Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 2)

Bộ đề luyện thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 2) được soạn dưới dạng PDF gồm 31 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 6
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) đưc gi
A. pha dao đng. B. tn s dao động.
C. biên độ dao động. D. chu kì dao đng.
Câu 2: Trong dao động điều hoà ca chất điểm , cht đim đi chiu chuyển động khi lc tác dng
A. đi chiu. B. bng không.
C. có độ ln cc đi. D. thay đổi độ ln.
Câu 3: Mt vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động ca vt là
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4 m. D. 6 m.
Câu 4: Một sóng có tần s f bước sóng lan truyền trong môi trường vt chất đàn hi thì tốc độ
sóng xác đnh theo công thc:
A. v=/f. B. v= f/. C. v=f. D. v=2f.
Câu 5: Đặt vào hai đầu t điện
)(
10
4
FC
=
một điện áp xoay chiu u = 141cos(100πt) V. Cường độ
dòng điện ampe kế nhit đo đưc qua t điện
A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây đưc gi là h s công sut ca mạch điện xoay chiu?
A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotanφ.
Câu 7: Cun th cp ca máy biến thế 1000vòng. T thông xoay chiu trong lõi biến thế tn s
50Hz và giá tr cc đi 0,5mWb. Sut đin động hiu dng ca cun th cp là:
A. 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.
Câu 8: Cho mạch dao động LC, L = 2mH C = 2pF, (lấy π
2
= 10). Tn s dao động f ca mch
A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung ca t điện lên 4 lần thì chu kì dao đng ca mch
A. tăng lên 4 ln. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lc; lam và tím. Chiết sut ca thy tinh có giá tr ln nhất đối
vi ánh sáng
A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lc.
Câu 11: Tia X có cùng bn cht vi tia nào sau đây?
A. Tia β
+
. B. Tia t ngoi. C. Tia anpha. D. Tia β
.
Câu 12: Gi h hng s Plăng. Với ánh sáng đơn sc tn s f thì mi phôtôn của ánh sáng đó
mang năng lưng là
A.
hf.
B.
h
.
f
C.
f
.
h
D.
2
hf .
Câu 13: Ht nhân
11
6
C
phóng x
+
có ht nhân con là :
A.
B.
11
5
B
C.
15
8
O
D.
11
7
N
Trang 2
Câu 14: Cht phóng x X có hng s phóng x λ. Ban đầu (t = 0), mt mu có N
0
ht nhân X. Ti thi
điểm t, s ht nhân X còn li trong mu là
A.
et
0
N N .=
B.
et
0
N N .
=
C.
t
0
N N e .
=
D.
t
0
N N e .
−
=
Câu 15: Một điện tích điểm
6
q 2.10 C
=
được đt tại điểm M trong điện trường thì chu tác dng ca
lc điện có độ ln
3
F 6.10 N.
=
ờng độ điện trường tại M có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 16: Cho dòng điện không đổi cường độ 1,2 A chy trong dây dn thẳng dài đt trong không
khí. Độ ln cm ng t do dòng đin này gây ra ti mt đim cách dây dn 0,1 m là
A.
6
2,4.10 T.
B.
6
4,8.10 T.
C.
8
2,4.10 T.
D.
8
4,8.10 T.
Câu 17: Mt con lắc đơn chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s
2
. Chu dao đng
ca con lc là
A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 18: Mt con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưng bc dưi tác dng ca ngoi lực cưng bc
với phương trình:
F 0,25cos4 t (N)=
(t tính bng s). Con lắc dao đng vi tn s góc là
A. 4π rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2π rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 19: Sóng biển c sóng 2,5m. Khong cách giữa hai điểm gn nhau nhất trên phương truyn
sóng và dao đng cùng pha là
A. 0. B. 2,5m.
C. 0,625m. D. 1,25m.
Câu 20: Dòng điện cường đ
i 3 2 cos100 t (A)=
chy qua một điện tr R = 20 Ω. Điện áp hiu
dng giữa hai đầu điện tr bng
A.
60 2 V.
B.
60 V.
C.
30 V.
D.
30 2 V.
Câu 21: Mt cuộn dây lõi thép, độ t cảm 318mH điện tr thun
100Ω
. Ngưi ta mc cun dây
vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cun dây là
A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A.
Câu 22: Cho đoạn mch RLC ni tiếp. Đin tr R=100
, cun dây thun cảm độ t cm
2
L = H
π
và t điện có điện dung
4
10
CF
=
. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiu tn s 50Hz. Tng
tr đoạn mch là
A.
400Ω
. B.
200Ω
. C.
316,2Ω
. D.
141,4Ω
.
Câu 23: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khong cách gia hai khe S
1
S
2
= a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m c sóng = 0,7m. Khong cách gia hai n sáng
liên tiếp i
A. 2mm. B. 1,5mm. C. 3mm. D. 4mm.
Câu 24: Trong chân không, bc x có bước sóng nào sau đây là bc x thuc min t ngoi?
A. 450 nm. B. 620 nm. C. 310 nm. D. 1050 nm.
Câu 25: Công thc liên h gia gii hạn quang điện
o
, công thoát A, hng s plăng h và tốc độ ánh
sáng c là:
A.
o
hA
c
=
B.
o
.A = h.c C.
o
A
hc
=
D.
o
c
hA
=
Trang 3
Câu 26: Cht phóng x
131
53
I
dùng trong y tế chu bán 8 ngày đêm. Nếu nhận đưc 100g cht
này thì sau 8 tun l khi lưng còn li là :
A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng ca hạt nhân đơtêri
2
1
D
, biết các khối ng m
D
= 2,0136u; m
P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u và 1u = 931MeV/c
2
.
A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV
C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV
Câu 28: Ht nhân
U
238
92
có cu to gm:
A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n.
Câu 29: Một điện tr R = 3,6 Ω đưc mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu suất điện
động E = 8 V điện tr trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. B qua điện tr ca dây ni. Công sut
ca nguồn điện là
A. 14,4 W. B. 8 W. C. 1,6 W. D. 16 W.
Câu 30: Mt thu kính mỏng được đặt sao cho trc chính trùng
vi trc Ox ca h trc tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đt
gn trục chính, trước thấu kính. A’ nh ca A qua thu kính
(hình bên). Tiêu c ca thu kính là
A. 30 cm. B. 60 cm.
C. 75 cm. D. 12,5 cm.
Câu 31: Dao động ca mt vt tng hp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tn s 5 Hz với các biên độ 6 cm 8 cm.
Biết hai dao động ngưc pha nhau. Tốc độ ca vt giá tr cc
đại là
A. 63 cm/s. B. 4,4 m/s. C. 3,1 m/s. D. 3,6 cm/s.
Câu 32: Mt con lc xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu 0,5s. Khối lượng qu
nng 400g. Ly
2
10, cho g = 10m/s
2
. Giá tr cc đi ca lc đàn hi tác dng vào qu nng là
A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
Câu 33: Trong thí nghim v giao thoa sóng mt cht lng, tại hai điểm S
1
S
2
hai ngun dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hp vi tn s 20 Hz. mt cht lng, ti
điểm M cách S
1
S
2
lần lượt 8 cm 15 cm cc tiu giao thoa. Biết s cực đại giao thoa trên
các đon thng MS
1
và MS
2
lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyn sóng mt cht lng là
A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 34: Mt sợi dây đàn dài 1m, được rung vi tn s 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta
thy có 6 nút. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 66,2m/s. B. 79,5m/s. C. 66,7m/s. D. 80m/s.
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiu gm cun dây R
0
= 50
,
4
L = H
10π
t điện đin dung
4
10
F
C=
điện tr thun R = 30
. Tt c đưc mc ni tiếp vi nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn
mạch có đin áp xoay chiu
u 100cos100 t (V)=
. Công sut tiêu th trên đoạn mch và trên điện tr R
lần lượt là
A. P=28,8W; P
R
=10,8W. B. P=80W; P
R
=30W.
C. P=160W; P
R
=30W. D. P=57,6W; P
R
=31,6W.
Trang 4
u 36: Một ng điện xoay chiu tn s 50Hz ờng độ hiu dng 1A chy qua cun dây
có đin tr thun
0
R = 20 3Ω
, độ t cm
L = 63,7mH
. Điện áp hiu dụng hai đầu cun dây là
A. 54,64V. B. 20V. C. 56,57V. D. 40V.
Câu 37: Tại điểm S trên mặt ớc yên tĩnh nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng vi
tn s f. Khi đó trên mặt nước hình thành h sóng tròn đồng m S. Tại hai điểm M, N nm cách nhau
5cm trên đưng thẳng đi qua S luôn dao động ngưc pha vi nhau. Biết tốc độ truyn sóng trên mt
nước 80cm/s tn s ca nguồn dao động thay đổi trong khong t 48Hz đến 64Hz. Tn s dao
động ca ngun là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz
Câu 38: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng trên mặt nước, hai ngun kết hợp A, B dao đng vi
tn s 28Hz. Ti một điểm M cách các ngun A, B lần t nhng khong d
1
= 21cm, d
2
= 25cm.
Sóng biên độ cực đại. Gia M đường trung trc ca AB ba dãy cực đi khác. Tốc độ truyn
sóng trên mt nưc là
A. 37cm/s. B. 112cm/s.
C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
Câu 39: Cho mạch đin xoay chiu gm cun dây R
= 50
,
4
L = H
10π
t điện điện dung
4
10
F
C=
điện tr thuần R thay đổi được. Tt c được mc ni tiếp vi nhau, rồi đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiu
u 100 2 cos100 t (V)=
. Công sut tiêu th trên đon mạch đạt giá
tr cc đi khi R có giá tr
A.
110Ω
. B.
78,1Ω
. C.
10Ω
. D.
148,7Ω
.
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiu RLC ni tiếp, trong đó R = 100; C =
4
10
F
2
; L là cun dây thun
cảm, có độ t cảm L. Khi đin áp hiu dng gia hai bn t điện đạt giá tr cc đại thì độ t cm L
giá tr
A. 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
B
C
B
B
A
D
B
C
B
A
B
D
D
A
A
A
B
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
B
C
C
B
B
B
D
D
C
A
A
B
D
B
D
D
C
C
A
GI Ý
Câu 1: Chn A.
ng dn: đi lưng (ωt + φ) là pha dao động.
Câu 2: Chn C.
Trang 5
ng dn: Vật đổi chiu chuyển động khi vt chuyn động qua v trí biên độ, v trí đó lực phc hi
tác dng lên vt đt giá tr cc đi.
Câu 3: Chn B.
ng dn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phương trình tng quát ca dao động
điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động ca vt là A = 6cm.
Câu 4: Chn C.
ng dn: Tc đ sóng được tính bng công thc v=λ/T mà f=1/T nên v= λf.
Câu 5: Chn B.
ng dn: T biu thc u = 141cos(100πt)V, suy ra điện áp hiu dng U = 100V tn s góc ω =
100π (rad/s). Dung kháng ca t điện được tính theo công thc
fC2
1
C
1
Z
C
=
=
.Cường độ dòng điện
trong mch I
0
= U
0
/Zc = 141/10 = 1,41 =
2
A. Suy ra cường độ dòng đin qua t có giá tr hiu dng
là: I =
=
2
0
I
1 A.
ờng độ dòng điện trong mch I = U/Zc = 141/10 = 1,41 A.
Câu 6: Chn B.
ng dn: Đại lượng cosφ được gi là h s công sut ca mạch điện xoay chiu.
Câu 7: Chn A.
ng dn: Ta có:
3
00
EN
1000.100 .0,5.10
E 111V
2 2 2

= = = =
Câu 8: Chn D.
ng dn: Áp dng công thc tính tn s dao động ca mch
LC2
1
f
=
, thay L = 2mH = 2.10
-3
H, C
= 2pF = 2.10
-12
F và π
2
= 10 ta được f = 2,5.10
6
H = 2,5MHz.
Câu 9: Chn B.
ng dn: Chu ca mạch dao động LC là
LC2T =
, nên khi tăng điện dung C ca t điện lên 4
lần thì chu kì dao đng ca mạch tăng lên 2 lần.
Câu 10: Chn C
Chiếc sut ca thủy tinh đối vi ánh sáng thì t l nghịch bước sóng
Câu 11: Chn B.
Câu 12: Chn A
Câu 13: Chn B.
ng dn : Ht nhân
11
6
C
phóng x
+
có ht nhân con là
11
5
B
.
Câu 14 : Chn D
Câu 15 : Chn D
Câu 16 : Chn A
Câu 17 : Chn A
Trang 6
Câu 18 : Chn A
Câu 19 : Chn B.
ng dn: Vì hai đim gn nhau nht và dao đng cùng pha nên ta có: d = = 2,5m.
Câu 20: Chn B.
Câu 21: Chn C.
ng dn: c sóng
vT 0,3cm = =
Hiệu đường đi
21
d d d 2,4cm = =
;
21
' ' '
d d d 2,55cm = =
Lp t
d 2,4
8
0,3
==
: nguyên => M
1
dao động với biên độ cc đi.
d 2,55 1
8,5 8
0,3 2
= = = +
: bán nguyên => M
2
đứng yên không dao động.
Câu 22: Chn B.
ng dn: A c định B t do nên để trên dây xy ra hiện tượng sóng dng thì:
1 1 v 1 v 1 24
l (k ) (k ) f (k ) (8 ) 85Hz
2 2 2 2f 2 2l 2 2,4
= + = + = + = + =
.
Câu 23: Chn C.
ng dn:
6
3
3
0,7.10 .1,5
3.10 3
0,35.10
D
i m mm
a
= = = =
Câu 24: Chn C
Câu 25:Chn B.
ng dn: Công thc liên h gia gii hạn quang điện
o
, công thoát A, hng s plăng h tốc độ
ánh sáng c là:
o
.A = h.c
Câu 26: Chn B.
ng dn : Ta có
7
.2 100.2 0,78
k
o
m m g
−−
= = =
Câu 27: Chn B.
ng dn :
2
1
D
có 1prôtôn và 1nơtrôn
Tng khối lượng ban đầu: m
o
= m
n
+ m
p
= 2,016u
Độ ht khi: m = m
o
m
D
= 0,0024u
Năng lưng liên kết ht nhân: E = m . c
2
= 0,0024.931 = 2,2344MeV.
Năng lưng liên kết riêng: E
o
=
E 2,2344
1,1172
A2
MeV
==
.
Câu 28 : Chn D.
ng dn: Ht nhân
U
238
92
có cu to gm: 92p và 146n.
Câu 29: Chn D
Câu 30: Chn C
Trang 7
Câu 31: Chn A
Câu 32: Chn A.
ng dn:
max max
F kx k( l A)= = +
T điều kin cân bng:
mg 0,4.10
mg k l l 0,0625m 6,25cm
k 64
= = = = =
F
max
= 64.10,25.10
-2
= 6,56N
Giá tr cc đi ca lực đàn hồi tác dng vào qu nng là: 6,56N
Câu 33: Chn B.
Câu 34: Chn D.
ng dn: Vì dây đàn có hai đầu c định nên để trên dây xy ra hiện tượng sóng dng thì:
v 2lf
l k k v 80m/s
2 2f k
= = = =
.
Câu 35: Chn B.
ng dn:
LC
22
0 L C
Z 40 ; Z 100
Z (R R ) (Z Z ) 100
U
I 1A
Z
= =
= + + =
==
,
Công sut tiêu th trên đoạn mch:
2
0
P (R R ).I 80W= + =
Công sut tiêu th trên điện tr R: P
R
=30W
Câu 36: Chn D.
ng dn:
L
22
0L
Z L 20
Z R Z 40
U IZ 40V
= =
= + =
==
Câu 37:. Chn D.
ng dn: Vì M và N dao động ngược pha nên:
vv
d (2k 1) (2k 1) f (2k 1) 8(2k 1)
2 2f 2d
= + = + = + = +
48 f 64 48 8(2k 1) 64 2,5 k 3,5 +
Vì k nguyên, chn k = 3. Nên: f = 56Hz
Câu 38: Chn C.
ng dn: Vì M dao động với biên độ cc đại nên:
21
21
(d d )f
v
d d k k v
fk
= = =
Vì giữa M và đường trung trc ca AB có ba dãy cc đi khác nên ti M là dãy cực đại ng vi k = 4.
Thay số, ta được: 28cm/s.
Trang 8
Câu 39: Chn C.
ng dn:
2 2 2
2
00
2
22
LC
0 L C
0
0
max min 0 L C L C 0
U U U
P (R R ).I (R R ).
(Z Z )
(R R ) (Z Z ) M
RR
RR
P M R R Z Z R Z Z R 10 .
= + = + = =
+ +
++
+
+ = = =
Câu 40: Chn A.
ng dn: Ta có U
C
= IZ
C
, Z
C
không đổi: U
C
đạt giá tr cc đại khi I đạt giá tr cc đi.
2
max min
22
LC
UU
I ;I I Z Z LC 1
Z
R (Z Z )
= = = = =
+−
Suy ra
4
2
22
11
L 0,637H
10
C
100
2
= = =
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 7
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1:Gi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mch ch có điện tr R, I là cường độ dòng điện chy qua trong
thi gian t. Nhiệt lượng ta ra tính bng công thc:
A. Q = I R
2
t. B. Q = U
2
t / R. C. Q = U
2
R t. D. Q = U t / R
2
.
Câu 2:. Suất điện động cm ng trong mt mạch kín được xác đnh theo công thc:
A.
t
e
c
=
. B.
t.e
c
=
. C.

=
t
e
c
. D.
t
e
c

=
.
Câu 3:Biu thức li độ có dng
cosx A t
=
, gia tc ca vt có giá tr cực đại là
A.
max
aA
=
. B.
2
max
2.aA
=
C.
2
max
aA
=
. D.
2
max
.aA
=
Câu 4:Mt con lc lò xo có khối lượng vt nh là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt.
Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là
A. mωA
2
. B.
2
1
mA
2
. C.
22
mA
. D.
22
1
mA
2
.
Câu 5 :Mt vật dao động tt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tc theo thi gian?
A. Biên độ và tốc độ B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tc D. Biên độ và cơ năng
Câu6. Khi sóng âmtruyn ti trường không khí vào i trường nước thì
A. chu kì của nó tăng. B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng ca nó gim. D. tn s của nó không thay đổi.
Câu7. Hiện tượng giao thoa sóng xy ra khi có s gp nhau ca hai sóng
Trang 9
A. xut phát t hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xut phát t hai ngun truyền ngược chiu nhau.
C. xut phát t hai ngun bt kì.
D. xut phát t hai ngun sóng kết hp.
Câu8. Mi liên h giữa bước sóng λ, vn tc truyn sóng v, chu k T và tn s f ca mt sóng là
A.
1v
f.
T
==
B.
1T
v.
f
==
C.
Tf
.
vv
= =
D.
v
v.f.
T
= =
Câu9. Giá tr hiu dng của dòng điện xoay chiu có biu thc i = 2
3
cos200
t(A) là
A. 2A. B. 2
3
A. C.
6
A. D. 3
2
A.
Câu10. Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC ni tiếp một điện áp xoay chiu u = U
o
cost thì độ lch pha của điện áp u vi
ờng độ dòng đin i trong mạch đưc tính theo công thc
A. tan = . B. tan = .
C. tan = . D. tan = .
Câu 11: Trong quá trình truyn tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được s dng ch yếu hin
nay là
A. gim công sut truyn ti. B. tăng chiều dài đưng dây.
C. tăng điện áp trước khi truyn ti. D. gim tiết din dây.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiu có p cp cc quay vi tốc độ n vòng/giây thì tn s dòng điện phát ra là
A. f = p. B. f = n.p. C. f = . D. f = .
Câu 13: Trong mạch dao động LC tưởng, khi giá tr độ t cm ca cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện
dung ca t tăng lên 16 lần thì chu kì dao động riêng ca mch s:
A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 8 lần.
C. gim xung 4 ln. D. gim xung 8 ln.
Câu 14: Sóng điện t và sóng cơ học không chung tính cht nào?
A. Phn x. B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc x.
Câu 15: Bc x có bưc sóng trong khong t
9
10 m
đến
7
3,8.10 m
thuc loi nào trong các loại dưới đây?
A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng nhìn thy.
C. Tia hng ngoi. D. Tia t ngoi.
Câu 16: Nguyên nhân chính ca s tán sc ánh sáng trắng qua lăng kính là do
A. tính chất thay đổi vn tc ánh sáng, khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết sut lớn hơn chiết sut ca không khí.
R
C
L
1
R
L
C
1
R
CL
R
CL
+
60
n
n
p60
p
n60
Trang 10
C. chất làm lăng kính có chiết sut nh hơn chiết sut ca không khí.
D. chiết sut của lăng kính với các màu đơn sắc khác là khác nhau.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói v phôtôn ánh sáng?
A. phôtôn ch tn ti trong trng thái chuyển động.
B. Mi phôtôn có mt năng lượng xác định.
C. Năng lượng ca phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng ca các phôtôn ca các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bng nhau.
Câu 18: Thông tin nào đây là sai khi nói v các qu đạo dng?
A. Qu đạo có bán kính r
0
ng vi mức năng lượng thp nht.
B. Qu đạo M có bán kính 9r
0
.
C. Qu đạo P có bán kính 25r
0
.
D. Không có qu đạo nào có bán kính 8r
0
.
Câu 19: Ht nhân
Co
60
27
có cu to gm:
A. 33 prôton và 27 nơtron; B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron; D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 20: Ban đầu mt cht phóng x
0
N
nguyên t. Sau 3 chu k bán rã, s ht nhân còn li là
A.
0
8
N
N =
. B.
0
3
N
N =
. C.
0
7
8
N
N =
. D.
0
3
8
N
N =
.
Câu 21: Hai điện tích điểm q
1
= 2.10
-9
C; q
2
= 4.10
-9
C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có
độ ln
A. 2,4.10
-26
N. B. 8.10
-5
N. C. 1,6.10
-4
N. D. 2,4.10
-6
N.
Câu 22: Mt con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4s, thời gian để con lắc đi từ v trí cân bằng đến v trí có li độ cực đi là
A. 0,5s. B. 1,0 s. C. 1,5s. D. 2,0s.
Câu 23: Trên mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu c định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyn trên dây có tn s 100
Hz và tốc độ 80 m/s. S bng sóng trên dây là:
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 24:. Đặt điện áp xoay chiu u = U
2
cosωt (V) vào hai đầu mt điện tr thun R = 110 thì cường độ hiu dng ca
dòng điện qua điện tr bng
2
A. Gtr U bng
A. 220 V. B. 110
2
V. C. 220
2
V. D. 110 V.
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100t +
3
) (V)
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch ℓà i = 2 2cos(100t +
2
) (A). Công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
Trang 11
A. 220 W. B. 220
2
W. C. 220
3
W. D. 440 W.
Câu 26: Một sóng điện t lan truyền trong chân không có bưc sóng là 300m thì tn s ca sóng đó là bao nhiêu? Biết c
= 3.10
8
m/s.
A. 10
6
Hz B. 4,3.10
6
Hz C. 6,5.10
6
Hz D. 9.10
6
Hz
Câu 27: Giao thoa ánh sáng vi 2 ngun kết hp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng = 0,6µm. Vân
sáng bc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khong cách t hai nguồn đến màn?
A. 20cm. B. 2.10
3
mm. C. 1,5m. D. 2cm.
Câu 28: Bc x có bưc sóng
= 1,0
m
A. thuc vùng ánh sáng nhìn thy. B. là tia hng ngoi.
C. là tia t ngoi. D. là tia X.
Câu 29: Công thoát êlectron ca kim loi là 7,64.10
-19
J. Chiếu lần lượt vào b mt tm kim loi này các bc x bước
sóng
1
= 0,18 m,
2
= 0,21 m
3
= 0,35 m. Ly h =6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bc x nào gây được hin
ợng quang điện đối vi kim loại đó?
A. Hai bc x (
1
2
). B. Ch có bc x
2
.
C. C ba bc x (
1
,
2
3
). D. Ch có bc x
1
.
Câu 30: Ht nhân
Co
60
27
khối lượng 55,940u. Khối lượng ca prôton 1,0073u khối lượng của nơtron
1,0087u. Độ ht khi
Co
60
27
A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 31: Mt con lc lò xo gm viên bi nh khối lượng m = 250 g và lò xo khi lượng không đáng kể có độ cng 100
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng vi trc của lò xo dưi tác dng ca ngoi lc tun hoàn
( )
0
cosF F t N
=
. Khi thay đổi
thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi
lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì
biên độ dao động của viên bi tương ứng là A
1
và A
2
. So sánh A
1
và A
2
.
A.
12
1,5AA=
B.
12
AA=
C.
12
AA
D.
12
AA
ng dn: Chọn đáp án C
Ti v trí cộng hưởng:
( )
0
100
20 /
0,25
k
rad s
m
= = =
1
xa v trí cộng hưởng hơn
( )
2 1 2 0

nên
12
AA
Câu 32: Một người cn th có cc vin cách mt 100 cm. Người này
đeo kính để nhìn rõ vt xa vô cc không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tD ca kính là
A. -2 điốp. B. -10điốp. C. -1 điốp. D. -5điốp.
Câu 33: Mt vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tn s góc=10 rad/s với biên độ dao động lần lượt là
A
1
và A
2
, vuông pha vi nhau. Biết A
1
= 8 cm và vn tc ln nht ca vt là 1 m/s. A
2
có giá tr
Trang 12
A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 34. Mt con lc lò xo gm vt nh khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cng 1N/m. Vt nh đưc đặt trên giá đỡ c đnh
nm ngang dc theo trc lò xo. H s ma sát trượt giữa giá đỡ và vt nh 0,1. Ban đu gi vt v trí xo b nén 10cm
ri buông nh đ con lc dao động tt dn. Tc đ ln nht vt nh đt được trong q trình dao động
A. 40
3
cm/s. B. 20
6
cm/s. C. 10
30
cm/s. D. 40
2
cm/s.
ng dn: Vt đạt tốc độ ln nhất khi độ ln ca lực đàn hồi bằng độ ln lc ma sát ln th nht vì tốc độ ca vật tăng
lúc độ ln ca lực đàn hồi lớn hơn độ ln ca lc ma sát (hp lc cùng chiu vi chiu chuyển động).
Ti v trí độ ln ca lực đàn hồi bng độ ln lc ma sát ln th nht: l =
k
mg
= 0,02 m.
Theo định lut bảo toàn năng lượng: W
0
= W
t
+ W
đ
+ |A
ms
|
2
1
mv
2
=
2
1
kl
2
0
-
2
1
kl
2
- mg(l
0
- l) = 0,32.10
-2
J.
v =
m
W
đ
2
= 0,4
2
m/s = 40
2
cm/s.
Đáp án D.
Câu 35. Một sóng hình sin đang truyn trên mt si dây theo chiều dương của
trc Ox. Hình v mô t hình dng ca si dây ti thời điểm t
1
(đường nét đt) và
t
2
= t
1
+ 0,3 (s) (đường nét lin).Ti thời điểm t
2
, vn tc của điểm N trên đây
A. - 39,3cm/s. B. 65,4cm/s. C. - 65,4cm/s. D. 39,3cm/s.
ng dn: Quan sát hình v, ta thy trong thi gian 0,3s sóng truyền được quãng
đường bng
3
8
tc là: 0,3s =
3
8
T
T = 0,8s. Ti thời điểm t
2
N đang đi qua vị trí cân bng theo chiều dương (N đi
lên) nên:
v = v
max
= A =
2
T
A
= 39,3cm/s.
Đáp án D.
Câu 36. Đặt điện áp
220 6 cosut
=
(V) vào hai đầu một đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun, cun cm
thun và t điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiu dng hai đầu t điện đạt giá tr cực đại
U
Cmax
. Biết U
Cmax
= 440V, khi đó điện áp hiu dng hai đầu cun cm là
A. 110V. B. 330V. C. 440V. D. 220V.
ng dn: U
C
đạt cực đại khi Z
C
= U
Cmax
.U
L
= U
2
R
+ U
2
L
Mt khác: U
= U
2
+ U
2
R
+ U
2
L
U
2
maxC
- U
Cmax
.U
L
= U
2
L
L
Z
ZR
22
+
Trang 13
U
L
=
22
max
max
C
C
UU
U
= 110V.
Đáp án A.
Câu 37. Điện năng được truyn t nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây mt pha vi hiu sut truyn ti là 90%.
Coi hao phí điện năng chỉ do ta nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công sut s dụng điện ca khu dân
cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp nơi phát thì hiệu sut truyn ti điện năng trên chính đường dây đó là
A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%.
ng dn: P
t2
= H
2
P
2
= 1,2P
t1
= 1,2.H
1
P
1
= 1,08P
1
H
2
=
11
22
1,08 1,08P I U
P I U
=
= 1,08.
1
2
I
I
(1).
2
1 1 1
2
2 2 2 2
0,1
(1 )
P I U I R
P H I U I R
==
−
1
2
I
I
=
2
0,1
1 H
(2).
Thay (2) vào (1): H
2
= 1,08.
2
0,1
1 H
H
2
2
- H
2
+ 0,108 = 0
H
2
= 0,877 hoc H
2
= 0,123 (loi).
Đáp án A.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiu u =
U 2 cos100 t
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gm điện tr thun R, t đin
có điện dung C và cun cm thuần có độ t cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đ điện áp hiu dng hai đầu cun cm
đạt giá tr cực đại thì thy giá tr cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiu dng hai đầu t điện bng 36 V. Giá tr ca U
A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
ng dn: U
L
U
C
= 64 V U
2
R
= U
2
(U
L
U
C
)
2
= U
2
64
2
.
Điu chỉnh L để U
L
= U
Lmax
Khi đó U
2
maxL
= U
2
+ U
2
R
+ U
2
C
= U
2
+ U
2
64
2
+ U
2
C
U =
2
64
222
max CL
UU +
= 80V.
Đáp án A.
Câu 39. Trong thí nghim Youngv giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thi ba bc x đơn sắc có bước sóng
1
= 0,42m,
2
= 0,56m
3
= 0,63m. Trên màn, trong khong gia hai vân sáng liên tiếp có màu ging màu vân
trung tâm, nếu hai vân sáng ca hai bc x trùng nhau ta ch tính là mt vân sáng thì s vân sáng quan sát được là
A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
ng dn: Vân cùng màu vi vân trung tâm có: k
1
1
= k
2
2
= k
3
3
6k
1
= 8k
2
= 9k
3
= 72n; (n N). Khi n = 0, có vân trùng trung tâm. Khi n = 1, có vân trùng gn vân trung tâm nht; khi
đó k
1
= 12; k
2
= 9 và k
3
= 8. Tr hai vân trùng hai đầu, trong khong t vân trung tâm đến vân trùng gn vân trung tâm
Trang 14
nht có 11 + 8 + 7 = 26 vân sáng ca c 3 bc x. Vi
1
2
ta có k
2
= k
1
, có 2 vân trùng (k
1
= 8 và 4). Vi
1
3
ta có k
3
= k
1
, có 3 vân trùng (k
1
= 9; 6 và 3). Vi
2
3
ta có k
3
= k
2
, không có vân trùng. Vy s vân sáng trong
khong nói trên là 26 2 3 = 21.
Đáp án A.
Câu 40. ng mt prôtôn có động ng 5,45MeV bắn vào ht nhân Beđang đứng yên. Phn ng to ra ht nhân X và ht
α. Ht α bay ra theo pơng vuông góc với phương tới của prôn và đng năng 4MeV. Khi tính động năng của các ht,
ly khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lưng nguyên t bng s khi ca cng. Năng lượng ta ra trong phn ng
y bng
A. 3,125MeV. B. 4,225MeV. C. 1,145MeV. D. 2,125MeV.
ng dn: Phương trình phản ng: p + Be X + He
p = p + p 2m
X
W
dX
= 2m
p
W
dp
+ 2m
W
d
W
dX
= = = 3,575 MeV
W = W
dX
+ W
d
- W
dp
= 2,125 MeV.
Đáp án D.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 8
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Khi mt vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là
A. Gia tc.
B. Thế năng.
C. Vn tc.
D. Tn s.
Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì
A. vật đi qua vị trí cân bng vn tc bng 0, gia tc bng 0
B. vật đi qua vị trí biên độ vn tc bng 0, gia tc bng 0
C. vật đi qua vị trí cân bng vn tc bng 0, gia tc bng cực đại
D. vật đi qua vị trí cân bng vn tc bng cực đại, gia tc bng 0.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao đng tt dn?
A. Dao động tt dần có biên độ gim dn theo thi gian.
B. Cơ năng của vật dao động tt dần không đổi theo thi gian.
C. Lc cản môi trường tác dng lên vật luôn sinh công dương.
4
3
3
2
9
8
9
4
1
1
9
4
6
3
4
2
p
v
v
2
X
2
p
2
WW
p dp d
X
mm
m

+
W4
6
dp d
W
+
Trang 15
D. Dao động tt dần là dao động ch chu tác dng ca ni lc.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xy ra khi tn s ca ngoi lc bng tn s dao động riêng ca h.
B. Biên độ ca dao động cộng hưởng không ph thuc vào lc cn của môi trường.
C. Tn s dao động cưng bc bng tn s ca ngoi lực điu hoà tác dng lên h y.
D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá tr cực đại.
Câu 5: Vật dao động điều hoà thc hiện 10 dao động trong 5s, khi vt qua v trí cân bng vn tốc nó có độ ln 62,8cm/s.
Chn gc thi gian lúc vt qua v tli độ x = 2,5
3
cm đang chuyển đng v v trí cân bằng . Phương trình dao
động ca vt là
A. x= 5cos(
4
6
t
+
)cm
B. x= 20cos(
3
t
+
)cm
C. x= 5cos(
4
3
t
+
)cm
D. x= 20cos(
2
2
3
t
+
)cm
Câu 6: Con lắc xo năm ngang gồm xo độ cng k = 100N/m, vt khối lượng m = 0,4kg, ly g = 10m/s
2
. Kéo
vt ra khi v trí cân bng một đoạn 4cm ri th không vn tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thc tế ma sát vi
h s
= 5.10
-3
. S chu k dao động vt thc hiện được cho đến lúc vt dng li là
A. 50.
B. 100.
C. 20.
D. 200 .
Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần s phương trình x
1
= A
1
cos(t - /6) cm x
2
= A
2
cos(t - )
cm. Dao động tng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Biên độ A
2
có giá tr cực đại thì A
1
có giá tr bng
A. 9
3
cm.
B. 3
3
cm.
C. 6
3
cm.
D. 7 cm.
Câu 8: Tốc độ truyn sóng cơ học ph thuc vào
A. tn s sóng.
B. bn cht ca môi trường truyn sóng.
C. biên độ ca sóng.
D. bước sóng.
Trang 16
Câu 9: Khi có sóng dng trên mt sợi dây đàn hồi, khong cách t mt bụng đến nút gn nó nht bng
A. mt s nguyên lần bước sóng.
B. mt nửa bước sóng.
C. một bước sóng.
D. mt phần tư c sóng.
Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi vi tc độ v không đổi, khi tăng tần s sóng lên 2 lần thì bước
sóng
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. không đổi.
D. gim 2 ln.
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói v bước sóng?
A. ớc sóng là quãng đưng mà sóng truyền được trong mt s nguyên ln chu kì.
B. c sóng là khong cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. c sóng là khong cách giữa hai điểm gn nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D.
c sóng là khong cách giữa hai điểm gn nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngưc pha.
Câu 12: Sóng truyền trong một môi trường dc theo trc Ox với phương trình
cos(20 4 )u t x=−
(cm) (x tính bng
mét, t tính bng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bng
A. 5 m/s.
B. 50 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
Câu 13: Trên mặt nước có hai ngun kết hp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc vi mặt nước to
ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn cách trung điểm O của đoạn AB
mt khoảng 8cm. Trên đoạn CO, s điểm dao động ngược pha vi ngun
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Đon mạch điện xoay chiu AB ch cha mt trong các phn tử: điện tr thun, cun dây hoc t điện. Khi đặt
hiệu điện thế u = U
0
sin (ωt +π/6) lên hai đầu A B thì dòng điện trong mch biu thc i = I
0
sin(ωt - π/3) . Đoạn
mch AB cha
A. cun dây thun cm (cm thun).
B. điện tr thun.
C. t điện.
D. cuộn dây có điện tr thun.
Trang 17
Câu 15: Công thc tính dung kháng ca t dòng điện xoay chiu có tn s f là
A.
fC2Z
C
=
.
B.
fCZ
C
=
C.
fC2
1
Z
C
=
D.
fC
1
Z
C
=
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói v dòng điện xoay chiu hình sin ?
A. Chiều dòng điện thay đổi tun hoàn theo thi gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thi gian.
C. Chiều và cường đ thay đổi đều đặn theo thi gian.
D. ờng độ biến đổi tun hoàn theo thi gian.
Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun mc ni tiếp vi cun cm thun, so với điện áp hai đu
đoạn mạch thì cường đ dòng điện trong mch có th
A. tr pha
2
.
B. sm pha
4
.
C. sm pha
2
.
D. tr pha
4
.
Câu 18: Máy phát điện mt pha rôto nam châm có 10 cp cực. Để phát ra dòng điện f = 50 Hz thì vn tc quay
ca rôto là:
A. 300 vòng/phút.
B. 500 vòng/phút.
C. 3000 vòng /phút.
D. 1500 vòng/phút.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiu
0
cos 100 ( )
3
u U t V

=+


vào hai đầu mt cun cm thuần độ t cm
1
2
L
=
(H). thời điểm điện áp giữa hai đầu cun cm
100 2
V thì cường đ dòng điện qua cun cm là 2A. Biu thc ca
ờng độ dòng đin qua cun cm là
A.
2 3cos 100 ( )
6
i t A

=−


Trang 18
B.
2 3cos 100 ( )
6
i t A

=+


C.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A

=+


D.
2 2 cos 100 ( )
6
i t A

=−


Câu 20: Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cost có U
0
không đổi và thay đổi được vào hai đầu đoạn mch có R, L, C mc
ni tiếp. Thay đổi thì cường độ dòng điện hiu dng trong mch khi =
1
bằng cường độ dòng điện hiu dng trong
mch khi =
2
. H thc đúng là :
A.
12
2
LC
ww+=
.
B.
12
1
.
LC
ww =
.
C.
12
2
LC
ww+=
.
D.
12
1
.
LC
ww =
.
Câu 21: Đặt điện áp
0
cosu U t
=
vào 2 đầu đoạn mch R, L, C ni tiếp người ta thy rng u
R,L
vuông pha vi u
R,C
.
Cho biết U
R,L
= 120V, U
R,C
= 160V, điện áp hiu dng giữa hai đầu điện tr có giá tr hiu dng là
A. 200V.
B. 150V.
C. 96V.
D. 128V.
Câu 22: Mạch dao động điện t lý tưởng có cu to
A. Gm mt t đin C mc ni tiếp vi cun thun cảm L để to thành mch kín.
B. Gm mt t đin C mc ni tiếp vi cun thun cm L.
C. Gm mt t đin C mc ni tiếp vi cuộn dây có độ t cảm L và điện tr r để to thành mch kín.
D. Tt c đều đúng.
Câu 23: Sóng điện t và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phn x.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng.
D. Khúc x.
Trang 19
Câu 24: Mạch dao động đin t LC gm mt cuộn dây đ t cm 50mH t điện điện dung 5F. Nếu mch
điện tr thun 10
-2
, để duy trì dao động trong mch vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện là 12 V thì phi cung
cp cho mch mt công sut trung bình bng
A. 72 mW.
B. 72 W.
C. 36 W.
D. 36 mW.
Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện t t do (dao động riêng) vi tn s góc 10
4
rad/s. Đin tích cực đại
trên t đin là 10
9
C. Khi cường độ dòng điện trong mch bng 6.10
6
A thì đin tích trên t điện là
A. 6.10
10
C
B. 8.10
10
C
C. 2.10
10
C
D. 4.10
10
C
Câu 26: Để gii thích hiện tượng cu vng sau khi mưa ta dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hin ng tán sc ánh sáng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không chng t rng ánh sáng có tính cht sóng.
A. Tán sc ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Nhiu x ánh sáng.
D. Quang ph vch ca nguyên t Hydro.
Câu 28: Tính cht ni bt nht ca tía hng ngoi là
A. kh năng đâm xuyên.
B. tác dng nhit.
C. làm phát quang mt s cht.
D. có th biến điệu được như sóng điện t.
Câu 29: Công thức nào sau đây dùng để xác định được cho c v trí vân sáng và v trí vân ti
A.
( 0,5)
D
xk
a
=+
.
B.
21
1
()
2
d d k
= +
.
C.
21
ax
dd
D
−=
.
Trang 20
D. x =
D
k
a
.
Câu 30: Trong thí nghim Iâng (Y-âng) v giao thoa ánh sáng biết a = 1 mm, D = 2m. Hai khe được chiếu bng bc x
có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình nh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm mt
khong 5,2 mm có vân sáng hay ti th bao nhiêu.
A. Vân sáng th 5.
B. Vân ti th 5.
C. Vân ti th 6 .
D. Vân sáng th 4.
Câu 31: Trong thí nghim giao thoa bng áng sáng trng, khong cách t hai nguồn đến màn là 2m, khong cách gia
hai ngun là 2mm. Tìm s bc x cho vân sáng ti M cách vân trung tâm 4mm là:
A. 4.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
Câu 32: Theo thuyết lượng t ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được to thành t các ht gi là photon.
B. Mi phôtôn mang một năng lượng = hf.
C. Trong chân không photon bay vi tốc độ
8
10.3
m/s.
D. Photon có th tn ti trạng thái đứng yên.
Câu 33: Gii hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính công thoát của êlectron khỏi đồng. Cho h= 6,62.10
34
J.s; c =
3.10
8
m/s; eV = -1,6.10
19
J:
A. 4,14eV.
B. 3,12eV.
C. 2,15eV.
D. 5,32eV.
Câu 34: Theo mu ngun t Bo v nguyên t Hydro, coi electron chuyn động tn đều xung quang ht nhân dưới tác dng
ca lc tĩnh đin. Gi
L
V
N
V
ln lượt là tốc đ ca electron khi nó chuyn đng trên qu đo K N. T s
/
KN
VV
A. 2.
B. 16.
C. 4.
D. 9.
Câu 35: Theo mu ngun t Bo v nguyên t Hydro, nếu lcơng tác tĩnh điện gia electron và ht nhân khi chuyn đng
trên qu đạo dng K là F thì khi electron chuyển động trên y đo dng M, lc này s
A. F/16.
Trang 21
B. F/9.
C. F/4.
D. F/25.
Câu 36:S nuclon trong
60
27
Co là bao nhiêu
A. 60
B. 27
C. 33
D. 40
Câu 37: Khi bn phá ht nhân
14
7
N
bng các ht
có phương trình phản ng sau
14 4 18 17 1
7 2 9 8 1
N He F O H+ +
. Tính
xem năng lượng trong phn ng này ta ra hoc thu vào bao nhiêu. Cho m
N
= 13,999275u;
4,001506mu
=
, m
o
=
16,994746u; m
p
= 1,007276u:
A. 115,57MeV.
B. 11,559MeV.
C. 1,1559MeV.
D. 0,11559MeV.
Câu 38: Mt cht phóng x có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% ht nhân b phân rã
A. 20 ngày
B. 30 ngày
C. 40 ngày
D. 50 ngày
Câu 39: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau mt lc F. Nếu đồng thời tăng độ ln ca mi
điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách gia chúng lên 2 ln thì lực tương tác tĩnh điện gia chúng s
A. 4F.
B. F.
C. F/2
D. F/4.
Câu 40: Mt thu kính hi ttiêu c 10cm. Đặt vật AB trước thu kính và cách thu kính một đoạn 20cm. Ta thu
được nh
A. ngược chiu và cao bng vt.
B. cùng chiu và cao bng vt.
C. ngược chiu và ln gấp đôi vật.
D. cùng chiu và ln gấp đôi vật. [<br>]
Trang 22
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 9
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1:Hai dao động điều hòa
1 1 1
cos( t+ )xA

=
cm;
2 2 2
cos( t+ )xA

=
cm dao động ngược pha khi
A.
n2
12
=
. B.
n=
12
. C.
)1(
12
= n
. D.
)12(
12
+= n
.
Câu 2:Mt vật dao động điều hòa có qu đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động ca vt là
A. 2,5cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 10cm.
Câu 3: Con lc lò xo gm vt có khối lượng m gn với lò xo có độ cứng k dao động vi chu k
A. T = 2
l
g
. B. T = 2
m
k
. C. T = 2
k
m
. D. T = 2
g
l
.
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền t không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?
A. Vn tc. B. Tn s. C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 5:Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng. B. nm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. thẳng đứng.
Câu 6:Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Đồ th dao động âm. B. Độ cao. C. Mức cường độ âm.D. Tn s.
Câu 7: Mạch điện nào sau đây có hệ s công sut nh nht?
A.Cun cm L ni tiếp vi t điện C. B.Đin tr thun R ni tiếp vi cun cm L.
C.Đin tr thun R
1
ni tiếp với điện tr thun R
2
. D.Đin tr thun R ni tiếp vi t điện C.
Câu 8:Mt máy biến áp lí tưởng có s vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần s vòng dây cun th cp. Máy
biến áp này
A. làm tăng tần s dòng điện cuộn sơ cấp 10 ln. B. là máy tăng áp.
C. làm gim tn s dòng điện cuộn sơ cấp 10 ln. D.là máy h áp.
Câu 9:Đin áp
120cos(100 )
12
ut
=+
(V) có giá tr cực đại là
A.
60 2
V. B.120 V. C.
120 2
V. D.60 V.
Câu 10:Công thức nào dưới đây biểu din đúngmi liên h giữa cường độ dòng điện, điện áp và tng tr
ca
đoạn mch R, L, C mc ni tiếp?
Trang 23
A.
u
i
Z
=
. B.
U
i
Z
=
. C.
0
U
I
Z
=
. D.
0
0
U
I
Z
=
.
Câu 11:Trong vic truyn tải điện năng đi xa, đ gim công suất hao phí trên đường dây k ln thì hiệu đin
thế
đầu đường dây phi
A.tăng
k
ln. B.gim k ln. C.gim k
2
ln D.tăng k
2
ln.
Câu 12:Mạch dao động gm cun cm L và t điện C mc ni tiếp có dao động điện t vi tn s f, khi đó
A.f= . B. f= . C.f= . D.f= .
Câu 13:Sóng điện t
A. là sóng dc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14:Trong chân không, các bc x có bước sóng tăng dần theo th t đúng là
A. tia gamma; tia X; tia t ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia hng ngoi; sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến; tia hng ngoi.
C. tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hng ngoi; ánh sáng nhìn thy; tia t ngoi; tia X; tia gamma.
Câu 15:Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia t ngoại mà người ta s dụng để
tìm
vết nt trên b mt các vt kim loi?
A. Kích thích nhiu phn ng hóa hc. B. Làm ion hóa không khí.
C. Kích thích phát quang nhiu cht. D. Tác dng lên phim nh.
Câu 16:Khi nói v quang ph liên tc, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quang ph liên tc do các cht rn, cht lng và cht khí áp sut ln phát ra khi b nung nóng.
B. Quang ph liên tc không ph thuc vào bn cht ca vt phát sáng.
C. Quang ph liên tc ca các cht khác nhau cùng mt nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang ph liên tc gm mt di có màu t đỏ đến tím ni lin nhau mt cách liên tc.
Câu 17:Ht nhân bn vng nht trong các ht nhân:
Li
7
3
,
Ca
40
20
,
Cs
137
55
,
Mn
55
25
A.
Li
7
3
. B.
Ca
40
20
. C.
Cs
137
55
. D.
Mn
55
25
.
LC2
1
LC
2
2
LC
LC2
Trang 24
Câu 18:Ht nhân nguyên t được cu to bi
A. prôtôn. B. nơtron.
C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 19:Trong trường hp nào dưới đây có thể xy ra hiện tượng quang điện khi ánh sáng mt tri chiếu
vào?
A. mặt nước bin. B. lá cây.
C. mái ngói. D. tm kim loại không sơn.
Câu 20:Gii hạn quang điện ca mi kim loi là
A. bước sóng dài nht ca bc x chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngn nht ca bc x chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nh nhất dùng đ bt êlectron ra khi b mt kim loại đó.
D. công ln nhất dùng để bt êlectron ra khi b mt kim loại đó.
Câu 21:Độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch kín được xác định theo công thc
A.
c
e
t

=
. B.
.
c
et= 
. C.
c
t
e
=

. D.
c
e
t

=−
.
Câu 22:Vật sáng AB đặt vuông góc vi trc chính ca thu kính, cách thu kính mt khong 20 cm, qua
thu
kính cho nh thật A’B’ cao gấp 3 ln AB. Tiêu c ca thu kính là
A. f = 15 cm. B. f = 30 cm. C.f = -15 cm. D.f = -30 cm.
Câu 23:Hai điện tích điểm có độ ln là q
1
= 10
-9
C và q
2
= 2.10
-9
C đặt cách nhau 3 cm trong chân không.
Lc
tương tác giữa chúng có độ ln là
A. F = 6.10
7
N. B. F = 2.10
-5
N. C. F = 2.10
5
N. D. F = 6.10
-7
N.
Câu 24:Mt vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, khi qua v trí có li độ 2cm thì vn tc ca nó là 1m/s.
Tn s dao động ca vt là
A. 1Hz. B. 1,2Hz. C. 3 Hz. D. 4,6Hz.
Câu 25:Trong thí nghim Yâng v giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm mt khong 5,7 mm có
A. vân ti th 5. B. vân sáng bc 5. C. vân ti th 6. D. vân sáng bc 6.
Câu 26:Một sóng điện t có tn s 100 MHz truyn vi tốc độ 3.10
8
m/s có bước sóng là
A.300 m. B.0,3 m. C.30 m. D.3 m.
Câu 27: Trong nguyên t Hiđrô, bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m. Bán kính qu đạo dng N là
Trang 25
A. 47,7.10
-11
m. B. 21,2.10
-11
m. C. 84,8.10
-11
m. D. 132,5.10
-11
m.
Câu 28:Mt cht phóng x phóng ra tia . Sau 10,4 ngày thì s ht nhân mi sinh ra gp 7 ln s ht
nhân
phóng x còn li. Chu kì bán rã ca cht phóng x này là
A. 4,75 ngày. B. 4,12 ngày. C. 3,47 ngày. D. 3,28 ngày.
Câu 29:Sóng trên mặt nước có chu k 0,5s. Khong cách giữa 2 đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ sóng là
A. 160cm/s. B. 120cm/s. C. 40cm/s. D. 80cm/s.
Câu 30:ờng độ dòng điện xoay chiu trong một đoạn mch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Tn s ca dòng
điện là
A.50 Hz. B.100 Hz. C.25 Hz. D.12,5 Hz.
Câu 31:Dao động ca mt vt có khối lượng 100 glà tng hp của hai dao động cùng phương có phương
trình
lần lượt là
1
5cos(10t )
3
x
=+
cm và
1
5cos(10t )
6
x
=−
cm (t tính bằng s). Động năng cực đại ca vt là
A.25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 32:Mt vt m treo vào lò xo k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì chu k ca nó là 0,4s.
Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì chu k dao động ca nó là
A.0,2 s. B.0,4 s. C.0,6 s. D.0,8s.
Câu 33:Cho đoạn mch xoay chiu RLC ni tiếp, với R thay đổi được, cun cm thun có cm kháng
80
L
Z =
Ω, t có dung kháng
30
C
Z =
Ω, điện áp đặt vào mch có dng
120 2 cos100ut
=
(V). Công sut
tiêu
th ca mạch đạt cực đại khi R bng
A.55 Ω. B. 110Ω. C. 50Ω. D.25Ω.
Câu 34: Mt con lc lò xo gm lò xo nh có độ cng 100 N/m và vt nh có khối lượng m. Con lc dao
động
điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết thời điểm t vật có li độ 5 cm, thời điểm t +
4
T
vt có vn
tc
50 cm/s. Giá tr ca m bng
A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg.
Câu 35:Có hai bóng đèn Đ
1
(120V 60W) và Đ
2
(120V 45W) được mc
theo sơ đồ như hình vẽ. Biết hai đèn đều sáng bình thường. S ch ca ampe kế
Trang 26
A. 0,875 A. B. 0,667 A.
C. 4,67 A. D. 0,125 A.
Câu 36:Mt con lc lò xo thc hiện được 5 dao động trong thi gian 10 s, vn tc ca vt nng qua v trí
cân
bằng có độ lớn 8π cm/s. Vị trí vt có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bng
A. 0,5 cm . B. 2 cm . C. 4 cm. D. 2
2
cm.
Câu 37:Trong bui hòa nhạc được t chc Nhà hát Ln Hà Ni nhân dp k niệm 1000 năm Thăng Long.
Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do mt chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 68
dB.
Khi dàn nhạc giao hưởng thc hin bn hợp xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Hi dàn nhc
giao
hưởng đó có bao nhiêu người?
A.8 người. B. 12 người. C. 16 người. D.18 người.
Câu 38:Trên b mt cht lng có hai ngun phát sóng kết hp S
1
, S
2
cách nhau 40 cm dao động cùng pha.
Biết sóng do mi ngun phát ra có tn s f = 10 Hz, vn tc truyn sóng v = 2 m/s. Gọi M là điểm nm trên
đường thng vuông góc vi S
1
S
2
ti S
1
đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn S
1
M có giá tr ln nht là
A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 39:Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mch hiệu điện thế xoay chiu có
tn
s 50 Hz. Khi L = L
1
=
3
H hoc L = L
2
=
1
H thì dòng điện tc thi i
1
, i
2
tương ứng đều lch pha mt góc
4
so vi hiệu điện thế hai đầu đoạn mch. Đin dung C ca t trong mch là
A. C =
4
10
2
F. B. C =
4
10
F. C. C =
4
2.10
F. D. C =
4
10
3
F.
Câu 40:Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiu sut ca quá trình ti
điện là 80%. Mun hiu sut tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế lên đến giá tr
A. 2,5 kV. B. 3 kV. C. 4 kV. D. 5 kV.
--------------------HT--------------------
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
11
A
21
A
31
A
2
B
12
A
22
A
32
B
Trang 27
3
C
13
B
23
B
33
C
4
B
14
A
24
D
34
D
5
C
15
C
25
B
35
A
6
B
16
C
26
D
36
C
7
A
17
D
27
C
37
C
8
D
18
C
28
C
38
B
9
B
19
D
29
C
39
A
10
D
20
A
30
A
40
C
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 10
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần s góc của dao động là
A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói v dao động cơ học tt dn?
A. Trong dao động tt dần, cơ năng giảm dn theo thi gian.
B. Lc ma sát càng lớn thì dao động tt càng nhanh.
C. Dao đng tt dần là dao động có biên đ gim dn theo thi gian.
D. Dao đng tt dần có động năng gim dn còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng
của vật dao động này là
A.
2
1
m
2
A
2
. B. m
2
A. C.
2
1
mA
2
. D.
2
1
m
2
A.
Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ. B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 5. Con lc đơn dao động điều hòa vi chu k 2s ti nơi có gia tốc trọng trường g = π
2
(m/s
2
),
chiu dài con lc là:
A. 10 cm. B. 1 cm. C. 1 m. D. 10 m.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(t +
2
)cm, pha dao động của
chất điểm tại thời điểm t = 1s là
A. π/2 rad. B. 1,5 rad. C. 1,5 rad. D. π rad.
Trang 28
Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm trong khoảng
thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho
2
= 10. Cơ năng của vật là:
A. 2025J. B. 0,9J. C. 0,89J. D. 2,025J.
Câu 8. Chn câu đúng. Trong h sóng dng trên mt si dây, khong cách gia mt nút và mt bng
liên tiếp bng
A. mt bưc sóng. B. hai bước sóng.
C. mt phần tư bưc sóng. D. mt na bưc sóng.
Câu 9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
1
.
v
f
T
==
B.
1
.
T
v
f
==
C.
.
Tf
vv
==
D.
.
v
vf
T
==
Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Tần số sóng. B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 11. Mt sợi dây dài 120cm đầu B c định, đầu A gn vi mt nhánh của âm thoa dao đng vi
tn s 40 Hz. Biết tc đ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nm ti mt nút sóng dng. S nút sóng
dng trên dây AB là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Mt sóng truyn dc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100t) (m) trong đó t tính
bng giây, x tính bng m. Vn tc truyn ca sóng này là
A. 100 m/s. B. 62,8 m/s. C. 31,4 m/s. D. 15,7 m/s.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều?
A. sin B. cos C. tan D. cotan
Câu 14. ờng độ ng điện i = 2 cos100πt (A) có g tr hiu dng là
A. 4 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A.
Câu 15. Mt điện tích đim
6
2.10qC
=
được đt ti đim M trong điện trưng thì chu tác dng ca
lc điện có độ ln
3
4.10FN
=
. Cường độ điện trường ti M có đ ln là
A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 16. Cho dòng điện không đổi có cường đ 1,5A chy trong dây dn thẳng dài đặt trong không
khí. Độ ln cm ng t do dòng đin này gây ra ti mt đim cách dây dn 0,1 m là
A.
6
2.10 T
B.
6
3.10 T
C.
8
2.10 T
D.
8
3.10 T
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng vi mch đin xoay chiu ch cha t điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế mt góc /4.
C. Dòng điện tr pha hơn hiệu đin thế mt góc /2.
D. Dòng điện tr pha hơn hiệu đin thế mt góc /4.
Câu 18. Đặt đin áp xoay chiu có tn s góc ω vào hai đầu t điện có điện dung C. Dung kháng ca
t điện là
Trang 29
A.
.
C
ZC
=
B.
.
C
C
Z
=
C.
1
.
C
Z
C
=
D.
.
C
Z
C
=
Câu 19. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f
thay đổi được. Khi f = f
0
và f = 2f
0
thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P
1
và P
2
. Hệ thức
nào sau đây đúng?
A. P
2
= 0,5P
1
. B. P
2
= 2P
1
. C. P
2
= P
1
. D. P
2
= 4P
1
.
Câu 20. Mch RLC ni tiếp: L = 1/(H), C = 400/(µF). Thay đổi f để mch có cộng hưng. Giá tr
ca f bng:
A. 200 Hz. B. 100 Hz . C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 21. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào nguồn xoay chiều có u = 220
2
cos(100t + /3)V và
i = 2
2
cos(100t + /2)A. Công suất của mạch điện trên là
A.
220
W. B.
440
W. C.
220 3
W. D.
351,5
W.
Câu 22. Khi một sóng điện t có tn s
6
10 Hz
truyn trong chân không vi tc đ
8
3.10
m/s thì có
bước sóng là
A. 30 m. B. 0,3 m. C. 3000 m. D. 300 m.
Câu 23. Đơn vị ca t thông là:
A. Tesla (T).
B. Vêbe (Wb).
C. Vôn (V).
D. Ampe (A).
Câu 24. Vật AB đặt thng góc trc chính thu kính hi t, cách thu kính 40cm. Thu kính có tiêu c
20cm. Khong cách t ảnh đến thu kính là :
A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 25. Mt hạt nhân có độ ht khi là 1,9262u. Ly
2
1 931,5 /u MeV c=
. Năng lượng liên kết ca ht
nhân này là
A. 1794 MeV. B. 248 MeV. C. 2064 MeV. D. 987 MeV.
Câu 26. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau
đây?
A.
2T LC
=
. B.
2
L
T
C
=
. C.
2
T
LC
=
. D.
C
T
L
=
.
Câu 27. Mt đin tr
2,5R =
được mc vào hai cc ca mt nguồn điện mt chiu có sut đin
động
6V
=
và điện tr trong
0,5r =
thành mạch điện kín. B qua điện tr ca dây ni. Công sut
ca nguồn điện là
A. 2,4 W. B. 20 W. C. 12 W. D. 24 W.
Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ
A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 29. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là n
đ
, n
v
, n
t
. Chọn
sắp xếp đúng?
A. n
đ
< n
t
< n
v
.
B. n
t
< n
đ
< n
v
. C. n
đ
< n
v
< n
t
. D. n
t
< n
v
< n
đ
.
Câu 30. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là.
Trang 30
A. Khúc xạ ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 31. Ánh sáng có bước sóng là ánh sáng thuộc:
A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 32. Trong thí nghim Yâng v giao thoa ánh sáng. S dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. V trí vân sáng th 3 k t vân sáng trung tâm là:
A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu 33. Quang đin tr có nguyên tc hot đng da trên hiện tượng
A. Phóng x. B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhit đin.
Câu 34. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện
0
, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh
sáng c là:
A.
0
.
hA
c
=
B.
0
.
A
hc
=
C.
0
.
c
hA
=
D.
0
.
hc
A
=
Câu 35. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ
1
= 0,25 µm,
2
= 0,4 µm,
3
= 0,56 µm,
4
= 0,2 µm thì bức xạ nào gây ra hiện ợng quang
điện
A.
3
,
2
. B.
1
,
4
. C.
1
,
2
,
4
. D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36. Hạt Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron có kí hiệu là
A.
327
92
.U
B.
235
92
.U
C.
92
235
.U
D.
143
92
.U
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện tr
giá trị bng 50 , cun dây thun cm có cm kháng bng 50
3
, t đin có dung kng bằng
50
3
. Khi đin áp tc thi
gia hai đu đon mạch NB bng 80
3
V thì đin áp tc thời
gia hai đu đon mạch AM là 60 V. Tính đin áp cc đại giữa
hai đầu đoạn mch AM :
A. 50 V. B.
100 3
V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng
k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời
tác dụng vào vật một lực F=3N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau
khoảng thời gian Δt = π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng:
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.
3
0,55.10 mm
A
C R L
N
M
B
Trang 31
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là
1
200
s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng
gần A nhất, điểm M nằm khoảng giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn
vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần
tử tại M là
1
150
s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 120 m/s.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có
3
2
LH
=
, điện trở
50R =
và hộp X. M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào giữa hai đầu AB
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz thì có các giá trị hiệu
dụng là
100
AM
UV=
,
100 5
MB
UV=
. Công suất tiêu thụ trên hộp X gần bằng:
A. 123,2W. B. 100 W. C. 50W. D. 100
3
W.
| 1/31

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 6 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1:
Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt + φ), đại lượng (ωt + φ) được gọi là A. pha dao động. B. tần số dao động. C. biên độ dao động. D. chu kì dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của chất điểm , chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng A. đổi chiều. B. bằng không.
C. có độ lớn cực đại. D. thay đổi độ lớn.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 6 cm. C. 4 m. D. 6 m.
Câu 4: Một sóng cơ có tần số f bước sóng  lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi thì tốc độ
sóng xác định theo công thức: A. v=/f. B. v= f/. C. v=f. D. v=2f. 10 4 −
Câu 5: Đặt vào hai đầu tụ điện C = (F ) 
một điện áp xoay chiều u = 141cos(100πt) V. Cường độ
dòng điện ampe kế nhiệt đo được qua tụ điện là A. 1,41 A. B. 1,00 A. C. 2,00 A. D. 10 A.
Câu 6: Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. sinφ. B. cosφ. C. tanφ. D. cotanφ.
Câu 7: Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000vòng. Từ thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số
50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp là: A. 111V. B. 157V. C. 500V. D. 353,6V.
Câu 8: Cho mạch dao động LC, có L = 2mH và C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động f của mạch là A. 25 Hz. B. 10 Hz. C. 1,5 MHz. D. 2,5 MHz.
Câu 9: Cho mạch dao động LC, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi 4 lần. D. giảm đi 2 lần.
Câu 10: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ; lục; lam và tím. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. lam. B. đỏ. C. tím. D. lục.
Câu 11: Tia X có cùng bản chất với tia nào sau đây? A. Tia β+. B. Tia tử ngoại. C. Tia anpha. D. Tia β–.
Câu 12: Gọi h là hằng số Plăng. Với ánh sáng đơn sắc có tần số f thì mỗi phôtôn của ánh sáng đó mang năng lượng là h f A. hf . B. . C. . D. 2 hf . f h
Câu 13: Hạt nhân 11C phóng xạ + có hạt nhân con là : 6 A. 9Be B. 11B C. 15O D. 11N 4 5 8 7 Trang 1
Câu 14: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời
điểm t, số hạt nhân X còn lại trong mẫu là −  − A. et N = N  . B. et N = N  . C. t N = N e . D. t N = N e . 0 0 0 0 −
Câu 15: Một điện tích điểm 6
q = 2.10 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của − lực điện có độ lớn 3
F = 6.10 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 16: Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2 A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không
khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là − − − − A. 6 2, 4.10 T. B. 6 4,8.10 T. C. 8 2, 4.10 T. D. 8 4,8.10 T.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa tại nơi có g = 9,8 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 1 s. C. 0,5 s. D. 9,8 s.
Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức
với phương trình: F = 0, 25 cos 4 t
 (N) (t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là A. 4π rad/s. B. 0,5 rad/s. C. 2π rad/s. D. 0,25 rad/s.
Câu 19: Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền
sóng và dao động cùng pha là A. 0. B. 2,5m. C. 0,625m. D. 1,25m.
Câu 20: Dòng điện có cường độ i = 3 2 cos100 t
 (A) chạy qua một điện trở R = 20 Ω. Điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu điện trở bằng A. 60 2 V. B. 60 V. C. 30 V. D. 30 2 V.
Câu 21: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω . Người ta mắc cuộn dây
vào mạng điện không đổi có điện áp 20V, thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 0,2A. B. 0,14A. C. 0,1A. D. 1,4A. 2
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Điện trở R=100  , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H π −4 10
và tụ điện có điện dung C =
F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều tần số 50Hz. Tổng  trở đoạn mạch là A. 400Ω . B. 200Ω . C. 316, 2Ω . D. 141, 4Ω .
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe S1S2
= a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng  = 0,7m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp i là A. 2mm. B. 1,5mm. C. 3mm. D. 4mm.
Câu 24: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ thuộc miền tử ngoại? A. 450 nm. B. 620 nm. C. 310 nm. D. 1050 nm.
Câu 25: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện o, công thoát A, hằng số plăng h và tốc độ ánh sáng c là: hA A c A.  = B.   = D.  = o o.A = h.c C. o o c hc hA Trang 2
Câu 26: Chất phóng xạ 131I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất 53
này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là : A. 1,78g B. 0,78g C. 14,3g D. 12,5g
Câu 27: Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri 2D , biết các khối lượng m 1 D = 2,0136u; mP
= 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2. A. 3,2013MeV B. 1,1172MeV C. 2,2344MeV D. 4,1046 MeV
Câu 28: Hạt nhân 23 U 8 có cấu tạo gồm: 92 A. 238p và 92n; B. 92p và 238n; C. 238p và 146n; D. 92p và 146n.
Câu 29: Một điện trở R = 3,6 Ω được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện
động E = 8 V và điện trở trong r = 0,4 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là A. 14,4 W. B. 8 W. C. 1,6 W. D. 16 W.
Câu 30: Một thấu kính mỏng được đặt sao cho trục chính trùng
với trục Ox của hệ trục tọa độ vuông góc Oxy. Điểm sáng A đặt
gần trục chính, trước thấu kính. A’ là ảnh của A qua thấu kính
(hình bên). Tiêu cự của thấu kính là A. 30 cm. B. 60 cm. C. 75 cm. D. 12,5 cm.
Câu 31: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều
hòa cùng phương, cùng tần số 5 Hz với các biên độ 6 cm và 8 cm.
Biết hai dao động ngược pha nhau. Tốc độ của vật có giá trị cực đại là A. 63 cm/s. B. 4,4 m/s. C. 3,1 m/s. D. 3,6 cm/s.
Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả
nặng 400g. Lấy 2  10, cho g = 10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D. 656N
Câu 33: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao
động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp với tần số 20 Hz. Ở mặt chất lỏng, tại
điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 8 cm và 15 cm có cực tiểu giao thoa. Biết số cực đại giao thoa trên
các đoạn thẳng MS1 và MS2 lần lượt là m và m + 7. Tốc độ truyền sóng ở mặt chất lỏng là A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 35 cm/s. D. 45 cm/s.
Câu 34: Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng trên dây người ta
thấy có 6 nút. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 66,2m/s. B. 79,5m/s. C. 66,7m/s. D. 80m/s. 4
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0 = 50  , L =
H và tụ điện có điện dung 10π 4 − 10 C =
F và điện trở thuần R = 30  . Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu đoạn 
mạch có điện áp xoay chiều u = 100 cos100 t
 (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là A. P=28,8W; PR=10,8W. B. P=80W; PR=30W. C. P=160W; PR=30W. D. P=57,6W; PR=31,6W. Trang 3
Câu 36: Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và có cường độ hiệu dụng 1A chạy qua cuộn dây
có điện trở thuần R = 20 3Ω , độ tự cảm L = 63,7mH . Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 0 A. 54,64V. B. 20V. C. 56,57V. D. 40V.
Câu 37: Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với
tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau
5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz
Câu 38: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với
tần số 28Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d1 = 21cm, d2 = 25cm.
Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s. 4
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 50  , L =
H và tụ điện có điện dung 10π 4 − 10 C =
F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào hai đầu 
đoạn mạch có điện áp xoay chiều u =100 2 cos100 t
 (V) . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá
trị cực đại khi R có giá trị là A. 110Ω . B. 78,1Ω . C. 10Ω . D. 148, 7Ω . 4 10−
Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, trong đó R = 100; C = F ; L là cuộn dây thuần 2
cảm, có độ tự cảm L. Khi điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị A. 0,637H. B. 0,318H. C. 31,8H. D. 63,7H.
-------------------- HẾT -------------------- ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C B C B B A D B C B A B D D A A A B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C B C C B B B D D C A A B D B D D C C A GỢI Ý Câu 1: Chọn A.
Hướng dẫn: đại lượng (ωt + φ) là pha dao động. Câu 2: Chọn C. Trang 4
Hướng dẫn: Vật đổi chiều chuyển động khi vật chuyển động qua vị trí biên độ, ở vị trí đó lực phục hồi
tác dụng lên vật đạt giá trị cực đại.
Câu 3: Chọn B.
Hướng dẫn: So sánh phương trình dao động x = 6cos(4πt)cm với phương trình tổng quát của dao động
điều hoà x = Acos(ωt + φ) ta thấy biên độ dao động của vật là A = 6cm. Câu 4: Chọn C.
Hướng dẫn: Tốc độ sóng được tính bằng công thức v=λ/T mà f=1/T nên v= λf.
Câu 5: Chọn B.
Hướng dẫn: Từ biểu thức u = 141cos(100πt)V, suy ra điện áp hiệu dụng U = 100V và tần số góc ω =
100π (rad/s). Dung kháng của tụ điện được tính theo công thức 1 1 Z = = .Cường độ dòng điện C C  2 fC 
trong mạch I0 = U0 /Zc = 141/10 = 1,41 = 2 A. Suy ra cường độ dòng điện qua tụ có giá trị hiệu dụng I là: I = 0 = 1 A. 2
Cường độ dòng điện trong mạch I = U/Zc = 141/10 = 1,41 A.
Câu 6: Chọn B.
Hướng dẫn: Đại lượng cosφ được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều. Câu 7: Chọn A.
Hướng dẫn: Ta có: 3 E N 1000.100 .0,5.10−   0 0 E = = = =111V 2 2 2
Câu 8: Chọn D. Hướ 1
ng dẫn: Áp dụng công thức tính tần số dao động của mạch f = , thay L = 2mH = 2.10-3H, C 2 LC
= 2pF = 2.10-12F và π2 = 10 ta được f = 2,5.106H = 2,5MHz.
Câu 9: Chọn B.
Hướng dẫn: Chu kì của mạch dao động LC là T = 2 LC , nên khi tăng điện dung C của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động của mạch tăng lên 2 lần. Câu 10: Chọn C
Chiếc suất của thủy tinh đối với ánh sáng thì tỉ lệ nghịch bước sóng
Câu 11: Chọn B.
Câu 12: Chọn A Câu 13: Chọn B.
Hướng dẫn : Hạt nhân 11C phóng xạ + có hạt nhân con là 11B . 6 5 Câu 14 : Chọn D Câu 15 : Chọn D Câu 16 : Chọn A Câu 17 : Chọn A Trang 5 Câu 18 : Chọn A Câu 19 : Chọn B.
Hướng dẫn: Vì hai điểm gần nhau nhất và dao động cùng pha nên ta có: d =  = 2,5m.
Câu 20: Chọn B. Câu 21: Chọn C.
Hướng dẫn: Bước sóng  = vT = 0,3cm Hiệu đường đi d  = d − d = 2, 4cm ; ' ' ' d  = d − d = 2,55cm 2 1 2 1 d  2, 4 Lập tỷ = = 8 : nguyên => M 
1 dao động với biên độ cực đại. 0,3 d  2,55 1 =
= 8,5 = 8 + : bán nguyên => M 
2 đứng yên không dao động. 0,3 2 Câu 22: Chọn B.
Hướng dẫn: Vì A cố định và B tự do nên để trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng thì: 1  1 v 1 v 1 24 l = (k + ) = (k + )  f = (k + ) = (8 + ) = 85Hz . 2 2 2 2f 2 2l 2 2, 4 Câu 23: Chọn C. 6 D 0,7.10− .1,5 Hướng dẫn: 3 i = =
= 3.10− m = 3mm 3 a 0,35.10−
Câu 24: Chọn C Câu 25:Chọn B.
Hướng dẫn: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện o, công thoát A, hằng số plăng h và tốc độ
ánh sáng c là: o.A = h.c Câu 26: Chọn B.
Hướng dẫn : Ta có −k 7 m m .2 100.2− = = = 0,78g o Câu 27: Chọn B.
Hướng dẫn : 2D có 1prôtôn và 1nơtrôn 1
Tổng khối lượng ban đầu: mo = mn + mp = 2,016u
Độ hụt khối: m = mo – mD = 0,0024u
Năng lượng liên kết hạt nhân: E = m . c2 = 0,0024.931 = 2,2344MeV. E  2, 2344
Năng lượng liên kết riêng: Eo = = =1,1172MeV . A 2 Câu 28 : Chọn D.
Hướng dẫn: Hạt nhân 23 U 8
có cấu tạo gồm: 92p và 146n. 92
Câu 29: Chọn D
Câu 30: Chọn C Trang 6
Câu 31: Chọn A Câu 32: Chọn A. Hướng dẫn: F = kx = k( l  + A) max max mg 0, 4.10
Từ điều kiện cân bằng: mg = k l   l  = = = 0,0625m = 6,25cm k 64 Fmax = 64.10,25.10-2 = 6,56N
Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là: 6,56N
Câu 33: Chọn B. Câu 34: Chọn D.
Hướng dẫn: Vì dây đàn có hai đầu cố định nên để trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng thì:  v 2lf l = k = k  v = = 80m / s . 2 2f k Câu 35: Chọn B. Hướng dẫn: Z = 40 ;  Z = 100 L C 2 2
Z = (R + R ) + (Z − Z ) = 100 , 0 L C U I = = 1A Z
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: 2 P = (R + R ).I = 80W 0
Công suất tiêu thụ trên điện trở R: PR=30W Câu 36: Chọn D. Hướng dẫn: Z = L = 20 L 2 2 Z = R + Z = 40 0 L U = IZ = 40V Câu 37:. Chọn D.
Hướng dẫn: Vì M và N dao động ngược pha nên:  v v d = (2k +1) = (2k +1)  f = (2k +1) = 8(2k +1) 2 2f 2d
Mà 48  f  64  48  8(2k +1)  64  2,5  k  3,5
Vì k nguyên, chọn k = 3. Nên: f = 56Hz Câu 38: Chọn C. − Hướ v (d d )f
ng dẫn: Vì M dao động với biên độ cực đại nên: 2 1 d − d = k = k  v = 2 1 f k
Vì giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác nên tại M là dãy cực đại ứng với k = 4.
Thay số, ta được: 28cm/s. Trang 7 Câu 39: Chọn C. Hướng dẫn: 2 2 2 U U U 2 P = (R + R ).I = (R + R ). = = 0 0 2 2 2 (R + R ) + (Z − Z ) (Z − Z ) M 0 L C L C R + R + 0 R + R0 P  M
 R + R = Z − Z  R = Z − Z − R = 10 .  max min 0 L C L C 0 Câu 40: Chọn A.
Hướng dẫn: Ta có UC = IZC , ZC không đổi: UC đạt giá trị cực đại khi I đạt giá trị cực đại. U U Mà 2 I = = ; I = I  Z = Z  LC =1 max min 2 2 Z R + (Z − Z ) L C 1 1 Suy ra L = = = 0,637H 2 4 − C 10 2 2 100  2 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 7 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1:Gọi U là hiệu điện thế giữa 2 đầu 1 đọan mạch chỉ có điện trở R, I là cường độ dòng điện chạy qua trong
thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra tính bằng công thức: A. Q = I R2 t. B. Q = U2 t / R. C. Q = U2 R t. D. Q = U t / R2.
Câu 2:. Suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:    A. e = − . B. e = .  t  . C. = t e . D. e = − . c c t  c  c t 
Câu 3:Biểu thức li độ có dạng x = A cost , gia tốc của vật có giá trị cực đại là a = A 2 a = 2A . 2 a = A 2 a = A . A. max . B. max C. max . D. max
Câu 4:Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt.
Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là 1 1 A. mωA2. B. 2 mA . C. 2 2 m A . D. 2 2 m A . 2 2
Câu 5 :Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
Câu6. Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. tần số của nó không thay đổi.
Câu7. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng Trang 8
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ.
B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì.
D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp.
Câu8. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = . B. v = = . C.  = = . D.  = = v.f. T  f  v v T
Câu9. Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2 3 cos200  t(A) là A. 2A. B. 2 3 A. C. 6 A. D. 3 2 A.
Câu10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = Uocost thì độ lệch pha của điện áp u với
cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức  1 L −  1 −  CA. tan = C . B. tan = L . R R L  − CL  + CC. tan = . D. tan = . R R
Câu 11: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 12: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là n 60 p 60n A. f = p. B. f = n.p. C. f = . D. f = . 60 n p
Câu 13: Trong mạch dao động LC lí tưởng, khi giá trị độ tự cảm của cuộn dây không thay đổi, nếu điều chỉnh để điện
dung của tụ tăng lên 16 lần thì chu kì dao động riêng của mạch sẽ: A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 8 lần.
C. giảm xuống 4 lần.
D. giảm xuống 8 lần.
Câu 14: Sóng điện từ và sóng cơ học không chung tính chất nào? A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. − −
Câu 15: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 9 10 m đến 7 3,8.10
m thuộc loại nào trong các loại dưới đây? A. Tia Rơnghen. B. Ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.
Câu 16: Nguyên nhân chính của sự tán sắc ánh sáng trắng qua lăng kính là do
A. tính chất thay đổi vận tốc ánh sáng, khi truyền vào môi trường khác.
B. chất làm lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất của không khí. Trang 9
C. chất làm lăng kính có chiết suất nhỏ hơn chiết suất của không khí.
D. chiết suất của lăng kính với các màu đơn sắc khác là khác nhau.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động.
B. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
Câu 18: Thông tin nào đây là sai khi nói về các quỹ đạo dừng?
A. Quỹ đạo có bán kính r0 ứng với mức năng lượng thấp nhất.
B. Quỹ đạo M có bán kính 9r0.
C. Quỹ đạo P có bán kính 25r0.
D. Không có quỹ đạo nào có bán kính 8r0.
Câu 19: Hạt nhân 60 Co có cấu tạo gồm: 27
A. 33 prôton và 27 nơtron;
B. 27 prôton và 60 nơtron
C. 27 prôton và 33 nơtron;
D. 33 prôton và 27 nơtron
Câu 20: Ban đầu một chất phóng xạ có N nguyên tử. Sau 3 chu kỳ bán rã, số hạt nhân còn lại là 0 N N 7N 3N A. 0 N = . B. 0 N = . C. 0 N = . D. 0 N = . 8 3 8 8
Câu 21: Hai điện tích điểm q1= 2.10-9 C; q2= 4.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng có độ lớn A. 2,4.10-26 N. B. 8.10-5 N. C. 1,6.10-4 N. D. 2,4.10-6 N.
Câu 22: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động là 4s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là A. 0,5s. B. 1,0 s. C. 1,5s. D. 2,0s.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100
Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là: A. 3.
B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 24:. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của
dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. 
Câu 25: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100t + ) (V) 3
thì cường độ dòng điện chạy trong mạch ℓà i = 2 
2cos(100t + ) (A). Công suất tiêu thụ của 2 đoạn mạch là Trang 10 A. 220 W. B. 220 2 W. C. 220 3 W. D. 440 W.
Câu 26: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không có bước sóng là 300m thì tần số của sóng đó là bao nhiêu? Biết c = 3.108m/s. A. 106Hz B. 4,3.106Hz C. 6,5.106Hz D. 9.106Hz
Câu 27: Giao thoa ánh sáng với 2 nguồn kết hợp cách nhau 4mm bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,6µm. Vân
sáng bậc 3 cách vân trung tâm là 0,9mm. Tính khoảng cách từ hai nguồn đến màn?
A. 20cm. B. 2.103 mm. C. 1,5m. D. 2cm.
Câu 28: Bức xạ có bước sóng  = 1,0  m
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
B. là tia hồng ngoại.
C. là tia tử ngoại. D. là tia X.
Câu 29: Công thoát êlectron của kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước
sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h =6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện
tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ (1 và 2).
B. Chỉ có bức xạ 2.
C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3).
D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 30: Hạt nhân 60 Co có khối lượng là 55,940u. Khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 27
1,0087u. Độ hụt khối 60 Co là 27 A. 4,544u; B. 4,536u; C. 3,154u; D. 3,637u
Câu 31: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m = 250 g và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng 100
N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn
F = F cost N . Khi thay đổi  thì biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi  lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì 0 ( )
biên độ dao động của viên bi tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.
A. A = 1, 5A
B. A = A
C. A A
D. A A 1 2 1 2 1 2 1 2
Hướng dẫn: Chọn đáp án C k 100
Tại vị trí cộng hưởng:  = = = 20 rad / s 0 ( ) m 0, 25
Vì  xa vị trí cộng hưởng hơn 1
      nên A A 2 ( 1 2 0 ) 1 2
Câu 32: Một người cận thị có cực viễn cách mắt 100 cm. Người này
đeo kính để nhìn rõ vật ở xa vô cực không điều tiết. Kính đeo sát mắt. Độ tụD của kính là
A. -2 điốp. B. -10điốp. C. -1 điốp. D. -5điốp.
Câu 33: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số góc=10 rad/s với biên độ dao động lần lượt là
A1 và A2, vuông pha với nhau. Biết A1 = 8 cm và vận tốc lớn nhất của vật là 1 m/s. A2 có giá trị Trang 11 A. 2 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 10 cm.
Câu 34. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02kg và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định
nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10cm
rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A. 40 3 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 10 30 cm/s. D. 40 2 cm/s.
Hướng dẫn: Vật đạt tốc độ lớn nhất khi độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn lực ma sát lần thứ nhất vì tốc độ của vật tăng
lúc độ lớn của lực đàn hồi lớn hơn độ lớn của lực ma sát (hợp lực cùng chiều với chiều chuyển động). mg
Tại vị trí độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn lực ma sát lần thứ nhất: l = = 0,02 m. k
Theo định luật bảo toàn năng lượng: W0 = Wt + Wđ + |Ams| 1 1 1
 mv2 = kl 2 - kl2 - mg(l 0
0 - l) = 0,32.10-2 J. 2 2 2 W 2  v =
đ = 0,4 2 m/s = 40 2 cm/s. m Đáp án D.
Câu 35. Một sóng hình sin đang truyền trên một sợi dây theo chiều dương của
trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) và
t2 = t1 + 0,3 (s) (đường nét liền).Tại thời điểm t2, vận tốc của điểm N trên đây là A. - 39,3cm/s. B. 65,4cm/s. C. - 65,4cm/s. D. 39,3cm/s.
Hướng dẫn: Quan sát hình vẽ, ta thấy trong thời gian 0,3s sóng truyền được quãng 3 3
đường bằng  tức là: 0,3s = T 8 8
 T = 0,8s. Tại thời điểm t2 N đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (N đi lên) nên: 2 v = vmax = A = A T = 39,3cm/s. Đáp án D.
Câu 36. Đặt điện áp u = 220 6 cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm
thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại
UCmax. Biết UCmax = 440V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là A. 110V.
B. 330V. C. 440V. D. 220V. R2 + Z 2 Hướng dẫn: U L
C đạt cực đại khi ZC =  UCmax.UL = U 2 + U 2 R L ZL Mặt khác: U 2 = U2 + U 2 + U 2  U 2 - U C max R L C max Cmax.UL = U2 Trang 12 2 2 UU  U C max L = = 110V. UCmax Đáp án A.
Câu 37. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất truyền tải là 90%.
Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân
cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là A. 87,7%. B. 89,2%. C. 92,8%. D. 85,8%.
Hướng dẫn: Pt2 = H2P2 = 1,2Pt1 = 1,2.H1P1 = 1,08P1 1, 08P 1, 08I U I  H = 2 = 1 1 = 1,08. 1 (1). P I U I 2 2 2 2 P  0,1I U I R I 0,1 1 1 1 = =  1 = (2). 2 P  (1− H )I U I R I 1− H 2 2 2 2 2 2 0,1 Thay (2) vào (1): H  2 = 1,08. H 2 - H 2 2 + 0,108 = 0 1− H2
 H2 = 0,877 hoặc H2 = 0,123 (loại). Đáp án A.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện
có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V.
Hướng dẫn: UL – UC = 64 V  U 2 = U2 – (U R L – UC)2 = U2 – 642.
Điều chỉnh L để UL = ULmax Khi đó U 2
= U2 + U 2 + U 2 = U2 + U2 – 642 + U 2 L max R C C 2 U + 642 2 −U  U = L max C = 80V. 2 Đáp án A.
Câu 39. Trong thí nghiệm Youngvề giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng là
1 = 0,42m, 2 = 0,56m và 3 = 0,63m. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân
trung tâm, nếu hai vân sáng của hai bức xạ trùng nhau ta chỉ tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được là A. 21. B. 23. C. 26. D. 27.
Hướng dẫn: Vân cùng màu với vân trung tâm có: k    1 1 = k2 2 = k3 3
 6k1 = 8k2 = 9k3 = 72n; (n  N). Khi n = 0, có vân trùng trung tâm. Khi n = 1, có vân trùng gần vân trung tâm nhất; khi
đó k1 = 12; k2 = 9 và k3 = 8. Trừ hai vân trùng ở hai đầu, trong khoảng từ vân trung tâm đến vân trùng gần vân trung tâm Trang 13 3
nhất có 11 + 8 + 7 = 26 vân sáng của cả 3 bức xạ. Với 1 và 2 ta có k2 =
k1, có 2 vân trùng (k1 = 8 và 4). Với 1 và 3 4 2 8 ta có k3 =
k1, có 3 vân trùng (k1 = 9; 6 và 3). Với 2 và 3 ta có k3 =
k2, không có vân trùng. Vậy số vân sáng trong 3 9
khoảng nói trên là 26 – 2 – 3 = 21. Đáp án A.
Câu 40. Dùng một prôtôn có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 9 Beđang đứng yên. Phản ứng tạo ra hạt nhân X và hạt 4
α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động năng 4MeV. Khi tính động năng của các hạt,
lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng A. 3,125MeV. B. 4,225MeV. C. 1,145MeV. D. 2,125MeV.
Hướng dẫn: Phương trình phản ứng: 1 p + 9 Be → 6 X + 4 He 1 4 3 2 → →
v v  p 2 = p 2 + p 2  2mXWdX = 2mpWdp + 2mWd pX pm W + m W W + 4W p dpddp d  WdX = = = 3,575 MeV m 6 X
W = WdX + Wd - Wdp = 2,125 MeV. Đáp án D. www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 8 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Khi một vật dao động điều hoà, đại lượng không thay đổi là A. Gia tốc. B. Thế năng. C. Vận tốc. D. Tần số.
Câu 2: Khi vật dao động điều hoà thì
A. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
B. vật đi qua vị trí biên độ vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0
C. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng 0, gia tốc bằng cực đại
D. vật đi qua vị trí cân bằng vận tốc bằng cực đại, gia tốc bằng 0.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương. Trang 14
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ.
B. Biên độ của dao động cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D. Khi xãy ra cộng hưởng biên độ tăng nhanh đến giá trị cực đại.
Câu 5: Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi vật qua vị trí cân bằng vận tốc nó có độ lớn 62,8cm/s.
Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ x = 2,5 3 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng . Phương trình dao động của vật là  A. x= 5cos( 4 t + )cm 6  B. x= 20cos(  t + )cm 3  C. x= 5cos( 4 t + )cm 3 2 D. x= 20cos( 2 t + )cm 3
Câu 6: Con lắc lò xo năm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật có khối lượng m = 0,4kg, lấy g = 10m/s2. Kéo
vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Trong quá trình dao động thực tế có ma sát với
hệ số  = 5.10-3. Số chu kỳ dao động vật thức hiện được cho đến lúc vật dừng lại là A. 50. B. 100. C. 20. D. 200 .
Câu 7: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t - /6) cm và x2 = A2cos(t - )
cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(t + ) cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng A. 9 3 cm. B. 3 3 cm. C. 6 3 cm. D. 7 cm.
Câu 8: Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào A. tần số sóng.
B. bản chất của môi trường truyền sóng. C. biên độ của sóng. D. bước sóng. Trang 15
Câu 9: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
Câu 10: Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng?
A. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một số nguyên lần chu kì.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha nhau trên phương truyền sóng.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động ngược pha.
Câu 12: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t − 4x) (cm) (x tính bằng
mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường trên bằng A. 5 m/s. B. 50 cm/s. C. 40 cm/s. D. 4 m/s.
Câu 13: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp AB cách nhau một đoạn 12cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo
ra sóng với bước sóng 1,6cm. Gọi C là một điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB
một khoảng 8cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt
hiệu điện thế u = U0sin (ωt +π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa
A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). B. điện trở thuần. C. tụ điện.
D. cuộn dây có điện trở thuần. Trang 16
Câu 15: Công thức tính dung kháng của tụ dòng điện xoay chiều có tần số f là A. Z = 2 fC  . C B. Z = fC  C 1 C. Z = C 2 fC  1 D. Z = C fC 
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ?
A. Chiều dòng điện thay đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Chiều thay đổi tuần hoàn và cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. Chiều và cường độ thay đổi đều đặn theo thời gian.
D. Cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
Câu 17: Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu
đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể  A. trễ pha . 2  B. sớm pha . 4  C. sớm pha . 2  D. trễ pha . 4
Câu 18: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có f = 50 Hz thì vận tốc quay của rôto là: A. 300 vòng/phút. B. 500 vòng/phút. C. 3000 vòng /phút. D. 1500 vòng/phút.    1
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos 100 t +
(V ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0    3  2
(H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của
cường độ dòng điện qua cuộn cảm là   
A. i = 2 3 cos 100 t − ( ) A    6  Trang 17   
B. i = 2 3 cos 100 t + ( ) A    6    
C. i = 2 2 cos 100 t + ( ) A    6    
D. i = 2 2 cos 100 t − ( ) A    6 
Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost có U0 không đổi và  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Thay đổi  thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi  = 1 bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch khi  = 2. Hệ thức đúng là : 2 A. w +w = . 1 2 LC 1 B. w .w = . 1 2 LC 2 C. w +w = . 1 2 LC 1 D. w .w = . 1 2 LC
Câu 21: Đặt điện áp u = U cost vào 2 đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp người ta thấy rằng u 0 R,L vuông pha với uR,C.
Cho biết UR,L = 120V, UR,C = 160V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị hiệu dụng là A. 200V. B. 150V. C. 96V. D. 128V.
Câu 22: Mạch dao động điện từ lý tưởng có cấu tạo
A. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L để tạo thành mạch kín.
B. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L.
C. Gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở r để tạo thành mạch kín. D. Tất cả đều đúng.
Câu 23: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không. C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ. Trang 18
Câu 24: Mạch dao động điện từ LC gồm một cuộn dây có độ tự cảm 50mH và tụ điện có điện dung 5F. Nếu mạch có
điện trở thuần 10-2 , để duy trì dao động trong mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 12 V thì phải cung
cấp cho mạch một công suất trung bình bằng A. 72 mW. B. 72 W. C. 36 W. D. 36 mW.
Câu 25: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại
trên tụ điện là 10−9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C
Câu 26: Để giải thích hiện tượng cầu vồng sau khi mưa ta dựa vào
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng quang phát quang.
C. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 27: Hiện tượng nào sau đây không chứng tỏ rằng ánh sáng có tính chất sóng. A. Tán sắc ánh sáng. B. Giao thoa ánh sáng. C. Nhiễu xạ ánh sáng.
D. Quang phổ vạch của nguyên tử Hydro.
Câu 28: Tính chất nổi bật nhất của tía hồng ngoại là A. khả năng đâm xuyên. B. tác dụng nhiệt.
C. làm phát quang một số chất.
D. có thể biến điệu được như sóng điện từ.
Câu 29: Công thức nào sau đây dùng để xác định được cho cả vị trí vân sáng và vị trí vân tối D
A. x = (k + 0, 5) . a 1 − = +  B. d d (k ) 2 1 . 2 ax C. d d = 2 1 . D Trang 19 D D. x = k . a
Câu 30: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng biết a = 1 mm, D = 2m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ
có bước sóng λ = 0,5 μm. Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một
khoảng 5,2 mm có vân sáng hay tối thứ bao nhiêu. A. Vân sáng thứ 5. B. Vân tối thứ 5. C. Vân tối thứ 6 . D. Vân sáng thứ 4.
Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa bằng áng sáng trắng, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là 2m, khoảng cách giữa
hai nguồn là 2mm. Tìm số bức xạ cho vân sáng tại M cách vân trung tâm 4mm là: A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 32: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành từ các hạt gọi là photon.
B. Mỗi phôtôn mang một năng lượng  = hf.
C. Trong chân không photon bay với tốc độ 8 3.10 m/s.
D. Photon có thể tồn tại ở trạng thái đứng yên.
Câu 33: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Tính công thoát của êlectron khỏi đồng. Cho h= 6,62.10 34 − J.s; c = 3.10 8 m/s; eV = -1,6.10 19 − J: A. 4,14eV. B. 3,12eV. C. 2,15eV. D. 5,32eV.
Câu 34: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, coi electron chuyển động tròn đều xung quang hạt nhân dưới tác dụng
của lực tĩnh điện. Gọi V V lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo K và N. Tỷ số V / V L N K N A. 2. B. 16. C. 4. D. 9.
Câu 35: Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử Hydro, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân khi chuyển động
trên quỹ đạo dừng K là F thì khi electron chuyển động trên qũy đạo dừng M, lực này sẽ là A. F/16. Trang 20 B. F/9. C. F/4. D. F/25.
Câu 36:Số nuclon trong 60 Co là bao nhiêu 27 A. 60 B. 27 C. 33 D. 40
Câu 37: Khi bắn phá hạt nhân 14N bằng các hạt  có phương trình phản ứng sau 14 4 18 17 1
N + He F O + H . Tính 7 7 2 9 8 1
xem năng lượng trong phản ứng này tỏa ra hoặc thu vào bao nhiêu. Cho m = N = 13,999275u; m 4, 001506u  , mo = 16,994746u; mp = 1,007276u: A. 115,57MeV. B. 11,559MeV. C. 1,1559MeV. D. 0,11559MeV.
Câu 38: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 39: Hai điện tích điểm đứng yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Nếu đồng thời tăng độ lớn của mỗi
điện tích lên 2 lần và tăng khoảng cách giữa chúng lên 2 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ là A. 4F. B. F. C. F/2 D. F/4.
Câu 40: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Đặt vật AB trước thầu kính và cách thấu kính một đoạn 20cm. Ta thu được ảnh
A. ngược chiều và cao bằng vật.
B. cùng chiều và cao bằng vật.
C. ngược chiều và lớn gấp đôi vật.
D. cùng chiều và lớn gấp đôi vật. [ ] Trang 21 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 9 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1:Hai dao động điều hòa x = A cos(t+ ) cm; x = A cos(t+ ) cm dao động ngược pha khi 1 1 1 2 2 2
A. −  = 2n .
B. −  = n .
C. −  = (n −  ) 1 .
D.  −  = (2n +  ) 1 . 2 1 2 1 2 1 2 1
Câu 2:Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5cm. B. 5cm. C. 4cm. D. 10cm.
Câu 3: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m gắn với lò xo có độ cứng k dao động với chu kỳ g k m l A. T = 2  . B. T = 2  . C. T = 2  . D. T = 2  . l m k g
Câu 4: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Vận tốc. B. Tần số.
C. Bước sóng. D. Năng lượng.
Câu 5:Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng. B. nằm ngang.
C. vuông góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.
Câu 6:Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Đồ thị dao động âm. B. Độ cao. C. Mức cường độ âm.D. Tần số.
Câu 7: Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất?
A.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
B.Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C.Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. D.Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
Câu 8:Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. B. là máy tăng áp.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần. D.là máy hạ áp. 
u = 120 cos(100 t + ) Câu 9:Điện áp
12 (V) có giá trị cực đại là A. 60 2 V. B.120 V. C.120 2 V. D.60 V.
Câu 10:Công thức nào dưới đây biểu diễn đúngmối liên hệ giữa cường độ dòng điện, điện áp và tổng trở của
đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp? Trang 22 u U U U A. i = . B. i = . C. 0 I = . D. 0 I = . Z Z Z 0 Z
Câu 11:Trong việc truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây k lần thì hiệu điện thế
ở đầu đường dây phải
A.tăng k lần. B.giảm k lần. C.giảm k2 lần D.tăng k2 lần.
Câu 12:Mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp có dao động điện từ với tần số f, khi đó 1 2 LC A.f= . B. f= . C.f= . D.f= 2 LC . 2 LC LC 2
Câu 13:Sóng điện từ
A. là sóng dọc và truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang và truyền được trong chân không.
C. là sóng dọc và không truyền được trong chân không.
D. là sóng ngang và không truyền được trong chân không.
Câu 14:Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là
A. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại; sóng vô tuyến.
B. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến; tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến.
D. sóng vô tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma.
Câu 15:Trong công nghiệp cơ khí, dựa vào tính chất nào sau đây của tia tử ngoại mà người ta sử dụng để tìm
vết nứt trên bề mặt các vật kim loại?
A. Kích thích nhiều phản ứng hóa học.
B. Làm ion hóa không khí.
C. Kích thích phát quang nhiều chất.
D. Tác dụng lên phim ảnh.
Câu 16:Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Quang phổ liên tục do các chất rắn, chất lỏng và chất khí ở áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
B. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.
C. Quang phổ liên tục của các chất khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì khác nhau.
D. Quang phổ liên tục gồm một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Câu 17:Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân: 7Li , 40Ca , 137Cs , 55Mn là 3 20 55 25 A. 7Li . B. 40Ca . C. 137Cs . D. 55Mn . 3 20 55 25 Trang 23
Câu 18:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi A. prôtôn. B. nơtron.
C. prôtôn và nơtron.
D. prôtôn, nơtron và êlectron.
Câu 19:Trong trường hợp nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng quang điện khi ánh sáng mặt trời chiếu vào?
A. mặt nước biển. B. lá cây. C. mái ngói.
D. tấm kim loại không sơn.
Câu 20:Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
B. bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra được hiện tượng quang điện.
C. công nhỏ nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
D. công lớn nhất dùng để bứt êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó.
Câu 21:Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức  t   e = e = e = − ce =  .  tc  c A. t . B. c . C. . D. t .
Câu 22:Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 20 cm, qua thấu
kính cho ảnh thật A’B’ cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là A. f = 15 cm. B. f = 30 cm. C.f = -15 cm. D.f = -30 cm.
Câu 23:Hai điện tích điểm có độ lớn là q1 = 10-9 C và q2 = 2.10-9 C đặt cách nhau 3 cm trong chân không. Lực
tương tác giữa chúng có độ lớn là A. F = 6.107N. B. F = 2.10-5N. C. F = 2.105N. D. F = 6.10-7N.
Câu 24:Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, khi qua vị trí có li độ 2cm thì vận tốc của nó là 1m/s.
Tần số dao động của vật là A. 1Hz. B. 1,2Hz. C. 3 Hz. D. 4,6Hz.
Câu 25:Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là
1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có A. vân tối thứ 5. B. vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 6.
Câu 26:Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A.300 m. B.0,3 m. C.30 m. D.3 m.
Câu 27: Trong nguyên tử Hiđrô, bán kính Bo r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N là Trang 24 A. 47,7.10-11 m. B. 21,2.10-11 m. C. 84,8.10-11 m.
D. 132,5.10-11 m.
Câu 28:Một chất phóng xạ phóng ra tia  − . Sau 10,4 ngày thì số hạt nhân mới sinh ra gấp 7 lần số hạt nhân
phóng xạ còn lại. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 4,75 ngày. B. 4,12 ngày. C. 3,47 ngày. D. 3,28 ngày.
Câu 29:Sóng trên mặt nước có chu kỳ 0,5s. Khoảng cách giữa 2 đỉnh sóng kế tiếp là 20cm. Tốc độ sóng là A. 160cm/s. B. 120cm/s. C. 40cm/s. D. 80cm/s.
Câu 30:Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2cos(100πt + π/3) A. Tần số của dòng điện là A.50 Hz. B.100 Hz. C.25 Hz. D.12,5 Hz.
Câu 31:Dao động của một vật có khối lượng 100 glà tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình   x = 5cos(10 t+ ) x = 5cos(10 t− ) 1 1 lần lượt là 3 cm và
6 cm (t tính bằng s). Động năng cực đại của vật là A.25 mJ. B. 12,5 mJ. C. 37,5 mJ. D. 50 mJ.
Câu 32:Một vật m treo vào lò xo k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 5cm thì chu kỳ của nó là 0,4s.
Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động của nó là A.0,2 s. B.0,4 s. C.0,6 s. D.0,8s.
Câu 33:Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, với R thay đổi được, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z = 80 Z = 30 L
Ω, tụ có dung kháng C
Ω, điện áp đặt vào mạch có dạng u = 120 2 cos100t (V). Công suất tiêu
thụ của mạch đạt cực đại khi R bằng A.55 Ω. B. 110Ω. C. 50Ω. D.25Ω.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao động
điều hòa theo phương ngang vớ T
i chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + vật có vận 4 tốc
50 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg. B. 1,2 kg. C. 0,8 kg. D. 1,0 kg.
Câu 35:Có hai bóng đèn Đ1 (120V – 60W) và Đ2 (120V – 45W) được mắc
theo sơ đồ như hình vẽ. Biết hai đèn đều sáng bình thường. Số chỉ của ampe kế là Trang 25 A. 0,875 A. B. 0,667 A. C. 4,67 A. D. 0,125 A.
Câu 36:Một con lắc lò xo thực hiện được 5 dao động trong thời gian 10 s, vận tốc của vật nặng qua vị trí cân
bằng có độ lớn 8π cm/s. Vị trí vật có thế năng bằng 1/3 lần động năng cách vị trí cân bằng
A. 0,5 cm . B. 2 cm . C. 4 cm. D. 2 2 cm.
Câu 37:Trong buổi hòa nhạc được tổ chức ở Nhà hát Lớn Hà Nội nhân dịp kỉ niệm 1000 năm Thăng Long.
Một người ngồi dưới khán đài nghe được âm do một chiếc đàn giao hưởng phát ra có mức cường độ âm 68 dB.
Khi dàn nhạc giao hưởng thực hiện bản hợp xướng, người đó cảm nhận được âm là 80 dB. Hỏi dàn nhạc giao
hưởng đó có bao nhiêu người? A.8 người. B. 12 người. C. 16 người. D.18 người.
Câu 38:Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 40 cm dao động cùng pha.
Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Gọi M là điểm nằm trên
đường thẳng vuông góc với S1S2 tại S1 ở đó dao động với biên độ cực đại. Đoạn S1M có giá trị lớn nhất là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 39:Cho đoạn mạch RLC có L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần 3 1 số 50 Hz. Khi L = L1 = H thì dòng điệ  H hoặc L = L2 = 
n tức thời i1, i2 tương ứng đều lệch pha một góc
 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Điện dung C của tụ trong mạch là 4 4 10− 4 10− 4 2.10− 4 10− A. C = F. B. C = F. C. C = F. D. C = F. 2   3
Câu 40:Điện năng từ một máy phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV. Hiệu suất của quá trình tải
điện là 80%. Muốn hiệu suất tải điện tăng lên đến 95% thì phải tăng hiệu điện thế lên đến giá trị A. 2,5 kV. B. 3 kV. C. 4 kV. D. 5 kV.
--------------------HẾT-------------------- Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 11 A 21 A 31 A 2 B 12 A 22 A 32 B Trang 26 3 C 13 B 23 B 33 C 4 B 14 A 24 D 34 D 5 C 15 C 25 B 35 A 6 B 16 C 26 D 36 C 7 A 17 D 27 C 37 C 8 D 18 C 28 C 38 B 9 B 19 D 29 C 39 A 10 D 20 A 30 A 40 C www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 10 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ). Tần số góc của dao động là A. A. B. φ. C. ω. D. x.
Câu 2. Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 3. Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x = Acos(ωt +φ). Cơ năng
của vật dao động này là 1 1 1 A. m2A2. B. m2A. C. mA2. D. m2A. 2 2 2
Câu 4. Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. Cùng pha so với li độ.
B. Ngược pha so với li độ.
C. Sớm pha /2 so với li độ.
D. Trễ pha /2 so với li độ.
Câu 5. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 2s tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 (m/s2),
chiều dài con lắc là: A. 10 cm. B. 1 cm. C. 1 m. D. 10 m. 
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(t +
)cm, pha dao động của 2
chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. π/2 rad. B. 1,5 rad. C. 1,5 rad. D. π rad. Trang 27
Câu 7. Một vật nặng 500g gắn vào lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng
thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là: A. 2025J. B. 0,9J. C. 0,89J. D. 2,025J.
Câu 8. Chọn câu đúng. Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp bằng
A. một bước sóng. B. hai bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. một nửa bước sóng.
Câu 9. Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là 1 v 1 T T f v A. f = = . B. v = = . C.  = = . D.  = = vf . Tfv v T
Câu 10. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Tần số sóng.
B. Bản chất của môi trường truyền sóng.
C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.
Câu 11. Một sợi dây dài 120cm đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động với
tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 32m/s, đầu A nằm tại một nút sóng dừng. Số nút sóng dừng trên dây AB là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(10x - 100t) (m) trong đó t tính
bằng giây, x tính bằng m. Vận tốc truyền của sóng này là A. 100 m/s. B. 62,8 m/s. C. 31,4 m/s. D. 15,7 m/s.
Câu 13. Đại lượng nào sau đây được gọi là hệ số công suất của mạch điện xoay chiều? A. sin B. cos C. tan D. cotan
Câu 14. Cường độ dòng điện i = 2
cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 4 A. B. 2 A. C. 2 A. D. A.
Câu 15. Một điện tích điểm 6 q 2.10− =
C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn 3 F 4.10− =
N . Cường độ điện trường tại M có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 18000 V/m. C. 12000 V/m. D. 3000 V/m.
Câu 16. Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,5A chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không
khí. Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là A. −6 2.10 T B. −6 3.10 T C. −8 2.10 T D. −8 3.10 T
Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
B. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
C. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /2.
D. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế một góc /4.
Câu 18. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là Trang 28 C 1 
A. Z = C. B. Z = . C. Z = . D. Z = . C CC CC C
Câu 19. Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f
thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì công suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2. Hệ thức nào sau đây đúng? A. P2 = 0,5P1. B. P2 = 2P1. C. P2 = P1. D. P2 = 4P1.
Câu 20. Mạch RLC nối tiếp: L = 1/(H), C = 400/(µF). Thay đổi f để mạch có cộng hưởng. Giá trị của f bằng: A. 200 Hz. B. 100 Hz . C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 21. Mạch RLC mắc nối tiếp được mắc vào nguồn xoay chiều có u = 220 2 cos(100t + /3)V và
i = 2 2 cos(100t + /2)A. Công suất của mạch điện trên là A. 220 W. B. 440 W. C. 220 3 W. D. 351,5 W.
Câu 22. Khi một sóng điện từ có tần số 6
10 Hz truyền trong chân không với tốc độ 8 3.10 m/s thì có bước sóng là A. 30 m. B. 0,3 m. C. 3000 m. D. 300 m.
Câu 23. Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Vêbe (Wb). C. Vôn (V). D. Ampe (A).
Câu 24. Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Thấu kính có tiêu cự
20cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là : A. 10cm. B. 20cm. C. 30cm. D. 40cm.
Câu 25. Một hạt nhân có độ hụt khối là 1,9262u. Lấy 2
1u = 931, 5 MeV / c . Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 1794 MeV. B. 248 MeV. C. 2064 MeV. D. 987 MeV.
Câu 26. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L 2 C
A. T = 2 LC . B. T = 2 . C. T = . D. T =  . C LC L
Câu 27. Một điện trở R = 2,5 được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện
động  = 6V và điện trở trong r = 0,5 thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất của nguồn điện là A. 2,4 W. B. 20 W. C. 12 W. D. 24 W.
Câu 28. Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin ra vũ trụ A. Sóng ngắn. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng dài.
Câu 29. Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, vàng, tím lần lượt là nđ, nv, nt. Chọn sắp xếp đúng?
A. nđ < nt < nv.
B. nt < nđ < nv.
C. nđ < nv < nt.
D. nt < nv < nđ.
Câu 30. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua lăng kính, chùm tia ló gồm nhiều chùm sáng có màu
sắc khác nhau. Hiện tượng đó được gọi là. Trang 29
A. Khúc xạ ánh sáng.
B. Giao thoa ánh sáng.
C. Tán sắc ánh sáng.
D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 31. Ánh sáng có bước sóng 3
0, 55.10− mm là ánh sáng thuộc: A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. ánh sáng tím.
D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 32. Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng. Sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo
được là 0,2 mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vân sáng trung tâm là: A. 0,4 mm. B. 0,5 mm. C. 0,6 mm. D. 0,7 mm.
Câu 33. Quang điện trở có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng A. Phóng xạ.
B. quang điện ngoài.
C. quang điện trong. D. nhiệt điện.
Câu 34. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện 0, công thoát A, hằng số Planck h và vận tốc ánh sáng c là: hA A c hc A.  = . B.  = . C.  = . D.  = . 0 c 0 hc 0 hA 0 A
Câu 35. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4 bức xạ
điện từ có 1= 0,25 µm, 2= 0,4 µm, 3= 0,56 µm, 4= 0,2 µm thì bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện A. 3, 2. B. 1, 4.
C. 1, 2, 4.
D. cả 4 bức xạ trên.
Câu 36. Hạt Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron có kí hiệu là A. 327U. B. 235U. C. 92U. D. 143U. 92 92 235 92
Câu 37: Cho mạch điện xoay chiều như hình bên. Biết điện trở C R L
có giá trị bằng 50 , cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 50 A N M B
3 , tụ điện có dung kháng bằng 50 . Khi điện áp tức thời 3
giữa hai đầu đoạn mạch NB bằng 80 3 V thì điện áp tức thời
giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V. Tính điện áp cực đại giữa
hai đầu đoạn mạch AM : A. 50 V. B. 100 3 V. C. 100 V. D. 150 V.
Câu 38: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và lò xo có độ cứng
k=100N/m. Bỏ qua ma sát. Ban đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời
tác dụng vào vật một lực F=3N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau
khoảng thời gian Δt = π/40 (s) thì ngừng tác dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng: A. 0,8 m/s.
B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s. Trang 30
Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Khoảng thời gian giữa
hai lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là 1 s. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng 200
gần A nhất, điểm M nằm khoảng giữa A và B. Khoảng thời gian trong một chu kì mà độ lớn
vận tốc dao động của phần tử tại B không vượt quá độ lớn vận tốc dao động cực đại của phần
tử tại M là 1 s. Biết vị trí cân bằng của điểm M cách A một đoạn 5 cm. Tốc độ truyền sóng 150 trên dây là A. 60 m/s. B. 30 m/s. C. 15 m/s. D. 120 m/s.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có 3 L =
H , điện trở R = 50 và hộp X. M là điểm giữa R và X. Khi đặt vào giữa hai đầu AB 2
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz thì có các giá trị hiệu dụng là U = 100V , U
= 100 5V . Công suất tiêu thụ trên hộp X gần bằng: AM MB A. 123,2W. B. 100 W.
C. 50W. D. 100 3 W. Trang 31