Bộ đề ôn Kinh tế kinh doanh | Kinh tế kinh doanh | Đại học Ngoại thương

Bộ đề ôn Kinh tế kinh doanh của Trường Đại học Ngoại thương. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|45470368
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN KTKD
1. Khi năng suất trung bình (AP) giảm, năng suất cận biên (MP) sẽ:
=> Nhỏ hơn năng suất trung bình
2. Tuyên bố nào sau ây về giá trị sản phẩm cận biên (VMP) là CHƯA chính
xác:
=> ể tối ưu hóa việc sử dụng một ầu vào cụ thể, hãng sẽ sử dụng số
lượng ầu vào sao cho giá trị sản phẩm cận biên của nó cân bằng với
giá thị trường của 1 v ầu vào ó
3. Cầu sản phẩm của hãng ược cho bởi hàm sau Qd= 100 - 2P. Tại mức giá
bằng P = 40 ể tăng doanh thu hãng nên:
=> Giảm giá, tăng lượng
4. Công ty X sản xuất hàng hóa X, là một loại hàng hóa thông thường. Hãng
cạnh tranh Y sản xuất hàng hóa thay thế Y, là hàng hóa phẩm cấp thấp.
Nhận ịnh nào sau ây là úng:
→ Nếu giá hàng hóa Y giảm, cầu hàng hóa Y tăng do thay thế, cầu
hàng hóa X giảm, chưa kết luận ược hàng hóa Y chất lượng kém hơn
hh X.
5. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu
dùng. Những yếu tố khác không ổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng
hóa X sẽ;
=> Giá giảm, lượng tăng.
6. Những tuyên bố nào sau ây úng về thị trường:
=> cả a và c
a.Thị trường là nơi người mua và người bán một loại hàng hóa tương
tác qua lại chặt chẽ với nhau một cách trực tiếp hay qua trung gian.
c. Giá cả của các loại hàng hóa cùng loại có thể ược xác ịnh dễ dàng
và nhanh chóng.
7. Những nhận ịnh nào sau ây là úng về các quy luật kinh tế:
a. Quy luật kinh tế có tính chuẩn xác như các quy luật khoa học xã
hội khác
b. Quy luật kinh tế có tính giả thiết
c. Giống như các quy luật tự nhiên, quy luật kinh tế tồn tại vĩnh viễn
và úng trong mọi trường hợp
d. a và b
e. b và c
8. Hàng hóa tiêu dùng Giffen là gì?
a. Hàng hóa áp ứng nhu cầu cơ bản, thiết yếu
b. Chiếm tỷ trọng lớn trong chi tiêu của người tiêu dùng
c. Gía tăng thì cầu giảm
lOMoARcPSD|45470368
d. a và b
e. Cả a,b,c
9. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào: Px. X + Py. Y = I
Thu nhập và giá cả tương ối của các hàng hóa
10. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường ộc quyền
nhóm :
a. Số ít người bán có quy mô lớn
b. giá cả ít biến ộng
c. Cầu ối diện hãng tương ối co giãn
d. a và b
11. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường ộc quyền:
=> Nhà ộc quyền là người toàn quyền quyết ịnh giá và lượng trên thị
trường.
12. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc cạnh tranh ộc quyền:
a. Số lượng ng mua và ng bán lớn
b. Sản phẩm phân biệt hoặc ồng nhất
c. Cầu ối diện hãng tương ối co giãn
d. Cạnh tranh phi giá và chi phí bán hàng
e. K có áp án úng
13. Kinh tế học không phải là một môn khoa học hoàn chỉnh bởi vì:
a. Nó là hệ thống tri thức về mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật
hiện tượng.
b. Nó có pp nghiên cứu riêng
c. Nó có khả năng o lường.
d. Nó có khả năng dự báo
e. Không có áp án úng.
14. Tổng lợi ích và tổng chi phí từ một quyết ịnh cho trước Q1 lần lượt
là B(Q) = 24Q - Q2 và C(Q) = 5 + Q2
=> b và c (Tổng chi phí tối thiểu khi Q = 0 và Lợi ích ròng tối a là
67)
15.Cho hàm tổng lợi ích và tổng chi phí của một hoạt ộng là B(Q) = 150 +
28Q - 5Q2 | và c(Q) = 100 + 8Q. Lợi ích ròng của hoạt ộng sẽ tối a khi Q
là: => Đáp án: Q = 2
16.Hàm sản xuất của 1 hãng ược cho như sau Q = F(K,L) = 2K + 4L, nếu
mức lương là 30 USD/N1h và chi phí tư bản là 10 USD/1h. Kết hợp ầu
vào ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất là:
lOMoARcPSD|45470368
=> Đáp án:K = 0; L = 4.
17.Một nhà quản lý doanh nghiệp mướn lao ộng và thuê thiết bị tư bản trên
thị trường cạnh tranh. Tiền lương lao ộng hiện tại là $6/1 giờ và tiền thuê
tư bản $12/1 giờ. Nếu sản phẩm cận biên của lao ộng là 50 ơn bị sản
lượng 1 giờ và sản phẩm cận biên của tư bản là 75 ơn vị sản lượng/ 1 giờ.
Tình huống trên mô tả:
=> Tư bản ang dư thừa tương ối
18.Hãng quyết ịnh ầu tư một hệ thống dây chuyền sản xuất với giá
1,000,000 USD, sau ó thấy rằng không hiệu quả nên quyết ịnh nhượng lại
hệ thống dây chuyền với mức giá 800,000 USD. Khoản chênh lệch
200,000 USD là:
=> Chi phí chôn chặt
19. Nhược iểm của phương pháp phân tích kinh tế diễn dịch là:
a. Đơn giản và logic
b. Kết luận rút thiếu tính chính xác do thiếu quá trình thực nghiệm
c. Quá trình trừu tượng và thiếu tính thực tiễn
d. a và b
e. b và c
20. Độ co dãn của cầu theo giá EQx, Px = -3 có nghĩa là:
a, Giá tăng 1% lượng cầu giảm 3% b, Giá
tăng 3% lượng cầu giảm 3% c, Giá tăng 1
ơn vị lượng cầu giảm 3 ơn vị d, Giá giảm
1% lượng cầu giảm 3%
21. Hàm sản xuất của một hãng dược cho bởi Q= K^⅔ * L^½. Hãng
này có:
a. Lợi suất không ổi theo quy mô
b. LS tăng theo QM
c. Ls giảm theo QM
d. Chưa thể nhận ịnh ược
22. Trong giai oạn I của Quy luật tỷ lệ biến ổi:
a. TP tăng dần với tốc ộ ngày càng nhanh
b. MP của yếu tố biến ổi tăng dần trong toàn bộ giai oạn
c. AP của yếu tố biến ổi tăng dần trong toàn bộ giai oạn và ạt tối
a ở iểm cuối giai oạn
d. Cả a,b,c
e. Không có áp án úng 23. Nhà quản lý là:
lOMoARcPSD|45470368
a.Người chỉ ạo những nỗ lực của người khác , kiểm soát các ầu vào ể sản
xuất ra hàng hóa dịch vụ
b.Chịu trách nhiệm ưa ra các quyết ịnh khác nhau liên quan ến toàn bộ
hoạt ộng của hãng
c.Người sở hữu ối với các tài sản của hãng
d. a và b
e. b và c
24. Do những căng thẳng gia tăng ở khu vực Trung ĐÔng, nhà sản
xuất ã giảm 1.21 triệu thùng/ngày - mức giảm 5% trong tổng cung
toàn thế giới về dầu thô. Nhận ịnh nào sau ây về thị trường xăng
dầu khi ốt và ô tô cỡ nhỏ là chính xác: a, Cung xăng dầu khí ốt sẽ
giảm, cầu ô tô cỡ nhỏ giảm b, Cung xăng dầu khí ốt sẽ giảm,
cầu ô tô cỡ nhỏ tăng c, Cung xăng dầu khí ốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ
nhỏ giảm d, Cung xăng dầu khí ốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ nhỏ tăng
25. Giả thiết phân tích cân bằng sản xuất KHÔNG bao gồm:
a. Tổng chi phí sản xuất, giá cả nhân tố sản xuất cho trước
b. Các nhân tố sản xuất có thể thay thế cho nhau
c. Các nhân tố sản xuất ược kết hợp hiệu quả
d. Các nhân tố sản xuất là không ồng nhất
e. Công nghệ là không ổi
26. Giả sử hàm cầu của hãng là lnQdx=3 - 0.5lnPx - 2.5lnPy + lnM +
2lnA biết rằng Px=$10 ;Py=$4; M=$20000 và A=$250. Nhận ịnh
nào sau ây úng:
a. Tăng giá X sẽ làm doanh thu bán hàng X giảm
b. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
c. X là hàng hóa thứ cấp
d. Độ co dãn của cầu hàng hóa X là biến thiên dọc ường cầu
e. Không có câu trả lời úng
27. Tuyên bố nào sau ây úng về MRTS:
a. Là tỷ lệ thay thế của một ầu vào cho một ầu vào khác sao cho sản
lượng tạo ra là không ổi.
b. Khi iểm sản xuất dịch chuyển từ trục K ến trục L, tỷ lệ thay thế kỹ
thuật cận biên của L cho K có xu hướng giảm dần
c. Là ộ dốc của ường ồng lượng tại iểm lựa chọn sản xuất
d. a và b
e. cả a,b,c
28. Chi phí chôn chặt là:
a. Mua một cái máy với giá 200.000 USD
b. Lương nhân viên hành chính
lOMoARcPSD|45470368
c. Khấu hao tài sản của chủ sở hữu
d. Chi phí ào tạo không thể bồi hoàn
e. Không có áp án úng
29. Đâu KHÔNG phải là ặc iểm của ầu vào sản xuất:
a, Thuộc sở hữu của hộ gia ình b, Nhân tố sản
xuất bao gồm các dịch vụ sản xuất c, Tính không
ồng nhất d, Tính bổ sung e, Có khả năng thay thế
30. Hàm sản xuất là:
a. Mối quan hệ hàm số giữa ầu vào và ầu ra sản xuất b, Khối lượng ầu ra
tối a có thể tạo ra từ các kết hợp ầu vào cho trước c, Kết hợp ầu vào cần
thiết tạo ra mức sản lượng ầu ra cho trước d, a và b e, Cả a,b và c
31. Gần ây, có thông tin công ty nơi bạn làm việc bị bán với giá
$275,000. Thông báo tài chính của công ty chỉ ra rằng lợi nhuận
hiện tại ( current profits) là $10,000, và chưa trả cổ tức. Giả ịnh
rằng công ty sẽ tồn tại vô thời hạn và lãi suất ổn ịnh ở mức 10%.
Hãy xác ịnh tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận mà chủ sở hữu công ty kỳ
vọng?
a. 5%
b. 6%
c. 7%
d. 8%d
32. Tính bổ trợ về chi phí là:
a. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc lớn hơn tổng chi phí sản xuất
từng mặt hàng riêng rẽ
b. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc nhỏ hơn tổng chi phí sản xuất
từng mặt hàng riêng rẽ
c. Chi phí biên ể sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng khác
tăng lên
d. Chi phí biên ể sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng ó tăng lên
e. Không có áp án úng.
33. MUx = 10; MUy = 8; Px = 2; Py = 1. Để tối ưu hóa tiêu dùng, người
tiêu dùng nên:
a. Giảm tiêu dùng Y
b. Tăng tiêu dùng x
c. Tăng tiêu dùng Y
d. Không làm gì cả
lOMoARcPSD|45470368
34. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/
năm trong 03 năm. Chi phí hiện ể bảo dưỡng căn nhà là $35,000
và chi phí ẩn là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí ều
phát sinh vào cuối mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại
của dòng lợi nhuận kế toán là:
a. 165,000 USD
b. 151,000 USD
c. 177,011 USD
d. 140,849 USD
e. Không có áp án úng
35. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/ năm
trong 03 năm. Chi phí hiện ể bảo dưỡng căn nhà là $35,000 và chi phí ẩn
là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí ều phát sinh vào cuối
mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại của dòng lợi nhuận kinh tế
là:
a.65,000
b. 15,000
c. 177,011
d. 40,849
e. Không có áp án úng
36.Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu
của hàng hóa X sẽ:
a. Tăng 5%
b. Tăng 20%
c. Tăng 4,5%
d. Tăng 20,5%
e. Không có áp án úng
37.Levi Strauss & Co ã trả $46,532 cho một cặp quần jeans Levi’s 110 năm tuổi –
cặp quần jeans Blue lâu ời nhất ến nay – bằng việc trả giá cao hơn một số
người ầu giá khác trong một cuộc ấu giá online trên eBay. Tình huống trên thể
hiện mô hình cạnh tranh nào trong các giao dịch kinh tế : người bán – người
bán (producer – producer rivalry), người mua – người mua (consumer –
consumer rivalry), hay người bán – người mua (producer – consumer rivalry)?
Giải thích?
=>Việc ấu giá mua hàng nghĩa những người mua cạnh tranh với nhau về
giá ược quyền mua sản phẩm, như vậy ây chính hình cạnh tranh giữa
người mua – người mua.
lOMoARcPSD|45470368
38.Giá hàng hóa thay thế cho hh X ang giảm mạnh, nhưng yếu tố khác k ổi
vậy giá và lượng cân bằng cho hh X sẽ:
a. Giá giảm, lượng tăng
b. Giá giảm, lượng giảm
c. Giá tăng, lượng giảm
d. Giá tăng, lượng tăng
39.Lợi nhuận hiện tại của 1 hãng là $550,000. Mức lợi nhuận này ược kỳ vọng
tăng trưởng vô thời hạn với tốc ộ tăng trưởng không ổi ở mức 5%. Nếu chi phí
cơ hội của việc sử dụng vốn của hãng là 8%, hãy xác ịnh giá trị của hãng nếu
sau khi hãng trả cổ tức bằng lợi nhuận :
19250000 (công thức PV ex dividend)
40.Biết hàm sản xuất một sản phẩm của một hãng như sau Q = F(K,L) =
K3/4.L1/4. Nếu tự bản cố ịnh ở mức 16 ơn vị. Nếu hãng có thể tiêu thụ
sản phẩm của mình ở mức giá 100 USD/1 sản phẩm và thuê lao ộng với
mức tiền thuê 25 USD/ 1 ơn vị lao ộng, số lượng lao ộng hãng nên thuê ể
tối a hóa lợi nhuận là:
a. 8
b. 16
c. 32
d. 64
41. Xác ịnh số tiền tối a bạn sẽ trả cho một tài sản biết rằng tài sản ó
có thể tạo ra 1 khoản thu nhập 150k ô, tính ến cuối năm trong vòng
5 năm và chi phí cơ hội của việc sử dụng khoản tiền này là 9 %
a. 483477,7
b. 583477,7
c. 683477,7
d. 783477,7
42. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của KTKD
a. Kinh tế học vi mô
b. Khoa học thuần túy
c. Vận dụng kinh tế học vi mô
d. mang hơi hướng quản trị kinh doanh
e. Có tính a ngành
43. Hãy xác ịnh giá trị của một cổ phiếu ưu ãi biết cổ tức vô thời hạn
của cổ phiếu này là $75/năm (tính vào thời iểm cuối mỗi năm)
lãi suất là 4%. a, 1675 USD b, 1775 USD c, 1975 USD d, 1875
USD e, Tùy chọn năm
lOMoARcPSD|45470368
44. Bạn là quản lý của một hãng có doanh thu $30,000/năm từ sản
phẩm X, $70,000/năm từ sản phẩm Y. Độ co giãn cầu giá của hàng
hóa X là -2,5 và ộ co giãn chéo giữa hh Y và hh X là 1.1. Xác ịnh
tổng doanh thu của hãng (từ hai sản phẩm) thay ổi như thế nào nếu
bạn tăng giá hàng hóa X thêm 1%? a, Tăng 312.5 USD b. Tăng
212.5 USD
c. Giảm 312.5 USD
d. Giảm 212.5 USD
45. Trên cùng một ường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu,
tương ứng với mức giá càng cao thì ộ co dãn của cầu giá sẽ:
P cao thì E càng cao
46. Cầu của hàng hóa X sẽ có xu hướng co giãn hơn với giá nếu:
a. X là hàng hóa cần thiết cho cuộc sống
b. không có sẵn hàng hóa thay thế
c. X có ít giá trị sử dụng
d. X có khả năng trì hoãn tiêu dùng
e. Cả a,b,c,d
47. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng ộc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa
các cơ sở sản xuất theo nguyên tắc: a, Doanh thu cận biên từ mỗi
cơ sở là bằng nhau b, Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là
bằng nhau c, Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của
sản xuất d, a và b e, b và c
48. Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa ộ là do:
a. QL chi phí cơ hội tăng dần
b. QL lợi ích cận biên giảm dần
c. QL hiệu suất sử dụng các yếu tố ầu vào giảm dần
d. QL cung cầu.
49. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa ó là ;
a. hh phẩm cấp thấp
b. hh thiết yếu
c. hh cao cấp
d. hh ộc lập
50. Mô tả nào úng về mối quan hệ trong chi phí sản xuất:
a. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ không ổi, TC biến thiên
giống VC
b. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ khác nhau, TC biến thiên
khác VC
c. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ khác nhau, TC biến
thiên giống VC
lOMoARcPSD|45470368
d. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ không ổi, TC biến thiên
khác VC
e. Không có áp án úng
51. Hãng sẽ chi nhiều tiền hơn cho quảng cáo nếu: a, Cầu sản
phẩm của hãng co giãn mạnh với giá b, Sản phẩm của hãng
là hàng hóa tiêu dùng lâu bền c, Sản phẩm của hãng là hàng
hóa có những ặc tính tìm kiếm d, Sản phẩm của hãng là
hàng hóa có những ặc tính kinh nghiệm e, Hãng ộc quyền
52. Trong giai oạn III của Quy luật tỷ lệ biến ổi:
a. TP giảm dần
b. MP của yếu tố biến ổi âm
c. AP của yếu tố biến ổi tiếp tục giảm nhưng không bao giờ nhỏ hơn không
d. a và b
e. a, b và c
53. Cho hàm sản xuất của một hãng Q=F(K,L)=min(2K,4L). Nếu tiền lương là
10$/1h. chi phí tư bản là 10$/1h, kết hợp ầu vào tối thiểu hóa chi phí ể sx 8 v
sản lượng là:
a. K=1h,L=2h
b. K=2,L=2
c. K=3,L=2
d. K=4,L=2
e. K=4,L=1
54. Nếu nhà quản trị của một hãng phải theo dõi mức sản lượng của hãng ối thủ
cạnh tranh trước khi ưa ra quyết ịnh sản lượng của hãng mình. Thì, ây là mô
hình ộc quyền nhóm: a, Sweezy b, Cournot c, Stackelberg d,
Bertrand e, Không có áp án úng
55. Khi có hãng tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm, iều này có thể do:
a. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
b. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
c. Doanh thu biên bằng chi phí biên
d. Không có câu trả lời úng
56. Nhận xét nào sau ây là úng:
a. Trong ngắn hạn hành vi của hãng ộc quyền và cạnh tranh ộc quyền là
giống nhau
b. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh ộc quyền và cạnh tranh hoàn
hảo là giống nhau
c. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh ộc quyền vừa có iểm giống
hãng cạnh tranh hoàn hảo vừa có iểm giống hãng ộc quyền d. a và b
lOMoARcPSD|45470368
e. a và c
57. Các nhân tố nào thúc ẩy hành vi cấu kết giữa các hãng ộc quyền nhóm:
a, Số lượng người bán nhỏ, quy mô người bán lớn và tương ồng
b, Đơn ặt hàng lớn không thường xuyên c, Tốc ộ tiến bộ kỹ
thuật chậm
d, a và b
e, a và c
58. Kết luận quan trọng nhất rút ra từ mô hình ường cầu gãy Sweezy là:
a, Đường cầu ối diện sản phẩm của hãng bị gãy khúc b,
Đường doanh thu biên của hãng bị ứt oạn
c, Cân bằng Sweezy
d, Mức giá và mức sản lượng cân bằng thị trường có xu hướng ổn ịnh, ít
thay ổi
e, Không có áp án úng
59. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng ộc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các cơ sở
sản xuất theo nguyên tắc:
a. Doanh thu cận biên thu ược từ mỗi cơ sở là bằng nhau
b. Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
c. Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất d. a và b
e. b và c
60. Sắp xếp các hình thức cấu kết sau theo mức ộ từ chặt chẽ ến lỏng lẻo: a,
Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ ạo giá hãng thống trị,
chỉ ạo giá cấu kết.
b, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ ạo giá cấu kết, chỉ ạo
giá hãng thống trị.
c, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ ạo giá hãng thống trị,
chỉ ạo giá cấu kết.
d, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ ạo giá cấu kết, chỉ ạo
giá hãng thống trị.
61. Chi phí ẩn là :
a. Chi phí lắp ặt hệ thống dây chuyền mới thay thế dây chuyền cũ
b. Lương công nhân sản xuất
c. Tiền lãi phải trả ngân hàng
d. Tiền Lương của CSH không c hạch toán
e. Không có áp án úng.
62. Trong ngắn hạn, hãng sẽ ngừng sản xuất khi
a. hãng k có lợi nhuận
lOMoARcPSD|45470368
b. hãng bị thua lỗ
c. giá bán bằng biến phí trung bình (p = AVC rời bỏ ngành)
d. không có áp án úng
63. Các chương trình mua hàng thưởng iểm tích lũy thẻ thành viên là chiến lược
ịnh giá:
a, Định giá giờ cao iểm b,
Chiến lược khớp giá
c, Chiến lược ịnh giá nhằm thu hút lòng trung thành của khách
hàng d, Chiến lược ịnh giá thất thường
e, Không có câu trả lời úng
64. Cước dịch vụ viễn thông thuê bao trả sau của Vinaphone là chiến lược ịnh
giá:
a, Phân biệt giá cấp 2 b,
Định giá theo lô sản phẩm c,
Định giá 2 sp d, Định giá
theo rổ hh
e, Không có áp án úng
65. Nhà ộc quyền ang bán 4 v sản phẩm ở mức giá là $10000/1sp.Nếu doanh
thu biên của vi thứ 5 là $6000 thì hãng bán 5sp vs mức giá là:
a. $9600
b. $9400
c. $9200
d. $8000
e. K có áp án úng
| 1/11

Preview text:

BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN KTKD

  1. Khi năng suất trung bình (AP) giảm, năng suất cận biên (MP) sẽ:

=> Nhỏ hơn năng suất trung bình

  1. Tuyên bố nào sau ây về giá trị sản phẩm cận biên (VMP) là CHƯA chính xác:

=> ể tối ưu hóa việc sử dụng một ầu vào cụ thể, hãng sẽ sử dụng số lượng ầu vào sao cho giá trị sản phẩm cận biên của nó cân bằng với giá thị trường của 1 v ầu vào ó

  1. Cầu sản phẩm của hãng ược cho bởi hàm sau Qd= 100 - 2P. Tại mức giá bằng P = 40 ể tăng doanh thu hãng nên:

=> Giảm giá, tăng lượng

  1. Công ty X sản xuất hàng hóa X, là một loại hàng hóa thông thường. Hãng cạnh tranh Y sản xuất hàng hóa thay thế Y, là hàng hóa phẩm cấp thấp. Nhận ịnh nào sau ây là úng:

→ Nếu giá hàng hóa Y giảm, cầu hàng hóa Y tăng do thay thế, cầu hàng hóa X giảm, chưa kết luận ược hàng hóa Y chất lượng kém hơn hh X.

  1. Hàng hóa X ngày càng phù hợp hơn với thị hiếu, sở thích của người tiêu dùng. Những yếu tố khác không ổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ;

=> Giá giảm, lượng tăng.

  1. Những tuyên bố nào sau ây úng về thị trường:

=> cả a và c

a.Thị trường là nơi người mua và người bán một loại hàng hóa tương tác qua lại chặt chẽ với nhau một cách trực tiếp hay qua trung gian. c. Giá cả của các loại hàng hóa cùng loại có thể ược xác ịnh dễ dàng và nhanh chóng.

  1. Những nhận ịnh nào sau ây là úng về các quy luật kinh tế:
    1. Quy luật kinh tế có tính chuẩn xác như các quy luật khoa học xã hội khác
    2. Quy luật kinh tế có tính giả thiết
    3. Giống như các quy luật tự nhiên, quy luật kinh tế tồn tại vĩnh viễn và úng trong mọi trường hợp
    4. a và b
    5. b và c
  2. Hàng hóa tiêu dùng Giffen là gì?
    1. Hàng hóa áp ứng nhu cầu cơ bản, thiết yếu
    2. Chiếm tỷ trọng lớn trong chi tiêu của người tiêu dùng
    3. Gía tăng thì cầu giảm

d. a và b

e. Cả a,b,c

  1. Độ dốc của ường ngân sách phụ thuộc vào: Px. X + Py. Y = I

Thu nhập và giá cả tương ối của các hàng hóa

  1. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường ộc quyền nhóm :
    1. Số ít người bán có quy mô lớn
    2. giá cả ít biến ộng
    3. Cầu ối diện hãng tương ối co giãn
    4. a và b
  2. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc thị trường ộc quyền:

=> Nhà ộc quyền là người toàn quyền quyết ịnh giá và lượng trên thị trường.

  1. Đặc iểm nào sau ây KHÔNG phải là cấu trúc cạnh tranh ộc quyền:
    1. Số lượng ng mua và ng bán lớn
    2. Sản phẩm phân biệt hoặc ồng nhất
    3. Cầu ối diện hãng tương ối co giãn
    4. Cạnh tranh phi giá và chi phí bán hàng
    5. K có áp án úng

  1. Kinh tế học không phải là một môn khoa học hoàn chỉnh bởi vì:
    1. Nó là hệ thống tri thức về mối quan hệ nhân quả giữa các sự vật hiện tượng.
    2. Nó có pp nghiên cứu riêng
    3. Nó có khả năng o lường.
    4. Nó có khả năng dự báo
    5. Không có áp án úng.
  2. Tổng lợi ích và tổng chi phí từ một quyết ịnh cho trước Q1 lần lượt là B(Q) = 24Q - Q2 và C(Q) = 5 + Q2

=> b và c (Tổng chi phí tối thiểu khi Q = 0 và Lợi ích ròng tối a là

67)

  1. Cho hàm tổng lợi ích và tổng chi phí của một hoạt ộng là B(Q) = 150 + 28Q - 5Q2 | và c(Q) = 100 + 8Q. Lợi ích ròng của hoạt ộng sẽ tối a khi Q là: => Đáp án: Q = 2
  2. Hàm sản xuất của 1 hãng ược cho như sau Q = F(K,L) = 2K + 4L, nếu mức lương là 30 USD/N1h và chi phí tư bản là 10 USD/1h. Kết hợp ầu vào ể tối thiểu hóa chi phí sản xuất là:

=> Đáp án:K = 0; L = 4.

  1. Một nhà quản lý doanh nghiệp mướn lao ộng và thuê thiết bị tư bản trên thị trường cạnh tranh. Tiền lương lao ộng hiện tại là $6/1 giờ và tiền thuê tư bản $12/1 giờ. Nếu sản phẩm cận biên của lao ộng là 50 ơn bị sản lượng 1 giờ và sản phẩm cận biên của tư bản là 75 ơn vị sản lượng/ 1 giờ. Tình huống trên mô tả:

=> Tư bản ang dư thừa tương ối

  1. Hãng quyết ịnh ầu tư một hệ thống dây chuyền sản xuất với giá 1,000,000 USD, sau ó thấy rằng không hiệu quả nên quyết ịnh nhượng lại hệ thống dây chuyền với mức giá 800,000 USD. Khoản chênh lệch 200,000 USD là:

=> Chi phí chôn chặt

  1. Nhược iểm của phương pháp phân tích kinh tế diễn dịch là:
      1. Đơn giản và logic
      2. Kết luận rút thiếu tính chính xác do thiếu quá trình thực nghiệm
      3. Quá trình trừu tượng và thiếu tính thực tiễn
      4. a và b
      5. b và c

  1. Độ co dãn của cầu theo giá EQx, Px = -3 có nghĩa là:

a, Giá tăng 1% lượng cầu giảm 3% b, Giá tăng 3% lượng cầu giảm 3% c, Giá tăng 1 ơn vị lượng cầu giảm 3 ơn vị d, Giá giảm 1% lượng cầu giảm 3%

  1. Hàm sản xuất của một hãng dược cho bởi Q= K^⅔ * L^½. Hãng này có:
    1. Lợi suất không ổi theo quy mô
    2. LS tăng theo QM
    3. Ls giảm theo QM
    4. Chưa thể nhận ịnh ược
  2. Trong giai oạn I của Quy luật tỷ lệ biến ổi:
    1. TP tăng dần với tốc ộ ngày càng nhanh
    2. MP của yếu tố biến ổi tăng dần trong toàn bộ giai oạn
    3. AP của yếu tố biến ổi tăng dần trong toàn bộ giai oạn và ạt tối a ở iểm cuối giai oạn
    4. Cả a,b,c
    5. Không có áp án úng 23. Nhà quản lý là:

a.Người chỉ ạo những nỗ lực của người khác , kiểm soát các ầu vào ể sản xuất ra hàng hóa dịch vụ

b.Chịu trách nhiệm ưa ra các quyết ịnh khác nhau liên quan ến toàn bộ hoạt ộng của hãng

c.Người sở hữu ối với các tài sản của hãng

d. a và b

e. b và c

  1. Do những căng thẳng gia tăng ở khu vực Trung ĐÔng, nhà sản xuất ã giảm 1.21 triệu thùng/ngày - mức giảm 5% trong tổng cung toàn thế giới về dầu thô. Nhận ịnh nào sau ây về thị trường xăng dầu khi ốt và ô tô cỡ nhỏ là chính xác: a, Cung xăng dầu khí ốt sẽ giảm, cầu ô tô cỡ nhỏ giảm b, Cung xăng dầu khí ốt sẽ giảm, cầu ô tô cỡ nhỏ tăng c, Cung xăng dầu khí ốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ nhỏ giảm d, Cung xăng dầu khí ốt sẽ tăng, cầu ô tô cỡ nhỏ tăng
  2. Giả thiết phân tích cân bằng sản xuất KHÔNG bao gồm:
    1. Tổng chi phí sản xuất, giá cả nhân tố sản xuất cho trước
    2. Các nhân tố sản xuất có thể thay thế cho nhau
    3. Các nhân tố sản xuất ược kết hợp hiệu quả
    4. Các nhân tố sản xuất là không ồng nhất
    5. Công nghệ là không ổi
  3. Giả sử hàm cầu của hãng là lnQdx=3 - 0.5lnPx - 2.5lnPy + lnM + 2lnA biết rằng Px=$10 ;Py=$4; M=$20000 và A=$250. Nhận ịnh nào sau ây úng:
    1. Tăng giá X sẽ làm doanh thu bán hàng X giảm
    2. X và Y là 2 hàng hóa bổ sung
    3. X là hàng hóa thứ cấp
    4. Độ co dãn của cầu hàng hóa X là biến thiên dọc ường cầu
    5. Không có câu trả lời úng
  4. Tuyên bố nào sau ây úng về MRTS:
    1. Là tỷ lệ thay thế của một ầu vào cho một ầu vào khác sao cho sản lượng tạo ra là không ổi.
    2. Khi iểm sản xuất dịch chuyển từ trục K ến trục L, tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của L cho K có xu hướng giảm dần
    3. Là ộ dốc của ường ồng lượng tại iểm lựa chọn sản xuất
    4. a và b
    5. cả a,b,c
  5. Chi phí chôn chặt là:
    1. Mua một cái máy với giá 200.000 USD
    2. Lương nhân viên hành chính
    3. Khấu hao tài sản của chủ sở hữu
    4. Chi phí ào tạo không thể bồi hoàn
    5. Không có áp án úng
  6. Đâu KHÔNG phải là ặc iểm của ầu vào sản xuất:

a, Thuộc sở hữu của hộ gia ình b, Nhân tố sản xuất bao gồm các dịch vụ sản xuất c, Tính không ồng nhất d, Tính bổ sung e, Có khả năng thay thế

  1. Hàm sản xuất là:

a. Mối quan hệ hàm số giữa ầu vào và ầu ra sản xuất b, Khối lượng ầu ra tối a có thể tạo ra từ các kết hợp ầu vào cho trước c, Kết hợp ầu vào cần thiết tạo ra mức sản lượng ầu ra cho trước d, a và b e, Cả a,b và c

  1. Gần ây, có thông tin công ty nơi bạn làm việc bị bán với giá $275,000. Thông báo tài chính của công ty chỉ ra rằng lợi nhuận hiện tại ( current profits) là $10,000, và chưa trả cổ tức. Giả ịnh rằng công ty sẽ tồn tại vô thời hạn và lãi suất ổn ịnh ở mức 10%. Hãy xác ịnh tốc ộ tăng trưởng lợi nhuận mà chủ sở hữu công ty kỳ vọng?
    1. 5%
    2. 6%
    3. 7%
    4. 8%d
  2. Tính bổ trợ về chi phí là:
    1. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc lớn hơn tổng chi phí sản xuất từng mặt hàng riêng rẽ
    2. Tổng chi phí sản xuất nhiều mặt hàng cùng lúc nhỏ hơn tổng chi phí sản xuất từng mặt hàng riêng rẽ
    3. Chi phí biên ể sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng khác tăng lên
    4. Chi phí biên ể sản xuất một mặt hàng giảm khi sản lượng mặt hàng ó tăng lên
    5. Không có áp án úng.
  3. MUx = 10; MUy = 8; Px = 2; Py = 1. Để tối ưu hóa tiêu dùng, người tiêu dùng nên:
    1. Giảm tiêu dùng Y
    2. Tăng tiêu dùng x
    3. Tăng tiêu dùng Y
    4. Không làm gì cả

  1. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/ năm trong 03 năm. Chi phí hiện ể bảo dưỡng căn nhà là $35,000 và chi phí ẩn là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí ều phát sinh vào cuối mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại của dòng lợi nhuận kế toán là:
      1. 165,000 USD
      2. 151,000 USD

c. 177,011 USD

  1. 140,849 USD
  2. Không có áp án úng

35. Một chủ nhà có thể cho thuê căn nhà của cô với giá $100,000/ năm trong 03 năm. Chi phí hiện ể bảo dưỡng căn nhà là $35,000 và chi phí ẩn là $50,000. Tất cả các khoản doanh thu và chi phí ều phát sinh vào cuối mỗi năm. Biết lãi suất là 5%. Giá trị hiện tại của dòng lợi nhuận kinh tế là:

a.65,000

  1. 15,000
  2. 177,011

d. 40,849

e. Không có áp án úng

  1. Hàng hóa X có Ep = -0,5. Giá hàng hóa X tăng lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ:
    1. Tăng 5%
    2. Tăng 20%
    3. Tăng 4,5%
    4. Tăng 20,5%
    5. Không có áp án úng
  2. Levi Strauss & Co ã trả $46,532 cho một cặp quần jeans Levi’s 110 năm tuổi – cặp quần jeans Blue lâu ời nhất ến nay – bằng việc trả giá cao hơn một số người ầu giá khác trong một cuộc ấu giá online trên eBay. Tình huống trên thể hiện mô hình cạnh tranh nào trong các giao dịch kinh tế : người bán – người bán (producer – producer rivalry), người mua – người mua (consumer – consumer rivalry), hay người bán – người mua (producer – consumer rivalry)? Giải thích?

=>Việc ấu giá mua hàng có nghĩa là những người mua cạnh tranh với nhau về giá ể có ược quyền mua sản phẩm, như vậy ây chính là mô hình cạnh tranh giữa người mua – người mua.

  1. Giá hàng hóa thay thế cho hh X ang giảm mạnh, nhưng yếu tố khác k ổi vậy giá và lượng cân bằng cho hh X sẽ:
    1. Giá giảm, lượng tăng
    2. Giá giảm, lượng giảm
    3. Giá tăng, lượng giảm
    4. Giá tăng, lượng tăng
  2. Lợi nhuận hiện tại của 1 hãng là $550,000. Mức lợi nhuận này ược kỳ vọng tăng trưởng vô thời hạn với tốc ộ tăng trưởng không ổi ở mức 5%. Nếu chi phí cơ hội của việc sử dụng vốn của hãng là 8%, hãy xác ịnh giá trị của hãng nếu sau khi hãng trả cổ tức bằng lợi nhuận :

19250000 (công thức PV ex dividend)

  1. Biết hàm sản xuất một sản phẩm của một hãng như sau Q = F(K,L) = K3/4.L1/4. Nếu tự bản cố ịnh ở mức 16 ơn vị. Nếu hãng có thể tiêu thụ sản phẩm của mình ở mức giá 100 USD/1 sản phẩm và thuê lao ộng với mức tiền thuê 25 USD/ 1 ơn vị lao ộng, số lượng lao ộng hãng nên thuê ể tối a hóa lợi nhuận là:

a. 8

b. 16

  1. 32
  2. 64

41. Xác ịnh số tiền tối a bạn sẽ trả cho một tài sản biết rằng tài sản ó có thể tạo ra 1 khoản thu nhập 150k ô, tính ến cuối năm trong vòng

5 năm và chi phí cơ hội của việc sử dụng khoản tiền này là 9 %

a. 483477,7

b. 583477,7

  1. 683477,7
  2. 783477,7

  1. Đặc iểm nào sau ây không phải là ặc iểm của KTKD
      1. Kinh tế học vi mô
      2. Khoa học thuần túy
      3. Vận dụng kinh tế học vi mô
      4. mang hơi hướng quản trị kinh doanh
      5. Có tính a ngành
  2. Hãy xác ịnh giá trị của một cổ phiếu ưu ãi biết cổ tức vô thời hạn của cổ phiếu này là $75/năm (tính vào thời iểm cuối mỗi năm) và lãi suất là 4%. a, 1675 USD b, 1775 USD c, 1975 USD d, 1875 USD e, Tùy chọn năm
  3. Bạn là quản lý của một hãng có doanh thu $30,000/năm từ sản phẩm X, $70,000/năm từ sản phẩm Y. Độ co giãn cầu giá của hàng hóa X là -2,5 và ộ co giãn chéo giữa hh Y và hh X là 1.1. Xác ịnh tổng doanh thu của hãng (từ hai sản phẩm) thay ổi như thế nào nếu bạn tăng giá hàng hóa X thêm 1%? a, Tăng 312.5 USD b. Tăng 212.5 USD
    1. Giảm 312.5 USD
    2. Giảm 212.5 USD
  4. Trên cùng một ường cầu tuyến tính dốc xuống theo quy luật cầu, tương ứng với mức giá càng cao thì ộ co dãn của cầu giá sẽ:

P cao thì E càng cao

  1. Cầu của hàng hóa X sẽ có xu hướng co giãn hơn với giá nếu:
    1. X là hàng hóa cần thiết cho cuộc sống
    2. không có sẵn hàng hóa thay thế
    3. X có ít giá trị sử dụng
    4. X có khả năng trì hoãn tiêu dùng
    5. Cả a,b,c,d
  2. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng ộc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các cơ sở sản xuất theo nguyên tắc: a, Doanh thu cận biên từ mỗi cơ sở là bằng nhau b, Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau c, Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất d, a và b e, b và c
  3. Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa ộ là do:
    1. QL chi phí cơ hội tăng dần
    2. QL lợi ích cận biên giảm dần
    3. QL hiệu suất sử dụng các yếu tố ầu vào giảm dần
    4. QL cung cầu.
  4. Hệ số co dãn của cầu theo thu nhập âm thì hàng hóa ó là ;
    1. hh phẩm cấp thấp
    2. hh thiết yếu
    3. hh cao cấp
    4. hh ộc lập
  5. Mô tả nào úng về mối quan hệ trong chi phí sản xuất:
  6. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ không ổi, TC biến thiên giống VC
  7. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ khác nhau, TC biến thiên khác VC
  8. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ khác nhau, TC biến thiên giống VC
  9. FC không ổi, VC tăng khi Q mở rộng với tốc ộ không ổi, TC biến thiên khác VC
  10. Không có áp án úng
  11. Hãng sẽ chi nhiều tiền hơn cho quảng cáo nếu: a, Cầu sản phẩm của hãng co giãn mạnh với giá b, Sản phẩm của hãng là hàng hóa tiêu dùng lâu bền c, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những ặc tính tìm kiếm d, Sản phẩm của hãng là hàng hóa có những ặc tính kinh nghiệm e, Hãng ộc quyền
  12. Trong giai oạn III của Quy luật tỷ lệ biến ổi:
    1. TP giảm dần
    2. MP của yếu tố biến ổi âm
    3. AP của yếu tố biến ổi tiếp tục giảm nhưng không bao giờ nhỏ hơn không
    4. a và b

e. a, b và c

53. Cho hàm sản xuất của một hãng Q=F(K,L)=min(2K,4L). Nếu tiền lương là 10$/1h. chi phí tư bản là 10$/1h, kết hợp ầu vào tối thiểu hóa chi phí ể sx 8 v sản lượng là:

  1. K=1h,L=2h
  2. K=2,L=2
  3. K=3,L=2

d. K=4,L=2

e. K=4,L=1

  1. Nếu nhà quản trị của một hãng phải theo dõi mức sản lượng của hãng ối thủ cạnh tranh trước khi ưa ra quyết ịnh sản lượng của hãng mình. Thì, ây là mô hình ộc quyền nhóm: a, Sweezy b, Cournot c, Stackelberg d, Bertrand e, Không có áp án úng

  1. Khi có hãng tăng sản lượng mà làm lợi nhuận giảm, iều này có thể do:
    1. Doanh thu biên nhỏ hơn chi phí biên
    2. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên
    3. Doanh thu biên bằng chi phí biên
    4. Không có câu trả lời úng
  2. Nhận xét nào sau ây là úng:
    1. Trong ngắn hạn hành vi của hãng ộc quyền và cạnh tranh ộc quyền là giống nhau
    2. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh ộc quyền và cạnh tranh hoàn hảo là giống nhau
    3. Trong dài hạn hành vi của hãng cạnh tranh ộc quyền vừa có iểm giống hãng cạnh tranh hoàn hảo vừa có iểm giống hãng ộc quyền d. a và b

e. a và c

  1. Các nhân tố nào thúc ẩy hành vi cấu kết giữa các hãng ộc quyền nhóm:

a, Số lượng người bán nhỏ, quy mô người bán lớn và tương ồng b, Đơn ặt hàng lớn không thường xuyên c, Tốc ộ tiến bộ kỹ thuật chậm

d, a và b e, a và c

  1. Kết luận quan trọng nhất rút ra từ mô hình ường cầu gãy Sweezy là:

a, Đường cầu ối diện sản phẩm của hãng bị gãy khúc b, Đường doanh thu biên của hãng bị ứt oạn

c, Cân bằng Sweezy

d, Mức giá và mức sản lượng cân bằng thị trường có xu hướng ổn ịnh, ít thay ổi

e, Không có áp án úng

  1. Để tối a hóa lợi nhuận, hãng ộc quyền sẽ phân bổ sản lượng giữa các cơ sở sản xuất theo nguyên tắc:
    1. Doanh thu cận biên thu ược từ mỗi cơ sở là bằng nhau
    2. Chi phí biên của sản xuất của từng cơ sở là bằng nhau
    3. Doanh thu biên từ thị trường bằng chi phí biên của sản xuất d. a và b

e. b và c

  1. Sắp xếp các hình thức cấu kết sau theo mức ộ từ chặt chẽ ến lỏng lẻo: a, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ ạo giá hãng thống trị, chỉ ạo giá cấu kết.

b, Cartel hoàn chỉnh, Cartel chia sẻ thị trường, chỉ ạo giá cấu kết, chỉ ạo giá hãng thống trị.

c, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ ạo giá hãng thống trị, chỉ ạo giá cấu kết.

d, Cartel chia sẻ thị trường, Cartel hoàn chỉnh, chỉ ạo giá cấu kết, chỉ ạo giá hãng thống trị.

  1. Chi phí ẩn là :
    1. Chi phí lắp ặt hệ thống dây chuyền mới thay thế dây chuyền cũ
    2. Lương công nhân sản xuất
    3. Tiền lãi phải trả ngân hàng
    4. Tiền Lương của CSH không c hạch toán
    5. Không có áp án úng.
  2. Trong ngắn hạn, hãng sẽ ngừng sản xuất khi
    1. hãng k có lợi nhuận
    2. hãng bị thua lỗ
    3. giá bán bằng biến phí trung bình (p = AVC rời bỏ ngành)
    4. không có áp án úng
  3. Các chương trình mua hàng thưởng iểm tích lũy thẻ thành viên là chiến lược ịnh giá:

a, Định giá giờ cao iểm b, Chiến lược khớp giá

c, Chiến lược ịnh giá nhằm thu hút lòng trung thành của khách

hàng d, Chiến lược ịnh giá thất thường e, Không có câu trả lời úng

  1. Cước dịch vụ viễn thông thuê bao trả sau của Vinaphone là chiến lược ịnh giá:

a, Phân biệt giá cấp 2 b, Định giá theo lô sản phẩm c, Định giá 2 sp d, Định giá theo rổ hh

e, Không có áp án úng

  1. Nhà ộc quyền ang bán 4 v sản phẩm ở mức giá là $10000/1sp.Nếu doanh thu biên của vi thứ 5 là $6000 thì hãng bán 5sp vs mức giá là:
    1. $9600
    2. $9400

c. $9200

  1. $8000
  2. K có áp án úng