Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến
câu 24.
Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng khái niệm Sử học?
A. Là nhng câu chuyn k v ngun gốc loài người
B. Là khoa hc nghiên cu v quá kh loài người
C. Là những tưởng tượng của con người v tương lai
D. Là nghiên cu v s hình thành và phát trin của vũ trụ
Câu 2. Nội dung nào sao đây không phi là vai trò ca S hc vi vic bo tn phát huy giá
tr di sản văn hóa, thiên nhiên?
A. Nghiên cu hình thành, phát trin ca di sn.
B. Xác định vị trí, vai trò, ý nghĩa của di sản.
C. Cung cấp thông tin phục vụ bảo tồn, phát huy di sản.
D. Hoạch định chiến lược bảo tồn, phát huy di sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Đều mang đậm bản sắc riêng của tộc người và có tính khép kín.
B. Đều phản ánh những tiến bộ vượt bậc về khoa học học và kĩ thuật.
C. Đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo nên.
D. Đều bắt đầu xuất hiện khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt.
Câu 4.Cư dân Ai Cập cổ đại đã sớm tạo ra chữ viết riêng của mình, gọi là chữ
A. La tinh B. Hán Nôm C. tượng hình D. Quốc ngữ
Câu 5. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
là việc phát minh ra
A. máy bay B. ô tô C. máy hơi nước D. máy tính
u 6. V kinh tế, cuc cách mng ng nghip ln th nht ln th hai đã
A. làm thay đổi diện mạo của các nước tư bản.
B. hình thành hai giai cấp tư sản và vô sản.
C. hình thành lối sống, tác phong công nghiệp.
D. thúc đẩy giao lưu, kết nối văn hoá toàn cầu.
Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì cận đại về mặt văn hóa?
A. Dẫn đến sự hình thành các lực lượng xã hội mới.
B. Thúc đẩy sự giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Tạo động lực cho sự tăng trưởng của công nghiệp.
D. Tạo ra sự dịch chuyển trong tỉ lệ cư dân thành thị
Câu 8. Cách mạng công nghiệp thời kì cận đại đã dẫn đến sự hình thành hai giai cấp
A. tư sản và vô sản. B. tư sản và tiểu tư sản.
C. nông dân và công nhân. D. nông dân và địa chủ
Câu 9. . Các cuc cách mng công nghip thi kì cận đại không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đầy nn kinh tế phát trin mnh B. Hình thành các trung tâm công nghip.
C. Dẫn đến s ra đời ca giai cấp tư sản D. Thúc đẩy quá trình liên kết khu vc
Trang 2
Câu 10. : Mt trong nhng thành tu tiêu biu ca cuc cách mng công nghip ln th ba
trên lĩnh vực giao thông vn ti là
A. máy bay siêu âm B. khám phá mặt trăng
C. khám phá sao ha D. công ngh tế bào
Câu 11. Cách mạng 4.0 hoàn toàn tập trung vào công nghệ kĩ thuật số và
A. kết nối vạn vật thông qua Internet. B. công cuộc chinh phục vũ trụ.
C. máy móc t động hóa. D. công nghệ Robot.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip
thi kì hiện đại v mt xã hi?
A. Dẫn đến s phân hóa trong lc lượng lao động.
B. Thúc đẩy giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử.
D. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
Câu 13. Một trong những ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại đối
với kinh tế là
A. mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất.
B. thúc đẩy sự phân hóa trong lực lượng lao động
C. làm tăng sự lệ thuộc của con người vào công nghệ.
D. thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hoá toàn cầu.
Câu 14. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba lần thứ đã làm tăng sự lệ thuộc của con
người vào công nghệ, phát sinh tình trạng văn hóa lai căng, nguy đánh mất văn hóa
truyền thống. Thông tin trên phản ánh
A. thách thc ca các quốc gia trước xu thế toàn cu hóa, khu vc hóa
B. tác động tích cc ca các cuc cách mng công nghip thi hiện đại
C. thành tu tiêu biu ca các cuc cách mng công nghip thi hiện đại
D. tác động tiêu cc ca các cuc cách mng công nghip thi hin đại
Câu 15. T thế k VII đến cui thế k XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á
A. bước đầu hình thành. B. bước đầu phát trin.
C. phát trin rc r. D. tiếp tc phát trin.
Câu 16. Trong khoảng thời gian từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII, thành tựu nổi bật nhất
của văn minh Đông Nam Á là
A. sự ra đời và bước đầu phát triển của các nhà nước.
B. hình thành các quốc gia thống nhất và lớn mạnh.
C. các quốc gia phát triển đến thời kì cực thịnh.
D. các quốc gia có nhiều chuyển biến mới về văn hoá.
Câu 17. Một trong những yếu tố tác động đến skhủng hoảng và suy vong của nhiều quốc
gia phong kiến Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX là
A. sự du nhập của Thiên Chúa giáo. B. sự xâm nhập của các nước phương Tây.
Câu 18. T đầu Công nguyên đến thế k VII, quc gia c đại nào sau đây đã được hình
thành trên lãnh th Vit Nam ngày nay?
A. Chao Phray a . B. Ta ru ma . C. Phù Nam. D. Ma lay u
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm ca các tôn giáo khu vực Đông
Nam Á thi kì c - trung đại?
Trang 3
A. Các tôn giáo đều được du nhập trước khi tín ngưỡng bản địa hình thành.
B. Các tôn giáo đa dạng nhưng cùng tồn ti và phát trin mt cách hòa hp.
C. Hồi giáo được du nhập đầu tiên vào Đông Nam Á và nhanh chóng phát triển.
D. Quá trình du nhp ca các tôn giáo không thông qua hoạt động thương mại.
Câu 20.Trên sở tiếp thu mt phn ch Hán ca Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra
ch viết riêng ca mình, có tên gi là
A. ch Chăm cổ. B. ch Nôm. C. Ch Khơ-me c. D. ch Mã Lai c.
Câu 21.Mt trong nhng th loại văn hc dân gian tiêu biu khu vực Đông Nam Á thời kì
c - trung đại là
A. truyn ngn. B. kí s. C. tản văn. D. thn thoi.
Câu 22.T thế k XVI, thông qua hoạt động ca các gião phương Tây, tôn giáo nào sau
đây đã từng bước được du nhập vào Đông Nam Á ?
A. Pht giáo B. Đo giáo C. Hi giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 23. Công trình kiến trúc nào ở khu vực Đông Nam Á là di sản văn hóa thế giới?
A. tháp Thạt Luổng B. Đền Pác nông C. Vạn trường thành D. Kim tự
tháp
Câu 24. Mt trong những công trình điêu khắc tiêu biu khu vực Đông Nam Á thòi kì cổ -
trung đại
A. trống đồng Đông Sơn B. ng lực sĩ ném đĩa
C. ng thn v n Mi D. đấu trường La Mã
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI (1,0 đim). Trong mi ý a), b), c), d), tsinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Một khi cuc cách mng ca Apple máy nh cá nhân Windows chng t cho mi
người thy giá tr ca kh năng số hóa thông tin và kim soát thông tin trên máy tính và
các phn mềm văn bản, và mt khi trình duyt khiến internet tr nên sống động và cho
phép các trang web có th nhy múa, hát và trình din, thì tt c mọi người đều mun s
hóa mi th càng nhiu càng tt để h có th gi nhng thông tin này tới người khác
qua internet”.
(Thô mát L. Ph - ri man, Thế gii phng, NXB Tr, TP. H Chí Minh, 2018,
tr.91)
a. Đoạn tư liệu cung cp thông tin v nhng thành tu trên mọi lĩnh vực ca các cuc cách
mng công nghip thi kì hiện đại.
b. “Máy tính cá nhân”, “Windows”, “Internet” là nhng thành tu tiêu biểu được khi
ngun t cuc cách mng công nghip ln th tư.
c. S ra đời ca máy tính cá nhân, h điều hành, internet đã đánh dấu s ra đời ca cuc
cách mng s hóa.
d. Ch khi có s xut hin của internet, con người mi ny sinh nhu cầu trao đổi và chia s
thông tin vi nhau.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa tác động ca các cuc cách mng công nghip thi
kì hiện đại trong lĩnh vực kinh tế .
Trang 4
Câu 2. (2,0 điểm)Hiện nay, gia đình em đang s dng nhng thiết b nào thuc thành tu
ca cuc cách mng công nghip ln th ba và th tư, kể tên nhng thiết b đó.Theo em, cần
s dng ITERNET trong hc tập như thế nào để có hiu qu.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm)
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
Đáp
án
B
D
C
C
C
A
B
A
D
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
Đáp
án
A
D
C
A
B
C
B
B
D
A
II. TRC NGHIM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Đáp án: a. S b. S c. Đ d. S
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Đim
1
* Phân tích ý nghĩa tác đng ca các cuc cách mng công nghip
thi kì hiện đại trong lĩnh vực kinh tế .
- Vi s xut hin ca nn sn xut mi da trên công ngh đin t, mc
độ đóng góp của khoa hc công ngh vào tăng trưởng kinh tế ngày càng
ln.
0,25
- Vic s dng máy móc công nghiệp được coi phương tiện k thut
quan trng hợp thành chương trình hiện đại hoá toàn b nn sn xut, to
ra các ngành sn xut t động, năng suất lao động không s tham
gia của con người.
0,25
- Vic s dụng máy điện toán trong thiết kế, chế tạo máy, lĩnh vc hàng
không, tên lửa, trụ, điện tử,... đã cho phép giải quyết mt t hp ln
các bài toán sn xut ca công nghip hiện đại đem lại hiu qu kinh
tế to ln.
0,25
- Công ngh thông tin ngày càng được ng dng rng rãi trong mi
ngành kinh tế hoạt động hội, đưa nhân loại sang nền văn minh
thông tin.
- S phát trin mnh m ca Cách mng công nghip ln th ba ln
th đã thúc đy quá trình toàn cu hóa khu vc hóa nn kinh tế thế
gii.
0,25
2
Hiện nay, gia đình em đang s dng nhng thiết b nào thuc thành tu
ca cuc cách mng công nghip ln th ba th tư, k tên nhng thiết
b đó.Theo em, cần s dng ITERNET trong hc tập như thế nào đ
hiu qu.
* K tên: Hc sinh k được ti thiu 4 thành tựu cho 1 điểm:
wifi, internet,máy tính nhân, điện thoi thông minh, máy nh k thut
s, máy hút bi robot, tr o, h thng chiếu sáng thông minh, khóa
cửa thông minh…
1,0
Trang 5
* Theo em, cn s dng ITERNET trong hc tập như thế nào để hiu
qu.
- Phát triển kĩ năng công nghệ thông tin
0,25
- Tìm kiếm nguồn thông tin trên Internet để gii quyết nhim v hc tp
0,25
- Biết cnh giác, phòng chng mt trái của internet như thông tin giả, tin
độc hi…
0,25
- S dng Internet vi thi gian phù hp, không lm dụng Internet…
0,25
Học sinh có đáp án tương tự và phù hp vẫn cho điểm tối đa
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Câu 1. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hiện thực lịch sử?
A. Nhng nhn thc và hiu biết ca con người v quá kh.
B. Nhng câu chuyn k hoc tác phm ghi chép v lch s.
C. Ngành khoa hc nghiên cu v quá kh của con người.
D. Nhng s kin xy ra trong quá kh, tn ti khách quan.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện về mối quan hệ giữa Sử học với di sản văn
hóa, di sản thiên nhiên?
A. S hc quyết định s tn ti ca tt c các di sn.
B. Di sn ngun s liu cho nghiên cu lch s.
C. S hc góp phn qung bá hình nh di sn ti cng đồng.
D. S hc góp phần xác định đúng các giá tr ca mi di sn.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là yếu tố cơ bản để xác định loài người bước vào thời kì văn minh?
A. Chữ viết, nhà nước. B. Tín ngưỡng, tôn giáo. C. Công cụ bằng đá. D. Nguyên tắc công
bằng.
Câu 4. Tiêu biểu nhất cho nền văn học Trung Hoa thời cổ - trung địa là loại hình nào?
A. Văn học viết, thn thoi. B. Truyn thuyết, truyn ngn.
C. Thơ ca, truyện ng ngôn. D. Thơ Đường, tiu thuyết.
Câu 5. thế kỉ XVIII, những tiến bộ về kĩ thuật ở Anh chủ yếu diễn ra trong các ngành nào?
A. Dt, luyn kim và phát minh máy móc. B. Dt, luyn kim và giao thông
vn ti.
C. Khai thác m, dt và giao thông vn ti. D. Ngành luyn kim, khai thác
m và dt.
u 6. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước ở
Anh (1784)?
A. Lao động bằng tay được thay thế dn bng máy móc.
B. Tốc độ sn xuất và năng suất lao động tăng vượt bc.
C. Biến nước Anh tr thành “công xưởng ca thế gii”.
D. Tạo ra động lc mi, khởi đầu quá trình công nghip hóa.
Câu 7. Các cuc cách mng công nghip thi kì cận đại không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đầy nn kinh tế phát trin mnh B. Hình thành các trung tâm công nghip.
Trang 6
C. Dẫn đến s ra đời ca giai cấp tư sản D. Thúc đẩy quá trình liên kết khu vc
Câu 8. Trong các thế kỉ XVIII - XIX, những thành tựu đạt được trong cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ nhất đã đưa con người bước sang thời đại
A. “văn minh thông tin”. B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh trí tuệ”. D. văn minh công nghiệp”.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip thi kì
cận đại v mặt văn hóa?
A. Dẫn đến s hình thành các lực lượng xã hi mi.
B. Thúc đẩy sự giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Tạo động lực cho sự tăng trưởng của công nghiệp.
D. Tạo ra sự dịch chuyển trong tỉ lệ cư dân thành thị
Câu 10. Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 11. Quốc gia nào sau đây ở châu Á đã khởi đầu cuc cách mng công nghip ln th tư?
A. B. Nht Bn C. Anh D. Đức
Câu 12. Nguồn gốc chung dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại và hiện đại là do
A. nhu cầu của chiến tranh thế giới. B. nhu cầu xâm chiếm thuộc địa
C. sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên D. nhu cầu cuộc sống và sản xuất.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip thi kì
hiện đại v mt xã hi?
A. Dẫn đến s phân hóa trong lực lượng lao động. B. Thúc đẩy giao lưu và kết nối văn hoá toàn
cầu.
C. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử. D. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp
mới.
Câu 14. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây v
văn hóa?
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 15. T đầu Công nguyên đến thế k VII, quc gia c đại nào sau đây đã được hình thành trên
lãnh th Vit Nam ngày nay?
A. Chao Phray a . B. Ta ru ma . C. Phù Nam. D. Ma lay u
Câu 16. Nhà nước Chăm- pa và nhà nước Phù Nam đều được tổ chức theo mô hình của thể chế
A. quân chủ chuyên chế. B. quân chủ lập hiến
C. dân chủ cộng hòa. D. dân chủ chủ nô.
Câu 17. Yếu tố văn hoá nào sau đây giữ vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình giao lưu,
tiếp biến văn hoá giữa phương Tây với Đông Nam Á?
A. Ngôn ng. B. Văn học. C. L hi. D. Kiến trúc.
Câu 18. TK VII TK XV là thời kì các quốc gia Đông Nam Á
A. hình thành và bước đầu phát trin. B. bước vào thi kì suy thoái.
C. bước vào thi kì phát trin rc r. D. bắt đầu quá trình suy yếu.
Câu 19. Mt trong những tín ngưỡng bn địa của cư dân Đông Nam Á là
Trang 7
A. đạo Pht B. tín ngưỡng phn thc.
C. đạo Hi. D. th Thành hoàng làng
Câu 20. Đọc tư liệu dưới đây: "Qua các văn bia, ngưi ta biết rng ch Phn của người n Đ đã
được du nhp vào Đông Nam Á từ rt sm. Bia Cạnh niên đi thế k III-IV bia ch Phn
c nht Đông Nam Á và cũng là bằng chứng đầu tiên v s du nhp ch Phn vào Champa....Ch
viết Khơme bắt ngun t ch min Nam Ấn Độ theo truyn thuyết xut hin vào khong thế k
II..." (Vũ Dương Ninh, Lịch s văn minh thế gii, Nxb Giáo dc, tr.72)
Cho biết các loại chữ viết như: Chăm cổ, Khơ me cổ, ...được sáng tạo trên sở học tập chviết
của nước nào?
A. Chữ tượng hình của người Ai Cập. B. Chữ Hán của người Trung Quốc.
C. Chữ Nôm của người Việt. D. Chữ viết của người Ấn Độ
Câu 21. Văn minh Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX có điểm khác biệt nào sau đây so với
văn minh Đông Nam Á giai đoạn thế kỉ VII đến thế kỉ XV?
A. Bắt đầu hình thành các quốc gia phong kiến lớn mạnh.
B. Có sự du nhập của yếu tố văn hóa đến từ phương Tây
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh Trung Hoa
D. Nền văn minh bước vào giai đoạn phát triển cực thịnh
Câu 22. “Dù ai đi ngược v xuôi
Nh ngày gi t mùng mười tháng ba”
Ngày gi t Hùng Vương của Việt Nam hàng m là một biu hin ca hình thc thc tín ngưỡng
nào sau đây?
A. Th thần động vt. B. Th thn t nhiên.
C. Th cúng t tiên. D. Tín ngưỡng phn thc.
Câu 23. khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây chịu ảnh hưởng sâu sc nht của văn minh
Trung Hoa?
A.Vit Nam. B.Thái Lan. C.Ma-lai-xi-a. D.Mi-an-ma.
Câu 24. Tôn giáo nào sau đây nguồn gc t Ấn Độ được truyn mnh m vào khu vc
Đông Nam Á?
A. Pht giáo B. Đạo giáo C. Hi giáo D. Thiên chúa giáo
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm). Trong mi ý a), b), c), d), t sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đoạn tư liệu sau đây:
Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Một khi cuc cách mng ca Apple máy tính cá nhân Windows chng t cho mọi người
thy giá tr ca kh năng s hóa thông tin và kim soát thông tin trên máy tính và các phn mm
văn bản, và mt khi trình duyt khiến internet tr nên sống động và cho phép các trang web có
th nhy múa, hát và trình din, thì tt c mọi người đều mun s hóa mi th càng nhiu càng
tốt để h có th gi nhng thông tin này tới người khác qua internet”.
(Thô mát L. Ph - ri man, Thế gii phng, NXB Tr, TP. H Chí Minh, 2018,
tr.91)
a. Đoạn tư liệu cung cp thông tin v nhng thành tu trên mọi lĩnh vực ca các cuc cách
mng công nghip thi kì hiện đại.
b. “Máy tính cá nhân”, “Windows”, “Internet” là nhng thành tu tiêu biểu được khi ngun
t cuc cách mng công nghip ln th tư.
c. S ra đời ca máy tính cá nhân, h điều hành, internet đã đánh du s ra đời ca cuc cách
mng s hóa.
Trang 8
d. S ra đời của máy tính điện t và công ngh t động hảnh hưởng rt lớn đến th trường
lao động Vit Nam hin nay.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Nêu và phân tích tác động ca mt thành tu t cuc Cách mng công nghip ln th tư đến
cuc sng ca bn thân em.
Câu 2. (2,0 điểm)
So sánh cuc cách mng công nghip ln th ba và ln th tư theo các ni dung gi ý: thành
tu tiêu biểu, đặc điểm, t đó rút ra được ý nghĩa của các cuc cách mng công nghiệp đó.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHN TRC NGHIM NHIU LA CHỌN (6,0 điểm)
(Mi câu tr lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
Đáp
án
D
A
A
D
B
C
D
D
B
D
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
24
Đáp
án
A
A
C
A
A
C
B
D
B
A
II. TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1 điểm.
Đáp án: 1S, 2S, 3Đ, 4Đ.
III. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
Nêu và phân tích tác đng ca mt thành tu t cuc Cách mng công nghip
ln th tư đến cuc sng ca bn thân em.
( Đáp án chỉ mang tính gi ý, HS có th trình bày theo nhng cách khác nhau)
* Cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
- Thành tựu: Trí tuệ nhân tạo Al
0,25
- Tác động tới bản thân em: nhờ các thành tựu của trí tuệ nhân tạo, em
thể: tăng ờng tự học,tự nghiên cứu, giao tiếp với máy tính (qua
công cụ ChatGPT), công nghệ thực tế ảo…
0,75
Câu 2
(2,0 điểm)
* So sánh cuc cách mng công nghip ln th ba ln th theo c ni
dung gi ý: thành tu tiêu biểu, đặc điểm.
- Thành tu:
+ CMCN ln 3: Máy tính điện t, Internet, thiết b điện t, công ngh
Sinh hc, chinh phục vũ trụ, năng lưng mới……
+ CMCN ln 4: Internet kết ni vn vt, Trí tu nhân to, Big Data,
Công ngh sinh hc, rô bốt…..
0,50
-Đặc điểm:
+ CMCN ln 3: s dụng điện t công ngh thông tin để t động hóa
sn xut (cách mng máy tính hoc cách mng s).
+ CMCN ln 4: các h thng liên kết thế gii thc và o.
0,50
Trang 9
* Ý nghĩa của các cuc cách mng công nghip hin đại
+ To ra các ngành sn xut t động, năng suất lao động tăng cao mà
không có s tham gia của con người.
+ Công ngh thông tin ngày càng được ng dng rng rãi trong mi
ngành kinh tế và hoạt động xã hi.
+ Đưa nhân loại sang nền văn minh thông tin
+ Thúc đẩy quá trình toàn cu hóa và khu vc hóa nn kinh tế thế gii
1,0

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Câu 1.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng khái niệm Sử học?
A. Là những câu chuyện kể về nguồn gốc loài người
B. Là khoa học nghiên cứu về quá khứ loài người
C. Là những tưởng tượng của con người về tương lai
D. Là nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của vũ trụ
Câu 2. Nội dung nào sao đây không phải là vai trò của Sử học với việc bảo tồn phát huy giá
trị di sản văn hóa, thiên nhiên?
A. Nghiên cứu hình thành, phát triển của di sản.
B. Xác định vị trí, vai trò, ý nghĩa của di sản.
C. Cung cấp thông tin phục vụ bảo tồn, phát huy di sản.
D. Hoạch định chiến lược bảo tồn, phát huy di sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng điểm tương đồng giữa văn hóa và văn minh?
A. Đều mang đậm bản sắc riêng của tộc người và có tính khép kín.
B. Đều phản ánh những tiến bộ vượt bậc về khoa học học và kĩ thuật.
C. Đều là những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo nên.
D. Đều bắt đầu xuất hiện khi con người biết sử dụng công cụ bằng sắt.
Câu 4.Cư dân Ai Cập cổ đại đã sớm tạo ra chữ viết riêng của mình, gọi là chữ
A. La – tinh B. Hán Nôm C. tượng hình D. Quốc ngữ
Câu 5. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là việc phát minh ra
A. máy bay B. ô tô C. máy hơi nước D. máy tính
Câu 6. Về kinh tế, cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất và lần thứ hai đã
A. làm thay đổi diện mạo của các nước tư bản.
B. hình thành hai giai cấp tư sản và vô sản.
C. hình thành lối sống, tác phong công nghiệp.
D. thúc đẩy giao lưu, kết nối văn hoá toàn cầu.
Câu 7. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì cận đại về mặt văn hóa?
A. Dẫn đến sự hình thành các lực lượng xã hội mới.
B. Thúc đẩy sự giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Tạo động lực cho sự tăng trưởng của công nghiệp.
D. Tạo ra sự dịch chuyển trong tỉ lệ cư dân thành thị
Câu 8. Cách mạng công nghiệp thời kì cận đại đã dẫn đến sự hình thành hai giai cấp
A. tư sản và vô sản. B. tư sản và tiểu tư sản.
C. nông dân và công nhân. D. nông dân và địa chủ
Câu 9. . Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đầy nền kinh tế phát triển mạnh B. Hình thành các trung tâm công nghiệp.
C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp tư sản D. Thúc đẩy quá trình liên kết khu vực Trang 1
Câu 10. : Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
trên lĩnh vực giao thông vận tải là
A. máy bay siêu âm B. khám phá mặt trăng
C. khám phá sao hỏa D. công nghệ tế bào
Câu 11. Cách mạng 4.0 hoàn toàn tập trung vào công nghệ kĩ thuật số và
A. kết nối vạn vật thông qua Internet. B. công cuộc chinh phục vũ trụ.
C. máy móc tự động hóa. D. công nghệ Robot.
Câu 12. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì hiện đại về mặt xã hội?
A. Dẫn đến sự phân hóa trong lực lượng lao động.
B. Thúc đẩy giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử.
D. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
Câu 13. Một trong những ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đối với kinh tế là
A. mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất.
B. thúc đẩy sự phân hóa trong lực lượng lao động
C. làm tăng sự lệ thuộc của con người vào công nghệ.
D. thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hoá toàn cầu.
Câu 14. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư đã làm tăng sự lệ thuộc của con
người vào công nghệ, phát sinh tình trạng văn hóa lai căng, nguy cơ đánh mất văn hóa
truyền thống
. Thông tin trên phản ánh
A. thách thức của các quốc gia trước xu thế toàn cầu hóa, khu vực hóa
B. tác động tích cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại
C. thành tựu tiêu biểu của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại
D. tác động tiêu cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại
Câu 15. Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á
A. bước đầu hình thành.
B. bước đầu phát triển.
C. phát triển rực rỡ.
D. tiếp tục phát triển.
Câu 16. Trong khoảng thời gian từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII, thành tựu nổi bật nhất
của văn minh Đông Nam Á là
A. sự ra đời và bước đầu phát triển của các nhà nước.
B. hình thành các quốc gia thống nhất và lớn mạnh.
C. các quốc gia phát triển đến thời kì cực thịnh.
D. các quốc gia có nhiều chuyển biến mới về văn hoá.
Câu 17. Một trong những yếu tố tác động đến sự khủng hoảng và suy vong của nhiều quốc
gia phong kiến Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX là
A. sự du nhập của Thiên Chúa giáo. B. sự xâm nhập của các nước phương Tây.
Câu 18. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII, quốc gia cổ đại nào sau đây đã được hình
thành trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A. Chao – Phray – a . B. Ta – ru – ma . C. Phù Nam. D. Ma – lay – u
Câu 19. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của các tôn giáo ở khu vực Đông
Nam Á thời kì cổ - trung đại? Trang 2
A. Các tôn giáo đều được du nhập trước khi tín ngưỡng bản địa hình thành.
B. Các tôn giáo đa dạng nhưng cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
C. Hồi giáo được du nhập đầu tiên vào Đông Nam Á và nhanh chóng phát triển.
D. Quá trình du nhập của các tôn giáo không thông qua hoạt động thương mại.
Câu 20.Trên cơ sở tiếp thu một phần chữ Hán của Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra
chữ viết riêng của mình, có tên gọi là A. chữ Chăm cổ. B. chữ Nôm.
C. Chữ Khơ-me cổ.
D. chữ Mã Lai cổ.
Câu 21.Một trong những thể loại văn học dân gian tiêu biểu ở khu vực Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại là A. truyện ngắn. B. kí sự. C. tản văn. D. thần thoại.
Câu 22.Từ thế kỉ XVI, thông qua hoạt động của các gião sĩ phương Tây, tôn giáo nào sau
đây đã từng bước được du nhập vào Đông Nam Á ?
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo
Câu 23. Công trình kiến trúc nào ở khu vực Đông Nam Á là di sản văn hóa thế giới?
A. tháp Thạt Luổng B. Đền Pác – tê – nông C. Vạn lý trường thành D. Kim tự tháp
Câu 24. Một trong những công trình điêu khắc tiêu biểu ở khu vực Đông Nam Á thòi kì cổ - trung đại là
A. trống đồng Đông Sơn B. tượng lực sĩ ném đĩa
C. tượng thần vệ nữ Mi – lô D. đấu trường La Mã
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
“Một khi cuộc cách mạng của Apple – máy tính cá nhân – Windows chứng tỏ cho mọi
người thấy giá trị của khả năng số hóa thông tin và kiểm soát thông tin trên máy tính và
các phần mềm văn bản, và một khi trình duyệt khiến internet trở nên sống động và cho
phép các trang web có thể nhảy múa, hát và trình diễn, thì tất cả mọi người đều muốn số
hóa mọi thứ càng nhiều càng tốt để họ có thể gửi những thông tin này tới người khác qua internet”.

(Thô – mát L. Phờ - ri – man, Thế giới phẳng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2018, tr.91)
a. Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về những thành tựu trên mọi lĩnh vực của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời kì hiện đại.
b. “Máy tính cá nhân”, “Windows”, “Internet” là những thành tựu tiêu biểu được khởi
nguồn từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.
c. Sự ra đời của máy tính cá nhân, hệ điều hành, internet đã đánh dấu sự ra đời của cuộc cách mạng số hóa.
d. Chỉ khi có sự xuất hiện của internet, con người mới nảy sinh nhu cầu trao đổi và chia sẻ thông tin với nhau.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (
1,0 điểm) Phân tích ý nghĩa và tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời
kì hiện đại trong lĩnh vực kinh tế . Trang 3
Câu 2. (2,0 điểm)Hiện nay, gia đình em đang sử dụng những thiết bị nào thuộc thành tựu
của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư, kể tên những thiết bị đó.Theo em, cần
sử dụng ITERNET trong học tập như thế nào để có hiệu quả. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B D C C C A B A D A A A án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A D C A B C B B D D A A án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
Đáp án: a. S b. S c. Đ d. S
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm 1
* Phân tích ý nghĩa và tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp
thời kì hiện đại trong lĩnh vực kinh tế .
- Với sự xuất hiện của nền sản xuất mới dựa trên công nghệ điện tử, mức 0,25
độ đóng góp của khoa học công nghệ vào tăng trưởng kinh tế ngày càng lớn.
- Việc sử dụng máy móc công nghiệp được coi là phương tiện kỹ thuật 0,25
quan trọng hợp thành chương trình hiện đại hoá toàn bộ nền sản xuất, tạo
ra các ngành sản xuất tự động, năng suất lao động mà không có sự tham gia của con người.
- Việc sử dụng máy điện toán trong thiết kế, chế tạo máy, lĩnh vực hàng 0,25
không, tên lửa, vũ trụ, điện tử,... đã cho phép giải quyết một tổ hợp lớn
các bài toán sản xuất của công nghiệp hiện đại và đem lại hiệu quả kinh tế to lớn.
- Công nghệ thông tin ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi
ngành kinh tế và hoạt động xã hội, đưa nhân loại sang nền văn minh thông tin.
- Sự phát triển mạnh mẽ của Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần 0,25
thứ tư đã thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới. 2
Hiện nay, gia đình em đang sử dụng những thiết bị nào thuộc thành tựu
của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư, kể tên những thiết
bị đó.Theo em, cần sử dụng ITERNET trong học tập như thế nào để có hiệu quả.
* Kể tên: Học sinh kể được tối thiểu 4 thành tựu cho 1 điểm: 1,0
wifi, internet,máy tính cá nhân, điện thoại thông minh, máy ảnh kỹ thuật
số, máy hút bụi robot, trợ lý ảo, hệ thống chiếu sáng thông minh, khóa cửa thông minh… Trang 4
* Theo em, cần sử dụng ITERNET trong học tập như thế nào để có hiệu quả.
- Phát triển kĩ năng công nghệ thông tin 0,25
- Tìm kiếm nguồn thông tin trên Internet để giải quyết nhiệm vụ học tập 0,25
- Biết cảnh giác, phòng chống mặt trái của internet như thông tin giả, tin 0,25 độc hại…
- Sử dụng Internet với thời gian phù hợp, không lạm dụng Internet… 0,25
Học sinh có đáp án tương tự và phù hợp vẫn cho điểm tối đa ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: LỊCH SỬ 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Câu 1.
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hiện thực lịch sử?
A. Những nhận thức và hiểu biết của con người về quá khứ.
B. Những câu chuyện kể hoặc tác phẩm ghi chép về lịch sử.
C. Ngành khoa học nghiên cứu về quá khứ của con người.
D. Những sự kiện xảy ra trong quá khứ, tồn tại khách quan.
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện về mối quan hệ giữa Sử học với di sản văn hóa, di sản thiên nhiên?
A. Sử học quyết định sự tồn tại của tất cả các di sản.
B. Di sản là nguồn sử liệu cho nghiên cứu lịch sử.
C. Sử học góp phần quảng bá hình ảnh di sản tới cộng đồng.
D. Sử học góp phần xác định đúng các giá trị của mỗi di sản.
Câu 3. Nội dung nào sau đây là yếu tố cơ bản để xác định loài người bước vào thời kì văn minh?
A. Chữ viết, nhà nước. B. Tín ngưỡng, tôn giáo. C. Công cụ bằng đá. D. Nguyên tắc công bằng.
Câu 4. Tiêu biểu nhất cho nền văn học Trung Hoa thời cổ - trung địa là loại hình nào?
A. Văn học viết, thần thoại.
B. Truyền thuyết, truyện ngắn.
C. Thơ ca, truyện ngụ ngôn.
D. Thơ Đường, tiểu thuyết.
Câu 5. Ở thế kỉ XVIII, những tiến bộ về kĩ thuật ở Anh chủ yếu diễn ra trong các ngành nào?
A. Dệt, luyện kim và phát minh máy móc.
B. Dệt, luyện kim và giao thông vận tải.
C. Khai thác mỏ, dệt và giao thông vận tải.
D. Ngành luyện kim, khai thác mỏ và dệt.
Câu 6. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước ở Anh (1784)?
A. Lao động bằng tay được thay thế dần bằng máy móc.
B. Tốc độ sản xuất và năng suất lao động tăng vượt bậc.
C. Biến nước Anh trở thành “công xưởng của thế giới”.
D. Tạo ra động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa.
Câu 7. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì cận đại không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thúc đầy nền kinh tế phát triển mạnh B. Hình thành các trung tâm công nghiệp. Trang 5
C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp tư sản D. Thúc đẩy quá trình liên kết khu vực
Câu 8. Trong các thế kỉ XVIII - XIX, những thành tựu đạt được trong cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ nhất đã đưa con người bước sang thời đại
A. “văn minh thông tin”.
B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh trí tuệ”.
D. “văn minh công nghiệp”.
Câu 9. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì
cận đại về mặt văn hóa?
A. Dẫn đến sự hình thành các lực lượng xã hội mới.
B. Thúc đẩy sự giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Tạo động lực cho sự tăng trưởng của công nghiệp.
D. Tạo ra sự dịch chuyển trong tỉ lệ cư dân thành thị
Câu 10. Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 11. Quốc gia nào sau đây ở châu Á đã khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. B. Nhật Bản C. Anh D. Đức
Câu 12. Nguồn gốc chung dẫn đến các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại và hiện đại là do
A. nhu cầu của chiến tranh thế giới. B. nhu cầu xâm chiếm thuộc địa
C. sự cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên D. nhu cầu cuộc sống và sản xuất.
Câu 13. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì
hiện đại về mặt xã hội?
A. Dẫn đến sự phân hóa trong lực lượng lao động. B. Thúc đẩy giao lưu và kết nối văn hoá toàn cầu.
C. Thúc đẩy sự phát triển của thương mại điện tử. D. Làm xuất hiện nhiều ngành công nghiệp mới.
Câu 14. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây về văn hóa?
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 15. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII, quốc gia cổ đại nào sau đây đã được hình thành trên
lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
A. Chao – Phray – a . B. Ta – ru – ma . C. Phù Nam. D. Ma – lay – u
Câu 16. Nhà nước Chăm- pa và nhà nước Phù Nam đều được tổ chức theo mô hình của thể chế
A. quân chủ chuyên chế. B. quân chủ lập hiến
C. dân chủ cộng hòa. D. dân chủ chủ nô.
Câu 17. Yếu tố văn hoá nào sau đây giữ vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình giao lưu,
tiếp biến văn hoá giữa phương Tây với Đông Nam Á?
A. Ngôn ngữ. B. Văn học. C. Lễ hội. D. Kiến trúc.
Câu 18. TK VII – TK XV là thời kì các quốc gia Đông Nam Á
A. hình thành và bước đầu phát triển. B. bước vào thời kì suy thoái.
C. bước vào thời kì phát triển rực rỡ. D. bắt đầu quá trình suy yếu.
Câu 19. Một trong những tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á là Trang 6 A. đạo Phật
B. tín ngưỡng phồn thực. C. đạo Hồi.
D. thờ Thành hoàng làng
Câu 20. Đọc tư liệu dưới đây: "Qua các văn bia, người ta biết rằng chữ Phạn của người Ấn Độ đã
được du nhập vào Đông Nam Á từ rất sớm. Bia Võ Cạnh có niên đại thế kỉ III-IV là bia chữ Phạn
cổ nhất ở Đông Nam Á và cũng là bằng chứng đầu tiên về sự du nhập chữ Phạn vào Champa....Chữ
viết Khơme bắt nguồn từ chữ ở miền Nam Ấn Độ và theo truyền thuyết xuất hiện vào khoảng thế kỉ
II...
" (Vũ Dương Ninh, Lịch sử văn minh thế giới, Nxb Giáo dục, tr.72)
Cho biết các loại chữ viết như: Chăm cổ, Khơ me cổ, ...được sáng tạo trên cơ sở học tập chữ viết của nước nào?
A. Chữ tượng hình của người Ai Cập.
B. Chữ Hán của người Trung Quốc.
C. Chữ Nôm của người Việt.
D. Chữ viết của người Ấn Độ
Câu 21. Văn minh Đông Nam Á từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX có điểm khác biệt nào sau đây so với
văn minh Đông Nam Á giai đoạn thế kỉ VII đến thế kỉ XV?
A. Bắt đầu hình thành các quốc gia phong kiến lớn mạnh.
B. Có sự du nhập của yếu tố văn hóa đến từ phương Tây
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh Trung Hoa
D. Nền văn minh bước vào giai đoạn phát triển cực thịnh
Câu 22. “Dù ai đi ngược về xuôi
Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”
Ngày giổ tổ Hùng Vương của Việt Nam hàng năm là một biểu hiện của hình thức thức tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ thần động vật.
B. Thờ thần tự nhiên.
C. Thờ cúng tổ tiên. D. Tín ngưỡng phồn thực.
Câu 23. Ở khu vực Đông Nam Á, quốc gia nào sau đây chịu ảnh hưởng sâu sắc nhất của văn minh Trung Hoa?
A.Việt Nam. B.Thái Lan. C.Ma-lai-xi-a. D.Mi-an-ma.
Câu 24. Tôn giáo nào sau đây có nguồn gốc từ Ấn Độ và được truyền bá mạnh mẽ vào khu vực Đông Nam Á?
A. Phật giáo B. Đạo giáo C. Hồi giáo D. Thiên chúa giáo
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.
Cho đoạn tư liệu sau đây:
Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Một khi cuộc cách mạng của Apple – máy tính cá nhân – Windows chứng tỏ cho mọi người
thấy giá trị của khả năng số hóa thông tin và kiểm soát thông tin trên máy tính và các phần mềm
văn bản, và một khi trình duyệt khiến internet trở nên sống động và cho phép các trang web có
thể nhảy múa, hát và trình diễn, thì tất cả mọi người đều muốn số hóa mọi thứ càng nhiều càng
tốt để họ có thể gửi những thông tin này tới người khác qua internet”.

(Thô – mát L. Phờ - ri – man, Thế giới phẳng, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh, 2018, tr.91)
a. Đoạn tư liệu cung cấp thông tin về những thành tựu trên mọi lĩnh vực của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời kì hiện đại.

b. “Máy tính cá nhân”, “Windows”, “Internet” là những thành tựu tiêu biểu được khởi nguồn
từ cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư.

c. Sự ra đời của máy tính cá nhân, hệ điều hành, internet đã đánh dấu sự ra đời của cuộc cách mạng số hóa. Trang 7
d. Sự ra đời của máy tính điện tử và công nghệ tự động hoá ảnh hưởng rất lớn đến thị trường
lao động Việt Nam hiện nay.

III. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)
Nêu và phân tích tác động của một thành tựu từ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đến
cuộc sống của bản thân em. Câu 2. (2,0 điểm)
So sánh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư theo các nội dung gợi ý: thành
tựu tiêu biểu, đặc điểm, từ đó rút ra được ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp đó. HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (6,0 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D A A D B C D D B D B D án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp A A C A A C B D B C A A án
II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (1,0 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Đáp án: 1S, 2S, 3Đ, 4Đ.
III. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Nêu và phân tích tác động của một thành tựu từ cuộc Cách mạng công nghiệp
lần thứ tư đến cuộc sống của bản thân em.
( Đáp án chỉ mang tính gợi ý, HS có thể trình bày theo những cách khác nhau) Câu 1
* Cách mạng công nghiệp lần thứ tư:
(1,0 điểm) - Thành tựu: Trí tuệ nhân tạo Al 0,25
- Tác động tới bản thân em: nhờ các thành tựu của trí tuệ nhân tạo, em 0,75
có thể: tăng cường tự học,tự nghiên cứu, giao tiếp với máy tính (qua
công cụ ChatGPT), công nghệ thực tế ảo…
* So sánh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba và lần thứ tư theo các nội
dung gợi ý: thành tựu tiêu biểu, đặc điểm.
- Thành tựu:
+ CMCN lần 3: Máy tính điện tử, Internet, thiết bị điện tử, công nghệ Câu 2
Sinh học, chinh phục vũ trụ, năng lượng mới…… 0,50
(2,0 điểm) + CMCN lần 4: Internet kết nối vạn vật, Trí tuệ nhân tạo, Big Data,
Công nghệ sinh học, rô bốt….. -Đặc điểm:
+ CMCN lần 3: sử dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa
sản xuất (cách mạng máy tính hoặc cách mạng số). 0,50
+ CMCN lần 4: các hệ thống liên kết thế giới thực và ảo. Trang 8
* Ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại
+ Tạo ra các ngành sản xuất tự động, năng suất lao động tăng cao mà
không có sự tham gia của con người.
+ Công nghệ thông tin ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong mọi
ngành kinh tế và hoạt động xã hội. 1,0
+ Đưa nhân loại sang nền văn minh thông tin
+ Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa nền kinh tế thế giới Trang 9
Document Outline

  • A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
  • B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
  • C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
  • D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.