Giải đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 4

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Sử 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Giải đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 4

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Sử 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

77 39 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Lch s 10 - B sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
Ma trn đ thi học kì 1 Lịch s 10
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Nhn biết
Vn dng
Vndng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 3:
Mt s nn
văn minh
thế gii thi
kì cổ - trung
đại
Bài 5: Khái
nim văn
minh.
2
Bài 6. Một
s nền văn
minh
phương
Đông
2
3
1
Bài 7. Một
s nền văn
minh
phương
Tây
3
3
2
Ch đề 4:
Các cuộc
cách mng
công nghip
trong lch
s thế gii
Bài 7.
Cuc cách
mạng công
nghip thi
kì cận đại
3
3
Bài 8.
Cuc cách
mạng công
nghip thi
kì hiện đại
2
3
1
Tng s câu hỏi
12
0
12
0
0
1
0
1
T l
30%
20%
20%
ĐỀ BÀI
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Văn hoá tổng th những giá trị vt chất tinh thần do loài ngưi
sáng to ra
A. sau khi có ch viết.
B. trong tiến trình lịch s.
C. sau khi nhà nước ra đời.
D. trong giai đoạn phát triển cao của xã hội.
Câu 2. Văn minh nhân loại tri qua tiến trình như thế nào?
A. Nông nghiệp => công nghiệp=> hậu công nghiệp => kim khí.
B. Kim khí => nông nghiệp => công nghiệp => hậu công nghiệp.
C. Công nghip => hậu công nghiệp => nông nghiệp => kim khí.
D. Công nghiệp => nông nghiệp => kim khí => hậu công nghip.
Câu 3. Người Ai Cp viết ch trên nguyên liệu gì?
A. Mai rùa, xương thú.
B. Đỉnh đồng, chuông đồng.
C. Nhng tấm đất sét còn ướt.
D. Giấy làm từ cây pa-pi-rút.
Câu 4. Nguyên nhân nào khiến nhng tri thc v Lịch pháp và Thiên văn học
Ai Cp c đại ra đi sm?
A. Nhu cu sn xut nông nghiệp.
B. Thúc đẩy sn xuất thương nghiệp.
C. Tiến hành nghi thức tôn giáo.
D. Cúng tế các v thn linh.
Câu 5. Người đt nn móng cho sự phát triển ca nn s hc Trung Quc là
A. Tư Mã Thiên.
B. Lý Thi Trân.
C. T Xung Chi.
D. Tô Đông Pha.
Câu 6. Những thành tựu của văn minh Truung Hoa thời c - trung
đại không mang ý nghĩa nào dưới đây?
A. Có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loi.
B. Đưc lan ta và ảnh hưởng lớn đến nhiu quc gia láng ging.
C. Đặt cơ sở và nền tng cho s phát triển của văn minh phương Tây.
D. Cho thy s phát triển cao v tư duy và sự lao đng mit mài của cư dân.
Câu 7. Cư dân Ấn Đ là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây?
A. Vưn treo Ba-bi-lon.
B. H ch cái La-tinh.
C. Kĩ thuật làm giấy.
D. H thng 10 ch s t nhiên.
Câu 8. Đặc đim ni bt của văn hoá Ấn Đ c - trung đi là có tính
A. khép kín, không có s giao lưu với bên ngoài.
B. hin thực, mang đậm màu sắc tôn giáo.
C. dân tộc, th hiện rõ quan điểm sng.
D. quc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.
Câu 9. Hai b s thi tiêu biểu của cư dân Hy Lạp c đại là
A. I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Đăm-săn và Gin-ga-mét.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.
D. Riêm-kê và Ra-ma Kien.
Câu 10. Mt trong nhng cng hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã là
A. kĩ thuật làm giấy.
B. h ch cái La-tinh.
C. tưng thn v n thành Mi-lô.
D. phép đếm ly s 10 làm cơ sở.
Câu 11. Việc tìm thấy nhng đồng tin c nht thế gii của người Hy Lạp
La Mã c đại châu Á và châu Phi đã thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?
A. Th quc hình thành và m rộng lãnh thổ.
B. Th công nghiệp các thị quốc phát triển mnh.
C. Ngh đúc tiền phát triển mnh châu Á và châu Phi.
D. Hot động thương mại và lưu thông tin t phát triển.
Câu 12. Nhng tiến b trong cách tính lch của người phương Tây So với
phương Đông xuất phát từ
A. việc đúc rút kinh nghiệm t thc tin sn xut.
B. s hiu biết chính xác về Trái Đt và h Mt Tri.
C. việc tính lịch da theo s chuyển động ca Mt Tri.
D. cách tính lch da theo s chuyển động ca Mt Trăng.
Câu 13. Phong trào Văn hóa Phục hưng khởi đu quốc gia nào?
A. M.
B. Đc.
C. I-ta-li-a.
D. Anh.
Câu 14. Tiu thuyết Đôn Ki-- tác phẩm văn học ni tiếng của tác giả
nào?
A. Ra--le.
B. Xéc-van-téc.
C. Bô-ca-xi-ô.
D. Pê-trác-ca.
Câu 15. Phong trào n hóa Phục hưng không din ra trong bi cnh nào dưi
đây?
A. S xut hiện trào lưu Triết học Ánh sáng đã tạo tiền đề cho phong trào.
B. Con ngưi bưc đầu có những nhn thc khoa hc v bn cht ca thế gii.
C. Giai cấp sản thể lc v kinh tế nhưng lại chưa địa v hội tương
ng.
D. Giáo đạo Ki-tô, tưởng ca chế độ phong kiến mang những quan điểm
li thi.
Câu 16. Thông qua những tác phẩm của mình, các nhà văn hóa thời Phục hưng
đã đề cao
A. vai trò của Cơ Đốc giáo và Giáo hoàng.
B. con người và quyền t do cá nhân.
C. s tn ti ca chế đ phong kiến.
D. triết hc kinh vic ca Giáo hi.
Câu 17. Động cơ hơi nước là phát minh ca ai?
A. Giêm Oát.
B. Ét-mơn Các-rai.
C. Xti-phen-xơn.
D. Hen-ri Cót.
Câu 18. Năm 1903, hai anh em nhà Rai (Mỹ) đã thử nghiệm thành công loại
phương tiện nào sau đây?
A. Ô tô.
B. Tàu hỏa.
C. Máy bay.
D. Tàu ngm.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cnh din ra cuc
Cách mạng công nghip ln th nht?
A. S ny sinh ca mm mống tư bản ch nghĩa.
B. Cách mạng tư sản n ra nhiều nước Âu - Mĩ.
C. Quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra mnh m.
D. Các cuộc phát kiến địa lí thúc đy kinh tế phát triển.
Câu 20. Các cuộc cách mạng công nghiệp thi cận đại đã mang lại ý nghĩa
nào về mt kinh tế?
A. Giải phóng sức lao động và thay đổi cách thức lao đng của con người.
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa, hình thành nhiều đô thị có quy mô lớn.
C. ThúC đy quan h quc tế, s giao lưu và kết nối văn hóa toàn cầu.
D. Li sống và tác phong công nghiệp ngày càng được ph biến.
Câu 21. Nguồn năng lượng nào sau đây mi xut hin trong cuộc Cách mạng
công nghip ln th ba?
A. Năng lượng điện.
B. Năng lượng than đá.
C. Năng lượng Mt Tri.
D. Năng lượng hơi nưc.
Câu 22. Cách mạng công nghiệp ln th dựa trên nn tảng nào sau đây?
A. Công ngh s.
B. Kĩ thut s.
C. Cơ khí hóa.
D. Điện khí hóa.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đi mang lại ý nghĩa
nào đối vi đi sống xã hội?
A. Khiến s phân công lao động ngày càng sâu sắc.
B. Tạo ra bước nhy vt ca lc lưng sn xut.
C. Thúc đẩy s đa dạng văn hóa trên cơ s kết ni toàn cu.
D. Làm thay đi v trí, cơ cấu của các ngành sản xut.
Câu 24. Cuộc Cách mạng công nghiệp ln th đem lại tác động tiêu cực
nào sau đây về mặt văn hóa?
A. Làm gia tăng tình trng tht nghiệp trên toàn cầu.
B. Làm sâu sắc thêm mâu thuẫn gia giai cấp tư sản và vô sản.
C. Làm xuất hiện nguy cơ đánh mất bn sc văn hóa dân tc.
D. Thúc đy mnh m quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): So sánh sở hình thành của các nền văn minh phương
Đông và phương Tây trên phương diện: điều kin t nhiên; kinh tế; chính trị.
Câu 2 (2,0 đim): Anh (chị) hãy cho biết, khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy
móc có th hoàn toàn thay thế con người không? Vì sao?
Đáp án đề thi Học kì 1
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B
2-B
3-D
4-A
5-A
6-C
7-D
8-B
9-A
10-B
11-D
12-B
13-C
14-B
15-A
16-B
17-A
18-C
19-C
20-A
21-C
22-B
23-A
24-C
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
Văn minh phương Đông
Văn minh phương Tây
Điu
kin
t
nhiên
- Hình thành tại lưu vực các
dòng sông lớn châu Phi và
châu Á.
- Có nhiều đồng bng rng ln,
màu m.
- Hình thành trên các bán đo Nam
Âu.
- Địa hình nhiều núi và cao nguyên;
đất đai khô, rc; đng bng nh hp
- Có b biển dài, nhiều vũng, vịnh
Cơ sở
kinh tế
- Nông nghiệp là ngành kinh tế
ch đạo.
- Th công nghiệp và thương nghiệp
là ngành kinh tế ch đạo.
Cơ sở
chính
tr
- Nhà nước quân chủ chuyên
chế trung ương tập quyn
- Th chế dân chủ với các mô hình,
như: dân chủ ch nô, cộng hòa quý
tc,…
Câu 2 (2,0 đim):
- Khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy móc không thể hoàn toàn thay thế con
người.
- Vì:
+ Tuy những -bt được phát triển trí thông minh nhân tạo để đọc các tín
hiu cm xúc, nhưng chúng không th thay thế con người, nhất trong các
tình hung phc tạp. Chúng th ghi nhn cảm xúc, nhưng khó th xây
dng mi quan h và thể hin s đồng cm gia ngưi vi ngưi.
+ Máy móc do con ngưi lập trình và điu khiển. Vì vậy, chúng ch thể làm
vic và hoạt động trong phm vi được con ngưi cài đt sn.
+ Ngày nay, nhiều ngành ngh vẫn không thể b thay thế bởi trí tuệ nhân tạo
như: bác sĩ, giáo viên, quản lý nhân sự, nhà sáng tạo ngh thut…
Lưu ý: Hc sinh trình bày quan điểm nhân; Giáo viên linh hoạt trong quá
trình chấm bài.
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT…
Môn: Lịch sử 10 - Bộ sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 10 TT Chương/ Nội dung/
Mức độ nhận thức chủ đề Đơn vị
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vậndụng kiến thức cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 3: Bài 5: Khái 2 Một số nền niệm văn văn minh minh.
thế giới thời Bài 6. Mộ kì cổ t 2 3 1 - trung đạ số nền văn i minh phương Đông Bài 7. Một 3 3 số nền văn minh phương Tây 2 Chủ đề 4: Bài 7. 3 3 Các cuộc Cuộc cách cách mạng mạng công
công nghiệp nghiệp thời trong lịch kì cận đại sử thế giới Bài 8. 2 3 1 Cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại Tổng số câu hỏi 12 0 12 0 0 1 0 1 Tỉ lệ 30% 30% 20% 20% ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Văn hoá là tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do loài người sáng tạo ra A. sau khi có chữ viết.
B. trong tiến trình lịch sử.
C. sau khi nhà nước ra đời.
D. trong giai đoạn phát triển cao của xã hội.
Câu 2. Văn minh nhân loại trải qua tiến trình như thế nào?
A. Nông nghiệp => công nghiệp=> hậu công nghiệp => kim khí.
B. Kim khí => nông nghiệp => công nghiệp => hậu công nghiệp.
C. Công nghiệp => hậu công nghiệp => nông nghiệp => kim khí.
D. Công nghiệp => nông nghiệp => kim khí => hậu công nghiệp.
Câu 3. Người Ai Cập viết chữ trên nguyên liệu gì? A. Mai rùa, xương thú.
B. Đỉnh đồng, chuông đồng.
C. Những tấm đất sét còn ướt.
D. Giấy làm từ cây pa-pi-rút.
Câu 4. Nguyên nhân nào khiến những tri thức về Lịch pháp và Thiên văn học ở
Ai Cập cổ đại ra đời sớm?
A. Nhu cầu sản xuất nông nghiệp.
B. Thúc đẩy sản xuất thương nghiệp.
C. Tiến hành nghi thức tôn giáo.
D. Cúng tế các vị thần linh.
Câu 5. Người đặt nền móng cho sự phát triển của nền sử học Trung Quốc là A. Tư Mã Thiên. B. Lý Thời Trân. C. Tổ Xung Chi. D. Tô Đông Pha.
Câu 6. Những thành tựu của văn minh Truung Hoa thời cổ - trung
đại không mang ý nghĩa nào dưới đây?
A. Có nhiều đóng góp quan trọng vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Được lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến nhiều quốc gia láng giềng.
C. Đặt cơ sở và nền tảng cho sự phát triển của văn minh phương Tây.
D. Cho thấy sự phát triển cao về tư duy và sự lao động miệt mài của cư dân.
Câu 7. Cư dân Ấn Độ là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Kĩ thuật làm giấy.
D. Hệ thống 10 chữ số tự nhiên.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật của văn hoá Ấn Độ cổ - trung đại là có tính
A. khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. hiện thực, mang đậm màu sắc tôn giáo.
C. dân tộc, thể hiện rõ quan điểm sống.
D. quốc tế, phong cách nghệ thuật độc đáo.
Câu 9. Hai bộ sử thi tiêu biểu của cư dân Hy Lạp cổ đại là A. I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Đăm-săn và Gin-ga-mét.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta. D. Riêm-kê và Ra-ma Kien.
Câu 10. Một trong những cống hiến lớn có giá trị đến nay của cư dân La Mã là A. kĩ thuật làm giấy. B. hệ chữ cái La-tinh.
C. tượng thần vệ nữ thành Mi-lô.
D. phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
Câu 11. Việc tìm thấy những đồng tiền cổ nhất thế giới của người Hy Lạp và
La Mã cổ đại ở châu Á và châu Phi đã thể hiện ý nghĩa nào dưới đây?
A. Thị quốc hình thành và mở rộng lãnh thổ.
B. Thủ công nghiệp ở các thị quốc phát triển mạnh.
C. Nghề đúc tiền phát triển mạnh ở châu Á và châu Phi.
D. Hoạt động thương mại và lưu thông tiền tệ phát triển.
Câu 12. Những tiến bộ trong cách tính lịch của người phương Tây So với
phương Đông xuất phát từ
A. việc đúc rút kinh nghiệm từ thực tiễn sản xuất.
B. sự hiểu biết chính xác về Trái Đất và hệ Mặt Trời.
C. việc tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trời.
D. cách tính lịch dựa theo sự chuyển động của Mặt Trăng.
Câu 13. Phong trào Văn hóa Phục hưng khởi đầu ở quốc gia nào? A. Mỹ. B. Đức. C. I-ta-li-a. D. Anh.
Câu 14. Tiểu thuyết Đôn Ki-hô-tê là tác phẩm văn học nổi tiếng của tác giả nào? A. Ra-bơ-le. B. Xéc-van-téc. C. Bô-ca-xi-ô. D. Pê-trác-ca.
Câu 15. Phong trào Văn hóa Phục hưng không diễn ra trong bối cảnh nào dưới đây?
A. Sự xuất hiện trào lưu Triết học Ánh sáng đã tạo tiền đề cho phong trào.
B. Con người bước đầu có những nhận thức khoa học về bản chất của thế giới.
C. Giai cấp tư sản có thể lực về kinh tế nhưng lại chưa có địa vị xã hội tương ứng.
D. Giáo lí đạo Ki-tô, tư tưởng của chế độ phong kiến mang những quan điểm lỗi thời.
Câu 16. Thông qua những tác phẩm của mình, các nhà văn hóa thời Phục hưng đã đề cao
A. vai trò của Cơ Đốc giáo và Giáo hoàng.
B. con người và quyền tự do cá nhân.
C. sự tồn tại của chế độ phong kiến.
D. triết học kinh việc của Giáo hội.
Câu 17. Động cơ hơi nước là phát minh của ai? A. Giêm Oát. B. Ét-mơn Các-rai. C. Xti-phen-xơn. D. Hen-ri Cót.
Câu 18. Năm 1903, hai anh em nhà Rai (Mỹ) đã thử nghiệm thành công loại
phương tiện nào sau đây? A. Ô tô. B. Tàu hỏa. C. Máy bay. D. Tàu ngầm.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh diễn ra cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Sự nảy sinh của mầm mống tư bản chủ nghĩa.
B. Cách mạng tư sản nổ ra ở nhiều nước Âu - Mĩ.
C. Quá trình toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ.
D. Các cuộc phát kiến địa lí thúc đẩy kinh tế phát triển.
Câu 20. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã mang lại ý nghĩa nào về mặt kinh tế?
A. Giải phóng sức lao động và thay đổi cách thức lao động của con người.
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa, hình thành nhiều đô thị có quy mô lớn.
C. ThúC đẩy quan hệ quốc tế, sự giao lưu và kết nối văn hóa toàn cầu.
D. Lối sống và tác phong công nghiệp ngày càng được phổ biến.
Câu 21. Nguồn năng lượng nào sau đây mới xuất hiện trong cuộc Cách mạng
công nghiệp lần thứ ba? A. Năng lượng điện. B. Năng lượng than đá.
C. Năng lượng Mặt Trời.
D. Năng lượng hơi nước.
Câu 22. Cách mạng công nghiệp lần thứ tư dựa trên nền tảng nào sau đây? A. Công nghệ số. B. Kĩ thuật số. C. Cơ khí hóa. D. Điện khí hóa.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại mang lại ý nghĩa
nào đối với đời sống xã hội?
A. Khiến sự phân công lao động ngày càng sâu sắc.
B. Tạo ra bước nhảy vọt của lực lượng sản xuất.
C. Thúc đẩy sự đa dạng văn hóa trên cơ sở kết nối toàn cầu.
D. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu của các ngành sản xuất.
Câu 24. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đem lại tác động tiêu cực
nào sau đây về mặt văn hóa?
A. Làm gia tăng tình trạng thất nghiệp trên toàn cầu.
B. Làm sâu sắc thêm mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản.
C. Làm xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): So sánh cơ sở hình thành của các nền văn minh phương
Đông và phương Tây trên phương diện: điều kiện tự nhiên; kinh tế; chính trị.
Câu 2 (2,0 điểm): Anh (chị) hãy cho biết, khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy
móc có thể hoàn toàn thay thế con người không? Vì sao?
Đáp án đề thi Học kì 1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-B 3-D 4-A 5-A 6-C 7-D 8-B 9-A 10-B 11-D 12-B 13-C 14-B 15-A 16-B 17-A 18-C 19-C 20-A 21-C 22-B 23-A 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
Văn minh phương Đông
Văn minh phương Tây Điều
- Hình thành tại lưu vực các
- Hình thành trên các bán đảo ở Nam kiện
dòng sông lớn ở châu Phi và Âu. châu Á. tự
- Địa hình nhiều núi và cao nguyên; nhiên
- Có nhiều đồng bằng rộng lớn,
đất đai khô, rắc; đồng bằng nhỏ hẹp màu mỡ.
- Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh Cơ sở
- Nông nghiệp là ngành kinh tế
- Thủ công nghiệp và thương nghiệp chủ đạo.
là ngành kinh tế chủ đạo. kinh tế Cơ sở
- Nhà nước quân chủ chuyên
- Thể chế dân chủ với các mô hình,
chế trung ương tập quyền
như: dân chủ chủ nô, cộng hòa quý chính tộc,… trị Câu 2 (2,0 điểm):
- Khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy móc không thể hoàn toàn thay thế con người. - Vì:
+ Tuy có những Rô-bốt được phát triển trí thông minh nhân tạo để đọc các tín
hiệu cảm xúc, nhưng chúng không thể thay thế con người, nhất là trong các
tình huống phức tạp. Chúng có thể ghi nhận cảm xúc, nhưng khó có thể xây
dựng mối quan hệ và thể hiện sự đồng cảm giữa người với người.
+ Máy móc do con người lập trình và điều khiển. Vì vậy, chúng chỉ có thể làm
việc và hoạt động trong phạm vi được con người cài đặt sẵn.
+ Ngày nay, nhiều ngành nghề vẫn không thể bị thay thế bởi trí tuệ nhân tạo
như: bác sĩ, giáo viên, quản lý nhân sự, nhà sáng tạo nghệ thuật…
Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân; Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài.