Giải đề thi học kì 1 môn Lịch sử 10 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều đề 5

Đề kiểm tra cuối kì 1 Lịch sử 10 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng gồm cả đề trắc nghiệm kết hợp tự luận. Đề thi Sử 10 học kì 1 sách Cánh diều dưới đây sẽ là tài liệu hữu ích cho quý thầy cô và các em ôn tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi cuối học kì 1 lớp 10 sắp tới.

PHÒNG GD&ĐT…
TRƯỜNG THPT…
ĐỀ KIM TRA HC K I - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Lch s 10 - B sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
La chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Đến thời đại đ kim khí, Nhà nước và chữ chiết ra đi, nhân loi đã bưc
vào thời kì
A. nguyên thy.
B. văn minh.
C. dã man.
D. văn hóa.
Câu 2. Đến thiên niên kỉ IV TCN, nhân loại đã bước vào thời văn minh với
trung tâm chính khu vc
A. Đông Âu và Nam Âu.
B. đông bc châu Phi và Tây Á.
C. Tây Âu và Đông Nam Á.
D. Nam Âu và đông bc châu Á.
Câu 3. Người Ai Cp c đại là ch nhân của thành tựu nào dưi đây?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han.
B. Vưn treo Ba-bi-lon.
C. B lut Hammurabi.
D. Phép đếm ly s 10 làm cơ sở.
Câu 4. Tri thc toán hc ra đi sm Ai Cp c đại do nhu cu
A. chia ruộng đất, ghi chép nợ và tri thức khoa hc.
B. tính toán trong xây dựng, phân chia ruộng đất.
C. tính toán n thu thuế ca giai cp thng tr.
D. sn xuất nông nghiệp và phát triển thương nghiệp.
Câu 5. Thành tựu kĩ thuật nào dưới đây không thuộc “tứ đại phát minh” của cư
dân Trung Quốc thi c - trung đi?
A. Đng h.
B. Kĩ thut in.
C. La bàn.
D. Thuốc súng.
Câu 6. Nhn định nào dưới đây không đúng v giá trị của Nho giáo Trung
Quc?
A. H tư tưởng ca giai cp thng tr thi phong kiến.
B. Góp phần đào tạo nhân tài phục v cho đất nước.
C. Thúc đẩy s phát triển kinh tế tư bản ch nghĩa.
D. Giáo dc nhân cách, đạo đức cho con ngưi.
Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây là thành tựu của cư dân Ấn Độ thời kì
c - trung đi?
A. Vưn treo Ba-bi-lon.
B. Kim t tháp Kê-p.
C. Vạn lí trường thành.
D. Chùa hang A-gian-ta.
Câu 8. Giá tr ưu việt vành nhânn của văn minhn Độ th hin qua vic lan
to giá trị văn minh bằng con đường
A. chính tr.
B. quân sự.
C. chiến tranh.
D. hoà bình.
Câu 9. Cư dân Hy Lạp c đại là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây?
A. S thi I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Đầu trường Cô-li-dê.
C. H thng 10 ch s t nhiên.
D. H thng mu t La-tinh.
Câu 10. Thành tựu o của dân La c đại vẫn được ng dng cho đến
hin nay?
A. Kĩ thuật làm giấy.
B. H ch cái La-tinh.
C. B lut Hamurabi.
D. Âm lch.
Câu 11. Đặc đim ni bt ca nền văn minh Hy Lạp La Mã cổ đại là
A. khép kín, không có s giao lưu với bên ngoài.
B. mang tính tiên phong và tính cộng đồng cao.
C. chu s ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo.
D. có tính hin thực cao và mang tính nhân bản.
Câu 12. Ch viết là cng hiến ln lao của La Mã cổ đại,
A. có hàng ngàn kí t nên dễ dàng biểu đạt các khái niệm.
B. đưc tt c các nước trên thế gii s dụng đến ngày nay.
C. s dụng hình ảnh để biểu đạt nên d dàng ghi nhớ, ph biến.
D. đơn giản, khoa hc, kh năng ghép chữ linh hot, d ph biến.
Câu 13. Vi Thuyết Nht tâm, nhà khoa học N. Cô-péc-ních đã khẳng định
A. Trái Đất là trung tâm của Thái Dương hệ.
B. Mt Trời quay xung quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quay xung quanh Mt Tri.
D. Mặt Trăng là trung tâm của vũ tr.
Câu 14. Bc tranh Ba tic cuối cùng là tác phẩm ni tiếng ca danh ha nào?
A. W. Sếch-xpia.
B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
C. Mi-ken-lăng-giơ.
D. G. Ga-li-lê.
Câu 15. Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. Uy quyền và tính chuyên chế của các v vua.
C. Giá tr con người và quyền t do cá nhân.
D. Vai trò quan trng ca Giáo hội Thiên Chúa.
Câu 16. Cuc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cp tư sn chng li chế độ
phong kiến trên lĩnh vc văn hóa, tư tưởng là
A. phong trào văn hóa Phục hưng.
B. cuc chiến tranh nông dân Đức.
C. phong trào cải cách tôn giáo.
D. phong trào thp t chinh.
Câu 17. Phát minh nào ới đây không phi thành tựu ca cuộc cách mạng
công nghip ln th nht?
A. Động cơ đốt trong.
B. Động cơ hơi nưc.
C. Con thoi bay.
D. Máy dt chy bng sc nưc.
Câu 18. Cách mạng công nghiệp ln th hai được khi đu bngc phát minh
v
A. năng lưng Mt Tri.
B. động cơ đốt trong.
C. năng lượng điện.
D. máy tính đin t.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phn ánh đúng bối cnh din ra cuc
Cách mạng công nghip ln th hai?
A. Anh tr thành nước công nghiệp hàng đu thế gii.
B. Các nước Âu – Mĩ đã hoàn thành cách mạng tư sản.
C. Quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa din ra mnh m.
D. Xut hin nhiều thành tựu khoa hc kĩ thuật mi.
Câu 20. Các cuộc cách mạng công nghiệp thi cận đại đã mang lại ý nghĩa nào
v mt xã hi?
A. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa, hình thành nhiều đô thị có quy mô lớn.
B. Giải phóng sức lao động và thay đổi cách thức lao đng của con người.
C. Thúc đẩy quan h quc tế, s giao lưu và kết nối văn hóa toàn cầu.
D. Li sống và tác phong công nghiệp ngày càng được ph biến.
Câu 21. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu ca cuộc Cách mạng
công nghip ln th ba?
A. Máy bay siêu âm.
B. Máy tính điện t.
C. Động cơ hơi nưc.
D. Năng lưng Mt Tri.
Câu 22. Trí tuệ nhân to (AI), vn vt kết nối (IoT) và dữ liu lớn (big Data) là
nhng yếu t ct lõi ca cuộc cách mạng công nghiệp ln th my?
A. Ln th ba.
B. Ln th tư.
C. Ln th hai.
D. Ln th nht.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thi kì hin đi mang lại ý nghĩao
v văn hóa?
A. Tạo ra bước nhy vt ca lc lưng sn xut.
B. Khiến s phân công lao động ngày càng sâu sắc.
C. Làm thay đổi v trí, cơ cấu của các ngành sản xut.
D. Thúc đy s đa dạng văn hóa trên cơ sở kết ni toàn cu.
Câu 24. Trong đời sống xã hội, cuộc Cách mạng công nghip ln th đem lại
tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Làm gia tăng tình trng tht nghiệp trên toàn cầu.
B. Gia tăng sự l thuc ca con người vào “thế gii mạng”.
C. Làm xuất hiện nguy cơ đánh mất bn sc văn hóa dân tc.
D. Thúc đy mnh m quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa.
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim): So sánh cơ sở nh thành của các nền văn minh phương Đông
và phương Tây trên phương diện: điu kin t nhiên; kinh tế; chính trị.
Câu 2 (2,0 đim): Anh (chị) hãy cho biết, khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy
móc có th hoàn toàn thay thế con người không? Vì sao?
Đáp án đề thi Học kì 1 môn Lịch s 10
I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIM)
Mi đáp án đúng được 0,25 điểm
1-B
2-B
3-D
4-B
5-A
6-C
7-D
8-D
9-A
11-D
12-D
13-C
14-B
15-C
16-A
17-A
18-C
19-C
21-C
22-B
23-D
24-C
II. T LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 đim):
Văn minh phương Đông
Văn minh phương Tây
Điu
kin
t
nhiên
- Hình thành tại lưu vực các
dòng sông lớn châu Phi và
châu Á.
- Có nhiều đồng bng rng
lớn, màu mỡ.
- Hình thành trên các bán đo
Nam Âu.
- Địa hình nhiều núi và cao
nguyên; đất đai khô, rc; đng
bng nh hp
- Có b biển dài, nhiều vũng,
vnh
Cơ sở
kinh tế
- Nông nghiệp là ngành kinh
tế ch đạo.
- Th công nghiệp và thương
nghiệp là ngành kinh tế ch đạo.
Cơ sở
chính
tr
- Nhà nước quân chủ chuyên
chế trung ương tập quyn
- Th chế dân chủ với các mô
hình, như: dân chủ ch nô, cộng
hòa quý tộc,…
Câu 2 (2,0 đim):
- Khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy móc không thể hoàn toàn thay thế con
người.
- Vì:
+ Tuy những -bt được phát triển trí thông minh nhân tạo để đọc các tín
hiu cảm xúc, nhưng chúng không thể thay thế con người, nhất trong các
tình hung phc tp. Chúng th ghi nhn cảm xúc, nhưng khó thể xây
dng mi quan h và thể hin s đồng cm gia ngưi vi ngưi.
+ Máy móc do con ngưi lập trình và điu khiển. Vì vậy, chúng chỉ có thể làm
vic và hoạt động trong phm vi được con ngưi cài đt sn.
+ Ngày nay, nhiều ngành ngh vẫn không thể b thay thế bởi trí tuệ nhân tạo
như: bác sĩ, giáo viên, quản lý nhân sự, nhà sáng tạo ngh thut…
Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm nhân; Giáo viên linh hoạt trong quá
trình chấm bài.
MA TRN Đ THI HỌC KÌ 1
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
Mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vndng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Ch đề 3:
Mt s nn
văn minh
thế gii thi
kì cổ - trung
đại
Bài 5: Khái
nim văn
minh.
2
Bài 6. Một
s nền văn
minh
phương
Đông
2
3
1
Bài 7. Một
s nền văn
minh
phương
Tây
3
3
2
Ch đề 4:
Các cuộc
cách mng
công nghip
trong lch
s thế gii
Bài 7.
Cuc cách
mạng công
nghip thi
kì cận đại
3
3
Bài 8.
Cuc cách
mạng công
nghip thi
kì hiện đại
2
3
1
Tng s câu hỏi
12
0
12
0
0
1
0
1
T l
30%
30%
20%
20%
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT…
Môn: Lịch sử 10 - Bộ sách: CD
Thời gian làm bài: …….phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Đến thời đại đồ kim khí, Nhà nước và chữ chiết ra đời, nhân loại đã bước vào thời kì A. nguyên thủy. B. văn minh. C. dã man. D. văn hóa.
Câu 2. Đến thiên niên kỉ IV TCN, nhân loại đã bước vào thời kì văn minh với
trung tâm chính ở khu vực A. Đông Âu và Nam Âu.
B. đông bắc châu Phi và Tây Á.
C. Tây Âu và Đông Nam Á.
D. Nam Âu và đông bắc châu Á.
Câu 3. Người Ai Cập cổ đại là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây? A. Lăng Ta-giơ Ma-han. B. Vườn treo Ba-bi-lon. C. Bộ luật Hammurabi.
D. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
Câu 4. Tri thức toán học ra đời sớm ở Ai Cập cổ đại do nhu cầu
A. chia ruộng đất, ghi chép nợ và tri thức khoa học.
B. tính toán trong xây dựng, phân chia ruộng đất.
C. tính toán nợ và thu thuế của giai cấp thống trị.
D. sản xuất nông nghiệp và phát triển thương nghiệp.
Câu 5. Thành tựu kĩ thuật nào dưới đây không thuộc “tứ đại phát minh” của cư
dân Trung Quốc thời cổ - trung đại? A. Đồng hồ. B. Kĩ thuật in. C. La bàn. D. Thuốc súng.
Câu 6. Nhận định nào dưới đây không đúng về giá trị của Nho giáo ở Trung Quốc?
A. Hệ tư tưởng của giai cấp thống trị thời phong kiến.
B. Góp phần đào tạo nhân tài phục vụ cho đất nước.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế tư bản chủ nghĩa.
D. Giáo dục nhân cách, đạo đức cho con người.
Câu 7. Công trình kiến trúc nào dưới đây là thành tựu của cư dân Ấn Độ thời kì cổ - trung đại? A. Vườn treo Ba-bi-lon. B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Vạn lí trường thành. D. Chùa hang A-gian-ta.
Câu 8. Giá trị ưu việt và tính nhân văn của văn minh Ấn Độ thể hiện qua việc lan
toả giá trị văn minh bằng con đường A. chính trị. B. quân sự. C. chiến tranh. D. hoà bình.
Câu 9. Cư dân Hy Lạp cổ đại là chủ nhân của thành tựu văn minh nào dưới đây?
A. Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê.
B. Đầu trường Cô-li-dê.
C. Hệ thống 10 chữ số tự nhiên.
D. Hệ thống mẫu tự La-tinh.
Câu 10. Thành tựu nào của cư dân La Mã cổ đại vẫn được ứng dụng cho đến hiện nay? A. Kĩ thuật làm giấy. B. Hệ chữ cái La-tinh. C. Bộ luật Hamurabi. D. Âm lịch.
Câu 11. Đặc điểm nổi bật của nền văn minh Hy Lạp – La Mã cổ đại là
A. khép kín, không có sự giao lưu với bên ngoài.
B. mang tính tiên phong và tính cộng đồng cao.
C. chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của tôn giáo.
D. có tính hiện thực cao và mang tính nhân bản.
Câu 12. Chữ viết là cống hiến lớn lao của La Mã cổ đại, vì
A. có hàng ngàn kí tự nên dễ dàng biểu đạt các khái niệm.
B. được tất cả các nước trên thế giới sử dụng đến ngày nay.
C. sử dụng hình ảnh để biểu đạt nên dễ dàng ghi nhớ, phổ biến.
D. đơn giản, khoa học, khả năng ghép chữ linh hoạt, dễ phổ biến.
Câu 13. Với Thuyết Nhật tâm, nhà khoa học N. Cô-péc-ních đã khẳng định
A. Trái Đất là trung tâm của Thái Dương hệ.
B. Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất.
C. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
D. Mặt Trăng là trung tâm của vũ trụ.
Câu 14. Bức tranh Bữa tiệc cuối cùng là tác phẩm nổi tiếng của danh họa nào? A. W. Sếch-xpia. B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi. C. Mi-ken-lăng-giơ. D. G. Ga-li-lê.
Câu 15. Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
A. Giáo lí của Thiên Chúa giáo.
B. Uy quyền và tính chuyên chế của các vị vua.
C. Giá trị con người và quyền tự do cá nhân.
D. Vai trò quan trọng của Giáo hội Thiên Chúa.
Câu 16. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống lại chế độ
phong kiến trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng là
A. phong trào văn hóa Phục hưng.
B. cuộc chiến tranh nông dân Đức.
C. phong trào cải cách tôn giáo.
D. phong trào thập tự chinh.
Câu 17. Phát minh nào dưới đây không phải thành tựu của cuộc cách mạng
công nghiệp lần thứ nhất? A. Động cơ đốt trong. B. Động cơ hơi nước. C. Con thoi bay.
D. Máy dệt chạy bằng sức nước.
Câu 18. Cách mạng công nghiệp lần thứ hai được khởi đầu bằng các phát minh về
A. năng lượng Mặt Trời. B. động cơ đốt trong. C. năng lượng điện. D. máy tính điện tử.
Câu 19. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng bối cảnh diễn ra cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Anh trở thành nước công nghiệp hàng đầu thế giới.
B. Các nước Âu – Mĩ đã hoàn thành cách mạng tư sản.
C. Quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Xuất hiện nhiều thành tựu khoa học – kĩ thuật mới.
Câu 20. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã mang lại ý nghĩa nào về mặt xã hội?
A. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa, hình thành nhiều đô thị có quy mô lớn.
B. Giải phóng sức lao động và thay đổi cách thức lao động của con người.
C. Thúc đẩy quan hệ quốc tế, sự giao lưu và kết nối văn hóa toàn cầu.
D. Lối sống và tác phong công nghiệp ngày càng được phổ biến.
Câu 21. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc Cách mạng
công nghiệp lần thứ ba? A. Máy bay siêu âm. B. Máy tính điện tử. C. Động cơ hơi nước.
D. Năng lượng Mặt Trời.
Câu 22. Trí tuệ nhân tạo (AI), vạn vật kết nối (IoT) và dữ liệu lớn (big Data) là
những yếu tố cốt lõi của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ mấy? A. Lần thứ ba. B. Lần thứ tư. C. Lần thứ hai. D. Lần thứ nhất.
Câu 23. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại mang lại ý nghĩa nào về văn hóa?
A. Tạo ra bước nhảy vọt của lực lượng sản xuất.
B. Khiến sự phân công lao động ngày càng sâu sắc.
C. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu của các ngành sản xuất.
D. Thúc đẩy sự đa dạng văn hóa trên cơ sở kết nối toàn cầu.
Câu 24. Trong đời sống xã hội, cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư đem lại
tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Làm gia tăng tình trạng thất nghiệp trên toàn cầu.
B. Gia tăng sự lệ thuộc của con người vào “thế giới mạng”.
C. Làm xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
D. Thúc đẩy mạnh mẽ quá trình giao lưu, tiếp xúc văn hóa.
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): So sánh cơ sở hình thành của các nền văn minh phương Đông
và phương Tây trên phương diện: điều kiện tự nhiên; kinh tế; chính trị.
Câu 2 (2,0 điểm): Anh (chị) hãy cho biết, khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy
móc có thể hoàn toàn thay thế con người không? Vì sao?
Đáp án đề thi Học kì 1 môn Lịch sử 10
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6,0 ĐIỂM)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-B 2-B 3-D 4-B 5-A 6-C 7-D 8-D 9-A 10-B 11-D 12-D 13-C 14-B 15-C 16-A 17-A 18-C 19-C 20-A 21-C 22-B 23-D 24-C
II. TỰ LUẬN (4,0 ĐIỂM) Câu 1 (2,0 điểm):
Văn minh phương Đông
Văn minh phương Tây Điều
- Hình thành tại lưu vực các
- Hình thành trên các bán đảo ở kiện
dòng sông lớn ở châu Phi và Nam Âu. châu Á. tự
- Địa hình nhiều núi và cao nhiên
- Có nhiều đồng bằng rộng
nguyên; đất đai khô, rắc; đồng lớn, màu mỡ. bằng nhỏ hẹp
- Có bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh Cơ sở
- Nông nghiệp là ngành kinh - Thủ công nghiệp và thương tế chủ đạo.
nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo. kinh tế Cơ sở
- Nhà nước quân chủ chuyên - Thể chế dân chủ với các mô
chế trung ương tập quyền
hình, như: dân chủ chủ nô, cộng chính hòa quý tộc,… trị Câu 2 (2,0 điểm):
- Khi trí tuệ nhân tạo phát triển, máy móc không thể hoàn toàn thay thế con người. - Vì:
+ Tuy có những Rô-bốt được phát triển trí thông minh nhân tạo để đọc các tín
hiệu cảm xúc, nhưng chúng không thể thay thế con người, nhất là trong các
tình huống phức tạp. Chúng có thể ghi nhận cảm xúc, nhưng khó có thể xây
dựng mối quan hệ và thể hiện sự đồng cảm giữa người với người.
+ Máy móc do con người lập trình và điều khiển. Vì vậy, chúng chỉ có thể làm
việc và hoạt động trong phạm vi được con người cài đặt sẵn.
+ Ngày nay, nhiều ngành nghề vẫn không thể bị thay thế bởi trí tuệ nhân tạo
như: bác sĩ, giáo viên, quản lý nhân sự, nhà sáng tạo nghệ thuật…
Lưu ý: Học sinh trình bày quan điểm cá nhân; Giáo viên linh hoạt trong quá trình chấm bài.
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 TT Chương/ Nội dung/
Mức độ nhận thức chủ đề Đơn vị
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vậndụng kiến thức cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 3: Bài 5: Khái 2 Một số nền niệm văn văn minh minh.
thế giới thời Bài 6. Mộ kì cổ t 2 3 1 - trung đạ số nền văn i minh phương Đông Bài 7. Một 3 3 số nền văn minh phương Tây 2 Chủ đề 4: Bài 7. 3 3 Các cuộc Cuộc cách cách mạng mạng công
công nghiệp nghiệp thời trong lịch kì cận đại sử thế giới Bài 8. 2 3 1 Cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại Tổng số câu hỏi 12 0 12 0 0 1 0 1 Tỉ lệ 30% 30% 20% 20%