Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
Câu 1. Phát minh máy tính điện t nào sau đây sử dụng đèn điện t chân không
kích thước rt ln?
A. Máy tính thế h th hai. B. Máy tính thế h th nht (ENIAC).
C. Máy tính thế h th ba. D. Máy tính thế h th tư.
u 2. Ý tưởng sáng tạo và đt phá nht ca Charles Babbage đối vi lch s máy tính là gì?
A. To ra hình máy tính các b phận tương ng vi cu trúc máy tính hiện đại (Input,
Output, B x, B nh).
B. To ra máy tính ch thc hin phép cng và tr.
C. S dng bóng bán dn thay thế đèn chân không.
D. Sáng chế ra th đục l để lưu trữ d liu.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về D liu s khi nó được lưu trữ?
A. Ch được lưu trữ bi mt t chc duy nht.
B. Có dung lượng lưu trữ nh gọn, không đáng kể.
C. D dàng được thu thập và lưu trữ vi dung lượng khng l.
D. Rất khó để truy cp t xa.
Câu 4. Khi bn Minh Đin Biên tìm kiếm thông tin v quy trình trồng lúa nương,
nguồn nào sau đây được xem là thiếu độ tin cy?
A. Website ca B Nông nghip và Phát trin Nông thôn.
B. Một tin đồn không rõ ngun gc trên mng xã hi.
C. Mt bài nghiên cu khoa hc t tp chí chuyên ngành.
D. Trang web ca S Nông nghiệp địa phương.
u 5. Hành vi nào sau đây thể hin ng x văn hóa khi s dng công ngh thuật s?
A. Truy cp mng xã hi trong gi hc.
B. Xem trộm thư điện t của người khác.
C. Ti video bo lc học đưng v máy.
D. La chn ngôn ng lch s, tôn trọng người khác khi bình lun.
Câu 6. Khi s dng hình nh hoc tài liu của người khác t Internet, bạn nên làm gì để
tuân th quy tắc đạo đức và pháp lut?
A. S dng t do và nói rng đó là của mình. B. Ghi rõ ngun gc (trích dn) ca thông tin.
C. Xóa hết tên tác gi trên tài liu gc. D. Ch cn xin phép bn bè.
Câu 7. Trong phn mm bng tính, khi bn cn tính tng s tin (ô E10) da trên mt t
l gim giá c định $C\$2$) cho nhiu mặt hàng B3 đến B9), bn nên s dng loi
địa ch nào cho ô t l gim giá?
A. Địa ch tương đối (C2). B. Địa ch hn hp (C\$2$).
C. Địa ch tuyệt đối (\$C\$2$). D. Không cần dùng địa ch, ch cn gõ s.
Câu 8. Chức năng nào của phn mm bng tính giúp bn sp xếp các hàng d liu theo
th t tăng dần hoc gim dn ca mt ct?
A. Sp xếp d liu (Sort). B. V biểu đồ.
C. Lc d liu. D. Trc quan hóa.
Trang 2
Câu 9. Trong công thức, địa ch tương đi (ví d: A1) s thay đổi như thế nào khi bn
sao chép công thc sang ô khác?
A. Gi nguyên. B. Thay đổi để gi nguyên v trí tương đối.
C. Biến thành địa ch tuyệt đối. D. T động biến thành ch.
Câu 10. Khi bn s dng chức năng Lọc d liu (Filter) trong bảng tính, điều gì s xy
ra vi các hàng d liu không thỏa mãn điều kin lc?
A. Chúng b xóa vĩnh viễn khi bng tính.
B. Chúng được chuyn sang mt trang tính khác.
C. Chúng được tô màu đỏ.
D. Chúng b ẩn đi, nhưng vẫn tn ti trong bng tính.
Câu 11. Trong thut toán, Hng là gì?
A. Giá tr có th thay đổi trong khi chương trình chạy. B. Khi lệnh để tính toán.
C. Giá tr không đổi trong quá trình thc hiện chương trình. D. Tên của chương trình.
Câu 12. Bn An mun lp trình mt kch bản đơn giản trong Scratch: "Nếu nhiệt độ
lớn hơn 30 độ thì nói 'Tri nóng'". Cấu trúc điều khin nào là phù hp nht?
A. Cu trúc r nhánh (Nếu... thì...). B. Cu trúc tun t.
C. Cu trúc lp. D. Cu trúc gán giá tr.
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. Bạn Minh đang tìm hiu v s phát triển vượt bc ca máy tính t thế h th
nhất đến thế h th tư.
Ni dung
Đ/S
S phát trin máy tính t thế h 1 sang thế h 4 ch yếu là nh vic thu nh
linh kin đin t.
Máy tính thế h th (1974-1990) đã bắt đầu s dng b vi x
(microprocessor) giúp máy tính có kích thước nh hơn.
Máy tính thế h th nhất đã có kích thước rt nh và tiêu th ít năng lượng.
Phát minh máy tính ca Babbage ch đơn thuần phép cng tr, không
ảnh hưởng gì đến các thế h máy tính điện t sau này.
Câu 14. Bn Khoa tìm thy mt bài báo trc tuyến v tng sản lượng chè ca tỉnh Điện
Biên trong năm 2024.
Ni dung
Đ/S
Để đánh giá độ tin cy, Khoa nên kim tra ngun gc t chc đăng tải i
o.
Bài báo không cn có dn chng, ch cn có nhiu hình ảnh đẹp là tin cy.
Bài báo được đăng trên trang ca Tng cc Thng thường độ tin cy
cao hơn so với trang Blog cá nhân.
Nếu bài báo được đăng vào năm 2020, vn tính thi s (tính cp
nht) cao cho s liu của năm 2024.
Trang 3
Câu 15. Giáo viên đangng dn hc sinh to biểu đồ cột để so sánh s ng hc sinh
các xã tham gia hi thi Tin hc tr.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
Biểu đồ cách minh ho d liu trc quan, giúp hc sinh d dàng so sánh
s ng gia các xã.
b)
Biểu đồ hình qut tròn loi biểu đồ thích hp nht để so sánh s ng
hc sinh gia các xã.
c)
Chức năng Lc d liu ca phn mm bảng tính không được s dụng để
chn và ch hin thc dòng tha mãn các điều kiện nào đó.
d)
Để to biểu đồ, hc sinh cn chn vùng d liu s và các nhãn tương ứng ri
dùng chức năng tạo biểu đồ.
Câu 16. Bn An s dng phn mềm Scratch để làm bài tp lp trình v ch đề nông
nghiệp Điện Biên.
Ý
Ni dung
Đ/S
a)
An nên đăng nh bài m ca mình lên mạng đ khoe, không cn quan tâm
đến việc người khác có th s dng ảnh đó không.
b)
p trình trong Scratch rt khó, ch cn li pháp chương trình
không th chạy được.
c)
Khi An lp trình mt thut toán, cu trúc lp là cn thiết để lp li mt hành
động vi s lần xác định trước.
d)
Nếu An dùng li một đoạn lp trình ca bạn khác không được phép,
đó là hành vi vi phạm đạo đức trong môi trường s.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Thế gii o (môi trường số) đem lại nhiu lợi ích nhưng cũng đi kèm vi
các tác đng tiêu cc đến con người hội. Em hãy nêu 3 tác đng tiêu cc ca công
ngh kĩ thuật s (hoặc môi trường số) đối vi hc sinh.
Câu 18 (1,5 điểm): Bn An cn to bảng tính để qun vic phân b 100 sut hc bng
cho các trường THCS (t Trường A đến Trường E) ca tỉnh Điện Biên.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
B
D
B
C
A
B
D
C
A
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Trang 4
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a-Đ
b-Đ
c-S
d-S
a-Đ
b-S
c-Đ
d-S
a-Đ
b-S
c-S
d-Đ
a-S
b-S
c-Đ
d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm)
ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
17
Nêu 3 tác động tiêu cc ca công ngh kĩ thuật s đối vi hc sinh.
Yêu cu: Nêu 3 tác động tiêu cc, th liên quan đến sc khe, hc tp,
hoặc đạo đức/an toàn.
1. - Ảnh hưởng sc khe: Gây mi mt, ít vận động, hoc ảnh ởng đến
gic ng (dẫn đến nghin Internet).
2. - Ảnh hưởng tinh thn/hc tp: D b phân n, khó tp trung vào vic
hc, hoc d b ảnh hưởng bi thông tin xu, tin gi.
3. - Vấn đề đạo đức/pháp lut: D hành vi thiếu văn hóa khi giao tiếp
(ví d: bt nt trên mng), hoc vô tình vi phm bn quyn khi s dng tài
liu.
4. - Rò r thông tin cá nhân: D liu nhân có th b đánh cp và s dng
bt hp pháp.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
18
Bạn An có thể thực hiện một số thao tác sau:
Nhp d liu vào các ô tương ứng trong bảng tính.
S dng công thc =SUM(C2:C6) để nh tổng số suất học bổng đã phân
bổ, bảo đảm bằng 100.
Dùng đnh dng bng (Format as Table) để bng rõ ràng, đẹp và d quản lý.
Sp xếp d liu (Sort) nếu muốn sắp xếp theo tên trường hoặc theo số
suất học bổng.
Lc d liu (Filter) để xem nhanh trường nào được nhiều hay ít học
bổng.
màu hoặc định dạng điều kin (Conditional Formatting) để đánh
dấu trường được số suất cao/ thấp.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Trang 5
1. Trc nghim nhiu la chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trả lời
Câu 1. Chiếc điện thoi thông minh (smartphone) bạn Minh đang sử dụng được
xem là thuc thế h máy tính nào sau đây?
A. Thế h th nht (1945 - 1955). B. Thế h th ba (1965 - 1974).
C. Thế h th tư (1974 - 1990). D. Thế h th năm (1990 - nay).
Câu 2. Phát minh nào sau đây của Charles Babbage đưc xem là nn tng, có s tương ng
vi nhng tnh phn ca máy tính hin đại (b nh, b x lí, thiết b vào/ra)?
A. Pascaline. B. Mô hình máy tính đa năng (Analytical Engine).
C. Máy dt dùng th đục l. D. Máy tính ENIAC.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là của thông tin trong môi trường s?
A. D dàng được nhân bn và lan truyn. B. Khó nhân bn và khó lan truyn.
C. Luôn được kim soát cht ch bi các t chc. D. Ch tn tại dưới dạng văn bản
s.
Câu 4. Bn An tìm kiếm thông tin v tác hi ca vic s dng thuc tr sâu trên mng.
Lời khuyên nào sau đây về chất lượng thông tin là quan trng nht?
A. Thông tin phi có nhiu hình ảnh đẹp.
B. Thông tin phải được đăng tải t 10 năm trước.
C. Thông tin phi do bn bè chia s.
D. Thông tin phi có chng c khoa học rõ ràng (độ tin cy cao).
Câu 5. Hành vi nào sau đây vi phạm đạo đức khi bn s dng công ngh kĩ thuật s?
A. S dng phn mm bng tính miễn phí để tính toán.
B. Quay video bo lc học đường ri phát tán lên mng xã hi.
C. S dng tài liu hc tp có ghi rõ ngun.
D. Thiết kế bài trình chiếu cho hoạt động ca lp.
Câu 6. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp lut (v bn quyền) trong môi trường s?
A. Ti v và cài đặt các phn mm b khoá được chia s trên mng.
B. Ti v mt bài báo khoa học đã được công khai.
C. Đọc sách đin t có bn quyn.
D. Xem video trên YouTube.
Câu 7. Trong phn mm bảng nh, ý nghĩa của vic s dụng địa ch tuyệt đối (ví d:
$C\$4$) trong công thc là gì?
A. Giá tr tại ô đó sẽ t động thay đổi theo ct và hàng khi sao chép.
B. Giá tr tại ô đó không thay đi khi sao chép công thc.
C. Ch có th dùng địa ch này để tính toán.
D. Công thc ch có tác dng trong mt ô duy nht.
Câu 8. hiệu nào sau đây được dùng đ biu th đa ch tuyệt đối ca mt ô tính trong
công thc?
A. Du gạch dưới (_). B. Du sao (*).
C. Dấu thăng (#). D. Dấu đô la (\$).
Câu 9. Chức năng nào ca phn mm bng tính giúp em ch hin th các hàng d liu
tha mãn một điều kin nhất định?
A. Định dng d liu. B. Sp xếp d liu.
C. Lc d liu. D. V biểu đồ.
Câu 10. Khi bn Khoa nhp công thc =C4*D4 vào ô E4 ri sao chép công thc này
xung ô E5, công thc ti ô E5 s là gì?
Trang 6
A. =C4*D4 B. = C5*D5
C. = C5*D4 D. =D4*C5
Câu 11. Trong đồ khi biu din thut tn, khi nh ch nht th hin cu tc nào?
A. Cu trúc tun t (Thc hin mt hành đng). B. Cu trúc r nhánh (Kiểm tra điu kin).
C. Cu trúc lp (Lp li hành đng). D. Đim bt đu hoc kết tc.
Câu 12. Chương trình máy tính là gì?
A. Mô t bằng sơ đồ khối các bước gii quyết vấn đề.
B. Ngôn ng mà ch có các chuyên gia lp trình mi hiểu đưc.
C. Danh sách các vấn đề cần được gii quyết.
D. Dãy các lệnh điều khin máy tính thc hin mt thut toán.
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. Bn An sng Đin Biên, mun tìm kiếm thông tin v th tc nhp hc trc
tuyến ti một trường THPT.
Ý
Nội dung
Đ/S
a)
An nên ưu tiên tìm thông tin trên trang web chính thức của Sở Giáo dục
Đào tạo tỉnh Điện Biên.
b)
Thông tin số thể được truy cập từ xa (qua Internet), An không cần phải
đến tận trường để hỏi.
c)
Thông tin vtuyển sinh thường rất đáng tin cậy, An không cần phải đối
chiếu từ nhiều nguồn.
d)
Thông tin số rất khó bị sao chép, nên An không cần lo lắng về tính bản
quyền khi lưu trữ.
Câu 14. Trường THCS đang quản lí điểm trung bình môn Tin hc ca hc sinh khi 8.
Ý
Nội dung
Đ/S
a)
Nếu sao chép công thức chứa địa chỉ tương đối (ví dụ: B3*C3), địa chỉ
trong công thức sẽ tự động thay đổi để giữ nguyên vị trí tương đối.
b)
Nếu cần tính toán một tỉ lệ phần trăm cố định cho tất cả học sinh, cần dùng
địa chỉ tương đối cho ô chứa tỉ lệ đó.
c)
Chức năng Sắp xếp (Sort) trong bảng tính giúp thay đổi thứ tự các hàng d
liệu vĩnh viễn theo một hoặc nhiều tiêu chí.
d)
Chc năng Lọc (Filter) giúp n đi toàn bc ng dữ liu, không tác dụng.
Câu 15. Bn Khoa chụp được mt bc ảnh đp v cnh rung bc thang Mù Cang Chi
(vùng giáp ranh Điện Biên) và mun chia s lên mng xã hi.
Ý
Nội dung
Đ/S
Trang 7
a)
Việc sử dụng công nghệ kĩ thuật số luôn tác động tích cực đến sức khỏe
và tinh thần, không cần lo lắng về tác động tiêu cực.
b)
Nếu Khoa tình sử dụng hình ảnh bản quyền của người khác, đó được
xem là hành vi vi phạm pháp luật.
c)
Khi Khoa bình luận trên mạng hội, thể sử dụng ngôn ngữ thiếu văn
hóa và xúc phạm người khác mà không bị xử lí.
d)
Khoa thể sử dụng ảnh của mình để tạo ra sản phẩm số (ví dụ: ảnh bìa)
chia sẻ nó mà không vi phạm bản quyền.
Câu 16. Bạn Minh đang soạn thảo văn bản đã ng danh sách hiệu để lit các
nhim vụ. Minh cũng chèn một hình nh minh họa nhưng kéo ảnh quá ln.
Ý
Nội dung
Đ/S
a)
Dùng danh sách kí hiệu giúp văn bản rõ ràng hơn.
b)
Tất cả danh sách liệt kê đều phải căn giữa.
c)
Không nên chèn hình ảnh vào văn bản vì gây rối mắt.
d)
Kéo ảnh quá lớn có thể làm lệch bố cục văn bản.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Bảng tính đang lưu danh sách đim hc tp ca hc sinh. Em hãy gii
thích s khác nhau gia Đa ch tương đối (ví d: C5) và Địa ch tuyệt đi (ví d: $C\$5$)
trong công thc ca phn mm bng tính. Nêu khi nào thì nên s dng mi loại địa ch
này.
Câu 18 (1,5 điểm): Bạn Hòa được giao nhim v lp bảng tính để qun lý kết qu quyên góp
ng h hc sinh nghèo ca 5 lớp trong trường (t 8A đến 8E).
Yêu cu của giáo viên như sau:
- To bng tính gm tên lp và s tin quyên góp.
- Tính tng s tiền toàn trường đã quyên góp.
- Tô màu ni bt lp có s tin quyên góp cao nht.
Em hãy trình bày các bước cn thc hin trong bảng tính để hoàn thành yêu cu trên.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!)
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Trang 8
Đáp án
D
B
A
D
B
A
B
D
C
B
A
D
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
a-Đ
b-Đ
c-S
d-S
a-Đ
b-S
c-Đ
d-S
a-S
b-Đ
c-S
d-Đ
a-Đ
b-S
c-S
d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Gii thích s khác nhau gia Địa ch tương đối (C5) Đa ch tuyệt đối
($C\$5$) và khi nào s dng.
Ni dung
Đim
1. Giải thích Địa ch tương đối (C5):
Thay đổi: Thay đổi khi sao chép công thc.
0,25 điểm
S dng: Khi cn sao cp ng thc đ áp dng cho các hàng/ct d liu liên tiếp.
0,25 điểm
2. Giải thích Địa ch tuyệt đối (\$C\$5$):
Không đổi: Gi nguyên (không thay đổi) khi sao chép công thc.
0,25 điểm
S dng: Khi tham chiếu đến mt ô c định cha hng s (ví d: t l thuế, t l
thưởng, mức lương cơ bản) cho tt c các phép tính.
0,25 điểm
3. Cú pháp:
Kí hiu: Dùng dấu đô la ($) trước tên ct và/hoc tên hàng.
0,5 điểm
Câu 18 (1,5 điểm):
Ni dung
Đim
1. To bng d liu.
- To 2 ct: Tên lp, S tin quyên góp.
- Nhp d liu cho 5 lp 8A8E.
2. Tính tng tin quyên góp.
- Dùng công thc: =SUM(B2:B6).
3. Tô màu lp có s tin cao nht.
- Chn vùng s tiền → Conditional Formatting → Top 1 Items → chọn màu.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời
Câu 1. Phát minh máy tính điện tử nào sau đây sử dụng đèn điện tử chân không và có kích thước rất lớn?
A.
Máy tính thế hệ thứ hai.
B. Máy tính thế hệ thứ nhất (ENIAC).
C. Máy tính thế hệ thứ ba.
D. Máy tính thế hệ thứ tư.
Câu 2. Ý tưởng sáng tạo và đột phá nhất của Charles Babbage đối với lịch sử máy tính là gì?
A.
Tạo ra mô hình máy tính có các bộ phận tương ứng với cấu trúc máy tính hiện đại (Input,
Output, Bộ xử lí, Bộ nhớ).
B. Tạo ra máy tính chỉ thực hiện phép cộng và trừ.
C. Sử dụng bóng bán dẫn thay thế đèn chân không.
D. Sáng chế ra thẻ đục lỗ để lưu trữ dữ liệu.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây mô tả đúng về Dữ liệu số khi nó được lưu trữ?
A.
Chỉ được lưu trữ bởi một tổ chức duy nhất.
B. Có dung lượng lưu trữ nhỏ gọn, không đáng kể.
C. Dễ dàng được thu thập và lưu trữ với dung lượng khổng lồ.
D. Rất khó để truy cập từ xa.
Câu 4. Khi bạn Minh ở Điện Biên tìm kiếm thông tin về quy trình trồng lúa nương,
nguồn nào sau đây được xem là thiếu độ tin cậy?
A.
Website của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
B. Một tin đồn không rõ nguồn gốc trên mạng xã hội.
C. Một bài nghiên cứu khoa học từ tạp chí chuyên ngành.
D. Trang web của Sở Nông nghiệp địa phương.
Câu 5. Hành vi nào sau đây thể hiện ứng xử có văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A.
Truy cập mạng xã hội trong giờ học.
B. Xem trộm thư điện tử của người khác.
C. Tải video bạo lực học đường về máy.
D. Lựa chọn ngôn ngữ lịch sự, tôn trọng người khác khi bình luận.
Câu 6. Khi sử dụng hình ảnh hoặc tài liệu của người khác từ Internet, bạn nên làm gì để
tuân thủ quy tắc đạo đức và pháp luật?
A.
Sử dụng tự do và nói rằng đó là của mình. B. Ghi rõ nguồn gốc (trích dẫn) của thông tin.
C. Xóa hết tên tác giả trên tài liệu gốc.
D. Chỉ cần xin phép bạn bè.
Câu 7. Trong phần mềm bảng tính, khi bạn cần tính tổng số tiền (ô E10) dựa trên một tỉ
lệ giảm giá cố định (ô $C\$2$) cho nhiều mặt hàng (ô B3 đến B9), bạn nên sử dụng loại
địa chỉ nào cho ô tỉ lệ giảm giá?
A.
Địa chỉ tương đối (C2).
B. Địa chỉ hỗn hợp (C\$2$).
C. Địa chỉ tuyệt đối (\$C\$2$).
D. Không cần dùng địa chỉ, chỉ cần gõ số.
Câu 8. Chức năng nào của phần mềm bảng tính giúp bạn sắp xếp các hàng dữ liệu theo
thứ tự tăng dần hoặc giảm dần của một cột?
A.
Sắp xếp dữ liệu (Sort). B. Vẽ biểu đồ. C. Lọc dữ liệu. D. Trực quan hóa. Trang 1
Câu 9. Trong công thức, địa chỉ tương đối (ví dụ: A1) sẽ thay đổi như thế nào khi bạn
sao chép công thức sang ô khác? A.
Giữ nguyên.
B. Thay đổi để giữ nguyên vị trí tương đối.
C. Biến thành địa chỉ tuyệt đối. D. Tự động biến thành chữ.
Câu 10. Khi bạn sử dụng chức năng Lọc dữ liệu (Filter) trong bảng tính, điều gì sẽ xảy
ra với các hàng dữ liệu không thỏa mãn điều kiện lọc?
A.
Chúng bị xóa vĩnh viễn khỏi bảng tính.
B. Chúng được chuyển sang một trang tính khác.
C. Chúng được tô màu đỏ.
D. Chúng bị ẩn đi, nhưng vẫn tồn tại trong bảng tính.
Câu 11. Trong thuật toán, Hằng là gì?
A.
Giá trị có thể thay đổi trong khi chương trình chạy.
B. Khối lệnh để tính toán.
C. Giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình. D. Tên của chương trình.
Câu 12. Bạn An muốn lập trình một kịch bản đơn giản trong Scratch: "Nếu nhiệt độ
lớn hơn 30 độ thì nói 'Trời nóng'". Cấu trúc điều khiển nào là phù hợp nhất?
A.
Cấu trúc rẽ nhánh (Nếu... thì...).
B. Cấu trúc tuần tự. C. Cấu trúc lặp.
D. Cấu trúc gán giá trị.
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. Bạn Minh đang tìm hiểu về sự phát triển vượt bậc của máy tính từ thế hệ thứ
nhất đến thế hệ thứ tư.
Ý Nội dung Đ/S a)
Sự phát triển máy tính từ thế hệ 1 sang thế hệ 4 chủ yếu là nhờ việc thu nhỏ
linh kiện điện tử. b)
Máy tính thế hệ thứ tư (1974-1990) đã bắt đầu sử dụng bộ vi xử lí
(microprocessor) giúp máy tính có kích thước nhỏ hơn. c)
Máy tính thế hệ thứ nhất đã có kích thước rất nhỏ và tiêu thụ ít năng lượng. d)
Phát minh máy tính của Babbage chỉ đơn thuần là phép cộng và trừ, không
ảnh hưởng gì đến các thế hệ máy tính điện tử sau này.
Câu 14. Bạn Khoa tìm thấy một bài báo trực tuyến về tổng sản lượng chè của tỉnh Điện Biên trong năm 2024. Ý Nội dung Đ/S a)
Để đánh giá độ tin cậy, Khoa nên kiểm tra nguồn gốctổ chức đăng tải bài báo. b)
Bài báo không cần có dẫn chứng, chỉ cần có nhiều hình ảnh đẹp là tin cậy. c)
Bài báo được đăng trên trang của Tổng cục Thống kê thường có độ tin cậy
cao hơn so với trang Blog cá nhân. d)
Nếu bài báo được đăng vào năm 2020, nó vẫn có tính thời sự (tính cập
nhật) cao cho số liệu của năm 2024. Trang 2
Câu 15. Giáo viên đang hướng dẫn học sinh tạo biểu đồ cột để so sánh số lượng học sinh
ở các xã tham gia hội thi Tin học trẻ.
Ý Nội dung Đ/S a)
Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan, giúp học sinh dễ dàng so sánh
số lượng giữa các xã. b)
Biểu đồ hình quạt tròn là loại biểu đồ thích hợp nhất để so sánh số lượng học sinh giữa các xã. c)
Chức năng Lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính không được sử dụng để
chọn và chỉ hiển thị các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. d)
Để tạo biểu đồ, học sinh cần chọn vùng dữ liệu số và các nhãn tương ứng rồi
dùng chức năng tạo biểu đồ.
Câu 16. Bạn An sử dụng phần mềm Scratch để làm bài tập lập trình về chủ đề nông nghiệp Điện Biên. Ý Nội dung Đ/S a)
An nên đăng ảnh bài làm của mình lên mạng để khoe, không cần quan tâm
đến việc người khác có thể sử dụng ảnh đó không. b)
ập trình trong Scratch là rất khó, chỉ cần có lỗi cú pháp là chương trình không thể chạy được. c)
Khi An lập trình một thuật toán, cấu trúc lặp là cần thiết để lặp lại một hành
động với số lần xác định trước. d)
Nếu An dùng lại một đoạn mã lập trình của bạn khác mà không được phép,
đó là hành vi vi phạm đạo đức trong môi trường số.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Thế giới ảo (môi trường số) đem lại nhiều lợi ích nhưng cũng đi kèm với
các tác động tiêu cực đến con người và xã hội. Em hãy nêu 3 tác động tiêu cực của công
nghệ kĩ thuật số (hoặc môi trường số) đối với học sinh.
Câu 18 (1,5 điểm):
Bạn An cần tạo bảng tính để quản lý việc phân bổ 100 suất học bổng
cho các trường THCS (từ Trường A đến Trường E) của tỉnh Điện Biên.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!) ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C B D B C A B D C A
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm) Trang 3
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a-Đ b-Đ c-S d-S a-Đ b-S c-Đ d-S a-Đ b-S c-S d-Đ a-S b-S c-Đ d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm) Câu
Đáp án Biểu điểm
Nêu 3 tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với học sinh.
Yêu cầu: Nêu 3 tác động tiêu cực, có thể liên quan đến sức khỏe, học tập,
hoặc đạo đức/an toàn.
1. - Ảnh hưởng sức khỏe: Gây mỏi mắt, ít vận động, hoặc ảnh hưởng đến 0,5 điểm
giấc ngủ (dẫn đến nghiện Internet). 0,5 điểm
17 2. - Ảnh hưởng tinh thần/học tập: Dễ bị phân tán, khó tập trung vào việc
học, hoặc dễ bị ảnh hưởng bởi thông tin xấu, tin giả.
3. - Vấn đề đạo đức/pháp luật: Dễ có hành vi thiếu văn hóa khi giao tiếp 0,5 điểm
(ví dụ: bắt nạt trên mạng), hoặc vô tình vi phạm bản quyền khi sử dụng tài liệu.
4. - Rò rỉ thông tin cá nhân: Dữ liệu cá nhân có thể bị đánh cắp và sử dụng bất hợp pháp. 0,5 điểm
Bạn An có thể thực hiện một số thao tác sau:
18 ● Nhập dữ liệu vào các ô tương ứng trong bảng tính. 0,5 điểm
Sử dụng công thức =SUM(C2:C6) để tính tổng số suất học bổng đã phân
bổ, bảo đảm bằng 100.
Dùng định dạng bảng (Format as Table) để bảng rõ ràng, đẹp và dễ quản lý. 0,5 điểm
Sắp xếp dữ liệu (Sort) nếu muốn sắp xếp theo tên trường hoặc theo số suất học bổng.
Lọc dữ liệu (Filter) để xem nhanh trường nào được nhiều hay ít học bổng.
Tô màu hoặc định dạng điều kiện (Conditional Formatting) để đánh
dấu trường được số suất cao/ thấp. ĐỀ 2
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN LỚP 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Trang 4
1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trả lời
Câu 1. Chiếc điện thoại thông minh (smartphone) mà bạn Minh đang sử dụng được
xem là thuộc thế hệ máy tính nào sau đây?
A.
Thế hệ thứ nhất (1945 - 1955).
B. Thế hệ thứ ba (1965 - 1974).
C. Thế hệ thứ tư (1974 - 1990).
D. Thế hệ thứ năm (1990 - nay).
Câu 2. Phát minh nào sau đây của Charles Babbage được xem là nền tảng, có sự tương ứng
với những thành phần của máy tính hiện đại (bộ nhớ, bộ xử lí, thiết bị vào/ra)? A.
Pascaline.
B. Mô hình máy tính đa năng (Analytical Engine).
C. Máy dệt dùng thẻ đục lỗ. D. Máy tính ENIAC.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là của thông tin trong môi trường số?
A.
Dễ dàng được nhân bản và lan truyền.
B. Khó nhân bản và khó lan truyền.
C. Luôn được kiểm soát chặt chẽ bởi các tổ chức.
D. Chỉ tồn tại dưới dạng văn bản và số.
Câu 4. Bạn An tìm kiếm thông tin về tác hại của việc sử dụng thuốc trừ sâu trên mạng.
Lời khuyên nào sau đây về chất lượng thông tin là quan trọng nhất?
A.
Thông tin phải có nhiều hình ảnh đẹp.
B. Thông tin phải được đăng tải từ 10 năm trước.
C. Thông tin phải do bạn bè chia sẻ.
D. Thông tin phải có chứng cứ khoa học rõ ràng (độ tin cậy cao).
Câu 5. Hành vi nào sau đây vi phạm đạo đức khi bạn sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
A.
Sử dụng phần mềm bảng tính miễn phí để tính toán.
B. Quay video bạo lực học đường rồi phát tán lên mạng xã hội.
C. Sử dụng tài liệu học tập có ghi rõ nguồn.
D. Thiết kế bài trình chiếu cho hoạt động của lớp.
Câu 6. Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật (về bản quyền) trong môi trường số?
A.
Tải về và cài đặt các phần mềm bẻ khoá được chia sẻ trên mạng.
B. Tải về một bài báo khoa học đã được công khai.
C. Đọc sách điện tử có bản quyền.
D. Xem video trên YouTube.
Câu 7. Trong phần mềm bảng tính, ý nghĩa của việc sử dụng địa chỉ tuyệt đối (ví dụ:
$C\$4$) trong công thức là gì?
A.
Giá trị tại ô đó sẽ tự động thay đổi theo cột và hàng khi sao chép.
B. Giá trị tại ô đó không thay đổi khi sao chép công thức.
C. Chỉ có thể dùng địa chỉ này để tính toán.
D. Công thức chỉ có tác dụng trong một ô duy nhất.
Câu 8. Kí hiệu nào sau đây được dùng để biểu thị địa chỉ tuyệt đối của một ô tính trong công thức?
A.
Dấu gạch dưới (_). B. Dấu sao (*). C. Dấu thăng (#). D. Dấu đô la (\$).
Câu 9. Chức năng nào của phần mềm bảng tính giúp em chỉ hiển thị các hàng dữ liệu
thỏa mãn một điều kiện nhất định?
A.
Định dạng dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu. C. Lọc dữ liệu. D. Vẽ biểu đồ.
Câu 10. Khi bạn Khoa nhập công thức =C4*D4 vào ô E4 rồi sao chép công thức này
xuống ô E5, công thức tại ô E5 sẽ là gì?
Trang 5 A. =C4*D4 B. = C5*D5 C. = C5*D4 D. =D4*C5
Câu 11. Trong sơ đồ khối biểu diễn thuật toán, khối hình chữ nhật thể hiện cấu trúc nào?
A.
Cấu trúc tuần tự (Thực hiện một hành động).
B. Cấu trúc rẽ nhánh (Kiểm tra điều kiện).
C. Cấu trúc lặp (Lặp lại hành động).
D. Điểm bắt đầu hoặc kết thúc.
Câu 12. Chương trình máy tính là gì?
A.
Mô tả bằng sơ đồ khối các bước giải quyết vấn đề.
B. Ngôn ngữ mà chỉ có các chuyên gia lập trình mới hiểu được.
C. Danh sách các vấn đề cần được giải quyết.
D. Dãy các lệnh điều khiển máy tính thực hiện một thuật toán.
2. Trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 13. Bạn An sống ở Điện Biên, muốn tìm kiếm thông tin về thủ tục nhập học trực
tuyến
tại một trường THPT. Ý Nội dung Đ/S a)
An nên ưu tiên tìm thông tin trên trang web chính thức của Sở Giáo dục và
Đào tạo tỉnh Điện Biên. b)
Thông tin số có thể được truy cập từ xa (qua Internet), An không cần phải
đến tận trường để hỏi. c)
Thông tin về tuyển sinh thường rất đáng tin cậy, An không cần phải đối chiếu từ nhiều nguồn. d)
Thông tin số rất khó bị sao chép, nên An không cần lo lắng về tính bản quyền khi lưu trữ.
Câu 14. Trường THCS đang quản lí điểm trung bình môn Tin học của học sinh khối 8. Ý Nội dung Đ/S a)
Nếu sao chép công thức có chứa địa chỉ tương đối (ví dụ: B3*C3), địa chỉ
trong công thức sẽ tự động thay đổi để giữ nguyên vị trí tương đối. b)
Nếu cần tính toán một tỉ lệ phần trăm cố định cho tất cả học sinh, cần dùng
địa chỉ tương đối cho ô chứa tỉ lệ đó. c)
Chức năng Sắp xếp (Sort) trong bảng tính giúp thay đổi thứ tự các hàng dữ
liệu vĩnh viễn theo một hoặc nhiều tiêu chí. d)
Chức năng Lọc (Filter) giúp ẩn đi toàn bộ các hàng dữ liệu, không có tác dụng.
Câu 15. Bạn Khoa chụp được một bức ảnh đẹp về cảnh ruộng bậc thang Mù Cang Chải
(vùng giáp ranh Điện Biên) và muốn chia sẻ lên mạng xã hội.
Ý Nội dung Đ/S Trang 6 a)
Việc sử dụng công nghệ kĩ thuật số luôn có tác động tích cực đến sức khỏe
và tinh thần, không cần lo lắng về tác động tiêu cực. b)
Nếu Khoa vô tình sử dụng hình ảnh có bản quyền của người khác, đó được
xem là hành vi vi phạm pháp luật. c)
Khi Khoa bình luận trên mạng xã hội, có thể sử dụng ngôn ngữ thiếu văn
hóa và xúc phạm người khác mà không bị xử lí. d)
Khoa có thể sử dụng ảnh của mình để tạo ra sản phẩm số (ví dụ: ảnh bìa)
chia sẻ nó mà không vi phạm bản quyền.
Câu 16. Bạn Minh đang soạn thảo văn bản và đã dùng danh sách kí hiệu để liệt kê các
nhiệm vụ. Minh cũng chèn một hình ảnh minh họa nhưng kéo ảnh quá lớn.
Ý Nội dung Đ/S a)
Dùng danh sách kí hiệu giúp văn bản rõ ràng hơn. b)
Tất cả danh sách liệt kê đều phải căn giữa. c)
Không nên chèn hình ảnh vào văn bản vì gây rối mắt. d)
Kéo ảnh quá lớn có thể làm lệch bố cục văn bản.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm): Bảng tính đang lưu danh sách điểm học tập của học sinh. Em hãy giải
thích sự khác nhau giữa Địa chỉ tương đối (ví dụ: C5) và Địa chỉ tuyệt đối (ví dụ: $C\$5$)
trong công thức của phần mềm bảng tính. Nêu rõ khi nào thì nên sử dụng mỗi loại địa chỉ này.
Câu 18 (1,5 điểm):
Bạn Hòa được giao nhiệm vụ lập bảng tính để quản lý kết quả quyên góp
ủng hộ học sinh nghèo của 5 lớp trong trường (từ 8A đến 8E).
Yêu cầu của giáo viên như sau:
- Tạo bảng tính gồm tên lớp và số tiền quyên góp.
- Tính tổng số tiền toàn trường đã quyên góp.
- Tô màu nổi bật lớp có số tiền quyên góp cao nhất.
Em hãy trình bày các bước cần thực hiện trong bảng tính để hoàn thành yêu cầu trên.
……………..Hết…………….
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm!) ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm. (7 điểm)
1. Trắc nghiệm trả lời ngắn (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 7 Đáp án D B A D B A B D C B A D
2. Trắc nghiệm đúng/sai (4 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16
a-Đ b-Đ c-S d-S a-Đ b-S c-Đ d-S a-S b-Đ c-S d-Đ a-Đ b-S c-S d-Đ
II. Phần tự luận. (3 điểm)
Câu 17 (1,5 điểm):
Giải thích sự khác nhau giữa Địa chỉ tương đối (C5) và Địa chỉ tuyệt đối
($C\$5$) và khi nào sử dụng. Nội dung Điểm
1. Giải thích Địa chỉ tương đối (C5):
Thay đổi: Thay đổi khi sao chép công thức. 0,25 điểm
Sử dụng: Khi cần sao chép công thức để áp dụng cho các hàng/cột dữ liệu liên tiếp. 0,25 điểm
2. Giải thích Địa chỉ tuyệt đối (\$C\$5$):
Không đổi: Giữ nguyên (không thay đổi) khi sao chép công thức. 0,25 điểm
Sử dụng: Khi tham chiếu đến một ô cố định chứa hằng số (ví dụ: tỉ lệ thuế, tỉ lệ 0,25 điểm
thưởng, mức lương cơ bản) cho tất cả các phép tính.
3. Cú pháp:
Kí hiệu: Dùng dấu đô la ($) trước tên cột và/hoặc tên hàng. 0,5 điểm Câu 18 (1,5 điểm): Nội dung Điểm
1. Tạo bảng dữ liệu. 0,5 điểm
- Tạo 2 cột: Tên lớp, Số tiền quyên góp.
- Nhập dữ liệu cho 5 lớp 8A–8E.
2. Tính tổng tiền quyên góp. 0,5 điểm
- Dùng công thức: =SUM(B2:B6).
3. Tô màu lớp có số tiền cao nhất. 0,5 điểm
- Chọn vùng số tiền → Conditional Formatting → Top 1 Items → chọn màu. Trang 8
Document Outline

  • Câu 13. Bạn Minh đang tìm hiểu về sự phát triển vượt bậc của máy tính từ thế hệ thứ nhất đến thế hệ thứ tư.
  • Câu 14. Bạn Khoa tìm thấy một bài báo trực tuyến về tổng sản lượng chè của tỉnh Điện Biên trong năm 2024.
  • Câu 15. Giáo viên đang hướng dẫn học sinh tạo biểu đồ cột để so sánh số lượng học sinh ở các xã tham gia hội thi Tin học trẻ.
  • Câu 16. Bạn An sử dụng phần mềm Scratch để làm bài tập lập trình về chủ đề nông nghiệp Điện Biên.
  • Câu 13. Bạn An sống ở Điện Biên, muốn tìm kiếm thông tin về thủ tục nhập học trực tuyến tại một trường THPT.
  • Câu 14. Trường THCS đang quản lí điểm trung bình môn Tin học của học sinh khối 8.
  • Câu 15. Bạn Khoa chụp được một bức ảnh đẹp về cảnh ruộng bậc thang Mù Cang Chải (vùng giáp ranh Điện Biên) và muốn chia sẻ lên mạng xã hội.
  • Câu 16. Bạn Minh đang soạn thảo văn bản và đã dùng danh sách kí hiệu để liệt kê các nhiệm vụ. Minh cũng chèn một hình ảnh minh họa nhưng kéo ảnh quá lớn.