Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 thì công thức tại ô tính này là?  Câu 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? Câu 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
8 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7 thì công thức tại ô tính này là?  Câu 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh, quay phim những gì họ gặp trong cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em, thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì? Câu 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

33 17 lượt tải Tải xuống
KII HC K I
Môn hc: Tin hc; lp 8
Thi gian thc hin: 01 tit (tit PPCT: 16)
I. Mc tiêu bài hc:
1. Kin th
* Kin thc:
- Ki kip thu kin thc t n bài 7 ca hc sinh
- m cui hc k I
* K 
- S dc công c tìm kim, x ng s.
- S dc phn mm bng tính tr giúp gii quyt bài toán thc t.
: Nghiêm túc
c có th hình thành và phát trin cho hc sinh:
- c gii quyt v và sáng tng kin thc.

-
- 
- 
II. THIT B KIM TRA
1. Giáo viên
- Giáo án: Chun b  king phát tric cho HS
- Chun b giy kim tra phát cho hc sinh.
2. Hc sinh
- Bút mc, giy kim tra.
III. TIN TRÌNH KIM TRA
Hong: Kiá kt qu hc tp ca hc sinh
a. Mt qu hc tp ca hc sinh.
b. Ni dung: Hc sinh vn dng kin thc tr li câu hi theo yêu cu c.
c. Sn ph li ca hc sinh.
d. T chc thc hin:
c 1: Chuyn giao nhim v.
 kim tra cho hc sinh
c 2: Thc hin nhim v
Hc sinh nh kim tra
c 3: Báo cáo kt qu hong
Hc sinh làm bài kim tra theo yêu cu c kim tra
c 4: Báo cáo kt qu
Giáo viên chm bài, nhn xét và thông báo kt qu cho hc sinh
MA TR
TT
Ni dung kin
thc/  
 v kin th 
Mc  nhn thc
Tng
%
tng
m
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(pt
)
%
tng
m
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Ch  1
Bài 1. Lch s phát trin
máy tính
1
1
1
7
1
1
8
2
Ch  2
Bài 2. Thông tin trong môi
ng s
1
10
1
1
1
1
11
Bài 3. Thông tin vi gii
quyt v
1
1
1
1
3
Ch  3
Bài 4. S dng công ngh
t s c

1
1
1
10
1
1
11
4
Ch  4
Bài 5. S da ch
i, tuyi trong
công thc.
1
1
1
1
2
2
Bài 6. Sp xp, lc d liu.
1
1
1
1
Bài 7. To, chnh sa biu
.
1
10
1
1
1
1
11
Tng
5
14
3
12
3
12
1
7
8
4
45
100
T l %
30%
20%
10%
40
60
100
T l chung
70
30
100
100
BC T
Ch

Ni dung











cao
Ch
 1
Bài 1. Lch
s phát
trin máy
tính
Nhn bit
- Nhn bit lch s phát trin ca các th
h n t (câu 1)
- c công ngh c s dng trong
máy tính th h th nht.
- Tên gi cc thit k vi
b nh c s dn cho
b x lí s hc và logic.
- c mch tích hp là thành phn
n t chính trong máy tính th h nào.
Thông hiu
- La chn phát biu sai v m y
n t.
- m ca máy tính th h
u tiên.
Vn dng
Th hic ý thc khai thác vic s
dng máy tính phc v hc tp cuc
sng.
- S i mà máy tính mang l
vc giao thông.
- Liên h ti th h c s dng
c ta thi 1975.
Vn dng cao:
Cho ví d thc t nhi mà máy
tính mang li cho b
(câu 12)
1
(c1)
1
(c12)
Ch
 2
Bài 2.
Thông tin
trong môi
ng s
Nhn bit
- Ch y.
- c khái nic m ca thông
tin s.
- c tên min ca các trang thông
tin c.
Thông hiu
c ví d minh ho  gii thích
m ca thông tin s. (câu 10)
- N  m nào không phi
m ca thông tin s.
- c tm quan trng ca vic bit
1
(c10)
1
(c2)
khai thác nguy
Vn dng
- Liên h các yu t trong thc ti xác
 tin cy ca thông tin. (câu 2)
- nh ngun thông tin tin c m
hiu v cách s dng mt chic nh mi.
- y t ng tình vi
các hành vi.
Bài 3.
Thông tin
vi gii
quyt vn

Nhn bit
- Nhn bit công c i dùng
tìm kim thông tin.
Thông hiu
- c ví d minh ho cho li ích ca
thông tin trong gii quyt v (câu 3)
Vn dng
- Cho ví d minh ho cho li ích ca thông
tin trong gii quyt v
1
(c3)
Ch
 3
Bài 4. S
dng công
ngh 
thut s
c

Nhn bit
- Ch ng vi phm pháp lut khi
s dng công ngh  thut s.
- Ch ra biu hin không vi phc
khi s dng công ngh t s (câu 4)
- Nhn bit hành vi sao chép, chnh sa,
chia s sn phm s c phép
thuc vi phm gì.
Thông hiu
- Him nào ca sn phm s
trên mng khin hành vi vi phm bn
quyn tr nên ph bin.
Vn dng
- Ch ra tình hung thc t vi phm quy
nh ca pháp lut.
- Liên h ti nhng hu qu nghiêm trng
th xy ra t thói quen chp nh, quay
phim cuc s ng ngày chia s
lên mng xã hi. (câu 11)
- X lí các tình hung.
Vn dng cao
Vn dng vào thc ti dng
công ngh t s
1
(c4)
1
(c11)
Bài 5. S
da
ch 
i, tuyt
i trong
Nhn bit
- Nhn bia ch tuyi. (câu 5)
Vn dng
- Gic s a ch 
i trong công thc khi sao chép công
1
(c5)
1
(c6)
Ch
 4
công thc.
thc. (câu 6)
Bài 6. Sp
xp, lc
d liu.
Nhn bit
- Thc hic các thao tác sp xp d
liu (câu 7)
Thông hiu
- 

Vn dng
- 

- 
trang tính.
1
(c7)
Bài 7.
To, chnh
sa biu
.
Nhn bit
- Th        
(câu 9)
Thông hiu
- 

Vn dng
-         
sang trang tính.
- 
gi
1
(c9)
1
(c8)
Tng
5 câu
3 câu
3
câu
1
câu
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
I.  
Câu 1. a ch a ch a ch tuyi
A. A$10 B. $A10 C. A10 D. $A$10
Câu 2.  sp xp d liu mt ct theo th t n em s dng nút lnh nào

A. B. C. D.
Câu 3. 
A. Bi hình ct thích h so sánh d liu có trong nhiu ct.
B. Bi ng gp  so sánh d liu, th hi
gim ca d liu theo th
C. o thì không th i dng bi.
D. Bi hình tròn phù h mô t t l ca các giá tr d liu so vi tng th.
Câu 4. Sp xp các cm t ch s phát trin ca các th h máy tính
n t:
a) vi x lí m tích hp siêu cao
n t chân không
c) vi x
d) bóng bán dn
e) mch tích hp
A. d-b-e-c-a B. b-d-c-e-a C. b-d-e-c-a D. a-b-c-d-e
Câu 5. Vic, pháp lut, thi
s dng công ngh t s.
A. Quay phim, chp nh doanh tri trên mng xã hi
B. T ý thu âm, chp nh, quay phim và s dng ni dung âm thanh, hình nh ghi
c làm n danh d, nhân phm, uy tín ci khác
C. n thoi hoc nhn vi din
D. S dng máy tính có kt ni Internet c tìm kim các thông tin hc
tc giáo viên cho phép
Câu 6.  chun b làm h n sinh vào lp 10, theo em ngun thông tin nào sau
y nht?
A. Kinh nghim ca anh ch và b m
B. ng dn ca anh ch lng thi tuyn sinh
C. Các câu tr li trên ding xã hi v tuyn sinh lp 10 trong c c
D. ng dn ca s, phòng giáo d
tuyn
Câu 7. Công thc trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thc sang ô tính C7
thì công thc ti ô tính này là:
A. =$A7*$B$6 B. =$A7*$B$2 C. =$A3*$B$2 D. =$A7*$B$7
Câu 8. Chin thoi mi mua ca em b hng. Em mun liên h  h tr bo
hành, sa cha ca chính hãng sn xut. Ngu tin cy
và li vi em?
A.  liên h v bo hành, sa chc cung cp trên website ca
chính hãng sn xun tho hng ca em
B. Các hãng qung cáo v  sa cha các thit b n thoi
C. a ch v ca hàng chuyên cung cp, sa chn thoi ca em ti khu vc em
sinh sng
D. Gii thiu v i sa cha gii có uy tín ti khu vc em sinh sng


a thông

A
B

       
      







        

        


      


        
       

      

       

       





em?

I.  
* Mi câu trc nghim.
\câu
1
2
3
4
5
6
7
8
101
D
C
C
C
D
D
B
A





- 
 



1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e









- 
- 

- 

| 1/8

Preview text:

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
Môn học: Tin học; lớp 8
Thời gian thực hiện: 01 tiết (tiết PPCT: 16)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức, kĩ năng, thái độ * Kiến thức:
-
Kiểm tra đánh giá sự kiếp thu kiến thức từ bài 1 đến bài 7 của học sinh
- Đánh giá cho điểm cuối học kỳ I * Kỹ năng:
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế.
* Thái độ:
Nghiêm túc
2. Năng lực có thể hình thành và phát triển cho học sinh:
- Hình thành năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tư duy những kiến thức đã học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
- Hình thức: Tr c nghiệm hách quan ết hợp tự lu n - Thời gian: 45 phút
- Số câu: 8 câu TNKQ và 4 câu tự lu n.
II. THIẾT BỊ KIỂM TRA 1. Giáo viên
- Giáo án: Chuẩn bị ĩ đề kiểm tra theo định hướng phát triển năng lực cho HS
- Chuẩn bị giấy kiểm tra phát cho học sinh. 2. Học sinh
- Bút mực, giấy kiểm tra.
III. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
Hoạt động: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của học sinh
a. Mục tiêu: Đánh giá ết quả học t p của học sinh.
b. Nội dung: Học sinh v n dụng kiến thức đã học trả lời câu hỏi theo yêu cầu của đề.
c. Sản phẩm: Đáp án trả lời của học sinh. d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ.
Giáo viên phát đề kiểm tra cho học sinh
* Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ
Học sinh nh n đề kiểm tra
* Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động
Học sinh làm bài kiểm tra theo yêu cầu của đề kiểm tra
* Bước 4: Báo cáo kết quả
Giáo viên chấm bài, nh n xét và thông báo kết quả cho học sinh MA TRẬN ĐỀ %
Mức độ nhận thức Tổng tổng điểm Thời % Nội dung kiến Vận dụng gian TT
Đơn vị kiến thức/kĩ năng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH tổng thức/ kĩ năng cao
(phút điểm ) Thời Thời Thời Thời Số Số Số Số gian gian gian gian TN TL CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút)
Bài 1. Lịch sử phát triển 1 Chủ đề 1 1 1 1 7 1 1 8 máy tính Bài 2. Thông tin trong môi trườ 1 10 1 1 1 1 11 ng số 2 Chủ đề 2
Bài 3. Thông tin với giải 1 1 1 1 quyết vấn đề
Bài 4. Sử dụng công nghệ 3 Chủ đề 3
ĩ thu t số có đạo đức 1 1 1 10 1 1 11 vàvăn hoá
Bài 5. Sử dụng địa chỉ
tương đối, tuyệt đối trong 1 1 1 1 2 2 công thức. 4 Chủ đề 4
Bài 6. S p xếp, lọc dữ liệu. 1 1 1 1
Bài 7. Tạo, chỉnh sửa biểu đồ 1 10 1 1 1 1 11 . Tổng 5 14 3 12 3 12 1 7 8 4 45 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 40 60 100 Tỉ lệ chung 70 30 100 100 BẢNG ĐẶC TẢ
ố c h i th o mức độ nhận thức Chủ Vận đề Nội dung
Mức độ đánh giá
Nhận Th ng Vận ụng iết hiể ụng cao Nhận biết
- Nh n biết lịch sử phát triển của các thế
hệ máy tính điện tử (câu 1)
- Nêu được công nghệ được sử dụng trong
máy tính thế hệ thứ nhất.
- Tên gọi của máy tính được thiết kế với
bộ nhớ cơ học và sử dụng rơ le điện cho
bộ xử lí số học và logic.
- Nêu được mạch tích hợp là thành phần
điện tử chính trong máy tính thế hệ nào. Thông hiểu
- Lựa chọn phát biểu sai về đặc điểm máy Bài 1. Lịch tính điện tử. Chủ sử phát 1 1 đề
- Nêu được hược điểm của máy tính thế hệ 1 triển máy đầ (c1) (c12) u tiên. tính Vận dụng
– Thể hiện được ý thức khai thác việc sử
dụng máy tính phục vụ học t p và cuộc sống.
- Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giao thông.
- Liên hệ tới thế hệ máy tính được sử dụng ở nước ta thời kì 1975. Vận dụng cao:
Cho ví dụ thực tế những thay đổi mà máy
tính mang lại cho bản thân và gia đình (câu 12) Nhận biết
- Chỉ ra thông tin hông đáng tin c y.
- Nêu được khái niệm đặc điểm của thông tin số. Bài 2.
- Nêu được tên miền của các trang thông Thông tin
tin của cơ quan chính phủ. 1 1 trong môi trườ Thông hiểu (c10) (c2) ng số
– Nêu được ví dụ minh hoạ để giải thích
cho đặc điểm của thông tin số. (câu 10)
- N m được đặc điểm nào không phải là Chủ
đặc điểm của thông tin số. đề 2
- Nêu được tầm quan trọng của việc biết
khai thác nguồn thông tin đáng tin c y Vận dụng
- Liên hệ các yếu tố trong thực tiễn để xác
định được độ tin c y của thông tin. (câu 2)
- Xác định nguồn thông tin tin c y để tìm
hiểu về cách sử dụng một chiếc ảnh mới.
- Bày tỏ đồng tình/ hông đồng tình với các hành vi. Nhận biết
- Nh n biết công cụ cho phép người dùng tìm kiếm thông tin. Bài 3. Thông hiểu Thông tin 1
- Nêu được ví dụ minh hoạ cho lợi ích của với giải (c3)
thông tin trong giải quyết vấn đề (câu 3) quyết vấn đề Vận dụng
- Cho ví dụ minh hoạ cho lợi ích của thông
tin trong giải quyết vấn đề Nhận biết
- Chỉ ra hành động vi phạm pháp lu t khi
sử dụng công nghệ ĩ thu t số.
- Chỉ ra biểu hiện không vi phạm đạo đức
khi sử dụng công nghệ ĩ thu t số (câu 4)
- Nh n biết hành vi sao chép, chỉnh sửa,
chia sẻ sản phẩm số hi chưa được phép thuộc vi phạm gì. Bài 4. Sử Thông hiểu dụng công
- Hiểu được đặc điểm nào của sản phẩm số nghệ ĩ
trên mạng khiến hành vi vi phạm bản Chủ 1 1 đề thu t số có
quyền trở nên phổ biến. 3 đạo đứ (c4) (c11) c Vận dụng vàvăn hoá
- Chỉ ra tình huống thực tế vi phạm quy định của pháp lu t.
- Liên hệ tới những h u quả nghiêm trọng
có thể xảy ra từ thói quen chụp ảnh, quay
phim cuộc sống thường ngày và chia sẻ
lên mạng xã hội. (câu 11)
- Xử lí các tình huống. Vận dụng cao
V n dụng vào thực tiễn văn hóa sử dụng công nghệ ĩ thu t số Bài 5. Sử Nhận biết dụng địa
- Nh n biết được địa chỉ tuyệt đối. (câu 5) chỉ tương Vận dụng 1 1 đối, tuyệt
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương (c5) (c6) đối trong
đối trong công thức khi sao chép công công thức. thức. (câu 6) Nhận biết
- Thực hiện được các thao tác s p xếp dữ liệu (câu 7) Chủ Thông hiểu đề 4
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử Bài 6. S p
dụng các chức năng s p xếp lọc dữ liệu. 1 xếp, lọc (c7) dữ liệu. Vận dụng
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp
giải quyết bài toán thực tế.
- Sao chép được dữ liệu từ tệp văn bản sang trang tính. Nhận biết
- Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ. (câu 9) Thông hiểu Bài 7. Tạo, chỉnh
- Nêu được một số tình huống thực tế cần sử 1 1
dụng các chức năng tạo biểu đồ. (câu 8) sửa biểu (c9) (c8) đồ. Vận dụng
- Sao chép được dữ liệu từ tệp trình chiếu sang trang tính.
- Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp
giải quyết bài toán thực tế. 3 1 Tổng 5 câu 3 câu câu câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ) Chọn đáp án đúng:

Câu 1. Trong các địa chỉ ô tính dưới đây địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối A. A$10 B. $A10 C. A10 D. $A$10
Câu 2. Để s p xếp dữ liệu ở một cột theo thứ tự tăng dần em sử dụng nút lệnh nào dưới đây? A. B. C. D.
Câu 3. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
B. Biểu đồ đường gấp húc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng
giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
C. Sau hi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ.
D. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể.
Câu 4. S p xếp các cụm từ dưới đây theo lịch sử phát triển của các thế hệ máy tính điện tử:
a) vi xử lí m t độ tích hợp siêu cao
b) đèn điện tử chân không c) vi xử lí d) bóng bán dẫn e) mạch tích hợp A. d-b-e-c-a B. b-d-c-e-a C. b-d-e-c-a D. a-b-c-d-e
Câu 5. Việc làm nào dưới đây hông vi phạm đạo đức, pháp lu t, thiếu văn hóa hi
sử dụng công nghệ ĩ thu t số.
A. Quay phim, chụp ảnh doanh trại quân đội công an và đăng tải trên mạng xã hội
B. Tự ý thu âm, chụp ảnh, quay phim và sử dụng nội dung âm thanh, hình ảnh ghi
được làm ảnh hưởng đến danh dự, nhân phẩm, uy tín của người khác
C. Nghe điện thoại hoặc nh n tin hi đang nói chuyện với người đối diện
D. Sử dụng máy tính có kết nối Internet của nhà trường để tìm kiếm các thông tin học
t p hi được giáo viên cho phép
Câu 6. Để chuẩn bị làm hồ sơ tuyển sinh vào lớp 10, theo em nguồn thông tin nào sau
đây là chính thức và đáng tin c y nhất?
A. Kinh nghiệm của anh chị và bố mẹ
B. Hướng dẫn của anh chị lớp trước đã từng thi tuyển sinh
C. Các câu trả lời trên diễn đàn mạng xã hội về tuyển sinh lớp 10 trong cả nước
D. Hướng dẫn của sở, phòng giáo dục và đào tạo nhà trường nơi em tham gia thi tuyển
Câu 7. Công thức trong ô tính C3= $A3*$B$2, khi sao chép công thức sang ô tính C7
thì công thức tại ô tính này là: A. =$A7*$B$6 B. =$A7*$B$2 C. =$A3*$B$2 D. =$A7*$B$7
Câu 8. Chiếc điện thoại mới mua của em bị hỏng. Em muốn liên hệ để hỗ trợ bảo
hành, sửa chữa của chính hãng sản xuất. Nguồn thông tin nào dưới đây có độ tin c y
và lợi ích đối với em?
A. Thông tin để liên hệ với đơn vị bảo hành, sửa chữa được cung cấp trên website của
chính hãng sản xuất điện thoại đang bị hỏng của em
B. Các hãng quảng cáo về các đơn vị sửa chữa các thiết bị điện thoại
C. Địa chỉ về của hàng chuyên cung cấp, sửa chữa điện thoại của em tại khu vực em sinh sống
D. Giới thiệu về người sửa chữa giỏi có uy tín tại khu vực em sinh sống II. TỰ LUẬN (6đ)
C 9: (2đ) Em hãy cho biết ưu điểm của biểu đồ? Nêu các bước tạo biểu đồ?
C 10: (2đ) Ghép nối ở cột A tương ứng với cột B hi nói về đặc điểm của thông tin số cho phù hợp: A B
1) Thông tin số rất đa dạng
a) Thông tin trên mạng có thể được
người dùng sao chép lưu trữ bằng
nhiều phương tiện hay tính năng đồng
bộ dữ liệu giữa các thiết bị dịch vụ
2) Có công cụ tím iếm xử lí chuyển b) Quyền tác giả đối với thông tin số
đổi truyền hiệu quả nhanh chóng
được pháp lu t bảo hộ 3) Có tính quyền
c) Ví dụ như văn bản hình ảnh âm thanh video …
4) Có thể dễ dàng sao chép hó thu d) Ví dụ như máy tìm iếm phần mềm hồi triệt để
bảng tính phần mềm chuyển từ chữ
viết sang giọng nói và ngược lại
5) Có độ tin c y hác nhau
e) Các tổ chức cá nhân có thể thu
th p lưu trữ cung cấp thông tin lên
mạng. Bài viết có thể lan truyền rộng
rãi đến cộng đồng mạng trong thời gian rất ng n
6) Được thu th p lưu trữ chia sẻ f) Do đối tượng động cơ mục đích
nhanh nhiều bởi tổ chức cá nhân
đưa thông tin rất đa dạng
C 11: (1đ) Một số người có thói quen chụp ảnh quay phim những gì họ gặp trong
cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em thói quen này có thể dẫn đến vấn đề gì?
C 12: (1đ) Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân và gia đình em? ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM: (4.0 đ)
* Mỗi câu tr c nghiệm đúng được 0 5 điểm. Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 101 D C C C D D B A II. TỰ LUẬN (6đ) C 9: Ư điểm (1đ)
Trình bày dữ liệu bằng biểu đồ giúp dễ dàng nh n biết trực quan mối tương
quan giữa các dữ liệu làm nổi b t ý nghĩa của dữ liệu tạo ấn tượng giúp người xem ghi nhớ lâu hơn.
- Các ước tạo iể đồ (1đ)
+ B1: Chọn ô tính trong vùng dữ liệu cần tạo biểu đồ
+ B2: Vào Insert trong nhóm lệnh Chart
+ B3: Chọn dạng biểu đồ thích hợp. C 10: (2đ) 1-c, 2-d, 3-b, 4-a, 5-f, 6-e C 11: (1đ)
Một số người có thói quen chụp ảnh quay phim những gì họ gặp phải trong
cuộc sống thường ngày và chia sẻ lên mạng xã hội. Theo em thói quen này có thể
dẫn đến vấn đề vi phạm pháp lu t. Vì hi quay phim chụp ảnh có thể có hình ảnh của
người hác nếu hông được sự đồng ý cho phép thì người chụp ảnh quay phim có
thể bị iện bởi hành vi đó là vi phạm pháp lu t. C 12: (1đ)
Nhờ có máy tính mà cuộc sống của bản thân em gia đình em đã có nhiều thay đổi như:
- Dễ dàng chia sẻ giao lưu với mọi người mọi lúc mọi nơi dù ở hoảng cách xa.
- Việc xem tin tức trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Chúng ta có thể xem tin tức trên các trang báo điện tử.
- Việc học t p làm việc trở nên dễ dàng thu n tiện và nhanh chóng hơn nhờ sự giúp
đỡ của máy tính và các phần mềm hỗ trợ.