Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 8
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1(B,A.1): Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất loại linh kiện điện tử
nào?
A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn.
C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu 2(B,C.1). Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyn vào máy tính, máy tính bng?
A. S liu dng s. B. Dãy bit. C. Hình nh. D. Âm. thanh
Câu 3(H,C.2). Thông tin số có thể được truy cập như thế nào?
A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí.
B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí.
C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí.
D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí.
Câu 4.(H,C.2) Theo em, các khẳng đnh sau khẳng định nào đúng nhất?
A. Thông tin được mã hóa thành dãy bit.
B. Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan
truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy
tính bảng,.... đểthể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
D. Thông tin được mã hóa thành dãy số.
Câu 5.(H, D.1) Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hóa?
A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày của bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn.
Câu 6.(B,E.1) Dữ liệu trong ô tính sẽ được cập nhật một cách tự động khi ta lập công thức bằng:
A. Số hạng. B. Địa chỉ ô. C. Tng. D. Nhiều khối.
Câu 7.(B,D.5) Phát biu nào sau đây SAI về địa chỉ tuyệt đối?
A. Không thay đổi khi sao chép công thc.
B. Có kí hiệu $ trưc tên ct và tên hàng.
C. Để tạo địa ch tuyệt đối ta nhn phím f4.
D. Địa ch tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thc.
Câu 8.(H, E.1) Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau sao cho đúng: Công thức
trong ô E5 là =SA$1*C5. Sao chép ô này đến ô E18 có công thức là?
A. E18= A1*C18. B. E18= $A$1*$C$18.
C. E18= A1*$C$18. D. E18= $A$1*C18.
Câu 9.(H,E.1) Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có
công thức là?
A.=B3*C3. B. =C2*D2. C. =B2*C2. D. =C3*D3.
Câu 10.(H,E.1) Giá trị ô B2=15, ô B3=20, ô F1=14. Biết công thức tại ô C2=B2+$F$1 sao chép công
thức đến ô C3. Khi đó ô C3 có kết quả là?
A. 34. B. 29. C. 35. D. 14.
Câu 11.(H,E.1) Giá trị ô A2=6, ô A3=20, ô H1=10. Biết công thức tại ô C2=A2*$H$1 sao chép công
thức đến ô C3. Khi đó ô C3 có công thức và kết quả là?
A. = A2*$H$1 và kết quả 60. B. = A3*$H$1 và kết quả 200.
C. = A3*$H$1 và kết quả 60. D. = A3+$H$1 và kết quả 26.
Câu 12.(H,E.1) Khi sao chép công thc trong ô E4 (=C4*$D$4+B4) sang ô E5 là gì?
A. = C5*$D$4+B5. B. =C5+$D$5*B5.
Trang 2
C = C4*$D$4+B4. D. =B5+C5*D5.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.(E,2,B,B,V,V):
Powerpoint một ứng dụng thường xuyên trong cuộc sống, việc chèn hình ảnh vào trang chiếu sẽ làm
cho trang chiếu thêm sinh động, hấp dẫn hơn. Vậy em hãy đưa ra lựa chọn đúng hoặc sai trong các nội dung
sau:
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép chèn thêm, xóa hình ảnh, thay đổi kích
thước, vị trí hình ảnh. (Đúng, B)
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các công cụ để v
hình đồ họa trong văn bản. úng, B)
c) Để chèn hình ảnh vào trang chiếu ta thực hiện lệnh Insert/Picture/Chọn tệp hình ảnh cần chèn trong
hộp thoại Insert Picture/chọn Insert. (Đúng, V)
d) Để thay đổi lớp hình ảnh nằm ở dưới lớp văn bản chọn lệnh Insert/Picture. (Sai, V)
Câu 2.(E,2,B,B,B,B) An Bình đang thảo luận về vấn đề đầu trang và chân trang để giúp cho trang chiếu
tính thẫm mĩ. Vậy em hãy đưa ra lựa chọn đúng hoặc sai trong các nội dung sau:
a) Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản. ((Đúng, B)
b) Khi tạo đầu trang và chân trang cho văn bản thì tất cả các trang trong văn bản đều được tự động thêm đầu
trang và chân trang. (Đúng, B)
c) Đầu trang chỉ có thể chứa văn bản, không thể chứa hình ảnh hoặc hình đồ họa. (Sai, B)
d) Ngay khi em tạo một văn bản mới, phần mềm soạn thảo đã tự động tạo số trang cho văn bản. (Sai, B)
Câu 3.(E,2,B,B,V,V) An nói các thao c trrong ứng trình chiếu giống như trong Word. Vậy em hãy đưa ra lựa
chọn đúng hoặc sai trong các nội dung sau:
a) Ở chế độ Slide (chế độ trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. (Đúng, B)
b) chế độ Notes and Handouts (chế độ in nội dung bài trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. (Sai,
B)
c) Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho các trang chiếu đang được chọn.
(Đúng, V)
d) Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình
chiếu. (Đúng, V)
Câu 4. (E,2,V,V,V,V) Hai bạn đang tranh luận về vấn đề thao tác đánh strang vào vị trí giữa, dưới trang văn
bản. Hay đưa ra lựa chọn đúng sai cho mỗi nội dung sau?
a) Insert/Header. (Sai, V)
b) Insert/Blank. (Sai, V)
c) Insert /Bottom of Page/ Plain Number 2. úng, V)
d) Insert/ Footer. (Sai, V)
PHẦN III: Tự luận 3 đ.
Câu 1. (B,E. 2) (1 điểm) Em hãy nêu các bước to danh sách có th t trong văn bản.
Câu 2. (H,E.2) (1 điểm) Nêu các bưc thêm các đối tượng đồ ha vào văn bản.
Câu 3.(V,E.2) (1 điểm) Hãy quan sát hình ảnh sau trình bày lại thao tác tạo đầu trang chân trang như
hình vẽ:
---HẾT---
Trang 3
ĐÁP ÁN
PHẦN I: (3 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
C
B
B
D
D
B
A
B
A
PHẦN II: (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm, mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
PHẦN III: (3 điểm, mỗi câu 1 điểm)
Câu 1. (1đ)
B1: Chn phần văn bản mun to danh sách có th t
B2: Chn lnh Home
B3: Nháy chut vào hình tam giác nh bên cnh lnh Numbering
B4: Chn kiu danh sách có th t
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2. (1đ)
Các bước tm các đối tượng đồ ha vào văn bản:
B1: Chn lnh Insert
B2: Nháy chut vào mi tên bên dưới lnh Shapes
B3: Chn mu trong nhóm Block Arrows
B4: Thêm đối tượng vào v trí mong mun.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3. (1đ)
Thao tác tạo đầu trang, chân trang như hình vẽ
* Đầu trang:
Insert/Header/Blank, gõ nội dung vào ô type here
* Chân trang
Insert/Footer/Blank, gõ nội dung vào ô type here
* Đánh số trang bên dưới bên dưới bên trái
Insert/Page number/Bottom of page
* Chèn đoạn thẳng
Insert/Shape, chọn dạng đoạn thẳng và nét vẽ phù hợp
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
---HẾT---
Trang 1
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
TT
Chủ đề/Chương
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đA. Máy
tính và cộng
đồng
lược về lịch sử phát triển
máy tính
1
(1)
1
2.5%
2
Chủ đề C. Tổ
chức lưu trữ,
tìm kiếm và trao
đổi thông tin
2.1. Đặc điểm của thông tin
trong môi trường số
1
(2)
1
2.5%
2.2 Thông tin với giải quyết
vấn đề
2
(3,4)
2
5%
3
Chủ đD. Đạo
đức, pháp luật
và văn hóa trong
môi trường số
Đạo đức văn hoá trong sử
dụng công nghệ kĩ thuật số
1
(5)
1
2.5%
4
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học
4.1. Xử lí và trực quan hoá dữ
liệu bằng bảng tính điện tử
2
(6,7)
5
(8,9,l0,
11,12)
2
5
17.5%
4.2. Chủ đề con (lựa
chọn):
Soạn thảo văn bản
và phần mềm trình
chiếu nâng cao
8
1a,1b,
2a,2b,
2c,2d,
3a,3b)
8
(1c,1d,
3c,3d,
4a,4b,
4c,4d)
4
(1)
4
(2)
4
(3)
12
4
12
70.0%
Tổng số câu
4
8
8
8
4
4
4
16
12
12
Tổng sỗ điểm
3.0
4.0
3.0
4.0
3.0
3.0
10.0
Tỉ lệ %
30
40
30
40
30
30
100%
Trang 1
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề A. Máy
tính và cộng
đồng
lược về lịch
sử phát triển
máynh
Nhâ biết
Trình bày được lược lịch sử
phát triển máy tính.
Thông hiểu
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát
triển máy tính đã đem đến những
thay đổi lớn lao cho xã hội loài
người.
1
(NLa)
2
Chủ đề C. Tổ
chức lưu trữ,
tìm kiếm
trao đổi thông
tin
1. Đặc điểm của
thông tin trong
môi trường số
Nhâ biết
Nêu được các đặc điểm của
thông tin số: đa dạng, được thu
thập ngày càng nhanh nhiều,
được lưu trữ với dung ợng
khổng lồ bởi nhiều tổ chức
nhân, tính bản quyền, độ tin
cậy rất khác nhau, các công cụ
tìm kiếm, chuyển đổi, truyền
xử lí hiệu quả.
Thông hiểu
Trình bày được tầm quan trọng
của việc biết khai thác các nguồn
thông tin đáng tin cậy, nêu được
ví dụ minh hoạ.
1
(NLb)
Trang 2
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Nêu được dụ minh ho sử
dụng công c tìm kiếm, xử
trao đổi thông tin trong môi
trường số.
Vận dụng
Sử dụng được công cụ tìm kiếm,
xử trao đổi thông tin trong
môi trường số.
2. Thông tin
với giải quyết
vấn đề
Thông hiểu
Xác định được lợi ích của
thông tin tìm được trong giải
quyết vấn đề, nêu được ví dụ
minh hoạ.
Vận dụng
Chủ động tìm kiếm được thông tin
để thực hiện nhiệm vụ (thông qua
bài tập cụ thể).
2
(NLe)
3
Chủ đề D. Đạo
đức, pháp luật
văn h
trong môi
trường số
Đạo đức văn
hoá trong sử
dụng công nghệ
kĩ thuật số
Thông hiểu
Nhận biết giải thích được
một số biểu hiện vi phạm đạo đức
pháp luật, biểu hiện thiếu văn
hoá khi sử dụng công nghệ kĩ
thuật số. dụ: thu âm, quay
1
(NLb)
Trang 3
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
phim, chụp ảnh khi không được
phép, dùng các sản phẩm văn hoá
vi phạm bản quyền, ...
Vận dụng
Khi tạo ra các sản phẩm số luôn
thể hiện được tính đạo đức, văn
hoá không vi phạm pháp luật.
4
Chủ đề E. Ứng
dụng tin học
1. Xử lí và trực
quan hoá dữ
liệu bằng bảng
tính điện tử
Nhận biết: Nhận biết địa ch
tuyệt đối và địa chỉ tương đối
Thông hiểu
Giải thích được sự khác nhau
giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ
tuyệt đối của một ô tính.
Giải thích được sự thay đổi địa
chỉ tương đối trong công thức khi
sao chép công thức.
Vận dụng
Thực hiện được các thao tác tạo
biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu.
Nêu được một
số tình huống thực tế cần sử dụng
các chức năng đó của phần mềm
bảng tính.
Sao chép được dữ liệu từ các
tệp văn bản, trang trình chiếu
sang trang tính.
2
(NLc)
5
(NLc)
Trang 4
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Vận dụng cao
Sử dụng được phần mềm bảng
tính trợ giúp giải quyết bài toán
thực tế.
2. Chủ đề con
(lựa
chọn):
Soạn thảo văn
bản
và phần mềm
trình
chiếu nâng cao
Nhận biết: Các thao tác cơ bản
của phần mềm trình chiếu
Thông hiểu:
Nắm được thao tác thêm đối
tượng đồ họa trên trang tính
Vận dụng
Sử dụng được phần mềm soạn
thảo:
+ Thực hiện được các thao tác:
chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình
ảnh, vẽ hình đồ
hoạ trong văn bản, tạo danh sách
dang liê kê, đánh số trang, thêm
đầu trang và chân trang.
Sử dụng được phần mềm trình
chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ
hài hoà và hợp lí với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu
đường dẫn đến video hay tài liệu
8
(NLc)
8
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLc)
1
(NLc)
Trang 5
TT
Chủ
đề/Chương
Nội dung/đơn
vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai”
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh
số thứ tự và chèn tiêu đề trang
chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu
(template).
Vận dụng cao
+ Tạo được một số sản phẩm là
văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ
nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục
vụ học tập, giao lưu và trao đổi
thông tin
trong phần mềm trình chiếu.
Tổng số câu
4
8
8
8
1
1
1
Tổng sỗ điểm
3.0
4.0
3.0
Tỉ lệ %
30
40
30

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TIN HỌC 8
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1(B,A.1): Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ nhất là loại linh kiện điện tử nào?
A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn.
C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn.
Câu 2(B,C.1). Thông tin được mã hóa thành gì mới được chuyển vào máy tính, máy tính bảng?
A. Số liệu dạng số. B. Dãy bit. C. Hình ảnh. D. Âm. thanh
Câu 3(H,C.2). Thông tin số có thể được truy cập như thế nào?
A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí.
B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí.
C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí.
D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí.
Câu 4.(H,C.2) Theo em, các khẳng định sau khẳng định nào đúng nhất?
A. Thông tin được mã hóa thành dãy bit.
B. Thông tin được được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng,.... để có thể lan
truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
C. Thông tin được mã hóa thành dãy bit, được chuyển vào máy tính, điện thoại thông minh, máy
tính bảng,.... để có thể lan truyền, trao đổi trong một môi trường kĩ thuật số.
D. Thông tin được mã hóa thành dãy số.
Câu 5.(H, D.1) Hành động nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức, pháp luật và thiếu văn hóa?
A. Chụp ảnh chú chó nhỏ nhà em.
B. Chụp ảnh trong phòng trưng bày của bảo tàng, nơi có biển không cho phép chụp ảnh.
C. Chụp phong cảnh đường phố.
D. Chụp ảnh hiệu sách em thường mua để gửi cho bạn.
Câu 6.(B,E.1) Dữ liệu trong ô tính sẽ được cập nhật một cách tự động khi ta lập công thức bằng: A. Số hạng. B. Địa chỉ ô. C. Tổng. D. Nhiều khối.
Câu 7.(B,D.5) Phát biểu nào sau đây SAI về địa chỉ tuyệt đối?
A. Không thay đổi khi sao chép công thức.
B. Có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng.
C. Để tạo địa chỉ tuyệt đối ta nhấn phím f4.
D. Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức.
Câu 8.(H, E.1) Điền địa chỉ thích hợp vào chỗ trống (...) trong câu sau sao cho đúng: Công thức
trong ô E5 là =SA$1*C5. Sao chép ô này đến ô E18 có công thức là?

A. E18= A1*C18. B. E18= $A$1*$C$18.
C. E18= A1*$C$18. D. E18= $A$1*C18.
Câu 9.(H,E.1) Biết công công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là?
A.=B3*C3. B. =C2*D2. C. =B2*C2. D. =C3*D3.
Câu 10.(H,E.1) Giá trị ô B2=15, ô B3=20, ô F1=14. Biết công thức tại ô C2=B2+$F$1 sao chép công
thức đến ô C3. Khi đó ô C3 có kết quả là?
A. 34. B. 29. C. 35. D. 14.
Câu 11.(H,E.1) Giá trị ô A2=6, ô A3=20, ô H1=10. Biết công thức tại ô C2=A2*$H$1 sao chép công
thức đến ô C3. Khi đó ô C3 có công thức và kết quả là?

A. = A2*$H$1 và kết quả 60. B. = A3*$H$1 và kết quả 200.
C. = A3*$H$1 và kết quả 60. D. = A3+$H$1 và kết quả 26.
Câu 12.(H,E.1) Khi sao chép công thức trong ô E4 (=C4*$D$4+B4) sang ô E5 là gì? A. = C5*$D$4+B5. B. =C5+$D$5*B5. Trang 1 C = C4*$D$4+B4. D. =B5+C5*D5.
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1.(E,2,B,B,V,V):
Powerpoint là một ứng dụng thường xuyên trong cuộc sống, việc chèn hình ảnh vào trang chiếu sẽ làm
cho trang chiếu thêm sinh động, hấp dẫn hơn. Vậy em hãy đưa ra lựa chọn đúng hoặc sai trong các nội dung sau:
a) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp các công cụ cho phép chèn thêm, xóa hình ảnh, thay đổi kích
thước, vị trí hình ảnh. (Đúng, B)
b) Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp một thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các công cụ để vẽ
hình đồ họa trong văn bản. (Đúng, B)
c) Để chèn hình ảnh vào trang chiếu ta thực hiện lệnh Insert/Picture/Chọn tệp hình ảnh cần chèn trong
hộp thoại Insert Picture/chọn Insert. (Đúng, V)
d) Để thay đổi lớp hình ảnh nằm ở dưới lớp văn bản chọn lệnh Insert/Picture. (Sai, V)
Câu 2.(E,2,B,B,B,B)
An và Bình đang thảo luận về vấn đề đầu trang và chân trang để giúp cho trang chiếu có
tính thẫm mĩ. Vậy em hãy đưa ra lựa chọn đúng hoặc sai trong các nội dung sau:
a) Đầu trang và chân trang là phần lề trên và lề dưới của văn bản. ((Đúng, B)
b) Khi tạo đầu trang và chân trang cho văn bản thì tất cả các trang trong văn bản đều được tự động thêm đầu
trang và chân trang. (Đúng, B)
c) Đầu trang chỉ có thể chứa văn bản, không thể chứa hình ảnh hoặc hình đồ họa. (Sai, B)
d) Ngay khi em tạo một văn bản mới, phần mềm soạn thảo đã tự động tạo số trang cho văn bản. (Sai, B)
Câu 3.(E,2,B,B,V,V)
An nói các thao tác trrong ứng trình chiếu giống như trong Word. Vậy em hãy đưa ra lựa
chọn đúng hoặc sai trong các nội dung sau:
a) Ở chế độ Slide (chế độ trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. (Đúng, B)
b) Ở chế độ Notes and Handouts (chế độ in nội dung bài trình chiếu), em không thể thêm được đầu trang. (Sai, B)
c) Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho các trang chiếu đang được chọn. (Đúng, V)
d) Trong cửa sổ Header and Footer, chọn lệnh Apply to All để áp dụng cho tất cả các trang chiếu trong bài trình chiếu. (Đúng, V)
Câu 4. (E,2,V,V,V,V)
Hai bạn đang tranh luận về vấn đề thao tác đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn
bản. Hay đưa ra lựa chọn đúng sai cho mỗi nội dung sau? a) Insert/Header. (Sai, V) b) Insert/Blank. (Sai, V)
c) Insert /Bottom of Page/ Plain Number 2. (Đúng, V) d) Insert/ Footer. (Sai, V) PHẦN III: Tự luận 3 đ.
Câu 1. (B,E. 2)
(1 điểm) Em hãy nêu các bước tạo danh sách có thứ tự trong văn bản.
Câu 2. (H,E.2) (1 điểm) Nêu các bước thêm các đối tượng đồ họa vào văn bản.
Câu 3.(V,E.2) (1 điểm) Hãy quan sát hình ảnh sau và trình bày lại thao tác tạo đầu trang và chân trang như hình vẽ: ---HẾT--- Trang 2 ĐÁP ÁN
PHẦN I: (3 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C C B B D D B A B A
PHẦN II: (4 điểm, Mỗi câu 1 điểm, mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu a) b) c) d) Câu 1 Đ Đ Đ S Câu 2 Đ Đ S S Câu 3 Đ S Đ Đ Câu 4 S S Đ S
PHẦN III: (3 điểm, mỗi câu 1 điểm) Câu 1. (1đ)
B1: Chọn phần văn bản muốn tạo danh sách có thứ tự 0.25 điểm B2: Chọn lệnh Home 0.25 điểm
B3: Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Numbering 0.25 điểm
B4: Chọn kiểu danh sách có thứ tự 0.25 điểm Câu 2. (1đ)
Các bước thêm các đối tượng đồ họa vào văn bản: B1: Chọn lệnh Insert 0.25 điểm
B2: Nháy chuột vào mũi tên bên dưới lệnh Shapes 0.25 điểm
B3: Chọn mẫu trong nhóm Block Arrows 0.25 điểm
B4: Thêm đối tượng vào vị trí mong muốn. 0.25 điểm Câu 3. (1đ)
Thao tác tạo đầu trang, chân trang như hình vẽ * Đầu trang: 0.25 điểm
Insert/Header/Blank, gõ nội dung vào ô type here * Chân trang 0.25 điểm
Insert/Footer/Blank, gõ nội dung vào ô type here
* Đánh số trang bên dưới bên dưới bên trái 0.25 điểm
Insert/Page number/Bottom of page * Chèn đoạn thẳng
Insert/Shape, chọn dạng đoạn thẳng và nét vẽ phù hợp 0.25 điểm ---HẾT--- Trang 3
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ: Tỉ lệ
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT
Chủ đề/Chương Nội dung/đơn vị kiến thức TNKQ Tự luận Nhiều lựa chọn “Đúng-Sai” Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Chủ đề A. Máy 2.5% 1 tính và cộng
Sơ lược về lịch sử phát triển 1 1 máy tính (1) đồng
2.1. Đặc điểm của thông tin 1 2.5% 1 Chủ đề C. Tổ
trong môi trường số (2) chức lưu trữ, 2 5%
tìm kiếm và trao 2.2 Thông tin với giải quyết 2 2 đổi thông tin vấn đề (3,4) Chủ đề D. Đạo 2.5% đức, pháp luật 3
Đạo đức và văn hoá trong sử 1 1
và văn hóa trong dụng công nghệ kĩ thuật số (5) môi trường số 2 5 (6,7) (8,9,l0,
4.1. Xử lí và trực quan hoá dữ 11,12) 2 5
liệu bằng bảng tính điện tử 17.5% Chủ đề E. Ứng 4 8 4 4 dụng tin học 4.2. Chủ đề con (lựa 1a,1b, 8 (1) (3) chọn): 2a,2b, (1c,1d, 4 Soạn thảo văn bản 2c,2d, 3c,3d, (2) 12 4 12 70.0% và phần mềm trình 3a,3b) 4a,4b, chiếu nâng cao 4c,4d) Tổng số câu 4 8 8 8 4 4 4 16 12 12 Tổng sỗ điểm 3.0 4.0 3.0 4.0 3.0 3.0 10.0 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 100% Trang 1
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá Chủ Nội dung/đơn TT
Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận đề/Chương vị kiến thức
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai” Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng
Chủ đề A. Máy Sơ lược về lịch Nhâṇ biết 1 tính và cộng sử phát triển (NLa) đồng máy tính
– Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. 1 Thông hiểu
Nêu được ví dụ cho thấy sự phát
triển máy tính đã đem đến những
thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề C. Tổ
1. Đặc điểm của Nhâṇ biết 1 chức lưu trữ, thông tin trong (NLb) tìm kiếm và môi trường số
– Nêu được các đặc điểm của trao đổi thông
thông tin số: đa dạng, được thu tin
thập ngày càng nhanh và nhiều,
được lưu trữ với dung lượng
khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá
nhân, có tính bản quyền, có độ tin
cậy rất khác nhau, có các công cụ
tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu
– Trình bày được tầm quan trọng
của việc biết khai thác các nguồn
thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. Trang 1
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá Chủ Nội dung/đơn TT
Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận đề/Chương vị kiến thức
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai” Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng
– Nêu được ví dụ minh hoạ sử
dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và
trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng
Sử dụng được công cụ tìm kiếm,
xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. 2. Thông tin Thông hiểu với giải quyết vấn đề
– Xác định được lợi ích của 2
thông tin tìm được trong giải (NLe)
quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng
Chủ động tìm kiếm được thông tin
để thực hiện nhiệm vụ (thông qua
bài tập cụ thể). 3
Chủ đề D. Đạo Đạo đức và văn Thông hiểu
đức, pháp luật hoá trong sử và văn hoá
dụng công nghệ – Nhận biết và giải thích được trong môi kĩ thuật số
một số biểu hiện vi phạm đạo đức 1 trường số
và pháp luật, biểu hiện thiếu văn (NLb)
hoá khi sử dụng công nghệ kĩ
thuật số. Ví dụ: thu âm, quay Trang 2
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá Chủ Nội dung/đơn TT
Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận đề/Chương vị kiến thức
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai” Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng
phim, chụp ảnh khi không được
phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng
Khi tạo ra các sản phẩm số luôn
thể hiện được tính đạo đức, văn
hoá và không vi phạm pháp luật. 4
Chủ đề E. Ứng 1. Xử lí và trực
Nhận biết: Nhận biết địa chỉ 2 dụng tin học quan hoá dữ
tuyệt đối và địa chỉ tương đối (NLc) liệu bằng bảng Thông hiểu tính điện tử
– Giải thích được sự khác nhau
giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ 5
tuyệt đối của một ô tính. (NLc)
Giải thích được sự thay đổi địa
chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng
– Thực hiện được các thao tác tạo
biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một
số tình huống thực tế cần sử dụng
các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
– Sao chép được dữ liệu từ các
tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Trang 3
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá Chủ Nội dung/đơn TT
Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận đề/Chương vị kiến thức
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai” Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm bảng
tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. 2. Chủ đề con
Nhận biết: Các thao tác cơ bản 8 1 (lựa
của phần mềm trình chiếu (NLc) (NLc) chọn): Thông hiểu: Soạn thảo văn bản
Nắm được thao tác thêm đối và phần mềm
tượng đồ họa trên trang tính 1 trình Vận dụng 8 (NLc) chiếu nâng cao
– Sử dụng được phần mềm soạn (NLc) thảo: 1
+ Thực hiện được các thao tác: (NLc)
chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ
hoạ trong văn bản, tạo danh sách
dang liêṭ kê, đánh số trang, thêm đầu trang và chân trang.
– Sử dụng được phần mềm trình chiếu:
+ Chọn đặt được màu sắc, cỡ chữ
hài hoà và hợp lí với nội dung.
+ Đưa được vào trong trang chiếu
đường dẫn đến video hay tài liệu Trang 4
Số câu hỏi ở các múc độ đánh giá Chủ Nội dung/đơn TT
Yêu cầu cần đạt TNKQ Tự luận đề/Chương vị kiến thức
Nhiều lựa chọn
“Đúng-Sai” Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng khác.
+ Thực hiện được thao tác đánh
số thứ tự và chèn tiêu đề trang chiếu.
+ Sử dụng được các bản mẫu (template). Vận dụng cao
+ Tạo được một số sản phẩm là
văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
+ Tạo được các sản phẩm số phục
vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin
trong phần mềm trình chiếu. Tổng số câu 4 8 8 8 1 1 1 Tổng sỗ điểm 3.0 4.0 3.0 Tỉ lệ % 30 40 30 Trang 5