Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào? Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không? Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 8 364 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào? Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không? Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
MA TR KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN: TIN HC LP 8
TT
ch
Ni dung/
M
Tng
m



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
1.
Máy tính và
cộng đồng
Sơ lược về lịch sử
phát triển máy tính
1
(TN1)
0,5đ
1
(TN2)
0,5đ
10
2
2.
Tổ chức lưu
trữ, tìm kiếm
và trao đổi
thông tin
Thông tin trong môi
trường số
1
(TN3)
0,5đ
1
(TN4)
0,5đ
10
3
3.
Đạo đức,
pháp luật và
văn hoá
trong môi
trường số
Đạo đức và văn hoá
trong sử dụng công
nghệ kĩ thuật số
1
(TN5)
0,5đ
1
(TN6)
0,5đ
10
4

Ứng dụng
tin học
Bảng tính điện tử cơ
bản
1
(TN7)
0,5đ
1
(TN8)
0,5đ
10
Soạn thảo
văn bản và trình
chiếu nâng cao
1
(TL1)
2,0đ
1
(TL2)
1,0đ
1
(TL3)
2,0đ
1
(TL4)
1,0đ
60
Tng
S câu
4
1
4
1
0
1
0
1
12
m
2,0
2,0
2,0
1,0
0
2,0
0
1,0
10
40
30
20
100%

70%
30%
100%
BC T  KIM TRA CUI HC KÌ 1
MÔN TIN HC LP 8 THI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT











cao
1
Chủ đề 1.
Máy tính
và cộng
đồng
Sơ lược về
lịch sử phát
triển máy tính

- Trình bày lược lịch sử phát triển y
tính.

- Nêu được ví dcho thy s phát triển máy
tính đã đem đến thanh đổi ln lao cho xã hi
loài người.
1TN
(TN1)
1TN
(TN2)
2
Chủ đề 2.
Tổ chức
lưu trữ,
tìm kiếm
và trao
đổi thông
tin
Thông tin
trong môi
trường số

- Nêu được các đặc điểm của thông tin số.
- Biết cách khai thác thông tin trên
Internet.

- Trình bày được tầm quan trọng của việc
biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin
cậy, nêu được ví dụ minh họa.
- S dụng được công c tìm kiếm, x lí và
trao đổi thông tin trong môi trường s.

- Biết cách xác định thông tin đáng tin cậy
hay không?
- Đánh giá được li ích ca thông tin tìm
được trong gi quyết vấn đề, nêu được ví d
minh ha.
1TN
(TN3)
1TN
(TN4)
3
Chủ đề 3.
Đạo đức,
pháp luật
và văn
hoá trong
môi
trường số
Đạo đức và
văn hoá trong
sử dụng công
nghệ kĩ thuật
số

- Nhận biết giải thích được một số
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật.

- Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số.

- Bảo đảm được các sản phẩm số do bản
thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn
hóa và không vi phạm pháp luật.
1TN
(TN5)
1TN
(TN6)
4
Chủ đề 4.
Xử lí trực

1TN
1TN
Ứng dụng
tin học
quan hóa dữ
liệu bằng
bảng tính điện
tử
- Phân biệt địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ
tương đối.

- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương
đối trong công thức khi sao chép công thức.

- Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ, lọc,
sắp xếp dữ liệu.
- Sao chép dữ liệu từ tếp văn bản sang
trang chiếu và bảng tính.

- Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp
giải quyết bài toán thực tế.
(TN7)
(TN8)
Soạn thảo
văn bản và
trình chiếu
nâng cao

- Phần mềm soạn thảo:
- Tạo danh sách liệt kê, đánh số trang,
thêm đầu trang và chân trang.
- Phần mềm trình chiếu:
Biết sử dụng bản mẫu sẵn do phần
mềm trình chiếu cung cấp.
Chọn được màu sắc, cỡ chữ hài hòa
và hợp lí với nội dung.
Biết chèn tiêu đề trang chiếu.

- Biết chèn, xóa bỏ, co dãn hình ảnh.
- Dùng hình ảnh từ Internet phù hợp với
các nội dung thiết kế.

- Biết vẽ hình đồ họa trong văn bản.
- Đánh số trang, chân trang đầu trang
cho trang chiếu.

- Tạo được sản phẩm là văn bản có tính
thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
- Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập,
giao lưu và trao đổi thông tin trong phần
1TL
(TL1)
1TL
(TL2)
1TL
(TL3)
1TL
(TL4)
mềm trình chiếu.

4TN
-1TL
4TN
-1TL
1TL
1TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
I.  (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây ri ghi vào t đề bài thi.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

Câu 1. y tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào?
A. 1955 - 1965.
B. 1965 - 1974.
C. 1974 - 1990.
D. 1990 ngày nay.
Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò
A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người.
B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc.
C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển.
D. Là kho thông tin khng lồ, giúp con ngưi hc mi lúc, mọi nơi.
Câu 3. Thông tin s bao nhiêu đặc đim chính?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số??
A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh.
B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.
D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
TRƯNG THCS
H và tên: ......
Lp: ........
KIM TRA CUI HC KÌ I
Môn: TIN HC 8
Thi gian: 45 phút
S mt mã
ch kho ghi
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ch
ch kho
m bài thi
(bng s)
m bài thi
(bng ch)
Nhn xét
S mt mã
ch kho ghi li
Câu 6. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là
A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm.
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra.
C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa
trong xã hội nói chung.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là:
A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào?
A. Home → Font.
C. Insert → Equation.
B. Insert → Charts.
D. Insert → Shapes.
II.  (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
a) Sử dụng phần mềm trình chiếu PowerPoint và chọn một bản mẫu có sẵn, tạo một
bài trình chiếu với chủ đề “Thị xã quê em” (5 trang).
b) Em hãy chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.
Câu 2 (1,0 điểm). Dùng Internet khai thác hình ảnh phù hợp với chủ đề trình chiếu.
Câu 3 (2,0 điểm). Đánh số trang, đầu trang và chân trang cho bài trình chiếu theo yêu cầu
sau:
a) Đầu trang: Tên trường Lớp .
Chân trang: Tên học sinh.
b) Số trang: canh lề phải phía dưới của trang chiếu.
Câu 4 (1,0 điểm). Hoàn chỉnh bài trình chiếu sao cho bố cục, nội dung hợp lý.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
------------------------------- Hết -------------------------------
I. Tr
c
n
ghim m - Mỗi câu đúng 0,4 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8

C
D
B
A
A
D
C
B
II. T lun m
CÂU
YÊU CU CT
M
1
- Học sinh sử
dụng bản mẫu do phần mềm trình chiếu cung cấp, tạo được bài
trình chiếu đúng chủ đề yêu cầu.
1,0
- Màu sắc, cỡ
chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.
1,0
2
- Hình ảnh phù hợp với nội dung chủ đề.
1,0
3
- Đầu trang và chân trang đúng yêu cầu.
1,0
4
- S trang đúng yêu cầu.
1,0
- B cc, nội dung đúng chủ đề, thm mĩ.
1,0
-------------------Hết-------------------
M
NG DN CHM
Môn : Tin Lp: 8
| 1/7

Preview text:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC LỚP 8 Chương/ Nội dung/ M độ đánh giá Tổng TT đơn Nh n i h ng hiể n ng n ng chủ đề % điể i n h m TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1. Sơ lược về lịch sử 1 1 1 Máy tính và phát triển máy tính (TN1) (TN2) 10 cộng đồ ng 0,5đ 0,5đ Chủ đề 2. Tổ chức lưu 1 1 2
trữ, tìm kiếm Thông tin trong môi (TN3) (TN4) 10 trường số và trao đổi 0,5đ 0,5đ thông tin Chủ đề 3. Đạo đức, Đạo đức và văn hoá pháp luật và 1 1 3 văn hoá trong sử dụng công (TN5) (TN6) 10 nghệ kĩ thuật số 0,5đ 0,5đ trong môi trường số Bảng tính điện tử cơ 1 1 Chủ đề 4. bản (TN7) (TN8) 10 0,5đ 0,5đ 4 Ứng dụng Soạn thảo tin học 1 1 1 1 văn bản và trình (TL1) (TL2) (TL3) (TL4) 60 chiếu nâng cao 2,0đ 1,0đ 2,0đ 1,0đ Số câu 4 1 4 1 0 1 0 1 12 Tổng Điểm 2,0 2,0 2,0 1,0 0 2,0 0 1,0 10 % 40 30 20 10 100% h ng 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TIN HỌC LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Chương/ Nội ng/
ố h i h độ nh n h TT độ đánh giá Chủ đề Đơn Nh n h ng n n i n h i hiể ng ng cao Nh n i Chủ đề
- Trình bày sơ lược lịch sử phát triển máy 1. Sơ lược về tính. Máy tính 1TN 1TN 1 lịch sử phát h ng hiể và cộng triển máy tính (TN1) (TN2) đồng
- Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy
tính đã đem đến thanh đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nh n i
- Nêu được các đặc điểm của thông tin số.
- Biết cách khai thác thông tin trên Internet. Chủ đề h ng hiể 2. Tổ chức
- Trình bày được tầm quan trọng của việc
biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin lưu trữ, Thông tin
cậy, nêu được ví dụ minh họa. 1TN 1TN 2 tìm kiếm trong môi
- Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và (TN3) (TN4) và trao trường số
trao đổi thông tin trong môi trườ đổi thông ng số. n ng tin
- Biết cách xác định thông tin đáng tin cậy hay không?
- Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm
được trong gải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh họa. Nh n i Chủ đề
- Nhận biết và giải thích được một số 3.
biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật. Đạo đức, Đạo đức và pháp luật văn hoá trong h ng hiể
- Biểu hiện thiếu văn hóa khi sử dụng 1TN 1TN 3 và văn
sử dụng công công nghệ kĩ thuật số. (TN5) (TN6) hoá trong nghệ kĩ thuật n ng môi số trường số
- Bảo đảm được các sản phẩm số do bản
thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn
hóa và không vi phạm pháp luật. 4
Chủ đề 4. Xử lí trực Nh n i 1TN 1TN Ứng dụng quan hóa dữ
- Phân biệt địa chỉ tuyệt đối và địa chỉ (TN7) (TN8) tin học liệu bằng tương đối.
bảng tính điện h ng hiể tử
- Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương
đối trong công thức khi sao chép công thức. n ng
- Thực hiện các thao tác tạo biểu đồ, lọc, sắp xếp dữ liệu.
- Sao chép dữ liệu từ tếp văn bản sang
trang chiếu và bảng tính. n ng
- Sử dụng phần mềm bảng tính trợ giúp
giải quyết bài toán thực tế. Nh n i - Phần mềm soạn thảo:
- Tạo danh sách liệt kê, đánh số trang,
thêm đầu trang và chân trang.
- Phần mềm trình chiếu:
 Biết sử dụng bản mẫu có sẵn do phần
mềm trình chiếu cung cấp.
 Chọn được màu sắc, cỡ chữ hài hòa
và hợp lí với nội dung. Soạn thảo
 Biết chèn tiêu đề trang chiếu. văn bản và h ng hiể 1TL 1TL 1TL 1TL trình chiếu
- Biết chèn, xóa bỏ, co dãn hình ảnh. (TL1) (TL2) (TL3) (TL4)
- Dùng hình ảnh từ Internet phù hợp với nâng cao các nội dung thiết kế. n ng
- Biết vẽ hình đồ họa trong văn bản.
- Đánh số trang, chân trang và đầu trang cho trang chiếu. n ng
- Tạo được sản phẩm là văn bản có tính
thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế.
- Tạo được sản phẩm số phục vụ học tập,
giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. Tổng 4TN 4TN 1TL 1TL -1TL -1TL T 40% 30% 20% 10% h ng 70% 30% TRƯỜNG THCS Số m t mã
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I chủ khảo ghi
Họ và tên: ……….………………..………. Môn: TIN HỌC 8 Thời gian: 45 phút
Lớp: ….………………..…………………..
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ ký Điểm bài thi Điểm bài thi Nh n xét Số m t mã chủ khảo (bằng số) (bằng chữ) chủ khảo ghi lại
I. PHẦN RẮC NGHIỆ (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào tờ đề bài thi. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
Câu 1. Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào? A. 1955 - 1965. B. 1965 - 1974. C. 1974 - 1990. D. 1990 – ngày nay.
Câu 2. Trong lĩnh vực giáo dục, Internet đóng vai trò
A. Là thiết bị thông minh, phát hiện bất thường của cơ thể con người.
B. Là máy tính tính toán chính xác, tự động cao, bảo vệ an ninh Tổ Quốc.
C. Đa dạng hóa giao dịch chứng khoán, kinh tế phát triển.
D. Là kho thông tin khổng lồ, giúp con người học mọi lúc, mọi nơi.
Câu 3. Thông tin số có bao nhiêu đặc điểm chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Có mấy cách chính xác định thông tin số có đáng tin cậy hay không? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 5. Hành động nào sau đây là không vi phạm đạo đức, thiếu văn hóa khi sử dụng
công nghệ kĩ thuật số??
A. Đăng tải ảnh lên trang cá nhân và ghi nguồn của bức ảnh.
B. Sao chép thông tin từ một trang web và coi đó là của mình.
C. Đăng tải thông tin sai sự thật, cổ vũ bạo động.
D. Chia sẻ, quảng cáo cho các trang web cổ vũ bạo lực, đánh bạc,…
Câu 6. Những quy định về đạo đức, văn hóa khi tạo ra sản phẩm số là
A. Luôn trung thực trong quá tình tạo sản phẩm.
B. Nên sử dụng thông tin do mình tự tạo ra.
C. Nội dung và hình thức của sản phẩm không vi phạm chuẩn mực về đạo đức, văn hóa trong xã hội nói chung.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 7. Cách nhập kí hiệu $ cho địa chỉ tuyệt đối đó là:
A. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F5 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
B. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F3 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
C. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F4 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
D. Sau khi nhập địa chỉ tương đối, nhấn phím F2 để chuyển thành địa chỉ tuyệt đối.
Câu 8. Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ trong phần mềm bảng tính, ta dùng dải lệnh nào? A. Home → Font. C. Insert → Equation. B. Insert → Charts. D. Insert → Shapes.
II. PHẦN Ự LUẬN – HỰC HÀNH (6,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm).
a) Sử dụng phần mềm trình chiếu PowerPoint và chọn một bản mẫu có sẵn, tạo một
bài trình chiếu với chủ đề “Thị xã quê em” (5 trang).
b) Em hãy chọn màu sắc, cỡ chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu.
Câu 2 (1,0 điểm). Dùng Internet khai thác hình ảnh phù hợp với chủ đề trình chiếu.
Câu 3 (2,0 điểm). Đánh số trang, đầu trang và chân trang cho bài trình chiếu theo yêu cầu sau:
a) Đầu trang: Tên trường – Lớp . Chân trang: Tên học sinh.
b) Số trang: canh lề phải phía dưới của trang chiếu.
Câu 4 (1,0 điểm). Hoàn chỉnh bài trình chiếu sao cho bố cục, nội dung hợp lý.
(Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
------------------------------- Hết -------------------------------
ĐÁP ÁN À HANG ĐIỂ HƯỚ I. Trắ M NG DẪN CHẤM c
Môn : Tin – Lớp: 8 n
ghi m – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B A A D C B
II. Tự lu n – 6 điểm CÂU
YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐIỂM - Học sinh sử
dụng bản mẫu do phần mềm trình chiếu cung cấp, tạo được bài 1,0
trình chiếu đúng chủ đề yêu cầu. 1 - Màu sắc, cỡ 1,0
chữ hài hòa và hợp lí với nội dung trang chiếu. 2
- Hình ảnh phù hợp với nội dung chủ đề. 1,0 3
- Đầu trang và chân trang đúng yêu cầu. 1,0
- Số trang đúng yêu cầu. 1,0 4
- Bố cục, nội dung đúng chủ đề, thẩm mĩ. 1,0
-------------------Hết-------------------