-
Thông tin
-
Quiz
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang? Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Đề HK1 Tin học 8 34 tài liệu
Tin học 8 364 tài liệu
Đề thi học kỳ 1 môn Tin học lớp 8 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Kết nối tri thức
Câu 17. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau? Câu 18. Văn bản trên trang chiếu khác với văn bản trong tài liệu thông thường ở? Câu 20. Thông tin nào thường được sử dụng để thêm vào đầu trang, chân trang? Câu 21. Phương án nào sau đây mô tả các bước sử dụng bản mẫu? Câu 23. Để đánh số trang vào vị trí giữa, dưới trang văn bản thì chọn? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Tin học 8 34 tài liệu
Môn: Tin học 8 364 tài liệu
Sách: Kết nối tri thức
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Tin học 8
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC Chương/chủ đề TIẾT Nộ dun n v n MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Đ ểm t ức Tổn % N ận b t T ôn ểu Vận dụn VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. MÁY TÍNH VÀ Lược sử côn cụ tín 1 1 0.5 CỘNG ĐỒNG 2 toán 5% 2. TỔ CHỨC LƯU Thông tin trong môi 1 1 0.5 TRỮ, TÌM KIẾM VÀ trườn số 5% TRAO ĐỔI THÔNG T ực àn : K a t ác 1 1 0.5 TIN 4 t ôn t n số 5%
3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP Đạo ức và văn óa 1 0.25 LUẬT VÀ VĂN tron sử dụn côn 2.5% HOÁ TRONG MÔI 1 n ệ ĩ t uật số TRƯỜNG SỐ
Sử dụng bảng tính giải 2 1 2.25 quy t bài toán thực t 22.5%
Sắp x p và lọc dữ liệu 2 0.5% Trực quan hoá dữ liệu 1 2 0.75 7.5% 4. ỨNG DỤNG TIN
10 Làm việc với danh sách 3 1 2.75 HỌC
dạng liệt kê và hình ảnh 27.5% tron văn bản Tạo ầu trang, chân 1 2 0.75 tran c o văn bản 7.5% Đ nh dạng nâng cao cho 2 2 1 2 trang chi u 20% Tổn câu 2 12 10 2 1 27 Tỉ lệ % ểm 0.5% 30% 25% 30% 10% 100% Tỉ lệ % ểm c un TN:60% TL: 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
MÁY TÍNH VÀ CỘNG ĐỒNG
1. Lược sử công cụ tính toán
Nhận - N ận b t số t ệ mà máy tín ện tử trả qua. 1TN biết
- Tên ọ của máy tín ược t t dựa trên các r le.
- Nêu ược mạc tíc ợp cỡ s êu lớn là t àn p ần
ện tử c ín tron máy tín t ệ t ứ mấy. Thông
- Lựa c ọn p át b ểu sa về ặc ểm máy tín ện 1TN hiểu tử. Vận
- Sự t ay ổ mà máy tín man lạ tron lĩn vực dụng t ư n mạ .
- L ên ệ tớ t ệ máy tín ược sử dụn ở nước ta t ờ ì 1975.
TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
2. Thông tin trong môi trường
Nhận - C ỉ ra t ôn t n ôn án t n cậy. 1TN số biết
- C ỉ ra các dạn của t ôn t n số.
- N ận b t àn v ôn là àn v v p ạm p áp
luật về c a sẻ t ôn t n. Thông
- Nêu ặc ểm t ôn t n trên Internet. 1TN hiểu
- Nêu ặc ểm ôn t uộc về t ôn t n số.
- Nắm ược các t ôn t n của C ín p ủ có tên m ền . ov.
- Trìn bày á n ệm, ặc ểm của t ôn t n số. Vận
- L ên ệ các y u tố tron t ực t ễn ể xác n ược dụng
ộ t n cậy của t ôn t n.
3. Thực hành khai thác thông
Thông - N ận b t côn cụ c o p ép n ườ dùn tìm m 1TN tin số hiểu thông tin. Vận
- Lựa c ọn n uồn t n án t n cậy ể tìm ểu về các 1TN dụng
b ện p áp p òn c ốn d c bện COVID - 19.
- Các y u tố bản t ân ã căn cứ ể án á ộ t n
cậy của t ôn t n tìm ược.
ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HÓA TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ
4. Đạo đức và văn hóa trong sử
Nhận - Nêu các sản p ẩm dạn số mà ọc s n có t ể tạo
dụng công nghệ kĩ thuật số biết ra.
- C ỉ ra àn ộn v p ạm p áp luật sử dụn côn n ệ ĩ t uật số.
- C ỉ ra b ểu ện v p ạm ạo ức sử dụn côn n ệ ĩ t uật số. Thông
- H ểu ược tron trườn ợp nào có t ể nảy s n 1TN hiểu các vấn ề t êu cực.
- Nắm ược các lưu ý ể trán các v p ạm sử
dụn côn n ệ ĩ t uật số. Vận
- C ỉ ra tìn uốn t ực t v p ạm quy n của dụng p áp luật.
- L ên ệ tớ n ữn ậu quả n êm trọn có t ể xảy
ra từ t ó quen c ụp ản , quay p m cuộc sốn
t ườn n ày và c a sẻ lên mạn xã ộ . - Xử lí các tìn uốn . ỨNG DỤNG TIN HỌC
Xử lí và trực quan hoá dữ liệu Thông
– G ả t íc ược sự ác n au ữa a c ỉ tư n
bằng bảng tính điện tử hiểu
ố và a c ỉ tuyệt ố của một ô tín . 2TN
– G ả t íc ược sự t ay ổ a c ỉ tư n ố tron
côn t ức sao c ép côn t ức. 3TN Vận
– T ực ện ược các t ao tác tạo b ểu ồ, lọc và 2TN dụng
sắp x p dữ l ệu. Nêu ược một số tìn uốn t ực t
cần sử dụn các c ức năn ó của p ần mềm bản tính. 2TN
– Sao c ép ược dữ l ệu từ các tệp văn bản, tran trìn c u san tran tín . Vận
– Sử dụn ược p ần mềm bản tín trợ úp ả 1TL
dụng cao quy t bà toán t ực t . Vận dụng
– Sử dụn ược p ần mềm soạn t ảo: 1TL
+ T ực ện ược các t ao tác: c èn t êm, xoá bỏ,
co dãn ìn ản , vẽ ìn ồ oạ tron văn bản, tạo
dan sác dạn l ệt ê, án số tran , t êm ầu 2TN trang và chân trang.
– Sử dụn ược p ần mềm trìn c u:
+ C ọn ặt ược màu sắc, cỡ c ữ à oà và ợp lí
Chủ đề con (lựa chọn): vớ nộ dun .
Soạn thảo văn bản và phần mềm
+ Đưa ược vào tron tran c u ườn dẫn n
trình chiếu nâng cao v deo ay tà l ệu ác.
+ T ực ện ược t ao tác án số tran , t êm ầu 2TN trang và chân trang.
+ Sử dụn ược các bản mẫu (template). 2TN
ổ t ôn t n tron p ần mềm trìn c u. 2TN Vận
+ Tạo ược một số sản p ẩm là văn bản có tín
dụng cao t ẩm mĩ p ục vụ n u cầu t ực t .
+ Tạo ược các sản p ẩm số p ục vụ ọc tập, giao lưu và trao 1TL
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
T ờ an làm bà : 45 p út (K ôn ể t ờ an p át ề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)
Câu 1. Máy tín tron dự án của Babba e có n ữn ặc ểm ì?
A. Máy tín c ọc, t ực ện tự ộn .
B. Máy tín có n ữn ứn dựn n oà tín toán t uần tuý.
C. Có t t ốn vớ máy tín n ày nay. D. Cả ba ặc ểm trên.
Câu 2. Bộ vì xử lí là l n ện máy tín dựa trên côn n ệ nào? A. Đen ện tử c ân ôn .
B. L n ện bán dẫn n ản.
C. Mạc tíc ợp àn c ục, àn trăm l n ện bán dẫn.
D. Mạc tíc ợp cỡ lớn, ồm àn c ục n ìn n àn tr ệu l n ện bán dẫn.
Câu 3. Em ãy c ọn p ư n án ép ún :
T ôn t n số ược n ều tổ c ức và cá n ân lưu trữ vớ dun lượn rất lớn,
A. ược truy cập tự do và có ộ t n cậy ác n au.
B. ược bảo ộ quyền tác ả và ôn án t n cậy.
C. ược bảo ộ quyền tác ả và có ộ t n cậy ác n au.
D. ược bảo ộ quyền tác ả và rất án t n cậy.
Câu 4. Để lọc dữ l ệu t ì ta c ọn lện ? A. Select All B.Đáp án ác C.Sort D.Filter
Câu 5. Hàn ộn nào sau ây ôn v p ạm ạo ức và pháp luật?
A. Đăn tả t ôn t n sa sự t ật lên mạn .
B. Cố ý n e, âm trá p ép các cuộc nó c uyện.
C. Tả một bà trìn c u của n ườ ác từ Intemet và sử dụn n ư là của mìn tạo ra.
D. Tặn ĩa n ạc có bản quyền em ã mua c o n ườ ác.
Câu 6. Tron Hìn 5.3, côn t ức tạ ô F5 là =E5*F2. Sao c ép côn t ức này n ô F6, t quả sao c ép là: A. =E6*F3 B. =E6*FS2 C. =E6*F3 D. =E6*F2
Câu 7. Các n ập í ệu $ c o a c ỉ tuyệt ố là:
A. Gõ í ệu $ từ bàn p ím n ập a c ỉ ô.
B. Sau n ập ã c ỉ tư n ố , n ấn p ím F4 ể c uyển t àn a c ỉ tuyệt ố .
C. Sau n ập a c ỉ tư n ố , n ấn p ím F2 ể c uyển t àn a c ỉ tuyệt ố .
D. T ực ện ược t eo cả a các A và B.
Câu 8. Em ãy c ợn p ư n án ún
Côn t ức tạ ô C1 (Hìn 5.6) là =A1*B1. Sao c ép côn t ức tron ô C1 vào ô E2 t ì côn t ức tạ ô E2 sau sao c ép là:
A.=C1*D2 B.=C2*D1 C.=C2*D2 D.=B2*C2
Câu 9. Em ãy c ọn n ữn p ư n án sa tron các p ư n án sau:
A. P ần mềm soạn t ảo văn bản cun cấp a ểu dan sác dạn l ệt ê.
B. Dan sác dạn l ệt ê ôn tự ộn cập n ật t êm oặc bớt oạn văn.
C. Có t ể sử dụn t ợp dan sác ầu ầu dòn và dan sác có t ứ tự.
D. C ỉ có t ể sử dụn một ểu dan sác dạn l ệt ê c o một văn bản.
Câu 10. Em ãy c ọn p ư n án sa tron các p ư n án sau:
A. Có t ể c èn ìn ản vào văn bản ể m n oạ c o nộ dun .
B. Có t ể vẽ n ồ oạ tron p ân mềm soạn t ảo văn bản.
C. Có t ể c èn t êm, xoá bỏ, t ay ổ íc t ước của ìn ản và ìn ồ oạ tron văn bản.
D. K ôn t ể vẽ ìn ồ oạ tron p ần mềm soạn t ảo văn bản.
Câu 11. Vớ dan sác có àn trăm mục t ì làm t náo ể t t ệm t ờ an n ập và ôn b n ầm t ứ tự các mục?
A.Nhập từng số thứ tự của danh sách
B.Gạc ầu dòng và sắp x p các danh mục theo thứ tự
C.Cả a áp án trên ều sai
D.Cả a áp án trên ều ún
Câu12. Mỗ n v tron dan sác dạn l ệt ê ược tạo ra n ườ dùn n ấn p ím? A.Space B.Enter C.Tabs
D.Cả ba áp án trên ều sai
Câu 13. P ầm mềm soạn t ảo văn bản cun cấp t ư v ện a dạn các mẫu ìn ồ ọa, các c ữ năn ể? A.Chỉnh sửa hình ảnh
B. Vẽ ìn ồ họa tron văn bản C. Vẽ biểu ồ D.Đáp án ác
Câu 14. Header là p ần nào của văn bản? A.Phần dưới cùng B. Phần trên cùng C. Phần t ân văn bản
D.Cả ba áp án trên ều sai
Câu 15. Đầu tran và c ân tran t ườn c ứa các t ôn t n? A.Đặc biệt
B. Ngắn gọn về văn bản C. Mới lạ D.Đáp án khác
Câu 16. N óm lện Header & Footer nằm tron t ẻ? A. Home B. Insert C. Data D. Đáp án ác
Câu 17. Em ãy c ọn p ư n án sa tron các p ư n án sau?
A. Đán số tran úp n ườ ọc bi t ộ dài của văn bản (nhìn số trang cuối)
B. Phần mềm soạn thảo văn bản không có chức năn án số trang tự ộng
C. Đán số trang cho phép trích dẫn một trang cụ thể của văn bản
D. Đán số tran . cũn với mục lục, úp n ườ ọc dễ dàng tìm thấy các phần cụ thể của văn bản
Câu 18. Văn bản trên tran c u ác vớ văn bản tron tà l ệu t ôn t ườn ở? A. Sự ngắn gọn B. Chỉ nêu ý chính C. Không nêu chi ti t
D. Cả ba áp án trên ều ún
Câu 19. Một bà trìn c u ẹp, c uyên n ệp là? A. Có nhiều hình ảnh
B. Sự phối hợp hoàn hảo của nội dung, bố cục và màu sắc C. Có nhiều chữ
D. Cả ba áp án trên ều ún
Câu 20. T ôn t n nào t ườn ược sử dụn ể t êm vào ầu tran , c ân tran ?
A. Tên n ười trình chi u, tên công ty B. T êu ề bài trình ci u
C. Số trang hay thời gian trình chi u....
D. Cả ba áp án trên ều ún
Câu 21. P ư n án nào sau ây mô tả các bước sử dụn bản mẫu?
A. N áy c uột c ọn F le New, c ọn bản mẫu.
B. N áy c uột c ọn Des n T emes, c ọn bản mẫu
C. N áy c uột c ọn Insert Text, c ọn bản mẫu.
D. .N áy c uột c ọn Des n Var ants, c ọn bản mẫu.
Câu 22. Để t êm ầu tran ta c ọn lện ? A. Footer B. Page Number C. Header D. Đáp án ác
Câu 23. Để án số tran vào v trí ữa, dướ tran văn bản t ì c ọn? A. Blank
B. Bottom of Page/ Plain Number 2 C. Footer D. Header
Câu 24. Số tran t ườn ược ặt ở? A. Đầu trang B. Chân trang
C. Cả a áp án trên ều sai
D. Cả a áp án trên ều ún
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm). Em ãy sao c ép bản số l ệu này san p ần mềm bản tín .
Câu 2 (1,5 điểm) Em ãy sử dụn p ần mềm soạn t ảo văn bản ể tạo một tờ r quản cáo c o CLB T n An ( oặc CLB Rub ,
CLB bón rổ của trườn …). Tron tờ r có sử dụn ìn ản m n oạ và ìn ồ oạ. sử dụn mẫu dấu ầu dòn mẫu t ứ tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu tron p ần mềm trìn c u
1. Sử dụn p ần mềm trìn c u có tạo ược các tran c u n ư Hìn 11a.1 ôn ?
2. Để tạo ược các tran c u ó có cần n ều t ờ an ôn ?
3. Làm t nào ể tạo ược các tran c u ó?
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: TIN HỌC 8 - KẾT NỐI TRI THỨC
. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗ câu trả lờ ún ược 0,25 ểm. 1 - D 2 - D 3 - D 4 - D 5 - D 6 - D 7 - D 8 - D 9 - D 10 - D 11 - B 12 - B 13 - B 14 - B 15 - B 16 - B 17 - B 18 - D 19 - B 20 - D 21 - B 22 - B 23 - B 24 - D
PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 1 (1,5 ểm). Em hãy sao chép bảng số liệu này sang phần mềm bảng tính. 02Bài giải:
Trong p ần mềm soạn t ảo văn bản oặc p ần mềm trìn c u, c ọn các àn , cột của bản
- C ọn Home, c ọn lện Copy oặc n ắn tổ ợp p ím Ctrl + C.
- Tron p ần mềm bản tín , mở bản tín mớ , c ọn ô ở óc trên cùn bên trá của vùn muốn dán dữ l ệu và c ọn lệnh Paste.
- Đón tệp văn bản oặc tệp tr n c u.
- Lưu tệp bản tín vớ tền K aosat xIsx.
Câu 2 (1,5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản ể
tạo một tờ r quảng cáo cho CLB Ti ng Anh (hoặc CLB Rubik, CLB
bóng rỏ.... của trưởng). Trong tờ r có sử dụng hình ảnh minh hoạ và
ìn ồ hoạ. sử dụng mẫu dấu ầu dòng mẫu thứ tự
Câu 3 (01 điểm). Bản mẫu tron p ần mềm trìn c u
1. Sử dụn p ần mềm trìn c u có tạo ược các tran c u n ư Hình 11a.1 không?
2. Để tạo ược các tran c u ó có cần n ều t ờ an ôn ?
3. Làm t nào ể tạo ược các tran c u ó? 1. Có.
2. Ko. Vì ể tạo các tran trìn c u, em ã có p ần mềm trìn c u cun cấp các bản mẫu (Template) có sẵn và các mẫu n dạn
(T emes) có sẵn. Nên em t t nộ dung trình bày.
3. Có sẵn các bản mẫu tron p ần mềm trìn c u.