Bộ đề ôn tập giữa học kì 1 Toán 12 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) theo định hướng cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng từ năm học 2024 – 2025. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
66 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn tập giữa học kì 1 Toán 12 KNTTVCS định hướng cấu trúc 2025

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTVCS) theo định hướng cấu trúc mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, áp dụng từ năm học 2024 – 2025. Mời bạn đọc đón xem!

139 70 lượt tải Tải xuống
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 12 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên soạn, nếu tài liệu sai sót thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
3 4.y x x
B.
3
4.yx
C.
2
4.yx
D.
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên 2025.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2025, f x x
. B.
00
2025, , : 2025 f x x x f x
.
C.
2025, f x x
. D.
00
2025, , : 2025 f x x x f x
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
4f x x
,
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;
.D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;2
.
Câu 4: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau
t
phút,
số vi khuẩn được xác định theo công thức:
23
( ) 1000 30 0 30f t t t t
. Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
A.
5
. B.
10
. C.
15
. D.
20
.
Câu 5: Một vật chuyển động theo quy luật
32
2 24 9 3s t t t
với
t
khoảng thời gian tính t
lúc bắt đầu chuyển động
s
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể tlúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. 289
/ms
. B. 105
/ms
. C. 111
/ms
. D. 487
/ms
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Câu 7: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
32
61y x x x
A.
2;13
. B.
2; 13
. C.
2; 13
. D.
2; 33
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
03;
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2024 2025
5
x
y
x
A.
2025y
. B.
2024y
. C.
1y
. D.
5y 
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình?
2
2
+
2
+
y
y'
x
A.
21
.
2
x
y
x
B.
25
.
2
x
y
x
C.
21
.
2
x
y
x
D.
21
.
2
x
y
x
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
15 6
10 5
x
y
x
A.
3
2
x
. B.
6
5
x 
. C.
1
2
x 
. D.
2
5
x
.
Câu 12: Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
fx
như sau:
Cực tiểu của hàm số
fx
bằng
A.
1.
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.f
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hàm s
42
2 1. f x x x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s
fx
đồng biến trên
1;0 .
b)
Hàm s có ba cc tr.
c)
Hàm s có cc tiu bng
0.
d)
1;1
max 0 .
x
yf


Câu 2: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2
3
.
1
y
x
b)
Hàm s
y
đồng biến trên tập xác định ca nó.
c)
Hàm s
y
không có cc tr.
d)
0; 2
max 2, ;
x
y a b a b


7.ab
Câu 3: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s không có cc tr.
b)
Đồ th hàm s có tim cận đứng
1.x
c)
Đồ th hàm s có tim cn ngang
2.x
d)
Đồ th hàm s có tâm đối xng là
1;2 .I
Câu 4: Mt h làm ngh dt vi lụa tơ tằm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)x
. Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la, tính bng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí:
32
( ) 3 20 500.C x x x x
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá
220 nghìn
đng/mét. Gi
()Bx
s tiền bán được
()Lx
li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
( ) 220B x x
(nghìn đồng).
b)
32
( ) ( ) ( ) 3 240 500L x B x C x x x x
(nghìn
đồng).
c)
Nếu h này bán ra mi ngày t 10 mét đến 18 mét vi
la thì li nhn gim.
d)
Nếu h này bán ra mi ngày 10 mét vi lụa thì đạt li
nhn cao nht.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
22
4 2 , .f x x x x x
Biết hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;ab
với
ba
lớn nhất. Tính
.ab
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Biết đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y f x
x


; ; .y mx n m n
Tính
.mn
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Cho hàm số
;
xa
y
bx c
,,abc
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tính
3 2 .a b c
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của tham số
m
đhàm số
32
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến
trên .
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Cho hình ch nht
ABCD
hai đỉnh di động trên đ th hàm s
2
9yx
trên khong
3;3
, hai đỉnh còn li nm trên trc hoành.
Tìm din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Mt khách sn 50 phòng. Hin ti mi phòng cho thuê vi giá 400 nghìn đồng mt ngày
thì toàn b phòng đưc thuê hết. Biết rng c mi ln tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì
thêm 2 phòng trng. Giám đốc phi chn giá phòng mi bao nhiêu để thu nhp ca khách
sn trong ngày là ln nhất (đơn vị nghìn đồng)?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 12 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào?
A.
32
3 4.y x x
B.
3
4.yx
C.
2
4.yx
D.
Lời giải:
Xét dáng hình của đồ thị, ta loại được hàm số
2
4yx
2
4yx
.
Do
lim
x
y


nên ta loại hàm số
3
4yx
và nhận hàm số
32
3 4.y x x
Câu 2: Cho hàm số
y f x
liên tục trên thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên 2025.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2025, f x x
. B.
00
2025, , : 2025 f x x x f x
.
C.
2025, f x x
. D.
00
2025, , : 2025 f x x x f x
.
Lời giải:
Hàm số
y f x
liên tục trên thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên là 2025. Khi đó
00
2025, , : 2025 f x x x f x
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
2
4f x x
,
x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
2; 2
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 ;
.D. Hàm số đồng biến trên khoảng
 ;2
.
Lời giải:
Do hàm số
y f x
có đạo hàm
2
40f x x
,
x
nên hàm số nghịch biến trên
khoảng
 ;
.
Câu 4: Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau
t
phút,
số vi khuẩn được xác định theo công thức:
23
( ) 1000 30 0 30f t t t t
. Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất?
A.
5
. B.
10
. C.
15
. D.
20
.
Lời giải:
2
' 3 60f t t t
,
0
'0
20
t
ft
t

.
0 30 1000ff
,
20 5000f
. Vậy
0;30
max 5000ft
tại
20t
(phút).
Câu 5: Một vật chuyển động theo quy luật
32
2 24 9 3s t t t
với
t
khoảng thời gian tính t
lúc bắt đầu chuyển động
s
quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể tlúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A. 289
/ms
. B. 105
/ms
. C. 111
/ms
. D. 487
/ms
.
Lời giải:
Ta có
2
6 48 9v t s t t
. Xét hàm s
2
6 48 9v t t t
,
0;10t
.
Ta có
12 48 0 4v t t t
(Nhn).
Ta có
09
4 105
10 111
v
v
v

0;10
max 4 105
t
v t v
.
Câu 6: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
2
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
2.
Câu 7: Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số
32
61y x x x
A.
2;13
. B.
2; 13
. C.
2; 13
. D.
2; 33
.
Lời giải:
Ta có
2
3 12 1y x x
6 12yx

.
Do đó
0y

2x
13y
.
Tâm đối xng ca đ th hàm s
32
61y x x x
2; 13I
.
Câu 8: Cho hàm số
y f x
có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên đoạn
03;
bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải:
Từ đồ thị hàm số
fx
ta có
03
4
;
max f x
tại
2x
.
Câu 9: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2024 2025
5
x
y
x
A.
2025y
. B.
2024y
. C.
1y
. D.
5y 
.
Lời giải:
Ta có:
2024 2025
lim 2024
5
x
x
x

2024 2025
lim 2024
5
x
x
x

nên đồ thị hàm số có đường
tiệm cận ngang là
2024y
.
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình?
2
2
+
2
+
y
y'
x
A.
21
.
2
x
y
x
B.
25
.
2
x
y
x
C.
21
.
2
x
y
x
D.
21
.
2
x
y
x
Lời giải:
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là
2x
là nên loại hàm số
21
2
x
y
x
21
.
2
x
y
x
Ta nhận thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại hàm số
25
2
x
y
x
nhận hàm số
21
.
2
x
y
x
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
15 6
10 5
x
y
x
A.
3
2
x
. B.
6
5
x 
. C.
1
2
x 
. D.
2
5
x
.
Lời giải:
Điều kiện xác định:
1
2
x 
.
Ta có
1
2
15 6
lim
10 5
x
x
x





1
2
15 6
lim
10 5
x
x
x





nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng
1
2
x 
.
Câu 12: Cho hàm số
fx
có bảng xét dấu của đạo hàm
fx
như sau:
Cực tiểu của hàm số
fx
bằng
A.
1.
B.
1.f
C.
3.f
D.
4.f
Lời giải:
T bảng xét dấu của đạo hàm
fx
ta có hàm số đạt cực tiểu tại
1x 
4x
.
Do đó các giá trị cc tiu ca hàm s
1f
4.f
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hàm s
42
2 1. f x x x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s
fx
đồng biến trên
1;0 .
b)
Hàm s có ba cc tr.
c)
Hàm s có cc tiu bng
0.
d)
1;1
max 0 .
x
yf


Lời giải:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
TXĐ:
.D
Ta có:
3
1
4 4 0 1
0
x
y x x x
x
Bảng biến thiên:
Câu 2: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2
3
.
1
y
x
b)
Hàm s
y
đồng biến trên tập xác định ca nó.
c)
Hàm s
y
không có cc tr.
d)
0; 2
max 2, ;
x
y a b a b


7.ab
Lời giải:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
TXĐ:
\ 1 .D
Ta có:
2
3
0, .
1
y x D
x
b) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
d) Do hàm số đồng biến trên
0; 2
0; 2 max 2 5 3 2 5; 3.
x
y y a b





Câu 3: Cho hàm s
21
.
1
x
y
x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s không có cc tr.
b)
Đồ th hàm s có tim cận đứng
1.x
c)
Đồ th hàm s có tim cn ngang
2.x
d)
Đồ th hàm s có tâm đối xng là
1;2 .I
Lời giải:
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Ta có:
2
1
0, 1
1
yx
x

Hàm số không có cực trị.
b) c) d) Ta có:
lim 2
2
lim 2
x
x
fx
y
fx



là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có:
1
1
lim
1
lim
x
x
fx
x
fx



là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 4: Mt h làm ngh dt vi lụa tơ tằm sn xut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)x
. Tng
chi phí sn xut
x
mét vi la, tính bng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí:
32
( ) 3 20 500.C x x x x
Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá
220 nghìn
đng/mét. Gi
()Bx
s tiền bán được
()Lx
li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la.
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
( ) 220B x x
(nghìn đồng).
b)
32
( ) ( ) ( ) 3 240 500L x B x C x x x x
(nghìn
đồng).
c)
Nếu h này bán ra mi ngày t 10 mét đến 18 mét vi
la thì li nhn gim.
d)
Nếu h này bán ra mi ngày 10 mét vi lụa thì đạt li
nhn cao nht.
Lời giải:
a) Đúng
b) Đúng
c) Đúng
d) Đúng
a) b) Khi bán
x
mét vải lụa:
- Số tiền thu được là:
( ) 220B x x
(nghìn đồng).
- Lợi nhuận thu được là:
32
( ) ( ) ( ) 3 240 500L x B x C x x x x
(nghìn đồng).
c) d) Hàm số
()Lx
xác định trên [1 ; 18].
- Sự biến thiên:
+ Chiều biến thiên:
- Đạo hàm
2
( ) 3 6 240; ( ) 0 10L x x x L x x

hoặc
8x 
(loại).
- Trên khoảng
(1;10), ( ) 0Lx
nên hàm số đồng biến trên khoảng này.
- Trên khoảng
(10;18), ( ) 0Lx
nên hàm số nghịch biến trên khoảng này.
+ Cực trị: Hàm số
()Lx
đạt cực đại tại
10x
(10) 1200
LL
.
+ Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, ta nhận thấy khi
10x
thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là 1200 .
Như vậy, hộ làm nghề dệt cần sản xuất bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi
nhuận tối đa. Lợi nhuận tối đa này là 1200 nghìn đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
đạo hàm
22
4 2 , .f x x x x x
Biết hàm số
y f x
nghịch biến trên khoảng
;ab
với
ba
lớn nhất. Tính
.ab
Kết quả:
2
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có:
0
0 2 .
2
x
f x x
x

Bảng biến thiên:
x

2
0
2

fx
0
0
0
fx
Câu 2: Biết đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y f x
x


là
; ; .y mx n m n
Tính
.mn
Kết quả:
0
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Ta có:
2
2 2 1
1.
11
xx
f x x
xx


Ta có:
lim 1 0
1
lim 1 0
x
x
f x x
yx
f x x







là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.
Câu 3: Cho hàm số
;
xa
y
bx c
,,abc
có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Tính
3 2 .a b c
Kết quả:
3
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
1y
nên
1
11b
b
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
1x
nên
1
c
b

11bc
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm
0;2
nên
2
a
c
12ca
Vậy
3 2 2 3.1 2. 1 3T a b c
.
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của tham số
m
đhàm số
32
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến
trên .
Kết quả:
2
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Tập xác định
D
Ta có:
2
' 2 8 2y x mx m
.
Hàm số đồng biến trên
' 0,yx
2
2
10
0
2 8 2 0, 4 2
'0
2 8 0
a
x mx m x m
mm

.
Giá trị lớn nhất của tham s
m
để hàm s
32
1
8 2 3
3
y x mx m x m
đồng biến trên
thì
2m
.
Câu 5: Cho hình ch nht
ABCD
hai đỉnh di động trên đ th hàm s
2
9yx
trên khong
3;3
, hai đỉnh còn li nm trên trc hoành.
Tìm din tích ln nht ca hình ch nht
ABCD
(kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Kết quả:
20,8
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Kí hiu
x
là hoành độ của điểm
.
Ta có
2
2 , 9AB x BC x
.
T đó, diện tích hình ch nht
ABCD
3
18 2 ,0 3S x x x x
.
22
18 6 ; 0 3 3(S x x S x x x
do
0)x
.
Bng biến thiên:
T đó
0;3
max 3 12 3 20,8S x S
.
Câu 6: Mt khách sn 50 phòng. Hin ti mi phòng cho thuê vi giá 400 nghìn đồng mt ngày
thì toàn b phòng đưc thuê hết. Biết rng c mi ln tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì
thêm 2 phòng trng. Giám đốc phi chn giá phòng mi bao nhiêu để thu nhp ca khách
sn trong ngày là ln nhất (đơn vị nghìn đồng)?
Kết quả:
450
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Li gii:
Gi
x
(nghìn đồng) là giá phòng khách sn cần đặt ra,
400x
(đơn vị: nghìn đồng).
Giá chênh lch sau khi tăng
400x
.
S phòng cho thuê gim nếu giá là
x
:
400 2
400
20 10
x
x

.
S phòng cho thuê vi giá
x
400
50 90
10 10
xx
.
Tng doanh thu trong ngày là:
2
90 90
10 10
xx
f x x x



.
90 0 450
5
x
f x x
.
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy
fx
đạt giá tr ln nht khi
450x
.
Vy nếu cho thuê vi giá 450 nghìn đồng thì s có doanh thu cao nht trong ngày là 2.025.000
đồng.
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
M«n:
To¸n 12 KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Tr S§T: 0935.785.115 Facebook: B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm biên soạn, nếu tài liệu sai sót thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi u
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hàm số
y f x
xác định trên tập
D
. Số
M
được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y f x
trên
D
nếu
A.
f x M
với mọi
xD
.
B.
f x M
với mọi
xD
và tồn tại
0
xD
sao cho
0
f x M
.
C.
f x M
với mọi
xD
và tồn tại
0
xD
sao cho
0
f x M
.
D.
f x M
với mọi
xD
.
Câu 2: Cho hàm số
()y f x
xác định trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số
()y f x
.
A.
2x
. B.
1x 
. C.
3x 
. D.
0x
.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
. Hàm số
y f x
có đồ thị như hình bên dưới:
Hàm số
y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
3; 
. B.
1;1
. C.
1;3
. D.
;0
.
Câu 4: Trên đoạn
0;3
, hàm số
3
3y x x
đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?
A.
0x
. B.
3x
. C.
1x
. D.
2x
.
Câu 5: Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6: Sau khi phát hiện ra dịch bệnh Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính số người nhiễm bệnh
kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ
t

23
15f t t t
. Ta xem
'ft
là tốc
độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm
t
. Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ
bao nhiêu?
A. Ngày thứ
5
. B. Ngày thứ
10
. C. Ngày thứ
25
. D. Ngày thứ
20
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
3
3y x x
. B.
3
3y x x
. C.
1
1
x
y
x
. D.
42
31y x x
.
Câu 8: Hàm số nào dưới đây không điểm cực trị?
A.
3
3y x x
. B.
2
2yx
. C.
34
1
x
y
x
. D.
2
2y x x
.
Câu 9: Đồ th ới đây là của mt trong bn hàm s sau:
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
2
3
2
x
y
x
. B.
2
1
1

xx
y
x
. C.
2
2
xx
y
x
. D.
2
45
2
xx
y
x

.
Câu 10: Cho hàm s
1
ax b
y
x
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0ba
. B.
0 ba
. C.
0ba
. D.
0 ab
.
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
31y x x
. B.
3
31y x x
. C.
32
31y x x
. D.
32
31y x x
.
Câu 12: Gọi
,AB
lần lượt là giao điểm của tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
22
1
xx
y
x

với trục
,.Ox Oy
Diện tích tam giác
OAB
bằng
A.
2
.
3
B.
1
.
2
C.
1.
D.
1
.
4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu X vào ôn chọn)
Câu 1: Cho hàm số
32
3 1.y x x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2
3 6 .y x x
b)

0
0.
2
x
y
x
c)
Hàm s
y
nghch biến trên các khong
;0 ; 2; . 
d)
Hàm s
y
đồng biến trên khong
1;2 .
Câu 2: Cho hàm số
2
4
.
x
y
x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
2
2
4
.
x
y
x
b)
Hàm s
y
nghch biến trên
2;2 .
c)
Hàm s
y
có điểm cực đại là
2.x 
d)
Cc tiu ca hàm s bng
2.
Câu 3: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm
22
4 2 , .f x x x x x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
0
fx
có 3 nghim phân bit.
b)
Hàm s
y
nghch biến trên
0;2 .
c)
Hàm s
y
có 3 điểm cc tr.
d)
min 2cos 0 .
x
f x f
Câu 4: Cho hàm số
3
3 2.y x x
Khẳng định
Đúng
Sai
a)
Hàm s nghch biến trên
1;1 .
b)
Bng biến thiên:
x

1
1

y
0
0
y

4
0

c)
2;5
max 5 .
x
yy
d)
Đồ th hàm s như hình bên dưới:
x
y
2
-1
O
4
1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tìm số nguyên
a
nhỏ nhất để hàm số
2
1e
x
f x x
đồng biến trên
;.a 
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….……………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 2: Biết đồ thị hàm số
32
3 2 ; ; y x x ax b a b
có điểm cực tiểu
2; 2A
, tính
.ab
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 3: Cho hàm s
32
; ; ; ; y ax bx cx d a b c d
có đồ th đường cong trong hình dưới đây:
Trong các h s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s âm?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 4: Tìm s đim có ta đ nguyên thuộc đồ th hàm s
25
.
1
x
y
x
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Người ta mun làm mt chiếc hp kim loi hình hp
ch nht th tích
3
72 cm
đáy chiều dài gấp đôi
chiu rng (Hình 3). Tính din tích toàn phn nh nht
đạt được ca chiếc hp (kết qu làm tròn đến hàng đơn
v ca
2
cm
).
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Quan sát một đàn ong trong 20 tuần, người ta ước ợng được s ợng ong trong đàn bởi
công thc
20000
1 1000
t
Pt
e
, trong đó
t
thi gian tính theo tun k t khi bắt đầu quan
sát,
0 20t
. Ti thời điểm nào thì s ng ong ca đàn tăng nhanh nhất (kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị ca tun)?
Kết quả:
Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
| 1/66

Preview text:

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 12 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  4. B. 3 y x  4. C. 2
y x  4. D. 2
y  x  4. Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên là 2025.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x  2025,x  .
B. f x  2025,x  , x : f x  2025 . 0  0
C. f x  2025,x  .
D. f x  2025,x  , x : f x  2025 . 0  0 Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   2
x  4 , x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  .D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Câu 4:
Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút,
số vi khuẩn được xác định theo công thức: 2 3
f (t)  1000  30t t 0  t  30 . Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 5 . B. 10 . C. 15 . D. 20 . Câu 5:
Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s  2t  24t  9t  3 với t là khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A.
289 m / s .
B. 105 m / s .
C. 111 m / s .
D. 487 m / s . Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1  . B. 2 . C. 2 . D. 1. Câu 7:
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1 là A. 2;13 . B. 2; 13 . C.  2  ; 1  3 . D.  2  ; 3  3 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 0 ;  3 bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . 2024x  2025 Câu 9:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5 A. y  2025. B. y  2024 . C. y  1. D. y  5 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình? ∞ x 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 2x  1 2x  5 2x  1 2x 1 A. y  . y  . y  . y  . x B. 2 x C. 2 x D. 2 x 2 15x  6
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 10x  5 3 6 1 2 A. x  . B. x   . C. x   . D. x  . 2 5 2 5
Câu 12: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau:
Cực tiểu của hàm số f x bằng A. 1. B. f   1 . C. f 3. D. f 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ôn chọn) Câu 1:
Cho hàm số f x 4 2
x  2x 1. Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số f x đồng biến trên 1;0. b) Hàm số có ba cực trị. c)
Hàm số có cực tiểu bằng 0. d)
max y f 0. x 1  ;1   2x 1 Câu 2: Cho hàm số y  . x 1 Khẳng định Đúng Sai a) 3 y   x   . 2 1 b)
Hàm số y đồng biến trên tập xác định của nó. c)
Hàm số y không có cực trị. d)
max y a b 2 ,a;b  và a b  7. x   0; 2   2x  1 Câu 3: Cho hàm số y  . x  1 Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số không có cực trị. b)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1. c)
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  2. d)
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I 1; 2. Câu 4:
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x  18) . Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x)  x  3x  20x  500. Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá
220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và L(x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Khẳng định Đúng Sai a)
B(x)  220x (nghìn đồng). b) 3 2
L(x)  B(x)  C(x)  x  3x  240x  500 (nghìn đồng). c)
Nếu hộ này bán ra mỗi ngày từ 10 mét đến 18 mét vải
lụa thì lợi nhận giảm. d)
Nếu hộ này bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa thì đạt lợi nhận cao nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   2 x   2
4 x  2x, x
  . Biết hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng a;b với b a lớn nhất. Tính a  . b Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. x x
Câu 2: Biết đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y f x 2 2 2 
y mx  ; n  ; m n . Tính x  1 m  . n Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. x a
Câu 3: Cho hàm số y  ; a, , b c
 có đồ thị như hình vẽ dưới đây: bx c
Tính a  3b  2 . c Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. 1
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  8  2mx m  3 đồng biến 3 trên . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có hai đỉnh di động trên đồ thị hàm số 2
y  9  x trên khoảng
3;3 , hai đỉnh còn lại nằm trên trục hoành.
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
Câu 6: Một khách sạn có 50 phòng. Hiện tại mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn đồng một ngày
thì toàn bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì có
thêm 2 phòng trống. Giám đốc phải chọn giá phòng mới là bao nhiêu để thu nhập của khách
sạn trong ngày là lớn nhất (đơn vị nghìn đồng)? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 12 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Đường cong ở hình sau là đồ thị của hàm số nào? A. 3 2
y  x  3x  4. B. 3 y x  4. C. 2
y x  4. D. 2
y  x  4. Lời giải:
Xét dáng hình của đồ thị, ta loại được hàm số 2
y x  4 và 2
y  x  4 .
Do lim y   nên ta loại hàm số 3
y x  4 và nhận hàm số 3 2
y  x  3x  4. x Câu 2:
Cho hàm số y f x liên tục trên
thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên là 2025.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f x  2025,x  .
B. f x  2025,x  , x : f x  2025 . 0  0
C. f x  2025,x  .
D. f x  2025,x  , x : f x  2025 . 0  0 Lời giải:
Hàm số y f x liên tục trên
thỏa mãn giá trị lớn nhất của hàm số trên là 2025. Khi đó
f x  2025,x  , x : f x  2025 . 0  0 Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   2
x  4 , x
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 2; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  .D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 . Lời giải:
Do hàm số y f x có đạo hàm f x   2
x  4  0 , x
nên hàm số nghịch biến trên
khoảng ;  . Câu 4:
Người ta giới thiệu một loại thuốc kích thích sự sinh sản của một loại vi khuẩn. Sau t phút,
số vi khuẩn được xác định theo công thức: 2 3
f (t)  1000  30t t 0  t  30 . Hỏi sau bao
nhiêu phút thì số vi khuẩn lớn nhất? A. 5 . B. 10 . C. 15 . D. 20 . Lời giải: t f t  2 '  3
t  60t , f t 0 '  0   . t  20
f 0  f 30  1000 , f 20  5000 . Vậy max f t   5000 tại t  20 (phút). 0;30 Câu 5:
Một vật chuyển động theo quy luật 3 2
s  2t  24t  9t  3 với t là khoảng thời gian tính từ
lúc bắt đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi
trong khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt
được bằng bao nhiêu?
A.
289 m / s .
B. 105 m / s .
C. 111 m / s .
D. 487 m / s . Lời giải:
Ta có vt  2  s  6
t  48t  9 . Xét hàm số vt 2  6
t  48t  9 , t 0;10.
Ta có vt   12
t  48  0  t  4(Nhận).  v0  9 
Ta có  v4  105  max vt   v4  105 .  t   0;10 v  10  11  1 Câu 6:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1  . B. 2 . C. 2 . D. 1. Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2. Câu 7:
Tọa độ tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1 là A. 2;13 . B. 2; 13 . C.  2  ; 1  3 . D.  2  ; 3  3 . Lời giải: Ta có 2
y  3x 12x 1  y  6x 12 .
Do đó y  0  x  2  y  13  .
Tâm đối xứng của đồ thị hàm số 3 2
y x  6x x 1  là I 2; 13 . Câu 8:
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 0 ;  3 bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải:
Từ đồ thị hàm số f x ta có max f x  4 tại x  2 . 0;  3 2024x  2025 Câu 9:
Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là x  5 A. y  2025. B. y  2024 . C. y  1. D. y  5 . Lời giải: 2024x  2025 2024x  2025 Ta có: lim  2024 lim  2024 x x  và 5 x x
nên đồ thị hàm số có đường 5
tiệm cận ngang là y  2024 .
Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình? ∞ x 2 +∞ y' 2 +∞ y ∞ 2 2x  1 2x  5 2x  1 2x 1 A. y  . y  . y  . y  . x B. 2 x C. 2 x D. 2 x 2 Lời giải:
Từ bảng biến thiên, ta nhận thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  2 là nên loại hàm số 2x  1 2x 1 y y  . x và 2 x  2 2x  5
Ta nhận thấy hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định nên loại hàm số y x và 2 2x  1 nhận hàm số y  . x 2 15x  6
Câu 11: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là 10x  5 3 6 1 2 A. x  . B. x   . C. x   . D. x  . 2 5 2 5 Lời giải: 1
Điều kiện xác định: x   . 2 15x  6 15x  6 Ta có lim   lim      1  10 x  và 5  1  10x
nên đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng 5 x    x     2   2  1 là x   . 2
Câu 12: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm f  x như sau:
Cực tiểu của hàm số f x bằng A. 1. B. f   1 . C. f 3. D. f 4. Lời giải:
Từ bảng xét dấu của đạo hàm f  x ta có hàm số đạt cực tiểu tại x  1 và x  4 .
Do đó các giá trị cực tiểu của hàm số là f   1 và f 4.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ôn chọn) Câu 1:
Cho hàm số f x 4 2
x  2x 1. Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số f x đồng biến trên 1;0. b) Hàm số có ba cực trị. c)
Hàm số có cực tiểu bằng 0. d)
max y f 0. x 1  ;1   Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Đúng TXĐ: D  . x 1  Ta có: 3
y  4x  4x  0  x  1   x  0  Bảng biến thiên: 2x 1 Câu 2: Cho hàm số y  . x 1 Khẳng định Đúng Sai a) 3 y   x   . 2 1 b)
Hàm số y đồng biến trên tập xác định của nó. c)
Hàm số y không có cực trị. d)
max y a b 2 ,a;b  và a b  7. x   0; 2   Lời giải: a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai TXĐ: D  \   1 . 3 Ta có: y   x   D x   0, . 2 1
b) Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
d) Do hàm số đồng biến trên 0; 2    max y y             2 5 3 2 a 5; b 3. x 0; 2   2x  1 Câu 3: Cho hàm số y  . x  1 Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số không có cực trị. b)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1. c)
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang x  2. d)
Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là I 1; 2. Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Sai d) Đúng 1  a) Ta có: y       
Hàm số không có cực trị. x   0, x 1 2 1 lim f  x  2
b) c) d) Ta có: x  
  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. f xy 2 lim   2 x lim f    x  Ta có: x1  
  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. f     xx 1 lim x1 Câu 4:
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản xuất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x  18) . Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x)  x  3x  20x  500. Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá
220 nghìn đồng/mét. Gọi B(x) là số tiền bán được và L(x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Khẳng định Đúng Sai a)
B(x)  220x (nghìn đồng). b) 3 2
L(x)  B(x)  C(x)  x  3x  240x  500 (nghìn đồng). c)
Nếu hộ này bán ra mỗi ngày từ 10 mét đến 18 mét vải
lụa thì lợi nhận giảm. d)
Nếu hộ này bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa thì đạt lợi nhận cao nhất. Lời giải: a) Đúng b) Đúng c) Đúng d) Đúng
a) b) Khi bán x mét vải lụa:
- Số tiền thu được là: B(x)  220x (nghìn đồng).
- Lợi nhuận thu được là: 3 2
L(x)  B(x)  C(x)  x  3x  240x  500 (nghìn đồng).
c) d) Hàm số L(x) xác định trên [1 ; 18]. - Sự biến thiên: + Chiều biến thiên: - Đạo hàm 2 L (  x)  3
x  6x  240; L (x)  0  x  10 hoặc x  8 (loại).
- Trên khoảng (1;10), L (
x)  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng này.
- Trên khoảng (10;18), L (
x)  0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng này.
+ Cực trị: Hàm số L(x) đạt cực đại tại x  10 và LL(10) 1200 . + Bảng biến thiên:
Dựa vào BBT, ta nhận thấy khi x  10 thì hàm số đạt giá trị lớn nhất là 1200 .
Như vậy, hộ làm nghề dệt cần sản xuất và bán ra mỗi ngày 10 mét vải lụa để thu được lợi
nhuận tối đa. Lợi nhuận tối đa này là 1200 nghìn đồng.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   2 x   2
4 x  2x, x
  . Biết hàm số y f x
nghịch biến trên khoảng a;b với b a lớn nhất. Tính a  . b Kết quả:  2 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: x  0 
Ta có: f x  0  x  2 .  x  2   Bảng biến thiên: x  2  0 2  f x  0  0  0  f xx x
Câu 2: Biết đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y f x 2 2 2 
y mx  ;
n m;n . Tính x  1 m  . n Kết quả: 0 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: x x
Ta có: f x 2 2 2 1   x  1 . x  1 x  1 lim  f
 x  x  1  0  Ta có: x  
   là đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số đã cho.   f
 x  x   y x 1 lim 1   0  x x a
Câu 3: Cho hàm số y  ; a, , b c
 có đồ thị như hình vẽ dưới đây: bx c
Tính a  3b  2 . c Kết quả:  3 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải: 1
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y  1 nên  1 b  1 b c
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1 nên 
 1 mà b  1 c  1 b a
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0;2 nên  2 mà c  1   a  2 c
Vậy T a  3b  2c  2   3.1 2.  1  3  . 1
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  8  2mx m  3 đồng biến 3 trên . Kết quả: 2 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Tập xác định D  Ta có: 2
y '  x  2mx  8  2m .
Hàm số đồng biến trên  y '  0, x   a  0 1   0 2
x  2mx  8  2m  0, x        4   m  2 . 2 '  0
m  2m  8  0 1
Giá trị lớn nhất của tham số m để hàm số 3 2 y
x mx  8  2mx m  3 đồng biến trên 3 thì m  2 .
Câu 5: Cho hình chữ nhật ABCD có hai đỉnh di động trên đồ thị hàm số 2
y  9  x trên khoảng
3;3 , hai đỉnh còn lại nằm trên trục hoành.
Tìm diện tích lớn nhất của hình chữ nhật ABCD (kết quả làm tròn đến hàng phần chục). Kết quả: 20,8 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Kí hiệu x là hoành độ của điểm B (0  x  3) . Ta có 2
AB  2x, BC  9  x .
Từ đó, diện tích hình chữ nhật ABCD S x 3
 18x  2x ,0  x  3. S x 2 
x Sx 2 18 6 ;
 0  x  3  x  3( do x  0) . Bảng biến thiên:
Từ đó maxS x  S  3 12 3  20,8 . 0;3
Câu 6: Một khách sạn có 50 phòng. Hiện tại mỗi phòng cho thuê với giá 400 nghìn đồng một ngày
thì toàn bộ phòng được thuê hết. Biết rằng cứ mỗi lần tăng giá thêm 20 nghìn đồng thì có
thêm 2 phòng trống. Giám đốc phải chọn giá phòng mới là bao nhiêu để thu nhập của khách
sạn trong ngày là lớn nhất (đơn vị nghìn đồng)? Kết quả: 450 Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Lời giải:
Gọi x (nghìn đồng) là giá phòng khách sạn cần đặt ra, x  400 (đơn vị: nghìn đồng).
Giá chênh lệch sau khi tăng x  400 . x4002 x400
Số phòng cho thuê giảm nếu giá là x :  . 20 10 x  400 x
Số phòng cho thuê với giá x là 50   90  . 10 10  x x
Tổng doanh thu trong ngày là: f x 2  x 90     90x   .  10  10   x f x  
 90  0  x  450 . 5 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy f x đạt giá trị lớn nhất khi x  450 .
Vậy nếu cho thuê với giá 450 nghìn đồng thì sẽ có doanh thu cao nhất trong ngày là 2.025.000 đồng.
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 M«n: To¸n 12 – KNTT
Định hướng cấu trúc 2025
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2025 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trường THPT Đặng Huy Trứ
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung tâm Km10- Hương Trà – Huế NỘI DUNG ĐỀ BÀI
Trong quá trình sưu tầm và biên soạn, nếu tài liệu có sai sót gì thì rất mong nhận được sự góp ý của
quý thầy cô cùng các em học sinh! Xin chân thành cảm ơn!

PHẦN I. Câu trắc nghiệm với nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Cho hàm số y f x xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số
y f x trên D nếu
A. f x  M với mọi x D .
B. f x  M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
C. f x  M với mọi x D và tồn tại x D sao cho f x M . 0  0
D. f x  M với mọi x D . Câu 2:
Cho hàm số y f (x) xác định trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tìm điểm cực đại của hàm số y f (x) . A. x  2 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  0 . Câu 3:
Cho hàm số y f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình bên dưới:
Hàm số y f x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 3;  . B. 1;  1 . C. 1;3 . D.  ;  0. Câu 4: Trên đoạn 0;  3 , hàm số 3
y  x  3x đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào dưới đây?
A. x  0 .
B. x  3 .
C. x  1 .
D. x  2 . Câu 5:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Câu 6:
Sau khi phát hiện ra dịch bệnh Covid-19, các chuyên gia WHO ước tính số người nhiễm bệnh
kể từ khi xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t f t  2 t  3 15
t . Ta xem f 't là tốc
độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao nhiêu? A. Ngày thứ 5 . B. Ngày thứ 10 . C. Ngày thứ 25 . D. Ngày thứ 20 . Câu 7:
Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? x 1 A. 3
y x  3x . B. 3
y x  3x . C. y
y x x  . x  . D. 4 2 3 1 1 Câu 8:
Hàm số nào dưới đây không có điểm cực trị? 3x  4 A. 3
y x  3x . B. 2
y  x  2 . C. y  . D. 2
y x  2x . x 1 Câu 9:
Đồ thị dưới đây là của một trong bốn hàm số sau:
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 2 x  3 2 x x 1 2 x x 2 x  4x  5 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x  2 x 1 x  2 x  2 ax b
Câu 10: Cho hàm số y
có đồ thị như hình vẽ bên dưới: x 1
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
b  0  a .
B. 0  b a .
C. b a  0 .
D. 0  a b .
Câu 11: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 3
y x  3x 1. B. 3
y x  3x 1. C. 3 2
y  x  3x 1 . D. 3 2
y  x  3x 1. 2 x  2x  2
Câu 12: Gọi A, B lần lượt là giao điểm của tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y  với trục x  1
Ox,Oy. Diện tích tam giác OAB bằng 2 1 1 A. . B. . C. 1. D. . 3 2 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai (điền dấu
X vào ôn chọn) Câu 1: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  1. Khẳng định Đúng Sai a) y   2 3x  6 . x b) x y   0 0  x  .  2 c)
Hàm số y nghịch biến trên các khoảng  ;  0;2;. d)
Hàm số y đồng biến trên khoảng 1; 2. 2 x  4 Câu 2: Cho hàm số y  . x Khẳng định Đúng Sai a) 2 x  4 y  . 2 x b)
Hàm số y nghịch biến trên 2; 2. c)
Hàm số y có điểm cực đại là x  2. d)
Cực tiểu của hàm số bằng 2. Câu 3:
Cho hàm số y f x có đạo hàm f x   2 x   2
4 x  2x, x   . Khẳng định Đúng Sai a)
f  x  0 có 3 nghiệm phân biệt. b)
Hàm số y nghịch biến trên 0; 2. c)
Hàm số y có 3 điểm cực trị. d)
min f 2cos x  f 0. xCâu 4: Cho hàm số 3
y x  3x  2. Khẳng định Đúng Sai a)
Hàm số nghịch biến trên 1;  1 . b) Bảng biến thiên: x  1 1  y  0  0  4  y 0  c)
max y y 5. x   2;5 d)
Đồ thị hàm số như hình bên dưới: y 4 2 1 x -1 O
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Tìm số nguyên a nhỏ nhất để hàm số       2 1 e x f x x
đồng biến trên a; . Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 2: Biết đồ thị hàm số 3 2
y x  3x  2ax  ; b  ; a b
 có điểm cực tiểu A2; 2, tính a  .b Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 3: Cho hàm số 3 2
y ax bx cx d;a; ; b ; c d
 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây:
Trong các hệ số a,b, c, d có bao nhiêu số âm? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. 2x  5 Câu 4:
Tìm số điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  . x 1 Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 5:
Người ta muốn làm một chiếc hộp kim loại hình hộp chữ nhật có thể tích 3
72 cm và đáy có chiều dài gấp đôi
chiều rộng (Hình 3). Tính diện tích toàn phần nhỏ nhất
đạt được của chiếc hộp (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của 2 cm ). Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….…………………………. Câu 6:
Quan sát một đàn ong trong 20 tuần, người ta ước lượng được số lượng ong trong đàn bởi
công thức P t  20000  1
, trong đó t là thời gian tính theo tuần kể từ khi bắt đầu quan 1000 t e
sát, 0  t  20 . Tại thời điểm nào thì số lượng ong của đàn tăng nhanh nhất (kết quả làm tròn
đến hàng đơn vị của tuần)? Kết quả: Trình bày:
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
………………………………………………………………………………….………………………….
____________________HẾT____________________
Huế, 10h20’ Ngày 07 tháng 7 năm 2024