Đề giữa kỳ 1 Toán 12 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 12 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 102 103 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/ 4 – Mã đề 101
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đ
101
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
B.
( )
2;0
C.
D.
( )
0;2
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào?
A.
( )
;1−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;+
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên và bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 4. Giá tr nh nht
m
ca hàm s
32
63y x x= +
trên đoạn
2;2
A.
29m =
. B.
13m =
. C.
3m =−
. D.
4m =−
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
3;2
và có bng biến thiên như sau. Gọi
,Mm
lần lượt là giá
tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
. Giá tr ca
2Mm
bng:
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
3
.
Câu 6. Tim cn ngang của đồ th hàm s
41
1
x
y
x
+
=
Trang 2/ 4 – Mã đề 101
A.
1x =
. B.
1y =
. C.
4y =
. D.
1y =−
.
Câu 7. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
1
( ) 2 1
1
y f x x
x
= =
+
có phương trình là
A.
1yx=+
. B.
21yx=−
. C.
1yx=−
. D.
21yx=+
.
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau
A
3
3y x x=−
. B.
3
3y x x= +
. C.
2
3y x x=+
. D.
3
3y x x=
.
Câu 9. Đưng cong trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
B.
2
31
2
xx
y
x
−−
=
C.
2
1
x
y
x
=
D.
1
1
x
y
x
+
=
Câu 10. Bng biến thiên sau là ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
42
1
xx
y
x
+−
=
. B.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
. C.
2
22
1
xx
y
x
+−
=
+
. D.
2
2
1
x
y
x
+
=
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(minh ho như hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
AB BB B A AC+ + =
. B.
AB BC C D AC+ + =
.
C.
AB AC AA AC+ + =
. D.
AB AA AD AC+ + =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4;3A
( )
2;4;5B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
4;0;2
B.
( )
2;0;1
C.
( )
0;8;8
D.
( )
0;1;1
x
– ∞
0
1
2
+ ∞
y'
+
0
0
+
y
– ∞
2
– ∞
+ ∞
6
+ ∞
Trang 3/ 4 – Mã đề 101
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th (C) có tim cận đứng là
1x =
.
b)
0, 1yx
c) Hàm s đã cho không có cực tr.
d) Tâm đối xng của đồ th
( )
C
điểm
( )
1; 2I
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
a) Hàm s đã cho nghch biến trên khong
( )
;2−
.
b) Hàm s đã cho đạt cc đại tại điểm
0
1x =−
.
c) Hàm s đã cho có giá trị nh nht là
1
.
d) Hàm s đã cho có giá trị ln nht
2025
.
Câu 3. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
.
a)
BD BA BC=+
b)
BD A C

c)
( )
0
, 45BD CD
=
d)
2
. =a 3BD CD
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2; 3A
. Gi
,,M N P
lần lượt là hình chiếu ca
A
trên các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
.
a) Tọa độ
( )
1;2; 3OA =−
b) Tọa độ điểm
( )
0;2;0N
c) Tọa độ vectơ
( )
1;2;0MN
d) Nếu t giác
MNPQ
là hình bình hành thì
( )
1; 2; 3Q −−
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hàm s
32
1
8 2007
3
y x x x= + +
đạt cực tiểu tại điểm
1
xx=
và đạt cực đại tại điểm
2
xx=
. Biểu
thức
12
23T x x=−
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 2. S dân ca mt th trn sau
t
năm kể t năm
2000
được ước tính bi công thc
( )
27 10
5
t
ft
t
+
=
+
( ( )ft
được tính bằng nghìn người). Đạo hàm ca hàm s
( )
y f t=
biu th tốc độ tăng dân số ca th trn
(tính bằng nghìn người/năm). Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số
0,3125
nghìn người/năm ?
Trang 4/ 4 – Mã đề 101
Câu 3. Mt cái cng trường hình dng parabol cao
11m
chiu rng
8m
. Người ta muốn đt mt
khung hình ch nhật để thiết kế trang trí, có hai đỉnh nm trên vòm cng và hai đỉnh còn li nằm dưới mt
đất. Khung hình ch nhật đó diện ch ln nht bằng bao nhiêu mét vuông đ th đt vào cng
trường(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 4. Cho hàm s
2
2 7 5
2
xx
y
x
−+
=
có đồ th là
( )
C
. Đường tim cn xiên ca
( )
C
ct hai trc tọa độ
,Ox Oy
lần lượt ti hai điểm
A
B
. Tính din tích tam giác
OAB
(làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)?
Câu 5. Một kiện hàng dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên hình chữ nhật ABCD. Kiện hàng đó được
buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED độ dài bằng nhau tạo
với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng
0
50
như hình vẽ dưới. Chiếc cần cẩu kéo kiện hàng lên theo phương
thẳng đứng các lc ng
1 2 3 4
, , ,F F F F
c dụng n bốn đoạn y p đ ln bằng nhau. Biết trọng
lượng của kiện hàng này
20000N
. Khi đó lực căng tác dụng lên mỗi sợi dây cáp EA, EB, EC, ED có
độ lớn là bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Trong không gian cho , cho hình hộp
.ABCD A B CD
( ) ( )
4;6; 5 , 5;7; 4AB−−
( )
3;1;3C
. Biết tọa độ điểm
( )
;;D m n p
. Khi đó, biểu thức
23S m n p= + +
có giá tr bng bao nhiêu?
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
Oxyz
Trang 1/ 4 – Mã đề 102
TRƯỜNG THPT
NGUYỄN THỊ MINH KHAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA GIA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút
Họ tên học sinh:.........................................................................
SBD:..........................................................................................
Mã đ
102
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12 Mi
câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;0−
. B.
( )
2;+
. C.
( )
0;+
. D.
( )
1;0
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ. Hàm s đã cho đồng biến trên khong nào?
A.
( )
;2−
. B.
( )
1;3
. C.
( )
1;0
. D.
( )
1;1
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
3
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 4. Tìm giá tr ln nht
M
ca hàm s
32
35y x x= +
trên đoạn
1;1
A.
3M =
. B.
0M =
. C.
5M =
. D.
2M =
Câu 5. Cho hàm s
()=y f x
liên tc và có bng biến thiên trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên. . Gi
,Mm
lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
1;2
. Tính
Mm+
.
A.
5
. B.
6
. C.
8
. D.
9
.
Câu 6. Tim cn ngang của đồ th hàm s
31
1
x
y
x
+
=
là:
A.
1x =
. B.
3y =
. C.
3x =
. D.
1y =
.
Trang 2/ 4 – Mã đề 102
Câu 7. Đưng tim cn xiên của đồ th hàm s
1
( ) 3
21
y f x x
x
= = + +
+
có phương trình là
A.
21yx=+
. B.
3yx=−
. C.
3yx=+
. D.
21yx=−
.
Câu 8. Hàm s nào dưới đây có bảng biến thiên như sau?
A.
3
3y x x= +
. B.
3
3y x x=−
. C.
3
2y x x=+
. D.
2
33yx=−
.
Câu 9. Hình v bên dưới là đồ th ca hàm s nào
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
21
1
+
=
+
x
y
x
. C.
23
1
=
+
x
y
x
. D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 10. Bng biến thiên sau là ca hàm s nào dưới đây?
A.
2
24
2
xx
y
x
+
=
. B.
2
24
2
xx
y
x
+ +
=
. C.
2
2 6 4
2
xx
y
x
+ +
=
. D.
2
24
2
xx
y
x
++
=
.
Câu 11. Cho hình hp
.ABCD A B C D
(minh ho như hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
A D A A A B AC + + =
. B.
A D AC A B AC + + =
.
C.
A A AC A B AC + + =
. D.
A A A D A D AC + + =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3M
( )
2;2;7N
. Vectơ
MN
có tọa độ
A.
( )
4; 2;10
B.
( )
0;3;2
C.
( )
0;6;4
D.
( )
2; 1;5
x
– ∞
0
2
4
+ ∞
y'
0
+
+
0
y
+ ∞
2
+ ∞
– ∞
–6
– ∞
Trang 3/ 4 – Mã đề 102
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
21
1
x
y
x
=
+
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th (C) có tim cn ngang là
2y =
.
b)
0, 1yx
c) Hàm s đã cho không có cực tr.
d) Tâm đối xng của đồ th
( )
C
điểm
( )
1;2I
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
a) Hàm s đã cho có giá trị nh nht là
7
.
b) Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
0
2x =
.
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
7; +
d) Hàm s đã cho có giá trị ln nht
2022
.
Câu 3. Cho hình lập phương
. ' ' ' 'ABCD A B C D
cnh
a
.
a)
AC AB BC=+
b)
B D BC

c)
( )
0
, 45AC D C

=
d)
2
.AC DC a
=
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2;3B
. Gi
,,M N P
lần lượt hình chiếu
ca
B
trên các trc tọa độ
,,Ox Oy Oz
.
a) Tọa độ
( )
1;2;3OB =
b) Tọa độ điểm
( )
0;0;3P
c) Tọa độ vectơ
( )
0;2;3NP
d) Nếu t giác
MNPQ
là hình bình hành thì
( )
1;2; 3Q
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Hàm s
32
1
2 12 2024
3
y x x x= +
đạt cực đại tại điểm
1
xx=
đạt cực tiểu tại điểm
2
xx=
.
Biểu thức
12
53T x x=−
có giá trị bằng bao nhiêu?
Câu 2. S dân ca mt th trn sau
t
năm kể t năm
2007
được ước tính bi công thc
( )
26 10
5
t
ft
t
+
=
+
( ( )ft
được tính bằng nghìn người). Đạo hàm ca hàm s
( )
y f t=
biu th tốc độ tăng dân số ca th trn
(tính bằng nghìn người/năm). Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số
0,192
nghìn người/năm ?
Trang 4/ 4 – Mã đề 102
Câu 3. Mt cái cổng trường hình dng parabol cao
10m
chiu rng
6m
. Người ta muốn đặt mt
khung hình ch nhật để thiết kế trang trí, có hai đỉnh nm trên vòm cng và hai đỉnh còn li nằm dưới mt
đất. Khung hình ch nhật đó diện ch ln nht bằng bao nhiêu mét vuông đ th đặt o cng
trường(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
Câu 4. Cho hàm s
2
3 7 5
1
xx
y
x
−+
=
có đồ th là
( )
C
. Đường tim cn xiên ca
( )
C
ct hai trc tọa độ
,Ox Oy
lần lượt ti hai điểm
A
B
. Tính din tích tam giác
OAB
(làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm)?
Câu 5. Một kiện hàng dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên hình chữ nhật ABCD. Kiện hàng đó được
buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED độ dài bằng nhau tạo
với mặt phẳng
( )
ABCD
một góc bằng
0
55
như hình vẽ dưới. Chiếc cần cẩu kéo kiện hàng lên theo phương
thẳng đứng các lực ng
1 2 3 4
, , ,F F F F
c dụng n bốn đoạn y p đ ln bằng nhau. Biết trọng
lượng của kiện hàng này
28000N
. Khi đó lực căng tác dụng lên mỗi sợi dây cáp EA, EB, EC, ED có
độ lớn là bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Trong không gian cho , cho hình hộp
.ABCD A B CD
( ) ( )
2;1;2 , 3;2;3AB

( )
4;5; 5D
. Biết tọa độ điểm
( )
;;C m n p
. Khi đó, biểu thức
23S m n p= + +
có giá tr bng bao nhiêu?
---------------------------HT------------------------
- Thí sinh không được s dng tài liu;
- Giám th không gii thich gì thêm.
Oxyz
Câu\Mã đề 101
102 103
104
1
A
D
D C
2 B C
C D
3
B B
B C
4 C C C
B
5 A A
B
C
6 C B A C
7 B
C A B
8 B
B A B
9 D D
B A
10 B A
D
A
11 D A
B D
12 A A D A
1 ĐĐĐS
ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ
2 ĐSĐS
ĐĐSS ĐĐĐS ĐSĐĐ
3
ĐĐSS
ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS
4 ĐĐSĐ SĐĐS ĐSĐS
SĐĐS
1 -14
-28 8 5
2 2015 2027 -14
-28
3 33,9 23,1 2015 2,67
4 2,25 2,67 6527 23,1
5 6527 8545 2,25
2027
6 8 5 33,9 8545
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 101
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2; +)
B. (−2; 0) C. (−; 0) D. (0; 2)
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào? A. (− ) ;1 . B. (−2; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (1; + ) .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định trên
và bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất m của hàm số 3 2
y = x + 6x − 3 trên đoạn −2; 2 là A. m = 29 . B. m = 13 . C. m = 3 − . D. m = 4 − .
Câu 5. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên −3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần lượt là giá
trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn −1; 2 . Giá trị của 2M m bằng: A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 3 . 4x +1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1
Trang 1/ 4 – Mã đề 101 A. x =1.
B. y = 1.
C. y = 4 . D. y = 1 − . 1
Câu 7. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = 2x −1−
có phương trình là x +1
A. y = x +1. B. y = 2x −1. C. y = x −1. D. y = 2x +1.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau A 3
y = x − 3x . B. 3
y = −x + 3x . C. 2
y = x + 3x . D. 3
y = −x − 3x .
Câu 9. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 2 x − 3x −1 x − 2 x +1 A. y = B. y = y = y = x −1 x C. 2 x D. 1 x −1
Câu 10. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? x – ∞ 0 1 2 + ∞ y' + 0 – – 0 + 2 + ∞ + ∞ y – ∞ – ∞ 6 2 x + 4x − 2 2 x + 2x − 2 2 x + 2x − 2 2 x + 2 A. y = y = y = y = x − . B. 1 x − . C. 1 x + . D. 1 x − . 1
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB C
 D (minh hoạ như hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AB + BB + BA = AC .
B. AB + BC + CD = AC .
C. AB + AC + AA = AC.
D. AB + AA + AD = AC .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2
− ;4;3) và B(2;4;5) . Vectơ AB có tọa độ là A. (4;0; 2) B. (2;0; ) 1 C. (0;8;8) D. (0;1; ) 1
Trang 2/ 4 – Mã đề 101
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2x +1
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . x −1
a) Đồ thị (C) có tiệm cận đứng là x = 1.
b)
y  0, x  1
c) Hàm số đã cho không có cực trị.
d) Tâm đối xứng của đồ thị là (C ) điểm I (1;−2) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (−;−2) .
b) Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm x = −1 . 0
c) Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 1 − .
d) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất là 2025 .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' cạnh a .
a) BD = BA + BC
b) BD A C  
c) (BDCD) 0 , = 45 d) 2 BD .CD=a 3
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;2; 3
− ). Gọi M, N,P lần lượt là hình chiếu của A trên các trục tọa độ O , x O , y Oz .
a) Tọa độ OA = (1;2; 3 − )
b) Tọa độ điểm N (0;2;0)
c) Tọa độ vectơ MN (1;2;0)
d) Nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành thì Q (1;−2;−3)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1. Hàm số 3 2
y = − x x + 8x + 2007 đạt cực tiểu tại điểm x = x và đạt cực đại tại điểm x = x . Biểu 2 3 1
thức T = 2x − 3x có giá trị bằng bao nhiêu? 1 2 t +
Câu 2. Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2000 được ước tính bởi công thức f (t ) 27 10 = t + 5
( f (t) được tính bằng nghìn người). Đạo hàm của hàm số y = f (t ) biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn
(tính bằng nghìn người/năm). Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số là 0,3125 nghìn người/năm ?
Trang 3/ 4 – Mã đề 101
Câu 3. Một cái cổng trường có hình dạng parabol cao 11m và chiều rộng 8m . Người ta muốn đặt một
khung hình chữ nhật để thiết kế trang trí, có hai đỉnh nằm trên vòm cổng và hai đỉnh còn lại nằm dưới mặt
đất. Khung hình chữ nhật đó có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu mét vuông để có thể đặt vào cổng
trường(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? 2 2x − 7x + 5
Câu 4. Cho hàm số y =
C . Đường tiệm cận xiên của (C ) cắt hai trục tọa độ 2 − có đồ thị là ( ) x O ,
x Oy lần lượt tại hai điểm A B . Tính diện tích tam giác OAB (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Một kiện hàng có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD. Kiện hàng đó được
buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và tạo
với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 0
50 như hình vẽ dưới. Chiếc cần cẩu kéo kiện hàng lên theo phương
thẳng đứng và các lực căng F , F , F , F tác dụng lên bốn đoạn dây cáp có độ lớn bằng nhau. Biết trọng 1 2 3 4
lượng của kiện hàng này là 20000N . Khi đó lực căng tác dụng lên mỗi sợi dây cáp EA, EB, EC, ED
độ lớn là bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Trong không gian cho Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD   có A(4;6; 5 − ), B(5;7; 4 − ) và
C(3;1;3) . Biết tọa độ điểm D( ; m ;
n p) . Khi đó, biểu thức S = m + 2n + 3p có giá trị bằng bao nhiêu?
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm.

Trang 4/ 4 – Mã đề 101 TRƯỜNG THPT
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
NGUYỄN THỊ MINH KHAI Môn: TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề
Họ tên học sinh:......................................................................... 102
SBD:..........................................................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 0). B. (2; +) . C. (0; +) . D. (−1;0) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?
A. (−;− 2) . B. (1;3) . C. (−1;0) . D. (−1; ) 1 .
Câu 3. Cho hàm số f ( x) xác định trên
và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 4. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 trên đoạn −1;  1 A. M = 3. B. M = 0 . C. M = 5. D. M = 2
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn −1; 
3 như hình vẽ bên. . Gọi M , m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f ( x) trên đoạn −1; 2 . Tính M + m. A. 5 . B. 6 . C. 8 . D. 9 . 3x +1
Câu 6. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − là: 1
A. x = 1.
B. y = 3 .
C. x = 3. D. y = 1.
Trang 1/ 4 – Mã đề 102 1
Câu 7. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = x + 3 + 2x + có phương trình là 1
A. y = 2x +1. B. y = x − 3 . C. y = x + 3 . D. y = 2x −1.
Câu 8. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. 3
y = −x + 3x . B. 3
y = x − 3x . C. 3
y = x + 2x . D. 2 y = 3x − 3 .
Câu 9. Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào x +1 2x +1 2x − 3 2x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x +1 x +1 x +1
Câu 10. Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? x – ∞ 0 2 4 + ∞ y' – 0 + + 0 – + ∞ + ∞ –6 y 2 – ∞ – ∞ 2 −x + 2x − 4 2 −x + 2x + 4 2 2 − x + 6x + 4 2 x + 2x + 4 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D AB C
 D (minh hoạ như hình vẽ). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. AD + AA + AB = A C  .
B. AD + A C
  + AB = A C  .
C. AA + A C
  + AB = A C  .
D. AA + AD + AD = A C  .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 4
− ;3) và N (2;2;7) . Vectơ MN có tọa độ là A. (4; 2 − ;10) B. (0;3; 2) C. (0;6; 4) D. (2; −1;5)
Trang 2/ 4 – Mã đề 102
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
2x −1
Câu 1. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . x +1
a) Đồ thị (C) có tiệm cận ngang là y = 2 .
b)
y  0, x   1 −
c) Hàm số đã cho không có cực trị.
d) Tâm đối xứng của đồ thị là (C ) điểm I (−1;2) .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
a) Hàm số đã cho có giá trị nhỏ nhất là 7 − .
b) Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm x = 2 . 0
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (−7; +)
d) Hàm số đã cho có giá trị lớn nhất là 2022 .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A' B 'C ' D' cạnh a .
a) AC = AB + BC b) B D   ⊥ BC c) ( AC D C  ) 0 , = 45 d) 2
AC .DC = a .
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm B (1; 2
− ;3) . Gọi M, N,P lần lượt là hình chiếu
của B trên các trục tọa độ O , x O , y Oz .
a) Tọa độ OB = (1;2;3)
b) Tọa độ điểm P (0;0;3)
c) Tọa độ vectơ NP (0;2;3)
d) Nếu tứ giác MNPQ là hình bình hành thì Q (1;2; 3 − )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 1 Câu 1. Hàm số 3 2 y =
x − 2x −12x + 2024 đạt cực đại tại điểm x = x và đạt cực tiểu tại điểm x = x . 2 3 1
Biểu thức T = 5x −3x có giá trị bằng bao nhiêu? 1 2 t +
Câu 2. Số dân của một thị trấn sau t năm kể từ năm 2007 được ước tính bởi công thức f (t ) 26 10 = t + 5
( f (t) được tính bằng nghìn người). Đạo hàm của hàm số y = f (t ) biểu thị tốc độ tăng dân số của thị trấn
(tính bằng nghìn người/năm). Vào năm nào thì tốc độ tăng dân số là 0,192 nghìn người/năm ?
Trang 3/ 4 – Mã đề 102
Câu 3. Một cái cổng trường có hình dạng parabol cao 10m và chiều rộng 6m . Người ta muốn đặt một
khung hình chữ nhật để thiết kế trang trí, có hai đỉnh nằm trên vòm cổng và hai đỉnh còn lại nằm dưới mặt
đất. Khung hình chữ nhật đó có diện tích lớn nhất bằng bao nhiêu mét vuông để có thể đặt vào cổng
trường(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)? 2 3x − 7x + 5
Câu 4. Cho hàm số y =
C . Đường tiệm cận xiên của (C ) cắt hai trục tọa độ 1− có đồ thị là ( ) x O ,
x Oy lần lượt tại hai điểm A B . Tính diện tích tam giác OAB (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 5. Một kiện hàng có dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD. Kiện hàng đó được
buộc vào móc E của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp EA, EB, EC, ED có độ dài bằng nhau và tạo
với mặt phẳng ( ABCD) một góc bằng 0
55 như hình vẽ dưới. Chiếc cần cẩu kéo kiện hàng lên theo phương
thẳng đứng và các lực căng F , F , F , F tác dụng lên bốn đoạn dây cáp có độ lớn bằng nhau. Biết trọng 1 2 3 4
lượng của kiện hàng này là 28000N . Khi đó lực căng tác dụng lên mỗi sợi dây cáp EA, EB, EC, ED
độ lớn là bao nhiêu Newton (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 6. Trong không gian cho Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A(2;1;2),B(3;2;3) và D (4;5; 5
− ) . Biết tọa độ điểm C ( ; m ;
n p) . Khi đó, biểu thức S = m + 2n + 3p có giá trị bằng bao nhiêu?
---------------------------HẾT------------------------
- Thí sinh không được sủ dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thich gì thêm.

Trang 4/ 4 – Mã đề 102 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 A D D C 2 B C C D 3 B B B C 4 C C C B 5 A A B C 6 C B A C 7 B C A B 8 B B A B 9 D D B A 10 B A D A 11 D A B D 12 A A D A 1 ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ 2 ĐSĐS ĐĐSS ĐĐĐS ĐSĐĐ 3 ĐĐSS ĐSĐĐ ĐĐSS ĐĐSS 4 ĐĐSĐ SĐĐS ĐSĐS SĐĐS 1 -14 -28 8 5 2 2015 2027 -14 -28 3 33,9 23,1 2015 2,67 4 2,25 2,67 6527 23,1 5 6527 8545 2,25 2027 6 8 5 33,9 8545
Document Outline

  • DE GK1-101
  • DE GK1-102
  • File đáp án
    • Sheet để trống
    • Dữ liệu