Bộ đề ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh, mời bạn đọc đón xem

Chủ đề:

Đề thi Toán 10 793 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
11 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn tập giữa kì 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 bộ đề ôn tập kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Thuận Thành số 1, tỉnh Bắc Ninh, mời bạn đọc đón xem

65 33 lượt tải Tải xuống
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Duyên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là mệnh đề toán học?
A.
2 0
x
+ >
. B. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
C.
3
n
. D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
2
" 2 3 5 0"x x x <
A.
2
" 2 3 5 0"x x x + >
. B.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
C.
2
" 2 3 5 0"x x x + >
. D.
2
" 2 3 5 0"x x x +
.
Câu 3. Trong đợt kỉ niệm ngày thành lập Đoàn, trường A có 40 lớp, trong đó có 10 lớp đăng kí thi múa, 25
lớp đăng thi hát, 3 lớp đăng thi cả múa hát. Biết rằng trường chỉ tổ chức thi hát thi múa.
Hỏi có bao nhiêu lớp không đăng kí thi gì?
A.
38
. B.
8
. C.
5
. D.
2
.
Câu 4. Cho
{ }
; ;A a b c=
{ }
; ; ;B a c d e=
. Khẳng định đúng là
A.
{ }
A B b =
. B.
{ }
;A B d e =
.
C.
{ }
; ; ; ;A B a b c d e =
. D.
{ }
;A B a c =
.
Câu 5. Cho tập hợp A có biểu diễn trên trục số như sau
Khẳng định nào sau đây đúng
A. A một khoảng
( )
1;A = +
. B. A là một khoảng và
[
)
1;A = +
.
C.
A
là một nửa khoảng và
( )
1;A = +
. D.
A
là một đoạn
( )
1;A = +
.
Câu 6. Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0x y >
. B.
0x y <
. C.
4 3 0x y >
. D.
3 7 0x y + <
.
Câu 7. Cho tam giác
ABC
vuông tại
.A
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0.A =
B.
( )
sin cos .A B C= +
C.
( )
sin cos .A B C= +
D.
( )
sin sin .A B C= +
Câu 8. Cho
90º
α
< <
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
cot 90º tan
α α
=
. B.
( )
cos 90º sin
α α
=
.
C.
( )
sin 90º cos
α α
=
. D.
( )
tan 90º cot
α α
=
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
, độ dài ba cạnh
, ,BC a AC b AB c= = =
. Gọi
a
m độ dài đường trung
tuyến kẻ tđỉnh
A
,
R
bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác
S
diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2 2 2
2
2 4
a
b c a
m
+
= . B.
2 2 2
2 cosa b c bc A= + +
.
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
2
C.
4
abc
S
R
=
. D.
sin sin sin
a b c
R
A B C
= = =
.
Câu 10. Từ vị trí
A
người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết
0
4 , 20 , 45
AH m HB m BAC= = =
.
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A.
17,5
m
.
B.
17
m
.
C.
16,5
m
.
D.
16
m
.
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
Câu 12. Vectơ tổng
MN PQ RN NP QR
+ + + +
 
bằng
A.
MN
. B.
PN
. C.
MR

. D.
NP
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Cho các tập hợp:
{
}
{
}
{
}
| 3 |1 5 | 2 4
A x x B x x C x x
= < = < =
a) Hãy viết lại các tập hợp
, ,
A B C
dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm
, , \
A B A B A B
,
.
C A
c) Tìm
(
)
(
)
\
B C A C
.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt
bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị
lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 260
nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 140 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt
lợn. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất.
b) Cho
1
sin
3
α =
với
90 180
° < α < °
. Tính
cos ,tan ,cot
α α α
.
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật
ABCD
tâm O,
3
AB
=
,
4
AD
=
. Gọi
M
là trung điểm
BC
.
a) Kể tên các vectơ khác vectơ-không cùng phương với
AB
biết các vectơ này có điểm đầu, điểm
cuối là một trong các điểm
, , , , ,
A B C D O M
.
b) Chứng minh rằng
AC DM DC CM CB AB
+ + =
.
c) Tính
AB AD BC
+ +
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho tập
( )
(
)
{
}
( )
{
}
2 2
2 5 6 1 0 , | 2 1 2 0 .
A x x x x B x x m x m= + + = = + + =
Tìm m để
A B
có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.
-------- Hết --------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
3
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: “
2
, 7 0
x x x
+ <
R
” là mệnh đề
A.
2
, 7 0
x x x
+ >
R
. B.
2
, 7 0
x x x
+ >
R
.
C.
2
, 7 0
x x x
+
R
. D.
2
, 7 0
x x x
+
R
.
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
a b
+
chia hết cho
c
..
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho
3
thì
a
chia hết cho
9
.
D. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng
0
thì số đó chia hết cho
5
.
Câu 3. Cho tập hợp
(
]
1;3
A =
. Tập hợp
C A
bằng
A.
(
]
(
)
;1 3;
−∞ +∞
. B.
(
)
[
)
;1 3;
−∞ +∞
.
C.
(
)
(
)
;1 3;
−∞ +
. D.
]
[
(
)
;1 3;
−∞ +
.
Câu 4. Cho tập hợp
{
}
2
2 5 3 0
X x x x
= + =
. Số phần tử của tập hợp
X
là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hai tập hợp
[
]
3;1
A =
(
]
1; 2
B m m
= +
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
thuộc đoạn
[
]
2022;2022
để
A B
=
.
A.
4037
. B.
4038
. C.
4039
. D.
4036
.
Câu 6. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình
0
3 3 0
5
x y
x y
x y
>
+ <
+ >
.
A.
(
)
1;1
. B.
(
)
0;0
. C.
(
)
3;2
. D.
(
)
5;3
.
Câu 7. Cho
tan 2
α
=
sin
2 sin cos
m
n
α
α α
=
+
, với
,
m n
là các số nguyên nhỏ hơn 5. Tính
2 2
m n
A.
1
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Câu 8. Biết
1
cos
3
α
=
. Giá trị đúng của biểu thức
2 2
sin 3cos
P
α α
= +
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
4
A.
1
3
. B.
10
9
. C.
11
9
. D.
4
3
.
Câu 9. Trong tam giác
ABC
, hệ thức nào sau đây sai?
A.
2 .sin
a R A
=
. B.
.sin
sin
c A
C
a
=
. C.
.sin
sin
b A
a
B
=
. D.
.tan
b R B
=
.
Câu 10. Khoảng cách từ
A
đến
B
không thể đo trực tiếp được phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm
C
t đó thể nhìn được
A
B
dưới một góc
78 24'
o
. Biết
250 , 120
CA m CB m
= =
. Khoảng cách
AB
bằng bao nhiêu?
A.
266 .
m
. B.
255 .
m
C.
166 .
m
D.
298 .
m
Câu 11. Cho bốn điểm
, , ,
A B C D
phân biệt. Khi đó vectơ
= +
  
u AD CD C B D B
là:
A.
0
=
u
. B.
=

u AD
. C.
u CD
=

. D.
=

u AC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Khi đó
AB AC
+
là:
A.
3
AB AC a
+ =
. B.
3
.
2
a
AB AC+ =
C.
2
AB AC a
+ =
. D.
2 3
AB AC a
+ =

.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm) Cho hai tập hợp
{
}
2
| 3 2 1 0
A x x x
= =
,
{
}
| 2 3 8
B x x
= + <
. Tìm
A B
,
A B
,
\
A B
,
\
B A
.
Câu 14. (2,0 điểm) Bác An có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được 3
triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Hỏi bác An cần trồng bao nhiêu sào đậu
bao nhiêu sào cà để thu được số tiền lãi lớn nhất khi tổng số công không quá 180 công?
Câu 15. (2,5 điểm)
a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác
ABC
ta đều có
(
)
sin sin
C A B
= +
.
b) Cho tam giác
ABC
21
BC cm
=
;
17
AC cm
=
;
10
AB cm
=
. Tính côsin của góc
A
diện tích tam
giác
ABC
.
c) Cho tam giác cân
ABC
120
A
= °
AB AC a
= =
. Trên cạnh
BC
lấy điểm
M
sao cho
2
5
BC
BM =
. Tính độ dài
AM
.
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hai tập
[
]
0;5
A =
;
(
]
2 ;3 1
B a a
= +
. Với giá trị nào của
a
thì
A B
?
-------- Hết --------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
5
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề
(
)
=
2
: " , 5 3 1"
P x x x x
A.
=
2
" , 5 3 1".
x x x
B.
=
2
" , 5 3 1".
x x x
C.
2
" , 5 3 1".
x x x
D.
2
" , 5 3 1".
x x x
Câu 2. Cho tập
(
)
(
)
(
)
{
}
= + =
2 2
4 1
3 .
2
7 0
X x xx x x
Tổng
S
các phần tử của tập
X
A.
=
4.
S
B.
=
9
.
2
S
C.
=
5.
S
D.
=
6.
S
Câu 3. Cho tập
{
}
=
2;3; 4 .
X
Hỏi tập
X
có bao nhiêu tập hợp con?
A.
3.
B.
6.
C.
8.
D.
9.
Câu 4. Cho hai tập hợp
{
}
{
}
= =
1;2; 3;7 , 2;4;6;7;8
A B
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
{
}
=
2;7
A B
{
}
=
4; 6;8 .
A B
B.
{
}
=
2;7
A B
{
}
=
\ 1;3 .
A B
C.
{
}
=
\ 1;3
A B
{
}
=
\ 2;7 .
B A
D.
{
}
=
\ 1;3
A B
{
}
=
1;3; 4;6;8 .
A B
Câu 5. Tam giác
ABC
= = =
5, 7, 8
AB BC CA
. Số đo góc
A
bằng
A.
°
30 .
B.
°
45 .
C.
°
60 .
D.
°
90 .
Câu 6. Tam giác
ABC
=
10
BC
=
O
30
A
. Tính bán kính
R
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
A.
=
5
R
. B.
=
10
R
. C.
=
10
3
R
. D.
=
10 3
R
.
Câu 7. Hình bình hành
ABCD
có
= =
, 2
AB a BC a
=
0
45
BAD
. Khi đó hình bình hành diện
tích bằng
A.
2
2
a
. B.
2
2
a
. C.
2
a
. D.
2
3
a
.
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A. =
O
3
sin150 .
2
B. =
O
3
cos150 .
2
C.
=
O
1
tan 150 .
3
D.
=
O
cot150 3.
Câu 9. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm
.
O
Số các vectơ bằng

OC
có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh
của lục giác là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
6.
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
6
Câu 10. Gọi
G
là trọng tâm tam giác vuông
ABC
với cạnh huyền
=
12.
BC
Độ dài của vectơ
= +
 
v GB GC
A.
=
2.
v B. =
2 3.
v C.
=
8.
v D.
=
4.
v
Câu 11. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
thỏa mãn điều kiện
+ =
  
0
MA MB MC
. Mệnh đề nào sau
đây sai?
A.
MABC
là hình bình hành. B.
+ =
  
.
AM AB AC
C.
+ =
  
.
BA BC BM
D.
=
 
.
MA BC
Câu 12. Cho hình vuông
ABCD
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
=
 
.
AB BC
B.
=
 
.
AB CD
C.
=
 
.
AC BD
D.
=
 
.
AD CB
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Cho hai tập hợp
(
=
;2
A
(
)
= +
6;B
. Biểu diễn trên trục số hai tập
;
A B
và tìm tập
A B
.
b) Cho hai tập hợp
(
=
2;5
C
(
)
=
3; 8
D
. Biểu diễn trên trục số hai tập
;
C D
và tìm tập
C\ D
.
Câu 14. (2,0 điểm)
a) Lớp
1
10A
7
học sinh giỏi Toán,
5
học sinh giỏi Lý,
6
học sinh giỏi Hóa,
3
học sinh giỏi cả
Toán và Lý,
4
học sinh giỏi cả Toán Hóa,
2
học sinh giỏi cả Lý và Hóa,
1
học sinh giỏi cả
3
môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp
1
10A
là bao nhiêu?
b) Cho
α =
1
sin ,
4
với
α
< <
0 0
90 180 .
Tính
α
cos
α
tan .
Câu 15. (2,0 điểm)
a) Cho hình thang
ABCD
hai đáy
= =
, 2 .
AB a CD a
Gọi
,
M N
là trung điểm của
, .
AD BC
Tính
 
DM BA CN
?
b) Tam giác
ABC
vuông tại
A
đường cao =
12
cm
5
AH
=
3
4
AB
AC
. Tính bán kính
R
của đường
tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
.
Câu 16. (1,0 điểm)
Trong một cuộc thi gói bánh chưng vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa
20
kg gạo
nếp,
2
kg thịt ba chỉ,
5
kg đậu xanh để gói bánh chưng nh ống. Đgói một cái bánh chưng cần
0,4
kg gạo nếp,
0,05
kg thịt
0,1
kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg
thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi bánh chưng nhận 5 điểm thưởng, mỗi bánh ống nhận được 7 điểm thưởng.
Hỏi cần gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
-------- Hết --------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
7
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Tìm mệnh đề sai.
A.
\A =
, với mọi tập
A
. B.
A A =
, với mọi tập
A
.
C.
A =
, với mọi tập
A
. D.
A A A =
, với mọi tập
A
.
Câu 2.
Lớp 10A8
45
học sinh. Trong đó
12
học sinh học lực giỏi,
30
học sinh hạnh kiểm
tốt, trong đó có
10
học sinh vừa lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Học sinh được khen thưởng nếu được
học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh không được khen thưởng.
A.
13.
B.
35.
C.
23.
D.
32.
Câu 3.
Mệnh đề phủ định của mệnh đề:
'' ;2 1''
n
n n +
A.
'' ;2 1''
n
n n < +
. B.
'' ;2 1''
n
n n < +
.
C. '' ;2 1''
n
n n + . D. '' ;2 1''
n
n n + .
Câu 4.
Cho
A
,
B
là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A.
A B
. B.
\B A
. C.
\A B
. D.
A B
.
Câu 5.nh vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình
2 3 6 0x y
(miền không tô
đậm kể cả bờ)?
A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
3 4 12 0
5 0
1 0
x y
x y
x
+
+
+ >
?
A.
( )
1; 3M
.
B.
( )
4;3N
.
C.
( )
1;5P
.
D.
( )
2; 3Q
.
Câu 7.
Cho tam giác
ABC
thoả mãn:
2 2 2
3b c a bc+ = . Khi đó:
A
B
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
8
A.
0
30 .
A =
B.
0
45 .
A =
C.
0
60 .
A =
D.
0
75
A =
.
Câu 8.
Cho
5
điểm
, , , ,
M N P Q R
tùy ý. Tìm vectơ
.
u MN RN QP QR PN
= + +
    
A.
.
u MR
=
B.
.
u MP
=
C.
0.
u
=
D.
.
u MN
=
Câu 9.
Cho tam giác
ABC
thoả mãn hệ thức
2
b c a
+ =
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo đúng?
A.
cos cos 2cos .
B C A
+ =
B.
sin sin 2sin .
B C A
+ =
C.
1
sin sin sin
2
B C A
+ =
.
D.
sin cos 2sin .
B C A
+ =
Câu 10.
Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Tìm khẳng định đúng.
A.
.
AB AD BD
+ =
B.
AB IA BI
+ =
.
C.
0.
AB BD
+ =
D.
0
AB CD
+ =
.
Câu 11.
Trong cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12g hương liệu, 9 lít nước và 315g đường
để pha chế hai chất lỏng A B. Đpha chế 1 lít chất A cần 0,5g hương liệu, 1 lít nước 45g đường; để
pha chế 1 lít chất B cần 2g hương liệu, 1 lít nước 15g đường. Mỗi lít chất A nhận được 80 điểm thưởng
mỗi lít chất B nhận được 60 điểm thưởng. Hỏi mỗi đội chơi nhận được điểm thưởng lớn nhất bao nhiêu?
A.
660.
B.
620.
C.
640.
D.
680.
Câu 12.
Cho
ABC
6, 8, 10.
= = =
a b c
Diện tích
S
của tam giác trên là:
A.
48.
B.
24.
C.
12.
D.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Cho tập A = [-1; 2), B = (-3; 1).
a)
Viết tập A, B, dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tửbiểu diễn chúng trên trục số.
b)
Xác định các phép toán
, ( \ )
R
A B C A B
.
Câu 14. (2,0 điểm)
a)
Cho
3
cos
4
α
=
với
0 0
0 90
α
< <
. Tính
tan 3cot
tan cot
A
α α
α α
+
=
+
.
b)
Cho tam giác
ABC
đều cnh
a
, có
AH
là đường trung tuyến. Tính
AC AH
+

.
Câu 15. (2,5 điểm)
a)
Cho tam giác
ABC
nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết
A B= =
0 0
30 , 45
. Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
b)
Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình sau
2 0
3 3 0.
x y
x y
+
+
c)
Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng
,
A
đi theo hướng
70
S E
°
với vận tốc
70
km/h. Đi được
90
phút
thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng đông với vận tốc
8
km/h. Sau
2
giờ kể từ khi động
cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.Tính khoảng cách từ cảng
A
tới đảo nơi tàu neo đậu.
Câu 16. (0,5 điểm)
Cho tam giác
ABC
thoả mãn
B C
A
B C
+
=
+
sin sin
sin
cos cos
. Chứng minh rằng tam giác
ABC
vuông.
--------
Hết
--------
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
9
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
--------------------
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Hoàng Thị Thương
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Cho mệnh đề
2
1
:
4
x xA x
+
=
. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
A
xét tính đúng
sai của mệnh đề phủ định đó.
A.
2
1
:
4
A x x x
= +
. Đây là mệnh đề đúng.
B.
2
1
:
4
A x x x
= +
. Đây là mệnh đề đúng.
C.
2
1
:
4
A x x x
= + <
. Đây là mệnh đề đúng.
D.
2
1
:
4
A x x x
= + <
. Đây là mệnh đề sai.
Câu 2.
Ba vận động viên Hùng, Dũng và Mạnh tham gia thi đấu nội dung ba môn phối hợp: chạy, bơi và
đạp xe, trong đó tốc độ trung bình của họ trên mỗi chặng đua được cho ở bảng dưới đây
Vận động viên
Tốc độ trung b
ình (km/h)
Chạy i Đạp xe
Hùng 12,5 3,6 48
Dũng 12 3,75 45
Mạnh 12,5 4 45
Biết tổng thời gian thi đấu ba môn phối hợp của Hùng là 1 giờ 1 phút 30 giây, của Dũng là
1 giờ 3 phút 40 giây và của Mạnh là 1 giờ 1 phút 55 giây. Khẳng định đúng là
A.
Cự li của chặng đua chạy là 6km.
B.
Cự li của chặng đua bơi là 0,75 km.
C.
Cự li của chặng đua đạp xe là 15 km.
D.
Tổng cự li của chặng đua là 30km.
Câu 3.
hai lực
1
F
,
2
F
cùng tác động vào một vật đứng tại điểm
O
, biết hai lực
1
F
,
2
F
đều có cường
độ
(
)
50 N
cng hợp với nhau một góc
60
°
. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp
cường độ bằng bao nhiêu?
A.
(
)
100 N
.
B.
(
)
50 3 N
.
C.
(
)
100 3 N
.
D.
Đáp án khác.
Câu 4.
Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
, có
AH
đường trung tuyến. Tính
AC AH
+
 
.
A.
3
2
a
.
B.
2
a
.
C.
13
2
a
.
D.
3
a
.
Câu 5.
Tính giá trị của biểu thức
cos10 cos 20 cos170 cos180
A
= °+ °+ ° + °
.
A.
0
A
=
.
B.
1
A
=
.
C.
1
A
=
.
D.
3
2
A
=
.
Câu 6.
Cho tam giác
ABC
4
AB
=
,
5
AC
=
3
cos
5
A
=
. Độ dài cạnh
BC
bằng
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
10
A.
17
.
B.
17
.
C.
3 2
.
D.
18
.
Câu 7.
Cho tam giác
ABC
5
AB
=
30
C
= °
. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC
.
A.
5 3
3
.
B.
5
.
C.
10
.
D.
20
.
Câu 8.
Cho tam giác
ABC
. Chọn khẳng định
sai
.
A.
1
.
2
a
S a h
=
.
B.
1
. .sin
2
S a c B
=
.
C.
abc
S
R
=
.
D.
( )( )( )
S p p a p b p c
=
.
Câu 9.
Mệnh đề nào dưới đây
đúng
?
A.
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác
0
thì cùng phương.
B.
Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu
2 2
.
a b
=
C.
Hai vectơ
a
b
được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
D.
Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10.
Cho tam giác
ABC
trực tâm
H
,
D
là điểm đối xứng với
B
qua tâm
O
của đường tròn ngoại
tiếp tam giác
ABC
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
HA CD
=

AD CH
=

.
B.
HA CD
=

AD HC
=

.
C.
HA CD
=

HDAC =
.
D.
HA CD
=

AD HC
=

.
Câu 11.
Cho các tập hợp
(
)
[
)
2 6;7;
A
=
+∞
[
]
5;8
B
=
. Khẳng định nào sau đây
sai
?
A.
[
)
[
]
5;2 6;8
A B =
.
B.
(
)
7;A B
= +∞
.
C.
(
)
(
)
\ 7; 5 8;A B
= +∞
.
D.
[
]
\ 2;6
B A =
.
Câu 12.
Với giá trị nào của
m
, cặp số
(
)
2; 1
là một nghiệm của bất phương trình
(
)
2 2 3
x m y
?
A.
1
m
.
B.
3
m
.
C.
1
m
.
D.
1
m
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
a) Xác định điều kiện của
a
để
(
)
E C D
với
[
]
(
)
1;4 ; 3;3
C D
= =
R
[
]
2;
E a a
=
.
b) Cho
2
cos
3
α
=
0 0
0 180
α
< <
. Tính
sin
α
cot
α
.
Câu 14. (2,0 điểm)
Cho tam giác
ABC
các cạnh
3; 5
AB BC
= =
độ dài đường trung tuyến
13
BM =
. Tính
bán kính
r
của đường tròn nội tiếp
ABC
.
Câu 15. (1,0 điểm)
Từ vị trí
A
cách mặt đất 1m, một bạn nhỏ quan sát một cây đèn đường ( hình vẽ).
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023 Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
11
Biết
6m, 44
HB BAC
= = °
. Tính chiều cao của cây đèn đường?
Câu 16. (2,0 điểm)
Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là
300 calo, 36 đơn vị vitamin
A
và 90 đơn vị vitamin
C
. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhẩt giá 20
nghìn đồng có dung tích
200ml
cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin
A
10 đơn vị vitamin
C
.
Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai giá 25 nghìn đồng có dung tích
200ml
cung cấp 60 calo, 6 đơn
vị vitamin
A
và 30 đơn vị vitamin
C
. Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi
ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất
mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
--------
Hết
--------
| 1/11

Preview text:

Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Duyên
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1.
Phát biểu nào sau đây là mệnh đề toán học?
A. x + 2 > 0 . B. Mặt trời mọc ở hướng Đông.
C. n⋮3 . D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: 2
"∃x ∈ ℝ 2x − 3x − 5 < 0" là A. 2
"∃x ∈ ℝ 2x + 3x − 5 > 0". B. 2
"∀x ∈ ℝ 2x + 3x − 5 ≥ 0" . C. 2 " x
∀ ∈ ℝ 2x + 3x − 5 > 0" . D. 2
"∃x ∈ ℝ 2x + 3x − 5 ≥ 0" .
Câu 3. Trong đợt kỉ niệm ngày thành lập Đoàn, trường A có 40 lớp, trong đó có 10 lớp đăng kí thi múa, 25
lớp đăng kí thi hát, 3 lớp đăng kí thi cả múa và hát. Biết rằng trường chỉ tổ chức thi hát và thi múa.
Hỏi có bao nhiêu lớp không đăng kí thi gì? A. 38 . B.8 . C. 5 . D. 2 .
Câu 4. Cho A = { ; a ; b } c B = { ; a ; c d; }
e . Khẳng định đúng là
A. A B = { } b .
B. A B = {d; } e .
C. A B = { ; a ; b ; c d; } e .
D. A B = { ; a } c .
Câu 5. Cho tập hợp A có biểu diễn trên trục số như sau
Khẳng định nào sau đây đúng
A. A là một khoảng và A = ( 1 − ;+ ∞) .
B. A là một khoảng và A = [ 1 − ;+ ∞) .
C. A là một nửa khoảng và A = ( 1 − ;+ ∞) .
D. A là một đoạn và A = ( 1 − ;+ ∞) .
Câu 6. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1 > 0 . B. x y < 0 . C. 4x − 3y > 0 .
D. x − 3y + 7 < 0 .
Câu 7.
Cho tam giác ABC vuông tại .
A Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin A = 0.
B. sin A = cos(B + C).
C. sin A = − cos(B + C).
D. sin A = sin (B + C).
Câu 8. Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot (90º α − ) = − tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. sin (90º α
− ) = −cosα . D. tan (90º α − ) = −cotα .
Câu 9. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC = a, AC = b, AB = c . Gọi m là độ dài đường trung a
tuyến kẻ từ đỉnh A , R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó.
Mệnh đề nào sau đây sai? 2 2 2 b + c a A. 2 m = − . B. 2 2 2
a = b + c + 2bc cos A . a 2 4 1
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 abc a b c C. S = . D. = = = 2R . 4R sin A sin B sin C
Câu 10. Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ). Biết 0 AH = 4 , m HB = 20 , m BAC = 45 .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 17,5m . B. 17m . C. 16,5m . D. 16m .
Câu 11. Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau?
A. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.
B. Vectơ - không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau.
C. Hai vectơ bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương thì có giá song song với nhau.
Câu 12. Vectơ tổng MN + PQ + RN + NP + QR bằng A. MN . B. PN . C. MR . D. NP .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Cho các tập hợp:
A = {x ∈ ℝ | x < }
3 B = {x ∈ℝ |1< x ≤ }
5 C = {x ∈ℝ |− 2 ≤ x ≤ } 4
a) Hãy viết lại các tập hợp ,
A B, C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn.
b) Tìm A B, A B, A \ B , C ℝ . A
c) Tìm (B C) \ ( AC) . Câu 14. (2,0 điểm)
a) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilôgam thịt
bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilôgam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị
lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá tiền 1 kg thịt bò là 260
nghìn đồng; 1 kg thịt lợn là 140 nghìn đồng. Giả sử gia đình đó mua x kilôgam thịt bò và y kilôgam thịt
lợn. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình cần mua để chi phí là ít nhất. 1
b) Cho sin α = với 90° < α <180° . Tính cosα, tanα,cotα. 3
Câu 15. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O,AB = 3 , AD = 4 . Gọi M là trung điểm BC .
a) Kể tên các vectơ khác vectơ-không cùng phương với AB biết các vectơ này có điểm đầu, điểm
cuối là một trong các điểm ,
A B,C, D,O, M .
b) Chứng minh rằng AC + DM DC CM + CB = AB .
c) Tính AB + AD + BC .
Câu 16. (0,5 điểm) Cho tập A = {x∈ℤ (x + )( 2
x x + ) = } B ={ 2 2 5 6 1 0 ,
x ∈ ℝ | x − (2m + ) 1 x + 2m = } 0 .
Tìm m để A B có đúng 3 phần tử và tổng bình phương của chúng bằng 9.
-------- Hết -------- 2
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Vương Hải Linh
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề: “ 2 x ∀ ∈ ,
R x x + 7 < 0 ” là mệnh đề A. 2 x ∃ ∈ ,
R x x + 7 > 0 . B. 2 x ∀ ∈ ,
R x x + 7 > 0 . C. 2 x ∃ ∈ ,
R x x + 7 ≥ 0 . D. 2 x ∀ ∈ ,
R x x + 7 ≥ 0 .
Câu 2. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c..
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9.
D. Nếu một số có chữ số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
Câu 3. Cho tập hợp A = (1; ] 3 . Tập hợp C bằng ℝ A A. (−∞; ] 1 ∪ (3;+∞) . B. (−∞; ) 1 ∪ [3;+∞) . C. (−∞; ) 1 ∪ (3;+∞). D. (−∞;1] [ ∪ 3;+∞) .
Câu 4. Cho tập hợp X = { 2
x ∈ ℤ 2x − 5x + 3 = }
0 . Số phần tử của tập hợp X là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = [−3; ]
1 và B = (m −1;m + 2] . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m thuộc đoạn [−2022;2022] để A B = ∅. A. 4037 . B. 4038 . C. 4039 . D. 4036 .
x y > 0 
Câu 6. Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ bất phương trình x − 3y + 3 < 0 . x + y > 5  A. (1; ) 1 . B. (0;0) . C. (3;2) . D. (5;3) . sinα m
Câu 7. Cho tanα = 2 và = , với ,
m n là các số nguyên nhỏ hơn 5. Tính 2 2 m n 2 sinα + cosα n A. 1 − . B. 7 . C. −5 . D. 8 . 1
Câu 8. Biết cosα = . Giá trị đúng của biểu thức 2 2
P = sin α + 3cos α là 3 3
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 1 10 11 4 A. . B. . C. . D. . 3 9 9 3
Câu 9. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? A. a = 2 .
R sin A . B. . c sin A b A sin C = . C. .sin a = . D. b = .
R tan B . a sin B
Câu 10. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta
xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc 78o24' . Biết CA = 250 ,
m CB = 120 m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu? A. 266 . m . B. 255 . m C. 166 . m D. 298 . m
Câu 11. Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ u = AD C D + C B D B là:
A. u = 0 .
B. u = AD .
C. u = CD .
D. u = AC .
Câu 12. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC là: a 3
A. AB + AC = a 3 .
B. AB + AC = .
C. AB + AC = 2a .
D. AB + AC = 2a 3 . 2
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Cho hai tập hợp A = { 2
x ∈ℤ | 3x − 2x −1 = }
0 , B = {x ∈ ℕ | 2x + 3 < }
8 . Tìm AB ,
AB , A \ B , B \ A .
Câu 14. (2,0 điểm) Bác An có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được 3
triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Hỏi bác An cần trồng bao nhiêu sào đậu và
bao nhiêu sào cà để thu được số tiền lãi lớn nhất khi tổng số công không quá 180 công? Câu 15. (2,5 điểm)
a) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có sin C = sin ( A + B) .
b) Cho tam giác ABC BC = 21cm ; AC = 17cm ; AB = 10cm . Tính côsin của góc A và diện tích tam giác ABC .
c) Cho tam giác cân ABC A = 120° và AB = AC = a . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho 2BC BM =
. Tính độ dài AM . 5
Câu 16. (0,5 điểm) Cho hai tập A = [0;5]; B = (2a;3a + ]
1 . Với giá trị nào của a thì A B ≠ ∅ ?
-------- Hết -------- 4
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Hữu Sơn
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Phủ định của mệnh đề P (x) ∃x ∈ ℝ x − 2 : " , 5 3x = 1" là A. x ∈ ℝ x − 2 " , 5 3x = 1" . B.x ∈ ℝ x − 2 " , 5 3x = 1". C.x ∈ ℝ x − 2 " , 5 3x ≠ 1". D.x ∈ ℝ x − 2 " , 5 3x ≥ 1".
Câu 2. Cho tập X = {x ∈ ℕ ( 2
x − )(x − )( 2 4 1 2x − 7x + ) 3 = }
0 . Tổng S các phần tử của tập X A. 9 S = 4. B. S = . C. S = 5. D. S = 6. 2
Câu 3. Cho tập X = {2;3;4}. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con? A. 3. B. 6. C. 8. D. 9.
Câu 4. Cho hai tập hợp A = {1;2;3;7}, B = {2;4;6;7; }
8 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A B = {2;7} và A B = {4;6;8}. B. A B = {2;7} và A \ B = {1; } 3 .
C. A \ B = {1; }
3 và B \ A = {2;7}.
D. A \ B = {1; }
3 và A B = {1;3;4;6;8}.
Câu 5. Tam giác ABC AB = 5, BC = 7, CA = 8 . Số đo góc A bằng A. 30°. B. 45°. C. 60°. D. 90°.
Câu 6. Tam giác ABC BC = 10 và A = O
30 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . A. 10 R = 5 . B. R = 10 . C. R = .
D. R = 10 3 . 3
Câu 7. Hình bình hành ABCD AB = a, BC = a 2 và BAD = 0
45 . Khi đó hình bình hành có diện tích bằng A. 2 2a . B. 2 a 2 . C. 2 a . D. 2 a 3 .
Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. O 3 sin150 = − . B. O 3 cos150 = . 2 2 C. O 1 tan 150 = − . D. O cot150 = 3. 3
Câu 9. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. 5
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
Câu 10. Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC = 12. Độ dài của vectơ
v = GB +GC
A. v = 2.
B. v = 2 3.
C. v = 8. D. v = 4.
Câu 11. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn điều kiện MA MB + MC = 0 . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. MABC là hình bình hành.
B. AM + AB = AC.
C. BA + BC = BM.
D. MA = BC .
Câu 12. Cho hình vuông ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = BC.
B. AB = CD.
C. AC = BD.
D. AD = CB .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a) Cho hai tập hợp A ( 
= −∞;2 và B = (−6;+∞). Biểu diễn trên trục số hai tập ; A B và tìm tập  A B .
b) Cho hai tập hợp C ( 
= 2; 5 và D = (3;8). Biểu diễn trên trục số hai tập C; D và tìm tập  C\ D . Câu 14. (2,0 điểm)
a) Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả 1
Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn
Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A là bao nhiêu? 1 b) Cho 1 0 0 α sin = , với α 90 < < 180 . Tính α cos và α tan . 4 Câu 15. (2,0 điểm)
a) Cho hình thang ABCD có hai đáy AB = a,CD = 2a. Gọi M,N là trung điểm của AD,BC .
Tính DM BA CN ? AB b) Tam giác 12 3
ABC vuông tại A có đường cao AH = cm và =
. Tính bán kính R của đường 5 AC 4
tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Câu 16. (1,0 điểm)
Trong một cuộc thi gói bánh chưng vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo
nếp, 2 kg thịt ba chỉ, 5 kg đậu xanh để gói bánh chưng và bánh ống. Để gói một cái bánh chưng cần
0, 4 kg gạo nếp, 0,05kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg
thịt và 0,15 kg đậu xanh. Mỗi bánh chưng nhận 5 điểm thưởng, mỗi bánh ống nhận được 7 điểm thưởng.
Hỏi cần gói mấy cái bánh mỗi loại để được nhiều điểm thưởng nhất?
-------- Hết -------- 6
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Nguyễn Thị Trang
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Câu 1. Tìm mệnh đề sai.
A. A \ ∅ = ∅ , với mọi tập A .
B. A ∪∅ = A, với mọi tập A .
C. A∩∅ = ∅ , với mọi tập A .
D. A A = A , với mọi tập A .
Câu 2. Lớp 10A8 có 45 học sinh. Trong đó có 12 học sinh có học lực giỏi,30 học sinh có hạnh kiểm
tốt, trong đó có 10 học sinh vừa lực giỏi vừa hạnh kiểm tốt. Học sinh được khen thưởng nếu được
học lực giỏi hoặc hạnh kiểm tốt. Tìm số học sinh không được khen thưởng. A. 13. B. 35. C. 23. D. 32. Câu 3. n
Mệnh đề phủ định của mệnh đề: ' ∀n ∈ ℕ; 2 ≥ n +1' là
A. ' ∃ ∈ ℕ; 2n n < n +1' .
B. ' ∀ ∈ ℕ; 2n n < n +1' .
C. ' ∃ ∈ ℕ; 2n nn +1' .
D. ' ∀ ∈ ℕ; 2n nn +1' .
Câu 4. Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A B
A. AB .
B. B \ A .
C. A \ B .
D. AB .
Câu 5. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2x − 3y − 6 ≤ 0 (miền không tô đậm kể cả bờ)? A. H1 B. H2 C. H3 D. H4
3x − 4 y +12 ≥ 0 
Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x + y − 5 ≥ 0 ? x +1 > 0  A. M (1;− ) 3 . B. N (4; ) 3 . C. P( 1 − ;5) . D. Q( 2 − ;− ) 3 .
Câu 7. Cho tam giác ABC thoả mãn: 2 2 2
b + c a = 3bc . Khi đó: 7
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 A. 0 A = 30 . B. 0 A = 45 . C. 0 A = 60 . D. 0 A = 75 .
Câu 8. Cho 5 điểm M , N, P,Q, R tùy ý. Tìm vectơ u = MN + RN QP +QR PN.
A. u = M . R
B. u = M . P C. u = 0.
D. u = MN.
Câu 9. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos B + cosC = 2cos . A
B. sin B + sin C = 2sin . A 1
C. sin B + sin C = sin A .
D. sin B + cosC = 2sin . A 2
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Tìm khẳng định đúng.
A. AB + AD = B . D
B. AB + IA = BI .
C. AB + BD = 0.
D. AB + CD = 0 .
Câu 11. Trong cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 12g hương liệu, 9 lít nước và 315g đường
để pha chế hai chất lỏng A và B. Để pha chế 1 lít chất A cần 0,5g hương liệu, 1 lít nước và 45g đường; để
pha chế 1 lít chất B cần 2g hương liệu, 1 lít nước và 15g đường. Mỗi lít chất A nhận được 80 điểm thưởng
và mỗi lít chất B nhận được 60 điểm thưởng. Hỏi mỗi đội chơi nhận được điểm thưởng lớn nhất là bao nhiêu? A. 660. B. 620. C. 640. D. 680.
Câu 12. Cho ∆ABC a = 6,b = 8,c = 10. Diện tích S của tam giác trên là: A. 48. B. 24. C. 12. D. 30.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (2,0 điểm)
Cho tập A = [-1; 2), B = (-3; 1).
a) Viết tập A, B, dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử và biểu diễn chúng trên trục số.
b) Xác định các phép toán A B,C A B ∩ . R ( \ ) Câu 14. (2,0 điểm) 3 tanα + 3cotα a) Cho cosα = với 0 0
0 < α < 90 . Tính A = . 4 tanα + cotα
b) Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH . Câu 15. (2,5 điểm)
a) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết A 0 B = = 0 30 , 45 . Tính độ dài
trung tuyến kẻ từ A và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
x + y − 2 ≥ 0
b) Xác định miền nghiệm của hệ bất phương trình sau 
x − 3y + 3 ≤ 0. 
c) Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng ,
A đi theo hướng S70°E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90 phút
thì động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng đông với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi động
cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. Câu 16. (0,5 điểm) B C Cho tam giác sin + sin ABC thoả mãn A sin =
. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông. B C cos + cos
-------- Hết -------- 8
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 SỞ GD&ĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: Toán lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Hoàng Thị Thương
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) 1
Câu 1. Cho mệnh đề 2
A = “∀x ∈ ℝ : x + x ≥ − ” . Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A và xét tính đúng 4
sai của mệnh đề phủ định đó. 1 A. 2 A = “ x
∃ ∈ ℝ : x + x ≥ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 B. 2
A = “∃x ∈ ℝ : x + x ≤ − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 C. 2
A = “∃x ∈ ℝ : x + x < − ” . Đây là mệnh đề đúng. 4 1 D. 2 A = “ x
∃ ∈ ℝ : x + x < − ” . Đây là mệnh đề sai. 4
Câu 2. Ba vận động viên Hùng, Dũng và Mạnh tham gia thi đấu nội dung ba môn phối hợp: chạy, bơi và
đạp xe, trong đó tốc độ trung bình của họ trên mỗi chặng đua được cho ở bảng dưới đây Tốc độ trung bình (km/h)
Vận động viên Chạy Bơi Đạp xe Hùng 12,5 3,6 48 Dũng 12 3,75 45 Mạnh 12,5 4 45
Biết tổng thời gian thi đấu ba môn phối hợp của Hùng là 1 giờ 1 phút 30 giây, của Dũng là
1 giờ 3 phút 40 giây và của Mạnh là 1 giờ 1 phút 55 giây. Khẳng định đúng là
A. Cự li của chặng đua chạy là 6km.
B. Cự li của chặng đua bơi là 0,75 km.
C. Cự li của chặng đua đạp xe là 15 km.
D. Tổng cự li của chặng đua là 30km.
Câu 3. Có hai lực F , F cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O , biết hai lực F , F đều có cường 1 2 1 2
độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60° . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có
cường độ bằng bao nhiêu? A. 100 ( N) . B. 50 3 (N) . C. 100 3 (N) . D. Đáp án khác.
Câu 4. Cho tam giác ABC đều cạnh a , có AH là đường trung tuyến. Tính AC + AH . a 3 a 13 A. . B. 2a . C. . D. a 3 . 2 2
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức A = cos10° + cos 20° +…cos170° + cos180° . 3 A. A = 0 . B. A = 1 . C. A = −1. D. A = . 2 3
Câu 6. Cho tam giác ABC AB = 4 , AC = 5 và cos A = . Độ dài cạnh BC bằng 5 9
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1 A. 17 . B. 17 . C. 3 2 . D. 18 .
Câu 7. Cho tam giác ABC AB = 5 và C = 30°. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . 5 3 A. . B. 5 . C. 10 . D. 20 . 3
Câu 8. Cho tam giác ABC . Chọn khẳng định sai. 1 1 A. S = . a h . B. S = . a . c sin B . 2 a 2 abc C. S = .
D. S = p ( p a)( p b)( p c) . R
Câu 9. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác 0 thì cùng phương. 2 2
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu a = b .
C. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
D. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng hướng.
Câu 10. Cho tam giác ABC có trực tâm H , D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. HA = CD AD = CH .
B. HA = CD AD = HC .
C. HA = CD AC = HD .
D. HA = CD AD = HC .
Câu 11. Cho các tập hợp A = (−7;2) ∪[6;+∞) và B = [−5;8]. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB = [ 5 − ;2) ∪[6; ] 8 .
B. A B = ( 7 − ;+∞) .
C. A \ B = ( 7 − ; 5 − ) ∪(8;+∞) .
D. B \ A = [2;6].
Câu 12. Với giá trị nào của m , cặp số (2; ) 1
− là một nghiệm của bất phương trình 2x −(m − 2) y ≥ 3 ? A. m ≥ −1 . B. m ≤ 3 . C. m ≤ 1. D. m ≥ 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 điểm)
a) Xác định điều kiện của a để E ⊂ (C D) với C = [−1;4]; D = R ∖ (−3;3) và
E = [a − 2;a]. 2 b) Cho cosα = − và 0 0
0 < α < 180 . Tính sinα và cot α . 3 Câu 14. (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 3; BC = 5 và độ dài đường trung tuyến BM = 13 . Tính
bán kính r của đường tròn nội tiếp ∆ABC . Câu 15. (1,0 điểm)
Từ vị trí A cách mặt đất 1m, một bạn nhỏ quan sát một cây đèn đường ( hình vẽ). 10
Bộ đề ôn kiểm tra giữa kì I môn Toán 10 năm học 2022-2023
Tổ Toán- Trường THPT Thuận Thành số 1
Biết HB = 6m, BAC = 44° . Tính chiều cao của cây đèn đường?
Câu 16. (2,0 điểm) Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là
300 calo, 36 đơn vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C . Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhẩt giá 20
nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C .
Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn
vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin C . Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi
ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất
mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
-------- Hết -------- 11