Bộ đề ôn tập giữa kì 2 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Nghĩa Tân – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề tham khảo kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023. Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 1
Câu 1: Cho biu thc:
x +3 x +3 x 1
A = ; B = + (x 0; x 25)
x -25
5 - x x +5

a) Tính giá tr ca biu thc A khi
25
x=
4
b) Chng minh rng B=
1
5
x
x
c) Tìm x là s nguyên, để biu thc P nhn giá tr nguyên ln nht, biết P=B:A
Câu 2: Gii bi ton sau bng cch lp phương trnh hoc h phương trnh:
Mt mảnh đất hình ch nht chu vi 78m . Nếu gim chiều dài đi 5m và tăng chiu
rộng đi 6m thì din tích hình ch nht tăng đi so với ban đầu 20m
2
. Tính chiu dài và chiu
rộng ban đầu ca mảnh đất hình ch nht.
Câu 3:
1) Gii h phương trình:
13
- = -1
x +2
y - 4
24
+ = 3
x +2
y - 4
2) Cho phương trình:
(vi m là tham s) (1)
a) Giải phương trình khi m=2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân bit vi mi m .
Câu 4: Cho đưng trn (O) và một điểm A nm ngoài đưng trn. K tiếp tuyến AT với đưng
trn (O) (T là tiếp điểm). Trên na mt phng b AO không chứa điểm T, k ct tuyến ABC
không đi qua tâm O với đưng trn (O) (B nm gia A và C). Gi N là trung điểm ca BC.
a) Chứng minh 4 điểm A, T, O, N cng thuc một đưng trn.
b) Chng minh AT
2
= AB. AC
c) Gi H là hình chiếu vuông góc ca T lên AO, chng minh
HBO= OCH
.
d) Gi K và I lần lưt là hình chiếu vuông góc ca O lên HC và BH.
Chứng minh ba điểm I, K, N thng hàng.
Câu 5: Cho các s thc a, b, c tha mãn    Chng minh rng

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 2
Câu 1: Cho hai biu thc
2 x x
A
x 3 x 3
x3
B
x1
vi
x 0; x 1;x 9
a) Tính giá tr ca biu thc B khi
x 25
b) Rút gn biu thc M = A .B
c) Tìm x là s nguyên dương lớn nht sao cho M
M
Câu 2: Gii bài toán sau bng cách lp h phương trnh hoc phương trình
Tìm s t nhiên có hai ch s mà hiu gia ch s hàng chc và ch s hàng đơn vị là 3 .
còn tng cc bình phương hai chữ s ca nó bng 45
Câu 3:
1) Gii h phương trình sau:
3
+ x -2y = 5
y -2
1
-2x + 4y = 4
y -2
2) Cho phương trình
󰇛

󰇜
(vi m là tham s)
a) Giải phương trình khi
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân bit
Câu 4: Cho na đưng trn ( O; R) đưng kính AB .K hai tia tiếp tuyến Ax và By vi na
đưng trn.Điểm M thuc tia Ax .K tiếp tuyến MC vi na đưng tròn ( C khác A ). Ni AC
ct By ti P . Ni OP ct MB ti N. Chng minh rng:
a) MAOC là t giác ni tiếp
b) AC .AP = 4R
2
c)  ,t đó tìm vị trí của M trên Ax để diện tích tam gic OBN đạt giá tr ln
nht
Câu 5: Cho hai s thc x,y tha mãn
(
)
(
)
22
x + x +9 . y + y +9 = 9
. Tìm giá tr nh nht ca
biu thc
4 4 2
M 2x y 6xy 8y 10x 2y 2024
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 3
Câu 1: Vi
0, 9x x
Cho hai biu thc:
7
8
A
x
=
+
2 18
9
33
x
B
x
xx
= +
−+
a) Tính giá tr ca
A
khi
x = 36
b) Chng minh
x + 8
B=
x + 3
c) Tìm tt c giá tr ca x để biu thc
P = A.B
có giá tr là s nguyên.
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh:
Trên mt khúc sông, mt ca-nô chạy xuôi dng 96km, sau đó chạy ngưc dòng 80km hết
tt c 8 gi. Ln khác, ca-nô đó chạy xuôi dng 120km sau đó chạy ngưc dng 60km cũng hết 8
gi. Tính vn tc riêng ca ca-nô và vn tốc dng nước. ( Biết vn tc ca-nô và vn tốc dng nước
không thay đổi trong c hai ln).
Câu 3:
1) Gii h phương trình :
6
9 x +1+ =11
y1
1 10
3 x +1+ =
3
y1
2) Cho phương trình:
( )
22
x - 2 m - 1 x + m - 3m = 0
(1) (m là tham s)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
Câu 4: Cho đưng tròn
( ; )OR
và một điểm A c định thuộc đưng tròn. Trên tiếp tuyến vi
đưng tròn
( )
O
ti A, ly một điểm K c định. Một đưng thng d thay đổi đi qua K và không
đi qua tâm của
( )
O
, ct
( )
O
tại hai điểm B và C (B nm gia K và C). Gọi M là trung điểm ca
BC.
a) Chng minh rng bốn điểm A,O,M,K cùng thuc một đưg tròn.
b) Chng minh
2 2 2
KA = KB.KC = KO - R .
c) V đưng kính AN ca
( )
O
. Đưng thng qua A và vuông góc vi BC ct MN tại điểm
H. Chng minh
1
OM = AH
2
và H là trc tâm ca tam giác ABC.
d) Khi đưng thng d thay đổi và thỏa mãn điều kin của đề bài, điểm H di động trên
đưng nào?
Câu 5: Cho  là ba cạnh của một tam gic có chu vi bằng . Chứng minh rằng:
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 4
Câu 1:
Cho hai biu thc
=
3
1
A
x
và
=+
+
6
1
1
x
B
x
x
vi
0, 1.xx
1) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
4.x
2) Xét biu thc
=−.P B A
Chng minh P =
=
+
1
3
.
x
x
3)Vi x là s nguyên dương, hãy tìm giá tr nh nht ca biu thc
.P
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh
Mt mảnh đất hình ch nht chu vi bng 34m, đưng chéo ca mảnh đất đó độ dài
13m. Tính din tích ca mảnh đất đó
Câu 3:
1) Gii h phương trình:
=
+ =
1
23
1
2
35
1
x
y
x
y
2) Cho phương trình:
+ + + =
22
(3 1) 2 0x m x m m
(1) ( vi m là tham s)
a) Giải phương trình với m = - 2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit.
Câu 4: T đim K nm ngoài đưng tròn (O;R) v hai tiếp tuyến KA; KB cát tuyến KCD
không đi qua tâm ( C nằm giữa K và D) . H là trung điểm ca CD.
a) Chứng minh 5 điểm ABKOH cùng thuc một đưng tròn
b) Chng minh AD.AK = AC.KD
c) Qua C k đưng thng song song vi KB ct AB BD th t ti E N. Chng
minh EC = EN
d) Gi G trng tâm ca tam giác ACD. Nếu K và (O;R) c định, cát tuyến KCD di động
thì điểm G di chuyển trên đưng nào?
Câu 5: Giải phương trình:
+ + = +
2
4 4 2( 16 6)x x x x
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 5
Câu 1: Cho
21
31
x
A
x
+
=
+
1
:1
1
11
xx
B
x
xx
= +
−−
(vi
0; 1xx
)
a) Tính giá tr ca A biết
44
3 1 3 1
x =−
−+
b) Rút gn biu thc B
c) Tìm x biết
B
<2
A
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh
Một ngưi đi xe my từ A đến B cách nhau 120km vi vn tc d định trước. Sau khi đi
đưc
1
3
quãng đưng AB, ngưi đó tăng vận tc thêm 10km mi gi trên quãng đưng còn li.
Tìm vn tc d định, biết rằng ngưi đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Câu 3: Cho phương trình:
( )
22
3 1 2 0x m x m m + =
(vi m là tham s)
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm m để phương trình có nghim
Câu 4: Cho na (O: R) đưng kính AB. K hai tiếp tuyến Ax, By vi na đưng tròn (Ax, By thuc
cùng mt na mt phng b AB cha na đưng trn). M điểm bt kì thuc na đưng tròn.
Tiếp tuyến ca na đưng tròn ti M ct Ax, By lần lưt ti C và D. Ni MA ct OC ti E. Ni MB
ct OD ti F.
a) Chng minh bốn điểm O, A, C, M cùng thuc một đưng tròn
b) Chng minh t giác OEMF là hình ch nht
c) Gi s
3AC R=
. Tính s đo cung nhỏ MB
d) K
MH AB
; BC ct MH tại điểm I. Chứng minh I là trung điểm ca MH
Câu 5: Giải phương trình:
3 1 2 2x x x+ = + +
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 6
Câu 1: Cho các biu thc :
1
x
A
x
=
3 2 2 8
9
33
x x x x
B
x
xx
++
=
−+
vi
0; 9; 1x x x
a) Tính giá tr ca biu thc A khi
1
4
x =
.
b) Chng minh
2
B=
x - 3
.
c) Tìm x để A = - B.
Câu 2: Gii bài toán sau bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh:
Năm ngoi, hai công ty kinh doanh bn đưc 7200 sn phẩm. Năm nay, công ty th nht
đã bn đưc s sn phm mc 15%, công ty th hai bn đưc s sn phẩm vưt mc 12% so vi
năm ngoi. Do đó năm nay, cả hai công ty đã bn đưc 8190 sn phm. Hỏi năm ngoi, mỗi
công ty đã bn đưc bao nhiêu sn phm?
Câu 3:
1) Gii h phương trình:
=
+ =
x
y
x
y
2
3 7 2 2
35
1
2 7 2 1
35
2) Cho phương trình
2
2 2 0 + =x mx m
(vi m là tham s)
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Chng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi m.
Câu 4: Cho ABC ni tiếp đưng tròn (O ; R). k ba đưng cao AD, BE, CF ct nhau ti H.
BE ct (O) ti N, CF ct (O) ti K, AD ct (O) ti M.
a) Chng minh t giác AEDB ni tiếp một đưng tròn.
b) Chng minh CE . CA = CD . CB
c) Chng minh OA KN.
d) Tính bán kính của đưng tròn ngoi tiếp AEF nếu cho biết BC = 8cm ; R = 5cm
Câu 5: Gii h phương trình sau:
( )
( ) ( )
+ + + = +
+ + + = +
x y x y y
x y x xy y
22
22
. 1 25 1
2 8 9
.
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 7
Câu 1: Cho
1 2 3 12
;
4
1 2 2
xx
AB
x
x x x
++
= = +
+
vi
0; 1; 4x x x
a) Tính giá tr biu thc A khi
16x =
.
b) Chng minh
x -1
B=
x -2
.
c) Biết
..P A B=
Tính giá tr nguyên ca x để
P
ln nht.
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh
Hai t công nhân cùng làm chung mt công vic và hoàn thành trong 6 gi 40 phút. Nếu
mi t làm riêng mt mình thì t th nht hoàn thành công vic sớm hơn tổ hai là 3 gi. Hi nếu
mi t làm mt mình thì sau bao lâu xong công vic?
Câu 3:
1) Gii h phương trình:
4 4 2 6
3 4 2 2 4
xy
xy
+ + =
+ =
.
2) Cho phương trình
( )
2
mx - m +1 x -2m -1 = 0
(vi
m
là tham s)
a) Giải phương trình khi
2m =
.
b) Tìm giá tr ca m để phương trình có 2 nghiệm phân bit.
Câu 4: Cho tam giác ABC (AB < AC) ba góc nhn ni tiếp trong đưng tròn tâm O, bán kính R.
Gi H là giao điểm của ba đưng cao AD, BE, CF ca tam giác ABC.
a) Chng minh rng AEHFAEDB là các t giác ni tiếp đưng tròn.
b) V đưng kính AK của đưng tròn (O). Chng minh
. .2AB AC AD R=
c) Chng minh rng OC vuông góc vi DE.
d) Đưng thng
AO
cắt đưng thng
BC
tại điểm
I
, đưng thng
EF
cắt đưng thng
AH
tại điểm
P
. Chng minh
ΔAPE ΔABI
Câu 5: Cho ba s thực dương
,x
,y
z
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc:
32
1
2 4 4
P
xy yz y x y z
= +
+ + +
.
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 8
Câu 1: Cho hai biu thc:
x + x + 4
A=
x - 2
3x - 4 x + 2 x -1
B = - +
x - 2 x x 2 - x
vi
x 0;x 4.
a) Tính giá tr biu thc A khi
x 9.=
b) Chng minh
x +1
B=
x - 2
c) Tìm giá tr ca x để biu thc
A
B
đạt giá tr nh nht.
Câu 2: Gii bài toán sau bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh
Hai máy i cùng làm vic trong vòng 12 gi thì san lấp đưc
1
10
khu đất. Nếu máy i th
nht làm mt mình trong 42 gi ri ngh và sau đó my i th hai làm mt mình trong 22 gi thì
c hai máy i san lấp đưc 25% khu đất đó. Hỏi nếu làm mt mình thì mi máy i san lp xong
khu đất đã cho trong bao lâu ?
Câu 3:
1) Gii h phương trình sau:
4
3 1 5
13
21
2
+ =
=
y
xy
y
xy
2) Cho phương trình:
( )
2
2 1 2 5 0x m x m + =
( m là tham s) (1)
a) Giải phương trình (1) với m= -1.
b) Chng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi giá tr ca m.
Câu 4: Cho đưng tròn (O; R), đưng kính AB. Điểm M bt kì trên (O) sao cho
MA < MB
(M
khác A và B)
. K
MH AB
ti H. V đưng trn (I) đưng kính MH ct MA, MB lần lưt ti E
và F
a) Chng minh: MEHF là hình ch nhật và ba điểm E, I, F thng hàng
b) Chng minh: MO vuông góc EF ti K và MP
2
= ME.MN
c) EF cắt đưng tròn (O) ti N, S( S thuc cung MB) và ct AB ti Q. Chng mình M là tâm
đưng tròn ngoi tiếp tam giác NHS
d) Đưng tròn (I) cắt đưng tròn (O) tại điểm th hai là P khác M. Chng minh rng ba
đưng thng MP, FE và BA đồng quy
Câu 5: Cho hai s thực dương x và y thỏa mãn
x8
2
2y
. Tìm giá tr nh nht ca biu thc
x 2y
A
yx
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 9
󰉨󰉽

󰉵
󰇜󰉬󰉻󰉨󰉽 khi .
󰇜󰉭󰉨󰉽
󰇜󰉢󰉽󰉟󰉙󰉳󰉬󰉻󰉨

Câu 2: Gii bài toán bng cách lp h phương trnh:
Theo kế hoch, một xưởng may phi may xong 360 b qun áo trong mt thi gian quy
định. Đến khi thc hin, mỗi ngày xưởng đã may đưc nhiều hơn 4 bộ qun áo so vi s b qun
áo phi may trong mt ngày theo kế hoch. thế ởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày.
Hi theo kế hoch mỗi ngày xưởng phi may bao nhiêu b qun áo?
Câu 3:
1) Gii h phương trình:

2) Cho phương trình bậc hai:
󰇛

󰇜

󰇛
󰉯
󰇜

a) Giải phương trình khi
b) Chng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân bit vi mi m
Câu 4: Trên na đưng trn đưng kính BC lấy điểm A sao cho AB<AC. K AH vuông góc vi
BC ti H. Gi M, N lần lưt là hình chiếu ca H trên AB, AC.
a) Chng minh rng: t giác AMHN là hình ch nht.
b) Chng minh rng: BCNM là t giác ni tiếp và AC.BM+AB.CN=AH.BC.
c) Đưng thng đi qua A cắt tia HM ti E và cắt tia đối ca tia NH ti F. Chng minh rng:
BE song song vi CF.
Câu 5: Cho các s dương a, b, c thỏa mãn điều kin:  Chng minh rng:

 

 

 
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 10
󰉨󰉽

󰇛󰉵󰇜
󰇜󰉬󰉻󰉗
󰇜󰉭󰉨󰉽
󰇜 󰉬󰉻󰉨
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trnh hoc h phương trnh
Mt hội trưng ngưi ta xếp ghế thành hàng sao cho s ghế mỗi hàng đều bng nhau.
Sau khi xếp xong, ngưi qun lý nhn ra rng nếu bớt đi 2 hàng và mỗi hàng tăng thêm 1 ghế
thì tng s ghế b gim 14 ghế, mt khác nếu giảm đi 3 hàng và mỗi hàng tăng thêm 3 ghế thì
tng s ghế không thay đổi. Tính s ghế đã đưc xếp hi tng.
Câu 3:
1) Gii h phương trình:
1
2 x 1 3
y
2
9x 9 8
y
2) Cho phương trình:

󰇛
󰇜
(vi m là tham s)
a) Giải phương trình khi 
b) Chứng minh phương trình
󰇛
󰇜
luôn có nghim vi mi giá tr ca
Câu 4: Cho  nhn ni tiếp đưng tròn
󰇛
󰇜
. Đưng cao  ct nhau ti .
a) Chng minh t giác  ni tiếp
b) Chng minh 
c) Chng minh 
d) Đưng tròn ngoi tiếp  ct
󰇛
󰇜
ti . Chng minh  đồng quy.
󰉯󰊁󰉼󰉴󰉮
󰉬󰉵󰉙󰉻󰉨󰉽



TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
NHÓM TOÁN 9
B ĐỀ ÔN TP GIA KÌ II TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 2023
ĐỀ S 11
Câu 1: Cho hai biu thc
2x
A=
x - 1
x +1 2 9 x - 3
B = + -
x - 2 x + 3 x + x - 6
(vi
x 0;x 1;x 4)
a) Tính giá tr ca biu thc
A
khi
x 25.=
b) Chng minh biu thc
x -1
B=
x + 3
c) Xét
P A.B
, tìm x nguyên nh nht để
1
P
2
Câu 2: Gii bài toán bng cách lp phương trình hoc h phương trình
Hai t sn xut cùng may mt loi áo. Nếu t th nht may trong 2 ngày, t th hai may
trong 3 ngày thì c hai t may đưc 1290 chiếc áo. Nếu t th nht may trong 3 ngày, t th hai
may trong 2 ngày thì c hai t may đưc 1260 chiếc áo. Hi mi t trong một ngày may đưc
bao nhiêu chiếc áo?
Câu 3:
1) Gii h phương trình sau:
4
6 2 14
53
22
2
x
xy
x
xy
+ =
+
=
+
2) Cho phương trình
 
(vi m là tham s)
a) Gii phương trình khi
b) Tìm m để phương trình có 2 nghim phân bit
Câu 4: Cho na đưng tròn (O;R) có 2 đưng kính AB và CD vuông góc vi nhau. Gi I là trung
đim ca OB, ni CI cắt đưng tròn (O) ti E, ni AE ct CD ti H.
a) Chng minh t giác BOHE ni tiếp
b) Chng minh 
.
c) Tính 
.
d) Chng minh OK vuông góc BD
Câu 5: Cho
x 0, y 0
x y 5.+
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
8 18
A x y
xy
| 1/11

Preview text:

TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 1 x + 3 x + 3 x 1
Câu 1: Cho biểu thức: A = ; B = + (x  0; x  25) 5 - x x -25 x +5 25
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 4 x − 1 b) Chứng minh rằng B= x − 5
c) Tìm x là số nguyên, để biểu thức P nhận giá trị nguyên lớn nhất, biết P=B:A
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 78m . Nếu giảm chiều dài đi 5m và tăng chiều
rộng đi 6m thì diện tích hình chữ nhật tăng đi so với ban đầu là 20m 2 . Tính chiều dài và chiều
rộng ban đầu của mảnh đất hình chữ nhật. Câu 3:  1 3 - = -1 x +2  y - 4
1) Giải hệ phương trình:  2 4  + = 3 x +2 y - 4  2) Cho phương trình: 2
x − 2(m −1)x + 2m − 7 = 0 (với m là tham số) (1)
a) Giải phương trình khi m=2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
Câu 4: Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AT với đường
tròn (O) (T là tiếp điểm). Trên nửa mặt phẳng bờ AO không chứa điểm T, kẻ cát tuyến ABC
không đi qua tâm O với đường tròn (O) (B nằm giữa A và C). Gọi N là trung điểm của BC.
a) Chứng minh 4 điểm A, T, O, N cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh AT2 = AB. AC
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của T lên AO, chứng minh HBO = OCH .
d) Gọi K và I lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên HC và BH.
Chứng minh ba điểm I, K, N thẳng hàng.
Câu 5: Cho các số thực a, b, c thỏa mãn a + b + c = 7 và ab + bc + ca = 15. Chứng minh rằng 11 a ≤ . 3
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 2 2 x x x 3
Câu 1: Cho hai biểu thức A và B với x 0; x 1; x 9 x 3 x 3 x 1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 25
b) Rút gọn biểu thức M = A .B
c) Tìm x là số nguyên dương lớn nhất sao cho M  M
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình
Tìm số tự nhiên có hai chữ số mà hiệu giữa chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị là 3 .
còn tổng các bình phương hai chữ số của nó bằng 45 Câu 3:  3 +x -2y = 5   y -2
1) Giải hệ phương trình sau:  1  -2x + 4y = 4  y -2 
2) Cho phương trình x2 − (2m + 1)x + m2 − m + 1 = 0 (với m là tham số)
a) Giải phương trình khi 𝑚 = 2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Câu 4: Cho nửa đường tròn ( O; R) đường kính AB .Kẻ hai tia tiếp tuyến Ax và By với nửa
đường tròn.Điểm M thuộc tia Ax .Kẻ tiếp tuyến MC với nửa đường tròn ( C khác A ). Nối AC
cắt By tại P . Nối OP cắt MB tại N. Chứng minh rằng:
a) MAOC là tứ giác nội tiếp b) AC .AP = 4R 2
c) ∆MAB ᔕ ∆ OBP ,từ đó tìm vị trí của M trên Ax để diện tích tam giác OBN đạt giá trị lớn nhất
Câu 5: Cho hai số thực x,y thỏa mãn ( 2 ) ( 2
x + x +9 . y + y +9 )= 9. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 2 M 2x y 6xy 8y 10x 2y 2024
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 3 x 2 18
Câu 1: Với x  0, x  9 Cho hai biểu thức: 7 A = và B = + − x + 8 x − 3 x + 3 x − 9
a) Tính giá trị của A khi x = 36 x + 8 b) Chứng minh B = x + 3
c) Tìm tất cả giá trị của x để biểu thức P = A.B có giá trị là số nguyên.
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Trên một khúc sông, một ca-nô chạy xuôi dòng 96km, sau đó chạy ngược dòng 80km hết
tất cả 8 giờ. Lần khác, ca-nô đó chạy xuôi dòng 120km sau đó chạy ngược dòng 60km cũng hết 8
giờ. Tính vận tốc riêng của ca-nô và vận tốc dòng nước. ( Biết vận tốc ca-nô và vận tốc dòng nước
không thay đổi trong cả hai lần). Câu 3:  6 9 x +1 + = 11   y −1
1) Giải hệ phương trình :  1 10 3  x +1 + =  y −1 3  2) Cho phương trình: 2 ( ) 2
x - 2 m - 1 x + m - 3m = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
Câu 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm A cố định thuộc đường tròn. Trên tiếp tuyến với
đường tròn (O) tại A, lấy một điểm K cố định. Một đường thẳng d thay đổi đi qua K và không
đi qua tâm của (O) , cắt (O) tại hai điểm B và C (B nằm giữa K và C). Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh rằng bốn điểm A,O,M,K cùng thuộc một đườg tròn. b) Chứng minh 2 2 2 KA = KB.KC = KO - R .
c) Vẽ đường kính AN của (O) . Đường thẳng qua A và vuông góc với BC cắt MN tại điểm 1
H. Chứng minh OM = AH và H là trực tâm của tam giác ABC. 2
d) Khi đường thẳng d thay đổi và thỏa mãn điều kiện của đề bài, điểm H di động trên đường nào?
Câu 5: Cho a; b; c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2p. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 + + ≥ 2 ( + + ) p − a p − b p − c a b c
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 4 Câu 1: 3 x 6
Cho hai biểu thức A = và B = + với x 0,x 1. x − 1 x + 1 x − 1
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4. x − 3
2) Xét biểu thức P = B − . A Chứng minh P = = . x + 1
3)Với x là số nguyên dương, hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P.
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 34m, đường chéo của mảnh đất đó có độ dài
13m. Tính diện tích của mảnh đất đó Câu 3: x − 1 2 = −  3  y − 1
1) Giải hệ phương trình:  − x + 2 3 = 5  y −  1 2 2
2) Cho phương trình: x − (3m + 1)x + 2m + m = 0 (1) ( với m là tham số)
a) Giải phương trình với m = - 2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 4: Từ điểm K nằm ngoài đường tròn (O;R) vẽ hai tiếp tuyến KA; KB và cát tuyến KCD
không đi qua tâm ( C nằm giữa K và D) . H là trung điểm của CD.
a) Chứng minh 5 điểm ABKOH cùng thuộc một đường tròn b) Chứng minh AD.AK = AC.KD
c) Qua C kẻ đường thẳng song song với KB nó cắt AB và BD thứ tự tại E và N. Chứng minh EC = EN
d) Gọi G là trọng tâm của tam giác ACD. Nếu K và (O;R) cố định, cát tuyến KCD di động
thì điểm G di chuyển trên đường nào?
Câu 5: Giải phương trình:
x + + x − = x + 2 4 4 2( x − 16 − 6)
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 5 2 x +1  1 x   xCâu 1: Cho A = và B =  +  : −1   
 (với x  0; x  1) 3 x +1 x −1 x −1 x −1     4 4
a) Tính giá trị của A biết x = − 3 −1 3 +1 b) Rút gọn biểu thức B B c) Tìm x biết < 2 A
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định trước. Sau khi đi 1
được quãng đường AB, người đó tăng vận tốc thêm 10km mỗi giờ trên quãng đường còn lại. 3
Tìm vận tốc dự định, biết rằng người đó đến B sớm hơn dự định 24 phút.
Câu 3: Cho phương trình: 2 x − ( m − ) 2 3
1 x + 2m m = 0 (với m là tham số)
a) Giải phương trình với m = 1
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
Câu 4: Cho nửa (O: R) đường kính AB. Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By thuộc
cùng một nửa mặt phẳng bờ AB chứa nửa đường tròn). M là điểm bất kì thuộc nửa đường tròn.
Tiếp tuyến của nửa đường tròn tại M cắt Ax, By lần lượt tại C và D. Nối MA cắt OC tại E. Nối MB cắt OD tại F.
a) Chứng minh bốn điểm O, A, C, M cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh tứ giác OEMF là hình chữ nhật
c) Giả sử AC = R 3 . Tính số đo cung nhỏ MB
d) Kẻ MH ⊥ AB ; BC cắt MH tại điểm I. Chứng minh I là trung điểm của MH
Câu 5: Giải phương trình: x + 3 = x −1 + 2 x + 2
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 6 x 3 x x + 2 2x + 8 x
Câu 1: Cho các biểu thức : A = và B = − −
với x  0; x  9; x  1 x −1 x − 3 x + 3 x − 9 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = . 4 2 b) Chứng minh B = . x - 3
c) Tìm x để A = - B.
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Năm ngoái, hai công ty kinh doanh bán được 7200 sản phẩm. Năm nay, công ty thứ nhất
đã bán được số sản phẩm mức 15%, công ty thứ hai bán được số sản phẩm vượt mức 12% so với
năm ngoái. Do đó năm nay, cả hai công ty đã bán được 8190 sản phẩm. Hỏi năm ngoái, mỗi
công ty đã bán được bao nhiêu sản phẩm? Câu 3: x 2 3 7 − 2 − = −  2  3 − 5y
1) Giải hệ phương trình:   x 1 2 7 − 2 + = 1  3 − 5y 2) Cho phương trình 2
x − 2mx + m − 2 = 0 (với m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Câu 4: Cho ABC nội tiếp đường tròn (O ; R). kẻ ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
BE cắt (O) tại N, CF cắt (O) tại K, AD cắt (O) tại M.
a) Chứng minh tứ giác AEDB nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh CE . CA = CD . CB c) Chứng minh OA ⊥ KN.
d) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp AEF nếu cho biết BC = 8cm ; R = 5cm
Câu 5: Giải hệ phương trình sau: (x2+y2).(x+y+ )1=25(y+ )1  .
x2 + 2y2 + x + xy = 8y + 9
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 7 x +1 x + 2 3 12
Câu 1: Cho A = ; B = − +
với x  0; x  1; x  4 x −1 x − 2 x + 2 4 − x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 16 . x -1 b) Chứng minh B = . x -2 c) Biết P = . A .
B Tính giá trị nguyên của x để P lớn nhất.
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai tổ công nhân cùng làm chung một công việc và hoàn thành trong 6 giờ 40 phút. Nếu
mỗi tổ làm riêng một mình thì tổ thứ nhất hoàn thành công việc sớm hơn tổ hai là 3 giờ. Hỏi nếu
mỗi tổ làm một mình thì sau bao lâu xong công việc? Câu 3:
x + 4 + 4 y − 2 = 6 
1) Giải hệ phương trình:  . 3
x + 4 − 2 y − 2 = 4  2) Cho phương trình 2
mx - (m +1)x -2m -1= 0 (với m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = 2 .
b) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 4: Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R.
Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng AEHFAEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.
b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh . AB AC = .2 AD R
c) Chứng minh rằng OC vuông góc với DE.
d) Đường thẳng AO cắt đường thẳng BC tại điểm I , đường thẳng EF cắt đường thẳng AH
tại điểm P . Chứng minh ΔAPE ∽ ΔABI
Câu 5: Cho ba số thực dương x, y, z . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3 2 P = − +1.
2 xy + 4 yz y
x + 4 y + z
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 8 x + x + 4 3x - 4 x + 2 x -1
Câu 1: Cho hai biểu thức: A = và B = - +
với x  0; x  4. x - 2 x - 2 x x 2 - x
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = 9. x +1 b) Chứng minh B = x - 2 A
c) Tìm giá trị của x để biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất. B
Câu 2: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình 1
Hai máy ủi cùng làm việc trong vòng 12 giờ thì san lấp được
khu đất. Nếu máy ủi thứ 10
nhất làm một mình trong 42 giờ rồi nghỉ và sau đó máy ủi thứ hai làm một mình trong 22 giờ thì
cả hai máy ủi san lấp được 25% khu đất đó. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi máy ủi san lấp xong
khu đất đã cho trong bao lâu ? Câu 3:  4 + 3 y −1 = 5 x y
1) Giải hệ phương trình sau:  1 3  − 2 y −1 = − x y 2 2) Cho phương trình: 2 x − 2(m − )
1 x + 2m − 5 = 0 ( m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) với m= -1.
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
Câu 4: Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Điểm M bất kì trên (O) sao cho MA < MB (M khác A và B) . Kẻ MH
AB tại H. Vẽ đường tròn (I) đường kính MH cắt MA, MB lần lượt tại E và F
a) Chứng minh: MEHF là hình chữ nhật và ba điểm E, I, F thẳng hàng
b) Chứng minh: MO vuông góc EF tại K và MP2= ME.MN
c) EF cắt đường tròn (O) tại N, S( S thuộc cung MB) và cắt AB tại Q. Chứng mình M là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác NHS
d) Đường tròn (I) cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là P khác M. Chứng minh rằng ba
đường thẳng MP, FE và BA đồng quy x 8
Câu 5: Cho hai số thực dương x và y thỏa mãn
2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 y x 2y A y x
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 9 4 √x 8 √x + 3
𝐂â𝐮 𝟏: Cho hai biểu thức A = − + và B = với x ≥ 0; x ≠ 4 √x + 2 √x − 2 x − 4 x + 4√x + 4
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x = 9.
b) Rút gọn biểu thức A. −3
c) Đặt P = A: B. Chứng minh rằng có duy nhất một giá trị của x để P = . √x + 3
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:
Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 360 bộ quần áo trong một thời gian quy
định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 4 bộ quần áo so với số bộ quần
áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế xưởng đã hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày.
Hỏi theo kế hoạch mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu bộ quần áo? Câu 3:
1) Giải hệ phương trình: 1 + |y| = 3 √x − 2 2 − 3|y| = −4 {√x − 2
2) Cho phương trình bậc hai: x2 − (2m + 1)x − 3 = 0 (m là tham số).
a) Giải phương trình khi 𝑚 = 2
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m
Câu 4: Trên nửa đường tròn đường kính BC lấy điểm A sao cho ABBC tại H. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC.
a) Chứng minh rằng: tứ giác AMHN là hình chữ nhật.
b) Chứng minh rằng: BCNM là tứ giác nội tiếp và AC.BM+AB.CN=AH.BC.
c) Đường thẳng đi qua A và cắt tia HM tại E và cắt tia đối của tia NH tại F. Chứng minh rằng: BE song song với CF.
Câu 5: Cho các số dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a + b + c = 2. Chứng minh rằng:
√2a2 + ab + 2b2 + √2b2 + bc + 2c2 + √2c2 + ca + 2a2 ≥ 2√5
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 10 2√x − 1 2√x √x − 3 2√x − 7
𝐂â𝐮 𝟏. Cho hai biểu thức A = và B = + + (với x ≥ 0; x ≠ 4) √x + 2 √x + 1 2 − √x x − √x − 2
a) Tính giá trị của A tại x = 9
b) Rút gọn biểu thức B. x − 2√x + 4
c) Cho P = A. B − 2. Tìm giá trị của x để |P| ≥ √x + 1
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một hội trường người ta xếp ghế thành hàng sao cho số ghế mỗi hàng đều bằng nhau.
Sau khi xếp xong, người quản lý nhận ra rằng nếu bớt đi 2 hàng và mỗi hàng tăng thêm 1 ghế
thì tổng số ghế bị giảm 14 ghế, mặt khác nếu giảm đi 3 hàng và mỗi hàng tăng thêm 3 ghế thì
tổng số ghế không thay đổi. Tính số ghế đã được xếp ở hội trường. Câu 3: 1 2 x 1 3 y
1) Giải hệ phương trình: 2 9x 9 8 y
2) Cho phương trình: x2 − 2mx + m2 − 1 = 0 (∗) (với m là tham số)
a) Giải phương trình khi m = −1
b) Chứng minh phương trình (∗) luôn có nghiệm với mọi giá trị của 𝑚
Câu 4: Cho ∆ ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Đường cao BD và CE cắt nhau tại I.
a) Chứng minh tứ giác BEDC nội tiếp
b) Chứng minh AD. AC = AE. AB c) Chứng minh OA ⊥ ED
d) Đường tròn ngoại tiếp ∆ AED cắt (O) tại K. Chứng minh AK; ED; BC đồng quy. 3
𝐂â𝐮 𝟓: Cho ba số thực dương a; b; c thỏa mãn a + b + c ≤ . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức ∶ 2
M = √a2 + 4ab + b2 + √b2 + 4bc + c2 + √c2 + 4ac + a2
TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
BỘ ĐỀ ÔN TẬP GIỮA KÌ II TOÁN 9 NHÓM TOÁN 9
NĂM HỌC: 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 11 x − x + 1 2 9 x - 3
Câu 1: Cho hai biểu thức 2 A = và B = + -
(với x  0;x  1;x  4) x - 1 x - 2 x + 3 x + x - 6
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 25. x - 1
b) Chứng minh biểu thức B = x + 3 1 c) Xét P
A.B , tìm x nguyên nhỏ nhất để P 2
Câu 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 2 ngày, tổ thứ hai may
trong 3 ngày thì cả hai tổ may được 1290 chiếc áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai
may trong 2 ngày thì cả hai tổ may được 1260 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo? Câu 3:  4 +6 x −2 =14 x + y
1) Giải hệ phương trình sau:  5 −3  − 2 x − 2 =  x + y 2
2) Cho phương trình x2 − 3mx + 2m2 + m − 1 = 0 (với m là tham số)
a) Giải phương trình khi 𝑚 = 3
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Câu 4: Cho nửa đường tròn (O;R) có 2 đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi I là trung
điểm của OB, nối CI cắt đường tròn (O) tại E, nối AE cắt CD tại H.
a) Chứng minh tứ giác BOHE nội tiếp b) Chứng minh AH. AE = 2R2. c) Tính tan BAE ̂.
d) Chứng minh OK vuông góc BD 8 18
Câu 5: Cho x  0, y  0 và x + y  5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x y x y