Trang 1
PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG GIA K II
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG MÔN: TOÁN 9
Thi gian làm bài: 120 phút
I. Trc nghim (2 điểm )
Câu 1 : Trên mt phng tọa độ Oxy cho hai đường thng d
1
: y = 2x+1 vµ d
2
:
y = x-1. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm có tọa độ :
A . (-2;-3) B. (-3;-2) C. (0;1) D. (2;1)
Câu 2 : H phương trình
23
6
xy
xy
+=
−=
có nghim (x;y) là
A. (1;1) B. (3;-3) C. (3;3) D. (7;1)
Câu 3 : Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bng 3 ?
A.
2
30xx+ + =
B.
2
30xx+ =
C.
2
5 3 0xx+ + =
D.
2
3 1 0xx + =
Câu 4 : Hàm s y = 27(m-6)x - 28 đồng biến trên R khi và ch khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m < 6 D. m > 6
Câu 5 : Phương trình
34xx+=
có tập nghiệm là
A.
4
B.
C.
1;4
D.
1;4
C©u 6 : Cho hai đường tròn (O;R) (O’;R’) OO’=4cm ; R=7cm ; R’=3cm.
Hai đường tròn đã cho
A. Ct nhau B. Tiếp xúc trong
C. ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài
C©u 7 : Cho tam giác ABC vuông ti A có AB=4cm ; AC=3cm. Đưng tròn
ngoi tiếp tam giác ABC có bán kính bng
A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D.
5
cm
Câu 8 : Biết sin
3
5
=
, khi đó
cos
bng
A.
2
5
B.
3
5
C.
5
3
D.
4
5
II. T lun (8 điểm)
Bài 1 (1,5 đim) : a, Chứng minh đẳng thc :
7 4 3 4 2 3 3 + + =
b, Rút gn biu thc : P=
1
12
:
1
1
+
++
+
xx
xx
xx
x
vi
0x
Trang 2
Bài 2 (1,5 điểm) : Cho phương trình : x
2
x 2m = 0
a, Giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình hai nghiệm phân bit
21
; xx
tha mãn :
x
1
2
+x
2
2
=10
Bài 3 (1 điểm) : Gii h phương trình :
=
+
=
+
+
2
1
1
3
1
4
1
4
1
3
y
y
x
x
y
y
x
x
Bài 4 (3 điểm) : Trên đường tròn (O, R) đường kính AB, lấy hai điểm M, E theo
th t A, M, E, B (hai điểm M, E khác hai điểm A, B). AM ct BE ti C ; AE ct
BM ti D.
a) Chng minh t giác MCED ni tiếp và CD vuông góc vi AB.
b) Gọi H là giao điểm ca CD và AB. Chng minh BE.BC = BH.BA.
c) Chng minh các tiếp tuyến ti M và E của đường tròn (O) ct nhau ti một điểm
nằm trên đường thng CD.
Bài 5 (1 điểm) : Giải phương trình :
( )( )
2 1 2 1 1x x x+ + =
---Hết---
NG DN CHM VÀ ĐÁP ÁN
I. Trc nghim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
D
A
B
C
D
II. T lun
Bài 1 : a, Chứng minh được đẳng thức cho 0,75 đ
b, Rút gọn được biu thc
1
1
x
P
x
=
+
cho 0,75 đ
Bài 2 : a, Giải được x=2; x=-1 khi m=1 cho 0,5 đ
b, Tìm được
1
8
m −
để pt có 2 nghim phân biệt cho 0,25 đ
Biến đổi được h thc yêu cầu cho 0,25 đ
Tìm được
9
4
m =
cho 0,25 đ
Trang 3
So sánh với ĐK và KL cho 0,25 đ
Bài 3 : ĐKXĐ :
1; 1xy
cho 0,25 đ
Đặt
;
11
xy
ab
xy
==
−+
Khi đó hệ tr thành
3 4 4
1
3
2
ab
ab
+=
−=
.
Sau đó tìm được
14
13
5
26
a
b
=
=
cho 0,25 đ
Tìm được
14
5
21
x
y
=
=
cho 0,25 đ
So sánh với ĐKXĐ và KL cho 0,25 đ
Bài 4 : a, c/m được t giác MCED ni tiếp cho 0,75 đ
c/m được CD vuông góc với AB cho 0,75 đ
b, c/m được BE.BC=BH.BA cho 0,75 đ
c, Gọi I là trung điểm ca CD
C/m IM là tiếp tuyến ca (O) cho 0,5 đ
C/m tương tự : IE là tiếp tuyến ca (O) và KL cho 0,25 đ
Bài 5 : ĐKXĐ :
12x
cho 0,25 đ
12x
nên
2 1 0xx+ +
Nhân c hai vế ca pt vi
21xx+ +
ta được pt tương đương là
( )
3. 2 1 2 1x x x + = + +
cho 0,25 đ
Thay x = 2 vào pt thì 2 vế bng nhau
C/m VT>3 vì x thuộc ĐKXĐ cho 0,25 đ
C/m VP<3 vì x thuộc ĐKXĐ
Vy x = 2 là ghim ca pt cho 0,25 đ

Preview text:

PHÒNG GD & ĐT NAM TRỰC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II
TRƯỜNG THCS NAM DƯƠNG MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu 1 : Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: y = 2x+1 vµ d2:
y = x-1. Hai đường thẳng đã cho cắt nhau tại điểm có tọa độ là :
A . (-2;-3) B. (-3;-2) C. (0;1) D. (2;1) 2x + y = 3
Câu 2 : Hệ phương trình  có nghiệm (x;y) là x y = 6
A. (1;1) B. (3;-3) C. (3;3) D. (7;1)
Câu 3 : Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3 ? A. 2
x + x + 3 = 0 B. 2 x + x − 3 = 0 C. 2
x + 5x + 3 = 0 D. 2 x − 3x +1 = 0
Câu 4 : Hàm số y = 27(m-6)x - 28 đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. m > 0 B. m < 0 C. m < 6 D. m > 6
Câu 5 : Phương trình 3x + 4 = x có tập nghiệm là A.   4 B. 4;  5 C. 1;  4 D. −1;  4
C©u 6 : Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có OO’=4cm ; R=7cm ; R’=3cm. Hai đường tròn đã cho
A. Cắt nhau B. Tiếp xúc trong
C. Ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài
C©u 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=4cm ; AC=3cm. Đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC có bán kính bằng
A. 5cm B. 2cm C. 2,5cm D. 5 cm
Câu 8 : Biết sin 3 = , khi đó cos bằng 5 A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 5 5 3 5
II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) : a, Chứng minh đẳng thức : 7 − 4 3 + 4 + 2 3 = 3  xx + 2 x +1
b, Rút gọn biểu thức : P= 1− :   với x  0  x x +1 x x +1 Trang 1
Bài 2 (1,5 điểm) : Cho phương trình : x2 – x – 2m = 0
a, Giải phương trình khi m = 1
b, Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x ; x thỏa mãn : 1 2 x 2 2 1 +x2 =10  3x + 4y = 4 x −1 y +
Bài 3 (1 điểm) : Giải hệ phương trình :  1   x − 3y = 1
x −1 y +1 2
Bài 4 (3 điểm) : Trên đường tròn (O, R) đường kính AB, lấy hai điểm M, E theo
thứ tự A, M, E, B (hai điểm M, E khác hai điểm A, B). AM cắt BE tại C ; AE cắt BM tại D.
a) Chứng minh tứ giác MCED nội tiếp và CD vuông góc với AB.
b) Gọi H là giao điểm của CD và AB. Chứng minh BE.BC = BH.BA.
c) Chứng minh các tiếp tuyến tại M và E của đường tròn (O) cắt nhau tại một điểm
nằm trên đường thẳng CD.
Bài 5 (1 điểm) : Giải phương trình : ( x + 2 − x −1)( 2− x + ) 1 = 1 ---Hết---
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A B C D II. Tự luận
Bài 1 : a, Chứng minh được đẳng thức cho 0,75 đ
b, Rút gọn được biểu thức 1− x P = cho 0,75 đ 1+ x
Bài 2 : a, Giải được x=2; x=-1 khi m=1 cho 0,5 đ b, Tìm được 1
m  − để pt có 2 nghiệm phân biệt cho 0,25 đ 8
Biến đổi được hệ thức yêu cầu cho 0,25 đ Tìm được 9 m = cho 0,25 đ 4 Trang 2
So sánh với ĐK và KL cho 0,25 đ
Bài 3 : ĐKXĐ : x  1; y  −1 cho 0,25 đ Đặt x y = ; a = b x −1 y +1 3  a + 4b = 4
Khi đó hệ trở thành  1 . a − 3b =  2  14 a =  Sau đó tìm được  13  cho 0,25 đ 5 b =  26 x = 14 Tìm được  5 cho 0,25 đ y =  21
So sánh với ĐKXĐ và KL cho 0,25 đ
Bài 4 : a, c/m được tứ giác MCED nội tiếp cho 0,75 đ
c/m được CD vuông góc với AB cho 0,75 đ
b, c/m được BE.BC=BH.BA cho 0,75 đ
c, Gọi I là trung điểm của CD
C/m IM là tiếp tuyến của (O) cho 0,5 đ
C/m tương tự : IE là tiếp tuyến của (O) và KL cho 0,25 đ
Bài 5 : ĐKXĐ : 1  x  2 cho 0,25 đ
Vì 1  x  2 nên x + 2 + x −1  0
Nhân cả hai vế của pt với x + 2 + x −1 ta được pt tương đương là 3.( 2− x + )
1 = x + 2 + x −1 cho 0,25 đ
Thay x = 2 vào pt thì 2 vế bằng nhau
C/m VT>3 vì x thuộc ĐKXĐ cho 0,25 đ
C/m VP<3 vì x thuộc ĐKXĐ
Vậy x = 2 là ghiệm của pt cho 0,25 đ Trang 3