Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH TAÂN
MÃ ĐỀ: Qun Bình Tân - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
2
:
2
x
Py
=
và đường thng
( )
5
:3
2
d y x
=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 6 0xx+ =
. Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca
biu thc
22
1 2 1 2
55A x x x x= +
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Công thc tính din tích hình tam giác khi biết s đo ba cạnh của nó được cho bi
công thc:
( )( )( )
,
2
a b c
S p p a p b p c p
++
= - - - =
Trong đó
,,a b c
là s đo ba cạnh ca tam giác,
p
là na chu vi.
Ngoài ra, diện tích hình tam giác còn được cho bi công thc:
4
abc
S
R
=
.
Trong đó,
,,a b c
s đo ba cạnh ca tam giác,
R
bán kính của đường tròn ngoi tiếp
tam giác.
Các nhà kho c va phát hiện được mt chiếc đĩa cổ hình tròn đã bị b, biết s đo ba cạnh
,AB AC
BC
ca
ABCD
trên đĩa như sau:
6 ; 7 ; 5 .a BC cm b AC cm c AB cm= = = = = =
Hãy xác định bán kính ca chiếc đĩa trên.
Câu 4. (0,75 điểm). Anh sinh viên đại hc. Anh dành mt s bui tối để đi làm thêm công
vic phc v ti một quán nước, mi buổi được tr
150000
đồng. Do tháng này dp Tết
đông khách nên anh Tú làm tăng thêm
6
bui vi tiền được tr mi buổi tăng gấp
150%
so
với ngày thường. Ngoài ra, mi buổi làm anh còn được h tr thêm
20000
đồng tiền ăn
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
đưc tính gp trong tiền lương trả cui tháng. Hi tháng vừa qua anh đã làm bao nhiêu
bui biết anh nhận được tiền lương tất c
3170000
đồng?
Câu 5. (1 điểm). Cân nng trung bình ca tr sinh đ tháng khong
3000 g
. Tr
6
tháng
cân nng gấp đôi,
6
tháng tiếp theo mỗi tháng tăng
500 g
. T năm thứ hai tr đi, trung
bình mỗi năm tăng thêm
1,5kg
. Gi
( )
P kg
cân nng ca tr em dưới
14
tui;
N
s
tui (da vào hng s sinh học người Việt Nam năm
1975
).
a) Lp công thc
P
theo
.N
b) Da vào hng s sinh học người Việt Nam năm
1975
, mi liên h s tui chiu cao
ca tr em trên
1
tuổi được cho bi công thc:
( )
75 5 1hN= + -
vi
h
chiu cao
( )
cm
;
N
là s tui.
Hi theo hng s sinh học người Vit Nam mt tr em nng
16,5 kg
thì chiều cao tương
ng là bao nhiêu?
Câu 6. (1 điểm). Mt b chứa nước trên nóc một tòa chung cư dng hình cầu, đường kính bên
trong b có độ dài là
8m
.
Th tích hình cu:
3
4
3
R
V
p
=
a) B chứa được bao nhiêu lít nước khi được bơm đầy (làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
b) Tòa nhà chung
608
người, trung bình mi ngày mỗi người dùng
18,5
lít nước.
Hỏi khi được bơm đầy thì lượng nước trong b đủ dung cho các h dân toàn nhà chung
trong bao nhiêu ngày biết rằng ợng nước hao ht trong quá trình dn t b cha
xung h dân là
0,5%
(làm tròn đến ngày).
Câu 7. (0,75 đim). Bn
A
mt khóa xe đạp như trong hình. khóa có các s t
0
đến
9
trên
mi vòng quay. Khóa s kêu tách nh khi bn
A
quay lên hay quay xung mt s trên mi
vòng k c khi quay t
0
đến
9
hay ngược li. Khi nhìn vào khóa thì
A
thy các s
mỗi vòng đang ở v trí
9 0 4--
như hình vẽ. Mã khóa
A
đã cài là
5 8 7.--
Trang 3
a) Em hãy tính s tiếng tách ít nht khi
A
cần để m khóa.
b) Bn ca
A
cũng đã mở đưc khóa t v trí
9 0 4--
vi s tiếng tách là nhiu nht. Tính
s tiếng tách trung bình cần để m đưc khóa. Xem như gần vi trung bình cng ca
s tiếng ít nht và nhiu nht.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
, k các tiếp tuyến
,AB AC
vi
( )
O
(là
các tiếp điểm). V đưng kính
ca
( )
O
. Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
//BE OA
.
b)
AE
ct
( )
O
ti
D
(khác
E
),
BD
ct
OA
ti
M
. Chng minh rng
MAD MBA=
.AHD ACD=
c) V
EI
vuông gi vi
OA
ti
I
; v
DK
đường kính ca
( )
O
. Chng minh
,,K I B
thng hàng.
----HT---
Trang 4
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
( )
2
:
2
x
Py
=
và đường thng
( )
5
:3
2
d y x
=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
2
x
y
=
2
1
2
0
1
2
2
x
1
2
5
3
2
yx
=+
1
2
2
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
:
2
5
3
22
x
x
−−
=+
2
5
30
22
3
2
x
x
x
x
+ =
=
=
Thay
3x =
vào
2
2
x
y
=
, ta được:
2
39
22
y
= =
.
Thay
2x =
vào
2
2
x
y
=
, ta được:
2
2
2
2
y
= =
.
Vy
9
3;
2



,
( )
2; 2
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 5
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 6 0xx+ =
. Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca
biu thc
22
1 2 1 2
55A x x x x= +
.
Li gii
( )
22
4 1 4.2. 6 49 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
1
2
6
.3
2
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = =
= = = =
Ta có:
22
1 2 1 2
55A x x x x= +
( )
( )
( )
22
1 2 1 2
2
2
5
25
1 1 35
2. 3 5. .
2 2 4
A x x x x
A S P S
A
= + +
=
−−
= =
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch
s thp phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm) Công thc tính din tích hình tam giác khi biết s đo ba cạnh của được cho bi
công thc:
( )( )( )
,
2
a b c
S p p a p b p c p
++
= - - - =
Trong đó
,,a b c
là s đo ba cạnh ca tam giác,
p
là na chu vi.
Ngoài ra, diện tích hình tam giác còn được cho bi công thc:
4
abc
S
R
=
.
Trong đó,
,,a b c
s đo ba cạnh ca tam giác,
R
bán kính của đưng tròn ngoi tiếp tam
giác.
Các nhà kho c va phát hiện được mt chiếc đĩa c hình tròn đã bị b, biết s đo ba cạnh
,AB AC
BC
ca
ABCD
trên đĩa như sau:
6 ; 7 ; 5 .a BC cm b AC cm c AB cm= = = = = =
Hãy xác định bán kính ca chiếc đĩa trên.
Trang 6
Li gii
Na chu vi
ABCD
là:
( )
6 7 5
9
22
a b c
p cm
+ + + +
= = =
Din tích ca
ABCD
là:
( )( )( ) ( )( )( )
( )
2
9 9 6 9 7 9 5 6 6S p p a p b p c cm= - - - = - - - =
Bán kính ca chiếc đĩa là:
( )
6.7.5
35 6
4 4 24
4.6 6
abc abc
S R cm
RS
= = = =
Câu 4. (0,75 điểm). Anh Tú là sinh viên đi hc. Anh dành mt s bui tối để đi làm thêm công việc
phc v ti một quán nước, mi buổi được tr
150000
đồng. Do tháng này dp Tết đông
khách nên anh làm tăng thêm
6
bui vi tiền được tr mi buổi tăng gấp
150%
so vi
ngày thường. Ngoài ra, mi buổi làm anh còn được h tr thêm
20000
đồng tiền ăn được
tính gp trong tiền lương tr cui tháng. Hi tháng vừa qua anh đã làm bao nhiêu bui
biết anh nhận được tiền lương tất c
3170000
đồng?
Li gii
Gi
x
(bui) là s buổi anh Tú đã làm trong tháng vừa qua.
( )
*
Î ¥x
S tin anh Tú nhận được khi đi làm bình thường là
( )
150000 6x-
ng)
S tin anh Tú nhận được khi làm tăng thêm
6
bui là
6.150000.150% 1350000=
ng)
S tiền ăn anh Tú đưc h tr thêm là
20000x
ng)
Theo đề bài ta có phương trình:
( )
150000 6 1350000 20000 3170000xx- + + =
( )
170000 450000 3170000
170000 2720000
16
x
x
xn
Û + =
Û=
Û=
Vy tháng vừa quan anh Tú là được
16
bui.
Câu 5. (1 điểm) Cân nng trung bình ca tr sơ sinh đủ tháng là khong
3000 g
. Tr
6
tháng có cân
nng gấp đôi,
6
tháng tiếp theo mỗi tháng tăng
500 g
. T năm thứ hai tr đi, trung bình
mỗi năm tăng thêm
1,5kg
. Gi
( )
P kg
cân nng ca tr em i
14
tui;
N
s tui
(da vào hng s sinh học người Việt Nam năm
1975
).
a) Lp công thc
P
theo
.N
Trang 7
b) Da vào hng s sinh học người Việt Nam năm
1975
, mi liên h s tui chiu cao
ca tr em trên
1
tuổi được cho bi công thc:
( )
75 5 1hN= + -
vi
h
chiu cao
( )
cm
;
N
là s tui.
Hi theo hng s sinh học người Vit Nam mt tr em nng
16,5 kg
thì chiều cao tương ứng
là bao nhiêu?
Li gii
a) Đổi:
3000 3g kg=
500 0,5g kg=
Cân nng ca tr mt tui là:
( )
3.2 0,5.6 9 kg+=
Công thc
P
theo
N
( )
9 1,5 1PN= + -
b) S tui ca tr em nng
16,5 kg
là:
( )
( )
( )
9 1,5 1
16,5 9 1,5 1
1,5 1 7,5
15
6
PN
N
N
N
N
= + -
Û = + -
Û - =
Û - =
Û=
Chiu cao ca tr
6
tui là
( ) ( ) ( )
75 5 1 75 5. 6 1 100h N cm= + - = + - =
Vy tr em nng
16,5 kg
thì chiều cao tương ứng là
100cm
Câu 6. (1 điểm) Mt b cha c trên nóc một tòa chung dạng hình cầu, đường kính bên
trong b có độ dài là
8m
.
Th tích hình cu:
3
4
3
R
V
p
=
a) B chứa được bao nhiêu lít nước khi được bơm đầy (làm tròn đến ch s thp phân th
nht).
b) Tòa nhà chung
608
người, trung bình mi ngày mỗi người dùng
18,5
lít nước.
Hỏi khi được bơm đầy thì lượng nước trong b đủ ng cho các h dân toà nhà chung
trong bao nhiêu ngày biết rằng ợng nước hao ht trong quá trình dn t b cha
xung h dân là
0,5%
(làm tròn đến ngày).
Trang 8
Li gii
a) Bán kính ca b chứa nước là:
( ) ( )
8:2 4 40m dm==
S lít nước b chứa được khi bơm đầy là:
33
4 4 40 256000
268082,6
3 3 3
R
V
p p p
= = = »
(lít)
b) S lít nước toà nhà chung cư dùng một ngày là:
608 . 18,5 11248=
(lít)
S ngày mà lượng nước trong b đủ dùng cho các h dân toà nhà chung cư là:
( )
256000
1 0,5% : 11248 23
3
p
éù
êú
êú
ëû
(ngày)
Câu 7. (0,75 đim) Bn
A
mt khóa xe đạp như trong hình. khóa các s t
0
đến
9
trên
mi vòng quay. Khóa s kêu tách nh khi bn
A
quay lên hay quay xung mt s trên mi
vòng k c khi quay t
0
đến
9
hay ngược li. Khi nhìn vào khóa thì
A
thy các s
mỗi vòng đang ở v trí
9 0 4--
như hình vẽ. Mã khóa
A
đã cài là
5 8 7.--
a) Em hãy tính s tiếng tách ít nht khi
A
cần để m khóa.
b) Bn ca
A
cũng đã mở đưc khóa t v trí
9 0 4--
vi s tiếng tách là nhiu nht. Tính
s tiếng tách trung bình cần để m đưc khóa. Xem như gần vi trung bình cng ca
s tiếng ít nht và nhiu nht.
Li gii
a) T s
9
để quay đến s
5
cách đi ít nhất
9 8 7 6 5® ® ® ®
4
tiếng tách
T s
0
để quay đến s
8
cách đi ít nhất
098®®
2
tiếng tách
T s
4
để quay đến s
7
cách đi ít nhất
4 5 6 7®®®
3
tiếng tách
Cần ít nhất
4 2 3 9+ + =
tiếng tách khi
A
cần để m khóa.
b) T s
9
để quay đến s
5
cách đi nhiều nht
9 0 1 2 3 4 5® ® ® ® ® ®
6
tiếng
tách
T s
0
để quay đến s
8
cách đi nhiều nht
0 1 2 3 4 5 6 7 8® ® ® ® ® ® ® ®
8
tiếng tách
T s
4
để quay đến s
7
cách đi nhiều nht
4 3 2 1 0 9 8 7® ® ® ® ® ® ®
7
tiếng tách
Cần nhiều nhất
6 8 7 21+ + =
tiếng tách khi bn
A
cần để m khóa.
Trang 9
S tiếng tách trung bình cần để m đưc khóa là:
( )
9 21 : 2 15+=
(tiếng tách)
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nm ngoài đưng tròn
( )
;OR
, k các tiếp tuyến
,AB AC
vi
( )
O
(là
các tiếp điểm). V đưng kính
ca
( )
O
. Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
.
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
//BE OA
.
b)
AE
ct
( )
O
ti
D
(khác
E
),
BD
ct
OA
ti
M
. Chng minh rng
MAD MBA=
.AHD ACD=
c) V
EI
vuông gi vi
OA
ti
I
; v
DK
đưng kính ca
( )
O
. Chng minh
,,K I B
thng
hàng.
Li gii
a) Chng minh t giác
ABOC
ni tiếp và
//BE OA
.
Xét t giác
ABOC
, có:
( )
( )
90
90
ABO OB AB
ACO OC AC
=
=
180ABO ACO + =
T giác
ABOC
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Ta có:
CBE
là góc ni tiếp chc na đường tròn
( )
O
Nên:
90CBE =
.
BE BC⊥
.
Ta có:
+
AB AC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau ti
A
)
+
OB OC R==
Trang 10
Suy ra:
OA
là đường trung trc ca
BC
OA BC⊥
Mà:
( )
BE BC cmt
Nên:
//BE OA
.
b)
AE
ct
( )
O
ti
D
(khác
E
),
BD
ct
OA
ti
M
. Chng minh rng
MAD MBA=
.AHD ACD=
Ta có:
+
MAD DEB=
(hai góc so le trong và
//BE OA
)
+
MBA DEB=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
BD
)
Suy ra:
MAD MBA=
.
Xét
ABD
AEB
, có:
+
BAD
chung
+
MBA DEB=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
BD
)
Suy ra:
ABD AEB
(g g)
AB AD
AE AB
=
2
.AB AD AE=
( )
1
.
Xét
ABO
vuông ti
B
BH
là đường cao
2
.AB AH AO=
( )
2
T
( )
1
,
( )
2
suy ra:
..AD AE AH AO=
.
Xét
ADH
AOE
, có:
+
EAO
chung
+
AD AH
AO AE
=
(
..AD AE AH AO=
).
Suy ra:
ADH AOE
(c g c)
.AHD AEO=
.ACD AEO=
( góc to bi tiếp tuyến và dây cung và góc ni tiếp cùng chn
CD
)
Suy ra:
.AHD ACD=
c) V
EI
vuông gi vi
OA
ti
I
; v
DK
đường kính ca
( )
O
. Chng minh
,,K I B
thng
hàng.
Trang 11
Xét t giác
OHDE
, ta có:
.AHD AEO=
Suy ra: t giác
OHDE
ni tiếp vì góc ngoài bằng góc trong đối din.
D dàng chng minh t giác
BEIH
là hình ch nht
Suy ra:
IBE IHE=
.
ODE IHE=
(t giác
OHDE
ni tiếp)
IBE ODE=
Mt khác:
KBE ODE=
(hai góc ni tiếp cùng chn
EK
).
Nên
IBE KBE=
BI BK
Vy
,,K I B
thng hàng.
----HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN BÌNH TÂN
MÃ Đ: Qun Bình Tân 2
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 9
Đề thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 phút (không k thi gian phát
đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 3 2d y x=−
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
5
50
3
xx + =
. Gi
12
,xx
là hai nghim (nếu có).
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
22
12
21
xx
A
xx
=+
.
Câu 3. (0,75 điểm). Bên cnh việc xem đua chó, nhiều người thích tham gia chương trình dự
thưởng để cuc đua thêm phn khích. Trước khi chn chó đ đạt thưởng, bn s đưc phát
mt cun tài liu có gii thiu khá chi tiết v tng chú chó, t nhng thành tích tt, xấu đến
tình trng sc khe, cuc đua gần nht tham gia…sẽ giúp bn d dàng chn la. 5
kiu thng gii áp dụng cho các đợt đua là:
- Thng nht Win nếu con chó bn chn v nht.
Trang 12
- Thng nht nhì (Exacta)
2
con chó bn chn v nht nhì theo đúng th t.
- Thng nht nhì ba (Trifecta) là c
3
con chó bn chọn đều v
3
th hạng đầu theo
đúng thứ t.
Các gii tiếp theo là Quartet
( )
4
, Superfecta
( )
6
. Càng lên cao càng trúng đậm.
Hi trong mt đợt đua
8
chú khuyn, ta bao nhiêu cách chn d thưởng theo gii nht
nhì ba?
Câu 4. Câu 4. (1 điểm). Cuối năm
2009
, mt bản báo cáo đưc trình lên chính ph Anh. Theo đó,
nếu nhiệt đ trái đất tăng lên
2 C
thì tng giá tr kinh tế thế gii s b giảm đi
3%
nếu
nhiệt độ tăng lên
5 C
kinh tế s giảm đi
10%
. T đó, thông qua nghiên cứu mt nhóm
nhà kinh tế học đã đưa ra dự đoán về mi liên h gia nhiệt độ thế gii và tng giá tr kinh
tế ca thế gii. Kết qu nghiên cứu đưa ra rng tng giá tr kinh tế b gim
%y
hàm s
bc nht theo
x
là nhiệt độ tăng lên của Trái đất (tính theo
).
a) Xác định mi liên h gia
y
x
.
b)
Theo nghiên cu đó, tng giá tr kinh tế s gim bao nhiêu nếu thế gii tăng thêm
10 C
(làm tròn đến ng đơn v).
Câu 5. Câu 5. (0,75 điểm). Lp
9A
d định t chc liên hoan lp cuối năm, trong phần nước cn
chun b
42
ly trà sữa. Để tiết kim chi phí lớp đã tìm hiểu giá ca hai ca hàng
A
B
như sau:
- Ca hàng
A
: mua
5
ly bt s đưc tng
1
ly (cùng loi) hóa đơn trên
400000
đồng thì s
gim thêm
10%
trên hóa đơn.
- Ca hàng
B
: ch khuyến mãi khi đt qua App Grab Food mua t
10
ly tr lên thì gim
30%
mi
ly so vi giá niêm yết và phí giao hàng thì khách t tr theo khong cách t cửa hàng đến nơi nhận
hàng.
Hi lp
9A
nên mua ca hàng nào s tiết kiệm hơn tiết kiệm hơn bao nhiêu tin? Biết giá
niêm yết
1
ly trà sa hai ca hàng đều
30000
đồng, khong cách t địa điểm liên hoan đến
ca hàng
B
9A
. Phí giao hàng được tính theo bng sau:
u 6. Câu 6. (1 điểm). Để làm một cái gàu tát nước dng hình nón (hình
1
), bác An dùng mt
tm tôn hình tam giác
OMN
cân ti
O
cnh bên
6OM dm=
, góc
0
120MON =
(hình
2
). Bác xác định trung đim
H
ca
MN
, v cung tròn tâm
O
bán kính
OH
ct các cnh
OM
,
ON
ln t ti
A
,
B
. Sau đó bác cắt b phn gch sc, cun phn còn li ca tm
Khong cách
Giá tiền (đồng)
i
10km
25000
T
10km
đến
20km
26000
T
20km
đến
40km
30000
Trên
40km
5%
giá tr đơn hàng
Trang 13
tôn sao cho mép
OA
trùng khít vi mép
OB
to thành chiếc gàu (gi s phn din tích ca
mép ni không đng k). Hi khi múc đy thì chiếc gàu cha đưc bao nhiêu lít c? (kết qu
làm tròn đến mt ch s thp phân, ly
3,14
)
Câu 7. Câu 7. (1 điểm). Vào dp khai trương, nhà sách khuyến mãi mi cây viết bi đưc gim
20%
so vi giá niêm yết, còn mi quyn tp gim
10%
so vi giá niêm yết. Bn An vào nhà sách
mua
20
quyn tp
10
cây viết bi. Khi tính tin, bn An đưa
175000
đồng đưc thi
li
3000
đồng. Tính giá niêm yết ca mi quyn tp mi cây viết bi bn An đã mua.
Biết rng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng s tin phi tr khi chưa giảm giá là
195000
đồng.
Câu 8. Câu 8. (3 điểm). Cho tam giác
ABC
3
góc nhn
AB AC
. V các đường cao
AD
,
BE
,
CF
của tam giác đó. Gọi
H
là giao điểm của các đường cao va v.
a) Chng minh: các t giác
AEHF
BFEC
ni tiếp.
b) Gi
M
,
N
ln t trung đim ca các đon
AH
,
BC
. Chng minh:
. . .FM FC FN FA=
c) Gi
P
,
Q
lần lượt chân các đường vuông góc k t
M
,
N
đến đường thng
DF
.
Chng minh rằng đường tròn đường kính
PQ
đi qua giao điểm ca
FE
MN
.
----HT----
Trang 14
NG DN GII
Câu 1. (1,5 đim). Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
: 3 2d y x=−
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta
độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx=
4
1
0
1
4
x
0
1
32yx=−
2
1
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
là:
2
2
32
3 2 0
1
2
xx
xx
x
x
=−
+ =
=
=
Thay
1x =
vào
2
yx=
ta đưc:
2
11y ==
Thay
2x =
vào
2
yx=
ta đưc:
2
24y ==
Vy
( )
1;1
,
( )
2;4
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 đim). Cho phương trình:
2
5
50
3
xx + =
. Gi
12
,xx
là hai nghim (nếu có).
Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc:
22
12
21
xx
A
xx
=+
.
Trang 15
Li gii
Phương trình:
2
5
50
3
xx + =
5
1; 5;
3
a b c


= = =
( )
2
2
5 55
4 5 4.1. 0
33
b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm
12
,xx
Theo đnh lý Vi et, ta có:
( )
12
12
5
5
1
5
5
3
.
13
b
S x x
a
C
P x x
a
−−
= + = = =
= = = =
Ta có:
( ) ( )
33
12
12
3
1 2 1 2 1 2
12
3
.
3.
.
5
5 3. .5
3
60
5
3
xx
A
xx
x x x x x x
A
xx
A
+
=
+ +
=
==
Vy
60A =
Câu 3. (0,75 điểm). Bên cnh việc xem đua chó, nhiều người thích tham gia chương trình dự
thưng để cuc đua thêm phn khích. Trưc khi chn chó để đạt thưng, bn s được phát mt
cun tài liu có gii thiu khá chi tiết v tng chú chó, t nhng thành tích tt, xấu đến tình trng
sc khe, cuc đua gần nht tham gia…sẽ giúp bn d dàng chn la. 5 kiu thng gii
áp dụng cho các đợt đua là:
- Thng nht Win nếu con chó bn chn v nht.
- Thng nht nhì (Exacta)
2
con chó bn chn v nht nhì theo đúng th t.
- Thng nht nhì ba (Trifecta) là c
3
con chó bn chọn đều v
3
th hạng đầu theo
đúng thứ t.
Các gii tiếp theo là Quartet
( )
4
, Superfecta
( )
6
. Càng lên cao càng trúng đậm.
Hi trong mt đợt đua
8
chú khuyn, ta bao nhiêu cách chn vé d thưng theo gii nht
nhì ba?
Li gii
Con v nht có:
8
cách chn
Con v nhì có:
7
cách chn
Trang 16
Con v ba có:
6
cách chn
Vy có:
8.7.6 336=
cách chnd thưng theo gii nht nhì ba.
Câu 4. (1 điểm). Cuối năm
2009
, mt bản báo cáo được trình lên chính ph Anh. Theo đó, nếu
nhiệt độ trái đất tăng lên
2 C
thì tng giá tr kinh tế thế gii s b giảm đi
3%
nếu nhiệt độ tăng
lên
5 C
kinh tế s giảm đi
10%
. T đó, thông qua nghiên cứu mt nhóm nhà kinh tế học đã đưa
ra d đoán về mi liên h gia nhiệt độ thế gii tng giá tr kinh tế ca thế gii. Kết qu
nghiên cứu đưa ra rằng tng giá tr kinh tế b gim
%y
là hàm s bc nht theo
x
là nhiệt độ tăng
lên của Trái đất (tính theo
C
).
a) Xác định mi liên h gia
y
x
.
b)
Theo nghiên cu đó, tng giá tr kinh tế s gim bao nhiêu nếu thế gii tăng thêm
10 C
(làm tròn đến hàng đơn v).
Li gii
a) Xác định mi liên h gia
y
x
.
Gi hàm s biu th mi liên h gia
y
x
là:
( 0)y ax b a= +
Khi
2x =
thì
3y =
nên ta có:
3 .2 2. 3(1)a b a b= + + =
Khi
5x =
thì
10y =
nên ta có:
10 .5 5. 10(2)a b a b= + + =
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
23
5 10
ab
ab
+=
+=
Gii h phương trình ta được:
75
;
33
ab
==
Vy hàm s biu th mi liên h gia
y
x
là:
75
33
yx=−
b) Thay
10x =
vào
75
33
yx=−
ta đưc:
75
.10 22
33
y =
Vy tng giá tr kinh tế s gim khong
22%
nếu thế gii tăng thêm
10 C
Câu 5. (0,75 điểm). Lp
9A
d định t chc liên hoan lp cuối năm, trong phần nước cn chun
b
42
ly trà sữa. Để tiết kim chi phí lớp đã tìm hiểu giá ca hai ca hàng
A
B
như sau:
- Ca hàng
A
: mua
5
ly bt kì s đưc tng
1
ly (cùng loi) và hóa đơn trên
400000
đồng thì s
gim thêm
10%
trên hóa đơn.
- Ca hàng
B
: ch khuyến mãi khi đặt qua App Grab Food mua t
10
ly tr lên thì gim
30%
mi ly so vi giá niêm yết phí giao hàng thì khách t tr theo khong cách t cửa hàng đến
nơi nhận hàng.
Hi lp
9A
nên mua ca hàng nào s tiết kiệm hơn tiết kiệm hơn bao nhiêu tiền? Biết giá
niêm yết
1
ly trà sa hai ca hàng đều
30000
đồng, khong cách t địa điểm liên hoan đến
Trang 17
ca hàng
B
9A
. Phí giao hàng được tính theo bng sau:
Li gii
S tin phi tr nếu mua
42
ly trà sa ca hàng
A
là:
( ) ( )
42 7 .30000 110% 945000=
ng)
S tin phi tr nếu mua
42
ly trà sa ca hàng
B
là:
( )
42.30000 1 30% 26000 908000+=
ng)
Lp 9A nên mua ca hàng B s tiết kiệm hơn vì
908000 945000
Và tiết kiệm hơn:
945000 908000 37000=
ng)
Câu 6. (1 điểm). Để làm một cái u tát nước dng hình nón (hình
1
), bác An dùng mt tm
tôn hình tam giác
OMN
cân ti
O
cnh bên
6OM dm=
, góc
0
120MON =
(hình
2
). Bác xác
định trung điểm
H
ca
MN
, v cung tròn tâm
O
bán kính
OH
ct các cnh
OM
,
ON
ln t
ti
A
,
B
. Sau đó bác cắt b phn gch sc, cun phn còn li ca tm tôn sao cho mép
OA
trùng
khít vi mép
OB
to thành chiếc gàu (gi s phn din tích ca mép ni không đáng k). Hi khi
múc đầy thì chiếc gàu cha được bao nhiêu lít nước? (kết qu làm tròn đến mt ch s thp phân,
ly
3,14
)
Li gii
- Tam giác
OMN
cân,
H
là trung điểm
OH
là đưng cao, là phân giác
Xét tam giác
OHM
vuông ti
H
, ta có:
( )
00
cos60 6.cos60 3
OH
OH dm
OM
= = =
Độ dài cung tròn
AB
là:
( )
. .3.120
2
180 180
Rn
l dm

= = =
Bán kính đường tròn ming ca chiếc gàu là:
( )
: 2 2 : 2 1R C dm
= = =
Khong cách
Giá tiền (đồng)
i
10km
25000
T
10km
đến
20km
26000
T
20km
đến
40km
30000
Trên
40km
5%
giá tr đơn hàng
Trang 18
Chiu cao ca chiếc gàu là:
( )
22
3 1 2 2h dm= =
Khi múc đầy thì chiếc gàu cha đưc s lít nước là:
2 2 3
11
.3,14.1 .2 2 3,0( ) 3( )
33
V R h dm l
= = = =
Câu 7. (1 điểm). Vào dp khai trương, nhà sách khuyến mãi mi cây viết bi được gim
20%
so
vi giá niêm yết, còn mi quyn tp gim
10%
so vi giá niêm yết. Bn An vào nhà sách mua
20
quyn tp
10
cây viết bi. Khi tính tin, bn An đưa
175000
đồng đưc thi li
3000
đồng.
Tính giá niêm yết ca mi quyn tp và mi cây viết bi bn An đã mua. Biết rng khi An nhìn
vào hóa đơn, tổng s tin phi tr khi chưa giảm giá là
195000
đồng.
Li gii
Gi giá niêm yết ca mi quyn tp là
x
(
0x
; đng)
Giá niêm yết ca mi cây viết bi là
y
(
0y
; đng)
tng s tin mua
20
quyn tp
10
cây viết bi khi chưa giảm giá
195000
đồng nên ta
phương trình:
( )
20 10 195000 1xy+=
tng s tin mua
20
quyn tp
10
cây viết bi khi đã giảm giá
175000 3000 172000=
đồng nên ta có phương trình:
( ) ( )
20 110% 10 1 20% 172000xy+=
( )
18 8 172000 2xy + =
T (1) và (2) ta có h phương trình:
20 10 195000
18 8 172000
xy
xy
+=
+=
Gii h phương trình, ta được:
8000( )
3500( )
xn
yn
=
=
Vy giá niêm yết ca mi quyn tp là
8000
đng và mi cây viết bi
3500
đồng.
Câu 8. (3 điểm). Cho tam giác
ABC
3
góc nhn
AB AC
. V các đường cao
AD
,
BE
,
CF
ca tam giác đó. Gi
H
là giao đim ca các đưng cao va v.
a) Chng minh: các t giác
AEHF
BFEC
ni tiếp.
b) Gi
M
,
N
ln t trung điểm ca các đoạn
AH
,
BC
. Chng minh:
. . .FM FC FN FA=
c) Gi
P
,
Q
lần lượt chân các đường vuông c k t
M
,
N
đến đưng thng
DF
.
Chng minh
rng đường tròn
đường kính
PQ
đi qua giao điểm
ca
FE
MN
.
Li gii
Trang 19
a) Chng minh: các t giác
AEHF
BFEC
ni tiếp.
Chng minh: T giác
AEHF
ni tiếp
Xét t giác
AEHF
có:
90
90
AEH
AFH
=
=
(Vì
BE
,
CF
là đưng cao)
90 90 180AEH AFH + = + =
T giác
AEHF
ni tiếp
Chng minh: T giác
BFEC
ni tiếp
Xét t giác
BFEC
có:
0
0
90
90
BEC
BFC
=
=
(Vì
BE
,
CF
là đường cao)
BEC BFC=
T giác
BFEC
ni tiếp
b) Gi
M
,
N
ln t trung điểm ca các đoạn
AH
,
BC
. Chng minh:
. . .FM FC FN FA=
- Tam giác
AFH
vuông ti
F
,
FM
là trung tuyến
MF MA=
(tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông)
AMF
cân ti
M
MAF MFA=
- Tam giác
BFC
vuông ti
F
,
FN
là trung tuyến
NF NC=
(tính cht đưng trung tuyến trong tam giác vuông)
CNF
cân ti
N
NCF NFC=
Xét t giác
AFDC
có:
0
0
90
90
AFC
ADC
=
=
(Vì
BE
,
CF
là đường cao)
Trang 20
AFC ADC=
T giác
AFDC
ni tiếp
FAD FCD=
(cùng chn cung
FD
)
MAF MFA NCF NFC = = =
Xét
AFM
CFN
có:
FAM FCN
AFM CFN
=
=
AFM
đồng dng
CFN
(g g)
..FM FC FN FA
FM FA
FN FC
== =
c) Gi
P
,
Q
lần lượt chân các đường vuông c k t
M
,
N
đến đưng thng
DF
.
Chng minh rng đường tròn đường kính
PQ
đi qua giao điểm ca
FE
MN
.
Gi
K
là giao đim ca
EF
MN
Ta có
MAF
đồng dng
NCF
Suy ra:
MFA NFC=
0
90AFC =
0
90MFN =
0
90MFP NFQ+=
Ta li có
0
90MFP FMQ+=
Suy ra
( )
1NFQ FMP=
M
là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
AEHF
,
N
là tâm đưng tròn ngoi tiếp t giác
BFEC
do đó
MN EF
ti
K
Suy ra t giác
MKFP
ni tiếp
( )
2FMP PKF=
T
( )
1
( )
2
suy ra
NFQ PKF=
Và t giác
NKFQ
ni tiếp
QNF QKF=
0
90QNF NFQ+=
suy ra
0
90QKF PKF+=
Suy ra
0
90QKP =
Do đó
K
thuc đường tròn đưng kính
PQ
.
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
ĐỀ THAM KHO

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH TAÂN MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Quận Bình Tân - 1 −x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) 2 : y =
và đường thẳng (d) 5 : y = x + 3 . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x + x − 6 = 0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x − 5x − 5x . 1 2 1 2
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Công thức tính diện tích hình tam giác khi biết số đo ba cạnh của nó được cho bởi a + b + c công thức: S = p(p- ) a (p- )
b (p- c), p = 2
Trong đó a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác, p là nửa chu vi. abc
Ngoài ra, diện tích hình tam giác còn được cho bởi công thức: S = . 4R
Trong đó, a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác, R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Các nhà khảo cổ vừa phát hiện được một chiếc đĩa cổ hình tròn đã bị bể, biết số đo ba cạnh
AB, AC BC của D ABC trên đĩa như sau: a = BC = 6 cm ; b = AC = 7 cm ; c = AB = 5 . cm
Hãy xác định bán kính của chiếc đĩa trên.
Câu 4. (0,75 điểm). Anh Tú là sinh viên đại học. Anh dành một số buổi tối để đi làm thêm công
việc phục vụ tại một quán nước, mỗi buổi được trả 150 000 đồng. Do tháng này có dịp Tết
đông khách nên anh Tú làm tăng thêm 6 buổi với tiền được trả mỗi buổi tăng gấp 150% so
với ngày thường. Ngoài ra, mỗi buổi làm anh còn được hỗ trợ thêm 20 000 đồng tiền ăn Trang 1
được tính gộp trong tiền lương trả cuối tháng. Hỏi tháng vừa qua anh Tú đã làm bao nhiêu
buổi biết anh nhận được tiền lương tất cả là 3170 000 đồng?
Câu 5. (1 điểm). Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng 3 000 g . Trẻ 6 tháng có
cân nặng gấp đôi, 6 tháng tiếp theo mỗi tháng tăng 500 g . Từ năm thứ hai trở đi, trung
bình mỗi năm tăng thêm 1, 5 kg . Gọi P(kg)là cân nặng của trẻ em dưới 14 tuổi; N là số
tuổi (dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975 ).
a) Lập công thức P theo N.
b) Dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975 , mối liên hệ số tuổi và chiều cao
của trẻ em trên 1 tuổi được cho bởi công thức: h = 75 + 5(N - )
1 với h là chiều cao ( )
cm ; N là số tuổi.
Hỏi theo hằng số sinh học người Việt Nam một trẻ em nặng 16, 5 kg thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu?
Câu 6. (1 điểm). Một bể chứa nước trên nóc một tòa chung cư có dạng hình cầu, đường kính bên
trong bể có độ dài là 8 m . 3 4p R
Thể tích hình cầu: V = 3
a) Bể chứa được bao nhiêu lít nước khi được bơm đầy (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Tòa nhà chung cư có 608 người, trung bình mỗi ngày mỗi người dùng 18, 5 lít nước.
Hỏi khi được bơm đầy thì lượng nước trong bể đủ dung cho các hộ dân toàn nhà chung
cư trong bao nhiêu ngày biết rằng lượng nước hao hụt trong quá trình dẫn từ bể chứa
xuống hộ dân là 0, 5% (làm tròn đến ngày).
Câu 7. (0,75 điểm). Bạn A có một ổ khóa xe đạp như trong hình. ổ khóa có các số từ 0 đến 9 trên
mỗi vòng quay. Khóa sẽ kêu tách nhẹ khi bạn A quay lên hay quay xuống một số trên mỗi
vòng kể cả khi quay từ 0 đến 9 hay ngược lại. Khi nhìn vào ổ khóa thì A thấy có các số
mỗi vòng đang ở vị trí 9- 0- 4 như hình vẽ. Mã khóa A đã cài là 5- 8- 7. Trang 2
a) Em hãy tính số tiếng tách ít nhất khi A cần để mở ổ khóa.
b) Bạn của A cũng đã mở được khóa từ vị trí 9- 0- 4 với số tiếng tách là nhiều nhất. Tính
số tiếng tách trung bình cần để mở được ổ khóa. Xem như gần với trung bình cộng của
số tiếng ít nhất và nhiều nhất.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) , kẻ các tiếp tuyến AB , AC với (O) (là
các tiếp điểm). Vẽ đường kính CE của (O) . Gọi H là giao điểm của OA BC .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và BE//OA .
b) AE cắt (O) tại D (khác E ), BD cắt OA tại M . Chứng minh rằng MAD = MBA AHD = AC . D
c) Vẽ EI vuông gới với OA tại I ; vẽ DK là đường kính của (O) . Chứng minh K ,I ,B thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 3 HƯỚNG DẪN GIẢI x
Câu 1. (1,5 điểm) Cho (P) 2 : y =
và đường thẳng (d) 5 : y = x + 3 . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 1 − 0 1 2 2 −x 1 − 1 − y = −2 0 −2 2 2 2 x 1 2 5 − 1 y = x + 3 −2 2 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 −x 5 − = x + 3 2 2 2 −x 5  + x − 3 = 0 2 2  x = 3  x =  2 2 −x 2 3 − 9
Thay x = 3 vào y = , ta được: y = = − . 2 2 2 2 −x 2 2 −
Thay x = 2 vào y = , ta được: y = = 2 − . 2 2  9  Vậy 3; − 
 , (2; − 2) là hai giao điểm cần tìm.  2  Trang 4
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x + x − 6 = 0 . Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x − 5x − 5x . 1 2 1 2 Lời giải Vì 2 2
 = b − 4ac = 1 − 4.2.( 6 − ) = 49  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b 1
S = x + x = = −  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 2  c 6 −
P = x .x = = = 3 − 1 2  a 2 Ta có: 2 2
A = x + x − 5x − 5x 1 2 1 2 A = ( 2 2
x + x − 5 x + x 1 2 ) ( 1 2) 2
A = S − 2P − 5S 2  1 −   −  A = − (− ) 1 35 2. 3 − 5. =     .  2   2  4
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ
số thập phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm) Công thức tính diện tích hình tam giác khi biết số đo ba cạnh của nó được cho bởi a + b + c công thức: S = p(p- ) a (p- )
b (p- c), p = 2
Trong đó a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác, p là nửa chu vi. abc
Ngoài ra, diện tích hình tam giác còn được cho bởi công thức: S = . 4R
Trong đó, a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác, R là bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác.
Các nhà khảo cổ vừa phát hiện được một chiếc đĩa cổ hình tròn đã bị bể, biết số đo ba cạnh
AB, AC BC của D ABC trên đĩa như sau: a = BC = 6 cm ; b = AC = 7 cm ; c = AB = 5 . cm
Hãy xác định bán kính của chiếc đĩa trên. Trang 5 Lời giải a + b + c 6 + 7 + 5
Nửa chu vi D ABC là: p = = = 9(c ) m 2 2
Diện tích của D ABC là: S = p(p- ) a (p- )
b (p- c) = ( - )( - )( - )= ( 2 9 9 6 9 7 9 5 6 6 cm )
Bán kính của chiếc đĩa là: abc abc 6.7.5 35 6 S =  R = = = (cm) 4R 4S 4.6 6 24
Câu 4. (0,75 điểm). Anh Tú là sinh viên đại học. Anh dành một số buổi tối để đi làm thêm công việc
phục vụ tại một quán nước, mỗi buổi được trả 150 000 đồng. Do tháng này có dịp Tết đông
khách nên anh Tú làm tăng thêm 6 buổi với tiền được trả mỗi buổi tăng gấp 150% so với
ngày thường. Ngoài ra, mỗi buổi làm anh còn được hỗ trợ thêm 20 000 đồng tiền ăn được
tính gộp trong tiền lương trả cuối tháng. Hỏi tháng vừa qua anh Tú đã làm bao nhiêu buổi
biết anh nhận được tiền lương tất cả là 3170 000 đồng? Lời giải
Gọi x (buổi) là số buổi anh Tú đã làm trong tháng vừa qua. ( * x Î ¥ )
Số tiền anh Tú nhận được khi đi làm bình thường là 150 000(x- 6)(đồng)
Số tiền anh Tú nhận được khi làm tăng thêm 6 buổi là 6.150 000.150%= 1350 000 (đồng)
Số tiền ăn anh Tú được hỗ trợ thêm là 20 000x (đồng)
Theo đề bài ta có phương trình:
150 000(x- 6)+ 1350 000 + 20 000x= 3170 000
Û 170 000x + 450 000= 3170 000 Û 170 000x = 2720 000 Û x = 16( ) n
Vậy tháng vừa quan anh Tú là được 16 buổi.
Câu 5. (1 điểm) Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng là khoảng 3 000 g . Trẻ 6 tháng có cân
nặng gấp đôi, 6 tháng tiếp theo mỗi tháng tăng 500 g . Từ năm thứ hai trở đi, trung bình
mỗi năm tăng thêm 1, 5 kg . Gọi P(kg)là cân nặng của trẻ em dưới 14 tuổi; N là số tuổi
(dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975 ).
a) Lập công thức P theo N. Trang 6
b) Dựa vào hằng số sinh học người Việt Nam năm 1975 , mối liên hệ số tuổi và chiều cao
của trẻ em trên 1 tuổi được cho bởi công thức: h = 75 + 5(N - )
1 với h là chiều cao ( )
cm ; N là số tuổi.
Hỏi theo hằng số sinh học người Việt Nam một trẻ em nặng 16, 5 kg thì chiều cao tương ứng là bao nhiêu? Lời giải
a) Đổi: 3 000 g = 3 kg
500 g = 0, 5 kg
Cân nặng của trẻ một tuổi là: 3.2 + 0, 5.6= 9(kg)
Công thức P theo N P = 9 + 1, 5(N - ) 1
b) Số tuổi của trẻ em nặng 16, 5 kg là:
P = 9 + 1, 5(N - ) 1 Û 16,5 = 9 + 1,5(N - ) 1 Û 1,5(N - ) 1 = 7, 5 Û N - 1 = 5 Û N = 6
Chiều cao của trẻ 6 tuổi là h = 75 + 5(N - ) 1 = 75 + 5.(6- ) 1 = 100(c ) m
Vậy trẻ em nặng 16, 5 kg thì chiều cao tương ứng là 100 cm
Câu 6. (1 điểm) Một bể chứa nước trên nóc một tòa chung cư có dạng hình cầu, đường kính bên
trong bể có độ dài là 8 m . 3 4p R
Thể tích hình cầu: V = 3
a) Bể chứa được bao nhiêu lít nước khi được bơm đầy (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Tòa nhà chung cư có 608 người, trung bình mỗi ngày mỗi người dùng 18, 5 lít nước.
Hỏi khi được bơm đầy thì lượng nước trong bể đủ dùng cho các hộ dân toà nhà chung
cư trong bao nhiêu ngày biết rằng lượng nước hao hụt trong quá trình dẫn từ bể chứa
xuống hộ dân là 0, 5% (làm tròn đến ngày). Trang 7 Lời giải
a) Bán kính của bể chứa nước là: 8:2= 4( ) m = 40( ) dm
Số lít nước bể chứa được khi bơm đầy là: 3 3 4pR 4p 40 256000p V = = = » 268082,6 (lít) 3 3 3
b) Số lít nước toà nhà chung cư dùng một ngày là: 608 . 18, 5 = 11248 (lít)
Số ngày mà lượng nước trong bể đủ dùng cho các hộ dân toà nhà chung cư là: 256000 é p ù ê (1- 0,5 ) % : ú 11248 » 23 ê (ngày) 3 ú ë û
Câu 7. (0,75 điểm) Bạn A có một ổ khóa xe đạp như trong hình. ổ khóa có các số từ 0 đến 9 trên
mỗi vòng quay. Khóa sẽ kêu tách nhẹ khi bạn A quay lên hay quay xuống một số trên mỗi
vòng kể cả khi quay từ 0 đến 9 hay ngược lại. Khi nhìn vào ổ khóa thì A thấy có các số
mỗi vòng đang ở vị trí 9- 0- 4 như hình vẽ. Mã khóa A đã cài là 5- 8- 7.
a) Em hãy tính số tiếng tách ít nhất khi A cần để mở ổ khóa.
b) Bạn của A cũng đã mở được khóa từ vị trí 9- 0- 4 với số tiếng tách là nhiều nhất. Tính
số tiếng tách trung bình cần để mở được ổ khóa. Xem như gần với trung bình cộng của
số tiếng ít nhất và nhiều nhất. Lời giải
a) Từ số 9 để quay đến số 5 cách đi ít nhất 9 ® 8 ® 7 ® 6 ® 5 có 4 tiếng tách
Từ số 0 để quay đến số 8 cách đi ít nhất 0 ® 9 ® 8 có 2 tiếng tách
Từ số 4 để quay đến số 7 cách đi ít nhất 4 ® 5 ® 6 ® 7 có 3 tiếng tách
Cần ít nhất 4 + 2 + 3 = 9 tiếng tách khi A cần để mở ổ khóa.
b) Từ số 9 để quay đến số 5 cách đi nhiều nhất 9 ® 0 ® 1 ® 2 ® 3 ® 4 ® 5 có 6 tiếng tách
Từ số 0 để quay đến số 8 cách đi nhiều nhất 0 ® 1 ® 2 ® 3 ® 4 ® 5 ® 6 ® 7 ® 8 có 8 tiếng tách
Từ số 4 để quay đến số 7 cách đi nhiều nhất 4 ® 3 ® 2 ® 1 ® 0 ® 9 ® 8 ® 7 có 7 tiếng tách
Cần nhiều nhất 6 + 8 + 7 = 21tiếng tách khi bạn A cần để mở ổ khóa. Trang 8
Số tiếng tách trung bình cần để mở được ổ khóa là: (9 + 2 ) 1 : 2 = 15 (tiếng tách)
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) , kẻ các tiếp tuyến AB , AC với (O) (là
các tiếp điểm). Vẽ đường kính CE của (O) . Gọi H là giao điểm của OA BC .
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và BE//OA .
b) AE cắt (O) tại D (khác E ), BD cắt OA tại M . Chứng minh rằng MAD = MBA AHD = AC . D
c) Vẽ EI vuông gới với OA tại I ; vẽ DK là đường kính của (O) . Chứng minh K ,I ,B thẳng hàng. Lời giải
a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp và BE//OA .
Xét tứ giác ABOC , có:
ABO = 90(OB ⊥  AB)  ACO = 90  (OC AC)
ABO + ACO = 180
 Tứ giác ABOC nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Ta có: CBE là góc nội tiếp chắc nửa đường tròn (O) Nên: CBE = 90 .  BE BC . Ta có:
+ AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau tại A )
+ OB = OC = R Trang 9
Suy ra: OA là đường trung trực của BC OA BC
Mà: BE BC (cmt) Nên: BE//OA .
b) AE cắt (O) tại D (khác E ), BD cắt OA tại M . Chứng minh rằng MAD = MBA AHD = AC . D Ta có:
+ MAD = DEB (hai góc so le trong và BE//OA )
+ MBA = DEB (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn BD )
Suy ra: MAD = MBA . Xét ABDAEB, có: + BAD chung
+ MBA = DEB (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn BD ) Suy ra: A
BD AEB (g – g) AB AD  = AE AB 2  AB = A . D AE ( ) 1 .
Xét ABO vuông tại B BH là đường cao 2
AB = AH.AO (2) Từ ( ) 1 , (2) suy ra: .
AD AE = AH.AO . Xét A
DH và AOE , có: + EAO chung AD AH + = ( .
AD AE = AH.AO ). AO AE Suy ra: A
DH AOE (c – g – c)  AHD = AE . O ACD = AE .
O ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn CD )
Suy ra: AHD = AC . D
c) Vẽ EI vuông gới với OA tại I ; vẽ DK là đường kính của (O) . Chứng minh K ,I ,B thẳng hàng. Trang 10
Xét tứ giác OHDE , ta có: AHD = AE . O
Suy ra: tứ giác OHDE nội tiếp vì góc ngoài bằng góc trong đối diện.
Dễ dàng chứng minh tứ giác BEIH là hình chữ nhật
Suy ra: IBE = IHE .
ODE = IHE (tứ giác OHDE nội tiếp)  IBE = ODE
Mặt khác: KBE = ODE (hai góc nội tiếp cùng chắn EK ). Nên IBE = KBE BI BK
Vậy K ,I ,B thẳng hàng. ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN BÌNH TÂN
NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN 9
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Quận Bình Tân – 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng(d ) : y = 3x − 2 .
a) Vẽ ( P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép tính. 5
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x − 5x + = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm (nếu có). 3 1 2 2 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 A = + . x x 2 1
Câu 3. (0,75 điểm). Bên cạnh việc xem đua chó, nhiều người thích tham gia chương trình dự
thưởng để cuộc đua thêm phấn khích. Trước khi chọn chó để đạt thưởng, bạn sẽ được phát
một cuốn tài liệu có giới thiệu khá chi tiết về từng chú chó, từ những thành tích tốt, xấu đến
tình trạng sức khỏe, cuộc đua gần nhất có tham gia…sẽ giúp bạn dễ dàng chọn lựa. Và có 5
kiểu thắng giải áp dụng cho các đợt đua là:
- Thắng nhất là Win nếu con chó mà bạn chọn về nhất. Trang 11
- Thắng nhất – nhì (Exacta) là 2 con chó bạn chọn về nhất – nhì theo đúng thứ tự.
- Thắng nhất – nhì – ba (Trifecta) là cả 3 con chó bạn chọn đều về 3 thứ hạng đầu theo đúng thứ tự.
Các giải tiếp theo là Quartet (4) , Superfecta (6) . Càng lên cao càng trúng đậm.
Hỏi trong một đợt đua có 8 chú khuyển, ta có bao nhiêu cách chọn vé dự thưởng theo giải nhất – nhì – ba?
Câu 4. Câu 4. (1 điểm). Cuối năm 2009 , một bản báo cáo được trình lên chính phủ Anh. Theo đó,
nếu nhiệt độ trái đất tăng lên 2 C
 thì tổng giá trị kinh tế thế giới sẽ bị giảm đi 3% nếu
nhiệt độ tăng lên 5 C
 kinh tế sẽ giảm đi 10% . Từ đó, thông qua nghiên cứu một nhóm
nhà kinh tế học đã đưa ra dự đoán về mối liên hệ giữa nhiệt độ thế giới và tổng giá trị kinh
tế của thế giới. Kết quả nghiên cứu đưa ra rằng tổng giá trị kinh tế bị giảm y% là hàm số
bậc nhất theo x là nhiệt độ tăng lên của Trái đất (tính theo C  ).
a) Xác định mối liên hệ giữa y x .
b) Theo nghiên cứu đó, tổng giá trị kinh tế sẽ giảm bao nhiêu nếu thế giới tăng thêm 10 C
(làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Câu 5. (0,75 điểm). Lớp 9 A dự định tổ chức liên hoan lớp cuối năm, trong phần nước cần
chuẩn bị 42 ly trà sữa. Để tiết kiệm chi phí lớp đã tìm hiểu giá của hai cửa hàng A B như sau:
- Cửa hàng A : mua 5 ly bất kì sẽ được tặng 1 ly (cùng loại) và hóa đơn trên 400000 đồng thì sẽ
giảm thêm 10% trên hóa đơn.
- Cửa hàng B : chỉ khuyến mãi khi đặt qua App Grab Food mua từ 10 ly trở lên thì giảm 30% mỗi
ly so với giá niêm yết và phí giao hàng thì khách tự trả theo khoảng cách từ cửa hàng đến nơi nhận hàng.
Hỏi lớp 9 A nên mua ở cửa hàng nào sẽ tiết kiệm hơn và tiết kiệm hơn bao nhiêu tiền? Biết giá
niêm yết 1 ly trà sữa ở hai cửa hàng đều là 30000 đồng, khoảng cách từ địa điểm liên hoan đến
cửa hàng B là 9 A . Phí giao hàng được tính theo bảng sau: Khoảng cách Giá tiền (đồng) Dưới 10km 25000
Từ 10km đến 20km 26000
Từ 20km đến 40km 30000 Trên 40km 5% giá trị đơn hàng
Câu 6. Câu 6. (1 điểm). Để làm một cái gàu tát nước có dạng hình nón (hình 1 ), bác An dùng một 0
tấm tôn hình tam giác OMN cân tại O có cạnh bên OM = 6dm , góc MON = 120 (hình 2
). Bác xác định trung điểm H của MN , vẽ cung tròn tâm O bán kính OH cắt các cạnh
OM , ON lần lượt tại A , B . Sau đó bác cắt bỏ phần gạch sọc, cuộn phần còn lại của tấm Trang 12
tôn sao cho mép OA trùng khít với mép OB tạo thành chiếc gàu (giả sử phần diện tích của
mép nối không đáng kể). Hỏi khi múc đầy thì chiếc gàu chứa được bao nhiêu lít nước? (kết quả
làm tròn đến một chữ số thập phân, lấy   3,14 )
Câu 7. Câu 7. (1 điểm). Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mỗi cây viết bi được giảm 20%
so với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập giảm 10% so với giá niêm yết. Bạn An vào nhà sách
mua 20 quyển tập và 10 cây viết bi. Khi tính tiền, bạn An đưa 175000 đồng và được thối
lại 3000 đồng. Tính giá niêm yết của mỗi quyển tập và mỗi cây viết bi mà bạn An đã mua.
Biết rằng khi An nhìn vào hóa đơn, tổng số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng.
Câu 8. Câu 8. (3 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB AC . Vẽ các đường cao AD ,
BE , CF của tam giác đó. Gọi H là giao điểm của các đường cao vừa vẽ.
a) Chứng minh: các tứ giác AEHF BFEC nội tiếp.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn AH , BC . Chứng minh:
FM .FC = FN. . FA
c) Gọi P , Q lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M , N đến đường thẳng DF .
Chứng minh rằng đường tròn đường kính PQ đi qua giao điểm của FE MN . ----HẾT---- Trang 13 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng(d ) : y = 3x − 2 .
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 −1 0 1 2 2 y = x 4 1 0 1 4 x 0 1
y = 3x − 2 −2 1
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) là: 2 x = 3x − 2 2
x − 3x + 2 = 0 x = 1  x = 2 Thay x = 1 vào 2
y = x ta được: 2 y = 1 = 1 Thay x = 2 vào 2
y = x ta được: 2 y = 2 = 4 Vậy (1; )
1 , (2;4) là hai giao điểm cần tìm. 5
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x − 5x + = 0 . Gọi x , x là hai nghiệm (nếu có). 3 1 2 2 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức: 1 2 A = + . x x 2 1 Trang 14 Lời giải 5  5  Phương trình: 2
x − 5x + = 0 a = 1;b = − 5;c  =  3  3  5 55
Vì  = b − 4ac = ( 5 − )2 2 − 4.1. =  0 3 3
Nên phương trình có hai nghiệm x , x 1 2  b − −( 5 − )
S = x + x = = = 5  1 2 a 1 
Theo định lý Vi – et, ta có:  5  C 5 3
P = x .x = = = 1 2  a 1 3 3 3 x + x 1 2 A = x .x 1 2
(x + x )3 −3x .x x + x 1 2 1 2 ( 1 2 ) Ta có: A = x .x 1 2 5 3 5 − 3. .5 3 A = = 60 5 3 Vậy A = 60
Câu 3. (0,75 điểm). Bên cạnh việc xem đua chó, nhiều người thích tham gia chương trình dự
thưởng để cuộc đua thêm phấn khích. Trước khi chọn chó để đạt thưởng, bạn sẽ được phát một
cuốn tài liệu có giới thiệu khá chi tiết về từng chú chó, từ những thành tích tốt, xấu đến tình trạng
sức khỏe, cuộc đua gần nhất có tham gia…sẽ giúp bạn dễ dàng chọn lựa. Và có 5 kiểu thắng giải
áp dụng cho các đợt đua là:
- Thắng nhất là Win nếu con chó mà bạn chọn về nhất.
- Thắng nhất – nhì (Exacta) là 2 con chó bạn chọn về nhất – nhì theo đúng thứ tự.
- Thắng nhất – nhì – ba (Trifecta) là cả 3 con chó bạn chọn đều về 3 thứ hạng đầu theo đúng thứ tự.
Các giải tiếp theo là Quartet (4) , Superfecta (6) . Càng lên cao càng trúng đậm.
Hỏi trong một đợt đua có 8 chú khuyển, ta có bao nhiêu cách chọn vé dự thưởng theo giải nhất – nhì – ba? Lời giải
Con về nhất có: 8 cách chọn
Con về nhì có: 7 cách chọn Trang 15
Con về ba có: 6 cách chọn
Vậy có: 8.7.6 = 336 cách chọn vé dự thưởng theo giải nhất – nhì – ba.
Câu 4. (1 điểm). Cuối năm 2009 , một bản báo cáo được trình lên chính phủ Anh. Theo đó, nếu
nhiệt độ trái đất tăng lên 2 C
 thì tổng giá trị kinh tế thế giới sẽ bị giảm đi 3% nếu nhiệt độ tăng lên 5 C
 kinh tế sẽ giảm đi 10% . Từ đó, thông qua nghiên cứu một nhóm nhà kinh tế học đã đưa
ra dự đoán về mối liên hệ giữa nhiệt độ thế giới và tổng giá trị kinh tế của thế giới. Kết quả
nghiên cứu đưa ra rằng tổng giá trị kinh tế bị giảm y% là hàm số bậc nhất theo x là nhiệt độ tăng
lên của Trái đất (tính theo C  ).
a) Xác định mối liên hệ giữa y x .
b) Theo nghiên cứu đó, tổng giá trị kinh tế sẽ giảm bao nhiêu nếu thế giới tăng thêm 10 C
(làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
a) Xác định mối liên hệ giữa y x .
Gọi hàm số biểu thị mối liên hệ giữa y x là: y = ax + b(a  0)
Khi x = 2 thì y = 3 nên ta có: 3 = .2
a + b  2.a + b = 3(1)
Khi x = 5thì y = 10 nên ta có: 10 = .5
a + b  5.a + b = 10(2) 2a + b = 3 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:  5  a + b =10 7 5 −
Giải hệ phương trình ta được: a = ;b = 3 3 7 5
Vậy hàm số biểu thị mối liên hệ giữa y x là: y = x − 3 3 7 5 7 5 y = x y = .10 −  22 b) Thay x = 10 vào 3 3 ta được: 3 3
Vậy tổng giá trị kinh tế sẽ giảm khoảng 22% nếu thế giới tăng thêm 10 C
Câu 5. (0,75 điểm). Lớp 9A dự định tổ chức liên hoan lớp cuối năm, trong phần nước cần chuẩn
bị 42 ly trà sữa. Để tiết kiệm chi phí lớp đã tìm hiểu giá của hai cửa hàng A B như sau:
- Cửa hàng A : mua 5 ly bất kì sẽ được tặng 1 ly (cùng loại) và hóa đơn trên 400000 đồng thì sẽ
giảm thêm 10% trên hóa đơn.
- Cửa hàng B : chỉ khuyến mãi khi đặt qua App Grab Food mua từ 10 ly trở lên thì giảm 30%
mỗi ly so với giá niêm yết và phí giao hàng thì khách tự trả theo khoảng cách từ cửa hàng đến nơi nhận hàng.
Hỏi lớp 9A nên mua ở cửa hàng nào sẽ tiết kiệm hơn và tiết kiệm hơn bao nhiêu tiền? Biết giá
niêm yết 1 ly trà sữa ở hai cửa hàng đều là 30000 đồng, khoảng cách từ địa điểm liên hoan đến Trang 16
cửa hàng B là 9A . Phí giao hàng được tính theo bảng sau: Khoảng cách Giá tiền (đồng) Dưới 10km 25000
Từ 10km đến 20km 26000
Từ 20km đến 40km 30000 Trên 40km 5% giá trị đơn hàng Lời giải
Số tiền phải trả nếu mua 42 ly trà sữa ở cửa hàng A là:
(42 – 7).30000(1–10%) = 945000 (đồng)
Số tiền phải trả nếu mua 42 ly trà sữa ở cửa hàng B là:
42.30000(1– 30%) + 26000 = 908000 (đồng)
Lớp 9A nên mua ở cửa hàng B sẽ tiết kiệm hơn vì 908000  945000
Và tiết kiệm hơn: 945000 – 908000 = 37000 (đồng)
Câu 6. (1 điểm). Để làm một cái gàu tát nước có dạng hình nón (hình 1 ), bác An dùng một tấm
tôn hình tam giác OMN cân tại O có cạnh bên OM = 6dm , góc 0
MON = 120 (hình 2 ). Bác xác
định trung điểm H của MN , vẽ cung tròn tâm O bán kính OH cắt các cạnh OM , ON lần lượt
tại A , B . Sau đó bác cắt bỏ phần gạch sọc, cuộn phần còn lại của tấm tôn sao cho mép OA trùng
khít với mép OB tạo thành chiếc gàu (giả sử phần diện tích của mép nối không đáng kể). Hỏi khi
múc đầy thì chiếc gàu chứa được bao nhiêu lít nước? (kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân,
lấy
  3,14 ) Lời giải
- Tam giác OMN cân, H là trung điểm
OH là đường cao, là phân giác OH
Xét tam giác OHM vuông tại H , ta có: 0 0 cos60 =
OH = 6.cos60 = 3(dm) OM  . R n .3.120
Độ dài cung tròn AB là: l = = = 2 (dm) 180 180
Bán kính đường tròn miệng của chiếc gàu là: R = C : 2 = 2 : 2 = 1(dm) Trang 17
Chiều cao của chiếc gàu là: 2 2
h = 3 −1 = 2 2 (dm)
Khi múc đầy thì chiếc gàu chứa được số lít nước là: 1 1 2 2 3
V =  R h = .3,14.1 .2 2 = 3,0(dm ) = 3(l) 3 3
Câu 7. (1 điểm). Vào dịp khai trương, nhà sách khuyến mãi mỗi cây viết bi được giảm 20% so
với giá niêm yết, còn mỗi quyển tập giảm 10% so với giá niêm yết. Bạn An vào nhà sách mua 20
quyển tập và 10 cây viết bi. Khi tính tiền, bạn An đưa 175000 đồng và được thối lại 3000 đồng.
Tính giá niêm yết của mỗi quyển tập và mỗi cây viết bi mà bạn An đã mua. Biết rằng khi An nhìn
vào hóa đơn, tổng số tiền phải trả khi chưa giảm giá là 195000 đồng. Lời giải
Gọi giá niêm yết của mỗi quyển tập là x ( x  0 ; đồng)
Giá niêm yết của mỗi cây viết bi là y ( y  0 ; đồng)
Vì tổng số tiền mua 20 quyển tập và 10 cây viết bi khi chưa giảm giá là 195000 đồng nên ta có
phương trình: 20x +10y = 195000( ) 1
Vì tổng số tiền mua 20 quyển tập và 10 cây viết bi khi đã giảm giá là 175000 – 3000 = 172000
đồng nên ta có phương trình: 20(1–10%) x +10(1– 20%) y =172000
 18x + 8y = 172000(2)
20x +10y = 195000
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1
 8x + 8y = 172000 x = 8000(n)
Giải hệ phương trình, ta được:  y = 3500(n)
Vậy giá niêm yết của mỗi quyển tập là 8000 đồng và mỗi cây viết bi 3500 đồng.
Câu 8. (3 điểm). Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và AB AC . Vẽ các đường cao AD , BE ,
CF của tam giác đó. Gọi H là giao điểm của các đường cao vừa vẽ.
a) Chứng minh: các tứ giác AEHF BFEC nội tiếp.
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn AH , BC . Chứng minh:
FM .FC = FN. . FA
c) Gọi P , Q lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M , N đến đường thẳng DF . Chứng minh rằng đường tròn đường kính PQ đi qua giao điểm của FE MN . Lời giải Trang 18
a) Chứng minh: các tứ giác AEHF BFEC nội tiếp.
• Chứng minh: Tứ giác AEHF nội tiếp AEH = 90
Xét tứ giác AEHF có: 
(Vì BE , CF là đường cao) AFH = 90
AEH + AFH = 90 + 90 = 180
 Tứ giác AEHF nội tiếp
• Chứng minh: Tứ giác BFEC nội tiếp 0 BEC = 90
Xét tứ giác BFEC có: 
(Vì BE , CF là đường cao) 0 BFC = 90  BEC = BFC
 Tứ giác BFEC nội tiếp
b) Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các đoạn AH , BC . Chứng minh:
FM .FC = FN. . FA
- Tam giác AFH vuông tại F , FM là trung tuyến
MF = MA (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)
 AMF cân tại M MAF = MFA
- Tam giác BFC vuông tại F , FN là trung tuyến
NF = NC (tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông)  CNF  cân tại N NCF = NFC 0 AFC = 90
• Xét tứ giác AFDC có: 
(Vì BE , CF là đường cao) 0 ADC = 90 Trang 19AFC = ADC
 Tứ giác AFDC nội tiếp
FAD = FCD (cùng chắn cung FD )
MAF = MFA = NCF = NFC FAM = FCN
• Xét AFM và CFN có:  AFM = CFN
 AFM đồng dạng CFN (g – g) FM FA  =
= FM.FC = FN.FA FN FC
c) Gọi P , Q lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M , N đến đường thẳng DF .
Chứng minh rằng đường tròn đường kính PQ đi qua giao điểm của FE MN .
Gọi K là giao điểm của EF MN
Ta có MAF đồng dạng NCF
Suy ra: MFA = NFC Mà 0 AFC = 90  0 MFN = 90  0 MFP + NFQ = 90 Ta lại có 0 MFP + FMQ = 90
Suy ra NFQ = FMP( ) 1
M là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác AEHF , N là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
BFEC do đó MN EF tại K
Suy ra tứ giác MKFP nội tiếp  FMP = PKF (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra NFQ = PKF
Và tứ giác NKFQ nội tiếp  QNF = QKF Mà 0
QNF + NFQ = 90 suy ra 0 QKF + PKF = 90 Suy ra 0 QKP = 90
Do đó K thuộc đường tròn đường kính PQ .
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 Trang 20 ĐỀ THAM KHẢO