Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN PHUÙ NHUAÄN
MÃ ĐỀ: Qun Phú Nhun - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
yx=−
có đồ th
( )
P
và hàm s
21yx= +
có đồ th
( )
D
.
a) V
( )
P
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
6 8 0xx + =
2
nghim
12
,xx
.Không giải phương trình,
hãy tình giá tr ca biu thc biu thc
22
12
12
21
xx
A x x
xx
= +
.
Câu 3. (0,75 điểm). Vi s phát trin ca khoa học thuật hiện nay, người ta to ra nhiu mu xe
lăn đẹp tin dụng cho người khuyết tt. ng ty
A
đã sản xut ra nhng chiếc xe lăn
cho người khuyết tt vi s vốn ban đầu
500 000 000
đồng thêm chi phí để sn xut
ra mt chiếc xe lăn là
2 500 000
đồng. Biết rng giá bán ra mi chiếc là
3 500 000
đồng.
a) Viết hàm s biu din s tin li hoc l
y
ng) khi bán ra
x
(chiếc xe lăn).
b) Hi cn phi bán ít nht bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty
A
không b l?
Câu 4. (1 điểm). Hai lớp
9A
9B
có tổng cộng
86
học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo thực
hiện kế hoạch nhỏ,
1
học sinh lớp
9A
góp được
5kg
, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn
góp được
4kg
. Lớp
9B
1
học sinh góp được
7kg
, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp
được
8kg
. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết cả hai lớp góp được
520kg
giấy báo cũ?
Câu 5. (1 điểm). Mt nhóm hc sinh tham gia thc hành môn Sinh hc vi nhim v đưc giao
chăm sóc ghi nhn s phát trin v chiu cao ca cây. Nhóm được giáo viên giao chăm
sóc mt cây non chiều cao ban đu
2,56cm
. Sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận
chiu cao của cây đã tăng thêm
1,28cm
. Gi
()h cm
chiu cao ca cây sau .
t
. (tuần) chăm
sóc,
h
t
liên h vi nhau bng hàm s
h at b=+
(gi s, mức tăng chiều cao trung bình
ca cây mi tun chênh lệch không đáng k)
a) Xác định h s
,ab
ca hàm s
h at b=+
b) Hi sau bao nhiêu ngày thì cây s đạt chiu cao
5,76cm
, tính t khi cây được giao cho
nhóm chăm sóc.
Câu 6. (1 điểm). Mt bn hình tr đang chứa dầu, được đt nm ngang, chiu dài bn
5m
,
bán kính đáy
1m
, vi np bồn đt trên mt nm ngang ca hình trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ng vi
0,5m
của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng du còn li
trong bn (gi s độ dày ca bồn không đáng kể kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th
2
).
Biết:
2
truï
.
hinh
V R h
=
,
R
: bán kính đáy,
h
: chiu cao hình tr.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 7. (0,75 điểm) Để tính tiền điện của một thiết bị điện ta lấy lượng điện thiết bị tiêu thụ nhân
với giá điện tại thời điểm đó. Công thức tính lượng điện tiêu tiêu thụ của thiết bị điện như
sau:
.T P t=
(trong đó:
T
lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian
t
(giờ);
P
công suất
của thiết bị).
a) Một máy lạnh có công suất
800W
, một ngày sử dụng trung bình
4
giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng
5 / 2022
?
b) Nhà anh An có các thiết bị như sau:
Số lượng
Công suất
1
thiết bị
Thi gian
dùng
1
ngày
BẢNG GIÁ ĐIỆN SINH HOẠT
Số kWh sử dụng
Giá (đồng/kWh)
4
đèn Led
18W
/giờ
4
giờ
Cho
50kWh
đầu tiên
1 678
1
máy lạnh
100W
/giờ
8
giờ
Cho
51kWh
đến
100
1734
1
nồi cơm điện
900W
/giờ
3
giờ
Cho
101kWh
đến
200
2014
1
tủ lạnh
1040W
/ngày
24
giờ
Cho
201kWh
đến
300
2536
2
quạt máy
48W
/giờ
10
giờ
Cho
301kWh
đến
400
2834
Cho
kWh
từ
401
trở lên
2927
Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng
5 / 2022
? Biết thuế giá trị gia tăng
10%
. (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
,OR
vi
2OA R
. V tiếp tuyến
AB
cát
tuyến
ACD
với đường tròn
( )
O
, (
B
tiếp đim;
AC AD
, tia
AD
không cắt đoạn thng
OB
). Gi
,CE DF
là các đường cao ca tam giác
BCD
.
a) Chng minh: t giác
DEFC
ni tiếp và
//EF AB
.
b) Tia
EF
ct
ti
G
,
BG
ct
()O
ti
H
. Chng minh:
FHC
đồng dng
GAB
.
c) Gi
I
là giao điểm ca
CE
DF
. Tia
HI
ct
DC
ti
M
. Chng minh:
OM CD
----HT---
1m
0.5m
5m
A
C
H
B
O
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
yx=−
có đồ th
( )
P
và hàm s
21yx= +
có đồ th
( )
D
.
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx=−
4
1
0
1
4
x
0
1
21yx= +
1
1
b) Tìm tọa đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng
phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
D
:
2
21xx = +
2
2 1 0
1
xx
x
+ =
=
Thay
1x =
vào
2
yx=−
, ta được:
2
11y = =
.
Vy
( )
1; 1
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình:
2
6 8 0xx + =
2
nghim
12
,xx
.Không giải phương trình,
hãy tình giá tr ca biu thc biu thc
22
12
12
21
xx
A x x
xx
= +
.
Li gii
22
4 6 4.1.8 4 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
6
.8
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = =
= = =
Ta có:
22
12
12
21
= +
xx
A x x
xx
Trang 4
( )
( )
( ) ( )
( )
22
12
12
21
22
12
12
21
33
12
12
12
3
1 2 1 2 1 2
12
12
3
3
3
3
6 3.8.6
63
8
xx
A x x
xx
xx
A x x
xx
xx
A x x
xx
x x x x x x
A x x
xx
S PS
AS
P
A
= +

= + +


+
= +
+ +
= +
=−
= =
Câu 3. (0,75 điểm). Vi s phát trin ca khoa học thuật hiện nay, người ta to ra nhiu mu xe
lăn đẹp tin dụng cho người khuyết tt. Công ty
A
đã sản xut ra nhng chiếc xe lăn
cho người khuyết tt vi s vốn ban đầu
500 000 000
đồng thêm chi phí để sn xut
ra mt chiếc xe lăn là
2 500 000
đồng. Biết rng giá bán ra mi chiếc là
3 500 000
đồng.
a) Viết hàm s biu din s tin li hoc l
y
ng) khi bán ra
x
(chiếc xe lăn).
b) Hi cn phi bán ít nht bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty
A
không b l?
Li gii
a) Viết hàm s biu din s tin li hoc l
y
ng) khi bán ra
x
(chiếc xe lăn).
Gi
y
ng) s tin li hoc l khi bán ra đưc
x
chiếc xe lăn:
(3 500 000 2 500 000) 500 000 000 1 000 000 500 000 000y x x= =
ng)
b) Hi cn phi bán ít nht bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty
A
không b l?
S chiếc xe ít nht công ty
A
cần bán để không b l :
3,5 2,5 500 500x x x= + =
Vy công ty
A
cn bán được ít nht
500
chiếc xe lăn sẽ không b l.
Câu 4. (1 điểm). Hai lớp
9A
9B
có tổng cộng
86
học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực
hiện kế hoạch nhỏ,
1
học sinh lớp
9A
góp được
5kg
, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn
góp được
4kg
. Lớp
9B
1
học sinh góp được
7kg
, các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp
được
8kg
. Tính số học sinh của mỗi lớp, biết cả hai lớp góp được
520kg
giấy báo cũ?
Li gii
Gọi
x
(hc sinh),
y
(hc sinh), lần lượt là số học sinh của lớp
9A
,
9B
( * , * , 86, 86)x y x y
)
Vì hai lớp
9A
9B
có tổng cộng
86
học sinh nên ta có phương trình:
+=86xy
( )
1
Lớp
9A
góp được:
( ) ( )
+ = +5 .41 41x kgx
Lớp
9B
góp được:
( ) ( )
+ = 7 1 .8 8 1y y kg
Trang 5
Vì cả hai lớp góp được
520kg
giấy báo cũ nên ta có phương trình
( )
+ + = + =4 1 8 1 520 2 130 2x y x y
Từ
( )
1
( )
2
ta có hpt:

+ = =

+ = =

86 42
2 130 44
x y x
x y y
(nhận)
Vy lp
9A
42
hc sinh, lp
9B
44
hc sinh.
Câu 5. (1 điểm). Mt nhóm hc sinh tham gia thc hành môn Sinh hc vi nhim v đưc giao
chăm sóc ghi nhn s phát trin v chiu cao ca cây. Nhóm được giáo viên giao chăm
sóc mt cây non chiều cao ban đu
2,56cm
. Sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận
chiu cao của cây đã tăng thêm
1,28cm
. Gi
()h cm
chiu cao ca cây sau .
t
. (tuần) chăm
sóc,
h
t
liên h vi nhau bng hàm s
h at b=+
(gi s, mức tăng chiều cao trung bình
ca cây mi tun chênh lệch không đáng k)
a) Xác định h s
,ab
ca hàm s
h at b=+
b) Hi sau bao nhiêu ngày thì cây s đạt chiu cao
5,76cm
, tính t khi cây được giao cho
nhóm chăm sóc.
Li gii
a) Xác định h s
,ab
ca hàm s
h at b=+
Vì cây non có chiều cao ban đầu là
2,56cm
nên
= 0t
= 2,56h
( )
= + =2,56 .0 2,56 1a b b
Vì sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận chiu cao của cây đã tăng thêm
1,28cm
= 2t
= + =2,56 1,28 3,84h
( )
=+3,84 .2 2ab
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình

==

+ = =

2,56 2,56
2 3,84 0,64
bb
a b a
b) Hi sau bao nhiêu ngày thì cây s đạt chiu cao
5,76cm
, tính t khi cây được giao cho
nhóm chăm sóc.
Ta có:
=+0,64 2,56ht
Thay
= 5,67h
vào
=+0,64 2,56ht
ta có:
= + = =5,67 0,64 2,56 0,64 3,2 5t t t
Vy sau
=5.7 35
ngày thì cây đạt chiu cao
5,76cm
.
Câu 6. (1 điểm). Mt bn hình tr đang chứa dầu, được đt nm ngang, chiu dài bn
5m
,
bán kính đáy
1m
, vi np bồn đt trên mt nm ngang ca hình trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ng vi
0,5m
của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng du còn li
trong bn (gi s độ dày ca bồn không đáng kể kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th
2
).
Biết:
2
truï
.
hinh
V R h
=
,
R
: bán kính đáy,
h
: chiu cao hình tr.
Trang 6
Li gii
Ta có:
1 0,5 0,5OH OB BH m= = =
Xét
OHC
vuông ti
H
ta có:
cos 60 2 120
OH
HOC HOC AOC HOC
OC
= = = =
Ta có:
3
2 2 .sin 2.1. 3
2
AC HC OC HOC= = = =
Din tích mặt đáy phần du rút ra :
( )
( )
2
2
.1 .120 0,5. 3 3
360 2 3 4
q AOC
AOC
S S m

= =
Th tích du rút ra:
( )
3
3
.5
34
m




( )
2 2 3
truï
. .1 .5 5
hinh
V R h m
= = =
ng du còn li trong bn:
( )
3
3
5 .5 12,64
34
m




Câu 7. (0,75 điểm) Để tính tiền điện của một thiết bị điện ta lấy lượng điện thiết bị tiêu thụ nhân
với giá điện tại thời điểm đó. Công thức tính lượng điện tiêu tiêu thụ của thiết bị điện như
sau:
.T P t=
(trong đó:
T
lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian
t
(giờ);
P
công suất
của thiết bị).
c) Một máy lạnh có công suất
800W
, một ngày sử dụng trung bình
4
giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng
5 / 2022
?
d) Nhà anh An có các thiết bị như sau:
Số lượng
Công suất
1
thiết bị
Thi gian
dùng
1
ngày
BẢNG GIÁ ĐIỆN SINH HOẠT
Số kWh sử dụng
Giá (đồng/kWh)
4
đèn Led
18W
/giờ
4
giờ
Cho
50kWh
đầu tiên
1 678
1
máy lạnh
100W
/giờ
8
giờ
Cho
51kWh
đến
100
1734
1
nồi cơm điện
900W
/giờ
3
giờ
Cho
101kWh
đến
200
2014
1m
0.5m
5m
A
C
H
B
O
Trang 7
1
tủ lạnh
1040W
/ngày
24
giờ
Cho
201kWh
đến
300
2536
2
quạt máy
48W
/giờ
10
giờ
Cho
301kWh
đến
400
2834
Cho
kWh
từ
401
trở lên
2927
Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng
5 / 2022
? Biết thuế giá trị gia tăng
10%
. (làm tròn kết quả đến hàng nghìn).
Li gii
a) Một máy lạnh có công suất
800W
, một ngày sử dụng trung bình
4
giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng
5 / 2022
?
Lượng điện tiêu thụ trung bình của máy lạnh đó trong 1 ngày là:
. 8.400 3200T P t W= = =
Vì tháng
5 / 2022
31
ngày nên lượng điện tiêu th ca máy lnh trong tháng
5 / 2022
là:
3200.31 99200W=
b) Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng
5 / 2022
? Biết thuế giá trị gia tăng
10%
. (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Lượng điện tiêu thụ của nhà anh An trong tháng
5 / 2022
là:
(4.18.4 100.8 900.3 1040.24 2.48.10).31 920 948 920, 948W kWh+ + + + = =
Tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng
5 / 2022
là:
(1678.50 1734.50 2014.100 2536.100 2834.100 2927.520,948).(100% 10%) 2 677 000+ + + + + + =
ng)
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
,OR
vi
2OA R
. V tiếp tuyến
AB
cát
tuyến
ACD
với đường tròn
( )
O
, (
B
tiếp đim;
AC AD
, tia
AD
không cắt đoạn thng
OB
). Gi
,CE DF
là các đường cao ca tam giác
BCD
.
d) Chng minh: t giác
DEFC
ni tiếp và
//EF AB
.
e) Tia
EF
ct
AD
ti
G
,
BG
ct
()O
ti
H
. Chng minh:
FHC
đồng dng
GAB
.
f) Gi
I
là giao điểm ca
CE
DF
. Tia
HI
ct
DC
ti
M
. Chng minh:
OM CD
Li gii
Trang 8
a) Chng minh: t giác
DEFC
ni tiếp và
//EF AB
.
Xét t giác
DEFC
ta có :
90DEC DFC= =
(
,CE DF
là đường cao ca
)BCD
T giác
DEFC
ni tiếp (
2
đỉnh
,EF
liên tiếp cùng nhìn cnh
DC
i góc không đổi)
Ta có:
+
ABC EDC=
(Góc nt và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cùng chn
BC
)
+
BFE EDC=
(T giác
DEFC
ni tiếp)
ABC BFE=
Mà
,ABC BFE
nm v trí so le trong
//EF AB
b) Tia
EF
ct
AD
ti
G
,
BG
ct
()O
ti
H
. Chng minh:
FHC
đồng dng
GAB
Ta có EF // AB
ABH FGH=
(so le trong)
ABH FCH=
(Góc nt và góc to bi tia tiếp tuyến và dây cùng chn
BH
)
FGH FCH=
T giác
FHGC
ni tiếp (
2
đỉnh
,CG
liên tiếp cùng nhìn cnh
FH
i 1 góc không đổi)
BGA CFH=
(góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét
FHC
GAB
, có:
+
BGA CFH=
+
ABH FCH=
(cmt)
FHC
đồng dng
GAB
c) Gi
I
là giao điểm ca
CE
DF
. Tia
HI
ct
DC
ti
M
. Chng minh:
OM CD
Kéo dài
HM
ct
()O
ti
K
Ta có:
FHG FCD=
(tg
FHGC
ni tiếp)
FCD BEF=
( tg
DEFC
ni tiếp)
F
M
H
I
G
E
B
C
O
A
D
Trang 9
FHG BEF=
tg
BEFH
ni tiếp vì có góc ngoài bằng góc đối trong
( )
1
Xét t giác
BEIF
ta có :
90BEI BFI==
(
,CE DF
là đường cao ca
)BCD
180BEI BFI+=
T giác
BEIF
ni tiếp đường tròn đường kính
BI
có tng s đo
2
góc đi bng
180
( )
2
T
( )
1
( )
2
, , , ,B E F H I
cùng thuc một đường tròn đưng kính
BI
90BHK =
(Góc ni tiếp chn nửa đường tròn đường kính
BI
)
BK
là đường kính của đường tròn
()O
Ta có:
+
DF BC
(
DF
là đường cao ca
)BCD
+
KC BC
(
BCK
là gnt chn nửa đường tròn đường kính
BK
)
( )
// 3DF KC
Ta có:
+
CI DB
(
CE
là đường cao ca
)BCD
+
DK DB
(
BDK
là gnt chn nửa đường tròn đường kính
BK
)
( )
// 4CI DK
T
( )
3
( )
4
T giác
DICK
là hình bình hành
M
là giao điểm ca
2
đưng chéo
KI
DC
M
là trung điểm ca
DC
OM CD
(Quan h giữa đường kính và dây)
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN PHUÙ NHUAÄN
MÃ ĐỀ: Qun Phú Nhun -
2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol
( )
=−
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( )
= +: 2 2d y x
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
=
2
2 3 3 0xx
hai nghim
1
x
2
x
. Tính giá tr biu
thc sau:
=+
22
1 2 2 1
B x x x x
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 10
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Tháng th nht hai t sn xuất đưc
800
chi tiết máy. Tháng th hai t
I
t
mc
10%
t
II
t mc
20%
so vi tháng th nht, vy hai t đã sản xuất đưc
910
chi tiết máy. Hi tháng th nht mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Câu 4. (0,75 điểm). Một ngưi gi tiết kim
300
triệu đồng vào tài khon ngân hàng Nam Á.
2
s la chn:
La chn
1
: Người gi có th nhận được lãi sut
7%
một năm.
La chn
2
: Người gi nhn tiền thưởng ngay là
4
triu vi lãi sut
6%
một năm.
Người gi nên chn la chọn nào đ nhận được tiền lãi cao hơn sau thời hn
1
năm? Sau thời hn
2
năm?
Câu 5. (1 điểm). T nhà bạn Nam đến trường phi qua mt khúc sông rng
100 m
(T
B
đến
A
).
Nhưng thực tế khi bạn Nam đi đò qua sông thì dòng ớc đẩy xiên chiếc đò mt góc
40
ến điểm
C
b bên kia). T
C
bn Nam phải đi bộ đến trường (điểm
D
) mt thi gian
gấp đôi khi đi từ
A
. Hỏi quãng đường Nam đi b đến trường bao nhiêu mét? Biết
rng vn tốc Nam đi bộ là không thay đổi.
Câu 6. (1 điểm). Người ta trn
8g
cht lng này vi
6g
cht lng khác khối lượng riêng ln
hơn nó là
3
0,2 /g cm
để đưc hn hp có khi lưng riêng
3
0,7 /g cm
. Tìm khi lưng riêng
ca mi cht lng.
Câu 7. (1 điểm). Bạn Hưng làm vic ti nhà hàng n, bn ấy được tr
2
triệu đng cho
40
gi làm
vic ti quán trong mt tun. Mi gi làm thêm trong tun bạn được tr bng
1
1
2
s tin
mà mi gi bn y kiếm được trong
40
gi đầu. Nếu trong tuần đó bạn Hung được tr
2,3
triệu đồng thì bn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu gi ?
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC
nhn ni tiếp trong
( )
O
. Ly
D BC
nh, k dây
//AE BC
,
DE
ct
BC
ti
F
. V
DH
,
DK
,
DI
lần lượt vuông góc vi các cnh
BC
,
AC
,
AB
.
Trang 11
a) Chng minh
BDF ADC
,
DCF DAB
.
b) Chúng minh ba điểm
H
,
I
¸
K
thng hàng .
c) Chng minh
=+
BC AB AC
DH DI DK
.
----HT---
Trang 12
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol
( )
=−
2
1
:
2
P y x
và đường thng
( )
= +: 2 2d y x
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) BGT:
x
4
2
0
2
4
=−
2
1
2
yx
8
2
0
2
8
x
1
2
= +22yx
0
2
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= +
2
1
22
2
xx
+ =
=
2
4 4 0
2
xx
x
Thay
= 2x
vào
= +22yx
, ta được:
= + = 2.2 2 2y
.
Vy
( )
2; 2
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 13
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
=
2
2 3 3 0xx
hai nghim
1
x
2
x
. Tính giá tr biu
thc sau:
=+
22
1 2 2 1
B x x x x
.
Li gii
( ) ( )
= = =
2
2
4 3 4.2. 3 33 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = =
= = =
12
12
3
2
3
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
( )
= + = + = =
22
1 2 2 1 1 2 1 2
3 3 9
.
2 2 4
A x x x x x x x x
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Tháng th nht hai t sn xuất được
800
chi tiết máy. Tháng th hai t
I
t
mc
10%
t
II
t mc
20%
so vi tháng th nht, vy hai t đã sản xuất đưc
910
chi tiết máy. Hi tháng th nht mi t sn xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Li gii
Gi
x
,
y
lần lượt là s chi tiết máy t
I
và t
II
sn xuất được trong tháng th nht
( )
,*xy
Vì trong tháng th nht, c hai t sn xuất được
800
chi tiết máy nên ta có phương trình:
+=800xy
( )
1
Tháng th hai, c hai t đã vượt mc và sn xuất được
910
chi tiết máy, nên ta có phương trình:
( ) ( )
+ + + = + =1 10% 1 20% 910 1,1 1,2 910x y x y
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
( )
( )
=
+=

+=
=
500
800
1,1 1,2 910
300
xn
xy
xy
yn
.
Vy tháng th nht, t
I
sn xuất được
500
chi tiết máy, t
II
sn xuất được
300
chi tiết máy.
Câu 4. (0,75 điểm). Một ngưi gi tiết kim
300
triệu đồng vào tài khon ngân hàng Nam Á.
2
s la chn:
La chn
1
: Người gi có th nhận được lãi sut
7%
một năm.
La chn
2
: Người gi nhn tiền thưởng ngay là
4
triu vi lãi sut
6%
một năm.
Người gi nên chn la chọn nào đ nhận được tiền lãi cao hơn sau thời hn
1
năm? Sau thời hn
2
năm?
Trang 14
Li gii
Trưng hp khách hàng gi k hn
1
năm:
Tng s tin nhận được sau
1
năm với la chn
1
:
( )
+=300. 1 7% 321
triệu đồng.
Tng s tin nhận được sau
1
năm với la chn
2
:
( )
+ + =300. 1 6% 4 322
triệu đồng.
Vy khách hàng nên chn la chn
2
s nhận được tng s tin nhiều hơn.
Trưng hp khách hàng gi k hn
2
năm:
Tng s tin nhận được sau
2
năm với la chn
1
:
( )
+=321. 1 7% 343,47
triệu đồng.
Tng s tin nhận được sau
2
năm với la chn
2
:
( )( )
+ + + =300. 1 6% 1 6% 4 341,08
triệu đồng.
Vy khách hàng nên chn la chn
1
s nhận được tng s tin nhiều hơn.
Câu 5. (1 điểm). T nhà bạn Nam đến trường phi qua mt khúc sông rng
100 m
(T
B
đến
A
).
Nhưng thực tế khi bạn Nam đi đò qua sông thì dòng ớc đẩy xiên chiếc đò mt góc
40
ến điểm
C
b bên kia). T
C
bn Nam phải đi bộ đến trường (điểm
D
) mt thi gian
gấp đôi khi đi từ
A
. Hỏi quãng đường Nam đi b đến trường bao nhiêu mét? Biết
rng vn tốc Nam đi bộ là không thay đổi.
Li gii
Xét
ABC
vuông ti
A
, ta có:
= = = tan .tan40 100.tan40 83,9
AC
ABC AC AB m
AB
.
Vi vn tốc đi bộ trên các tuyến đường khác nhau không đổi thời gian đi từ
CD
gấp đôi thời gian
đi từ
AD
nên
= 2DC AD
.
Xét
ACD
vuông ti
A
, ta có:
=+
2 2 2
DC AD AC
(ĐL Pytago)
Trang 15

= +


=
=
2
22
22
2
83,9
2
3
83,9
4
3
83,9 : 96,9 .
4
DC
DC
DC
DC m
Vậy Nam đã đi bộ quãng đường
96,9DC m
.
Câu 6. (1 điểm). Người ta trn
8g
cht lng này vi
6g
cht lng khác khối lượng riêng ln
hơn nó là
3
0,2 /g cm
để đưc hn hp có khi lưng riêng
3
0,7 /g cm
. Tìm khi lưng riêng
ca mi cht lng.
Li gii
Gi
1
V
,
2
V
( )
3
cm
lần lượt là th tích ca mi cht lng
( )
12
,0VV
Khi lưng riêng ca mi cht lng:
==
1
1
11
8
m
D
VV
==
2
2
22
6
m
D
VV
.
Vì khối lượng riêng
1
D
lớn hơn
2
D
nên ta có phương trình:
12
12
86
0,2 0,2DD
VV
- = Þ - =
( )
1
Vì hn hp sau khi trn có khối lượng riêng là
3
0, 7 /g cm
nên ta có phương trình:
( )
1 2 1 2
1 2 2 1
12
0, 7 20 20 2
0, 7
m m m m
D V V V V
VV
++
= = Þ + = = Þ = -
+
Thay
( )
2
vào
( )
1
, ta được:
11
86
0,2
20VV
-=
-
( ) ( )
( )
( )
1 1 1 1
2
1 1 1 1
2
11
12
1
2
8 20 6 0, 2 . 20
160 8 6 4 0, 2
0, 2 14 160 0
80 20 80 60
10
20 10 10
V V V V
V V V V
VV
V V l
V
Vn
Û - - = -
Û - - = -
Û - + =
é
é
= = - = -
ê
ê
ÛÞ
ê
ê
=
= - =
ê
ê
ë
ë
Vy khối lượng riêng ca mi cht lng:
3
1
8
0, 8 /
10
D g cm==
,
3
2
6
0, 6 /
10
D g cm==
.
Câu 7. (1 điểm). Bạn Hưng làm vic ti nhà hàng n, bn ấy được tr
2
triệu đng cho
40
gi làm
vic ti quán trong mt tun. Mi gi làm thêm trong tun bạn được tr bng
1
1
2
s tin
Trang 16
mà mi gi bn y kiếm được trong
40
gi đầu. Nếu trong tuần đó bạn Hưng được tr
2,3
triệu đồng thì bn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu gi ?
Li gii
S tin bạn Hưng được tr trong
1
gi làm vic trong tun:
2 : 40 0, 05=
triệu đồng
50 000
đồng.
S tin mt gi làm thêm bạn Hưng nhận được trong tun:
1
50000.1 75000
2
=
đồng.
S gi làm thêm trong tun ca bạn Hưng:
( )
2300000 2000000 : 75000 4-=
gi.
Câu 8. (3 điểm) Cho
ABC
nhn ni tiếp trong
( )
O
. Ly
D BC
nh, k dây
//AE BC
,
DE
ct
BC
ti
F
. V
DH
,
DK
,
DI
lần lượt vuông góc vi các cnh
BC
,
AC
,
AB
.
a) Chng minh
BDF ADC
,
DCF DAB
.
b) Chúng minh ba điểm
H
,
I
¸
K
thng hàng .
c) Chng minh
=+
BC AB AC
DH DI DK
.
Li gii
a) Chng minh
BDF ADC
,
DCF DAB
.
Trong
( )
O
, ta có:
//AE BC
(gt)
=sñAB sñCE
.
Mà:
(
)
==
1
2
BFD sñBD sñCE
(góc có đỉnh trong đường tròn chn
BD
CE
)
Nên:
(
)
= = =
11
22
BFD sñBD sñAB sñAD
Li có:
==
1
2
ACD sñAD
(gnt
( )
O
chn
AD
)
Suy ra:
BFD ACD=
Trang 17
Xét
BDF
ADC
, ta có:
DBF DAC=
(
2
gnt
( )
O
cùng chn
DC
)
BFD ACD=
(cmt)
BDF ADC
(g.g).
Xét
DCF
DAB
, ta có:
DCF DAB=
(
2
gnt
( )
O
cùng chn
BD
)
CDF ADB=
(
2
gnt
( )
O
cùng chn
2
cung
AB CE=
)
DCF DAB
(g.g).
b) Chúng minh ba điểm
H
,
I
¸
K
thng hàng .
Xét t giác
BHDI
, có:
( )
( )
90
90
BHD DH BC
BID DI AB
=
=
180BHD BID + =
T giác
BHDI
ni tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Xét t giác
DHKC
, có:
( )
( )
90
90
DHC DH BC
DKC DK AC
=
=
( )
90DHC DKC = =
T giác
DHKC
ni tiếp vì có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
180DHK DCL + =
Mà:
DBI DCK=
(tg
ABDC
ni tiếp)
DBI DHI=
(tg
BIDH
ni tiếp)
Nên:
180DHK DHI+ =
180KHI =
.
c) Chng minh
=+
BC AB AC
DH DI DK
.
Trang 18
Xét
AID
CHD
, ta có:
IAD HCD=
(
2
gnt
( )
O
cùng chn
BD
)
( )
90AID CHD= =
AID CHD
(g.g).
AI ID
CH DH
=
(tsđd)
AI CH
ID DH
=
( )
1
Xét
AKD
BHD
, ta có:
DAK DBH=
(
2
gnt
( )
O
cùng chn
DC
)
( )
90AKD BHD= =
AKD BHD
(g.g).
AK DK
BH DH
=
(tsđd)
AK BH
DK DH
=
( )
2
Xét
BID
CKD
, ta có:
DBI DCK=
(T giác
ABDC
ni tiếp)
( )
90DIB DKC= =
BID CKD
(g.g).
BI ID
CK BK
=
(tsđd)
BI CK
ID BK
=
( )
2
Cng
( )
1
( )
2
theo vế, ta được:
AI AK CH BH
ID DK DH DH
AB BI AC KC BC
ID DK DH
AB BI AC KC BC
ID ID DK DK DH
AB AC BC BI KC
ID DK DH ID DK
+ = +
+−
+ =
+ + =

+ = =


----HT---

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN PHUÙ NHUAÄN MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ TH AM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Quận Phú Nhuận - 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và hàm số y = 2
x + 1 có đồ thị (D) .
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x − 6x + 8 = 0 có 2 nghiệm x ,x .Không giải phương trình, 1 2 2 2 x x
hãy tình giá trị của biểu thức biểu thức 1 2 A = − x + − x . 1 2 x x 2 1
Câu 3. (0,75 điểm). Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe
lăn đẹp và tiện dụng cho người khuyết tật. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn
cho người khuyết tật với số vốn ban đầu là 500 000 000 đồng và thêm chi phí để sản xuất
ra một chiếc xe lăn là 2 500 000 đồng. Biết rằng giá bán ra mỗi chiếc là 3 500 000 đồng.
a) Viết hàm số biểu diễn số tiền lời hoặc lỗ y (đồng) khi bán ra x (chiếc xe lăn).
b) Hỏi cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty A không bị lỗ?
Câu 4. (1 điểm). Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực
hiện kế hoạch nhỏ, có 1 học sinh lớp 9A góp được 5kg , các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn
góp được 4kg . Lớp 9B có 1 học sinh góp được 7kg , các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp
được 8kg . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết cả hai lớp góp được 520kg giấy báo cũ?
Câu 5. (1 điểm). Một nhóm học sinh tham gia thực hành môn Sinh học với nhiệm vụ được giao là
chăm sóc và ghi nhận sự phát triển về chiều cao của cây. Nhóm được giáo viên giao chăm
sóc một cây non có chiều cao ban đầu là 2,56cm . Sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận
chiều cao của cây đã tăng thêm 1,28cm . Gọi (
h cm) là chiều cao của cây sau . t . (tuần) chăm
sóc, h t liên hệ với nhau bằng hàm số h = at + b (giả sử, mức tăng chiều cao trung bình
của cây ở mỗi tuần chênh lệch không đáng kể)
a) Xác định hệ số a,b của hàm số h = at + b
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cây sẽ đạt chiều cao 5,76cm , tính từ khi cây được giao cho nhóm chăm sóc.
Câu 6. (1 điểm). Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m ,
bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng dầu còn lại
trong bồn (giả sử độ dày của bồn là không đáng kể và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ). Biết: 2 V
=  R .h , R : bán kính đáy, h : chiều cao hình trụ. hinh truï Trang 1 0.5m B A C H 1m O 5m
Câu 7. (0,75 điểm) Để tính tiền điện của một thiết bị điện ta lấy lượng điện thiết bị tiêu thụ nhân
với giá điện tại thời điểm đó. Công thức tính lượng điện tiêu tiêu thụ của thiết bị điện như
sau: T = P.t (trong đó: T là lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian t (giờ); P công suất của thiết bị).
a) Một máy lạnh có công suất 800W , một ngày sử dụng trung bình 4 giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng 5 / 2022 ?
b) Nhà anh An có các thiết bị như sau:
BẢNG GIÁ ĐIỆN SINH HOẠT Công suất Thời gian Số lượng 1 thiết bị dùng 1 ngày Số kWh sử dụng Giá (đồng/kWh) 4 đèn Led 18W /giờ 4 giờ
Cho 50 kWh đầu tiên 1 678 1 máy lạnh 100W /giờ 8 giờ Cho kWh 51 đến 100 1734
1 nồi cơm điện 900W /giờ 3 giờ Cho kWh 101 đến 200 2 014 1 tủ lạnh 1040W /ngày 24 giờ Cho kWh 201 đến 300 2 536 2 quạt máy 48W /giờ 10 giờ Cho kWh 301 đến 400 2 834
Cho kWh từ 401 trở lên 2 927
Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng 5 / 2022 ? Biết thuế giá trị gia tăng là
10% . (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O,R) với OA  2R . Vẽ tiếp tuyến AB và cát
tuyến ACD với đường tròn (O) , ( B là tiếp điểm; AC AD , tia AD không cắt đoạn thẳng
OB ). Gọi CE,DF là các đường cao của tam giác BCD .
a) Chứng minh: tứ giác DEFC nội tiếp và EF // AB .
b) Tia EF cắt AD tại G , BG cắt (O) tại H . Chứng minh: FHC đồng dạng GAB .
c) Gọi I là giao điểm của CE DF . Tia HI cắt DC tại M . Chứng minh: OM CD ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y = −x có đồ thị (P) và hàm số y = 2
x + 1 có đồ thị (D) .
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và(D) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 1 − 0 1 2 2 y = −x −4 1 − 0 1 − −4 x 0 1 y = 2 − x + 1 1 1 −
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : 2
x = −2x + 1 2
x − 2x + 1 = 0  x = 1 Thay x = 1 vào 2
y = −x , ta được: 2 y = 1 − = −1 .
Vậy (1; − 1) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình: 2
x − 6x + 8 = 0 có 2 nghiệm x ,x .Không giải phương trình, 1 2 2 2 x x
hãy tình giá trị của biểu thức biểu thức 1 2 A = − x + − x . 1 2 x x 2 1 Lời giải Vì 2 2
 = b − 4ac = 6 − 4.1.8 = 4  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b
S = x + x = = 6  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a c
P = x .x = = 8 1 2  a 2 2 x x Ta có: 1 2 A = − x + − x 1 2 x x 2 1 Trang 3 2 2 x x 1 2 A = − x + − x 1 2 x x 2 1 2 2  x x  1 2 A =  +  − ( x + x 1 2 ) x x  2 1  3 3 x + x 1 2 A = − (x + x 1 2 ) x x 1 2
(x + x )3 −3x x x + x 1 2 1 2 ( 1 2 ) A = − (x + x 1 2 ) x x 1 2 3 S − 3PS A = − S P 3 6 − 3.8.6 A = − 6 = 3 8
Câu 3. (0,75 điểm). Với sự phát triển của khoa học kĩ thuật hiện nay, người ta tạo ra nhiều mẫu xe
lăn đẹp và tiện dụng cho người khuyết tật. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe lăn
cho người khuyết tật với số vốn ban đầu là 500 000 000 đồng và thêm chi phí để sản xuất
ra một chiếc xe lăn là 2 500 000 đồng. Biết rằng giá bán ra mỗi chiếc là 3 500 000 đồng.
a) Viết hàm số biểu diễn số tiền lời hoặc lỗ y (đồng) khi bán ra x (chiếc xe lăn).
b) Hỏi cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty A không bị lỗ? Lời giải
a) Viết hàm số biểu diễn số tiền lời hoặc lỗ y (đồng) khi bán ra x (chiếc xe lăn).
Gọi y (đồng) số tiền lời hoặc lỗ khi bán ra được x chiếc xe lăn:
y = (3 500 000 − 2 500 000)x − 500 000 000 = 1 000 000x − 500 000 000 (đồng)
b) Hỏi cần phải bán ít nhất bao nhiêu chiếc xe lăn thì công ty A không bị lỗ?
Số chiếc xe ít nhất công ty A cần bán để không bị lỗ là:
3,5x = 2,5x + 500  x = 500
Vậy công ty A cần bán được ít nhất 500 chiếc xe lăn sẽ không bị lỗ.
Câu 4. (1 điểm). Hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực
hiện kế hoạch nhỏ, có 1 học sinh lớp 9A góp được 5kg , các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn
góp được 4kg . Lớp 9B có 1 học sinh góp được 7kg , các bạn còn lại trong lớp, mỗi bạn góp
được 8kg . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết cả hai lớp góp được 520kg giấy báo cũ? Lời giải
Gọi x (học sinh), y (học sinh), lần lượt là số học sinh của lớp 9A, 9B
(x * ,y * ,x  86,y  86) )
Vì hai lớp 9A và 9B có tổng cộng 86 học sinh nên ta có phương trình: x + y = 86 ( ) 1
Lớp 9A góp được: 5+ (x − )
1 .4 = 4x +1(kg)
Lớp 9B góp được: 7 + (y − )
1 .8 = 8y −1(kg) Trang 4
Vì cả hai lớp góp được 520kg giấy báo cũ nên ta có phương trình
4x +1+ 8y −1 = 520  x + 2y = 130 (2) x + y = 86 x = 42 Từ ( ) 1 và (2) ta có hpt:    (nhận) x + 2y = 130 y = 44
Vậy lớp 9A có 42 học sinh, lớp 9B có 44 học sinh.
Câu 5. (1 điểm). Một nhóm học sinh tham gia thực hành môn Sinh học với nhiệm vụ được giao là
chăm sóc và ghi nhận sự phát triển về chiều cao của cây. Nhóm được giáo viên giao chăm
sóc một cây non có chiều cao ban đầu là 2,56cm . Sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận
chiều cao của cây đã tăng thêm 1,28cm . Gọi (
h cm) là chiều cao của cây sau . t . (tuần) chăm
sóc, h t liên hệ với nhau bằng hàm số h = at + b (giả sử, mức tăng chiều cao trung bình
của cây ở mỗi tuần chênh lệch không đáng kể)
a) Xác định hệ số a,b của hàm số h = at + b
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cây sẽ đạt chiều cao 5,76cm , tính từ khi cây được giao cho nhóm chăm sóc. Lời giải a) Xác định hệ số ,
a b của hàm số h = at + b
Vì cây non có chiều cao ban đầu là 2,56cm nên =
t 0 và h = 2,56  2,56 = .
a 0 + b b = 2,56 ( ) 1
Vì sau hai tuần chăm sóc, nhóm ghi nhận chiều cao của cây đã tăng thêm 1,28cm  =
t 2 và h = 2,56 +1,28 = 3,84  3,84 = . a 2 + b (2) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình b = 2,56 b = 2,56    2a + b = 3,84 a = 0,64
b) Hỏi sau bao nhiêu ngày thì cây sẽ đạt chiều cao 5,76cm, tính từ khi cây được giao cho nhóm chăm sóc.
Ta có: h = 0,64t + 2,56
Thay h = 5,67vào h = 0,64t + 2,56 ta có: 5,67 = 0,64t + 2,56  0,64t = 3,2  t = 5
Vậy sau 5.7 = 35 ngày thì cây đạt chiều cao 5,76cm.
Câu 6. (1 điểm). Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m ,
bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của hình trụ. Người ta đã rút dầu
trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy (như hình vẽ). Tính lượng dầu còn lại
trong bồn (giả sử độ dày của bồn là không đáng kể và kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2 ). Biết: 2 V
=  R .h , R : bán kính đáy, h : chiều cao hình trụ. hinh truï Trang 5 0.5m B A C H 1m O 5m Lời giải
Ta có: OH = OB BH = 1 − 0,5 = 0,5m
Xét OHC vuông tại H ta có: OH cos HOC =
HOC = 60  AOC = 2HOC = 120 OC 3
Ta có: AC = 2HC = 2OC.sin HOC = 2.1. = 3 2
Diện tích mặt đáy phần dầu rút ra : 2 .1 .120 0,5. 3  3 SS = − = − m q AOC AOC ( 2) ( ) 360 2 3 4   3  Thể tích dầu rút ra:  − .5 ( 3 m )  3 4    2 2 V
=  R .h = .1 .5 = 5 m hinh ( 3 truï )   3 
Lượng dầu còn lại trong bồn: 5 −  − .5  12,64 ( 3 m )  3 4   
Câu 7. (0,75 điểm) Để tính tiền điện của một thiết bị điện ta lấy lượng điện thiết bị tiêu thụ nhân
với giá điện tại thời điểm đó. Công thức tính lượng điện tiêu tiêu thụ của thiết bị điện như
sau: T = P.t (trong đó: T là lượng điện tiêu thụ trong khoảng thời gian t (giờ); P công suất của thiết bị).
c) Một máy lạnh có công suất 800W , một ngày sử dụng trung bình 4 giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng 5 / 2022 ?
d) Nhà anh An có các thiết bị như sau:
BẢNG GIÁ ĐIỆN SINH HOẠT Công suất Thời gian Số lượng 1 thiết bị dùng 1 ngày Số kWh sử dụng Giá (đồng/kWh) 4 đèn Led 18W /giờ 4 giờ
Cho 50 kWh đầu tiên 1 678 1 máy lạnh 100W /giờ 8 giờ Cho kWh 51 đến 100 1734
1 nồi cơm điện 900W /giờ 3 giờ Cho kWh 101 đến 200 2 014 Trang 6 1 tủ lạnh 1040W /ngày 24 giờ Cho kWh 201 đến 300 2 536 2 quạt máy 48W /giờ 10 giờ Cho kWh 301 đến 400 2834
Cho kWh từ 401 trở lên 2927
Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng 5 / 2022 ? Biết thuế giá trị gia tăng là
10% . (làm tròn kết quả đến hàng nghìn). Lời giải
a) Một máy lạnh có công suất 800W , một ngày sử dụng trung bình 4 giờ. Tính lượng điện
tiêu thụ của máy lạnh đó trong tháng 5 / 2022 ?
Lượng điện tiêu thụ trung bình của máy lạnh đó trong 1 ngày là: T = P.t = 8.400 = 3200W
Vì tháng 5 / 2022 có 31 ngày nên lượng điện tiêu thụ của máy lạnh trong tháng 5 / 2022 là: 3200.31 = 99200W
b) Tính tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng 5 / 2022 ? Biết thuế giá trị gia tăng là
10% . (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)
Lượng điện tiêu thụ của nhà anh An trong tháng 5 / 2022 là:
(4.18.4 + 100.8 + 900.3 + 1040.24 + 2.48.10).31 = 920 948W = 920, 948kWh
Tiền điện gia đình anh An phải trả trong tháng 5 / 2022 là:
(1678.50 + 1734.50 + 2014.100 + 2536.100 + 2834.100 + 2927.520,948).(100% + 10%) = 2 677 000 (đồng)
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O,R) với OA  2R . Vẽ tiếp tuyến AB và cát
tuyến ACD với đường tròn (O) , ( B là tiếp điểm; AC AD , tia AD không cắt đoạn thẳng
OB ). Gọi CE,DF là các đường cao của tam giác BCD .
d) Chứng minh: tứ giác DEFC nội tiếp và EF // AB .
e) Tia EF cắt AD tại G , BG cắt (O) tại H . Chứng minh: FHC đồng dạng GAB .
f) Gọi I là giao điểm của CE DF . Tia HI cắt DC tại M . Chứng minh: OM CD Lời giải Trang 7 B E H F I A O G C M D
a) Chứng minh: tứ giác DEFC nội tiếp và EF // AB .
Xét tứ giác DEFC ta có :
DEC = DFC = 90 ( CE, DF là đường cao của BCD)
 Tứ giác DEFC nội tiếp ( 2 đỉnh E,F liên tiếp cùng nhìn cạnh DC dưới góc không đổi) Ta có:
+ ABC = EDC (Góc nt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn BC )
+ BFE = EDC (Tứ giác DEFC nội tiếp)  ABC = BFE
ABC,BFE nằm ở vị trí so le trong  EF // AB
b) Tia EF cắt AD tại G , BG cắt (O) tại H . Chứng minh: FHC đồng dạng GAB
Ta có EF // AB  ABH = FGH (so le trong)
ABH = FCH (Góc nt và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn BH )  FGH = FCH
 Tứ giác FHGC nội tiếp ( 2 đỉnh C,G liên tiếp cùng nhìn cạnh FH dưới 1 góc không đổi)
BGA = CFH (góc ngoài bằng góc đối trong)
Xét FHC và GAB , có: + BGA = CFH
+ ABH = FCH (cmt)
 FHC đồng dạng GAB
c) Gọi I là giao điểm của CE DF . Tia HI cắt DC tại M . Chứng minh: OM CD
Kéo dài HM cắt (O) tại K
Ta có: FHG = FCD (tg FHGC nội tiếp)
FCD = BEF ( tg DEFC nội tiếp) Trang 8
FHG = BEF  tg BEFH nội tiếp vì có góc ngoài bằng góc đối trong ( ) 1
Xét tứ giác BEIF ta có :
BEI = BFI = 90 ( CE, DF là đường cao của BCD)
BEI + BFI = 180
 Tứ giác BEIF nội tiếp đường tròn đường kính BI vì có tổng số đo 2 góc đối bằng 180 (2) Từ ( ) 1 và (2) B
 ,E,F,H,I cùng thuộc một đường tròn đường kính BI
BHK = 90 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính BI )
BK là đường kính của đường tròn (O) Ta có:
+ DF BC ( DF là đường cao của BCD)
+ KC BC ( BCK là gnt chắn nửa đường tròn đường kính BK )
DF // KC (3) Ta có:
+ CI DB ( CE là đường cao của BCD)
+ DK DB ( BDK là gnt chắn nửa đường tròn đường kính BK )
CI // DK (4)
Từ (3) và (4) Tứ giác DICK là hình bình hành
M là giao điểm của 2 đường chéo KI DC
M là trung điểm của DC
OM CD (Quan hệ giữa đường kính và dây) ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN PHUÙ NHUAÄN
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Quận Phú Nhuận -
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol (P) : y = − 2
x và đường thẳng (d) : y = −2x + 2 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x − 3x − 3 = 0 có hai nghiệm là x x . Tính giá trị biểu 1 2 thức sau: B = 2 x x + 2 x x . 1 2 2 1 Trang 9
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt
mức 10% và tổ II vượt mức 20% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản xuất được
910 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy.
Câu 4. (0,75 điểm). Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng Nam Á. Có 2 sự lựa chọn:
Lựa chọn 1 : Người gửi có thể nhận được lãi suất 7% một năm.
Lựa chọn 2 : Người gửi nhận tiền thưởng ngay là 4 triệu với lãi suất 6% một năm.
Người gửi nên chọn lựa chọn nào để nhận được tiền lãi cao hơn sau thời hạn 1 năm? Sau thời hạn 2 năm?
Câu 5. (1 điểm). Từ nhà bạn Nam đến trường phải qua một khúc sông rộng 100 m (Từ B đến A ).
Nhưng thực tế khi bạn Nam đi đò qua sông thì dòng nước đẩy xiên chiếc đò một góc 40
(đến điểm C ở bờ bên kia). Từ C bạn Nam phải đi bộ đến trường (điểm D ) mất thời gian
gấp đôi khi đi từ A . Hỏi quãng đường mà Nam đi bộ đến trường là bao nhiêu mét? Biết
rằng vận tốc Nam đi bộ là không thay đổi.
Câu 6. (1 điểm). Người ta trộn 8g chất lỏng này với 6g chất lỏng khác có khối lượng riêng lớn hơn nó là 3
0,2 g / cm để được hỗn hợp có khối lượng riêng 3
0,7 g / cm . Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng.
Câu 7. (1 điểm). Bạn Hưng làm việc tại nhà hàng nọ, bạn ấy được trả 2 triệu đồng cho 40 giờ làm 1
việc tại quán trong một tuần. Mỗi giờ làm thêm trong tuần bạn được trả bằng 1 số tiền 2
mà mỗi giờ bạn ấy kiếm được trong 40 giờ đầu. Nếu trong tuần đó bạn Hung được trả 2,3
triệu đồng thì bạn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu giờ ?
Câu 8. (3 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp trong (O) . Lấy D BC nhỏ, kẻ dây AE// BC , DE cắt
BC tại F . Vẽ DH , DK , DI lần lượt vuông góc với các cạnh BC , AC , AB . Trang 10
a) Chứng minh BDF ” ADC , DCF ” DAB .
b) Chúng minh ba điểm H , I ¸ K thẳng hàng . BC AB AC c) Chứng minh = + . DH DI DK ----HẾT--- Trang 11 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho Parabol (P) : y = − 2
x và đường thẳng (d) : y = −2x + 2 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải a) BGT: x −4 −2 0 2 4 y = − 1 2
x −8 −2 0 −2 −8 2 x 1 2 y = −2x + 2 0 −2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : − 1 2 x = −2x + 2 2  2
x − 4x + 4 = 0  x = 2
Thay x = 2 vào y = −2x + 2 , ta được: y = −2.2 + 2 = −2 .
Vậy (2; − 2) là hai giao điểm cần tìm. Trang 12
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x − 3x − 3 = 0 có hai nghiệm là x x . Tính giá trị biểu 1 2 thức sau: B = 2 x x + 2 x x . 1 2 2 1 Lời giải 2 Vì  = 2
b − 4ac = (−3) − 4.2.(−3) = 33  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  − = + = b S x x = 3  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2  = c P x .x = = − 3  1 2 a 2 3 3 9 Ta có: A = 2 x x + 2 x x = x x x x . . 1 2 2 1 1 2 ( + 1 2 ) = − = − 2 2 4
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (1 điểm). Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy. Tháng thứ hai tổ I vượt
mức 10% và tổ II vượt mức 20% so với tháng thứ nhất, vì vậy hai tổ đã sản xuất được
910 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy. Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số chi tiết máy tổ I và tổ II sản xuất được trong tháng thứ nhất (x,y  *)
Vì trong tháng thứ nhất, cả hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy nên ta có phương trình: x + y = 800 ( ) 1
Tháng thứ hai, cả hai tổ đã vượt mức và sản xuất được 910 chi tiết máy, nên ta có phương trình:
x(1+ 10%) + y(1+ 20%) = 910  1,1x + 1,2y = 910 (2) x + y =  800 x =  500(n) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:    . 1,1x + 1,2y =  910 y =  300(n)
Vậy tháng thứ nhất, tổ I sản xuất được 500 chi tiết máy, tổ II sản xuất được 300 chi tiết máy.
Câu 4. (0,75 điểm). Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng vào tài khoản ngân hàng Nam Á. Có 2 sự lựa chọn:
Lựa chọn 1 : Người gửi có thể nhận được lãi suất 7% một năm.
Lựa chọn 2 : Người gửi nhận tiền thưởng ngay là 4 triệu với lãi suất 6% một năm.
Người gửi nên chọn lựa chọn nào để nhận được tiền lãi cao hơn sau thời hạn 1 năm? Sau thời hạn 2 năm? Trang 13 Lời giải
Trường hợp khách hàng gửi kỳ hạn 1 năm:
Tổng số tiền nhận được sau 1 năm với lựa chọn 1 : 300.(1+ 7%) = 321 triệu đồng.
Tổng số tiền nhận được sau 1 năm với lựa chọn 2 : 300.(1 + 6%) + 4 = 322 triệu đồng.
Vậy khách hàng nên chọn lựa chọn 2 sẽ nhận được tổng số tiền nhiều hơn.
Trường hợp khách hàng gửi kỳ hạn 2 năm:
Tổng số tiền nhận được sau 2 năm với lựa chọn 1 : 321.(1 + 7%) = 343,47 triệu đồng.
Tổng số tiền nhận được sau 2 năm với lựa chọn 2 : 300.(1+ 6%)(1+ 6%) + 4 = 341,08 triệu đồng.
Vậy khách hàng nên chọn lựa chọn 1 sẽ nhận được tổng số tiền nhiều hơn.
Câu 5. (1 điểm). Từ nhà bạn Nam đến trường phải qua một khúc sông rộng 100 m (Từ B đến A ).
Nhưng thực tế khi bạn Nam đi đò qua sông thì dòng nước đẩy xiên chiếc đò một góc 40
(đến điểm C ở bờ bên kia). Từ C bạn Nam phải đi bộ đến trường (điểm D ) mất thời gian
gấp đôi khi đi từ A . Hỏi quãng đường mà Nam đi bộ đến trường là bao nhiêu mét? Biết
rằng vận tốc Nam đi bộ là không thay đổi. Lời giải
Xét ABC vuông tại A , ta có: AC tan ABC =  AC = A . B tan 4  0 = 100.tan 4  0  83,9 m . AB
Với vận tốc đi bộ trên các tuyến đường khác nhau không đổi và thời gian đi từ C D gấp đôi thời gian
đi từ A D nên DC = 2AD .
Xét ACD vuông tại A , ta có: 2 = 2 + 2 DC AD AC (ĐL Pytago) Trang 14DC 2  2 DC = +   2 83,9  2   3 2 DC = 2 83,9 4  DC = 2 3 83,9 :  96,9 . m 4
Vậy Nam đã đi bộ quãng đường DC  96,9m .
Câu 6. (1 điểm). Người ta trộn 8g chất lỏng này với 6g chất lỏng khác có khối lượng riêng lớn hơn nó là 3
0,2 g / cm để được hỗn hợp có khối lượng riêng 3
0,7 g / cm . Tìm khối lượng riêng của mỗi chất lỏng. Lời giải Gọi V , V ( 3
cm ) lần lượt là thể tích của mỗi chất lỏng (V ,V  0 1 2 ) 1 2 m 8 m 6
Khối lượng riêng của mỗi chất lỏng: D = 1 = và D = 2 = . 1 V V 2 V V 1 1 2 2 8 6
Vì khối lượng riêng D lớn hơn D nên ta có phương trình: D - D = 0, 2 Þ - = 0, 2 ( ) 1 1 2 1 2 V V 1 2
Vì hỗn hợp sau khi trộn có khối lượng riêng là 3
0, 7g / cm nên ta có phương trình: m + m m + m 1 2 1 2 D =
= 0, 7 Þ V + V =
= 20 Þ V = 20 - V 2 1 2 2 1 ( ) V + V 0, 7 1 2 8 6 Thay (2) vào ( ) 1 , ta được: - = 0, 2 V 20 - V 1 1
Û 8(20 - V - 6V = 0,2V . 20 - V 1 ) 1 1 ( 1 ) 2
Û 160 - 8V - 6V = 4V - 0, 2V 1 1 1 1 2
Û 0, 2V - 14V + 160 = 0 1 1 V é = 80 V é = 20 - 80 = - 60 l ê 1 ê 2 ( ) Û Þ V ê = 10 V ê = 20 - 10 = 10 n ê 1 ê 2 ( ) ë ë 8 6
Vậy khối lượng riêng của mỗi chất lỏng: 3 D = = 0, 8g / cm , 3 D = = 0, 6g / cm . 1 10 2 10
Câu 7. (1 điểm). Bạn Hưng làm việc tại nhà hàng nọ, bạn ấy được trả 2 triệu đồng cho 40 giờ làm 1
việc tại quán trong một tuần. Mỗi giờ làm thêm trong tuần bạn được trả bằng 1 số tiền 2 Trang 15
mà mỗi giờ bạn ấy kiếm được trong 40 giờ đầu. Nếu trong tuần đó bạn Hưng được trả 2,3
triệu đồng thì bạn ấy đã phải làm thêm bao nhiêu giờ ? Lời giải
Số tiền bạn Hưng được trả trong 1 giờ làm việc trong tuần: 2 : 40 = 0, 05 triệu đồng 50 000 đồng. 1
Số tiền một giờ làm thêm bạn Hưng nhận được trong tuần: 50 000.1 = 75 000 đồng. 2
Số giờ làm thêm trong tuần của bạn Hưng: (2 300 000 - 2 000 00 ) 0 : 75 000 = 4 giờ.
Câu 8. (3 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp trong (O) . Lấy D BC nhỏ, kẻ dây AE// BC , DE cắt
BC tại F . Vẽ DH , DK , DI lần lượt vuông góc với các cạnh BC , AC , AB .
a) Chứng minh BDF ” ADC , DCF ” DAB .
b) Chúng minh ba điểm H , I ¸ K thẳng hàng . BC AB AC c) Chứng minh = + . DH DI DK Lời giải
a) Chứng minh BDF ” ADC , DCF ” DAB .
Trong (O) , ta có: AE// BC (gt) sñAB = sñCE . 1
Mà: BFD = (sñBD = sñCE) (góc có đỉnh ở trong đường tròn chắn BD CE ) 2 1 1
Nên: BFD = (sñBD = sñAB) = sñAD 2 2
Lại có: ACD == 1 sñAD (gnt (O) chắn AD ) 2
Suy ra: BFD = ACD Trang 16 Xét B
DF và ADC , ta có:
DBF = DAC ( 2 gnt (O) cùng chắn DC ) BFD = ACD (cmt)  BDFADC (g.g).
Xét DCF DAB, ta có:
DCF = DAB ( 2 gnt (O) cùng chắn BD )
CDF = ADB ( 2 gnt (O) cùng chắn 2 cung AB = CE )  DCF  ” DAB (g.g).
b) Chúng minh ba điểm H , I ¸ K thẳng hàng .
Xét tứ giác BHDI , có:
BHD = 90(DH ⊥  BC )  BID = 90  (DI AB)
BHD + BID = 180
Tứ giác BHDI nội tiếp vì có hai góc đối bù nhau.
Xét tứ giác DHKC , có:
DHC = 90(DH ⊥  BC )  DKC = 90  (DK AC)
DHC = DKC(= 90)
Tứ giác DHKC nội tiếp vì có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
DHK + DCL = 180
Mà: DBI = DCK (tg ABDC nội tiếp)
DBI = DHI (tg BIDH nội tiếp)
Nên: DHK + DHI = 180  KHI = 180 . BC AB AC c) Chứng minh = + . DH DI DK Trang 17
Xét AID và CHD , ta có:
IAD = HCD ( 2 gnt (O) cùng chắn BD )
AID = CHD(= 90)  AIDCHD  (g.g). AI ID  = (tsđd) AI CH  = ( ) 1 CH DH ID DH Xét AKD BHD , ta có:
DAK = DBH ( 2 gnt (O) cùng chắn DC )
AKD = BHD(= 90)  AKDBHD  (g.g). AK DK  = (tsđd) AK BH  = (2) BH DH DK DH Xét B
ID và CKD , ta có:
DBI = DCK (Tứ giác ABDC nội tiếp)
DIB = DKC (= 90)  BIDCKD (g.g). BI ID  = (tsđd) BI CK  = (2) CK BK ID BK Cộng ( )
1 và (2) theo vế, ta được: AI AK CH BH + = + ID DK DH DH AB + BI AC KC BC  + = ID DK DH AB BI AC KC BC  + + − = ID ID DK DK DH AB AC BC BI KC   + = =   ID DK DH ID DK ----HẾT--- Trang 18