Trang 1
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN C CHI
MÃ ĐỀ: Huyn C Chi - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH LP 10
MÔN: TOÁN 9
Đề thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Câu 1. (1,5 đim ) Cho parapol
( )
P
2
1
3
yx=
và đường thng
( )
:d
2
1
3
yx= +
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc to độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 4 5 0xx+ =
, (n
x
).
a) Chng t phương trình
2
nghim
12
,xx
phân bit.
b) Tính
12
21
33
22
xx
xx
−−
+
++
.
Câu 3. (0,75 điểm) Một nhà hàng có tính phí dịch vụ
10%
giá tiền các món ăn, uống. Biết giá niêm
yết (chưa tính phí dịch vụ) của một dĩa ý
120 000
đồng. Khách hàng gọi
3
dĩa ý
2
ly trà sữa, số tiền khách hàng phải trả
495 000
đồng (bao gồm cả phí dịch vụ)? Hỏi
giá tiền niêm yết của một ly trà sữa bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm) Nhân dp tết nguyên đán năm
2023
, một trường THCS t chc hội thi Văn
ngh cho toàn trường, đưc chia làm
2
bng, bng
A
: khi
6,7
bng
B
: khi
8,9
.
cu giải thưởng
2
. bảng là như nhau. Biết s tiền thường gii
II
ít hơn s tiền thưng gii
I
20%
, s tiền thưng gii
III
. ít hơn giải
II
.
70 000
đồng hai gii khuyến khích
mi gii bng
1
3
s tin ca gii nht, tng s tiền phát thưởng c
2
bng là
1840000
đồng.
Hi s tin mi giải thưởng là bao nhiêu ?
Câu 5. (1 điểm) Hai t ca mt nhà máy sn xut khu trang trong mt ngày sn xuất được
1700
chiếc khẩu trang. Để đáp ng nhu cu khu trang trong dch cúm do chng mi virut
Corona gây ra nên mi ngày t một vượt mc
65%
, t hai vượt mc
70%
, c hai t sn
xuất được
2850
chiếc khu trang. Hỏi ban đầu trong mt ngày mi t sn xuất được bao
nhiêu chiếc khu trang?
Câu 6. (1 điểm) Ti b mặt nước áp sut khí quyn
( )
1 atm
atmosphere. Bên dưới mặt nước, áp
sut
P
( )
2 atm
khi một người th ln đ sâu
d
( )
32 feet
Biết rng mi liên h gia
áp sut
( )
P atm
và độ sâu
( )
d feet
i mực nước là mt hàm s bc nht
( )
P d ad b=+
.
a) Xác định các h s
a
.b
b) Mt người th ln độ sâu bao nhiêu thì chu áp sut
( )
2,25 atm
(làm tròn đến ch s
thp phân th nht). Biết
feet
là đơn vị đo độ dài,
1 0,3048feet m=
.
Câu 7. (1 đim) Hình lập phương có thể tích là
3
64m
.
a) Tính độ dài
D
là đ dài đường chéo ca hình lập phương
b) Nếu dùng
2
vòi nước cùng chy vào b thì mt bao nhiêu phút mới đầy b? (làm tròn
đến phút). Biết vòi
1
sau
2
giây chảy được
17
lít nước, vòi
2
sau
3
giây chảy đưc
35
lít nước.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 8. (3 điểm) Cho
( )
O
tâm
O
, đường kính
BC
. Ly một điểm
A
trên
( )
O
sao cho
AB AC
.
T
A
, v
AH
vuông góc vi
BC
(
H
thuc
BC
). T
H
, v
HI
vuông góc vi
AB
HK
vuông góc vi
AC
(
I
thuc
,
K
thuc
AC
).
a) Chng minh rng t giác
AKHI
là hình ch nht
OA
vuông góc vi
IK
.
b) Đưng thng
IK
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
N
thuc cung nh
EC
).
Chng minh
2
.AM AI AB=
Suy ra
AMH
là tam giác cân.
c) Gi
D
giao đim ca
MN
BC
;
E
giao đim ca
AD
đường tròn
( )
O
(
E
khác
A
). K
EK
ct
BC
ti
I
. Chng minh
2
.FH FC FD=
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho parapol (P) :
=
2
1
3
yx
và đường thng (d) :
= +
2
1
3
yx
a) V (P) và (d) trên cùng h trc to độ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca (P) và (d) bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
-3
0
3
=
2
1
3
yx
3
0
3
x
0
3
= +
2
1
3
yx
1
1
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
+ =
2
21
1
33
xx
+ =
=
=−
2
2 3 0
1
3
xx
x
x
Thay
1x =
vào
=
2
1
3
yx
, ta được:
==
2
11
1
33
y
.
Trang 4
Thay
=−3x
vào
=
2
1
3
yx
, ta được:
( )
2
1
33
3
y = =
.
Vy



1
1;
3
,
( )
3; 3
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
+ =
2
2 4 5 0xx
, (n x).
a) Chng t phương trình có 2 nghiệm
12
,xx
phân bit.
b) Tính
−−
+
++
12
21
33
22
xx
xx
.
Li gii
( ) ( )
= = =
2
2
4 4 4. 5 .2 56 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
= + = = =
= = =
12
12
4
2
2
5
.
2
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
−−
+
++
12
21
33
22
xx
xx
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( ) ( )
( )
−−
=+
++
+ + +
==
++
+ +
=
+ + +
=
12
21
1 1 2 2
21
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
33
22
3 2 3 2
22
2 12
24
22
5
xx
xx
x x x x
xx
x x x x x x
x x x x
Câu 3. (0,75 đim)
Một nhà hàng tính phí dịch vụ
10%
giá tiền các món ăn, uống. Biết giá niêm yết
(chưa tính phí dịch vụ) của một dĩa ý 120.000 đồng. Khách hàng gọi 3 dĩa ý 2 ly trà
sữa, số tiền khách hàng phải trả 495.000 đồng (bao gồm cả phí dịch vụ)? Hỏi giá tiền niêm yết
của một ly trà sữa bao nhiêu?
Li gii
S tin
1
dĩa mì ý khách hàng phi tr là:
( )
+=120 000 1 10% 132 000
ng)
Giá
2
ly trà sa đã bao gm phí dch v là:
495 000 - 3.132 000 = 99 000
ng)
Giá
1
ly trà sa đã bao gm phí dch v là:
99 000 : 2 = 49 500
ng)
Giá
1
ly trà sa không bao gm phí là:
( )
+=49 500: 1 10% 45 000
ng)
Trang 5
Câu 4. (0,75 điểm)
Nhân dp tết nguyên đán năm 2023, một trưng THCS t chc hi thi Văn nghệ cho
toàn trưng, được chia làm 2 bng, bng A: khi 6,7 bng B: khối 8,9. cấu giải thưởng 2
bảng như nhau. Biết s tiền thường giải II ít hơn số tiền thưng gii I
20%
, s tiền thưởng
giải III ít hơn giải II
70000
đồng hai gii khuyến khích mi gii bng
1
3
s tin ca gii
nht, tng s tiền phát thưởng c 2 bng
1840000
đồng. Hi s tin mi giải thưởng bao
nhiêu ?
Li gii
Gi s tiền thưởng gii
I
x
(
0x
, đồng).
S tiền thưởng gii
II
là:
=80%. 0,8xx
.
S tiền thưởng gii
III
là:
0,8 70000x
.
S tiền thưởng hai gii khuyến khích là:
2
3
x
.
Ta có phương trình sau:

+ + + =


=
2
2. 0,8 0,8 70000 1840000
3
98
1980000
15
303000
x x x x
x
x
S tiền thưởng gii
I
là:
303000
S tiền thưởng gii
II
:
242400
S tiền thưởng gii
III
là:
172400
Câu 5. (1 đim)
Hai t ca mt nhà y sn xut khu trang trong mt ngày sn xuất được 1700 chiếc
khẩu trang. Để đáp ứng nhu cu khu trang trong dch cúm do chng mi virut Corona gây ra nên
mi ngày t một vượt mc
65%
, t hai t mc
70%
, c hai t sn xuất được 2850 chiếc khu
trang. Hỏi ban đầu trong mt ngày mi t sn xut đưc bao nhiêu chiếc khu trang?
Li gii
Gi
x
là s khẩu trang ban đu t
1
sn xuất được mi ngày
( )
0x
Gi
y
là s khẩu trang ban đu t
2
sn xuất được mi ngày
( )
0y
Hai t ca mt nhà máy sn xut khu trang trong mt ngày sn xuất được
1700
chiếc khu trang
suy ra ta có phương trình:
( )
1700 1xy+=
Trang 6
Nhưng mỗi ngày t mt vưt mc
65%
, t hai vượt mc
70%
, c hai t sn xut đưc
2845
chiếc khẩu trang suy ra ta có phương trình:
( ) ( ) ( )
. 1 65% . 1 70% 2850 2xy+ + + =
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
( )
( )
=
+=

+=
=
800
1700
1,65 1,7 2850
900
xN
xy
xy
yN
Vậy ban đầu trong mt ngày t
1
sn xut đưc
800
chiếc khu trang, t
2
sn xut đưc
900
chiếc khu trang.
Câu 6. (1 đim)
Ti b mặt nước áp sut khí quyn 1 (atm) atmosphere. Bên dưới mặt nước, áp sut P
2 atm khi một người th ln độ sâu d 32 feet. Biết rng mi liên h gia áp sut P (atm)
và độ sâu d (feet) dưới mc nưc là mt hàm s bc nht
=+()P d ad b
.
a) Xác đnh các h s a và b.
b) Mt ngưi th ln độ sâu bao nhiêu thì chu áp sut 2,25 atm (làm tròn đến ch s
thp phân th nht). Biết feet là đơn vị đo độ dài,
=1 0,3048feet m
.
Li gii
a) Xác đnh các h s
a
b
.
Ti b mặt nước áp xut khí quyn là
( )
1 atm
.
Thay
==1, 0Pd
vào hàm s
( )
P d ad b=+
Ta có:
= + =1 0. 1a b b
Bên dưới mặt nước, áp sut
P
( )
2 atm
khi mt ngưi th ln độ sâu
d
( )
32 feet
Thay
= = =2; 32, 1P d b
vào hàm s
( )
P d ad b=+
Ta có
= + =
1
2 32. 1
32
aa
Vy
==
1
;1
32
ab
b) Mt người th ln độ sâu bao nhiêu thì chu áp sut
( )
2,25 atm
(làm tròn đến ch s
thp phân th nht). Biết
feet
là đơn vị đo độ dài,
=1 0,3048feet m
.
Thay
= 2,25P
vào hàm s
=+()P d ad b
Ta có:
=+
1
2,25 . 1
32
d
Do đó
( )
==
1
1,25 : 40
32
d feet
Đổi
( )
= = 40 40.0,3048 12,192 12,2feet m m
Vy mt người th ln độ sâu
12,2m
thì chu áp sut
( )
2,25 atm
.
Trang 7
Câu 7. (1 đim)
Hình lập phương có th tích là
3
64m
.
a) Tính đ dài
D
là đ dài đường chéo ca hình lập phương.
b) Nếu dùng 2 vòi c cùng chy vào b thì mt bao nhiêu phút
mới đầy bể? (làm tròn đến phút). Biết vòi 1 sau 2 giây chảy đưc
17 lít nước, vòi 2 sau 3 giây chảy được 35 lít nưc.
Li gii
a) Tính đ dài
D
là đ dài đường chéo ca hình lập phương.
Độ dài cnh a ca hình lập phương là
( )
4 m
Độ dài đường chéo mt mt ca hình lập phương là:
( )
22
32 4 2d a a m= + = =
Độ dài đường chéo ca hình lập phương là:
( )
22
43D a d m= + =
.
b) Nếu dùng
2
vòi nưc cùng chy vào b thì mt bao nhiêu phút mi đầy bể? (làm tròn đến
phút). Biết vòi
1
sau
2
giây chảy đưc
17
lít c, vòi
2
sau
3
giây chảy được
35
lít
nước.
Vòi
1
trong
1
giây chảy đưc
17
8, 5( )
2
l=
Vòi
2
trong
1
giây chảy đưc
35
()
3
l
Trong
1
giay c
2
vòi chảy được:
35 121
8, 5 ( )
36
l+=
.
Đổi
3
64000( )64m l=
. Chảy đầy b cn:
121
64000 : 3137, 55( ) 53
6
s
phút.
Câu 8. (3 đim)
Cho (O) có tâm O, đưng kính BC. Ly một điểm A trên (O) sao cho AB > AC. T A, v
AH vuông góc vi BC (H thuc BC). T H, v HI vuông góc vi AB và HK vuông góc vi AC
(I thuc AB, K thuc AC).
a) Chng minh rng t giác AKHI là hình ch nht OA vuông góc vi IK.
b) Đưng thng IK ct đưng tròn (O) ti M và N (N thuc cung nh EC).
Chng minh
=
2
.AM AI AB
. Suy ra AMH là tam giác cân.
c) Gọi D giao điểm của MN BC; E giao điểm của AD đường tròn (O) (E khác
A). K EK ct BC ti I. Chng minh
=
2
.FH FC FD
.
Li gii
1
2
1
1
1
E
M
I
A
Trang 8
a) Chng minh rng t giác
AKHI
là hình ch nht
OA
vuông góc vi
IK
Chng minh t giác có
3
góc vuông là hình ch nht:
Ta có:
==
1
I AHK ACK
=0AB BAO
( tam giác
ABO
cân ti
O
).
+=
0
0 90AB ACH
+ =
0
1
90I OAB
Vy
OA IK
b) Chng minh
=
2
.AM AI AB
. Suy ra
AMH
là tam giác cân.
Xét
AMI
ABM
A
Chung,
=
11
MB
( cùng chn
2
cung bng nhau)
=
=
=
=
=
2
2
22
(g.g)
.
.
AMI ABM
AM AI
AB AM
AM AI AB
AH AI AB
AM AH
AM AH
Vy
AMH
là tam giác cân
c) Chng minh
=
2
.FH FC FD
.
Cm: t giác
IAEK
ni tiếp vì
=
12
IE
. Mt khác hình ch nht
IAKH
ni tiếp.
, , , ,I A E K H
cùng thuc
1
đường tròn.
Ta chng minh
=
2
( . ) .FHK FEH g g FH FK FE
Chng minh
=( . ) . .FKC FEH g g FK FE FC FD
Vy
=
2
.FH FC FD
.
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYN C CHI
MÃ ĐỀ: Huyn C Chi - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm s
2
1
2
yx=−
có đồ th hàm s
( )
P
3
2
2
yx=−
có đồ th
( )
D
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng mt mt phng ta đ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính.
ĐỀ THAM KHO
Trang 9
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
3 2 1 0xx+ =
. Không giải phương trình hãy tính biểu thc
22
12
21
22
xx
A
xx
=+
++
Câu 3. (0,75 điểm). ớc điện thoi
y
(nghìn đồng) s tiền người s dụng điện thoi phi
tr hàng tháng, ph thuộc vào ng thi gian gi
x
(phút) của người đó trong tháng.
Mi quan h giữa hai đại lưng này là mt hàm s bc nht
y ax b=+
.
Hãy tìm
a
b
biết rng nhà bn Nam trong tháng
3
đã gọi
120
phút vi s tin là
80
nghìn đồng
và trong tháng
4
đã gọi ít hơn tháng ba
40
phút vi s tin là
58000
đồng.
Câu 4. (1 điểm). Ch Thu d định mua máy bay hạng thường đi từ thành ph H Chí Minh ra
Hà Ni đ đi công tác với s hành lý d trù t
12 kg
đến
25 kg
. Biết rng:
- Hãng
A
: Tin cho mi khách hàng khoang thưng
900000
đồng quy định mi hành
khách ch đưc mang
7 kg
hành lý. Nếu s ợng hành vượt quá quy đnh, mi khách hàng cn
phi tr thêm
40000
đồng/kg hành lý.
- Hãng
B
: Tin cho mi khách hàng khoang thường
120000
đồng quy định mi hành
khách ch đưc mang
12 kg
hành lý. Nếu s ợng hành vượt quá quy định, mi khách hàng cn
phi tr thêm
20000
đồng/kg hành lý.
a) Hãy lp hàm s biu din s tin ch Thu phi tr cho mi hãng theo khối lượng hành
d trù
x
.
b) Hi vi
23 kg
, ch Thu nên la chọn đi hãng nào cho tiết kim chi phí?
Câu 5. (1 điểm). Nhm chia s, h tr cho hc sinh hoàn cảnh khó khăn nhân dịp tết đến xuân
về, trường THCS
A
t chức chương trình 'Xuân lan tỏa yêu thương' vào ngày hi xuân
truyn thng hằng năm. Để chun b cho chương trình, ngay từ đầu tháng
10
nhà trường
đã phát động phong trào đến tp th hc sinh và khuyến khích mi lp thc hin tiết kim
để mua quà h tr bn có hoàn cảnh khó khăn trong lp. Trong bui hp lp, bn lp
trưởng ca lp
9A
đề ngh lp thc hin tiết kim bắt đầu t th hai ngày
31/ 10 / 2022
và kết thúc vào ngày
25 / 12 / 2022
. Các bn tiết kim bng hai hình thc:
Thu gom giy vn hng ngày
Nuôi heo đất : Mi bn trích
2000
đồng tiền ăn sáng mỗi ngày đến trường để b vào
heo đất (Tr th by và ch nht)
Đến
25 / 12
sau khi tng kết li các bn lp
9A
thu được: tng s tin
3560000
đồng bao gm
tiền khui heo đất và tin bán giy vn. Em hãy tính xem lp
9A
có bao nhiêu bạn tham gia chương
Trang 10
trình tiết kim, biết rng các bn thu thập được
200 kg
giy vụn trong đó s giy b ẩm ưt không
bán được chiếm
10%
và giá mi
kg
giy là
2000
đồng
Câu 6. (1 điểm). Để chun b cho bui liên hoan cuối năm của lp
9A
, giáo viên ch nhiệm đưa
cho lớp trưởng
1,5
triệu đồng để đi mua
45
cái bánh ngt cho lớp. Hôm đó tiệm bánh có
chương trình khuyến mãi, t cái bánh th
16
mỗi cái bánh được gim
5%
giá niêm yết.
Sau khi tr tin bánh thì lớp trưởng đưa lại cho giáo viên ch nhim
195000
đồng tin
tha. Hi giá niêm yết ca mt cái bánh là bao nhiêu?
Câu 7. (0,75 điểm). Mt hình tr bán kính đường tròn đáy
3cm
, chiu cao
4cm
được đặt
đứng trên mt bàn. Mt phn ca hình tr b ct ri ra theo bán kính
,OA OB
theo
chiu thẳng đứng t trên xuống dưới vi
30AOB =
. (như hình vẽ). Hãy tính:
a) Th tích hình tr ban đầu.
b) Th tích phn còn li.
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
( )
O
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn. V các tiếp tuyến
,AM AN
vi
( )
O
(
,MN
là các tiếp điểm ). Qua
A
v đưng thng cắt đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
C
phân bit (
B
nm gia
A
C
). Gi
H
là trung điểm
BC
.
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp và
2
.AM AB AC=
.
b) Gi
K
giao đim ca
AO
( )
O
. Chng minh
K
tâm của đưng tròn ni tiếp
AMN
.
c) Đưng thng qua
B
song song
AM
vi cắt đoạn thng ti
E
. Chng minh
//EH MC
.
----HT---
Trang 11
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm s
2
1
2
yx=−
có đồ th hàm s
( )
P
3
2
2
yx=−
có đồ th
( )
D
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng mt mt phng ta đ Oxy.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
2
1
2
yx=−
8
1
0
1
8
x
0
2
3
2
2
yx=−
2
1
d) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
13
2
22
xx =
2
3 4 0
1
4
xx
x
x
+ =
=
=−
Thay
1x =
vào
2
1
2
yx=−
, ta được:
2
11
22
y

= =


.
Thay
4x =−
vào
2
1
2
yx=−
, ta được:
( )
2
1
48
2
y = =
.
Vy
1
1;
2



,
( )
4; 8−−
là hai giao đim cn tìm.
Trang 12
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
3 2 1 0xx+ =
. Không giải phương trình hãy tính biểu thc
22
12
21
22
xx
A
xx
=+
++
Li gii
( )
22
4 2 4.3. 1 16 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
2
3
1
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
−
= + = =
= = =
Ta có:
( )( )
22
12
21
3 2 3 2
1 1 2 2
21
22
22
22
xx
A
xx
x x x x
A
xx
=+
++
+ + +
=
++
( )( )
( ) ( ) ( )
( )
3 3 2 2
1 2 1 2
21
32
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
32
22
22
3 2 2
24
2 1 2 2 1
3. . 2 2.
3 3 3 3 3
34
63
12
2. 4
33
x x x x
A
xx
x x x x x x x x x x
A
x x x x
A
+ + +
=
++

+ + + +


=
+ + +


+


==
++


Câu 3. (1 điểm) Áp Cước đin thoi
y
(nghìn đồng) là s tiền mà người s dụng điện thoi phi tr
hàng tháng, ph thuộc vào lượng thi gian gi
x
(phút) của người đó trong tháng. Mối
quan h giữa hai đại lượng này là mt hàm s bc nht
y ax b=+
.
Hãy tìm
a
b
biết rng nhà bn Nam trong tháng
3
đã gọi
120
phút vi s tin
80000
đồng và trong tháng
4
đã gọi ít hơn tháng ba
40
phút vi s tin là
58000
đồng.
Li gii
Vì trong tháng
3
nhà bạn Nam đã gọi
120
phút vi s tin là
80000
đồng nên ta có phương trình:
( )
80000 .120 1ab=+
S phút nhà bạn Nam đã gọi trong tháng
4
là:
120 40 80−=
(phút).
Trang 13
Vì trong tháng
4
nhà bạn Nam đã gọi
80
phút vi s tin là
58000
đồng nên ta có phương trình:
( )
58000 .80 2ab=+
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
80000 120 550
58000 80 14000
a b a
a b b
= + =

= + =

Vy
550a =
14000b =
.
Câu 4. (1 điểm). Ch Thu d định mua vé máy bay hạng thường đi từ thành ph H Chí Minh ra Hà
Ni đ đi công tác với s hành lý d trù t
12
kg đến
25
kg. Biết rng:
- Hãng A: Tin cho mi khách hàng khoang thường
900000
đồng quy đnh mi hành
khách ch đưc mang
7
kg hành lý. Nếu s ợng hành vượt quá quy đnh, mi khách hàng cn
phi tr thêm
40000
đồng/kg hành lý.
- Hãng B: Tin cho mi khách hàng khoang thường
120000
đồng quy đnh mi hành
khách ch đưc mang
12
kg hành lý. Nếu s ợng hành vượt quá quy định, mi khách hàng cn
phi tr thêm
20000
đồng/kg hành lý.
a) Hãy lp hàm s biu din s tin ch Thu phi tr cho mi hãng theo khối lượng hành
d trù
x
.
b) Hi vi
23
kg, ch Thu nên la chọn đi hãng nào cho tiết kim chi phí?
Li gii
a) Hàm s biu din s tin ch Thu phi tr nếu đi hãng
A
là:
900000 40000( 7) 40000 620000y x x= + = +
Hàm s biu din s tin ch Thu phi tr nếu đi hãng
B
là:
120000 20000( 12) 20000 120000y x x= + =
b) S tin ch Thu phi tr nếu đi hãng
A
là:
40000.23 620000 1540000y = + =
ng).
S tin ch Thu phi tr nếu đi hãng
B
là:
20000.23 120000 340000y = =
ng).
Vy ch Thu nên đi Hãng
B
để tiết kiệm chi phí hơn.
Câu 5. (1 điểm). Nhm chia s, h tr cho hc sinh có hoàn cảnh khó khăn nhân dịp tết đến xuân v,
trường THCS A t chức chương trình 'Xuân lan tỏa yêu thương' vào ngày hội xuân truyn
thng hằng năm. Để chun b cho chương trình, ngay từ đầu tháng
10
nhà trường đã phát
động phong trào đến tp th hc sinh và khuyến khích mi lp thc hin tiết kiệm để mua
quà h tr bn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp. Trong bui hp lp, bn lớp trưởng ca lp
Trang 14
9A đề ngh lp thc hin tiết kim bắt đầu t th hai ngày
31/ 10 / 2022
và kết thúc vào
ngày
25 / 12 / 2022
. Các bn tiết kim bng hai hình thc:
Thu gom giy vn hng ngày
Nuôi heo đất : Mi bn trích
2000
đồng tiền ăn sáng mỗi ngày đến trường để b vào
heo đất (Tr th by và ch nht)
Đến
25 / 12
sau khi tng kết li các bn lớp 9A thu được: tng s tin
3560000
đồng bao gm
tiền khui heo đt tin bán giy vn. Em hãy tính xem lp 9A bao nhiêu bạn tham gia chương
trình tiết kim, biết rng các bn thu thập được
200 kg
giy vụn trong đó s giy b ẩm ưt không
bán được chiếm
10%
và giá mi
kg
giy là
2000
đồng.
Li gii
S
kg
giy vn lp
9A
bán được là:
( )
200. 100% 10% 180 kg−=
.
S tin lp
9A
thu được sau khi bán giy vn là:
180.2000 360000=
ng).
S tin lp
9A
thu được t hình thức nuôi heo đất là:
3560000 360000 3200000−=
ng).
Tng s ngày lp
9A
thu tin heo tính t
31/ 10 / 2022
đến
25 / 12 / 2022
(không tính th bày
ch nht) là
40
ngày.
S tiền thu được t heo đất trong mt ngày là:
3200000 : 40 80000=
ng).
S hc sinh lp
9A
là:
80000 : 2000 40=
hc sinh.
Câu 6. (1 điểm). Để chun b cho bui liên hoan cuối năm của lp 9A, giáo viên ch nhiệm đưa
cho lớp trưởng 1,5 triệu đồng đ đi mua 45 cái bánh ngt cho lớp. Hôm đó tiệm bánh
chương trình khuyến mãi, t cái bánh th 16 mỗi cái bánh được gim 5% giá niêm yết. Sau
khi tr tin bánh thì lớp trưởng đưa lại cho giáo viên ch nhim 195 000 đồng tin tha.
Hi giá niêm yết ca mt cái bánh là bao nhiêu?
Li gii
Gi
x
là giá niêm yết ca một cái bánh (khi chưa khuyến mãi),
0x
S tin lớp trưởng phi tr khi mua
45
cái bánh là:
15. 30 .0,95xx+
(vnd)
Ta có phương trình:
15. 30 .0,95 1500000 195000xx+ =
43.5 1305000x=
30000x=
(Nhn)
Vy giá tin mỗi cái bánh là 30 000 đồng
Trang 15
Câu 7. (0,75 điểm). Mt hình tr có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao 4cm được đặt đứng
trên mt bàn. Mt phn ca hình tr b ct ri ra theo bán kính OA, OB và theo chiu thng
đứng t trên xuống dưới vi
30AOB =
. (như hình vẽ). Hãy tính:
a) Th tích hình tr ban đầu.
b) Th tích phn còn li.
Li gii
a) Th tích hình tr ban đầu là:
( )
23
. 4. .3 36 V h S cm

= = =
b) Din tích hình qut
OAB
là:
( )
23
30 3
.3 . .
360 4
OAB
S cm

==
Th tích phn b ct là:
( )
3
3
. .4 3
4
cm

=
Th tích phn tr còn li:
( )
3
36 3 33 cm
−=
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
( )
O
và điểm
A
nằm ngoài đường tròn. V các tiếp tuyến
,AM AN
vi
( )
O
(
,MN
là các tiếp điểm ). Qua
A
v đưng thng cắt đường tròn
( )
O
ti
hai điểm
B
C
phân bit (
B
nm gia
A
C
). Gi
H
là trung điểm
BC
.
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp và
2
.AM AB AC=
.
b) Gi
K
giao đim ca
AO
( )
O
. Chng minh
K
tâm của đưng tròn ni tiếp
AMN
c) Đưng thng qua
B
song song
AM
vi cắt đoạn thng ti
E
. Chng minh
//EH MC
Li gii
Trang 16
a) Chng minh t giác
AMHN
ni tiếp và
2
.AM AB AC=
.
Ta có H là trung điểm BC
OH BC⊥
,AM MO AN NO⊥⊥
90AHO AMO ANO = = =
,,H M N
cùng thuc một đường tròn đường kính
AO
.
, , ,O,AH M N
cùng thuc một đường tròn.
t giác
AMHN
ni tiếp.
Xét
AMN
AMN
MAB
chung
AMB ACM=
(góc ni tiếp và góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung MB)
AMB ACM#
(g g).
AM AB
AC AM
=
2
.AM AB AC=
b) Gi
K
giao điểm ca
AO
( )
O
. Chng minh
K
tâm của đưng tròn ni tiếp
AMN
Ta có
,AM AN OM ON==
AO
là đường trung trc ca
MN
K AO
Trang 17
KM KN=
KM
= sđ
KN
AMK
=
1
2
KM
( góc to bi tiếp tuyến và dây cung
KM
)
KMN
=
1
2
KN
( góc ni tiếp chn
KN
)
AMK KMN=
MK
là tia phân giác ca
AMN
( )
1
Xét
AMO
vuông ti
M
ANO
vuông ti
N
,AM AN OM ON==
( )
..AMO ANO c g c =
MAO NAO=
(hai góc tương ứng)
AK
là tia phân giác ca
MAN
( )
2
T
( )
1
,
( )
2
K
là tâm của đường tròn ni tiếp
AMN
c) Đưng thng qua
B
song song
AM
vi cắt đoạn thng ti
E
. Chng minh
//EH MC
.
Ta có
//BE AM
EBH MAH=
(hai góc đồng v)
MAH ENH=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
EH
của đường tròn
( )
AMHON
)
EBH ENH=
t giác
BEHN
ni tiếp.
BHE BNM=
BNM BCM=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
BM
của đường tròn
( )
O
)
BHE BCM=
BHE
BCM
là hai góc đng v
//EH MC
.
Trang 18
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEÄN C CHI
MÃ ĐỀ: Qun CC - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho
( )
2
:
4
x
Py=
và đường thng
( )
1
:2
2
d y x
-
=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 13 6 0xx- - =
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
( )
2
1 2 1 2
4A x x x x= - -
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (0,75 điểm). Mt ca hàng Pizza chương trình khuyến mãi: gim
30%
cho bánh Pizza
hi sản giá bán ban đầu
210000
đồng/cái. Nếu khách hàng có th VIP thì s đưc
gim thêm
5%
trên giá đã giảm. Hi một nhóm nhân viên văn phòng đặt mua
60
cái bánh
Pizza hi sn cửa hàng trong đó
25
cái dùng th VIP thì phi tr tt c bao nhiêu tin
(làm tròn nghìn đồng)?
Câu 12. (0,75 điểm). Ch An công nhân may mc ca nghip
A
. Người ta nhn thy s áo
x
(cái áo) may được trong mt tháng s tin
y
ng) nhận được trong tháng đó liên hệ
vi nhau bi hàm s
y ax b=+
có đồ th như trong hình vẽ sau:
Hi nếu mun nhận lương
14000000
đồng thì ch An phi may bao nhiêu cái áo?
Câu 13. (1 điểm). Bn Bình mun mua một đôi giày th thao mi. Hin ti bạn đang có sẵn mt s
tiền nhưng không đ để mua. vy bn lên kế hoch tiết kim tin t ngày
01/ 02/ 2020
đến ngày
31/ 03/ 2020
. Tháng Tư, Bình r An đến cửa hàng để mua giày. Sau khi mua giày
xong, Bình mua hai thêm hai ly trà sa vi giá
30000
đồng một ly thì Bình còn li
60000
đồng. Gi
y
ng) s tin bn Bình sn,
x
ng) s tin bạn để dành mi
ngày t
01/ 02/ 2020
đến
31/ 03/ 2020
.
a) Lp hàm s
y
theo
x
biết giá đôi giày bạn mua là
680000
đồng.
ĐỀ THAM KHO
Trang 19
b) Biết s tin bn Bình sn do ông bà lì Tết
200000
đồng. Hỏi để tin mua giày
thì mi ngày Bình phi tiết kim bao nhiêu tin?
Câu 14. (1 điểm). Một tháp đồng h phần dưới có dng hình hp ch nhật, đáy là hình vuông có
cnh dài
5m
, chiu cao ca hình hp ch nht
12m
. Phn trên ca tháp dng hình
chóp đều, các mặt bên các tam giác cân chung đỉnh (hình v). Mi cnh bên ca hình
chóp dài
8m
.
a) Tính theo mét chiu cao của tháp đồng h? (làm tròn đến ch s thp phân th nht).
b) Cho biết th tích ca hình hp ch nhật được tính theo công thc
.V S h=
, trong đó
S
din tích mặt đáy,
h
chiu cao ca hình hp ch nht. Th tích của hình chóp được
tính theo công thc
1
.
3
V S h=
, trong đó
S
là din tích mặt đáy,
h
là chiu cao ca hình
chóp. Tính th tích của tháp đồng h này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 15. (1 điểm). Ba bạn Tâm, Bình, An đã để dành được mt s tin chun b cho chuyến đi từ
thiện do trường t chc sp ti. Biết tng s tin ca Tâm Bình
700000
đồng. S tin
ca Tâm bng
1
3
tng s tin ca Bình An. S tin ca Bình bng
1
2
tng s tin ca
Tâm và An. Hi mi bạn để nh được bao nhiêu tin?
Câu 16. (3 điểm) T một đim
A
bên ngoài đường tròn
, v tiếp tuyến
,A B A C
với đường
tròn
( )
O
(
,BC
các tiếp đim). Gi
H
giao điểm ca
BC
. V đưng kính
CD
ca
( )
O
,
AD
ct
( )
O
ti
M
(
M
khác
D
).
a) Chng minh rng
OA
vuông góc
BC
ti
H
và t giác
A MHC
ni tiếp.
b)
BM
ct
AO
ti
N
. Chng minh
N
là trung điểm
AH
.
c) Gi
I
K
các giao điểm ca
AO
với đưng tròn
(
I
nm gia
A
K
).
Chng minh:
1 1 1
AN A I A K
=+
.
----HT---
Trang 20
NG DN GII
Câu 9. (1,5 điểm) Cho
( )
2
:
4
x
Py=
và đường thng
( )
1
:2
2
d y x
-
=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm ta độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
e) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
4-
2-
0
2
4
2
4
x
y =
4
1
0
1
4
x
2
4
1
2
2
yx
-
=+
1
0
f) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
1
2
42
x
x
-
=+
2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Û + - =
é
=
ê
Û
ê
=-
ê
ë
Thay
2x =
vào
1
2
2
yx
-
=+
, ta được:
1y =
.
Thay
4x =-
vào
1
2
2
yx
-
=+
, ta được:
4y =
.
Vy
( )
2; 1
,
( )
4; 4-
là hai giao điểm cn tìm.

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CỦ CHI MÔN: TOÁN 9
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Huyện Củ Chi - 1 1 2
Câu 1. (1,5 điểm ) Cho parapol (P) 2 y =
x và đường thẳng (d) : y = − x + 1 . 3 3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 , (ẩn x ).
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x , x phân biệt. 1 2 x − 3 x − 3 b) Tính 1 2 + . x + 2 x + 2 2 1
Câu 3. (0,75 điểm) Một nhà hàng có tính phí dịch vụ 10% giá tiền các món ăn, uống. Biết giá niêm
yết (chưa tính phí dịch vụ) của một dĩa mì ý là 120 000 đồng. Khách hàng gọi 3 dĩa mì ý
và 2 ly trà sữa, số tiền khách hàng phải trả là 495 000 đồng (bao gồm cả phí dịch vụ)? Hỏi
giá tiền niêm yết của một ly trà sữa bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm) Nhân dịp tết nguyên đán năm 2023 , một trường THCS tổ chức hội thi Văn
nghệ cho toàn trường, được chia làm 2 bảng, bảng A : khối 6,7 và bảng B : khối 8,9 . Cơ
cấu giải thưởng ở 2 . bảng là như nhau. Biết số tiền thường giải II ít hơn số tiền thưởng giải
I là 20% , số tiền thưởng giải III . ít hơn giải II .là 70 000 đồng và hai giải khuyến khích 1 mỗi giải bằng
số tiền của giải nhất, tổng số tiền phát thưởng ở cả 2 bảng là 1840000 đồng. 3
Hỏi số tiền mỗi giải thưởng là bao nhiêu ?
Câu 5. (1 điểm) Hai tổ của một nhà máy sản xuất khẩu trang trong một ngày sản xuất được 1700
chiếc khẩu trang. Để đáp ứng nhu cầu khẩu trang trong dịch cúm do chủng mới virut
Corona gây ra nên mỗi ngày tổ một vượt mức 65% , tổ hai vượt mức 70% , cả hai tổ sản
xuất được 2850 chiếc khẩu trang. Hỏi ban đầu trong một ngày mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Câu 6. (1 điểm) Tại bề mặt nước áp suất khí quyển là 1 (atm) atmosphere. Bên dưới mặt nước, áp
suất P 2 (atm) khi một người thợ lặn ở độ sâu d là 32 ( feet) Biết rằng mối liên hệ giữa
áp suất P (atm) và độ sâu d ( feet) dưới mực nước là một hàm số bậc nhất P(d) = ad + b .
a) Xác định các hệ số a b.
b) Một người thợ lặn ở độ sâu bao nhiêu thì chịu áp suất là 2,25 (atm) (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất). Biết feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m .
Câu 7. (1 điểm) Hình lập phương có thể tích là 3 64m .
a) Tính độ dài D là độ dài đường chéo của hình lập phương
b) Nếu dùng 2 vòi nước cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu phút mới đầy bể? (làm tròn
đến phút). Biết vòi 1 sau 2 giây chảy được 17 lít nước, vòi 2 sau 3 giây chảy được 35 lít nước. Trang 1
Câu 8. (3 điểm) Cho (O) có tâm O , đường kính BC . Lấy một điểm A trên (O) sao cho AB AC .
Từ A , vẽ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC ). Từ H , vẽ HI vuông góc với AB HK
vuông góc với AC ( I thuộc AB , K thuộc AC ).
a) Chứng minh rằng tứ giác AKHI là hình chữ nhật OA vuông góc với IK .
b) Đường thẳng IK cắt đường tròn (O) tại M N ( N thuộc cung nhỏ EC ). Chứng minh 2
AM = AI.AB Suy ra AMH là tam giác cân.
c) Gọi D là giao điểm của MN BC ; E là giao điểm của AD và đường tròn (O) ( E
khác A ). Kẻ EK cắt BC tại I . Chứng minh 2
FH = FC.FD . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) Cho parapol (P) : 2 y = 1 2
x và đường thẳng (d) : y = − x + 1 3 3
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x -3 0 3 y = 1 2 x 3 0 3 3 x 0 3 y = − 2 x + 1 1 1 − 3
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : − 2 x + 1 = 1 2 x 3 3  2 x + 2x − 3 = 0 x =  1 x = −  3 Thay 1 1 1 x = 1 vào y = 2
x , ta được: y = 2 1 = . 3 3 3 Trang 3 Thay 1 1
x = −3 vào y = 2
x , ta được: y = ( 3 − )2 = 3. 3 3  1 
Vậy 1; , (−3; 3) là hai giao điểm cần tìm.  3 
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
2x + 4x − 5 = 0 , (ẩn x).
a) Chứng tỏ phương trình có 2 nghiệm x ,x phân biệt. 1 2 x − 3 x − b) Tính 3 1 + 2 . x + 2 x + 2 2 1 Lời giải
Vì  = b ac = ( )2 2 4 4 − 4.(−5).2 = 56  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  − = + = b S x x = − 4 = −  2 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 2  = c P x .x = = 5  1 2 a 2 x − 3 x − Ta có: 3 1 + 2 x + 2 x + 2 2 1 (x −3 x 3 1 ) ( − 2 ) = (x 2 x 2 2 ) + + ( + 1 )
(x −3 x 2 x 3 x 2 1 )( + 1 )+( − 2 )( + 2 ) == (x + 2 x 2 2 )( + 1 ) (x + x 2x x x x 12 1 2 )2 − − 1 2 ( + 1 2 ) − = 2(x + x x x 4 1 2 ) + + 1 2 − = 22 5
Câu 3. (0,75 điểm)
Một nhà hàng có tính phí dịch vụ 10% giá tiền các món ăn, uống. Biết giá niêm yết
(chưa tính phí dịch vụ) của một dĩa mì ý là 120.000 đồng. Khách hàng gọi 3 dĩa mì ý và 2 ly trà
sữa, số tiền khách hàng phải trả là 495.000 đồng (bao gồm cả phí dịch vụ)? Hỏi giá tiền niêm yết
của một ly trà sữa bao nhiêu? Lời giải
Số tiền 1 dĩa mì ý khách hàng phải trả là: 120 000(1+10%) = 132 000 (đồng)
Giá 2 ly trà sữa đã bao gồm phí dịch vụ là: 495 000 - 3.132 000 = 99 000 (đồng)
Giá 1 ly trà sữa đã bao gồm phí dịch vụ là: 99 000 : 2 = 49 500 (đồng)
Giá 1 ly trà sữa không bao gồm phí là: 49 500:(1+ 10%) = 45 000 (đồng) Trang 4
Câu 4. (0,75 điểm)
Nhân dịp tết nguyên đán năm 2023, một trường THCS tổ chức hội thi Văn nghệ cho
toàn trường, được chia làm 2 bảng, bảng A: khối 6,7 và bảng B: khối 8,9. Cơ cấu giải thưởng ở 2
bảng là như nhau. Biết số tiền thường giải II ít hơn số tiền thưởng giải I là 20% , số tiền thưởng
giải III ít hơn giải II là 70000 đồng và hai giải khuyến khích mỗi giải bằng 1 số tiền của giải 3
nhất, tổng số tiền phát thưởng ở cả 2 bảng là 1840000 đồng. Hỏi số tiền mỗi giải thưởng là bao nhiêu ? Lời giải
Gọi số tiền thưởng giải I x ( x  0 , đồng).
Số tiền thưởng giải II là: 80%.x = 0,8x .
Số tiền thưởng giải III là: 0,8x − 70000 .
Số tiền thưởng hai giải khuyến khích là: 2 x . 3 Ta có phương trình sau:  2 
2. x + 0,8x + 0,8x − 70000 + x =   1840000  3   98 x = 1980000 15  x 303000
Số tiền thưởng giải I là: 303000
Số tiền thưởng giải II là: 242400
Số tiền thưởng giải III là: 172400
Câu 5. (1 điểm)
Hai tổ của một nhà máy sản xuất khẩu trang trong một ngày sản xuất được 1700 chiếc
khẩu trang. Để đáp ứng nhu cầu khẩu trang trong dịch cúm do chủng mới virut Corona gây ra nên
mỗi ngày tổ một vượt mức 65% , tổ hai vượt mức 70% , cả hai tổ sản xuất được 2850 chiếc khẩu
trang. Hỏi ban đầu trong một ngày mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang? Lời giải
Gọi x là số khẩu trang ban đầu tổ 1 sản xuất được mỗi ngày ( x  0)
Gọi y là số khẩu trang ban đầu tổ 2 sản xuất được mỗi ngày ( y  0)
Hai tổ của một nhà máy sản xuất khẩu trang trong một ngày sản xuất được 1700 chiếc khẩu trang
suy ra ta có phương trình:
x + y = 1700 (1) Trang 5
Nhưng mỗi ngày tổ một vượt mức 65% , tổ hai vượt mức 70% , cả hai tổ sản xuất được 2845
chiếc khẩu trang suy ra ta có phương trình: . x (1+ 65%) + . y (1+ 70%) = 2850 (2)  x + y =  1700 x = 800(N) Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:   
1,65x + 1,7y = 2850 y =   900(N )
Vậy ban đầu trong một ngày tổ 1 sản xuất được 800 chiếc khẩu trang, tổ 2 sản xuất được 900 chiếc khẩu trang.
Câu 6. (1 điểm)
Tại bề mặt nước áp suất khí quyển là 1 (atm) atmosphere. Bên dưới mặt nước, áp suất P
2 atm khi một người thợ lặn ở độ sâu d là 32 feet. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất P (atm)
và độ sâu d (feet) dưới mực nước là một hàm số bậc nhất P(d) = ad + b .
a) Xác định các hệ số a và b.
b) Một người thợ lặn ở độ sâu bao nhiêu thì chịu áp suất là 2,25 atm (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất). Biết feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m . Lời giải
a) Xác định các hệ số a b .
Tại bề mặt nước áp xuất khí quyển là 1(atm) .
Thay P = 1,d = 0 vào hàm số P(d) = ad + b
Ta có: 1 = 0.a + b b = 1
Bên dưới mặt nước, áp suất P 2(atm)khi một người thợ lặn ở độ sâu d là 32( feet)
Thay P = 2;d = 32,b = 1 vào hàm số P(d) = ad + b Ta có = a +  a = 1 2 32. 1 32
Vậy a = 1 ;b = 1 32
b) Một người thợ lặn ở độ sâu bao nhiêu thì chịu áp suất là 2,25(atm) (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ nhất). Biết feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m .
Thay P = 2,25 vào hàm số P(d) = ad + b Ta có: 1 1 2,25 =
.d + 1 Do đó d = 1,25 : = 40( feet) 32 32
Đổi 40( feet) = 40.0,3048 = 12,192m  12,2m
Vậy một người thợ lặn ở độ sâu 12,2m thì chịu áp suất là 2,25(atm) . Trang 6
Câu 7. (1 điểm)
Hình lập phương có thể tích là 3 64m .
a) Tính độ dài D là độ dài đường chéo của hình lập phương.
b) Nếu dùng 2 vòi nước cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu phút
mới đầy bể? (làm tròn đến phút). Biết vòi 1 sau 2 giây chảy được
17 lít nước, vòi 2 sau 3 giây chảy được 35 lít nước. Lời giải
a) Tính độ dài D là độ dài đường chéo của hình lập phương.
Độ dài cạnh a của hình lập phương là 4(m)
Độ dài đường chéo một mặt của hình lập phương là: 2 2
d = a + a = 32 = 4 2 (m )
Độ dài đường chéo của hình lập phương là: 2 2
D = a + d = 4 3 (m ).
b) Nếu dùng 2 vòi nước cùng chảy vào bể thì mất bao nhiêu phút mới đầy bể? (làm tròn đến
phút). Biết vòi 1 sau 2 giây chảy được 17 lít nước, vòi 2 sau 3 giây chảy được 35 lít nước. 17
Vòi 1 trong 1 giây chảy được = 8, 5(l) 2 35
Vòi 2 trong 1 giây chảy được (l) 3 35 121
Trong 1 giay cả 2 vòi chảy được: + 8, 5 = (l) . 3 6 121 Đổi 3
64m = 64000(l) . Chảy đầy bể cần: 64000 :
= 3137, 55(s) » 53 phút. 6
Câu 8. (3 điểm)
Cho (O) có tâm O, đường kính BC. Lấy một điểm A trên (O) sao cho AB > AC. Từ A, vẽ
AH vuông góc với BC (H thuộc BC). Từ H, vẽ HI vuông góc với AB và HK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).
a) Chứng minh rằng tứ giác AKHI là hình chữ nhật OA vuông góc với IK.
b) Đường thẳng IK cắt đường tròn (O) tại M và N (N thuộc cung nhỏ EC). Chứng minh 2
AM = AI.AB . Suy ra AMH là tam giác cân.
c) Gọi D là giao điểm của MN và BC; E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác
A). Kẻ EK cắt BC tại I. Chứng minh 2
FH = FC.FD . Lời giải A M Trang 7 1 1 E I 1 1 2
a) Chứng minh rằng tứ giác AKHI là hình chữ nhật OA vuông góc với IK
Chứng minh tứ giác có 3 góc vuông là hình chữ nhật: Ta có:
I = AHK = ACK và 0
AB = BAO ( tam giác ABO cân tại O ). 1 Mà AB + ACH = 0 0 90  I + OAB = 0 90 1
Vậy OA IK b) Chứng minh 2
AM = AI.AB . Suy ra AMH là tam giác cân.
Xét AMI và ABM
A Chung, M = B ( cùng chắn 2 cung bằng nhau) 1 1
 AMI ABM (g.g)  AM = AI AB AM  2
AM = AI.AB  2
AH = AI.AB  2 AM = 2 AHAM = AH
Vậy AMH là tam giác cân c) Chứng minh 2
FH = FC.FD .
Cm: tứ giác IAEK nội tiếp vì I = E . Mặt khác hình chữ nhật IAKH nội tiếp. 1 2
I, A,E,K,H cùng thuộc 1 đường tròn. Ta chứng minh FHK FEH g g  2 ( . )
FH = FK.FE Chứng minh FKC
FEH(g.g)  FK.FE = FC.FD Vậy 2
FH = FC.FD .
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYỆN CỦ CHI
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Củ Chi - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1 3
Câu 1. (1,5 điểm). Cho hàm số 2
y = − x có đồ thị hàm số (P) và y = x − 2 có đồ thị (D) . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một mặt phẩng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Trang 8
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x + 2x − 1 = 0 . Không giải phương trình hãy tính biểu thức 2 2 1 x x2 A = + x + + 2 2 1 x 2
Câu 3. (0,75 điểm). Cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng điện thoại phải
trả hàng tháng, nó phụ thuộc vào lượng thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng.
Mối quan hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b .
Hãy tìm a b biết rằng nhà bạn Nam trong tháng 3 đã gọi 120 phút với số tiền là 80 nghìn đồng
và trong tháng 4 đã gọi ít hơn tháng ba 40 phút với số tiền là 58 000 đồng.
Câu 4. (1 điểm). Chị Thu dự định mua vé máy bay hạng thường đi từ thành phố Hồ Chí Minh ra
Hà Nội để đi công tác với số hành lý dự trù từ 12 kg đến 25 kg . Biết rằng:
- Hãng A : Tiền vé cho mỗi khách hàng ở khoang thường là 900 000 đồng và quy định mỗi hành
khách chỉ được mang 7 kg hành lý. Nếu số lượng hành lý vượt quá quy định, mỗi khách hàng cần
phải trả thêm 40 000 đồng/kg hành lý.
- Hãng B : Tiền vé cho mỗi khách hàng ở khoang thường là 120 000 đồng và quy định mỗi hành
khách chỉ được mang 12 kg hành lý. Nếu số lượng hành lý vượt quá quy định, mỗi khách hàng cần
phải trả thêm 20 000 đồng/kg hành lý.
a) Hãy lập hàm số biểu diễn số tiền chị Thu phải trả cho mỗi hãng theo khối lượng hành lý dự trù x .
b) Hỏi với 23 kg , chị Thu nên lựa chọn đi hãng nào cho tiết kiệm chi phí?
Câu 5. (1 điểm). Nhằm chia sẻ, hỗ trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhân dịp tết đến xuân
về, trường THCS A tổ chức chương trình 'Xuân lan tỏa yêu thương' vào ngày hội xuân
truyền thống hằng năm. Để chuẩn bị cho chương trình, ngay từ đầu tháng 10 nhà trường
đã phát động phong trào đến tập thể học sinh và khuyến khích mỗi lớp thực hiện tiết kiệm
để mua quà hỗ trợ bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp. Trong buổi họp lớp, bạn lớp
trưởng của lớp 9A đề nghị lớp thực hiện tiết kiệm bắt đầu từ thứ hai ngày 31 / 10 / 2022
và kết thúc vào ngày 25 / 12 / 2022 . Các bạn tiết kiệm bằng hai hình thức:
➢ Thu gom giấy vụn hằng ngày
➢ Nuôi heo đất : Mỗi bạn trích 2000 đồng tiền ăn sáng mỗi ngày đến trường để bỏ vào
heo đất (Trừ thứ bảy và chủ nhật)
Đến 25 / 12 sau khi tổng kết lại các bạn lớp 9A thu được: tổng số tiền là 3 560 000 đồng bao gồm
tiền khui heo đất và tiền bán giấy vụn. Em hãy tính xem lớp 9A có bao nhiêu bạn tham gia chương Trang 9
trình tiết kiệm, biết rằng các bạn thu thập được 200 kg giấy vụn trong đó số giấy bị ẩm ướt không
bán được chiếm 10% và giá mỗi kg giấy là 2000 đồng
Câu 6. (1 điểm). Để chuẩn bị cho buổi liên hoan cuối năm của lớp 9A , giáo viên chủ nhiệm đưa
cho lớp trưởng 1, 5 triệu đồng để đi mua 45 cái bánh ngọt cho lớp. Hôm đó tiệm bánh có
chương trình khuyến mãi, từ cái bánh thứ 16 mỗi cái bánh được giảm 5% giá niêm yết.
Sau khi trả tiền bánh thì lớp trưởng đưa lại cho giáo viên chủ nhiệm 195 000 đồng tiền
thừa. Hỏi giá niêm yết của một cái bánh là bao nhiêu?
Câu 7. (0,75 điểm). Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3 cm , chiều cao 4 cm được đặt
đứng trên mặt bàn. Một phần của hình trụ bị cắt rời ra theo bán kính OA , OB và theo
chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới với AOB = 30 . (như hình vẽ). Hãy tính:
a) Thể tích hình trụ ban đầu.
b) Thể tích phần còn lại.
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
AM, AN với (O) ( M, N là các tiếp điểm ). Qua A vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C phân biệt ( B nằm giữa A C ). Gọi H là trung điểm BC .
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp và 2 AM = . AB AC .
b) Gọi K là giao điểm của AO và (O) . Chứng minh K là tâm của đường tròn nội tiếp AMN .
c) Đường thẳng qua B song song AM với cắt đoạn thẳng tại E . Chứng minh EH // MC . ----HẾT--- Trang 10 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 3
Câu 1. (1,5 điểm) Cho hàm số 2
y = − x có đồ thị hàm số (P) và y = x − 2 có đồ thị (D) . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng một mặt phẩng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −4 −2 0 2 4 1 2 y = − x 8 − −1 0 −1 8 − 2 x 0 2 3 y = x − 2 −2 1 2
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 1 2 3 − x = x − 2 2 2 2
x + 3x − 4 = 0 x = 1  x = 4 −  2 1  1  1 Thay x = 1 vào 2
y = − x , ta được: y = − = −   . 2  2  2 1 1 Thay x = −4 vào 2
y = − x , ta được: y = − ( 4 − )2 = 8 − . 2 2  1  Vậy 1; − 
 , (−4; − 8) là hai giao điểm cần tìm.  2  Trang 11
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
3x + 2x − 1 = 0 . Không giải phương trình hãy tính biểu thức 2 2 1 x x2 A = + x + + 2 2 1 x 2 Lời giải Vì 2 2
 = b − 4ac = 2 − 4.3.( 1 − ) = 16  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 x , x2 .  −b 2 S = + = = −  1 x 2 x
Theo định lí Vi-et, ta có: a 3  c 1 P = = = − 1 x . 2 x  a 3 Ta có: 2 2 1 x x2 A = + x + 2 x + 2 2 1 3 2 3 2
x + 2x + x + 2x A = (1 1 x + 2)( 2 x + 2) 2 2 1 3 3 2 2
x + x + 2x + 2x A = (1 2 x + 2)( 1 x + 2) 2 2 1 (  
x + x )3 − 3x x (x + x ) + 2 (x + x )2 − 1 2 1 2 1 2  1 2 2 1 x x2   A = + + + 1 x x2 2( 1 x x2 ) 4 3  2   2 −   −1  −2   −2   −1 − 3. . + 2  −         2.     3   3   3   3   3    34 A = = 1 −  2 −  63 + 2. +   4 3  3 
Câu 3. (1 điểm) Áp Cước điện thoại y (nghìn đồng) là số tiền mà người sử dụng điện thoại phải trả
hàng tháng, nó phụ thuộc vào lượng thời gian gọi x (phút) của người đó trong tháng. Mối
quan hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất y = ax + b .
Hãy tìm a b biết rằng nhà bạn Nam trong tháng 3 đã gọi 120 phút với số tiền là
80 000 đồng và trong tháng 4 đã gọi ít hơn tháng ba 40 phút với số tiền là 58 000 đồng. Lời giải
Vì trong tháng 3 nhà bạn Nam đã gọi 120 phút với số tiền là 80 000 đồng nên ta có phương trình: 80 000 = .12 a 0 + b (1)
Số phút nhà bạn Nam đã gọi trong tháng 4 là: 120 − 40 = 80 (phút). Trang 12
Vì trong tháng 4 nhà bạn Nam đã gọi 80 phút với số tiền là 58 000 đồng nên ta có phương trình: 58 000 = .80 a + b (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
80000 = 120a + ba = 550    58 000 = 80a + b b =   14 000
Vậy a = 550 và b = 14 000 .
Câu 4. (1 điểm). Chị Thu dự định mua vé máy bay hạng thường đi từ thành phố Hồ Chí Minh ra Hà
Nội để đi công tác với số hành lý dự trù từ 12 kg đến 25 kg. Biết rằng:
- Hãng A: Tiền vé cho mỗi khách hàng ở khoang thường là 900 000 đồng và quy định mỗi hành
khách chỉ được mang 7 kg hành lý. Nếu số lượng hành lý vượt quá quy định, mỗi khách hàng cần
phải trả thêm 40 000 đồng/kg hành lý.
- Hãng B: Tiền vé cho mỗi khách hàng ở khoang thường là 120 000 đồng và quy định mỗi hành
khách chỉ được mang 12 kg hành lý. Nếu số lượng hành lý vượt quá quy định, mỗi khách hàng cần
phải trả thêm 20 000 đồng/kg hành lý.
a) Hãy lập hàm số biểu diễn số tiền chị Thu phải trả cho mỗi hãng theo khối lượng hành lý dự trù x .
b) Hỏi với 23 kg, chị Thu nên lựa chọn đi hãng nào cho tiết kiệm chi phí? Lời giải
a) Hàm số biểu diễn số tiền chị Thu phải trả nếu đi hãng A là:
y = 900 000 + 40 000(x − 7) = 40 000x + 620 000
Hàm số biểu diễn số tiền chị Thu phải trả nếu đi hãng B là:
y = 120 000 + 20 000(x − 12) = 20 000x − 120 000
b) Số tiền chị Thu phải trả nếu đi hãng A là: y = 40 000.23 + 620 000 = 1540 000 (đồng).
Số tiền chị Thu phải trả nếu đi hãng B là: y = 20 000.23 − 120 000 = 340 000 (đồng).
Vậy chị Thu nên đi Hãng B để tiết kiệm chi phí hơn.
Câu 5. (1 điểm). Nhằm chia sẻ, hỗ trợ cho học sinh có hoàn cảnh khó khăn nhân dịp tết đến xuân về,
trường THCS A tổ chức chương trình 'Xuân lan tỏa yêu thương' vào ngày hội xuân truyền
thống hằng năm. Để chuẩn bị cho chương trình, ngay từ đầu tháng 10 nhà trường đã phát
động phong trào đến tập thể học sinh và khuyến khích mỗi lớp thực hiện tiết kiệm để mua
quà hỗ trợ bạn có hoàn cảnh khó khăn trong lớp. Trong buổi họp lớp, bạn lớp trưởng của lớp Trang 13
9A đề nghị lớp thực hiện tiết kiệm bắt đầu từ thứ hai ngày 31 / 10 / 2022 và kết thúc vào
ngày 25 / 12 / 2022 . Các bạn tiết kiệm bằng hai hình thức:
➢ Thu gom giấy vụn hằng ngày
➢ Nuôi heo đất : Mỗi bạn trích 2000 đồng tiền ăn sáng mỗi ngày đến trường để bỏ vào
heo đất (Trừ thứ bảy và chủ nhật)
Đến 25 / 12 sau khi tổng kết lại các bạn lớp 9A thu được: tổng số tiền là 3 560 000 đồng bao gồm
tiền khui heo đất và tiền bán giấy vụn. Em hãy tính xem lớp 9A có bao nhiêu bạn tham gia chương
trình tiết kiệm, biết rằng các bạn thu thập được 200 kg giấy vụn trong đó số giấy bị ẩm ướt không
bán được chiếm 10% và giá mỗi kg giấy là 2000 đồng. Lời giải
Số kg giấy vụn lớp 9A bán được là: 200.(100% − 10%) = 180 kg .
Số tiền lớp 9A thu được sau khi bán giấy vụn là: 180.2000 = 360 000 (đồng).
Số tiền lớp 9A thu được từ hình thức nuôi heo đất là: 3 560 000 − 360 000 = 3 200 000 (đồng).
Tổng số ngày lớp 9A thu tiền heo tính từ 31 / 10 / 2022 đến 25 / 12 / 2022 (không tính thứ bày và chủ nhật) là 40 ngày.
Số tiền thu được từ heo đất trong một ngày là: 3 200 000 : 40 = 80 000 (đồng).
Số học sinh lớp 9A là: 80 000 : 2000 = 40 học sinh.
Câu 6. (1 điểm). Để chuẩn bị cho buổi liên hoan cuối năm của lớp 9A, giáo viên chủ nhiệm đưa
cho lớp trưởng 1,5 triệu đồng để đi mua 45 cái bánh ngọt cho lớp. Hôm đó tiệm bánh có
chương trình khuyến mãi, từ cái bánh thứ 16 mỗi cái bánh được giảm 5% giá niêm yết. Sau
khi trả tiền bánh thì lớp trưởng đưa lại cho giáo viên chủ nhiệm 195 000 đồng tiền thừa.
Hỏi giá niêm yết của một cái bánh là bao nhiêu? Lời giải
Gọi x là giá niêm yết của một cái bánh (khi chưa khuyến mãi), x  0
Số tiền lớp trưởng phải trả khi mua 45 cái bánh là: 15.x + 30 .0 x ,95 (vnd) Ta có phương trình: 15.x + 30 .0
x ,95 = 1500000 − 195000  43.5x = 1305000  x = 30000 (Nhận)
Vậy giá tiền mỗi cái bánh là 30 000 đồng Trang 14
Câu 7. (0,75 điểm). Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 3cm, chiều cao 4cm được đặt đứng
trên mặt bàn. Một phần của hình trụ bị cắt rời ra theo bán kính OA, OB và theo chiều thẳng
đứng từ trên xuống dưới với AOB = 30 . (như hình vẽ). Hãy tính:
a) Thể tích hình trụ ban đầu.
b) Thể tích phần còn lại. Lời giải
a) Thể tích hình trụ ban đầu là: 2 V = h S =  =  ( 3 . 4. .3 36 cm ) 30 3
b) Diện tích hình quạt OAB là: 2 S = .3 . = . OAB ( 3 cm ) 360 4 3
Thể tích phần bị cắt là: . .4 = 3 ( 3 cm ) 4
Thể tích phần trụ còn lại:  −  =  ( 3 36 3 33 cm )
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến
AM, AN với (O) ( M, N là các tiếp điểm ). Qua A vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại
hai điểm B C phân biệt ( B nằm giữa A C ). Gọi H là trung điểm BC .
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp và 2 AM = . AB AC .
b) Gọi K là giao điểm của AO và (O) . Chứng minh K là tâm của đường tròn nội tiếp AMN
c) Đường thẳng qua B song song AM với cắt đoạn thẳng tại E . Chứng minh EH // MC Lời giải Trang 15
a) Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp và 2 AM = . AB AC . Ta có H là trung điểm BC  OH BC
AM MO, AN NO
AHO = AMO = ANO = 90
H, M, N cùng thuộc một đường tròn đường kính AO .
H, M,N,O,A cùng thuộc một đường tròn.
tứ giác AMHN nội tiếp.
Xét AMN và AMN MAB chung
AMB = ACM (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cung MB)  AMB# ACM (g – g). AM AB  = AC AM  2 AM = . AB AC
b) Gọi K là giao điểm của AO và (O) . Chứng minh K là tâm của đường tròn nội tiếp AMN
Ta có AM = AN,OM = ON
AO là đường trung trực của MN K AO Trang 16KM = KN
sđ KM = sđ KN 1
AMK = sđ KM ( góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung KM ) 2 1
KMN = sđ KN ( góc nội tiếp chắn KN ) 2  AMK = KMN
MK là tia phân giác của AMN (1)
Xét AMO vuông tại M và ANO vuông tại N
AM = AN,OM = ON AMO = A
NO( .cg.c)
MAO = NAO (hai góc tương ứng)
AK là tia phân giác của MAN (2)
Từ (1) , (2)  K là tâm của đường tròn nội tiếp AMN
c) Đường thẳng qua B song song AM với cắt đoạn thẳng tại E . Chứng minh EH // MC .
Ta có BE // AM
EBH = MAH (hai góc đồng vị)
MAH = ENH (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH của đường tròn ( AMHON ) )  EBH = ENH
tứ giác BEHN nội tiếp.  BHE = BNM
BNM = BCM (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BM của đường tròn (O) )  BHE = BCM
BHE BCM là hai góc đồng vị  EH // MC . Trang 17 ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT HUYEÄN CỦ CHI
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận CC - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x -
Câu 9. (1,5 điểm). Cho (P ): y =
và đường thẳng (d) 1 : y = x + 2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d ) bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x - 13x - 6 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = (x - x )2 - 4x x . 1 2 1 2
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (0,75 điểm). Một cửa hàng Pizza có chương trình khuyến mãi: giảm 30% cho bánh Pizza
hải sản có giá bán ban đầu là 210000 đồng/cái. Nếu khách hàng có thẻ VIP thì sẽ được
giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi một nhóm nhân viên văn phòng đặt mua 60 cái bánh
Pizza hải sản ở cửa hàng trong đó có 25 cái dùng thẻ VIP thì phải trả tất cả bao nhiêu tiền (làm tròn nghìn đồng)?
Câu 12. (0,75 điểm). Chị An là công nhân may mặc của Xí nghiệp A . Người ta nhận thấy số áo x
(cái áo) may được trong một tháng và số tiền y (đồng) nhận được trong tháng đó liên hệ
với nhau bởi hàm số y = ax + b có đồ thị như trong hình vẽ sau:
Hỏi nếu muốn nhận lương 14000000 đồng thì chị An phải may bao nhiêu cái áo?
Câu 13. (1 điểm). Bạn Bình muốn mua một đôi giày thể thao mới. Hiện tại bạn đang có sẵn một số
tiền nhưng không đủ để mua. Vì vậy bạn lên kế hoạch tiết kiệm tiền từ ngày 01/ 02/ 2020
đến ngày 31/ 03/ 2020 . Tháng Tư, Bình rủ An đến cửa hàng để mua giày. Sau khi mua giày
xong, Bình mua hai thêm hai ly trà sữa với giá 30000 đồng một ly thì Bình còn dư lại
60000 đồng. Gọi y (đồng) là số tiền bạn Bình có sẵn, x (đồng) là số tiền bạn để dành mỗi
ngày từ 01/ 02/ 2020 đến 31/ 03/ 2020 .
a) Lập hàm số y theo x biết giá đôi giày bạn mua là 680000 đồng. Trang 18
b) Biết số tiền bạn Bình có sẵn do ông bà lì xì Tết là 200000 đồng. Hỏi để có tiền mua giày
thì mỗi ngày Bình phải tiết kiệm bao nhiêu tiền?
Câu 14. (1 điểm). Một tháp đồng hồ có phần dưới có dạng hình hộp chữ nhật, đáy là hình vuông có
cạnh dài 5m , chiều cao của hình hộp chữ nhật là 12m . Phần trên của tháp có dạng hình
chóp đều, các mặt bên là các tam giác cân chung đỉnh (hình vẽ). Mỗi cạnh bên của hình chóp dài 8 m .
a) Tính theo mét chiều cao của tháp đồng hồ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
b) Cho biết thể tích của hình hộp chữ nhật được tính theo công thức V = S .h , trong đó S
là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình hộp chữ nhật. Thể tích của hình chóp được 1
tính theo công thức V =
S .h , trong đó S là diện tích mặt đáy, h là chiều cao của hình 3
chóp. Tính thể tích của tháp đồng hồ này? (Làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 15. (1 điểm). Ba bạn Tâm, Bình, An đã để dành được một số tiền chuẩn bị cho chuyến đi từ
thiện do trường tổ chức sắp tới. Biết tổng số tiền của Tâm và Bình là 700000 đồng. Số tiền 1 1
của Tâm bằng tổng số tiền của Bình và An. Số tiền của Bình bằng tổng số tiền của 3 2
Tâm và An. Hỏi mỗi bạn để dành được bao nhiêu tiền?
Câu 16. (3 điểm) Từ một điểm A ở bên ngoài đường tròn (O ), vẽ tiếp tuyến A B, A C với đường
tròn (O ) (B,C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA BC . Vẽ đường kính CD
của (O ), A D cắt (O ) tại M (M khác D ).
a) Chứng minh rằng OA vuông góc BC tại H và tứ giác A MHC nội tiếp.
b) BM cắt A O tại N . Chứng minh N là trung điểm A H .
c) Gọi I K là các giao điểm của A O với đường tròn (O ) ( I nằm giữa A K ). 1 1 1 Chứng minh: = + . A N A I A K ----HẾT--- Trang 19 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x -
Câu 9. (1,5 điểm) Cho (P ): y =
và đường thẳng (d) 1 : y = x + 2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép tính. Lời giải
e) Vẽ đồ thị (P ) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x - 4 - 2 0 2 4 2 x y = 4 1 0 1 4 4 x 2 4 - 1 y = x + 2 1 2 0
f) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P ) và (d): 2 x - 1 = x + 2 4 2 2
Û x + 2x - 8 = 0 x é = 2 ê Û xê = - 4 êë - 1
Thay x = 2 vào y =
x + 2 , ta được: y = 1. 2 - 1
Thay x = - 4 vào y =
x + 2 , ta được: y = 4 . 2 Vậy (2; )
1 , (- 4; 4) là hai giao điểm cần tìm. Trang 20