Bộ đề ôn thi giữa HK1 Toán 10 sách mới năm học 2022-2023

Bộ đề ôn thi giữa HK1 Toán 10 sách mới năm học 2022-2023 theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 14 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

B ĐỀ ÔN THI GIA HC K I NĂM 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 SÁCH MI
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ 1-ĐỀ 1
TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Vi giá tr nào ca
x
mệnh đề cha biến
2
:2 1 0P x x
là mệnh đề đúng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D.
4
5
.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
2
: 3 2 0 x x x
. B.
2
:2 x x x
.
C.
2
:( 1) 1 x x x
. D.
.
Câu 3. Cho
,ab
là các s t nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu
,ab
là các s l thì
ab
là s l.
B. Nếu
a
là số chã
n và
b
là s l thì
ab
là s l.
C. Nếu
a
b
là các s l thì
ab
là s chn.
D. Nếu
2
a
là s l thì
a
là s l.
Câu 4. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
: : 1 2

P x x x
A.
2
:" : 1 2

P x x x
. B.
2
:" : 1 2

P x x x
.
C.
2
:" : 1 2

P x x x
. D.
2
:" : 1 2 " P x x x
.
Câu 5. Mệnh đề: " Nếu mt t giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biu li là
A. T giác
T
là hình thang là điều kiện đủ để
T
là hình bình hành.
B. T giác
T
là hình bình hành là điều kin cần để
T
là hình thang.
C. T giác
T
là hình thang là điều kin cần để
T
là hình bình hành.
D. T giác
T
là hình thang là điều kin cần và đủ để
T
là hình bình hành.
Câu 6. Cho tp hp
21 X k k
. Phn t
x
nào sau đây thuộc tp
X
?
A.
2x
. B.
6x
. C.
0x
. D.
7x
.
Câu 7. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
2
4 3 0 x x x
. B.
2
6 7 1 0 x x x
.
C.
2
4 2 0 x x x
. D.
{ || 1}xx
.
Câu 8. Cho hai tập hơp
8
1
5





A x R
x
2
( ) 9 B x m
. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
tham s
m
sao cho tp hp
B
là tp hp con ca tp hp
A
.
A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 1 .
Câu 9. Cho tp
0;1;2A
và tp
0;1;2;3;4;5B
. Có bao nhiêu tp hp
X
tha mãn:
A X B
?
A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Câu 10. S dng các kí hiu khong, na khong hoặc đoạn để viết li tp hp
49 A x x
.
A.
4;9A
. B.
4;9A
. C.
4;9A
. D.
4;9A
.
Câu 11. Cho hai tp hp
;2A
2;5B
. Tìm
AB
.
A.
2;2 AB
. B.
2;2 AB
. C.
;5 AB
. D.
2;2 AB
.
Câu 12. Cho tp hp
A
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
AA
. B.
AA
. C.
AA
. D.
A
.
Câu 13. Trong lp
10 2C
có 16 hc sinh gii môn Toán, 15 hc sinh gii môn Lý và 11 hc sinh gii môn
Hóa. Biết rng có 12 hc sinh va gii môn Toán và Lý. 8 hc sinh va gii môn Lý và Hóa. 9 hc sinh
va giỏi môn Toán và Hóa, trong đó có đúng 11 học sinh ch giỏi đúng 2 môn. Hi có bao nhiêu hc sinh
ca lp gii c ba môn Toán, Lý, Hóa?
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 14. Cho 2 tp hp
2; 5 A m m
0;4B
. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
BA
.
A.
1m
. B.
12 m
. C.
12 m
. D.
2m
.
Câu 15. Cho hai tp hp
4;3 , 1;4 PQ
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
3;4PQ
. B.
PQ
.
C.
3; 2; 1;0;1;2;3 PQ
. D.
1;3 PQ
.
Câu 16. Cp s
; 2021;3xy
là mt nghim ca bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0 xy
. B.
0xy
. C.
43xy
. D.
3 7 0 xy
.
Câu 17. Min nghim ca bất phương trình
6 2 5 7 2 7 6 32 x y y x x y
không chứa điểm
nào?
A.
1;3
. B.
1;0
. C.
1;7
. D.
2;5
.
Câu 18. Phần không tô đậm trong hình v biu din tp nghim ca bất phương trình nào trong các bất
phương trình sau?
A.
23xy
. B.
23xy
. C.
23xy
. D.
23xy
.
Câu 19. Min không b gch chéo (k c đường thng
1
d
2
d
) là min nghim ca h bất phương trình
nào?
A.
10
2 4 0
xy
xy
B.
10
2 4 0
xy
xy
C.
D.
10
2 4 0
xy
xy
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TR LI CÁC CU HI T 20 ĐẾN 21
Người ta d định dùng hai nguyên liu là mía và c cải đường để chiết xut ít nht
140 kg
đường kính và
9 kg
đường cát. T mi tn mía giá 4 triệu đồng có th chiết xuất được
20 kg
đường kính và
0,6 kg
đường cát. T mi tn c cải đường giá 3 triu ta chiết xuất được
10 kg
đường kính và
1,5 kg
đường cát.
Gi s tn mía cn dùng là
x
và s tn c ci cn dùng là
y
Câu 20. H điều kin ca
x
y
tha mãn yêu cu bài toán là
A.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9


xy
xy
xy
. B.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9


xy
xy
xy
. C.
;0
20 10 140.
0,6 1,5 9



xy
xy
xy
. D.
0 10;0 9
20 10 140
0,6 1,5 9


xy
xy
xy
.
Câu 21. Biết min t giác
ABCD
(miên không b gch bỏ) được cho hình bên dưới là nghim ca h
bất phương trình biểu th các điều kin ca bài toán
Hi phi dùng bao nhiêu nguyên liu mi loại để chi phí mua nguyên liu
; 4 3T x y x y
là ít nht
A. 10 tn mía, 2 tn c cải đường. B. 2,5 tn mía, 9 tn c cải đường.
C. 10 tn mía, 9 tn c cải đường. D. 5 tn mía, 4 tn c cải đường.
Câu 22. Cho góc
90 180
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin
cot
cùng du. B. Tích
sin cot

mang du âm.
C. Tích
sin cos

mang dấu dương. D.
sin
tan
cùng du.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
,, AB c BC a AC b
tho mãn
2 2 2
3 b c a bc
. Tính s đo góc
?BAC
A.
60BAC
. B.
75BAC
. C.
30BAC
. D.
45BAC
Câu 24. Cho tam giác
ABC
3
7; 5;cos
5
b c A
. Độ dài đường cao
a
h
ca tam giác
ABC
A.
83
. B. 8 . C.
72
2
. D.
80 3
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
150 , 10 cm A B AB
. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
bng
A.
10 cmR
. B.
15 cmR
. C.
20 cmR
. D.
25 cmR
.
Câu 26. Cho tam giác
ABC
có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn ni tiếp bng 1 . Din tích ca tam
giác
ABC
bng
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 .
Câu 27. Khong cách t điểm
A
đến điểm
B
không th đo trực tiếp được vì phi qua một đầm ly.
Người ta xác định được một điểm
C
mà t đó có thể nhìn được
A
B
dưới mt góc
'
5616
. Biết
200 , 180CA m BC m
. Tính khong cách t
A
đến
B
?
A.
163m
. B.
224m
. C.
112m
. D.
168m
.
Câu 28. Cho mt cái tháp có chiu cao
80 mCD
. T v trí quan sát
A
B
trên mặt đất, có th nhìn
thấy đỉnh
C
dưới các góc lần lượt là
'
7212
'
34 26
so với phương nằm ngang như hình vẽ. Khong
cách
AB
gn s nào sau đây nhất?
A.
91m
. B.
51m
. C.
79m
. D.
87m
.
II. T LUN
Câu 1. Cho
ABC
5; 8; 60 AB AC A
. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp và chiêu cao v t B
ca tam giác.
Câu 2. Cho tp
/2 X x x
là tp các s t nhiên. Tìm
X
?
Câu 3:
a) Biu din min nghim (H) ca h bất phương trình
8
20 30 180
0; 0



xy
xy
xy
.
b) Trên min
H
, Tìm giá tr ln nht ca biu thc
F 40x 50y
.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ 1-ĐỀ 2
TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
(I) Hãy m ca ra!
(II) S 25 chia hết cho 8 .
(III) S 17 là s nguyên t.
(IV) Bạn thích ăn phở không?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là mt mệnh đề?
A. "19 là s nguyên t".
B. “ Tam giác vuông có một trung tuyến bng na cnh huyn".
C. “Các em lớp 10D hãy c gng hc tp tht tốt nhé”.
D. “Mọi hình thoi đều ni tiếp được đường tròn”.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai.
A. "
2
, 2 3 0" x x x
. B.
2
",
x x x
.
C. "
2
, 5 6 0" x x x
. D. "
1
, xx
x
".
Câu 4. Mệnh đề ph định ca mệnh đề
2
:" x : x 1 0 Ax
" là:
A.
2
:" x : x 1 0 Ax
" B.
2
:" x : x 1 0 Ax
"
C.
2
:" x : x 1 0" Ax
D.
2
:" x : x 1 0" Ax
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu
a
b
cùng chia hết cho
c
thì
ab
chia hết cho
c
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì din tích bng nhau.
C. Nếu
a
chia hết cho 3 thì
a
chia hết cho 9 .
D. Nếu mt s tn cùng bng 0 thì s đó chia hết cho 5 .
Câu 6. Trong các tp hp sau, tp hp nào là tp hp rng:
A.
2
4 3 0 x x x
. B.
2
6 7 1 0 x x x
.
C.
2
4 2 0 x x x
. D.
{ || 1}xx
.
Câu 7. Hãy lit kê các phn t ca tp hp
2
2 3 0 X x x x
A.
1X
. B.
3;1X
. C.
1X
. D.
3X
.
Câu 8. Tp hp các phn t viết theo cách lit kê ca tp
{ 5 , 1 4} A x k k k
là:
A.
0,5,10,15A
. B.
1,0,1,2,3,4A
.
C.
0,1,2,3A
. D.
5,0,5,10,15,20A
.
Câu 9. Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một s t nhiên”?
A.
3 N
. B.
3 N
. C.
3 N
. D.
3 N
.
Câu 10. Cho tp
22
9 1 2 5 3 0 X x x x x x
. Tính tng
S
các phn t ca tp
X
.
A.
4S
. B.
3
2
S
. C.
3
2
S
. D.
3S
.
Câu 11. Cho hai tp hp
2 2 * 2
2 2 3 2 0 ; 3 30 A x x x x x B n n∣∣
. Khi đó tập
hp
AB
bng
A.
4;5
B.
3
C.
2;4
. D.
2
Câu 12. Cho s thc
0a
. Điều kin cần và đủ để
4
;9 ;



a
a

A.
2
3
a
. B.
2
0
3
a
. C.
3
0
4
a
. D.
2
0
3
a
.
Câu 13. Hình v nào dưới đây (phần không b gch) minh ha cho tp hp
2;1
A. B. C. D.
Câu 14. Lp
10A
có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9
em không thích môn Văn và Toán. Số hc sinh thích c hai môn Văn và Toán là
A. 13 . B. 8. C. 6 . D. 10 .
Câu 15. Tìm
m
để
AD
, biết
3;7A
;3 2D m m
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 4 0xy
. B.
22
2xy
. C.
2
0 x y xy
. D.
0xy
.
Câu 17. Cho các bất phương trình sau:
2 0 1 , 1 2 0 2 x y x x y
2
2 1 2 3 4 3 ,5 2 1 3 4 4 x x x y x x y x
. Có bao nhiêu bất phương trình là bất phương
trình bc nht hai n
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Min nghim ca bất phương trình nào sau đây có chứa gc tọa độ
O
.
A.
2021 2020 2022xy
. B.
2019 2020 2021 xy
.
C.
2022 2021 2020xy
. D.
2019 2018 2017yx
.
Câu 19. Biu din hình hc ca tp nghim (phn mt phng không b tô đậm, tính c biên) ca bt
phương trình
21xy
A.
B.
C.
D.
Câu 20. Cho h bất phương trình
3 2 180
6 220
0
0


xy
xy
x
y
có min nghiệm như hình bên dưới.
Tìm giá tr ln nht ca
0,5 0,4T x y
.
A. 32 . B. 35 . C. 14 . D. 30 .
Câu 21. Phn không gch chéo hình sau đây là biểu din min nghim ca h bất phương trình nào
trong bn h
, , ,A B C D
?
A.
0
3 2 6

y
xy
B.
0
3 2 6
y
xy
. C.
0
3 2 6

x
xy
D.
0
3 2 6
x
xy
Câu 22. Một công ty điện t sn xut hai kiu radio trên hai dây chuyền độc lp. Radio kiu mt sn xut
trên dây chuyn mt vi công sut 45 radio/ngày, radio kiu hai sn xut trên dây chuyn hai vi công
suất 80 radio/ngày. Để sn xut mt chiếc radio kiu mt cn 12 linh kiện, để sn xut mt chiếc radio
kiu hai cn 9 linh kin. Tin lãi khi bán mt chiếc radio kiu một là 250000 đồng, lãi thu được khi bán
mt chiếc radio kiểu hai là 180000 đồng. Hi cn sn xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiu nht,
biết rng s linh kin có th s dng tối đa trong một ngày là 900 ?
A. Sn xut 15 radio kiu mt và 80 radio kiu hai.
B. Sn xut 45 radio kiu mt và 40 radio kiu hai.
C. Sn xut 45 radio kiu mt.
D. Sn xut 80 radio kiu hai.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
4, 6, 60 AB AC BAC
. Cnh
BC
bng
A.
24
. B.
27
. C. 28 .
Câu 24. Cho tam giác
ABC
ˆ
30A
, cnh
5 cmBC
. Bán kính
R
của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABC
A.
2
cm
5
R
. B.
5
cm
2
R
. C.
5 cmR
. D.
10 cmR
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
có độ dài các cnh
,, AB c AC b BC a
. Đặt
2

abc
p
,
S p p a p b p c
Gi
,rR
lần lượt là bán kính đường tròn ni, ngoi tiếp tam giác
ABC
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
4
abc
S
r
. B.
S pr
. C.
1
sin
2
S ab C
. D.
4
abc
S
R
.
Câu 26. Tam giác
ABC
,, AB c AC b BC a
. Khi đó
cosB
bng biu thức nào sau đây?
A.
2 2 2
2
b c a
bc
. B.
2
1 sin B
. C.
cos AC
. D.
2 2 2
2
a c b
ac
.
Câu 27. Cho tam giác
ABC
3
7, 5,cos
5
AC AB BAC
, đường cao
AH
. Độ dài
AH
bng
A.
43
. B.
72
2
. C.
32
. D. 8 .
Câu 28. T hai v trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngn núi. Biết rằng độ cao
70 mAB
, phương nhìn
AC
to với phương nằm ngang góc
30
, phương nhìn
BC
to với phương nằm
ngang góc
'
15 30
. Ngọn núi đó có độ cao so vi mặt đất gn nht vi giá tr nào sau đây?
A.
135 m
. B.
234 m
. C.
165 m
. D.
195 m
.
II. T LUN
Câu 1. Hai tp hp
2
5 4 4 12 0 A x x x x
{ 1 4} B x x
.
a) Hãy lit kê các phn t ca tp hp
A
.
b) Tìm
B
.
Câu 2. Hãy biu din min nghim ca h bất phương trình
.
Câu 3. Cho tam giác
ABC
AB AC a
ˆ
120A
. Gi
BD
là đường phân giác trong ca
ABC
.
Tính độ dài
BD
theo
a
.
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TP GIA HC KÌ 1-ĐỀ 3
TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A.
2022 1 2023
. B.
2 2022x
. C.
10
. D.
0
.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
2
:0 xx
. B.
2023 2022 xx
.
C.
2
:4 1 xx
. D. 2022 là bi ca 337 .
Câu 3. Cho
x
. Mệnh đề nào sau đây là điều kin cn ca "
5x
”?
A.
6x
. B.
5x
. C.
5x
. D.
5x
.
Câu 4. Cho mệnh đề cha biến
Px
: "
2
,x x x
”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
1P
. B.
1P
. C.
P
. D.
0P
.
Câu 5. Phát biu mệnh đề ph định ca mệnh đề "
2
: 5 9 0 n n n
".
A. "
2
: 5 9 0 n n n
". B. "
2
: 5 9 0" n n n
.
C. "
2
: 5 9 0 n n n
". D. "
2
: 5 9 0 n n n
".
Câu 6. Tp hp
12 A x x
bng tp hợp nào dưới đây?
A.
1;2
. B.
1;2
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Câu 7. Cho các tp hp
{A x x
là bi ca 3
}, {B x x
là bi ca 9
2
}, 9 C x x
.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
AB
. B.
BA
. C.
BC
. D.
CA
.
Câu 8. S phn t ca tp hp
2
18 2 , y y x x
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 9. Cho hai tp hp
3;7A
5;9B
. Tp hp
AB
A.
5;7
. B.
5;7
. C.
3;9
. D.
3;9
.
Câu 10. Cho tp hp
1;3A
. Tp hp
CA
bng
A.
;1
. B.
3;
. C.
;1 3;

. D.
;1 3;

.
Câu 11. Cho hai tp hp
{ 5} A x x
{ 1 3} B x x
. Chn khẳng định đúng.
A.
1;3AB
. B.
5;AB
. C.
;5 AB
. D.
1; BA
.
Câu 12. Cho các tp hp khác rng
;Am
2 5; Bm
. Có bao nhiêu giá tr nguyên dương
ca
m
để
AB
?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho ba tp hp
;2 , 2;3 AB
0;C
. Tìm
A B C
.
A.
3;
. B.
2;3
. C.
. D.
0;2
.
Câu 14. Tìm phn bù ca tp hp
{ 3 2} H x x
trong .
A.
; 3 2;

. B.
; 3 2;

. C.
3;2
. D.
3;2
.
Câu 15. Nhân dịp Khai trương ngày
02/11/ 2022
, một quán nước phc v đồng giá các loi trà sa. Mi
ly trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau:
Loi 1 (size Nh):
30000 đồng/ly
Loi 2 (size Ln):
50000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, để không phi bù l thì s tin bán trà sa thu v trong ngày phải đạt ti thiu 5
triệu đồng. Gi
,xy
lần lượt là s ly trà sa loi 1 và loại 2 được bán ra trong ngày. Bất phương trình biểu
th mi liên h gia
x
y
sao cho quán phi bù l?
A.
3 5 500xy
. B.
3 5 500xy
. C.
5 3 500xy
. D.
5 3 500xy
.
Câu 16. Bất phương trình bậc nht hai ẩn nào dưới đây có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây? (kể c
đường thng)
A.
2 4 0 xy
. B.
30 xy
. C.
30 xy
. D.
2 4 0 xy
.
Câu 17. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
,3F x y x y
vi
,xy
là nghim ca h bất phương trình
có min nghim là miền tam giác như hình vẽ dưới đây.
A. 9 . B. 13 . C. 15 . D. 11 .
S DNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TR LI CÁC CÂU 18 T ĐẾN 20
Một xưởng sn xut hai loi sn phm, mi kg sn phm loi mt cn
2 kg
nguyên liu và 30 giờ, đem lại
mc li nhuận 40000 đồng. Mi sn phm loi hai cn
4 kg
nguyên liu và 15 gi đem lại mc li nhun
là 30000 đồng. Xưởng có
200 kg
nguyên liu và 1200 gi làm vic. Gi
0xx
là s kg loi mt cn
sn xut,
0yy
là s kg loi hai cn sn xuất, khi đó
Câu 18. Mc li nhun thu v
A.
; 40 30F x y x y
(nghìn đồng) B.
; 30 40F x y x y
(nghìn đồng)
C.
; 20 40F x y x y
(nghìn đồng) D.
; 30 15F x y x y
(nghìn đồng)
Câu 19. Mt h điều kin gia
x
y
tha mãn yêu cu bài toán là
A.
2 100 0
2 80 0
0
0
xy
xy
x
y
B.
2 100 0
2 80 0
0
0
xy
xy
x
y
C.
2 100 0
2 80 0
0
0
xy
xy
x
y
D.
2 100 0
2 80 0
0
0
xy
xy
x
y
Câu 20. Mc li nhun cao nht là
A.
2000000F
B.
1500000F
C.
1600000F
D. 2100000
Câu 21. Cho góc
vi
90 180
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
cos 0
. B.
sin 0
. C.
tan 0
. D.
cot 0
.
Câu 22. Chn công thức đúng trong các công thức dưới đây về tam giác
ABC
.
A.
2 2 2
2 cos AB AC BC AC BC C
.
B.
2

ABC
S
r
AB BC AC
, vi
r
là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác.
C.
sin
2

ABC
AB BC A
S
.
D.
2
sin
AB
R
C
, vi
R
là bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác.
Câu 23. Cho tam giác
ABC
7, 6, 9 a b c
. Tính din tích ca tam giác
ABC
.
A.
2 10
. B.
3 30
. C.
3 130
. D.
2 110
.
Câu 24. Cho tam giác
ABC
8 cmAB
ˆ
30C
. Tìm bán kính đường tròn ngoi tiếp
ABC
A.
4 cm
. B.
6 cm
. C.
8 cm
. D.
16 cm
.
Câu 25. Cho tam giác
ABC
5, 9ab
ˆ
45C
. Din tích tam giác
ABC
có giá tr gn nht vi
giá tr nào sau đây?
A. 32 . B. 16 . C. 38 . D. 19 .
Câu 26. Tam giác
ABC
10, 14, 16 AB BC CA
. S đo góc
A
bng
A.
90
. B.
45
. C.
60
. D.
30
.
Câu 27. Mt chiếc thuyn chạy trên đường thẳng được
3 km
thì r
45
và đi tiếp thêm 6 km nữa (như
hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách điểm xut phát của nó bao xa? (làm tròn đáp án đến 2 s thp phân sau
du phy)
A.
70,46 km
. B.
19,54 km
. C. 8,39 km. D. 4,42 km.
Câu 28. T giác Long Xuyên là một vùng đất trù phú Tây Nam B, rộng hơn
500.000
hécta là ca va
lúa ln th hai của nước ta sau Đồng Tháp Mười, là một địa ch du lch hp dn vi nhiều núi đá vôi và
hang động ni tiếng. trên hình v là ta có 4 đỉnh ca t giác Long Xuyên.
Da theo các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, tính khong cách giữa Châu Đốc và Rch Giá.
A.
74,7 km
. B.
76,7 km
. C.
75,7 km
. D.
77,5 km
.
II. T LUN
Câu 1. Cho tp hp
{2 1 , 2 3} A k k k
1;5B
.
a) Lit kê các phn t ca tp hp
A
.
b) Xác định tp hp
AB
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
3, 8, 9 AB AC BC
. Tính bán kính đường tròn ni tiếp tam giác
ABC
Câu 3. Biu din min nghim ca bất phương trình bậc nht hai n
2 2 0 xy
.
| 1/14

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN THI GIỮA HỌC KỲ I NĂM 2022-2023
MÔN: TOÁN 10 SÁCH MỚI Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 1 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P x 2
: 2x 1  0 là mệnh đề đúng 4 A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. . 5
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 2
x : x  3x  2  0 . B. 2
x : 2x x . C. 2
x  : (x 1)  x 1. D. 2
x : x  0 .
Câu 3. Cho a,b là các số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu a,b là các số lẻ thì ab là số lẻ.
B. Nếu a là số chã̃n và b là số lẻ thì ab là số lẻ.
C. Nếu a b là các số lẻ thì a b là số chẵn. D. Nếu 2
a là số lẻ thì a là số lẻ.
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P : x  : x 1  2  x A. 2 P :"x  : x 1 2  x . B. 2 P :"x  : x 1 2  x . C. 2 P :"x  : x 1  2  x . D. 2 P :"x
: x 1 2x" .
Câu 5. Mệnh đề: " Nếu một tứ giác là hình bình hành thì nó là hình thang” có thể được phát biểu lại là
A. Tứ giác T là hình thang là điều kiện đủ để T là hình bình hành.
B. Tứ giác T là hình bình hành là điều kiện cần để T là hình thang.
C. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần để T là hình bình hành.
D. Tứ giác T là hình thang là điều kiện cần và đủ để T là hình bình hành.
Câu 6. Cho tập hợp X  2k 1∣ k   . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ?
A. x  2 .
B. x  6 .
C. x  0 . D. x  7 .
Câu 7. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A.  2 x
x  4x  3   0 . B.  2
x  ∣ 6x  7x 1   0 . C.  2 x
x  4x  2   0 .
D. {x  || x  ∣ 1}.  
Câu 8. Cho hai tập hơp 8
A  x R∣ 1 và B   2
(x m)  
9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của  x  5  
tham số m sao cho tập hợp B là tập hợp con của tập hợp A . A. 7 . B. 10 . C. 9 . D. 1 .
Câu 9. Cho tập A  0;1; 
2 và tập B  0;1; 2;3; 4; 
5 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn: A X B ? A. 7 . B. 6 . C. 9 . D. 8 .
Câu 10. Sử dụng các kí hiệu khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn để viết lại tập hợp A  x  ∣ 4  x   9 .
A. A  4;9 .
B. A  4;9 .
C. A  4;9 .
D. A  4;9 .
Câu 11. Cho hai tập hợp A  ; 2 và B   2
 ;5 . Tìm AB .
A. A B   2  ;2.
B. A B   2  ;2 .
C. A B    ;5 .
D. A B   2  ;2.
Câu 12. Cho tập hợp A   . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. A A .
B. A   A .
C. A   A . D.   A.
Câu 13. Trong lớp 10C2 có 16 học sinh giỏi môn Toán, 15 học sinh giỏi môn Lý và 11 học sinh giỏi môn
Hóa. Biết rằng có 12 học sinh vừa giỏi môn Toán và Lý. 8 học sinh vừa giỏi môn Lý và Hóa. 9 học sinh
vừa giỏi môn Toán và Hóa, trong đó có đúng 11 học sinh chỉ giỏi đúng 2 môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh
của lớp giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa? A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 6 .
Câu 14. Cho 2 tập hợp A  m  2; m  5 và B  0; 4 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B A . A. m  1  . B. 1
  m  2 . C. 1
  m  2 . D. m  2 .
Câu 15. Cho hai tập hợp P   4  ;  3 , Q   1
 ;4 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. P
Q  3; 4 .
B. P Q .
C. P Q   3  ; 2  ; 1  ;0;1;2;  3 .
D. P Q   1  ;  3 .
Câu 16. Cặp số  ;
x y  2021;3 là một nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 2
x  3y 1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x  3y  7  0 .
Câu 17. Miền nghiệm của bất phương trình 6 2x y  5 y x  7  27x  6 y  32 không chứa điểm nào? A. 1;3 . B. 1;0 .
C. 1; 7 . D. 2;5 .
Câu 18. Phần không tô đậm trong hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x  2y  3 .
B. x  2y  3 .
C. 2x y  3 .
D. 2x y  3 .
Câu 19. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình 1 2 nào?
x y 1 0
x y 1 0
x y 1 0
x y 1 0 A. B. C. D.
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
2x y  4  0
DÙNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CẤU HỎI TỦ 20 ĐẾN 21
Người ta dự định dùng hai nguyên liệu là mía và củ cải đường để chiết xuất ít nhất 140 kg đường kính và
9 kg đường cát. Từ mỗi tấn mía giá 4 triệu đồng có thể chiết xuất được 20 kg đường kính và 0, 6 kg
đường cát. Từ mỗi tấn củ cải đường giá 3 triệu ta chiết xuất được 10 kg đường kính và 1,5 kg đường cát.
Gọi số tấn mía cần dùng là x và số tấn củ cải cần dùng là y
Câu 20. Hệ điều kiện của x y thỏa mãn yêu cầu bài toán là
0  x 10;0  y  9
0  x 10;0  y  9 x ;  y  0
0  x 10;0  y  9    
A. 20x 10y  140
. B. 20x 10y  140
. C. 20x 10y  140. .
D. 20x 10y  140    
0, 6x 1,5 y  9 
0, 6x 1,5 y  9 
0, 6x 1,5y  9 
0, 6x 1,5y  9  .
Câu 21. Biết miền tứ giác ABCD (miên không bị gạch bỏ) được cho ở hình bên dưới là nghiệm của hệ
bất phương trình biểu thị các điều kiện của bài toán
Hỏi phải dùng bao nhiêu nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu T  ;
x y   4x  3y là ít nhất
A. 10 tấn mía, 2 tấn củ cải đường.
B. 2,5 tấn mía, 9 tấn củ cải đường.
C. 10 tấn mía, 9 tấn củ cải đường.
D. 5 tấn mía, 4 tấn củ cải đường.
Câu 22. Cho góc 90    180 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sin và cot cùng dấu.
B. Tích sin  cot mang dấu âm.
C. Tích sin  cos mang dấu dương.
D. sin và tan cùng dấu.
Câu 23. Cho tam giác ABC AB  , c BC  ,
a AC b thoả mãn 2 2 2
b c a  3bc . Tính số đo góc BAC ?
A. BAC  60 .
B. BAC  75 .
C. BAC  30 . D. BAC  45 3
Câu 24. Cho tam giác ABC b  7;c  5;cosA
. Độ dài đường cao h của tam giác ABC a 5 7 2 A. 8 3 . B. 8 . C. . D. 80 3 . 2
Câu 25. Cho tam giác ABC A B  150 , AB  10 cm . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng
A. R  10 cm .
B. R  15 cm .
C. R  20 cm .
D. R  25 cm .
Câu 26. Cho tam giác ABC có chu vi bằng 12 và bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1 . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 24 .
Câu 27. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A B dưới một góc ' 56 16 . Biết CA  200 ,
m BC  180m . Tính khoảng cách từ A đến B ?
A. 163m .
B. 224m .
C. 112m . D. 168m .
Câu 28. Cho một cái tháp có chiều cao CD  80 m . Từ vị trí quan sát A B trên mặt đất, có thể nhìn
thấy đỉnh C dưới các góc lần lượt là ' 72 12 và '
34 26 so với phương nằm ngang như hình vẽ. Khoảng
cách AB gần số nào sau đây nhất? A. 91m . B. 51m . C. 79m . D. 87m . II. TỰ LUẬN Câu 1. Cho A
 BC có AB  5; AC  8; A  60 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp và chiêu cao vẽ từ B của tam giác.
Câu 2. Cho tập X  x  / x   2 và
là tập các số tự nhiên. Tìm  X ? Câu 3: x y  8 
a) Biểu diễn miền nghiệm (H) của hệ bất phương trình 20x  30y  180 .
x  0; y  0 
b) Trên miền H , Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F  40x  50y . Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 2 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? (I) Hãy mở cửa ra!
(II) Số 25 chia hết cho 8 .
(III) Số 17 là số nguyên tố.
(IV) Bạn thích ăn phở không? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. Câu nào sau đây không phải là một mệnh đề?
A. "19 là số nguyên tố".
B. “ Tam giác vuông có một trung tuyến bằng nửa cạnh huyền".
C. “Các em lớp 10D hãy cố gắng học tập thật tốt nhé”.
D. “Mọi hình thoi đều nội tiếp được đường tròn”.
Câu 3. Tìm mệnh đề sai. A. " 2
x , x  2x  3  0" . B. 2
"x  , x x . 1 C. " 2
x , x  5x  6  0" .
D. " x  , x  ". x
Câu 4. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 A :" x
  : x  x 1  0 " là: A. 2 A : " x
  : x  x 1  0 " B. 2 A : " x
  : x  x 1  0 " C. 2 A : " x
  : x  x 1  0" D. 2 A : " x
  : x  x 1  0"
Câu 5. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?
A. Nếu a b cùng chia hết cho c thì a b chia hết cho c .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9 .
D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5 .
Câu 6. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng: A.  2 x
x  4x  3   0 . B.  2
x  ∣ 6x  7x 1   0 . C.  2 x
x  4x  2   0 .
D. {x  || x  ∣ 1}.
Câu 7. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X   2 x
x  2x  3   0
A. X  1. B. X   3   ;1 . C. X    1 .
D. X    3 .
Câu 8. Tập hợp các phần tử viết theo cách liệt kê của tập A  {x  5kk  , 1   k  4} là:
A. A  0,5,10,1  5 . B. A   1  ,0,1,2,3,  4 .
C. A  0,1, 2,  3 . D. A   5  ,0,5,10,15,  20 .
Câu 9. Các ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. 3  N .
B. 3  N .
C. 3 N . D. 3  N .
Câu 10. Cho tập X  x ∣  2
x  x   2 9
1 2x  5x   3  
0 . Tính tổng S các phần tử của tập X . 3 3
A. S  4 . B. S  .
C. S   . D. S  3. 2 2
Câu 11. Cho hai tập hợp A  x ∣  2 x x  2
x x     B   * 2 2 2 3 2 0 ; n  ∣ 3  n  3  0 . Khi đó tập
hợp A B bằng A. 4;  5 B.   3 C. 2;  4 . D.   2  
Câu 12. Cho số thực a  0 . Điều kiện cần và đủ để  a 4 ;9  ;      là  a  2 2 3 2 A. a   . B.   a  0 . C.   a  0 . D.   a  0 . 3 3 4 3
Câu 13. Hình vẽ nào dưới đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp  2  ;  1 A. B. C. D.
Câu 14. Lớp 10A có 37 học sinh, trong đó có 17 học sinh thích môn Văn, 19 học sinh thích môn Toán, 9
em không thích môn Văn và Toán. Số học sinh thích cả hai môn Văn và Toán là A. 13 . B. 8. C. 6 . D. 10 .
Câu 15. Tìm m để A D , biết A   3
 ;7 và D   ; m 3  2m . A. m  3  . B. m  3  .
C. m  1. D. m  2  .
Câu 16. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  4 y  0 . B. 2 2
x y  2 . C. 2
x y xy  0 .
D. x y  0 .
Câu 17. Cho các bất phương trình sau: x y  2  0 
1 , x x  
1  y  2  0 2 x   x 2 2 1
 2x  3y  43,5x  21 3x  y x  44 . Có bao nhiêu bất phương trình là bất phương trình bậc nhất hai ẩn A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 18. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây có chứa gốc tọa độ O .
A. 2021x  2020y  2022 .
B. 2019x  2020 y  2  021.
C. 2022x  2021y  2020 .
D. 2019 y  2018x  2017 .
Câu 19. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không bị tô đậm, tính cả biên) của bất
phương trình 2x y 1 là A. B. C. D. 3
x  2y 180 
x  6y  220
Câu 20. Cho hệ bất phương trình 
có miền nghiệm như hình bên dưới. x  0  y  0
Tìm giá trị lớn nhất của T  0,5x  0, 4 y . A. 32 . B. 35 . C. 14 . D. 30 .
Câu 21. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ , A , B C, D ? y  0 y  0 x  0 x  0 A. B.  . C. D.  3
x  2y  6 3
x  2y  6  3
x  2y  6 3
x  2y  6 
Câu 22. Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất
trên dây chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với công
suất 80 radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio
kiểu hai cần 9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250000 đồng, lãi thu được khi bán
một chiếc radio kiểu hai là 180000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiều nhất,
biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 ?
A. Sản xuất 15 radio kiểu một và 80 radio kiểu hai.
B. Sản xuất 45 radio kiểu một và 40 radio kiểu hai.
C. Sản xuất 45 radio kiểu một.
D. Sản xuất 80 radio kiểu hai.
Câu 23. Cho tam giác ABC AB  4, AC  6, BAC  60 . Cạnh BC bằng A. 24 . B. 2 7 . C. 28 .
Câu 24. Cho tam giác ABC có ˆ
A  30 , cạnh BC  5 cm . Bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 2 5 A. R   cm. B. R   cm.
C. R  5 cm .
D. R  10 cm . 5 2  
Câu 25. Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB  , c AC  ,
b BC a . Đặt  a b c p , 2 S
p p a p b p c Gọi r, R lần lượt là bán kính đường tròn nội, ngoại tiếp tam giác ABC .
Khẳng định nào sau đây sai? 1 A. abc S .
B. S pr . C. S a s b inC . D. abc S . 4r 2 4R
Câu 26. Tam giác ABC AB  , c AC  ,
b BC a . Khi đó cosB bằng biểu thức nào sau đây? 2 2 2
b c a 2 2 2
a c b A. . B. 2 1 sin B .
C. cos  A C  . D. . 2bc 2ac 3
Câu 27. Cho tam giác ABC AC  7, AB  5, cosBAC
, đường cao AH . Độ dài AH bằng 5 7 2 A. 4 3 . B. . C. 3 2 . D. 8 . 2
Câu 28. Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB  70 m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc '
15 30 . Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 135 m . B. 234 m . C. 165 m . D. 195 m . II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hai tập hợp A  x ∣   x 2 5 4
x  4x 12  
0 và B  {x  ∣ 1   x  4}.
a) Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A . b) Tìm B .
x  2y  6  0
Câu 2. Hãy biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  .
2x y  4  0
Câu 3. Cho tam giác ABC AB AC a và ˆ
A  120 . Gọi BD là đường phân giác trong của ABC .
Tính độ dài BD theo a . Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1-ĐỀ 3 TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề.
A. 2022 1  2023 .
B. 2x  2022 . C. 1  0 . D. 0 .
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. 2
x : x  0 .
B. x  2023  x  2022 . C. 2
x  : 4x 1.
D. 2022 là bội của 337 .
Câu 3. Cho x
. Mệnh đề nào sau đây là điều kiện cần của " x  5 ”?
A. x  6 .
B. x  5 .
C. x  5 . D. x  5 .
Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P x : " 2
x x , x
”. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. P   1 . B. P  1  .
C. P   . D. P 0 .
Câu 5. Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề " 2
n : n 5n  9  0 ". A. " 2
n : n  5n  9  0 ". B. " 2
n : n  5n  9  0". C. " 2
n : n  5n  9  0 ". D. " 2
n : n  5n  9  0 ".
Câu 6. Tập hợp A  x  ∣ 1  x  
2 bằng tập hợp nào dưới đây? A. 1; 2. B. 1; 2 . C. 1;  2 . D. 1; 2 .
Câu 7. Cho các tập hợp A  {x  ∣ x là bội của 3}, B  {x  ∣ x là bội của 9 C   2 }, x  ∣ x   9 .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. A B .
B. B A .
C. B C .
D. C A .
Câu 8. Số phần tử của tập hợp  2 y
y  18  2x , x   là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 9. Cho hai tập hợp A   3
 ;7 và B  5;9 . Tập hợp AB A. 5;7 . B. 5;7 .
C. 3;9 . D.  3  ;9.
Câu 10. Cho tập hợp A  1; 
3 . Tập hợp C A bằng A.   ;1 .
B. 3;   . C.  
;1 3;   . D.   ;1  3;   .
Câu 11. Cho hai tập hợp A  {x  ∣ x  5} và B  {x  ∣ 1 x  3}. Chọn khẳng định đúng.
A. A B  1;  3 . B. A
B  5;   .
C. A B  ;5 .
D. B A  1;   .
Câu 12. Cho các tập hợp khác rỗng A   ; m và B  2m  5;   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
của m để A B  ? A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 13. Cho ba tập hợp A  ; 2, B   2
 ;3 và C  0;  . Tìm  A BC .
A. 3;   . B. 2;3 . C.  . D. 0; 2 .
Câu 14. Tìm phần bù của tập hợp H  {x  ∣ 3
  x  2} trong . A. ;  
3  2;   . B. ; 3
 2;  . C. 3;2 . D.  3  ;2 .
Câu 15. Nhân dịp Khai trương ngày 02 /11/ 2022 , một quán nước phục vụ đồng giá các loại trà sữa. Mỗi
ly trà sữa được bán ra có hai loại giá như sau: Loại 1 (size Nhỏ): 30000 đồng/ly Loại 2 (size Lớn): 50000 đồng/ly
Người ta tính toán rằng, để không phải bù lỗ thì số tiền bán trà sữa thu về trong ngày phải đạt tối thiểu 5
triệu đồng. Gọi x, y lần lượt là số ly trà sữa loại 1 và loại 2 được bán ra trong ngày. Bất phương trình biểu
thị mối liên hệ giữa x y sao cho quán phải bù lỗ?
A. 3x  5y  500 .
B. 3x  5y  500 .
C. 5x  3y  500 .
D. 5x  3y  500 .
Câu 16. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn nào dưới đây có miền nghiệm như hình vẽ dưới đây? (kể cả đường thẳng)
A. x  2 y  4  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  3  0 .
D. x  2 y  4  0 .
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức F x, y  x  3y với  x, y là nghiệm của hệ bất phương trình
có miền nghiệm là miền tam giác như hình vẽ dưới đây. A. 9 . B. 13 . C. 15 . D. 11 .
SỬ DỤNG THÔNG TIN DƯỚI ĐÂY ĐỂ TRẢ LỜI CÁC CÂU 18 TỪ ĐẾN 20
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại
mức lợi nhuận 40000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận
là 30000 đồng. Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Gọi x x  0 là số kg loại một cần
sản xuất, y y  0 là số kg loại hai cần sản xuất, khi đó
Câu 18. Mức lợi nhuận thu về là A. F  ;
x y   40x  30y (nghìn đồng) B. F  ;
x y   30x  40y (nghìn đồng) C. F  ;
x y   20x  40y (nghìn đồng) D. F  ;
x y  30x 15y (nghìn đồng)
Câu 19. Một hệ điều kiện giữa x y thỏa mãn yêu cầu bài toán là
x  2y 100  0
x  2y 100  0
x  2y 100  0
x  2y 100  0    
2x y 80  0
2x y 80  0
2x y 80  0
2x y 80  0 A. B. C. D. x  0  x  0  x  0  x  0  y  0 y  0 y  0 y  0
Câu 20. Mức lợi nhuận cao nhất là
A. F  2000000
B. F  1500000
C. F  1600000 D. 2100000
Câu 21. Cho góc  với 90    180 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. cos  0 .
B. sin  0 .
C. tan  0 . D. cot  0 .
Câu 22. Chọn công thức đúng trong các công thức dưới đây về tam giác ABC . A. 2 2 2
AB AC BC  2 AC BC  cosC . 2S B. r ABC
, với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác.
AB BC AC
AB BC sinA C. S  . ABC 2 2 D. AB R
, với R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác. sinC
Câu 23. Cho tam giác ABC a  7,b  6, c  9 . Tính diện tích của tam giác ABC . A. 2 10 . B. 3 30 . C. 3 130 . D. 2 110 .
Câu 24. Cho tam giác ABC AB  8 cm và ˆ
C  30 . Tìm bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC A. 4 cm . B. 6 cm . C. 8 cm . D. 16 cm .
Câu 25. Cho tam giác ABC a  5,b  9 và ˆ
C  45 . Diện tích tam giác ABC có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 32 . B. 16 . C. 38 . D. 19 .
Câu 26. Tam giác ABC AB  10, BC  14,CA  16 . Số đo góc A bằng A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 27. Một chiếc thuyền chạy trên đường thẳng được 3 km thì rẽ 45 và đi tiếp thêm 6 km nữa (như
hình vẽ). Khi đó chiếc thuyền cách điểm xuất phát của nó bao xa? (làm tròn đáp án đến 2 số thập phân sau dấu phẩy) A. 70, 46 km . B. 19,54 km . C. 8,39 km. D. 4,42 km.
Câu 28. Tứ giác Long Xuyên là một vùng đất trù phú ở Tây Nam Bộ, rộng hơn 500.000 hécta là của vựa
lúa lớn thứ hai của nước ta sau Đồng Tháp Mười, là một địa chỉ du lịch hấp dẫn với nhiều núi đá vôi và
hang động nổi tiếng. trên hình vẽ là ta có 4 đỉnh của tứ giác Long Xuyên.
Dựa theo các khoảng cách đã cho trên hình vẽ, tính khoảng cách giữa Châu Đốc và Rạch Giá. A. 74, 7 km . B. 76, 7 km . C. 75, 7 km . D. 77, 5 km . II. TỰ LUẬN
Câu 1.
Cho tập hợp A  {2k 1∣ k  , 2
  k  3} và B   1  ;5 .
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A .
b) Xác định tập hợp A B .
Câu 2. Cho tam giác ABC AB  3, AC  8, BC  9 . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC
Câu 3. Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x  2 y  2  0 .