Trang 1
S GD&ĐT TP H CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN 10
MÃ ĐỀ: Qun 10 - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm). Cho
2
1
4
yx=
có đồ th
( )
P
và hàm s
1
2
2
yx
=+
có đồ th là đường thng
( )
d
a) V đồ th
( )
P
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Bài 2. (1,0 đim). Cho phương trình
2
3 5 1 0xx+ =
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x= +
Bài 3. (1,0 đim). Nhân dp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng th thao chương trình
gim giá toàn b sn phm trong ca ng như sau: Một áo th thao gim
10%
, mt qun
th thao gim
20%
, một đôi giày th thao gim
30%
. Đặc bit nếu mua đủ
3
sn phm
bao gm
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày thì sẽ đưc gim tiếp
5%
trên giá đã giảm. Bn An vào
ca hàng này mua
3
áo vi giá
300 000
đồng/cái,
2
qun vi giá
250 000
đồng/cái
1
đôi giày với giá
1 000 000
đồng/đôi (giá trên giá chưa giảm). Vy s tin bn An phi tr
là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75 điểm). Mt vật rơi tự do t độ cao
150m
so vi mặt đất. B qua sc cn ca không
khí, quãng đường chuyển đng
s
(mét) ca vật rơi sau thời gian
t
(giây) đưc biu din
gần đúng bởi công thc:
2
5st=
.
a) Sau
3
giây (tính t lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được ca vật đó trong giây thứ
4
.
Bài 5. (1,0 đim). Còn mt tun na s đến ngày
20 / 11
, các bn hc sinh lp
9A
đăng kí thi đua
hoa đim
10
vi mong muốn đạt tht nhiều điểm
10
để tng thầy giáo. Đến ngày
19 / 11
, lớp trưởng tng kết s đim
10
ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có điểm
10
trong tun va qua.
20
bn có ít nht
2
đim
10
.
10
bn có ít nht
3
đim
10
.
5
bn có ít nht
4
đim
10
.
Không có ai có nhiều hơn
4
đim
10
.
Hi lp
9A
có bao nhiêu điểm
10
tun va qua? Biết rng lp
9A
35
hc sinh.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Bài 6. (1,0 đim). Mt xô đựng nước có dng hình nón cụt (có các kích thước như hình). Đáy xô có
đưng kính
20cm
, miệng đáy lớn ca hình nón cụt đưng kính
30cm
chiu
cao ca xô là
22cm
.
a) Xô có th cha tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rng th tích ca hình nón ct có
R
,
r
,
h
lần lượt là bán kính đáy lớn, bán kính đáy nhỏ và chiu cao là:
( )
22
1
3
V h R Rr r
= + +
(
kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bác Năm dùng hai nước để lấy nước t mt h để s dng trong sinh hot trng
trọt. Gia đình bác sử dng trung bình mi ngày
150
lít nước. Hỏi bác Năm cần phi ly
ít nht bao nhiêu ln mi ngày (mi ln xách
2
xô) để phc v cho sinh hot trng
trt, biết rng mi lần xách nước v thì lượng nước b hao ht khong
5%
.
Bài 7. (1,0 đim)Tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm hc
90
học sinh. Đến đầu
hc
II
, lp
9A
2
học sinh đi du học
4
hc sinh chuyn qua lp
9B
nên lúc này s
hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
. Tính s học sinh đầu năm của lp
9A
9B
.
Bài 8. (3,0 đim) Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
có các đưng cao
, BD, CEAK
ct nhau
ti
H
, tia
AK
ct
( )
O
ti
Q
. Gi
N
trung điểm ca
BC
,
F
trung điểm
AH
. K đưng
kính
AG
ca
( )
O
, đường thng qua
Q
song song vi
ED
ct
( )
O
tại giao điểm th
2
T
(
T
khác
Q
). Gi
J
là giao điểm ca
NF
ED
.
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF=
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
( )
O
tại giao điểm th hai là
M
(
M
khác
A
).
Chng minh:
2
.ND NH NM=
, , M J T
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Bài 1. (1,5 điểm) Cho
2
1
4
yx=
đồ th
( )
P
hàm s
1
2
2
yx
=+
đồ th đường thng
( )
d
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
BGT:
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
11
2
42
xx
=+
2
11
20
42
2
4
xx
x
x
+ =
=
=−
Thay
2x =
vào
2
1
4
yx=
, ta được:
2
1
.2 1
4
y ==
Thay
4x =−
vào
2
1
4
yx=
, ta được:
( )
2
1
. 4 4
4
y = =
x
4
2
0
2
4
=
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
2
=+
1
2
2
yx
2
1
Trang 4
Vy
( )
2; 1
,
( )
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình
2
3 5 1 0xx+ =
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x= +
Li gii
( )
22
4 5 4.3. 1 37 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo đnh lí Vi-et, ta có:
12
12
5
3
1
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = =
= = =
Ta có:
22
1 2 1 2
A x x x x= +
( )
( )
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
2
3
51
3
33
34
9
A x x x x
A x x x x x x
A x x x x
A
A
= +
= +
= +
=
=
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng th thao có chương trình
gim giá toàn b sn phm trong cửa hàng như sau: Mt áo th thao gim
10%
, mt qun
th thao gim
20%
, một đôi giày thể thao gim
30%
. Đặc bit nếu mua đ
3
sn phm
bao gm
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày thì sẽ được gim tiếp
5%
trên giá đã gim. Bn An vào
ca hàng này mua
3
áo vi giá
300 000
đồng/cái,
2
qun vi giá
250 000
đồng/cái
1
đôi giày với giá
1 000 000
đồng/đôi (giá trên giá chưa gim). Vy s tin bn An
phi tr là bao nhiêu?
Li gii
Giá ca
1
áo th thao sau khi gim
10%
là :
( )
300 000. 100% 10% 270 000−=
ng)
Giá ca
1
qun th thao sau khi gim
20%
là :
( )
250 000. 100% 20% 200 000−=
ng)
Giá ca
1
đôi giày thể thao sau khi gim
30%
là :
Trang 5
( )
1 000 000. 100% 30% 700 000−=
ng)
Giá ca
1
qun,
1
áo,
1
đôi giày sau khi gim tiếp
5%
là:
( ) ( )
270 000 + 200 000 + 700 000 . 100% 5% 1 111 500−=
ng)
Vy s tin bn An phi tr là:
1 111 500 + 2 . 270 000 + 200 000 = 1 851 500
ng)
Bài 4. (0,75 điểm). Mt vt rơi tự do t đ cao
150m
so vi mặt đt. B qua sc cn ca không
khí, quãng đường chuyển động
s
(mét) ca vt rơi sau thời gian
t
(giây) được biu din
gần đúng bởi công thc:
2
5st=
.
a) Sau
3
giây (tính t lúc bt đầu rơi) vật này cách mt đt bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được ca vật đó trong giây th
4
.
Li gii
a) Thay
3t =
vào
2
5st=
ta có:
2
5.3
45
s
s
=
=
Vy sau
3
giây (tính t lúc bt đầu rơi) vật này cách mt đt:
( )
150 45 105 m−=
b) Thay
4t =
vào
2
5st=
ta có:
2
5.4
80
s
s
=
=
Vy quãng đường đi được ca vật đó trong giây thứ
4
80m
Bài 5. (1,0 điểm). Còn mt tun na s đến ngày
20 /11
, các bn hc sinh lp
9A
đăng thi
đua hoa điểm
10
vi mong muốn đạt tht nhiều điểm
10
để tng thầy giáo. Đến ngày
19 /11
, lớp trưởng tng kết s điểm
10
ca các bn trong lớp và được như sau:
Không có bn nào trong lớp không có đim
10
trong tun va qua.
20
bn có ít nht
2
điểm
10
.
10
bn có ít nht
3
điểm
10
.
5
bn có ít nht
4
điểm
10
.
Không có ai có nhiều hơn
4
điểm
10
.
Hi lp
9A
có bao nhiêu đim
10
tun va qua? Biết rng lp
9A
35
hc sinh.
Li gii
Vì không có bn nào trong lớp không có điểm
10
nên s bạn được
1
điểm
10
là:
( )
−=35 20 15 baïn
Trang 6
S bạn được
2
điểm
10
là:
20 10 10−=
( )
baïn
S bạn được
3
điểm
10
là:
10 5 5−=
( )
baïn
Do không có bạn nào được nhiều hơn
4
điểm
10
nên s bạn được
4
điểm
10
là:
5
bn
Vy s điểm
10
trong tun va qua ca lp là:
( )
+ + + =15 10.2 5.3 5.4 70 ñieåm
Bài 6. (1,0 đim). Một xô đựng nước có dng hình nón ct (có các
kích thước như hình). Đáy xô có đưng kính là
20cm
, ming
xô là đáy lớn ca hình nón cụt có đưng kính
30cm
và chiu
cao ca xô là
22cm
.
a) Xô có th cha tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rng th
tích ca hình nón ct có
R
,
r
,
h
lần lượt là bán kính đáy
lớn, bán kính đáy nh và chiu cao là:
( )
22
1
3
V h R Rr r= + +
( kết qu làm tròn đến hàng đơn
v)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước t mt h để s dng trong sinh hot và trng
trọt. Gia đình bác sử dng trung bình mi ngày
150
lít nưc. Hỏi bác Năm cn phi ly
ít nht bao nhiêu ln mi ngày (mi ln xách
2
xô) để phc v cho sinh hot trng
trt, biết rng mi lần xách nước v thì lượng nưc b hao ht khong
5%
.
Li gii
a) Bán kính ming xô là:
( )
30
15
2
R cm==
Bán kính đáy xô là:
( )
20
10
2
r cm==
Thay
22, 15, 10h R r= = =
vào
( )
22
1
3
V h R Rr r= + +
ta có:
( )
( )
22
3
1
.22. 15 15.10 10
3
10450
3
V
V cm
= + +
=
Trang 7
( )
209
60
V lít=
( )
11 V lít
Vy xô có th cha ti đa
11
lít nưc
b) ợng nước mi ln xách là:
( ) ( )
−=
209 3971
2. . 100% 5%
60 600
lít

Bác Năm cần phi ly ít nht s ln là:
( )
3971
150: 8
600
laàn
Vậy bác Năm cần phi ly ít nht
8
ln
Bài 7. (1,0 đim)Tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm học là
90
học sinh. Đến đầu
hc kì
II
, lp
9A
2
học sinh đi du học và
4
hc sinh chuyn qua lp
9B
nên lúc này s
hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
. Tính s học sinh đầu năm của lp
9A
9B
.
Li gii
Gi s hc sinh ca lp
9A
( )
sinhx hoïc
( )
*, 90xxÎ<¥
Gi s hc sinh ca lp
9B
( )
sinhy hoïc
( )
*, 90yyÎ<¥
tng s hc sinh ca lp
9A
9B
vào đầu năm hc là
90
hc sinh nên ta có phương
trình:
90xy+=
S hc sinh
9A
đầu hc kì
II
là:
( )
- 2 - 4 = - 6 sinhx x hoïc
S hc sinh
9B
đầu hc kì
II
là:
( )
+ 4 sinhx hoïc
đến đầu hc kì
II
s hc sinh lp
9A
ch bng
5
6
s hc sinh lp
9B
nên ta có phương
trình:
Trang 8
5
- 6 = .( 4)
6
5 10
- 6 =
63
5 10
- 6
63
5 28
-
63
xy
xy
xy
xy
+
+
= +
=
Ta có h phương trình:
+ y = 90
5 28
-
63
x
xy
=
Gii h phương trình ta được:
( )
( )
=
= 46
44
x nhaän
y nhaän
Vy s học sinh đầu năm của lp
9A
46
hc sinh
S hc sinh đầu năm của lp
9B
44
hc sinh
Bài 8. (3,0 đim) Cho
ABC
nhn ni tiếp đường tròn
( )
O
có các đưng cao
, BD, CEAK
ct
nhau ti
H
, tia
AK
ct
( )
O
ti
Q
. Gi
N
là trung đim ca
BC
,
F
là trung đim
AH
.
K đường kính
AG
ca
( )
O
, đường thng qua
Q
song song vi
ED
ct
( )
O
tại giao điểm
th
2
T
(
T
khác
Q
). Gi
J
là giao đim ca
NF
ED
.
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF=
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
( )
O
ti giao đim th hai là
M
(
M
khác
A
).
Chng minh:
2
.ND NH NM=
, , M J T
thng hàng.
Li gii
Trang 9
a) Chng minh
BEDC
AEHD
là các t giác ni tiếp.
Xét t giác
BEDC
có:
( )
( )
90
90
BEC CE AB
BDC BD AC
=
=
BEC BDC=
T giác
BEDC
ni tiếp (
2
đỉnh lin k cùng nhìn
1
cnh)
Xét t giác
AEHD
có:
( )
( )
90
90
AEH CE AB
ADH BD AC
=
=
180AEH ADH + =
T giác
AEHD
ni tiếp (tng
2
góc đối
180=
)
b) Chng minh:
FD ND
. T đó suy ra
2
.ND NJ NF=
Trang 10
Vì t giác
AEHD
ni tiếp (cmt) có
ADH
là góc ni tiếp mà
90ADH =
AH
là đưng kính
F
là tâm (vì
F
là trung đim ca
AH
)
AF FD=
(bán kính)
AFD
cân ti
F
FAD FDA=
Vì t giác
BEDC
ni tiếp (cmt) có
BDC
là góc ni tiếp mà
90BDC =
BC
là đưng kính
N
là tâm(vì
N
là trung đim ca
BC
)
ND NC=
(bán kính)
NDC
cân ti
N
NDC NCD=
Xét
AKC
vuông ti
K
(vì
AK BC
) có:
90
90
90
KAC KCA
FAD NCD
FDA NDC
+ =
+ =
+ =
180FDA NDC FDN+ + =
90FDN
FD ND
=
⊥
FDN
vuông ti
D
FE FD=
(bán kính, t giác
AEHD
ni tiếp
( )
F
)
NE ND=
(bán kính, t giác
BEDC
ni tiếp
( )
N
)
NF
là trung trc ca
ED
NF ED⊥
ti
J
Xét
FDN
vuông ti
D
DJ
là đưng cao
2
.ND NJ NF=
(h thc lưng trong tam giác vuông)
c) Đường tròn đường kính
AH
ct
( )
O
ti giao đim th hai là
M
(
M
khác
A
).
Trang 11
Chng minh:
2
.ND NH NM=
, , M J T
thng hàng.
Ta có
90HMA =
(góc ni tiếp chn na
( )
F
)
HM AM⊥
=90GMA
(góc ni tiếp chn na
( )
O
)
GM AM⊥
, , G H M
thng hàng
90GCA =
(góc ni tiếp chn na
( )
O
)
GC AC⊥
BD AC
(gt)
//GC BD
//GC BH
90GBA =
(góc ni tiếp chn na
( )
O
)
GB AB⊥
CE AB
(gt)
//GB CE
//GB CH
Xét t giác
BHCG
có:
( )
( )
//
//
GC BH cmt
GB CH cmt
Trang 12
BHCG
là hình bình hành
N
là trung đim
BC
N
là trung đim
HG
, N, GH
thng hàng
, , G H M
thng hàng (cmt)
, , N, GMH
thng hàng
Xét
NEH
NME
có:

=


chung
1
=
2
MNE
NEH NME sñME
( )
NEH NME g g
2
.
NE NH
NM NE
NE NH NM
=
=
NE ND=
(cmt)
2
.ND NH NM=
2
.ND NJ NF=
(chng minh câu b)
..NH NM NJ NF
NH NJ
NF NM
=
=
Xét
NJH
NMF
có:
chung
()
MNF
NH NJ
cmt
NF NM
=
( )
NJH NMF c g c
NJH NMF
=
t giác
MHJF
ni tiếp (góc trong
=
góc đối ngoài)
HMJ HFJ=
(
2
góc ni tiếp cùng chn
JH
)
Ta có
GMT GAT=
(
2
góc ni tiếp cùng chn
GT
ca
( )
O
)
Vì t giác
BEDC
ni tiếp
ADE ABC=
(góc trong
=
góc đối ngoài)
Trang 13
= = = =
1 1 1
(180 2. ) 90
2 2 2
ABC sñAC AOC OAC OAC
90ABC OAC + =
90ADE OAC + =
AG ED⊥
( )
NF ED cmt
//AG NF
( )
= QAG HFJ ñoàng vò
Mt khác
AG ED
(cmt);
( )
//ED QT gt
AG QT⊥
AG
là đưng kính
AG
đi qua trung điểm ca
QT
(quan h đường kính và dây)
AG
va là đưng cao, va là trung tuyến ca
AQT
AQT
cân ti
A
AG
là phân giác
QAT
QAG GAT=
GAT HFJ=
(cùng
QAG=
)
GMT HFJ=
(cùng
GAT=
)
GMT HMJ=
(cùng
HFJ=
)
, , G H M
thng hàng
, J, TM
thẳng hàng (điều phi chng minh)
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN
10
MÃ ĐỀ: Qun
10 2-
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
a) Cho
( )
=−
2
:2P y x
và đường thng
( )
= :1d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
ĐỀ THAM KHO
Trang 14
b) Cho phương trình
+ + =
2
2 2 3 0xx
2
nghim phân bit
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
++
=+
−−
21
12
11
11
xx
A
xx
c) Bc Liêu ngành nông nghip khuyến khích con nông dân phương thức nuôi trng :
“con tôm, cây lúa”, ci tạo đồng lúa năng suất thp thành các h nuôi tôm nước mn. Dung
dịch nước mui nuôi tôm nồng độ
5%
. Nhưng nơi đây chỉ có nước bin nồng đ
10%
nước l nồng độ mui
1%
. Để đổ đầy h nuôi tôm dung tích
1000
lít phi cần bơm
vào h mi loại nước bao nhiêu
kg
? Biết khối lượng riêng ca dung dịch nước mui
5%
1, 8 /kg l
d) Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn gi vai trò quan trọng giúp chúng ta xác đnh các dp
l Tết trong năm. cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ năm nhuận. Để biết được
năm Âm lịch có nhun hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ng chia cho
19
. Nếu s
dư của phép chia này là
0; 3; 6; 9; 11; 14; 17
thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhun.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhun hay không? Vì sao?
b) Biết rng một năm dương lịch được gi là nhun nếu năm Dương lịch đó chia hết cho
4
.
Bác Năm sinh ra vào cuối thế k
20
, bác Năm chưa quá
50
tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác một năm vừa nhun Âm lch, va
nhuận Dương lịch.
e) Giá cước gi quc tế ca mt công ty
X
trong dp khuyến mãi mng ngày thành lp công
ty được cho bi bng sau:
Thi gian
Giá cước (VNĐ)
5
phút đầu
6000
T phút th
6 10-
5800
T phút th
11 20-
5200
T phút th
21 30-
5000
Trên
30
phút
4500
a) Bác Lan gọi cho người thân c ngoài trong thi gian
24
phút thì s tin bác Lan tr
là bao nhiêu?
b) Một người đã trả
197 000
đồng để gọi điện cho người thân c ngoài . Tính thi gian
người đó đã gọi điện cho người thân.
f) Cu Vàm Cng bc ngang sông Hu ni hai tnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiu
dây văng như hình vẽ. Chiu cao t sàn đến đnh
120A B m=
, dây văng
258 A C m=
,
Trang 15
chiu dài sàn cu t
B
đến
C
218m
Hi góc nghiêng ca sàn cu
BC
so vi mt sàn
nm ngang (gi thiết xem như trụ đỡ
AB
thẳng đứng (Làm tròn đến phút)
g) Để làm mũ sinh nhật hình nón t miếng giy hình tròn bán kính
20cm
. Bn An ct b phn
qut tròn
A OB
vi
·
60A OB
. Sau đó dán phần hình qut ln còn li sao cho
ABº
để
làm cái mũ.
a) Tính độ dài cung ln
AB
b) Hi th tích cái nón là bao nhiêu?
h) T đim
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
,MP MQ
(
,PQ
là hai tiếp điểm).
T đim
N
trên cung nh
PQ
ta v tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
, tiếp tuyến này ct
,MP MQ
lần lượt ti
,EF
a) Chng minh:
2
MEF
P MP
D
=
.
b) Chng minh:
·
·
90EOF OMP+ = °
.
c) H
,EH OF FK OE^^
. Chng minh:
NO
là phân giác ca
·
HNK
.
d) Chng minh:
4
đim
, , ,P Q H K
thng hàng.
----HT---
Trang 16
NG DN GII
Bài 1. (1,5 điểm) Cho
( )
=−
2
:2P y x
và đường thng
( )
= :1d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta
độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
=−
2
2yx
8
2
0
2
8
x
0
1
= 1yx
1
2
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
=
2
21xx
=
=
=−
2
2 1 0
1
1
2
xx
x
x
Thay
1x =
vào
=−
2
2yx
, ta được:
= =
2
2.1 2y
.
Thay
=−
1
2
x
vào
=−
2
2yx
, ta được:

= =


2
11
24
y
.
Vy
( )
1; 2
,

−−


11
;
24
là hai giao điểm cn tìm.
Bài 2. Cho phương trình
+ + =
2
2 2 3 0xx
2
nghim phân bit
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
++
=+
−−
21
12
11
11
xx
A
xx
Li gii
Trang 17
( )
= = = +
22
4 2 4. 2 .3 4 12 2 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = = =
= = = =
12
12
21
22
33
.
22
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
++
=+
−−
21
12
11
11
xx
A
xx
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )
( )
+ +
=+
+ + +
=
+
+
==
−+
+ +




==

+


2 2 1 1
1 2 2 1
22
2 2 2 1 1 1
2 1 1 2
2 2 2
12
1 2 1 2
2
1 1 1 1
1 1 1 1
11
1
2 2 2
1
1
13
2 2.
22
3
2
13
1
22
x x x x
A
x x x x
x x x x x x
A
x x x x
x x S P
A
SP
x x x x
A
Bài 3. Bc Liêu ngành nông nghip khuyến khích con nông dân phương thức nuôi trồng : “con
tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thp thành các h nuôi tôm nước mn. Dung dch
c mui nuôi tôm nồng độ
5%
. Nhưng nơi đây ch nước bin nồng độ
10%
nước l
nồng độ mui
1%
. Để đổ đầy h nuôi tôm dung tích
1000
lít phi cần bơm vào hồ mi loi
c bao nhiêu
kg
? Biết khi lưng riêng ca dung dịch nước mui
5%
1, 8 /kg l
Li gii
S
kg
c mui cần bơm vào hồ nuôi tôm là:
1, 8 . 1000 1800 kg=
Gi
( )
x kg
là s kg nước bin
( ) ( )
0 ,x y kg>
là s kg nước l
( )
0 .y >
Vì s
kg
c cần bơm vào hồ
1800 kg
nên:
1800 xy+=
( )
1
Vì dung dịch nước nước cần bơm vào có nồng độ
5%
nên:
010% 1% 5%.180 x00 0 19,1 ,0 yxy += =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:

+ = =

+ = =

1800 800
0,1 0,01 90 1000
x y x
a y y
.
Vy: phải bơm vào hồ
800 kg
nước bin và
1000 kg
nước l.
Trang 18
Bài 4. Đối với người Á Đông, Âm lch luôn gi vai trò quan trọng giúp chúng ta xác định các
dp l Tết trong năm. cũng như Dương lch, Âm lịch cũng sẽ năm nhuận. Để biết
được năm Âm lch nhun hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ng chia cho
19
.
Nếu s của phép chia này
0; 3; 6; 9; 11; 14; 17
thì năm đó s năm Âm lịch
nhun.
a) Hãy tính xem năm
2020
có phải năm Âm lịch nhun hay không? Vì sao?
b) Biết rng một năm dương lịch được gi nhun nếu năm Dương lịch đó chia hết cho
4
Bác Năm sinh ra vào cuối thế k
20
, bác Năm chưa quá
50
tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác một năm vừa nhun Âm lch, va
nhuận Dương lịch.
Li gii
a)
2020 : 19
6
nên năm
2020
là năm nhuận Âm lch.
b) Vì bác Năm chưa quá
50
tui và sinh vào cui thế k
20
nên ta tính t năm
1973
đến
năm
1999
các năm nhuận Dương lịch (chia hết cho
4
) là:
1976; 1980; 1984; 1988; 1992; 1996
. Trong các năm trên chỉ năm
1976
chia
3
0
là năm nhuận Âm lch.
Vậy bác Năm sinh năm
1976.
Bài 5. Giá cước gi quc tế ca mt công ty
X
trong dp khuyến mãi mng ngày thành lp
công ty được cho bi bng sau:
Thi gian
Giá cước (VNĐ)
5
phút đầu
6000
T phút th
6 10-
5800
T phút th
11 20-
5200
T phút th
21 30-
5000
Trên
30
phút
4500
a) Bác Lan gọi cho người thân c ngoài trong thi gian
24
phút thì s tin bác Lan tr
là bao nhiêu?
b) Một người đã trả
197 000
đồng để gọi điện cho người thân c ngoài . Tính thi gian
người đó đã gọi điện cho người thân.
Li gii
Trang 19
a) S tin Bác Lan phi tr khi gi
24
phút là:
5.6000 5.5800 10.5200 4.5000 131000+ + + =
ng)
b) S tin phi tr cho cuc gi t lúc bắt đầu đến phút th
30
là:
5.6000 5.5800 10.5200 10.5000 161000+ + + =
ng)
Thi gian gọi vượt quá
30
phút là:
( )
197000 161000 : 4500 8-=
(phút)
Vy thi gian gọi điện cho người thân là:
30 8 38+=
(phút)
Bài 6. Cu Vàm Cng bc ngang sông Hu ni hai tnh Cần Thơ Đồng Tháp thiết kế theo kiu dây
văng như hình vẽ. Chiu cao t sàn đến đỉnh
120A B m=
, dây văng
258 A C m=
, chiu dài
sàn cu t
B
đến
C
218m
Hi góc nghiêng ca sàn cu
BC
so vi mt sàn nm ngang (gi
thiết xem như trụ đỡ
AB
thẳng đứng (Làm tròn đến phút)
Li gii
Gi
( )
0 258 CH x x= < <
Ta có:
22
218BH x=-
(Pitago)
Suy ra:
22
120 120 218A H BH x= + = + -
Trong
A HCD
có:
2 2 2
A C A H HC=+
(Pitago)
( )
2
2 2 2 2
258 120 218 217,14x x x mÞ = + - + Û »
· ·
217,14
cos 5 5'
218
HC
BCH BCH
BC
= = Þ » °
Vy góc to bi sàn cu và sàn nm ngang là
5 5 '°
Bài 7. Để làm sinh nhật hình nón t miếng giy hình tròn bán kính
20cm
. Bn An ct b
phn qut tròn
A OB
vi
·
60AOB
. Sau đó dán phn hình qut ln còn li sao cho
ABº
để làm cái mũ.
x
H
A
C
B
?
218 m
Trang 20
a) Tính độ dài cung ln
AB
b) Hi th tích cái nón là bao nhiêu?
Li gii
a) S đo cung lớn
AB
là:
00
360 60 300- = °
.
Độ dài cung ln
AB
là:
. .20.300 100
104,72
180 180 3
Rn
l cm
p p p°
= = = »
°°
.
b) Bán kính đáy là:
100 50
:2
2 3 3
C
R cm
p
p
p
= = =
.
Đưng cao ca hình nón là:
2
2
50 10 11
20
33
OH cm
æö
÷
ç
÷
= - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Th tích cái nón là:
2
23
1 1 50 10 11
. 3215, 89
3 3 3 3
V R h cmpp
æö
÷
ç
÷
= = »
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Bài 8. T đim
M
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, v hai tiếp tuyến
,MP MQ
(
,PQ
hai tiếp điểm). T
đim
N
trên cung nh
PQ
ta v tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
, tiếp tuyến này ct
,MP MQ
ln
t ti
,EF
a) Chng minh:
2
MEF
P MP
D
=
b) Chng minh:
·
·
90EOF OMP+ = °
c) H
,EH OF FK OE^^
. Chng minh:
NO
là phân giác ca
·
HNK
d) Chng minh: bốn điểm
, , , P Q H K
thng hàng
20cm
60
°
B
A
O
H
A
B
O

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 10 MÔN: TOÁN 9
MÃ ĐỀ: Quận 10 - 1
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO 1 1 −
Bài 1. (1,5 điểm). Cho 2 y =
x có đồ thị (P) và hàm số y =
x + 2 có đồ thị là đường thẳng (d) 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
3x + 5x − 1 = 0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x x x 1 2 1 2
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dịp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng thể thao có chương trình
giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng như sau: Một áo thể thao giảm 10% , một quần
thể thao giảm 20% , một đôi giày thể thao giảm 30% . Đặc biệt nếu mua đủ 3 sản phẩm
bao gồm 1 quần, 1 áo, 1 đôi giày thì sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An vào
cửa hàng này và mua 3 áo với giá 300 000 đồng/cái, 2 quần với giá 250 000 đồng/cái và 1
đôi giày với giá 1 000 000 đồng/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao 150m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không
khí, quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t (giây) được biểu diễn
gần đúng bởi công thức: 2 s = 5t .
a) Sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 .
Bài 5. (1,0 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20 / 11 , các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi đua
hoa điểm 10 với mong muốn đạt thật nhiều điểm 10 để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19 / 11 , lớp trưởng tổng kết số điểm 10 của các bạn trong lớp và được như sau:
• Không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 trong tuần vừa qua.
• Có 20 bạn có ít nhất 2 điểm 10 .
• Có 10 bạn có ít nhất 3 điểm 10 .
• Có 5 bạn có ít nhất 4 điểm 10 .
• Không có ai có nhiều hơn 4 điểm 10 .
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu điểm 10 tuần vừa qua? Biết rằng lớp 9A có 35 học sinh. Trang 1
Bài 6. (1,0 điểm). Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt (có các kích thước như hình). Đáy xô có
đường kính là 20cm , miệng xô là đáy lớn của hình nón cụt có đường kính 30cm và chiều
cao của xô là 22cm .
a) Xô có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rằng thể tích của hình nón cụt có R , r , h 1
lần lượt là bán kính đáy lớn, bán kính đáy nhỏ và chiều cao là: V =  h( 2 2
R + Rr + r ) ( 3
kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước từ một hồ để sử dụng trong sinh hoạt và trồng
trọt. Gia đình bác sử dụng trung bình mỗi ngày 150 lít nước. Hỏi bác Năm cần phải lấy
ít nhất bao nhiêu lần mỗi ngày (mỗi lần xách 2 xô) để phục vụ cho sinh hoạt và trồng
trọt, biết rằng mỗi lần xách nước về thì lượng nước bị hao hụt khoảng 5% .
Bài 7. (1,0 điểm)Tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh. Đến đầu
học kì II , lớp 9A có 2 học sinh đi du học và 4 học sinh chuyển qua lớp 9B nên lúc này số 5
học sinh lớp 9A chỉ bằng
số học sinh lớp 9B . Tính số học sinh đầu năm của lớp 9A và 6 9B .
Bài 8. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) có các đường cao AK, BD, CE cắt nhau
tại H , tia AK cắt (O) tại Q . Gọi N là trung điểm của BC , F là trung điểm AH . Kẻ đường
kính AG của (O) , đường thẳng qua Q song song với ED cắt (O) tại giao điểm thứ 2 là T (
T khác Q ). Gọi J là giao điểm của NF ED .
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: FD ND . Từ đó suy ra 2
ND = NJ.NF
c) Đường tròn đường kính AH cắt (O) tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Chứng minh: 2
ND = NH.NM M , J, T thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1 −
Bài 1. (1,5 điểm) Cho 2
y = x có đồ thị (P) và hàm số y =
x + 2 có đồ thị là đường thẳng 4 2 (d)
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −4 −2 0 2 4 y = 1 2 x 4 1 0 1 4 4 x 0 2 − y = 1 x + 2 2 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d ) : 1 − 2 1 x = x + 2 4 2 1 2 1
x + x − 2 = 0 4 2  x = 2  x = −4 1 1 Thay x = 2 vào 2
y = x , ta được: 2 y = .2 = 1 4 4 1 1 Thay x = − 4 vào 2
y = x , ta được: y = .( 4 − )2 = 4 4 4 Trang 3 Vậy (2; )
1 , (− 4; 4) là hai giao điểm cần tìm.
Bài 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
3x + 5x −1 = 0 có 2 nghiệm là x , x . 1 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x + x x x 1 2 1 2 Lời giải Vì 2 2
 = b − 4ac = 5 − 4.3.(− ) 1 = 37  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b 5
S = x + x = = −  1 2 
Theo định lí Vi-et, ta có: a 3  c 1
P = x .x = = − 1 2  a 3 Ta có: 2 2
A = x + x x x 1 2 1 2 2 2
A = x + x x x 1 2 1 2
A = ( x + x )2 − 2x x x x 1 2 1 2 1 2
A = ( x + x )2 − 3x x 1 2 1 2 2  5   1  A = − − 3 −      3   3  34 A = 9
Bài 3. (1,0 điểm). Nhân dịp Tết Nguyên đán, một cửa hàng bán đồ dùng thể thao có chương trình
giảm giá toàn bộ sản phẩm trong cửa hàng như sau: Một áo thể thao giảm 10% , một quần
thể thao giảm 20% , một đôi giày thể thao giảm 30% . Đặc biệt nếu mua đủ 3 sản phẩm
bao gồm 1 quần, 1 áo, 1 đôi giày thì sẽ được giảm tiếp 5% trên giá đã giảm. Bạn An vào
cửa hàng này và mua 3 áo với giá 300 000 đồng/cái, 2 quần với giá 250 000 đồng/cái và
1 đôi giày với giá 1 000 000 đồng/đôi (giá trên là giá chưa giảm). Vậy số tiền bạn An phải trả là bao nhiêu? Lời giải
Giá của 1 áo thể thao sau khi giảm 10% là :
300 000.(100% −10%) = 270 000 (đồng)
Giá của 1 quần thể thao sau khi giảm 20% là :
250 000.(100% − 20%) = 200 000 (đồng)
Giá của 1 đôi giày thể thao sau khi giảm 30% là : Trang 4
1 000 000.(100% − 30%) = 700 000 (đồng)
Giá của 1 quần, 1 áo, 1 đôi giày sau khi giảm tiếp 5% là:
(270 000 + 200 000 + 700 000).(100% − 5%) = 1 111 500 (đồng)
Vậy số tiền bạn An phải trả là:
1 111 500 + 2 . 270 000 + 200 000 = 1 851 500 (đồng)
Bài 4. (0,75 điểm). Một vật rơi tự do từ độ cao 150m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không
khí, quãng đường chuyển động s (mét) của vật rơi sau thời gian t (giây) được biểu diễn
gần đúng bởi công thức: 2 s = 5t .
a) Sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất bao nhiêu mét?
b) Tính quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 . Lời giải a) Thay t = 3 vào 2
s = 5t ta có: 2 s = 5.3  s = 45
Vậy sau 3 giây (tính từ lúc bắt đầu rơi) vật này cách mặt đất: 150 − 45 = 105(m) b) Thay t = 4 vào 2
s = 5t ta có: 2 s = 5.4  s = 80
Vậy quãng đường đi được của vật đó trong giây thứ 4 là 80m
Bài 5. (1,0 điểm). Còn một tuần nữa sẽ đến ngày 20 / 11, các bạn học sinh lớp 9A đăng kí thi
đua hoa điểm 10 với mong muốn đạt thật nhiều điểm 10 để tặng thầy cô giáo. Đến ngày
19 / 11, lớp trưởng tổng kết số điểm 10 của các bạn trong lớp và được như sau:
• Không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 trong tuần vừa qua.
• Có 20 bạn có ít nhất 2 điểm 10 .
• Có 10 bạn có ít nhất 3 điểm 10 .
• Có 5 bạn có ít nhất 4 điểm 10 .
• Không có ai có nhiều hơn 4 điểm 10 .
Hỏi lớp 9A có bao nhiêu điểm 10 tuần vừa qua? Biết rằng lớp 9A có 35 học sinh. Lời giải
Vì không có bạn nào trong lớp không có điểm 10 nên số bạn được 1 điểm 10 là: 35− 20 = 15 (baïn) Trang 5
Số bạn được 2 điểm 10 là: 20 −10 = 10 (baïn)
Số bạn được 3 điểm 10 là: 10 − 5 = 5 (baïn)
Do không có bạn nào được nhiều hơn 4 điểm 10 nên số bạn được 4 điểm 10 là: 5 bạn
Vậy số điểm 10 trong tuần vừa qua của lớp là:
15+10.2 + 5.3+ 5.4 = 70(ñieå ) m
Bài 6. (1,0 điểm). Một xô đựng nước có dạng hình nón cụt (có các
kích thước như hình). Đáy xô có đường kính là 20cm , miệng
xô là đáy lớn của hình nón cụt có đường kính 30cm và chiều
cao của xô là 22cm .
a) Xô có thể chứa tối đa bao nhiêu lít nước? Biết rằng thể
tích của hình nón cụt có R , r , h lần lượt là bán kính đáy
lớn, bán kính đáy nhỏ và chiều cao là: 1 V =  h( 2 2
R + Rr + r ) ( kết quả làm tròn đến hàng đơn 3 vị)
b) Bác Năm dùng hai xô nước để lấy nước từ một hồ để sử dụng trong sinh hoạt và trồng
trọt. Gia đình bác sử dụng trung bình mỗi ngày 150 lít nước. Hỏi bác Năm cần phải lấy
ít nhất bao nhiêu lần mỗi ngày (mỗi lần xách 2 xô) để phục vụ cho sinh hoạt và trồng
trọt, biết rằng mỗi lần xách nước về thì lượng nước bị hao hụt khoảng 5% . Lời giải 30
a) Bán kính miệng xô là: R = =15 (cm) 2 20
Bán kính đáy xô là: r = =10 (cm) 2 1
Thay h = 22, R = 15, r = 10 vào V =  h( 2 2
R + Rr + r ) ta có: 3 1 V =  .22.( 2 2 15 +15.10 +10 ) 3 10450 V =  ( 3 cm ) 3 Trang 6 209 V =  (lít) 60 V  11 (lít)
Vậy xô có thể chứa tối đa 11 lít nước
b) Lượng nước mỗi lần xách là: 209 ( − ) = 3971 2. . 100% 5%  (lít) 60 600
Bác Năm cần phải lấy ít nhất số lần là: 3971 150 :   8 (laà) n 600
Vậy bác Năm cần phải lấy ít nhất 8 lần
Bài 7. (1,0 điểm)Tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh. Đến đầu
học kì II , lớp 9A có 2 học sinh đi du học và 4 học sinh chuyển qua lớp 9B nên lúc này số 5
học sinh lớp 9A chỉ bằng số học sinh lớp 9B . Tính số học sinh đầu năm của lớp 9A và 6 9B . Lời giải
Gọi số học sinh của lớp 9A x(hoïc sinh) (x Î ¥ *, x < 90)
Gọi số học sinh của lớp 9B y(hoïc sinh) (y Î ¥ *, y < ) 90
Vì tổng số học sinh của lớp 9A và 9B vào đầu năm học là 90 học sinh nên ta có phương trình: x + y = 90
Số học sinh 9A đầu học kì II là:
x - 2 - 4 = x - 6 (hoïcsinh)
Số học sinh 9B đầu học kì II là:
x + 4(hoïcsinh) 5
Vì đến đầu học kì II số học sinh lớp 9A chỉ bằng số học sinh lớp 9B nên ta có phương 6 trình: Trang 7 5
x - 6 = .( y + 4) 6 5 10  x - 6 = y + 6 3 5 10  x - y = + 6 6 3 5 28  x - y = 6 3 Ta có hệ phương trình: x + y = 90   5 28 x - y =  6 3
Giải hệ phương trình ta được:
x = 46 (nhaän)  y =  44 (nhaän)
Vậy số học sinh đầu năm của lớp 9A là 46 học sinh
Số học sinh đầu năm của lớp 9B là 44 học sinh
Bài 8. (3,0 điểm) Cho ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O) có các đường cao AK, BD, CE cắt
nhau tại H , tia AK cắt (O) tại Q . Gọi N là trung điểm của BC , F là trung điểm AH .
Kẻ đường kính AG của (O) , đường thẳng qua Q song song với ED cắt (O) tại giao điểm
thứ 2 là T ( T khác Q ). Gọi J là giao điểm của NF ED .
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh: FD ND . Từ đó suy ra 2
ND = NJ.NF
c) Đường tròn đường kính AH cắt (O) tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Chứng minh: 2
ND = NH.NM M , J , T thẳng hàng. Lời giải Trang 8
a) Chứng minh BEDC AEHD là các tứ giác nội tiếp.
Xét tứ giác BEDC có: BEC = 90  (CE AB)  BDC = 90  (BD AC)  BEC = BDC
 Tứ giác BEDC nội tiếp ( 2 đỉnh liền kề cùng nhìn 1 cạnh)
Xét tứ giác AEHD có: AEH = 90  (CE AB)  ADH = 90  (BD AC)
AEH + ADH = 180
 Tứ giác AEHD nội tiếp (tổng 2 góc đối = 180 )
b) Chứng minh: FD ND . Từ đó suy ra 2
ND = NJ.NF Trang 9
Vì tứ giác AEHD nội tiếp (cmt) có ADH là góc nội tiếp mà ADH = 90
AH là đường kính
F là tâm (vì F là trung điểm của AH )
AF = FD (bán kính)
 AFD cân tại F FAD = FDA
Vì tứ giác BEDC nội tiếp (cmt) có BDC là góc nội tiếp mà BDC = 90
BC là đường kính
N là tâm(vì N là trung điểm của BC )
ND = NC (bán kính)
 NDC cân tại N NDC = NCD
Xét AKC vuông tại K (vì AK BC ) có:
KAC + KCA = 90
FAD + NCD = 90
FDA + NDC = 90
FDA + NDC + FDN = 180  FDN = 90  FD ND
 FDN vuông tại D
FE = FD (bán kính, tứ giác AEHD nội tiếp (F))
NE = ND (bán kính, tứ giác BEDC nội tiếp (N) )
NF là trung trực của ED
NF ED tại J
Xét FDN vuông tại D DJ là đường cao 2
ND = NJ.NF (hệ thức lượng trong tam giác vuông)
c) Đường tròn đường kính AH cắt (O) tại giao điểm thứ hai là M ( M khác A ). Trang 10 Chứng minh: 2
ND = NH.NM M , J , T thẳng hàng.
Ta có HMA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (F))  HM AM
GMA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O) )  GM AM
G, H , M thẳng hàng
GCA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O) )  GC AC
BD AC (gt)  GC / /BD
GC / /BH
GBA = 90 (góc nội tiếp chắn nửa (O) )  GB AB
CE AB (gt)  GB / /CE
GB / /CH
Xét tứ giác BHCG có:
GC / /BH (cmt) 
GB/ /CH (cmt) Trang 11
BHCG là hình bình hành
N là trung điểm BC
N là trung điểm HG
H , N, G thẳng hàng
G, H , M thẳng hàng (cmt)
M , H , N, G thẳng hàng
Xét NEH và NME có: MNE chung    1  NEH = 
NME = sñME   2   NEH NM
E ( g g ) NE NH  = NM NE 2
NE = NH.NM
NE = ND (cmt) 2
ND = NH.NM Mà 2
ND = NJ.NF (chứng minh câu b)
NH.NM = NJ.NF NH NJ  = NF NM
Xét NJH và NMF có: MNF chung   NH NJ  = (cmt)  NF NMNJH N
MF (c g c)  NJH = NMF
 tứ giác MHJF nội tiếp (góc trong = góc đối ngoài)
HMJ = HFJ ( 2 góc nội tiếp cùng chắn JH )
Ta có GMT = GAT ( 2 góc nội tiếp cùng chắn GT của (O) )
Vì tứ giác BEDC nội tiếp
ADE = ABC (góc trong = góc đối ngoài) Trang 12
ABC = 1 sñAC = 1 AOC = 1(18  0 − 2.OAC) = 9  0 − OAC 2 2 2
ABC + OAC = 90
ADE + OAC = 90  AG ED
NF ED (cmt)  AG / /NF
QAG = HFJ(ñoàn g v ) ò
Mặt khác AG ED (cmt); ED / /QT ( gt)  AG QT
AG là đường kính
AG đi qua trung điểm của QT (quan hệ đường kính và dây)
AG vừa là đường cao, vừa là trung tuyến của AQT AQT  cân tại A
AG là phân giác QAT QAG = GAT
GAT = HFJ (cùng = QAG )
GMT = HFJ (cùng = GAT )
GMT = HMJ (cùng = HFJ )
G, H , M thẳng hàng
M , J, T thẳng hàng (điều phải chứng minh) ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 10 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) a)
Cho (P) y = − 2 :
2x và đường thẳng (d) : y = −x − 1 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Trang 13 b) Cho phương trình − 2
2x + 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x ,x . Không giải phương 1 2 x + 1 x + 1
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2 + 1 1 − x 1 − x 1 2 c)
Ở Bạc Liêu ngành nông nghiệp khuyến khích bà con nông dân phương thức nuôi trồng :
“con tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thấp thành các hồ nuôi tôm nước mặn. Dung
dịch nước muối nuôi tôm có nồng độ 5% . Nhưng nơi đây chỉ có nước biển nồng độ 10%
và nước lợ nồng độ muối 1% . Để đổ đầy hồ nuôi tôm có dung tích 1000 lít phải cần bơm
vào hồ mỗi loại nước bao nhiêu kg ? Biết khối lượng riêng của dung dịch nước muối 5% là 1, 8kg / l d)
Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn giữ vai trò quan trọng giúp chúng ta xác định các dịp
lễ Tết trong năm. Và cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết được
năm Âm lịch có nhuận hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ứng chia cho 19 . Nếu số
dư của phép chia này là 0; 3; 6; 9; 11; 14; 17 thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhuận.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhuận hay không? Vì sao?
b) Biết rằng một năm dương lịch được gọi là nhuận nếu năm Dương lịch đó chia hết cho 4 .
Bác Năm sinh ra vào cuối thế kỉ 20 , bác Năm chưa quá 50 tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác là một năm vừa nhuận Âm lịch, vừa nhuận Dương lịch. e)
Giá cước gọi quốc tế của một công ty X trong dịp khuyến mãi mừng ngày thành lập công
ty được cho bởi bảng sau: Thời gian Giá cước (VNĐ) 5 phút đầu 6000 Từ phút thứ 6 - 10 5800 Từ phút thứ 11 - 20 5200 Từ phút thứ 21 - 30 5000 Trên 30 phút 4500
a) Bác Lan gọi cho người thân ở nước ngoài trong thời gian 24 phút thì số tiền bác Lan trả là bao nhiêu?
b) Một người đã trả 197 000 đồng để gọi điện cho người thân ở nước ngoài . Tính thời gian
người đó đã gọi điện cho người thân. f)
Cầu Vàm Cống bắc ngang sông Hậu nối hai tỉnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiểu
dây văng như hình vẽ. Chiều cao từ sàn đến đỉnhA B = 120m , dây văngA C = 258 m , Trang 14
chiều dài sàn cầu từ B đến C là 218m Hỏi góc nghiêng của sàn cầu BC so với mặt sàn
nằm ngang (giả thiết xem như trụ đỡ A B thẳng đứng (Làm tròn đến phút) g)
Để làm mũ sinh nhật hình nón từ miếng giấy hình tròn bán kính 20cm . Bạn An cắt bỏ phần ·
quạt tròn A OB với A OB = 60° . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho A º B để làm cái mũ.
a) Tính độ dài cung lớn A B
b) Hỏi thể tích cái nón là bao nhiêu? h)
Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), vẽ hai tiếp tuyến MP, MQ (P,Q là hai tiếp điểm).
Từ điểm N trên cung nhỏ PQ ta vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O ) , tiếp tuyến này cắt
MP, MQ lần lượt tạiE , F a) Chứng minh: P = 2MP . DMEF · ·
b) Chứng minh: EOF + OMP = 90° . ·
c) Hạ EH ^ OF, FK ^ OE . Chứng minh: NO là phân giác của HNK .
d) Chứng minh: 4 điểm P,Q, H , K thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 15 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1. (1,5 điểm) Cho (P) y = − 2 :
2x và đường thẳng (d) : y = −x − 1 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 1 − 0 1 2 y = − 2
2x −8 −2 0 −2 −8 x 0 1
y = −x − 1 −1 −2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : − 2 2x = −x − 1  2
2x x − 1 = 0 x = 1   x = −1  2
Thay x = 1 vào y = − 2
2x , ta được: y = − 2 2.1 = −2 .  2 1 1
Thay x = − 1 vào y = − 2
2x , ta được: y = − − = −   . 2  2  4  1 1  Vậy (1; − 2) , − ; − 
 là hai giao điểm cần tìm.  2 4 
Bài 2. Cho phương trình − 2
2x + 2x + 3 = 0 có 2 nghiệm phân biệt là x ,x . Không giải phương trình, 1 2 x + 1 x + 1
hãy tính giá trị của biểu thức A = 2 + 1 1 − x 1 − x 1 2 Lời giải Trang 16 Vì  = 2 b ac = 2 4
2 − 4.(− 2 ).3 = 4 + 12 2  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  − = + = b S x x = − 2 = 1  1 2 a − 2 2
Theo định lí Vi-et, ta có:   = c P x .x = = 3 = − 3  1 2 a − 2 2 x + 1 x + 1 Ta có: A = 2 + 1 1 − x 1 − x 1 2 (x +1 1 x x 1 1 x 2 )( − 2) ( + 1 )( − 1)
A = (1 x 1 x 1 x 1 x 1 ) ( 2 ) + − − ( − 2)( − 1) x − 2
x + 1 − x + x − 2 x + 1 − A = x 2 2 2 1 1 1
1 − x x + x x 2 1 1 2 2 − ( 2 x + 2 x 2 S 2P 1 2 ) − ( 2 − ) A = 1 − (x + x x x 1 S P 1 2 ) = + − + 1 2  2   1   3  2 −   − 2. −    2   2    A = = 3 1  3  1 − + 2  −  2  2 
Bài 3. Ở Bạc Liêu ngành nông nghiệp khuyến khích bà con nông dân phương thức nuôi trồng : “con
tôm, cây lúa”, cải tạo đồng lúa năng suất thấp thành các hồ nuôi tôm nước mặn. Dung dịch
nước muối nuôi tôm có nồng độ 5% . Nhưng nơi đây chỉ có nước biển nồng độ 10% và nước lợ
nồng độ muối 1% . Để đổ đầy hồ nuôi tôm có dung tích 1000 lít phải cần bơm vào hồ mỗi loại
nước bao nhiêu kg ? Biết khối lượng riêng của dung dịch nước muối 5% là 1, 8kg / l Lời giải
Số kg nước muối cần bơm vào hồ nuôi tôm là: 1, 8 . 1000 = 1800 kg
Gọi x (kg)là số kg nước biển ( x > 0),y (kg) là số kg nước lợ (y > 0 ).
Vì số kg nước cần bơm vào hồ là 1800 kg nên: x + y = 1800 ( ) 1
Vì dung dịch nước nước cần bơm vào có nồng độ 5% nên:
10%x + 1%y = 5%.1800 Û 0 x ,1 + 0, 1 0 y = 0 9 (2) x + y = 1800 x = 800 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:    .
0,1a + 0,01y = 90 y =   1000
Vậy: phải bơm vào hồ 800 kg nước biển và 1000 kg nước lợ. Trang 17 Bài 4.
Đối với người Á Đông, Âm lịch luôn giữ vai trò quan trọng giúp chúng ta xác định các
dịp lễ Tết trong năm. Và cũng như Dương lịch, Âm lịch cũng sẽ có năm nhuận. Để biết
được năm Âm lịch có nhuận hay không, ta lấy năm Dương lịch tương ứng chia cho19 .
Nếu số dư của phép chia này là 0; 3; 6; 9; 11; 14; 17 thì năm đó sẽ là năm Âm lịch nhuận.
a) Hãy tính xem năm 2020 có phải năm Âm lịch nhuận hay không? Vì sao?
b) Biết rằng một năm dương lịch được gọi là nhuận nếu năm Dương lịch đó chia hết cho 4
Bác Năm sinh ra vào cuối thế kỉ 20 , bác Năm chưa quá 50 tuổi . Hãy tính xem bác Năm
sinh ra năm bao nhiêu biết rằng năm sinh của bác là một năm vừa nhuận Âm lịch, vừa nhuận Dương lịch. Lời giải
a) Vì 2020 : 19 dư 6 nên năm 2020 là năm nhuận Âm lịch.
b) Vì bác Năm chưa quá 50 tuổi và sinh vào cuối thế kỉ 20 nên ta tính từ năm 1973 đến
năm 1999 có các năm nhuận Dương lịch (chia hết cho 4 ) là:
1976; 1980; 1984; 1988; 1992; 1996 . Trong các năm trên chỉ có năm 1976 chia 3 dư
0 là năm nhuận Âm lịch.
Vậy bác Năm sinh năm 1976. Bài 5.
Giá cước gọi quốc tế của một công ty X trong dịp khuyến mãi mừng ngày thành lập
công ty được cho bởi bảng sau: Thời gian Giá cước (VNĐ) 5 phút đầu 6000 Từ phút thứ 6 - 10 5800 Từ phút thứ 11 - 20 5200 Từ phút thứ 21 - 30 5000 Trên 30 phút 4500
a) Bác Lan gọi cho người thân ở nước ngoài trong thời gian 24 phút thì số tiền bác Lan trả là bao nhiêu?
b) Một người đã trả 197 000 đồng để gọi điện cho người thân ở nước ngoài . Tính thời gian
người đó đã gọi điện cho người thân. Lời giải Trang 18
a) Số tiền Bác Lan phải trả khi gọi 24 phút là:
5.6000 + 5.5800 + 10.5200 + 4.5000 = 131000 (đồng)
b) Số tiền phải trả cho cuộc gọi từ lúc bắt đầu đến phút thứ 30 là:
5.6000 + 5.5800 + 10.5200 + 10.5000 = 161000 (đồng)
Thời gian gọi vượt quá 30 phút là: (197000 - 161000): 4500 = 8 (phút)
Vậy thời gian gọi điện cho người thân là: 30 + 8 = 38 (phút)
Bài 6. Cầu Vàm Cống bắc ngang sông Hậu nối hai tỉnh Cần Thơ và Đồng Tháp thiết kế theo kiểu dây
văng như hình vẽ. Chiều cao từ sàn đến đỉnh A B = 120m , dây văngA C = 258 m , chiều dài
sàn cầu từ B đến C là 218m Hỏi góc nghiêng của sàn cầu BC so với mặt sàn nằm ngang (giả
thiết xem như trụ đỡ A B thẳng đứng (Làm tròn đến phút) Lời giải A
GọiCH = x (0 < x < 258 ) Ta có: 2 2 BH = 218 - x (Pitago) Suy ra: 2 2
A H = 120 + BH = 120 + 218 - x B 218 m Trong D A HC có: H ? C x 2 2 2
A C = A H + HC (Pitago) Þ = ( + - x )2 2 2 2 2 258 120 218
+ x Û x » 217,14m · HC 217,14 · cos BCH = = Þ BCH » 5 5 ° ' BC 218
Vậy góc tạo bởi sàn cầu và sàn nằm ngang là 5°5 ' Bài 7.
Để làm mũ sinh nhật hình nón từ miếng giấy hình tròn bán kính 20cm . Bạn An cắt bỏ ·
phần quạt tròn A OB với A OB = 60° . Sau đó dán phần hình quạt lớn còn lại sao cho A º B để làm cái mũ. Trang 19
a) Tính độ dài cung lớn A B
b) Hỏi thể tích cái nón là bao nhiêu? Lời giải A O 60° B O 20cm H A≡B
a) Số đo cung lớn A B là: 0 0 360 - 60 = 300° . pR.n p.20.300° 100p
Độ dài cung lớn A B là: l = = = » 104, 72cm . 180° 180° 3 C 100p 50
b) Bán kính đáy là: R = = : 2p = cm . 2p 3 3 2 50 æ ö ç ÷ 10 11
Đường cao của hình nón là: 2 OH = 20 - ç ÷ = cm ç . çè 3 ÷÷ø 3 2 1 1 5 æ 0ö ç ÷ 10 11 Thể tích cái nón là: 2 3 V = pR h = p ç ÷ . » 3215, 89cm . 3 3 çè 3 ÷÷ø 3
Bài 8. Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O ), vẽ hai tiếp tuyến MP, MQ (P,Q là hai tiếp điểm). Từ
điểm N trên cung nhỏ PQ ta vẽ tiếp tuyến với đường tròn (O ) , tiếp tuyến này cắt MP, MQ lần
lượt tại E , F a) Chứng minh: P = 2MP DMEF b) · ·
Chứng minh: EOF + OMP = 90° c) ·
Hạ EH ^ OF, FK ^ OE . Chứng minh: NO là phân giác của HNK
d) Chứng minh: bốn điểm P, Q, H, K thẳng hàng Trang 20