Trang 1
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 12
MÃ ĐỀ: Qun 12 - 1
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
=+:1
2
x
Dy
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. (1,0 đim). Cho phương trình
+ =
2
3 2 4 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
++
=
+
22
1 1 2 2
33
1 2 1 2
3 5 3
44
x x x x
A
x x x x
Câu 3. (1,0 đim). Giá bán mt cái bánh hai ca hàng
A
B
đều
15000
đồng, nhưng mỗi
ca hàng có hình thc khuyến mãi khác nhau.
- Ca ng
A
: nếu khách hàng mua bn cái bánh tr lên thì ba cái bánh đu tiên giá mi
cái bánh vn
15000
đồng nhưng từ cái bánh th trở đi khách hàng chỉ phi tr
80 %
giá đang bán.
- Ca hàng
B
: nếu khách hàng mua
3
cái bánh thì được tng mt cái bánh min phí.
Mt nhóm bn hc sinh mua
15
cái bánh thì chn ca hàng nào lợi hơn lợi hơn bao
nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Ba làng
,A
,B
C
nm trên cùng mt quc l, làng
B
nm gia làng
A
và làng
,C
làng
A
cách làng
B
5 km.
Một người đi bộ theo hưng t làng
B
đến làng
C
mi gi
cách làng
A
thêm
4 km.
Biết rng mi liên h gia khong cách t làng
A
đến người đi bộ
( )
kmy
thời gian đi bộ của người đó
x
(gi) mt hàm s bc nht dng
.y ax b=+
a) Xác định các h s
a
.b
b) Nếu người đi bộ cách làng
A
7 km
thì người y phải đi bộ trong bao nhiêu phút?
Câu 5. (0,75 đim). Một người mang cam đi đổi ly táo và lê. C
9
qu cam thì đổi được
2
qu táo
1
qu lê,
5
qu táo thì đổi được
2
qu lê. Nếu người đó đổi hết s cam mang đi thì
đưc
17
qu táo và
13
qu lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
Câu 6. (1,0 đim). Mt xe ch xăng dầu, bên trên mt bn cha hình tr dài
2, 6 m
đường
kính đáy
1, 4 m.
Theo tiêu chun an toàn thì bn ch chứa được tối đa
80 %
th tích khi
xe di chuyển trên đường.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
a) Mi chuyến xe có th ch nhiu nht bao nhiêu lít nhiên liu? (cho
3,14p =
).
b) Trên đường vn chuyn, xe ch xăng dầu trên phải đi qua
1
cây cu ti trng
5
tn.
Biết xe khi chưa chở hàng nng
3
tn. Hi nếu muốn đi qua cây cu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khối lượng riêng của xăng
0, 713
kg/lít (Các kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1 điểm). Đim trung bình ca
100
hc sinh trong hai lp
9A
9B
7,608.
Tính điểm
trung bình ca các hc sinh mi lp, biết rng s hc sinh ca lp
9A
hơn lớp
9B
2
hc
sinh điểm trung bình ca hc sinh lp
9B
bng
9
10
đim trung bình ca hc sinh lp
9.A
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
k hai tiếp tuyến
AB
.AC
V cát
tuyến
A MN
vi
( )
O
(
M
nm gia
A
;N
đim
O
nm ngoài
·
BA N
). Gi
H
giao
đim ca
OA
.CB
a) Chng minh t giác
OBA C
ni tiếp.
b) Chng minh
2 2 2
..A B A M AN OA R= = -
c) Tiếp tuyến ti
M
N
ca
( )
O
ct nhau ti
.S
Chng minh t giác
OHMN
ni tiếp
ba điểm
,S
,B
C
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
=+:1
2
x
Dy
.
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
D
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
=
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
2
4
=+1
2
x
y
2
3
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
:
=+
2
1
22
xx
=
=
=−
2
10
22
2
1
xx
x
x
Thay
= 2x
vào
=
2
2
x
y
, ta được:
==
2
2
2.
2
y
Thay
=−1x
vào
=
2
2
x
y
, ta được:
( )
==
2
1
1
.
22
y
Vy
( )
2;2
,



1
1;
2
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 4
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
+ =
2
3 2 4 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
++
=
+
22
1 1 2 2
33
1 2 1 2
3 5 3
44
x x x x
A
x x x x
.
Li gii
( )
= = . 3. 4 12 0ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit trái du
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = =
= = =
12
12
2
3
4
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
++
=
+
22
1 1 2 2
33
1 2 1 2
3 5 3
44
x x x x
A
x x x x
( )
( )
( )
( )
++
=
+
−+
=
=
−−
==
22
1 2 1 2
22
1 2 1 2
2
2
2
22
2
22
35
4
3 2 5
42
3
48
24
3.
33
9
.
56
2 4 4
48
3 3 3
x x x x
A
x x x x
S P P
A
P S P
SP
A
S P P
A
Câu 3. (1,0 đim). Giá bán mt cái bánh hai ca hàng
A
B
đều
15000
đồng, nhưng mỗi
ca hàng có hình thc khuyến mãi khác nhau.
- Ca hàng
A
: nếu khách hàng mua bn cái bánh tr lên thì ba cái bánh đu tiên giá mi
cái bánh vn
15000
đồng nhưng từ cái bánh th trở đi khách hàng chỉ phi tr
80 %
giá đang bán.
- Ca hàng
B
: nếu khách hàng mua
3
cái bánh thì được tng mt cái bánh min phí.
Mt nhóm bn hc sinh mua
15
cái bánh thì chn ca hàng nào lợi hơn lợi hơn bao
nhiêu?
Li gii
S tin phi tr khi mua ca hàng
A
15000.3 15000.80%.12 189000+=
ng)
Ta có
15 : 4 3=
3
Þ
đưc tng
3
cái bánh
Trang 5
S tin phi tr khi mua ca hàng
B
15000.12 180000=
ng)
Vy mua ca hàng
B
lợi hơn và lợi hơn
9000
đồng.
Câu 4. (0,75 điểm). Ba làng
,A
,B
C
nm trên cùng mt quc l, làng
B
nm gia làng
A
làng
,C
làng
A
cách làng
B
5 km.
Một người đi b theo hướng t làng
B
đến làng
C
mi gi cách làng
A
thêm
4 km.
Biết rng mi liên h gia khong cách t làng
A
đến
người đi bộ
( )
kmy
thời gian đi bộ của người đó
x
(gi) mt hàm s bc nht
dng
.y ax b=+
a. Xác định các h s
a
.b
b. Nếu người đi bộ cách làng
A
7 km
thì người y phải đi bộ trong bao nhiêu phút?
Li gii
a. Xác định các h s
a
.b
Khong cách t làng
A
đến người đi bộ = Vn tc x thi gian + khong cách t làng
A
cách làng
B
45yx=+
Vy
==4, 5.ab
b. Nếu người đi bộ cách làng
A
7 km
thì người y phải đi bộ trong bao nhiêu phút?
Thế
7y =
vào
45yx=+
7 4 5
0,5
x
x
Û = +
Û=
Vậy người đó phải đi bộ trong
30
phút.
Câu 5. (0,75 điểm). Một người mang cam đi đổi ly táo và lê. C
9
qu cam thì đổi đưc
2
qu
táo
1
qu lê,
5
qu táo thì đổi được
2
qu . Nếu người đó đổi hết s cam mang đi
thì được
17
qu táo và
13
qu lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
Li gii
Cách 1: C
9
qu cam thì đổi được
2
qu táo và
1
qu
Þ
18
qu cam thì đổi được
4
qu táo và
2
qu
2
qu lê thì đổi được
5
qu táo
Nên
18
qu cam thì đổi được
9
qu táo
Þ
2
qu cam thì đổi được
1
qu táo
5
qu táo thì đổi được
2
qu
Trang 6
Þ
10
qu cam thì đổi được
2
qu
Þ
5
qu cam thì đổi được
1
qu
Vy s qu cam người đó mang đi
17.2 13.5 99+=
(qu)
Cách 2: Gi s qu cam đổi được
1
qu táo là
x
(qu)
Gi s qu cam đổi được
1
qu lê là
y
(quả) (ĐK:
*
,xyÎ ¥
)
C
9
qu cam thì đổi được
2
qu táo và
1
qu , nên ta có phương trình:
2 1 9xy+=
( )
1
5
qu táo thì đổi được
2
qu , nên ta có phương trình:
5 2 5 2 0x y x y= Û - =
( )
1
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
2 9 2
5 2 0 5
x y x
x y y
ìì
ïï
+ = =
ïï
Û
íí
ïï
- = =
ïï
îî
(nhn).
Vy s qu cam người đó mang đi
17.2 13.5 99+=
(qu).
Câu 6. (1 điểm) Mt xe ch xăng dầu, bên trên có mt bn cha hình tr dài
2, 6 m
và đường kính
đáy
1, 4 m.
Theo tiêu chun an toàn thì bn ch chứa đưc tối đa
80 %
th tích khi xe di
chuyển trên đường.
a. Mi chuyến xe có th ch nhiu nht bao nhiêu lít nhiên liu? (cho
3,14p =
).
b. Trên đường vn chuyn, xe ch xăng dầu trên phải đi qua
1
cây cu ti trng
5
tn.
Biết xe khi chưa chở hàng nng
3
tn. Hi nếu muốn đi qua cây cầu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khi lưng riêng của xăng là
0, 713
kg/lít (Các kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Li gii
a) Mi chuyến xe có th ch nhiu nht bao nhiêu lít nhiên liu? (cho
3,14p =
).
Bán kính đáy:
( )
1, 4 : 2 0,7 m=
S lít nhiên liu xe có th ch nhiu nht:
( )
23
3,14.2,6.0,7 .80% 3,2 m 3200»=
(lít)
b) Trên đường vn chuyn, xe ch xăng dầu trên phải đi qua
1
cây cu ti trng
5
tn.
Biết xe khi chưa chở hàng nng
3
tn. Hi nếu muốn đi qua cây cầu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khi lưng riêng của xăng là
0, 713
kg/lít (Các kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị).
Khi lượng xăng xe có thể ch tối đa đ qua cu
5 3 2-=
(tn)
( )
2000 kg=
S lít xăng xe ch tối đa để qua cu
Trang 7
2000 : 0,713 2805»
(lít).
Câu 7. (1 điểm). Đim trung bình ca
100
hc sinh trong hai lp
9A
9B
7, 608.
Tính điểm
trung bình ca các hc sinh mi lp, biết rng s hc sinh ca lp
9A
hơn lớp
9B
2
hc
sinh và điểm trung bình ca hc sinh lp
9B
bng
9
10
đim trung bình ca hc sinh lp
9.A
Li gii
S hc sinh lp
9A
:
( )
100 2 : 2 51+=
(hc sinh)
S hc sinh lp
9B
:
( )
100 2 : 2 49-=
(hc sinh)
Gi đim trung bình ca lp
9A
9B
lần lượt
,xy
(ĐK
,0xy>
)
Đim trung bình ca hc sinh lp
9B
bng
9
10
đim trung bình ca hc sinh lp
9.A
, nên ta
có phương trình:
99
0
10 10
y x x y= Û - =
( )
1
Đim trung bình ca
100
hc sinh trong hai lp
9A
9B
7, 608.
, nên ta phương
trình:
51 49 100.7, 608 760, 8xy+ = =
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
9
8
0
10
7,2
51 49 760, 8
x
xy
y
xy
ì
ï
ì
ï
ï
=
-=
ï
ï
ï
Û
íí
ïï
=
ïï
+=
î
ï
ï
î
(nhn).
Vy đim trung bình ca lp
9A
9B
lần lượt là
8
7,2.
Câu 8. (3 điểm) T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
k hai tiếp tuyến
AB
.AC
V cát
tuyến
A MN
vi
( )
O
(
M
nm gia
A
;N
đim
O
nm ngoài
·
BA N
). Gi
H
giao
đim ca
OA
.CB
a) Chng minh t giác
OBA C
ni tiếp.
b) Chng minh
2 2 2
..A B AM A N OA R= = -
c) Tiếp tuyến ti
M
N
ca
( )
O
ct nhau ti
.S
Chng minh t giác
OHMN
ni tiếp
ba điểm
,S
,B
C
thng hàng.
Li gii
Trang 8
a) Chng minh t giác
OBA C
ni tiếp.
Xét t giác
OBA C
ta có
·
·
( )
·
·
90 g.t 180OBA OCA OBA OCA= = ° Þ + = °
Þ
T giác
OBA C
ni tiếp (tổng hai góc đối bng
180°
)
b) Chng minh
2 2 2
..A B AM A N OA R= = -
Xét
A BMD
A NBD
ta có
·
BA N
chung
·
·
A BM A NB=
(cùng chn
¼
BM
)
( )
2
g.g .
AB AM
ABM ANB AB AM AN
AN A B
Þ D D Þ = Þ =
.
Xét
A BOD
vuông ti
B
, ta có:
2 2 2 2 2 2
OA OB A B AB OA R= + Þ = -
.
c) Tiếp tuyến ti
M
N
ca
( )
O
ct nhau ti
.S
Chng minh t giác
OHMN
ni tiếp
ba điểm
,S
,B
C
thng hàng.
Ta có
OB OC R==
.
A B A C=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau)
OAÞ
là đường trung trc ca
.
OA BCÞ^
ti
H
.
Xét
A BOD
vuông ti
B
đưng cao
, ta có:
2
.A B AH AO=
( )
2
. c.m.tA B A M AN=
..
AM A O
AM AN AH AO
AH AN
Þ = Þ =
.
Xét
A HMD
A NOD
ta có
·
OA N
chung
( )
c.m.t
AM AO
AH A N
=
( )
·
·
c.g.cAHM A NO AHM A NOÞ D D Þ =
.
Trang 9
Þ
T giác
OHMN
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
( )
1
Chứng minh tương tự câu a
Þ
T giác
OMSN
ni tiếp đường tròn đường kính
OS
( )
2
T
( )
1
( )
2
Þ
5
đim
, , , ,O H M S N
cùng thuộc đường tròn đưng kính
OS
Þ
·
0
90SHO =
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
Þ
SH OA^
ti
H
BC OA^
ti
H
(c.m.t)
Þ
ba điểm
,S
,B
C
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 12
MÃ ĐỀ: Qun 12 - 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
= +: 4 3xdy
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
xx+ =
2
3 5 6 0
2
nghim là
12
,xx
.
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
=+
−−
22
12
21
11
xx
A
xx
.
Câu 3. (1 điểm). Hin nay, các em hc sinh trung học ngày càng quan tâm hơn về, cân nng
chiu cao ca bn thân. Các bạn nam thưng chú trọng đến chiu cao còn các bn n li rt
hay để ý đến cân nng. Cân nặng lý tưởng ng vi chiu cao ca một người được tính theo
công thc sau :
( )
=
150
100 1
h
wh
c
Trong đó :
w
cân nng (tính theo
kg
),
h
chiu cao (tính theo
cm
)
c= 4
nếu người đó nam
2c=
nếu người đó là nữ. Công thức này cho phép tính được cân nặng lý tưởng ca một người đ
có một cơ thể cân đối, ưa nhìn khi biết chiu cao của người đó.
a) Mt bn n có chiu cao là
1,52m
thì cân nặng lý tưởng ca bn y là bao nhiêu
kg
?
b) Nếu mt bn nam cân nng
56kg
thì chiu cao ca bn nam này cn phi bao
nhiêu để
56kg
là cân nặng lý tưởng cho bn y ?
Câu 4. (0,75 điểm). Lp
9A
30
hc sinh, mi bn d định đóng mỗi tháng
70000
đồng để mua
quà tng các tr em mái ấm tình thương sau
3
tháng s đủ tiền để tng mi em mái
ĐỀ THAM KHO
Trang 10
m
3
gói quà (giá tr mỗi gói quà như nhau). Khi các học sinh đã đóng đủ tin thì mái
m nhận chăm sóc thêm
9
em giá tin mỗi gói quà tăng thêm
5%
nên ch tặng đưc
mi em
2
gói quà. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu em mái ấm được tng quà?
Câu 5. (1 điểm). Để lập đi tuyển năng khiếu v bóng r của trường thy th dục đưa ra quy định
tuyn chọn như sau: mỗi bn d tuyn s đưc ném
10
qu bóng vào r, qu bóng vào r
đưc cng
4
đim; qu bóng ném ra ngoài thì b tr
2
đim. Nếu bn nào có s đim t
22
đim tr lên thì s đưc chọn vào đội tuyn. Hi mt hc sinh muốn được chọn vào đội
tuyn thì phi ném ít nht bao nhiêu qu vào r?
Câu 6. (1 điểm). Bảng cước phí dch v Mobiphone áp dng cho thuê bao tr trước, cước gi liên
mạng trong nước (đã bao gồm VAT) quy định rng : nếu gi trong
5
giây đầu thì tính cước
200
đồng/
5
giây đầu, còn k t sau giây th
5
tr đi, họ tính thêm
28
đồng cho mi giây.
a) Gi
m
s tin phi tr (tính bằng đồng)
n
thi gian gi nhiều hơn
5
giây (
5t
).
Hãy lp công thc biu th
m
theo
n
?
b) Hi bn Anh gi trong bao lâu mà bn tr
3420
đồng ?
Câu 7. (0,75 điểm): c giải khát thường đựng trong lon nhôm c lon ph biến trên thế gii
thường chứa được khong
335ml
cht lỏng, được thiết kế hình tr vi chiu cao gn gp
đôi đường kính đáy (cao
12cm
, đường kính đáy
6,5cm
). Nhưng hiện nay các nhà sn xut
xu hướng to ra nhng lon nhôm vi kiu dáng thon cao dài. Tuy chi phí sn xut ca
nhng chiếc lon này tốn kém hơn, do diện tích mt ngoài (din tích toàn phn ca
hình tr) lớn hơn, nhưng lại d đánh lừa th giác được người tiêu dùng ưa chuộng
hơn.
a) Một lon c ngt cao
cm14,2
, đường kính đáy
cm5,9
. Hỏi lon c ngt cao này
th chứa được hết lượng nước ngt ca mt lon c ph biến không ? sao ? Biết th
tích hình tr
=V R h
2
vi
3,14
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai).
b) Hi chi phí sn xuất lon nước ngt cao câu a, tăng bao nhiêu phần trăm so với sn xut
lon nước ngt c ph biến ? Biết
2.
xq
S Rh
=
2.
tp xq ñ
S S S=+
.
Câu 8. (3 điểm): T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
sao cho
2ROA
; v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
(
C
,
B
hai tiếp điểm). Gi
K
trung điểm ca
AB
;
CK
ct
( )
O
ti
N
; tia
AN
ct
( )
O
ti
M
.
a) Chng minh:
OA BC
ti
H
=
2
.BK KN KC
.
Trang 11
b) Chng minh:
//MC AB
.
c) Chng minh: T giác
BHNK
ni tiếp và tia
NB
là tia phân giác ca
MNK
.
----HT---
Trang 12
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
= +: 4 3xdy
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt phng ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
4
2
0
2
4
=
2
2
x
y
8
2
0
2
8
x
2
4
= +4 3xy
2
8
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
x
x=−
2
34
2
x
x
x
x
+ =
=
=
2
3 4 0
2
4
2
Thay
x = 4
vào
( )
=
2
:
2
x
Py
, ta được:
y ==
2
4
8
2
.
Thay
x = 2
vào
( )
=
2
:
2
x
Py
, ta được:
y ==
2
2
2
2
.
Vy
( )
4; 8
,
( )
2; 2
là hai giao điểm cn tìm.
Trang 13
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
xx+ =
2
3 5 6 0
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
=+
−−
22
12
21
11
xx
A
xx
Li gii
( ) ( )
b ac = = =
2
2
4 5 4.3. 6 97 0
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
b
S x x
a
c
P x x
a
= + = =
= = =
12
12
5
3
.2
Ta có:
=+
−−
22
12
21
11
xx
A
xx
( ) ( )
( )( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
xx
A
xx
x x x
x
A
xx
x x x x
A
x x x x
x x x x
A
x x x x
x x x x x x x x
A
x x x x
x x x x x x x x
A
x x x x
x x x x
A
=+
−−
+
=
−−
+
=
+
+
=
+ +
+ + +
=
+ +
+ + +
=
+ +
+ +
=
22
12
21
2
2
1 2 2
1
21
3 2 3 2
1 1 2 2
1 2 1 2
3 3 2 2
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 1 2 2 1 2
1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
1 2 1 2
11
. 1 . 1
11
.1
.1
.
.1
.
.1
(
)
( )
(
)
( )
( ) ( )
( )
x x x x x x x x
x x x x
A
+
+ +
==

+


2
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
22
2 . . 2 .
.1
5 5 5
3. 2 2. 2
3 3 3
289
9
5
21
3
Trang 14
Câu 3. (1 điểm). Hin nay, các em hc sinh trung học ngày càng quan tâm hơn về, cân nng
chiu cao ca bn thân. Các bạn nam thường chú trọng đến chiu cao còn các bn n li rt
hay để ý đến cân nng. Cân nặng tưởng ng vi chiu cao ca một người được tính theo
công thc sau :
( )
=
150
100 1
h
wh
c
Trong đó :
w
cân nng (tính theo
kg
),
h
chiu cao (tính theo
cm
)
c= 4
nếu người đó nam
2c=
nếu người đó là nữ. Công thức này cho phép tính được cân nặng lý tưởng ca một người đ
có một cơ thể cân đối, ưa nhìn khi biết chiu cao của người đó.
a) Mt bn n có chiu cao là
1,52m
thì cân nặng lý tưởng ca bn y là bao nhiêu
kg
?
b) Nếu mt bn nam có cân nng là
56kg
thì chiu cao ca bn nam này cn phi là bao
nhiêu để
56kg
là cân nặng lý tưởng cho bn y ?
Li gii
a) Ta có công thc
( )
=
150
100 1
h
wh
c
Mt bn n có chiu cao
1,52m
thì
c = 2
h = 152
.
Thay
c = 2
h = 152
vào công thc
( )
1
, ta được
w
= =
152 150
152 100 51
2
.
Bn n có chiu cao là
1,52m
thì cân nặng lý tưởng ca bn y
51kg
.
b) Bn nam có cân nng là
56kg
thì
c = 4
w = 56
Thay
c = 4
w = 56
vào công thc
( )
1
Ta được
h
56 h
=
150
100
4
( )
( )
h
h
hh
hh
hh
hh
h
h
=
=
=
+ =
= +
=
=
150
100 56
4
4 400 150
224
44
4 400 150 224
4 400 150 224
4 224 400 150
3 474
158
Vy bn nam có cân nng là
56kg
thì chiu cao ca bn nam này là
m1,58
để
56kg
là cân nng lý
ng cho bn y
Trang 15
Câu 4. (0,75 điểm). Lp
9A
30
hc sinh, mi bn d định đóng mỗi tháng
70 000
đồng để mua
quà tng các tr em mái ấm tình thương sau
3
tháng s đủ tiền để tng mi em mái
m
3
gói quà (giá tr mỗi gói quà như nhau). Khi các học sinh đã đóng đủ tin thì mái
m nhận chăm sóc thêm
9
em giá tin mỗi gói quà tăng thêm
5%
nên ch tặng đưc
mi em
2
gói quà. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu em mái ấm được tng quà?
Li gii
Gi
x
(người) là s em mái ấm được tng quà lúc đầu
( )
*
x
.
Tng tin
30
bn d định đóng trong
3
tháng là :
=70 000 . 30 . 3 6 300 000
ng).
S phần quà các em đưc nhận ban đầu là
x3
(phn quà).
Giá tr
1
phần quà ban đầu là
x
6300000
3
ng).
S em mái ấm được tng quà lúc sau là
x + 9
(em).
S phần quà các em đưc nhn
( )
x +2. 9
(phn quà).
Giá tr
1
phn quà lúc sau
( )
2x+
6300000
9
ng).
Vì giá tin mỗi gói quà tăng thêm
5%
giá tr ca các phần quà là như nhau ,
Nên ta có phương trình:
( )
( )
x
2x
+=
+
6300000 6300000
. 1 5%
3
9
( )
( )
( )
( )
+ =
+
=
+
= +
= +
=
11
. 1 5%
3
9
0,35 1
9
0,35.2 9
0,7 6,3
0,3 6,3
x
2x
x
2x
xx
xx
x
=21x
(nhn)
Vy có
21
em mái ấm được tặng quà lúc đầu.
Trang 16
Câu 5. (1 điểm). Để lập đi tuyển năng khiếu v bóng r của trường thy th dục đưa ra quy định
tuyn chọn như sau: mỗi bn d tuyn s đưc ném
10
qu bóng vào r, qu bóng vào r
đưc cng
4
đim; qu bóng ném ra ngoài thì b tr
2
đim. Nếu bn nào có s đim t
22
đim tr lên thì s đưc chọn vào đội tuyn. Hi mt hc sinh muốn được chọn vào đội
tuyn thì phi ném ít nht bao nhiêu qu vào r?
Li gii
Cách 1:
Gi
x
(qu bóng) là s qu bóng mt hc sinh ném vào r
( )

*
, 10xx
.
Gi
y
(qu bóng) là s qu bóng mt hc sinh ném ra ngoài
( )

*
, 10yy
.
Vì mi bn d tuyn s đưc ném
10
qu bóng vào r Nên
( )
xy+=10 1
.
Vì qu bóng vào r đưc cng
4
đim, qu bóng ném ra ngoài b tr
2
đim và tổng điểm là
22
đim, nên
( )
xy−=4 2 22 2
.
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình :
( )
( )
xn
xy
xy
yn
=
+=

−=
=
7
10
4 2 22
3
Vy mi hc sinh cn ném vào r ít nht
7
qu.
Cách 2:
Gi
x
(qu bóng) là s qu bóng mt hc sinh ném vào r
( )

*
, 10xx
Suy ra:
x10
là s qu bóng mt hc sinh ném ra ngoài.
qu bóng vào r đưc cng
4
đim; qu bóng ném ra ngoài thì b tr
2
đim và s đim t
22
đim tr lên.
Nên ta có bất phương trình :
( )
xx 4 2 10 22
xx
x
x
+


4 20 2 22
6 42
7
Vy mi hc sinh cn ném vào r ít nht
7
qu.
Trang 17
Câu 6. (1 điểm). Bảng cước phí dch v Mobiphone áp dng cho thuê bao tr trước, cước gi liên
mạng trong nước (đã bao gồm VAT) quy định rng : nếu gi trong
5
giây đầu thì tính cước
200
đồng/
5
giây đầu, còn k t sau giây th
5
tr đi, họ tính thêm
28
đồng cho mi giây.
a) Gi
m
s tin phi tr (tính bằng đồng)
n
thi gian gi nhiều hơn
5
giây
( )
t 5.
Hãy lp công thc biu th
m
theo
n
?
b) Hi bn Anh gi trong bao lâu mà bn tr
3420
đồng ?
Li gii
a) Công thc biu th
m
theo
n
có dng
m a n b=+.
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
( )
n
ab
m
=
= +
= + =
6
228 6.
200 6 5 .28 228
.
( )
1
Vi
( )
n
ab
m
=
= +
= + =
7
256 7.
200 7 5 .28 256
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
a b a
a b b

+ = =

+ = =

6 228 28
7 256 60
.
Vy:
a = 28
,
b = 60
mn=+28 60
.
b) Hi bn Anh gi trong bao lâu mà bn tr
3420
đồng ?
Thay
m = 3420
vào biu thc
mn=+28 60
Ta được :
nn= + =3420 28 60 120
.
Vy bn Anh gi
120
giây, bn tr
3420
đồng.
Trang 18
Câu 7. (0,75 điểm): Nước giải khát thường đựng trong lon nhôm và c lon
ph biến trên thế giới thường chứa được khong
335ml
cht lng,
đưc thiết kế hình tr vi chiu cao gn gấp đôi đường kính đáy
(cao
12cm
, đường kính đáy
6,5cm
). Nhưng hiện nay các nhà sn
xuất xu hướng to ra nhng lon nhôm vi kiu dáng thon cao
dài. Tuy chi phí sn xut ca nhng chiếc lon này tốn kém hơn, do
din tích mt ngoài (din tích toàn phn ca hình tr) lớn hơn, nhưng li d đánh
la th giác và được người tiêu dùng ưa chuộng hơn.
c) Một lon c ngt cao
cm14,2
, đường kính đáy
cm5,9
. Hỏi lon c ngt cao này
th chứa được hết lượng nước ngt ca mt lon c ph biến không ? sao ? Biết th
tích hình tr
=V R h
2
vi
3,14
(kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai)
d) Hi chi phí sn xuất lon nước ngt cao câu a, tăng bao nhiêu phần trăm so với sn xut
lon nước ngt c ph biến ? Biết
2.
xq
S Rh
=
2.
tp xq ñ
S S S=+
Li gii
a) Bán kính đáy lon cao :
( )
= cm5,9 : 2 2,95
.
Th tích lon cao :
( )
( )
= = = =V R h cm ml
2
23
3,14. 2,95 .14,2 388,03 388,03
.
ml ml388,03 335
Nên Lon nước ngt cao này th cha được hết ợng nước ngt ca mt lon
c ph biến.
b) Din tích toàn phn lon ph biến
( ) ( )
( )
2
23
2. 2 . 2. 2.3,14. 3,25 .12 2.3,14. 3,25 311,25
tp xq ñ
S S S Rh R cm

= + = + = + =
.
Din tích toàn phn lon cao
( ) ( )
( )
2
23
2. 2 . 2. 2.3,14. 2,95 .14,2 2.3,14. 2.95 317,72
tp xq ñ
S S S Rh R cm

= + = + = + =
.
%
Nguyên liệu để sn xuất lon nước ngọt cao tăng so với sn xuất lon nước ngt c ph biến là:
317,72 311,25
0,0208 2,08%
311,25
=
.
Vy chi phí sn xuất lon nước ngt cao câu a, tăng
2,08%
so vi sn xuất lon nước ngt c ph
biến.
Trang 19
Câu 8. (3 điểm): T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
;OR
sao cho
2ROA
; v hai tiếp tuyến
AB
,
AC
(
C
,
B
hai tiếp điểm). Gi
K
trung điểm ca
AB
;
CK
ct
( )
O
ti
N
; tia
AN
ct
( )
O
ti
M
.
c) Chng minh:
OA BC
ti
H
=
2
.BK KN KC
.
d) Chng minh:
//MC AB
.
e) Chng minh: T giác
BHNK
ni tiếp và tia
NB
là tia phân giác ca
MNK
.
Li gii
a) Chng minh:
OA BC
ti
H
=
2
.BK KN KC
.
( )
( )
(
)
=
=
⊥

=
=
:
, ( )
, ( )
,
()
Tacoù
AB AC AC ABlaøtieáptuyeáncuûa O
OB OC OA OBlaøbaùnkínhcuûa O
OAlaøñöôøng trung tröïc cuûa BC
OA BC taïi H
Xeùt BK N vaø CKB tacoù
K laøgoùc chung
KBN KCB cuøng chaén cung BN
Vaäy BKN CKB g g
BK CK
t
KN BK
( )
=
2
.
æsoáñoàngdaïng
BK KN KC
Trang 20
b) Chng minh:
//MC AB
( )
( )
( )
( )
=
=
= =

=
=
=
=
2
2
:
.
.
,
()
: ( )
Ta coù
BK KN KC cmcaâua
KB KA K laøtrungñieåmAB
KA KC
AK KN KC
KN KA
Xeùt AKN vaø CK A tacoù
K laøgoùc chung
KA KC
cmt
KN KA
Vaäy AKN CKA g g
KAN ACK hai goùc ông öùng
LaïicoùCMN ACK cuøng chaén cung CN
KAN C
//
MN
MC AB
c) Chng minh: T giác
BHNK
ni tiếp và tia
NB
là tia phân giác ca
MNK

Preview text:

SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 12 MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ TH AM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: Quận 12 - 1 2 x x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) : y =
và đường thẳng (D) : y = + 1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm). Cho phương trình 2
3x + 2x − 4 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương 1 2 2 3x + 5x x + 2 3x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 1 1 2 2 3 4x x + 3 4x x 1 2 1 2
Câu 3. (1,0 điểm). Giá bán một cái bánh ở hai cửa hàng A B đều là 15000 đồng, nhưng mỗi
cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau.
- Cửa hàng A : nếu khách hàng mua bốn cái bánh trở lên thì ba cái bánh đầu tiên giá mỗi
cái bánh vẫn là 15000 đồng nhưng từ cái bánh thứ tư trở đi khách hàng chỉ phải trả 80 % giá đang bán.
- Cửa hàng B : nếu khách hàng mua 3 cái bánh thì được tặng một cái bánh miễn phí.
Một nhóm bạn học sinh mua 15 cái bánh thì chọn cửa hàng nào có lợi hơn và lợi hơn bao nhiêu?
Câu 4. (0,75 điểm). Ba làng A, B, C nằm trên cùng một quốc lộ, làng B nằm giữa làng A và làng
C , làng A cách làng B 5 km. Một người đi bộ theo hướng từ làng B đến làng C mỗi giờ
cách làng A thêm 4 km. Biết rằng mối liên hệ giữa khoảng cách từ làng A đến người đi bộ
y (km) và thời gian đi bộ của người đó là x (giờ) là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + . b
a) Xác định các hệ số a b.
b) Nếu người đi bộ cách làng A 7 km thì người ấy phải đi bộ trong bao nhiêu phút?
Câu 5. (0,75 điểm). Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo
và 1 quả lê, 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi thì
được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam?
Câu 6. (1,0 điểm). Một xe chở xăng dầu, bên trên có một bồn chứa hình trụ dài 2, 6 m và đường
kính đáy là 1, 4 m. Theo tiêu chuẩn an toàn thì bồn chỉ chứa được tối đa 80 % thể tích khi
xe di chuyển trên đường. Trang 1
a) Mỗi chuyến xe có thể chở nhiều nhất bao nhiêu lít nhiên liệu? (cho p = 3,14 ).
b) Trên đường vận chuyển, xe chở xăng dầu trên phải đi qua 1 cây cầu có tải trọng 5 tấn.
Biết xe khi chưa chở hàng nặng 3 tấn. Hỏi nếu muốn đi qua cây cầu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khối lượng riêng của xăng là 0, 713 kg/lít (Các kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (1 điểm). Điểm trung bình của 100 học sinh trong hai lớp 9A và 9B là 7, 608. Tính điểm
trung bình của các học sinh mỗi lớp, biết rằng số học sinh của lớp 9A hơn lớp 9B 2 học 9
sinh và điểm trung bình của học sinh lớp 9B bằng
điểm trung bình của học sinh lớp 10 9A.
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến A B A C . Vẽ cát ·
tuyến A MN với (O ) ( M nằm giữa A N ; điểm O nằm ngoài BA N ). Gọi H là giao
điểm của OA CB .
a) Chứng minh tứ giác OB A C nội tiếp. b) Chứng minh 2 2 2
A B = A M .A N = OA - R .
c) Tiếp tuyến tại M N của (O ) cắt nhau tại S . Chứng minh tứ giác OHMN nội tiếp và
ba điểm S , B, C thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x x
Câu 1. (1,5 điểm) Cho (P) : y =
và đường thẳng (D) : y = + 1 . 2 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −4 −2 0 2 4 2 = x y 8 2 0 2 8 2 x 2 4 = x y + 1 2 3 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : 2 x = x +1 2 2 2
x x − 1 = 0 2 2  x =  2 x = −  1 2 x 2 2
Thay x = 2 vào y = , ta được: y = = 2. 2 2 2 2 x (− )1 1
Thay x = −1 vào y = , ta được: y = = . 2 2 2  1  Vậy (2;2) , −
 1;  là hai giao điểm cần tìm.  2  Trang 3 Câu 2.
(1 điểm) Cho phương trình 2
3x + 2x − 4 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương 1 2 2 3x + 5x x + 2 3x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 1 1 2 2 . 3 4x x + 3 4x x 1 2 1 2 Lời giải Vì .
a c = 3.(−4) = −12  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt trái dấu x ,x . 1 2  − = + = b S x x = − 2  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 3  = c P x .x = = − 4  1 2 a 3 2 3x + 5x x + 2 3x Ta có: A = 1 1 2 2 3 4x x + 3 4x x 1 2 1 2 3( 2 x + 2 x 5x x 1 2 ) + A = 1 2 4x x ( 2 x + 2 x 1 2 1 2 ) 3( 2
S − 2P) + 5P A = 4P ( 2 S − 2P) 2 3S − = P A 2 4S P − 2 8P  −2 2  4  3. − −      3   3  − A = = 9 .  − 2  4   4 2 56 2 4 − − 8 −        3   3   3 
Câu 3. (1,0 điểm). Giá bán một cái bánh ở hai cửa hàng A B đều là 15000 đồng, nhưng mỗi
cửa hàng có hình thức khuyến mãi khác nhau.
- Cửa hàng A : nếu khách hàng mua bốn cái bánh trở lên thì ba cái bánh đầu tiên giá mỗi
cái bánh vẫn là 15000 đồng nhưng từ cái bánh thứ tư trở đi khách hàng chỉ phải trả 80 % giá đang bán.
- Cửa hàng B : nếu khách hàng mua 3 cái bánh thì được tặng một cái bánh miễn phí.
Một nhóm bạn học sinh mua 15 cái bánh thì chọn cửa hàng nào có lợi hơn và lợi hơn bao nhiêu? Lời giải
Số tiền phải trả khi mua ở cửa hàng A
15000.3 + 15000.80%.12 = 189000 (đồng)
Ta có 15 : 4 = 3 dư 3 Þ được tặng 3 cái bánh Trang 4
Số tiền phải trả khi mua ở cửa hàng B 15000.12 = 180000 (đồng)
Vậy mua ở cửa hàng B lợi hơn và lợi hơn 9000 đồng.
Câu 4. (0,75 điểm). Ba làng A, B, C nằm trên cùng một quốc lộ, làng B nằm giữa làng A
làng C , làng A cách làng B 5 km. Một người đi bộ theo hướng từ làng B đến làng C
mỗi giờ cách làng A thêm 4 km. Biết rằng mối liên hệ giữa khoảng cách từ làng A đến
người đi bộ y (km) và thời gian đi bộ của người đó là x (giờ) là một hàm số bậc nhất có
dạng y = ax + . b
a. Xác định các hệ số a b.
b. Nếu người đi bộ cách làng A 7 km thì người ấy phải đi bộ trong bao nhiêu phút? Lời giải
a. Xác định các hệ số a b.
Khoảng cách từ làng A đến người đi bộ = Vận tốc x thời gian + khoảng cách từ làng
A cách làng B y = 4x + 5
Vậy a = 4, b = 5.
b. Nếu người đi bộ cách làng A 7 km thì người ấy phải đi bộ trong bao nhiêu phút?
Thế y = 7 vào y = 4x + 5 Û 7 = 4x + 5 Û x = 0, 5
Vậy người đó phải đi bộ trong 30 phút. Câu 5.
(0,75 điểm). Một người mang cam đi đổi lấy táo và lê. Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả
táo và 1 quả lê, 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê. Nếu người đó đổi hết số cam mang đi
thì được 17 quả táo và 13 quả lê. Hỏi người đó mang đi bao nhiêu quả cam? Lời giải
Cách 1: Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê
Þ 18 quả cam thì đổi được 4 quả táo và 2 quả lê
Mà 2 quả lê thì đổi được 5 quả táo
Nên 18 quả cam thì đổi được 9 quả táo
Þ 2 quả cam thì đổi được 1 quả táo
Mà 5 quả táo thì đổi được 2 quả lê Trang 5
Þ 10 quả cam thì đổi được 2 quả lê Þ 5 quả cam thì đổi được 1 quả lê
Vậy số quả cam người đó mang đi 17.2 + 13.5 = 99 (quả)
Cách 2: Gọi số quả cam đổi được 1 quả táo là x (quả)
Gọi số quả cam đổi được 1 quả lê là y (quả) (ĐK: * x, y Î ¥ )
Cứ 9 quả cam thì đổi được 2 quả táo và 1 quả lê, nên ta có phương trình: 2x + 1y = 9 ( ) 1
5 quả táo thì đổi được 2 quả lê, nên ta có phương trình:
5x = 2y Û 5x - 2y = 0 ( ) 1 ìï 2x + y = 9 ìï x = 2 ï ï Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:í Û í ï (nhận). 5x - 2y = 0 ï y = 5 ïî ïî
Vậy số quả cam người đó mang đi 17.2 + 13.5 = 99 (quả).
Câu 6. (1 điểm) Một xe chở xăng dầu, bên trên có một bồn chứa hình trụ dài 2, 6 m và đường kính
đáy là 1, 4 m. Theo tiêu chuẩn an toàn thì bồn chỉ chứa được tối đa 80 % thể tích khi xe di chuyển trên đường.
a. Mỗi chuyến xe có thể chở nhiều nhất bao nhiêu lít nhiên liệu? (cho p = 3,14 ).
b. Trên đường vận chuyển, xe chở xăng dầu trên phải đi qua 1 cây cầu có tải trọng 5 tấn.
Biết xe khi chưa chở hàng nặng 3 tấn. Hỏi nếu muốn đi qua cây cầu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khối lượng riêng của xăng là 0, 713 kg/lít (Các kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Lời giải
a) Mỗi chuyến xe có thể chở nhiều nhất bao nhiêu lít nhiên liệu? (cho p = 3,14 ).
Bán kính đáy: 1, 4 : 2 = 0, 7 (m)
Số lít nhiên liệu xe có thể chở nhiều nhất: 2 » ( 3 3,14.2, 6.0, 7 .80% 3, 2 m ) = 3200 (lít)
b) Trên đường vận chuyển, xe chở xăng dầu trên phải đi qua 1 cây cầu có tải trọng 5 tấn.
Biết xe khi chưa chở hàng nặng 3 tấn. Hỏi nếu muốn đi qua cây cầu đó thì xe chở tối đa
bao nhiêu lít xăng? Biết khối lượng riêng của xăng là 0, 713 kg/lít (Các kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Khối lượng xăng xe có thể chở tối đa để qua cầu 5 - 3 = 2 (tấn) = 2000 (kg)
Số lít xăng xe chở tối đa để qua cầu Trang 6 2000 : 0, 713 » 2805 (lít).
Câu 7. (1 điểm). Điểm trung bình của 100 học sinh trong hai lớp 9A và 9B là 7, 608. Tính điểm
trung bình của các học sinh mỗi lớp, biết rằng số học sinh của lớp 9A hơn lớp 9B 2 học 9
sinh và điểm trung bình của học sinh lớp 9B bằng
điểm trung bình của học sinh lớp 9A. 10 Lời giải
Số học sinh lớp 9A : (100 + 2): 2 = 51 (học sinh)
Số học sinh lớp 9B : (100 - 2): 2 = 49 (học sinh)
Gọi điểm trung bình của lớp 9A và 9B lần lượt là x, y (ĐK x, y > 0 ) 9
Điểm trung bình của học sinh lớp 9B bằng
điểm trung bình của học sinh lớp 9A. , nên ta 10 9 9
có phương trình: y = x Û x - y = 0 ( ) 1 10 10
Điểm trung bình của 100 học sinh trong hai lớp 9A và 9B là 7, 608. , nên ta có phương trình:
51x + 49y = 100.7, 608 = 760, 8 (2) ìï 9 ïï x - y = 0 ìï x = 8 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình: ï ï í 10 Û í (nhận). ï ï y = 7, 2
ï 51x + 49y = 760, 8 ïî ïî
Vậy điểm trung bình của lớp 9A và 9B lần lượt là 8 và 7, 2.
Câu 8. (3 điểm) Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến A B A C . Vẽ cát ·
tuyến A MN với (O ) ( M nằm giữa A N ; điểm O nằm ngoài BA N ). Gọi H là giao
điểm của OA CB .
a) Chứng minh tứ giác OB A C nội tiếp. b) Chứng minh 2 2 2
A B = A M .A N = OA - R .
c) Tiếp tuyến tại M N của (O ) cắt nhau tại S . Chứng minh tứ giác OHMN nội tiếp và
ba điểm S , B, C thẳng hàng. Lời giải Trang 7
a) Chứng minh tứ giác OB A C nội tiếp. · ·
Xét tứ giác OB A C ta có OBA = OCA = ° ( ) · ·
90 g.t Þ OBA + OCA = 180°
Þ Tứ giác OBA C nội tiếp (tổng hai góc đối bằng 180° ) b) Chứng minh 2 2 2
A B = A M .A N = OA - R . · · · ¼
Xét D A B M và D A N B ta có BA N chung và A BM = A NB (cùng chắn BM )
Þ DA BM ∽ DA NB ( ) A B A M 2 g.g Þ =
Þ A B = A M .A N . A N A B
Xét D A B O vuông tại B , ta có: 2 2 2 2 2 2
OA = OB + A B Þ A B = OA - R .
c) Tiếp tuyến tại M N của (O ) cắt nhau tại S . Chứng minh tứ giác OHMN nội tiếp và
ba điểm S , B, C thẳng hàng.
Ta có OB = OC = R .
A B = A C (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Þ OA là đường trung trực của BC .
Þ OA ^ BC tại H .
Xét D A B O vuông tại B có đường cao BH , ta có: 2
A B = A H .A O A M A O Mà 2
A B = A M .A N (c.m.t) Þ AM .AN = AH.AO Þ = . A H A N · A M A O
Xét D A HM và D A N O ta có OA N chung và = (c.m.t) A H A N
Þ DA HM ∽ DA NO ( ) · ·
c.g.c Þ A HM = A NO . Trang 8
Þ Tứ giác OHMN nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong) ( ) 1
Chứng minh tương tự câu a
Þ Tứ giác OMSN nội tiếp đường tròn đường kính OS (2) Từ ( )
1 và (2) Þ 5 điểm O,H,M ,S,N cùng thuộc đường tròn đường kính OS Þ · 0
SHO = 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Þ SH ^ OA tại H
BC ^ OA tại H (c.m.t)
Þ ba điểm S , B, C thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN 12
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 12 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) : y =
và đường thẳng (d) : y = −4 + 3x . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình x2 3
+ 5x − 6 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . 1 2 2 2 x x
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 1 + 2 . x − 1 x − 1 2 1
Câu 3. (1 điểm). Hiện nay, các em học sinh trung học ngày càng quan tâm hơn về, cân nặng và
chiều cao của bản thân. Các bạn nam thường chú trọng đến chiều cao còn các bạn nữ lại rất
hay để ý đến cân nặng. Cân nặng lý tưởng ứng với chiều cao của một người được tính theo công thức sau : h w = h − − 150 100 ( )1 c
Trong đó : w là cân nặng (tính theo kg ), h là chiều cao (tính theo cm ) và c = 4 nếu người đó là nam
c = 2 nếu người đó là nữ. Công thức này cho phép tính được cân nặng lý tưởng của một người để
có một cơ thể cân đối, ưa nhìn khi biết chiều cao của người đó.
a) Một bạn nữ có chiều cao là 1,52m thì cân nặng lý tưởng của bạn ấy là bao nhiêu kg ?
b) Nếu một bạn nam có cân nặng là 56 kg thì chiều cao của bạn nam này cần phải là bao
nhiêu để 56 kg là cân nặng lý tưởng cho bạn ấy ?
Câu 4. (0,75 điểm). Lớp 9A có 30 học sinh, mỗi bạn dự định đóng mỗi tháng 70 000 đồng để mua
quà tặng các trẻ em ở mái ấm tình thương và sau 3 tháng sẽ đủ tiền để tặng mỗi em ở mái Trang 9
ấm 3 gói quà (giá trị mỗi gói quà là như nhau). Khi các học sinh đã đóng đủ tiền thì mái
ấm nhận chăm sóc thêm 9 em và giá tiền mỗi gói quà tăng thêm 5% nên chỉ tặng được
mỗi em 2 gói quà. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu em ở mái ấm được tặng quà?
Câu 5. (1 điểm). Để lập đội tuyển năng khiếu về bóng rổ của trường thầy thể dục đưa ra quy định
tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 10 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ
được cộng 4 điểm; quả bóng ném ra ngoài thì bị trừ 2 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 22
điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Hỏi một học sinh muốn được chọn vào đội
tuyển thì phải ném ít nhất bao nhiêu quả vào rổ?
Câu 6. (1 điểm). Bảng cước phí dịch vụ Mobiphone áp dụng cho thuê bao trả trước, cước gọi liên
mạng trong nước (đã bao gồm VAT) quy định rằng : nếu gọi trong 5 giây đầu thì tính cước
200 đồng/ 5 giây đầu, còn kể từ sau giây thứ 5 trở đi, họ tính thêm 28 đồng cho mỗi giây.
a) Gọi m là số tiền phải trả (tính bằng đồng) và n là thời gian gọi nhiều hơn 5 giây ( t  5 ).
Hãy lập công thức biểu thị m theo n ?
b) Hỏi bạn Anh gọi trong bao lâu mà bạn trả 3420 đồng ?
Câu 7. (0,75 điểm): Nước giải khát thường đựng trong lon nhôm và cỡ lon phổ biến trên thế giới
thường chứa được khoảng 335 ml chất lỏng, được thiết kế hình trụ với chiều cao gần gấp
đôi đường kính đáy (cao 12 cm , đường kính đáy 6,5cm ). Nhưng hiện nay các nhà sản xuất
có xu hướng tạo ra những lon nhôm với kiểu dáng thon cao dài. Tuy chi phí sản xuất của
những chiếc lon này tốn kém hơn, do nó có diện tích mặt ngoài (diện tích toàn phần của
hình trụ) lớn hơn, nhưng nó lại dễ đánh lừa thị giác và được người tiêu dùng ưa chuộng hơn.
a) Một lon nước ngọt cao 14,2 cm , đường kính đáy 5,9 cm . Hỏi lon nước ngọt cao này có
thể chứa được hết lượng nước ngọt của một lon cỡ phổ biến không ? Vì sao ? Biết thể
tích hình trụ V =  R2h với   3,14 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
b) Hỏi chi phí sản xuất lon nước ngọt cao ở câu a, tăng bao nhiêu phần trăm so với sản xuất
lon nước ngọt cỡ phổ biến ? Biết S = 2 .
RhS = S + 2.S . xq tp xq ñ
Câu 8. (3 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho OA  2R ; vẽ hai tiếp tuyến AB ,
AC ( C , B là hai tiếp điểm). Gọi K là trung điểm của AB ; CK cắt (O) tại N ; tia AN cắt
(O) tại M .
a) Chứng minh: OA BC tại H và 2
BK = KN.KC . Trang 10
b) Chứng minh: MC / / AB .
c) Chứng minh: Tứ giác BHNK nội tiếp và tia NB là tia phân giác của MNK . ----HẾT--- Trang 11 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) : y =
và đường thẳng (d) : y = −4 + 3x . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x −4 −2 0 2 4 2 = x y 8 2 0 2 8 2 x 2 4 y = − 4 + 3x 2 8
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : x2 = 3x − 4 2 x2  − 3x + 4 = 0 2  x =  4 x =  2 2 x 2 4
Thay x = 4 vào (P) : y = , ta được: y = = 8 . 2 2 2 x 2 2
Thay x = 2 vào (P) : y = , ta được: y = = 2 . 2 2
Vậy (4; 8) , (2; 2) là hai giao điểm cần tìm. Trang 12
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình x2 3
+ 5x − 6 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2 2 2 x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 1 + 2 x − 1 x − 1 2 1 Lời giải 2
Vì  = b2 − 4ac = (5) − 4.3.(−6) = 97  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b 5
S = x + x = = −  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có: a  3 c
P = x x. = = −  2  1 2 a 2 2 x x Ta có: A = 1 + 2 x − 1 x − 1 2 1 x2 x2 A = 1 + 2 x − 1 x − 1 2 1 x2. 1 . 1 1 ( x − 1 )+ x22 (x − 2 ) A = (x −1 1 2 )(x − 1 )
x3 − x2 + x3 − x2 A = 1 1 2 2 x x . − x x + 1 1 2 1 2
x3 + x3 − x2 − x2 A = 1 2 1 2 x x . − 1 1 2 (x + x 1 2 ) +
(x + x )(x2 − x x. + x2)−(x2 + x2 1 2 1 1 2 2 1 2 ) A = x x . − 1 1 2 (x + x 1 2 ) +
(x + x )(x2 + x2 − x x. )−(x2 + x2 1 2 1 2 1 2 1 2 ) A = x x . − 1 1 2 (x + x 1 2 ) + ( 2 2 x + x ( 2x x . − x x . 2 . 1 2 1 2 ) − (( x + x 1 2 ) − x x 1 2 ) 1 2 ) ( x + x 1 2 ) − A = x x . − 1 1 2 (x + x 1 2 ) +  −5 − 2 2 5 − (− )  −   −  5 3. 2 − 2.(−       2)        3  3   3            −289 A = = (−2)  −5 − + 9   1  3  Trang 13
Câu 3. (1 điểm). Hiện nay, các em học sinh trung học ngày càng quan tâm hơn về, cân nặng và
chiều cao của bản thân. Các bạn nam thường chú trọng đến chiều cao còn các bạn nữ lại rất
hay để ý đến cân nặng. Cân nặng lý tưởng ứng với chiều cao của một người được tính theo công thức sau : h w = h − − 150 100 ( )1 c
Trong đó : w là cân nặng (tính theo kg ), h là chiều cao (tính theo cm ) và c = 4 nếu người đó là nam
c = 2 nếu người đó là nữ. Công thức này cho phép tính được cân nặng lý tưởng của một người để
có một cơ thể cân đối, ưa nhìn khi biết chiều cao của người đó.
a) Một bạn nữ có chiều cao là 1,52m thì cân nặng lý tưởng của bạn ấy là bao nhiêu kg ?
b) Nếu một bạn nam có cân nặng là 56 kg thì chiều cao của bạn nam này cần phải là bao
nhiêu để 56 kg là cân nặng lý tưởng cho bạn ấy ? Lời giải h
a) Ta có công thức w = h − − 150 100 ( )1 c
Một bạn nữ có chiều cao là 1,52m thì c = 2 và h = 152 . 152 − 150
Thay c = 2 và h = 152 vào công thức ( )
1 , ta được w = 152 − 100 − = 51 . 2
Bạn nữ có chiều cao là 1,52m thì cân nặng lý tưởng của bạn ấy là 51kg .
b) Bạn nam có cân nặng là 56 kg thì c = 4 và w = 56
Thay c = 4 và w = 56 vào công thức ( ) 1 h
Ta được 56 = h − − 150 100 4 h −  150 h − 100 − = 56 4
4h − 400 − (h − 150)  = 224 4 4
 4h − 400 − (h −150) = 224
 4h − 400 − h + 150 = 224
 4h h = 224 + 400 − 150  3h = 474  h = 158
Vậy bạn nam có cân nặng là 56 kg thì chiều cao của bạn nam này là 1,58m để 56 kg là cân nặng lý tưởng cho bạn ấy Trang 14
Câu 4. (0,75 điểm). Lớp 9A có 30 học sinh, mỗi bạn dự định đóng mỗi tháng 70 000 đồng để mua
quà tặng các trẻ em ở mái ấm tình thương và sau 3 tháng sẽ đủ tiền để tặng mỗi em ở mái
ấm 3 gói quà (giá trị mỗi gói quà là như nhau). Khi các học sinh đã đóng đủ tiền thì mái
ấm nhận chăm sóc thêm 9 em và giá tiền mỗi gói quà tăng thêm 5% nên chỉ tặng được
mỗi em 2 gói quà. Hỏi lúc đầu có bao nhiêu em ở mái ấm được tặng quà? Lời giải
Gọi x (người) là số em ở mái ấm được tặng quà lúc đầu (  * x ).
Tổng tiền 30 bạn dự định đóng trong 3 tháng là : 70 000 . 30 . 3 = 6 300 000 (đồng).
Số phần quà các em được nhận ban đầu là 3x (phần quà). 6 300000
Giá trị 1 phần quà ban đầu là (đồng). 3x
Số em ở mái ấm được tặng quà lúc sau là x + 9 (em).
Số phần quà các em được nhận 2.(x + 9) (phần quà). 6 300000
Giá trị 1 phần quà lúc sau là (đồng). 2(x + 9)
Vì giá tiền mỗi gói quà tăng thêm 5% giá trị của các phần quà là như nhau , Nên ta có phương trình: 6 300000 ( + ) = 6300000 . 1 5% 3x 2(x + 9)  1 ( + ) = 1 . 1 5% 3x 2(x + 9)  0,35 = 1 x 2(x + 9)
x = 0,35.2(x + 9)
x = 0,7x + 6,3  0,3x = 6,3  x = 21(nhận)
Vậy có 21 em ở mái ấm được tặng quà lúc đầu. Trang 15
Câu 5. (1 điểm). Để lập đội tuyển năng khiếu về bóng rổ của trường thầy thể dục đưa ra quy định
tuyển chọn như sau: mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 10 quả bóng vào rổ, quả bóng vào rổ
được cộng 4 điểm; quả bóng ném ra ngoài thì bị trừ 2 điểm. Nếu bạn nào có số điểm từ 22
điểm trở lên thì sẽ được chọn vào đội tuyển. Hỏi một học sinh muốn được chọn vào đội
tuyển thì phải ném ít nhất bao nhiêu quả vào rổ? Lời giải Cách 1:
Gọi x (quả bóng) là số quả bóng một học sinh ném vào rổ (x  * ,x  10) .
Gọi y (quả bóng) là số quả bóng một học sinh ném ra ngoài (y  * ,y  10) .
Vì mỗi bạn dự tuyển sẽ được ném 10 quả bóng vào rổ Nên x + y = 10 (1) .
Vì quả bóng vào rổ được cộng 4 điểm, quả bóng ném ra ngoài bị trừ 2 điểm và tổng điểm là 22
điểm, nên 4x − 2y = 22 (2) . Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình : x + y =  10 x = 7 (n)   
4x − 2y = 22 y =  3 (n)
Vậy mỗi học sinh cần ném vào rỗ ít nhất là 7 quả. Cách 2:
Gọi x (quả bóng) là số quả bóng một học sinh ném vào rổ (x  * ,x  10)
Suy ra: 10 − x là số quả bóng một học sinh ném ra ngoài.
Vì quả bóng vào rổ được cộng 4 điểm; quả bóng ném ra ngoài thì bị trừ 2 điểm và số điểm từ 22 điểm trở lên.
Nên ta có bất phương trình : 4x − 2(10 − x)  22
 4x − 20 + 2x  22  6x  42  x  7
Vậy mỗi học sinh cần ném vào rỗ ít nhất là 7 quả. Trang 16
Câu 6. (1 điểm). Bảng cước phí dịch vụ Mobiphone áp dụng cho thuê bao trả trước, cước gọi liên
mạng trong nước (đã bao gồm VAT) quy định rằng : nếu gọi trong 5 giây đầu thì tính cước
200 đồng/ 5 giây đầu, còn kể từ sau giây thứ 5 trở đi, họ tính thêm 28 đồng cho mỗi giây.
a) Gọi m là số tiền phải trả (tính bằng đồng) và n là thời gian gọi nhiều hơn 5 giây
(t  5).Hãy lập công thức biểu thị mtheo n?
b) Hỏi bạn Anh gọi trong bao lâu mà bạn trả 3420 đồng ? Lời giải
a) Công thức biểu thị m theo n có dạng m = a n . + b . Theo đề bài, ta có: n =  6 Với  = . ( ) 1 200 + (6 − 5)  228 = 6 a . + b m .28 =  228 n =  7 Với  = . (2) 200 + (7 − 5)  256 = 7 a . + b m .28 =  256 6a + b = 228 a = 28 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:    . 7a + b = 256 b =   60
Vậy: a = 28 , b = 60 và m = 28n + 60 .
b) Hỏi bạn Anh gọi trong bao lâu mà bạn trả 3420 đồng ?
Thay m = 3420 vào biểu thức m = 28n + 60
Ta được : 3420 = 28n + 60  n = 120 .
Vậy bạn Anh gọi 120 giây, bạn trả 3420 đồng. Trang 17
Câu 7. (0,75 điểm): Nước giải khát thường đựng trong lon nhôm và cỡ lon
phổ biến trên thế giới thường chứa được khoảng 335 ml chất lỏng,
được thiết kế hình trụ với chiều cao gần gấp đôi đường kính đáy
(cao 12 cm , đường kính đáy 6,5cm ). Nhưng hiện nay các nhà sản
xuất có xu hướng tạo ra những lon nhôm với kiểu dáng thon cao
dài. Tuy chi phí sản xuất của những chiếc lon này tốn kém hơn, do
nó có diện tích mặt ngoài (diện tích toàn phần của hình trụ) lớn hơn, nhưng nó lại dễ đánh
lừa thị giác và được người tiêu dùng ưa chuộng hơn.
c) Một lon nước ngọt cao 14,2 cm , đường kính đáy 5,9 cm . Hỏi lon nước ngọt cao này có
thể chứa được hết lượng nước ngọt của một lon cỡ phổ biến không ? Vì sao ? Biết thể
tích hình trụ V =  R2h với   3,14 (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
d) Hỏi chi phí sản xuất lon nước ngọt cao ở câu a, tăng bao nhiêu phần trăm so với sản xuất
lon nước ngọt cỡ phổ biến ? Biết S = 2 .
RhS = S + 2.S xq tp xq ñ Lời giải
a) Bán kính đáy lon cao : 5,9 : 2 = 2,95(cm) . 2
Thể tích lon cao : V =  R2h = ( ) = (cm3 3,14. 2,95 .14,2 388,03 ) = 388,03ml.
Vì 388,03ml  335ml Nên Lon nước ngọt cao này có thể chứa được hết lượng nước ngọt của một lon cỡ phổ biến.
b) Diện tích toàn phần lon phổ biến
S = S + S =  Rh +  R = ( ) + ( )2 2 = ( 3 2. 2 . 2. 2.3,14. 3,25 .12 2.3,14. 3,25 311,25 cm . tp xq ñ )
Diện tích toàn phần lon cao
S = S + S =  Rh +  R = ( ) + ( )2 2 = ( 3 2. 2 . 2.
2.3,14. 2,95 .14,2 2.3,14. 2.95 317,72 cm . tp xq ñ )
% Nguyên liệu để sản xuất lon nước ngọt cao tăng so với sản xuất lon nước ngọt cỡ phổ biến là:
317,72 − 311,25  0,0208= 2,08%. 311,25
Vậy chi phí sản xuất lon nước ngọt cao ở câu a, tăng 2,08%so với sản xuất lon nước ngọt cỡ phổ biến. Trang 18
Câu 8. (3 điểm): Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) sao cho OA  2R ; vẽ hai tiếp tuyến
AB , AC ( C , B là hai tiếp điểm). Gọi K là trung điểm của AB ; CK cắt (O) tại N ; tia
AN cắt (O) tại M .
c) Chứng minh: OA BC tại H và 2
BK = KN.KC .
d) Chứng minh: MC // AB .
e) Chứng minh: Tứ giác BHNK nội tiếp và tia NB là tia phân giác của MNK . Lời giải
a) Chứng minh: OA BC tại H và 2
BK = KN.KC . Taco :ùAB = 
AC( AC,ABlaøtieáptuyeáncuûa( ) O )  OB =  OC (O ,
A OBlaøbaùnkínhcuûa( ) O )
OAlaøñöôøng trung tröïc cuûa BC
OA BC taïi H Xe ùt BKN va ø CK , B tacoù  K laøgoùc chung
KBN = KCB cuøng chaén cung BN  ( ) Va
äy BKN∽CKB(g − ) g
BK = CK (tæsoáñoàngdaïng) KN BK  2
BK = KN.KC Trang 19
b) Chứng minh: MC / / AB Ta co :ù  2 BK = 
KN.KC(cmcaâua)  KB = 
KA (K laøtrungñieåmAB)  KA KC 2
AK = KN.KC  = KN KA Xe ùt AKN va ø CK , A tacoù  K laøgoùc chungKA KC  = (cmt)  KN KA Va
äy AKN∽CKA(g − ) g
KAN = ACK (hai goùc töông öùng)
Laïico :ùCMN = ACK (cuø ng chaén cung CN)  KAN = CMN
MC / / AB
c) Chứng minh: Tứ giác BHNK nội tiếp và tia NB là tia phân giác của MNK Trang 20