Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 1)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 1) được soạn dưới dạng file PDF gồm 34 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
34 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 1)

Bộ đề ôn thi tốt nghiệp THPT 2021 môn Lý có đáp án lời giải chi tiết (Bộ 1) được soạn dưới dạng file PDF gồm 34 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

82 41 lượt tải Tải xuống
Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa
cos( )x A t

=+
, chọn điều sai:
A. Vn tc
sin( )v A t
= +
. B. Gia tc
2
s( )a Aco t
= +
.
C. Vn tc
cos( )
2
v A t
= + +
. D. Gia tc
2
s( )
2
a Aco t
= + +
.
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là
o
. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
A.
. B.
0
h
A
c
=
. C.
0
c
A
h
=
. D.
.
Câu 3: Mt con lắc đơn dao động điều hòa vi chu kì T = 4 s, thi gian ngn nhất để con lắc đi từ v
trí cân bằng đến v trí biên là
A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. lng, khí và chân không. B. chân không, rn và lng.
C. khí, chân không và rn. D. rn, lng và khí.
Câu 5: Hai hạt nhân T và He có cùng
A. số nơtron.. B. số nuclôn.. C. điện tích.. D. số prôtôn..
Câu 6: Cho hai điện tích q
1
= 4.10
-10
C, q
2
= 6.10
-10
C, đặt tại A B trong không khí biết AB = 6
cm. Xác định vectơ cường độ điện trường
E
tại H, là trung điểm của AB.
A.
3
E 4.10 (V / m)=
. B.
3
E 2.10 (V / m)=
. C.
3
E 6.10 (V / m)=
. D.
E0=
.
Câu 7: Vật sáng AB đặt hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật.
Tính tiêu cự của thấu kính.
A. f = 15cm. B. f = 10cm. C.
f 20 cm=
D.
f 5cm=
Câu 8: c quy xe máy có suất điện động 12V và điện tr trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây
tóc cùng loi 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị
đứt dây tóc. B qua điện tr các dây ni.
A.
4
IA
3
=
B.
I 2,4A=
C.
I 12A=
D.
I 1,5A=
Câu 9: Sóng siêu âm có tn s
A. lớn hơn 2000 Hz. B. nh hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz. D. trong khong t 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trm bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tn s khác nhau. B. biên độ âm khác nhau.
C. ờng độ âm khác nhau. D. độ to khác nhau.
Câu 11: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có năng lượng ε
1
= 1,5 .10
-19
J; ε
2
= 2,5 .10
-19
J; ε
3
= 3,5 .10
-19
J; ε
4
= 4,5. 10
-19
J
thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với
A. Chùm bức xạ 1. B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4..
Câu 12: Các mc năng lượng ca nguyên t hiđrô trng thái dừng được xác định bng công thc:
E
n
= -13,6/n
2
(eV) vi n s nguyên; n = 1 ng vi mức bản k; n = 2, 3, 4…ứng vi các mc
kích thích. Tính tốc độ electron trên qu đạo dng Bo th hai.
A. 1,1.10
6
(m/s). B. 1,2.10
6
(m/s). C. 1,2.10
5
(m/s). D. 1,1.10
5
(m/s)..
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
3
1
3
2
Trang 2
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 14: Mt sợi dây căng ngang đang có sóng dng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khong
cách gia hai bng liên tiếp là
A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ.
Câu 15: Cho 4 tia phóng xạ: tia
, tia
+
, tia
và tia
đi vào một miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia
. B. tia
. C. tia
+
. D. tia
.
Câu 16: Cho một máy phát dao động điện t có mạch dao động LC gm cun dây thun cảm L =1/π
(mH) mt t điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện t trong chân không c = 3.10
8
m/s.
ớc sóng điện t mà máy phát ra là
A.6 m. B. 60 m.. C. 6 km . D. 3 km
Câu 17: Mch chn sóng gm cun cm thuần có độ t cảm không đi và t điện có điện dung thay
đổi được. Khi điện dung ca t 20 µF thì mạch thu được sóng điện t bước sóng 40 m. Nếu
muốn thu được sóng điện t có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung ca t thế nào?
A. giảm đi 5 µF. B. tăng thêm 15 µF. C. giảm đi 20 µF. D. tăng thêm 25 µF.
Câu 18: Mt vật dao động tt dn có các đại lượng gim liên tc theo thi gian là
A. biên độ và gia tc B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng D. biên độ và tốc độ
Câu 19: Mt máy biến áp tưởng cuộn cấp gồm 1000 vòng dây được mc vào mạng đin
xoay chiều điện áp hiu dng U
1
= 200 V, khi đó điện áp hiu dng hai đầu cun th cấp để h
là U
2
= 10 V. S vòng dây ca cun th cp là
A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 20: Mt hạt nhân độ ht khi 0,03 u. Ly 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết ca
ht nhân này là
A.
4968mJ.
B.
31,05MeV.
C.
27,95MeV.
D.
251,5J.
Câu 21: Mt con lc xo gồm xo độ cng 100 N/m vt nh khối lượng m. c dng
lên vt ngoi lực F=20cos(10πt) N(t tính bng s) dc theo trc xo thì xy ra hiện tượng cng
hưởng. Lấy π
2
= 10. Giá tr ca m là
A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 kg. D. 100 g.
Câu 22: Đin áp hai đầu một đon mch biu thc là
u 220 2 cos 100 t
4

=


V(t tính bng
s). Giá tr ca u thời điểm t = 5 ms là
A.
220V.
B.
110 2 V.
C.
110 2V.
D.
220V.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiu
( )
u 200 6 cos t V=
(ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mch
gồm điện tr
100 3
Ω, cun cm thun t đin mc ni tiếp. Điu chỉnh ω để ờng độ dòng
điện hiu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại I
max
. Giá tr ca I
max
bng
A. 3 A. B.
6
A. C. 2 A. D.
22
A.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng thai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng
A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5 λ.
Trang 3
Câu 25: Mt vật dao động điều hòa với phương trình
cos( )x A t

=+
. Hình bên đồ th biu din
s ph thuộc ly độ x ca vt theo thời gian t. Xác định giá tr ban đầu ca x = x
0
khi t= 0.
A.
43
cm. B.
42
cm.
C. 6 cm. D. 6,5 cm.
Câu 26: Năng lượng ca một phôtôn được xác định theo biu thc
A.
/hf c
=
. B.
/.hc

=
C.
/.ch

=
D.
/.hc

=
Câu 27: Chuyển động ca vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này phương trình lần lượt
1
x 4cos 10t cm
4

=+


2
3
x 3cos 10t cm
4

=−


. Độ ln vn
tc ca vt v trí cân bng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 28: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên.
Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:
A. i =2 cos(100t) (A). B.
2 cos(100 )( )
2
i t A
=+
.
C.
2 cos(100 )( )i t A
=
D.
2 cos(100 )( )
2
i t A
=−
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V o hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 60 V. Công suất
tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W. B. 100W. C. 64 W. D. 128 W.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình (cm). Pha ban đầu có giá trị
A.
2
. B. . C. . D.
2
.
Câu 31: Một con lắc xo vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao
động điều hòa trên trục với phương trình
x = Acosωt
cm.
Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình
vẽ. Lấy
2
π = 10
. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
A. 20 cm/s. B. 10 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mch gồm đin tr thun mc ni
tiếp vi cun cm thuần độ t cm
1
4
H thì dòng điện trong đoạn mạch dòng đin mt chiu
cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp
( )
u 150 2 cos 120 t=
(V) thì biu
thc của cường độ dòng điện trong đoạn mch là
A.
i 5cos 120 t A.
4

= +


B.
i 5cos 120 t A.
4

=


C.
i 5 2cos 120 t A.
4

= +


D.
i 5 2cos 120 t A.
4

=


x 6cos( t )
2
=
t
2
−
t
Ox
0,01
0,02
t(s)
i(A)
O
1
0,02
22
()x cm
0
Ed (J)
16
t(s)
0
x(cm)
0,4
0,7
0,1
x
0
8
Trang 4
Câu 33: Hai dòng điện cường độ I
1
= 6A, I
2
= 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài
vô hạn chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại
điểm M, cách I
1
một đoạn 6cm, cách một đoạn I
2
4cm
A. 2.10
-5
(T). B. 9.10
-5
(T). C. 7.10
-5
(T). D. 5.10
-5
(T).
Câu 34: mt thoáng ca cht lng hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình u
A
= u
B
= acos20πt (t tính bng s). Tc độ truyn sóng trên mt
cht lng là 50 cm/s. Gọi M là đim mt cht lng gn A nht sao cho phn t cht lng ti M dao
động với biên độ cực đại và cùng pha vi ngun A. Chu vi tam giác AMB là
A.52cm B. 45cm C. 42,5 cm. D. 43cm
Câu 35: Trong thí nghim giao thoa trên mặt nước, hai ngun sóng kết hợp A B dao đng cùng
pha, cùng tn s, cách nhau AB = 8 cm to ra hai sóng kết hợp bước sóng λ = 2 cm. Một đường
thẳng (Δ) song song với AB và cách AB mt khong 2 cm, cắt đường trung trc ca AB tại điểm
C. Khong cách ngn nht t C đến điểm dao động với biên độ cc tiểu trên (Δ) là
A. 0,64 cm. B. 0,56 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Câu 36: Hạt nhân
54
26
Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn1,0073 u, khối
lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
54
26
Fe
A. 7,51805 MeV/nuclôn. B. 9,51805 MeV/nuclôn.
C. 8,51805 MeV/nuclôn. D. 6,51805 MeV/nuclôn.
Câu 37: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50
3
Ω. MB chứa
tụ điện C =
4
10
F. Điện áp u
AM
lệch pha
3
so với u
AB
. Giá trị của L là
A.
3
H
. B.
1
H
. C.
1
2
H
. D.
2
H
.
Câu 38: Hai con lắc đơn cùng chiu dài dây treo, cùng khối lượng vt nng m = 10 g. Con lc
th nhất mang đin tích q, con lc th hai không tích điện. Đặt c hai con lắc vào điện trường đều,
hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.10
4
V/m. Trong cùng mt thi gian, nếu con lc th
nht thc hiện 6 dao động thì con lc th hai thc hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s
2
. B qua
sc cn ca không khí
A. -4.10
-7
C. B. 4.10
-6
C. C. 4.10
-7
C. D. -4.10
-6
C.
Câu 39: Chiếu chùm phôtôn năng lượng 9,9375 vào tm kim loi công thoát 8,24
. Biết động năng cực đại ca electron bng hiệu năng lượng ca phôtôn và công thoát, khi
ng ca electron là . Tốc độ cực đại electron khi va bt ra khi b mt là
A. B. 0,8. C. 0,6. D. 0,9.
Câu 40: Mt con lắc lò xo đưc treo vào một điểm M c định, đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ th biu
din s ph thuc ca lực đàn hồi Fđh xo tác dụng vào M
theo thi gian t. Ly g = π
2
m/s
2
. Độ dãn ca xo khi con lc v
trí cân bng là
A. 2 cm. B. 4 cm.
C. 6 cm. D. 8 cm.
------HT----
( )
19
.10 J
( )
19
.10 J
31
9,1.10 kg
( )
6
0,4.10 m/s
( )
6
10 m/s
( )
6
10 m/s
( )
6
10 m/s
Trang 5
ĐÁP ÁN
1-D
2-A
3-B
4-D
5-B
6-B
7-B
8-A
9-C
10-A
11-D
12-A
13-A
14-C
15-A
16-B
17-D
18-C
19-D
20-C
21-D
22-C
23-C
24-B
25-A
26-B
27-C
28-A
29-C
30-A
31-C
32-B
33-B
34-B
35-B
36-C
37-C
38-A
39-C
40-B
LI GII CHI TIT
Câu 1: Đáp án D.
T phương trình dao động điều hòa
cos( )x A t

=+
, điều sai:
Gia tc
2
s( )
2
a Aco t
= + +
. Do gia tc này không ngược pha với li độ.
Câu 2: Đáp án A.
Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
.
Câu 3: Đáp án B
+ Khong thi gian ngn nhất để vật đi từ v trí cân bằng đến v trí biên là
t 0,25T 1 s. = =
Câu 4: Đáp án D .
Sóng cơ truyền được trong môi trường rn, lng và khí.
Câu 5: Đáp án B.
Hạt nhân triti và hạt nhân hêli có cùng số khối là 3 nên có cùng số nuclôn.
Câu 6: Đáp án B.
+ Xác định véc tơ
12
E ,E
; biểu diễn bằng hình vẽ hai véc tơ cùng phương ngược chiều
+Tổng hợp thấy hai véc tơ
12
E E E=−
Trong đó
10
93
1
22
2
10
93
2
22
4.10
E 9.10 4.10 (V/m)
(3.10 )
Q
Ek
.r
6.10
E 9.10 6.10 (V/m)
(3.10 )
==
=
==
+ Thay vào biểu thức tổng hợp
3 3 3
E 4.10 6.10 2.10 (V / m)= =
có hướng của E
2
Câu 7: Đáp án B.
Lúc đầu:
1
12
1 1 2
'
45
4
d
ff
dd
d d f d f
= + = = = =
+
(1).
Lúc sau:
2
2
22
'
5
5
d
ff
df
d d f
= = = =
(2)
T (1) và (2) =>
5 20 10
4 / 5
f
f f f cm
f
= = = = =
+
Câu 8: Đáp án A
Trang 6
+ Điện tr của đèn:
22
d
U 12
R 8 .
P 18
= = =
B qua điện tr các dây ni.
+ Do 2 đèn mắc song song nên khi 1 đèn bị ĐỨT thì còn 1 đèn hoạt động.
Suy ra điện tr mch ngoài lúc này là R
N
= Rđ.
+ Cường độ dòng điện qua ngun:
d
E 12 4
I A.
R r 8 1 3
= = =
++
Câu 9: Đáp án C.
Sóng siêu âm có tn s lớn hơn 20000 Hz.
Câu 10: Đáp án A.
Các âm có độ cao khác nhau là do tn s ca chúng khác nhau.
Câu 11: Đáp án D.
Cách 1: Để có HTQĐ: λ λ
0
= 0,5 μm;
()
hc
hf J
m


= = = =
=>
19
1
19
1,9875.10
3,975
1,5.10
mm
==
;
19
2
19
1,9875.10
0,795
2,5.10
mm
==
;
19
3
19
1,9875.10
0,568
3,5.10
mm
==
;
19
4
19
1,9875.10
0,442
4,5.10
mm
==
; Chọn D.
Cách 2: < Chọn D.
Câu 12: Đáp án A.
= = =
= + = + = + =
2
22
2
2
2 2 2
2
2
.
WW
2 2 2
n
D ht n
n n n
n n n
n l d n
n
mv
ke ke
F F mv
r r r
mv mv mv
ke
E mv
r
( )
=
6
2
1,1.10 / .
n
n
E
v m s
m
Chn A.
Câu 13: Đáp án A.
+ Bước sóng các bức xạ điện từ trong chân không sắp xếp theo thứ tự giản dần: sóng tuyến, tia
hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím), tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 14: Đáp án C
+ Khi có sóng dng trên dây thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp là nửa bước sóng
0,5
.
Câu 15: Đáp án A.
Tia sóng điện t ( hạt phôton không mang đin) nên không b lệch trong điện trường t
trường.
Câu 16: Đáp án B.
3 12
8
10 10.10
2 3.10 2 . 6.10 60c LC m m

−−
= = = =
..
Câu 17: Đáp án D.
( )
2
8
11
8
22
2
8
11
22
6 .10 LC
C
6 .10 LC C 45 F .
C
6 .10 LC
=

= = =

=

Vy: 20 +25= 45. Chn D
34 8
19
00
6
0
6.625.10 .3.10
3,97510
0,5.10
hc
hf J
= = = =
19
4
4,510 J
=
Trang 7
Câu 18: Đáp án C.
Vật dao động tt dn các đại lượng gim liên tc theo thi gian là biên độ và năng lượng
Câu 19: Đáp án D.
Áp dng công thc máy biến áp
2
21
1
U
10
N N 1000 50
U 200
= = =
vòng.
Câu 20: Đáp án C.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
lk
W m.c 0,03.931,5MeV 27,95 MeV.= = =
Câu 21: Đáp án D.
Tn s dao động riêng ca h
0
k 100
mm
= =
rad/s.
+ Hiện tượng cộng hưởng xy ra khi
F0
100
10 m 100
m
= = =
g.
Câu 22: Đáp án C.
Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
lk
W m.c 0,03.931,5MeV 27,95 MeV.= = =
Câu 23: Đáp án C
+ Cường độ hiu dng trong mạch đạt cực đại khi cộng hưởng
Z R.→=
max
U U 200 3
I 2A
ZR
100 3
= = = =
Câu 24: Đáp án B.
Ta có : d
2
d
1
= (2.2 + 1) = 2,5 (vân tối thứ 3 ứng với k = 2). Đáp án D.
Câu 25: Đáp án A
Gii: D thy 0,5T =3ô =
3.0,1 2.0,3 0,6Ts= = =
Hay: 0,5T =3ô =
(0,7 0,4) 0,3 0,6s T s = = =
=>ω = 10π/3 rad/s. Biên độ A= 8 cm.
Góc quét trong 1 ô đầu (t =T/6=0,1s vt VTCB):
10
. .0,1 .
33
t


= = =
Dùng VTLG => =π/6.
Lúc t =0:
0
cos 8.cos 4 3
6
x A cm
= = =
. Chn A.
Gii nhanh: Vt t x
0
đến VTCB là T/6. Dùng VTLG => = π/6 =>
0
cos 8.cos 4 3
6
xA
= = =
cm.
Câu 26: Đáp án B.
Năng lượng ca mt phôtôn
hc
hf
==
. Chn B.
Câu 27: Đáp án C
+ Ta thy hai dao động thành phần ngược pha→ biên độ dao động tng hp
12
A A A 4 3 1= = =
cm.
→ Tốc độ ca vt ti v trí cân bng
max
v v A 10= = =
cm/s.
2
t(s)
0
x(cm)
0,4
0,7
0,1
x
0
8
Trang 8
Câu 28: Đáp án A.
-Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s
=>
22
100 / .
0,04
rad s
T


= = =
.
- Xác định biên độ của i: Trên đồ thị dễ thấy
0
2IA=
.
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0 :
0
2 cos 1 0.i I A

= = = = = =
=> Chọn A.
Câu 29: Đáp án C.
22
22
2 2 2 2 2
2 2 2
100 60
cos ( ) ( ) 64 .
100
L
RL
UU
U U U
U U U
PW
R R U R U R
= = = = = =
.Chọn C
Câu 30: Đáp án A.
Pha ban đầu:
Câu 31: Đáp án C
Từ đồ thị, ta có cm và J →
2
2E
ω = = 10π rad / s
mA
rad/s.
Tốc độ trung bình trong một chu kì
tb
2ωA
v = = 80
π
cm/s
Câu 32: Đáp án B
+ Cun dây thun cảm đóng vai trò dây dẫn R có dòng điện không đổi chy qua
U 30
R 30
I1
= = =
+ Cm kháng ca cuộn dây đối với dòng điện xoay chiu
L
Z 30=
→ Biểu din phức dòng điện trong mch
u 150 2 0
i 5 45 i 5cos 120 t A
30 30i 4
Z


= = = =

+

Câu 33: Đáp án B
+ Giả sử các dòng điện đặt vuông góc với mặt phẳng
như hình vẽ.
+ Cảm ứng từ
1
B
do dòng I
1
gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên
và có độ lớn : B
1
= 2.10
-7
.
1
1
I
R
= 2.10
-7
.
6
0,06
= 2.10
-5
(T)
+Cảm ứng từ
2
B
do dòng I
2
gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên
và có độ lớn B
2
= 2.10
-7
2
2
I
R
= 7. 10
-5
(T)
+Ta có:
12M
B B B=+
, về độ lớn: B
M
= B
1
+B
2
.Suy ra B
M
= 9. 10
-5
(T)
Câu 34: Đáp án B.
c sóng:
n
AB 18
λ = vT = 5cm k = = = 3,6
λ5
2
=
4A =
0,08E =
A
B
I
1
I
2
M
0,01
0,02
t(s)
i(A)
O
1
Trang 9
Đim M cực đại, cùng pha vi ngun, gn A nht
12
12
d -d = kλ
d +d = mλ > 3,
, m và k cùng chn hoc cùng l
1
2
d = MA = λ = 5cm
d = MB = 4λ = 20cm
( elip
5λ
)
Chu vi tam giác: AMB là: AM+MB+AB=5+20+18=43cm.
Câu 35: Đáp án B
+ Để M là một điểm trên
dao động với biên độ cc tiu và gn C nht thì M phi thuc dãy cc
tiu ng vi
k0=
:
(
21
0,5 1d d cm
= =
)
+ Ta có
( )
21
2
22
2
d d 0,5 1
2 2 2
1
d 2 8 x
x 3,44
d 2 x
= =
= +
⎯⎯ =
=+
cm
min
MC 4 3,44 0,56 = =
cm
Câu 36: Đáp án C.
2
( . ( ). ).
W
.
p n hn
lk
Z m A Z m m c
AA
+
=
=
(26.1,0073 (54 26).1,0087 53,9396).931,5
54
+
= 8,51805 (MeV/nuclôn). Đáp án C.
Câu 37: Đáp án C
Cách 1: Ta có φ
AM/i
+ φ
i/AB
=
3
.
Lấy tan hai vế ta được:
CL
L
AM/i i/AB
L C L
AM/i i/AB
2
ZZ
Z
tan tan
RR
33
Z (Z Z )
1 tan tan
1
R
+
+
= =
( )
22
C L C L
Z R 3 R Z Z Z = +
Thay số và giải phương trình ta được Z
L
= 50Ω
L =
1
2
H.
Cách 2: Dùng giản đồ vec tơ
Trang 10
Ta có
=
C
R3
Z
2
=> Tam giác OU
AM
U
AB
là tam giác đêu
= = =
C
L
Z
1
Z 50 L (H)
22
Câu 38: Đáp án A
+ Chu kì ca con lắc khi có và không có điện trường:
7
0
0
0
t1
T2
qE
n
g
qE
T 5 g 0,44mg
m
0,44g q 4.10
qE
T 6 m E
g
tl
T2
m
ng
= =
= = = = =
= =
C.
Câu 39: Đáp án C
.
Þ
Chọn C
Câu 40: Đáp án B.
T vòng tròn lượng giác với đồ th cho:
T8
T + = s T = 0,4s
3 15
0
0
Δl
T = 2π Δl = 4cm
g
60
0
i
100
50
3
U
R
O
U
AB
U
AM
U
C
( ) ( )
2
6
0max
0max
2
0,6.10 /
2
mv
A v A m s
m

= + =
Trang 11
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Mt vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động t v trí cân bằng đến v trí biên âm thì
A. độ ln vn tc và gia tốc cùng tăng. B. vn tốc ngược
chiu vi gia tc.
C. vn tc và gia tc cùng có giá tr âm. D. độ ln vn tc
và độ ln gia tc cùng gim.
Câu 2. Chn phát biu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bng
A. động năng của vt khi vật đi qua vị trí cân bng.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bt kì.
C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.
D. thế năng của vt khi vt v trí biên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xy ra khi tn s của dao động cưỡng bức đạt giá tr ln nht.
B. Dao động cưỡng bc có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
C. Dao động duy trì có tn s bng tn s riêng ca h dao động.
D. Dao động tt dần có biên độ gim dn theo thi gian.
Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong
A. cht rn. B. cht khí. C. cht lng. D. chân không.
Câu 5: Sóng dng là
A. sóng không lan truyn na do b mt vt cn li.
B. sóng được to thành do s giao thoa ca sóng ngang vi sóng dc.
C. sóng được to thành giữa hai điểm c định trong một môi trường.
D. sóng được to thành do s giao thoa gia sóng ti và sóng phn x ca nó.
Câu 6: Con người có th nghe được nhng âm có tn s
A. t 16 Hz đến 20000 Hz. B.
t 16 Hz đến 2000 Hz.
C. dưới 16 Hz.
D. trên 20000 Hz.
Câu 7: Đin áp gia hai cc mt vôn kế xoay chiu u = 100
2
cos100πt (V). S ch ca vôn kế
này là
A. 141 V. B. 100 V.
C. 50 V. D. 70 V.
Trang 12
Câu 8: Đặt vào hai đầu ca mt đin tr thun R mt hiu điện thế xoay chiu u = U
0
cosωt,
thì cường độ dòng điện chy qua nó có biu thc là
A.
0
U
i cos t
R2

= +


.
B.
( )
0
U
i cos t
R
= +
.
C.
0
U
i cos t
R2

=


.
D.
( )
0
U
i cos t
R
=
.
Câu 9: Khi động không đng b ba pha hoạt động ổn định vi tốc độ quay ca t trường không
đổi thì tốc độ quay ca rôto
A. nh n tốc độ quay ca t trường. B. lớn n tốc độ
biến thiên của dòng điện.
C. lớn hơn tốc độ quay ca t trường. D. luôn bng tc
độ quay ca t trường.
Câu 10: Trong quá trình truyn tải điện năng đi xa, để gim công suất hao phí trên đường dây
truyn ti thì bin pháp hiu qu nht là
A. gim tiết din dây dn.
B. tăng điện áp hiu dng nơi phát điện.
C. giảm điện áp hiu dng nơi phát điện. D. gim chiu dài dây
dn.
Câu 11. Trong mạch LC tưởng, nếu tăng đin dung ca t điện lên 8 ln giảm độ t cm ca
cun cm xung 2 ln thì tn s dao động ca mch s
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C.
gim 2 ln. D. gim 4 ln.
Câu 12. Sóng vô tuyến thường được s dụng trong thông tin dưới nước là
A. sóng cc ngn. B. sóng ngn. C. sóng
trung. D. sóng dài.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi nói v máy quang ph lăng kính?
Máy quang ph lăng kính
A. là dng c dùng để phân tích chùm ánh sáng phc tp thành nhng thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tc hoạt động da trên hiện tượng tán sc ánh sáng.
C. có b phn chính làm nhim v tán sc ánh sáng là mt thu kính hi t.
D. có b phn chính làm nhim v tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 14: Gii hạn quang điện ca các kim loi kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng
A. t ngoi.
B. ánh sáng nhìn thy.
C. hng ngoi.
D. sóng vô tuyến.
Trang 13
Câu 15. Tìm phát biu sai v tia t ngoi.
A. Tia t ngoi có bn chất là sóng điện t với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia t ngoi có bn chất là sóng điện t với bước sóng dài hơn bước sóng ca tia X.
C. Tia t ngoi có kh năng làm phát quang một s cht.
D. Kh năng đâm xuyên của tia t ngoi yếu hơn tia hồng ngoi.
Câu 16. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn b bt ra khi b mt kim loi khi b chiếu ánh
sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào b mt kim loi rt ln.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào b mt kim loi rt ln.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào b mt kim loi nh hơn giới hạn quang điện ca kim loại đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào b mt kim loi lớn hơn giới hạn quang điện ca kim loại đó.
Câu 17: Gi m
p
, m
n
, m
X
lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân
A
Z
X
. Năng lượng liên
kết ca mt ht nhân
A
Z
X
được xác định bi công thc
A. W = [Z.m
p
+ (A Z)m
n
- m
X
]c
2
. B. W =
[Z.m
p
+ (A Z)m
n
- m
X
].
C. W = [Z.m
p
+ (A Z)m
n
+ m
X
]c
2
. D. W =
[Z.m
p
- (A Z)m
n
- m
X
]c
2
.
Câu 18. Trong phn ng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bo toàn?
A. Điện tích. B. Động lượng. C.
Khối lượng ngh. D. Năng lượng toàn phn.
Câu 19. Công ca lực điện trong s di chuyn ca một điện tích
A. không ph thuc vào v trí điểm đầu và điểm cui của đường đi.
B. ph thuc hình dạng đường đi.
C. ph thuc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cui của đường đi.
D. ph thuc v trí điểm đầu và điểm cui của đường đi.
Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào không có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. B. Tương tác giữa hai
nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. D. Tương tác giữa hai
điện tích đứng yên.
Câu 21: Mt con lắc đơn chiu dài l, khối lượng m dao động vi tn s f. Nếu tăng đng thi c
chiu dài và khối lượng vt nng gấp đôi thì tần s dao động ca con lắc khi đó là
A. 2f B.
2
C.
f / 2
D. f
Câu 22: Trong mt thí nghim sóng dng trên mt si dây chiều dài 36 cm có hai đầu c định ngưi
ta thy có 6 bng sóng. Khong cách ngn nht t điểm bụng đến một đầu si dây là
Trang 14
A. 1,5 cm. B. 6 cm.
C. 3 cm. D. 4.5 cm.
Câu 23. Cho dòng điện xoay chiu có tn s 50 Hz chy qua một đoạn mch. Khong thi gian gia
hai ln liên tiếp cường độ dòng điện tc thi bng không là
A. 1/25 s. B. 1/50 s .
C. 1/100 s. D. 1/200 s.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiu u = 100
2
cos(100πt) (V) vào hai đu một đoạn mạch thì cường đ
dòng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu th ca mch là
A. 100
2
W. B. 50
2
W. C.
100
3
W. D. 50
3
W.
Câu 25: Trong mt mạch dao động LC, t điện có điện dung 2,5F, cường độ dòng điện tc thi
qua cun cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ t cm ca cun cm là
A. 0,1H. B. 0,2H.
C. 0,25H. D. 0,15H.
Câu 26: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn quan sát 1,2
m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng ca ánh sáng trong thí nghim bng
A. 600 nm. B. 720 nm.
C. 480 nm. D. 500 nm
Câu 27: Thí nghim giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc bước sóng 600 nm, khong cách
gia hai khe bng 1 mm, màn nh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có
A. vân ti. B. vân sáng bc 2 C. vân
sáng bc 3 D. vân sáng bc 4.
Câu 28: Gii hạn quang điện của đồng 0,30 μm. Cho h = 6,62.10
34
J.s; c = 3.10
8
m/s; e = -1,6.10
19
C. Công thoát ca êlectron khỏi đồng là
A. 4,14 eV. B. 3,12 eV. C.
2,15 eV. D. 5,32 eV.
Bài 29: Đồng v
14
6
C
phóng x
và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng cht phóng x
14
6
C
ch còn bằng 1/8 lượng cht phóng x ban đầu ?
A. 1719 năm. B. 5730 năm. C. 17180
năm. D. 17190 năm.
Câu 30: Mt acquy có suất điện động 6 V, điện tr trong 1 . Acquy phát điện với cường độ dòng điện
là 3 A, khi đó hiệu đin thế gia hai cc ca acquy là
A. 6 V B. 9 V
C. 12 V D. 3 V
Trang 15
Câu 31: Mt vt khối lượng 100 g dao động điều hòa. Biết hp lc tác dng lên vật độ ln
cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động ca vt là
A. 4,5 cm. B. 6,5 cm.
C. 0,45 cm. D. 0,65 cm.
Câu 32: Mt con lc xo gm xo nh độ cng 10 N/m vt nh khối lượng m. Con lc
dao động điều hòa theo phương ngang với tn s f. Biết thời điểm t
1
vật li độ 3 cm, sau t
1
mt
khong thi gian 0,25/f vt có vn tc - 30 cm/s. Khối lượng ca vt là
A. 100 g B. 200 g. C. 10 g. D. 50 g.
Bài 33. Dao động tng hp của hai dao động
11
x a cos(10t /2)= +
(cm)
22
x a cos(10t 2 /3)= +
(cm) có dng
x 5cos(10t /6)= +
(cm). Biết a
1
và a
2
là s thc. Chn biu thức đúng.
A. a
1
/a
2
= - 2. B. a
1
a
2
= - 50
3
. C.
a
1
a
2
= 50
3
. D. a
1
/a
2
= 2.
Câu 34: Mt sóng ngang có chu kì 0,2 s truyn trong một môi trường đàn hi vi tốc đ 1 m/s. Xét
hai điểm M N trên cùng một trên phương truyền sóng, N xa nguồn sóng hơn, khoảng cách
MN nm trong khong t 60 cm đến 80 cm. Vào mt thời điểm nào đó, điểm M nm tại đỉnh sóng
còn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng v đỉnh sóng. Khong cách MN là
A. 75 cm. B. 68 cm. C. 65 cm.
D. 70 cm.
Câu 35: Đặt một điện áp
u U 2 cos t=
(V) vào hai đầu đon mch RCL mc ni tiếp, cun dây
thun cm thì thấy điện áp hiu dng
L RC
U U U / 3==
. H s công sut ca mạch điện là
A. 1/2. B.
3/2
C.
2/2
D. 1/3.
Câu 36: Mt vt sáng dạng đoạn thẳng AB đặt trước thu kính hi t, vuông góc trc chính, cho
nh tht. Biết khi đó khoảng cách t vật đến tiêu din vt bng 1/4 khong cách t ảnh đến tiêu din
nh ca thấu kính. Độ phóng đại ảnh khi đó là
A. 0,5 B. - 0,5
C. - 2 D. 2
Câu 37: Mt vt khối lượng m = 200g, treo đầu dưới một xo độ cứng k = 50 N/m, đu
trên lò xo c định. Dùng bn g mng phẳng đặt phía dưi vt và nâng vật lên đến v trí lò xo không
biến dng. Ti thời điểm t = 0, người ta cho bn g chuyển động tnh tiến đi xuống, nhanh dần đều,
không vn tốc đầu, vi gia tc bng 2,5 m/s
2
. Ly g
π
2
m/s
2
, động năng cực đại ca vt trong c
quá trình chuyển động sau đó là
A. 17,5 mJ. B. 24 mJ.
C. 240 J. D. 175 J.
Trang 16
Câu 38: Thc hiện giao thoa sóng với hai ngun hoàn toàn ging nhau. Hai nguồn đặt ti hai
điểm A B, vi B c định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A mt khong 14 cm,
cách B mt khoảng 16 cm, sóng biên độ cực đại. Sau đó người ta dch chuyn ngun A ra xa
điểm B dọc theo đường thng nối hai đim A và B thì thy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa, ln
th 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thng và v trí A lúc này cách v trí ban đầu 6 cm. S
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thng AB và nm giữa hai điểm A và B khi chưa dch
chuyn ngun A là
A. 21 điểm. B. 19 điểm.
C. 29 điểm. D. 31 điểm.
Câu 39: Đặt một điện áp u = 30
2
cosωt V vào hai đầu đoạn mch gm hai hp kín A B mc
ni tiếp thì thấy điện áp hiu dng U
A
= 24 V U
B
= 18 V, dòng đin i sớm pha hơn điện áp u,
công sut ta nhiệt trên A B đều bng 24 W. Biết A B cha 2 trong 3 phn tử: điện tr R; t
điện C; cun dây thun cm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hp A cha t điện và điện tr R
A
= 9,64 Ω. B. Cường độ hiu dng trong
mch là 5/3 (A).
C. Hp B cha cun cảm và điện tr R
B
= 8,64 Ω. D. Điện áp u
A
chậm pha hơn
điện áp u
B
là π/2.
Câu 40. Điện năng được truyn t nơi phát đến một khu dân bằng đường y mt pha vi hiu
sut truyn tải ban đầu là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do ta nhiệt trên đường dây và không vượt
quá 20%. Nếu công sut s dụng điện năng của khu dân cư này tăng 10%giữ nguyên điện áp nơi
phát thì khi đó hiệu sut truyn ti gn vi giá tr nào sau đây nhất?
A. 88,8 %. B. 87,7 %.
C. 89,9 %. D. 11,1 %.
ĐÁP ÁN
1
B
6
A
11
C
16
C
21
C
26
D
31
A
36
C
2
C
7
B
12
D
17
A
22
C
27
B
32
A
37
A
3
A
8
D
13
C
18
C
23
C
28
A
33
B
38
C
4
D
9
A
14
B
19
D
24
B
29
D
34
C
39
A
5
D
10
B
15
D
20
D
25
A
30
D
35
B
40
A
Trang 17
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos
10
3
t

+


(cm). Biên độ dao động là
A.10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 2. Trong máy quang ph lăng kính, bộ phn nhim v phân tách chùm sáng đi vào thành
những chùm đơn sắc là
A.lăng kính. B.ng chun trc. C.phim nh. D.bung ti.
Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyn sóng là
A.tốc độ ca phn t vt cht. B.tốc độ trung bình ca phn t vt cht.
C.tốc độ truyền pha dao động. D.tốc độ cực đại ca phn t vt cht.
Câu 4. Trong máy phát thanh đơn gin, thiết b dùng để biến dao động âm thành dao động điện
cùng tn s
A.ăng ten phát. B.mch khuếch đại. C.mch biến điệu. D. micrô.
Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, b phận dùng để biến đổi trc tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tn s
A. micrô. B. mch chn sóng. C. mch tách sóng. D. loa.
Câu 5.
Một ng cht phóng x nguyên chất ban đu khối lượng m
0
. Sau 3 chu bán khi
ng cht phóng x còn li là
A.
0
.
32
m
B.
0
.
4
m
C.
0
.
16
m
D.
0
8
m
.
Câu 6. Mt con lc lò xo nh gồm lò xo có độ cng k và vt nng khối lượng m đt nm ngang. Tn
s góc dao động t do ca con lc là
A.
1
.
2
m
k
B.
1
.
2
k
m
C.
.
k
m
D.
.
m
k
Câu 7. Một âm cơ học có tn s 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tp âm. D. h âm.
Câu 8. Dòng điện xoay chiu vi biu thức cường độ
2cos(100 )( )
6
i t A
=+
có cường độ cực đại là
A.
2
A. B. 2A. C.
22
A. D. 4#A.
Câu 9. Trong các tia phóng x sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích
A. Tia α. B. Tia
+
. C. Tia
. D. Tia
.
Câu 10. Kh năng nào sau đây không phi ca tia X?
A. Có tác dng nhit. B. Làm phát quang mt s cht. C. Làm ion hóa không khí. D. tác
dng sinh lí.
Câu 11. Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. công sut truyn tải điện xoay chiu. B. điện áp ca nguồn điện xoay chiu.
C.chu kì ca nguồn điện xoay chiu. D. tn s ca nguồn điện xoay chiu.
Trang 18
Câu 12. T thông riêng gi qua ng dây hình tr khi dòng điện với cường độ 5 A chy qua
0,080 Wb. Khi cường độ dòng đin chy trong ng dây cường độ 8 A thì t thông gi qua ng
dây lúc này là
A. 0,05 Wb. B.0,128 Wb. C. 0,205 Wb. D. 0,031 Wb.
Câu 13. Mch chn sóng ca mt máy thu thanh mt mạch dao động vi
1
4
L
=
mH
1
10
CF
=
. Mch có th thu được sóng điện t có tn s
A. 100 kHz. B.200π kHz. C. 200π Hz. D.100 Hz.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mch gồm điện tr t điện mc ni tiếp. Biết
điện tr R = 40 Ω và tụ điện dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng đin trong mạch, đin áp
giữa hai đầu đoạn mch
A.sm pha
.
4
B. tr pha
.
4
C.tr pha
.
2
D. sm pha
.
2
Câu 15. Năng lượng liên kết ca
20
10
Ne
và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng ca
20
10
Ne
A. 8,032 MeV/nuclon. B. 16,064 MeV/nuclon. C. 5,535 MeV/nuclon. D. 160,64
MeV/nuclon.
Câu 16. Theo mu nguyên t Bo, mức năng lượng ca nguyên t hidrô trng thái thu n
2
13,6
()
n
E eV
n
=−
. Mức năng lượng ca nguyên t hiđrô ở trng thái kích thích th 2 là
A. 1,51 eV. B.4,53 eV. C. 4,53 eV. D. -1,51 eV.
Câu 17. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ đin
trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ ln là
A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 16000 V/m.
Câu 18. Sóng truyn trên mt sợi dây đàn hồi hai đầu c định với bước sóng 60 cm.Trên dây
sóng dng vikhong cách giữa hai điểm nút liên tiếp là
A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 19. Chn câu sai ?
A. Hiện tượng xut hiện đòng điện Fu cô thc cht là hiện tượng t cm.
B. Mt tm kim loại dao đng cắt các đường sc ca mt nam châm thì trong tm kim loi xut
hiện dòng điện Fucô.
C. Khi khi kim loại đặt nm yên trong t trường biến thiên thì trong tm kim loi xut hin dòng
điện Fu cô.
D. Dòng điện Fu cô trong lõi st ca máy biến thế là dòng điện có hi.
Câu 20. Gi
12
,ff
3
f
lần lượt tn s ca tia hng ngoi, ánh sáng nhìn thy tia t ngoi.
Chọn đáp án đúng.
A.
1 2 3
f f f
. B.
3 2 1
f f f
. C.
2 3 1
f f f
. D.
2 1 3
f f f
.
Câu 21. Thc hin thí nghim v dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con
lắc đơn: (1), (2), (3), (4) M (con lắc điều khiển) được treo trên mt si dây.
Ban đầu h đang đứng yên v trí cân bng. Kích thích M dao động nh trong
mt phng vuông góc vi mt phng hình v thì các con lc còn lại dao động
theo. Không k M, con lắc dao động mnh nht là
A.conlc(2). B.con lc(1).
C.conlc(3). D.con lc(4).
Trang 19
Câu 22. Công điện được s dụng để đo điện năng tiêu th trong các h gia đình hoặc nơi kinh
doanh sn xut có tiêu th điện. 1 s điện (1kWh) là lượng điện năng bằng
A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 23. Mt con lc đơn dao đng nh với chu dao đng 2,0 s. Thi gian ngn nht khi vt nh
đi từ v trí dây treo theo phương thẳng đứng đến v trí dây treo lch mt góc ln nht so vi
phương thẳng đứng là
A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 24. Mt cây cọc dài được cm thẳng đứng xung mt b nước chiết sut n= 4/3. Phn cc nhô ra
ngoài mặt nước là 30cm, bóng ca nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiu
sâu ca lớp nước là
A.200cm. B.175cm. C.180cm. D.250cm.
Câu 25. Khi thc hin thí nghiệm đo bước sóng ca ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y âng.
Khi thực hành đo khoảng vn bằng thước cp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách gia
A. vài vân sáng. B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân ti liên tiếp. D.vân sáng
vân ti gn nhau nht.
Câu 26. Biết gii hạn quang điện ca nhôm 0,36 µm. Ly h = 6,625.10
-34
Js; c= 3.10
8
m/s 1e =
1,6.10
-19
C. Công thoát êlectron khi b mt ca nhôm là
A. 3,45 eV. B.3,45.10
-19
J.
C. 5,52.10
-19
J. D. 5,52 J.
Câu 27. Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R
1
= 15 Ω; R
2
=10 Ω
và V là vôn kế có điện tr rt ln. B qua điện tr dây ni. S ch ca vôn kế
A. 4,5 V. B. 13,5 V.
C. 1,33 V. D. 16,7 V
Câu 28. Dao động ca vt tng hp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau
2
và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tng hp ca vt là
A. 21 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 10,5 cm.
Câu 29. Mt con lc xo treo thẳng đứng đang dao động điu hòa dc theo trc Ox với biên độ 3
cm. Xét chuyển động theo mt chiu t v trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi bật đi
t v trí cân bằng đến v trí có li độ x
0
bng tốc độ trung bình khi vật đi từ v trí có li đ x
0
đến biên và
cùng bng 60 cm/s. Ly
( )
22
g m/s=
. Trong mt chu kì, khong thi gian lò xo b dãn xp x
A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 30. Ly N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. S notron có trong 1,5 mol
235
92
U
A.1,29.
26
10
. B.8,31.
25
10
. C.2,12.
26
10
. D.2,95.
26
10
.
Câu 31. Mt ca một người b tt cn th với đim cc vin cách mắt 0,5 m. Để sa tt cn th thì cn
đeo sát mắt mt thấu kính có độ t
A.2 dp. B. - 2 dp. C. 0,5 dp. D.0,5 dp.
Câu 32. Tiến hành thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc bước sóng
0,5 µm, khong cách gia hai khe là 1 mm và khong cách t màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bc 3
cách vân trung tâm mt khong
A.9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 33. M một điểm trong chân không sóng điện t truyn qua. Thành phần điện trường ti M
biu thc:
0
eE=
cos(2π.10
5
t) (t tính bng giây). Ly c = 3.10
8
m/s. Sóng lan truyn trong chân
không với bước sóng
A.3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km.
V
E;r
Trang 20
Câu 34. Trong một môi trường đồng nht không hp th phn x âm, đt ti O mt ngun âm
điểm phát âm đẳng hướng. A điểm trong môi trường mà mức cường độ âm 40 dB. Ti v trí
trung điểm ca OA có mức cường độ âm
A.80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 35. Một sóng hình sin lan truyền trên mt sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M
N là hai phn t dây cách nhau mt khong 40 cm. Biết rằng khi li độ ca M là 3 cm thì li đ ca N là
- 3 cm. Biên độ ca sóng là
A.6 cm. B. 3 cm. C.
23
cm. D.
32
cm.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiu
200cos(100 )( )
3
u t V
=−
vào hai đầu đon mch gồm điện tr,
cun cm thun và t điện có điện dung C thay đổi được mc ni tiếp theo th t đó. Điều chnh C thì
thấy điện áp hiu dng giữa hai đầu t điện đạt giá tr cực đi bng 200
2
V. Khi đó điện áp gia hai
đầu đoạn mch gồm điện tr và cun cm có biu thc là
A.
200 3cos(100 )( )
6
RL
u t V
=+
. B.
200 3cos(100 )( )
2
RL
u t V
=+
.
C.
200cos(100 )( )
6
RL
u t V
=+
. D.
200cos(100 )( )
2
u t V
=+
.
Câu 37. Mt hc sinh làm thí nghiệm để đo điện tr thun R. Hc sinh này
mc ni tiếp R vi cun cm thun L t điện C thành mạch điện AB,
trong đó đin dung C có th thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiu u = U
0
cosωt (V) (với U
0
ω không đổi). Kết qu thí nghim
được biu din bằng đồ th như hình vẽ. Biết
( )
2
2
R L C
R
0 L C
U U U
U
U U U
+
=
+
, trong đó
U
R
, U
L
và U
C
lần lượt là điện áp hiu dụng trên điện tr thun, cun cm
t điện. Giá tr của điện tr thun R là
A.40 Ω. B.20 Ω. C.50 Ω. D.30 Ω.
Câu 38. Thí nghim Y âng v giao thoa ánh sáng vi nguồn sáng đơn sắc phát ra bc x bước
sóng λ. Biết khong cách gia hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm mt vân sáng bc 5. Di chuyn màn quan sát ra xa hai khe mt khong 0,6 m thì thy M lúc
này li là mt vân ti và trong quá trình di chuyển có quan sát được mt ln M là vân sáng. Giá tr ca
λ là
A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Ti thời điểm t, điện áp tc thi cun
th nht gp 2 lần điện áp tc thi cun th hai, còn đin áp tc thi cun th ba có độ ln 175
V. Điện áp cực đại trên mi cun gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiu có giá tr hiu dng U vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện tr R = 100
Ω giống nhau, hai cun thun cm ging nhau t điện
điện dung C. S dng một dao đng s, ta thu được
đồ th biu din s ph thuc theo thi gian của điện áp gia
hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị ca C là
A.
100
.F
B.
75
.F
C.
400
.
3
F
D.
48
.F
Trang 21
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1: Trong một điện trường đều có cường đ E, khi mt điện tích q dương di chuyn cùng
chiều đường sức điện mt đon d thì công ca lc đin là
A.
.qE
d
. B. qEd. C. 2qEd.. D.
.
E
qd
Câu 2: Mt khung dây dn phẳng quay đều vi tốc độ góc quanh mt trc c định nm
trong mt phng khung dây, trong mt t trường đều vectơ cảm ng t vuông góc vi
trc quay ca khung. Suất điện động cm ng trong khung biu thc e =
0
cos( )
2
Et
+
.
Ti thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến ca mt phng khung dây hp với vectơ cảm ng t
mt góc bng
A. 45
0
. B. 180
0
. C. 90
0
. D. 150
0
.
Câu 3. Mt vật dao động điều hòa vi chu T. Gi a
0
, v
0
lần lượt là gia tc cc đại vn
tc cc đi. H thc liên h gia a0 và v0 là
A.
0
0
v
a
T
=
B.
00
v T.a=
C.
0
0
2 .v
a
T
=
D.
00
a 2 Tv=
Câu 4. Lc kéo v tác dng lên mt chất điểm dao động điều hòa
A. luôn hưng v v trí cân bng (v trí lc đi chiu) B. độ ln t l với bình phương
biên độ.
C. có đ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi. D. có đ lớn và hướng không đổi.
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói v năng lượng dao động điu hòa:
A. Khi vt chuyển đng v v trí cân bng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vt tăng thì thế năng của vt cũng tăng.
C. Khi vật dao động v trí cân bng thì động năng lớn nht.
D. Khi vt chuyển đng v v trí biên thì động năng vt tăng.
Câu 6.
c sóng là khong cách gia hai đim
A.
gn nhau nht trên cùng một phương truyền sóng dao đng tại hai điểm đó cùng
pha.
B.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngưc pha.
C.
trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D.
gn nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7.
Tại hai điểm A B trên mặt nước nm ngang hai ngun sóng kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A B.
Biên đ dao động do hai ngun này gây ra tại M đều a. Biên độ dao động tng hp ti M
A.
0.
B.
2a.
C.
0,5a.
D.
a.
Trang 22
Câu 8.
Khi âm thanh truyn t không khí vào nước thì
A.
c sóng và tn s không đổi.
B.
c sóng và tn s đều thay đi.
C.
ớc sóng thay đổi nhưng tần s không đổi.
D.
ớc sóng không đổi nhưng tn s
thay đi
Câu 9: Cho mch RLC ni tiếp, gi φ độ lch pha của điện áp hai đầu mch so với ng
độ dòng điện. Gi Z tng tr, công thức nào sau đây không phicông sut trung bình
ca mch RLC:
A.
P UIc s=
B.
2
2
U
P cos
R
=
C.
U
P cos
Z
=
D.
00
P 0,5U I cos=
Câu 10: Một đoạn mch xoay chiu gồm điện tr thun R và t điện có điện dung C mc ni
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mch một điện áp u = U
0
cos(ωt + φ) thì h s công sut của đoạn
mch là
A.
( )
2
1
C R C
+
B.
RC
C.
( )
2
2
R
RC
+
D.
R
C
Câu 11: Đối vi y phát điện xoay chiu mt pha p cp cc t, to quay vi tốc đ n
vòng/giây thì tn s f Hz của dòng điện được tính theo công thc
A.
f n.p=
B.
60n
f
p
=
C.
np
f
60
=
D.
n
f
p
=
Câu 12: Điện năng được truyn t mt trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
mt pha. Biết công sut truyền đi không đổi và coi h s công sut ca mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyn ti gim n
2
ln (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp
hiu dng trạm phát điện
A. Tăng n ln. B. Tăng n
4
ln. C. Gim n
4
ln. D. Gim n ln.
Câu 13: Một sóng điện t tn s f truyn trong chân không vi tốc độ c. Bước sóng ca
sóng này là
A.
2
=
πc
λ
f
B.
2
=
πf
λ
c
C.
=
f
λ
c
D.
=
c
λ
f
Câu 14: Sóng đin t và sóng âm khi truyn t không khí vào thy tinh thì tn s
A. sóng đin t giảm, còn sóng âm tăng. B. c hai sóng đều không đổi.
C. sóng đin t tăng, còn sóng âm giảm. D. c hai sóng đều gim.
Câu 15: Chiếu xiên mt chùm sáng hp gồm hai ánh sáng đơn sc vàng lam t không
khí ti mt nưc thì
A. chùm sáng b phn x toàn phn.
B. so với phương tia tới, tia khúc x vàng b lch ít hơn tia khúc x lam.
C. tia khúc x ch là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam b phn x toàn phn.
D. so với phương tia ti, tia khúc x lam b lệch ít hơn tia khúc x vàng.
Câu 16: Trong chân không, các bc x được sp xếp theo th t c sóng gim dn là:
A. tia hng ngoi, ánh sáng tím, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
Trang 23
B. tia hng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia t ngoi.
C. ánh sáng tím, tia hng ngoi, tia t ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia t ngoi, ánh sáng tím, tia hng ngoi.
Câu 17: Gii hạn quang điện ca kẽm 0,350 μm; của đồng 0,300 μm. Nếu lần t
chiếu bc x bước sóng 0,32 μm vào một tm kẽm tích điện dương một tm đồng tích
điện âm đặt cô lp v đin thì:
A. Tm km vẫn tích điện dương như trưc, tm đng tr nên trung hòa v điện
B. Tm km vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trưc
C. Đin tích ca tm km càng ln dn, tm đng mt dần điện tích âm
D. Tm km và tấm đồng tr nên trung hòa v điện
Câu 18: Trong nguyên t hiđrô, bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m. mt trng thái kích thích
ca nguyên t hiđrô, êlectron chuyển động trên qu đạo dng bán kính là r = 2,12.10
-10
m.
Qu đạo đó có tên gi là qu đạo dng
A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 19. Theo mu Bo v nguyên t hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện gia êlectron và ht nhân
khi êlectron chuyển động trên qu đạo dng K F thì khi êlectron chuyển động trên qu đạo
dng M, lc này s
A. F/9 B. F/16 C. F/81 D. F/25
Câu 20:
So vi ht nhân
29
14
Si
, ht nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A.11 nơtrôn và 6 prôtôn. B.5 nơtrôn và 6 prôtôn
C.6 nơtrôn và 5 prôtôn. D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 21: Một điện tích q = 10
-7
(C) đặt tại điểm M trong điện trường ca một điện tích điểm
Q, chu tác dng ca lc F = 3.10
-4
(N). Cường đ điện trường do điện tích điểm Q gây ra ti
điểm M có độ ln là:
A. E
M
= 3.10
5
(V/m). B. E
M
= 3.10
2
(V/m).
C. E
M
= 3.10
3
(V/m). D. E
M
= 3.10
4
(V/m).
Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa với chu 1,5 s biên đ góc
0,05 rad. Độ ln vn tc ca vật khi có li đ góc 0,04 rad
A. 9π cm/s B. 3π cm/s C. 4π cm/s D. 4π/3 cm/s
Câu 23.
Sóng dng trên mt sợi dây biên độ bng 5cm. Gia hai điểm M, N biên
độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao đng với biên độ nh hơn 2,5cm. Bước
sóng là.
A.
120 cm
B.
6 cm
C.
12 cm
D.
60 cm
Trang 24
1
Câu 24: Đặt đin áp ổn định u =
0
U cos t
vào hai đầu đon mch mc ni tiếp gồm điện tr
thun
40 3
t điện đin dung C. Biết điện áp hai đầu đoạn mch tr pha
6
so vi
ờng độ dòng điện trong đoạn mch. Dung kháng ca t điện bng
A.
20 3
B.
40
C.
40 3
D.
20
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiu u = U
0
cos(2πft) (U
0
, f
không đổi) vào hai đầu đoạn mch R, L, C mc ni
tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ th biu din s ph
thuc h s ng sut theo R. H s công sut ca
mch khi
43
R
3
=
A. 0,71. B. 0,59. C. 0,87. D. 0,5.
Câu 26: Mt mạch dao động LC có điện tích cực đại trên t dòng cực đi qua cun cm
có giá tr lần lượt 10
6
C 10 A. Nếu dùng mch này để thu sóng điện t thì bước sóng
mà mạch thu được là
A. 188 m B. 162 m C. 154 m D. 200 m
Câu 27: Trong thí nghim giao thoa Iâng, khong cách t vân sáng bậc 2 đến vân sáng bc 7
4,5 mm. Khong cách gia hai khe a = 1 mm, t hai khe đến màn D = 1,5 m. c sóng
ánh sáng là
A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm.
Câu 28.
Tia hng ngoi có bưc sóng nm trong khoảng nào sau đây ?
A.
T 4.10
-7
m đến 7,5.10
-7
m.
B.
T 7,5.10
-7
m đến 10
-3
m.
C.
T 10
-12
m đến 10
-9
m.
D.
T 10
-9
m đến 10
-7
m.
Câu 29: Cho bốn bức xạ điện từ bước sóng lần lượt
1
0,2 m

=
,
2
0,3 m

=
,
3
0,4 m

=
,
4
0,6 m

=
. Chiếu lần ợt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm công thoát
A=3,55eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với kẽm là:
A. 1 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 30. Hạt nhân đơteri
D
2
1
khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng ca prôton 1,0073 u
và khi lưng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết ca ht nhân
D
2
1
A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02
MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 31: Mt con lc xo khối lượng 100 g dao động
ng bc ổn định dưới tác dng ca ngoi lc biến thiên điều
hoà vi tn s f. Đồ th biu din s ph thuc của biên đ vào
O
4
12
5
8
2
(rad/s)
A(cm)
Trang 25
tn s ca ngoi lc tác dng lên h dạng như hình vẽ. Ly
2
= 10. Độ cng ca xo
A. 25 N/m. B. 42,25 N/m.
C. 75 N/m. D. 100 N/m
Câu 32: Cho mt thu kính hi t có tiêu c 10 cm. Mt vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt
vuông góc vi trc chính ca thu kính (A nm trên trc chính ca thu kính). Vt sáng AB
này qua thu kính cho nh A'B' ch AB mt
đoạn L. C định v trí ca thu kính, di chuyn vt
dc theo trc chính ca thu kính sao cho nh ca
vt qua thu kính luôn nh thật. Khi đó, khoảng
cách L thay đổi theo khong cách t vật đến thu
kính OA = x được cho bởi đồ th như hình v.
x
1
có giá tr
A. 30 cm. B. 15 cm.
C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 33: Tiến hành thí nghim vi con lc lò xo treo thẳng đứng:
Ln 1: Cung cp cho vt nng vn tc
0
v
t v trí cân bng thì vật dao động với biên độ A
1
.
Lần 2: Đưa vật đến v trí cách v trí cân bằng đoạn x
0
ri buông nh. Ln này vật dao động
vi biên đ A
2
.
Lần 3: Đưa vật đến v trí cách v trí cân bằng đoạn x
0
ri cung cp cho vt nng vn tc v
0
.
Ln này vật dao động vi biên đ bng .
A.
22
12
AA
.
2
+
B.
12
AA
.
2
+
C. A
1
+ A
2
. D.
22
12
A A .+
Câu 34: Hai dao động điều hòa dc theo trc Ox
đồ th li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình
dao động tng hp của hai dao động này có dng:
A.
x 6cos 2 t
6

=


cm B.
x 3cos 2 t
2

=


cm
C.
( )
x 3 3cos 2 t=
cm D.
x 6cos 2 t
6

= +


cm
Câu 35. Môt cht điểm dao động điều hòa trên trc Ox với biên đ 10 cm, chu 2 s. Mc
thế năng ở v trí cân bng. Tốc độ trung bình ca chất điểm trong khong thi gian ngn nht
khi chất điểm đi từ v trí động năng bằng 3 ln thế năng đến v trí động năng bằng thế
năng là
A. 26,12 cm/s. B. 24,85 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 36: Tốc đ truyn sóng trên mt sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây c định. Khi tn s sóng
trên dây 200Hz, trên dây hình thành sóng dng vi 10 bng sóng. Hãy ch ra tn s nào
cho dưới đây cũng tạo ra sóng dng trên dây
x(cm)
Trang 26
A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Câu 37: Ni hai cc của máy phát điện xoay
chiu một pha vào hai đầu mt cun dây không
thun cảm điện tr r = 10π đ t cm
L. Biết rôto ca máy phát mt cp cc, stato
của máy phát 20 ng dây đin tr thun
ca cuộn dây không đáng kể. Cường đ ng
điện trong mạch được đo bằng đồng h đo điện
đa năng hiện s. Kết qu thc nghiệm thu được như đồ th trên hình v. Giá tr ca L là
A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H.
Câu 38. Mt con lắc xo đang dao động tt dn với năng ban đầu ca 8 J, sau ba
chu k đầu tiên biên độ ca giảm đi 10%. Phần năng chuyn thành nhit sau khong
thời gian đó là:
A. 6,3J B. 7,2J C. 1,52J D. 2,7J
Câu 39. Trong thí nghim giao thoa ng trên mt cht lng, hai ngun AB dao đng cùng
pha nhau vi tn s f =20 Hz, vn tc truyn sóng trên mt cht lng v = 40 cm/s. Hai đim
M, N tn mt cht lng có MA = 18 cm, MB =14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. S đưng
dao động có biên độ cc đại gia hai đim M, N là
A. 11 đường. B. 8 đưng. C. 10 đường. D. 9 đưng.
Câu 40: T mt trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyn mt công suất điện không
đổi đến nơi tiêu th bằng đưng dây tải điện mt pha. Biết điện áp cường đ dòng điện
luôn cùng pha, điện áp hiu dng hai cc của máy phát không đổi. Ban đầu hiu sut
truyn ti 92%. Gi nguyên s vòng cuộn cấp, nếu bt s vòng th cp n (vòng) thì
hiu sut quá trình truyn tải 82%. Sau đó quấn thêm vào cun th cp 2n (vòng) thì hiu
sut quá trình truyn ti là
A. 95,5%. B. 97,12%. C. 94,25%. D. 98,5%.
Trang 27
NG DN GII
1.B
2.C
3.C
4.A
5.C
6.A
7.B
8.C
9.C
10.C
11.A
12.A
13.D
14.B
15.B
16.A
17.B
18.A
19.C
20.B
21.C
22.C
23.A
24.B
25.D
26.A
27.C
28.B
29.D
30.D
31.A
32.A
33.D
34.A
35.B
36.C
37.A
38.C
39.A
40.A
Câu 32:
Đáp án A
+ Vì nh luôn là tht nên ta có
L d d'=+
, vi
d OA x==
.
Áp dng công thc thu kính
1 1 1 fx 10x
d'
x d' f x f x 10
+ = = =
−−
.
+ Thay vào phương trình đầu, ta thu đưc
2
2
x
L x Lx 10L 0
x 10
= + =
.
Theo Viet
12
12
. 10
b
x x L
a
c
x x L
a
+ = =
==
T đồ th, ta thy
x 15 cm=
1
xx=
là hai giá tr ca x cho cùng mt giá tr L:
1
1
1
15 x L
L 45
cm.
x 30
15x 10L
+=
=

=
=
Câu 37: Đáp án A
+ Cường độ dòng điện hiu dng qua mch:
( ) ( )
24
2 2 2 2
22
22
yx
2 n 1 L 1 10
I
I 400 n
r L r L2 n

= = = +

+ +
+ T đồ th ta xác định đưc hai cặp giá trí tương ng ca
4
2
10
x
n
=
2
x 25
1
y : ;
y 3,125
I
=
=
=
x 75
y 6,25
=
=
.
Ta có h
2
22
2
2
22
L1
1
3,125 .25
25
400
L1
L 0,25
6,25 .75
400
=+
=




=
=+

Câu 40: Đáp án A.
Trang 28
+ Hiu sut ca quá trình truyn tải điện năng đi xa:
2
P PR
H = 1 - 1 ,
PU
=−
vi P R không
đổi ta luôn có
1
U.
1H
Gi
2
U
1
U
lần lượt là điện áp trước khi truyn tải (điện áp th cấp máy điện áp) cho
hiu sut 0,82 và 0,92.
2 2 2
1
1 2 2
U N n N
1 0,92 2
1H
n= .
U N 1 H 1 0,82 3 3
= = = =
−−
+ Khi qun thêm vào th cp 2n vòng thì:
11
1
3
1
3
3 1 1 3
N 2N
N
N
1 0,92 4
1H
33
H 0,955.
1 H N N 1 H 3
−+
= = = =
−−
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2021
MÔN VT LÍ
Thi gian: 50 phút
Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện t da vào
A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia
:
A. Có tính đâm xuyên yếu B. Có vn tc xp x bng vn tc ánh sáng
C. Có kh năng ion hóa cht khí D. Là chùm ht nhân ca nguyên t Hêli
Câu 3: Biu thc liên h gia hng s phóng x λ và chu n T ca mt cht phóng x
A. λ =
T
1
B. λ =
T
2ln
C. λ =
2ln
T
D. λ =
T
2lg
Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vn tc truyn sóng
A. ph thuc vào chu k, bưc sóng và bn chất môi trưng truyn sóng.
B. ch ph thuc vào tn s sóng.
C. ph thuộc vào bước sóng và bn chất môi trường truyn sóng.
D. bn chất môi trường truyn sóng.
Câu 5:Khi nói v sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tn s lớn hơn 20000 Hz B. H âm có tn s nh hơn 16 Hz
Trang 29
C. Đơn vị ca mc cưng đ âmW/m
2
D. Sóng âm không truyền được trong chân
không.
Câu 6: Mt vật dao động điềua khi đi từ v trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. cân bằng ra biên thì động năng gim thế năng tăng.
D. biên v v trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc cường độ điện trường hướng thng
đứng t trên xuống, độ ln bằng 5 V/m đặt điện tích q = - 4.10
-6
C. Lc tác dng lên
điện tích q có
A. đ ln bng 2.10
-5
N, hưng thẳng đứng t trên xung.
B. đ ln bng 2.10
-5
N, hưng thẳng đứng t dưới lên.
C. đ ln bằng 2 N, hưng thẳng đứng t trên xung.
D. đ ln bng 4.10
-6
N, hưng thẳng đứng t dưới lên.
Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC đ lch pha gia hiệu điện thế
gia hai đu toàn mạch và cường độ dòng đin trong mạch là: φ= φ
u
- φ
i
=π/3 thì:
A. Mch có tính dung kháng. B. Mch có tính cm kháng.
C. Mch có tính tr kháng. D. Mch cộng hưởng điện.
Câu 9: Mt mạch dao động gm mt cun cm có đ t cm L = 1 mH và mt t điện có điện
dung C= 0,1
F
. Tn s riêng ca mch có giá tr nào sau đây ?
A.
4
1,6.10 Hz
B.
3
3,2.10 Hz
C.
4
3,2.10 Hz
D.
3
1,6.10 Hz
Câu 10: Mt vật dao động điều hoà vi tn s f = 2Hz. Vn tc trung bình ca vt trong thi
gian na chu kì là A. 2A. B. 4A. C. 8A. D.
1A.
Câu 11: Vn tc ca mt vt dao động điều hoà luôn biến thiên điu hoà cùng tn s
A. cùng pha với li độ. B. ngưc pha với li độ.
C. chm pha /2 so với li độ. D. sm pha /2 so vi li đ.
Câu 12: Mt nguồn đin suất điện động 12V ,điện tr trong r = 2Ω ni với điện tr R to
thành mạch kín. Tính điện tr R và hiu sut nguồn điện, biết công sut mch ngoài là 16W:
A. R = 1
. H = 54% B. R = 4
. H = 76,6%
C. R = 4
. H = 66,6% D. R = 1
. H = 56,6%
Câu 13:Mt vt thc hin đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần s
phương trình x
1
= A
1
cos(ωt + φ
1
) cm, x
2
= A
2
cos(ωt + φ
2
) cm thì biên độ của dao động tng
Trang 30
hp ln nht khi: A. φ = (2k + 1)π/2 B. φ = (2k + 1)π/4 C. φ = (2k + 1)π D. φ =
k2π.
Câu 14: Một đoạn mch gồm điện tr thun mc ni tiếp vi mt t điện. Biết điện áp hiu
dụng hai đầu mch 100V, hai đầu điện tr 60V. Điện áp hiu dung hai đầu t điện
là:
A. U
c
= 60V B. U
c
= 80
2
V C. U
c
= 80V D. U
c
=100 V
Câu 15: Mạch dao động điện t LC L = 4.10
-2
H C = 4.10
-6
F
. Tn s góc ca dao
động bng A. 4.10
2
(rad/s) B. 4.10
5
(rad/s) C. 25.10
2
(rad/s) D. 25.10
5
(rad/s)
Câu 16 Ht nhân Urani
U
234
92
có cu to gm :
A. 92p và 142n B. 234p và 142n C. 142p và 92n D. 234p và 92n
Câu 17: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thy ca quang ph vạch Hiđrô vạch đỏ
λ
32
= 0,6563 μm, vch lam λ
42
= 0,4861 μm, vch chàm λ
52
= 0,4340 μm vch tím λ
62
=
0,4102 μm. Tìm bưc sóng ca vch quang ph khi electron chuyn t qu đạo dng P v M ?
A. 1,2811 μm. B. 1,8121 μm. C. 1,0939 μm. D. 1,8744 μm.
Câu 18: Khi bn phá
B
10
5
bng ht
thì phóng ra nơtron phương trình phn ng là:
A.
nCB ++
12
6
10
5
B.
nFB ++
19
9
10
5
C.
nOB ++
16
8
10
5
D.
nNB ++
13
7
10
5
Câu 19: Cường độ dòng điện chy qua mạch điện là i = 50cos(100t + /3) (A). Cường độ
hiu dng ca dòng điện là
A. 25
2
A B. 50A C. 50
2
A D. 50
3
A
Câu 20: Đoạn mch gồm điện tr R mc ni tiếp cun thun cm
HL
3,0
=
vào điện áp xoay
chiu có U = 100V, f=50Hz. Công sut tiêu th ca đoạn mch là P=100W. Giá tr R:
A. 50 B. 60 C. 90 D. 40
Câu 21: Mt con lắc đơn có độ dài thì dao động điều hòa vi chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó
nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và gim khối lượng ca vật đi mt na thì chu kì s thay
đổi như thế nào?
A. Tăng 2 ln B. Gim
2
lần C. Không đi D. Tăng lên
2
ln
Câu 22: Ni dung ch yếu ca thuyết lưng t trc tiếp nói v
A. s hình thành các vch quang ph ca nguyên t.
B. s tn ti các trng thái dng ca nguyên t hiđrô.
Trang 31
C. cu to ca các nguyên t, phân t.
D. s phát x và hp th ánh sáng ca nguyên t, phân t.
Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu c 8 cm quan sát vt nh. Biết vt cách kính 7 cm
đặt mt sau kính 2cm ngm chừng không điu tiết. Điểm cc vin cách mt:
A. 48 cm B. 58 cm C. 56 cm D. 54 cm.
Câu 24: Mt vật dao động điều hào vi tn s góc
= 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li
độ -2cm và có tốc độ 10(cm/s) hướng v phía v trí biên gn nhất. Phương trình dao động ca
vt
A. x = 2
2
cos(5t +
4
)(cm). B. x = 2
2
cos(5t -
4
)(cm).
C. x = 2
2
cos(5t -
4
3
)(cm). D. x = 2
2
cos(5t +
4
3
)(cm).
Câu 25:Mt kim loi có công thoát là 2,5eV. Tính gii hạn quang điện ca kim loại đó :
A. 0,4969 μm B. 0,649 μm C. 0,325 μm D. 0,229 μm
Câu 26: Trong mch RLC mc ni tiếp, độ lch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn
mch
ph thuc vào
A. Cách chn gc tính thi gian. B. Tính cht ca mạch đin
C. Điện áp hiu dùng giữa hai đầu đoạn mạch D. Cường độ dòng điện hiu dng trong
mch
Câu 27: : Điu kiện đ có hiện tưng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tn s và độ lệch pha không đi theo thi gian
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyn động ngược chiu nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng b ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
B. tạo ra dòng điện xoay chiu ba pha.
C. hoạt động da trên hin tưng cm ng điện t t trưng quay.
D. có tc đ góc ca rôto luôn nh hơn tốc đ góc ca t trưng quay.
Câu 29: Mt chùm ánh ng mt tri dng mt di sáng mng, hp ri xung mặt nước
trong mt b c to nên đáy bể mt vt sáng
A. có nhiu màu khi chiếu xiên và có màu trng khi chiếu vuông góc
B. Có màu sáng dù chiu xiên hay vuông góc
Trang 32
C. Có nhiu màu dù chiếu xiên hay vuông góc
D. Có nhiu màu khi chiếu vuông góc và có màu trng khi chiếu xiên
Câu 30: Ti O mt nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trưng không
hp th âm. Mt máy thu âm di chuyn theo một đường thng t A đến B vi
AB 16 2cm=
.
Tại A máy thu âm có ờng độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cc đi 9I ti C ri li
gim dn v I
ti B. Khong cách OC là
A. 8 cm B.
6 2cm
C.
4 2cm
D. 4 cm
Câu 31: Pônôli
Po
210
84
cht phóng x phóng ra tia
biến thành chì
Pb
206
82
, chu bán
138 ngày. Sau bao lâu thì t s s ht gia Pb và Po là 3?
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 384 ngày D. 179 ngày
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiu n định u = U
0
cos(
t
) (V) vào hai đầu đoạn mch R,
L, C mc ni tiếp. Điện dung ca t đin th thay đổi được. Điều chỉnh điện dung ca t
sao cho điện áp hiu dng ca t đạt giá tr cc đại, khi đó điện áp tc thi cực đại trên R là
12a. Biết khi điện áp tc thi giữa hai đầu mạch 16a thì đin áp tc thi giữa hai đầu t
7a. Chn h thức đúng:
A.
4R 3 L=
B.
3R 4 L=
C.
R 2 L=
D.
2R L=
Câu 33: Dng c đo khối lượng trong mt con tàu trụ cu to gm mt chiếc ghế
khối lượng m đưc gn vào đu mt chiếc xo độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng
ca nhà du hành thì nhà du hành phi ngi vào ghế ri cho chiếc ghế dao động. Chu dao
động ca ghế khi không có người là T
0
= 1s ; còn khi có nhà du hành ngi vào ghế là T = 2,5
s. Khi lưng nhà du hành là
A. 75 kg B. 60 kg C. 64 kg D. 72 kg
Câu 34: Một Angten rađa phát ra những ng đin t đến một máy bay đang bay v phía
rađa. Thi gian t lúc ăngten phát sóng đến lúc nhn sóng phn x tr li
90 m
. Angten
quay vi tn s góc n = 18 vòng/phút. v trí của đầu vòng quay tiếp theo ng với hướng
ca máy bay Angten lại phát sóng điện t. Thi gian t lúc phát đến lúc nhn ln này là
84 s
. Tính vn tc trung bình ca máy bay?
A. 720 km/h B. 810 km/h C. 972 km/h D. 754 km/h
Câu 35 Mt hình ch nht din tích 12 cm
2
đặt trong t trường đều cm ng t B = 5.10
-
4
T, véc tơ cảm ng t hp vi mt phng mt góc 30
0
. Tính t thông qua hình ch nhật đó:
A. 3.10
-3
Wb B. 3.10
-7
Wb C. 5,2.10
-3
Wb D. 5,2.10
-7
Wb
Trang 33
Câu 36: Mt ngun sáng công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng c sóng
0,597 m
tỏa ra đều theo mọi ng. Một người đứng t xa quan sát ngun sáng. Biết rng
con ngươi mắt
đường kính khong 4 mm mt còn thy ngun sáng khi ít nht 80 photon phát ra t
ngun này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. B qua s hp th ánh sáng ca khí quyn.
Khong cách xa nhất mà người này còn trông thấy được ngun sáng là
A.
3
8.10 m
B.
2
2,74.10 m
C.
4
8.10 m
D.
3
274.10 m
Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM đon MB mc ni tiếp. Đin áp của hai đầu mch
ổn đnh
( )( )
u 220 2 cos 100 t V=
. Điện áp hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng
điện mt góc 30
0
. Đoạn MB ch mt t điện điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để
tổng điện áp hiu dng U
AM
+U
MB
giá tr ln nhất. Khi đó điện áp hiu dng hai đầu t
điện là
A. 440 V B. 220 V C.
220 2V
D.
220 3V
Câu 38: Do sóng dng xy ra trên sợi dây. c điểm dao động với biên đ 3cm v trí cân
bng cách nhau nhng khong liên tiếp 10 cm hoc 20 cm. Biết tốc độ truyn sóng là
15m/s. Tốc độ dao động cc đi ca bng có th
A.
15 cm/s
B.
150 cm/s
C.
300 cm/s
D.
75 cm/s
Câu 39: Trong thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thi
hai bc x đơn sắc có bước sóng tương ng
1
2
. Trên min giao thoa b rng L,
quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ng vi bc x
1
, 6 vân sáng đơn sc ng vi bc x
2
tng cng 25 n ng. Trong s các vân sáng trùng nhau trên min giao thoa hai vân
sáng trùng nhau hai đầu. T s
2
1
bng
A.
2
1
B.
25
18
C.
3
1
D.
3
2
Câu 40: Mt con lc xo nm ngang gm vt M khối lượng 400 g đang dao động điu
hòa xung quanh v trí cân bng với biên độ 5cm. Khi M qua v trí cân bằng người ta th nh
vt m khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó h m và M dao động vi
biên độ
A.
2 5cm
B. 4,25 cm C.
3 2 cm
D.
2 2cm
...........HT..........
Trang 34
ĐÁP ÁN
1- A
2- B
3- B
4- D
5- C
6- C
7- B
8- B
9- A
10-B
11- D
12- C
13- D
14- C
15- D
16- A
17- C
18- D
19- A
20-C
21- D
22- D
23- B
24-D
25- A
26- B
27- A
28- B
29- A
30-D
31-A
32- B
33-C
34-C
35-B
36-D
37-C
38-C
39-D
40-A
| 1/34

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 1 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ) , chọn điều sai:
A. Vận tốc v = 
Asin(t + ) . B. Gia tốc 2 a = 
Acos(t + ) .  
C. Vận tốc v =  Acos(t +  + ) . D. Gia tốc 2 a = 
Acos(t + + ) . 2 2
Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là o. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại: h  A. hc c A = . B. 0 = . C. = . D. 0 = .  A A A c hhc 0 0
Câu 3: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị
trí cân bằng đến vị trí biên là A. 0,5 s. B. 1 s. C. 1,5 s. D. 2 s.
Câu 4: Sóng cơ truyền được trong các môi trường
A. lỏng, khí và chân không.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. khí, chân không và rắn.
D. rắn, lỏng và khí.
Câu 5: Hai hạt nhân 3 T và 3 He có cùng 1 2 A. số nơtron.. B. số nuclôn.. C. điện tích.. D. số prôtôn..
Câu 6: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 
cm. Xác định vectơ cường độ điện trường E tại H, là trung điểm của AB. A. 3 E = 4.10 (V / m) . B. 3 E = 2.10 (V / m) . C. 3
E = 6.10 (V / m) . D. E = 0 .
Câu 7: Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật.
Tính tiêu cự của thấu kính. A. f = 15cm. B. f = 10cm. C. f = 20 cm D. f = 5cm
Câu 8: Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây
tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị
đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối. 4 A. I = A B. I = 2, 4A C. I = 12A D. I = 1, 5A 3
Câu 9: Sóng siêu âm có tần số A. lớn hơn 2000 Hz. B. nhỏ hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz.
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 10: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau.
Câu 11: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 m . Chiếu vào kim loại đó lần lượt các chùm
bức xạ đơn sắc có năng lượng ε1 = 1,5 .10 -19 J; ε2 = 2,5 .10-19 J; ε3 = 3,5 .10-19 J; ε4 = 4,5. 10-19 J
thì hiện tượng quang điện sẽ xảy ra với A. Chùm bức xạ 1.
B. Chùm bức xạ 2. C. Chùm bức xạ 3. D. Chùm bức xạ 4..
Câu 12: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức:
En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức
kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai. A. 1,1.106 (m/s). B. 1,2.106 (m/s). C. 1,2.105 (m/s). D. 1,1.105 (m/s)..
Câu 13: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là Trang 1
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
D. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 14: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng
cách giữa hai bụng liên tiếp là A. 2λ. B. λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ. + −
Câu 15: Cho 4 tia phóng xạ: tia  , tia  , tia  và tia  đi vào một miền có điện trường đều theo
phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là − + A. tia  . B. tia  . C. tia  . D. tia  .
Câu 16: Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π
(mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s.
Bước sóng điện từ mà máy phát ra là A.6 m. B. 60 m.. C. 6 km . D. 3 km
Câu 17: Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay
đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nếu
muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào? A. giảm đi 5 µF.
B. tăng thêm 15 µF. C. giảm đi 20 µF. D. tăng thêm 25 µF.
Câu 18: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và gia tốc
B. li độ và tốc độ
C. biên độ và năng lượng
D. biên độ và tốc độ
Câu 19: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện
xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở
là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là A. 500 vòng. B. 25 vòng. C. 100 vòng. D. 50 vòng.
Câu 20: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,03 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân này là A. 4968mJ. B. 31,05MeV. C. 27,95MeV. D. 251,5J.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng
lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là A. 0,4 kg. B. 1 kg. C. 250 kg. D. 100 g.   
Câu 22: Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là u = 220 2 cos 100 t  −   V(t tính bằng  4 
s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là A. −220 V. B. 11 − 0 2 V. C. 110 2V. D. 220V.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 6 cos ( t
 )V (ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở 100 3 Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω để cường độ dòng
điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại Imax. Giá trị của Imax bằng A. 3 A. B. 6 A. C. 2 A. D. 2 2 A.
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì
hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S1, S2 đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5 λ. Trang 2
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos( t  
+ ) . Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0. A. 4 3 cm. B. 4 2 cm. x(cm) C. 6 cm. D. 6,5 cm. 8 x0 0,1 0,7 t(s) 0 0,4
Câu 26: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức
A.  = hf / c .
B.  = hc / .
C.  = c / . h
D.  = h / . c
Câu 27: Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động      
này có phương trình lần lượ 3 t là x = 4 cos 10t + cm và x = 3cos 10t − cm . Độ lớn vận 1      4  2  4 
tốc của vật ở vị trí cân bằng là A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 10 cm/s. D. 80 cm/s.
Câu 28: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên.
Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức: i(A) 
A. i =2 cos(100t) (A). B. i = 2 cos(100t + )( ) A . 1 2 0,01 t(s)  O 0,02
C. i = 2 cos(100t)( )
A D. i = 2 cos(100t − )( ) A 2
Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất
tiêu thụ trong đoạn mạch bằng A. 32 W. B. 100W. C. 64 W. D. 128 W. 
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6 cos( t
 − ) (cm). Pha ban đầu có giá trị 2    A. − . B. t  − . C. t . D. . 2 2 2
Câu 31: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng 0,1 kg dao
động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acosωt cm. Ed (J)
Đồ thị biểu diễn động năng theo bình phương li độ như hình vẽ. Lấy 2
π = 10. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì là A. 20 cm/s. B. 10 cm/s. 0,02 C. 80 cm/s. D. 40 cm/s. 2 2 x (cm ) 0
Câu 32: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc 16 nối 1
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều 4
có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos(120 t  ) (V) thì biểu
thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là       A. i = 5cos 120 t  + A.   B. i = 5cos 120 t  − A.    4   4        C. i = 5 2 cos 120 t  + A.   D. i = 5 2 cos 120 t  − A.    4   4  Trang 3
Câu 33: Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài
vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại
điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm A. 2.10-5(T). B. 9.10-5(T). C. 7.10-5(T). D. 5.10-5(T).
Câu 34: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao
động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Chu vi tam giác AMB là A.52cm B. 45cm C. 42,5 cm. D. 43cm
Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng
pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường
thẳng (Δ) song song với AB và cách AB một khoảng là 2 cm, cắt đường trung trực của AB tại điểm
C. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu trên (Δ) là A. 0,64 cm. B. 0,56 cm. C. 0,43 cm. D. 0,5 cm.
Câu 36: Hạt nhân 54 Fe có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối 26
lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 54 Fe là 26
A. 7,51805 MeV/nuclôn.
B. 9,51805 MeV/nuclôn.
C. 8,51805 MeV/nuclôn.
D. 6,51805 MeV/nuclôn.
Câu 37: Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 3 Ω. MB chứa 4 
tụ điện C = 10− F. Điện áp u so với u  AM lệch pha AB. Giá trị của L là 3 3 1 1 2 A. H  . B. H  . C. H H 2 . D.  .
Câu 38: Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc
thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều,
hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ
nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí A. -4.10-7 C. B. 4.10-6 C. C. 4.10-7 C. D. -4.10-6 C.
Câu 39: Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375 −19 .10
(J) vào tấm kim loại có công thoát 8,24 −19 .10
(J) . Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượ 31 − ng của electron là 9,1.10
kg . Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là A. 6 0, 4.10 (m/s) B. 0,8. 6 10 (m/s) C. 0,6. 6 10 (m/s) D. 0,9. 6 10 (m/s)
Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu
diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M
theo thời gian t. Lấy g = π2m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm. ------HẾT---- Trang 4 ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-B 4-D 5-B 6-B 7-B 8-A 9-C 10-A 11-D 12-A 13-A 14-C 15-A 16-B 17-D 18-C 19-D 20-C 21-D 22-C 23-C 24-B 25-A 26-B 27-C 28-A 29-C 30-A 31-C 32-B 33-B 34-B 35-B 36-C 37-C 38-A 39-C 40-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D.
Từ phương trình dao động điều hòa x = Acos(t + ) , điều sai:  Gia tốc 2 a = 
Acos(t + + ) . Do gia tốc này không ngược pha với li độ. 2
Câu 2: Đáp án A.
Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại: hc A = . 0
Câu 3: Đáp án B
+ Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là t  = 0, 25T = 1 s.
Câu 4: Đáp án D .
Sóng cơ truyền được trong môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 5: Đáp án B.
Hạt nhân triti và hạt nhân hêli có cùng số khối là 3 nên có cùng số nuclôn.
Câu 6: Đáp án B.
+ Xác định véc tơ E , E ; biểu diễn bằng hình vẽ→ hai véc tơ cùng phương ngược chiều 1 2
+Tổng hợp thấy hai véc tơ → E = E − E 1 2 10  4.10− 9 3 E = 9.10 = 4.10 (V / m) 1 2 − 2 Q  (3.10 ) Trong đó E = k   2 10 .r   6.10− 9 3 E = 9.10 = 6.10 (V / m)  2 2 − 2  (3.10 )
+ Thay vào biểu thức tổng hợp 3 3 3
E = 4.10 − 6.10 = 2.10 (V / m) có hướng của E2
Câu 7: Đáp án B. Lúc đầ d ' f f u: 1 d = 4 + d = = 5 − = = (1). 1 2 d d f 4 + d f 1 1 2 d ' f f Lúc sau: 2 = 5 = = d f = (2) 2 d d f 5 2 2 f
Từ (1) và (2) => 5 − =
= − f − 20 = f = f =10cm 4 + f / 5
Câu 8: Đáp án A Trang 5 2 2 + Điệ U 12 n trở của đèn: R = = = 8 .
 Bỏ qua điện trở các dây nối. d P 18
+ Do 2 đèn mắc song song nên khi 1 đèn bị ĐỨT thì còn 1 đèn hoạt động.
Suy ra điện trở mạch ngoài lúc này là RN = Rđ. + Cường độ E 12 4
dòng điện qua nguồn: I = = = A. R + r 8 +1 3 d
Câu 9: Đáp án C.
Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
Câu 10: Đáp án A.
Các âm có độ cao khác nhau là do tần số của chúng khác nhau.
Câu 11: Đáp án D. hc  
Cách 1: Để có HTQĐ: λ ≤ λ  = = =   = 0 = 0,5 μm; hf J   (m)  19 1, 9875.10− 19 1, 9875.10− =>  =
m = 3,975 m ;  =
m = 0,795 m ; 1 19 1, 5.10− 2 19 2, 5.10− 19 1,9875.10− 19 −  =  1, 9875.10
m = 0,568 m ;  =
m = 0,442 m ; →Chọn D. 3 19 3,5.10− 4 19 4, 5.10− 3 − 4 8 hc 6.625.10 .3.10 Cách 2: 19  = − hf = = = 3,97510− J < 19
 = 4,510 J →Chọn D. 0 0 6  0,5.10− 4 0
Câu 12: Đáp án A.  2 2 2
F = F ke = mv ke n  =  2 mvD ht 2 n r r r −2En n n .  v = n  6 1,1.10 m s Chọn A. n ( / ).  2 2 2 2 m E = ke mv mv mv W + W = − + n = − 2 mv + n = − n  n l d r 2 n 2 2 n
Câu 13: Đáp án A.
+ Bước sóng các bức xạ điện từ trong chân không sắp xếp theo thứ tự giản dần: sóng vô tuyến, tia
hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy (đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím), tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
Câu 14: Đáp án C
+ Khi có sóng dừng trên dây thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là nửa bước sóng 0, 5 .
Câu 15: Đáp án A.
Tia  là sóng điện từ ( hạt phôton không mang điện) nên không bị lệch trong điện trường và từ trường.
Câu 16: Đáp án B. 3 − 1 − 2 10 10.10 8
 = c2 LC = 3.10 2 .
= 6.10m = 60 m ..  
Câu 17: Đáp án D. 8 2  = 6 .  10 LC  C    1 1 8 2 2  = 6 .  10 LC    =    C = 45 F
 .Vậy: 20 +25= 45. Chọn D 2 ( ) 8  =  C 6 .10 LC  1  1   2 2 Trang 6
Câu 18: Đáp án C.
Vật dao động tắt dần các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là biên độ và năng lượng
Câu 19: Đáp án D. U 10
Áp dụng công thức máy biến áp 2 N = N = 1000 = 50 vòng. 2 1 U 200 1
Câu 20: Đáp án C.
Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 W = m
 .c = 0,03.931,5MeV = 27,95 MeV. lk
Câu 21: Đáp án D. k 100
Tần số dao động riêng của hệ  = = rad/s. 0 m m 100
+ Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi  =  → 10 = → m =100 g. F 0 m Câu 22: Đáp án C.
Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 W = m
 .c = 0,03.931,5MeV = 27,95 MeV. lk
Câu 23: Đáp án C + Cường độ U U 200 3
hiệu dụng trong mạch đạt cực đại khi cộng hưởng → Z = R. → I = = = = 2A max Z R 100 3
Câu 24: Đáp án B.
Ta có : d2 – d1 = (2.2 + 1)
= 2,5 (vân tối thứ 3 ứng với k = 2). Đáp án D. 2
Câu 25: Đáp án A x(cm)
Giải: Dễ thấy 0,5T =3ô = 3.0,1 = T = 2.0,3 = 0,6s 8 x0
Hay: 0,5T =3ô = (0,7 − 0, 4) = 0,3s = T = 0,6s
=>ω = 10π/3 rad/s. Biên độ A= 8 cm. 0,1 0,7 t(s) 0
Góc quét trong 1 ô đầu (t =T/6=0,1s vật ở VTCB): 0,4 10    = .t = .0,1 = . Dùng VTLG => =π/6. 3 3 
Lúc t =0: x = Acos = 8.cos
= 4 3cm . Chọn A. 0 6 
Giải nhanh: Vật từ x = 
0 đến VTCB là T/6. Dùng VTLG => = π/6 => x Acos = 8.cos = 4 3 cm. 0 6
Câu 26: Đáp án B. hc
Năng lượng của một phôtôn  = hf =  . Chọn B.
Câu 27: Đáp án C
+ Ta thấy hai dao động thành phần ngược pha→ biên độ dao động tổng hợp A = A − A = 4 − 3 = 1cm. 1 2
→ Tốc độ của vật tại vị trí cân bằng v = v = A  =10 cm/s. max Trang 7
Câu 28: Đáp án A.
-Xác định chu kì: Trên đồ thị dễ thấy T=0,02s i(A) 2 2 =>  = = =100 rad / . s . 1 T 0,04 0,01 t(s) O
- Xác định biên độ của i: Trên đồ thị dễ thấy I = 2 A . 0,02 0
-Xác định pha ban đầu: Khi t=0 : i = I = 2A = cos = 1 =  = 0. => Chọn A. 0
Câu 29: Đáp án C. 2 2 2 2 2 2 2 2 2 U U U U U U U UR L 100 60 2 2 2 P = cos  = ( ) = ( ) L = =
= 64W. .Chọn C R R U R U R 100
Câu 30: Đáp án A.  Pha ban đầu:  = − 2
Câu 31: Đáp án C 2E
Từ đồ thị, ta có A = 4 cm và E = 0, 08 J → ω = = 10π rad / s rad/s. 2 mA
Tốc độ trung bình trong một chu kì 2ωA v = = 80 cm/s tb π
Câu 32: Đáp án B U 30
+ Cuộn dây thuần cảm đóng vai trò dây dẫn R có dòng điện không đổi chạy qua → R = = = 30 I 1
+ Cảm kháng của cuộn dây đối với dòng điện xoay chiều Z = 30 L     → Biể u 150 2 0
u diễn phức dòng điện trong mạch i = = = 545 → i = 5cos 120 t  − A   Z 30 + 30i  4 
Câu 33: Đáp án B I1 I2
+ Giả sử các dòng điện đặt vuông góc với mặt phẳng như hình vẽ. M A B →
+ Cảm ứng từ B do dòng I 1
1 gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên I 6
và có độ lớn : B1 = 2.10-7. 1 = 2.10-7. = 2.10-5(T) R 0, 06 1 →
+Cảm ứng từ B do dòng I 2
2 gây ra tại M có phương vuông góc với AB, có chiều hướng lên I
và có độ lớn B2 = 2.10-7 2 = 7. 10-5(T) R2
+Ta có: B = B + B , về độ lớn: B M 1 2
M = B1+B2 .Suy ra BM = 9. 10-5(T) Câu 34: Đáp án B. Bướ AB 18 c sóng: λ = vT = 5cm → k = = = 3,6 n λ 5 Trang 8
Điểm M cực đại, cùng pha với nguồn, gần A nhất d - d = kλ d = MA = λ = 5cm 1 2 
, m và k cùng chẵn hoặc cùng lẻ 1 →  ( elip 5λ ) d + d = mλ > 3, 6λ  d = MB = 4λ = 20cm  1 2 2
Chu vi tam giác: AMB là: AM+MB+AB=5+20+18=43cm.
Câu 35: Đáp án B
+ Để M là một điểm trên  dao động với biên độ cực tiểu và gần C nhất thì M phải thuộc dãy cực tiểu ứng với k = 0 :
( d d = 0,5 = 1cm ) 2 1 d = 2 + 8− x 2 ( )2 2 2 − = = + Ta có d d 0,5 1 2 1  ⎯⎯⎯⎯⎯ → x = 3, 44 cm 2 2 2 d = 2 + x  1 → MC = 4 − 3,44 = 0,56 cm min
Câu 36: Đáp án C. 2 W
(Z.m + ( A Z ).m m ).c p n hn lk = . A A
(26.1,0073 + (54 − 26).1,0087 − 53,9396).931,5 = 54
= 8,51805 (MeV/nuclôn). Đáp án C.
Câu 37: Đáp án C
Cách 1: Ta có φAM/i + φi/AB = . 3 Z Z − Z L C L + tan  + tan 
Lấy tan hai vế ta được: AM/i i/ AB R R = 3  = 3 1− tan  tan  Z (Z − Z ) L C L AM/i i/ AB 1− 2 R  Z R = 3 ( 2 2 R − Z Z + Z C L C L ) 1
Thay số và giải phương trình ta được ZL = 50Ω  L = H. 2
Cách 2: Dùng giản đồ vec tơ Trang 9 UAM 50 3 O 600 UR i U 100 AB UC R 3 Z 1 Ta có Z = => Tam giác OU  Z = C = 5  0  L = (H) C AMUAB là tam giác đêu 2 L 2  2
Câu 38: Đáp án A
+ Chu kì của con lắc khi có và không có điện trường:  t  1 T = = 2 n qE  g −  T 5 g q E 0, 44mg C. 7  m  = =  = 0 − , 44g  q = − = 4 − .10− T 6 q E m E  0 t  l g − T = = 2 m 0  n g  0
Câu 39: Đáp án C 2 mv 2 0max  = A+  v =
 − A  0,6.10 m / s 0max ( ) 6 ( ). Þ Chọn C 2 m Câu 40: Đáp án B. T 8
Từ vòng tròn lượng giác với đồ thị cho: T + = s → T = 0, 4s 3 15 Δl Mà 0 T = 2π → Δl = 4cm 0 g Trang 10 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 2 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Một vật dao động điều hòa, khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì
A. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. B. vận tốc ngược chiều với gia tốc.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. D. độ lớn vận tốc
và độ lớn gia tốc cùng giảm.
Câu 2. Chọn phát biểu sai. Cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa bằng
A. động năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì.
C. động năng nếu con lắc dao động theo phương ngang.
D. thế năng của vật khi vật ở vị trí biên.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động cơ học?
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của dao động cưỡng bức đạt giá trị lớn nhất.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 4: Sóng cơ không truyền được trong A. chất rắn. B. chất khí. C. chất lỏng. D. chân không.
Câu 5: Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 6: Con người có thể nghe được những âm có tần số
A. từ 16 Hz đến 20000 Hz. B. từ 16 Hz đến 2000 Hz. C. dưới 16 Hz. D. trên 20000 Hz.
Câu 7: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u = 100 2 cos100πt (V). Số chỉ của vôn kế này là A. 141 V. B. 100 V. C. 50 V. D. 70 V. Trang 11
Câu 8: Đặt vào hai đầu của một điện trở thuần R một hiệu điện thế xoay chiều u = U0 cosωt,
thì cường độ dòng điện chạy qua nó có biểu thức là U    U U    A. 0 i = cos t  +   . B. 0 i = cos ( t  + ). C. 0 i = cos t  −   . R  2  R R  2  U D. 0 i = cos ( t  ). R
Câu 9: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không
đổi thì tốc độ quay của rôto
A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. lớn hơn tốc độ
biến thiên của dòng điện.
C. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. D. luôn bằng tốc
độ quay của từ trường.
Câu 10: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây
truyền tải thì biện pháp hiệu quả nhất là
A. giảm tiết diện dây dẫn.
B. tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. D. giảm chiều dài dây dẫn.
Câu 11. Trong mạch LC lí tưởng, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 8 lần và giảm độ tự cảm của
cuộn cảm xuống 2 lần thì tần số dao động của mạch sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 12. Sóng vô tuyến thường được sử dụng trong thông tin dưới nước là A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng dài.
Câu 13. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính? Máy quang phổ lăng kính
A. là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
B. có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là một thấu kính hội tụ.
D. có bộ phận chính làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là lăng kính
Câu 14: Giới hạn quang điện của các kim loại kiềm như canxi, natri, kali, xesi nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng nhìn thấy. C. hồng ngoại. D. sóng vô tuyến. Trang 12
Câu 15. Tìm phát biểu sai về tia tử ngoại.
A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng tím.
B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng dài hơn bước sóng của tia X.
C. Tia tử ngoại có khả năng làm phát quang một số chất.
D. Khả năng đâm xuyên của tia tử ngoại yếu hơn tia hồng ngoại.
Câu 16. Trong hiện tượng quang điện, các êlectrôn bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu
A. cường độ chùm sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
B. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại rất lớn.
C. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D. bước sóng ánh sáng chiếu vào bề mặt kim loại lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
Câu 17: Gọi mp, mn, mX lần lượt là khối lượng của proton, nơtron và hạt nhân A X . Năng lượng liên Z kết của một hạt nhân A
X được xác định bởi công thức Z
A. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX]c2. B. W = [Z.mp + (A – Z)mn - mX].
C. W = [Z.mp + (A – Z)mn + mX]c2. D. W = [Z.mp - (A – Z)mn - mX]c2.
Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào sau đây không được bảo toàn? A. Điện tích. B. Động lượng. C. Khối lượng nghỉ.
D. Năng lượng toàn phần.
Câu 19. Công của lực điện trong sự di chuyển của một điện tích
A. không phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. phụ thuộc hình dạng đường đi.
C. phụ thuộc vào hình dạng đường đi và vị trí điểm đầu điểm cuối của đường đi.
D. phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
Câu 20: Trong trường hợp nào sau đây, tương tác nào không có lực từ?
A. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. B. Tương tác giữa hai nam châm.
C. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài l, khối lượng m dao động với tần số f. Nếu tăng đồng thời cả
chiều dài và khối lượng vật nặng gấp đôi thì tần số dao động của con lắc khi đó là A. 2f B. 2 C. f / 2 D. f
Câu 22: Trong một thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây chiều dài 36 cm có hai đầu cố định người
ta thấy có 6 bụng sóng. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm bụng đến một đầu sợi dây là Trang 13 A. 1,5 cm. B. 6 cm. C. 3 cm. D. 4.5 cm.
Câu 23. Cho dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp cường độ dòng điện tức thời bằng không là A. 1/25 s. B. 1/50 s . C. 1/100 s. D. 1/200 s.
Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(100πt) (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ
dòng điện trong mạch là i = 2sin(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của mạch là A. 100 2 W. B. 50 2 W. C. 100 3 W. D. 50 3 W.
Câu 25: Trong một mạch dao động LC, tụ điện có điện dung là 2,5F, cường độ dòng điện tức thời
qua cuộn cảm là i = 0,05 sin2000t (A). Độ tự cảm của cuộn cảm là A. 0,1H. B. 0,2H. C. 0,25H. D. 0,15H.
Câu 26: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2
m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm
Câu 27: Thí nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600 nm, khoảng cách
giữa hai khe bằng 1 mm, màn ảnh cách hai khe 2 m. Tại điểm M cách vân trung tâm 2,4 mm có A. vân tối. B. vân sáng bậc 2 C. vân sáng bậc 3 D. vân sáng bậc 4.
Câu 28: Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Cho h = 6,62.10 34 −
J.s; c = 3.10 8 m/s; e = -1,6.10 19 −
C. Công thoát của êlectron khỏi đồng là A. 4,14 eV. B. 3,12 eV. C. 2,15 eV. D. 5,32 eV.
Bài 29: Đồng vị 14 C phóng xạ −
 và có chu kì bán rã là 5730 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ 6
14 C chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu ? 6 A. 1719 năm. B. 5730 năm. C. 17180 năm. D. 17190 năm.
Câu 30: Một acquy có suất điện động 6 V, điện trở trong 1 . Acquy phát điện với cường độ dòng điện
là 3 A, khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của acquy là A. 6 V B. 9 V C. 12 V D. 3 V Trang 14
Câu 31: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa. Biết hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn
cực đại là 0,8 N và vật đạt tốc độ cực đại là 0,6 m/s. Biên độ dao động của vật là A. 4,5 cm. B. 6,5 cm. C. 0,45 cm. D. 0,65 cm.
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc
dao động điều hòa theo phương ngang với tần số f. Biết ở thời điểm t1 vật có li độ 3 cm, sau t1 một
khoảng thời gian 0,25/f vật có vận tốc - 30 cm/s. Khối lượng của vật là A. 100 g B. 200 g. C. 10 g. D. 50 g.
Bài 33. Dao động tổng hợp của hai dao động x = a cos(10t + /2) (cm) và x = a cos(10t + 2/3) 1 1 2 2
(cm) có dạng x = 5 cos(10t + /6) (cm). Biết a1 và a2 là số thực. Chọn biểu thức đúng. A. a1/a2 = - 2. B. a1a2 = - 50 3 . C. a1a2 = 50 3 . D. a1/a2 = 2.
Câu 34: Một sóng ngang có chu kì 0,2 s truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ 1 m/s. Xét
hai điểm M và N ở trên cùng một trên phương truyền sóng, N ở xa nguồn sóng hơn, khoảng cách
MN nằm trong khoảng từ 60 cm đến 80 cm. Vào một thời điểm nào đó, điểm M nằm tại đỉnh sóng
còn điểm N đi qua vị trí cân bằng và hướng về đỉnh sóng. Khoảng cách MN là A. 75 cm. B. 68 cm. C. 65 cm. D. 70 cm.
Câu 35: Đặt một điện áp u = U 2 cos t
 (V) vào hai đầu đoạn mạch RCL mắc nối tiếp, cuộn dây
thuần cảm thì thấy điện áp hiệu dụng U = U = U
/ 3 . Hệ số công suất của mạch điện là L RC A. 1/2. B. 3/2 C. 2 /2 D. 1/3.
Câu 36: Một vật sáng có dạng đoạn thẳng AB đặt trước thấu kính hội tụ, vuông góc trục chính, cho
ảnh thật. Biết khi đó khoảng cách từ vật đến tiêu diện vật bằng 1/4 khoảng cách từ ảnh đến tiêu diện
ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh khi đó là A. 0,5 B. - 0,5 C. - 2 D. 2
Câu 37: Một vật có khối lượng m = 200g, treo ở đầu dưới một lò xo có độ cứng k = 50 N/m, đầu
trên lò xo cố định. Dùng bản gỗ mỏng phẳng đặt phía dưới vật và nâng vật lên đến vị trí lò xo không
biến dạng. Tại thời điểm t = 0, người ta cho bản gỗ chuyển động tịnh tiến đi xuống, nhanh dần đều,
không vận tốc đầu, với gia tốc bằng 2,5 m/s2. Lấy g  π2 m/s2, động năng cực đại của vật trong cả
quá trình chuyển động sau đó là A. 17,5 mJ. B. 24 mJ. C. 240 J. D. 175 J. Trang 15
Câu 38: Thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn hoàn toàn giống nhau. Hai nguồn đặt tại hai
điểm A và B, với B cố định còn A thay đổi được. Ban đầu, tại điểm M cách A một khoảng 14 cm,
cách B một khoảng 16 cm, sóng có biên độ cực đại. Sau đó người ta dịch chuyển nguồn A ra xa
điểm B dọc theo đường thẳng nối hai điểm A và B thì thấy có 3 lần điểm M là cực đại giao thoa, lần
thứ 3 thì vân giao thoa cực đại qua M là đường thẳng và vị trí A lúc này cách vị trí ban đầu 6 cm. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đường thẳng AB và nằm giữa hai điểm A và B khi chưa dịch chuyển nguồn A là A. 21 điểm. B. 19 điểm. C. 29 điểm. D. 31 điểm.
Câu 39: Đặt một điện áp u = 30 2 cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm hai hộp kín A và B mắc
nối tiếp thì thấy điện áp hiệu dụng UA = 24 V và UB = 18 V, dòng điện i sớm pha hơn điện áp u,
công suất tỏa nhiệt trên A và B đều bằng 24 W. Biết A và B chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở R; tụ
điện C; cuộn dây thuần cảm. Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Hộp A chứa tụ điện và điện trở RA = 9,64 Ω.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch là 5/3 (A).
C. Hộp B chứa cuộn cảm và điện trở RB = 8,64 Ω.
D. Điện áp uA chậm pha hơn điện áp uB là π/2.
Câu 40. Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu
suất truyền tải ban đầu là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt
quá 20%. Nếu công suất sử dụng điện năng của khu dân cư này tăng 10% và giữ nguyên điện áp nơi
phát thì khi đó hiệu suất truyền tải gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 88,8 %. B. 87,7 %. C. 89,9 %. D. 11,1 %. ĐÁP ÁN 1 B 6 A 11 C 16 C 21 C 26 D 31 A 36 C 2 C 7 B 12 D 17 A 22 C 27 B 32 A 37 A 3 A 8 D 13 C 18 C 23 C 28 A 33 B 38 C 4 D 9 A 14 B 19 D 24 B 29 D 34 C 39 A 5 D 10 B 15 D 20 D 25 A 30 D 35 B 40 A Trang 16 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 3 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút   
Câu 1. Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 10 t + 
 (cm). Biên độ dao động là  3  A.10 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 5 cm.
Câu 2. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành
những chùm đơn sắc là A.lăng kính.
B.ống chuẩn trực. C.phim ảnh. D.buồng tối.
Câu 3. Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là
A.tốc độ của phần tử vật chất.
B.tốc độ trung bình của phần tử vật chất.
C.tốc độ truyền pha dao động.
D.tốc độ cực đại của phần tử vật chất.
Câu 4. Trong máy phát thanh đơn giản, thiết bị dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số là
A.ăng ten phát.
B.mạch khuếch đại.
C.mạch biến điệu. D. micrô.
Câu 5’:Trong máy thu thanh vô tuyến, bộ phận dùng để biến đổi trực tiếp dao động điện thành dao
động âm có cùng tần số là A. micrô.
B. mạch chọn sóng.
C. mạch tách sóng. D. loa.
Câu 5. Một lượng chất phóng xạ nguyên chất ban đầu có khối lượng m0. Sau 3 chu kì bán rã khối
lượng chất phóng xạ còn lại là m m m m A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 32 4 16 8
Câu 6. Một con lắc lò xo nhẹ gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m đặt nằm ngang. Tần
số góc dao động tự do của con lắc là 1 m 1 k k m A. . . D. . 2 B. k 2 C. . m m k
Câu 7. Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. siêu âm. C. tạp âm. D. hạ âm. 
Câu 8. Dòng điện xoay chiều với biểu thức cường độ i = 2 cos(100 t + )( )
A có cường độ cực đại là 6 A. 2 A. B. 2A. C. 2 2 A. D. 4#A.
Câu 9. Trong các tia phóng xạ sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích A. Tia α. B. Tia  + .
C. Tia  − . D. Tia  .
Câu 10. Khả năng nào sau đây không phải của tia X?
A. Có tác dụng nhiệt.
B. Làm phát quang một số chất.
C. Làm ion hóa không khí. D. có tác dụng sinh lí.
Câu 11. Máy biến thế có tác dụng thay đổi
A. công suất truyền tải điện xoay chiều.
B. điện áp của nguồn điện xoay chiều.
C.chu kì của nguồn điện xoay chiều.
D. tần số của nguồn điện xoay chiều. Trang 17
Câu 12. Từ thông riêng gửi qua ống dây hình trụ khi có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua nó là
0,080 Wb. Khi cường độ dòng điện chạy trong ống dây có cường độ là 8 A thì từ thông gửi qua ống dây lúc này là A. 0,05 Wb. B.0,128 Wb. C. 0,205 Wb. D. 0,031 Wb. 1
Câu 13. Mạch chọn sóng của một máy thu thanh là một mạch dao động với L = mH và 4 1 C =
F . Mạch có thể thu được sóng điện từ có tần số 10 A. 100 kHz. B.200π kHz. C. 200π Hz. D.100 Hz.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết
điện trở có R = 40 Ω và tụ điện có dung kháng 40 Ω. So với cường độ dòng điện trong mạch, điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch     A.sớm pha . B. trễ pha . C.trễ pha . D. sớm pha . 4 4 2 2
Câu 15. Năng lượng liên kết của 20Ne và 160,64 MeV. Năng lượng liên kết riêng của 20Ne 10 10
A. 8,032 MeV/nuclon.
B. 16,064 MeV/nuclon.
C. 5,535 MeV/nuclon. D. 160,64 MeV/nuclon.
Câu 16. Theo mẫu nguyên tử Bo, mức năng lượng của nguyên tử hidrô ở trạng thái thứu n là 13, 6 E = −
(eV ) . Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích thứ 2 là n 2 n A. 1,51 eV. B.4,53 eV. C. – 4,53 eV. D. -1,51 eV.
Câu 17. Một điện tích điểm q đặt tại điểm O thì sinh ra điện trường tại điểm A với cường độ điện
trường có độ lớn 4000 V/m. Cường độ điện trường tại điểm B là trung điểm của OA có độ lớn là A. 2000 V/m. B. 1000 V/m. C. 8000 V/m. D. 16000 V/m.
Câu 18. Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng 60 cm.Trên dây có
sóng dừng vớikhoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp là A. 120 cm. B. 15 cm. C. 30 cm. D. 60 cm.
Câu 19. Chọn câu sai ?
A. Hiện tượng xuất hiện đòng điện Fu cô thực chất là hiện tượng tự cảm.
B.
Một tấm kim loại dao động cắt các đường sức của một nam châm thì trong tấm kim loại xuất
hiện dòng điện Fucô.
C. Khi khối kim loại đặt nằm yên trong từ trường biến thiên thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu cô.
D. Dòng điện Fu cô trong lõi sắt của máy biến thế là dòng điện có hại.
Câu 20. Gọi f , f f lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại. 1 2 3
Chọn đáp án đúng.
A. f f f .
B. f f f .
C. f f f .
D. f f f . 1 2 3 3 2 1 2 3 1 2 1 3
Câu 21. Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con
lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây.
Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động
theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là A.conlắc(2). B.con lắc(1). C.conlắc(3). D.con lắc(4). Trang 18
Câu 22. Công tơ điện được sử dụng để đo điện năng tiêu thụ trong các hộ gia đình hoặc nơi kinh
doanh sản xuất có tiêu thụ điện. 1 số điện (1kWh) là lượng điện năng bằng A. 1000 J. B. 3600 J. C. 3600000 J. D. 1 J.
Câu 23. Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì dao động là 2,0 s. Thời gian ngắn nhất khi vật nhỏ
đi từ vị trí có dây treo theo phương thẳng đứng đến vị trí mà dây treo lệch một góc lớn nhất so với
phương thẳng đứng là A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 2,0 s. D. 0,25 s.
Câu 24. Một cây cọc dài được cắm thẳng đứng xuống một bể nước chiết suất n= 4/3. Phần cọc nhô ra
ngoài mặt nước là 30cm, bóng của nó trên mặt nước dài 40 cm và dưới đáy bể nước dài 190 cm. Chiều
sâu của lớp nước là A.200cm. B.175cm. C.180cm. D.250cm.
Câu 25. Khi thực hiện thí nghiệm đo bước sóng của ánh sáng bằng phương pháp giao thoa Y – âng.
Khi thực hành đo khoảng vận bằng thước cặp, ta thường dùng thước cặp đo khoảng cách giữa
A. vài vân sáng.
B. hai vân sáng liên tiếp. C. hai vân tối liên tiếp. D.vân sáng và vân tối gần nhau nhất.
Câu 26. Biết giới hạn quang điện của nhôm là 0,36 µm. Lấy h = 6,625.10-34Js; c= 3.108 m/s và 1e =
1,6.10-19C. Công thoát êlectron khỏi bề mặt của nhôm là A. 3,45 eV. B.3,45.10-19 J. E;r
C. 5,52.10-19 J. D. 5,52 J.
Câu 27. Cho mạch điện như hình bên với E = 18 V; r = 2 Ω; R1 = 15 Ω; R2 =10 Ω V
và V là vôn kế có điện trở rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối. Số chỉ của vôn kế là A. 4,5 V. B. 13,5 V. C. 1,33 V. D. 16,7 V 
Câu 28. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương và lệch pha nhau 2
và có biên độ tương ứng là 9 cm và 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là A. 21 cm. B. 15 cm. C. 3 cm. D. 10,5 cm.
Câu 29. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 3
cm. Xét chuyển động theo một chiều từ vị trí cân bằng O đến biên. Khi đó, tốc độ trung bình khi bật đi
từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x0 bằng tốc độ trung bình khi vật đi từ vị trí có li độ x0 đến biên và cùng bằng 60 cm/s. Lấy 2 =  ( 2 g
m/s ) . Trong một chu kì, khoảng thời gian lò xo bị dãn xấp xỉ là A. 0,12 s. B. 0,05 s. C. 0,15 s. D. 0,08 s.
Câu 30. Lấy NA = 6,02.1023 mol-1. Số notron có trong 1,5 mol 235U 92 A.1,29. 26 10 . B.8,31. 25 10 . C.2,12. 26 10 . D.2,95. 26 10 .
Câu 31. Mắt của một người bị tật cận thị với điểm cực viễn cách mắt 0,5 m. Để sửa tật cận thị thì cần
đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ A.2 dp. B. - 2 dp. C.– 0,5 dp. D.0,5 dp.
Câu 32. Tiến hành thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,5 µm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm và khoảng cách từ màn đến 2 khe là 1,5 m. Vân sáng bậc 3
cách vân trung tâm một khoảng A.9,00 mm. B. 2,00 mm. C. 2,25 mm. D. 7,5 mm.
Câu 33. M là một điểm trong chân không có sóng điện từ truyền qua. Thành phần điện trường tại M
có biểu thức: e = E cos(2π.105t) (t tính bằng giây). Lấy c = 3.108 m/s. Sóng lan truyền trong chân 0
không với bước sóng A.3 m. B. 3 km. C. 6 m. D. 6 km. Trang 19
Câu 34. Trong một môi trường đồng nhất không hấp thụ và phản xạ âm, đặt tại O một nguồn âm
điểm phát âm đẳng hướng. A là điểm trong môi trường mà có mức cường độ âm là 40 dB. Tại vị trí là
trung điểm của OA có mức cường độ âm A.80 dB. B. 46 dB. C. 20 dB. D. 34 dB.
Câu 35. Một sóng cơ hình sin lan truyền trên một sợi dây dài căng ngang với bước sóng 30 cm. M và
N là hai phần tử dây cách nhau một khoảng 40 cm. Biết rằng khi li độ của M là 3 cm thì li độ của N là
- 3 cm. Biên độ của sóng là A.6 cm. B. 3 cm. C. 2 3 cm. D. 3 2 cm. 
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u = 200 cos(100 t
)(V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, 3
cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Điều chỉnh C thì
thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 200 2 V. Khi đó điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở và cuộn cảm có biểu thức là   A. u
= 200 3 cos(100t + )(V ) . B. u
= 200 3 cos(100t + )(V ) . RL 6 RL 2   C. u
= 200cos(100t + )(V ) .
D. u = 200 cos(100 t + )(V ) . RL 6 2
Câu 37. Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh này
mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB,
trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm 2 2 + đượ U U U U
c biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết R R L C = , trong đó U U + U 0 ( L C )
UR, UL và UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và
tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là A.40 Ω. B.20 Ω. C.50 Ω. D.30 Ω.
Câu 38. Thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với nguồn sáng đơn sắc phát ra bức xạ có bước
sóng λ. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2
mm là một vân sáng bậc 5. Di chuyển màn quan sát ra xa hai khe một khoảng 0,6 m thì thấy M lúc
này lại là một vân tối và trong quá trình di chuyển có quan sát được một lần M là vân sáng. Giá trị của λ là A. 700 nm. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 400 nm.
Câu 39. Một máy phát điện xoay chiều 3 pha đang hoạt động. Tại thời điểm t, điện áp tức thời ở cuộn
thứ nhất gấp 2 lần điện áp tức thời ở cuộn thứ hai, còn điện áp tức thời ở cuộn thứ ba có độ lớn là 175
V. Điện áp cực đại trên mỗi cuộn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 189 V. B. 181 V. C. 186 V. D. 178 V.
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R = 100
Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có điện dung
C. Sử dụng một dao động kí số, ta thu được
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa
hai đầu đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là 100 75 A.F.   B. F.  400 48 C.F. F. 3 D. Trang 20 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 4 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng
chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là . q E E A. . B. qEd. C. 2qEd.. D. d . q d
Câu 2: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm
trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với 
trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E cos(t + ) . 0 2
Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng A. 450. B. 1800. C. 900. D. 1500.
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Gọi a0, v0 lần lượt là gia tốc cực đại và vận
tốc cực đại. Hệ thức liên hệ giữa a0 và v0 là v  2 .  v A. 0 a = B. v = T.a C. 0 a = D. a = 2 T  v 0 0 0 0 0 T 0 T
Câu 4. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa
A. luôn hướng về vị trí cân bằng (vị trí lực đổi chiều) B. có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. có độ lớn và hướng không đổi.
Câu 5. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng dao động điều hòa:
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.
B. Khi động năng của vật tăng thì thế năng của vật cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng lớn nhất.
D. Khi vật chuyển động về vị trí biên thì động năng vật tăng.
Câu 6. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 7. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động
cùng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B.
Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. 0. B. 2a. C. 0,5a. D. a. Trang 21
Câu 8. Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng và tần số không đổi.
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi.
D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 9: Cho mạch RLC nối tiếp, gọi φ là độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với cường
độ dòng điện. Gọi Z là tổng trở, công thức nào sau đây không phải là công suất trung bình của mạch RLC: 2 U U A. 2 P = UIc s   B. P = cos  C. P = cos  D. P = 0,5U I cos  R 0 0 Z
Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối
tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U0cos(ωt + φ) thì hệ số công suất của đoạn mạch là 1 R R A. B. RC C. D. − C R   + (C)2 R + ( C  ) 2 2 C 
Câu 11: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ, rô to quay với tốc độ n
vòng/giây thì tần số f Hz của dòng điện được tính theo công thức np A. f = n.p B. 60n f = C. f = D. n f = p 60 p
Câu 12: Điện năng được truyền từ một trạm điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện
một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n2 lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp
hiệu dụng ở trạm phát điện A. Tăng n lần. B. Tăng n4 lần. C. Giảm n4 lần. D. Giảm n lần.
Câu 13: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là 2 2 A. = πc λ B. = πf λ C. = f λ D. = c λ f c c f
Câu 14: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng.
B. cả hai sóng đều không đổi.
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm.
D. cả hai sóng đều giảm.
Câu 15: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
Câu 16: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. Trang 22
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 17: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm; của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt
chiếu bức xạ có bước sóng 0,32 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích
điện âm đặt cô lập về điện thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương như trước, tấm đồng trở nên trung hòa về điện
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng tích điện âm như trước
C. Điện tích của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng mất dần điện tích âm
D. Tấm kẽm và tấm đồng trở nên trung hòa về điện
Câu 18: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10m.
Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng A. L. B. O. C. N. D. M.
Câu 19. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, nếu lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân
khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, lực này sẽ là A. F/9 B. F/16 C. F/81 D. F/25
Câu 20: So với hạt nhân 29 , hạt nhân có nhiều hơn Si 40Ca 14 20
A.11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B.5 nơtrôn và 6 prôtôn
C.6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D.5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 21: Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm
Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-4 (N). Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại
điểm M có độ lớn là: A. EM = 3.105 (V/m). B. EM = 3.102 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m). D. EM = 3.104 (V/m).
Câu 22. Con lắc đơn có chiều dài 1 m dao động điều hòa với chu kì 1,5 s và biên độ góc là
0,05 rad. Độ lớn vận tốc của vật khi có li độ góc 0,04 rad là A. 9π cm/s B. 3π cm/s C. 4π cm/s D. 4π/3 cm/s
Câu 23. Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên
độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 120 cm B. 6 cm C. 12 cm D. 60 cm Trang 23
Câu 24: Đặt điện áp ổn định u = U cos t
 vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 0 
thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với 6
cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng A. 20 3 B. 40 C. 40 3 D. 20
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối
tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của 4 3 mạch khi R =  3
A. 0,71. B. 0,59.
C. 0,87. D. 0,5.
Câu 26: Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ và dòng cực đại qua cuộn cảm
có giá trị lần lượt là 10−6C và 10 A. Nếu dùng mạch này để thu sóng điện từ thì bước sóng mà mạch thu được là A. 188 m B. 162 m C. 154 m D. 200 m
Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 7
là 4,5 mm. Khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, từ hai khe đến màn D = 1,5 m. Bước sóng ánh sáng là A. 0,4 μm. B. 0,5 μm. C. 0,6 μm. D. 0,7 μm.
Câu 28. Tia hồng ngoại có bước sóng nằm trong khoảng nào sau đây ?
A. Từ 4.10-7 m đến 7,5.10-7 m.
B. Từ 7,5.10-7 m đến 10-3 m.
C. Từ 10-12 m đến 10-9 m. D. Từ 10-9 m đến 10-7 m.
Câu 29: Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là  = 0, 2m ,  = 0,3m , 1 2
 = 0,4m ,  = 0,6m . Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát 3 4
A=3,55eV. Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với kẽm là:
A. 1 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 2 bức xạ.
Câu 30. Hạt nhân đơteri 2 D có 1
khối lượng 2,0136 u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073 u 1
và khối lượng của nơtron là 1,0087 u. Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,02 A(cm) MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 31: Một con lắc lò xo có khối lượng 100 g dao động 12
cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều
hoà với tần số f. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào 4 Trang 24 O 2  5 8 (rad/s)
tần số của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 25 N/m. B. 42,25 N/m. C. 75 N/m. D. 100 N/m
Câu 32: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt
vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB
này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một
đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật
dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của
vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng
cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu
kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 40 cm. D. 20 cm.
Câu 33: Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng:
Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A 0 1.
Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 .
Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 .
Lần này vật dao động với biên độ bằng . 2 2 A + A A + A A. 1 2 . B. 1 2 . C. A1 + A2. D. 2 2 A + A . 1 2 2 2
Câu 34: Hai dao động điều hòa dọc theo trục Ox có x(cm)
đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ. Phương trình
dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng:       A. x = 6cos 2 t  −   cm B. x = 3cos 2 t  −   cm  6   2     C. x = 3 3cos(2 t  ) cm D. x = 6cos 2 t  +   cm  6 
Câu 35. Môt chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc
thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng thế năng là A. 26,12 cm/s. B. 24,85 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 21,96 cm/s.
Câu 36: Tốc độ truyền sóng trên một sợi dây là 40m/s. Hai đầu dây cố định. Khi tần số sóng
trên dây là 200Hz, trên dây hình thành sóng dừng với 10 bụng sóng. Hãy chỉ ra tần số nào
cho dưới đây cũng tạo ra sóng dừng trên dây Trang 25 A. 90Hz B. 70Hz C. 60Hz D. 110Hz
Câu 37: Nối hai cực của máy phát điện xoay
chiều một pha vào hai đầu một cuộn dây không
thuần cảm có điện trở r = 10π Ω và độ tự cảm
L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato
của máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần
của cuộn dây là không đáng kể. Cường độ dòng
điện trong mạch được đo bằng đồng hồ đo điện
đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là A. 0,25 H. B. 0,30 H. C. 0,20 H. D. 0,35 H.
Câu 38. Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần với cơ năng ban đầu của nó là 8 J, sau ba
chu kỳ đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần cơ năng chuyển thành nhiệt sau khoảng thời gian đó là: A. 6,3J B. 7,2J C. 1,52J D. 2,7J
Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn AB dao động cùng
pha nhau với tần số f =20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Hai điểm
M, N trên mặt chất lỏng có MA = 18 cm, MB =14 cm, NA = 15 cm, NB = 31 cm. Số đường
dao động có biên độ cực đại giữa hai điểm M, N là
A. 11 đường. B. 8 đường. C. 10 đường. D. 9 đường.
Câu 40: Từ một trạm điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền một công suất điện không
đổi đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện
luôn cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất
truyền tải là 92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì
hiệu suất quá trình truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu
suất quá trình truyền tải là A. 95,5%. B. 97,12%. C. 94,25%. D. 98,5%. Trang 26 HƯỚNG DẪN GIẢI 1.B 2.C 3.C 4.A 5.C 6.A 7.B 8.C 9.C 10.C 11.A 12.A 13.D 14.B 15.B 16.A 17.B 18.A 19.C 20.B 21.C 22.C 23.A 24.B 25.D 26.A 27.C 28.B 29.D 30.D 31.A 32.A 33.D 34.A 35.B 36.C 37.A 38.C 39.A 40.A Câu 32: Đáp án A
+ Vì ảnh luôn là thật nên ta có L = d + d ' , với d = OA = x . 1 1 1 fx 10x
Áp dụng công thức thấu kính + = → d ' = = . x d ' f x − f x −10 2
+ Thay vào phương trình đầu, ta thu đượ x c 2 L =  x − Lx +10L = 0 . x −10 Theo Viet b x + x = − = L 1 2 a c x .x = =10L 1 2 a
→ Từ đồ thị, ta thấy x = 15 cm và x = x là hai giá trị của x cho cùng một giá trị L: 1 1  5 + x = L L = 45 1  →  cm. 15x = 10L x = 30   1 1 Câu 37: Đáp án A
+ Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch: 2 4  2 n   1 L 1 10 I = = → = + + ( ) + (  ) 2 2 2 2 2 2 2 2 I  400 n r L r L2 n y x 4 10 1 x = 25
+ Từ đồ thị ta xác định được hai cặp giá trí tương ứng của x = và y = :  ; 2 n 2 I y = 3,125 x = 75  . y = 6,25 2  L 1 3,125 = + .25   1 2 2     = → 25 Ta có hệ 400 2  →  2  L 1  6, 25 = + .75 L = 0, 25 2 2   400 Câu 40: Đáp án A. Trang 27 P  PR
+ Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa: H = 1 - =1− , với P và R không 2 P U đổi ta luôn có 1 U . 1− H
→ Gọi U và U lần lượt là điện áp trước khi truyền tải (điện áp ở thứ cấp máy điện áp) cho 2 1 hiệu suất 0,82 và 0,92. U N − n 1− H 1− 0, 92 2 N 2 2 1 2 → = = = = → n= . U N 1− H 1− 0,82 3 3 1 2 2
+ Khi quấn thêm vào thứ cấp 2n vòng thì: N 2N 1 1 N − + 1 1− H N 1− 0,92 4 1 3 3 3 = =  = → H = 0,955. 3 1− H N N 1− H 3 3 1 1 3 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 ĐỀ 5 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút
Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia  :
A. Có tính đâm xuyên yếu B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng
C. Có khả năng ion hóa chất khí D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli
Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là 1 ln 2 T lg 2 A. λ = B. λ = C. λ = D. λ = T T ln 2 T
Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất môi trường truyền sóng.
D. bản chất môi trường truyền sóng.
Câu 5:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz Trang 28
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2 D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng
đứng từ trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế
giữa hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng. B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính trở kháng. D. Mạch cộng hưởng điện.
Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C= 0,1 F
 . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ? 4 3 4 3 A. 1,6.10 Hz B. 3, 2.10 Hz C. 3, 2.10 Hz D. 1,6.10 Hz
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là A. 2A. B. 4A. C. 8A. D. 1A.
Câu 11: Vận tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với li độ. B. ngược pha với li độ.
C. chậm pha /2 so với li độ. D. sớm pha /2 so với li độ.
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo
thành mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết công suất mạch ngoài là 16W: A. R = 1  . H = 54% B. R = 4  . H = 76,6% C. R = 4  . H = 66,6% D. R = 1  . H = 56,6%
Câu 13:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có
phương trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng Trang 29
hợp lớn nhất khi: A. φ = (2k + 1)π/2
B. φ = (2k + 1)π/4 C. φ = (2k + 1)π D. φ = k2π.
Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu
dụng hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là: A. Uc = 60V B. Uc = 80 2 V C. Uc = 80V D. Uc =100 V
Câu 15: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6 F
 . Tần số góc của dao
động bằng A. 4.102 (rad/s) B. 4.105 (rad/s) C. 25.102 (rad/s) D. 25.105 (rad/s)
Câu 16 Hạt nhân Urani 23 U 4 có cấu tạo gồm : 92
A. 92p và 142n B. 234p và 142n C. 142p và 92n D. 234p và 92n
Câu 17: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrô vạch đỏ
λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 =
0,4102 μm. Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ? A. 1,2811 μm. B. 1,8121 μm. C. 1,0939 μm. D. 1,8744 μm.
Câu 18: Khi bắn phá 10B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là: 5 10 + →12 + 10 + →19 + A. B C n B F 5 6 B. n 5 9 10 + →16 + 10 +→13 + C. B O n B N 5 8 D. n 5 7
Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100t + /3) (A). Cường độ
hiệu dụng của dòng điện là
A. 25 2 A B. 50A C. 50 2 A D. 50 3 A 3 , 0
Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L = H vào điệ  n áp xoay
chiều có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là: A. 50 B. 60 C. 90 D. 40
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó
nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng lên 2 lần
Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô. Trang 30
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và
đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt: A. 48 cm B. 58 cm C. 56 cm D. 54 cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hào với tần số góc  = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li
độ -2cm và có tốc độ 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là   A. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm). B. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm). 3 3 C. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm). D. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).
Câu 25:Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó : A. 0,4969 μm B. 0,649 μm C. 0,325 μm D. 0,229 μm
Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian. B. Tính chất của mạch điện
C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 27: : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của rôto luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 29: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước
trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc
B. Có màu sáng dù chiều xiên hay vuông góc Trang 31
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vuông góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, công suất không đổi. Coi môi trường không
hấp thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB = 16 2cm .
Tại A máy thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I
tại B. Khoảng cách OC là A. 8 cm B. 6 2cm C. 4 2cm D. 4 cm
Câu 31: Pônôli 210 Po là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì 206 Pb , chu kì bán rã là 84 82
138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 384 ngày D. 179 ngày
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos( t
 ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R,
L, C mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ
sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là
12a. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là
7a. Chọn hệ thức đúng: A. 4R = 3 L  B. 3R = 4L C. R = 2 L  D. 2R = L 
Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có
khối lượng m được gắn vào đầu một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng
của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao
động của ghế khi không có người là T0 = 1s ; còn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5
s. Khối lượng nhà du hành là A. 75 kg B. 60 kg C. 64 kg D. 72 kg
Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía
rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m  . Angten
quay với tần số góc n = 18 vòng/phút. Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng
của máy bay Angten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s
 . Tính vận tốc trung bình của máy bay? A. 720 km/h B. 810 km/h C. 972 km/h D. 754 km/h
Câu 35 Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-
4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:
A. 3.10-3Wb B. 3.10-7Wb C. 5,2.10-3Wb D. 5,2.10-7Wb Trang 32
Câu 36: Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 m
 tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt
có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ
nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi dây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển.
Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là − 3 2 4 3 A. 8.10 m B. 2,74.10 m C. 8.10 m D. 274.10 m
Câu 37: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch u = 220 2 cos (100 t  )(V) ổn định
. Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng
điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để
tổng điện áp hiệu dụng UAM+UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V B. 220 V C. 220 2V D. 220 3V
Câu 38: Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân
bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là
15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là A. 15 cm/s B. 150 cm/s C. 300 cm/s D. 75 cm/s
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời
hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là  và  . Trên miền giao thoa bề rộng L, 1 2
quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ  , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ  1 2
và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân 
sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số 1  bằng 2 1 18 1 2 A. B. C. D. 2 25 3 3
Câu 40: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều
hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ
vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5cm B. 4,25 cm C. 3 2 cm D. 2 2cm ...........HẾT.......... Trang 33 ĐÁP ÁN 1- A 2- B 3- B 4- D 5- C 6- C 7- B 8- B 9- A 10-B 11- D 12- C 13- D 14- C 15- D 16- A 17- C 18- D 19- A 20-C 21- D 22- D 23- B 24-D 25- A 26- B 27- A 28- B 29- A 30-D 31-A 32- B 33-C 34-C 35-B 36-D 37-C 38-C 39-D 40-A Trang 34