Trang 1
S GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD & ĐT QUẬN GÒ VP
MÃ ĐỀ: Qun Vp - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH LP 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
1
:
4
P y x
và đường thng
( )
=
3
:
4
d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
=
2
3 5 4 0xx
. Không giải phương trình.
Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
= +
1 2 2 1
22
3 2023 3 2023
33
A x x x x
Câu 3. (1 điểm). Bến xe Miền Đông mới được thiết kế theo mô hình Transit Oriented Development
(viết tt TOD) hình định hướng phát trin giao thông công cộng làm sở quy
hoch phát trin của đô thị, lấy giao thông làm điểm tập trung dân để t đó hình thành
h thng giao thông phân tán, hình này rt phát trin
trên thế gii. Mt xe ô ch khách đi từ bến xe Min
Đông mới hướng v Miền Trung; quãng đường đi được
ca xe cách Trung tâm Thành ph H Chí Minh
thi gian xe chy
( )
t
đưc cho bi hàm s bc nht
s at b=+
và có đồ th như sau:
(Lưu ý: Hc sinh không cn v hình)
a) Xác định các h s
a
b
ca hàm s trên.
b) Sau
4
gi,
xe đã cách trung tâm Thành ph H Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có g
ngh ngơi tại trm dng
chân
45
phút
Câu 4. (0,75 điểm). Cui tun, mt nhóm bn muốn đi thư giãn bằng cách cm tri ngoài trời. Để
che nắng che mưa trong lúc cm tri, các bn quyết đnh dng lu ch
A
. Theo tính toán
ca nhóm, các bn sn hai cây cc chiu cao
2m
. Nhóm tm bt dài
6m
thì th
dng lu ch
A
vi góc to bi tm bt và mặt đất là bao nhiêu độ?
Câu 5. (1 điểm). Một người đi siêu th mua hai món hàng. Món th nht có giá niêm yết là
4
triu.
Nhưng đúng vào đợt khuyến mãi nên món hàng th nhất đưc gim
10%
, còn món hàng
th hai được gim
8%
nên người đó phải tr
6,36
triệu đồng. Hi giá niêm yết ca món
hàng th hai là bao nhiêu?
ĐỀ THAM KHO
2m
H
B
C
A
Trang 2
Câu 6. (1 điểm). Mt quán trà sữa có chương trình khuyến mãi mua
4
tng
1
vi mt hang trà sa
giá
30000
đồng /ly
Trong mt ngày, s ợng người mua trà sữa được thng kê li qua bng sau:
S ly
S người
1
ly
15
2
ly
20
3
ly
10
4
ly
20
5
ly
10
6
ly
5
a) Tính s ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
b) Nếu giá vốn để làm mt ly trà sa là
25000
đồng, thuế phi np
10%
trên tng s tin
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và li bao nhiêu tin?
Câu 7. (1 điểm). Trò Chơi XÂY THÁP WOODY TOWER WD012 bao
gm
48
thanh
6
màu được làm t cht liu g, th chơi một hoc
nhiều ngưi, mỗi lượt người chơi rút ra mt thanh g t tòa tháp
đặt thanh g rút ra đó lên trên đỉnh không làm đ tháp. Trò chơi
tiếp tục như vậy, vi mỗi lượt ca từng người chơi cho đến khi tháp
đổ. Mi thanh là mt hình hp ch nhật có kích thước
1,5cm
x
2cm
x
7,5cm
; được đựng vào mt hộp có kích thước
8cm
x
8cm
x
27cm
.
a)
Tính th tích ca hộp đựng
48
thanh g?
b)
Hi th tích các thanh g màu đỏ tím trong hp chiếm bao nhiêu phần trăm th tích
hp (Các kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai sau du phy)
Câu 8. (3 điểm) Cho đưng tròn
( )
O
và đim
A
nm ngoài
( )
O
. T
A
v hai tiếp tuyến
,AB AC
ca
( )
O
(
,BC
hai tiếp điểm). Gi
H
giao điểm ca
AO
BC
. Qua
A
v cát tuyến
ADE
của đường tròn
( )
O
(,DE
thuc
( )
)O
sao cho đường thng
AE
cắt đoạn thng
HB
ti
I
. Gi
M
là trung điểm dây cung
DE
.
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,A B O M C
cùng thuc một đường tròn; suy ra
MA
tia phân
giác góc
BMC
.
b) Chng minh: t giác
OHDE
ni tiếp.
c) Trên tia đi ca tia
HD
lấy điểm
F
sao cho
H
trung điểm
DF
. Tia
AO
cắt đưng
thng
EF
ti
K
. Chng minh:
//IK DF
.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
=
2
1
:
4
P y x
và đường thng
( )
=
3
:
4
d y x
.
a. V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b. Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta
độ.
BGT:
x
4
2
0
2
4
=−
2
1
4
yx
4
1
0
1
4
x
0
4
=
3
4
yx
0
3
b) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
−=
2
13
44
xx
=
=
=
2
30
0
3
xx
x
x
Thay
= 0x
vào
=−
2
1
4
yx
, ta được:
= 0y
.
Thay
= 3x
vào
=−
2
1
4
yx
, ta được:
=
9
4
y
.
Vy
( )
0;0
,



9
3;
4
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
=
2
3 5 4 0xx
. Không giải phương trình.
Trang 4
Tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
= +
1 2 2 1
22
3 2023 3 2023
33
A x x x x
Li gii
= = . 3.( 4) 12 0ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = =
= = =
12
12
5
3
4
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
( ) ( )
= +
1 2 2 1
22
3 2023 3 2023
33
A x x x x
( )
= +
= +

−−
= =


1 2 1 1 2 2
1 2 1 2
4046 4046
22
33
4046
4
3
4 4046 5 20278
4.
3 3 3 9
A x x x x x x
A x x x x
A
Câu 3. (1 điểm). Bến xe Miền Đông mới đưc thiết kế theo hình Transit Oriented
Development (viết tt là TOD) là mô hình định hướng
phát trin giao thông công cộng làm s quy hoch
phát trin của đô thị, lấy giao thông làm đim tp trung
dân để t đó hình thành h thng giao thông phân
tán, mô hình này rt phát trin trên thế gii. Mt xe ô tô
ch khách đi từ bến xe Miền Đông mới hướng v Min
Trung; quãng đường đi được ca xe cách Trung tâm
Thành ph H Chí Minh
( )
s
thi gian xe chy
( )
t
đưc cho bi hàm s bc nht
s at b=+
và có đồ th như sau:
(Lưu ý: Hc sinh không cn v hình)
a) Xác định các h s
a
b
ca hàm s trên
b)
Sau
4
gi, xe đã cách trung tâm Thành ph H Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có g
ngh ngơi tại trm dng
chân
45
phút
Li gii
a) Xác định các h s
a
b
ca hàm s trên.
Trang 5
Theo đề bài, ta có:
Vi
=
= +
=
0
39,3 0.
39,3
t
ab
s
.
( )
1
Vi
=
= +
=
2
159,3 2.
159,3
t
ab
s
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:

+ = =

+ = =

0 39,3 60
2 159,3 39,3
a b a
a b b
.
Vy:
= 60a
,
= 39,3b
=+60 39,3st
.
b)
Sau
4
gi, xe đã cách trung tâm Thành ph H Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có g
ngh ngơi tại trm dng
chân
45
phút
Thi gian xe chy là:
( )
45 3 13
44
60 4 4
h = =
Thế
( )
13
4
th=
vào hàm s
=+60 39,3st
, ta được:
( )
13
60. 39,3 234,3
4
s km= + =
Vy
xe đã cách trung tâm Thành ph H Chí Minh
( )
234,3 km
Câu 4. (0,75 điểm). Cui tun mt nhóm bn mun đi thư giãn bằng cách cm tri ngoài tri.
Để che nắng che mưa trong lúc cắm tri, các bn quyết định dng lu ch
A
. Theo tính
toán ca nhóm, các bn sn hai cây cc chiu cao
2m
. Nhóm tm bt dài
6m
thì
có th dng lu ch
A
vi góc to bi tm bt và mặt đất là bao nhiêu độ?
Li gii
Ta có:
ABC
cân tai
( )
6: 2 3AB AC m
A
HB HC
= = =
=
Xét
ABH
vuông
H
, ta có:
2
sin 42
3
AH
ABH ABH
AB
= =
2m
H
B
C
A
Trang 6
Vy góc to bi tm bt và mặt đất là
42
Câu 5. (1 điểm) Một người đi siêu thị mua hai món hàng. Món th nht giá niêm yết
4
triệu. Nhưng đúng vào đt khuyến mãi nên món hàng th nhất được gim
10%
, còn
món hàng th hai được gim
8%
nên người đó phải tr
6,36
triệu đồng. Hi giá niêm yết
ca món hàng th hai là bao nhiêu?
Li gii
Giá tin ca món hàng th nhất sau khi được gim giá là:
4.90% 3,6=
(triệu đồng)
Giá tin ca món hang th hai sau khi được gim giá là:
6,36 3,6 2,76−=
(triệu đồng)
Giá niêm yết ca món hàng th hai là:
2,76 :92% 3=
(triệu đồng)
Câu 6. (1 điểm) Mt quán trà sữa chương trình khuyến mãi mua
4
tng
1
vi mt hàng trà
sa giá
30000
đồng /ly
Trong mt ngày, s ợng người mua trà sữa được thng kê li qua bng sau:
S ly
S người
1
ly
15
2
ly
20
3
ly
10
4
ly
20
5
ly
10
6
ly
5
a)
Tính s ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
b)
Nếu giá vốn để làm mt ly trà sa là
25000
đồng, thuế phi np
10%
trên tng s tin
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và li bao nhiêu tin?
Li gii
a)
Tính s ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
Tng s ly trà sa quán đã làm cho khách là:
1.15 2.20 3.10 4.20 5.10 6.5 245( )ly+ + + + + =
b)
Nếu giá vốn để làm mt ly trà sa là
25000
đồng, thuế phi np
10%
trên tng s tin
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và li bao nhiêu tin?
Khách hàng được khuyến mãi mua
4
tng
1
thì s tin phi tr cho
5
ly trà sa là:
30000.4 120000=
ng)
Trang 7
S tin ca hàng thu v ngày hôm đó là:
245
120000. 5880000
5
=
ng)
S tin ca hàng đóng thuế và tin vn của ngày hôm đó là:
5880000.10% 25000.245 6713000+=
ng)
Vậy ngày hôm đó quán bị l
Câu 7. (1 điểm) Trò Chơi XÂY THÁP WOODY TOWER WD012 bao
gm
48
thanh
6
màu đưc làm t cht liu g, th chơi một
hoc nhiều người, mỗi lượt người chơi rút ra mt thanh g t tòa
tháp đặt thanh g rút ra đó lên trên đỉnh không làm đổ
tháp. Trò chơi tiếp tục như vậy, vi mi lượt ca từng người chơi
cho đến khi tháp đổ. Mi thanh mt hình hp ch nht kích
thước
1,5cm
x
2cm
x
7,5cm
; được đựng vào mt hp kích
thước
8cm
x
8cm
x
27cm
.
c)
Tính th tích ca hộp đựng
48
thanh g?
d)
Hi th tích các thanh g màu đỏ tím trong hp chiếm bao nhiêu phn trăm th
tích hp (Các kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai sau du phy)
Li gii
a) Tính th tích ca hộp đựng
48
thanh g?
Th tích ca hộp đựng
48
thanh g là:
( )
3
8.8.27 1728 cm=
b) Hi th tích các thanh g màu đỏ tím trong hp chiếm bao nhiêu phần trăm thể
tích hp (Các kết qu làm tròn đến ch s thp phân th hai sau du phy)
Th tích mt thanh g là:
( )
3
1,5.2.7,5 22,5 cm=
Tng th tích các khi g màu đỏ và tím có trong hp là:
( )
3
(48: 6).2.22,5 360 cm=
Vy th tích các thanh g màu đỏ tím trong hp chiếm
360
.100 20,83%
1728
th tích
hp
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn
( )
O
và điểm
A
nm ngoài
( )
O
. T
A
v hai tiếp tuyến
,AB AC
ca
( )
O
(
,BC
hai tiếp điểm). Gi
H
giao điểm ca
AO
BC
. Qua
A
v cát tuyến
Trang 8
ADE
của đường tròn
( )
O
(,DE
thuc
( )
)O
sao cho đường thng
AE
cắt đon thng
HB
ti
I
. Gi
M
là trung điểm dây cung
DE
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,A B O M C
cùng thuc một đường tròn; suy ra
MA
là tia phân
giác góc
BMC
(1đ)
b) Chng minh: t giác
OHDE
ni tiếp (1đ)
c) Trên tia đối ca tia
HD
lấy điểm
F
sao cho
H
là trung điểm
DF
. Tia
AO
cắt đường
thng
EF
ti
K
. Chng minh:
//IK DF
(1đ)
Li gii
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,A B O M C
cùng thuc một đường tròn; suy ra
MA
tia phân
giác góc
BMC
(1đ)
Ta có:
M
là trung điểm dây cung
()DE gt
OM DE⊥
(quan h đưng kính dây cung)
90OMA OBA OCA = = =
, , , ,A B O M C
cùng thuc một đường tròn đường kính
OA
Xét đường tròn đường kính
OA
, ta có:
Dây cung
AB =
dây cung
AC
(tính cht
2
tiếp tuyến ct nhau ti
)A
AB AC=
BMA CMA=
(
2
góc ni tiếp chn
)AB AC=
MA
là tia phân giác góc
BMC
b) Chng minh: t giác
OHDE
ni tiếp (1đ)
Ta có:
I
K
F
M
D
H
C
B
O
A
E
Trang 9
()AB AC cmt
OA OC R
=
==
OA
là trung trc
BC
OA BC
H
Xét
OBA
vuông ti
B
AH
là đường cao:
( )( )
2
.1AB AH AO htl=
Xét
&ABD AEB
có:
BAD EAB=
(góc chung)
ABD AEB=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung vi góc ni tiếp cùng chn
BD
)
( )
ABD AEB gg
( )
2
.2
AB AD
AB AE AD
AE AB
= =
T
( ) ( )
1 & 2 . .
AH AD
AH AO AE AD
AE AO
= =
Xét
&AHD AEO
có:
( )
( )
HAD EAO chung
AH AD
cmt
AE AO
=
=
( )
( )
3
AHD AEO cgc
AHD AEO
=
Xét t giác
OHDE
ta có:
( )
AHD AEO cmt=
t giác
OHDE
ni tiếp (góc ngoài = góc trong đối din)
c) Chng minh:
//IK DF
(1đ)
Xét
ODE
ta có:
OD OE R==
ODE
cân ti
O
( )
4ODE OED=
Do t giác
OHDE
ni tiếp nên
( )
5ODE OHE=
T
( ) ( ) ( )
3 , 4 , 5 AHD OHE=
AHD FHK=
ối đỉnh)
Nên
OHE FHK=
HK
là phân giác ca
EHF
KF HF
KE HE
=
(tính chất đường phân giác trong
EHF
)
HF HD=
(do
H
là trung điểm
DF
)
Trang 10
Nên
( )
6
KF HD
KE HE
=
Ta có:
( )
90
90
AHD OHE cmt
AHD IHD BHD
OHE IHE BHO
=
+ = =
+ = =
IHD IHE=
HI
là phân giác ca
EHD
( )
7
ID HD
IE HE
=
(tính chất đường phân giác trong
EHD
)
T
( ) ( )
6 , 7
KF ID
KE IE
=
Xét
EFD
ta có:
( )
//
KF ID
cmt IK DF
KE IE
=
ịnh lý Talet đảo)
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN Gò vp
MÃ ĐỀ: Qun Gò Vp
- 2
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 đim): Cho parabol
( )
=
2
:P y x
và đường thng
( )
= +:2d y x
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc to độ.
b) Tìm to độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 đim) Cho phương trình
+ =
2
3 5 1 0xx
hai nghim
12
;xx
. Không giải phương trình
hãy tính giá tr ca biu thc
( )( )
=
1 2 2 1
3 2 3 2 2023A x x x x
.
Câu 3. (0,75 đim) Để ước tính chiu cao ti đa của tr em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn
có th da vào chiu cao ca b m. Cách tính chiu cao ca con theo b m đưc các
chuyên gia đánh giá cao bởi thc tế, s di truyn các thế hảnh hưởng nhất định đến
chiu cao ca tr. Ta có công thức tính như sau:
( )
= + + 13 : 2C B M A
.
Trong đó:
C
là chiu cao của người con
()cm
B
là chiu cao của người b
()cm
M
là chiu cao của người m
()cm
= 1A
khi người con có gii tính là Nam
=−1A
khi người con có gii tính là N
ĐỀ THAM KHO
Trang 11
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiu cao tối đa của bn Nam (gii tính là nam) biết
Ba ca bn Nam có chiu cao là
175 cm
và M ca bn Nam có chiu cao là
168 cm
.
b) Bạn Hương (giới tính là n) có chiu cao là
164 cm
. Em hãy tính xem chiu cao tối đa của
M bạn Hương khi biết chiu cao ca Ba bạn Hương là
180 cm
.
Câu 4. (1,0 đim) Một hãng hàng không quy định x pht hành gửi ợt quá quy định min
phí (hành quá cước). C t quá
( )
x kg
hành thì khách hàng phi tr tin pht
( )
y USD
. Người ta thy mi quan h giữa hai đại lượng này mt hàm s bc nht
=+y ax b
có đồ th như hình bên:
a) Xác định các h s
a
b
b) Hãy tính s tin pht ca mt hành khách có
20 kg
hành lý quá cước.
Câu 5. (0,75 đim) Đầu mi tháng ông Mnh gi vào ngân hàng
2000000
đồng vi lãi sut
0,65%
/tháng không rút gốc, lãi tháng trưc. Sau
3
tháng thì s tin ông Mnh nhận được c
gc lẫn lãi (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu?
Câu 6. (1 đim) Để đo chiều cao mt ngọn đồi, người ta đặt giác kế ti hai v trí là
A
(chân toà
nhà) và
B
(sân thượng toà nhà). Thông qua giác kế người ta đo được
=45CAH
=30CBE
. Tính độ cao ca ngọn đồi? Biết toà nhà cao
50 m
. (Kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Câu 7. (0,75 đim) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là
73 cm
.
Trang 12
a) Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu {km} nếu bánh xe quay được
1000
vòng? Kết qu làm tròn
đến ch s thp phân th ba.
b) Hỏi bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi được
4,64km
? Kết qu làm tròn đến
hàng đơn vị.
Câu 8. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
, ni tiếp đường tròn
( ; )OR
có hai đường cao
BE
,
CF
ct
nhau ti
H
và cắt đường tròn
( )
O
lần lượt ti
Y
X
. K đưng kính
AK
ca
( )
O
,
HK
ct
( )
O
ti
P
.
a) Chng minh: t giác
APFE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
=..PB PE PC PF
c) Gi
M
là điểm chính gia ca cung nh
BC
,
MX
MY
ct
AB
,
AC
lần lượt ti
I
J
. Chng minh:
,,H I J
thng hàng.
----HT---
NG DN GII
Câu 1. (1,5 đim): Cho parabol
( )
=
2
:P y x
và đường thng
( )
= +:2d y x
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc to độ.
b) Tìm to độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta
độ.
BGT:
x
2
1
0
1
2
=
2
yx
4
1
0
1
4
x
2
1
2
= + 2yx
4
1
0
a) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) ca
( )
P
( )
d
:
= +
2
2xx
+ =
=−
=
2
20
2
1
xx
x
x
Trang 13
Thay
=−2x
vào
=
2
yx
, ta được:
( )
= =
2
24yy
Thay
= 1x
vào
=
2
yx
, ta được:
= =
2
11yy
Vy tọa độ giao điểm ca (P) và (d) là
( )
2;4A
( )
1;1B
.
Câu 2. (1 đim) Cho phương trình
+ =
2
3 5 1 0xx
hai nghim
12
;xx
. Không giải phương
trình hãy tính giá tr ca biu thc
( )( )
=
1 2 2 1
3 2 3 2 2023A x x x x
.
Li gii
Ta có:
( )
( )
+ =
= = =
2
3 5 1 0 1
3, 5, 1
xx
a b c
Vì phương trình (1) có hai nghiệm
`
2
1
,xx
Áp dụng định lý Vi ét, ta có:
−−
= + = =
= = =
12
12
5
3
1
.
3
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
( )( )
( )
( )
=
= +
= +

= +





= =




1 2 2 1
22
1 2 1 2 1 2
22
1 2 1 2
2
1 2 1 2
2
3 2 3 2 2023
9 . 6 6 4 . 2023
13 . 6 2023
1
13. 6 2 .
3
13 5 1
6 2. 2023 2048
3 3 3
A x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x
Vy
=−2048A
.
Câu 3. (0,75 đim) Để ước tính chiu cao ti đa của tr em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn
toàn th da vào chiu cao ca b m. Cách tính chiu cao ca con theo b m đưc
các chuyên gia đánh giá cao bởi thc tế, s di truyn các thế h ảnh hưởng nhất định
đến chiu cao ca tr. Ta có công thức tính như sau:
( )
= + + 13 : 2C B M A
.
Trong đó:
C
là chiu cao của người con
()cm
B
là chiu cao của người b
()cm
M
là chiu cao của người m
()cm
= 1A
khi người con có gii tính là Nam
=−1A
khi người con có gii tính là N
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiu cao tối đa của bn Nam (gii tính nam)
biết Ba ca bn Nam chiu cao
175 cm
M ca bn Nam chiu cao
168 cm
.
b) Bạn Hương (giới tính n) chiu cao
164 cm
. Em hãy tính xem chiu cao tối đa
ca M bạn Hương khi biết chiu cao ca Ba bạn Hương là
180 cm
.
Li gii
Trang 14
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiu cao tối đa của bn Nam (gii tính nam)
biết Ba ca bn Nam chiu cao
175 cm
M ca bn Nam chiu cao
168 cm
.
Chiu cao tối đa của Nam là:
( )
++
=
175 168 13.1
178
2
cm
Vy chiu cao tối đa của Nam là:
178cm
b) Bạn Hương (giới tính là n) có chiu cao là
164 cm
. Em hãy tính xem chiu cao tối đa
ca M bạn Hương khi biết chiu cao ca Ba bạn Hương là
180 cm
.
Chiu cao tối đa của m bạn Hương là:
( )
( )
+ +
=
+ =
+ =
=
1809 13. 1
164
2
180 13 328
167 328
161
M
M
M
M cm
Vy chiu cao tối đa của m bạn Hương là:
161cm
.
Câu 4. (1,0 đim) Mt hãng hàng không quy đnh x pht hành gửi vượt quá quy định
miễn phí (hành quá c). C t quá
( )
x kg
hành
thì khách hàng phi tr tin pht
( )
y USD
. Người ta thy
mi quan h giữa hai đại lượng này mt hàm s bc
nht
=+y ax b
có đồ th như hình bên:
a) Xác định các h s
a
b
b) Hãy tính s tin pht ca mt hành khách có
20 kg
hành lý quá cước.
Li gii
a) Xác định các h s
a
b
.
Theo đề bài, ta có:
Vi
=
= +
=
0
20 0.
20
x
ab
y
.
( )
1
Vi
=
= +
=
12,5
30 12,5.
30
x
ab
y
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
+=
=

+=
=
4
0 20
5
12,5 30
20
ab
a
ab
b
.
Vy:
=
4
5
a
,
= 20b
=+
4
20
5
yx
.
b) Hãy tính s tin pht ca mt hành khách có
20kg
hành lý quá cước.
mt hành khách
20kg
hành quá cước nên ta thay
= 20x
vào
=+
4
20
5
yx
, ta được:
= + =
4
.20 20 36
5
yy
Vy s tin pht ca mt hành khách có
20kg
hành lý quá cước là
36USD
.
Trang 15
Câu 5. (0,75 đim) Đầu mi tháng ông Mnh gi vào ngân hàng
2000000
đồng vi lãi sut
0,65%
/tháng không rút gốc, lãi tháng trước. Sau
3
tháng thì s tin ông Mnh nhn
đưc c gc lẫn lãi (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu?
Li gii
S tin lãi ông Mnh nhận được sau ba tháng là:
( )
3
2000000. 1 0,65% 2 039 254 049+=
ng)
Câu 6. (1 đim) Để đo chiu cao mt ngn đồi, người ta
đặt giác kế ti hai v trí
A
(chân toà nhà)
B
(sân thượng toà nhà). Thông qua giác kế người ta
đo được
=45CAH
=30CBE
. Tính độ cao ca
ngọn đồi? Biết toà nhà cao
50 m
. (Kết qu làm tròn
đến hàng đơn vị)
.
Li gii
Xét t giác
ABEH
, ta có:
( )
( )
( )
=
=
=
90
90
90
BAH gt
BEH gt
AHE gt
T giác
ABEH
là hình ch nht (t giác có
3
góc vuông)
=
=
BE AH
AB EH
= 50AB m
(
AB
là chiu cao tòa nhà bng
50m
)
Nên
= 50EH m
Xét
ACH
vuông ti
H
, ta có:
( )
=45CAH gt
ACH
vuông cân ti
H
=AH CH
( )
=AH BE cmt
Nên
=CH BE
Xét
BEC
vuông ti
E
, ta có:
=tan
FC
CBE
BE
(t s ng giác)
(
)
= = =
= =
tan30 30 ,
1
1
33
FC
CBE BE CH
CH
EC CH EC
CH
Áp dng tính cht dãy t s bng nhau, ta có:
Trang 16
( )
= = = = = + =
50
, , 50
1
3 5 1 3 1 3 1
CH EC CH EC EH
CH CE EH E CH EH m
( )
= =
−−
50 50 3
118
3 3 1 3 1
CH
CH CH m
Vy chiu cao ca ngọn đồi khong
118m
Câu 7. (0,75 đim) Bánh xe đạp bơm căng đường kính
73 cm
.
a) Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu {km} nếu bánh xe quay
đưc
1000
vòng? Kết qu làm tròn đến ch s thp
phân th ba.
b) Hỏi bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi
đưc
4,64km
? Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị.
Li gii
a) Xe đạp đi được bao nhiêu
nếu bánh xe quay
1000
vòng?
Chu vi của bánh xe đạp là:
( ) ( )

==73. 0,00073C cm km
.
Quãng đường xe máy đi được nếu bánh xe quay
1000
vòng:
( )
= = . 1000.0,00073 2,293L N C km
.
Vậy xe đạp đi được khong
2,293km
nếu bánh xe quay
1000
vòng
b) Bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi
4,64km
?
S vòng bánh xe quay được khi xe đi
4,64m
là:
= =
4,64
2023
0,00073
L
N
C
(vòng).
Vậy bánh xe quay được khong
2023
vòng khi xe đi được
4,64km
.
Câu 8. Cho
ABC
nhn
( )
AB AC
, ni tiếp đường tròn
( ; )OR
hai đường cao
BE
,
CF
ct
nhau ti
H
cắt đường tròn
( )
O
lần lượt ti
Y
X
. K đưng kính
AK
ca
( )
O
,
HK
ct
( )
O
ti
P
.
a) Chng minh: t giác
APFE
ni tiếp đường tròn.
b) Chng minh:
=..PB PE PC PF
c) Gi
M
là điểm chính gia ca cung nh
BC
,
MX
MY
ct
AB
,
AC
lần lượt ti
I
J
. Chng minh:
,,H I J
thng hàng.
Li gii
Trang 17
a) Chng minh: t giác
APFE
ni tiếp đường tròn.
Xét
()O
, ta có:
HPA
là góc ni tiếp chn nửa đường tròn đường kính
AK
(gt)
= 90HPA
Xét t giác
APHE
, ta có:
( )
( )
90
90 ;
APH cmt
AEH BE AC t E H BE
=
=
aïi
+ = 180APH AEH
T giác
APHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
(t giác có
2
góc đối bù nhau)
A
,
P
,
H
,
E
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
(1)
Xét t giác
AFHE
, ta có:
( )
( )
90 ;
90 ;
AFH CF AB t F H CF
AEH BE ACt E H BE
=
=
aïi
aïi
+ = + = 90 90 180AFH AEH
T giác
AFHE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
(t giác có hai góc đối bù nhau)
A
,
F
,
H
,
E
thuộc đường tròn đường kính
AH
(2)
T
(1)
(2)
suy ra:
, , ,A P F E
thuộc đường tròn đường kính
AH
T giác
APFE
ni tiếp đường tròn đường kính
AH
b) Chng minh:
=..PB PE PC PF
.
Ta có:
=BPC BAC
(2 góc ni tiếp cùng chn
BC
ca
( )
O
)
=BAC FPE
(2 góc ni tiếp cùng chn
của đường tròn đường kính
)AH
Nên
(
)
==BPC FPE BAC
Ta có:
=BCP BAP
(2 góc ni tiếp cùng chn
BP
ca
( )
O
)
K
J
I
Y
F
X
E
H
C
O
B
A
M
P
Trang 18
=BAP FEP
(2 góc ni tiếp cùng chn
PF
của đường tròn đường kính
)AH
Nên
(
)
==BCP FEP BAP
Xét
BPC
FPE
, ta có:
( )
( )
=
=
BPC FPE cmt
BCP FPE cmt
( )
.BPC FPE g g
=
PB PC
PF PE
(tsđd)
=..PB PE PC PF
c) Chng minh:
H
,
I
,
J
thng hàng.
Xét t giác
BFEC
, ta có:
( )
( )
90
90
BFC CF AB t F
BEC BE AC t E
=
=
aïi
aïi
( )
90BFC BEC = =
T giác
BFEC
ni tiếp (t giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bng nhau)
=FBE FCE
=XBF FCE
(hai góc ni tiếp cùng chn
PX
ca
( )
O
)
Nên
(
)
==FBE XPF FCE
BF
là tia phân giác ca
XBH
Xét
( )
O
, ta có:
(
)
(
)
(
)
1
2
1
2
X FX
BXI BM BM
FXI CM CM
BM CM M BC
B I I
=
=
=
=
sñ goùc noäi tieáp chaén
sñ goùc noäi tieáp chaén
sñ sñ la øñieåm chính giöõa
XI
là tia phân giác ca
BXF
Xét
BX HD
, ta có
( )
( )
( )
XI BXF cmt
BF XBH cmt
XI BF gt
la ø tia phaân giaùc cuûa
la ø tia phaân giaùc cuûa
caét taïi I
HI
là tia phân giác ca
BHX
1
2
BHI BHX=
Chứng minh tương tự: ta được
=
1
2
EHJ EHC
Trang 19
Ta có:
( )
( )
( )
1
2
1
2
BHI BHX cmt
EHJ EHC cmt
BHX EHC
=
=
=
hai goùc ñoái ñænh
BHI EHJ=
( )
180EHJ BHJ+= hai goùc keà buø
Nên
180 180BHI BHJ IHJ+ = =
,,I H J
thng hàng
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN GÒ VP
MÃ ĐỀ: Qun Gò Vp - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 điểm). Cho
( )
2
1
:
2
P y x=
và đường thng
( )
:4d y x=+
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 7 3 0xx =
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
22
1 2 1 2
A x x x x=
.
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (0,75 điểm).
a) Nước đóng vai trò cấp thiết cho mt sc khe ổn định. Nó giúp cho máu được lưu thông tun
hoàn, tăng cường đào thải đc t trong cơ thể. S lít nước cn np mi ngày s theo cân nng là ly
s cân nng (theo
kg
) nhân vi
0,033
. Bn Nga nng
50kg
thì phi np bao nhiêu lít nước mi
ngày?
b) Ch s khi th hay còn gi
BMI
đưc s dng để xác định xem bn đang phm vi
cân nng khe mnh so vi chiu cao ca bn hay không. Ch s khi th (Body Mass Index
ĐỀ THAM KHO
Trang 20
BMI
), đưc tính bng cân nng
( )
kg
chia cho bình phương ca chiu cao (mét), để đánh giá tình
trng dinh dưỡng ca người trưởng thành.
Phân loi
IDI & WPRO,
( )
2
2000 /BMI kg m
Nh cân (CED)
18,5
Tình trng dinh ng bình thường
18,5 22,9
Tha cân
23,0
Tin béo phì
23,0 24,9
Béo phì độ
I
25,0 29,9
Béo phì đ
II
30,0
Bn Hng nng
50kg
; cao
160cm
thì thuc loi th trng nào?
c)
BFP
(Body Fat Percentage) Phn trăm M th t l m so vi khi ng th.
Công thc phần trăm m th
( )
BFP
đối vi nam gii trưởng thành:
( )
% 1,20 0,23 16,2BFP BMI Tuoi= +
Công thc t l phn trăm m th
( )
BFP
đối vi ph n trưởng thành:
( )
% 1,20 0,23 5,4BFP BMI Tuoi= +
Mt bn nam
20
tui; cao
162cm
; t l m
25%
. Hi bn này cn np vào th bao nhiêu lít
c mi ngày (kết qu làm tròn
1
s thp phân).
Câu 12. (0,75 điểm). Vào đầu năm
2021
, anh Hoàng chia khon tin
1
t
500
triệu đồng anh
đang có thành hai thành phần: mt phn anh gi tiết kim kì hn
1
năm vào ngân hàng với
mc lãi sut
7%
/năm (theo hình thc lãi kép); mt phn anh đầu vào mt công ty
thương mi. Biết rằng sau đúng
1
năm, i s nh ng ca dch COVID-19 thì tình
hình kinh doanh khó khăn, khon đầu vào công ty đã b l
10,5%
. Anh Hoàng rút
khon tin lãi t ngân hàng ra thì va đủ đ l. Tính s tin anh Hoàng đã đầu vào
công ty thương mi.
Câu 13. (1 điểm). Trong tiết thc hành vt lý; nhóm bạn An được giao ghi li thời gian đun sôi
ca ớc đá làm từ c ct (b qua s ph thuộc độ cao). Nhóm bn ghi lại như sau: Tại
phút th
10
ớc đá đã chuyển hoàn toàn t th rn sang th lng và nhit độ đo được t
nhit kế
0 C
. C mi một phút đun tiếp theo vi cùng nhiệt độ la thì nhóm bn ghi
nhn nhit độ ca nước tăng thêm
10 C
. Gi
( )
hC
nhiệt độ ớc đo được ti
t
(phút)
t lúc nước
0 C
đến khi c sôi liên h bi hàm s
( )
10h at b t= +
.

Preview text:

SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH LỚP 10
PHÒNG GD & ĐT QUẬN GÒ VẤP MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Quận Gò Vấp - 1 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) − : y = 2
x và đường thẳng (d) − y = 3 : x . 4 4
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x − 5x − 4 = 0 . Không giải phương trình. 2 2
Tính giá trị của biểu thức A =
x (3x − 2023) + x (3x − 2023 1 2 2 1 ) 3 3
Câu 3. (1 điểm). Bến xe Miền Đông mới được thiết kế theo mô hình Transit Oriented Development
(viết tắt là TOD) – là mô hình định hướng phát triển giao thông công cộng làm cơ sở quy
hoạch phát triển của đô thị, lấy giao thông làm điểm tập trung dân cư để từ đó hình thành
hệ thống giao thông phân tán, mô hình này rất phát triển
trên thế giới. Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Miền
Đông mới hướng về Miền Trung; quãng đường đi được
của xe cách Trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh là (s) và
thời gian xe chạy (t ) được cho bởi hàm số bậc nhất
s = at + b và có đồ thị như sau:
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Xác định các hệ số a b của hàm số trên.
b) Sau 4 giờ, xe đã cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có ghé
nghỉ ngơi tại trạm dừng chân 45 phút
Câu 4. (0,75 điểm). Cuối tuần, một nhóm bạn muốn đi thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời. Để
che nắng che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng lều chữ A . Theo tính toán
của nhóm, các bạn có sẵn hai cây cọc có chiều cao 2m . Nhóm có tấm bạt dài 6m thì có thể
dựng lều chữ A với góc tạo bởi tấm bạt và mặt đất là bao nhiêu độ? A 2m B H C
Câu 5. (1 điểm). Một người đi siêu thị mua hai món hàng. Món thứ nhất có giá niêm yết là 4 triệu.
Nhưng đúng vào đợt khuyến mãi nên món hàng thứ nhất được giảm 10% , còn món hàng
thứ hai được giảm 8% nên người đó phải trả 6,36 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết của món
hàng thứ hai là bao nhiêu? Trang 1
Câu 6. (1 điểm). Một quán trà sữa có chương trình khuyến mãi mua 4 tặng 1 với mặt hang trà sữa giá 30000 đồng /ly
Trong một ngày, số lượng người mua trà sữa được thống kê lại qua bảng sau: Số ly Số người 1 ly 15 2 ly 20 3 ly 10 4 ly 20 5 ly 10 6 ly 5
a) Tính số ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
b) Nếu giá vốn để làm một ly trà sữa là 25000 đồng, thuế phải nộp là 10% trên tổng số tiền
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và lời bao nhiêu tiền?
Câu 7. (1 điểm). Trò Chơi XÂY THÁP WOODY TOWER WD012 bao
gồm 48 thanh 6 màu được làm từ chất liệu gỗ, có thể chơi một hoặc
nhiều người, mỗi lượt người chơi rút ra một thanh gỗ từ tòa tháp và
đặt thanh gỗ rút ra đó lên trên đỉnh mà không làm đổ tháp. Trò chơi
tiếp tục như vậy, với mỗi lượt của từng người chơi cho đến khi tháp
đổ. Mỗi thanh là một hình hộp chữ nhật có kích thước 1,5cm x 2cm x
7,5cm ; được đựng vào một hộp có kích thước 8cm x 8cm x 27cm .
a) Tính thể tích của hộp đựng 48 thanh gỗ?
b) Hỏi thể tích các thanh gỗ màu đỏ và tím trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể tích
hộp (Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy)
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O) . Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
của (O) ( B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO BC . Qua A vẽ cát tuyến
ADE của đường tròn (O) (D, E thuộc (O)) sao cho đường thẳng AE cắt đoạn thẳng HB tại
I . Gọi M là trung điểm dây cung DE . a) Chứng minh: 5 điểm ,
A B,O, M ,C cùng thuộc một đường tròn; suy ra MA là tia phân giác góc BMC .
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp.
c) Trên tia đối của tia HD lấy điểm F sao cho H là trung điểm DF . Tia AO cắt đường
thẳng EF tại K . Chứng minh: IK / / DF . ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) − : y = 2
x và đường thẳng (d) − y = 3 : x . 4 4
a. Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b. Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −4 −2 0 2 4 y = − 1 2 x −4 1 − 0 1 − −4 4 x 0 4 − y = 3 x 0 −3 4
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 1 − − 2 x = 3 x 4 4  2 x − 3x = 0 x =  0 x =  3 1
Thay x = 0 vào y = − 2
x , ta được: y = 0 . 4 1 −
Thay x = 3 vào y = − 2
x , ta được: y = 9 . 4 4  9  Vậy (0;0 ) , 3; − 
 là hai giao điểm cần tìm.  4 
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
3x − 5x − 4 = 0 . Không giải phương trình. Trang 3 2 2
Tính giá trị của biểu thức A =
x (3x − 2023) + x (3x − 2023 1 2 2 1 ) 3 3 Lời giải Vì .
a c = 3.(−4) = −12  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  − = + = b S x x = 5  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 3  = c P x .x = = − 4  1 2 a 3 2 2
Ta có: A = x (3x − 2023) + x (3x − 2023 1 2 2 1 ) 3 3
A = x x − 4046 x + x x − 4046 2 2 x 1 2 1 1 2 2 3 3 A = x x − 4046 4 x x 1 2 ( + 1 2 ) 3 −4 4046  5  − A = − = 20278 4.   3 3  3  9
Câu 3. (1 điểm). Bến xe Miền Đông mới được thiết kế theo mô hình Transit Oriented
Development (viết tắt là TOD) – là mô hình định hướng
phát triển giao thông công cộng làm cơ sở quy hoạch
phát triển của đô thị, lấy giao thông làm điểm tập trung
dân cư để từ đó hình thành hệ thống giao thông phân
tán, mô hình này rất phát triển trên thế giới. Một xe ô tô
chở khách đi từ bến xe Miền Đông mới hướng về Miền
Trung; quãng đường đi được của xe cách Trung tâm
Thành phố Hồ Chí Minh là (s) và thời gian xe chạy
(t) được cho bởi hàm số bậc nhất s = at +b và có đồ thị như sau:
(Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình)
a) Xác định các hệ số a b của hàm số trên
b) Sau 4 giờ, xe đã cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có ghé
nghỉ ngơi tại trạm dừng chân 45 phút Lời giải
a) Xác định các hệ số a b của hàm số trên. Trang 4 Theo đề bài, ta có: t = 0 Với   39,3 = 0.a + . ( ) 1 s = b  39,3 t = 2 Với 
 159,3 = 2.a + . (2) s = b  159,3 0a + b = 39,3 a = 60 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:    . 2a + b = 159,3 b =   39,3
Vậy: a = 60 , b = 39,3 và s = 60t + 39,3 .
b) Sau 4 giờ, xe đã cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh bao nhiêu km; biết xe có ghé
nghỉ ngơi tại trạm dừng chân 45 phút 45 3 13
Thời gian xe chạy là: 4 − = 4 − = (h) 60 4 4 13 Thế t =
(h) vào hàm số s = 60t + 39,3 , ta được: 4 13 s = 60. + 39,3 = 234,3(km) 4
Vậy xe đã cách trung tâm Thành phố Hồ Chí Minh 234,3(km)
Câu 4. (0,75 điểm). Cuối tuần một nhóm bạn muốn đi thư giãn bằng cách cắm trại ngoài trời.
Để che nắng che mưa trong lúc cắm trại, các bạn quyết định dựng lều chữ A . Theo tính
toán của nhóm, các bạn có sẵn hai cây cọc có chiều cao 2m . Nhóm có tấm bạt dài 6m thì
có thể dựng lều chữ A với góc tạo bởi tấm bạt và mặt đất là bao nhiêu độ? A 2m B H C Lời giải
AB = AC = 6: 2 = 3(m)
Ta có: ABC cân tai A   HB = HC
Xét ABH vuông ở H , ta có: AH 2 sin ABH = =  ABH  42 AB 3 Trang 5
Vậy góc tạo bởi tấm bạt và mặt đất là 42
Câu 5. (1 điểm) Một người đi siêu thị mua hai món hàng. Món thứ nhất có giá niêm yết là 4
triệu. Nhưng đúng vào đợt khuyến mãi nên món hàng thứ nhất được giảm 10% , còn
món hàng thứ hai được giảm 8% nên người đó phải trả 6,36 triệu đồng. Hỏi giá niêm yết
của món hàng thứ hai là bao nhiêu? Lời giải
Giá tiền của món hàng thứ nhất sau khi được giảm giá là: 4.90% = 3, 6 (triệu đồng)
Giá tiền của món hang thứ hai sau khi được giảm giá là: 6,36 − 3, 6 = 2, 76 (triệu đồng)
Giá niêm yết của món hàng thứ hai là: 2, 76 : 92% = 3 (triệu đồng)
Câu 6. (1 điểm) Một quán trà sữa có chương trình khuyến mãi mua 4 tặng 1 với mặt hàng trà sữa giá 30000 đồng /ly
Trong một ngày, số lượng người mua trà sữa được thống kê lại qua bảng sau: Số ly Số người 1 ly 15 2 ly 20 3 ly 10 4 ly 20 5 ly 10 6 ly 5
a) Tính số ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
b) Nếu giá vốn để làm một ly trà sữa là 25000 đồng, thuế phải nộp là 10% trên tổng số tiền
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và lời bao nhiêu tiền? Lời giải
a) Tính số ly trà sữa mà quán đã làm cho khách hàng?
Tổng số ly trà sữa quán đã làm cho khách là: 1.15 + 2.20 + 3.10 + 4.20 + 5.10 + 6.5 = 245(ly)
b) Nếu giá vốn để làm một ly trà sữa là 25000 đồng, thuế phải nộp là 10% trên tổng số tiền
bán thì ngày hôm đó quán có lời hay không? Và lời bao nhiêu tiền?
Khách hàng được khuyến mãi mua 4 tặng 1 thì số tiền phải trả cho 5 ly trà sữa là: 30000.4 = 120000 (đồng) Trang 6 245
Số tiền cửa hàng thu về ngày hôm đó là: 120000. = 5880000 (đồng) 5
Số tiền cửa hàng đóng thuế và tiền vốn của ngày hôm đó là:
5880000.10% + 25000.245 = 6713000 (đồng)
Vậy ngày hôm đó quán bị lỗ
Câu 7. (1 điểm) Trò Chơi XÂY THÁP WOODY TOWER WD012 bao
gồm 48 thanh 6 màu được làm từ chất liệu gỗ, có thể chơi một
hoặc nhiều người, mỗi lượt người chơi rút ra một thanh gỗ từ tòa
tháp và đặt thanh gỗ rút ra đó lên trên đỉnh mà không làm đổ
tháp. Trò chơi tiếp tục như vậy, với mỗi lượt của từng người chơi
cho đến khi tháp đổ. Mỗi thanh là một hình hộp chữ nhật có kích
thước 1,5cm x 2cm x 7,5cm ; được đựng vào một hộp có kích
thước 8cm x 8cm x 27cm .
c) Tính thể tích của hộp đựng 48 thanh gỗ?
d) Hỏi thể tích các thanh gỗ màu đỏ và tím trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể
tích hộp (Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy) Lời giải
a) Tính thể tích của hộp đựng 48 thanh gỗ?
Thể tích của hộp đựng 48 thanh gỗ là: = ( 3 8.8.27 1728 cm )
b) Hỏi thể tích các thanh gỗ màu đỏ và tím trong hộp chiếm bao nhiêu phần trăm thể
tích hộp (Các kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy)
Thể tích một thanh gỗ là: = ( 3 1,5.2.7,5 22,5 cm )
Tổng thể tích các khối gỗ màu đỏ và tím có trong hộp là: = ( 3
(48 : 6).2.22,5 360 cm ) 360
Vậy thể tích các thanh gỗ màu đỏ và tím trong hộp chiếm .100  20,83% thể tích 1728 hộp
Câu 8. (3 điểm) Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài (O) . Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC
của (O) ( B,C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO BC . Qua A vẽ cát tuyến Trang 7
ADE của đường tròn (O) (D, E thuộc (O)) sao cho đường thẳng AE cắt đoạn thẳng HB
tại I . Gọi M là trung điểm dây cung DE a) Chứng minh: 5 điểm ,
A B,O, M ,C cùng thuộc một đường tròn; suy ra MA là tia phân giác góc BMC (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp (1đ)
c) Trên tia đối của tia HD lấy điểm F sao cho H là trung điểm DF . Tia AO cắt đường
thẳng EF tại K . Chứng minh: IK / /DF (1đ) Lời giải B E M I D K A O H F C a) Chứng minh: 5 điểm ,
A B,O, M ,C cùng thuộc một đường tròn; suy ra MA là tia phân giác góc BMC (1đ)
Ta có: M là trung điểm dây cung DE(gt)
OM DE (quan hệ đường kính dây cung)
OMA = OBA = OCA = 90  ,
A B,O, M ,C cùng thuộc một đường tròn đường kính OA
Xét đường tròn đường kính OA , ta có:
Dây cung AB = dây cung AC (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại ) A AB = AC
BMA = CMA ( 2 góc nội tiếp chắn AB = AC)
MA là tia phân giác góc BMC
b) Chứng minh: tứ giác OHDE nội tiếp (1đ) Ta có: Trang 8
AB = AC(cmt)  O
A = OC = R
OA là trung trực BC
OA BC H
Xét OBA vuông tại B AH là đường cao: 2
AB = AH.AO(htl)( ) 1
Xét ABD & AEB có:
BAD = EAB (góc chung)
ABD = AEB (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung với góc nội tiếp cùng chắn BD )  A
BD AEB( gg) AB AD 2  =
AB = AE.AD(2) AE AB AH AD Từ ( )
1 & (2)  AH.AO = AE.AD  = AE AO Xét AHD  & AEO  có:
HAD = EAO(chung)   AH AD  = (cmt)  AE AO
 AHD AEO (cgc)
AHD = AEO (3)
Xét tứ giác OHDE ta có: AHD = AEO (cmt )
 tứ giác OHDE nội tiếp (góc ngoài = góc trong đối diện)
c) Chứng minh: IK / /DF (1đ)
Xét ODE ta có: OD = OE = R ODE
cân tại O ODE = OED (4)
Do tứ giác OHDE nội tiếp nên ODE = OHE (5)
Từ (3),(4),(5)  AHD = OHE
AHD = FHK (đối đỉnh) Nên OHE = FHK KF HF
HK là phân giác của EHF  =
(tính chất đường phân giác trong EHF ) KE HE
HF = HD (do H là trung điểm DF ) Trang 9 KF HD Nên = (6) KE HE Ta có:
AHD = OHE (cmt)
AHD+IHD = BHD =90
OHE + IHE = BHO = 90   IHD = IHE ID HD
HI là phân giác của EHD  =
(7) (tính chất đường phân giác trong EHD ) IE HE KF ID Từ (6),(7)  = KE IE KF ID Xét EFD ta có: =
(cmt)  IK / /DF (định lý Talet đảo) KE IE ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN Gò vấp
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận Gò Vấp
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) - 2
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol (P) y = 2 :
x và đường thẳng (d) : y = −x + 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
3x + 5x − 1 = 0 có hai nghiệm x ; x . Không giải phương trình 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A = (3x − 2x )(3x − 2x ) − 2023 . 1 2 2 1
Câu 3. (0,75 điểm) Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn toàn
có thể dựa vào chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ được các
chuyên gia đánh giá cao bởi thực tế, sự di truyền các thế hệ có ảnh hưởng nhất định đến
chiều cao của trẻ. Ta có công thức tính như sau: C = (B + M + 13A) : 2 .
Trong đó: C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm)
M là chiều cao của người mẹ (cm)
A = 1 khi người con có giới tính là Nam
A = −1 khi người con có giới tính là Nữ Trang 10
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam) biết
Ba của bạn Nam có chiều cao là 175 cm và Mẹ của bạn Nam có chiều cao là 168 cm .
b) Bạn Hương (giới tính là nữ) có chiều cao là 164 cm . Em hãy tính xem chiều cao tối đa của
Mẹ bạn Hương khi biết chiều cao của Ba bạn Hương là 180 cm .
Câu 4. (1,0 điểm) Một hãng hàng không quy định xử phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định miễn
phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá x(kg) hành lý thì khách hàng phải trả tiền phạt
y (USD) . Người ta thấy mối quan hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất
y = ax + b có đồ thị như hình bên:
a) Xác định các hệ số a b
b) Hãy tính số tiền phạt của một hành khách có 20 kg hành lý quá cước.
Câu 5. (0,75 điểm) Đầu mỗi tháng ông Mạnh gửi vào ngân hàng 2000000 đồng với lãi suất 0,65%
/tháng và không rút gốc, lãi tháng trước. Sau 3 tháng thì số tiền ông Mạnh nhận được cả
gốc lẫn lãi (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu?
Câu 6. (1 điểm) Để đo chiều cao một ngọn đồi, người ta đặt giác kế tại hai vị trí là A (chân toà
nhà) và B (sân thượng toà nhà). Thông qua giác kế người ta đo được CAH = 45 và CBE = 
30 . Tính độ cao của ngọn đồi? Biết toà nhà cao 50 m . (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 7. (0,75 điểm) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73 cm . Trang 11
a) Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu {km} nếu bánh xe quay được 1000 vòng? Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Hỏi bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi được 4,64km ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị.
Câu 8. Cho ABC nhọn ( AB AC) , nội tiếp đường tròn (O; R) có hai đường cao BE , CF cắt
nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại Y X . Kẻ đường kính AK của (O) , HK
cắt (O) tại P .
a) Chứng minh: tứ giác APFE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh: .
PB PE = PC.PF
c) Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC , MX MY cắt AB , AC lần lượt tại I
J . Chứng minh: H ,I , J thẳng hàng. ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol (P) y = 2 :
x và đường thẳng (d) : y = −x + 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 −1 0 1 2 = 2 y x 4 1 0 1 4 x −2 1 2 y = −x + 2 4 1 0
a) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm (nếu có) của (P) và (d) : 2 x = −x + 2  2 x + x − 2 = 0 x = −  2 x =  1 Trang 12 2 Thay x = −2 vào = 2 y
x , ta được: y = (−2)  y = 4 Thay x = 1 vào = 2 y
x , ta được: y = 2 1  y = 1
Vậy tọa độ giao điểm của (P) và (d) là A(−2;4) và B(1;1) .
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
3x + 5x − 1 = 0 có hai nghiệm x ; x . Không giải phương 1 2
trình hãy tính giá trị của biểu thức A = (3x − 2x )(3x − 2x ) − 2023 . 1 2 2 1 Lời giải Ta có: 2
3x + 5x − 1 = 0 ( )1 (
a = 3,b = 5,c = − ) 1
Vì phương trình (1) có hai nghiệm x ,x ` 2 1
Áp dụng định lý Vi – ét, ta có: −b
S = x + x = = 5 1 2 a 3 cP = x x = = 1 . 1 2 a 3 Ta có:
A = (3x − 2x 3x 2x 2023 1 2 ) ( − 2 1 ) − = 9x .x − 2 6x − 2
6x + 4x .x − 2023 1 2 1 2 1 2
= 13x .x − 6( 2 x + 2 x 2023 1 2 1 2 ) − −1  13. 6 (x x 2x .x 1 2 )2  = − + −  3  1 2   2  −13  −5  − = −  − 1 6 2.  − 2023 = −   2048 3  3  3    Vậy A = −2048 .
Câu 3. (0,75 điểm) Để ước tính chiều cao tối đa của trẻ em khi đạt đến độ trưởng thành, hoàn
toàn có thể dựa vào chiều cao của bố mẹ. Cách tính chiều cao của con theo bố mẹ được
các chuyên gia đánh giá cao bởi thực tế, sự di truyền các thế hệ có ảnh hưởng nhất định
đến chiều cao của trẻ. Ta có công thức tính như sau: C = (B + M + 13A) : 2 .
Trong đó: C là chiều cao của người con (cm)
B là chiều cao của người bố (cm)
M là chiều cao của người mẹ (cm)
A = 1 khi người con có giới tính là Nam
A = −1 khi người con có giới tính là Nữ
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam)
biết Ba của bạn Nam có chiều cao là 175 cm và Mẹ của bạn Nam có chiều cao là 168 cm .
b) Bạn Hương (giới tính là nữ) có chiều cao là 164 cm . Em hãy tính xem chiều cao tối đa
của Mẹ bạn Hương khi biết chiều cao của Ba bạn Hương là 180 cm . Lời giải Trang 13
a) Em hãy dùng công thức trên để tìm chiều cao tối đa của bạn Nam (giới tính là nam)
biết Ba của bạn Nam có chiều cao là 175 cm và Mẹ của bạn Nam có chiều cao là 168 cm . 175 + 168 + 13.1
Chiều cao tối đa của Nam là: = 178(cm) 2
Vậy chiều cao tối đa của Nam là: 178cm
b) Bạn Hương (giới tính là nữ) có chiều cao là 164 cm . Em hãy tính xem chiều cao tối đa
của Mẹ bạn Hương khi biết chiều cao của Ba bạn Hương là 180 cm .
Chiều cao tối đa của mẹ bạn Hương là: 1809 + M + 13.(− ) 1 164 = 2
 180 + M − 13 = 328  M + 167 = 328  M = 161(cm)
Vậy chiều cao tối đa của mẹ bạn Hương là: 161cm .
Câu 4. (1,0 điểm) Một hãng hàng không quy định xử phạt hành lý kí gửi vượt quá quy định
miễn phí (hành lý quá cước). Cứ vượt quá x(kg) hành lý
thì khách hàng phải trả tiền phạt y (USD) . Người ta thấy
mối quan hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc
nhất y = ax + b có đồ thị như hình bên:
a) Xác định các hệ số a b
b) Hãy tính số tiền phạt của một hành khách có 20 kg
hành lý quá cước. Lời giải
a) Xác định các hệ số a b . Theo đề bài, ta có: x = 0 Với   20 = 0.a + .( ) 1 y = b  20 x = 12,5 Với 
 30 = 12,5.a + . (2) y = b  30   a + b = a = 4 0 20 Từ ( )
1 và (2) ta có hệ phương trình:    . 12,5a + b = 5  30 b =  20 4
Vậy: a = 4 , b = 20 và y = x + 20 . 5 5
b) Hãy tính số tiền phạt của một hành khách có 20kg hành lý quá cước. 4
Vì một hành khách có 20kg hành lý quá cước nên ta thay x = 20 vào y = x + 20 , ta được: 5
y = 4 .20 + 20  y = 36 5
Vậy số tiền phạt của một hành khách có 20kg hành lý quá cước là 36USD . Trang 14
Câu 5. (0,75 điểm) Đầu mỗi tháng ông Mạnh gửi vào ngân hàng 2000000 đồng với lãi suất
0,65% /tháng và không rút gốc, lãi tháng trước. Sau 3 tháng thì số tiền ông Mạnh nhận
được cả gốc lẫn lãi (sau khi ngân hàng đã tính lãi tháng cuối cùng) là bao nhiêu? Lời giải
Số tiền lãi ông Mạnh nhận được sau ba tháng là: ( + )3
2000000. 1 0,65% = 2 039 254 049 (đồng)
Câu 6. (1 điểm) Để đo chiều cao một ngọn đồi, người ta
đặt giác kế tại hai vị trí là A (chân toà nhà) và B
(sân thượng toà nhà). Thông qua giác kế người ta
đo được CAH = 45 và CBE =  30 . Tính độ cao của
ngọn đồi? Biết toà nhà cao 50 m . (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) . Lời giải
Xét tứ giác ABEH , ta có:
BAH = 90(gt)  
BEH = 90(gt) 
AHE = 90(gt) 
 Tứ giác ABEH là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) BE =  AHAB =  EH
AB = 50m ( AB là chiều cao tòa nhà bằng 50m ) Nên EH = 50m
Xét ACH vuông tại H , ta có: CAH = 45(gt)
 ACH vuông cân tại H AH = CH
AH = BE(cmt) Nên CH = BE
Xét BEC vuông tại E , ta có: FC tanCBE = (tỉ số lượng giác) BEFC tan 3  0 =
(CBE=3 0,BE=CH) CH
 1 = EC CH = EC 3 CH 3 1
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: Trang 15 CH EC CH − = =
EC = EH = 50 (CH = CE+ EH,ECH,EH = 50m) 3 1 5 − 1 3 − 1 3 − 1  CH =
50  CH = 50 3  CH  118(m) 3 3 − 1 3 − 1
Vậy chiều cao của ngọn đồi khoảng 118m
Câu 7. (0,75 điểm) Bánh xe đạp bơm căng có đường kính là 73 cm .
a) Hỏi xe đạp đi được bao nhiêu {km} nếu bánh xe quay
được 1000 vòng? Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba.
b) Hỏi bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi
được 4,64km ? Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị. Lời giải
a) Xe đạp đi được bao nhiêu km nếu bánh xe quay 1000 vòng?
Chu vi của bánh xe đạp là: C = 73  . (cm) = 0,0007  3 (km) .
Quãng đường xe máy đi được nếu bánh xe quay 1000 vòng:
L = N.C = 1000.0,0007  3  2,293(km) .
Vậy xe đạp đi được khoảng 2,293km nếu bánh xe quay 1000 vòng
b) Bánh xe quay được bao nhiêu vòng khi xe đi 4,64km ?
Số vòng bánh xe quay được khi xe đi 4,64m là: = L N = 4,64  (vòng). C  2023 0,00073
Vậy bánh xe quay được khoảng 2023 vòng khi xe đi được 4,64km .
Câu 8. Cho ABC nhọn ( AB AC) , nội tiếp đường tròn (O; R) có hai đường cao BE , CF cắt
nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại Y X . Kẻ đường kính AK của (O) , HK
cắt (O) tại P .
a) Chứng minh: tứ giác APFE nội tiếp đường tròn. b) Chứng minh: .
PB PE = PC.PF
c) Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ BC , MX MY cắt AB , AC lần lượt tại I
J . Chứng minh: H ,I , J thẳng hàng. Lời giải Trang 16 A P Y E X F J O I H C B M K
a) Chứng minh: tứ giác APFE nội tiếp đường tròn. Xét (O) , ta có:
HPA là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính AK (gt)  HPA =  90
Xét tứ giác APHE , ta có: APH = 90  (cmt)  AEH = 90 
(BE AC taïi E;H BE)  APH + AEH =  180
 Tứ giác APHE nội tiếp đường tròn đường kính AH (tứ giác có 2 góc đối bù nhau)
A , P , H , E nội tiếp đường tròn đường kính AH (1)
Xét tứ giác AFHE , ta có:
AFH = 90(CF AB taïi F;H   CF )  AEH = 90 
(BE ACtaïi E;H BE)
AFH + AEH =  90 +  90 =  180
 Tứ giác AFHE nội tiếp đường tròn đường kính AH (tứ giác có hai góc đối bù nhau)
A , F , H , E thuộc đường tròn đường kính AH (2) Từ (1) và (2) suy ra: ,
A P, F, E thuộc đường tròn đường kính AH
 Tứ giác APFE nội tiếp đường tròn đường kính AH b) Chứng minh: .
PB PE = PC.PF . Ta có:
BPC = BAC (2 góc nội tiếp cùng chắn BC của (O) )
BAC = FPE (2 góc nội tiếp cùng chắn EF của đường tròn đường kính AH)
Nên BPC = FPE(= BAC) Ta có:
BCP = BAP (2 góc nội tiếp cùng chắn BP của (O) ) Trang 17
BAP = FEP (2 góc nội tiếp cùng chắn PF của đường tròn đường kính AH)
Nên BCP = FEP(= BAP)
Xét BPC và FPE, ta có: BPC =  FPE(cmt)  BCP =  FPE(cmt)
 BPC ∽ FPE( . g g)
PB = PC (tsđd) PF PE  .
PB PE = PC.PF
c) Chứng minh: H , I , J thẳng hàng.
Xét tứ giác BFEC , ta có: BFC = 90 
(CF ABtaïi F )  BEC = 90 
(BE AC taïi E)
BFC = BEC(= 90)
 Tứ giác BFEC nội tiếp (tứ giác có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh dưới hai góc bằng nhau)  FBE = FCE
XBF = FCE (hai góc nội tiếp cùng chắn PX của (O ))
Nên FBE = XPF (= FCE)
BF là tia phân giác của XBH Xét (O) , ta có:  1 BXI = sñ BM
(goùc noäi tieáp chaénBM) 2   1
FXI = sñCM (goùc noäi tieáp chaé n CM) 2  sñBM = sñCM
la øñieåm chính giöõa  (M BC )   X B I = FXI
XI là tia phân giác của BXF Xét D B X H , ta có
XI la ø tia phaân giaùc cuûa BXF (cmt)  
BF la ø tia phaân giaùc cuûa XBH (cmt) XI caétBF taïi I (gt) 
HI là tia phân giác của BHX 1  BHI = BHX 2
Chứng minh tương tự: ta được EHJ = 1 EHC 2 Trang 18 Ta có:  1 BHI = BHX  (cmt) 2   1
EHJ = EHC (cmt) 2 
BHX = EHC(hai goùc ñoái ñænh)   BHI = EHJ
EHJ + BHJ = 180(hai goùc keà b )
Nên BHI + BHJ = 180  IHJ = 180
I,H, J thẳng hàng ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN GÒ VẤP
NAÊM HOÏC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Quận Gò Vấp - 3
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 1
Câu 9. (1,5 điểm). Cho (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d) : y = x + 4 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 2
2x − 7x − 3 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 2
A = x x x x . 1 2 1 2
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 11. (0,75 điểm).
a) Nước đóng vai trò cấp thiết cho một sức khỏe ổn định. Nó giúp cho máu được lưu thông tuần
hoàn, tăng cường đào thải độc tố trong cơ thể. Số lít nước cần nạp mỗi ngày sẽ theo cân nặng là lấy
số cân nặng (theo kg ) nhân với 0,033 . Bạn Nga nặng 50 kg thì phải nạp bao nhiêu lít nước mỗi ngày?
b) Chỉ số khối cơ thể hay còn gọi là BMI được sử dụng để xác định xem bạn có đang ở phạm vi
cân nặng khỏe mạnh so với chiều cao của bạn hay không. Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index – Trang 19
BMI ), được tính bằng cân nặng (kg) chia cho bình phương của chiều cao (mét), để đánh giá tình
trạng dinh dưỡng của người trưởng thành. Phân loại IDI & WPRO, BMI ( 2 2000
kg / m ) Nhẹ cân (CED)  18,5
Tình trạng dinh dưỡng bình thường 18,5 − 22,9 Thừa cân  23,0 Tiền béo phì 23,0 − 24,9 Béo phì độ I 25,0 − 29,9 Béo phì độ II  30,0
Bạn Hằng nặng 50 kg ; cao 160 cm thì thuộc loại thể trạng nào?
c) BFP (Body Fat Percentage) – Phần trăm Mỡ cơ thể là tỷ lệ mỡ so với khối lượng cơ thể.
Công thức phần trăm mỡ cơ thể (BFP) đối với nam giới trưởng thành:
BFP(%) = 1,20 BMI + 0,23Tuoi – 16,2
Công thức tỷ lệ phần trăm mỡ cơ thể (BFP) đối với phụ nữ trưởng thành:
BFP(%) = 1,20 BMI + 0,23Tuoi – 5,4
Một bạn nam 20 tuổi; cao 162 cm ; có tỉ lệ mỡ là 25% . Hỏi bạn này cần nạp vào cơ thể bao nhiêu lít
nước mỗi ngày (kết quả làm tròn 1 số thập phân).
Câu 12. (0,75 điểm). Vào đầu năm 2021 , anh Hoàng chia khoản tiền 1 tỉ 500 triệu đồng mà anh
đang có thành hai thành phần: một phần anh gửi tiết kiệm kì hạn 1 năm vào ngân hàng với
mức lãi suất 7 % /năm (theo hình thức lãi kép); một phần anh đầu tư vào một công ty
thương mại. Biết rằng sau đúng 1 năm, dưới sự ảnh hưởng của dịch COVID-19 thì tình
hình kinh doanh khó khăn, khoản đầu tư vào công ty đã bị lỗ 10,5% . Anh Hoàng rút
khoản tiền lãi từ ngân hàng ra thì vừa đủ để bù lỗ. Tính số tiền anh Hoàng đã đầu tư vào công ty thương mại.
Câu 13. (1 điểm). Trong tiết thực hành vật lý; nhóm bạn An được cô giao ghi lại thời gian đun sôi
của nước đá làm từ nước cất (bỏ qua sự phụ thuộc độ cao). Nhóm bạn ghi lại như sau: Tại
phút thứ 10 nước đá đã chuyển hoàn toàn từ thể rắn sang thể lỏng và nhiệt độ đo được từ nhiệt kế là 0 C
 . Cứ mỗi một phút đun tiếp theo với cùng nhiệt độ lửa thì nhóm bạn ghi
nhận nhiệt độ của nước tăng thêm 10 C  . Gọi h( C
 ) là nhiệt độ nước đo được tại t (phút)
từ lúc nước ở 0 C
 đến khi nước sôi có liên hệ bởi hàm số h = at + b(t  10) . Trang 20