Trang 1
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYN HÓC MÔN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đề thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol
( )
2
:2P y x=
và đường thng
( )
: 3 1d y x=−
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng mt h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
3 5 0xx =
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
21
12
11
xx
A
xx
=+
++
.
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của mt s tn cùng bng
5
, bn An thiết lp
1
công thc
bằng cách tính như sau:
Tính
2
5a
, trong đó
a
là s chc, An viết:
( )
( )
2
2
22
2
5 10 5
100 2.10. .5 5
100 100 25
100 1 25
aa
aa
aa
aa
=+
= + +
= + +
= + +
Công thc:
( )
2
5 100 1 25a a a= + +
Không dùng máy tính
a) Hãy tính:
2
35
2
95
.
b) Hãy cho biết s
42025
là bình phương của s nào? Gii thích?
Câu 4. (0,75 điểm): Ch Lan mua một thùng nước ngt (gm
24
lon) ca đại phân phi vi giá
192 000
đồng và bán l mi lon vi g
10 000
đồng.
a) Hi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phn trăm so với giá gc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đi phân phi gim giá nên ch Lan cũng chỉ bán mỗi lon nước
ngt vi giá
9 500
đồng thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này, ch Lan đã mua mt
thùng nước ngt vi giá bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của mt chiếc xe máy cha
5
lít xăng. Trung bình, cứ chạy được
50km
thì
xe máy tiêu th
1
lít xăng. Gọi
y
(lít) là s lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe máy đi được
quãng đường là
x
( )
km
.
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
b) Một người đổ đầy bình xăng cho xe máy trên ri bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến qun
7
với quãng đường dài
60km
. Hỏi, sau khi đến nơi thì s lít xăng trong bình còn li bao
nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm): Mt cốc nước hình tr cao
12 cm
, đường kính
7cm
, độ dày cc
2mm
, độ dày đáy là
5mm
đang cha
80ml
c. Người ta b các viên đá bi hình lập phương cạnh
2cm
cho vào
cc sao cho mực nước sau cùng cách ming cc không quá
1cm
. Hi th b đưc bao nhiêu
viên đá như thế vào cc?
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bn Bo Minh r nhau đi mua đồ tết. Bn bo nhiều hơn bạn Minh
50000
đồng. Khi vào ca hàng, Bảo đã mua một qun jean mt áo thun hết
245000
đồng, còn Minh
mua
2
áo mi hết
225000
đồng, khi đó s tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca
Bo. Hỏi lúc đầu, mi bn có bao nhiêu tin?
Câu 8. (3,0 điểm): Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đưng tròn (O; R). V đưng cao
AH
ca
ABC
và đường kính
AD
ca
( )
O
.
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH AD=
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
, EF
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE AC
HF AB
.
c) Gi
M
là trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
---HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol
2
( ) : 2P y x=
và đưng thng
( ) : 3 1d y x=−
a) V
()P
()d
trên cùng mt h trc tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
()P
()d
bng phép tính.
Li gii
a) Bng giá tr:
x
1
0,5
0
0,5
1
2
2yx=
2
0,5
0
0,5
2
x
0
1
31yx=−
1
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm
gia
( )
P
( )
d
:
2
2
1
2
2 3 1
2 3 1 0
1
1
2
xx
xx
x
x
=−
+ =
=
=
* Vi
1
1x =
, thay vào
2
2yx=
ta được:
2
1
2.1 2y ==
* Vi
2
1
2
x =
, thay vào
2
2yx=
ta được:
2
2
11
2.
22
y

==


Vy tọa độ giao điểm gia
()P
()d
là 2 điểm
(1; 2)
11
;
22



Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình
2
3 5 0xx =
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
21
12
11
xx
A
xx
=+
++
Li gii
Trang 4
Vì phương trình
2
3 5 0xx =
có 2 nghim
12
,xx
.
Theo h thc Vit, ta có:
( )
12
12
3
3
1
5
.5
1
b
S x x
a
c
P x x
a
−−
= + = = =
= = = =
Theo đề bài, ta có:
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2 2 1 1
2 1 2 2 1 1
1 2 1 2 1 2 1 2
2
22
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
. 1 . 1
1 1 1 . 1 . 1
2.
. 1 . 1
x x x x
x x x x x x
A
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x x x x x x
+ + +
+ + +
= + = =
+ + + + + + +
+ + +
+ + +
==
+ + + + + +
T Vi-ét, ta có:
( )
2
2
3 2. 5 3
2
22
1 5 3 1
S P S
A
PS
+
−+
= = =
+ + + +
Vy
22A =−
.
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của mt s tn cùng bng
5
, bn An thiết lp
1
công thc bằng cách tính như sau:
Tính
2
5a
, trong đó
a
là s chc, An viết:
( )
( )
2
2
22
2
5 10 5
100 2.10. .5 5
100 100 25
100 1 25
aa
aa
aa
aa
=+
= + +
= + +
= + +
Công thc:
( )
2
5 100 1 25a a a= + +
Không dùng máy tính
a) Hãy tính:
2
35
2
95
.
b) Hãy cho biết s
42025
là bình phương của s nào? Gii thích?
Li gii
a) Theo công thc, ta có:
( )
2
35 100.3. 3 1 25 1225= + + =
Trang 5
Theo công thc, ta có:
( )
2
95 100.9. 9 1 25 9025= + + =
b) Ta có: 42025 => a = 4202
Theo công thc, ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
1
2
42025 100 25
100 42025 25
100 420
1
2
1
00
420
420 0
1
20
1
1
a
a
a
a
aa
a
a
a
a
a
l
na
=+
=
+
=
=
+ =
=−
+
+
+
=
Vy s
42025
là bình phương của s
205
.
Câu 4. (0,75 điểm): Ch Lan mua một thùng nước ngt (gm
24
lon) của đại phân phi vi
giá
192 000
đồng và bán l mi lon vi giá
10 000
đồng.
a) Hi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì ch Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so vi
giá gc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đi phân phi gim giá nên ch Lan cũng chỉ bán mi
lon nước ngt vi giá
9 500
đồng và thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đt này,
ch Lan đã mua một thùng nước ngt vi giá bao nhiêu?
Li gii
a) S tin ch Lan bán hết
24
lon nước ngt theo giá bán l là:
10000.24 240000=
đồng
S tin ch đã lãi được:
240000 192000 48000−=
đồng
S phần trăm mà ch đã lãi sau khi bán hết
24
lon nước ngt:
48000
.100% 25%
192000
=
b) S tin bán
24
lon nước ngt vi giá bán l
9500
đồng là:
24.9500 228000=
đồng
Giá ca một thùng nước ngt mà ch Lan đã mua là:
( )
228000. 1 25% 171000−=
đồng
Trang 6
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của mt chiếc xe máy cha
5
lít xăng. Trung bình, c chạy được
50km
thì xe máy tiêu th
1
lít xăng. Gọi
y
(lít) là s lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe
máy đi được quãng đường là
x
(km).
a) Viết công thc tính
y
theo
x
.
b) Một người đ đầy bình xăng cho xe máy trên ri bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến
qun 7 với quãng đường dài
60km
. Hi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình
còn li là bao nhiêu?
Li gii
a) Công thc tính
y
(lít) s lít xăng còn lại trong bình theo
x
( )
km
quãng đường
xe đi được là:
1
5
50
yx=−
b) Vì quãng đường t Hóc Môn đến qun
7
dài
60
km
:
60x= =
thay vào công thc:
1
5
50
yx=−
, ta có:
1
5 .60 3,8
50
y = =
(lít)
Vậy khi đi từ Hóc Môn đến qun
7
, trong bình xe còn
3,8
lít xăng
Câu 6. (1,0 điểm): Mt cốc nước hình tr cao
12 cm
, đường kính
7cm
, độ dày cc là
2mm
, độ
dày đáy là
5mm
đang chứa
80ml
ớc. Người ta b các viên đá bi có hình lập phương cạnh
2cm
cho vào cc sao cho mực nước sau cùng cách ming cc không quá
1cm
. Hi có th b
được bao nhiêu viên đá như thế vào cc?
Trang 7
Li gii
Đổi
2 0,2mm cm=
;
5 0,5mm cm=
.
Bán kính ca ly thy tinh phn chứa nước:
7
0,2 3,3
2
cm−=
.
Chiu cao ca ly thy tinh phn chứa nước:
12 0,5 11,5cm−=
.
Th tích thc tế nếu ly thy tinh mực nưc cách ming ly
1cm
là:
( )
( )
2 2 3
. . .3,3 . 11,5 1 114,345
= = =V R h cm
Th tích ca một viên đá hình lập phương là:
3 3 3
28V a cm= = =
S viên bi tối đa có thể b vào cc đ mc nước sau cùng không quá
1cm
là:
114,345 80
34
8
n
=
viên bi
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bn Bo và Minh r nhau đi mua đồ tết. Bn bo có nhiu hơn bạn
Minh
50000
đồng. Khi vào ca hàng, Bảo đã mua một qun jean và mt áo thun hết
245000
đồng, còn Minh mua
2
áo sơ mi hết
225000
đồng, khi đó số tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca Bo. Hỏi lúc đầu, mi bn có bao nhiêu tin?
Li gii
Gi
, xy
ng) là s tiền lúc đầu ca Bo và Minh
( )
,*xy
* bn Bo nhiu tiền hơn bạn Minh
50000
đồng nên ta phương trình:
( )
50000 1xy−=
- S tin còn li ca Bo khi đã mua
1
qun jean và
1
áo thun là:
245000x
ng)
- S tin còn li của Minh khi đã mua
2
áo sơ mi là:
225000y
ng)
* Do s tin còn li ca Minh ch bng
5
7
s tin còn li ca Bảo, nên ta có phương trình:
Trang 8
( )
( )
5
225000 . 245000
7
5
50000 2
7
yx
xy
=
=
T
( )
1
( )
2
, ta có h phương trình:
( )
( )
50000
350000
5
300000
5000
n
0
7
n
xy
x
y
xy
−=
=

=
=
Vậy lúc đầu Bo mang theo
350000
đồng và Minh mang theo
300000
đồng
Câu 8. (3,0 điểm): Cho
ABC
nhn (
AB AC
) ni tiếp đường tròn (O; R). V đưng cao
AH
ca
ABC
và đưng kính
AD
ca
( )
O
.
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH AD=
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
, EF
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE A C
HF AB
c) Gi
M
là trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
là tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
Li gii
a) Chng minh h thc:
..AB AC AH A D=
Ta có:
90ACD =
(góc ni tiếp chn na
đường tròn đường kính
AD
)
Xét
ABH
ADC
, ta có:
90AHB ACD= =
ABH ADC=
(
2
góc ni tiếp cùng chn
AC
)
( )
g-gABH ADC=
AB AH
AD AC
= =
(yếu t tương ứng)
..A B AC AH AD= =
b) V
BE
CF
lần lượt vuông góc vi
AD
(
E
,
F
thuc
AD
). Chng minh rng:
HE A C
HF AB
Trang 9
* Chng minh
HE AC
:
Xét t giác
ABHE
, ta có:
90AHB AEB= =
(gt)
ABHE=
là t giác ni tiếp đường tròn (t giác có
2
đỉnh liên tiếp cùng nhìn cnh
AB
i
1
góc vuông
BAE EHC= =
(góc trong bằng góc đối ngoài, t giác
ABHE
ni tiếp)
( )
= 1BAE BAD EHC= =
Ta có:
BAD BCD=
(
2
góc ni tiếp cùng chn cung
BD
)
( )
2
T
( )
1
( )
2
EHC BCD= =
2
góc này v trí so le trong
HE // CD=
Li có
CD AC
HE AC=
(t vuông góc đến song song)
* Chng minh
HF AB
:
Ta có
90ABD =
(góc ni tiếp chn nữa đường tròn đường kính
AD
)
Ta có:
AFH ACH=
(
2
góc ni tiếp cùng chn cung
AH
, t giác
ABHE
)
ADB ACB=
(
2
góc nt tiếp cùng chn cung
AB
)
ACH ACB=
(góc chung)
ADB AFH= =
2
góc này v trí đng v
//= BD HF
Li có:
BD AB
(
90ABD =
, cmt)
Trang 10
HF AB=
(t vuông góc đến song song)
c) Gi
M
trung điểm
BC
. Chng minh rng
M
tâm đường tròn ngoi tiếp
EHF
.
Gi
,QP
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
Xét
ABC
, ta có:
Q
là trung điểm ca
AB
(gt)
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
MQ=
là đường trung bình ca
ABC
// MQ AC=
(tính chất đường trung bình)
Mà:
HE A C
(cmt)
MQ HE=
(t vuông góc đến song song)
( )
3
Mt khác:
T giác
ABHE
ni tiếp đường tròn (cmt)
Li có
AEB
vuông ti
E
AB=
là đường kính của đường tròn ngoi tiếp t giác
ABHE
Q
là trung điểm
AB
(gt)
Q=
là tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác
ABHE
QE QH= =
QM=
là đường trung tuyến ca
HE
( )
4
T
( ) ( )
3 , 4
, ta có:
QM
là đường trung trc ca
HE
Xét
ABC
, ta có:
P
là trung điểm ca
AC
(gt)
M
là trung điểm ca
BC
(gt)
MP=
là đường trung bình ca
ABC
Trang 11
// MP AB=
(tính chất đường trung bình)
Mà:
HF AB
(cmt)
MP HF=
(t vuông góc đến song song) (5)
Xét t giác
AHFC
, ta có:
90AHC AFC= =
(gt)
AHFC=
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AC
(t giác có 2 đỉnh liên tiếp
cùng nhìn cnh
AC
i 1 góc vuông
P
là trung điểm
AC
(gt)
P=
là tâm của đường tròn ngoi tiếp t giác
AHFC
PH PF= =
PM=
là đường trung tuyến ca
HF
( )
6
T
( ) ( )
5 , 6
, ta có:
PM
là đường trung trc ca
HF
Xét
HEF
, ta có:
QM
là đường trung trc ca
HE
(cmt)
PM
là đường trung trc ca
HF
(cmt)
M=
là tâm của đường tròn ngoi tiếp
HEF
---HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN
MÃ ĐỀ: Huyn Hóc Môn - 02
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đề)
Bài 1: Cho
( )
P
:
2
2
x
y =
( )
d
:
4yx= +
a) V đồ th
( ) ( )
,Pd
trên cùng mt phng ta đ
Oxy
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 12
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
.
Bài 2: Cho phương trình ẩn
x
:
2
3 12 2 0xx + =
có 2 nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy tính giá
tr biu thc sau:
( ) ( )
22
1 1 2 2 2 1
A x x x x x x= + +
.
Bài 3: Trong thời đại công ngh
4.0
, con người làm vic hc tp mi lúc mọi nơi trên các thiết b
thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính thế để đảm bo cho sc khe v mt thì
vic la chn các thiết b màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sc nét ca màn hình hay còn gi là
"mật độ đim ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch) th hin s ợng điểm nh. S PPI càng cao
chng t các điểm nh trong hình càng nhiu, càng nhiều điểm nh thì màn hình càng sc nét hơn. Tuy
nhiên, theo như Steve Jobs, cựu CEO Apple, mật độ đim nh trên
300
PPI
đủ sc nét so vi mt
người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh bề ngang và
bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình.
( )
( )
+
=
22
chieàudaøi chieàu roäng
maät ñoäñieåmaûnh PPI
Ñöôøng cheùo maøn hình inch
dụ điện thoại Galaxy S21 có thông s màn hình
1080 2400
đim ảnh, kích thước
6,2
inch thì mt
độ đim nh là:
22
1080 2400
424 PPI
6,2
+
=
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì được nhân viên gii thiu chiếc điện thoi Iphone 14 có thông
s màn hình
1170 2532x
đim ảnh, kích thước
6,1
inch và Iphone
14
Pro max có thông s màn hình là
1290 2796
đim ảnh, kích thước
6,7
inch. Hãy giúp anh Hiu Lâm tính xem chiếc điện thoi nào có mt
độ đim ảnh cao hơn?
Bài 4: Google Drive là dch v lưu trữ và chnh sa d liu trc tuyến
hay còn gọi u trữ đám mây (Cloud Storage). Khi đăng tài tài
khon Google Drive, Google s cho người dùng
15GB
dung lượng
min phí cho b
3
ng dng Google Drive, Gmail Google+ nh
trên nn tảng “lưu trữ đám mây”. Dung lượng này chưa hẳn ln
nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thường, đặc bit dung
ng nh trong phn Google+ nh thì nhng nh nh hơn kích thước
2048 2048
pixels thì Google cho
lưu trữ min phí. Nếu người dùng có nhu cu cn thêm
x
( )
GB
dung lượng lưu trữ thì phi b ra s tin
Trang 13
y
(nghìn đồng). Mi liên h giữa hai đại lượng này ph thuc vào hàm s bc nht
y ax b=+
. C th, nếu
mun có
100GB
thì bn s phi tr
45
nghìn đng mt tháng, vi
200GB
69
nghìn đồng mt tháng.
Anh Lưu Vĩnh muốn mua dung lượng lưu trữ
500GB
thì cn phi tr s tin là bao nhiêu cho mi tháng?
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) đơn v đo cường đ âm thanh, tm
nghe của con người t
0dB
đến
125dB
, dưới
40dB
thì khó nghe,
trên
105dB
s làm tai đau đớn. Nghe nhc, m to thi gian dài
cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta th tính xem cường độ âm thanh khi m
nhc to bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi m nhc to lớn hơn khi
nói chuyện bình thường là
50dB
và ít hơn tiếng ca máy bay phn lc là
10dB
, trong khi đó cường độ âm
thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường độ âm ca tiếng nói chuyện bình thường.
Bài 6: Một căn phòng rộng
4m
, dài
5,5m
cao
3,2m
. Ngưi ta muốn quét sơn lại trn nhà bn bc
ng. Biết tng din tích các ca bng
5%
tng din tích bn bức tường trn nhà. Hãy tính
chi phí
tin công là bao nhiêu? B
iết giá công sơn
40 000
đồng/
²m
Bài 7: Tng din tích ba tnh có din tích ln nht Vit Nam là Ngh An Gia Lai Sơn La
46128,1 ²km
. Din tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là
1387,4 ²km
và ít hơn diện tích tnh Ngh An là
982,8 ²km
.
Hi din tích mi tnh là bao nhiêu?
Bài 8: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, k hai tiếp tuyến
,AB AC
của đường tròn tâm
O
(vi
,BC
hai tiếp điểm) cát tuyến
ADE
sao cho
D
C
nm hai na mt phẳng đối nhau b cha tia
OA
. Gi
H
là giao điểm ca
OA
BC
. V đưng kính
BK
DK
ct
AO
ti
S
.
a) Chng minh:
².AB AD AE=
và t giác
OHDE
ni tiếp
b) Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
S
N
).
Chng minh
..AM NH MH AN=
c) V đưng kính
DR
ca
( )
O
. Gi
I
là giao điểm ca
AN
EK
.
Chứng minh ba điểm
,,B I R
thng hàng.
Trang 14
NG DN GII
Bài 1. Cho
( )
P
:
2
x
y
2
=
( )
d
:
y x 4= +
a) V đồ th
( ) ( )
,Pd
trên cùng mt phng tọa độ
Oxy
.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
4-
2-
0
2
4
=
2
2
x
y
8
1
0
2
8
x
0
1
= + 4yx
4
3
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= +
2
4
2
x
x
+ =
=
=−
2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
= 2x
vào
= + 4yx
, ta được:
= 2y
.
Thay
4x =−
vào
= + 4yx
, ta được:
= 8y
.
Vy
( )
2; 2
,
( )
4; 8
là hai giao điểm cn tìm.
Bài 2: Cho phương trình n 𝑥:
2
3x 12x 2 0 + =
2 nghim 𝑥
1
;𝑥
2
. Không gii phương trình,
hãy tính giá tr biu thc sau:
( ) ( )
22
1 1 2 2 2 1
A x x x x x x= + +
.
Li gii
Trang 15
Ta có :
( )
2
2
4 12 4.3.2 120 0b acD = - = - - = >
Þ
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân bit
Theo Vi-et :
12
12
4
2
.
3
S x x
P x x
ì
ï
= + =
ï
ï
ï
í
ï
==
ï
ï
ï
î
Theo đề :
( ) ( )
= + + = + = = =
2 2 3 3 3 3
1 1 2 2 2 1 1 2
2
A x x x x x x 3 4 3. .4 54
3
x x S PS
Bài 3: Trong thời đại công ngh
4.0
, con người làm vic và hc tp mi lúc mọi nơi trên các
thiết b thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính thế để đm bo cho
sc khe v mt thì vic la chn các thiết b màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sc
nét ca màn hình hay còn gi là "mật độ đim ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch)
th hin s ợng điểm nh. S PPI càng cao chng t các điểm nh trong hình càng nhiu,
càng nhiu điểm nh thì màn hình càng sc nét hơn. Tuy nhiên, theo như Steve Jobs, cu
CEO Apple, mt độ đim nh trên
300
PPI
là đủ sc nét so vi mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh
bề ngang bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước ơn vị inch) của màn
hình.
( )
( )
+
=
22
chieàudaøi chieàu roäng
maät ñoäñieåmaûnh PPI
Ñöôøng cho maøn hình inch
dụ điện thoại Galaxy S21 thông s màn hình
1080 2400´
đim ảnh, kích thước
6,2
inch thì mật độ đim nh là:
22
1080 2400
424 PPI
6,2
+
=
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì đưc nhân viên gii thiu chiếc điện thoi Iphone
14 thông s màn hình
1170 2532x
đim ảnh, kích thước
6,1
inch Iphone
14
Pro max
thông s màn hình
1290 2796´
đim ảnh, kích thước
6, 7
inch. Hãy giúp anh Hiu Lâm
tính xem chiếc điện thoi nào có mật độ đim ảnh cao hơn?
Trang 16
Li gii
Mật độ đim nh ca Iphone 14:
22
1170 2532
457,7
6,1
+
(PPI)
Mật độ đim nh ca Iphone 14 Pro Max:
22
1290 2796
459,6
6,7
+
(PPI)
Vậy điện thoi có mật độ đim ảnh cao hơn là Iphone 14 Pro Max vì 459,6 > 457,7
Bài 4: Google Drive là dch v lưu trữ chnh sa d liu
trc tuyến hay còn gọi lưu tr đám mây (Cloud Storage).
Khi đăng tài tài khoản Google Drive, Google s cho người
dùng
15GB
dung ng min phí cho b
3
ng dng Google
Drive, Gmail Google+ nh trên nn tảng “lưu trữ đám
mây”. Dung lượng này chưa hn lớn nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thưng,
đặc biệt dung ng nh trong phn Google+ nh thì nhng nh nh hơn kích thưc
2048 2048´
pixels thì Google cho lưu trữ min phí. Nếu người dùng nhu cu cn thêm
x
( )
GB
dung lượng lưu trữ thì phi b ra s tin
y
(nghìn đồng). Mi liên h giữa hai đại lượng
này ph thuc vào hàm s bc nht
y ax b=+
. C th, nếu mun
100GB
thì bn s phi
tr
45
nghìn đồng mt tháng, vi
200GB
69
nghìn đng một tháng. Anh Lưu Vĩnh mun
mua dung lượng lưu trữ
500GB
thì cn phi tr s tin là bao nhiêu cho mi tháng?
Li gii
Thay
100, 45xy==
vào
y ax b=+
, ta được
100 45ab+=
(1)
Thay
200, 69xy==
vào
y ax b=+
, ta được
200 69ab+=
(2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
100a b 45
200a b 69
+=
+=
a 0,24
b 21
=
=
Khi đó ta có:
0,24 21yx=+
Trang 17
Thay
500x =
vào
0,24 21yx=+
, ta được:
 0,24.500 21 141y = + =
Vậy anh Lưu Vĩnh phải tr s tin là
141
nghìn đồng khi mua dung lượng lưu trữ
500GB
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) đơn v đo cường độ âm
thanh, tm nghe của con người t
0dB
đến
125dB
, i
40dB
thì khó nghe, trên
105dB
s làm tai đau đớn.
Nghe nhc, m to thời gian dài cũng ảnh hưng không tt
đến thính giác.
Ta th tính xem cường độ âm thanh khi m
nhc to bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi m nhc to lớn n khi nói chuyn
bình thường
50dB
và ít hơn tiếng ca máy bay phn lc là
10dB
, trong khi đó cường độ âm
thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường đ âm ca tiếng nói chuyn bình
thường.
Li gii
Gi
( )
x dB
là cường độ âm thanh khi m nhc to và
50x >
ờng độ âm thanh khi nói chuyện bình thường là:
( )
50x dB
Cường độ âm thanh ca tiếng máy bay phn lc là:
( )
10x dB+
ờng độ âm thanh ca tiếng máy bay phn lc nhiu gp hai lần cường độ âm ca tiếng nói
chuyện bình thường
nên ta có phương trình:
( )
10 2. 50xx+=
110xÛ=
Vậy cường độ âm thanh khi m nhc to là 110 dB
Bài 6: Một căn phòng rộng
4m
, dài
5, 5m
và cao
3,2m
. Người ta mun quét sơn lại trn nhà và
bn bức ng. Biết tng din tích các ca bng
5%
tng din tích bn bức tường trn
nhà. Hãy tính
chi phí tin công là bao nhiêu? B
iết giá công sơn
40 000
đồng/
²m
Trang 18
Li gii
Din tích bn bức tường và trn nhà:
( )
2
2. 4 5,5 .3,2 4.5,5 82,8 (m )+ + =
Din tích các ca:
2
82,8 .5% 4,14 (m )=
Ta có:
(82,8 4,14). 40000 3146 400 3150000 =
ng)
Vậy chi phí sơn bốn bức tường và trn nhà khong
3150000
đồng
Bài 7: Tng din tích ba tnh din tích ln nht Vit Nam là Ngh An Gia Lai Sơn La
46128,1 ²km
. Din tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La
1387, 4 ²km
ít hơn diện tích tnh
Ngh An là
982, 8 ²km
. Hi din tích mi tnh là bao nhiêu?
Li gii
Gi
( )
²x k m
là din tích mi tnh Gia Lai
Din tích tỉnh Sơn La là:
( )
1387, 4 ²x km
Din tích tnh Ngh An là:
( )
982,8 ²x km+
Vì tng din tích ba tnh Ngh An Gia Lai Sơn La là
46128,1
²km
nên ta có phương trình:
982, 8 1387, 4x x x+ + + =
46128,1
3 45723, 5
15510,9
x
x
Û=
Û=
Vy
Din tích tnh Gia Lai là
15510, 9 ²km
Din tích tỉnh Sơn La là
15510,9 1387, 4 14123, 5 ²km=
Din tích tnh Ngh An là
15510,9 982, 8 16493,7 ²km+=
Bài 8: T đim
A
nằm ngoài đường tròn
( )
O
, k hai tiếp tuyến
,A B A C
của đường tròn tâm
O
(vi
,BC
hai tiếp điểm) cát tuyến
A DE
sao cho
D
C
nm hai na mt phng
Trang 19
đối nhau b cha tia
OA
. Gi
H
giao điểm ca
OA
BC
. V đưng kính
BK
DK
ct
AO
ti
S
.
a) Chng minh:
².A B A D A E=
và t giác
OHDE
ni tiếp
b) Tia
AO
cắt đường tròn
( )
O
ti
M
N
(
M
nm gia
S
N
).
Chng minh
..A M NH MH A N=
c) V đưng kính
DR
ca
( )
O
. Gi
I
là giao điểm ca
AN
EK
.
Chứng minh ba điểm
,,B I R
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh
².A B A D A E=
và t giác
OHDE
ni tiếp
Xét
A BD
A EB
Ta có:
BAE
chung
ABD AEB=
(góc to bi tiếp tuyến và dây cung cùng chn cung
BD
)
nên
A BDD
( )
.AEB g gD
Þ
AB AD
AE AB
=
².A B A D A EÞ=
(1)
Ta có:
OB OC=
(bán kính)
S
I
M
N
K
R
H
D
C
B
0
A
E
Trang 20
A B A C=
(tính cht 2 tiếp tuyến ct nhau)
nên
OA
là đường trung trc của đoạn thng
BC
OA BC^
ti
H
Xét
OA BD
vuông ti
B
, đường cao
BH
Ta có:
².A B A H A O=
(h thức lượng) (2)
T (1) và (2)
..A D A E A H A OÞ=
Xét
A HDD
A EOD
Ta có:
OAE
chung
AH AD
(AH.AO AD.AE)
AE AO
==
nên
A HDD
( )
..A EO c g cD
ADH AOE=
t giác
OHDE
ni tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
b) Chng minh
..A M NH MH A N=
Ta có:
ADH
AOE=
ADM ANE=
1
AE N AOE
2
=
nen
1
ADM ADH
2
=
Þ
DM
là tia phân giác ca
ADH
MA DA
MH DH
=
(3)
Ta có:
NDM 90
=
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
DM DNÞ^
DN
là phân giác ngoài ca
A DHD

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN MÔN: TOÁN 9
Đề thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ TH AM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 1
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng (d) : y = 3x − 1
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có 2 nghiệm x , x . Không giải phương trình, hãy 1 2 x x
tính giá trị của biểu thức 2 1 A = + . x + 1 x + 1 1 2
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của một số tận cùng bằng 5 , bạn An thiết lập 1 công thức
bằng cách tính như sau: 2
Tính a5 , trong đó a là số chục, An viết: 2 a5 = (10a + 5)2 2 2 = 100a + 2.10. .5 a + 5 2
= 100a + 100a + 25
= 100a(a +1) + 25 2
Công thức: a5 = 100a(a + 1) + 25 Không dùng máy tính a) Hãy tính: 2 35 và 2 95 .
b) Hãy cho biết số 42025 là bình phương của số nào? Giải thích?
Câu 4. (0,75 điểm): Chị Lan mua một thùng nước ngọt (gồm 24 lon) của đại lý phân phối với giá
192 000 đồng và bán lẻ mỗi lon với giá 10 000 đồng.
a) Hỏi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại lý phân phối giảm giá nên chị Lan cũng chỉ bán mỗi lon nước
ngọt với giá 9 500 đồng và thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này, chị Lan đã mua một
thùng nước ngọt với giá bao nhiêu?
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của một chiếc xe máy chứa 5 lít xăng. Trung bình, cứ chạy được 50km thì
xe máy tiêu thụ 1 lít xăng. Gọi y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe máy đi được
quãng đường là x (km) .
a) Viết công thức tính y theo x . Trang 1
b) Một người đổ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến quận 7
với quãng đường dài 60km . Hỏi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình còn lại là bao nhiêu?
Câu 6. (1,0 điểm): Một cốc nước hình trụ cao12 cm , đường kính 7cm , độ dày cốc là 2mm , độ dày đáy là
5mm đang chứa 80ml nước. Người ta bỏ các viên đá bi có hình lập phương cạnh 2cm cho vào
cốc sao cho mực nước sau cùng cách miệng cốc không quá 1cm . Hỏi có thể bỏ được bao nhiêu
viên đá như thế vào cốc?
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bạn Bảo và Minh rủ nhau đi mua đồ tết. Bạn bảo có nhiều hơn bạn Minh 50000
đồng. Khi vào cửa hàng, Bảo đã mua một quần jean và một áo thun hết 245000 đồng, còn Minh 5
mua 2 áo sơ mi hết 225000 đồng, khi đó số tiền còn lại của Minh chỉ bằng số tiền còn lại của 7
Bảo. Hỏi lúc đầu, mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 8. (3,0 điểm): Cho ABC nhọn ( ABAC ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ đường cao AH của
ABC và đường kính AD của (O) . a) Chứng minh hệ thức: .
AB AC = AH.AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( E, F thuộc AD ). Chứng minh rằng: HE AC HF AB .
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp EHF . ---HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm): Cho parabol 2
(P) : y = 2x và đường thẳng (d ) : y = 3x −1
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng một hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính. Lời giải a) Bảng giá trị: x −1 −0,5 0 0,5 1 2
y = 2x 2 0,5 0 0,5 2 x 0 1 y = 3x −1 −1 2
b) Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d ) : 2 2x = 3x −1 2 
2x − 3x + 1 = 0  x = 1 1   1 x = 2  2 * Với x = 1 y = x y = 2.1 = 2 1 , thay vào 2 2 ta được: 2 1 1 2  1  1 * Với x = y = x y = 2. = 2 , thay vào 2 2 ta được:   2 2  2  2  1 1 
Vậy tọa độ giao điểm giữa (P) và (d ) là 2 điểm (1; 2) và ;    2 2 
Câu 2. (1,0 điểm): Cho phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có 2 nghiệm x , x 1 2 . Không giải phương x x
trình, hãy tính giá trị của biểu thức 2 1 A = +
x +1 x + 1 1 2 Lời giải Trang 3 Vì phương trình 2
x − 3x − 5 = 0 có 2 nghiệm x , x 1 2 .
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  −b −(−3)
S = x + x = = = 3  1 2  a 1  c −5
P = x .x = = = −5 1 2  a 1 Theo đề bài, ta có: x x
x . x + 1 + x . x + 1
x + x + x + x 2 1 ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 2 1 1 A = + = = x + 1 x + 1 x + 1 . x + 1
x .x + x + x + 1 1 2 ( 1 ) ( 2 ) 1 2 1 2
x + x + x + x x + x
− 2x .x + x + x 1 2 1 2 ( )2 2 2 1 2 1 2 1 2 = =
x .x + x + x + 1
x .x + x + x + 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Từ Vi-ét, ta có: 2 2
S − 2P + S 3 − 2.( 5 − ) + 3 A = = = 22 − P + S +1 5 − + 3 + 1 Vậy A = −22 .
Câu 3. (1,0 điểm): Để tính nhẩm bình phương của một số tận cùng bằng 5 , bạn An thiết lập 1
công thức bằng cách tính như sau: 2
Tính a5 , trong đó a là số chục, An viết: 2 a5 = (10a + 5)2 2 2
= 100a + 2.10.a.5 + 5 2
= 100a +100a + 25 = 100a (a + ) 1 + 25 2
Công thức: a5 = 100a (a + ) 1 + 25
Không dùng máy tính a) Hãy tính: 2 35 và 2 95 .
b) Hãy cho biết số 42025 là bình phương của số nào? Giải thích? Lời giải 2
a) Theo công thức, ta có: 35 = 100.3.(3 + ) 1 + 25 = 1225 Trang 4 2
Theo công thức, ta có: 95 = 100.9.(9 + ) 1 + 25 = 9025
b) Ta có: 42025 => a = 4202 Theo công thức, ta có:
42025 = 100a (a + ) 1 + 25  100a (a + ) 1 = 42025 − 25  100a (a + ) 1 = 42000  a (a + ) 1 = 420 2 
a + a − 420 = 0  a = −2 1 l 1 ( )  a = 20 n  2 ( )
Vậy số 42025 là bình phương của số 205 .
Câu 4. (0,75 điểm): Chị Lan mua một thùng nước ngọt (gồm 24 lon) của đại lý phân phối với
giá 192 000 đồng và bán lẻ mỗi lon với giá 10 000 đồng.
a) Hỏi khi bán hết thùng nước ngọt đó thì chị Lan được lãi bao nhiêu phần trăm so với giá gốc?
b) Trong đợi khuyến mãi, do đại lý phân phối giảm giá nên chị Lan cũng chỉ bán mỗi
lon nước ngọt với giá 9 500 đồng và thu được lãi suất như cũ. Hỏi trong đợt này,
chị Lan đã mua một thùng nước ngọt với giá bao nhiêu? Lời giải
a) Số tiền chị Lan bán hết 24 lon nước ngọt theo giá bán lẻ là: 10000.24 = 240000 đồng
Số tiền chị đã lãi được: 240000 −192000 = 48000 đồng 48000
Số phần trăm mà chị đã lãi sau khi bán hết 24 lon nước ngọt: .100% = 25% 192000
b) Số tiền bán 24 lon nước ngọt với giá bán lẻ 9500 đồng là: 24.9500 = 228000 đồng
Giá của một thùng nước ngọt mà chị Lan đã mua là: 228000.(1 − 25%) = 171000 đồng Trang 5
Câu 5. (1,0 điểm): Bình xăng của một chiếc xe máy chứa 5 lít xăng. Trung bình, cứ chạy được
50km thì xe máy tiêu thụ 1 lít xăng. Gọi y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình xăng sau khi xe
máy đi được quãng đường là x (km).
a) Viết công thức tính y theo x .
b) Một người đổ đầy bình xăng cho xe máy trên rồi bắt đầu đi từ huyện Hóc Môn đến
quận 7 với quãng đường dài 60km . Hỏi, sau khi đến nơi thì số lít xăng trong bình còn lại là bao nhiêu? Lời giải
a) Công thức tính y (lít) là số lít xăng còn lại trong bình theo x (km) là quãng đường 1
xe đi được là: y = 5 − x 50
b) Vì quãng đường từ Hóc Môn đến quận 7 dài 60 km : = 1
x = 60 thay vào công thức: y = 5 − x , ta có: 50 1 y = 5 − .60 = 3,8 (lít) 50
Vậy khi đi từ Hóc Môn đến quận 7 , trong bình xe còn 3,8 lít xăng
Câu 6. (1,0 điểm): Một cốc nước hình trụ cao 12 cm , đường kính 7cm , độ dày cốc là 2mm , độ
dày đáy là 5mm đang chứa 80ml nước. Người ta bỏ các viên đá bi có hình lập phương cạnh
2cm cho vào cốc sao cho mực nước sau cùng cách miệng cốc không quá 1cm . Hỏi có thể bỏ
được bao nhiêu viên đá như thế vào cốc? Trang 6 Lời giải
Đổi 2mm = 0,2cm ; 5mm = 0,5cm . 7
Bán kính của ly thủy tinh phần chứa nước: − 0,2 = 3,3cm . 2
Chiều cao của ly thủy tinh phần chứa nước: 12 − 0,5 = 11,5cm .
Thể tích thực tế nếu ly thủy tinh mực nước cách miệng ly 1cm là: 2 2
V =  R h =  ( − ) =  ( 3
. . .3,3 . 11,5 1 114,345 cm )
Thể tích của một viên đá hình lập phương là: 3 3 3
V = a = 2 = 8cm
Số viên bi tối đa có thể bỏ vào cốc để mực nước sau cùng không quá 1cm là: 114,345 − 80 n =  34 viên bi 8
Câu 7. (0,75 điểm): Hai bạn Bảo và Minh rủ nhau đi mua đồ tết. Bạn bảo có nhiều hơn bạn
Minh 50000 đồng. Khi vào cửa hàng, Bảo đã mua một quần jean và một áo thun hết 245000 5
đồng, còn Minh mua 2 áo sơ mi hết 225000 đồng, khi đó số tiền còn lại của Minh chỉ bằng 7
số tiền còn lại của Bảo. Hỏi lúc đầu, mỗi bạn có bao nhiêu tiền? Lời giải
Gọi x, y (đồng) là số tiền lúc đầu của Bảo và Minh (x,y  *)
* Vì bạn Bảo có nhiều tiền hơn bạn Minh là 50000 đồng nên ta có phương trình:
x y = 50000 ( ) 1
- Số tiền còn lại của Bảo khi đã mua 1 quần jean và 1 áo thun là: x − 245000 (đồng)
- Số tiền còn lại của Minh khi đã mua 2 áo sơ mi là: y − 225000 (đồng) 5
* Do số tiền còn lại của Minh chỉ bằng số tiền còn lại của Bảo, nên ta có phương trình: 7 Trang 7 5
y − 225000 = .( x − 245000) 7 5 
x y = −50000 (2) 7
x y = 50000  x = 350000 (n) Từ ( )
1 và (2) , ta có hệ phương trình: 5  
x y = −50000 y = 300000   (n) 7
Vậy lúc đầu Bảo mang theo 350000 đồng và Minh mang theo 300000 đồng
Câu 8. (3,0 điểm): Cho ABC nhọn ( ABAC ) nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ đường cao
AH của ABC và đường kính AD của (O) .
a) Chứng minh hệ thức: A .
B AC = AH.AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( E, F thuộc AD ). Chứng minh rằng:
HE AC HF AB
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếp EHF . Lời giải
a) Chứng minh hệ thức: A .
B AC = AH.AD
Ta có: ACD = 90 (góc nội tiếp chắn nữa
đường tròn đường kính AD )
Xét ABH và ADC , ta có:
AHB = ACD = 90
ABH = ADC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn AC ) = ABHADC (g-g) AB AH = = (yếu tố tương ứng) AD AC = A .
B AC = AH.AD
b) Vẽ BE CF lần lượt vuông góc với AD ( E , F thuộc AD ). Chứng minh rằng:
HE AC HF AB Trang 8
* Chứng minh HE AC :
Xét tứ giác ABHE , ta có:
AHB = AEB = 90 (gt)
= ABHE là tứ giác nội tiếp đường tròn (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh AB dưới 1 góc vuông
= BAE = EHC (góc trong bằng góc đối ngoài, tứ giác ABHE nội tiếp)
= BAE = BAD =EHC ( ) 1
Ta có: BAD = BCD ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BD ) (2) Từ ( )
1 và (2) = EHC = BCD
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong = HE // CD
Lại có CD AC
= HE AC (từ vuông góc đến song song)
* Chứng minh HF AB :
Ta có ABD = 90 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn đường kính AD )
Ta có: AFH = ACH ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AH , tứ giác ABHE )
ADB = ACB ( 2 góc nột tiếp cùng chắn cung AB )
ACH = ACB (góc chung) = ADB = AFH
Mà 2 góc này ở vị trí đồng vị = BD // HF
Lại có: BD AB ( ABD = 90 , cmt) Trang 9
= HF AB (từ vuông góc đến song song)
c) Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh rằng M là tâm đường tròn ngoại tiếpEHF .
Gọi Q, P lần lượt là trung điểm của AB, AC Xét ABC , ta có:
Q là trung điểm của AB (gt)
M là trung điểm của BC (gt)
= MQ là đường trung bình của ABC
= MQ // AC (tính chất đường trung bình)
Mà: HE AC (cmt)
= MQ HE (từ vuông góc đến song song) (3) Mặt khác:
Tứ giác ABHE nội tiếp đường tròn (cmt)
Lại có AEB vuông tại E
= AB là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE
Q là trung điểm AB (gt)
= Q là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABHE = QE = QH
= QM là đường trung tuyến của HE (4)
Từ (3),(4) , ta có: QM là đường trung trực của HE Xét ABC , ta có:
P là trung điểm của AC (gt)
M là trung điểm của BC (gt)
= MP là đường trung bình của ABC Trang 10
= MP // AB (tính chất đường trung bình)
Mà: HF AB (cmt)
= MP HF (từ vuông góc đến song song) (5)
Xét tứ giác AHFC , ta có:
AHC = AFC = 90 (gt)
= AHFC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AC (tứ giác có 2 đỉnh liên tiếp
cùng nhìn cạnh AC dưới 1 góc vuông
P là trung điểm AC (gt)
= P là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác AHFC = PH = PF
= PM là đường trung tuyến của HF (6)
Từ (5),(6) , ta có: PM là đường trung trực của HF Xét HEF , ta có:
QM là đường trung trực của HE (cmt)
PM là đường trung trực của HF (cmt)
= M là tâm của đường tròn ngoại tiếp HEF ---HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HÓC MÔN
NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
MÃ ĐỀ: Huyện Hóc Môn - 02
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2 x
Bài 1: Cho (P) : y =
và (d) : y = −x + 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) ,(d) trên cùng mặt phẳng tọa độOxy . Trang 11
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) .
Bài 2: Cho phương trình ẩn x : 2
3x − 12x + 2 = 0 có 2 nghiệm x , x . Không giải phương trình, hãy tính giá 1 2
trị biểu thức sau: A = x ( 2 x + x ) + x ( 2 x − x . 1 1 2 2 2 1 )
Bài 3: Trong thời đại công nghệ 4.0 , con người làm việc và học tập ở mọi lúc mọi nơi trên các thiết bị
thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính vì thế để đảm bảo cho sức khỏe về mắt thì
việc lựa chọn các thiết bị màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sắc nét của màn hình hay còn gọi là
"mật độ điểm ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch) thể hiện số lượng điểm ảnh. Số PPI càng cao
chứng tỏ các điểm ảnh trong hình càng nhiều, càng nhiều điểm ảnh thì màn hình càng sắc nét hơn. Tuy
nhiên, theo như Steve Jobs, cựu CEO Apple, mật độ điểm ảnh trên 300 PPI là đủ sắc nét so với mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh bề ngang và
bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình. 2 + 2 chieàu daø i chieàu roäng maä
t ñoäñieåmaûnh(PPI )= Ñöôø ng cheùo maø n hình(inch)
Ví dụ điện thoại Galaxy S21 có thông số màn hình là 1080  2400 điểm ảnh, kích thước 6,2 inch thì mật 2 2 1080 + 2400 độ điểm ảnh là: = 424 PPI 6,2
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì được nhân viên giới thiệu chiếc điện thoại Iphone 14 có thông
số màn hình là 1170x2532 điểm ảnh, kích thước 6,1 inch và Iphone 14 Pro max có thông số màn hình là
1290  2796 điểm ảnh, kích thước 6,7 inch. Hãy giúp anh Hiểu Lâm tính xem chiếc điện thoại nào có mật độ điểm ảnh cao hơn?
Bài 4: Google Drive là dịch vụ lưu trữ và chỉnh sửa dữ liệu trực tuyến
hay còn gọi là lưu trữ đám mây (Cloud Storage). Khi đăng ký tài tài
khoản Google Drive, Google sẽ cho người dùng 15GB dung lượng
miễn phí cho bộ 3 ứng dụng Google Drive, Gmail và Google+ Ảnh
trên nền tảng “lưu trữ đám mây”. Dung lượng này chưa hẳn là lớn
nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thường, đặc biệt là dung
lượng ảnh trong phần Google+ Ảnh thì những ảnh nhỏ hơn kích thước 2048  2048 pixels thì Google cho
lưu trữ miễn phí. Nếu người dùng có nhu cầu cần thêm x (GB) dung lượng lưu trữ thì phải bỏ ra số tiền Trang 12
y (nghìn đồng). Mối liên hệ giữa hai đại lượng này phụ thuộc vào hàm số bậc nhất y = ax + b . Cụ thể, nếu
muốn có 100GB thì bạn sẽ phải trả 45 nghìn đồng một tháng, với 200GB là 69 nghìn đồng một tháng.
Anh Lưu Vĩnh muốn mua dung lượng lưu trữ 500GB thì cần phải trả số tiền là bao nhiêu cho mỗi tháng?
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) là đơn vị đo cường độ âm thanh, tầm
nghe của con người là từ 0dB đến 125dB , dưới 40dB thì khó nghe,
trên 105dB sẽ làm tai đau đớn. Nghe nhạc, mở to thời gian dài
cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta thử tính xem cường độ âm thanh khi mở
nhạc to là bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi mở nhạc to lớn hơn khi
nói chuyện bình thường là 50dB và ít hơn tiếng của máy bay phản lực là10dB , trong khi đó cường độ âm
thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường.
Bài 6: Một căn phòng rộng 4m , dài 5,5m và cao 3,2m . Người ta muốn quét sơn lại trần nhà và bốn bức
tường. Biết tổng diện tích các cửa bằng 5% tổng diện tích bốn bức tường và trần nhà. Hãy tính chi phí
tiền công là bao nhiêu? Biết giá công sơn là 40 000 đồng/ m²
Bài 7: Tổng diện tích ba tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam là Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là 46128,1km²
. Diện tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là 1387,4km² và ít hơn diện tích tỉnh Nghệ An là 982,8km² .
Hỏi diện tích mỗi tỉnh là bao nhiêu?
Bài 8: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn (O) , kẻ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn tâm O (với B,C
là hai tiếp điểm) và cát tuyến ADE sao cho D C nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa tia
OA . Gọi H là giao điểm của OA BC . Vẽ đường kính BK DK cắt AO tại S . a)
Chứng minh: AB² = AD.AE và tứ giác OHDE nội tiếp
b) Tia AO cắt đường tròn (O) tại M N ( M nằm giữa S N ).
Chứng minh AM.NH = MH.AN
c) Vẽ đường kính DR của (O) . Gọi I là giao điểm của AN EK .
Chứng minh ba điểm B, I , R thẳng hàng. Trang 13 HƯỚNG DẪN GIẢI 2 x
Bài 1. Cho(P ) : y = và(d) : y = −x + 4 2
a) Vẽ đồ thị (P ),(d) trên cùng mặt phẳng tọa độOxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P ) và(d) . Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x - 4 - 2 0 2 4 2 = x y 8 1 0 2 8 2 x 0 1 y = −x + 4 4 3
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 x = −x + 4 2  2 x + 2x − 8 = 0 x =  2 x = −  4
Thay x = 2 vào y = −x + 4 , ta được: y = 2 .
Thay x = −4 vào y = −x + 4 , ta được: y = 8 .
Vậy (2; 2) , (−4; 8) là hai giao điểm cần tìm.
Bài 2: Cho phương trình ẩn 𝑥: 2
3x −12x + 2 = 0 có 2 nghiệm 𝑥1; 𝑥2. Không giải phương trình,
hãy tính giá trị biểu thức sau: A = x ( 2 x + x )+ x ( 2 x − x 1 1 2 2 2 1 ) . Lời giải Trang 14 Ta có : D = b - ac = (- )2 2 4 12 - 4.3.2 = 120 > 0
Þ Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
ìï S = x + x = 4 ï 1 2 ï Theo Vi-et :í 2 ï
ï P = x .x = 1 2 ïî 3 2 Theo đề : A = x x x x x x x x S 3PS 4 3. .4 54 1 ( 2 + 1 2 ) + 2 ( 2 − 2 1 ) = 3 + 3 = 3 − = 3 − = 1 2 3
Bài 3: Trong thời đại công nghệ 4.0 , con người làm việc và học tập ở mọi lúc mọi nơi trên các
thiết bị thông minh như máy tính, máy tính bảng, điện thoại,… Chính vì thế để đảm bảo cho
sức khỏe về mắt thì việc lựa chọn các thiết bị màn hình sắc nét được ưu tiên hàng đầu. Độ sắc
nét của màn hình hay còn gọi là "mật độ điểm ảnh" được đo bằng đơn vị PPI (Pixels Per Inch)
thể hiện số lượng điểm ảnh. Số PPI càng cao chứng tỏ các điểm ảnh trong hình càng nhiều,
càng nhiều điểm ảnh thì màn hình càng sắc nét hơn. Tuy nhiên, theo như Steve Jobs, cựu
CEO Apple, mật độ điểm ảnh trên 300 PPI là đủ sắc nét so với mắt người thường.
Để tính mật độ điểm ảnh của màn hình, ta lấy căn bậc hai của tổng bình phương số điểm ảnh
bề ngang và bình phương số điểm ảnh chiều dọc, chia cho kích thước (đơn vị inch) của màn hình. 2 + 2 chieàu daø i chieàu roäng
maätñoäñieåmaûnh(PPI )= Ñöôø ng cheùo maø n hình(inch)
Ví dụ điện thoại Galaxy S21 có thông số màn hình là 1080 ´ 2400 điểm ảnh, kích thước 6, 2 2 2 1080 +2400
inch thì mật độ điểm ảnh là: = 424 PPI 6,2
Anh Hiểu Lâm đến cửa hàng An Nhiên thì được nhân viên giới thiệu chiếc điện thoại Iphone
14 có thông số màn hình là 1170x2532 điểm ảnh, kích thước 6,1 inch và Iphone 14 Pro max
có thông số màn hình là 1290 ´ 2796 điểm ảnh, kích thước 6, 7 inch. Hãy giúp anh Hiểu Lâm
tính xem chiếc điện thoại nào có mật độ điểm ảnh cao hơn? Trang 15 Lời giải 2 2 1170 +2532
Mật độ điểm ảnh của Iphone 14:  457,7 (PPI) 6,1 2 2 1290 +2796
Mật độ điểm ảnh của Iphone 14 Pro Max:  459,6 (PPI) 6,7
Vậy điện thoại có mật độ điểm ảnh cao hơn là Iphone 14 Pro Max vì 459,6 > 457,7
Bài 4: Google Drive là dịch vụ lưu trữ và chỉnh sửa dữ liệu
trực tuyến hay còn gọi là lưu trữ đám mây (Cloud Storage).
Khi đăng ký tài tài khoản Google Drive, Google sẽ cho người
dùng 15GB dung lượng miễn phí cho bộ 3 ứng dụng Google
Drive, Gmail và Google+ Ảnh trên nền tảng “lưu trữ đám
mây”. Dung lượng này chưa hẳn là lớn nhưng cũng đủ dùng với người dùng thông thường,
đặc biệt là dung lượng ảnh trong phần Google+ Ảnh thì những ảnh nhỏ hơn kích thước
2048 ´ 2048 pixels thì Google cho lưu trữ miễn phí. Nếu người dùng có nhu cầu cần thêm x
(GB ) dung lượng lưu trữ thì phải bỏ ra số tiền y (nghìn đồng). Mối liên hệ giữa hai đại lượng
này phụ thuộc vào hàm số bậc nhấty = ax + b . Cụ thể, nếu muốn có 100GB thì bạn sẽ phải
trả 45 nghìn đồng một tháng, với 200GB là 69 nghìn đồng một tháng. Anh Lưu Vĩnh muốn
mua dung lượng lưu trữ 500GB thì cần phải trả số tiền là bao nhiêu cho mỗi tháng? Lời giải
Thay x = 100, y = 45 vàoy = ax + b , ta được100a + b = 45 (1)
Thay x = 200, y = 69 vàoy = ax + b , ta được200a + b = 69 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 1  00a + b = 45  2  00a + b = 69 a = 0,24 ⇔  b = 21
Khi đó ta có: y = 0, 24x + 21 Trang 16
Thay x = 500 vàoy = 0, 24x + 21 , ta được:
y = 0, 24.500 + 21 = 141
Vậy anh Lưu Vĩnh phải trả số tiền là 141 nghìn đồng khi mua dung lượng lưu trữ 500GB
Bài 5: Decibel (viết tắt dB) là đơn vị đo cường độ âm
thanh, tầm nghe của con người là từ 0dB đến125dB , dưới
40dB thì khó nghe, trên 105dB sẽ làm tai đau đớn.
Nghe nhạc, mở to thời gian dài cũng ảnh hưởng không tốt đến thính giác.
Ta thử tính xem cường độ âm thanh khi mở
nhạc to là bao nhiêu? biết rằng cường độ âm thanh khi mở nhạc to lớn hơn khi nói chuyện
bình thường là 50dB và ít hơn tiếng của máy bay phản lực là10dB , trong khi đó cường độ âm
thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường. Lời giải
Gọi x (dB ) là cường độ âm thanh khi mở nhạc to và x > 50
Cường độ âm thanh khi nói chuyện bình thường là: x – 50(dB )
Cường độ âm thanh của tiếng máy bay phản lực là: x + 10(dB )
Vì cường độ âm thanh của tiếng máy bay phản lực nhiều gấp hai lần cường độ âm của tiếng nói chuyện bình thường
nên ta có phương trình: x + 10 = 2.(x – 50) Û x = 110
Vậy cường độ âm thanh khi mở nhạc to là 110 dB
Bài 6: Một căn phòng rộng 4m , dài 5, 5m và cao 3, 2m . Người ta muốn quét sơn lại trần nhà và
bốn bức tường. Biết tổng diện tích các cửa bằng 5% tổng diện tích bốn bức tường và trần
nhà. Hãy tính chi phí tiền công là bao nhiêu? Biết giá công sơn là 40 000 đồng/ m ² Trang 17 Lời giải
Diện tích bốn bức tường và trần nhà: ( + ) 2
2. 4 5,5 .3,2+ 4.5,5 = 82,8 (m ) Diện tích các cửa: 2 82,8 .5% = 4,14 (m )
Ta có: (82,8 − 4,14). 40 000 = 3146 400  3150 000 (đồng)
Vậy chi phí sơn bốn bức tường và trần nhà khoảng 3 150 000 đồng
Bài 7: Tổng diện tích ba tỉnh có diện tích lớn nhất Việt Nam là Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là
46128,1km ² . Diện tích Gia Lai nhiều hơn diện tích Sơn La là 1387, 4km ² và ít hơn diện tích tỉnh
Nghệ An là 982, 8km ² . Hỏi diện tích mỗi tỉnh là bao nhiêu? Lời giải
Gọi x (km ²) là diện tích mỗi tỉnh Gia Lai
Diện tích tỉnh Sơn La là: x – 1387, 4(km ²)
Diện tích tỉnh Nghệ An là: x + 982, 8(km ²)
Vì tổng diện tích ba tỉnh Nghệ An – Gia Lai – Sơn La là 46 128,1 km ² nên ta có phương trình:
x + 982, 8 + x + x – 1387, 4 = 46 128,1 Û 3x = 45723, 5 Û x = 15510, 9 Vậy
Diện tích tỉnh Gia Lai là 15510, 9km ²
Diện tích tỉnh Sơn La là 15510, 9 – 1387, 4 = 14123, 5km ²
Diện tích tỉnh Nghệ An là 15510, 9 + 982, 8 = 16493, 7km ²
Bài 8: Từ điểm A nằm ngoài đường tròn(O) , kẻ hai tiếp tuyến A B, A C của đường tròn tâm
O (với B,C là hai tiếp điểm) và cát tuyến A DE sao cho D C nằm ở hai nửa mặt phẳng Trang 18
đối nhau có bờ chứa tiaOA . Gọi H là giao điểm của OA BC . Vẽ đường kính BK DK
cắt A O tại S . a)
Chứng minh: A B ² = A D.A E và tứ giác OHDE nội tiếp
b) Tia A O cắt đường tròn (O) tại M N (M nằm giữa S N ).
Chứng minh A M .NH = MH .A N
c) Vẽ đường kính DR của(O) . Gọi I là giao điểm của A N EK .
Chứng minh ba điểm B, I , R thẳng hàng. Lời giải B E D 0 N A I H S M R K C a)
Chứng minh A B ² = A D.A E và tứ giác OHDE nội tiếp
Xét A B D A EB Ta có: BAE chung
ABD = AEB (góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung cùng chắn cungBD ) ∾ nên D A B D D A EB ( . g g) AB AD Þ =
Þ A B ² = A D.A E (1) AE AB
Ta có: OB = OC (bán kính) Trang 19
A B = A C (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
nên OA là đường trung trực của đoạn thẳng BC
OA ^ BC tại H
Xét D OA B vuông tại B , đường cao BH
Ta có: A B ² = A H .A O (hệ thức lượng) (2)
Từ (1) và (2) Þ A D.A E = A H .A O
Xét D A HD và D A EO Ta có: OAE chung AH AD = (AH.AO = AD.AE) AE AO ∾ nên D A HD D A EO (c. . g c)  ADH = AOE
 tứ giác OHDE nội tiếp (góc ngoài bằng góc đối trong)
b) Chứng minh A M .NH = MH .A N Ta có: ADH = AOE ADM = ANE 1 mà A E N = AOE 2 1 nen ADM = ADH 2
Þ DM là tia phân giác của ADH MA DA  = (3) MH DH Ta có: NDM 90 =
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) Þ DM ^ DN
 DN là phân giác ngoài của DA DH Trang 20