Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
190 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề tham khảo cuối kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Củ Chi – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và thang chấm điểm.

92 46 lượt tải Tải xuống
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 8
TT Ch đề Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
1 Biu thc đi s
Hng đẳng thức đáng nhớ
1
0,5đ
40
Phân tích đa thức thành nhân
t
1
0,5đ
1
1,0đ
Phân thc đi s. Tính cht cơ
bn của phân thức đi số. c
phép toán cộng, tr, nhân, chia
các phân thức đại s
1
1,0đ
1
1,0đ
2
Số thập phân
Số thập phân và các phép tính
với số thập phân. Tỉ số tỉ số
phần trăm
1
1,0đ
10
3
Các hình khối
trong thc tin
nh chóp tam giác đu, hình
chóp tứ giác đu
1
1,0đ
10
4
Đị
nh lí Pythagore
Các loại t giác
thưng gặp
Định lí Pythagore
1
1,0đ
30
Tính chất dấu hiu nhn
biết các tứ giác đặc bit
1
1,0đ
1
1,0đ
5
Mt s yếu t
thng kê
Mô t biểu din d liu trên
các bảng, biu đ
1
0,5đ
5
Hình thành giải quyết vấn
đề đơn giản xut hin t các s
liệu và biểu đ thống kê đã có
1
0,5đ
5
Tng: S câu
Đim
5
3,5
4
3,5
2
2,0
1
1,0
12
10,0
T l %
35%
35%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 8
TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mc độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1 Biu thc đi s
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhn biết:
– Nhn biết được hng đng thức đã học.
1TL
(2a)
Phân tích đa thứ
c thành
nhân t
Nhn biết:
Nhn biết được nhân t chung ca mt đa
thc.
Thông hiu:
Phân tích đa thức thành nhân t s dng
phương pháp nhóm hạng t trong trường hp
đơn giản.
1TL
(2a)
1TL
(2b)
Phân thc đi s. Tính cht
bản của phân thức đi
số. Các phép toán cộng, tr,
nhân, chia các phân thức
đại s
Nhn biết:
Thc hin phép cng, tr phân th
c cùng
mu.
Thông hiu:
Thc hin phép cng, tr phân thức khác
mu.
1TL
(1a)
1TL
(1b)
2 Số thập phân
Số thập phân các phép
tính với số thập phân. Tỉ số
và tỉ số phần trăm
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thực tin ơn
giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số
thập phân, tỉ số tỉ số phần trăm (ví dụ: c
bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá
học,...).
1TL
(3)
3
Các hình khối
trong thc tin
nh chóp tam giác đu,
nh chóp tứ giác đu
Vn dng:
1TL
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
hình chóp tam giác đu và nh chóp t giác
đều.
(4a)
4
Định lí
Pythagore –
Các loại t giác
thưng gặp
Định lí Pythagore
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn
với việc vn dụng định lí Pythagore (dụ: tính
khoảng cách giữa hai v trí).
1TL
(4b)
Tính chất và dấu hiu
nhn biết các tứ giác đặc
bit
Thông hiu:
Nhn biết đưc du hiệu để m
t hình bình
hành hình chữ nhật (ví dụ
: hình bình hành
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Thông hiu:
– Giải thích được mt t giác là hình thoi.
1TL
(5a)
1TL
(5b)
5
Mt s yếu t
thng kê
Mô t và biểu diễn d liu
trên các bảng, biu đ
Thông hiu:
– Sp xếp được s liệu vào biểu đồ ct.
1TL
(6a)
Hình thành và giải quyết
vấn đ đơn giản xut hin
t các số liệu và biểu đ
thống kê đã có
Nhn biết:
Nhn biết được mối liên quan gia thống
vi nhng kiến thức trong các môn học khác
trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lch s và Đa
lớp 8, Khoa hc t nhiên lớp 8,...) trong
thc tin.
1TL
(6b)
C. ĐỀ THAM KHO
Y BAN NHÂN DÂN HUYỆN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
(Đề gm có 02 trang)
KIM TRA CUI HC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 đim). Thc hin phép tính
a)



+



b)



.
Bài 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân t
a)
b) 3
3 5 + 5.
Bài 3 (1,0 điểm). Giá bán một cái bánh cùng loại hai cửa ng A B đều 18000
đồng, nhưng mỗi ca hàng áp dụng hình thc khuyến mi khác nhau.
Ca hàng A: khách hàng được gim 10% cho tt c s ợng bánh mua.
Cửa hàng B: cứ mua 5 cái bánh thì được tặng thêm 1 cái bánh cùng loi.
a) Bạn Minh mua 26 cái bánh ở ca hàng A phi tr bao nhiêu tiền? (Làm tròn đến hàng
nghìn).
b) Nếu bn Minh ch cần đúng 26 cái bánh thì có nên mua bánh cửa hàng B không?
Bài 4 (2,0 đim).
a) Một mái che giếng tri (không có mặt đáy) có dạng hình chóp tứ giác đều với đ dài
cạnh đáy 2,2 m và độ dài đường cao mặt bên là 2,5 m (hình dưới). Cần phi tr bao nhiêu
tin đ m mái che giếng trời đó? Biết rng giá đ làm mái che được tính 800 000 đồng/m
2
(bao gồm tin vật liệu và tiền công).
b) Cho biết chiếc thang ca một xe cứu hỏa điều dài 15m, chân thang cách mặt đất
2,5m cách tường tòa nhà 7m. Tính chiu cao thang thể ơn tới (kết quả làm tròn
đến hàng phn ời).
2,5m
2,2m
2,5m
15m
7m
C
D
E
B
A
Bài 5 (2,0 đim).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. K   tại D
  ti E.
a) Chứng minh rng t giác ADME là hình chữ nht.
b) Gọi K là điểm đi xng vi M qua E. Chng minh rng t giác AMCK là hình thoi.
Bài 6. (1,0 đim) Để độc lp, hòa bình và thng nhất đất nước như ngày nay, rất
nhiều liệt đã anh dũng hi sinh trong hai cuc kháng chiến chống Pháp, chống chiến
tranh bo v T quốc biên giới phía Bc, biên giới y Nam giúp nước bn Cam-pu-chia
đánh đổ chế độ dit chng tàn bạo Pôn Pốt – Ieng SaRi Khieu Samphan...
S lượng liệt sĩ cả nước qua các thời kì được cho trong bng thống kê sau:
Thời kì S lượng liệt sĩ (người)
Kháng chiến chống Pháp 191605
Kháng chiến chng Mĩ 849018
Các cuc chiến tranh bo v T quốc, bin đảo 105627
(Nguồn: https://www.quangninh.gov.vn/)
a) Dùng biểu đồ ct biu din bng thống kê trên.
b) Qua bng s liệu trên, giai đoạn nào s lượng liệt sĩ nhiều nht? Nếu T quốc b m
lược lần nữa thì em có sẵn sàng góp sức mình đ bo v T quốc không?
---oOo---
HẾT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Môn Toán 8
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
a)


+


=


=


=
()

= 2
b)



=


(

)
(

)
=
()


(

)
(

)
=

(

)(

)
=


.
0,25x4
0,25x4
2
(2đ)
a)
=
(
)
= ( )( + ).
b) 3
3 5 + 5 = 3
(
)
5
(
)
= ( )(3
5).
0,5x2
0,5x2
3
(1đ)
a) Số tin bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng A là
26 18000 90% = 412200 (đồng)
b) Mua 5 cái bánh đưc tặng 1 cái bánh nghĩa là mua combo 6 cái bánh
tính tiền 5 cái bánh.
Ta có 26 = 6 4 + 2.
S tin bn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng B là
(
4 5 + 2
)
18000 = 396000 (đồng)
396000 < 412200 nên bn Minh ch cần đúng 26 cái bánh thì
nên
mua bánh ở ca hàng B.
0,25x2
0,25
0,25
4
(2đ)
a) Diện tích xung quanh của mái che là

= 4
2,2 2,5 = 11 (m
2
).
S tiền để làm mái che giếng trời là
11 800000 = 8800000 (đồng)
b) Áp dụng định lí Pythagore cho  vuông tại C có
 =


=
15
7
=
176 (m).
Ta có :  =  +  =
176 + 2,5 15,8 (m)
Vy chiều cao mà thang có thể ơn tới khong 15,8 (m).
0,25x4
0,25x2
0,25
0,25
5
(2đ)
a) Xét t giác ADME có

= 90° (gt)

= 90° ( )

= 90° ( )
Vy t giác ADME là hình chữ nht.
0,25x4
K
D
E
M
A
C
B
b) Xét  vuông tại A có AM đường trung tuyến ng vi cnh
huyền BC  =  =  =

.
Xét  vuông tại E và  vuông tại E có
ME chung
 =  (cmt)
Vy  =  (cạnh huyện – cạnh góc vuông)  = 
Xét t giác AMCK có
EA = EC (cmt)
EK = EM (K đi xng với M qua E).
Vy t giác AMCK là hình bình hành.
  (gt)
Vậy hình bình hành AMCK là hình thoi.
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(1đ)
a) Biểu diễn đúng
b) Giai đoạn kháng chiến chng Mĩ s lượng liệt sĩ nhiều nht.
Nếu T quốc b xâm lược ln na thì em sẵn sàng góp sức mình để bo
v T quốc.
0,5
0,25
0,25
Ghi chú : - Học sinh không vẽ hình hoc v hình sai bài 5 thì không chấm điểm.
- Học sinh làm theo cách khác sử dng kiến thức đã học mà đúng cho điểm tối đa.
KIM TRA CUI KÌ I
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HK I TOÁN 8
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Biểu thức
đại số
Ni dung 1:
Các phép toán với
đa thức nhiều biến.
Công trừ phân thức.
S câu 1
(Bài 1a, )
Đim:0,5
S câu 2
(Bài 1b,c )
Đim:1,0
S câu 1
(Bài 1d, )
Đim:0,5
4,75
Nội dung 2:
Tính giá trị biểu
thức.
S câu: 1
(Bài 2)
Đim:(0.75
)
Nội dung 3:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
S câu:1
(Bài 3a)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:1
(Bài 3b)
Đim:
(0,5 đ)
S câu:2
(Bài 3c,d)
Đim:
(1,0 đ)
2
Toán thực
tế
Ni dung
Toán tính t l phn
trăm.
S câu:1
(Bài 6)
Đim:
(0,75 đ)
0,75
3
Ch đề 2:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung :Diện tích
xung quanh thể
tích hình chóp tam
giác đều. Hình chóp
tứ giác đều
S câu: 1
(Bài 5)
Đim:
(1,0 đ)
1,0
4
Ch đề 3:
Định lý
Pythagore
Nội dung : Vận
dụng Định
Pythagore vào giải
toán thực tế.
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:1 đ
3,5
5
Ch đề 4:
Các loại
tứ giác
đặc biệt
Nội dung :
Chứng minh hình
bình hành, hình chữ
nhật
S câu:2
(Bài 7a,b)
Đim:
(2,5 đ)
Tổng: Số câu
Đim
2
1,0
4
2,25
7
6,25
1
0,5
10
T lệ %
10%
22,5%
62,5%
5%
100
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI HKI TOÁN 8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng cao
SỐ - ĐẠI SỐ
1
Biểu thức
đại số
Ni dung 1:
Các phép toán
với đa thức
nhiều biến.
Công trừ phân
thức.
Nhn biết:
- Nhận biết được nhân đơn thức cho đa thức
1 TL
( Bài 1a)
Thông hiu:
Thc hin đưc nhân đa thức cho đa thức. Chia đa thức
cho đơn thức.
2 TL
( Bài 1b, c)
Vần dụng cao:
Thực hiện cộng trừ phân thức không cùng mẫu
1 TL
( Bài 1d)
Nội dung 2:
Tính giá trị
biểu thức.
Vn dng : Biết thu gn biu thc ri tính gtr ca biu
thc
1 TL
(Bài 2)
Nội dung 3:
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Nhn biết:
- Biết phân tích đa thc thành nhân t bng phương pháp đt
nhân t chung
1TL
( Bài 3a)
Thông hiu:
- Biết phân tích đa thc thành nhân t bng phương pháp đt
nhân t chung
1TL
( Bài 3b)
Vn dng - Biết phân tích đa thc thành nhân t bng phương
pháp nhóm hng t
2TL
( Bài 3c,d)
2
Toán thực
tế
Ni dung
Toán tính t l
Vn dng: Biết vn dng tính t l phn trăm đ tính giá tr
ca sn phm.
1TL
( Bài 6)
phần trăm.
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
3
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Nội dung :
Diện tích xung
quanh thể
tích hình chóp
tam giác đều.
Hình chóp tứ
giác đều
Vn dng Biết vn dng công thc đ tính th tích hình chóp t
giác đều
1TL
( Bài 5)
4
Ch đề 3:
Định lý
Pythagore
Nội dung :
Vận dụng Định
lí Pythagore
vào giải toán
thực tế.
Vn dng : Biết vn dng đnh Pythagore vào gii i toán
thc tế
1TL
( Bài 4)
5
Ch đề 4:
Các loại tứ
giác đặc
biệt
Nội dung :
Chứng minh
hình bình
hành, hình chữ
nhật
Vn dng : Chứng minh hình bình nh, hình chữ nhật
vận dụng tính chất để chứng minh ba điểm thẳng hàng.
2TL
( Bài 7a,b)
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
PHÚ M HƯNG
Đ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Bài 1: (2 đim) Thc hin phép tính
a) 3x(2xy 5x
2
y)
b ) (2x + y)(4x
2
2xy + y
2
)
c/
4 22 5 2
4x 8x y 12x y : 4x
d)
Bài 2:(0,75 đim). Tính giá trị biu thc
2
22
ab b
B
ab
ti a = 4, b = 2
Bài 3:(2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân t
a/
22
3123 xy
xyyx +
+
b/
c/
ay
axyx
+ 66
d /
Bài 4: (1,0 đim)) Người ta dựng 2 cây thang chiều dài lần lượt là 4m và
5,5m dựa vào cùng mt bức tường sao cho chúng đ cao bằng nhau như
hình vẽ. Người ta đo được khoảng cách t chân tường ( điểm C) đến chân
thang ngắn ( điểm D) 1,8m. Hỏi chân cây thang còn lại cách chân ng
bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến ch s thp phân th 1)
Bài 5 (1,0 điểm). Bác Mai muốn may mt i lều cắm trại bằng vải bạc có dng hình chóp t
giác đều với độ dài cạnh đáy là 4m, chiều cao của cái lều trại là 3m.Tính thể tích khoảng không
bên trong lều?
Bài 6 ( 0,75 đim): Ông A muốn mua 1 chiếc xe hơi tại tp HCM giá 416 000 000. Ngoài tiền
mua xe ông còn phải trả thêm các loại phí nsau: phí trước b (12% giá xe), phí đăng kiểm
340 000, phí sử dng đường bộ (1 năm) 1 560 000, bảo him trách nhiệm dân sự 437 000, phí ra
biển số 20 000 000. Hỏi sau khi đóng hết các loại phí trên thì ông A mất tt c bao nhiêu tiền để
sở hữu chiếc xe.
Bài 7: ( 2,5 điềm) Cho
ABC
nhọn ( AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N, I, K là trung điểm
AB, AC, HB, HC.
a/ Chứng minh : T giác MNKI là hình chữ nht.
b/ Gọi E là trung điểm của MK. Chứng minh ba điểm I, E, N thng hàng.
____HT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
T LUẬN (10 ĐIM)
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1 (2,0 điểm)
a/ 3x(2xy 5x
2
y) =
yxyx
32
156
0.5
b/(2x + y)(4x
2
2xy + y
2
)
=
333
2
22
23
82
4
248 yx
yxy
y
xxyyxx +
=+
++
0.5
c/
4 22 5 2
4x 8x y 12x y : 4x
=
yxyx
32
2
32 +
0.5
d/ =
(
)
(
)( )
11
2
1
2
1
+
+
+
xx
x
x
x
=
( )( )
( )( ) ( )( ) ( )
1.2
1
112
12
112
41
.
1
2
+
=
+
+
=
+
+
+
x
x
xx
xx
xx
xx
x
0.5
Bài 2 (0,75 điểm)
2
22
ab b
B
ab
=
ba
b
baba
bab
=
+
)).((
).(
Thay a = 4; b = -2 vào B, ta được
B =
3
1
)2(4
2
=
0.75
3
Bài 3:(2 điểm).
4
a/
22
3123 xyxyyx ++
=
( )
y
xxy ++ 4.3
0,5
b/
=
( )( ) ( )( )
xyxxyx 31351553 +=+
c/
ayax
yx
+ 66
=
( )( )
ayxyxayx +=++ 6.)()(6
0,5
0,5
d/
=
( ) ( )( )
131313
2
+++=+ bababa
0,5
Bài 4: (1,0 đim).
Ta có
ACD vuông tại C
=>
222
CDACAD +=
=> 4
2
= AC
2
+ 1,8
2
=> AC
2
= 16-3,24 = 12,76
=> AC = 3,6(m)
Ta có
ACE vuông tại C
=>
2
22
CE
ACAE +=
=> 5,5
2
= 3,6
2
+ CE
2
=> CE
2
= 30,25-12,96 = 17,29
=> CE = 4,2(m)
0,5
0,5
5
Bài 5 (1,0 đim).
6
th tích khong không bên trong lều
)
(16
3.
4
3
1
32
m=
1,0
Bài 6 ( 0,75 điểm)
Phí rước bạ là : 416 000 000 . 12 % = 49 920000
S tin phi tr để sở hu chiếc xe
416 000 000 + 49 920000 + 340 000 + 1 560 000 + 437 000+
20 000 000 = 488 257 000 (đng)
0,75
7
Bài 7 ( 2,5 điểm)
a/ Chứng minh : T giác MNKI là hình ch nht.
Ta có
ABH vuông tại H. có MH là đường trung tuyến ng với cạnh
huyền
=> MH = AB : 2
Mà MB = AB :2
Nên MH =MB
=> Đim M nằm trên đường trung trực của đoạn thng BH.
Có I là trung điểm BH
=> Đim I nằm trên đường trung trc của đoạn thng BH.
Do đó MI là đường trung trực của đoạn thng BH
=> MI vuông góc BH ( hay BC)
Chứng minh tương tự NK vuông góc HC ( hay BC)
=> MI // NK ( cùng vuông góc BC) (1)
Ta có
MBI vuông tại I
=>
4422
222
2
222
AHBHABBHAB
BIBMMI =
=
==
Tương tự
NKC vuông tại K
=>
4422
222
2
222
AHCHACCHAC
KCNCNK =
=
==
Do đó
NKMINKMI ==>=
22
(2)
T (1) và (2) => t giác MNKI là hình bình hành
0
90
ˆ
=KI
M
nên tứ giác MNKI là hình chữ nht.
0,5
0,5
0,5
b/ Gọi E là trung điểm của MK. Chứng minh ba điểm I, E, N thẳng
hàng Ta có t giác MNKI là hình chữ nht.
E là trung điểm của MK
Nên E là trung điểm của IN
=> E là trung đim của MK
=> Ba điểm I, E, N thẳng hàng
0,5
0,5
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phn.
P. Hiệu trưởng
Phm Th Ngc Nương
TTCM
Dương Thị Ngc Nâng
Giáo viên bộ n
Cao Th Liu
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TRUNG LP
MA TRN Đ THAM KHO CUI KÌ I
NĂM HC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
Cp đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Ch đề
Cp đ
thp
Cp đ
cao
1.Đa thc nhiu
biến.
Phân thc
Cng, tr đa thc.
Nhân đơn thc
vi đa thc.
Cng, tr phân
thc cùng mu
-Nhân đa thc
vi đa thc
-Chia đa thc
cho đơn thc
-Cng, tr phân
thc khác mu
Chia phân thc
S câu
S đim
T l
3
2,5
25%
4
2,5
25%
7
5,0
50%
2. Phân tích đa
thức thành nhân
tử
Nhân t chung
Phi hp nhiu
phương pháp
S câu
S đim
T l
1
0,5
5%
1
0,5
5%
2
1
10%
3.Toán thc tế
Bài toán
vn dng
Py ta go
S câu
S đim
T l
1
1
10%
1
1
10%
4. Hình khi trong
thực tin.
-S
xq
chóp
t giác
đều
-Tính tin
S câu
S đim
T l
2
1
10%
2
1
10%
5. T giác.
Chng
minh hình
ch nht
S câu
S đim
T l
1
2
20%
1
2
20%
Tng s câu
Tng s đim
T l
4
3,0
30%
5
3,0
30%
3
4,0
40%
13
10
100%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ THAM KHO CUI KÌ 1 TN – LP 8
T
T
Chương/Chủ
đề
Mức độ đánh giá
S câu hỏi theo mức độ nhn thc
Nhận
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dn
g
cao
1
Đa
thức
nhiều
biến
Các
phép
toán với
đa thức
Nhn biết:
Cng, tr đa thc nhiu biến
Nhân mt đơn thc vi mt đa thc.
nhiều
biến
Phân
tích đa
thức
thành
nhân tử
Chia đa thc cho đơn thc
Cng, tr phân thc cùng mu
Đt nhân t chung.
Thông hiu:
Nhân mt đa thc vi mt đa thc,
thu gn kết qu.
Nhóm các hng t
Cng, tr phân thc khác mu
Chia phân thc
5
5
2
Toán
thực
tế
Vn dụng thấp: Pythagore
1
3
Hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp t
giác đu
Thông hiểu:
Hình chóp t giác đu.
Vậng dụng thấp:
Tính tiền
1
1
4
Tứ
giác
Hình
ch
nht
Thông hiểu:
Chng minh hình ch nht
Vậng dụng thấp:
1
U BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TRUNG LP
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LP 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,0 điểm)
Cho hai đa thc : A = 5xy 3xy
2
+ 2023 và B = 7xy
2
2023 + xy
Tính: A + B
Bài 2. (4,0 điểm)Tính
a/ x(2x y) + y(y 5x)
b/ (3x + 5y )(2x 7y) 6x
2
c/ (16x
5
y
6
12x
3
y
4
6x
3
y
2
) : (- 2x
2
y
2
)
d/

+

e/

+
( )
f/

:






… :


Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích mi đa thc sau thành nhân t:
a/ 11x 11y + 11z
b/ ax
2
2axy + ay
2
16a
Bài 4. (1,0 điểm) Mt cây tre b gió bão qut gãy
( hình v n). Biết chiu cao t gc cây đến ch b
gãy là 3m, khong cách t gc đến v trí ngn chm
đất là 4m. Hãy tính chiu cao ca cây tre lúc chưa b
y?
(Còn tiếp trang sau)
Đề
Bài 5. (1,0 điểm) Mt mái che giếng tri có dng
hình chóp t giác đu vi đ dài cnh đáy khong
2,4m
và chiu cao mt bên khong
2,6m
(hình bên).
a) Tính din tích xung quanh ca mái che đó ?
b) Cn phi tr bao nhiêu tin đ làm mái che
giếng tri đó ? Biết rng giá đ làm mi mét
vuông i che đưc tính là
1200000
đồng
(bao gm tin vt liu và tin công).
Bài 6. (2,0 đim)
Cho
ABC có đưng cao AH. Gi M là trung đim ca AC, E đi xng vi H qua
M. Chng minh: t giác AHCE là hình ch nht.
------------------------HT------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIM TRA CUI KÌ I(NH: 2023-2024)
MÔN: TOÁN 8
Bài 1. (1,0 điểm)
A + B = 5xy 3xy
2
+ 2023 + 7xy
2
2023 + xy = 6xy + 4xy
2
----------------1,0 đ
Bài 2. (4,0 điểm)Tính
a/ x(2x y) + y(y 5x) = 2x
2
xy + y
2
5xy = 2x
2
6xy + y
2
--------------0,5 đ
b/ (3x + 5y )(2x 7y) 6x
2
= 6x
2
21xy + 10xy 35y
2
- 6x
2
= – 11xy 35y
2
------------------------------0,5 đ
c/ (16x
5
y
6
12x
3
y
4
6x
3
y
2
) : (- 2x
2
y
2
) = - 8x
3
y
4
+ 6xy
2
+ 3x -----------------0,5 đ
d/


+


=


=


= 2x --------------1,0 đ
e/

+
( )
=

( )
=

( )
=
()
( )
=
------1,0 đ
f/

:






… :


=

----------------------0,5
Bài 3. (1,0 điểm)
a/ 11x 11y + 11z = 11(x y + z) ----------------------------------------------0,5 đ
b/ ax
2
2axy + ay
2
16a = a(x
2
2xy + y
2
16)
= a[(x y)
2
– 4
2
] = a(x – y – 4)(x – y + 4) ----------------------------------0,5 đ
Bài 4. (1,0 điểm)
BC = 5m ---------------------------------------------------------------------0,5 đ
Chiu cao ca cây tre lúc chưa b gãy là: 3 + 5 = 8m ---------------------------0,5 đ
Bài 5. (1,0 điểm)
a/ S
xq
= 12,48m
2
--------------------------------------------------0,5 đ
b/ 14 976 000 đng. -------------------------------------------------0,5 đ
Bài 6. (2,0 đim)
T giác AHCE có:
M là trung đim AC (gt)
M là trung đim HE (gt) --------------------------------------------------------1,0 đ
Vy AHCE là hình bình hành.

= 90
0
(gt)
Nên AHCE là hình ch nht ----------------------------------------------------1,0 đ
------------------------HT------------------------
E
M
H
C
B
A
A- MA TRN Đ KIM TRA CUI K I TOÁN 8 (Năm hc: 2023-2024)
Ch đề
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
điểm
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
thấp
Vn dng
cao
Ch đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1:
Nhân đơn thc
vi đơn thc,
chia đa thc cho
đơn thc
S câu:
2
Bài
1a,1b
Đim:1đ
S câu: 1
Bài 1c
Đim:0,
3 đim
Ni dung 2:
Cng, tr các
phân thc
S câu: 2
Bài 1d,1e
Đim:1,5đ
Ni dung 3:
Phân tích đa
thc thành nhân
tử
S câu:
2
Bài
2a,2b
Đim:
S câu: 1
Bài 2c
Đim:
0,5đ
1,5 đim
Ch đề 2:
Xác sut
thống
Ni dung 4:
Lp bng thng
xét tính
hp lý
S câu: 2
Bài 3a,3b
Đim:1đ
1 đim
Ch đề 3:
Các hình
khi trong
thực tin
Ni dung 5:
Tính đ dài
cnh và tính th
tích ca hình
chóp tam giác
đều
S câu: 1
Bài 4a
Đim:1đ
S câu: 1
Bài 4b
Đim:0,5đ
1,5 đim
Ch đề 4:
Định lý
Pythagore
và các loi
t giác.
Ni dung 6:
Tính chiu cao
ca cây da
vào đnh
pythagore
S câu:
1
Bài 5
Đim:
3 đim
Ni dung 7:
Chng minh
hình ch nht
S câu: 1
Bài 6a
Đim:1đ
Ni dung 8:
Chng minh
hình thoi
S câu: 1
Bài 6b
Đim:1đ
S câu
5
5
4
1
12
S điểm
3 điểm
4 điểm
2 điểm
1 điểm
10 đim
T lệ %
30 %
40 %
20 %
10 %
100 %
T lệ chung
70 %
30 %
100 %
B- BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HKI TOÁN 8
Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
thấp
Vn
dng
cao
Biu thc
đại s
Ni dung
1:
Nhân đơn
thc vi
đơn thc,
chia đa
thc cho
đơn thc
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim
v đơn thức, đa thức nhiu biến.
Vn dng:
Tính được nhân đơn thức với đa
thức, nhân đa thức với đa thức,
chia đa thức cho đơn thức.
Bài 1
a, b
Bài 1
c
Ni dung
2:
Cng, tr
các phân
thc
Thông hiu:
Thc hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ
các phân
thức cùng m
u, không cùng
mu.
Bài
1d,e
Ni dung
3:
Nhn biết:
Bài
2a,b
Bài 2c
Phân tích
đa thc
thành
nhân t
Nhn biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiu:
Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiu;
hiu hai bình phương.
Vn dng được các hng đẳng
thức để phân tích đa thức thành
nhân tử
Xác sut
thống
Các hình
khi trong
thực tin
Ni dung
4:
Lp bng
thng kê
xét tính
hp lý
Vn dng:
Phát hiện được vấn đề hoc quy
luật đơn giản dựa trên phân tích
các s liu thu được để vn dng
lp bảng thống kê.
Chứng tỏ được tính hợp lí ca d
liệu theo các tiêu chí toán học
đơn giản.
Bài
3a,b
Ni dung
5:
Tính đ
dài cnh
tính th
tích ca
hình chóp
tam giác
đều
Thông hiu:
Tính được độ dài cnh ca hình
chóp tam giác đều.
Vn dng:
Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc tính thể
tích của hình chóp tam giác đều.
Bài 4a Bài 4b
Ni dung
6:
Tính
chiu cao
ca cây
da vào
định lý
pythagore
Nhn biết:
Tính được độ dài cạnh trong
tam giác vuông bằng cách s
dụng định lí Pythagore.
Bài 5
Định lý
Pythagore
và các loi
t giác.
Ni dung
7:
Chng
minh hình
ch nhật
Thông hiu:
Nm vng các du hiu nhn
biết hình ch nht đ chng
minh t giác là hình ch nht.
Bài 6a
Ni dung
8:
Chng
minh hình
thoi
Vn dng:
Vn dng định lý, các du
hiu nhn biết để chng minh
tứ giác là hình thoi.
Bài
6b
C ĐỀ MINH HA KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN TOÁN - LP 8
Bài 1: (3 đim) Thực hin phép tính:
a) 2x.(x
2
– 3x +5)
b)
(
30
25
3
)
:
(
5
)
c) (x -3) (2x +1)
d)
2
44
3636
xx
xx
+
+
++
)
+


()
Bài 2: (1,5 đim) Phân tích đa thc thành nhân t:
a) 3x
2
- 9xy
b)
2
55−+x xy x y
c) x
2
– 4x + 4 – y
2
Bài 3: (1 đim) Lp bng thng kê loi th thao yêu thích ca 45 hc sinh, trong đó
bóng đá có 21 hc sinh, cu lông có 8 hc sinh, bơi li có 7 hc sinh và bóng chuyn
có 9 hc sinh. Xét tính hp lí ca các qung cáo sau đây đi vi môn bóng đá
a) Là loi th thao đưc đa s hc sinh la chn
b) loi th thao có t l hc sinh la chn cao nhất
Bài 4: (1,5 đim)
B nam châm xếp hình có dng hình chóp tam giác
đều (như hình nh bên ) có đ dài cnh đáy 6 cm
và chiu cao hình chóp là 4 cm.
a) Tính độ i cnh FH (làm tròn đến hàng đơn v).
b) Tính thể ch ca b nam châm xếp hình.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
AN NHƠN TÂY
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN - LP 8
Thời gian: 90 phút
Bài 5: (1 đim) Sau mt trn bão ln, mt cái cây b gãy ngang (như hình v). Ngn
cây chm mt đt ch gc 3m. Đon thân y còn li ngưi ta đo đưc làm 4m.
Hi lúc đu cây cao bao nhiêu mét?
Bài 6: (2 đim) Cho ΔADM vuông tại A (AD < AM). Gọi B là trung điểm ca DM. T
B lần lượt kẻ BE vuông góc với AM tại E, BC vuông góc vi AD tại C.
a) Chứng minh tứ giác ACBE là hình ch nhật.
b) Gọi N là điểm đi xng ca B qua AM. Chứng minh tứ giác ABMN là hình thoi.
------------------HT------------------
HƯỚNG DN CHM
Thứ t
bài
(đim)
Li gii Thang
điểm
Bài 1:
(3 đim)
a) 2x( x
2
– 3x +5)
= 2x
3
- 6x
2
+ 10x
)
(
30
25
3
)
: (5
) = 6
5
3
5
c) (x -3) (2x +1)
= 2x
2
+ x - 6x - 3
= 2x
2
– 5x - 3
d)
2
44
3636
xx
xx
+
+
++
2
4
36
x xx
x
++
=
+
( )
( )
2
2
32
x
x
+
=
+
2
3
x +
=
Mi câu
a,b,c
đúng
0,5đ
Mi câu
d, e đúng
0,75đ
=
5 5
( + 1)
=
5( + 1)
( + 1)
=

Bài 2:
(1,5 đim)
a) 3x
2
- 9xy
= 3x. x – 3x.3y
= 3x.(x – 3y)
b)
2
55−+x xy x y
= (x
2
–xy) + ( 5x -5y)
= x(x- y) + 5(x-y)
= ( x-y)(x+5)
c) x
2
– 4x + 4 – y
2
= (x
2
– 4x + 4) – y
2
= (x - 2)
2
– y
2
= (x – 2 - y)(x – 2 + y)
Mi câu
đúng
0,5đ
Bài 3:
(1 đim)
Loi th thao
T s phn trăm
Bóng đá
47%
Cu lông
17,5%
Bơi li
15,5%
Bóng chuyn
20%
a) Qung cáo không hp lí so vi s liu thng kê vì t l hc
sinh chn cu lông ít hơn 50%
b) Qung cáo là hp lí vì phn ánh đúng d liu ca bng
thng kê
Mi câu
đúng
0,5đ
Bài 4:
(1,5
đim)
a. Ta có:
:2 6:2 3( )HE DE cm= = =
Áp dụng định lý Py- ta- go trong
27HE =
vuông tại H
222
EF HE HF= +
22 2
63
HF= +
2
36 9 27HF = −=
27 5, 2( )HF cm= =
Câu a
đúng 1đ,
câu b
đúng
0,5đ
b. Th tích của b nam châm xếp hình :
3
1 1 5,2.6
. . .4 20,8( )
3 32
đáy
V S h cm
= = =
Bài 5:
(1 đim)
Xét  ABC vuông ti C:

= 
+ 
( Đnh lí Pythagore)

= 3
+ 4
 =
25
AB= 5 m
Chiu cao lúc đu ca cái cây:
5 + 4 = 9 ( m)
Mi ý
đúng
0,25đ
Bài 6:
(2 đim)
a) Xét tứ giác ACBE có:
Góc ACB = 90
0
Góc CAE = 90
0
Góc AEB = 90
0
T giác ACBE là hình ch nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
b) Xét ADM có :
BD = BM (gt)
BE // AD (cùng vuông góc vi AM)
Mi câu
đúng 1đ
=> E là trung đim AM
* Xét tứ giác ABMN có:
E là trung điểm AM (cmt)
E là trung điểm ca BN (N đối xng B qua E)
=> T giác ABMN là hình bình hành (T giác có hai đưng chéo
cắt nhau tại trung đim mỗi đường)
Ta có: AB = BM (=
)
2
1
DM
(do ADM vuông tại A có AB là trung
tuyến ng vi cnh huyn DM)
=> Hình bình hành ABMN hình thoi. (Hình bình hành có 2 cnh
k bng nhau)
Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang
điểm trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh không vẽ nh thì không chấm.
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG
MA TRẬN ĐỀ THAM KHO KT CUI HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – LP 8
B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ THAM KHO KT CUI HC KÌ 1 TOÁN8
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dụng cao
S - ĐẠI S
1
Biu
thc
đại số
Ni dung 1
Đa thức
nhiều
biến. Các
phép toán
cộng, trừ,
nhân, chia
các đa
thức nhiều
biến
Thông hiểu:
- Tính được giá trị của đa thức khi
biết giá trị của các biến.
Vận dụng:
Thực hiện được phép nhân đơn
thức với đa thức, đa thức với đa
thức, phép chia đa thức cho đơn
thức.
TL1
TL2a,2
b,2c
Nội dung
2: Hằng
đẳng thức
đáng nhớ
Thông hiu:
- Áp dụng được các hng đng thc
để phân tích đa thức thành nhân t
dạng: vận dụng trc tiếp hng đẳng
thc; vận dụng hằng đẳng thc
thông qua nhóm hạng t đặt nhân
tử chung.
TL4a,b
Vn dng:
–– Vn dng hng đng thc thông
qua nhóm hng t và đt nhân t
chung.
TL4c
Nội dung
3: Các
phép toán
cộng, trừ,
các phân
thc đi
s
Thông hiu:
- Thc hiện được các phép tính:
phép cộng hai phân thức đi s cùng
mẫu.
TL3a
Vận dụng:
Thc hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ đối với hai phân
thc đại số không cùng mẫu
TL3b
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
2
Các
hình
phẳng
trong
thc
tiễn
Nội dung
Hình chóp
tam giác,
hình chóp
tứ giác
Thông hiu:
nh diện tích xung quanh, thể tích
của một hình chóp tứ giác đều.
TL5a
Vận dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
TL5b
tích xung quanh của hình chóp tứ
giác đều.
3
ĐỊNH
PYTH
AGOR
E VÀ
NG
DNG
Nội dung
Định
Pythagore
ứng
dng
Vn dng :
Biết dùng định lý Pythagore vào
việc gảii các bài toán thực tiễn có
liên quan
TL6
4
T
GIÁC
Tứ giác
Thông hiu:
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình
bình hành nh bình nh, hình ch
nht. T đó chng minh yếu t đi m.
Vn dng:
S dụng đưc tất c các nh cht đã
học đ chng minh đưc t giác là hình
ch nht.
TL8a
TL8b
3
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Nội dung:
Thu thập,
phân loại,
tổ chức dữ
liệu theo
các tiêu
chí cho
trước
Thông hiểu:
Thực hiện và giải được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi
trường, Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông, Internet;
thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế,
giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ
liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản.
TL7
Tng
3,25
4,75
1,5
0,5
T l %
32,5%
47,5%
15%
5%
T l chung
80%
20%
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG
ĐỀ THAM KHO
ề thi có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HỌC 2023–2024
MÔN: TOÁN – LP 8
Thời gian: 90 phút
Câu 1: (0,75đ) Tính giá trị của đa thức A = 3x
2
y – 5xy – 2x
2
y − 3xy tại x = 3;
1
2
y 
.
Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính:
a)
( )
23
3 .2 4 8x y xy y x−−
b)
( )
( )
2
3225x xx + −+
c) (9x
2
– 12x
8
+ 6x
3
) : 3x
2
Câu 3: (1,25đ) Thực hiện phép tính:
a)
2 5 3 15
44
xx
xx
++
+
++
b)
9
2
3
4
3
1
2
+
+
x
x
xx
Câu 4: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
32
264xxx+−
b)
2
9 16x
c)
3 22
3 12 2x xy xy y+−
Câu 5: (1đ) Hình bên một cái lều một trại của học sinh tham
gia cắm trại dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như
hình vẽ.
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu? (làm tròn đến 1 chữ
số thập phân)
b) Xác định diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp, lều không mặt đáy,…) bao nhiêu? Biết
chiều cao mặt bên của lều trại là 2,24m.
Câu
6: (1đ) Hình bên tả một thanh gỗ dài 2,6m dựa vào một bức tường
thẳng đứng. Chân thanh gỗ cách mép ờng một khoảng là 1m. Khoảng
cách t điểm thanh gỗ chm vào tường đến mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 7: (1đ) Thông tin về 5 bn hc sinh của trường Trung học sơ sở Kết
Đoàn tham gia Hội kho Phù Đổng được cho bởi bảng thống kê sau:
H và tên
Cân nặng (kg)
Môn bơi sở
trường
Kĩ thuật bơi
S nội dung thi
đấu
Nguyễn Kình Ngư
60
Bơi ếch
Tốt
3
Trần Văn Mạnh
58
Bơi sải
Khá
1
Lê Hoàng Phi
45
Bơi bướm
Tốt
2
Nguyễn Ánh Vân
50
Bơi ếch
Khá
2
Đỗ Hải Hà
48
Bơi tự do
Tốt
3
a/ Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b/ Trong số các d liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém?
c/ Trong số các d liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục?
Câu 8: (2đ) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC<
. Gi
M
trung điểm ca
BC
, kẻ
MD
vuông góc với
AB
tại
D
,
ME
vuông góc với
AC
tại
E
.
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. Từ đó suy ra
AM DE=
.
b) Chứng minh tứ giác
DMCE
là hình bình hành.
.............Hết.............
HƯỚNG DN CHM
Môn Toán lp 8
Bài 1: (0,75đ) Tính giá trị của đa thức A = 3x
2
y – 5xy – 2x
2
y − 3xy tại x = 3;
1
2
y

.
Nếu HS thay vào thẳng tính đúng thì vẫn cho đủ điểm.
Ta có:
A = 3x
2
y – 5xy – 2x
2
y − 3xy
A = x
2
y – 8xy 0,25đ
Thay x = 3
1
2
y

vào biểu thức trên, ta đưc:
2
1 1 15
3 . 8.3.
2 22
A
 
 
= −− =
 
 
 
0,25đ
Vy, giá trị của biểu thức A tại x = 3 và
1
2
y 
15
2
. 0,25đ
Bài 2: (1,5đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5đ
a)
( )
23
3 .2 4 8x y xy y x
−−
=
2 32 2
3 .2 3 .( 4 ) 3 .( 8 )xy xy xy y xy x+−+−
0,25đ
=
34 22 3
6 12 24
xy xy xy−−
0,25đ
b)
( )
( )
2
3225x xx + −+
=
22
2 . 2 .3 2 .2 5. 5.3 5.2xx x x x x x ++−+
0,25đ
=
32 2
2 6 4 5 15 10
x x xx x
++ +
=
32
2 11 11xx x−− +
0,25đ
c) (9x
2
– 12x
8
+ 6x
3
) : 3x
2
=
22 82 32
9 :3 12 :3 6 :3
xx xx xx
−+
0,25đ
=
6
34 6xx
−+
0,25đ
Bài 3: (1,25đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5đ
a)
2 5 3 15
44
xx
xx
++
+
++
b)
9
2
3
4
3
1
2
+
+
x
x
xx
=
2 5 3 15
4
xx
x
++ +
+
0,25đ =
(
)( )
( )
( )(
) ( )( )
43
32
33 33 33
x
xx
xx xx xx
+
+−
−+ −+ −+
0,25đ
=
5 20
4
x
x
+
+
=
( )( )
3 4 12 2
33
xx x
xx
++
−+
0,25đ
=
5
0,25đ =
( )( )
39
33
x
xx
−+
=
3
3x +
0,25đ
Bài 4: (1,5đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,
a)
32
264xxx+−
b)
2
9 16x
=
2
2 ( 3 2)xx x+−
0,25đx2 =
( )( )
3 43 4xx−+
0,25đx2
c)
3 22
3 12 2x xy xy y+−
=
( ) ( )
32 2
3 12 2x xy xy y +−
0,25đ
=
(
)
( )
22
34 2xx y yx y +−
=
( )( ) (
)
32 2 2xxyxyyxy ++
=
( )
( )
2
23 6x y x xy y ++
0,25đ
Bài 5: (1đ)
a) Thể tích không khí bên trong lều là:
23
18
.2 .2 2,7( )
33
m=
0,5đ
b) Diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều là:
(
)
2
1
4. .2.2,24 8,96
2
m


=



0,5đ
Bài 6: (1đ)
Bài toán được minh họa như hình vẽ.
Xét ΔABC vuông tại A.
Ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
(Định lí Pythagore)
2,6
2
= 1
2
+ AC
2
AC
2
= 2,6
2
- 1
2
AC
2
= 5,76
AC =
5,76
= 2,4m
Vậy, khoảng cách từ điểm thanh gỗ chm vào tường đến mặt đất là 2,4m.
Bài 7: (1đ)
a) Dữ liệu định tính: Môn bơi sở trường, kĩ thuật bơi. 0,25đ
D liệu định lượng: Cân nặng, Số nội dung thi đấu. 0,25đ
b) Dữ liệu định tính có thể so sánh hơn kém là kĩ thuật bơi. 0,25đ
c) Dữ liệu định lượng liên tục là cân nặng. 0,25đ
Câu 8: (2đ)
a)CM: AM = DE.
Xét tứ giác ADME.
Ta có:
(gt)
( MD vuông góc với AB tại D)
( ME vuông góc với AC tại E) 0,25đ
Vy: T giác ADME hình chữ nhật (tứ giác 3 góc
vuông). 0,25đ
Suy ra: AM = DE. 0,25đ
b) CM: DMCE là hình bình hành.
Xét Δ ABC vuông tại A. Ta có:
AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC
AM =
AM = MB = MC =
(M là trung điểm BC) 0,25đ
Xét Δ MAC có: MA = MC (cmt)
Nên: Δ MAC là tam giác cân tại M.
0,25đ
Xét Δ MAE vuông tại E và Δ MCE vuông tại E.
Ta có: MA = MC (cmt)
Δ MAE = Δ MCE (ch-gn)
AE = EC =
1
2
AC
0,25đ
C
B
A
Chứng minh tương tự, ta được: AD = DB =
1
2
AB
Vì ADME là hình chữ nhật (cmt).
Nên: MD // AE và MD = AE
MD // EC (vì C AE) và MD = EC (= AE) =
1
2
AC=
0,25đ
Xét tứ giác DMCE, có : MD // EC (cmt) và MD = EC (cmt)
Vy: T giác DMCE là hình bình hành. (0,25đ)
Nếu hình v tương đối đúng thì chấm bài làm
V hình sai không chm bài làm
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm.
Y BAN NHÂN DÂN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024
TT Ch đề Nội dung/Đơn vị kiến thc
Mức độ đánh giá
%tng
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1
ĐA THỨC- ĐƠN
THỨC
Ch đề 1:Thực hiện các phép
tính:
1
Bài 1a
0,5đ
1
Bài 1b
0,5đ
10%
Ch đề 2: Phân tích thành nhân tử
1
Bài 2a
0,5đ
1
Bài 2b
0,5đ
1
Bài 2c
1đ
1
Bài 2d
0,5đ
25%
2 TOÁN THC T
Ch đề 3:Vận dụng định
Pythagore
Ch đề 4: Toán giảm (tăng )giá
1
Bài 5b
1
Bài 5a
0,5đ
10%
5%
3
HÌNH CHÓP
TAM GIÁC ĐỀU-
HÌNH CHÓP T
GIÁC ĐỀU
Ch đề 5: nh diện tích hình
chóp tam giác đều(hình chóp tứ
giác đều)
Ch đề 6: Tính thề tích hình chóp
tam giác đều (hình chóp tứ giác
đều)
1
Bài 3a
0,5đ
1
Bài 3b
0,5đ
10%
4
PHÂN THỨC ĐẠI
S
Ch đề 7: Cộng, trừ, nhân chia
các phân thức :
1
Bài 1c
1
Bài 1d
0,5đ
15%
5
CÁC LOI T
GIÁC THƯỜNG
GP
Ch đề 8:Chứng minh các loại t
giác
1
Bài 6a
1đ
1
Bài 6b
1đ
1
Bài 6c
0,5đ
25%
Tng: S câu
Điểm
4
2,5đ
5
3,5đ
4
2
15
10,0đ
T l %
25%
35%
30%
10%
100%
T l chung
60%
40%
100%
B. BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI K I– TOÁN 8
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kim tra
đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
ĐA THỨC-
ĐƠN THỨC
- Thực hiện các phép
tính
- Phân tích đa thức
thành nhân tử
- Nhận biết:
- Nhân đa thức với đa thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử
1
Câu 1a
0,5đ
1
Bài 2a
0,5đ
Thông hiểu:
- Cách nhân đa thức với đa thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
1
Câu 1b
0,5đ
1
Bài 2b
0,5đ
Vận dụng cao: - Phân tích đa thức thành
nhân tử
1
Câu 2c
Vận dụng cao: Cộng trừ các đa thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử
1
Câu
2d
0,5đ
2
TOÁN
THC T
- Vận dụng định
Pythagore
-Toán giảm giá, tăng
giá , VAT,…
Nhn biết :
- Nhận biết vận dụng được định lý
Pythagore
1
Bài 5b
0,5đ
Thông hiu: Toán giảm giá, tăng giá ,
VAT,…
1
Bài 5a
0,5đ
3
HÌNH
CHÓP TAM
GIÁC ĐỀU-
HÌNH
CHÓP T
GIÁC ĐỀU
- Vận dụng tính chất
đường trung bình
hình thang
Nhn biết - Tính th tích hình chóp tam giác
đều (hình chóp tứ giác đều)
1
Bài 3a
0,5đ
Vn dng: Tính diện tích hình chóp tam
giác đều(hình chóp tứ giác đều)
1
Bài 3b
0,5đ
4
PHÂN
THỨC ĐẠI
S
Cộng trừ nhân chia
các phân thức đại s
Thông hiu: Cộng, trừ các phân thức đại s
Vn dng :Nhân, chia các phân thức đại s
1
Bài 1c
1
Bài 1d
0,5đ
5
CÁC LOI
T GIÁC
THƯỜNG
GP
- Vận dụng tính chất
đường trung bình của
tam giác
-Chứng minh các
loại t giác
Thông hiu: Vận dụng tính chất đường
trung bình của tam giác
Vn dng: Chứng minh các loại t giác
Vn dng cao: Chứng minh các loại t giác
1
Bài 6a
1
Bài 6b
1
Bài
6c
0,5đ
Bài 1(2,5đ)
Thực hiện các phép tính:
a) (x+3)(5x
2
-3x+1)
b) (3x
2
y+9xy
3
-21x
3
y
4
): 3xy
c)
x
xx
x
+−
−+
2
1 2 22
11
1
d)
xx x
:
x
x
−−
+
2
2
3 6 12
1
1
Bài 2: (2,5đ)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)3abc
3
-6a
2
b
3
c+12a
3
bc
b) 27-8y
3
c)4x
2
+ 4x-y
2
+1
d) 3a
2
(x-2)-6ab(2-x)
Bài 3: (1,0đ) Đèn để bàn hình kim tự tháp có
dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
25cm, chiều cao của đèn để bàn dài 35cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim
t tháp này.
b/ Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn
bằng tấm giy màu. Tính diện tích giấy màu
bạn Kim cần sử dụng (coi như mép dán không
đáng kể), biết độ i đường cao mặt bên của
hình chóp này là 37cm
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
ĐỀ KIM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2023– 2024
Môn: TOÁN 8
Thời gian : 90 Phút
(Không kể thời gian phát đề)
.
Bài 4. (1,0đ): Tính chiều cao của bc
tường hình bên dưới biết rằng chiều dài
của thang 4m chân thang cách tường
1m (làm tròn kết qu đến hàng phần
mười).
Bài 5 (0,5đ):
Giá niêm yết của một chiếc TIVI là 12 000 000 đ . Nhân dịp khai trương cửa hàng
khuyến mãi giảm giá 10%. Hỏi giá TIVI sau khi giảm là bao nhiêu?
Bài 6: (2,5đ)
Cho tam giác
ABC
vuông
A
. Gi
G
trung điểm ca
BC
. T
G
kẻ
GE AB,GF AC⊥⊥
. T E kẻ đường thẳng song song với
BF
, đường thẳng này cắt
GF
ti
I
.
a) Chứng minh tứ giác
AEGF
là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác
BEIF
là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác
AGCI
là hình thoi.
…………….Hết………….
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS AN PHÚ
HƯỚNG DN CHM KIM TRA CUI KÌ
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 8
Bài
Đáp án
Điểm
1(2,5đ)
a)(x+3)(5x
2
-3x+1)
=5x
3
-3x
2
+x+15x
2
-9x+3
=5x
3
+12x
2
-8x+3
0,25
0,25
b)(3x
2
y+9xy
3
-21x
3
y
4
): 3xy
=x+3y
2
-7x
2
y
3
0,5
x
c)
xx
x
x (x ) x
xxx
xx x
x
x
x
x
+−
−+
+ −−
=+−
−−
++ +
=
+
= =
2
22 2
2
2
1 2 22
11
1
12 1 2 2
111
12 22 2
1
11
1
1
0,5
0,25
0,25
xx x
d) :
x
x
x( x) x
.
(x )(x ) x
x
x
−−
+
−+
=
−+
=
2
2
3 6 12
1
1
312 1
1 112
3
1
0,25
0,25
2
(2,5đ)
a) 3abc
3
-6a
2
b
3
c+12a
3
bc
=3abc(c
2
-2ab
2
+4a
2
)
0,5
b) 27-8y
3
= 3
3
-(2y)
3
=(3-2y)(9+6y+4y
2
)
0,25
0,25
c) 4x
2
+ 4x-y
2
+1
=(4x
2
+ 4x+1)-y
2
=(2x+1)
2
-y
2
=(2x+1-y)(2x+1+y)
0,5
0,25
0,25
d)3a
2
(x-2)-6ab(2-x)
=3a(x-2)(a+2b)
0,5
3
a)Thể tích của chiếc đèn là:
(1đ)
25.25.35=21875(cm
3
)
b)Diện tích giấy màu bạn Kim cần sử dụng là:
4.
1
2
.25.37=1850 (cm
2
)
0,5
0,5
4
(1đ)
a)Gọi a là chiều cao của bức tường
Ta có: 4
2
= a
2
+1
1
a
2
= 4
2
-1
2
a
2
= 16-1=15
=> a=
a =
15
=3,9(m)
Vy chiều cao của bức tường là 3,9(m)
0,5
0,25
025
5
(0,5đ)
Giá TIVI sau khi giảm là:
12 000 000.(100%-10%) =10 800 000 đ
0,25
0,25
6
(2,5đ)
a)Ta có:
GE AB
(gt) =>
=90
0
GF AC
(gt) =>
=90
0
Â=90
0
(gt)
=> AEGF là hình chữ nhật
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Chứng minh tứ giác
BEIF
là hình bình hành.
Ta có: EI// BF(gt)
FI//BE(GF//AE)
=> T giác
BEIF
là hình bình hành
0,5
0,5
c) Chứng minh tứ giác
AGCI
là hình thoi.
Ta có: GF= EA(AEGF là hình chữ nhật)
=> GF = EB=FI
:FA=FC(gt)
=> T giác
AGCI
là hình bình hành.
Ta lại có: GF
AC (AEGF là hình chữ nhật)
=> T giác
AGCI
là hình thoi.
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh có th gii bng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trn vn
……..Hết…..
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 8
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu thc
đại s
(25 tiết)
Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức
nhiều biến.
2
(TL-
1a,b)
1,5đ
1
(TL1c)
0,5đ
1
(TL5)
1,0đ
30
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1
(TL2a)
0,75 đ
2
(TL2b,c)
1,25đ
20
2
Các hình
khối trong
thc tin
(08 tiết)
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
2
(TL3a,b)
1,0đ
10
3
Một số yếu
tố thống kê
(07 tiết)
Hình thành và giải
quyết vấn đề đơn
giản xut hin t
2
(TL4a,
b)
10
các s liệu và biểu
đồ thống kê đã có
1,0đ
4
Định
Pythagore.
Các loại tứ
giác
thường gặp
(18 tiết)
Định lí Pythagore.
Tính chất và du
hiu nhận biết các
t giác đặc biệt.
1
(TL6a)
1,0đ
2
(TL-
6b,c)
2,0đ
30
Tng: S câu
Đim
3
2,25
6
3,75
4
3,0
1
1,0
14
10,0
T l %
22,5%
37,5%
30%
10%
100%
T l chung
60%
60%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 8
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI SỐ
1
Biu
thức đại
s
Các phép toán
cộng, trừ, nhân,
Nhn biết:
Nhận biết được th t thc hin các phép tính.
2
(TL1-
1a,b)
1
(TL1c)
chia các đa thức
nhiều biến
Thông hiu:
Mô t đưc phép tính nhân đơn vi đa thc; nhân
đa vi đa thc.
Mô t đưc th t thc hin các phép tính cng, tr
phân thc đi s; Quy tc cng, tr đơn thc đng
dng.
Vn dng:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân, chia
trong biu thc đi số.( có s dng hng đng thc )
Vn dng đưc các tính cht giao hoán, kết hp,
phân phi ca phép nhân đi vi phép cng, quy tc
du ngoc vi s hu t trong tính toán (tính viết và
tính nhm, tính nhanh mt cách hp lí).
Vn dng cao:
Giải quyết được những vấn đthực tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các
phép tính.
1,5đ
0,5đ
1
(TL5)
1,0đ
Phân tích đa
thc thành
nhân t
Thông hiu:
– Mô t ba cách phân tích đa thức thành nhân t:
Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; S dng
hằng đẳng thức.
1
(TL-2a)
0,75đ
2
(TL2b,c
)
1,25đ
2
Các
nh
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của mt
lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
2
(TL3a,b
)
1,0đ
3
Một số
yếu tố
thống
Hình thành và
gii quyết vấn
đề đơn gin
xut hin t các
s liệu và biểu
đồ thng kê đã
Vn dng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
2
(TL4a,b
)
1,0đ
4
Định
Pythago
re. Các
loại tứ
giác
thường
gặp
Định lí
Pythagore. Tính
chất và dấu hiu
nhn biết các tứ
giác đặc bit
Nhn biết:
Nắm được dấu hiu hình thành công thức
Pythagore.
_ Dấu hiệu để một tứ giác là hình tứ giác đặc biệt.
Thông hiu:
Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore.
Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore và tứ giác đặc biệt.
1
(TL6a)
1,0đ
2
(TL-
6b,c)
2,0đ
C. ĐỀ MINH HA
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
ĐỀ THAM KHO
có 02 trang)
KIM TRA CUI HC K I
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LP: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2,0 điểm). Thc hiện phép tính:
a) 5x(x
2
– 3x + 2)
( )
−+
33 23
b) 25 10 15 :5x y x y xy xy
c)
2
2
3 x x 6x
x3x3 x 9


Câu 2: ( 2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
:
a)
32
5 10
xx+
b)
55
ax ay x y+++
c)
2
4
xy y
Câu 3: ( 1,0 đim)
Người ta thiết kế chu trồng cây có dạng hình chóp tam
giác đều (như hình v bên) biết : cạnh đáy khoảng 20cm,
chiu cao khoảng 35 cm, độ dài trung đon khoảng 21 cm.
a/ Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu . Hỏi
diện tích bề mt cần sơn là bao nhiêu ?
b/ Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết qu
đến hàng phần trăm). Biết đường cao của mặt đáy hình
chóp là 17cm .
Câu
4: ( 1,0 đim )
Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán
ca mt cửa hàng trong ba tháng cuối năm
2020.
a/ Lập bảng thống kê s gạo bán được ca mt
cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo
mu sau :
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
50kg 25kg
Năm
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
S gạo bán được (kg)
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu din các d liệu có trong
biểu đồ tranh .
Câu 5: (1,0
đim)
Mt cửa hàng thời trang có hình thức khuyến mãi sau: giảm giá 10% cho tất c các mặt hàng,
nếu khách hàng nào mua từ 5 sn phẩm trở lên thì ngoài việc được áp dụng khuyến mãi trên,
khách hàng còn được giảm thêm 5% trên tổng giá tiền phải trả (đã áp dụng hình thức khuyến
mãi 1), Anh Bảo đến cửa hàng trên mua 2 cái qun có giá niêm yết 450 000 đồng /1 cái, 3 cái
áo thun có giá niêm yết 250 000 đồng/1 cái và một cái ba lô có giá 150 000 đồng /1 cái. Hỏi
anh bảo phải trả bao nhiêu tiền?
?
?
?
Câu 6: (3,0 đim)
Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
AB AC<
. Gọi
M
trung điểm ca
BC
, kẻ
MD
vuông
góc với
AB
ti
D
,
ME
vuông góc với
AC
ti
E
.
a) Chứng minh
AM DE
=
.
b) Chứng minh tứ giác
DMCE
là hình bình hành.
c) Biết AB = 6 cm, AC = 8cm. Tính đ dài AM.
____HT___
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2điểm)
a) 5x(x
2
3x + 2) = 5x
3
– 15x
2
+ 10x
(0,75đ)
( )
33 23
33 23
22 2
1 ) 25 10 15 :5
25 :5 10 :5 15 :5
5 23
−+
=−+
= −+
b x y x y xy xy
x y xy x y xy xy xy
x y xy
(0,75đ)
1c)
2
2
3 x x 6x
x3x3 x 9


=
2
3 x x 6x
x 3 x 3 (x 3)(x 3)


=
2
3(x 3) x(x 3) x 6x
(x 3)(x 3)
 

=
22
3x 9 x 3x x 6x
(x 3)(x 3)


=
9
(x 3)(x 3)

(0,5đ)
2
(2điểm)
32
2
5 10
5 ( 2)
xx
xx
+
= +
(0,75đ)
55
()5()
( )( 5)
ax ay x y
axy xy
x ya
+++
= ++ +
=++
(0,75đ)
2
2
4
( 4)
( 2)( 2)
xy y
yx
yy y
=
=−+
(0,5)
3
(1điểm)
a/ Diện tích bề mt cần sơn là :
2
11
. . .(3.20).21 630(cm )
22
xq
S Cd= = =
b/ Thể tích của chậu trồng cây đó là :
3
1 11
. . .( .20.17).35 1983,33( )
3 32
V S h cm
= = =
(1,0đ)
4
(1điểm)
a/
Năm
Tháng
10
Tháng
11
Tháng
12
S gạo bán được (kg)
b/ Biểu đồ cột biểu din các d liệu có trong biểu đồ tranh là :
(1,0đ)
200
225
250
5
(1điểm)
S tiền Anh Bảo cn trả cho hình thức khuyến mãi đầu tiên (giảm
5%) cho tất c các mặt hàng:
(2.450 000 + 3.250 000 + 150 000).90% = 1 620 000 đồng
Vì anh Bảo mua đến 5 sn phm (hơn 3 sản phm) nên được
khuyến mãi thêm hình thức th 2:
Vy s tin anh Bo cần trả cho cửa hàng là:
1 620 000.95% = 1 539 000 đồng
(1,0đ)
6
(3điểm)
a) Cm ADME là hình chữ nhật, suy ra đpcm
(1,0đ)
b) Cm
MD EC
,
1
2
MD EC AC
= =
đpcm.
(1,0đ)
c) Tính BC = 10cm suy ra AM = 5cm
(1,0đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
K
Q
TL
TN
KQ
TL
T
N
K
Q
TL
50
1
Chủ đề 1:
Biểu thc
đại s
Đơn thc, đa thc
nhiu biến . Các
phép toán vi đa
thc nhiu biến .
2
(TL
1)
1
(TL
1)
0.75
đ
Hng đng thc
đáng nhớ. Phân
tích đa thc thành
nhân tử.
2
(TL
2)
2
(TL
2)
Cộng, tr phân
thc
1
(TL
1)
0.5đ
1
(TL1
)
0.75
đ
2
Chủ đề
2:
c hình
khi
trong
thực tiễn
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đu.
Diện tích xung
quanh và thể tích
của hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
1
(TL
4)
0,5đ
1
(TL4
)
40
3
Chủ đề
3:
Định lí
Pythagor
Định lí Pythagore
1
(TL5
)
e. Các
loit
giác
thưng
gặp
Tứ giác
1
(TL
6)
0.75
đ
1
(TL
6)
0.75
đ
4
Chủ đề
4:
Một số
yếu tố
thống
Phân tích dữ liệu.
1
(TL
3)
0.5đ
1
(TL
3)
0.5đ
10
Tổng: Số câu:
Đim:
7
3,75
6
3.5
3
2,75
10,0
Tỉ lệ %
37,5% 35%
27,5
%
100%
Tỉ lệ chung
72,5 %
27,5 %
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 8
STT
Chương/Chủ
đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo
mức độ nhận thức
Nhậ
n
biết
Thô
ng
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Chủ đề
1:
Biểu
thức
đại s
Đa
thức
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia
các
đa
thức
nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc chia đa thc cho đơn
thc.
Thông hiểu:Tính đưc cng, tr
đa thc
Vn dng:
Thc hin đưc c phép tính: phép
cng, phép tr, phép nhân các đa thc
nhiu biến trong nhng tng hp đơn
gin.
2
(TL1)
1
(TL1
)
Nhận biết:
Nhn biết được hằng đẳng thức.
2
(TL2)
Hng
đẳng
thức
đáng
nh;
Phân
ch
đa
thức
thàn
h
nhân
tử.
Thông hiểu:
- t đưc các hng đng thc: bình
phương ca tng và hiu; hiu hai bình
phương;
Vận dụng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ
phânch đa thc thành nhân t dng
v/dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua
nhóm hng t đặt nhân t chung.
Vận dụng cao:
Sử dụng hằng đẳng thức để tính các bài
toán liên quan.
2
(TL2
)
Cộng,
tr
phân
thc
Nhận biết:
Nhn biết được cộng hai phân thức.
Vận dụng:
– Vn dng đưc quy tc cng tr phân
thc đ thc hiện phép tính.
1
(TL1)
1
(TL1
)
HÌNH HỌC
2
Chủ đề
2:
c
hình
khi
trong
thực
tiễn
nh
chóp
tam
giác
đều,
nh
chóp
t
giác
đều
Thông hiểu:
Tính đưc din tích xung quanh, th
tích ca mt hình chóp tam giác đu và
hình chóp t giác đu.
Vận dụng: Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin gắn với việc tính thể
tích, din tích xung quanh của nh chóp
tam giác đu và hình chóp t giác đu.
1
(TL4
)
1
(TL4
)
3
Chủ đề
2:
Định lí
Pythag
ore
.
Các
loit
giác
thưng
gặp
Định
Pytha
gore
Vận dụng:
Tính đưc đ i cnh trong tam giác
vuông bng cách s dng đnh lí.
1TL
(TL5
)
T
giác
Nhn biết:
Giải thích một tứ giác là hình chữ nhật,
hình bình hành
1TL
(TL6
)
1TL
(TL
6)
4
Chủ đề
3:
Một số
yếu tố
thống
Phân
tích
dữ
liệu
Nhn biết:
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống
kê với những kiến thức trong thực tiễn
Thông hiểu:
- Gii quyết đưc nhng vn đ đơn
gin liên quan đến các s liu thu đưc.
1
(TL3)
1
(TL3
)
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024.
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (3,0 điểm): Thực hiện phép tính.
a) 3x
(
2x y
)
d)


+


b) (8
4
+ 6 ) (2)
e)
2
1 1 2x
x 5 x 5 x 25
−+
+−
c)
(
2 1
)(
3
+ 2 + 1
)
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử.
) 3
+ 6
)
10 + 25
)
9
)
+ 6
9
Câu 3 (1,0 điểm): Thời gian tự học tại nha của bạn Tú trong một tuần được biểu diễn trong
biểu đồ cột sau đây. Em hãy trả lời các câu hỏi dưới đây :
a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào thứ mấy? Nhiều nhất vào thứ mấy?
b) Bạn Tú nói thời gian bạn tự học trên 80 phút mới đủ để làm hết các bài tập. Vậy
bao nhiêu ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài tập.
Câu 4 (1,5 đim): Mt cửa hàng bán lều ngủ cho trẻ em dạng hình chóp tứ giác đều có đáy
là một tấm thm hình vuông cạnh dài
90cm
và các mặt bên những tấm vải hình tam giác
cân có chiều cao
120
cm
.
a) Tính diện tích vải các mặt xung quanh của lều.
b) Biết giá thảm lót 180 000 đồng
2
1m
, tiền vi các mặt bên có giá 120 000 đồng
2
1
m
, phụ kiện
trang trí đi kèm có giá 50 000 đồng. Hỏi giá bán của mỗi cái lều là bao nhiêu ?
Câu 5 (1,0 điểm):Nhà bạn An (vị trí A trên
hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C trên hình
vẽ) 600m cách nhà bạn Bình (vị trí B trên
hình vẽ) 450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà
Bình nhà Cu 3 đỉnh của một tam giác
vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ
nhà Bình đến nhà Châu
Câu 6 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Từ D kẻ
DK//AB, DM//AC ( M thuộc AB, K thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác MDCK là hình bình hành.
________________________H󰉦t__________________________
ĐÁP ÁN
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024.
Môn: TOÁN Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu
Ni dung
Điểm
Câu 1
(3 đim)
a/ 3x
(
2x y
)
= 6
3
.) (8
4
+ 6 ) (2)
= 4
2 + 3
c)
(
2 1
)(
3
+ 2 + 1
)
= 6
+ 4
+ 2 3
2 1
= 6
+
1
d)


+


=


=


=
()

= 3
e)
2
1 1 2x
x 5 x 5 x 25
−+
+−
ĐKXĐ: x
5≠±
.=

()()
=
( )( )
2x 10
x5x5
+−
=
2
x5+
0,5
0,5
0.5
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu 2 (2 đ)
) 3
+ 6
= 3
( + 2)
)
10 + 25 = ( 5)
)
9
= ( 3)( + 3
)
+ 6
9
=
(
6 + 9)
=
( 3)
= ( + 3)( + 3)
0.5
0.5
0.5
0.25
0.25
Câu 3 (1 đ)
a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào Chủ nhật
Thời gian tự học của bạn Tú nhiều nhất vào thứ năm
b) Vậy có 3 ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài
tập.
0.25
0.25
0.5
Câu 4 (1,5 đ)
a) Đổi
90 0,9cm m
;
120 1,2cm m
Diện tích vải xung quanh các mặt của lều là:
2
1
4. .0,9,1,2 2,16
2
xq
Sm
b) Giá bán của chiếc thảm là:
2
180000.0,9 145800
đồng
Giá bán chiếc lều là
c)
145800 2,16.120000 50000 455000 
đồng
0.5
0.5
0.5
Câu 5 (1đ)
Áp d󰉺ng 󰉬nh lí Pytagore vào ABC vuông tại A, có:
0.5
222
2 22
2
450 600
562500
750
AB AC BC
BC
BC
BC m


Vậy khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu 750 m
0.25
0.25
Câu 6 (1,5)đ
a) Xét tứ giác AMDK có:
DK // AM ( DK // AB M thuộc AB)
DM // AK ( DM // AC K thuộc AC)
Suy ra, AMDK là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh
đối song song)
Hình bình hành AMDK có góc A vuông nên là hình chữ
nhật.
b) Xét hai tam giác vuông BMD và DKC có:
DB = DC (gt)

= 
(hai góc đồng vị và DK // AB)
 =  (cạnh huyền - góc nhọn)
=>  =  (hai cạnh tương ứng)
Xét tứ giác giác MDCK có:
MD // KC (MD // AC và K thuộc AC)
 =  (chứng minh trên)
Vậy tứ giác MDCK hình bình hành. (tứ giác có một cặp
cạnh đối song song và bằng nhau)
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thi gian: 90 phút
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc : Đánh giá mc đ nhn thc các kiến thc đi s, s hc và hình hc
đã hc trong chương trình HK1 .
2. Kĩ năng: - n kĩ năng cơ bn trong gii toán và k năng gii các bài toán thc
tế
3.Thái đ: Rèn thái đ tích cc trong kim tra, ý thc t giác khi làm bài kim tra.
4. Năng lc phm cht:
-Năng lc: HS đưc rèn năng lc tính toán,năng lc gii quyết vn đ, năng lc giao
tiếp ...
- Phm chất: HS có tính t lập, t tin , t ch ...
II. YÊU CU - HÌNH THC KIM TRA:
1. Yêu cu : Theo chun kiến thc kĩ năng, phù hp vi năng lc hc sinh theo 4
cp tư duy : Nhn biết, thông hiu, vn dng thp, vn dng cao.
2. Hình thc kim tra :T lun .
III. NỘI DUNG:
A. KHUNG MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP 8
TT
Ch
đề
Nội
dung/Đơn
vkiến thc
Mức đđánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
1
Bi
u
thứ
c
đại
s
Đa th
c
nhi
u biến.
Các phép
toán c
ng,
tr
, nhân,
chia các đa
th
c nhiu
biến
2
(TL1a
,1b)
1,
4
(TL1c,5a,5b
)
3,0đ
40
Hằng đng
th
c đáng
n
hớ.
2
(TL2b,2c)
1,0đ
2
(TL2a,2d)
1,
20
2
Các
hình
kh
i
trong
thự
c
tiển
Hình chóp
tam giác đều
Hình chóp
tứ giác đều
1
(TL4b)
0,5đ
10
Diện tích
xung quanh
và thể tích
hình chóp
tam giác
đều, hình
chóp tứ giác
đều.
1
(TL4a)
0,5đ
3
Tứ
giác
Định lý
Pitago
1
(TL3)
30
Tứ giác.
Tính cht và
d
u hiu
nh
n biết
các t
giác
đặc bit.
1
(TL6a)
1
(TL6b)
Tng: Scâu
Đim
2
1,0
4
2,5
8
5,5
1
1,0
14
10,0
Tl%
10%
25%
55%
10%
100%
Tlchung
35%
65%
100%
B. BN ĐC TMA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN LP
8
TT
Chương/Ch
đề
Mức đ
đánh giá
Số câu hi theo mc đnhn thc
Nhn
biết
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
SỐ - ĐAI S
1
Biu
thức
đại s
Đa
thc
nhiu
biến.
Các
phép
toán
cng,
tr,
nhân,
chia
các đa
thc
nhiu
biến
.
Nhn biết:
Nhn biế
t
đư
c các
khái ni
m v
đơn th
c, đa
th
c nhi
u
bi
ến
, đơn
th
c đ
ng
d
ng, bc c
a
đa th
c.
Thông hi
u:
Tính đư
c
giá tr
c
a đa
th
c khi biế
t
2
(TL1a,1b)
1,0đ
4
(TL1c,5a,5b)
3,0đ
giá tr ca các
biến.
Thc hi
n
đư
c phép
chia hết m
t
đa th
c cho
một đơn th
c
trong nh
ng
trường h
p
đơn gin.
Vn dng:
Thc hi
n
đưc vi
c thu
gn đơn th
c,
đa thc.
Thc hi
n
đư
c phép
nhân đơn
thc v
i đa
th
c phép
chia hết m
t
đơn th
c cho
mộ
t đơn
thc.
Thc hi
n
đư
c các
phép tính:
phép c
ng,
phép tr
,
phép nhân
các đa th
c
nhiu biế
n
trong nh
ng
trường h
p
đơn gin.
Hng
đẳng
thc
đáng
nh.
Nhn biết:
Nhn biế
t
được các
khái niệm:
đồng nhất
thức, hằng
đẳng thức.
Thông hi
u:
tả đư
c
các h
ng
đ
ng th
c:
bình phương
c
a t
ng và
hi
u; hi
u hai
bình phương;
l
p phương
c
a t
ng và
hi
u; t
ng và
hi
u hai l
p
phương.
-
Phân tích
đư
c đa th
c
thành nhân t
b
ng cách đ
t
nhân t
chung trong
trư
ng h
p
đơn gi
n.
V
n dng:
Vn d
ng
đư
c các
h
ng đ
ng
th
c đ
phân
tích đa thc
2
(TL2b,2c)
1,0đ
2
(TL2a,2d)
1,
thành nhân t
dạng: v
n
d
ng tr
c
ti
ếp h
ng
đ
ng thc;
Vn d
ng
h
ng đ
ng
th
c thông
qua nhóm
h
ng t
đ
t nhân t
chung.
3
c
nh
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp
tam
giác
đều
Hình
chóp tứ
giác
đều
Nhận biết:
Mô tả (đỉnh,
mặt đáy, mặt
bên, cạnh
bên), tạo lập
được hình
chóp tam
giác
đều
hình chóp tứ
giác đều.
1
(TL4b)
0,5đ
Diện
tích
xung
quanh
và th
tích
hình
chóp
tam
giác
đều,
hình
chóp
tứ giác
đều.
Tính được
diện tích
xung
quanh, thể
tích của
một hình
chóp tam
giác đều
hình chóp
tứ giác đều.
Giải quyết
được một số
vấn đề thực
1
(TL4a)
0,5đ
tiễn gắn với
việc tính thể
tích, diện
tích
xung quanh
của hình
chóp tam
giác đều
hình chóp t
giác đều (ví
dụ: tính thể
tích hoặc
diện tích
xung quanh
của một số đồ
vật quen
thuộc
dạng
hình
chóp
tam
giác
đều
hình
chóp tứ
giác đều,...).
4
Tứ
giác
Định
Pitago
Nhận biết:
tả
được định
Pythagore.
Thông hiểu:
-
Tính
được
độ
dài
cạnh
trong
tam
giác
vuông
bằng
cách
sử
dụng
định
Pythagore.
1
(TL3)
Tứ
giác
Nhn biết:
Mô tả đưc
t
giác, t
giác l
i.
Thông hi
u:
Gi
i thích
đư
c đ
nh
v
t
ng các
góc trong
m
t t
giác
l
i b
ng
360
o
.
+ Tìm đư
c
các góc c
a
m
t t
giác
đặc bit
Tính
cht
dấu
hiu
nhn
biết
các t
giác
đặc
bit
.
Nhn biết:
Nhn biế
t
đư
c d
u
hi
u đ mộ
t
hình thang
hình thang
cân (ví d
:
hình thang có
hai đư
ng
chéo b
ng
nhau là hình
thang cân).
Nhn biế
t
đư
c d
u
hi
u đ mộ
t
1
(TL6a)
1
(TL6b)
t giác
hình bình
hành (ví d
:
t
giác có hai
đư
ng chéo
c
t nhau t
i
trung đi
m
c
a m
i
đư
ng
hình bình
hành).
Nhn biế
t
đư
c d
u
hi
u đ mộ
t
hình bình
hành hình
ch
nh
t (ví
d
: hình bình
hành hai
đư
ng chéo
b
ng nhau
hình ch
nh
t).
Nhn biế
t
đư
c d
u
hi
u đ mộ
t
hình bình
hành hình
thoi (ví d
:
hình bình
hành hai
đư
ng chéo
vuông góc
v
i nhau
hình thoi).
Nhn biế
t
đư
c d
u
hi
u đ mộ
t
hình ch
nh
t
nh vuông
(ví d
: hình
ch
nh
t
hai đư
ng
chéo vuông
góc v
i nhau
hình
vuông).
Thông hi
u
Gi
i thích
đư
c tính
ch
t v
góc
k
m
t đáy,
c
nh bên,
đư
ng chéo
c
a hình
thang cân.
Gi
i thích
đư
c tính
ch
t v c
nh
đối, góc đi,
đư
ng chéo
c
a hình bình
hành.
Gi
i thích
đư
c tính
ch
t v
hai
đư
ng chéo
c
a hình ch
nh
t.
Gi
i thích
đư
c tính
ch
t v
đư
ng chéo
c
a hình thoi.
Gi
i thích
đư
c tính
ch
t v
hai
đư
ng chéo
c
a hình
vuông.
C. Đ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thi gian: 90 phút
Câu 1. (2,0 đim) Thực hiện các phép tính:
a/ (2x 1) (x + 1)
b/ 10x
3
y
2
-15xy
4
+20x
2
y
3
): 5xy
2
c/


Câu 2. (2,0 đim) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 3xy
2
-9x
3
y
b/ 4x
2
+ 12xy + 9y
2
c/ x
2
9y
2
d/ x
2
+ 4x + 4 – y
2
Câu 3.(1,0 đim)
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn tới diều là
130m và bạn đứng cách con diều theo phương thẳng đứng là 120m. Tính độ cao
của con diều so với mặt đất. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất 1,5m. (Hình bên
dưới)
Câu 4. (1 đim)
Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối
vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với
chiều cao
21
m và độ dài cạnh đáy là
34
m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam
giác đều (xem hình ảnh minh họa dưới).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là
60
cm để lót sàn thì cần bao
nhiêu viên gạch?
Câu 5. (2,0 điểm) Mt sân nhà hình ch nht có chiu dài
( )
4x +
mét và chiu
rng là
( )
2x
mét (vi
2x >
)
a/ Hãy viết biu thc đi s tính din tích sân theo x
b/ Vi x = 8, Hi nếu cn lát hết toàn b sân bng gch thì phi tn tng cng bao
nhiêu tin biết mi mét vuông gch có giá 80 000 đng
Câu 6. (2,0 đim) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường trung tuyến
AD. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, kẻ DK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MD lấy I sao cho MI = MD. Chứng minh tứ giác AIBD
là hình thoi
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Câu
Li gii
Đim
1
(2,0
điểm)
a/ (2x 1) (x + 1)
= 2x
2
+ 2x 1x – 1
= 2x
2
+ 1x – 1
b/ (10x
3
y
2
-15xy
4
+20x
2
y
3
): 5xy
2
= 2x
2
3y
2
+ 4xy
c/


=

()()
()()
=

()()
=
()
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
2
(2,0
điểm)
a/ 3xy
2
-9x
3
y
= 3xy(y
3x
2
)
b/ 4x
2
+ 12xy + 9y
2
= (2x + 3y)
2
c/ x
2
9y
2
= (x
3y) (x + 3y)
d/ x
2
+ 4x + 4 – y
2
= (
x
2
+ 4x + 4) – y
2
= (x + 2)
2
– y
2
= (x + 2
y)(x + 2 + y)
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
3
(1,0
điểm)
Xét  ABC vuông ti B có AC
2
= AB
2
+ BC
2
BC
2
= 130
2
120
2
= 2500
BC = 50 m
Vy chiu cao ca diu là 50 + 1,5 = 51,5 mét
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0
đim)
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
. 34
2
. 21 = 8092 (m
3
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là
60
cm để lót sàn
thì cần bao nhiêu viên gạch?
Diện tích sàn: 34
2
= 1156 m
2
Diện tích mỗi viên gạch:
0,5
2
= 0,25 m
2
Số viên gạch: 1156 : 0,
25 = 4624 viên
0.25
0.25
0,25
0,25
4
(2,0
đim)
Câu 5. (2,0 đim) Mt sân nhà hình ch nht có chiu dài là
( )
4x +
mét và chi
u rng là
( )
2x
mét (vi
2x >
)
a/ Hãy vi
ết biu thc đi s nh din tích sân theo x
S = (x+4)(x
-2)
= x
2
+ 2x 8 (m
2
)
b/ V
i x = 8, Hi nếu cn lát hết toàn b sân bng gch thì phi tn
t
ng cng bao nhiêu tin biết mi mét vuông gch có giá 80 000 đng
V
i x = 8 => S = 72 m
2
Số tin: 72 . 80 000 = 5760000 đng
0,5
0,5
0,5
0,5
6
(2,0
đim)
a)Xét tứ giác AMDK,
󰆹
=
=
= 90
Tứ giác AMDK là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông)
b)
Chứng minh tứ giác AIBD là hình thoi
Xét tam giác ABC vuông tại A có AD là đường trung tuyến
AD = BD = DC
Chứng
minh được  ADM =  BDM ( cạnh huyền-cạnh góc vuông)
AM = BM
M là trung điểm AB
Xét tứ giác AIBD
MI = MD (gt)
MA = MB (cmt)
Tứ giác AIBD là hình bình hành
Mà DM
AB tại M
Hình bình hành AIBD hình thoi (hình bình hành 2 đường
chéo vuông góc)
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang điểm
trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh kng vẽ hình thì không chấm.
---Hết---
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 8
NH 2023 - 2024
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/đơn vị kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận
biết
(TL)
Thông
hiu
(TL)
Vận
dụng
(TL)
Vận
dụng
cao (TL)
1
Biu thc
đại s
Các phép toán của đa
thức, phân thức
1
0,5đ
1
0,5đ
3
1,5đ
1
0,5đ
30%
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1
0,5đ
1
0,5đ
1
20%
2
Các hình
khối trong
thc tiễn
Diện tích xung
quanh, thể tích hình
chóp tam giác, tứ
giác đều
1
0,5đ
1
0,5đ
10%
3
Định lí
Pythagore,
các loi t
giác thường
gặp
Định lí Pythagore
1
10%
Chứng minh các loại
t giác thường gặp
1
1
20%
4
Toán thực tế
Bài toán t s, %
1
0,5đ
1
0,5đ
10%
Tổng
3
6
6
1
16
T lệ %
20%
40%
35%
5%
100%
T lệ chung
60%
40%
100%
BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ I TOÁN – LP 8
TT
Ch đê
Mc đ đánh giá
S câu
1
Biểu
thc
đại số
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiu
biến
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim v đơn thức, đa thức
nhiều biến.
1
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết gtrị ca các
biến.
1
Vn dụng:
– Thc hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thc hiện được phép nhân đơn thức vi đa thc
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
1
Thc hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản.
Thc hiện được phép chia hết một đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng
thức
đáng nhớ
Nhn biết:
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
1
Thông hiểu:
Mô t được các hng đẳng thức: bình phương của tổng
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và
hiu; tổng và hiệu hai lập phương.
2
Vn dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức đ phân tích đa
thức thành nhân tử dng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng
thc;
– Vn dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
đặt nhân tử chung.
Phân thức
đại số. Tính
chất cơ bản
của phân
thức đại số.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các
phân thức
đại số
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim cơ bản về phân thức
đại s: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị ca phân
thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiểu:
– Mô t được những tính chất cơ bản của phân thức đại
số.
1
Vn dụng:
Thc hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đi số.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
1
nh học trực quan
2
Các hình
khối
trong
thực tiễn
nh
chóp tam
giác đều,
hình chóp
tứ giác
đều
Nhn biết
Mô t ỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh n) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
1
Thông hiểu
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thể ch của một hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đvật quen thuộc dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...).
1
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
nh học phẳng
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore.
Vn dng:
Tính đưc đ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách s dụng định lí Pythagore.
1
Vn dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thc tiễn gắn với việc
vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính khong cách
giữa hai vị trí).
4 T giác
T giác
Nhn biết:
– Mô t được t giác, tứ giác lồi.
Thông hiểu:
Giải thích được định về tổng các góc trong một t
giác lồi bằng 360
o
.
1
Tính chất
du
hiu
nhận biết
các tứ
giác đặc
biệt
Nhn biết:
Nhận biết được du hiệu để một hình thang hình
thang cân (ví dụ: nh thang hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết đưc du hiệu để mt t giác hình bình
hành (ví d: t giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết đưc du hiu đ một hình bình hành
hình chữ nhật (ví dụ: nh bình hành hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết đưc du hiu đ một hình bình hành
hình thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được du hiu đ một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông).
2
Thông hiểu
Giải thích được tính chất v góc kề một đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
ch nhật.
Giải thích được tính chất v đường chéo củ
a hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình
vuông.
5
Toán
thc tế
S dng
các phép
toán tỉ số,
% giải
quyết các
bài toán
trong
thực tế
S dụng các phép toán tỉ s, % giải quyết các bài toán
trong thực tế
2
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2023 – 2024
Môn : Toán 8
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐỀ BÀI
Bài 1: (2,0 điểm) Thc hiện phép tính
a)
( )
(
)
22
54293
x xx x
+−
b)
58 42 79 3
5 75
5:
8 93
xy xy xy xy

−+


c)
2
63
4 28x xx
+
++
d)
31 2
22
xx
xy xy
+−
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)
10 10xy
b)
(2 3) 5(3 2 )xx x−−
c)
22
2 12 18 2xx y+ +−
Bài 3: ( 1,0 đim) Trong các khu đô thị, nhà cửa xây dựng
sát nhau dẫn tới thiếu ánh sáng và không khí kém lưu
thông. Để khắc phục điều này, người ta s m các giếng
trời đặt trên nóc nhà giúp thông khí và lấy ánh sáng. Bác
Hai d định làm 1 cái giếng trời có dạng hình chóp tứ giác
đều (không có đáy) có phần khung bằng thép, các mặt bên
làm bằng kính với cạnh đáy dài 2m, chiều cao 2m và chiều
cao mặt bên là 2,24m.
a) Tính thể tích giếng trời (làm tròn đến hàng phần mười)
b) Tính s tiền mua kính lắp xung quanh giếng trời, biết giá
kính cường lực là 550 000 đồng /1m
2
và phần khung thép
chiếm 10% diện tích bề mặt lắp kính.
Bài 4: (1,0 đim) Bà năm đi ra cửa hàng mua 1 cái nồi và 1 cái chảo. Giá niêm yết ca cái
nồi 200 000 đồng. Do hôm nay cửa hàng chương trình khuyến mãi nên giảm giá cái
nồi 20% và chảo 10%.
a) Hỏi bà năm mất bao nhiêu tiền để mua cái ni?
b) Tổng số tiền năm trả khi mua c 2 món 250 000 đồng. Tính giá niêm yết ca cái
cho?
Bài 5:(1,0 điểm) Trên mt khu n hình vuông
có cnh bng 20(m), ngưi ta làm mt li đi xung
quanh vưn có b rng x(m)
a) Viết biu thc biu din din tích đt còn li
ca khu ờn
b) m b rng x ca li đi, biết din tích phn đt
dùng làm li đi là 144 (m
2
)
ĐỀ THAM KHẢO
20 (m)
x
(m)
Bài 6: (3,0 đim) Cho
ABC
vuông tại
A
. Biết
7 , 25AB cm BC cm= =
.
a) Tính độ dài
AC
b) Gi
E
trung điểm ca
AB
. T
E
k đường thẳng song song vi
AC
cắt
BC
ti
M
. Từ
M
k đường thẳng song song với
AB
và cắt
AC
ti
F
.
Chứng minh rằng tứ giác
AFME
là hình chữ nhật
c) Gi
AH
là đường cao của
ABC
()H BC
. Chứng minh
EFMH
là hình thang cân
---HT---
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2023 – 2024
Môn : Toán 8
Thời gian làm bài : 90 phút
ĐÁP ÁN
Bài 1: (2,0 điểm)
a)
(
)
( )
22
54293
x xx x +−
4 3 23 2
10 45 15 8 36 12x x xx x x= + −− +
.........................................................................(0,25đ)
4 32
10 37 51 12x xxx=+−+
............................................................................................(0,25đ)
b)
58 42 79 3
5 75
5:
8 93
xy xy xy xy

−+


27 48
37
3
8 15
xy xy xy
= −+
..................................................................................................(0,5đ)
c)
2
63
4 28x xx
+
++
12 3
2 ( 4) 2 ( 4)
x
xx xx
= +
++
.................................................................................................(0,25đ)
3 12 3( 4) 3
2 ( 4) 2 ( 4) 2
xx
xx xx x
++
= = =
++
........................................................................................(0,25đ)
d)
31 231 2
22 2
x x xx
xy xy xy
+ +− +
−=
.....................................................................................(0,25đ)
23
2
x
xy
+
=
.......................................................................................................................(0,25đ)
Bài 2: (2,0 điểm)
a)
10 10 10( )x y xy−=
..................................................................................................(0,5đ)
b)
(2 3) 5(3 2 ) (2 3) 5(2 3) (2 3)( 5)xx x xx x x x
−− = −+ = +
..........................................(0,5đ)
c)
22
2 12 18 2xx y+ +−
( )
22
2 69xx y

= + +−

...................................................................................................(0,5đ)
( ) ( )( )
2
2
2 3 23 3x y x yx y

= + = ++ +−

......................................................................(0,5đ)
ĐỀ THAM KHẢO
Bài 3: ( 1,0 đim)
a) Th tích giếng trời:
23
1
.2 .2 2,7( )
3
m
........................................................................(0,5đ)
b) Diện tích kính:
2
2.2,24
4. .90% 8,064( )
2
m=
.............................................................(0,25đ)
Tiền mua kính:
8,064.550000 4435200=
(đồng) ..........................................................(0,25đ)
Bài 4: (1,0 đim)
a) S tiền mua 1 cái nồi:
200000.80% 160000=
(đồng) .................................................(0,5đ)
b) Giá tiền của 1 cái cho sau khi giảm:
250000 160000 90000−=
(đồng) ...................(0,25đ)
Giá niêm yết cái chảo:
90000 :90% 100000=
(đồng) ...................................................(0,25đ)
Bài 5:(1,0 điểm)
a) Khu đất còn lại hình vuông có cạnh:
20 2 ( )
xm
................................................(0,25đ)
Do đó, diện tích khu đất còn lại:
( )
2
2
20 2 ( )xm
........................................................(0,25đ)
b) Ta có
( )
2
2
20 2 20 144 256x =−=
hay
( )
( )
2
2
2
2
20 2 16
20 2 16 0
(20 2 16)(20 2 16) 0
(4 2 )(36 2 ) 0
x
x
xx
xx
−=
−=
−− −+ =
−=
......................................................................................(0,25đ)
Vì mảnh vườn ban đầu có độ dài 20m nên 2x < 20, do đó 36 2x > 0. Vì vậy ta suy ra 4 –
2x = 0 hay x = 2(m)
Vy x = 2(m) ..............................................................................................................(0,25đ)
Bài 6:(3,0 đim)
H
F
M
E
C
A
B
a) Xét
ABC
vuông tại
A
Theo định lí Pythagore, ta có:
222
BC AB AC= +
........................................................................................................(0,25đ)
2 2 2 22
25 7 576AC BC AB
= = −=
...........................................................................(0,25đ)
576 24( )AC cm⇒= =
...............................................................................................(0,25đ)
Vy
24( )AC cm=
........................................................................................................(0,25đ)
b) Xét tứ giác
AFME
có:
// ( // ); // ( // )EM AF EM AC MF EA MF AB
..................................................................(0,25đ)
T giác
AFME
là hình bình hành ..........................................................................(0,25đ)
0
90EAF =
(
ABC
vuông tại
A
) ............................................................................(0,25đ)
AEFM
là hình chữ nhật .........................................................................................(0,25đ)
c) Ta có
//ME AC
(gt),
AC AB
(
ABC
vuông tại A)
ME AB⇒⊥
ti
E
Xét
AEF
EBM
AF EM=
(
AEMF
là hình chữ nht)
0
( 90 )EAF BEM= =
AE BE
=
(
E
là trung điểm
AB
)
(..)
AEF EBM c g c⇒∆ =∆
..............................................................................................(0,25đ)
ˆ
AEF B⇒=
(2 góc tương ứng)
AEF
ˆ
B
đồng vị
//EF BC
hay
//EF HM
t giác
EFHM
là hình thang (1) ...........................................................................(0,25đ)
Ta có
// ,MF AB AC AB
MF AC⇒⊥
ti
F
Xét
AEF
FMC
0
( 90 )EAF MFC= =
AE FM=
(
AEMF
là hình chữ nht)
AEF FMC=
(cùng bằng
ˆ
B
)
( .. )AEF FMC g c g⇒∆ =∆
AF FC
⇒=
(hai cạnh tương ứng)
F
là trung điểm
BC
HF
là đường trung tuyến trong
AHC
vuông tại
H
1
2
AF HF AC⇒==
.....................................................................................................(0,25đ)
EM AF
=
(
AEMF
là hình hình chữ nhật)
EM HF⇒=
(2)
T (1) và (2) suy ra
EFMH
là hình thang cân .............................................................(0,25đ)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Chủ đề
Nội dung/
Đơn vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TL
Điểm
TL
Điểm
TL
Điểm
TL
Điểm
1
Biểu
thức
đại số
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
đa thức nhiều
biến. cộng trừ
phân thức đại
số
2 1
,0 đ
1 0,5 đ
1 0,5 đ
40%
Hằng đẳng
thức đáng nh
2 1,0 đ
1 0,5 đ
1 0,5 đ
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình chóp tứ
giác
đều; Định
Pythagore.Hìn
h thang, nh
chữ nhật, nh
bình hành
5 5,5 đ
1 0,5 đ
60%
Tổng: Số câu
Điểm
4 câu
2,
7 câu
6,5đ
2 câu
1,0đ
1 câu
0,5đ
14
câu
10đ
Tỉ lệ %
20%
65%
10%
5%
100%
Tỉ lệ chung
85%
15%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 8
TT
Chương/ Chủ
đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Biểu
thức
đại
số
Đa thức
nhiều
biến. Các
phép toán
cộng, trừ,
nhân,
chia các
đa thức
nhiều
biến.
cộng trừ
phân thức
đại số
Nhận biết:
- Nhận biết được
các
khái niệm về đơn
thức, đa thức nhiều
biến.
Thông hiểu:
-
Thực hiện được thu
gọn đơn thức, đa thức.
-
Thực hiện được phép
nhân đơn thức với đa
thức
-
Thực hiện được các
phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến
trong những trường
hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép
Cộng trừ đa thức cùng
mẫu, khác mẫu.
2TL
1TL
1TL
Hằng
đẳng thức
đáng nh
Nhận biết:
- Nhận biết được
các
khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
2TL
1TL
1TL
Thông hiểu:
-
Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình
phương của tổng
hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng
hiệu hai lập
phương..
-
Áp dụng được các
hằng đẳng thức để
phân tích đa thức
thành nhân tử dạng:
vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức
Vận dụng cao:
- Nhóm
hạng tử thích
hợp dùng hằng đẳng
thức.
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp tứ
giác
;
Định
Pythagore
Hình
thang,
hình chữ
nhật, hình
bình hành
Nhận biết:
tả
ỉnh, mặt đáy,
mặt bên, cạnh bên),
tạo lập được hình chóp
tam giác đều hình
chóp tứ giác đều.
Định lý Pythagore.
Hình thang, nh chữ
nhật, hình bình hành
Thông hiểu:
5TL 1TL
Tính din tích xung
quanh, th ch của
một hình chóp tam
giác đều hình chóp
tứ giác.
Định lý Pythagore.
Hình thang, nh chữ
nhật, hình bình hành
Vận dụng :
Giải quyết được m
t
s vấn đề thc ti
n gắn
với việc tính thtích,
din tích xung q
uanh
của hình chóp tam
giác đều hình chóp
tứ giác đều (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một
số đồ vật quen thuộc
dạng nh chóp tam
giác đều hình chóp
tứ giác đều,...).
Định lý Pythagore.
Hình thang, nh chữ
nhật, hình bình hành
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI I
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY NĂM HỌC: 20232024
MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hiện phép tính:
a) 5x.
(
2x 7
)
b)
(
x + 2
)
. (x 5)
c)
3x + 4
x 1
2x + 5
x 1
d)
2
+
5
+ 2
5 10
4
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a)
( ) ( )
2 56 5xx x+− +
; b)
22
11
36 4
xy
;
c)
2
5 45 4x x xy y−+
; d)
32
28xx x+−
.
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hai muốn lát nền căn phòng hình chữ nhật có kích thước 5m và 7m
a) Tính diện tích căn phòng .
b) Biết tiền mua gạch lát là 90 000 đồng /1m
2
. Tiền công lát gạch là 1500 000 đồng.Hỏi
Bác Hai phải trả tổng cộng tiền mua gạch lát nền và tiền công là bao nhiêu ?
Bài 4. (1,0 điểm) Một giá đèn cầydạng hình chóp tứ giác đều như hình bên độ dài cạnh
đáy là 14cm; chiều cao của giá đèn cầy là 22cm. Mặt bên của giá đèn cầy là các tam giác cân
chiều cao 23cm. Tính diện tích xung quanh thể tích của giá đèn cầy dạng hình
chóp tứ giác đều với kích thước như trên.
Bài 5. (1,0 điểm Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn
đến diều dài 170m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng
80m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m.
Bài 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H, D lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC và AB.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHC là hình thang.
b) Gọi E là điểm đối xứng với H qua D. Chứng minh rằng tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
c) Tia CD cắt AH tại M và cắt BE tại N. Chứng minh rằng tứ giác AMBN là nh bình hành.
-------------- HẾT --------------
ĐÁP ÁN
Bài 1. (2,0 điểm)
a) 5x.
(
2x 7
)
(0,5 đ)
= 10x
+ 35x
b)
(
x + 2
)
. (x 5)
= x
5x + 2x 10 (0,25 đ)
= x
3x 10 (0,25 đ)
c)
3x + 4
x 1
2x + 5
x 1
=
3x + 4 2x 5
x 1
(0,25 )
=
x 1
x 1
= 1
(0,25 đ)
d)
x
x 2
+
5
x + 2
5x 10
x
4
MTC: (x 2)(x + 2)
=
x
(
x + 2
)
+ 5
(
x 2
)
(5x 10)
(x 2)(x + 2)
=
x
+ 2x + 5x 10 5x + 10
(
x 2
)(
x + 2
)
=
x
+ 2x
(
x 2
)(
x + 2
)
(0,25 )
=
x
(
x + 2
)
(
x 2
)(
x + 2
)
=
(

)
(0,25 đ)
Bài 2. (2,0 điểm)
a)
( ) ( )
2 56 5xx x+− +
( )( )
52 6xx=+−
(0,25 đ)
( )( )
25 3xx=+−
(0,25 đ)
b)
22
11
36 4
xy
22
11
62
xy

=


(0,25 đ)
( )( )
1
33
4
x yx y=+−
(0,25 đ)
c)
2
5 45 4x x xy y−+
( )
(
)
2
54 54x x xy y= −+
( ) (
)
54 54xx yx= −+
(0,25 đ)
( )( )
54x xy= −+
(0,25 đ)
d)
32
28
xx x+−
( ) (
)
32
82
x xx= −+
( )
( )
( )
2
2 24 2x x x xx
= + ++
(0,25 đ
( )
( )
2
2 24x xx x= + ++
(0,25 đ)
Bài 3. (1,0 điểm)
aDiện tích căn phòng là : 5.7 = 35m
2
(0,5đ)
bSố tiền mua gạch lát là : 35 .90 000 =3 150 000 ( đồng ) (0,25đ)
Số tiền mua gạch lát và tiền công là : 3 150 000 +1500 000 = 4 650 000 ( đồng )
(0,25đ)
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Diện tích xung quanh của giá đèn cầynh chóp tứ giác đều :
Sxq
=
.C.d =
.(4.14).23=644(
) (0,5 đ)
Thể tích của giá đèn cầy hình chóp tứ giác đều :
V
=
.S.h =
.(14.14).22 =43123(
) (0,5 đ)
Bài 5. (1,0 điểm)
Xét
ΔABC vuông tại A có :

= 
+
(Định lí Pythagore)
(0,25 đ)
170
=
+ 80
(0,25 đ)

=28900−6400 = 22500
(m)
.
AB=
22500 = 150
(m)
. (0,25 đ)
Vậy
Độ cao của con diều so với mặt đất 150 + 2 = 152m (0,25 đ)
Bài 6. (3,0 điểm)
a) • Do ABC cân tại A nên 
= 
và AB = AC. (0,25 đ)
Vì AB = AC nên A nằm trên đường trung trực của BC.
Vì H là trung điểm của BC nên H nằm trên đường trung trực của BC.
Do đó AH là đường trung trực của BC nên AH BC.
(0,25 đ)
Xét DAHB vuông tại H HD đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB nên
bằng nửa cạnh huyền AB.
Do đó HD=DB=DA=

Tam giác DBH có DB = DH nên là tam giác cân tại D (0,25 đ)
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên DH // AC.
(0,25 đ)
• Xét tứ giác ADHC có DH // AC nên là hình thang. (0,25 đ)
b) Do E là điểm đối xứng với H qua D nên D là trung điểm của HE. (0,25 đ)
Xét tứ giác AHBE có hai đường chéo AB và HE cắt nhau tại trung điểm D của
mỗi đường.
(0,25 đ)
Suy ra AHBE là hình bình hành. (0,25 đ)
Lại có 
= 90
(do AH BC)
nên hình bình hành AHBE là hình chữ nhật.
(0,5 đ
c) • Do AHBE là hình chữ nhật nên AH // BE hay MH // NE
Do đó DMHD = DNED (g.c.g)
Suy ra DM = DN (hai cạnh tương ứng).
Hay D là trung điểm của NM.
(0,25 đ)
• Xét tứ giác AMBN có hai đường chéo AB và NM cắt nhau tại trung điểm D của
mỗi đường
Suy ra AMBN là hình bình hành.
(0,25 đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
Chương
/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL
TNK
Q
TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
1
Biểu
thức đại
số
( 36 tiết)
Đa thức nhiều biến. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
2
TL1a,
1b
(1,0đ)
1,0
Hằng đẳng thức đáng nhớ
2
TL2b,
2d
(1,25đ)
1,25
Phân tích đa thức thành nhân
t
2
TL2a,
2c
(1,25đ)
1,25
Phân thức đại số. Tính chất
bản của phân thức đại số. Các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia
các phân thức đại số
2
TL1c,
1d
(1,5đ)
1,5
2
Các
nh
khối
nh chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
1
TL4a
2
TL4b,
4c
1,5
trong
thực
tiễn
(4 tiết)
(0,5đ)
(1,0đ)
3
Định lí
Pythagore
( 4 tiết )
Định lí Pythagore
1
TL5
(1đ)
1,0
T giác
(20 tiết )
Tứ giác
1
TL3
(0,5đ)
2,5
4
Tính chất và du hiu nhận biết
các tứ giác đặc biệt
2
TL6a,
6b
(1,5đ)
1
TL6c
(0,5đ)
Tổng số câu
Số điểm
5
3,25đ
5
2,75đ
5
3,5đ
1
0,5đ
Tỉ lệ %
32,5%
27,5%
35%
5%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức Mc đ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
S VÀ ĐẠI SỐ
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Vn dụng:
Thc hiện được phép nhân đơn thức với đa thc
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thc hin được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
Thc hin được phép chia hết một đa thức cho mt
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
2 TL
(1a,
1b)
Hằng đẳng thức
Vn dụng:
Vn dụng được các hằng đẳng thức đphân tích đa
thức thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức;
Vn dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
và đặt nhân tử chung.
2 TL
(2b, 2d)
Phân tích đa
thức thành nhân
t
Nhn biết:
Nhận biết được các phương pháp phân tích đa thức
thành nhân tử
2 TL
(2a,
2c)
Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản
của phân thức
đại số. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức đại số
Nhn biết:
Nhận biết được các khái nim cơ bn vphân thức
đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trca
phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Vn dụng:
Thc hin được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
2 TL
(1c, 1d)
2
Các hình
khối
trong
thực tiễn
nh chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
Nhn biết
Nhận biết đưc mặt đáy, mặt bên của hình chóp tứ
giác đều
1 TL
Câu
4a
Thông hiểu
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của mt
hình chóp tam giác đềunh chóp tứ giác đều.
Giải quyết được một svn đ thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đu và nh chóp tứ
giác đu (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc dạng hình
chóp tam giác đều và nh chóp tứ giác đều,...).
2 TL
(câu
4b, 4c)
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Vn dng:
Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sdụng định lí Pythagore.
1 TL
(câu 5)
4 T giác
Tứ giác
Thông hiểu:
Sdụng định lí tổng các góc của một tứ giác để
tính các góc của một tứ giác.
1 TL
(Câu 3)
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết
các tứ giác đặc
biệt
Nhn biết:
Nhận biết được dấu hiệu đmộ
t hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác hình
bình hành (ví dụ: t giác có hai đường chéo cắt nhau
tại trung điểm ca mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết được du hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường
chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được du hiệu để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông).
2 TL
(Câu
6a,
6b)
Thông hiểu
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được nh chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình vuông.
1 TL
(Câu 6c)
UBND HUYỆN CỦ CHI Đ THAM KHẢO KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG THCS TH TRN MÔN: TOÁN 8 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Câu 1. (2,5 điểm) Tính
a) (x 3)(2x
2
3x + 4) b) (4x
2
y 5xy
2
+ 6xy) : 2xy
c)
4 12 8
2323
++
+
++
xx
xx
d)
2
x2
2x 4 x 2x
++
Câu 2. ( 2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
/6 8ax y
2
/ 49by
2
/ 5 3 15c x x xy y−+
22
/ 44dx y y−+
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x trong hình vẽ sau
Câu 4. (1,5 điểm) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học
sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các
kích thước như hình vẽ.
a)
Hãy chỉ ra mặt đáy và các mặt bên của hình chóp tứ giác đều
trong hình bên.
b)
Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
c)
Tính diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp)?
Câu 5. (1 điểm) Một con thuyền đang neo một điểm cách chân
tháp hải đăng 180 m. Cho biết tháp hải đăng cao 25 m. Hãy tính khoảng cách từ thuyn đến ngọn
hải đăng.
Câu 6. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC. Gọi M và N lần lượt trung điểm của AB và AC.
Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM.
a) Tứ giác BMCD là hình gì ? Vì sao?
b) Tứ giác AMDC là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: Tam giác BDA cân.
……………………….. Hết ………………………
x
68
°
137
°
60
°
A
D
B
C
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Nội dung
Điểm
Câu 1:
a) (x 3)(2x
2
‒ 3x + 4)
= 2x
3
3x
2
+ 4x 6x
2
+ 9x 12
= 2x
3
9x
2
+ 13x 12
0,25đ
0,25đ
b) (4x
2
y 5xy
2
+ 6xy) : 2xy
= 2x ‒
y + 3
0,25đ x 2
4 12 8
c)
2323
4 12 8
23
69
23
3(2 3)
3
23
xx
xx
xx
x
x
x
x
x
++
+
++
++ +
=
+
+
=
+
+
= =
+
0,25đ
0,25đ
0,25đ
2
2
x2
d)
2x 4 x 2x
x2
2(x 2) x(x 2)
x4
2x(x 2)
(x 2)(x 2)
2x(x 2)
x2
2x
++
=
++
=
+
+−
=
+
=
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2:
a) 6x 8y
= 2(3x 4y)
0,25đ x 2
b) y
2
49
= y
2
- 7
2
= (y 7)(y + 7)
0,25đ
0,25đ
c) x
2
5x + 3xy 15y
= (x
2
5x) + (3xy 15y)
= x(x 5) + 3y(x 5)
= (x 5) (x + 3y)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
d) x
2
y
2
+ 4y 4
= x
2
(y
2
- 4y + 4)
= x
2
(y ‒ 2)
2
= (x + y 2)(x y + 2)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3:
Xét tứ giác ABCD có
󰆹
+
+
󰆹
+
= 360° (tổng các góc của tứ giác)
137°+ 60°+ 68° + x = 360°
0,25đ
x = 360° - (137°+ 60°+ 68°)
x = 95°
0,25đ
Câu 4 :
a) Mặt đáyABCD
Mặt bên là SAB, SCD, SAD, SBC
0,5đ
b) Thể tích không khí bên trong lều là
.2
2
.2 =
m
3
0,5đ
c)Số vải bạt cần thiết để dựng lều
4 .
. 2 . 2,24 = 8,96 m
2
0,5đ
Câu 5 :
Xét ABC vuông tại A. Áp dụng định lí Pytago, ta :
BC
2
= AB
2
+ AC
2
0,25 điểm
BC
2
= 25
2
+ 180
2
0,25 điểm
BC
2
= 33025
BC 181,7 m
0,25 điểm
Vậy khoảng cách từ thuyền đến ngọn hải đăng là 181,7m
0,25 điểm
Câu 6:
a) Xét tứ giác BMCD, có :
MN = ND = ½ MD
0,25đ
BN = NC = ½ BC
0,25đ
Suy ra : BMCD là hình bình hành
0,25đ
b) Do BMCD là hình bình hành
=> DC = BM và DC // BM
0,25đ
=> DC = AM và DC // CD
Suy ra : AMDC là hình bình hành mà Â = 90
0
0,25đ
Suy ra : AMDC là hình chữ nhật
0,25đ
c) Do BMCD là hình bình hành => BD = MC
+ Do AMDC là hình chữ nhật => MC = AD
0,25đ
Suy ra : BD = AD ( = MC)
Suy ra : ABD cân tại D.
0,25đ
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ 1 TOÁN – LP 8
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
1
Biu thc
đại s
Các phép toán với
đa thức nhiều biến
1
(câu 1a)
0,5đ
5%
Phân tích đa thức
thành nhân tử
3
(câu 2a, 2b, 2c)
20%
Phân thức đại số
2
(câu 1b, 1c)
1,5đ
15%
2
Định lí
Pythagore.
Các loi
t giác
thường
gặp
Định lí Pythagore
1
(câu 5)
10%
Tính cht và du
hiu nhận biết các t
giác đặc biệt
1
(câu 6a)
1
(câu 6b)
1đ
1
(câu 6c)
30%
3
Mt s
yếu t
thống kê
Phân tích d liu
2
(câu 4a, 4b)
1đ
10%
4
Toán thc
tế
Phần trăm của một
số
1
(câu 3)
1đ
10%
Tng: S câu
Đim
0
0
7
5
5
4
1
1
13
10
T l %
00%
50%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
1B. BẢN ĐẶC T MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 1 TOÁN – LP 8
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI SỐ
1
Biu thc
đại s
Các phép
toán với đa
thức nhiều
biến
Thông hiu:
Thc hiện được các phép nhân đơn thức đa thc.
1a
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
Thông hiu:
- Phân tích được các đa thức thành nhân t
2a, 2b,
2c
Phân thức
đại số
Thông hiu:
- Thc hiện được phép cộng trừ hai phân thức đại s
cùng mẫu và khác mẫu
1b, 1c
2
Định lí
Pythagore
Các loi t
giác
thường
gặp
Định lí
Pythagore
Vn dng:
– Gii quyết được mt s vấn đề thc tiễn gắn vi
vic vn dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng
cách giữa hai vị trí).
5
Tính cht và
du hiu
nhận biết
các t giác
đặc biệt
Thông hiu:
– Chứng minh được mt t giác các t giác đặc biệt
Vn dng:
Chng minh đưc hai góc bng nhau thông qua vic
vn dng tính cht ca hình thang cân
Vn dng cao:
- vn dng tính cht ca hình bình hành đ chng minh
đng quy
6a
6b
6c
3
Mt s
yếu t
thống kê
Phân tích d
liu
Vn dng:
Gii quyết được những vấn đề đơn giản liên quan
đến các s liệu thu đưc
4a, 4b
4
Toán thc
tế
Phần trăm
ca mt s
Vận dụng:
Tính được số tiền khi biết phần trăm tăng, giảm
trong hoạt động bán hàng.
3
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HI
ĐỀ THAM KHO
(Đề gm có 01 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2 đim) Thc hin phép tính:
( )
( )
) 4 3 5
63
46
)
22
16 16
4 2 56
)
2
22
4
a xy x
x
x
b
xx
x
c
xx
x
+
+
−−
+−
+−
Câu 2. (2 đim) Phân tích đa thức thành nhân t
2 23
)12 6
22
)4 20 25
32
) x 1
a xy x y
b x xy y
c xx
−+
+ ++
Câu 3. (1 điểm):
Nhân dp Tết dương lịch, một khu vui chơi giảm giá 14% cho tất c du khách. Biết giá vé một
du khách phải trả khi đó là 172 000 đồng. Hỏi giá vé lúc không áp dụng chương trình giảm giá
bao nhiêu?
Câu 4: (1 điểm) Điểm kim tra môn Toán của tt c hc sinh lớp 8A đưc cho trong bảng sau:
Điểm 4 5 6 7 8 9 10
S hc sinh 2 4 5 12 8 5 9
Phân tích d liệu trong bảng thống kê trên và cho biết:
a) Điểm mấy có nhiều nht s học sinh đạt được?
b) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Tỉ l học sinh đạt điểm 10 so với s hc sinh c lp là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm): Mt con diều đang được th bay lên vi chiu dài
dây t tay người đến con diu 100m, bạn đứng cách con diều
theo phương thẳng đứng 60m. Tính độ cao của con diều so vi
mặt đất, biết tay người đó cách mặt đất 1,5m.
Câu 6. (3 đim): Cho hình bình hành ABCD (AB > AD), trên AB và CD lần lưt ly điểm E và F
sao cho AE = CF và AE < EB, t E kẻ EH vuông góc với CD
a) Chứng minh: EBFH là hình thang vuông
b) Tia phân giác DK của
ADC
ct AB tại K. Chứng minh AD = AK
c) Chứng minh: EF, AC, BD đồng quy
_Hết_
1,5m
100m
60m
E
D
C
B
A
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS TÂN AN HI
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DN CHM
Môn: Toán Lp: 8
Bài
Li gii
Điểm
1a
(0,5đ)
( )
2
) 4 3 5 12 20a xy x x y xy−=
0,5
b
(0,75đ)
( )
(
)
( )( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )
( )( )
63
46
)
22
16 16
63
46
44 44
6 3 46
44
6 18 46
44
7 28
44
74
44
7
4
x
x
b
xx
x
x
xx xx
xx
xx
xx
xx
x
xx
x
xx
x
+
+
−−
+
= +
−+ −+
++
=
−+
++
=
−+
+
=
−+
+
=
−+
=
0,25
0,25
0,25
1c
(0,75đ)
( )
( )( )
( )
( )( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( )( )
( )( )
4 2 56
)
2
22
4
42 22
56
22 22 22
4 22 25 6
22
4 82 45 6
22
2
22
1
2
x
c
xx
x
xx
x
xx xx xx
x xx
xx
xxx
xx
x
xx
x
+−
+−
−+
=+−
−+ −+ −+
−+ +−+
=
−+
−+ + +
=
−+
+
=
−+
=
0,25
0,25
0,25
2a
(0,5đ)
( )
2 23 2
)12 6 6 2a xy x y xy xy−=
0,5
2b
(0,75đ)
( ) ( )
( )
22
2
22
)4 20 25
2 2.2 .5 5
25
b x xy y
x xy y
xy
−+
=−+
=
0,25
0,5
2c
(0,75đ)
( )
( )
( ) ( )
( )
( )
2
2
32
) x 1
32
= x + 1
1 + 1
11
c xx
xx
xx x
xx
+ ++
++
=++
=++
0,25
0,25
0,25
3
(1đ)
Giá vé lúc không áp dụng chương trình giảm giá là:
( )
172000 : 1 14% 200000−=
(đồng)
1
4
(1đ)
a) Điểm 7 có nhiều nht s học sinh đạt được
b) S hc sinh lp 8A: 2 + 4 + 5 + 12 + 8 + 5 + 9 = 45 (học sinh)
T l học sinh đạt điểm 10 so với s hc sinh c lp là:
9
.100% 20%
45
=
0,25
0,25
0,5
5
(1đ)
Xét tam giác ABC vuông tại A
Ta có:
222
BC = AB + AC
(Định lí Pythagore)
22 2
2 22
2
100 = 60 + AC
AC 100 60
AC 6400
AC = 6400 = 80m
=
=
Li có: CD = CA + AD = 80 + 1,5 = 81,5m
Vy con diều đang độ cao 81,5m so với mặt đất
0,25
0,25
0,25
0,25
6
(3đ)
a) Chứng minh: EBFH là hình thang vuông
Ta có: ABCD là hình bình hành
AB // CD
Mà E
AB, H
CD
Nên EB//HF
EBFH là hình thang (tứ giác có 2 cạnh đối song song)
Lại có:
EHF 90= °
(EH vuông với CD)
EBFH là hình thang vuông (hình thang có 1 góc vuông)
b) Chng minh AD = AK
Ta có:
ADK = KDC
(DK là tia phân giác
ADC
)
Mà AB // CD
AKD = KDC
(so le trong)
AKD = ADK
Tam giác ADK cân ti A
AD = AK
c) Chứng minh: EF, AC, BD đồng quy
Ta có: AE + EB = AB
CF + FD = CD
Mà AE = CF (gt), AB = CD (ABCD là hình bình hành)
EB = FD
0,5
0,5
0,5
0,5
K
H
D
C
B
A
E
F
Lại có: AB // CD
Mà E
AB, F
CD
Nên EB//FD
EBFD là hình bình hành
EF, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (1)
Mặt khác: ABCD là hình bình hành
AC, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (2)
T (1),(2)
EF, AC, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
EF, AC, BD đồng quy.
0,5
0,5
Lưu ý: Câu 6 không có hình v không chấm bài làm
---Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 8( 2023 2024 )
TT Chủ đề
Nội dung/Đơn
vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Chủ đề 1:
Biểu thức
đại số Và
toán thực
tế
Nội dung 1
Các phép tính
với đa thức
nhiều biến
Số câu: 2
Bài 1a,1b
Điểm:1đ
Số câu: 1
Bài 1c
Điểm:0,5đ
5,5đ
55%
Nội dung 2
Cộng , trừ phân
thức
Số câu: 2
Bài 1d,1e
Điểm:1,5đ
Nội dung 3
Phân tích đa
thức thành nhân
tử
Số câu: 2
Bài 2a,2b
Điểm: 1đ
Số câu: 1
Bài 2c
Điểm: 0,5đ
Nội dung 4:
Viết biểu thức
đại số rồi tính
diện tích rồi tính
giá trị biểu thức
Số câu: 3
Bài 5a,b,c
Điểm: 1đ
2
Chủ đề 2:
Xác suất
thống kê
Nội dung 5:
Lập bảng thống
tính toán
các đại lượng
Số câu: 2
Bài 3a,3b
Điểm:1đ
1,0đ
10%
3
Chủ đề 3:
Các hình
khối trong
thực tiễn
Nội dung 6:
Tính diện tích
nh thể tích của
hình chóp tứ giác
đều
Số câu: 1
Bài 4a
Điểm:1đ
Số câu: 1
Bài 4b
Điểm:0,5đ
1,5đ
15%
4
Chủ đề 4:
Các loại tứ
giác.
Nội dung 7:
Chứng minh
hình chữ nhật
Số câu: 1
Bài 6a
Điểm:1đ
1,0đ
10%
Nội dung 8:
Chứng minh
hình bình hành
Số câu:
1
Bài 6b
Điểm:1đ
1,0đ
10%
Tổng: Số câu
Điểm
7
7
5,0đ
2
1,0đ
1
1,0 đ
17
10đ
Tỉ lệ %
30%
50%
20%
100%
Tỉ lệ chung
80%
20%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 8( 20232024 )
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
1
Biểu thức
đại số
Nội dung 1:
Nhân đơn thức với
đơn thức, chia đa
thức cho đơn thức
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm v đơn thức,
đa thức nhiều biến.
Vận dụng:
Tính được nhân đơn thc với đa thức, nhân
đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn
thc.
Bài 1 a, b
Bài 1 c
Nội dung 2:
Cộng, trừ các
phân thức
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ các phân thức cùng mẫu, không
cùng mẫu.
Bài 1d,e
Nội dung 3:
Phân tích đa thức
thành nhân tử
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu:
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương.
Vận dụng được các hng đẳng thức đ phân
tích đa thức thành nhân tử
Bài 2a,b
Bài 2c
TỔNG CỘNG: 17câu.
Nội dung 4:
Toán thực tế về
biểu thức đại số
Vận dụng
Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ
nhật và phép tính về đa thức giải bài toán
thực tế
Bài 5
a,b,c
2
Xác suất
thống kê
Nội dung 5:
Lập bảng thống
xét tính hợp lý
Vận dụng:
Phát hiện được các số liệu thu được để vận
dụng lập bảng thống kê.
Tính được dữ liệu theo các tiêu chí toán học
đơn giản.
Bài 3a,b
3
Các hình
khối trong
thực tiễn
Nội dung 6:
Tính độ dài cạnh
và tính thể tích của
nh chóp tam giác
đều
Thông hiểu:
Tính được độ dài cạnh của hình chóp tam
giác đều.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích của hình chóp tam giác
đều
Bài 4a
Bài 4b
4
Định lý
các loại tứ
giác.
Nội dung 7:
Chứng minh hình
chữ nhật
Thông hiểu:
Nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình chữ
nhật để chứng minh tứ giác là hình chữ
nhật.
Bài 6a
Nội dung 8:
Chứng minh hình
bình hành
Vận dụng:
Vận dụng định lý chứng minh tương quan
hình
Bài 6b
ĐỀ
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x.(x
2
4x +5)
b)
(
35
4
3
20
2
3
2
4
4
)
:
(
5
2
3
)
c) (x -3y) (2x +6y)
d/
6
95
6
3
+
+ xx
9
2
3
4
3
1
/
2
+
+
x
x
x
x
e
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x
2
15xy
b)
2
2 –2x xy x y+
c) x
2
10x + 25y
2
Bài 3.(1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây được bán trong cửa hàng
a)Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ sang dạng bảng thống kê.
b)Cho biết cửa hàng bán tổng cộng 600kg trái cây. Hãy tính số kg xoài cửa hàng đã
Bán?
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ
***
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Năm học: 2023 2024
Môn: Toán Lớp 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 4: (1,5 điểm) Nhà của bạn Tuấn mái ngói dạnh hình chóp tứ
giác đều( hình vẽ) chiều cao 2,7m, cạnh của mặt đáy dài 8m, chiều
cao của mặt bên dài 5m.
a) Tính diện tích xung quanh của mái ngói.
b) Tính thể tích mái ngói.
Bài 5: (1,0 điểm)
Bác Nam một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia
mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu
thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng
hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
c/ Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác
Nam với x = 4 và y = 4.
Bài 6: (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Từ D
kẻ DK//AB, DM//AC ( M thuộc AB, K thuộc AC).
a)Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b)Chứng minh MK =
1
2
BC
Hết
HƯỚNG DẪN CHẤM
Thứ tự
bài
(điểm)
Lời giải
Thang
điểm
Bài 1:
(3 điểm)
a) 3x( x
2
4x +5)
= 3x
3
- 8x
2
+ 15x
)
(
35
4
3
20
2
3
2
4
4
)
: (5
2
3
)
= 7
2
4
2
5
2
c) (x -3y) (2x +6y)
= 2x
2
+6xy - 6xy - 18 y
2
= 2x
2
- 18 y
2
d/
6
95
6
3
+
+ xx
=
6
953 ++
xx
1
6
66
=
=
x
x
3
3
)
3)(3(
)
3(3
)3)(3
(
93
)3)(
3(
2124
3
)
3)(
3(
2)
3(
43
)3)(
3(
2
3
4
3
1
9
2
3
4
3
1
/
2
+
=
+
=
+
=
+
++
=
+
++
=
+
+
+
=
+
+
x
xx
x
xx
x
xx
x
xx
x
x
xx
x
x
x
x
xx
x
x
x
x
e
Mỗi câu
a,b,c
đúng 0,5đ
Mỗi câu
d, e đúng
0,75đ
Bài 2:
(1,5 điểm)
a) 5x
2
- 15xy
= 5x. x 5x.3y
= 5x.(x 3y)
Mỗi câu
đúng 0,5đ
b)
2
2 –2x xy x y
+
= (x
2
xy) + ( 2x -2y)
= x(x- y) + 2(x-y)
= ( x-y)(x+2)
c) x
2
10x + 25y
2
= (x
2
10x + 25) y
2
= (x - 5)
2
y
2
= (x 5 - y)(x 5 + y)
Bài 3:
(1 điểm)
Loại trái cây được
bán
Tỉ số phần trăm
Cam
18%
Xoài
24%
Mít
26%
Ổi
12%
Sầu triêng
20%
b/ số kg xoài cửa hàng đã Bán:
600. 24% =144 (kg)
Mỗi câu
đúng 0,5đ
Bài 4:
(1,5 điểm)
a. Diện tích xung quanh của mái ngói:
Sxq = 4.
2
5.8
= 80(m
2
)
b. Thể tích của mái ngói:
==
7,
2
.8.
3
1
2
V
57,6 (m
3
)
Câu a
đúng 1đ,
câu b
đúng 0,5đ
Bài 5:
(1 điểm)
a/ Diện tích khu đất dùng để trồng hoa là :
( )
2. 1 2 2x y xy x+= +
(m
2
)
b/
Chiều dài khu đất dùng để trồng cỏ là :
(2 12) ( 1) 2 12 1 (2 ) (12 1) 11y y y y yy y+ −+= +−= −+ =+
(m)
Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là :
( )
2 . 11 2 2 .11 2 22x y xy x xy x
+= + = +
(m
2
)
c/ Học sinh có thể trình bày hai cách như sau :
Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật theo x,y là :
( )
2 . 2 12 2 .2 2 .12 4 24x y x y x xy x+= + = +
(m
2
)
Thay x = 4 và y = 4 vào
4 24xy x+
ta được : 4.4.4 + 24.4 =
160 (m
2
)
Vậy với x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật
đó là 160 (m
2
)
Câu a,b
Mỗi ý
đúng
0,25đ
Câu c
đúng 0,5đ
Bài 6:
(2 điểm)
a/ Chứng minh: Tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
Ta có: DK//AB (gt)
DK//AM (M AB)
DM// AC ( gt )
DM//AK (K AC)
Tứ giác AMDK là hình bình hành
Lại có:
0
90
ˆ
=A
(ABC vuông tại A)
Tứ giác AMDK là hình chữ nhật
b)Chứng minh MK =
1
2
BC
Mỗi câu
đúng 1đ
A
.
D
B
C
K
/
/
M
Ta có :Tứ giác AMDK là hình chữ nhật ( cmt)
MK = AD
Mà AD =
1
2
BC( ABC vuông tại A có AD là đường trung tuyến)
MK =
1
2
BC
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI HC K I MÔN TOÁN LP 8
STT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc
Câu hi mức độ nhn thc
Tng
s
câu
Tng
thi
gian
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
T l
%
tng
đim
u
h
i
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
Thi
gian
(phút)
Câu
hi
TL
1
Phân tích đa
thc thành
nhân t
Phân tích đa thức thành nhân t bng
phương pháp đặt nhân t chung
1 5 1 5 5%
2
Phân tích đa thức thành nhân t bng
phương pháp dùng hng đẳng thc.
1 7 1
7
7,5%
3
Phân tích đa thức thành nhân t bng
phương pháp nhóm hạng t
1 7 1
7
7,5%
4
Phân thc
đại s
Cng hai phân thức cùng mẫu thc 1 5 1 5 10%
5 Cng tr phân thc khác mu 1 10 1 10 10%
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
6
Toán thực tế
Tính giá của sn phẩm khi được
khuyến mãi.
1 6 1 6 15%
7
Đa thc
1 15 1 15 10%
8 Hình hc trc quan 1 10 1 10 10%
9
Hình hc
phng
Chứng minh hình ch nht.
1 10 1 10 10%
10
Chứng minh các đon thng bng
nhau.
1 15 1 15 15%
Tng
3 20 4 33 2 22 1 15 10 90 100%
T lệ % tổng điểm
25 % 42,5 % 22,5% 10% 100%
Tng đim 2,5 điểm 4,25 điểm 2,25 điểm 1 điểm
Bảng đặc t ca ma trn
T
T
Ni dung
kiến thc
Đơn vị kiến thc Chun kiến thc k năng cần kim tra
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Phân tích đa
thc thành
nhân t
Phân tích đa thức thành
nhân t bằng phương
pháp đặt nhân t chung
.
Nhn biết:
Nhn biết được nhân t chung và biết đặt nhân t
chung.
1
Phân tích đa thức thành
nhân t bằng phương
pháp dùng hằng đẳng
thc.
Thông hiu
-Biết vn dng công thc hằng đẳng thc đáng
nh để phân tích đa thức thành nhân t.
1
Phân tích đa thức thành
nhân t bằng phương
pháp nhóm hạng t.
Thông hiu
-Biết cách nhóm các hạng t để xut hin nhân t
chung.
1
2
Phân thức đại
s
Cng hai phân thc
cùng mẫu thc
Nhn biết
Nhn biết đưc hai phân thức cùng mẫu thc
và thc hin cng t gi nguyên mẫu.
1
Cng tr các phân thức
không cùng mẫu thc
Thông hiu
Biết quy đồng các mu thc và thc hin cng tr
các phân thức sau khi đã quy đồng.
1
3
Toán % Toán thực tế
Thông hiu
Tính được giá của sn phm khi được khuyến mãi
giảm giá.
1
4
Đa thức Toán thực tế
Vn dng cao: hc sinh biết biu thc đi s
thông qua các đại lượng đã biết.
1
5 Hình hc trc
quan
Toán thực tế
Vn dng
Tính din tích xung quanh của hình chóp tam giác
đều.
1
6
T giác
Chứng minh tứ giác
hình ch nht
Nhn biết
Biết da vào tính cht đường chéo để chứng minh
t giác là hình bình hành.
Da vào du hiu nhn biết hình nh hành một
góc vuông để chứng minh hình chữ nht.
1
Chứng minh các đoạn
thng bng nhau.
Vn dng
-Vn dng tính cht trọng tâm của tam giác để
chứng minh các đoạn thng bng nhau.
1
Bng mô t đề minh ha (gm 10 câu t lun)
Mức độ
Câu
Ni dung
Đáp án
Ghi
chú
Nhn biết
1a
Câu 1: Phân tích đa thc thành nhân t ( 2
điểm)
a) ax ay
a) ax ay
= a.(x – y)
Vn dng
1b
b)
25x
2
49
b)25x
2
49
= (5x)
2
– 7
2
= ( 5x 7 ) . (5 x + 7 )
Thông
hiu
1c
c) 3x
2
- 6xy – 4x + 8y
c) 3x
2
- 6xy 4x + 8y
=( 3x
2
- 6xy )– (4x - 8y)
=3x.(x-2y) – 4.( x - 2y)
=(x - 2y). ( 3x – 4 )
Nhn biết
2a
Câu 2: Thc hin phép tính (2 điểm
a)
5x−5
4xy
+
3x+5
4xy
a
)
5x−5
4xy
+
3x+5
4xy
=
5x−5+3x+5
4xy
=
8x
4xy
=
2
y
Thông
hiu
2b
b)
2
48 1
x x2
x 2x
+−
b)
2
48 1
x x2
x 2x
+−
2
3
)
2(
3
)2(
18)
2(4
2
1
)
2.(
84
=
=
+
=
+=
x
xx
x
xx
xx
x
xxx
Vn
dng
3
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Nhân dịp khai trương, một cửa hàng điện máy
bán tt c các mt hàng được giảm giá 10% so
với giá niêm yết. Ông
Hùng ngày sinh nhật
trùng với ngày khai trương cửa hàng nên được
giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó ông chỉ tr
12 825 000 đồng để mua máy lạnh. Hỏi giá ban
đầu ca máy lạnh là bao nhiêu?
Gọi x( đồng) là giá ban đầu của máy lạnh( x> 12 825 000)
Giá máy lạnh sau khi giảm lần 1 là
x.(1-10%)= 0,9x( đng)
Ta có:
0,9x.( 1-5%)=12 825 000
x= 15 000 000 ( đng)
Vậy giá ban đầu ca máy lạnh là 15 000 000 đồng
Vn dng
4
Câu 4:(1,5 điểm)
Trên một dòng sông, để đi được 10 km, một chiếc
xung tiêu tốn x lít dầu khi xuôi dòng , và tiêu
tốn ( x + 3 ) lít dầu khi ngược dòng.
Em y viết biu thc biu th s lít dầu
xung tiêu tn đ đi từ bến A ngược dòng đến bến
B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai
bến sông là y km.
S lít dầu xung tiêu tốn cho 1 km khi xuôi dòng là
10
x
( lít )
S lít dầu xung tiêu tốn cho 1 km khi ngược dòng
3
10
x +
(lít
)
Biu thc biu th s t dầu mà xung tiêu tốn để đi từ bến A
ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A là:
3
.
10 10
xx
y
+

+


=
23
10
xy y+
( lít)
Thông
hiu
5
Câu 5: (1,0 điểm)
Một cái bánh ít có dng hình chóp t giác
đều, đáy là hình vuông cnh 6 cm, chiu
cao là 9cm. Khi đó th tích ca cái bánh ít
Th tích của bánh ít
1
3
.6
2
.9=108( cm
3
)
Nhn biết
6a
Câu 6 (2, 5 điểm): Cho tam giác ABC
đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là
điểm đi xng với H qua I. Gọi M, N lần lượt
trung điểm ca HC , EC . Các đưng thẳng AM
, AN cắt HE lần lượt tại G và K.
a. Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nht.
Xét t giác AHCE ta có
I là trung điểm ca HE ( tính chất đi xng)
I là trung điểm của AC (gt).
Suy ra tứ giác AHCE hình bình hành ( tứ giác hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường).
Ta lại có
0
90AHC =
( do AH là đường cao)
Vậy AHCE là hình chữ nht ( hình bình hành có một góc vuông
là hình chữ nht)
Vn dng
6b
b. Chng minh HG = GK = KE.
b) Chng minh HG = GK = KE.
Xét
AHC
M là trung điểm HC(gt)
AM là đường trung tuyến ca
AHC
I là trung điểm của AC (gt).
HI là đường trung tuyến ca
AHC
Mà AM và HI cắt nhau ti G
G là trọng tâm của
AHC
HG =
2
3
HI
GI =
1
3
HI
Xét
AEC
N là trung điểm HC(gt)
AN là đường trung tuyến ca
AEC
K
G
I
C
N
E
M
H
B
A
I là trung điểm của AC (gt).
EI là đường trung tuyến ca
AEC
Mà AN và EI cắt nhau tại K
K là trọng tâm của
AEC
EK =
2
3
EI
KI =
1
3
EI
Mà EI = HI
HG = EK
KI + GI =
2
3
EI
Hay KG =
2
3
EI
Vy HG = EK = KG ( cmx)
Câu 1(2 đim): Phân tích đa thc thành nhân t
a
)
ax ay
b)
25x
2
49
c
) 3x
2
- 6xy 4x + 8y
Câu 2 (2 đim) Thc hin phép tính
a)
5−5
4
+
3+5
4
b)
2
48 1
x x2
x 2x
+−
Câu 3: (1,5 điểm) Nhân dp khai trương, mt ca hàng đin máy bán tt c các
mặt hàng đưc gim giá 10% so vi giá niêm yết. Ông Hùng ngày sinh nht
trùng vi ngày khai trương ca hàng nên đưc gim thêm 5% trên giá đã gim,
do đó ông ch tr 12 825 000 đng đ mua y lnh. Hi giá ban đu ca y
lạnh là bao nhiêu?
Câu 4 (1 đim). Trên mt dòng sông, đ đi đưc 10 km, mt chiếc xung tiêu
tn x lít du khi xuôi dòng , và tiêu tn ( x + 3 ) lít du khi ngưc dòng. Em hãy
viết biu thc biu th s lít du xung tiêu tn đ đi t bến A ngưc dòng đến
bến B, ri quay li bến A. Biết khong cách gia hai bến sông là y km.
Câu 5: (1 đim). Một cái bánh ít có dng hình chóp t giác đu, đáy là hình
vuông cnh 6 cm, chiu cao là 9cm. Khi đó th tích ca cái bánh ít là
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
LỚP 8 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Câu 6 (2, 5 đim): Cho tam giác ABC có đưng cao AH. Gi I là trung đim
ca AC, E là đim đi xng vi H qua I. Gi M, N ln lưt là trung đim ca
HC , EC . Các đưng thng AM , AN ct HE ln lưt ti G và K.
a) Chng minh t giác AHCE là hình ch nht.
b) Chng minh HG = GK = KE.
------HT----
Hướng dn chm
Câu
Đáp án
Biu đim
Câu 1
(2 điểm)
a) ax ay
= a.(x – y)
0,5điểm
b) 25x
2
49
= (5x)
2
– 7
2
= ( 5x 7 ) . (5 x + 7 )
0,25 điểm
0,5 điểm
c) 3x
2
- 6xy 4x + 8y
=( 3x
2
- 6xy )– (4x - 8y)
=3x.(x-2y) – 4.( x - 2y)
=(x - 2y). ( 3x – 4 )
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 2
(2 điểm)
a)
5−5
4
+
3+5
4
=
5−5+3+5
4

=
8
4
=
2
0,5 điểm
0,5 điểm
b)
2
48 1
x x2
x 2x
+−
2
3
)
2(
3
)
2(
18)2(4
2
1
)2.(
84
=
=
+
=
+
=
x
xx
x
x
x
xx
xx
xx
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 3
( 1,5
điểm)
Gọi x( đồng) là giá ban đầu ca máy lạnh( x> 12 825 000)
Giá máy lạnh sau khi giảm lần 1 là x.(1-10%)= 0,9x(
đồng)
Ta có: 0,9x.( 1-5%)=12 825 000
x= 15 000 000 ( đng)
Vậy giá ban đầu ca máy lạnh là 15 000 000 đồng
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 4
( 1 điểm)
S lít dầu xung tiêu tốn cho 1 km khi xuôi dòng là
10
x
(lít
0,25 điểm
S lít dầu xung tiêu tốn cho 1 km khi ngược dòng là
3
10
x +
( lít )
Biu thc biu th s lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến
A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A là:
3
.
10 10
xx
y
+

+


=
23
10
xy y+
( lít)
0,25 điểm
0,5 điểm
Câu 5
( 1 điểm)
Th tích của bánh ít là;
1
3
.6
2
.9=108( cm
3
)
1,0 điểm
Câu 6
(2,5
điểm)
a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nht.
Xét t giác AHCE ta có
I là trung điểm ca HE ( tính chất đi xng)
I là trung điểm của AC (gt).
Suy ra tứ giác AHCE hình bình hành ( tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường).
Ta lại có
0
90AHC =
( do AH là đường cao)
Vậy AHCE hình chữ nhật ( hình bình hành một góc
vuông là hình chữ nhật)
Chú ý: học sinh
v hình sai hoc
không có hình
thì không chm
điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Chng minh HG = GK = KE.
Xét
AHC
M là trung điểm HC(gt)
AM là đường trung tuyến ca
AHC
I là trung điểm của AC (gt).
HI là đường trung tuyến ca
AHC
0,25 điểm
K
G
I
C
N
E
M
H
B
A
Mà AM và HI cắt nhau ti G
G là trọng tâm của
AHC
HG =
2
3
HI (1)
GI =
1
3
HI
Xét
AEC
N là trung đ)iểm HC(gt)
AN là đường trung tuyến ca
AEC
I là trung điểm của AC (gt).
EI là đường trung tuyến ca
AEC
Mà AN và EI cắt nhau tại K
K là trọng tâm của
AEC
EK =
2
3
EI
KI =
1
3
EI(2)
Mà EI = HI (3)
T (1); (2); (3)
HG = EK
KI + GI =
2
3
EI
Hay KG =
2
3
EI
Vy HG = EK = KG
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
ĐỀ
Bài 1: (3,0 đim) Thc hin phép tính:
) (5 2).(6 5)−+ax x
22
) ( 3 )( 3 + 9y )−+b x y x xy
xy
c)
x xy x xy


22
22
x
d)
xx
x


2
11 2
55
25
Bài 2: (2,0
đim) Phân tích đa thc thành nhân t:
2
y 6xya) 5x
2
b) 9y 25
2
c) 6x y 36xy 54y
−+
32
d) x 2x 2x 4 +−
Bài 3: (1,0 đim) Mt kho cha dng hình chóp tam giác đu vi đ i cnh đáy
12m chiu cao xut phát t đỉnh ca mt bên (hay trung đon) đ dài 8m
(như hình). Ngưi ta mun sơn ph bên ngoài c ba mt xung quanh ca kho cha đó
không sơn ph phn làm ca din tích là 5m
2
. Biết rng c mi mét vuông sơn
cn tr 30 000 đng. Cn phi tr bao nhiêu tin đ hoàn thành vic sơn ph đó?
Bài 4: (1,0 điểm)
Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam
cấp di động để dắt xe vào nhà không đưc lấn chiếm vỉa quá 0,85 m ra
phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn Nam nền cao 0,6 m so với vỉa và
chiều dài bậc tam cấp 1 m. Theo em nhà bạn Nam thực hiện đúng quy
định của khu phố không ? sao ?
Bài 5: (0,75 đim) Trong mt tun Anh Bình làm vic cho mt nhà hàng thì đưc tr
2 000 000 đng cho 40 gi làm vic (gi quy đnh). Nếu có m thêm thì tin lương 1
gi làm thêm nhiu hơn 50% so vi tin 1 gi quy đnh.
a) Tính s tin tr 1 gi làm theo quy đnh?
b) Hi nếu trong tun anh nh (đã làm đ gi quy đnh) làm thêm 5 gi thì tng s
tin đưc tr bao nhiêu?
12m
8m
A
B
C
S
UBND HUYN C CHI
TRƯNG: THCS TÂN TIN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
m hc 2023-2024
Môn: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Bài 6: (2,25 đim) Cho tam giác ABC nhn ( AB < AC) có AK là đưng cao, gi N
là trung đim AC. Trên tia NK ly đim F sao cho N là trung đim của KF.
a) Chứng minh: T giác AKBF là hình ch nht.
b) T N v đưng thng vuông góc vi FC ti T. Trên đưng thng NT ly đim E
sao cho T là trung đim ca NE. Chng minh: NFEB là hình thoi.
c) AT ct FN ti Q. Chng minh: 6QN = AB.
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA K I NĂM HC 2023 - 2024
Bài
Đáp Án
Điểm
1
2
2
) (3 2).(6 5)
18 15 12 10
18 3 10
−+
= +−−
= +−
ax x
x xx
xx
( )
( )
22
2
2
3
3
33
) ( 3 )( 3 + 9y )
( 3 ) .3 + 3y
3y
27
−+

=−+

=
=
b x y x xy
x y x xy
x
xy
x y x ( y)
c)
x xy x xy x xy
x y xy
x(x y) x(x y) x






22 2
2 2 22
22 1
x
d)
xx
x
.(x ) .(x ) x
(x )(x )
xx x
(x )(x )
x
(x )(x )
(x )
(x )(x ) x









2
11 2
55
25
1 51 5 2
55
5 52
55
2 10
55
25 2
55 5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25x3
0,25
0,25
0,25
2
2
2 22
2 22
6xy xy(5y 6)
b) 9y 25 (3y) 5 (3y 5)(3y 5)
c) 6x y 36xy 54y 6y(x 6x 9) 6y(x 3)
−=
= −= +
+ = +=
a) 5xy
0,5
0,25x2
0,25x2
0,25
0,25
32 32
2
2
d) x 2x 2x 4 (x 2x ) (2x 4)
x (x 2) 2(x 2)
(x 2)(x 2)
+ −= +
= −+
=−+
3
Diện tích xung quanh của kho chứa hình chóp tam giác đều đó là:
S
xq
= 3. S
mặt bên
= 3.(1/2.12.8) =144 (m
2
)
Diện tích cần sơn là: 144 5 = 139 (m
2
),
Số tiền cần trả để hoàn thành việc sơn phủ đó là:
139 . 30 000 = 4 170 000 (đồng).
0,5
0,25
0,25
4
BC = 1m; AB = 0,6m
Xét tam giác ABC vuông ti A
Ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
(định lý Pytago)
=>1
2
= 0,6
2
+ AC
2
=> AC
2
= 1
2
0,6
2
= 0,64
=> AC = 0,8
Vì 0,8m < 0,85m
Vy nhà bn Nam thc hin đúng theo quy đnh ca khu ph
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
a)Số tin tr 1 gi làm theo quy đnh
2 000 000 : 40 = 50 000 ng)
b)S tin tr mt gin làm thêm
50 000 . 150% = 75 000 (đng)
tng s tin đưc tr trong tun ca anh Bình là
2 000 000 + 5 . 75 000 = 2 375 000 (đng)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
6
a) Chứng minh: T giác AKBF là hình ch nht.
Xét t giác AKCF, ta có:
N là trung đim ca đưng chéo AC và đưng chéo KF (gt)
T giác AKBF là hình bình hành
0
90
ˆ
=BKA
(AK là đưng cao)
T giác AKCF là hình ch nht
b) Chng minh: NFEB là hình thoi.
Ta có: T là trung đim ca NE
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1m
0,6m
B
C
A
Q
T
N
A
B
C
F
E
K
Và FC vuông góc vi NE ti T
FC là đưng trung trc ca NE
FN = FE và CN = CE
Ta có: N là trung đim ca đưng chéo AC và đưng chéo KF
FN = KF/2 và CN = AC/2
mà AC = KF (2 đưng chéo hình ch nht AKCF)
FN = CN
FN = FE = CN = CE
NFEB là hình thoi
c) Chng minh: 6QN = AB.
Ta có Q là trng m ca tam giác AFB
1
3
QN FN⇒=
Ta có:
22
ABFK
NKFN ===
(tính cht 2 đưng chéo hcn
6
AB
QN =
6QN = AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TOÁN 8
Năm học: 2023 - 2024
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng
cần kiểm tra
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Tính giá
trị đa
thức
Rút gọn đa
thức rồi tính
giá trị đa thức
- Về kỹ năng: Rèn luyn kỹ
năng cộng, trừ đơn thức đồng
dạng, tính giá trị đa thức
- Về kiến thức: Học sinh nắm
được Cách rút gọn đa thức,
tính giá trị đa thức
1
-
-
-
2
Thực hiện
phép tính
Cộng, trừ,
nhân đa thức,
phân thức.
Hằng đẳng
thức
-Về k năng: - Rèn k năng
cộng, trừ, nhân đa thức. Biết
khai triển hằng đẳng thức. Biết
cộng, trừ phân thức
-Về kiến thức: Học sinh nắm
được kiến thức
Cộng, trừ,
nhân đa thức, phân thức. Hằng
đẳng thức
1
2
1
-
3
Phân tích
đa thức
thành
nhân tử
Phân tích đa
thức thành
nhân tử
bằng
phương pháp
đặt nhân tử
chung, hằng
đẳng thức ,
nhóm các
hạng tử
-Về k năng: - Rèn k năng
đặt nhân tử chung, phân tích
đa thức để chỉ ra nhân tử
chung.
- Biết vận dụng các hằng đẳng
thc đã học vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử.
-Biết vận dụng phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử
-Về kiến thức: Học sinh hiểu
thế nào phân tích đa thức
thành nhân tử
-Biết cách tìm nhân tử chung
và đặt nhân tử chung.
-Cách phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp
dùng hằng đẳng thức.
-Học sinh biết nhóm hạng tử một
cách thích hợp để phân tích đa
thức thành nhóm tử.
2
1
-
-
4
Bài toán
thực tế
Diện tích
xung quanh,
toàn phần và
thể tích của
- Về kỹ năng: Vận dụng được
tính diện tích xung quanh,
toàn phần và thể tích của hình
1
-
1
-
hình chóp tứ
giác đều
chóp tứ giác đều o thực tế để
tính toán suy luận
-
Về kiến thức: Diện tích xung
quanh, toàn phần thể tích
của hình chóp tứ giác đều
5
Chứng
minh
hình học
Hình bình
hành
-Về kỹ năng: Vận dụng được
cách chứng minh hình bình
hành và các tính chất của nó .
-Về kiến thức: Nắm được dấu
hiệu nhận biết hình bình hành
và tính chất của nó.
-
1
-
1
6
Xác xuất
thống kê
Phân tích dữ
liệu
-Về kỹ năng: Vận dụng k
năng phân tích biểu đồ
-Về kiến thức: Từ biểu đồ biết
phân tích dữ liệu.
1
1
-
-
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023-2024
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
cộng
Cấp độ
thấp
Cấp độ
cao
1) Rút gọn, tính giá
trị biểu thức
Rút gọn, tính
giá trị biểu
thức
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
2) Thực hiện phép
tính
Cộng hai đa
thức
Nhân đa thức cho
đa thức. Cộng hai
phân thức cùng
mẫu
Hằng đẳng
thức kết
hợp rút
gọn
Số câu
1
2
1
4
Số điểm
0,75
1,5
0,75
3
3) Phân tích đa thức
thành nhân tử
Đặt nhân tử
chung. Hằng
đẳng thức
Nhóm hạng tử
Số câu
2
1
3
Số điểm
1
0,5
1,5
4) Bài toán thực tế về
hình chóp
Tính thể tích
Tính diện
tích toàn
phần
Số câu
1
1
2
Số điểm
0,75
0,75
1,5
5) Chứng minh hình
học
Chứng minh song
song
Chứng
minh
trung
điểm
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
6) Xác suất thống kê
Phân tích dữ
liệu biểu đồ
Số câu
2
2
Số điểm
1
1
Tổng số câu
7
4
2
1
14
Tổng số điểm
4,5
3
1,5
1
10
UBND HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ S
TÂN PHÚ TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023-2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn và tính giá trị đa thức:
A = 2x
3
y xy
2
– 2x
3
y + 2xy
2
tại x = 2; y = -1
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính
a)(2x
2
y +3xy + 1) + (x
2
y - 3xy – 2)
b) (x – y)(x5y)
33
)
xy xz
c
yz yz
+
++
d) (3x y)
2
– 3x(3x - 2y)
Bài 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4xy
8xz b) x
2
9y
2
c) 4xy
2
– 8x
2
y y + 2x
Bài 4: (1,5 điểm)
Một túi quà dạng hình chóp tứ giác đều (như hình bên dưới) độ dài cạnh đáy
12cm, đường cao 9cm đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh 10cm.
a) Tính thể tích của túi quà.
b) Tính số tiền để mua giấy màu làm túi quà (coi như mép dán không đáng kể).Biết
rằng giá 1m
2
giấy màu là 200 000(đ).
Bài 5: (2điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao
cho AM = CN.
a) Chứng minh AN//CM.
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.
Bài 6: (1 điểm)
Đọc biểu đồ biu diễn số máy cày có trong năm xã sau đây và trả li các câu hỏi bên
dưới.
a/ Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào có ít máyy nhất?
b/ Trong tình huống những xã có trên 20 máy cày cần đầu tư một trm bảo trì và sửa
chữa riêng, theo em đó có thể là những xã nào?
…………….. HẾT……………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023-2024
CÂU
HƯỚNG DẪN CHẤM
BIỂU
ĐIỂM
Bài 1
(1đ)
A = 2x
3
y xy
2
– 2x
3
y + 2xy
2
A = xy
2
Thay x = 2 ; y = -1 vào A, ta được: A = 2.(-1)
2
= 2
0.5đ
0.5đ
Bài 2:
(3đ)
a)(2x
2
y +3xy + 1) + (x
2
y - 3xy 2) = 3x
2
y – 1
b) (x – y)(x5y) = x
2
6xy + 5y
2
3 3 33
)3
xy xz xy xz
cx
yz yz yz
+
+= =
++ +
d) (3x y)
2
– 3x(3x - 2y) = y
2
0,75đ
0,75đ
0,75đ
0,75đ
Bài 3
(1,5đ)
a)4xy
– 8xz = 4x(y – 2z)
b) x
2
9y
2
= (x – 3y)(x + 3y)
c) 4xy
2
– 8x
2
y y + 2x = (y 2x)(4xy 1)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4
(1,5đ)
a) Thể tích của túi quà là:
V = 1/3.S
đáy
. h = 1/3. 12
2
.9 = 432(cm
3
)
b) Diện tích giấy màu cần sử dụng để làm túi quà là:
S
tp
= S
xq
+ S
đáy
= (1/2.12.10).4 + 12
2
= 384(cm
2
) =
0,0384(m
2
)
Số tiền cần mua giấy làm túi quà là:
0,0384. 200 000 = 7 680 (đ)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 5
(2đ)
a)Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
AB//DC
AM//CN
Li có AM = CN (GT)
T giác AMCN là hình bình hành
AN//CM
b) Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
AC và BD cắt nhau tại trung điểm ca mi đường
O là giao điểm của AC và BD.
O là trung điểm của AC và BD
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
N
O
C
A
B
D
M
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo a)
AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đưng
O là trung điểm của AC
O là trung điểm của MN
0,5đ
Bài 6
(1đ)
a)Xã B có nhiều máy cày nhất. Xã E có ít máy cày nhất.
b)Xã B và xã C
0,5đ
0,5đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 8
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu
thc đi
s
Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các đa thức
nhiu biến
2
(Bài 1a,
1b)
1,5đ
2
(Bài 4,
5)
2,0đ
35
Phân tích đa thức
thành nhân t
2
(Bài 2a,
2b)
1,0đ
1
(Bài 2c)
0,5đ
15
Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các phân thc
đại s
1
(Bài 1c)
0,75đ
1
(Bài 1d)
0,75đ
15
2
Các hình
khi
trong
thc tin
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác đều
1
(Bài 3a)
0,5đ
1
(Bài 3b)
0,5đ
10
3 T giác
Tính cht và du
hiu nhn biết các
t giác đặc bit
1
(Bài 6a)
1,0đ
1
(Bài 6b)
1,0đ
1
(Bài 6c)
0,5đ
25
Tng: S câu
Đim
6
4,0
4
2,75
3
2,75
1
0,5
14
10,0
T l %
40%
27,5%
27,5%
5
100%
T l chung
67,5%
32,5%
100%
BẢNG ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA CUI KÌ I TOÁN – LP 8
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐẠI S
1
Biu
thức đại
s
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thức
nhiu biến
Nh n biết:
Nhn biết phép nhân các đa thức nhiu biến, phép
chia hết mt đa thc cho mt đơn thc trong nhng
trường hợp đơn giản.
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin gắn với
việc tính cng, trừ, nhân, chia các đa thức.
2TL
(Bài 1a,
1b)
2TL
(Bài 4,
5)
Phân tích đa
thc thành nhân
t
Nhn biết:
– Nhn biết phương pháp đặt nhân t chung, hng
đẳng thc trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiu:
Phân tích đa thức thành nhân t bng phi hp
nhiều phương pháp.
2TL
(Bài 2a,
2b)
1TL
(Bài 2c)
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các phân
thức đại s
Thông hiu:
– Tính được cng hai phân thc cùng mu.
Vn dng:
1TL
(Bài 1c)
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong
tính toán.
1TL
(Bài 1d)
nh hc trc quan
2
Các
nh
khi
trong
thc
tin
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác đều
Nhn biết
Tính được diện tích xung quanh, thể tích ca mt
hình chóp t giác đều.
Thông hiu
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện
ch xung quanh của nh chóp t giác đều để tính
chi phí.
1TL
(Bài 3a)
1TL
(Bài 3b)
nh hc phng
3 T giác
Tính cht và du
hiu nhn biết
các t giác đặc
bit
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiệu để mt hình bình hành
là hình ch nht (ví d
: hình bình hành có hai
đường chéo bng nhau là hình ch nht).
Thông hiu
Nhn biết đưc du hiệu để mt hình bình hành
là hình thoi (ví dụ: nh bình hành hai đường
chéo vuông góc vi nhau là hình thoi).
Vn dng cao:
Chng t hai đoạn thng bng nhau, vuông góc.
1TL
(Bài 6a)
1TL
(Bài 6b)
1TL
(Bài 6c)
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN HỌC KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1 (3 điểm). Thc hin phép tính
(
)( )
a) 4 5 3 7xyx y−+
53 4 3 3
b) (12 18 6 ) : 6xy xy xy xy−+
5 37 3
c)
44
xx−+
+
2
46 1
d)
33
9
xx
xx
x
−+
+−
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân t
2
a) 2 14xx
2
b) 25 10 1yy−+
22
c) 9 4 4yx x−+
Bài 3 (1,0 điểm). Mt chiếc lu có dng hình chóp t
giác đều, biết đ dài cạnh đáy 3m, chiều cao ca
hình chóp là 2,8 m .
a) Tính th tích không khí trong chiếc lu .
b) Biết đ dài chiu cao ca mt bên hình chóp là
2,5m. Hi phi tr ít nht bao nhiêu tiền để mua tm
bt ph kín chiếc lều ( không tính mặt tiếp giáp vi đt
và các mép nối không đáng kể) biết giá bt
2
1 42000m
đồng.
Bài 4 (1,0 điểm). Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập 3 cái máy tính CASIO FX-
880BTG với giá vốn 750 000 đồng /chiếc. Sau đó cửa hàng bán ra với giá lời 15% so
với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết 3 cái máy, cửa hàng lãi được bao nhiêu tiền ?
Bài 5 (1,0 điểm). Nhân dp Tết Âm lch 2022, siêu th Điện máy xanh bán hàng khuyến
mãi gim g15% cho mt cái t lnh hiu TOSHIBA. M Hng khách hàng thân
thiết nên được giảm thêm 8% trên giá đã giảm. Hi sau 2 ln gim giá thì M Hng phi
tr bao nhiêu tin cho mt cái t lnh, biết rng giá ban đầu là 15 000 000 đồng ?
Bài 6. (2,5 điểm). Cho
ABC vuông tại A (AB < AC) AH đường cao ca
ABC.
Gi E, F, M lần lượt trung điểm ca AB, AC và BC.
a) Trên tia đối của tia FH lấy điểm N sao cho F là trung điểm ca HN. Chng minh:
T giác AHCN hình chữ nht.
b) Trên tia đối ca tia EM lấy điểm D sao cho ME = DE. Chng minh: T giác ADBM
hình thoi.
c) Chng minh:
HE HF
.
_________Hết________
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
TRƯNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG
ĐÁP ÁN THANG ĐIM
Môn thi: TOÁN 8
(Đáp án Thang điểm có 02 trang)
Bài
Đáp án
Điểm
1
( )( )
2 22 2
a) 4 5 3 7 12 28 15 35 12 7 35x y x y x xy xy y x xy y += + = +−
53 4 3 3 22
b) (12 18 6 ) : 6 2 3 1
xy xy xy xy xy x + = −+
5373537312
c) 3
44 4 4
x x xx x
x
+ −+ +
+= ==
2
46 1
d)
33
9
xx
xx
x
−+
+−
( 3) 4 6 3
( 2)( 2)
xx x x
xx
+++
=
−+
2
69
( 3)( 3)
xx
xx
−+
=
+−
3
3
x
x
=
+
0,25x3
0,25x3
0,25x3
0,25x3
2
( )
2
a) 2 14 2 7x x xx−=
( )
2
2
b) 25 10 1 5 1yy y +=
( )
( ) ( )
( )( )
22
22 2 2
c) 9 4 4 9 4 4 3 2
3232
yx x y x x y x
yx yx
+ −= + =
= + −+
0,5
0,5
0,25
0,25
3
a) Th tích không khí trong chiếc lu là
( )
23
1
3 .2,8 8, 4
3
cm⋅=
b) Diện tích xung quanh của chiếc liều là
( )
2
1
4 3.2,5 15
2
cm⋅⋅ =
Số tiền để mua tấm bạt phủ kín chiếc lều là
15.42000 = 630000 (đồng)
Vậy phải trả ít nhất 630000 đồng để mua tấm bạt phủ kín chiếc lều (
không tính mặt tiếp giáp với đất và các mép nối không đáng kể).
0,5
0,25
0,25
4
Sau khi bán hết 3 cái máy, cửa hàng lãi được:
3.750000.15% = 337 500 (đồng)
1,0
5
Sau 2 lần giảm giá thì Mẹ Hồng phải trả bao nhiêu tiền cho một cái tủ
lạnh là
15000000.75%.92% = 11 730 000 (đồng)
1,0
6
a) Chng minh: T giác AHCN hình chữ nht.
Xét tứ giác AHCN ta có:
F là trung điểm của AC (gt)
F là trung điểm của HN (gt)
Vy t giác AHCN hình bình hành.

= 90
0
(gt)
Nên t giác AHCN hình chữ nht
0,5
0,25
0,25
b) Chng minh: T giác ADBM hình thoi.
Xét tứ giác ADBM ta có:
E là trung điểm của AB (gt)
E là trung điểm của MD (ME = DE)
Vy t giác ADBM hình bình hành. (1)
Xét
ABC
vuông tại A ta có:
AM là đường trung tuyến ng vi cạnh huyền BC ( M là trung điểm
ca BC)
1
2
AM BC⇒=
1
2
BM BC=
(M là trung điểm ca BC)
AM BM⇒=
(2)
T (1) và (2)
T giác ADBM hình thoi
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Chng minh:
HE HF
.
Xét
ABH
vuông ti H ta có:
HE là đường trung tuyến ng vi cạnh huyền AB ( E là trung điểm ca
AB)
1
2
HE AB⇒=
1
2
AE AB
=
(E là trung điểm của AB)
HE AE⇒=
Chứng minh tương tự:
HF AF=
Xét
EAF
EHF
ta có:
AE = HE (cmt)
0,25
EF là cạnh chung
AF = HF (cmt)
Vậy
EAF
=
EHF
(c.c.c)

= 

= 90
0
(gt)
Nên 
= 90
0
Vậy
HE HF
0,25
Chú ý: Hc sinh làm s dụng kiến thức khác đã được hc trong chương trình làm đúng vẫn
cho điểm tối đa.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 8
Thời gian : 90 phút
I/ MA TRẬN
CẤP ĐỘ
CHỦ ĐỀ
NHẬN
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG
THẤP
CAO
1. Các phép
toán với đa
thức nhiều
biến
Nhân 2 đa
thức, chia đa
thức cho đơn
thức; cộng,
trừ nhận chia
phân thức
Vận dụng rút
gọn biểu thức
Số câu
Số điểm
5
2,5
1
0,5
6
3
2. Phân tích
đa thức
thành nhân
tử
PP đặt nhân
tử chung,
dùng hằng
đẳng thức 3,
6 hay 7
nhóm hạng t
xuất hiện nhân
tử chung
Số câu
Số điểm
3
1,5
1
0,5
4
2
3. Định lý
Pythagore -
Tứ giác
Tính được
các góc hbh
Tính được
chiều dài máng
trượt
Chứng minh
hbh
Chứng minh
ba điểm
thẳng hàng
Số câu
Số điểm
1
0,75
2
1,75
1
0,5
4
3
4. Hình chóp
tứ giác đều
Tính thể tích
Tính phần
diện tích
phần vải, số
tiền mua vải
Số câu
Số điểm
1
0,5
1
0,5
2
1
5. Bài toán
thực tế
Tìm số tiền khi
mua điện thoại
Số câu
Số điểm
1
1
1
1,5
TỔNG
10
5,25
5
3,75
2
1
17
10
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
STT
CHỦ
ĐỀ
ĐƠN
VỊ
KIẾN
THỨC
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần
kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
NHẬ
N
BIẾT
THÔNG
HIỂU
VẬN
DỤNG
VẬN
DỤNG
CAO
1
Biểu
thức
đại số
1.1.
Các
phép
toán
với đa
thức
nhiều
biến
Thông hiểu:
Nhân, chia được đa thức
Vận dụng:
Thực hiện được phép nhân đa
thức với đa thức; chia đa thức
với đơn thức.
2
1.2.
Cộng,
trừ,
nhân,
chia
phân
thức
Nhận biết: được dạng của các
phép toán đối với phân thức
Thông hiểu:
hiểu được cách tính phân thức.
Vận dụng:
Tính toán, rút gọn được biểu thức
đại số.
3 1
1.3.
Phân
tích đa
thức
thành
nhân
tử
Nhận biết: được dạng đặt nhân
tử chung, dạng hằng đẳng thức,
dạng nhóm hạng tử
Thông hiểu:
hiểu được cách đặt nhân tử
chung, dùng hằng đẳng thức,
nhóm
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng
thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực
tiếp hằng đẳng thức;
Vận dụng dùng pp nhóm xuất
hiện nhân tử chung.
3 1
2
Định
Pytha
gore -
Tứ
giác
2.1.
Đinh lý
Pythag
ore
Nhận biết:
Nhận biết được bài toán dùng
định lý Pythagore
Thông hiểu
- Giải thích được tính được độ
dài cạnh.
Vận dụng: Tính được độ dài
máng trượt.
1
2.2.
Hình
bình
hành
Nhận biết:
Nhận biết được dấu hiệu để
một tứ giác là hình bình hành ,
Thông hiểu
Giải thích được tính chất về
cạnh đối, góc đối của hình bình
hành.
Vận dụng thập: tính được góc,
chứng minh hình bình hành
Vận dụng cao:
Vận dung chứng minh 3 điểm
thẳng hàng.
1 1 1
3
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn
Hình
chóp tứ
giác
đều
Nhận biết:
Nhận biết được bài toán tính
thể tích và tính diện tích toàn
phần
Thông hiểu
- Biết tính thể tích, diện tích toàn
phần
Vận dụng: Tính được diện tích
mảnh vải.
1 1
4
Bài
toán
thực
tế
Tính
giá tiền
sản
phẩm
sau
khuyến
mãi
Nhận biết:
Dạng bải toán, phương thức
khuyến mãi % giảm giá
Thông hiểu
Cách tính khuyến mãi.
Vận dụng thập: tính được giá
tiền, số tiền phải trả
1
Tổng (số câu) 4 8 6 2
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM VĂN CỘI
ĐỀ tham khảo
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 20232024
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút
Câu1: Thực hiện các phép tính (rút gọn): (3đ)
a/ (3x 2y)(2x 5y) b/ (9x
2
y
5
– 12x
8
y
4
+ 6x
3
y
3
) : 3x
2
y
3
c/
2
5
2
12
+
x
x
x
x
d/
8
5
12
23
x
x
e/
xy
x
yx
x
5
3
:
10
)3(
2
2
++
f/
1
4
1
32
1
5
2
+
+ xx
x
x
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2đ)
a/ 10x 10y b/ 9 – x
2
c/ m
3
+ 27 d/ 2x – 2y + bx by
Bài 3: (1đ) Một Laptop giá niêm yết là 9 999 000 đồng.
Vào dịp khai trương, cửa hàng giảm 8% trên giá niêm yết.
Hỏi, khi mua mười điện thoại đó, phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 4: (1đ) ) Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ
bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).
Bài 5. (1 đ) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở
trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a/ Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b/ Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều
cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18
m và
giá vải là 15 000 đồng/m
2
. Ngoài ra, nếu mua vải
với hóa đơn trên 20 m
2
thì được giảm giá 5% trên tổng
hóa đơn.
Bài 6: (2đ) Cho tam giác AMN, Â = 55
0
, có đường trung tuyến AI. Trên tia đối của tia IA vẽ
điểm H sao cho IH = IA.
a/ Chứng minh AMHN là hình bình hành.
b/ Tính các góc cón lại của hình bình hành AMHN.
c/ Trên cạnh AN, MH lần lượt lấy 2 điểm E, B sao cho AE = HB. Chứng minh ba điểm
E, I, B thẳng hàng.
………Cố gắng làm bài nha các em !………
Trường THCS Phạm Văn Cội ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM KT CK I
MÔN: TOÁN 8
Câu1: Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a/ 3xy(2xy
2
5x
3
y
5
) = 3xy.2xy
2
3xy.5x
3
y
5
0,25
= 6x
2
y
3
15x
4
y
6
0,25
b/ (3x 2y)(2x 5y) = 6x
2
15xy 4xy + 10y
2
0,25
= 6x
2
19xy + 10y
2
0,25
c/
2
5
2
12
+
x
x
x
x
=
2
512
+
x
xx
=
2
63
x
x
(0,25đ)
=
2
)2(3
x
x
= 3 (0,25đ)
d/
8
5
12
23
xx
=
24
3)5(
24
2)23
( xx
+
(0,25đ)
=
24
315
24
46 xx
+
=
24
113
24
31546 +
=
+ xxx
(0,25đ)
e/
xy
x
yx
x
5
3
:
10
)3(
2
2
++
=
3
5
.
10
)3(
2
2
+
+
x
xy
yx
x
(0,25đ)
=
x
x
2
3+
(0,25đ)
f/
1
4
1
32
1
5
2
+
+ xx
x
x
=
1
4
)1)(1(
32
1
5
+
+
+ xxx
x
x
=
)1)(1(
)1(4
)1)(1(
32
)1)(1(
)1(5
+
+
+
+
+
xx
x
xx
x
xx
x
(0,25đ)
=
)
1)(1
(
43
)1)(1(
443255
+
=
+
+
xx
x
xx
xxx
(0,25đ)
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ 10x 10y = 10(x y) (0,5đ)
b/ 9 – x
2
= 3
2
–x
2
(0,25đ)
= (3 x)(3 + x) (0,25đ)
c/ m
3
+ 27 = m
3
+ 3
3
(0,25đ)
= (m + 3)(m
2
3m + 9) (0,25đ)
d/ 2x - 2y + bx - by = (2x - 2y) + (bx - by)
= 2(x - y) + b(x - y) (0,25đ)
= (x - y)(2 + b) (0,25đ)
Bài 3: (1đ) Số tiền phải trả khi mua laptop đó là:
9 999 000 (100% - 8%) = 9 199 080 đ 0,5
Số tiền phải trả khi mua laptop đó là:
10. 9 199 080 = 91 990 800 đ 0,5
Bài 4: (1đ)
Tính đúng HB 0,5
Tính đúng CA 0,5
Câu 5: (1đ) a/ Tính đúng thể tích 0,5
b/ Tính đúng diện tích xung quanh
Tính đúng diện tích toàn phần 0,25
Tính đúng số tiền mua vải
Tính đúng số tiền phải trả sau khuyến mãi 0,25
Câu 6: (1đ) VẼ HÌNH SAI CÂU NÀO KHÔNG CHẤM CÂU ĐÓ
6/ (2điểm)
a/ Chứng minh đúng được mỗi yếu t 0,25 X 2
ra đúng hbh 0,25
b/ Tính được mỗi góc 0,25 X 3
c/ Chứng minh đúng 3 điểm thẳng hàng 0,5
………hết………
1
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Ch đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng % đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1 : Đơn thc, đa
thc nhiu biến . Các phép
toán vi đa thc nhiu biến
.
3 câu
(câu
1a,b,c,
(2,25đ)
1 câu
(câu 1d)
(0,75đ)
30
Nội dung 2: Hằng đẳng
thức đáng nhớ. Phân tích
đa thức thành nhân tử.
2 câu
(câu
2a,b)
(1,5 đ)
15
2
Chủ đề 2:
Các hình
khi
trong
thc tin
nh chóp tam giác đều,
hình chóp tứ giác đều
1 câu
(câu 3a)
(0,5đ)
1 câu
(câu 3b)
(1,0đ)
15
3 Ch đề 3:
Định lí
Pythagore
Định lí Pythagore
1 câu
(câu 5)
(1,0đ)
10
2
4
Chủ đề 4:
Toán thực
tế
Dạng toán mua bán giảm
giá
1 câu
(câu 4)
(1,0đ)
10
5 Chủ đề 6:
Hình học
Hình bình hành, Hình
ch nhật
1 câu
(câu 5a)
(1,0đ)
1 câu
(câu 5b)
(1,0đ)
20
Tng
5 câu
(3,75đ)
5 câu
(4,5đ)
1 câu
(0,75đ)
1 câu
(1,0đ)
T l %
37,5%
45%
7,5%
10%
100
T l chung
82,5%
17,5%
100
3
B. BẢN ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN -LP 8
TT Ch đ Ni dung Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề
1:
Biu
thức đại
s
Ni dung 1 :
Đa thức
nhiu biến.
Các phép
toán cộng,
tr, nhân,
chia các đa
thc nhiu
biến
Nhn biết : Nhận biết được các khái nim v đơn thức, đa thức
nhiều biến.
1
Thông hiu: Nhận biết việc thực hiện đưc các phép tính 1
Vn dng: Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức vi đa thức và phép chia
hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
1
1
Nội dung 2:
Hằng đẳng
thức đáng
nh; Phân
ch đa
Nhn biết : Nhận biết
được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
1
Thông hiu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương
2
4
thc thành
nhân t.
Vn dng: Vận dụng được các hằng đẳng thức đ phân tích
đa thức thành nhân tử dạng v/dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
Vn dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân
tử chung.
2
Chủ đề
2:
Các
nh
khi
trong
thc
tin
nh chóp
tam giác
đều, hình
chóp t
giác đều
Nhn biết:- Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
2
Thông hiu:Tạo lập được hình chóp t/giác đều và hình chóp
tứ giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, toàn phần ca một hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Giải quyết được một số vấn đề thực tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đu (ví dụ: tính thể tích
hoặc diện tí
ch xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đu,...).
1
Vn dng:Giải quyết được mt số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều.
1
Vn dng: Tính được đ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách s dụng định lí Pythagore.
1
5
3
Định lí
Pythago
re
Định lí
Pythagore
Vn dng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc vận dụng định Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách
giữa hai vị trí).
1
4
Toán
thực tế
- Phần trăm
- Lãi suất- …
Thông hiểu:
- Nắm các kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế
1
5
Hình
hc
Hình ch
nht, Hình
bình hành
Nhận biết:
- Chứng minh các hình ở mức đ nhận biết
- Tính độ dài cạnh…
1
Thông hiểu:
- Chứng minh các hình ở mức đ thông hiểu
- Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
- Tính độ dài cạnh…
1
Vận dụng cao:
- Chứng minh song song, vuông góc, thẳng hàng…
Tng 5 5 1 1
T l % 37,5 % 45% 7,5% 10%
T l chung 82,5% 17,5%
6
UBND HUYN C CHI
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THNH
ĐỀ THAM KHO
KIM TRA HC K I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN – LP: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2,5 điểm) Thc hiện phép tính :
a)
(
20
10
+
)
:
(
10
)
b)
(
3 + 1
)(
+
)
c)


+

d)
2
x 2x
x1 x 1
−−
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân t:
a) 9
25
b)
+ 6 + 9 
Câu 3. (1,5 điểm. Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có
cnh bên SM = 10 cm và cạnh đáy MN = 12cm. Chiều cao
ca mặt bên SI 8cm. Hãy cho biết:
a) Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó.
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của
hình đó
Câu 4. (1,5 điểm) mua một cái máy lạnh Sharp ,thấy trên bảng báo giá là 15000000
đồng và khuyến mãi 10% trên giá niêm yết.
a) Để mua được cái máy lạnh này thì cô An phải trả bao nhiêu tiền?
b) Ngày ra của hảng mua máy lạnh ,lúc tính tiền của hàng chỉ thu 12 825 000 đồng. Thấy
lạ cô Tư hỏi thì mới biết hôm nay là dip k niệm 10 năm thành lập của hàng nên giảm
thêm trên giá đã khuyến mãi.vậy của hàng đã giảm thêm bao nhiêu phần trăm?
Câu 5. (2,0 điểm) Cho
ABC vuông tại A, gọi D là trung điểm của BC, Kẻ DF AB tại E,
DE
AC tại F
a) Chứng minh : Tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b) Chứng minh : Tứ giác BFED là hình bình hành
Câu 6. (1 điểm): Một người đi xe đạp từ chân dc C đến
đỉnh dốc A với vn tc 3km/h trong 5 phút, biết biết rằng
khoảng cách từ điểm xuất phát C đến phương thẳng đứng
(AB) là 94m.. Hi dc cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết
qu đến hàng đơn vị)
HT
8
12
10
Q
P
N
M
S
I
94 m
C
B
A
7
ĐÁP ÁN
Câu 1 (3,0 điểm). Thc hiện phép tính :
a)
(
20
10
+
)
:
(
10
)
= 2
+

(0, 75đ)
b)
(
3 + 1
)(
+
)
= 3
+ 3
+
+ (0, 75đ)
c)


+

=


=


=
(0, 75đ)
d)



=


()()
(0,25đ)
=
()
()()

()()
(0,25đ)
=

()()
=

()()
=
()
()()
=

(0,25đ)
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân t:
a) 9
25
= (3 5)(3 + 5) (0, 7)
b)
+ 6 + 9 
=
(
+ 6 + 9
)
=
(
+ 3
)
= ( + 3 )( + 3 + ) (0,25đx 2)
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ cạnh bên SM = 10 cm cnh đáy MN = 12
cm, chiều cao của mt bên là 8cm. Hãy cho biết:
a/ Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó.
Độ dài các cạnh bên:  =  =  =  = 10 (
0,25đ)
Độ dài các cạnh đáy:  =  =  =  = 12 (
0,25đ)
b/ Diện tích xung quanh của hình chóp là: 4.(
. 12.8) = 192(m
2
) (0,5đ)
Diện tích toàn phần của hình chóp là: 192 + 12.12= 336(m
2
) (0,5đ)
Câu 4 (1,0 điểm).
a/ Số tiền Cô Tư phải trả để mua cái máy lạnh:
15 000 000 . (100% - 10% ) = 13 500 000 (đ) (0,5đ)
b/ S phần trăm cửa hàng giảm thêm là:
( 13 500 000 – 12 825 000) : 13 500 000 . 100% = 5% (0,5đ
)
8
Câu 5: (2,0 điểm).
Câu a: (1 đ)
Xét tứ giác AEDF, ta có
󰆹
=
=
= 90
0 (
0,25đx 3)
T giác AEDF là hình chữ nht (
0,25đ)
Câu b:
Xét
BFD và DEC, ta có:
=
= 90
0
 = ()
=
( đồng vị)
BFD = DEC(ch-gn) (0,5đ)
BF = DE
Xét tứ giác BFED, ta có
BF = DE(cmt)
BF // DE (
0,25đ)
=> tứ giác BFED là hình bình hành (
0,25đ)
Câu 6. (1 điểm): Một người đi xe đạp từ chân dốc C đến đỉnh dốc A với vận tốc 3km/h trong 5
phút, biết biết rng khoảng cách từ điểm xuất phát C đến phương thẳng đứng (AB) là 94m..
Hỏi dốc cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Đổi 5phút =

h
Độ dài quãng đường lên dốc là

. 3 = 0,25 (km) = 250 (m) 0,25đ
Xét tam giác ABC vuông tại B

=
+
+ (󰉬 ý )(0,)
250
= 
+ 94
= 62500 8836
= 53664
 =
53664 (0,25đ)
 232 (0,25 đ)
Vy đ cao dốc khoảng 232m.
94 m
C
B
A
D
F
E
C
B
A
Y BAN NHÂN DÂN HUYN C CHI
ĐỀ THAM KHO CUI HC K 1
TRƯỜNG THCS TRUNG LP H
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút ( không k thi gian phát
đề )
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA HKI TOÁN 8
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TL
TL
TL
TL
1
Chủ đề 1:
Biểu thức
đại số.
+ Các phép toán với đa
thức nhiều biến.
+ Phân tích đa thức
thành nhân tử.
+ Cộng, trừ phân thức.
S câu: 3
(Bài 1a,
2a, b)
Đim:
(2,0 đ)
S câu: 3
(Bài 1b, c,
d)
Đim:
(2,0 đ)
S câu: 1
(Bài 3)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 2c)
Đim:
(1,0 đ)
60
2
Ch đề 2:
Các hình
khối trong
thực tiễn.
Diện tích xung quanh và
thể tích của chóp tam
giác đều, hình chóp tứ
giác đều.
S câu: 2
(Bài 5a, b)
Đim:
(1,0 đ)
10
3
Ch đề 3:
Định lí
Pythagore.
Các loại
t giác
thưng
gp.
+ Định lí Pythagore
+ Hình bình hành hình
thoi
+ Hình chữ nhật hình
vuông.
S câu: 1
(Bài 6a)
Đim:
(1 đ)
S câu: 1
(Bài 6b)
Đim:
(1,0 đ)
S câu: 1
(Bài 4)
Đim:
(1,0 đ)
30
Tổng: Số câu
Đim
6
4,0
4
3,0
2
2,0
1
1,0
13
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA HKI TOÁN 8
STT
Chương/
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hỏi theo mc đ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
d
ng cao
S ĐẠI S
1
Biểu
thức đại
số.
+ Các
phép toán
với đa
thức nhiều
biến.
+ Phân
tích đa
thức thành
nhân tử.
+ Cộng,
trừ phân
thức.
Nhn biết:
Biết nhân đơn thc vi
đa thc.
- Biết phân tích đa thc
thành hân t bng phương
pháp đt nhân t chung,
dùng hng đng thc.
3 TL
(Bài 1a,
2a, b)
Thông hiu:
Hiu và thc hin đưc
phép nhân đa thc vi d9a
thc, cng , tr phân thc
3TL
(Bài 1b,
c, d)
Vn dng:
vận dng phép cng phân
thc vào bài toán thc tế.
1TL
(Bài
3)
Vn dng cao:
Vn dng phương pháp
nhóm hng t để phân tích
đa thc thành nhân t.
1TL
(Bài 2c)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
2
Các
hình
khối
trong
thực
tiễn.
Diện tích
xung
quanh và
thể tích
của chóp
tam giác
đều, hình
chóp tứ
giác đều.
Nhn biết:
Biết tính th tích hình
chóp t giác đều
2TL
(Bài 5a,
b)
3
Định lí
Pythago
re. Các
loi t
giác
thưng
gp.
+ Định
Pythagore
+ Hình
bình hành
hình thoi
+ Hình
chữ nhật
hình
vuông.
Nhận biết:
Nhận biết hình chữ nhật
1TL
( Bài
6a )
Thông hiu:
Chng minh t giác
hình ch nht.
1TL
( Bài
6b )
Vn dng:
Vn dng đnh lí
Pythagore gii quyết bài
toán thc tế
1TL
( Bài 4 )
ĐỀ:
Câu 1: (2,5 điểm)Thực hiện các phép tính sau:
a) 3x
(5x – 4)
b) (5x 3) (2x
2
+ 7x 1)
c)


+


d)

()
Câu 2: (2,5 đim) Phân tích các đa thức thành nhân tử
a) 7x
2
14x
b) x
2
9
c) x
2
7x + 6
Câu 3: (1,0 điểm) Mt tàu ch hàng đi từ cng A đến cảng B cách nhau 900km với vn
tốc không đổi là x( km/h ). Khi đi được
quãng đường thì một động cơ của tàu b hỏng
nên tàu chỉ còn chy với vận tốc 12 ( km/h ) trong suốt 3 giờ tàu sửa cha động cơ. Để
về cảng B không muộn hơn d định, tàu phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Viết phân thức
tính thời gian thực tế để tàu đi từ cảng A đến cảng B.
Câu 4: (1,0 điểm) Có một cơn bão đã đổ bộ vào khu vực miền Trung nước ta, đây
cơn bão rất mạnh đã thổi đổ sập nhiều ngôi nhà cây cối. Trong đó một y xanh
rất cao bị gãy cụp ngang thân và ngọn cây chm đất, người ta đo được t vị trí ngọn cây
chm đất đến gc cây là 8m, t vị trí cây bị gãy đến gốc cây 6m. Em hãy tính chiều
cao của cây xanh trên ?
(Hình minh họa)
Câu 5 (1,0 điểm). Một chiếc lều dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học
sinh có kích thước như hình bên.
A
C
/
/
B
?
E
8m
6m
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính diện tích vả cn mua để phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các
mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là
3,18 m.
Câu 6 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. ME vuông
góc với AC tại E, MD vuông góc với AB tại D.
a) Chứng minh tứ giác MEAD là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MA = MF. Chứng minh tứ giác
ABFC là hình chữ nhật.
-HT-
ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM
Bài
Ni dung
Điểm
Câu 1:
(2,5 điểm)
a/ 3x
(5x 4) = 3x. 5x 3x.4
= 15x
2
12x
b/ (5x 3)(2x
2
+ 7x 1) =5x(2x
2
+ 7x 1) 3(2x
2
+ 7x
1)
=10x
3
+35x
2
5x
6x
2
21x + 3
= 10x
3
+ 29x
2
26x + 3
c)


+


=


0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
=


=
d)

(

)
=
(

)
(

)
=
2( 2)
4
2( 2)
=

()
=
()()
()
=
()
()
0,25
0,5
Câu 2:
(2,0 điểm)
a) 7x
2
14x
= 7x( x 2 )
b) x
2
9
= x
2
– 3
2
= ( x 3 )( x + 3 )
c) x
2
7x + 6
= x
2
6x - x + 6
= ( x
2
x ) ( 6x – 6 )
= x( x 1 ) 6( x 1 )
= ( x 1 )( x – 6 )
0,75
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(1,0 điểm)
Thời gian tàu đi
quãng đường
.
=

( giờ )
Thời gian tàu đi trong lúc sửa động cơ

=
( giờ )
Thời gian tàu đi quãng đường còn lại
900 300 12
12 + 5
=
588
17
Thời gian tàu đi từ cảng A đến cảng B
300
x
+
1
4
+
588
17
=
2369 + 20400
68
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4:
(1,0 điểm)
∆AEC vuông tại A:

= 
+ 
( định lí Pythagore )

= 6
+ 8
= 100
EC = 10
Chiều cao của cây
AB = AE + EB = AE + EC = 6 + 10 = 16m
0,5
0,25
0,25
Câu 5 :
(1,0 điểm)
a) Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
1
3
. 3
. 2,8 = 8,4
(
)
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
4.
1
2
. 3.3,18 = 19,08
(
)
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
3
+ 19,08 = 28,08
(
)
0,5
0,25
0,25
Câu 5 :
(2,0 điểm)
a) Xét tứ giác MEAD:

= 90
(
 ô ó 󰉵  󰉗
)

= 90
(
 ô ó 󰉵  󰉗
)

= 90
(
 ô 󰉗
)
tứ giác MEAD là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật )
b) tứ giác ABFC có
M là trung điểm của BC ( GT )
M là trung điểm của AF ( Tia MF là tia đối của tia
MA, MF = MA )
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
tứ giác ABFC là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết
hình bình hành )

= 90
(
 ô 󰉗
)
tứ giác ABFC là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết
hình chữ nhật )
0,25
0,25
UBND HUYN C CHI ĐỀ THAM KHO KIM TRA HK I
TRƯỜNG THCS TH TRN 2 MÔN: TOÁN 8 - NH: 2023 – 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Bài 1 (2,5đ): Thc hin phép tính
a)
2
2xy(x 3x 4)++
b)
( )( )
3x 2 2x 5−+
c)
2
48
22 4
+−
+−
x
xxx
d)
2
2
x1 x 1
:
2x 6 x 3x
+−
++
Bài 2 (1,5đ): Phân tích đa thức sau ra thành nhân t
a)
3 22
3x y 6x y
b)
2
x 2xy 4x 8y −+
c)
22
x 12x 25y 36
−− +
Bài 3 (1đ):
Nhân dp tri ân khách hàng mt ca hàng đin máy gim giá 10% so vi
giá niêm yết tt c các mt hàng. Ông An mua mt chiếc Tivi có giá niêm yết là
30.000.000 đng. Vì ông là khách hàng thân thiết nên đưc gim thêm 4% so vi giá
đã gim.Hi Ông An phi tr bao nhiêu tin cho chiếc tivi đó ?
Bài 4 (1đ):
Mt hình ch nht có chiu dài là 3x+4 (m) và chiu rng là 3x+2 (m). Mt hình vuông
có din tích ln hơn din tích hình ch nht trên là 1 m
2
. Hãy tính cnh ca hình vuông
đó theo x , biết x>0.
Bài 5 (1,5đ): Để đón một người khách, mt xe taxi xut phát t v trí điểm A, chy đưc 4km
thì đến B và r vuông góc sang trái, chạy được 12km thì đến C và r vuông góc sang phi
chy 1km na thì gp khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách t ch người lái xe đến
người khách là bao nhiêu km?
Bài 6 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông ti A (AB < AC). Gọi M là trung điểm ca BC. Trên
tia đối ca tia MA ly đim D sao cho MD = MA.
a/ Chng minh t giác ABDC là hình ch nht.
b/ Gọi E là điểm đi xng ca A qua B. Chng minh: t giác BEDC là hình bình hành.
c/ EM ct BD ti K. Chng minh: EK = 2.KM
Hết.
1km
12km
4km
E
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1 (2,5 điểm)
a)
2
2xy(x 3x 4)
++
32
2x y 6x y 8xy
=++
0,5đ
b)
(
)(
)
3x 2 2x 5−+
2
2
6x 15x 4x 10
6x 11x 10
= + −−
=+−
0,5đ
c)
2
48
22 4
+−
+−
x
xxx
( ) ( )
( )( )
24 28
22
−+ +−
=
−+
xx x
xx
( )
( )
2
2 4 88
22
+ +−
=
−+
x xx
xx
( )( )
( )
( )
( )
2
2
2
22 22 2
= = =
−+ −+ +
xx
xx x
xx xx x
0,7
d)
2
2
x1 x 1
:
2x 6 x 3x
+−
++
( )
( )
( )( )
xx 3
x1
2x 3 x 1 x 1
+
+
=
+ −+
(
)
x
2x 1
=
0,7
Bài 2 (1,5đim)
a)
3 22
3x y 6x y
(
)
2
3x y x 2y=
0,5đ
b)
2
x 2xy 4x 8y −+
( ) ( )
x x 2y 4 x 2y= −−
( )
( )
x2yx4
=−−
0,5đ
c)
22
x 12x 25y 36−− +
( )
( )
( )( )
22
2
2
x 12x 36 25y
x 6 25y
x 6 5y x 6 5y
=+−
=−−
= −− −+
0,5đ
Bài 3 (1 điểm)
Gii
Giá ca TV sau khi gim 10% :
( )
30000000. 1 10%) 27000000−=
đồng
Giá ca TV sau khi gim 4% :
( )
27000000. 1 4%) 16200000
−=
đồng
Bài 4 (1 điểm)
Din tích hình ch nht: 9x
2
+18x+8
Din tích hình vuông: 9x
2
+18x+9=(3x+3)
2
Cnh hình vuông: 3 + 3
Bài 5 (1,5 đim)
Gii
222
AD AE ED= +
0,5đ
( )
2
22
AD 12 1 4
= ++
0,25đ
AD 13km=
0,5đ
Vy lúc đầu, khoảng cách t ch người lái xe đến người khách là 13km. 0,25đ
Bài 6 (2,5 điểm)
Gii
a). (1đ) Xét tứ giác ABDC có :
M là trung điểm BC
N là trung điểm AD
Suy ra tứ giác ABDC là hình bình hành
0
A 90=
Suy ra tứ giác ABDC là hình chữ nhật
b) (1đ) Xét t giác CDEB có :
1km
12km
4km
E
D
C
B
A
EB = CD (=AB)
EB // CD
Nên tứ giac CDEB là hình bình hành
a) (0,5đ) Chứng ming K là trọng tâm của
tam giác ADE
Suy ra EK = 2.KM
K
E
D
M
C
B
A
A. KHUNG MA TRN:
TT Ch đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Đa thức
(17 tiết)
Các phép tính nhân,
chia đa thức.
2
(1đ)
25%
Hằng đẳng thức
các phương pháp
phân tích đa thức
thành nhân tử.
3
(1,5đ)
2
Phân thc
(15)
Phép cộng, trừ phân
thức
2
(1,5đ)
15%
3
Toán thc
tế
Vận dụng rút gọn
phân thức
1
(1đ)
35%
Bài toán về tăng
(giảm) giá
1
(1đ)
Bài toán tìm khoảng
cách dựa vào định
Pythagore
1
(1,5đ)
3
Các loi t
giác đặc
bi
t (20
tiết)
Hình bình hành
1
(1đ)
20%
Hình chữ nht
1
(1đ)
4
Tính chất trọng tâm
1
(0,5đ)
5%
B. BẢN ĐẶC T MA TRN:
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
ĐAI SỐ
1
Đa thức
Các phép
tính nhân,
chia đa
thức.
Vn dng:
– Thc hiện được vic thu gn
đơn thức, đa thức.
Thc hiện đượ
c phép nhân
đơn thức với đa thức
; phép
nhân đa thức với đa thc.
Thc hiện đư
c các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân các đa thức nhiu biến
trong những trường hợp đơn
gin.
2
Hằng đẳng
thức và các
phương
pháp phân
tích đa
thức thành
nhân tử.
Vn dng:
Vn dụng được các hng
đẳng thc đ phân tích đa thức
thành nhân t dng: vn
dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hằng đẳng thc
thông qua nhóm hng t đt
nhân t chung.
3
Tng: S câu
Đim
0
11
8,5đ
3
1,5đ
13
10đ
T l %
0%
0%
85%
15%
T l chung
0%
100%
Vn dng các phương pháp
phân tích đa thứ
c thành nhân
t
2
Toán
thực tế
Tính
khoảng
cách dựa
vào định
Pythagore
Bài toán về
tăng
(giảm) giá
Vn dng:
Biết vận dụng định
Pythagore để tính khoảng
cách.
1
Giải quyết được những vấn
đề thực tin: tính tiền sản phẩm
sau khi tăng (giảm) giá.
1
Bài toán
rút gọn
phân thức
Vn dng cao:
HS biết vận dụng công thức
tính thể tích hình chóp tam
giác đều, hình chóp tứ giác đều
để suy ra diện tích đáy
2
3
Phân
thc
Phép cng,
trừ phân
thc
Vn dng:
HS biết thc hin phép cộng,
tr phân thc.
2
HÌNH HC
4
Các loi
t giác
đặc bit
Hình chữ
nhật, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình thang
cân.
Vn dng:
Biết dựa vào dấu hiệu nhận
biết hình chữ nhật, hình bình
hành để chứng minh tứ giác là
hình chữ nhật, hình bình hành.
2
Vn dng cao:
Biết chứng minh trọng tâm
tam giác và vận dụng tính chất
trọng tâm chứng minh hệ thức.
1
| 1/190

Preview text:

A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao %
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm
Hằng đẳng thức đáng nhớ 1 0,5đ
Phân tích đa thức thành nhân
1 Biểu thức đại số tử 1 0,5đ 1 1,0đ 40
Phân thức đại số. Tính chất cơ
bản của phân thức đại số. Các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia 1 1,0đ 1 1,0đ
các phân thức đại số
Số thập phân và các phép tính 2 Số thập phân
với số thập phân. Tỉ số và tỉ số 1 phần trăm 1,0đ 10
3 Các hình khối Hình chóp tam giác đều, hình trong thực tiễn
chóp tứ giác đều 1 1,0đ 10
Định lí Pythagore Định lí Pythagore 1
4 – Các loại tứ giác 1,0đ 30 thường gặp
Tính chất và dấu hiệu nhận
biết các tứ giác đặc biệt 1 1,0đ 1 1,0đ
Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu đồ 1 0,5đ 5
5 Một số yếu tố thống kê
Hình thành và giải quyết vấn
đề đơn giản xuất hiện từ các số 1
liệu và biểu đồ thống kê đã có 0,5đ 5 Tổng: Số câu 2 1 12 Điểm 5 3,5 4 3,5 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Hằng đẳng thức đáng nhớ – Nhận biết được hằng đẳng thức đã học. 1TL (2a) Nhận biết:
– Nhận biết được nhân tử chung của một đa 1TL
Phân tích đa thức thành thức. (2a)
nhân tử Thông hiểu:
1 Biểu thức đại số
– Phân tích đa thức thành nhân tử sử dụng 1TL
phương pháp nhóm hạng tử trong trường hợp (2b) đơn giản.
Phân thức đại số. Tính chất Nhận biết:
cơ bản của phân thức đại – Thực hiện phép cộng, trừ phân thức cùng 1TL
số. Các phép toán cộng, trừ, mẫu. (1a)
nhân, chia các phân thức Thông hiểu:
đại số
– Thực hiện phép cộng, trừ phân thức khác 1TL mẫu. (1b) Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL
Số thập phân và các phép giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số (3) 2 Số thập phân
tính với số thập phân. Tỉ số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các
và tỉ số phần trăm
bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 3 Các hình khối
Hình chóp tam giác đều, Vận dụng:
trong thực tiễn hình chóp tứ giác đều 1TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn (4a)
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
Định lí Pythagore
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn 1TL
với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính (4b) Định lí
khoảng cách giữa hai vị trí). Thông hiểu: 4 Pythagore – Các loại tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình 1TL thường gặp
Tính chất và dấu hiệu
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có (5a)
nhận biết các tứ giác đặc
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). biệt Thông hiểu:
– Giải thích được một tứ giác là hình thoi. 1TL (5b)
Mô tả và biểu diễn dữ liệu Thông hiểu:
trên các bảng, biểu đồ
– Sắp xếp được số liệu vào biểu đồ cột. 1TL (6a) Nhận biết:
5 Một số yếu tố thống kê
Hình thành và giải quyết
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê 1TL
vấn đề đơn giản xuất hiện với những kiến thức trong các môn học khác (6b)
từ các số liệu và biểu đồ
trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa
thống kê đã có
lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. C. ĐỀ THAM KHẢO
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề gồm có 02 trang) Môn: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
Bài 1 (2,0 điểm). Thực hiện phép tính
a) 3𝑥𝑥+8 + 𝑥𝑥−10 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1
b) 𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥−9. 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥2−9
Bài 2 (2,0 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑎𝑎3 − 𝑎𝑎𝑏𝑏2
b) 3𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥.
Bài 3 (1,0 điểm). Giá bán một cái bánh cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều là 18000
đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mại khác nhau.
Cửa hàng A: khách hàng được giảm 10% cho tất cả số lượng bánh mua.
Cửa hàng B: cứ mua 5 cái bánh thì được tặng thêm 1 cái bánh cùng loại.
a) Bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng A phải trả bao nhiêu tiền? (Làm tròn đến hàng nghìn).
b) Nếu bạn Minh chỉ cần đúng 26 cái bánh thì có nên mua bánh ở cửa hàng B không? Bài 4 (2,0 điểm).
a) Một mái che giếng trời (không có mặt đáy) có dạng hình chóp tứ giác đều với độ dài
cạnh đáy là 2,2 m và độ dài đường cao mặt bên là 2,5 m (hình dưới). Cần phải trả bao nhiêu
tiền để làm mái che giếng trời đó? Biết rằng giá để làm mái che được tính là 800 000 đồng/m2
(bao gồm tiền vật liệu và tiền công). 2,5m 2,2m
b) Cho biết chiếc thang của một xe cứu hỏa có điều dài 15m, chân thang cách mặt đất
2,5m và cách tường tòa nhà 7m. Tính chiều cao mà thang có thể vươn tới (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). A 15m 7m B C 2,5m E D Bài 5 (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến. Kẻ 𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại D và
𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 tại E.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Gọi K là điểm đối xứng với M qua E. Chứng minh rằng tứ giác AMCK là hình thoi.
Bài 6. (1,0 điểm) Để có độc lập, hòa bình và thống nhất đất nước như ngày nay, rất
nhiều liệt sĩ đã anh dũng hi sinh trong hai cuộc kháng chiến chống Pháp, chống Mĩ và chiến
tranh bảo vệ Tổ quốc ở biên giới phía Bắc, biên giới Tây Nam giúp nước bạn Cam-pu-chia
đánh đổ chế độ diệt chủng tàn bạo Pôn Pốt – Ieng SaRi – Khieu Samphan...
Số lượng liệt sĩ cả nước qua các thời kì được cho trong bảng thống kê sau: Thời kì
Số lượng liệt sĩ (người) Kháng chiến chống Pháp 191605 Kháng chiến chống Mĩ 849018
Các cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, biển đảo 105627
(Nguồn: https://www.quangninh.gov.vn/)
a) Dùng biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b) Qua bảng số liệu trên, giai đoạn nào số lượng liệt sĩ nhiều nhất? Nếu Tổ quốc bị xâm
lược lần nữa thì em có sẵn sàng góp sức mình để bảo vệ Tổ quốc không? ---oOo--- HẾT
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH ĐÔNG Môn Toán 8 Bài Đáp án Điểm
a) 3𝑥𝑥+8 + 𝑥𝑥−16 = 3𝑥𝑥+8+𝑥𝑥−10 = 4𝑥𝑥−2 = 2(2𝑥𝑥−1) = 2 0,25x4 1 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 2𝑥𝑥−1 0,25x4 b) 𝑥𝑥 (2đ)
− 3𝑥𝑥−9 = 𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥−9 = 𝑥𝑥(𝑥𝑥−3) − 3𝑥𝑥−9 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥2−9 𝑥𝑥+3 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) 𝑥𝑥+3 (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3)
= 𝑥𝑥2−6𝑥𝑥+9 = 𝑥𝑥−3. (𝑥𝑥−3)(𝑥𝑥+3) 𝑥𝑥+3 2
a) 𝑎𝑎3 − 𝑎𝑎𝑏𝑏2 = 𝑎𝑎(𝑎𝑎2 − 𝑏𝑏2) = 𝑎𝑎(𝑎𝑎 − 𝑏𝑏)(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏). 0,5x2
(2đ) b) 3𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥 = 3𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 𝑥𝑥) − 5(𝑥𝑥 − 𝑥𝑥) = (𝑥𝑥 − 𝑥𝑥)(3𝑥𝑥 − 0,5x2 5).
a) Số tiền bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng A là 0,25x2
26 ⋅ 18000 ⋅ 90% = 412200 (đồng)
b) Mua 5 cái bánh được tặng 1 cái bánh nghĩa là mua combo 6 cái bánh 3 tính tiền 5 cái bánh.
(1đ) Ta có 26 = 6 ⋅ 4 + 2. 0,25
Số tiền bạn Minh mua 26 cái bánh ở cửa hàng B là
(4 ⋅ 5 + 2) ⋅ 18000 = 396000 (đồng)
Vì 396000 < 412200 nên bạn Minh chỉ cần đúng 26 cái bánh thì nên mua bánh ở cửa hàng B. 0,25
a) Diện tích xung quanh của mái che là 0,25x4 𝑆𝑆
𝑥𝑥𝑥𝑥 = 4 ⋅ 1 ⋅ 2,2 ⋅ 2,5 = 11 (m2). 2
Số tiền để làm mái che giếng trời là 4
11 ⋅ 800000 = 8800000 (đồng)
(2đ) b) Áp dụng định lí Pythagore cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại C có 0,25x2
𝐴𝐴𝐴𝐴 = √𝐴𝐴𝐴𝐴2 − 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = √152 − 72 = √176 (m).
Ta có : 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝐴𝐴𝑀𝑀 = √176 + 2,5 ≈ 15,8 (m) 0,25
Vậy chiều cao mà thang có thể vươn tới khoảng 15,8 (m). 0,25 B D M A E C 5 (2đ) K a) Xét tứ giác ADME có 0,25x4 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀 � = 90° (gt) 𝐴𝐴𝑀𝑀𝑀𝑀
� = 90° (𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴) 𝑀𝑀𝐴𝐴𝑀𝑀
� = 90° (𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴)
Vậy tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A có AM là đường trung tuyến ứng với cạnh
huyền BC ⇒ 𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝐴𝐴 = 𝐵𝐵𝐵𝐵. 0,25 2
Xét ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 vuông tại E và ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 vuông tại E có ME chung
𝑀𝑀𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝐴𝐴 (cmt) Vậy
∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 = ∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴 (cạnh huyện – cạnh góc vuông) ⇒ 𝑀𝑀𝐴𝐴 = 𝑀𝑀𝐴𝐴 Xét tứ giác AMCK có 0,25 EA = EC (cmt)
EK = EM (K đối xứng với M qua E).
Vậy tứ giác AMCK là hình bình hành. 0,25 Mà
𝑀𝑀𝑀𝑀 ⊥ 𝐴𝐴𝐴𝐴 (gt)
Vậy hình bình hành AMCK là hình thoi. 0,25 a) Biểu diễn đúng 0,5 6
b) Giai đoạn kháng chiến chống Mĩ số lượng liệt sĩ nhiều nhất. 0,25
(1đ) Nếu Tổ quốc bị xâm lược lần nữa thì em sẵn sàng góp sức mình để bảo vệ Tổ quốc. 0,25
Ghi chú : - Học sinh không vẽ hình hoặc vẽ hình sai bài 5 thì không chấm điểm.
- Học sinh làm theo cách khác sử dụng kiến thức đã học mà đúng cho điểm tối đa.
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I TOÁN 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Tổng % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nội dung 1: Các phép toán với Số câu 1 Số câu 2 Số câu 1 đa thức nhiều biến. (Bài 1a, ) (Bài 1b,c ) (Bài 1d, ) Công trừ phân thức. Điểm:0,5 Điểm:1,0 Điểm:0,5 Chủ đề 1:
Biểu thức Nội dung 2: Số câu: 1 1 đại số (Bài 2) 4,75 Tính giá trị biểu Điểm:(0.75 thức. ) Nội dung 3: Số câu:1 Số câu:1 Số câu:2 (Bài 3a) (Bài 3b) (Bài 3c,d) Phân tích đa thức Điểm: Điểm: Điểm: thành nhân tử (0,5 đ) (0,5 đ) (1,0 đ) Số câu:1
Toán thực Nội dung 2 (Bài 6) tế
Toán tính tỉ lệ phần Điểm: 0,75 trăm. (0,75 đ)
Chủ đề 2: Nội dung :Diện tích xung quanh và thể Số câu: 1 3 Các hình (Bài 5)
khối trong tích hình chóp tam Điểm: 1,0
thực tiễn. giác đều. Hình chóp tứ giác đều (1,0 đ)
Chủ đề 3: Nội dung : Vận Số câu: 1 4 Định lý dụng Định lí
Pythagore Pythagore vào giải (Bài 4) 3,5 toán thực tế. Điểm:1 đ
Chủ đề 4: Nội dung : Các loại Số câu:2 5 tứ giác Chứng minh hình (Bài 7a,b) Điểm:
đặc biệt bình hành, hình chữ (2,5 đ) nhật Tổng: Số câu Điểm 2 1,0 4 2,25 7 6,25 1 0,5 10 Tỉ lệ % 10% 22,5% 62,5% 5% 100
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1: Nhận biết: 1 TL
- Nhận biết được nhân đơn thức cho đa thức ( Bài 1a)
Các phép toán Thông hiểu:
với đa thức – Thực hiện được nhân đa thức cho đa thức. Chia đa thức 2 TL ( Bài 1b, c) nhiều biến. cho đơn thức.
Công trừ phân Vần dụng cao: thức.
Thực hiện cộng trừ phân thức không cùng mẫu 1 TL ( Bài 1d) Nội dung 2:
Biểu thức Tính giá trị
Vận dụng : Biết thu gọn biểu thức rồi tính giá trị của biểu thức 1 TL 1 đại số biểu thức. (Bài 2) Nội dung 3: Nhận biết:
Phân tích đa - Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt 1TL thức thành nhân tử chung ( Bài 3a) nhân tử Thông hiểu:
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt 1TL ( Bài 3b) nhân tử chung
Vận dụng - Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử 2TL ( Bài 3c,d) 2
Toán thực Nội dung
Vận dụng: Biết vận dụng tính tỉ lệ phần trăm để tính giá trị tế
Toán tính tỉ lệ của sản phẩm. 1TL ( Bài 6) phần trăm.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nội dung : Diện tích xung Các hình quanh và thể 3
khối trong tích hình chóp thực tiễn. tam giác đều.
Hình chóp tứ Vận dụng Biết vận dụng công thức để tính thể tích hình chóp tứ giác đều giác đều 1TL ( Bài 5) Nội dung :
Chủ đề 3: Vận dụng Định 4 Định lý lí Pythagore
Vận dụng : Biết vận dụng định lý Pythagore vào giải bài toán
Pythagore vào giải toán thực tế 1TL ( Bài 4) thực tế.
Chủ đề 4: Nội dung :
Các loại tứ Chứng minh 5 giác đặc
Vận dụng : Chứng minh hình bình hành, hình chữ nhật và hình bình biệt
vận dụng tính chất để chứng minh ba điểm thẳng hàng. 2TL ( Bài 7a,b) hành, hình chữ nhật
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 PHÚ MỸ HƯNG
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ THAM KHẢO
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 3x(2xy – 5x2y)
b ) (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) c/  4 2 2 5     2 4x 8x y 12x y : 4x  d)
Bài 2:(0,75 điểm). Tính giá trị biểu thức 2 abb B  tại a = 4, b = –2 2 2 a b
Bài 3:(2 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử a/ 2 2
3x y +12xy + 3xy b/
c/ 6x + 6y ax ay d /
Bài 4: (1,0 điểm)) Người ta dựng 2 cây thang có chiều dài lần lượt là 4m và
5,5m dựa vào cùng một bức tường sao cho chúng có độ cao bằng nhau như
hình vẽ. Người ta đo được khoảng cách từ chân tường ( điểm C) đến chân
thang ngắn ( điểm D) là 1,8m. Hỏi chân cây thang còn lại cách chân tường
bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 1)
Bài 5 (1,0 điểm). Bác Mai muốn may một cái lều cắm trại bằng vải bạc có dạng hình chóp tứ
giác đều với độ dài cạnh đáy là 4m, chiều cao của cái lều trại là 3m.Tính thể tích khoảng không bên trong lều?
Bài 6 ( 0,75 điểm): Ông A muốn mua 1 chiếc xe hơi tại tp HCM giá 416 000 000. Ngoài tiền
mua xe ông còn phải trả thêm các loại phí như sau: phí trước bạ (12% giá xe), phí đăng kiểm
340 000, phí sử dụng đường bộ (1 năm) 1 560 000, bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437 000, phí ra
biển số 20 000 000. Hỏi sau khi đóng hết các loại phí trên thì ông A mất tất cả bao nhiêu tiền để sở hữu chiếc xe.
Bài 7: ( 2,5 điềm) Cho ABC
nhọn ( AB < AC) có đường cao AH. Gọi M, N, I, K là trung điểm AB, AC, HB, HC.
a/ Chứng minh : Tứ giác MNKI là hình chữ nhật.
b/ Gọi E là trung điểm của MK. Chứng minh ba điểm I, E, N thẳng hàng. ____HẾT____
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TỰ LUẬN (10 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm
Bài 1 (2,0 điểm)
a/ 3x(2xy – 5x2y) = 6x2 y −15x3 y 0.5 b/(2x + y)(4x2 – 2xy + y2) 3 2 2 2 2 3 3 3 0.5
= 8x − 4x y + 2xy + 4x y − 2xy + y = 8x + y 1 c/ 4 2 2 5     2 4x 8x y
12x y : 4x  = − x2 + 2y2 − 3x3 y 0.5 d/ = x +1 − 2x ( + 2 x − ) 1 (x − ) 1 (x + ) 1 0.5 (x + )1(.x + ) 2 = 1 − 4x x − 2x +1 x −1 ( = = 2 x + ) 1 (x − ) 1 ( 2 x + ) 1 (x − ) 1 (. 2 x + ) 1
Bài 2 (0,75 điểm) 2 abb B .( − )  = b a b b = 2 2 a b
(a b).(a + b) a b
Thay a = 4; b = -2 vào B, ta được B = − 2 −1 = 0.75 4 − (− ) 2 3 3 Bài 3:(2 điểm). a/ 2 2
3x y +12xy + 3xy =3xy (.x + 4 + y) 0,5 0,5 b/
= (x + 3y)(5 −15x) = (
5 x + 3y)(1− 3x)
c/ 6x + 6y ax ay = (
6 x + y) − a(x + y) = (x + y)(.6 − a) 0,5 d/ 2
= (a + 3b) −1 = (a + 3b − ) 1 (a + 3b + ) 1 0,5
4 Bài 4: (1,0 điểm).
Ta có ∆ ACD vuông tại C => 2 2 2
AD = AC + CD => 42 = AC2 + 1,82 => AC2 = 16-3,24 = 12,76 => AC = 3,6(m) 0,5
Ta có ∆ ACE vuông tại C => 2 2 2
AE = AC + CE => 5,52 = 3,62 + CE2 0,5
=> CE2 = 30,25-12,96 = 17,29 => CE = 4,2(m)
5 Bài 5 (1,0 điểm).
thể tích khoảng không bên trong lều 1 42 3. = ( 16 3 m ) 1,0 6 3 Bài 6 ( 0,75 điểm)
Phí rước bạ là : 416 000 000 . 12 % = 49 920000
Số tiền phải trả để sở hữu chiếc xe 0,75
416 000 000 + 49 920000 + 340 000 + 1 560 000 + 437 000+
20 000 000 = 488 257 000 (đồng)
7 Bài 7 ( 2,5 điểm)
a/ Chứng minh : Tứ giác MNKI là hình chữ nhật.
Ta có ∆ ABH vuông tại H. có MH là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền => MH = AB : 2 Mà MB = AB :2 Nên MH =MB
=> Điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BH. Có I là trung điểm BH
=> Điểm I nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng BH.
Do đó MI là đường trung trực của đoạn thẳng BH
=> MI vuông góc BH ( hay BC)
Chứng minh tương tự NK vuông góc HC ( hay BC)
=> MI // NK ( cùng vuông góc BC) (1) Ta có ∆ MBI vuông tại I 0,5 2 2 2 2 => 2 2 2  AB   BH AB BH AH
MI = BM BI =   −   = =  2   2  4 4 Tương tự ∆ NKC vuông tại K 2 2 2 2 => 2 2 2  AC   CH AC CH AH
NK = NC KC =   −   = =  2   2  4 4
Do đó MI 2 = NK 2 => MI = NK (2)
Từ (1) và (2) => tứ giác MNKI là hình bình hành 0,5 Mà 0 ˆI
M K = 90 nên tứ giác MNKI là hình chữ nhật. 0,5
b/ Gọi E là trung điểm của MK. Chứng minh ba điểm I, E, N thẳng
hàng Ta có tứ giác MNKI là hình chữ nhật.
Mà E là trung điểm của MK 0,5
Nên E là trung điểm của IN
=> E là trung điểm của MK 0,5
=> Ba điểm I, E, N thẳng hàng
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. P. Hiệu trưởng TTCM Giáo viên bộ môn
Phạm Thị Ngọc Nương
Dương Thị Ngọc Nâng Cao Thị Liễu UBND HUYỆN CỦ CHI
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao 1.Đa thức nhiều
Cộng, trừ đa thức. -Nhân đa thức biến. Nhân đơn thức với đa thức Phân thức với đa thức. -Chia đa thức Cộng, trừ phân cho đơn thức thức cùng mẫu -Cộng, trừ phân thức khác mẫu Chia phân thức Số câu 3 4 7 Số điểm 2,5 2,5 5,0 Tỉ lệ 25% 25% 50% 2. Phân tích đa Nhân tử chung Phối hợp nhiều thức thành nhân phương pháp tử Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 Tỉ lệ 5% 5% 10% 3.Toán thực tế Bài toán vận dụng Py ta go Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 4. Hình khối trong -Sxq chóp thực tiễn. tứ giác đều -Tính tiền Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% 5. Tứ giác. Chứng minh hình chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 2 2 Tỉ lệ 20% 20% Tổng số câu 4 5 3 13 Tổng số điểm 3,0 3,0 4,0 10 Tỉ lệ 30% 30% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 T Chương/Chủ
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụn g cao 1 Đa Các Nhận biết: thức phép
nhiều toán với Cộng, trừ đa thức nhiều biến
biến đa thức Nhân một đơn thức với một đa thức. nhiều
Chia đa thức cho đơn thức 5 biến
Cộng, trừ phân thức cùng mẫu Đặt nhân tử chung. Thông hiểu: Phân
Nhân một đa thức với một đa thức,
tích đa thu gọn kết quả. thức Nhóm các hạng tử 5 thành
nhân tử Cộng, trừ phân thức khác mẫu Chia phân thức 2 Toán
Vận dụng thấp: Pythagore 1 thực tế 3 Hình Thông hiểu: khối Hình trong
Hình chóp tứ giác đều. 1 chóp tứ
thực giác đều Vậng dụng thấp: tiễn Tính tiền 1 4 Tứ Thông hiểu: giác Hình chữ
Chứng minh hình chữ nhật 1 nhật Vậng dụng thấp:
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90 phút Đề
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (1,0 điểm)
Cho hai đa thức : A = 5xy – 3xy2 + 2023 và B = 7xy2 – 2023 + xy Tính: A + B
Bài 2. (4,0 điểm)Tính a/ x(2x – y) + y(y – 5x)
b/ (3x + 5y )(2x – 7y) – 6x2
c/ (16x5y6 – 12x3y4 – 6x3y2) : (- 2x2y2)
d/ 8𝑥𝑥𝑥𝑥−31 + 6𝑥𝑥𝑥𝑥+31 7𝑥𝑥 7𝑥𝑥 e/ 3 + 1 − 6 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2)
f/ 1 : 𝑥𝑥+2 ∶ 𝑥𝑥+3 ∶ 𝑥𝑥+4 ∶ … : 𝑥𝑥+10 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+9
Bài 3. (1,0 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a/ 11x – 11y + 11z b/ ax2 – 2axy + ay2 – 16a
Bài 4. (1,0 điểm) Một cây tre bị gió bão quật gãy
( hình vẽ bên). Biết chiều cao từ gốc cây đến chỗ bị
gãy là 3m, khoảng cách từ gốc đến vị trí ngọn chạm
đất là 4m. Hãy tính chiều cao của cây tre lúc chưa bị gãy?
(Còn tiếp trang sau)
Bài 5. (1,0 điểm) Một mái che giếng trời có dạng
hình chóp tứ giác đều với độ dài cạnh đáy khoảng 2,4m
và chiều cao mặt bên khoảng 2,6m (hình bên).
a) Tính diện tích xung quanh của mái che đó ?
b) Cần phải trả bao nhiêu tiền để làm mái che
giếng trời đó ? Biết rằng giá để làm mỗi mét
vuông mái che được tính là 1200000 đồng
(bao gồm tiền vật liệu và tiền công). Bài 6. (2,0 điểm)
Cho ∆ ABC có đường cao AH. Gọi M là trung điểm của AC, E đối xứng với H qua
M. Chứng minh: tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
------------------------HẾT------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I(NH: 2023-2024) MÔN: TOÁN 8 Bài 1. (1,0 điểm)
A + B = 5xy – 3xy2 + 2023 + 7xy2 – 2023 + xy = 6xy + 4xy2 ----------------1,0 đ
Bài 2. (4,0 điểm)Tính
a/ x(2x – y) + y(y – 5x) = 2x2 – xy + y2 – 5xy = 2x2 – 6xy + y2 --------------0,5 đ
b/ (3x + 5y )(2x – 7y) – 6x2 = 6x2 – 21xy + 10xy – 35y2 - 6x2
= – 11xy – 35y2 ------------------------------0,5 đ
c/ (16x5y6 – 12x3y4 – 6x3y2) : (- 2x2y2) = - 8x3y4 + 6xy2 + 3x -----------------0,5 đ
d/ 8𝑥𝑥𝑥𝑥−31 + 6𝑥𝑥𝑥𝑥+31 = 8𝑥𝑥𝑥𝑥−31+6𝑥𝑥𝑥𝑥+31 = 14𝑥𝑥𝑥𝑥 = 2x --------------1,0 đ 7𝑥𝑥 7𝑥𝑥 7𝑥𝑥 7𝑥𝑥 e/ 3 + 1 − 6
= 3𝑥𝑥+𝑥𝑥−2−6 = 4𝑥𝑥−8 = 4(𝑥𝑥−2) =4 ------1,0 đ 𝑥𝑥−2 𝑥𝑥 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2)
𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) 𝑥𝑥
f/ 1 : 𝑥𝑥+2 ∶ 𝑥𝑥+3 ∶ 𝑥𝑥+4 ∶ … : 𝑥𝑥+10= 1 ----------------------0,5 đ 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥+2 𝑥𝑥+3 𝑥𝑥+9 𝑥𝑥+10 Bài 3. (1,0 điểm)
a/ 11x – 11y + 11z = 11(x – y + z) ----------------------------------------------0,5 đ
b/ ax2 – 2axy + ay2 – 16a = a(x2 – 2xy + y2 – 16)
= a[(x – y)2 – 42 ] = a(x – y – 4)(x – y + 4) ----------------------------------0,5 đ Bài 4. (1,0 điểm)
BC = 5m ---------------------------------------------------------------------0,5 đ
Chiều cao của cây tre lúc chưa bị gãy là: 3 + 5 = 8m ---------------------------0,5 đ Bài 5. (1,0 điểm)
a/ Sxq = 12,48m2 --------------------------------------------------0,5 đ
b/ 14 976 000 đồng. -------------------------------------------------0,5 đ A Bài 6. (2,0 điểm) E M B H C Tứ giác AHCE có: M là trung điểm AC (gt)
M là trung điểm HE (gt) --------------------------------------------------------1,0 đ
Vậy AHCE là hình bình hành. Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 (gt)
Nên AHCE là hình chữ nhật ----------------------------------------------------1,0 đ
------------------------HẾT------------------------
A- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 8 (Năm học: 2023-2024)
Mức độ đánh giá Tổng điểm Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận Thông
Vận dụng Vận dụng biết hiểu thấp cao Nội dung 1: Số câu: 2 Số câu: 1 Nhân đơn thức với đơn thức, Bài Bài 1c chia đa thức cho 1a,1b Điểm:0,5đ đơn thức Điểm:1đ 3 điểm Nội dung 2: Số câu: 2 Chủ đề 1:
Biểu thức Cộng, trừ các Bài 1d,1e đại số phân thức Điểm:1,5đ Số câu: Nội dung 3: 2 Số câu: 1 Phân tích đa Bài Bài 2c 1,5 điểm thức thành nhân 2a,2b Điểm: tử Điểm: 0,5đ 1đ Chủ đề 2: Nội dung 4: Số câu: 2
Xác suất Lập bảng thống Bài 3a,3b 1 điểm thống kê kê và xét tính hợp lý Điểm:1đ Nội dung 5: Chủ đề 3: Tính độ dài Số câu: 1 Số câu: 1
Các hình cạnh và tính thể khối trong Bài 4a Bài 4b 1,5 điểm tích của hình thực tiễn chóp tam giác Điểm:1đ Điểm:0,5đ đều Số câu: Chủ đề 4: Nội dung 6: 1 Định lý Tính chiều cao Bài 5 Pythagore của cây dựa và các loại vào định lý Điểm: 3 điểm tứ giác. pythagore Nội dung 7: Số câu: 1 Chứng minh Bài 6a hình chữ nhật Điểm:1đ Nội dung 8: Số câu: 1 Chứng minh Bài 6b hình thoi Điểm:1đ Số câu 5 5 4 1 12 Số điểm 3 điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30 % 40 % 20 % 10 % 100 % Tỉ lệ chung 70 % 30 % 100 %
B- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng thấp cao Nội dung Nhận biết: 1:
Nhận biết được các khái niệm
Nhân đơn về đơn thức, đa thức nhiều biến. thức với Bài 1 đơn thức, Vận dụng: a, b Bài 1 c
chia đa Tính được nhân đơn thức với đa
Biểu thức thức cho thức, nhân đa thức với đa thức, đại số đơn thức
chia đa thức cho đơn thức. Nội dung Thông hiểu: 2:
Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ các phân Cộng, trừ Bài
thức cùng mẫu, không cùng 1d,e các phân mẫu. thức Nội dung Bài 3: Nhận biết: 2a,b Bài 2c
Phân tích Nhận biết được các khái niệm:
đa thức đồng nhất thức, hằng đẳng thức. thành Thông hiểu:
nhân tử Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
Vận dụng được các hằng đẳng
thức để phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng: Nội dung 4:
Phát hiện được vấn đề hoặc quy
luật đơn giản dựa trên phân tích
Lập bảng các số liệu thu được để vận dụng Bài Xác suất
thống kê lập bảng thống kê. 3a,b
thống kê và xét tính Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ
hợp lý liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản. Nội dung 5: Thông hiểu:
Tính độ Tính được độ dài cạnh của hình
dài cạnh chóp tam giác đều. và tính thể Vận dụng: Bài 4a Bài 4b
tích của Giải quyết được một số vấn đề
hình chóp thực tiễn gắn với việc tính thể
tam giác tích của hình chóp tam giác đều. đều Các hình Nội dung khối trong 6: thực tiễn Tính Nhận biết:
chiều cao Tính được độ dài cạnh trong Bài 5
của cây tam giác vuông bằng cách sử
dựa vào dụng định lí Pythagore. định lý pythagore Định lý Nội dung Thông hiểu: Pythagore 7:
và các loại Chứng
Nắm vững các dấu hiệu nhận Bài 6a
biết hình chữ nhật để chứng tứ giác. minh hình
chữ nhật minh tứ giác là hình chữ nhật. Nội dung 8: Vận dụng: Chứng
Vận dụng định lý, các dấu Bài 6b
minh hình hiệu nhận biết để chứng minh thoi
tứ giác là hình thoi.
C – ĐỀ MINH HỌA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 8

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 AN NHƠN TÂY MÔN: TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính: a) 2x.(x2 – 3x +5)
b) (30𝑥𝑥4𝑦𝑦3 − 25𝑥𝑥2𝑦𝑦3 − 3𝑥𝑥4𝑦𝑦4): (5𝑥𝑥2𝑦𝑦3) c) (x -3) (2x +1) 2 d) x 4x + 4 + 3x + 6 3x + 6
𝑒𝑒) 2 + 3 − 10𝑥𝑥+7 𝑥𝑥 𝑥𝑥+1 𝑥𝑥(𝑥𝑥+1)
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3x2 - 9xy b) 2
x xy + 5x − 5y
c) x2 – 4x + 4 – y2
Bài 3: (1 điểm) Lập bảng thống kê loại thể thao yêu thích của 45 học sinh, trong đó
bóng đá có 21 học sinh, cầu lông có 8 học sinh, bơi lội có 7 học sinh và bóng chuyền
có 9 học sinh. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với môn bóng đá
a) Là loại thể thao được đa số học sinh lựa chọn
b) Là loại thể thao có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất Bài 4: (1,5 điểm)
Bộ nam châm xếp hình có dạng hình chóp tam giác
đều (như hình ảnh bên ) có độ dài cạnh đáy 6 cm
và chiều cao hình chóp là 4 cm.
a) Tính độ dài cạnh FH (làm tròn đến hàng đơn vị).
b) Tính thể tích của bộ nam châm xếp hình.
Bài 5: (1 điểm) Sau một trận bão lớn, một cái cây bị gãy ngang (như hình vẽ). Ngọn
cây chạm mặt đất cách gốc 3m. Đoạn thân cây còn lại người ta đo được làm 4m.
Hỏi lúc đầu cây cao bao nhiêu mét?
Bài 6: (2 điểm) Cho ΔADM vuông tại A (AD < AM). Gọi B là trung điểm của DM. Từ
B lần lượt kẻ BE vuông góc với AM tại E, BC vuông góc với AD tại C.
a) Chứng minh tứ giác ACBE là hình chữ nhật.
b) Gọi N là điểm đối xứng của B qua AM. Chứng minh tứ giác ABMN là hình thoi.
------------------HẾT------------------ HƯỚNG DẪN CHẤM Thứ tự Lời giải Thang bài điểm (điểm) Bài 1: a) 2x( x2 – 3x +5)
(3 điểm) = 2x3 - 6x2 + 10x Mỗi câu 3
𝑏𝑏)(30𝑥𝑥4𝑦𝑦3 − 25𝑥𝑥2𝑦𝑦3 − 3𝑥𝑥4𝑦𝑦4): (5𝑥𝑥2𝑦𝑦3) = 6𝑥𝑥2 − 5 − a,b,c 5 𝑥𝑥2𝑦𝑦 đúng c) (x -3) (2x +1) 0,5đ = 2x2 + x - 6x - 3 Mỗi câu = 2x2 – 5x - 3 d, e đúng 2 2 0,75đ d) x 4x + 4 + + + x 4x x = 3x + 6 3x + 6 3x + 6 (x + )2 2 x + 2 = = 3(x + 2) 3 −5𝑥𝑥 − 5 = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) −5(𝑥𝑥 + 1) = 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 1) = −5 𝑥𝑥 Bài 2: a) 3x2 - 9xy (1,5 điểm) = 3x. x – 3x.3y = 3x.(x – 3y) b) 2
x xy + 5x − 5y Mỗi câu đúng = (x2 –xy) + ( 5x -5y) 0,5đ = x(x- y) + 5(x-y) = ( x-y)(x+5) c) x2 – 4x + 4 – y2 = (x2 – 4x + 4) – y2 = (x - 2)2 – y2 = (x – 2 - y)(x – 2 + y) Bài 3: Mỗi câu (1 điểm) Loại thể thao Tỉ số phần trăm đúng 0,5đ Bóng đá 47% Cầu lông 17,5% Bơi lội 15,5% Bóng chuyền 20%
a) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học
sinh chọn cầu lông ít hơn 50%
b) Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê Bài 4:
a. Ta có: HE = DE : 2 = 6: 2 = 3(cm) Câu a
Áp dụng định lý Py- ta- go trong HE = 27 vuông tại H (1,5 đúng 1đ, 2 2 2
EF = HE + HF điểm) câu b 2 2 2 6 = 3 + HF đúng 2 HF = 36 − 9 = 27 0,5đ
HF = 27 = 5,2(cm)
b. Thể tích của bộ nam châm xếp hình : 1 1 5,2.6 3 V = S h = = cm đáy . . .4 20,8( ) 3 3 2 Bài 5: Xét ∆ ABC vuông tại C: Mỗi ý (1 điểm)
𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2 + 𝐴𝐴𝐵𝐵2 ( Định lí Pythagore) đúng 0,25đ 𝐴𝐴𝐴𝐴2 = 32 + 42 𝐴𝐴𝐴𝐴 = √25 AB= 5 m
Chiều cao lúc đầu của cái cây: 5 + 4 = 9 ( m) Bài 6: Mỗi câu (2 điểm) đúng 1đ a) Xét tứ giác ACBE có: Góc ACB = 900 Góc CAE = 900 Góc AEB = 900
⇒ Tứ giác ACBE là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) b) Xét ∆ADM có : BD = BM (gt)
BE // AD (cùng vuông góc với AM) => E là trung điểm AM * Xét tứ giác ABMN có: E là trung điểm AM (cmt)
E là trung điểm của BN (N đối xứng B qua E)
=> Tứ giác ABMN là hình bình hành (Tứ giác có hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường)
Ta có: AB = BM (= 1 DM ) (do ∆ADM vuông tại A có AB là trung 2
tuyến ứng với cạnh huyền DM)
=> Hình bình hành ABMN là hình thoi. (Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau) Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang
điểm trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì không chấm.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN – LỚP 8
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KT CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐẠI SỐ Nội dung 1 Đa thức Thông hiểu: TL1 nhiều
- Tính được giá trị của đa thức khi
biến. Các biết giá trị của các biến.
phép toán Vận dụng:
cộng, trừ, – Thực hiện được phép nhân đơn
nhân, chia thức với đa thức, đa thức với đa các đa
thức, phép chia đa thức cho đơn TL2a,2 thức nhiều thức. b,2c biến Thông hiểu:
- Áp dụng được các hằng đẳng thức
để phân tích đa thức thành nhân tử ở
dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng TL4a,b
Nội dung thức; vận dụng hằng đẳng thức Biểu
2: Hằng thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân 1 thức
đẳng thức tử chung. đại số
đáng nhớ Vận dụng:
–– Vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử TL4c chung. Nội dung 3: Các Thông hiểu:
phép toán - Thực hiện được các phép tính: TL3a
cộng, trừ, phép cộng hai phân thức đại số cùng các phân mẫu. thức đại số Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ đối với hai phân
thức đại số không cùng mẫu TL3b
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Các Thông hiểu: hình Nội dung
Hình chóp – Tính diện tích xung quanh, thể tích TL5a 2 phẳng
của một hình chóp tứ giác đều. trong tam giác, thực
hình chóp Vận dụng cao: TL5b tiễn tứ giác
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều. ĐỊNH PYTH Nội dung Định
Vận dụng : 3 AGOR
– Biết dùng định lý Pythagore vào
E VÀ Pythagore việc gảii các bài toán thực tiễn có TL6 ỨNG
ứng liên quan
DỤNG dụng Thông hiểu:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình TL8a
bình hành là hình bình hành, hình chữ 4 TỨ
nhật. Từ đó chứng minh yếu tố đi kèm. TL8b GIÁC Tứ giác Vận dụng:
– Sử dụng được tất cả các tính chất đã
học để chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật. Thông hiểu:
– Thực hiện và lí giải được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu
Nội dung: chí cho trước từ nhiều nguồn khác
Thu thập, nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức phân loại, Thu
trong các lĩnh vực giáo dục khác tổ chức dữ thập và
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi 3 liệu theo tổ chức
trường, Giáo dục tài chính,...); TL7 các tiêu dữ liệu
phỏng vấn, truyền thông, Internet; chí cho
thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế, trước
giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản. Tổng 3,25 4,75 1,5 0,5 Tỉ lệ % 32,5% 47,5% 15% 5% Tỉ lệ chung 80% 20% UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TH – THCS TÂN TRUNG NĂM HỌC 2023–2024
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ THAM KHẢO Thời gian: 90 phút
(Đề thi có 02 trang)
Câu 1: (0,75đ) Tính giá trị của đa thức A = 3x2y – 5xy – 2x2y − 3xy tại x = 3; 1 y   . 2
Câu 2: (1,5đ) Thực hiện phép tính: a) 2 x y ( 3 3
. 2xy − 4y − 8x)
b) (2x + 5)( 2x −3x + 2)
c) (9x2 – 12x8 + 6x3) : 3x2
Câu 3: (1,25đ) Thực hiện phép tính: a) 2x + 5 3x +15 1 4 2x + b) + − x + 4 x + 4 x − 3 x + 3 2 x − 9
Câu 4: (1,5đ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2
2x + 6x − 4x b) 2 9x −16 c) 3 2 2
3x + xy −12xy − 2y
Câu 5: (1đ) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học sinh tham
gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các kích thước như hình vẽ.
a) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu? (làm tròn đến 1 chữ số thập phân)
b) Xác định diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp, lều không có mặt đáy,…) là bao nhiêu? Biết
chiều cao mặt bên của lều trại là 2,24m.
Câu 6: (1đ) Hình bên mô tả một thanh gỗ dài 2,6m dựa vào một bức tường
thẳng đứng. Chân thanh gỗ cách mép tường một khoảng là 1m. Khoảng
cách từ điểm thanh gỗ chạm vào tường đến mặt đất là bao nhiêu mét?
Câu 7: (1đ) Thông tin về 5 bạn học sinh của trường Trung học sơ sở Kết
Đoàn tham gia Hội khoẻ Phù Đổng được cho bởi bảng thống kê sau: Họ và tên Cân nặng (kg) Môn bơi sở Kĩ thuật bơi Số nội dung thi trường đấu Nguyễn Kình Ngư 60 Bơi ếch Tốt 3 Trần Văn Mạnh 58 Bơi sải Khá 1 Lê Hoàng Phi 45 Bơi bướm Tốt 2 Nguyễn Ánh Vân 50 Bơi ếch Khá 2 Đỗ Hải Hà 48 Bơi tự do Tốt 3
a/ Phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng.
b/ Trong số các dữ liệu định tính tìm được, dữ liệu nào có thể so sánh hơn kém?
c/ Trong số các dữ liệu định lượng tìm được, dữ liệu nào là liên tục?
Câu 8: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A AB < AC . Gọi M là trung điểm của BC , kẻ MD
vuông góc với AB tại D , ME vuông góc với AC tại E .
a) Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật. Từ đó suy ra AM = DE .
b) Chứng minh tứ giác DMCE là hình bình hành.
.............Hết............. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
Bài 1: (0,75đ) Tính giá trị của đa thức A = 3x2y – 5xy – 2x2y − 3xy tại x = 3; 1 y   . 2
Nếu HS thay vào thẳng tính đúng thì vẫn cho đủ điểm. Ta có:
A = 3x2y – 5xy – 2x2y − 3xy A = x2y – 8xy 0,25đ Thay x = 3 và 1
y   vào biểu thức trên, ta được: 2     2  1  1 15 A = 3 . − −   8.3. − =  0,25đ 2  2     2
Vậy, giá trị của biểu thức A tại x = 3 và 1 y   là 15 . 0,25đ 2 2
Bài 2: (1,5đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5đ a) 2 x y ( 3 3
. 2xy − 4y − 8x)
b) (2x + 5)( 2x −3x + 2) = 2 3 2 2 3x .2 y xy + 3x .( y 4 − y) + 3x .( y 8 − x) 0,25đ = 2 2 2 . x x − 2 .3 x x + 2 .2
x + 5.x − 5.3x + 5.2 0,25đ = 3 4 2 2 3
6x y −12x y − 24x y 0,25đ = 3 2 2
2x − 6x + 4x + 5x −15x +10 = 3 2
2x x −11x +11 0,25đ
c) (9x2 – 12x8 + 6x3) : 3x2 = 2 2 8 2 3 2
9x : 3x −12x : 3x + 6x : 3x 0,25đ = 6 3 − 4x + 6x 0,25đ Bài 3 : (1,25 đ) Tín
h đúng m ỗi câu cho 0,5đ a) 2x + 5 3x +15 1 4 2x + b) + − x + 4 x + 4 x − 3 x + 3 2 x − 9 x + 3 4(x − 3) 2x
= 2x + 5 + 3x +15 0,25đ = + − 0,25đ x + 4
(x −3)(x + 3) (x −3)(x + 3) (x −3)(x + 3) + + − − = 5x + 20
= x 3 4x 12 2x 0,25đ x + 4 (x −3)(x + 3) − = 3x 9 5 0,25đ = ( = 3 0,25đ
x − 3)(x + 3) x + 3
Bài 4: (1,5đ) Tính đúng mỗi câu cho 0,5đ a) 3 2
2x + 6x − 4x b) 2 9x −16 = 2
2x(x + 3x − 2) 0,25đx2
= (3x − 4)(3x + 4) 0,25đx2 c) 3 2 2
3x + xy −12xy − 2y = ( 3 2 x xy ) + ( 2 3 12 xy − 2y ) 0,25đ = x( 2 2
3 x − 4y ) + y(x − 2y)
= 3x(x − 2y)(x + 2y) + y(x − 2y) = (x y)( 2 2
3x + 6xy + y) 0,25đ Bài 5: (1đ)
a) Thể tích không khí bên trong lều là: 1 2 8 3
.2 .2 = ≈ 2,7(m ) 0,5đ 3 3  
b) Diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều là:  1 4. .2.2,24 =   8,96  ( 2 m ) 0,5đ  2  Bài 6: (1đ) C
Bài toán được minh họa như hình vẽ. Xét ΔABC vuông tại A.
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (Định lí Pythagore) 2,62 = 12 + AC2 AC2 = 2,62 - 12 AC2 = 5,76 AC = 5,76 = 2,4m
Vậy, khoảng cách từ điểm thanh gỗ chạm vào tường đến mặt đất là 2,4m. Bài 7: (1đ) B A
a) Dữ liệu định tính: Môn bơi sở trường, kĩ thuật bơi. 0,25đ
Dữ liệu định lượng: Cân nặng, Số nội dung thi đấu. 0,25đ
b) Dữ liệu định tính có thể so sánh hơn kém là kĩ thuật bơi. 0,25đ
c) Dữ liệu định lượng liên tục là cân nặng. 0,25đ Câu 8: (2đ) a)CM: AM = DE. Xét tứ giác ADME. Ta có: (gt)
( MD vuông góc với AB tại D)
( ME vuông góc với AC tại E) 0,25đ
Vậy: Tứ giác ADME là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông). 0,25đ Suy ra: AM = DE. 0,25đ
b) CM: DMCE là hình bình hành.
Xét Δ ABC vuông tại A. Ta có:
AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC ⇒ AM =
⇒ AM = MB = MC = (M là trung điểm BC) 0,25đ
Xét Δ MAC có: MA = MC (cmt)
Nên: Δ MAC là tam giác cân tại M. ⇒ 0,25đ
Xét Δ MAE vuông tại E và Δ MCE vuông tại E. Ta có: MA = MC (cmt) ⇒ Δ MAE = Δ MCE (ch-gn) ⇒ AE = EC = 1 AC 0,25đ 2
Chứng minh tương tự, ta được: AD = DB = 1 AB 2
Vì ADME là hình chữ nhật (cmt). Nên: MD // AE và MD = AE
⇒ MD // EC (vì C ∈ AE) và MD = EC (= AE) = 1 = AC 0,25đ 2
Xét tứ giác DMCE, có : MD // EC (cmt) và MD = EC (cmt)
Vậy: Tứ giác DMCE là hình bình hành. (0,25đ)
Nếu hình vẽ tương đối đúng thì chấm bài làm
Vẽ hình sai không chấm bài làm
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm. ỦY BAN NHÂN DÂN CỦ CHI TRƯỜNG THCS AN PHÚ
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024
Mức độ đánh giá %tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Chủ đề 1:Thực hiện các phép 1 1 tính: Bài 1a Bài 1b 10% 0,5đ 0,5đ 1 ĐA THỨC- ĐƠN THỨC 1 1 1 1
Chủ đề 2: Phân tích thành nhân tử Bài 2a Bài 2b Bài 2c Bài 2d 0,5đ 0,5đ 1đ 0,5đ 25%
Chủ đề 3:Vận dụng định lý 1 10% Pythagore Bài 5b 1 2 TOÁN THỰC TẾ 1đ Bài 5a
Chủ đề 4: Toán giảm (tăng )giá 0,5đ 5%
Chủ đề 5: Tính diện tích hình 1 10%
chóp tam giác đều(hình chóp tứ 1 Bài 3b HÌNH CHÓP giác đều) Bài 3a 0,5đ 3
TAM GIÁC ĐỀU- Chủ đề 6: Tính thề tích hình chóp 0,5đ HÌNH CHÓP TỨ
tam giác đều (hình chóp tứ giác GIÁC ĐỀU đều)
Chủ đề 7: Cộng, trừ, nhân chia 1 1 15% Bài 1c Bài 1d 4
PHÂN THỨC ĐẠI các phân thức : SỐ 1đ 0,5đ CÁC LOẠI TỨ
Chủ đề 8:Chứng minh các loại tứ 1 1 1 25% 5 GIÁC THƯỜNG giác Bài 6a Bài 6b Bài 6c GẶP 1đ 1đ 0,5đ Tổng: Số câu 4 5 4 2 15 Điểm 2,5đ 3,5đ 3đ 1đ 10,0đ Tỉ lệ % 25% 35% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I– TOÁN 8 TT Chương/Chủ đề
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1
ĐA THỨC- - Thực hiện các phép - Nhận biết:
ĐƠN THỨC tính
- Nhân đa thức với đa thức. 1 Câu 1a 0,5đ - Phân tích đa thức
- Phân tích đa thức thành nhân tử thành nhân tử 1 Bài 2a 0,5đ Thông hiểu: 1 Câu 1b
- Cách nhân đa thức với đa thức. 0,5đ
- Phân tích đa thức thành nhân tử 1 Bài 2b 0,5đ
- Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng
phương pháp dùng hằng đẳng thức
Vận dụng cao: - Phân tích đa thức thành 1 nhân tử Câu 2c
Vận dụng cao: Cộng trừ các đa thức 1 Câu
- Phân tích đa thức thành nhân tử 2d 0,5đ TOÁN
- Vận dụng định lý Nhận biết : 1 THỰC TẾ Pythagore
- Nhận biết và vận dụng được định lý Bài 5b
-Toán giảm giá, tăng Pythagore 0,5đ giá , VAT,… 2
Thông hiểu: Toán giảm giá, tăng giá , VAT,… 1 Bài 5a 0,5đ HÌNH
Nhận biết - Tính thề tích hình chóp tam giác 1
CHÓP TAM - Vận dụng tính chất đều (hình chóp tứ giác đều) Bài 3a
GIÁC ĐỀU- đường trung bình 0,5đ 3 HÌNH hình thang CHÓP TỨ GIÁC ĐỀU
Vận dụng: Tính diện tích hình chóp tam 1
giác đều(hình chóp tứ giác đều) Bài 3b 0,5đ PHÂN
Cộng trừ nhân chia Thông hiểu: Cộng, trừ các phân thức đại số 1
THỨC ĐẠI các phân thức đại số Bài 1c 4 SỐ
Vận dụng :Nhân, chia các phân thức đại số 1 Bài 1d 0,5đ
CÁC LOẠI - Vận dụng tính chất Thông hiểu: Vận dụng tính chất đường 1 TỨ
GIÁC đường trung bình của trung bình của tam giác Bài 6a THƯỜNG tam giác 1đ 5 GẶP
-Chứng minh các Vận dụng: Chứng minh các loại tứ giác 1 loại tứ giác Bài 6b 1 1đ Bài
Vận dụng cao: Chứng minh các loại tứ giác 6c 0,5đ UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2023– 2024 TRƯỜNG THCS AN PHÚ Môn: TOÁN 8 Thời gian : 90 Phút
(Không kể thời gian phát đề) Bài 1(2,5đ)
Thực hiện các phép tính: a) (x+3)(5x2-3x+1) b) (3x2y+9xy3-21x3 y4): 3xy c) 1 2 2x − + − 2
x −1 x +1 x2 −1 2 d) x 3 − 6x 1− 2x : x2 −1 x +1 Bài 2: (2,5đ)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a)3abc3-6a2b3c+12a3bc b) 27-8y3 c)4x2+ 4x-y2+1
d) 3a2(x-2)-6ab(2-x)
Bài 3: (1,0đ) Đèn để bàn hình kim tự tháp có
dạng hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
25cm, chiều cao của đèn để bàn dài 35cm.
a/ Tính thể tích của chiếc đèn để bàn hình kim tự tháp này.
b/ Bạn Kim định dán các mặt bên của đèn
bằng tấm giấy màu. Tính diện tích giấy màu
bạn Kim cần sử dụng (coi như mép dán không
đáng kể)
, biết độ dài đường cao mặt bên của
hình chóp này là 37cm .
Bài 4. (1,0đ): Tính chiều cao của bức
tường ở hình bên dưới biết rằng chiều dài
của thang là 4m và chân thang cách tường
là 1m (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Bài 5 (0,5đ):
Giá niêm yết của một chiếc TIVI là 12 000 000 đ . Nhân dịp khai trương cửa hàng
khuyến mãi giảm giá 10%. Hỏi giá TIVI sau khi giảm là bao nhiêu? Bài 6: (2,5đ)
Cho tam giác ABC vuông ở A . Gọi G là trung điểm của BC . Từ G kẻ GE AB,GF AC
. Từ E kẻ đường thẳng song song với BF , đường thẳng này cắt GF tại I .
a) Chứng minh tứ giác AEGF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành.
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.
…………….Hết…………. UBND HUYỆN CỦ CHI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ TRƯỜNG THCS AN PHÚ NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 8 Bài Đáp án Điểm
1(2,5đ) a)(x+3)(5x2-3x+1) =5x3-3x2+x+15x2-9x+3 0,25 =5x3+12x2-8x+3 0,25 b)(3x2y+9xy3-21x3 y4): 3xy =x+3y2-7x2y3 0,5 1 2 2x c) + − 2
x −1 x +1 x2 −1 x +1 (x 2 − ) 1 2x − 0,5 = + − 2 x2 −1 x2 −1 x2 −1
x +1+ 2x − 2− 2x + = 2 0,25 x2 −1 x + = 1 = 1 0,25 x2 −1 x −1 x
3 − 6x2 1− 2x d) : x2 −1 x +1 x( 3 1− 2x) x + = . 1 0,25 (x ) 1 (x + ) 1 1− 2x x = 3 x −1 0,25 2 a) 3abc3-6a2b3c+12a3bc 0,5 (2,5đ) =3abc(c2-2ab2+4a2) b) 27-8y3 = 33-(2y)3 0,25 =(3-2y)(9+6y+4y2) 0,25 c) 4x2+ 4x-y2+1 =(4x2+ 4x+1)-y2 0,5 =(2x+1)2-y2 0,25 =(2x+1-y)(2x+1+y) 0,25 d)3a2(x-2)-6ab(2-x) =3a(x-2)(a+2b) 0,5 3
a)Thể tích của chiếc đèn là: (1đ) 25.25.35=21875(cm3) 0,5
b)Diện tích giấy màu bạn Kim cần sử dụng là: 4. 1 .25.37=1850 (cm2) 0,5 2 4
a)Gọi a là chiều cao của bức tường (1đ) Ta có: 42= a2+11 0,5 a2 = 42-12 a2= 16-1=15
=> a= a = 15 =3,9(m) 0,25
Vậy chiều cao của bức tường là 3,9(m) 025 5
Giá TIVI sau khi giảm là:
(0,5đ) 12 000 000.(100%-10%) =10 800 000 đ 0,25 0,25 6 (2,5đ)
a)Ta có: GE AB (gt) =>𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺 �=900 0,25
GF AC (gt) =>𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺𝐺 �=900 0,25 Â=900(gt) 0,25
=> AEGF là hình chữ nhật 0,25
b) Chứng minh tứ giác BEIF là hình bình hành. 0,5 Ta có: EI// BF(gt) FI//BE(GF//AE) 0,5
=> Tứ giác BEIF là hình bình hành
c) Chứng minh tứ giác AGCI là hình thoi.
Ta có: GF= EA(AEGF là hình chữ nhật) => GF = EB=FI 0,25 Mà :FA=FC(gt)
=> Tứ giác AGCI là hình bình hành. 0,25
Ta lại có: GF ⊥ AC (AEGF là hình chữ nhật)
=> Tứ giác AGCI là hình thoi.
Lưu ý: Học sinh có thể giải bằng cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm trọn vẹn ……..Hết…..
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % kiến thức điểm TNK Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 1 Các phép toán (TL- (TL1c) 1
Biểu thức cộng, trừ, nhân, 1a,b) đại số chia các đa thức 0,5đ (TL5) 30 1 1,5đ (25 tiết) nhiều biến. 1,0đ 1 2 Phân tích đa thức thành nhân tử (TL2a) (TL2b,c) 20 0,75 đ 1,25đ Các hình 2 khối trong Hình chóp tam (TL3a,b) 2 thực tiễn giác đều, hình 10
chóp tứ giác đều 1,0đ (08 tiết)
Một số yếu Hình thành và giải 2
3 tố thống kê quyết vấn đề đơn (TL4a, 10 (07 tiết) giản xuất hiện từ b) các số liệu và biểu 1,0đ đồ thống kê đã có Định lí 1 2
Pythagore. Định lí Pythagore. Các loại tứ (TL6a) (TL- 4 Tính chất và dấu giác 6b,c) hiệu nhận biết các 1,0đ 30
thường gặp tứ giác đặc biệt. 2,0đ (18 tiết) Tổng: Số câu 3 6 4 1 14 Điểm 2,25 3,75 3,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 22,5% 37,5% 30% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 60% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Biểu Nhận biết: 2 1
thức đại Các phép toán (TL1- (TL1c) số
cộng, trừ, nhân, – Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. 1a,b)
chia các đa thức Thông hiểu: 1,5đ 0,5đ nhiều biến
– Mô tả được phép tính nhân đơn với đa thức; nhân 1 đa với đa thức. (TL5)
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính cộng, trừ 1,0đ
phân thức đại số; Quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong biểu thức đại số.( có sử dụng hằng đẳng thức )
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc
dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với thực hiện các phép tính. Thông hiểu: 1 2 Phân tích đa (TL-2a) (TL2b,c thức thành
– Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử: ) nhân tử
Đặt nhân tử chung; Nhóm các hạng tử; Sử dụng 0,75đ hằng đẳng thức. 1,25đ Các Vận dụng 2 hình khối
Hình chóp tam Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL3a,b 2 trong giác đều, hình )
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một thực
chóp tứ giác đều lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 1,0đ tiễn
Hình thành và Vận dụng: 2 Một số giải quyết vấn đề đơn giản
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến (TL4a,b 3 yếu tố ) thống
xuất hiện từ các các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho
số liệu và biểu sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 1,0đ đồ thống kê đã Nhận biết: 2 (TL- Định lí
– Nắm được dấu hiệu hình thành công thức 6b,c) Pythago Pythagore. re. Các Định lí 1 2,0đ
loại tứ Pythagore. Tính _ Dấu hiệu để một tứ giác là hình tứ giác đặc biệt. 4 giác
chất và dấu hiệu Thông hiểu: (TL6a)
thường nhận biết các tứ 1,0đ gặp giác đặc biệt
– Tính độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng
cách sử dụng định lí Pythagore.
– Giải quyết một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore và tứ giác đặc biệt. C. ĐỀ MINH HỌA
TRƯỜNG THCS HÒA PHÚ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ THAM KHẢO
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 8 (Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Câu 1: ( 2,0 điểm). Thực hiện phép tính: a) 5x(x2 – 3x + 2) ( 3 3 x y − 2 3 b) 25
10x y +15xy):5xy 2 3 x x 6x c)   2 x 3 x  3 x 9
Câu 2
: ( 2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 2
5x +10x b) ax + ay + 5x + 5y c) 2 x y − 4y
Câu 3: ( 1,0 điểm)
Người ta thiết kế chậu trồng cây có dạng hình chóp tam
giác đều (như hình vẽ bên) biết : cạnh đáy khoảng 20cm,
chiều cao khoảng 35 cm, độ dài trung đoạn khoảng 21 cm.
a/ Người ta muốn sơn các bề mặt xung quanh chậu . Hỏi
diện tích bề mặt cần sơn là bao nhiêu ?
b/ Tính thể tích của chậu trồng cây đó (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm). Biết đường cao của mặt đáy hình chóp là 17cm . Câu 4: ( 1,0 điểm )
Biểu đồ tranh ở hình bên thống kê số gạo bán
của một cửa hàng trong ba tháng cuối năm Tháng 2020. 10
a/ Lập bảng thống kê số gạo bán được của một Tháng
cửa hàng trong ba tháng cuối năm 2020 theo 11 mẫu sau : Tháng 12 50kg 25kg Năm Tháng Tháng Tháng 10 11 12
Số gạo bán được (kg) ? ? ?
b/ Hãy hoàn thiện biểu đồ ở hình bên dưới để nhận biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh .
Câu 5
: (1,0 điểm)
Một cửa hàng thời trang có hình thức khuyến mãi sau: giảm giá 10% cho tất cả các mặt hàng,
nếu khách hàng nào mua từ 5 sản phẩm trở lên thì ngoài việc được áp dụng khuyến mãi trên,
khách hàng còn được giảm thêm 5% trên tổng giá tiền phải trả (đã áp dụng hình thức khuyến
mãi 1), Anh Bảo đến cửa hàng trên mua 2 cái quần có giá niêm yết 450 000 đồng /1 cái, 3 cái
áo thun có giá niêm yết 250 000 đồng/1 cái và một cái ba lô có giá 150 000 đồng /1 cái. Hỏi
anh bảo phải trả bao nhiêu tiền? Câu 6: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A AB < AC . Gọi M là trung điểm của BC , kẻ MD vuông
góc với AB tại D , ME vuông góc với AC tại E .
a) Chứng minh AM = DE .
b) Chứng minh tứ giác DMCE là hình bình hành.
c) Biết AB = 6 cm, AC = 8cm. Tính độ dài AM. ____HẾT___
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Đáp án Điểm
a) 5x(x2 – 3x + 2) = 5x3 – 15x2 + 10x (0,75đ) 1b) ( 3 3 2 3
25x y −10x y +15xy):5xy 3 3 2 3
= 25x y : 5xy −10x y : 5xy +15xy : 5xy (0,75đ) 2 2 2
= 5x y − 2xy + 3 2 3 x x 6x 1c)   = 2 x 3 x  3 x 9 1 2 3 x x 6x  
(2điểm) x 3 x  3 (x 3)(x 3) 2
3(x 3) x(x 3)  x 6x = (0,5đ) (x 3)(x 3) 2 2 3x 9 x 3x  x 6x 9 = = (x 3)(x 3) (x 3)(x  3) 3 2 5x +10x (0,75đ) 2 = 5x (x + 2) 2
ax + ay + 5x + 5y
(2điểm) = a(x + y) + 5(x + y) (
= x + y)(a + 5) (0,75đ) 2 x y − 4y 2 = y(x − 4) (0,5)
= y(y − 2)(y + 2)
a/ Diện tích bề mặt cần sơn là : 1 1 2 S = C d = = xq . . .(3.20).21 630(cm ) 2 2 3
b/ Thể tích của chậu trồng cây đó là : (1,0đ) (1điểm) 1 1 1 3
V = .S.h = .( .20.17).35 =1983,33(cm ) 3 3 2 a/ Năm Tháng Tháng Tháng 4 10 11 12 (1,0đ) (1điểm)
Số gạo bán được (kg) 200 250 225
b/ Biểu đồ cột biểu diễn các dữ liệu có trong biểu đồ tranh là :
Số tiền Anh Bảo cần trả cho hình thức khuyến mãi đầu tiên (giảm
5%) cho tất cả các mặt hàng:
(2.450 000 + 3.250 000 + 150 000).90% = 1 620 000 đồng 5
Vì anh Bảo mua đến 5 sản phẩm (hơn 3 sản phẩm) nên được (1,0đ)
(1điểm) khuyến mãi thêm hình thức thứ 2:
Vậy số tiền anh Bảo cần trả cho cửa hàng là:
1 620 000.95% = 1 539 000 đồng 6 (3điểm)
a) Cm ADME là hình chữ nhật, suy ra đpcm (1,0đ)
b) Cm MD EC , 1
MD = EC = AC ⇒ đpcm. (1,0đ) 2
c) Tính BC = 10cm suy ra AM = 5cm (1,0đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng
Mức độ đánh giá % điểm Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TT Chương/ Nội dung/đơn vị Chủ đề kiến thức T TN TN TN N TL K TL TL TL KQ KQ K Q Q 50
Chủ đề 1: Đơn thức, đa thức 2 1
Biểu thức nhiều biến . Các (TL (TL 1) đại số phép toán với đa 1) 0.75 thức nhiều biến . 1đ đ Hằng đẳng thức 2 2 1 đáng nhớ. Phân (TL (TL tích đa thức thành 2) 2) nhân tử. 1đ 1đ Cộng, trừ phân 1 1 thức (TL1 (TL 1) ) 0.5đ 0.75 đ
Chủ đề Hình chóp tam 2: giác đều, hình
Các hình chóp tứ giác đều. khối 1 1 Diện tích xung 2 (TL (TL4 trong quanh và thể tích 4) )
thực tiễn của hình chóp tam 0,5đ 1đ giác đều, hình 40 chóp tứ giác đều Chủ đề 1 3 3: (TL5 Định lí Pythagore Định lí ) Pythagor e. Các 1 1 loạit ứ (TL (TL giác Tứ giác 6) 6) thường 0.75 0.75 gặp đ đ
Chủ đề Phân tích dữ liệu. 1 1 4: (TL (TL 3) 3) 4 Một số 0.5đ 0.5đ 10 yếu tố thống kê Tổng: Số câu: 3 Điểm: 7 3,75 6 3.5 2,75 10,0 Tỉ lệ % 37,5% 35% 27,5 % 100% Tỉ lệ chung 72,5 % 27,5 % 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI TOÁN 8 STT Chương/Chủ
Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo đề
mức độ nhận thức Nhậ Thô Vận Vận n ng dụng dụng biết hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ Đa Nhận biết: thức
nhiều Nhận biết được chia đa thức cho đơn biến. thức. Các
phép Thông hiểu:Tính được cộng, trừ đa thức
Chủ đề toán Vận dụng: 2 1: cộng, (TL1) 1 1
trừ, – Thực hiện được các phép tính: phép Biểu nhân, (TL1
thức chia cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức ) đại số các
nhiều biến trong những trường hợp đơn đa giản. thức nhiều biến Nhận biết: 2
Nhận biết được hằng đẳng thức. (TL2) Thông hiểu:
Hằng - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
đẳng phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình thức phương; 2
đáng Vận dụng: (TL2
nhớ; – Vận dụng được các hằng đẳng thức để ) Phân
tích phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng
đa v/dụng trực tiếp hằng đẳng thức; thức
thàn – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua h
nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
nhân Vận dụng cao:
tử. – Sử dụng hằng đẳng thức để tính các bài toán liên quan.
Cộng, Nhận biết:
trừ Nhận biết được cộng hai phân thức. 1
phân Vận dụng: 1 (TL1 thức (TL1)
– Vận dụng được quy tắc cộng trừ phân )
thức để thực hiện phép tính. HÌNH HỌC
2 Chủ đề Hình 2: Thông hiểu: chóp Các
– Tính được diện tích xung quanh, thể tam hình
tích của một hình chóp tam giác đều và khối
giác hình chóp tứ giác đều. 1 trong đều, (TL4 thực hình ) tiễn
chóp Vận dụng: – Giải quyết được một số 1
vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể (TL4
tứ tích, diện tích xung quanh của hình chóp )
giác tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. đều Chủ đề Vận dụng: 2: Định 1TL
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác (TL5
Định lí Pytha vuông bằng cách sử dụng định lí. ) Pythag gore 3 ore. Các Tứ Nhận biết: 1TL 1TL
loạit ứ giác (TL6 (TL giác
Giải thích một tứ giác là hình chữ nhật, ) 6) thường hình bình hành gặp
Chủ đề Phân Nhận biết: 1 3: tích (TL3) dữ
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống
Một số liệu
kê với những kiến thức trong thực tiễn 4 yếu tố 1 thống Thông hiểu: (TL3 kê
- Giải quyết được những vấn đề đơn
giản liên quan đến các số liệu thu được. ) UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
NĂM HỌC 2023 - 2024.
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1 (3,0 điểm):
Thực hiện phép tính. a) 3x(2x − y)
b) (8𝑥𝑥3𝑦𝑦2 − 4𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 6𝑥𝑥𝑦𝑦 ) ∶ (2𝑥𝑥𝑦𝑦) c) (2𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 1) d) 2𝑥𝑥 + 𝑥𝑥−15 1 1 2x 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 e) − + 2 x + 5 x − 5 x − 25
Câu 2 (2,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử.
𝑎𝑎) 3𝑥𝑥3 + 6𝑥𝑥2𝑦𝑦
𝑏𝑏) 𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 + 25
𝑐𝑐) 𝑥𝑥2 − 9𝑦𝑦2
𝑑𝑑) 𝑥𝑥2 + 6𝑦𝑦 − 𝑦𝑦2 − 9
Câu 3 (1,0 điểm): Thời gian tự học tại nha của bạn Tú trong một tuần được biểu diễn trong
biểu đồ cột sau đây. Em hãy trả lời các câu hỏi dưới đây :
a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào thứ mấy? Nhiều nhất vào thứ mấy?
b) Bạn Tú nói thời gian bạn tự học trên 80 phút mới đủ để làm hết các bài tập. Vậy có
bao nhiêu ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài tập.
Câu 4 (1,5 điểm): Một cửa hàng bán lều ngủ cho trẻ em có dạng hình chóp tứ giác đều có đáy
là một tấm thảm hình vuông có cạnh dài 90cm và các mặt bên là những tấm vải hình tam giác
cân có chiều cao 120cm.
a) Tính diện tích vải các mặt xung quanh của lều.
b) Biết giá thảm lót 180 000 đồng 2
1m , tiền vải các mặt bên có giá 120 000 đồng 2 1m , phụ kiện
trang trí đi kèm có giá 50 000 đồng. Hỏi giá bán của mỗi cái lều là bao nhiêu ?
Câu 5 (1,0 điểm):Nhà bạn An (vị trí A trên
hình vẽ) cách nhà bạn Châu (vị trí C trên hình
vẽ)
600m và cách nhà bạn Bình (vị trí B trên
hình vẽ)
450m. Biết rằng 3 vị trí: nhà An, nhà
Bình và nhà Châu là 3 đỉnh của một tam giác
vuông (xem hình vẽ). Hãy tính khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu
Câu 6 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Từ D kẻ
DK//AB, DM//AC ( M thuộc AB, K thuộc AC).
a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b) Chứng minh tứ giác MDCK là hình bình hành.
________________________Hết__________________________ ĐÁP ÁN UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NHUẬN ĐỨC
NĂM HỌC 2023 - 2024.
Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút Câu Nội dung Điểm Câu 1
a/ 3x(2x − y) = 6𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥𝑦𝑦 0,5 (3 điểm) .
𝑏𝑏) (8𝑥𝑥3𝑦𝑦2 − 4𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 6𝑥𝑥𝑦𝑦 ) ∶ (2𝑥𝑥𝑦𝑦) 0,5
= 4𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 2𝑥𝑥 + 3
c) (2𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 + 1)
= 6𝑥𝑥3 + 4𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥 − 1 0.5 0.25
= 6𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥2 − 1
d) 2𝑥𝑥 + 𝑥𝑥−15 = 2𝑥𝑥+𝑥𝑥−15 = 3𝑥𝑥−15 = 3(𝑥𝑥−5) = 3 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 𝑥𝑥−5 0.5 e) 1 1 2x − + ĐKXĐ: x ≠ 5 ± 2 x + 5 x − 5 x − 25 0.25
.= 𝑥𝑥−5−𝑥𝑥−5+2𝑥𝑥 = 2x −10 (𝑥𝑥−5)(𝑥𝑥+5) (x +5)(x −5) 0.25 = 2 x + 5 0.25 Câu 2 (2 đ)
𝑎𝑎) 3𝑥𝑥3 + 6𝑥𝑥2𝑦𝑦 = 3𝑥𝑥2(𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦) 0.5
𝑏𝑏) 𝑥𝑥2 − 10𝑥𝑥 + 25 = (𝑥𝑥 − 5)2 0.5
𝑐𝑐) 𝑥𝑥2 − 9𝑦𝑦2 = (𝑥𝑥 − 3𝑦𝑦)(𝑥𝑥 + 3𝑦𝑦 0.5
𝑑𝑑) 𝑥𝑥2 + 6𝑦𝑦 − 𝑦𝑦2 − 9
= 𝑥𝑥2 − (𝑦𝑦2 − 6𝑦𝑦 + 9) 0.25
= 𝑥𝑥2 − (𝑦𝑦 − 3)2 = (𝑥𝑥 − 𝑦𝑦 + 3)(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦 − 3) 0.25 Câu 3 (1 đ)
a) Thời gian tự học của bạn Tú ít nhất vào Chủ nhật 0.25
Thời gian tự học của bạn Tú nhiều nhất vào thứ năm 0.25
b) Vậy có 3 ngày bạn Tú đủ thời gian tự học để làm hết bài 0.5 tập. Câu 4 (1,5 đ)
a) Đổi 90cm  0,9m ; 120cm 1,2m
Diện tích vải xung quanh các mặt của lều là: 1 0.5 S   m xq 4. .0,9,1,2 2,16 2 2
b) Giá bán của chiếc thảm là: 2 180000.0,9 145800đồng 0.5 Giá bán chiếc lều là
145800  2,16.120000 50000  455000 đồng 0.5 c) Câu 5 (1đ)
Áp dụng định lí Pytagore vào ∆ABC vuông tại A, có: 0.5 2 2 2
AB AC BC 2 2 2 450 0.25  600  BC 2 562500  BC BC  750m 0.25
Vậy khoảng cách từ nhà Bình đến nhà Châu 750 m Câu 6 (1,5)đ a) Xét tứ giác AMDK có:
DK // AM ( DK // AB và M thuộc AB)
DM // AK ( DM // AC và K thuộc AC) 0.25
Suy ra, AMDK là hình bình hành (tứ giác có 2 cặp cạnh 0.25 đối song song)
Hình bình hành AMDK có góc A vuông nên là hình chữ 0.25 nhật.
b) Xét hai tam giác vuông BMD và DKC có: DB = DC (gt) 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 � = 𝐾𝐾𝑀𝑀𝐾𝐾
� (hai góc đồng vị và DK // AB)
∆𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀 = ∆𝑀𝑀𝐾𝐾𝐾𝐾 (cạnh huyền - góc nhọn)
=> 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 (hai cạnh tương ứng) 0.25
Xét tứ giác giác MDCK có:
MD // KC (MD // AC và K thuộc AC)
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐾𝐾𝐾𝐾 (chứng minh trên)
Vậy tứ giác MDCK là hình bình hành. (tứ giác có một cặp 0.25 0.25
cạnh đối song song và bằng nhau)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian: 90 phút I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nhận thức các kiến thức đại số, số học và hình học
đã học trong chương trình HK1 .
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cơ bản trong giải toán và kỹ năng giải các bài toán thực tế
3.Thái độ: Rèn thái độ tích cực trong kiểm tra, ý thức tự giác khi làm bài kiểm tra.
4. Năng lực – phẩm chất:
-Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán,năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp ...
- Phẩm chất: HS có tính tự lập, tự tin , tự chủ ...
II. YÊU CẦU - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
1. Yêu cầu : Theo chuẩn kiến thức kĩ năng, phù hợp với năng lực học sinh theo 4
cấp tư duy : Nhận biết, thông hiểu, vận dụng thấp, vận dụng cao.
2. Hình thức kiểm tra :Tự luận . III. NỘI DUNG:
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8 Nội
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ
đề dung/Đơn %
vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận
dụng cao điểm Đa thức 2 4
nhiều biến. (TL1a,1b) (TL1c,5a,5b) 1 Biểu Các phép thức toán cộng, 40 trừ, nhân, 1,0đ 3,0đ đại chia các đa số thức nhiều biến Hằng đẳng 2 2 thức đáng nhớ. (TL2b,2c) (TL2a,2d) 20 1,0đ 1,0đ Các Hình chóp 1 hình tam giác đều khối – Hình chóp (TL4b)
trong tứ giác đều thực 0,5đ 10 tiển Diện tích 1 2 xung quanh và thể tích (TL4a) hình chóp tam giác 0,5đ đều, hình chóp tứ giác đều. Định lý 1 Pitago 3 Tứ giác (TL3) 30 Tứ giác. Tính chất và 1 1 dấu hiệu nhận biết (TL6a) (TL6b) các tứ giác đặc biệt. Tổng: Số câu 2 4 8 1 14 Điểm 1,0 2,5 5,5 1,0 10,0 Tỉ lệ % 10% 25% 55% 10% 100% Tỉ lệ chung 35% 65% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
TT Chương/Chủ Mức độ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận đề
đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Biểu Đa Nhận biết: thức thức
đại số nhiều – Nhận biết 2 4
biến. được các
Các khái niệm về (TL1a,1b) (TL1c,5a,5b)
phép đơn thức, đa
toán thức nhiều 1,0đ 3,0đ cộng, biến, đơn trừ, thức đồng
nhân, dạng, bậc của
chia đa thức. các đa
thức Thông hiểu: nhiều
biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. – Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 2 2 – Nhận biết (TL2b,2c) (TL2a,2d) được các khái niệm: 1,0đ 1,0đ đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: – Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai
Hằng bình phương;
đẳng lập phương
thức của tổng và
đáng hiệu; tổng và
nhớ. hiệu hai lập phương. - Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung trong trường hợp đơn giản. Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; – Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 3 Các Nhận biết: 1 hình Hình
khối chóp Mô tả (đỉnh, (TL4b)
trong tam mặt đáy, mặt
thực giác bên, cạnh 0,5đ
tiễn đều – bên), tạo lập Hình được hình chóp tứ chóp tam giác giác đều và đều hình chóp tứ giác đều. Diện Tính được 1 tích diện tích xung (TL4a) xung quanh quanh, thể và thể 0,5đ tích tích của hình một hình chóp chóp tam tam giác đều và giác hình chóp đều, tứ giác đều. hình chóp Giải quyết
tứ giác được một số
đều. vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). 4
Tứ Định Nhận biết: 1 giác lý Pitago – Mô tả (TL3) được định lý Pythagore. Thông hiểu: -Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Tứ Nhận biết: giác – Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. + Tìm được các góc của một tứ giác đặc biệt Nhận biết: 1 1 – Nhận biết (TL6a) (TL6b) được dấu hiệu để một Tính chất và hình thang là dấu hình thang hiệu cân (ví dụ: nhận hình thang có biết các tứ hai đường giác chéo bằng đặc nhau là hình biệt. thang cân). – Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi). – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân. – Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật. – Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi. – Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. C. ĐỀ
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC HIỆP NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI 8 Thời gian: 90 phút
Câu 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính: a/ (2x – 1) (x + 1) b/ 10x3y2-15xy4+20x2y3): 5xy2 c/ 1 − 2 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥2−1
Câu 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 3xy2-9x3y b/ 4x2 + 12xy + 9y2 c/ x2 – 9y2 d/ x2+ 4x + 4 – y2 Câu 3.(1,0 điểm)
Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn tới diều là
130m và bạn đứng cách con diều theo phương thẳng đứng là 120m. Tính độ cao
của con diều so với mặt đất. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất 1,5m. (Hình bên dưới) Câu 4. (1 điểm)
Kim tự tháp Louvre là một công trình kiến trúc tuyệt đẹp bằng kính tọa lạc ngay lối
vào của bảo tàng Louvre, Pari. Kim tự tháp có dạng là hình chóp tứ giác đều với
chiều cao 21m và độ dài cạnh đáy là 34 m. Các mặt bên của kim tự tháp là các tam
giác đều (xem hình ảnh minh họa dưới).
a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre.
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn thì cần bao nhiêu viên gạch?
Câu 5. (2,0 điểm) Một sân nhà hình chữ nhật có chiều dài là (x + 4) mét và chiều
rộng là (x − 2) mét (với x > 2 )
a/ Hãy viết biểu thức đại số tính diện tích sân theo x
b/ Với x = 8, Hỏi nếu cần lát hết toàn bộ sân bằng gạch thì phải tốn tổng cộng bao
nhiêu tiền biết mỗi mét vuông gạch có giá 80 000 đồng
Câu 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường trung tuyến
AD. Từ D kẻ DM vuông góc với AB tại M, kẻ DK vuông góc với AC tại K.
a) Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MD lấy I sao cho MI = MD. Chứng minh tứ giác AIBD là hình thoi
D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Câu Lời giải Điểm
1 a/ (2x – 1) (x + 1) = 2x2 + 2x – 1x – 1 (2,0 0,25 điểm) = 2x2 + 1x – 1 0,25
b/ (10x3y2-15xy4+20x2y3): 5xy2 = 2x2 – 3y2 + 4xy 0,5 c/ 1 − 2 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥2−1 = 𝑥𝑥+1 − 2 (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) 0,5 0,25 = 𝑥𝑥−1 (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) 0,25 = 1 (𝑥𝑥+1) 2 a/ 3xy2-9x3y = 3xy(y – 3x2) (2,0 0,5 điểm) b/ 4x2 + 12xy + 9y2 0,5 = (2x + 3y)2 c/ x2 – 9y2 0,5 = (x – 3y) (x + 3y) d/ x2+ 4x + 4 – y2 = (x2+ 4x + 4) – y2 0,25 = (x + 2)2 – y2 0,25 = (x + 2 – y)(x + 2 + y)
3 Xét ∆ ABC vuông tại B có AC2 = AB2 + BC2 0,25 (1,0
 BC2 = 1302 – 1202 = 2500 0,25 điểm)  BC = 50 m 0,25
Vậy chiều cao của diều là 50 + 1,5 = 51,5 mét 0,25
4 a) Tính thể tích của kim tự tháp Louvre. (1,0 1 . 342 . 21 = 8092 (m3 0.25 điểm) 3
b) Hỏi nếu sử dụng loại gạch hình vuông có cạnh là 60 cm để lót sàn
thì cần bao nhiêu viên gạch?
Diện tích sàn: 342 = 1156 m2 0.25
Diện tích mỗi viên gạch: 0,52 = 0,25 m2 0,25
Số viên gạch: 1156 : 0,25 = 4624 viên 0,25
4 Câu 5. (2,0 điểm) Một sân nhà hình chữ nhật có chiều dài là (x + 4)
mét và chiều rộng là (x − 2) mét (với ) (2,0 x > 2
điểm) a/ Hãy viết biểu thức đại số tính diện tích sân theo x S = (x+4)(x-2) 0,5 = x2 + 2x – 8 (m2) 0,5
b/ Với x = 8, Hỏi nếu cần lát hết toàn bộ sân bằng gạch thì phải tốn
tổng cộng bao nhiêu tiền biết mỗi mét vuông gạch có giá 80 000 đồng 0,5 Với x = 8 => S = 72 m2 0,5
Số tiền: 72 . 80 000 = 5760000 đồng 6 (2,0 điểm) a)Xét tứ giác AMDK,
𝐴𝐴̂ = 𝑀𝑀� = 𝐾𝐾� = 900 0,5
⟹ Tứ giác AMDK là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) 0,5
b) Chứng minh tứ giác AIBD là hình thoi
Xét tam giác ABC vuông tại A có AD là đường trung tuyến  AD = BD = DC
Chứng minh được ∆ ADM = ∆ BDM ( cạnh huyền-cạnh góc vuông)  AM = BM  M là trung điểm AB 0,25 Xét tứ giác AIBD MI = MD (gt) MA = MB (cmt)
 Tứ giác AIBD là hình bình hành Mà DM ⊥ AB tại M 0,25
 Hình bình hành AIBD là hình thoi (hình bình hành có 2 đường chéo vuông góc) 0,25 0,25 Lưu ý:
Học sinh có cách giải khác nếu đúng thì giáo viên theo thang điểm trên để chấm.
Những bài hình học, học sinh không vẽ hình thì không chấm. ---Hết---
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8 NH 2023 - 2024 Mức độ đánh giá
TT Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận Tổng đề thức biết hiểu dụng dụng % điểm (TL) (TL) (TL) cao (TL) Các phép toán của đa 1 1 3 1 1 Biểu thức thức, phân thức 0,5đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 30% đại số Phân tích đa thức 1 1 1 thành nhân tử 0,5đ 0,5đ 1đ 20% Các hình Diện tích xung 1 1 2 khối trong quanh, thể tích hình 0,5đ 0,5đ 10% thực tiễn chóp tam giác, tứ giác đều 3 Định lí Định lí Pythagore 1 Pythagore, 1đ 10% các loại tứ Chứng minh các loại 1 1
giác thường tứ giác thường gặp 1đ 1đ 20% gặp
4 Toán thực tế Bài toán tỉ số, % 1 1 0,5đ 0,5đ 10% Tổng 3 6 6 1 16 Tỉ lệ % 20% 40% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TOÁN – LỚP 8
TT Chủ đê
Mức độ đánh giá Số câu Nhận biết: 1 Đa thức
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức
nhiều biến. nhiều biến. Biểu Các phép Thông hiểu: 1 1 thức
toán cộng, – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các đại số
trừ, nhân, biến.
chia các đa Vận dụng: 1
thức nhiều – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. biến
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: 1
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: 2
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng
Hằng đẳng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và thức
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
đáng nhớ Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và
đặt nhân tử chung. Nhận biết:
Phân thức – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức
đại số. Tính đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của phân
chất cơ bản thức đại số; hai phân thức bằng nhau. của phân Thông hiểu: 1
thức đại số. – Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại Các phép số.
toán cộng, Vận dụng: 1
trừ, nhân, – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, chia các
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số.
phân thức – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân đại số
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
Hình học trực quan Nhận biết 1
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Hình Thông hiểu 1
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
Các hình chóp tam
giác đều, giác đều. 2 khối
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình trong
hình chóp chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. thực tiễn tứ giác đều
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của
một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác
đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Hình học phẳng Thông hiểu:
– Giải thích được định lí Pythagore. Vận dụng: 1
Định lí – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng 3 Định lí
Pythagore Pythagore cách sử dụng định lí Pythagore. Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc
vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Nhận biết: 1
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
Tứ giác Thông hiểu:
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: 2
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật). 4
Tứ giác Tính chất
dấu – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hiệu
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
nhận biết vuông góc với nhau là hình thoi). các tứ
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
giác đặc vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông biệt
góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
Sử dụng Sử dụng các phép toán tỉ số, % giải quyết các bài toán 2
các phép trong thực tế
toán tỉ số, 5 Toán % giải thực tế quyết các bài toán trong thực tế UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
Năm học 2023 – 2024 Môn : Toán 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ BÀI
Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a) ( 2x x)( 2 5 4 2x + 9x −3) b)  5 5 8 4 2 7 7 9  5 3 x y − 5x y +  x y : x y  8 9  3 c) 6 3 + d) 3x +1 x − 2 − 2
x + 4x 2x + 8 2xy 2xy
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 10x −10y
b) x(2x −3) −5(3− 2x) c) 2 2
2x +12x +18 − 2y
Bài 3: ( 1,0 điểm) Trong các khu đô thị, nhà cửa xây dựng
sát nhau dẫn tới thiếu ánh sáng và không khí kém lưu
thông. Để khắc phục điều này, người ta sẽ làm các giếng
trời đặt trên nóc nhà giúp thông khí và lấy ánh sáng. Bác
Hai dự định làm 1 cái giếng trời có dạng hình chóp tứ giác
đều (không có đáy) có phần khung bằng thép, các mặt bên
làm bằng kính với cạnh đáy dài 2m, chiều cao 2m và chiều cao mặt bên là 2,24m.
a) Tính thể tích giếng trời (làm tròn đến hàng phần mười)
b) Tính số tiền mua kính lắp xung quanh giếng trời, biết giá
kính cường lực là 550 000 đồng /1m2 và phần khung thép
chiếm 10% diện tích bề mặt lắp kính.
Bài 4: (1,0 điểm) Bà năm đi ra cửa hàng mua 1 cái nồi và 1 cái chảo. Giá niêm yết của cái
nồi là 200 000 đồng. Do hôm nay cửa hàng có chương trình khuyến mãi nên giảm giá cái nồi 20% và chảo 10%.
a) Hỏi bà năm mất bao nhiêu tiền để mua cái nồi?
b) Tổng số tiền bà năm trả khi mua cả 2 món là 250 000 đồng. Tính giá niêm yết của cái chảo?
Bài 5:(1,0 điểm) Trên một khu vườn hình vuông 20 (m)
có cạnh bằng 20(m), người ta làm một lối đi xung
quanh vườn có bề rộng x(m)
a) Viết biểu thức biểu diễn diện tích đất còn lại của khu vườn
b) Tìm bề rộng x của lối đi, biết diện tích phần đất x
dùng làm lối đi là 144 (m2) (m)
Bài 6: (3,0 điểm) Cho A
BC vuông tại A . Biết AB = 7c , m BC = 25cm.
a) Tính độ dài AC
b) Gọi E là trung điểm của AB . Từ E kẻ đường thẳng song song với AC và cắt BC tại
M . Từ M kẻ đường thẳng song song với AB và cắt AC tại F .
Chứng minh rằng tứ giác AFME là hình chữ nhật
c) Gọi AH là đường cao của A
BC (H BC) . Chứng minh EFMH là hình thang cân ---HẾT--- UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC VĨNH AN
Năm học 2023 – 2024 Môn : Toán 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài : 90 phút ĐÁP ÁN
Bài 1: (2,0 điểm)
a) ( 2x x)( 2 5 4 2x + 9x − 3) 4 3 2 3 2
=10x + 45x −15x −8x − 36x +12x .........................................................................(0,25đ) 4 3 2
=10x + 37x − 51x +12x ............................................................................................(0,25đ) b)  5 5 8 4 2 7 7 9  5 3 x y − 5x y +  x y : x y  8 9  3 3 2 7 7 4 8 = x y − 3xy +
x y ..................................................................................................(0,5đ) 8 15 c) 6 3 + 2
x + 4x 2x + 8 12 3x = +
.................................................................................................(0,25đ)
2x(x + 4) 2x(x + 4) 3x +12 3(x + 4) 3 = = =
........................................................................................(0,25đ)
2x(x + 4) 2x(x + 4) 2x
d) 3x +1 x − 2 3x +1− x + 2 − =
.....................................................................................(0,25đ) 2xy 2xy 2xy 2x + 3 =
.......................................................................................................................(0,25đ) 2xy Bài 2: (2,0 điểm)
a) 10x −10y =10(x y) ..................................................................................................(0,5đ)
b) x(2x −3) −5(3− 2x) = x(2x −3) + 5(2x −3) = (2x −3)(x + 5) ..........................................(0,5đ) c) 2 2
2x +12x +18 − 2y
= ( 2x + x + ) 2 2 6
9 − y  ...................................................................................................(0,5đ) = (x + )2 2 2
3 − y  = 2(x + 3+ y)(x + 3− y)  
......................................................................(0,5đ)
Bài 3:
( 1,0 điểm)
a) Thể tích giếng trời: 1 2 3
.2 .2 ≈ 2,7(m ) ........................................................................(0,5đ) 3 b) Diện tích kính: 2.2,24 2 4.
.90% = 8,064(m ) .............................................................(0,25đ) 2
Tiền mua kính: 8,064.550000 = 4435200 (đồng) ..........................................................(0,25đ)
Bài 4: (1,0 điểm)
a) Số tiền mua 1 cái nồi: 200000.80% =160000 (đồng) .................................................(0,5đ)
b) Giá tiền của 1 cái chảo sau khi giảm: 250000 −160000 = 90000 (đồng) ...................(0,25đ)
Giá niêm yết cái chảo: 90000:90% =100000 (đồng) ...................................................(0,25đ) Bài 5:(1,0 điểm)
a) Khu đất còn lại là hình vuông có cạnh: 20 − 2x(m) ................................................(0,25đ)
Do đó, diện tích khu đất còn lại: ( − x)2 2 20 2
(m ) ........................................................(0,25đ) b) Ta có ( − x)2 2 20 2 = 20 −144 = 256 hay (20− 2x)2 2 = 16 (20− 2x)2 2 −16 = 0
......................................................................................(0,25đ)
(20 − 2x −16)(20 − 2x +16) = 0
(4 − 2x)(36 − 2x) = 0
Vì mảnh vườn ban đầu có độ dài 20m nên 2x < 20, do đó 36 – 2x > 0. Vì vậy ta suy ra 4 – 2x = 0 hay x = 2(m)
Vậy x = 2(m) ..............................................................................................................(0,25đ)
Bài 6:(3,0 điểm) B H M E F C A a) Xét A
BC vuông tại A
Theo định lí Pythagore, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC ........................................................................................................(0,25đ) 2 2 2 2 2
AC = BC AB = 25 − 7 = 576 ...........................................................................(0,25đ)
AC = 576 = 24(cm) ...............................................................................................(0,25đ)
Vậy AC = 24(cm) ........................................................................................................(0,25đ)
b) Xét tứ giác AFME có:
EM / / AF(EM / / AC);MF / /E (
A MF / / AB) ..................................................................(0,25đ)
⇒ Tứ giác AFME là hình bình hành ..........................................................................(0,25đ) Mà  0 EAF = 90 ( A
BC vuông tại A ) ............................................................................(0,25đ)
AEFM là hình chữ nhật .........................................................................................(0,25đ)
c) Ta có ME / /AC (gt), AC AB ( A
BC vuông tại A)
ME AB tại E Xét AEF EBM
AF = EM ( AEMF là hình chữ nhật)  =  0 EAF BEM (= 90 )
AE = BE ( E là trung điểm AB ) ⇒ AEF = E
BM ( .cg.c) ..............................................................................................(0,25đ) ⇒ 
AEF = ˆB (2 góc tương ứng) Mà 
AEF và ˆB đồng vị
EF / /BC hay EF / /HM
⇒ tứ giác EFHM là hình thang (1) ...........................................................................(0,25đ)
Ta có MF / /AB, AC AB
MF AC tại F Xét AEF FMC có  =  0 EAF MFC(= 90 )
AE = FM ( AEMF là hình chữ nhật)  = 
AEF FMC (cùng bằng ˆB ) ⇒ AEF = FMC(g. . c g)
AF = FC (hai cạnh tương ứng)
F là trung điểm BC
HF là đường trung tuyến trong A
HC vuông tại H 1
AF = HF = AC .....................................................................................................(0,25đ) 2
EM = AF ( AEMF là hình hình chữ nhật) ⇒ EM = HF (2)
Từ (1) và (2) suy ra EFMH là hình thang cân .............................................................(0,25đ)
Ma trận đề kiểm tra giữa kì I
Môn: Toán – Lớp 8 – Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá Nội dung/ Tổng Vận dụng
TT Chủ đề Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % cao thức điểm
TL Điểm TL Điểm TL Điểm TL Điểm Đa thức nhiều biến. Các phép toán cộng, trừ,
Biểu nhân, chia các 2 1,0 đ 1 0,5 đ 1 0,5 đ
thức đa thức nhiều 1 40%
đại số biến. cộng trừ phân thức đại số Hằng
đẳng 2 1,0 đ 1 0,5 đ 1 0,5 đ thức đáng nhớ Hình chóp tứ
Các giác đều; Định hình khối 2 Pythagore.Hìn 5 5,5 đ 1 0,5 đ 60%
trong h thang, hình
thực chữ nhật, hình
tiễn bình hành 14 Tổng: Số câu 4 câu 7 câu 2 câu 1 câu 2,0đ 6,5đ 1,0đ câu Điểm 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 20% 65% 10% 5% 100% Tỉ lệ chung 85% 15% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Chủ TT
Mức độ đánh giá Vận đề Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều Đa thức biến. nhiều Thông hiểu:
biến. Các - Thực hiện được thu
phép toán gọn đơn thức, đa thức.
cộng, trừ, - Thực hiện được phép
nhân, nhân đơn thức với đa chia các 2TL 1TL Biểu thức 1TL đa thức thức - Thực hiện được các 1 nhiều đại phép tính: phép cộng, biến. số phép trừ, phép nhân
cộng trừ các đa thức nhiều biến
phân thức trong những trường
đại số hợp đơn giản.
- Thực hiện được phép Cộng trừ đa thức cùng mẫu, khác mẫu. Nhận biết:
Hằng - Nhận biết được các đẳng thức 2TL 1TL khái niệm: đồng nhất 1TL
đáng nhớ thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
- Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.. - Áp dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức Vận dụng cao:
- Nhóm hạng tử thích
hợp và dùng hằng đẳng thức. Nhận biết:
Hình Mô tả (đỉnh, mặt đáy,
Các chóp tứ mặt bên, cạnh bên), hình
giác; tạo lập được hình chóp
khối Định lý tam giác đều và hình 2 5TL 1TL
trong Pythagore chóp tứ giác đều. thực Hình Định lý Pythagore. thang,
tiễn hình chữ Hình thang, hình chữ
nhật, hình nhật, hình bình hành
bình hành Thông hiểu: Tính diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác. Định lý Pythagore. Hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành Vận dụng : Giải quyết được một
số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp
tứ giác đều (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Định lý Pythagore. Hình thang, hình chữ nhật, hình bình hành
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THẠNH TÂY NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) − 5x. (2x − 7) b) (x + 2). (x − 5) 3x + 4 2x + 5 c) − x − 1 x − 1 𝑥𝑥 5 5𝑥𝑥 − 10 d) + − 𝑥𝑥 − 2 𝑥𝑥 + 2 𝑥𝑥2 − 4
Bài 2. (2,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 1 1
a) 2x(x + 5) − 6(x + 5); b) 2 2 x y ; 36 4 c) 2
5x − 4x + 5xy − 4y ; d) 3 2
x + x − 2x − 8 .
Bài 3. (1,0 điểm) Bác Hai muốn lát nền căn phòng hình chữ nhật có kích thước 5m và 7m
a) Tính diện tích căn phòng .
b) Biết tiền mua gạch lát là 90 000 đồng /1m 2. Tiền công lát gạch là 1500 000 đồng.Hỏi
Bác Hai phải trả tổng cộng tiền mua gạch lát nền và tiền công là bao nhiêu ?
Bài 4. (1,0 điểm) Một giá đèn cầy có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên có độ dài cạnh
đáy là 14cm; chiều cao của giá đèn cầy là 22cm. Mặt bên của giá đèn cầy là các tam giác cân
có chiều cao là 23cm. Tính diện tích xung quanh và thể tích của giá đèn cầy có dạng hình
chóp tứ giác đều với kích thước như trên.
Bài 5. (1,0 điểm Một bạn học sinh thả diều ngoài đồng, cho biết đoạn dây diều từ tay bạn
đến diều dài 170m và bạn đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng
80m. Tính độ cao của con diều so với mặt đất, biết tay bạn học sinh cách mặt đất 2m.
Bài 6. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi H, D lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB.
a) Chứng minh rằng tứ giác ADHC là hình thang.
b) Gọi E là điểm đối xứng với H qua D. Chứng minh rằng tứ giác AHBE là hình chữ nhật.
c) Tia CD cắt AH tại M và cắt BE tại N. Chứng minh rằng tứ giác AMBN là hình bình hành.
-------------- HẾT -------------- ĐÁP ÁN
Bài 1. (2,0 điểm) a) − 5x. (2x − 7) (0,5 đ) = −10x2 + 35x b)(x + 2). (x − 5)
= x2 − 5x + 2x − 10 (0,25 đ) = x2 − 3x − 10 (0,25 đ) 3x + 4 2x + 5 c) x − 1 − x − 1 3x + 4 − 2x − 5 = x − 1 (0,25 đ) x − 1 = x − 1 = 1 (0,25 đ) x 5 5x − 10 d) + − x − 2 x + 2 x2 − 4 MTC: (x – 2)(x + 2)
x(x + 2) + 5(x − 2) − (5x − 10) = (x − 2)(x + 2)
x2 + 2x + 5x − 10 − 5x + 10 = (x − 2)(x + 2) x2 + 2x = (x − 2)(x + 2) (0,25 đ) x(x + 2) = (x − 2)(x + 2) = x (0,25 đ) (x−2)
Bài 2. (2,0 điểm) a) 2x(x + 5) − 6( x + 5)
=(x + 5)(2x − 6)(0,25 đ)
=2(x + 5)(x − 3) (0,25 đ) b) 1 1 2 2 x y 36 4 2 2  1   1 x  y = −  (0,25 đ) 6 2      1
= (x + 3y)(x − 3y) (0,25 đ) 4 c) 2
5x − 4x + 5xy − 4y = ( 2
5x − 4x) + (5xy − 4y)
= x(5x − 4) + y(5x − 4) (0,25 đ)
= (5x − 4)(x + y) (0,25 đ) d) 3 2
x + x − 2x − 8 = ( 3 x − ) + ( 2 8 x − 2x) = (x − )( 2
2 x + 2x + 4) + x(x − 2) (0,25 đ = (x − )( 2
2 x + 2x + 4 + x) (0,25 đ)
Bài 3. (1,0 điểm)
aDiện tích căn phòng là : 5.7 = 35m2 (0,5đ)
bSố tiền mua gạch lát là : 35 .90 000 =3 150 000 ( đồng ) (0,25đ)
Số tiền mua gạch lát và tiền công là : 3 150 000 +1500 000 = 4 650 000 ( đồng ) (0,25đ)
Bài 4. (1,0 điểm)
1. Diện tích xung quanh của giá đèn cầy hình chóp tứ giác đều :
Sxq =1.C.d = 1.(4.14).23=644(𝑐𝑐𝑐𝑐2) (0,5 đ) 2 2
Thể tích của giá đèn cầy hình chóp tứ giác đều :
V = 1.S.h = 1.(14.14).22 =43123(𝑐𝑐𝑐𝑐3) (0,5 đ) 3 3
Bài 5. (1,0 điểm)
Xét ΔABC vuông tại A có :
𝐵𝐵𝐵𝐵2= 𝐴𝐴𝐵𝐵2+𝐴𝐴𝐵𝐵2 (Định lí Pythagore) (0,25 đ) 1702=𝐴𝐴𝐵𝐵2+ 802 (0,25 đ)
𝐴𝐴𝐵𝐵2=28900−6400 = 22500 (m) . ⇒AB= √22500 = 150(m). (0,25 đ)
Vậy Độ cao của con diều so với mặt đất 150 + 2 = 152m (0,25 đ)
Bài 6. (3,0 điểm)
a) • Do ∆ABC cân tại A nên 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 �= 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐵𝐵 � và AB = AC. (0,25 đ)
Vì AB = AC nên A nằm trên đường trung trực của BC.
Vì H là trung điểm của BC nên H nằm trên đường trung trực của BC.
Do đó AH là đường trung trực của BC nên AH ⊥ BC. (0,25 đ)
• Xét DAHB vuông tại H có HD là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB nên
bằng nửa cạnh huyền AB.
Do đó HD=DB=DA= 1 𝐴𝐴𝐵𝐵 2
• Tam giác DBH có DB = DH nên là tam giác cân tại D (0,25 đ)
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên DH // AC. (0,25 đ)
• Xét tứ giác ADHC có DH // AC nên là hình thang. (0,25 đ)
b) Do E là điểm đối xứng với H qua D nên D là trung điểm của HE. (0,25 đ)
Xét tứ giác AHBE có hai đường chéo AB và HE cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường. (0,25 đ)
Suy ra AHBE là hình bình hành. (0,25 đ)
Lại có 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐵𝐵 � = 900(do AH ⊥ BC)
nên hình bình hành AHBE là hình chữ nhật. (0,5 đ
c) • Do AHBE là hình chữ nhật nên AH / BE hay MH // NE Do đó DMHD = DNED (g.c.g)
Suy ra DM = DN (hai cạnh tương ứng).
Hay D là trung điểm của NM. (0,25 đ)
• Xét tứ giác AMBN có hai đường chéo AB và NM cắt nhau tại trung điểm D của mỗi đường
Suy ra AMBN là hình bình hành. (0,25 đ)
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT Chương /Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q Q 1 2
Đa thức nhiều biến. Các phép TL1a,
toán cộng, trừ, nhân, chia các 1b 1,0 đa thức nhiều biến (1,0đ) 2 TL2b,
Hằng đẳng thức đáng nhớ 2d 1,25 Biểu thức đại (1,25đ) số 2
( 36 tiết) Phân tích đa thức thành nhân TL2a, 1,25 tử 2c (1,25đ) 2
Phân thức đại số. Tính chất cơ TL1c,
bản của phân thức đại số. Các 1d 1,5
phép toán cộng, trừ, nhân, chia (1,5đ) các phân thức đại số 2 Các 1 2
Hình chóp tam giác đều, hình hình TL4a TL4b, 1,5 khối chóp tứ giác đều 4c trong (0,5đ) (1,0đ) thực tiễn (4 tiết) 3 Định lí 1 Pythagore TL5 Định lí Pythagore (1đ) 1,0 ( 4 tiết ) 1 Tứ giác TL3 (0,5đ) 4 Tứ giác 2 1 TL6a, TL6c 2,5
(20 tiết ) Tính chất và dấu hiệu nhận biết 6b (0,5đ) các tứ giác đặc biệt (1,5đ) Tổng số câu 5 5 5 1 Số điểm 3,25đ 2,75đ 3,5đ 0,5đ Tỉ lệ % 32,5% 27,5% 35% 5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung TT
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra Vận kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Vận dụng: 2 TL Đa thức nhiều
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và (1a, biến. Các phép
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. 1b) toán cộng, trừ,
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
nhân, chia các đa phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
thức nhiều biến trường hợp đơn giản. Biểu thức
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một 1 đại số
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng: 2 TL
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa (2b, 2d)
Hằng đẳng thức thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
và đặt nhân tử chung. Phân tích đa Nhận biết: 2 TL
thức thành nhân Nhận biết được các phương pháp phân tích đa thức (2a, tử thành nhân tử 2c) Nhận biết: Phân thức đại số.
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân thức của phân thức
đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị của
đại số. Các phép phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. toán cộng, trừ, Vận dụng: 2 TL nhân, chia các
phân thức đại số – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, (1c, 1d)
phép nhân, phép chia đối với hai phân thức đại số. Nhận biết 1 TL
Nhận biết được mặt đáy, mặt bên của hình chóp tứ Câu giác đều 4a Thông hiểu 2 TL
Các hình Hình chóp tam
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một (câu khối giác đều, hình 2
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. 4b, 4c) trong chóp tứ giác đều thực tiễn
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ
giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng: 1 TL 3 Định lí
Pythagore Định lí
– Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng (câu 5) Pythagore
cách sử dụng định lí Pythagore. Thông hiểu: 1 TL Tứ giác
– Sử dụng định lí tổng các góc của một tứ giác để (Câu 3)
tính các góc của một tứ giác. Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình
bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau 2 TL 4
Tứ giác Tính chất và dấu tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). (Câu hiệu nhận biết
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 6a, các tứ giác đặc
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường 6b) biệt
chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, 1 TL
đường chéo của hình bình hành. (Câu 6c)
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN MÔN: TOÁN 8 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Câu 1. (2,5 điểm) Tính
a) (x – 3)(2x2 ‒ 3x + 4) b) (4x2y – 5xy2 + 6xy) : 2xy c) 4x +1 2x +8 x 2 + d) − 2x + 3 2x + 3 2 2x + 4 x + 2x
Câu 2. ( 2,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a / 6x −8y 2 b / y − 49 2
c / x − 5x + 3xy −15y 2 2
d / x y + 4y − 4
Câu 3. (0,5 điểm) Tìm x trong hình vẽ sau D x A 137° 60° 68° B C
Câu 4. (1,5 điểm) Hình bên là một cái lều ở một trại hè của học
sinh tham gia cắm trại có dạng hình chóp tứ giác đều theo các
kích thước như hình vẽ.
a) Hãy chỉ ra mặt đáy và các mặt bên của hình chóp tứ giác đều trong hình bên.
b) Thể tích không khí bên trong lều là bao nhiêu?
c) Tính diện tích vải bạt cần thiết để dựng lều (không tính đến
đường viền, nếp gấp)?
Câu 5. (1 điểm) Một con thuyền đang neo ở một điểm cách chân
tháp hải đăng 180 m. Cho biết tháp hải đăng cao 25 m. Hãy tính khoảng cách từ thuyền đến ngọn hải đăng. Câu 6. (2 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB < AC. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM.
a) Tứ giác BMCD là hình gì ? Vì sao?
b) Tứ giác AMDC là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: Tam giác BDA cân.
……………………….. Hết ………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Nội dung Điểm Câu 1: a) (x – 3)(2x2 ‒ 3x + 4)
= 2x3 – 3x2 + 4x – 6x2 + 9x – 12 0,25đ = 2x3 – 9x2 + 13x – 12 0,25đ
b) (4x2y – 5xy2 + 6xy) : 2xy = 2x ‒ 5 y + 3 0,25đ x 2 2 4x +1 2x + 8 c) + 2x + 3 2x + 3 4x +1+ 2x + 8 0,25đ = 2x + 3 6x + 9 = 0,25đ 2x + 3 3(2x + 3) = = 3 0,25đ 2x + 3 x 2 d) − 2 2x + 4 x + 2x x 2 = − 2(x + 2) x(x + 2) 2 x − 4 = 0,25đ 2x(x + 2) (x + 2)(x − 2) = 0,25đ 2x(x + 2) x − 2 = 0,25đ 2x Câu 2: a) 6x – 8y 0,25đ x 2 = 2(3x – 4y) b) y2 – 49 = y2 - 72 0,25đ = (y – 7)(y + 7) 0,25đ c) x2 – 5x + 3xy – 15y = (x2 – 5x) + (3xy – 15y) 0,25đ = x(x – 5) + 3y(x – 5) 0,25đ = (x – 5) (x + 3y) 0,25đ d) x2 – y2 + 4y – 4 = x2 – (y2 - 4y + 4) 0,25đ = x2 – (y ‒ 2)2 0,25đ = (x + y – 2)(x – y + 2) 0,25đ Câu 3: Xét tứ giác ABCD có
𝐴𝐴̂ + 𝐵𝐵� + 𝐶𝐶̂ + 𝐷𝐷� = 360° (tổng các góc của tứ giác) 0,25đ 137°+ 60°+ 68° + x = 360°
x = 360° - (137°+ 60°+ 68°) x = 95° 0,25đ Câu 4 : a) Mặt đáy là ABCD 0,5đ
Mặt bên là SAB, SCD, SAD, SBC
b) Thể tích không khí bên trong lều là 1 0,5đ .22.2 = 8 m3 3 3
c)Số vải bạt cần thiết để dựng lều 0,5đ 4 . 1 . 2 . 2,24 = 8,96 m2 2 Câu 5 :
Xét ∆ABC vuông tại A. Áp dụng định lí Pytago, ta có : 0,25 điểm BC2 = AB2 + AC2 BC2 = 252 + 1802 0,25 điểm BC2 = 33025 BC ≈ 181,7 m 0,25 điểm
Vậy khoảng cách từ thuyền đến ngọn hải đăng là 181,7m 0,25 điểm Câu 6:
a) Xét tứ giác BMCD, có : 0,25đ MN = ND = ½ MD BN = NC = ½ BC 0,25đ
Suy ra : BMCD là hình bình hành 0,25đ
b) Do BMCD là hình bình hành => DC = BM và DC // BM 0,25đ => DC = AM và DC // CD
Suy ra : AMDC là hình bình hành mà Â = 900 0,25đ
Suy ra : AMDC là hình chữ nhật 0,25đ
c) Do BMCD là hình bình hành => BD = MC
+ Do AMDC là hình chữ nhật => MC = AD 0,25đ Suy ra : BD = AD ( = MC) 0,25đ
Suy ra : ∆ ABD cân tại D.
1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm 1 Các phép toán với (câu 1a) đa thức nhiều biến 0,5đ 5% 3
1 Biểu thức Phân tích đa thức (câu 2a, 2b, 2c) đại số thành nhân tử 2đ 20% 2 Phân thức đại số (câu 1b, 1c) 1,5đ 15% 2
Định lí Định lí Pythagore 1 Pythagore. (câu 5) 10% Các loại 1đ tứ giác Tính chất và dấu 1 1 1
thường hiệu nhận biết các tứ (câu 6a) (câu 6b) (câu 6c) 30% gặp giác đặc biệt 1đ 1đ 1đ 3
Một số Phân tích dữ liệu 2 yếu tố (câu 4a, 4b) 10% thống kê 1đ
4 Toán thực Phần trăm của một 1 tế số (câu 3) 10% 1đ Tổng: Số câu 0 7 5 1 13 Điểm 0 5 4 1 10 Tỉ lệ % 00% 50% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ Các phép Thông hiểu: 1a toán với đa thức nhiều
– Thực hiện được các phép nhân đơn thức và đa thức. biến
Biểu thức Phân tích đa Thông hiểu: 2a, 2b, 1 đại số thức thành 2c nhân tử
- Phân tích được các đa thức thành nhân tử Phân thức Thông hiểu: 1b, 1c đại số
- Thực hiện được phép cộng trừ hai phân thức đại số
cùng mẫu và khác mẫu Định lí Vận dụng: 5 Pythagore Định lí
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với 2 Các loại tứ giác
Pythagore việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng thường cách giữa hai vị trí). gặp Thông hiểu: 6a
– Chứng minh được một tứ giác các tứ giác đặc biệt Tính chất và dấu hiệu Vận dụng:
nhận biết Chứng minh được hai góc bằng nhau thông qua việc
các tứ giác vận dụng tính chất của hình thang cân 6b đặc biệt Vận dụng cao:
- vận dụng tính chất của hình bình hành để chứng minh đồng quy 6c 3 Một số Phân tích dữ 4a, 4b yếu tố liệu Vận dụng: thống kê
Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan
đến các số liệu thu được 4 Toán thực Phần trăm Vận dụng: 3 tế
của một số – Tính được số tiền khi biết phần trăm tăng, giảm
trong hoạt động bán hàng. UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
(Đề gồm có 01 trang)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 4xy(3x − 5) 6(x − 3) x + 46 b) 2 + 2 x −16 x −16 4 2 5x − 6 c) + − x + 2 x − 2 2 x − 4
Câu 2. (2 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử 2 2 3
a)12xy − 6x y 2 2
b)4x − 20xy + 25y 3 2
c) x + x + x +1 Câu 3. (1 điểm):
Nhân dịp Tết dương lịch, một khu vui chơi giảm giá 14% cho tất cả du khách. Biết giá vé mà một
du khách phải trả khi đó là 172 000 đồng. Hỏi giá vé lúc không áp dụng chương trình giảm giá là bao nhiêu?
Câu 4: (1 điểm) Điểm kiểm tra môn Toán của tất cả học sinh lớp 8A được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 4 5 12 8 5 9
Phân tích dữ liệu trong bảng thống kê trên và cho biết:
a) Điểm mấy có nhiều nhất số học sinh đạt được?
b) Lớp 8A có bao nhiêu học sinh? Tỉ lệ học sinh đạt điểm 10 so với số học sinh cả lớp là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm): Một con diều đang được thả bay lên với chiều dài
dây từ tay người đến con diều là 100m, bạn đứng cách con diều C
theo phương thẳng đứng là 60m. Tính độ cao của con diều so với
mặt đất, biết tay người đó cách mặt đất 1,5m. 100m B 60m A 1,5m E D
Câu 6. (3 điểm):
Cho hình bình hành ABCD (AB > AD), trên AB và CD lần lượt lấy điểm E và F
sao cho AE = CF và AE < EB, từ E kẻ EH vuông góc với CD
a) Chứng minh: EBFH là hình thang vuông
b) Tia phân giác DK của 
ADC cắt AB tại K. Chứng minh AD = AK
c) Chứng minh: EF, AC, BD đồng quy _Hết_
1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN AN HỘI
Môn: Toán – Lớp: 8 Bài Lời giải Điểm 1a a xy( x − ) 2 ) 4 3
5 =12x y − 20xy 0,5 (0,5đ) b
6(x − 3) x + 46 (0,75đ) b) 2 + 2 x −16 x −16 6(x − 3) x + 46 = ( + 0,25
x − 4)(x + 4) (x − 4)(x + 4)
6(x − 3) + x + 46 = (x − 4)(x + 4)
6x −18 + x + 46 = (x−4)(x+4) 0,25 7x + 28 = (x − 4)(x + 4) 7(x + 4) = (x − 4)(x + 4) 7 = x−4 0,25 1c 4 2 5x − 6 c) + − (0,75đ) x + 2 x − 2 2 x − 4 4(x − 2) 2(x + 2) 5x − 6 0,25 = ( + −
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2)
4(x − 2) + 2(x + 2) − 5x + 6 = (x − 2)(x + 2) 0,25
4x −8 + 2x + 4 − 5x + 6 = (x − 2)(x + 2) x + 2 = (x−2)(x+2) 1 = x−2 0,25 2a (0,5đ) 2 2 3 2
a)12xy − 6x y = 6xy (2 − xy) 0,5 2b 2 2
b)4x − 20xy + 25y (0,75đ) = (2x)2 − 2.2 .5 x y + (5y)2 0,25 = (2x − 5y)2 0,5 2c 3 2
c) x + x + x +1 (0,75đ) 3 2 0,25
=(x + x ) +(x + )1 2 = x (x + ) 1 +(x + ) 1 0,25 0,25 = ( 2 x + ) 1 (x + ) 1 3
Giá vé lúc không áp dụng chương trình giảm giá là: (1đ)
172000 :(1−14%) = 200000(đồng) 1 4
a) Điểm 7 có nhiều nhất số học sinh đạt được 0,25 (1đ)
b) Số học sinh lớp 8A: 2 + 4 + 5 + 12 + 8 + 5 + 9 = 45 (học sinh) 0,25
Tỉ lệ học sinh đạt điểm 10 so với số học sinh cả lớp là: 9 .100% = 20% 45 0,5 5
Xét tam giác ABC vuông tại A (1đ) Ta có: 2 2 2
BC = AB + AC (Định lí Pythagore) 0,25 2 2 2 100 = 60 + AC 2 2 2 AC =100 − 60 2 AC = 6400 AC = 6400 = 80m 0,25 0,25
Lại có: CD = CA + AD = 80 + 1,5 = 81,5m 0,25
Vậy con diều đang ở độ cao 81,5m so với mặt đất 6 (3đ) A E K B D H F C
a) Chứng minh: EBFH là hình thang vuông
Ta có: ABCD là hình bình hành ⇒ AB // CD Mà E∈AB, H∈CD Nên EB//HF 0,5
⇒ EBFH là hình thang (tứ giác có 2 cạnh đối song song) Lại có: 
EHF = 90° (EH vuông với CD)
⇒ EBFH là hình thang vuông (hình thang có 1 góc vuông) 0,5
b) Chứng minh AD = AK Ta có:  
ADK = KDC (DK là tia phân giác  ADC ) Mà AB // CD ⇒   AKD = KDC(so le trong) ⇒   AKD = ADK
⇒ Tam giác ADK cân tại A 0,5 ⇒ AD = AK 0,5
c) Chứng minh: EF, AC, BD đồng quy Ta có: AE + EB = AB CF + FD = CD
Mà AE = CF (gt), AB = CD (ABCD là hình bình hành) ⇒ EB = FD Lại có: AB // CD Mà E∈AB, F∈CD Nên EB//FD 0,5
⇒ EBFD là hình bình hành
⇒ EF, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (1)
Mặt khác: ABCD là hình bình hành
⇒ AC, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (2)
Từ (1),(2) ⇒EF, AC, BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường 0,5
EF, AC, BD đồng quy.
Lưu ý: Câu 6 không có hình vẽ không chấm bài làm ---Hết---
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 8( 2023 – 2024 )
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Nội dung 1 Số câu: 2 Số câu: 1 Các phép tính Bài 1a,1b Bài 1c với đa thức Điểm:1đ Điểm:0,5đ nhiều biến Nội dung 2 Số câu: 2
Chủ đề 1: Cộng , trừ phân Bài 1d,1e Biểu thức thức Điểm:1,5đ
1 đại số Và Nội dung 3 Số câu: 2 Số câu: 1 5,5đ
toán thực Phân tích đa Bài 2a,2b Bài 2c 55% tế thức thành nhân Điểm: 1đ Điểm: 0,5đ tử Nội dung 4: Số câu: 3 Viết biểu thức Bài 5a,b,c đại số rồi tính Điểm: 1đ diện tích rồi tính giá trị biểu thức Chủ đề 2: Nội dung 5: Số câu: 2 2 Xác suất Lập bảng thống Bài 3a,3b 1,0đ thống kê kê và tính toán Điểm:1đ 10% các đại lượng Chủ đề 3: Nội dung 6: Số câu: 1 Số câu: 1 Tính diện tích và Bài 4a Bài 4b 3 Các hình 1,5đ
khối trong tính thể tích của Điểm:1đ Điểm:0,5đ 15% thực tiễn hình chóp tứ giác đều Nội dung 7: Số câu: 1 Chứng minh Bài 6a 1,0đ 10%
Chủ đề 4: hình chữ nhật Điểm:1đ 4 Các loại tứ Nội dung 8: Số câu: giác. Chứng minh 1 1,0đ hình bình hành Bài 6b 10% Điểm:1đ Tổng: Số câu 7 7 2 1 17 Điểm 3đ 5,0đ 1,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 30% 50% 20% 100% Tỉ lệ chung 80% 20% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – TOÁN 8( 2023– 2024 ) TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao Nội dung 1: Nhận biết: Bài 1 a, b Bài 1 c Nhân đơn thức với
Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đơn thức, chia đa đa thức nhiều biến.
thức cho đơn thức Vận dụng:
Tính được nhân đơn thức với đa thức, nhân
đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức. Nội dung 2: Thông hiểu: Bài 1d,e
Biểu thức Cộng, trừ các
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, 1 đại số phân thức
phép trừ các phân thức cùng mẫu, không cùng mẫu. Nội dung 3: Nhận biết: Bài 2a,b Bài 2c Phân tích đa thức
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thành nhân tử
thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu:
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân
tích đa thức thành nhân tử Nội dung 4: Vận dụng Bài 5 a,b,c Toán thực tế về
Vận dụng công thức tính diện tích hình chữ
biểu thức đại số nhật và phép tính về đa thức giải bài toán thực tế 2 Xác suất Nội dung 5: Vận dụng: Bài 3a,b thống kê
Lập bảng thống kê Phát hiện được các số liệu thu được để vận
và xét tính hợp lý dụng lập bảng thống kê.
Tính được dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản. 3 Các hình Bài 4a Bài 4b khối trong Nội dung 6: Thông hiểu: thực tiễn Tính độ dài cạnh
Tính được độ dài cạnh của hình chóp tam
và tính thể tích của giác đều.
hình chóp tam giác Vận dụng: đều
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích của hình chóp tam giác đều 4 Định lý Bài 6a các loại tứ Nội dung 7: Thông hiểu: giác.
Chứng minh hình Nắm vững các dấu hiệu nhận biết hình chữ chữ nhật
nhật để chứng minh tứ giác là hình chữ nhật. Nội dung 8: Vận dụng: Bài 6b
Chứng minh hình Vận dụng định lý chứng minh tương quan bình hành hình TỔNG CỘNG: 17câu. UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN XƠ
Năm học: 2023 – 2024 ***
Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề) ĐỀ
Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 3x.(x2 – 4x +5)
b) (35𝑥𝑥4𝑦𝑦3 − 20𝑥𝑥2𝑦𝑦3 − 2𝑥𝑥4𝑦𝑦4): (5𝑥𝑥2𝑦𝑦3) c) (x -3y) (2x +6y)
d/ x + 3 5x − 9 + 6 6 1 4 2 e / + − x x − 3 x + 3 2 x − 9
Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 5x2 – 15xy b) 2
x xy + 2x – 2y
c) x2 – 10x + 25 – y2
Bài 3.(1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ lệ mỗi loại trái cây được bán trong cửa hàng
a)Hãy chuyển đổi dữ liệu từ biểu đồ sang dạng bảng thống kê.
b)Cho biết cửa hàng bán tổng cộng 600kg trái cây. Hãy tính số kg xoài cửa hàng đã Bán?
Bài 4: (1,5 điểm) Nhà của bạn Tuấn có mái ngói dạnh hình chóp tứ
giác đều( hình vẽ) có chiều cao là 2,7m, cạnh của mặt đáy dài 8m, chiều cao của mặt bên dài 5m.
a) Tính diện tích xung quanh của mái ngói.
b) Tính thể tích mái ngói. Bài 5: (1,0 điểm)
Bác Nam có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác chia
mảnh vườn này ra làm hai khu đất hình chữ nhật: Khu
thứ nhất dùng để trồng cỏ. Khu thứ hai dùng để trồng
hoa. (Với các kích thước có trong hình vẽ).
a/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng hoa theo x,y.
b/ Tính diện tích khu đất dùng để trồng cỏ theo x,y.
c/ Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật của bác Nam với x = 4 và y = 4.
Bài 6: (2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi D là trung điểm của BC. Từ D
kẻ DK//AB, DM//AC ( M thuộc AB, K thuộc AC).
a)Chứng minh tứ giác AMDK là hình chữ nhật. b)Chứng minh MK = 1BC 2 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM Thứ tự Lời giải Thang bài điểm (điểm) Bài 1: a) 3x( x2 – 4x +5) = 3x3 - 8x2 + 15x (3 điểm)
𝑏𝑏)(35𝑥𝑥4𝑦𝑦3 − 20𝑥𝑥2𝑦𝑦3 − 2𝑥𝑥4𝑦𝑦4): (5𝑥𝑥2𝑦𝑦3) 2
= 7𝑥𝑥2 − 4 − 𝑥𝑥2𝑦𝑦 5 c) (x -3y) (2x +6y) = 2x2 +6xy - 6xy - 18 y2 = 2x2 - 18 y2
d/ x + 3 5x − 9 + 6 6
= x + 3 + 5x − 9 Mỗi câu 6 a,b,c 6x − 6 đúng 0,5đ = 6 = x −1 Mỗi câu 1 4 2 d, e đúng e / + − x x − 3 x + 3 2 x − 9 0,75đ 1 4 2 = + − x
x − 3 x + 3 (x + )( 3 x − ) 3 x + 3 + ( 4 x − ) 3 − 2 = x (x + )( 3 x − ) 3
x + 3 + 4x −12 − 2 = x (x + )( 3 x − ) 3 3x − 9 = (x + )( 3 x − ) 3 ( 3 x − ) 3 = (x + )( 3 x − ) 3 3 = x +3 Bài 2: a) 5x2 - 15xy Mỗi câu (1,5 điểm) = 5x. x – 5x.3y đúng 0,5đ = 5x.(x – 3y) b) 2
x xy + 2x – 2y = (x2 –xy) + ( 2x -2y) = x(x- y) + 2(x-y) = ( x-y)(x+2) c) x2 – 10x + 25 – y2 = (x2 – 10x + 25) – y2 = (x - 5)2 – y2 = (x – 5 - y)(x – 5 + y) Bài 3: Mỗi câu (1 điểm)
Loại trái cây được Tỉ số phần trăm đúng 0,5đ bán Cam 18% Xoài 24% Mít 26% Ổi 12% Sầu triêng 20%
b/ số kg xoài cửa hàng đã Bán: 600. 24% =144 (kg) Bài 4:
a. Diện tích xung quanh của mái ngói: Câu a . 8 5 (1,5 điểm) Sxq = 4. = 80(m2) đúng 1đ, 2 câu b
b. Thể tích của mái ngói: đúng 0,5đ = 1 8 . 2 V , 2 . 7 = 57,6 (m3) 3 Bài 5:
a/ Diện tích khu đất dùng để trồng hoa là : Câu a,b
(1 điểm) 2 .x( y + )
1 = 2xy + 2x (m 2 ) Mỗi ý đúng b/ 0,25đ
Chiều dài khu đất dùng để trồng cỏ là : Câu c
(2y +12) − (y +1) = 2y +12 − y −1= (2y y) + (12 −1) = y +11 đúng 0,5đ (m)
Diện tích khu đất dùng để trồng cỏ là : 2 .x( y + ) 11 = 2xy + 2 .11
x = 2xy + 22x (m 2 )
c/ Học sinh có thể trình bày hai cách như sau :
Diện tích mãnh vườn hình chữ nhật theo x,y là :
2 .x(2y +12) = 2 .2 x y + 2 .12 x
= 4xy + 24x (m 2 )
Thay x = 4 và y = 4 vào 4xy + 24x ta được : 4.4.4 + 24.4 = 160 (m 2 )
Vậy với x = 4 và y = 4 thì diện tích mảnh vườn hình chữ nhật đó là 160 (m 2 ) Bài 6: Mỗi câu (2 điểm) đúng 1đ C / K . D / A B M
a/ Chứng minh: Tứ giác AMDK là hình chữ nhật. Ta có: DK//AB (gt) ⇒DK//AM (M ∈AB) DM// AC ( gt ) ⇒DM//AK (K ∈AC)
⇒ Tứ giác AMDK là hình bình hành Lại có: 0
ˆA = 90 (∆ABC vuông tại A)
⇒ Tứ giác AMDK là hình chữ nhật b)Chứng minh MK = 1BC 2
Ta có :Tứ giác AMDK là hình chữ nhật ( cmt) ⇒MK = AD
Mà AD = 1BC( ∆ABC vuông tại A có AD là đường trung tuyến) 2 ⇒ MK = 1BC 2 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
LỚP 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 8
Câu hỏi mức độ nhận thức Tổng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng số thời Tỉ lệ cao câu gian % Nội dung tổng STT kiến thức
Đơn vị kiến thức điểm Câ Thời Câu Thời Câu Thời Câu Thời Câu u gian hỏi gian hỏi gian hỏi gian hỏi hỏ (phút) TL (phút) TL (phút) TL (phút) TL i TL
Phân tích đa Phân tích đa thức thành nhân tử bằng
1 thức thành phương pháp đặt nhân tử chung 1 5 1 5 5% nhân tử
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 1 7 1 7,5% 2
phương pháp dùng hằng đẳng thức. 7
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng 1 7 1 7,5% 3
phương pháp nhóm hạng tử 7 4
Phân thức Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 1 5 1 5 10% 5 đại số
Cộng trừ phân thức khác mẫu 1 10 1 10 10% 6
Tính giá của sản phẩm khi được khuyến mãi. 1 6 1 6 15% Toán thực tế 7 Đa thức 1 15 1 15 10% 8 Hình học trực quan 1 10 1 10 10% 9
Chứng minh hình chữ nhật. 1 10 1 10 10%
Hình học Chứng minh các đoạn thẳng bằng 10 phẳng nhau. 1 15 1 15 15% Tổng 3 20 4 33 2 22 1 15 10 90 100% Tỉ lệ % tổng điểm 25 % 42,5 % 22,5% 10% 100% Tổng điểm 2,5 điểm 4,25 điểm 2,25 điểm 1 điểm
Bảng đặc tả của ma trận
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội dung Vận Vận T kiến thức
Đơn vị kiến thức
Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao
Phân tích đa thức thành Nhận biết: 1
nhân tử bằng phương Nhận biết được nhân tử chung và biết đặt nhân tử
pháp đặt nhân tử chung chung. 1 .
Phân tích đa Phân tích đa thức thành Thông hiểu
thức thành nhân tử bằng phương -Biết vận dụng công thức hằng đẳng thức đáng nhân tử
pháp dùng hằng đẳng nhớ để phân tích đa thức thành nhân tử. 1 thức.
Phân tích đa thức thành Thông hiểu nhân tử bằng phương
-Biết cách nhóm các hạng tử để xuất hiện nhân tử 1 pháp nhóm hạng tử. chung. Nhận biết 2
Cộng hai phân thức Nhận biết được hai phân thức có cùng mẫu thức 1
Phân thức đại cùng mẫu thức
và thực hiện cộng tử giữ nguyên mẫu. số
Cộng trừ các phân thức Thông hiểu không cùng mẫu thức
Biết quy đồng các mẫu thức và thực hiện cộng trừ 1
các phân thức sau khi đã quy đồng. Thông hiểu 3 Toán % Toán thực tế
Tính được giá của sản phẩm khi được khuyến mãi 1 giảm giá. 4 Đa thức Toán thực tế
Vận dụng cao: học sinh biết biểu thức đại số
thông qua các đại lượng đã biết. 1 Vận dụng 5 Hình học trực quan Toán thực tế
Tính diện tích xung quanh của hình chóp tam giác 1 đều. Nhận biết 6
Chứng minh tứ giác là Biết dựa vào tính chất đường chéo để chứng minh hình chữ nhật
tứ giác là hình bình hành. 1
Dựa vào dấu hiệu nhận biết hình bình hành có một Tứ giác
góc vuông để chứng minh hình chữ nhật. Vận dụng
Chứng minh các đoạn -Vận dụng tính chất trọng tâm của tam giác để 1 thẳng bằng nhau.
chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
Bảng mô tả đề minh họa (gồm 10 câu tự luận) Mức độ Câu Nội dung Đáp án Ghi chú Nhận biết 1a
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ( 2 a) ax − ay điểm) = a.(x – y) a) ax− ay Vận dụng 1b b) 25x2 − 49 b)25x2 −49 = (5x)2 – 72 = ( 5x – 7 ) . (5 x + 7 ) Thông 1c c) 3x2 - 6xy – 4x + 8y c) 3x2 - 6xy – 4x + 8y hiểu =( 3x2 - 6xy )– (4x - 8y) =3x.(x-2y) – 4.( x - 2y) =(x - 2y). ( 3x – 4 ) Nhận biết 2a
Câu 2: Thực hiện phép tính (2 điểm a) 5x−5 + 3x+5 a) 5x−5 + 3x+5 4xy 4xy 4xy 4xy = 5x−5+3x+5 4xy = 8x = 2 4xy y Thông 2b 4 8 1 4 8 1 hiểu b) + − b) + − 2 x x − 2x x − 2 2 x x − 2x x − 2 4 8 1 = + − x .( x x − ) 2 x − 2 ( 4 x − ) 2 + 8 −1 = x x(x − ) 2 3 = x x(x − ) 2 3 = x −2 Vận 3 Câu 3: ( 1,5 điểm)
Gọi x( đồng) là giá ban đầu của máy lạnh( x> 12 825 000) dụng
Nhân dịp khai trương, một cửa hàng điện máy Giá máy lạnh sau khi giảm lần 1 là
bán tất cả các mặt hàng được giảm giá 10% so x.(1-10%)= 0,9x( đồng)
với giá niêm yết. Ông Hùng có ngày sinh nhật Ta có:
trùng với ngày khai trương cửa hàng nên được 0,9x.( 1-5%)=12 825 000
giảm thêm 5% trên giá đã giảm, do đó ông chỉ trả x= 15 000 000 ( đồng)
12 825 000 đồng để mua máy lạnh. Hỏi giá ban Vậy giá ban đầu của máy lạnh là 15 000 000 đồng
đầu của máy lạnh là bao nhiêu? Vận dụng 4 Câu 4:(1,5 điểm) x
Trên một dòng sông, để đi được 10 km, một chiếc Số lít dầu xuồng tiêu tốn cho 1 km khi xuôi dòng là ( lít ) 10
xuồng tiêu tốn x lít dầu khi xuôi dòng , và tiêu x +
tốn ( x + 3 ) lít dầu khi ngược dòng.
Số lít dầu xuồng tiêu tốn cho 1 km khi ngược dòng là 3 (lít 10
Em hãy viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà )
xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến bến Biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A
B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A là: bến sông là y km.  x + 3 x xy + y +  .y = 2 3 ( lít)  10 10  10 Thông 5
Câu 5: (1,0 điểm)
Thể tích của bánh ít là hiểu
Một cái bánh ít có dạng hình chóp tứ giác 1 .62.9=108( cm3)
đều, đáy là hình vuông cạnh 6 cm, chiều 3
cao là 9cm. Khi đó thể tích của cái bánh ít là
Câu 6 (2, 5 điểm): Cho tam giác ABC có A E Nhận biết 6a
đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, E là
điểm đối xứng với H qua I. Gọi M, N lần lượt là K
trung điểm của HC , EC . Các đường thẳng AM
, AN cắt HE lần lượt tại G và K. N
a. Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. G I C B H M
a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. Xét tứ giác AHCE ta có
I là trung điểm của HE ( tính chất đối xứng)
I là trung điểm của AC (gt).
Suy ra tứ giác AHCE là hình bình hành ( tứ giác có hai đường
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). Ta lại có  0
AHC = 90 ( do AH là đường cao)
Vậy AHCE là hình chữ nhật ( hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật) Vận dụng 6b b. Chứng minh HG = GK = KE.
b) Chứng minh HG = GK = KE. Xét AHC có M là trung điểm HC(gt)
 AM là đường trung tuyến của AHC
I là trung điểm của AC (gt).
 HI là đường trung tuyến của AHC
Mà AM và HI cắt nhau tại G
 G là trọng tâm của AHC  HG = 2 HI 3  GI = 1 HI 3 Xét AEC có N là trung điểm HC(gt)
 AN là đường trung tuyến của AEC
I là trung điểm của AC (gt).
 EI là đường trung tuyến của AEC
Mà AN và EI cắt nhau tại K
 K là trọng tâm của AEC  EK = 2 EI 3  KI = 1 EI 3 Mà EI = HI  HG = EK  KI + GI = 2 EI 3 Hay KG = 2 EI 3  Vậy HG = EK = KG ( cmx) UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THÔNG HỘI
LỚP 8 NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN KIỂM TRA: TOÁN
Thời gian làm bài :90 phút
(Không kể thời gian phát đề )
Câu 1(2 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử a)ax ay b)25x2  49 c) 3x2 - 6xy – 4x + 8y
Câu 2 (2 điểm) Thực hiện phép tính
a) 5𝑥𝑥−5 + 3𝑥𝑥+5 4𝑥𝑥𝑥𝑥 4𝑥𝑥𝑥𝑥 b) 4 8 1 + − 2 x x − 2x x − 2
Câu 3: (1,5 điểm) Nhân dịp khai trương, một cửa hàng điện máy bán tất cả các
mặt hàng được giảm giá 10% so với giá niêm yết. Ông Hùng có ngày sinh nhật
trùng với ngày khai trương cửa hàng nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm,
do đó ông chỉ trả 12 825 000 đồng để mua máy lạnh. Hỏi giá ban đầu của máy lạnh là bao nhiêu?
Câu 4 (1 điểm). Trên một dòng sông, để đi được 10 km, một chiếc xuồng tiêu
tốn x lít dầu khi xuôi dòng , và tiêu tốn ( x + 3 ) lít dầu khi ngược dòng. Em hãy
viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến A ngược dòng đến
bến B, rồi quay lại bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến sông là y km.
Câu 5: (1 điểm). Một cái bánh ít có dạng hình chóp tứ giác đều, đáy là hình
vuông cạnh 6 cm, chiều cao là 9cm. Khi đó thể tích của cái bánh ít là
Câu 6 (2, 5 điểm): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Gọi I là trung điểm
của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
HC , EC . Các đường thẳng AM , AN cắt HE lần lượt tại G và K.
a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật.
b) Chứng minh HG = GK = KE. ------HẾT---- Hướng dẫn chấm Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 a) ax − ay (2 điểm) = a.(x – y) 0,5điểm b) 25x2 −49 0,25 điểm = (5x)2 – 72 0,5 điểm = ( 5x – 7 ) . (5 x + 7 ) c) 3x2 - 6xy – 4x + 8y =( 3x2 - 6xy )– (4x - 8y) 0,25 điểm =3x.(x-2y) – 4.( x - 2y) 0,25 điểm =(x - 2y). ( 3x – 4 ) 0,25 điểm Câu 2
(2 điểm) a) 5𝑥𝑥−5 + 3𝑥𝑥+5 4𝑥𝑥𝑥𝑥 4𝑥𝑥𝑥𝑥 = 5𝑥𝑥−5+3𝑥𝑥+5 0,5 điểm 4𝑥𝑥𝑥𝑥 = 8𝑥𝑥 = 2 0,5 điểm 4𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥 b) 4 8 1 + − 2 x x − 2x x − 2 4 8 1 0,25 điểm = + − x .( x x − ) 2 x − 2 0,25 điểm ( 4 x − 2) + 8 −1 = x x(x − ) 2 3 = x 0,25 điểm x(x − ) 2 3 = x −2 0,25 điểm Câu 3
Gọi x( đồng) là giá ban đầu của máy lạnh( x> 12 825 000) 0,25 điểm ( 1,5 điểm)
Giá máy lạnh sau khi giảm lần 1 là x.(1-10%)= 0,9x( 0,25 điểm đồng) 0,5 điểm
Ta có: 0,9x.( 1-5%)=12 825 000 0,25 điểm x= 15 000 000 ( đồng) 0,25 điểm
Vậy giá ban đầu của máy lạnh là 15 000 000 đồng Câu 4 x
( 1 điểm) Số lít dầu xuồng tiêu tốn cho 1 km khi xuôi dòng là (lít 10 0,25 điểm
Số lít dầu xuồng tiêu tốn cho 1 km khi ngược dòng là 0,25 điểm x + 3 ( lít ) 10
Biểu thức biểu thị số lít dầu mà xuồng tiêu tốn để đi từ bến
A ngược dòng đến bến B, rồi quay lại bến A là:  x + 3 x xy + y +  .y = 2 3 ( lít)  10 10  10 0,5 điểm Câu 5
( 1 điểm) Thể tích của bánh ít là; 1 .62.9=108( cm3) 3 1,0 điểm Chú ý: học sinh Câu 6 (2,5 A E vẽ hình sai hoặc điểm) không có hình K thì không chấm N G I điểm C B H M
a) Chứng minh tứ giác AHCE là hình chữ nhật. Xét tứ giác AHCE ta có
I là trung điểm của HE ( tính chất đối xứng) 0,25 điểm
I là trung điểm của AC (gt).
Suy ra tứ giác AHCE là hình bình hành ( tứ giác có hai 0,25 điểm
đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường). Ta lại có  0
AHC = 90 ( do AH là đường cao) 0,25 điểm
Vậy AHCE là hình chữ nhật ( hình bình hành có một góc 0,25 điểm
vuông là hình chữ nhật)
b) Chứng minh HG = GK = KE. Xét AHC có M là trung điểm HC(gt)
 AM là đường trung tuyến của AHC
I là trung điểm của AC (gt). 0,25 điểm
 HI là đường trung tuyến của AHC
Mà AM và HI cắt nhau tại G
 G là trọng tâm của AHC  HG = 2 HI (1) 3 0,25 điểm  GI = 1 HI 3 Xét AEC có N là trung đ)iểm HC(gt)
 AN là đường trung tuyến của AEC
I là trung điểm của AC (gt).
 EI là đường trung tuyến của AEC 0,25 điểm
Mà AN và EI cắt nhau tại K
 K là trọng tâm của AEC  EK = 2 EI 3  KI = 1 EI(2) 3 0,25 điểm Mà EI = HI (3) Từ (1); (2); (3) 0,25 điểm  HG = EK 2 Có KI + GI = EI 3 2 Hay KG = EI 3 0,25 điểm Vậy HG = EK = KG UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG: THCS TÂN TIẾN Năm học 2023-2024 Môn: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ
Bài 1: (3,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (5x − 2).(6x + 5) 2 2
b) (x − 3y)(x + 3xy + 9y ) x  2 2  y 1 1 2x c)  d)   x2  xy x2  xy x  5 x  5 x2  25
Bài 2: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: 2 a) 5x y − 6xy 2 b) 9y − 25 2 c) 6x y − 36xy + 54y 3 2 d) x − 2x + 2x − 4
Bài 3: (1,0 điểm) Một kho chứa có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài cạnh đáy
là 12m và chiều cao xuất phát từ đỉnh của mặt bên (hay trung đoạn) có độ dài là 8m
(như hình). Người ta muốn sơn phủ bên ngoài cả ba mặt xung quanh của kho chứa đó
và không sơn phủ phần làm cửa có diện tích là 5m2. Biết rằng cứ mỗi mét vuông sơn
cần trả 30 000 đồng. Cần phải trả bao nhiêu tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó? S 8m C A 12m B
Bài 4: (1,0 điểm) Theo quy định của khu phố, mỗi gia đình sử dụng bậc tam
cấp di động để dắt xe vào nhà không được lấn chiếm vỉa hè quá 0,85 m ra
phía vỉa hè. Biết rằng nhà bạn Nam có nền cao 0,6 m so với vỉa hè và có
chiều dài bậc tam cấp là 1 m. Theo em nhà bạn Nam có thực hiện đúng quy
định của khu phố không ? Vì sao ?
Bài 5: (0,75 điểm) Trong một tuần Anh Bình làm việc cho một nhà hàng thì được trả
2 000 000 đồng cho 40 giờ làm việc (giờ quy định). Nếu có làm thêm thì tiền lương 1
giờ làm thêm nhiều hơn 50% so với tiền 1 giờ quy định.
a) Tính số tiền trả 1 giờ làm theo quy định?
b) Hỏi nếu trong tuần anh Bình (đã làm đủ giờ quy định) làm thêm 5 giờ thì tổng số
tiền được trả là bao nhiêu?
Bài 6: (2,25 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC) có AK là đường cao, gọi N
là trung điểm AC. Trên tia NK lấy điểm F sao cho N là trung điểm của KF.
a) Chứng minh: Tứ giác AKBF là hình chữ nhật.
b) Từ N vẽ đường thẳng vuông góc với FC tại T. Trên đường thẳng NT lấy điểm E
sao cho T là trung điểm của NE. Chứng minh: NFEB là hình thoi.
c) AT cắt FN tại Q. Chứng minh: 6QN = AB.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Bài Đáp Án Điểm 1
a) (3x − 2).(6x + 5) 2
=18x +15x −12x −10 0,25 0,25 2 =18x + 3x −10 2 2
b) (x − 3y)(x + 3xy + 9y ) 2
= (x − 3y)x + .3 x y + (3y)2 0,25   3 = x − (3y)3 0,25 3 3 = x − 27y 0,25 x  2 2  y x  2 (2  y) c)   0,25 x2  xy x2  xy x2  xy x  2  2  y x  y 1    0,25x3 x(x  y) x(x  y) x 1 1 2x d)   x  5 x  5 x2  25 1.(x  ) 5  .(x 1  ) 5  2x 0,25  (x  ) 5 (x  ) 5 x  5  x  5  2x  (x  ) 5 (x  ) 5 2x 10 0,25  (x  )5(x  )5 (x 2  ) 5 2   0,25 (x  ) 5 (x  ) 5 x  5 2 2
a) 5xy − 6xy = xy(5y − 6) 0,5 2 2 2 b) 9y 0,25x2
− 25 = (3y) − 5 = (3y − 5)(3y + 5) 2 2 2
c) 6x y − 36xy + 54y = 6y(x − 6x + 9) = 6y(x − 3) 0,25x2 0,25 0,25 3 2 3 2
d) x − 2x + 2x − 4 = (x − 2x ) + (2x − 4) 2 = x (x − 2) + 2(x − 2) 2 = (x − 2)(x + 2) 3
Diện tích xung quanh của kho chứa hình chóp tam giác đều đó là:
Sxq = 3. Smặt bên = 3.(1/2.12.8) =144 (m2) 0,5
Diện tích cần sơn là: 144 – 5 = 139 (m2), 0,25
Số tiền cần trả để hoàn thành việc sơn phủ đó là:
139 . 30 000 = 4 170 000 (đồng). 0,25 4 B 1m 0,6m A C BC = 1m; AB = 0,6m
Xét tam giác ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 (định lý Pytago) 0,25đ =>12 = 0,62 + AC2
=> AC2 = 12 – 0,62 = 0,64 0,25đ => AC = 0,8 0,25đ Vì 0,8m < 0,85m
Vậy nhà bạn Nam thực hiện đúng theo quy định của khu phố 0,25đ 5
a)Số tiền trả 1 giờ làm theo quy định
2 000 000 : 40 = 50 000 (đồng) 0,25đ
b)Số tiền trả một giờn làm thêm là
50 000 . 150% = 75 000 (đồng) 0,25đ
tổng số tiền được trả trong tuần của anh Bình là
2 000 000 + 5 . 75 000 = 2 375 000 (đồng) 0,25đ 6 A F Q E N T B K C
a) Chứng minh: Tứ giác AKBF là hình chữ nhật. Xét tứ giác AKCF, ta có:
N là trung điểm của đường chéo AC và đường chéo KF (gt) 0,25đ
⇒ Tứ giác AKBF là hình bình hành 0,25đ mà 0 ˆK
A B = 90 (AK là đường cao)
⇒ Tứ giác AKCF là hình chữ nhật 0,25đ
b) Chứng minh: NFEB là hình thoi. 0,25đ
Ta có: T là trung điểm của NE
Và FC vuông góc với NE tại T
⇒ FC là đường trung trực của NE 0,25đ ⇒ FN = FE và CN = CE 0,25đ
Ta có: N là trung điểm của đường chéo AC và đường chéo KF ⇒ FN = KF/2 và CN = AC/2
mà AC = KF (2 đường chéo hình chữ nhật AKCF) 0,25đ ⇒ FN = CN ⇒ FN = FE = CN = CE ⇒ NFEB là hình thoi 0,25đ c) Chứng minh: 6QN = AB.
Ta có Q là trọng tâm của tam giác AFB 1 ⇒ QN = FN 0,25đ 3 Ta có: FK AB FN = NK = =
(tính chất 2 đường chéo hcn 2 2 ABQN = ⇒ 6QN = AB. 0,25đ 6
BẢN ĐẶC TẢ CỦA MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ I TOÁN 8
Năm học: 2023 - 2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận
Nội dung Đơn vị kiến
Chuẩn kiến thức kỹ năng thức kiến thức thức cần kiểm tra Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Tính giá Rút gọn đa
- Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ 1 - - - trị đa thức rồi tính
năng cộng, trừ đơn thức đồng thức
giá trị đa thức dạng, tính giá trị đa thức
- Về kiến thức: Học sinh nắm
được Cách rút gọn đa thức, tính giá trị đa thức
2 Thực hiện Cộng, trừ,
-Về kỹ năng: - Rèn kỹ năng 1 2 1 -
phép tính nhân đa thức, cộng, trừ, nhân đa thức. Biết phân thức.
khai triển hằng đẳng thức. Biết Hằng đẳng cộng, trừ phân thức thức
-Về kiến thức: Học sinh nắm
được kiến thức Cộng, trừ,
nhân đa thức, phân thức. Hằng đẳng thức
3 Phân tích Phân tích đa -Về kỹ năng: - Rèn kỹ năng 2 1 - - đa thức thức thành
đặt nhân tử chung, phân tích thành
nhân tử bằng đa thức để chỉ ra nhân tử
nhân tử phương pháp chung. đặt nhân tử
- Biết vận dụng các hằng đẳng chung, hằng
thức đã học vào việc phân tích đẳng thức , đa thức thành nhân tử. nhóm các
-Biết vận dụng phân tích đa hạng tử
thức thành nhân tử bằng
phương pháp nhóm hạng tử
-Về kiến thức: Học sinh hiểu
thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
-Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung.
-Cách phân tích đa thức thành
nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
-Học sinh biết nhóm hạng tử một
cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhóm tử. 4 Bài toán Diện tích
- Về kỹ năng: Vận dụng được 1 - 1 -
thực tế xung quanh, tính diện tích xung quanh,
toàn phần và toàn phần và thể tích của hình thể tích của
hình chóp tứ chóp tứ giác đều vào thực tế để giác đều tính toán suy luận
- Về kiến thức: Diện tích xung
quanh, toàn phần và thể tích
của hình chóp tứ giác đều 5 Chứng Hình bình
-Về kỹ năng: Vận dụng được - 1 - 1 minh hành
cách chứng minh hình bình hình học
hành và các tính chất của nó .
-Về kiến thức: Nắm được dấu
hiệu nhận biết hình bình hành và tính chất của nó.
6 Xác xuất Phân tích dữ -Về kỹ năng: Vận dụng kỹ 1 1 - - thống kê liệu
năng phân tích biểu đồ
-Về kiến thức: Từ biểu đồ biết phân tích dữ liệu.
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ
Cấp độ cộng Chủ đề thấp cao
1) Rút gọn, tính giá Rút gọn, tính trị biểu thức giá trị biểu thức Số câu 1 1 Số điểm 1 1
2) Thực hiện phép Cộng hai đa
Nhân đa thức cho Hằng đẳng tính thức đa thức. Cộng hai thức kết phân thức cùng hợp rút mẫu gọn Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,75 1,5 0,75 3
3) Phân tích đa thức Đặt nhân tử Nhóm hạng tử thành nhân tử chung. Hằng đẳng thức Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0,5 1,5
4) Bài toán thực tế về Tính thể tích Tính diện hình chóp tích toàn phần Số câu 1 1 2 Số điểm 0,75 0,75 1,5 5) Chứng minh hình Chứng minh song Chứng học song minh trung điểm Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2
6) Xác suất thống kê Phân tích dữ liệu biểu đồ Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tổng số câu 7 4 2 1 14 Tổng số điểm 4,5 3 1,5 1 10 UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC: 2023-2024 TÂN PHÚ TRUNG MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn và tính giá trị đa thức:
A = 2x3y – xy2 – 2x3y + 2xy2 tại x = 2; y = -1
Bài 2: (3 điểm) Thực hiện phép tính
a)(2x2y +3xy + 1) + (x2y - 3xy – 2) b) (x – y)(x – 5y) 3 3 ) xy xz c +
y + z y + z
d) (3x – y)2 – 3x(3x - 2y)
Bài 3: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4xy – 8xz b) x2 – 9y2 c) 4xy2 – 8x2y – y + 2x Bài 4: (1,5 điểm)
Một túi quà có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình bên dưới) có độ dài cạnh đáy là
12cm, đường cao 9cm và đường cao mặt bên xuất phát từ đỉnh 10cm.
a) Tính thể tích của túi quà.
b) Tính số tiền để mua giấy màu làm túi quà (coi như mép dán không đáng kể).Biết
rằng giá 1m2 giấy màu là 200 000(đ). Bài 5: (2điểm)
Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = CN. a) Chứng minh AN//CM.
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN. Bài 6: (1 điểm)
Đọc biểu đồ biểu diễn số máy cày có trong năm xã sau đây và trả lời các câu hỏi bên dưới.
a/ Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào có ít máy cày nhất?
b/ Trong tình huống những xã có trên 20 máy cày cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa
chữa riêng, theo em đó có thể là những xã nào?
…………….. HẾT……………..
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2023-2024 CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM BIỂU ĐIỂM Bài 1 (1đ)
A = 2x3y – xy2 – 2x3y + 2xy2 0.5đ A = xy2
Thay x = 2 ; y = -1 vào A, ta được: A = 2.(-1)2 = 2 0.5đ Bài 2: 0,75đ (3đ)
a)(2x2y +3xy + 1) + (x2y - 3xy – 2) = 3x2y – 1
b) (x – y)(x – 5y) = x2 – 6xy + 5y2 0,75đ 3xy 3xz 3xy + 3 ) xz c + = = 3x 0,75đ
y + z y + z y + z
d) (3x – y)2 – 3x(3x - 2y) = y2 0,75đ Bài 3 a)4xy – 8xz = 4x(y – 2z) 0,5đ
(1,5đ) b) x2 – 9y2 = (x – 3y)(x + 3y) 0,5đ
c) 4xy2 – 8x2y – y + 2x = (y – 2x)(4xy – 1) 0,5đ Bài 4
a) Thể tích của túi quà là: (1,5đ)
V = 1/3.Sđáy . h = 1/3. 122.9 = 432(cm3) 0,5đ
b) Diện tích giấy màu cần sử dụng để làm túi quà là:
Stp = Sxq + Sđáy = (1/2.12.10).4 + 122 = 384(cm2) = 0,5đ 0,0384(m2)
Số tiền cần mua giấy làm túi quà là: 0,5đ 0,0384. 200 000 = 7 680 (đ) Bài 5 A M (2đ) B O D N C
a)Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT) ⇒ AB//DC 0,5đ ⇒ AM//CN Lại có AM = CN (GT)
⇒ Tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25đ ⇒ AN//CM 0,25đ
b) Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
⇒ AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,5đ
Mà O là giao điểm của AC và BD.
⇒ O là trung điểm của AC và BD
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo a)
⇒ AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 0,5đ
Mà O là trung điểm của AC
⇒ O là trung điểm của MN Bài 6 (1đ)
a)Xã B có nhiều máy cày nhất. Xã E có ít máy cày nhất. 0,5đ b)Xã B và xã C 0,5đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Các phép toán 2 2 cộng, trừ, nhân, chia các đa thức (Bài 1a, (Bài 4, 35 nhiều biến 1b) 5) 1,5đ 2,0đ
Phân tích đa thức 2 1 Biểu thành nhân tử 1 thức đại (Bài 2a, (Bài 2c) 15 số 2b) 0,5đ 1,0đ Các phép toán 1 1 cộng, trừ, nhân, chia các phân thức (Bài 1c) (Bài 1d) 15 đại số 0,75đ 0,75đ
Các hình Hình chóp tam 1 1 giác đều, hình 2 khối (Bài 3a) (Bài 3b) trong
chóp tứ giác đều 10 thực tiễn 0,5đ 0,5đ
Tính chất và dấu 1 1 1
3 Tứ giác hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt (Bài 6a) (Bài 6b) (Bài 6c) 25 1,0đ 1,0đ 0,5đ Tổng: Số câu 6 4 3 1 14 Điểm 4,0 2,75 2,75 0,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 27,5% 27,5% 5 100% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN – LỚP 8 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐẠI SỐ Nh ận biết: 2TL
– Nhận biết phép nhân các đa thức nhiều biến, phép (Bài 1a, Các phép toán 1b)
chia hết một đa thức cho một đơn thức trong những
cộng, trừ, nhân, trường hợp đơn giản. chia các đa thức nhiều biến Vận dụng: 2TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (Bài 4,
việc tính cộng, trừ, nhân, chia các đa thức. 5) Biểu Nhận biết: 2TL 1 thức đại (Bài 2a, số
– Nhận biết phương pháp đặt nhân tử chung, hằng Phân tích đa 2b)
đẳng thức trong những trường hợp đơn giản. thức thành nhân tử Thông hiểu:
– Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phối hợp 1TL nhiều phương pháp. (Bài 2c) Các phép toán Thông hiểu: 1TL cộng, trừ, nhân, (Bài 1c) chia các phân
– Tính được cộng hai phân thức cùng mẫu.
thức đại số Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, 1TL
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy (Bài 1d)
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số đơn giản trong tính toán.
Hình học trực quan Nhận biết 1TL (Bài 3a) Các
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình
hình chóp tứ giác đều. Hình chóp tam 2 khối Thông hiểu
trong giác đều, hình thực
chóp tứ giác đều – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn 1TL tiễn
giản, quen thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện (Bài 3b)
tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều để tính chi phí.
Hình học phẳng Nhận biết: 1TL
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành (Bài 6a)
là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai
Tính chất và dấu đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 3
Tứ giác hiệu nhận biết Thông hiểu các tứ giác đặc 1TL
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành biệt
là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường (Bài 6b)
chéo vuông góc với nhau là hình thoi). Vận dụng cao: 1TL
Chứng tỏ hai đoạn thẳng bằng nhau, vuông góc. (Bài 6c) UBND HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: TOÁN HỌC – KHỐI LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)
Bài 1 (3 điểm).
Thực hiện phép tính a (
) 4x − 5y)(3x + 7y) 5 3 4 3 3
b) (12x y −18x y + 6x y) : 6x y 5x − 3 7x + 3 c) + 4 4 x 4x − 6 1 d) − + 2
x + 3 x − 9 x − 3
Bài 2 (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 2 a) 2x −14x 2
b) 25y −10y +1 2 2
c) 9y x + 4x − 4
Bài 3 (1,0 điểm). Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ
giác đều, biết độ dài cạnh đáy là 3m, chiều cao của hình chóp là 2,8 m .
a) Tính thể tích không khí trong chiếc lều .
b) Biết độ dài chiều cao của mặt bên hình chóp là
2,5m. Hỏi phải trả ít nhất bao nhiêu tiền để mua tấm
bạt phủ kín chiếc lều ( không tính mặt tiếp giáp với đất
và các mép nối không đáng kể) biết giá bạt 2
1m  42000 đồng.
Bài 4 (1,0 điểm). Một cửa hàng văn phòng phẩm nhập 3 cái máy tính CASIO FX-
880BTG với giá vốn là 750 000 đồng /chiếc. Sau đó cửa hàng bán ra với giá lời 15% so
với giá vốn. Hỏi sau khi bán hết 3 cái máy, cửa hàng lãi được bao nhiêu tiền ?
Bài 5 (1,0 điểm). Nhân dịp Tết Âm lịch 2022, siêu thị Điện máy xanh bán hàng khuyến
mãi giảm giá 15% cho một cái tủ lạnh hiệu TOSHIBA. Mẹ Hồng là khách hàng thân
thiết nên được giảm thêm 8% trên giá đã giảm. Hỏi sau 2 lần giảm giá thì Mẹ Hồng phải
trả bao nhiêu tiền cho một cái tủ lạnh, biết rằng giá ban đầu là 15 000 000 đồng ?
Bài 6. (2,5 điểm). Cho ∆ ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao của ∆ ABC.
Gọi E, F, M lần lượt là trung điểm của AB, AC và BC.
a) Trên tia đối của tia FH lấy điểm N sao cho F là trung điểm của HN. Chứng minh:
Tứ giác AHCN hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia EM lấy điểm D sao cho ME = DE. Chứng minh: Tứ giác ADBM hình thoi.
c) Chứng minh: HE HF . _________Hết________
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚ HÒA ĐÔNG Môn thi: TOÁN 8
(Đáp án – Thang điểm có 02 trang) Bài Đáp án Điểm
( x y)( x + y) 2 2 2 2 a) 4 5 3
7 =12x + 28xy −15xy − 35y =12x + 7xy − 35y 0,25x3 5 3 4 3 3 2 2
b) (12x y −18x y + 6x y) : 6x y = 2x y − 3x +1
5x − 3 7x + 3 5x − 3 + 7x + 3 12 0,25x3 c) x + = = = 3x 4 4 4 4 0,25x3 x 4x − 6 1 d) − + 2
x + 3 x − 9 x − 3 1
x(x − 3) − 4x + 6 + x + 3 = (x − 2)(x + 2) 2 x − 6x + 9 0,25x3 = (x + 3)(x − 3) x − 3 = x + 3 2
a) 2x −14x = 2x(x − 7) 0,5 2
b) 25y −10y +1 = (5y − )2 1 0,5 2 2 2 2
y x + x − = y − ( 2 c) 9 4 4 9
x − 4x + 4) = (3y)2 −(x − 2)2 0,25
= (3y + x − 2)(3y x + 2) 0,25
a) Thể tích không khí trong chiếc lều là 1 2 ⋅3 .2,8 = 8,4( 3 cm ) 3 0,5
b) Diện tích xung quanh của chiếc liều là 1 3 4⋅ ⋅3.2,5 =15( 2 cm ) 2
Số tiền để mua tấm bạt phủ kín chiếc lều là 0,25 15.42000 = 630000 (đồng)
Vậy phải trả ít nhất 630000 đồng để mua tấm bạt phủ kín chiếc lều ( 0,25
không tính mặt tiếp giáp với đất và các mép nối không đáng kể).
Sau khi bán hết 3 cái máy, cửa hàng lãi được: 4
3.750000.15% = 337 500 (đồng) 1,0
Sau 2 lần giảm giá thì Mẹ Hồng phải trả bao nhiêu tiền cho một cái tủ 5 lạnh là
15000000.75%.92% = 11 730 000 (đồng) 1,0
a) Chứng minh: Tứ giác AHCN hình chữ nhật. Xét tứ giác AHCN ta có:
F là trung điểm của AC (gt)
F là trung điểm của HN (gt)
Vậy tứ giác AHCN hình bình hành. 0,5 Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 900 (gt) 0,25
Nên tứ giác AHCN hình chữ nhật 0,25
b) Chứng minh: Tứ giác ADBM hình thoi. Xét tứ giác ADBM ta có:
E là trung điểm của AB (gt) 6
E là trung điểm của MD (ME = DE)
Vậy tứ giác ADBM hình bình hành. (1) 0,25 Xét A
BC vuông tại A ta có:
AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC ( M là trung điểm của BC) 1 0,25 AM = BC 2 Mà 1
BM = BC (M là trung điểm của BC) 2
AM = BM (2) 0,25
Từ (1) và (2)⇒ Tứ giác ADBM hình thoi 0,25
c) Chứng minh: HE HF . Xét A
BH vuông tại H ta có:
HE là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền AB ( E là trung điểm của AB) 1 HE = AB 2 Mà 1
AE = AB (E là trung điểm của AB) 2 HE = AE 0,25
Chứng minh tương tự: HF = AF Xét EAF EHF ta có: AE = HE (cmt) EF là cạnh chung AF = HF (cmt) Vậy EAF = EHF (c.c.c) ⇒ 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � Mà 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 900 (gt) Nên 𝐸𝐸𝐴𝐴𝐸𝐸 � = 900 0,25
Vậy HE HF
Chú ý: Học sinh làm sử dụng kiến thức khác đã được học trong chương trình làm đúng vẫn cho điểm tối đa.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 - MÔN TOÁN 8 Thời gian : 90 phút I/ MA TRẬN CẤP ĐỘ NHẬN THÔNG VẬN DỤNG CHỦ ĐỀ BIẾT HIỂU TỔNG THẤP CAO 1. Các phép Nhân 2 đa Vận dụng rút toán với đa
thức, chia đa gọn biểu thức thức nhiều thức cho đơn biến thức; cộng, trừ nhận chia phân thức Số câu 5 1 6 Số điểm 2,5 0,5 3 2. Phân tích
PP đặt nhân nhóm hạng tử đa thức tử chung, xuất hiện nhân thành nhân
dùng hằng tử chung tử đẳng thức 3, 6 hay 7 Số câu 3 1 4 Số điểm 1,5 0,5 2 Tính được Tính được Chứng minh 3. Định lý các góc hbh chiều dài máng ba điểm Pythagore - trượt thẳng hàng Tứ giác Chứng minh hbh Số câu 1 2 1 4 Số điểm 0,75 1,75 0,5 3 4. Hình chóp Tính thể tích Tính phần
tứ giác đều diện tích phần vải, số tiền mua vải Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1 5. Bài toán Tìm số tiền khi thực tế mua điện thoại Số câu 1 1 Số điểm 1 1,5 TỔNG 10 5 2 17 5,25 3,75 1 10
ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 ĐƠN
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT CHỦ VỊ
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần NHẬ VẬN ĐỀ
KIẾN kiểm tra, đánh giá N THÔNG VẬN DỤNG THỨC
BIẾT HIỂU DỤNG CAO 1.1. Các Thông hiểu:
phép – Nhân, chia được đa thức toán Vận dụng:
với đa – Thực hiện được phép nhân đa 2
thức thức với đa thức; chia đa thức
nhiều với đơn thức. biến 1.2.
Nhận biết: được dạng của các Cộng,
phép toán đối với phân thức trừ, Thông hiểu: nhân,
hiểu được cách tính phân thức. 3 1 chia Vận dụng: Biểu phân
Tính toán, rút gọn được biểu thức 1 thức thức đại số. đại số
Nhận biết: được dạng đặt nhân
tử chung, dạng hằng đẳng thức,
dạng nhóm hạng tử 1.3. Thông hiểu: Phân
hiểu được cách đặt nhân tử
tích đa chung, dùng hằng đẳng thức, thức nhóm 3 1 thành Vận dụng: nhân
– Vận dụng được các hằng đẳng tử
thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng dùng pp nhóm xuất hiện nhân tử chung. Nhận biết: Định
– Nhận biết được bài toán dùng 2.1. định lý Pythagore
2 Pytha Đinh lý Thông hiểu
gore - Pythag - Giải thích được tính được độ 1 Tứ ore dài cạnh. giác
Vận dụng: Tính được độ dài máng trượt. Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để
một tứ giác là hình bình hành , Thông hiểu 2.2.
– Giải thích được tính chất về Hình
cạnh đối, góc đối của hình bình bình hành. 1 1 1 hành
Vận dụng thập: tính được góc,
chứng minh hình bình hành Vận dụng cao:
Vận dung chứng minh 3 điểm thẳng hàng. Nhận biết: Các
– Nhận biết được bài toán tính hình Hình
thể tích và tính diện tích toàn phần 3 khối chóp tứ trong giác Thông hiểu 1 1 thực đều
- Biết tính thể tích, diện tích toàn tiễn phần
Vận dụng: Tính được diện tích mảnh vải. Tính Nhận biết: Bài
giá tiền Dạng bải toán, phương thức sản khuyến mãi % giảm giá 4 toán thực phẩm Thông hiểu 1 tế sau
– Cách tính khuyến mãi.
khuyến Vận dụng thập: tính được giá mãi
tiền, số tiền phải trả Tổng (số câu) 4 8 6 2
UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ PHẠM VĂN CỘI NĂM HỌC 2023–2024 MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ tham khảo Thời gian: 90 phút
Câu1: Thực hiện các phép tính (rút gọn): (3đ) a/ (3x – 2y)(2x – 5y)
b/ (9x2y5 – 12x8y4 + 6x3y3) : 3x2y3 2x −1 x − 5 3x − 2 x − 5 c/ + − x − 2 x − 2 d/ 12 8 (x + ) 3 2 x + 3 5 2x − 3 4 e/ : + −
10x2 y 5xy
f/ x +1 2x −1 x −1
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: (2đ) a/ 10x – 10y b/ 9 – x2 c/ m3 + 27 d/ 2x – 2y + bx – by
Bài 3: (1đ) Một Laptop có giá niêm yết là 9 999 000 đồng.
Vào dịp khai trương, cửa hàng giảm 8% trên giá niêm yết.
Hỏi, khi mua mười điện thoại đó, phải trả bao nhiêu tiền ?
Bài 4: (1đ) ) Tính chiều dài đường trượt AC trong hình vẽ
bên (kết quả làm tròn hàng phần mười).
Bài 5. (1 đ) Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở
trại hè của học sinh có kích thước như hình bên.
a/ Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b/ Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều
cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18
m và giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu mua vải
với hóa đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 6: (2đ) Cho tam giác AMN, Â = 550 , có đường trung tuyến AI. Trên tia đối của tia IA vẽ điểm H sao cho IH = IA.
a/ Chứng minh AMHN là hình bình hành.
b/ Tính các góc cón lại của hình bình hành AMHN.
c/ Trên cạnh AN, MH lần lượt lấy 2 điểm E, B sao cho AE = HB. Chứng minh ba điểm E, I, B thẳng hàng.
………Cố gắng làm bài nha các em !………
Trường THCS Phạm Văn Cội
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM KT CK I MÔN: TOÁN 8
Câu1: Thực hiện các phép tính (rút gọn):
a/ 3xy(2xy2 – 5x3y5) = 3xy.2xy2 – 3xy.5x3y5 0,25 = 6x2y3 – 15x4y6 0,25
b/ (3x – 2y)(2x – 5y) = 6x2 – 15xy – 4xy + 10y2 0,25 = 6x2 – 19xy + 10y2 0,25
2x −1 x − 5 2x −1+ x − 5 3x − 6 c/ +
x − 2 x − 2 = x − 2 = x −2 (0,25đ) ( 3 x − ) 2 = x = 3 − 2 (0,25đ) 3x − 2 x − 5 3 ( x − ) 2 2 5 ( − x 3 ) d/ − = + (0,25đ) 12 8 24 24
6x − 4 15 − 3x = + 24 24
6x − 4 +15 − 3x 3x +11 = = (0,25đ) 24 24 (x + ) 3 2 x + 3 (x + ) 3 2 5xy e/ : .
10x2 y 5xy = 10 2 x y x + 3 (0,25đ) x + 3 = 2x (0,25đ) 5 2x − 3 4 5 2x − 3 4 f/ + − + − x +1 2
x −1 x −1 = x +1 (x − )( 1 x + ) 1 x −1 ( 5 x − ) 1 2x − 3 4(x + ) 1 = + − (x + )( 1 x − ) 1 (x − )( 1 x + ) 1 (x − )( 1 x + ) 1 (0,25đ)
5x − 5 + 2x − 3− 4x − 4 3x − 4 = = (0,25đ) (x + )( 1 x − ) 1 (x + )( 1 x − ) 1
Câu 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ 10x – 10y = 10(x – y) (0,5đ) b/ 9 – x2 = 32 –x2 (0,25đ) = (3 – x)(3 + x) (0,25đ) c/ m3 + 27 = m3 + 33 (0,25đ) = (m + 3)(m2 – 3m + 9) (0,25đ)
d/ 2x - 2y + bx - by = (2x - 2y) + (bx - by) = 2(x - y) + b(x - y) (0,25đ) = (x - y)(2 + b) (0,25đ)
Bài 3: (1đ) Số tiền phải trả khi mua laptop đó là:
9 999 000 (100% - 8%) = 9 199 080 đ 0,5
Số tiền phải trả khi mua laptop đó là:
10. 9 199 080 = 91 990 800 đ 0,5
Bài 4: (1đ) Tính đúng HB 0,5 Tính đúng CA 0,5
Câu 5: (1đ) a/ Tính đúng thể tích 0,5
b/ Tính đúng diện tích xung quanh
Tính đúng diện tích toàn phần 0,25
Tính đúng số tiền mua vải
Tính đúng số tiền phải trả sau khuyến mãi 0,25
Câu 6: (1đ) VẼ HÌNH SAI CÂU NÀO KHÔNG CHẤM CÂU ĐÓ 6/ (2điểm)
a/ Chứng minh đúng được mỗi yếu tố 0,25 X 2 ra đúng hbh 0,25 b/ Tính được mỗi góc 0,25 X 3
c/ Chứng minh đúng 3 điểm thẳng hàng 0,5
………hết………
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Chủ đề 1: Nội dung 1 : Đơn thức, đa 3 câu 30 1 câu
Biểu thức thức nhiều biến . Các phép (câu (câu 1d) đại số
toán với đa thức nhiều biến 1a,b,c, . (0,75đ) (2,25đ)
Nội dung 2: Hằng đẳng 2 câu 15
thức đáng nhớ. Phân tích (câu đa thức thành nhân tử. 2a,b) (1,5 đ) 2
Chủ đề 2: Hình chóp tam giác đều,
Các hình hình chóp tứ giác đều 1 câu 1 câu 15 khối (câu 3a) (câu 3b) trong (0,5đ) (1,0đ) thực tiễn 3 Chủ đề 3: 1 câu Định lí Định lí Pythagore (câu 5) 10 Pythagore (1,0đ) 1 4
Chủ đề 4: Dạng toán mua bán giảm 1 câu 10 Toán thực giá (câu 4) tế (1,0đ) 5 Chủ đề 6: Hình bình hành, Hình 1 câu 1 câu 20 Hình học chữ nhật (câu 5a) (câu 5b) (1,0đ) (1,0đ) Tổng 5 câu 5 câu 1 câu 1 câu (3,75đ) (4,5đ) (0,75đ) (1,0đ) Tỉ lệ % 37,5% 45% 7,5% 10% 100 Tỉ lệ chung 82,5% 17,5% 100 2
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 1
Nội dung 1 : nhiều biến. Đa thức
Thông hiểu: Nhận biết việc thực hiện được các phép tính 1 nhiều biến. Các phép
Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
toán cộng, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia
Chủ đề trừ, nhân, hết một đơn thức cho một đơn thức. 1: chia các đa 1 1
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân 1 Biểu
thức nhiều các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. thức đại biến số
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong những trường hợp đơn giản.
Nội dung 2: Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng 1
Hằng đẳng đẳng thức. thức đáng
nhớ; Phân Thông hiểu: -
Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tích đa
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương 2 3
thức thành Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích nhân tử.
đa thức thành nhân tử ở dạng v/dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Nhận biết:- Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình 2
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:– Tạo lập được hình chóp t/giác đều và hình chóp
Chủ đề Hình chóp tứ giác đều. 2: tam giác
– Tính được diện tích xung quanh, toàn phần của một hình chóp Các
đều, hình tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. chóp tứ 1 2 hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen khối
giác đều
thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình trong
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích thực
hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng tiễn
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng:– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác 1
đều và hình chóp tứ giác đều.
Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng 1
cách sử dụng định lí Pythagore. 4 3 Định lí Định lí
Vận dụng cao:– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
Pythago Pythagore với việc vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách re 1 giữa hai vị trí). 4 Toán - Phần trăm Thông hiểu: 1
thực tế
- Lãi suất- … - Nắm các kiến thức để giải quyết vấn đề thực tế 5 Hình Hình chữ Nhận biết: 1 học nhật, Hình
- Chứng minh các hình ở mức độ nhận biết bình hành
- Tính độ dài cạnh… Thông hiểu: 1
- Chứng minh các hình ở mức độ thông hiểu
- Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau
- Tính độ dài cạnh… Vận dụng cao:
- Chứng minh song song, vuông góc, thẳng hàng… Tổng 5 5 1 1 Tỉ lệ % 37,5 % 45% 7,5% 10% Tỉ lệ chung 82,5% 17,5% 5 UBND HUYỆN CỦ CHI
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHƯỚC THẠNH
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – LỚP: 8 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1. (2,5 điểm) Thực hiện phép tính :
a) (20𝑎𝑎4𝑏𝑏3 − 10𝑎𝑎2𝑏𝑏4 + 𝑎𝑎2𝑏𝑏2): (10𝑎𝑎2𝑏𝑏2)
b) (3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1)(𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥)
c) 𝟓𝟓𝟓𝟓−𝟕𝟕 + 𝟕𝟕 𝟑𝟑𝟓𝟓 𝟑𝟑𝟓𝟓 d) x 2x − 2 x −1 x −1
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: S
a) 9𝑥𝑥2 − 25𝑥𝑥2
b) 𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 9 −𝑥𝑥2
Câu 3. (1,5 điểm. Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có 10 8
cạnh bên SM = 10 cm và cạnh đáy MN = 12cm. Chiều cao
của mặt bên SI là 8cm. Hãy cho biết: N P
a) Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó. 12
b) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của I M hình đó Q
Câu 4.
(1,5 điểm) Cô Tư mua một cái máy lạnh Sharp ,thấy trên bảng báo giá là 15000000
đồng và khuyến mãi 10% trên giá niêm yết.
a) Để mua được cái máy lạnh này thì cô An phải trả bao nhiêu tiền?
b) Ngày ra của hảng mua máy lạnh ,lúc tính tiền của hàng chỉ thu 12 825 000 đồng. Thấy
lạ cô Tư hỏi thì mới biết hôm nay là dip kỉ niệm 10 năm thành lập của hàng nên giảm
thêm trên giá đã khuyến mãi.vậy của hàng đã giảm thêm bao nhiêu phần trăm?
Câu 5. (2,0 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, gọi D là trung điểm của BC, Kẻ DF⊥ AB tại E, DE⊥ AC tại F
a) Chứng minh : Tứ giác AEDF là hình chữ nhật
b) Chứng minh : Tứ giác BFED là hình bình hành
Câu 6.
(1 điểm): Một người đi xe đạp từ chân dốc C đến
đỉnh dốc A với vận tốc 3km/h trong 5 phút, biết biết rằng A
khoảng cách từ điểm xuất phát C đến phương thẳng đứng
(AB) là 94m.. Hỏi dốc cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị) C 94 m B HẾT 6 ĐÁP ÁN
Câu 1 (3,0 điểm). Thực hiện phép tính :
a) (20𝑎𝑎4𝑏𝑏3 − 10𝑎𝑎2𝑏𝑏4 + 𝑎𝑎2𝑏𝑏2): (10𝑎𝑎2𝑏𝑏2) = 2𝑎𝑎2𝑏𝑏 − 𝑏𝑏2 + 1 (0, 75đ) 10
b) (3𝑥𝑥𝑥𝑥 + 1)(𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥) = 3𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥2 + 𝑥𝑥 (0, 75đ)
c) 𝟓𝟓𝟓𝟓−𝟕𝟕 + 𝟕𝟕 = 𝟓𝟓𝟓𝟓−𝟕𝟕+𝟕𝟕 =𝟓𝟓𝟓𝟓 = 𝟓𝟓 (0, 75đ) 𝟑𝟑𝟓𝟓 𝟑𝟑𝟓𝟓 𝟑𝟑𝟓𝟓 𝟑𝟑𝟓𝟓 𝟑𝟑 d) 𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 𝑥𝑥−1 𝑥𝑥2−1 = 𝑥𝑥 − 2𝑥𝑥 (0,25đ) 𝑥𝑥−1 (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) = 𝑥𝑥(𝑥𝑥+1) − 2𝑥𝑥 (0,25đ) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1)
= 𝑥𝑥2+ 𝑥𝑥−2𝑥𝑥 = 𝑥𝑥2−𝑥𝑥
= 𝑥𝑥(𝑥𝑥−1) = 𝑥𝑥 (0,25đ) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) (𝑥𝑥−1)(𝑥𝑥+1) 𝑥𝑥+1
Câu 2 (1,5 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 9𝑥𝑥2 − 25𝑥𝑥2 = (3𝑥𝑥 − 5𝑥𝑥)(3𝑥𝑥 + 5𝑥𝑥) (0, 75đ)
b) 𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 9 −𝑥𝑥2
= (𝑥𝑥2 + 6𝑥𝑥 + 9) − 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥 + 3)2 − 𝑥𝑥2 = (𝑥𝑥 + 3 − 𝑥𝑥)(𝑥𝑥 + 3 + 𝑥𝑥) (0,25đx 2)
Câu 3 (1,5 điểm).
Cho hình chóp tứ giác đều S.MNPQ có cạnh bên SM = 10 cm và cạnh đáy MN = 12
cm, chiều cao của mặt bên là 8cm. Hãy cho biết:
a/ Độ dài các cạnh bên và cạnh đáy còn lại của hình đó.
Độ dài các cạnh bên: 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 10𝑐𝑐𝑐𝑐 (0,25đ)
Độ dài các cạnh đáy: 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 12𝑐𝑐𝑐𝑐 (0,25đ)
b/ Diện tích xung quanh của hình chóp là: 4.(1 . 12.8) = 192(m2) (0,5đ) 2
Diện tích toàn phần của hình chóp là: 192 + 12.12= 336(m2) (0,5đ)
Câu 4 (1,0 điểm).

a/ Số tiền Cô Tư phải trả để mua cái máy lạnh:
15 000 000 . (100% - 10% ) = 13 500 000 (đ) (0,5đ)
b/ Số phần trăm cửa hàng giảm thêm là:
( 13 500 000 – 12 825 000) : 13 500 000 . 100% = 5% (0,5đ) 7
Câu 5: (2,0 điểm). B Câu a: (1 đ) Xét tứ giác AEDF, ta có D F 𝐴𝐴̂ = 𝐸𝐸
� = 𝐹𝐹 �= 900 (0,25đx 3)
Tứ giác AEDF là hình chữ nhật (0,25đ) Câu b: A E C
Xét BFD và DEC, ta có: 𝐹𝐹 � =𝐸𝐸 �= 900
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐷𝐷(𝑔𝑔𝑔𝑔) 𝐵𝐵
� =𝐷𝐷 �( đồng vị)
BFD = DEC(ch-gn) (0,5đ)  BF = DE Xét tứ giác BFED, ta có A BF = DE(cmt)
BF // DE (0,25đ)
=> tứ giác BFED là hình bình hành (0,25đ) C B 94 m
Câu 6. (1 điểm): Một người đi xe đạp từ chân dốc C đến đỉnh dốc A với vận tốc 3km/h trong 5
phút, biết biết rằng khoảng cách từ điểm xuất phát C đến phương thẳng đứng (AB) là 94m..
Hỏi dốc cao bao nhiêu mét? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) Đổi 5phút = 1 h 12
Độ dài quãng đường lên dốc là
1 . 3 = 0,25 (km) = 250 (m) 0,25đ 12
Xét tam giác ABC vuông tại B
𝐴𝐴𝐷𝐷2 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2 + 𝐵𝐵𝐷𝐷2 + (đị𝑛𝑛ℎ 𝑙𝑙ý 𝑆𝑆𝑥𝑥𝑔𝑔𝑎𝑎𝑔𝑔𝑃𝑃)(0,25đ)
2502 = 𝐴𝐴𝐵𝐵2 + 942
𝐵𝐵𝐷𝐷2 = 62500 − 8836 𝐵𝐵𝐷𝐷2 = 53664 𝐵𝐵𝐷𝐷 = √53664 (0,25đ)
𝐴𝐴𝐵𝐵 ≈ 232 𝑐𝑐 (0,25 đ)
Vậy độ cao dốc khoảng 232m. 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TRUNG LẬP HẠ Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề )
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng % cao điểm TL TL TL TL
Chủ đề 1: + Các phép toán với đa Số câu: 3 Số câu: 3 thức nhiều biến. (Bài 1a, (Bài 1b, c, Số câu: 1 Số câu: 1 1 Biểu thức (Bài 3) (Bài 2c) đại số. + Phân tích đa thức 2a, b) d) Điểm: Điểm: 60 thành nhân tử. Điểm: Điểm: + Cộng, trừ phân thức. (2,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ)
Chủ đề 2: Diện tích xung quanh và Số câu: 2 2
Các hình thể tích của chóp tam (Bài 5a, b)
khối trong giác đều, hình chóp tứ Điểm: 10
thực tiễn. giác đều. (1,0 đ) Chủ đề 3: Định lí + Định lí Pythagore
Pythagore. + Hình bình hành – hình Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 1 3 Các loại thoi (Bài 6a) (Bài 6b) (Bài 4) 30 tứ giác Điểm: Điểm: Điểm:
+ Hình chữ nhật – hình thường (1 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) vuông. gặp. Tổng: Số câu 6 4 2 1 13 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TOÁN 8
Số câu hỏi theo mức độ STT Chương/ nhận thức Chủ đề
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Biết nhân đơn thức với 3 TL đa thức. (Bài 1a, 2a, b) + Các
- Biết phân tích đa thức
phép toán thành hân tử bằng phương
pháp đặt nhân tử chung, với đa dùng hằng đẳng thức.
thức nhiều Thông hiểu: 3TL Biểu biến.
– Hiểu và thực hiện được (Bài 1b, 1 thức đại + Phân
phép nhân đa thức với d9a c, d) số. tích đa
thức, cộng , trừ phân thức thức thành 1TL nhân tử. Vận dụng: (Bài + Cộng,
– vận dụng phép cộng phân 3) trừ phân
thức vào bài toán thực tế. thức. Vận dụng cao:
– Vận dụng phương pháp
nhóm hạng tử để phân tích 1TL (Bài 2c) đa thức thành nhân tử.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Diện tích Nhận biết: Các xung
Biết tính thể tích hình hình quanh và chóp tứ giác đều thể tích 2TL 2 khối trong của chóp (Bài 5a, thực tam giác b) tiễn. đều, hình chóp tứ giác đều. Nhận biết:
Nhận biết hình chữ nhật 1TL ( Bài 6a ) + Định lí Định lí
Pythagore Thông hiểu: Pythago +
Hình Chứng minh tứ giác là re. Các
bình hành hình chữ nhật. 1TL 3 loại tứ – hình thoi ( Bài giác + Hình 6b ) thường chữ nhật – gặp. hình vuông. Vận dụng: Vận dụng định lí Pythagore giải quyết bài toán thực tế 1TL ( Bài 4 ) ĐỀ:
Câu 1: (2,5 điểm)Thực hiện các phép tính sau: a) 3x (5x – 4)
b) (5x – 3) (2x2 + 7x – 1) c) 5𝑥𝑥+1 + 𝑥𝑥−1 3𝑥𝑥𝑥𝑥 3𝑥𝑥𝑥𝑥 d) 𝑥𝑥 − 2 2𝑥𝑥−4 𝑥𝑥(𝑥𝑥−2)
Câu 2: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử a) 7x2 – 14x b) x2 – 9
c) x2 − 7x + 6
Câu 3: (1,0 điểm) Một tàu chở hàng đi từ cảng A đến cảng B cách nhau 900km với vận
tốc không đổi là x( km/h ). Khi đi được 1 quãng đường thì một động cơ của tàu bị hỏng 3
nên tàu chỉ còn chạy với vận tốc 12 ( km/h ) trong suốt 3 giờ tàu sửa chữa động cơ. Để
về cảng B không muộn hơn dự định, tàu phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Viết phân thức
tính thời gian thực tế để tàu đi từ cảng A đến cảng B.
Câu 4: (1,0 điểm) Có một cơn bão đã đổ bộ vào khu vực miền Trung nước ta, đây là
cơn bão rất mạnh đã thổi đổ sập nhiều ngôi nhà và cây cối. Trong đó có một cây xanh
rất cao bị gãy cụp ngang thân và ngọn cây chạm đất, người ta đo được từ vị trí ngọn cây
chạm đất đến gốc cây là 8m, từ vị trí cây bị gãy đến gốc cây là 6m. Em hãy tính chiều cao của cây xanh trên ? B / ? (Hình minh họa) E 6m / 8m A C
Câu 5 (1,0 điểm). Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè của học
sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính diện tích vả cần mua để phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều (coi các
mép nối không đáng kể). Biết chiều cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m.
Câu 6 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. ME vuông
góc với AC tại E, MD vuông góc với AB tại D.
a) Chứng minh tứ giác MEAD là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm F sao cho MA = MF. Chứng minh tứ giác ABFC là hình chữ nhật. -HẾT- ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM Bài Nội dung Điểm Câu 1:
a/ 3x (5x – 4) = 3x. 5x – 3x.4 0,25
(2,5 điểm) = 15x2 – 12x 0,25
b/ (5x – 3)(2x2 + 7x – 1) =5x(2x2 + 7x – 1) – 3(2x2 + 7x – 0,25 1)
=10x3 +35x2 – 5x – 6x2 – 21x + 3 0,25 = 10x3 + 29x2 – 26x + 3 5x+1 c) + x−1 3xy 3xy 0,5 = 5𝑥𝑥+1+𝑥𝑥−1 3𝑥𝑥𝑥𝑥 0,25 = 6𝑥𝑥 = 2 3𝑥𝑥𝑥𝑥 𝑥𝑥 𝑥𝑥 d) − 2 = 𝑥𝑥 − 2 2𝑥𝑥−4 𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) 2(𝑥𝑥−2) 𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) 0,25 𝑥𝑥2 4 =
2𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) − 2𝑥𝑥(𝑥𝑥 − 2) 0,5
= 𝑥𝑥2−4 = (𝑥𝑥−2)(𝑥𝑥+2) = (𝑥𝑥+2) 2𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) 2𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) 2𝑥𝑥(𝑥𝑥−2) Câu 2: a) 7x2 – 14x (2,0 điểm) = 7x( x – 2 ) 0,75 b) x2 – 9 = x2 – 32 0,5 = ( x – 3 )( x + 3 ) 0,25 c) x2 − 7x + 6 = x2 − 6x - x + 6 0,25
= ( x2 – x ) – ( 6x – 6 ) 0,25
= x( x – 1 ) – 6( x – 1 ) 0,25 = ( x – 1 )( x – 6 ) 0,25 Câu 3:
Thời gian tàu đi 1 quãng đường (1,0 điểm) 3 1 0,25 3.900 = 300 ( giờ ) x x
Thời gian tàu đi trong lúc sửa động cơ 0,25 3 = 1 ( giờ ) 12 4
Thời gian tàu đi quãng đường còn lại 900 − 300 − 12 588 = 0,25 12 + 5 17
Thời gian tàu đi từ cảng A đến cảng B 300 1 588 2369𝑥𝑥 + 20400 0,25 x + 4 + 17 = 68𝑥𝑥 Câu 4: ∆AEC vuông tại A:
(1,0 điểm) 𝐸𝐸𝐸𝐸2 = 𝐴𝐴𝐸𝐸2 + 𝐴𝐴𝐸𝐸2 ( định lí Pythagore ) 0,5
𝐸𝐸𝐸𝐸2 = 62 + 82 = 100 EC = 10 0,25 Chiều cao của cây
AB = AE + EB = AE + EC = 6 + 10 = 16m 0,25 Câu 5 :
a) Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: (1,0 điểm) 1 0,5 . 32. 2,8 = 8,4(𝑚𝑚3) 3
b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 0,25 1
4. . 3.3,18 = 19,08(𝑚𝑚2) 2
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
32+ 19,08 = 28,08 (𝑚𝑚2) 0,25 Câu 5 : (2,0 điểm) a) Xét tứ giác MEAD: 𝑀𝑀𝐸𝐸𝐴𝐴
� = 900 ( 𝑀𝑀𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑛𝑛ó𝑐𝑐 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝐵𝐵𝐸𝐸 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐸𝐸 ) 0,25 𝑀𝑀𝑀𝑀𝐴𝐴
� = 900 ( 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑛𝑛ó𝑐𝑐 𝑣𝑣ớ𝑖𝑖 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝑀𝑀 ) 0,25 0,25 𝐸𝐸𝐴𝐴𝑀𝑀
� = 900 ( ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐴𝐴 )
 tứ giác MEAD là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết 0,25 hình chữ nhật ) b) tứ giác ABFC có
M là trung điểm của BC ( GT )
M là trung điểm của AF ( Tia MF là tia đối của tia 0,25 MA, MF = MA ) 0,25
 tứ giác ABFC là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành ) 0,25 Mà 𝐵𝐵𝐴𝐴𝐸𝐸
� = 900( ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐸𝐸 𝑣𝑣𝑣𝑣ô𝑛𝑛𝑛𝑛 𝑡𝑡ạ𝑖𝑖 𝐴𝐴 ) 0,25
 tứ giác ABFC là hình chữ nhật ( dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật )
UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 2 MÔN: TOÁN 8 - NH: 2023 – 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1 (2,5đ): Thực hiện phép tính a) 2 2xy(x + 3x + 4) b) (3x − 2)(2x + 5) c) x 4 8 + − 2
x + 2 x − 2 x − 4 2 d) x +1 x −1 : 2 2x + 6 x + 3x
Bài 2 (1,5đ): Phân tích đa thức sau ra thành nhân tử a) 3 2 2 3x y − 6x y b) 2 x − 2xy − 4x + 8y c) 2 2 x −12x − 25y + 36
Bài 3 (1đ): Nhân dịp tri ân khách hàng một cửa hàng điện máy giảm giá 10% so với
giá niêm yết tất cả các mặt hàng. Ông An mua một chiếc Tivi có giá niêm yết là
30.000.000 đồng. Vì ông là khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 4% so với giá
đã giảm.Hỏi Ông An phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc tivi đó ? Bài 4 (1đ):
Một hình chữ nhật có chiều dài là 3x+4 (m) và chiều rộng là 3x+2 (m). Một hình vuông
có diện tích lớn hơn diện tích hình chữ nhật trên là 1 m2 . Hãy tính cạnh của hình vuông đó theo x , biết x>0.
Bài 5 (1,5đ): Để đón một người khách, một xe taxi xuất phát từ vị trí điểm A, chạy được 4km
thì đến B và rẽ vuông góc sang trái, chạy được 12km thì đến C và rẽ vuông góc sang phải
chạy 1km nữa thì gặp khách tại điểm D. Hỏi lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến
người khách là bao nhiêu km? D 1km 12km C B 4km E A
Bài 6 (2,5đ): Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm của BC. Trên
tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a/ Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
b/ Gọi E là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh: tứ giác BEDC là hình bình hành.
c/ EM cắt BD tại K. Chứng minh: EK = 2.KM Hết.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 (2,5 điểm) a) 2 2xy(x + 3x + 4) 3 2 = 2x y + 6x y + 8xy 0,5đ b) (3x − 2)(2x + 5) 2 = 6x +15x − 4x −10 0,5đ 2 = 6x +11x −10 c) x 4 8 + − 2
x + 2 x − 2 x − 4
x(x − 2) + 4(x + 2) −8 = ( x − 2)(x + 2) 2
x − 2x + 4x + 8 −8 = ( x − 2)(x + 2) 2 x − 2x x(x − 2) = x ( = = 0,75đ
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) x + 2 2 d) x +1 x −1 : 2 2x + 6 x + 3x x +1 x(x + 3) = ⋅ 2(x + 3) (x − ) 1 (x + ) 1 x = 0,75đ 2(x − ) 1 Bài 2 (1,5điểm) a) 3 2 2 3x y − 6x y 2 = 3x y(x − 2y) 0,5đ b) 2
x − 2xy − 4x + 8y = x(x − 2y) − 4(x − 2y) = (x − 2y)(x − 4) 0,5đ c) 2 2 x −12x − 25y + 36 = ( 2 x −12x + 36) 2 − 25y = (x − 6)2 2 − 25y 0,5đ
= (x − 6 − 5y)(x − 6 + 5y) Bài 3 (1 điểm) Giải
Giá của TV sau khi giảm 10% :
30000000.(1−10%)) = 27000000 đồng
Giá của TV sau khi giảm 4% :
27000000.(1− 4%)) =16200000 đồng Bài 4 (1 điểm)
Diện tích hình chữ nhật: 9x2+18x+8
Diện tích hình vuông: 9x2+18x+9=(3x+3)2
Cạnh hình vuông: 3𝑥𝑥 + 3 Bài 5 (1,5 điểm) D 1km 12km C B 4km E A Giải 2 2 2 AD = AE + ED 0,5đ 2 2 AD =12 + (1+ 4)2 0,25đ AD =13km 0,5đ
Vậy lúc đầu, khoảng cách từ chỗ người lái xe đến người khách là 13km. 0,25đ Bài 6 (2,5 điểm) Giải
a). (1đ) Xét tứ giác ABDC có : M là trung điểm BC N là trung điểm AD
Suy ra tứ giác ABDC là hình bình hành Mà  0 A = 90
Suy ra tứ giác ABDC là hình chữ nhật
b) (1đ) Xét tứ giác CDEB có : EB = CD (=AB) EB // CD E
Nên tứ giac CDEB là hình bình hành
a) (0,5đ) Chứng ming K là trọng tâm của tam giác ADE Suy ra EK = 2.KM K B D M A C A. KHUNG MA TRẬN:
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị Vận kiến thức % Nhận Thông Vận dụng điểm biết hiểu dụng cao
Các phép tính nhân, 2 chia đa thức. (1đ) Đa thức 1
Hằng đẳng thức và 3 (17 tiết) các phương pháp phân tích đa thức (1,5đ) 25% thành nhân tử.
Phân thức Phép cộng, trừ phân 2 2 thức 15% (15) (1,5đ)
Vận dụng rút gọn 1 phân thức (1đ) Bài toán về tăng 1 3
Toán thực (giảm) giá tế (1đ)
Bài toán tìm khoảng 1
cách dựa vào định lý 35% Pythagore (1,5đ) Hình bình hành 1 Các loại tứ (1đ) 3 giác đặc biệt (20 Hình chữ nhật 1 20% tiết) (1đ) 4
Tính chất trọng tâm 1 5% (0,5đ) Tổng: Số câu 0 11 3 13 Điểm 0đ 0đ 8,5đ 1,5đ 10đ Tỉ lệ % 0% 0% 85% 15% Tỉ lệ chung 0% 100%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN:
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1
Đa thức Các phép Vận dụng: 2 tính nhân, chia
đa – Thực hiện được việc thu gọn thức. đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức; phép
nhân đa thức với đa thức.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép
nhân các đa thức nhiều biến
trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng Vận dụng: 3 thức và các phương
– Vận dụng được các hằng
pháp phân đẳng thức để phân tích đa thức tích
đa thành nhân tử ở dạng: vận
thức thành dụng trực tiếp hằng đẳng thức; nhân tử.
– Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng các phương pháp
phân tích đa thức thành nhân tử 2 Toán Tính Vận dụng: 1
thực tế khoảng
cách dựa – Biết vận dụng định lý
vào định lý Pythagore để tính khoảng cách. Pythagore
– Giải quyết được những vấn 1 Bài toán về tăng
đề thực tiễn: tính tiền sản phẩm
(giảm) giá sau khi tăng (giảm) giá.
Bài toán Vận dụng cao: 2 rút
gọn HS biết vận dụng công thức
phân thức tính thể tích hình chóp tam
giác đều, hình chóp tứ giác đều
để suy ra diện tích đáy 3 Phân
Phép cộng, Vận dụng: 2 thức trừ phân thức
HS biết thực hiện phép cộng, trừ phân thức. HÌNH HỌC 4
Các loại Hình chữ Vận dụng: 2
tứ giác nhật, Hình
đặc biệt thoi, hình – Biết dựa vào dấu hiệu nhận
bình hành, biết hình chữ nhật, hình bình
hình thang hành để chứng minh tứ giác là cân.
hình chữ nhật, hình bình hành.
Vận dụng cao: 1
– Biết chứng minh trọng tâm
tam giác và vận dụng tính chất
trọng tâm chứng minh hệ thức.
Document Outline

  • TTĐ- KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PMH- KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TL - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • ANT - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TAN TRUNG - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • AP - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • HP - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • NĐ - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PH - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PVA - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TTT- KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TT- KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TAH - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • NVX - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TTH - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • T TIEN - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TPT- KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PHĐ - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PVC - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • PT - KTCK1 TOÁN 8- 2324
  • TLH - KTCK1 TOÁN 8 - 2324
  • TT2 - KTCK1 TOÁN 8 - 2324