Bộ đề tham khảo giữa kì 1 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường Thuận Thành 1 – Bắc Ninh

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 bộ đề tham khảo kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Thuận Thành 1, tỉnh Bắc Ninh; đề thi được biên soạn bởi: Cô Nguyễn Thị Thuỳ Dương, Thầy Nguyễn Thế Giang, Cô Nguyễn Thị Thắm, Cô Nguyễn Thị Tiếp, Cô Vũ Thị Vui, Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng.Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyn Th Thu Dương.
Câu 1: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;3−
. B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;4
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
2; +
.
Câu 2: Hình dưới đây là đồ th ca hàm s
.
Hi hàm s
( )
y f x=
đồng biến trên khong nào trong các khoảng dưới đây?
A.
( )
2; +
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;2
. D.
( )
;1 .−
.
Câu 3: Cho các hàm s sau:
32
1
(I) : 3 4
3
y x x x= + +
;
1
(II) :
1
x
y
x
=
+
;
2
(III) : 4yx=+
3
(IV) : 4 siny x x x= +
;
42
(V) : 2y x x= + +
.
Có bao nhiêu hàm s đồng biến trên nhng khoảng mà nó xác định?
A.
2
. B.
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 4: Cho hàm s
2
1yx=−
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên
0;1


. B. Hàm s đã cho đồng biến trên
( )
0;1
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
0;1
. D. Hàm s đã cho nghịch biến trên
( )
1;0
.
Câu 5: Hàm s nào sau đây là hàm số nghch biến trên ?
A.
32
32y x x= +
. B.
32
22y x x x= + +
.
O
x
y
1
2
C.
42
22y x x= +
. D.
3
1
x
y
x
+
=
+
.
Câu 6: bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để hàm s
22
56
3
x x m
y
x
+ + +
=
+
đồng biến trên
khong
( )
1; +
A.
4
. B.
5
. C.
9
. D.
3
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( )
2
y f x=
có bao nhiêu khong nghch biến.
A.
5
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 8: Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ bên.
Trên đoạn
3; 3


, hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?
A.
4
. B.
5
.
C.
2
. D.
3
.
.
Câu 9: Cho hàm s
()fx
có bng xét du ca
'( )fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đạt cực đại ti
5x =
. C. Hàm s có giá tr cực đại bng
1
.
B. Hàm s đạt cc tiu ti
2x =
. D. Hàm s đạt cc tiu ti
6x =−
.
Câu 11: m s
32
3 3 4y x x x= +
có bao nhiêu cc tr?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
( )
( )
( )
2
22
' 2 4 ,f x x x x x x= +
. Số điểm cực trị của
( )
fx
là:
A.
2
.
B.
4
. C.
3
. D.
1
.
Câu 13: Biết
( )
0;2M
,
( )
2; 2N
là các điểm cc tr của đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
. Tính giá
tr ca hàm s ti
2x =−
A.
2
.
B.
18
. C.
18
. D.
2
.
Câu 14: m s nào sau đây đạt cực đại ti
1x =
?
A.
52
5 5 13y x x x= +
. B.
4
43y x x= +
.
C.
1
yx
x
=+
. D.
2y x x=−
.
Câu 15: Cho hàm s
( )
3 2 2 3
3 3 1y x mx m x m m= + +
. Gi S là tp hp tt c giá tr ca tham s
thc
m
để hàm s hai điểm cc tr
12
,xx
tha
22
1 2 1 2
7x x x x+ =
. Tính tổng bình phương
các phn t ca S
A.
0
. B.
8
. C.
16
. D.
2
.
Câu 16: Cho hàm s
( ) ( )
32
2 3 2 6 2019y x m x m x= + +
. tt c bao nhiêu s nguyên m để hàm
s trên có hai điểm cc tr đều thuộc đoạn
0;3


?
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 17: Cho hàm s
1
2
x
y
x
=
. Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
3;4


A.
3
2
. B.
4
. C.
5
2
. D.
2
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2; 4


có đồ th như
hình v bên. Gi M và m lần lượt là giá tr ln nht và giá tr nh
nht ca hàm s đã cho trên đoạn
2; 4


. Giá tr ca M + m bng
A.
0
. B.
2
.
C.
3
. D.
5
.
Câu 19: Giá tr nh nht ca hàm s
3
35y x x= +
trên đoạn
0;2


A.
0; 2
min 0y


=
. B.
0; 2
min 3y


=
. C.
0; 2
min 5y


=
. D.
0; 2
min 7y


=
.
Câu 20: m s
22
3 3 2y x x x x= + + + +
giá tr nh nht lần lượt bng
A.
2
. B.
0
. C.
2
. D.
2
.
Câu 21: Giá tr nh nht ca hàm s
2 cos2 4 siny x x=+
trên đoạn
0;
2



A.
0;
2
min 4 2y



=−
. B.
0;
2
min 2 2y



=
. C.
0;
2
min 2y



=
. D.
0;
2
min 0y



=
.
Câu 22: Ngưi ta mun m vàng cho mt cái hộp có đáy hình vuông không np có th tích là 4
3
cm
. Tìm
kích thước ca hộp đó đ ng vàng dùng m ít nht. Gi s độ dày ca lp m ti mọi nơi
trên mt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng
1
cm
, chiu cao bng
2
cm
. B. Cạnh đáy bằng
4
cm
, chiu cao bng
1
cm
.
C. Cạnh đáy bằng
2
cm
, chiu cao bng
1
cm
. D. Cạnh đáy bằng
1
cm
, chiu cao bng
4
cm
.
Câu 23: Gi
M
m
lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
2
1
2
x
y
x
=
trên tp
(
3
; 1 1;
2
D

= −


. Tính giá tr
T
ca
.Mm
A.
1
9
T =
. B.
3
2
T =
. C.
0T =
. D.
3
2
T =−
.
Câu 24: Cho hàm s
2
()
8
xm
y f x
x
==
+
vi
m
là tham s thc. Giá tr ln nht ca
m
để hàm s có giá
tr nh nht trên
0;3


bằng
2
?
A.
4m =
. B.
5m =
. C.
6m =
. D.
3m =
.
Câu 25: Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2


bng
3
. S phn t ca
S
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
6
.
Câu 26: Đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
có các đường tim cận đứng và tim cn ngang lần lượt là
A.
1x =
3y =−
. B.
2x =
1y =
.
C.
1x =
2y =
. D.
1x =−
2y =
.
Câu 27: Đồ thị hàm số
2
1
1
xx
y
x
++
=
có bao nhiêu đường tiệm cận?
A.
4
.
B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 28: m s
( )
y f x=
có đạo hàm trên
\ 2;2
, có bng biến thiên như sau
Gi
k
,
l
lần lượt s đường tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
1
2018
y
fx
=
. Tính
kl+
A.
3kl+=
. B.
4kl+=
. C.
5kl+=
. D.
2kl+=
.
Câu 29: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào
A.
33
2
x
y
x
=
+
. B.
38
2
x
y
x
+
=
+
. C.
33
2
x
y
x
=
+
. D.
3
2
x
y
x
=
+
.
Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
42
22y x x= + +
.
B.
42
22y x x= +
.
C.
42
22y x x= +
.
D.
42
22y x x= + +
.
Câu 31: Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
đồ th như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
.
B.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
.
D.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
Câu 32: Cho hàm s
( ) ( )
32
, , , .f x ax bx cx d a b c d= + + +
Đồ
th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ bên. S nghim thc ca
phương trình
( )
3 4 0fx+=
A.
0
. B.
2
.
C.
1
. D.
3
.
Câu 33: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên các khong
( )
;0−
( )
0; +
, có bng biến thiên như sau
Tìm
m
để phương trình
( )
f x m=
4
nghim phân bit
A.
32m
. B.
33m
. C.
42m
. D.
43m
.
Câu 34: Xác định
,,a b c
để hàm s
1ax
y
bx c
=
+
có đồ th như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?
A.
2, 1, 1a b c= = =
. B.
2, 1, 1a b c= = =
.
C.
2, 2, 1a b c= = =
. D.
2, 1, 1a b c= = =
.
x
y
-2
2
0
1
x
y
O
x
y
O
Câu 35: Cho hàm s
1
2
x
y
x
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đã cho nghịch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( ) ( )
;2 2;− +
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên .
D. Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 37: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mt?
A.
7
. B.
11
. C.
12
. D.
10
.
Câu 38: Trong các hình đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai cnh bt k có ít nht mt điểm chung.
B. Hai mt bt k luôn có ít nht một đỉnh chung.
C. Mi cnh luôn là cnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh luôn là đỉnh chung của đúng hai cạnh.
Câu 39: Một hình lăng trụ có 18 mt hỏi lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh?
A.
36
. B.
48
. C.
54
. D.
32
.
Câu 40: Có tt c bao nhiêu khối đa diện đều?
A.
6
. B.
5
. C.
7
. D.
4
.
Câu 41: Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong các hình bên dưới?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 43: Chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. S đỉnh ca khi lập phương là
8
.
B. S mt ca khi t diện đều là
4
.
C. S cnh ca khi bát diện đều là
12
.
D. S đỉnh ca khi bát diện đều là
8
.
Câu 44: Th tích ca khi chóp có chiu cao bng
h
và diện tích đáy bằng
B
A.
1
3
V Bh=
. B.
1
6
V Bh=
. C.
V Bh=
. D.
1
2
V Bh=
.
Câu 45: Cho hình lập phương tng din tích các mt bng
2
12a
. Tính theo
a
th tích khi lập phương
đó
A.
3
22a
. B.
3
2a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 46: Th tích ca khối lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
có tt c các cnh bng
3a
A.
3
33a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
a
. D.
3
3
4
a
.
Câu 47: Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
DABC
hình vuông cạnh
a
,
SA a=
( D)SA ABC
. Th
tích khối chóp SABCD bằng
A.
3
6
a
.
B.
3
2
6
a
. C.
3
a
. D.
3
3
a
.
Câu 48: Cho hình hp
.ABCD A B C D
th tích là
15.
Tính th tích ca t din
'A ABC
A.
5
2
. B.
15
4
. C.
3
. D.
5
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
/ / , =2 .AB CD AB CD
Gi
, MN
tương ứng là trung điểm ca
SA
DS
. Tính t s
.
.
S BCNM
S BCDA
V
V
A.
5
12
. B.
3
8
. C.
1
3
. D.
1
4
.
Câu 50: Cho khi chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht, các cnh bên bng nhau. Mt mt
phng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cnh bên
SA
,
SB
,
SC
,
SD
lần lượt
ti
M
,
N
,
P
,
Q
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
ln lượt là hình chiếu vuông góc ca
M
,
N
,
P
,
Q
lên mt
phng
( )
ABCD
. Tính t s
SM
SA
để th tích khối đa diện
.MNPQ M N P Q
đạt giá tr ln nht
A.
1
3
. B.
3
4
. C.
2
3
. D.
1
2
.
-------------------HT-------------------
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thy Nguyn Thế Giang.
Câu 1: Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( ) ( )( )
2
1 1 3f x x x x
= + +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
3; 1−−
( )
1; +
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
3;1
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;3
( )
1; +
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;1
.
Câu 2: Đạo hàm của hàm số
23
4y x x=−
:
A.
23
1
24xx
. B.
2
23
12
24
xx
xx
. C.
2
23
6
4
xx
xx
. D.
2
23
6
24
xx
xx
.
Câu 3: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của m số
( )
1
1
x
fx
x
+
=
trên đoạn
3;5


. Khi đó
Mm
bằng
A.
7
2
. B.
1
2
. C.
3
8
. D.
2
.
Câu 4: Cho hàm số
42
23y x x= + +
. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số không có cực đại, chỉ có
1
cực tiểu.
B. Hàm số
1
cực đại
2
cực tiểu.
C. Hàm số
2
cực đại
1
cực tiểu.
D. Hàm số
1
cực đại
1
cực tiểu.
Câu 5: Trong một môn học, Thầy giáo có
30
câu hỏi khác nhau gồm
5
câu khó,
10
câu trung bình và
15
câu dễ.Từ
30
câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra,mỗi đề gồm
5
câu hỏi khác
nhau,sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải đủ cả
3
câu ( khó, dễ, Trung bình) số câu d
không ít hơn
2
?
A.
41811
. B.
42802
. C.
56875
. D.
32023
.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng
60
. Tính thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
6
2
a
. B.
3
6
6
a
. C.
3
6
a
. D.
3
6
3
a
.
Câu 7: Đạo hàm của hàm số
sin2yx=
A.
2cosyx
=
. B.
2cos2yx
=
. C.
2cos2yx
=−
. D.
cos2yx
=
.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều
.S ABC
có độ dài cạnh đáy bằng
a
. Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
.
A.
2
3
a
. B.
6
a
. C.
3
6
a
. D.
2
3
a
.
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng
1x =
và tiệm cận đứng là đường thẳng
2y =
.
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường thẳng
1x =
và TCN là đường thẳng
2y =
.
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
32y x x=
hệ số góc
3k =−
có phương trình là
A.
37yx=
. B.
31yx=
. C.
31yx= +
. D.
37yx= +
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng?
A.
3
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A.
42
1y x x= + +
. B.
1
2
y
x
=
.
C.
32
3 3 5y x x x= + +
. D.
1
3
yx
x
=+
+
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng xét du của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số
( )
y f x=
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
2 3 12 2y x x x= + +
trên đoạn
1;2


giá trị là một số thuộc
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
7;8
. B.
( )
12;20
. C.
( )
3;8
. D.
( )
2;14
.
Câu 15: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh?
A.
6
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 16: Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A.
35
. B.
27
. C.
29
. D.
31
.
Câu 17: Cho bng biến thiên như hình v bên. Hỏi đây là bng biến thiên ca m s nào trong các hàm
s sau?
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
+
=
. C.
3
1
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
.
Câu 18: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên.
.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng
1
.
C. Hàm số đạt cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1x =
.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
1
.
Câu 19: Cho hàm số
21
1
x
y
x
+
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( ) ( )
;1 1;− +
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
\1
.
Câu 20: Đồ thị hàm số
2
2
4
56
x
y
xx
=
−+
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
\1
và có bng biến thiên nsau:
Đồ thị hàm số
( )
1
23
y
fx
=
+
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 22: Cho khối chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông cạnh
,a
3SA a=
SA
vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
6a
. D.
3
3
a
.
Câu 23: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt
đáy
2SA a=
. Tìm số đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
.
A.
o
45
. B.
o
60
. C.
o
90
. D.
o
30
.
Câu 24: Thể tích
V
của khối chóp có diện tích đáy bằng
S
và chiều cao bằng
h
A.
3V Sh=
. B.
1
2
V Sh=
. C.
V Sh=
. D.
1
3
V Sh=
.
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Đồ thị của hàm số
32
35y x x= + +
hai điểm cực trị
A
B
. Tính diện tích
S
của tam
giác
OAB
với
O
là gốc tọa độ.
A.
9S =
. B.
5S =
. C.
10
3
S =
. D.
10S =
.
Câu 27: Cho hàm số
( )
42
11y mx m x= + +
. Hỏi có bao nhiêu số thực
m
để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ.
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số
( )
32
61y x mx m x= +
đồng biến trên
khoảng
( )
0;4
là:
A.
( )
;3−
. B.
(
;6
−
. C.
3;6


. D.
(
;3
−
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm
( ) ( )
( )( )
24
1 3 1f x x x x
=
trên . Tính số điểm cực trị của
hàm số
( )
y f x=
.
A.
2
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 30: Cho hàm số
2
1
23
x
y
mx x
=
−+
. Tìm tất cả các giá trị của
m
để đồ thị hàm số có ba đường tiệm
cận.
A.
0
1
1
5
m
m
m
−
. B.
0
1
1
3
m
m
m
−
. C.
0
1
3
m
m
. D.
0
1
5
m
m
.
Câu 31: Cho hàm số
()fx
có bảng xét dấu như sau:
Hàm số
( )
2
2y f x x=+
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2; 1−−
. B.
( )
2;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
4; 3−−
.
Câu 32: Số các giá trị tham số
m
để hàm số
2
1xm
y
xm
−−
=
có giá trị lớn nhất trên
0;4


bằng
6
A.
0
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 33: Hỏi bao nhiêu số nguyên
m
để hàm số
( )
( )
2 3 2
1 1 4y m x m x x= + +
nghịch biến trên
tập xác định?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D.
0
.
Câu 34: Đội học sinh giỏi tờng THPT Đinh Tiên Hoàng gồm
8
học sinh khối 12,
6
học sinh khối
11 và
5
học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên
8
học sinh. Xác sut để trong
8
học sinh được chọn
có đủ 3 khối là:
A.
71128
75582
. B.
35582
3791
. C.
71131
75582
. D.
143
153
.
Câu 35: Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th trên mt khong
K
như hình v bên.
Trong các khẳng định sau, có tt c bao nhiêu khẳng định đúng?
( )
I
. Trên
K
, hàm s
( )
y f x=
có hai điểm cc tr.
( )
II
. Hàm s
( )
y f x=
đạt cực đại ti
3
x
.
( )
III
. Hàm s
( )
y f x=
đạt cc tiu ti
1
x
.
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 36: Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
, góc giữa hai đường thẳng
AB
BC
A.
60
. B.
90
. C.
30
. D.
45
.
Câu 37: Một công ty bất động sản
50
căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000
đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuêcứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100000
đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó
phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng?
A.
2250000
đ. B.
2100000
đ. C.
2200000
đ. D.
2225000
đ.
Câu 38: Biết
0
m
giá trị của tham số
m
để hàm số
32
31y x x mx= +
hai điểm cực trị
12
,xx
sao cho
22
1 2 1 2
13x x x x+ =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
0
1;7m −
. B.
( )
0
7;10m
. C.
( )
0
7; 1m
. D.
( )
0
15; 7m
.
Câu 39: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
là tam giác vuông tại đỉnh
A
, cạnh
BC a=
,
6
3
a
AC =
c cạnh bên
3
2
a
SA SB SC= = =
. Tính góc tạo bởi mặt bên
( )
SAB
mặt phẳng đáy
( )
ABC
.
A.
arctan 3
. B.
6
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40: Gọi
0
m
là giá trị thực của tham số
m
để hàm số
( )
3
22
11
3
x
y mx m x= + + +
đạt cực trị tại
0
1x =
, các giá trị của
0
m
tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây?
A.
0
13m
. B.
0
1m −
. C.
0
0m
. D.
0
0m
.
Câu 41: Cho hình chóp
.S ABCD
ABCD
hình vuông tâm
O
cạnh
a
. Tính khoảng cách giữa
SC
AB
biết rằng
SO a=
và vuông góc với mặt đáy của hình chóp.
A.
2
5
a
. B.
a
. C.
5
5
a
. D.
2
5
a
.
Câu 42: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
. Hình chiếu ca
S
lên mt phng
đáy trùng vi trng tâm ca tam giác
ABD
. Cnh
SD
to với đáy một góc
60
. Tính th tích
ca khi chóp
.S ABCD
.
A.
3
15
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
15
27
a
. D.
3
15
9
a
.
Câu 43: Cho hàm số đa thức
( )
y f x=
đạo hàm trên ,
( )
00f
và đồ thị hình bên dưới đồ thị
của đạo hàm
( )
fx
. Hỏi hàm số
( ) ( )
3g x f x x=+
có bao nhiêu cực trị?
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 44: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
, cạnh
a
, góc
o
60BAD =
, cạnh
SO
vuông góc với
( )
ABCD
SO a=
. Khoảng cách từ
O
đến
( )
SBC
A.
57
19
a
. B.
45
7
a
. C.
57
18
a
. D.
52
16
a
.
Câu 45: Cho hàm s
( ) ( )
( )
2
2
2 4 3f x x x x
= +
vi mi
x
. Có bao nhiêu giá tr nguyên
dương của
m
để hàm số
( )
2
10 9y f x x m= + +
5
điểm cực trị?
A.
16
. B.
15
. C.
18
. D.
17
.
Câu 46: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình chữ nht,
AB a=
,
3AD a=
, tam giác
SAB
cân tại
S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa
AB
SC
bằng
3
2
a
.
Tính thể tích
V
của khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
33Va=
. B.
3
23
3
a
V =
. C.
3
3Va=
. D.
3
23Va=
.
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
cạnh đáy bằng
a
, cạnh bên hợp với đáy một góc
60
.
Gọi
M
điểm đối xứng của
C
qua
D
,
N
trung điểm
.SC
Mặt phẳng
( )
BMN
chia khối
chóp
.S ABCD
thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
A.
6
5
. B.
7
5
. C.
7
3
. D.
1
7
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như hình bên. Hàm số
( ) ( )
32
9
3 1 9
2
g x f x x x= + + +
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;1
. B.
( )
2; 0
. C.
( )
;0−
. D.
( )
1; +
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABC
tam giác
ABC
vuông cân tại
B
,
2, AC a=
mặt phẳng
( )
SAC
vuông góc với mặt đáy
( )
ABC
. Các mặt bên
( )
SAB
,
( )
SBC
tạo với mặt đáy các c bằng
nhau và bằng
60
. Tính theo
a
thể tích
V
của khối chóp
.S ABC
.
A.
3
3
12
a
V =
. B.
3
3
6
a
V =
. C.
3
3
2
a
V =
. D.
3
3
4
a
V =
.
Câu 50: Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
. Đồ th hàm s
( )
y f x
=
được cho như hình vẽ bên.
Biết rng
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 1 3f f f f+ = +
. Giá tr ln nht ca
( )
fx
trên đoạn
0;3


A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
2f
. D.
( )
3f
.
-----------------------------------------------
-------------------HT-------------------
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyn Th Thm
Câu 1. Cho đồ th hàm s
Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. m s đồng biến trên khong
( )
1;4
. B.m s đồng biến trên khong
( )
3;2
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
3;3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;2
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
2; 3


có bng biến thiên như hình vẽ:
Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên
A.
2; 1

−−

. B.
( )
1;1
.
C.
( )
1;3
. D.
( )
2;1
.
Câu 3. Cho hàm s
1
21
x
y
x
+
=
Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới.
A.
1;2
1
min
2
y


=
. B.
2; 1
max 0y

−−

=
. C.
3;5
2
min
3
y


=
. D.
2; 1
1
max
2
y

−−

=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ. Tìm giá tr cc tiu ca hàm s.
A.
0x =
. B.
2y =−
. C.
( )
0; 2
. D.
2y =
.
Câu 5. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có bng xét dấu đạo hàm như sau .
S điểm cc tr ca hàm s là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
Câu 6. Cho hàm s
23
41
x
y
x
=
+
. Tìm tim cn ngang của đồ th hàm s.
A.
1
2
x =
. B.
1
4
x =−
. C.
1
2
y =
. D.
1
4
y =−
.
Câu 7. Tim cận đứng của đồ th hàm s
22
1
x
y
x
=
+
A.
2x =−
. B.
1x =
. C.
1x =−
. D.
2x =
.
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc đồ th ca hàm s
3
1
x
y
x
=
+
A. Đim
(1; 1)P
. B. Đim
(1; 2)N
. C. Đim
(1;0)M
. D. Đim
(1;1)Q
.
Câu 9. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định và liên tc trên có đồ th như hình vẽ bên. Tính tng
Mm+
trong đó giá trị nh nht là
m
và giá tr ln nht là
M
ca hàm s
( )
y f x=
trên đoạn
2;2


.
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
6
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
fx
có đồ th như hình vẽ sau đây:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2;1
min 5y


=−
. B.
2;1
min 3y


=−
. C.
2;1
1
max
2
y


=−
. D.
2;1
max 3y


=
.
Câu 11. Đồ th bên dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
42
21y x x= +
. B.
42
21y x x= +
.
C.
24
2y x x= +
. D.
42
2y x x= +
.
Câu 12. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số
1
x
y
x
=
?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
4fx =
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ
Số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
y f x=
và trc hoành là
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 15. Tìm hệ số góc
k
của tiếp tuyến của đồ thị hàm số
32
2 3 1y x x x= + +
tại điểm
( )
0;1M
.
A.
1k =
. B.
2k =
. C.
1k =−
. D.
3k =
.
Câu 16. Hình đa diện sau có bao nhiêu mt.
A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 17. Khối đa diện đều loi
3;5
có bao nhiêu cnh.
A. 6. B. 12. C. 20. D. 30.
Câu 18. Cho hình chóp
.O ABC
,,OA OB OC
đôi một vuông góc vi nhau. Tính th tích khi chóp biết
5, 4, 6OA OB OC= = =
.
A. 120. B. 40. C. 30. D. 20.
Câu 19. Cho khi chóp có din tích đáy bằng
2
3a
chiu cao bng
3a
. Th tích ca khối chóp đã
cho bng
A.
3
a
. B.
3
43
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 20. Th tích khi hp ch nhật có các kích thước là
2a
,
3a
,
5a
A.
3
15a
. B.
3
10a
. C.
3
30a
. D.
3
6a
.
Câu 21. Cho hàm s
3 2 2y x x= + +
. Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( ;1)−
và đồng biến trên khong
(1;2)
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
( ; 2)−
và nghch biến trên khong
( 2;2)
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( ; 2)−
và đồng biến trên khong
( 2;2)
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
( ;1)−
và nghch biến trên khong
(1;2)
.
Câu 22. Cho hàm s
( )
32
3 9 10f x x x x= +
. Biết hàm s đạt cc tr ti
12
;xx
. Tính giá tr biu thc
33
12
A x x=+
.
A.
1538
. B.
28
. C.
26
. D.
1538
.
Câu 23. Cho hàm s
( ) ( )
42
3 10f x mx m x= +
. Tìm các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
3 cc tr.
A.
3
0
m
m
. B.
03m
. C.
3
0
m
m
. D.
03m
.
Câu 24. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Tng s đường tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 25. Đồ th ca hàm s
2
2023
2021 2022
x
y
xx
=
+−
có bao nhiêu đường tim cn?
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Câu 26. Tìm giá tr ln nht ca hàm s
2
3x 6
1
x
y
x
−+
=
trên đon
2; 0


.
A.
2; 0
max 9y


=
. B.
2; 0
max 5y


=−
. C.
2; 0
16
max
3
y


=−
. D.
2; 0
max 5,9y


=−
.
Câu 27. Giá tr nh nht ca hàm s
3
31y x x= +
trên khong
( )
0; +
bng.
A.
1
. B.
1
. C.
3
5
. D.
3
.
Câu 28. Cho đồ th ca hàm s
( )
42
0y ax bx c a= + +
như hình vẽ bên
Mệnh đề đúng về du ca các h s
a
,
b
,
c
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
.
C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 29. Cho đồ th ca hàm s
( )
32
0y ax bx cx d a= + + +
như hình v bên
Đồ th trong hình v trên là đồ th ca hàm s nào sau đây?
A.
32
33y x x= +
. B.
32
53y x x= +
.
C.
32
33y x x= + +
. D.
32
2 6 3y x x= +
.
Câu 30. Cho hàm s
( ) ( )
42
,,f x ax bx c a b c= + +
. Đồ th ca hàm s
( )
y f x=
như hình vẽ bên dưới.
S nghim thc của phương trình
( )
2 4 0fx+=
A.
0
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Câu 31. Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
3
3 2 0x x m + =
3
nghim
thc phân bit?
A.
04m
. B.
4m
. C.
4m
. D.
04m
.
Câu 32. Cho khối chóp có đáy là đa giác
2n
cnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. S cnh ca khi chóp bng
21n +
.
B. S mt ca khi chóp bng
4n
.
C. S đỉnh ca khi chóp nhiều hơn số mt ca nó.
D. S mt ca khi chóp bng s đỉnh ca nó.
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
3AA a
=
. Mt phng
( )
A BC
hp vi mt phng
đáy mt góc
45
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
.
A.
3
3a
. B.
3
a
. C.
3
33a
. D.
3
3a
.
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng
6a
, góc giữa cnh n và mặt đáy bằng
0
60
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC?
A.
3
9Va=
. B.
3
2Va=
. C.
3
6Va=
. D.
3
3Va=
Câu 35. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình vuông cạnh bằng
2a
. Mặt bên
( )
SAB
tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Thể tích của khối chóp
.S ABCD
A.
3
3
4
a
B.
3
43
3
a
C.
3
43a
D.
3
3
2
a
Câu 36. Giá tr
m
để hàm s
( )
32
1
13
3
y x x m x= + + +
đồng biến trên đoạn
2; 3


là:
A.
2m
. B.
2m −
. C.
2m
. D.
2m −
.
Câu 37. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
( )
( )
3 2 2
1
2 2 3 2
3
y x m x m x= + + + +
đạt cực đại ti
2x =
?
A.
9m =
. B.
1m =−
. C.
1m =
. D.
9m =−
.
Câu 38. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới:
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
( )
2022
23
y
fx
=
−+
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
u 39. Biết hàm số
( )
fx
đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
( )
9 2022y f f x

=+

?
1
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 40. Cho hàm s
( ) ( )
32
0y f x ax bx cx d a= = + + +
có bng biến thiên như sau:
x
−
2
1
+
( )
'fx
+ 0
0 +
( )
fx
21c−+
+
−
a
Trong các s
, , ,a b c d
có bao nhiêu s dương?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 41. S mt phẳng đối xng ca mt khi lập phương là
A. 6. B. 9. C. 15. D. 4.
Câu 42. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có đồ th như hình v. S giá tr nguyên ca tham s
m
để
phương trình
( ) ( ) ( )
2
sin 2022 sin 2023 0f x m f x m+ + =
đúng 7 nghiệm phân bit
thuộc đoạn
0;2


A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 43. Cho hàm s
( )
32
32f x x x= +
. Gi
,Aa
giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
(
)
( )
2
24y f f x x=
trên đoạn
0;4


. Tính giá tr biu thc
2P A a=+
A.
13.
B.
14.
C.
15.
D.
12.
Câu 44. Cho hình lăng trụ
.ABCD A B C D
đáy hình thoi tâm
I
cnh bng
a
120ABC =
.
Đim
'A
cách đều các điểm
A
,
B
,
D
. Khong cách giữa hai đường thng
AA
BC
bng
3
13
a
. Tính th tích khối lăng trụ đã cho theo
a
.
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
3
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
2
a
.
x
y
-4
2
O
Câu 45. Cho khi chóp t giác đều
.S ABCD
, cạnh
2AB a=
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60
. Gi
M
điểm đối xng vi
C
qua
D
,
N
trung điểm
SC
. Mt phng
( )
BMN
chia khi
chóp
.S ABCD
thành hai khối đa diện. Tính th tích khối đa diện chứa đỉnh
A
.
A.
3
53
18
a
. B.
3
53
6
a
. C.
3
73
18
a
. D.
3
73
6
a
.
Câu 46. Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
đồ th
()C
. Gi
S
tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
đ
( ) :d y x m=+
ct
()C
tại hai điểm phân bit
A
,
B
sao cho c tiếp tuyến ca
()C
ti
A
B
song song vi nhau. Tng các phn t ca
S
bng
A.
1
. B.
1
. C.
0
. D.
3
2
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng xét du ca
( )
12fx
như sau
Hàm s
( )
( )
2
4g x f x x=−
có bao nhiêu điểm cực đại?
A.
3
. B.
7
. C.
5
. D.
4
.
Câu 48. Cho hàm s
21
1
x
y
x
+
=
đồ th
( )
C
. Tích các giá tr ca tham s
m
để đường thng
( )
:2d y x m=−
cắt đồ th
()C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác
OAB
din tích
bng
7
là:
A.
4
. B.
2
. C.
2
. D.
4
.
Câu 49. Cho hàm s
( )
42
y f x ax bx c= = + +
vi
0a
. Biết
( )
( )
(
)
;0
min 2f x f
−
=−
. Giá tr nh nht ca
hàm s
( )
fx
trên
( )
1; 3
bng.
A.
( )
( )
1;3
min 4f x c a=−
. B.
( )
( )
1;3
min 12f x a c=+
.
C.
( )
( )
1;3
min 4f x c b=−
. D.
( )
( )
1;3
min 4f x c b=+
.
Câu 50. Cho khối lăng trụ
.ABC ABC'''
, khong cách t
C
đến
'BB
5
, khong cách t
A
đến
'BB
'CC
lần lượt là
1; 2
. Hình chiếu vuông góc ca
A
lên mt phng
'''A B C
là trung
điểm
M
ca
''BC
,
15
'
3
AM=
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
15
3
. B.
25
3
. C.
5
. D.
2 15
3
.
-------------------HT-------------------
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyn Th Tiếp.
Câu 1: Cho hàms
()fx
có bng biến thiên như sau
Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 2: Đồ th ca hàm s nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A.
2
32
1
xx
y
x
−+
=
. B.
2
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1yx=−
. D.
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3: Đồ th hàm s
2
5 1 1
2
xx
y
xx
+ +
=
+
có tt c bao nhiêu đường tim cn?
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 4: Cho hàm s bc ba
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ sau.
Hỏi đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2
3 2 1
1
x x x
gx
x f x f x
+
=

+−

có bao nhiêu tim cận đứng?
A.
5
. B.
4
. C.
6
. D.
3
.
Câu 5: Tìm s giá tr nguyên thuộc đoạn
2019;2019


ca tham s
m
để đồ th hàm s
2
3x
y
x x m
=
+−
có đúng hai đường tim cn
A.
2007
. B.
2010
. C.
2009
. D.
2008
.
Câu 6: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
1
;
2

+


.
B. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
;3−
.
C. Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
3; +
.
D. Hàm s đã cho nghịch biến trên các khong
1
;
2

−


( )
3; +
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A.
( )
1;0
.
B.
( )
2; 1−−
.
C.
( )
0;1
.
D.
( )
1; 3
.
.
Câu 8: Hàm s nào dưới đây đồng biến trên khong
( )
;− +
?
A.
42
3y x x=+
. B.
. C.
3
3 3 2y x x= +
. D.
3
2 5 1y x x= +
.
Câu 9: Xác định tham s m sao cho hàm s
y x m x=+
đạt cc tr ti
1x =
A.
2m =−
. B.
2m =
. C.
6m =−
. D.
6m =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo m
( ) ( )
( )( )
24
2 3 9f x x x x
=
. S điểm cc tiu ca hàm
s
( )
y f x=
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Câu 11: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cực đại ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
, hàm s
( ) ( )
32
,,f x x ax bx c a b c
= + + +
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( ) ( )
( )
g x f f x
=
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;2−
. C.
( )
1;0
. D.
33
;
33




.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Có bao nhiêu s nguyên
2019m
để hàm s
( )
( )
2
2g x f x x m= +
đồng biến trên khong
( )
1; +
?
A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 14: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
s hàm s
( )
32
3 10f x x x mx= + +
đồng biến
trên khong
( )
1;1
?
A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
.
Câu 15: Hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. B.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
C.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
. D.
0a
,
0b
,
0c
,
0d
.
Câu 16: Cho hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
đồ th như hình bên dưới, vi
a
,
b
,
c
. Tính giá tr ca biu thc
23T a b c= + +
?
A.
8T =−
. B.
2T =
. C.
6T =
. D.
0T =
.
Câu 17: Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
có đồ th như hình vẽ bên. Hi khẳng định nào sau đây đúng?
A.
0, 0, 0a b c
. B.
0, 0, 0a b c
. C.
0, 0, 0a b c
. D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 18: Cho hàm s
32
32y x x= +
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
3 2 .y x x= +
. B.
3
2
32y x x= +
.
C.
( )
2
1 2 2 .y x x x=
. D.
( )
2
1 2 2 .y x x x=
.
Câu 19: Hàm s
1
2
x
y
x
−+
=
có đồ th như hình 1. Đồ th hình 2 là ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
.
2
x
y
x
−+
=
. B.
1
.
2
x
y
x
+
=
. C.
1
2
x
y
x
−+
=
. D.
1
2
x
y
x
−+
=
.
Câu 20: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( )
42
1 2 2 3 6 5y m x m x m= + + +
ct trc hoành tại 4 điểm phân biệt các hoành độ
1 2 3 4
, , ,x x x x
tha mãn
1 2 3 4
1.x x x x
A.
5
1;
6
m

−


. B.
( )
3; 1m
. C.
( )
3;1m −
. D.
( )
4; 1m
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên và hàm s
( )
34y f x=−
có bng biến thiên
như hình v
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
2 10y f x x=
A.
6
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 22: Xét hàm s vi có bng biến thiên như sau:
()y f x=
1;5x−
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm s đã cho không tồn ta GTLN trên đoạn .
B. Hàm s đã cho đạt GTNN ti trên đoạn .
C. Hàm s đã cho đạt GTNN ti và đạt GTLN ti trên đoạn .
D. Hàm s đã cho đạt GTNN ti trên đoạn .
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, liên tc trên
5
1,
2



và có đồ thđường cong như hình vẽ.
Giá tr ln nht
M
và giá tr nh nht
m
ca hàm s
( )
fx
trên
5
1,
2



A.
4, 1Mm==
. B.
4, 1Mm= =
. C.
7
,1
2
Mm= =
. D.
7
,1
2
Mm==
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
7
0;
2



có đồ th hàm s
( )
'y f x=
như hình vẽ.
Hàm s
( )
y f x=
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
7
0;
2



tại điểm
0
x
nào dưới đây?
A.
0
0x =
. B.
0
7
2
x =
. C.
0
1x =
. D.
0
3x =
.
Câu 25: Giá tr ln nht ca hàm s
3
4
2cos os
3
y x c x=−
trên
0;


A.
0;
2
ax
3
my


=
. B.
0;
10
ax
3
my


=
. C.
0;
22
ax
3
my


=
. D.
0;
ax 0my


=
.
Câu 26: Giá tr nh nht ca hàm s
1
()f x x
x
=+
trên na khong
)
2;
+
A.
2
. B.
5
2
. C.
0
. D.
7
2
.
1;5
1x =−
2x =
1;5
1x =−
5x =
1;5
0x =
1;5
Câu 27: Tìm tp giá tr ca hàm s
19y x x= +
A.
1; 9T

=

. B.
2 2; 4T

=


. C.
( )
1; 9T =
. D.
0; 2 2T

=


.
Câu 28: Cho hàm s
2
1x
y
xm
+
=
(m tham s thc) tha mãn
3; 2
1
min
2
y

−−

=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
34m
. B.
23m
. C.
4m
. D.
2m −
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
3 2 2
3 3 1 2020y x mx m x= + +
. Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
sao
cho hàm s có giá tr nh nht trên khong
( )
0; +
?
A.
2
. B.
1
. C. Vô s. D.
3
.
Câu 30: Cho
()fx
là hàm đa thức bc
6
và có đồ th hàm s
()y f x
=
như hình vẽ dưới đây
Hi hàm s
( )
2
( ) 4 5y g x f x x= = + +
có bao nhiêu điểm cc tr?
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31: Tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
54
2
54
x mx
y = +
đạt cực đại ti
0x =
A.
m
. B.
0m
. C. Không tn ti
m
. D.
0m
.
Câu 32: Tìm tt cc giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
( ) ( )
42
1 2 3 1y m x m x= +
không
cực đại?
A.
13m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
13m
.
Câu 33: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để đồ th hàm s
32
(2 1) 2 1y mx m x mx m= +
có hai điểm cc tr nm v hai phía ca trc hoành?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 34: Cho hàm s
( ) ( )
32
2 3 1 6 2 1y x m x m x= + +
vi
m
tham s thc. Tìm tt c các giá
tr ca
m
để hàm s có điểm cực đại và điểm cc tiu nm trong khong
( )
2;3
A.
( )
1;4 \ 3m −
. B.
( )
3; 4m
. C.
( )
1;3m
. D.
( )
1;4m −
.
Câu 35: Hàm s nào dưới đây không có cc tr?
A.
2
1x
y
x
+
=
. B.
22
1
x
y
x
=
+
. C.
2
21y x x= +
. D.
3
1y x x= + +
.
Câu 36: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới
Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để đồ th hàm s
( ) ( ) ( )
2
22h x f x f x m= + +
có đúng
3
điểm cc tr
A.
1m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 37: Cho hàm s
32
( ) (2 1) (2 ) 2y f x x m x m x= = + +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
hàm s
()y f x=
có 5 điểm cc tr
A.
5
2
4
m
. B.
5
2
4
m
. C.
5
2
4
m
. D.
5
2
4
m
.
Câu 38: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
9
. B.
4
. C.
8
. D.
7
.
Câu 39: Khối đa diện đều loi
5; 3
có s mt là
A.
14
. B.
8
. C.
12
. D.
10
.
Câu 40: Cho mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng
2a
cnh bên to vi mt phẳng đáy một góc
45
. Th tích ca khi chóp đó là
A.
3
42
3
a
. B.
3
2
8
a
. C.
3
2
6
a
. D.
3
22a
.
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều
.ABC A B C
cạnh đáy bằng
a
. Đường thng
AB
to vi mt phng
( )
BCC B

mt góc
30
. Th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
theo
a
A.
3
3
4
a
. B.
3
4
a
. C.
3
6
12
a
. D.
3
6
4
a
.
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng
. ' ' 'ABC A B C
có đáy
ABC
là tam giác vuông cân ti
A
,
2,BC a=
'AB
to với đáy một góc bng
0
60
. Th tích ca khi lăng trụ bng
A.
3
3
2
a
. B.
3
3
4
a
. C.
3
3
2
a
. D.
3
2
a
.
Câu 43: Cho lăng trụ
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh bng
a
, biết
A A A B A C a
= = =
. Tính th tích khối lăng trụ
.ABC A B C
A.
3
3
4
a
. B.
3
2
4
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
4
a
.
Câu 44: Cho khi chóp
.S ABC
góc
60ASB BSC CSA= = =
2SA =
,
3SB =
,
4SC =
. Th
tích khi chóp
.S ABC
A.
22
. B.
23
. C.
43
. D.
32
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thoi và th tích bng
2
. Gi
M
,
N
ln lượt
các đim trên cnh
SB
SD
sao cho
SM SN
k
SB SD
==
. Tìm giá tr ca
k
để th tích khi
chóp
.S AMN
bng
1
8
A.
1
8
k =
. B.
2
4
k =
. C.
1
4
k =
. D.
2
2
k =
.
Câu 46: Cho khi chóp
.S ABCD
có th tích bằng 1, đáy
ABCD
hình thang vi cạnh đáy lớn
AD
3AD BC=
. Gi
M
trung điểm cnh
,SA N
điểm thuc cnh
CD
sao cho
3ND NC=
. Mt phng
( )
BMN
ct cnh
SD
ti
P
. Th tích khi chóp
.AMBNP
bng
A.
3
8
. B.
5
12
. C.
5
16
. D.
9
32
.
Câu 47: Cho t din
ABCD
90DAB CBD= =
;
; 5; 135AB a AC a ABC= = =
. Biết góc gia
hai mt phng
( )
ABD
,
( )
BCD
bng
30
. Th tích ca t din
ABCD
A.
3
23
a
. B.
3
2
a
. C.
3
32
a
. D.
3
6
a
.
Câu 48: Cho khi hp ch nht
.ABCD A B C D
th tích bng
2110
. Biết
( )
MNP
,
3DN ND
=
,
2CP C P
=
như hình vẽ. Mt phng
( )
MNP
chia khi hộp đã cho thành hai khối đa din. Th
tích khối đa diện nh hơn bằng
A.
5275
6
. B.
8440
9
. C.
7385
18
. D.
5275
12
.
Câu 49: Cho hình lăng trụ
.ABC A B C
th tích bng
3
6a
. Các điểm
M
,
N
,
P
ln lượt thuc các
cnh
AA
,
BB
,
CC
sao cho
1
2
AM
AA
=
,
2
3
BN CP
BB CC
==

. Tính th tích
V
của đa din
.ABC MNP
A.
3
11
27
Va
=
. B.
3
9
16
Va
=
. C.
3
11
3
Va
=
. D.
3
11
18
Va
=
.
Câu 50: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành và có thể tích bng
48
. Trên cnh
SB
,
SD
lấy các điểm
M
,
N
sao cho
SM MB=
,
3SD SN=
. Mt phng
( )
AMN
ct
SC
ti
P
. Tính
th tích
V
ca khi t din
SMNP
A.
1
3
V =
. B.
1
2
V =
. C.
2V =
. D.
1V =
.
-------------------HT-------------------
TRƯỜNG THPT THUN THÀNH S 1
T TOÁN
-------------
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: Toán lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Vũ Thị Vui.
Câu 1: Tng s tim cn ngang và tim cận đứng của đồ th hàm s
2
32
43
x
y
xx
=
−+
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 2: Hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương trình
( )
f x m=
có hai nghim thc phân bit là
A.
( )
;2 4;

− +

. B.
( )
2;4
.
C.
2;4


. D.
( ) ( )
;2 4;− +
.
Câu 3: Đồ th ca hàm s nào sau đây không cắt trc hoành?
A.
32
y x x=+
. B.
23yx=−
.
C.
2
8y x x= +
. D.
2022
12
y
x
=
.
Câu 4: Khi lập phương đơn vị có th ch bng
A.
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
12
.
Câu 5: Cho hàm s đa thức bc ba
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;2
.B. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên
( )
0;+
.
C. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
;2−
.D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên
( )
2; 0
.
Câu 6: Biết rng hình v sau đây là đ th ca mt trong bn hàm s cho các phương án A, B, C,D.
Hỏi đó là hàm s nào?
A.
42
22y x x= + +
. B.
42
22y x x= + +
. C.
3
32y x x= + +
.D.
3
32y x x=
.
Câu 7: Lăng trụ tam giác đều có độ dài tt c các cnh bng 3. Th tích khối lăng trụ đã cho bng
A.
27 3
4
. B.
93
2
. C.
93
4
. D.
27 3
2
.
Câu 8: Khi chóp cho diện tích đáy bằng
2
30cm
và th tích bng
3
100cm
thì có chiu cao bng
A.
10cm
. B.
30cm
. C.
10
3
cm
. D.
1cm
.
Câu 9: Cho hàm s
()y f x=
như hình vẽ
Đim cực đại ca hàm s đã cho là
A.
0x =
. B.
1x =−
. C.
3y =
. D.
2x =
.
Câu 10: Hàm s
32
5
x
y
x
=
+
nghch biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
5; +
. B.
\5
.
C.
( )
;5−
. D.
( ) ( )
; 5 5;− +
.
Câu 11: Biết đồ th hàm s
( ) ( )
2
15y x x=
ct trc hoành tại hai đim
A
B
. Độ dài đoạn thng
AB
bng
A.
36
. B.
16
. C.
4
. D.
6
.
Câu 12: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
( ) ( )
( )
3
2
12f x x x x x
= +
. Hàm s
( )
y f x=
nghch biến
trên khong
A.
( )
;1
. B.
( )
2;3
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1;2
.
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
21
21
x
y
x
=
+
có phương trình
A.
1y =−
. B.
1
2
y =−
. C.
1y =
. D.
1
2
y =
.
Câu 14: Khi chóp có chiu cao bng
7cm
và th tích bng
3
28cm
thì diện tích đáy bằng
A.
2
12cm
. B.
2
36cm
. C.
2
4cm
. D.
2
15cm
.
Câu 15: Đồ th hàm s
21
1
x
y
x
+
=
có đường tim cận đứng là
A.
2y =
. B.
1x =
. C.
2y =−
. D.
1x =−
.
Câu 16: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên
S đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s đã cho là
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 17: Hàm s
3
32y x x= +
nghch biến trên khong nào?
A.
( )
1;1
. B.
( )
;1
. C.
( )
0;4
. D.
( )
;4−
.
Câu 18: Tính th tích khi chóp có diện tích đáy bằng
2
9a
và chiu cao bng
2a
A.
3
9a
. B.
3
3a
. C.
3
18a
. D.
3
6a
.
Câu 19: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông ti
B
,
2AC a=
,
AB SA a==
. Tam
giác
SAC
vuông ti
S
nm trong mt phng vuông góc với đáy
( )
ABC
. Th tích
V
ca
khi chóp
.S ABC
tính theo
a
A
3
2
3
a
V =
. B.
3
4
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
Va=
.
Câu 20: Mt hình chóp có 2023 mt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh?
A.
2024
. B.
1022
. C.
4024
. D.
4044
.
Câu 21: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
\1
có bng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới
S điểm cc tr ca hàm s
( )
y f x=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 22: Hình hp ch nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xng?
A.
6
. B.
9
. C.
4
. D.
3
.
Câu 23: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
;0−
. C.
( )
3; +
. D.
( )
;3−
.
Câu 24: Cho hàm s
( )
y f x=
( )
lim 3
x
fx
→−
=
( )
lim 3
x
fx
→+
=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Đồ th hàm s đã cho không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3x =
3x =−
.
C. Đồ th hàm s đã cho có đúng một tim cn ngang.
D. Đồ th hàm s có hai tim cận ngang là các đường thng
3y =
3y =−
.
Câu 25: Cho hàm s
()y f x=
xác định, liên tc trên
\2
và có bng biến thiên sau:
.
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A.
1
. B.
0
. C. 4. D.
15
.
Câu 26: Cho lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
mt bên
( )
ABB A

là hình vuông cnh bng
a
(tham kho hình v).
Tang ca góc giữa đường thng
BC
và mt phng
ABB A

bng
A.
2
2
. B.
6
2
. C.
3
2
. D.
2
.
Câu 27: Hàm s nào trong các hàm s sau có đồ th như hình dưới đây?
A.
12
.
1
x
y
x
=
+
. B.
21
.
1
x
y
x
=
. C.
1
.
12
x
y
x
=
. D.
21
.
1
x
y
x
=
.
Câu 28: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
2
4
21
xx
y
x
=
+
trên đoạn
0;3


A.
0
. B.
3
7
. C.
4
. D.
1
.
Câu 29: Cho hàm s
( )
2
2 khi 1

2 3khi 1
x x x
fx
xx
+
=
+
. Tìm giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
1;2


.
A.
1m =−
. B.
3m =−
. C.
1m =
. D.
2m =−
.
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác đều cnh
a
. Cnh bên
2AA a
=
. Khong cách giữa hai đường thng
AB
BC
A.
3
a
. B.
2
3
a
. C.
2a
. D.
2
3
a
.
Câu 31: Cho hàm s
()y f x=
có đạo m
'( ) ( 1)( 2),f x x x x x=
. S điểm cc tr ca hàm s
đã cho là
A.
1
. B.
5
. C.
3
. D.
2
.
Câu 32: Cho phương trình
2
2 2022 0x x m + =
. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số
m
để phương
trình có hai nghiệm trái dấu là
A.
( )
2022; +
. B.
( )
2021; +
. C.
)
0;
+
. D.
( )
;2022−
.
Câu 33: Hàm s nào sau đây có 2 điểm cực đại, 1 điểm cc tiu
A.
42
2022 2022y x x= + +
. B.
42
2022 2022y x x=
.
C.
42
2022 2022 1y x x= +
. D.
42
2022 2021 2023y x x= +
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Gọi
S
là tập nghiệm của phương trình
( )
2. 1fx =
. Số phần tử của tập hợp
S
A.
4
. B.
6
. C.
5
. D.
3
.
Câu 35: Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. t dấu của các
hệ số
,,a b c
.
A.
0, 0, 0a b c
.B.
0, 0, 0a b c
.C.
0, 0, 0a b c
.D.
0, 0, 0a b c
.
Câu 36: Cho hàm s bc bn
()y f x=
liên tc trên và có đồ th
()fx
như hình vẽ.
Tìm giá tr nh nht ca hàm s
( )
( ) 3 6 1g x f x x= +
trên đoạn
22
;
33



.
A.
( )
2 5.f −+
. B.
( )
0 1.f +
. C.
( )
2 3.f
. D.
( )
1 3.f −+
.
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
,2C AC a=
góc to bi hai mt phng
( )
ABC
( )
ABC
bng
0
45
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AC

BC
. Mt phng
( )
AMN
ct cnh
BC

ti
E
. Tính th tích ca khối đa diện
.ACN MC E
A.
3
72
12
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
73
24
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 38: Cho hàm s
4 3 2
2y x x x a= + +
(vi
a
là tham s). Có bao nhiêu giá tr nguyên
a
sao cho
1;2
max 2022y


?
A.
4040
. B.
4044
. C.
4041
. D.
4042
.
Câu 39: Cho hàm s
( )
y f x=
đạo hàm
()fx
liên tc trên . Bng biến thiên ca hàm s
( )
()g x f x
=
như sau
S điểm cc tr ca hàm s
( )
2
4y f x x=+
A.
6
. B.
9
. C.
5
. D.
7
.
Câu 40:
Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thoi
ABCD
o
, 60AB a ABC==
. Biết
SA SB SC a= = =
. Tính khong cách t
C
đến mt phng
( )
SAD
.
A.
2
2
a
. B.
3
2
a
. C.
a
. D.
2a
.
Câu 41: Người ta mun xây mt b cha dng hình hp ch nht không np có th tích bng
3
200m
đáy
b là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiều rng. Giá thuê nhân công xây b
300000
đồng/
2
m
. Chi phí xây dng thp nht là
A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 42: Cho hình chóp đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
3a
, cnh bên to với đáy một góc
o
30
. Th tích
ca khi chóp
.S ABCD
A.
3
96
2
a
. B.
3
36
2
a
. C.
3
27 6
2
a
. D.
3
96
4
a
.
Câu 43: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m

−

để hàm s
32
3 3 2y x x mx= +
đồng
biến trên khong
( )
0; +
?
A.
11
. B.
12
. C.
13
. D.
10
.
Câu 44: Cho hàm s
1x
y
xm
+
=
, vi
m
là tham s thc. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2; +
?
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
B
,
2AD BC=
,
( )
SA ABCD
. Gi
,EM
lần lượt trung điểm ca
AD
SD
,
K
hình chiếu ca
E
trên
SD
. Góc gia hai mt phng
( )
SCD
( )
SAD
A.
AKC
. . B.
EKC
. C.
CSA
. D.
AMC
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên . Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ.
S tham s
m
nguyên trong đoạn
20;20


để hàm s
( )
gx
nghch biến trên khong
( )
1;2
, biết
( )
( ) ( ) ( )
2
3 3 3
3 3 3 2 6 2 6g x f x x m x x m x x m= + + + +
A.
23
. B.
21
. C.
5
. D.
17
.
Câu 47: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để đồ th hàm s
2
2 12
2
x x m
y
xm
++
=
không tim
cận đứng.
A.
0
4
m
m
. B.
04m
. C.
0
4
m
m
=
=
. D.
04m
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
y f x=
xác định trên và có bng biến thiên như sau
x
−
-1 1
+
y
+
0
0
+
y
1
+
−
-1
S nghim của phương trình
( )
2
22f x x−=
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
8
.
Câu 49: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Đồ th hàm s
( )
( )
2
1
9
gx
fx
=
có bao nhiêu đường tim cận đứng?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 50: Có bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
để đường thng
3y x m= +
cắt đồ th hàm
s
21
1
x
y
x
+
=
ti hai điểm phân bit
A
và
B
sao cho trng tâm tam giác
OAB
(
O
là gc ta
độ) thuộc đường thng
2 2 0xy =
?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
-------------------HT-------------------
SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Giáo viên soạn đề: Thy Lê Doãn Mnh Hùng.
Câu 1: Cho hàm số
3
32y x x= + +
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;− +
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;− +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;0−
và đồng biến trên khoảng
( )
0; +
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
và nghịch biến trên khoảng
( )
0; +
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?
A.
2022 1yx= +
. B.
2
2yx= +
. C.
1
1
y
x
=
. D.
3
34y x x= +
.
Câu 3: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;5
. B.
( )
;1−
. C.
( )
5; +
. D.
( )
;3−
.
Câu 4: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A.
( )
1; 0
. B.
( )
0;2
. C.
( )
1; +
. D.
( )
1; 3
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau
Hỏi hàm số
( )
1
32g x f x
x

= +


đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1
;0
2



. B.
1
;2
2



. C.
1
2;
2

−−


. D.
1
0;
2



.
Câu 6: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
để hàm số
7
2
x
y
xm
+
=
+
nghịch biến trên
( )
2; +
A.
10
. B.
9
. C.
11
. D. Vô số.
Câu 7: Biết
2
( ) (9 )f x x x
=−
, số điểm cực trị của hàm
( )
fx
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 8: Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2022 4 4f x x x x x
= + +
. Hàm số
( )
fx
có mấy điểm cực tiểu?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
2
24y f x x x= =
đồ thị như hình vẽ. Hàm số
( )
y f x=
bao nhiêu
điểm cực trị?
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 10: Cho hàm số
( )
fx
có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số
( )
y f x=
A.
5
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11: Cho hàm số
( )
32
4f x x x=−
. Hỏi hàm số
( )
( )
1g x f x=−
có bao nhiêu điểm cực trị?
A.
5
. B.
3
. C.
6
. D.
4
.
Câu 12: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số
( )
'y f x=
là một hàm bậc 3,
như hình vẽ sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số
( ) ( )
2
1
2 2021
2
g x f x x x= +
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số
1
2
x
y
x
=
trên đoạn
3;4


bằng
A.
2
. B.
4
. C.
3
2
. D.
3
.
Câu 14: Gi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
4
1yx
x
= + +
trên đoạn
1; 3


. Tính
Mm
A.
4.
. B.
9.
. C.
5.
. D.
1.
.
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số
( )
3
26f x x x=−
trên đoạn
0;2


bằng
A.
0
. B.
4
. C.
4
. D.
2
.
Câu 16: Cho hàm số
( ) ( )
42
2 4 1f x ax a x= + +
với
a
tham số thực. Nếu
( ) ( )
0;2
max 1f x f


=
thì
( )
0;2
min fx


bằng
A.
17
. B.
16
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Đặt
( )
(
)
22
4 4 8g x x x f x x= + +
. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
gx
trên
0; 4


A.
10 2
. B.
8 2 4
. C.
10 2 4
. D.
10 2 1
.
Câu 18: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. bao nhiêu số
nguyên
m
để hàm số
( )
y f x=
có giá trị nhỏ nhất?
A.
2022
. B.
2020
. C.
2021
. D.
0
.
Câu 19: Gọi
,Mm
lần lượt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
4 sin 9 cos 6 sin 10y x x x= + +
. Giá trị của tích
.Mm
bằng
A.
5
. B.
0
. C.
10
. D.
5
.
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
14
21
x
y
x
=
A.
1
2
y =
. B.
2y =−
. C.
2y =
. D.
4y =
.
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của tham số
m
để đồ thị hàm số
41
1
x
y
mx
+
=
không có tiệm cận đứng?
A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0.
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2
2
1
2
xx
y
xx
−+
=
−−
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
4
.
Câu 23: bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số
m
để đồ thị hàm số
2
1
10
x
y
x x m
+
=
++
3 đường
tiệm cận?
A.
23
. B.
10
. C.
25
. D.
24
.
Câu 24: Cho hàm số
( )
32
f x ax bx cx d= + + +
, biết hàm số đạt cực đại tại
3x =
đạt cực tiểu tại
2x =−
. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
(
)
( ) ( )
12
1
xx
y
f x f
−+
=
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
5
.
Câu 25: Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
( )
1
2
y
fx
=
+
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Biết rằng hình vẽ sau đây đồ thị của một trong bốn m số cho các phương án A, B, C,D.
Hỏi đó là hàm số nào?
A.
42
21y x x=
. B.
42
21y x x=
. C.
32
21y x x= +
. D.
21
1
x
y
x
+
=
.
Câu 27: Biết rằng m s
32
( ) ( 0)f x ax bx cx d a= + + +
có đ th là mt trong c dng dưi đây:
I II III IV
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị (III) xảy ra khi
0a
( ) 0fx
=
vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi
0a
( ) 0fx
=
có có nghiệm kép.
C. Đồ thị (I) xảy ra khi
0a
( ) 0fx
=
có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị (II) xảy ra khi
0a
( ) 0fx
=
có hai nghiệm phân biệt.
Câu 28: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào?
A.
3
3y x x=+
. B.
3
3y x x=−
. C.
3
3y x x=−
. D.
3
3y x x=+
.
Câu 29: Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Số giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình
( )
f x m m+=
có đúng
6
nghiệm phân biệt là
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30: Cho hàm s
( )
42
f x ax bx c= + +
có đồ th là đường cong trong hình bên.
S nghim thc của phương trình
( )
1fx =
A.
2
. B.
1
. C.
4
. D.
3
.
x
y
x
y
x
y
x
y
Câu 31: Cho hàm số
( )
y f x=
đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm thực của phương trình
( )
2 3 0fx+=
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 32: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ:
Tìm
m
để phương trình
( )
23f x m=−
có bốn nghiệm phân biệt
A.
1
1
3
m
. B.
1m −
hoặc
1
3
m −
.
C.
1m −
. D.
1
3
m =
.
Câu 33: Số các giá trị nguyên của tham số
m
thuộc
2021;2022


để phương trình
( ) ( )
23
2 4 1 4x m x m x x+ + + = +
có nghiệm là.
A.
2016
. B.
2014
. C.
2012
. D.
2015
.
Câu 34: Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm trên
5; 3


và có bảng biến thiên như hình vẽ
bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
( )
3
3 2 3x 2f x x m = + +
đúng 3 nghiệm thuộc
5; 3


?
A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để đồ thị
( ) ( )
( )
2
: 2 2C y x x mx m= +
cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt
A.
( )
44
;0 1; ;
33
m
− +
. B.
( )
4
1; \
3
m

+


.
C.
( )
0;m +
. D.
( )
1;m +
.
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn
( )
y f x=
đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình
( )
( )
0f f x =
A.
10
. B.
12
. C.
8
. D.
4
.
Câu 37: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không là tam giác đều?
A. Khối bát diện đều. B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều. D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 38: Hình nào sau đây không có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 39: Số mặt của khối chóp tứ giác là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Mỗi mặt của hình bát diện đều là
A. Tam giác đều. B. Ngũ giác đều. C. Hình vuông. D. Bát giác đều.
Câu 41: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A. các đỉnh của một hình bát diện đều. B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều. D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 42: Th tích ca khi chóp có diện tích đáy bng 10 và chiu cao bng 9 là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho khối chóp
.S ABC
có đáy tam giác đều cạnh
2a
, mặt bên
SBC
là tam giác vuông cân
tại
S
( )
SBC
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
12
a
. C.
3
3a
. D.
3
33a
.
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy bằng
2a
, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30
. Khi đó thể tích của khối chóp bằng
V
30V =
270V =
45V =
90V =
O
C
A
B
D
S
A.
3
46
9
a
. B.
3
46a
. C.
3
46
3
a
. D.
3
26
9
a
.
Câu 45: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
, 3,AB a AD a SA a= = =
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
. Gọi
,HK
lần lượt hình chiếu vuông góc của
A
lên
,SB SD
. Mặt phẳng
( )
AHK
cắt
SC
tại điểm
P
. Thể tích của khối
.S AHPK
là:
A.
3
3
40
a
. B.
3
3
120
a
. C.
3
3
60
a
. D.
3
3
30
a
.
Câu 46: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là:
A. 24. B. 8. C. 11. D. 64.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC A B C
đáy tam giác đều cạnh
a
. Góc giữa hai mặt phẳng
( )
BA C
( )
ACC A

bằng
0
75
. Thể tích
V
của khối lăng trụ đã cho là
A.
3
3
4 4 3 3
a
V =
+
. B.
3
3
4 3 4 3
a
V =
+
. C.
3
4
3 3 4 3
a
V =
+
. D.
3
2
3 3 4 3
a
V =
+
.
Câu 48: Cho khối lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
có cạnh đáy bằng
a
2AA a
=
. Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng
A.
3
6
4
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 49: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có đáy tam giác đều cạnh
a
. Hình chiếu vuông góc của
A
lên
( )
ABC
trùng với trọng tâm của
ABC
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA
BC
bằng
3
4
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
12
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
6
a
. D.
3
3
3
a
.
Câu 50: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thể tích là
V
. Thể tích của khối chóp
.C ABC
.
A.
1
3
V
. B.
1
2
V
. C.
2V
. D.
1
6
V
.
------------- HẾT -------------
| 1/45

Preview text:

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thuỳ Dương. Câu 1:
Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3 − ).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;4) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (2; +) . Câu 2:
Hình dưới đây là đồ thị của hàm số y = f (x ). y O 1 2 x
Hỏi hàm số y = f (x ) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. (2; +) . B. (0;1) . C. (1;2) . D. ( ; − 1).. Câu 3: Cho các hàm số sau: 1 x − 1 3 2
(I) : y = x x + 3x + 4 ; (II) : y = ; 2
(III) : y = x + 4 3 x + 1 3
(IV) : y = x + 4x − sin x ; 4 2
(V) : y = x + x + 2 .
Có bao nhiêu hàm số đồng biến trên những khoảng mà nó xác định? A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 . Câu 4: Cho hàm số 2
y = 1 − x . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên 0;1   .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0;1) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên (0;1) .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên ( 1 − ;0) . Câu 5:
Hàm số nào sau đây là hàm số nghịch biến trên ? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2 y = 2
x + x x + 2 . x + 3 C. 4 2 y = x
+ 2x − 2 . D. y = . x + 1 2 2
x + 5x + m + 6 Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y = đồng biến trên x + 3 khoảng (1; +) A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 3 . Câu 7:
Cho hàm số y = f (x ) . Hàm số y = f ' (x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số = ( 2 y
f x ) có bao nhiêu khoảng nghịch biến. A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 8:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Trên đoạn −3; 3 
 , hàm số đã cho có mấy điểm cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 3 . . Câu 9:
Cho hàm số f (x) có bảng xét dấu của f '(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đạt cực đại tại x = 5 .
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1 − .
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 .
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 6 − . Câu 11: Hàm số 3 2
y = x − 3x + 3x − 4 có bao nhiêu cực trị? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 2
Câu 12: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f (x ) = ( 2
x + x )(x − ) ( 2 ' 2 x − 4), x
  . Số điểm cực trị của
f (x ) là: A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 13: Biết M (0;2) , N (2; 2
− ) là các điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Tính giá
trị của hàm số tại x = 2 − A. 2 − . B. 18 − . C. 18 . D. 2 .
Câu 14: Hàm số nào sau đây đạt cực đại tại x = 1? A. 5 2
y = x − 5x + 5x − 13 . B. 4
y = x − 4x + 3 . 1
C. y = x + .
D. y = 2 x x . x Câu 15: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 m − ) 3 3 3
1 x m + m . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của tham số
thực m để hàm số có hai điểm cực trị x , x thỏa 2 2
x + x x x = 7 . Tính tổng bình phương 1 2 1 2 1 2 các phần tử của S A. 0 . B. 8 . C. 16 . D. 2 . Câu 16: Cho hàm số 3
y = x − (m + ) 2 2
3 x − 2 (m − 6)x + 2019 . Có tất cả bao nhiêu số nguyên m để hàm
số trên có hai điểm cực trị đều thuộc đoạn 0; 3   ? A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 . x − 1
Câu 17: Cho hàm số y =
. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3; 4 2 − x   là 3 5 A. − . B. 4 − . C. − . D. 2 − . 2 2
Câu 18: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn −2; 4   và có đồ thị như
hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số đã cho trên đoạn −2; 4 
 . Giá trị của M + m bằng A. 0 . B. 2 − . C. 3 . D. 5 .
Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 5 trên đoạn 0;2   là A. min y = 0 . B. min y = 3 . C. min y = 5 . D. min y = 7 . 0; 2   0; 2   0; 2   0; 2   Câu 20: Hàm số 2 2
y = x + 3x + x + 3x + 2 giá trị nhỏ nhất lần lượt bằng A. 2 − . B. 0 . C. 2 . D. 2 .   
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y =
2 cos2x + 4 sin x trên đoạn 0;   là  2 
A. min y = 4 − 2 .
B. min y = 2 2 . C. min y = 2 . D. min y = 0 .             0;   0;   0;   0;  2   2   2   2  
Câu 22: Người ta muốn mạ vàng cho một cái hộp có đáy hình vuông không nắp có thể tích là 4 3 cm . Tìm
kích thước của hộp đó để lượng vàng dùng mạ là ít nhất. Giả sử độ dày của lớp mạ tại mọi nơi
trên mặt ngoài hộp là như nhau.
A. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 2 cm . B. Cạnh đáy bằng 4 cm , chiều cao bằng 1 cm .
C. Cạnh đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 1 cm . D. Cạnh đáy bằng 1 cm , chiều cao bằng 4 cm . 2 x − 1
Câu 23: Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên tập x − 2   D = ( 3 ; − −1  1;  
 . Tính giá trị T của M.m 2   1 3 3 A. T = . B. T = . C. T = 0 . D. T = − . 9 2 2 2 x m
Câu 24: Cho hàm số y = f (x) =
với m là tham số thực. Giá trị lớn nhất của m để hàm số có giá x + 8
trị nhỏ nhất trên 0; 3   bằng 2 − ? A. m = 4 . B. m = 5 . C. m = 6 . D. m = 3 .
Câu 25: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0;2 
 bằng 3 . Số phần tử của S A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 6 . 2x − 3
Câu 26: Đồ thị hàm số y =
có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là x − 1
A. x = 1 và y = 3 − .
B. x = 2 và y = 1.
C. x = 1 và y = 2 . D. x = 1 − và y = 2. 2 x + x + 1
Câu 27: Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? x − 1 A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 28: Hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên \  2 − ; 
2 , có bảng biến thiên như sau
Gọi k , l lần lượt là số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 y = . Tính k + l f (x ) − 2018
A. k + l = 3 .
B. k + l = 4 .
C. k + l = 5 .
D. k + l = 2 .
Câu 29: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào 3 − 3x 3x + 8 3x − 3 3 − x A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 2 x + 2 x + 2 x + 2
Câu 30: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y A. 4 2 y = x − + 2x + 2 . B. 4 2
y = x − 2x + 2 . C. 4 2 y = x − − 2x + 2 . x D. 4 2
y = x + 2x + 2 . O Câu 31: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ y
bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
a  0, b  0, c  0, d  0 .
B. a  0, b  0, c = 0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . O x
D. a  0, b  0, c = 0, d  0 .
Câu 32: Cho hàm số f (x ) 3 2
= ax + bx + cx + d ( , a , b , c d  ). Đồ
thị của hàm số y = f (x ) như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
phương trình 3f (x ) + 4 = 0 là A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 33: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên các khoảng ( ;0 − ) và
(0;+), có bảng biến thiên như sau
Tìm m để phương trình f (x ) = m có 4 nghiệm phân biệt A. 3 −  m  2 . B. 3 −  m  3. C. 4 −  m  2. D. 4 −  m  3. ax − 1
Câu 34: Xác định a, ,
b c để hàm số y =
có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng? bx + c y 2 -2 0 1 x
A. a = 2, b = 1 − ,c = 1.
B. a = 2, b = 1,c = 1 .
C. a = 2, b = 2,c = 1 − .
D. a = 2, b = 1,c = 1 − . x + 1
Câu 35: Cho hàm số y =
. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 − x
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (− ;  2)  (2;+) .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên .
D. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
Câu 36: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 3.
Câu 37: Hình đa diện bên dưới có bao nhiêu mặt? A. 7 . B. 11. C. 12 . D. 10 .
Câu 38: Trong các hình đa diện, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai cạnh bất kỳ có ít nhất một điểm chung.
B. Hai mặt bất kỳ luôn có ít nhất một đỉnh chung.
C. Mỗi cạnh luôn là cạnh chung của đúng hai mặt.
D. Mỗi đỉnh luôn là đỉnh chung của đúng hai cạnh.
Câu 39: Một hình lăng trụ có 18 mặt hỏi lăng trụ đó có bao nhiêu cạnh? A. 36 . B. 48 . C. 54 . D. 32 .
Câu 40: Có tất cả bao nhiêu khối đa diện đều? A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 4 .
Câu 41: Có bao nhiêu hình đa diện lồi trong các hình bên dưới? A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 42: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 43: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Số đỉnh của khối lập phương là 8 .
B. Số mặt của khối tứ diện đều là 4 .
C. Số cạnh của khối bát diện đều là 12 .
D. Số đỉnh của khối bát diện đều là 8 .
Câu 44: Thể tích của khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B 1 1 1 A. V = Bh . B. V = Bh .
C. V = Bh . D. V = Bh . 3 6 2
Câu 45: Cho hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 2
12a . Tính theo a thể tích khối lập phương đó 3 a A. 3 2 2a . B. 3 2a . C. 3 a . D. . 3
Câu 46: Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều ABC . D AB CD
  có tất cả các cạnh bằng a 3 là 3 a 3 3 a 3 A. 3 3 3a . B. . C. 3 a . D. . 2 4
Câu 47: Cho hình chóp S.AB D
C có đáy AB D
C là hình vuông cạnh a , SA = a SA ⊥ (AB D C ). Thể
tích khối chóp SABCD bằng 3 a 3 2a 3 a A. . B. . C. 3 a . D. . 6 6 3
Câu 48: Cho hình hộp ABC . D AB CD
  thể tích là 15. Tính thể tích của tứ diện A'ABC 5 15 A. . B. . C. 3 . D. 5 . 2 4
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB / /C ,
D AB=2C .
D Gọi M, N V
tương ứng là trung điểm của SA và D
S . Tính tỉ số S.BCNM VS.BCDA 5 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 8 3 4
Câu 50: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, các cạnh bên bằng nhau. Một mặt
phẳng thay đổi nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA, SB , SC , SD lần lượt
tại M , N , P ,Q . Gọi M , N  , P ,Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P ,Q lên mặt SM
phẳng (ABCD ). Tính tỉ số
để thể tích khối đa diện MNP . Q M NPQ
  đạt giá trị lớn nhất SA 1 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 3 4 3 2
-------------------HẾT-------------------
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Thầy Nguyễn Thế Giang. 2 Câu 1:
Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f (x ) = (x + )
1 (1 − x )(x + 3) . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 3 − ;− ) 1 và (1;+) .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng (− ;  3 − ) và (1;+) .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ; ) 1 . Câu 2: Đạo hàm của hàm số 2 3
y = x − 4x là: 1 2 x − 12x 2 x − 6x 2 x − 6x A. . B. . C. . D. . 2 3 2 x − 4x 2 3 2 x − 4x 2 3 x − 4x 2 3 2 x − 4x x + Câu 3:
Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x ) 1 = trên đoạn x − 1 3;5 
 . Khi đó M m bằng 7 1 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 8 Câu 4: Cho hàm số 4 2 y = x
+ 2x + 3 . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số không có cực đại, chỉ có 1 cực tiểu.
B. Hàm số có 1 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Hàm số có 2 cực đại và 1 cực tiểu.
D. Hàm số có 1 cực đại và 1 cực tiểu. Câu 5:
Trong một môn học, Thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu khó, 10 câu trung bình và
15 câu dễ.Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra,mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác
nhau,sao cho trong mỗi đề nhất thiết phải có đủ cả 3 câu ( khó, dễ, Trung bình) và số câu dễ không ít hơn 2 ? A. 41811. B. 42802 . C. 56875 . D. 32023 . Câu 6:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a 6 3 a 6 3 a 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 2 6 6 3 Câu 7:
Đạo hàm của hàm số y = sin2x
A. y = 2 cos x .
B. y = 2 cos 2x . C. y = 2 − cos2x .
D. y = cos 2x . Câu 8:
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình chóp
bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . 2a a a 3 2a A. . B. . C. . D. . 3 6 6 3 Câu 9:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng x = 1 và tiệm cận đứng là đường thẳng y = 2 .
B. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có TCĐ là đường thẳng x = 1 và TCN là đường thẳng y = 2 .
D. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.
Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 3x − 2 có hệ số góc k = 3
− có phương trình là A. y = 3 − x − 7 . B. y = 3 − x − 1. C. y = 3 − x + 1 . D. y = 3 − x + 7 .
Câu 11: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình bên dưới.
Hàm số có giá trị cực đại bằng? A. 3 . B. 1 − . C. 1 . D. 2 .
Câu 12: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? 1 A. 4 2
y = x + x + 1 . B. y = . x − 2 1 C. 3 2
y = x − 3x + 3x + 5 .
D. y = x + . x + 3
Câu 13: Cho hàm số y = f (x ) xác định trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.
Khi đó số cực trị của hàm số y = f (x ) là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 14: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = 2x + 3x − 12x + 2 trên đoạn −1;2 
 có giá trị là một số thuộc
khoảng nào dưới đây? A. ( 7 − ;8) . B. (12;20). C. (3;8) . D. (2;14) .
Câu 15: Khối tám mặt đều có tất cả bao nhiêu đỉnh? A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 16: Cho cấp số cộng (u , biết u = 3 và u = 7 . Giá trị của u bằng n ) 2 4 15 A. 35 . B. 27 . C. 29 . D. 31 .
Câu 17: Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số sau? x + 2 x + 2 x − 3 x − + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x + 1 x − 1 x − 1 x − 1
Câu 18: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên. .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 − .
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 − . 2x + 1
Câu 19: Cho hàm số y =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 − x
A. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1 − ) và (1;+ ).
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1 − ) và (1;+ ).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 1)  (1;+ ).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng \   1 . 2 x − 4
Câu 20: Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang? 2 x − 5x + 6 A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên \  
1 và có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2f (x ) + 3 A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 22: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,
a SA = 3a SA vuông góc với
đáy. Thể tích khối chóp S.ABCD là. 3 a A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 6a . D. . 3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt
đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). A. o 45 . B. o 60 . C. o 90 . D. o 30 .
Câu 24: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng S và chiều cao bằng h 1 1
A. V = 3Sh . B. V = Sh .
C. V = Sh . D. V = Sh . 2 3
Câu 25: Hình nào dưới đây không phải là hình đa diện? A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Đồ thị của hàm số 3 2 y = x
+ 3x + 5 có hai điểm cực trị A B . Tính diện tích S của tam
giác OAB với O là gốc tọa độ. 10 A. S = 9 . B. S = 5 . C. S = . D. S = 10 . 3 Câu 27: Cho hàm số 4
y = mx − (m + ) 2
1 x + 1 . Hỏi có bao nhiêu số thực m để hàm số có cực trị và các
điểm cực trị của đồ thị hàm số đều thuộc các trục tọa độ. A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x mx − (m − 6)x + 1 đồng biến trên khoảng (0;4) là: A. ( ;3 − ). B. ( ;6 −  . C. 3; 6   . D. ( ;3 −  .
Câu 29: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm f (x ) = (x − )( 2 x − )( 4 1 3 x − )
1 trên . Tính số điểm cực trị của
hàm số y = f (x ) . A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . x − 1
Câu 30: Cho hàm số y =
. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có ba đường tiệm 2 mx − 2x + 3 cận.   m   0 m   0     m  0 m  0   A. m   1 − . B. m   1 − . C.  1 . D.  1 .  m m  1  1   m   m    3  5  5  3
Câu 31: Cho hàm số f (
x) có bảng xét dấu như sau:
Hàm số y = f ( 2
x + 2x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 2 − ;− ) 1 . B. ( 2 − ; ) 1 . C. (0;1) . D. ( 4 − ; 3 − ). 2 x m − 1
Câu 32: Số các giá trị tham số m để hàm số y =
có giá trị lớn nhất trên 0; 4 x m   bằng 6 − là A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 33: Hỏi có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y = ( 2 m − ) 3 x + (m − ) 2 1
1 x x + 4 nghịch biến trên tập xác định? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 34: Đội học sinh giỏi trường THPT Đinh Tiên Hoàng gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối
11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn
có đủ 3 khối là: 71128 35582 71131 143 A. . B. . C. . D. . 75582 3791 75582 153
Câu 35: Cho hàm số y = f (x ) . Hàm số y = f (x ) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên.
Trong các khẳng định sau, có tất cả bao nhiêu khẳng định đúng?
(I ). Trên K , hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
(II ). Hàm số y = f (x) đạt cực đại tại x . 3
(III ). Hàm số y = f (x) đạt cực tiểu tại x . 1 A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 36: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
 , góc giữa hai đường thẳng AB B C  là A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 37: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2000000 đ một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100000 đ một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó
phải cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng? A. 2250000 đ. B. 2100000 đ. C. 2200000 đ. D. 2225000 đ.
Câu 38: Biết m là giá trị của tham số m để hàm số 3 2
y = x − 3x + mx − 1 có hai điểm cực trị x ,x 0 1 2 sao cho 2 2
x + x x x = 13 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. m  1 − ;7 . B. m  7;10 . C. m  7 − ; 1 − . D. m  1 − 5; 7 − . 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) 0 ( ) a 6
Câu 39: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại đỉnh A , cạnh BC = a , AC = 3 a 3
các cạnh bên SA = SB = SC =
. Tính góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt phẳng đáy 2 (ABC ).    A. arctan 3 . B. . C. . D. . 6 3 4 3 x
Câu 40: Gọi m là giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y = + mx + ( 2
m − 1)x + 1 đạt cực trị tại 0 3
x = 1, các giá trị của m tìm được sẽ thoả mãn điều kiện nào sau đây? 0 0 A. 1 −  m  3 . B. m  1 − . C. m  0 . D. m  0 . 0 0 0 0
Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình vuông tâm O cạnh a . Tính khoảng cách giữa SC
AB biết rằng SO = a và vuông góc với mặt đáy của hình chóp. 2a a 5 2a A. . B. a . C. . D. . 5 5 5
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABD . Cạnh SD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích
của khối chóp S.ABCD . 3 a 15 3 a 3 a 15 3 a 15 A. . B. . C. . D. . 3 3 27 9
Câu 43: Cho hàm số đa thức y = f (x ) có đạo hàm trên , f (0)  0 và đồ thị hình bên dưới là đồ thị
của đạo hàm f (x ) . Hỏi hàm số g (x ) = f (x ) + 3x có bao nhiêu cực trị? A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 6 .
Câu 44: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh a , góc o BAD = 60 , cạnh
SO vuông góc với (ABCD) và SO = a . Khoảng cách từ O đến (SBC ) là a 57 a 45 a 57 a 52 A. . B. . C. . D. . 19 7 18 16 2
Câu 45: Cho hàm số f  (x ) = (x − ) ( 2 2
x − 4x + 3) với mọi x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của m để hàm số y = f ( 2
x − 10x + m + 9) có 5 điểm cực trị? A. 16 . B. 15 . C. 18 . D. 17 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = a 3 , tam giác SAB 3a
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB SC bằng . 2
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . 3 2a 3 A. 3 V = 3a 3 . B. V = . C. 3 V = a 3 . D. 3 V = 2a 3 . 3
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng: 6 7 7 1 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 7 9
Câu 48: Cho hàm số f  (x ) có đồ thị như hình bên. Hàm số g (x ) = f (3x + ) 3 2 1 + 9x + x 2 đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;1). B. ( 2 − ;0). C. ( ;0 − ) . D. (1; +) .
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại B , AC = a 2, mặt phẳng (SAC )
vuông góc với mặt đáy (ABC ). Các mặt bên (SAB), (SBC ) tạo với mặt đáy các góc bằng
nhau và bằng 60 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC . 3 3a 3 3a 3 3a 3 3a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 12 6 2 4
Câu 50: Cho hàm số f (x ) có đạo hàm là f (x ) . Đồ thị hàm số y = f (x ) được cho như hình vẽ bên.
Biết rằng f (0) + f (2) = f ( )
1 + f (3) . Giá trị lớn nhất của f (x ) trên đoạn 0;3   là A. f ( ) 1 . B. f (0) . C. f (2) . D. f (3) .
-----------------------------------------------
-------------------HẾT-------------------
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TOÁN MÔN: Toán lớp 12 -------------
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Thắm Câu 1. Cho đồ thị hàm số
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1;4) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;2) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 3 − ;3).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;2) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn −2; 3 
 có bảng biến thiên như hình vẽ:
Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên A. −2; 1 −    . B. (−1;1). C. ( 1 − ;3) . D. ( 2 − ; ) 1 . x + 1
Câu 3. Cho hàm số y =
Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định bên dưới. 2x − 1 1 2 1 A. min y = . B. max y = 0 . C. min y = . D. max y = . 1  ;2   2  2 − ; 1 −    3;5   3 −2; 1 −    2 Câu 4.
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số. A. x = 0 . B. y = 2 − . C. (0; − 2) . D. y = 2 . Câu 5.
Cho hàm số y = f (x ) xác định và liên tục trên có bảng xét dấu đạo hàm như sau .
Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 2x − 3 Câu 6. Cho hàm số y =
. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 4x + 1 1 1 1 1 A. x = . B. x = − . C. y = . D. y = − . 2 4 2 4 2 − 2x
Câu 7. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là x + 1 A. x = 2 − . B. x = 1. C. x = 1 − . D. x = 2 . x − 3
Câu 8. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y = x + 1
A. Điểm P(1; 1 − ).
B. Điểm N(1; 2 − ).
C. Điểm M(1; 0) .
D. Điểm Q(1;1) .
Câu 9. Cho hàm số y = f (x ) xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tính tổng M + m
trong đó giá trị nhỏ nhất là m và giá trị lớn nhất là M của hàm số y = f (x ) trên đoạn  2 − ;2   . A. 3 − . B. 1 − . C. 5 − . D. 6 − .
Câu 10. Cho hàm số f (x ) có đồ thị như hình vẽ sau đây:
Khẳng định nào sau đây đúng? 1 A. min y = 5 − . B. min y = 3 − .
C. max y = − . D. max y = 3 .  2 − ;1 −  −  −    2;1   2;1   2 2;1  
Câu 11. Đồ thị bên dưới là đồ thị của hàm số nào? A. 4 2 y = x − + 2x − 1. B. 4 2
y = x − 2x + 1. C. 2 4 y = 2 − x + x . D. 4 2 y = x − + 2x . x
Câu 12. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y = ? x − 1 A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình f (x ) = 4 là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 14. Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = f (x ) và trục hoành là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 15. Tìm hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 3 2
y = x − 2x + 3x + 1 tại điểm M (0;1) . A. k = 1. B. k = 2 . C. k = 1 − . D. k = 3 .
Câu 16. Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt. A. 10. B. 11. C. 8. D. 9.
Câu 17. Khối đa diện đều loại 3;  5 có bao nhiêu cạnh. A. 6. B. 12. C. 20. D. 30.
Câu 18. Cho hình chóp . O ABC O , A O ,
B OC đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp biết
OA = 5,OB = 4,OC = 6 . A. 120. B. 40. C. 30. D. 20.
Câu 19. Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 2 a
3 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 4 3a 3 2 3a A. 3 a . B. . C. . D. 3 3a . 3 3
Câu 20. Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là 2a , 3a , 5a A. 3 15a . B. 3 10a . C. 3 30a . D. 3 6a .
Câu 21. Cho hàm số y = x + 3 + 2 2 − x . Khẳng định nào sau đây là khẳng đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;
− 1) và đồng biến trên khoảng (1;2).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  2
− ) và nghịch biến trên khoảng ( 2 − ;2).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  2
− ) và đồng biến trên khoảng ( 2 − ;2).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;
− 1) và nghịch biến trên khoảng (1;2).
Câu 22. Cho hàm số f (x ) 3 2
= x − 3x − 9x + 10 . Biết hàm số đạt cực trị tại x ;x . Tính giá trị biểu thức 1 2 3 3
A = x + x . 1 2 A. 1538 − . B. 28 . C. 26 . D. 1538 .
Câu 23. Cho hàm số f (x ) 4
= mx − (m − ) 2
3 x + 10 . Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có 3 cực trị. m   3 m   3 A.  .
B. 0  m  3 . C.  .
D. 0  m  3 . m  0  m  0 
Câu 24. Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . x − 2023
Câu 25. Đồ thị của hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận? 2
x + 2021x − 2022 A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. 2 x − 3x + 6
Câu 26. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn −2; 0 x − 1   . 16 A. max y = 9 . B. max y = 5 − . C. max y = − . D. max y = 5 − ,9 .  2 − ; 0 −  −  −    2; 0   2; 0   3 2; 0  
Câu 27. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 1 trên khoảng (0;+) bằng. 3 A. 1 − . B. 1 . C. . D. 3 − . 5
Câu 28. Cho đồ thị của hàm số 4 2
y = ax + bx + c (a  0) như hình vẽ bên
Mệnh đề đúng về dấu của các hệ số a , b , c
A. a  0, b  0, c  0 .
B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 .
D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 29. Cho đồ thị của hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a  0) như hình vẽ bên
Đồ thị trong hình vẽ trên là đồ thị của hàm số nào sau đây? A. 3 2
y = x − 3x + 3 . B. 3 2
y = x − 5x + 3 . C. 3 2 y = x − + 3x + 3 . D. 3 2
y = 2x − 6x + 3 .
Câu 30. Cho hàm số f (x ) 4 2
= ax + bx + c ( , a ,
b c  ) . Đồ thị của hàm số y = f (x ) như hình vẽ bên dưới.
Số nghiệm thực của phương trình 2f (x ) + 4 = 0 là A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 31. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 3
x − 3x m + 2 = 0 có 3 nghiệm thực phân biệt?
A. 0  m  4 .
B. m  4 . C. m  4 . D. 0  m  4 .
Câu 32. Cho khối chóp có đáy là đa giác 2n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Số cạnh của khối chóp bằng 2n + 1 .
B. Số mặt của khối chóp bằng 4n .
C. Số đỉnh của khối chóp nhiều hơn số mặt của nó.
D. Số mặt của khối chóp bằng số đỉnh của nó.
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có AA = a 3 . Mặt phẳng (ABC ) hợp với mặt phẳng
đáy một góc 45. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   . A. 3 3a . B. 3 a . C. 3 3 3a . D. 3 3a .
Câu 34. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 6 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 0
60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC? A. 3 V = 9a . B. 3 V = 2a . C. 3 V = 6a . D. 3 V = 3a
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Mặt bên (SAB ) là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) . Thể tích của khối chóp S.ABCD là 3 a 3 3 4a 3 3 a 3 A. B. C. 3 4a 3 D. 4 3 2 1
Câu 36. Giá trị m để hàm số 3 2
y = x + x + (m − )
1 x + 3 đồng biến trên đoạn −2; 3 3   là: A. m  2 . B. m  2 − . C. m  2 . D. m  2 − . 1
Câu 37. Với giá trị nào của m thì hàm số 3
y = x + 2 (m − 2) 2 x + ( 2
m + 3)x + 2 đạt cực đại tại x = 2 3 ? A. m = 9 . B. m = −1. C. m = 1. D. m = − 9 .
Câu 38. Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như hình bên dưới: 2022
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 − f (x ) + 3 A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 39. Biết hàm số f (x ) có đồ thị được cho như hình vẽ bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số
y = 9f f  (x ) + 2022  ? y 2 x O -4 A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 .
Câu 40. Cho hàm số y = f (x ) 3 2
= ax + bx + cx + d (a  0) có bảng biến thiên như sau: x − 2 − 1 + f ' (x ) + 0 − 0 + 2 − c + 1 + f (x ) − a Trong các số , a , b ,
c d có bao nhiêu số dương? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 41. Số mặt phẳng đối xứng của một khối lập phương là A. 6. B. 9. C. 15. D. 4.
Câu 42. Cho hàm số f (x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f (sinx ) + (m − 2022) f (sinx ) + m − 2023 = 0 có đúng 7 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;2    là 1 A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 43. Cho hàm số f (x ) 3 2
= x − 3x + 2 . Gọi ,
A a là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = f ( − f ( 2 2
4x x ) trên đoạn 0;4 
 . Tính giá trị biểu thức P = A + 2a A. 13. B. 14. C. 15. D. 12.
Câu 44. Cho hình lăng trụ ABC . D AB CD
  có đáy là hình thoi tâm I cạnh bằng a ABC = 120 .
Điểm A' cách đều các điểm A ,B ,D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng
3a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a . 13 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 3 4 2
Câu 45. Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD , cạnh AB = a 2 , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60
. Gọi M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm SC . Mặt phẳng (BMN ) chia khối
chóp S.ABCD thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A . 3 5a 3 3 5a 3 3 7a 3 3 7a 3 A. . B. . C. . D. . 18 6 18 6 x + 2
Câu 46. Cho hàm số y =
có đồ thị (C ) . Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để x − 1
(d) : y = x + m cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A , B sao cho các tiếp tuyến của (C ) tại A
B song song với nhau. Tổng các phần tử của S bằng 3 A. 1 − . B. 1 . C. 0 . D. − . 2
Câu 47. Cho hàm số y = f (x ) xác định trên và có bảng xét dấu của f (1 − 2x ) như sau
Hàm số g (x ) = f ( 2
x − 4x ) có bao nhiêu điểm cực đại? A. 3 . B. 7 . C. 5 . D. 4 . 2x + 1
Câu 48. Cho hàm số y =
có đồ thị là (C ) . Tích các giá trị của tham số m để đường thẳng x − 1
(d) :y = 2x m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt ,AB sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 7 là: A. 4 . B. 2 . C. 2 − . D. 4 − . Câu 49. Cho hàm số = ( ) 4 2 y
f x = ax + bx + c với a  0 . Biết min f (x ) = f − 2 . Giá trị nhỏ nhất của −;0 ( ) ( )
hàm số f (x ) trên (1;3) bằng.
A. min f (x ) = c − 4a
min f (x ) = 12a + c ( . B. . 1; 3) (1;3)
C. min f (x ) = c − 4b
min f (x ) = c + 4b ( . D. . 1; 3) (1;3)
Câu 50. Cho khối lăng trụ ABC.A'BC
' ' , khoảng cách từ C đến BB ' là 5 , khoảng cách từ A đến
BB ' và CC ' lần lượt là 1; 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A' B 'C ' là trung 15
điểm M của B 'C ' , A ' M =
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 15 2 5 2 15 A. . B. . C. 5 . D. . 3 3 3
-------------------HẾT-------------------
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Nguyễn Thị Tiếp. Câu 1:
Cho hàmsố f (x)có bảng biến thiên như sau
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 . Câu 2:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng? 2 x − 3x + 2 2 x x A. y = . B. y = . C. 2 y = x − 1 . D. y = . x − 1 2 x + 1 x + 1 5x + 1 − x + 1 Câu 3:
Đồ thị hàm số y =
có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? 2 x + 2x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 4: Cho hàm số bậc ba ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ sau. 2 x − 3x + 2 x − 1
Hỏi đồ thị hàm số g (x ) ( ) = (
có bao nhiêu tiệm cận đứng? x + ) 2 1 f
 (x ) − f (x ) A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 . Câu 5:
Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn  20 − 19;2019 
 của tham số m để đồ thị hàm số x − 3 y =
có đúng hai đường tiệm cận 2
x + x m A. 2007 . B. 2010 . C. 2009 . D. 2008 . Câu 6:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng?  1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  − ; +  . 2  
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( ;3 − ).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +) .  1 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng  ; − −  và (3;+) . 2   Câu 7:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A. (−1;0). B. ( 2 − ; − 1). C. (0;1) . D. (1;3) . . Câu 8:
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (− ;  +) ? x − 2 A. 4 2
y = x + 3x . B. y = . C. 3
y = 3x + 3x − 2 . D. 3
y = 2x − 5x + 1. x + 1 Câu 9:
Xác định tham số m sao cho hàm số y = x + m x đạt cực trị tại x = 1 A. m = 2 − . B. m = 2. C. m = 6 − . D. m = 6 .
Câu 10: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f (x ) = (x − )( 2 x − )( 4 2
3 x − 9) . Số điểm cực tiểu của hàm
số y = f (x ) là A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 11: Cho hàm số f (x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f (x ) như sau:
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x ) , hàm số f (x ) 3 2
= x + ax + bx + c (a, ,bc  ) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số g (x ) = f (f (x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3 3  A. (1; +) . B. (− ;  2 − ) . C. ( 1 − ;0) . D.  − ;   . 3 3   
Câu 13: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu số nguyên m  2019 để hàm số g (x ) = f ( 2
x − 2x + m) đồng biến trên khoảng (1;+)? A. 2016. B. 2015. C. 2017. D. 2018.
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m số hàm số f (x ) 3 2
= x − 3x + mx + 10 đồng biến
trên khoảng (−1;1)? A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . Câu 15: Hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Khẳng định nào là đúng?
A.
a  0 , b  0, c  0 , d  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0, c  0 , d  0 . ax + b
Câu 16: Cho hàm số y =
có đồ thị như hình bên dưới, với a , b , c
. Tính giá trị của biểu thức x + c
T = a + 2b + 3c ? A. T = 8 − . B. T = 2 . C. T = 6 . D. T = 0 . Câu 17: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0 .
B. a  0,b  0,c  0 . C. a  0,b  0,c  0 . D. a  0,b  0,c  0 . Câu 18: Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 2 có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? 3 A. 3 2
y = x − 3x + 2 .. B. 2
y = x − 3x + 2 .
C. y = x − ( 2
1 x − 2x − 2)..
D. y = (x − ) 2
1 x − 2x − 2 .. x − + 1
Câu 19: Hàm số y =
có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào dưới đây? x − 2 x − + 1 x + 1 x − + 1 x − + 1 A. y = .. B. y = . . C. y = . D. y = . x − 2 x − 2 x − 2 x − 2
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y = (m + ) 4
x − ( m − ) 2 1 2 2 3 x + 6m + 5
cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ x , x , x , x thỏa mãn 1 2 3 4
x x x  1  x . 1 2 3 4  5 −  A. m   1 − ;  . B. m  ( 3 − ;− ) 1 . C. m  ( 3 − ; ) 1 . D. m  ( 4 − ;− ) 1 . 6  
Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm liên tục trên và hàm số y = f (3 − 4x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x − 2x − 10) là A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 22: Xét hàm số y = f (x) với x  1
− ;5 có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đã cho không tồn taị GTLN trên đoạn  1 − ;5.
B. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x = 1
− và x = 2 trên đoạn 1 − ;5.
C. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x = 1
− và đạt GTLN tại x = 5trên đoạn  1 − ;5 .
D. Hàm số đã cho đạt GTNN tại x = 0 trên đoạn  1 − ;5.  5 
Câu 23: Cho hàm số y = f (x ) xác định, liên tục trên 1 − , 
 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ. 2    5 
Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f (x ) trên 1 − ,   là 2   7 7
A. M = 4,m = 1 .
B. M = 4,m = 1 − . C. M = ,m = 1
− . D. M = ,m = 1. 2 2  7 
Câu 24: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên đoạn 0; 
 có đồ thị hàm số y = f ' (x ) như hình vẽ. 2    7 
Hàm số y = f (x ) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 
 tại điểm x nào dưới đây? 2   0 7 A. x = 0 . B. x = . C. x = 1. D. x = 3 . 0 0 2 0 0 4
Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 y = 2 cosx − o
c s x trên 0;  3   2 10 2 2 A. ax m y = . B. ax m y = . C. ax m y = . D. a m x y = 0 . 0;    3 0;    3 0;    3 0;    1
Câu 26: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên nửa khoảng 2;  +  ) là x 5 7 A. 2 . B. . C. 0 . D. . 2 2
Câu 27: Tìm tập giá trị của hàm số y =
x − 1 + 9 − x    A. T = 1  ; 9   . B. T = 2 2; 4  =   . C. T = (1; 9) . D. T 0; 2 2   . x + 1 1
Câu 28: Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa mãn min y =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 x m −3; 2 −    2
A. 3  m  4 . B. 2 −  m  3. C. m  4 . D. m  2 − . Câu 29: Cho hàm số 3 2
y = x mx + ( 2 3 3 m − )
1 x + 2020 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m sao
cho hàm số có giá trị nhỏ nhất trên khoảng (0; +) ? A. 2 . B. 1 . C. Vô số. D. 3 .
Câu 30: Cho f (x) là hàm đa thức bậc 6 và có đồ thị hàm số y = f (
x) như hình vẽ dưới đây
Hỏi hàm số y = g x = f ( 2 ( )
x + 4x + 5) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 1 . 5 4 x mx
Câu 31: Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −
+ 2 đạt cực đại tại x = 0 là 5 4 A. m  . B. m  0 .
C. Không tồn tại m . D. m  0 .
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = (m − ) 4 x − (m − ) 2 1 2 3 x + 1 không có cực đại? A. 1  m  3 . B. m  1. C. m  1.
D. 1  m  3 . Câu 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số 3 2
y = mx − (2m − 1)x + 2mx m − 1 có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành? A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 34: Cho hàm số 3
y = x + (m − ) 2 2 3
1 x + 6 (m − 2)x − 1 với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá
trị của m để hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu nằm trong khoảng ( 2 − ;3) A. m  ( 1 − ;4) \  3 . B. m  (3;4).
C. m  (1;3) . D. m  ( 1 − ;4) .
Câu 35: Hàm số nào dưới đây không có cực trị? 2 x + 1 2x − 2 A. y = . B. y = . C. 2
y = x − 2x + 1. D. 3 y = x − + x + 1. x x + 1
Câu 36: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số h (x ) 2
= f (x ) + 2f (x ) + 2m có đúng 3 điểm cực trị A. m  1. B. m  1. C. m  2 . D. m  2 . Câu 37: Cho hàm số 3 2
y = f (x) = x − (2m − 1)x + (2 − m)x + 2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số y = f ( x ) có 5 điểm cực trị 5 5 5 5 A. m  2 . B. 2 −  m  . C. −  m  2 . D. m  2 . 4 4 4 4
Câu 38: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 9 . B. 4 . C. 8 . D. 7 .
Câu 39: Khối đa diện đều loại 5;  3 có số mặt là A. 14 . B. 8 . C. 12 . D. 10 .
Câu 40: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc
45. Thể tích của khối chóp đó là 3 4a 2 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. 3 2a 2 . 3 8 6
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a . Đường thẳng AB tạo với mặt phẳng
(BCCB) một góc 30. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC theo a 3 3a 3 a 3 a 6 3 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 4 12 4
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = a 2,
A'B tạo với đáy một góc bằng 0
60 . Thể tích của khối lăng trụ bằng 3 3a 3 3a 3 3a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 2
Câu 43: Cho lăng trụ ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a , biết
AA = A B  = A C
 = a . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A BC   3 3a 3 a 2 3 a 3 3 a A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
Câu 44: Cho khối chóp S.ABC có góc ASB = BSC = CSA = 60 và SA = 2 , SB = 3 , SC = 4 . Thể
tích khối chóp S.ABC A. 2 2 . B. 2 3 . C. 4 3 . D. 3 2 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt SM SN
là các điểm trên cạnh SB SD sao cho =
= k . Tìm giá trị của k để thể tích khối SB SD 1
chóp S.AMN bằng 8 1 2 1 2 A. k = . B. k = . C. k = . D. k = . 8 4 4 2
Câu 46: Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với cạnh đáy lớn là AD
AD = 3BC . Gọi M là trung điểm cạnh ,
SA N là điểm thuộc cạnh CD sao cho ND = 3NC
. Mặt phẳng (BMN ) cắt cạnh SD tại P . Thể tích khối chóp . AMBNP bằng 3 5 5 9 A. . B. . C. . D. . 8 12 16 32
Câu 47: Cho tứ diện ABCD DAB = CBD = 90 ; AB = a; AC = a 5; ABC = 135 . Biết góc giữa
hai mặt phẳng (ABD) , (BCD) bằng 30. Thể tích của tứ diện ABCD 3 a 3 a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 2 3 2 3 2 6
Câu 48: Cho khối hộp chữ nhật ABC . D AB CD
  có thể tích bằng 2110. Biết (MNP), DN = 3ND, CP = 2C P
 như hình vẽ. Mặt phẳng (MNP) chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể
tích khối đa diện nhỏ hơn bằng 5275 8440 7385 5275 A. . B. . C. . D. . 6 9 18 12
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích bằng 3
6a . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các AM 1 BN CP 2
cạnh AA , BB , CC  sao cho = = = AA , 2 BBCC
. Tính thể tích V  của đa diện 3 ABC.MNP 11 9 11 11 A. 3 V  = a . B. 3 V  = a . C. 3 V  = a . D. 3 V  = a . 27 16 3 18
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Trên cạnh SB , SD
lấy các điểm M , N sao cho SM = MB , SD = 3SN . Mặt phẳng (AMN ) cắt SC tại P . Tính
thể tích V của khối tứ diện SMNP 1 1 A. V = . B. V = . C. V = 2 .
D. V = 1. 3 2
-------------------HẾT-------------------
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TỔ TOÁN NĂM HỌC 2023 - 2024 ------------- MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên soạn đề: Cô Vũ Thị Vui. 3x − 2 Câu 1:
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là 2 x − 4x + 3 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 2:
Hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình f (x ) = m có hai nghiệm thực phân biệt là A. (− ;  2  4;+   ). B. (2;4). C. 2  ;4   . D. (− ;  2)  (4;+). Câu 3:
Đồ thị của hàm số nào sau đây không cắt trục hoành? A. 3 2
y = x + x .
B. y = 2x − 3 . 2022 C. 2 y = x − + 8x . D. y = . x − 12 Câu 4:
Khối lập phương đơn vị có thể tích bằng 1 A. 3 . B. . C. 1 . D. 12 . 3 Câu 5:
Cho hàm số đa thức bậc ba y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f (x ) đồng biến trên (0;2) .B. Hàm số f (x ) đồng biến trên (0; + ) .
C. Hàm số f (x ) nghịch biến trên (−;− 2) .D. Hàm số f (x ) nghịch biến trên (−2;0) . Câu 6:
Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C,D.
Hỏi đó là hàm số nào? A. 4 2
y = x + 2x + 2 . B. 4 2 y = x − + 2x + 2 . C. 3 y = x
− + 3x + 2 .D. 3
y = x − 3x − 2 . Câu 7:
Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 27 3 9 3 9 3 27 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 8:
Khối chóp cho diện tích đáy bằng 2
30cm và thể tích bằng 3
100cm thì có chiều cao bằng 10 A. 10cm . B. 30cm . C. cm . D. 1cm . 3 Câu 9:
Cho hàm số y = f (x) như hình vẽ
Điểm cực đại của hàm số đã cho là A. x = 0 . B. x = 1 − . C. y = 3 . D. x = 2 . 3 − 2x
Câu 10: Hàm số y =
nghịch biến trên khoảng nào sau đây? x + 5 A. (5; +) . B. \   5 − . C. ( ;5 − ) . D. (− ;  5 − )  ( 5 − ;+) . 2
Câu 11: Biết đồ thị hàm số y = (x − )
1 (x − 5) cắt trục hoành tại hai điểm A B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 36 . B. 16 . C. 4 . D. 6 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f (x ) = x (x + )(x x )3 2 1 2
. Hàm số y = f (x ) nghịch biến trên khoảng A. (− ;  1 − ). B. (2;3) . C. ( 1 − ;+). D. ( 1 − ;2). 2x − 1
Câu 13: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình 2x + 1 1 1 A. y = 1 − . B. y = − . C. y = 1. D. y = . 2 2
Câu 14: Khối chóp có chiều cao bằng 7cm và thể tích bằng 3
28cm thì diện tích đáy bằng A. 2 12cm . B. 2 36cm . C. 2 4cm . D. 2 15cm . 2x + 1
Câu 15: Đồ thị hàm số y =
có đường tiệm cận đứng là x − 1 A. y = 2 . B. x = 1. C. y = 2 − . D. x = 1 − .
Câu 16: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên
Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Câu 17: Hàm số 3
y = x − 3x + 2 nghịch biến trên khoảng nào? A. (−1;1). B. (− ;  1 − ). C. (0;4) . D. ( ;4 − ).
Câu 18: Tính thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng 2
9a và chiều cao bằng 2a A. 3 9a . B. 3 3a . C. 3 18a . D. 3 6a .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC = 2a , AB = SA = a . Tam
giác SAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABC ) . Thể tích V của
khối chóp S.ABC tính theo a là 3 2a 3 a 3 3a A V = . B. V = . C. V = . D. 3 V = a . 3 4 4
Câu 20: Một hình chóp có 2023 mặt. Hỏi hình chóp đó có bao nhiêu cạnh? A. 2024 . B. 1022 . C. 4024 . D. 4044 .
Câu 21: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên \  
1 có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ dưới
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x ) là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 22: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi 1 khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 6 . B. 9 . C. 4 . D. 3 .
Câu 23: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0;3) . B. ( ;0 − ). C. (3; +) . D. ( ;3 − ) .
Câu 24: Cho hàm số y = f (x ) có lim f (x ) = 3 và lim f (x ) = 3
− . Khẳng định nào dưới đây đúng? x →− x →+
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 3 và x = 3 − .
C. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 3 và y = 3 − .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên \  
2 và có bảng biến thiên sau: .
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 . B. 0 . C. 4. D. 15 .
Câu 26: Cho lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và mặt bên
(ABB A) là hình vuông cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ).
Tang của góc giữa đường thẳng BC  và mặt phẳng ABB A   bằng 2 6 3 A. . B. . C. . D. 2 . 2 2 2
Câu 27: Hàm số nào trong các hàm số sau có đồ thị như hình dưới đây? 1 − 2x 2x − 1 x − 1 2x − 1 A. y = . . B. y = . . C. y = . . D. y = . . 1 + x x − 1 1 − 2x 1 − x 2 x − 4x
Câu 28: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;3 2x + 1   3 A. 0 . B. − . C. 4 − . D. 1 − . 7  x − + x x
Câu 29: Cho hàm số f (x ) 2 2 khi 1 = 
. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 2
x + 3 khi x  1  −1;2   . A. m = 1 − . B. m = 3 − . C. m = 1. D. m = 2 − .
Câu 30: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên
AA = a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C  là a a 2 2a A. . B. . C. a 2 . D. . 3 3 3
Câu 31: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x) = x(x − 1)(x − 2), x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 32: Cho phương trình 2
x − 2x + 2022 − m = 0 . Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương
trình có hai nghiệm trái dấu là A. (2022; +) .
B. (2021; +) . C. 0; +  ). D. ( ; − 2022) .
Câu 33: Hàm số nào sau đây có 2 điểm cực đại, 1 điểm cực tiểu A. 4 2
y = x + 2022x + 2022 . B. 4 2
y = 2022x x − 2022 . C. 4 2 y = 2
− 022x − 2022x + 1. D. 4 2 y = 2
− 022x + 2021x − 2023 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây.
Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2. f (x ) = 1. Số phần tử của tập hợp S A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 3 . Câu 35: Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới đây. Xét dấu của các hệ số a, , b c .
A. a  0,b  0,c  0 .B. a  0,b  0,c  0 .C. a  0,b  0,c  0 .D. a  0,b  0,c  0 .
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y = f (x) f x liên tục trên
và có đồ thị ( ) như hình vẽ.  2 2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số g(x) = f (3x ) − 6x + 1 trên đoạn − ;   . 3 3   A. f ( 2 − ) + 5.. B. f (0) + 1. .
C. f (2) − 3.. D. f (− ) 1 + 3. .
Câu 37: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C,AC = 2a
góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABC ) và (ABC ) bằng 0
45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AC  và BC . Mặt phẳng (AMN ) cắt cạnh B C
  tại E . Tính thể tích của khối đa diện ACN.MC E  3 7 2a 3 3a 3 7 3a 3 3a A. . B. . C. . D. . 12 6 24 3 Câu 38: Cho hàm số 4 3 2
y = x − 2x + x + a (với a là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên a sao cho
max y  2022 ?  1 − ;2   A. 4040 . B. 4044 . C. 4041 . D. 4042 .
Câu 39: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm f (x) liên tục trên
. Bảng biến thiên của hàm số
g(x) = f (x ) như sau
Số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x + 4x ) là A. 6 . B. 9 . C. 5 . D. 7 . S ABCD AB = a ABC =
Câu 40: Cho hình chóp .
có đáy là hình thoi ABCD có o , 60 . Biết
SA = SB = SC = a . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAD) . a 2 a 3 A. . B. . C. a . D. a 2 . 2 2
Câu 41: Người ta muốn xây một bể chứa dạng hình hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 3 200m đáy
bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá thuê nhân công xây bể là 300000 đồng/ 2
m . Chi phí xây dựng thấp nhất là A. 51 triệu đồng. B. 75 triệu đồng. C. 46 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 42: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 3a , cạnh bên tạo với đáy một góc o 30 . Thể tích
của khối chóp S.ABCD 3 9 6a 3 3 6a 3 27 6a 3 9 6a A. . B. . C. . D. . 2 2 2 4
Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  −10;10   để hàm số 3 2
y = x + 3x − 3mx − 2 đồng
biến trên khoảng (0; +) ? A. 11. B. 12 . C. 13 . D. 10 . x + 1
Câu 44: Cho hàm số y =
, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để x m
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; +) ? A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A B , AD = 2BC ,
SA ⊥ (ABCD). Gọi E , M lần lượt là trung điểm của AD SD , K là hình chiếu của E
trên SD . Góc giữa hai mặt phẳng (SCD ) và (SAD) là A. AKC . . B. EKC . C. CSA . D. AMC .
Câu 46: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ.
Số tham số m nguyên trong đoạn  20 − ;20 
 để hàm số g (x ) nghịch biến trên khoảng ( 1 − ;2), biết
g (x ) = f ( x
− − x + m) + (x + x m)2 3 3 ( 3 3 3 3 2
x − 6x + 2m − 6) A. 23 . B. 21 . C. 5 . D. 17 . 2
x + 2x + 12m
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y = không có tiệm x − 2m cận đứng. m   0 m  = 0 A.  .
B. 0  m  4 . C.  .
D. 0  m  4 . m  4  m = 4 
Câu 48: Cho hàm số y = f (x ) xác định trên và có bảng biến thiên như sau x − -1 1 + y + 0 − 0 + y 1 + − -1
Số nghiệm của phương trình f ( 2
x − 2x ) = 2 là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 8 .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau: 1
Đồ thị hàm số g (x ) =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2 f (x ) − 9 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y = 3
x + m cắt đồ thị hàm 2x + 1 số y =
tại hai điểm phân biệt A B sao cho trọng tâm tam giác OAB (O là gốc tọa x − 1
độ) thuộc đường thẳng x − 2y − 2 = 0 ? A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
-------------------HẾT------------------- SỞ GDĐT BẮC NINH
ĐỀ MINH HOẠ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: Toán lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian phát đề
Giáo viên soạn đề: Thầy Lê Doãn Mạnh Hùng. Câu 1: Cho hàm số 3
y = x + 3x + 2 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (− ;  +) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0
− ) và đồng biến trên khoảng (0;+).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;0
− ) và nghịch biến trên khoảng (0;+). Câu 2:
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ? 1 A. y = 2 − 022x + 1 . B. 2 y = x − + 2. C. y = . D. 3
y = x − 3x + 4 . x − 1 Câu 3:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (1;5) . B. (−;1) . C. ( 5; − + ) . D. (−;3) . Câu 4:
Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị hàm số y = f (x ) như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (−1;0) . B. (0;2) . C. (1; + ) . D. (−1;3) . Câu 5:
Cho hàm số y = f (x ) có bảng xét dấu đạo hàm như ở bảng sau  
Hỏi hàm số g (x ) 1
= 3 − 2f x +  đồng biến trên khoảng nào dưới đây? x    1   1   1   1  A.  − ; 0 . B.  ;2 . C.  −2; −  . D.  0;  . 2   2   2   2   x + 7 Câu 6:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = nghịch biến trên ( 2; − +) 2x + m A. 10 . B. 9 . C. 11. D. Vô số. Câu 7: Biết 2 f (
x) = x(9 − x ) , số điểm cực trị của hàm f (x ) là A. 2. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 8:
Cho hàm số f (x ) liên tục trên và có đạo hàm f (x ) = x (x + )( 2
2022 x − 4x + 4). Hàm số
f (x ) có mấy điểm cực tiểu? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 9:
Cho hàm số y = f (x ) 2
= x − 2x − 4 có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y = f (x ) có bao nhiêu điểm cực trị? A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 10: Cho hàm số f (x ) có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số y = f (x ) là A. 5 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 11: Cho hàm số f (x ) 3 2
= x − 4x . Hỏi hàm số g (x ) = f ( x − )
1 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 5 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 12: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y = f ' (x ) là một hàm bậc 3, như hình vẽ sau: 1
Số điểm cực tiểu của hàm số g (x ) = f (x ) 2
x − 2x + 2021 là 2 A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 3 . x − 1
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn 3; 4 x − 2   bằng 3 A. 2 . B. 4 . C. . D. 3 . 2 4
Câu 14: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = + x + 1 trên đoạn x 1  ;3 
 . Tính M m A. 4.. B. 9. . C. 5. . D. 1. .
Câu 15: Giá trị lớn nhất của hàm số f (x ) 3
= 2x − 6x trên đoạn 0;2   bằng A. 0 . B. 4 . C. 4 − . D. 2 .
Câu 16: Cho hàm số f (x ) 4 = ax + (a + ) 2 2
4 x − 1 với a là tham số thực. Nếu max f (x ) = f (1) thì 0;2  
min f (x ) bằng 0;2   A. −17 . B. 16 − . C. 1 − . D. 3 .
Câu 17: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ Đặt g (x ) 2
= x x + f ( 2 4
x − 4x + 8 ) . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g (x) trên 0; 4   là A. 10 2 . B. 8 2 − 4 . C. 10 2 − 4 . D. 10 2 − 1 .
Câu 18: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số
nguyên m để hàm số y = f (x ) có giá trị nhỏ nhất? A. 2022 . B. 2020 . C. 2021 . D. 0 . Câu 19: Gọi
M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y = 4 sin x + 9 cos x + 6 sin x − 10 . Giá trị của tích M.m bằng A. 5 − . B. 0 . C. 10 − . D. 5 . 1 − 4x
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2x − 1 1 A. y = . B. y = 2 − . C. y = 2 . D. y = 4 . 2 4x + 1
Câu 21: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y =
không có tiệm cận đứng? mx − 1 A. 2. B. Vô số. C. 1. D. 0. 2 x x + 1
Câu 22: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là 2 x x − 2 A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 . x + 1
Câu 23: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đồ thị hàm số y = có 3 đường 2
x + 10x + m tiệm cận? A. 23 . B. 10 . C. 25 . D. 24 .
Câu 24: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + cx + d , biết hàm số đạt cực đại tại x = 3 và đạt cực tiểu tại
(x − )1( x + 2) x = 2
− . Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
f (x ) − f ( ) 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
Câu 25: Cho hàm số y = f (x ) xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau 1
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là f (x ) + 2 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Biết rằng hình vẽ sau đây là đồ thị của một trong bốn hàm số cho ở các phương án A, B, C,D.
Hỏi đó là hàm số nào? 2x + 1 A. 4 2 y = x − − 2x − 1. B. 4 2
y = x − 2x − 1. C. 3 2
y = x + 2x − 1. D. y = . x − 1
Câu 27: Biết rằng hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d (a  0) có đồ thị là một trong các dạng dưới đây: y y y y x x x x I II III IV
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
Đồ thị (III) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.
B. Đồ thị (IV) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có có nghiệm kép.
C. Đồ thị (I) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
D. Đồ thị (II) xảy ra khi a  0 và f (
x) = 0 có hai nghiệm phân biệt.
Câu 28: Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào? 3 3 A. 3
y = x + 3x . B. y = x − 3 x . C. 3
y = x − 3x . D. y = x + 3 x .
Câu 29: Cho hàm số y = f (x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x + m ) = m có đúng 6 nghiệm phân biệt là A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 30: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.
Số nghiệm thực của phương trình f (x ) = 1 là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 31: Cho hàm số y = f (x ) có đồ thị như hình vẽ sau. Số nghiệm thực của phương trình
2f (x ) + 3 = 0 là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 32: Cho hàm số y = f (x ) có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm m để phương trình f (x ) = 2 − 3m có bốn nghiệm phân biệt 1 1 A. 1 −  m  − . B. m  1 − hoặc m  − . 3 3 1 C. m  1 − . D. m = . 3
Câu 33: Số các giá trị nguyên của tham số m thuộc −2021;2022   để phương trình 2
x + (m + )x + = (m − ) 3 2 4 1
x + 4x có nghiệm là. A. 2016 . B. 2014 . C. 2012 . D. 2015 .
Câu 34: Cho hàm số y = f (x ) có đạo hàm trên −5; 3 
 và có bảng biến thiên như hình vẽ
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình f ( x − − ) 3 3
2 = x − 3x + 2 + m có đúng 3 nghiệm thuộc −5;3   ? A. 4. B. 8. C. 2. D. 6.
Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị (C ) y = (x − )( 2 :
2 x − 2mx + m) cắt trục hoành
tại ba điểm phân biệt      
A. m  (− ) 4 4
; 0  1;    ;+ . B. m  ( +) 4 1; \   . 3 3     3  
C. m  (0; +) .
D. m  (1; +).
Câu 36: Cho hàm số bậc bốn y = f (x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f (f (x ) = 0 là A. 10 . B. 12 . C. 8 . D. 4 .
Câu 37: Khối đa diện nào sau đây có các mặt không là tam giác đều?
A.
Khối bát diện đều.
B. Khối mười hai mặt đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối hai mươi mặt đều.
Câu 38: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình hộp xiên. B. Tam giác đều. C. Hình tròn. D. Đường thẳng.
Câu 39: Số mặt của khối chóp tứ giác là A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 40: Mỗi mặt của hình bát diện đều là A. Tam giác đều. B. Ngũ giác đều. C. Hình vuông. D. Bát giác đều.
Câu 41: Trung điểm các cạnh của một tứ diện đều tạo thành
A.
các đỉnh của một hình bát diện đều.
B. các đỉnh của một hình mười hai mặt đều.
C. các đỉnh của một hình hai mươi mặt đều.
D. các đỉnh của một hình tứ diện đều.
Câu 42: Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng 10 và chiều cao bằng 9 là: A. V = 30 . B. V = 270 . C. V = 45 . D. V = 90 .
Câu 43: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , mặt bên SBC là tam giác vuông cân
tại S và (SBC ) vuông góc với mặt phẳng (ABC ). Thể tích của khối chóp đã cho bằng 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 3a . D. 3 3 3a . 3 12
Câu 44: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
30. Khi đó thể tích của khối chóp bằng S A D O B C 3 4a 6 3 4a 6 3 2a 6 A. . B. 3 4a 6 . C. . D. . 9 3 9
Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = ,
a AD = a 3,SA = a SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên S ,
B SD . Mặt phẳng (AHK ) cắt SC tại điểm P . Thể tích của khối S.AHPK là: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 40 120 60 30
Câu 46: Một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 3. Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. 24. B. 8. C. 11. D. 64.
Câu 47: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Góc giữa hai mặt phẳng
(BAC) và (ACC A) bằng 0
75 . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 3 3a 3 3a 3 4a 3 2a A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 4 + 3 3 4 3 + 4 3 3 3 + 4 3 3 3 + 4 3
Câu 48: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A BC
  có cạnh đáy bằng a AA = 2a . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng 3 6a 3 3a 3 3a 3 6a A. . B. . C. . D. . 4 2 4 2
Câu 49: Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A
lên (ABC ) trùng với trọng tâm của A
BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và a 3 BC bằng
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 12 24 6 3
Câu 50: Cho khối lăng trụ ABC.A BC
  có thể tích là V . Thể tích của khối chóp C .ABC . 1 1 1 A. V . B. V . C. 2V . D. V . 3 2 6
------------- HẾT -------------