Bộ đề tham khảo giữa kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 bộ đề tham khảo kiểm tra đánh giá giữa học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN BÌNH THNH ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA KÌ II
TRƯNG TRUNG HC CƠ S NĂM HC 2023-2024
NH LI TRUNG
MÔN TOÁN LP 6
tham kho) Thi gian 90 phút (không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây :
Câu 1. Cho
11
26
=+
x
. Kết qu giá tr x là:
A.
1
3
B.
1
4
C.
1
3
D.
2
3
Câu 2. Cho
13
5 10
−=x
. Kết qu giá tr x là :
A.
1
2
B.
1
10
C.
1
2
D.
Câu 3. Tính giá tr
1
4
ca -80 là:
A. 20 B. -20 C. -76 D.76
Câu 4. Tìm mt s biết
2
5
ca nó là -40
A.S đó là 100 B. S đó là 16 C. S đó là -100 D. S đó là 8
Câu 5. phân s bng phân s
7
2
là:
A.
2
7
B.
14
4
C.
D.
Câu 6. Ch cái nào tâm đi xng?
A. Ch có tâm đi xng là: O
B. Ch có tâm đi xng là: G
C. Ch có tâm đi xng là: A;O
D. Ch có tâm đi xng là: A
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có trc đi xng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có tâm đi xng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9: Cho hình vẽ sau.
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
A. Điểm A B. Điểm B và điểm C
C
D
B
A
m
n
C. Điểm B và điểm D D. Điểm D và điểm C
Câu 10. Cách kí hiu đim nào dưi đây là sai
A. Đim A B. Đim B C. Đim C D. Đim d
Câu 11. Qua hai đim A và B cho trưc có bao nhiêu đưng thng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hình v
Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
A. H
k B. J
k C.E
k D. E
k
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1. (1,0 đ) So sánh hai phân s :
7
8
5
12
Bài 2. (1,5 đ) Tính :
a.
13 8
3 5 15
−+
b.
55 3
:
74 4
c.
413 2442
9 17 17 9 9 17
−−
+ ⋅+
Bài 3. (1,0 đ) Lp 6A có 42 hc sinh. Tng kết cui năm hc, lp 6A
4
21
s hc
sinh đt loi gii,
3
4
s hc sinh còn li đt loi khá, không có hc sinh yếu kém.
Hi lp 6A có bao nhiêu hc sinh gii ?Hi lp 6A có bao nhiêu hc sinh trung
bình?
Bài 4. (1,0 đ) Bn Ý đọc cun truyn tranh trong 3 ngày
, biết ngày th nht đc
1
3
s trang. Ngày th hai đc
2
5
s trang còn li, ngày th ba đc nt 120 trang. Hi
cun truyn tranh có bao nhiêu trang?
Bài 5. (1,0đ)
Cho hình v sau:
a. K tên mt b ba đim thng hàng.
b. K tên mt b ba đim không thng hàng.
c. Đim nào nm gia 2 đim A và C.
d. K tên mt tia gc A.
Bài 6. (1,0đ)
Cho hình v sau:
a. Hãy v trc đi xúng ca tam giác ABC cân ti A.
b. Hãy tìm tâm đi xng ca hình ch nht MNPQ.
D
A
B
C
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ IITOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
C
B
A
C
A
B
D
A
D
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài Đáp án Điểm
1 Bài 1 (1,0 điểm)
So sánh hai phân s :
7
8
5
12
7
8
=
7.3
8.3
=
21
24
5
12
=
5.2
12.2
=
10
24
21
24
>
10
24
Nên
7
8
>
0,25x2
0,25x2
2
Bài 2. (2,0 điểm)
a.
13 8
3 5 15
−+
b.
55 3
:
74 4
c.
413 2442
9 17 17 9 9 17
−−
+ ⋅+
2a
a.
13 8
3 5 15
−+
=
598
15 15 15
−+
4
15
=
0,25
0,25
2b
b.
55 3
:
74 4
53
44
=
1
2
=
0,25
0,25
2c
c.
413 2442
9 17 17 9 9 17
−−
+ ⋅+
4 13 2 2
.
9 17 17 17
4
.1
9
4
9
−−

= ++


=
=
0,5
0,25
0,25
3
Bài 3. (1,0 đ) Lp 6A có 42 hc sinh. Tng kết cui năm hc, lp 6A có
4
21
s hc sinh đt loi gii,
3
4
s hc sinh còn li đt loi khá, không
có hc sinh yếu kém. Hi lp 6A có bao nhiêu hc sinh gii ?Hi lp
6A có bao nhiêu hc sinh trung bình?
Số học sinh giỏi là:
4
42. 8
21
=
(học sinh)
Số học sinh còn lại:
42 8 32−=
(học sinh)
Số học sinh đạt loại khá là:
3
.32 24
4
=
(hc sinh)
Số học sinh trung bình là:
42 8 24 8−− =
(hc sinh)
4x0.25
4
Bài 4. (1,0 đ) Bn Ý đọc cun truyn tranh trong 3 ngày, biết ngày
th nht đc
1
3
s trang. Ngày th hai đc
2
5
s trang còn li, ngày th
ba đc nt 120 trang. Hi cun truyn tranh có bao nhiêu trang?
Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày thứ nhất là: 4x0,25
12
1
33
−=
(s trang)
Phân s ch s trang đc ngày th 2 là:
22 4
.
5 3 15
=
(s trang)
Phân s ch s trang đc ngày th 3 là:
14 2
1
3 15 5
−− =
(s trang)
S trang ca cun truyn tranh là:
2
120 : 300
5
=
(trang)
5 Kể đúng mỗi câu 0,25đ 4.0,25
6 Vẽ mỗi câu đúng 0,5đ 2x0,5
I/ TRC NGHIM
Câu 1. Trong các cp phân s sau, cp phân s nào bng nhau?
A.
1
2
.
B.
2
3
.
C.
3
7
9
21
.
D.
.
Câu 2. Tâm đi xng ca hình tròn là:
A. Tâm ca đưng tròn.
B. Mt đim bt kì nm bên trong đưng tròn.
C. Mt đim bt kì nm trên đưng tròn.
D. Mt đim bt kì nm bên ngoài đưng tròn.
Câu 3. Giá tr ca
ca 20 :
A. –5.
B. –8.
C. –10.
D. 15.
Câu 4. S đối ca 18 là:
A. 18
B. 18
C. (– 18)
D. A và C đu đúng
Câu 5. Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s vi cùng mt … (1)… khác
0 thì ta đưc mt phân s mi …(2)…phân s đã cho.
A. (1) s; (2) ln hơn
B. (1) s t nhiên; (2) nh hơn
C. (1) s nguyên; (2) bng
D. (1) phân s; (2) bng
Câu 6. Cho hình v sau:
Chn đáp án sai.
A. Đim B nm gia A C.
B. Đim B nm gia A D.
C. Đim C nm gia A và B.
D. Đim C nm gia D và A.
Câu 7. Hình nào sau đây không có trc đi xng:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 8. Cho hình v sau
Chn khng đnh sai trong các khẳng định sau :
A. Đim A nm trên đưng thng AB.
B. Đim B thuc đưng thng AB.
C. BA mt đưng thng.
D. AB không là mt đưng thng.
Câu 9. Hình nào sau đây không có tâm đi xng:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10. Cho hình vẽ
A
B
1
2
4
3
nh 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. B
m
B. D
m
C. E
m
D. A
m
Câu 11. Tính din tích mt hình ch nht biết chiu dài, chiu rng ca hình
ch nht đó ln lưt là


cm và
cm.
A.

cm
2
B.


cm
2
C.

cm
2
D.

cm
2
Câu 12: Cho hình v, chn phát biu sai:
M
N
c
A. Đưng thng a song song vi đưng thng b
B. Đưng thng a ct đưng thng c ti đim M
C. Đưng thng c ct đưng thng b ti đim N
D. Đim N thuc đưng thng a và c
II/ T LUN (7 đim)
Bài 1 (1,0 đim): so sánh 2 phân s




m
D
E
A
B
a
b
Bài 2 (2,0 đim): tính hp lý nếu có th
a)

+

󰇡

󰇢
b)


+

c)
󰇡


+


󰇢
󰇡


󰇢
Bài 3 (1,0 đim): Qng đưng t TPHCM đến Đà Lt dài khong 300 km.
Đến trm dng chân s 4 thì xe khách đi đưc 2/3 quãng đưng. Tính quãng
đưng xe khách đã đi đưc?
Bài 4 (1,0 đim): Bn Gu đ dành tin tiết kim trong 1 tháng đ đóng góp
qu Vì bin đo thân yêu”. Tun th 1 và tun th 2 bn đt đưc
kế hoch.
Tun th 3 bn đt
kế hoch. Tun còn li bn đ dành đưc 21 ngàn đng
là đúng kế hoch. Tính s tin bn Gu đ dành đưc?
Bài 5 (1,0 đim): V li hình vào giy làm bài và tr li nhng câu hi sau:
A
B D C
E
a/ K tên 1 b 3 đim thng hàng?
b/ K tên 1 b 3 đim không thng hàng?
c/ Nêu tên đim nào nm gia đim A và E?
d/ Nêu tên 1 tia gc D?
Bài 6 (1,0 đim): Hs v hình và thc hin theo yêu cu:
a/ Xác đnh trc đi xng ca hình ch nht ABCD.
b/ Xác đnh tâm đi xng O ca hình thoi MNPQ.
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
CÙ CHÍNH LAN
Đề 3 trang
KIM TRA GIA HC K II NĂM HC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây :
Câu 1: Các phân s sau ,phân s nào là phân s ti gin
A.
13
5
B.
45
125
C.
4
16
D.
Câu 2:
( )
7
9
có s đối là
A.
7
9
B.
9
7
C.
D.
Câu 3:
11
12
có s nghch đo
A.
12
11
B.
12
11
C.
11
12
D.
11
12
Câu 4: Cho
21
34
x =
. Kết qu giá tr x là:
A.
B.
C.
1
4
D.
2
3
Câu 5:
1
6
ca 36 là:
A. 18 B. 19 C. 20 D.6
Câu 6: Tìm mt s biết
2
7
ca nó là 22. S đó là:
A. 25 B. 77 C. 15 D. 45
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng?
A.Hình A B.Hình B C.Hình C D.Hình D
Câu 8: Trong
các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
(hình 1)
(hình 2) (hình 3) (hình 4)
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9: Chn khng đnh SAI:
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân
bng, vng chc, hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế to giúp các vt có tính
cân bng, hài hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha
và kiến trúc sư
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 10:
Trong các hình sau, hình nào không có giao đim?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11:
Cho hình v
Đưng thng trong hình sau có tên là….
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
A. AC
B. AB
C. BC
D. ABC
Câu 12:
Cho hình v.
Chn khng đnh SAI:
A. Tia AC B. Tia CA C. Tia Ax D. Tia Cx
Phn 2. T lun (8 đim)
Bài 1. (1,0đ) So sánh hai phân s :
4
9
1
2
Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a)
5 1 20
.
34 6

+


b)
7 12 7 3
..
13 15 13 15
−−
+
c)
1 31 3 31
5 29 5 29

−−


Bài 3. (1đ) Mt kho go có 1200 tn. Kho đã xut ra
5
12
s go. Hi kho còn li bao
nhiêu tn go?
Bài 4. (1đ) Mt đi công nhân thi công đào mt quãng đưng. Ngày th nht đào
đưc
1
5
quãng đưng, ngày th hai đào đưc
quãng đưng còn li. Biết ngày
th ba đi đào 288 m đưng là xong công vic. Hi quãng đưng đi công nhân
nhn thi công dài bao nhiêu mét?
Bài 5. (1đ) Cho hình v
C
A
B
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim M và N.
d) K tên mt tia gc E.
Bài 6. (1đ)
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca tam giác đu ABC.
b) Hãy tìm I là tâm đi xng ca hình ch nht DGFE.
HT
I
F
E
N
M
ĐÁP ÁN
Phn 1. Trc nghim khách quan.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
A
A
D
B
C
A
D
A
B
B
Phn 2: T lun
Bài 1: So sánh hai phân s : :
4
9
1
2
Ta có:
48
9 18
−−
=
19
2 18
=
0,5 đ
89 >−
nên
89
18 18
−−
>
0,25 đ
Vậy
41
92
>
0,25 đ
Bài 2:
a.
5 1 20
.
34 6

+


55
36
= +
0,25 đ
10 5
66
= +
5
6
=
0,25 đ
b.
7 12 7 3
..
13 15 13 15
−−
+
7 12 3
.
13 15 15

= +


0,25 đ
7 15
.
13 15
=
0,25 đ
77
.1
13 13
−−
= =
0,25 đ
c.
1 31 3 31
5 29 5 29

−−


1 31 3 31
5 29 5 29
= −+
0,25 đ
1 3 31 31
5 5 29 29

=−+ +


0,25 đ
22
0
55
= +=
0,25 đ
Câu 3:
Gii:
S tn go đã xut ra là:
5
.1200 500
12
=
( tn) 0,5 đ
S tn go còn li là:
1200 500 700−=
( tn) 0,5 đ
Bài 4.
Gii:
Phân s ch quãng đưng ngày th hai đội công nhân đào đưc là:
11 2
1.
5 10 25

−=


( quãng đưng) 0,5 đ
Phân s ch quãng đưng ngày th ba đội công nhân đào đưc là:
1 2 18
1
5 25 25
−− =
( quãng đưng) 0,25 đ
Quãng đưng đi công nhân đã làm trong ba ngày là:
18
288: 400
25
=
(m) 0,25 đ
Bài 5. Cho hình v
a) Mt b ba đim thng hàng: M,I,N 0,25 đ
b) Mt b ba đim không thng hàng: E,I,N 0,25 đ
c) Đim nm gia hai đim M N: đim I 0,25 đ
d) Mt tia gc E: tia EI. 0,25 đ
Bài 6. (1đ)
a. Xác đnh đúng đưng thng d 0,5 đ
b. Xác đnh đúng đim I 0,5 đ
I
F
E
N
M
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA KÌ II TOÁN – LP 6
NĂM HC 2023-2024
T
T
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1 Phân số
Phân s vi t s
mẫu s s
nguyên. nh
cht cơ bản của
phân số.
So sánh phân s.
1
Bài
1
1,0
62,5
%
Các phép tính
phân số. Tính
chất phép cộng,
phép nhân phân
số.
1
0,25
2
0,5
2
Bài
2
a,b
1,0
1
Bài
2c
1,0
Giá trị phân số
của một số.
2
0,5
1
Bài
3
1,0
1
Bài
4
1,0
2
nh đi
xng
của hình
phẳng
trong
thế gii
t nhiên
Hình có trục đối
xng.
1
0,25
1
B.6
a
0,5
20%
Hình có tâm đối
xng.
1
0,25
1
B.6
b
0,5
Vai trò ca đi
xng trong thế
gii t nhiên.
2
0,5
3
c
hình
hình hc
cơ bn
Điểm, đường
thng, tia. Ba
điểm thng hàng.
Ba điểm không
thng hàng.
3
0,75
1
Bài
5
1,0
17,5
%
Tng s câu
Tng đim
8
2,0
1
1,0
4
1,0
5
3,0
2
2,0
1
1,0
21
10,0
T l %
30% 40% 20% 10%
100
%
T l chung
70% 30%
100
%
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/
đơn
v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Phân số
(16 tiết)
Phân
số.
nh
cht
bản
của
phân
số. So
nh
phân
s
2
(TN9
,12)
0,5d
1
(TL1
)
0,5đ
65
Các
phép
tính
với
phân
số
4
(TN1
,2,3,4
)
1,0đ
2
(TL2
a, b)
1,5đ
2
(TL2
c
TL3)
2,0đ
1
(TL4
)
1,0đ
2
nh đi
xng
của hình
phẳng
trong
Hình
trục
đối
xng
1
(TN5
)
0,25đ
1
(TL6
a)
0,5đ
17,5
thế gii
t nhiên
(9 tiết)
Hình
tâm
đối
xng
1
(TN6
)
0,25đ
1
(TL6
b)
0,5đ
Vai
trò
ca
đối
xng
trong
thế
gii
t
nhiên
1
(TN7
)
0,25đ
3
Các
hình
hình hc
cơ bản
(7 tiết)
Đim,
đưn
g
thng,
tia
3
(TN8
,10,1
1)
0,75đ
1
(TL5
)
17,5
Tng s câu
Tng đim
8
2,0
3
2,0
4
1,0
2
2,0
2
2,0
1
1,0
20
10,0
T l % 40% 30% 20% 10% 100%
T l chung 70% 30% 100%
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mỗi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây :
Câu 1. Tìm x biết
21
53
x
−=
A.
11
15
. B.
11
15
. C.
1
15
. D.
1
15
.
Câu 2. Tìm x biết
53
.
2 54
x
=
. Giá tr ca
x
bng
A.
1
27
. B.
1
18
. C.
1
45
. D.
5
36
.
Câu 3. Tìm mt s biết
3
5
ca nó là 30. Thì s đó là
A.S đó là 18 B. S đó là 12
C. S đó là 75 D. S đó là 50
Câu 4. Mt hp có 36 viên phn; trong đó
3
4
s viên là phn trng. S viên phn trng là :
A. 27 viên B. 48 viên C. 9 viên D. 144 viên
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào có trc đi xng
?
A. Hình a), Hình b), Hình c) C. Cả 4 hình trên
B. Hình a), Hình b), Hình d) D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 6. Trong các hình sau,
hình nào có tâm đối xứng
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình3 D. Hình 4
Câu 7. Đường thẳng song song với đường thẳng FG là:
A. Đưởng thẳng EF B. Đường thẳng GH
C. Đường thẳng EH D. Cả 3 đường thẳng trên
.
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Chọn câu SAI.
A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng
C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.
Câu 9:
Hình ch nht có bao nhiêu trc đi xng:
A.1 trc đi xng B. 2 trc đi xng
C. 3 trc đối xng D. 4 trc đi xng
Câu 10: Cho hình v. Số giao đim to bi 3 đưng
thng trong hình trên là:
A.1 giao đim B. 2 giao đim
C. 3 giao đim D. 4 giao đim
Câu 11:
Viết
1
2
6
i dng phân s:
A.
1
3
. B.
13
6
. C.
11
6
. D.
4
3
.
Câu 12: Chn khng đnh SAI trong các khng đnh sau:
A. Tia
BA
có gc là A.
B. Nếu hai đưng thng không có đim chung nào; thì hai đưng thng đó song song.
C. Qua 2 đim phân bit; ta ch k đưc mt đưng thng qua 2 đim đó.
D. Lấy đim O trên đưng thng xy; ta có hai tia Ox và Oy.
Phn 2. T lun (7 điểm)
Bài 1. So sánh hai phân s
3
4
5
6
.
Bài 2. Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có )
a)
5 75
9 6 12
+−
b)
4 3 4 10
5 13 5 13
−−
+..
c)
15 3 3
6
43 2 4
−+:
Bài 3. (1đ) Mt bn nưc có dung tích 500 lít; và đang cha lưng nưc bng
2
5
dung
tích bn. Hi cn thêm bao nhiêu lít nưc na; đ đầy bn nưc?
Bài 4. (1đ) Ch Chi mang mt s qu trng ra ch bán. Buổi sáng ch bán đưc
2
5
s qu
trng, bui chiu ch bán đưc
3
4
s qu trng còn còn li. Sau hai bui bán; thì còn li
60 qu trng.
a) Tính số quả trứng chị ban đầu chị mang ra chợ bán.
b) Tính số quả trứng chị bán buổi sáng; và buổi chiều.
Bài 5. (1đ) Cho hình v
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim A C.
d) K tên hai tia gc C.
Bài 6. (1đ) Cho hình v :
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng hình thang cân.
b) Hãy tìm O là tâm đối xng ca hình bình hành.
ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM 3 đ
1.C
2.C
3.D
4.A
5B
6.A
7.C
8.C
9.B
10.C
11.B
12.A
Phn II: T lun (7,0 đim)
i 1(0.5 đim):
Ta có:
−−
=
39
4 12
−−
= =
5 5 10
6 6 12
( )
0 25.
−−
>
9 10
12 12
nên
3
4
>
5
6
( )
0 25.
i 2(2.5 đim):
( )
(
)
(
)
5 75
9 6 12
20 42 15
0 25
36 36 36
37
0 25
36
05
a
đ
+−
=+−
=
)
.
.
.
( )
( )
( )
4 3 4 10
5 13 5 13
4 3 10
05
5 13 13
44
1 05
55
1b đ
−−
+

= +


−−
= =
). .
..
..
( )
( )
( )
( )
( )
15 3 3
6
43 2 4
25 3 3 3
0 25
45 2 4
15 3 3
0 25
4 24
15 6 3
0 25
4 44
12
3 0 25
4
1c đ
−+
= −+
= −+
= −+
= =
):
..
.
.
.
i 3(1đim).
Số c đang có trong bn là:
=
2
500. 200
5
(lit).
( )
05.
Số lit nưc cn thêm đ dy bn là: 500-200 =300 lít.
( )
05.
i 4(1,5đim).
a) Phân s ch s qu trng còn li sau bui sáng:
23
1
55
−=
(s qu)
( )
0 25.
Phân s ch s qu trng bán bui chiu:
33 9
.
5 4 20
=
(s qu)
( )
0 25
.
Phân s ch s qu trng còn li sau hai bui bán:
39 3
1
5 20 20
−− =
(s qu)
(
)
0 25.
Số qu trng ban đu là là: 60 :
3
20
= 400 (qu)
( )
0 25.
b) S qu trng bán bui sáng:
2
400 160
5
=.
(qu )
( )
0 25.
Số qu trng bán bui chiu:
9
400 180
20
=.
(qu)
( )
0 25.
Bài 5(1đim).
a) A, D, C
( )
0 25
.
b) A, B, C
( )
0 25.
C) điểm D nằm giữa 2 điểm A và C
(
)
0 25.
d) Tia CB và tia CA
( )
0 25.
i 6(1đim).
Mỗi hình đúng 0,5 điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN LỚP 6
NĂM HỌC 2023-2024
T
T
Chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1 Phân số
Phân số với tử số
mẫu số số
nguyên. nh cht
cơ bản của phân số.
So sánh phân số.
1
Bài 1
1,0
62,5%
Các phép tính phân
số. Tính chất phép
cộng, phép nhân
phân số.
1
0,25
2
0,5
2
Bài 2
a,b
1,0
1
Bài
2c
1,0
Giá trị phân số của
một số.
2
0,5
1
Bài 3
1,0
1
Bài 4
1,0
2
nh
đối
xng
của
hình
phẳng
trong
thế giới
tự
nhiên
Hình có trục đối
xứng.
1
0,25
1
B.6a
0,5
20%
Hình có tâm đối
xứng.
1
0,25
1
B.6b
0,5
Vai trò ca đi
xứng trong thế giới
t nhiên.
2
0,5
3
c
nh
nh
học cơ
bản
Điểm, đường
thẳng, tia. Ba điểm
thẳng hàng. Ba
điểm không thẳng
hàng.
3
0,75
1
Bài 5
1,0
17,5%
Tổng số câu
Tổng điểm
8
2,0
1
1,0
4
1,0
5
3,0
2
2,0
1
1,0
21
10,0
Tỉ lệ %
30%
40%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CUỐI HK2 MÔN TOÁN -LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
SỐ - ĐAI SỐ
1
Tập hợp
các số tự
nhiên
Phân số với tử số mẫu số là số
nguyên. Tính chất bản của
phân số. So sánh phân số. Phép
cộng phép trừ phân số. Phép
nhân và phép chia phân số.
Nhận biết:
- Nhận biết được dạng của phân số, hai phân số bằng nhau.
Thông hiểu:
Thực hiện được c phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số
1TN
2 TN
1 TL
1TL
Giá trị phân số của một số.
Thông hiểu:
Biết tính giá trị của một phân số, tìm một số khi biết giá trị
của phân số.
Vn dng:
Vận dụng tính giá trị của một phân số vào bài toán thực tế.
- Vận dụng tìm một số khi biết giá trị của phân số.
2 TN
1 TL
1 TL
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
2
Hình học
trực quan:
Tính đối
xứng của
hình phẳng
trong thế
giới tự
nhiên
Hình trục đối xứng. Hình
tâm đối xứng.
Nhận biết:
Nhận dạng về hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
2 TL
2 TL
Vai trò của tính đối xứng trong
giới tự nhiên.
Nhận biết :
- Phân biệt được hình tính đối xứng trong tự nhiên.
Thông hiểu:
Hiểu được vai trò của tính đối xứng trong giới tự nhiên.
2 TL
3
Hình học
phẳng: Các
hình hình
học cơ bản
Điểm. Đường thẳng. Ba điểm
thẳng hàng. Ba điểm không thẳng
hàng.
Nhận biết:
- Nhận biết được các khái niệm về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
- Nhận biết được tia, đoạn thẳng.
Thông hiểu:
Hiểu được các tính chất của các hình
3TN
1TL
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1: (NB)
23
54
+
có kết quả là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: (TH) Tìm x biết
1
2
2
x +=
A.
5
4
B.
3
8
C.
3
2
D.
1
4
Câu 3: (TH)
23 4
:
32 9
có kết quả là :
A. -1
B. 1
C. 0
D. 2
Câu 4: (TH) Em hãy cho biết
3
8
ca 40 trang sách :
A. 20 trang
B. 10 trang
C. 15 trang
D. 16 trang
Câu 5: (TH) m s trang sách ca quyn sách. Biết
1
5
ca quyn sách là 20 trang.
A. 100 trang
B. 80 trang
C. 90 trang
D. 200 trang
Câu 6: (NB) Đưng thng f không cha đim
nào?
A. Điểm S
B. Điểm Q
C. Điểm R
D. Cả 3 điểm Q ,S ,R
Câu 7. (NB) Chn nhn xét đúng:
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng.
B. Ba điểm E, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
D. Ba điểm A, E, C thẳng hàng.
d
A
F
B
E
C
Câu 8: (NB) Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. Ba điểm D; E; B không thẳng hàng C. Ba điểm A; B; F không thẳng hàng
B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng
D. Ba điểm C; E; F không thẳng hàng
Câu 9: (NB) Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c)
B. Hình a) và Hình d)
C. Hình c) và Hình b)
D. Hình c) và Hình d)
Câu 10: (NB) Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng ?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 11. (NB) Chn câu khng đnh sai:
A. Tính đi xng đưc s dụng nhiu trong công ngh chế to giúp các vt có tính cân bng, hài hòa,
vng chc.
B. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha sĩ và kiến trúc sư.
C. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân bng, vng chc,
hài hòa.
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 12. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng?
A. Hình a, b, c
B. Hình b, c.
C. Hình a,d. D. Hình a, c
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1.
(TH) (1,0 đ)
So sánh
5
9
4
7
Bài 2. (2,0 đ) Tính hợp lí nếu có thể :
a.
(TH)
25 7
5 3 15
−+
b.
(TH)
11 10 11 5 11 2
19 17 19 17 19 17
−−
+⋅+⋅
c.
(VD)
1997 2021 1997 22
2024 1999 2024 1999
+−+
Bài 3 (1,0 đ) (VD) Lớp 6A có 42 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm
1
3
số học sinh cả lớp. Còn lại
là học sinh khá.
a./ Tính số học sinh giỏi.
b./ Tính số học sinh khá.
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Mt ca hàng bán mt s mét vi trong ba ngày. Ngày th nht bán
3
5
s mét
vi. Ngày th hai bán
2
7
s mét vi. Ngày th ba bán nt 40 mét vi. Tính tng s mét vi ca hàng
đã bán .
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình vẽ
Bài 6. (1,0 đ) (TH)
a. Hãy vẽ trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC
b. Hãy vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD
-----HẾT-----
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và E.
d) Kể tên một tia gốc B
D
A
C
B
E
F
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
A X X X
B X X X
C X X X
D X X X
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
1
So sánh
5
9
4
7
Ta có :
5 35
9 63
−−
=
4 36
7 63
−−
=
0,5 đ
35 36 >−
Nên
35 36
63 63
−−
>
0,25 đ
Vậy
54
97
−−
>
0,25 đ
2a
25 7
5 3 15
−+
=
6 25 7
15 15 15
−+
0,25 đ
19 7
15 15
= +
=
12 3
15 5
−−
=
0,25 đ
2b
11 10 11 5 11 2
19 17 19 17 19 17
−−
+⋅+⋅
11 10 5 2
.
19 17 17 17
−−

= ++


0,25 đ
11
.( 1)
19
=
11
19
=
0,25 đ
2c
1997 2021 1997 22
2024 1999 2024 1999
+−+
1997 2021 1997 22
2024 1999 2024 1999
=+−
0,25 đ
1997 1997 2021 22
2024 2024 1999 1999
=+−
0,25 đ
1997 1997 2021 22
2024 2024 1999 1999

=+−


0,25 đ
1999
01
1999

=+=


0,25 đ
Bài 3 : Lớp 6A có 42 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm
1
3
số học sinh cả lớp. Còn lại
là học sinh khá.
a./ Tính số học sinh giỏi.
b./ Tính số học sinh khá.
3a
Số học sinh giỏi là :
1
42. 14
3
=
(học sinh)
0,5 đ
3b
Số học sinh khá là :
42 14 = 28 (học sinh)
0,5 đ
Bài 4 : Mt ca hàng bán mt s mét vi trong ba ngày. Ngày th nht bán
3
5
s mét vi. Ngày th hai
bán
2
7
s mét vi. Ngày th ba bán nt 40 mét vi. Tính tng s mét vi ca hàng đã bán .
4
Phân số ứng với ngày thứ ba bán được :
32 4
1
5 7 35

−+=


0,5 đ
Số mét vải cửa hàng đã bán :
4
40 : 350
35
=
(mét)
0,5 đ
Bài 5. Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và E.
d) Kể tên một tia gốc B
5a
Kể đúng tên một bộ ba thẳng hàng
0,25 đ
5b
Kể đúng tên một bộ ba không thẳng hàng
0,25 đ
5c
Điểm D nằm giữ hai điểm F và E
0,25 đ
5d
Tia BD hoặc Tia BC
0,25 đ
Bài 6 :
a. Hãy vẽ trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC
D
A
C
B
E
F
b. Hãy vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD
6a
Vẽ đúng trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC
0,5 đ
6b
Vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD
0,5 đ
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây :
Câu 1: Phân s
bng phân s nào sau đây?
A.
5
2
B.
C.
6
15
D.
Câu 2: Kết qu ca phép tính
2 5 18
15 6 25

+⋅


bng bao nhiêu?
A.
7
15
B.
7
15
C.
0
D.
63
125
Câu 3: Bn Trân làm xong bài tp trong
3
4
gi. Bn Ngc làm nhanh hơn bn Trân
1
3
gi. Hi
bn Ngc làm xong bài tp trong bao lâu?
A.
5
12
gi B.
13
12
gi C.
4
7
gi D.
1
4
gi
Câu 4 : Giá trị
2
5
của 40 là:
A. 100 B. 28 C. 15 D. 16
Câu 5 : Tìm một số biết
1
4
của số đó là 116. Số cần tìm là:
A. 40 B. 29 C. 464 D. 116
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trc đi xng?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đi xng?
A. Hình thoi B. Hình thang cân C. Hình ch nhật D. Hình vuông
Câu 8: Trong các bin báo dưi đây, bin báo nào có trc đi xng?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 9: Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động , thực vật để giúp chúng cân bằng,
vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng thường sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng,
hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc
sư.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10: Trong hình v bên, đim nào không thuc đưng thng a?
A. Đim D và B
B. Đim C và D
C. Đim D và E
D. Đim B và E
Câu 11: Cho hình vẽ
Chọn phát biểu SAI:
A. Ba điểm C, E, D thẳng hàng. B. Ba điểm A, E, B thẳng hàng.
C. Ba điểm C, E, D không thẳng hàng. D. Ba điểm A, E, F không thẳng hàng.
Câu 12: Trong hình sau, đường thẳng f không chứa điểm nào?
A. Đim R
B. Đim S
C. Đim Q
D. Cả 3 đim R, Q, S
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Câu 1 (1,0 đim): So sánh hai phân s
4
15
2
9
Câu 2 (2,0 đim): Thc hin các phép tính:
1
2
3
4
R
Q
S
d
e
f
a/
731
4 52
+−
b/
12 2 12 4 12 15
19 13 19 13 19 13
−−

+⋅+⋅


c/
14 17 5 17
1
9 23 9 23

−−+


Câu 3 (1,0 đim): Bn Na có 40 viên ko, Na chia cho em
3
8
s viên ko ca mình. Hi Na đã
chia cho em bao nhiêu viên ko?
Câu 4 (1,0 đim): Ba học sinh cùng nhau xếp các ngôi sao bằng giấy. Bạn thứ nhất xếp được
1
3
tổng số ngôi sao. Bạn thứ hai xếp được
2
5
tổng số ngôi sao. Bạn thứ ba xếp được 72 ngôi sao.
Hỏi ba bạn đã xếp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 5 (1,0 đim): Cho bn đim B, G, E, F, như hình v sau:
a/ Trong các đim trên, ba đim nào thng hàng?
b/ Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c/ T bn đim trên, hãy v các đưng thng phân bit.
d/ Hãy k tên mt tia gc F có trong hình v câu c.
Câu 6 (1,0 đim):
a/ Trong các ch cái E, O, Q, I, M, F, S, N. Hãy tìm ch cái có trc đi xng?
b/ Hãy vẽ hình bình hành và tìm tâm đi xng ca hình bình hành đó?
HẾT.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC
CƠ SỞ
ĐIỆN BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Phn 1: Trc nghim khách quan (0,25 đim/câu)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
A
D
C
B
B
D
D
B
C
C
Phn 2: T lun:
Câu
Nội dung
Điểm
1
1,0đ
So sánh hai phân s
4
15
2
9
4 36
15 135
−−
=
2 30
9 135
−−
=
36 <
30
Nên
36 30
135 135
−−
<
Vậy
42
15 9
−−
<
1
0,5
0,5
2a
0,5đ
731
4 52
+−
1
35 12 10
20 20 20
= +−
0,25
33
20
=
0,25
2b
0,5đ
12 2 12 4 12 15
19 13 19 13 19 13
−−

+⋅+⋅


1
12 2 4 15
19 13 13 13

= +−


0,25
( )
12
1
19
= ⋅−
12
19
=
0,25
2c
1,0đ
14 17 5 17
1
9 23 9 23

−−+


=
14 17 5 17
9 23 9 23
−+
1
0,5
=
14 5 17 17
9 9 23 23
−+
1
0,25
= 0
0,25
3
1,0đ
S viên ko Na đã chia cho em là:
3
40 15
8
⋅=
(viên kẹo)
1
4
1,0đ
Phân s ch s ngôi sao bn th ba xếp đưc là:
12 4
1
3 5 15

−+=


(tng s ngôi sao)
S ngôi sao c 3 bn xếp đưc là:
4
72 : 270
15
=
(ngôi sao)
0,5
0,5
5
1,0đ
a/ Ba đim thng hàng là B, G, E
0,25
b/ Ba đim không thng hàng là B, G, F
0,25
c/ 0,25
d/ Tên mt tia gc F là tia FG
0,25
6a
0,5đ
Ch cái có trc đi xng là E, O, I, M 0,5
6b
0,5đ
HS v đúng hình bình hành
HS v đúng tâm đi xng
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
KIỂM TRA GIỮA KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ): Mỗi câu sau đây 4 lựa chọn, em hãy chọn
đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số:
A)
B)
1
9
C)
0,5
3
D)
0
5
Câu 2: Kết quả của biểu thức:
1 2 3 11 5
49 7 9 4
−−
+ + ++
là:
A) 0, B)
3
7
, C)
17
7
, D)
11
7
.
Câu 3: Cho
11
3
22
x+=
. Kết quả giá trị x là :
A) 0, B) 4, C) 3, D) -2.
Câu 4:
3
4
của 20 bằng:
A) 20 , B) 15, C) 10, D) 5.
Câu 5: Tìm một số biết
2
5
của nó là 10.
A) Số đó là 25, B) Số đó là 4,
C) Số đó là
1
25
, D) Số đó là 20.
Câu 6: Bin báo giao thông nào sau đây không có trc đi xng?
A) Hình 1, B) Hình 2, C) Hình 3, D) Hình 4.
Câu 7: Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa;
C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C.
Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng?
Đề Tham khảo
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
A) Hình 4, B) Hình 2, C) Hình 1, D) Hình 3.
Câu 9: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
A) Hình 1 và hình 2, B) Hình 1 và hình 3,
C) Hình 2 và hình 3, D) nh 1, hình 2 và hình 3.
Câu 10: Trong hình sau, tia Am còn được gọi tên là:
A) Tia AB, B) Tia BC, C) Tia Bm, D) Tia Cm.
Câu 11: Trong hình sau, đim thuc đưng thng m là:
A) Đim A B) Đim B
C) Đim C D) Đim A và B.
Câu 12: Trong hình sau, 3 đim thng hàng là:
A) Đim D, đim E, đim A B) Đim A, đim B, đim C
C) Đim A, đim B, đim D D) Đim A, đim D, đim C
II/ Tlun ( 7 đim):
Bài 1: (1,0 đ) So sánh hai phân số:
3
5
5
6
Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
a)
25 3
36 2
++
b)
12 2
3
553
:
+
c)
33 3 7 3 5
8 7 8 12 8 7
.: .
−−
++
m
A
B
C
m
A
B
C
D
E
A
B
C
Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm
2
9
tổng
số học sinh
cả lớp, số học sinh loại Khá chiếm
1
3
tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh loại
Tốt và loại Khá của lớp 6A.
Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều rộng 35m, chiều rộng bằng
5
8
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 5: (1,0 đ) Vẽ đường thẳng a, lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a sao cho
điểm C nằm giữa hai điểm A B. Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng a. Kể tên
một bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình.
Bài 6: (1,0 đ) Hãy vẽ lại hình vuông và hình chữ nhật sau:
A
B
C
D
E
F
G
H
a) Hãy vẽ một trục đối xứng của hình vuông ABCD.
b) Hãy vẽ điểm M là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH.
------ Hết ------
ĐÁP ÁN:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
C
B
A
D
D
C
C
A
C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1: (1,0 đ) So sánh hai phân số:
3
5
5
6
Ta có:
3 18
5 30
=
−−
,
5 25
6 30
=
18 25
30 30
−−
>
nên
35
56
>
Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể):
25 3
36 2
45 3
66 2
93
62
33
22
0
a)
++
= ++
= +
= +
=
12 2
3
553
16 2 3
5 52
16 3
55
13
5
b) :
.
+
= +
= +
=
( )
7
33 3 7 3 5
8 7 8 12 8 7
3 3 3 12 3 5
87 8 8 7
33125
87 7 7
3
2
8
3
4
.
c) . : .
..
.
.
=



−−
++
−−
++
−−
= ++
=
=
Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại tốt chiếm
2
9
tổng
số học sinh
cả lớp, số học sinh loại khá chiếm
1
3
tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh mỗi
loại.
Số học sinh loại tốt của lớp 6A:
2
9
.45 = 10 (học sinh)
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Số học sinh loại khá của lớp 6A:
1
3
.45 = 15 (học sinh)
Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật chiều rộng 35m, chiều rộng bằng
5
8
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Chiều dài của mảnh vườn:
35 :
5
8
= 56 (m)
Diện tích của mảnh vườn:
56 . 35 = 1960 (m
2
)
Bài 5: (1,0 đ)
Vẽ đường thẳng a,
Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a
sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng a.
Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình.
Bài 6: (1,0 đ)
a) Vẽ một trục đối xứng của hình vuông ABCD.
b) Vẽ điểm M là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH.
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
PHÒNG GD ĐT QUN BÌNH THNH Đ THI GIA HC KÌ II
TRƯNG THCS YÊN TH
Năm hc 2023 2024
Môn : Toán - Lp : 6
Thi gian : 90 phút
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong
đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. (TH) Kết qu ca phép tính
57
32
là:
A.
31
6
B.
31
6
C.
11
6
D.
11
6
Câu 2. (TH) Cho
12
:1
23
x =
. Kết qu giá tr x là :
A.
B.
C.
13
6
D.
5
6
Câu 3. (TH) Cho
24
39
x
−=
−−
. Kết qu giá tr x là :
A.
B.
10
9
C.
2
9
D.
2
9
Câu 4. (TH)
2
7
ca 84 viên bi là:
A. 294 viên B. 118 viên C. 60 viên D.24 viên
Câu 5. (TH) Tìm mt s biết
3
2
ca nó là 60
A.S đó là -40 B. S đó là 40 C. S đó là -90 D. S đó là 90
Câu 6. (NB) Trong các hình sau, hình
nào có trục đối xứng?
A. Hình a); Hình b); Hình d) B. Hình b); Hình c); Hình d)
C. Hình a); Hình c); Hình d) D. Hình a) và Hình d)
Câu 7. (NB) Hãy cho biết hình sau có mấy trục đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. (NB) Điểm O trong hình nào dưới đây là tâm đối xứng?
A. B.
C. D.
Câu 9. (NB)
Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình tròn D. Hình tam giác đu
Câu 10. (NB) Cho hình v.
Đim Q thuc nhng đưng thng nào?
A.a; b B.a; d C. c; d D.a; c; d
Câu 11. (NB) Cho hình v. Chn phát biu sai
A.Ba đim D, E, B thng hàng B. Ba đim C, A, E không thng hàng
C.Ba đim D, E, F thng hàng D. Ba đim C, D, E không thng hàng
Câu 12. (NB) Cho hình v
Có bao nhiêu tia chung gc B?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1. (1,0đ) (TH) So sánh hai phân s :
2
9
1
5
Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a) (TH)
97 3
.
10 15 14
−−

+


b) (TH)
3 20 3 4 3 5
..
11 29 11 29 11 29
−−
+ +⋅
c) (VD)
9 4 10 9
19 13 19 13

+−


Bài 3. (1,0 đ) (VD) Mt hình ch nht có chiu dài 36m chiu rng bng
5
6
chiu
dài. Tính chu vi và din tích hình ch nht đó?
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Mt b c có dng hình hp ch nht có kích thưc 20×30 cm.
ng nưc trong b cao 20cm và bng
2
3
chiu cao b. Hi b có th cha đưc nhiu
nht bao nhiêu lít nưc?
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình v
a) K tên các b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim M nm gia hai đim nào?
d) K tên mt tia gc P.
Bài 6. (1đ) (NB) Cho hình v :
a) Hãy v trc đi xng d ca hình thang cân ABCD
b) Hãy tìm I là tâm đi xng ca hình vuông ABCD
HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIA HC KÌ II NĂM HC 2022 2023
MÔN TOÁN LP 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
D
A
A
C
B
C
D
C
A
II. TỰ LUN: (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đ) So sánh hai phân s :
2
9
1
5
1
2 2.5 10
9 9.5 45
1 1 1.9 9
5 5 5.9 45
−−
= =
−−
= = =
0.5
-9> -10 và 45> 0 nên
>
10
45
hay
>
0.5
Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a) 1
97 3
.
10 15 14
91
10 10
1
−−

+


−−

= +


=
b) 0,5
3 20 3 4 3 5
..
11 29 11 29 11 29
3 20 3 4 3 5
..
11 29 11 29 11 29
3 20 4 5
.
11 29 29 29
3
.1
11
3
11
−−
+ +⋅
−−−
= + +⋅

= ++


=
=
9 4 10 9
)
19 13 19 13
9 4 10 9
19 13 19 13
9 10 4 9
19 19 13 13
11 2
c

+−


=+++

=+++


=+=
0,5
Bài 3. (1,0 đ) Mt hình ch nht có chiu dài là 36m và chiu rng bng
5
6
chiu dài. Tính
chu vi và din tích hình ch nht đó?
Chiu rng hình ch nht là: 0.5
5
36. 30
6
=
( m)
Chu vi hình ch nht là:
( 36 + 30 ). 2 = 132 (m) 0.25
Din tích hình ch nht là:
30 . 36 = 1080 (m
2
) 0.25
Bài 4 (1,0 đ) Mt b c có dng hình hp ch nht có kích thưc 20×30 cm. Lưng
c trong b cao 20cm và bng
2
3
chiu cao b. Hi b th cha đưc nhiu nht bao
nhiêu lít nưc?
Chiu cao b là:
2
20 : 30
3
=
(cm) 0.5
B có th cha đưc nhiu nht:
20.30.30 18000=
(cm
3
) = 18 (dm
3
) = 18 (lít) 0.5
Kết lun
Bài 5. (1,0 đ) Cho hình v
a) K tên các b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim M nm gia hai đim nào?
d) K tên mt tia gc P.
a) B ba đim thng hàng: K,M,L và Q,M,P 0.25
b) K tên một b ba đim không thng hàng 0.25
c) Đim M nm gia hai đim K và L
Đim M nm gia gia hai đim Q và P 0.25
d) u đưc tia 0.25
Bài 6. (1đ) Cho hình v :
a) Hãy v trc đi xng d ca hình thang cân ABCD
b) Hãy tìm I là tâm đi xng ca hình vuông ABCD
a) Vẽ được đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD 0.5
b) Vẽ được tâm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD 0.5
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
LAM SƠN
kim tra gm 02 trang)
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA KÌ 2
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN – LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 đim)
1. Cho hình v. Gi tên đưng thng có trong hình?
A.Đưng thng U. B. Đưng thng V.
C. Đưng thng TUV. D.Đưng thng UV.
2. Chn câu đúng:
A. Ba đim thng hàng là ba đim không cùng thuc mt đưng thng.
B. Ba đim không thng hàng là ba đim cùng thuc mt đưng thng.
C. Ba đim thng hàng là ba đim cùng thuc mt đưng thng.
D. Tt c đều sai.
3. Chn câu đúng:
Trong ba đim thng hàng, có ....... đim nm gia hai đim còn li.
A. mt và ch mt B. hai
C. mt s D. .nhiu
4. Chn câu đúng:
Câu nào sau đây là trưng hp ca ba đim thng hàng.
A. Hin tưng nht thc B. Hin tưng nguyt thc
C. Đèn giao thông D. Tt c đều đúng
5. Qua hai đim A và B cho trưc có bao nhiêu đưng thng? Em hãy chn phương án đúng
A. 1 B. 2 C. Nhiu hơn 2 D. Không có đưng thng nào
6. Cho bn đim A, B, C, D như hình bên. Có bao
nhiêu tia đưc to thành nếu mi tia đu cha
hai trong s các đim đó?
A. 9 B. 10
C. 11 D. 12
7. Hai đưng thng ct nhau to thành my tia?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Ông An cn dùng bao nhiêu tin đ mua i rào hết mnh vưn? (làm tròn đến hàng chc
nghìn)
A. 2 500 000đ. B.7 510 000đ. C.2 450 000đ. D. 7 500 000đ.
a
T
U
V
D
C
B
A
9. Câu 2. Kết qu ca phép tính 10,15 + 8,62 là:
A.1,53 B. 1,53 C. 18,77 D. 18,77
10. Kết qu ca phép tính 9,18 6,18 : 0,3 là:
A. 10 B. 11,42 C.1 D. 0,1
11. Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
12. Cho s
x 4,7384
=
. Khi làm tròn s đến hàng phn nghìn thì s x là:
A.
4,739
B.
4,7385
C.
4, 74
D.
4,738
II. T LUN: (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đ) (TH) So sánh hai phân s
3
8
4
9
Bài 2. (2,0 đ) Tính (tính hp lý có th)
a) (0,5) (TH)
23 2
:
5 5 10
+
b) (0,5) (TH)
8 5 4 17 5
..
14 14 13 13 14
+−
c) (1,0) (VD)
7 8 27 7 3
20 15 20 15 5

+ −+


Bài 3. (1,0 đ) (VD) Lp 6A có 40 hc sinh. Cui năm, s hc sinh Gii chiếm
3
5
s hc sinh c
lp, còn li là hc sinh Khá. Tính s hc sinh Gii, Khá lp 6A.
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Trên mt khu đt hình ch nht .
Ngưi ta s dng
7
12
din tích khu đất đó đ
trng cây và din tích còn li đ đào ao là 50 m
2
. Tính din tích khu đt.
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình v:
a) Nhng đim nào thuc đưng thng p, nhng đim nào
không thuc đưng thng p.
b) Nhng đưng thng nào cha đim A, đim B, đim C,
đim D, đim E.
Bài 6. (1,0 đ) (TH)
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca hình thang cân ABCD (đáy AB,CD)
b) Hãy tìm đim O là tâm đi xng ca hình bình hành MNPQ .
p
k
n
m
C
B
A
E
D
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/
đơn
v
kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Phân số
(16 tiết)
Phân
số.
nh
cht
bản
của
phân
số. So
nh
phân
s
2
(TN9
,12)
0,5d
1
(TL1
)
0,5đ
65
Các
phép
tính
với
phân
số
4
(TN1
,2,3,4
)
1,0đ
2
(TL2
a, b)
1,5đ
2
(TL2
c
TL3)
2,0đ
1
(TL4
)
1,0đ
2
nh đi
xng
của hình
phẳng
Hình
trục
1
(TN5
)
0,25đ
1
(TL6
a)
0,5đ
17,5
trong
thế gii
t nhiên
(9 tiết)
đối
xng
Hình
tâm
đối
xng
1
(TN6
)
0,25đ
1
(TL6
b)
0,5đ
Vai
trò
ca
đối
xng
trong
thế
gii
t
nhiên
1
(TN7
)
0,25đ
3
Các
hình
hình hc
cơ bản
(7 tiết)
Đim,
đưn
g
thng,
tia
3
(TN8
,10,1
1)
0,75đ
1
(TL5
)
17,5
Tng s câu
Tng đim
8
2,0
3
2,0
4
1,0
2
2,0
2
2,0
1
1,0
20
10,0
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung 70% 30% 100%
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mỗi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây :
Câu 1. (TH) Cho +

=
. Kết qu giá tr x là:
A.

B.

C.


D.
Câu 2. (TH) Cho


: =

. Kết qu giá tr x là :
A.
B.


C.
D.


Câu 3. (TH)
ca 45 cái ko là:
A. 30 cái kẹo B. 36 cái kẹo C. 15 cái kẹo
D.18 cái kẹo
Câu 4. (TH) Biết
số học sinh giỏi của lớp 6A 12 học sinh. Hỏi lớp 6A bao
nhiêu học sinh giỏi?
A. 12 học sinh giỏi
B. 15 học sinh giỏi
C. 14 học sinh giỏi
D. 20 học sinh giỏi
Câu 5. (NB) Trong các hình sau, hình nào có trc đi xng
?
A. Hình a), Hình b), Hình c) C. Cả 4 hình trên
B. Hình a), Hình c), Hình d) D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 6. (NB) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng
A. Hình a) B. Hình b) C. Cả 3 hình trên D. Hình c)
Câu 7. (NB) Hình không có tâm đi xng là:
A. Hình tam giác
B. Hình ch nht
C. Hình vuông
D. Hình lc giác đu
Câu 8. (NB: Cho hình vẽ sau.
Đường thẳng n đi qua điểm nào?
A. Điểm A B. Điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm D D. Điểm D và điểm C
Câu 9: Số đối của phân số

là:
A.

C.

B.


D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng?
C
D
B
A
m
n
A. Chữ F B. Chữ A C. Chữ G D. Chữ Z
Câu 11: Chn phát biu đúng trong các phát biu sau :
Qua 2 đim C và D phân bit ta v đưc :
A.Không có đưng thng nào
B.Ch có 1 đưng thng
C.Vô s đưng thng
D.Có 2 đường thẳng
Câu 12: Cho hình v. Chn phát biu
đúng trong các phát biu sau:
A.D
m B. E
m C. A
m D. B
m
Phn 2. T luận (7 điểm)
Bài 1. (0,5 đ) (TH) So sánh hai phân s :



Bài 2. (2,5 đ) Tính :
a) (TH)
+
: 󰇡

󰇢 b) (TH)
c) (VD) 󰇡



󰇢 󰇡


+

󰇢
Bài 3. (1đ) (VD) Bác nông dân thu hoch 200 kg cà chua. Bác đem bán
s
chua đó. Hi bác nông dân còn li bao nhiêu ki--gam cà chua?
Bài 4. (1đ) (VDC) Bạn Minh đọc một quyển truyện hết 3 ngày, ngày thứ nhất
đđọc được
2
5
số trang của quyển truyện, ngày thứ hai đc được
3
4
số trang còn lại,
ngày thứ ba đọc tiếp 75 trang thì hết quyển truyện.
a) Hỏi quyển truyện có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ nhất ngày thứ hai ?
Bài 5. (1đ) (NB) Cho hình v
−−−
++
424441
b)...
11 7 11 7 11 7
m
D
E
A
B
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim A B.
Bài 6. (1đ) (NB) Cho hình v :
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca hình ch nht DEFG.
b) Hãy tìm O là tâm đi xng ca hình bình hành ABCD
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM
1.A
2.B
3.A
4.D
5.B
6.A
7.A
8.B
9.D
10.A
11.B
12.C
1.A
2.A
3.C
4.B
5.D
6.C
7.D
8.C
9.A
10.B
11.C
12.B
Phn II: T lun (7,0 đim)
Bài 1: a)
Bài 2: a)
+
: 󰇡

󰇢 =
+
. 󰇡

󰇢 =
c) 󰇡



󰇢 󰇡


+

󰇢 =






=
12
15
12
15
9
12
3
12
= 0
12
12
= 1
Bài 3: a) Số kg cà chua bác đem bán: 120 (kg)
Số kg cà chua còn lại: 200 80 = 120 (kg)
Bài 4: a) Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày đọc thứ 1 là : ( Số trang )
Phân số chỉ số trang đọc được của ngày thứ 2 là : (Số trang )
Phân số chỉ số trang đọc được của ngày thứ 3 là : (Số trang )
Số trang của quyển truyện là : (trang)
b) Số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ 1 là : 500 . 2/5 = 200 (trang)
Số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ 2 là : 500.9/20 = 225 (trang)
Bài 5: a) A, E, B
b) C, E, F
C) điểm E nằm giữa 2 điểm A và B
Bài 5: a) 0,5đ
b) 0,5đ
23
1
55
−=
33 9
.
4 5 20
=
29 3
1
5 20 20

−+ =


3
75: 500
20
=

−−−
+ + = + + = −=


4244414 2 4 1 4 4
b).... .(1)
11 7 11 7 11 7 11 7 7 7 11 11
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
NGUYN VĂN BÉ
ĐỀ THAM KHO
kim tra có 03 trang)
KIM TRA GIA K HC K 2
NĂM HC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đ
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3 đim) Chn đáp án đúng nht
Câu 1: ( NB) Kết qu ca phép tính:
+
là:
A.

B.
C.

D.

Câu 2. (TH) Cho x+
=
. Kết qu giá tr x là:
A.


B.


C.

D.


Câu 3. (TH) Cho
=
. Kết qu giá tr x là :
A. 4 B.7 C.8 D.
Câu 4. (TH)
ca 30 trang sách là:
A. 10 trang B. 12 trang C. 15 trang D.20 trang
Câu 5. (TH) Tìm mt s biết
2
3
ca nó là 12
A.S đó là 8 B. S đó là 15 C. S đó là 16 D. S đó là 18
Câu 6. (NB) Hình nào không có trc đi xng?
A. Hình thoi. B. Hình vuông.
C. Hình thang cân. D.Hình bình hành.
Câu 7. (NB) Hình nào sau đây có tâm đi xng?
A. Hình
1
và hình 3 B. Hình 1 và hình 2.
C. Hình 2 và hình
3
. D. Hình
1
, hình
2
, và hình
3
.
Câu 8: (NB) Chn khng đnh SAI:
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân
bng, vng chc, hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế to giúp các vt có tính
cân bng, hài hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho c ha
và kiến trúc sư
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 9: (NB) Tính đi xng giúp cho s vt
A. Cân bng , vng chc.
B. Hài hòa.
C. Đẹp mt.
D. C 3 câu A,B,C.
Câu 10. (NB) Trong hình sau, 3 đim thng hàng là:
A) Đim D, đim E, đim A, B) Đim A, đim B, đim C,
C) Đim A, đim B, đim D D) Đim A, đim D, đim C.
Câu 11. (NB) Cho hình v sau:
Chn đáp án sai.
A. Đim B nm gia A và C
B. Đim B nm gia A và D
C. Đim C nm gia A và B
D. Đim C nm gia D và A.
Câu 12. (NB) Trong hình sau, đưng thng f không cha đim nào?
D
E
A
B
C
A. Đim R
B. Đim Q
C. Đim S
D. C 3 đim R, Q, S
II/ T LUN : (7 đim)
Bài 1. (1,0 đim) So sánh hai phân s sau:


Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a/(TH)

+

b
/ (TH)

+

+
+

c/ (VD)

+



Bài 3. (1đ) (VD) Lan 24 viên bi . Lan cho em
số viên bi. Hi Lan còn bao
nhiêu viên bi?
Bài 4: (1đ) (VDC) Bn Bình đọc hết mt cun truyn trong ba ngày . Ngày th
nht Bình đọc đưc

cun truyn , ngày th hai đc đưc
cun truyn , ngày
th ba Bình đọc nt 40 trang còn li .Hi cun truyn mà Bình đc có bao nhiêu
trang?
Bài 5. ( NB) (1,0 đim) Cho hình v sau
a)
K tên mt b ba đim thng hàng.
b)
K tên mt b ba đim không thng hàng.
c)
Đim nào nm gia hai đim A B.
d)
Viết tên mt tia gc O .
Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy v hình ch nht EFGH ri v đưng thng d trc đi xng ca hình ch
nht đó
b) Hãy v hình bình hành ABCD và tìm đim I là tâm đi xng ca hình bình
hành đó.
---HT---
R
Q
S
d
e
f
D
B
C
O
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
I/ TRC NGHIM KHÁCH QUAN. (3 đim)
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
11
12
Đáp án C B C B D D C D
D
B
C
B
II/ T LUN : (7 đim)
Bài 1. (1,0 đim) So sánh hai phân s sau:


- Qui đng MS 2 phân s 0,5
- Vì ……….. nên

>

0,5
Bài 2. (2,0 đ) Tính :
a/(TH)

+

0,5
= qui đng 3 phân s 0,25
=


0,25
b
/ (TH)

+

+
+

0,5
=

+
+

+

0,25
= 5 0,25
c
/ (VD)

+



1,0
=
(
.
)
0,5
=


0,25
=


0,25
Bài 3. (1đ) (VD) Lan có 24 viên bi . Lan cho em
số viên bi. Hi Lan còn bao
nhiêu viên bi?
S viên bi Lan cho em : ....... = 15 viên 0,5
S viên bi Lan còn : = 9 viên 0,5
Bài 4: (1đ) (VDC) Bn Bình đc hết mt cun truyn trong ba ngày . Ngày th
nht Bình đc đưc

cun truyn , ngày th hai đc đưc
cun truyn , ngày
th ba Bình đc nt 40 trang còn li .Hi cun truyn mà Bình đc có bao nhiêu
trang?
Phân s ch phn cun truyn Bình đc trong
ngày th ba : .......
0,5
Tng s trang cun truyn : .... = 120 trang 0,5
Bài 5. ( NB) (1,0 đim) Cho hình v sau
a)
K tên mt b ba đim thng hàng.
A,O,B 0,25
b)
K tên mt b ba đim không thng hàng.
A,O,C 0,25
c)
Đim nào nm gia hai đim A B.
O nm gia A và B 0,25
d)
Viết tên mt tia gc O .
Tia OA 0,25
Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy v nh ch nht EFGH ri v đưng thng d trc đi xng ca hình
ch nht đó
V đúng hình ch nht : 0,25 , v d đúng : 0,25
b) Hãy v hình bình hành ABCD và tìm đim I là tâm đi xng ca hình bình
hành đó.
V đúng hình bình hành : 0,25 , xác đnh đúng tâm I ; 0,25
HT
D
B
C
O
A
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mỗi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây :
Câu 1: ( NB) Kết qu ca phép tính:
21
52
+
là:
A.
9
10
B.
2
10
C.
19
10
D.
18
10
Câu 2. (TH) Cho
31
43
x
+=
. Kết qu giá tr x là:
A.
5
12
B.
13
12
C.
12
13
D.
Câu 3. (TH) Cho
31
22
x =
. Kết qu giá tr x là :
A.
1
3
B.
7
3
C.
1
3
D.
3
11
Câu 4. (TH)
3
4
ca 20 trang sách là:
A. 5 trang B. 10 trang C. 15 trang D.20 trang
Câu 5. (TH) m mt s biết
2
3
ca nó là 8
A.S đó là 24 B. S đó là
16
3
C. S đó là 12 D. S đó là 20
Câu 6. [NB] Hình nào có nhiu hơn 2 trc đi xng?
A. Hình thoi. B. Hình tròn.
C. Hình thang. D.Hình bình hành.
Câu 7. [NB] Hình nào sau đây có tâm đi xng?
A. Hình
1
và hình
2
. B. Hình
2
và hình
3
.
C. Hình
1
và hình
3
. D. Hình
1
, hình
2
, và hình
3
.
Câu 8: (NB)Chn khng đnh SAI:
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân
bng, vng chc, hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế to giúp c vt tính
cân bng, hài hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha
và kiến trúc sư
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 9: [TH] Con ngưi đã chế to ra chiếc máy bay hình dng đi xng như
con vt nào?
A. Con chim đi bàng.
B. Con chun chun.
C. Con châu chu.
D. Con sóc bay.
Câu 10. (NB) Cho hình v
Chn phát biu đúng trong các phát biu sau :
A. Hai đưng thng a và b song song.
B. Hai đưng thng c và d song song vi nhau.
C. Hai đưng thng x và y song song với nhau.
D. Hai đưng thng m và n ct nhau .
a
b
c
d
x
y
m
n
hình 1
hình 2
hình 3
hình 4
Câu 11. (NB) Cho hình v
S giao đim to bi 3 đưng thng trong hình trên là:
A.1 giao điểm B. 3 giao điểm C. 2 giao đim D. 4 giao đim
Câu 12. [NB] Chn nhn xét đúng:
A. Ba đim K, M, S thng hàng
B. Ba đim T, K, M thng hàng
C. Ba đim K, M, A thng hàng
D. Ba đim A, K, S thng hàng
Phn 2. T lun (8 điểm)
Bài 1. [TH] (1,0 đim) [TL1] So sánh hai phân s sau:
8
15
5
12
.
Bài 2. (TH)(3,0 đ) Tính :
a/
18 10 3
3 15 5
−+
b/
14 8 7 3
21 5 21 5
+++
c/
11 10 11 5 11 2
19 17 19 17 19 17
−−
+⋅+⋅
Bài 3. (1đ) (VD) Bn Mai có 16 viên bi .Mai cho em
3
4
s viên bi. Hi Mai còn
bao nhiêu viên bi?
Bài 4: (1đ) (VDC) Bn An đc hết mt cun sách ti thư vin Trưng THCS Phú
M trong ba ngày,biết ngày th nht đc đưc
3
15
tng s trang .Ngày th hai đc
đưc
2
5
tng s trang,ngày th ba đc nt 120 trang.Hi cun sách có bao nhiêu
trang?
Bài 5. (1,0 đim)
a)
K tên một b ba điểm thng hàng.
b)
K tên một b ba điểm không thng hàng.
c)
Điểm nào nm giữa hai điểm A U.
d)
Viết tên một tia điểm gc E.
Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca tam giác đu ABC
b) Hãy v hình ch nht ABCD và tìm đim I là tâm đi xng ca hình ch nht
ABCD.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phn 1. Trc nghim khách quan
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9
10
11
12
Đáp án A D A C C B B D
B
C
B
C
Phn 2. T luận
Bài
Câu
Nội dung
Đim
1
(1đ)
8
15
5
12
.
MSC=60
8 8.4 32
15 15.4 60


5 5.5 25
12 12.5 60


32 25
60 60

nên
85
15 12

0,25đ
0,25đ
0,5đ
2
(2đ)
(0,5đ)
a.
18 10 3
3 15 5
−+
90 10 3
15 15 5
= −+
100 9
15 15
−−
= +
109
15
=
0,25
0,25
b
(0,5đ)
( )
14 8 7 3
b)
21 5 21 5
14 7 8 3
21 21 5 5
1 10
+++
=+++
=+− =
0,2
0,2
c
(1đ)
11 10 11 5 11 2
19 17 19 17 19 17
11 10 5 2
19 17 17 17
11 11
( 1)
19 19
−−
+⋅ +⋅
−−

= ++


= ⋅− =
0,
0,
3
S viên bi Mai cho em:
3
16. 12
4
=
(viên bi)
0,25đ
0,25đ
S viên bi mai còn li:
16-12=4( viên bi)
0,
4
Phân s ch ngày th ba bn An đc đưc
cun sách:
1-(
3
15
+
2
5
)=
2
5
(tng s trang)
0,25đ
0,25đ
S trang cun sách:
120:
2
5
=300 (trang)
0,5
5
a) B ba đim thng hàng: U,E,A
b) B ba đim không thng hàng:
C,E,A
c)Điểm nm giữa hai điểm A U
đim E
d)Viết tên một tia điểm gc E.
tia EA
0,25
0,25
0,25
0,25đ
6
-V đúng trc đi xng
-xác đnh đúng tâm đi xng
0,5đ
0,
Hết
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
RNG ĐÔNG
ĐỀ THAM KHO KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC: 2023 2024
MÔN: TOÁN LP 6
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu dưi đây :
Câu 1. Cho +
=
. Kết qu giá tr x là:
A.

B.

C.

D.


Câu 2. Cho
= 1
. Kết qu giá tr x là :
A. 1 B.
C.
D.
Câu 3.

ca 90 trang sách là:
A. 9 trang B. 10 trang C. 81 trang D.100 trang
Câu 4. Tìm mt s biết
ca nó là 60
A.S đó là 72 B. S đó là 50 C. S đó là 27 D. S đó là 6
Câu 5.Tính cht nào sau đây không phi tính cht ca phép cng
A. Tính cht giao hoán C. Cng vi s 0
B. Tính cht kết hp D. Cng vi s 1
Câu 6: Hình nào dưi đây ch ra đúng trc đi xng ca hình thang cân?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đi xng
?
A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không trc đi xng ?
hình 1
hình 2 hình 3 hình 4
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9.
Chn khng đnh SAI:
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân bng,
vng chc, hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế to giúp các vt có tính cân bng,
hài hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha sĩ và kiến
trúc sư
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 10. Cho hình v
S giao đim to bi 4 đưng thng trong hình trên là:
A.3 giao điểm B. 4 giao điểm C. 5 giao đim D. 6 giao điểm
hình 4
hình 3
hình 2
hình 1
Câu 11: Cho hình v
Chn phát biu SAI:
A. Ba đim C, E, D thng hàng. B. Ba đim A, E, B thng hàng.
C. Ba đim C, E, D không thng hàng. D. Ba đim A, E, F không thng hàng.
Câu 12. Cho hình v sau:
Có bao nhiêu đim nm gia N D?
A.3 B.1 C.2 D.0
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân s :


Bài 2. (2đ) Tính hp lý
a)
+

b)




+




c) 󰇡


󰇢 󰇡


+

󰇢
Bài 3.(1đ) Bn Mai có 70 viên ko. Mai cho em

s ko ca mình. Hi Mai còn bao nhiêu
viên ko?
Bài 4,(1đ)
Mt ca hàng bán mt s mét vi trong 3 ngày.
Ngày th nht bán đưc
4
1
s mét vi.Ngày th hai bán đưc
s vi còn li.Ngày th ba
bán hết 60 mét vi cui cùng. Tính tng s mét vi ca hàng đã bán.
Bài 5. (1đ) Cho hình v
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim N và R.
d) K tên mt tia gc P.
Bài 6. (1đ) Cho hình v
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca hình thang cân.
b) Hãy tìm I là tâm đi xng ca hình bình hành.
HT
N
M
P
Q
R
ĐÁP ÁN
Phn 1: Trc nghim (3đ) (Mi câu đúng 0,25đ)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
A
D
B
A
C
D
D
C
C
Phn 2: T lun
Bài
Đáp án
Đim
1
So sánh hai phân s :



=



=


-10 > -27 nên


>


Vì vy

>

0.25
0.25
0.25
0.25
2
a)
+

=
+

=
=
0.25
0.25
2
b)




+




=


. (


+


)
=


. (1)
=


0.25
0.25
0.25
2
c) 󰇡


󰇢 󰇡


+

󰇢
=





= 󰇡


󰇢 + 󰇡


+


󰇢
0.25
0.25
= 0 + (-1)
= -1
0.25
3
S viên ko Mai cho em là:
70 .

= 21 ( viên)
Mai còn s viên ko là
70 - 21 = 49 ( viên)
0.5
0.5
4
Phân s ch s mét vi bán ngày th hai:
( 1-
4
1
) .
=

(s mét vi)
Phân s ch s mét vi bán ngày th ba:
10
3
20
9
4
1
1 =
+
(s mét vi)
Tng s mét vi ca hàng đã bán:
200
10
3
:60 =
(mét)
0.5
0.25
0.25
5
a, K đúng mt b ba đim thng hàng .
b, K đúng mt b ba đim không thng hàng.
c, Đim P nm gia hai đim N và R.
d) K đúng tên mt tia gc P.
0.25
0.25
0.25
0.25
6
a, V đúng đưng thng d là trc đi xng ca hình thang
cân.
b) Tìm đúng I là tâm đi xng ca hình bình hành.
0.5
0.5
1
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
THANH ĐA
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II
NĂM HC 2023 2024
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian 90 phút (không k thời gian phát đề)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn,
trong đó ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mi câu
i đây:
Câu 1. Phép tính
37
58
+
có kết qu bng:
A.
11
40
B.
11
40
C.
59
40
D.
59
40
Câu 2. Cho:
42
37
x
−=
. Kết qu giá tr x là :
A.
34
21
B.
22
21
C.
22
21
D.
34
21
Câu 3: Phép tính Phép tính
82
:
37
có kết qu bng:
A.
16
6
B.
56
6
C.
16
6
D.
16
6
Câu 4. Tìm
7
3
ca -21.
A. -49 B. 49 C. 9 D.
9
Câu 5: Tìm mt s biết
5
7
ca nó bng -25?
A. 35 B. -35 C.53 D.-53
Câu 6. Hình nào dưới đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
ĐỀ THAM KHO
2
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a, hình b, hình d D. Cả bốn hình
Câu 8. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
a) b) c) d)
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 9. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình nh con công B. Không có hình nào
C. C hai hình trên D. Hình nh bông hoa
Câu 10. Kể tên các tia trong hình vẽ sau?
3
A. Ox B. Ox, Oy, Oz
C. Ox, Oy, Oz, Ot D. xO, yO, zO, tO
Câu 11. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.
A. A, O, D B, O, C B. A, O, B C, O, D
C. A, O, C B, O, D D. A, O, C B, O, A
Câu12. Cho Hình vẽ sau:
Chọn câu sai.
A. Am; An B. An C. Am D. Am; An
Phn 2. T lun (7 đim)
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân s :
2
9
8
3
Bài 2. (3đ) Tính :
a)
4 17
593
+−
b)
9 77
:
5 84
+
c)
3 5 3 10 3 8
...
17 23 17 23 17 23
−−−
++
Bài 3.(1đ) Mt ca hàng nhp v 45 kg bt nếp. Ca hàng đã bán hết
5
9
s bt nếp
đó. Hi ca hàng còn li bao nhiêu ki--gam bt nếp?
Bài 4. (1đ) Mt ngưi đào mt đon mương trong 3 ngày. Ngày th nht ngưi đó
đào đưc
5
9
đon mương. Ngày th hai ngưi đó đào đưc
1
3
đon mương. Ngày
th ba ngưi đó đào đưc 18 m. Hi đ dài đon mương là bao nhiêu?
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ:
4
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim E và B.
d) K tên mt tia gc E.
Bài 6. (1đ)
a) Hãy v tt c đưng thng là trc đi xng ca hình tam giác đu.
b) Hãy tìm đim O là tâm đi xng ca hình thoi.
HT
5
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6 ĐỀ THAM KHẢO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
B
B
A
B
B
C
B
D
C
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân s :
1
MSC= BCNN( 9,3) = 9
2 2.1 2
9 9.1 9
−−
= =
8 8 8.3 24
3 3 3.3 9
−−
= = =
2 24
99
−−
>
nên
>
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Bài 2. (3đ) Tính :
a)
4 17
593
+−
b)
9 77
:
5 84
+
c)
3 5 3 10 3 8
...
17 23 17 23 17 23
−−−
++
2
a) MSC = BCNN(5,9,3) = 45
4 1 7 36 5 105
5 9 3 45 45 45
−−
+ −= +
74
45
=
0,25
0,5
0,25
b)
9 7 7 9 74
:.
5 8 4 5 87
+=+
91
52
= +
18 5
10 10
= +
13
10
=
0,25
0,25
0,25
0,25
6
c)
3 5 3 10 3 8 3 5 10 8
....( )
17 23 17 23 17 23 17 23 23 23
−−−
+ + = ++
=
.
23
23
=
.1 =
0,5
0,5
3
Bài 3.(1đ) Mt ca hàng nhp v 45 kg bt nếp. Ca hàng đã bán hết
5
9
s bt nếp đó. Hi ca hàng còn li bao nhiêu ki--gam bt nếp?
3
Gii
Số ki--gam bt nếp ca hàng đã bán là:
45.
5
9
= 25 (kg)
Ca hàng còn li s ki- - gam bt nếp là:
45 - 25 = 20 (kg)
0,5
0,5
4
Bài 4. (1đ) Mt ngưi đào mt đon mương trong 3 ngày. Ngày th nht
ngưi đó đào đưc
5
9
đon mương. Ngày th hai ngưi đó đào đưc
1
3
đon mương. Ngày th ba ngưi đó đào đưc 18 m. Hi đ dài đon
mương là bao nhiêu?
4
Giải
Phân số chỉ số mét mương người đó đào được ngày thứ ba là:
1- (
5
9
+
1
)
3
=
1
9
(đon mương)
Độ dài đoạn mương là:
18 :
1
9
= 162 (m)
0,5
0,5
5
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ:
7
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim E và B.
d) K tên mt tia gc E.
5
a) Một bộ ba điểm thẳng hàng là: A, O, C ( hoặc B, O, E)
b) Một bộ ba điểm không thẳng hàng là: E, O, D ( học sinh có thể
lấy các bộ ba điểm không thẳng hàng khác)
c) Điểm nằm giữa E và B là: O
d) Một tia gốc E là: EO ( hoặc EB)
0,25
0,25
0,25
0,25
6
Bài 6. (1đ)
a) Hãy v tt c đưng thng là trc đi xng ca hình tam giác
đều.
b) Hãy tìm đim O là tâm đi xng ca hình thoi.
6
a) V đúng 3 trc đi xng ca hình tam giác đu
b) V đúng tâm đi xng O ca hình thoi
0,5
0,5
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐNH
ĐỀ THAM KHO
GIA K 2 NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim). Mi câu sau đây đu có 4 phương án, trong đó
ch 1 phương án đúng. Em hãy viết ra giy kim tra phương án đúng trong mi câu i đây:
Câu 1. Cho phân s
3
4
Hãy chn câu tr li đúng
A. Mu s là 4 B. T s là 3 C. T s là 41 D. Mu s -3
Câu 2. S đối ca
3
8
là:
A.
B.

C. 󰇡
󰇢 D.

Câu 3. Nếu ta chia c t và mu ca mt phân s với cùng mt …(1)… ca chúng thì ta đưc
mt phân s mi …(2)… phân s đã cho.
A. (1) s ; (2) ln hơn B. (1) ưc chung ; (2) bng
C. (1) ưc chung ; (2) nh hơn D. (1) phân s ; (2) bng
Câu 4. Cho hn s 3
Hãy chn câu tr li đúng.
A. 3 là phn phân s B.
là phn nguyên C. 3 là phn nguyên D. 3
là phn phân s
Câu 5. Cho
31
54
=
x
. Giá tr x tìm đưc là:
A.
7
20
B.
17
20
C.
D.
17
20
Câu 6. Cho
41
2
77
=x
. Giá tr x tìm đưc là:
A.
B.
11
7
C.
2
7
D.
1
2
Câu 7.
4
5
ca 45 trang sách là:
A. 4 trang B. 5 trang C. 36 trang D.30 trang
Câu 8. Tìm mt s biết
3
8
ca nó là 12
A. S đó là
9
2
B. S đó là 32 C. S đó là
93
8
D. S đó là
99
8
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xng
?
(nh 2) (nh 3)
A. Hình a B. Hình b C. nh c D. Hình d
Câu 10. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng
A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 11.
Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau.
C. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình vuông
Phn 2. T lun (7,0 đim)
Câu 1. (0,5đ). So sánh hai phân s :
3
4
7
8
Câu 2. (2,5đ). Tính:
a)
21 9
.
33 2

+


b)
39 37
..
10 16 10 16
+
c)
5 21 5 3 21
8 25 8 14 25

+−


Câu 3. (1,0đ). Bn nh 12 viên bi. nh cho em
2
3
s viên bi ca mình. Hi Bình còn li bao
nhiêu viên bi ?
Câu 4. (1,0đ). Bn Minh đc mt quyn sách trong ba ngày. Ngày th nht đọc đưc
2
5
s trang
ca quyn sách, ngày th hai đọc đưc
5
8
s trang còn li ca quyn sách. Biết ngày th ba
đọc đưc 18 trangch là hết quyn sách. Hi quyn sách có bao nhiêu trang?
Câu 5. (1,0đ). Cho hình v
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim F và I.
d) K tên mt tia gc F.
Câu 6. (1,0đ). Cho hình v :
a) Hãy v tam giác ABC cân ti A và v đưng thng d là trc đi xng ca nó.
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD vẽ đim I là tâm đi xng ca .
HT
G
K
F
I
H
ĐÁP ÁN Đ THAM KHO KIM TRA GIA HC KÌ II
TOÁN 6 NĂM HC: 2023 2024
Phn 1. Trc nghim (3,0đ). Mi câu đúng cho 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Cho
đim
A
B
B
C
D
A
C
B
A
C
B
D
Phn 2. T lun (7,0đ)
Câu
Đáp án
Cho
đim
1
So sánh hai phân s :
3
4
7
8
3 3.2 6
4 4.2 8
−−
= =
;
77
88
=
67
88
−−
>
. Nên
37
48
>
(0,5đ)
0,2
0,2
2
Tính :
a)
21 9
.
33 2

+


b)
39 37
..
10 16 10 16
+
c)
5 21 5 3 21
8 25 8 14 25

+−


(2,0đ)
a)
21 9
.
33 2

+


23
32
49
66
5
6
= +
= +
=
0,5đ
0,25đ
0,25đ
b)
39 37
..
10 16 10 16
+
397
.
10 16 16
3
.1
10
3
10

= +


=
=
0,75đ
0,2
0,25đ
0,25đ
c)
5 21 5 3 21
8 25 8 14 25

+−


5 21 5 3 21
8 25 8 14 25
5 5 21 21 3
8 8 25 25 14
3
00
14
3
14
= −− +

= +− +


=+−
=
0,75đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
Bn Bình có 12 viên bi. Bình cho em
2
3
s viên bi ca mình. Hi Bình
còn li bao nhiêu viên bi ?
S viên bi Bình cho em là
2
12. 8
3
=
(viên bi)
S viên bi Bình còn li là
12 8 = 4 (viên bi)
1,0đ
0,5đ
0,5đ
4
Bn Minh đc mt quyn sách trong ba ngày. Ngày th nht đc
đưc
2
5
s trang ca quyn sách, ngày th hai đc đưc
5
8
s trang
còn li ca quyn sách. Biết ngày th ba đc đưc 18 trang sách là
hết quyn sách. Hi quyn sách có bao nhiêu trang?
Phân s ch s trang còn li ca quyn sách
23
1
55
−=
(S trang ca quyn sách)
Phân s ch s trang đc ngày th hai là
53 3
.
85 8
=
(S trang ca quyn sách)
Phân s ch s trang đc ngày th ba là
23 9
1
5 8 40
−=
(S trang ca quyn sách)
S trang quyn sách có là
9
18: 80
40
=
(trang)
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
5
Cho hình v
a) K tên mt b ba đim thng hàng .
b) K tên mt b ba đim không thng hàng.
c) Đim nào nm gia hai đim F và I.
d) K tên mt tia gc F.
1,0đ
G
K
F
I
H
Hc sinh làm đúng ni câu cho 0,25đ
6
a) Hãy v tam giác ABC cân ti A và v đưng thng d là trc đi xng
ca nó.
b) Hãy v hình bình hành ABCD và v đim I là tâm đi xng ca nó.
Hc sinh làm đúng mi câu cho 0,5đ
1,0đ
| 1/92

Preview text:

UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023-2024 BÌNH LỢI TRUNG MÔN TOÁN LỚP 6 (Đề tham khảo)
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : Câu 1. Cho 1 1
x + = . Kết quả giá trị x là: 2 6 A. 1 − B. 1 C. 1 D. 2 3 4 3 3 Câu 2. Cho 1 3 − − x =
. Kết quả giá trị x là : 5 10 A. 1 − − B. 1 C. 1 D. 1 2 10 2 10
Câu 3. Tính giá trị 1 của -80 là: 4 A. 20 B. -20 C. -76 D.76
Câu 4. Tìm một số biết 2 của nó là -40 5 A.Số đó là 100 B. Số đó là 16
C. Số đó là -100 D. Số đó là 8
Câu 5. phân số bằng phân số 2 là: 7 A. 7 B. 4 C. 25 D. 4 2 14 75 49
Câu 6. Chữ cái nào có tâm đối xứng?
A. Chữ có tâm đối xứng là: O
B. Chữ có tâm đối xứng là: G
C. Chữ có tâm đối xứng là: A;O
D. Chữ có tâm đối xứng là: A
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9:
Cho hình vẽ sau. m A D n B C
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A B. Điểm B và điểm C
C. Điểm B và điểm D D. Điểm D và điểm C
Câu 10. Cách kí hiệu điểm nào dưới đây là sai
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm d
Câu 11. Qua hai điểm A và B cho trước có bao nhiêu đường thẳng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Cho hình vẽ
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. H ∉ k B. J∉k C.E∈k D. E ∉k
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1.
(1,0 đ) So sánh hai phân số : 7 và 5 8 12
Bài 2. (1,5 đ) Tính : a. 1 3 8 − + 3 5 15 b. 5 5 3 : − 7 4 4 c. 4 1 − 3 2 − 4 4 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ 9 17 17 9 9 17
Bài 3. (1,0 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Tổng kết cuối năm học, lớp 6A có 4 số học 21
sinh đạt loại giỏi, 3 số học sinh còn lại đạt loại khá, không có học sinh yếu kém. 4
Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ?Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh trung bình?
Bài 4. (1,0 đ) Bạn Ý đọc cuốn truyện tranh trong 3 ngày, biết ngày thứ nhất đọc
1 số trang. Ngày thứ hai đọc 2 số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 120 trang. Hỏi 3 5
cuốn truyện tranh có bao nhiêu trang?
Bài 5. (1,0đ) Cho hình vẽ sau: D A B C
a. Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b. Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c. Điểm nào nằm giữa 2 điểm A và C.
d. Kể tên một tia gốc A.
Bài 6. (1,0đ) Cho hình vẽ sau:
a. Hãy vẽ trục đối xúng của tam giác ABC cân tại A.
b. Hãy tìm tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ.
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B C B A C A B D A D PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1 Bài 1 (1,0 điểm)
So sánh hai phân số : 7 và 5 8 12 7 7.3 21 8 = 8.3 = 24 5 5.2 10 0,25x2 12 = 12.2 = 24 Vì 21 > 10 24 24 0,25x2 7 Nên > 5 8 12 2
Bài 2. (2,0 điểm) a. 1 3 8 − + 3 5 15 b. 5 5 3 : − 7 4 4 c. 4 1 − 3 2 − 4 4 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ 9 17 17 9 9 17 2a a. 1 3 8 − + 3 5 15 = 5 9 8 − + 15 15 15 0,25 4 = 15 0,25 2b b. 5 5 3 : − 7 4 4 5 3 = − 0,25 4 4 1 = 0,25 2 2c c. 4 1 − 3 2 − 4 4 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ 9 17 17 9 9 17 4  13 − 2 − 2 . −  = + + 0,5 9  17 17 17    4 = .−1 9 0,25 4 − = 9 0,25 3
Bài 3. (1,0 đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Tổng kết cuối năm học, lớp 6A có
4 số học sinh đạt loại giỏi, 3 số học sinh còn lại đạt loại khá, không 21 4
có học sinh yếu kém. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh giỏi ?Hỏi lớp
6A có bao nhiêu học sinh trung bình? Số học sinh giỏi là: 4 42. = 8 (học sinh) 4x0.25 21 Số học sinh còn lại: 42 −8 = 32 (học sinh)
Số học sinh đạt loại khá là: 3 .32 = 24 (học sinh) 4
Số học sinh trung bình là:
42 −8 − 24 = 8(học sinh) 4
Bài 4. (1,0 đ) Bạn Ý đọc cuốn truyện tranh trong 3 ngày, biết ngày
thứ nhất đọc 1 số trang. Ngày thứ hai đọc 2 số trang còn lại, ngày thứ 3 5
ba đọc nốt 120 trang. Hỏi cuốn truyện tranh có bao nhiêu trang?
Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày thứ nhất là: 4x0,25 1 2 1− = (số trang) 3 3
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ 2 là: 2 2 4 . = (số trang) 5 3 15
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ 3 là: 1 4 2 1− − = (số trang) 3 15 5
Số trang của cuốn truyện tranh là: 2 120 : = 300 (trang) 5 5 Kể đúng mỗi câu 0,25đ 4.0,25 6 Vẽ mỗi câu đúng 0,5đ 2x0,5 I/ TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. 1 và 2 . 2 4 − B. 2 và 4 − . 3 6 C. 3 và 9 − . 7 21 − D. 2 và 3 − . 3 − 2
Câu 2. Tâm đối xứng của hình tròn là:
A. Tâm của đường tròn.
B. Một điểm bất kì nằm bên trong đường tròn.
C. Một điểm bất kì nằm trên đường tròn.
D. Một điểm bất kì nằm bên ngoài đường tròn.
Câu 3. Giá trị của 2 của –20 là: 5 A. –5. B. –8. C. –10. D. –15.
Câu 4. Số đối của –18 là: A. 18 B. – 18 C. – (– 18) D. A và C đều đúng
Câu 5. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một … (1)… khác
0 thì ta được một phân số mới …(2)…phân số đã cho. A. (1) số; (2) lớn hơn
B. (1) số tự nhiên; (2) nhỏ hơn
C. (1) số nguyên; (2) bằng D. (1) phân số; (2) bằng Câu 6. Cho hình vẽ sau: Chọn đáp án sai.
A. Điểm B nằm giữa A và C.
B. Điểm B nằm giữa A và D.
C. Điểm C nằm giữa A và B.
D. Điểm C nằm giữa D và A.
Câu 7. Hình nào sau đây không có trục đối xứng: 1 2 3 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8. Cho hình vẽ sau B A
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau :
A. Điểm A nằm trên đường thẳng AB.
B. Điểm B thuộc đường thẳng AB.
C. BA là một đường thẳng.
D. AB không là một đường thẳng.
Câu 9. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng:
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 10. Cho hình vẽ D m A B E
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. B ∉m B. D ∈ m C. E ∈ m D. A ∈ m
Câu 11. Tính diện tích một hình chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng của hình
chữ nhật đó lần lượt là 85 cm và 7 cm. 14 2 A. 85cm2 4 B. 49 cm2 85 C. 67cm2 7 D. 18cm2 7
Câu 12: Cho hình vẽ, chọn phát biểu sai: a b M N c
A. Đường thẳng a song song với đường thẳng b
B. Đường thẳng a cắt đường thẳng c tại điểm M
C. Đường thẳng c cắt đường thẳng b tại điểm N
D. Điểm N thuộc đường thẳng a và c II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm): so sánh 2 phân số −17 và 11 18 −12
Bài 2 (2,0 điểm): tính hợp lý nếu có thể a) −3 + −4 ∙ �−5� 7 7 2 b) 9 ∙ −4 + 9 ∙ 7 5 11 5 −11
c) �15 + 29� − � 5 − 2 � 17 24 24 17
Bài 3 (1,0 điểm): Quãng đường từ TPHCM đến Đà Lạt dài khoảng 300 km.
Đến trạm dừng chân số 4 thì xe khách đi được 2/3 quãng đường. Tính quãng
đường xe khách đã đi được?
Bài 4 (1,0 điểm): Bạn Gấu để dành tiền tiết kiệm trong 1 tháng để đóng góp
quỹ “Vì biển đảo thân yêu”. Tuần thứ 1 và tuần thứ 2 bạn đạt được 2 kế hoạch. 5
Tuần thứ 3 bạn đạt 1 kế hoạch. Tuần còn lại bạn để dành được 21 ngàn đồng 4
là đúng kế hoạch. Tính số tiền bạn Gấu để dành được?
Bài 5 (1,0 điểm): Vẽ lại hình vào giấy làm bài và trả lời những câu hỏi sau: A B D C E
a/ Kể tên 1 bộ 3 điểm thẳng hàng?
b/ Kể tên 1 bộ 3 điểm không thẳng hàng?
c/ Nêu tên điểm nào nằm giữa điểm A và E? d/ Nêu tên 1 tia gốc D?
Bài 6 (1,0 điểm): Hs vẽ hình và thực hiện theo yêu cầu:
a/ Xác định trục đối xứng của hình chữ nhật ABCD.
b/ Xác định tâm đối xứng O của hình thoi MNPQ.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn: TOÁN – Lớp 6 CÙ CHÍNH LAN
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề 3 trang
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây :
Câu 1: Các phân số sau ,phân số nào là phân số tối giản A.13 B. 45 C. 4 D. 49 5 125 16 14 Câu 2: −(7) − có số đối là 9 A. 7 B. 9 C. 9 − D. 7 − 9 7 7 9
Câu 3: 11 có số nghịch đảo 12 A.12 B. 12 − C. 11 − D. 11 11 11 12 12 Câu 4: Cho 2 1
x − = . Kết quả giá trị x là: 3 4 A. 11 B. 12 C. 1 D. 2 12 11 4 3
Câu 5: 1 của 36 là: 6 A. 18 B. 19 C. 20 D.6
Câu 6: Tìm một số biết 2 của nó là 22. Số đó là: 7 A. 25 B. 77 C. 15 D. 45
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A.Hình A B.Hình B C.Hình C D.Hình D
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? (hình 1) (hình 2) (hình 3) (hình 4) A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9: Chọn khẳng định SAI:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân
bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính
cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10:
Trong các hình sau, hình nào không có giao điểm? hình 2 hình 1 hình 3 hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4.
Câu 11: Cho hình vẽ
Đường thẳng trong hình sau có tên là…. C A B A. AC B. AB C. BC D. ABC
Câu 12: Cho hình vẽ. Chọn khẳng định SAI: A. Tia AC B. Tia CA C. Tia Ax D. Tia Cx
Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Bài 1
. (1,0đ) So sánh hai phân số : 4 − và 1 9 2 −
Bài 2. (2,0 đ) Tính : a) 5 1  20 . −  + 3 4  6    b) 7 − 12 7 − 3 . + . 13 15 13 15 c)  1 31   3 31  − − −  5 29   5 29     
Bài 3. (1đ) Một kho gạo có 1200 tấn. Kho đã xuất ra 5 số gạo. Hỏi kho còn lại bao 12 nhiêu tấn gạo?
Bài 4. (1đ) Một đội công nhân thi công đào một quãng đường. Ngày thứ nhất đào
được 1 quãng đường, ngày thứ hai đào được 1 quãng đường còn lại. Biết ngày 5 10
thứ ba đội đào 288 m đường là xong công việc. Hỏi quãng đường đội công nhân
nhận thi công dài bao nhiêu mét?
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ E I M N F
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm M và N.
d) Kể tên một tia gốc E. Bài 6. (1đ)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác đều ABC.
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình chữ nhật DGFE. HẾT ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D A A D B C A D A B B Phần 2: Tự luận
Bài 1: So sánh hai phân số : : 4 − và 1 9 2 − Ta có: 4 − 8 − − = và 1 9 = 0,5 đ 9 18 2 − 18 Vì − − 8 − > 9 − nên 8 9 > 0,25 đ 18 18 Vậy 4 − 1 > 0,25 đ 9 2 − Bài 2: 5 1  20 −  a. + . 3 4  6    5 5 − = + 0,25 đ 3 6 10 5 − = + 6 6 5 = 0,25 đ 6 7 − 12 7 − 3 b. . + . 13 15 13 15 7 − 12 3 .  = + 0,25 đ 13 15 15    7 − 15 = . 0,25 đ 13 15 7 − 7 .1 − = = 0,25 đ 13 13  1 31   3 31  c. − − −  5 29   5 29      1 31 3 31 = − − + 0,25 đ 5 29 5 29  1 3  31 − 31  = − + +  0,25 đ 5 5   29 29      2 − 2 = + 0 = − 0,25 đ 5 5 Câu 3: Giải:
Số tấn gạo đã xuất ra là: 5 .1200 = 500 ( tấn) 0,5 đ 12
Số tấn gạo còn lại là: 1200−500 = 700 ( tấn) 0,5 đ Bài 4. Giải:
Phân số chỉ quãng đường ngày thứ hai đội công nhân đào được là:  1  1 2 1− . =  ( quãng đường) 0,5 đ  5  10 25
Phân số chỉ quãng đường ngày thứ ba đội công nhân đào được là: 1 2 18 1− − = ( quãng đường) 0,25 đ 5 25 25
Quãng đường đội công nhân đã làm trong ba ngày là: 18 288: = 400 (m) 0,25 đ 25 Bài 5. Cho hình vẽ E I M N F
a) Một bộ ba điểm thẳng hàng: M,I,N 0,25 đ
b) Một bộ ba điểm không thẳng hàng: E,I,N 0,25 đ
c) Điểm nằm giữa hai điểm M và N: điểm I 0,25 đ d) Một tia gốc E: tia EI. 0,25 đ Bài 6. (1đ)
a. Xác định đúng đường thẳng d 0,5 đ
b. Xác định đúng điểm I 0,5 đ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng
Mức độ đánh giá % T Nội dung/đơn vị điểm Chủ đề T kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
1 Phân số Phân số với tử số 1 62,5 và mẫu số là số Bài % nguyên. Tính 1 chất cơ bản của 1,0 phân số. So sánh phân số. Các phép tính 1 2 2 1 phân số. Tính 0,25 0,5 Bài Bài chất phép cộng, 2 2c phép nhân phân a,b 1,0 số. 1,0 Giá trị phân số 2 1 1 của một số. 0,5 Bài Bài 3 4 1,0 1,0
2 Tính đối Hình có trục đối 1 1 20% xứng xứng. 0,25 B.6 của hình a phẳng 0,5 trong Hình có tâm đối 1 1 thế giới xứng. B.6 tự nhiên 0,25 b 0,5 Vai trò của đối 2 xứng trong thế 0,5 giới tự nhiên. 3 Các Điểm, đường 3 1 17,5 hình thẳng, tia. Ba 0,75 Bài %
hình học điểm thẳng hàng. 5 cơ bản Ba điểm không 1,0 thẳng hàng. Tổng số câu 8 1 4 5 2 1 21 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 100 30% 40% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% % Tổng Nội
Mức độ đánh giá % dung/ điểm T Chương/ đơn T Chủ đề vị Vận dụng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân số Phân 65 (16 tiết) số. Tính chất cơ 2 1 bản (TN9 (TL1 của ,12) ) phân 0,5d 0,5đ số. So sánh phân số Các 4 2 2 1 phép (TN1 (TL2 (TL2 (TL4 tính ,2,3,4 a, b) c ) với ) 1,5đ TL3) 1,0đ phân 1,0đ 2,0đ số 2 Tính đối Hình 1 1 17,5 xứng có (TN5 (TL6 của hình trục ) a) phẳng đối
trong xứng 0,25đ 0,5đ thế giới Hình 1 tự nhiên 1 có (TN6 (TL6 (9 tiết) tâm ) b) đối 0,5đ xứng 0,25đ Vai trò của 1 đối (TN7 xứng ) trong thế 0,25đ giới tự nhiên 3 Các Điểm, 3 1 17,5 hình đườn (TN8 (TL5 hình học g ,10,1 ) cơ bản thẳng, 1) 1đ (7 tiết) tia 0,75đ Tổng số câu 8 3 4 2 2 1 20 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : Câu 1. Tìm x biết 2 1 x − − = 5 3 A. 11 . B. 11 − . C. 1 . D. 1 − . 15 15 15 15 Câu 2. Tìm x biết 5 − 3 . x =
. Giá trị của x bằng 2 54 A. 1 − . B. 1 − . C. 1 − . D. 5 − . 27 18 45 36
Câu 3. Tìm một số biết 3 của nó là 30. Thì số đó là 5 A.Số đó là 18 B. Số đó là 12 C. Số đó là 75 D. Số đó là 50
Câu 4. Một hộp có 36 viên phấn; trong đó 3 số viên là phấn trắng. Số viên phấn trắng là : 4 A. 27 viên B. 48 viên C. 9 viên D. 144 viên
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
A. Hình a), Hình b), Hình c) C. Cả 4 hình trên
B. Hình a), Hình b), Hình d)
D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình3 D. Hình 4
Câu 7. Đường thẳng song song với đường thẳng FG là: A. Đưởng thẳng EF B. Đường thẳng GH C. Đường thẳng EH
D. Cả 3 đường thẳng trên .
Câu 8. Cho hình vẽ sau. Chọn câu SAI.
A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng
B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng
C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng
D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.
Câu 9: Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng: A.1 trục đối xứng B. 2 trục đối xứng C. 3 trục đối xứng
D. 4 trục đối xứng
Câu 10: Cho hình vẽ. Số giao điểm tạo bởi 3 đường
thẳng trong hình trên là: A.1 giao điểm B. 2 giao điểm C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm Câu 11: Viết 1 2 dưới dạng phân số: 6 A. 1 . B. 13 . C. 11. D. 4 . 3 6 6 3
Câu 12: Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Tia BA có gốc là A.
B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào; thì hai đường thẳng đó song song.
C. Qua 2 điểm phân biệt; ta chỉ kẻ được một đường thẳng qua 2 điểm đó.
D. Lấy điểm O trên đường thẳng xy; ta có hai tia Ox và Oy.
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1.
So sánh hai phân số −3 và 5 . 4 −6
Bài 2. Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) a) 5 7 − 5 + − 9 6 12 b) 4 − 3 4 − 10 . + . 5 13 5 13 c) 1 5 3 3 6 : − + 4 3 2 4
Bài 3. (1đ) Một bồn nước có dung tích 500 lít; và đang chứa lượng nước bằng 2 dung 5
tích bồn. Hỏi cần thêm bao nhiêu lít nước nữa; để đầy bồn nước?
Bài 4. (1đ) Chị Chi mang một số quả trứng ra chợ bán. Buổi sáng chị bán được 2 số quả 5
trứng, buổi chiều chị bán được 3 số quả trứng còn còn lại. Sau hai buổi bán; thì còn lại 4 60 quả trứng.
a) Tính số quả trứng chị ban đầu chị mang ra chợ bán.
b) Tính số quả trứng chị bán buổi sáng; và buổi chiều.
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và C. d) Kể tên hai tia gốc C.
Bài 6.
(1đ) Cho hình vẽ :
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng hình thang cân.
b) Hãy tìm O là tâm đối xứng của hình bình hành. ĐÁP ÁN ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 3 đ 1.C 2.C 3.D 4.A 5B
6.A 7.C 8.C 9.B 10.C 11.B 12.A
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1(0.5 điểm): Ta có: −3 −9 5 5 10 = và − − = = ⋅ (0 25 . ) 4 12 −6 6 12 mà −9 −10 5 > nên −3 > (0 25 . ) 12 12 4 −6 Bài 2(2.5 điểm): 5 7 − 5 a) + − (0.5đ) 9 6 12 20 42 − 15 = + − (0.25) 36 36 36 37 − = (0.25) 364− 3 4− 10 b) . + . (1đ) 5 13 5 13 4 −  3 10  = . +   (0.5) 5 13 13  4 − 4 1 − = . = (0 5.) 5 5 1 5 3 3
c) 6 : − + (1đ) 4 3 2 4 25 3 3 3 = . − + (0.25) 4 5 2 4 15 3 3 = − + (0.25) 4 2 4 15 6 3 = − + (0.25) 4 4 4 12 = = 3 (0.25) 4 Bài 3(1điểm).
Số nước đang có trong bồn là: 2 500. = 200 (lit). (0.5) 5
Số lit nước cần thêm để dầy bồn là: 500-200 =300 lít. (0 5.) Bài 4(1,5điểm).
a) Phân số chỉ số quả trứng còn lại sau buổi sáng: 2 3 1− = (số quả) (0 25 . ) 5 5
Phân số chỉ số quả trứng bán buổi chiều: 3 3 9 . = (số quả) (0.25) 5 4 20
Phân số chỉ số quả trứng còn lại sau hai buổi bán: 3 9 3 1− − = (số quả) (0 25 . ) 5 20 20
Số quả trứng ban đầu là là: 60 : 3 = 400 (quả) (0 25 . ) 20
b) Số quả trứng bán buổi sáng: 2 . 400 =160 (quả ) (0 25 . ) 5
Số quả trứng bán buổi chiều: 9 . 400 =180 (quả) (0 25 . ) 20 Bài 5(1điểm). a) A, D, C (0 25 . ) b) A, B, C (0 25 . )
C) điểm D nằm giữa 2 điểm A và C (0 25 . ) d) Tia CB và tia CA (0 25 . ) Bài 6(1điểm).
Mỗi hình đúng 0,5 điểm
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng
Mức độ đánh giá % T Nội dung/đơn vị điểm Chủ đề T kiến thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q
1 Phân số Phân số với tử số 1 62,5% và mẫu số là số Bài 1 nguyên. Tính chất 1,0 cơ bản của phân số. So sánh phân số. Các phép tính phân 1 2 2 1 số. Tính chất phép 0,25 0,5 Bài 2 Bài cộng, phép nhân a,b 2c phân số. 1,0 1,0 Giá trị phân số của 2 1 1 một số. 0,5 Bài 3 Bài 4 1,0 1,0 2 Tính Hình có trục đối 1 1 20% đối xứng. 0,25 B.6a xứng 0,5 của Hình có tâm đối 1 1 hình xứng. B.6b phẳng 0,25 trong 0,5
thế giới Vai trò của đối 2 tự xứng trong thế giới 0,5 nhiên tự nhiên. 3 Các Điểm, đường 3 1 17,5% hình
thẳng, tia. Ba điểm 0,75 Bài 5 hình thẳng hàng. Ba 1,0
học cơ điểm không thẳng bản hàng. Tổng số câu 8 1 4 5 2 1 21 Tổng điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA CUỐI HK2 MÔN TOÁN -LỚP 6 TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1
Tập hợp Phân số với tử số và mẫu số là số Nhận biết: 1TN 2 TN 1TL
các số tự nguyên. Tính chất cơ bản của 1 TL nhiên
phân số. So sánh phân số. Phép - Nhận biết được dạng của phân số, hai phân số bằng nhau.
cộng và phép trừ phân số. Phép Thông hiểu:
nhân và phép chia phân số.
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia phân số
Giá trị phân số của một số. Thông hiểu: 2 TN 1 TL 1 TL
– Biết tính giá trị của một phân số, tìm một số khi biết giá trị của phân số. Vận dụng:
– Vận dụng tính giá trị của một phân số vào bài toán thực tế.
- Vận dụng tìm một số khi biết giá trị của phân số.
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 2
Hình học Hình có trục đối xứng. Hình có Nhận biết: 2 TL 2 TL
trực quan: tâm đối xứng.
Nhận dạng về hình có trục đối xứng, hình có tâm đối xứng.
Tính đối Vai trò của tính đối xứng trong Nhận biết : 2 TL
xứng của giới tự nhiên. hình phẳng
- Phân biệt được hình có tính đối xứng trong tự nhiên. trong thế Thông hiểu: giới tự
– Hiểu được vai trò của tính đối xứng trong giới tự nhiên. nhiên 3
Hình học Điểm. Đường thẳng. Ba điểm Nhận biết: 3TN
phẳng: Các thẳng hàng. Ba điểm không thẳng - Nhận biết được các khái niệm về điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng 1TL hình hình hàng.
hàng, ba điểm không thẳng hàng. học cơ bản
- Nhận biết được tia, đoạn thẳng. Thông hiểu:
Hiểu được các tính chất của các hình
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm) Câu 1: (NB) 2 3 − + có kết quả là: 5 4 A. 7 − B. 7 C. 6 − D. 7 − 20 20 21 10
Câu 2: (TH) Tìm x biết 1 x + = 2 2 A. 5 B. 3 C. 3 D. 1 4 8 2 4
Câu 3: (TH) 2 3 4 : − có kết quả là : 3 2 9 A. -1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 4: (TH) Em hãy cho biết 3 của 40 trang sách là : 8 A. 20 trang B. 10 trang C. 15 trang D. 16 trang
Câu 5: (TH) Tìm số trang sách của quyển sách. Biết 1 của quyển sách là 20 trang. 5 A. 100 trang B. 80 trang C. 90 trang D. 200 trang
Câu 6: (NB) Đường thẳng f không chứa điểm nào? A. Điểm S B. Điểm Q C. Điểm R D. Cả 3 điểm Q ,S ,R
Câu 7. (NB) Chọn nhận xét đúng: F d A E C B
A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng.
B. Ba điểm E, B, C thẳng hàng
C. Ba điểm A, B, C thẳng hàng.
D. Ba điểm A, E, C thẳng hàng.
Câu 8: (NB) Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. Ba điểm D; E; B không thẳng hàng
C. Ba điểm A; B; F không thẳng hàng
B. Ba điểm C; E; A không thẳng hàng
D. Ba điểm C; E; F không thẳng hàng
Câu 9: (NB) Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng?
A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d) C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d)
Câu 10: (NB) Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. (NB) Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
B. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.
C. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 12. (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a, b, c B. Hình b, c. C. Hình a,d. D. Hình a, c
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (TH)
(1,0 đ) So sánh 5 − và 4 − 9 7
Bài 2. (2,0 đ) Tính hợp lí nếu có thể : a. (TH) 2 5 7 − + 5 3 15 b. (TH) 11 10 − 11 5 − 11 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ 19 17 19 17 19 17
c. (VD)  1997 2021  1997 22  + − + 
2024 1999   2024 1999     
Bài 3 (1,0 đ) (VD) Lớp 6A có 42 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Còn lại 3 là học sinh khá.
a./ Tính số học sinh giỏi.
b./ Tính số học sinh khá.
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 3 số mét 5
vải. Ngày thứ hai bán 2 số mét vải. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính tổng số mét vải cửa hàng 7 đã bán .
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình vẽ C
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . E
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. D
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và E. F
d) Kể tên một tia gốc B A B
Bài 6.
(1,0 đ) (TH)
a. Hãy vẽ trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC
b. Hãy vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD -----HẾT----- UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A X X X B X X X C X X X D X X X
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 So sánh 5 − và 4 − 9 7 Ta có : 0,5 đ 5 − 35 − = 9 63 4 − 36 − = 7 63 Vì 35 − > 36 − Nên 35 − 36 − > 0,25 đ 63 63 Vậy 5 − 4 − > 0,25 đ 9 7 2a 2 5 7 − + 5 3 15 0,25 đ = 6 25 7 − + 15 15 15 19 − 7 = + 15 15 0,25 đ = 12 − 3 − = 15 5 2b 11 10 − 11 5 − 11 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ 19 17 19 17 19 17 11  10 − 5 − 2 . −  = + + 0,25 đ 19  17 17 17    11 = .( 1) − 19 11 − = 0,25 đ 19 2c  1997 2021  1997 22  + − + 
2024 1999   2024 1999      1997 2021 1997 22 = + − − 0,25 đ 2024 1999 2024 1999 1997 1997 2021 22 = − + − 0,25 đ 2024 2024 1999 1999  1997 1997   2021 22  = − + −  0,25 đ 2024 2024  1999 1999      1999 0  = + =   1 0,25 đ 1999 
Bài 3 : Lớp 6A có 42 học sinh. Biết số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh cả lớp. Còn lại 3 là học sinh khá.
a./ Tính số học sinh giỏi.
b./ Tính số học sinh khá. 3a Số học sinh giỏi là : 0,5 đ 1 42. =14 (học sinh) 3 3b Số học sinh khá là : 0,5 đ 42 – 14 = 28 (học sinh)
Bài 4 : Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán 3 số mét vải. Ngày thứ hai 5
bán 2 số mét vải. Ngày thứ ba bán nốt 40 mét vải. Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán . 7 4
Phân số ứng với ngày thứ ba bán được : 0,5 đ  3 2  4 1− + =  5 7    35
Số mét vải cửa hàng đã bán : 0,5 đ 4 40 : = 350 (mét) 35 Bài 5. Cho hình vẽ C
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. E
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và E. D
d) Kể tên một tia gốc B F A B 5a
Kể đúng tên một bộ ba thẳng hàng 0,25 đ 5b
Kể đúng tên một bộ ba không thẳng hàng 0,25 đ 5c
Điểm D nằm giữ hai điểm F và E 0,25 đ 5d Tia BD hoặc Tia BC 0,25 đ Bài 6 :
a. Hãy vẽ trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC
b. Hãy vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD 6a
Vẽ đúng trục đối xứng d của hình tam giác đều ABC 0,5 đ 6b
Vẽ tâm đối xứng O của hình chữ nhật ABCD 0,5 đ
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Khôn g kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : Câu 1: Phân số 2
− bằng phân số nào sau đây? 5 A. 5 − B. 6 − C. 6 − D. 6 2 15 15 − 9 −
Câu 2: Kết quả của phép tính 2  5 −  18 + ⋅ bằng bao nhiêu? 15  6    25 A. 7 B. 7 − C. 0 D. 63 − 15 15 125
Câu 3: Bạn Trân làm xong bài tập trong 3 giờ. Bạn Ngọc làm nhanh hơn bạn Trân 1 giờ. Hỏi 4 3
bạn Ngọc làm xong bài tập trong bao lâu? A. 5 giờ B. 13 giờ C. 4 giờ D. 1 giờ 12 12 7 4
Câu 4 : Giá trị 2 của 40 là: 5 A. 100 B. 28 C. 15 D. 16
Câu 5 : Tìm một số biết 1 của số đó là 116. Số cần tìm là: 4 A. 40 B. 29 C. 464 D. 116
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thoi
B. Hình thang cân C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
Câu 8: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có trục đối xứng? 1 2 3 4 A. 1, 2, 3 B. 2, 3, 4 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 4
Câu 9: Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động , thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng thường sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10: Trong hình vẽ bên, điểm nào không thuộc đường thẳng a? A. Điểm D và B B. Điểm C và D C. Điểm D và E D. Điểm B và E
Câu 11: Cho hình vẽ Chọn phát biểu SAI:
A. Ba điểm C, E, D thẳng hàng.
B. Ba điểm A, E, B thẳng hàng.
C. Ba điểm C, E, D không thẳng hàng. D. Ba điểm A, E, F không thẳng hàng.
Câu 12: Trong hình sau, đường thẳng f không chứa điểm nào? d A. Điểm R B. Điểm S f Q S C. Điểm Q e R D. Cả 3 điểm R, Q, S
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): So sánh hai phân số 4 − và 2 − 15 9
Câu 2 (2,0 điểm): Thực hiện các phép tính: 14 17   5 17 a/ 7 − 3 1 −  −  + − b/ 12 2 12 4 12 15  ⋅ + ⋅ + ⋅ c/ − − − +    1 4 5 2 19 13 19 13 19  13      9 23   9 23 
Câu 3 (1,0 điểm): Bạn Na có 40 viên kẹo, Na chia cho em 3 số viên kẹo của mình. Hỏi Na đã 8
chia cho em bao nhiêu viên kẹo?
Câu 4 (1,0 điểm):
Ba học sinh cùng nhau xếp các ngôi sao bằng giấy. Bạn thứ nhất xếp được 13
tổng số ngôi sao. Bạn thứ hai xếp được 2 tổng số ngôi sao. Bạn thứ ba xếp được 72 ngôi sao. 5
Hỏi ba bạn đã xếp được tất cả bao nhiêu ngôi sao?
Câu 5 (1,0 điểm): Cho bốn điểm B, G, E, F, như hình vẽ sau:
a/ Trong các điểm trên, ba điểm nào thẳng hàng?
b/ Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c/ Từ bốn điểm trên, hãy vẽ các đường thẳng phân biệt.
d/ Hãy kể tên một tia gốc F có trong hình vẽ ở câu c. Câu 6 (1,0 điểm):
a/ Trong các chữ cái E, O, Q, I, M, F, S, N. Hãy tìm chữ cái có trục đối xứng?
b/ Hãy vẽ hình bình hành và tìm tâm đối xứng của hình bình hành đó? HẾT.
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO GIỮA HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐIỆN BIÊN MÔN TOÁN LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (0,25 điểm/câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A D C B B D D B C C Phần 2: Tự luận: Câu Nội dung Điểm 1 So sánh hai phân số 4 − và 2 − 1 1,0đ 15 9 4 − 36 − = 15 135 2 − 30 − 0,5 = 9 135 Vì − 36 < −30 Nên 36 − 30 − < 135 135 Vậy 4 − 2 − < 15 9 0,5 7 − 3 1 + − 1 4 5 2 2a 35 − 12 10 = + − 0,25 0,5đ 20 20 20 33 − = 0,25 20 12 2 − 12 4 12  15 −  1 ⋅ + ⋅ + ⋅ 19 13 19 13 19  13    12  2 − 4 15  2b = ⋅ + − 0,25 19  13 13 13    0,5đ 12 = ⋅(− ) 1 19 12 − = 0,25 19 14 17   5 17 1 − − − +     2c  9 23   9 23  1,0đ 14 17 5 17 0,5 = − − + − 1 9 23 9 23 14 5 17 17 0,25 = − + − − 1 9 9 23 23 = 0 0,25 3
Số viên kẹo Na đã chia cho em là: 1
1,0đ 3 ⋅40 =15 (viên kẹo) 8
Phân số chỉ số ngôi sao bạn thứ ba xếp được là: 0,5  1 2  4 1− + =  (tổng số ngôi sao) 3 5    15 4
1,0đ Số ngôi sao cả 3 bạn xếp được là: 4 72 : = 270 (ngôi sao) 0,5 15
a/ Ba điểm thẳng hàng là B, G, E 0,25
b/ Ba điểm không thẳng hàng là B, G, F 0,25 c/ 0,25 5 1,0đ
d/ Tên một tia gốc F là tia FG 0,25 6a
Chữ cái có trục đối xứng là E, O, I, M 0,5 0,5đ 6b
HS vẽ đúng hình bình hành 0,25
0,5đ HS vẽ đúng tâm đối xứng 0,25
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
Đề Tham khảo MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I/ Trắc nghiệm khách quan (3,0 đ): Mỗi câu sau đây có 4 lựa chọn, em hãy chọn đáp án đúng nhất.
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: A) 3 13 B) 19 C) 0,5 − 3 D) 05
Câu 2: Kết quả của biểu thức: 1 2 − 3 − 11 5 − + + + + là: 4 9 7 9 4 A) 0, B) 3 − − 7 , C) 17 7 , D) 11 7 . Câu 3: Cho 1 1
+ x = 3 . Kết quả giá trị x là : 2 2 A) 0, B) 4, C) 3, D) -2.
Câu 4: 3 của 20 bằng: 4 A) 20 , B) 15, C) 10, D) 5.
Câu 5: Tìm một số biết 2 của nó là 10. 5 A) Số đó là 25, B) Số đó là 4, C) Số đó là 1 , D) Số đó là 20. 25
Câu 6: Biển báo giao thông nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A) Hình 1, B) Hình 2, C) Hình 3, D) Hình 4.
Câu 7: Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A) Cân bằng, vững chắc; B) Hài hòa; C) Đẹp mắt, D) Cả ba câu A,B,C.
Câu 8: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A) Hình 4, B) Hình 2, C) Hình 1, D) Hình 3.
Câu 9: Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
A) Hình 1 và hình 2,
B) Hình 1 và hình 3, C) Hình 2 và hình 3,
D) Hình 1, hình 2 và hình 3.
Câu 10: Trong hình sau, tia Am còn được gọi tên là: A B C m A) Tia AB, B) Tia BC, C) Tia Bm, D) Tia Cm.
Câu 11: Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là: A) Điểm A B) Điểm B B m C) Điểm C D) Điểm A và B. A
Câu 12: Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là: C E D A B C
A) Điểm D, điểm E, điểm A
B) Điểm A, điểm B, điểm C
C) Điểm A, điểm B, điểm D
D) Điểm A, điểm D, điểm C
II/ Tự luận ( 7 điểm):
Bài 1: (1,0 đ) So sánh hai phân số: 3 −5 và 56 −
Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): a) 2 5 3 − + + b) 1 2 2 3 : − + c) 3 3 3 7 − 3 5 . : .− + + 3 6 2 5 5 3 8 7 8 12 8 7
Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại Tốt chiếm 29 tổng số học sinh
cả lớp, số học sinh loại Khá chiếm 13 tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh loại
Tốt và loại Khá của lớp 6A.
Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều rộng bằng 58
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Bài 5: (1,0 đ) Vẽ đường thẳng a, lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a sao cho
điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng a. Kể tên
một bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình.
Bài 6: (1,0 đ) Hãy vẽ lại hình vuông và hình chữ nhật sau: A B E F D C H G
a) Hãy vẽ một trục đối xứng của hình vuông ABCD.
b) Hãy vẽ điểm M là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH. ------ Hết ------ ĐÁP ÁN:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B C B A D D C C A C B
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm)
Bài 1:
(1,0 đ) So sánh hai phân số: 3 −5 và 56 − Ta có: 3 − 18 − − 5 = 30 , 5 25 6 = − 30 0,5 đ Vì 18 − 25 − > − > 0,5 đ 30 30 nên 3 5 5 6 −
Bài 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 5 3 a ) − + + 3 6 2 1 2 2 b )3 : − + 4 5 3 − = + + 5 5 3 6 6 2 16 2 3 − = + 9 3 .0,25 đ = + 0,25 đ 5 5 2 6 2 16 3 − 3 3 = + − = + 5 5 2 2 13 = = 0 0,25 đ 5 0,25 đ 3 3 3 7 − 3 5 c ) . : .− + + 8 7 8 12 8 7 3 3 3 12 − 3 5 − = . + . + . 8 7 8 7 8 7 0,25 đ 3  3 1 − 2 5 = . −  + + 8  7 7 7  0,25 đ   3 = (. 2 − ) 0,25 đ 83− = 0,25 đ 4
Bài 3: (1,0 đ) Lớp 6A có 45 học sinh. Số học sinh loại tốt chiếm 29 tổng số học sinh
cả lớp, số học sinh loại khá chiếm 13 tổng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh mỗi loại.
Số học sinh loại tốt của lớp 6A: 2 0,5 đ 9 .45 = 10 (học sinh)
Số học sinh loại khá của lớp 6A: 1 0,5 đ .45 = 15 (học sinh) 3
Bài 4: (1,0 đ) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 35m, chiều rộng bằng 58
chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó.
Chiều dài của mảnh vườn: 35 : 5 = 56 (m) 0,5 đ 8
Diện tích của mảnh vườn: 56 . 35 = 1960 (m2) 0,5 đ Bài 5: (1,0 đ) Vẽ đường thẳng a, 0,25 đ
Lấy ba điểm A, B, C trên đường thẳng a
sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 đ
Vẽ điểm D không thuộc đường thẳng a. 0,25 đ
Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng có trên hình. 0,25 đ Bài 6: (1,0 đ)
a) Vẽ một trục đối xứng của hình vuông ABCD. 0,5 đ
b) Vẽ điểm M là tâm đối xứng của hình chữ nhật EFGH. 0,5 đ
PHÒNG GD – ĐT QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS YÊN THẾ Năm học 2023 – 2024
Môn : Toán - Lớp : 6
Thời gian : 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 5 7 −
Câu 1. (TH) Kết quả của phép tính − là: 3 − 2 31 31 − 11 − 11 A. B. C. D. 6 6 6 6 1 2
Câu 2. (TH) Cho : x = 1 −
. Kết quả giá trị x là : 2 − 3 10 3 13 − 5 A. B. C. D. 3 10 6 6 2 4
Câu 3. (TH) Cho x − − =
. Kết quả giá trị x là : 3 − 9 − 10 10 − 2 − 2 A. B. C. D. 9 9 9 9 2
Câu 4. (TH) của 84 viên bi là: 7
A. 294 viên B. 118 viên C. 60 viên D.24 viên 3 −
Câu 5. (TH) Tìm một số biết của nó là 60 2
A.Số đó là -40 B. Số đó là 40 C. Số đó là -90 D. Số đó là 90
Câu 6. (NB) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình a); Hình b); Hình d)
B. Hình b); Hình c); Hình d)
C. Hình a); Hình c); Hình d) D. Hình a) và Hình d)
Câu 7. (NB) Hãy cho biết hình sau có mấy trục đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8. (NB) Điểm O trong hình nào dưới đây là tâm đối xứng? A. B. C. D.
Câu 9. (NB) Hình nào sau đây vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng?
A. Hình bình hành B. Hình thang cân C. Hình tròn D. Hình tam giác đều
Câu 10. (NB) Cho hình vẽ. Điểm Q thuộc những đường thẳng nào?
A.a; b B.a; d C. c; d D.a; c; d
Câu 11. (NB) Cho hình vẽ. Chọn phát biểu sai
A.Ba điểm D, E, B thẳng hàng B. Ba điểm C, A, E không thẳng hàng
C.Ba điểm D, E, F thẳng hàng D. Ba điểm C, D, E không thẳng hàng
Câu 12. (NB) Cho hình vẽ
Có bao nhiêu tia chung gốc B? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Phần 2. Tự luận (7 điểm) 2 − 1
Bài 1. (1,0đ) (TH) So sánh hai phân số : và 9 5 −
Bài 2. (2,0 đ) Tính : 9 − 7  3 − 3 20 3 − 4 3 − 5 a) (TH) .  + b) (TH) . + . + ⋅ 10 15  14    11 − 29 11 29 11 29  9 4   10 − 9 c) (VD)  + − −  19 13   19 13      5
Bài 3. (1,0 đ) (VD) Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m và chiều rộng bằng chiều 6
dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 20×30 cm. 2
Lượng nước trong bể cao 20cm và bằng chiều cao bể. Hỏi bể có thể chứa được nhiều 3
nhất bao nhiêu lít nước?
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình vẽ
a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm M nằm giữa hai điểm nào?
d) Kể tên một tia gốc P.
Bài 6. (1đ) (NB) Cho hình vẽ :
a) Hãy vẽ trục đối xứng d của hình thang cân ABCD
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B D A A C B C D C A
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 2 − 1
Bài 1. (1,0 đ) So sánh hai phân số : và 1 9 5 − 2 − 2.5 − 10 − = = 9 9.5 45 0.5 1 1 − 1.9 − 9 − = = = 5 − 5 5.9 45
Vì -9> -10 và 45> 0 nên 9 − > 10 − hay 1 > 2 − 0.5 45 45 5 − 9
Bài 2. (2,0 đ) Tính : a) 1 9 − 7  3 . −  + 10 15  14    −  − 9 1 = + 10  10    = 1 − b) 0,5 3 20 3 − 4 3 − 5 . + . + ⋅ 11 − 29 11 29 11 29 3 − 20 3 − 4 3 − 5 = . + . + ⋅ 11 29 11 29 11 29 3 −  20 4 5 .  = + + 11  29 29 29    3 − = .1 113− = 11  9 4   10 − 9 c)  + − − 19 13  19 13     9 4 10 9 = + + + 19 13 19 13 0,5  9 10   4 9  = + + + 19 19 13 13     = 1+1 = 2 5
Bài 3. (1,0 đ) Một hình chữ nhật có chiều dài là 36m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính 6
chu vi và diện tích hình chữ nhật đó?
Chiều rộng hình chữ nhật là: 0.5 5 36. = 30 ( m) 6
Chu vi hình chữ nhật là: ( 36 + 30 ). 2 = 132 (m) 0.25
Diện tích hình chữ nhật là: 30 . 36 = 1080 (m2) 0.25
Bài 4 (1,0 đ) Một bể nước có dạng hình hộp chữ nhật có kích thước 20×30 cm. Lượng 2
nước trong bể cao 20cm và bằng chiều cao bể. Hỏi bể có thể chứa được nhiều nhất bao 3 nhiêu lít nước? Chiều cao bể là: 2 20 : = 30 (cm) 0.5 3
Bể có thể chứa được nhiều nhất:
20.30.30 =18000(cm3 ) = 18 (dm3) = 18 (lít) 0.5 Kết luận
Bài 5. (1,0 đ) Cho hình vẽ
a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm M nằm giữa hai điểm nào?
d) Kể tên một tia gốc P.
a) Bộ ba điểm thẳng hàng: K,M,L và Q,M,P 0.25
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng 0.25
c) Điểm M nằm giữa hai điểm K và L
Điểm M nằm giữa giữa hai điểm Q và P 0.25 d) Nêu được tia 0.25
Bài 6. (1đ) Cho hình vẽ :
a) Hãy vẽ trục đối xứng d của hình thang cân ABCD
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD
a) Vẽ được đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD 0.5
b) Vẽ được tâm I là tâm đối xứng của hình vuông ABCD 0.5 UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2023 - 2024 LAM SƠN
MÔN: TOÁN – LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (12 câu): (3,0 điểm)
1. Cho hình vẽ. Gọi tên đường thẳng có trong hình? T a U V A.Đường thẳng U. B. Đường thẳng V.
C. Đường thẳng TUV. D.Đường thẳng UV. 2. Chọn câu đúng:
A. Ba điểm thẳng hàng là ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng.
B. Ba điểm không thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng.
C. Ba điểm thẳng hàng là ba điểm cùng thuộc một đường thẳng. D. Tất cả đều sai. 3. Chọn câu đúng:
Trong ba điểm thẳng hàng, có ....... điểm nằm giữa hai điểm còn lại. A. một và chỉ một B. hai C. một số D. .nhiều 4. Chọn câu đúng:
Câu nào sau đây là trường hợp của ba điểm thẳng hàng.
A. Hiện tượng nhật thực
B. Hiện tượng nguyệt thực C. Đèn giao thông D. Tất cả đều đúng
5. Qua hai điểm A và B cho trước có bao nhiêu đường thẳng? Em hãy chọn phương án đúng A. 1 B. 2
C. Nhiều hơn 2 D. Không có đường thẳng nào
6. Cho bốn điểm A, B, C, D như hình bên. Có bao D
nhiêu tia được tạo thành nếu mỗi tia đều chứa
hai trong số các điểm đó? C A. 9 B. 10 A C. 11 D. 12 B
7. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành mấy tia? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
8. Ông An cần dùng bao nhiêu tiền để mua lưới rào hết mảnh vườn? (làm tròn đến hàng chục nghìn) A. 2 500 000đ. B.7 510 000đ. C.2 450 000đ. D. 7 500 000đ.
9. Câu 2. Kết quả của phép tính – 10,15 + 8,62 là: A. –1,53 B. 1,53 C. 18,77 D. –18,77
10. Kết quả của phép tính 9,18 – 6,18 : 0,3 là: A. 10 B. – 11,42 C. –1 D. 0,1
11. Trong 50kg nước biển có 2kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
12. Cho số x = 4,7384 . Khi làm tròn số đến hàng phần nghìn thì số x là: A. 4,739 B. 4,7385 C. 4,74 D. 4,738
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 đ) (TH) So sánh hai phân số 3 − và 4 − 8 9
Bài 2. (2,0 đ) Tính (tính hợp lý có thể) a) (0,5) (TH) 2 3 2 : − + 5 5 10 b) (0,5) (TH) 8 5 4 17 5 + . − . 14 14 13 13 14  7 8   27 7 3 −  c) (1,0) (VD) + − − +  20 15 20 15 5     
Bài 3. (1,0 đ) (VD) Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh Giỏi chiếm 3 số học sinh cả 5
lớp, còn lại là học sinh Khá. Tính số học sinh Giỏi, Khá lớp 6A.
Bài 4. (1,0 đ) (VDC) Trên một khu đất hình chữ nhật . Người ta sử dụng 7 diện tích khu đất đó để 12
trồng cây và diện tích còn lại để đào ao là 50 m2. Tính diện tích khu đất.
Bài 5. (1,0 đ) (NB) Cho hình vẽ: A m
a) Những điểm nào thuộc đường thẳng p, những điểm nào E
không thuộc đường thẳng p. C n
b) Những đường thẳng nào chứa điểm A, điểm B, điểm C, B D điểm D, điểm E. k p Bài 6. (1,0 đ) (TH)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD (đáy AB,CD)
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình bình hành MNPQ . Tổng Nội
Mức độ đánh giá % dung/ điểm T Chương/ đơn T Chủ đề vị Vận dụng kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao thức TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân số Phân 65 (16 tiết) số. Tính chất cơ 2 1 bản (TN9 (TL1 của ,12) ) phân 0,5d 0,5đ số. So sánh phân số Các 4 2 2 1 phép (TN1 (TL2 (TL2 (TL4 tính ,2,3,4 a, b) c ) với ) 1,5đ TL3) 1,0đ phân 1,0đ 2,0đ số 2 Tính đối Hình 1 1 17,5 xứng có (TN5 (TL6 của hình trục ) a) phẳng 0,25đ 0,5đ trong đối thế giới xứng tự nhiên Hình 1 (9 tiết) 1 có (TN6 (TL6 tâm ) b) đối 0,5đ xứng 0,25đ Vai trò của 1 đối (TN7 xứng ) trong thế 0,25đ giới tự nhiên 3 Các Điểm, 3 1 17,5 hình đườn (TN8 (TL5 hình học g ,10,1 ) cơ bản thẳng, 1) 1đ (7 tiết) tia 0,75đ Tổng số câu 8 3 4 2 2 1 20 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây :
Câu 1. (TH) Cho 𝑥𝑥 + 1 = 5 . Kết quả giá trị x là: 14 7 A. 9 B. 1 C. 11 D. 1 14 14 14 2
Câu 2. (TH) Cho 13 : 𝑥𝑥 = 5 . Kết quả giá trị x là : 25 26 A. 2 B. 338 C. 5 D. 125 5 125 2 338
Câu 3. (TH) 2 của 45 cái kẹo là: 3 A. 30 cái kẹo B. 36 cái kẹo C. 15 cái kẹo D.18 cái kẹo
Câu 4. (TH) Biết 3 số học sinh giỏi của lớp 6A là 12 học sinh. Hỏi lớp 6A có bao 5 nhiêu học sinh giỏi? A. 12 học sinh giỏi B. 15 học sinh giỏi C. 14 học sinh giỏi D. 20 học sinh giỏi
Câu 5. (NB) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ?
A. Hình a), Hình b), Hình c) C. Cả 4 hình trên
B. Hình a), Hình c), Hình d)
D. Hình b), Hình c), Hình d)
Câu 6. (NB) Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng A. Hình a) B. Hình b) C. Cả 3 hình trên D. Hình c)
Câu 7. (NB) Hình không có tâm đối xứng là:
A. Hình tam giác
B. Hình chữ nhật C. Hình vuông
D. Hình lục giác đều
Câu 8. (NB: Cho hình vẽ sau. m A D n B C
Đường thẳng n đi qua điểm nào? A. Điểm A B. Điểm B và điểm C C. Điểm B và điểm D D. Điểm D và điểm C
Câu 9: Số đối của phân số 20 là: 9 A. −20 C. − 20 9 9 B. 20 D. Cả 3 đáp án trên −9
Câu 10: Trong các chữ cái dưới đây, chữ cái có trục đối xứng? A. Chữ F B. Chữ A C. Chữ G D. Chữ Z
Câu 11: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
Qua 2 điểm C và D phân biệt ta vẽ được :
A.Không có đường thẳng nào
B.Chỉ có 1 đường thẳng C.Vô số đường thẳng D.Có 2 đường thẳng
Câu 12: Cho hình vẽ. Chọn phát biểu D
đúng trong các phát biểu sau: m A B E
A.D ∈ m B. E ∈ m C. A ∈ m D. B ∉m
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1
. (0,5 đ) (TH) So sánh hai phân số : −𝟕𝟕 và 𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 −𝟏𝟏𝟏𝟏
Bài 2. (2,5 đ) Tính :
a) (TH) 𝟑𝟑 + 𝟏𝟏: �−𝟏𝟏�
b) (TH) 4 −2 4 −4 4 −1 b) . + . + . 𝟒𝟒 𝟒𝟒 𝟑𝟑 11 7 11 7 11 7
c) (VD) �12 − 9 � − �12 + 3 � 15 12 15 12
Bài 3. (1đ) (VD) Bác nông dân thu hoạch 200 kg cà chua. Bác đem bán 3 số cà 5
chua đó. Hỏi bác nông dân còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?
Bài 4. (1đ) (VDC) Bạn Minh đọc một quyển truyện hết 3 ngày, ngày thứ nhất
đđọc được 25 số trang của quyển truyện, ngày thứ hai đọc được 34 số trang còn lại,
ngày thứ ba đọc tiếp 75 trang thì hết quyển truyện.
a) Hỏi quyển truyện có bao nhiêu trang ?
b) Tính số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ nhất và ngày thứ hai ?
Bài 5. (1đ) (NB) Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B.
Bài 6.
(1đ) (NB) Cho hình vẽ :
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình chữ nhật DEFG.
b) Hãy tìm O là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM
1.A 2.B 3.A 4.D 5.B 6.A 7.A 8.B 9.D 10.A 11.B 12.C
1.A 2.A 3.C 4.B 5.D 6.C 7.D 8.C 9.A 10.B 11.C 12.B
Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Bài 1: a)
Bài 2: a) 𝟑𝟑 + 𝟏𝟏: �−𝟏𝟏� = 𝟑𝟑 + 𝟏𝟏 . �−𝟑𝟑� = 𝟑𝟑 𝟒𝟒 𝟒𝟒 𝟑𝟑 𝟒𝟒 𝟒𝟒 𝟏𝟏 𝟏𝟏
4 −2 4 −4 4 −1 4  −2 −4 −1 4 −4 b) . + . + . = . + + = .(−1) =   11 7 11 7 11 7 11  7 7 7  11 11
c) �12 − 9 � − �12 + 3 � = 12 − 9 − 12 − 3 15 12 15 12 15 12 15 12 12 12 9 3 12
= 15 − 15 − 12 − 12 = 0 − 12 = −1
Bài 3: a) Số kg cà chua bác đem bán: 120 (kg)
Số kg cà chua còn lại: 200 – 80 = 120 (kg)
Bài 4: a) Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày đọc thứ 1 là : 2 3 1− = ( Số trang ) 5 5
Phân số chỉ số trang đọc được của ngày thứ 2 là : 3 3 9 . = (Số trang ) 4 5 20
Phân số chỉ số trang đọc được của ngày thứ 3 là :  2 9  3 1− + =   (Số trang )  5 20  20
Số trang của quyển truyện là : 3 75: = 500 (trang) 20
b) Số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ 1 là : 500 . 2/5 = 200 (trang)
Số trang bạn Minh đọc được trong ngày thứ 2 là : 500.9/20 = 225 (trang) Bài 5: a) A, E, B b) C, E, F
C) điểm E nằm giữa 2 điểm A và B Bài 5: a) 0,5đ b) 0,5đ UBND QUẬN BÌNH THẠNH
KIỂM TRA GIỮA KỲ HỌC KỲ 2
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 - 2024 NGUYỄN VĂN BÉ MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ THAM KHẢO
(Đề kiểm tra có 03 trang)
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: ( NB) Kết quả của phép tính: 5 + 5 là: 4 2 A.25 B. 22 C.15 D. 11 8 10 4 4
Câu 2. (TH) Cho x+3 = − 1. Kết quả giá trị x là: 5 3 A. 14 B. −14 C. 4 D. −4 15 15 15 15
Câu 3. (TH) Cho 1 ∙ 𝑥𝑥 = 8. Kết quả giá trị x là : 3 3 A. 4 B.7 C.8 D. 7 3
Câu 4. (TH) 2 của 30 trang sách là: 5 A. 10 trang B. 12 trang C. 15 trang D.20 trang
Câu 5. (TH) Tìm một số biết 2 của nó là 12 3 A.Số đó là 8 B. Số đó là 15 C. Số đó là 16 D. Số đó là 18
Câu 6. (NB) Hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D.Hình bình hành.
Câu 7. (NB) Hình nào sau đây có tâm đối xứng? A. Hình 1 và hình 3
B. Hình 1 và hình 2.
C. Hình 2 và hình 3.
D. Hình 1, hình2 , và hình 3.
Câu 8: (NB) Chọn khẳng định SAI:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân
bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính
cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 9: (NB) Tính đối xứng giúp cho sự vật
A. Cân bằng , vững chắc. B. Hài hòa. C. Đẹp mắt. D. Cả 3 câu A,B,C.
Câu 10. (NB) Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là: E D A B C
A) Điểm D, điểm E, điểm A,
B) Điểm A, điểm B, điểm C,
C) Điểm A, điểm B, điểm D
D) Điểm A, điểm D, điểm C.
Câu 11. (NB) Cho hình vẽ sau: Chọn đáp án sai.
A. Điểm B nằm giữa A và C
B. Điểm B nằm giữa A và D
C. Điểm C nằm giữa A và B
D. Điểm C nằm giữa D và A.
Câu 12.
(NB) Trong hình sau, đường thẳng f không chứa điểm nào? A. Điểm R d B. Điểm Q f C. Điểm S Q S D. Cả 3 điểm R, Q, S e R II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) So sánh hai phân số sau: −12 và −8 5 3
Bài 2. (2,0 đ) Tính : a/(TH) 4 − 5 + −5 9 −6 3 b/ (TH) 12 + −6 + 9 + 16 7 5 7 5
c/ (VD) 5 ∙ 4 + 5 ∙ 26 − 5 ∙ 3 9 11 9 11 9 11
Bài 3. (1đ) (VD) Lan có 24 viên bi . Lan cho em 5 số viên bi. Hỏi Lan còn bao 8 nhiêu viên bi?
Bài 4:
(1đ) (VDC) Bạn Bình đọc hết một cuốn truyện trong ba ngày . Ngày thứ
nhất Bình đọc được 4 cuốn truyện , ngày thứ hai đọc được 2 cuốn truyện , ngày 15 5
thứ ba Bình đọc nốt 40 trang còn lại .Hỏi cuốn truyện mà Bình đọc có bao nhiêu trang? C
Bài 5. ( NB) (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. O B
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B. D A
d) Viết tên một tia gốc O .
Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật EFGH rồi vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình chữ nhật đó
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và tìm điểm I là tâm đối xứng của hình bình hành đó. ---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3 điểm)
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B C B D D C D D B C B
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1.
(1,0 điểm) So sánh hai phân số sau: −12 và −8 5 3
- Qui đồng MS 2 phân số 0,5
- Vì ……….. nên −12 > −8 0,5 5 3
Bài 2. (2,0 đ) Tính : a/(TH) 4 − 5 + −5 0,5 9 −6 3
= qui đồng 3 phân số 0,25 = −7 0,25 18
b/ (TH) 12 + −6 + 9 + 16 0,5 7 5 7 5 = 12 + 9 + −6 + 16 0,25 7 7 5 5 = 5 0,25
c/ (VD) 5 ∙ 4 + 5 ∙ 26 − 5 ∙ 3 1,0 9 11 9 11 9 11
= 5 ∙ (… … … … … . ) 0,5 9 = 5 ∙ 27 0,25 9 11 = 15 0,25 11
Bài 3. (1đ) (VD) Lan có 24 viên bi . Lan cho em 5 số viên bi. Hỏi Lan còn bao 8 nhiêu viên bi?
Số viên bi Lan cho em : ....... = 15 viên 0,5
Số viên bi Lan còn : = 9 viên 0,5
Bài 4: (1đ) (VDC) Bạn Bình đọc hết một cuốn truyện trong ba ngày . Ngày thứ
nhất Bình đọc được 4 cuốn truyện , ngày thứ hai đọc được 2 cuốn truyện , ngày 15 5
thứ ba Bình đọc nốt 40 trang còn lại .Hỏi cuốn truyện mà Bình đọc có bao nhiêu trang? C
Phân số chỉ phần cuốn truyện Bình đọc trong
ngày thứ ba : ....... 1 0,5 3 O B
Tổng số trang cuốn truyện : .... = 120 trang 0,5
Bài 5. ( NB) (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau D A
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng. A,O,B 0,25
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. A,O,C 0,25
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B. O nằm giữa A và B 0,25
d) Viết tên một tia gốc O . Tia OA 0,25
Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy vẽ hình chữ nhật EFGH rồi vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình chữ nhật đó
Vẽ đúng hình chữ nhật : 0,25 , vẽ d đúng : 0,25
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và tìm điểm I là tâm đối xứng của hình bình hành đó.
Vẽ đúng hình bình hành : 0,25 , xác định đúng tâm I ; 0,25 HẾT
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây : 2 1
Câu 1: ( NB) Kết quả của phép tính: + 5 2 là: A. 9 B. 2 C. 19 D. 18 10 10 10 10 3 1
Câu 2. (TH) Cho x + =
4 3 . Kết quả giá trị x là: A. 5 B.13 C.12 D. 5 − 12 12 13 12
Câu 3. (TH) Cho 3 1
x = . Kết quả giá trị x là : 2 2 A. 1 B. 7 C. 1 − D. 3 3 3 3 11
Câu 4. (TH) 3 của 20 trang sách là: 4 A. 5 trang B. 10 trang C. 15 trang D.20 trang
Câu 5. (TH) Tìm một số biết 2 của nó là 8 3 A.Số đó là 24 B. Số đó là 16 C. Số đó là 12 D. Số đó là 20 3
Câu 6. [NB] Hình nào có nhiều hơn 2 trục đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình tròn. C. Hình thang. D.Hình bình hành.
Câu 7. [NB] Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình 1 và hình 2 .
B. Hình 2 và hình 3.
C. Hình 1 và hình 3.
D. Hình 1, hình2 , và hình 3.
Câu 8: (NB)Chọn khẳng định SAI:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân
bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính
cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 9: [TH] Con người đã chế tạo ra chiếc máy bay có hình dạng đối xứng như con vật nào?
A. Con chim đại bàng.
B. Con chuồn chuồn. C. Con châu chấu. D. Con sóc bay.
Câu 10. (NB) Cho hình vẽ a b c x m n d y hình 1 hình 2 hình 3 hình 4
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
A. Hai đường thẳng a và b song song.
B. Hai đường thẳng c và d song song với nhau.
C. Hai đường thẳng x và y song song với nhau.
D. Hai đường thẳng m và n cắt nhau .
Câu 11. (NB) Cho hình vẽ
Số giao điểm tạo bởi 3 đường thẳng trong hình trên là: A.1 giao điểm
B. 3 giao điểm C. 2 giao điểm D. 4 giao điểm
Câu 12. [NB]
Chọn nhận xét đúng:
A. Ba điểm K, M, S thẳng hàng
B. Ba điểm T, K, M thẳng hàng
C. Ba điểm K, M, A thẳng hàng
D. Ba điểm A, K, S thẳng hàng
Phần 2. Tự luận (8 điểm)
Bài 1. [TH] (1,0 điểm)
[TL1] So sánh hai phân số sau: 8 và 5 . 15 12
Bài 2. (TH)(3,0 đ) Tính : a/ 18 − 10 3 − + 3 15 5 − b/14 8 − 7 3 − − − + + + c/ 11 10 11 5 11 2 ⋅ + ⋅ + ⋅ 21 5 21 5 19 17 19 17 19 17
Bài 3. (1đ) (VD) Bạn Mai có 16 viên bi .Mai cho em 3 số viên bi. Hỏi Mai còn 4 bao nhiêu viên bi?
Bài 4: (1đ) (VDC) Bạn An đọc hết một cuốn sách tại thư viện Trường THCS Phú
Mỹ trong ba ngày,biết ngày thứ nhất đọc được 3 tổng số trang .Ngày thứ hai đọc 15
được 2 tổng số trang,ngày thứ ba đọc nốt 120 trang.Hỏi cuốn sách có bao nhiêu 5 trang? Bài 5. (1,0 điểm)
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và U.
d) Viết tên một tia có điểm gốc E. Bài 6. (1đ) (NB)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác đều ABC
b) Hãy vẽ hình chữ nhật ABCD và tìm điểm I là tâm đối xứng của hình chữ nhật ABCD. HẾT
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A C C B B D B C B C Phần 2. Tự luận Bài Câu Nội dung Điểm 1 8 và 5 . (1đ) 15 12 MSC=60 8 8.4 32 0,25đ   15 15.4 60 5 5.5 25 0,25đ   12 12.5 60 32 25    nên 8 5  0,5đ 60 60 15 12 2 (2đ) − a. 18 10 3 − + (0,5đ) 3 15 5 − 90 − 10 3 = − + 0,25 15 15 5 − 100 − 9 − = + 15 15 0,25 109 − = 15 b 14 8 − 7 3 b) + + + 21 5 21 5 0,25đ (0,5đ) 14 7 8 − 3 = + + + 21 21 5 5 = 1+ (− ) 1 = 0 0,25đ c 11 10 − 11 5 − 11 2 − ⋅ + ⋅ + ⋅ (1đ) 19 17 19 17 19 17 11  10 − 5 − 2 −  = ⋅ + + 0,5đ 19  17 17 17    11 11 ( 1) − = ⋅ − = 0,5đ 19 19 3 Số viên bi Mai cho em: 0,25đ 3 16. = 12 (viên bi) 4 0,25đ 0,5đ Số viên bi mai còn lại: 16-12=4( viên bi) 4 0,25đ
Phân số chỉ ngày thứ ba bạn An đọc được cuốn sách:
1-( 3 + 2)=2(tổng số trang) 0,25đ 15 5 5 Số trang cuốn sách: 0,5 120: 2 =300 (trang) 5 5
a) Bộ ba điểm thẳng hàng: U,E,A 0,25
b) Bộ ba điểm không thẳng hàng: 0,25 C,E,A 0,25
c)Điểm nằm giữa hai điểm A và U điểm E
d)Viết tên một tia có điểm gốc E. tia EA 0,25đ 6
-Vẽ đúng trục đối xứng 0,5đ
-xác định đúng tâm đối xứng 0,5đ Hết UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC: 2023 – 2024 RẠNG ĐÔNG MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây :
Câu 1. Cho 𝑥𝑥 + 1 = 1 . Kết quả giá trị x là: 5 2 A. 7 B. 10 C. 3 D. −3 10 7 10 10
Câu 2. Cho 2 𝑥𝑥 = 1 2 . Kết quả giá trị x là : 5 5 A. 1 B. 7 C. 2 D. 2 2 7 5
Câu 3. 9 của 90 trang sách là: 10 A. 9 trang B. 10 trang C. 81 trang D.100 trang
Câu 4. Tìm một số biết 5 của nó là 60 6 A.Số đó là 72
B. Số đó là 50 C. Số đó là 27 D. Số đó là 6
Câu 5.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép cộng A. Tính chất giao hoán C. Cộng với số 0 B. Tính chất kết hợp D. Cộng với số 1
Câu 6: Hình nào dưới đây chỉ ra đúng trục đối xứng của hình thang cân?
Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3
Câu 7.
Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A.Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? hình 1 hình 2 hình 3 hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9. Chọn khẳng định SAI:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 10. Cho hình vẽ
Số giao điểm tạo bởi 4 đường thẳng trong hình trên là: A.3 giao điểm
B. 4 giao điểm C. 5 giao điểm D. 6 giao điểm
Câu 11: Cho hình vẽ Chọn phát biểu SAI:
A. Ba điểm C, E, D thẳng hàng.
B. Ba điểm A, E, B thẳng hàng.
C. Ba điểm C, E, D không thẳng hàng.
D. Ba điểm A, E, F không thẳng hàng.
Câu 12. Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
A.3 B.1 C.2 D.0
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân số : −5 và −9 6 4
Bài 2. (2đ) Tính hợp lý a) 7 + 9 ∙ −1 8 4 6 b) −3 ∙ 13 + 13 ∙ −8 11 17 17 11
c) � 6 − 9 � − � 10 + 6 � 29 19 19 29
Bài 3.(1đ) Bạn Mai có 70 viên kẹo. Mai cho em 3 số kẹo của mình. Hỏi Mai còn bao nhiêu 10 viên kẹo?
Bài 4,(1đ)Một cửa hàng bán một số mét vải trong 3 ngày.
Ngày thứ nhất bán được 1 số mét vải.Ngày thứ hai bán được 3 số vải còn lại.Ngày thứ ba 4 5
bán hết 60 mét vải cuối cùng. Tính tổng số mét vải cửa hàng đã bán.
Bài 5
. (1đ) Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . M
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. N
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm N và R.
d) Kể tên một tia gốc P. P Q R
Bài 6.
(1đ) Cho hình vẽ
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân.
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình bình hành. HẾT ĐÁP ÁN
Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) (Mỗi câu đúng 0,25đ) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C A D B A C D D C C Phần 2: Tự luận Bài Đáp án Điểm
So sánh hai phân số : −5 và −9 6 4 −5 = −10 0.25 6 12 0.25 1 −9 = −27 4 12
Vì -10 > -27 nên −10 > −27 12 12 0.25 Vì vậy −5 > −9 0.25 6 4 a) 7 + 9 ∙ −1 8 4 6 = 7 + −3 0.25 8 8 2 = 4 8 = 1 2 0.25 b) −3 ∙ 13 + 13 ∙ −8 11 17 17 11 = 13 . ( −3 + −8 ) 17 11 11 0.25 2 = 13 . (−1) 17 0.25 = −13 17 0.25 c)
� 6 − 9 � − � 10 + 6 � 29 19 19 29 2 = 6 − 9 − 10 − 6 29 19 19 29 0.25
= � 6 − 6 � + �−9 + −10� 0.25 29 29 19 19 = 0 + (-1) 0.25 = -1
Số viên kẹo Mai cho em là: 0.5 3 70 . 3 = 21 ( viên) 10 Mai còn số viên kẹo là 70 - 21 = 49 ( viên) 0.5
Phân số chỉ số mét vải bán ngày thứ hai:
( 1- 1 ) . 3 = 9 (số mét vải) 0.5 4 5 20
Phân số chỉ số mét vải bán ngày thứ ba: 4  1 9  3 1−  +  = (số mét vải)  4 20  10 0.25
Tổng số mét vải cửa hàng đã bán: 3 60 : = 200 (mét) 10 0.25
a, Kể đúng một bộ ba điểm thẳng hàng . 0.25
b, Kể đúng một bộ ba điểm không thẳng hàng. 0.25
5 c, Điểm P nằm giữa hai điểm N và R. 0.25
d) Kể đúng tên một tia gốc P. 0.25
a, Vẽ đúng đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang 0.5 cân. 6 0.5
b) Tìm đúng I là tâm đối xứng của hình bình hành. UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2023 – 2024 THANH ĐA MÔN TOÁN LỚP 6 (Đề có 02 trang)
Thời gian 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn,
trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Phép tính 3 − 7 + có kết quả bằng: 5 8 A. 11 B. 11 − C. 59 D. 59 − 40 40 40 40 Câu 2. Cho: 4 2 x − − =
. Kết quả giá trị x là : 3 7 A. − − 34 B. 22 C. 22 D. 34 21 21 21 21
Câu 3: Phép tính Phép tính 8 − 2 : có kết quả bằng: 3 7 A. 16 − B. 56 − C. 16 D. 16 6 6 6 6
Câu 4. Tìm 7 của -21. 3
A. -49 B. 49 C. 9 D. 9 −
Câu 5: Tìm một số biết 5 của nó bằng -25? 7 A. 35 B. -35 C.53 D.-53
Câu 6. Hình nào dưới đây có 4 trục đối xứng?
A. Hình lục giác đều B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật D. Hình tròn
Câu 7: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng? 1
A. Hình a B. Hình b
C. Hình a, hình b, hình d D. Cả bốn hình
Câu 8. Hình nào sau đây có tâm đối xứng? a) b) c) d)
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 9. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?
A. Hình ảnh con công B. Không có hình nào
C. Cả hai hình trên D. Hình ảnh bông hoa
Câu 10. Kể tên các tia trong hình vẽ sau? 2
A. Ox B. Ox, Oy, Oz
C. Ox, Oy, Oz, Ot D. xO, yO, zO, tO
Câu 11. Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây.
A. A, O, D và B, O, C B. A, O, B và C, O, D
C. A, O, C và B, O, D D. A, O, C và B, O, A
Câu12. Cho Hình vẽ sau: Chọn câu sai.
A. A∈m; A∈n B. A∉n C. A∈m D. A∈m; A∉n
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân số : 2 − và 8 9 3 − Bài 2. (3đ) Tính : a) 4 1 − 7 − − − + − b) 9 7 7 + : c) 3 5 3 10 3 8 . + . + . 5 9 3 5 − 8 4 17 23 17 23 17 23
Bài 3.(1đ) Một cửa hàng nhập về 45 kg bột nếp. Cửa hàng đã bán hết 5 số bột nếp 9
đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột nếp?
Bài 4. (1đ) Một người đào một đoạn mương trong 3 ngày. Ngày thứ nhất người đó
đào được 5 đoạn mương. Ngày thứ hai người đó đào được 1 đoạn mương. Ngày 9 3
thứ ba người đó đào được 18 m. Hỏi độ dài đoạn mương là bao nhiêu?
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ: 3
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm E và B.
d) Kể tên một tia gốc E. Bài 6. (1đ)
a) Hãy vẽ tất cả đường thẳng là trục đối xứng của hình tam giác đều.
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình thoi. HẾT 4
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 6 ĐỀ THAM KHẢO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A B B A B B C B D C C A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1. (1đ) So sánh hai phân số : 2 − và 8 9 3 − 1 MSC= BCNN( 9,3) = 9 0,25 2 − 2.1 − 2 − = = 9 9.1 9 0,25 8 8 − 8.3 − 24 − 0,25 = = = 3 − 3 3.3 9 Vì 2 − 24 − − > nên 2 > 8 0,25 9 9 9 3 − 2 Bài 2. (3đ) Tính : a) 4 1 − 7 − − − + − b) 9 7 7 + : c) 3 5 3 10 3 8 . + . + . 5 9 3 5 − 8 4 17 23 17 23 17 23 2 a) MSC = BCNN(5,9,3) = 45 0,25 4 1 − 7 36 5 − 105 + − = + − 5 9 3 45 45 45 0,5 74 − = 45 0,25 b) 9 7 7 9 − 7 4 + : = + . 0,25 5 − 8 4 5 8 7 9 − 1 = + 5 2 0,25 18 − 5 = + 10 10 0,25 13 − = 10 0,25 5 c) 3 − 5 3 − 10 3 − 8 3 − 5 10 8 . + . + . = .( + + ) 0,5 17 23 17 23 17 23 17 23 23 23 = 3 − . 23= 3 − .1 = 3 − 17 23 17 17 0,5
Bài 3.(1đ) Một cửa hàng nhập về 45 kg bột nếp. Cửa hàng đã bán hết 5 3 9
số bột nếp đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam bột nếp? 3 Giải
Số ki-lô-gam bột nếp cửa hàng đã bán là: 0,5 45. 5 = 25 (kg) 9
Cửa hàng còn lại số ki- lô- gam bột nếp là: 45 - 25 = 20 (kg) 0,5
Bài 4. (1đ) Một người đào một đoạn mương trong 3 ngày. Ngày thứ nhất 4
người đó đào được 5 đoạn mương. Ngày thứ hai người đó đào được 1 9 3
đoạn mương. Ngày thứ ba người đó đào được 18 m. Hỏi độ dài đoạn mương là bao nhiêu? 4 Giải
Phân số chỉ số mét mương người đó đào được ngày thứ ba là: 1- ( 5 + 1 0,5 ) = 1 (đoạn mương) 9 3 9
Độ dài đoạn mương là: 18 : 1 = 162 (m) 9 0,5 5
Bài 5. (1đ) Cho hình vẽ: 6
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng .
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng.
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm E và B.
d) Kể tên một tia gốc E. 5
a) Một bộ ba điểm thẳng hàng là: A, O, C ( hoặc B, O, E) 0,25
b) Một bộ ba điểm không thẳng hàng là: E, O, D ( học sinh có thể 0,25
lấy các bộ ba điểm không thẳng hàng khác)
c) Điểm nằm giữa E và B là: O 0,25
d) Một tia gốc E là: EO ( hoặc EB) 0,25 6 Bài 6. (1đ)
a) Hãy vẽ tất cả đường thẳng là trục đối xứng của hình tam giác đều.
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình thoi. 6
a) Vẽ đúng 3 trục đối xứng của hình tam giác đều 0,5
b) Vẽ đúng tâm đối xứng O của hình thoi 0,5 7 UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG CÔNG ĐỊNH
GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm). Mỗi câu sau đây đều có 4 phương án, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Em hãy viết ra giấy kiểm tra phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: 3 − Câu 1. Cho phân số
Hãy chọn câu trả lời đúng 4 A. Mẫu số là 4 B. Tử số là 3 C. Tử số là 41 D. Mẫu số là -3 3
Câu 2. Số đối của là: 8 8 −3 −8 A. B. C. − �− 3� D. 3 8 8 3
Câu 3. Nếu ta chia cả tử và mẫu của một phân số với cùng một …(1)… của chúng thì ta được
một phân số mới …(2)… phân số đã cho. A. (1) số ; (2) lớn hơn
B. (1) ước chung ; (2) bằng
C. (1) ước chung ; (2) nhỏ hơn
D. (1) phân số ; (2) bằng 1
Câu 4. Cho hỗn số 3 Hãy chọn câu trả lời đúng. 4 1 1
A. 3 là phần phân số B. là phần nguyên C. 3 là phần nguyên D. 3 là phần phân số 4 4 3 1
Câu 5. Cho x − = . Giá trị x tìm được là: 5 4 7 17 − 1 17 A. B. C. D. 20 20 10 20 4 1
Câu 6. Cho x = 2 . Giá trị x tìm được là: 7 7 15 11 2 − 1 A. B. C. D. 4 7 7 2 4
Câu 7. của 45 trang sách là: 5 A. 4 trang B. 5 trang C. 36 trang D.30 trang 3
Câu 8. Tìm một số biết của nó là 12 8 9 93 99 A. Số đó là B. Số đó là 32 C. Số đó là D. Số đó là 2 8 8
Câu 9. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? (hình 2) (hình 3) A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 10. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng A. Hình tròn B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thang cân
Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau.
C. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng.
D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung.
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình tam giác D. Hình vuông
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) 3 − 7
Câu 1. (0,5đ). So sánh hai phân số : và 4 8 −
Câu 2. (2,5đ). Tính: 2 1  9 − 3 9 3 7  5 21   5 3 21 a) .  + b) . + . c)  − − + − 3 3  2        10 16 10 16  8 25   8 14 25  2
Câu 3. (1,0đ). Bạn Bình có 12 viên bi. Bình cho em số viên bi của mình. Hỏi Bình còn lại bao 3 nhiêu viên bi ? 2
Câu 4. (1,0đ). Bạn Minh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang 5 5
của quyển sách, ngày thứ hai đọc được số trang còn lại của quyển sách. Biết ngày thứ ba 8
đọc được 18 trang sách là hết quyển sách. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Câu 5. (1,0đ). Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . F H
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. G
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và I. K I
d) Kể tên một tia gốc F.
Câu 6. (1,0đ). Cho hình vẽ :
a) Hãy vẽ tam giác ABC cân tại A và vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của nó.
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và vẽ điểm I là tâm đối xứng của nó. HẾT
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TOÁN 6 – NĂM HỌC: 2023 – 2024
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0đ). Mỗi câu đúng cho 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Cho A B B C D A C B A C B D điểm
Phần 2. Tự luận (7,0đ) Câu Đáp án Cho điểm 3 − 7 (0,5đ) 1
So sánh hai phân số : và 4 8 − 3 − 3.2 − 6 − − = = 7 7 ; = 0,25đ 4 4.2 8 8 − 8 6 − 7 − 3 − 7 Vì > . Nên > 8 8 4 8 − 0,25đ Tính : 2 1  9 −  3 9 3 7  5 21   5 3 21 2 a) + . b) . + . c) − − + − 3 3  2        10 16 10 16  8 25   8 14 25  (2,0đ) 2 1  9− 0,5đ a) .  + 3 3  2    2 3 − = + 0,25đ 3 2 4 9 − = + 6 6 5 − = 6 0,25đ 3 9 3 7 b) . + . 10 16 10 16 0,75đ 3  9 7 .  = + 10 16 16    0,25đ 3 = .1 10 0,25đ 3 = 10 0,25đ  5 21   5 3 21 c)  − − + −  8 25   8 14 25      0,75đ 5 21 5 3 21 = − − − + 8 25 8 14 25 0,25đ  5 5   21 21  3 = − + − + −  8 8  25 25     14 3 = 0 + 0 − 0,25đ 14 3 = − 0,25đ 14 2
Bạn Bình có 12 viên bi. Bình cho em số viên bi của mình. Hỏi Bình 3 1,0đ 3
còn lại bao nhiêu viên bi ?
Số viên bi Bình cho em là 2 12. = 8 (viên bi) 0,5đ 3
Số viên bi Bình còn lại là 12 – 8 = 4 (viên bi) 0,5đ
Bạn Minh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc 2 5
được số trang của quyển sách, ngày thứ hai đọc được số trang 5 8 1,0đ 4
còn lại của quyển sách. Biết ngày thứ ba đọc được 18 trang sách là
hết quyển sách. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Phân số chỉ số trang còn lại của quyển sách 2 3
1− = (Số trang của quyển sách) 0,25đ 5 5
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ hai là 5 3 3
. = (Số trang của quyển sách) 8 5 8 0,25đ
Phân số chỉ số trang đọc ngày thứ ba là 2 3 9 1− − =
(Số trang của quyển sách) 5 8 40 0,25đ
Số trang quyển sách có là 9 18: = 80 (trang) 40 0,25đ Cho hình vẽ
a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . F H
b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. G 1,0đ 5
c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và I.
d) Kể tên một tia gốc F. K I
Học sinh làm đúng nỗi câu cho 0,25đ 6
a) Hãy vẽ tam giác ABC cân tại A và vẽ đường thẳng d là trục đối xứng 1,0đ của nó.
b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và vẽ điểm I là tâm đối xứng của nó.
Học sinh làm đúng mỗi câu cho 0,5đ
Document Outline

  • BLT_GHK2_2324_TOAN 6
  • BQT6 GKII 34
    • C. Điểm C nằm giữa A và B.
  • CCL-TOAN 6-GK2
  • CL6_KTGKII_23-24
    • C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.
    • C. 3 trục đối xứng D. 4 trục đối xứng
    • C. 3 giao điểm D. 4 giao điểm
    • Câu 11: Viết dưới dạng phân số:
  • ĐĐ- TOÁN 6- GK2
  • ĐỀ THAM KHẢO TOAN 6 GỞI QUẬN 23-24
  • ĐềTK_K6_HHT
  • GK2-YT6
  • LAMSON_TOAN6_KTGK2_23-24
  • LVT_ giữa kì 2 toán 6
  • NVB-ĐỀ TK GK2-TOÁN 6
    • C. Điểm C nằm giữa A và B
  • Phú Mỹ.GK2. K6
  • RĐ6_GHKII_2324
  • TD giua HK2- Toan 6
  • Toan 6 - Giưa ki 2 - TCD