Trang 1
QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 120 pht
(không kể thi gian phát đề)
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol
( )
2
:2P y x=
và đường thng
( )
:1d y x=+
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
bng phép tính.
Bài 2: (1 đim) Cho phương trình
2
2 7 6 0xx =
hai nghim
12
,xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị biu thc
12
21
22
xx
A
xx
=+
−−
Bài 3: (0.75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm
X
nào đó.
Để xác định CAN, ta tìm s
r
trong phép chia X cho 10 và tra vào bng 1.
Để xác định CHI, ta tìm s
s
trong phép chia X cho 12 và tra vào bng 2.
Ví dụ: năm
2020
có CAN là Canh, có CHI là Tí.
Bng 1
r
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CAN
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Giáp
t
Bính
Đinh
Mu
K
Bng 2
s
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
CHI
Thân
Du
Tut
Hi
Su
Dn
Mo
Thìn
T
Ng
Mùi
a) Em hãy s dng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm 1984?
b) Trần Hưng Đo (còn gọi Hưng Đạo Đại Vương), tên tht là Trn Quc Tun,
mt nhà chính tr, nhà quân s li lc ca dân tc Việt Nam. Vào năm Mu cui
thế k th 13, ông đã chỉ huy quân dân ta đánh bi cuộc xâm lược ca quân Nguyên
Mông ln th ba. Em hãy xác định chính xác s kin trên xy ra vào năm bao nhiêu?
Bài 4: (0.75 đim) Ca hàng A thc hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua
s tp v hc sinh loi thùng tp 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì gim
5% so vi giá niêm yết. Nếu mua 2 thùng tthùng th nht gim 5% còn thùng th
hai được gim 10% so vi giá niêm yết. Nếu mua 3 thùng tr lên thì thì ngoài hai
thùng đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên thì t thùng th ba tr đi mi
thùng s đưc gim 20% so vi giá niêm yết. Biết giá niêm yết ca mi thùng tp loi
100 quyn/thùng là 450 000 đồng.
a) Lan mua 5 thùng tp loi 100 quyn/thùng ca hàng A thì s phi tr bao
nhiêu tin?
b) Ca hàng B li có hình thc gim giá khác cho loi thùng tp nêu trên là: nếu mua
t 3 thùng tr lên thì s gim 14% cho mi thùng. Nếu anh Tùng mua 5 thùng tp thì
Trang 2
nên mua cửa hàng nào để s tin phi tr là ít hơn? Biết giá niêm yết hai ca hàng
là bng nhau.
Bài 5: (1 đim) Mt tiệm bánh chương trình giảm 5% trên tng hóa đơn khi mua
hàng ch trong ngày 09/01/2021, bn My mua 5 hp bánh bông lan cùng loi trong
ngày 09/01/2021, s tin bn phi tr 375 250 đồng. Ngày 12/01/2021, bn Uyên
mua 6 hp bánh bông lan cùng loi vi bạn My đã mua thì tr s tin 470 000
đồng. Biết s tin phi tr (khi chưa chương trình khuyến mãi) s hp bánh
bông lan liên h bng công thc:
y ax b=+
,
y
ng) s tin phi tr
x
s hp
bánh bông lan cùng loi.
a) Viết hàm s biu din
y
theo
x
.
b) Hi vào ngày 12/01/2021, bn Nhân mua bao nhiêu hp bánh bông lan cùng loi
vi bn My? Biết s tin Nhân tr là 320 000 đồng.
Bài 6: (1 dim) Mt cái cc hình hp cao 10cm có đáy là hình vuông cạnh 6 cm đang
cha một lượng nưc cao 4cm. Người ta th vào 5 viên bi thy tinh có dng hình cu
với đường kính 4cm. Biết c 5 viên bi chìm hoàn toàn.
a) Hi mực nước trong cc dâng cao bao nhiêu cm? (Làm tròn đến ch s thp pn
th nht. Biết th tích ca hình cầu được tính theo công thc
3
4
3
VR
=
vi
R
bán
kính hình cu.
b) Hi cn th thêm ít nht bao nhiêu viên bi cùng loại như trên thì nước trong cc
tràn ra ngoài?
Bài 7: (1 điểm) Hai trường THCS A B của một thị trấn 210 học sinh thi đậu
vào lớp 10 THPT, đạt tỉ ltrúng tuyển 84%. Tính riêng thì trường A đậu 80%
trường B đậu 90%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh thi đậu vào lớp 10?
Bài 8: (3 điểm) Cho đường tròn
( )
;OR
, điểm
A
nằm ngoài đưng tròn vi
2OA R=
,
v hai tiếp tuyến
,AB AC
với đường tròn (B, C là các tiếp điểm),
D thuc cung ln
BC,
BD DC
(
,,DOC
không thng hàng), K là giao điểm ca BC và OA.
a) Chng minh: t giác
AOBC
ni tiếp và KB = KC.
b) V
BH
vuông góc dây cung
CD
(
H
thuc
CD
), gi I trung đim ca BH; DI
cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai là N, AN cắt đường tròn
( )
O
tại điểm th hai
M. Chng minh:
2
.3AM AN R=
AKN ONM=
.
c) Chng minh:
AO
là tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABN
.
HT.
Trang 3
Đáp án
Thang điểm
Bài 1: a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
Bng giá tr:
x
0
1
1yx=+
1
2
x
2
1
0
1
2
2
2yx=
8
2
0
2
8
V đồ th:
b) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành đ giao điểm ca
( )
d
( )
P
là:
0.25
0.25
0.25
Trang 4
2
21xx=+
2
2 1 0xx =
1( )
11
22
xL
xy
=
= =
Vy ta đ giao điểm là (1; 2) và
11
;
22



.
0,25
0.25
0.25
Bài 2:
2
2 7 6 0xx =
Áp dụng định lý Vi-et, ta có:
12
7
2
b
S x x
a
= + = =
12
.3
c
P x x
a
= = =
.
Ta có:
12
21
22
xx
A
xx
=+
−−
( ) ( )
( )( )
1 1 2 2
21
22
22
x x x x
xx
+
=
−−
2
22
42
S S P
SP
−+
=
−+
15
8
=
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 3:
a)
1984
chia
10
4
nên CAN là Giáp
1984
chia
12
4
nên CHI là Tí
b) Vì CAN của năm Mậu Tí là Mu nên suy ra ch s tn cùng
của năm đó chữ s 8. Mặt khác do năm đó xảy ra vào
cui thế k 13 nên năm đó sẽ dng
12 8c
( c các ch
s 5,6,7,8 hoc 9)
CHI của năm Mậu nên
12 4 12c M
. Do đó năm cần
tìm là
1288
0.25
0.25
0.25
Trang 5
Bài 4: a)S tin Lan cn tr khi mua 5 thùng tp ca hàng
A là:
(
)
95% 90% 3.80% .450000 1912500+ + =
ng)
b) S tin cô Lan cn tr khi mua 5 thùng tp ca hàng B là:
5.86%.450000 1935000=
Vy cô Lan nên mua bên ca hàng A
0.5
0.25
Bài 5:
a) Bn My mua 5 hp bánh bông lan cùng loi trong ngày
09/01/2021, khi đó chương trình khuyến mãi
5%
hóa đơn,
s tin bn phi tr là 375 250 đồng nên ta có:
( )
375250 95% 5ab=+
Ngày 12/01/2021, bn Uyên mua 6 hp bánh bông lan cùng
loi vi bn Uyên thì tr s tiền 470 000 đồng nên ta :
470000 6ab=+
Ta h phương trình:
4,75 0,95 375250 75000
6 470000 20000
a b a
a b b
+ = =


+ = =

Vy:
75000 20000yx=+
b) Nhân mua 4 hp
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 6:
a) Th tích nước khi cho 5 viên bi vào cc là:
3
23
4 4 160
4.6 5. . 144 ( )
3 2 3
cm

+ = +


Chiu cao mực nước trong cc là:
2
160
144
3
8,7( )
6
cm
+
b) Th tích còn li ca cc là:
( )
23
6 . 10 8,7 46,8( )cm−
Ta có :
3
46,8
1,4
44
.
32



Vy cn th thêm ít nht 2 viên bi cùng loại như trên thì
c trong cc tràn ra ngoài
0.25
0.25
0.25
0.25
Bài 7: Gi
,xy
lần lượt s học sinh thi đu vào lp 10 ca
trưng A B. Theo gi thiết ta có:
210xy+=
. s hc sinh
đậu đạt 84% nên tng s hc sinh của hai trưng
210 : (84%) 250=
(hc sinh).
Tính riêng trường A đậu 80% nên tng s hs trường A
0.25
Trang 6
( )
: 80%
0,8
x
x =
. Tương t, tng s học sinh trường B
0,9
y
.
Suy ra:
250
0,8 0,9
xy
+=
.
T đó ta có hệ:
210
120
250
90
0,8 0,9
xy
x
xy
y
+=
=

+=
=
.
Vậy trường A thi đậu 120 người và tng s hc sinh là 150
Trường B thi đậu 90 người và tng s hc sinh là 100.
0.25
0.25
0.25
Bài 8: \
a) Xét t giác
OBAC
, ta có:
90
o
OBA =
(
AB
là tiếp tuyến ti
B
của đường tròn
( )
O
)
90
o
OCA =
(
AC
là tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
( )
O
)
Vy
0
180OBA OCA+=
Do đó, t giác
OBAC
ni tiếp.
Cm: OA là trung trc ca BC
Suy ra: KB = KC
b) Xét tam giác
OAB
vuông ti
B
(
AB
tiếp tuyến
ti
B
ca
( )
O
)
( )
2 2 2
2
22
2 2 2
22
2
4
3
OA OB AB
R R AB
R R AB
AB R
=+
= +
= +
=
(1)
Xét
ABN
AMB
, ta có:
BAM
: chung
ABN AMB=
(góc nội tiếp góc tạo bởi tiếp tuyến
dây cung cùng chắn cung
BN
)
0.25X2
0.25X2
0.25
K
M
N
I
H
C
O
A
B
D
Trang 7
Suy ra:
ABN AMB
(g-g)
Suy ra:
2
.
AB AN
AB AM AN
AM AB
= =
(2)
Từ (1) và (2), suy ra:
2
.3AM AM R=
(đpcm)
Cm:
AKN AMO
Cm:
OMN ONM=
Suy ra:
AKN ONM=
c)
(tinh chat 2 tiep tuyen cat nhau tai A)
OB OC R
AB AC
==
=
Suy ra:
OA
đưng trung trc ca
BC
K
trung
điểm ca
BC
I
là trung đim ca
BH
(gt)
Nên
IK
là đưng trung bình ca tam giác
BHC
Suy ra:
//
//
IK HC
IK HB
//IK HC
nên
NIK NDC=
(hai góc đồng v)
NDC NBC=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NC
)
Nên
NIK NBC=
.
Xét t giác
IBNK
có:
NIK NBC=
(cmt)
Suy ra, t giác
IBNK
ni tiếp ( t giác hai đỉnh
,IB
liên tiếp
cùng nhìn
KN
dưới góc bng nhau)
Trong t giác
IBNK
ni tiếp có
90
o
BIK =
, suy ra
90
o
BNK =
Ta có:
NKA NBC=
(do cùng ph
BKN
)
NCA NBC=
(góc ni tiếp góc to bi tia tiếp tuyến
dây cung cùng chn cung
NC
).
Vy
NCA NKA=
Xét t giác
KNAC
:
NCA NKA=
(cmt)
Vy t giác
KNAC
ni tiếp ( t giác hai đỉnh
,KC
liên tiếp
cùng nhìn
NA
dưới góc bng nhau)
Ta
NAO NCK=
(hai góc ni tiếp cùng chn cung
NK
trong
t giác
NAKC
ni tiếp)
ABN NCK=
(góc ni tiếp-góc to bi tia tiếp tuyến dây
cùng chn cung
BN
)
Nên
ABN NAO=
Vy
AO
tiếp tuyến của đường tròn ngoi tiếp tam
giác
ABN
.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Trang 8
QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 120 pht
(không kể thi gian phát đề)
Bài 1 (1.5 điểm)
Cho parabol
󰇛
󰇜

và đường thẳng
󰇛
󰇜
.
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ đ
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
Bài 2 (1.0 điểm)
Cho phương trình: x
2
+ (m + 1) x m 2 = 0 (m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi tham số m.
b) Gọi x
1
, x
2
là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x
1
2
+ x
2
2
= 5
Bài 3 (0.75 điểm)
Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí Cacbonic
(CO
2
) năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột nhả khí ôxi (O
2
). Nếu
tính theo khối lượng thì cứ 44 (kg) CO
2
sẽ tạo ra 32 (kg) O
2
. Gọi x (kg) là khối lượng
CO
2
được dùng trong quá trình quang hợp để tạo ra y (kg) O
2
. Biết mối liên hệ giữa y
và x được biểu diễn theo hàm số y = ax (a là hằng số).
a) Xác định hệ số a.
b) Một giống cây A trưởng thành tiêu thụ 22 (kg) CO
2
trong một năm để thực
hiện quá trình quang hợp. Tính số cây A trưởng thành cần trồng để tạo ra 2 400 (kg)
O
2
trong một năm (biết khả năng quang hợp của các cây A trưởng thành là như nhau).
Bài 4 (0.75 điểm)
Lan đi siêu th mua mt món hàng đang chương trình khuyến mãi gim giá
30%, do th khách hàng thường xuyên ca siêu th nên được gim thêm 5% trên
giá đã giảm, do đó Lan chỉ phi tr 166 250 đồng cho món hàng đó.
a) Hỏi giá ban đầu của món hàng đó nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Nếu Lan không thẻ khách hàng thân thiết nhưng món hàng đó được
giảm giá 35%. Hỏi số tiền mà Lan được giảm có bằng lúc đầu không?
Bài 5 (1.0 điểm)
Mt hc sinh tm mt cao 1,6 m so vi ch đang
đứng. Học sinh đó đứng trên sân thượng của 1 căn nhà cao
25m, nhìn thy mt chiếc xe đang đứng yên vi góc nghiêng
xung 38
0
(so với phương ngang). Hỏi chiếc xe cách căn nhà
bao nhiêu mét ? (Kết qu làm tròn đến ch s hàng đơn v)
Bài 6 (1.0 điểm)
Trong tháng đầu, hai t sn xuất được 800 chi tiết máy. Sang tháng th hai, t
1 vượt mc 15%, t 2 vượt mc 20% so với tháng trước. Do đó, cui tháng, hai t
sn xuất được 945 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đu mi t sn xuất được bao nhiêu
chi tiết máy?
x
Trang 9
Bài 7 (1.0 điểm)
Mt xe bn ch c sch cho mt t dân ph gm 200 h dân. Bn chứa nước
dng hình tr và mi đầu ca bn na hình cầu (kích thước như hình v). Trung
bình mi h dân nhận được 200 lít nước sch mi ngày? Hi mi ngày, xe cn phi
ch ít nht bao nhiêu chuyến để cung cấp đ c cho 200 h dân trên. Biết mi
chuyến bồn đều chứa đầy nước.
Bài 8 (3.0 điểm)
T đim M ngoài (O; R) (OM > 2R), k hai tiếp tuyến MA, MB ca (O;R)
(vi A, B các tiếp điểm). K AH vuông góc vi MB tại H. Đường thng AH ct
(O; R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thng AB MA
theo th t ti I và K .
a) Chng minh: OM
AB và OM // IN.
b) Chng minh: T giác NHBI ni tiếp và
NHI đồng dng vi
NIK.
c) Gọi C giao điểm ca NB và HI; Gọi D giao điểm của NA KI. Đường
thng CD ct MA ti E. Chng minh: CI = EA
--------- HT ---------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Bài 1 (1.5 điểm)
a) Lp bng giá tr đúng (0.25đ x 2)
V đồ th đúng (0.25đ x 2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
Tính đúng

 (0.25đ)
Suy ra

Vậy: Toạ độ giao điểm của (P)(d): (4; 8) và (-2; 2). (0.25đ)
Bài 2 (1.0 điểm)
a) (a = 1; b = m + 1; c = m 2)
= b
2
4ac
1,8m
3,62 m
Trang 10
= (m + 1)
2
- 4.1(-m-2)
= m
2
+ 2m + 1 + 4m + 8
= m
2
+ 6m + 9
= (m + 3)
2
0 ,
mR
Vậy pt luôn có nghiệm với mọi tham số m (0.25đ)
b) Áp dng h thc Vi-ét :
S = x
1
+ x
2
= - (m + 1)
P = x
1
x
2
= - m - 2 (0.25đ)
Ta có : x
1
2
+ x
2
2
= 5
S
2
2P = 5
(m + 1)
2
2(-m 2) = 5
m
2
+ 2m + 1 + 2m + 4 = 5
m
2
+ 4m = 0 (0.25đ)
m (m + 4) = 0
m = 0 hay m + 4 =0
m = 0 hay m = - 4
Vy m = 0 hay m = - 4 thì x
1
2
+ x
2
2
= 5 (0.25đ)
Bài 3 (0.75 điểm)
a) Vì cứ 44 (kg) CO
2
sẽ tạo ra 32 (kg) O
2
nên x = 44, y = 32.
Thế x = 44, y = 32 vào hàm số y = ax ta được
 

(0.25đ)
Vy:

b) Thế y = 2400 vào hàm số
8
.
11
yx=
ta được


 (0.25đ)
Để tạo ra 2 400 (kg) O
2
cần 3300 (kg) CO
2.
Vy s y A trưởng thành cn trồng để to ra 2 400 (kg) O
2
trong một năm là:
3 300 : 22 = 150 (cây) (0.25đ)
Bài 4 (0.75 điểm)
a) Gi x ng) là s tin ca món hàng (x > 0)
S tin của món hàng khi được gim 30% là 70%x
S tiền được giảm 5% trên g đã gim ca món hàng 95%.70%x = 0,665x
(0.25đ)
S tin Lan phi tr cho món hàng là:
0,665x = 166 250
x = 250 000 đồng
Trang 11
Vy s tin ca món hàng khi không khuyến mãi là 250 000 đồng
(0.25đ)
b) S tin ca món hàng khi gim giá 35% là:
250 000 . 65% = 162 500
Vy s tiền Lan được gim 35% s ít hơn so vi giảm lúc ban đầu. (0.25đ)
Bài 5 (1.0 điểm)
Ta có
0
38CAx ACB==
( so le trong)
25 1,6 26,6AB = + =
m (0,25đ)
Xét tam giác ABC vuông ti B
26,6
tan
AB
C
BC BC
==
(0,25đ)
0
26,6
34
tan38
BC =
(0,25đ)
Vy xe cách nhà khong 34 m. (0,25đ)
Bài 6 (1.0 điểm)
Gi x (máy) là sy t 1 sn xuất được trong tháng đầu.
y (máy) là s máy t 2 sn xuất được trong tháng đầu. (0.25đ)
(Đk: *)
…..
Theo đề bài ta có:

  
(0.25đ)


(0.25đ)
Vậy trong tháng đầu, tổ 1 sản xuất được 300 máy, tổ 2 sản xuất được 500 máy.
(0.25đ)
Bài 7 (1.0 điểm)
Bán kính khi cu: 1,8 : 2 = 0,9 (m) (0.25đ)
Th tích bn chứa nước:
V = 3,14. 0,9
2
.3.62 +
∙3,14.0,9
3
= 12,259188 (m
3
)
= 12259,188 (dm
3
) = 12259,188 (lít) (0.25đ)
Số nước 400 hộ dùng là:
200. 200 = 40 000 (lít) (0.25đ)
Số chuyến ít nhất để cung cấp đủ c cho 400 h dân trên:
40 000 : 12259,188 (lít) ≈ 3,3 ≈ 4 (chuyến) (0.25đ)
Trang 12
Bài 8 (3.0 điểm)
a) Chứng minh được: OM
AB (0.5đ)
OM // IN (0.5đ)
b) *
0
NIB BHN 180+=
=> T giác NHBI ni tiếp (0.5đ)
Ta có:
1 1 1 1
H B A I= = =
2 2 2 2
I B A K= = =
(0.25đ)
Suy ra
NHI đồng dng vi
NIK ( g- g ) (0.25đ)
c) Ta có:
0
1 2 1
2
I I DNC B A DNC 180+ + = + + =
Do đó tứ giác CNDI ni tiếp (0.25đ)
2 2 2
DIA = =
DC // AI (0.25đ)
Li có
11
A H AE / /IC=
(0.25đ)
Vy: AECI là hình bình hành => CI = EA. (0.25đ)
QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN TOÁN
Thi gian làm bài: 120 pht
(không kể thi gian phát đề)
Câu 1: (1,5 điểm)
a) Cho đồ thị (P) của hàm số :
2
2
x
y
=
đồ thị (d) của hàm số y = x 4 trên cùng một hệ
trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán.
E
D
C
H
1
2
2
2
2
1
1
2
1
N
O
M
K
I
B
A
Trang 13
Câu 2: (1,0 điểm)
Cho phương trình: 6x
2
+ 6x 13 = 0 hai nghim
12
,.xx
Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc:




Câu 3: (0,75 điểm) Để tìm hàng chi của một năm ta dùng công thức:
Mã số của hàng CHI bằng số dư trong phép chia
4
12
Năm
cộng 1
Rồi đối chiều kết quả với bảng sau:
Hàng CHI
Sửu
Dần
Mão
Thìn
Tỵ
Ngọ
Mùi
Thân
Dậu
Tuất
Hợi
Mã số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
a) Ngày 30/04/1975 Gii phóng min Nam, thng nht đt nưc có hàng CHI là gì?
b) Ta đã biết ngoài Dương lch, âm lịch người ta còn ghi theo h thng CAN CHI,
chng hn Nhâm Ng, t Dậu…Ch th nht ch hàng CAN của năm. Có 10 can là:
Hàng CAN
Giáp
Ất
Bính
Đinh
Mậu
Kỷ
Canh
Tân
Nhâm
Quý
Mã số
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 (0)
Muốn m
hàng CAN của một
năm ta dùng công
thức sau
(Nếu chữ số tận cùng của năm dương lịch nhỏ hơn 3 thì ta mượn thêm 10)
Đối chiếu với bảng trên, em hãy cho biết năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời
hàng CAN CHI gì?
Câu 4: (0,75 đim) Hôm qua, bạn Phương đã đọc được 100
trang đầu một cuốn ch. Hôm nay, trong 3 giờ bạn đọc thêm
120 trang. Gọi x (giờ) thời gian đọc sách trong ngày m
nay, y (trang) số trang sách đã đọc được trong x (giờ) (số
trang sách đọc được mỗi giờ không thay đổi). Mối liên hệ
giữa y x một m số bậc nhất: y = ax + b đồ thị như
hình bên.
a) Xác định các hệ số a , b.
b) Nếu quyển sách 380 trang thì bạn Phương cần thêm bao nhiêu giờ để đọc hết quyển
sách trên.
Câu 5: (1,0 điểm) Mt ca hàng bán trái cây nhp khu 500 kg Cam với giá 40 000đ/kg.
Phí vn chuyn ca chuyến hàng 4 000 000 đồng. Gi s rng 10% s kg Cam trên b hư
trong quá trình vn chuyn và s kg Cam còn lại được bán hết. Hi giá bán ca mi kg Cam
là bao nhiêu đ công ty có li nhun 20% so vi tin vốn ban đầu?
Câu 6: (1,0 điểm) Mt cốc nưc hình tr chiu cao 15cm, bán kính đáy 3cm ng
nước ban đầu trong cc cao 12cm. Th chìm hoàn toàn vào cốc nước 3 viên bi thy tinh
Mã số của hàng CAN = Chữ số tận cùng của (năm dương lịch - 3)
Trang 14
hình cầu có cùng bán kính là 2cm thì c b tràn ra ngoài. (Giả sử đdày của thành cốc
đáy cốc không đáng kể)
a) Tính th tích c b tràn ra ngoài (làm tròn đến ch s thp phân th hai). Cho biết
công thc tính th tích hình tr: V = R
2
h trong đó R là bán kính đáy và h là chiu cao hình
tr, th tích ca hình cầu được tính theo công thc

vi r là bán kính hình cu.
b) Th tích c tràn ra ngoài bng bao nhiêu phần trăm của khi nón chiu cao
bng chiu cao ca hình trụ, bán kính đáy bằng đường kính hình cu? Biết công thc
tính th tích hình nón là V =
(2r)
2
h
Câu 7: (1,0 điểm) Một su th A có các mặt hàng giày dép đồng g, các mặt ng quần
áo đồng g. Tng giá tiền nm yết của mt đôi giày và mt b quần áo là 850 000
đồng. Biết giá tin niêm yết của 2 b quần áo ít hơn giá tiền niêm yết ca 3 đôi giày
50 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của một bộ quần áo, một đôi giày là bao nhiêu?
Câu 8: (3,0 điểm) Từ điểm A ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến AB với (O) (B tiếp
điểm), vẽ cát tuyến ACD (điểm C nằm giữa A D, tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD hai
phía đối với AO). Vẽ dây cung BE vuông góc với AO tại K.
a) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi H là trung điểm của CD. Chứng minh: tứ giác BOHE nội tiếp.
c) Chứng minh: AC. AD = AK. AO và


󰇡


󰇢
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH 10
MÔN: TOÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a) Bng giá tr và đồ th (P) đúng
Bng giá tr và đồ th (d) đúng
b) Phương trình hoành đ giao điểm ca (P) và (d) là:


󰇣



Vy ta đ giao điểm là (4; 8) và (2; 2)
0,5
0,25
0,25
0,25x2
2
6x
2
+ 6x 13 = 0
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
Trang 15




Ta có:






0,25
0,25
0,25
0,25
3
a) Mã sô của hàng CHI = dư của


Ngày 30/04/1975 Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước hàng CHI
là Mão
b) Hàng CHI = dư ca


Vậy Năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời hàng CAN CHI
Canh Ngọ
Hàng CAN = Chữ số tận cùng của năm dương lịch - 3
= 10 3 = 7
0,25
0,25
0,25
4
y = ax + b
a) Thay x = 0, y = 100 ta đưc pt: 0a + b = 100 (1)
Thay x = 3, y = 100 + 120 = 220 ta được pt: 3a + b = 220 (2)
Giải hệ pt tìm được a = 40, b = 100
Vậy y = 40x + 100
b) Thay y = 380 vào hàm s ta đưc:
40x + 100 = 380
x = 7 gi
Vậy bạn Phương cần thêm 7giờ
0,25
0,25
0,25
5
Tổng số tiền vốn bỏ ra là:
500. 40 000 + 4 000 000 = 24 000 000 đồng
Tổng số tiền phải bán được là:
24 000 000. (1 + 20%) = 28 800 000 đồng
Số kg cam bán ra được là:
0,25
0,25
Trang 16
500. (1 10%) = 450 kg
Giá bán 1kg cam là:
28 800 000 : 450 = 64 000 đồng
0,25
0,25
6
a) Th tích cốc nước hình tr:
 󰇛
󰇜
Thể tích nước trong cốc:
 󰇛
󰇜
Thể tích 3 viên bi:

󰇛
󰇜
Thể tích nước tràn ra ngoài là:
(32    15,71 (cm
3
)
b) Th tích ca khi nón:
4
2
.15 = 80 (cm
3
)
So với khối nón thì thể tích nước tràn ra ngoài chiếm:


 
0,25
0,25
0,25
0,25
7
Gi x, y (đng) lần lượt là giá tin niêm yết ca một đôi giày và một b
qun áo
ĐK: x, y > 0
Giá tin niêm yết ca mt đôi giày và mt b quần áo là 850 000 đng, ta
có phương trình:
x + y = 850 000 (1)
Giá tin niêm yết ca 2 b quần áo ít hơn giá tiền niêm yết của 3 đôi giày
là 50 000 đồng, ta có phương trình:
3x 2y = 50 000 (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình
850000
3 2 50000
350000
5000
00
x
xy
xy
y
=
=
=
+=
=
Vy giá tin niêm yết ca một đôi giày là 350000 đồng, giá tin niêm yết
ca mt b quần áo là 500000 đồng.
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 17
8
a) Chng minh: AE là tiếp tuyến ca (O)
Chứng minh đưc BÔK = EÔK
Chứng minh đưc 󰵎AOE = 󰵎AOB (cgc)



AE vuông góc OE ti E
AE là tiếp tuyến ca (O)
b) Chứng minh: tứ giác BOHE nội tiếp.
Chứng minh OH vuông góc CD
Chứng minh tứ giác ABOE nội tiếp đường tròn đường kính AO
Chứng minh 󰵎 vuông AHO nội tiếp đường tròn dường kính AO
5 điểm A, B, O, H, E cùng thuộc đường tròn dường kính AO
Vậy tứ giác BOHE nội tiếp đường tròn.
c) Chng minh: AC. AD = AK. AO và


󰇡


󰇢
Chứng minh đưc: 󰵎ABC đồng dng 󰵎ADB (gg)
AB
2
= AC. AD
Mà AB
2
= AK. AO (Htl trong 󰵎 vuông ABO)
AC. AD = AK. AO
K BN vuông góc AD
󰵎ABC đồng dng 󰵎ADB (cmt)







󰵎
󰵎
󰇡


󰇢


󰇡


󰇢
Vy


󰇡


󰇢
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm)
.

Preview text:

QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 1
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (1.5 điểm) Cho parabol (P) 2
: y = 2x và đường thẳng (d ) : y = x +1.
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Bài 2: (1 điểm) Cho phương trình 2
2x − 7x − 6 = 0 có hai nghiệm x ,x . Không giải 1 2 x x
phương trình, hãy tính giá trị biểu thức 1 2 A = + 2 − x 2 − x 2 1
Bài 3: (0.75 điểm) Quy tắc sau đây cho ta biết CAN, CHI của năm X nào đó.
Để xác định CAN, ta tìm số dư r trong phép chia X cho 10 và tra vào bảng 1.
Để xác định CHI, ta tìm số dư s trong phép chia X cho 12 và tra vào bảng 2.
Ví dụ: năm 2020 có CAN là Canh, có CHI là Tí. Bảng 1 r 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CAN
Canh Tân Nhâm Quý Giáp Ất Bính Đinh Mậu Kỷ Bảng 2 s 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
CHI Thân Dậu Tuất Hợi Tí Sửu Dần Mẹo Thìn Tỵ Ngọ Mùi
a) Em hãy sử dụng quy tắc trên để xác định CAN, CHI của năm 1984?
b) Trần Hưng Đạo (còn gọi là Hưng Đạo Đại Vương), tên thật là Trần Quốc Tuấn, là
một nhà chính trị, nhà quân sự lỗi lạc của dân tộc Việt Nam. Vào năm Mậu Tí cuối
thế kỉ thứ 13, ông đã chỉ huy quân dân ta đánh bại cuộc xâm lược của quân Nguyên –
Mông lần thứ ba. Em hãy xác định chính xác sự kiện trên xảy ra vào năm bao nhiêu?
Bài 4:
(0.75 điểm) Cửa hàng A thực hiện chương trình giảm giá cho khách hàng mua
sỉ tập vở học sinh loại thùng tập 100 quyển/thùng như sau: Nếu mua 1 thùng thì giảm
5% so với giá niêm yết. Nếu mua 2 thùng thì thùng thứ nhất giảm 5% còn thùng thứ
hai được giảm 10% so với giá niêm yết. Nếu mua 3 thùng trở lên thì thì ngoài hai
thùng đầu được hưởng chương trình giảm giá như trên thì từ thùng thứ ba trở đi mỗi
thùng sẽ được giảm 20% so với giá niêm yết. Biết giá niêm yết của mỗi thùng tập loại
100 quyển/thùng là 450 000 đồng.
a) Cô Lan mua 5 thùng tập loại 100 quyển/thùng ở cửa hàng A thì sẽ phải trả bao nhiêu tiền?
b) Cửa hàng B lại có hình thức giảm giá khác cho loại thùng tập nêu trên là: nếu mua
từ 3 thùng trở lên thì sẽ giảm 14% cho mỗi thùng. Nếu anh Tùng mua 5 thùng tập thì Trang 1
nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn? Biết giá niêm yết ở hai cửa hàng là bằng nhau.
Bài 5:
(1 điểm) Một tiệm bánh có chương trình giảm 5% trên tổng hóa đơn khi mua
hàng chỉ trong ngày 09/01/2021, bạn My mua 5 hộp bánh bông lan cùng loại trong
ngày 09/01/2021, số tiền bạn phải trả là 375 250 đồng. Ngày 12/01/2021, bạn Uyên
mua 6 hộp bánh bông lan cùng loại với bạn My đã mua thì trả số tiền là 470 000
đồng. Biết số tiền phải trả (khi chưa có chương trình khuyến mãi) và số hộp bánh
bông lan liên hệ bằng công thức: y = ax + b , y (đồng) là số tiền phải trả và x là số hộp bánh bông lan cùng loại.
a) Viết hàm số biểu diễn y theo x .
b) Hỏi vào ngày 12/01/2021, bạn Nhân mua bao nhiêu hộp bánh bông lan cùng loại
với bạn My? Biết số tiền Nhân trả là 320 000 đồng.
Bài 6:
(1 diểm) Một cái cốc hình hộp cao 10cm có đáy là hình vuông cạnh 6 cm đang
chứa một lượng nước cao 4cm. Người ta thả vào 5 viên bi thủy tinh có dạng hình cầu
với đường kính 4cm. Biết cả 5 viên bi chìm hoàn toàn.
a) Hỏi mực nước trong cốc dâng cao bao nhiêu cm? (Làm tròn đến chữ số thập phân
thứ nhất. Biết thể tích của hình cầu được tính theo công thức 4 3
V =  R với R là bán 3 kính hình cầu.
b) Hỏi cần thả thêm ít nhất bao nhiêu viên bi cùng loại như trên thì nước trong cốc tràn ra ngoài?
Bài 7:
(1 điểm) Hai trường THCS A và B của một thị trấn có 210 học sinh thi đậu
vào lớp 10 THPT, đạt tỉ lệ trúng tuyển 84%. Tính riêng thì trường A đậu 80% và
trường B đậu 90%. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh thi đậu vào lớp 10?
Bài 8:
(3 điểm) Cho đường tròn(O;R), điểm A nằm ngoài đường tròn vớiOA = 2R ,
vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm), D thuộc cung lớn
BC, BD DC ( D,O,C không thẳng hàng), K là giao điểm của BC và OA.
a) Chứng minh: tứ giác AOBC nội tiếp và KB = KC.
b) Vẽ BH vuông góc dây cung CD ( H thuộc CD ), gọi I là trung điểm của BH; DI
cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là N, AN cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M. Chứng minh: 2
AM .AN = 3R AKN =ONM .
c) Chứng minh: AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN . HẾT. Trang 2 Đáp án Thang điểm Bài 1:
a) Vẽ (P) và (d ) trên cùng hệ trục tọa độ. Bảng giá trị: x 0 1 y = x +1 1 2 0.25 x −2 1 − 0 1 2 2 y = 2x 8 2 0 2 8 0.25 Vẽ đồ thị: 0.25
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d ) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (d ) và (P) là: Trang 3 2 2x = x +1 2
 2x x −1 = 0 x = 1(L) 0,25   −1 1  x =  y =  2 2  −
Vậy tọa độ giao điểm là (1; 2) và 1 1  0.25 ;  .  2 2  0.25 Bài 2: 2
2x − 7x − 6 = 0
Áp dụng định lý Vi-et, ta có: b − 7 c
S = x + x =
= và P = x .x = = 3 − . 0.25 1 2 a 2 1 2 a Ta có: x x 1 2 A = + 2 − x 2 − x 2 1
x 2 − x + x 2 − x 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) = ( 2 − x 2 − x 0.25 2 ) ( 1 ) 2
2S S + 2P 0.25 = 4 − 2S + P 15 = 8 0.25 Bài 3:
a) Vì 1984 chia 10 dư 4 nên CAN là Giáp 0.25
Vì 1984 chia 12 dư 4 nên CHI là Tí 0.25
b) Vì CAN của năm Mậu Tí là Mậu nên suy ra chữ số tận cùng
của năm đó là chữ số 8. Mặt khác do năm đó xảy ra vào
cuối thế kỉ 13 nên năm đó sẽ có dạng là 12c8 ( c là các chữ số 5,6,7,8 hoặc 9)
Vì CHI của năm Mậu Tí là Tí nên 12c4 12 M . Do đó năm cần 0.25 tìm là 1288 Trang 4
Bài 4: a)Số tiền cô Lan cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng A là: (95%+90% +3.80 ) % .450000 =1912500 (đồng) 0.5
b) Số tiền cô Lan cần trả khi mua 5 thùng tập ở cửa hàng B là: 5.86%.450 000 =1935000
Vậy cô Lan nên mua bên cửa hàng A 0.25 Bài 5:
a) Bạn My mua 5 hộp bánh bông lan cùng loại trong ngày
09/01/2021, khi đó có chương trình khuyến mãi 5% hóa đơn,
số tiền bạn phải trả là 375 250 đồng nên ta có: 0.25
375250 = 95%(5a + b)
Ngày 12/01/2021, bạn Uyên mua 6 hộp bánh bông lan cùng
loại với bạn Uyên thì trả số tiền là 470 000 đồng nên ta có:
470000 = 6a + b Ta có hệ phương trình: 0.25
4,75a + 0,95b = 375250 a = 75000   
6a + b = 470000 b  = 20000
Vậy: y = 75000x + 20000 0.25 b) Nhân mua 4 hộp 0.25 Bài 6:
a) Thể tích nước khi cho 5 viên bi vào cốc là: 3 4 4 160 2 3 4.6 5.    + . =144 + (cm )   0.25 3  2  3
Chiều cao mực nước trong cốc là: 160 144 + 3 0.25  8,7 (cm) 2 6
b) Thể tích còn lại của cốc là: 2 ( − ) 3
6 . 10 8,7  46,8(cm ) 0.25 Ta có : 46,8 1,4 3 4  4   .  3  2 
Vậy cần thả thêm ít nhất 2 viên bi cùng loại như trên thì 0.25
nước trong cốc tràn ra ngoài
Bài 7: Gọi x, y lần lượt là số học sinh thi đậu vào lớp 10 của
trường A và B. Theo giả thiết ta có: x + y = 210 . Vì số học sinh
đậu đạt 84% nên tổng số học sinh của hai trường là 0.25
210 : (84%) = 250 (học sinh).
Tính riêng trường A đậu 80% nên tổng số hs trường A là Trang 5 x y 0.25 x : (80%) =
. Tương tự, tổng số học sinh trường B là . 0,8 0,9 Suy ra: x y + = 250 . 0,8 0,9  x + y = 210  x =120 0.25
Từ đó ta có hệ:  x y   . + = 250  y = 90 0,8 0,9
Vậy trường A thi đậu 120 người và tổng số học sinh là 150 0.25
Trường B thi đậu 90 người và tổng số học sinh là 100. Bài 8: \ M B D I N H O K A C
a) Xét tứ giác OBAC , ta có: 0.25X2 90o OBA =
( AB là tiếp tuyến tại B của đường tròn (O) ) 90o OCA =
( AC là tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) ) Vậy 0
OBA + OCA = 180 Do đó, tứ giác OBAC nội tiếp.
Cm: OA là trung trực của BC 0.25X2 Suy ra: KB = KC
b) Xét tam giác OAB vuông tại B ( AB là tiếp tuyến
tại B của (O) ) 2 2 2
OA = OB + AB  ( 2R)2 2 2 = R + AB (1) 2 2 2
 4R = R + AB 2 2  AB = 3R 0.25
Xét ABN và AMB , ta có: BAM : chung
ABN = AMB (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến
dây cung cùng chắn cung BN ) Trang 6 Suy ra: ABN AMB (g-g) 0.25 Suy ra: AB AN 2 = 
AB = AM.AN (2) AM AB Từ (1) và (2), suy ra: 2
AM .AM = 3R (đpcm) Cm: AKN AMO 0.25 0.25 Cm: OMN =ONM 0.25
Suy ra: AKN =ONM 0.25 c) O
B = OC = R
AB = AC (tinh chat 2 tiep tuyen cat nhau tai A)
Suy ra: OA là đường trung trực của BC K là trung điểm của BC
I là trung điểm của BH (gt)
Nên IK là đường trung bình của tam giác BHC IK // HC Suy ra:  IK // HB
IK // HC nên NIK = NDC (hai góc đồng vị)
NDC = NBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NC )
Nên NIK = NBC .
Xét tứ giác IBNK có: NIK = NBC (cmt)
Suy ra, tứ giác IBNK nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh I, B liên tiếp cùng nhìn
KN dưới góc bằng nhau)
Trong tứ giác IBNK nội tiếp có 90o BIK = , suy ra 90o BNK =
Ta có: NKA = NBC (do cùng phụ BKN )
NCA = NBC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung cùng chắn cung NC ).
Vậy NCA = NKA 0.25
Xét tứ giác KNAC có: NCA = NKA (cmt)
Vậy tứ giác KNAC nội tiếp ( tứ giác có hai đỉnh K,C liên tiếp
cùng nhìn NA dưới góc bằng nhau)
Ta có NAO = NCK (hai góc nội tiếp cùng chắn cung NK trong
tứ giác NAKC nội tiếp)
ABN = NCK (góc nội tiếp-góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cùng chắn cung BN ) Nên ABN = NAO
Vậy AO là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABN . 0.25 Trang 7
QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Bài 1 (1.5 điểm) Cho parabol ( 1
𝑃): 𝑦 = 𝑥2 và đường thẳng (𝑑): 𝑦 = 𝑥 + 4. 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng một hệ trục toạ độ
b) Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Bài 2 (1.0 điểm)
Cho phương trình: x2 + (m + 1) x – m – 2 = 0 (m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi tham số m. b) Gọi x 2 2
1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 + x2 = 5 Bài 3 (0.75 điểm)
Quang hợp là quá trình lá cây nhờ có chất diệp lục, sử dụng nước, khí Cacbonic
(CO2) và năng lượng ánh sáng mặt trời chế tạo ra tinh bột và nhả khí ôxi (O2). Nếu
tính theo khối lượng thì cứ 44 (kg) CO2 sẽ tạo ra 32 (kg) O2. Gọi x (kg) là khối lượng
CO2 được dùng trong quá trình quang hợp để tạo ra y (kg) O2. Biết mối liên hệ giữa y
và x được biểu diễn theo hàm số y = ax (a là hằng số). a) Xác định hệ số a.
b) Một giống cây A trưởng thành tiêu thụ 22 (kg) CO2 trong một năm để thực
hiện quá trình quang hợp. Tính số cây A trưởng thành cần trồng để tạo ra 2 400 (kg)
O2 trong một năm (biết khả năng quang hợp của các cây A trưởng thành là như nhau). Bài 4 (0.75 điểm)
Lan đi siêu thị mua một món hàng đang có chương trình khuyến mãi giảm giá
30%, do có thẻ khách hàng thường xuyên của siêu thị nên được giảm thêm 5% trên
giá đã giảm, do đó Lan chỉ phải trả 166 250 đồng cho món hàng đó.
a) Hỏi giá ban đầu của món hàng đó nếu không khuyến mãi là bao nhiêu?
b) Nếu Lan không có thẻ khách hàng thân thiết nhưng món hàng đó được
giảm giá 35%. Hỏi số tiền mà Lan được giảm có bằng lúc đầu không? Bài 5 (1.0 điểm) x
Một học sinh có tầm mắt cao 1,6 m so với chổ đang
đứng. Học sinh đó đứng trên sân thượng của 1 căn nhà cao
25m, nhìn thấy một chiếc xe đang đứng yên với góc nghiêng
xuống 380 (so với phương ngang). Hỏi chiếc xe cách căn nhà
bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Bài 6 (1.0 điểm)
Trong tháng đầu, hai tổ sản xuất được 800 chi tiết máy. Sang tháng thứ hai, tổ
1 vượt mức 15%, tổ 2 vượt mức 20% so với tháng trước. Do đó, cuối tháng, hai tổ
sản xuất được 945 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản xuất được bao nhiêu chi tiết máy? Trang 8 Bài 7 (1.0 điểm)
Một xe bồn chở nước sạch cho một tổ dân phố gồm 200 hộ dân. Bồn chứa nước
có dạng hình trụ và mỗi đầu của bồn là nửa hình cầu (kích thước như hình vẽ). Trung
bình mỗi hộ dân nhận được 200 lít nước sạch mỗi ngày? Hỏi mỗi ngày, xe cần phải
chở ít nhất bao nhiêu chuyến để cung cấp đủ nước cho 200 hộ dân trên. Biết mỗi
chuyến bồn đều chứa đầy nước. 3,62 m 1,8m Bài 8 (3.0 điểm)
Từ điểm M ở ngoài (O; R) (OM > 2R), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB của (O;R)
(với A, B là các tiếp điểm). Kẻ AH vuông góc với MB tại H. Đường thẳng AH cắt
(O; R) tại N (khác A). Đường tròn đường kính NA cắt các đường thẳng AB và MA
theo thứ tự tại I và K .
a) Chứng minh: OM ⊥ AB và OM // IN.
b) Chứng minh: Tứ giác NHBI nội tiếp và  NHI đồng dạng với  NIK.
c) Gọi C là giao điểm của NB và HI; Gọi D là giao điểm của NA và KI. Đường
thẳng CD cắt MA tại E. Chứng minh: CI = EA
--------- HẾT ---------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1 (1.5 điểm)
a) Lập bảng giá trị đúng (0.25đ x 2) Vẽ đồ thị đúng (0.25đ x 2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm: 1 𝑥2 = 𝑥 + 4 2
Tính đúng 𝑥1 = 4; 𝑥2 = −2 (0.25đ) Suy ra 𝑦1 = 8; 𝑦2 = 2
Vậy: Toạ độ giao điểm của (P)(d) là: (4; 8) và (-2; 2). (0.25đ) Bài 2 (1.0 điểm)
a) (a = 1; b = m + 1; c = – m – 2)  = b2 – 4ac Trang 9 = (m + 1)2 - 4.1(-m-2) = m2 + 2m + 1 + 4m + 8 = m2 + 6m + 9
= (m + 3)2 ≥ 0 ,m R
Vậy pt luôn có nghiệm với mọi tham số m (0.25đ)
b) Áp dụng hệ thức Vi-ét : S = x1 + x2 = - (m + 1) P = x1 x2 = - m - 2 (0.25đ) Ta có : x 2 2 1 + x2 = 5 S2 – 2P = 5
⇔ (m + 1)2 – 2(-m – 2) = 5 ⇔ m2 + 2m + 1 + 2m + 4 = 5 ⇔ m2 + 4m = 0 (0.25đ) ⇔ m (m + 4) = 0 ⇔ m = 0 hay m + 4 =0 ⇔ m = 0 hay m = - 4
Vậy m = 0 hay m = - 4 thì x 2 2 1 + x2 = 5 (0.25đ) Bài 3 (0.75 điểm)
a) Vì cứ 44 (kg) CO2 sẽ tạo ra 32 (kg) O2 nên x = 44, y = 32.
Thế x = 44, y = 32 vào hàm số y = ax ta được 8 32 = 𝑎. 44 ⟺ 𝑎 = (0.25đ) 11 Vậy: 8 𝑎 = 11
b) Thế y = 2400 vào hàm số 8 y = .x ta được 11 8 2400 = . 𝑥 ⟺ 𝑥 = 3300 (0.25đ) 11
Để tạo ra 2 400 (kg) O2 cần 3300 (kg) CO2.
Vậy số cây A trưởng thành cần trồng để tạo ra 2 400 (kg) O2 trong một năm là: 3 300 : 22 = 150 (cây) (0.25đ) Bài 4 (0.75 điểm)
a) Gọi x (đồng) là số tiền của món hàng (x > 0)
Số tiền của món hàng khi được giảm 30% là 70%x
Số tiền được giảm 5% trên giá đã giảm của món hàng là 95%.70%x = 0,665x (0.25đ)
Số tiền Lan phải trả cho món hàng là: 0,665x = 166 250 x = 250 000 đồng Trang 10
Vậy số tiền của món hàng khi không khuyến mãi là 250 000 đồng (0.25đ)
b) Số tiền của món hàng khi giảm giá 35% là: 250 000 . 65% = 162 500
Vậy số tiền Lan được giảm 35% sẽ ít hơn so với giảm lúc ban đầu. (0.25đ) Bài 5 (1.0 điểm) Ta có 0
CAx = ACB = 38 ( so le trong) AB = 25 +1,6 = 26,6 m (0,25đ)
Xét tam giác ABC vuông tại B AB 26,6 tan C = = (0,25đ) BC BC 26,6  BC =  34 (0,25đ) 0 tan 38
Vậy xe cách nhà khoảng 34 m. (0,25đ) Bài 6 (1.0 điểm)
Gọi x (máy) là số máy tổ 1 sản xuất được trong tháng đầu.
y (máy) là số máy tổ 2 sản xuất được trong tháng đầu. (0.25đ) (Đk: 𝑥, 𝑦 ∈ 𝑁*) ….. 𝑥 + 𝑦 = 800 Theo đề bài ta có: { (0.25đ) 1,15𝑥 + 1,2𝑦 = 945 𝑥 = 300 ⟺ { (0.25đ) 𝑦 = 500
Vậy trong tháng đầu, tổ 1 sản xuất được 300 máy, tổ 2 sản xuất được 500 máy. (0.25đ) Bài 7 (1.0 điểm)
Bán kính khối cầu: 1,8 : 2 = 0,9 (m) (0.25đ)
Thể tích bồn chứa nước:
V = 3,14. 0,92.3.62 + 4∙3,14.0,93 = 12,259188 (m3) 3
= 12259,188 (dm3) = 12259,188 (lít) (0.25đ)
Số nước 400 hộ dùng là: 200. 200 = 40 000 (lít) (0.25đ)
Số chuyến ít nhất để cung cấp đủ nước cho 400 hộ dân trên:
40 000 : 12259,188 (lít) ≈ 3,3 ≈ 4 (chuyến) (0.25đ) Trang 11 Bài 8 (3.0 điểm) A E 1 2 K 2 D M O 2 1 I 2 N C 1 H 1 2 B
a) Chứng minh được: OM ⊥ AB (0.5đ) OM // IN (0.5đ) b) * 0
NIB + BHN =180 => Tứ giác NHBI nội tiếp (0.5đ) Ta có: 1 H = 1 B = 1 A = 1 I I2 = B2 = A2 = K2 (0.25đ)
Suy ra  NHI đồng dạng với  NIK ( g- g ) (0.25đ) c) Ta có: 0 1 I + I2 + DNC= 1 B + A + DNC =180 2
Do đó tứ giác CNDI nội tiếp (0.25đ)  D2 = I2 = A2 DC // AI (0.25đ) Lại có 1 A = 1 H  AE / /IC (0.25đ)
Vậy: AECI là hình bình hành => CI = EA. (0.25đ)
QUẬN 8 - ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
(không kể thời gian phát đề) Câu 1: (1,5 điểm) 2 −x
a) Cho đồ thị (P) của hàm số : y =
và đồ thị (d) của hàm số y = x – 4 trên cùng một hệ 2 trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép toán. Trang 12 Câu 2: (1,0 điểm)
Cho phương trình: 6x2 + 6x – 13 = 0 có hai nghiệm là x , x . Không giải phương trình, hãy 1 2 x x
tính giá trị của biểu thức: A = 1−x2−1 + 2−x1−1 x2 x1
Câu 3: (0,75 điểm) Để tìm hàng chi của một năm ta dùng công thức:
Mã số của hàng CHI bằng số dư trong phép chia Năm − 4 cộng 1 12
Rồi đối chiều kết quả với bảng sau: Hàng CHI Tý Sửu Dần Mão Thìn Tỵ
Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi Mã số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
a) Ngày 30/04/1975 Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước có hàng CHI là gì?
b) Ta đã biết ngoài Dương lịch, âm lịch người ta còn ghi theo hệ thống CAN CHI,
chẳng hạn Nhâm Ngọ, Ất Dậu…Chữ thứ nhất chỉ hàng CAN của năm. Có 10 can là: Hàng CAN Giáp Ất
Bính Đinh Mậu Kỷ Canh Tân Nhâm Quý Mã số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (0) Muốn tìm hàng CAN của một
Mã số của hàng CAN = Chữ số tận cùng của (năm dương lịch - 3) năm ta dùng công thức sau
(Nếu chữ số tận cùng của năm dương lịch nhỏ hơn 3 thì ta mượn thêm 10)
Đối chiếu với bảng trên, em hãy cho biết năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời có hàng CAN CHI là gì?
Câu 4: (0,75 điểm) Hôm qua, bạn Phương đã đọc được 100
trang đầu một cuốn sách. Hôm nay, trong 3 giờ bạn đọc thêm
120 trang. Gọi x (giờ) là thời gian đọc sách trong ngày hôm
nay, y (trang) là số trang sách đã đọc được trong x (giờ) (số
trang sách đọc được mỗi giờ là không thay đổi). Mối liên hệ
giữa y và x là một hàm số bậc nhất: y = ax + b có đồ thị như hình bên.
a) Xác định các hệ số a , b.
b) Nếu quyển sách 380 trang thì bạn Phương cần thêm bao nhiêu giờ để đọc hết quyển sách trên.
Câu 5: (1,0 điểm) Một cửa hàng bán trái cây nhập khẩu 500 kg Cam với giá 40 000đ/kg.
Phí vận chuyển của chuyến hàng là 4 000 000 đồng. Giả sử rằng 10% số kg Cam trên bị hư
trong quá trình vận chuyển và số kg Cam còn lại được bán hết. Hỏi giá bán của mỗi kg Cam
là bao nhiêu để công ty có lợi nhuận 20% so với tiền vốn ban đầu?
Câu 6: (1,0 điểm) Một cốc nước hình trụ có chiều cao 15cm, bán kính đáy là 3cm và lượng
nước ban đầu trong cốc cao 12cm. Thả chìm hoàn toàn vào cốc nước 3 viên bi thủy tinh Trang 13
hình cầu có cùng bán kính là 2cm thì nước bị tràn ra ngoài. (Giả sử độ dày của thành cốc và
đáy cốc không đáng kể)
a) Tính thể tích nước bị tràn ra ngoài (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Cho biết
công thức tính thể tích hình trụ: V = πR2 h trong đó R là bán kính đáy và h là chiều cao hình
trụ, thể tích của hình cầu được tính theo công thức 4
𝑉 = . π. 𝑟3 với r là bán kính hình cầu. 3
b) Thể tích nước tràn ra ngoài bằng bao nhiêu phần trăm của khối nón có chiều cao
bằng chiều cao của hình trụ, bán kính đáy bằng đường kính hình cầu? Biết công thức
tính thể tích hình nón là V = 1 π(2r)2 h 3
Câu 7: (1,0 điểm) Một siêu thị A có các mặt hàng giày dép đồng giá, các mặt hàng quần
áo đồng giá. Tổng giá tiền niêm yết của một đôi giày và một bộ quần áo là 850 000
đồng. Biết giá tiền niêm yết của 2 bộ quần áo ít hơn giá tiền niêm yết của 3 đôi giày là
50 000 đồng. Hỏi giá tiền niêm yết của một bộ quần áo, một đôi giày là bao nhiêu?
Câu 8: (3,0 điểm) Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O), vẽ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp
điểm), vẽ cát tuyến ACD (điểm C nằm giữa A và D, tiếp tuyến AB và cát tuyến ACD ở hai
phía đối với AO). Vẽ dây cung BE vuông góc với AO tại K.
a) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của đường tròn (O).
b) Gọi H là trung điểm của CD. Chứng minh: tứ giác BOHE nội tiếp. 2
c) Chứng minh: AC. AD = AK. AO và 𝐴𝐶 = (𝐵𝐶) 𝐴𝐷 𝐵𝐷
HƯỚNG DẪN CHẤM TUYỂN SINH 10 MÔN: TOÁN Câu Nội dung Điểm 1
a) Bảng giá trị và đồ thị (P) đúng 0,5
Bảng giá trị và đồ thị (d) đúng 0,25
b) Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là: −𝑥2 = 𝑥 − 4 2 −𝑥2 ⇔ − 𝑥 + 4 = 0 2 0,25 𝑥 = 2 𝑦 = −2 ⇔ [ ⇒[ 𝑥 = −4 𝑦 = −8 0,25x2
Vậy tọa độ giao điểm là (–4; –8) và (2; –2) 2 6x2 + 6x – 13 = 0
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: Trang 14 −𝑏 𝑆 = 𝑥1 + 𝑥2 = = −1 𝑎 0,25 𝑐 −13 𝑃 = 𝑥 1𝑥2 = = 𝑎 6 Ta có: 𝑥 𝑥
𝐴 = 1−𝑥2 − 1 + 2 − 𝑥1 − 1 𝑥 2 𝑥1 𝑥2 − 𝑥 2 − 𝑥 0,25 𝐴 = 1 1𝑥2 − 𝑥1 + 𝑥2 1𝑥2 − 𝑥2 𝑥 1𝑥2 𝑆2 − 4𝑃 − 𝑆 𝐴 = 0,25 𝑃 26 1 + + 1 −64 0,25 𝐴 = 3 = −13 13 6 3
a) Mã sô của hàng CHI = dư của 1975−4 + 1 = 4 12 0,25
Ngày 30/04/1975 Giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước có hàng CHI là Mão
b) Hàng CHI = dư của 1930−4 + 1 = 7 12 0,25
Hàng CAN = Chữ số tận cùng của năm dương lịch - 3 = 10 – 3 = 7
Vậy Năm 1930 Đảng Cộng Sản Việt Nam ra đời có hàng CAN CHI là Canh Ngọ 0,25 4 y = ax + b 0,25
a) Thay x = 0, y = 100 ta được pt: 0a + b = 100 (1)
Thay x = 3, y = 100 + 120 = 220 ta được pt: 3a + b = 220 (2) 0,25
Giải hệ pt tìm được a = 40, b = 100 Vậy y = 40x + 100
b) Thay y = 380 vào hàm số ta được: 40x + 100 = 380 0,25 ⇔ x = 7 giờ
Vậy bạn Phương cần thêm 7giờ 5
Tổng số tiền vốn bỏ ra là:
500. 40 000 + 4 000 000 = 24 000 000 đồng 0,25
Tổng số tiền phải bán được là:
24 000 000. (1 + 20%) = 28 800 000 đồng 0,25
Số kg cam bán ra được là: Trang 15 500. (1 – 10%) = 450 kg 0,25 Giá bán 1kg cam là:
28 800 000 : 450 = 64 000 đồng 0,25 6
a) Thể tích cốc nước hình trụ:
𝜋. 32. 15 = 135𝜋 (𝑐𝑚3) 0,25
Thể tích nước trong cốc:
𝜋. 32. 12 = 108𝜋 (𝑐𝑚3) Thể tích 3 viên bi: 4
3. . 𝜋. 23 = 32𝜋 (𝑐𝑚3) 3
Thể tích nước tràn ra ngoài là:
(32 𝜋 + 108𝜋 − 135𝜋 = 5𝜋 =15,71 (cm3) 0,25
b) Thể tích của khối nón: 1 π42 .15 = 80 π (cm3) 0,25 3
So với khối nón thì thể tích nước tràn ra ngoài chiếm: 5𝜋 . 100% = 6,25% 80𝜋 0,25 7
Gọi x, y (đồng) lần lượt là giá tiền niêm yết của một đôi giày và một bộ quần áo ĐK: x, y > 0
Giá tiền niêm yết của một đôi giày và một bộ quần áo là 850 000 đồng, ta có phương trình: 0,25 x + y = 850 000 (1)
Giá tiền niêm yết của 2 bộ quần áo ít hơn giá tiền niêm yết của 3 đôi giày
là 50 000 đồng, ta có phương trình: 0,25 3x – 2y = 50 000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
x + y = 850000  3
x – 2y = 50000 0,25 x = 350000 =  y = 500000
Vậy giá tiền niêm yết của một đôi giày là 350000 đồng, giá tiền niêm yết 0,25
của một bộ quần áo là 500000 đồng. Trang 16 8
a) Chứng minh: AE là tiếp tuyến của (O) 0,25
Chứng minh được BÔK = EÔK
Chứng minh được △AOE = △AOB (cgc) 0,25 ⇒ 𝐴𝐸𝑂 ̂ = 𝐴𝐵𝑂 ̂ = 900 0,25 ⇒ AE vuông góc OE tại E
⇒ AE là tiếp tuyến của (O) 0,25
b) Chứng minh: tứ giác BOHE nội tiếp.
Chứng minh OH vuông góc CD 0,25
Chứng minh tứ giác ABOE nội tiếp đường tròn đường kính AO 0,25
Chứng minh △ vuông AHO nội tiếp đường tròn dường kính AO 0,25
⇒ 5 điểm A, B, O, H, E cùng thuộc đường tròn dường kính AO
Vậy tứ giác BOHE nội tiếp đường tròn. 0,25 2
c) Chứng minh: AC. AD = AK. AO và 𝐴𝐶 = (𝐵𝐶) 𝐴𝐷 𝐵𝐷
Chứng minh được: △ABC đồng dạng △ADB (gg) 0,25 ⇒ AB2 = AC. AD
Mà AB2 = AK. AO (Htl trong △ vuông ABO) ⇒ AC. AD = AK. AO 0,25 Kẻ BN vuông góc AD 𝐴𝐵 𝐴𝐶 𝐵𝐶
△ABC đồng dạng △ADB (cmt) ⇒ = = 0,25 𝐴𝐷 𝐴𝐵 𝐵𝐷 𝑆 2
⇒ △𝐴𝐵𝐶 = (𝐵𝐶) 𝑆 △𝐴𝐷𝐵 𝐵𝐷 1 𝐵𝑁.𝐴𝐶 2 ⇒ 2 1 = (𝐵𝐶) 𝐵𝑁.𝐴𝐷 𝐵𝐷 2 0,25 2 Vậy 𝐴𝐶 = (𝐵𝐶) 𝐴𝐷 𝐵𝐷
(Nếu học sinh có cách giải khác, giám khảo vận dụng thang điểm trên để chấm) . Trang 17