Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
PHÒNG GDĐT BÌNH CHÁNH
MÃ ĐỀ: Qun Bình Chánh - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
2
:P y x=
( )
:2d y x= +
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng mt mt phng ta đ
Oxy
.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
d
bng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
2 5 0xx + =
hai nghim phân bit
12
,xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
2022
11
xx
A
xx
= +
−−
.
Câu 3. (0,75 đim). Mt cửa hàng đng lot gim giá các sn phẩm. Trong đó chương trình nếu
mua t gói ko th hai tr đi thì sẽ đưc gim
10%
so với giá ban đầu là
50000
đồng.
a) Nếu gi s kẹo đã mua là
x
và s tin phi tr
y
. Hãy biu din
y
theo
x
.
b) Bạn Thư muốn mua
10
gói ko thì hết bao nhiêu tin.
Câu 4. (1 đim). Trong thi HKII môn Toán lp
9
, mt phòng thi của trường
24
thí sinh d
thi. Các thí sinh đu phi làm bài trên giấy trường phát. Cui bui thi, giám th coi thi đếm
đưc tng s t giy thi
53
t. Hỏi trong phòng thi đó bao nhiêu hc sinh làm
2
t
giy thi, bao nhiêu hc sinh làm
3
t giy thi? Biết rng có
3
thí sinh ch làm
1
t giy thi.
Câu 5. (0,75 đim). Nhân ngày "Ph n Vit Nam 20/10", ca hàng gi xách gim giá
30%
cho tt
c các sn phm ai th khách hàng thân thiết s đưc gim tiếp
10%
trên giá đã
gim.
Hi m bn An có th khách hàng thân thiết khi mua
1
cái túi xách tr giá
500000
đồng thì
phi tr bao nhiêu?
M bn An mua thêm
1
cái bóp nên tr tt c
693000
đ. Hỏi giá ban đu ca cái bóp là bao
nhiêu?
Câu 6. (1 điểm). Ngưi ta hi Pytago v s hc trò ca ông. Ông nói: "Mt na s hc trò ca tôi
đang học toán, mt phần đang học nhc, mt phn bảy đang suy nghĩ còn lại
3
người". Hi ông có bao nhiêu hc trò?
Câu 7. (1 điểm). Có mt bình thy tinh hình tr phía bên trong có đường
kính đáy
30cm
, chiu cao
20cm
, đựng mt na bình nước
mt khi thy tinh hình tr bán kính đáy
14cm
, chiu cao
11cm
. (Cho th tích hình tr tính theo công thc:
2
V R h
=
vi
R
là bán kính đáy,
h
là chiu cao ca hình tr)
a) Tính th tích khi thủy tinh (làm tròn đến ch s thp phân
th nht)
b) Hi nếu b lt khi thy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình có b tràn ra
ngoài hay không? Ti sao?
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
, ni tiếp đường tròn
( )
;OR
. Các tiếp tuyến
ti
B
C
ct nhau ti
M
. Gi
H
giao điểm ca
OM
BC
. T
M
k đưng thng
song song vi
AC
, đường thng này ct
ti
E
F
(
E
thuc cung nh
BC
), ct
BC
ti
I
, ct
AB
ti
K
.
a) Chng minh:
MO BC
..ME MF MH MO=
.
b) Chng minh rng: t giác
MBKC
ni tiếp đường tròn. T đó suy ra 5 đim
,,M B K
,
,OC
cùng thuc một đường tròn.
c) Đưng thng
OK
ct
( )
O
ti
N
P
(
N
thuc cung nh
). Đường thng
PI
ct
( )
O
ti
Q
(
Q
khác
P
). Chứng minh ba điểm
,,M N Q
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
( )
=
2
:P y x
và đường thng
( )
= +:2d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
BGT:
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
= +
2
2xx
+ =
=
=−
2
20
1
2
xx
x
x
Thay
1x =
vào
=
2
yx
, ta được:
==
2
11y
.
Thay
=−2x
vào
2
yx=−
, ta được:
( )
= =
2
24y
.
Vy
( )
1; 1
,
( )
2; 4
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
2
2 5 0xx + =
hai nghim phân bit
12
,xx
. Không gii
phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc
12
21
2022
11
xx
A
xx
= +
−−
.
Li gii
Ta có:
0ac <
nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
x
2
1
0
1
2
=
2
yx
4
1
0
1
4
x
0
1
= + 2yx
2
1
Trang 4
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = =
= = =
12
12
2
.5
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
12
21
2022
11
xx
A
xx
= +
−−
12
21
2022
11
xx
xx
= + +
( ) ( )
( )( )
1 1 2 2
12
1
1
1
1
x x x x
xx
+−
=
( )
( )
22
1 2 1 2
1 2 1 2
1
x x x x
x x x x
+ +
=
+ +
( ) ( )
( )
2
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
2
1
x x x x x x
x x x x
+ +
=
+ +
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2. 5 2
5 2 1
=
+
8=−
.
Câu 3. (0,75 đim) Mt cửa hàng đồng lot gim giá các sn phẩm. Trong đó chương trình
nếu mua t gói ko th hai tr đi thì sẽ đưc gim
10%
so với giá ban đầu
50000
đồng.
a) Nếu gi s kẹo đã mua là
x
và s tin phi tr
y
. Hãy biu din
y
theo
x
.
b) Bạn Thư muốn mua 10 gói ko thì hết bao nhiêu tin.
Li gii
a) S tin khi mua mt gói ko (t gói th hai tr đi) là:
50000 50000.10% 45000-=
ng).
Nếu gi s kẹo đã mua là
x
và s tin phi tr
y
, khi đó:
( )
50000 45000 1 45000 5000y x x= + - = +
.
b) Bạn Thư mua
10
gói ko thì phi tr:
45000.10 5000 455000+=
ng).
Câu 4. (1 đim). Trong kì thi HKII môn Toán lp 9, mt phòng thi của trường có
24
thí sinh d
thi. Các thí sinh đều phi làm bài trên giấy trường phát. Cui bui thi, giám th coi thi
đếm được tng s t giy thi là
53
t. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu học sinh làm
Trang 5
2
t giy thi, bao nhiêu hc sinh làm
3
t giy thi? Biết rng
3
thí sinh ch làm
1
t
giy thi.
Li gii
Gi s hc sinh làm
2
t giy thi
x
(hc sinh), s hc sinh làm
3
t giy thi
y
(hc
sinh);
( )
*
, ; , 24x y x yÎ<¥
.
Phòng thi có
24
thí sinh nên:
3 24 21x y x y+ + = Û + =
.
Tng s t giy thi là
53
t nên:
2 3 53 3 50xy+ = - =
.
Ta có h phương trình
21 13
2 3 50 8
x y x
x y y
ìì
ïï
+ = =
ïï
Û
íí
ïï
+ = =
ïï
îî
(tha mãn).
Vy có
13
hc sinh làm
2
t giy thi,
8
hc sinh làm
3
t giy thi.
Câu 5. (0,75 đim) Nhân ngày "Ph n Vit Nam 20/10", ca hàng gi xách gim giá
30%
cho
tt c các sn phm và ai có th “khách hàng thân thiết” sẽ đưc gim tiếp
10%
trên giá
đã giảm.
Hi m bn An có th khách hàng thân thiết khi mua 1 cái túi xách tr giá
500000
đồng
thì phi tr bao nhiêu?
M bn An mua thêm 1 cái bóp nên tr tt c
693000
đ. Hỏi gban đầu ca cái bóp
bao nhiêu?
Li gii
+) Phn trăm giá tin sn phm sau khi gim là:
( ) ( )
100 30 %. 100 10 % 63%- - =
.
Nên m bn An có th khách hàng thân thiết khi mua
1
cái túi xách tr giá
500000
đồng
thì phi tr:
500000.63% 315000=
ng).
+) Giá tiền ban đầu ca cái bóp là:
( )
693000 315000 : 63.100 600000-=
ng).
Câu 6. (1 điểm) Người ta hi Pytago v s hc trò ca ông. Ông nói: "Mt na s hc trò ca tôi
đang học toán, mt phần đang học nhc, mt phn bảy đang suy nghĩ còn li
3
người". Hi ông có bao nhiêu hc trò?
Li gii
Phân s ch s phn s hc trò hc toán, hc nhạc và suy nghĩ là:
Trang 6
1 1 1 25
2 4 7 28
+ + =
.
Nên
3
người còn li chiếm s phn là:
25 3
1
28 28
-=
.
Vy s hc trò ca ông Pytago là:
3
3 : 28
28
=
(hc trò).
Câu 7. (1 điểm) mt bình thy tinh hình tr phía bên trong đường kính đáy
30cm
,
chiu cao
20cm
, đựng mt nửa bình nước mt khi thy tinh hình tr bán kính
đáy
14cm
, chiu cao
11cm
. (Cho th tích hình tr tính theo công thc:
2
V R h
=
vi
R
là bán kính đáy,
h
là chiu cao ca hình tr)
a) Tính th tích khi thủy tinh (làm tròn đến ch s thp phân th nht)
b) Hi nếu b lt khi thy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình có b tràn
ra ngoài hay không? Ti sao?
Li gii
a) Th tích khi thy tinh là:
( )
23
2
3,14.14 .11 6769, 8V cm==
.
b) Th tích bình thy tinh là:
( )
2
3
1
30
3,14. .20 14130
2
V cm
æö
÷
ç
÷
==
ç
÷
ç
÷
ç
èø
.
Th tích khi b khi thy tinh vào bình thy tinh là:
( )
3
1
21
14130
6769, 8 13834, 8
22
V
V cm V+ = + = <
.
Vậy nước không b tràn ra ngoài.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
()AB AC
, ni tiếp đường tròn
( ; )OR
. Các tiếp
tuyến ti
B
C
ct nhau ti
M
. Gi
H
giao điểm ca
OM
BC
. T
M
k
đưng thng song song vi
AC
, đường thng này ct
ti
E
(FE
thuc cung
nh
)BC
, ct
BC
ti
I
, ct
AB
ti
K
.
Trang 7
a) Chng minh:
MO BC
..ME MF MH MO=
.
b) Chng minh rng: t giác
MBKC
ni tiếp đường tròn. T đó suy ra 5 điểm
,,M B K
,
,OC
cùng thuc một đường tròn.
c) Đưng thng
OK
ct
ti
N
(PN
thuc cung nh
)AC
. Đường thng
PI
ct
()O
ti
(QQ
khác
)P
. Chứng minh ba điểm
,,M N Q
thng hàng.
Li gii
a) +) Ta có:
( )
OB OC R==
MB MC=
(tính cht hai tiếp tuyến ct nhau) nên
MO
là đường trung trc ca
BC MO BCÞ^
.
+) Xét
MBOD
vuông ti
B
, đường cao
BH
có:
2
.MH MO MB=
( )
1
Xét
MBED
MFBD
·
BMF
chung
·
·
MBE MFB=
(cùng bng na s đo cung
BE
)
Do đó:
2
.
MB ME
MBE MFB MB ME MF
MF MB
D D Þ = Û =#
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta suy ra:
..ME MF MH MO=
.
b)
·
·
//KM A C BKM BA CÞ=
ng v).
Trang 8
Mt khác:
·
·
BA C BCM=
(cùng bng na s đo cung
BC
)
Khi đó:
·
·
BKM BCM=
.
Xét t giác
BKCM
có hai đỉnh k nhau là
K
C
cùng nhìn cnh
BM
i hai góc
bng nhau
·
·
( )
BKM BCM=
nên nó ni tiếp.
T giác
BOCM
·
·
180OBM OCM+ = °
nên ni tiếp được đường tròn đường
kính
OM
. Do đó:
5
đim
,,M B K
,
,OC
cùng thuc một đường tròn đường kính
OM
.
c) Theo câu b)
5
đim
,,M B K
,
,OC
cùng thuc một đường tròn đường kính
OM
, khi
đó:
·
90OKM
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn).
T giác
MBKC
ni tiếp nên
..IB IC IK IM=
.
T giác
PBQC
ni tiếp nên
..IB IC IP IQ=
.
Suy ra:
..
IK IQ
IK IM IP IQ
IP IM
= Û =
.
Xét
KIPD
QIMD
có:
IK IQ
IP IM
=
·
·
KIP QIM=
nên
KIP QIMDD#
.
Do đó:
·
·
90IQM IKP= = °
.
Mt khác:
·
90PQN
(góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
·
·
·
180MQN MQI PQNÞ = + = °
.
Vy ba điểm
,,M N Q
thng hàng.
----HT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH CHAÙNH
(Đề thi gồm 02 trang)
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Bài 1. (1,5 điểm ) Cho parabol
( )
2
: =P y x
và đường thng
( )
: 2 1=−D y x
.
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt phng ta đ
Oxy
.
b) Tìm giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
ĐỀ THAM KHO-2
Trang 9
Bài 2. (1 điểm ) Cho phương trình:
2
3 5 0xx + + =
2
nghim
12
,xx
Không giải phương trình , hãy tính giá trị ca biu thc :
12
21
22
22
xx
A
xx
++
=+
−−
.
Bài 3. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim, d
khu vc TP.H Chí Minh có đ cao sát mực c bin nên áp sut khí quyn
760 p mmHg=
còn thành ph Addis Ababa Ethiopia độ cao
2355 hm=
thì có áp
sut khí quyn
571,6 p mmHg=
Vi những độ cao không quá lớn, người ta nhn
thy mi liên h giữa độ cao áp sut khí quyn dng hàm s bc nht
. ( 0).p a h b a= +
a) Xác định h s
,.ab
b) Hi cao nguyên Pleiku đ cao
1000 m
so vi mực nước bin thì có áp sut khí
quyn là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75điểm ) Minh mua
100
cái áo vi giá mi cái
200 000
đồng. Cô bán
60
cái áo,
mi cái so vi giá mua cô lời được
20%
40
cái áo còn li bán l vn hết
5%.
Vic
mua và bán
100
cái áo cô Minh li bao nhiêu tin?
Bài 5. (1 điểm ) Cn th trong học sinh ngày càng tăng. Lp
9A
35
học sinh, trong đó ch
1
4
s hc sinh nam
1
5
s hc sinh n không b cn th. Biết tng s hc sinh nam
và hc sinh n không b cn th
8
hc sinh. Tính s hc sinh n không b cn th?
Bài 6. (1 điểm) Mt l vitamin
C
dng hình tr với bán kính đáy
1,5 cm
chiu cao
8 cm
Nhng viên si vitamin
C
được đựng trong l cũng dạng hình tr vi din
tích đáy bng diện tích đáy lọ và th tích mi viên là
( )
3
9
c
5
m
.
a) Hi trong l có tng cng bao nhiêu viên vitamin C?
b) Nhng l vitamin này đưc xếp thẳng đứng sát nhau vào mt khay hình hp ch
nht. Hi chiu dài chiu rng của khay bao nhiêu đ chứa được
20
l xếp
thành
5
hàng, mi hàng
4
l?
Bài 7. (1 điểm ) Lp
9A
đăng tham gia vệ sinh trường hc, vi s ợng đăng giáo
ch nhim d đnh chia lp thành
3
t s học sinh như nhau. Nhưng sau đó lp
thêm
4
học sinh đăng kí nữa. Do đó, cô giáo chủ nhiệm đã chia đều s hc sinh ca lp
thành
4
t. Hi lp
9A
hin có bao nhiêu hc sinh, biết rng so với phương án dự định
ban đầu, s hc sinh ca mi t hiện nay có ít hơn
2
hc sinh ?
Bài 8. (3 điểm ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
( ).A AB AC
V đưng tròn
()O
đưng kính
AC
, đường tròn
()O
ct
BC
ti
.D
V tiếp tuyến
BE
ca
()O
(
E
là tiếp điểm).
BO
ct
AE
ti
H
.
a) Chng minh:
OB AE
..BH BO BD BC=
Trang 10
b) Chng minh:
DHOC
là t giác ni tiếp và
BHD OHC=
c) V tiếp tuyến ti
C
của đưng tròn
()O
ct
AE
ti
F
.
AD
ct
CE
ti
.K
Chng
minh: 3 điểm
,,B K F
thng hàng.
........... HT ............
Trang 11
Bài 1. (1,5 điểm ) Cho parabol
( )
2
:P y x=
và đường thng
( )
=−: 2 1D yx
.
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt phng ta đ
Oxy
.
b) Tìm giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Lời giải
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt phng ta đ
Oxy
.
Bng giá tr:
b) Tìm giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
D
:
=−
+ =
=
=
2
2
2
21
2 1 0
( 1) 0
1
xx
xx
x
x
Thay
1x =
vào
=
2
yx
, ta được:
==
2
11y
.
Vy
( )
P
tiếp xúc
( )
D
tại điểm
( )
1; 1
.
Bài 2. (1 điểm ) Cho phương trình:
+ + =
2
3 5 0xx
2
nghim
12
,xx
Không giải phương trình , hãy tính giá trị ca biu thc :
++
=+
−−
12
21
22
22
xx
A
xx
.
Lời giải
Vì phương trình đã cho có
= . 3 0ac
nên nó luôn có hai nghim trái du
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
( )
= + = =
= = =
12
12
3
1
.5
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
++
=+
−−
12
21
22
22
xx
A
xx
( )( ) ( )( )
( )( )
+ + +
=
−−
1 1 2 2
12
2 2 2 2
22
x x x x
A
xx
( )
+
=
+ +
22
12
1 2 1 2
44
24
xx
A
x x x x
( )
( )
2
1 2 1 2
1 2 1 2
28
24
x x x x
A
x x x x
+
=
+ +
Trang 12
Thế
( )
1
( )
2
ta được
( )
= =
+
2
3 2 5 8
11
.
5 2.3 4 7
A
Bài 3. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn càng gim, d
khu vc TP.H Chí Minh có đ cao sát mực c bin nên áp sut khí quyn
760 p mmHg=
còn thành ph Addis Ababa Ethiopia độ cao
= 2355 hm
thì có áp
sut khí quyn
= 571,6 p mmHg
Vi những độ cao không quá lớn, người ta nhn
thy mi liên h giữa độ cao áp sut khí quyn dng hàm s bc nht
= + . ( 0).p a h b a
c) Xác định h s
,.ab
d) Hi cao nguyên Pleiku có đ cao
1000 m
so vi mực nước bin thì có áp sut khí
quyn là bao nhiêu?
Lời giải
a) Ta xem TP.H Chí Minh thành ph Addis Ababa Ethiopia hai điểm thuộc đồ th
hàm s
= + . ( 0).p a h b a
Vi
= 0 hm
760 p mmHg=
nên ta có
+=.0 760ab
( )
1
Vi
= 2355 hm
= 571,6 p mmHg
nên ta có
+=.2355 571,6ab
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình
( )
( )
( )
( )

+ = =

+ = =

=
+=
=
=−
= = =

=
+=
=
=
=
=
=
3
2 2 3
2
2
.0 760 0,08
.2355 571,6 760
20
35
11
55
15
1
11
1
8
..
20
4
,
7
9
c
5
.1,5 .8 18 (cm ).
1 5 2 2
41
. 2
. 2
5
C
y
x
xy
BH
a b a
a b b
x
xy
xy
m
V r h
cm
AB BD BC
AB BH BO
BC
B
O
BH
O B B
D
C
OH
D

+ = =

+ = =

.0 760 0,08
.2355 571,6 760
a b a
a b b
.
Trang 13
Vy
= +0,08 760.ph
b) Áp sut khí quyển tại cao nguyên Pleiku có độ cao
1000 m
so vi mực nước bin là
= + =0,08.1000 760 680 .p mmHg
Bài 4. (0,75điểm ) Minh mua
100
cái áo vi giá mi cái
200 000
đồng. Cô bán
60
cái áo,
mi cái so vi giá mua lời được
20%
40
cái áo còn li cô bán l vn hết
5%.
Vic
mua và bán
100
cái áo cô Minh li bao nhiêu tin?
Lời giải
Tng s tin mua
100
cái áo là
=100 200 000 20 000 000
ng).
S tin li khi Cô bán
60
cái áo là
=60 200 000 120% 14 400 000
ng).
S tin li khi Cô bán
40
cái áo là
=40 200 000 95% 7 600 000
ng).
Tng s tiền bán hai đợt là
+=14 400 000 7 600 000 22 000 000
đồng).
= 22 000 000 20 000 000 2 000 000 0
nên sau khi bán
100
cái áo Minh li
2 000 00
ng).
Bài 5. (1 điểm ) Cn th trong học sinh ngày càng tăng. Lp
9A
35
học sinh, trong đó ch
1
4
s hc sinh nam
1
5
s hc sinh n không b cn th. Biết tng s hc sinh nam
và hc sinh n không b cn th
8
hc sinh. Tính s hc sinh n không b cn th?
Lời giải
Gi
,xy
lần lượt là s hc sinh nam và n ca lp
9A
.
Điu kin:
0 , 35; , .x y x y
S hc sinh nam không b cn là
1
4
x
.
S hc sinh n không b cn là
1
5
y
.
Lp
9A
có 35 hc sinh:
+=35xy
( )
1
Tng s hc sinh nam và hc sinh n không b cn th
8
hc sinh:
+=
11
8
45
xy
( )
2
Theo gi thiết, ta có h phương trình
+
=
+
=
11
8
45
35
xy
xy
=
=
20
15y
x
Vy s hc sinh n không b cn th
=
1
15 3
5
(hc sinh).
Bài 6. (1 điểm) Mt l vitamin
C
dng hình tr với bán kính đáy
1,5 cm
chiu cao
8 cm
Nhng viên si vitamin
C
được đựng trong l cũng dạng hình tr vi din
tích đáy bng diện tích đáy lọ và th tích mi viên là
( )
3
9
c
5
m
.
c) Hi trong l có tng cng bao nhiêu viên vitamin C?
d) Nhng l vitamin này được xếp thẳng đứng sát nhau vào mt khay hình hp ch
nht. Hi chiu dài chiu rng của khay bao nhiêu đ chứa được
20
l xếp
thành
5
hàng, mi hàng
4
l?
Lời giải
a) Th tích l
= = =
2 2 3
.1,5 .8 18 (cm ).V r h
Trang 14
S viên vitamin C trong lọ

=
9
18 : 10
5
(viên).
b) Chiu dài hình hp ch nht là
( )
=1,5 2 5 15 cm
.
Chiu rng hình hp ch nht là
( )
=1,5 2 4 12 cm
.
Bài 7. (1 điểm ) Lp
9A
đăng tham gia vệ sinh trường hc, vi s ợng đăng giáo
ch nhim d đnh chia lp thành
3
t s học sinh như nhau. Nhưng sau đó lp
thêm
4
học sinh đăng kí nữa. Do đó, cô giáo chủ nhiệm đã chia đều s hc sinh ca lp
thành
4
t. Hi lp
9A
hin có bao nhiêu hc sinh, biết rng so với phương án dự định
ban đầu, s hc sinh ca mi t hiện nay có ít hơn
2
hc sinh ?
Lời giải
Gi
3x
là s học sinh đăng kí tham gia vệ sinh trường hc ca lp
9A
, vi
*
x
S hc sinh mi t theo d định ban đầu là
x
(hc sinh).
S hc sinh lúc sau
+34x
và s t lúc sau là
+34
4
x
(hc sinh).
s hc sinh mi t hin nay kém s hc sinh mi t lúc đu
2
học sinh, nên ta phương
trình:
34
2 12
4
x
xx
+
= =
(nhn)
Vy lp
9A
40
hc sinh
Bài 8. (3 điểm ) Cho tam giác
ABC
vuông ti
( ).A AB AC
V đưng tròn
()O
đưng kính
AC
, đường tròn
()O
ct
BC
ti
.D
V tiếp tuyến
BE
ca
()O
(
E
tiếp điểm).
BO
ct
AE
ti
H
.
d) Chng minh:
OB AE
=..BH BO BD BC
e) Chng minh:
DHOC
là t giác ni tiếp và
=BHD OHC
f) V tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
()O
ct
AE
ti
F
.
AD
ct
CE
ti
.K
Chng
minh: 3 điểm
,,B K F
thng hàng.
Lời giải
a) Chng minh:
OB AE
Xét đường tròn đường kính
AC
ta có
AB AC
AB
là tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
BE
cũng tiếp tuyến của đường tròn
( )
O
nên
= = =
1
,
2
BA BE OE OA AC OB
trung
trc ca
AE
hay
OB AE
.
Trang 15
Chng minh:
=..BH BO BD BC
Ta
D
thuộc đường tròn đường kính
nên
ABC
vuông tại
A
đưng cao
AD
( )
=
2
. 1AB BD BC
Mặt khác
OAB
vuông tại
A
có đường cao
AH
(do
OB AE
)
( )
=
2
.2 AB BH BO
Từ
( )
1
( )
2
suy ra
=..BD BC BH BO
b) Chng minh:
DHOC
là t giác ni tiếp.
Xét hai tam giác
BDH
BCO
, ta có
B
là góc chung
=..BD BC BH BO
(do câu a)
=
BD BH
BO BC
Suy ra
= BDH BOC BHD OCB#
Khi đó tứ giác
DHOC
có ngoài
=BHD OCB
nên nó ni tiếp
Chng minh:
=BHD OHC
Ta có t giác
DHOC
ni tiếp (chng minh trên) nên
sđ
==
==
1
2
OHC ODC OC
BHD OCB OCD
( )
( )
**
6
( )
3
OCD
cân tại
O
(do
==
1
2
OC OD AC
)
=OCD ODC
( )
4
T
( )
3
( )
4
suy ra
=BHD OHC
.
c) V tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
()O
ct
AE
ti
F
.
AD
ct
CE
ti
.K
Chng minh: Ba
đim
,,B K F
thng hàng.
Ta có
CF AC
(do
CF
là tiếp tuyến ti
C
của đường tròn
()O
)
( )
5
AB AC
(do
ABC
vuông ti
A
)
( )
6
T
( )
5
( )
6
suy ra
//CF AB
t giác
ABFC
là hình thang
( )
*
Mt khác
= = 90ADC AEC
(góc ni tiếp chắn nửa đưng tròn
()O
)
Do đó
ACK
có hai đường cao
,CD AE
ct nhau ti
I KI
là đường cao th ba
Gi
J
là giao điểm ca
KI
AC
thì
⊥// //KJ AC KJ AB CF
( )
**
T
( )
*
( )
**
suy ra ba điểm
,,B K F
thng hàng.
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
PHOØNG GÑ&ÑT H BÌNH CHÁNH
MÃ ĐỀ: HUYN BÌNH
CHÁNH - 3
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 điểm). Cho
( )
2
1
:
4
P y x=
và đường thng
( )
=+
1
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
ĐỀ THAM KHO
Trang 16
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
=
2
2 3 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương
trình, hãy tính giá tr ca biu thc
=+
2
12
2A x x
Câu 3. (0,75 điểm). Hai lp
9A
9B
cùng tham gia quyên góp tin giúp các bn hc sinh
hoàn cảnh khó khăn mua thiết b hc tp. Trung bình mt hc sinh lp
9A
góp
18 000
đồng, mt hc sinh lp
9B
góp
20 000
đồng. Hi mi lp bao nhiêu hc sinh, biết rng
c hai lp có
85
hc sinh và tng s tiền góp được là
1 610 000
đồng?
Câu 4. (0,75 điểm). ới đây bảng phân loi mức độ gy - béo ca một người da vào ch s
BMI. Thang phân loi ca T chc y tế thế giới (WHO) dành cho người châu Âu thang
phân loi ca Hip hội đái đường các nước châu Á (IDI & WPRO) được áp dụng cho ngưi
châu Á.
Bng phân loi mức độ gy - béo ca một người da vào ch s BMI
Da vào thang phân loi của IDI & WPRO dành cho người châu Á thì BMI lý tưởng của người Vit
Nam t
18,5
đến
22,9
. Ngoài ra bn th tính nhm nhanh cân nặng tưởng ca mình da
vào chiu cao theo cách sau:
Cân nặng lý tưởng = S l ca chiu cao (tính bng
cm
) x
9
ri chia
10
.
Mc cân tối đa = Bằng s l ca chiu cao (tính bng
cm
).
Mc cân ti thiu = S l ca chiu cao (tính bng
cm
) x
8
ri chia
10
.
Hi, bn Nam cao
1,7 m
thì cân nặng tưởng, cân nng tối đa cân nng ti thiu ca bạn đó
bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). Anh An làm vic cho mt công ty sn xut hàng cao cấp, anh được tr năm triệu
bảy trăm sáu mươi ngàn đng cho
48
tiếng m vic
trong mt tuần. Sau đó đ tăng thêm thu nhp, anh An
đã đăng làm thêm mt s gi na trong tun, mi gi
Trang 17
làm thêm này anh An đưc tr bng
150%
s tin mi gi anh An được tr trong
48
gi đầu. Cui tun sau khi xong việc, anh An đưc lãnh s tin by triệu hai trăm ngàn
đồng. Hỏi anh An đã làm thêm bao nhiêu gi trong tuần đó?
Câu 6. (1 điểm). Mt cái trục lăng sơn nước dng hình trụ. Đường kính ca đường tròn đáy
5cm
, chiều dài lăn là
23cm
(hình bên). Hỏi, người th cần sơn một mt ca bức tường hình
ch nht chiu dài
5m
chiu rng
4m
thì lăn sơn nước s quay bao nhiêu vòng. Biết
bức tường mt ca s hình ch nhật kích thước
12mm
. Biết din tích xung quanh
hình tr
2Rh
vi
R
là bán kính đáy;
h
là chiu cao hình tr.
Câu 7. (1 điểm) Mt công ty xây dựng hướng dn tính chi phí xây dng một ngôi nhà như sau:
Đầu tiên ta s tính tng din tích
2
()m
toàn b ngôi nhà ri nhân với đơn giá
2
1m
xây dng.
Din tích phần móng nhà được tính bng
50%
din tích tng trt.
Din tích tng trệt được tính bng
100%
din tích nn nhà.
Din tích mt lu bng din tích tng trt
Din tích mái nhà bng
35%
din tích tng trt
Đơn giá xây dựng trn gói là
6
triệu đồng
2
1m
Ba bn An mun xây dng một căn nhà
3
tng (ngang
5
m, dài
16m
). Hi chi phí xây dng là bao
nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp
. Gi
H
giao điểm ba đường
cao
,,AD BE CF
và đường thng
EF
ct
BC
ti
M
. Đường thng
MA
ct
( )
O
ti
K
.
a) Chng minh: T giác
BCEF
và t giác
MBFK
ni tiếp.
b) Chng minh:
5
đim
, , , ,A K F H E
cùng thuc một đường tròn.
c) Tia
KH
ct
( )
O
ti
N
. Chng minh
=
..
2.
ABC
AB AC BC
AN
S
.
----HT---
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
( )
2
1
:
4
P y x=
và đường thng
( )
=+
1
:2
2
d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc ta đ.
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V
( )
P
( )
D
trên cùng mt phng ta đ.
Trang 18
a) BGT:
x
4
2
0
2
4
=
2
4
x
y
4
1
0
1
4
x
4
2
=+2
2
x
y
4
1
b) Tìm ta đ giao điểm ca
( )
P
( )
D
bng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
D
:
=+
2
2
42
xx
+ =
=
=−
2
2 8 0
2
4
xx
x
x
Thay
= 2x
vào
=
2
4
x
y
, ta được:
( )
==
2
2
1
4
y
.
Thay
4x =−
vào
=
2
4
x
y
, ta được:
( )
==
2
4
4
4
y
.
Vy
( )
2; 1
,
( )
4; 4
là hai giao đim cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
=
2
2 3 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình,
hãy tính giá tr ca biu thc
=+
2
12
2A x x
Li gii
( ) ( )
2
2
4 2 4.1. 3 16 0b ac = = =
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Trang 19
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + = = =
= = = =
12
12
2
2
1
3
.3
1
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
=+
2
12
2A x x
( )
( )
2
1 1 2 2
22
1 1 2 2
22
1 2 1 2
22
2
2
2 3 7
A x x x x
A x x x x
A x x x x
A S P P S P
A
= + +
= + +
= + +
= + =
= =
Câu 3. (0,75 điểm) Hai lp
9A
9B
cùng tham gia quyên góp tin giúp các bn hc sinh hoàn
cảnh khó khăn mua thiết b hc tp. Trung bình mt hc sinh lp
9A
góp
18 000
đồng, mt
hc sinh lp
9B
góp
20 000
đồng. Hi mi lp bao nhiêu hc sinh, biết rng c hai lp có
85
hc sinh và tng s tiền góp được là
1 610 000
đồng?
Li gii
Gi s hc sinh lp
9A
x
(hc sinh)
Gi s hc sinh lp
9B
y
(hc sinh)
( )
*
,xy
Vì c hai lp có
85
hc sinh nên:
trung bình mt hc sinh lp
9A
góp
18 000
đồng, mt hc sinh lp
9B
góp
20 000
đồng
tng s tiền góp được là
1 610 000
nghìn đồng nên:
+=18000 20000 1 610 000 (2)xy
T
( )
1
( )
2
ta được hpt:
( )
( )
85 1
18000 20000 1 610 000 2
xy
xy
+=
+=
Giải ra ta được:
=
=
45
40
x
y
(nhn)
Vy lp
9A
45
hc sinh,
9B
40
hc sinh
Câu 4. (0,75 điểm). ới đây bảng phân loi mc độ gy - béo ca một ngưi da vào ch s
BMI. Thang phân loi ca T chc y tế thế giới (WHO) dành cho người châu Âu và thang
phân loi ca Hip hội đái đường các nước châu Á (IDI & WPRO) được áp dng cho
người châu Á.
Trang 20
Bng phân loi mức độ gy - béo ca một người da vào ch s BMI
Da vào thang phân loi của IDI & WPRO dành cho người châu Á thì BMI lý tưởng của người Vit
Nam t
18,5
đến
22,9
. Ngoài ra bn th tính nhm nhanh cân nặng tưởng ca mình da
vào chiu cao theo cách sau:
Cân nặng lý tưởng = S l ca chiu cao (tính bng cm) x
9
ri chia
10
Mc cân tối đa = Bằng s l ca chiu cao (tính bng cm)
Mc cân ti thiu = S l ca chiu cao (tính bng cm) x
8
ri chia
10
Hi, bn Nam cao
1,7 m
thì cân nặng tưởng, cân nng tối đa cân nng ti thiu ca bạn đó
bao nhiêu?
Li gii
Như vậy, nếu bn cao
=1,7 170m cm
thì :
Cân cân nặng lý tưởng ca bn là:
( )
70.9 : 10 63 kg=
Cân nng tối đa là:
70kg
Cân nng ti thiu là:
( )
70.8 : 10 56 kg=
Câu 5. (1 điểm) Anh An làm vic cho mt công ty sn xut hàng cao cấp, anh đưc tr năm triệu by
trăm sáu ơi ngàn đồng cho
48
tiếng làm vic trong mt tuần. Sau đó đ tăng thêm thu
nhập, anh An đã đăng ký làm thêm mt s gi na trong tun, mi gi làm thêm này anh An
đưc tr bng
150%
s tin mà mi gi anh An được tr trong
48
gi đầu. Cui tun sau khi
xong việc, anh An được lãnh s tin by triệu hai trăm ngàn đng. Hỏi anh An đã làm
thêm bao nhiêu gi trong tuần đó?
Li gii
S tin mi gi anh An làm trong
48
gi đầu:
=5 760 000 : 48 120 000
ng)
S tin anh An làm thêm là:
−=7 200 000 5 760 000 1 440 000
ng)
S tin mi gi làm thêm anh An được tr là:
=120 000 150% 180 000
ng)

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH MÔN: TOÁN 9
PHÒNG GDĐT BÌNH CHÁNH
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ TH AM KHẢO
MÃ ĐỀ: Quận Bình Chánh - 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho ( P) 2
: y = x và (d ) : y = −x + 2
a) Vẽ đồ thị ( P) và (d ) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm tọa độ giao điểm của ( P) và (d ) bằng phép toán.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 . Không giải x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A = − + 2022 x −1 1− . x 2 1
Câu 3. (0,75 điểm). Một cửa hàng đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình nếu
mua từ gói kẹo thứ hai trở đi thì sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu là 50000 đồng.
a) Nếu gọi số kẹo đã mua là x và số tiền phải trả là y . Hãy biểu diễn y theo x .
b) Bạn Thư muốn mua 10 gói kẹo thì hết bao nhiêu tiền.
Câu 4. (1 điểm). Trong kì thi HKII môn Toán lớp 9 , một phòng thi của trường có 24 thí sinh dự
thi. Các thí sinh đều phải làm bài trên giấy trường phát. Cuối buổi thi, giám thị coi thi đếm
được tổng số tờ giấy thi là 53 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu học sinh làm 2 tờ
giấy thi, bao nhiêu học sinh làm 3 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh chỉ làm 1 tờ giấy thi.
Câu 5. (0,75 điểm). Nhân ngày "Phụ nữ Việt Nam 20/10", cửa hàng giỏ xách giảm giá 30% cho tất
cả các sản phẩm và ai có thẻ “khách hàng thân thiết” sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm.
Hỏi mẹ bạn An có thẻ khách hàng thân thiết khi mua 1 cái túi xách trị giá 500000 đồng thì phải trả bao nhiêu?
Mẹ bạn An mua thêm 1 cái bóp nên trả tất cả 693000 đ. Hỏi giá ban đầu của cái bóp là bao nhiêu?
Câu 6. (1 điểm). Người ta hỏi Pytago về số học trò của ông. Ông nói: "Một nửa số học trò của tôi
đang học toán, một phần tư đang học nhạc, một phần bảy đang suy nghĩ và còn lại 3
người". Hỏi ông có bao nhiêu học trò?
Câu 7. (1 điểm). Có một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có đường
kính đáy là 30cm , chiều cao 20cm , đựng một nửa bình nước và
một khối thủy tinh hình trụ có bán kính đáy là 14cm , chiều cao là
11cm . (Cho thể tích hình trụ tính theo công thức: 2
V =  R h với R
là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ)
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình có bị tràn ra ngoài hay không? Tại sao? Trang 1
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC ) , nội tiếp đường tròn (O; R) . Các tiếp tuyến
tại B C cắt nhau tại M . Gọi H là giao điểm của OM BC . Từ M kẻ đường thẳng
song song với AC , đường thẳng này cắt (O) tại E F ( E thuộc cung nhỏ BC ), cắt BC
tại I , cắt AB tại K .
a) Chứng minh: MO BC ME.MF = MH.MO .
b) Chứng minh rằng: tứ giác MBKC nội tiếp đường tròn. Từ đó suy ra 5 điểm M , B, K ,
O,C cùng thuộc một đường tròn.
c) Đường thẳng OK cắt (O) tại N P ( N thuộc cung nhỏ AC ). Đường thẳng PI cắt
(O) tại Q ( Q khác P ). Chứng minh ba điểm M , N,Q thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) Cho (P) y = 2 :
x và đường thẳng (d) : y = −x + 2 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. BGT: x −2 1 − 0 1 2 = 2 y x 4 1 0 1 4 x 0 1 y = −x + 2 2 1
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 x = −x + 2  2 x + x − 2 = 0 x =  1 x = −  2 Thay x = 1 vào = 2 y
x , ta được: y = 2 1 = 1 . 2 Thay x = −2 vào 2
y = −x , ta được: y = (−2) = 4 .
Vậy (1; 1) , (−2; 4) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x + 5 = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 . Không giải x x
phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức 1 2 A = − + 2022 x −1 1− . x 2 1 Lời giải
Ta có: ac < 0 nên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x , x 1 2 . Trang 3  − = + = b S x x = −  2 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a  = c P x .x = = −  5  1 2 a x x Ta có: 1 2 A = − + 2022 x −1 1− x 2 1 x x 1 2 = + + 2022 x −1 x −1 2 1
x x −1 + x x −1 1 ( 1 ) 2 ( 2 ) = ( x −1 x −1 1 )( 2 ) 2 2
x + x x + x 1 2 ( 1 2) =
x x x + x +1 1 2 ( 1 2)
(x + x )2 −2x x x + x 1 2 1 2 ( 1 2) =
x x x + x +1 1 2 ( 1 2) (− )2 2 − 2.( 5 − ) −( 2 − ) = 5 − − ( 2 − ) +1 = −8.
Câu 3. (0,75 điểm) Một cửa hàng đồng loạt giảm giá các sản phẩm. Trong đó có chương trình
nếu mua từ gói kẹo thứ hai trở đi thì sẽ được giảm 10% so với giá ban đầu là 50000 đồng.
a) Nếu gọi số kẹo đã mua là x và số tiền phải trả là y . Hãy biểu diễn y theo x .
b) Bạn Thư muốn mua 10 gói kẹo thì hết bao nhiêu tiền. Lời giải
a) Số tiền khi mua một gói kẹo (từ gói thứ hai trở đi) là:
50000 - 50000.10% = 45000 (đồng).
Nếu gọi số kẹo đã mua là x và số tiền phải trả là y , khi đó:
y = 50000 + 45000(x - ) 1 = 45000x + 5000 .
b) Bạn Thư mua 10 gói kẹo thì phải trả:
45000.10 + 5000 = 455000 (đồng).
Câu 4. (1 điểm). Trong kì thi HKII môn Toán lớp 9, một phòng thi của trường có 24 thí sinh dự
thi. Các thí sinh đều phải làm bài trên giấy trường phát. Cuối buổi thi, giám thị coi thi
đếm được tổng số tờ giấy thi là 53 tờ. Hỏi trong phòng thi đó có bao nhiêu học sinh làm Trang 4
2 tờ giấy thi, bao nhiêu học sinh làm 3 tờ giấy thi? Biết rằng có 3 thí sinh chỉ làm 1 tờ giấy thi. Lời giải
Gọi số học sinh làm 2 tờ giấy thi là x (học sinh), số học sinh làm 3 tờ giấy thi là y (học sinh); ( *
x,y Î ¥ ; x,y < 24).
Phòng thi có 24 thí sinh nên: x + y + 3 = 24 Û x + y = 21 .
Tổng số tờ giấy thi là 53 tờ nên: 2x + 3y = 53 - 3 = 50 . ìï x + y = 21 ìï x = 13 ï ï Ta có hệ phương trình í Û í ï (thỏa mãn). 2x + 3y = 50 ï y = 8 ïî ïî
Vậy có 13 học sinh làm 2 tờ giấy thi, 8 học sinh làm 3 tờ giấy thi.
Câu 5. (0,75 điểm) Nhân ngày "Phụ nữ Việt Nam 20/10", cửa hàng giỏ xách giảm giá 30% cho
tất cả các sản phẩm và ai có thẻ “khách hàng thân thiết” sẽ được giảm tiếp 10% trên giá đã giảm.
Hỏi mẹ bạn An có thẻ khách hàng thân thiết khi mua 1 cái túi xách trị giá 500000 đồng thì phải trả bao nhiêu?
Mẹ bạn An mua thêm 1 cái bóp nên trả tất cả 693000 đ. Hỏi giá ban đầu của cái bóp là bao nhiêu? Lời giải
+) Phần trăm giá tiền sản phẩm sau khi giảm là:
(100 - 30)%.(100 - 10)% = 63% .
Nên mẹ bạn An có thẻ khách hàng thân thiết khi mua 1 cái túi xách trị giá 500000 đồng thì phải trả:
500000.63% = 315000 (đồng).
+) Giá tiền ban đầu của cái bóp là: (693000 - 31500 )
0 : 63.100 = 600000 (đồng).
Câu 6. (1 điểm) Người ta hỏi Pytago về số học trò của ông. Ông nói: "Một nửa số học trò của tôi
đang học toán, một phần tư đang học nhạc, một phần bảy đang suy nghĩ và còn lại 3
người". Hỏi ông có bao nhiêu học trò? Lời giải
Phân số chỉ số phần số học trò học toán, học nhạc và suy nghĩ là: Trang 5 1 1 1 25 + + = . 2 4 7 28 25 3
Nên 3 người còn lại chiếm số phần là: 1 - = . 28 28 3
Vậy số học trò của ông Pytago là: 3 : = 28 (học trò). 28
Câu 7. (1 điểm) Có một bình thủy tinh hình trụ phía bên trong có đường kính đáy là 30cm ,
chiều cao 20cm , đựng một nửa bình nước và một khối thủy tinh hình trụ có bán kính
đáy là 14cm , chiều cao là 11cm . (Cho thể tích hình trụ tính theo công thức: 2 V =  R h
với R là bán kính đáy, h là chiều cao của hình trụ)
a) Tính thể tích khối thủy tinh (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
b) Hỏi nếu bỏ lọt khối thủy tinh vào bình thủy tinh thì lượng nước trong bình có bị tràn
ra ngoài hay không? Tại sao? Lời giải
a) Thể tích khối thủy tinh là: 2
V = 3,14.14 .11 = 6769, 8( 3 cm . 2 ) 2 30 æ ö ç ÷
b) Thể tích bình thủy tinh là: V = 3,14.ç ÷ .20 = 14130 ç ÷ ( 3 cm . 1 ) çè 2 ÷ø
Thể tích khi bỏ khối thủy tinh vào bình thủy tinh là: V 14130 1 + V = + 6769, 8 = 13834, 8 cm < V . 2 ( 3) 1 2 2
Vậy nước không bị tràn ra ngoài.
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) , nội tiếp đường tròn (O; R) . Các tiếp
tuyến tại B C cắt nhau tại M . Gọi H là giao điểm của OM BC . Từ M kẻ
đường thẳng song song với AC , đường thẳng này cắt (O) tại E F (E thuộc cung
nhỏ BC) , cắt BC tại I , cắt AB tại K . Trang 6
a) Chứng minh: MO BC ME.MF = MH.MO .
b) Chứng minh rằng: tứ giác MBKC nội tiếp đường tròn. Từ đó suy ra 5 điểm
M , B, K , O,C cùng thuộc một đường tròn.
c) Đường thẳng OK cắt (O) tại N P(N thuộc cung nhỏ AC) . Đường thẳng PI
cắt (O) tại Q(Q khác P) . Chứng minh ba điểm M , N ,Q thẳng hàng. Lời giải
a) +) Ta có: OB = OC (= R ) và MB = MC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên
MO là đường trung trực của BC Þ MO ^ BC .
+) Xét D MB O vuông tại B , đường cao BH có: 2
MH .MO = MB ( ) 1 · · ·
Xét D MB E và D MFB BMF chung và MBE = MFB (cùng bằng nửa số đo cung BE ) MB ME Do đó: 2 DMBE # DMFB Þ =
Û MB = ME .MF (2) MF MB Từ ( )
1 và (2) ta suy ra: ME.MF = MH.MO . · ·
b) Vì KM / / A C Þ BKM = BA C (đồng vị). Trang 7 · ·
Mặt khác: BA C = BCM (cùng bằng nửa số đo cung BC ) · ·
Khi đó: BKM = BCM .
Xét tứ giác B K CM có hai đỉnh kề nhau là K C cùng nhìn cạnh BM dưới hai góc · ·
bằng nhau (BKM = BCM ) nên nó nội tiếp. · ·
Tứ giác B OCM OBM + OCM = 180° nên nó nội tiếp được đường tròn đường
kính OM . Do đó: 5 điểm M , B, K , O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính OM .
c) Theo câu b) 5 điểm M , B, K , O,C cùng thuộc một đường tròn đường kính OM , khi ·
đó: OKM = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
Tứ giác MBKC nội tiếp nên IB .IC = IK .IM .
Tứ giác PBQC nội tiếp nên IB .IC = IP .IQ . IK IQ
Suy ra: IK .IM = IP .IQ Û = . IP IM IK IQ · ·
Xét D K IP và D QIM có: =
KIP = QIM nên DKIP # DQIM . IP IM · ·
Do đó: IQM = IKP = 90° . ·
Mặt khác: PQN = 90° (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) · · ·
Þ MQN = MQI + PQN = 180° .
Vậy ba điểm M , N ,Q thẳng hàng. ----HẾT---
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT QUAÄN BÌNH CHAÙNH
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 ĐỀ TH MÔN: TOÁN 9 AM KHẢO-2
(Đề thi gồm 02 trang)
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận.
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (1,5 điểm ) Cho parabol ( P) 2
: y = x và đường thẳng (D) : y = 2x −1 .
a) Vẽ ( P) và ( D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm giao điểm của ( P) và ( D) bằng phép toán. Trang 8
Bài 2. (1 điểm ) Cho phương trình: 2
x + 3x + 5 = 0 có 2 nghiệm x ,x 1 2 x + 2 x + 2
Không giải phương trình , hãy tính giá trị của biểu thức : 1 2 A = + . x − 2 x − 2 2 1
Bài 3. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm, ví dụ
ở khu vực TP.Hồ Chí Minh có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí quyển là
p = 760 mmHg còn ở thành phố Addis Ababa ở Ethiopia có độ cao h = 2355 m thì có áp
suất khí quyển là p = 571,6 mmHg Với những độ cao không quá lớn, người ta nhận
thấy mối liên hệ giữa độ cao và áp suất khí quyển có dạng hàm số bậc nhất p = .
a h + b (a  0).
a) Xác định hệ số a, . b
b) Hỏi ở cao nguyên Pleiku có độ cao 1000 m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu?
Bài 4. (0,75điểm ) Cô Minh mua 100 cái áo với giá mỗi cái là 200 000 đồng. Cô bán 60 cái áo,
mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Việc
mua và bán 100 cái áo cô Minh lời bao nhiêu tiền?
Bài 5. (1 điểm ) Cận thị trong học sinh ngày càng tăng. Lớp 9A có 35 học sinh, trong đó chỉ 1 1 có số học sinh nam và
số học sinh nữ không bị cận thị. Biết tổng số học sinh nam 4 5
và học sinh nữ không bị cận thị là 8 học sinh. Tính số học sinh nữ không bị cận thị?
Bài 6. (1 điểm) Một lọ vitamin C có dạng hình trụ với bán kính đáy là 1,5 cm và chiều cao là
8 cm Những viên sủi vitamin C được đựng trong lọ cũng có dạng hình trụ với diện 9
tích đáy bằng diện tích đáy lọ và thể tích mỗi viên là  ( 3 cm ) . 5
a) Hỏi trong lọ có tổng cộng bao nhiêu viên vitamin C?
b) Những lọ vitamin này được xếp thẳng đứng sát nhau vào một khay hình hộp chữ
nhật. Hỏi chiều dài và chiều rộng của khay là bao nhiêu để chứa được 20 lọ xếp
thành 5 hàng, mỗi hàng 4 lọ?
Bài 7. (1 điểm ) Lớp 9A đăng kí tham gia vệ sinh trường học, với số lượng đăng kí cô giáo
chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau. Nhưng sau đó lớp có
thêm 4 học sinh đăng kí nữa. Do đó, cô giáo chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp
thành 4 tổ. Hỏi lớp 9A hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phương án dự định
ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh ?
Bài 8. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Vẽ đường tròn (O) đường kính
AC , đường tròn (O) cắt BC tại .
D Vẽ tiếp tuyến BE của (O) ( E là tiếp điểm). BO cắt
AE tại H .
a) Chứng minh: OB AE BH.BO = . BD BC Trang 9
b) Chứng minh: DHOC là tứ giác nội tiếp và BHD = OHC
c) Vẽ tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AE tại F . AD cắt CE tại K. Chứng
minh: 3 điểm B,K, F thẳng hàng.
........... HẾT ............ Trang 10
Bài 1. (1,5 điểm ) Cho parabol (P) 2
: y = x và đường thẳng (D) : y = 2x − 1 .
a) Vẽ (P) và ( D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy .
b) Tìm giao điểm của (P) và ( D) bằng phép toán. Lời giải
a) Vẽ (P) và ( D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy . Bảng giá trị:
b) Tìm giao điểm của (P) và ( D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và ( D) : 2 x = 2x − 1  2
x − 2x + 1 = 0  (x − 2 1) = 0  x = 1 Thay x = 1 vào = 2 y
x , ta được: y = 2 1 = 1 .
Vậy (P) tiếp xúc ( D) tại điểm (1; 1) .
Bài 2. (1 điểm ) Cho phương trình: − 2
x + 3x + 5 = 0 có 2 nghiệm x , x 1 2 x + 2 x + 2
Không giải phương trình , hãy tính giá trị của biểu thức : A = 1 + 2 . x − 2 x − 2 2 1 Lời giải
Vì phương trình đã cho có .
a c = −3  0 nên nó luôn có hai nghiệm trái dấu x ,x . 1 2  − = + = b S x x =  3 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a ( ) 1  = c P x .x = = −  5  1 2 a x + 2 x + 2
(x + 2 x 2 x 2 x 2 1 )( − 1 )+( + 2 )( − 2 ) Ta có: A = 1 + 2  A = x − 2 x − 2 (x −2 x 2 1 )( − 2 ) 2 1 2 2 x − 4 + 2 x
(x + x −2x x −8 1 2 )  A = 4 1 2 1 2  A = x x − 2 x x 4
x x − 2 x + x + 4 1 2 ( 1 2) 1 2 ( + 1 2 ) + Trang 11 2 3 − 2(−5) − 8 11 Thế ( )
1 và (2) ta được A = = − . − 5 − 2.3 + 4 7
Bài 3. (0,75 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển càng giảm, ví dụ
ở khu vực TP.Hồ Chí Minh có độ cao sát mực nước biển nên có áp suất khí quyển là
p = 760 mmHg còn ở thành phố Addis Ababa ở Ethiopia có độ cao h = 2355 m thì có áp
suất khí quyển là p = 571,6 mmHg Với những độ cao không quá lớn, người ta nhận
thấy mối liên hệ giữa độ cao và áp suất khí quyển có dạng hàm số bậc nhất p = .
a h + b (a  0).
c) Xác định hệ số a, . b
d) Hỏi ở cao nguyên Pleiku có độ cao 1000 m so với mực nước biển thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu? Lời giải
a) Ta xem TP.Hồ Chí Minh và thành phố Addis Ababa ở Ethiopia là hai điểm thuộc đồ thị hàm số p = .
a h + b (a  0).
Với h = 0 m p = 760 mmHg nên ta có .0 a + b = 760 (1)
Với h = 2355 m p = 571,6 mmHg nên ta có .2355 a + b = 571,6 (2)  .0 a + b = 760 a = −0,08    .235 a 5 + b = 571,6 b =   760
− 1 x− 1 y = −7 x+ y = x = 20  5 5  35       y = 15 1 1 1 x =   1  x + y = 8 20 BH.BO =    B . D BC 4 5 9  ( 3 cm ) 5 V =  2 r h =  2 .1,5 .8 =  3 18 (cm ).
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình , 1 5  2  4 = 2 1 (cm)  2 AB = . BD BC (2)  2
AB = BH.BO (2) BCO BHD = OHC  . a 0 + b = 760 a = −0,08    . .
a 2355 + b = 571,6 b =   760 Trang 12
Vậy p = −0,08h + 760.
b) Áp suất khí quyển tại cao nguyên Pleiku có độ cao 1000 m so với mực nước biển là
p = −0,08.1000 + 760 = 680mmH . g
Bài 4. (0,75điểm ) Cô Minh mua 100 cái áo với giá mỗi cái là 200 000 đồng. Cô bán 60 cái áo,
mỗi cái so với giá mua cô lời được 20% và 40 cái áo còn lại cô bán lỗ vốn hết 5%. Việc
mua và bán 100 cái áo cô Minh lời bao nhiêu tiền? Lời giải
Tổng số tiền mua 100 cái áo là 100  200 000 = 20 000 000 (đồng).
Số tiền lời khi Cô bán 60 cái áo là 60  200 000 120% = 14 400 000 (đồng).
Số tiền lời khi Cô bán 40 cái áo là 40  200 000  95% = 7 600 000 (đồng).
Tổng số tiền bán hai đợt là 14 400 000 + 7 600 000 = 22 000 000 đồng).
Vì 22 000 000 − 20 000 000 = 2 000 000  0 nên sau khi bán 100 cái áo cô Minh lời 2 000 00 (đồng).
Bài 5. (1 điểm ) Cận thị trong học sinh ngày càng tăng. Lớp 9A có 35 học sinh, trong đó chỉ 1 1 có số học sinh nam và
số học sinh nữ không bị cận thị. Biết tổng số học sinh nam 4 5
và học sinh nữ không bị cận thị là 8 học sinh. Tính số học sinh nữ không bị cận thị? Lời giải
Gọi x, y lần lượt là số học sinh nam và nữ của lớp 9A .
Điều kiện: 0  x, y  35; x, y  . 1
Số học sinh nam không bị cận là x . 4 1
Số học sinh nữ không bị cận là y . 5
Lớp 9A có 35 học sinh: x + y = 35 (1) 1 1
Tổng số học sinh nam và học sinh nữ không bị cận thị là 8 học sinh: x + y = 8 (2) 4 5 x + y =  35 x = 20
Theo giả thiết, ta có hệ phương trình  1   x + 1  y = 8 y = 15   4 5 1
Vậy số học sinh nữ không bị cận thị là 15 = 3 (học sinh). 5
Bài 6. (1 điểm) Một lọ vitamin C có dạng hình trụ với bán kính đáy là 1,5 cm và chiều cao là
8 cm Những viên sủi vitamin C được đựng trong lọ cũng có dạng hình trụ với diện 9
tích đáy bằng diện tích đáy lọ và thể tích mỗi viên là  ( 3 cm ) . 5
c) Hỏi trong lọ có tổng cộng bao nhiêu viên vitamin C?
d) Những lọ vitamin này được xếp thẳng đứng sát nhau vào một khay hình hộp chữ
nhật. Hỏi chiều dài và chiều rộng của khay là bao nhiêu để chứa được 20 lọ xếp
thành 5 hàng, mỗi hàng 4 lọ? Lời giải
a) Thể tích lọ V =  2 r h =  2 =  3 .1,5 .8 18 (cm ). Trang 13 9
Số viên vitamin C trong lọ 1  8 :  = 10 (viên). 5
b) Chiều dài hình hộp chữ nhật là 1,5  2  5 = 15(cm) .
Chiều rộng hình hộp chữ nhật là 1,5  2  4 = 12(cm) .
Bài 7. (1 điểm ) Lớp 9A đăng kí tham gia vệ sinh trường học, với số lượng đăng kí cô giáo
chủ nhiệm dự định chia lớp thành 3 tổ có số học sinh như nhau. Nhưng sau đó lớp có
thêm 4 học sinh đăng kí nữa. Do đó, cô giáo chủ nhiệm đã chia đều số học sinh của lớp
thành 4 tổ. Hỏi lớp 9A hiện có bao nhiêu học sinh, biết rằng so với phương án dự định
ban đầu, số học sinh của mỗi tổ hiện nay có ít hơn 2 học sinh ? Lời giải
Gọi 3x là số học sinh đăng kí tham gia vệ sinh trường học của lớp 9A , với  * x
Số học sinh mỗi tổ theo dự định ban đầu là x (học sinh). 3x + 4
Số học sinh lúc sau 3x + 4 và số tổ lúc sau là (học sinh). 4
Vì số học sinh mỗi tổ hiện nay kém số học sinh mỗi tổ lúc đầu 2 học sinh, nên ta có phương 3x + 4 trình: x
= 2  x = 12 (nhận) 4
Vậy lớp 9A có 40 học sinh
Bài 8. (3 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB AC). Vẽ đường tròn (O) đường kính
AC , đường tròn (O) cắt BC tại .
D Vẽ tiếp tuyến BE của (O) ( E là tiếp điểm). BO cắt
AE tại H .
d) Chứng minh: OB AE BH.BO = . BD BC
e) Chứng minh: DHOC là tứ giác nội tiếp và BHD = OHC
f) Vẽ tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AE tại F . AD cắt CE tại K. Chứng
minh: 3 điểm B,K, F thẳng hàng. Lời giải
a) Chứng minh: OB AE
Xét đường tròn đường kính AC ta có AB AC
AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) 1
BE cũng là tiếp tuyến của đường tròn (O) nên BA = BE, OE = OA = AC OB là trung 2
trực của AE hay OB AE . Trang 14
Chứng minh: BH.BO = . BD BC
Ta có D thuộc đường tròn đường kính AC nên ABC vuông tại A có đường cao AD  2 AB = . BD BC (1)
Mặt khác OAB vuông tại A có đường cao AH (do OB AE )  2
AB = BH.BO (2) Từ ( ) 1 và (2) suy ra .
BD BC = BH.BO
b) Chứng minh: DHOC là tứ giác nội tiếp.
Xét hai tam giác BDH và BCO , ta có B là góc chung BD BH Mà .
BD BC = BH.BO (do câu a) = BO BC Suy ra BDH # 
BOC BHD = OCB
Khi đó tứ giác DHOC có ngoài BHD = OCB nên nó nội tiếp
Chứng minh: BHD = OHC  1
OHC = ODC = sđOC (* *)
Ta có tứ giác DHOC nội tiếp (chứng minh trên) nên  2 (3)  (6) BHD = OCB =  OCD
Mà OCD cân tại O (do OC = OD = 1 AC )  OCD = ODC (4) 2
Từ (3) và (4) suy ra BHD = OHC .
c) Vẽ tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) cắt AE tại F . AD cắt CE tại K. Chứng minh: Ba
điểm B,K, F thẳng hàng.
Ta có CF AC (do CF là tiếp tuyến tại C của đường tròn (O) ) (5)
AB AC (do ABC vuông tại A ) (6)
Từ (5) và (6) suy ra CF//AB  tứ giác ABFC là hình thang (*)
Mặt khác ADC = AEC = 
90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O) )
Do đó ACK có hai đường cao CD, AE cắt nhau tại I KI là đường cao thứ ba
Gọi J là giao điểm của KI AC thì KJ AC KJ//AB//CF (* *)
Từ (*) và (* *) suy ra ba điểm B,K,F thẳng hàng.
SÔÛ GD&ÑT TP HOÀ CHÍ MINH
ÑEÀ THAM KHAÛO TUYEÅN SINH 10
PHOØNG GÑ&ÑT H BÌNH CHÁNH
NAÊM HOÏC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: HUYỆN BÌNH
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) CHÁNH - 3 1 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d) − : y = x + 2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. Trang 15
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
x − 2x − 3 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương 1 2
trình, hãy tính giá trị của biểu thức A = 2x + 2 x 1 2
Câu 3. (0,75 điểm). Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia quyên góp tiền giúp các bạn học sinh có
hoàn cảnh khó khăn mua thiết bị học tập. Trung bình một học sinh lớp 9A góp 18 000
đồng, một học sinh lớp 9B góp 20 000 đồng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh, biết rằng
cả hai lớp có 85 học sinh và tổng số tiền góp được là 1 610 000 đồng?
Câu 4. (0,75 điểm). Dưới đây là bảng phân loại mức độ gầy - béo của một người dựa vào chỉ số
BMI. Thang phân loại của Tổ chức y tế thế giới (WHO) dành cho người châu Âu và thang
phân loại của Hiệp hội đái đường các nước châu Á (IDI & WPRO) được áp dụng cho người châu Á.
Bảng phân loại mức độ gầy - béo của một người dựa vào chỉ số BMI
Dựa vào thang phân loại của IDI & WPRO dành cho người châu Á thì BMI lý tưởng của người Việt
Nam là từ 18,5 đến 22,9 . Ngoài ra bạn có thể tính nhẩm nhanh cân nặng lý tưởng của mình dựa
vào chiều cao theo cách sau:
Cân nặng lý tưởng = Số lẻ của chiều cao (tính bằng cm ) x 9 rồi chia 10 .
Mức cân tối đa = Bằng số lẻ của chiều cao (tính bằng cm ).
Mức cân tối thiểu = Số lẻ của chiều cao (tính bằng cm ) x 8 rồi chia 10 .
Hỏi, bạn Nam cao 1,7 m thì cân nặng lý tưởng, cân nặng tối đa và cân nặng tối thiểu của bạn đó là bao nhiêu?
Câu 5. (1 điểm). Anh An làm việc cho một công ty sản xuất hàng cao cấp, anh được trả năm triệu
bảy trăm sáu mươi ngàn đồng cho 48 tiếng làm việc
trong một tuần. Sau đó để tăng thêm thu nhập, anh An
đã đăng ký làm thêm một số giờ nửa trong tuần, mỗi giờ Trang 16
làm thêm này anh An được trả bằng 150% số tiền mà mỗi giờ anh An được trả trong 48
giờ đầu. Cuối tuần sau khi xong việc, anh An được lãnh số tiền là bảy triệu hai trăm ngàn
đồng. Hỏi anh An đã làm thêm bao nhiêu giờ trong tuần đó?
Câu 6. (1 điểm). Một cái trục lăng sơn nước có dạng hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là
5cm , chiều dài lăn là 23cm (hình bên). Hỏi, người thợ cần sơn một mặt của bức tường hình
chữ nhật có chiều dài 5m và chiều rộng 4 m thì lăn sơn nước sẽ quay bao nhiêu vòng. Biết
bức tường có một cửa sổ hình chữ nhật kích thước 1m  2m . Biết diện tích xung quanh
hình trụ là  2Rh với R là bán kính đáy; h là chiều cao hình trụ.
Câu 7. (1 điểm) Một công ty xây dựng hướng dẫn tính chi phí xây dựng một ngôi nhà như sau:
Đầu tiên ta sẽ tính tổng diện tích 2
(m ) toàn bộ ngôi nhà rồi nhân với đơn giá 2
1m xây dựng.
Diện tích phần móng nhà được tính bằng 50% diện tích tầng trệt.
Diện tích tầng trệt được tính bằng 100% diện tích nền nhà.
Diện tích một lầu bằng diện tích tầng trệt
Diện tích mái nhà bằng 35% diện tích tầng trệt
Đơn giá xây dựng trọn gói là 6 triệu đồng 2 1m
Ba bạn An muốn xây dựng một căn nhà 3 tầng (ngang 5 m, dài 16m ). Hỏi chi phí xây dựng là bao nhiêu?
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn ( AB AC) nội tiếp (O) . Gọi H là giao điểm ba đường
cao AD,BE,CF và đường thẳng EF cắt BC tại M . Đường thẳng MA cắt (O) tại K .
a) Chứng minh: Tứ giác BCEF và tứ giác MBFK nội tiếp.
b) Chứng minh: 5 điểm A,K,F,H ,E cùng thuộc một đường tròn. AB AC BC
c) Tia KH cắt (O) tại N . Chứng minh AN = . . . 2.  S ABC ----HẾT--- HƯỚNG DẪN GIẢI 1 1
Câu 1. (1,5 điểm) Cho (P) 2 : y =
x và đường thẳng (d) − : y = x + 2 . 4 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ. Trang 17 a) BGT: x −4 −2 0 2 4 2 = x y 4 1 0 1 4 4 x −4 2 − = x y + 2 4 1 2
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép toán.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (D) : 2 x − = x + 2 4 2  2 x + 2x − 8 = 0 x =  2 x = −  4 2 2 x (2)
Thay x = 2 vào y = , ta được: y = = 1. 4 4 2 2 x (−4)
Thay x = −4 vào y = , ta được: y = = 4 . 4 4
Vậy (2; 1) , (−4; 4) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
x − 2x − 3 = 0 có 2 nghiệm là x ,x . Không giải phương trình, 1 2
hãy tính giá trị của biểu thức A = 2x + 2 x 1 2 Lời giải 2 Vì 2
 = b − 4ac = ( 2 − ) − 4.1.( 3 − ) = 16  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 18  − = + = b S x x = 2 =  2 1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 1 c − P = x x = = 3 . = −  3  1 2 a 1
Ta có: A = 2x + 2 x 1 2
A = x (x + x ) 2 + x 1 1 2 2 2 2
A = x + x x + x 1 1 2 2 2 2
A = x + x + x x 1 2 1 2 2 2
A = S − 2P + P = S P 2 A = 2 − ( 3 − ) = 7
Câu 3. (0,75 điểm) Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia quyên góp tiền giúp các bạn học sinh có hoàn
cảnh khó khăn mua thiết bị học tập. Trung bình một học sinh lớp 9A góp 18 000 đồng, một
học sinh lớp 9B góp 20 000 đồng. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh, biết rằng cả hai lớp có
85 học sinh và tổng số tiền góp được là 1 610 000 đồng?
Lời giải
Gọi số học sinh lớp 9A x (học sinh)
Gọi số học sinh lớp 9B y (học sinh) (x y  * , )
Vì cả hai lớp có 85 học sinh nên:
Vì trung bình một học sinh lớp 9A góp 18 000 đồng, một học sinh lớp 9B góp 20 000 đồng và
tổng số tiền góp được là 1 610 000 nghìn đồng nên:
18000x + 20000y = 1 610 000 (2) x + y =  85 (1) Từ ( ) 1 và (2) ta được hpt: 
18 000x + 20 000y =  1 610 000  (2) x = 45 Giải ra ta được:  (nhận) y =  40
Vậy lớp 9A có 45 học sinh, 9B có 40 học sinh Câu 4.
(0,75 điểm). Dưới đây là bảng phân loại mức độ gầy - béo của một người dựa vào chỉ số
BMI. Thang phân loại của Tổ chức y tế thế giới (WHO) dành cho người châu Âu và thang
phân loại của Hiệp hội đái đường các nước châu Á (IDI & WPRO) được áp dụng cho người châu Á. Trang 19
Bảng phân loại mức độ gầy - béo của một người dựa vào chỉ số BMI
Dựa vào thang phân loại của IDI & WPRO dành cho người châu Á thì BMI lý tưởng của người Việt
Nam là từ 18,5 đến 22,9 . Ngoài ra bạn có thể tính nhẩm nhanh cân nặng lý tưởng của mình dựa
vào chiều cao theo cách sau:
Cân nặng lý tưởng = Số lẻ của chiều cao (tính bằng cm) x 9 rồi chia 10
Mức cân tối đa = Bằng số lẻ của chiều cao (tính bằng cm)
Mức cân tối thiểu = Số lẻ của chiều cao (tính bằng cm) x 8 rồi chia 10
Hỏi, bạn Nam cao 1,7 m thì cân nặng lý tưởng, cân nặng tối đa và cân nặng tối thiểu của bạn đó là bao nhiêu? Lời giải
Như vậy, nếu bạn cao 1,7 m = 170 cm thì :
Cân cân nặng lý tưởng của bạn là: 70.9 : 10 = 63(kg)
Cân nặng tối đa là: 70kg
Cân nặng tối thiểu là: 70.8 : 10 = 56(kg)
Câu 5. (1 điểm) Anh An làm việc cho một công ty sản xuất hàng cao cấp, anh được trả năm triệu bảy
trăm sáu mươi ngàn đồng cho 48 tiếng làm việc trong một tuần. Sau đó để tăng thêm thu
nhập, anh An đã đăng ký làm thêm một số giờ nửa trong tuần, mỗi giờ làm thêm này anh An
được trả bằng 150% số tiền mà mỗi giờ anh An được trả trong 48 giờ đầu. Cuối tuần sau khi
xong việc, anh An được lãnh số tiền là bảy triệu hai trăm ngàn đồng. Hỏi anh An đã làm
thêm bao nhiêu giờ trong tuần đó? Lời giải
Số tiền mỗi giờ anh An làm trong 48 giờ đầu: 5 760 000 : 48 = 120 000 (đồng)
Số tiền anh An làm thêm là: 7 200 000 − 5 760 000 = 1 440 000 (đồng)
Số tiền mỗi giờ làm thêm anh An được trả là: 120 000 150% = 180 000 (đồng) Trang 20