Trang 1
SỞ GD VÀ ĐT TPHCM
PHÒNG GD QUẬN 6
MÃ ĐỀ: Qun 6 - 1
ĐỀ THAM KHO SINH 10
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 1. (1,5 đim). Cho
( )
2
:P y x=−
và đường thng
( )
=−: 3 4d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
( )( )
=
12
22A x x
.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết qu xét nghiệm lượng đưng trong máu bnh viện tính theo đơn
v
/mg dl
nhưng cũng có bnh viện tính theo đơn v
/mmol l
. Công thc chuyển đổi
1
/mmol l
=
18
/mg dl
. Hai bn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết ti
nhà có ch s đường huyết lần lượt
110
/mg dl
90
/mg dl
. Căn cứ vào bng sau, em
hãy cho biết tình trng sc khe ca hai bn Châu và Lâm:
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiu đưng
Chuẩn đoán
bnh tiu đưng
Đưng huyết lúc
đói
(
/xmml l
)
4.0x
/mmol l
4.0 5.6x
/mmol l
5.6 7.0x
/mmol l
7.0x
/mmol l
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua mt quyn tp mt quyn sách thì phi thanh toán s tin
25000
đồng. Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na thì s tin phi thanh toán
30000
đồng. Biết rng mi liên h gia s tin phi thanh toán
y
ng) cho nhà sách s tp
x
(quyn)
mà Minh mua là mt hàm s bc nht có dng
= + ( 0)y ax b a
.
a) Xác định các h s
a
b
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là
70 000
đồng thì có th mua được bao nhiêu quyn tp và giá
ca quyn tp mà Minh mua là bao nhiêu tin?
Câu 5. (0,75 đim). Vào cui học I, trường trung học sở A t l hc sinh xếp loi hc lc trung
bình tr n khi
7
90%
hc sinh toàn khi
7
khi
9
84%
hc sinh toàn khi
9
. Nếu
tính chung c hai khi thì s hc sinh xếp loi hc lc trung bình tr lên là
864
em, chiếm t l
86,4%
s hc sinh c khi
7
và khi
9
. Hãy cho biết mi khi trên có bao nhiêu hc sinh?
Câu 6. (1 điểm) Các viên ko mút dang hình cu, bán kính
1,6
cm
. Người ta dùng môt que nha hình
tr tròn, bán kính
0,2
cm
cắm vào đến phân na viên ko đ ngưi dùng d s dng.
a) Tính th tích phn ng nha hình tr cm vào phân na viên ko.
ĐỀ THAM KHO
Trang 2
b) Tính th tích thc ca viên ko sau khi tr phn ng nha cm vào.
Câu 7. (1 điểm). Thống kê điểm mt bài kim tra môn toán ca lp
9A
, người ta đã tính được điểm trung
bình kim tra ca lp
6,4
. Nhưng do sai sót khi nhập liu, s học sinh đạt điểm
6
điểm
7
đã bị
mt. Da vào bng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai s b mất đó , biết lp
9A
40
hc sinh.
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
1
2
7
6
2
1
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nằm ngoài đường tròn tâm
O
. K hai tiếp tuyến
AB
AC
(
B
,
C
tiếp
đim) mt cát tuyến
AHK
()AH AK
với đường tròn. Lấy điểm
I
thuộc đoạn
BC
()IB IC
,
I
không thuôc cát tuyến
AHK
. K
OM AI
ti
M
.
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
=
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
----HT---
Trang 3
NG DN GII
Câu 1. (1,5 điểm) Cho
( )
2
:P y x=−
và đường thng
( )
: 3 4d y x=−
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
a) BGT:
x
2
1
0
1
2
2
yx=−
4
1
0
1
4
x
0
1
34yx=−
4
1
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
34xx =
2
3 4 0
1
4
xx
x
x
+ =
=
=−
Thay
1x =
vào
2
yx=−
, ta được:
2
11y = =
.
Thay
4x =−
vào
2
yx=−
, ta được:
( )
2
4 16y = =
.
Vy
( )
1; 1
,
( )
4; 16−−
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình
+ =
2
4 3 1 0xx
2
nghim
12
,xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc
( )( )
=
12
22A x x
..
Li gii
= = =
22
4 3 4.4.( 1) 25 0b ac
Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Trang 4
Theo định lí Vi-et, ta có:
= + =
= = =
12
12
3
4
1
.
4
b
S x x
a
c
P x x
a
Ta có:
( )( )
=
12
22A x x
( )
= +
= + +
= +
= + =
1 2 1 2
1 2 1 2
2 2 4
24
24
1 3 21
2. 4
4 4 4
A x x x x
A x x x x
A P S
A
Lưu ý: T bài này, các s liu tính toán v độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến mt ch s thp
phân, s đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết qu xét nghiệm lượng đưng trong máu bnh viện tính theo đơn
v
/mg dl
nhưng cũng có bnh viện tính theo đơn v
/mmol l
. Công thc chuyển đổi
1
/mmol l
=
18
/mg dl
. Hai bn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết ti
nhà có ch s đường huyết lần lượt
110
/mg dl
90
/mg dl
. Căn cứ vào bng sau, em
hãy cho biết tình trng sc khe ca hai bn Châu và Lâm:
Tên xét nghim
H đưng
huyết
Đưng huyết
bình thường
Giai đoạn tin
tiu đưng
Chuẩn đoán
bnh tiu đưng
Đưng huyết lúc
đói
(
/x mml l
)
4.0x
/mmol l
4.0 5.6x
/mmol l
5.6 7.0x
/mmol l
7.0x
/mmol l
Li gii
Ch s đường huyết ca Châu là
= =
1 55
100 / .110 6,1 /
18 9
mg dl mmol l
.
Ch s đường huyết ca Lâm là
==
1
90 / .90 5 /
18
mg dl mmol l
.
Căn cứ vào bảng đ bài cho, ta có th kết lun: bạn lâm đường huyết bình thưng, còn bn Châu
thuộc giai đoạn tin tiểu đường.
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua mt quyn tp mt quyn sách thì phi thanh toán s tin
25000
đồng. Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na thì s tin phi thanh toán
30000
đồng. Biết rng mi liên h gia s tin phi thanh toán
y
ng) cho nhà sách s tp
x
(quyn)
mà Minh mua là mt hàm s bc nht có dng
= + ( 0)y ax b a
.
a) Xác định các h s
a
b
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là
70 000
đồng thì có th mua được bao nhiêu quyn tp và giá
ca quyn tp mà Minh mua là bao nhiêu tin?
Trang 5
Li gii
a) Theo đề bài, mt quyn tp mt quyn sách thì phi thanh toán s tin
25000
đồng tc
= + = +25000 .1a b a b
.
Nếu Minh mua thêm
1
quyn tp cùng loi na t s tin phi thanh toán
30000
đồng tc
= + = +30000 .2 2a b a b
.
Suy ra
a
b
là nghim ca h phương trình

+ = =

+ = =

25000 5000
2 30000 20000
a b a
a b b
.
:
=+5000 20000yx
.
b) Minh mang theo khi đến nhà sách
70 000
đồng tc là
= 70000y
, khi đó
= + =70000 5000 20000 10xx
.
Vậy minh mua được
10
quyn tp và giá ca mi quyn tp là
5000
.
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cui hc I, trường trung học cơ sở A t l hc sinh xếp loi hc lc trung bình
tr lên khi
7
90%
hc sinh toàn khi
7
khi
9
84%
hc sinh toàn khi
9
. Nếu tính
chung c hai khi thì s hc sinh xếp loi hc lc trung bình tr lên là
864
em, chiếm t l
86,4%
s
hc sinh c khi
7
và khi
9
. Hãy cho biết mi khi trên có bao nhiêu hc sinh?
Li gii
Tng s hc sinh khi
7
9
=864 : 86,4% 1000
(hc sinh).
Gi
x
là s hc sinh khi
7
(
0x
).
T l xếp loi hc lc trung bình tr lên ca khi
7
90%
và khi
9
84%
nên ta có phương trình
+ =
+ =
=
=
0,9 0,84(1000 ) 864
0,9 840 0,84 864
0,06 24
400
xx
xx
x
x
Vi
= 400x
thỏa điêu kiện, do đó số hc sinh khi
7
400
em, khi
9
−=1000 400 600
em.
Câu 6. (1 điểm) c viên ko mút có dang hình cu, bán kính
1,6
cm
. Người ta dùng môt que nha hình tr
tròn, bán kính
0,2
cm
cắm vào đến phân na viên ko đ người dùng d s dng.
a) Tính th tích phn ng nha hình tr cm vào phân na viên ko.
b) Tính th tích thc ca viên ko sau khi tr phn ng nha cm vào.
Li gii
a) Th tích phn ng nha hình tr cm vào viên ko:
= = =
2 2 3
.0,2 .1,6 0,064 ( )V r h cm
.
b) Th tích hình cu có bán kính
1,6
cm
:
= = =
2 2 3
44
.1,6 5,46 ( )
33
V R cm
.
Th tích thc ca viên ko:

−=
3
5,46 0,064 5,396( )cm
Trang 6
Câu 7. (1 điểm) Thống điểm mt bài kim tra môn toán ca lp
9A
, người ta đã tính được điểm trung
bình kim tra ca lp là
6,4
. Nhưng do sai sót khi nhp liu, s học sinh đạt điểm
6
và điểm
7
đã bị
mt. Da vào bng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai s b mất đó , biết lp
9A
40
hc sinh.
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
1
2
7
6
2
1
Li gii
Gi
x
là s học sinh đạt điểm
6
,
y
là s học sinh đạt điểm
7
( , *, , 40)x y x y
.
Theo đề bài, ta có h phương trình:
+ = + = =

+ = + = =
21 21 13
6 7 6,4.40 6 7 134 8
x y x y x
x y x y y
Vy có
13
học sinh đạt điểm
6
8
học sinh đạt điểm
7
.
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm
A
nằm ngoài đường tròn tâm
O
. K hai tiếp tuyến
AB
AC
(
B
,
C
tiếp
đim) và mt cát tuyến
AHK
()AH AK
với đường tròn. Lấy điểm
I
thuộc đoạn
BC
()IB IC
,
I
không thuôc cát tuyến
AHK
. K
OM AI
ti
M
.
a) Chứng minh: 5 điểm
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
b) Chng minh:
=
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
Li gii
a) Chng minh:
5
đim
, , , ,M O C B A
cùng thuc một đường tròn.
Ta có:
= = = 90ABO ACO AMO
(gt)
Nên
5
điểm
, , , ,A B C O M
cùng thuc một đường tròn đường kính
AO
.
b) Chng minh:
=
2
.AI AM AB
và t giác
MIHK
ni tiếp đưng tròn.
Theo tính cht ca hai tiếp tuyến ct nhau, ta có
=AB AC
nên
ABC
cân ti
A
Trang 7
=CBA ACB
.
=BMA ACB
(góc ni tiếp đường tròn đường kính
AO
, cùng chn cung
BA
)
Suy ra
=ABC AMB
.
Xét
ABI
AMB
BAI
chung và
=ABI AMB
(cmt) suy ra
ABI AMB#
(g-g).
= =
2
.
AB AI
AM AI AB
AM AB
(1)
.
Xét
ABK
AHB
==
1
2
BKA ABH
HB
BAH
chung
ABK AHB#
(g-g)
= =
2
.
AB AK
AH AK AB
AH AB
(2)
T
(1)
(2)
suy ra
= =..
AI AH
AM AI AH AK
AK AM
Xét
AIH
AKM
AHI
=
AI AH
AK AM
(cmt) suy ra
AIH AKM#
(c-g-c)
=AIH AKM
Vy t giác
IMKH
ni tiếp.
c) K
KI
cắt đường tròn
()O
ti
N
(khác
K
) và
AN
cắt đường tròn
()O
E
. Chng minh
H
,
I
,
E
thng hàng.
Xét
IBM
IAC
=BIM AIC
ối đỉnh)
=MBC MAC
(2 góc ni tiếp đường tròn
đường kính
AO
, chn cung
MC
) suy ra
IBM IAC#
(g-g).
= =..
IB IM
IA IM IB IC
IA IC
(3)
.
Xét
IKC
IBN
=KIC BIN
ối đỉnh)
=CKN NBC
(góc ni tiếp
()O
, chn cung
NC
) suy ra
IKC IBN#
(g-g)
= =..
IK IC
IK IN IB IC
IB IN
(4)
T
(3)
(4)
suy ra
= =..
IA IN
A IM IK IN
IK IM
.
Xét
INA
IMK
=KIM AIN
ối đỉnh) và
=
IA IN
IK IM
(cmt) suy ra
INA IMK#
=MKN MAN
Suy ra t giác
ANMK
ni tiếp ( t giác 2 đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới mt góc bng
nhau).
Do đó
= = = =180 180IHK IMK ANK ENK EHK
. Vy
H
,
I
,
E
thng hàng.
Trang 8
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 1
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Câu 9. (1,5 đim). Cho parabol
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
= +: 4 6d y x
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 10. (1 đim). Cho phương trình
=
2
1
1 0 (1)
2
xx
Không gii phương trình, hãy tính giá tr ca biu thc sau
= +
12
12
21
xx
A x x
xx
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình
(1)
Câu 11. (0,75 đim). Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
Đông bán cầu (kí hiu là
o
Đ
): múi gi = kinh độ Đông :
15
o
Tây bán cu (kí hiu là
o
T
): múi gi = (
360
o
kinh độ Tây) :
15
o
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc sau:
=+T GMT H
vi
T
là gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó Los Angeles (
120
o
T
) my
gi?
b) Mt chiếc máy bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01 / 10 / 2021.
Hi y bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Câu 12. (0,75 điểm). Áp sut của nước P (đơn v:
atm
) lên một người th ln độ sâu d (tính theo
feet
)
mt hàm s bc nht
=+()P d ad b
.
a) Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1)A
(33;2)B
thuộc đồ th hàm s.
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100
feet
(kt qu làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết
feet
là đơn vị đo độ dài,
=1 0,3048feet m
ĐỀ THAM KHO
Trang 9
Câu 13. (1 đim). Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gọi như sau:
Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho
20
phút đầu, sau đó từ phút th
21
thì mi phút tr
5 cen t
.
Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 cent
.
Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sn. Trung bình mi tháng thì anh Toàn thc hin 200 cuc
gi vi
10%
cuc gi
1
phút,
10%
cuc gi
5
phút,
30%
cuc gi
10
phút,
30%
cuc gi
20
phút,
20%
cuc gi
30
phút. Hi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để
có li nht?
Câu 14. (1 điểm). Thy Bo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua mt s hp khẩu trang đ phc
v cho công tác phòng chng dch Covid của nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang
ti nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trang web thì tng s tin thy s tr
600
nghìn
đồng. Tuy nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mi hp khu trang
đưc gim
2
nghìn đồng nên thy quyết định mua thêm
2
hộp. Khi đó tổng s tin phi tr
672
nghìn đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Câu 15. (1 điểm). Mt bồn nước hình tr bán kính đáy
3m
, chiu cao
4m
. Người ta đổ c vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bng đúng mt na chiu cao ca bn và tiếp tục đặt vào trong
bn một phao nước dng hình cu bng kim loi không thấm nước bán kính
50cm
chìm
hoàn toàn trong nước.
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
b) Sau đó, người ta li bơm thêm nước vào bn bng mt vòi công sut chy là
3
0,0024m
cho
mi giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 16. (3 điểm) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. K
AD
đưng kình ca
( )
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H
BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao điểm ca
AH
vi
( )
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
b) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
( )
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
=. . .AB EI AE EM
----HT---
Trang 10
NG DN GII
Câu 9. (1,5 đim) Cho
( )
=
2
:
2
x
Py
và đường thng
( )
= +: 4 6d y x
.
a) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
c) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
2
x
y =−
8
2
0
2
8
x
2
3
46yx= +
2
6
d) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép
tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
46
2
x
x = +
2
4 6 0
2
2
6
x
x
x
x
+ =
=
=
Thay
2x =
vào
2
2
x
y =−
, ta được:
2
2
2
2
y = =
.
Thay
6x =
vào
2
2
x
y =−
, ta được:
2
6
18
2
y = =
.
Vy
( )
2; 2
,
( )
6; 18
là hai giao điểm cn tìm.
Câu 10. (1 đim) Cho phương trình
=
2
1
1 0 (1)
2
xx
Không giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc sau
= +
12
12
21
xx
A x x
xx
vi
12
,xx
hai
nghim của phương trình
(1)
Trang 11
Li gii
( )
2
2
1
4 1 4. .( 1) 3 0
2
b ac

= = =


Nên phương trình có hai nghiệm phân bit
12
,xx
.
Theo định lí Vi-et, ta có:
12
12
( 1)
2
1
2
1
.2
1
2
b
S x x
a
c
P x x
a
−−
= + = = =
= = = =
Ta có:
= +
12
12
21
xx
A x x
xx
12
12
21
22
12
12
12
2
1 2 1 2
12
12
2
( ) 2
2 2( 2)
( 2)
2
2
xx
A x x
xx
xx
A x x
xx
x x x x
A x x
xx
A
A
= +
+
=−
+−
=−
−−
=
=−
Câu 3. (0,75 điểm) Để tính múi gi ca một địa điểm ta làm như sau:
Đông bán cầu (kí hiu là
o
Đ
): múi gi = kinh độ Đông :
15
o
Tây bán cu (kí hiu là
o
T
): múi gi = (
360
o
kinh độ Tây) :
15
o
(Kết qu làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính gi ca một địa điểm, ta tính theo công thc sau:
=+T GMT H
vi
T
là gi tại nơi đó,
GMT
là gi gc,
H
được quy đổi như sau:
Múi gi
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
H
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Múi gi
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
H
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
a) Lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angeles (
120
o
T
) là my gi?
b) Mt chiếc máy bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xung sân bay Tân Sơn Nht (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01 / 10 / 2021.
Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Trang 12
Li gii
a) Lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angeles (
120
o
T
) là my gi?
Múi gi ti Hà Ni là:
105
77
15
o
H= =
Múi gi ti Los Angles là:
360 120
16 8
15
oo
H
= =
Vy gi gc là:
19 7 12GMT GMT= + =
gi
Vy lúc
19 00h
Hà Ni (
105
o
Đ
) ngày
15 / 06 / 2021
thì lúc đó ở Los Angles là
12 8 4−=
gi
b) Mt chiếc máy bay ct cánh sân bay New York (
75
o
T
) vi vn tc
750 /km h
trên quãng
đưng chim bay dài
14250km
để h cánh xung sân bay Tân Sơn Nht (
105
o
Đ
) ca Vit Nam
đúng
2
gi sáng ngày
01 / 10 / 2021.
Hi máy bay ct cánh ti New York ngày nào? Lúc my
gi?
Thời gian để di chuyn t New York đến sân bay Tân Sơn Nhất là:
9
1425
1
750
0s
t
v
= = =
gi
Như vậy máy bay ct cánh vào lúc
7
gi ngày
30 / 09 / 2021
theo gi tại sân bay Tân Sơn Nhất.
Múi gi ti New York là:
360 75
19 5
15
oo
H
= =
Vy gi gc là:
7 7 0GMT GMT= + =
Vy thi gian máy bay ct cánh New York là:
24 5 19−=
gi vào ngày
29 / 09 / 2021
Câu 4. (0,75 điểm). Áp sut của nước P (đơn vị:
atm
) lên một người th ln độ sâu d (tính theo
feet
)
mt hàm s bc nht
=+()P d ad b
.
a) Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1) (33; 2)A B
thuộc đồ th hàm s.
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100
feet
(kt qu làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet
là đơn vị đo đ dài,
=1 0,3048feet m
Li gii
a. Tính các h s a và b biết các điểm
(0;1) (33; 2)A B
thuộc đồ th hàm s.
Theo đề bài, ta có:
Vi
0
1 0.
( ) 1
d
ab
Pd
=
= +
=
.
( )
1
Vi
33
2 33.
( ) 2
d
ab
Pd
=
= +
=
.
( )
2
T
( )
1
( )
2
ta có h phương trình:
1
01
33
33 2
1
ab
a
ab
b
+=
=

+=
=
.
Vy:
1
33
a =
,
1b =
1
( ) 1
33
P d d=+
.
Trang 13
b) Tính áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100 feet (kt qu làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài,
=1 0,3048feet m
Áp sut của nước lên người th ln độ sâu 100 feet:
1
(100) .100 1 4
33
P atm= +
Câu 17. (1 đim) Hãng vin thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoi cho mi cuc gọi như sau:
Phương án I: Trả tng cng
99 cent
cho
20
phút đầu, sau đó từ phút th
21
thì mi phút tr
5 cen t
.
Phương án II: Kể t lúc đầu tiên, mi phút tr
10 cent
.
Phương án III: Trả
25 cent
tiền thuê bao, sau đó kể t phút đầu tiên mi phút tr
8 cent
.
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sn. Trung bình mi tháng thì anh Toàn thc hin 200 cuc gi
vi
10%
cuc gi
1
phút,
10%
cuc gi
5
phút,
30%
cuc gi
10
phút,
30%
cuc gi
20
phút,
20%
cuc gi
30
phút. Hi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để li
nht?
Li gii
S cuc gi 1 phút là:
200.10% 20=
cuc gi
S cuc gi 5 phút là:
200.10% 20=
cuc gi
S cuc gi 10 phút là:
200.30% 60=
cuc gi
S cuc gi 20 phút là:
200.30% 60=
cuc gi
S cuc gi 30 phút:
200.20% 40=
cuc gi
Vy tng s phút để thc hin s cuc gi trên là:
20.1 20.5 60.10 60.20 30.40 3120+ + + + =
phút.
S tin phi tr phương án I là:
99 (3120 21).5 15594 cent+ =
S tin phi tr phương án II là:
3120.10 31200 cent=
S tin phi tr phương án III là:
25 3120.8 24985cent+=
Vy anh Toàn nên chọn phương án I đ có li nht
Câu 6. (1 điểm) Thy Bo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua mt s hp khẩu trang để phc
v cho công tác phòng chng dch Covid của nhà trường. Thy d định mua mt s hp khu trang ti
nhà thuc Pharmacity. Khi tham kho giá trang web thì tng s tin thy s tr
600
nghìn đồng.
Tuy nhiên, khi đến mua trc tiếp, Pharmacity chương trình khuyến mãi mi hp khẩu trang được
gim
2
nghìn đng nên thy quyết định mua thêm
2
hộp. Khi đó tổng s tin phi tr
672
nghìn
đồng. Hi thy Bảo đã mua tất c bao nhiêu hp khu trang?
Li gii
Gi s tin mua mt hp khẩu trang trước khi gim giá là
x
(nghìn đồng)
( 2)x
S tin mua mt hp khu trang sau khi gim giá
2x
(nghìn đồng)
S hp khẩu trang mua được trước khi gim giá là
600
x
(hp)
Trang 14
S hp khẩu trang mua được sau khi gim giá là
672
2x
(hp)
Theo đề bài, ta có:
2
2
600 672
2
2
600( 2) 672 2 ( 2)
600 1200 672 2 4
2 76 1200 0
50
12
xx
x x x x
x x x x
xx
x
x
=−
=
= +
=
=
=−
Do
2x
nên ta nhn
50x =
Vy s hp khu trang mà thy Bảo đã mua là:
672
14
50 2
=
hp
Câu 7. (1 điểm) Mt bồn nước hình tr bán kính đáy
3 m
, chiu cao
4 m
. Người ta đổ c vào
trong bn sao cho chiu cao của nước bằng đúng một na chiu cao ca bn và tiếp tục đặt vào trong
bn một phao c dng hình cu bng kim loi không thấm nước bán kính
50 cm
cm
hoàn toàn trong nước.
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
b) Sau đó, ngưi ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi có công sut chy là
3
0,0024m
cho mi
giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Li gii
a) Hi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến ch s thp phân th ba) ?
Th tích của nước đã đổ vào trong bn là:
2 2 3
11
.3 .2 18 ( )V r h m
= = =
Th tích ca qu cu kim loi là:
3 3 3
2
44
. .0,5 ( )
3 3 6
V R m

= = =
Th ch ca c ớc đã đổ vào trong bn qu cu kim loi là:
3
3 1 2
109
18 ( )
66
V V V m

= + = + =
Vy mực nước trong bn cao:
3
3
22
109
6
2,019
.3
V
hm
r

= =
b) Sau đó, ngưi ta lại bơm thêm nước vào bn bng mt vòi có công sut chy là 0,0024 m
3
cho mi
giây. Hi sau bao nhiêu phút thì bn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Th tích ca toàn b cái bn hình tr là:
23
.3 .4 36 ( )Vm

==
Th tích nước cần bơm thêm vào để đầy bn là:
3
109 107
36 ( )
66
m
−=
Trang 15
Vy bn nưc s đầy sau:
107
6
389
0,0024.60
phút
Câu 8. (3 đim) Cho tam giác
ABC
nhn
( )
AB AC
ni tiếp đường tròn
( )
O
. K
AD
đưng kình ca
( )
O
,
AH
vuông góc vi
BC
ti
,H
BE
vuông góc vi
AD
ti
.E
Gi
G
giao đim ca
AH
vi
( )
O
.
a) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
b) Gi N là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
c) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
( )
O
ti
.F
Gi
M
giao đim ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
=. . .AB EI AE EM
Li gii
d) Chng minh t giác
ABHE
ni tiếp và
//GD BC
;
Xét t giác
ABHE
, có:
( )
( )
90
90
AHB AH BC
AEB BE AD
=
=
T giác
ABHE
ni tiếp vì có hai đỉnh k cùng nhìn mt cạnh dưới hai góc bng nhau.
Ta có:
AGD
ni tiếp đường tròn đường kính AD
90
o
AGD=
AG GD
H AG
AH GD
AH BC
⊥
⊥
Trang 16
//GD BC
e) Gi
N
là giao điểm gia
HE
.AC
Chng minh tam giác
AHN
vuông ti
N
;
ABHE
là t giác ni tiếp nên
NHC BAD=
(góc ngoài ti một đỉnh bng góc trong tại đỉnh đối
với đỉnh đó)
Xét đường tròn
( )
O
, ta có:
BAD BCD=
(2 góc ni tiếp cùng chn
BD
)
Ta có:
NHC BAD
BAD BCD
NHC BCD
=
=
=
Mà hai góc
NHC
BCD
nm v trí so le trong
//HN CD
Ta có:
ACD
ni tiếp đường tròn đường kính AD
90
o
ACD=
//
AC CD
HN CD
⊥
HN AC⊥
(t vuông góc ti song song)
AHN
vuông ti
N
f) Tia phân giác ca góc
BAC
cắt đường tròn
( )
O
ti
.F
Gi
M
giao điểm ca
OF
,BC K
trung điểm ca
,AB I
là giao điểm ca
KM
.HE
Chng minh rng
=. . .AB EI AE EM
Ta có
AF
tia phân giác
BAC
nên
BAF CAF BF CF BF CF= = =
F
thuc trung trc ca
BC
Ta có:
OB OC R==
O
thuc trung trc ca
BC
OF
đưng trung trc ca
BC
M
là giao điểm ca
OF
BC
Nên
M
là trung điểm ca
BC
ABC
M
là trung điểm ca
BC
K
là trung điểm ca
AB
KM
đưng trung bình
ABC
//KM AC
HE KM
HE AC
⊥
Ta có
ABHE
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
AB
nên
K
là tâm của đường tròn này
Trang 17
Do đó
KH KE=
KEH
cân ti
K
KM
va là đường cao vừa là đường trung trc ca
HE MH ME=
Vy
ME H
cân ti
M
Ta
ABHE
t giác ni tiếp nên
EHM EAB=
(góc ngoài góc trong tại đỉnh đối din ca t
giác ni tiếp)
ME H
cân ti
M
MEH EHM=
MEH MEI EAB = =
Xét
EAB
IEM
, ta có:
90
o
MEI EAB
MIE AEB
=
==
..
EAB IEM
AB AE
EM EI
AB EI EM AE
=
=
----HT---
S GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
MÃ ĐỀ: Qun 5 - 2
ĐỀ THAM KHO TUYN SINH 10
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hi t lun.
Thi gian: 120 pht (không k thi gian pht đ)
Giáo viên sa phần màu đỏ theo mã đề ca mình
Câu 18. (1,5 đim). Cho parabol
( )
=
2
:
4
x
Py
và đường thng
( )
= +
1
:2
2
d y x
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Câu 19. (1 điểm). Gi
12
,xx
hai nghim ca phương trình
+ =
2
5 3 2 0xx
. Không giải phương trình, hãy
tính giá tr ca biu thc sau:
=+
12
11
A
xx
Câu 20. (1 điểm). Một người đứng ti hai điểm ch
10m
nhìn thấy đỉnh tháp vi góc nâng lần t
40
o
50
o
. Tính chiu cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khong cách t mắt người đó đến mặt đất là
1,6m
.
ĐỀ THAM KHO
Trang 18
Câu 21. (1 đim). Để đổi t nhiệt độ
F
(Fahrentheit) sang đ
C
(Celsius), ta dùng công thc sau:
=−
5
( 32)
9
CF
a) Hãy tính nhiệt độ
C
khi biết nhiệt độ
F
30
o
F
.
b) Hãy viết biu thc biu din hàm s bc nht
F
theo biến s
C
. Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ
C
25
o
C
.
Câu 22. (1 đim). Cho bng thống kê điểm trung bình như sau:
Lp 9A
Lp 9B
Lp 9C
Lp 9A và 9B
Lp 9B và 9C
9,2
7,55
8,5
8,3
8
Biết s hc sinh lp 9A là 25 em. Tìm s hc sinh ca hai lp 9B và 9C.
Câu 23. (1 điểm). Tính din tích tôn cn thiết để làm mt cái thùng hình tr chiu cao
80cm
đáy
din tích là
2
5024cm
(không tính din tích các ch mi ghép và np thùng). Ly
= 3,14.
Câu 24. (1 đim). Mt cửa hàng điện máy thc hiện chương trình khuyến mãi gim giá tt c
các mt hàng
10%
theo giá niêm yết, nếu hóa đơn khách hàng trên
10
triu s đưc gim thêm
2%
s tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên
15
triu s đưc gim thêm
3%
s tin trên hóa đơn, hóa
đơn trên
40
triu s đưc gim thêm
6%
s tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua mt t vi vi giá
niêm yết
9 200 000
đồng mt t lnh vi giá niêm yết
8 000 000
đồng. Hi với chương
trình khuyến mãi ca ca hàng, ông An phi trã bao nhiêu tin?
Câu 25. (2,5 điểm) T một điểm
A
nằm ngoài đưng tròn
( ; )OR
vi
2OA R
. V hai tiếp tuyến
,AD AE
vi
()O
(
,DE
các tiếp điểm). Gi
H
giao điểm ca
DE
AO
. Lấy điểm
M
thuc cung
nh
DE
(
M
khác
,D
khác
,E MD ME
). Tia
AM
cắt đường tròn
( ; )OR
ti
N
. Đoạn thng
AO
ct cung nh
DE
ti
.K
a) Chng minh
AO DE
=
2
.AD AM AN
.
b) Chng minh rng
NK
là tia phân giác ca góc
DNE
và t giác
MHON
ni tiếp.
c) K đưng kính
KQ
của đường tròn
( ; )OR
. Tia
QN
ct tia
ED
ti
C
. Chng minh
=..MD CE ME C D
.
Trang 19
----HT---
Trang 20
NG DN GII
Câu 11. (1,5 điểm) Cho parabol
( )
=
2
:
4
x
Py
và đường thng
( )
= +
1
:2
2
d y x
.
a) V
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Li gii
e) V đồ th
( )
P
( )
d
trên cùng h trc tọa độ.
c) BGT:
x
4
2
0
2
4
2
4
x
y =
4
1
0
1
4
x
4
0
1
2
2
yx= +
4
2
f) Tìm tọa độ giao đim ca
( )
P
( )
d
bng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm ca
( )
P
( )
d
:
2
1
2
42
x
x= +
2
1
20
42
2
4
x
x
x
x
+ =
=
=−
Thay
4x =−
vào
2
4
x
y =
, ta được:
2
4
4
4
y ==
.
Thay
2x =
vào
2
4
x
y =
, ta được:
2
2
1
4
y ==
.
Vy
( )
4; 4
,
( )
2; 1
là hai giao điểm cn tìm.

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT TPHCM
ĐỀ THAM KHẢO SINH 10 PHÒNG GD QUẬN 6 MÔN: TOÁN 9
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: Quận 6 - 1
Câu 1. (1,5 điểm). Cho (P) 2
: y = −x và đường thẳng (d) : y = 3x − 4 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 2. (1 điểm). Cho phương trình 2
4x + 3x − 1 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A = (x − 2)(x − 2 . 1 2 )
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn
vị là mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi
là 1 mmol / l = 18 mg / dl . Hai bạn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại
nhà có chỉ số đường huyết lần lượt là 110 mg / dl và 90 mg / dl . Căn cứ vào bảng sau, em
hãy cho biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Châu và Lâm: Tên xét nghiệm Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Chuẩn đoán huyết bình thường tiểu đường bệnh tiểu đường
Đường huyết lúc x  4.0 4.0  x  5.6 5.6  x  7.0 x  7.0 đói mmol / l mmol / l mmol / l mmol / l ( x mml / l )
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là
25000 đồng. Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30 000
đồng. Biết rằng mối liên hệ giữa số tiền phải thanh toán y (đồng) cho nhà sách và số tập x (quyển)
mà Minh mua là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a  0) .
a) Xác định các hệ số a b .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng thì có thể mua được bao nhiêu quyển tập và giá
của quyển tập mà Minh mua là bao nhiêu tiền?
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cuối học kì I, trường trung học cơ sở A có tỉ lệ học sinh xếp loại học lực trung
bình trở lên ở khối 7 là 90% học sinh toàn khối 7 và ở khối 9 là 84% học sinh toàn khối 9 . Nếu
tính chung cả hai khối thì số học sinh xếp loại học lực trung bình trở lên là 864 em, chiếm tỉ lệ 86,4%
số học sinh cả khối 7 và khối 9 . Hãy cho biết mỗi khối trên có bao nhiêu học sinh?
Câu 6. (1 điểm) Các viên kẹo mút có dang hình cầu, bán kính 1,6 cm. Người ta dùng môt que nhựa hình
trụ tròn, bán kính 0,2 cm cắm vào đến phân nửa viên kẹo để người dùng dễ sử dụng.
a) Tính thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào phân nửa viên kẹo. Trang 1
b) Tính thể tích thực của viên kẹo sau khi trừ phần ống nhựa cắm vào.
Câu 7. (1 điểm). Thống kê điểm một bài kiểm tra môn toán của lớp 9A , người ta đã tính được điểm trung
bình kiểm tra của lớp là 6,4 . Nhưng do sai sót khi nhập liệu, số học sinh đạt điểm 6 và điểm 7 đã bị
mất. Dựa vào bảng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai số bị mất đó , biết lớp 9A có 40 học sinh. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 7 6 2 1
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB AC ( B , C là tiếp
điểm) và một cát tuyến AHK (AH AK) với đường tròn. Lấy điểm I thuộc đoạn BC (IB IC) , I
không thuôc cát tuyến AHK . Kẻ OM AI tại M . a)
Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: AI AM = 2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn. c)
Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng. ----HẾT--- Trang 2 HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. (1,5 điểm) Cho (P) 2
: y = −x và đường thẳng (d) : y = 3x − 4 .
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. a) BGT: x −2 1 − 0 1 2 2 y = −x −4 1 − 0 1 − −4 x 0 1
y = 3x − 4 −4 1 −
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 −x = 3x − 4 2
x + 3x − 4 = 0 x = 1  x = 4 −  Thay x = 1 vào 2
y = −x , ta được: 2 y = 1 − = −1 . Thay x = −4 vào 2
y = −x , ta được: y = −(− )2 4 = 1 − 6 . Vậy (1; − 1) , ( 4
− ; −16) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 2. (1 điểm) Cho phương trình 2
4x + 3x − 1 = 0 có 2 nghiệm là x , x . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức A = (x − 2)(x − 2 .. 1 2 ) Lời giải Vì  = 2 b ac = 2 4 3 − 4.4.(−1) = 25  0
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2 Trang 3  − = + = b S x x − 3  1 2
Theo định lí Vi-et, ta có:  a 4 c
P = x .x = = 1  1 2 a 4
Ta có: A = (x − 2)(x − 2 1 2 )
A = x x − 2x − 2x + 4 1 2 1 2
A = x x − 2 x x 4 1 2 ( + 1 2 ) +
A = P − 2S + 4 A = − 1 − 3 + = 21 2. 4 4 4 4
Lưu ý: Từ bài này, các số liệu tính toán về độ dài khi làm tròn (nếu có) lấy đến một chữ số thập
phân, số đo góc làm tròn đến phút.
Câu 3. (0,75 điểm) Trong kết quả xét nghiệm lượng đường trong máu có bệnh viện tính theo đơn
vị là mg / dl nhưng cũng có bệnh viện tính theo đơn vị là mmol / l . Công thức chuyển đổi
là 1 mmol / l = 18 mg / dl . Hai bạn Châu và Lâm nhịn ăn sáng sau khi thử đường huyết tại
nhà có chỉ số đường huyết lần lượt là 110 mg / dl và 90 mg / dl . Căn cứ vào bảng sau, em
hãy cho biết tình trạng sức khỏe của hai bạn Châu và Lâm: Tên xét nghiệm Hạ đường Đường huyết Giai đoạn tiền Chuẩn đoán huyết bình thường tiểu đường bệnh tiểu đường
Đường huyết lúc x  4.0 4.0  x  5.6 5.6  x  7.0 x  7.0 đói mmol / l mmol / l mmol / l mmol / l ( x mml / l ) Lời giải
Chỉ số đường huyết của Châu là mg dl = 1 = 55 100 / .110
 6,1mmol / l . 18 9
Chỉ số đường huyết của Lâm là mg dl = 1 90 /
.90 = 5mmol / l . 18
Căn cứ vào bảng đề bài cho, ta có thể kết luận: bạn lâm đường huyết bình thường, còn bạn Châu
thuộc giai đoạn tiền tiểu đường.
Câu 4. (1 điểm). Minh đến nhà sách mua một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là
25000 đồng. Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30 000
đồng. Biết rằng mối liên hệ giữa số tiền phải thanh toán y (đồng) cho nhà sách và số tập x (quyển)
mà Minh mua là một hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a  0) .
a) Xác định các hệ số a b .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng thì có thể mua được bao nhiêu quyển tập và giá
của quyển tập mà Minh mua là bao nhiêu tiền? Trang 4 Lời giải
a) Theo đề bài, một quyển tập và một quyển sách thì phải thanh toán số tiền là 25000 đồng tức là 25000 = .1
a + b = a + b .
Nếu Minh mua thêm 1 quyển tập cùng loại nữa thì số tiền phải thanh toán là 30000 đồng tức là 30000 = .2
a + b = 2a + b .
a + b = 25000  a = 5000
Suy ra a b là nghiệm của hệ phương trình    . 2a + b = 30000 b =   20000
Vâỵ: y = 5000x + 20000 .
b) Minh mang theo khi đến nhà sách là 70 000 đồng tức là y = 70000 , khi đó
70 000 = 5000x + 20 000  x = 10 .
Vậy minh mua được 10 quyển tập và giá của mỗi quyển tập là 5000 .
Câu 5. (0,75 điểm). Vào cuối học kì I, trường trung học cơ sở A có tỉ lệ học sinh xếp loại học lực trung bình
trở lên ở khối 7 là 90% học sinh toàn khối 7 và ở khối 9 là 84% học sinh toàn khối 9 . Nếu tính
chung cả hai khối thì số học sinh xếp loại học lực trung bình trở lên là 864 em, chiếm tỉ lệ 86,4% số
học sinh cả khối 7 và khối 9 . Hãy cho biết mỗi khối trên có bao nhiêu học sinh? Lời giải
Tổng số học sinh khối 7 và 9 là 864 : 86,4% = 1000 (học sinh).
Gọi x là số học sinh khối 7 ( x  0 ).
Tỉ lệ xếp loại học lực trung bình trở lên của khối 7 là 90% và khối 9 là 84% nên ta có phương trình
0,9x + 0,84(1000 − x) = 864
 0,9x + 840 − 0,84x = 864  0,06x = 24  x = 400
Với x = 400 thỏa điêu kiện, do đó số học sinh khối 7 là 400 em, khối 9 là 1000 − 400 = 600 em.
Câu 6. (1 điểm) Các viên kẹo mút có dang hình cầu, bán kính 1,6 cm. Người ta dùng môt que nhựa hình trụ
tròn, bán kính 0,2 cm cắm vào đến phân nửa viên kẹo để người dùng dễ sử dụng.
a) Tính thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào phân nửa viên kẹo.
b) Tính thể tích thực của viên kẹo sau khi trừ phần ống nhựa cắm vào. Lời giải
a) Thể tích phần ống nhựa hình trụ cắm vào viên kẹo: V =  2 r h =  2 =  3 .0,2 .1,6 0,064 (cm ) .
b) Thể tích hình cầu có bán kính 4 4
1,6 cm: V =  2 R =  2 .1,6 = 5,4  3 6 (cm ) . 3 3
Thể tích thực của viên kẹo:  −  = 3 5,46 0,064 5,396(cm ) Trang 5
Câu 7. (1 điểm) Thống kê điểm một bài kiểm tra môn toán của lớp 9A , người ta đã tính được điểm trung
bình kiểm tra của lớp là 6,4 . Nhưng do sai sót khi nhập liệu, số học sinh đạt điểm 6 và điểm 7 đã bị
mất. Dựa vào bảng thống kê dưới đây em hãy tìm lại hai số bị mất đó , biết lớp 9A có 40 học sinh. Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 1 2 7 6 2 1 Lời giải
Gọi x là số học sinh đạt điểm 6 , y là số học sinh đạt điểm 7 (x,y  *,x,y  40) .
Theo đề bài, ta có hệ phương trình:  x + y = 21  x + y = 21 x = 13      6x + 7y = 6,4.40 6x + 7y = 134 y =    8
Vậy có 13 học sinh đạt điểm 6 và 8 học sinh đạt điểm 7 .
Câu 8. (3 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O . Kẻ hai tiếp tuyến AB AC ( B , C là tiếp
điểm) và một cát tuyến AHK (AH AK) với đường tròn. Lấy điểm I thuộc đoạn BC (IB IC) , I
không thuôc cát tuyến AHK . Kẻ OM AI tại M .
a) Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh: AI AM = 2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn.
c) Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng. Lời giải a)
Chứng minh: 5 điểm M,O,C,B, A cùng thuộc một đường tròn.
Ta có: ABO = ACO = AMO =  90 (gt)
Nên 5 điểm A,B,C,O,M cùng thuộc một đường tròn đường kính AO .
b) Chứng minh: AI AM = 2 .
AB và tứ giác MIHK nội tiếp đường tròn.
Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, ta có AB = AC nên ABC cân tại A Trang 6CBA = ACB.
BMA = ACB (góc nội tiếp đường tròn đường kính AO , cùng chắn cung BA)
Suy ra ABC = AMB .
Xét ABI và AMB BAI chung và ABI = AMB (cmt) suy ra ABI# AMB (g-g).
AB = AI AM AI = 2 . AB (1) . AM AB
Xét ABK và AHB BKA = ABH = 1 sđ HB BAH chung  ABK# AHB(g-g) 2
AB = AK AH AK = 2 . AB (2) AH AB Từ AI AH
(1) và (2) suy ra AM.AI = AH.AK  = AK AM Xét  AI AH
AIH và AKM AHI và =
(cmt) suy ra AIH# AKM (c-g-c) AK AMAIH = AKM
Vậy tứ giác IMKH nội tiếp.
c) Kẻ KI cắt đường tròn (O) tại N (khác K ) và AN cắt đường tròn (O) ở E . Chứng minh H , I , E thẳng hàng.
Xét IBM và IAC BIM = AIC (đối đỉnh) và MBC = MAC (2 góc nội tiếp đường tròn
đường kính AO , chắn cung MC ) suy ra IBM# IAC (g-g).
IB = IM I . A IM = I . B IC (3) . IA IC
Xét IKC và IBN KIC = BIN (đối đỉnh) và CKN = NBC (góc nội tiếp (O) , chắn cung
NC ) suy ra IKC# IBN (g-g)
IK = IC IK.IN = I . B IC (4) IB IN Từ IA IN (3) và (4) suy ra .
A IM = IK.IN  = . IK IM Xét  IA IN
INA và IMK KIM = AIN (đối đỉnh) và =
(cmt) suy ra INA# IMK IK IMMKN = MAN
Suy ra tứ giác ANMK nội tiếp ( tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới một góc bằng nhau). Do đó IHK =  180 − IMK = 
180 − ANK = ENK = EHK . Vậy H , I , E thẳng hàng. Trang 7
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ THAM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 1
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề) 2
Câu 9. (1,5 điểm). Cho parabol ( ) −x P : y =
và đường thẳng (d) : y = −4x + 6 . 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 10. (1 điểm). Cho phương trình 1 2
x x − 1 = 0 (1) 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau A = x x
1 + 2 − x x với x ,x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1)
Câu 11. (0,75 điểm). Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
− Ở Đông bán cầu (kí hiệu là o Đ ): múi giờ = kinh độ Đông : 15o
− Ở Tây bán cầu (kí hiệu là oT ): múi giờ = ( 360o − kinh độ Tây) : 15o
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức sau: T = GMT + H với T là giờ tại nơi đó,
GMT là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12 − −11 −10 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 1 −
a) Lúc 19h00 ở Hà Nội (105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles (120oT ) là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01 / 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ?
Câu 12. (0,75 điểm). Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet ) là
một hàm số bậc nhất P(d) = ad + b .
a) Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) và (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Biết feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m Trang 8
Câu 13. (1 điểm). Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi như sau:
− Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút thứ 21 thì mỗi phút trả 5 cent .
− Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cent .
− Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình mỗi tháng thì anh Toàn thực hiện 200 cuộc
gọi với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20
phút, 20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất?
Câu 14. (1 điểm). Thầy Bảo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục
vụ cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang
tại nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trang web thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn
đồng. Tuy nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang
được giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672
nghìn đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang?
Câu 15. (1 điểm). Một bồn nước hình trụ có bán kính đáy là 3m , chiều cao là 4m . Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào trong
bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50cm và chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0,0024m cho
mỗi giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Câu 16. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ
AD là đường kình của
(O), AH vuông góc với BC tại H, BE vuông góc với AD tại E. Gọi G là giao điểm của AH với (O) .
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
b) Gọi N là giao điểm giữa HE AC. Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và . HE Chứng minh rằng . AB EI = . AE EM. ----HẾT--- Trang 9 HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 9. (1,5 điểm) Cho ( ) −x P : y =
và đường thẳng (d) : y = −4x + 6 . 2
a) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
c) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. b) BGT: x −4 −2 0 2 4 2 x y = − −8 −2 0 −2 −8 2 x 2 3 y = 4 − x + 6 −2 −6
d) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 x − = 4 − x + 6 2 2 x  − + 4x − 6 = 0 2  x = 2  x =  6 2 2 Thay x 2
x = 2 vào y = − , ta được: y = − = 2 − . 2 2 2 2 Thay x 6
x = 6 vào y = − , ta được: y = − = 18 − . 2 2
Vậy (2; − 2) , (6; − 18) là hai giao điểm cần tìm.
Câu 10. (1 điểm) Cho phương trình 1 2
x x − 1 = 0 (1) 2
Không giải phương trình, hãy tính giá trị của biểu thức sau A = x x
1 + 2 − x x với x ,x là hai 1 2 x x 1 2 2 1
nghiệm của phương trình (1) Trang 10 Lời giải  
Vì  = b ac = (− )2 2 1 4 1 − 4. .( 1 − ) = 3    0  2 
Nên phương trình có hai nghiệm phân biệt x ,x . 1 2  −b ( 1 − )
S = x + x = = − = 2  1 2 a 1  
Theo định lí Vi-et, ta có: 2  c 1 −
P = x .x = = = −2 1 2  a 1  2 Ta có: A = x x 1 + 2 − x x 1 2 x x 2 1 x x 1 2 A = + − x x 1 2 x x 2 1 2 2 x + x 1 2 A = − x x 1 2 x x 1 2 2
(x + x ) − 2x x 1 2 1 2 A = − x x 1 2 x x 1 2 2 2 − 2(−2) A = − (−2) −2 A = −2
Câu 3. (0,75 điểm) Để tính múi giờ của một địa điểm ta làm như sau:
− Ở Đông bán cầu (kí hiệu là o Đ ): múi giờ = kinh độ Đông : 15o
− Ở Tây bán cầu (kí hiệu là oT ): múi giờ = ( 360o − kinh độ Tây) : 15o
(Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
Để tính giờ của một địa điểm, ta tính theo công thức sau: T = GMT + H với T là giờ tại nơi đó,
GMT là giờ gốc, H được quy đổi như sau: Múi giờ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 H 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Múi giờ 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 H 12 − −11 −10 −9 −8 −7 −6 −5 −4 −3 −2 1 −
a) Lúc 19h00 ở Hà Nội (105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles (120oT ) là mấy giờ?
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất ( 105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01 / 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ? Trang 11 Lời giải
a) Lúc 19h00 ở Hà Nội (105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angeles (120oT ) là mấy giờ? o
Múi giờ tại Hà Nội là: 105 = 7  H = 7 15 o o
Múi giờ tại Los Angles là: 360 120 = 16  H = 8 − 15
Vậy giờ gốc là: 19 = GMT + 7  GMT = 12 giờ
Vậy lúc 19h00 ở Hà Nội (105o Đ ) ngày 15 / 06 / 2021 thì lúc đó ở Los Angles là 12 − 8 = 4 giờ
b) Một chiếc máy bay cất cánh ở sân bay New York ( 75oT ) với vận tốc 750 km / h trên quãng
đường chim bay dài 14250km để hạ cánh xuống sân bay Tân Sơn Nhất (105o Đ ) của Việt Nam
đúng 2 giờ sáng ngày 01 / 10 / 2021. Hỏi máy bay cất cánh tại New York ngày nào? Lúc mấy giờ?
Thời gian để di chuyển từ New York đến sân bay Tân Sơn Nhất là: s 14250 t = = = 9 1 giờ v 750
Như vậy máy bay cất cánh vào lúc 7 giờ ngày 30 / 09 / 2021 theo giờ tại sân bay Tân Sơn Nhất. o o
Múi giờ tại New York là: 360 75 = 19  H = 5 − 15
Vậy giờ gốc là: 7 = GMT + 7  GMT = 0
Vậy thời gian máy bay cất cánh ở New York là: 24 − 5 = 19 giờ vào ngày 29 / 09 / 2021
Câu 4. (0,75 điểm). Áp suất của nước P (đơn vị: atm ) lên một người thợ lặn ở độ sâu d (tính theo feet ) là
một hàm số bậc nhất P(d) = ad + b .
a) Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số.
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m Lời giải
a. Tính các hệ số a và b biết các điểm ( A 0;1) (
B 33; 2) thuộc đồ thị hàm số. Theo đề bài, ta có: d = 0 Với 
 1 = 0.a + b .( ) 1 ( P d) =  1 d = 33 Với 
 2 = 33.a + b.(2) ( P d) =  2  1 0a + b = 1  = Từ ( ) a
1 và (2) ta có hệ phương trình:    33 . 33a + b =  2 b =  1 Vậy: 1 a = , b = 1 và 1 ( P d) = d + 1. 33 33 Trang 12
b) Tính áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet (kểt quả làm tròn đến hàng đơn vị). Biết
feet là đơn vị đo độ dài, 1 feet = 0,3048m
Áp suất của nước lên người thợ lặn ở độ sâu 100 feet: 1 ( P 100) = .100 + 1  4 atm 33
Câu 17. (1 điểm) Hãng viễn thông Văn có ba phương án trả tiền cước điện thoại cho mỗi cuộc gọi như sau:
− Phương án I: Trả tổng cộng 99 cent cho 20 phút đầu, sau đó từ phút thứ 21 thì mỗi phút trả 5 cent .
− Phương án II: Kể từ lúc đầu tiên, mỗi phút trả 10 cent .
− Phương án III: Trả 25 cent tiền thuê bao, sau đó kể từ phút đầu tiên mỗi phút trả 8 cent .
Anh Toàn là nhân viên Sale bất động sản. Trung bình mỗi tháng thì anh Toàn thực hiện 200 cuộc gọi
với 10% cuộc gọi 1 phút, 10% cuộc gọi 5 phút, 30% cuộc gọi 10 phút, 30% cuộc gọi 20 phút,
20% cuộc gọi 30 phút. Hỏi anh Toàn nên chọn phương án nào của hãng viễn thông Văn để có lợi nhất? Lời giải
Số cuộc gọi 1 phút là: 200.10% = 20 cuộc gọi
Số cuộc gọi 5 phút là: 200.10% = 20 cuộc gọi
Số cuộc gọi 10 phút là: 200.30% = 60 cuộc gọi
Số cuộc gọi 20 phút là: 200.30% = 60 cuộc gọi
Số cuộc gọi 30 phút: 200.20% = 40 cuộc gọi
Vậy tổng số phút để thực hiện số cuộc gọi trên là: 20.1 + 20.5 + 60.10 + 60.20 + 30.40 = 3120 phút.
Số tiền phải trả ở phương án I là: 99 + (3120 − 21).5 = 15594 cent
Số tiền phải trả ở phương án II là: 3120.10 = 31200 cent
Số tiền phải trả ở phương án III là: 25 + 3120.8 = 24985cent
Vậy anh Toàn nên chọn phương án I để có lợi nhất
Câu 6. (1 điểm) Thầy Bảo, nhân viên y tế, được nhà trường phân công mua một số hộp khẩu trang để phục
vụ cho công tác phòng chống dịch Covid của nhà trường. Thầy dự định mua một số hộp khẩu trang tại
nhà thuốc Pharmacity. Khi tham khảo giá trang web thì tổng số tiền thầy sẽ trả là 600 nghìn đồng.
Tuy nhiên, khi đến mua trực tiếp, Pharmacity có chương trình khuyến mãi mỗi hộp khẩu trang được
giảm 2 nghìn đồng nên thầy quyết định mua thêm 2 hộp. Khi đó tổng số tiền phải trả là 672 nghìn
đồng. Hỏi thầy Bảo đã mua tất cả bao nhiêu hộp khẩu trang? Lời giải
Gọi số tiền mua một hộp khẩu trang trước khi giảm giá là x (nghìn đồng) (x  2)
Số tiền mua một hộp khẩu trang sau khi giảm giá là x − 2 (nghìn đồng)
Số hộp khẩu trang mua được trước khi giảm giá là 600 (hộp) x Trang 13
Số hộp khẩu trang mua được sau khi giảm giá là 672 (hộp) x − 2 Theo đề bài, ta có: 600 672 = − 2 x x − 2
 600(x − 2) = 672x − 2 ( x x − 2) 2
 600x − 1200 = 672x − 2x + 4x 2
 2x − 76x − 1200 = 0 x = 50  x = 12 − 
Do x  2 nên ta nhận x = 50
Vậy số hộp khẩu trang mà thầy Bảo đã mua là: 672 = 14 hộp 50 − 2
Câu 7. (1 điểm) Một bồn nước hình trụ có bán kính đáy là 3 m , chiều cao là 4 m . Người ta đổ nước vào
trong bồn sao cho chiều cao của nước bằng đúng một nửa chiều cao của bồn và tiếp tục đặt vào trong
bồn một phao nước có dạng hình cầu bằng kim loại không thấm nước có bán kính là 50 cm và chìm hoàn toàn trong nước.
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 3 0,0024m cho mỗi
giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)? Lời giải
a) Hỏi khi đó mực nước trong bồn cao bao nhiêu mét (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) ?
Thể tích của nước đã đổ vào trong bồn là: 2 2 3
V =  r h =  .3 .2 = 18 (m ) 1 1 
Thể tích của quả cầu kim loại là: 4 3 4 3 3
V =  R = . .0,5 = (m ) 2 3 3 6
Thể tích của cả nước đã đổ vào trong bồn và quả cầu kim loại là:  109 3
V = V + V = 18 + =  (m ) 3 1 2 6 6 109  V
Vậy mực nước trong bồn cao: 3 6 h = =  2,019 m 3 2 2  r .3
b) Sau đó, người ta lại bơm thêm nước vào bồn bằng một vòi có công suất chảy là 0,0024 m3 cho mỗi
giây. Hỏi sau bao nhiêu phút thì bồn đầy nước (làm tròn đến hàng đơn vị)?
Thể tích của toàn bộ cái bồn hình trụ là: 2 3
V =  .3 .4 = 36 (m )
Thể tích nước cần bơm thêm vào để đầy bồn là: 109 107 3 36 −  =  (m ) 6 6 Trang 14 107 
Vậy bồn nước sẽ đầy sau: 6  389 phút 0,0024.60
Câu 8. (3 điểm) Cho tam giác ABC nhọn (AB AC) nội tiếp đường tròn (O) . Kẻ
AD là đường kình của
(O), AH vuông góc với BC tại H, BE vuông góc với AD tại E. Gọi G là giao điểm của AH với (O).
a) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
b) Gọi N là giao điểm giữa HE AC. Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
c) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và . HE Chứng minh rằng . AB EI = . AE EM. Lời giải
d) Chứng minh tứ giác ABHE nội tiếp và GD / / BC ;
Xét tứ giác ABHE , có:
AHB = 90(AH ⊥  BC)  AEB = 90  (BE AD)
Tứ giác ABHE nội tiếp vì có hai đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau.
Ta có: AGD nội tiếp đường tròn đường kính AD  = 90o AGD
AG GD  mà H AG
AH GD  mà AH BC Trang 15GD / /BC
e) Gọi N là giao điểm giữa HE AC. Chứng minh tam giác AHN vuông tại N ;
ABHE là tứ giác nội tiếp nên NHC = BAD (góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối với đỉnh đó)
Xét đường tròn (O) , ta có: BAD = BCD (2 góc nội tiếp cùng chắn BD ) Ta có: NHC = BAD
BAD = BCD NHC = BCD
Mà hai góc NHC BCD nằm ở vị trí so le trong  HN / /CD
Ta có: ACD nội tiếp đường tròn đường kính AD  = 90o ACDAC CD   mà HN / /CD
HN AC (từ vuông góc tới song song)
 AHN vuông tại N
f) Tia phân giác của góc BAC cắt đường tròn (O) tại F. Gọi M là giao điểm của OF BC,K
trung điểm của AB,I là giao điểm của KM và . HE Chứng minh rằng . AB EI = . AE EM.
Ta có AF là tia phân giác BAC nên BAF = CAF BF = CF BF = CF
F thuộc trung trực của BC
Ta có: OB = OC = R O thuộc trung trực của BC
OF là đường trung trực của BC
M là giao điểm của OF BC
Nên M là trung điểm của BC
ABC M là trung điểm của BC K là trung điểm của AB
KM là đường trung bình ABC
KM / /AC HE KM HE AC
Ta có ABHE là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính AB nên K là tâm của đường tròn này Trang 16
Do đó KH = KE K
EH cân tại K
KM vừa là đường cao vừa là đường trung trực của HE MH = ME
Vậy MEH cân tại M
Ta có ABHE là tứ giác nội tiếp nên EHM = EAB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp)
Mà MEH cân tại M MEH = EHM MEH = MEI = EAB Xét E
AB và IEM , ta có: MEI = EAB
MIE = AEB = 90oEABIEM AB AE  = EM EIA .
B EI = EM.AE ----HẾT---
SỞ GD&ĐT TP HỒ CHÍ MINH
ĐỀ THAM KHẢO TUYỂN SINH 10
PHÒNG GD&ĐT QUẬN 5
NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN: TOÁN 9 ĐỀ TH AM KHẢO
Đê thi gồm 8 câu hỏi tự luận. MÃ ĐỀ: Quận 5 - 2
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Giáo viên sửa phần màu đỏ theo mã đề của mình 2
Câu 18. (1,5 điểm). Cho parabol ( ) x 1 P : y =
và đường thẳng (d) : y = − x + 2 . 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Câu 19. (1 điểm). Gọi x ,x là hai nghiệm của phương trình 2
5x − 3x + 2 = 0 . Không giải phương trình, hãy 1 2
tính giá trị của biểu thức sau: = 1 + 1 A x x 1 2
Câu 20. (1 điểm). Một người đứng tại hai điểm cách 10m nhìn thấy đỉnh tháp với góc nâng lần lượt là 40o
và 50o . Tính chiều cao của tháp (làm tròn đến mét), biết khoảng cách từ mắt người đó đến mặt đất là 1,6m . Trang 17
Câu 21. (1 điểm). Để đổi từ nhiệt độ F (Fahrentheit) sang độ C (Celsius), ta dùng công thức sau:
C = 5 (F − 32) 9
a) Hãy tính nhiệt độ C khi biết nhiệt độ F là 30o F .
b) Hãy viết biểu thức biểu diễn hàm số bậc nhất F theo biến số C . Tính nhiệt độ F khi biết nhiệt độ
C là 25oC .
Câu 22. (1 điểm). Cho bảng thống kê điểm trung bình như sau: Lớp 9A Lớp 9B Lớp 9C Lớp 9A và 9B Lớp 9B và 9C 9,2 7,55 8,5 8,3 8
Biết số học sinh lớp 9A là 25 em. Tìm số học sinh của hai lớp 9B và 9C.
Câu 23. (1 điểm). Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80cm và đáy có diện tích là 2
5024cm (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy  = 3,14.
Câu 24. (1 điểm). Một cửa hàng điện máy thực hiện chương trình khuyến mãi giảm giá tất cả
các mặt hàng 10% theo giá niêm yết, và nếu hóa đơn khách hàng trên 10 triệu sẽ được giảm thêm
2% số tiền trên hóa đơn, hóa đơn trên 15 triệu sẽ được giảm thêm 3% số tiền trên hóa đơn, hóa
đơn trên 40 triệu sẽ được giảm thêm 6% số tiền trên hóa đơn. Ông An muốn mua một tỉ vi với giá
niêm yết là 9 200 000 đồng và một tủ lạnh với giá niêm yết là 8 000 000 đồng. Hỏi với chương
trình khuyến mãi của cửa hàng, ông An phải trã bao nhiêu tiền?
Câu 25. (2,5 điểm) Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) với OA  2R . Vẽ hai tiếp tuyến AD, AE
với (O) ( D,E là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của DE AO . Lấy điểm M thuộc cung
nhỏ DE ( M khác D, khác E, MD ME ). Tia AM cắt đường tròn (O; R) tại N . Đoạn thẳng
AO cắt cung nhỏ DE tại K.
a) Chứng minh AO DE và 2
AD = AM.AN .
b) Chứng minh rằng NK là tia phân giác của góc DNE và tứ giác MHON nội tiếp.
c) Kẻ đường kính KQ của đường tròn (O; R) . Tia QN cắt tia ED tại C . Chứng minh . MD CE = . ME CD . Trang 18 ----HẾT--- Trang 19 HƯỚNG DẪN GIẢI 2
Câu 11. (1,5 điểm) Cho parabol ( ) x 1 P : y =
và đường thẳng (d) : y = − x + 2 . 4 2
a) Vẽ (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Lời giải
e) Vẽ đồ thị (P) và (d) trên cùng hệ trục tọa độ. c) BGT: x −4 −2 0 2 4 2 x y = 4 1 0 1 4 4 x −4 0 1 y = − x + 2 4 2 2
f) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính.
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) : 2 x 1 = − x + 2 4 2 2 x 1  + x − 2 = 0 4 2  x = 2  x = 4 −  2 2 Thay x 4
x = −4 vào y = , ta được: y = = 4 . 4 4 2 2 Thay x 2 x = 2 vào y = , ta được: y = = 1. 4 4
Vậy (−4; 4) , (2; 1) là hai giao điểm cần tìm. Trang 20