










Preview text:
BỘ ĐỀ THI CHƯƠNG 5
1. Người lao động có quyền nào dưới đây
A. Từ chối làm việc nếu có nguy cơ rõ ràng đe dọa trực tiếp đến tính
mạng, sức khỏe trong quá trình thực hiện công việc
B. Đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động C. Đình công D. Tất cả đáp án trên
2. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là: A. Quyền uy, mệnh lệnh C. Quyền uy, thỏa thuận
B. Thỏa thuận, mệnh lệnh D. Tất cả đều sai
3. Hợp đồng lao được chia thành mấy loại? A. 2 B. 3 C. 4 D.5
4. Tiền lương là một chế định của ngành luật: A. Dân sự C. Bảo hiểm xã hội
B. Hành chính D. Lao động
5. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử
dụng lao động bao nhiêu ngày? A. Ít nhất 15 ngày
C. Ít nhất 45 ngày B. Ít nhất 30 ngày D. Ít nhất 60 ngày
6. Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là:
A. Bình đẳng C. Tự nguyện B. Thỏa thuận D. Tất cả đều đúng
7. Hợp đồng lao động được quy định trong văn bản nào?
A. Luật Dân sự C. Luật thương mại B. Luật Doanh nghiệp D. Luật Lao động
8. Điều 32 Luật Lao động quy định: tiền lương của người lao động trong thờigian thử việc là:
A. Ít nhất phải bằng 70% mức lương cấp bậc của công việc đó
B. Ít nhất phải bằng 75% mức lương cấp bậc của công việc đó
C. Ít nhất phải bằng 80% mức lương cấp bậc của công việc đó
D. Ít nhất phải bằng 85% mức lương cấp bậc của công việc đó
9. Đối với hợp đồng lao động không xác định thời hạn, người lao động có
quyềnđơn phương chấm dứt hợp đồng khi:
A. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất 45 ngày
B. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi
C. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi D. Tất cả đều đúng
10. Theo quy định của Luật Lao động thì người lao động được nghỉ bao
nhiêungày lễ, Tết trong năm: A. 8 ngày
B. 9 ngày C. 10 ngày D. 11 ngày
11. Điều 157 Luật Lao động quy định: Tranh chấp lao động là tranh chấp vềquyền
và lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
A. Người lao động với tập thể lao động
B. Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
C. Các tổ chức đại diện người lao động với nhau
D. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức Công đoàn
12. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nàosau đây là sai?
A. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định củapháp luật
B. Được khen thưởng, xử lý người lao động vi phạm kỷ luật theo quy địnhcủa pháp luật
C. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
D. Được cử đại diện để ký thỏa ước lao động tập thể
13. Người lao động có nghĩa vụ:
A. Chấp hành đúng quy định về an toàn lao động
B. Tuân thủ sự điều động của người sử dụng lao động trong mọi trườnghợp
C. Hoàn thành những công việc được giao trong mọi trường hợpD. Tất cả đều đúng
14. Luật Lao động điều chỉnh quan hệ lao động giữa các chủ thể nào?
A. Người sử dụng lao động với người lao động, người sử dụng lao
độngvới người học nghề, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước
ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.
B. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề,
ngườigiúp việc trong gia đình, công nhân Việt Nam làm việc cho người nước
ngoài, công nhân nước ngoài làm việc cho người Việt Nam.
C. Người sử dụng lao động với người lao động, với người học nghề,
côngnhân Việt Nam làm việc cho người nước ngoài, công nhân nước ngoài
làm việc cho người Việt Nam, công đoàn.
D. Người sử dụng lao động với người lao động, với đại diện người
laođộng, công nhân Việt Nam làm việc ở nước ngoài, công nhân nước ngoài làm việc ở Việt Nam. 15. Luật Lao động là:
A. Toàn bộ các quy phạm pháp luật được điều chỉnh các quan hệ lao độngtrong đời sống.
B. Toàn bộ các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ lao động
trongđời sống Kinh tế – xã hội.
C. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong đời sốngtrong cả nước.
D. Toàn bộ các quy phạm pháp luật về các quan hệ lao động trong
đờisống kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng trong cả nước và lao động nước ngoài ở Việt Nam.
16. Các hình thức xử lý vi phạm pháp luật Lao động:
A. Phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường, đóng cửa
doanhnghiệp, khiển trách.
B. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp.
C. Đình chỉ thu hồi giấy phép, đóng cửa doanh nghiệp, cảnh cáo, khiểntrách, phạt tiền.
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đình chỉ thu hồi giấy phép, buộc bồi thường
thiệthại, đóng cửa doanh nghiệp.
17. Cơ quan nào có quyền quyết định cuối cùng tính hợp pháp của các cuộcđình công?
A. Toà án nhân dân tối cao. C. Toà án nhân dân cấp tỉnh.
B. Toà án nhân dân cấp cao. D. Toà án nhân dân cấp huyện.
18. Theo Luật Lao động, tiền lương của người lao động được trả như thế nào?
A. Do hai bên thỏa thuận trong hợp đồng, mức lương không được thấp
hơnmức lương tối thiểu do Nhà nước quy định.
B. Trả theo năng suất lao động, chất lượng, hiệu quả công việc, do hai bênthỏa thuận.
C. Trả theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc, mức lương
khôngthể thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
D. Theo năng suất, chất lượng, hiệu quả công việc do hai bên thỏa
thuậntrong hợp đồng nhưng không được thấp hơn mức tối thiểu do Nhà nước quy định.
19. Luật lao động quy định về thời giờ làm việc của người lao động:
A. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ một ngày, điều kiện
nặngnhọc, độc hại, nguy hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thỏa thuận làm thêm giờ.
B. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ một ngày, điều kiện
nặngnhọc 6 đến 7 giờ một ngày, hai bên có thể thoả thuận làm thêm giờ
nhưng không quá 200 giờ một năm.
C. Trong điều kiện độc hại từ 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện bình thường
8 giờ một ngày, điều kiện khác thì hai bên có thể thỏa thuận nhưng không quá 200 giờ.
D. Trong điều kiện lao động bình thường 8 giờ một ngày, điều kiện nguy
hiểm 6 đến 7 giờ một ngày, điều kiện khác thì hai bên thỏa thuận. 20. Theo quy
định của pháp luật lao động, tuổi lao động là bao nhiêu?
A. Ít nhất đủ 15 tuổi C. Ít nhất đủ 17 tuổi
B. Ít nhất đủ 16 tuổi D. Ít nhất đủ 18 tuổi
21. Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
động đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây? A.
Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi B.
Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 thángtuổi C.
Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản D.
Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 thángtuổi
22. Tranh chấp lao động được giải quyết theo những nguyên tắc nào? A.
Thương lượng trực tiếp, tự dàn xếp và tự quyết định của hai
bên tranhchấp tại nơi phát sinh tranh chấp. B.
Thông qua hòa giải, trọng tài trên cơ sở tôn trọng quyền và lợi
ích củahai bên tranh chấp, tôn trọng lợi ích chung của xã hội và tuân theo pháp luật. C.
Giải quyết công khai, khách quan, kịp thời, nhanh chóng và
đúng phápluật; có sự tham gia của đại diện người lao động và đại diện
người sử dụng lao động trong quá trình giải quyết tranh chấp. D. Tất cả các nguyên tắc trên.
23. Trong quá trình giải quyết tranh chấp lao động, hai bên tranh chấp có quyền gì? A.
Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện của mình tham gia
quá trìnhgiải quyết tranh chấp B.
Rút đơn hoặc thay đổi nội dung tranh chấp C.
Yêu cầu thay người trực tiếp tiến hành giải quyết tranh chấp,
nếu có lýdo chính đáng cho rằng người đó không thể bảo đảm tính khách
quan, công bằng trong việc giải quyết tranh chấp. D. Tất cả các quyền trên
24. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 thì “người lao động” là người: A.
Người lao động là người từ đủ 15 tuổi trở lên, có khả năng lao
động,làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý,
điều hành của người sử dụng lao động. B.
Người lao động là người từ đủ 16 tuổi trở lên, có khả năng lao
động,làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý,
điều hành của người sử dụng lao động. C.
Người lao động là người từ đủ 18 tuổi trở lên, có khả năng lao
động,làm việc theo hợp đồng lao động, được trả lương và chịu sự quản lý,
điều hành của người sử dụng lao động. D.
Tất cả các ý trên đều sai.
25. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn, người lao động có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng lao động nhưng phải báo trước cho người sử dụng lao động bao nhiêu ngày? A. Ít nhất 15 ngày C. Ít nhất 45 ngày B. Ít nhất 30 ngày D. Ít nhất 60 ngày
26. Theo quy định của Bộ luật Lao động quy định các trường hợp tạm hoãn
hợp đồng lao động như sau: A.
Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động bị
tạm giữ,tạm giam theo quy định của pháp luật tố tụng hình sự; Người lao
động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc. B.
Người lao động đi làm nghĩa vụ quân sự; Người lao động nghỉ để kếthôn. C.
Người lao động bị đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; Người
lao độngnghỉ do có tang. D.
Tất cả các ý trên đều đúng.
27. Hợp đồng lao động là gì? A.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và
người sửdụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền
và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. B.
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và
người sử dụnglao động về tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động. C.
Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và
người sửdụng lao động về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ
nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa vụ khác trong quan hệ lao động. D.
Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và
người sử dụnglao động về các quan hệ lao động
28. Căn cứ quy định của BLLĐ 2019, trong thời gian ngừng việc, tiền lương của
người lao động được trả như thế nào? A.
Trường hợp do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao
động đượctrả đủ tiền lương; nếu do lỗi của người lao động và sự cố khách
quan thì tiền lương do các bên thỏa thuận B.
Trường hợp do lỗi của người lao động thì người đó không
được trảlương; nếu do lỗi của người sử dụng lao động hoặc sự cố khách
quan thì người lao động được trả đủ tiền lương C.
Trường hợp do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao
động đượctrả đủ tiền lương; nếu do lỗi của người lao độn thì tiền lương do các bên thỏa thuận D.
Trường hợp do lỗi của người lao động thì người đó không
được trảlương; nếu do lỗi của người sử dụng lao động thì người lao động
được trả đủ tiền lương; nếu do sự cố khách quan thì tiền lương do các bên thỏa thuận
29. Nội quy lao động của doanh nghiệp có hiệu lực khi A.
Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận
đượcđầy đủ hồ sơ đăng ký nội quy lao động, trừ trường hợp người sử dụng
lao động sử dụng dưới 10 người lao động ban hành nội quy lao động bằng
văn bản thì hiệu lực do người sử dụng lao động quyết định trong nội quy lao động B.
Sau 15 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận
đượcđầy đủ hồ sơ đăng ký nội quy lao động, trừ trường hợp người sử dụng
lao động sử dụng dưới 10 người lao động ban hành nội quy lao động bằng
văn bản thì hiệu lực do người sử dụng lao động quyết định trong nội quy
lao động và thỏa ước lao động tập thể C.
Sau 30 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận
đượcđầy đủ hồ sơ đăng ký nội quy lao động, trừ trường hợp người sử dụng
lao động sử dụng dưới 10 người lao động ban hành nội quy lao động bằng
văn bản thì hiệu lực do người sử dụng lao động quyết định trong nội quy lao động D.
Sau 30 ngày kể từ ngày cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhận
đượcđầy đủ hồ sơ đăng ký nội quy lao động, trừ trường hợp người sử dụng
lao động sử dụng dưới 10 người lao động ban hành nội quy lao động bằng
văn bản thì hiệu lực do người sử dụng lao động quyết định trong nội quy
lao động và thỏa ước lao động tập thể
30. Cơ quan có thể thực hiện việc đăng ký nội quy lao động? A.
Sở Lao động – Thương binh và xã hội B.
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh C.
Ủy ban nhân dân cấp huyện D.
Liên đoàn lao động tỉnh
31. Sử dụng từ bao nhiêu lao động phải ban hành nội quy lao động? A. 5 người
B. 10 người C. 15 người D. 20 người
32. Độ tuổi lao động tối thiểu là bao nhiêu? A. 13 tuổi
B. 15 tuổi C. 17 tuổi D. 18 tuổi
33. Theo Bộ Luật Lao động 2019, thời gian làm việc bình thường của người laođộng: A.
Không quá 10 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần B.
Không quá 12 giờ trong 01 ngày; không quá 40 giờ trong 01 tháng C.
Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tuần D.
Không quá 08 giờ trong 01 ngày và không quá 48 giờ trong 01 tháng
34. Khi người lao động có hành vi vi phạm kỷ luật lao động, chủ thể có quyềnxử lý kỷ luật là: A.
Phải là người đã đại diện người sử dụng lao động ký kết hợp
động đốivới người lao động B.
Phải là người đại diện theo pháp luật của người sử dụng lao động C.
Phải là Trưởng phòng nhân sự của doanh nghiệp D.
Người có thẩm quyền giao kết hợp đồng lao động bên phía
người sửdụng lao động quy định tại khoản 3 Điều 18 của Bộ luật Lao động
2019 hoặc người được quy định cụ thể trong nội quy lao động
35. Trường hợp hết thời hạn của hợp đồng lao động nhưng người lao động vẫntiếp
tục làm việc cho người sử dụng lao động quá thời hạn 30 ngày kể từ ngày hết
hạn nhưng các bên không ký kết hợp đồng mới thì: A.
Hợp đồng lao động được chuyển hóa sang hợp đồng lao động
khôngxác định thời hạn B.
Hợp đồng lao động xác định thời hạn được duy trì C.
Hợp đồng lao động chấm dứt hiệu lực D.
Hợp đồng lo động được chuyển hóa sang hợp đồng dịch vụ36.
Các hình thức trả lương theo quy định của pháp luật hiện hành?
A. Trả lương theo thời gian, sản phẩm và lương khoán
B. Trả lương theo tháng, tuần, ngày, giờ theo thỏa thuận trong hợp đồnglao động
C. Trả lương theo tháng, theo sản phẩm và theo khoán
D. Trả lương theo thời gian và theo sản phẩm
37. Theo hợp đồng lao động và nội quy lao động, bà H có thời gian làm việc bình
thường từ 08 giờ sáng đến 16 giờ chiều . Ngày 25/8/2022, để hoàn thành xong
công việc của mình nên bà H đã ở lại công ty tiếp tục làm việc từ 16 giờ đến 21
giờ dù công ty không có yêu cầu. Tiền lườn ngày 25/8/2022 của bà H được hưởng thế nào?
A. Bà H được trả 150% lương trong ngày 25/8/2022
B. Bà H được trả 100% lương trong ngày 25/8/2022
C. Bà H được trả 100% lương trong khung giờ làm việc từ 08 giờ sáng
tới16 giờ; và 150% lương trong khung giờ từ 16 giờ đến 21 giờ
D. Bà H được trả 100% lương trong khung giờ làm việc từ 08 giờ sáng tới
16 giờ; và 200% lương trong khung giờ từ 16 giờ đến 21 giờ
38. Theo Bộ luật Lao động 2019, tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động khôngáp
dụng trong trường hợp nào sau đây?
A. Khi người lao động và người sử dụng lao động thỏa thuận
B. Phụ nữ đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi
C. Người lao động thực hiện nghĩa vụ quân sự theo quy định của LuậtNghĩa vụ quân sự
D. Người lao động đang bị tạm giam theo quy định của Bộ luật Tố tụnghình sự
39. Khoản thu nhập nào sau đây được xác định là tiền lương của người laođộng?
A. Mức lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác
B. Chỉ có mức lương và phụ cấp lương
C. Tất cả các khoản thu nhập của người lao động tại nơi minhg làm việctheo HĐLĐ
D. Mức lương theo công việc, phụ cấp lương, các khoản hỗ trợ như tiền
ăn,khoản hỗ trợ xăng xe, điện thoại cho người lao động
40. Lao động nữ được nghỉ thai sản trước và sau khi sinh con là bao nhiêutháng? A. 4 tháng C. 8 tháng B. 6 tháng D. 10 tháng
41. Tuổi nghỉ hưu của người lao động trong điều kiện lao động bình thường được
điều chỉnh theo lộ trình cho đến khi đủ bao nhiêu tuổi đối lao động nam vào năm 2028? A. 60 tuổi B. 61 tuổi C. 62 tuổi D. 63 tuổi
42. Trong các quan hệ sau đây, quan hệ nào là quan hệ lao động tập thể thuộcđối
tượng điều chỉnh của luật lao động?
A. Quan hệ giữa Tòa án nhân dân với người sử dụng lao động
B. Quan hệ lao động giữa bà Hoa với Công ty Cổ phần B theo hợp
đồnglao động không xác định thời hạn
C. Quan hệ giữa luật sư tư vấn pháp luật với ông Q là bên thuê luật sư
D. Quan hệ giữa tổ chức công đoàn tại công ty M với Công ty M
43. Quan hệ lao động cá nhân là quan hệ giữa?
A. Người lao động với cơ quan quản lý nhà nước về lao động cấptỉnh/huyện
B. Người lao động với người sử dụng lao động
C. Tổ chức công đoàn với người sử dụng lao động
D. Người sử dụng lao động với Tòa án nhân dân
44. Nội dung của hợp đồng lao động cần phải đảm bảo một số yếu tố cơ bảntheo
quy định. Căn cứ BLLĐ 2019, nội dung nào sau đây không cần các bên phải
thỏa thuận trong hợp đồng lao động?
A. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp
B. Mức lương theo công việc hoặc chức danh, hình thức trả lương, thời
hạntrả lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác C. Tiền thưởng
D. Công việc và địa điểm làm việc
45. Ông A làm việc tại Công ty P theo hợp đồng lao động xác định thời hạn 24
tháng và có thỏa thuận thời hạn thử việc là 02 tháng. Căn cứ Bộ luật lao động
2019, hợp đồng lao động có thể không chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Hết thời gian 02 tháng thử việc, ông A vẫn tiếp tục đi làm tại công
ty Pmà không có bất kỳ sự phản đối nào từ công ty P.
B. Hết thời gian 02 tháng thử việc, Công ty P ra văn bản thông báo ông
Athử việc không đạt yêu cầu mà Công ty đã đặt ra
C. Trong thời gian thử việc, ông A hủy bỏ hợp đồng.
D. Công ty P hủy bỏ hợp đồng trong thời gian thử việc
46. Đại dịch Covid-19 xảy ra đã khiến rất nhiều người lao động phải ngừngviệc.
Đây là sự kiện pháp lý mang tính khách quan. Hãy cho biết, tiền lương của
người lao động được xác định như thế nào nếu họ phải ngừng việc do sự kiện này?
A. Người lao động được trả lương theo thỏa thuận mới so với hợp đồng laođộng
Trường hợp phải ngừng việc trên 14 ngày làm việc thì tiền lương ngừng
việc do hai bên thỏa thuận nhưng phải bảo đảm tiền lương ngừng việc trong 14
ngày đầu tiên không thấp hơn mức lương tối thiểu C.
Trường hợp phải ngừng việc 14 ngày làm việc thì tiền lương
ngừng việcdo hai bên thỏa thuận nhưng phải bảo đảm tiền lương ngừng
việc không thấp hơn mức lương tối thiểu D.
Người lao động không được nhận lương vì đây là sự kiện
khách quan vàcần sự chia sẻ của người lao động đối với người sử dụng lao động
47. Thời gian làm việc vào ban đêm được xác định là khoản thời gian:
A. Có sự phân biệt về địa giới hành chính
B. Từ 21 giờ đến 05 giờ sáng hôm sau
C. Từ 22 giờ đến 07 giờ sáng hôm sau
D. Từ 22 giờ đến 06 giờ sáng hôm sau
48. Pháp luật lao động hiện hành cấm người sử dụng lao động sử dụng người lao
động đủ 15 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi làm công việc nào sau đây?
A. Đánh bắt thủy, hải sản gần bờ
B. Bưng bê thức ăn, thức uống với tính chất thường xuyên, liên tục
C. May áo, làm khuy áo với điều kiện làm việc có điều hòa
D. Bảo trì, bảo dưỡng thiết bị, máy móc
49. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có thể không được
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động?
A. Người lao động không đến nơi làm việc sau 15 này kể từ ngày hết
hạntạm hoãn hợp đồng mà không có lý do chính đáng
B. Người lao động bị ốm đau, tai nạn đã điều trị 12 tháng liên tục đối
vớingười làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn
C. Người lao động thường xuyên không hoàn thành công việc theo
hợpđồng lao động được xác định theo tiêu chí đánh giá mức độ hoàn thành
công việc trong quy chế của người sử dụng lao động.
D. Người lao động đang nghỉ hằng năm
50. Theo quy định của pháp luật lao động hiện hành thì thời gian tập nghề để làm
việc cho người sử dụng lao động tối đa là:
A. 30 ngày làm việc C. 60 ngày làm việc B. 03 tháng D. 6 tháng