-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Đề giữa HK1 Tin học 6 13 tài liệu
Tin học 6 314 tài liệu
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Chân trời sáng tạo
Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Chủ đề: Đề giữa HK1 Tin học 6 13 tài liệu
Môn: Tin học 6 314 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tin học 6
Preview text:
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 năm 2024 - 2025 sách Chân
trời sáng tạo 5 Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Tin học 6 (Có đáp án + Ma trận) Tải về
1. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Chân trời sáng tạo - Đề 1
1.1. Đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Trường THCS.......... Môn: TIN HỌC 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây rồi ghi vào bài làm tờ giấy thi
Câu 1. Đáp án nào sau đây không là vật mang tin? A. Đĩa CD. B. Rổ tre. C. Giấy viết. D. Thẻ nhớ.
Câu 2. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng nào? A.Con số. B. Văn bản. C. Âm thanh, hình ảnh.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 3. Cho hoạt động sau: Em đang nghe chương trình ca nhạc trên Đài tiếng nói Việt Nam. Hỏi
hoạt động trên thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A.Truyền thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin.
Câu 4. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Lưu trữ thông tin. B. Truyền thông tin. C. Xử lý thông tin. D. Thu nhận thông tin.
Câu 5. Dãy bit là gì?
A .Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 6. Một KB bằng bao nhiêu B? A.1000. B. 2000. C. 1024. D. 1000000
Câu 7. Một mạng máy tính có mấy thành phần chủ yếu? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8. Máy tính kết nối với nhau để A. Trao đổi thông tin. B. Chia sẻ dữ liệu.
C. Dùng chung các thiết bị trên mạng.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 9. Internet là mạng:
A. Kết nối hai máy tính với nhau.
B. Kết nối các máy tính trong một nước.
C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu.
D. Kết nối các máy tính trong một thành phố.
Câu 10. Người sử dụng truy cập Internet để làm gì? A. Tìm kiếm thông tin. B. Chia sẻ thông tin.
C. Lưu trữ và trao đổi thông tin.
D. Cả ba đáp án đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Máy tính có mấy thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin? Kể tên
và chức năng của từng thành phần đó.
Câu 2 (1,0 điểm). Giả sử một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB. Em hãy cho biết một ổ
đĩa 16GB có thể chứa bao nhiêu tệp văn bản như vậy?
Câu 3 (1,0 điểm). Nhà An có điện thoại di động của bố, của mẹ và một máy tính xách tay cùng
truy cập mạng Internet. Các thiết bị này được kết nối thành một mạng máy tính. Em hãy chỉ ra
các thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối trong mạng máy tính nói trên?
Câu 4 (2,0 điểm). Trình bày các lợi ích của Internet đối với đời sống của con người?
1.2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6
I. Trắc nghiệm – 4 điểm - Mỗi câu đúng 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B D D A A C B D C D
II. Tự luận – 6 điểm CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Máy tính có 4 thành phần thực hiện các hoạt động xử lý thông tin:
- Thiết bị vào : thu nhận thông tin. 0,5
- Bộ nhớ : lưu trữ thông tin. 0,5 1
- Bộ xử lí : xử lí thông tin. 0,5
- Thiết bị ra: truyền, chia sẻ thông tin. 0,5 Ta có: 1 GB = 1024 MB. 0,25 2
- Ổ đĩa 16GB = 16 x 1024 = 16 384 MB. 0,25
- Một tệp văn bản có dung lượng khoảng 20MB nên một ổ đĩa 16 GB có thể 0,25 chứa:
- 16 384 : 20 = 819 (tệp văn bản). 0,25
Thiết bị đầu cuối là: điện thoại thông minh của bố, của mẹ và máy tính xách 0,5 tay. 3
Thiết bị kết nối là modem hoặc bộ định tuyến, dây dẫn mạng. 0,5
Các lợi ích của Internet là
- Trao đổi thông tin nhanh chóng, hiệu quả. 0,4
- Cung cấp các tiện ích phục vụ đời sống. 0,4 4
- Học tập và làm việc trực tuyến. 0,4
- Cung cấp nguồn tài liệu phong phú. 0,4
- Là phương tiện vui chơi, giải trí. 0,4
1.3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 Tổng
Mức độ đánh giá
Chương/ Nội dung/ % điểm TT chủ đề
đơn vi ̣kiến thức Nhâ ̣n biết Thông hiểu Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1
Chủ đề 1. Bài 1. Thông tin (TN1) (TN2) 8 và dữ liệu Máy tính 0,4đ 0,4đ 1 và cộng đồng Bài 2. Xử lí thông 1 1 1 28 tin (TN3) (TN4) (TL1) 0,4đ 0,4đ 2,0đ 2 1 Bài 3. Thông tin (TN5,6) (TL2) 18 trong máy tính 0,8đ 1,0đ 1 1
Bài 4. Mạng máy (TN7,8) (TL3) 18 tính Chủ đề 2. Mạng 0,4đ 1,0đ 2 máy tính 1 1 1 và Internet Bài 5. Internet (TN9) (TN10) (TL4) 28 0,4đ 0,4đ 2,0đ Số câu 7 1 3 1 0 2 0 1 14 Tổng Điểm 2,8 1,0 1,2 2,0 0 2,0 0 1,0 10 Tỉ lê ̣ % 40 30 20 10 100% Tỉ lê ̣ chung 70% 30% 100%
1.4. Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 Nội dung/
Số câu hỏi theo mức đô ̣ nhâ ̣n thức TT
Chủ đề Đơn vi ̣
Mức đô ̣ đánh giá Thông Vâ ̣n Vâ ̣n du ̣ng Nhâ ̣n biết kiến thức hiểu du ̣ng cao Nhâ ̣n biết Chủ đề
Trong các tình huống cụ thể có sẵn: 1. Bài 1. – 1TN 1TN
Phân biệt được thông tin với vật 1 Thông tin Máy tính mang tin (TN1) (TN2) và cộng và dữ liệu đồng
– Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. Thông hiểu
– Nêu được ví dụ minh hoạ về mối
quan hệ giữa thông tin và dữ liệu.
– Nêu được ví dụ minh hoạ tầm
quan trọng của thông tin. Vận dụng
- – Giải thích được máy tính và các
thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu
thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông
tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Nhận biết
Trong các tình huống cụ thể có sẵn:
– Nhận biết được các hoạt động cơ
bản trong xử lí thông tin. 1TN Thông hiểu Bài 2. Xử lí 1TN (TN4)
– Nêu được các hoạt động cơ bản thông tin
của xử lí thông tin trong máy tính. (TN3) 1TL
– Nêu được ví dụ minh họa cụ thể. (TL1) Vận dụng
– Giải thích được máy tính là công
cụ hiệu quả để xử lí thông tin. Nhâ ̣n biết Bải 3.
– Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất 2TN 1TL
Thông tin trong lưu trữ thông tin. trong máy – (TN5,6) (TL2)
Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ tính
theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ
bản đo dung lượng thông tin: Byte,
KB, MB, GB, quy đổi được một
cách gần đúng giữa các đơn vị đo
lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ
1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu
byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu
– Giải thích được có thể biểu diễn
thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao
– – Xác định được khả năng lưu trữ
của các thiết bị nhớ thông dụng như
đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB,
CD, thẻ nhớ,… (Câu 2TL) Nhận biết
– Nêu được khái niệm của mạng máy tính.
– Nêu được ví dụ cụ thể về trường
hợp mạng không dây tiện dụng hơn 2TN Chủ đề mạng có dây. 2. Mạng Bài 4.
– Nêu được các thành phần chủ yếu (TN7,8) 2
máy tính Mạng máy của một mạng máy tính (máy tính và và tính 1TL
các thiết bị kết nối) và tên của một Internet
vài thiết bị mạng cơ bản như máy (TL3)
tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu
– Trình bày lợi ích của mạng máy tính. Vận dụng cao
– Xác định được cách kết nối mạng máy tính. Nhận biết
– Nêu được khái niệm Internet. Thông hiểu 1TN
– Hiểu rõ được các đặc điểm của Internet. 1TN (TN10) Bài 5. Internet
– Trình bày các lợi ích do Internet (TN9) 1TL
đem đến cho cuộc sống nhân loại. (TL4) Vận dụng
– Ví dụ cho thấy Internet mang lại
lợi ích cho việc học tập và giải trí. 7TN 3TN Tổng 1TL 1TL -1TL -1TL Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lê ̣ chung 70% 30%
2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6 Chân trời sáng tạo - Đề 2
2.1. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tin học 6 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nêu được khái niệm Phân biệt thông
Bài 1. Thông tin và thông tin, dữ liệu, vật dữ tin, dữ liệu liệu mang tin Số câu 1 1 1 Số điểm 2 0,5 2,5 Tỉ lệ 20% 5% 25% Ưu điểm của Chức năng của bàn
Trình tự xử lí thông tin
Bài 2. Xử lí thông sử dụng máy phím, chuột của con người. tin tính Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 0.5 0.5 1,5đ Tỉ lệ 5% 5% 5% 10%
Biết được đơn vị nhỏ Mã hóa số 3 và số 6 Đổi GB ra Bài 3. Thông tin
nhất để đo dung lượng thành dãy bit gồm 2 kí MB trong máy tính thông tin là bit hiệu 0 và 1 Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0.5 2 0.5 3.0đ Tỉ lệ 5% 20% 5% 30% Phân loại được
Liệt kê được các thành Bài 4. Mạng máy 1 số loại thiết phần của mạng tính tính bị Số câu 1/2 1/2 1 Số điểm 1,5 1,5 3đ Tỉ lệ 15% 15% 30% 2 3/2 1 1 2 1/2 1 9 Tổng Số câu 1.0 3,5 0.5 2 1.0 1,5 0.5 10.0 Số điểm Tỉ lệ 10% 35% 5% 20% 10% 15% 5% 100%
2.2. Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Theo em, ưu điểm của việc sử dụng máy tính là:
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Chính xác, chi phí thấp
C. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin
D. Tốc độ cao, làm việc không mệt mỏi.
Câu 2: Trong giờ học, thầy giáo đang ghi nội dung bài tập lên bảng. Lúc này các chữ viết trên bảng đóng vai trò là: A. Thông tin B. Dữ liệu C. Vật mang tin D. Cả A và B
Câu 3: Chức năng của bàn phím, chuột máy tính là: A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Xử lí thông tin. D. Lưu trữ thông tin.
Câu 4: Em hãy sắp xếp 4 hoạt động sau thành trình tự xử lí thông tin của máy tính: 1. Truyền thông tin 2. Thu nhận thông tin 3. Lưu trữ thông tin 4. Xử lí thông tin Thứ tự đúng sẽ là: A. 1-2-3-4 B. 4-3-2-1 C. 2-4-3-1 D. 2-3-4-1
Câu 5: Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Bit B. Byte (B) C. Kilobyte (KB) D. Megabyte (MB)
Câu 6: Nếu một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2 MB thì với
dung lượng còn trống khoảng 4GB thì điện thoại có thể chứa khoảng bao nhiêu bức ảnh như vậy? A. 200 B. 500 C. 2000 D. 2 triệu
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Thế nào là thông tin? Thế nào là dữ liệu? Thế nào là vật mang tin? Lấy ví dụ minh họa. (2 điểm)
Câu 2: Em hãy mã hóa số 3 và số 6 thành dãy các kí tự 0 và 1? (2 điểm)
Câu 3: Em hãy kể tên các thành phần của mạng máy tính? 1,5 điểm
Các thiết bị sau đây thuộc thành phần nào của mạng máy tính? (1,5 điểm)
Máy tính để bàn, điện thoại thông minh, Bluetooth, wifi, Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến …
2.3. Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Tin học 6
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B A D A C
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 1:
- Thông tin là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh (sự vật,
sự kiện,…) và về chính mình. 0.5đ
- Thông tin được ghi lên vật mang tin trở thành dữ liệu. Thông tin thể hiện ở dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh,… 0.75đ
- Vật mang tin là phương tiện dùng để lưu trữ và truyền tải thông tin như: giấy, báo, USB, ổ đĩa, đĩa CD, VCD,…0.75đ Câu 2: Mã hóa số 3 (1đ) Mã hóa số 6 (1đ)
Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Trái = 0
Lần 1 0 1 2 3 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 2: 0 1 2 3 Phải = 1 Lần 2: 4 5 6 7 Phải = 1 Lần 3: 2 3 phải = 1 Lần 3: 6 7 Trái = 0 Số 3: 011 Số 6: 110 Câu 3:
- Các thành phần của mạng máy tính (1,5đ) + Thiết bị đầu cuối + Thiết bị kết nối + Phần mềm mạng - Phân biệt: (1,5đ)
+ Thiết bị đầu cuối: Máy tính để bàn, điện thoại thông minh …
+ Thiết bị kết nối: Bluetooth, wifi
+ Phần mềm mạng: Phần mềm vào mạng, phần mềm mua sắm trực tuyến ...