Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 20: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? Câu 29: (1.5đ) Em hãy nêu các thành phần thực hiện hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Kể rõ các thiết bị tương ứng với từng thành phần? Câu 30: (1.5đ)  Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu tấm hình? Biết rằng mỗi tấm hình có dung lượng khoảng 2MB. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
7 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 20: Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)? Câu 29: (1.5đ) Em hãy nêu các thành phần thực hiện hoạt động xử lý thông tin trong máy tính? Kể rõ các thiết bị tương ứng với từng thành phần? Câu 30: (1.5đ)  Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu tấm hình? Biết rằng mỗi tấm hình có dung lượng khoảng 2MB. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

34 17 lượt tải Tải xuống

- 

TT














gian


gian


gian


gian
1

Máy tính và
cộng đồng
Thông tin
và dữ liệu
6
4.5
5
7.5
20,25%
4,25 đ
Xử lí
thông tin
4
3.0
4
6.0
1
6.0
35.0%
3.5 đ
Thông tin
trong máy
tính
6
4.5
3
4.5
1
9.0
37.5%
3.75

16
12
12
18
1
6
1
9
10.0

40%
30%
10%
100%

70%
30%
100%


TT

Ch 
N











cao
1
Ch  A:
Máy tính và
cng
Thông tin và d
liu
Phân biệt được thông tin vi vt mang tin
(Câu 5, 6, 9)
Nhn biết được s khác nhau gia thông
tin và d liu. (Câu 8, 24, 27)
Phân biệt được thông tin và d liu.
(Câu 15, 17 , 19)
Hiểu được tm quan trng ca thông tin.
(Câu 20, 21)
6
5
X lí thông tin
Nêu được các bước bản trong x
thông tin. (Câu 2)
-Hiểu được các hoạt động ca quá trình x
thông tin ( Câu 18,12,13)
- Nhn biết được thiết b vào ra (Câu 10, cau
7)
- Hiểu được chức năng của b nh máy nh
( Câu 22)
- Hiểu được kh năng của máy tính (Câu 3)
- Nêu được các thành phn thiết b tương
ng thc hin các hoạt động x thông tin
4
4
1
trong máy tính (Cau 29)
Thông tin trong
máy tính
Nêu được các đơn vị bản đo dung
ng thông tin, biết đổi các đơn vi đo dung
ng (Câu 1, 4, 16,28)
Nắm được ch biu din bit,biết được
máy tính biu din d liu bng bít , hiu
đưc kh năng lưu trữ d liệu dưới dng bit
(Câu 11, 23,25,26)
Hiểu được kh năng lưu trữ ca máy tính
(câu 14)
- Biết đổi đơn vị để tính toán kh năng lưu
tr ca thiết b nh (Câu 30)
6
3
1

16 TN
12 TN
1 TL
1 TL

40%
30%
20%
10%

70%
30%
UBND ……. KIM TRA GIA HC KÌ I
NG THCS 
Môn: TIN HC 6 - Thi gian: 45 phút
....................................................................................................... ..................
A. PHN TRC NGHIm) Chn vào bng sau:
Câu 1: 
A. Chữ số bất kì. C. Kí hiệu 0 hoặc 1.
B. Một chữ cái. D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2c v máy tính?
A. Thc hin nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ ln. D. Hoạt động bn b.
Câu 3: Thao tác ghi nh ct gi tài liu cc xp vào hong
nào trong quá trình x lí thông tin?
A. Thu nhn. B. Lưu trữ C. x lí. D. Truyn.
Câu 4: Bao nhiêu bit to thành 1 byte?
A. 8 B. 64 C. 256 D. 1024
Câu 5: Công c không phi là vt mang tin
A. Giy B. Xô, chu C. Th nh D. Cun phim
Câu 6: Phát biSAI
A.Thông tin đem lại cho con người s hiu biết
B. Thông tin là nhng gì có giá tr, d liu là nhng th vô giá tr
C. Thông tin có th làm thay đổi hành động của con người
D. S tiếp nhn thông tin ph thuc vào s hiu biết ca mỗi người
Câu 7
A. Thiết bị vào. B. Bộ nhớ.
C. Thiết b lưu trữ. D. Thiết b ra
Câu 8: Phát biu nào sa
A. D liu ch có th đưc hiu bi những người có trình độ cao
B. D liu là nhng giá tr s do con người nghĩ ra
C. D liệu được th hiện dưới dng con số, văn bản, hình nh, âm thanh
D. D liu ch trong máy tính
Câu 9: Phát bi hc sinh s dng m gii trí: Nghe nhc, xem
c truy
A. Thông tin B. D liu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 10: Thit b i là thit b ra ca máy tính?
A. Micro. B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 11: Vì sao d lic mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn. C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nh hơn.
B. Dãy bit được x lý d dàng hơn. D. Máy tính ch làm vic vi hai kí hiu 0 và 1.
Câu 12: Kt qu ca vic nhìn thy hoc nghe thy c xp vào hot
ng nào trong quá trình x lí thông tin?
A. Thu nhn. B. Lưu trữ. C. X lí. D. Truyn.
Câu 13: Phát 

A. Thu nhn. B. Lưu trữ. C. X lí. D. Truyn.
Câu 14: Kh  ca mt thit b nh c gi là gì?
A. Dung lượng nh. B. Khối lượng nh.
C. Th tích nh. D. Năng lực nh.
Câu 15: 
A. 0923456787
B. 16h:30
C. Tệp lưu trữ tài liu
D. Hãy gi cho tôi lúc 16h:30 theo s đin thoi 0923456787
Câu 16:   lin nht?
A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit
Câu 17

A. Bn tin d báo thi tiết là d liu, kết lun ca Khoa là thông tin;
B. Bn tin d báo thi tiết là thông tin, kết lun ca Khoa là d liu;
C. Bn tin d báo thi tiết và kết lun của Khoa đều là d liu;
D. Nhng con s trong bn tin d báo thi tiết là thông tin.
Câu 18: Chuyn th t c gi là:
A. X lý thông tin. B. Thu nhn thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyn thông tin.
Câu 19: Tr li câu h hc sinh s dng Internet cho m
 li là :
A. Thông tin B. D liu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 20: Nghe bn tin d báo thi tii có th  x lý thông
tin và quy nào (thông tin ra)?
A. Mặc đồng phc. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hn bn Trang cùng đi học.
Câu 21: Phát bi v li ích ca thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại s hiu biết cho con người.
B. Đem lại hiu biết có con người, không ph thuc vào d liu.
C. Có độ tin cy cao, không ph thuc vào d liu.
D. Đem li hiu biết và giúp con người có nhng la chn tt.
Câu 22: Cha b nh máy tính là gi?
A.Thu nhận thông tin B. X lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyn thông tin
Câu 23: Máy tính s d làm gì?
A. Biu din các s C. Biu din số, văn bản, hình nh, âm thanh
B. Biu diễn văn bản D. Biu din hình nh
               

A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Dãy bit.
Câu 25: D li i dng
A. thông tin. B. dãy bit.
C. s thp phân. D. các kí t.
Câu 26: Dãy bit là gì?
A. Là dãy nhng kí hiu 0 và 1. B. Là âm thanh phát ra t máy tính.
C. Là mt dãy ch gm ch s 2. D. Là dãy nhng ch s t 0 đến 9.
Câu 27  
A. Các con s thu thập được qua cuộc điều tra dân s
B. Kiến thc v phân b dân cư
C. Phiếu điều tra dân s
D. Tệp lưu trữ tài liu v điu tra dân s
Câu 28: 
A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte.
C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte.
B. PHN T LUm)
Câu 29:  Em hãy nêu các thành phn thc hin hot động x lý thông tin trong máy
tính? K rõ các thiết b tương ứng vi tng thành phn?
Câu 30:  Mt th nh 4GB chứa được khong bao nhiêu tm hình? Biết rng mi
tấm hình có dung lượng khong 2MB.
NG DN CHM

MÔN: TIN HC 6
A. 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

A
B
B
A
B
B
A
C
A
A
D
A
D
A
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28

D
A
A
A
B
B
D
C
C
D
B
A
C
C
B. 
Câu 29 Thông tin gi? Nêu d cho thấy thông tin giúp em đm bo an toàn
khi tham gia giao thông.
- Bốn thành phần trong quá trình xử lý thông tin gồm: (0,5)
Thiết bị vào: Chuột, bàn phím (0,25)
Thiết bị ra: Màn hình (0,25)
Bộ nhớ: ổ đĩa (0,25)
Bộ lưu trữ: CPU (0,25)
Câu 30 4 GB =4.1024 MB=4096 MB (0,75đ)
Do đó 4 GB chứa được s tm hình là 4096:2 =2048 (0,75đ)
(Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
| 1/7

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: TIN HỌC - LỚP 6
(THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút) Tổng % N i M c đ nhận th c điểm
Chương/chủ ung/đơn TT Nhận i t đề Th ng hiểu Vận ng Vận ng c o v i n th c Thời Thời Thời Thời Số câu Số câu Số câu Số câu gian gian gian gian Thông tin 20,25% và dữ liệu 6 4.5 5 7.5 4,25 đ Chủ đề A: Xử lí 35.0% 1 Máy tính và 4 3.0 4 6.0 1 6.0 thông tin cộng đồng 3.5 đ Thông tin 37.5% trong máy 6 4.5 3 4.5 1 9.0 tính 3.75 16 12 12 18 1 6 1 9 10.0 T ệ % 40% 30% 20% 10% 100% T ệ chung 70% 30% 100%
B NG Đ C T ĐỀ KIỂM TRA GIỮA K 1
MÔN: TIN HỌC LỚP 6
Số câu h i th o m c đ nhận th c Chương/ N i ung/Đơn v Vận TT M c đ đ nh gi Nhận Th ng Vận Chủ đề i n th c ng i t hiểu ng cao
– Phân biệt được thông tin với vật mang tin (Câu 5, 6, 9)
– Nhận biết được sự khác nhau giữa thông Thông tin và dữ
tin và dữ liệu. (Câu 8, 24, 27) 6 5 liệu
– Phân biệt được thông tin và dữ liệu. (Câu 15, 17 , 19)
– Hiểu được tầm quan trọng của thông tin. (Câu 20, 21)
– Nêu được các bước cơ bản trong xử lí 1 Chủ đề A: thông tin. (Câu 2) Máy tính và
-Hiểu được các hoạt động của quá trình xử lí c ng đồng
thông tin ( Câu 18,12,13)
- Nhận biết được thiết bị vào ra (Câu 10, cau Xử lí thông tin 7) 4 4 1
- Hiểu được chức năng của bộ nhớ máy tính ( Câu 22)
- Hiểu được khả năng của máy tính (Câu 3)
- Nêu được các thành phần và thiết bị tương
ứng thực hiện các hoạt động xử lý thông tin trong máy tính (Cau 29)
– Nêu được các đơn vị cơ bản đo dung
lượng thông tin, biết đổi các đơn vi đo dung lượng (Câu 1, 4, 16,28)
– Nắm được cách biểu diễn bit,biết được
máy tính biểu diễn dữ liệu bằng bít , hiểu Thông tin trong
được khả năng lưu trữ dữ liệu dưới dạng bit 6 3 1 máy tính (Câu 11, 23,25,26)
– Hiểu được khả năng lưu trữ của máy tính (câu 14)
- Biết đổi đơn vị để tính toán khả năng lưu
trữ của thiết bị nhớ (Câu 30) Tổng 16 TN 12 TN 1 TL 1 TL 40% 30% 20% 10% T ệ chung 70% 30%
UBND ……. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS …….
Môn: TIN HỌC 6 - Thời gian: 45 phút
....................................................................................................... ..................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Chọn đ p n đúng và điền vào bảng sau:

Câu 1: M t it được iểu iễn ằng:
A. Chữ số bất kì.
C. Kí hiệu 0 hoặc 1. B. Một chữ cái.
D. Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 2: Đặc điểm nào s u đây h ng thu c về máy tính?
A. Thực hiện nhanh và chính xác. B. Suy nghĩ sáng tạo.
C. Lưu trữ lớn. D. Hoạt động bền bỉ.
Câu 3: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu củ con người được x p vào hoạt đ ng
nào trong quá trình xử lí thông tin?
A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. xử lí. D. Truyền.
Câu 4: Bao nhiêu bit tạo thành 1 byte? A. 8 B. 64 C. 256 D. 1024
Câu 5: Công c nào s u đây không phải là vật mang tin A. Giấy B. Xô, chậu C. Thẻ nhớ D. Cuộn phim
Câu 6: Phát biểu nào s u đây SAI
A.Thông tin đem lại cho con người sự hiểu biết
B. Thông tin là những gì có giá trị, dữ liệu là những thứ vô giá trị
C. Thông tin có thể làm thay đổi hành động của con người
D. Sự tiếp nhận thông tin phụ thuộc vào sự hiểu biết của mỗi người
Câu 7: Bàn phím, chu t, m y quét à nhóm thu c thi t nào s u đây: A. Thiết bị vào.
B. Bộ nhớ.
C. Thiết bị lưu trữ. D. Thiết bị ra
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có trình độ cao
B. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra
C. Dữ liệu được thể hiện dưới dạng con số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
D. Dữ liệu chỉ có ở trong máy tính
Câu 9: Phát biểu “Đ số học sinh sử d ng mạng Int rn t để giải trí: Nghe nhạc, xem
phim, đọc truyện” à:?
A. Thông tin
B. Dữ liệu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 10: Thi t b nào s u đây h ng phải là thi t b ra của máy tính? A. Micro.
B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa.
Câu 11: Vì sao dữ liệu trong m y tính được mã hóa thành dãy bit?
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
C. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lý dễ dàng hơn. D. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
Câu 12: K t quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được x p vào hoạt
đ ng nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận.
B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 13: Phát iểu ý i n c nhân trước tập thể ớp củ ạn Tuấn được x p vào hoạt
đ ng nào trong qu trình xử í th ng tin?
A. Thu nhận.
B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 14: Khả năng ưu trữ của m t thi t b nhớ được gọi là gì?
A. Dung lượng nhớ.
B. Khối lượng nhớ. C. Thể tích nhớ.
D. Năng lực nhớ.
Câu 15: Phương n nào s u đây à th ng tin? A. 0923456787 B. 16h:30
C. Tệp lưu trữ tài liệu
D. Hãy gọi cho tôi lúc 16h:30 theo số điện thoại 0923456787
Câu 16: Đơn v đo ữ liệu nào s u đây à ớn nhất? A. Gigabyte B. Megabyte C. Kilobyte D. Bit
Câu 17: X m ản tin ự o thời ti t như Hình 1, ạn Kho t uận: "H m n y,
trời có mư ". Ph t iểu nào s u đây đúng?

A. Bản tin dự báo thời tiết là dữ liệu, kết luận của Khoa là thông tin;
B. Bản tin dự báo thời tiết là thông tin, kết luận của Khoa là dữ liệu;
C. Bản tin dự báo thời tiết và kết luận của Khoa đều là dữ liệu;
D. Những con số trong bản tin dự báo thời tiết là thông tin.
Câu 18: Chuyển thể từ ài văn xu i thành văn vần được gọi là:
A. Xử lý thông tin.
B. Thu nhận thông tin.
C. Lưu trữ thông tin.
D. Truyền thông tin.
Câu 19: Trả lời câu h i “Số học sinh sử d ng Internet cho m c đích h c à o
nhiêu?” câu trả lời là :
A. Thông tin B. Dữ liệu C. Lưu trữ D. Văn Bản
Câu 20: Nghe bản tin dự báo thời ti t “Ngày m i trời có thể mư ”, m sẽ xử lý thông
tin và quy t đ nh như th nào (thông tin ra)?

A. Mặc đồng phục.
B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Trang cùng đi học.
Câu 21: Phát biểu nào s u đây đú về lợi ích của thông tin?
A. Có độ tin cậy cao, đem lại sự hiểu biết cho con người.
B. Đem lại hiểu biết có con người, không phụ thuộc vào dữ liệu.
C. Có độ tin cậy cao, không phụ thuộc vào dữ liệu.
D. Đem lại hiểu biết và giúp con người có những lựa chọn tốt.
Câu 22: Ch c năng của b nhớ máy tính là gi?
A.Thu nhận thông tin
B. Xử lý thông tin.
C. Lưu trữ thông tin. D. Truyền thông tin
Câu 23: Máy tính sử d ng ãy it để làm gì?
A. Biểu diễn các số
C. Biểu diễn số, văn bản, hình ảnh, âm thanh
B. Biểu diễn văn bản
D. Biểu diễn hình ảnh
Câu 24: Th ng tin hi đư vào m y tính, chúng đều được i n đổi thành ạng chung đó à: A. Văn bản; B. Hình ảnh; C. Âm thanh; D. Dãy bit.
Câu 25: Dữ liệu được m y tính ưu trữ ưới dạng A. thông tin. B. dãy bit. C. số thập phân. D. các kí tự.
Câu 26: Dãy bit là gì?
A. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
B. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 27 Phương n nào s u đây à th ng tin?
A. Các con số thu thập được qua cuộc điều tra dân số
B. Kiến thức về phân bố dân cư
C. Phiếu điều tra dân số
D. Tệp lưu trữ tài liệu về điều tra dân số
Câu 28: M t gig yt (1GB) xấp x ằng: A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte.
D. Một nghìn tỉ byte.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29
: (1.5đ) Em hãy nêu các thành phần thực hiện hoạt động xử lý thông tin trong máy
tính? Kể rõ các thiết bị tương ứng với từng thành phần?
Câu 30: (1.5đ) Một thẻ nhớ 4GB chứa được khoảng bao nhiêu tấm hình? Biết rằng mỗi
tấm hình có dung lượng khoảng 2MB.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN: TIN HỌC 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu trả ời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ p n A B B A B B A C A A D A D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ p n D A A A B B D C C D B A C C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 29: (1.5đ) Thông tin là gi? Nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em đảm bảo an toàn
khi tham gia giao thông.
- Bốn thành phần trong quá trình xử lý thông tin gồm: (0,5)
Thiết bị vào: Chuột, bàn phím (0,25)
Thiết bị ra: Màn hình (0,25) Bộ nhớ: ổ đĩa (0,25) Bộ lưu trữ: CPU (0,25) Câu 30: (1.5đ)
4 GB =4.1024 MB=4096 MB (0,75đ)
Do đó 4 GB chứa được số tấm hình là 4096:2 =2048 (0,75đ)
(Lưu ý học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)