Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 6 314 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Tin học lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

29 15 lượt tải Tải xuống
Đề thi Tin hc 6 gia kì 1
I. TRC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn ch cái trước câu tr lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?
A. Bảng B. Đĩa CD C. Giấy D. Ba lô
Câu 2: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Thiết bị. B. Vật mang tin. C. Thông tin D. Dữ liệu.
Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính là:
A. Các thiết bị đầu cuối B. Các thiết bị kết nối
C. Phần mềm mạng D. Cả A, B và C
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin. B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin. D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là
A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?
A. 1211 B. 1234 C. 01i1 D. 0111
Câu 7: 3GB bằng bao nhiều MB?
A. 1024 B. 3072 C. 10240 D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?
A. Điện thoại B. Ti vi C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Tính tương tác.
Câu 10. Internet là gì?
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là mạng liên kết kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện
thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào ca mạng máy
tính?
A. Phần mềm mạng. B. Các thiết bị kết nối.
C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra.
II. T LUẬN (4 điểm)
Câu 13 : (1 điểm) Thông tin là gì? Tm quan trng ca thông tin.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14: (2 điểm) Máy tính thc hin x lí thông tin hiu qu như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 15: (1 điểm) Tại trường em mt s b định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết
ni vào mng internet. Các thầy giáo nhà trưng s dụng máy tính đin thoi ca
mình để kết ni vi b wifi này để truy cp vào internet. Hi các thiết b trên (Wifi, máy
tính và điện thoi) có to thành mng máy tính không? Nếu có hãy ch ra thiết b kết ni và
thiết b đầu cui ?
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
.……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRC NGHIỆM: (6 điểm)
Mi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp
án
D
D
D
C
A
D
B
C
B
B
D
II. T LUN : (4 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
13
- Thông tin là những gì đem lại s hiu biết cho con ngưi v thế gii xung
quanh và v chính bn thân mình
- Mi hot đng của con người đu cần đến thông tin
- Thông tin đúng giúp con người đưa ra nhng la chn tt, giúp cho hot
động của con người đt hiu qu
0,5
0,25
0,25
14
Máy tính là thiết b h tr con ngưi x lí thông tin mt cách hiu qu do nó có th
thc hin nhanh các lnh, tính toán chính xác,
x lí nhiu dạng thông tin, lưu trữ thông tin vi dung lưng ln
và hot đng bn b
0,5
0,5
0,5
0,5
15
- Các thiết b trên (Đin thoại, máy tính, Wifi) đã to thành mt mng máy tính
- Thiết b đầu cuối là đin thoi và máy tính, thiết b kết ni là b đnh tuyến
(Wifi)
0,5
0,5
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC I TIN HC 6
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Cng
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
T
L
1. THÔNG
TIN VÀ DỮ
LIỆU
Biết được vật mang
thông tin trong máy
nh
-Phân biệt được sự khác
nhau giữa thông tin, dữ
liệu vật mang thông
tin
Sốu
2
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
1,5
2,5
Tỉ lệ (%)
5
5
15
25
2. XỬ
THÔNG
TIN
Nêu được các bước
bản trong xử
thông tin
Giải thích được máy tính
công cụ hiệu quả để xử
lí thông tin
Sốu
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
Tỉ lệ (%)
2,5
2,5
5
3. THÔNG TIN
TRONG MÁY
TÍNH
Biết được Bit là đơn
vị nhỏ nhất trong
lưu trữ thông tin
Giải thích được việc có thể
biểu diễn thông tin chỉ với
hai kí hiệu là 0 và 1.
Máy tính là công
cụ xử lí thông tin
hiệu quả
Sốu
1
1
2
1
3
Số điểm
0,25
0,25
1
1
2,5
Tỉ lệ (%)
2,5
2,5
10
10
25
4. MẠNG
MÁY TÍNH
Biết được các thành
phần của mạng máy
tính.
-Hiểu được khái niệm
mạng máy tính
Vận dụng để
hiểu được mạng
máy tính trong
thực tế
Sốu
2
1
1
4
Tỉ lệ (%)
0,5
0,25
1
1,75
Số điểm
5
2,5
10
17,5
5. INTERNET
- Biết một số đặc
điểm chính của
Internet.
-Hiểu được cách kết nối
Internet
-Lợi ích Internet
Sốu
2
1
1
4
Số điểm
0,5
0,25
1,5
2,25
Tỉ lệ (%)
5
2,5
15
22,5
Tổng số câu
5
8
1
1
15
Tổng số điểm
4
3
2
1
10
Tỉ lệ (%)
40
30
2
0
1
0
100
| 1/4

Preview text:

Đề thi Tin học 6 giữa kì 1
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Bảng B. Đĩa CD C. Giấy D. Ba lô
Câu 2: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là: A. Thiết bị.
B. Vật mang tin. C. Thông tin D. Dữ liệu.
Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính là:
A. Các thiết bị đầu cuối
B. Các thiết bị kết nối C. Phần mềm mạng D. Cả A, B và C
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng?
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Cô giáo đang truyền thông tin.
D. Cô giáo đang xử lí thông tin
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là A. Bit B. Byte C. Kilobyte D. Megabyte
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit? A. 1211 B. 1234 C. 01i1 D. 0111
Câu 7: 3GB bằng bao nhiều MB? A. 1024 B. 3072 C. 10240 D. 1023
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối? A. Điện thoại B. Ti vi C. Bộ chuyển mạch D. Máy tính
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Tính tương tác.
Câu 10. Internet là gì?
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới.
B. Là mạng liên kết kết các mạng máy tính trên khắp thế giới.
C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới.
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại,…
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây.
Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Phần mềm mạng.
B. Các thiết bị kết nối.
C. Các thiết bị đầu cuối. D. Thông tin ra.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13 : (1 điểm) Thông tin là gì? Tầm quan trọng của thông tin.
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Câu 14: (2 điểm) Máy tính thực hiện xử lí thông tin hiệu quả như thế nào?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết
nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của
mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy
tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và thiết bị đầu cuối ?
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D D D C A D B C B B D C án
II. TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu Nội dung Điểm 13
- Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung
quanh và về chính bản thân mình 0,5
- Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin 0,25
- Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt
động của con người đạt hiệu quả 0,25 14
Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể 0,5
thực hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác, 0,5
xử lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với dung lượng lớn 0,5 và hoạt động bền bỉ 0,5 15
- Các thiết bị trên (Điện thoại, máy tính, Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính 0,5
- Thiết bị đầu cuối là điện thoại và máy tính, thiết bị kết nối là bộ định tuyến (Wifi) 0,5
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN HỌC 6 Cấp độ Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Cộng TNK TNK Chủ đề T Q TL TNKQ TL TNKQ TL Q L Biết được vật mang
-Phân biệt được sự khác 1. THÔNG thông tin trong máy nhau giữa thông tin, dữ TIN VÀ DỮ tính liệu và vật mang thông LIỆU tin Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0,5 0,5 1,5 2,5 Tỉ lệ (%) 5 5 15 25
Nêu được các bước Giải thích được máy tính 2. XỬ LÍ
cơ bản trong xử lí là công cụ hiệu quả để xử THÔNG thông tin lí thông tin TIN Số câu 1 1 2 Số điểm 0,25 0,25 0,5 Tỉ lệ (%) 2,5 2,5 5
Biết được Bit là đơn Giải thích được việc có thể Máy tính là công
3. THÔNG TIN vị nhỏ nhất trong biểu diễn thông tin chỉ với cụ xử lí thông tin TRONG MÁY lưu trữ thông tin hai kí hiệu là 0 và 1. hiệu quả TÍNH Số câu 1 1 2 1 3 Số điểm 0,25 0,25 1 1 2,5 Tỉ lệ (%) 2,5 2,5 10 10 25 Vận dụng để 4. MẠNG
Biết được các thành -Hiểu được khái niệm hiểu được mạng MÁY TÍNH phần của mạng máy mạng máy tính máy tính trong tính. thực tế Số câu 2 1 1 4 Tỉ lệ (%) 0,5 0,25 1 1,75 Số điểm 5 2,5 10 17,5 - Biết một số đặc
-Hiểu được cách kết nối điểm chính của Internet 5. INTERNET Internet. -Lợi ích Internet Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0,5 0,25 1,5 2,25 Tỉ lệ (%) 5 2,5 15 22,5 Tổng số câu 5 8 1 1 15 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ (%) 40 30 2 1 100 0 0