



Preview text:
Đề thi Tin học 6 giữa kì 1 
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin?  A. Bảng    B. Đĩa CD  C. Giấy    D. Ba lô 
Câu 2: Văn bản, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:  A. Thiết bị.   
B. Vật mang tin. C. Thông tin  D. Dữ liệu. 
Câu 3: Các thành phần của mạng máy tính là: 
A. Các thiết bị đầu cuối       
B. Các thiết bị kết nối        C. Phần mềm mạng          D. Cả A, B và C 
Câu 4: Xét tình huống “Cô giáo đang giảng bài” trong các câu sau câu nào đúng? 
A. Cô giáo đang thu nhận thông tin.   
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin. 
C. Cô giáo đang truyền thông tin.   
D. Cô giáo đang xử lí thông tin 
Câu 5: Đơn vị lưu trữ thông tin nhỏ nhất trong máy tính là  A. Bit      B. Byte    C. Kilobyte  D. Megabyte 
Câu 6: Dãy nào sau đây là dãy bit?  A. 1211    B. 1234    C. 01i1    D. 0111 
Câu 7: 3GB bằng bao nhiều MB?  A. 1024    B. 3072    C. 10240    D. 1023 
Câu 8: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối?  A. Điện thoại  B. Ti vi    C. Bộ chuyển mạch   D. Máy tính 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? 
A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu.   
B. Thông tin chính xác tuyệt đối.   
C. Không thuộc quyền sở hữu của ai.    D. Tính tương tác. 
Câu 10. Internet là gì? 
A. Là một hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. 
B. Là mạng liên kết kết các mạng máy tính trên khắp thế giới. 
C. Là mạng kết nối các máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới. 
D. Là một hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính   
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không chính xác? 
A. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều. 
B. Mạng không dây dễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây. 
C. Mạng không dây thường được sử dụng cho thiết bị di động như máy tính bảng, điện  thoại,… 
D. Mạng không dây nhanh hơn và ổn định hơn mạng có dây. 
Câu 12: Máy tính, máy in, điện thoại thông minh thuộc thành phần nào của mạng máy  tính?  A. Phần mềm mạng.         
B. Các thiết bị kết nối. 
C. Các thiết bị đầu cuối.          D. Thông tin ra. 
II. TỰ LUẬN (4 điểm) 
Câu 13 : (1 điểm) Thông tin là gì? Tầm quan trọng của thông tin. 
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 
Câu 14: (2 điểm) Máy tính thực hiện xử lí thông tin hiệu quả như thế nào? 
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… 
Câu 15: (1 điểm) Tại trường em có một số bộ định tuyến không dây (Wifi) dùng để kết 
nối vào mạng internet. Các thầy cô giáo nhà trường sử dụng máy tính và điện thoại của 
mình để kết nối với bộ wifi này để truy cập vào internet. Hỏi các thiết bị trên (Wifi, máy 
tính và điện thoại) có tạo thành mạng máy tính không? Nếu có hãy chỉ ra thiết bị kết nối và  thiết bị đầu cuối ? 
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………… 
.………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………….……………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………….……………………………………………………………………………………………………………   
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
I. TRẮC NGHIỆM: (6 điểm) 
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  Đáp  D  D  D  C  A  D  B  C  B  B  D  C  án   
II. TỰ LUẬN : (4 điểm)  Câu  Nội dung  Điểm  13 
- Thông tin là những gì đem lại sự hiểu biết cho con người về thế giới xung   
quanh và về chính bản thân mình  0,5 
- Mọi hoạt động của con người đều cần đến thông tin  0,25 
- Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt, giúp cho hoạt   
động của con người đạt hiệu quả  0,25  14 
Máy tính là thiết bị hỗ trợ con người xử lí thông tin một cách hiệu quả do nó có thể  0,5 
thực hiện nhanh các lệnh, tính toán chính xác,  0,5 
xử lí nhiều dạng thông tin, lưu trữ thông tin với dung lượng lớn  0,5  và hoạt động bền bỉ  0,5  15 
- Các thiết bị trên (Điện thoại, máy tính, Wifi) đã tạo thành một mạng máy tính  0,5 
- Thiết bị đầu cuối là điện thoại và máy tính, thiết bị kết nối là bộ định tuyến    (Wifi)  0,5                                             
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TIN HỌC 6  Cấp độ  Vận dụng   Vận dụng    Nhận biết  Thông hiểu  cao    Cộng  TNK  TNK  Chủ đề  T Q  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  Q  L    Biết được vật mang 
-Phân biệt được sự khác      1. THÔNG  thông tin trong máy  nhau giữa thông tin, dữ  TIN VÀ DỮ  tính  liệu và vật mang thông  LIỆU  tin  Số câu  2    2  1          5  Số điểm  0,5    0,5  1,5          2,5  Tỉ lệ (%)  5    5  15          25   
Nêu được các bước Giải thích được máy tính      2. XỬ LÍ 
cơ bản trong xử lí là công cụ hiệu quả để xử  THÔNG  thông tin  lí thông tin  TIN  Số câu  1    1            2  Số điểm  0,25    0,25            0,5  Tỉ lệ (%)  2,5    2,5            5 
Biết được Bit là đơn Giải thích được việc có thể Máy tính là công   
3. THÔNG TIN vị nhỏ nhất trong biểu diễn thông tin chỉ với cụ xử lí thông tin  TRONG MÁY  lưu trữ thông tin  hai kí hiệu là 0 và 1.  hiệu quả  TÍNH  Số câu  1    1    2  1      3  Số điểm  0,25    0,25    1  1      2,5  Tỉ lệ (%)  2,5    2,5    10  10      25    Vận dụng để    4. MẠNG 
Biết được các thành -Hiểu được khái niệm  hiểu được mạng  MÁY TÍNH  phần của mạng máy  mạng máy tính  máy tính trong  tính.  thực tế  Số câu  2    1          1  4  Tỉ lệ (%)  0,5    0,25        1  1,75  Số điểm  5    2,5        10  17,5    - Biết một số đặc 
-Hiểu được cách kết nối        điểm chính của  Internet  5. INTERNET  Internet.  -Lợi ích Internet  Số câu  2    1  1          4  Số điểm  0,5    0,25  1,5          2,25    Tỉ lệ (%)  5    2,5  15          22,5  Tổng số câu  5  8  1  1  15  Tổng số điểm  4  3  2  1  10  Tỉ lệ (%)  40  30  2 1 100  0  0