Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN:TIN HỌC 6
A. Trc nghim khách quan (7,0 điểm)
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Tr li t câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bng 1 giy làm bài
Câu 1. T giy b ánh sáng đốt thành nhng vt cháy trong thiết b đo độ nắng được gi
?
A. D liu. B. Vt mang tin. C. Thông tin. D. Lưu trữ.
Câu 2. Sau khi đọc t giy có các vt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận; “14:15 là thời điểm
nng nhất trong ngày”, Kết luận đó được gi là gì ?
A. D liu. B. Vt mang tin. C. Thông tin. D. Lưu trữ.
Câu 3. Chức năng của b nh máy tính là gì?
A. Thu nhn thông tin. B. Lưu trữ thông tin. C. X lý thông tin. D. Hin th thông tin.
Câu 4. Ưu điểm ca vic s dng máy tính là gì?
A. Tốc độ cao, chi phí thp. B. Thu nhận được tt c các dng thông tin.
C. Chính xác, chi phí thp. D. Tốc độ cao, không mt mi.
Câu 5. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình nh. D. Âm thanh.
Câu 6. Đơn vị nh nhất dùng để đo dung lượng thông tin là:
A. Byte. B. Kilobyte. C. Bit. D. Megabyte.
Câu 7. Bao nhiêu ‘bít’ to thành một ‘byte’?
A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 8. Mng máy tính là:
A. Máy tính kết ni vi máy in và máy quét.
B. Nhiu máy tính kết ni li vi nhau trong một căn phòng.
C. Internet.
D. Hai hay nhiu máy tính và các thiết b kết ni li với nhau để truyn thông tin.
Câu 9. Mạng máy tính không cho phép người s dng chia s:
A. máy in. B. bàn phím và chut. C. máy quét. D. d liu.
Câu 10. Thiết b nào sau đây KHÔNG phi thiết b đầu cui?
A. Máy tính. B. Máy in. C. B định tuyến. D. Máy quét.
Câu 11. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tin dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyn
B. Trao đổi thông tin cn tính bo mt cao
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao
D. Trao đổi thông tin cn tính ổn định
Câu 12. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm ca mng không dây và mng có dây?
A. Mng có dây kết ni các máy tính bng cáp;
B. Mng có dây có th đặt cáp đến bt c địa điểm và không gian nào;
C. Mng không dây kết ni các máy tính bng sóng điện t (sóng vô tuyến);
Trang 2
D. Mng không dây không ch kết ni các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoi
di động.
II. Trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Hc sinh tr li t câu 13 đến câu 16, Trong mi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh ghi Đúng (Đ)
hoc Sai (S) vào bng 2 giy làm bài.
Câu 13. Bạn An trao đổi vi bn Minh, bn An có mt th nh 2GB để chép nhạc nhưng không
biếtth chép được bao nhiêu bn nhc, biết rng mt bn nhạc có dung lượng 4MB, Bn Minh
hướng dn bn bn An làm phép tính sau:
a) 1GB = 1024MB. b) 2GB= 2048.
c) Thực hiện phép tính: 2048:2. d) (2* 1024)/4= 512 (bản nhạc).
Câu 14. Máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên chỉ hiểu được ngôn ngữ riêng
được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit, Vậy một
bit được biểu diễn bằng:
a) Chữ số bất kì. b) Một chữ cái.
c) Kí hiệu 0 hoặc 1. d) Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 15. Mạng máy nh chia sẻ dữ liệu cho phép người sử dụng dùng chung thiết bị thông
qua hai loại kết nối có dây và không dây, Vậy bn An phát biểu như sau:
a) Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
b) Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
c) Kết nối không dây giúp người sử dụng thlinh hoạt thay đổi vị tvẫn duy tkết nối
mạng.
d) Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
Câu 16. Hoa nói: “Mạng máy tính cho phép chia s tài nguyên và thông tin gia các thiết bị.”
Hùng b sung:
a) Internet là mng máy tính ln nht toàn cu.
b) Internet thuc s hu ca mt cá nhân.
c) Các máy tính trong mng không th truyn d liu cho nhau.
d) Mng máy tính ch s dụng để chơi game.
B. T lun (3,0 điểm)
Câu 17. (1,0 điểm) Nêu các hoạt động cơ bản trong quá trình x lí thông tin?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy đổi các số sau sang đơn vị byte:
a) 100 KB. b) 5 MB c) 4 GB. d) 1 TB.
Câu 19. (1,0 điểm )Em hãy gii thích ti sao Internet lại được s dng rng rãi và ngày càng
phát trin.
…………Hết……………
(Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN TIN KHI LP 6
Thi gian làm bài : 45 phút
Trang 3
A. Trc nghiệm khách quan (7,0 đim)
I. Trc nghim nhiu la chn (3,0 đim)
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm (Bng 1)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
B
D
A
C
A
D
B
C
II. Trc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
(Bng 2)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
Câu
Lnh hi
Đáp án
(Đ/S)
13
a)
Đ
14
a)
Đ
b)
Đ
b)
Đ
c)
S
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
15
a)
Đ
16
a)
Đ
b)
S
b)
S
c)
Đ
c)
S
d)
Đ
d)
S
B. T luận (3,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
17
(1,0đ)
Các hoạt động cơ bản trong quá trình x lí thông tin:
- Thu thp thông tin
- X lí thông tin
- Lưu trữ thông tin
- Truyn thông tin
0,25
0,25
0,25
0,25
18
(1,0đ)
a) 100 KB = 100 nghìn byte
b) 5 MB = 5 triệu byte
c) 4 GB = 4 tỉ byte
d) 1 TB = 1 nghìn tỉ byte
0,25
0,25
0,25
0,25
19
(1,0đ)
- Internet là mng máy tính toàn cu.
- Internet góp phần thúc đẩy mi quan h v văn hóa. kinh tế,
chính tr, xã hi trên toàn cu.
- Internet d tiếp cận và tính tương tác cao, Internet được rt
nhiều người s dng.
- Internet đưc s dng rng rãi và ngày càng phát trin.
0,25
0,25
0,25
0,25
DUYT CA CHUYÊN MÔN
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Trang 4
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ
T
T
Chươn
g/ chủ
đề
Nội
dungơ
n vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ
Tự luận
Nhiu la
chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụn
g
Bi
ết
Hiể
u
Vận
dụn
g
Biế
t
Hiể
u
Vận
dụn
g
Biết
Hiểu
Vận
dụn
g
1
Chủ đề
1
1. Thông
tin và dữ
liệu
2
(0,5)
2
(0,5)
5%
(0,5đ)
2. X
thông tin
1
(0,25
)
1
(0,25
)
1
(1,0)
1
(0,25
)
2
(1,25
)
15%
(1,5đ)
3. Thông
tin trong
máy tính
2
(0,5)
1
(0,25
)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,0)
3
(1,5)
1
(0,25
)
2
(2,0)
37,5%
(3,75đ)
2
Chủ đề
2
4. Mạng
máy tính
3
(0,75
)
2
(0,5)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,0)
1
(1,75
)
3
(1,5)
1
(1,0)
42,5%
(4,25đ)
Tổng số
câu
8
4
1
1
2
2
1
10
6
3
19
Tổng số
điểm
2,0
1,0
1,0
1,0
2,0
2,0
1,0
4,0
3,0
3,0
10đ
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
40%
30%
30
%
100%
Trang 5
2. BẢNG ĐẶC T
TT
Ch đề /
Cơng
Nội
dung/đơn vị
kiến thức
u cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề
1
1. Thông tin
và dữ liệu
Biết:
Phân biệt được thông tin vi
vt mang tin
Nhn biết được s khác nhau
gia thông tin và d liu,
Nêu được c bước cơ bản
trong x lí thông tin,
2
(NLd)
2. Xử lí thông
tin
Biết:
Nhn biết được các hoạt động
cơ bản trong x lí thông tin,
Hiu:
Nêu được c hoạt động cơ
bn trong x lí thông tin,
- Nêu đưc các ví d minh ho
c th,
Vn dng:
Giải thích được máy tính là
công cụ hiệu quả để xử lí thông
tin,
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
3. Thông tin
trong máy
tính
Biết:
Biết được bit là đơn vị nh
nhất trong lưu trữ thông tin,
Nêu được tên và độ ln (xp x
theo h thp phân) của các đơn
v cơ bản đo dung lượng thông
tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi
được mt cách gần đúng giữa
các đơn vị đo lường này, Ví d:
1KB bng xp x 1 ngàn byte, 1
MB xp x 1 triu byte, 1 GB
xp x 1 t byte,
Hiu:
Gii thích được có th biu
2
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
Trang 6
din thông tin ch vi hai kí hiu
0 và 1,
Vn dng:
Xác định được khả năng lưu
trữ của các thiết bị nhớ thông
dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cứng, USB, CD, thẻ nhớ,
2
Chủ đề
2
4. Mạng máy
tính
Biết:
Nêu được khái nim và li ích
ca mng máy tính,
Nêu được c thành phn ch
yếu ca mt mng máy tính
(máy tính và các thiết b kết ni)
và tên ca mt vài thiết b mng
cơ bản như máy tính, cáp nối,
Switch, Access Point,,,,
Hiu:
Nêu được ví dụ cụ thể về
trường hợp mạng không dây tiện
dụng hơn mạng có dây,
3
(NLd)
2
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
1
(NLd)
Tổng số câu
8
4
2
2
2
1
Tổng số điểm
3,0đ
4,0đ
3,0đ
Tỉ lệ
30%
40%
30%
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
GIÁO VIÊN BỘ MÔN

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN:TIN HỌC 6
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Trả lời từ câu 1 đến câu 13, ghi đáp án đúng vào bảng 1 ở giấy làm bài
Câu 1. Tờ giấy bị ánh sáng đốt thành những vệt cháy trong thiết bị đo độ nắng được gọi là gì? A. Dữ liệu. B. Vật mang tin. C. Thông tin. D. Lưu trữ.
Câu 2. Sau khi đọc tờ giấy có các vệt cháy, một kĩ sư khí tượng kết luận; “14:15 là thời điểm
nắng nhất trong ngày”, Kết luận đó được gọi là gì
? A. Dữ liệu. B. Vật mang tin. C. Thông tin. D. Lưu trữ.
Câu 3. Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?
A. Thu nhận thông tin. B. Lưu trữ thông tin.
C. Xử lý thông tin.
D. Hiển thị thông tin.
Câu 4. Ưu điểm của việc sử dụng máy tính là gì?
A. Tốc độ cao, chi phí thấp.
B. Thu nhận được tất cả các dạng thông tin.
C. Chính xác, chi phí thấp.
D. Tốc độ cao, không mệt mỏi.
Câu 5. Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 6. Đơn vị nhỏ nhất dùng để đo dung lượng thông tin là: A. Byte. B. Kilobyte. C. Bit. D. Megabyte.
Câu 7. Bao nhiêu ‘bít’ tạo thành một ‘byte’? A. 8. B. 9. C. 32. D. 36.
Câu 8. Mạng máy tính là:
A. Máy tính kết nối với máy in và máy quét.
B. Nhiều máy tính kết nối lại với nhau trong một căn phòng. C. Internet.
D. Hai hay nhiều máy tính và các thiết bị kết nối lại với nhau để truyền thông tin.
Câu 9. Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. máy in.
B. bàn phím và chuột. C. máy quét. D. dữ liệu.
Câu 10. Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in.
C. Bộ định tuyến. D. Máy quét.
Câu 11. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định
Câu 12. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp;
B. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào;
C. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến); Trang 1
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16, Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh ghi Đúng (Đ)
hoặc Sai (S) vào bảng 2 ở giấy làm bài.
Câu 13. Bạn An trao đổi với bạn Minh, bạn An có một thẻ nhớ 2GB để chép nhạc nhưng không
biết có thể chép được bao nhiêu bản nhạc, biết rằng một bản nhạc có dung lượng 4MB, Bạn Minh
hướng dẫn bạn bạn An làm phép tính sau:
a) 1GB = 1024MB. b) 2GB= 2048.
c) Thực hiện phép tính: 2048:2.
d) (2* 1024)/4= 512 (bản nhạc).
Câu 14. Máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ tự nhiên mà chỉ hiểu được ngôn ngữ riêng
được gọi là ngôn ngữ máy tính nên dữ liệu để được xử lí cần phải mã hóa thành dãy bit, Vậy một
bit được biểu diễn bằng:
a) Chữ số bất kì. b) Một chữ cái.
c) Kí hiệu 0 hoặc 1.
d) Một kí hiệu đặc biệt.
Câu 15. Mạng máy tính chia sẻ dữ liệu và cho phép người sử dụng dùng chung thiết bị thông
qua hai loại kết nối có dây và không dây, Vậy bạn An phát biểu như sau:
a) Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
b) Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
c) Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
d) Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
Câu 16. Hoa nói: “Mạng máy tính cho phép chia sẻ tài nguyên và thông tin giữa các thiết bị.” Hùng bổ sung:
a) Internet là mạng máy tính lớn nhất toàn cầu.
b) Internet thuộc sở hữu của một cá nhân.
c) Các máy tính trong mạng không thể truyền dữ liệu cho nhau.
d) Mạng máy tính chỉ sử dụng để chơi game. B. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 17.
(1,0 điểm) Nêu các hoạt động cơ bản trong quá trình xử lí thông tin?
Câu 18. (1,0 điểm) Hãy đổi các số sau sang đơn vị byte: a) 100 KB. b) 5 MB c) 4 GB. d) 1 TB.
Câu 19. (1,0 điểm )Em hãy giải thích tại sao Internet lại được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển.
…………Hết……………
(Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2025 - 2026
MÔN TIN – KHỐI LỚP 6
Thời gian làm bài : 45 phút Trang 2
A. Trắc nghiệm khách quan (7,0 điểm)
I. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm (Bảng 1) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C B D A C A D B C A B
II. Trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm (Bảng 2) Câu Lệnh hỏi Đáp án Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) (Đ/S) a) Đ a) Đ b) Đ b) Đ 13 c) S 14 c) Đ d) Đ d) S a) Đ a) Đ 15 b) S 16 b) S c) Đ c) S d) Đ d) S
B. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Các hoạt động cơ bản trong quá trình xử lí thông tin: - Thu thập thông tin 0,25 17 - Xử lí thông tin 0,25 (1,0đ) - Lưu trữ thông tin 0,25 - Truyền thông tin 0,25
a) 100 KB = 100 nghìn byte 0,25 18
b) 5 MB = 5 triệu byte 0,25 (1,0đ) c) 4 GB = 4 tỉ byte 0,25
d) 1 TB = 1 nghìn tỉ byte 0,25
- Internet là mạng máy tính toàn cầu. 0,25 0,25
- Internet góp phần thúc đẩy mối quan hệ về văn hóa. kinh tế,
chính trị, xã hội trên toàn cầu. 19
- Internet dễ tiếp cận và tính tương tác cao, Internet được rất 0,25 (1,0đ) nhiều người sử dụng.
- Internet được sử dụng rộng rãi và ngày càng phát triển. 0,25
DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ PHÓ HIỆU TRƯỞNG Trang 3
1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ
Mức độ đánh giá TNKQ Nội Tổng Tỉ lệ Tự luận Chươn dung/đơ Nhiều lựa Đúng - Sai % T g/ chủ n vị kiến chọn T đề thức điểm Vận Vận Vận Vận Bi Hiể Biế Hiể Biết Hiểu dụn dụn
dụn Biết Hiểu dụn ết u t u g g g g 1. Thông 2 2 5% tin và dữ liệu (0,5) (0,5) (0,5đ) 1 1 1 2 1 15%
1 Chủ đề 2. Xử lí (0,25 (0,25 (0,25 (1,25 1 thông tin (1,0) (1,5đ) ) ) ) ) 1 1 3. Thông 2 1 1 1 3 2 37,5% tin trong (0,25 (0,25 máy tính (0,5) (1,0) (1,0) (1,0) (1,5) (2,0) (3,75đ) ) ) 3 1 2 1 1 1 3 1 42,5%
2 Chủ đề 4. Mạng 2 máy tính (0,75 (1,75 (0,5) (1,0) (1,0) (1,0) (1,5) (1,0) (4,25đ) ) ) Tổng số 8 4 1 1 2 2 1 10 6 3 19 câu Tổng
số 2,0 1,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 3,0 3,0 10đ điểm 30 Tỉ lệ % 30% 40% 30% 40% 30% 100% % Trang 4 2. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ đề / dung/đơn vị
Yêu cầu cần đạt Chương kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng Biết:
– Phân biệt được thông tin với 1. Thông tin 2 vật mang tin và dữ liệu
– Nhận biết được sự khác nhau (NLd)
giữa thông tin và dữ liệu,
– Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin, Biết:
– Nhận biết được các hoạt động
cơ bản trong xử lí thông tin, Hiểu:
– Nêu được các hoạt động cơ 2. Xử lí thông 1 1 1
bản trong xử lí thông tin, tin
- Nêu được các ví dụ minh hoạ (NLd) (NLd) (NLd) cụ thể, Chủ đề Vận dụng: 1 1
– Giải thích được máy tính là
công cụ hiệu quả để xử lí thông tin, Biết:
– Biết được bit là đơn vị nhỏ
nhất trong lưu trữ thông tin,
– Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ
theo hệ thập phân) của các đơn
3. Thông tin vị cơ bản đo dung lượng thông 2 1 1 1 1
trong máy tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi tính
được một cách gần đúng giữa (NLd) (NLd) (NLd) (NLd) (NLd)
các đơn vị đo lường này, Ví dụ:
1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1
MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte, Hiểu:
– Giải thích được có thể biểu Trang 5
diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1, Vận dụng:
– Xác định được khả năng lưu
trữ của các thiết bị nhớ thông
dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa
cứng, USB, CD, thẻ nhớ,Biết:
– Nêu được khái niệm và lợi ích của mạng máy tính,
– Nêu được các thành phần chủ
yếu của một mạng máy tính
(máy tính và các thiết bị kết nối)
Chủ đề 4. Mạng máy 3 2 1 1 1 2
và tên của một vài thiết bị mạng 2 tính
cơ bản như máy tính, cáp nối, (NLd) (NLd) (NLd) (NLd) (NLd) Switch, Access Point,,,, Hiểu:
– Nêu được ví dụ cụ thể về
trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây, Tổng số câu 8 4 2 2 2 1 Tổng số điểm 3,0đ 4,0đ 3,0đ Tỉ lệ 30% 40% 30%
DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN BỘ MÔN Trang 6