Trang 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 6-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (0.25 điểm).
Câu 1: (B,A.1) Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học.
B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp.
D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
Câu 2: (B, A.1) Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin
và đưa ra quyết định nào sau đây (thông tin ra)?
A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa.
C. Mặc đồng phục. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 3: (B, A.1) Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, … của
con người được xếp vào hoạt động nào dưới đây?
A. Thu nhận. B. Lưu Trữ.
C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 4: (B, A.1) Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xử lý → Xuất. B. Xuất → Nhập → Xử lý.
C. Xử lý → Xuất → Nhập. D. Nhập → Xuất → Xử lý.
Câu 5: (B, A.1) Trong mỗi việc dưới đây, việc nào con người làm tốt hơn máy tính?
A. Thu nhận thông tin, văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ dữ liệu.
B. Thu nhận thông tin, khứu giác, vị giác, xúc giác.
C. Tính toán, xử lý thông tin.
D. Trao đổi thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 6: (H, A.1) Tình huống nào sau đây là thu nhận thông tin KHÔNG qua vật mang tin?
A. Em nhìn tờ giấy khen và thấy nó rất đẹp
B. Em đang đi trên đường thấy mây đen kéo tới bao phủ bầu trời, gió mạnh nổi lên.
C. Cô giáo trả bài kiểm tra, em biết mình được 7 điểm.
D. Em nghe thấy tiếng loa rất to, vang đi xa.
Câu 7: (H, A.1) Xét tình huống: "Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở".
Trong các câu sau, câu nào SAI?
A. Cô giáo đang gửi thông tin. B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Em đang nhận thông tin. D. Em đang lưu trữ thông tin.
Câu 8: (H, A.2) Dãy 101 trong hệ nhị phân biểu diễn số nào sau đây trong hệ thập phân?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 9: (H, A.2) Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
D. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
Câu 10: (B, B.1) Máy tính kết nối với nhau để có được lợi ích nào sau đây?
A.Tiết kiệm thời gian. B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu. D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11: (B, B.1) Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. Modem. B. Webcam.
C. Cáp mạng. D. Switch.
Câu 12: (B, B.1) Mạng không dây được kết nối bằng thiết bị nào sau đây?
A. Bluetooth B. Cáp điện
C. Cáp quang D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại…
Trang 2
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (0.25 điểm).
Câu 1.(A.1;B,B,H,V) Bạn An Khoa trao đổi với nhau về vai trò của máy tính trong việc bảo
vệ môi trường:
a) Giảm thiểu sử dụng giấy.
b) Giám sát chất lượng không khí.
c) Phân tích dữ liệu khí hậu.
d) Tự động hóa các quá trình sản xuất.
Câu 2. (A.2; B,B,H,V) Trong máy tính mi dliệu đều được biểu diễn dliệu dưới dạng dãy
bit. Bn Nam bn Hùng cùng nhau trao đổi vcách biểu diễn thông tin trong máy nh, hai
bạn đưa ra một số nhậnt sau:
a) Mt bit gm một dãy gồm nhiều số 0 1 ghép lại để biểu diễn một chi
b) Trong máy tính, mi kí tự là một dãy bit
c) S hoá dữ liệu chuyển d liệu thành c số
d) Một đon âm thanh kng thể biểu din bằng y bit
Câu 3. (B.1;B,B,H,V) Sau khi học xong phần khái niệm lợi ích của mạng máy tính. Thủy
Trinh trao đổi với nhau về các lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính, hai bạn đưa ra một số
nhận xét sau:
a) Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
b) Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
c) Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền với dữ liệu của riêng họ .
d) Cho phép chia sẻ dữ liệu, tang hiệu quả sử dụng.
u 4. (B.1;B,B,H,V) Bạn Hoa đi leo núi với gia đình nhưng cần phải gửi thông tin qua mạng.
Bạn cần sử dụng thiết bị nào sau đây?
a) La bàn.
b) Điện thoại có kết nối 4G.
c) Máy chụp hình.
d) Tai nghe bluetoolh.
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1. (1.0 điểm) Các thiết bị số sau đây thể thực hiện được hoạt động nào trong các hoạt
động thu nhận, lưu trữ và xử lí thông tin?
a) Máy chụp hình
b) Camera
c) Thẻ nhớ
d) Ổ cứng
Câu 2. (1.0 điểm)
a) Em hãy đổi các đơn vị sau:
+ 1MB bằng bao nhiêu KB.
+ 1TB bằng bao nhiêu KB.
b) Gi s một quyển truyện Doraemon gồm 2000 trang, nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng
2MB. Vy mt th nh 1GB có thể chứa bao nhiêu quyển truyện như vậy?
Câu 3. (1.0 điểm) Hãy kể tên một số dịch vụ tiêu biểu trên Internet.
---HẾT---
Trang 3
ĐÁP ÁN:
PHẦN I: (3.0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
B
A
B
C
C
B
D
PHẦN II: (4.0 điểm, mỗi ý đúng được 0.25 điểm)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a
Đ
2
a
S
b
S
b
Đ
c
Đ
c
S
d
S
d
S
3
a
Đ
4
a
S
b
Đ
b
Đ
c
S
c
Đ
d
Đ
d
Đ
PHẦN III: (3.0 điểm, mi câu 1.0 điểm)
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) Máy chụp hình: thu nhận
b) Camera: thu nhận
c) Thẻ nhớ: lưu trữ
d) Ổ cứng: lưu trữ
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 2
a)
1MB ≈ 1.000KB
1TB ≈ 1.000.000.000KB
b)
1GB ≈ 1000MB
Vy thì mt th nh 1GB có th chứa được 1000 : 2 500 (quyn)
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
Tên một số dịch vụ tiêu biểu của Internet:
- H thng các trang web;
- Dch v thư điện t và trò chuyn trc tuyến.
- Mng xã hi và các diễn đàn;
- Máy tìm kiếm thông tin.
0.25
0.25
0.25
0.25
---//---
Trang 1
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
TT
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh g
Tổng
Tỉ lệ
%
đim
TNKQ
Tự luận
Nhiu la chọn
Đúng - Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đA:
Máy tính
và cộng
đồng
1. Thông tin dữ
liệu (3 tiết)
5
(1, 2, 3,
4, 5)
2
(6, 7)
2
(1a, b)
1
(1c)
1
(1d)
4
(1)
7
3
5
37.5
2. Biểu diễn thông
tin lưu trữ trong
máy tính (2 tiết)
2
(8, 9)
2
(2a, b)
1
(2c)
1
(2d)
4
(2)
2
3
5
25.0
2
Chủ đB:
Mạng máy
tính và
Internet
1. Giới thiệu về
mạng máy tính
Internet (3 tiết)
3
(10, 11,
12)
4
(3a, b;
4a, b)
2
(3c; 4c)
2
(3d; 4d)
4
(3)
7
6
2
37.5
Tổng số câu, ý
8
4
8
4
4
4
8
16
12
12
Tổng số điểm
2.0
1.0
2.0
1.0
1.0
1.0
2.0
4.0
3.0
3.0
Tỉ lệ %
30
40
30
40
30
30
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
TT
Chủ đ/
Cơng
Nội dung/đơn vị kiến
thc
u cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
TNKQ
Tự luận
Nhiều lựa chọn
Đúng / Sai
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Chủ đề A:
Máy tính
cộng
đồng
1. Thông tin và dữ liệu
(3 tiết)
Nhn biết
Trong các tình huống cụ th
có sẵn:
- Phân biệt được thông tin
với vật mang tin
- Nhận biết được sự khác
nhau giữa thông tin dữ
liệu.
- Nêu được các bước bản
trong xử lí thông tin.
Thông hiểu
- Nêu được dụ minh hoạ
về mối quan hệ giữa thông
tin và dữ liệu.
- Nêu được dụ minh hoạ
tầm quan trọng của thông tin.
Vận dụng
- Giải thích được máy tính
các thiết bị số công cụ
hiệu quả để thu thập, lưu trữ,
xử lí và truyền thông tin.
- Nêu được dụ minh hoạ
cụ thể.
- Phân loại được những công
việc trong cuộc sống theo
các hoạt động của quá trình
5
(Nla)
2
(Nlc)
2
(Nla)
1
(Nla)
1
(Nla)
4
(Nla)
xử lý thông tin
2. Biểu diễn thông tin
lưu trữ trong máy
tính
(2 tiết)
Nhn biết
Biết được bit đơn vị nhỏ
nhất trong lưu trữ thông tin.
Nêu được tên độ lớn
(xấp xỉ theo hệ thập phân)
của các đơn v bản đo
dung lượng thông tin: Byte,
KB, MB, GB, quy đổi được
một cách gần đúng giữa các
đơn vị đo lường này. dụ:
1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn
byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu
byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte.
Thông hiểu
Giải thích được thể biểu
diễn thông tin chỉ với hai
hiệu 0 và 1.
Vận dụng
Xác định được kh năng
lưu trữ của các thiết bị nh
thông dụng như đĩa quang,
đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD,
thẻ nhớ,
2
(Nle)
2
(Nla)
1
(Nla)
1
(Nla)
4
(Nld)
2
Chủ đề B:
Mạng máy
tính
Internet
1. Giới thiệu về mạng
máy tính và Internet
(3 tiết)
Nhận biết
Nêu được khái niệm lợi
ích của mạng máy tính
Nêu được các thành phần
chủ yếu của một mạng máy
tính (máy tính các thiết b
kết nối) tên của một i
thiết bị mạng cơ bản như
máy tính, cáp nối, Switch,
Access Point,...
3
(Nle)
4
(Nlb)
Thông hiểu
Nêu được các đặc điểm
ích lợi chính của Internet.
Vận dụng
Nêu được dụ cụ thể về
trường hợp mạng không dây
tiện dụng hơn mạng có dây.
2
(Nlb)
2
(Nlb)
4
(Nlc)
Tổng số câu
8
4
8
4
4
4
8
Tổng số điểm
3.0
4.0
3.0
Tỉ lệ
30
40
30

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TIN HỌC 6-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án (0.25 điểm).
Câu 1: (B,A.1) Mắt thường không thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây?
A. Rác bẩn vứt ngoài hành lang lớp học.
B. Bạn Phương quên không đeo khăn quàng đỏ.
C. Đàn kiến đang “tấn công” lọ đường quên đậy nắp.
D. Những con vi trùng gây bệnh lị lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
Câu 2: (B, A.1) Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể mưa”, em sẽ xử lý thông tin
và đưa ra quyết định nào sau đây (thông tin ra)?
A. Ăn sáng trước khi đến trường.
B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 3: (B, A.1) Các thao tác nói, chia sẻ, thông báo, tuyên truyền, biểu đạt, trò chuyện, … của
con người được xếp vào hoạt động nào dưới đây? A. Thu nhận. B. Lưu Trữ. C. Xử lí. D. Truyền.
Câu 4: (B, A.1) Trình tự của quá trình xử lí thông tin là:
A. Nhập → Xử lý → Xuất.
B. Xuất → Nhập → Xử lý.
C. Xử lý → Xuất → Nhập.
D. Nhập → Xuất → Xử lý.
Câu 5: (B, A.1) Trong mỗi việc dưới đây, việc nào con người làm tốt hơn máy tính?
A. Thu nhận thông tin, văn bản, hình ảnh, âm thanh và lưu trữ dữ liệu.
B. Thu nhận thông tin, khứu giác, vị giác, xúc giác.
C. Tính toán, xử lý thông tin.
D. Trao đổi thông tin văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Câu 6: (H, A.1) Tình huống nào sau đây là thu nhận thông tin KHÔNG qua vật mang tin?
A. Em nhìn tờ giấy khen và thấy nó rất đẹp
B. Em đang đi trên đường thấy mây đen kéo tới bao phủ bầu trời, gió mạnh nổi lên.
C. Cô giáo trả bài kiểm tra, em biết mình được 7 điểm.
D. Em nghe thấy tiếng loa rất to, vang đi xa.
Câu 7: (H, A.1) Xét tình huống: "Cô giáo đang giảng bài, em nghe và ghi bài vào vở".
Trong các câu sau, câu nào SAI?
A. Cô giáo đang gửi thông tin.
B. Cô giáo đang lưu trữ thông tin.
C. Em đang nhận thông tin.
D. Em đang lưu trữ thông tin.
Câu 8: (H, A.2) Dãy 101 trong hệ nhị phân biểu diễn số nào sau đây trong hệ thập phân? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 9: (H, A.2) Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn.
B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn.
C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.
D. Dãy bit đáng tin cậy hơn.
Câu 10: (B, B.1) Máy tính kết nối với nhau để có được lợi ích nào sau đây? A.Tiết kiệm thời gian. B. Tiết kiệm điện.
C. Chia sẻ các thiết bị và trao đổi dữ liệu.
D. Thuận lợi cho việc sửa chữa.
Câu 11: (B, B.1) Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Modem. B. Webcam. C. Cáp mạng. D. Switch.
Câu 12: (B, B.1) Mạng không dây được kết nối bằng thiết bị nào sau đây? A. Bluetooth B. Cáp điện C. Cáp quang
D. Sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại… Trang 1
PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai (0.25 điểm).
Câu 1.(A.1;B,B,H,V) Bạn An và Khoa trao đổi với nhau về vai trò của máy tính trong việc bảo vệ môi trường:
a) Giảm thiểu sử dụng giấy.
b) Giám sát chất lượng không khí.
c) Phân tích dữ liệu khí hậu.
d) Tự động hóa các quá trình sản xuất.
Câu 2. (A.2; B,B,H,V) Trong máy tính mọi dữ liệu đều được biểu diễn dữ liệu dưới dạng dãy
bit. Bạn Nam và bạn Hùng cùng nhau trao đổi về cách biểu diễn thông tin trong máy tính, hai
bạn đưa ra một số nhận xét sau:
a) Một bit gồm một dãy gồm nhiều số 0 và 1 ghép lại để biểu diễn một chữ cái
b) Trong máy tính, mỗi kí tự là một dãy bit
c) Số hoá dữ liệu là chuyển dữ liệu thành các số
d) Một đoạn âm thanh không thể biểu diễn bằng dãy bit
Câu 3. (B.1;B,B,H,V) Sau khi học xong phần khái niệm và lợi ích của mạng máy tính. Thủy và
Trinh trao đổi với nhau về các lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính, hai bạn đưa ra một số nhận xét sau:
a) Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng.
b) Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm.
c) Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền với dữ liệu của riêng họ .
d) Cho phép chia sẻ dữ liệu, tang hiệu quả sử dụng.
Câu 4. (B.1;B,B,H,V) Bạn Hoa đi leo núi với gia đình nhưng cần phải gửi thông tin qua mạng.
Bạn cần sử dụng thiết bị nào sau đây? a) La bàn.
b) Điện thoại có kết nối 4G. c) Máy chụp hình. d) Tai nghe bluetoolh.
PHẦN III: Tự luận.
Câu 1. (1.0 điểm) Các thiết bị số sau đây có thể thực hiện được hoạt động nào trong các hoạt
động thu nhận, lưu trữ và xử lí thông tin? a) Máy chụp hình b) Camera c) Thẻ nhớ d) Ổ cứng Câu 2. (1.0 điểm)
a) Em hãy đổi các đơn vị sau: + 1MB bằng bao nhiêu KB. + 1TB bằng bao nhiêu KB.
b) Giả sử một quyển truyện Doraemon gồm 2000 trang, nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng
2MB. Vậy một thẻ nhớ 1GB có thể chứa bao nhiêu quyển truyện như vậy?
Câu 3. (1.0 điểm) Hãy kể tên một số dịch vụ tiêu biểu trên Internet. ---HẾT--- Trang 2 ĐÁP ÁN:
PHẦN I: (3.0 điểm, mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A B A B A C C B D
PHẦN II: (4.0 điểm, mỗi ý đúng được 0.25 điểm) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a Đ a S b S b Đ 1 2 c Đ c S d S d S a Đ a S b Đ b Đ 3 4 c S c Đ d Đ d Đ
PHẦN III: (3.0 điểm, mỗi câu 1.0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm
a) Máy chụp hình: thu nhận 0.25 Câu 1 b) Camera: thu nhận 0.25 c) Thẻ nhớ: lưu trữ 0.25 d) Ổ cứng: lưu trữ 0.25 a) 1MB ≈ 1.000KB 0.25 Câu 2 1TB ≈ 1.000.000.000KB 0.25 b) 1GB ≈ 1000MB 0.25
Vậy thì một thẻ nhớ 1GB có thể chứa được 1000 : 2 ≈ 500 (quyển) 0.25
Tên một số dịch vụ tiêu biểu của Internet:
- Hệ thống các trang web; 0.25 Câu 3
- Dịch vụ thư điện tử và trò chuyện trực tuyến. 0.25
- Mạng xã hội và các diễn đàn; 0.25
- Máy tìm kiếm thông tin. 0.25 ---//--- Trang 3
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ:
Mức độ đánh giá Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ Chương/ Nhiều lựa chọn Đúng - Sai % TT kiến thức chủ đề điểm Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng dụng 5 1. Thông tin và dữ 2 1 1 Chủ đề A: (1, 2, 3, 2 4 7 3 5 37.5 liệu (3 tiết) (6, 7) (1a, b) (1c) (1d) (1) Máy tính 4, 5) 1 và cộng 2. Biểu diễn thông 2 2 1 1 4 đồng tin và lưu trữ trong (8, 9) (2a, b) (2c) (2d) (2) 2 3 5 25.0 máy tính (2 tiết)
Chủ đề B: 1. Giới thiệu về 3 4 2 Mạng máy (10, 11, (3a, b; 2 2 4 7 6 2 37.5 tính và mạng máy tính và (3c; 4c) (3d; 4d) (3) 12) 4a, b) Internet Internet (3 tiết) Tổng số câu, ý 8 4 8 4 4 4 8 16 12 12 Tổng số điểm 2.0 1.0 2.0 1.0 1.0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0 Tỉ lệ % 30 40 30 40 30 30 Trang 1
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA:
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
Nội dung/đơn vị kiến TNKQ TT Chủ đề /
Yêu cầu cần đạt Tự luận Chương thức Nhiều lựa chọn Đúng / Sai Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Nhận biết 5 2 (Nla) (Nla)
Trong các tình huống cụ thể có sẵn:
- Phân biệt được thông tin với vật mang tin
- Nhận biết được sự khác
nhau giữa thông tin và dữ liệu.
- Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu 2 1 Chủ đề A: (Nlc) (Nla)
Máy tính 1. Thông tin và dữ liệu - Nêu được ví dụ minh hoạ 1
về mối quan hệ giữa thông cộng (3 tiết) tin và dữ liệu. đồng
- Nêu được ví dụ minh hoạ
tầm quan trọng của thông tin. 1 4 Vận dụng (Nla) (Nla)
- Giải thích được máy tính
và các thiết bị số là công cụ
hiệu quả để thu thập, lưu trữ,
xử lí và truyền thông tin.
- Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể.
- Phân loại được những công
việc trong cuộc sống theo
các hoạt động của quá trình xử lý thông tin Nhận biết 2 (Nla)
– Biết được bit là đơn vị nhỏ
nhất trong lưu trữ thông tin.
– Nêu được tên và độ lớn
(xấp xỉ theo hệ thập phân)
của các đơn vị cơ bản đo
dung lượng thông tin: Byte,
KB, MB, GB, quy đổi được
một cách gần đúng giữa các
đơn vị đo lường này. Ví dụ: 2. Biểu diễn thông tin 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn và lưu trữ trong máy tính
byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu (2 tiết)
byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu 2 1 (Nle) (Nla)
– Giải thích được có thể biểu
diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng 1 4
– Xác định được khả năng (Nla) (Nld)
lưu trữ của các thiết bị nhớ
thông dụng như đĩa quang,
đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ, Nhận biết 3 4 (Nle) (Nlb)
– Nêu được khái niệm và lợi
ích của mạng máy tính Chủ đề B:
– Nêu được các thành phần
Mạng máy 1. Giới thiệu về mạng 2 máy tính và Internet
chủ yếu của một mạng máy tính (3 tiết)
tính (máy tính và các thiết bị Internet
kết nối) và tên của một vài
thiết bị mạng cơ bản như
máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... Thông hiểu 2 4 (Nlb) (Nlc)
– Nêu được các đặc điểm và
ích lợi chính của Internet. 2 Vận dụng (Nlb)
Nêu được ví dụ cụ thể về
trường hợp mạng không dây
tiện dụng hơn mạng có dây. Tổng số câu 8 4 8 4 4 4 8 Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 Tỉ lệ 30 40 30