Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán 10(Có lời giải)

Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán 10 có lời giải sách Kết nối tri thức theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 17 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 10
I. TRC NGHIM
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
52
1
x
y
x
A.
D
. B.
1;D 
. C.
1;D 
. D.
\1DR
.
Câu 2: Tập xác định
D
ca hàm s
31yx
A.
0;D 
. B.
. C.
1
;
3
D



. D.
1
;
3
D




.
Câu 3: Cho hàm s
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
. Tính
2f
.
A.
1
. B.
4
. C.
7
. D.
0
.
Câu 4: Hàm s
2
4 11y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) 
B.
( ; ) 
C.
(2; )
D.
( ;2)
Câu 5: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
2
2 1 3y x m x
đồng biến trên khong
4;2023
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 6: Parabol có phương trình trc đi xng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho hàm s
2
y ax bx c
có bng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
2
2 2.y x x
B.
2
2 2.y x x
C.
2
+ 3 2.y x x
D.
2
2 2.y x x
Câu 8: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
là:
A. . B. .
2
23y x x
1x 
2x
1x
2x 
Trang 2
C. . D. .
Câu 9: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th là parabol trong hình v. Khẳng định o sau đây
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
đạt đưc ti
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1x
.
Câu 11: Tìm khng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5f x x x
là tam thc bc hai. B.
24f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai. D.
42
1f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx
A.
;2 5;S  
. B.
;2 5;S  
.
C.
2;5S
. D.
2;5S
.
Câu 13: Bất phương trình
2
1 7 6 0x x x
có tp nghim
S
là:
A.
;1 6; .S 
B.
6; .S 
C.
6; .
D.
6; 1 .S 
Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2
1
x
xx
x
là.
A.
;
1
1;
2
2

. B.
1
; 1 ;2
2



.
C.
1
; 1 ;2
2


. D.
1
;
2

.
Câu 15: Tp nghim ca h bất phương trình
2
4 3 0
6 12 0
xx
x
A.
1;2
. B.
1; 4
. C.
;1 3; 
. D.
; 2 3; 
.
Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 0x x m
vô nghiệm:
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Trang 3
Câu 17: Một vectơ pháp tuyến ca đưng thng
2 3 6 0xy
:
A.
4
2; 3n 
B.
2
2;3n
C.
3
3;2n
D.
1
3;2n 
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3;2A
?1;4B
A.
1
1;2 .u
B.
2
2 .;1u
C.
3
2;6 .u
D.
4
1;1 .u
Câu 19: Viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua
3;4A
vectơ chỉ phương
3; 2u 
A.
33
24
xt
yt

. B.
36
24
xt
yt

. C.
32
43
xt
yt


. D.
33
42
xt
yt


.
Câu 20: Đưng thẳng đi qua
1;2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0xy
. B.
40xy
. C.
2 5 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
cho hai điểm
1; 3A
,
2;5B
. Viết phương trình tổng quát
ca đưng thẳng đi qua hai điểm
, AB
.
A.
8 3 1 0xy
. B.
8 3 1 0xy
.
C.
3 8 30 0xy
. D.
3 8 30 0xy
.
Câu 22: Cho ba đim
1; 2 , 5; 4 , 1;4 A B C
. Đưng cao
AA
của tam giác ABC phương
trình
A.
3 4 8 0 xy
B.
3 4 11 0 xy
C.
6 8 11 0 xy
D.
8 6 13 0 xy
Câu 23: Cho tam giác
ABC
vi
2;4A
; ; . Trung tuyến đi qua điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho đưng thng
1
:2 3 15 0d x y
2
: 2 3 0d x y
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Câu 25: Lập phương tnh của đường thng
đi qua giao điểm ca hai đường thng
1
: 3 1 0d x y
,
2
: 3 5 0d x y
vng c vi đưng thng
3
:2 7 0d x y
.
A.
3 6 5 0xy
. B.
6 12 5 0xy
.
C.
6 12 10 0xy
. D.
2 10 0xy
.
Câu 26: Góc gia hai đưng thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
2;1B
5;0C
CM
9
14;
2



5
10;
2



7; 6
1;5
Trang 4
Câu 27: Xác định tâm và bán kính ca đưng tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 28: Phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
A.
22
2 4 20 0x y x y
. B.
22
2 4 20 0x y x y
.
C.
22
2 4 20 0x y x y
. D.
22
2 4 20 0x y x y
.
II. T LUN
Câu 29: Lp bng biến thiên và v
2
( ): 4 3P y x x
.
Câu 30: Xét du biu thc
2
2
21
4
xx
fx
x

Câu 31: Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
phương trình cạnh
:5 2 6 0 AB x y
,
phương trình cạnh
:4 7 21 0 AC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
Câu 32: Viết phương trình đưng tròn (C) tâm
1;2I
tiếp xúc với đưng thng
: 2 7 0xy
.
Câu 33:Mt cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng ca Phú Th vi giá bán mi qu 50000 đồng.
Vi giá bán này thì mi ngày ca hàng ch bán được 40 qu. Ca hàng d định gim giá
bán, ước tính nếu ca hàng c gim mi qu 1000 đồng thì s bưởi bán tăng thêm đưc
là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu được li nhun cao nht, biết rng giá nhp
v ban đầu cho mi qu là 30000 đng.
LI GII CHI TIT
I. TRC NGHIM
Câu 1: Tập xác định
D
ca hàm s
52
1
x
y
x
A.
D
. B.
1;D 
. C.
1;D 
. D.
\1DR
.
Li gii
Chn D
Hàm s
52
1
x
y
x
xác định khi
1 0 1xx
. Vy
\1DR
.
Câu 2: Tập xác định
D
ca hàm s
31yx
A.
0;D 
. B.
. C.
1
;
3
D



. D.
1
;
3
D




.
Li gii
Trang 5
Chn C
Hàm s
31yx
xác định
1
3 1 0
3
xx
.
Vy:
1
;
3
D



.
Câu 3: Cho hàm s
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
. Tính
2f
.
A.
1
. B.
4
. C.
7
. D.
0
.
Li gii
Chn A
2
3 1; 1
2 ; 1
x x khi x
fx
x khi x
2
2 2 3. 2 1 1f
.
Câu 4: Hàm s
2
4 11y x x
đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A.
( 2; ) 
B.
( ; ) 
C.
(2; )
D.
( ;2)
Li gii
Chn C
Ta có bng biến thiên:
T bng biến thiên ta thy, hàm s đồng biến trên khong
(2; )
Câu 5: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s m để hàm s
2
2 1 3y x m x
đồng biến trên khong
4;2023
?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Hàm s
1 0, 1
2
b
am
a
nên đồng biến trên khong
1;m 
.
Do đó đ hàm s đng biến trên khong
4;2023
thì ta phi có
Trang 6
4;2023 1; 1 4 3m m m 
.
Vy có ba giá tr nguyên dương của m tha mãn yêu cu bài toán là 1, 2, 3.
Đáp án D.
Câu 6: Parabol có phương trình trc đi xng là
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn C
Parabol
2
23y x x
có trc đi xứng là đường thng
2
b
x
a

1x
.
Câu 7: Cho hàm s
2
y ax bx c
có bng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng?
A.
2
2 2.y x x
B.
2
2 2.y x x
C.
2
+ 3 2.y x x
D.
2
2 2.y x x
Li gii
Chn A
T BBT ta có
0a
nên loại phương án D. Đỉnh
1; 3I 
nên
1
a2
b
, vy
chn
A.
Câu 8: Bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
là:
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn A
2
23y x x
1x 
2x
1x
2x 
Trang 7
2
21 y x x
10a
, nên loi C và D.
Ta đ đỉnh
1;0I
, nên nhn A.
Câu 9: Cho hàm s
2
y ax bx c
đồ th là parabol trong hình v. Khẳng định o sau đây
đúng?
A.
0; 0; 0a b c
. B.
0; 0; 0a b c
. C.
0; 0; 0a b c
. D.
0; 0; 0a b c
.
Li gii
Chn D
Vì Parabol hưng b lõm lên trên nên
0a
.
Đồ th hàm s ct
Oy
tại điểm
0;c
dưới
0Ox c
.
Hoành đ đỉnh Parabol
0
2
b
a

, mà
00ab
.
Câu 10: Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
đạt đưc ti
A.
2x 
. B.
1x 
. C.
0x
. D.
1x
.
Li gii
Chn B
Ta có:
22
2 3 ( 1) 2 2,y x x x x
Du bng xy ra khi
1x 
nên chọn đáp án B.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
2
3 2 5f x x x
là tam thc bc hai. B.
24f x x
là tam thc bc hai.
C.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai. D.
42
1f x x x
là tam thc bc hai.
Li gii
Chn A
* Theo định nghĩa tam thức bc hai thì
2
3 2 5f x x x
là tam thc bc hai.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx
Trang 8
A.
;2 5;S  
. B.
;2 5;S  
.
C.
2;5S
. D.
2;5S
.
Li gii
Chn C
Bất phương trình
0 10x
25x
.
Vy
2;5S
.
Câu 13: Bất phương trình
2
1 7 6 0x x x
có tp nghim
S
là:
A.
;1 6; .S  
B.
6; .S 
C.
6; .
D.
6; 1 .S 
Li gii
Chn D
Ta có:
2
2
1 7 6 0 1 1 6 0
1 0 1
1 6 0 .
6 0 6
x x x x x x
xx
xx
xx



Câu 14: Tp nghim ca bất phương trình
1
2
2
1
x
xx
x
là.
A.
;
1
1;
2
2

.
B.
1
; 1 ;2
2



.
C.
1
; 1 ;2
2


.
D.
1
;
2

.
Li gii
Chn C
22
2
21
1 6 3
0 0 1
2 1 2
2
1 2
xx
xx
xx
x
x x x x

.
Ta có bng xét du sau:
2
1
11
2
xx
.
x
VT
1
( )
1
+
+
1
2
0
2
+
Trang 9
Câu 15: Tp nghim ca h bất phương trình
2
4 3 0
6 12 0
xx
x
A.
1;2
. B.
1; 4
. C.
;1 3; 
. D.
; 2 3; 
.
Li gii
Chn A
2
4 3 0
6 12 0
xx
x
1 3 0
6 12
xx
x
13
2
x
x

12x
.
Tp nghim ca h bất phương trình
1;2S
.
Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số
m
để bất phương trình
2
2 1 0x x m
vô nghiệm:
A.
0m
. B.
0m
. C.
0m
. D.
0m
.
Lời giải
Chọn D
2
2 1 0x x m
vô nghiệm
2
2 1 0x x m
nghiệm đúng với mọi
x
.
0 1 0
0
00
a
m
m



.
Câu 17: Một vectơ pháp tuyến ca đưng thng
2 3 6 0xy
:
A.
4
2; 3n 
B.
2
2;3n
C.
3
3;2n
D.
1
3;2n 
Li gii
Chn A
T PTTQ ta thy mt VTPT của đưng thng là
4
2; 3n 
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm
3;2A
?1;4B
A.
1
1;2 .u
B.
2
2 .;1u
C.
3
2;6 .u
D.
4
1;1 .u
Li gii
Chn B
Ta có
4;2AB
mt VTCP của đưng thng
AB
cùng phương với
4;2AB
.
Ta thy
2
1
2
2;1u AB
vy
2
2;1u
là mt VTCP ca
AB
Câu 19: Viết phương trình tham s của đường thẳng đi qua
3;4A
vectơ chỉ phương
3; 2u 
Trang 10
A.
33
24
xt
yt

. B.
36
24
xt
yt

. C.
32
43
xt
yt


. D.
33
42
xt
yt


.
Li gii
Chn D
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua
3;4A
vectơ chỉ phương
3; 2u 
có dng:
33
42
xt
yt


.
Câu 20: Đưng thẳng đi qua
1;2A
, nhn
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
2 4 0xy
. B.
40xy
. C.
2 5 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng cn tìm:
2 1 4 2 0 2 5 0x y x y
.
Câu 21: Trong mt phng
Oxy
cho hai điểm
1; 3A
,
2;5B
. Viết phương trình tổng quát
ca đưng thẳng đi qua hai điểm
, AB
.
A.
8 3 1 0xy
. B.
8 3 1 0xy
.
C.
3 8 30 0xy
. D.
3 8 30 0xy
.
Li gii
Chn A
Ta có
3;8AB 
là vectơ ch phương của đưng thẳng đi qua hai điểm
A
,
B
.
8;3n
là vectơ pháp tuyến ca đưng thẳng đi qua hai điểm
A
,
B
.
Phương trình tổng quát đường thng cn tìm là
Câu 22: Cho ba đim
1; 2 , 5; 4 , 1;4 A B C
. Đưng cao
AA
của tam giác ABC phương
trình
A.
3 4 8 0 xy
B.
3 4 11 0 xy
C.
6 8 11 0 xy
D.
8 6 13 0 xy
Li gii
Chn B.
Ta có
6;8BC 
Trang 11
Gi
'AA
là đưng cao ca tam giác
ABC
'AA
nhn
6;8
1; 2
VTPT n BC
qua A
Suy ra
': 6 1 8 2 0 6 8 22 0 3 4 11 0AA x y x y x y
.
8 1 3 3 0xy
8 3 1 0xy
.
Câu 23: Cho tam giác
ABC
vi
2;4A
; ; . Trung tuyến đi qua điểm nào
dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn D
là trung đim ca nên ; .
Phương trình tham s ca đưng thng .
Vi thì .
Câu 24: Cho đưng thng
1
:2 3 15 0d x y
2
: 2 3 0d x y
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
B.
1
d
2
d
song song vi nhau.
C.
1
d
2
d
trùng nhau.
D.
1
d
2
d
vuông góc vi nhau.
Li gii
Chn A
Đưng thng
1
:2 3 15 0d x y
một vectơ pháp tuyến
1
2;3n
đường thng
2
: 2 3 0d x y
có một vectơ pháp tuyến là
2
1; 2n 
.
Ta thy
23
12
12
. 2.1 3.( 2) 4 0nn
.
Vy
1
d
2
d
ct nhau và không vuông góc vi nhau.
Câu 25: Lập phương tnh của đường thng
đi qua giao điểm ca hai đường thng
2;1B
5;0C
CM
9
14;
2



5
10;
2



7; 6
1;5
M
AB
5
2;
2
M



5
3;
2
CM


CM
53
5
2
xt
yt

2t
1
5
x
y

Trang 12
1
: 3 1 0d x y
,
2
: 3 5 0d x y
vng c vi đưng thng
3
:2 7 0d x y
.
A.
3 6 5 0xy
. B.
6 12 5 0xy
.
C.
6 12 10 0xy
. D.
2 10 0xy
.
Li gii
2
1
1
2
3
: 3 1 0
2
: 3 5 0
3
2
3; .
3
x
d x y
d
d x y
y
dA







Ta có
3
25
3 2. 0 .
0
:2
:
70
33
2
d
d
d
d x y c
A
A
cc
d x y





Vy
5
: 2 0 :3 6 5 0.
3
d x y d x y
Chn A
Câu 26: Góc gia hai đưng thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
a
có vectơ pháp tuyến là:
1
3; 1n 
;
Đưng thng
b
có vectơ pháp tuyến là:
2
1; 3n 
.
Áp dng công thc tính góc giữa hai đưng thng có:
12
12
1. 3 1 3
.
3
cos ,
2.2 2
.
nn
ab
nn
. Suy ra góc giữa hai đường thng bng
30
.
Câu 27: Xác đnh tâm và bán kính ca đưng tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Li gii
Chn A
Câu 28: Phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
A.
22
2 4 20 0x y x y
. B.
22
2 4 20 0x y x y
.
C.
22
2 4 20 0x y x y
. D.
22
2 4 20 0x y x y
.
Li gii
Trang 13
Chn A
Phương trình đường tròn có tâm
1;2I
và bán kính
5R
22
2
1 2 5xy
22
2 1 4 4 25x x y y
22
2 4 20 0x y x y
.
II. T LUN
Câu 29: Lp bng biến thiên và v
2
( ): 4 3P y x x
.
Câu 30: Xét du biu thc
2
2
21
4
xx
fx
x

Li gii
Ta có
2
1
2 1 0
2
1
x
xx
x

;
2
4 0 2xx
Bng xét du
fx
Câu 31: Cho tam giác
ABC
biết trc tâm
(1;1)H
phương trình cạnh
:5 2 6 0 AB x y
,
phương trình cạnh
:4 7 21 0 AC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
Li gii
Ta có
0;3A AB AC A
1; 2AH
Ta có
:7 4 0BH AC BH x y d
1;1 3H BH d
suy ra
:7 4 3 0BH x y
19
5;
2
B AB BH B



Phương trình
BC
nhn
1; 2AH 
là VTPT và qua
19
5;
2
B




Suy ra
19
: 5 2 0 2 14 0
2
BC x y x y



Trang 14
Câu 32: Viết phương trình đưng tròn (C) tâm
1;2I
tiếp xúc với đưng thng
: 2 7 0xy
Li gii
Bán kính đường tròn (C) chính là khong cách t I ti đưng thng
nên
1 4 7
2
;
1 4 5
R d I
Vậy phương trình đưng tròn (C) là:
22
4
12
5
xy
Câu 33:Mt cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng ca Phú Th vi giá bán mi qu 50000 đồng.
Vi giá bán này thì mi ngày ca hàng ch bán đưc 40 qu. Ca hàng d định gim giá
bán, ước tính nếu ca hàng c gim mi qu 1000 đồng thì s bưởi bán tăng thêm đưc
là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu đưc li nhun cao nht, biết rng giá nhp
v ban đầu cho mi qu là 30000 đng.
Li gii
Gi
x
là giá bán thc tế ca mi qu bưởi Đoan Hùng (
x
: đng,
30000 50000x
).
Tương ứng vi giá bán
x
thì s qu bán đưc là:
10 1
40 50000 540
1000 100
xx
.
Gi
fx
là hàm li nhuận thu được (
()fx
: đng), ta có:
2
11
540 . 30000 840 16200000
100 100
f x x x x x



Li nhuận thu được ln nht khi hàm
fx
đạt giá tr ln nht trên
30000;50000
Ta có:
2
1
4200 1440000 1440000, 30000;50000
10
f x x x



30000;50000
max 42000 1440000
x
f x f
.
Vy với giá bán 42000 đồng mi qu bưởi thì ca hàng thu đưc li nhun ln nht.
| 1/14

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 10 I. TRẮC NGHIỆM 5x  2
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y  là x 1 A. D  .
B. D  1;  .
C. D  1;  .
D. D R \   1 .
Câu 2: Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là 1   1 
A. D  0; .
B. D  0; . C. D  ;   . D. D  ;    . 3   3  2
x  3x 1;khi x  1
Câu 3: Cho hàm số f x  
. Tính f 2 .
x  2 ; khi x  1 A. 1  . B. 4 . C. 7  . D. 0 . Câu 4: Hàm số 2
y x  4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2  ;) B. ( ;   )  C. (2;) D. ( ;  2)
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y x  2m   1 x  3
đồng biến trên khoảng 4;2023 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2  . Câu 7: Cho hàm số 2
y ax bx c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng? A. 2
y x  2x  2. B. 2
y x  2x  2. C. 2
y x + 3x  2. D. 2
y  x  2x  2.
Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là: A. . B. . Trang 1 C. . D. . Câu 9: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D.
a  0; b  0; c  0 . 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2x  3 đạt được tại A. x  2  . B. x  1  . C. x  0 . D. x  1.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai. B. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
C. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x 14x  20  0 là
A. S   ;  25;.
B. S   ;  2 5; .
C. S  2;5 .
D. S  2;5.
Câu 13: Bất phương trình  x   2 1
x  7x  6  0 có tập nghiệm S là:
A. S    ;1 6;.
B. S  6;. C. 6; .
D. S  6;    1 . x  2 x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 1  là. x 1 x  2  1    A. 1  ;    ;2     . B.      1 ; 1  ; 2   .  2   2     1  C.      1 ; 1  ; 2   . D.  ;   .   2   2  2
x  4x  3  0
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 6x 12  0 A. 1; 2 . B. 1; 4 . C.  ;  
1  3;  . D.  ;  2 3; .
Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  2x m 1 0 vô nghiệm: A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Trang 2
Câu 17: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x  3y  6  0 là :
A. n  2;  3 B. n  2;3 C. n  3; 2 D. n  3  ;2 1   3   2   4  
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3
 ;2 và B1;4? A. u  1  ;2 . B. u  2;1 . C. u  2  ;6 . D. u  1;1 . 4   3   2   1  
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A3; 4 và có vectơ chỉ phương u  3; 2  
x  3  3t
x  3  6t
x  3  2t
x  3  3t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  4t
y  2  4t
y  4  3t
y  4  2t
Câu 20: Đường thẳng đi qua A1; 2, nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2y  4  0 .
B. x y  4  0 .
C. x  2y  5  0 .
D. x  2y  4  0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1; 3   , B 2
 ;5 . Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng đi qua hai điểm , A B .
A. 8x  3y 1  0 .
B. 8x  3y 1  0 . C. 3
x 8y 30  0 . D. 3
x 8y  30  0 .
Câu 22: Cho ba điểm A1; 2  , B5; 4  , C  1  ;4 . Đường cao 
AA của tam giác ABC có phương trình
A.
3x  4 y  8  0
B. 3x  4y 11  0 C. 6
x 8y 11  0 D. 8x  6y 13  0
Câu 23: Cho tam giác ABC với A2; 4 ; B 2; 
1 ; C 5;0 . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?  9   5  A. 14;   . B. 10;    . C. 7;  6 . D.  1  ;5 .  2   2 
Câu 24: Cho đường thẳng d : 2x  3y 15  0 và d : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây 1 2 đúng?
A.
d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2
Câu 25: Lập phương trình của đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng
d : x  3y 1  0 , d : x  3y  5  0 và vuông góc với đường thẳng d : 2x y  7  0 . 1 2 3
A. 3x  6 y  5  0 .
B. 6x 12 y  5  0 .
C. 6x 12y 10  0 .
D. x  2y 10  0 .
Câu 26: Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Trang 3
Câu 27: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9.
Câu 28: Phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . II. TỰ LUẬN
Câu 29: Lập bảng biến thiên và vẽ 2
(P) : y x  4x  3 . 2x x 1
Câu 30: Xét dấu biểu thức f x 2  2 x  4
Câu 31: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5x  2y  6  0 ,
phương trình cạnh AC : 4x  7y  21  0. Viết phương trình cạnh BC
Câu 32: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I  1
 ;2 và tiếp xúc với đường thẳng
 : x  2y  7  0 .
Câu 33:Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng.
Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá
bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được
là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập
về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
LỜI GIẢI CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM 5x  2
Câu 1: Tập xác định D của hàm số y  là x 1 A. D  .
B. D  1;  .
C. D  1;  .
D. D R \   1 . Lời giải Chọn D 5x  2 Hàm số y
xác định khi x 1  0  x  1. Vậy D R \   1 . x 1
Câu 2: Tập xác định D của hàm số y  3x 1 là 1   1 
A. D  0; .
B. D  0;  . C. D  ;   . D. D  ;    . 3   3  Lời giải Trang 4 Chọn C
Hàm số y  3x 1 xác định 1
 3x 1 0  x  . 3 1  Vậy: D  ;   . 3  2
x  3x 1;khi x  1
Câu 3: Cho hàm số f x  
. Tính f 2 .
x  2 ; khi x  1 A. 1  . B. 4 . C. 7  . D. 0 . Lời giải Chọn A 2     f xx
3x 1; khi x 1  
x  2 ; khi x  1
f     2 2 2
 3.2 1 1. Câu 4: Hàm số 2
y x  4x 11 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A. ( 2  ;) B. ( ;   )  C. (2;) D. ( ;  2) Lời giải Chọn C Ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đồng biến trên khoảng (2;)
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số 2
y x  2m   1 x  3
đồng biến trên khoảng 4;2023 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải b
Hàm số có a  1  0,
m 1 nên đồng biến trên khoảng m 1; . 2a
Do đó để hàm số đồng biến trên khoảng 4;2023 thì ta phải có Trang 5
4;2023  m1;  m1 4  m  3.
Vậy có ba giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 1, 2, 3. Đáp án D. Câu 6: Parabol 2
y  x  2x  3 có phương trình trục đối xứng là A. x  1  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2  . Lời giải Chọn C b Parabol 2
y  x  2x  3 có trục đối xứng là đường thẳng x    x  1. 2a Câu 7: Cho hàm số 2
y ax bx c có bảng biến thiên dưới đây. Đáp án nào sau đây là đúng? A. 2
y x  2x  2. B. 2
y x  2x  2. C. 2
y x + 3x  2. D. 2
y  x  2x  2. Lời giải Chọn A b
Từ BBT ta có a  0 nên loại phương án
D. Đỉnh I  1  ;  3 nên   1  , vậy a 2 chọn A.
Câu 8: Bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A Trang 6 2
y  x  2x 1 Có a  1   0, nên loại C và D.
Tọa độ đỉnh I 1;0 , nên nhận A. Câu 9: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị là parabol trong hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  0; b  0; c  0 . B. a  0; b  0; c  0 . C. a  0; b  0; c  0 . D.
a  0; b  0; c  0 . Lời giải Chọn D
Vì Parabol hướng bề lõm lên trên nên a  0 .
Đồ thị hàm số cắt Oy tại điểm 0;c ở dưới Ox c  0 . Hoành độ b đỉnh Parabol là 
 0 , mà a  0  b  0 . 2a 2
Câu 10: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2x  3 đạt được tại A. x  2  . B. x  1  . C. x  0 . D. x  1. Lời giải Chọn B 2 2
Ta có: y x  2x  3  (x 1)  2  2, x  
Dấu bằng xảy ra khi x  1
 nên chọn đáp án B.
Câu 11: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai. B. f x  2x  4 là tam thức bậc hai.
C. f x 3
 3x  2x 1 là tam thức bậc hai.
D. f x 4 2
x x 1 là tam thức bậc hai. Lời giải Chọn A
* Theo định nghĩa tam thức bậc hai thì f x 2
 3x  2x  5 là tam thức bậc hai.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x 14x  20  0 là Trang 7
A. S   ;  25;.
B. S   ;  2 5; .
C. S  2;5 .
D. S  2;5. Lời giải Chọn C
Bất phương trình 0  x  10  2  x  5 .
Vậy S  2;5 .
Câu 13: Bất phương trình  x   2 1
x  7x  6  0 có tập nghiệm S là:
A. S    ;1 6;.
B. S  6;. C. 6; .
D. S  6;    1 . Lời giải Chọn D x   1  2
x  7x  6  0   x   1  x   1  x  6  0 Ta có:       
x  2  x   x 1 0 x 1 1 6  0   .   x  6  0 x  6 x  2 x
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 1  là. x 1 x  2  1  A. 1  ;    ;2     .  2    B.      1 ; 1  ; 2   .  2    C.      1 ; 1  ; 2   . 2   1  D.  ;   .   2  Lời giải Chọn C x  2 x 1
x 22 x  2 1 6  x  3      . x 1 x  2
x  1x 2 0 0 1 2   x x  2 Ta có bảng xét dấu sau: x 1 ∞ 1 2 + ∞ 2 VT (1) + 0 +   1 1  x  1    x  2. 2 Trang 8 2
x  4x  3  0
Câu 15: Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là 6x 12  0 A. 1; 2 . B. 1; 4 . C.  ;  
1  3;  . D.  ;  2 3; . Lời giải Chọn A 2
x  4x  3  0   x   1  x  3  0 1   x  3      1 x  2 . 6x 12  0  6  x  1  2 x  2
Tập nghiệm của hệ bất phương trình là S  1; 2 .
Câu 16: Tìm tất cả giá trị của tham số m để bất phương trình 2
x  2x m 1 0 vô nghiệm: A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 . Lời giải Chọn D 2
x  2x m 1 0 vô nghiệm 2
 x  2x m 1 0 nghiệm đúng với mọi x . a  0  1   0      m  0 .   0 m  0
Câu 17: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng 2x  3y  6  0 là :
A. n  2;  3 B. n  2;3 C. n  3; 2 D. n  3  ;2 1   3   2   4   Lời giải Chọn A
Từ PTTQ ta thấy một VTPT của đường thẳng là n  2;  3 4  
Câu 18: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A 3
 ;2 và B1;4? A. u  1  ;2 . B. u  2;1 . C. u  2  ;6 . D. u  1;1 . 4   3   2   1   Lời giải Chọn B
Ta có AB  4;2 một VTCP của đường thẳng AB cùng phương với AB  4;2 . 1 Ta thấy u  2;1 
AB vậy u  2;1 là một VTCP của AB 2   2   2
Câu 19: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A3; 4 và có vectơ chỉ phương u  3; 2   Trang 9
x  3  3t
x  3  6t
x  3  2t
x  3  3t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  4t
y  2  4t
y  4  3t
y  4  2t Lời giải Chọn D
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua A3;4 và có vectơ chỉ phương u  3; 2  
x  3  3t có dạng:  .
y  4  2t
Câu 20: Đường thẳng đi qua A1; 2, nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A. x  2y  4  0 .
B. x y  4  0 .
C. x  2y  5  0 .
D. x  2y  4  0 . Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm: 2x  
1  4 y  2  0  x  2 y  5  0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A1; 3   , B 2
 ;5 . Viết phương trình tổng quát
của đường thẳng đi qua hai điểm , A B .
A. 8x  3y 1  0 .
B. 8x  3y 1  0 . C. 3
x 8y 30  0 . D. 3
x 8y  30  0 . Lời giải Chọn A Ta có AB   3
 ;8 là vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A , B .
n  8;3 là vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A , B .
Phương trình tổng quát đường thẳng cần tìm là
Câu 22: Cho ba điểm A1; 2  , B5; 4  , C  1  ;4 . Đường cao 
AA của tam giác ABC có phương trình
A.
3x  4 y  8  0
B. 3x  4y 11  0 C. 6
x  8y 11  0 D. 8x  6y 13  0 Lời giải Chọn B. Ta có BC   6  ;8 Trang 10 V
 TPT n BC   6  ;8
Gọi AA' là đường cao của tam giác ABC   AA' nhận  qua A  1; 2   Suy ra AA' : 6  x  
1  8 y  2  0  6
x  8y  22  0  3x  4y 11  0 . 8 x  
1  3 y  3  0  8x  3y 1  0 .
Câu 23: Cho tam giác ABC với A2; 4 ; B 2; 
1 ; C 5;0 . Trung tuyến CM đi qua điểm nào dưới đây?  9   5  A. 14;   . B. 10;    . C. 7;  6 . D.  1  ;5 .  2   2  Lời giải Chọn D  5   5 
M là trung điểm của AB nên M 2;   ; CM 3;    .  2   2 
x  5  3t
Phương trình tham số của đường thẳng CM là  5 . y t  2 x  1  Với t  2 thì  . y  5
Câu 24: Cho đường thẳng d : 2x  3y 15  0 và d : x  2 y  3  0 . Khẳng định nào sau đây 1 2 đúng?
A.
d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
B. d d song song với nhau. 1 2
C. d d trùng nhau. 1 2
D. d d vuông góc với nhau. 1 2 Lời giải Chọn A
Đường thẳng d : 2x  3y 15  0 có một vectơ pháp tuyến là n  2;3 và đường thẳng 1   1
d : x  2 y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là n  1; 2  . 2   2 2 3 Ta thấy 
n .n  2.1 3.( 2)   4   0 . 1 2 1 2 
Vậy d d cắt nhau và không vuông góc với nhau. 1 2
Câu 25: Lập phương trình của đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng Trang 11
d : x  3y 1  0 , d : x  3y  5  0 và vuông góc với đường thẳng d : 2x y  7  0 . 1 2 3
A. 3x  6 y  5  0 .
B. 6x 12 y  5  0 .
C. 6x 12y 10  0 .
D. x  2y 10  0 . Lời giải x  3
d : x  3y 1  0    1 2   
2  d d A 3;  . Ta có 1 2  
d : x  3y  5  0  y    3  2  3 AdAd  2  5     3  2. 
c  0  c   .  
d d : 2x y  7  0 
d : x  2y c  0  3  3 3 5
Vậy d : x  2y   0  d : 3x  6y  5  0. 3 Chọn A
Câu 26: Góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải Chọn A
Đường thẳng a có vectơ pháp tuyến là: n  3; 1 ; 1  
Đường thẳng b có vectơ pháp tuyến là: n  1; 3 . 2  
Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có: 1. 3    n n   1  3 .  cos  , a b 3 1 2   
. Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 30 . n . n 2.2 2 1 2
Câu 27: Xác định tâm và bán kính của đường tròn C   x  2   y  2 : 1 2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  3.
D. Tâm I 1; 2
 , bán kính R  9. Lời giải Chọn A
Câu 28: Phương trình đường tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là A. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . C. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  20  0 . Lời giải Trang 12 Chọn A Phương trình đườ 2 2
ng tròn có tâm I 1; 2 và bán kính R  5 là  x     y   2 1 2  5 2 2
x  2x 1 y  4y  4  25 2 2
x y  2x  4y  20  0 . II. TỰ LUẬN
Câu 29: Lập bảng biến thiên và vẽ 2
(P) : y x  4x  3 . 2x x 1
Câu 30: Xét dấu biểu thức f x 2  2 x  4 Lời giải  1 x   Ta có 2 2x x 1 0      2       ; 2 x 4 0 x 2 x  1
Bảng xét dấu f x
Câu 31: Cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và phương trình cạnh AB : 5x  2y  6  0 ,
phương trình cạnh AC : 4x  7y  21  0. Viết phương trình cạnh BC Lời giải
Ta có A AB AC A0;3  AH  1; 2  
Ta có BH AC   BH  : 7x  4y d  0 Mà H 1 
;1  BH   d  3
 suy ra BH  : 7x  4y 3  0  19 
B AB BH B 5;      2  Phương trình   19 
BC  nhận AH  1; 2
  là VTPT và qua B 5;      2   
Suy ra  BC   x   19 : 5  2 y
 0  x  2y 14  0    2  Trang 13
Câu 32: Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I  1
 ;2 và tiếp xúc với đường thẳng
 : x  2y  7  0 Lời giải
Bán kính đường tròn (C) chính là khoẳng cách từ I tới đường thẳng  nên   
R d I  1 4 7 2 ;   1 4 5 2 2 4
Vậy phương trình đường tròn (C) là:  x  
1   y  2  5
Câu 33:Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng.
Với giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá
bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được
là 10 quả. Xác định giá bán để của hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập
về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng. Lời giải
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng ( x : đồng, 30000  x  50000 ). Tương ứ 10 1
ng với giá bán là x thì số quả bán được là: 40 
50000 x   x  540 1000 100 .
Gọi f x là hàm lợi nhuận thu được ( f (x) : đồng), ta có:   f x 1   x  540 .    x  30000 1 2  
x  840x 16200000  100  100
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f x đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000 2  1 
Ta có: f x   x  4200
1440000 1440000, x     30000;50000 10   max
f x  f 42000  1440000 . x   30000;50000
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. Trang 14