Bộ đề thi giữa học kỳ 1 KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 (có đáp án)

Bộ đề thi giữa học kỳ 1 KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Khoa học tự nhiên 6 1.8 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kỳ 1 KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 (có đáp án)

Bộ đề thi giữa học kỳ 1 KHTN 6 kết nối tri thức 2023-2024 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 27 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

45 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-Đ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
MA TRN, BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6 (DY SONG SONG)
I. MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra gia hc 1 khi kết thúc ni dung chương I, II, V, VI.
- Thi gian làm bài: 90 pt
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Tng hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16u hi: nhn biết: 9 câu, thông hiu: 7 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t lun: 6,0 điểm (Nhn biết: 1 đim: 1,75; Thông hiu: 2 đim: 1,25; Vn dng: 1,75 đim: 2,0; Vn dng cao:
0,25 đim: 1,0)
- Khung ma trn
Ch đề
MỨC Đ
Tng su
Tổng điểm
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Sinh hc
M đầu
KHTN (3
tiết)
1
1
2
0,5
Trang 2
Tế bào (8
tiết)
2
2
2/3(
)
1/3()
1
3
3
T tế bào
đến cơ th
(6 tiết)
1
1
1(1đ)
1
2
1,5
Vt lí
Các phép
đo(10 tiết)
1(1,75)
2
1
1
4
2,5
Hóa hc
M đầu
KHTN (4
tiết)
1
1(0,5)
1
1
2
1,0
Cht
quanh ta
(6 tiết)
2
1(0,75)
1
1
3
1,5
Tng câu
1
9
1
7
1,75
0,25
5
16
21
Tổng điểm
1,75
2,25
1,25
1,75
2,0
1,0
6
4
10
% điểm s
40%
30%
20%
100%
II. BNG ĐC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
1. Sinh hc
Nhn biết
Biết cách s dng kínhpkính hin vi quang hc.
1
C1
Trang 3
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
Chương I:
M đầu v
khoa hc t
nhn
Thông hiu
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt đưc vt sng và vt không sng.
1
C10
Chương V:
Tế bào
Nhn biết
- u được khái nim tế bào, chức năng ca tế bào.
1
C3
- u được hình dạng và kích thưc ca mt s loi tế bào.
1
C2
- u được ý nghĩa của s ln lên và sinh sn ca tế bào.
- Nhn biết được lc lp là bào quan thc hin chức năng quang hợp y xanh
Thông hiu
- Trình bày được cu to tế bào vi 3 thành phn chính (màng tế bào, tế bào cht
và nhân tế bào).
1
C12
- Tnh bày được chức năng của mi thành phn chính ca tế bào (màng tế bào,
cht tế bào, nhân tế bào).
- Nhn biết được tế bào là đơn v cu trúc ca s sng.
- Phân bit được tế bào đng vt, tế o thc vt; tế o nn thc, tế bào nn sơ
thông qua quan sát nh nh.
- Dựa vào đồ, nhn biết đưc s ln lên và sinh sn ca tế bào (t 1 tế bào ->
2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào).
1
C11
Vn dng
Thc hành quan t tế bào ln bng mắt thưng và tế o nh i kính lúp và
kính hin vi quang hc.
Chương 6: Từ
tế bào đến cơ
th
Nhn biết
- u được khái nim mô
1
C4
- Thông qua hình ảnh, u đưc quan h t tế bào hình thành nên mô, quan,
h cơ quan thể (t tế bào đến mô, t đến cơ quan, từ quan đến h
Trang 4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
cơ quan, từ h cơ quan đến cơ th). T đó, nêu đưc các khái niệm mô, cơ quan,
h cơ quan, cơ th. Ly đưc các ví d minh ho.
- Nhn biết đưc cơ thể đơn bào thể đa bào thông qua hình nh. Ly được
d minh ho (cơ thể đơn bào: vi khun, to đơn bào, ...; th đa bào: thực
vật, động vt,...).
1
C13
Vn dng
- Thc hành:
+ Quant và v được hình cơ thể đơno (tảo, trùng roi, ...);
1
C20
+ Quant và mô t đưc các cơ quan cấu to cây xanh;
1/3
C21b
+ Quant mô hình và mô t đưc cu to cơ thể người.
- Vn dng hiu biết v tế bào đ gii thích tế bào là đơn vị cơ bản ca s sng.
1/3
C21a
Vn dng
cao
- Vn dng hiu biết v chức năng ca tế bào để chng minh tế bào có nhiu
hình dng khác nhau
1/3
C21c
2. Vt lý
Chương I:
M đầu v
khoa hc t
nhn (Các
phép đo)
Nhn biết
- Nêu được cách đo, đơn v đo và dụng c thường dùng đ đo chiều dài ca mt
vt.
2
C5,
C6
- Nêu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
chiu dài trong mt s trường hợp đơn giản.
- Trình bày được được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước
ợng được chiu dài trong mt s trường hp đơn giản.
- Nêu được ch đo, đơn v đo dụng c thường dùng đ đo khối lượng ca
mt vt.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước lượng trưc khi đo, ước lượng được
Trang 5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
khi lượng trong mt s trường hợp đơn giản.
- u được cách đo, đơn vị đo và dụng c thường dùng để đo thi gian.
1
C17
- Nêu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
thi gian trong mt s trường hợp đơn giản.
- Phát biu được: Nhit độ s đo độ nóng”, “lạnh” của vt.
- u được cách xác đnh nhit độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- u được s n vì nhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt đ.
- Nêu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
nhiệt đ trong mt s trưng hp đơn giản.
Thông hiu
- Lấy được ví d chng t gc quan ca chúng ta th cm nhn sai mt s
hiện tượng.
- Hiu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
khi lượng trong mt s trường hợp đơn giản.
1
C14
- Hiu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
thi gian trong mt s trường hợp đơn giản.
- Hiu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
nhiệt đ trong mt s trưng hp đơn giản.
Vn dng
- c định được gii hn đo (G) và độ chia nh nhất (ĐCNN) của thước.
- ng thước đ ch ra mt s thao c sai khi đo chiều dài và nêu đưc cách
khc phc mt s thao tác sai đó.
- Đo được chiu dài ca mt vt bằng thưc (thc hiện đúng thao tác, không yêu
Trang 6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
cum sai s).
- c định được gii hn đo (G) và độ chia nh nhất (ĐCNN) củan.
- Dùng cân đ ch ra mt s thao tác sai khi đo khối lượng nêu được cách
khc phc mt s thao tác sai đó.
- Đo đưc khối lưng ca mt vt bng cân (thc hiện đúng thao tác, khôngu
cum sai s).
- Dùng đồng h để ch ra mt s thao c sai khi đo thời gian nêu đưc cách
khc phc mt s thao tác sai đó.
- Đo đưc thi gian bng đồng h (thc hin đúng thao c, không yêu cầu m
sai s).
- Xác định đưc gii hn đo (GHĐ) và đ chia nh nhất (ĐCNN) của mi loi
nhit kế.
- Đo được nhiệt độ bng nhit kế (thc hiện đúng thao tác, không yêu cầu m
sai s).
Vn dng
cao
- Thiết kế được phương án đo đường kính ca ng tr (ống nước, vòi y
ớc), đường kínhc trc hay các viên bi,..
- Thiết lập đưc biu thức quy đổi nhit độ t thang nhiệt độ Celsius sang thang
nhiệt đ Fahrenheit, Kelvin và ngược li.
3. Hoá hc
Chương I: Mở
đầu v khoa
hc t nhiên
Nhn biết
Nêu đưc khái nim Khoa hc t nhn.
1
C7
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Nêu đưcc quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc hành.
Trang 7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
Phân bit được các lĩnh vc Khoa hc t nhn dựa vào đi tượng nghiên cu
Phân bit được các kí hiu cnh báo trong phòng thc hành.
Đọc và phân biệt đưc các hình ảnh quy đnh an toàn png thc hành.
1
1
C18
C15
Chương II:
Cht quanh ta
Nhn biết
Nêu được s đa dạng ca cht (cht có xung quanh chúng ta, trong các vt th
t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh...).
Nêu đưc mt snh cht ca cht (tính cht vt lí, tính cht hoá hc).
1
C9
Nêu đưc khái nim v s nóng chy; s sôi; s bay hơi; s nng tụ, đông
đặc.
Nêu đưc mt snh cht ca oxygen (trng thái,u sc, tính tan, ...).
Nêu đưc tm quan trng của oxygen đi vi s sng, s cháy và quá trình
đốt nhn liu.
Nêu đưc thành phn của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nưc).
- u được mt s bin pháp đ bo v môi trường không khí.
1
C8
Thông hiu
Nhn ra được vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu sinh trong
thc tin
- Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản ba th ca cht (rn; lng; khí) thông
qua quant.
1
C19
Trình bày được quá trình din ra s chuyn th (trng thái): nóng chy, đông
đặc; bay hơi, ngưng t; sôi.
1
C16
Đưa ra đưc mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bản ba th ca cht.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn th (trng thái) ca cht.
Trình bày được vai trò của không kđi vi t nhn.
Trang 8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
V trí câu
TL
TN
TL
TN
Trình bày được s ô nhim không khí: các cht gây ô nhim, ngun gây ô
nhim không khí, biu hin ca không khí b ô nhim.
- Tiến hành đưc thí nghiệm đơn giản để xác đnh thành phn phn trăm thểch
ca oxygen trong không khí.
Trang 9
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: KHTN 6
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao
đề)
thi gm có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Hc sinh chn phương án đúng ghi vào phn bài làm ca t giy thi
Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?
A. Đặt kính gần sát mắt.
B. Đặt kính rất xa vật.
C. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật.
D. Đặt kính chính giữa mắt và vật.
Câu 2. Nhận định nào đúng khi i v hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loi tế bào đều có chung hình dng và kích thưc.
B. Các loi tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưngch thước ging nhau,
C. Các loi tế bào khác nhau thưng có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loi tế bào ch khác nhau v ch thưc, chúng ging nhau v hình dng.
Câu 3. Tế bào nhân thc khác vi tế bào nhân sơ là có
A. màng tế bào
B. nhân
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 10
C. tế bào cht
D. nhân hoàn chnh
Câu 4. Mô là gì?
A. Tp hp nhiều cơ quan có chức năng ging nhau
B. Tp hp nhiu h cơ quan có chức năng ging nhau
C. Tp hp nhiu tế bào có chức năng ging nhau
D. Tp hp toàn b các tế bào trong cơ th.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. inh. B. dặm.
C. hải lý. D. t (m).
Câu 6. Đo chiu dài ca chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hp lí nht?
Câu 7. Khoa hc t nhiên không bao gm lĩnh vực nào sau đây?
A. Tâm học.
B. Khoa học Trái Đất.
C. Vật học.
D. Thiên văn học.
Trang 11
Câu 8. Bin pháp nào duy trì ngun cung cp oxigen trong không khí?
A. Trng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thi các cht khí thải ra môi trưng không qua x lí.
C. Đốt rng làm ry.
D. Phá rừng đ làm đồn điền, trang tri.
Câu 9: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước.
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách.
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
Câu 10. Vật nào sau đây là vt sng?
A. Con robot.
B. Con gà.
C. Lọ hoa.
D. Trái Đất.
Câu 11. T 1 tế bào ban đu sau 3 ln phân chia liên tiếp s to ra s tế bào con
A. 32
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 12. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây?
Trang 12
A. Ti thể.
B. Không bào.
C. Ribosome.
D. Lục lạp.
Câu 13. Trong các nhóm sau nhóm nào gm toàn cơ th đơn bào?
A. Nm men, vi khun, trùng biến hình.
B. Trùng biến hình, nấm men, conm.
C. Nm men, vi khn, con th.
D. Con th, cây hoa mai, nm rơm.
Câu 14. Cân mt túi go, kết qu là 2089g. ĐCNN của cân đã dùng là:
A. 1g.
B. 2g.
C. 3g.
D. 5g.
Câu 15. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì?
Trang 13
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bt buộc thực hiện.
Câu 16: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều.
B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càngng.
D. Nước trong cốc càng lạnh.
II. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,75 điểm)
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút
nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép
đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết qu
chính xác nhất.
STT
Phép đo
Tên dng c đo
1
Đo thân nhit(nhiệt cơ th)
2
Đo lượng nước cn pha sa cho em hàng ngày
3
Đo khối lượng cơ th
4
Đo diện tích lp hc
5
Đo thời gian đun sôi một lít nước
Trang 14
6
Đo chiu dài ca quyn sách
7
Đo chiu dài cp sách
Câu 18. (0,5 điểm)
K tên nhng dng c d v, nhng dng c hóa cht d cháy, nhng dng c vt liu mau hng trong phòng thí nghim.
Câu 19. (0,75 điểm)
Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng nào để phân biệt chất này với chất khác?
Câu 20. (1,0 đim)
V cơ th sinh vật đơn bào: trùng roi xanh và trùng giy,
Câu 21.(2,0 đim)
a. Ti sao nói tế bào là đơn v bản ca s sng?
b. Quan sát hìnhới đây rồi tr li câu hi: Gi tên các thành phn ca tế bào tươngng vi v trí 1, 2, 3, 4 trong hình. Thành
phn nào có s ging nhau tế bào thc vt và tế bào đng vt?
Trang 15
c. Ti sao mi loi tế bào có hình dng khác nhau? Ly ví d chng minh.
----------- HT ----------
Cn b coi thi không gii thch g thêm
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I-Đ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 6
I. MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì 1 khi kết thúc ni dung chương III: Một s vt liu, nhiên liệu, lương thực thc
phm thông dng.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
Trang 16
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 20 câu hi: nhn biết: 10 câu, thông hiu: 10 câu), mỗi câu 0,2 đim
- Phn t luận: 6,0 điểm (gm 6 câu hi: Nhn biết: 2,0 điểm; Thông hiu: 1,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dng cao:
1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 1: 100% (10đim; Ch đề 1, 2, 3: 33 tiết)
- Khung ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tổng đim
(%)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghi
m
T
lun
Trc
nghim
1. M đầu v khoa hc
t nhiên (15 tiết)
1
4
4
1
2
8
4,1
(41,0%)
2. Cht quanh ta (10
tiết)
4
1
3
1
2
7
3,4
(34%)
3. Mt s vt liu,
nhiên liệu, lương thc
1
2
3
1
2
5
2,5
(2,5%)
Trang 17
thc phm thông dung.
(8 tiết)
Tng câu
2
10
1
10
2
1
6
20
26
Tổng điểm
2
2
1
2
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% đim s
40%
30%
20%
60%
40%
100%
Trang 18
II. BNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
1. M đu (15 tiết)
2
8
- Gii thiu
v Khoa hc
t nhiên.
Các lĩnh vc
ch yếu ca
Khoa hc t
nhiên
- Gii thiu
mt s dng
c đo và quy
tc an toàn
trong
phòng thc
hàn
- Đo chiều
dài, khi
ng
và thi gian
- Thang
nhiệt độ
Celsius, đo
nhiệt độ
Nhn
biết
u được khái nim Khoa hc t nhiên.
u được các quy đnh an toàn khi hc trong phòng thc hành.
1
1
C21
C1
Trình bày được cách s dng mt s dng c đo thông thường
khi hc tp môn Khoa hc t nhiên, các dng cụ: đo chiều dài, đo
th tích, kính lúp, kính hin vi,...).
1
C2
- Nêu được cách đo chiều dài, khi ng, thi gian.
1
C3
- Nêu được đơn v đo chiều dài, khi lượng, thi gian.
- Nêu được dng c thường ng đ đo chiều dài, khối lượng, thi
gian.
1
C4
Phát biểu được: Nhiệt độ là s đo đ “nóng”, “lạnh” của vt.
- Phát biu đưc khái niệm và đăc điểm ca s sôi?
1
C22
Thông
hiu
Phân biệt được các lĩnh vc Khoa hc t nhiên dựa vào đối
ng nghiên cu.
Trình bày được vai trò ca Khoa hc t nhiên trong cuc sng.
Phát biểu được: Nhiệt độ là s đo độ “nóng”, “lạnh” của vt.
- Lấy được ví d chng t giác quan ca chúng ta có th cm nhn
sai mt s hiện tượng (chiu dài, khi lượng, thi gian, nhiệt đ)
1
C11
u được cáchc đnh nhiệt đ trong thang nhiệt độ Celsiut
1
C12
u được s n nhit ca cht lỏng được dùng làm cơ sở để
đo nhiệt đ.
1
C13
Hiểu được tm quan trng ca việc ước lượng trước khi đo.
- Ước lượng được khi lượng, chiu dài, thi gian, nhiệt độ trong
mt s trường hợp đơn giản.
Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vt sng và vt
không sng.
1
C14
Trang 19
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn
dng
- Dùng thước (cân, đng h) để ch ra mt s thao tác sai khi đo
và nêu đưc cách khc phc mt s thao tác sai đó.
Thc hiện đúng thao tác đ đo được chiu dài (khi lượng, thi
gian, nhiêt đ) bằng thước (cân đng h, đng h, nhit kế)
(không u cu tìm sai s).
Vn
dng
cao
- Thiết kế được phương án đo đưng kính ca ng tr (ống nước,
i máy nưc), đưng kính các trc hay các viên bi,..
- Thiết lập được biu thức quy đi nhiệt đ t thang nhiệt đ
Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngưc li
2. Các th (trng thái) ca cht. Oxygen (oxi) và không khí (10 tiết)
2
7
S đa
dng ca
cht
Ba th
(trng thái)
cơ bn ca
S chuyn
đổi th
(trng thái)
ca cht
Nhn
biết
-Nêu được s đa dng ca cht (cht có xung quanh chúng ta,
trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt vô sinh, vt hu
sinh)
u đưc cht xung quanh chúng ta.
u được cht có trong các vt th t nhiên.
1
C5
- Nêu được cht có trong các vt th nhân to.
1
C6
- Nêu được cht có trong các vt vô sinh.
- Nêu được cht có trong các vt hu sinh.
Nêu được khái nim v s nóng chy; si; s bay hơi; sự
ngưng tụ, đông đặc.
2
C7, C8
Thông
hiu
- Nêu được cht có trong các vt th t nhiên, vt th nhân to, vt
sinh, vt hu sinh.
u được tính cht vt lí, tính cht hoá hc ca cht.
Đưa ra được mt s ví d v mt s đặc điểm cơ bn ba th ca
cht.
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th rn.
1
C15
Trình bày được mt s đặc điểm cơ bản th lng.
1
C16
Trang 20
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
Trình bày được mt s đặc điểm bn th khí.
- So sánh được khong cách gia các phân t ba trng thái rn,
lng và khí.
Trình bày được quá trình din ra s nóng chy.
1
C17
Trình bày được quá trình din ra s đông đặc.
Trình bày được quá trình din ra s bay hơi.
Trình bày được quá trình din ra s ngưng tụ.
Trình bày được quá trình din ra s sôi.
u được mt s tính cht ca oxygen (trng thái, màu sc, tính
tan, ...).
u được tm quan trng của oxygen đi vi s sng, s cháy
và quá trình đt nhiên liu.
u được thành phn của không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nưc).
Trình bày được vai trò của kng khí đối vi t nhiên.
u được mt s bin pháp bo v môi trường không khí.
Vn
dng
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th rn
sang th lng ca chất và ngược li.
Tiến hành được thí nghim v s chuyn trng thái t th lng
sang th khí.
Tiến hành được thí nghiệm đơn giản đ xác đnh thành phn
phần trăm th tích ca oxygen trong không khí.
Trình bày được s ô nhim kng khí: các cht gây ô nhim,
ngun gây ô nhim không khí, biu hin ca không khí b ô
nhim.
1
C23
- K tên các nguyên nhân gây ô nhim không khí
1
C25
Vn
dng
cao
- D đoán được tc độ bayi ph thuc vào 3 yếu t: nhiệt độ,
mt thoáng cht lng và gió.
- Đưa ra được bin pháp nhm gim thiu ô nhim không khí.
Trang 21
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đt
S câu hi
Câu hi
TL
TN
TL
TN
u được mt s bin pháp bo v môi trưng không khí
3. Mt s vt liu, nhiên liu, ngun liệu, lương thc, thc phm thông dng; tính cht
ng dng ca chúng (8 tiết)
2
5
Mt s vt
liu
Mt s
nhiên liu
Mt s
nguyên liu
Mt s
lương thc
thc phm
Nhn
biết
- Nhn biết được nguyên liu
1
C9
- Nhn biết được nhiên liu
1
C10
Thông
hiu
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s vt liu thông
dng trong cuc sng và sn xuất như kim loi, nha, g, cao su,
gm, thu tinh,...
1
C18
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nhiên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: than, gas, xăng dầu,
...
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s nguyên liu
thông dng trong cuc sng và sn xuất như: quặng, đá vôi, ...
1
C19
Trình bày được tính cht và ng dng ca mt s lương thc
thc phm trong cuc sng.
1
1
C24
C20
Vn
dng
Trình bày được sơ lược v an ninh năng lưng.
Đề xuất được phương án tìm hiểu v mt snh cht (tính
cng, kh năng b ăn mòn, b g, chu nhit, ...) ca mt s vt
liu, nhiên liu, nguyên liệu, lương thc thc phm thông dng.
Thu thp d liu, phân tích, tho luận, so nh để t ra đưc kết
lun v tính cht ca mt s vt liu, nhiên liu, nguyên liu,
lương thc thc phm.
Vn
dng
cao
Đưa ra được cách s dng mt s nguyên liu, nhiên liu, vt liu
an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng.
C26: bng kiến thức đã hc em hãy nêu cách s dng nhiên liu
trong đi sống( xăng dầu…) một cách an toàn tiết kim bo v
môi trường
1
C26
Trang 22
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 đim)
Câu 1. Cho những nhận định sau, những nhận định nào là đúng để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
1. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
2. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
3 Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
4. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
A. 1,2,4 B.2,3,4 C. 1,3,4 D.1,2,3
Câu 2. Cách s dng kính lúp nào sau đây đúng?
A. Đặt kính khong sao cho nhìn thy vt nét, mt nhìn vào mt kính.
B. Đặt kính cách xa mt, mt nhìn vào mt kính.
C. Đặt kính khong 20 cm, mt nhìn vào mt kính.
D. Đặt kính trong khong mt không phi điu tiết, mt nhìn o mt kính.
Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong h thống đo lường chính thc c ta là?
A. Lít (l) B. Kilogam (Kg)
C. Mét(m) D. Newton (N)
Câu 4. Để đo chiều dài ca mt vt ta dùng dng c nào sau đây?
A. Thước. B. Cân. C. Kính lúp. D. Nhit kế.
Câu 5. Đâu là vt th t nhiên?
A. Cái bàn hc. B. Con sư t. C. Xe máy. D. Cái bút.
Câu 6. Cht có trong vt th cái lp xe là
A. thy tinh B. cao su
C. g D. nhôm
Câu 7. S nóng chy là
A. quá trình cht chuyn t th rn sang th khí.
B. quá trình cht chuyn t th lng sang th khí.
C. quá trình cht chuyn t th rn sang th lng.
Trang 23
D. quá trình cht chuyn t th lng sang th rn.
Câu 8. Trong các phát biu sau, phát biu nào kng đúng khi nói v s sôi?
A. Nước sôi nhit độ 100
0
C. nhiệt đ này gi là nhiệt độ sôi ca nước.
B. Trong sut thi gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.
C. Trong sut thi gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần.
D. S sôi din ra kng cùng lúc trong lòng cht lng và b mt cht lng.
Câu 9. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là gì?
A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu.
Câu 10. Nhiên liệu được cung cp cho nhà máy nhit đin đ sn xuất điện
A. g . B. than đá. C. xăng. D. Cao su.
Câu 11. Trong nhit giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đá tan ở bao nhiêu
0
C?
A. 1
0
C. B. 100
0
C. C. 0
0
C. D. 4
0
C.
Câu 12. Trong nhit giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đang sôi ở bao nhiêu
0
C?
A. 1
0
C. B. 0
0
C. C. 100
0
C. D. 4
0
C.
Câu 13. Trước khi đo chiu dài ca mt vật ta thường ước lượng chiu dài ca vật để
A. la chọn thước đo phù hợp. B. đt mắt đúng cách.
C. đc kết qu đo chính xác. D. đt vật đo đúng cách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vt không sng có kh năng trao đi cht vi môi trường, nhưng kng có kh năng sinh sản và phát trin.
B. Vt th t nhiên là vt sng.
C. Vt kng sng là vt th nhân to.
D. Vt sng có kh năng trao đi cht với môi trường, sinh sn và phát trin. Còn vt không sng không có c kh năng trên.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đánh giá đúng cu to ht ca cht th rn?
A. th rn các ht không v trí c đnh.
B. th rn các ht di chuyển và trưt lên nhau.
C. th rn các hạt được sp xếp theo mt trt t nhất định.
D. th rn các ht di chuyn t do.
Câu 16. Đâu kng phi là đặc đim ca th lng?
A. hình dng c định. B. Có th t được và chy tràn trên b mt.
C. Khó nén. D. Có hình dng theo vt cha.
Câu 17. Hiện tượng nóng chy ca mt vt xy ra khi
Trang 24
A. đun ng một vt rn bt kì.
B. đun nóng vật đến nhiệt đ nóng chy ca cht cu thành vt th đó.
C. đun nóng vt trong ni áp sut.
D. đun ng vật đến 100
0
C
Câu 18. Dựa vào tính chất nào mà cao su được sử dụng để chế tạo lốp xe?
A. Cao su được s dng làm lp xe do có kh năng biến dng khi chu tác dng nén, đàn hi, chịui mòn, cách đin và kng
thấm nước.
B. Cao su đưc s dng làm lp xe do có kh năng đàn hồi khi chu tác dng nén, chịu mài mòn, cách đin và thấm nước.
C. Cao su đưc s dng làm lp xe do có kh năng biến dng khi chu tác dng nén, chịu mài mòn, cách đin và không thm
c.
D. Cao su được s dng làm lp xe do có kh năng biến dng khi chu tác dng nén, không chịu mài mòn, cách điện và không
thấm nước.
Câu 19. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu nkng thể tái sinh?
A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản.
Câu 20. Lương thc, thc phm nào sau đây giàu protein nht?
A. Tht nc. B. Go.
C. Rau xanh D. Go và rau xanh.
B. T LUN (6,0 đim)
Câu 21 (1,5 đim). Em hãy nêu 1 s quy định an toàn trong phòng thc hành?
Câu 22 (1,0 đim). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm ca s sôi?
Câu 23 (1,0 đim). Em hãy nêu vai trò của kng khí đối vi t nhiên?
Câu 24 (1,0 đim). Em hãy nêu vai trò ca lương thc, thc phẩm đối với con người?
Câu 25 (0,75 điểm). Hãy k tên các nguyên nhân gây ô nhim không khí?
Câu 26 (0,75đim). u các cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng?
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Trang 25
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
D
A
B
A
B
B
C
C
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
C
C
A
D
C
A
B
A
C
A
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 21
(1,5 điểm)
Mt s quy định an toàn trong phòng thc hành:
- Mc trang phc gn gàng, n buc tóc cao đeo gang tay, khu trang, kính bo v mt...
- Ch tiến hành thí nghiệm khi có hướng dn và giám sát ca giáo viên.
- Không ăn ung, đùa nghch trong png thí nghim, không nếm hoc ngi hóa cht.
- Nhn biết các vt liu nguy hiểm trước khi làm thí nghim.
- Thu gom xếp dn li các hóa cht, rác thi sau khi thc hành;...
0,3 điểm
0,3điểm
0,3 điểm
0,3 điểm
0,3 điểm
Câu 22
(1,0 điểm)
- S sôi là quá trình chuyn trng thái ca mt cht t trng thái lng sang trng thái khí xy ra
c bên trong và trên b mt cht lng.
- Đặc điểm ca s sôi:
+ Sôi mt nhiệt độ nhất đnh
+ Các cht khác nhau sôi mt nhiệt đ khác nhau
+ Xy ra trên mt thoáng và trong lòng cht lng
+ Trong khi sôi thì nhiệt độ không thay đổi
+ Khi sôi thì khí bay hơi lên, có th nhìn thy bng mắt thường
0,5 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
0,1 điểm
Trang 26
Câu 23
(1,0 điểm)
- Cung cp oxygen cn cho s hô hp ca con người, đng vt, thc vt…
- Cung cp carbon dioxide cn cho s quang hp.
- Cung cp mt phần dưỡng cht cho sinh vật thông qua nitơ có trong không khí.
- Hơi nước trong không khí góp phn ổn định nhiệt đ của Trái Đt và là ngun gc sinh ra mây,
mưa.
Không khí giúp bo v Trái đt khi các thiên thch i từ vũ tr.
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
Câu 24
(1,0 điểm)
Cung cp các cht thiết yếu cho cơ th con người như:
- Cht béo
- Đưng
- Cht bt
- Chất đạm
- Vitamin và khoáng cht
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
Câu 25
(0,75
điểm)
- Khói bi
- Các khí thi t phương tin giao thông, nhà máy, rác thi, cháy rng…
0,25 điểm
0.5 điểm
Câu 26.
(0,75
điểm)
Các cách s dng nhiên liu an toàn, hiu qu và bảo đảm s phát trin bn vng.
- Duy trì các điu kin thun li cho s cháy cung cấp đủ không khí, tăng diện tích tiếp xúc gia
nhiên liu và không khí.
- Điu chỉnh lượng nhiên liệu đ duy trì s cháy mức độ cn thiết, p hp vi nhu cu s dng
- Tăng cường s dng nhng nhiên liu có th tái to và ít ảnh hưởng đến môi trường và sc khe
con người, như xăng sinh học (E5, E10,…)
0.25 điểm.
0,25 điểm.
0,25 điểm.
Trang 27
| 1/27

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 (DẠY SONG SONG) I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung chương I, II, V, VI.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 9 câu, thông hiểu: 7 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm: 1,75; Thông hiểu: 2 điểm: 1,25; Vận dụng: 1,75 điểm: 2,0; Vận dụng cao: 0,25 điểm: 1,0)
- Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Mở đầu 2 Sinh học 0,5 KHTN (3 1 1 tiết) Trang 1 Tế bào (8 1 3 2/3(1đ 3 tiết) 2 2 1/3(1đ) ) Từ tế bào 1 2 đến cơ thể 1 1 1(1đ) 1,5 (6 tiết) Các phép 1 4 Vật lí 2,5
đo(10 tiết) 1(1,75) 2 1 1 2 Mở đầu 1,0 KHTN (4 1 1(0,5) 1 tiết) Hóa học 1 3 Chất quanh ta 1,5 2 1(0,75) 1 (6 tiết) 5 16 21 Tổng câu 1 9 1 7 1,75 0,25 6 4 10 Tổng điểm 1,75 2,25 1,25 1,75 2,0 1,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Sinh học Nhận biết
– Biết cách sử dụng kính lúp và kính hiển vi quang học. 1 C1 Trang 2 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN Chương I:
Thông hiểu – Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật không sống. 1 C10 Mở đầu về khoa học tự nhiên Chương V:
- Nêu được khái niệm tế bào, chức năng của tế bào. 1 C3 Tế bào
- Nêu được hình dạng và kích thước của một số loại tế bào. 1 C2
- Nêu được ý nghĩa của sự lớn lên và sinh sản của tế bào.
- Nhận biết được lục lạp là bào quan thực hiện chức năng quang hợp ở cây xanh Nhận biết
- Trình bày được cấu tạo tế bào với 3 thành phần chính (màng tế bào, tế bào chất C12 1 và nhân tế bào).
- Trình bày được chức năng của mỗi thành phần chính của tế bào (màng tế bào,
chất tế bào, nhân tế bào).
- Nhận biết được tế bào là đơn vị cấu trúc của sự sống. Thông hiểu
- Phân biệt được tế bào động vật, tế bào thực vật; tế bào nhân thực, tế bào nhân sơ
thông qua quan sát hình ảnh.
- Dựa vào sơ đồ, nhận biết được sự lớn lên và sinh sản của tế bào (từ 1 tế bào -> C11 1
2 tế bào -> 4 tế bào... -> n tế bào). Vận dụng
Thực hành quan sát tế bào lớn bằng mắt thường và tế bào nhỏ dưới kính lúp và kính hiển vi quang học.
Chương 6: Từ Nhận biết
- Nêu được khái niệm mô 1 C4 tế bào đến cơ
- Thông qua hình ảnh, nêu được quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, thể
hệ cơ quan và cơ thể (từ tế bào đến mô, từ mô đến cơ quan, từ cơ quan đến hệ Trang 3 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
cơ quan, từ hệ cơ quan đến cơ thể). Từ đó, nêu được các khái niệm mô, cơ quan,
hệ cơ quan, cơ thể. Lấy được các ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào thông qua hình ảnh. Lấy được C13
ví dụ minh hoạ (cơ thể đơn bào: vi khuẩn, tảo đơn bào, ...; cơ thể đa bào: thực 1
Thông hiểu vật, động vật,...). - Thực hành: 1 C20
+ Quan sát và vẽ được hình cơ thể đơn bào (tảo, trùng roi, ...); Vận dụng
+ Quan sát và mô tả được các cơ quan cấu tạo cây xanh; 1/3 C21b
+ Quan sát mô hình và mô tả được cấu tạo cơ thể người.
- Vận dụng hiểu biết về tế bào để giải thích tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống. 1/3 C21a Vận dụng
- Vận dụng hiểu biết về chức năng của tế bào để chứng minh tế bào có nhiều 1/3 C21c cao hình dạng khác nhau 2. Vật lý Chương I:
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo chiều dài của một C5, 2 Mở đầu về vật. C6 khoa học tự Nhận biết
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được nhiên (Các
chiều dài trong một số trường hợp đơn giản. phép đo)
- Trình bày được được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước
lượng được chiều dài trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo khối lượng của một vật.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được Trang 4 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian. 1 C17
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật.
- Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius.
- Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ.
- Nêu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai một số hiện tượng.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được C14 1
Thông hiểu khối lượng trong một số trường hợp đơn giản.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo, ước lượng được
nhiệt độ trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước.
- Dùng thước để chỉ ra một số thao tác sai khi đo chiều dài và nêu được cách
khắc phục một số thao tác sai đó.
- Đo được chiều dài của một vật bằng thước (thực hiện đúng thao tác, không yêu Trang 5 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN cầu tìm sai số).
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của cân.
- Dùng cân để chỉ ra một số thao tác sai khi đo khối lượng và nêu được cách
khắc phục một số thao tác sai đó.
- Đo được khối lượng của một vật bằng cân (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
- Dùng đồng hồ để chỉ ra một số thao tác sai khi đo thời gian và nêu được cách
khắc phục một số thao tác sai đó.
- Đo được thời gian bằng đồng hồ (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số).
- Xác định được giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của mỗi loại nhiệt kế.
- Đo được nhiệt độ bằng nhiệt kế (thực hiện đúng thao tác, không yêu cầu tìm sai số). Vận dụng
- Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, vòi máy cao
nước), đường kính các trục hay các viên bi,..
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Celsius sang thang
nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại. 3. Hoá học Chương I: Mở
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. 1 C7 đầu về khoa Nhận biết
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. học tự nhiên
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. Trang 6 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối tượng nghiên cứu
Thông hiểu – Phân biệt được các kí hiệu cảnh báo trong phòng thực hành.
– Đọc và phân biệt được các hình ảnh quy định an toàn phòng thực hành. 1 1 C18 C15
Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta, trong các vật thể Chương II:
tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh...). Chất quanh ta Nhận biết
– Nêu được một số tính chất của chất (tính chất vật lí, tính chất hoá học). 1 C9
– Nêu được khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự ngưng tụ, đông đặc.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon dioxide (cacbon
đioxit), khí hiếm, hơi nước).
- Nêu được một số biện pháp để bảo vệ môi trường không khí. 1 C8
Nhận ra được vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh trong thực tiễn
- Trình bày được một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất (rắn; lỏng; khí) thông 1 C19
Thông hiểu qua quan sát.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự chuyển thể (trạng thái): nóng chảy, đông C16 1
đặc; bay hơi, ngưng tụ; sôi.
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của chất.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển thể (trạng thái) của chất.
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên. Trang 7 Số câu hỏi Vị trí câu Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, nguồn gây ô
nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần phần trăm thể tích
của oxygen trong không khí. Trang 8
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHTN 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm có 3 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Học sinh chọn phương án đúng ghi vào phần bài làm của tờ giấy thi
Câu 1. Sử dụng kính lúp cầm tay như thế nào là đúng?
A. Đặt kính gần sát mắt.
B. Đặt kính rất xa vật.
C. Đặt kính gần sát vật rồi đưa kính ra xa dần để thấy rõ vật.
D. Đặt kính chính giữa mắt và vật.
Câu 2. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
A. Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau,
C. Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 3. Tế bào nhân thực khác với tế bào nhân sơ là có
A. màng tế bào B. nhân Trang 9 C. tế bào chất D. nhân hoàn chỉnh Câu 4. Mô là gì?
A. Tập hợp nhiều cơ quan có chức năng giống nhau
B. Tập hợp nhiều hệ cơ quan có chức năng giống nhau
C. Tập hợp nhiều tế bào có chức năng giống nhau
D. Tập hợp toàn bộ các tế bào trong cơ thể.
Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là
A. inh. B. dặm.
C. hải lý. D. mét (m).
Câu 6. Đo chiều dài của chiếc bút chì theo cách nào sau đây là hợp lí nhất?
Câu 7. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây? A. Tâm lý học.
B. Khoa học Trái Đất. C. Vật lý học. D. Thiên văn học. Trang 10
Câu 8. Biện pháp nào duy trì nguồn cung cấp oxigen trong không khí?
A. Trồng cây gây rừng, chăm sóc cây xanh.
B. Thải các chất khí thải ra môi trường không qua xử lí.
C. Đốt rừng làm rẫy.
D. Phá rừng để làm đồn điền, trang trại.
Câu 9: Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hóa học?
A. Hòa tan muối vào nước.
B. Đun nóng bát đựng muối đến khi có tiếng nổ lách tách.
C. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng.
D. Đun nóng đường đến khi xuất hiện chất màu đen.
Câu 10. Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot. B. Con gà. C. Lọ hoa. D. Trái Đất.
Câu 11. Từ 1 tế bào ban đầu sau 3 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là A. 32 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 12. Tế bào động vật không có bào quan nào dưới đây? Trang 11 A. Ti thể. B. Không bào. C. Ribosome. D. Lục lạp.
Câu 13. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn cơ thể đơn bào?
A. Nấm men, vi khuẩn, trùng biến hình.
B. Trùng biến hình, nấm men, con bướm.
C. Nấm men, vi khẩn, con thỏ.
D. Con thỏ, cây hoa mai, nấm rơm.
Câu 14. Cân một túi gạo, kết quả là 2089g. ĐCNN của cân đã dùng là: A. 1g. B. 2g. C. 3g. D. 5g.
Câu 15. Các biển báo trong hình dưới đây có ý nghĩa gì? Trang 12
A. Cấm thực hiện. B. Bắt buộc thực hiện.
C. Cảnh bảo nguy hiểm. D. Không bắt buộc thực hiện.
Câu 16: Nước đựng trong cốc bay hơi càng nhanh khi:
A. Nước trong cốc càng nhiều.
B. Nước trong cốc càng ít.
C. Nước trong cốc càng nóng.
D. Nước trong cốc càng lạnh.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17. (1,75 điểm)
Cho các dụng cụ sau: đồng hồ bấm giây, thước dây, kính lúp,kéo, búa, nhiệt kế y tế, thước kẻ, cốc đong, cân khối lượng, ống hút
nhỏ giọt. Bạn An thực hiện một số phép
đo sau, em hãy giúp bạn bằng cách lựa chọn dụng cụ đo phù hợp cho mỗi phép đo sao cho thực hiện dễ dàng và cho kết quả chính xác nhất. STT Phép đo Tên dụng cụ đo
1 Đo thân nhiệt(nhiệt cơ thể)
2 Đo lượng nước cần pha sữa cho em hàng ngày
3 Đo khối lượng cơ thể
4 Đo diện tích lớp học
5 Đo thời gian đun sôi một lít nước Trang 13
6 Đo chiều dài của quyển sách
7 Đo chiều dài cặp sách Câu 18. (0,5 điểm)
Kể tên những dụng cụ dễ vỡ, những dụng cụ hóa chất dễ cháy, những dụng cụ vật liệu mau hỏng trong phòng thí nghiệm.
Câu 19. (0,75 điểm)
Xung quanh ta có nhiều chất khác nhau. Mỗi chất có những tính chất đặc trưng nào để phân biệt chất này với chất khác?
Câu 20. (1,0 điểm)
Vẽ cơ thể sinh vật đơn bào: trùng roi xanh và trùng giầy,
Câu 21.(2,0 điểm)
a. Tại sao nói tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống?
b. Quan sát hình dưới đây rồi trả lời câu hỏi: Gọi tên các thành phần của tế bào tương ứng với vị trí 1, 2, 3, 4 trong hình. Thành
phần nào có sự giống nhau ở tế bào thực vật và tế bào động vật? Trang 14
c. Tại sao mỗi loại tế bào có hình dạng khác nhau? Lấy ví dụ chứng minh.
----------- HẾT ----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì 1 khi kết thúc nội dung chương III: Một số vật liệu, nhiên liệu, lương thực thực phẩm thông dụng.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc: Trang 15
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 10 câu), mỗi câu 0,2 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (gồm 6 câu hỏi: Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1: 100% (10điểm; Chủ đề 1, 2, 3: 33 tiết)
-
Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Trắc Trắc Trắc Tự Trắc (%) Tự Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ nghiệ luận nghiệm luận luận nghiệm luận luận m m m
1. Mở đầu về khoa học 4,1 1 4 4 1 2 8
tự nhiên (15 tiết) (41,0%) 2. Chất quanh ta (10 3,4 4 1 3 1 2 7 tiết) (34%)
3. Một số vật liệu, 2,5 1 2 3 1 2 5
nhiên liệu, lương thực (2,5%) Trang 16
thực phẩm thông dung. (8 tiết) Tổng câu 2 10 1 10 2 1 6 20 26 Tổng điểm 2 2 1 2 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% Trang 17 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Mở đầu (15 tiết) 2 8
– Nêu được khái niệm Khoa học tự nhiên. - Giới thiệu
– Nêu được các quy định an toàn khi học trong phòng thực hành. 1 1 C21 C1 về Khoa học
– Trình bày được cách sử dụng một số dụng cụ đo thông thường tự nhiên.
khi học tập môn Khoa học tự nhiên, các dụng cụ: đo chiều dài, đo 1 C2 Các lĩnh vực
thể tích, kính lúp, kính hiển vi,...). chủ yếu của Nhận
- Nêu được cách đo chiều dài, khối lượng, thời gian. 1 C3 Khoa học tự biết
- Nêu được đơn vị đo chiều dài, khối lượng, thời gian. nhiên
- Nêu được dụng cụ thường dùng để đo chiều dài, khối lượng, thời 1 C4 - Giới thiệu gian. một số dụng
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. cụ đo và quy
- Phát biểu được khái niệm và đăc điểm của sự sôi? 1 C22 tắc an toàn
– Phân biệt được các lĩnh vực Khoa học tự nhiên dựa vào đối trong tượng nghiên cứu. phòng thực
– Trình bày được vai trò của Khoa học tự nhiên trong cuộc sống. hàn
– Phát biểu được: Nhiệt độ là số đo độ “nóng”, “lạnh” của vật. - Đo chiều
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận 1 C11 dài, khối lượ
sai một số hiện tượng (chiều dài, khối lượng, thời gian, nhiệt độ) ng Thông – và thời gian
Nêu được cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsiut 1 C12 hiểu – - Thang
Nêu được sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để 1 C13 đo nhiệt độ nhiệt độ . Celsius, đo
– Hiểu được tầm quan trọng của việc ước lượng trước khi đo. nhiệt độ
- Ước lượng được khối lượng, chiều dài, thời gian, nhiệt độ trong
một số trường hợp đơn giản.
– Dựa vào các đặc điểm đặc trưng, phân biệt được vật sống và vật 1 C14 không sống. Trang 18 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Dùng thước (cân, đồng hồ) để chỉ ra một số thao tác sai khi đo
và nêu được cách khắc phục một số thao tác sai đó. Vận dụng
– Thực hiện đúng thao tác để đo được chiều dài (khối lượng, thời
gian, nhiêt độ) bằng thước (cân đồng hồ, đồng hồ, nhiệt kế)
(không yêu cầu tìm sai số).
- Thiết kế được phương án đo đường kính của ống trụ (ống nước, Vận
vòi máy nước), đường kính các trục hay các viên bi,.. dụng
- Thiết lập được biểu thức quy đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ cao
Celsius sang thang nhiệt độ Fahrenheit, Kelvin và ngược lại
2. Các thể (trạng thái) của chất. Oxygen (oxi) và không khí (10 tiết) 2 7
-Nêu được sự đa dạng của chất (chất có ở xung quanh chúng ta,
trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật vô sinh, vật hữu sinh)
– Nêu được chất có ở xung quanh chúng ta. – Sự đa Nhận
– Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên. 1 C5 dạng của biết
- Nêu được chất có trong các vật thể nhân tạo. 1 C6 chất
- Nêu được chất có trong các vật vô sinh. – Ba thể
- Nêu được chất có trong các vật hữu sinh. (trạng thái) Nêu đượ cơ bả
c khái niệm về sự nóng chảy; sự sôi; sự bay hơi; sự 2 C7, C8 n của ngưng tụ, đông đặ – c. Sự chuyển đổ
- Nêu được chất có trong các vật thể tự nhiên, vật thể nhân tạo, vật i thể vô sinh, vật hữu sinh. (trạng thái)
– Nêu được tính chất vật lí, tính chất hoá học của chất. của chất Thông
– Đưa ra được một số ví dụ về một số đặc điểm cơ bản ba thể của hiểu chất.
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể rắn. 1 C15
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể lỏng. 1 C16 Trang 19 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Trình bày được một số đặc điểm cơ bản thể khí.
- So sánh được khoảng cách giữa các phân tử ở ba trạng thái rắn, lỏng và khí.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự nóng chảy. 1 C17
– Trình bày được quá trình diễn ra sự đông đặc.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự bay hơi.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự ngưng tụ.
– Trình bày được quá trình diễn ra sự sôi.
– Nêu được một số tính chất của oxygen (trạng thái, màu sắc, tính tan, ...).
– Nêu được tầm quan trọng của oxygen đối với sự sống, sự cháy
và quá trình đốt nhiên liệu.
– Nêu được thành phần của không khí (oxygen, nitơ, carbon
dioxide (cacbon đioxit), khí hiếm, hơi nước).
– Trình bày được vai trò của không khí đối với tự nhiên.
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể rắn
sang thể lỏng của chất và ngược lại.
– Tiến hành được thí nghiệm về sự chuyển trạng thái từ thể lỏng sang thể khí. Vận
– Tiến hành được thí nghiệm đơn giản để xác định thành phần dụng
phần trăm thể tích của oxygen trong không khí.
– Trình bày được sự ô nhiễm không khí: các chất gây ô nhiễm, 1 C23
nguồn gây ô nhiễm không khí, biểu hiện của không khí bị ô nhiễm.
- Kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí 1 C25 Vận
- Dự đoán được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào 3 yếu tố: nhiệt độ, dụng
mặt thoáng chất lỏng và gió. cao
- Đưa ra được biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm không khí. Trang 20 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
– Nêu được một số biện pháp bảo vệ môi trường không khí
3. Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất 2 5
và ứng dụng của chúng (8 tiết)
– Một số vật Nhận
- Nhận biết được nguyên liệu 1 C9 liệu biết
- Nhận biết được nhiên liệu 1 C10 – Một số
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông 1 C18 nhiên liệu
dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, – Một số gốm, thuỷ tinh,... nguyên liệu
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu – Một số Thông
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu,
lương thực – hiểu ... thực phẩm
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu 1 C19
thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ...
– Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – 1 1 C24 C20
thực phẩm trong cuộc sống.
– Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng.
– Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính
cứng, khả năng bị ăn mòn, bị gỉ, chịu nhiệt, ...) của một số vật Vận
liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực – thực phẩm thông dụng. dụng
– Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết
luận về tính chất của một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu,
lương thực – thực phẩm.
Đưa ra được cách sử dụng một số nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu 1 C26 Vận
an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. dụng
C26: bằng kiến thức đã học em hãy nêu cách sử dụng nhiên liệu cao
trong đời sống( xăng dầu…) một cách an toàn tiết kiệm bảo vệ môi trường Trang 21 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1.
Cho những nhận định sau, những nhận định nào là đúng để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành?
1. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành.
2. Chỉ làm thí nghiệm, thực hành khi có sự hướng dẫn và giám sát của giáo viên.
3 Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ, thiết bị trong phòng thực hành.
4. Sau khi làm thí nghiệm, không cần thu gom chất thải, để lại nơi làm thí nghiệm, thực hành.
A. 1,2,4 B.2,3,4 C. 1,3,4 D.1,2,3
Câu 2. Cách sử dụng kính lúp nào sau đây là đúng?
A. Đặt kính ở khoảng sao cho nhìn thấy vật rõ nét, mắt nhìn vào mặt kính.
B. Đặt kính cách xa mắt, mắt nhìn vào mặt kính.
C. Đặt kính ở khoảng 20 cm, mắt nhìn vào mặt kính.
D. Đặt kính trong khoảng mắt không phải điều tiết, mắt nhìn vào mặt kính.
Câu 3. Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là? A. Lít (l) B. Kilogam (Kg) C. Mét(m) D. Newton (N)
Câu 4. Để đo chiều dài của một vật ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Thước. B. Cân. C. Kính lúp. D. Nhiệt kế.
Câu 5. Đâu là vật thể tự nhiên? A. Cái bàn học. B. Con sư tử. C. Xe máy. D. Cái bút.
Câu 6. Chất có trong vật thể cái lốp xe là A. thủy tinh B. cao su C. gỗ D. nhôm
Câu 7. Sự nóng chảy là
A. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể khí.
B. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể khí.
C. quá trình chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng. Trang 22
D. quá trình chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng khi nói về sự sôi?
A. Nước sôi ở nhiệt độ 1000C. nhiệt độ này gọi là nhiệt độ sôi của nước.
B. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước không thay đổi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của nước tăng dần.
D. Sự sôi diễn ra không cùng lúc ở trong lòng chất lỏng và bề mặt chất lỏng.
Câu 9. Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta sẽ gọi gỗ là gì? A. Vật liệu. B. Nguyên liệu. C. Nhiên liệu. D. Phế liệu.
Câu 10. Nhiên liệu được cung cấp cho nhà máy nhiệt điện để sản xuất điện là A. gỗ . B. than đá. C. xăng. D. Cao su.
Câu 11. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đá tan ở bao nhiêu 0C? A. 10C. B. 1000C. C. 00C. D. 40C.
Câu 12. Trong nhiệt giai Xen-ci-út (Celsius) thì nước đang sôi ở bao nhiêu 0C? A. 10C. B. 00C. C. 1000C. D. 40C.
Câu 13. Trước khi đo chiều dài của một vật ta thường ước lượng chiều dài của vật để
A. lựa chọn thước đo phù hợp. B. đặt mắt đúng cách.
C. đọc kết quả đo chính xác.
D. đặt vật đo đúng cách.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, nhưng không có khả năng sinh sản và phát triển.
B. Vật thể tự nhiên là vật sống.
C. Vật không sống là vật thể nhân tạo.
D. Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển. Còn vật không sống không có các khả năng trên.
Câu 15. Khẳng định nào sau đây đánh giá đúng cấu tạo hạt của chất ở thể rắn?
A. Ở thể rắn các hạt không ở vị trí cố định.
B. Ở thể rắn các hạt di chuyển và trượt lên nhau.
C. Ở thể rắn các hạt được sắp xếp theo một trật tự nhất định.
D. Ở thể rắn các hạt di chuyển tự do.
Câu 16. Đâu không phải là đặc điểm của thể lỏng?
A. Có hình dạng cố định.
B. Có thể rót được và chảy tràn trên bề mặt. C. Khó nén.
D. Có hình dạng theo vật chứa.
Câu 17. Hiện tượng nóng chảy của một vật xảy ra khi Trang 23
A. đun nóng một vật rắn bất kì.
B. đun nóng vật đến nhiệt độ nóng chảy của chất cấu thành vật thể đó.
C. đun nóng vật trong nồi áp suất.
D. đun nóng vật đến 1000C
Câu 18. Dựa vào tính chất nào mà cao su được sử dụng để chế tạo lốp xe?
A. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, đàn hồi, chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
B. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng đàn hồi khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và thấm nước.
C. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
D. Cao su được sử dụng làm lốp xe do có khả năng biến dạng khi chịu tác dụng nén, không chịu mài mòn, cách điện và không thấm nước.
Câu 19. Loại nguyên liệu nào sau đây hầu như không thể tái sinh? A. Gỗ. B. Bông. C. Dầu thô. D. Nông sản.
Câu 20. Lương thực, thực phẩm nào sau đây giàu protein nhất? A. Thịt nạc. B. Gạo.
C. Rau xanh D. Gạo và rau xanh.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 21 (1,5 điểm).
Em hãy nêu 1 số quy định an toàn trong phòng thực hành?
Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy nêu khái niệm và đặc điểm của sự sôi?
Câu 23 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của không khí đối với tự nhiên?
Câu 24 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của lương thực, thực phẩm đối với con người?
Câu 25 (0,75 điểm). Hãy kể tên các nguyên nhân gây ô nhiễm không khí?
Câu 26 (0,75điểm). Nêu các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững? IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Trang 24
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D A B A B B C C B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A C C A D C A B A C A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 21
Một số quy định an toàn trong phòng thực hành:
(1,5 điểm) - Mặc trang phục gọn gàng, nữ buộc tóc cao đeo gang tay, khẩu trang, kính bảo vệ mắt... 0,3 điểm
- Chỉ tiến hành thí nghiệm khi có hướng dẫn và giám sát của giáo viên. 0,3điểm
- Không ăn uống, đùa nghịch trong phòng thí nghiệm, không nếm hoặc ngửi hóa chất. 0,3 điểm
- Nhận biết các vật liệu nguy hiểm trước khi làm thí nghiệm. 0,3 điểm
- Thu gom xếp dọn lại các hóa chất, rác thải sau khi thực hành;... 0,3 điểm Câu 22
- Sự sôi là quá trình chuyển trạng thái của một chất từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí xảy ra ở 0,5 điểm
(1,0 điểm) cả bên trong và trên bề mặt chất lỏng.
- Đặc điểm của sự sôi:
+ Sôi ở một nhiệt độ nhất định 0,1 điểm
+ Các chất khác nhau sôi ở một nhiệt độ khác nhau 0,1 điểm
+ Xảy ra trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng 0,1 điểm
+ Trong khi sôi thì nhiệt độ không thay đổi 0,1 điểm
+ Khi sôi thì khí bay hơi lên, có thể nhìn thấy bằng mắt thường 0,1 điểm Trang 25 Câu 23
- Cung cấp oxygen cần cho sự hô hấp của con người, động vật, thực vật… 0,2 điểm
(1,0 điểm) - Cung cấp carbon dioxide cần cho sự quang hợp. 0,2 điểm
- Cung cấp một phần dưỡng chất cho sinh vật thông qua nitơ có trong không khí. 0,2 điểm
- Hơi nước trong không khí góp phần ổn định nhiệt độ của Trái Đất và là nguồn gốc sinh ra mây, 0,2 điểm mưa.
– Không khí giúp bảo vệ Trái đất khỏi các thiên thạch rơi từ vũ trụ. 0,2 điểm Câu 24
Cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như: (1,0 điểm) - Chất béo 0,2 điểm - Đường 0,2 điểm - Chất bột 0,2 điểm - Chất đạm 0,2 điểm - Vitamin và khoáng chất 0,2 điểm Câu 25 - Khói bụi 0,25 điểm (0,75
- Các khí thải từ phương tiện giao thông, nhà máy, rác thải, cháy rừng… 0.5 điểm điểm) Câu 26.
Các cách sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. (0,75
- Duy trì các điều kiện thuận lợi cho sự cháy cung cấp đủ không khí, tăng diện tích tiếp xúc giữa 0.25 điểm. điểm)
nhiên liệu và không khí.
- Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức độ cần thiết, phù hợp với nhu cầu sử dụng 0,25 điểm.
- Tăng cường sử dụng những nhiên liệu có thể tái tạo và ít ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe 0,25 điểm.
con người, như xăng sinh học (E5, E10,…) Trang 26 Trang 27