Bộ đề thi giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 (có đáp án)

Bộ đề thi giữa học kỳ 2 Toán 6 năm 2022 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 9 trang tổng hợp các kiến thức chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - M HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN 6
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Học sinh làm trên đề kiểm tra
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Mỗi c xắc 6 mặt, số chấm mỗi mặt một trong c số nguyên
dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc phần tử ca tập hợp
nào dưới đây ?
A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 2 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ?
A.
7
12
B.
5
12
C.
12
7
D.
12
5
Câu 3 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A.
6
17
B.
11
17
C.
17
6
D.
17
11
Câu 4 (0,25 điểm). Cách viết nào sau đây cho ta pn số ?
A.
2
0
B.
C.
2,5
3
D.
4
9
Câu 5 (0,25 điểm). Trong các pn s sau, phân s nào bằng pn s
1
2
?
A.
2
6
B.
2
6
C.
2
4
D.
2
4
Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuc đưng thng d.
Câu 7 (0,25 điểm). Có bao nhu đường thẳng đi qua hai điểm pn biệt A và B ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô s đường thẳng
Câu 8 (0,25 điểm). Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm, EF = 5 cm. Khẳng định nào
ới đây là đúng ?
A. AB > CD B. AB = EF C. CD = EF D. AB < EF
II. Tự luận (8 điểm): Hc sinh làm trên giy kiểm tra
Câu 9 (3,0 điểm). BÁN XE
Biểu đ tranh hình i cho biết số ô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng
cuối năm.
Trang 2
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa ng bán được ít xe nhất ?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhu chiếc xe ?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ?
Câu 10 (1,0 điểm). Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản:
8
12
;
400
700
;
10
6
;
35
105
Câu 11 (2,0 điểm). Quan sát hình bên.
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau.
Câu 12 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Ly điểm C nm giữa hai điểm A và B sao
cho AC = 4cm. Tính đdài đoạn thẳng CB.
Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn phân số A =
1 2 3 ... 9
11 12 13 ... 19
+ + + +
+ + + +
.
4. Hưng dẫn chấm và thang điểm
ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (Mi u đúng được 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
A
D
C
C
A
D
II. Tluận( 8 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
9
(3đ)
a) Tháng 12cửa hàng bán được nhiều xe nhất tháng 11cửa hàng n
được ít xe nhất.
b) Tháng 9 cửa hàng bán được số chiếc xe là 20.3 = 60 (xe).
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 s chiếc xe là
20.2 + 10 20.2 = 10 (xe)
d) Tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm là
60 + 30 + 20 + 70 = 180 (xe)
0,5
1
0,5
1
10
(2đ)
Mỗi ý đúng 0,
82
12 3
=
;
400 4
700 7
=
;
10 5
63
−−
=
;
35 1
105 3
=
2
11
a) Các cặp đường thẳng song song là a và b; c và d.
1
Trang 3
(1đ)
b) Các cặp đường thẳng cắt nhau a và c; a và d; b và c; b và d.
1
12
(2đ)
Vẽ đúngnh: 0,25đ.
AB = 8cm
AC = 4cm
CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm
0,25
0,75
13
(1đ)
A =
1 2 3 ... 9
11 12 13 ... 19
+ + + +
+ + + +
=
45 1
135 3
=
1
ĐỀ 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - M HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN 6
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (5 đim)
*Khoanh tròn vào phương án tr lời đúng nht trong các câu sau:
Câu 1(0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân s?
A.
B.
C.
D.
Câu 2(0,25đ): (NB-GQVĐ) Phân s nào sau đây bng phân s
3
4
?
A.
13
20
B.
3
9
C.
6
8
D.
10
75
Câu 3(0,25đ): (NB-TD) Phân s đối ca phân s
16
25
?
A.
16
25
B.
25
16
C.
6
8
D.
10
75
Câu 4(0,25đ): (NB-TD) Hãy chn cách so sánh đúng ?
A. B. C. D.
Câu 5(0,25đ): (NB-TD)Hn s
2
5
3
đưc viết dưới dng phân s ?
A.
17
3
B.
3
17
C.
5
3
D.
4
3
Câu 6(0,25đ): (NB-TD)Trong các s sau, s nào là s thp phân âm ?
A. 75
B.
-75
C. -7,5
D. 7,5
Câu 7(0,25đ): (NB-TD)Phân s
31
10
đưc viết dưới dng s thp pn ?
A. 1,3
B. 3,3
C. -3,2
D. -3,1
Câu 8(0,25đ): (NB-TD) S đi ca s thp phân -1,2 ?
A. 12
B.
1,2
C. -12
D. 0,12
Câu 9(0,25đ): (NB-GQVĐ)S 3,148 được làm tròn đến hàng phn chc ?
A.
3,3
B.
3,1
C. 3,2
D. 3,5
Câu 10(0,25đ): (TH-GQVĐ)Giá tr ca tng ?
7
4
3
25,0
0
5
4,7
23,6
23
44
−−
43
55
−−
13
44
15
66
−−
7 18
66
+
Trang 4
A. B. C. -1 D.
Câu 11(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết qu phép tính ?
A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4
Câu 12(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết qu phép tính
34
.
43
?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 13(0,25đ): (TH-GQVĐ)Tính
1
4
ca 20 ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 14(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết qu ca phép tính 7,5:2,5 ?
A. 2
B. 4
C. -3
D. 3
Câu 15(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết qu ca phép tính 3,2 - 5,7 ?
A. -2,5
B. 2,5
C. 5,2
D. -5,2
Câu 16(0,5đ): (NB-TD)Đim A không thuộc đường thẳng d được kí hiu ?
A.
dA
B.
Ad
C.
Ad
D.
Ad
Câu 17(0,2): (NB-TD)bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân bit A
B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Vô s đưng thng
Câu 18(0,25đ): (NB-GT)Cho hình v: Có bao nhiêu tia trong hình v đã cho ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 19(0,25đ): (TH-GT) Cho hình v bên: y ch ra hai đường thng AB và AC
A. Ct nhau
B. Song song vi nhau.
C. Trùng nhau
D. Có hai đim chung
Câu 20(0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nm giữa hai điểm A và C. Biết AB =
3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ?
A. 5cm
B. 11cm
C. 4cm
D. 8cm
II. T LUN(5 đim)
Câu 21(0,75): (TH-GQVĐ)Thc hin phép tính mt cách hp
a) A =
3 5 3 1
..
5 4 5 4
b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22(1đ): (VD-GQ)Tìm x, biết
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
b)
3 7 3
.
10 15 5
x −=
4
6
11
6
85
72
93
:
55
B
A
y
x
Trang 5
Câu 23(1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lp 6A 45 học sinh. Trong đó, có 18 hc
sinh tham gia Đại hi th dc th thao. Tính t s phần trăm số hc sinh tham gia Đại
hi th dc th thao.
Câu 24(1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thng AB dài 8cm. Lấy điểm C
nm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính đ dài đoạn thng CB.
Câu 25(1đ): (VD-GQVĐ) Tính giá tr ca biu thc: P =
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
+ + + +
Đáp án+ thang điểm
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (7,5 đim)
Mi ý đúng được 0,25 điểm
Câu hi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
C
A
B
A
C
D
B
B
B
Câu hi
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
C
B
D
A
C
A
D
A
A
II. T LUN (5 đim)
Câu 21(0,75): Thc hin phép tính mt cách hp
a) A =
3 5 3 1
..
5 4 5 4
=
3 5 1 3 4 3 3
. . .1
5 4 4 5 4 5 5

= = =


(0,5đ)
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 22(1đ): Tìm x, biết:
a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
x - 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03 (0,5đ)
b)
3 7 3
.
10 15 5
x −=
37
10 25
x −=
73
25 10
x =+
29
50
x =
(0,5đ)
Câu 23(1đ):
S phần trăm học sinh tham gia Đi hi th dc th thao:
18
.100% 40%
45
=
(1đ)
Câu 24(1,25đ):
V đúng hình: 0,25đ.
AB = 8cm
AC = 4cm
A
C
B
Trang 6
CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ)
Câu 25(1đ):
P =
1 1 1 1
...
1.2 2.3 3.4 99.100
+ + + +
=
1 1 1 1 1 1 1
1 ...
2 2 3 3 4 99 100
+ + + +
=
1 99
1
100 100
−=
(1đ)
ĐỀ 3
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN 6
Phần I ( 3 điểm ): Trắc nghim (Chọn đáp án đúng trong các câu sau)
Câu 1: Nếu tung đồng xu 12 ln liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xut hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A: B: C: D:
Câu 2: Nếu tung đồng xu 17 ln liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xut hiện mặt N bằng bao nhiêu?
A: B: C: D:
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số?
A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ?
A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số:
A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là:
A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là:
A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình v dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đưng thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì?
Trang 7
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B?
A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi cng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không to thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi cng cùng thuộc một đường thẳng
Phần II ( 7 điểm ): Tự luận
Câu 13 (1 điểm):
Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt Nam
trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a. Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong
ba năm 2017, 2018, 2019.
b. Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018
nhiều hơn sản lượng phê xuất khẩu
năm 2019 là bao nhiêu?
c. Tính tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba
năm 2017, 2018, 2019.
d. Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019
nhiều hơn sản lượng phê xuất khẩu
năm 2018 là bao nhiêu?
Câu 14 (4 điểm): Tính
a) + b) c) d)
Câu 15 (2 điểm): Tính một cách hợp lí:
a) b)
Câu 16 (1 điểm): Tìm x, biết:
a) . x = b) + : x =
Câu 17 (1 điểm):
Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19.
Câu 18 (1 điểm):
Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba đim thẳng hàng. Trong mỗi
trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Trang 8
ĐỀ 4
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 2022
MÔN TOÁN 6
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính
a/
78
25 25
+
b/
18 15
24 21
3 2 3
c/
17 3 17

++


3 6 1 28 11 1
d / D
31 17 25 31 17 5
= + + + + +
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết:
a) b) c/
4 6 7
5 20 3
+ = x
Bài 3 (1,5 điểm): a/ Nếu tung mt đng xu 20 ln liên tiếp 7 ln xut hin mt S
thì xác sut thc nghim xut hin mt S là bao nhiêu, xác sut thc nghim xut hin
mt N bao nhiêu?
b/ Biểu đồ hình ch nht sau biu din s hc sinh ca mt phòng thi tổng điểm 4
môn thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39:
Hi có tng s bao nhiêu hc sinh trong phòng thi đó?
Bài 4: (2,5 điểm)
Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA =
3cm. Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm OC = a (cm), với 0< a< 3.
a/ Điểm O có là trung điểm ca đoạn thng AB không? Vì sao?
b/ c định giá trị của a để C là trung điểm của đon thẳng OB.
57
12 12
x
−−
−=
7 13
20 10 20
x
=+
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
19 22 28 30 31 32 35 39
Điểm
Học sinh
Trang 9
Bài 5: (0,5 điểm): Tính:
2 3 4 99 100
1 1 1 1 1 1
A ...
2
2 2 2 2 2
= + + +
| 1/9

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 6
I. Trắc nghiệm (2 điểm):
Học sinh làm trên đề kiểm tra
* Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,25 điểm). Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên
dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây ?
A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Câu 2 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ? 7 5 12 12 A. B. C. D. 12 12 7 5
Câu 3 (0,25 điểm). Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất
thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? 6 11 17 17 A. B. C. D. 17 17 6 11
Câu 4 (0,25 điểm). Cách viết nào sau đây cho ta phân số ? 2 −7 2, 5 4 − A. B. C. D. 0 1, 5 −3 9
Câu 5 (0,25 điểm). Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số 1 ? 2 2 2 2 2 − A. B. C. D. 6 6 − 4 4
Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Điểm A không thuộc đường thẳng d
B. Điểm B thuộc đường thẳng d
C. Điểm A thuộc đường thẳng d
D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 7 (0,25 điểm). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 8 (0,25 điểm). Cho các đoạn thẳng AB = 4 cm, CD = 4 cm, EF = 5 cm. Khẳng định nào dưới đây là đúng ? A. AB > CD B. AB = EF C. CD = EF D. AB < EF
II. Tự luận (8 điểm): Học sinh làm trên giấy kiểm tra
Câu 9 (3,0 điểm). BÁN XE
Biểu đồ tranh ở hình dưới cho biết số ô tô bán được của một cửa hàng trong 4 tháng cuối năm. Trang 1
a) Tháng nào cửa hàng bán được nhiều xe nhất ? Tháng nào cửa hàng bán được ít xe nhất ?
b) Tháng 9 cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe ?
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 bao nhiêu chiếc xe ?
d) Tính tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm ?
Câu 10 (1,0 điểm). Rút gọn mỗi phân số sau về phân số tối giản: 8 400 −10 −35 ; ; ; −12 700 6 −105
Câu 11 (2,0 điểm). Quan sát hình bên.
a) Chỉ ra các cặp đường thẳng song song.
b) Chỉ ra các cặp đường thẳng cắt nhau.
Câu 12 (1,0 điểm). Vẽ đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao
cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. + + + +
Câu 13 (1,0 điểm). Rút gọn phân số A = 1 2 3 ... 9 . 11+12 +13 + ... +19
4. Hướng dẫn chấm và thang điểm ĐỀ 1:
I. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A A D C C A D II. Tự luận( 8 điểm) Câu Đáp án Điểm 9
a) Tháng 12cửa hàng bán được nhiều xe nhất và tháng 11cửa hàng bán 0,5 (3đ) được ít xe nhất.
b) Tháng 9 cửa hàng bán được số chiếc xe là 20.3 = 60 (xe). 1
c) Tháng 10 cửa hàng bán được nhiều hơn tháng 11 số chiếc xe là 0,5 20.2 + 10 – 20.2 = 10 (xe)
d) Tổng số xe cửa hàng bán được trong 4 tháng cuối năm là 60 + 30 + 20 + 70 = 180 (xe) 1 10 Mỗi ý đúng 0,5đ 2 (2đ) 8 2 − − − − = 400 4 10 5 35 1 ; = ; = ; = 12 − 3 700 7 6 3 1 − 05 3 11
a) Các cặp đường thẳng song song là a và b; c và d. 1 Trang 2
(1đ) b) Các cặp đường thẳng cắt nhau là a và c; a và d; b và c; b và d. 1 12 Vẽ đúng hình: 0,25đ. (2đ) 0,25 AB = 8cm AC = 4cm CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm 0,75 13 1+ 2 + 3 + ... + 9 45 1 1 A = = = (1đ) 11+12 +13 + ... +19 135 3 ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
*Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1(0,25đ): (NB-TD) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 4 B. , 0 25 C. 5 , 6 23 D. 7 − 3 0 7,4 Câu 2(0,25đ): 3
(NB-GQVĐ) Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 3(0,25đ): 16
(NB-TD) Phân số đối của phân số − ? 25 16 25 6 10 A. B. C. D. 25 16 8 75
Câu 4(0,25đ): (NB-TD) Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 − 3 − − − − − − A.  4 3 B.  1 3 C.  1 5 D.  4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 5(0,25đ): 2
(NB-TD)Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 3 17 3 5 4 A. B. C. D. 3 17 3 3
Câu 6(0,25đ): (NB-TD)Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 75 B. -75 C. -7,5 D. 7,5 Câu 7(0,25đ): −31 (NB-TD)Phân số
được viết dưới dạng số thập phân ? 10 A. 1,3 B. 3,3 C. -3,2 D. -3,1
Câu 8(0,25đ): (NB-TD) Số đối của số thập phân -1,2 ? A. 12 B. 1,2 C. -12 D. 0,12
Câu 9(0,25đ): (NB-GQVĐ)Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ? A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5 7 − 18
Câu 10(0,25đ): (TH-GQVĐ)Giá trị của tổng + ? 6 6 Trang 3 4 − 11 −85 A. B. C. -1 D. 6 6 72 9 3 −
Câu 11(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4 Câu 12(0,25đ): 3 4
(TH-GQVĐ) Kết quả phép tính . ? 4 3 A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 13(0,25đ): 1
(TH-GQVĐ)Tính của 20 ? 4 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 14(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 7,5:2,5 ? A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 15(0,25đ): (TH-GQVĐ) Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ? A. -2,5 B. 2,5 C. 5,2 D. -5,2
Câu 16(0,5đ): (NB-TD)Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. d  A B. A  d C. A  d D. A  d
Câu 17(0,25đ): (NB-TD)Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng
Câu 18(0,25đ): (NB-GT)Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D . 4
Câu 19(0,25đ): (TH-GT) Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung
Câu 20(0,25đ): (TH-GQVĐ,CC) Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB =
3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A. 5cm B. 11cm C. 4cm D. 8cm
II. TỰ LUẬN(5 điểm)
Câu 21(0,75): (TH-GQVĐ)Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 a) A = . − . 5 4 5 4 b) B = 6,3 + (-6,3) + 4,9
Câu 22(1đ): (VD-GQVĐ)Tìm x, biết a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x − = . 10 15 5 Trang 4
Câu 23(1đ): (VD-MHH,GQVĐ)Chi đội lớp 6A có 45 học sinh. Trong đó, có 18 học
sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao. Tính tỉ số phần trăm số học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao.
Câu 24(1,25đ): (TH- GT-CC-GQVĐ)Cho đoạn thẳng AB dài 8cm. Lấy điểm C
nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Câu 25(1đ): (VD 1 1 1 1
-GQVĐ) Tính giá trị của biểu thức: P = + + +...+ 1.2 2.3 3.4 99.100
Đáp án+ thang điểm
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A C A B A C D B B B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C C B D A C A D A A
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21(0,75): Thực hiện phép tính một cách hợp lí 3 5 3 1 3  5 1  3 4 3 3 a) A = . − . = . − = . = .1 =   (0,5đ) 5 4 5 4 5  4 4  5 4 5 5
b) C = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,9 (0,25đ)
Câu 22(1đ): Tìm x, biết: a) x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5 3 7 3 b) x − = . x - 5,01 = 4,02 10 15 5 x = 4,02 + 5,01 3 7 x − = x = 9,03 (0,5đ) 10 25 7 3 x = + 25 10 29 x = (0,5đ) 50 Câu 23(1đ):
Số phần trăm học sinh tham gia Đại hội thể dục thể thao: 18 .100% = 40% (1đ) 45 Câu 24(1,25đ): Vẽ đúng hình: 0,25đ. A C B AB = 8cm AC = 4cm Trang 5
CB = AB - AC = 8 - 4 = 4cm (1đ) Câu 25(1đ): 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 P = + + +...+ = 1− + − + − + ...+ − 1.2 2.3 3.4 99.100 2 2 3 3 4 99 100 1 99 = 1− = (1đ) 100 100 ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 6
Phần I ( 3 điểm ): Trắc nghiệm (Chọn đáp án đúng trong các câu sau)
Câu 1: Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D:
Câu 2: Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực
nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A: B: C: D:
Câu 3: Cách viết nào sau đây cho ta phân số? A: B: C: D:
Câu 4: Trong các phân số sau, phân số nào bằng phân số ? A: B: C: D:
Câu 5: Phân số đối của phân số là phân số: A: B: C: D:
Câu 6: Phân số nghịch đảo của phân số là phân số: A: B: C: D:
Câu 7: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: A: B: C: D:
Câu 8: Trong các phân số sau, phân số có tử số là – 25 , mẫu số là 17 là: A: B: C: D:
Câu 9: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng?
A: Điểm A không thuộc đường thẳng d
B: Điểm B thuộc đường thẳng d
C: Điểm A thuộc đường thẳng d
D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d.
Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? Trang 6 A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 11: Ta vẽ được mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số
Câu 12: Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào?
A: Khi chúng tạo thành một tam giác
B: Khi chúng không tạo thành một tam giác
C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng
D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng
Phần II ( 7 điểm ): Tự luận Câu 13 (1 điểm):
Biểu đồ cột kép ở Hình 20 biểu diễn sản lượng cà phê và gạo xuất khẩu của Việt Nam
trong ba năm 2017, 2018, 2019.
a. Tính tổng lượng cà phê xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019.
b. Sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018
nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2019 là bao nhiêu?
c. Tính tổng lượng gạo xuất khẩu trong ba năm 2017, 2018, 2019.
d. Sản lượng gạo xuất khẩu năm 2019
nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu năm 2018 là bao nhiêu?
Câu 14 (4 điểm): Tính a) + b) c) d)
Câu 15 (2 điểm): Tính một cách hợp lí: a) b)
Câu 16 (1 điểm): Tìm x, biết: a) . x – = b) + : x = Câu 17 (1 điểm):
Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19. Câu 18 (1 điểm):
Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi
trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại. Trang 7 ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 - NĂM HỌC 2021 –2022 MÔN TOÁN 6
Bài 1 (3 điểm): Thực hiện phép tính 7 8 − 18 − 15 3 −  2 3  a/ + b/ − c / + +   25 − 25 24 21 17  3 17  3 − 6 − 1 28 − 11 − 1 − d / D = + + + + + 31 17 25 31 17 5
Bài 2 (2,5 điểm): Tìm x, biết: 5 − 7 − x − 4 6 7 − a) x − = 7 13 b) = + c/ x + = − 12 12 20 10 20 5 20 3
Bài 3 (1,5 điểm): a/ Nếu tung một đồng xu 20 lần liên tiếp có 7 lần xuất hiện mặt S
thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là bao nhiêu, xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là bao nhiêu?
b/ Biểu đồ hình chữ nhật sau biểu diễn số học sinh của một phòng thi có tổng điểm 4
môn thi lần lượt là: 19; 22; 28; 30; 31; 32; 35; 39: Học sinh 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 19 22 28 30 31 32 35 39 Điểm
Hỏi có tổng số bao nhiêu học sinh trong phòng thi đó? Bài 4: (2,5 điểm)
Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA =
3cm. Trên tia Oy lấy điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0< a< 3.
a/ Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
b/ Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn thẳng OB. Trang 8 1 1 1 1 1 1
Bài 5: (0,5 điểm): Tính: A = − + − + ... + − 2 3 4 99 100 2 2 2 2 2 2 Trang 9