Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Địa lí năm học 2023 - 2024

Giới thiệu Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 9 môn Địa lí năm học 2023 - 2024 bao gồm 2 đề thi Địa lí 9 có đáp án đi kèm cho các em tham khảo, luyện tập. Đây là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kì thi, cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo ra đề. Mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề, đáp án và ma trận đề thi.

1. Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 - Đề 1
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn có tỉ sut
A. thp.
B. tương đối thp.
C. cao.
D. rt cao.
Câu 2: Trung bình mỗi năm dân số ớc ta tăng thêm khoảng
A. 1 triệu người.
B. 2 triệu người.
C. 3 triệu người.
D. 4 triệu người.
Câu 3: Nguyên nhân quan trng nhất làm cho tỉ l gia tăng tự nhiên của nước ta
giảm là do thực hin tt
A. vấn đề phát triển văn hóa, y tế, giáo dc.
B. hot động tuyên truyền giáo dục dân s.
C. hot đng kiểm soát sự gia tăng dân số.
D. chính sách dân s, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 4: Vùng có mt đ dân s cao nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc B.
B. Đồng bằng sông Hng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cu Long.
Câu 5: Các đô th c ta ch yếu thuc loi
A. nh.
B. va.
C. va và ln.
D. va và nh.
Câu 6: Các đô th ln của nước ta thường được phân b
A. nơi có khí hậu thun li.
B. vùng núi cao nơi có nhiều khoáng sản.
C. vùng đồng bằng nơi có điều kin t nhiên và kinh tế xã hội thun li.
D. vùng đông dân cư.
Câu 7: Cho bng s liu sau
Dân s, diện tích của c ớc và các vùng năm 2018
Diện tích (Km
2
)
Dân s trung bình
(Nghìn người)
C C
331235,7
94666,0
Đồng bằng sông Hồng
21260,0
21566,4
Trung du và miền núi phía Bắc
95222,2
12292,7
Bc Trung B và Duyên hải min Trung
95876,0
20056,9
Tây Nguyên
54508,3
5871,0
Đông Nam B
23552,8
17074,3
Đồng bằng sông Cửu Long
40816,4
17804,7
Ngun: gso.gov.vn
Mt đ dân số của ĐBSH năm 2018 là:
A. 1010 người/km2.
B. 1012 người/km2.
C. 1014 người/km2.
D. 1015 người/km2.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi nguồn lao động nưc ta?
A. S ng dồi dào, liên tục đưc b sung.
B. Có kh năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Lao động có trình đ chuyên môn kĩ thut chiếm t l cao.
D. Có nhiu kinh nghim trong sn xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 9: Khu vực có t trọng lao động ngày càng giảm c ta là
A. nông, lâm, ngư nghip.
B. dch v và nông nghiệp.
C. dch v và công nghiệp.
D. công nghiệp - xây dng
Câu 10: Biện pháp nào sau đây không đápng đưc nhu cu gii quyết vic làm
cho người lao động c ta?
A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động gia các vùng.
B. đa dạng hóa các hot đng sn xuất, các làng ngh truyn thng nông thôn.
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
D. thành th tiếp nhn lc lượng lao động t nông thôn di cư đến.
Câu 11: Nhân t chính làm cơ cấu mùa vụ trong sn xuất lúa của nước ta thay đổi
A. s dng ging mi.
B. xu hướng qung canh.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. m rng diện tích.
Câu 12: Chăn nuôi bò sa của nước ta đang phát triển mnh
A. mt s nông trường Tây bắc.
B. mt s nơi ở Lâm Đng.
C. ven các thành ph ln.
D. Vùng Duyên Hải Nam Trung B.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 18, cho biết “ Chè, đậu tương” là cây công
nghip ch yếu của vùng nào?
A. Trung du miền núi Bắc B.
B. Bc Trung B.
C. Duyên hải Nam Trung B.
D. Tây Nguyên.
Câu 14: Cho bng s liu:
GIÁ TR SN XUT NGÀNH TRỒNG TRỌT NĂM 1990 VÀ 2002 (Nghìn ha)
Các nhóm cây
1990
2002
Tng s
9040,0
12831,4
Chia ra
6474,6
8320,3
Cây công nghiệp
2337,3
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
2173,8
Hãy v biểu đồ th hiện quy mô và cơ cấu giá trị sn xut ngành trng trọt 2 năm trên.
Biểu đồ nào phù hợp nht với yêu cầu đề bài?
A. Biểu đồ ct chng.
B. Biểu đồ min.
C. Biểu đồ tròn có hai bán kính ging nhau.
D. Biểu đồ tròn có hai bán kính khác nhau.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng vi vai trò của cây công nghiệp?
A. Góp phn bo v môi trường.
B. Góp phần tăng sản lượng lương thực.
C. To ra sn phẩm có giá trị xut khu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Câu 16: Lợn và gia cầm được nuôi nhiều nht vùng ĐBSH và ĐBSCL vì
A. có điu kiện khí hậu thun li
B. có cơ sở vt cht kĩ thuật hiện đi
C. có truyn thống chăn nuôi
D. có nguồn lương thc di dào và th trường tiêu thụ ln
Câu 17: Loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm?
A. Cà phê.
B. Lc.
C. Cao su.
D. Da.
Câu 18: Rng sn xut là
A. các khu rừng đầu nguồn các sông.
B. rừng nguyên liệu g, giy.
C. các cánh rng chắn cát dọc ven bin.
D. .các dải rng ngp mn ven bin
Câu 19: Ngư trưng trng điểm nào ở c ta nm trong Vnh Bc B?
A. Ngư trường Hải Phòng – Qung Ninh.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, Trưng Sa.
C. Ngư trường Ninh Thun Bình Thuận Bà Rịa ng Tàu.
D. Ngư trường Cà Mau Kiên Giang.
Câu 20: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, vùng nào nuôi trng thy sn ln nht
c ta?
A. Đồng bằng sông Hng.
B. Bc Trung B.
C. Duyên hải Nam Trung B.
D. Đồng bằng sông Cu Long
Câu 21: Hot động nào của ngành thy sn hin nay đang có vai trò là đòn bẩy tác
động đến toàn bộ các hoạt động khác trong ngành?
A. Nuôi trng.
B. Đánh bt.
C. Chế biến.
D. Xut khu
Câu 22: Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SẢN VÀ GIÁ TR XUT KHU THY SN CA NƯC TA,
GIAI ĐON 2010 - 2015
Năm
Tng sn lưng
(nghìn tn)
Sn lượng nuôi trng
(nghìn tn)
Giá tr xut khu (triệu đô la Mỹ)
2010
5 143
2 728
5 017
2013
6 020
3 216
6 693
2014
6 333
3 413
7 825
2015
6 582
3 532
6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để th hin sản lượng và giá trị xut khu thy sn ca nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
theo bng s liu, biểu đồ nào sau đây là thích hp nht?
A. Đưng.
B. Min.
C. Kết hp.
D. Ct.
Câu 23: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20 ( số liu năm 2007), các tnh dẫn đầu sn
ng khai thác thy sn ln lưt ( theo th t gim dần) là
A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, Bà Ra Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau, Bà Rịa Vũng Tàu.
D. Bà Rịa Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận.
Câu 24: Nhà nưc khuyến khích khai thác hải sn xa b
A. ngun li thy sn ngày càng cạn kit.
B. ô nhiễm môi trường ven biển ngày cangf trầm trng.
C. nâng cao hiệu qu đời sống cho ngư dân.
D. khai thác nguồn lợi và bảo v ch quyn vùng biển.
Câu 25: Cơ s để hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm c ta là
A. v trí địa lý thuận li.
B. th trường tiêu thụ rng ln.
C. nhiều tài nguyên có trữ ng ln.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lưng cao.
Câu 26: Công nghiệp khai thác than phân bố ch yếu vùng than thuộc tnh
A. Thái Nguyên.
B. Qung Ninh.
C. Điện Biên.
D. Thanh Hóa.
Câu 27: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, đâu là hai trung tâm công nghip ln nht
c ta?
A. Hà Ni, Hải Phòng.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố H Chí Minh, Hà Nội.
D. Thành ph H Chí Minh, Thủ Du Mt
Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mnh đc
bit và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp dt may.
B. Công nghiệp hoá cht.
C. Công nghiệp thc phm.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 29: Cho bng sau:
CƠ CU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOI
HÌNH VN TI
( Đơn vị: %) ( Không k vn ti đưng ng)
Loại hình vận ti
Khi lượng hàng hóa vận chuyn
Năm 1990
Năm 2002
Tng s
100,00
100,00
Đưng st
4,30
2,92
Đưng b
58,94
67,68
Đường sông
30,23
21,70
Đưng bin
6,52
7,67
Đường hàng không
0,01
0,03
Da vào bảng trên, loại hình vận ti quan trng nhất trong cơ cấu vn ti hàng hóa là
A. Đưng st.
B. Đưng b.
C. Đường sông.
D. Đưng bin.
Câu 30: Dựa vào bảng trên, loại hình vận ti nào có t trọng tăng nhanh nhất ?
A. Đưng st.
B. Đưng b.
C. Đường sông.
D. Đường hàng không.
Đáp án đề thi gia kì 1 Địa lí 9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
A
D
B
D
C
C
C
A
D
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
C
A
D
B
D
B
B
A
D
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
B
D
C
B
C
D
B
D
Đề 2
KIM TRA GIỮA KÌ I.
MÔN: ĐA LÍ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết qu hc tp ca hc sinh nhằm điều chnh ni dung dy học giúp đỡ
hc sinh một cách kịp thi.
- Kim tra mc đ nm kiến thức, kĩ năng ở 3 mc đ nhn thc: Biết, hiểu và vận dng
ca hc sinh sau khi hc 2 ch đề Địa lí dân cư và Đa lí kinh tế .
2. HÌNH THỨC KIM TRA:
Trc nghiệm khách quan .
3. MA TRN Đ KIM TRA:
Cp đ
Tên
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
ĐỊA LÍ
DÂN CƯ
-Các dân tộc, s
phân bố các dân tộc
VN.
-Dân s và gia tăng
dân số.
- Phân bố dân cư.
-Đô th hóa.
- Lao đng, vic
Làm, cht lưng
cuc sng.
- Tác đng ca
dân số đông đến
vấn đề gii quyết
viêc làm, tài
nguyên, môi
trưng...
- Tính t l
gia tăng dân
s t nhiên.
-Gii thích
ti sao t l
gia tăng dân
s nước ta
đã giảm,
nhưng quy
mô dân s
vẫn tăng
nhanh.
S câu
S điểm
11 câu
2,75
4 câu
1,0 đ
2 câu
0,5 đ
17
câu
4,25đ
ĐỊA LÍ
KINH T
- Công cuộc Đi
mi nước ta đã
được trin khai t
năm nào ?
-Chuyn dịch cơ
cu kinh tế;
Thành tựu và
thách thc ca
kinh tế nước ta.
-Ngành nông
nghip.
-Ngành Công
Nghip.
-Cơ cấu, vai trò,
đặc điểm phát
triển và phân bố
ngành dịch v.
- GTVT&BCVT.
- Nhng
thun lợi và
khó khăn về
t nhiên đồi
với ngành
nông nghiệp
nước ta.
-Khai thác
At lat đc
tên các tnh
trọng điểm
ngh cá ca
nước ta
-Tính cơ
cấu ngành
kinh tế.
-Nhận xét
biểu đồ.
- Vn dng
kiến thc
t Atlat.
S câu
S điểm
1 câu
0,25 đ
12 câu
0,3 đ
6 câu
1,5 đ
4 câu
1,0 đ
23
câu
5,75đ
Tng
cng
12 Câu 3,0 =
30%
16 Câu 4 đ =
40%
8 Câu 2 đ
= 20%
4 Câu 1đ
= 10%
40
câu
10đ
ĐỀ KIM TRA
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tt c
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
Câu 2: Ngưi Việt (Kinh) phân bố ch yếu đâu:
A. Đồng bằng, duyên hải
B. Miền Núi
C. Hải đảo
D. Nước Ngoài
Câu 3: Duyên Hi Nam Trung b Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân
tc:
A. Chăm, Khơ-me
B. Vân Kiều, Thái
C. Ê –đê, Mường
D. Ba-na, Cơ –ho.
Câu 4. Đây là hn chế ln nht ca cơ cu dân s tr:
A. Gây sc ép lên vn đ gii quyết vic làm.
B. Nhng người trong đ tui sinh đẻ ln.
C. Gánh nng ph thuc ln.
D. Khó h t l tăng dân.
Câu 5. Dân s nước ta phân b không đều đã nh hưởng xu đến:
A. Vic phát trin giáo dc và y tế.
B. Khai thác tài nguyên và s dng ngun lao đng.
C. Vn đề gii quyết vic làm.
D. Nâng cao cht lượng cuc sng ca nhân dân.
Câu 6. Mỗi năm dân số ớc ta tăng thêm khoảng
A: 1 triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5
triệu người
Câu 7 . Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hu qu xấu đối vi
A : S phát triển kinh tế
B : Môi Trường
C: Chất lượng cuc sng
D : s phát triển kinh tế, chất lượng cuc sống; tài nguyên môi trường
Câu 8 : Cho bng s liu .
T suất sinh và tỉ sut t của dân số c ta thi k 1979- 1999 ( %0 )
Năm
T sut
1979
1999
T sut sinh
32,5
19,9
T sut t
7,2
5,6
T l gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A; 2,5 và 1,4 B : 2,6 và 1,4 C : 2,5 và 1,5 D: 2,6
và 1,5
Câu 9 . Dân cư nước ta sống thưa thớt
A: Ven bin
B : Miền Núi
C : Đồng bng
D : Đô thị
Câu 10 . Các đô thị c ta phn lớn có quy
A: Vừa và nhỏ B : Va C : Ln D : Rt Ln
Câu 11. Trong cơ cu nhóm tui ca tng dân s nước ta xếp th t t cao
xung thp là:
A. i độ tui lao đng, trong độ tui lao đng, ngoài độ tui lao đng
B. Ngoài đ tui lao đng, trong độ tui lao đng, dưới độ tui lao động
C. Trong độ tui lao đng, dưới độ tui lao động, ngoài độ tui lao đng
D. Trong đ tui lao động, ngoài độ tui lao động, dưới độ tui lao động
Câu 12. Hin nay mặc dù tỉ l tăng dân số ớc ta đã giảm, nhưng quy mô
dân số vẫn tăng nhanh được cho là do
A. đời sng đại b phận nhân dân được ci thin.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng vi tốc độ cao.
C. quy mô dân số ln, s ph n trong độ tuổi sinh đẻ chiếm t l cao.
D. hiu qu của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 13. Dân s nước ta
A. Đang có xu hướng tr hóa.
B. Đang có xu hướng già hóa
C. Đang trong giai đon bão hòa.
D. Đang trong tình trng phc hi
Câu 14. Đ tui t 60 tr lên có xu hướng tăng là do
A. Tui th trung bình thp.
B. H qu ca tăng dân s nhng năm tc kia
C. T l gia tăng dân s đã gim đáng k.
D. Mc sng được nâng cao
Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh
B. Tăng Chậm
C. Hầu như không tăng
D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 16: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế v
A . Th lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động b sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghim sn xut
D. Kh năng tiếp thu khoa hc k thut
Câu 17 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có s chuyn dch theo
ng:
A . Tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm , ngư nghip, gim t trọng lao động các ngành
công nghiệp và dịch v
B . Gim t trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong
ngành công nghiệp và dịch v .
C . Gim t trọng lao động trong tt c các ngành .
D . Tăng tỷ trọng lao động trong tt c các ngành
Câu 18. Công cuộc Đổi mi ớc ta đã được trin khai t năm:
A. 1975
B. 1981
C. 1986
D. 1996
Câu 19: S đổi mi nn kinh tế biu hin qua việc tăng mạnh t trng:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp xây dựng
C. Dch v
D. Công nghiệp.
Câu 20. T trng ca khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ câu GDP giảm và chiếm
t trng thp nht chng t
A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nn kinh tế c ta.
B.Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa .
C.Nước ta đang chuyển từng bước t nông nghiệp sang công nghiệp.
D.Nước ta đang rơi vào tình trạng khng hong kinh tế.
Câu 21: Cho bng s liu: Tng sn phẩm trong nước (Đơn vị triu USD)
Năm
Khu vc
2005
Nông –lâm – ngư nghiệp
77520
Công nghiệm –Xây dựng
92357
Dch v
125819
Tng
295696
Cơ cấu ngành dịch v là:
A. 40,1%
B. 42,6%
C. 43,5%
D. 45%
Câu 22: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phù sa
B. Mùn núi cao
C. Feralit
D. Đất cát ven biển.
Câu 23. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bng duyên hải min trung.
Câu 24. Tài nguyên nước ớc ta có một nhược điểm lớn là
A. Ch yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phc v nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
Câu 25. Điu kin t nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thi v là:
A. Đất trng
B. Nguồn nước tưới
C. Khí hậu
D. Giống cây trồng.
Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gn ch yếu vi:
A. Các đồng c tươi tốt.
B. Vùng trồng cây hoa màu.
C. Vùng trồng cây công nghiệp.
D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 27. Cung cp g cho công nghiệp chế biến g và cho sản xuất là:
A. Rng sn xut
B. Rừng đặc dng
C. Rừng nguyên sinh
D. Rừng phòng hộ
Câu 28: ớc ta có mấy ngư trường ln trọng điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Các tỉnh dn đầu v sản lượng khai thác hải sản là:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Qung Ninh.
B. Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thun.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 30. Các tỉnh dn đầu sản lượng nuôi trồng thy sản nước ta là
A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
B. Kiên Giang, Bà Rịa Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Hải Phòng – Qung Ninh.
D. Đồng Tháp, Lâm Đồng
Câu 31: Nhân tố t nhiên ảnh hưởng ln đến s phát triển và sự phân bố công nghiệp
là:
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. V trí địa lý
D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 32. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung tr ợng và khai thác than lớn nht
c ta hin nay
A. Thái Nguyên
B. Vĩnh Phúc
C. Qung Ninh
D. Lạng Sơn
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhp quốc dân
C. Mang li hiu qu kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác
Câu 34. Quan sát biểu đồ sau cho biết trong cơ cấu giá trị sn xuất công nghiệp ca
ớc ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm t trng cao nht là
A. Chế biến lương thực, thc phm
B. Khai thác nhiên liêu
C. Hóa chất
D. Cơ khí điện t
Câu 35. Ngành dịch v chiếm t trng ln nhất trong cơ cấu GDP là:
A. Dch v tiêu dùng
B. Dch v sn xut
C. Dch v sn xut
D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 36. Yếu t nào tác động mnh m đến s phân bố ngành dch v?
A. V trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nn kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. S phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 37: c ta hiện nay, đã phát triển my loại hình giao thông vận ti:
A. 4 loại hình
B. 5 loại hình
C. 6 loại hình
D. 7 loại hình
Câu 38: Ba cng bin ln nhất nước ta là
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Dung Quất
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Cần Thơ
Câu 39. Quc l 1A là quốc l:
A. Chy t Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Chy t Lạng Sơn đến TP. H Chí Minh.
C. Chy t Hà Giang đến Cà Mau.
D. Chy t Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 40. Cho biết, khối lượng vn chuyn hàng hoá bằng loại hình giao thông vận ti
nào có vai trò quan trọng nhất và tỉ trng nhiu nht?
A. Đường st
B. Đường b
C. Đường sông
D. Đường bin.
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM:
I-TRC NGHIM: 4 đim -Mi câu đúng : 0,5 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
A
A
A
B
A
D
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
C
C
B
D
A
A
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
Đáp án
B
C
B
C
B
C
C
C
Câu
25
26
27
28
29
30
31
32
Đáp án
C
D
A
D
D
A
D
C
Câu
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
A
A
D
C
C
A
B
| 1/17

Preview text:

1. Đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 - Đề 1
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Hiện nay, dân số Việt Nam đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất A. thấp.
B. tương đối thấp. C. cao. D. rất cao.
Câu 2: Trung bình mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng A. 1 triệu người. B. 2 triệu người. C. 3 triệu người. D. 4 triệu người.
Câu 3: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho tỉ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta
giảm là do thực hiện tốt

A. vấn đề phát triển văn hóa, y tế, giáo dục.
B. hoạt động tuyên truyền giáo dục dân số.
C. hoạt động kiểm soát sự gia tăng dân số.
D. chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
Câu 4: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5: Các đô thị ở nước ta chủ yếu thuộc loại A. nhỏ. B. vừa. C. vừa và lớn. D. vừa và nhỏ.
Câu 6: Các đô thị lớn của nước ta thường được phân bố ở
A. nơi có khí hậu thuận lợi.
B. vùng núi cao nơi có nhiều khoáng sản.
C. vùng đồng bằng nơi có điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội thuận lợi.
D. vùng đông dân cư.
Câu 7: Cho bảng số liệu sau
Dân số, diện tích của cả nước và các vùng năm 2018 Dân số trung bình Diện tích (Km2) (Nghìn người) CẢ NƯỚC 331235,7 94666,0 Đồng bằng sông Hồng 21260,0 21566,4
Trung du và miền núi phía Bắc 95222,2 12292,7
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 95876,0 20056,9 Tây Nguyên 54508,3 5871,0 Đông Nam Bộ 23552,8 17074,3
Đồng bằng sông Cửu Long 40816,4 17804,7 Nguồn: gso.gov.vn
Mật độ dân số của ĐBSH năm 2018 là: A. 1010 người/km2. B. 1012 người/km2. C. 1014 người/km2. D. 1015 người/km2.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta?
A. Số lượng dồi dào, liên tục được bổ sung.
B. Có khả năng tiếp thu khoa học kĩ thuật.
C. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao.
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 9: Khu vực có tỉ trọng lao động ngày càng giảm ở nước ta là
A. nông, lâm, ngư nghiệp.
B. dịch vụ và nông nghiệp.
C. dịch vụ và công nghiệp.
D. công nghiệp - xây dựng
Câu 10: Biện pháp nào sau đây không đáp ứng được nhu cầu giải quyết việc làm
cho người lao động ở nước ta?

A. phân bố lại dân cư, nguồn lao động giữa các vùng.
B. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất, các làng nghề truyền thống ở nông thôn.
C. đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
D. thành thị tiếp nhận lực lượng lao động từ nông thôn di cư đến.
Câu 11: Nhân tố chính làm cơ cấu mùa vụ trong sản xuất lúa của nước ta thay đổi là
A. sử dụng giống mới.
B. xu hướng quảng canh.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. mở rộng diện tích.
Câu 12: Chăn nuôi bò sữa của nước ta đang phát triển mạnh ở
A. một số nông trường Tây bắc.
B. một số nơi ở Lâm Đồng.
C. ven các thành phố lớn.
D. Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 13: Dựa vào Atlat Địa lý VN trang 18, cho biết “ Chè, đậu tương” là cây công
nghiệp chủ yếu của vùng nào?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 14: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT NĂM 1990 VÀ 2002 (Nghìn ha) Các nhóm cây 1990 2002 Tổng số 9040,0 12831,4 Chia ra Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác 1366,1 2173,8
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt 2 năm trên.
Biểu đồ nào phù hợp nhất với yêu cầu đề bài?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn có hai bán kính giống nhau.
D. Biểu đồ tròn có hai bán kính khác nhau.
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vai trò của cây công nghiệp?
A. Góp phần bảo vệ môi trường.
B. Góp phần tăng sản lượng lương thực.
C. Tạo ra sản phẩm có giá trị xuất khẩu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
Câu 16: Lợn và gia cầm được nuôi nhiều nhất ở vùng ĐBSH và ĐBSCL vì
A. có điều kiện khí hậu thuận lợi
B. có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại
C. có truyền thống chăn nuôi
D. có nguồn lương thực dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
Câu 17: Loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là cây công nghiệp lâu năm? A. Cà phê. B. Lạc. C. Cao su. D. Dừa.
Câu 18: Rừng sản xuất là
A. các khu rừng đầu nguồn các sông.
B. rừng nguyên liệu gỗ, giấy.
C. các cánh rừng chắn cát dọc ven biển.
D. .các dải rừng ngập mặn ven biển
Câu 19: Ngư trường trọng điểm nào ở nước ta nằm trong Vịnh Bắc Bộ?
A. Ngư trường Hải Phòng – Quảng Ninh.
B. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa, Trường Sa.
C. Ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang.
Câu 20: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20, vùng nào nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 21: Hoạt động nào của ngành thủy sản hiện nay đang có vai trò là đòn bẩy tác
động đến toàn bộ các hoạt động khác trong ngành?
A. Nuôi trồng. B. Đánh bắt. C. Chế biến. D. Xuất khẩu
Câu 22: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Tổng sản lượng Sản lượng nuôi trồng Năm
Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) (nghìn tấn) (nghìn tấn) 2010 5 143 2 728 5 017 2013 6 020 3 216 6 693 2014 6 333 3 413 7 825 2015 6 582 3 532 6 569
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015
theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 23: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 20 ( số liệu năm 2007), các tỉnh dẫn đầu sản
lượng khai thác thủy sản lần lượt ( theo thứ tự giảm dần) là

A. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Bình Thuận, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Cà Mau, Bình Thuận.
Câu 24: Nhà nước khuyến khích khai thác hải sản xa bờ vì
A. nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt.
B. ô nhiễm môi trường ven biển ngày cangf trầm trọng.
C. nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D. khai thác nguồn lợi và bảo vệ chủ quyền vùng biển.
Câu 25: Cơ sở để hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là
A. vị trí địa lý thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. nhiều tài nguyên có trữ lượng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
Câu 26: Công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở vùng than thuộc tỉnh A. Thái Nguyên. B. Quảng Ninh. C. Điện Biên. D. Thanh Hóa.
Câu 27: Dựa vào Atlat ĐLVN trang 21, đâu là hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Biên Hòa, Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
Câu 28: Trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc
biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?

A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
Câu 29: Cho bảng sau:
CƠ CẤU KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO CÁC LOẠI HÌNH VẬN TẢI
( Đơn vị: %) ( Không kể vận tải đường ống)
Loại hình vận tải
Khối lượng hàng hóa vận chuyển Năm 1990 Năm 2002 Tổng số 100,00 100,00 Đường sắt 4,30 2,92 Đường bộ 58,94 67,68 Đường sông 30,23 21,70 Đường biển 6,52 7,67 Đường hàng không 0,01 0,03
Dựa vào bảng trên, loại hình vận tải quan trọng nhất trong cơ cấu vận tải hàng hóa là A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 30: Dựa vào bảng trên, loại hình vận tải nào có tỉ trọng tăng nhanh nhất ? A. Đường sắt. B. Đường bộ. C. Đường sông.
D. Đường hàng không.
Đáp án đề thi giữa kì 1 Địa lí 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B A D B D C C C A D 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C A D B D B B A D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 D C B D C B C D B D Đề 2
KIỂM TRA GIỮA KÌ I. MÔN: ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT 1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ
học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
của học sinh sau khi học 2 chủ đề Địa lí dân cư và Địa lí kinh tế .
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Trắc nghiệm khách quan .
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tên Chủ đề TNKQ TNKQ TNKQ TNKQ ĐỊA LÍ -Các dân tộc, sự - Tác động của - Tính tỉ lệ
DÂN CƯ phân bố các dân tộc dân số đông đến gia tăng dân VN. vấn đề giải quyết số tự nhiên. -Dân số và gia tăng viêc làm, tài -Giải thích dân số. nguyên, môi tại sao tỉ lệ - Phân bố dân cư. trường... gia tăng dân -Đô thị hóa. số nước ta - Lao động, việc Làm, chất lượ đã giảm, ng cuộc sống. nhưng quy mô dân số vẫn tăng nhanh. Số câu 11 câu 4 câu 2 câu 17 Số điểm 2,75 1,0 đ 0,5 đ câu 4,25đ ĐỊA LÍ - Công cuộc Đổi -Chuyển dịch cơ - Những -Tính cơ
KINH TẾ mới ở nước ta đã cấu kinh tế; thuận lợi và cấu ngành được triển khai từ Thành tựu và khó khăn về kinh tế. năm nào ? thách thức của tự nhiên đồi -Nhận xét kinh tế nước ta. với ngành biểu đồ. -Ngành nông nông nghiệp - Vận dụng nghiệp. nước ta. kiến thức -Ngành Công -Khai thác từ Atlat. Nghiệp. At lat đọc -Cơ cấu, vai trò, tên các tỉnh đặc điểm phát trọng điểm triển và phân bố nghề cá của ngành dịch vụ. nước ta - GTVT&BCVT. Số câu 1 câu 12 câu 6 câu 4 câu 23
Số điểm 0,25 đ 0,3 đ 1,5 đ 1,0 đ câu 5,75đ Tổng 12 Câu 3,0 = 16 Câu 4 đ =
8 Câu 2 đ 4 Câu 1đ 40 cộng 30% 40% = 20% = 10% câu 10đ
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả A. 52 dân tộc B. 53 dân tộc C. 54 dân tộc D. 55 dân tộc
Câu 2: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A. Đồng bằng, duyên hải B. Miền Núi C. Hải đảo D. Nước Ngoài
Câu 3: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc: A. Chăm, Khơ-me B. Vân Kiều, Thái C. Ê –đê, Mường D. Ba-na, Cơ –ho.
Câu 4. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 5. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 6. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A: 1 triệu người B : 1,5 triệu người C : 2 triệu người D : 2,5 triệu người
Câu 7 . Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với
A : Sự phát triển kinh tế B : Môi Trường
C: Chất lượng cuộc sống
D : sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường
Câu 8 : Cho bảng số liệu .
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 ( %0 ) Năm 1979 1999 Tỉ suất Tỷ suất sinh 32,5 19,9 Tỷ suất tử 7,2 5,6
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A; 2,5 và 1,4 B : 2,6 và 1,4 C : 2,5 và 1,5 D: 2,6 và 1,5
Câu 9 . Dân cư nước ta sống thưa thớt ở A: Ven biển B : Miền Núi C : Đồng bằng D : Đô thị
Câu 10 . Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô
A: Vừa và nhỏ B : Vừa C : Lớn D : Rất Lớn
Câu 11. Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao xuống thấp là:
A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
Câu 12. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô
dân số vẫn tăng nhanh được cho là do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 13. Dân số nước ta
A. Đang có xu hướng trẻ hóa.
B. Đang có xu hướng già hóa
C. Đang trong giai đoạn bão hòa.
D. Đang trong tình trạng phục hồi
Câu 14. Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do
A. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Hệ quả của tăng dân số những năm trước kia
C. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
D. Mức sống được nâng cao
Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh B. Tăng Chậm C. Hầu như không tăng D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 16: Nguồn lao động nước ta còn có hạn chế về
A . Thể lực, trình độ chuyên môn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn. C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật
Câu 17 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A . Tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm , ngư nghiệp, giảm tỉ trọng lao động các ngành
công nghiệp và dịch vụ
B . Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong
ngành công nghiệp và dịch vụ .
C . Giảm tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành .
D . Tăng tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành
Câu 18. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm: A. 1975 B. 1981 C. 1986 D. 1996
Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng: A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp – xây dựng C. Dịch vụ D. Công nghiệp.
Câu 20. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ câu GDP giảm và chiếm
tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ
A. Nông, lâm, ngư nghiệp có vị trí không quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B.Nước ta đã hoàn thành sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa .
C.Nước ta đang chuyển từng bước từ nông nghiệp sang công nghiệp.
D.Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Câu 21: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD) Năm 2005 Khu vực
Nông –lâm – ngư nghiệp 77520 Công nghiệm –Xây dựng 92357 Dịch vụ 125819 Tổng 295696
Cơ cấu ngành dịch vụ là: A. 40,1% B. 42,6% C. 43,5% D. 45%
Câu 22: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là: A. Phù sa B. Mùn núi cao C. Feralit D. Đất cát ven biển.
Câu 23. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long. D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
Câu 24. Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm không có.
B. Phân bố không đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phục vụ nông nghiệp vì hệ thóng đê ven sông.
Câu 25. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là: A. Đất trồng B. Nguồn nước tưới C. Khí hậu D. Giống cây trồng.
Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
A. Các đồng cỏ tươi tốt.
B. Vùng trồng cây hoa màu.
C. Vùng trồng cây công nghiệp.
D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 27. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là: A. Rừng sản xuất B. Rừng đặc dụng C. Rừng nguyên sinh D. Rừng phòng hộ
Câu 28: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.
C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.
Câu 30. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Hải Phòng – Quảng Ninh.
D. Đồng Tháp, Lâm Đồng
Câu 31: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là: A. Địa hình B. Khí hậu C. Vị trí địa lý D. Tài nguyên khoáng sản
Câu 32. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất nước ta hiện nay A. Thái Nguyên B. Vĩnh Phúc C. Quảng Ninh D. Lạng Sơn
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ngành công nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác
Câu 34. Quan sát biểu đồ sau cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Khai thác nhiên liêu C. Hóa chất
D. Cơ khí điện tử
Câu 35. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là:
A. Dịch vụ tiêu dùng B. Dịch vụ sản xuất C. Dịch vụ sản xuất
D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 36. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 37: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thông vận tải: A. 4 loại hình B. 5 loại hình C. 6 loại hình D. 7 loại hình
Câu 38: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Dung Quất
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Cần Thơ
Câu 39. Quốc lộ 1A là quốc lộ:
A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.
D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 40. Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thông vận tải
nào có vai trò quan trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất?
A. Đường sắt B. Đường bộ C. Đường sông D. Đường biển.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I-TRẮC NGHIỆM: 4 điểm -Mỗi câu đúng : 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A A B A D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C C B D A A Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án B C B C B C C C Câu 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án C D A D D A D C Câu 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B A A D C C A B