Bộ đề thi Quốc Gia 2020 môn Toán phát triển từ đề minh họa-Tập 2

Bộ đề thi Quốc Gia 2020 môn Toán phát triển từ đề minh họa-Tập 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 92 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Trong mt hp bút gm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì 10 cây bút màu. Hi có bao nhiêu cách
chn ra mt cây bút t hộp bút đó?
A.
48.
B.
60.
C.
480.
D.
24.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
13 6
u 2u 5.=+
Khi đó số hạng đầu
1
u
và công sai
d
bng
A.
1
v5u4àd= =
. B.
1
v4u3àd= =
.
C.
1
v3u4àd= =
. D.
1
v5u3àd= =
.
Câu 3: Nghim của phương trình
3
3
log ( 3) 3x -=
A.
33x =+
. B.
3x =
. C.
33x =
. D.
33x =-
.
Câu 4: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
( )
20AC a a=
. Thch ca khi lập phương đã
cho bng
A.
2
.a
B.
3
.
3
a
C.
3
.a
D.
3.a
. Câu 5: Tp xc đnh ca hm s
( )
2
32y x x
= +
l:
A.
( ) ( )
;1 2; +
. B. . C.
( )
0;+
. D.
( )
1;2
.
Câu 6: m nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
.
A.
2cos2xC−+
. B.
1
cos2
2
xC+
. C.
2cos2xC+
. D.
1
cos2
2
xC−+
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thch là
V
, th tích ca khi chóp
.C ABC
là:
A.
1
6
V
. B.
1
2
V
. C.
1
3
V
. D.
2V
.
Câu 8: Hình nón có bn kính đy bng
2
(cm), góc đỉnh bng
60
. Th ch khi nón
A.
( )
3
83
cm
9
V
=
. B.
( )
3
83
cm
2
V
=
.
C.
( )
3
8 3 cmV
=
. D.
( )
3
83
cm
3
V
=
.
Trang 2
Câu 9: Tính bán kính
r
ca khi cu có th ch là
( )
3
36 cmV
=
.
A.
( )
3 cmr =
. B.
( )
6 cmr =
. C.
( )
4 cmr =
. D.
( )
9 cmr =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng no dưới đây?
A.
( )
0;1
B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
3
log a
bng
A.
3
5
log
3
a



. B.
3
1
log
5
a
. C.
3
5 log a+
. D.
3
5log a
.
Câu 12: Din tích xung quanh của hình nón có độ di đưng sinh
l
v bn kính đy
r
bng
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Câu 14: Đ th ca hàm s no dưới đâydạng như đường cong trong hình dưới?
A.
32
y x 3x 4= - + -
B.
32
y x 3x 4= - +
Trang 3
C.
42
y x 2x 3= - -
D.
x1
y
x1
-
=
+
Câu 15: Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
A.
2y =−
. B.
3y =
. C.
2x =−
. D.
3x =
.
Câu 16: Tp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
( )
;e +
. B.
( )
0;+
. C.
)
;e +
. D.
( )
;e−
.
Câu 17: Cho hàm s . Đồ th ca hàm s như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Nếu
( )
2
0
d6f x x =
thì
( )
2
0
3df x x
bng
A. 18. B. 6. C.
3
. D.
2
.
Câu 19: S phc liên hp ca s phc
34zi=+
A.
43zi= +
. B.
34zi=−
. C.
34zi=
. D.
43zi=+
.
Câu 20: Cho hai s phc
1
1zi= +
2
32zi=+
. Phn thc ca s phc
12
zz+
bng
A.
1
. B. 2. C. 4. D. -1
.
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm
( )
1;2A
,
( )
3; 4B
lần lượt l điểm biểu diễn cho số phức
1
z
,
2
z
. Điểm biểu diễn cho số phức
12
z z z=
l điểm no sau đây?
A.
( )
10;5N
. B.
( )
5;10M
. C.
( )
11;10P
. D.
( )
10; 11Q
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Tìm tọa độ điểm điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua mặt phẳng
( )
Oyz
.
( )
42
f x ax bx c++=
( )
,,abcÎ
( )
y f x=
( )
4 3 0fx-=
4
3
2
0
Trang 4
A.
( )
1;2;3B
. B.
( )
1;2; 3B
. C.
( )
1; 2; 3B
. D.
( )
1; 2;3B
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z+ + + + + =
. Mặt cầu
( )
S
bán kính là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 3 0zx + =
. Một vectơ php
tuyến của
( )
P
là:
A.
( )
0;1; 2u =−
. B.
( )
1; 2;3v =−
. C.
( )
2;0; 1n =−
. D.
( )
1; 2;0w =−
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:d
1
2
xt
yt
zt
=
=−
=+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm no sau
đây?
A.
( )
1; 1;1K
. B.
( )
1;2;0H
. C.
( )
1;1;2E
. D.
( )
0;1;2F
.
Câu 26. Cho hình chóp t giác  đy l hình vuông , AC=
2a
, 
󰇛

󰇜
3SA a=
.
Góc gia đường thng  và (ABCD) là
A. . B. . C.
0
60
. D. .
Câu 27. Cho hàm s
󰇛
󰇜
, bng xét du ca
󰆒
󰇛
󰇜
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho l
A.  B. 3 C. . D. .
Câu 28. Biết giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

 trên
󰇟

󰇠
lần lượt
. Giá tr ca bng
A.
. B.
28
3
. C. . D.
.
Câu 29. Xét tất cả cc số thực dương thỏa mãn
( )
2
2
ln . ln
b
ab
e

=


. Tích  thuộc khoảng no
trong cc khoảng sau đây?
A.
( )
0;1
. B.
󰇛

󰇜
. C. 󰇡
󰇢. D.
󰇛

󰇜
..
Câu 30. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình 
󰇛
󰇜
Trang 5
A. . B.
1
. C. . D. .
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
2
33
log 2log 3 0xx+
là :
A.
1
;3 .
27



B.
( ) ( )
; 3 1; . +
C.
( )
3;1 .
D.
1
;27 .
3



Li gii
Đặt
3
logtx=
bất phương trình đã cho trở thành
2
2 3 0 3 1t t t+
3
1
3 log 1 3
27
xx
Câu 32 : Cho khối nónđường sinh bằng 5 v bn kính đy bằng 3. Thch khi nón bng?
A.
18
. B.
12
. C.
24
. D.
15
.
Câu 33 : Cho tích phân
2
0
cosI x xdx
=
2
, cosu x dv xdx==
. Khẳng đnh no sau đây đúng?
A.
2
0
2 sinsin
0
I x x x xdx
=+
. B.
2
0
sin
0
sinI x x x xdx
=−
.
C.
2
0
sin
0
sinI x x x xdx
=+
. D.
2
0
2 sinsin
0
I x x x xdx
=−
.
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được gii hn bởi cc đường
( )
2 1, , 0, 1f x x Ox x x= + = =
. Tính thể
ch V của khối tròn xoay tạo thnh khi quay (D) xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức?
A.
1
0
21V x dxp=+
ò
B.
( )
1
0
21V x dxp=+
ò
C.
( )
1
0
21V x dx=+
ò
D.
1
0
21V x dx=+
ò
Câu 35 : Cho hai số phức
12
3 2 ; 1 3 .= = +z i z i
Tổng của hai số phức
12
;zz
:
A.
4.+ i
B.
9. i
C.
1 9 .−−i
D.
4 5 . i
Câu 36: Gi
12
,zz
là nghim của phương trình
2
2 10 0zz+ + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
A z z=+
là:
A.
10
B. 2
10
C. 0 D. 20
Câu 37: Trong không gian h tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trc ca
đoạn AB có phương trình l:
A.
20xy =
B.
10xy + =
C.
20xy−+=
D.
20xy + + =
Trang 6
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( )
:2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình đường thng
d đi qua A(2;-3;-1) song song
( )
mt phng (Oyz) là:
A.
2
3
1
xt
y
zt
=−
=−
= +
B.
2
32
1
x
yt
zt
=
= +
= +
C.
2
32
1
x
yt
zt
=
=
= +
D.
2
23
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
Câu 39: Câu 39. Lp 11A có
40
học sinh trong đó có
12
học sinh đạt điểm tng kết môn Hóa hc loi
gii
13
học sinh đạt điểm tng kết môn Vt loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lớp đạt
điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt loi gii xác sut là
0,5
. S học sinh đạt điểm tng kết gii
c hai môn Hóa hc và Vt lí
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đy ABCD l hình ch nht, AB = a,
23AD a=
Cnh bên SA vuông góc với đy, biết tam giác SAD có din ch
2
3Sa=
. Tính khong cách
t C đến (SBD).
Câu 41: Cho hàm s
32
( 3 6) 5y x mx m x= + + +
vi m là tham s. bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hng năm của Nhật l 0,2%. Năm 1998, n số của Nhật l
125 932 000. Vo năm no dân số của Nhật sẽ l 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 2061. B. 2055. C. 2051. D. 2045.
Câu 43: Ta xc đnh được các s a, b, c để đồ th hàm s
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
có điểm cc tr
( )
2;0
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
T a b c= + +
.
A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Câu 44: Cho hình tr bn kính đy bằng a. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
2
a
, thiết diện thu được là mt hình vuông.Th tích ca
khi tr được gii hn bng hình tr đã cho bng
A.
3
3.a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.a
Trang 7
Câu 45: Cho hàm s
()y f x=
tha mãn
(ln3) 3f =
2
'( )
11
x
xx
e
f x x
ee
=
+ +
.
Khi đó
ln3
0
()
x
e f x dx
bng
A.
10 8 2
3
−−
B.
20 8 2
.
3
C.
20 8 2
.
3
+
D.
10 8 2
3
Câu 46: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
3
;
2



của phương trình
2 (2cos ) 9 0fx−=
là:
A.
5.
B.
4
C.
3.
D.
2.
Câu 47: Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
2
log 4 1
9 24
xy
xy
xy

+
= +

+

. Tính giá tr nh nht
ca biu thc
2
2
Px
y
=+
bng.
A.
4
B.
10
C.
6
D.
2
Câu 48:Cho hàm s
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho
1;2
2Max y =
.Tng các phn t ca
S
là.
A.
2
3
. B.
11
6
. C.
11
6
. D.
5
2
.
Li gii.
Trang 8
Câu 49: Cho hình chóp đều
.S ABC
tt c các cnh bng
3
,,M N P
lần lượt là trng tâm ca
tam giác
,,SAB SBC SAC
. Th tích khối đa diện có cc đỉnh là
, , , , ,A B C M N P
A.
2
.
12
B.
42
.
3
C.
82
.
3
D.
92
.
4
Câu 50: Cho hàm s
( )
(
)
2
ln 1y f x x x= = + +
. S giá tr nguyên dương
a
tha mãn bất phương
trình
( ) ( )
3 ln 0f a f a +
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
C
A
D
C
D
A
A
D
B
B
A
B
C
A
A
B
B
B
A
A
C
D
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
B
B
A
B
A
B
D
B
A
D
C
B
D
D
C
C
A
B
B
A
C
C
B
B
Câu 1: Trong mt hp bút gm 8 cây bút bi, 6 cây bút chì 10 y bút màu. Hi bao nhiêu cách chn
ra mt cây bút t hộp bút đó?
A.
48.
B.
60.
C.
480.
D.
24.
Li gii
Chn D
Áp dng quy tc cng:
S cách chn ra mt cây bút t hộp bút đó l
8 6 10 24.+ + =
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
13 6
u 2u 5.=+
Khi đó số hạng đầu
1
u
và công sai
d
bng
A.
1
v5u4àd= =
. B.
1
v4u3àd= =
.
C.
1
v3u4àd= =
. D.
1
v5u3àd= =
.
Li gii
Chn B
Ta có
( )
( )
11
92
1
1
13 6 1
11
85
5
4 3 0
3
2 5 2 5
4
12 2 5 5
u d u d
uu
ud
u
u u u d
d
u d u d
+ = +
=
−=
=
= + =
=
+ = + +
.
Trang 9
Câu 3: Nghim của phương trình
3
3
log ( 3) 3x -=
A.
33x =+
. B.
3x =
. C.
33x =
. D.
33x =-
.
Li gii
Chn A
( )
( )
3
3
3
3
30
33
log 3 3 3 3
3 3 3 3
33
x
xx
xx
xx
x
ì
ï
ìì
ïï
->
ï
>>
ïï
ï
ï ï ï
- = Û Û Û Û = +
í í í
ï ï ï
- = = +
-=
ï ï ï
ïï
îî
ï
ï
î
Câu 4: Cho khi lập phương
.ABCD A B C D
( )
20AC a a=
. Thch ca khi lập phương đã
cho bng
A.
2
.a
B.
3
.
3
a
C.
3
.a
D.
3.a
Li Gii
Chn C
Gi
x
là cnh hình lập phương.
.ABCD A B C D
là hình lập phương nên
ABCD
l hình vuông do đó
2AC x=
.
Mặt khc, theo đề bài ta có
( )
2, 0AC a a=
. Suy ra cnh ca hình lập phương bng
xa=
.
Vy thch ca khi lập phương bằng
3
.Va=
. Câu 5: Tp xc đnh ca hm s
( )
2
32y x x
= +
l:
A.
( ) ( )
;1 2; +
. B. . C.
( )
0;+
. D.
( )
1;2
.
Li gii
Chn A
Hm s
( )
2
32y x x
= +
l hm ly tha có s m
nên hm s xc đnh khi
2
3 2 0xx +
( ) ( )
;1 2;x +
. Vy tp xc đnh ca hm s l
( ) ( )
;1 2; +
.
Câu 6: m nguyên hàm ca hàm s
( )
sin2f x x=
.
A.
2cos2xC−+
. B.
1
cos2
2
xC+
. C.
2cos2xC+
. D.
1
cos2
2
xC−+
.
Trang 10
Li gii
Chn D
1
sin2 d cos2
2
x x x C= +
.
Câu 7: Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
có thch là
V
, th tích ca khi chóp
.C ABC
là:
A.
1
6
V
. B.
1
2
V
. C.
1
3
V
. D.
2V
.
Li gii
Chn C
Gi
h
là khong cách t
C
đến mt phng
( )
ABC
B
là din tích tam giác
ABC
. Khi
đó, thể tích lăng trụ
V Bh=
, thch khi chóp
.C ABC
.
1
3
C ABC
V Bh
=
. Do đó,
.
1
3
C ABC
VV
=
.
Câu 8: Hình nón có bn kính đy bng
2
(cm), góc đỉnh bng
60
. Th ch khi nón
A.
( )
3
83
cm
9
V
=
. B.
( )
3
83
cm
2
V
=
.
C.
( )
3
8 3 cmV
=
. D.
( )
3
83
cm
3
V
=
.
Li gii
Ta có bn kính đy
2r =
, đường cao
tan30
r
h =
23h=
.
Vy thch khi nón
2
1
3
V r h
=
1
.4.2 3
3
=
( )
3
83
cm
3
=
.
Câu 9: Tính bán kính
r
ca khi cu thch là
( )
3
36 cmV
=
.
A.
( )
3 cmr =
. B.
( )
6 cmr =
. C.
( )
4 cmr =
. D.
( )
9 cmr =
.
Trang 11
Li gii
Chn A
Ta có
3
4
3
Vr
=
3
3
4
V
r
=
3
27r=
3r=
. Vy
( )
3 cmr =
.
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng no dưới đây?
A.
( )
0;1
B.
( )
1;0
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; +
.
Li gii
Chn A
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
5
3
log a
bng
A.
3
5
log
3
a



. B.
3
1
log
5
a
. C.
3
5 log a+
. D.
3
5log a
.
Li gii
Công thc
( )
5
3
log a
=5
( )
3
log a
chn u D
Câu 12: Din tích xung quanh của hình nón có độ di đưng sinh
l
v bn kính đy
r
bng
A.
4 rl
. B.
rl
. C.
1
3
rl
. D.
2 rl
.
Li gii
Công thc B
Câu 13: Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Trang 12
Hàm s đã cho đạt cc tiu tại điểm
A.
2x =−
. B.
2x =
. C.
1x =
. D.
1x =−
.
Li gii
Da vào bng biến thiên chn B
Câu 14: Đ th ca hàm s no dưới đâydạng như đường cong trong hình dưới?
A.
32
y x 3x 4= - + -
B.
32
y x 3x 4= - +
C.
42
y x 2x 3= - -
D.
x1
y
x1
-
=
+
Li gii
Đồ th hàm bc 3 vi a<0 chn câu A
Câu 15: Tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
A.
2y =−
. B.
3y =
. C.
2x =−
. D.
3x =
.
Li gii
Ta có TCN:
3
a
y
c
==
chn B
Câu 16: Tp nghim ca bất phương trình
ln 1x
A.
( )
;e +
. B.
( )
0;+
. C.
)
;e +
. D.
( )
;e−
.
Li gii
ln 1x x e
nên chn C
Câu 17: Cho hàm s . Đồ th ca hàm s như hình vẽ bên.
S nghim của phương trình
( )
42
f x ax bx c++=
( )
,,abcÎ
( )
y f x=
( )
4 3 0fx-=
Trang 13
A. . B. . C. . D. .
Li gii
( )
3
4
fx=
dựa vo đồ th chn A
Câu 18: Nếu
( )
2
0
d6f x x =
thì
( )
2
0
3df x x
bng
A. 18. B. 6. C.
3
. D.
2
.
Li gii
( )
2
0
3df x x
=3
( )
2
0
df x x =
3.6=18 chn A
Câu 19: S phc liên hp ca s phc
34zi=+
A.
43zi= +
. B.
34zi=−
. C.
34zi=
. D.
43zi=+
.
Li gii
S phc liên hp a-bi chn B 3-4i
Câu 20: Cho hai s phc
1
1zi= +
2
32zi=+
. Phn thc ca s phc
12
zz+
bng
A.
1
. B. 2. C. 4. D. -1
.
Li gii
12
zz+
= -1+3+3i=2+3i chn B
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm
( )
1;2A
,
( )
3; 4B
lần lượt l điểm biểu diễn cho số phức
1
z
,
2
z
. Điểm biểu diễn cho số phức
12
z z z=
l điểm no sau đây?
A.
( )
10;5N
. B.
( )
5;10M
. C.
( )
11;10P
. D.
( )
10; 11Q
.
Lời giải
Chn B
Ta có:
1
12zi= +
,
2
34zi=−
( )( )
1 2 3 4 5 10z i i i= + = +
Vậy điểm biu din s phc
z
( )
5;10
.
4
3
2
0
( )
4 3 0fx-=
Trang 14
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;3A
. Tìm tọa độ điểm điểm
B
đối xứng với điểm
A
qua mặt phẳng
( )
Oyz
.
A.
( )
1;2;3B
. B.
( )
1;2; 3B
. C.
( )
1; 2; 3B
. D.
( )
1; 2;3B
.
Lời giải
Chọn A.
Hình chiếu của điểm
A
xuống mặt phẳng
( )
Oyz
( )
0;2;3I
. Khi đó
I
l trung điểm của
AB
nên tọa độ điểm
( )
1;2;3B
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 4 2 6 5 0S x y z x y z+ + + + + =
. Mặt cầu
( )
S
bán kính là
A.
3
. B.
5
. C.
2
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A.
Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1; 3I −−
bán kính
( ) ( )
22
2
2 1 3 5 3R = + + =
.
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
P
:
2 3 0zx + =
. Một vectơ php
tuyến của
( )
P
là:
A.
( )
0;1; 2u =−
. B.
( )
1; 2;3v =−
. C.
( )
2;0; 1n =−
. D.
( )
1; 2;0w =−
.
Lời giải
Chn C
Ta có:
2 3 0zx + =
2 3 0xz =
. Do đó mặt phẳng
( )
P
một vectơ php tuyến l
( )
2;0; 1n =−
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
:d
1
2
xt
yt
zt
=
=−
=+
. Đường thẳng
d
đi qua điểm no sau
đây?
A.
( )
1; 1;1K
. B.
( )
1;2;0H
. C.
( )
1;1;2E
. D.
( )
0;1;2F
.
Lời giải
Chọn D
Đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0;1;2F
.
Câu 26. Cho hình chóp t giác  đy l hình vuông , AC=
2a
, 
󰇛

󰇜
3SA a=
.
Góc gia đường thng  và (ABCD)
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Trang 15
Hình chiếu ca SB lên (ABCD) là SA
Suy ra góc giữa đường thng SB và 󰇛󰇜à góc
SBA
.
ABCD là hình vuông, AC=
2a
nên AB = a
Trong tam giác  vuông ti , ta có: AB = a,
3SA a=



3

.
Câu 27. Cho hàm s
󰇛
󰇜
, bng xét du ca
󰆒
󰇛
󰇜
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho l
A.  B.  C. . D. .
Li gii
Chn B
Da vào bng xét du
󰆒
󰇛
󰇜
ta thy hàm s đạt cc tiu ti  v đt cực đại ti
Vy hàm s cc tr.
Câu 28. Biết giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s

 trên
󰇟

󰇠
lần lượt
. Giá tr ca bng
A.
. B.

. C. . D.
.
Li gii
Chn B
Hàm s

 xc đnh và liên tc trên
󰇟

󰇠
.
󰆒
 ,
󰆒

󰇛
󰇜

󰇛
󰇜
.
󰇛
󰇜
,
󰇛

󰇜

,
󰇛

󰇜
,
󰇛

󰇜

.
Trang 16
Vy ,

nên

.
Câu 29. Xét tt c các s thực dương thỏa mãn
( )
2
2
ln . ln
b
ab
e

=


. Tích  thuộc khoảng no
trong cc khoảng sau đây?
A.
󰇛

󰇜
. B.
󰇛

󰇜
. C. 󰇡
󰇢. D.
󰇛

󰇜
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
22
2
ln . ln ln 2ln ln( ) 2 ln ln 2 ln( . ) 2 .
b
ab a b b a b a b a b e
e

= + = + = = =


.
Câu 30. Cho hàm s
󰇛
󰇜
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình 
󰇛
󰇜
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn B
Ta có 
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
.
S nghim của phương trình l số giao điểm của đường thng
v đồ th hàm s
󰇛
󰇜
.
T bng biến thiên suy ra phương trình có nghim thc.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
2
33
log 2log 3 0xx+
là :
A.
1
;3 .
27



B.
( ) ( )
; 3 1; . +
C.
( )
3;1 .
D.
1
;27 .
3



Li gii
Đặt
3
logtx=
bất phương trình đã cho trở thành
2
2 3 0 3 1t t t+
3
1
3 log 1 3
27
xx
Câu 32 : Cho khối nónđường sinh bằng 5 v bn kính đy bằng 3. Thch khi nón bng?
Trang 17
A.
18
. B.
12
. C.
24
. D.
15
.
Li gii
Chiu cao hình nón
2 2 2 2
5 3 4h l r= = =
.
Thch khi nón
22
11
.3 .4 12
33
V r h
= = =
.
Câu 33 : Cho ch phân
2
0
cosI x xdx
=
2
, cosu x dv xdx==
. Khẳng đnh no sau đây đúng?
A.
2
0
2 sinsin
0
I x x x xdx
=+
. B.
2
0
sin
0
sinI x x x xdx
=−
.
C.
2
0
sin
0
sinI x x x xdx
=+
. D.
2
0
2 sinsin
0
I x x x xdx
=−
.
Li gii
2
2
s
cos
inx
du xdx
ux
v
dv xdx
=
=

=
=
22
00
sicos 2 sin
0
nI x xdx x x x xdx

= =

Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được gii hn bởi cc đường
( )
2 1, , 0, 1f x x Ox x x= + = =
. Tính thể
ch V của khối tròn xoay tạo thnh khi quay (D) xung quanh trục
Ox
được tính theo công thức?
A.
1
0
21V x dxp=+
ò
B.
( )
1
0
21V x dxp=+
ò
C.
( )
1
0
21V x dx=+
ò
D.
1
0
21V x dx=+
ò
Li gii
Thch cn tìm:
( )
( )
11
2
00
2 1 2 1V x dx x dxpp= + = +
òò
Câu 35 : Cho hai số phức
12
3 2 ; 1 3 .= = +z i z i
Tổng của hai số phức
12
;zz
:
A.
4.+ i
B.
9. i
C.
1 9 .−−i
D.
4 5 . i
Li gii
( ) ( ) ( ) ( )
+ = + + = + + + = +
12
3 2 1 3 3 1 2 3 4 .z z i i i i
Câu 36: Gi
12
,zz
là nghim của phương trình
2
2 10 0zz+ + =
. Giá tr ca biu thc
22
12
A z z=+
là:
Trang 18
A.
10
B. 2
10
C. 0 D. 2
Gii:
+ + = = + =
+=
2
12
22
12
2 10 0 coù hai nghieäm z 1 3 ; z 1 3
20
z z i i
Neân z z
Câu 37: Trong không gian h tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trc ca
đoạn AB có phương trình l:
A.
20xy =
B.
10xy + =
C.
20xy−+=
D.
20xy + + =
Gii:
. PT mt phng
( )
-3 1
qua I( ; ;1)
p
22
VTPT (-1;1;0)
phương trình:
20xy−+=
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho
( )
:2 2 3 0x y z
+ =
. Phương trình đường thng
d đi qua A(2;-3;-1) song song
( )
mt phng (Oyz) là:
A.
2
3
1
xt
y
zt
=−
=−
= +
B.
2
32
1
x
yt
zt
=
= +
= +
C.
2
32
1
x
yt
zt
=
=
= +
D.
2
23
1
xt
yt
zt
=
=−
=−
Giải: Đường thng

==

qua A(2;-3;-1)
d
VTCP ; (0;2;1)u n i
có phương trình:
2
32
1
x
yt
zt
=
= +
= +
Câu 39. Lp 11A
40
học sinh trong đó có
12
học sinh đạt điểm tng kết môn Hóa hc loi gii
13
học sinh đạt điểm tng kết môn Vt loi gii. Biết rng khi chn mt hc sinh ca lớp đạt điểm
tng kết môn Hóa hc hoc Vt loi gii xác sut
0,5
. S học sinh đạt điểm tng kết gii c hai
môn Hóa hc và Vt lí là
A.
4
. B.
7
. C.
6
. D.
5
.
Li gii
Gi
A
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Hóa hc”.
B
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii môn Vật lí”.
AB
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết môn Hóa hc hoc Vt lí loi giỏi”.
AB
là biến c “Học sinh được chọn đạt điểm tng kết loi gii c hai môn Hóa hc và Vật lí”.
Ta có:
( )
0,5.40n A B=
20=
.
Trang 19
Mt khác:
( ) ( ) ( ) ( )
.n A B n A n B n AB = +
( ) ( ) ( ) ( )
.n AB n A n B n A B = +
12 13 20= +
5=
.
Đáp án D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đy ABCD l hình ch nht, AB = a,
23AD a=
Cnh bên SA vuông góc với đy, biết tam giác SAD có din ch
2
3Sa=
. Tính khong cách
t C đến (SBD).
A.
39
13
a
d =
. B.
39
5
a
d =
. C.
2 39
13
a
d =
. D.
2 51
17
a
d =
.
Li gii: Chn D
Ta có:
2
11
. 3 .2a 3 3
22
SAD
S SA AD a SA SA a= = =
Gọi O l giao điểm của AC v BD. Suy ra O l giao điểm ca AC và mt phng (SBD).
( )
( )
( ) ( )
,( )
1 ,( ) A,( )
A,( )
d C SBD
CO
d C SBD d SBD
d SBD AO
= = =
K
AK BD
ti K
SK BD⊥
nh lý 3 đường vuông góc).
( )
BD SAK⊥
K
AH SK
ti H (1).
( )
BD SAK BD AH
(2).
T (1) và (2) suy ra
( )
AH SBD⊥
( )
( )
,A SBD
d AH=
Trang 20
Xét tam giác SAK vuông ti A ta có:
2 2 2
1 1 1
AH AS AK
=+
.
Li có tam giác ABD vuông ti A nên ta có:
2 2 2
1 1 1
AK AB AD
=+
.
2 2 2 2 2 2 3
1 1 1 1 1 1 17
12AH AS AK AS AB AD a
= + = + + =
2 51
17
a
AH =
( ) ( )
2 51
,( ) A,( )
17
a
d C SBD d SBD==
Câu 41: Cho hàm s
32
( 3 6) 5y x mx m x= + + +
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
( )
;− +
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii: Chn C.
'2
3 2 ( 3 6)y x mx m= + +
Đ hàm s nghch biến trên R
'
0,y x R
( )
22
3 3 6 0 9 18 0 3 6m m m m m + + +
Các giá tr cn tìm là : 3, 4, 5, 6.
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hng năm của Nhật l 0,2%. Năm 1998, n số của Nhật l
125 932 000. Vo năm no dân số của Nhật sẽ l 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 2061. B. 2055. C. 2051. D. 2045.
Lời giải: Chọn C.
Áp dụng công thức lãi kép liên tục
Với A
0
= 125 932 000; r= 0,2%; A
n
= 140 000 000. Ta đi tính n.
Ta có:
0,2%.n
125932000 140000000
n
Pe==
140000000
0,2%. ln
125932000
n=
Trang 21
53n
Đến năm 53 + 1998 = 2051 thì dân số của Nhật xấp xỉ l 140 000 000
Câu 43: Ta xc đnh được các s a, b, c để đồ th hàm s
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
có điểm cc tr
( )
2;0
. Tính giá tr biu thc
2 2 2
T a b c= + +
.
A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Li gii: Chn A
Ta có:
2
32y x ax b= + +
.
Đồ th hàm s
32
y x ax bx c= + + +
đi qua điểm
( )
1;0
nên ta có: a + b + c = -1.
Đồ th hàm s có điểm cc tr
( )
2;0
nên
( )
'
4 2 8
4 2 8
4 12
20
a b c
a b c
ab
y
+ =
+ =

+ =
−=
.
Ta có h phương trình
13
4 2 8 0
4 12 4
a b c a
a b c b
a b c
+ + = =


+ = =


+ = =

2 2 2
25T a b c= + + =
Câu 44: Cho hình tr bn kính đy bằng a. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt mt phng song
song vi trc và cách trc mt khong bng
2
a
, thiết diện thu được là mt hình vuông.Th tích ca
khi tr được gii hn bng hình tr đã cho bng
A.
3
3.a
B.
3
3.a
C.
3
3
.
4
a
D.
3
.a
Gii: Chn B
Gi s ABCD là thiết diện hình vuông như hình trên.
Gọi O v O’ lần lượt l tâm 2 đy của hình tr.
Ta có :
( ) ( )
;
',( ) ,( ) ( '/ /( ))
2
OA r a
a
d OO ABCD d O ABCD do OO ABCD
==
==
Gi H là hình chiếu của O lên AB ( H l trung điểm AB).
Trang 22
Khi đó :
( )
,( )
2
a
d O ABCD OH==
Xét tam giác OAH vuông ti H có :
2
2 2 2
2 2 3
2
a
AB AH OA OH a a

= = = =


.
Vì ABCD là hình vuông nên :
'3h OO AB BC a= = = =
Vy
2 2 3
. 3 3.V r h a a a
= = =
Câu 45: Cho hàm s
()y f x=
tha mãn
(ln3) 3f =
2
'( )
11
x
xx
e
f x x
ee
=
+ +
.
Khi đó
ln3
0
()
x
e f x dx
bng
A.
10 8 2
3
−−
B.
20 8 2
.
3
C.
20 8 2
.
3
+
D.
10 8 2
3
Gii: Chn B
( )
( )
2
2
2
2
( ) '( )
11
( 1 1)
1 ( 1)
( 1 1)
e ( 1)
1
21
11
x
xx
x x x
xx
x x x
xx
x
x
x x x x
xx
e
f x f x dx dx
ee
e e e
dx
ee
e e e
dx
e
de
e
e dx e dx e e C
ee
==
+ +
+ + +
=
+ +
+ + +
=
+
+

= + = + = + + +

++


(ln3) 3 4 ( ) 2 1 4
xx
f C f x e e= = = + +
.
Khi đó:
(
)
( )
ln3 ln3
2
00
ln3
3
2
2
( ) 2 1 4
1 4 20 8 2
14
2 3 3
x x x x x
x x x
o
e f x dx e e e e dx
e e e
= + +

= + + =



Trang 23
Câu 46: Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
3
;
2



của phương trình
2 (2cos ) 9 0fx−=
là:
A.
5.
B.
4
C.
3.
D.
2.
Gii
Chọn A
Đặt
3
2cos , ; 2;2
2
t x x t

=


thì
2 (2cos ) 9 0fx−=
tr thành
9
2 (t) 9 0 ( ) (1)
2
f f t = =
Nhn xét: S nghim pt (1) là s giao điểm của hai đồ th (C) :
v đường thng d:
9
2
y =
.
Bng biến thiên ca hàm s
(t)yf=
trên
2;2
Da vào bng biến thiên , s nghim
2;2t −
ca (1) là 2 nghim phân bit
( ) ( )
12
2;0 ; 0;2tt
Ta có đồ th hàm s
cosyx=
trên
3
;
2



Trang 24
+ Vi
( ) ( ) ( )
1
11
2;0 2cos 2;0 cos 1;0
2
t
t x t x = =
Dựa vo đ th
cosyx=
trên
3
;
2



ta thấy phương trình
( )
1
cos 1;0
2
t
x =
3 nghim phân bit
1 2 3
3
2 2 2
x x x

+ Vi
( ) ( ) ( )
2
22
0;2 2cos 0;2 cos 0;1
2
t
t x t x = =
Dựa vo đ th
cosyx=
trên
3
;
2



ta thấy phương trình
( )
2
cos 0;1
2
t
x =
2 nghim phân bit
45
0
22
xx

Vy s nghim thuộc đoạn
3
;
2



của phương trình
2 (2cos ) 9 0fx−=
2 3 5+=
Câu 47: Cho
x
,
y
là các s thực dương thỏa mãn
2
log 4 1
9 24
xy
xy
xy

+
= +

+

. Tính giá tr nh nht
ca biu thc
2
2
Px
y
=+
bng.
A.
4
B.
10
C.
6
D.
2
Li gii
Do
,0xy
nên
2
0
9 24
xy
xy
+
+
.
Ta có
2 10 20
log 4 1 log 4
9 24 9 24
x y x y
x y x y
x y x y
++
= + = +
++
( ) ( ) ( ) ( )
log 10 20 log 9 24 9 24 10 20x y x y x y x y + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
log 10 20 10 20 log 9 24 9 24x y x y x y x y + + + = + + +
Trang 25
Xét hàm s
( )
logf t t t=+
vi
( )
0;t +
( )
1
10
ln10
ft
t
= +
vi
( )
0;t +
nên hàm s
( )
ft
đồng biến trên
( )
0;t +
.
Nên
( ) ( )
9 24 10 20 4x y x y x y+ = + =
.
3
2 2 2 2
2 1 1 1
4 2 2 2 2.3 . . 6P y y y y y y
y y y y
= + = + = + + =
Du bng xy ra khi
3
1
14y y x
y
= = =
Vy Giá tr nh nht ca P là 6 Chn C
Câu 48:Cho hàm s
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho
1;2
2Max y =
.Tng các phn t ca
S
là.
A.
2
3
. B.
11
6
. C.
11
6
. D.
5
2
.
Li gii.
Xét hàm s:
2
1
x mx m
y
x
++
=
+
.
( )
2
2
2
1
xx
y
x
+
=
+
;
0y
=
( )
2
2
2
0
1
xx
x
+
=
+
2
20xx + =
0 1;2
2 1;2
x
x
=
=
.
Khi đó ta có bảng biến thiên sau:
Xét TH1:
2 1 1
0
22
m
m
+
Suy ra
1;2
3 4 2
2
33
m
Max y m
+
= = =
(Nhn).
Xét TH2:
3 4 4
0
33
m
m
+
Suy ra
1;2
2 1 5
2
22
m
Max y m
+
= = =
(Nhn).
Trang 26
TH3:Xét
2 1 3 4 4 1
0
2 3 3 2
mm
m
++
Suyra
1;2
1;2
21
5
2
()
2
2
2
34
()
2
3
3
m
Max y
ml
m
ml
Max y
+
= =
=−
+
=
==
Tng các phn t ca S
2 5 11
3 2 6
=
Chọn đp n C.
Câu 49: Cho hình chóp đều
.S ABC
tt c các cnh bng
3
,,M N P
lần lượt là trng tâm ca
tam giác
,,SAB SBC SAC
. Th tích khối đa diện có cc đỉnh là
, , , , ,A B C M N P
A.
2
.
12
B.
42
.
3
C.
82
.
3
D.
92
.
4
Li gii:
Hình chóp
.S ABC
2
3 3 9 3
44
6
.3 6
3
ABC
S
h
==
==
.
1 9 2
34
S ABC
V Sh==
( )
mp MNP
ct
,,SA SB SC
ti
1 1 1
,,A B C
nên
1 1 1
.
.
2 2 2 8
..
3 3 3 27
S A B C
S ABC
V
V
==
1 1 1
.
8 9 2 2 2
.
27 4 3
S A B C
V = =
N
P
M
A1
B1
C1
C
B
A
S
Trang 27
Khi chóp
1
BB MN
1
1
1
3
2
4
12
16
33
B MN
BB MN
S
V
hh
=
=
==
Thch cn tìm là V
1 1 1 1 1 1
..S ABC S A B C AA MP BB MN CC NP
V V V V V V=
1 1 1
. . 1
3
42
3
S ABC S A B C BB MN
V V V=
=
Câu 50: Cho hàm s
( )
(
)
2
ln 1y f x x x= = + +
. S giá tr nguyên dương
a
tha mãn bất phương
trình
( ) ( )
3 ln 0f a f a +
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Li gii:
( )
2
1
' 0, ,
1
f x x
x
=
+
nên
( )
fx
đồng biến trên
( )
(
)
(
)
( )
22
2
1
ln 1 ln ln 1
1
f x x x x x f x
xx
= + = = + + =
++
,
x
, nên
( )
fx
là hàm s l
( ) ( )
3 ln 0f a f a +
( ) ( )
( ) ( )
ln 3
ln 3
f a f a
f a f a
ln 3aa
ln 3 1;2a a a +
do a nguyên dương.
ĐỀ 7
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Trang 28
LẦN 2 NĂM 2020
Thi gian: 90 phút
Câu 1: (NB). S tp hp con có 3 phn t ca mt tp hp có 7 phn t là.
A.
7!
3!
B. 21. C.
3
7
A
D.
3
7
.C
Câu 2: (NB). Cho dãy cp s nhân
()
n
u
, biết
12
3, 6uu= =
. Công bi ca cp s nhân
()
n
u
bng:
A. q = - 9 B. q = 9 C. q = - 2 D. q = 2
Câu 3: (NB).Tìm tp nghim
S
của phương trình
++
=
2
23
2 8 .
xx
x
A.
{ }
1;3 .S =
B.
{ }
1;3 .S =-
C.
{ }
3;1 .S =-
D.
{ }
3.S =-
Câu 4: (NB). Thch khối lăng trụ có diện tích đy B v chiều cao h là:
A.
=V Bh
B.
=
1
2
V Bh
C.
= 2V Bh
D.
=
1
3
V Bh
Câu 5: (NB). Giá tr ca biu thc
3
log ( . )
a
aa
(vi
01a
) là
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
3
2
. D. 3.
Câu 6: (NB). Hm s no sau đây l một nguyên hàm ca hm s
5
yx=
?
A.
6
.yx=
B.
4
5.yx=
C.
6
.
6
x
y =
D.
5
6.yx=
Câu 7: (NB). Chiu cao ca khối lăng trụdiệnch đy bằng
B
và th tích bng
V
A.
3V
h
B
=
. B.
6V
h
B
=
. C.
2V
h
B
=
. D.
V
h
B
=
.
Câu 8: (NB). Mt hình nón din ch xung quanh bng
2
2 cm
v bn kính đy
1
.
2
r cm=
Khi đó đ
di đường sinh ca hình nón là:
A.
3cm
. B.
4cm
. C.
2cm
. D.
1cm
.
Câu 9: (NB). Mt mt cầu có đường kính bng a có din tích S bng bao nhiêu?
A.
2
4
.
3
=
a
S
B.
2
.
3
=
a
S
C.
2
.=
Sa
D.
2
4.=
Sa
Câu 10: (NB). Hàm s
4
21yx=+
đồng biến trên khong nào?
Trang 29
A.
1
;
2
æö
÷
ç
- ¥ -
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
( )
0;
. C.
1
;
2
æö
÷
ç
- + ¥
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
( )
;0
.
Câu 11: (NB). Vi a là s thực dương tùy,
2
5
log a
bng
A.
5
2log .a
B.
5
2 log .a+
C.
5
1
log .
2
a+
D.
5
1
log .
2
a
Câu 12: (NB). Mt hình tr có bán kính bng 3 v đường cao bng 4 có din tích xung quanh bng bao
nhiêu ?
A.
24p
. B.
12p
. C.
15p
. D.
20p
.
Câu 13: (NB). Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
x
- 0 2 +
y’
- 0 + 0 -
y
+
5
1
-
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 14: (TH). Đưng cong trong hình v l đồ th ca hàm s no dưới đây?
A.
1
.
1
x
y
x
=
−−
B.
1
.
1
x
y
x
+
=
C.
1
.
1
x
y
x
+
=
−+
D.
1
.
1
x
y
x
=
+
Câu 15: (NB). Đồ th hàm s no dưới đây có tim cn ngang?
Trang 30
A.
3
1
x
y
x
=
+
B.
2
9 x
y
x
=
C.
2
3yx=−
D.
2
21x
y
x
+
=
Câu 16: (NB). Nghim ca bất phương trình
+−
xx2 1 3
33
A.
x
3
.
2
B.
x
2
.
3
C.
x
2
.
3
−
D.
x
2
.
3
Câu 17: (TH). Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
bng biến thiên như sau:
x
- -1 1 +∞
y’
+ 0 - 0 +
y
2 +∞
- -2
A.
3
3y x x=−
B.
3
32y x x= +
C.
3
3
2
2
y x x= +
D.
3
3y x x= +
Câu 18: (NB). Biết
( )
5
2
d3f x x =
,
( )
5
2
d9g x x =
. Tích phân
( ) ( )
5
2
f x g x dx +

bng
A.
10
. B.
3
. C.
6
. D.
12
.
Câu 19: (NB). Cho s phc
2 5 .=+zi
Đim biu din s phc z trong mt phng Oxy có tọa độ là:
A. (5;2) B. (2;5) C.
( 2;5)
D.
(2; 5)
Câu 20: (NB). Cho
( ) ( )
2 2
11z i i= +
, nh phn o ca s phc z.
A.4 B. 4 C.2 D.2
Câu 21: (NB). Cho s phc
5 4 .zi=−
S phức đối ca z tọa độ điểm biu din là.
A.
( )
5; 4−−
B.
( )
5;4
C.
( )
5;4
D.
( )
5; 4
Câu 22: (TH). Trong không gian Oxyz cho hai điểm
( ) ( )
2;3;4 3;0;1 .A B
Khi đó đ di véc
AB
là.
A.
19.
B. 19. C.
13.
D. 13.
Trang 31
Câu 23: (NB). Tọa độ tâm
A
ca mt cu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
là:
A.
( )
1;2; 1A
B.
( )
1;2;1A
C.
( )
1;2; 1A −−
D.
( )
1; 2; 1A −−
Câu 24: (NB). Cho mt phng
( )
: 2 3 4 0P x y z + + =
. Pht biu no sau đây l đúng?
A.
( )
1
1;2;3n =
l một vectơ php tuyến ca mt phng
( )
P
.
B.
( )
2
1; 2;3n =−
l một vectơ php tuyến ca mt phng
( )
P
.
C.
( )
3
1;3;4n =
l một vectơ php tuyến ca mt phng
( )
P
.
D.
( )
1
2;3;4n =−
l một vectơ php tuyến ca mt phng
( )
P
.
Câu 25: (TH). Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thng
( )
d
đi qua
điểm
( )
1; 2;4A
một vectơ chỉ phương
( )
2;3; 5u =−
.
A.
12
23
45
xt
yt
zt
=+
= +
=−
B.
11 2
23
45
xt
yt
zt
= +
= +
=
C.
12
23
45
xt
yt
zt
=+
=
=−
D.
12
23
45
xt
yt
zt
=−
= +
=+
Câu 26: (TH). Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc vi mặt đy (ABCD). Góc giữa SC
(ABCD) là:
A.
SBA
. B.
SAC
. C.
SDA
. D.
SCA
.
Câu 27: (TH). Cho hàm s phù hp vi bng biến thiên sau:
Phát biểu no sau đây l đúng?
A. Hàm s đạt cc tiu tại x = 0 v đạt cực đại ti x = 1
B. Giá tr cc tiu ca hàm s là 1
C. Giá tr cực đại ca hàm s 0
D. Hàm s đạt cực đại tại x = 0 v đạt cc tiu ti x = 1
Trang 32
Câu 28: (TH). Gi M là giá tr ln nht ca hàm s
( )
2
ln 3y x x=
trên đoạn
2;5
. Trong các khng
đnh sau, khng đnh nào đúng?
A.
3
6
M
e
+
=
. B.
0M
. C.
5
22 0
M
e
+
−=
. D.
20M +=
Câu 29: (TH). Nếu
log3 a=
thì
log9000
bng:
A.
32a+
B.
2
a
C.
2
3a +
D.
2
3a
Câu 30: (TH). Tìm tt c giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
32
3x x m+=
ba nghim phân
bit.
A.
2.m=
B.
0 4.m
C.
0.m
D.
4.m
Câu 31: (TH). S nghiệm nguyên dương của bất phương trình
1 2 3
11
39
xx−+
thuc
5;5
là:
A. 10 B. 11 C. 8 D. 6
Câu 32. (TH). Cho t diện đều
ABCD
cnh bng
3a
. Tính din tích xung quanh
xq
S
ca hình tr có
đy l đường tròn ngoi tiếp tam giác
BCD
và có chiu cao bng chiu cao ca t diện đều
ABCD
.
A.
2
23
xq
Sa
=
. B.
2
2
xq
Sa
=
. C.
2
3
xq
Sa
=
. D.
2
22
xq
Sa
=
.
Câu 33: (TH). Cho nguyên hàm
22
4I x x dx=−
. Nếu đặt
2sinxt=
vi
;
22
t


−


thì
A.
cos4
2
2
t
I t C= + +
B.
sin8
2
4
t
I t C= + +
C.
cos4
2
2
t
I t C= +
D.
sin4
2
2
t
I t C= +
Câu 34: (TH). Kết qu ca din tích hình phng gii hn bi đồ th hàm s , trc
hoành, trc tung v đường thng
2x =
dng
a
b
(vi
a
b
phân s ti giản). Khi đó mối liên h gia
a
b
là:
A.
-=2.ab
B.
-=3ab
. C.
- = - 2.ab
D.
- = - 3.ab
Câu 35: (TH). Trong mt phng phức, điểm
( )
2; 3M
l điểm biu din s phc z. Khẳng đnh nào
sau đây l khẳng đnh đúng?
A.
( )
21i z i+ =
. B.
( )
13i z i = +
. C.
32iz i=+
. D.
( )
1 1 2i z i = +
.
Câu 36: (TH). Gi
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
4 13 0zz + =
. Khi đó
1 2 1
.z z z+
bng
A.
26
. B.
13 13+
. C.
13
. D.
13 5+
.
Trang 33
Câu 37: (TH). Cho ba điểm
( ) ( ) ( )
0;1;2 ; 2; 2;1 ; 2;0;1A B C−−
. Phương trình mặt phẳng đi qua
A
v
vuông góc vi
BC
l
A.
2 1 0xy + =
. B.
2 3 0yz + =
. C.
2 5 0yz+ =
. D.
2 1 0xy =
.
Câu 38: (TH). Trong không gian Oxyz, cho mt phng
( )
: 3 0P x y z+ + =
v đường thng
12
:.
1 2 1
x y z
d
+−
==
Đưng thng d' đi xng vi d qua mt phng (P) có phương trình l:
A.
1 1 1
.
1 2 7
x y z
==
B.
1 1 1
.
1 2 7
x y z+ + +
==
C.
1 1 1
.
1 2 7
x y z
==
D.
1 1 1
.
1 2 7
x y z+ + +
==
Câu 39: (VD). Cho mt hp chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ 7 bóng vàng. Ly ngu nhiên 4 bóng t
hp, xác suất để có đủ 3 màu bóng là
A.
35
.
816
B.
35
.
68
C.
175
.
5832
D.
35
.
1632
Câu 40: (VD). Cho nh chóp S.ABC đy ABC là tam giác vuông ti B
3AB =
,
4BC =
.
( )
SA ABC
5SA =
. Gi H hình chiếu vuông góc ca A lên SB K l trung điểm ca SC. Khng
đnh no sau đây đúng?
A.
( )
//AHK BC
. B.
( ) ( )
AHK SBC
. C.
( )
AHK SB
. D.
( ) ( )
AHK SAB
.
Câu 41: (VD). Hàm s nào trong c hàm s sau đồng biến trên
R
?
A.
7 2sin3 .y x x=−
B.
32
2 1.y x x= + +
C.
tan .yx=
D.
41
.
2
x
y
x
+
=
+
Câu 42: (VD). Mt s tiền 58.000.000đ gửi tiết kim theo hình thc lãi kép vi lãi sut 0,7%/tháng. S
tiền có được gm vn ln lãi sau 8 tháng gi là:
A. 61.328.699 đ B. 62.328.699 đ C. 60.328.699 đ D. 63.328.699
đ
Câu 43: (VD). Cho hàm s
( ) ( )
= - + + +
42
1
3 1 2 1
4
y x m x m
vi
m
là tham s thc. Tìmgiá tr ca
m
để đồ th hàm s ba đim cc tr to thành tam giác có trng tâm là gc tọa độ.
A.
2
3
m =-
. B.
2
3
m =
. C.
1
3
m =-
. D.
1
3
m =
.
Câu 44: (VD). Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc của , ta được thiết din là mt hình
vuông có cnh bng a . Tính din tích xung quanh S ca khi tr đó.
Trang 34
A.
2
2.Sa
=
B.
2
.
2
a
S
=
C.
2
.Sa
=
D.
2
4.Sa
=
Câu 45: (VD). Cho ch phân
( )
( )
--
= = + +
+
ò
2
2
1
21
d ln 2 ln 3
1
x x x
I x a b c
x
vi . Chn
khẳng đnh đúng trong các khẳng đnh sau:
A.
> 0b
. B.
< 0c
. C.
< 0a
. D.
++>0a b c
.
Câu 46: (VDC). Mt mnh giy hình ch nht chiu dài 12cm
chiu rng 6cm. Thc hin thao tác gấp góc dưới bên phi sao cho
đỉnh được gp nm trên cnh chiu dài còn li. Hi chiu dài
L
ti
thiu ca nếp gp là bao nhiêu?
A.
min 6 2 cmL =
. B.
93
min cm
2
L =
.
C.
73
min cm
2
L =
. D.
min 9 2 cmL =
.
u 47: (VDC). Nếu
4
3
5
4
aa
12
log log
23
bb
thì
,ab
tho mãn điều kiện no trong cc điều kin
sau?
A.
1, 1.ab
B.
1,0 1.ab
C.
0 1,0 1.ab
D.
0 1, 1.ab
Câu 48: (VDC). Hàm s
2
xm
y
x
=
+
tha mãn
0;3 0;3
7
min max
6
xx
yy

+=
. Hi giá tr m thuc khong nào trong
các khoảng dưới đây?
A.
( )
1;0
. B.
( )
;1
. C.
( )
2;+
. D.
( )
0;2
.
Câu 49: (VDC). Cho hai hình vuông
ABCD
ABEF
cnh bng
a
, lần t nm trên hai mt
phng vuông góc vi nhau. Lấy điểm
H
trên đoạn
DE
sao cho
3HD HE=
. Gi
S
l điểm đối xng
vi
B
qua
H
. Thch ca khối đa diện
ABCDSEF
bng
A.
3
8
3
a
B.
3
5
6
a
C.
3
9
8
a
D.
3
2
3
a
Câu 50: (VDC). Xét các s nguyên dương
,ab
sao cho phương trình
2
ln ln 5 0a x b x+ + =
hai
nghim phân bit
12
,xx
v phương trình
2
5log log 0x b x a+ + =
hai nghim phân bit
34
,xx
sao
cho
1 2 3 4
x x x x
. Tìm giá tr nh nht ca
23S a b=+
.
A.
30
. B.
25
. C.
33
. D.
17
Trang 35
BẢNG ĐÁP ÁN
1
D
11
A
21
B
31
C
41
A
2
C
12
A
22
A
32
D
42
A
3
A
13
A
23
D
33
D
43
D
4
A
14
B
24
B
34
B
44
C
5
B
15
A
25
A
35
C
45
D
6
C
16
D
26
D
36
B
46
B
7
D
17
A
27
D
37
A
47
D
8
B
18
D
28
A
38
A
48
A
9
C
19
B
29
A
39
B
49
B
10
B
20
B
30
B
40
B
50
B
ĐỀ 8
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1: Mt t5 hc sinh nam và 7 hc sinh n, s cách chn ra hai hc sinh có c nam và n?
A.
11
57
.CC
B.
11
57
CC+
C.
2
12
C
D.
11
57
CC+
Câu 2: Cho
( )
n
u
là cp s cng vi công sai
.d
Biết
3
4u =−
5
10.u =−
S hạng đầu tiên
1
u
bng
A.
1
2u =
B.
1
3u =−
C.
1
6u =−
D.
1
7u =−
Câu 3: S nghim của phương trình
2
33
xx
=
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô s
Câu 4: Mt khi lập phương có thểch là
3
8.a
Cnh ca khi lập phương đó bằng
A.
2a
B.
a
C.
2
a
D.
3
a
Câu 5: Tập xc đnh ca hàm s
3
log 3 )(yx=−
A.
( )
;3−
B. C.
( )
3; +
D.
( )
0 ;+
Câu 6: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
x
f x e=+
Trang 36
A.
( )
3
x
F x e x=+
B.
( )
3
x
F x e x=−
C.
( )
3
x
F x e x= +
D.
( )
3
x
F x e x=
Câu 7: Mt khối chóp đy l hình vuông cạnh
3a =
v đường cao
5.h =
Thch khi chóp
A.
15V =
B.
45V =
C.
25V =
D.
35V =
Câu 8: Cho hình nón có bn kính đy r = 4 v diện tích xung quanh bằng 20π. Thể ch
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Câu 9: Th ch V ca mt khi cu bán kính R
A.
3
4
3
VR
=
B.
3
1
3
VR
=
C.
2
4
3
VR
=
D.
3
4VR
=
Câu 10: Cho hm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :
x
-
0
2
+ ∞
y’
+
0 -
0 +
y
0
1
-3
+ ∞
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng no dưới đây?
A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2)
Câu 11: Với
,ab
l hai số thực dương tùy ý,
4
ln
ae
b
bằng
A.
4ln ln 1ab+
. B.
4ln ln 1.ba−+
C.
4ln ln 1.ab+
D.
4ln ln 1.ab++
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trcó chiều cao
,h
bn kính đy
R
A. S
xq
= 2πRh. B. S
xq
= π
2
Rh. C. S
xq
= πRh. D. S
xq
= 4πRh.
Câu 13: Hm số y = f(x) liên tục trên v có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
-
1
2
+ ∞
y’
+
0
|| +
y
−∞
3
0
+ ∞
Mệnh đề no sau đây l đúng?
A. Hm số đã cho có hai điểm cực tr.
B. Hm số đã cho có đúng một điểm cực tr.
C. Hm số đã cho không có gi tr cực tiểu.
D. Hm số đã cho không có gi tr cực đại.
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên l đồ th của hm số no dưới đây?
O
x
y
1
2
3
1
Trang 37
A.
32
3 1y x x= +
B.
32
31y x x= +
C.
32
3 1y x x= + +
D.
32
3 1y x x= + +
Câu 15: Đường thẳng no dưới đây l tiệm cận ngang của đồ th hm số
14
?
21
x
y
x
=
A.
2.y =
B.
1
2
y =
. C.
4.y =
D.
2.y =−
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(x - 2) ≥ 2 l
A.
)
11; .+
B.
( )
2; .+
C.
( )
;11 .−
D.
(11; )+
Câu 17: Cho hàm s bc bn
()y f x=
có đồ th như hình vẽ
S nghim của phương trình
() 1fx=−
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên [0;3]. Nếu
3
0
( ) 2f x dx =
thì
3
0
[ 3 ( )]x f x dx
giá tr bng
A.
3
2
B.
3
C.
3
D.
3
.
2
Câu 19: S phc liên hp ca s phc
4 3zi=
A.
43zi=+
B.
43zi=
C.
43zi= +
D.
34zi=−
Câu 20: Cho hai s phc:
1
1 2 zi=
2
3 2 .zi=
Tìm s phc
2
1
z
z
z
=
A.
74
55
zi=+
B.
74
55
zi= +
C.
74
55
zi=−
D.
74
55
zi=
Câu 21: Cho số phức z = 4 3i điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy M. Độ di
OM
bằng
A.
5
B.
25
C.
7
D.
4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz
điểm
A.
0;0;3 .()Q
B.
1;0;3 .()M
C.
( )
0;2;3 .P
D.
1;0;0 .()N
Trang 38
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 4 6 9 0.x y z x y z+ + + + =
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu l
A.
()1; 2;3I
R = 5. B.
()1; 2;3I
R =
5
.
C.
)1;2 3( ;I −−
R = 5. D.
)1;2 3( ;I −−
R =
5
.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm no sau đây nằm trên
mặt phẳng (α)?
A. N(1;0;1). B.
( )
2;1;1 .Q
C.
2; 1;1 .()P
D.
( )
2;0;1 .M
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
d
có phương trình:
12
2 3 1
x y z−+
==
. Một vectơ
ch phương của đường thng dtọa độ
A.
( )
2;3; 1 .
B.
( )
1; 2;0 .
C.
( )
1;3;2 .
D.
( )
4;6;2 .
Câu 26: Cho hình chóp
.,S ABCD
đy
ABCD
là hình vuông cnh
bng
a
,
( )
SA ABCD^
6
3
SA
a
=
(minh họa như hình bên).
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
75 .
D.
0
45 .
Câu 27: Cho hàm s
()y f x=
xc đnh, liên tc trên
\2
bng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng đnh no sau đây l đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
B. Hàm s đã cho có gi tr cực đại bng
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
D. Hàm s đã cho có điểm cc tiu là
Câu 28: Biết rng hàm s
( )
32
3 9 28f x x x x= - - +
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
[ ]
0;4
ti
0
x
. Tính
0
2018.Px=+
A.
3.P =
B.
2019.P =
C.
2021.P =
D.
2018.P =
Câu 29: nh
P
là tích tt c các nghim của phương trình
3.9 10.3 3 0.
xx
- + =
( ) ( )
3; 2 2; 1 .- - È - -
3.-
( )
;3- ¥ -
( )
1; .- + ¥
2.
Trang 39
A.
1P =
. B.
1P =-
. C.
0P =
. D.
9.P =
Câu 30: Cho hàm s
( )
( )
2
21y x x= +
đồ th
( )
.C
Mệnh đ no sau đây l đúng?
A.
( )
C
không ct trc hoành. B.
( )
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
( )
C
ct trc hoành tại hai điểm. D.
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm.
Câu 31: Có bao nhiêu s nguyên dương
x
tha mãn bất phương trình
( ) ( )
log 40 log 60 2xx +
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Câu 32: Cho khối nón có độ di đường sinh bng
2a
v bn kính đy bằng
a
. Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
a
Câu 33: Cho hai hàm s
( ), ( )y f x y g x==
liên tc trên tha mãn
2
1
( ) 3f x dx =
2
1
( ) 2.g x dx =
.
Tính
2
[2 ( ) 3 ( ) 1]J f x g x dx= +
.
A.
1J =
B.
2J =
C.
3J =
D.
6J =
Câu 34: Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi cc đường
( ), 0,y f x x x b= = =
trc hoành (phn tô
màu trong hình v bên). Khi đó diện tích hình phng được tính bng biu thc nào trong các
biu thc dưới đây ?
A.
0
()
b
f x dx
B.
0
()
a
f x dx
C.
0
( ) ( )
ab
a
f x dx f x dx

D.
2
0
()
b
f x dx
Câu 35: m các s thc
,ab
tha mãn
2 3 2 6a b bi i+ = +
A.
2, 6ab= =
B.
6, 2ab= =
C.
6, 2ab= =
D.
6, 2ab= =
Câu 36: Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương
trình
2
4 16 17 0.zz + =
Trên mt phng tọa độ, điểm no dưới đây
l điểm biu din ca s phc
0
?w iz=
A.
1
1
;2
2
M



B.
2
1
;2
2
M



C.
1
1
;1
4
M



D.
1
1
;1
4
M



Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( )
2;1; 1 , 1;0;4 ,AB--
( )
0; 2; 1C --
.
Phương trình no sau đây l phương trình của mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
?
A.
2 5 5 0x y z + =
B.
2 5 0x y z+ - - =
C.
2 5 5 0x y z =
D.
2 5 21 0x y z- - + =
( )
H
Trang 40
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
lập phương trình tham số của đường thng
d
đi qua
( )
2;1; 3M
vuông góc với hai đường thng:
1
11
:
3 1 2
x y z
d
+−
==
,
2
0
:
3
x
d y t
zt
=
=−
=
.
A.
2 1 3
:
1 9 3
x y z
d
+
==
−−
B.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
=+
=−
=
C.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
= +
=
=−
D.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
=+
=+
=
Câu 39: Cho 20 tm th được đnh số t 1 đến 20. Chn ngu nhiên 5 tm th. Xác sut 5 tấm được
chn có 3 tm th mang s l, 2 tm th mang s chẵn; trong đó có ít nhất mt tm th mang s chia
hết cho 4 là:
A.
75
94
B.
225
646
C.
170
646
D.
175
646
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABCD
trùng với trung điểm
H
ca cnh
.AB
Góc to bi
SC
( )
ABCD
bng
0
45 .
Tính theo
a
nh khong cách giữa hai đường thng
SD
.AB
A.
25
3
a
d =
B.
5
13
a
d =
C.
5
3
a
d =
D.
15
3
a
d =
Câu 41: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên bng xét du ca hàm s
'( )y f x=
như sau:
2
2
5
'( )fx
0
+
0
0
+
Hàm s
( ) ( )
32g x f x=−
nghch biến trên khong nào trong các khong sau ?
A.
( )
0;2 .
B.
( )
; 1 .−
C.
( )
1;3 .
D.
( )
1; . +
Câu 42: Dân s thế giới được nh theo công thc 

trong đó A l dân số của năm lấy làm
mc nh, S dân s sau n năm, I l tỉ l tăng dân số hng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam
khoảng 80.902.400 người t l tăng dân số là 1,47% một năm. Nvậy, nếu t l tăng dân số hàng
năm không đổi thì đến năm 2019 số dân ca Vit Nam gn vi s nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200
x
+
Trang 41
Câu 43: Hàm s
bx c
y
xa
=
(
0;a
)
, , a b c
đồ th như nh vẽ
bên. Mệnh đề no sau đây l đúng?
A.
0, 0, 0.a b c ab
B.
0, 0, 0.a b c ab
C.
0, 0, 0.a b c ab =
D.
0, 0, 0.a b c ab
x
y
y
O
Câu 44: Cho hình tr bn kinh` đy bằng
2.a
Ct hình tr bi mt mt phng song song vi trc
ca hình tr cách trc ca hình tr mt khong bng
2
a
ta được thiết din mt hình vuông.
Tính th tích V ca khi tr đã cho.
A.
3
3Va
=
B.
3
27
3
a
V
=
C.
3
27Va
=
D.
3
Va
=
Câu 45: Cho hm số
()fx
đạo hm liên tục trên
.
Biết
(5) 1f =
1
0
(5 ) 1xf x dx =
, khi đó
5
2
0
'( )x f x dx
bằng:
A.
15.
B.
23.
C.
123
5
D.
25.
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
¡
v đồ th như hình vẽ. Gi
S
tp hp tt c các
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
sin 3sinf x x m=+
nghim thuc khong
( )
0;
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
8.
B.
10.
C.
6.
D.
5.
Câu 47: Cho hai s thc
1, 1ab
. Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
=
hai nghim phân bit
12
,xx
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
12
12
12
4
xx
S x x
xx

= +

+

.
Trang 42
A.
3
34
. B.
4
C.
3
32
. D.
3
4
.
Câu 48: Cho hàm s
( )
2
4
1
mx
fx
x
+
=
+
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
1;3
1;3
2max min 12f x f x−=
. S phn t ca
S
là?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Câu 49: Cho hình hp
.ABCD A B C D
chiu cao bng
10
diện tích đy bằng
202
. Gi
M
trung đim ca cnh
.AB
Mt phng
( )
'MB D
chia khi hp
.ABCD A B C D
thành hai khối đa
din. Th tích ca khối đa diện li chứa đỉnh
A
bng
A.
3535
3
. B.
1010
3
. C.
505
2
. D.
3535
6
.
Câu 50: Cho
,xy
là c s thực ơng thỏa mãn
12
ln 3 1.
x
xy
xy

= +

+

m giá tr nh nht
min
P
ca
11
1.P
x xy
= + +
A.
min
8P =
. B.
min
16P =
. C.
min
9P =
. D.
min
2P =
.
HT
NG DN GII
Câu 1: Mt t5 hc sinh nam 7 hc sinh n, s cách chn ra hai hc sinh có c nam và n?
A.
11
57
.CC
B.
11
57
CC+
C.
2
12
C
D.
11
57
CC+
Gi ý gii: S cách chn mt hc sinh nam là : 5 cách(
1
5
C
)
S cách chn mt hc sinh n là : 7 cách(
1
7
C
)
Vy s cách chn hai hc sinh có c nam và n là : 5 x 7 = 35 hay
11
57
.CC
(cách chn)
Câu 2: Cho
( )
n
u
là cp s cng vi công sai
.d
Biết
3
4u =−
5
10.u =−
S hạng đầu tiên
1
u
bng
A.
1
2u =
B.
1
3u =−
C.
1
6u =−
D.
1
7u =−
Gi ý gii: Ta có :
3
1
1
51
4
24
2
10 4 10
3
u
ud
u
u u d
d
=−
+ =
=
= + =
=−
. Vy
1
2u =
Câu 3: S nghim của phương trình
2
33
xx
=
A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô s
Gi ý gii:
2
22
0
3 3 0
1
xx
x
x x x x
x
=
= = =
=
Vy
0, 1xx==
Câu 4: Mt khi lập phương có thểch là
3
8.a
Cnh ca khi lập phương đó bằng
A.
2a
B.
a
C.
2
a
D.
3
a
Trang 43
Gi ý gii: Ta có :
3
8Va=
suy ra cnh ca hình lập phương bằng
2a
Câu 5: Tập xc đnh ca hàm s
3
log 3 )(yx=−
A.
( )
;3−
B. C.
( )
3; +
D.
( )
0 ;+
Gi ý gii: Hàm s xc đnh khi
3 0 3.xx
Vy tập xc đnh ca hàm s
( )
;3−
Câu 6: H nguyên hàm ca hàm s
( )
3
x
f x e=+
A.
( )
3
x
F x e x=+
B.
( )
3
x
F x e x=−
C.
( )
3
x
F x e x= +
D.
( )
3
x
F x e x=
Gi ý gii:
( )
3
x
F x e x=+
Câu 7: Mt khối chóp đy l hình vuông cạnh
3a =
v đường cao
5.h =
Thch khi chóp
A.
15V =
B.
45V =
C.
25V =
D.
35V =
Gi ý gii: Diện tích đy
2
.Ba=
Thch khi chóp
2
11
.3 .5 15
33
V Bh V= = =
Câu 8: Cho hình nón có bn kính đy r = 4 v diện tích xung quanh bằng 20π. Thể ch
của khối nón đã cho bằng
A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: Sxq = πrl
20π = π4l
l = 5.
2 2 2 2
5 4 3h l r h= = =
. Khối nón thể tích l
22
11
.4 .3 16
33
V r h
= = =
Câu 9: Th ch V ca mt khi cu bán kính R
A.
3
4
3
VR
=
B.
3
1
3
VR
=
C.
2
4
3
VR
=
D.
3
4VR
=
Lời giải.
Thể tích V của khối cầu có bn kính R là:
3
4
3
VR
=
Câu 10: Cho hm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau :
x
-
0
2
+ ∞
y’
+
0 -
0 +
y
0
1
-3
+ ∞
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng no dưới đây?
A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2)
Lời giải.
Trang 44
Dựa vo bảng biến thiên, hm số đã cho đồng biến trên cc khoảng
( )
;0−
( )
2; .+
Chọn đp n A
Câu 11: Với
,ab
l hai số thực dương tùy ý,
4
ln
ae
b
bằng
A.
4ln ln 1ab+
. B.
4ln ln 1.ba−+
C.
4ln ln 1.ab+
D.
4ln ln 1.ab++
Lời giải.
Ta có:
4
ln
ae
b
= ln (a
4
e) ln b = 4 ln a + 1 ln b. Chọn đp n: A
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trcó chiều cao
,h
bn kính đy
R
A. S
xq
= 2πRh. B. S
xq
= π
2
Rh. C. S
xq
= πRh. D. S
xq
= 4πRh.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ S
xq
= 2πRh. Chọn đp n: A
Câu 13: Hm số y = f(x) liên tục trên v có bảng biến thiên như hình vẽ.
x
-
1
2
+ ∞
y’
+
0
|| +
y
−∞
3
0
+ ∞
Mệnh đề no sau đây l đúng?
A. Hm số đã cho có hai điểm cực tr.
B. Hm số đã cho có đúng một điểm cực tr.
C. Hm số đã cho không có gi tr cực tiểu.
D. Hm số đã cho không có gi tr cực đại.
Lời giải.
Dựa vo bảng biến thiên, ta thấy hm số đạt cực đại tại x = 1 v đạt cực tiểu tại x = 2.
Vy hàm s có hai điểm cc tr. Chọn đp n A
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên l đồ th của hm số no dưới đây?
A.
32
3 1y x x= +
B.
32
31y x x= +
C.
32
3 1y x x= + +
D.
32
3 1y x x= + +
Lời giải.
Hình vẽ l đồ th hm số y = ax
3
+ bx
2
+ cx + d với a > 0 v hm số có hai điểm cực tr l x = 0
x = 2. Ta thấy chỉ có hm số
32
31y x x= +
thỏa
O
x
y
1
2
3
1
Trang 45
Câu 15: Đường thẳng no dưới đây l tiệm cận ngang của đồ th hm số
14
?
21
x
y
x
=
A.
2.y =
B.
1
2
y =
. C.
4.y =
D.
2.y =−
Lời giải.
Ta có:
lim 2; lim 2
xx
yy
→+ −
= =
, nên đường thẳng
2y =−
l đường tiệm cận ngang của đồ th hm số đã
cho. Chọn đp n D
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log
3
(x - 2) ≥ 2 l
A.
)
11; .+
B.
( )
2; .+
C.
( )
;11 .−
D.
(11; )+
Lời giải.
Gi ý gii:
Điều kiện:
2 0 2.xx
31
nên
( )
2
3
log 2 2 2 3 11.x x x
Vậy tập nghiệm của bất phương trình l
)
11; .+
Câu 17: Cho hàm s bc bn
()y f x=
có đồ th như hình vẽ
S nghim của phương trình
() 1fx=−
là:
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Lời giải.
S nghim của phương trình l số giao điểm ca
đồ th hai hàm s: y = f(x) và y = -1. Suy ra s nghim là 4
Câu 18: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên [0;3]. Nếu
3
0
( ) 2f x dx =
thì
3
0
[ 3 ( )]x f x dx
giá tr bng
A.
3
2
B.
3
C.
3
D.
3
.
2
Lời giải.
Ta có:
3
3 3 3
2
0 0 0
0
3
[ 3 ( )] 3 ( ) 3.2
22
x
x f x dx xdx f x dx = = =
Câu 19: S phc liên hp ca s phc
4 3zi=
Trang 46
A.
43zi=+
B.
43zi=
C.
43zi= +
D.
34zi=−
Lời giải.
S phc liên hp ca
z
43zi=+
Câu 20: Cho hai s phc:
1
1 2 zi=
2
3 2 .zi=
Tìm s phc
2
1
z
z
z
=
A.
74
55
zi=+
B.
74
55
zi= +
C.
74
55
zi=−
D.
74
55
zi=
Lời giải.
2
1
(3 2 )(1 2 ) 7 4
(1 2 )(1 2 ) 5
z
i i i
z i i
+ +
==
−+
Câu 21: Cho số phức z = 4 3i điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy M. Độ di
OM
bằng
A.
5
B.
25
C.
7
D.
4
Lời giải.
Ta có: Tọa độ M(4 ; -3) nên OM =
22
4 ( 3) 5+ =
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz
điểm
A.
0;0;3 .()Q
B.
1;0;3 .()M
C.
( )
0;2;3 .P
D.
1;0;0 .()N
Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;3A
lên trục
Oz
l điểm
( )
0;0;3M
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt cầu có phương trình
2 2 2
2 4 6 9 0.x y z x y z+ + + + =
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu l
A.
()1; 2;3I
R = 5. B.
()1; 2;3I
R =
5
.
C.
)1;2 3( ;I −−
R = 5. D.
)1;2 3( ;I −−
R =
5
.
Lời giải.
Mặt cầu x
2
+ y
2
+ z
2
- 2x + 4y - 6z + 9 = 0 có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính
R =
2 2 2
1 ( 2) 3 9 5+ + =
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm no sau đây nằm trên
mặt phẳng (α)?
A. N(1;0;1). B.
( )
2;1;1 .Q
C.
2; 1;1 .()P
D.
( )
2;0;1 .M
Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N(1; 0; 1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (α) nên điểm N nằm trên (α)
Câu 25: Trong không gian
,Oxyz
cho đường thng
d
có phương trình:
12
2 3 1
x y z−+
==
. Một vectơ
ch phương của đường thng dtọa độ
Trang 47
A.
( )
2;3; 1 .
B.
( )
1; 2;0 .
C.
( )
1;3;2 .
D.
( )
4;6;2 .
Lời giải.
d có VTVP
(2;3; 1)u =−
Câu 26: Cho hình chóp
.,S ABCD
đy
ABCD
là hình vuông cnh
bng
a
,
( )
SA ABCD^
6
3
SA
a
=
(minh họa như hình bên).
Góc gia đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng
A.
0
30 .
B.
0
60 .
C.
0
75 .
D.
0
45 .
ng dn gii:
ABCD
là hình vuông cnh
a
nên
2.AC a=
( )
SA ABCD AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
lên
( )
·
ABCD SCAÞ
là góc gia
SC
( )
.ABCD
Tam giác
SAC
vuông ti
A
nên
· ·
0
6 1 1
tan . 30 .
3
23
SA a
SCA SCA
AC
a
= = = Þ =
Câu 27: Cho hàm s
()y f x=
xc đnh, liên tc trên
\2
bng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng đnh no sau đây l đúng?
A. Hàm s đã cho nghch biến trên khong
B. Hàm s đã cho có gi tr cực đại bng
C. Hàm s đã cho đồng biến trên khong
D. Hàm s đã cho có điểm cc tiu là
ng dn gii:
Da vào bng biến thiên, ta có nhn xét sau
Hàm s nghch biến trên khong A sai (sai ch du ).
Hàm s giá tr cực đại B sai.
Hàm s đồng biến khong C đúng.
( ) ( )
3; 2 2; 1 .- - È - -
3.-
( )
;3- ¥ -
( )
1; .- + ¥
2.
( )
3; 2--
( )
2; 1- - ¾ ¾®
È
2
C
y = - ¾ ¾®
Đ
( )
;3- ¥ -
( )
1;- + ¥ ¾ ¾®
Trang 48
Hàm s điểm cc tiu là D sai. )
Câu 28: Biết rng hàm s
( )
32
3 9 28f x x x x= - - +
đạt giá tr nh nhất trên đoạn
[ ]
0;4
ti
0
x
. Tính
0
2018.Px=+
A.
3.P =
B.
2019.P =
C.
2021.P =
D.
2018.P =
ng dn gii:
Đạo hàm
( ) ( )
[ ]
[ ]
2
1 0;4
' 3 6 9 ' 0 .
3 0;4
x
f x x x f x
x
é
= - Ï
ê
= - - ¾ ¾® = Û
ê
ê
ë
Ta
( )
( )
( )
[ ]
( )
0;4
0 28
3 1 min 1
48
f
f f x
f
ì
ï
=
ï
ï
ï
= ¾ ¾® =
í
ï
ï
ï
=
ï
î
khi
0
3 2021.x x P= = ¾ ¾® =
Câu 29: nh
P
là tích tt c các nghim của phương trình
3.9 10.3 3 0.
xx
- + =
A.
1P =
. B.
1P =-
. C.
0P =
. D.
9.P =
ng dn gii:
Phương trình
2
3.3 10.3 3 0
xx
Û - + =
.
Đặt
3 0.
x
t =>
Phương trình trở thành
2
1
3 10 3 0
3
t t t- + = Û =
hoc
3t =
.
Vi
1
11
3 1 .
33
x
t x x= ¾ ¾® = Û = - =
Vi
2
3 3 3 1 .
x
t x x= ¾ ¾® = Û = =
Vy
12
1.P x x= = -
Câu 30: Cho hàm s
( )
( )
2
21y x x= +
đồ th
( )
.C
Mệnh đ no sau đây l đúng?
A.
( )
C
không ct trc hoành. B.
( )
C
ct trc hoành ti một điểm.
C.
( )
C
ct trc hoành tại hai điểm. D.
( )
C
ct trc hoành tại ba điểm.
ng dn gii:
Phương trình honh độ giao điểm ca
( )
C
vi trc hoành:
( )
( )
2
2 1 0 2 0 2.x x x x + = = =
Vậy đồ th hàm s ct trc hoành ti một điểm.
Câu 31: Có bao nhiêu s nguyên dương
x
tha mãn bất phương trình
( ) ( )
log 40 log 60 2xx +
A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
ng dn gii:
Điu kin:
40 60x
.
Bất phương trình
( )( )
log 40 60 2xx


( )( ) ( )
2
22
40 60 10 100 2500 0 50 0 50.x x x x x x +
1- ¾ ¾®
Trang 49
Kết hp với điều kiện, ta được
40 60
41;...;59 \ 50
50
x
x
x
x
+

⎯⎯
.
Câu 32: Cho khối nón có độ di đường sinh bng
2a
v bn kính đy bằng
a
. Th tích ca khi nón
đã cho bằng
A.
3
3
3
a
B.
3
3
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
a
ng dn gii:
22
=−h l r
vi
2=
=
la
ra
. Suyra
3=ha
.
3
22
1 1 3
3
3 3 3
= = =
a
V r h a a

.
Câu 33: Cho hai hàm s
( ), ( )y f x y g x==
liên tc trên tha mãn
2
1
( ) 3f x dx =
2
1
( ) 2.g x dx =
.
Tính
2
[2 ( ) 3 ( ) 1]J f x g x dx= +
.
A.
1J =
B.
2J =
C.
3J =
D.
6J =
ng dn gii
Ta có
2 2 2 2
2
1
1 1 1
[2 ( ) 3 ( ) 1] 2 ( ) 3 ( ) 2.3 3.2 1J f x g x dx f x dx g x dx dx x= + = + = + =
Câu 34: Cho hình phng
( )
H
gii hn bởi cc đường
( ), 0,y f x x x b= = =
trc hoành (phn tô
màu trong hình v bên). Khi đó diện tích hình phng được tính bng biu thc nào trong các
biu thc dưới đây ?
A.
0
()
b
f x dx
B.
0
()
a
f x dx
C.
0
( ) ( )
ab
a
f x dx f x dx

D.
2
0
()
b
f x dx
ng dn gii
Ta có din tích hình phng được tính bi công thc
00
( ) ( ) ( )
b a b
a
S f x dx f x dx f x dx= = +
Mt khác, dựa vo đồ th hàm s ta có:
Trên đoạn
[0; ], ( ) 0a f x
Trên đoạn
[ ; ], ( ) 0a b f x
T đó suy ra
0
( ) ( )
ab
a
S f x dx f x dx=−

Câu 35: m các s thc
,ab
tha mãn
2 3 2 6a b bi i+ = +
A.
2, 6ab= =
B.
6, 2ab= =
C.
6, 2ab= =
D.
6, 2ab= =
ng dn gii
( )
H
( )
H
( )
y f x=
Trang 50
Ta có
2 2 6
2 3 2 6
3 6 2
a b a
a b bi i
bb
+ = =
+ = +

= =
Câu 36: Kí hiu
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
4 16 17 0.zz + =
Trên mt
phng tọa độ, điểm no dưới đây l điểm biu din ca s phc
0
?w iz=
A.
1
1
;2
2
M



B.
2
1
;2
2
M



C.
1
1
;1
4
M



D.
1
1
;1
4
M



ng dn gii
Ta có
22
1
2
24
2
4 16 17 0 (2 4) 1
2 4 1
2
2
zi
zi
z z z
zi
zi
=+
−=
+ = =
=
=−
.
phn ảo dương nên
0
1
2.
2
zi=+
. Khi đó
0
11
22
22
w iz i i i

= = + = +


.
Suy ra điểm biu din ca s phc
1
2
2
wi= +
l điểm có tọa độ
1
;2
2



Câu 37: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
cho ba điểm
( ) ( )
2;1; 1 , 1;0;4 ,AB--
( )
0; 2; 1C --
.
Phương trình no sau đây l phương trình của mt phẳng đi qua
A
vuông góc vi
BC
?
A.
2 5 5 0x y z + =
B.
2 5 0x y z+ - - =
C.
2 5 5 0x y z =
D.
2 5 21 0x y z- - + =
ng dn gii : Mt phng cần tìm đi qua
( )
2;1; 1A -
nhn
( )
1; 2; 5BC = - -
uuur
làm mt VTPT nên
có phương trình
2 5 5 0x y z- - - =
.
Câu 38: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
lập phương trình tham số của đường thng
d
đi qua
( )
2;1; 3M
vuông góc với hai đường thng:
1
11
:
3 1 2
x y z
d
+−
==
,
2
0
:
3
x
d y t
zt
=
=−
=
.
A.
2 1 3
:
1 9 3
x y z
d
+
==
−−
B.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
=+
=−
=
C.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
= +
=
=−
D.
2
: 1 9
33
xt
d y t
zt
=+
=+
=
Đưng thng d qua
( )
2;1; 3M
, VTCP
( )
12
; 1; 9; 3u u u

= =

Câu 39: Cho 20 tm th được đnh số t 1 đến 20. Chn ngu nhiên 5 tm th. Xác sut 5 tấm được
chn có 3 tm th mang s l, 2 tm th mang s chẵn; trong đó có ít nhất mt tm th mang s chia
hết cho 4 là:
0
z
Trang 51
A.
75
94
B.
225
646
C.
170
646
D.
175
646
Li gii
S phn t không gian mu là:
5
20
()nC=
Trong s các s tư 1 đến 20 có 10 s l, 10 s chẵn trong đó 5 số chia hết cho 4 là: 4, 8, 12, 16, 20.
S cách chn 3 tm th mang s l là:
3
10
C
S cách chn 2 tm th mang s chn là:
2
10
C
S cách chn 2 tm th mang s chn mà không chia hết cho 4 là:
2
5
C
Vy xác suất để chọn được 5 tm th tha yêu cu bài toán là:
( )
3 2 2
10 10 5
5
20
175
646
C C C
C
=
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABCD
có đy
ABCD
là hình vuông cnh
.a
Hình chiếu vuông góc ca
S
lên
mt phng
( )
ABCD
trùng với trung điểm
H
ca cnh
.AB
Góc to bi
SC
( )
ABCD
bng
0
45 .
Tính theo
a
nh khong cách giữa hai đường thng
SD
.AB
A.
25
3
a
d =
B.
5
13
a
d =
C.
5
3
a
d =
D.
15
3
a
d =
Li gii
Góc gia SC và (ABCD)
0
SCH 45=
Tính được
a 5 a 5
HC SH
22
= =
( )
AB/ / SCD ,H AB
nên
( ) ( )
( )
( )
( )
d AB;SD d AB, SCD d H, SCD==
Gọi I l trung điểm ca CD. Trong (SHI), dng
HK SI
ti K
Chng minh được
( ) ( )
( )
HK SCD d H; SCD HK =
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 9 a 5
HK
HK SH HI 5a a 5a 3
= + = + = =
Trang 52
Vy
( )
a5
d AB;SD HK
3
==
Câu 41: Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm trên bng xét du ca hàm s
'( )y f x=
như sau:
2
2
5
'( )fx
0
+
0
0
+
Hàm s
( ) ( )
32g x f x=−
nghch biến trên khong nào trong các khong sau ?
A.
( )
0;2 .
B.
( )
; 1 .−
C.
( )
1;3 .
D.
( )
1; . +
Li gii
Da vào bng xét du:
22
'( ) 0
5
x
fx
x

Ta có
( ) ( )
' 2 ' 3 2g x f x=
Xét
( ) ( )
15
2 3 2 2
' 0 ' 3 2 0
22
3 2 5
1
x
x
g x f x
x
x

−
−
Vy g(x) nghch biến trên
15
;
22



( )
;1−
Câu 42: Dân s thế giới được nh theo công thc 

trong đó A l dân số của năm lấy làm
mc nh, S dân s sau n năm, I l tỉ l tăng dân số hng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam
khoảng 80.902.400 người t l tăng dân số là 1,47% một năm. Nvậy, nếu t l tăng dân số hàng
năm không đổi thì đến năm 2019 số dân ca Vit Nam gn vi s nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200
ng dn gii:
Áp dng công thc
.
ni
S Ae=
vi A = 80.902.400, n = 2019 - 2005 = 14, i = 1,47% = 0,0147
Dân s Việt Nam đến năm 2019 l
14.0,0147
80.902.400. 99389203,38e==
Như vậy, s dân Việt Nam đến năm 2019 gần vi s 99.389.200 nht.
Chọn đp n A.
x
+
Trang 53
Câu 43: Hàm s
bx c
y
xa
=
(
0;a
)
, , a b c
đồ th như nh vẽ
bên. Mệnh đề no sau đây l đúng?
A.
0, 0, 0.a b c ab
B.
0, 0, 0.a b c ab
C.
0, 0, 0.a b c ab =
D.
0, 0, 0.a b c ab
x
y
y
O
ng dn gii:
Đồ th hàm s có tim cận đứng
0xa=
; tim cn ngang
0.yb=
Mt khác, ta thy dạng đồ th l đường cong đi xuống t trái sang phi trên các khoảng xc đnh ca nó
nên
( )
2
0, 0.
c ab
y x a c ab
xa
= ⎯⎯
Vy
0, 0, 0.a b c ab
Chn A.
Câu 44: Cho hình tr bn kinh` đy bằng
2.a
Ct hình tr bi mt mt phng song song vi trc
ca hình tr cách trc ca hình tr mt khong bng
2
a
ta được thiết din mt hình vuông.
Tính th tích V ca khi tr đã cho.
A.
3
3Va
=
B.
3
27
3
a
V
=
C.
3
27Va
=
D.
3
Va
=
ng dn gii:
Gọi O, O’ lần t là tâm của đy v thiết diện l hình vuông ABB’A’.
Gọi H l trung điểm AB, ta có OH
^
AB , OH
^
AA’ suy ra OH
^
(ABBA’)
Do đó
’,( ’)
2
()
a
d OO ABB A OH==
Tam giác OAH vuông ti H nên
7
2
a
AH =
Suy ra
2 7AB AA OO AH a= = = =
Vy thch
2 2 3
( 2) 7 2 7V r h a a a
= = =
a
1
a
2
O'
B'
A'
H
B
A
O
Trang 54
Vy chn C
Câu 45: Cho hm số
()fx
đạo hm liên tục trên
.
Biết
(5) 1f =
1
0
(5 ) 1xf x dx =
, khi đó
5
2
0
'( )x f x dx
bằng:
A.
15.
B.
23.
C.
123
5
D.
25.
Cách 1:
5 5 1
5
22
0
0 0 0
'( )d ( ) 2 . ( )d 25.1 2 5 . (5 )d(5 ) 25 50.1 25x f x x x f x x f x x t f t t= = = =
Cách 2:
Ta có:
1
0
1 (5 )dxf x x=
Đặt
1
5 d 5d d d
5
t x t x t x= = =
5 5 5 5
0 0 0 0
1 1 1
1 ( ) d 1 ( )d ( )d 25 ( )d 25
5 5 25
t f t t t f t t t f t t x f x x = = = =
Đặt
5
2
0
( )dI x f x x
=
Đặt:
2
d 2 d
()
d '( )d
u x x
ux
v f x
v f x x
=
=

=
=
5
5
2
0
0
( ) 2 ( )d 25 (5) 2.25 25I x f x xf x x f = = =
Câu 46: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
¡
v đồ th như hình vẽ. Gi
S
tp hp tt c các
giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
sin 3sinf x x m=+
nghim thuc khong
( )
0;
. Tng các phn t ca
S
bng
A.
8.
B.
10.
C.
6.
D.
5.
Đặt
sintx=
, do
( ) (
(
0; sin 0;1 0;1x x t
.
Trang 55
Gi
1
l đường thẳng qua điểm
( )
1; 1
song song với đường thng
3yx=
phương
trình
34yx=−
.
Gi
2
lđưng thẳng qua điểm
( )
0;1
song song với đường thng
3yx=
phương
trình
31yx=+
.
Do đó phương trình
( )
sin 3sinf x x m=+
nghim thuc khong
( )
0;
khi và ch khi
phương trình
( )
3f t t m=+
nghim thuc na khong
(
0;1
41m
.
Câu 47: Cho hai s thc
1, 1ab
. Biết phương trình
2
1
1
xx
ab
=
hai nghim phân bit
12
,xx
. Tìm
giá tr nh nht ca biu thc
( )
2
12
12
12
4
xx
S x x
xx

= +

+

.
A.
3
34
. B.
4
C.
3
32
. D.
3
4
.
Ta có
( )
2
1 2 2
1 log 1 0 log 1 0
xx
bb
a b x a x x x a
= + = + =
Do phương trình có hai nghiệm
12
,xx
nên theo đnh lý Viet ta có:
12
12
log
1
b
x x a
xx
+ =
=−
Khi đó
2
1
4log
log
b
b
Sa
a
=+
Đặt
log
b
ta=
, do
1, 1 0a b t
. Khi đó
3
22
11
4 2 2 3 4S t t t
tt
= + = + +
Đẳng thc xy ra khi
2
3
11
2
2
tt
t
= =
. Vy
3
min 3 4S =
Câu 48: Cho hàm s
( )
2
4
1
mx
fx
x
+
=
+
(
m
tham s thc). Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca
m
sao cho
( )
( )
1;3
1;3
2max min 12f x f x−=
. S phn t ca
S
là?
A.
0
. B.
2
. C.
4
. D.
6
.
Li gii tham kho
Điu kin
1x −
Ta có
( )
( )
2
2
4
'
1
m
fx
x
=
+
TH1: Nếu
2
4 0 2mm = =
thì
( )
4fx=
( )
( )
1;3
1;3
2max min 4f x f x−=
( không tha ycbt)
Nên ta loi
2m =
TH2: Nếu
2
2
40
2
m
m
m
−
thì hàm s đồng biến trên [1;3]
Khi đó:
( )
( )
22
1;3
1;3
3 4 4
2max min 12 12 2 3
22
mm
f x f x m
++
= = =
(nhn)
Trang 56
TH3: Nếu
2
4 0 2 2mm
thì hàm s nghch biến trên [1;3]
Khi đó:
( )
( )
2
2
1;3
1;3
34
2max min 12 4 12 6
4
m
f x f x m m
+
= + = =
(loi)
Vy 2 giá tr ca
m
tha ycbt
Chn B
Câu 49: Cho hình hp
.ABCD A B C D
chiu cao bng
10
diện tích đy bằng
202
. Gi
M
trung đim ca cnh
.AB
Mt phng
( )
'MB D
chia khi hp
.ABCD A B C D
thành hai khối đa
din. Th tích ca khối đa diện li chứa đỉnh
A
bng
A.
3535
3
. B.
1010
3
. C.
505
2
. D.
3535
6
.
Li gii tham kho
Chn D
Ta có
.
10.202 2020
ABCD A B C D
V
==
Gi
' '; 'S B M AA N AD SD==
Suy ra
N
l trung điểm ca
'SD
.
. ' ' ' . ' ' '
. ' ' '
17
88
S AMN
AMN A B D S A B D
S A B D
V
VV
V
= =
. ' ' ' . ' ' '
2
S A B D A A B D
VV=
. ' ' ' . ' ' ' . ' ' ' . ' ' ' '
7 7 7
.2.
8 4 24
AMN A B D A A B D A A B D ABCD A B C D
V V V V = = =
. ' ' '
7 3535
.2020
24 6
AMN A B D
V = =
Câu 50: Cho
,xy
là c s thực ơng thỏa mãn
12
ln 3 1.
x
xy
xy

= +

+

m giá tr nh nht
min
P
ca
11
1.P
x xy
= + +
A.
min
8P =
. B.
min
16P =
. C.
min
9P =
. D.
min
2P =
.
Li gii tham kho
Chn A
Điu kin:
1 2 1
0 1 2 0
2
x
xx
xy
+
Kết hp vi
0x
ta suy ra
1
0
2
x
Trang 57
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
12
ln 3 1 ln 1 2 ln 1 2
x
x y x x y x y x
xy

= + + = +

+

( ) ( ) ( ) ( )
ln 1 2 1 2 lnx x x y x y + = + + +
Xét hàm
( ) ( )
lnf t t t=+
. Hàm s xc đnh và liên tc trên
( )
0;+
( )
1
' 1 0, 0f t t
t
= +
. Suy ra hàm s đồng biến trên
( )
0;+
( ) ( )
1 2 1 2 1 3 0f x f x y x x y y x = + = + =
Khi đó
( )
1 1 1 2
11
12
13
P
x x x
xx
= + + + +
Dấu “=” xảy ra
1
13
4
x x x = =
Xét hàm
( )
12
1
12
gx
xx
= + +
trên
1
0;
3



Hàm s
( )
gx
liên tc trên
1
0;
3



( )
( )
2
2
14
'
12
gx
x
x
= +
( )
1
'0
4
g x x= =
Bng biến thiên
x
0
1
4
1
3
( )
'gx
0
+
( )
gx
+
9
8
Vy
min
8P =
ti
1
4
x =
Trang 58
ĐỀ 9
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1. Mt lp hc18 bn nam và 22 bn n. Hi có bao nhiêu cách chon ra mt cp nam n?
A. 40 B. 576 C. 1 D. 357
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hng tng quát
21
n
un=+
. S hng
5
u
bng
A. 10 B. 8 C. 11 D. 5
Câu 3. Nghim của phương trình
25
x
=
A.
2
log 5x =
B.
5
log 2x =
C.
32x =
D.
25x =
Câu 4. Mt khi chópdiện tích đy bằng 8 và chiu cao bng 6. Thch khối chóp đó bằng
A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 5. Tập xc đnh ca hàm s
( )
ln 1yx=−
A.
)
1; +
B.
( )
1; +
C.
( )
1; +
D.
)
1; +
Câu 6. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
cos
x
y e x=+
A.
sin
x
e x C++
B.
sin
x
e x C + +
C.
sin
x
e x C−+
D.
sin
x
y e x C= +
Câu 7. Th tích khi lăng trdiệnch đy bằng Bchiu cao bng h
A.
1
3
V Bh=
B.
V Bh=
C.
3V Bh=
D.
B
V
h
=
Câu 8. Mt mặt nón đ di đường sinh bằng 6, bn kính đy bằng 3. Din tích xung quanh ca mt
nón đó bằng
A.
6
B. 6 C.
18
D.
18
Câu 9. Th tích khi cu có bán kính bng a là:
A.
2
4
3
a
B.
2
4 a
C.
3
4
3
a
D.
3
4 a
Câu 10. Cho hm số
()y f x=
có bảng biến thiên như hình vẽ
Trang 59
Mệnh đề no đúng trong cc mệnh đề
sau?
A. Hm số đồng biến trên khoảng
( )
2;+
B. Hm số đồng biến trên khoảng
( )
0;+
C. Hm số nghch biến trên khoảng
( )
;2−
D. Hm số nghch biến trên khoảng
( )
2;+
Câu 11. Đạo hm của hm số
x
ye=
A.
/ ln2x
ye=
B.
/ x
ye=
C.
/ x
y xe=
D.
/
ln2
x
ye=
Câu 12. Hình trụ bn kính đy bằng 5cm, đường cao bằng 7cm Tính thtích khối trụ tròn xoay giới
hạn bởi hình trụ trên.
A. 175 cm
3
. B. 70 cm
3
. C.
175
3
cm
3
. D. 35 cm
3
.
Câu 13. Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s đạt cực đại ti
A.
2=x
B.
4=x
C.
1=−x
D.
8=x
Câu 14. Cho hàm s
2
1
x
y
x
+
=
. Khẳng đnh no đúng trong cc khẳng đnh sau?
A. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1;−
( )
1;+
B. Hàm s nghch biến trên R
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;−
( )
1;+
D. Hàm s đồng biến trên R
Câu 15. Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
23
1
x
y
x
=
+
phương trình l
Trang 60
A.
1x =−
B.
1x =
C.
3=−x
D.
2x =
Câu 16. Nghiệm của bất phương trình
2
log 3x
A.
6x
B.
6x
C.
8x
D.
8x
Câu 17. Hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình v. S nghim của phương trình
( ) 3 0fx−=
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Biết
1
0
( ) 1f x dx =
2
1
( ) 2f x dx =
. Tính
2
0
()f x dx
bằng
A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19. Mođun của số phức
12zi=+
bằng
A.
5
B. 3 C. 5 D.
3
Câu 20. Cho số phức
1
23zi=−
2
32zi=+
. Điểm biểu diễn số phức
12
zz+
có tọa độ l
A.
( )
1; 5−−
B.
( )
5;1
C.
( )
5; 1
D.
( )
5;1
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức
z a bi=−
A.
z a bi=+
B.
z a bi= +
C.
z b ai=−
D.
z b ai=+
Câu 22. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz. Khong cách gia điểm A(1;2;-3) và B(2;1;-4) bng
A. 2 B.
2
C. 1 D.
3
Câu 23. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho mt cu
( )
S
:
( ) ( )
22
2
5 4 3 + + + =x y z
. Tọa độ tâm
I và bán kính R ca mt cu
( )
S
A.
( )
5; 4;0I
,
3=R
B.
( )
5;4;0I
,
6=R
C.
( )
5;4;0I
,
3R =
D.
( )
5; 4;0I
,
9R =
Trang 61
Câu 24. Cho mt phng
( )
α 2 3 0: xy + + =
. Một véc tơ php tuyến ca mt phng
( )
α
A.
( )
1 2 0;;n
B.
( )
1 2 3;;n
C.
( )
0 1 2;;n
D.
( )
1 2 0−−;;n
Câu 25. Phương trình tham số của đường thng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc vi mt phng
3 4 2 0( ):P x y z + =
A.
3
: 4 3
15
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
B.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
=+
=−
=+
C.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
= +
= +
= +
D.
13
: 3 4
5
xt
d y t
zt
= +
=−
=−
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC đy ABC l tam gic đều, SA vuông góc với đy, gọi M l trung
điểm cạnh BC. Khẳng đnh no sau đây đúng?
A.
( )
SM ABC
B.
( )
AM SBC
C.
( )
SA SBC
D.
( )
BC SAM
Câu 27. Cho hàm s
32
1
21
3
()y x mx m x= + + + +
, hàm s hai điểm cc tr khi giá tr ca tham s m
là:
A.
1
2
m
m
−
B.
1
2
m
m
−
C.
12m
D.
12m
Câu 28. Giá tr ln nht ca hàm s
3
12 2y x x= + +
trên đoạn
13;
, bng
A. 28 B.13 C.11 D. 18
Câu 29. Đo hàm ca hàm s
ln
x
y e x=
A.
x
e
x
B.
1
ln
x
ex
x

+


C.
( )
1 ln
x
ex+
D.
ln
x
ex
x
Câu 30. S giao điểm của đồ th hàm s
1
21
x
y
x
+
=
v đường thng
32yx=−
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Trang 62
Câu 31. Nghim ca bất phương trình:
2 8 1lg( )x−
A.
49x
B.
9x
C.
4x
D.
49x
Câu 32. Thiết diện qua đỉnh ca mt hình nón là mt tam giác vuông có cnh huyn bng
2a
. Th tích
khối nón đó bằng
A.
2
2ap
B.
3
ap
C.
3
1
3
ap
D.
2
22ap
Câu 33. Biết F(x) là mt nguyên hàm ca hàm s
2
()
x
f x e=
24(ln )F =
. Khi đó F(0) bằng:
A. 2 B.
5
2
C.
1
D.
3
2
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hm số
()y f x=
v trục Ox (phần gạch chéo trong hình
vẽ bên) l
A.
13
01
( ) ( )S f x dx f x dx=−

B.
13
01
( ) ( )S f x dx f x dx=+

C.
3
0
()S f x dx=
D.
3
0
()S f x dx=
Câu 35. Tp hợp điểm biu din ca s phc
z
tha mãn
1z =
A. Đưng tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
=1R
.
B. Hình tròn tâm
( )
0;0O
bán kính
=1R
.
C. Parabol
2
yx=
.
D. Đưng thng
10xy+ =
.
Trang 63
Câu 36. Đ phương trình
2
z0z b c+ + =
nhn
1 i+
làm nghim thì giá tr ca b và c là
A.
1; 1bc= =
B.
2; 2bc= =
. C.
3; 2bc= =
. D.
2; 2bc= =
.
Câu 37. Phương trình mặt phng
( )
P
qua
( )
2 1 3;;A
song song vi mt phng
( )
2 1 0:Q x y z + =
A.
( )
2 5 0:P x y z + + =
B.
( )
2 6 0:P x y z + + =
C.
( )
2 4 0:P x y z + + =
D.
( )
2 3 0:P x y z + =
Câu 38. Trong không gian Oxyz. Đường thẳng d đi qua
( )
1 2 1;;M
song song vi mt phng
( )
α 2 1 0: x y z+ =
vuông góc với đường thng
1
2
2
:
xt
d y t
zt
=−
=+
=
phương trình l:
A.
13
2
1
xt
yt
zt
=+
= +
=+
B.
15
2
13
xt
yt
zt
=+
=
=+
C.
16
23
1
xt
yt
zt
=+
=
=+
D.
12
2
13
xt
yt
zt
=+
= +
=+
Câu 39. Mt bài thi trc nghim khách quan gm 10 câu hi, mỗi câu có 4 phương n trả li. Xác sut
để mt học sinh lm bi thi được ít nht 8 câu hi là
A.
559
289125
B.
580
252259
. C.
110
262141
. D.
109
262144
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
a
,
SO
vuông góc vi mt
phng
( )
ABCD
.SO a=
Khong cách gia
SC
AB
bng
A.
3
15
a
B.
5
5
a
C.
23
15
a
D.
25
5
a
Câu 41. Hàm s
( )
42
2 2 3y x m x m= + +
đạt cực đại tại điểm
1x =
khi giá tr ca m là
A.
3m =
B.
5m =
C.
3m
D.
5m
Câu 42. Một người gửi vo ngân hng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền cả gốc lẫn lãi m
người đó nhận được sau khi gửi ngân hng 10 năm (gần với số no nhất)?
A. 16,234 triu B. 16, 289 triu C. 16, 327 triu D. 16, 280
triu
Trang 64
Câu 43. Tất cả cc gi tr của tham số m để hàm s
( )
2
2 2 1y x m x= + +
đồng biến trên khong
( )
1; +
A.
1m
B.
1m
C.
0m
D.
0m
Câu 44. Ct mt khi tr T bng mt mt phẳng đi qua trục của nó ta được mt hình vuông có din tích
bng 9. Khẳng đnh no sau đây l sai?
A. Khi tr T có độ di đường sinh là
l3=
B. Khi tr T din tích toàn phn
tp
27
S
2
=
C. Khi tr T có din tích xung quanh
D. Khi tr T th tích
9
V
4
=
Câu 45. Đi biến
lntx=
thì tích phân
2
1
1 ln
e
x
I dx
x
=
tr thành
A.
( )
1
0
1
t
t e dt
B.
( )
1
0
1
t dt
C.
( )
1
0
1
t
t edt
D.
( )
1
2
0
1
t
t e dt
Câu 46. Cho hàm s
( )
32
f x x ax bx c.= + + +
Nếu phương trình
( )
f x 0=
ba nghim phân bit thì
phương trình
( ) ( ) ( )
( )
2
2f x .f '' x f ' x=
bao nhiêu nghim.
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 47. Cho x, y là hai s thực dương thỏa mãn điều kin
( )
2 2 2
x 2y x 2y 2y x 2
4 9.3 4 9 .7
+
+ = +
.Tìm giá tr
nh nht ca biu thc
x 2y 18
P.
x
++
=
A.
P6=
B.
P 12=
C.
P9=
D.
P4=
Câu 48. Cho hàm s
()y f x=
đo hàm
( )( )
2
/2
14
x
f x x x=
. Giá tr ln nht ca hàm s
2
()y f x=
trên đoạn [−2;2] bằng
A.
f(0)
B.
f(1)
C.
f(2)
D.
f( 2)
Câu 49. Cho t diện đều ABCD có cnh bng 1. Gọi M, N l hai điểm thay đổi lần lượt thuc cnh BC,
BD sao cho mt phng
( )
AMN
luôn vuông góc vi mt phng
( )
BCD .
Gi
12
V ;V
lần lượt là giá tr ln
nht và giá tr nh nht ca th tích khi t din ABMN. Tính
12
V V ?+
Trang 65
A.
2
12
B.
17 2
72
C.
17 2
144
D.
17 2
216
Câu 50. Tập hợp cc gi tr thực của tham số m để phương trình
( )
( )
2
2019 1
2019
log 4 log 2 1 0x x m + + =
hai nghiệm thực phân biệt
12
;xx
. Tính
12
2S x x=+
A. 8 B. 16 C. 18 D. 20
…Hết…
ĐỀ 10
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA
LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 90 phút
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khc nhau cho 5 người ngi vào mt bàn dài?
A. 120 B. 5
C. 20 D. 25
Câu 2:(NB) Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A. -2 B.
1
2
C. -9 D. -18
Câu 3. (NB)Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghim là
A.
5
2
x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x =
.
Câu 4 (NB): Th tích ca khi lập phương bng
8
. Khi đó cạnh ca khi lập phương bằng
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 5.(NB) Tìm tập xc đnh
D
ca hàm s
( )
1
3
f x x
=
.
A.
)
0;D = +
. B.
\0D =
. C.
( )
0;D = +
. D.
D =
.
Câu 6.(NB)Mệnh đề no sau đây đúng
A.
xx
e dx e C=+
ò
. B.
1
lndx x C
x
=+
ò
.
C.
2
1
tan
cos
dx x C
x
= - +
ò
. D.
sin cosxdx x C=+
ò
.
Trang 66
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ đy l hình vuông cạnh
a
, chiu cao bng
3a
. Thch ca khi
lăng tr đã cho bằng
A.
3
3a
B.
3
a
C.
2
3a
D.
2
a
Câu 8 (NB): Cho khối nónbn kính đy
5r =
, đường sinh
7l =
. Din tích xung quanh ca khi
nón bng
A.
35
B.
70
C.
2
35
D.
2
70
Câu 9 (NB): Din tích mt cầu có đường kính 2 bng
A.
4
B.
16
C.
32
D.
8
Câu 10. (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên. Hi hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng no dưới đây ?
A.
( )
;8−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
4;+
. D.
( )
0;1
.
Câu 11. (NB)Vi
,ab
là hai s thực dương khc
1
, ta có
log
b
a
bng:
A.
log
a
b
. B.
1
log
a
b
. C.
log logab
. D.
log
a
b
.
Câu 12 (NB): Th tích khi tr có đường cao
h
, bn kinh đy
r
bng
A.
2
rh
B.
2
1
3
rh
C.
2
rh
D.
2
1
3
rh
Câu 13.(NB)Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 67
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Câu 14.(TH) Đưng cong trong hình v dưới đây l đồ th ca hàm s no trong cc phương n
A
,
B
,
C
,
D
?
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
−−
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Câu 15 (NB). Đưng thng là tim cận đứng của đồ th hàm s nào trongc hàm s sau đây?
A.
23
.
1
x
y
x
=
B.
32
.
31
x
y
x
+
=
C.
3
.
1
x
y
x
+
=
+
D.
2
1
.
1
x
y
x
=
+
Câu 16.(NB) Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 2 3 0x −
là:
A.
(
;2−
. B.
3
;2
2


. C.
)
2;+
. D.
53
;
2

−

.
Câu 17(TH): Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
v đ th như hình bên. Số nghim ca
phương trình
( )
2 7 0fx+=
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
1x =
Trang 68
Câu 18. (NB)Nếu
( )
4
1
2f x dx =−
( )
4
1
6g x dx =−
thì
( ) ( )
4
1
f x g x dx


bng:
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Câu 19.(NB) S phc liên hp ca s phc z = 2 3i
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.(NB) Cho hai s phc
1
32zi=−
2
24zi=
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .
Câu 21.(NB) Đim M trong hình v bên là điểm biu din ca s phc nào
dưới đây ?
A.
1 3 .=−zi
B.
3= +zi
C.
1 3 .=+zi
D.
3.= zi
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mt phng
(Oyz) l điểm có tọa đ:
A.
(2;0;0)
B.
( )
2; 3;0
C.
( )
2;0;5
D.
(0; 3;5)
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm ca mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3 9x y z+ + + =
A.
( 3;2;3)I
B.
(3; 2; 3)I −−
C.
( 3; 2;3)I −−
D.
(3;2; 3)I
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P):
3 2 4 0x y z + =
. Vectơ no sau đây l
vectơ php tuyến ca (P)?
A.
1
(3; 2; 4)n =
B.
2
(3; 2;0)n =−
C.
3
(3; 2;1)n =−
D.
4
(3;0;1)n =
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thng d :
22
5 3 1
x y z+−
==
. Điểm no dưới đây
thuộc đường thng d?
A.
(2; 2;0)N
B.
( 2;2;0)M
C.
(5;3; 1)P
D.
( 5; 3;1)Q −−
23zi= +
32zi=−
23zi=+
32zi=+
Trang 69
Câu 26 (TH): Cho hình chóp t gic đều
.S ABCD
, có đy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh
bên và các cạnh đy đều bng
a
. Gi
M
l trung điểm
SC
. Góc gia hai mt phng
( )
MBD
( )
ABCD
bng
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
Câu 27.(TH) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng xét du của đạo hm như hình bên.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28.(TH) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
3 9 17= +f x x x x
trên đoạn
2;4
.bng
A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.
Câu 29. (TH)Cho
,,abc
là các s thực dương v khc 1 thỏa mãn
log log log 2020.log
a b a b
c c c+=
.Mênh đ no dưới đây đúng?.
A.
2020abc =
. B.
2020ac =
. C.
2020bc =
. D.
2020ab =
.
Câu 30.(TH) S giao điểm của đồ thm s
42
34y x x=
trc hoành là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình
1
4 5.2 16 0
xx+
+
có tp nghiệm l đoạn
;ab
. Giá tr ca
( )
22
log ab+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
10
.
Câu 32 (TH): Cho mt cu
()S
tâm
I
bán kinh
R
. Mt hình nón
()N
tròn xoay có đỉnh
thuc mt cu
()S
, trc ca
()N
là một đường kính ca
()S
v đường tròn đy của
()N
có tâm
I
. Din tích xung quanh ca mt nón là
A.
2
2
xq
SR
=
B.
2
2
xq
SR
=
C.
2
3
2
xq
SR
=
D.
2
xq
SR
=
Câu 33. (TH) Xét
2
1
ln
e
x
dx
x
, nếu đặt
lnux=
thì
2
1
ln
e
x
dx
x
bng:
Trang 70
A.
1
2
0
duu
. B.
1
2
0
duu
. C.
1
0
duu
. D.
2
1
d
e
uu
.
Câu 34.(TH) Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
được tính bi công thức no dưới đây?
A.
( )
1
0
e 2 d
x
Sx=−
. B.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x= +

.
C.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x=

. D.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x= +

.
Câu 35:(TH) Tìm phn o
b
ca s phc
)24(3 iiz +=
A.
12=b
B.
6=b
C.
ib 12=
D.
3=b
Câu 36(TH)Gi
1
z
2
z
hai nghim phc ca pt :
2
9 6 4 0+ + =zz
. G tr ca biu thc
12
11
+
zz
bng
A.
4
.
3
B. 3. C.
3
.
2
D.
9
.
2
Câu 37:(TH) Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) vđường thng
d :
1 2 2
1 3 2
x y z+ +
==
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M v vuông góc với đường thng d là:
A.
( )
: 3 2 21 0P x y z+ + + =
B.
( ):2 3 5 21 0P x y z+ + + =
C.
( ): 3 2 21 0P x y z+ + =
D.
( ):2 3 5 21 0P x y z+ + =
Câu 38: (TH)Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
(2;3; 5)M
v đường thng
22
: 3 4
5
xt
yt
zt
= +
=
=−
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M v song song vi
là:
A.
22
33
5
xt
yt
z
=−
=+
=−
B.
22
34
55
xt
yt
zt
= +
=−
=
C.
22
34
55
xt
yt
zt
= +
=−
=−
D.
22
34
55
xt
yt
zt
=+
=−
=
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng c 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lp vi nhau). Xác suất để x th đạt ít nhất 28 điểm
A. 0,0935 B. 0,0835
C.0,32 D. 0,035
Trang 71
Câu 40 (VD): Cho hình chóp
.S ABCD
đy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Hai mt bên
()SAB
()SAD
cùng vuông góc vi mt phẳng đy v
2SA a=
. Khong cách gia
SO
AB
bng
A.
2
3
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
3
4
a
Câu 41 (VD): Cho hàm s 

󰇛

󰇜
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
󰇛

󰇜
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42.(VD) Dân s thế giới được d đon theo công thức
.
Nr
S Ae=
(trong đó
A
: là dân s ca
năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hng năm). Theo s liu thc tế,
dân s thế giới năm
1950
2560
triệu người; dân s thế giới năm
1980
3040
triệu người. Hãy d
đon dân số thế giới năm
2020
?
A.
3823
triu. B.
5360
triu. C.
3954
triu. D.
4017
triu.
Câu 43(VD).Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= = + + +
có bng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá tr ca biu thc
3.P a b c= + +
A.
3P =−
. B.
9P =−
. C.
3P =
. D.
9P =
.
Câu 44 (VD): Trong s các hình tr có din tích toàn phần đều bng
S
thì bán kính
R
chiu cao
h
ca khi tr th tích ln nht là:
A..
;2
66
SS
Rh

==
B.
;
44
SS
Rh

==
.
C.
22
;4
33
SS
Rh

==
. D.
1
;
2 2 2
SS
Rh

==
.
Câu 45. (VD) Cho hàm s
( )
fx
8
43
f

=−


( )
2
16cos4 .sin ,f x x x x
=
. Khi đó
( )
0
df x x
bng
A.
16
3
. B.
64
27
. C.
4
3
. D.
0
.
Câu 46. (VDC)Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ):
Trang 72
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 ( ) 3 0f x m f x m+ + =
6
nghim phân bit?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Câu 47.(VDC) Cho
, , 1abc
. Biết rng biu thc
( ) ( ) ( )
log log 4log
a b c
P bc ac ab= + +
đạt giá tr
nh nht bng m khi
log
b
cn=
. Tính giá tr
mn+
.
A.
14mn+=
. B.
25
2
mn+=
. C.
12mn+=
. D.
10mn+=
.
Câu 48. (VDC)Bn Vân chèo thuyn t điểm
A
trên mt b sông thng rng
3km
muốn đến
điểm
B
cách
8km
xuôi dòng trên b đối din, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bn Vân có th
chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
v sau đó chạy đến
B
, hay có th chèo trc tiếp
đến
B
, hoc bn y có th chèo thuyền đến một điểm
D
gia
C
B
v sau đó chy đến
B
. Biết
bn y th chèo thuyn
6/km h
, chy
8/km h
. Biết tốc độ của dòng nước l không đng kể so vi
tốc độ chèo thuyền. Điểm
D
cách
A
bao xa để bạn Vân đến
B
nhanh nht?
A.
73
B.
( )
9 1 7
7
+
C.
3
D.
12
7
.
Câu 49 (VDC): Cho t din
.S ABC
,
M
N
l cc điểm thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2MA SM=
,
2SN NB=
,
()
là mt phng qua
MN
song song vi
SC
. Kí hiu
1
()H
2
()H
các khối đa diện được khi chia khi t din
.S ABC
bi mt phng
()
, trong đó,
1
()H
cha
điểm
S
,
2
()H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
1
()H
2
()H
. Tính t s
1
2
V
V
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu s nguyên
( )
0;2018m
để phương trình
10
x
m x me+=
hai
nghim phân bit?
A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.
Trang 73
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GII
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khc nhau cho 5 người ngi vào mt bàn dài?
A. 120 B. 5
C. 20 D. 25
Li gii. S cách sp xếp khc nhau cho 5 người ngi vào mt bàn dài là mt hoán v ca 5 phn t
nên có
5! 120=
cách.
Chn A.
Câu 2:(NB) Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2
6u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho bng
A. -2 B.
1
2
C. -9 D. -18
Li gii. Ta có công bi ca cp s nhân là
2
1
2.
u
q
u
= =
Chn A.
Câu 3. (NB)Phương trình
21
5 125
x+
=
có nghim là
A.
5
2
x =
. B.
1x =
. C.
3x =
. D.
3
2
x =
.
Ta có:
21
5 125
x+
=
2 1 3
55
x+
=
2 1 3x + =
1x=
.
Chn B
Câu 4 (NB): Th tích ca khi lập phương bng
8
. Khi đó cạnh ca khi lp phương bằng
A. 2 B.3 C.4 D.5
Đp n A
Câu 5.(NB) Tìm tập xc đnh
D
ca hàm s
( )
1
3
f x x
=
.
A.
)
0;D = +
. B.
\0D =
. C.
( )
0;D = +
. D.
D =
.
Điu kin:
0.x
Vy
( )
0; .D = +
Chn C
Câu 6. (NB)Mệnh đ no sau đây đúng
A.
xx
e dx e C=+
ò
. B.
1
lndx x C
x
=+
ò
.
Trang 74
C.
2
1
tan
cos
dx x C
x
= - +
ò
. D.
sin cosxdx x C=+
ò
.
T bảng nguyên hm cơ bn ta chọn đp n A.
Chn A
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ đy l hình vuông cạnh
a
, chiu cao bng
3a
. Thch ca khi
lăng tr đã cho bằng
A.
3
3a
B.
3
a
C.
2
3a
D.
2
a
Đp n A
Câu 8 (NB): Cho khối nónbn kính đy
5r =
, đường sinh
7l =
. Din tích xung quanh ca khi
nón bng
A.
35
B.
70
C.
2
35
D.
2
70
Đp n A
Câu 9 (NB): Din tích mt cầu có đường kính 2 bng
A.
4
B.
16
C.
32
D.
8
Đp n A
Câu 10. (NB) Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v bên. Hi hàm s đã cho đồng biến trên
khoảng no dưới đây ?
A.
( )
;8−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
4;+
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn D
Trang 75
Xét t trái sang phải, Đp n A,B loại vì trong khong
( )
1;4
đồ th hàm s đi xung nên hàm s
nghch biến, đp n C loại vì trong khong
( )
4;9
đồ th hàm s là một đường song song trc
Ox
nên hàm s không đổi.
Đp n D, trên khoảng (0;1) đ th hàm s đi lên liên tục nên hàm s đồng biến trên khoảng đó.
Chn D.
Câu 11. (NB)Vi
,ab
là hai s thực dương khc
1
, ta có
log
b
a
bng:
A.
log
a
b
. B.
1
log
a
b
. C.
log logab
. D.
log
a
b
.
Vi
,ab
là hai s thực dương khc
1
và theo công thức đổi cơ số:
1
log .
log
b
a
a
b
=
Chn B
Câu 12 (NB): Th tích khi tr có đường cao
h
, bn kinh đy
r
bng
A.
2
rh
B.
2
1
3
rh
C.
2
rh
D.
2
1
3
rh
Đp n A
Câu 13.(NB)Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
1
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đạt cc tiu ti
1x =
giá tr cc tiu là
1
CT
y =−
.
Câu 14.(TH) Đưng cong trong hình v dưới đây l đồ th ca hàm s no trong cc phương n
A
,
B
,
C
,
D
?
Trang 76
A.
2
1
x
y
x
=
+
. B.
2
1
x
y
x
−−
=
+
. C.
1
x
y
x
=
+
. D.
2
1
x
y
x
−+
=
+
.
Li gii
Chn D
T hình v ta nhn thy hàm s cầnm có đ th hàm s ct trc tung, trc hoành lần lượt ti hai
điểm
( )
0;2
( )
2;0
nên cc đp n
A
,
B
,
C
đều loithy
D
l đp n đúng. Chọn D.
Câu 15 (NB). Đưng thng là tim cận đứng của đồ th hàm s nào trongc hàm s sau đây?
A.
23
.
1
x
y
x
=
B.
32
.
31
x
y
x
+
=
C.
3
.
1
x
y
x
+
=
+
D.
2
1
.
1
x
y
x
=
+
Li gii
Chn A
Câu 16.(NB) Tp nghim ca bất phương trình
( )
3
log 2 3 0x −
là:
A.
(
;2−
. B.
3
;2
2


. C.
)
2;+
. D.
53
;
2

−

.
Điu kin:
3
2
x
.
Do
3 5 1+
nên
( )
53
log 2 3 0 2 3 1 2
+
x x x
.
Đối chiếu điều kin ta có tp nghim ca bất phương trình l
)
2;+
.
Chn C.
1x =
Trang 77
Câu 17(TH): Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
v đ th như hình bên. Số nghim ca
phương trình
( )
2 7 0fx+=
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Li gii
Chn B
7
2 ( ) 7 0 ( )
2
f x f x+ = =
S nghim của phương trình
7
()
2
fx=−
bng s giao điểm của đồ th hàm s
()y f x=
với đường
thng
7
2
y =−
. Dựa vo đ th hàm s
()y f x=
suy ra s nghiệm phương trình bằng 4.
Câu 18. (NB)Nếu
( )
4
1
2f x dx =−
( )
4
1
6g x dx =−
thì
( ) ( )
4
1
f x g x dx


bng:
A.
8
. B.
4
. C.
4
. D.
8
.
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
4 4 4
1 1 1
dx dx dx 2 6 4f x g x f x g x = = =


.
Chn B
Câu 19.(NB) S phc liên hp ca s phc z = 2 3i
A. . B. . C. . D. .
Câu 20.(NB) Cho hai s phc
1
32zi=−
2
24zi=
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .
Li gii
Chn C
23zi= +
32zi=−
23zi=+
32zi=+
Trang 78
12
52z z i = +
Phn o ca
12
zz
bng 2
Câu 21.(NB) Đim M trong hình v bên là điểm biu din ca s phc nào
dưới đây ?
A.
1 3 .=−zi
B.
3= +zi
C.
1 3 .=+zi
D.
3.= zi
Li gii
Chn A
(1; 3) 1 3M z i =
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mt phng
(Oyz) l điểm có tọa đ:
A.
(2;0;0)
B.
( )
2; 3;0
C.
( )
2;0;5
D.
(0; 3;5)
Li gii.
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mt phẳng (Oyz) l điểm có tọa độ:
(0; 3;5)
Chn D
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm ca mt cu
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 3 9x y z+ + + =
A.
( 3;2;3)I
B.
(3; 2; 3)I −−
C.
( 3; 2;3)I −−
D.
(3;2; 3)I
Li gii.
Mt cu có tâm
( 3;2;3)I
Trang 79
Chn A.
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mt phng (P):
3 2 4 0x y z + =
. Vectơ no sau đây l
vectơ php tuyến ca (P)?
A.
1
(3; 2; 4)n =
B.
2
(3; 2;0)n =−
C.
3
(3; 2;1)n =−
D.
4
(3;0;1)n =
Li gii.
Vectơ vectơ php tuyến ca (P) là
3
(3; 2;1)n =−
Chn C.
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thng d :
22
5 3 1
x y z+−
==
. Điểm no dưới đây
thuộc đường thng d?
A.
(2; 2;0)N
B.
( 2;2;0)M
C.
(5;3; 1)P
D.
( 5; 3;1)Q −−
Li gii.
Đim thuộc đường thng d là
( 2;2;0)M
Chn B.
Câu 26 (TH): Cho hình chóp t gic đều
.S ABCD
, có đy
ABCD
là hình vuông tâm
O
. Các cnh
bên và các cạnh đy đều bng
a
. Gi
M
l trung điểm
SC
. Góc gia hai mt phng
( )
MBD
( )
ABCD
bng
A.
0
45
B.
0
60
C.
0
90
D.
0
30
Đp n A
ng dn gii:
Gi
'M
l trung điểm
OC
.
Ta có :
2
1 1 2
. . . 2
2 2 2 4
MBD
aa
S MO BD a
= = =
;
2
1 1 1
. . . 2. 2
2 2 4 4
BM D
a
S M O BD a a
= = =
. Do đó
0
2
cos 45
2
BM D
BMD
S
S

= = =
Câu 27.(TH) Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên bng xét du của đạo hm như hình bên.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tr?
Trang 80
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Li gii
Chn D
Ta có f’(x) đổi du khi qua x = -1 ; x = 0 ; x = 2; x = 4 nên hàm s đã cho có 4 điểm cc tr.
Câu 28.(TH) Giá tr ln nht ca hàm s
( )
32
3 9 17= +f x x x x
trên đoạn
2;4
.bng
A. 22. B. 55. C. 15. D. 44.
Li gii
Chn A
( )
32
3 9 17= +f x x x x
2
'( ) 3 6 9f x x x=
3
'( ) 0
1
x
fx
x
=
=
=−
( 2) 15; ( 1) 22; (3) 10; (4) 3f f f f = = = =
Giá tr ln nht ca hàm s trên đoạn [-2;4] là 22.
Câu 29. (TH)Cho
,,abc
là các s thực dương v khc 1 thỏa mãn
log log log 2020.log
a b a b
c c c+=
.Mênh đ no dưới đây đúng?.
A.
2020abc =
. B.
2020ac =
. C.
2020bc =
. D.
2020ab =
.
Ta có:
log log log 2020.log
a b a b
c c c+=
log 2020
1 1 1
.
log log log log
c
c c c c
a b a b
+ =
(công thức đổi cơ số)
log log log 2020
c c c
ab + =
log log 2020 2020
cc
ab ab = =
.
Chn D.
Câu 30.(TH) S giao điểm của đồ thm s
42
34y x x=
trc hoành là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Trang 81
Li gii
Chn A
Phương trình honh độ giao điểm ca đồ th hàm s
42
34y x x=
và trc hoành:
2
42
2
2
1 0( )
3 4 0
4
42
xl
xx
x
xx
=
=
=
= =
S nghim phương trình số giao điểm của đồ th hàm s
42
34y x x=
trc hoành.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên đ thm s
42
34y x x=
trc hoành có 2 giao
đim.
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình
1
4 5.2 16 0
xx+
+
có tp nghiệm l đoạn
;ab
. Giá tr ca
( )
22
log ab+
bng
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
10
.
Bất phương trình
1
4 5.2 16 0
xx+
+
4 10.2 16 0 2 2 8
x x x
+
13x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình l
1;3
.
Suy ra
1; 3ab==
nên
( ) ( )
2 2 2 2
log log 1 3 1ab+ = + =
.
Chn B
Câu 32 (TH): Cho mt cu
()S
tâm
I
bán kinh
R
. Mt hình nón
()N
tròn xoay có đỉnh
thuc mt cu
()S
, trc ca
()N
là một đường kính ca
()S
v đường tròn đy của
()N
có tâm
I
. Din tích xung quanh ca mt nón là
A.
2
2
xq
SR
=
B.
2
2
xq
SR
=
C.
2
3
2
xq
SR
=
D.
2
xq
SR
=
Đp n A
ng dn:
Gi
,rl
lần lượt l bn kinh v đường sinh ca hình nón
()N
.
T gi thiết, ta có
,r R h R==
2 2 2
2
xq
S rl R R R R
= = + =
Câu 33. (TH) Xét
2
1
ln
e
x
dx
x
, nếu đặt
lnux=
thì
2
1
ln
e
x
dx
x
bng:
Trang 82
A.
1
2
0
duu
. B.
1
2
0
duu
. C.
1
0
duu
. D.
2
1
d
e
uu
.
Đặt
1
ln d du x u x
x
= =
.
Vi
10xu= =
Vi
1x e u= =
Vy
1
2
2
10
ln
d
e
x
x u du
x
=

.
Chn A
Câu 34. (TH) Din tích
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th các hàm s
e
x
y =
,
2y =
,
0x =
,
1x =
được tính bi công thức no dưới đây?
A.
( )
1
0
e 2 d
x
Sx=−
. B.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x= +

.
C.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x=

. D.
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
S x x= +

.
Din tích cn tìm là:
1
0
e 2 d
x
Sx=−
.
Xét
e 2 0
x
−=
ln2x=
.
Bng xét du
e2
x
:
Ta có
1
0
e 2 d
x
Sx=−
( ) ( )
ln2 1
0 ln2
e 2 d e 2 d
xx
xx= +

Chn D.
Câu 35:(TH) Tìm phn o
b
ca s phc
)24(3 iiz +=
A.
12=b
B.
6=b
C.
ib 12=
D.
3=b
Li gii
Chn A
x
0
1
ln2
e2
x
0
+
Trang 83
)24(3 iiz +=
= -6+12i
Câu 36(TH)Gi
1
z
2
z
hai nghim phc ca pt :
2
9 6 4 0+ + =zz
. G tr ca biu thc
12
11
+
zz
bng
A.
4
.
3
B. 3. C.
3
.
2
D.
9
.
2
Li gii
Chn B
Phương trình
2
9 6 4 0+ + =zz
có 2 nghim phc :
12
1 3 1 3
;
33
ii
zz
+
==
12
11
3
zz
+=
Câu 37:(TH) Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) vđường thng
d :
1 2 2
1 3 2
x y z+ +
==
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M v vuông góc với đường thng d là:
A.
( )
: 3 2 21 0P x y z+ + + =
B.
( ):2 3 5 21 0P x y z+ + + =
C.
( ): 3 2 21 0P x y z+ + =
D.
( ):2 3 5 21 0P x y z+ + =
Li gii
Vì (P) vuông góc với d n vectơ chỉ phương của d l vectơ php tuyến ca (P)
d có vectơ chỉ phương l
(1;3;2)a =
Phương trình mặt phng (P) là:
2 3( 3) 2( 5) 0x y z + + =
2 3 9 2 10 0xyz + + =
3 2 21 0x y z + + =
Chn C
Câu 38: (TH)Trong không gian vi h tọa độ Oxyz, cho điểm
(2;3; 5)M
v đường thng
22
: 3 4
5
xt
yt
zt
= +
=
=−
. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M v song song vi
là:
Trang 84
A.
22
33
5
xt
yt
z
=−
=+
=−
B.
22
34
55
xt
yt
zt
= +
=−
=
C.
22
34
55
xt
yt
zt
= +
=−
=−
D.
22
34
55
xt
yt
zt
=+
=−
=
Li gii
Vì d song song vi
nên vectơ chỉ phương của
cng l vec tơ chỉ phương của d
vectơ chỉ phương l
(2; 4; 5)a =
Phương trình tham số của đường thng d
22
34
55
xt
yt
zt
=+
=−
=
Chn D.
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng c 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lp vi nhau). Xác suất để x th đạt ít nhất 28 điểm
A. 0,0935 B. 0,0835
C.0,32 D. 0,035
Li gii.
Gi A là biến c “1 viên trúng vòng 10”.
Khi đó theo giả thiết:
3
( ( )) 0,008 ( ) 0,2P A P A= =
Gi B là biến c “1 viên trúng vòng 9”.
Gi C là biến c “1 viên trúng vòng 8”.
Gi D là biến c “1 viên trúng vòng dưới 8”.
Theo gi thiết ta có : P(C)=0,15; P(D)=0,4.
A B C D =
. Rõ ràng các biến c ny đôi một xung khc nên ta có :
1 ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0,2 ( ) 0,15 0,4
( ) 0,25
P A B C D P A P B P C P D
PB
PB
= = + + +
= + + +
=
Gi X là biến c “x th đạt ít nhất 28 điểm”
Để đạt ít nhất 28 điểm thì
- Hoc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 8;
- Hoc là 2 viên trúng vòng 9, 1 viên trúng vòng 10;
- Hoc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoc là c 3 viên trúng vòng 10.
T đó dựa vào quy tc nhân và quy tc cng xác sut, ta có:
2 2 2 2 2 2
3 3 3
( ) (0,2) (0,15) (0,25) (0,2) (0,2) (0,25) 0,008 0,0935P X C C C= + + + =
Chn A.
Trang 85
Câu 40 (VD): Cho hình chóp
.S ABCD
đy
ABCD
là hình vuông tâm
O
, cnh
a
. Hai mt bên
()SAB
()SAD
cùng vuông góc vi mt phẳng đy v
2SA a=
. Khong cách gia
SO
AB
bng
A.
2
3
a
B.
a
C.
6
3
a
D.
3
4
a
Đp n A
ng dn:
Gi l trung điểm ca
.
Khi đó:
, vi là
hình chiếu ca lên .
Ta có.
2 2 2
2
2.
.2
2
3
2
4
a
a
SA AE a
AH
SA AE a
a
= = =
+
+
Câu 41 (VD): Cho hàm s 

󰇛

󰇜
vi m là tham s. Có bao nhiêu giá tr
nguyên của m để hàm s nghch biến trên khong
󰇛

󰇜
?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Li gii
Chn C.
2
y' 3x 2mx ( 3m 6)= + +
Đ hàm s nghch biến trên R
y' 0, x R
22
m 3( 3m 6) 0 m 9m 18 0 + + +
3 m 6
Suy ra có 4 giá tr nguyên ca m thỏa đề bài.
Câu 42.(VD) Dân s thế giới được d đon theo công thức
.
Nr
S Ae=
(trong đó
A
: là dân s ca
năm lấy làm mc tính,
S
là dân s sau
N
năm,
r
là t l tăng dân số hng năm). Theo s liu thc tế,
dân s thế giới năm
1950
2560
triệu người; dân s thế giới năm
1980
3040
triệu người. Hãy d
đon dân số thế giới năm
2020
?
E
AD
( ) ( )
( )
;;d SO AB d AB SOE AH==
H
A
SE
Trang 86
A.
3823
triu. B.
5360
triu. C.
3954
triu. D.
4017
triu.
Ta có:
( )
( )
1950.
1. 6
6
980
1950 . 2560.10
1980 . 3040.10
r
r
S A e
S A e
ì
ï
==
ï
ï
í
ï
==
ï
ï
î
Suy ra:
3
30
0
304 19
256 16
rr
ee= Þ =
1950
6
2560.10
r
A
e
=
Vy:
( )
( )
( )
( )
2020
6
70
2020. 6
950
6
1
2560.10 .
2020 . 2560.10 . 3823.10
r
rr
r
e
S A e e
e
= = = ;
.
Chn A
Câu 43(VD). Cho hàm s
( )
32
y f x x ax bx c= = + + +
bng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá tr ca biu thc
3.P a b c= + +
A.
3P =−
. B.
9P =−
. C.
3P =
. D.
9P =
.
Li gii
Chn A.
2
'( ) 3 2f x x ax b= + +
T bng biến thiên ta thy:
'( 1) 0 2 3 3
'(3) 0 6 27 9
f a b a
f a b b
= + = =

= + = =
(3) 24
(3) 24 27 9 3 24 3
( 1) 1( )
f
f a b c c
f a b c hn
=−
= + + + = =
= +
P=a+b+3c=-3
Câu 44 (VD): Trong s các hình tr có din tích toàn phần đều bng
S
thì bán kính
R
chiu cao
h
ca khi tr th tích ln nht là:
A..
;2
66
SS
Rh

==
B.
;
44
SS
Rh

==
.
C.
22
;4
33
SS
Rh

==
. D.
1
;
2 2 2
SS
Rh

==
.
Trang 87
Đp n A
ng dn:
Gi th tích khi tr
V
, dinch toàn phn ca hình tr
S
.
Ta có:
2
2
22
day xq
S S S R Rh

= + = +
. T đó suy ra:
2
2 2 2
3
2
3
2 2 2 2 4
Cauchy
S S V V V V
R Rh R R
R R R
= + = + = + +
hay
3
23
2
27
4 2 54
V S S
V



.
Vy
3
max
54
S
V
=
. Dấu “=” xảy ra
2
2
2 2 2
V R h Rh
R
RR

= = =
hay
2hR=
.
Khi đó
2
6
6
S
S R R
= =
22
6
S
hR
==
.
Câu 45. (VD) Cho hàm s
( )
fx
8
43
f

=−


( )
2
16cos4 .sin ,f x x x x
=
. Khi đó
( )
0
df x x
bng
A.
16
3
. B.
64
27
. C.
4
3
. D.
0
.
Ta có
( )
2
16cos4 .sin ,f x x x x
=
nên
( )
fx
là mt nguyên hàm ca
( )
fx
.
( )
2
1 cos2
d 16cos4 .sin d 16.cos4 . d 8.cos4 d 8cos4 .cos2 d
2
x
f x x x x x x x x x x x x
= = =
( )
2
8 cos4 d 4 cos6 cos2 d 2sin4 sin6 2sin2
3
= + = +

x x x x x x x x C
.
Suy ra
( )
2
2sin4 sin6 2sin2
3
= +f x x x x C
.
84
4 3 3

= =


fC
.
Do đó. Khi đó:
( )
00
2 4 4
d 2sin4 sin6 2sin2 d
3 3 3


= =



f x x x x x x
Chn C.
Câu 46. (VDC)Cho hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
có đồ th
( )
C
(như hình vẽ):
Trang 88
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
( )
2
2 ( ) 3 0f x m f x m+ + =
6
nghim phân bit?
A.
1.
B.
4.
C.
3.
D.
2.
Li gii
Chn C
Phương trình
( )
( )
2
2 ( ) 3 0f x m f x m+ + =
( ) 3(1)
( ) 1(2)
f x m
fx
= +
=−
T đồ th hàm s
( )
2
y f x ax bx c= = + +
ta v được đ th hàm s
( )
y f x=
T đồ th hàm s, suy ra phương trình (2) 2 nghiệm. Đ phương trình
( )
( )
2
2 ( ) 3 0f x m f x m+ + =
6
nghim phân biệt tphương trình (1) 4 nghiệm phân bit
khi đó
04m
. Suy ra 3 giá tr nguyên ca m thỏa đề bài.
.
Câu 47.(VDC) Cho
, , 1abc
. Biết rng biu thc
( ) ( ) ( )
log log 4log
a b c
P bc ac ab= + +
đạt giá tr
nh nht bng m khi
log
b
cn=
. Tính giá tr
mn+
.
8
6
4
2
2
5
5
Trang 89
A.
14mn+=
. B.
25
2
mn+=
. C.
12mn+=
. D.
10mn+=
.
Do
, , 1abc
nên
log ,log ,log 0
a c b
b a c
.
( ) ( ) ( )
log log 4log log log log log 4log 4log
a b c a a b b c a
P bc ac ab b c a c a b= + + = + + + + +
( ) ( ) ( )
log log log 4log log 4log
a b a c b c
b a c a c b= + + + + +
1 1 4
log 4log log
log log log
a c b
a c b
b a c
b a c
= + + + + +
1 1 4
2 log · 2 ·4log 2 log · 2 4 4 10
log log log
a c b
a c b
b a c
b a c
+ + = + + =
.
Dấu = ” xảy ra khi và ch khi
1
log
log log 1
11
4log log
log 2
log 2
4
log
log
a
aa
cc
c
b
b
c
b
bb
aa
a
c
c
b
=
=
= =


=

=
Vậy, đạt giá tr nh nht là 10 khi
log 2 10
b
cm= =
,
2 12n m n= + =
.
Chn C.
Câu 48. (VDC)Bn Vân chèo thuyn t điểm
A
trên mt b sông thng rng
3km
muốn đến
điểm
B
cách
8km
xuôi dòng trên b đối din, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bn Vân có th
chèo thuyn ca mình trc tiếp qua sông để đến
C
v sau đó chạy đến
B
, hay có th chèo trc tiếp
đến
B
, hoc bn y có th chèo thuyền đến một điểm
D
gia
C
B
v sau đó chy đến
B
. Biết
bn y th chèo thuyn
6/km h
, chy
8/km h
. Biết tốc độ của dòng nước l không đng kể so vi
tốc độ chèo thuyền. Điểm
D
cách
A
bao xa để bạn Vân đến
B
nhanh nht?
A.
73
B.
( )
9 1 7
7
+
C.
3
D.
12
7
.
Trang 90
Li gii
Chn D
Đặt
CD x=
. Quãng đường chy b
8DB x=−
v quãng đường chèo thuyn
2
9AD x=+
.(
(0 8)x
Khi đó, thời gian chèo thuyn là
2
9
6
x+
và thi gian chy b
8
8
x
.
Tng thi gian mà bn Vân cn có là:
2
98
( ) , [0;8]
68
xx
T x x
+−
= +
.
Ta có:
2
1
'( )
8
69
x
Tx
x
=−
+
.
2 2 2 2
2
19
'( ) 0 4 3 9 16 9( 9) 7 81
8
7
69
x
T x x x x x x x
x
= = = + = + = =
+
.
Ta có:
3
(0)
2
T =
;
97
1
8
7
T

=+


;
73
(8)
6
T =
.
Do đó:
[0;8]
97
min ( ) 1
8
7
T x T

= = +


.
Vậy để bạn Vân đến
B
nhanh nhất :
81
9
7
AD =+
12
7
=
.
Câu 49 (VDC): Cho t din
.S ABC
,
M
N
l cc điểm thuc các cnh
SA
SB
sao cho
2MA SM=
,
2SN NB=
,
()
là mt phng qua
MN
song song vi
SC
. Kí hiu
1
()H
2
()H
Trang 91
các khối đa diện được khi chia khi t din
.S ABC
bi mt phng
()
, trong đó,
1
()H
cha
điểm
S
,
2
()H
chứa điểm
A
;
1
V
2
V
lần lượt là th tích ca
1
()H
2
()H
. Tính t s
1
2
V
V
A.
4
5
B.
5
4
C.
3
4
D.
4
3
Đp n A
ng dn:
Kí hiu
V
là th tích khi t din
SABC
.
Gi
P
,
Q
lần lượt l giao điểm ca
()
với cc đường thng
BC
,
AC
.
Ta
// //NP MQ SC
. Khi chia khi
1
()H
bi mt phng
()QNC
, ta được hai khi chóp
.N SMQC
.N QPC
.
Ta có:
.
.
( ,( ))
(B,( ))
N SMQC SMQC
B ASC SAC
VS
d N SAC
V d SAC S
=
;
( ,( )) 2
(B,( )) 3
d N SAC NS
d SAC BS
==
;
2
45
99
AMQ SMQC
ASC ASC
SS
AM
S AS S

= = =


Suy ra
.
.
2 5 10
3 9 27
N SMQC
B ASC
V
V
= =
.QP
.
( ,(QP ))
(S,(A ))
1 1 2 2
3 3 3 27
QPC
NC
S ABC ABC
S
V
d N C
V d BC S
NB CQ CP
SB CA CB
=
= == =
.
.QP
11
12
. . 1 2
10 2 4 4
54
27 27 9 9
N SMQC
NC
B ASC S ABC
V
V
VV
VV
V V V V V
= + = + = = =
+
1
2
4
5
V
V
=
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu s nguyên
( )
0;2018m
để phương trình
10
x
m x me+=
hai
nghim phân bit?
P
N
Q
M
A
B
C
S
Trang 92
A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.
Vi
0x =
, phương trình trở thành
=mm
(luôn đúng), suy ra với mi
( )
0;2018m
phương trình
luôn có 1 nghim
0x =
.
Vi
0x
, ta có
10
10
1
x
x
x
m x me m
e
+ = =
.
Xét hàm s
( )
10
1
x
x
y f x
e
==
trên
\0
, ta có
( )
( )
( )
2
10 1
0 \ 0
1
xx
x
e xe
f x x
e
−−
=
.
Tht vy, xét hàm s
( )
1
xx
g x e xe=
. Ta
( )
( )
x x x x
g x e e xe xe
= + =
.
Ta có bng biến thiên như sau:
x
−
0
+
( )
gx
+
0
( )
gx
−
0
−
Bng biến thiên hàm s
( )
y f x=
x
−
0
+
( )
fx
+
0
( )
fx
+
10
10
0
Suy ra yêu cu bài toán tha mãn khich khi
0 2018
10
m
m

Do đó, 2016 số nguyên m tha mãn yêu cu bài toán.
Chn C.
| 1/92

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.
Câu 2: Cho cấp số cộng (u với u = 5u và u = 2u + 5. Khi đó số hạng đầu u và công sai d bằng n ) 9 2 13 6 1
A. u = 4 và d = 5 . B. u = 3 và d = 4 . 1 1
C. u = 4 và d = 3 . D. u = 3 và d = 5 . 1 1
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3 log (x - 3) = 3 là 3 A. x = 3 + 3 .
B. x = 3 .
C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3 .
Câu 4: Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  có AC = a 2 (a  0) . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 3 a A. 2 a . B. . C. 3 a . D. 3 . a 3 
. Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) là: A. (− ;  ) 1 (2;+) . B. . C. (0;+) . D. (1; 2) .
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x . 1 1 A. 2
− cos2x + C . B.
cos 2x + C .
C. 2cos 2x + C .
D. − cos 2x + C . 2 2
Câu 7: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C .ABC là: 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. 2V . 6 2 3
Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là 8 3 8 3 A. V = ( 3 cm ). B. V = ( 3 cm ) . 9 2 8 3 C. V =  ( 3 8 3 cm ) . D. V = ( 3 cm ) . 3 Trang 1
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V =  ( 3 36 cm ) .
A. r = 3(cm) .
B. r = 6(cm) .
C. r = 4(cm).
D. r = 9(cm) .
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 B. ( 1 − ;0) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1;+) .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 5 a bằng 3 )  5  1 A. log a  . B. log a . C. 5 + log a . D. 5log a . 3   3  3 5 3 3
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 1 − .
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? A. 3 2 y = - x + 3x - 4 B. 3 2 y = x - 3x + 4 Trang 2 C. 4 2 y = x - 2x - 3 x - 1 D. y = x + 1 3x + 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x −1 A. y = 2 − . B. y = 3 . C. x = 2 − . D. x = 3 .
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. ( ; e +) . B. (0;+). C.  ; e +) . D. ( ; − e) . Câu 17: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c ( , a , b c Î
). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 4 f (x)- 3 = 0 là A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . 2 2 Câu 18: Nếu f
 (x)dx =6 thì 3f (x)dx  bằng 0 0 A. 18. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i A. z = 4 − + 3i .
B. z = 3 − 4i . C. z = 3 − − 4i .
D. z = 4 + 3i .
Câu 20: Cho hai số phức z = 1
− + i z = 3 + 2i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. -1 .
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm A( 1 − ;2), B(3; 4
− ) lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z , z . Điểm biểu diễn cho số phức z = z z là điểm nào sau đây? 1 2 1 2
A. N (10;5) .
B. M (5;10) . C. P ( 1 − 1;10). D. Q(10; 1 − ) 1 .
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1 − ;2; )
3 . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A
qua mặt phẳng (Oyz) . Trang 3 A. B(1;2; ) 3 . B. B (1;2;− ) 3 . C. B( 1 − ; 2 − ;− ) 3 . D. B (1; 2 − ; ) 3 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu(S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z + 5 = 0 . Mặt cầu (S ) có bán kính là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 .
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : z − 2x + 3 = 0 . Một vectơ pháp
tuyến của (P) là:
A. u = (0;1; − 2) .
B. v = (1;− 2;3) .
C. n = (2;0; − ) 1 .
D. w = (1;− 2;0) . x = t
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau z = 2 + t  đây? A. K (1; 1 − ; ) 1 .
B. H (1;2;0) .
C. E (1;1;2) .
D. F (0;1;2) .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông , AC= a 2 , 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và SA = a 3 .
Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐵 và (ABCD) là A. 30°. B. 75°. C. 0 60 . D. 45°.
Câu 27. Cho hàm số 𝑓(𝑥), bảng xét dấu của 𝑓′(𝑥) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3 C. 2. D. 4. 𝑥3
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 =
+ 2𝑥2 + 3𝑥 − 4 trên [−4; 0] lần lượt 3
là 𝑀 và 𝑚. Giá trị của 𝑀 + 𝑚 bằng 4 28 4 A. . B. − . C. −4. D. − . 3 3 3  b
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương 𝑎 và 𝑏 thỏa mãn ln ( 2 . a b ) = ln 
. Tích 𝑎𝑏 thuộc khoảng nào 2  e
trong các khoảng sau đây? 1 A. (0 ) ;1 . B. (−𝑒; 0). C. (− ; 0). D. (1; 2).. 𝑒
Câu 30. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2𝑓(𝑥) − 3 = 0 là Trang 4 A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x + 2 log x − 3  0 là : 3 3  1   1  A. ;3 .   B. (− ;  − ) 3 (1;+). C. ( 3 − ; ) 1 . D. ; 27 .    27   3  Lời giải
Đặt t = log x bất phương trình đã cho trở thành 2
t + 2t −3  0  3 −  t 1 3 1  3 −  log x 1   x  3 3 27
Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng? A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 15 . 
Câu 33 : Cho tích phân 2
I = x cos xdx  và 2
u = x , dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng? 0     A. 2
I = x sin x + 2 xsin xdx  . B. 2
I = x sin xxsin xdx  . 0 0 0 0     C. 2
I = x sin x + xsin xdx  . D. 2
I = x sin x − 2 xsin xdx  . 0 0 0 0
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường f ( x) = 2x +1, O ,
x x = 0, x = 1 . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 A. V = p 2x + 1dx ò B. V = p (2x + ò ) 1 dx 0 0 1 1 C. V = (2x + ò ) 1 dx D. V = 2x + 1dx ò 0 0
Câu 35 : Cho hai số phức z = 3 − 2i; z = 1 + 3 .
i Tổng của hai số phức z ; z là : 1 2 1 2 A. 4 + . i B. 9 − . i C. 1
− − 9 .i D. 4 − 5 .i 2 2
Câu 36: Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức A = z + z là: 1 2 1 2 A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 20
Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:
A. x y − 2 = 0
B. x y +1 = 0
C. x y + 2 = 0
D. −x + y + 2 = 0 Trang 5
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) : 2x y + 2z −3 = 0 . Phương trình đường thẳng
d đi qua A(2;-3;-1) song song ( ) và mặt phẳng (Oyz) là: x = 2 − tx = 2 x = 2 x = 2t     A.  y = 3 −
B.  y = −3 + 2t
C.  y = −3 − 2t
D.  y = 2 − 3t     z = 1 − + tz = −1+ tz = −1+ tz = 1− t
Câu 39: Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại
giỏi và 13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt
điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5. Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi
cả hai môn Hóa học và Vật lí là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a 3 2
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S = 3a . Tính khoảng cách từ C đến (SBD). Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + ( 3
m + 6)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là
125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 2061. B. 2055. C. 2051. D. 2045.
Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điể 2 2 2 m cực trị ( 2
− ;0). Tính giá trị biểu thức T = a + b + c . A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song a
song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình vuông.Thể tích của 2
khối trụ được giới hạn bằng hình trụ đã cho bằng 3  a 3 A. 3 3 a . B. 3  a 3. C. . D. 3 a . 4 Trang 6 2 x e f '(x) = x  
Câu 45: Cho hàm số y = f ( )
x thỏa mãn f (ln 3) = 3 và x e + 1 xe + 1 . ln 3 Khi đó x
e f (x) dx  bằng 0 1 − 0 − 8 2 20 − 8 2 20 + 8 2 10 − 8 2 A. B. . C. . D. 3 3 3 3
Câu 46: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:  3  Số nghiệm thuộc đoạn  − ; 
 của phương trình 2 f (2cos ) x − 9 = 0 là:  2  A. 5. B. 4 C. 3. D. 2.  x + 2y
Câu 47: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log = −x + 4y −1  
. Tính giá trị nhỏ nhất  9x + 24y  2
của biểu thức P = x + bằng. 2 y A. 4 B. 10 C. 6 D. 2 2
x + mx + m
Câu 48:Cho hàm số y = x +
gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho 1
Max y = 2 .Tổng các phần tử của S là. 1;2 2 11 11 5 A. . B. . C. − . D. − . 3 6 6 2 Lời giải. Trang 7
Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác SA ,
B SBC, SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là , A , B ,
C M, N, P là 2 4 2 8 2 9 2 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 4
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) = ( 2 ln
1+ x + x) . Số giá trị nguyên dương a thỏa mãn bất phương
trình f (a − )
3 + f (ln a)  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. ĐÁP ÁN CHI TIẾT 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D B A C A D C D A A D B B A B C A A B B B A A C D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C B B A B A B D B A D C B D D C C A B B A C C B B
Câu 1: Trong một hộp bút gồm có 8 cây bút bi, 6 cây bút chì và 10 cây bút màu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
ra một cây bút từ hộp bút đó? A. 48. B. 60. C. 480. D. 24. Lời giải Chọn D Áp dụng quy tắc cộng:
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8 + 6 +10 = 24.
Câu 2: Cho cấp số cộng (u với u = 5u và u = 2u + 5. Khi đó số hạng đầu u và công sai d bằng n ) 9 2 13 6 1
A. u = 4 và d = 5 . B. u = 3 và d = 4 . 1 1
C. u = 4 và d = 3 . D. u = 3 và d = 5 . 1 1 Lời giải Chọn B u  = 5u u
 + 8d = 5 u + d  4u − 3d = 0 u  = 3 9 2 1 ( 1 ) 1 Ta có 1        . u = 2u + 5  u
 +12d = 2 u + 5d + 5 u − 2d = 5 −   d = 4 13 6 1 ( 1 ) 1 Trang 8
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3 log (x - 3) = 3 là 3 A. x = 3 + 3 .
B. x = 3 .
C. x = 3 3 . D. x = 3 - 3 . Lời giải Chọn A ìï ì ï - > ï ìï 3 x 3 0 ( ï ï > ï > ï ï ï x - ) x 3 x 3 log 3 = 3 Û í 3 Û í Û í Û x = 3 + 3 3 ïïï(x - 3) 3 = 3 ïï x 3 3 ï - = ï x = 3 + 3 ïî ïî ïî
Câu 4: Cho khối lập phương ABC . D A BCD
  có AC = a 2 (a  0) . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng 3 a A. 2 a . B. . C. 3 a . D. 3 . a 3 Lời Giải Chọn C
Gọi x là cạnh hình lập phương. ABC . D A BCD
  là hình lập phương nên ABCD là hình vuông do đó AC = x 2 .
Mặt khác, theo đề bài ta có AC = a 2,(a  0) . Suy ra cạnh của hình lập phương bằng x = a .
Vậy thể tích của khối lập phương bằng 3 V = a . 
. Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) là: A. (− ;  ) 1 (2;+) . B. . C. (0;+) . D. (1; 2) . Lời giải Chọn A  Hàm số y = ( 2
x − 3x + 2) là hàm lũy thừa có số mũ  nên hàm số xác định khi 2
x − 3x + 2  0  x (− ;  )
1 (2;+) . Vậy tập xác định của hàm số là (− ;  ) 1 (2;+) .
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 2x . 1 1 A. 2
− cos2x + C . B.
cos 2x + C .
C. 2cos 2x + C .
D. − cos 2x + C . 2 2 Trang 9 Lời giải Chọn D 1 sin 2 d
x x = − cos 2x + C  . 2
Câu 7: Cho khối lăng trụ AB . C A BC
  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C .ABC là: 1 1 1 A. V . B. V . C. V . D. 2V . 6 2 3 Lời giải Chọn C
Gọi h là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( ABC ) và B là diện tích tam giác ABC . Khi đó, thể 1
tích lăng trụ V = Bh , thể tích khối chóp C .ABC V = . Do đó,  Bh C . ABC 3 1 V =  V . C . ABC 3
Câu 8: Hình nón có bán kính đáy bằng 2 (cm), góc ở đỉnh bằng 60 . Thể tích khối nón là 8 3 8 3 A. V = ( 3 cm ). B. V = ( 3 cm ) . 9 2 8 3 C. V =  ( 3 8 3 cm ) . D. V = ( 3 cm ) . 3 Lời giải Ta có bán kính đáy r
r = 2 , đường cao h =  h = 2 3 . tan 30 1 1 8 3 Vậy thể tích khối nón 2
V =  r h =  .4.2 3 = ( 3 cm ) . 3 3 3
Câu 9: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích là V =  ( 3 36 cm ) .
A. r = 3(cm) .
B. r = 6(cm) .
C. r = 4(cm) .
D. r = 9(cm) . Trang 10 Lời giải Chọn A 4 3V Ta có 3 V = r 3  r = 3
r = 27  r = 3 . Vậy r = 3(cm) . 3 4
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0 ) ;1 B. ( 1 − ;0) . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (1;+) . Lời giải Chọn A
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 5 a bằng 3 )  5  1 A. log a  . B. log a . C. 5 + log a . D. 5log a . 3   3  3 5 3 3 Lời giải Công thức log ( 5 a
=5 log a chọn câu D 3 ( ) 3 )
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1 A. 4 rl . B. rl . C. rl . D. 2 rl . 3 Lời giải Công thức B
Câu 13: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 11
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm A. x = 2 − . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 1 − . Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên chọn B
Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới? A. 3 2 y = - x + 3x - 4 B. 3 2 y = x - 3x + 4 C. 4 2 y = x - 2x - 3 x - 1 D. y = x + 1 Lời giải
Đồ thị hàm bậc 3 với a<0 chọn câu A 3x + 2
Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − là 1 A. y = 2 − . B. y = 3 . C. x = 2 − . D. x = 3 . Lời giải a Ta có TCN: y = = 3 chọn B c
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình ln x  1 là A. ( ; e +) . B. (0;+). C.  ; e +) . D. ( ; − e) . Lời giải
ln x  1  x e nên chọn C Câu 17: Cho hàm số ( ) 4 2
f x = ax + bx + c ( , a , b c Î
). Đồ thị của hàm số y = f (x) như hình vẽ bên.
Số nghiệm của phương trình 4 f (x)- 3 = 0 là Trang 12 A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải
4 f (x)- 3 = 0  f ( x) 3
= dựa vào đồ thị chọn A 4 2 2 Câu 18: Nếu f
 (x)dx =6 thì 3f (x)dx  bằng 0 0 A. 18. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải 2 2 3 f (x)dx
=3 f (x)dx =  3.6=18 chọn A 0 0
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 3 + 4i A. z = 4 − + 3i .
B. z = 3 − 4i . C. z = 3 − − 4i .
D. z = 4 + 3i . Lời giải
Số phức liên hợp a-bi chọn B 3-4i
Câu 20: Cho hai số phức z = 1
− + i z = 3 + 2i . Phần thực của số phức z + z bằng 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. -1 . Lời giải
z + z = -1+3+3i=2+3i chọn B 1 2
Câu 21: Trong mặt phẳng toạ độ, hai điểm A( 1 − ;2), B(3; 4
− ) lần lượt là điểm biểu diễn cho số phức
z , z . Điểm biểu diễn cho số phức z = z z là điểm nào sau đây? 1 2 1 2
A. N (10;5) .
B. M (5;10) . C. P ( 1 − 1;10). D. Q(10; 1 − ) 1 . Lời giải Chọn B Ta có: z = 1
− + 2i , z = 3 − 4i z = ( 1
− + 2i)(3−4i) = 5+10i 1 2
Vậy điểm biểu diễn số phức z là (5;10) . Trang 13
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 1 − ;2; )
3 . Tìm tọa độ điểm điểm B đối xứng với điểm A
qua mặt phẳng (Oyz) . A. B(1;2; ) 3 . B. B (1;2;− ) 3 . C. B( 1 − ; 2 − ;− ) 3 . D. B (1; 2 − ; ) 3 . Lời giải Chọn A.
Hình chiếu của điểm A xuống mặt phẳng (Oyz) là I (0;2; )
3 . Khi đó I là trung điểm của
AB nên tọa độ điểm B (1;2; ) 3 .
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu(S ) 2 2 2
: x + y + z + 4x − 2y + 6z + 5 = 0 . Mặt cầu (S ) có bán kính là A. 3 . B. 5 . C. 2 . D. 7 . Lời giải Chọn A. Mặt cầu ( 2 2
S ) có tâm I ( 2 − ;1;− )
3 và bán kính R = (− ) 2 2
+1 + (−3) − 5 = 3 .
Câu 24:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : z − 2x + 3 = 0 . Một vectơ pháp
tuyến của (P) là:
A. u = (0;1; − 2) .
B. v = (1;− 2;3) .
C. n = (2;0; − ) 1 .
D. w = (1;− 2;0) . Lời giải Chọn C
Ta có: z − 2x + 3 = 0  2x z − 3 = 0 . Do đó mặt phẳng ( P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2;0; − ) 1 . x = t
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y = 1− t . Đường thẳng d đi qua điểm nào sau z = 2 + t  đây? A. K (1; 1 − ; ) 1 .
B. H (1;2;0) .
C. E (1;1;2) .
D. F (0;1;2) . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm F (0;1;2) .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác 𝑆. 𝐴𝐵𝐶𝐷 có đáy là hình vuông , AC= a 2 , 𝑆𝐴 ⊥ (𝐴𝐵𝐶𝐷) và SA = a 3 .
Góc giữa đường thẳng 𝑆𝐵 và (ABCD) là A. 30°. B. 75°. C. 60°. D. 45°. Lời giải Chọn C Trang 14
Hình chiếu của SB lên (ABCD) là SA
Suy ra góc giữa đường thẳng SB và (𝐴𝐵𝐶𝐷) 𝑙à góc SBA .
ABCD là hình vuông, AC= a 2 nên AB = a
Trong tam giác 𝑆𝐵𝐴 vuông tại 𝐴, ta có: AB = a, SA = a 3 𝑆𝐴 ⇒ 𝑡𝑎𝑛 𝑆𝐵𝐴 ̂ = = 3 ⇒ 𝑆𝐵𝐴 ̂ = 60°. 𝐴𝐵
Câu 27. Cho hàm số 𝑓(𝑥), bảng xét dấu của 𝑓′(𝑥) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng xét dấu 𝑓′(𝑥) ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại 𝑥 = −1; 𝑥 = 1 và đạt cực đại tại 𝑥 = 0
Vậy hàm số có 3 cực trị. 𝑥3
Câu 28. Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 𝑦 =
+ 2𝑥2 + 3𝑥 − 4 trên [−4; 0] lần lượt 3
là 𝑀 và 𝑚. Giá trị của 𝑀 + 𝑚 bằng 4 28 4 A. . B. − . C. −4. D. − . 3 3 3 Lời giải Chọn B 𝑥3 Hàm số 𝑦 =
+ 2𝑥2 + 3𝑥 − 4 xác định và liên tục trên [−4; 0]. 3 𝑥 = −1(𝑛)
𝑦′ = 𝑥2 + 4𝑥 + 3, 𝑦′ = 0 ⇔ [ . 𝑥 = −3(𝑛) 16 16
𝑓(0) = −4, 𝑓(−1) = − , 𝑓(−3) = −4, 𝑓(−4) = − . 3 3 Trang 15 16 28 Vậy 𝑀 = −4, 𝑚 = − nên 𝑀 + 𝑚 = − . 3 3  b
Câu 29. Xét tất cả các số thực dương 𝑎 và 𝑏 thỏa mãn ln ( 2 . a b ) = ln 
. Tích 𝑎𝑏 thuộc khoảng nào 2  e
trong các khoảng sau đây? 1 A. (0; 1). B. (−𝑒; 0). C. (− ; 0). D. (1; 2). 𝑒 Lời giải Chọn A Ta có  b  ln ( 2 . a b ) 2 = ln
 ln a + 2ln b = ln( )
b − 2  ln a + ln b = 2 −  ln( . a ) b = 2 −  . a b = e−   . 2  e
Câu 30. Cho hàm số 𝑓(𝑥) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 2𝑓(𝑥) − 3 = 0 là A. 3 . B. 1. C. 2. D. 0. Lời giải Chọn B 3
Ta có 2𝑓(𝑥) − 3 = 0 ⇔ 𝑓(𝑥) = . 2 3
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng 𝑦 = và đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). 2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có 1 nghiệm thực.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x + 2 log x − 3  0 là : 3 3  1   1  A. ;3 .   B. (− ;  − ) 3 (1;+). C. ( 3 − ; ) 1 . D. ; 27 .    27   3  Lời giải
Đặt t = log x bất phương trình đã cho trở thành 2
t + 2t −3  0  3 −  t 1 3 1  3 −  log x 1   x  3 3 27
Câu 32 : Cho khối nón có đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 3. Thể tích khối nón bằng? Trang 16 A. 18 . B. 12 . C. 24 . D. 15 . Lời giải Chiều cao hình nón 2 2 2 2
h = l r = 5 − 3 = 4 . 1 1 Thể tích khối nón 2 2
V =  r h =  .3 .4 = 12 . 3 3 
Câu 33 : Cho tích phân 2
I = x cos xdx  và 2
u = x , dv = cos xdx . Khẳng định nào sau đây đúng? 0     A. 2
I = x sin x + 2 xsin xdx  . B. 2
I = x sin xxsin xdx  . 0 0 0 0     C. 2
I = x sin x + xsin xdx  . D. 2
I = x sin x − 2 xsin xdx  . 0 0 0 0 Lời giải 2 u  = xdu = 2xdx  →  dv = cos xdxv = sinx    2 2
I = x cos xdx = x sin x − 2 xsin xdx   0 0 0
Câu 34 : Cho hình phẳng (D) được giới hạn bởi các đường f ( x) = 2x +1, O ,
x x = 0, x = 1 . Tính thể
tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay (D) xung quanh trục Ox được tính theo công thức? 1 1 A. V = p 2x + 1dx ò B. V = p (2x + ò ) 1 dx 0 0 1 1 C. V = (2x + ò ) 1 dx D. V = 2x + 1dx ò 0 0 Lời giải 1 1 2
Thể tích cần tìm: V = p
( 2x + 1) dx = p (2x + ò ò ) 1 dx 0 0
Câu 35 : Cho hai số phức z = 3 − 2i; z = 1 + 3 .
i Tổng của hai số phức z ; z là : 1 2 1 2 A. 4 + . i B. 9 − . i C. 1
− − 9 .i D. 4 − 5 .i Lời giải
z + z = (3 − 2i) + (1+ 3i) = (3 + 1) + (−2 + 3)i = 4 + .i 1 2 2 2
Câu 36: Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z + 2z +10 = 0 . Giá trị của biểu thức A = z + z là: 1 2 1 2 Trang 17 A. 10 B. 2 10 C. 0 D. 2 Giải: 2
z + 2z+10 = 0 coù hai nghieä
m z = −1+ 3i; z = −1− 3i 1 2 2 Neâ n z + 2 z = 20 1 2
Câu 37: Trong không gian hệ tọa độ Oxyzx, cho A(-1;0;1), B(-2;1;1). Phương trình mặt trung trực của
đoạn AB có phương trình là:
A. x y − 2 = 0
B. x y +1 = 0
C. x y + 2 = 0
D. −x + y + 2 = 0 Giải:   -3 1 qua I( ; ;1) . PT mặt phẳng (p)  2 2
có phương trình: x y + 2 = 0 VTPT (-1;1;0)
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ( ) : 2x y + 2z −3 = 0 . Phương trình đường thẳng
d đi qua A(2;-3;-1) song song ( ) và mặt phẳng (Oyz) là: x = 2 − tx = 2 x = 2 x = 2t     A.  y = 3 −
B.  y = −3 + 2t
C.  y = −3 − 2t
D.  y = 2 − 3t     z = 1 − + tz = −1+ tz = −1+ tz = 1− t   x = 2 qua A(2;-3;-1) 
Giải: Đường thẳng d 
có phương trình:  y = −3 + 2t VTCP u =   n ;i =      (0;2;1) z = −1+t
Câu 39. Lớp 11A có 40 học sinh trong đó có 12 học sinh đạt điểm tổng kết môn Hóa học loại giỏi và
13 học sinh đạt điểm tổng kết môn Vật lí loại giỏi. Biết rằng khi chọn một học sinh của lớp đạt điểm
tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi có xác suất là 0,5 . Số học sinh đạt điểm tổng kết giỏi cả hai
môn Hóa học và Vật lí là A. 4 . B. 7 . C. 6 . D. 5 . Lời giải
Gọi A là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Hóa học”.
B là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi môn Vật lí”.
AB là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết môn Hóa học hoặc Vật lí loại giỏi”.
AB là biến cố “Học sinh được chọn đạt điểm tổng kết loại giỏi cả hai môn Hóa học và Vật lí”.
Ta có: n( AB) = 0,5.40 = 20 . Trang 18
Mặt khác: n( AB) = n( A) + n(B) − n( . A B)  n( .
A B) = n( A) + n(B) − n( AB) =12 +13− 20 = 5 . Đáp án D.
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a 3 2
Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết tam giác SAD có diện tích S = 3a . Tính khoảng cách từ C đến (SBD). a 39 a 39 2a 39 2a 51 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 13 5 13 17 Lời giải: Chọn D 1 1 Ta có: 2 S = S . A AD  3a = S .
A 2a 3  SA = a 3 SAD 2 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra O là giao điểm của AC và mặt phẳng (SBD).
d (C,(SBD)) CO  ( =
=  d C SBD = d SBD d A,(SBD)) 1 ( ,( )) (A,( )) AO
Kẻ AK BD tại K  ⊥ SK
BD (Định lý 3 đường vuông góc).
BD ⊥ (SAK )
Kẻ AH SK tại H (1).
Mà  BD ⊥ (SAK )  BD AH (2).
Từ (1) và (2) suy ra  AH ⊥ (SBD)  d( = ( AH , A SBD)) Trang 19 1 1 1
Xét tam giác SAK vuông tại A ta có: = + . 2 2 2 AH AS AK 1 1 1
Lại có tam giác ABD vuông tại A nên ta có: = + . 2 2 2 AK AB AD 1 1 1 1 1 1 17  = + = + + = 2 2 2 2 2 2 3 AH AS AK AS AB AD 12a 2a 51  a AH =
d (C SBD ) = d ( SBD ) 2 51 ,( ) A,( ) = 17 17 Câu 41: Cho hàm số 3 2
y = −x mx + ( 3
m + 6)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (− ;  +)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Lời giải: Chọn C. ' 2 y = 3
x − 2mx + ( 3 − m + 6)
Để hàm số nghịch biến trên R '  y  0, x   R 2 2  m + 3( 3
m + 6)  0  m − 9m +18  0  3  m  6
Các giá trị cần tìm là : 3, 4, 5, 6.
Câu 42:Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Nhật là 0,2%. Năm 1998, dân số của Nhật là
125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật sẽ là 140 000 000 ? ( Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)
A. 2061. B. 2055. C. 2051. D. 2045.
Lời giải: Chọn C.
Áp dụng công thức lãi kép liên tục
Với A0= 125 932 000; r= 0,2%; An= 140 000 000. Ta đi tính n. 0,2%.n
Ta có: P = 125932000e =140000000 n 140000000  0, 2%.n = ln 125932000 Trang 20  n  53
Đến năm 53 + 1998 = 2051 thì dân số của Nhật xấp xỉ là 140 000 000
Câu 43: Ta xác định được các số a, b, c để đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) và có điể 2 2 2 m cực trị ( 2
− ;0). Tính giá trị biểu thức T = a + b + c . A. 25. B. -1. C. 7. D. 14.
Lời giải: Chọn A Ta có: 2
y = 3x + 2ax + b . Đồ thị hàm số 3 2
y = x + ax + bx + c đi qua điểm (1;0) nên ta có: a + b + c = -1.
4a − 2b + c = 8 
4a − 2b + c = 8
Đồ thị hàm số có điểm cực trị ( 2 − ;0) nên    . ' y  ( 2 − ) = 0  4 − a + b = 1 − 2
a + b + c = 1 − a = 3  
Ta có hệ phương trình 4a − 2b + c = 8  b  = 0   4 − a + b = 12 − c = 4 −   2 2 2
T = a + b + c = 25
Câu 44: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song a
song với trục và cách trục một khoảng bằng
, thiết diện thu được là một hình vuông.Thể tích của 2
khối trụ được giới hạn bằng hình trụ đã cho bằng 3  a 3 A. 3 3 a . B. 3  a 3. C. . D. 3 a . 4 Giải: Chọn B
Giả sử ABCD là thiết diện hình vuông như hình trên.
Gọi O và O’ lần lượt là tâm 2 đáy của hình trụ. Ta có : OA = r = ; a ( a
d OO ', ( ABCD)) = d ( , O ( ABCD)) =
( do OO '/ /( ABCD)) 2
Gọi H là hình chiếu của O lên AB ( H là trung điểm AB). Trang 21 a Khi đó : d ( ,
O ( ABCD)) = OH = 2
Xét tam giác OAH vuông tại H có : 2  a  2 2 2 AB = 2 AH = OA OH = 2 a − = a 3   .  2 
Vì ABCD là hình vuông nên : h = OO ' = AB = BC = a 3 Vậy 2 2 3
V =  r h =  a .a 3 =  a 3. 2 x e f '(x) = x  
Câu 45: Cho hàm số y = f ( )
x thỏa mãn f (ln 3) = 3 và x e + 1 xe + 1 . ln 3 Khi đó x
e f (x) dx  bằng 0 1 − 0 − 8 2 20 − 8 2 20 + 8 2 10 − 8 2 A. B. . C. . D. 3 3 3 3 Giải: Chọn B 2 x e f (x) =
f '(x)dx = dx   xe +1 xe +1 2 x e ( x e + 1 x + e +1) =  ( dx x e + )2 1 − ( x e + 1) 2 x e ( x e + 1 x + e +1) = dx  ex ( x e + 1)   d ( x x e e + x x )1 x = e + dx  = e dx + = e + 2 x e + 1 + C   xe + 1 xe + 1 Mà (ln 3) = 3  = 4 −  ( ) x = + 2 x f C f x e e +1 − 4 . Khi đó: ln 3 ln 3 x
e f (x)dx =   ( 2x e + 2 x x e e + 1 − 4 x e )dx 0 0 ln 3  1  − x 4 =  e + ( x e + )3 x 20 8 2 2 2 1 − 4e  = 2 3 3   o Trang 22
Câu 46: Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:  3  Số nghiệm thuộc đoạn  − ; 
 của phương trình 2 f (2cos ) x − 9 = 0 là:  2  A. 5. B. 4 C. 3. D. 2. Giải Chọn A    Đặ 3 t t = 2 cos , x x   − ;  t  2 − ;2    2  9 thì 2 f (2cos )
x − 9 = 0 trở thành 2 f (t) − 9 = 0  f (t) = (1) 2 9
Nhận xét: Số nghiệm pt (1) là số giao điểm của hai đồ thị (C) : y = f (t) và đường thẳng d: y = . 2
Bảng biến thiên của hàm số y = f (t) trên  2 − ;2
Dựa vào bảng biến thiên , số nghiệm t  2 − ; 
2 của (1) là 2 nghiệm phân biệt t  2 − ;0 ; t  0;2 1 ( ) 2 ( )  3 
Ta có đồ thị hàm số y = cos x trên  − ;    2  Trang 23 t + Với t  ( 2
− ;0)  2cos x = t ( 2 − ;0) 1  cos x =  1 − ;0 1 1 ( ) 2  3  t
Dựa vào đồ thị y = cos x trên  − ;   ta thấy phương trình 1 cos x =  ( 1
− ;0) có 3 nghiệm phân biệt  2  2  −  3  −  x  
x    x  1 2 3 2 2 2 t
+ Với t  (0; 2)  2cos x = t  (0; 2) 2  cos x =  0;1 2 2 ( ) 2  3  t
Dựa vào đồ thị y = cos x trên  − ;   ta thấy phương trình 2 cos x = (0 )
;1 có 2 nghiệm phân biệt  2  2  
−  x  0  x  4 5 2 2  3 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  − ; 
 của phương trình 2 f (2cos )
x − 9 = 0 là 2 + 3 = 5  2   x + 2y
Câu 47: Cho x , y là các số thực dương thỏa mãn log = −x + 4y −1  
. Tính giá trị nhỏ nhất  9x + 24y  2
của biểu thức P = x + bằng. 2 y A. 4 B. 10 C. 6 D. 2 Lời giải x + 2 y Do , x y  0 nên  0 9x + . 24 yx + 2y  10x + 20y  Ta có log
= −x + 4y −1  log = −x + 4y      9x + 24y   9x + 24y
 log(10x + 20y) −log(9x + 24y) = (9x + 24y)−(10x + 20y)
 log(10x + 20y) +(10x + 20y) = log(9x + 24y)+(9x + 24y) Trang 24
Xét hàm số f (t) = logt + t với t (0; +) f (t ) 1 =
+1  0 với t (0;+) nên hàm số f (t) đồng biến trên t (0;+) . t ln10
Nên (9x + 24y) = (10x + 20y)  x = 4y . 2  1   1  1 P = 4y + = 2 2y + = 2 y + y +  2.33 . y . y = 6     2 2 2 2 yy   y y 1
Dấu bằng xảy ra khi y =
y = 1 x = 4 Vậy Giá trị nhỏ nhất của P là 6 Chọn C 3 y 2
x + mx + m
Câu 48:Cho hàm số y =
gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho x +1
Max y = 2 .Tổng các phần tử của S là. 1;2 2 11 11 5 A. . B. . C. − . D. − . 3 6 6 2 Lời giải. 2
x + mx + m Xét hàm số: y = x + . 1 2 x + 2x 2 x + 2xx = 01;2 y =  = 2  + =  ( ; y = 0 0 x 2x 0  . 2 x + )2 1 (x + ) 1 x = 2 −   1;2
Khi đó ta có bảng biến thiên sau: 2m +1 1 3m + 4 2 Xét TH1:
 0  m  − Suy ra Max y = = 2  m = (Nhận). 2 2 1;2 3 3 3m + 4 4 2m +1 5 Xét TH2:
 0  m  − Suy ra Max y = −
= 2  m = − (Nhận). 3 3 1;2 2 2 Trang 25  2m +1 = − =  5 Max y 2  m = − (l) 2m +1 3m + 4 4 1   1;2 2 2 TH3:Xét  0 
 −  m  − Suyra    2 3 3 2  3m + 4 2  Max y = = 2 m = (l)     1;2 3 3 2 5 11
Tổng các phần tử của S là − = − Chọn đáp án C. 3 2 6
Câu 49: Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 3 và M , N, P lần lượt là trọng tâm của tam giác SA ,
B SBC, SAC . Thể tích khối đa diện có các đỉnh là , A , B ,
C M, N, P là 2 4 2 8 2 9 2 A. . B. . C. . D. . 12 3 3 4 Lời giải: S P C1 A1 N M C A B1 B 2  3 3 9 3 S = = ABC   4 4 1 9 2
Hình chóp S.ABC có  V = Sh =  S.ABC 6 3 4 h = .3 = 6  3 VS.A B C 2 2 2 8 8 9 2 2 2
mp (MNP) cắt S , A S ,
B SC tại A , B , C nên 1 1 1 = . . =  V = . = 1 1 1 V 3 3 3 27 S . 1 A 1 B 1 C 27 4 3 S . ABC Trang 26  3 S = 1 B MN  4 2
Khối chóp BB MN có   V = 1 B 1 B MN 12  1 6 h = h = 1  3 3 Thể tích cần tìm là V V = VVVVV S . ABC S . 1 A 1 B 1 C 1 AA MP 1 BB MN C 1 C NP =VV −3V S.ABC S. 1 A 1 B C1 B 1 B MN 4 2 = 3
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x) = ( 2 ln
1+ x + x) . Số giá trị nguyên dương a thỏa mãn bất phương
trình f (a − )
3 + f (ln a)  0 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải: f ( x) 1 ' =  0, x
  , nên f (x) đồng biến trên 2 1+ x f (−x) = ln ( 1 2 1+ x x) = ln = −ln ( 2
1+ x + x = − f x , x
  , nên f (x) là hàm số lẻ 2 ) ( ) 1+ x + xf (a − )
3 + f (ln a)  0
f (ln a)  − f (a − 3)
f (ln a)  f (3− a)
 ln a  3− a
a + ln a  3  a1;  2 do a nguyên dương. ĐỀ 7
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN Trang 27 LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1: (NB). Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là. 7! A. B. 21. C. 3 A D. 3 C . 7 7 3!
Câu 2: (NB). Cho dãy cấp số nhân (u ) , biết u = 3,u = 6
− . Công bội của cấp số nhân (u ) bằng: n 1 2 n A. q = - 9 B. q = 9 C. q = - 2 D. q = 2 2 x 2x 3
Câu 3: (NB).Tìm tập nghiệm S của phương trình + + 2 = 8x. A. S = {1; } 3 . B. S = {- 1; } 3 . C. S = {- 3; } 1 . D. S = {- } 3 .
Câu 4: (NB). Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1
A.V = Bh B. V = B h
C. V = 2Bh D.V = B h 2 3
Câu 5: (NB). Giá trị của biểu thức 3 log ( .
a a ) (với 0  a  1 ) là a 2 4 3 A. . B. . C. . D. 3. 3 3 2
Câu 6: (NB). Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 5 y = x ? 6 x A. 6 y = x . B. 4 y = 5x . C. y = . D. 5 y = 6x . 6
Câu 7: (NB). Chiều cao của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và thể tích bằng V là 3V 6V 2V V A. h = . B. h = . C. h = . D. h = . B B B B
Câu 8: (NB). Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
2 cm và bán kính đáy 1 r = c . m Khi đó độ 2
dài đường sinh của hình nón là: A. 3cm. B. 4cm . C. 2cm . D. 1cm .
Câu 9: (NB). Một mặt cầu có đường kính bằng a có diện tích S bằng bao nhiêu? 2 4 a 2  a A. S = . B. S = . C. 2 S =  a . D. 2 S = 4 a . 3 3
Câu 10: (NB). Hàm số 4
y = 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào? Trang 28 æ 1ö æ 1 ö A. ç- ç ¥ ; ÷ - ÷ ç ÷ ç . B.(0;+ ¥ ). C. - ç ;+ ¥ ÷. D.(- ¥ ;0). è 2÷ø çè 2 ÷ø
Câu 11: (NB). Với a là số thực dương tùy, 2 log a bằng 5 1 1 A. 2 log . a B. 2 + log . a C. + log . a D. log . a 5 5 5 2 5 2
Câu 12: (NB). Một hình trụ có bán kính bằng 3 và đường cao bằng 4 có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu ? A. 24p . B.12p . C. 15p .
D. 20p .
Câu 13: (NB). Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: x - 0 2 + y’ - 0 + 0 - + 5 y 1 -
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. B. 2. C. 0. D. 5.
Câu 14: (TH). Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? x −1 x +1 A. y = . B. y = . −x −1 x −1 x +1 x −1 C. y = . D. y = . −x +1 x +1
Câu 15: (NB). Đồ thị hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang? Trang 29 x − 3 2 9 − x 2 2x +1 A. y = B. y = C. 2 y = x − 3 D. y = x +1 x x
Câu 16: (NB). Nghiệm của bất phương trình 2x+1 − 3  3 x 3 là 3 2 2 2 A. x  . B. x  . C. x  − . D. x  . 2 3 3 3
Câu 17: (TH). Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau: x - ∞ -1 1 +∞ y’ + 0 - 0 + 2 +∞ y -∞ -2 3 A. 3
y = x − 3x B. 3
y = x − 3x + 2 C. 3 y = x x + 2 D. 3
y = −x + 3x 2 5 5 5 Câu 18: (NB). Biết f
 (x)dx = 3, g
 (x)dx = 9. Tích phân  f
 (x)+ g(x)dx  bằng 2 2 2 A.10 . B. 3 . C. 6 . D.12 .
Câu 19: (NB). Cho số phức z = 2 + 5 .
i Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là: A. (5;2) B. (2;5) C. ( 2 − ;5) D. (2; 5 − ) 2 2
Câu 20: (NB). Cho z = (1+ i) − (1− i) , tính phần ảo của số phức z. A.–4 B. 4 C.–2 D.2
Câu 21: (NB). Cho số phức z = 5 − 4 .
i Số phức đối của z có tọa độ điểm biểu diễn là. A. ( 5 − ; 4 − ) B. (5;4) C. ( 5 − ;4) D. (5; 4 − )
Câu 22: (TH). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) B(3;0; )
1 . Khi đó độ dài véctơ AB là. A. 19. B. 19. C. 13. D. 13. Trang 30
Câu 23: (NB). Tọa độ tâm A của mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 là: A. A(1;2;− ) 1 B. A( 1 − ;2; ) 1 C. A( 1 − ;2;− ) 1 D. A(1; 2 − ;− ) 1
Câu 24: (NB). Cho mặt phẳng (P) : x − 2y + 3z + 4 = 0 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. n = 1; 2;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . 1 ( ) B. n = 1; 2
− ;3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). 2 ( )
C. n = 1;3; 4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) . 3 ( ) D. n = 2
− ;3;4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). 1 ( )
Câu 25: (TH). Trong không gian tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng (d ) đi qua điểm A(1; 2
− ;4) và có một vectơ chỉ phương là u = (2;3; 5 − ) . x =1+ 2tx = −11+ 2tx =1+ 2tx =1− 2t     A. y = 2 − + 3t
B. y = −2 + 3t C. y = 2 − − 3t D. y = 2 − + 3t     z = 4 − 5tz = 4 − − 5tz = 4 − 5tz = 4 + 5t
Câu 26: (TH). Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). Góc giữa SC và (ABCD) là: A. SBA . B. SAC . C. SDA . D. SCA .
Câu 27: (TH). Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 và đạt cực đại tại x = 1
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là 1
C. Giá trị cực đại của hàm số là 0
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 1 Trang 31
Câu 28: (TH). Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = ( 2
ln x − 3) − x trên đoạn2;  5 . Trong các khẳng
định sau, khẳng định nào đúng? A. 3 M e + = 6. B. M  0 . C. 5 M e + − 22 = 0 . D. M + 2 = 0
Câu 29: (TH). Nếu log 3 = a thì log 9000 bằng: A. 3 + 2a B. 2 a C. 2 a + 3 D. 2 3a
Câu 30: (TH). Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình 3 2
x + 3x = m có ba nghiệm phân biệt. A. m= 2.
B. 0  m  4. C. m 0. D. m  4. x 1 − 2 x+3  1   1 
Câu 31: (TH). Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình      thuộc  5 − ;  5 là:  3   9  A. 10 B. 11 C. 8 D. 6
Câu 32. (TH). Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh S của hình trụ có xq
đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD . A. 2 S = 2 3 a . B. 2 S = 2 a . C. 2 S = 3 a . D. 2 S = 2 2 a . xq xq xq xq    
Câu 33: (TH). Cho nguyên hàm 2 2 I = x 4 − x dx
. Nếu đặt x = 2sin t với t  − ;   thì  2 2  cos 4t sin 8t cos 4t sin 4t
A. I = 2t + + C
B. I = 2t + + C
C. I = 2t − + C
D. I = 2t − + C 2 4 2 2
Câu 34: (TH). Kết quả của diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục a a
hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 có dạng (với là phân số tối giản). Khi đó mối liên hệ giữa b b a b là:
A. a - b = 2.
B. a - b = 3 .
C. a - b = - 2.
D. a - b = - 3.
Câu 35: (TH). Trong mặt phẳng phức, điểm M (2; 3
− ) là điểm biểu diễn số phức z. Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng?
A. (2 + i) z =1− i .
B. (1− i) z = 3+ i .
C. iz = 3 + 2i .
D. (1− i) z =1+ 2i .
Câu 36: (TH). Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Khi đó z .z + z 1 2 1 2 1 bằng A. 26 . B.13 + 13 . C. 13 . D. 13 + 5 . Trang 32
Câu 37: (TH). Cho ba điểm A(0;1;2); B(2; 2 − ; ) 1 ;C ( 2 − ;0; )
1 . Phương trình mặt phẳng đi qua A và
vuông góc với BC là
A. 2x y +1 = 0 .
B. y + 2z − 3 = 0.
C. y + 2z − 5 = 0 .
D. 2x y −1 = 0 .
Câu 38: (TH). Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng x y +1 z − 2 d : = =
. Đường thẳng d' đối xứng với d qua mặt phẳng (P) có phương trình là: 1 2 1 − x −1 y −1 z −1 x +1 y +1 z +1 x −1 y −1 z −1 A. = = . B. = = . C. = = . D. 1 2 − 7 1 2 − 7 1 2 7 x +1 y +1 z +1 = = . 1 2 7
Câu 39: (VD). Cho một hộp có chứa 5 bóng xanh, 6 bóng đỏ và 7 bóng vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 bóng từ
hộp, xác suất để có đủ 3 màu bóng là 35 35 175 35 A. . B. . C. . D. . 816 68 5832 1632
Câu 40: (VD). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại BAB = 3 , BC = 4 .
SA ⊥ ( ABC) và SA = 5. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SBK là trung điểm của SC. Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. ( AHK ) / /BC .
B. ( AHK ) ⊥ (SBC) .
C. ( AHK ) ⊥ SB .
D. ( AHK ) ⊥ (SAB) .
Câu 41: (VD). Hàm số nào trong các hàm số sau đồng biến trên R ? 4x +1
A. y = 7x − 2sin 3 . x B. 3 2
y = x + 2x +1. C. y = tan . x D. y = . x + 2
Câu 42: (VD). Một số tiền 58.000.000đ gửi tiết kiệm theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,7%/tháng. Số
tiền có được gồm vốn lẫn lãi sau 8 tháng gửi là: A. 61.328.699 đ B. 62.328.699 đ C. 60.328.699 đ D. 63.328.699 đ 1
Câu 43: (VD). Cho hàm số y = 4 x - (3m + ) 2 1 x + 2(m + )
1 với m là tham số thực. Tìmgiá trị của 4
m để đồ thị hàm sốcó ba điểm cực trị tạo thành tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ. 2 2 1 1 A. m = - . B. m = . C. m = - . D. m = . 3 3 3 3
Câu 44: (VD). Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình
vuông có cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh S của khối trụ đó. Trang 33 2  a A. 2 S = 2 a . B. S = . C. 2 S =  a . D. 2 S = 4 a . 2 2 ( 2
x - 2x)(x - ) 1
Câu 45: (VD). Cho tích phân I =
dx = a + b ln 2 + ò c ln 3 với . Chọn x + 1 1
khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. b > 0 . B. c < 0 . C. a < 0 .
D. a + b + c > 0 .
Câu 46: (VDC). Một mảnh giấy hình chữ nhật có chiều dài 12cm và
chiều rộng 6cm. Thực hiện thao tác gấp góc dưới bên phải sao cho
đỉnh được gấp nằm trên cạnh chiều dài còn lại. Hỏi chiều dài L tối
thiểu của nếp gấp là bao nhiêu? 9 3
A. min L = 6 2 cm . B. min L = cm . 2 7 3 C. min L =
cm . D. min L = 9 2 cm . 2 3 4 1 2 Câu 47: (VDC). Nếu 4 5 a a và log  log
thì a,b thoả mãn điều kiện nào trong các điều kiện b 2 b 3 sau?
A. a 1,b 1.
B. a 1,0  b 1.
C. 0  a 1,0  b 1. D.
0  a 1,b 1. x m 7
Câu 48: (VDC). Hàm số y =
thỏa mãn min y+ max y =
. Hỏi giá trị m thuộc khoảng nào trong x + 2 x   0  ;3 x   0  ;3 6 các khoảng dưới đây? A. ( 1 − ;0) . B. (− ;  − ) 1 . C. (2;+) . D. (0;2) .
Câu 49: (VDC). Cho hai hình vuông ABCD ABEF có cạnh bằng a , lần lượt nằm trên hai mặt
phẳng vuông góc với nhau. Lấy điểm H trên đoạn DE sao cho HD = 3HE . Gọi S là điểm đối xứng
với B qua H . Thể tích của khối đa diện ABCDSEF bằng 8 5 9 2 A. 3 a B. 3 a C. 3 a D. 3 a 3 6 8 3
Câu 50: (VDC). Xét các số nguyên dương a, b sao cho phương trình 2
a ln x + b ln x + 5 = 0 có hai
nghiệm phân biệt x , x và phương trình 2
5log x + b log x + a = 0 có hai nghiệm phân biệt x , x sao 1 2 3 4
cho x x x x . Tìm giá trị nhỏ nhất của S = 2a + 3b . 1 2 3 4 A. 30 . B. 25 . C. 33 . D. 17 Trang 34 BẢNG ĐÁP ÁN 1 D 11 A 21 B 31 C 41 A 2 C 12 A 22 A 32 D 42 A 3 A 13 A 23 D 33 D 43 D 4 A 14 B 24 B 34 B 44 C 5 B 15 A 25 A 35 C 45 D 6 C 16 D 26 D 36 B 46 B 7 D 17 A 27 D 37 A 47 D 8 B 18 D 28 A 38 A 48 A 9 C 19 B 29 A 39 B 49 B 10 B 20 B 30 B 40 B 50 B ĐỀ 8
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, số cách chọn ra hai học sinh có cả nam và nữ? A. 1 1 C .C B. 1 1 C + C C. 2 C D. 1 1 C + C 5 7 5 7 12 5 7
Câu 2: Cho (u là cấp số cộng với công sai d.Biết u = 4 − và u = 10. −
Số hạng đầu tiên u bằng n ) 3 5 1
A. u = 2 B. u = − 3 C. u = 6 − D. u = 7 − 1 1 1 1
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 2 3x 3x = là A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 3
8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng a A. 2a B. a C. 2 a D. 3
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( − x) là 3 A. (− ;3) B. C. (3;+) D. (0 ;+)
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e + 3 là Trang 35 A. ( ) x
F x = e + 3x B. ( ) x
F x = e − 3x C. ( ) = − x F x e + 3x D. ( ) = − x F x
e − 3x
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a = 3và đường cao h = 5. Thể tích khối chóp là
A. V = 15 B. V = 45 C. V = 25
D. V = 35
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π.
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là 4 1 4 A. 3 V =  R B. 3 V =  R C. 2 V =  R D. 3 V = 4 R 3 3 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau : x -∞ 0 2 + ∞ y’ + 0 - 0 + y 1 + ∞ 0 -3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2) 4 a e
Câu 11: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng b
A. 4ln a – ln b +1 .
B. 4ln b − ln a +1.
C. 4ln a + ln b –1.
D. 4ln a + ln b +1.
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R
A. Sxq = 2πRh.
B. Sxq = π2Rh.
C. Sxq = πRh.
D. Sxq = 4πRh.
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. x -∞ 1 2 + ∞ y’ + 0 − || + y 3 + ∞ −∞ 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. y
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. 1
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. 2 1 − O x
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 36 −3 A. 3 2
y = x − 3x +1 B. 3 2
y = − x − 3x +1 C. 3 2
y = x + 3x +1 D. 3 2
y = − x + 3x +1 x
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4 y = ? 2x −1 1 A. y = 2. B. y = . C. y = 4. D. y = 2. − 2
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là A. 11;+). B. (2;+). C. ( ; − 1 ) 1 . D. (11; ) +
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f ( ) x = 1 − là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 3 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 
thì [x − 3 f (x)]dx  có giá trị bằng 0 0 3 3 A. − B. −3 C. 3 D. . 2 2
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 4 – 3i
A. z = 4 + 3i B. z = 4 − −3i C. z = 4 − +3i
D. z = 3 − 4i z
Câu 20: Cho hai số phức: z = 1 – 2iz = 3 – 2 . i Tìm số phức 2 z = 1 2 z1 7 4 7 4 7 4 7 4 A. z = + i B. z = − + i C. z = − i D. z = − − i 5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy M. Độ dài OM bằng A. 5 B. 25 C. 7 D. 4
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là điểm A. Q 0 ( ;0;3 . ) B. M 1 ( ;0;3 . ) C. P (0;2;3). D. N( 1 − ;0;0 .) Trang 37
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I (1; 2 − ; ) 3 và R = 5. B. I (1; 2 − ; ) 3 và R = 5 . C. I ( 1 − ;2;− ) 3 và R = 5. D. I ( 1 − ;2;− ) 3 và R = 5 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (α)? A. N(1;0;1). B. Q (2;1; ) 1 . C. ( P 2; 1 − ;1 .) D. M (2;0; ) 1 . x y + z
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 1 2 = = . Một vectơ 2 3 1 −
chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ A. (2;3;− ) 1 . B. (1; 2 − ;0). C. ( 1 − ;3;2). D. (4;6;2).
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy ABCD là hình vuông cạnh a 6
bằng a , SA ^ (ABCD) và SA =
(minh họa như hình bên). 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 75 . D. 0 45 .
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x xác định, liên tục trên \   2 và có
bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (- 3;- 2)È(- 2;- ) 1 .
B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng - 3.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (- ¥ ;- ) 3 và (- 1;+ ¥ ).
D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2.
Câu 28: Biết rằng hàm số f (x) 3 2
= x - 3x - 9x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] tại x0 . Tính P = x + 2018. 0 A. P = 3. B. P = 2019. C. P = 2021. D. P = 2018.
Câu 29: Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x 10.3x - + 3 = 0. Trang 38 A. P = 1 . B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9.
Câu 30: Cho hàm số y = ( x − )( 2 2 x + )
1 có đồ thị (C ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (C) không cắt trục hoành.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x)  2 A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. B. C. D. 3 2 3 3 2 2
Câu 33: Cho hai hàm số y = f ( )
x , y = g( ) x liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx = 3 
g(x)dx = 2.  . 1 1 2 Tính J =
[2 f (x) − 3g(x) +1]dx  . A. J = 1 B. J = 2 C. J = 3
D. J = 6
Câu 34: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = f ( )
x , x = 0, x = b và trục hoành (phần tô
màu trong hình vẽ bên). Khi đó diện tích hình phẳng ( H ) được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây ? b a A. f (x)dxB. f (x)dx  0 0 a b b C.
f (x)dx f (x)dx   D. 2 f (x)dx 0 a 0
Câu 35: Tìm các số thực a,b thỏa mãn a + 2b − 3bi = 2 + 6i
A. a = 2,b = 6 − B. a = 6 − ,b = 2 C. a = 6 − ,b = 2
D. a = 6,b = 2 −
Câu 36: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương 0 trình 2
4z −16z +17 = 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây
là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 B. M − ;2 C. M − ;1 D. M ;1 1          2  2  2  1  4  1  4 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;- )
1 , B(- 1;0;4), C (0;- 2;- ) 1 .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x − 2y −5z + 5 = 0
B. 2x + y - z - 5 = 0
C. x − 2y −5z −5 = 0
D. x- 2y - 5z + 21= 0 Trang 39
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua x = 0 x +1 y −1 zM (2;1;− )
3 và vuông góc với hai đường thẳng: d : = =
, d :  y = t − . 1 3 1 2 − 2 z = 3t  x = 2 + t x − 2 y −1 z + 3  A. d : = =
B. d :  y = 1− 9t 1 9 − 3 − z = 3 − − 3t  x = 2 − + tx = 2 + t  
C. d :  y = 1 − − 9t
D. d :  y = 1+ 9t   z = 3 − 3tz = 3 − − 3t
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia hết cho 4 là: 75 225 170 175 A. B. C. D. 94 646 646 646
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh .
AB Góc tạo bởi SC và ( ABCD) bằng 0 45 .
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và . AB 2a 5 a 5 a 5 a 15 A. d = B. d = C. d = D. d = 3 13 3 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của hàm số y = f '( ) x như sau: x −  2 − 2 5 + 
f '(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số g ( x) = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. (0;2). B. (− ;  − ) 1 . C. (1; ) 3 . D. ( 1 − ;+).
Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức 𝑆 = 𝐴. 𝑒𝑛𝑖 trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng
năm không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây? A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200 Trang 40 y bx c y Câu 43: Hàm số y = (a  0; x a , a ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c ab  0. O x
B. a  0, b  0, c ab  0.
C. a  0, b  0, c ab = 0.
D. a  0, b  0, c ab  0.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng
ta được thiết diện là một hình vuông. 2
Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 3 2 a 7 A. 3 V =  a 3 B.V = C. 3 V = 2 a 7 D. 3 V =  a 3 1
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên
. Biết f (5) =1 và xf (5x)dx = 1  , khi đó 0 5 2
x f '(x)dx  bằng: 0 123 A. 15. B. 23. C. D. 25. − 5
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (sin x) = 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng
(0; ) . Tổng các phần tử của S bằng A. 8. − B. 10. − C. 6. − D. 5. −
Câu 47: Cho hai số thực a 1,b 1. Biết phương trình 2 x x 1
a b − = 1 có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm 1 2 2  x x
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S = 
 − 4( x + x . 1 2 ) x + x  1 2  Trang 41 A. 3 3 4 . B. 4 C. 3 3 2 . D. 3 4 . m x +
Câu 48: Cho hàm số f ( x) 2 4 =
( m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m x +1
sao cho 2 max f ( x) − min f ( x) = 12 . Số phần tử của S là? 1;  3 1;  3 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là trung điểm của cạnh .
AB Mặt phẳng (MB D
 ') chia khối hộp ABC . D A BCD   thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng 3535 1010 505 3535 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6 1− 2x Câu 50: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn ln = 3x + y −1.  
Tìm giá trị nhỏ nhất Px + y  min 1 1 của P = + +1. x xy A. P = 8. B. P =16 . C. P = 9 . D. P = 2 . min min min min HẾT HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, số cách chọn ra hai học sinh có cả nam và nữ? A. 1 1 C .C B. 1 1 C + C C. 2 C D. 1 1 C + C 5 7 5 7 12 5 7 Gợi ý giải:
Số cách chọn một học sinh nam là : 5 cách( 1 C ) 5
Số cách chọn một học sinh nữ là : 7 cách( 1 C ) 7
Vậy số cách chọn hai học sinh có cả nam và nữ là : 5 x 7 = 35 hay 1 1
C .C (cách chọn) 5 7
Câu 2: Cho (u là cấp số cộng với công sai d.Biết u = 4 − và u = 10. −
Số hạng đầu tiên u bằng n ) 3 5 1
A. u = 2 B. u = − 3 C. u = 6 − D. u = 7 − 1 1 1 1 u  = 4 − u  + 2d = 4 − u  = 2
Gợi ý giải: Ta có : 3 1 1     . Vậy u = 2 u = 1 − 0 u + 4d = 1 − 0   d = 3 − 1 5 1
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 2 3x 3x = là A. 2 B. 1 C. 0 D. Vô số  = 2 x 0
Gợi ý giải: x x 2 2 3
= 3  x = x x x = 0  
Vậy x = 0, x =1 x =1
Câu 4: Một khối lập phương có thể tích là 3
8a . Cạnh của khối lập phương đó bằng a A. 2a B. a C. 2 a D. 3 Trang 42
Gợi ý giải: Ta có : 3
V = 8a suy ra cạnh của hình lập phương bằng 2a
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = log 3 ( − x) là 3 A. (− ;3) B. C. (3;+) D. (0 ;+)
Gợi ý giải: Hàm số xác định khi 3 – x  0  x  3. Vậy tập xác định của hàm số là (− ;3)
Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số ( ) x f x = e + 3 là A. ( ) x
F x = e + 3x B. ( ) x
F x = e − 3x C. ( ) = − x F x e + 3x D. ( ) = − x F x
e − 3x Gợi ý giải: ( ) x
F x = e + 3x
Câu 7: Một khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a = 3và đường cao h = 5. Thể tích khối chóp là
A. V = 15 B. V = 45 C. V = 25
D. V = 35 1 1
Gợi ý giải: Diện tích đáy 2
B = a .Thể tích khối chóp 2 V =
Bh V = .3 .5 = 15 3 3
Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy r = 4 và diện tích xung quanh bằng 20π. Thể tích
của khối nón đã cho bằng A. 4π. B. 16π. C.163π. D.803π. Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón ta có: Sxq = πrl 20π = π4l l = 5. 1 1 Vì 2 2 2 2
h = l r h = 5 − 4 = 3. Khối nón có thể tích là 2 2
V =  r h = .4 .3 = 16 3 3
Câu 9: Thể tích V của một khối cầu có bán kính R là 4 1 4 A. 3 V =  R B. 3 V =  R C. 2 V =  R D. 3 V = 4 R 3 3 3 Lời giải. Thể tích 4
V của khối cầu có bán kính R là: 3 V =  R 3
Câu 10: Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau : x -∞ 0 2 + ∞ y’ + 0 - 0 + y 1 + ∞ 0 -3
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+∞) B. (-∞;1) C. (0;+∞) D. (0;2) Lời giải. Trang 43
Dựa vào bảng biến thiên, hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng ( ;0 − )và (2;+). Chọn đáp án A 4 a e
Câu 11: Với a,b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng b
A. 4ln a – ln b +1 .
B. 4ln b − ln a +1.
C. 4ln a + ln b –1.
D. 4ln a + ln b +1. Lời giải. 4 a e Ta có: ln
= ln (a4 e) – ln b = 4 ln a + 1 – ln b. Chọn đáp án: A b
Câu 12: Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ có chiều cao h, bán kính đáy R
A. Sxq = 2πRh.
B. Sxq = π2Rh.
C. Sxq = πRh.
D. Sxq = 4πRh. Lời giải.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ Sxq = 2πRh. Chọn đáp án: A
Câu 13: Hàm số y = f(x) liên tục trên
và có bảng biến thiên như hình vẽ. x -∞ 1 2 + ∞ y’ + 0 − || + y 3 + ∞ −∞ 0
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
D. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. Lời giải.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 1 và đạt cực tiểu tại x = 2.
Vậy hàm số có hai điểm cực trị. Chọn đáp án A
Câu 14: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? y 1 A. 3 2
y = x − 3x +1 2 B. 3 2
y = − x − 3x +1 1 − O x C. 3 2
y = x + 3x +1 D. 3 2
y = − x + 3x +1 −3 Lời giải.
Hình vẽ là đồ thị hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d với a > 0 và hàm số có hai điểm cực trị là x = 0
x = 2. Ta thấy chỉ có hàm số 3 2
y = x − 3x +1 thỏa Trang 44 − x
Câu 15: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 1 4 y = ? 2x −1 1 A. y = 2. B. y = . C. y = 4. D. y = 2. − 2 Lời giải. Ta có: lim y = 2 − ; lim y = 2
− , nên đường thẳng y = 2
− là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã x→+ x→− cho. Chọn đáp án D
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình log3(x - 2) ≥ 2 là A. 11;+). B. (2;+). C. ( ; − 1 ) 1 . D. (11; ) + Lời giải. Gợi ý giải:
Điều kiện: x − 2  0  x  2. Vì 3 1nên log (x − 2) 2
 2  x − 2  3  x 11. 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 11;+).
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn y = f ( )
x có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình f ( ) x = 1 − là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Lời giải.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của
đồ thị hai hàm số: y = f(x) và y = -1. Suy ra số nghiệm là 4 3 3
Câu 18: Cho hàm số f ( x) liên tục trên [0;3]. Nếu f (x)dx = 2 
thì [x − 3 f (x)]dx  có giá trị bằng 0 0 3 3 A. − B. −3 C. 3 D. . 2 2 Lời giải. 3 3 3 3 2 x 3
Ta có: [x − 3 f (x)]dx = xdx − 3 f (x)dx = − 3.2 = −    2 2 0 0 0 0
Câu 19: Số phức liên hợp của số phức z = 4 – 3i là Trang 45
A. z = 4 + 3i B. z = 4 − −3i C. z = 4 − +3i
D. z = 3 − 4i Lời giải.
Số phức liên hợp của z z = 4 + 3i z
Câu 20: Cho hai số phức: z = 1 – 2iz = 3 – 2 . i Tìm số phức 2 z = 1 2 z1 7 4 7 4 7 4 7 4 A. z = + i
B. z = − + i C. z = − i
D. z = − − i 5 5 5 5 5 5 5 5 Lời giải. z
(3 − 2i)(1+ 2i) 7 + 4i 2 = = z (1− 2i)(1+ 2i) 5 1
Câu 21: Cho số phức z = 4 – 3i có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy M. Độ dài OM bằng A. 5 B. 25 C. 7 D. 4 Lời giải.
Ta có: Tọa độ M(4 ; -3) nên OM = 2 2 4 + ( 3 − ) = 5
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2; 3). Hình chiếu vuông góc của điểm A trên trục Oz là điểm A. Q 0 ( ;0;3 . ) B. M 1 ( ;0;3 . ) C. P (0;2;3). D. N( 1 − ;0;0 .) Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2; )
3 lên trục Oz là điểm M (0;0;3)
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y − 6z + 9 = 0. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu là A. I (1; 2 − ; ) 3 và R = 5. B. I (1; 2 − ; ) 3 và R = 5 . C. I ( 1 − ;2;− ) 3 và R = 5. D. I ( 1 − ;2;− ) 3 và R = 5 . Lời giải.
Mặt cầu x2 + y2 + z2 - 2x + 4y - 6z + 9 = 0 có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính R = 2 2 2 1 + ( 2) − + 3 − 9 = 5
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (α) : x - 2y + 2z - 3 = 0. Điểm nào sau đây nằm trên mặt phẳng (α)? A. N(1;0;1). B. Q (2;1; ) 1 . C. ( P 2; 1 − ;1 .) D. M (2;0; ) 1 . Lời giải.
Ta thấy tọa độ điểm N(1; 0; 1) thỏa mãn phương trình mặt phẳng (α) nên điểm N nằm trên (α) x y + z
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình: 1 2 = = . Một vectơ 2 3 1 −
chỉ phương của đường thẳng d có tọa độ Trang 46 A. (2;3;− ) 1 . B. (1; 2 − ;0). C. ( 1 − ;3;2). D. (4;6;2). Lời giải.
d có VTVP u = (2;3; −1)
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC ,
D đáy ABCD là hình vuông cạnh a 6
bằng a , SA ^ (ABCD) và SA =
(minh họa như hình bên). 3
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 0 30 . B. 0 60 . C. 0 75 . D. 0 45 .
Hướng dẫn giải:
ABCD là hình vuông cạnh a nên AC = a 2. SA ^ (ABC )
D Þ AC là hình chiếu vuông góc của SC lên ( ) ·
ABCD Þ SCA là góc giữa SC và (ABCD). · SA a 6 1 1 ·
Tam giác SAC vuông tại A nên 0 tan SCA = = . = Þ SCA = 30 . AC 3 a 2 3
Câu 27: Cho hàm số y = f ( )
x xác định, liên tục trên \  
2 và có bảng biến thiên như hình dưới đây:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (- 3;- 2)È(- 2;- ) 1 .
B. Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng - 3.
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (- ¥ ;- ) 3 và (- 1;+ ¥ ).
D. Hàm số đã cho có điểm cực tiểu là 2.
Hướng dẫn giải:
Dựa vào bảng biến thiên, ta có nhận xét sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 3;- 2) và (- 2;- )
1 ¾ ¾® A sai (sai chỗ dấu È ).
Hàm số có giá trị cực đại y = - 2 ¾ ¾ ® B sai.
Hàm số đồng biến khoảng (- ¥ ;- )
3 và (- 1;+ ¥ )¾ ¾® C đúng. Trang 47
Hàm số có điểm cực tiểu là - 1¾ ¾ ® D sai. )
Câu 28: Biết rằng hàm số f (x) 3 2
= x - 3x - 9x + 28 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn [0;4] tại x0 . Tính P = x + 2018. 0 A. P = 3. B. P = 2019. C. P = 2021. D. P = 2018.
Hướng dẫn giải: x é = - 1Ï [0;4]
Đạo hàm f '(x) 2 3x 6x 9 f '(x) 0 ê = - - ¾ ¾® = Û . x ê = 3Î ê [0;4] ë ìï f (0)= 28 ïï Ta có ïí f ( )
3 = 1 ¾ ¾® min f (x)= 1 khi x = 3 = x ¾ ¾® P = 2021. ï 0 [0;4] ïï f ï (4)= 8 î
Câu 29: Tính P là tích tất cả các nghiệm của phương trình 3.9x 10.3x - + 3 = 0. A. P = 1 . B. P = - 1 . C. P = 0 . D. P = 9.
Hướng dẫn giải: Phương trình 2 3.3 x 10.3x Û - + 3 = 0 . Đặ 1 t 3x t =
> 0. Phương trình trở thành 2
3t - 10t + 3 = 0 Û t = hoặc t = 3 . 3 1 x 1 Với t = ¾ ¾® 3 =
Û x = - 1 = x . 1 3 3 Với = 3 ¾ ¾ ® 3x t
= 3 Û x = 1= x . 2
Vậy P = x x = - 1. 1 2
Câu 30: Cho hàm số y = ( x − )( 2 2 x + )
1 có đồ thị (C ). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (C) không cắt trục hoành.
B. (C) cắt trục hoành tại một điểm.
C. (C) cắt trục hoành tại hai điểm.
D. (C) cắt trục hoành tại ba điểm.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) với trục hoành: (x − )( 2 2 x + )
1 = 0  x − 2 = 0  x = 2.
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại một điểm.
Câu 31: Có bao nhiêu số nguyên dương x thỏa mãn bất phương trình log(x − 40) + log(60 − x)  2 A. 20. B. 18. C. 21. D. 19.
Hướng dẫn giải:
Điều kiện: 40  x  60 .
Bất phương trình  log (x − 40)(60 − x)  2 
 (x − )( − x)   x x +   (x − )2 2 2 40 60 10 100 2500 0 50  0  x  50. Trang 48 40  x  60 +
Kết hợp với điều kiện, ta được x  ⎯⎯⎯
x 41;...;5  9 \ 5  0 . x  50
Câu 32: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 3 a 3 3 a 3 2 a 3  a A. B. C. D. 3 2 3 3
Hướng dẫn giải:l = 2a 2 2
h = l r với 
. Suyra h = a 3 . r = a 3 1 1  3 2 2 =  =  3 = a V r h a a . 3 3 3 2 2
Câu 33: Cho hai hàm số y = f ( )
x , y = g( ) x liên tục trên thỏa mãn
f (x)dx = 3 
g(x)dx = 2.  . 1 1 2 Tính J =
[2 f (x) − 3g(x) +1]dx  . A. J = 1 B. J = 2 C. J = 3
D. J = 6
Hướng dẫn giải Ta có 2 2 2 2 2 J =
[2 f (x) − 3g(x) +1]dx = 2
f (x)dx − 3 g(x)dx +
d x = 2.3 − 3.2 + x = 1     1 1 1 1
Câu 34: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = f ( )
x , x = 0, x = b và trục hoành (phần tô
màu trong hình vẽ bên). Khi đó diện tích hình phẳng ( H ) được tính bằng biểu thức nào trong các biểu thức dưới đây ? b a A. f (x)dxB. f (x)dx  0 0 a b b C.
f (x)dx f (x)dx   D. 2 f (x)dx 0 a 0
Hướng dẫn giải
• Ta có diện tích hình phẳng (H ) được tính bởi công thức b a b S =
f (x) dx =
f (x) dx + f (x) dx    0 0 a
• Mặt khác, dựa vào đồ thị hàm số y = f (x) ta có: ▪ Trên đoạn [0; ] a , f ( ) x  0 ▪ Trên đoạn [ ; a ] b , f ( ) x  0 • a b Từ đó suy ra S =
f (x)dx f (x)dx   0 a
Câu 35: Tìm các số thực a,b thỏa mãn a + 2b − 3bi = 2 + 6i
A. a = 2,b = 6 − B. a = 6 − ,b = 2 C. a = 6 − ,b = 2
D. a = 6,b = 2 −
Hướng dẫn giải Trang 49  + =  = • a 2b 2 a 6
Ta có a + 2b − 3bi = 2 + 6i     3 − b = 6 b   = 2 −
Câu 36: Kí hiệu z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
4z −16z +17 = 0. 0 Trên mặt
phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w = iz ? 0  1   1   1   1  A. M ; 2 B. M − ;2 C. M − ;1 D. M ;1 1          2  2  2  1  4  1  4 
Hướng dẫn giải   1 z = 2 + i  − =  • 2z 4 i 2 Ta có 2 2
4z −16z +17 = 0  (2z − 4) = 1 −     . 2z − 4 = i − 1 z = 2− i     2 • 1  1  1
z0 có phần ảo dương nên z = 2 + .
i . Khi đó w = iz = i 2 + i = − + 2i . 0   2 0  2  2 •   Suy ra điể 1 1
m biểu diễn của số phức w = −
+ 2i là điểm có tọa độ − ;2   2  2 
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(2;1;- )
1 , B(- 1;0;4), C (0;- 2;- ) 1 .
Phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng đi qua A và vuông góc với BC ?
A. x − 2y −5z + 5 = 0
B. 2x + y - z - 5 = 0
C. x − 2y −5z −5 = 0
D. x- 2y - 5z + 21= 0 uuur
Hướng dẫn giải : Mặt phẳng cần tìm đi qua A(2;1;- )
1 và nhận BC = (1;- 2;- ) 5 làm một VTPT nên
có phương trình x - 2y - 5z - 5 = 0.
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua x = 0 x +1 y −1 zM (2;1;− )
3 và vuông góc với hai đường thẳng: d : = =
, d :  y = t − . 1 3 1 2 − 2 z = 3t  x = 2 + t x − 2 y −1 z + 3  A. d : = =
B. d :  y = 1− 9t 1 9 − 3 − z = 3 − − 3t  x = 2 − + tx = 2 + t  
C. d :  y = 1 − − 9t
D. d :  y = 1+ 9t   z = 3 − 3tz = 3 − − 3t
Đường thẳng d qua M (2;1;− ) 3 , VTCP u = u  ;u  = 1; 9 − ; 3 − 1 2 ( )  
Câu 39: Cho 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 5 tấm thẻ. Xác suất 5 tấm được
chọn có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn; trong đó có ít nhất một tấm thẻ mang số chia hết cho 4 là: Trang 50 75 225 170 175 A. B. C. D. 94 646 646 646 Lời giải
Số phần tử không gian mẫu là: 5 n() = C 20
Trong số các số tư 1 đến 20 có 10 số lẻ, 10 số chẵn trong đó 5 số chia hết cho 4 là: 4, 8, 12, 16, 20.
Số cách chọn 3 tấm thẻ mang số lẻ là: 3 C 10
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn là: 2 C 10
Số cách chọn 2 tấm thẻ mang số chẵn mà không chia hết cho 4 là: 2 C 5 3 C ( 2 2 C C 10 10 5 ) 175
Vậy xác suất để chọn được 5 tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là: = 5 C 646 20
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh .
a Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ( ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh .
AB Góc tạo bởi SC và ( ABCD) bằng 0 45 .
Tính theo a tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và . AB 2a 5 a 5 a 5 a 15 A. d = B. d = C. d = D. d = 3 13 3 3 Lời giải Góc giữa SC và (ABCD) là 0 SCH = 45 Tính đượ a 5 a 5 c HC =  SH = 2 2
Vì AB / / (SCD), H AB nên d(AB;SD) = d(AB,(SCD)) = d(H,(SCD))
Gọi I là trung điểm của CD. Trong (SHI), dựng HK ⊥ SI tại K
Chứng minh được HK ⊥ (SCD)  d(H;(SCD)) = HK
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đường cao: 1 1 1 4 1 9 a 5 = + = + =  HK = 2 2 2 2 2 2 HK SH HI 5a a 5a 3 Trang 51 Vậy ( ) a 5 d AB;SD = HK = 3
Câu 41: Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của hàm số y = f '( ) x như sau: x −  2 − 2 5 + 
f '(x) − 0 + 0 − 0 +
Hàm số g ( x) = f (3− 2x) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ? A. (0;2). B. (− ;  − ) 1 . C. (1; ) 3 . D. ( 1 − ;+). Lời giải  2 −  x  2
Dựa vào bảng xét dấu: f '(x)  0   x  5
Ta có g '( x) = 2 − f '(3−2x) 1 5  2 −  3− 2x  2  x  
Xét g '( x)  0  f '(3 − 2x)  0    2 2 3− 2x  5  x  1 −  1 5 
Vậy g(x) nghịch biến trên ;   và (− ;  − ) 1  2 2 
Câu 42: Dân số thế giới được tính theo công thức 𝑆 = 𝐴. 𝑒𝑛𝑖 trong đó A là dân số của năm lấy làm
mốc tính, S là dân số sau n năm, I là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Cho biết năm 2005 Việt Nam có
khoảng 80.902.400 người và tỉ lệ tăng dân số là 1,47% một năm. Như vậy, nếu tỉ lệ tăng dân số hàng
năm không đổi thì đến năm 2019 số dân của Việt Nam gần với số nào nhất sau đây?
A. 99.389.200 B. 99.386.600 C. 100.861.100 D. 99.251.200 Hướng dẫn giải: Áp dụng công thức = . ni S
A e với A = 80.902.400, n = 2019 - 2005 = 14, i = 1,47% = 0,0147
Dân số Việt Nam đến năm 2019 là 14.0,0147 = 80.902.400.e = 99389203,38
Như vậy, số dân Việt Nam đến năm 2019 gần với số 99.389.200 nhất. Chọn đáp án A. Trang 52 y bx c y Câu 43: Hàm số y = (a  0; x a , a ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c ab  0. O x
B. a  0, b  0, c ab  0.
C. a  0, b  0, c ab = 0.
D. a  0, b  0, c ab  0. Hướng dẫn giải:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = a  0 ; tiệm cận ngang y = b  0.
Mặt khác, ta thấy dạng đồ thị là đường cong đi xuống từ trái sang phải trên các khoảng xác định của nó c ab nên y =    ⎯⎯ → −  ( x a) 0, x a c ab 0. 2
Vậy a  0, b  0, c ab  0. Chọn A.
Câu 44: Cho hình trụ có bán kinh` đáy bằng a 2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục a
của hình trụ và cách trục của hình trụ một khoảng bằng
ta được thiết diện là một hình vuông. 2
Tính thể tích V của khối trụ đã cho. 3 2 a 7 A. 3 V =  a 3 B.V = C. 3 V = 2 a 7 D. 3 V =  a 3 a2 O' A' B' O A a1 H Hướ B ng dẫn giải:
Gọi O, O’ lần lượt là tâm của đáy và thiết diện là hình vuông ABB’A’.
Gọi H là trung điểm AB, ta có OH ^ AB , OH ^ AA’ suy ra OH ^ (ABB’A’) Do đó a d (O ’, O ( AB B ’) A ) = OH = 𝑎 2 2 a 7
Tam giác OAH vuông tại H nên AH = 2
Suy ra AB = A A = O
O = 2AH = a 7 Vậy thể tích 2 2 3
V =  r h =  (a 2)  a 7 = 2 a 7 Trang 53 Vậy chọn C 1
Câu 45: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên
. Biết f (5) =1 và xf (5x)dx = 1  , khi đó 0 5 2
x f '(x)dx  bằng: 0 123 A. 15. B. 23. C. D. 25. − 5 Cách 1: 5 5 5 1 2 2
x f '(x)dx = x f (x) − 2 .
x f (x)dx = 25.1− 2 5t. f (5t)d(5t) = 25 − 50.1 = 25 −    0 0 0 0 Cách 2: 1 Ta có: 1 =
x f (5x)dx  0 Đặ 1
t t = 5x  dt = 5dx  dt = dx 5 5 5 5 5 1 1 1 1 =
t f (t)  dt  1 =
t f (t)dt
t f (t)dt = 25 
x f (x)dx = 25     0 0 0 0 5 5 25 5 Đặ  t 2 I =
x f (x)dx  0 2 u  = x d  u = 2 d x x Đặt:   
dv = f '(x)dx v   = f (x) 5 5 2
I = x f (x) − 2 x f (x)dx = 25 f (5) − 2.25 = 25 −  0 0
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên ¡ và có đồ thị như hình vẽ. Gọi S là tập hợp tất cả các
giá trị nguyên của tham số m để phương trình f (sin x) = 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng
(0; ) . Tổng các phần tử của S bằng A. 8. − B. 10. − C. 6. − D. 5. −
Đặt t = sin x , do x(0; )  sin x(0;  1  t (0;  1 . Trang 54
Gọi  là đường thẳng qua điểm (1;− )
1 và song song với đường thẳng y = 3x có phương 1
trình y = 3x − 4 .
Gọi  là đường thẳng qua điểm (0 )
;1 và song song với đường thẳng y = 3x có phương 2
trình y = 3x +1.
Do đó phương trình f (sin x) = 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) khi và chỉ khi
phương trình f (t) = 3t + m có nghiệm thuộc nửa khoảng (0;  1  4 −  m 1.
Câu 47: Cho hai số thực a 1,b 1. Biết phương trình 2 x x 1
a b − = 1 có hai nghiệm phân biệt x , x . Tìm 1 2 2  x x
giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 2 S = 
 − 4( x + x . 1 2 ) x + x  1 2  A. 3 3 4 . B. 4 C. 3 3 2 . D. 3 4 . 2 Ta có x x 1 a b − =  x a + x − =  x + x a − = b ( 2 ) 2 1 log 1 0 log 1 0 b
x + x = −log a
Do phương trình có hai nghiệm x , x nên theo định lý Viet ta có: 1 2 b  1 2 x x = 1 −  1 2 Khi đó 1 S = + 4log a 2 log b a b Đặ 1 1
t t = log a , do a 1,b 1 t  0. Khi đó 3 S = + 4t =
+ 2t + 2t  3 4 b 2 2 t t Đẳ 1 1 ng thức xảy ra khi = 2t t = . Vậy 3 min S = 3 4 2 3 t 2 m x +
Câu 48: Cho hàm số f ( x) 2 4
= x+ (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m 1
sao cho 2 max f ( x) − min f ( x) = 12 . Số phần tử của S là? 1;  3 1;  3 A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải tham khảo Điều kiện x  1 − 2 m − 4
Ta có f '( x) = ( x + )2 1 TH1: Nếu 2
m − 4 = 0  m = 2
 thì f (x) = 4  2max f (x) − min f (x) = 4 ( không thỏa ycbt) 1;  3 1;  3 Nên ta loại m = 2  m  2 − TH2: Nếu 2 m − 4  0  
thì hàm số đồng biến trên [1;3] m  2 + + Khi đó: f ( x) − f ( x) 2 2 3m 4 m 4 2 max min =12  − =12  m = 2  3 (nhận) 1  ;3 1  ;3 2 2 Trang 55 TH3: Nếu 2 m − 4  0  2
−  m  2 thì hàm số nghịch biến trên [1;3] + Khi đó: m
2 max f ( x) − min f ( x) 2 3 4 2 =12  m + 4 − = 12  m = 6  (loại) 1  ;3 1  ;3 4
Vậy có 2 giá trị của m thỏa ycbt Chọn B
Câu 49: Cho hình hộp ABC . D A BCD
  có chiều cao bằng 10 và diện tích đáy bằng 202 . Gọi M là trung điểm của cạnh .
AB Mặt phẳng (MB D
 ') chia khối hộp ABC . D A BCD   thành hai khối đa
diện. Thể tích của khối đa diện lồi chứa đỉnh A bằng 3535 1010 505 3535 A. . B. . C. . D. . 3 3 2 6
Lời giải tham khảo Chọn D Ta có V = =     10.202 2020 ABCD.A B C D
Gọi S = B' M
AA'; N = AD SD'
Suy ra N là trung điểm của SD ' V 1 7 S.AMN = V = V
AMN .A' B ' D'
S.A' B ' D' V 8 8
S.A' B ' D' Mà V = 2V
S . A' B ' D ' .
A A' B ' D ' 7 7 7 V = .2.V = V = V
AMN . A' B ' D ' .
A A' B ' D ' .
A A' B ' D '
ABCD. A' B 'C ' D ' 8 4 24 7 3535 V = .2020 =
AMN .A' B ' D ' 24 6 1− 2x Câu 50: Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn ln = 3x + y −1.  
Tìm giá trị nhỏ nhất Px + y  min 1 1 của P = + +1. x xy A. P = 8 . B. P =16 . C. P = 9 . D. P = 2 . min min min min
Lời giải tham khảo Chọn A − Điề 1 2x 1 u kiện:
 0  1− 2x  0  x x + y 2 1
Kết hợp với x  0 ta suy ra 0  x  2 Trang 56 1− 2x  Ta có: ln
= 3x + y −1  ln  
(1− 2x)−ln(x + y) = (x + y)−(1− 2x)  x + y
 ln(1−2x)+(1−2x) = ln(x + y)+(x + y)
Xét hàm f (t) = ln (t) + t . Hàm số xác định và liên tục trên (0;+) f (t ) 1 ' = +1  0, t
  0 . Suy ra hàm số đồng biến trên (0;+) t
f (1−2x) = f (x + y) 1−2x = x + y y =1−3x  0 Khi đó 1 1 1 2 P = + +  + + x x (1− 3x) 1 1 x 1− 2x 1
Dấu “=” xảy ra  x = 1− 3x x = 4  1  Xét hàm g ( x) 1 2 = + +1 trên 0;   x 1− 2x  3   1 
Hàm số g ( x) liên tục trên 0;    3  g ( x) 1 4 ' = − + 2 x (1−2x)2 g ( x) 1 ' = 0  x = 4 Bảng biến thiên x 1 1 0 4 3 g '( x) − 0 + g ( x) + 9 8 1 Vậy P = 8 tại x = min 4 Trang 57 ĐỀ 9
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1. Một lớp học có 18 bạn nam và 22 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chon ra một cặp nam nữ? A. 40 B. 576 C. 1 D. 357
Câu 2. Cho cấp số cộng (u với số hạng tổng quát u = 2n +1. Số hạng u bằng n ) n 5 A. 10 B. 8 C. 11 D. 5
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x = 5 là A. x = log 5 B. x = log 2 C. x = 32 D. x = 25 2 5
Câu 4. Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = ln ( x − ) 1 là A.1;+) B. (1;+) C. ( 1 − ;+) D.  1 − ;+)
Câu 6. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số x
y = e + cos x A. x
e + sin x + C B. x e − +sin x +C C. x
e − sin x + C D. x y = e
− − sin x + C
Câu 7. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là 1 B A. V = Bh
B. V = Bh
C. V = 3Bh D. V = 3 h
Câu 8. Một mặt nón có độ dài đường sinh bằng 6, bán kính đáy bằng 3. Diện tích xung quanh của mặt nón đó bằng A. 6 B. 6 C. 18 D. 18
Câu 9. Thể tích khối cầu có bán kính bằng a là: 2 4 a 3 4 a A. B. 2 4 a C. D. 3 4 a 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ Trang 58
Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?
A.
Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+ )
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;+ )
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2)
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+ )
Câu 11. Đạo hàm của hàm số x y = e A. / x ln 2 y = e B. / x y = e C. / x y = xe D. / x y = e ln 2
Câu 12. Hình trụ có bán kính đáy bằng 5cm, đường cao bằng 7cm Tính thể tích khối trụ tròn xoay giới
hạn bởi hình trụ trên. 175 A. 175 cm3. B. 70 cm3. C.  cm3. D. 35 cm3. 3
Câu 13. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số đạt cực đại tại A. x = 2
B. x = 4 C. x = 1 − D. x = 8 x + 2
Câu 14. Cho hàm số y =
. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? x −1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ( )1 ; − và(1;+ )
B. Hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( )1 ; − và(1;+ )
D. Hàm số đồng biến trên R 2x − 3
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = có phương trình là x +1 Trang 59 A. x = 1 − B. x = 1 C. x = 3 − D. x = 2
Câu 16. Nghiệm của bất phương trình log x  3 là 2 A. x  6 B. x  6 C. x  8 D. x  8
Câu 17. Hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của phương trình f ( ) x − 3 = 0 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 2 2 Câu 18. Biết
f (x)dx = 1  và
f (x)dx = 2  . Tính f (x)dx  bằng 0 1 0 A. -1 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 19. Mođun của số phức z = 1+ 2i bằng A. 5 B. 3 C. 5 D. 3
Câu 20. Cho số phức z = 2 − 3i z = 3 + 2i . Điểm biểu diễn số phức z + z có tọa độ là 1 2 1 2 A. ( 1 − ; 5 − ) B. (5; ) 1 C. (5; )1 − D. ( 5 − ; ) 1
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức z = a bi
A. z = a + bi
B. z = −a + bi
C. z = b ai
D. z = b + ai
Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Khoảng cách giữa điểm A(1;2;-3) và B(2;1;-4) bằng A. 2 B. 2 C. 1 D. 3 2 2
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) :( x − ) + ( y + ) 2 5 4
+ z = 3 . Tọa độ tâm
I và bán kính R của mặt cầu (S ) là A. I (5; 4 − ;0) , R = 3 B. I ( 5 − ;4;0) , R = 6
C. I (5;4;0) , R = 3 D. I (5; 4 − ;0) , R = 9 Trang 60
Câu 24. Cho mặt phẳng (α) :− x + 2y + 3 = 0. Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (α) là
A. n(1; − 2;0) B. n( 1 − ; 2;3)
C. n(0; 1;− 2) D. n( 1 − ; − 2; 0)
Câu 25. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;3;5) và vuông góc với mặt phẳng ( )
P : 3x − 4y + z− 2 = 0 là x = 3+ tx =1+ 3tx = 1 − + 3t   
A. d :  y = 4 − + 3t
B. d :  y = 3 − 4t
C. d :  y = 3 − + 4t D.    z = 1+ 5tz = 5 + tz = 5 − + t  x = 1 − + 3t
d :  y = 3 − 4t z = 5−t
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với đáy, gọi M là trung
điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SM ⊥ ( ABC)
B. AM ⊥ (SBC)
C. SA ⊥ (SB ) C D. BC ⊥ (SAM) 1 Câu 27. Cho hàm số 3 2 y =
x + mx + (m+ 2)x +1 , hàm số có hai điểm cực trị khi giá trị của tham số m 3 là: m  −1 m  −1 A.B.C. 1 −  m 2 D. 1 −  m 2  m  2  m  2
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = −x +12x + 2 trên đoạn 1;  3 , bằng A. 28 B.13 C.11 D. 18
Câu 29. Đạo hàm của hàm số x
y = e ln x x e   x e ln x x 1 A. B. e ln x +   C. x e (1+ ln x) D. xx x x +1
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số y =
và đường thẳng y = 3x − 2 là 2x −1 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Trang 61
Câu 31. Nghiệm của bất phương trình: lg(2x −8) 1 là
A. 4  x  9 B. x  9 C. x  4
D. 4  x  9
Câu 32. Thiết diện qua đỉnh của một hình nón là một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 2a . Thể tích khối nón đó bằng 1 A. 2 a p 2 B. 3 pa C. 3 pa D. 2 2 a p 2 3
Câu 33. Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = e và (
F ln2) = 4 . Khi đó F(0) bằng: 5 3 A. 2 B. C. 1 D. 2 2
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( )
x và trục Ox (phần gạch chéo trong hình vẽ bên) là 1 3 A. S= f ( ) x dx f ( ) x dx   0 1 1 3 B. S= f ( ) x dx + f ( ) x dx   0 1 3 C. S= f ( ) x dx  0 3 D. S= f (x)dx  0
Câu 35. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn z = 1 là
A. Đường tròn tâm O(0;0) bán kính R=1.
B. Hình tròn tâm O(0;0) bán kính R=1. C. Parabol 2 y = x .
D. Đường thẳng x + y −1 = 0 . Trang 62
Câu 36. Để phương trình 2 z + z
b + c = 0 nhận 1+ i làm nghiệm thì giá trị của b và c là A. b = 1 − ;c = 1 −
B. b = 2;c = 2 − .
C. b = 3;c = 2 − . D. b = 2 − ;c = 2.
Câu 37. Phương trình mặt phẳng (P) qua A(2 1 ; ;− )
3 và song song với mặt phẳng ( )
Q : x y + 2z−1 = 0 là A. ( )
P : x y + 2z+ 5 = 0 B. ( )
P : x y + 2z+ 6 = 0 C. ( )
P : x y + 2z+ 4 = 0 D. ( )
P : x y + 2z− 3 = 0
Câu 38. Trong không gian Oxyz. Đường thẳng d đi qua M (1;− 2; )
1 song song với mặt phẳng  x = 1− t ( 
α) : x + 2yz−1= 0 và vuông góc với đường thẳng d : y = 2 + t có phương trình là:  z= 2t   x = 1+ 3tx = 1+ 5tx =1+ 6tx = 1+ 2t    
A.y = −2 + t
B.y = −2 − t C.y = 2 − − 3t
D.y = −2 + t     z = 1+ tz = 1+ 3tz = 1+ tz = 1+ 3t
Câu 39. Một bài thi trắc nghiệm khách quan gồm 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời. Xác suất
để một học sinh làm bài thi được ít nhất 8 câu hỏi là 559 580 110 109 A. B. . C. . D. . 289125 252259 262141 262144
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng ( ABCD) và SO = .
a Khoảng cách giữa SC AB bằng a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. B. C. D. 15 5 15 5 Câu 41. Hàm số 4
y = −x + (m − ) 2 2
2 x + m − 3 đạt cực đại tại điểm x = 1 khi giá trị của m là A. m = 3 B. m = 5 C. m  3 D. m  5
Câu 42. Một người gửi vào ngân hàng 10 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Tính số tiền cả gốc lẫn lãi mà
người đó nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm (gần với số nào nhất)? A. 16,234 triệu B. 16, 289 triệu C. 16, 327 triệu D. 16, 280 triệu Trang 63
Câu 43. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 2
y = x + 2(m − 2) x +1 đồng biến trên khoảng (1;+) là
A. m  1
B. m  1
C. m  0
D. m  0
Câu 44. Cắt một khối trụ T bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được một hình vuông có diện tích
bằng 9. Khẳng định nào sau đây là sai? 27
A. Khối trụ T có độ dài đường sinh là l = 3
B. Khối trụ T có diện tích toàn phần S = tp 2 9
C. Khối trụ T có diện tích xung quanh S = 9
D. Khối trụ T có thể tích V = xq 4 e 1− ln x
Câu 45. Đổi biến t = ln x thì tích phân I = dx  trở thành 2 x 1 1 1 1 − A. (1−  ) t t e dt B. (1−  t)dt C. (1−  ) t t e dt D. 0 0 0 1 ( −  ) 2 1 t t e dt 0
Câu 46. Cho hàm số ( ) 3 2
f x = x + ax + bx + c. Nếu phương trình f (x) = 0 có ba nghiệm phân biệt thì phương trình ( ) ( ) = ( ( ))2 2f x .f ' x f ' x có bao nhiêu nghiệm. A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 2 2 2 − − − +
Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 y + = ( x 2 y + ) 2y x 2 4 9.3 4 9 .7 .Tìm giá trị x + 2y +18
nhỏ nhất của biểu thức P = . x A. P = 6 B. P =12 C. P = 9 D. P = 4
Câu 48. Cho hàm số y = f ( )
x có đạo hàm f = x ( x − )( x − )2 / 2 1
4 . Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = f (x ) x trên đoạn [−2;2] bằng A. f (0) B. f (1) C. f (2) D. f ( 2 − )
Câu 49. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC,
BD sao cho mặt phẳng (AMN) luôn vuông góc với mặt phẳng (BCD). Gọi V ; V lần lượt là giá trị lớn 1 2
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN. Tính V + V ? 1 2 Trang 64 2 17 2 17 2 17 2 A. B. C. D. 12 72 144 216
Câu 50. Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình log ( 2 4 − x + log
2x + m −1 = 0 có 2019 ) 1 ( ) 2019
hai nghiệm thực phân biệt x ; x . Tính S = 2x + x 1 2 1 2 A. 8 B. 16 C. 18 D. 20 …Hết… ĐỀ 10
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 −1 A. -2 B. C. -9 D. -18 2 +
Câu 3. (NB)Phương trình 2x 1 5 =125 có nghiệm là 5 3 A. x =
. B. x = 1 . C. x = 3. D. x = . 2 2
Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng
A. 2 B.3 C.4 D.5 1 −
Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số ( ) 3 f x = x .
A. D = 0; + ). B. D = \  
0 . C. D = (0; + ) . D. D = .
Câu 6.(NB)Mệnh đề nào sau đây đúng 1 A. x x
e dx = e + C ò . B.
dx = ln x + C ò . x 1 C.
dx = - tan x + C ò . D.
sin x dx = cos x + C ò . 2 cos x Trang 65
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a B. 3 a C. 2 3a D. 2 a
Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 , đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của khối nón bằng
A. 35 B. 70 C. 2 35 D. 2 70
Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng
A. 4 B. 16 C. 32 D. 8
Câu 10. (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ? A. ( ;8 − ) . B. (1; 4) . C. (4;+) . D. (0 ) ;1 .
Câu 11. (NB)Với a,b là hai số thực dương khác 1, ta có log a bằng: b 1
A. − log b . B. .
C. log a − logb . D. log b . a a log b a
Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng 1 1 A. 2 r h B. 2 r h C. 2 rh D. 2  rh 3 3
Câu 13.(NB)Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 66
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1.
Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A , B , C , D ? x − 2 −x − 2 −xx + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1
Câu 15 (NB). Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x − 3 3x + 2 x + 3 x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 3x −1 x +1 2 x +1
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình log 2x − 3  0 là: 3 ( )  3   5 − 3 
A. (−;2. B. ; 2   .
C. 2;+ ) . D.  ; −  .  2  2  
Câu 17(TH): Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
phương trình 2 f (x) + 7 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Trang 67 4 4 4
Câu 18. (NB)Nếu f ( x)dx = 2 − 
g( x)dx = 6 −  thì  f
 (x)−g(x) dx  bằng: 1 1 1
A. −8 . B. 4 . C. 4 − . D. 8 .
Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3iA. z = 2
− + 3i . B. z = 3 − 2i .
C. z = 2 + 3i .
D. z = 3 + 2i .
Câu 20.(NB) Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2
− − 4i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 .
Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là
điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. z = 1− 3 . i B. z = 3 − + i C. z = 1+ 3 . i D. z = 3 − − .i
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ: A. (2;0;0) B. (2; 3 − ;0) C. (2;0;5) D. (0; 3 − ;5) 2 2 2
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 3) = 9 là A. I( 3 − ;2;3) B. I(3; 2 − ; 3 − ) C. I( 3 − ; 2 − ;3) D. I(3;2; 3 − )
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x − 2y + z − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)? A. n = (3; 2 − ; 4 − ) B. n = (3; 2 − ;0) C. n = (3; 2 − ;1) D. n = (3;0;1) 1 2 3 4 x + 2 y − 2 z
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 5 3 1 − thuộc đường thẳng d? A. N(2; 2 − ;0) B. M ( 2 − ;2;0) C. ( P 5;3; 1 − ) D. ( Q 5 − ; 3 − ;1) Trang 68
Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh
bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30
Câu 27.(TH) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x −3x −9x +17 trên đoạn  2 − ;4.bằng A. 22. B. 55. C. 15. D. 44. Câu 29. (TH)Cho , a ,
b c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log c + log c = log 2020.log c a b a b
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.
A. abc = 2020 . B. ac = 2020. C. bc = 2020 . D. ab = 2020 .
Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 và trục hoành là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0.
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình x x 1 4 5.2 + −
+16  0có tập nghiệm là đoạn a;b. Giá trị của ( 2 2
log a + b ) bằng
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 10 .
Câu 32 (TH): Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón (N) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu (S) , trục của (N) là một đường kính của (S) và đường tròn đáy của (N) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là 3 A. 2 S = 2 R B. 2 S = 2 R C. 2 S =  R D. 2 S =  R xq xq xq 2 xq e 2 ln x e 2 ln x Câu 33. (TH) Xét dx
, nếu đặt u = ln x thì dx  bằng: x x 1 1 Trang 69 1 1 1 e A. 2 u du  . B. 2 − u du  . C. d u u  . D. 2 u du  . 0 0 0 1
Câu 34.(TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số ex y =
, y = 2 , x = 0 , x =1
được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 ln 2 1 A. = (ex S − 2)dx . B.
=  (ex −2)d +  (ex S x − 2)dx . 0 0 ln 2 ln 2 1 ln 2 1 C.
=  (ex −2)d −  (ex S x − 2)dx. D.
= −  (ex −2)d +  (ex S x − 2)dx . 0 ln 2 0 ln 2
Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z = 3i(4 + 2i) A. b = 12 B. b = 6
C. b =12i D. b = 3
Câu 36(TH)Gọi z z là hai nghiệm phức của pt : 2
9z + 6z + 4 = 0. Giá trị của biểu thức 1 2 1 1 + bằng z z 1 2 4 3 9 A. . B. 3. C. . D. . 3 2 2
Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng x +1 y + 2 z − 2 d : = =
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là: 1 3 2
A. (P) : x + 3y + 2z + 21 = 0 B. ( )
P : 2x + 3y + 5z + 21 = 0 C. ( )
P : x + 3y + 2z − 21 = 0 D. ( )
P : 2x + 3y + 5z − 21 = 0
Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5 − ) và đường thẳng x = −2 + 2t
 : y = 3− 4t . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với  là: z = 5 − t  x = 2 − 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 2tx = 2 + 2t    
A. y = 3 + 3t
B. y = 3 − 4t
C. y = 3 − 4t
D. y = 3 − 4t     z = −5  z = 5 − − 5tz = 5 − 5tz = 5 − − 5t
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035 Trang 70
Câu 40 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên (SA ) B và (SA )
D cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Khoảng cách giữa SO AB bằng a 2 a 6 a 3 A.
B. a C. D. 3 3 4
Câu 41 (VD): Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (−3m + 6)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức = . Nr
S Ae (trong đó A : là dân số của
năm lấy làm mốc tính, Slà dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020? A. 3823triệu.
B. 5360 triệu.
C. 3954 triệu. D. 4017 triệu.
Câu 43(VD).Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = x + ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá trị của biểu thức P = a + b + 3 . c A. P = 3 − . B. P = 9 − . C. P = 3 . D. P = 9 .
Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là: S S S S A.. R = ; h = 2 B. R = ; h = . 6 6 4 4 2S 2S S 1 S C. R = ; h = 4 . D. R = ; h = . 3 3 2 2 2    8
Câu 45. (VD) Cho hàm số f ( x) có f = −   và f ( x) 2 =16cos4 . x sin , x x   . Khi đó  4  3  f  (x)dxbằng 0 16 64 4 A. . B. . C. − . D. 0 . 3 27 3
Câu 46. (VDC)Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị (C) (như hình vẽ): Trang 71
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m − 3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 47.(VDC) Cho , a ,
b c 1. Biết rằng biểu thức P = log (bc) + log (ac) + 4log ab đạt giá trị a b c ( )
nhỏ nhất bằng m khi log c = n . Tính giá trị m + n . b 25
A. m + n = 14 .
B. m + n = .
C. m + n = 12 .
D. m + n = 10 . 2
Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất? 9 (1+ 7 ) 12 A. 73 B. C. 3 D. . 7 7
Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho
MA = 2SM , SN = 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là 1 2
các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, (H ) chứa 1 điể V
m S , (H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 2 1 2 1 2 V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên m(0;2018) để phương trình +10 x m x = me có hai nghiệm phân biệt? A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007. Trang 72
ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI
Câu 1.(NB) Có bao nhiêu cách xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài? A. 120 B. 5 C. 20 D. 25
Lời giải. Số cách sắp xếp khác nhau cho 5 người ngồi vào một bàn dài là một hoán vị của 5 phần tử nên có 5! = 120 cách. Chọn A.
Câu 2:(NB) Cho cấp số nhân (u u = 3 và u = 6
− . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 2 −1 A. -2 B. C. -9 D. -18 2 u
Lời giải. Ta có công bội của cấp số nhân là 2 q = = 2. − u1 Chọn A. +
Câu 3. (NB)Phương trình 2x 1 5 =125 có nghiệm là 5 3 A. x = .
B. x = 1 .
C. x = 3. D. x = . 2 2 Ta có: 2x 1 5 + =125 2x 1 + 3  5
= 5  2x +1= 3  x =1. Chọn B
Câu 4 (NB): Thể tích của khối lập phương bằng 8 . Khi đó cạnh của khối lập phương bằng
A. 2 B.3 C.4 D.5 Đáp án A 1 −
Câu 5.(NB) Tìm tập xác định D của hàm số ( ) 3 f x = x .
A. D = 0; + ). B. D = \   0 .
C. D = (0; + ) . D. D = .
Điều kiện: x  0. Vậy D = (0;+). Chọn C Câu 6.
(NB)Mệnh đề nào sau đây đúng 1 A. x x
e dx = e + C ò . B.
dx = ln x + C ò . x Trang 73 1 C.
dx = - tan x + C ò . D.
sin x dx = cos x + C ò . 2 cos x
Từ bảng nguyên hàm cơ bản ta chọn đáp án A. Chọn A
Câu 7 (NB): Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a , chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. 3 3a B. 3 a C. 2 3a D. 2 a Đáp án A
Câu 8 (NB): Cho khối nón có bán kính đáy r = 5 , đường sinh l = 7 . Diện tích xung quanh của khối nón bằng
A. 35 B. 70 C. 2 35 D. 2 70 Đáp án A
Câu 9 (NB): Diện tích mặt cầu có đường kính 2 bằng
A. 4 B. 16 C. 32 D. 8 Đáp án A
Câu 10. (NB) Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên
khoảng nào dưới đây ? A. ( ;8 − ) . B. (1; 4) . C. (4;+) . D. (0 ) ;1 . Lời giải Chọn D Trang 74
Xét từ trái sang phải, Đáp án A,B loại vì trong khoảng (1; 4) đồ thị hàm số đi xuống nên hàm số
nghịch biến, đáp án C loại vì trong khoảng (4;9) đồ thị hàm số là một đường song song trục Ox nên hàm số không đổi.
Đáp án D, trên khoảng (0;1) đồ thị hàm số đi lên liên tục nên hàm số đồng biến trên khoảng đó. Chọn D.
Câu 11. (NB)Với a,b là hai số thực dương khác 1, ta có log a bằng: b 1
A. − log b . B. .
C. log a − logb . D. log b . a a log b a 1
Với a,b là hai số thực dương khác 1và theo công thức đổi cơ số: log a = . b log b a Chọn B
Câu 12 (NB): Thể tích khối trụ có đường cao h , bán kinh đáy r bằng 1 1 A. 2 r h B. 2 r h C. 2 rh D. 2  rh 3 3 Đáp án A
Câu 13.(NB)Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. 2 − . C. 1 − . D. 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 và giá trị cực tiểu là y = 1 − . CT
Câu 14.(TH) Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A , B , C , D ? Trang 75 x − 2 −x − 2 −xx + 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x +1 x +1 Lời giải Chọn D
Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị hàm số cắt trục tung, trục hoành lần lượt tại hai
điểm (0;2) và (2;0) nên các đáp án A , B , C đều loại và thấy D là đáp án đúng. Chọn D.
Câu 15 (NB). Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây? 2x − 3 3x + 2 x + 3 x −1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 3x −1 x +1 2 x +1 Lời giải Chọn A
Câu 16.(NB) Tập nghiệm của bất phương trình log 2x − 3  0 là: 3 ( )  3   5 − 3 
A. (−;2. B. ; 2   .
C. 2;+ ) . D.  ; −  .  2  2   3
Điều kiện: x  . 2 Do 3 + 5  1nên log
(2x −3)  0  2x −31 x  2. 3+ 5
Đối chiếu điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là 2;+) . Chọn C. Trang 76
Câu 17(TH): Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của
phương trình 2 f (x) + 7 = 0 là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Lời giải Chọn B 7
2 f (x) + 7 = 0  f (x) = − 2
Số nghiệm của phương trình 7 f (x) = −
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( ) x với đường 2 7 thẳng y = −
. Dựa vào đồ thị hàm số y = f ( )
x suy ra số nghiệm phương trình bằng 4. 2 4 4 4
Câu 18. (NB)Nếu f ( x)dx = 2 − 
g( x)dx = 6 −  thì  f
 (x)−g(x) dx  bằng: 1 1 1 A. −8 . B. 4 . C. 4 − . D. 8 . 4 4 4 Ta có  f
 (x)− g(x)dx = f   (x)dx − g  (x)dx = ( 2 − ) − ( 6 − ) = 4 . 1 1 1 Chọn B
Câu 19.(NB) Số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i là A. z = 2
− + 3i . B. z = 3 − 2i . C. z = 2 + 3i .
D. z = 3 + 2i .
Câu 20.(NB) Cho hai số phức z = 3 − 2i z = 2
− − 4i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. -6. B.2i . C. 2. D. 5 . Lời giải Chọn C Trang 77
z z = 5 + 2i 1 2
Phần ảo của z z bằng 2 1 2
Câu 21.(NB) Điểm M trong hình vẽ bên là
điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. z = 1− 3 . i B. z = 3 − + i C. z = 1+ 3 . i D. z = 3 − − .i Lời giải Chọn A M (1; 3
− )  z =1−3i
Câu 22:(TH) Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng
(Oyz) là điểm có tọa độ: A. (2;0;0) B. (2; 3 − ;0) C. (2;0;5) D. (0; 3 − ;5) Lời giải.
Hình chiếu vuông góc của điểm M(2; - 3; 5) trên mặt phẳng (Oyz) là điểm có tọa độ: (0; 3 − ;5) Chọn D 2 2 2
Câu 23: (NB)Trong không gian Oxyz, tâm của mặt cầu ( x + 3) + ( y − 2) + ( z − 3) = 9 là A. I ( 3 − ;2;3) B. I(3; 2 − ; 3 − ) C. I( 3 − ; 2 − ;3) D. I (3;2; 3 − ) Lời giải.
Mặt cầu có tâm I ( 3 − ;2;3) Trang 78 Chọn A.
Câu 24:(NB) Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x − 2y + z − 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là
vectơ pháp tuyến của (P)? A. n = (3; 2 − ; 4 − ) B. n = (3; 2 − ;0) C. n = (3; 2 − ;1) D. n = (3;0;1) 1 2 3 4 Lời giải.
Vectơ vectơ pháp tuyến của (P) là n = (3; 2 − ;1) 3 Chọn C. x + 2 y − 2 z
Câu 25: (TH)Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : = = . Điểm nào dưới đây 5 3 1 − thuộc đường thẳng d? A. N(2; 2 − ;0) B. M ( 2 − ;2;0) C. ( P 5;3; 1 − ) D. ( Q 5 − ; 3 − ;1) Lời giải.
Điểm thuộc đường thẳng d là M( 2 − ;2;0) Chọn B.
Câu 26 (TH): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh
bên và các cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SC . Góc giữa hai mặt phẳng (MBD) và (ABCD) bằng A. 0 45 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 30 Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Gọi M ' là trung điểm OC . 2 1 1 a a 2 Ta có : S = M . O BD = . .a 2 = ; MBD 2 2 2 4 2 1 1 1 a S =  = =   M . O BD . .a 2.a 2 . Do đó BM D 2 2 4 4 S  2 BM D 0 cos = =  = 45 S 2 BMD
Câu 27.(TH) Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị? Trang 79 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Lời giải Chọn D
Ta có f’(x) đổi dấu khi qua x = -1 ; x = 0 ; x = 2; x = 4 nên hàm số đã cho có 4 điểm cực trị.
Câu 28.(TH) Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2
= x −3x −9x +17 trên đoạn  2 − ;4.bằng A. 22. B. 55. C. 15. D. 44. Lời giải Chọn A f ( x) 3 2
= x −3x −9x +17 2
f '(x) = 3x − 6x − 9 x = 3
f '(x) = 0   x = 1 − f ( 2 − ) =15; f ( 1 − ) = 22; f (3) = 1 − 0; f (4) = 3 −
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-2;4] là 22. Câu 29. (TH)Cho , a ,
b c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn log c + log c = log 2020.log c a b a b
.Mênh đề nào dưới đây đúng?.
A. abc = 2020 .
B. ac = 2020.
C. bc = 2020 . D. ab = 2020 .
Ta có: log c + log c = log 2020.log c a b a b 1 1 log 2020 1 c  + = .
(công thức đổi cơ số) log a log b log a log b c c c c
 log a + log b = log 2020 c c c
 log ab = log 2020  ab = 2020. c c Chọn D.
Câu 30.(TH) Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 và trục hoành là A. 2. B. 3. C. 4. D. 0. Trang 80 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 và trục hoành: 2 x = 1 −  0(l) 4 2
x − 3x − 4 = 0   2 x = 4 2 x = 4  x = 2 
Số nghiệm phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 và trục hoành.
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt nên đồ thị hàm số 4 2
y = x − 3x − 4 và trục hoành có 2 giao điểm.
Câu 31.(TH) Cho bất phương trình x x 1 4 5.2 + −
+16  0có tập nghiệm là đoạn a;b. Giá trị của ( 2 2
log a + b ) bằng
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 10 . Bất phương trình x x 1 4 5.2 + − +16  0 4x 10.2x 16 0 2 2x  − +     8 1 x  3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;  3 .
Suy ra a =1;b = 3 nên ( 2 2 a + b ) = ( 2 2 log log 1 + 3 ) = 1. Chọn B
Câu 32 (TH): Cho mặt cầu (S) có tâm I và bán kinh R . Một hình nón (N) tròn xoay có đỉnh
thuộc mặt cầu (S) , trục của (N) là một đường kính của (S) và đường tròn đáy của (N) có tâm là
I . Diện tích xung quanh của mặt nón là 3 A. 2 S = 2 R B. 2 S = 2 R C. 2 S =  R D. 2 S =  R xq xq xq 2 xq Đáp án A Hướng dẫn:
Gọi r,l lần lượt là bán kinh và đường sinh của hình nón (N) .
Từ giả thiết, ta có r = , R h = R 2 2 2
S =  rl =  R R + R = 2 R xq e 2 ln x e 2 ln x Câu 33. (TH) Xét dx
, nếu đặt u = ln x thì dx  bằng: x x 1 1 Trang 81 1 1 1 e A. 2 u du  . B. 2 − u du  . C. d u u  . D. 2 u du  . 0 0 0 1 Đặ 1
t u = ln x  du = dx . x
Với x = 1 u = 0
Với x = e u = 1 e 2 1 ln x Vậy 2 dx = u du   . x 1 0 Chọn A Câu 34.
(TH) Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số ex y =
, y = 2 , x = 0 ,
x = 1 được tính bởi công thức nào dưới đây? 1 ln 2 1 A. = (ex S − 2)dx . B.
=  (ex −2)d +  (ex S x − 2)dx . 0 0 ln 2 ln 2 1 ln 2 1 C.
=  (ex −2)d −  (ex S x − 2)dx. D.
= −  (ex −2)d +  (ex S x − 2)dx . 0 ln 2 0 ln 2 1 Diện tích cần tìm là: = ex S − 2 dx  . 0
Xét ex − 2 = 0  x = ln 2 .
Bảng xét dấu ex − 2 : x 0 ln 2 1 ex − 2 − 0 + 1 ln 2 1 Ta có = ex S − 2 dx
= −  (ex −2)d +  (ex x − 2)dx 0 0 ln 2 Chọn D.
Câu 35:(TH) Tìm phần ảo b của số phức z = 3i(4 + 2i) A. b = 12 B. b = 6
C. b =12i D. b = 3 Lời giải Chọn A Trang 82
z = 3i(4 + 2i) = -6+12i
Câu 36(TH)Gọi z z là hai nghiệm phức của pt : 2
9z + 6z + 4 = 0. Giá trị của biểu thức 1 2 1 1 + bằng z z 1 2 4 3 9 A. . B. 3. C. . D. . 3 2 2 Lời giải Chọn B 1 − + 3i 1 − − 3i Phương trình 2
9z + 6z + 4 = 0 có 2 nghiệm phức : z = ; z = 1 2 3 3 1 1 + = 3 z z 1 2
Câu 37:(TH) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2; 3; 5) và đường thẳng x +1 y + 2 z − 2 d : = =
. Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với đường thẳng d là: 1 3 2
A. (P) : x + 3y + 2z + 21 = 0 B. ( )
P : 2x + 3y + 5z + 21 = 0 C. ( )
P : x + 3y + 2z − 21 = 0 D. ( )
P : 2x + 3y + 5z − 21 = 0 Lời giải
Vì (P) vuông góc với d nên vectơ chỉ phương của d là vectơ pháp tuyến của (P)
d có vectơ chỉ phương là a = (1;3;2)
Phương trình mặt phẳng (P) là:
x − 2 + 3(y −3) + 2(z −5) = 0
x − 2+3y −9+ 2z −10 = 0
x +3y + 2z − 21= 0 Chọn C
Câu 38: (TH)Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (2;3; 5 − ) và đường thẳng x = −2 + 2t
 : y = 3− 4t . Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M và song song với  là: z = 5 − t  Trang 83 x = 2 − 2tx = 2 − + 2tx = 2 − + 2tx = 2 + 2t    
A. y = 3 + 3t
B. y = 3 − 4t
C. y = 3 − 4t
D. y = 3 − 4t     z = −5  z = 5 − − 5tz = 5 − 5tz = 5 − − 5t  Lời giải
Vì d song song với  nên vectơ chỉ phương của  cũng là vec tơ chỉ phương của d
 có vectơ chỉ phương là a = (2; 4 − ; 5 − ) x = 2 + 2t
Phương trình tham số của đường thẳng d là y = 3− 4t z = 5 − − 5t  Chọn D.
Câu 39: (VD)Một người bắn 3 viên đạn. Xác suất để trúng cả 3 viên vòng 10 là 0,008, xác suất để 1
viên trúng vòng 8 là 0,15 và xác suất để 1 viên trúng vòng dưới 8 là 0,4.(Các vòng bắn dĩ nhiên độc
lập với nhau). Xác suất để xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm là A. 0,0935 B. 0,0835 C.0,32 D. 0,035 Lời giải.
Gọi A là biến cố “1 viên trúng vòng 10”. Khi đó theo giả thiết: 3 (P( )
A ) = 0, 008  P( ) A = 0, 2
Gọi B là biến cố “1 viên trúng vòng 9”.
Gọi C là biến cố “1 viên trúng vòng 8”.
Gọi D là biến cố “1 viên trúng vòng dưới 8”.
Theo giả thiết ta có : P(C)=0,15; P(D)=0,4.
A B C D =  . Rõ ràng các biến cố này đôi một xung khắc nên ta có :
1 = P( A B C D) = P( )
A + P(B) + P(C) + P(D)
= 0,2 + P(B) + 0,15 + 0,4  P(B) = 0,25
Gọi X là biến cố “xạ thủ đạt ít nhất 28 điểm”
Để đạt ít nhất 28 điểm thì
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 8;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 9, 1 viên trúng vòng 10;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoặc là 2 viên trúng vòng 10, 1 viên trúng vòng 9;
- Hoặc là cả 3 viên trúng vòng 10.
Từ đó dựa vào quy tắc nhân và quy tắc cộng xác suất, ta có: 2 2 2 2 2 2
P( X ) = C (0, 2) (0,15) + C (0, 25) (0, 2) + C (0, 2) (0, 25) + 0, 008 = 0, 0935 3 3 3 Chọn A. Trang 84
Câu 40 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Hai mặt bên (SA ) B và (SA )
D cùng vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Khoảng cách giữa SO AB bằng a 2 a 6 a 3 A.
B. a C. D. 3 3 4 Đáp án A Hướng dẫn:
Gọi E là trung điểm của AD . Khi đó: d (S ;
O AB) = d ( A ;
B (SOE )) = AH , với H
hình chiếu của A lên SE . a a 2. S . A AE a 2 Ta có. 2 AH = = = 2 2 2 + 3 SA AE a 2 2a + 4
Câu 41 (VD): Cho hàm số y = −x3 − mx2 + (−3m + 6)x + 5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; +∞)? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Lời giải Chọn C. 2 y ' = 3x − − 2mx + ( 3 − m + 6)
Để hàm số nghịch biến trên R  y'  0, x  R 2 2  m + 3( 3
− m + 6)  0  m − 9m +18  0  3  m  6
Suy ra có 4 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.
Câu 42.(VD) Dân số thế giới được dự đoán theo công thức = . Nr
S Ae (trong đó A : là dân số của
năm lấy làm mốc tính, Slà dân số sau N năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Theo số liệu thực tế,
dân số thế giới năm 1950 là 2560 triệu người; dân số thế giới năm 1980 là 3040 triệu người. Hãy dự
đoán dân số thế giới năm 2020? Trang 85 A. 3823triệu.
B. 5360 triệu.
C. 3954 triệu. D. 4017 triệu. ìï S ï (195 ) 1950.r 6 0 = A.e = 2560.10 Ta có: í ï S ï (198 ) 1 . 980 r 6 0 = A.e = 3040.10 ïî 6 r 304 r 19 2560.10 Suy ra: 30 30 e = Þ e = và A = 256 16 1950r e 2560.10 .( r e )2020 6 70 Vậy: S (202 ) 2020.r 6 0 = A.e = = 2560.10 . r e ; 3823.10 . 950 1 ( ) 6 ( r e ) Chọn A Câu 43(VD). Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = x + ax + bx + c có bảng biến thiên như hình vẽ sau:
Tính giá trị của biểu thức P = a + b + 3 . c A. P = 3 − . B. P = 9 − . C. P = 3 . D. P = 9 . Lời giải Chọn A. 2
f '(x) = 3x + 2ax + b f '( 1 − ) = 0  2 − a + b = 3 − a = 3 −
Từ bảng biến thiên ta thấy:       f '(3) = 0 6a + b = 27 − b  = 9 −  f (3) = 2 − 4   f (3) = 2
− 4  27 + 9a + 3b + c = 2 − 4  c = 3  f ( 1
− ) = a b + c −1(hn) P=a+b+3c=-3
Câu 44 (VD): Trong số các hình trụ có diện tích toàn phần đều bằng S thì bán kính R và chiều cao
h của khối trụ có thể tích lớn nhất là: S S S S A.. R = ; h = 2 B. R = ; h = . 6 6 4 4 2S 2S S 1 S C. R = ; h = 4 . D. R = ; h = . 3 3 2 2 2 Trang 86 Đáp án A Hướng dẫn:
Gọi thể tích khối trụ là V , diện tích toàn phần của hình trụ là S . Ta có: 2 S = S
+ S = 2 R + 2 Rh . Từ đó suy ra: 2day xq Cauchy 2 S S V V V V 2 2 2 3 = R + Rh  = R + = R + + 3  2 2 2  R 2 R 2 R 4 3 2 3 VS S hay 27   V    . 2 4  2  54 3 S 2 VR h Rh Vậy V = . Dấu “=” xảy ra  2 R = = = hay h = 2R . max 54 2 R 2 R 2 Khi đó S S 2
S = 6 R R = và h = 2R = 2 . 6 6    8
Câu 45. (VD) Cho hàm số f ( x) có f = −   và f ( x) 2 =16cos4 . x sin , x x   . Khi đó  4  3  f  (x)dxbằng 0 16 64 4 A. . B. . C. − . D. 0 . 3 27 3 Ta có f ( x) 2 =16cos4 . x sin , x x
  nên f (x) là một nguyên hàm của f (x) . 1− cos 2xf   (x) 2 dx = 16 cos 4 . x sin d x x = 16.cos 4 . x dx = 8.cos 4 d x x − 8cos 4 . x cos 2 d x x     2 = x x − ( x + x) 2 8 cos 4 d 4 cos 6 cos 2 dx = 2sin 4x
sin 6x − 2sin 2x +   C . 3    8 4 Suy ra f ( x) 2
= 2sin 4x − sin 6x − 2sin 2x + C . Mà f = −  C = −   . 3  4  3 3 Do đó. Khi đó:    f (x)  2 4  4 dx =
2sin 4x − sin 6x − 2sin 2x − dx = −    3 3  3 0 0 Chọn C.
Câu 46. (VDC)Cho hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c có đồ thị (C) (như hình vẽ): Trang 87
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m − 3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Lời giải Chọn C Phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m − 3 = 0
f ( x ) = −m + 3(1)    f ( x ) = 1 − (2)  Từ đồ thị hàm số = ( ) 2 y
f x = ax + bx + c ta vẽ được đồ thị hàm số y = f ( x ) 8 6 4 2 5 5 2
Từ đồ thị hàm số, suy ra phương trình (2) có 2 nghiệm. Để phương trình 2
f ( x ) + (m − 2) f ( x ) + m − 3 = 0 có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt
khi đó 0  m  4. Suy ra có 3 giá trị nguyên của m thỏa đề bài.. Câu 47.(VDC) Cho , a ,
b c 1. Biết rằng biểu thức P = log (bc) + log (ac) + 4log ab đạt giá trị a b c ( )
nhỏ nhất bằng m khi log c = n . Tính giá trị m + n . b Trang 88 25
A. m + n = 14 .
B. m + n = .
C. m + n = 12 .
D. m + n = 10 . 2 Do , a , b c 1 nên log ,
b log a, log c  0 . a c b
P = log (bc) + log (ac) + 4log (ab) = log b + log c + log a + log c + 4log a + 4log b a b c a a b b c a
= (log b + log a) +(log c + 4log a) +(log c + 4log b a b a c b c )  1   1   4  = log b +  + 
+ 4log a +log c +  a log b log c b a log ca   c   b  1 1 4  2 log · b + 2 ·4 log a + 2 log · c = 2 + 4 + 4 =10 . a log b log c b a log c a c b  1 log b =  a log b log b =1 a a    1  1
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi 
= 4log a  log a = log c c a 2  c   log c = 2 4  b log c = b log bc
Vậy, đạt giá trị nhỏ nhất là 10 khi log c = 2  m = 10 , n = 2  m + n = 12 . b Chọn C.
Câu 48. (VDC)Bạn Vân chèo thuyền từ điểm A trên một bờ sông thẳng rộng 3km và muốn đến
điểm B cách 8km xuôi dòng trên bờ đối diện, càng nhanh càng tốt (như hình vẽ). Bạn Vân có thể
chèo thuyền của mình trực tiếp qua sông để đến C và sau đó chạy đến B , hay có thể chèo trực tiếp
đến B , hoặc bạn ấy có thể chèo thuyền đến một điểm D giữa C B và sau đó chạy đến B . Biết
bạn ấy có thể chèo thuyền 6km / h , chạy 8km / h . Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với
tốc độ chèo thuyền. Điểm D cách A bao xa để bạn Vân đến B nhanh nhất? 9 (1+ 7 ) 12 A. 73 B. C. 3 D. . 7 7 Trang 89 Lời giải Chọn D
Đặt CD = x . Quãng đường chạy bộ DB = 8 − x và quãng đường chèo thuyền 2 AD = 9 + x .( (0  x  8) 2 + − Khi đó, thờ 9 x 8 x i gian chèo thuyền là
và thời gian chạy bộ là . 6 8 2 x + 9 8 − x
Tổng thời gian mà bạn Vân cần có là: T (x) = + , x  [0;8]. 6 8 x 1 Ta có: T '(x) = − . 2 + 8 6 x 9 x 1 9 2 2 2 2 T '(x) = 0 
=  4x = 3 x + 9 16x = 9(x + 9)  7x = 81 x = . 2 + 8 6 x 9 7 3  9  7 73 Ta có: T (0) = ; T =1+   ; T (8) = . 2  7  8 6   Do đó: 9 7
min T (x) = T =1+   . [0;8]  7  8 Vậy để bạn Vân đến 81
B nhanh nhất : AD = 9 + 12 = . 7 7
Câu 49 (VDC): Cho tứ diện S.ABC , M N là các điểm thuộc các cạnh SA SB sao cho
MA = 2SM , SN = 2NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu (H ) và (H ) là 1 2 Trang 90
các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S.ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, (H ) chứa 1 điể V
m S , (H ) chứa điểm A ; V V lần lượt là thể tích của (H ) và (H ) . Tính tỉ số 1 2 1 2 1 2 V2 4 5 3 4 A. B. C. D. 5 4 4 3 Đáp án A Hướng dẫn:
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC . Ta có NP//M /
Q /SC . Khi chia khối (H ) bởi mặt phẳng (QNC) , ta được hai khối chóp N.SMQC và 1 N.QPC . Ta có: V d N SAC S N SMQC ( , ( )) . SMQC =  ; V d (B, (SAC)) S B. ASC SAC S
d (N , (SAC)) NS 2 = = ; d (B, (SAC)) BS 3 M 2 SAM S AMQ 4 SMQC 5 = =  =   SAS  9 S 9 ASC ASC N VN SMQC 2 5 10 Suy ra . =  = V 3 9 27 C B. ASC A Q P V d N C S B N .QP C ( , (QP )) QPC =  V
d (S, (A BC)) S S . ABC ABC NB CQ CP 1 1 2 2 =   ==   = SB CA CB 3 3 3 27 V V V N .SMQC N .QPC 10 2 4 V 4 V 4 1 1 = + = + =  =  5V = 4V 1  = 1 2 V V V 27 27 9 V +V 9 V 5 B. ASC S . ABC 1 2 2
Câu 50.(VDC) Có bao nhiêu số nguyên m(0;2018) để phương trình +10 x m x = me có hai nghiệm phân biệt? Trang 91 A. 9. B. 2017. C. 2016. D. 2007.
Với x = 0, phương trình trở thành m = m (luôn đúng), suy ra với mọi m(0;2018) phương trình
luôn có 1 nghiệm x = 0. x x 10
Với x  0 , ta có m +10x = me m = . x e −1 10( x x e xe − ) x 1
Xét hàm số y = f ( x) 10 = trên \  
0 , ta có f ( x) =  0 x   \ 0 . 2   x e −1 ( xe − )1
Thật vậy, xét hàm số ( ) x x
g x = e xe −1 . Ta có ( ) x = − ( x x + ) x g x e e xe = −xe .
Ta có bảng biến thiên như sau: x − 0 + g( x) + 0 – 0 g ( x) − −
Bảng biến thiên hàm số y = f ( x) x − 0 + f ( x) + 0 – + 10 f ( x) 10 0 0  m  2018
Suy ra yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi  m  10
Do đó, có 2016 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn C. Trang 92