Bộ đề thi thpt qg toán 2020 phát triển từ đề tham khảo-tập 4

Bộ đề thi thpt qg toán 2020 phát triển từ đề tham khảo có đáp án và lời giải chi tiết-tập 4 gồm 5 đề được soạn dưới dạng file word gồm 96 trang. Đề thi có đáp án chi tiết phía dưới giúp các bạn so sánh đối chiếu kết quả một cách chính xác. Mời các bạn cùng đón xem ở dưới.






Thời gian: 90 phút
 ! Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?
! . "! . ! . #! .
 !Cho cấp số cộng với . Tính số hạng của cấp số cộng đã cho bằng
! ! "! ! ! ! #! !
 $! Nghiệm của phương trình
! . "! . ! . #! .
 %! Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng , diện tích mặt đáy
bằng .
! . "! . ! . #! .
 &! Hàm số có tập xác định là
! . "! . ! . #! .
 ' Cho lần lượt là một nguyên hàm của trên tập . Kết luận
nào sau đây là sai?
A. .
B. .
C.
.
D. .
 (! Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .
! . "! . ! . #! .
 )' Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón bằng
A. . B. . C. . D. .
 *' Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng:
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5.
 ! Tìm khoảng đồng biến của hàm số .
! ."! . ! . #! .
 ! Với là số thực dương tùy ý, bằng
! . "! . ! . #! .
 ! Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình
trụ bằng .
A. . B. . C. . D. .
 $!Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
Trang1
! . "! . ! . #! .
 %'Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
! "!
! #!
 &'Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
!
"! ! #!
 ! Tập nghiệm của bất phương trình
!
. "! . ! . #! .
 ('Cho hàm số bậc bốn bảng biến thiên
trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
! "!
!
#!
f
x
( )
3
+
0
0
1
x
f'
x
( )
+
0
1
+
+
+
1
1
0
 )' Biết , khi đó bằng:
A. 8. B. -4. C. 4. D. -8.
 *! Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
!Số phức có phần thực là , phần ảo là .
"!Số phức có phần thực là , phần ảo là .
!Số phức có phần thực là , phần ảo là .
#!Số phức có phần thực là , phần ảo là .
 ! Số phức nghịch đảo của số phức
! . "! . ! . #! .
 ! Số phức bằng
!
"! ! #!
 ' Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
 $' Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Trang2
 %' Trong không gian ,cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
?
A. . B. . C. .D. .
 &: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
phương của đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
 !Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,
vuông góc với mặt phẳng đáy, , . Gọi M là trung
điểm của BC (Minh họa hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng và mặt
phẳng (ABC) bằng
! ! "! ! ! ! #! !
 (!Cho hàm số có đồ thị là . Điểm cực tiểu của đồ thị
! . "! . ! . #! .
 )'Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
! "! ! #!
 *! Xét tất cả các số thực dương , thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
! . "! . ! . #! .
 $'Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
!
"! ! #!
 $! Tập nghiệm của bất phương trình
!
. "! . ! . #! .
 $' Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng
A. B. . C. . D. .
 $$' Cho tích phân . Nếu đặt thì kết quả nào sau
đây đúng?
A. B. . C. .
D. .
 $%' Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đường thẳng
Trang3
.
A. 2 (đvdt). B. 4 (đvdt). C. 6 (đvdt). D. 8 (đvdt).
 $&! Cho hai số phức , . Tìm số phức .
! . "! .! . #! .
 $!Gọi hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng
! . "! . ! . #! .
 $('Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua
và vuông góc với có phương trình là
A! . "! .
. . #! .
 $)' Trong không gian , cho hai điểm . Đường thẳng có phương
trình chính tắc là
! . "! .
! . #! .
 $*!Xếp ngẫu nhiên4 bạn nam 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế theo một hàng ngang. Xác suất để
được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:
! . "! . ! . #! .
 %! Cho lăng trụ đứng tam giác đáy một tam giác vuông cân tại , ,
, là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng .
! ."! .! . #! .
 %' bao nhiêu giá trị nguyên của tham s sao cho hàm số đồng biến trên
?
!
"! ! #!
 %! Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công
thức trong đó là số lượng vi rút A lúc ban đầu, là số lượng vi rút A sau giờ.
Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn thì người nhiễm
vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu nhiễm thì bệnh
nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?
!
1."!2. !3. #!4.
Trang4
 %$'Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
! "! ! #!
 %%'Một khối trụ bán kính đáy thể tích bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng
song song với trục và cách trục . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng
! ."! .! .#! .
 %&'Cho hàm số .Biết ,khi đó
bằng?
A. . B. . C. . D. .
 %' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
f
( )
1
+
0
0
2
f'
( )
+
0
2
+
+
+
2
2
0
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
! "! ! #!
 %(! Cho là các số thực dương thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của của
biểu thức bằng trong đó là số nguyên tố. Tính
! . "! . ! . #! .
 %)'Cho hàm số ( tham số thực). Gọi tập hợp tất cả các giá trị của sao cho
. Số phần tử của
! "! ! #!
 %*! Cho khối tứ diện thể tích . Gọi , , , lần lượt trọng tâm của các
tamgiác , , , . Tính theo thể tích của khối tứ diện .
Trang5
! . "! . ! . #! .
 &! Cho là các số thực không âm thỏa . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
! . "! . ! . #! .
+,-.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
2
1
2
2
2
3
2
4
2
5
B C C C B D C A A B D A D A B C C B D A D D B A A
2
6
2
7
2
8
2
9
3
0
3
1
3
2
3
3
3
4
3
5
3
6
3
7
3
8
3
9
4
0
4
1
4
2
4
3
4
4
4
5
4
6
4
7
4
8
4
9
5
0
A C D C B A C C D A D C D D A A B C A B A D D D D
/0#1.2+#3+#
 $*!Xếp ngẫu nhiên4 bạn nam 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế theo một hàng ngang. Xác suất để
được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:
! . "! . ! . #! .
456575
89:#!
Ta có .
Gọi A là biến cố “ Xếp 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau”. Ta có
Vậy xác suất cần tìm là .
 %! Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại , ,
, là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng .
! . "! . ! . #! .
456575
89:!
E
M
B'
C'
A
C
B
A'
Gọi là trung điểm của . Khi đó:
Trang6
Ta có:
Xét khối chóp có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau nên
.
 %' bao nhiêu giá trị nguyên của tham s sao cho hàm số đồng biến trên
?
! "! ! #!
456575
+y’=x2+2mx-m
+ Để hàm số đồng biến trên
y’<0,
x
. Vậy không tồn tạim
nguyên thỏa ycbt.
 %! Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong phòng thí nghiệm được
tính theo công thức trong đó là số lượng vi rút A lúc ban đầu, là số lượng vi rút A
sau giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn thì
người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu
nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?
!1. "!2. !3. #!4.
456575
89:"
Vì sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con nên
nếu số lượng vi rút lớn hơn thì người nhiễm vi rút A sẽ bị sốt và đau họng
ta có
Vậy sau ít nhất 48 giờ (hai ngày) thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng.
 %$'Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
!
"! ! #!
 %%' (+#) Một khối trụ bán kính đáy thể tích bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt
phẳng song song với trục và cách trục . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng
Trang7
! . "! . ! . #! .
456575 %%
89:
Gọi là tâm hai đáy của khối trụ. Dễ thấy thiết diện là hình chữ nhật .
Ta có chiều cao của khối trụ:
Gọi là trung điểm . Suy ra
, vì .
Vậy
.
 %&'Cho hàm số .Biết ,khi đó
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Chọn B
Ta có
,
2
( ) ( ) (2cos 3)f x f x dx x dx
1 cos 2
(2. 3)
2
x
dx
(cos2 4)x dx
=
1
sin 2 4
2
x x C
do
(0) 4 4f C
.
Vậy
1
( ) sin 2 4 4
2
f x x x
nên
4 4
0 0
1
( ) ( sin 2 4 4)
2
f x dx x x dx
2
4
0
1
( cos 2 2 4 )
4
x x x
2
8 2
8
.
Trang8
 %' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
f
( )
1
+
0
0
2
f'
( )
+
0
2
+
+
+
2
2
0
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
! "! ! #!
456575
Dựa vào bảng biến thiên, ta có .
Như vậy .
nên vô nghiệm.
(có 4 nghiệm phân biệt thuộc ).
(có 3 nghiệm phân biệt thuộc ).
Không có nghiệm nào của (5) trùng với nghiệm của (6).
Vậy số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là 7.
 %(! Cho là các số thực dương thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của của
biểu thức bằng trong đó là số nguyên tố. Tính
! . "! . ! . #! .
456575
89:#
Với ta có
Trang9
Xét hàm số hàm số đồng biến trên
khoảng .
Khi đó
Đặt . Khi đó .
Áp dụng bất đẳng thức .
Xét hàm số với . Ta có Hàm số đồng biến
trên .
 %)'Cho hàm số ( tham số thực). Gọi tập hợp tất cả các giá trị của sao cho
. Số phần tử của
! "! ! #!
456575
TXĐ: .
• Xét thì thỏa mãn.
• Xét . Ta có nên hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng của tập xác định. Do đó
hàm số đơn điệu trên .
Ta có , giao điểm của đồ thị với trục hoành là .
TH1: . Khi đó hoặc .
Theo giả thiết ta phải có ( loại).
TH2: . Khi đó:
Vậy có 3 giá trị của thỏa mãn bài toán.
Trang10
 %*!Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi , , , lần lượt là trọng tâm của các tam
giác , , , . Tính theo thể tích của khối tứ diện .
! . "! . ! . #! .
456575
89:#!
( Do , , lần lượt là trung điểm của ).
Do mặt phẳng nên
.
 &! Cho là các số thực không âm thỏa . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
?
! . "! . ! . #! .
Lời giải
89:#
Với là các số thực không âm, nên: .
Tương tự: .
Ta chứng minh: .
Xét hàm số .
.
đồng biến.
có nhiều nhất 1 nghiệm. Do đó có nhiều nhất 2 nghiệm.
Trang11
Mặt khác: nên .
Bảng xét dấu:
Suy ra hay (*)
Áp dụng (*), ta được: .
, đạt được khi và các hoán vị.
;;;!<8 =5>:8?@A5> !@?B
(




Thời gian: 90 phút
 ! Cho các số nguyên , thỏa . Công thức nào dưới đây đúng?
! . "! . ! . #! .
 ! Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
và công sai
1d
. Khi đó
3
u
bằng
!
3
. "!
1
. !
4
! #!
2
.
 $! Phương trình
1
2
2
x
có một nghiệm là
!
1x 
. "!
1x
. !
1
4
x
. #!
2x
.
 %! Thể tích khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy bằng là.
! . "! . ! . #! .
 &! Đạo hàm của hàm số
2
e
x x
y
!
2 2 1
e
x
x x
. "!
2 1
2 1 e
x
x
. !
2
2 1 e
x x
x
. #!
2 1 e
x
x
.
 ! Cho hàm số . Tìm .
! "!
! #!
Trang12
 (! Cho nh chóp , , đôi một vuông c với nhau , ,
. Tính thể tích khối chóp .
! "! ! #!
 )! Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón đã cho.
! "! ! #!
 *! Diện tích của mặt cầu bán kính
! . "! . ! #! .
 ! Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
!
; 1
. "!
;
. !
1;1
. #!
0;
.
 ! Hàm số
2
log 2y x
có tập xác định là
!
2;
"!
0;
!
0;2
#!
 ! Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:
! . "! . ! . #! .
 $! Tìm điểm cực tiểu của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
!
3x
"!
3x
!
1x 
#!
1x
 %! Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm ?
! "!
! #!
 &! Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
! "! ! #!
 ! Tìm tập xác định
S
của bất phương trình
3 2
3 3
x x
.
!
1;0S
. "!
1;S
. !
;1S
. #!
; 1S
.
 (! Cho hàm số đồ thị . bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị song song với
đường thẳng .
! . "! . ! . #! .
 )! Nếu (a<d<b). Tích phân bằng
! . "! . ! . #! .
 *! Cho số phức . Tính .
! "! ! #!
 ! Cho hai số phức , . Tính .
Trang13
! . "! . ! . #! .
 ! Hỏi điểm điểm biểu diễn số phức nào sau đâyw?
! "! ! D.
 ! Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , gọi hình chiếu vuông góc của
lên , khi đó trung điểm của có tọa độ là:
! . "! . ! . #! .
 $! Trong không gian , cho mặt cầu phương trình .
Tọa độ tâm của là.
! "! ! #!
 %! Trong không gian hệ tọa độ , mặt phẳng một véctơ pháp
tuyến là
! . "! . ! . #! .
 &! Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng . Một véc chỉ phương của
có tọa độ là
! . "! . ! . #! .
 ! Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào CD5?
!Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
thì vuông góc với .
"!Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với thì
vuông góc với mặt phẳng .
!Nếu đường thẳng song song với đường thẳng song song với mặt phẳng thì
song song hoặc thuộc mặt phẳng .
#!Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng đó.
 (! Hàm số
y f x
có đạo hàm
2
2
2 3 2f x x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
!Hàm số có một điểm cực trị. "!Hàm số có ba điểm cực trị.
!Hàm số có hai điểm cực trị. #!Hàm số không có điểm cực trị.
 )! Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 6
1
x x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt
M
,
m
. Tính
.S M m
! . "! . ! . #! .
 *! Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
log 5x 6y x
.
.
; 6 1;D
. "!
; 6 1;D 
.
Trang14
!
6;1D
. #!
6;1D
.
 $! Tìm tất cả các giá trị tham số để đồ thị hàm số đi qua .
! "! ! #!
 $! Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5 0x x
!
6
1;
5
S
"!
2
;1
3
S
!
1;S
#!
6
1;
5
S
 $! Cho hình nón độ dài đường sinh bằng chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
! "! ! #!
 $$! Cho hàm số hàm số chẵn, liên tục trên s thực dương thỏa .
Tính .
! . "! . ! . #! .
 $%! Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị w; .
! . "! . ! . #! .
 $&! Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .
! . "! . ! . #! .
 $! Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm ?
! . "! . ! . #! .
 $(! Trong không gian hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua các
hình chiếu của điểm trên các trục tọa độ là
! . "! .
! . #! .
 $)! Trong không gian , phương trình nào dưới đây E8F:6G875 phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm , .
! "! ! #!
 $*! học sinh được chia thành nhóm , sao cho trong mỗi nhóm đều nam nữ.
Chọn ngẫu nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai học sinh được chọn cả nam
và nữ. Biết rằng xác suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.
! . "! . ! . #! .
Trang15
 %! Cho hình chóp đáy hình thang vuông tại ; . Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng
.
! "! ! #!
 %! bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
! "! ! #!
 %! Một mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm
7.000.000
đồng/tháng. Cứ sau
9
tháng làm việc, mức lương của đó lại được tăng thêm
10%
. Hỏi sau
4
năm làm việc, tổng
số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
!
415.367.400
đồng. "!
418.442.010
đồng.
!
421.824.081
đồng. #!
407.721.300
đồng.
 %$! Biết là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao
cho độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất. Tính .
! . "! . ! . #! .
 %%! Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng bằng ,
diện tích tam giác bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng
trụ .
! "! ! #!
 %&! Cho hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn
. Tính tích phân .
! "! ! #!
 %! Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của
m
đ phương trình
2
2f x x m
có đúng
4
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
3 7
;
2 2
.
Trang16
!
1
. "!
4
. !
2
. #!
3
.
 %(! Cho số thực a>1. Gọi A, B, C lần lượt các điểm thuộc đồ thị các hàm số
Biết tam giác vuông cân đỉnh , và đường thẳng AC
song song với trục Oy. Khi đó giá trị a bằng:
!4. "! . !2. #! .
 %)! Cho
x
,
y
các s thực thỏa mãn
2 2
3 1 5x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 4 7 4 1
2 1
y xy x y
P
x y
!
3
"!
2 3
!
114
11
#!
3
 %*! Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có thể tích bằng
V
. Gọi
E
là điểm trên
cạnh
SC
sao cho
2EC ES
. Gọi
mặt phẳng chứa
AE
song song với
BD
,
cắt
SB
,
SD
lần lượt tại hai điểm
M
,
N
. Tính theo
V
thể tích khối chóp
.S AMEN
.
!
3
8
V
. "!
3
16
V
. !
9
V
. #!
6
V
.
 &! Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3
3 3 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x m x x x
x x x m
có 3 nghiệm phân biệt là
!
45
. "!
34
. !
27
. #!
38
.
HHHI<HHH
".
1.C 2.C 3.A 4.D 5.C 6.C 7.C 8.D 9.A 10.C
11.B 12.D 13.B 14.B 15.A 16.D 17.C 18.B 19.D 20.A
21.C 22.A 23.B 24.B 25.C 26.B 27.C 28.C 29.B 30.C
31.A 32.A 33.B 34.A 35.B 36.B 37.B 38.C 39.C 40.A
41.B 42.B 43.D 44.C 45.B 46.C 47.B 48.A 49.D 50.C
J
 ! Cho các số nguyên , thỏa . Công thức nào dưới đây đúng?
! . "! . ! . #! .
Trang17
456575
89:!
Ta có .
 ! Cho cấp số cộng
n
u
với
1
2u
và công sai
1d
. Khi đó
3
u
bằng
!
3
. "!
1
. !
4
! #!
2
.
456575
89:
Ta có
3 1
2 2 2.1 4u u d
.
 $! Phương trình
1
2
2
x
có một nghiệm là
!
1x
. "!
1x
. !
1
4
x
. #!
2x
.
456575
89:
Ta có .
 %! Thể tích khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy bằng là.
! . "! . ! . #! .
456575
89:#
 &! Đạo hàm của hàm số
2
e
x x
y
!
2 2 1
e
x
x x
. "!
2 1
2 1 e
x
x
. !
2
2 1 e
x x
x
. #!
2 1 e
x
x
.
456575
89:
Ta có
2
2
.e
x x
y x x
2
2 1 .e
x x
y x
.
 ! Cho hàm số . Tìm .
! "!
! #!
456575
89:
Theo công thức nguyên hàm.
 (! Cho nh chóp , , đôi một vuông c với nhau , ,
. Tính thể tích khối chóp .
! "! ! #!
456575
89:
Thể tích khối chóp .
Trang18
 )! Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón đã cho.
! "! ! #!
456575
89:#
Thể tích khối nón là: .
 *! Diện tích của mặt cầu bán kính
! . "! . ! #! .
456575
89:
 ! Hàm số
3
3y x x
nghịch biến trên khoảng nào?
!
; 1
. "!
;
. !
1;1
. #!
0;
.
456575
89:
Tập xác định
D 
.
Ta có
2
3 3;y x
1
0
1
x
y
x

.
Ta có bảng xét dấu
y
:
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;1
.
 ! Hàm số
2
log 2y x
có tập xác định là
!
2;
"!
0;
!
0;2
#!
456575
89:"
Điều kiện:
2 0 2x x
.
Vậy tập xác định của hàm số là
0;D
.
 ! Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:
! . "! . ! . #! .
456575
89:#
Diện tích xung quanh của hình trụ là: .
 $! Tìm điểm cực tiểu của hàm số
3 2
1
2 3 1
3
y x x x
Trang19
!
3x 
"!
3x
!
1x
#!
1x
456575
89:"
Ta có
2
' 4 3y x x
,
1
' 0
3
x
y
x
Lại có
'' 2 4y x
,
''(3) 2 0y
nên hàm số có điểm cực tiểu là
3x
.
 %! Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm ?
! "!
! #!
456575
89:"
Hàm số .
Cho nên đồ thị hàm số điểm uốn tâm đối xứng của đồ
thị hàm số (tính chất đặc biệt của đồ thị hàm số bậc ba).
 &! Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .
! "! ! #!
456575
89:
* TXĐ:
* Ta có: là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
 ! Tìm tập xác định
S
của bất phương trình
3 2
3 3
x x
.
!
1;0S
. "!
1;S
. !
;1S
. #!
; 1S
.
456575
89:#
Ta có
3 2
3 3 3 2
x x
x x
2 2 1x x
.
 (! Cho hàm số đồ thị . bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị song song với
đường thẳng .
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Ta có .
Gọi là tiếp điểm. Hệ số góc tiếp tuyến của tại là: .
Vì tiếp tuyến của tại song song với đường thẳng nên ta có:
Trang20
.
Tại : Phương trình tiếp tuyến là: ( loại).
Tại : Phương trình tiếp tuyến là: .
 )! Nếu (a<d<b). Tích phân bằng
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Ta có
 *! Cho số phức . Tính .
! "! ! #!
456575
89:#
Ta có .
 ! Cho hai số phức , . Tính .
! . "! . ! . #! .
456575
89:
.
 ! Hỏi điểm điểm biểu diễn số phức nào sau đâyw?
! "! ! D.
456575
89:
Theo lí thuyết điểm là điểm biểu diễn cho số phức
 ! Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , gọi hình chiếu vuông góc của
lên , khi đó trung điểm của có tọa độ là:
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Gọi trung điểm của .
Ta có là hình chiếu vuông góc của lên .
 $! Trong không gian , cho mặt cầu phương trình .
Tọa độ tâm của là.
Trang21
! "! ! #!
456575
89:"
Ta có tọa độ tâm thỏa mãn hệ phương trình .
Vậy .
 %! Trong không gian hệ tọa độ , mặt phẳng một véctơ pháp
tuyến là
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Mặt phẳng phương trình tổng quát . Suy ra một véctơ pháp tuyến
của mặt phẳng là .
 &! Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng
cắt nhau theo giao tuyến đường thẳng . Một véc chỉ phương của
có tọa độ là
! . "! . ! . #! .
456575
89:
có VTPT là .
có VTPT là .
có VTCP .
 ! Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào CD5?
!Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
thì vuông góc với .
"!Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với thì
vuông góc với mặt phẳng .
!Nếu đường thẳng song song với đường thẳng song song với mặt phẳng thì
song song hoặc thuộc mặt phẳng .
#!Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông
góc với mặt phẳng đó.
456575
89:"
 (! Hàm số
y f x
có đạo hàm
2
2
2 3 2f x x x x
. Phát biểu nào sau đây là đúng?
!Hàm số có một điểm cực trị. "!Hàm số có ba điểm cực trị.
Trang22
!Hàm số có hai điểm cực trị. #!Hàm số không có điểm cực trị.
456575
89:
Ta có:
2
2
2 3 2f x x x x
3
1 2x x
;
1
0
2
x
f x
x
.
Bảng xét dấu:
Vậy hàm số có hai điểm cực trị.
 )! Gọi giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số
2
3 6
1
x x
f x
x
trên đoạn
2;4
lần lượt
M
,
m
. Tính
.S M m
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Ta có
2
2
2 3 1 3 6
1
x x x x
f x
x
2 2
2
2 5 3 3 6
1
x x x x
x
2
2
2 3
1
x x
x
0f x
3 2;4
1 2;4
x
x

Ta có
2 4f
w;
3 3f
w;
10
4
3
f
.
Vậy ta có
2 4M f
3 3m f
4 3 7M m
.
 *! Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
log 5x 6y x
.
.
; 6 1;D
. "!
; 6 1;D
.
!
6;1D
. #!
6;1D
.
456575
89:"!
Hàm số xác định khi
2
5 6 0x x
1
6
x
x
.
Do đó tập xác định của hàm số là
; 6 1;D
.
 $! Tìm tất cả các giá trị tham số để đồ thị hàm số đi qua .
! "! ! #!
456575
89:
Đồ thị hàm số đi qua nên .
 $! Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
2 2
log 3 2 log 6 5 0x x
Trang23
!
6
1;
5
S
"!
2
;1
3
S
!
1;S 
#!
6
1;
5
S
456575
89:
2 2
log 3 2 log 6 5 0x x
2 2
log 3 2 log 6 5x x
3 2 0
6 5 0
3 2 6 5
x
x
x x
2
3
6
5
1
x
x
x
.
6
1
5
x
.
 $! Cho hình nón độ dài đường sinh bằng chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh
của hình nón.
! "! ! #!
456575
89:
Ta có .
Diện tích xung quanh của hình nón là .
 $$! Cho hàm số hàm số chẵn, liên tục trên s thực dương thỏa .
Tính .
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Hàm số là hàm số chẵn nên .
Hàm số là hàm số lẻ nên .
= . ( Vì là hàm lẻ nên )
 $%! Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị w; .
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Phương trình hoành độ giao điểm:
Trang24
.
Diện tích cần tính là: .
 $&! Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Ta có .
Số phức có phần ảo là .
 $! Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm ?
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
.
Khi đó .
 $(! Trong không gian hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua các
hình chiếu của điểm trên các trục tọa độ là
! . "! .
! . #! .
456575
89:"
Gọi , , lần lượt là hình chiếu của lên các trục , , .
Suy ra: , , .
Khi đó phương trình mặt phẳng qua , , có dạng:
.
 $)! Trong không gian , phương trình nào dưới đây E8F:6G875 phương trình đường thẳng đi
qua hai điểm , .
! "! ! #!
456575
89:
Trang25
Vectơ chỉ phương của .
Phương trình của đường thẳng có dạngw: .
Xét đáp án ta có: không nằm trên đường thẳng .
 %! Cho hình chóp đáy hình thang vuông tại ; . Biết
vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng
.
! "! ! #!
456575
89:
A
D
B
C
E
S
H
I
Gọi trung điểm của đoạn .
Ta có nên tứ giác
là hình vuông hay
là tam giác vuông tại .
Kẻ
Ta có
hay nên
; .
.
Gọi , mặt khác nên là trung điểm của đoạn .
. Vậy .
Trang26
 $*! học sinh được chia thành nhóm , sao cho trong mỗi nhóm đều nam nữ.
Chọn ngẫu nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai học sinh được chọn cả nam
và nữ. Biết rằng xác suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Giả sử nhóm nam, nữ.
Giả sử nhóm nam, nữ.
Giả thiết:
Xác suất chọn được hai nam là
Trường hợp , không thỏa mãn .
Vậy từ suy ra:
Kết hợp ta có:
Vậy xác suất để có cả nam và nữ là: .
 %! bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
có nghiệm?
! "! ! #!
456575
89:#
Ta có
Đặt khi đó ta có phương trình
Bài toán trở thành tìm để phương trình có nghiệm
Xét hàm số
Bảng biến thiên
Trang27
Phương trình có nghiệm khi
Vậy có giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.
 %! Một mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm
7.000.000
đồng/tháng. Cứ sau
9
tháng làm việc, mức lương của đó lại được tăng thêm
10%
. Hỏi sau
4
năm làm việc, tổng
số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?
!
415.367.400
đồng. "!
418.442.010
đồng.
!
421.824.081
đồng. #!
407.721.300
đồng.
456575
89:"
Tổng tiền lương
9
tháng đầu là
6
9.7.10
(đồng).
Tiền lương tháng
10
6 6
7.10 1 10% 7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương từ tháng
10
đến tháng
18
6
9.7.10 .1,1
đồng.
Tiền lương tháng
19
2
6 6 2
7.10 1 10% 7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương từ tháng
19
đến tháng
27
6 2
9.7.10 .1,1
đồng.
Tiền lương tháng
28
3
6 6 3
7.10 1 10% 7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương từ tháng
28
đến tháng
36
6 3
9.7.10 .1,1
đồng.
Tiền lương tháng
37
4
6 6 4
7.10 1 10% 7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương từ tháng
37
đến tháng
45
6 4
9.7.10 .1,1
đồng.
Tiền lương tháng
46
5
6 6 5
7.10 1 10% 7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương từ tháng
46
đến tháng
48
6 5
3.7.10 .1,1
đồng.
Tổng tiền lương sau
4
năm (từ tháng
1
đến tháng
48
) là
418.442.010
đồng.
 %$! Biết là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao
cho độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất. Tính .
! . "! . ! . #! .
456575
89:#
Đặt , khhi đó
Ta có , khi đó
.
Trang28
Dấu bằng xảy ra khi , suy ra .
Khi đó .
 %%! Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng bằng ,
diện tích tam giác bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng
trụ .
! "! ! #!
456575
89:
45
°
C'
B'
O
M
A
C
B
A'
Gọi là trung điểm . Khi đó ta có ,
Suy ra: . Gọi là trọng tâm tam giác .
Đặt , . Ta có .
Nên .
Khi đó: .
Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: .
 %&! Cho hàm số đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn
. Tính tích phân .
Trang29
! "! ! #!
456575
89:"
Đặt . Đổi cận
Suy ra . Do đó
Mặt khác .
Suy ra
Ta tính được .
Do đó
.
nên . Vậy .
 %! Cho hàm số
y f x
đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của
m
đ phương trình
2
2f x x m
có đúng
4
nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
3 7
;
2 2
.
!
1
. "!
4
. !
2
. #!
3
.
456575
89:!
Đặt
2
2t x x
,
3 7
;
2 2
x
Bảng biến thiên:
Trang30
Dựa vào bảng biến thiên
21
1;
4
t
.
Ta có:
2
2f x x m
1
f t m
2
.
Ta thấy, với mỗi giá trị
21
1;
4
t
ta tìm được hai giá trị của
3 7
;
2 2
x
.
Do đó, phương trình
1
4
nghiệm thực phân biệt thuộc
3 7
;
2 2
Phương trình
2
có hai nghiệm thực phân biệt thuộc
21
1;
4
Đường thẳng
y m
cắt đồ thị hàm số
y f t
tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc
21
1;
4
.
Dựa vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của
m
thỏa yêu cầu là
3m
5m
.
 %(! Cho số thực a>1. Gọi A, B, C lần lượt các điểm thuộc đồ thị các hàm số
Biết tam giác vuông cân đỉnh , và đường thẳng AC
song song với trục Oy. Khi đó giá trị a bằng:
!4. "! . !2. #! .
456575
89:"
Gọi tọa độ các điểm .
Tam giác ABC vuông cân tại A, từ đó tính được (1)
Do AC//Oy nên (2)
Từ (1) và (2) rút được (3)
Tam giác ABC vuông cân tại A; AC//Oy suy ra AB//Ox từ đó , từ
để nghĩa thì suy ra nên ta
(4)
Từ (3) và (4) ta được
Trang31
 %)! Cho
x
,
y
các số thực thỏa mãn
2 2
3 1 5x y
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
3 4 7 4 1
2 1
y xy x y
P
x y
!
3
"!
2 3
!
114
11
#!
3
456575
89:
Theo giả thiết, ta có
2 2
3 1 5x y
2 2
6 2 5x y x y
.
Đặt
2 1t x y
, ta có
6 3 2 1t x y
2 2
2 2
1 2 3 1x y
6 5t
hay
1;11t
.
Mặt khác,
2
2
2 1t x y
2 2 2 2
3 4 2 4 1t x y y xy x y
2 2
6 2 5 3 4 2 4 1t x y y xy x y
2 2
3 4 7 4 1 2 1 4t y xy x y x y
Suy ra
2 2
3 4 7 4 1 4y xy x y t t
.
Khi đó,
2
4t t
P
t
4
1t
t
4
2 . 1 3t
t
, với mọi
1;11t
.
Vậy
min 3P
khi
2t
. Suy ra
1x
,
0y
hoặc
17
5
x
,
6
5
y 
.
 %*! Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành có thể tích bằng
V
. Gọi
E
là điểm trên
cạnh
SC
sao cho
2EC ES
. Gọi
mặt phẳng chứa
AE
song song với
BD
,
cắt
SB
,
SD
lần lượt tại hai điểm
M
,
N
. Tính theo
V
thể tích khối chóp
.S AMEN
.
!
3
8
V
. "!
3
16
V
. !
9
V
. #!
6
V
.
456575
89:#!
F
E
N
M
I
O
C
A
D
B
S
Gọi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
,
I SO AE
, khi đó
MN
đi qua
I
// DMN B
.
Trang32
Gọi
F
là trung điểm
EC
, suy ra
//OF AE
. Ta có
1
2
SI SE
SO SF
.
Từ đó
1
2
SM SN SI
SB SD SO
.
Từ đó:
.
.
1 1 1
. . 1. .
2 3 6
S AME
S ABC
V
SA SM SE
V SA SB SC
. .
1 1
6 12
S AME S ABC
V V V
.
.
.
1 1 1
. . 1. .
2 3 6
S ANE
S ADC
V
SA SN SE
V SA SD SC
. .
1 1
6 12
S ANE S ADC
V V V
.
Do đó
. . .
1 1
12 12 6
S AMEN S AME S ANE
V
V V V V V
 &! Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
3
3 3 3 2 3
3 9 24 .3 3 1
x m x x x
x x x m
có 3 nghiệm phân biệt là
!
45
. "!
34
. !
27
. #!
38
.
456575
89:
3
3
3
3 3 3 2 3
3
3 3 3
3
3 3 3
3
3 3 3 3
3 9 24 .3 3 1
3 3 27 3 .3 3 1
3 3 3 27 3 3 1
3 ; 3
1 3 27 27. 3 3 3
x m x x x
x m x x x
m x x
b a b a
x x x m
x m x
x m x
a x b m x
b a b a
Xét
3 2
3 ' 3 .ln3 3 0
t t
f t t f t t t R
3
3
3 2
3 3
3 3 9 24 27
f a f b a b x m x
m x x x x x
3 2 2
9 24 27 ' 3 18x 24
' 0 2 4
f x x x x f x x
f x x x
Dựa vào đồ thị:
7 11 8;9;10m m
.
--- Hết---
Trang33
;;;!<8 =5>:8?@A5> !@?B
)




Thời gian: 90 phút
 ' Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ?
! . "! . ! . #! .
 ' Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
! . "! . ! . #! .
 $' Nghiệm của phương trình
! . "! . ! . #! .
 %' Thể tích của khối lập phương cạnh bằng
! . "! . ! . #! .
 &' Tập xác định của hàm số
! . "! . ! . #! .
 ' Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu
! . "! .
! . #! .
 (' Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
! . "! . ! . #! .
 )' Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng
! . "! . ! . #! .
 *' Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
! . "! . ! . #! .
Trang34
 ' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
! . "! . ! . #! .
 ' Với là số thực dương tùy ý, bằng
! . "! . ! . #! .
 'Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng:
! "! ! #!
 $' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm
! . "! . ! . #! .
 %' Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?
! "!
! #!
 &' Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
Trang35
! . "! . ! . #! .
 ' Tập nghiệm của bất phương trình
! . "! . ! . #! .
 (' Cho hàm số có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
! . "! . ! . #! .
 )' Nếu thì bằng
! . "! . ! . #! .
 *' Số phức liên hợp của số phức
! . "! . ! . #! .
 ' Cho hai số phức . Phần thực của số phức bằng
! . "!H . ! . #! .
 ' Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?
! . "! . ! . #! .
 ' Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng
tọa độ là
! . "! . ! . #! .
 $' Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của tọa
độ là
! . "! . ! . #! .
Trang36
 %' Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến của ?
! . "! . ! . #! .
 &' Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?
! . "! . ! . #! .
 '
Cho hình hộp chữ nhật . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy
. Khi đó bằng
! . "! . ! . #! .
 ('Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
! . "! . ! . #! .
 )'Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
! . "! . ! . #! .
 *'Cho là số thực dương khác 1 thỏa mãn .Mênh đề nào dưới
đây đúng?.
Trang37
! . "! . ! . #! .
 $' Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:
! . "! . ! . #! .
 $' Tập nghiệm của bất phương trình
! . "! . ! . #!
 $'Cho tam giác đều có diện tích bằng quay xung quanh cạnh của nó. Tính thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành.
! "! ! #!
 $$'Xét , nếu đặt thì bằng?
! "!
 $%'Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
, . Quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
! . "! .
! . #! .
 $&'Cho số phức thỏa mãn Tính
! . "! . ! #!
 $'Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình . Tính độ
dài .
! . "! . ! . #! .
 $('Trong không gian , cho điểm và điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn
Trang38
thẳng có phương trình là
! . "! .
! . #! .
 $)'Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung
điểm của đoạn và song song với ?
! . "! .! .# .
 $*'Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự đến số thứ tự . Chọn ngẫu nhiên ba
bạn học sinh từ bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được
đánh số thứ tự liên tiếp.
! . "! . ! . #! .
 %'Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc với mặt
phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng bằng
! . "! . ! . #! .
 %'Tìm m để hàm số
3 2
3y x m x
đồng biến trên R
!
0m
"!
0m
!
0m
#!
0m
Trang39
 %'Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ
giảm dần theo quãng đường truyền theo công thức trong đó là cường độ của ánh
sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển
có hệ số hấp thu và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu m xuống đến độ sâu m thì
cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với nhất?
!
"! ! #!
 %$'Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số .
Xét các mệnh đề sau:
. . . .
Tìm số mệnh đề CD5.
! . "! . ! . #! .
 %%'Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao . Đoạn thẳng có hai
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi và trục của hình trụ là
. Thể tích tứ diện
! "! ! #!
 %&'
Cho hàm số . Khi đó
Trang40
bằng
! . "! . ! . #! .
 %' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
! . "! . ! . #! .
 %(' Xét các số thức các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức . Tính
! . "! . ! . #! .
 %)'
Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho . Số các giá trị nguyên của trong
! . "! . ! . #! .
 %*'Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy thỏa mãn . Biết thể
tích của khối chóp
bằng và thể tích của khối chóp bằng , trong đó
lần lượt nằm trên cạnh sao cho song song với Tỉ số bằng:
! . "! . ! . #! .
 &'Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
Trang41
nghiệm ?
! . "! . ! . #! .
HHHHHHHHHHJHHHHHHHHHH
+,/0#1.
 " $ % &  (# )# * " # # $" % &"
 (" )# * " " " $# % &  (" )# *# $
$# $ $$ $% $& $ $( $) $* %" %" %" %$# %% %&
% %( %)" %*" &
 !Cho hình hộp chữ nhật . Gọi góc giữa đường chéo
và mặt phẳng đáy . Khi đó bằng
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là đường .
Suy ra góc giữa là góc giữa hay góc .
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:
.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có:
Trang42
.
 (!Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
! . "! . ! . #! .
456575
89:"!
Từ bảng xét dấu ta thấy đổi dấu khi qua nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị
 )!Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
! . "! . ! . #! .
456575
89:#!
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .
Do đó hàm số đồng biến trên trên đoạn .
.
 *!Cho là số thực dương khác 1 thỏa mãn .Mênh đề nào dưới
đây đúng?.
! . "! . ! . #! .
456575
89:#!
Ta có:
Trang43
(công thức đổi cơ số)
.
 $! Số giao điểm của đồ thị hàm số trục hoành là:
! . "! . ! . #! .
456575
 $!Tập nghiệm của bất phương trình
! . "! . ! . #!
456575
89:#
Bất phương trình .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .
 $!Cho tam giác đều có diện tích bằng quay xung quanh cạnh của nó. Tính thể tích
của khối tròn xoay được tạo thành.
! "! ! #!
456575
89:
.
Trang44
Chọn hệ trục vuông góc sao cho với là trung điểm . Phương
trình đường thẳng , thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục
(trùng ) tính bởi .
Vậy thể tích cần tìm .
 $$!Xét , nếu đặt thì bằng?
! "!
! #!
456575
89:
Với
Ta được
 $%!Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng
, . Quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là
! . "! .
! . #! .
456575
89:!
Thể tích cần tìm được tính bởi biểu thức:
 $&!Cho số phức thỏa mãn Tính
! . "! . ! #!
Trang45
456575
89:
Ta có
 $!Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình . Tính độ
dài .
! . "! . ! . #! .
456575
89:!
Do đó , nên chọn A.
 $(!Trong không gian , cho điểm và điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng có phương trình là
! . "! .
! . #! .
456575
89:
Giả sử là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng
.
Ta có: là một véc tơ pháp tuyến của .
Vậy phương trình mặt phẳng .
Trang46
 $)!Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của
đoạn và song song với ?
! . "! .
! . #! .
456575
Chọn đáp án A.
Trung điểm của .
VTCP nên đường thẳng cần tìm cũng VTCP
.
Suy ra phương trình đường thẳng
 $*!Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự đến số thứ tự . Chọn ngẫu nhiên ba
bạn học sinh từ bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được đánh số
thứ tự liên tiếp.
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Gọi là không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu là
Gọi là biến cố cần tìm thì là biến cố chọn được ba bạn học sinh trong đó có 2 hoặc 3 bạn
được đánh số tự nhiên liên tiếp.
Xác suất của biến cố
Trang47
 %!Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc với mặt
phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
bằng
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Gọi là trung điểm của khi đó nên
.
Kẻ tại . Ta có mặt phẳng . Trong kẻ tại .
Khi đó
.
. Suy ra .
 %'Tìm m để hàm số
3 2
3y x m x
đồng biến trên R
!
0m
"!
0m
!
0m
#!
0m
Trang48
 %!Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ
giảm dần theo quãng đường truyền theo công thức trong đó là cường độ của ánh sáng khi
bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu
và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu m xuống đến độ sâu m thì cường độ ánh sáng giảm
lần. Số nguyên nào sau đây gần với nhất?
!
"! ! #!
456575
89:"
Ta có:
 %$!Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số .
Xét các mệnh đề sau:
. .
. .
Tìm số mệnh đề CD5.
! . "! . ! . #! .
456575
89:#
Trang49
Dựa vào đồ thị ta thấy . Mệnh đề sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm . Mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
Đồ thị hàm số đi qua điểm . Mệnh đề đúng.
Vậy có hai mệnh đề sai là .
 %%!Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao . Đoạn thẳng có hai
đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi và trục của hình trụ là . Thể
tích tứ diện
! "! ! #!
456575
89:
Ta có hình vẽ như sau:
R
30
°
h
R
h=
3
R
H
B'
A
O
O'
A'
B
.
Ta có: nên .
Đặt
Ta có
Ta có nên đều, .
Trang50
 %&!Cho hàm số . Khi đó
bằng
! . "! . ! . #! .
456575
89:
Ta có nên là một nguyên hàm của .
Đặt
Ta có
Trang51
 %!Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
! . "! . ! . #! .
456575
89: A
Dựa vào bảng biến thiên, ta có .
Như vậy .
Trên đoạn phương trình có 2 nghiệm .
Với . Do đó 5 nghiệm phân biệt thuộc
, các nghiệm này đều khác .
Với . Do đó vô nghiệm.
Trang52
Vậy trên đoạn phương trình có 7 nghiệm.
 %)!Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của
sao cho . Số các giá trị nguyên của trong
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
, . Vậy trên
hàm số luôn đồng biến.
.
- TH1:
Khi đó
Ta có .
Với thì
. Do đó .
Với thì
. Do đó .
Vậy .
-TH2: .
Trang53
Thì . Vậy .
- TH3: .
Thì . Vậy .
Tóm lại . Vậy trong , có 61 giá trị nguyên.
 %*!Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy thỏa mãn . Biết thể
tích của khối chóp bằng thể tích của khối chóp bằng , trong đó lần lượt
nằm trên cạnh sao cho song song với Tỉ số bằng:
! . "! . ! . #! .
456575
89:"
Đặt .
Nhận thấy hai tam giác có đường cao bằng nhau và cạnh đáy
.
Ta có tỉ số thể tích:
Trang54
.
.
Từ giả thiết
.
Vậy .
 &!Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
nghiệm ?
! . "! . ! . #! .
456575
89:
ĐK:
Ta có
Đặt ta có
Do hàm số đồng biến trên , nên ta . Khi đó:
.
Xét hàm số .
Bảng biến thiên:
Trang55
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi
(các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì )
Do nguyên và , nên .
;;;!<8 =5>:8?@A5> !@?B
*




Thời gian: 90 phút
 'Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách bầu ra 2 bạn giữ hai chức vụ khác nhau là
A. . B. . C. . D. .
 'Cho cấp số cộng (u
n
) có số hạng đầu u
1
= -2 và công sai d=3. Giá trị của bằng
A. 16. B. 19. C. -1458. D. -30.
 $' Nghiệm của phương trình
! "! ! #!
 %: Thể tích hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng
A. 30 B. 10 C. 15 D. 20
 &' Tính đạo hàm của hàm số
! "!
! #!
Trang56
 'Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn
[ ; ]a b
và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào CD5?
!
( ) ( ) ( ) ( )
b b b
a a a
f x g x dx f x dx g x dx
"!
( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
!
( ) ( )
b b
a a
kf x dx k f x dx
#!
( ) ( )
b b
a a
xf x dx x f x dx
 (' Cho khối chóp có diện tích đáy B=5và chiều cao h=6.Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A.10 B.15 C.20 D.30
 )' Cho khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy r=5.Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. B.45 C.40 D.30 .
 *'Cho mặt cầu có bán kính đáy r=4 . Diện tích mặt cầu bằng
A.64
B.48 C.92 D.16
 'Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. B. C. D.
 ' Cho hàm số . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) là
! "!
! #!
 'Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh l=5 và bán kính đáy r= 2 là
Trang57
A.20
B.30 C.40 D.10
 $' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. B. C. D.
 %' Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. B.
C. D.
 &' Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
 ' Tập nghiệm của bất phương trình là:
! "! ! #!
 (' Cho hàm bậc bốn có đồ thị trong hình
bên. Số nghiệm của phương trình
A. B.
C. D.
Trang58
 )'Tích phân có kết quả là:
! !"! !! ! #!
 *'Mô đun của số phức bằng
A. B. C. D.
 'Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng
A.3. B. -4. C. 5. D. -3.
 'Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức là điểm nào dưới đây ?
A.
B. C. D.
 'Trong không gian Oxyz,cho giá trị của biểu thức
bằng
A. 27 B.23 C.21 D.25
 $' Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu
!9. "!27 !3 #!
 %' Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ
pháp tuyến của
! "! ! #!
 &' Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Đường thẳng d đi qua đi
qua A và song song với BC có phương trình tham số là
! "!
! #!
Trang59
 'Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng
A. B. C. D.
 (' Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. B. C. D.
 )' Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. B. C. D.
 *' Tập xác định của hàm số sau
! "!
! #!
 $' Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
A. B. C. D.
 $' Nghiệm của bất phương trình là:
! "! ! #!
 $'Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a , AC=3a .Khi quay tam giác quanh cạnh huyền BC thì
đường gấp khúc BAC tạo thành hai hình nón có chung đáy .Tổng diện tích xung quanh của hai hình nón đó
Trang60
A.
B. C. D.
 $$!Cho . Giả sử đặt . Khi đó ta có:
! "! ! #!
 $%:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y= ; y=0;x=0;
x=
được tính bởi công thức nào dưới đây
A.S= B.
C.S= D. S=
 $&'Tìm số phức biết số phức .
A. B. C. D.
 $'Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức
bằng
A. B. C. D.
 $(' Trong không gian Oxyz, cho điểm Phương trình mặt
phẳng đi qua điểm M ,song song với giá của hai vectơ
! "!
! #!
Trang61
 $)' Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường
thẳng d
! "! ! #!
 $*'Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số khác nhau được
lập từ tập X. Xác suất để số được chọn là số chia hết cho 3 bằng
A. . B. . C. . D. .
 %'Cho lăng trụ đứng . Gọi M là trung điểm của .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM bằng
! . "! . ! .#! .
 %' Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số
nghịch biến trên ?
A. B. C. D.
 %' Cho hàm số Giá trị bằng
! "! ! #!
 %$'Cho hàm số có đồ thị như hình
bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
B.
C.
D.
 %%:Cho hình trụ có chiều cao là 3a . Trong đáy dưới ta vẽ tam giác
đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; Mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ
theo thiết diện có diện tích là . Thể tích của khối trụ đã cho bằng
Trang62
A.
B. C. D.
 %&!Tính tích phân: được kết quả .
Giá trị biểu thức bằng
A. B. C. D.
 %' Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình
A. B. C. D.
 %(' Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được
61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:
! 0,8% "! 0,6% ! 0,5% #! 0,7%
 %)'Cho hàm số có đồ thị . Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị
sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng
A. . B. . C.
.
D.
.
 %*'Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Độ dài đoạn vuông góc chung của AB’và
BC’ là
A. B. C. D.
Trang63
 &' Cho hai số dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của
là số có dạng với . Khi đó bằng:
! "! ! #!
+,-.
 : KGK:".
Số cách chọn là
 'KGK:
 $'KGK:#
 %'KGK:
Thể tích V=2.3.5=30
 &'KGK:"
.
 .KGK:#
Công thức
( ) ( )
b b
a a
xf x dx x f x dx
sai .
 (.KGK:
Thể tích khối chóp là 5.6:3=10
 ).KGK:
thể tích khối nón là
 *.KGK:
Diện tích mặt cầu là:
Trang64
 .KGK:
Dựa vào bảng biến thiên ta có trên các khoảng suy ra hàm số đồng
biến trên khoảng .
 'KGK:#
Cho hàm số .
ĐK :
 'KGK:
Diện tích mặt trụ là:
 $'KGK:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y’ đổi dấu từ âm sang dương khi qua suy ra hàm số đạt cực tiểu tại
.
 %'KGK:"
Dựa vào hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số
 &'KGK:"
Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng
 'KGK:#
,Đặt t = . Bất pt tương đương với:
.
 ('KGK:
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm. Suy ra số nghiệm của phương trình
là 3 nghiệm.
 ). KGK:
Trang65
Kiểm tra trên máy tính ta được kết quả .
 *. KGK:
Bấm máy tính ta có kết quả
 . KGK:#
Bấm máy tính ta có kết quả
 . KGK:
Theo định nghĩa ta có kết quả
 . KGK:"
Ta có : .
 $'KGK:
Mặt cầu (S) có tâm nên (S) có bán kính .
 %'KGK:
Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến !
 &'KGK:
Ta có .Đường thẳng cần lập đi qua điểm A và nhận là vectơ chỉ phương có phương trình
tham số là !
 'KGK:
AD là hình chiếu của SD lên (ABCD)
vuông tại A có
Trang66
L
"
#
 ('KGK:"
Dấu đổi dấu khi qua suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.
 )'KGK:
Ta có:
Xét
Tính các giá trị: ; ; ; ;
Vậy giá trị trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 54 khi
 *'KGK:
ĐK: .
 $'KGK:
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
Phương trình có 3 nghiệm suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.
 $'KGK:
Nghiệm của bất phương trình (1)
ĐK:
Trang67
(1) . Kết
hợp ĐK chọn A
 $'KGK:
Cạnh huyền ; đường cao là bán kính đáy của hai hình nón; các cạnh AB;AC lần lượt
là đường sinh của hai hình nón . Nên tổng diện tích xung quanh hai hình nón là
 $$.KGK:#
đặt nên .
 $%.KGK:
 $&.KGK:#
Bầm máy tính tìm được đáp án D
 $.KGK:
Bấm máy tính giải phương trình bậc hai tìm được hai nghiệm phức là
 $('KGK:
Ta có .
Mặt phẳng cần lập đi qua điểm M và nhận là vectơ pháp tuyến có phương trình là
 $)'KGK:
Ta có điểm thuộc đường thẳng .
 $*'KGK:#
Trang68
Số phần tử của không gian mẫu
Gọi A: “ số tự nhiên được chọn chia hết cho 3”
Gọi số tự nhiên được chọn chia hết cho 3.
TH1: Trong t không có chữ số 0.
Các chữ số còn lại lập nên số thỏa đề nên có 5!=120 (số t)
TH2: Trong t có mặt chữa số 0 thì không có mặt chữ số 3 nên ta có: 4.4!=96 ( số t)
Vậy số phần tử của biến cố A là
Xác suất của biến cố là
 %'KGK:"
Ta có:
Trong kẻ ( ) ta có:
.
Ta có:
Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:
.
 %'KGK:#
Ta có:
Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi
Trang69
nên
 %'KGK:
!Vậy !
 %$'KGK:
Ta có :
Từ hình vẽ suy ra hệ số
có một nghiệm và một nghiệm
có một nghiệm
Mặt khác: nên
 %%'KGK:
Tính được suy ra bán kính đáy là r =2a.
Thể tích khối trụ là
 %&. KGK:"
Ta có
Đổi cận:
.Vậy .
 %. KGK:"
Đặt . Vì nên
Trang70
Dựa vào bảng biến suy ra
Dựa vào hình vẽ
89:"
 %('KGK:#
(q là lãi suất)
.
 %)'KGK:#
Ta có:
Gọi . Vì hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị nên
Đặt , điều kiện
Khi đó ta có : . Suy ra
Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : suy ra . Vậy . Dấu bằng
xảy ra
Hay
 %*'KGK:
Trang71
+C/m BC’ vuông góc ((A’B’CD)
+(AB’D’) chứa AB’và song song BC’
+ Lấy E;F lần lượt là tâm các hình vuông ADD’A’ và BCC’B’. Kẻ FH vuông góc EB’ suy ra FH nằm trong
(A’B’CD) suy ra FH vuông góc BC’ hay FH vuông góc AD’ hay FH vuông góc(AB’D’). Cần C/m FH=độ
dà đoạn vuông góc chung của BC’ và B’A
FH=
 &'KGK:#
Với hai số dương x, y thỏa mãn
Ta có
Xét hàm số trên nên hàm số đồng biến trên
. Từ (1) và (2) suy ra .
Trang72
Dấu bằng xảy ra khi
Vậy
;;;!<8 =5>:8?@A5> !@?B





Thời gian: 90 phút
 'Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
! ! "! ! ! ! #! !
 'Cho cấp số cộng với công sai . Số hạng của cấp số cộng bằng
. -6. "!3. !12 #!6.
 $'Nghiệm của phương trình
! ! "! ! ! ! #! !
 %'Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
!12. "!24. !576. #!192.
 &'Tập xác định của hàm sô y =
! "! ! #!
 'Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
! "!
! #!
 ('Cho khối chóp có diện tich đáy và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
!6. "!12. !36. #!4.
 )'Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
Trang73
!5. "! ! !25. #!3!
 *'Thể tích của một khối cầu có bán kính
! . "! . ! . #! .
 'Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
! Hàm số nghịch biến trên khoảng . "! Hàm số đồng biến trên khoảng .
! Hàm số nghịch biến trên khoảng . #! Hàm số đồng biến trên khoảng .
 'Với a là số thục dương tùy ý, bằng
! ! "! ! ! ! #! !
 'Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
! ! "! ! ! ! #! !
 $'Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
! ! "! ! ! ! #! !
 %'Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A
,
B
,
C
,
D
?
Trang74
!
2
1
x
y
x
. "!
2
1
x
y
x
. !
1
x
y
x
. #!
2
1
x
y
x
.
 &'Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. B. C. D.
 'Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
x
.
!
; 1
. "!
1;
. !
; 1
. #!
1;
.
 (' Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 1 0f x
! 2. "!
3
. !4. #!
1
.
 )'Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính !
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
 *'Số phức liên hợp của số phức:
Trang75
A. B. C. D.
 'Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:
! B. C. D.
 'Môduncủa số phức:
A. B. C. D.
 'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ
A. . B. . C. . D. .
 $'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và
bán kính R là:
A. B. C. D.
 %'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A. B. C. D.
 &'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng d?
! "! ! #!
 'Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD hình
vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng
Trang76
A
D
C
B
S
! ! "! ! ! ! #! !
 ('Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
!3. "!0. !2. #!1.
 )'Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
! ! "!-1. !0. #!2.
 *'Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
! ! "! ! ! ! #!
 $'Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
!1. "!2. !3. #!4.
 $'Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
4 3
1
2
2
x
x
!
;1
. "!
2;
. !
1;2
. #!
;1 2;
.
 $'Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B,
C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
Trang77
!
"! ! #!
 $$'Cho tích phân . Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
! ! "! ! ! ! #! !
 $%'Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi
công thức nào dưới đây?
! ! "! !
! ! #! !
 $&'Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng
!-15. "! ! ! ! #! !
 $'Gọi nghiệm phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức
! . "! ! ! ! #! !
 $('Phương trình mặt phẳng MN đi quaA(-1 ;2 ;3) và chứa trục 0x là:
! . "! ! ! #! !
 $)!Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
1 2 2
:
1 2 3
x y z
d
. Phương trình nào sau đây là
phương trình tham số của d?
!
1
2
2 3
x
y t
z t

"!
1
2 2
1 3
x
y t
z t
!
1
2 2
2 3
x t
y t
z t

#!
1
2
1 3
x
y t
z t
 $*. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa quả cầu đỏ quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa
quả cầu đỏ quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng
màu đỏ.
Trang78
! . "! ! ! . #! .
 %!Hình lăng trụ đáy ABC tam giác vuông tại
. Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách t A ti mt phẳng
.
! "!
! #!
 % bao nhiêu giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên
khoảng .
! . "! . ! . #! .
 %!Tập xác định của hàm số
2
2
log 2y x x
!
;0 2;
"!
0;2
!
;0 2;
#!
0;2
 %$ Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình
! . "! . ! . #! .
 %%!Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8
!
2h
"!
2 2h
!
3
32h
#!
3
4h
 %&: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn
Trang79
2
3
1 1
2
f x f x
x x
. Tính tích phân
1
0
I f x dx
! 
1
2
2
ln
"!
1
2
2
ln
!
1
2
2
ln
#!
1
2
2
ln
 %' Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
 %(! Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
 %)'Giả sử m số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 3 4 5y x x m
trên đoạn
1;2
nhỏ
nhấtwvà
a
m
b
với
,a b
là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó
a b
bằng:w
!47 "!9 !– 47 #!
9
 %*!Cho khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB
1
A
1
và G
là trọng tâm tam giác A
1
B
1
C
1
. Thể tích khối tứ diện COGB
1
là:
A. . B. . C. . D. .
Trang80
 &'Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn
2 2
3
2 2 5 1,
x y
log x y
bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho
2 2
4 6 13 0x y x y m
.w
!0 "!1 !2 #!3w
HHHHHJHHHH
Trang81
KGK:
1A 2D 3A 4B 5C 6B 7D 8A 9A 10B
11D 12B 13B 14D 15C 16A 17C 18A 19A 20A
21D 22A 23D 24B 25D 26B 27C 28C 29A 30D
31C 32C 33B 34C 35A 36A 37B 38C 39A 40C
41D 42A 43D 44A 45A 46B 47C 48C 49D 50C
-.J
 'Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:
 'Cho cấp số cộng với công sai . Số hạng của cấp số cộng bằng
. -6. "!3. !12 #!6.
456575
89:#
Ta có
 $'Nghiệm của phương trình
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:
 %'Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng
!12. "!24. !576. #!192.
456575
Trang82
89:"
Thể tích của khối hợp V = 2.3.4 = 24
 &'Tập xác định của hàm sô y =
! "! ! #!
456575
89:
Hàm số xác định khi x >1. Tập xác định
 'Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. B.
C. D.
456575
89:"
 ('Cho khối chóp có diện tich đáy và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
!6. "!12. !36. #!4.
456575
89:#
Ta có .
 )' Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng
!5. "! ! !25. #!3!
456575
89:
Ta có
 *'Thể tích của một khối cầu có bán kính
Trang83
! . "! . ! . #! .
456575
89:
 'Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
! Hàm số nghịch biến trên khoảng . "! Hàm số đồng biến trên khoảng .
! Hàm số nghịch biến trên khoảng . #! Hàm số đồng biến trên khoảng .
456575
89:"
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng .
 'Với a là số thục dương tùy ý, bằng
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:#
Ta có
 'Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:"
Ta có .
Trang84
 $'Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:"
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 3
 %'Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án
A
,
B
,
C
,
D
?
!
2
1
x
y
x
. "!
2
1
x
y
x
. !
1
x
y
x
. #!
2
1
x
y
x
.
456575
89:#
Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm (2;0) và (0;2
nên các đáp án
A
,
B
,
C
đều loại và thấy
D
là đáp án đúng. Chọn D.
 &'Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A.
B. C. D.
456575
Trang85
89:
 'Tìm tập nghiệm của bất phương trình
1
2
2
x
.
!
; 1
. "!
1;
. !
; 1
. #!
1; 
.
456575
89:
 ('Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên sau
Số nghiệm của phương trình
2 ( ) 1 0f x
! 2. "!
3
. !4. #!
1
.
456575
89:
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y f x
và đường thẳng .
Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số
y f x
cắt đường thẳng tại 4 điểm phân biệt.
 )'Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính !
A. 3 B. 0 C. 2 D. 5
Trang86
456575
89:
 *'Số phức liên hợp của số phức:
A. B. C. D.
456575
89:
 'Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:
! B. C. D.
456575
89:
 'Môduncủa số phức:
A. B. C. D.
456575
89:#
 'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ
Trang87
A. . B. . C. . D. .
456575
89:
 $'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và
bán kính R là:
A.
B. C. D.
456575
89:#
 %'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một
véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)
A.
B. C. D.
456575
89:"
 &'Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng d?
!
"! ! #!
456575
89:#
 'Cho hình chóp S.ABCD SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD hình
vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng
Trang88
A
D
C
B
S
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:"
Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABCD)
Suy ra góc giữa SC và (ABCD) bằng góc
Xét tam giác SAC vuông tại A có
 ('Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:
||
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
!3. "!0. !2. #!1.
456575
89:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực trị.
 )'Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
! ! "!-1. !0. #!2.
456575
Trang89
89:
Hàm số xác định và liên tục trên [-1;2]
Ta có
Suy ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng
Vậy .
 *'Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?
! ! "! ! ! ! #!
456575
89:
Ta có
 $'Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
!1. "!2. !3. #!4.
456575
89:#
Giao điểm của (c) với trục hoành:
Vậy (c) cắt ox tại 4 điểm phân biệt.
 $'Tập nghiệm của bất phương trình
!
;1
. "!
2;
. !
1;2
. #!
;1 2;
.
456575
89:
Trang90
 $'Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B,
C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
!
"! ! #!
456575
89:
Bán kính đáy khối nón là , chiều cao khối nón là , suy ra ,
 $$'Cho tích phân . Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
! ! "! ! ! ! #! !
456575
89:"
Đặt .
Đổi cận .
Vậy .
Trang91
 $%'Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi
công thức nào dưới đây?
! ! "! !
! ! #! !
456575
89:
Xét phương trình:
Suy ra
 $&'Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng
!-15. "! ! ! ! #! !
456575
89:
Ta có
Phần thực của 3 là -15
 $'Gọi nghiệm phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức
! . "! ! ! ! #! !
456575
89:
Ta có
là nghiệm có phần ảo dương
Trang92
Điểm biểu diễn của số phức là (-1;5).
 $('Phương trình mặt phẳng MN đi quaA(-1;2;3) và chứa trục 0x là:
! . "! ! ! #! !
456575
89:"
Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP ,
=(0;3;-2). Mặt phẳng ( ) đi qua điểm A(-1; 2; 3) nhận =(0;3;-2) làm một VTPT,
phương trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0 3y-2z=0.
 $)!89:!
Đường thẳng
1 2 2
:
1 2 3
x y z
d
đi qua A(1;2;-2) và nhận
(1; 2;3)u
làm VTCP
d:
1
2 2
2 3
x t
y t
z t

 $*!89:
+) Xét phép thử Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả
Lấy một quả từ hộp cách.
Lấy một quả từ hộp cách.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu .
+) Gọi biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ .
Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách.
Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách.
Suy ra .
+) Xác suất của biến cố .
Trang93
 %!Hình lăng trụ đáy ABC tam giác vuông tại
. Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng
điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách t A ti mt phẳng
.
! "!
! #!
89:!
Trong kẻ ta có
Xét tam giác vuông ABC có:
 %!89:#
Tập xác định .
Ta có .
Hàm số đồng biến trên khoảng ,
,
, .
Xét hàm số , với .
.
.
Ta có bảng biến thiên sau:
Trang94
Dựa vào bảng biến thiên ta có: .
nguyên âm nên .
Vậy có 9 giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên khoảng .
 %!89:
Hàm số
2
2
log 2y x x
xác định nếu
2
2
2 0 .
0
x
x x
x
Vậy TXĐ : D = (-; 0) (2; +).
 %$!89:#
Ta có .
Số nghiệm của phương trình số giao điểm của đồ thị hàm số đường thẳng
.
Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .
Vậy số nghiệm của phương trình .
 %%!89:!
K@86575'
Ta có: V = R
2
h 8 = .h
2
.h h = 2.
Trang95
 %&: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn
2
3
1 1
2
f x f x
x x
. Tính tích phân
1
0
I f x dx
"! 
1
2
2
ln
"!
1
2
2
ln
!
1
2
2
ln
#!
1
2
2
ln
456575
89:!O
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:w
1 1 1
2
0 0 0
3
1 1
2
f x dx f x dx dx
x x
Ta có
1
2
0
3
1
2
dx
x x
1
1
0
0
| 3
1 2
dx
x
x x

1
0
1
0
1 2
1
1 2
1 1
1
2 1
x x
dx
x x
dx
x x

1
0
1 ln 2 ln 1 |
1 ln 2 ln 2
1 2ln 2
x x


1 1
0 0
1 1 2ln 2f x dx f x dx 
Đặt
1 1
1 2
0 0
, 1I f x dx I f x dx
Đặt
1t x
ta có
.wdt dx dx dt 
Trang96
Đổi cận:
0 1
1 0
x t
x t
1 1
2 1
0 0
1 2 1
1
1 2ln 2 ln 2
2
I f t dt f x dx I
I I I
 
Vậy
1
0
1
ln 2
2
f x dx
 %' Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng
?
A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.
456575
89:"
Điều kiện xác định: .
Ta có phương trình (1).
Đặt , khi đó .
Trang97
Phương trình (1) trở thành (2).
Xét hàm số trên khoảng .
+
2
2 1 . 3 .g t t f t t t f t
.
Từ đồ thị hàm số suy ra .
Mặt khác: . Suy ra .
.
Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng .
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm
.
Mà m nguyên nên .
Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.
 %(! Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình
có nghiệm trên
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
456575
89:
Trang98
Điều kiện
2x
Ta có:
2
1 1
2 2
4 1 log 2 4 5 log 2 4 4 0m x m x m
Đặt . Do
2 2 2
2
2
4 1 4 5 4 4 0 1 5 1
5 1
1
m t m t m m t t t t
t t
m f t
t t
Xét hàm số trên
Hàm số đồng biến trên đoạn
có nghiệm trên
Có 14 giá trị của m thỏa mãn.
 %)'Giả sử m số thực để giá trị lớn nhất của hàm số
2
2 3 4 5y x x m
trên đoạn
1;2
nhỏ
nhấtwvà
a
m
b
với
,a b
là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó
a b
bằng:w
!47 "!9 !– 47 #!
9
456575
89:!O
Xét hàm số
2
2 3 4 5y x x m
ta có:
3
' 4 3 0 1;2
4
f x x x
BBT:w
Trang99
TH1:
31 31
4 0
8 32
m m 
Khi đó hàm số
2
2 3 4 5y x x m
đạt GTLN bằng
10 4m
.w
Với
31
32
m 
thì
49
10 4
8
m
10 4m
đạt giá trị nhỏ nhất bằng
49
8
khi
31
32
m 
Khi đó
31, 32 1a b a b
(Không có đáp án).w
TH2:
Khi đó GTLN của hàm số
2
2 3 4 5y x x m
thuộc
31
10 4 ; 4
8
m m
+ Nếu
max 10 4y m
đạt GTNN
111
64
m 
111, 64 47a b a b  
 %*!Cho khối lăng trụ ABC.A
1
B
1
C
1
có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB
1
A
1
và G
là trọng tâm tam giác A
1
B
1
C
1
. Thể tích khối tứ diện COGB
1
A. . B. . C. . D. .
456575
89:#
Trang100
Giải
Gọi M là trung điểm của A
1
C
1
.
Ta có:
1 1 1 1
. .
1 1
.30 10
3 3
B ABC ABC A B C
V V
.
1 1 1 1 1 1 1 1
. . .
1 1 1 1 1
. . .30 5
2 2 3 2 3
C B C M C A B C ABC A B C
V V V
.
1 1 1 1
.
5
A A B M CB C M
V V
.
. Xét
1
1 1
1
.
1 1 1
. .
. 1 1 1
1 2 1 1 10
. . .1.
2 3 3 3 3
B OCG
B OCG B ACM
B ACM
V
B O B C B G
V V
V B A B C B M
.
 &'Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn
2 2
3
2 2 5 1,
x y
log x y
bao nhiêu giá trị thực
của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho
2 2
4 6 13 0x y x y m
.w
!0 "!1 !2 #!3w
456575
89:
Đk: 2x+2y+5 > 0
Ta có:w
2 2
3
w 2 2 w 5 w 1w w
x y
log x y
2 2
2 2 5 w w3wx y x y
Trang101
2 2
w 2 2 w 2 w0 1 wx y x y
Tập hợp các cặp số thực ( x ,y ) thỏa mãn
2 2
3
w 2 2 w 5 w 1w w
x y
log x y
là hình tròn
2 2
1
: w 2 2 2 0C x y x y
(tính cả biên).w
Xét
2 2
2 2
4 6 13 0 2 3 .wx y x y m x y m
TH1:
2
0
w 3w
x
m
y


, không thỏa mãn Đkw
TH2: m > 0, khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn
2 2
4 6 13 0x y x y m
là đường tròn
2 2
2
: w 4 6 13 0.wC x y x y m
Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc
ngoài với nhau hoặc hai đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong đường tròn
2
C
bán kính lớn hơn
đường tròn
1
C
.w
1
C
có tâm
1
1;1 ,I
bán kính
1
2.wR
( C 2) có tâm
2
2; 3 ,I
bán kính
2
0 .wR m m
Để
1
C
2
C
tiếp xúc ngoài thì
1 2 1 2
.wI I R R
2
2
3 4 w 2w wwm
5 2 w9w w wm m tm
Để đường tròn
1
C
2
C
tiếp xúc trong và đường tròn
2
C
có bán kính lớn hơn đường tròn
1
C
.w
2 1 1 2
wR R I I
2 2
2 3 w w4m
m =w49w( tm4)w
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.w
Trang102
Trang103
| 1/103

Preview text:

ĐỀ 16

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu1. Từ một nhóm học sinh gồm 8 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh?

A. . B. . C. . D. .

Câu2. Cho cấp số cộng với . Tính số hạng của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu3. Nghiệm của phương trình

A.. B. . C. . D. .

Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng , diện tích mặt đáy

bằng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Hàm số có tập xác định là

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Cho lần lượt là một nguyên hàm của trên tập . Kết luận nào sau đây là sai?

A. .

B. .

C. .

D..

Câu 7. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt

phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp .

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy là 3a, chiều cao là 4a. thể tích của hình nón bằng

A. .

B. .

C. .

D. .

Câu 9: Cho mặt cầu có diện tích bằng . Khi đó, bán kính mặt cầu bằng:

A. 2.

B. 3 .

C. 4.

D. 5.

Câu 10. Tìm khoảng đồng biến của hàm số .

A. .B. . C. . D. .

Câu 11. Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D..

Câu 12. Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng và bán kính đáy . Diện tích xung quanh của hình trụ bằng .

A.. B.. C. . D. .

Câu 13. Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14:Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. B.

C. D.

Câu 15:Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C.. D..

Câu 17:Cho hàm số bậc bốn có bảng biến thiên trong hình bên. Số nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 18: Biết , khi đó bằng:

A. 8.

B. -4.

C. 4.

D. -8.

Câu 19. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Số phức có phần thực là , phần ảo là .

B. Số phức có phần thực là , phần ảo là .

C. Số phức có phần thực là , phần ảo là .

D. Số phức có phần thực là , phần ảo là .

Câu 20. Số phức nghịch đảo của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. Số phức bằng

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là

A.. B.. C. . D. .

Câu 23: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của mặt cầu có tọa độ là

A.. B.. C. . D. .

Câu 24: Trong không gian ,cho mặt phẳng . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong không gian , cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Cho hình chóp có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,

vuông góc với mặt phẳng đáy, , . Gọi M là trung

điểm của BC (Minh họa hình vẽ). Tính góc giữa đường thẳng và mặt

phẳng (ABC) bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số có đồ thị là . Điểm cực tiểu của đồ thị

A. . B. . C. . D. .

Câu 28:Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B.C. D.

Câu29. Xét tất cả các số thực dương , thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 30:Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. B. C. D.

Câu31. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cho hình hóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a, diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và đáy là hình tròn nội tiếp ABCD bằng

A.

B. .

C..

D. .

Câu 33: Cho tích phân . Nếu đặt thì kết quả nào sau

đây đúng?

A.

B. .

C..

D. .

Câu 34: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng .

A. 2 (đvdt).

B. 4 (đvdt).

C. 6 (đvdt).

D. 8 (đvdt).

Câu 35. Cho hai số phức , . Tìm số phức .

A. . B. .C. . D. .

Câu 36. Gọi là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 37:Trong không gian , cho điểm và đường thẳng . Mặt phẳng đi qua và vuông góc với có phương trình là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 38: Trong không gian , cho hai điểm . Đường thẳng có phương trình chính tắc là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 39. Xếp ngẫu nhiên4 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế kê theo một hàng ngang. Xác suất để có được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:

A. . B. . C. . D. .

Câu40. Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại , , , là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.

A..B..C.. D..

Câu 41:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên ?

A.B. C. D.

Câu 42. Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức trong đó là số lượng vi rút A lúc ban đầu, là số lượng vi rút A sau giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?

A. 1.B. 2. C. 3. D.4.

Câu 43:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B.C.D.

Câu 44:Một khối trụ có bán kính đáy và thể tích bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng

A. .B. .C. .D. .

Câu 45: Cho hàm số .Biết ,khi đó

bằng?

A. .

B..

C. .

D. .

Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A. B. C. D.

Câu47. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của của biểu thức bằng trong đó là số nguyên tố. Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 48:Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho . Số phần tử của

A. B. C.D.

Câu49. Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi , , , lần lượt là trọng tâm của các tamgiác , , , . Tính theo thể tích của khối tứ diện .

A.. B.. C.. D..

Câu50. Cho là các số thực không âm thỏa . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?

A.. B.. C.. D..

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

B

C

C

C

B

D

C

A

A

B

D

A

D

A

B

C

C

B

D

A

D

D

B

A

A

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

A

C

D

C

B

A

C

C

D

A

D

C

D

D

A

A

B

C

A

B

A

D

D

D

D

PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU VD, VDC

Câu 39. Xếp ngẫu nhiên4 bạn nam và 5 bạn nữ ngồi vào 9 cái ghế kê theo một hàng ngang. Xác suất để có được 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau là:

A. . B. . C. . D. .

Lờigiải

Chọn D.

Ta có .

Gọi A là biến cố “ Xếp 5 bạn nữ ngồi cạnh nhau”. Ta có

Vậy xác suất cần tìm là .

Câu40. Cho lăng trụ đứng tam giác có đáy là một tam giác vuông cân tại , ,

, là trung điểm . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng.

A.. B.. C.. D..

Lờigiải

ChọnA.

Gọi là trung điểm của . Khi đó:

Ta có:

Xét khối chóp có các cạnh , , đôi một vuông góc với nhau nên

.

Câu 41:Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên ?

A. B. C. D.

Lờigiải

+y’=x2+2mx-m

+ Để hàm số đồng biến trên⇔y’<0,∀x ⇔ . Vậy không tồn tạim nguyên thỏa ycbt.

Câu 42. Số lượng một loại vi rút cúm mùa chủng A(vi rút A) trong phòng thí nghiệm được tính theo công thức trong đó là số lượng vi rút A lúc ban đầu, là số lượng vi rút A sau giờ. Biết sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con và nếu số lượng vi rút lớn hơn thì người nhiễm vi rút A sẽ có biểu hiện sốt và đau họng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày kể từ khi bắt đầu nhiễm thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng?

A. 1. B.2. C. 3. D.4.

Lời giải

Chọn B

Vì sau 3 giờ thì số lượng vi rút A là 625 nghìn con nên

nếu số lượng vi rút lớn hơn thì người nhiễm vi rút A sẽ bị sốt và đau họng

ta có

Vậy sau ít nhất 48 giờ (hai ngày) thì bệnh nhân sẽ có biểu hiện sốt và đau họng.

Câu 43:Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. B. C. D.

Câu 44: (VD) Một khối trụ có bán kính đáy và thể tích bằng . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục . Diện tích của thiết diện được tạo nên bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải Câu 44

Chọn A

Gọi là tâm hai đáy của khối trụ. Dễ thấy thiết diện là hình chữ nhật .

Ta có chiều cao của khối trụ:

Gọi là trung điểm . Suy ra

, vì .

Vậy .

Câu 45: Cho hàm số .Biết ,khi đó

bằng?

A. .

B..

C. .

D. .

Chọn B

Ta có

= do.

Vậy nên

.

Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A. B. C. D.

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên, ta có .

Như vậy .

nên vô nghiệm.

(có 4 nghiệm phân biệt thuộc ).

(có 3 nghiệm phân biệt thuộc ).

Không có nghiệm nào của (5) trùng với nghiệm của (6).

Vậy số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là 7.

Câu47. Cho là các số thực dương thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của của biểu thức bằng trong đó là số nguyên tố. Tính

A. . B. . C. . D..

Lời giải

Chọn D

Với ta có

Xét hàm số hàm số đồng biến trên khoảng .

Khi đó

Đặt . Khi đó .

Áp dụng bất đẳng thức .

Xét hàm số với . Ta có Hàm số đồng biến trên .

Câu 48:Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho . Số phần tử của

A. B. C. D.

Lời giải

TXĐ: .

• Xét thì thỏa mãn.

• Xét . Ta có nên hàm số đơn điệu trên mỗi khoảng của tập xác định. Do đó hàm số đơn điệu trên .

Ta có , giao điểm của đồ thị với trục hoành là .

TH1: . Khi đó hoặc . Theo giả thiết ta phải có ( loại).

TH2: . Khi đó:

Vậy có 3 giá trị của thỏa mãn bài toán.

Câu49. Cho khối tứ diện có thể tích . Gọi , , , lần lượt là trọng tâm của các tam

giác , , , . Tính theo thể tích của khối tứ diện .

A.. B.. C.. D..

Lờigiải

ChọnD.

( Do ,, lần lượt là trung điểm của ).

Do mặt phẳng nên

.

Câu50. Cho là các số thực không âm thỏa . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn D

Với là các số thực không âm, nên: .

Tương tự: .

Ta chứng minh: .

Xét hàm số .

.

đồng biến.

có nhiều nhất 1 nghiệm. Do đó có nhiều nhất 2 nghiệm.

Mặt khác: nên .

Bảng xét dấu:

Suy ra hay (*)

Áp dụng (*), ta được: .

, đạt được khi và các hoán vị.

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 17

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Cho các số nguyên , thỏa . Công thức nào dưới đây đúng?

A.. B.. C.. D..

Câu 2. Cho cấp số cộng với và công sai . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. Phương trình có một nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy bằng là.

A.. B.. C.. D..

Câu 5. Đạo hàm của hàm số

A.. B.. C.. D..

Câu 6. Cho hàm số. Tìm .

A. B.

C. D.

Câu 7. Cho hình chóp , , đôi một vuông góc với nhau và , , . Tính thể tích khối chóp .

A. B. C. D.

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. B. C. D.

Câu 9. Diện tích của mặt cầu bán kính

A.. B.. C. D..

Câu 10. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.. B.. C.. D..

Câu 11. Hàm số có tập xác định là

A. B. C. D.

Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. Tìm điểm cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm ?

A. B.

C. D.

Câu 15. Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. B. C. D.

Câu 16. Tìm tập xác định của bất phương trình .

A.. B.. C.. D..

Câu 17. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng .

A.. B. . C.. D. .

Câu 18. Nếu (a<d<b). Tích phân bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 19. Cho số phức . Tính .

A. B. C. D.

Câu 20. Cho hai số phức , . Tính .

A.. B.. C.. D..

Câu 21. Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?

A. B. C. D.

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , gọi là hình chiếu vuông góc của lên , khi đó trung điểm của có tọa độ là:

A.. B.. C.. D..

Câu 23. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Tọa độ tâm của là.

A. B. C. D.

Câu 24. Trong không gian hệ tọa độ , mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là

A.. B.. C.. D..

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng . Một véc tơ chỉ phương của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc với .

B.Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với thì vuông góc với mặt phẳng .

C. Nếu đường thẳng song song với đường thẳng song song với mặt phẳng thì song song hoặc thuộc mặt phẳng .

D.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Câu 27. Hàm số có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Hàm số có một điểm cực trị. B.Hàm số có ba điểm cực trị.

C.Hàm số có hai điểm cực trị. D.Hàm số không có điểm cực trị.

Câu 28. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là , . Tính

A. . B.. C.. D..

Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số .

A.. B..

C.. D..

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị tham số để đồ thị hàm số đi qua .

A. B. C. D.

Câu 31. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 32. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. B. C. D.

Câu 33. Cho hàm số là hàm số chẵn, liên tục trên và số thực dương thỏa . Tính .

A.. B.. C.. D..

Câu 34. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị ; .

A.. B.. C.. D..

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .

A.. B.. C.. D..

Câu 36. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm ?

A.. B.. C.. D..

Câu 37. Trong không gian hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của điểm trên các trục tọa độ là

A.. B..

C.. D..

Câu 38. Trong không gian , phương trình nào dưới đây khôngphải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , .

A. B. C. D.

Câu 39. học sinh được chia thành nhóm , sao cho trong mỗi nhóm đều có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai học sinh được chọn có cả nam và nữ. Biết rằng xác suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.

A.. B.. C.. D..

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại ; . Biết vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?

A. B. C. D.

Câu 42. Một kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là đồng/tháng. Cứ sau tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm . Hỏi sau năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?

A. đồng. B. đồng.

C. đồng. D. đồng.

Câu 43. Biết là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao cho độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 44. Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng bằng , diện tích tam giác bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ .

A. B. C. D.

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn . Tính tích phân .

A. B. C. D.

Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của để phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn .

A.. B.. C.. D..

Câu 47. Cho số thực a>1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm thuộc đồ thị các hàm số Biết tam giác vuông cân đỉnh , và đường thẳng AC song song với trục Oy. Khi đó giá trị a bằng:

A.4. B.. C.2. D..

Câu 48. Cho , là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có thể tích bằng . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Gọi là mặt phẳng chứa và song song với , cắt , lần lượt tại hai điểm , . Tính theo thể tích khối chóp .

A.. B.. C.. D..

Câu 50. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

---Hết---

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.A

4.D

5.C

6.C

7.C

8.D

9.A

10.C

11.B

12.D

13.B

14.B

15.A

16.D

17.C

18.B

19.D

20.A

21.C

22.A

23.B

24.B

25.C

26.B

27.C

28.C

29.B

30.C

31.A

32.A

33.B

34.A

35.B

36.B

37.B

38.C

39.C

40.A

41.B

42.B

43.D

44.C

45.B

46.C

47.B

48.A

49.D

50.C

ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. Cho các số nguyên , thỏa . Công thức nào dưới đây đúng?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn C.

Ta có .

Câu 2. Cho cấp số cộng với và công sai . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Câu 3. Phương trình có một nghiệm là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có .

Câu 4. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy bằng là.

A.. B.. C.. D..

Lời giải

ChọnD

Câu 5. Đạo hàm của hàm số

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn C

Ta có .

Câu 6. Cho hàm số. Tìm .

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn C

Theo công thức nguyên hàm.

Câu 7. Cho hình chóp , , đôi một vuông góc với nhau và , , . Tính thể tích khối chóp .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Thể tích khối chóp .

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy và chiều cao . Tính thể tích của khối nón đã cho.

A. B. C. D.

Lờigiải

ChọnD

Thể tích khối nón là: .

Câu 9. Diện tích của mặt cầu bán kính

A.. B.. C. D..

Lời giải

Chọn A

Câu 10. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

ChọnC

Tập xác định .

Ta có .

Ta có bảng xét dấu :

Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng .

Câu 11. Hàm số có tập xác định là

A. B. C. D.

Lời giải

ChọnB

Điều kiện: .

Vậy tập xác định của hàm số là .

Câu 12. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy và đường sinh bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Diện tích xung quanh của hình trụ là: .

Câu 13. Tìm điểm cực tiểu của hàm số

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có ,

Lại có , nên hàm số có điểm cực tiểu là .

Câu 14. Đồ thị hàm số nào dưới đây có tâm đối xứng là điểm ?

A. B.

C. D.

Lờigiải

ChọnB

Hàm số .

Cho nên đồ thị hàm số có điểm uốn là là tâm đối xứng của đồ thị hàm số (tính chất đặc biệt của đồ thị hàm số bậc ba).

Câu 15. Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

* TXĐ:

* Ta có: là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 16. Tìm tập xác định của bất phương trình .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Câu 17. Cho hàm số có đồ thị . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị song song với đường thẳng .

A.. B. . C.. D. .

Lờigiải

ChọnC

Ta có .

Gọi là tiếp điểm. Hệ số góc tiếp tuyến của tại là: .

Vì tiếp tuyến của tại song song với đường thẳng nên ta có:

.

Tại : Phương trình tiếp tuyến là: ( loại).

Tại : Phương trình tiếp tuyến là: .

Câu 18. Nếu (a<d<b). Tích phân bằng

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

Ta có

Câu 19. Cho số phức . Tính .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Câu 20. Cho hai số phức , . Tính .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn A

.

Câu 21. Hỏi điểm là điểm biểu diễn số phức nào sau đây ?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Theo lí thuyết điểm là điểm biểu diễn cho số phức

Câu 22. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm , gọi là hình chiếu vuông góc của lên , khi đó trung điểm của có tọa độ là:

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn A

Gọi là trung điểm của .

Ta có là hình chiếu vuông góc của lên .

Câu 23. Trong không gian , cho mặt cầu có phương trình . Tọa độ tâm của là.

A. B. C. D.

Lời giải

ChọnB

Ta có tọa độ tâm thỏa mãn hệ phương trình .

Vậy .

Câu 24. Trong không gian hệ tọa độ , mặt phẳng có một véctơ pháp tuyến là

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng có phương trình tổng quát là . Suy ra một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng là .

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng . Một véc tơ chỉ phương của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

có VTPT là .

có VTPT là .

có VTCP .

Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A.Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với mặt phẳng thì vuông góc với .

B.Nếu đường thẳng song song với mặt phẳng và đường thẳng vuông góc với thì vuông góc với mặt phẳng .

C. Nếu đường thẳng song song với đường thẳng song song với mặt phẳng thì song song hoặc thuộc mặt phẳng .

D.Một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau thuộc một mặt phẳng thì nó vuông góc với mặt phẳng đó.

Lời giải

Chọn B

Câu 27. Hàm số có đạo hàm . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.Hàm số có một điểm cực trị. B.Hàm số có ba điểm cực trị.

C.Hàm số có hai điểm cực trị. D.Hàm số không có điểm cực trị.

Lời giải

Chọn C

Ta có: ; .

Bảng xét dấu:

Vậy hàm số có hai điểm cực trị.

Câu 28. Gọi giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt là , . Tính

A. . B.. C.. D..

Lời giải

Chọn C

Ta có

Ta có ; ; .

Vậy ta có .

Câu 29. Tìm tập xác định của hàm số .

A.. B..

C.. D..

Lời giải

Chọn B.

Hàm số xác định khi .

Do đó tập xác định của hàm số là .

Câu 30. Tìm tất cả các giá trị tham số để đồ thị hàm số đi qua .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Đồ thị hàm số đi qua nên .

Câu 31. Tìm tập nghiệm của bất phương trình

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

..

Câu 32. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và chu vi đáy bằng . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. B. C. D.

Lời giải

ChọnA

Ta có .

Diện tích xung quanh của hình nón là .

Câu 33. Cho hàm số là hàm số chẵn, liên tục trên và số thực dương thỏa . Tính .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

Hàm số là hàm số chẵn nên .

Hàm số là hàm số lẻ nên .

= . ( Vì là hàm lẻ nên )

Câu 34. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị ; .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn A

Phương trình hoành độ giao điểm:

.

Diện tích cần tính là: .

Câu 35. Cho số phức thỏa mãn điều kiện . Tìm phần ảo của số phức .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Số phức có phần ảo là .

Câu 36. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm ?

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn B

.

Khi đó .

Câu 37. Trong không gian hệ tọa độ , cho điểm . Phương trình mặt phẳng đi qua các hình chiếu của điểm trên các trục tọa độ là

A.. B..

C.. D..

Lời giải

Chọn B

Gọi , , lần lượt là hình chiếu của lên các trục , , .

Suy ra: , , .

Khi đó phương trình mặt phẳng qua , , có dạng:

.

Câu 38. Trong không gian , phương trình nào dưới đây khôngphải là phương trình đường thẳng đi qua hai điểm , .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Vectơ chỉ phương của .

Phương trình của đường thẳng có dạng : .

Xét đáp án ta có: không nằm trên đường thẳng .

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại ; . Biết vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính theo khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Gọi là trung điểm của đoạn .

Ta có nên tứ giác

là hình vuông hay

là tam giác vuông tại .

Kẻ

Ta có

hay nên

; .

.

Gọi , mặt khác nên là trung điểm của đoạn .

. Vậy .

Câu 39. học sinh được chia thành nhóm , sao cho trong mỗi nhóm đều có nam và nữ. Chọn ngẫu nhiên từ mỗi nhóm một học sinh. Tính xác suất để hai học sinh được chọn có cả nam và nữ. Biết rằng xác suất chọn được hai học sinh nam là 0,57.

A.. B.. C.. D..

Lờigiải

Chọn C

Giả sử nhóm nam, nữ.

Giả sử nhóm nam, nữ.

Giả thiết:

Xác suất chọn được hai nam là

Trường hợp , không thỏa mãn .

Vậy từ suy ra:

Kết hợp ta có:

Vậy xác suất để có cả nam và nữ là: .

Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Ta có

Đặt khi đó ta có phương trình

Bài toán trở thành tìm để phương trình có nghiệm

Xét hàm số

Bảng biến thiên

Phương trình có nghiệm khi

Vậy có giá trị nguyên của để phương trình có nghiệm.

Câu 42. Một kĩ sư mới ra trường làm việc với mức lương khởi điểm là đồng/tháng. Cứ sau tháng làm việc, mức lương của kĩ sư đó lại được tăng thêm . Hỏi sau năm làm việc, tổng số tiền lương kĩ sư đó nhận được là bao nhiêu?

A. đồng. B. đồng.

C. đồng. D. đồng.

Lời giải

Chọn B

Tổng tiền lương tháng đầu là (đồng).

Tiền lương tháng đồng.

Tổng tiền lương từ tháng đến tháng đồng.

Tiền lương tháng đồng.

Tổng tiền lương từ tháng đến tháng đồng.

Tiền lương tháng đồng.

Tổng tiền lương từ tháng đến tháng đồng.

Tiền lương tháng đồng.

Tổng tiền lương từ tháng đến tháng đồng.

Tiền lương tháng đồng.

Tổng tiền lương từ tháng đến tháng đồng.

Tổng tiền lương sau năm (từ tháng đến tháng ) là đồng.

Câu 43. Biết là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số sao cho độ dài đoạn thẳng nhỏ nhất. Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Đặt , khhi đó

Ta có , khi đó

.

Dấu bằng xảy ra khi , suy ra .

Khi đó .

Câu 44. Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng bằng , diện tích tam giác bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ .

A. B. C. D.

Lờigiải

ChọnC

Gọi là trung điểm . Khi đó ta có ,

Suy ra: . Gọi là trọng tâm tam giác .

Đặt , . Ta có .

Nên .

Khi đó: .

Suy ra diện tích xung quang khối trụ là: .

Câu 45. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn . Tính tích phân .

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Đặt . Đổi cận

Suy ra . Do đó

Mặt khác .

Suy ra

Ta tính được .

Do đó

.

nên . Vậy .

Câu 46. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm số giá trị nguyên của để phương trình có đúng nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn C.

Đặt ,

Bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên .

Ta có: .

Ta thấy, với mỗi giá trị ta tìm được hai giá trị của .

Do đó, phương trình có nghiệm thực phân biệt thuộc

Phương trình có hai nghiệm thực phân biệt thuộc

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ thuộc .

Dựa vào đồ thị ta thấy có hai giá trị nguyên của thỏa yêu cầu là và .

Câu 47. Cho số thực a>1. Gọi A, B, C lần lượt là các điểm thuộc đồ thị các hàm số Biết tam giác vuông cân đỉnh , và đường thẳng AC song song với trục Oy. Khi đó giá trị a bằng:

A.4. B.. C.2. D..

Lời giải

Chọn B

Gọi tọa độ các điểm .

Tam giác ABC vuông cân tại A, từ đó tính được (1)

Do AC//Oy nên (2)

Từ (1) và (2) rút được (3)

Tam giác ABC vuông cân tại A; AC//Oy suy ra AB//Ox từ đó có , từ để có nghĩa thì suy ra nên ta có (4)

Từ (3) và (4) ta được

Câu 48. Cho , là các số thực thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Theo giả thiết, ta có .

Đặt , ta có

hay .

Mặt khác,

Suy ra .

Khi đó, , với mọi .

Vậy khi . Suy ra , hoặc , .

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành có thể tích bằng . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Gọi là mặt phẳng chứa và song song với , cắt , lần lượt tại hai điểm , . Tính theo thể tích khối chóp .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn D.

Gọi là tâm hình bình hành , , khi đó đi qua .

Gọi là trung điểm , suy ra . Ta có .

Từ đó .

Từ đó:

.

.

Do đó

Câu 50. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Xét

Dựa vào đồ thị:.

--- Hết---

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 18

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5: Tập xác định của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Hàm số là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng nếu

A. . B. .

C. . D. .

Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Với là số thực dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a thì có diện tích toàn phần bằng:

A. B. C. D.

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số nào sau đây?

A.B.

C. D.

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho hàm số có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Nếu thì bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức

A. . B. . C. . D. .

Câu 20: Cho hai số phức . Phần thực của số phức bằng

A. . B. -. C. . D. .

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 22: Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Trong không gian , cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26: Cho hình hộp chữ nhật . Gọi góc giữa đường chéo

và mặt phẳng đáy. Khi đó bằng

69077693_928905054126761_1600858371349544960_n

A. . B. . C. . D. .

Câu 27:Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

2020-05-11_000435.jpg

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D..

Câu 29:Cho là số thực dương khác 1 thỏa mãn .Mênh đề nào dưới

đây đúng?.

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D.

Câu 32:Cho tam giác đều có diện tích bằng quay xung quanh cạnh của nó. Tính thể tích của

khối tròn xoay được tạo thành.

A. B. C. D.

Câu 33:Xét , nếu đặt thì bằng?

A. B.

Câu 34:Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng

, . Quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Cho số phức thỏa mãn Tính

A. . B.. C. D.

Câu 36: Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình . Tính độ

dài .

A.. B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , cho điểm và điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn

thẳng có phương trình là

A.. B..

C.. D..

Câu 38:Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng

. Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung

điểm của đoạn và song song với ?

A.. B. . C. . D.

Câu 39: Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự đến số thứ tự . Chọn ngẫu nhiên ba

bạn học sinh từ bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được

đánh số thứ tự liên tiếp.

A. . B. . C. . D. .

Câu 40:Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc với mặt

phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai

đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 41:Tìm m để hàm số đồng biến trên R

A. B. C. D.

Câu 42:Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ

giảm dần theo quãng đường truyền theo công thức trong đó là cường độ của ánh

sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển

có hệ số hấp thu và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu m xuống đến độ sâu m thì

cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với nhất?

A. B. C. D.

Câu 43:Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số .

Xét các mệnh đề sau:

. .. .

Tìm số mệnh đề sai.

A.. B. . C.. D..

Câu 44:Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao . Đoạn thẳng có hai

đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi và trục của hình trụ là

. Thể tích tứ diện

A. B. C. D.

Câu 45:Cho hàm số . Khi đó

bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Xét các số thức là các số thực thỏa mãn điều kiện . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của

sao cho . Số các giá trị nguyên của trong

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy thỏa mãn . Biết thể

tích của khối chóp bằng và thể tích của khối chóp bằng , trong đó

lần lượt nằm trên cạnh sao cho song song với Tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình

nghiệm ?

A. . B. . C. . D. .

----------HẾT----------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

1A

2B

3A

4C

5C

6C

7D

8D

9C

10B

11D

12D

13B

14A

15B

16C

17B

18D

19A

20B

21B

22B

23D

24C

25C

26A

27B

28D

29D

30A

31D

32A

33A

34C

35A

36A

37C

38A

39C

40B

41B

42B

43D

44C

45C

46A

47C

48B

49B

50A

Câu 26. Cho hình hộp chữ nhật . Gọi góc giữa đường chéo và mặt phẳng đáy. Khi đó bằng

69077693_928905054126761_1600858371349544960_n

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

ChọnA

Ta có nên hình chiếu vuông góc của lên là đường .

Suy ra góc giữa là góc giữa hay góc .

Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông tại ta có:

.

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tại ta có:

.

Câu 27. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:

2020-05-11_000435.jpg

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B.

Từ bảng xét dấu ta thấy đổi dấu khi qua nên hàm số đã cho có 1 điểm cực trị

Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. . C. . D..

Lời giải

Chọn D .

Hàm số xác định và liên tục trên đoạn .

Do đó hàm số đồng biến trên trên đoạn .

.

Câu 29. Cho là số thực dương khác 1 thỏa mãn .Mênh đề nào dưới đây đúng?.

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D.

Ta có:

(công thức đổi cơ số)

.

Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D.

Lời giải

Chọn D

Bất phương trình .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là .

Câu 32. Cho tam giác đều có diện tích bằng quay xung quanh cạnh của nó. Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành.

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

.

Chọn hệ trục vuông góc sao cho với là trung điểm. Phương trình đường thẳng , thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục (trùng) tính bởi .

Vậy thể tích cần tìm .

Câu 33. Xét , nếu đặt thì bằng?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn A

Với

Ta được

Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và hai đường thẳng , . Quay xung quanh trục hoành được khối tròn xoay có thể tích là

A. . B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn C.

Thể tích cần tìm được tính bởi biểu thức:

Câu 35. Cho số phứcthỏa mãn Tính

A.. B.. C. D.

Lời giải

ChọnA

Ta có

Câu 36. Gọi lần lượt là điểm biểu diễn của hai nghiệm phức của phương trình . Tính độ dài .

A.. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A.

Do đó , nên chọn A.

Câu 37. Trong không gian , cho điểm và điểm . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng có phương trình là

A.. B..

C.. D..

Lời giải

ChọnC

Giả sử là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng . Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .

Ta có: là một véc tơ pháp tuyến của .

Vậy phương trình mặt phẳng .

Câu 38. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm ; và đường thẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn và song song với ?

A.. B. .

C. . D. .

Lời giải

Chọn đáp án A.

Trung điểm của .

có VTCP là nên đường thẳng cần tìm cũng có VTCP .

Suy ra phương trình đường thẳng

Câu 39. Đánh số thứ tự cho 20 bạn học sinh lần lượt từ số thứ tự đến số thứ tự . Chọn ngẫu nhiên ba bạn học sinh từ bạn học sính đó. Tính xác suất để ba bạn được chọn không có hai bạn nào được đánh số thứ tự liên tiếp.

A. . B. . C.. D. .

Lời giải

Chọn C

Gọi là không gian mẫu. Số phần tử của không gian mẫu là

Gọi là biến cố cần tìm thì là biến cố chọn được ba bạn học sinh trong đó có 2 hoặc 3 bạn được đánh số tự nhiên liên tiếp.

Xác suất của biến cố

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật, , vuông góc với mặt phẳng đáy và (tham khảo hình vẽ). Gọi là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng

A. . B.. C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Gọi là trung điểm của khi đó nên

.

Kẻ tại . Ta có mặt phẳng . Trong kẻ tại . Khi đó

.

. Suy ra .

Câu 41:Tìm m để hàm số đồng biến trên R

A. B. C. D.

Câu 42. Khi ánh sáng đi qua một môi trường (chẳng hạn như không khí, nước, sương mù, …) cường độ sẽ giảm dần theo quãng đường truyền theo công thức trong đó là cường độ của ánh sáng khi bắt đầu truyền vào môi trường và là hệ số hấp thu của môi trường đó. Biết rằng nước biển có hệ số hấp thu và người ta tính được rằng khi đi từ độ sâu m xuống đến độ sâu m thì cường độ ánh sáng giảm lần. Số nguyên nào sau đây gần với nhất?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Ta có:

Câu 43. Đường cong hình bên dưới là đồ thị hàm số .

Xét các mệnh đề sau:

. .

. .

Tìm số mệnh đề sai.

A.. B. . C.. D..

Lời giải

Chọn D

Dựa vào đồ thị ta thấy . Mệnh đề sai.

Đồ thị hàm số đi qua điểm . Mệnh đề đúng, mệnh đề sai.

Đồ thị hàm số đi qua điểm . Mệnh đề đúng.

Vậy có hai mệnh đề sai là .

Câu 44. Cho hình trụ có hai đường tròn đáy , chiều cao . Đoạn thẳng có hai đầu mút nằm trên hai đường tròn đáy hình trụ sao cho góc hợp bởi và trục của hình trụ là . Thể tích tứ diện

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Ta có hình vẽ như sau:

.

Ta có:nên .

Đặt

Ta có

Ta có nên đều, .

Câu 45. Cho hàm số . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có nên là một nguyên hàm của .

Đặt

Ta có

Câu 46. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên, ta có .

Như vậy .

Trên đoạn phương trình có 2 nghiệm .

Với . Do đó có 5 nghiệm phân biệt thuộc , các nghiệm này đều khác .

Với . Do đó vô nghiệm.

Vậy trên đoạn phương trình có 7 nghiệm.

Câu 48. Cho hàm số ( là tham số thực). Gọi là tập hợp tất cả các giá trị của sao cho . Số các giá trị nguyên của trong

A. . B. . C.. D. .

Lời giải

ChọnB

, . Vậy trên hàm số luôn đồng biến.

.

- TH1:

Khi đó

Ta có .

Với thì

. Do đó .

Với thì

. Do đó .

Vậy .

-TH2: .

Thì . Vậy .

- TH3: .

Thì . Vậy .

Tóm lại . Vậy trong , có 61 giá trị nguyên.

Câu 49. Cho hình chóp có đáy là hình thang với hai đáy thỏa mãn . Biết thể tích của khối chóp bằng và thể tích của khối chóp bằng , trong đó lần lượt nằm trên cạnh sao cho song song với Tỉ số bằng:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Đặt .

Nhận thấy hai tam giác có đường cao bằng nhau và cạnh đáy .

Ta có tỉ số thể tích:

.

.

Từ giả thiết

.

Vậy .

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm ?

A.. B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

ĐK:

Ta có

Đặt ta có

Do hàm số đồng biến trên , nên ta có . Khi đó:

.

Xét hàm số .

Bảng biến thiên:

Từ đó phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (các nghiệm này đều thỏa mãn điều kiện vì )

Do nguyên và , nên .

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 19

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1 : Một tổ có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Số cách bầu ra 2 bạn giữ hai chức vụ khác nhau là

A.. B. . C.. D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = -2 và công sai d=3. Giá trị của bằng

A. 16. B. 19. C. -1458. D. -30.

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. B. C. D.

Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là 2,3,5 bằng

A. 30 B. 10 C. 15 D. 20

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số

A. B.

C. D.

Câu 6: Cho hai hàm số f(x), g(x) liên tục trên đoạn và số thực k tùy ý. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A.B.

C.D .

Câu 7: Cho khối chóp có diện tích đáy B=5và chiều cao h=6.Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.10 B.15 C.20 D.30

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h=6 và bán kính đáy r=5.Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. B.45 C.40 D.30.

Câu 9: Cho mặt cầu có bán kính đáy r=4 . Diện tích mặt cầu bằng

A.64 B.48 C.92 D.16

Câu 10: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hàm số . Tập hợp nào sau đây là tập xác định của f(x) là

A. B.

C. D.

Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ có độ dài đường sinh l=5 và bán kính đáy r= 2 là

A.20 B.30 C.40 D.10

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. B. C. D.

Câu 14: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. B.

C. D.

Câu 15: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình là:

A.B.C.D.

Câu 17: Cho hàm bậc bốn có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình

A. B.

C. D.

Câu 18:Tích phân có kết quả là:

A. . B.. C.. D.

Câu 19: Mô đun của số phức bằng

A. B. C. D.

Câu 20: Cho hai số phức . Phần ảo của số phức bằng

A.3. B. -4. C. 5. D. -3.

Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức là điểm nào dưới đây ?

A. B. C. D.

Câu 22:Trong không gian Oxyz,chogiá trị của biểu thứcbằng

A. 27 B.23 C.21 D.25

Câu 23: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu . Bán kính của mặt cầu là

A. 9. B.27 C.3 D.

Câu 24: Trong không gian Oxyz,cho mặt phẳng Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm Đường thẳng d đi qua đi qua A và song song với BC có phương trình tham số là

A. B.

C. D.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa SD và mặt phẳng (ABCD) bằng

A. B. C. D.

Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. B. C. D.

Câu 29: Tập xác định của hàm số sau

A. B.

C. D.

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. B. C. D.

Câu 31: Nghiệm của bất phương trình là:

A.B. C.D.

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a , AC=3a .Khi quay tam giác quanh cạnh huyền BC thì đường gấp khúc BAC tạo thành hai hình nón có chung đáy .Tổng diện tích xung quanh của hai hình nón đó là

A. B. C. D.

Câu 33. Cho . Giả sử đặt . Khi đó ta có:

A. B. C. D.

Câu 34:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=; y=0;x=0;

x=được tính bởi công thức nào dưới đây

A.S= B.

C.S= D. S=

Câu 35: Tìm số phức biết số phức .

A. B. C. D.

Câu 36: Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 37: Trong không gian Oxyz, cho điểm Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ,song song với giá của hai vectơ

A. B.

C. D.

Câu 38: Trong không gian Oxyz,cho đường thẳng . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d

A. B. C. D.

Câu 39: Cho tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có năm chữ số khác nhau được lập từ tập X. Xác suất để số được chọn là số chia hết cho 3 bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Cho lăng trụ đứng . Gọi M là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM bằng

A.. B.. C.. D..

Câu 41: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên ?

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hàm số Giá trị bằng

A. B. C. D.

Câu 43: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A.

B.

C.

D.

Câu 44:Cho hình trụ có chiều cao là 3a . Trong đáy dưới ta vẽ tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn đáy; Mặt (P) chứa AB và (P) song song trục của hình trụ, (P) cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích là . Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. B. C. D.

Câu 45.Tính tích phân: được kết quả .

Giá trị biểu thức bằng

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

A. B. C. D.

Câu 47: Số tiền 58 000 000 đ gửi tiết kiệm trong 8 tháng thì lãnh về được

61 329 000 đ. Lãi suất hàng tháng là:

A. 0,8% B. 0,6% C. 0,5% D. 0,7%

Câu 48: Cho hàm số có đồ thị . Tìm trên hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài của MN bằng

A.. B. . C.. D..

Câu 49: Cho khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Độ dài đoạn vuông góc chung của AB’và BC’ là

A. B. C. D.

Câu 50: Cho hai số dương x, y thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của là số có dạng với . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Câu 1: Đáp án B.

Số cách chọn là

Câu 2: Đáp án A

Câu 3:Đáp án D

Câu 4:Đáp án A

Thể tích V=2.3.5=30

Câu 5:Đáp án B

.

Câu 6.Đáp án D

Công thức sai .

Câu 7.Đáp án A

Thể tích khối chóp là 5.6:3=10

Câu 8.Đáp án A

thể tích khối nón là

Câu 9.Đáp án A

Diện tích mặt cầu là:

Câu 10.Đáp án A

Dựa vào bảng biến thiên ta có trên các khoảng suy ra hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 11:Đáp án D

Cho hàm số .

ĐK :

Câu 12:Đáp án A

Diện tích mặt trụ là:

Câu 13:Đáp án C

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy y’ đổi dấu từ âm sang dương khi qua suy ra hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 14:Đáp án B

Dựa vào hình vẽ ta thấy đây là đồ thị của hàm số

Câu 15:Đáp án B

Ta có Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng

Câu 16:Đáp án D

,Đặt t =. Bất pt tương đương với:

.

Câu 17:Đáp án C

Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm. Suy ra số nghiệm của phương trình là 3 nghiệm.

Câu 18. Đáp án C

Kiểm tra trên máy tính ta được kết quả .

Câu 19. Đáp án C

Bấm máy tính ta có kết quả

Câu 20. Đáp án D

Bấm máy tính ta có kết quả

Câu 21. Đáp án A

Theo định nghĩa ta có kết quả

Câu 22. Đáp án B

Ta có :.

Câu 23: Đáp án C

Mặt cầu (S) có tâm nên (S) có bán kính .

Câu 24: Đáp án A

Mặt phẳng có vectơ pháp tuyến .

Câu 25: Đáp án C

Ta có .Đường thẳng cần lập đi qua điểm A và nhận là vectơ chỉ phương có phương trình tham số là .

Câu 26: Đáp án C

AD là hình chiếu của SD lên (ABCD)

vuông tại A có

Câu 27: Đáp án B

Dấu đổi dấu khi qua suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực trị.

Câu 28: Đáp án C

Ta có:

Xét

Tính các giá trị: ; ; ;;

Vậy giá trị trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 54 khi

Câu 29:Đáp án C

ĐK: .

Câu 30:Đáp án C

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

Phương trình có 3 nghiệm suy ra đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm.

Câu 31:Đáp án A

Nghiệm của bất phương trình (1)

ĐK:

(1). Kết hợp ĐK chọn A

Câu 32:Đáp án A

Cạnh huyền ; đường caolà bán kính đáy của hai hình nón; các cạnh AB;AC lần lượt là đường sinh của hai hình nón . Nên tổng diện tích xung quanh hai hình nón là

Câu 33.Đáp án D

đặt nên .

Câu 34.Đáp án A

Câu 35.Đáp án D

Bầm máy tính tìm được đáp án D

Câu 36.Đáp án A

Bấm máy tính giải phương trình bậc hai tìm được hai nghiệm phức là

Câu 37: Đáp án A

Ta có .

Mặt phẳng cần lập đi qua điểm M và nhận là vectơ pháp tuyến có phương trình là

Câu 38: Đáp án A

Ta có điểm thuộc đường thẳng .

Câu 39: Đáp án D

Số phần tử của không gian mẫu

Gọi A: “ số tự nhiên được chọn chia hết cho 3”

Gọi là số tự nhiên được chọn chia hết cho 3.

TH1: Trong t không có chữ số 0.

Các chữ số còn lại lập nên số thỏa đề nên có 5!=120 (số t)

TH2: Trong t có mặt chữa số 0 thì không có mặt chữ số 3 nên ta có: 4.4!=96 ( số t)

Vậy số phần tử của biến cố A là

Xác suất của biến cố là

Câu 40: Đáp án B

Ta có:

Trong kẻ () ta có:

.

Ta có:

Áp dụng định lí cosin trong tam giác ABC ta có:

.

Câu 41: Đáp án D

Ta có:

Hàm số nghịch biến trên khi và chỉ khi

nên

Câu 42:Đáp án A

. Vậy.

Câu 43:Đáp án C

Ta có :

Từ hình vẽ suy ra hệ số

có một nghiệm và một nghiệm

có một nghiệm

Mặt khác: nên

Câu 44:Đáp án A

Tính được suy ra bán kính đáy là r =2a.

Thể tích khối trụ là

Câu 45. Đáp án B

Ta có

Đổi cận:

.Vậy.

Câu 46. Đáp án B

Đặt . Vì nên

Dựa vào bảng biến suy ra

Dựa vào hình vẽ

Chọn B

Câu 47:Đáp án D

(q là lãi suất)

.

Câu 48:Đáp án D

Ta có:

Gọi . Vì hai điểm M, N thuộc hai nhánh của đồ thị nên

Đặt , điều kiện

Khi đó ta có : . Suy ra

Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : suy ra . Vậy . Dấu bằng xảy ra

Hay

Câu 49:Đáp án A

+C/m BC’ vuông góc ((A’B’CD)

+(AB’D’) chứa AB’và song song BC’

+ Lấy E;F lần lượt là tâm các hình vuông ADD’A’ và BCC’B’. Kẻ FH vuông góc EB’ suy ra FH nằm trong (A’B’CD) suy ra FH vuông góc BC’ hay FH vuông góc AD’ hay FH vuông góc(AB’D’). Cần C/m FH=độ dà đoạn vuông góc chung của BC’ và B’A

FH=

Câu 50: Đáp án D

Với hai số dương x, y thỏa mãn

Ta có

Xét hàm số trên nên hàm số đồng biến trên . Từ (1) và (2) suy ra .

Dấu bằng xảy ra khi

Vậy

www.thuvienhoclieu.com

ĐỀ 20

PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 NĂM 2020

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Cho cấp số cộng với công sai. Số hạng của cấp số cộng bằng

A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A. 12. B. 24. C. 576. D.192.

Câu 5: Tập xác định của hàm sô y =

A. B. C. D.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. B.

C. D.

Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.5. B.. C.25. D.3.

Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính

A.. B.. C.. D..

Câu 10: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?

C:\Users\User\AppData\Local\Temp\geogebra.png

A. . B. . C. . D..

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A.. B.. C.. D..

Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình

A. 2. B. . C.4. D. .

Câu 18: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính.

A. 3 B. 0 C. 2 D. 5

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức:

A. B. C. D.

Câu 20: Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:

A. B. C. D.

Câu 21: Môduncủa số phức:

A. B. C. D.

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ

A.. B.. C. . D. .

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và bán kính R là:

A. B.C. D.

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng

A. . B.. C. . D. .

Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

||

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. -1. C. 0. D. 2.

Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. B. C. D.

Câu 33: Cho tích phân. Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B.. C. . D..

Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 35: Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng

A. -15. B. . C. . D. .

Câu 36: Gọi là nghiệm có phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức

A. . B.. C.. D. .

Câu 37: Phương trình mặt phẳng (α) đi quaA(-1 ;2 ;3) và chứa trục 0x là:

A.. B.. C. D..

Câu 38.Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của d?

A. B. C. D.

Câu 39. Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa quả cầu đỏ và quả cầu xanh, hộp thứ hai chứa quả cầu đỏ và quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp một quả cầu. Xác suất để hai quả lấy ra cùng màu đỏ.

A. . B. . C. . D. .

Câu 40 .Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Câu 41 Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên khoảng .

A. . B. . C. . D..

Câu 42 .Tập xác định của hàm số

A. B. C. D.

Câu 43 Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 44.Tính chiều cao h của hình trụ biết chiều cao h bằng bán kính đáy và thể tích của khối trụ đó là 8π

A. B. C. D.

Câu 45: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn

. Tính tích phân

A. B. C. D.

Câu 46: Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng ?

A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.

Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình

có nghiệm trên

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Câu 48: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất và với là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó bằng:

A. 47 B. 9 C. – 47 D.

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1 là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 50: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho .

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

-----HẾT----

Đáp án

1A

2D

3A

4B

5C

6B

7D

8A

9A

10B

11D

12B

13B

14D

15C

16A

17C

18A

19A

20A

21D

22A

23D

24B

25D

26B

27C

28C

29A

30D

31C

32C

33B

34C

35A

36A

37B

38C

39A

40C

41D

42A

43D

44A

45A

46B

47C

48C

49D

50C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Số tổ hợp chập 2 của 10 phần tử là

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 2: Cho cấp số cộng với công sai. Số hạng của cấp số cộng bằng

A. -6. B. 3. C. 12 D. 6.

Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 3: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 4: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước 2, 3, 4 bằng

A. 12. B. 24. C. 576. D.192.

Lời giải

Chọn B

Thể tích của khối hợp V = 2.3.4 = 24

Câu 5: Tập xác định của hàm sô y =

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Hàm số xác định khi x >1. Tập xác định

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. B.

C. D.

Lời giải

Chọn B

Câu 7: Cho khối chóp có diện tich đáy và thể tích V = 4. Chiều cao của khối chóp đã cho bằng

A. 6. B. 12. C. 36. D. 4.

Lời giải

Chọn D

Ta có .

Câu 8: Cho khối nón có chiều cao h = 3, bán kính r = 4.Độ dài đường sinh của khối nón bằng

A.5. B.. C.25. D.3.

Lời giải

Chọn A

Ta có

Câu 9: Thể tích của một khối cầu có bán kính

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn A

Câu 10: Cho hàm số xác định và liên tục trên khoảng có bảng biến thiên như hình sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên các khoảng .

Câu 11: Với a là số thục dương tùy ý, bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có

Câu 12: Cho khối trụ có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r = 4. Thề tích của khối trụ đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có .

Câu 13: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 3

Câu 14: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các phương án , , , ?

C:\Users\User\AppData\Local\Temp\geogebra.png

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ hình vẽ ta nhận thấy hàm số cần tìm có đồ thị cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm (2;0) và (0;2 nên các đáp án , , đều loại và thấy là đáp án đúng. Chọn D.

Câu 15: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn C

Câu 16: Tìm tập nghiệm của bất phương trình .

A.. B.. C.. D..

Lời giải

Chọn A

Câu 17: Cho hàm số có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình

A. 2. B. . C.4. D. .

Lời giải

Chọn C

Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Dựa vào bảng biến thiên, ta có đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại 4 điểm phân biệt.

Câu 18: Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3)= 5 . Tính.

A. 3 B. 0 C. 2 D. 5

Lời giải

Chọn A

Câu 19: Số phức liên hợp của số phức:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Câu 20: Cho 2 số phức . Số phức z = bằng:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn A

Câu 21: Môduncủa số phức:

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm .Tìm tọa độ véctơ

A.. B.. C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S): có tâm I và bán kính R là:

A. B.C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 3x – z + 2 = 0.Véctơ nào sau đây là một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn B

Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. B. C. D.

Lời giải

Chọn D

Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), đáy ABCD là hình vuông cạnh a (minh họa như hìnhbên). Góc giữa đường thằng SC và mặt phằng bằng

A. . B.. C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Ta có AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mp (ABCD)

Suy ra góc giữa SC và (ABCD) bằng góc

Xét tam giác SAC vuông tại A có

Câu 27: Cho hàm số có bảng xét dấu của như sau:

||

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.

Lờigiải

ChọnC

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số điểm cực trị.

Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng

A. . B. -1. C. 0. D. 2.

Lờigiải

ChọnC

Hàm số xác định và liên tục trên [-1;2]

Ta có

Suy ra hàm số luôn đồng biến trên các khoảng

Vậy .

Câu 29: Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. . C. . D.

Lờigiải

Chọn A

Ta có

Câu 30: Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Lờigiải

Chọn D

Giao điểm của (c) với trục hoành:

Vậy (c) cắt ox tại 4 điểm phân biệt.

Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lờigiải

ChọnC

Câu 32: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:

A. B. C. D.

Lờigiải

ChọnC

Bán kính đáy khối nón là , chiều cao khối nón là , suy ra ,

Câu 33: Cho tích phân. Nếu đặt thì khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. . B.. C. . D..

Lờigiải

ChọnB

Đặt .

Đổi cận .

Vậy .

Câu 34: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường được tính bởi công thức nào dưới đây?

A. . B. .

C. . D. .

Lờigiải

ChọnC

Xét phương trình:

Suy ra

Câu 35: Cho hai số phức Phần thực của số phức 3 bằng

A. -15. B. . C. . D. .

Lờigiải

ChọnA

Ta có

Phần thực của 3 là -15

Câu 36: Gọi là nghiệm có phần ảo dương của phương trình Điểm biểu diễn của số phức

A. . B.. C.. D. .

Lờigiải

ChọnA

Ta có

là nghiệm có phần ảo dương

Điểm biểu diễn của số phức là (-1;5).

Câu 37: Phương trình mặt phẳng (α) đi quaA(-1;2;3) và chứa trục 0x là:

A.. B.. C. D..

Lờigiải

Chọn B

Trục 0x đi qua O(0;0;0) và có 1VTCP ,

=(0;3;-2). Mặt phẳng () đi qua điểm A(-1; 2; 3) và nhận =(0;3;-2) làm một VTPT, phương trình là: 3(y-2)-2(z-3)=0 ⇔ 3y-2z=0.

Câu 38.Chọn C.

Đường thẳng đi qua A(1;2;-2) và nhận làm VTCP

⇒ d:

Câu 39 .Chọn A

+) Xét phép thử Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp một quả

Lấy một quả từ hộp cách.

Lấy một quả từ hộp cách.

Suy ra số phần tử của không gian mẫu .

+) Gọi là biến cố “Hai quả lấy ra cùng màu đỏ .

Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách.

Lấy một quả màu đỏ từ hộp cách.

Suy ra .

+) Xác suất của biến cố .

Câu 40. Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của lên mặt phẳng là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .

A. B.

C. D.

Chọn C.

Trong kẻ ta có

Xét tam giác vuông ABC có:

Câu 41.Chọn D

Tập xác định .

Ta có .

Hàm số đồng biến trên khoảng ,

,

, .

Xét hàm số , với .

.

.

Ta có bảng biến thiên sau:

Dựa vào bảng biến thiên ta có: .

nguyên âm nên .

Vậy có 9 giá trị nguyên âm của để hàm số đồng biến trên khoảng .

Câu 42. Chọn A

Hàm số xác định nếu

Vậy TXĐ : D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞).

Câu 43. Chọn D

Ta có .

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Từ hình vẽ ta thấy số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng .

Vậy số nghiệm của phương trình .

Câu 44.Chọn A.

Cách giải:

Ta có: V = πR2h ⇒ 8π = π.h2.h ⇔ h = 2.

Câu 45: Cho f(x) là một hàm số liên tục trên và thỏa mãn

. Tính tích phân

B. B. C. D.

Lờigiải

Chọn A.

Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được:

Ta có

Đặt

Đặt ta có

Đổi cận:

Vậy

Câu 46: Cho hàm sô có đồ thị như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm trên khoảng ?

A. 5. B. 10. C. 11. D. 13.

Lờigiải

Chọn B

Điều kiện xác định: .

Ta có phương trình (1).

Đặt , khi đó.

Phương trình (1) trở thành (2).

Xét hàm số trên khoảng .

+ .

Từ đồ thị hàm số suy ra .

Mặt khác: . Suy ra.

.

Bảng biến thiên của hàm số trên khoảng.

Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (2) có nghiệm.

Mà m nguyên nên .

Vậy có 10 giá trị của tham số m thỏa mãn bài toán.

Câu 47. Số giá trị nguyên không lớn hơn 10 của m để bất phương trình

có nghiệm trên

A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.

Lờigiải

Chọn C

Điều kiện

Ta có:

Đặt . Do

Xét hàm số trên

Hàm số đồng biến trên đoạn

có nghiệm trên

Có 14 giá trị của m thỏa mãn.

Câu 48: Giả sử m là số thực để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là nhỏ nhất và với là các số nguyên tố cùng nhau và b > 0. Khi đó bằng:

A. 47 B. 9 C. – 47 D.

Lờigiải

Chọn C.

Xét hàm sốta có:

BBT:

TH1:

Khi đó hàm số đạt GTLN bằng.

Với thì

đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi

Khi đó (Không có đáp án).

TH2:

Khi đó GTLN của hàm số thuộc

+ Nếu

đạt GTNN

Câu 49. Cho khối lăng trụ ABC.A1B1C1 có thể tích bằng 30. Gọi O là tâm của hình bình hành ABB1A1 và G là trọng tâm tam giác A1B1C1. Thể tích khối tứ diện COGB1

A. . B. . C. . D. .

Lờigiải

Chọn D

79238531_613879676086127_5208491472466214912_n

Giải

Gọi M là trung điểm của A1C1.

Ta có:

.

.

.

. Xét

.

Câu 50: Trong tất cả các cặp số thực (x; y ) thỏa mãn có bao nhiêu giá trị thực của m để tồn tại duy nhất cặp số thực (x;y) sao cho .

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Lờigiải

Chọn C

Đk: 2x+2y+5 > 0

Ta có:

⇒ Tập hợp các cặp số thực ( x ,y ) thỏa mãn là hình tròn

(tính cả biên).

Xét

TH1:, không thỏa mãn Đk

TH2: m > 0, khi đó tập hợp các cặp số thực ( x; y ) thỏa mãn là đường tròn

Để tồn tại duy nhất cặp số thực ( x;y ) thỏa mãn yêu cầu bài toán thì hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau hoặc hai đường tròn tiếp xúc trong và đường tròn có bán kính lớn hơn đường tròn .

có tâm bán kính

( C 2) có tâm bán kính

Để tiếp xúc ngoài thì

Để đường tròn tiếp xúc trong và đường tròn có bán kính lớn hơn đường tròn .

m = 49 ( tm )

Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.