Bộ đề thi THPT Toán 2020 phát triển từ đề minh họa-Tập 1

Bộ đề thi THPT Toán 2020 phát triển từ đề minh họa-Tập 1. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 97 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 1
PHÁT TRIỂN TỪ ĐMINH HỌA
LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1: Các tnh
,,A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình v. Hi tt c bao nhiêu
cách để đi t tnh
A
đến tnh
C
mà ch qua tnh B ch mt ln?
A.
7
. B.
6
. C.
. D.
5
.
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =−
3
4u =
. ng sai ca cp s cộng đã cho bằng
A. 2. B. 6. C.
2
. D. 3.
Câu 3: Số nghiệm phương trình
2
98
3 1 0
xx−+
−=
là:
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
3
.
Câu 4: Cho khi lập phương cạnh bng
2a
. Th tích khi lập phương đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
Câu 5: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
ln 2 8 .yx= +
A.
( )
2;2 .D =−
B.
(
)
; 2 2; .D = +
C.
2;2D =−
. D.
( ) ( )
; 2 2; .D = +
Câu 6: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin e
x
f x x
= +
A.
sin e
+
x
xC
. B.
sin e
++
x
xC
. C.
cos e
+
x
xC
. D.
cos e
−+
x
xC
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Thể ch ca khi chóp bng
.S ABCD
.
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
a
.
Câu 8: Cho khối nón bán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h =
Th tích ca khi nón
A.
23
.
3
B.
4 3.
C.
4
.
3
D.
43
.
3
Câu 9: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính
2r =
.
A.
32
B.
16
C.
8
D.
32
3
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Trang 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
D. Hàmsố đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
2
log 2a
bng
A.
( )
2
2log 2a
. B.
( )
2
1
log 2
2
a
. C.
2
1 2log a+
. D.
2
4log a
.
Câu 12: Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
n kính đáy
r
bng
A.
rl
. B.
1
3
rl
. C.
4 rl
. D.
2 rl
.
Câu 13: Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
A.
0x =
B.
0x =
C.
1x =−
D.
1x =
Câu 14: Đưng cong hình dưới đ th ca mt trong bn hàm s dưới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
Trang 3
A.
2
1
x
y
x
-
=
-
. B.
2
1
x
y
x
+
=
-
. C.
2
2
x
y
x
+
=
-
. D.
2
1
x
y
x
-
=
+
.
Câu 15: Cho hàm số
()y f x=
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
lim ( ) 1
x
fx
→−
=−
. Khẳng định nào sau đây khẳng
định đúng?
A. Đ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =−
.
B. Đ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
1x =−
.
D. Đ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
Câu 16: Tng tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
2
3
5 625
xx
.
A.
3
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th đường cong nhình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
()f x m=
có 4 nghim phân bit.
.
A.
03m
. B. Không giá trị nào của
m
.
C.
13m
. D.
13m
.
Câu 18: Cho
( )
2
1
4 2 1.f x x dx−=


Khi đó
( )
2
1
f x dx
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
3
.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
45zi= +
tọa độ
A.
( )
4; 5−−
. B.
( )
4;5
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
4; 5
.
Câu 20: Cho hai số phức
1
1zi=+
2
23zi=−
. Tính môđun cùa
12
zz+
?
A.
12
13zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
1zz+=
.
Câu 21: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
1 2 ?zi= +
.
Trang 4
A.
P
. B.
N
. C.
Q
. D.
M
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3;2 , 4;1;2AB
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
35
2
. B.
5
. C.
25
. D.
5
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
nhn gc tọa đ
O
làm
tâm và có bán kính
4R =
A.
2 2 2
16x y z+ + =
B.
2 2 2
2x y z+ + =
C.
2 2 2
8x y z+ + =
D.
2 2 2
4x y z+ + =
Câu 24: 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
0;1; 2n =−
. B.
( )
1
1; 2;3n =−
. C.
( )
4
1;0;2n =−
. D.
( )
2
1; 2;0n =−
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
132
:.
2 5 3
x y z
d
+
==
Vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1;3;2u =
. B.
( )
3
1;3; 2u =−
. C.
( )
1
2;5;3u =
. D.
( )
4
2; 5;3u =−
.
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
. Góc giữa đường thng
SB
mt phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
Trang 5
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 28: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
35= +f x x x
trên đoạn
0;2
bng:
A.
0
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
Câu 29: Cho
0, 0ab
1a
tha mãn
2
16
log ; log .
4
a
b
ba
b
==
Tính tng
.ab+
A.
10
. B.
12
. C.
18
. D.
16
.
Câu 30: Đồ thị của hàm số
42
31y x x= - - +
cắt trục tung tại điểmtung độ bao nhiêu
A. 0. B. -1. C. -3. D. 1.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +
A.
(
)
0;2 4; +
. B.
)
4;+
. C.
(
0;2
. D.
2;4
.
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích khối trụ đã
cho bằng
A.
36
. B.
24
. C.
12
. D.
72
.
Câu 33: Tính tích phân
1
2
0
3
d
1
xx
Ix
x
−+
=
+
.
A.
3
ln2
2
I =−
. B.
3
ln2
2
I =−
. C.
3
5ln2
2
I =−
. D.
3
5ln2
2
I =+
.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th
( )
C
đường cong như hình n. Diện tích
hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
2x =
A.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x

. B.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x−+

.
C.
( )
2
0
df x x
. D.
( )
2
0
df x x
.
Câu 35: Cho số phức
( )
; z a bi a b= + Î ¡
thỏa mãn
( )
2 1 .iz z i= - -
Tính
.S ab=
A.
2.S =-
B.
2.S =
C.
4S =
. D.
4S =-
.
Câu 36: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0zz+ + =
. Giá trị của
12
2zz+
bằng
A.
6
. B.
23
. C.
32
. D.
33
.
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
0;1; 4A
mt phng
( )
:5 2 1 0Q x y z+ + =
. Mt
phng
( )
P
qua điểm
A
song song vi mt phng
( )
Q
phương trình là
Trang 6
A.
5 2 4 0x y z+ =
. B.
5 2 6 0x y z+ =
. C.
5 2 6 0x y z + =
. D.
5 2 6 0x y z+ + =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 1;0A
,
( )
1;2;1B
,
( )
3; 2;0C
( )
1;1; 3D
.
Đường thẳng đi qua
D
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
1
32
xt
yt
zt
=+
=+
= +
. B.
1
1
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
12
xt
yt
zt
=
=
=−
. D.
12
xt
yt
zt
=
=
=
.
Câu 39: 6 chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang, xếp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A, 2 hc sinh lp B 1 hc sinh lp C, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng 1 học
sinh. Xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
6
. B.
2
15
. C.
3
20
. D.
1
5
.
Câu 40: Cho nh chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
,A
3AB a=
,
6AC a=
.
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
=SA a
. Gi
M
thuc cnh
AB
sao cho
2AM MB=
. Khong cách gia hai
đường thng
SM
BC
bng
A.
4 21
21
a
B.
3
3
a
C.
2 21
21
a
D.
2
a
Câu 41: Cho hàm s
( )
5 4 3 2
f x ax bx cx dx ex f= + + + + +
( )
, , , , ,a b c d e f Î ¡
. Biết rng đồ th hàm
s
( )
fx
¢
đồ th như hình vẽ bên. Hi hàm s
( ) ( )
2
1 2 2 1g x f x x= - - +
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
3
;1
2
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
( )
1;0-
. C.
11
;
22
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
( )
1;3
.
Câu 42: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thc như sau
2
0
( ) .(1 ),
t
Q t Q e
-
=-
vi
t
khong thi gian nh bng gi
0
Q
dung lượng np tối đa.
Hãy tính thi gian np pin của điện thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90%
dung ng pin tối đa.
A.
1,63t »
giờ. B.
1,65t »
giờ. C.
1,50t »
giờ. D.
1,61t »
giờ.
Trang 7
Câu 43: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
đồ thị đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới
đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d =
. B.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d =
. D.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
Câu 44: Cho hình tr chiu cao bng
6a
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt phng song song
vi trc và cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được là mt hình vuông. Th tích khi
tr được gii han bi hình tr đã cho bằng
A.
3
150 .
a
B.
3
54 .
a
C.
3
216 .
a
D.
3
108 .
a
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
( )
2
cos cos 2 ,
42
f x x x x

= + +
. Khi đó
( )
4
4
df x x
bng
A.
5
9
. B.
5
18
. C.
0
. D.
10
9
.
Câu 46: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx bx c= + + +
đồ th như hình v:
S nghim nm trong
5
;
22




của phương trình
( )
cos 1 cos 1f x x+ = +
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 47: Cho các s thc
, , 1a b c
các s thực dương thay đổi
,,x y z
tha mãn
Trang 8
x y z
a b c abc= = =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
= +
.
A.
3
3
24
4
. B. 24. C. 20. D.
3
3
20
4
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
32
3f x x x m= - +
. Gọi
S
tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
( )
( )
1;3
1;3
max 2minf x f x=
. Số phần tử của
S
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 49: Cho hình lập phương
ABCDA B C D
cạnh bằng
. Gọi
M
trung điểm của
CD
,
N
trung điểm của
AD

. Thểch của tứ diện
MNB C

bằng
A.
3
.
6
a
B.
3
2
.
5
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
4
a
Câu 50: bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
22
32
log 2 logx y x y+ = +
?
A.
1.
B. số. C.
2.
D.
3.
------ HẾT ------
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Các tnh
,,A B C
được ni vi nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hi có tt c bao nhiêu
cách để đi t tnh
A
đến tnh
C
mà ch qua tnh B ch mt ln?
A.
7
. B.
6
. C.
. D.
5
.
ớng dẫn giải
Để đi từ tnh
A
đến tnh
B
3
cách
Để đi từ tnh
B
đến tnh
C
2
cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tnh
A
đến
C
có:
3 2 6=
Câu 2: Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =−
3
4u =
. ng sai ca cp s cộng đã cho bằng
A. 2. B. 6. C.
2
. D. 3.
ớng dẫn giải
31
31
23
2
uu
u u d d
= + = =
.
Câu 3: Số nghiệm phương trình
2
98
3 1 0
xx−+
−=
là:
A.
1
. B.
0
. C.
. D.
3
.
ớng dẫn giải
:
Ta có:
22
9 8 9 8 0 2
3 1 0 3 3 9 8 0
x x x x
xx
+ +
= = + =
Trang 9
8
1
x
x
=
=
Vậy số nghiệm phương trình là 2.
Câu 4: Cho khi lập phương có cạnh bng
2a
. Th tích khi lập phương đã cho bằng
A.
3
2
3
a
. B.
3
8
3
a
. C.
3
8a
. D.
3
2a
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
3
3
28V a a==
.
Câu 5: Tìm tập xác định
D
của hàm số
( )
2
ln 2 8 .yx= +
A.
( )
2;2 .D =−
B.
(
)
; 2 2; .D = +
C.
2;2D =−
. D.
( ) ( )
; 2 2; .D = +
ớng dẫn giải
Điều kiện:
22
2 8 0 4 2 2.x x x +
Vậy
( )
2;2 .D =−
Câu 6: H các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin e
x
f x x
= +
A.
sin e
+
x
xC
. B.
sin e
++
x
xC
. C.
cos e
+
x
xC
. D.
cos e
−+
x
xC
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
sin e d cos e
xx
x x x C
−−
+ = +
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông cnh
a
,
SA a=
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy. Thể ch ca khi chóp bng
.S ABCD
.
A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
a
.
ớng dẫn giải
1
.
3
ABCD
V S SA=
2
1
..
3
aa=
3
3
a
=
.
Câu 8: Cho khối nón có bán kính đáy
2,r =
chiu cao
3.h =
Th tích ca khi nón
A.
23
.
3
B.
4 3.
C.
4
.
3
D.
43
.
3
ớng dẫn giải
Khi nón có th tích là
2
1 4 3
33
V r h
==
u 9: Tính diện tích của mặt cầu có bán kính
2r =
.
A.
32
B.
16
C.
8
D.
32
3
ớng dẫn giải
Diện tích của mặt cầu đã cho
22
4 4 .2 16Sr
= = =
.
Trang 10
Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;3
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;0−
.
D. Hàmsố đồng biến trên khoảng
( )
1;1
.
ớng dẫn giải
Câu 11: Vi
a
là s thực dương tùy ý,
( )
2
2
log 2a
bng
A.
( )
2
2log 2a
. B.
( )
2
1
log 2
2
a
. C.
2
1 2log a+
. D.
2
4log a
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
22
2 2 2 2
log 2 log 2 log 1 2loga a a= + = +
.
Câu 12: Din tích xung quanh ca hình tr độ dài đường sinh
l
n kính đáy
r
bng
A.
rl
. B.
1
3
rl
. C.
4 rl
. D.
2 rl
.
ớng dẫn giải
Áp dng công thc din tích xung quanh hình tr
2
xq
S rl=
.
Câu 13: Cho hàm s
()fx
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đạt cc tiu ti
Trang 11
A.
0x =
B.
0x =
C.
1x =−
D.
1x =
ớng dẫn giải
Da vào bng biến thiên
Câu 14: Đưng cong hình dưới là đồ th ca mt trong bn hàm s ới đây. Hàm số đó hàm số
nào?
A.
2
1
x
y
x
-
=
-
. B.
2
1
x
y
x
+
=
-
. C.
2
2
x
y
x
+
=
-
. D.
2
1
x
y
x
-
=
+
.
ớng dẫn giải
+) Đồ th hàm stim cận đứng
1x =
nên loi AC
+) Đồ th hàm s đi qua điểm có tọa độ
( )
0;2
nên chB tha mãn.
Câu 15: Cho hàm số
()y f x=
lim ( ) 1
x
fx
→+
=
lim ( ) 1
x
fx
→−
=−
. Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
A. Đ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1y =
1y =−
.
B. Đ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng
1x =
1x =−
.
D. Đ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
ớng dẫn giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C
Câu 16: Tng tt c các nghim nguyên ca bất phương trình
2
3
5 625
xx
.
A.
3
. B.
4
. C.
9
. D.
6
.
ớng dẫn giải
Ta có
22
3 3 4 2
5 625 5 5 3 4 1 4
x x x x
x x x
−−
.
Khi đó các nghiệm nguyên ca bất phương trình trên là
0;1;2;3x
.
Do đó tổng các nghim nguyên ca bất phương trình là
6
.
Câu 17: Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
()f x m=
có 4 nghim phân bit.
Trang 12
.
A.
03m
. B. Không giá trị nào của
m
.
C.
13m
. D.
13m
.
ớng dẫn giải
Đồ th hàm s
( )
y f x=
dng:
.
Do đó, để đường thng
ym=
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
tại 4 điểm phân bit thì
13m
.
Câu 18: Cho
( )
2
1
4 2 1.f x x dx−=


Khi đó
( )
2
1
f x dx
bằng:
A.
1
. B.
1
. C.
. D.
3
.
ớng dẫn giải
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2
2
1
1 1 1 1
4 2 1 4 2 1 4 1f x x dx f x dx xdx f x dx x = = =


( ) ( )
22
11
4 4 1.f x dx f x dx = =

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
45zi= +
tọa độ
A.
( )
4; 5−−
. B.
( )
4;5
. C.
( )
5; 4
. D.
( )
4; 5
.
ớng dẫn giải
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
45zi= +
tọa độ
( )
4;5
.
Câu 20: Cho hai số phức
1
1zi=+
2
23zi=−
. Tính môđun cùa
12
zz+
?
A.
12
13zz+=
. B.
12
5zz+=
. C.
12
5zz+=
. D.
12
1zz+=
.
ớng dẫn giải
Ta có
12
32z z i+ =
.
Trang 13
Vậy
22
12
3 2 13zz+ = + =
.
Câu 21: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
1 2 ?zi= +
.
A.
P
. B.
N
. C.
Q
. D.
M
.
ớng dẫn giải
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
điểm có tọa độ
( )
;ab
được gọi là điểm biểu diễn của số phức
z a bi=+
. S phc
12zi= +
điểm biu din
( )
1;2Q
.
Câu 22: Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1; 3;2 , 4;1;2AB
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
35
2
. B.
5
. C.
25
. D.
5
.
ớng dẫn giải
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 1 3 2 2 25 5AB = + + + = =
.
Câu 23: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình mặt cu
( )
S
nhn gc tọa đ
O
làm
tâm và có bán kính
4R =
A.
2 2 2
16x y z+ + =
B.
2 2 2
2x y z+ + =
C.
2 2 2
8x y z+ + =
D.
2 2 2
4x y z+ + =
ớng dẫn giải
( )
S
tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
4R =
.
Suy ra
( )
S
phương trình:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
0 0 0 4x y z + + =
hay
2 2 2
16x y z+ + =
.
Câu 24: 1. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
3
0;1; 2n =−
. B.
( )
1
1; 2;3n =−
. C.
( )
4
1;0;2n =−
. D.
( )
2
1; 2;0n =−
.
ớng dẫn giải
Vectơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
4
1;0;2n =−
. Chọn đáp án D
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
132
:.
2 5 3
x y z
d
+
==
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
( )
2
1;3;2u =
. B.
( )
3
1;3; 2u =−
. C.
( )
1
2;5;3u =
. D.
( )
4
2; 5;3u =−
.
ớng dẫn giải
Trang 14
Phương trình chính tắc của đường thng
d
đi qua
( )
0 0 0
;y ;M x z
có vectơ chỉ phương
( )
;;u a b c=
vi
0abc
là:
0 0 0
:
x x y y z z
d
a b c
==
Vậy đường thng
d
một vectơ chỉ phương là
( )
4
2; 5;3 .u =−
Câu 26: Cho hình chóp
.S ABC
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABC
,
2SA a=
, tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
. Góc giữa đường thng
SB
mt phng
( )
ABC
bng
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
90
. D.
o
60
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
SB ABC B=
;
( )
SA ABC
ti
A
.
Hình chiếu vuông góc ca
SB
lên mt phng
( )
ABC
AB
.
Góc giữa đường thng
SB
và mt phng
( )
ABC
SBA
=
.
Do tam giác
ABC
vuông cân ti
B
2AC a=
nên
2
2
AC
AB a SA= = =
.
Suy ra tam giác
SAB
vuông cân ti
A
.
Do đó:
o
45SBA
==
.
Vy góc gia đường thng
SB
mt phng
( )
ABC
bng
o
45
.
Câu 27: Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên bng xét du ca
( )
fx
như sau:
Trang 15
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
ớng dẫn giải
T bng xét du ta thy
( )
fx
đổi du khi qua
1x =−
0x =
nên hàm s đã cho có 2 điểm
cc tr.
Câu 28: Giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
35= +f x x x
trên đoạn
0;2
bng:
A.
0
. B.
7
. C.
3
. D.
5
.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
3
35= +f x x x
( )
2
33
= f x x
.
Xét phương trình:
( )
2
1 0;2
0 3 3 0
1 0;2
=
= =
=
x
f x x
x
.
Mà:
( ) ( ) ( )
0 5, 1 3, 2 7= = =f f f
.
Suy ra giá tr nh nht ca hàm s
( )
3
35= +f x x x
trên đoạn
0;2
bng 3.
Câu 29: Cho
0, 0ab
1a
tha mãn
2
16
log ; log .
4
a
b
ba
b
==
Tính tng
.ab+
A.
10
. B.
12
. C.
18
. D.
16
.
ớng dẫn giải
16
2
16
log 2
b
aa
b
= =
suy ra
16
2
2
log log log
16 4
b
a
bb
b b b= = =
ta được
16 2.ba= =
Vy
18ab+=
.
Câu 30: Đồ thị của hàm số
42
31y x x= - - +
cắt trục tung tại điểmtung độ bao nhiêu
A. 0. B. -1. C. -3. D. 1.
ớng dẫn giải
Trục tung có phương trình:
0x =
. Thay
0x =
vào
42
31y x x= - - +
được:
1y =
.
Câu 31: Tp nghim ca bất phương trình
2
22
log 3log 2 0xx +
A.
(
)
0;2 4; +
. B.
)
4;+
. C.
(
0;2
. D.
2;4
.
ớng dẫn giải
Đặt
2
log xt=
ta được bất phương trình:
2
3 2 0tt +
12t
.
Suy ra
2
1 log 2x
24x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
2;4
.
Trang 16
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể ch khối trụ đã
cho bằng
A.
36
. B.
24
. C.
12
. D.
72
.
ớng dẫn giải
Gọi
,Rh
là bán kính đáy, chiều cao của khối trụ (
3R =
)
Thiết diện qua trục là hình chữ nhật có cạnh là:
2R
h
Ta có:
( )
2 2 20 2 10 4R h R h h+ = + = =
Thể tích khối trụ:
2
36 .V R h

==
Câu 33: Tính tích phân
1
2
0
3
d
1
xx
Ix
x
−+
=
+
.
A.
3
ln2
2
I =−
. B.
3
ln2
2
I =−
. C.
3
5ln2
2
I =−
. D.
3
5ln2
2
I =+
.
ớng dẫn giải
Ta có:
1
11
22
00
0
3 5 3
d = 2 d = 2 5ln 1 5ln2
1 1 2 2
x x x
I x x x x x
xx

−+

= + + + =


++



.
Câu 34: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên
R
đồ th
( )
C
là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phng gii hn bởi đồ th
( )
C
, trục hoành và hai đường thng
0x =
,
2x =
A.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x

. B.
( ) ( )
12
01
ddf x x f x x−+

.
C.
( )
2
0
df x x
. D.
( )
2
0
df x x
.
ớng dẫn giải
Trang 17
Da vào hình v ta nhn thy: khi
( )
0;1x
thì
( )
0fx
, khi
( )
1;2x
thì
( )
0fx
.
Vy
( ) ( )
12
01
ddS f x x f x x=−

.
.
Câu 35: Cho số phức
( )
; z a bi a b= + Î ¡
thỏa mãn
( )
2 1 .iz z i= - -
Tính
.S ab=
A.
2.S =-
B.
2.S =
C.
4S =
. D.
4S =-
.
ớng dẫn giải
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2 2 2 2iz z i i a bi a bi i b ai a b i= + = + = +
2 2 2 2 2
4.
2 2 2 2 2
b a a b a
S ab
a b a b b
= + = =
= =
= + = =
Câu 36: Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 4 0zz+ + =
. Giá trị của
12
2zz+
bằng
A.
6
. B.
23
. C.
32
. D.
33
.
ớng dẫn giải
Ta có
2
2 4 0zz+ + =
1
2
13
13
zi
zi
= +
=
Suy ra
12
2 3 3 2 3z z i+ = =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
0;1; 4A
mt phng
( )
:5 2 1 0Q x y z+ + =
. Mt
phng
( )
P
qua điểm
A
song song vi mt phng
( )
Q
phương trình là
A.
5 2 4 0x y z+ =
. B.
5 2 6 0x y z+ =
. C.
5 2 6 0x y z + =
. D.
5 2 6 0x y z+ + =
.
ớng dẫn giải
( )
P
song song
( )
Q
nên
( )
P
dng
( )
5 2 0 1x y z d d+ + =
.
Ta có
( ) ( )
5.0 2.1 4 0A P d + + =
6d =
.
Vy
( )
:5 2 6 0P x y z+ =
.
Câu 38: Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
2; 1;0A
,
( )
1;2;1B
,
( )
3; 2;0C
( )
1;1; 3D
.
Đường thẳng đi qua
D
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
1
32
xt
yt
zt
=+
=+
= +
. B.
1
1
23
xt
yt
zt
=+
=+
=
. C.
12
xt
yt
zt
=
=
=−
. D.
12
xt
yt
zt
=
=
=
.
ớng dẫn giải
Ta có
( )
1;3;1AB =−
,
( )
1; 1;0AC =−
( )
, 1;1; 2AB AC

=

.
Trang 18
Đường thẳng đi qua
D
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
12
xt
yt
zt
=
=
=
.
Câu 39: 6 chiếc ghế đưc kê thành mt hàng ngang, xếp ngu nhiên 6 hc sinh, gm 3 hc sinh lp
A, 2 hc sinh lp B và 1 hc sinh lp C, ngi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế đúng 1 học
sinh. Xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
A.
1
6
. B.
2
15
. C.
3
20
. D.
1
5
.
ớng dẫn giải
Xếp ngu nhiên 6 hc sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành mt hàng ngang
6!
cách
Để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lớp B ta có các trưng hp
TH1: Xét hc sinh C ngi v trí đầu tiên:
Ta có
2.4! 48=
cách xếp ch.
TH2: Xét hc sinh C ngi v trí th 2:
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp ch.
TH3: Xét hc sinh C ngi v trí th 3:
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp ch.
TH4: Xét hc sinh C ngi v trí th 4:
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp ch.
TH5: Xét hc sinh C ngi v trí th 5:
Ta có
2!.3! 12=
cách xếp ch.
TH6: Xét hc sinh C ngi v trí cui cùng:
Ta có
2.4! 48=
cách xếp ch.
Suy ra s cách xếp tha mãn là
48 12 12 12 12 48 144+ + + + + =
cách.
Trang 19
Vy xác suất để hc sinh lp C ch ngi cnh hc sinh lp B bng
144 1
6! 5
=
.
Câu 40: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác vuông tại
,A
3AB a=
,
6AC a=
.
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy
=SA a
. Gi
M
thuc cnh
AB
sao cho
2AM MB=
. Khong cách gia hai
đường thng
SM
BC
bng
A.
4 21
21
a
B.
3
3
a
C.
2 21
21
a
D.
2
a
ớng dẫn giải
T
M
k
,MN BC N AC
. Ta
( )
// // .BC MN BC SMN
Khi đó
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
1
, , , , .
2
d BC SM d BC SMN d B SMN d A SMN= = =
K
( ) ( )
,. AI MN I MN AH SI H SI
Suy ra
( )
( )
,.=d A SMN AH
Ta có
22
. 4 5
2 , 4 ,
5
AM AN a
AM a AN a AI
AM AN
= = = =
+
( )
22
22
45
.
. 4 21 2 21
5
,
21 21
16
5
a
a
SA AI
AH a d BC SM a
SA AI
aa
= = = =
+
+
Câu 41: Cho hàm s
( )
5 4 3 2
f x ax bx cx dx ex f= + + + + +
( )
, , , , ,a b c d e f Î ¡
. Biết rằng đồ th hàm
s
( )
fx
¢
có đồ th như nh vẽ n. Hi hàm s
( ) ( )
2
1 2 2 1g x f x x= - - +
đồng biến trên
khoảng nào dưới đây?
Trang 20
A.
3
;1
2
æö
÷
ç
÷
--
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. B.
( )
1;0-
. C.
11
;
22
æö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
÷
ç
èø
. D.
( )
1;3
.
ớng dẫn giải
Hàm s
( ) ( )
2
1 2 2 1g x f x x= - - +
đồng biến
( ) 2 (1 2 ) 4 0g x f x x
¢¢
Þ = - - - >
(1 2 ) (1 2 ) 1f x x
¢
Û - < - -
1 1 2 3 1 0xxÞ < - < Û - < <
Câu 42: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thc mũ như sau
2
0
( ) .(1 ),
t
Q t Q e
-
=-
vi
t
là khong thi gian nh bng gi
0
Q
là dung lưng np tối đa.
Hãy tính thi gian np pin của điện thoi tính t lúc cn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90%
dung ng pin tối đa.
A.
1,63t »
giờ. B.
1,65t »
giờ. C.
1,50t »
giờ. D.
1,61t »
giờ.
ớng dẫn giải
Ta có:
( )
22
00
. 1 0.9 1 0,9
tt
Q e Q e
--
- = Û - =
Suy ra:
2
ln 0,1
0,1 1,63
2
t
et
-
= Û = - ;
gi.
Câu 43: Cho hàm số
32
y ax bx cx d= + + +
đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào ới
đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d =
. B.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d =
. D.
0, 0, 0, 0a b c d =
.
ớng dẫn giải
Do nhánh cuối của đồ thị đi lên nên ta
0a
.
Trang 21
Ta có
2
32y ax bx c
= + +
. Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung giá trị âm nên
0d
0x =
là nghiệm của phương trình
00yc
= =
. Lại
2
0
2
3 2 0 0 0, 0
2
3
3
x
b
ax bx a b
b
a
x
a
=
+ =
=−
.
Câu 44: Cho hình tr có chiu cao bng
6a
. Biết rng khi ct hình tr đã cho bởi mt phng song song
vi trc và cách trc mt khong bng
3a
, thiết diện thu được là mt hình vuông. Th tích khi
tr được gii han bi hình tr đã cho bằng
A.
3
150 .
a
B.
3
54 .
a
C.
3
216 .
a
D.
3
108 .
a
ớng dẫn giải
.
Thiết din
MNPQ
là hình vuông nên
3
2
MN
MI a==
Mt phng
( )
MNPQ
cách trc mt khong bng
3a
nên
3OI a=
Suy ra tam giác
OIM
vuông cân ti
I
. Khi đó
32OM a=
Vy
(
)
2
23
. 3 2 .6 108 .V R h a a a
= = =
Câu 45: Cho hàm s
( )
fx
( )
00f =
( )
2
cos cos 2 ,
42
f x x x x

= + +
. Khi đó
( )
4
4
df x x
bng
A.
5
9
. B.
5
18
. C.
0
. D.
10
9
.
ớng dẫn giải
Ta có
( )
2
' cos cos 2 ,
42
f x x x x

= + +
nên
( )
fx
là mt nguyên hàm ca
( )
'fx
.
I
P
Q
O'
O
M
N
Trang 22
( )
22
d cos cos 2 d cos cos 2 d
4 2 4 4
f x x x x x x x x

= + + = + +


2
cos 1 2sin d
44
x x x I


= + + =


Đặt
sin d cos d
44
t x t x x

= + = +
Ta có
( )
2 3 3
22
1 2 d sin sin
3 4 3 4
I t t t t c x x C

= = + = + + +
00
4
fC

= =


( )
3
2
sin sin
4 3 4
f x x x

= + +
( )
44
3
44
2
d sin sin d
4 3 4
f x x x x x



−−

= + +



44
2
44
2
sin d sin 1 cos d
4 3 4 4
x x x x x


−−

= + + +



4
4
2
4
4
2
cos 1 cos d cos
4 3 4 4
x x x
= + + + +
4
3
4
2 1 2 1 5
1 cos cos 1 1
3 4 3 4 3 3 9
xx


= + + + = + + =


Câu 46: Cho hàm s
( )
32
f x ax bx bx c= + + +
đồ th như hình v:
S nghim nm trong
5
;
22




của phương trình
( )
cos 1 cos 1f x x+ = +
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
ớng dẫn giải
Trang 23
T đồ th ta có
( )
( )
( )
;0
0;1
2
xa
f x x x b
x
= −
= =
=
Do đó
( )
( )
( )
cos 1 ;0
cos 1 cos 1 cos 1 0;1
cos 1 2
xa
f x x x b
x
+ = −
+ = + + =
+=
( )
( )
1
2
cos 1 ; 1 ( )
cos 1 1;0 (1)
cos 1 (2)
x a t VN
x b t
x
= = −
= =
=
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 2 nghiệm nm trong
5
;
22




.
Phương trình (2) có
2
nghim nm trong
5
;
22




.
Vậy phương trình ban đầu có tt c
4
nghim nm trong
5
;
22




.
Câu 47: Cho các s thc
, , 1a b c
các s thực dương thay đổi
,,x y z
tha mãn
x y z
a b c abc= = =
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2
16 16
Pz
xy
= +
.
A.
3
3
24
4
. B. 24. C. 20. D.
3
3
20
4
.
ớng dẫn giải
Cách 1
Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
16 16 16 16
..
P z z
x y x y
abc abc abc abc abc
+
==
( ) ( ) ( )
2
3
16 16
16 16
. . . .
z
x y z z
xy
a b c a b c
==
.
( )
( )
( )
( )
3 3 3 3
32
32
16
16 16 16 32 16
. . . . .
P
z z z z z z
abc abc c abc c c c c
+
= = = =
Trang 24
( )
3
32 16
P
z z z
cc
+
=
.
Vi
1c
suy ra
3
32 16zz
P
z
+
=
.
1 1 1
log log log 1 log 1 log 1 1
2 2 2
c c c c c
z abc a b= = + + + + =
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
3
32 16zz
P
z
+
=
vi
1
2
z
.
Ta có
3
2
2 16z
P
z
−+
=
.
3
0 2 16 0 2P z z
= + = =
Bng biến thiên:
Da vào bng biến thiên ta thy giá tr ln nht ca
P
20
khi
2z =
.
Cách 2.
Ta có
x y z
a b c abc= = =
1
log
2
1
log
2
1
log
2
a
b
c
x abc
y abc
z abc
=
=
=
2
16 16
Pz
xy
= +
( )
2
32 32 1
log
log log 4
c
ab
abc
abc abc
= +
( )
2
1
32log log
4
abc c
P ab abc =
( )
2
32 1
log 1
log 1 4
c
ab
ab
c
= +
+
Đặt
log 1
c
t ab=+
,
1t
( vì
, , 1abc
log 0
c
ab
).
2
32 1
1
4
1
1
Pt
t
=−
+
( )
2
32 1
1
4
t
t
t
=−
;
2
32
0
2
t
P
t
= =
4t=
Bng biến thiên:
Trang 25
Vy giá tr ln nht ca
P
là 20.
Dấu
=
” khi
log 3
c
z
ab
c abc
=
=
3
21z
ab c
c ab
=
=
2 1 3z
cc
=
2z=
2
16 16
20z
xy
+ =
1 1 3
2xy
+ =
.
Câu 48: Cho hàm số
( )
32
3f x x x m= - +
. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của
m
sao cho
( )
( )
1;3
1;3
max 2minf x f x=
. Số phần tử của
S
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
ớng dẫn giải
Ta có
( )
2
36f x x x
=−
,
( )
0
0
2
x
fx
x
=
=
=
Ta có bảng biến thiên của
( )
32
3f x x x m= - +
trên
1;3
TH1:
( )
4 0 0 4m m m
, khi đó
( )
( )
1;3
1;3
min 0 max 0f x f x= =
TH2:
0m
, ta có:
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
min ,max 4 4f x m m f x m m= = - = - = -
Khi đó ta
4 2 4 2 4m m m m m = = =
. Vậy
4m =−
TH3:
4 0 4mm- > Û >
, ta có:
[ ]
( )
[ ]
( )
1;3
1;3
min 4 4,maxf x m m f x m m= - = - = =
.
Khi đó ta
( )
2 4 2 4 8m m m m m= = =
. Vậy
8m =
Câu 49: Cho hình lập phương
ABCDA B C D
cạnh bằng
a
. Gọi
M
là trung điểm của
CD
,
N
trung điểm của
AD

. Thểch của tứ diện
MNB C

bằng
Trang 26
A.
3
.
6
a
B.
3
2
.
5
a
C.
3
.
3
a
D.
3
.
4
a
ớng dẫn giải
( )
2
2
1
2. . .
2 2 2
B NC A B C D B NA D NC
aa
S S S S a a
= + = =
Vậy
23
11
. . . . .
3 3 2 6
MNB C B NC
aa
V S CC a
= = =
Câu 50: bao nhiêu s nguyên
y
để tn ti s thc
x
tha mãn
( )
( )
22
32
log 2 logx y x y+ = +
?
A.
1.
B. số. C.
2.
D.
3.
ớng dẫn giải
Đặt
( )
( )
22
32
22
23
log 2 log
2
t
t
xy
x y x y t
xy
+=
+ = + =
+=
H nghim
đường thng
: 2 3 0
t
xy + =
đường tròn
( )
( )
2
22
:2
t
C x y+=
điểm
chung
( )
9
22
2
0 0 3
9
, 2 3 5. 2 5 log 5
2
12
t
t
tt
t
d O R t
+−



+
.
Do
22
2
t
xy+=
nên
log 5
9
2
2 2 1,448967..
t
yy
.
y
nên
1;0;1y−
.
Th li:
- Vi
1y =−
, htr thành
( )
2
2
13
3 1 1 2 9 2.3 2 2 0
12
t
t t t t t
t
x
x
−=
+ + = + + =
+=
Nếu
0t
thì
2 2 0 9 2.3 2 2 0
t t t t
+ +
.
Nếu
0 9 2 0 9 2.3 2 2 0
t t t t t
t + +
.
Vyvô nghim.
- Vi
0y =
thì htr thành
2
3
9
9 2 1 0 1
2
2
t
t
tt
t
x
tx
x
=

= = = =


=
.
Trang 27
- Vi
1y =
thì htr thành
( )
( )
2
2
13
3 1 2 1 ***
12
t
tt
t
x
x
+=
=
+=
.
D thyluôn có ít nht mt nghim
00tx= =
.
Vy 2 giá tr nguyên ca
y
tha mãn là
0, 1yy==
.
ĐỀ 2
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
HỌA LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp
5
học sinh thành một hàng dọc?
A.
5
5
. B.
5!
. C.
4!
. D.
5
.
Câu 2. Cho cp s cng có
1
3u =−
,
4d =
. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A.
5
15u =
. B.
4
8u =
. C.
3
5u =
. D.
2
2u =
.
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 4x−=
.
A.
3x =
. B.
13x =
. C.
21x =
. D.
11x =
.
Câu 4. nh th ch ca mt khối ng trụ biết khối ng trụ đó có đường cao bng
3a
, din tích
mặt đáy bằng
2
4a
.
A.
2
12a
. B.
3
4a
. C.
3
12a
. D.
2
4a
.
Câu 5. Tập xác định của hàm s
( )
3
log 4yx=−
A.
( )
4; +
. B.
)
4; +
. C.
( )
;4−
. D.
(
;4−
.
Câu 6. Cho
( )
fx
,
( )
gx
các hàm s xác địnhliên tc trên
R
. Trong các mệnh đ sau, mnh
đề nào sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d . df x g x x f x x g x x=
. B.
( ) ( )
2 d 2 df x x f x x=

.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
d d df x g x x f x x g x x+ = +


. D.
( ) ( ) ( ) ( )
dddf x g x x f x x g x x =


Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cạnh
a
,
3SA a=
và
SA
vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thtích khối chóp
.S ABCD
.
A.
3
3
a
. B.
3
9a
. C.
3
a
. D.
3
3a
.
Câu 8. Lăng trụ tam gc đều độ dài tt c c cnh bng
. Th tích khi ng tr đã cho
bng
A.
93
4
. B.
27 3
4
. C.
27 3
2
. D.
93
2
.
Câu 9. Cho hình tr có bán kính đáy bng 3 cm, đ dài đường cao bng 4 cm. Tính din tích
xung quanh ca hình try?
A.
( )
2
24 cm
. B.
( )
2
22 cm
. C.
( )
2
26 cm
. D.
( )
2
20 cm
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Trang 28
Hàm số
( )
y f x=
đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.
( )
0;3
. B.
( )
2;+
. C.
( )
;0−
. D.
( )
0;2
.
Câu 11. Cho
b
s thực dương khác
1
. Tính
1
2
2
log .
b
P b b

=


.
A.
3
2
P =
. B.
1P =
. C.
5
2
P =
. D.
1
4
P =
.
Câu 12. Gọi
l
,
h
,
r
lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mt đáy của hình n.
Diện tích xung quanh
xq
S
của hình nón là
A.
=
xq
S rh
. B.
2=
xq
S rl
. C.
=
xq
S rl
. D.
2
1
3
=
xq
S r h
.
Câu 13. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên sau:
Khng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm sđạt cực đại tại
2.x =
B. m số đạt cực đại tại
3.x =
C. Hàm sđạt cực đại tại
2.x =−
D. m số đạt cực đại tại
4.x =
Câu 14. Đường cong hình bên là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau đây?
A.
32
3
1
2
y x x= + +
. B.
32
3
1
2
y x x= +
. C.
32
2 3 1y x x= +
. D.
32
2 3 1y x x= + +
.
Câu 15. Cho hàm s
2020
2
=
y
x
có đ th
( )
H
. S đưng tim cn ca
( )
H
?
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 16. Giải bất phương trình
( )
3
log 1 2x −
.
A.
10x
. B.
10x
. C.
0 10x
. D.
10x
.
Câu 17: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên nhình sau
1
2
1
x
y
O
x
−
2
4
+
y
+
0
0
+
y
−
3
2
+
x
−
0
2
+
y
0
+
0
y
+
6
2
−
Trang 29
Số nghiệm của pơng trình
( )
30fx+=
:
A.
0
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên và có
( )
1
0
d2f x x =
;
( )
3
1
d6f x x =
. Tính
( )
3
0
dI f x x=
A.
8I =
. B.
12I =
. C.
36I =
. D.
4I =
.
Câu 19. Phn thc và phn o ca s phc
12zi=+
ln lượt là:
A.
2
1
B.
1
2i
. C.
1
2
. D.
1
i
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
12zi= +
,
2
12zi=
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng
A.
10
. B.
10
. C.
6
. D.
4
.
Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
A
,
B
như hình vẽ bên. Trung điểm ca đon thng
AB
biu din s phc.
A.
1
2
2
i−+
. B.
12i−+
. C.
2 i
. D.
1
2
2
i
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt
phng
( )
Oyz
điểm
A.
( )
3;0;0M
. B.
( )
0; 1;1N
. C.
( )
0; 1;0P
. D.
( )
0;0;1Q
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 2 2
6 4 8 4 0x y z x y z+ + + + =
. Tìm tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
A.
( )
3; 2;4I
,
25R =
. B.
( )
3;2; 4I −−
,
5R =
.
C.
( )
3; 2;4I
,
5R =
. D.
( )
3;2; 4I −−
,
25R =
.
Câu 24. Vec
( )
1;2; 1n =−
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A.
2 2 0x y z+ + + =
. B.
2 2 0x y z+ =
. C.
2 1 0x y z+ + =
. D.
2 1 0x y z + + =
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
cho đường thng
2 1 3
:
31
2
x y z
d
+ +
==
. Điểm nào sau đây
không thuộc đưng thng
d
?
A.
( )
2; 1; 3N −−
. B.
( )
5; 2; 1P −−
. C.
( )
1;0; 5Q −−
. D.
( )
2;1;3M
.
O
x
y
2
1
1
3
B
A
Trang 30
Câu 26. Cho nh lăng tr đứng
.ABC A B C
có đáy
ABC
tam gc vuông ti
B
,
AB BC a==
,
'3BB a=
. Tính góc giữa đưng thng
AB
và mt phng
( )
BCC B

.
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27.Cho hàm s
( )
y f x=
xác định, ln tục tn
R
và có bảng biến thiên:
Khng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng
2
và giá trnhnht bằng
3.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm sđạt cực đại tại
0x =
và đạt cực tiểu tại
1.x =
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng
2.
Câu 28.m g tr nh nht ca hàm s
21
1
x
y
x
+
=
trên đon
2;3
.
A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
5
.
Câu 29. Cho các số thực ơng
a
,
b
thỏa mãn
2
log ax=
,
2
log by=
. Tính
( )
23
2
logP a b=
.
A.
23
P x y=
. B.
23
P x y=+
. C.
6P xy=
. D.
23P x y=+
.
Câu 30. Cho hàm s
42
4y x x=+
có đ th
( )
C
. Tìm s giao điểm của đ th
( )
C
và trc hoành.
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
16 5.4 4 0
xx
+
:
A.
( ) ( )
;1 4;T = +
. B.
(
)
;1 4;T = − +
.
C.
( ) ( )
;0 1;T = − +
. D.
(
)
;0 1;T = − +
.
Câu 32. Cho nh n tròn xoay có chiu cao
( )
20 cmh =
, bán kính đáy
( )
25 cmr =
. Mt thiết
diện đi qua đỉnh ca hình nón có khong cách t tâm đáy đến mt phng cha thiết din
( )
12 cm
. Tính din tích ca thiết diện đó.
A.
( )
2
500 cm .S =
B.
( )
2
400 cm .S =
C.
( )
2
300 cm .S =
D.
( )
2
406 cm .S =
Câu 33. Cho
4
0
1 2 dI x x x=+
21ux=+
. Mệnh đề oới đây sai?
A.
( )
3
22
1
1
1d
2
I x x x=−
. B.
( )
3
22
1
1dI u u u=−
.
C.
3
53
1
1
2 5 3
uu
I

=−


. D.
( )
3
22
1
1
1d
2
I u u u=−
.
Câu 34. Din tích hình phng gii hn bởi hai đ th
( )
3
32f x x x= +
;
( )
2g x x=+
là:
A.
8S =
. B.
4S =
. C.
12S =
. D.
16S =
.
Trang 31
Câu 35. Cho hai s phc
1
23zi=+
2
35zi=
. Tính tng phn thc và phn o ca s phc
12
w z z=+
.
A.
3
. B.
0
. C.
12i−−
. D.
3
.
Câu 36. Gọi
1
z
nghiệm phức có phần ảoơng của pơng trình
2
6 13 0zz+ + =
. Tìm tọa đ
điểm
M
biểu diễn số phức
( )
1
1w i z=+
.
A.
( )
5; 1M −−
. B.
( )
5;1M
. C.
( )
1; 5M −−
. D.
( )
1;5M
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;1A
( )
2;1;0B
. Mặt phẳng qua
A
vuông góc với
AB
có phương trình
A.
3 6 0x y z =
. B.
3 6 0x y z + =
. C.
3 5 0x y z+ + =
. D.
3 6 0x y z+ + =
Câu 38. Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho tam gc
ABC
( )
1;3;2A
,
( )
2;0;5B
và
( )
0; 2;1C
. Phương trình trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
.
A.
1 3 2
2 2 4
x y z+
==
. B.
1 3 2
2 4 1
x y z+
==
.
C.
2 4 1
1 3 2
x y z +
==
. D.
1 3 2
2 4 1
x y z + +
==
.
Câu 39. Người ta mun chia tập hợp
16
học sinh gồm
3
học sinh lớp
12
A,
5
học sinh lớp
12
B
8
học sinh lp
12
C thành hai nm, mỗi nhóm
8
học sinh. Xác suất sao cho mỗi nhóm
đều có học sinh lớp
12
A và mỗi nm có ít nhất hai học sinh lớp
12
B là:
A.
42
143
. B.
84
143
. C.
356
1287
. D.
56
143
.
Câu 40. Cho ng trụ đứng tam giác
.ABC A B C
đáy một tam giác vuông cân ti
B
,
AB BC a==
,
2AA a
=
,
M
trung điểm
BC
. nh khong ch giữa hai đường
thng
AM
BC
.
A.
7
a
. B.
3
2
a
. C.
2
5
a
. D.
3a
.
Câu 41.bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để hàm s
( )
3 2 2
3 3 2 5y x x m m x= + + +
đồng biến
trên
( )
0; 2
?
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
1
.
Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty
Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ nsau: Cđến tháng
9
hàng năm nời đó đóng
vào công ty là
12
triệu đồng với lãi sut hàng năm không đổi là
6%
/ năm. Hỏi sau đúng
18
năm ktừ ny đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn
đến hai chữ số phần thập phân.
A.
403,32
(triệu đồng). B.
293,32
(triệu đồng).
C.
412,23
(triệu đồng). D.
393,12
(triệu đồng).
Câu 43. Cho hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
. Hàm s luôn đng biến trên khi và ch khi.
Trang 32
A.
2
0; 0
0; 4 0
a b c
a b ac
= =
. B.
2
0; 3 0a b ac
.
C.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
= =
. D.
2
0; 0
0; 3 0
a b c
a b ac
= =
.
Câu 44. Cho hình thang
ABCD
vuông tại
A
và
D
,
AD CD a==
,
2AB a=
. Quay hình thang
ABCD
quanh đường thẳng
CD
. Thể tích khối tròn xoay thu được là:
A.
3
5
3
a
. B.
3
7
3
a
. C.
3
4
3
a
. D.
3
a
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
y f x=
có đạo hàm ln tục tn đoạn
1;4
, đồng biến trên đoạn
1;4
thỏa mãn đẳng thức
( )
2.x x f x+
( )
2
fx
=


,
1;4x
.
Biết rằng
( )
3
1
2
f =
, tính
( )
4
1
dI f x x=
?
A.
1186
45
I =
. B.
1174
45
I =
. C.
1222
45
I =
. D.
1201
45
I =
.
Câu 46. Cho hàm số
()y f x=
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn
;

của phương trình
3 (2sin ) 1 0fx+=
A.
4
. B. 5 . C.
2
. D. 6 .
Câu 47. Cho hai số thực
x
,
y
thỏa mãn:
( )
32
2 7 2 1 3 1 3 2 1y y x x x y+ + = + +
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2P x y=+
.
A.
8P =
. B.
10P =
C.
4P =
. D.
6P =
.
Câu 48. Cho hàm số
( )
4 3 2
44f x x x x a= + +
. Gọi
M
,
m
gtrị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm s đã cho trên
0;2
. Có bao nhiêu số nguyên
a
thuộc
4;4
sao cho
2Mm
A.
7
. B.
5
. C.
6
D.
4
.
Câu 49. Cho khi t din
ABCD
có th tích
2020
. Gi
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt là trng tâm ca
c tam giác
ABC
,
ABD
,
ACD
,
BCD
. Tính theo
V
th tích ca khi t din
MNPQ
.
A.
2020
9
. B.
4034
81
. C.
8068
27
. D.
2020
27
.
Câu 50. Gi s
a
,
b
các s thc sao cho
3 3 3 2
.10 .10
zz
x y a b+ = +
đúng với mi các s thc
dương
x
,
y
,
z
tho mãn
( )
log x y z+=
( )
22
log 1x y z+ = +
. Giá tr ca
ab+
bng
A.
31
2
. B.
29
2
. C.
31
2
. D.
25
2
.
Trang 33
-------------- HẾT ------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1B
2C
3C
4C
5C
6A
7C
8B
9A
10D
11C
12C
13A
14D
15B
16A
17C
18A
19C
20B
21A
22B
23C
24B
25D
26B
27C
28D
29D
30C
31D
32A
33B
34A
35D
36A
37B
38B
39A
40A
41B
42D
43D
44A
45A
46A
47C
48A
49D
50B
ĐỀ 3
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
HỌA LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn ba hc sinh t mt nhóm gm 15 hc sinh ?
A.
3
15
C
.B.
3
15
A
. C.
3
15
. D.
15
3
.
Câu 2. Cho cấp số cng
( )
n
u
với
1
2u =
3
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 3. Nghim của phương trình
21
5 125
x
=
là
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
5
2
x =
. D.
2x =
.
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là
A.
2VB=
B.
6VB=
C.
3VB=
D.
VB=
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
là
A.
( )
2;+
. B.
)
2;+
. C.
( )
;− +
. D.
)
10;+
.
Câu 6. H nguyên hàm của m s
( )
2
2
34f x x x
x
= +
là
A.
( )
2
2
64F x x C
x
= +
. B.
( )
32
2 2lnF x x x x C= + +
.
C.
( )
32
2 2lnF x x x x C= +
. D.
( )
32
2 2lnF x x x x C= + +
.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Câu 8. Cho hình nón
( )
N
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của
( )
N
A.
( )
2
12 cm
B.
( )
2
15 cm
C.
( )
2
20 cm
D.
( )
2
30 cm
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính
3R =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
Trang 34
A.
12
B.
9
C.
36
D.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,
( )
4
3
log a
bằng
A.
3
4 log a+
. B.
3
4
log
3
a+
. C.
3
4log a
. D.
3
1
log
4
a
.
Câu 12. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy
2r =
chiều cao
2h =
A.
42V
=
B.
22V
=
C.
2V
=
D.
4
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x =−
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
32
31y x x= +
. C.
32
31y x x= +
. D.
42
1y x x= +
.
Câu 15. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
+
là
A.
1
2
x =
. B.
3x =−
. C.
2y =
. D.
1
3
y =−
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x +
là
A.
( )
1; +
. B.
( )
7;+
. C.
( )
8;+
. D.
( )
1;7
.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
( )
=y f x
đồ thị như hình.
Trang 35
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
A. 3 B. 2 C. 0. D. 4
Câu 18. Nếu
( )
1
0
7f x dx =
,
( )
1
0
3g x dx =
thì
( ) ( )
1
0
f x g x dx+


bằng
A. 21 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 19. Cho số phức
12zi=+
. Tính
z
.
A.
3z =
B.
5z =
C.
2z =
D.
5z =
Câu 20. Cho hai số phức
1
53zi=+
2
34zi=+
. Số phức
12
z z z=−
A.
2zi= +
B.
2zi=
C.
2zi=−
D.
2zi=+
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
12zi=−
là điểm nào dưới đây?
A.
( )
1;2Q
B.
( )
1;2P
C.
( )
1; 2N
D.
( )
1; 2−−M
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 3; 5M −−
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa độ là
A.
( )
0; 3;0
. B.
( )
0; 3; 5−−
. C.
( )
1;0;0
D.
( )
1; 3;0
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + =
. Tâm của
( )
S
tọa độ là
A.
( )
1; 2; 1--
B.
( )
1;2;1-
C.
( )
1;2;1
D.
( )
1; 2; 1- - -
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, phương tnh mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
( )
2; 3;5M
có vectơ pháp
tuyến
( )
3; 1;2n =-
r
?
A.
3 2 19 0x y z + =
B.
3 2 19 0x y z + + =
C.
3 2 19 0x y z+ =
D.
3 2 19 0x y z+ + =
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
11
:.
1 2 2
x y z
d
−−
==
Điểm nào dưới
đây không thuộc
?d
A.
( )
2; 2;3E
. B.
( )
1;0;1N
. C.
( )
3; 4;5F
. D.
( )
0;2;1M
.
Câu 26. Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc vối mặt phẳng
( )
ABC
,
SA a=
(minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
Trang 36
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực tr ?
x
−
1
0
2
4
+
( )
fx
+
0
||
+
0
0
+
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số
32
33y x x= +
trên đoạn
0;3
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 29. Với các số
,0ab
thỏa mãn
22
6a b ab+=
, biểu thức
2
log ( )ab+
bằng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
Câu 30. Số giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x= + +
và đường thẳng
1yx=−
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
A.
( )
;1
B.
( )
3; +
C.
( )
1;3
D.
( ) ( )
; 1 3; +
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
2BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Thể tích của
khối nón đó bằng
A.
3
3a
B.
3
2 a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
3
a
Câu 33. Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
. Nếu đặt
lntx=
thì I bằng
A.
1
0
31
d
e
t
t
It
+
=
B.
e
1
31
d
t
It
t
+
=
C.
( )
e
1
3 1 dI t t=+
D.
( )
1
0
3 1 dI t t=+
Câu 34. Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3=+yx
4=yx
. Xác định
mệnh đề đúng
A.
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
. B.
( )
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
.
C.
( )
3
2
1
3 4 d= +
S x x x
. D.
3
2
1
4 3 d= + +
S x x x
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
12zi=+
2
23zi=−
. Phần ảo của số phức
12
32w z z=−
A.
1
. B.
11
. C.
12
. D.
12i
.
Câu 36. Cho
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0zz+ + =
, trong đó
1
z
có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức
12
2zz+
là?
A.
3 2i−+
. B.
3 2i
. C.
2i+
. D.
2i
.
Trang 37
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
22
:1
4
xt
d y t
zt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
. Mặt phẳng đi qua
( )
2; 1;1A
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình là
A.
2 2 0x y z+ =
. B.
3 2 3 0x y z+ =
. C.
3 2 3 0x y z + =
. D.
3 2 5 0x y z+ =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
2;4; 1B
. Pơng trình chính tắc của
đường thẳng
AB
A.
1 4 1
1 2 4
x y z+ + +
==
. B.
1 2 3
1 2 4
x y z
==
.
C.
2 4 1
1 2 4
x y z+ +
==
. D.
1 2 3
1 2 4
x y z+ + +
==
.
Câu 39. Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ.
A.
118
231
. B.
113
231
. C.
1
77
. D.
1
462
.
Câu 40. Cho tứ diện
ABCD
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
, các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
là các
tam giác vuông tại đỉnh
A
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
A.
3 66
11
a
. B.
66
11
. C.
66
11
a
. D.
66
6
a
.
Câu 41. Tìm
m
để hàm số
( )
34mx
y
xm
++
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
.
A.
( )
4;1m−
. B.
(
4; 1m
. C.
( )
4; 1m
. D.
(
1;1m−
.
Câu 42. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7,4%
/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao
nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Câu 43: Cho hàm số
( )
=y f x
có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để
phương trình
( )
2
23= +f x m m
6 nghiệm thực phân biệt.
A.
1
0
2
m
B.
1
0
2
m
C.
1
1
2
m
D.
1
1
2
1
0
2

m
m
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là
6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính
là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn
đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu 45: Cho
2
1
()
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
x
. Tính
e
1
( )ln dI f x x x
=
Trang 38
A.
2
2
e3
2e
I
=
. B.
2
2
2e
e
I
=
. C.
2
2
e2
e
I
=
. D.
2
2
3e
2e
I
=
.
Câu 46: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
( )( )
3 6 3 6+ + + =x x x x m
A.
06m
B.
3 3 2m
C.
1
32
2
m
D.
9
3 2 3
2
m
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m
nghiệm đúng với mọi
1x
?
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Câu 48: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 2f x x x m= +
trên đoạn
0;2
bằng
14
. Tổng tất cả các phần tử của
S
A.
7
. B.
19
. C.
6
. D.
7
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành có
,AB a=
SA
SB=
SC=
SD=
5
2
a
=
. Giá
trị lớn nhất của thể tích hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
3
a
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ + + +
nghiệm đúng
.x
A.
(
2;3m
. B.
(
2;3m−
. C.
)
2;3m
. D.
)
2;3m−
.
LI GII CHI TIT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chn ba hc sinh t mt nhóm gm 15 hc sinh ?
A.
3
15
C
.B.
3
15
A
. C.
3
15
. D.
15
3
.
Li gii
Chn A.
S cách chn 3 hc sinh t nhóm gm 15 hc sinh là t hp chp 3 ca 15:
3
15
C
(cách).
Câu 2. Cho cấp số cng
( )
n
u
với
1
2u =
3
6u =
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn B.
Cấp số cộng
( )
n
u
số hạng tổng quát là:
( )
1
1
n
u u n d= +
;
(Với
1
u
là số hạng đầu
d
là công sai).
Suy ra có:
31
2 6 2 2 2u u d d d= + = + =
. Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 2.
Câu 3. Nghim của phương trình
21
5 125
x
=
là
A.
1x =
. B.
3x =
. C.
5
2
x =
. D.
2x =
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
2 1 2 1 3
5 125 5 5 2 1 3 2
xx
xx
−−
= = = =
.
Vy nghim của phương trình là
2x =
.
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là
Trang 39
A.
2VB=
B.
6VB=
C.
3VB=
D.
VB=
Li gii
Ta có:
11
. .6 2
33
V Bh B B= = =
.
Chn A.
Câu 5. Tp xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
là
A.
( )
2;+
. B.
)
2;+
. C.
( )
;− +
. D.
)
10;+
.
Li gii
Chn A.
Điu kin xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
là
2 0 2xx
.
Vy tp xác định ca hàm s
( )
log 2yx=−
là
( )
2;D = +
.
Câu 6. H nguyên hàm của m s
( )
2
2
34f x x x
x
= +
là
A.
( )
2
2
64F x x C
x
= +
. B.
( )
32
2 2lnF x x x x C= + +
.
C.
( )
32
2 2lnF x x x x C= +
. D.
( )
32
2 2lnF x x x x C= + +
.
Li gii
Chn D.
Ta có:
( ) ( )
32
2 3 2
2
3 4 3. 4. 2ln 2 2ln
32
xx
F x f x dx x x dx x C x x x C
x

= = + = + + = + +



.
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thểch khối lăng trụ đều
A.
3
22
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
4
a
Li gii
Ta có: Đáy hình lăng trụ là tam giác điều cạnh a
diện tích đáy
2
3
4
a
B =
.
23
33
.
44
aa
V Bh a= = =
Chn D.
Câu 8. Cho hình nón
( )
N
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của
( )
N
A.
( )
2
12 cm
B.
( )
2
15 cm
C.
( )
2
20 cm
D.
( )
2
30 cm
Li gii
Ta có: Diện tích xung quanh của
( )
N
là:
( )
2 2 2
15
xq
S rl r h r cm
= = + =
Chn B.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính
3R =
. Thể tích của khối cầu đã cho bằng
A.
12
B.
9
C.
36
D.
Li gii
Ta có
33
44
. .3 36
33
VR= = =
.
Chn C.
Câu 10. Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Trang 40
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1; +
. B.
( )
;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;1
.
Li gii
Chn A.
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý,
( )
4
3
log a
bằng
A.
3
4 log a+
. B.
3
4
log
3
a+
. C.
3
4log a
. D.
3
1
log
4
a
.
Li gii
Chn C.
Ta có:
( )
4
33
log 4logaa=
.
Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy
2r =
chiều cao
2h =
A.
42V
=
B.
22V
=
C.
2V
=
D.
4
Li gii
Ta có
22
.2 . 2 4 2V r h= = =
.
Chn A.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cc tiu ti
A.
2x =−
. B.
3x =−
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Li gii
Chn A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực tiểu tại
2x =−
.
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
Trang 41
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
32
31y x x= +
. C.
32
31y x x= +
. D.
42
1y x x= +
.
Lời giải:
Dựa vào đthị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số
0a
.
Chn B.
Câu 15. Tim cận đứng của đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
+
là
A.
1
2
x =
. B.
3x =−
. C.
2y =
. D.
1
3
y =−
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
( ) ( )
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x
++
= =
+
và
( ) ( )
33
21
lim lim
3
xx
x
y
x
−−
= = +
+
.
Suy ra
3x =−
là tim cận đứng của đồ th hàm s
21
3
x
y
x
=
+
.
Câu 16. Tp nghim ca bất phương trình
( )
2
log 1 3x +
là
A.
( )
1; +
. B.
( )
7;+
. C.
( )
8;+
. D.
( )
1;7
.
Li gii
Ta có:
( )
2
3
10
1
log 1 3 7
7
12
x
x
xx
x
x
+
−
+

+
.
Vy tp nghim ca bất phương trình là
( )
7;+
.
Chn B.
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn
( )
=y f x
đồ thị như hình.
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
A. 3 B. 2 C. 0. D. 4
Lời giải:
Số nghiệm của phương trình
( )
1fx=
bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
( )
=y f x
1y =
. Dựa vào
đồ thị hàm số
( )
=y f x
suy ra số nghiệm của phương trình bằng 3.
Chn A.
Câu 18: Đáp án B
Trang 42
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
0 0 0
7 3 10f x g x dx f x dx g x dx+ = + = + =


.
Câu 19: Đáp án D
Ta có
22
1 2 5z = + =
.
Câu 20: Đáp án C
Ta có
( ) ( )
12
5 3 3 4 2z z i i i = + + =
.
Câu 21: Đáp án C
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 3; 5M −−
trên mặt phẳng
( )
Oyz
tọa độ là
A.
( )
0; 3;0
. B.
( )
0; 3; 5−−
. C.
( )
1;0;0
D.
( )
1; 3;0
.
Lời giải:
Chọn B
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 3; 5M −−
trên mặt phẳng
( )
Oyz
có tọa độ là
( )
0; 3; 5−−
Câu 23: Đáp án B
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
: 2 4 2 3 0 1 2 1 9S x y z x y z x y z+ + + = + + + =
. Vậy tâm của
( )
S
tọa
độ là :
( )
1;2;1-
Câu 24: Đáp án A
Mặt phẳng
( ) ( ) ( ) ( )
:3 2 1 3 2 5 0 3 2 19 0P x y z x y z + + = + =
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa đ
,Oxyz
cho đường thẳng
11
:.
1 2 2
x y z
d
−−
==
Điểm nào dưới
đây không thuộc
?d
A.
( )
2; 2;3E
. B.
( )
1;0;1N
. C.
( )
3; 4;5F
. D.
( )
0;2;1M
.
Lời giải
Chọn D
Thay tọa độ điểm
( )
2; 2;3E
vào
2 1 2 3 1
1 2 2
d
= =
thỏa mãn nên loại A.
Thay tọa độ điểm
( )
1;0;1N
vào
1 1 0 1 1
1 2 2
d
−−
= =
thỏa mãn nên loại B.
Thay tọa độ điểm
( )
3; 4;5F
vào
3 1 4 5 1
1 2 2
d
= =
thỏa mãn nên loại C.
Thay tọa độ điểm
( )
0;2;1M
vào
0 1 2 1 1
1 2 2
d
−−
= =
không thỏa mãn nên Chọn D
Câu 26. Cho hình chóp
.SABC
đáy
ABC
là tam giác đều cạnh
a
,
SA
vuông góc vối mặt phẳng
( )
ABC
,
SA a=
(minh họa như hình bên). Góc
giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng
A.
30
B.
45
C.
60
D.
90
Lời giải:
Chọn đáp án B.
SA
vuông góc với
( )
ABC
nên góc giữa
SB
mặt phẳng
( )
ABC
bằng góc
SBA
.
Do tam giác
ABC
đều nên
AB CB AC a= = =
.
Trang 43
Tam giác
ABC
vuông
A
nên
tan tan 1 45
SA a
SBA SBA SBA
AB a
= = = =
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực tr?
x
−
1
0
2
4
+
( )
fx
+
0
||
+
0
0
+
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
4
.
Lời giải
Chọn D
x
−
1
0
2
4
+
( )
fx
+
0
||
+
0
0
+
Dựa vào bảng xét dấu
( )
fx
, ta có: hàm số
( )
fx
liên tục trên
4
điểm
0
x
mà tại đó
( )
fx
đổi dấu
khi
x
qua điểm
0
x
.
Vậy hàm số đã cho có
4
điểm cực trị.
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số
32
33y x x= +
trên đoạn
0;3
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số
32
33y x x= +
xác định và liên tục trên
0;3
.
2
36y x x
=−
,
0
0
2
x
y
x
=
=
=
,
( )
03f =
,
( )
21f =−
,
( )
33f =
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số
3
.
Câu 29. Với các số
,0ab
thỏa mãn
22
6a b ab+=
, biểu thức
2
log ( )ab+
bằng
A.
( )
22
1
3 log log
2
ab++
B.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
C.
( )
22
1
1 log log
2
ab++
D.
( )
22
1
2 log log
2
ab++
Lời giải.
Chọn đáp án A
Ta có:
( )
2
22
68a b ab a b ab+ = + =
( )
( )
( ) ( )
2
22
2 2 2 2
2 2 2
log log 8
2log log 8 log log
1
log 3 log log
2
a b ab
a b a b
a b a b
+ =
+ = + +
+ = + +
Câu 30. Số giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x= + +
và đường thẳng
1yx=−
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Lời giải.
Chọn đáp án D
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong
32
2 2 1y x x x= + +
và đường thẳng
1yx=−
3 2 3 2
2 2 1 1 2 3 0 0x x x x x x x x + + = + = =
Phương trình có 1 nghiệm nên số giao điểm của đường cong và đường thẳng là một.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
2
2
3 27
xx
Trang 44
A.
( )
;1−
B.
( )
3; +
C.
( )
1;3
D.
( ) ( )
; 1 3; +
Lời giải.
Chọn đáp án C
22
2 2 3 2 2
3 27 3 3 2 3 2 3 0 1 3
x x x x
x x x x x
−−
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác
ABC
vuông tại
A
,
3AB a=
2BC a=
. Khi quay tam giác
ABC
xung quanh cạnh góc vuông
AB
thì đường gấp khúc
ACB
tạo thành một hình nón. Thể tích của
khối nón đó bằng
A.
3
3a
B.
3
2 a
C.
3
2
3
a
D.
3
3
3
a
Lời giải:
Chọn D.
Ta có:
22
AC BC AB a= =
Hình nón được tạo thành có bán nh đáy
,3r AC a h AB a= = = =
Thể tích khối nón là:
3
2
13
33
a
V r h
= =
Câu 33. Cho tích phân
e
1
3ln 1
d
x
Ix
x
+
=
. Nếu đặt
lntx=
thì I bằng
A.
1
0
31
d
e
t
t
It
+
=
B.
e
1
31
d
t
It
t
+
=
C.
( )
e
1
3 1 dI t t=+
D.
( )
1
0
3 1 dI t t=+
Lời giải:
Chọn đáp án D
Đặt
1
lnt x dt dx
x
= =
Với
10xt= =
1x e t= =
Ta được:
( )
1
0
3 1 dI t t=+
Câu 34. Gọi
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3=+yx
4=yx
. Xác định
mệnh đề đúng
A.
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
. B.
( )
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
.
C.
( )
3
2
1
3 4 d= +
S x x x
. D.
3
2
1
4 3 d= + +
S x x x
.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
1
34
3
x
xx
x
=
+ =
=
Vậy diện tích
S
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số
2
3=+yx
4=yx
3
2
1
4 3 d= +
S x x x
Câu 35. Cho hai số phức
1
12zi=+
2
23zi=−
. Phần ảo của số phức
12
32w z z=−
A.
1
. B.
11
. C.
12
. D.
12i
.
Trang 45
Lời giải
Chọn C
Ta có
12
32w z z=−
( ) ( )
3 1 2 2 2 3ii= +
1 12i= +
.
Vậy phần ảo của số phức
w
là 12.
Câu 36. Cho
1
z
,
2
z
là hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0zz+ + =
, trong đó
1
z
có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức
12
2zz+
là?
A.
3 2i−+
. B.
3 2i
. C.
2i+
. D.
2i
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có:
1
2
2
1 2i
2 5 0
1 2i
z
zz
z
= +
+ + =
=
( Vì
1
z
có phần ảo dương)
Suy ra:
( )
12
2 1 2i 2 1 2i 3 2izz+ = + + =
.
Vậy: Số phức liên hợp của số phức
12
2zz+
3 2i−+
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
22
:1
4
xt
d y t
zt
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=+
í
ï
ï
=-
ï
ï
î
. Mặt phẳng đi qua
( )
2; 1;1A
vuông góc với đường thẳng
d
phương trình là
A.
2 2 0x y z+ =
. B.
3 2 3 0x y z+ =
. C.
3 2 3 0x y z + =
. D.
3 2 5 0x y z+ =
.
Lời giải
Chọn A
Gọi
( )
P
là mặt phẳng đi qua
( )
2; 1;1A
vuông góc với đường thẳng
d
.
Ta có
d
có vectơ chỉ phương
( )
2;1; 1
d
u =−
.
Do
( )
dP
nên một vectơ pháp tuyến của
( )
P
( )
2;1; 1
d
u =−
.
Khi đó
( )
P
:
2 2 0x y z+ =
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;2;3A
( )
2;4; 1B
. Pơng trình chính tắc của
đường thẳng
AB
A.
1 4 1
1 2 4
x y z+ + +
==
. B.
1 2 3
1 2 4
x y z
==
.
C.
2 4 1
1 2 4
x y z+ +
==
. D.
1 2 3
1 2 4
x y z+ + +
==
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
AB
qua
( )
1;2;3A
vectơ chỉ phương
( )
1;2; 4AB =−
AB
:
1 2 3
1 2 4
x y z
==
.
Câu 39. Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ
1
đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ.
A.
118
231
. B.
113
231
. C.
1
77
. D.
1
462
.
Li gii
Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong 11 tấm thẻ, nên có
6
11
C
cách chọn
Số phần tử của không gian mẫu
( )
6
11
462nC = =
.
Gọi
A
: “Tổng số ghi trên
6
tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Trang 46
Từ
1
đến
11
6
số lẻ và
5
số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có
3
trường hợp.
TH1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và
5
thẻ mang số chẵn, ta có:
5
5
6. 6C =
cách.
TH2: Chọn được
3
thẻ mang số lẻ và
3
thẻ mang số chẵn, ta có:
33
65
. 200CC=
cách.
TH3: Chọn được
5
thẻ mang số lẻ và
1
thẻ mang số chẵn, ta có:
5
6
.5 30C =
cách.
Do đó,
( ) 6 200 30 236nA= + + =
.
Xác suất của biến cố
A
là:
236 118
()
462 231
PA==
.
Chn A.
(B.
118 113
1
231 231
−=
C.
61
462 77
=
. D.
6
6
1
462 462
C
=
.)
Câu 40. Cho tứ diện
ABCD
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
, các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
là các
tam giác vuông tại đỉnh
A
. Tính khoảng cách
d
từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
BCD
.
A.
3 66
11
a
. B.
66
11
. C.
66
11
a
. D.
66
6
a
.
Li gii
A
C
B
D
Do các tam giác
ABC
,
ACD
,
ABD
vuông tại
A
nên nếu
D
là đỉnh hình chóp thì
AD
là đường cao của
hình chóp. Khi đó thể tích khối chóp
.D ABC
là:
3
.
1 1 1 6
. . . 3. . 2.
3 3 2 6
D ABC ABC
a
V DAS a a a= = =
.
Ta lại có
( )
( )
.
1
. , .
3
ABCD D ABC BCD
V V d A BCD S==
( )
( )
3
,
ABCD
BCD
V
d A BCD
S
=
.
Ta có
AB a=
,
2AC a=
,
3AD a=
nên
3BC a=
,
2BD a=
,
5CD a=
.
Theo công thức Hê rông, ta có
2
11
2
BCD
Sa=
.
Vâỵ
( )
( )
3
2
6
3.
66
6
,
11
11
2
a
a
d A BCD
a
==
(Hoặc giải theo lớp 11 :
( )
( )
66
,,
11
a
AH BC AK DH d A BCD AK = =
)
Chn C.
Trang 47
A.
3 66
11
a
.
.D ABC
V
thiếu
1
3
B.
66
11
. Thiếu a
D.
( )
( )
2 2 2
1 1 1 66
,
6
a
d A BCD
AB AC AD
= + + =
.
Câu 41. Tìm
m
để hàm số
( )
34mx
y
xm
++
=
+
nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
.
A.
( )
4;1m−
. B.
(
4; 1m
. C.
( )
4; 1m
. D.
(
1;1m−
.
Li gii
( )
34mx
y
xm
++
=
+
TXĐ:
\Dm=−
Ta có:
( )
2
2
34mm
y
xm
+−
=
+
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;1−
khi
( )
0,
;1
y x D
m
−
2
3 4 0
1
mm
m
+
−
( )
4;1
1
m
m
−
−
(
4; 1m
.
Chn B.
A.
( )
4;1m−
thiếu đk mẫu số
C.
( )
4; 1m
thiếu dấu = đk mẫu số
D.
(
1;1m−
. đk mẫu, quên đổi dấu bpt khi nhân 2 vế bpt với số âm.
Câu 42. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất
7,4%
/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao
nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi)
A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
Đáp án A
Phương pháp:
Công thức lãi kép:
( )
1=+
n
T M r
với:
T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn; M là số tiền gửi ban đầu; n là số kỳ hạn; r là lãi suất định kỳ, tính
theo %.
Cách giải: Gọi n là số năm cần gửi ít nhất để người đó có 250 triệu.
Ta có:
( )
66
250.10 100.10 1 7,4%
n
+
6
1 7,4%
6
250.10
log 12,8 13
100.10
nn
+

=


(năm).
Chú ý khi giải: HS sẽ phân vân khi chọn số năm cần gửi ít nhất
12,8n
nên có thể sẽ chọn đáp án sai
12.=n
Câu 43: Cho hàm số
( )
=y f x
có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá
trị của tham số m để phương trình
( )
2
23= +f x m m
có 6 nghiệm thực
phân biệt.
Trang 48
A.
1
0
2
m
B.
1
0
2
m
C.
1
1
2
m
D.
1
1
2
1
0
2

m
m
Câu 43: Đáp án D
Phương pháp:
- Vẽ đthị hàm số
( )
=y f x
từ đồ thị hàm số
( )
=y f x
: giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và
lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới qua trục hoành.
- Điều kiện để phương trình
( )
2
23= +f x m m
có 6 nghiệm phân biệt là đường thẳng
2
23= +y m m
cắt đồ thị hàm số
( )
=y f x
tại 6 điểm phân biệt.
Cách gii:
Ta có đồ thị hàm số
( )
=y f x
.
Lúc này, để phương trình
( )
2
23= +f x m m
6 nghiệm phân biệt thì
đường thẳng
2
23= +y m m
cắt đồ thị hàm số
( )
=y f x
tại 6 điểm phân
biệt.
Chú ý khi giải:
HS thường nhầm lẫn cách vẽ các đồ thị hàm số
( )
=y f x
( )
=y f x
, hoặc ở bước giải bất phương
trình kết hợp nghiệm sai dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường nh là 2cm. Hỏi sau khi thả 5
viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm
Câu 44: Đáp án B
Phương pháp:
Tính thể tích mỗi viên bi hình cầu:
3
4
5
3
=VR
viên có thể tích
1
V
Tính thể tích lượng nước ban đầu (cột nước nh trụ):
2
2
.
==
n
V V R h
Tính tổng thể tích cả biớc lúc sau
12
=+V V V
, từ đó suy ra chiều cao cột nước lúc sau và khoảng
cách từ mặt nước đến miệng cốc.
Cách giải:
Ta có:
3
1
4 20
5.
33
==VR
2
2
90

==V R h
12
290
3
= + =V V V
2
290 290 115
15
27 27 27
= = = =
V
hd
R
Chú ý khi giải:
Các em có thể sẽ quên không tính thể tích của 5 viên bi, hoặc nhầm lẫn đường kính 6cm thành bán kinh
6cm dẫn đến các thể tích bị sai.
Trang 49
Câu 45: Cho
2
1
()
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
x
. Tính
e
1
( )ln dI f x x x
=
:
A.
2
2
e3
2e
I
=
. B.
2
2
2e
e
I
=
. C.
2
2
e2
e
I
=
. D.
2
2
3e
2e
I
=
.
Lời giải
Câu 45: Chọn A.
Do
2
1
()
2
Fx
x
=
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
x
nên
2
( ) 1
2
fx
xx

=


( )
2
1
fx
x
=
.
Tính
e
1
( )ln dI f x x x
=
. Đặt
( )
( )
1
ln
dd
dd
xu
xu
x
f x x v
f x v
=
=


=
=
.
Khi đó
( ) ( )
( )
e
e
1
1
.ln d
fx
I f x x x
x
=−
( )
ee
22
11
11
.ln
2
x
xx
=
2
2
e3
2e
=
.
Câu 46: Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
( )( )
3 6 3 6+ + + =x x x x m
A.
06m
B.
3 3 2m
C.
1
32
2
m
D.
9
3 2 3
2
m
Câu 46: Đáp án D
Phương pháp:
Phương trình đã cho có nghiệm
đường thẳng
=ym
cắt đồ thị hàm số
( ) ( )( )
3 6 3 6= = + + + y f x x x x x
tại ít nhất 1 điểm, nên ta xét hàm
( )
fx
, từ đó tìm ra điều
kiện của m.
Cách giải:
Xét hàm số:
( ) ( )( )
3 6 3 6= + + + f x x x x x
trên
3;6
( ) ( )
( )
3
3;6
32
2
' 0 6 3 2 3 0 3 2 0
63
6 3 1 *
x
x
f x x x x x
xx
xx
=
= + + = =
+ +
+ + =
( ) ( )( ) ( )( )
* 9 2 6 3 1 2 6 3 8 + + = + = x x x x
(loại)
Ta có bảng biến thiên:
Vậy để phương trình
( )
fx
có nghiệm thì:
9
3 2 3
2
m
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương
trình
22
log (5 1).log (2.5 2)
xx
m
nghiệm đúng với mọi
1x
?
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m
.
Hướng dẫn giải
Câu 47: Đáp án C
BPT
22
log (5 1). 1 log (5 1) m
xx

+

Đặt
2
log (5 1)
x
t =−
do
1x
)
2;t +
BPT
2
(1 ) ( )t t m t t m f t m + +
, với
2
()f t t t=+
x
3
3
2
6
( )
'yx
- 0 +
( )
yx
3 3
9
32
2
Trang 50
/
( ) 2 1 0f t t= +
với
)
2;t +
nên hàm đồng biến trên
)
2;t +
Nên
)
2;
( ) (2) 6min f t f
+
==
Do đó để để bất phương trình
22
log (5 1).log (2.5 2) m
xx
có nghiệm đúng với mọi
1x
thì :
)
2;
( ) 6m min f t m
+
Câu 48: Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
42
( ) 2f x x x m= +
trên đoạn
0;2
bằng
14
. Tổng tất cả các phần tử của
S
A.
7
. B.
19
. C.
6
. D.
7
.
Lời giải
Chọn D
Đặt
42
2u x x m= +
,
0;2x
3
44u x x
=
nên
0u
=
( )
2
4 1 0xx =
0 0;2
1 0;2
1 0;2
x
x
x
=
=
=
.
Ta có:
(0)um=
,
(1) 1um=−
,
(2) 8um=+
.
Suy ra:
0;2
max ( ) max ; 1; 8f x m m m= +
max 1; 8mm= +
(vì
18m m m +
1, 8m max m m +
).
Vậy ycbt
max 1; 8 14mm + =
1 14
18
8 14
81
m
mm
m
mm
=
+
+ =
+
13
6
m
m
=−
=
.
Suy ra
13;6S =−
.
Do đó tổng tất cả các phần tử của
S
bằng
7
.
Câu 49: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình bình hành
,AB a=
SA
SB=
SC=
SD=
5
2
a
=
(tham
khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp
.S ABCD
bằng
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
23
3
a
. D.
3
6
3
a
Lời giải
Câu 49: Chọn B
Trang 51
Gọi
O
là hình chiếu của
S
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Ta có:
SAO
SBO=
SCO=
SDO=
(tam giác vuông,
SO
là cạnh chung,
SA
SB=
SC=
SD=
).
Nên
OA OB OC OD= = =
suy ra
O
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
ABCD
Suy ra
ABCD
là hình chữ nhật
O
là tâm.
Đặt
AD x=
1
2
AO AC=
22
1
2
ax=+
Nên
22
SO SA AO=−
2 2 2
5
44
a a x+
=−
2
2
4
x
a=−
.
1
.
3
S ABCD
V ABCD SO=
2
2
1
..
34
x
a x a=−
2
2
1
.2. .
3 2 4
xx
aa=−
22
2
1
3 4 4
xx
aa


+




3
1
3
a=
.
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để bất phương trình
( ) ( )
22
55
1 log 1 log 4x mx x m+ + + +
nghiệm đúng
.x
A.
(
2;3m
. B.
(
2;3m−
. C.
)
2;3m
. D.
)
2;3m−
.
Hướng dẫn giải
Câu 50: Chọn A
Bất phương trình tương đương
( )
22
5 1 4 0, x mx x m x+ + +
( )
2
2
5 4 5 0 (2)
(*), .
4 0 (3)
m x x m
x
mx x m
+
+ +
0m =
hoặc
5m =
: (*) không thỏa
x
0m
5m
: (*)
( )
2
2
2
3
50
4 5 0
2 3.
0
40
m
m
m
m
m
−
=
=
ĐỀ 4
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
HỌA LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam
16
học sinh nữ là
A.
5
41
C
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
55
25 16
CC+
.
Câu 2. Cho một cấp số cộng
()
n
u
, biết
18
1
; 26
3
uu==
. Tìm công sai
d
?
Trang 52
A.
3
10
d =
. B.
11
3
d =
. C.
3
11
d =
. D.
10
3
d =
.
Câu 3. Tìm nghim của phương trình
( )
−=
2
log 1 2x
.
A.
=−3x
. B.
=−4x
. C.
= 3x
. D.
= 5x
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
2a
thch bng
3
a
. Tính chiu cao
h
ca
hình chóp đã cho.
A.
3
.
6
a
h =
B.
3
.
2
a
h =
C.
3
.
3
a
h =
D.
3.ha=
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
( )
;− +
?
A.
3

=


x
y
. B.
( )
52=−
x
y
. C.
2

=


x
e
y
. D.
( )
0,7=
x
y
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 2 5
x
xC
x
= +
. B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= +
.
C.
d1
ln 5 2
5 2 2
x
xC
x
= +
. D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= +
.
Câu 7. Thể tích
V
của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
4
chiều cao bằng
6
.
A.
96V =
. B.
48V =
. C.
32V =
. D.
24V =
.
u 8. Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi nón đã cho.
A.
16 3V
=
. B.
12V
=
. C.
4V =
. D.
4V
=
.
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính bằng
( )
6 cm
. Tính thể tích
V
của khối cầu này.
A.
( )
3
288 cmV
=
. B.
( )
3
72 cmV
=
. C.
( )
3
48 cmV
=
. D.
( )
3
864 cmV
=
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
log 2y x x=
.
A.
( )
;2−
. B.
( ) ( )
; 1 2;− +
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;1
.
Câu 12. Cho hình tr diện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
52
.
2
r =
B.
5.r =
C.
52
.
2
r
=
D.
5.r
=
Trang 53
Câu 13. Tìm điểm cực đại của hàm số
42
2 2019.y x x=
A.
2019x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
23
1
x
y
x
=
. C.
23
1
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
=
.
Câu 15. S đường tim cận đng của đồ th hàm s
2
2
5
x
y
x
=
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16. Tìm tp nghim và bất phương trình
13
33
44
xx +
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
)
2;+
. D.
(
;2−
Câu 17. Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
21fx=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Câu 18. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1;5]
sao cho
5
1
( ) 2f x dx =
5
1
( ) 4g x dx =−
. Giá trị của
5
1
( ) ( )g x f x dx
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Câu 19. Phn o ca s phc
23zi=−
A.
3.i
B.
3.
C.
3.
D.
3.i
Câu 20. S o trong các s phc sau là s thc?
A.
( ) ( )
3 2 3 2 .ii+
B.
( ) ( )
3 2 3 2 .ii+ +
C.
( )
( )
5 2 5 2 .ii+ +
D.
( ) ( )
1 2 1 2 .ii+ + +
Câu 21. Trong mt phng phc, cho s phc
12zi=−
. Điểm biu din cho s phc
z
điểm nào sau
đây
A.
( )
2;1 .N
B.
( )
1;2 .P
C.
( )
1; 2 .M −−
D.
( )
1;2 .Q
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;4M
lên mặt phẳng
( )
yOz
tọa
độ là
( )
y f x=
Trang 54
A.
( )
2;0;4M
¢
. B.
( )
0;2;4M
¢
. C.
( )
1;0;0M
¢
. D.
( )
1;2;0M
¢
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 3 4.S x y z+ + + + =
Tâm ca
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 3;0−−
. B.
( )
2;3;0
. C.
( )
2; 3;1−−
. D.
( )
2;3;1
.
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
.( :4 2 6 3 0) x y z
+ =
Trong các véc-tơ sau, véc-
nào là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )?
A.
1
(2; 1;3).n =−
B.
2
(3; 1;2).n =−
C.
3
(4;2;6).n =
D.
4
(4; 2; 3).n =
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây không nằm trên đường thng
12
34
65
xt
yt
zt
=+
=−
=−
?
A.
( )
1;3;6M
. B.
( )
3; 1;1N
. C.
( )
1; 3; 6P
. D.
( )
1;7;11Q
.
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( ) ( )
2018
2017
. 1 . 1f x x x x
= +
,
x
. Hàm số đã cho bao nhiêu cực
trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trlớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
54y x=−
trên đoạn
1; 1
. Khi
đó
Mm
bằng
A.
9
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức với ta được kết quả trong đó
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y f x=
,
( )
y f x
=
,
( )
y f x

=
được vẽ tả hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số
( )
y f x=
,
( )
y f x
=
( )
y f x

=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào?
A.
( ) ( ) ( )
3 2 1
;;C C C
. B.
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
. C.
( ) ( ) ( )
213
;;C C C
. D.
( ) ( ) ( )
2 3 1
;;C C C
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình (với là tham số, ) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Một hình nón có đường sinh bng
2a
góc gia đường sinh và mt phẳng đáy bằng
0
60
.
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
0a
m
n
Aa=
*
,mn
m
n
22
312mn−=
22
543mn+=
22
312mn =
22
409mn+=
21
2
1
1
1
x
a
+


+

a
0a
( )
;0−
1
;
2

−


( )
0;+
1
;
2

+


Trang 55
Tính th tích ca khối nón được to nên t hình nón đó.
A.
3
1
6
6
a
. B.
3
1
6
3
a
. C.
3
1
6
4
a
. D.
3
1
6
12
a
.
Câu 33. Biết
( )
2
42
0
2 d . .
xx
e x e x a e be c+ = + +
với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỷ. Tính
S a b c= + +
.
A.
4S =−
. B.
2S =−
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Câu 34. Tính din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
3y x x=−
yx=
.
A.
2
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
32
3
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
1zi=−
2
23zi=+
. Tính môđun của số phức
21
z iz
.
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
13
Câu 36. Biết rằng phương trình
( )
2
0,z bz c b c+ + =
có mt nghim phc là
1
12zi=+
. Khi đó:
A.
2.bc+=
B.
3.bc+=
C.
0.bc+=
D.
7.bc+=
Câu 37. Cho điểm
( )
3;2;4M
, gọi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu của
M
trên trục
, , Ox Oy Oz
. Trong
các mặt phẳng sau, m mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
A.
6 4 3 12 0x y z =
. B.
3 6 4 12 0x y z + =
.
C.
4 6 3 12 0x y z + =
. D.
4 6 3 12 0x y z =
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
O
( )
1; 2;1M
A.
1
2.
1
x
y
z
=
=−
=
B.
2.
xt
yt
zt
=
=−
=
C.
1
2 2 .
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
D.
1
2 2 .
1
xt
yt
zt
= +
=−
=
Câu 39. Có bi gồm bi đỏ, bi vàng, bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
;2AB a AD a= =
,
()SA ABCD
3SA a=
. Gọi
M
là trung điểm
AB
, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
DM
.
A.
21
21
a
. B.
2 21
21
a
. C.
4 21
21
a
. D.
6
3
a
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như
hình dưới đây.
6
2
2
2
2
3
=P
1
3
=P
5
6
=P
1
5
=P
M
C
A
D
B
S
Trang 56
Lập hàm số
( ) ( )
2
g x f x x x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
11gg−
. B.
( ) ( )
11gg−=
. C.
( ) ( )
12gg=
. D.
( ) ( )
12gg
.
Câu 42. Ông
A
đầu
150
triệu đồng vào một công ti với lãi
8%
một năm lãi hàng năm được nhập
vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
5
năm số tiền lãi ông
A
rút về gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông
A
không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A.
54.073.000
đồng. B.
54.074.000
đồng. C.
70.398.000
đồng. D.
70.399.000
đồng.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục đạo hàm cấp 2 trên khoảng
( )
0; .+
Đồ thị
( )
( ), ( ),y f x y f x y f x
= = =
lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,C C C
. B.
( ) ( ) ( )
1 3 2
,,C C C
. C.
( ) ( ) ( )
213
,,C C C
. D.
( ) ( ) ( )
3 1 2
,,C C C
.
Câu 44. Đ làm cống thoát nước cho một khu vực dân người ta cần đúc 500 ống hình trụ đường
kính trong chiều cao của mỗi ng bằng 1m, độ dày của thành ống 10 cm. Chọn mác
tông 250 (tức mỗi khối tông 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng
để làm đủ số ống nói trên.
A.
1.200( )bao
. B.
1.210( )bao
. C.
1.110( )bao
. D.
4.210( )bao
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên . Biết
( )
11f =−
( ) ( ) ( )
2
1 3 2 .x f x f x x x
+ + =
Tính giá tr
( )
2f
.
A.
( )
5
2.
2
f =
B.
( )
2 3.f =
C.
( )
2 2.f =
D.
( )
2
2.
3
f =
Câu 46. Cho hàm số . Hàm số đồ thị như
hình vẽ bên.
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
( )
4 3 2
f x mx nx px qx r= + + + +
( )
, , , ,m n p q r
( )
y f x
=
Trang 57
Tp nghim của phương trình có s phn t
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Cho các s thc
,xy
tha
22
2 3 4.x xy y+ + =
Giá tr ln nht ca biu thc
( )
2
2
logP x y=−
là:
A.
2
max 3log 2P =
. B.
2
max log 12P =
. C.
max 12P =
. D.
max 16P =
.
Câu 48. Cho hàm s
xm
y
x1
+
=
+
(m là tham s thc) tha
1;2 1;2
16
min y max y
3
+=
. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2m4
. B.
0 m 2
. C.
m0
. D.
m4
.
Câu 49. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
2 , , 30AA a AB AC a BAC
= = = =
góc giữa đường thng
cha cnh bên mt phẳng đáy
60
. Gi
,GG
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABC
tam giác
ABC
,
M
điểm thuc cnh
AB
sao cho
3AM BM=
. Tính th tích khối đa diện
BMGG C

.
A.
3
3
144
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
3
72
a
.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )( )
2
( ) 3
4.2 2 2 6 2 1 1
x x y x y
x x y
−+
+ + = + +
A. 1. B.
2
C.
3.
D.
4
.
--- Hết ---
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Số cách chọn
5
học sinh trong một lớp có
25
học sinh nam
16
học sinh nữ là
A.
5
41
C
. B.
5
25
C
. C.
5
41
A
. D.
55
25 16
CC+
.
Lời giải
Chọn A
Chọn
5
học sinh trong lớp có
41
học sinh là số tập con có
5
phần tử chọn trong
41
phần tử
nên số cách chọn là
5
41
C
.
( )
f x r=
1
2
3
4
G
G'
M
C
B
A'
C'
B'
A
Trang 58
Câu 2. Cho một cấp số cộng
()
n
u
, biết
18
1
; 26
3
uu==
. Tìm công sai
d
?
A.
3
10
d =
. B.
11
3
d =
. C.
3
11
d =
. D.
10
3
d =
.
Lời giải
Chn B
Ta có
81
1 11
26 7 26 7 26 .
33
u u d d d= + = + = =
Câu 3. Tìm nghim của phương trình
( )
−=
2
log 1 2x
.
A.
=−3x
. B.
=−4x
. C.
= 3x
. D.
= 5x
.
Li gii
Chn A
Ta có
( )
−=
2
log 1 2x
=14x
= 3x
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh
2a
thch bng
3
a
. Tính chiu cao
h
ca
hình chóp đã cho.
A.
3
.
6
a
h =
B.
3
.
2
a
h =
C.
3
.
3
a
h =
D.
3.ha=
Li gii
Chn D
Ta có:
( )
2
2
23
3
4
==
ABC
a
Sa
.
1
.
3
ABC
V S h
=
3
2
33
3
3
ABC
Va
ha
S
a
= = =
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
( )
;− +
?
A.
3

=


x
y
. B.
( )
52=−
x
y
. C.
2

=


x
e
y
. D.
( )
0,7=
x
y
.
Chọn C
Ta có
1
2
e
nên hàm số
2

=


x
e
y
đồng biến trên
( )
;− +
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
( )
1
52
fx
x
=
.
A.
d1
ln 5 2
5 2 5
x
xC
x
= +
. B.
d
ln 5 2
52
x
xC
x
= +
.
C.
d1
ln 5 2
5 2 2
x
xC
x
= +
. D.
d
5ln 5 2
52
x
xC
x
= +
.
Lời giải
Chọn A
Áp dụng công thức
( )
d1
ln 0
x
ax b C a
ax b a
= + +
+
ta được
d1
ln 5 2
5 2 5
x
xC
x
= +
.
Câu 7. Thể tích
V
của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng
4
chiều cao bằng
6
.
A.
96V =
. B.
48V =
. C.
32V =
. D.
24V =
.
Lời giải.
Trang 59
Chọn C
Thể tích
2
11
. . .4 .6 32
33
V B h= = =
.
u 8. Cho khối nón có bán kính đáy
3r =
và chiu cao
4h =
. Tính th tích
V
ca khi nón đã cho.
A.
16 3V
=
. B.
12V
=
. C.
4V =
. D.
4V
=
.
Lời giải
Chọn D.
Thể tích khối nón là:
( )
2
1
3 .4 4
3
V

==
.
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính bằng
( )
6 cm
. Tính thể tích
V
của khối cầu này.
A.
( )
3
288 cmV
=
. B.
( )
3
72 cmV
=
. C.
( )
3
48 cmV
=
. D.
( )
3
864 cmV
=
.
Lời giải.
Chọn A
Thể tích
( )
3 3 3
44
.R .6 288
33
V cm
= = =
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
Lời giải
Chọn C.
Da vào bng biến thiên ta thy hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
( )
2
log 2y x x=
.
A.
( )
;2−
. B.
( ) ( )
; 1 2;− +
. C.
( )
1;+
. D.
( )
1;1
.
Lời giải
Chọn B
Điều kiện xác định:
2
1
20
2
x
xx
x
−
.
Vậy tập xác định của hàm số
( ) ( )
; 1 2;D = +
.
Câu 12. Cho hình tr diện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
52
.
2
r =
B.
5.r =
C.
52
.
2
r
=
D.
5.r
=
Trang 60
Li gii
Chn A
Din tích xung quanh ca hình tr:
2 rl
(
l
: độ dài đường sinh)
2lr=
2
xq
S rl
=
2 50rl

=
2 2 50rr

=
52
2
r=
Câu 13. Tìm điểm cực đại của hàm số
42
2 2019.y x x=
A.
2019x =−
. B.
1x =−
. C.
1x =
. D.
0x =
.
Lời giải
Chọn D
4 2 3 2
2 2019 4 4 , 12 4.y x x y x x y x
= = =
0
01
1
x
yx
x
=
= =
=−
. Ta
( )
( )
( )
0 4 0
1 8 0
1 8 0
y
y
y

=

=

=
nên hàm số có một điểm cực đại là
0x =
.
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
21
1
x
y
x
=
. B.
23
1
x
y
x
=
. C.
23
1
x
y
x
+
=
. D.
3
2
x
y
x
=
.
Lời giải
Chọn B.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có các tính chất:
+) TCN:
2y =
lim 2
x
y

=
. Suy ra: Loại đáp án
D
.
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng
( )
;1−
( )
1; +
' 0, 1yx
.
Loại đáp án
A
C
, chọn đáp án
B
.
Câu 15. S đường tim cận đng của đồ th hàm s
2
2
5
x
y
x
=
.
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Li gii
Chn D
Cho
2
5 0 5xx = =
.
Trang 61
Khi đó:
2
5
2
lim
5
x
x
x
+
= −
,
2
5
2
lim
5
x
x
x
= +
,
( )
2
5
2
lim
5
x
x
x
+
→−
=
( )
2
5
2
lim
5
x
x
x
→−
= +
Nên đồ th hàm s
2
2
5
x
y
x
=
2 đường tim cận đứng là
5x =
5x =−
.
Câu 16. Tìm tp nghim và bất phương trình
13
33
44
xx +
A.
( )
2;+
. B.
( )
;2−
. C.
)
2;+
. D.
(
;2−
Li gii
Đáp án B
Do
3
1
4
nên
13
33
1 3 2.
44
xx
x x x
+
+
.
Câu 17. Cho hàm s xác định, liên tc trên và có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
( )
21fx=
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn B
( ) ( )
1
21
2
f x f x
= =
Đưng thng
1
2
y
=
cắt đồ th hàm s tại 3 điểm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Câu 18. Cho hàm số
f
g
liên tục trên đoạn
[1;5]
sao cho
5
1
( ) 2f x dx =
5
1
( ) 4g x dx =−
. Giá trị của
5
1
( ) ( )g x f x dx
A.
6
. B.
6
. C.
2
. D.
2
.
Li gii
Chn A
5 5 5
1 1 1
( ) ( ) ( ) ( ) 4 2 6g x f x dx g x dx f x dx = = =
.
Câu 19. Phn o ca s phc
23zi=−
A.
3.i
B.
3.
C.
3.
D.
3.i
Li gii
Chn C
Câu 20. S o trong các s phc sau là s thc?
A.
( ) ( )
3 2 3 2 .ii+
B.
( ) ( )
3 2 3 2 .ii+ +
( )
y f x=
Trang 62
C.
( )
( )
5 2 5 2 .ii+ +
D.
( ) ( )
1 2 1 2 .ii+ + +
Li gii
Chn B
( ) ( )
3 2 3 2 6.ii+ + =
Câu 21. Trong mt phng phc, cho s phc
12zi=−
. Điểm biu din cho s phc
z
điểm nào sau
đây
A.
( )
2;1 .N
B.
( )
1;2 .P
C.
( )
1; 2 .M −−
D.
( )
1;2 .Q
Li gii
Chn D
Ta có:
12zi=−
12zi = +
nên điểm biu din là
( )
1;2
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;4M
lên mặt phẳng
( )
yOz
tọa
độ là
A.
( )
2;0;4M
¢
. B.
( )
0;2;4M
¢
. C.
( )
1;0;0M
¢
. D.
( )
1;2;0M
¢
.
Li gii
Chn B
( )
:0yOz x =
Þ
vec tơ pháp tuyến là
( )
1;0;0k
r
.
Đưng thẳng đi qua
( )
1;2;4M
nhn
( )
1;0;0k
r
làm vec tơ chỉ phương có phương trình
1
:2
4
xt
dy
z
ì
=+
ï
ï
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
.
Hình chiếu vuông góc
M
¢
ca
M
lên mt phng
( )
yOz
là giao điểm ca
d
( )
yOz
.
Xét phương trình:
1 0t+=
1tÛ = -
( )
0;2;4M
¢
Þ
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 3 4.S x y z+ + + + =
Tâm ca
( )
S
có tọa độ
A.
( )
2; 3;0−−
. B.
( )
2;3;0
. C.
( )
2; 3;1−−
. D.
( )
2;3;1
.
Li gii
Chn A
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
tâm
( )
;;I a b c
Suy ra, mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 3 4S x y z+ + + + =
tâm
( )
2; 3;0I −−
.
Câu 24. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
.( :4 2 6 3 0) x y z
+ =
Trong các véc-tơ sau, véc-
nào là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )?
A.
1
(2; 1;3).n =−
B.
2
(3; 1;2).n =−
C.
3
(4;2;6).n =
D.
4
(4; 2; 3).n =
Li gii
Chn A
Mt phng
0():4 2 6 3x y z
+ =
mt véc-tơ pháp tuyến là
(4; 2;6)n =−
.
Do đó vec-tơ
1
1
(2; 1;3)
2
nn= =
cũng là một véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
( ).
Trang 63
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây không nằm trên đường thng
12
34
65
xt
yt
zt
=+
=−
=−
?
A.
( )
1;3;6M
. B.
( )
3; 1;1N
. C.
( )
1; 3; 6P
. D.
( )
1;7;11Q
.
Li gii
Chn C
Thay tọa độ điểm
( )
1; 3; 6P
vào phương trình đường thẳng ta được:
1
112
3
3 3 4
2
6 6 5
12
5
t
t
tt
t
t
=−
= +

= =


=
=
Vậy điểm
( )
1; 3; 6P
không nằm trên đường thng
12
34
65
xt
yt
zt
=+
=−
=−
Câu 26. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
a
,
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy
2SA a=
. Góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng
A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Lời giải
Chọn A
Do
( )
SA ABCD
nên góc giữa đường thẳng
SC
mặt phẳng đáy bằng góc
SCA
.
Ta có
2SA a=
,
2AC a=
nên
SAC
vuông cân tại A.
Vậy góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng đáy bằng bằng
45
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
( ) ( ) ( )
2018
2017
. 1 . 1f x x x x
= +
,
x
. Hàm số đã cho bao nhiêu cực
trị?
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
( )
0fx
=
( ) ( )
2018
2017
. 1 . 1 0x x x + =
0
1
1
x
x
x
=
=
=−
.
Lập bảng biến thiên
D
A
B
C
S
Trang 64
Vậy hàm số đã cho hai cực trị.
Câu 28. Gọi
,Mm
lần lượt là giá trlớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
54y x=−
trên đoạn
1; 1
. Khi
đó
Mm
bằng
A.
9
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Lời giải
Chọn D
Hàm số có tập xác định là
5
;
4
D

= −

,
1; 1 D−
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn
1; 1
Ta có
2
0
54
y
x
=
1; 1x
.
( ) ( )
1 1, 1 3yy= =
3, 1Mm= =
2Mm−=
.
Câu 29. Rút gọn biểu thức với ta được kết quả trong đó là
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
, với là phân số tối giản nên
Câu 30. Cho đồ thị của ba hàm số
( )
y f x=
,
( )
y f x
=
,
( )
y f x

=
được vẽ tả hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số
( )
y f x=
,
( )
y f x
=
( )
y f x

=
theo thứ tự, lần lượt tương ứng với
đường cong nào?
11
3
7
3
7
45
.
.
aa
A
aa
=
0a
m
n
Aa=
*
,mn
m
n
22
312mn−=
22
543mn+=
22
312mn =
22
409mn+=
11 7 11
19
3
76
3 3 3
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
a a a a a
Aa
aa
a a a
= = = =
m
n
Aa=
*
,mn
m
n
19, 7mn==
22
312.mn =
Trang 65
A.
( ) ( ) ( )
3 2 1
;;C C C
. B.
( ) ( ) ( )
1 2 3
;;C C C
. C.
( ) ( ) ( )
213
;;C C C
. D.
( ) ( ) ( )
2 3 1
;;C C C
.
Lời giải
Chọn B
T hình v ta thấy: đ th
( )
2
C
ct trục
Ox
ti 3 đim là 3 đim cc tr ca ca đ thị hàm s
( )
1
.C
Đồ thị
( )
3
C
cắt trục
Ox
tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số
( )
2
C
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình (với là tham số, ) là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Nhận thấy , nên:
Khi đó bất phương trình tương đương .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là .
Câu 32. Một hình nón có đường sinh bng
2a
góc gia đường sinh và mt phẳng đáy bằng
0
60
.
Tính th tích ca khối nón được to nên t hình nón đó.
A.
3
1
6
6
a
. B.
3
1
6
3
a
. C.
3
1
6
4
a
. D.
3
1
6
12
a
.
Li gii
Chn D
Xét hình nón đỉnh
S
. Ta có: suy ra đều.
Do đó: .
.
21
2
1
1
1
x
a
+


+

a
0a
( )
;0−
1
;
2

−


( )
0;+
1
;
2

+


2 1 2 1 0
2 2 2
1 1 1
1
1 1 1
xx
a a a
++
+ + +
( )
1
2
11a+
0a
2
1
1
1 a
+
( )
1
1
2 1 0
2
xx+
1
;
2
S

= −


60
°
a
2
I
A
B
S
·
60SAI =
SA SB l==
SAB
2AB SA SB a= = =
12
22
a
r AI AB= = =
( )
2
2
22
26
2
22
aa
h SI SA AI a

= = = =



Trang 66
2
23
1 1 2 6 1
6
3 3 2 2 12
aa
V r h a

= = =



.
Câu 33. Biết
( )
2
42
0
2 d . .
xx
e x e x a e be c+ = + +
với
a
,
b
,
c
là các số hữu tỷ. Tính
S a b c= + +
.
A.
4S =−
. B.
2S =−
. C.
4S =
. D.
2S =
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có
( )
2
2 2 2
2 2 4 2
0 0 0
0
1 1 3
2 d 2 d + d 2 2 2
2 2 2
x x x x x x x
e x e x xe x e x xe e e e e

+ = = + = + +


.
Vy
13
24
22
S a b c= + + = + + =
.
Câu 34. Tính din tích hình phẳng được gii hn bởi hai đồ th hàm s
2
3y x x=−
yx=
.
A.
2
. B.
8
3
. C.
16
3
. D.
32
3
.
Lời giải
Chọn D.
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
0
3 4 0
4
x
x x x x x
x
=
= =
=
Diện tích hình phẳng cần tìm là:
4
2
0
32
4d
3
x x x−=
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
1zi=−
2
23zi=+
. Tính môđun của số phức
21
z iz
.
A.
3
. B.
5
. C.
5
. D.
13
Lời giải
Chọn.C
Ta có
2 2 2
2 1 2 1
2 3 1 2 1 2 5z iz i i i i z iz = + + = + = + =
.
Câu 36. Biết rằng phương trình
( )
2
0,z bz c b c+ + =
có mt nghim phc là
1
12zi=+
. Khi đó:
A.
2.bc+=
B.
3.bc+=
C.
0.bc+=
D.
7.bc+=
Li gii
Chn B
Phương trình
2
0z bz c+ + =
có mt nghim phc là
1
12zi=+
( ) ( )
2
3 0 2
1 2 1 2 0 3 4 2 0
4 2 0 5
3.
b c b
i b i c i b bi c
bc
bc
+ + = =

+ + + + = + + + + =

+ = =

+ =
Câu 37. Cho điểm
( )
3;2;4M
, gọi
,,A B C
lần lượt là hình chiếu của
M
trên trục
, , Ox Oy Oz
. Trong
các mặt phẳng sau, m mặt phẳng song song với mặt phẳng
( )
ABC
A.
6 4 3 12 0x y z =
. B.
3 6 4 12 0x y z + =
.
C.
4 6 3 12 0x y z + =
. D.
4 6 3 12 0x y z =
Lời giải
Chọn.D
,,A B C
là hình chiếu của
M
trên trục
, , Ox Oy Oz
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;4A B C−
Trang 67
Ta có
( )
3;2;0AB =
( )
3;0;4AC =
suy ra
( )
( )
( )
; 8; 12; 6 4; 6; 3
ABC
AB AC n

= =

Phương trình mặt phẳng
( )
ABC
4 6 3 12 0x y z + =
Hoặc phương trình mặt phẳng
( )
ABC
theo đoạn chắn, ta được (ABC):
1
3 2 4
x y z
+ + =
Vậy mặt phẳng có phương trình
4 6 3 12 0x y z + =
song song với mặt phẳng
( )
ABC
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
O
( )
1; 2;1M
A.
1
2.
1
x
y
z
=
=−
=
B.
2.
xt
yt
zt
=
=−
=
C.
1
2 2 .
1
xt
yt
zt
=−
=
=+
D.
1
2 2 .
1
xt
yt
zt
= +
=−
=
Li gii
Chn B
Ta có đường thẳng đi qua
O
nhn
( )
1; 2;1OM =−
làm VTCP nên có phương trình là:
2
xt
yt
zt
=
=−
=
Câu 39. Có bi gồm bi đỏ, bi vàng, bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Li gii
Chn A
Tính số phần tử của không gian mẫu: Số cách xếp ngẫu nhiên 6 viên bi thành hàng
ngang:
6!
(cách).
Để xếp hai bi vàng không cạnh nhau, ta xếp chúng vào những khoảng trng riêng biệt
giữa 4 bi còn lại.
Xếp 4 viên bi xanh đỏ thành hàng ngang:
4!
(cách);
Khi đó 4 viên bi tạo ra 5 khoảng trống (tính cả hai khoảng trống đầu hàng). Chọn hai
khoảng trống và hoán vị hai bi vàng vào: có
2
5
A
(cách).
Vậy xác suất là:
2
5
4!
2
6! 3
A
=
.
Câu 40. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nhật với
;2AB a AD a= =
,
()SA ABCD
3SA a=
. Gọi
M
là trung điểm
AB
, tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
SC
DM
.
A.
21
21
a
. B.
2 21
21
a
. C.
4 21
21
a
. D.
6
3
a
.
6
2
2
2
2
3
=P
1
3
=P
5
6
=P
1
5
=P
M
C
A
D
B
S
Trang 68
Lời giải
Chọn C
Gi
G
là giao ca
AC
DM
thì
1
2
GA MA
GC CD
==
1
3
AG
AC
=
.
V
//GH SC
thì
1
3
AH AG
AS AC
==
( ) //HDM SC
Do đó
( ) ( ) ( )
, ,( ) ,( )d SC DM d SC HDM d C HDM==
Xét t din
.H ADM
thì ta thấy đây tứ din vuông, nên gi
( )
,( )h d A HDM=
thì
22
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 4 1
4
32
h AH AD AM AD a a a
SA AB
= + + = + + = + +
2 21
21
a
h=
Vy
( ) ( ) ( )
2 21 4 21
, ,( ) ,( ) 2.
21 21
GC a a
d SC DM d C HDM d A HDM
GA
= = = =
.
Câu 41. Cho hàm số
( )
y f x=
đạo hàm liên tục trên . Biết rằng đồ thị hàm số
( )
y f x
=
như
hình dưới đây.
Lập hàm số
( ) ( )
2
g x f x x x=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
11gg−
. B.
( ) ( )
11gg−=
. C.
( ) ( )
12gg=
. D.
( ) ( )
12gg
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) ( )
21g x f x x

= +
. Ta
( )
0gx
=
( )
21f x x
= +
1
1
2
x
x
x
=−
=
=
H
G
M
C
A
D
B
S
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
Trang 69
Dựa vào bảng biến thiên ta có
( ) ( )
12gg
.
Câu 42. Ông
A
đầu
150
triệu đồng vào một công ti với lãi
8%
một năm lãi hàng năm được nhập
vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau
5
năm số tiền lãi ông
A
rút về gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông
A
không rút tiền ra và lãi không thay đổi?
A.
54.073.000
đồng. B.
54.074.000
đồng. C.
70.398.000
đồng. D.
70.399.000
đồng.
Lời giải
Chọn D
Sau năm năm số tiền gốc lẫn lãi của ông A là:
( )
5
150 1 8%+
triệu.
Số tiền lãi ông A rút về là:
( )
5
150. 1 8% 150 70,399...+
triệu.
Vậy số tiền lãi ông A rút về sau
5
năm gần với số tiền
70.399.000
đồng.
Câu 43. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục đạo hàm cấp 2 trên khoảng
( )
0; .+
Đồ thị
( )
( ), ( ),y f x y f x y f x
= = =
lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,C C C
. B.
( ) ( ) ( )
1 3 2
,,C C C
. C.
( ) ( ) ( )
213
,,C C C
. D.
( ) ( ) ( )
3 1 2
,,C C C
.
Lờigiải
S
2
S
1
O
y
x
5
3
2
1
-1
-1
Trang 70
Nhìn vào đthị ta thấy tại điểm
1X
là giao của
2
()C
với
Ox
thì
1
()C
đạt cực trị nên
2
()C
là đồ
thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ thị
1
()C
.
Tương tự
3
()C
là đồ thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ thị
2
()C
.
Câu 44. Đ làm cống thoát nước cho một khu vực dân người ta cần đúc 500 ống hình trụ đường
kính trong chiều cao của mỗi ng bằng 1m, độ dày của thành ống 10 cm. Chọn mác
tông 250 (tức mỗi khối tông 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng
để làm đủ số ống nói trên.
A.
1.200( )bao
. B.
1.210( )bao
. C.
1.110( )bao
. D.
4.210( )bao
.
Lời giải
Chọn B
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,6m:
( )
2
2
9
0,6 .1
25
= = =
n
V R h
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,5m:
( )
2
2
1
0,5 .1
4
= = =
t
V R h
+ Lượng hồ bê tông cho một ống là:
3
9 1 11
0.3456( )
25 4 100

= = =


nt
V V V m
+ Lượng hồ bê tông để làm 500 ống là:
3
500
55 172.7876( )= Vm
+ Số ơng bao xi-măng cần mua
1.209,1532
(bao)
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm liên tc trên . Biết
( )
11f =−
( ) ( ) ( )
2
1 3 2 .x f x f x x x
+ + =
Tính giá tr
( )
2f
.
A.
( )
5
2.
2
f =
B.
( )
2 3.f =
C.
( )
2 2.f =
D.
( )
2
2.
3
f =
Lời giải
Chn D.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 2 1 1 3 2 1 3 2x f x f x x x x f x x f x x x x f x x x

+ + = + + + = + =


( ) ( )
( )
2
1 d 3 2 dx f x x x x x
+ =



( ) ( )
32
1 (*)x f x x x C + = +
( )
11f =−
nên
( ) ( )
32
1 1 1 1 1 2 2C f C + = + = =
.
Thay
2x =
vào (*), ta có:
( ) ( )
32
2
2 1 2 2 2 2 (2)
3
ff+ = =
.
Trang 71
Câu 46. Cho hàm số . Hàm số đồ thị như
hình vẽ bên.
Tp nghim của phương trình có s phn t
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chn C.
Ta có: .
Từ đồ thị hàm số ta suy ra:
.
.
Do đó:
Vậy phương trình nghiệm phân biệt.
Câu 47. Cho các s thc
,xy
tha mãn
22
2 3 4.x xy y+ + =
Giá tr ln nht ca biu thc
( )
2
2
logP x y=−
là:
A.
2
max 3log 2P =
. B.
2
max log 12P =
. C.
max 12P =
. D.
max 16P =
.
Li gii
Chn B
T
22
2 3 4.x xy y+ + =
Suy ra:
Nếu
0y =
thì
22xP= =
Nếu
0.y
Ta có:
( ) ( )
( )
2
2
22
2
2
22
41
4
4.2
log 4. 4.2
4 2 3
23
P
P
x
xy
y
P x y x y
x xy y
xx
yy



= = = =
++

++


Đặt
( )
2
22
2
4 8 4
, 2 2 2 3 4 8 4
23
PP
x t t
t t t t t t
y t t
−+
= = + + = +
++
( ) ( )
2
2 4 2 8 3.2 4 0
P P P
tt + + + =
. ( Xét
4P
)
Để phương trình có nghiệm:
( ) ( )( )
2
0 2 4 2 4 3.2 4 0
P P p
+
( )
4 3 2
f x mx nx px qx r= + + + +
( )
, , , ,m n p q r
( )
y f x
=
( )
f x r=
1
2
3
4
( )
32
4 3 2f x mx nx px q
= + + +
( )
y f x
=
( ) ( )
21
41
52
f x m x x x
= + +
32
9 3 1
4
10 10 5
m x x x

= +


0m
( )
0fr=
( )
4
32
33
4
4 10 20 5
xx
f x m x x r

= + +


( )
f x r=
4
32
33
0
4 10 20 5
xx
xx + =
0
1
4
5
x
x
x
=
=
=
( )
f x r=
3
Trang 72
( )
2
2
2. 2 24.2 0 0 2 12 log 12.
P P P
P +
Vy giá tr ln nht ca
P
2
log 12.
Câu 48. Cho hàm s
xm
y
x1
+
=
+
(m là tham s thc) tha
1;2 1;2
16
min y max y
3
+=
. Mnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2m4
. B.
0 m 2
. C.
m0
. D.
m4
.
Li gii
Chn D
Vi
m1=
thì
y1=
do đó
m1=
không tha mãn yêu cu bài toán.
Vi
m1
khi đó ta có
x m m 1
y 1 .
x 1 x 1
+−
= = +
++
Do
1 1 1 m 1 m 1 m 1
x 1;2 1 x 2 .
1 2 x 1 1 1 3 x 1 2
−−−
+ + + +
Vì vy
1;2
1;2
[]
[]
m 1 m 1
max y 1 ,min y 1 .
23
−−
= + = +
Kéo theo
( )
1;2[
1;2
]
[]
5 m 1
16 m 1 m 1 16 16
max y min y 1 1 2 m 5 4
3 2 3 3 6 3
−−
+ = + + + = = =
Nếu
m1
luận tương tự ta cũng
1;2
1;2
[]
[]
m 1 m 1
max y 1 ,min y 1 .
32
−−
= + = +
Trong trường hp này không
tn ti giá tr ca mtha mãn yêu cu bài toán.
Câu 49. Cho khối lăng trụ
.ABC A B C
2 , , 30AA a AB AC a BAC
= = = =
góc giữa đường thng
cha cnh bên mt phẳng đáy
60
. Gi
,GG
lần lượt trng tâm ca tam giác
ABC
tam giác
ABC
,
M
điểm thuc cnh
AB
sao cho
3AM BM=
. Tính th tích khối đa diện
BMGG C

.
A.
3
3
144
a
. B.
3
3
24
a
. C.
3
3
48
a
. D.
3
3
72
a
.
Li gii
Chn C
G
G'
M
C
B
A'
C'
B'
A
Trang 73
Gi
,II
lần lượt là trung điểm
BC
BC

;
.ABC A B C
VV
=
Ta có
3
13
sin60 . . .sin30
24
a
V AA AB AC
= =
..BMGG C C BMG M GG C
V V V
=+
+ Tính
.C BMG
V
3
.
1 1 1 1 3
. . . . .
3 3 3 4 144
BMG
C BMG
ABC
S
a
V V V
S
= = =
+ Tính
.M GG C
V

Do
// ( )MI GG C

nên
( ) ( )
,( ) ,( )d M GG C d I GG C
=
suy ra
. . .M GG C I GG C C IGG
V V V
==
Ta
. '.
11
..
23
C IGG C AII A
VV
=
(vì
1 1 1
.
3 3 2
IGG IAA IAA I
S S S
==
)
( )
..
1
.
6
IAC I A C C IAC
VV
=−
.
12
..
63
IAC I A C
V
=
3
1 1 3
.
9 2 72
a
V==
Vy
3 3 3
3 3 3
144 72 48
BMGG C
a a a
V

= + =
.
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên
( )
;xy
thỏa mãn
( )( )
2
( ) 3
4.2 2 2 6 2 1 1
x x y x y
x x y
−+
+ + = + +
A. 1. B.
2
C.
3.
D.
4
.
Li gii
Chn D
Ta có:
( )( ) ( )
23
( ) 3 2 3
4.2 2 2 6 2 1 1 2 2( 2) 2 2
x x y x y x xy x y
x x y x xy x y
+ + +
+ + = + + + + = + +
( )
1
Xét hàm s
( )
22
u
f u u=+
trên .
( )
2 ln2 2 0,
u
f u u
¢
= + > " Î
nên hàm s
( )
fu
đồng biến trên .
Do đó
( )
( )
( ) ( )
3 3 3
1 2 2 1 2f x xy f x y x xy x y y x x xÛ - + = + Û - + = + Û + = - +
D thy
1x =−
thì pt vô nghim
Với
1x −
ta được
3
2
22
11
xx
y x x
xx
−+
= = +
++
Để
,xy
thì
( )
12
21
11
x
x
x
+ =
+
+ =
Vi
1 2 1 1x x y+ = = =
G
I
G'
I'
M
C
B
A'
C'
B'
A
Trang 74
Vi
1 2 3 11x x y+ = = =
Vi
1 1 0 2x x y+ = = =
Vi
1 1 2 4x x y+ = = =
Vy ta có các cp s nguyên là
( ) ( ) ( ) ( )
3;11 , 2;4 , 0;2 , 1;1−−
.
--- Hết ---
ĐỀ 5
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH
HỌA LẦN 2 NĂM 2020
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thời gian: 90 phút
Câu 1. bao nhiêu cách xếp 6 hc sinh vào mt bàn dài6 ch?
A. 6! cách B. 6 cách C.
6
6
cách D.
6
6
C
cách
Câu 2: Cho mt cp s cng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
?
A.
3
11
d =
. B.
11
3
d =
. C.
10
3
d =
. D.
3
10
d =
.
Câu 3: S nghim thc của phương trình
2
4 2 3 0
xx+
+ =
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Câu 4: Th tích ca khi lập phương cạnh bng 5dm là:
A.
3
25dm
. B.
3
125dm
. C.
3
75dm
. D.
3
5dm
.
Câu 5: Tập xác định ca hàm s
( )
1
5
1yx=−
là:
A.
( )
1; +
. B. . C.
( )
0;+
. D.
)
1; +
.
Câu 6: Gi
( ), ( )F x G x
lần lượt là nguyên hàm ca hai hàm s
()fx
()gx
trên đoạn
;ab
. Trong
các đẳng thc sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=−
B.
( )
. ( ) ( ) .
b
a
k f x dx k F b F a=−


C.
( ) ( ) ( ) .
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx−=
D.
( ) ( ) .
ba
ab
f x dx f x dx=

Câu 7: Cho
( )
H
là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tt c các cnh bng
a
. Th tích ca
( )
H
bng:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Câu 8: Tính din ch xung quanh
xq
S
của nh nón có bán kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
5l =
?
A.
18
xq
S
=
B.
24
xq
S
=
C.
30
xq
S
=
D.
15
xq
S
=
Câu 9: Mt cu có bán kính bng
a
thì din tích bng
A.
2
4 a
B.
3
4 a
C.
3
4
3
a
D.
2
4
3
a
Câu 10: Cho hàm số
( )
y f x=
bảng biến thiên như sau:
Trang 75
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
. B. Hàm s đồng biến trên khong
( )
;1−
.
C. Hàm s nghch biến trên khong
( )
1; 3
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
1; +
.
Câu 11: Cho biu thc
34
5
A log 2.log 5.log a=
vi a s thực dương. Rút gọn biu thc A.
A.
3
logAa=
. B.
3
4logAa=
. C.
3
1
log
4
Aa=
. D.
3
logAa=−
Câu 12. Cho hình tr din tích xung quanh bng
2
2 a
bán kính đáy bằng
a
. Đ dài đường cao ca
hình tr đó bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3
.
2
a
Câu 13. Cho hàm s
()fx
có đạo hàm
2
( ) ( 1)( 1), .f x x x x x
= +
S điểm cc tr ca hàm s đã
cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Đường cong trong nh bên là đồ th ca hàm s nào trong cácm s được liệtdưới đây?
A.
4
1yx= +
. B.
42
21y x x= + +
.
C.
4
1yx=+
. D.
42
21y x x= + +
.
Câu 15. Đưng tim cận đng của đồ th hàm s
23
21
x
y
x
=
+
là đường thng
A.
3
2
x =
. B.
1
2
x
=
. C.
1y =
. D.
1
2
y
=
.
Câu 16. Bất phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
tp nghim
)
1
;;
4
T a b

= +

. Hi
M a b=+
bng
A.
12M =
. B.
8M =
. C.
9M =
. D.
10M =
.
Câu 17. Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau
Trang 76
S nghim của phương trình
( )
40fx−=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 18. Cho
( )
fx
là hàm s liên tục trên đoạn
;ab
;c a b
. Mnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x+=
. B.
( ) ( ) ( )
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x+=
.
C.
( ) ( ) ( )
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x−=
. D.
( ) ( ) ( )
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x+=
.
Câu 19. Cho s phc
( )( )
2 1 1 2z i i i= + + +
. Mô-đun của s phc z
A.
22
. B.
42
. C.
17
. D.
25
.
Câu 20. Cho hai s phc
1
23zi=+
,
2
45zi=
. S phc
12
z z z=+
A.
22zi=+
. B.
22zi=
. C.
22zi=−
. D.
22zi= +
.
Câu 21. Đim
M
trong hình v bên là điểm biu din s phc
A.
12zi= +
. B.
12zi=−
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Câu 22. Cho
( )
1; 3;2A
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Viết phương trình tham số đưng thng
d
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
.
A.
2
13
32
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. C.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
:
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z+ + + + =
. Tọa đ tâm
I
bán kính ca mt cu
( )
S
bng:
A.
(2, 2, 3); 1IR =
B.
(2, 1, 3); 3IR =
C.
( 2,1, 3); 1IR =
D.
(2, 1,3); 3IR−=
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, m một vectơ chỉ phương của đường thng
d
:
( )
47
54
75
xt
y t t
zt
=+
= +
=
.
A.
( )
1
7; 4; 5u =
. B.
( )
2
5; 4; 7u =
. C.
( )
3
4;5; 7u =−
. D.
( )
4
7;4; 5u =−
.
Câu 25. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 2020 0P x y z + + =
, véc-tơ nào
trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
2;2;1n =−
. B.
( )
4; 4;2n =−
. C.
( )
1; 2;2n =−
. D.
( )
1; 1;4n =−
.
Câu 26. Cho nh chóp
.DS ABC
đáy hình vuông,
2AC a=
.
SA
vuông góc vi mt phng
( )
ABCD
,
3SA a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thng
SB
mt phng
( )
ABCD
bng
Trang 77
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Câu 27. Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
x
−
2
0
3
+
( )
fx
0
0
+
0
+
S điểm cc tr ca hàm s đã cho
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 28. Biết
( )( )( )
2
2
'( ) 1 2 1 ,f x x x x x x= +
. Giá tr ln nht ca hàm s
()fx
trên đoạn
[ 1;2]
bng
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
1f
. D.
( )
2f
.
Câu 29. Xét các s thc
a
b
tha mãn
3
1
3
27
9
log log 3
3
b
a

=


. Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
18
ab−=
. B.
1
2
18
ab+=
. C.
1
2
18
ba−=
. D.
1
2
18
ab−=
.
Câu 30. S giao đim của đồ th hàm s
42
45y x x=
trc hoành là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 31. Tp nghim ca bất phương trình
25 6.5 5 0
xx
+
A.
0;1
. B.
(
)
;0 1; +
.
C.
( ) ( )
;0 1; +
. D.
( )
0;1
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, trong đó
AB a=
,
2BC a=
. Quay tam giác
ABC
quanh trc
AB
ta được mt hình nón có th tích là
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Câu 33. Xét
2
sin
0
cos . d
x
x e x
, nếu đặt
sinux=
thì
2
sin
0
cos . d
x
x e x
bng:
A.
1
0
2 e d
u
u
. B.
1
0
ed
u
u
. C.
1
2
0
ed
u
u
. D.
2
0
ed
u
u
.
Câu 34. Din ch
S
ca hình phng gii hn bởi đồ th hai hàm s:
= =
2
2,y x y x
được tính bi công
thức nào dưới đây?
A.
1
2
2
x 2 xxd
+−
. B.
1
2
0
x 2 xxd+−
. C.
2
2
1
x 2 xxd
+−
. D.
1
2
2
2-x xdx
+
.
Câu 35. Cho s phc z tha mãn
= +12zi
. Tìm s phc
=−w z iz
.
A.
= +33wi
B.
=−33wi
C.
= +1wi
D.
=−1wi
.
Trang 78
Câu 36. Gi
12
,zz
là nghim của phương trình
+ + =
2
1 0.zz
Giá tr ca biu thc
=+
12
P z z
là:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 2
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
cho 2 đường thng
12
:1
1
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
3 1 1
:
5 1 2
x y z+ +
= =
. Mt phng
( )
P
chứa đường thng
d
song song với đường thng
phương trình là
A.
3 5 0x y z+ + =
. B.
4 2 7 0x y z+ + =
. C.
4 2 3 0x y z+ =
. D.
3 1 0x y z+ + =
.
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1;1;0)M
mt phng
( )
:2 3 0P x z + =
. Phương trình
tham s đường thăng
d
đi qua
M
vuông góc vi mt phng
( )
P
A.
12
1
xt
y
zt
=+
=
=−
. B.
12
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. C.
12
1
1
xt
y
zt
=+
=
=−
. D.
12
1
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Câu 39. Gọi
S
là tập hợp các sô tự nhiên có
9
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập
S
. Tính xác suất để số được chọn đúng bốn chữ số lẻ sao cho số
0
luôn đứng giữa hai
chữ số lẻ.
A.
5
54
. B.
5
648
. C.
5
42
. D.
20
189
.
Câu 40. Cho hình chóp đáy hình vuông cnh vuông góc vi mt
phẳng đáy. Tính khoảng cách t trng tâm ca tam giác đến mt phng .
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Câu 41. Có bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho hàm s
9mx
y
xm
=
luôn đồng biến trên
( ;2)−
?
A.
1
. B.
5
. C.
7
. D.
2
.
Câu 42. S ng ca mt loi vi khuẩn được nuôi cy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức
.2
tr
SA=
, trong đó
A
s ợng ban đầu,
t
thi gian ( tính bng gi ),
r
t l tăng
trưởng,
S
s ng sau
t
gi.Biết rng sau 4 gi 400 con,
25%r =
, hi cn khong my
gi để đạt được 6400 con?
A.
19
gi.
B.
20
gi. C.
21
gi. D.
22
gi.
Câu 43 Cho hàm s
5
( ) ( , , )
+
=
+
ax
f x a b c
bx c
đồ th như sau:
Hãy tính
2= + S a b c
?
A. 4 B. 3. C. 1 D. 0
.S ABCD
ABCD
,a
SA
G
SAB
( )
.SAC
3
2
a
2
6
a
3
6
a
2
4
a
x
y
-2
2
-1
0
1
Trang 79
Câu 44. Khi ct khi tr
( )
T
bi mt mt phng song song vi trc và cách trc ca tr
( )
T
mt khong
bng
3a
ta được tiết din là hình vuôngdin tích
2
4a
. Tính th tích
V
ca khi tr
( )
T
.
A.
3
77Va
=
. B.
3
77
3
Va
=
. C.
3
8
3
Va
=
. D.
3
8Va
=
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên tha mãn
( )
1
0
3f x dx =
( )
5
0
6f x dx =
. Tính tích
phân
( )
1
1
32f x dx
.
A.
3I =
. B.
2I =−
. C.
4I =
. D.
9I =
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có bng biến thiên như sau
Khi đó
( )
f x m=
có bn nghim phân bit
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và ch khi
A.
1
1
2
m
. B.
1
1
2
m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 47. Cho
,xy
là c s dương thỏa mãn
41xy y−
. Giá tr nh nht ca
( )
62
2
ln
xy
xy
P
xy
+
+
=+
lnab+
. Tính
ab
.
A.
45ab =
. B.
81ab =
. C.
115ab =
. D.
108ab =
.
Câu 48. Gi
S
tp hp tt c các giá tr ca tham s thc
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bng
3
. Tng tt c các phn t ca
S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 49. Cho hình hp ch nht
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gi
M
trung đim ca
'BB
. Mt phng
( )
'MDC
chia khi chóp hình ch nht thành hai khối đa diện, mt khi chứa đỉnh
C
mt
khi chứa đỉnh
'A
. Gi
12
,VV
lần lượt là th tích ca hai khối đa diện cha
C
'A
. Tính
1
2
V
V
A.
1
2
7
24
V
V
=
. B.
1
2
7
17
V
V
=
. C.
1
2
7
12
V
V
=
. D.
1
2
17
24
V
V
=
.
Câu 50. Cho
,xy
là các s thực dương thỏa mãn
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
=+
+
. Tìm giá tr nh nht ca biu
thc
12
T
x
y
=+
A.
33+
. B.
4
. C.
3 2 3+
. D.
6
.
ĐÁP ÁN LI GIẢI
Câu 1. bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ?
A. 6! cách B. 6 cách C.
6
6
cách D.
6
6
C
cách
Trang 80
Lời giải
Chọn A
6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ
Câu 2: Cho một cấp số cộng
( )
n
u
1
1
3
u =
,
8
26.u =
Tìm công sai
d
?
A.
3
11
d =
. B.
11
3
d =
. C.
10
3
d =
. D.
3
10
d =
.
Lời giải
Chọn B
81
7u u d=+
1
26 7
3
d = +
11
3
d=
.
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình
2
4 2 3 0
xx+
+ =
là:
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
0
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
2 , 0
x
tt=
ta được phương trình
2
1
4 3 0
3
t
tt
t
=
+ =
=
Với
2 1 0
x
x= =
với
2
2 3 log 3
x
x= =
.
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5dm là:
A.
3
25dm
. B.
3
125dm
. C.
3
75dm
. D.
3
5dm
.
Lời giải
Chọn B
33
5 125V dm==
.
Câu 5: Tập xác định của hàm số
( )
1
5
1yx=−
là:
A.
( )
1; +
. B. . C.
( )
0;+
. D.
)
1; +
.
Lời giải
Chọn A
Hàm số xác định khi:
1 0 1xx
. Vậy tập xác định:
( )
1;D = +
.
Câu 6: Gọi
( ), ( )F x G x
lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số
()fx
()gx
trên đoạn
;ab
. Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
( ) ( ).
b
a
f x dx F a F b=−
B.
( )
. ( ) ( ) .
b
a
k f x dx k F b F a=−


C.
( ) ( ) ( ) .
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx−=
D.
( ) ( ) .
ba
ab
f x dx f x dx=

Lời giải
Chọn B
( )
. ( ) ( ) .
b
a
k f x dx k F b F a=−


Câu 7: Cho
( )
H
là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
a
. Thể tích của
( )
H
bằng:
A.
3
3
6
a
. B.
3
3
2
a
. C.
3
3
4
a
. D.
3
3
12
a
.
Lời giải
Chọn C
23
33
.
44
aa
Va==
.
Trang 81
Câu 8: Tính diện ch xung quanh
xq
S
của nh nón có bán kính đáy
3r =
độ dài đường sinh
5l =
?
A.
18
xq
S
=
B.
24
xq
S
=
C.
30
xq
S
=
D.
15
xq
S
=
Lời giải
Chọn D
.3.5 15
xq
rlS
= = =
(đvdt).
Câu 9: Mặt cầu có bán kính bằng
a
thì diện tích bằng
A.
2
4 a
B.
3
4 a
C.
3
4
3
a
D.
2
4
3
a
Lời giải
Chọn A
Ta có
22
44S r a

==
.
Câu 1: Câu 10: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
;1−
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1; 3
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; +
.
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
1;1
.
Câu 11: Cho biểu thức
34
5
A log 2.log 5.log a=
với a số thực dương. Rút gọn biểu thức A.
A.
3
logAa=
. B.
3
4logAa=
. C.
3
1
log
4
Aa=
. D.
3
logAa=−
.
Lời giải
Chọn A
21
2
3
2
5
A log 2.log 5.log a==
3
log a
.
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng
2
2 a
bán kính đáy bằng
a
. Độ dài đường cao của
hình trụ đó bằng
A.
.a
B.
2.a
C.
2.a
D.
3
.
2
a
Lời giải
Chọn A
2
2
2 . a.
22
Sxq a
Sxq R h h
Ra

= = = =
Câu 13. Cho hàm số
()fx
đạo hàm
2
( ) ( 1)( 1), .f x x x x x
= +
Số điểm cực trcủa hàm số đã
cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Trang 82
1
( ) 0 0
1
x
f x x
x
=−
= =
=
Ta thấy
()fx
chỉ đổi dấu khi đi qua
0x =
1x =
nên số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong cácm số được liệt dưới đây?
A.
4
1yx= +
. B.
42
21y x x= + +
.
C.
4
1yx=+
. D.
42
21y x x= + +
.
Lời giải
Chọn B
Nhận dạng đồ thị ta loại phương án C và D (do hệ số a dương). Do hàm số có 3 cực trị loại A.
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
23
21
x
y
x
=
+
là đường thẳng
A.
3
2
x =
. B.
1
2
x
=
. C.
1y =
. D.
1
2
y
=
.
Lời giải
Chọn B
11
22
lim , lim
xx
yy
+−
= + = −
Câu 16. Bất phương trình
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
tp nghim
)
1
;;
4
T a b

= +

. Hi
M a b=+
bng
A.
12M =
. B.
8M =
. C.
9M =
. D.
10M =
.
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
68
log 0
41
xx
x
−+
2
68
1
41
xx
x
−+

2
10 9
0
41
xx
x
−+

2
2
10 9 0
4 1 0
10 9 0
4 1 0
xx
x
xx
x
+
−
+
−
1
1
4
9
x
x

.
Trang 83
Nên
)
1
;1 9;
4
T

= +

M a b = +
1 9 10= + =
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
( )
40fx−=
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Lời giải
Chọn C
Câu 18. Cho
( )
fx
là hàm số liên tục trên đoạn
;ab
;c a b
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
d d d
c b a
a c b
f x x f x x f x x+=
. B.
( ) ( ) ( )
d d d
b c b
a a c
f x x f x x f x x+=
.
C.
( ) ( ) ( )
d d d
b c c
a a c
f x x f x x f x x−=
. D.
( ) ( ) ( )
d d d
b a b
a c c
f x x f x x f x x+=
.
Lời giải
Chọn D
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
dd
ba
ac
f x x f x x F b F a F a F c+ = +

( ) ( )
F b F c=−
( )
d
b
c
f x x=
.
Câu 19. Cho số phức
( )( )
2 1 1 2z i i i= + + +
. Mô-đun của số phức z
A.
22
. B.
42
. C.
17
. D.
25
.
Lời giải
Chọn C
( )( )
2 1 1 2z i i i= + + +
4 i=+
17z =
Câu 20. Cho hai số phức
1
23zi=+
,
2
45zi=
. Số phức
12
z z z=+
A.
22zi=+
. B.
22zi=
. C.
22zi=−
. D.
22zi= +
.
Lời giải
Chọn B
Câu 21. Điểm
M
trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A.
12zi= +
. B.
12zi=−
. C.
2zi=−
. D.
2zi=+
.
Lời giải
Chọn A
Câu 22. Cho
( )
1; 3;2A
mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
. Viết phương trình tham số đường thng
Trang 84
d
đi qua
A
, vuông góc vi
( )
P
.
A.
2
13
32
xt
yt
zt
=+
=
=+
. B.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
= +
=+
. C.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
. D.
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=−
.
Lời giải
Chọn C
Vì
d
đi qua
A
, vuông góc với
( )
P
nên
d
một vectơ chỉ phương là
( )
2; 1;3a =−
.
* Vậy phương trình tham số của
d
12
3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
:
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z+ + + + =
. Tọa độ tâm
I
bán kính của mặt cầu
( )
S
bằng:
A.
(2, 2, 3); 1IR =
B.
(2, 1, 3); 3IR =
C.
( 2,1, 3); 1IR =
D.
(2, 1,3); 3IR−=
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 2 2
4 2 6 5 0x y z x y z+ + + + =
Suy ra mặt cầu
( )
S
có tâm
(2, 1,3);I
Bán kính
( ) ( )
22
2
2 1 3 5 3R = + + =
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
, m một vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
:
( )
47
54
75
xt
y t t
zt
=+
= +
=
.
A.
( )
1
7; 4; 5u =
. B.
( )
2
5; 4; 7u =
. C.
( )
3
4;5; 7u =−
. D.
( )
4
7;4; 5u =−
.
Lời giải
Chọn D
Vectơ chỉ phương của đường thẳng
d
( )
4
7;4; 5u =−
. Chọn đáp án D.
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 2 2020 0P x y z + + =
, véc-tơ nào
trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
( )
2;2;1n =−
. B.
( )
4; 4;2n =−
. C.
( )
1; 2;2n =−
. D.
( )
1; 1;4n =−
.
Lời giải
Chọn B.
Theo định nghĩa phương tổng quát của mặt phẳng suy ra vecto pháp tuyến của
( )
P
( )
4; 4;2n =−
.
Câu 26. Cho hình chóp
.DS ABC
đáy là hình vuông,
2AC a=
.
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )
ABCD
,
3SA a=
(minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
Trang 85
A.
o
30
. B.
o
45
. C.
o
60
. D.
o
90
.
Lời giải
Chọn C.
Ta có:
( )
SB ABCD B=
;
( )
SA ABCD
tại
A
.
Hình chiếu vuông góc của
SB
lên mặt phẳng
( )
ABCD
AB
.
Góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABCD
SBA
=
.
Do
ABCD
là hình vuông và
2AC a=
nên
2
AC
AB a==
.
Suy ra
tan 3
SA
SBA
AB
==
Do đó:
o
60SBA
==
.
Vậy góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
o
60
.
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
, bảng xét dấu của
( )
fx
như sau:
x
−
2
0
3
+
( )
fx
0
0
+
0
+
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Lời giải
Chọn D
Trang 86
Từ bảng xét dấu ta thấy
( )
fx
đổi dấu khi qua
0x =
nên hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 28. Biết
( )( )( )
2
2
'( ) 1 2 1 ,f x x x x x x= +
. Giá tr lớn nhất của hàm số
()fx
trên đoạn
[ 1;2]
bằng
A.
( )
1f
. B.
( )
0f
. C.
( )
1f
. D.
( )
2f
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy
( ) ( )
1;2
1max f x f
=
.
Câu 29. Xét các số thực
a
b
thỏa mãn
3
1
3
27
9
log log 3
3
b
a

=


. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
2
18
ab−=
. B.
1
2
18
ab+=
. C.
1
2
18
ba−=
. D.
1
2
18
ab−=
.
Lời giải
Chọn A
Ta có:
3
1
3
27
9
log log 3
3
b
a

=


13
2
1
2
3
3
3
log 3 log 3
ba
=
( )
11
2 2 .
33
ba =
1
2
18
ab =
.
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số
42
45y x x=
trục hoành là
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
3
48y x x
=−
. Cho
3
2
0 4 8 0 0
2
x
y x x x
x
=−
= = =
=
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số
4 2
25y x x=
giao với
0y =
(trục hoành) 2
giao điểm.
f(2)
f(1)
+
+
+
+
0
2
+
+
f(x)'
f(x)
x
0
-1
1
0
0
0
Trang 87
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
25 6.5 5 0
xx
+
A.
0;1
. B.
(
)
;0 1; +
.
C.
( ) ( )
;0 1; +
. D.
( )
0;1
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
51
25 6.5 5 0
55
x
xx
x
+
0
1
x
x
.
Vậy bất phương trình đã chotập nghiệm
(
)
;0 1;S = +
.
Câu 32. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, trong đó
AB a=
,
2BC a=
. Quay tam giác
ABC
quanh trục
AB
ta được một hình nón có thể tích là
A.
3
a
. B.
3
3
a
. C.
3
2
3
a
. D.
3
4
3
a
.
Lời giải
Chọn A
Xét tam giác
ABC
vuông tại
A
, ta có:
2 2 2
AC BC AB=−
( )
2
22
23a a a= =
3AC a=
.
Thể tích hình nón khi quay trục
AB
:
2
1
3
V R h
=
( )
2
23
1
3.
3
a a a

==
với
3R AC a==
h AB a==
.
Vậy
3
Va
=
(đvtt).
Câu 33. Xét
2
sin
0
cos . d
x
x e x
, nếu đặt
sinux=
thì
2
sin
0
cos . d
x
x e x
bằng:
A.
1
0
2 e d
u
u
. B.
1
0
ed
u
u
. C.
1
2
0
ed
u
u
. D.
2
0
ed
u
u
.
Lời giải
Chọn B
Đặt
sin d cos du x u x x= =
.
Với
00xu= =
Với
1
2
xu
= =
2
a
a
A
B
C
Trang 88
Vậy
1
2
sin
00
cos . d
xu
x e x e du
=

.
Câu 34. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số:
= =
2
2,y x y x
được tính bởi công
thức nào dưới đây?
A.
1
2
2
x 2 xxd
+−
. B.
1
2
0
x 2 xxd+−
. C.
2
2
1
x 2 xxd
+−
. D.
1
2
2
2-x xdx
+
.
Lời giải
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
=
+ ==−
=−
22
1
20
2
2
x
x
x xx x
Diện
ch
S
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị
= =
2
2,y x y x
được tính bởi công thức:
( ) ( )
11
2
22
x x 2 xS f x g x d x d
−−
= = +

.
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn
= +12zi
. Tìm số phức
=−w z iz
.
A.
= +33wi
B.
=−33wi
C.
= +1wi
D.
=−1wi
.
Lời giải
Chn D
= = + = 1 2 ( 1 2 ) 1w z iz i i i i
Câu 36. Gọi
12
,zz
là nghiệm của phương trình
+ + =
2
1 0.zz
Giá trị của biểu thức
=+
12
P z z
là:
A. -2 B. -1 C. 0 D. 2
Lời giải
Chn D
−+
=
+ + =
−−
=
+ =
1
2
2
12
13
2
1 0.
13
2
2
i
z
zz
i
z
zz
Trang 89
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
cho 2 đường thẳng
12
:1
1
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
3 1 1
:
5 1 2
x y z+ +
= =
. Mặt
phẳng
( )
P
chứa đường thẳng
d
và song song với đường thẳng
phương trình là
A.
3 5 0x y z+ + =
. B.
4 2 7 0x y z+ + =
. C.
4 2 3 0x y z+ =
. D.
3 1 0x y z+ + =
.
Lời giải
Chn C
Ta có
12
:1
1
xt
d y t
zt
=+
=+
=+
đi qua
( )
1;1;1A
vectơ chỉ phương là
( )
2;1;1u =
.
Đưng thng
3 1 1
:
5 1 2
x y z+ +
= =
có vectơ chỉ phương
( )
5;1;2v =
.
Mt phng
( )
P
cha đưng thng
d
song song với đưng thng
nhận vectơ
( )
, 1;1; 3uv

=−

là vectơ pháp tuyến.
Mt phng
( )
P
đi qua
( )
1;1;1A
vectơ pháp tuyến
( )
, 1;1; 3uv

=−

suy ra phương trình
( ) ( ) ( )
1 1 3 1 0 3 1 0x y z x y z + = + + =
.
Câu 38. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
(1;1;0)M
mặt phẳng
( )
:2 3 0P x z + =
. Phương tnh
tham số đường thăng
d
đi qua
M
vuông góc với mặt phẳng
( )
P
A.
12
1
xt
y
zt
=+
=
=−
. B.
12
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
. C.
12
1
1
xt
y
zt
=+
=
=−
. D.
12
1
1
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
Lời giải
Chn C
Ta có mt phng
( )
:2 3 0P x z + =
vectơ pháp tuyến
( )
2;0; 1n =−
.
Đưng thng
d
vuông góc vi mt phng
( )
P
nhận vectơ
( )
2;0; 1n =−
là vectơ chỉ phương.
Đưng thng
d
đi qua điểm
(1;1;0)M
vectơ ch phương
( )
2;0; 1n =−
phương trình
tham s
12
1
xt
y
zt
=+
=
=−
.
Câu 39. Gọi
S
là tập hợp các sô tự nhiên có
9
chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập
S
. Tính xác suất để số được chọn đúng bốn chữ số lẻ sao cho số
0
luôn đứng giữa hai
chữ số lẻ.
A.
5
54
. B.
5
648
. C.
5
42
. D.
20
189
.
Lời giải
Trang 90
Chn A
Gọi số cần lập là
abcdefghi
.
Không gian mẫu : Tập hợp số có
9
chữ số đôi một khác nhau.
0a
9
cách chọn
a
.
bcdefghi
không có chữ số
a
9!
cách chọn.
Vậy
( )
9 9!n =
.
Biến cố
A
: Số được chọn có đúng
4
chữ số lẻ sao cho số
0
luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
S
0
luôn đứng gia hai ch s l nên s
0
không th đứng
a
hoc
i
.
Suy ra
7
cách sắp xếp chữ số
0
.
Chn hai s l đặt bên cnh s
0
(có sp xếp) có
2
5
A
cách chn.
Tiếp tc chn hai s l khác sp xếp vào
2
trong
6
v trí còn li
22
36
90CA=
cách
chn.
Còn li
4
v trí, chn t
4
s chn
2;4;6;8
4! 24=
cách chn.
Vậy
( )
2
5
7 90 24 302400n A A= =
cách chọn.
Xác suất để xảy ra biến cố
A
( )
( )
( )
302400 5
9 9! 54
nA
pA
n
= = =

.
Câu 40. Cho hình chóp đáy hình vuông cạnh vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm của tam giác đến mặt phẳng
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
ớng dẫn giải
Chọn B.
.
Gọi là trung điểm của , gọi cắt tại .
Ta có .
Gọi là hình chiếu của trên .
Khi đó nên .
Vậy .
.S ABCD
ABCD
,a
SA
G
SAB
( )
.SAC
3
2
a
2
6
a
3
6
a
2
4
a
M
AB
AC
BD
O
( )
( )
( )
( )
,
2
3
,
d G SAC
SG
SM
d M SAC
==
( )
( )
( )
( )
2
,,
3
d G SAC d M SAC=
H
M
AC
( )
MH SAC
( )
( )
1 1 2
,
2 4 4
a
d M SAC MH BO BD= = = =
( )
( )
2 2 2
,.
3 4 6
aa
d G SAC = =
Trang 91
Câu 41. bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
9mx
y
xm
=
luôn đồng biến trên
( ;2)−
?
A.
1
. B.
5
. C.
7
. D.
2
.
Lời giải
Chn A
Điu kin:
xm
Ta có
2
2
9
y'
()
m
xm
−+
=
Hàm s đồng biến trên
( ;2)−
2
90
( ;2)
m
m
+
−
( 3;3)
[2;3)
2
m
m
m
−
m
2m =
Câu 42. Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức
.2
tr
SA=
, trong đó
A
số lượng ban đầu,
t
thời gian ( tính bằng giờ ),
r
tỉ lệ tăng
trưởng,
S
số lượng sau
t
giờ.Biết rằng sau 4 giờ 400 con,
25%r =
, hỏi cần khoảng
mấy giờ để đạt được 6400 con?
A.
19
giờ.
B.
20
giờ. C.
21
giờ. D.
22
giờ.
Lời giải
Chn B
T công thc
.2
tr
SA=
4.25%
.2 400 200AA = =
Suy ra
.25%
2
log 32
200.2 6400 20
25%
t
t= = =
Vy cn 20 gi để đạt được s ng cn thiết.
Câu 43 Cho hàm số
5
( ) ( , , )
+
=
+
ax
f x a b c
bx c
đồ thị như sau:
Hãy tính
2= + S a b c
?
A. 4 B. 3. C. 1 D. 0
Lời giải
x
y
-2
2
-1
0
1
Trang 92
Chn A.
Tim cn ngang:
2 2 2= = =
a
y a b
b
Tim cận đứng:
11= = =
c
x c b
b
Đồ th đi qua điểm
( )
0;5
5
51 = =c
c
Suy ra:
1; 2==ba
.
Vy
2 2.2 1 1 4= + = + =S a b c
Câu 44. Khi cắt khối trụ
( )
T
bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ
( )
T
một khoảng
bằng
3a
ta được tiết diện là hình vuông có diện tích
2
4a
. Tính thể tích
V
của khối trụ
( )
T
.
A.
3
77Va
=
. B.
3
77
3
Va
=
. C.
3
8
3
Va
=
. D.
3
8Va
=
.
Lời giải
Chọn D
Vì thiết diện của hình vuông có
2
4Sa=
2h AD CD a = = =
.
Gọi
H
là trung điểm của
CD
.
Do
COD
cân tại
O
nên
( )
OH CD OH ABCD
.
Theo giả thiết
( )
( )
', 3d OO ABCD OH a==
.
Suy ra
2
2 2 2
2
2
CD
r OD DH OH OH a

= = + = + =


.
Vậy
23
. . 8V r h a

==
.
Chọn đáp án D.
Trang 93
Câu 45. Cho hàm số
( )
y f x=
liên tục trên thỏa mãn
( )
1
0
3f x dx =
( )
5
0
6f x dx =
. Tính ch
phân
( )
1
1
32f x dx
.
A.
3I =
. B.
2I =−
. C.
4I =
. D.
9I =
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
( ) ( )
2
11
3
12
2
11
3
3 2 3 2 3 2f x dx f x dx f x dx I I
−−
= + + = +
( ) ( ) ( )
22
33
1
11
1
3 2 3 2 3 2
3
I f x dx f x d x
−−
= + = + +

Đặt
32tx= +
suy ra
2
1 5; 0
3
x t x t= = = =
. Do đó
( )
5
1
0
1
2
3
I f t dt==
.
( ) ( ) ( )
11
2
22
33
1
3 2 3 2 3 2
3
I f x dx f x d x= =

Đặt
32tx=−
suy ra
2
1 1; 0
3
x t x t= = = =
. Do đó
( )
1
1
0
1
1
3
I f t dt==
.
Vậy
12
3I I I= + =
Câu 46. Cho hàm số
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có bảng biến thiên như sau
Khi đó
( )
f x m=
có bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và chỉ khi
A.
1
1
2
m
. B.
1
1
2
m
. C.
01m
. D.
01m
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
( )
2
' 3 2f x ax bx c= + +
. Từ bảng biến thiên của hàm số
( )
fx
, ta có:
Trang 94
( )
( )
( )
( )
01
12
10
03
00
' 0 0
3 2 0 1
' 1 0
f
da
f
a b c d b
cc
f
a b c d
f
=
==


=
+ + + = =


==
=
+ + = =

=
Như vậy
( )
32
11
2 3 1,
22
f x x x f

= + =


.
Do đó
( )
f x m=
bốn nghiệm phân biệt
1 2 3 4
1
2
x x x x
khi và chỉ khi
1
1
2
m
.
Câu 47. Cho
,xy
là các số dương thỏa mãn
41xy y−
. Giá trị nhỏ nhất của
( )
62
2
ln
xy
xy
P
xy
+
+
=+
lnab+
. Tính
ab
.
A.
45ab =
. B.
81ab =
. C.
115ab =
. D.
108ab =
.
Lời giải
Chọn B
Từ
41xy y−
chia 2 vế cho
2
y
ta được
2
2
4 1 1
4 2 4
x
y y y y

=


.
Đặt
x
t
y
=
thì
04t
.
Khi đó
( ) ( )
6
12 ln 2P f t t
t
= = + + +
( )
( )
2
22
6 1 6 12
'
22
tt
ft
t t t t
= + =
++
.
Ta có
( )
(
2
6 12 0 3 21;3 21 0;4t t t +
. Suy ra
( ) (
' 0, 0;4f t t
.
Vậy
(
( ) ( )
0;4
27
min 4 ln6
2
f t f= = +
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng
27
ln6
2
+
khi
1
,2
2
yx==
.
Khi đó
27
; 6 81
2
a b ab= = =
.
Câu 48. Gọi
S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
m
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bằng
3
. Tổng tất cả các phần tử của
S
A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Trang 95
Lời giải
Chọn C
- Nhận xét:
Tìm
m
sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bằng
3
.
Tìm
m
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
bằng
3
.
- Xét hàm số
( )
3
3f x x x m= +
liên tục trên đoạn
0;2
. Ta
( )
( )
( )
2
1
' 3 3 0
1
xn
f x x
xl
=
= =
=−
.
- Suy ra GTLN và GTNN của
( )
fx
thuộc
( ) ( ) ( )
0 , 1 , 2 , 2, 2f f f m m m= +
.
- Xét hàm số
3
3y x x m= +
trên đoạn
0;2
ta được giá trị lớn nhất của hàm số y là
0;2
max , 2 , 2 3
x
y m m m
= + =
.
+
0;2
1: 0 max 2 3 1
x
TH m y m m
= + = =
.
+
0;2
2: 0 max 2 3 1
x
TH m y m m
= = =
.
- Vậy
1;1m−
nên tổng các phần tử của S bằng 0.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
. Gọi
M
là trung điểm của
'BB
. Mặt phẳng
( )
'MDC
chia khối chóp hình chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh
C
một
khối chứa đỉnh
'A
. Gọi
12
,VV
lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa
C
'A
. Tính
1
2
V
V
A.
1
2
7
24
V
V
=
. B.
1
2
7
17
V
V
=
. C.
1
2
7
12
V
V
=
. D.
1
2
17
24
V
V
=
.
Lời giải
Chọn B
Gọi
'I BC C M DI AB K= =
.
Khi đó ta
1'ICDC IBKM
V V V=−
trong đó
'
1 1 1
. . '
3 2 3
ICDC
V IC CDCC V==
;
Trang 96
Mặt khác
'
1
8
IBKM
ICDC
V
V
=
1
1 1 1 7
.
3 8 3 24
V V V V = =
2
17
24
VV=
1
2
7
17
V
V
=
.
Câu 50. Cho
,xy
là các số thực dương thỏa mãn
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
=+
+
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
12
T
x
y
=+
A.
33+
. B.
4
. C.
3 2 3+
. D.
6
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
3
21
log 2
xy
xy
xy
++
=+
+
( ) ( ) ( ) ( )
33
log 2 1 log 3 2 1 1x y x y x y x y + + + = + + + +
( ) ( ) ( ) ( )
33
log 2 1 2 1 log 3 3x y x y x y x y + + + + + = + + +

.
( )
1
Xét hàm số
( )
3
logy f a a a= = +
trên
( )
0;+
.
Dễ thấy hàm số
( )
y f a=
là hàm số đồng biến trên
( )
0;+
.
Do đó,
( ) ( ) ( )
( )
( )
1 2 1 3 2 1 3 2 1f x y f x y x y x y x y + + = + + + = + + =
.
Ta có
1 2 1 1
1
2
xx
y
y
+ = +
1 1 1 1 1
1 1 1
4 4 4
2
xx
y y y
+ = + +
+ + +
( )
2
111
9
6
1 1 1
2
4 4 2
x y y x y
++
= =
+ + + + + +
.
Dấu “=” xảy ra khichỉ khi
11
;
24
xy==
.
Trang 97
| 1/97

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA MÔN TOÁN LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút Câu 1: Các tỉnh , A ,
B C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Câu 2:
Cho cấp số cộng (u với u = 2
− và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 A. 2. B. 6. C. −2 . D. 3. − + Câu 3:
Số nghiệm phương trình 2x 9x 8 3 −1 = 0 là: A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Câu 4:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đã cho bằng 3 2a 3 8a A. . B. . C. 3 8a . D. 3 2a . 3 3 Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 ln 2 − x + 8). A. D = ( 2 − ;2). B. D = (− ;  2 − 2;+). C. D =  2 − ;2 . D. D = (− ;  2 − )(2;+). Câu 6:
Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) sin e x f x x − = − + là A. sin e− − − x x + C . B. sin e− + x x + C . C. cos e− − − x x + C . D. cos e− − x x + C . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng S.ABCD . 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 3 3 Câu 8:
Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón là 2 3 4 4 3 A. . B. 4 3. C. . D. . 3 3 3 Câu 9:
Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 . 32 A. 32 B. 16 C. 8 D.  3
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây Trang 1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0).
D. Hàmsố đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 11: Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 2a bằng 2 ) 1 A. 2log 2a . B. log 2a . C. 1+ 2 log a . D. 4 log a . 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2
Câu 12: Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. rl .
B. rl .
C. 4 rl . D. 2 rl . 3
Câu 13: Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A. x = 0
B. x = 0 C. x = 1 − D. x = 1
Câu 14: Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 2 x - 2 x + 2 x + 2 x - 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x - 1 x - 1 x - 2 x + 1
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) = 1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+ x→− định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 y = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = 1 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. −
Câu 16: Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 3 5 x  625 . A. 3 . B. 4 . C. 9 . D. 6 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt. .
A. 0  m  3.
B. Không có giá trị nào của m .
C. 1  m  3.
D. 1  m  3 . 2 2
Câu 18: Cho 4 f
 (x)−2xdx =1.  Khi đó f ( x) dx  bằng: 1 1 A. −1. B. 1 . C. 3 . D. 3 − .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4
− + 5i có tọa độ là ( 4 − ; 5 − ) ( 4 − ;5) (5; 4 − ) (4; 5 − ) A. . B. . C. . D. . z = 1+ i z = 2 − 3i z + z
Câu 20: Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun cùa 1 2 ?
A. z + z = 13 .
B. z + z = 5 .
C. z + z = 5 .
D. z + z = 1. 1 2 1 2 1 2 1 2
Câu 21: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = 1 − + 2i? . Trang 3 A. P . B. N . C. Q . D. M .
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;− 3;2), B(4;1;2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 3 5 A. . B. 5 . C. 25 . D. 5 − . 2
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) nhận gốc tọa độ O làm
tâm và có bán kính R = 4 là A. 2 2 2
x + y + z = 16 B. 2 2 2
x + y + z = 2 C. 2 2 2
x + y + z = 8 D. 2 2 2
x + y + z = 4
Câu 24: 1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P) ? A. n = 0;1; 2 − . B. n = 1; 2 − ;3 . C. n = 1 − ;0;2 . D. n = 1; 2 − ;0 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) x −1 y − 3 z + 2 d : = = .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 − 3
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d ? u = 1;3; 2 u = 1;3; − 2 u = 2;5;3 u = 2; − 5;3 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AC = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 .
Câu 27: Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của f ( x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là Trang 4 A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 .
Câu 28: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x + 5 trên đoạn 0;2 bằng: A. 0 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . b 16
Câu 29: Cho a  0, b  0 và a  1 thỏa mãn log b = ; log a = . Tính tổng a + . b a 2 4 b A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 16 .
Câu 30: Đồ thị của hàm số 4 2
y = - x - 3x + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu A. 0. B. -1. C. -3. D. 1.
Câu 31: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 3log x + 2  0 là 2 2
A. (0;24;+) . B. 4;+) . C. (0; 2. D. 2; 4 .
Câu 32: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 36 . B. 24 . C. 12 . D. 72 . 1 2 x x + 3
Câu 33: Tính tích phân I = dx  . x +1 0 3 3 3 3 A. I = ln 2 − . B. I = − ln 2 . C. I = 5ln 2 − . D. I = 5ln 2 + . 2 2 2 2
Câu 34: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị (C ) là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 là 1 2 1 2 A. f
 (x)dxf
 (x)dx. B. f
 (x)dx+ f  (x)dx . 0 1 0 1 2 2 C. f ( x)dx  . D. f ( x)dx  . 0 0
Câu 35: Cho số phức z = a + bi ( ;
a b Î ¡ ) thỏa mãn iz = 2(z - 1- i). Tính S = a . b
A. S = - 2.
B. S = 2.
C. S = 4 . D. S = - 4 .
Câu 36: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 4 = 0 . Giá trị của z + 2z bằng 1 2 1 2 A. 6 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 3 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;− 4) và mặt phẳng (Q) : 5x + 2y z +1 = 0 . Mặt
phẳng ( P) qua điểm A và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình là Trang 5
5x + 2 y z − 4 = 0
5x + 2 y z − 6 = 0 5
x + 2y z − 6 = 0 A. . B. . C. . D.
5x + 2 y z + 6 = 0 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2;−1;0) , B (1; 2 )
;1 , C (3;− 2;0) và D(1;1; − 3) .
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x =1+ tx =1+ tx = tx = t    
A. y = 1+ t .
B. y = 1+ t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 3 − + 2tz = 2 − − 3tz = 1− 2tz = 1 − − 2t
Câu 39: Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 1 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 6 15 20 5
Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = 3a , AC = 6a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M thuộc cạnh AB sao cho AM = 2MB . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SM BC bằng 4 21 a 3 2 21 a A. a B. C. a D. 21 3 21 2
Câu 41: Cho hàm số ( ) 5 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + ex + f (a, , b , c d, ,
e f Î ¡ ). Biết rằng đồ thị hàm số f (
¢ x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g(x)= f ( - x) 2 1 2
- 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? æ 3 ö ç ÷ æ 1 1ö ç ÷ A. - ç ;- 1÷ ç ÷ - ç ; ÷ ç . B. (- 1; ) 0 . C. ç ÷. D. (1; 3). è 2 ÷ ø çè 2 2÷ø
Câu 42: Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức mũ như sau t 2 Q(t ) Q .(1 e- = -
), với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa. 0 0
Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90% dung lượng pin tối đa.
A. t » 1, 63 giờ.
B. t » 1, 65 giờ.
C. t » 1, 50 giờ.
D. t » 1, 61 giờ. Trang 6 Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
B. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
C. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c = 0, d  0 .
Câu 44: Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 150 a . B. 3 54 a . C. 3 216 a . D. 3 108 a .      
Câu 45: Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f ( x) 2 = cos x + cos 2x + , x       . Khi đó  4   2   4 f
 (x)dx bằng  − 4 5 5 10 A. . B. . C. 0 . D. . 9 18 9 Câu 46: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + bx + c có đồ thị như hình vẽ:   − 5  Số nghiệm nằm trong ; 
 của phương trình f (cos x + )
1 = cos x +1 là  2 2  A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .
Câu 47: Cho các số thực a, b , c  1 và các số thực dương thay đổi x , y , z thỏa mãn Trang 7 x y z 16 16
a = b = c = abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 2 P = + − z . x y 3 3 A. 24 − . B. 24. C. 20. D. 20 − . 3 4 3 4
Câu 48: Cho hàm số f (x) 3 2
= x - 3x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
max f ( x) = 2min f ( x) . Số phần tử của S là 1; 3 1; 3 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 .
Câu 49: Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD , N
trung điểm của AD . Thể tích của tứ diện MNB C   bằng 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 5 3 4
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y ? 3 2 ) A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3.
------ HẾT ------ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Các tỉnh , A ,
B C được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có tất cả bao nhiêu
cách để đi từ tỉnh A đến tỉnh C mà chỉ qua tỉnh B chỉ một lần? A. 7 . B. 6 . C. 8 . D. 5 . Hướng dẫn giải
Để đi từ tỉnh A đến tỉnh B có 3 cách
Để đi từ tỉnh B đến tỉnh C có 2 cách
Theo quy tắc nhân: Để đi từ tỉnh A đến C có: 3 2 = 6 Câu 2:
Cho cấp số cộng (u với u = 2
− và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 A. 2. B. 6. C. −2 . D. 3. Hướng dẫn giải u u 3 1
u = u + 2d d = = 3. 3 1 2 x x+ Câu 3:
Số nghiệm phương trình 2 9 8 3 −1 = 0 là: A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Hướng dẫn giải : 2 2 − + − + Ta có: x 9x 8 x 9 x 8 0 2 3 −1 = 0  3
= 3  x −9x +8 = 0 Trang 8 x = 8   x = 1
Vậy số nghiệm phương trình là 2. Câu 4:
Cho khối lập phương có cạnh bằng 2a . Thể tích khối lập phương đã cho bằng 3 2a 3 8a A. . B. . C. 3 8a . D. 3 2a . 3 3 Hướng dẫn giải
Ta có: V = ( a)3 3 2 =8a . Câu 5:
Tìm tập xác định D của hàm số y = ( 2 ln 2 − x + 8). A. D = ( 2 − ;2). B. D = (− ;  2 − 2;+). C. D =  2 − ;2 . D. D = (− ;  2 − )(2;+). Hướng dẫn giải Điều kiện: 2 2 2
x + 8  0  x  4  2
−  x  2. Vậy D = ( 2 − ;2). Câu 6:
Họ các nguyên hàm của hàm số ( ) sin e x f x x − = − + là A. sin e− − − x x + C . B. sin e− + x x + C . C. cos e− − − x x + C . D. cos e− − x x + C . Hướng dẫn giải
Ta có: (−sin + e−x )d = cos − e−x x x x + C . Câu 7:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = a SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp bằng S.ABCD . 3 a 3 a 3 2a A. . B. . C. . D. 3 a . 6 3 3 Hướng dẫn giải 1 1 3 a V = S .SA 2 = .a .a = . 3 ABCD 3 3 Câu 8:
Cho khối nón có bán kính đáy r = 2, chiều cao h = 3. Thể tích của khối nón là 2 3 4 4 3 A. . B. 4 3. C. . D. . 3 3 3 Hướng dẫn giải 1 4 3
Khối nón có thể tích là 2 V =  r h = 3 3 Câu 9:
Tính diện tích của mặt cầu có bán kính r = 2 . 32 A. 32 B. 16 C. 8 D.  3 Hướng dẫn giải
Diện tích của mặt cầu đã cho là 2 2
S = 4 r = 4 .2 = 16 . Trang 9 Câu 10:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3; +) .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − 0).
D. Hàmsố đồng biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 . Hướng dẫn giải Câu 11:
Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 2a bằng 2 ) 1 A. 2log 2a . B. log 2a . C. 1+ 2 log a . D. 4 log a . 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2 Hướng dẫn giải Ta có: log ( 2 2a ) 2
= log 2 + log a =1+ 2log a . 2 2 2 2 Câu 12:
Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. rl .
B. rl .
C. 4 rl . D. 2 rl . 3 Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức diện tích xung quanh hình trụ S = 2rl . xq Câu 13:
Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại Trang 10
A. x = 0
B. x = 0 C. x = 1 − D. x = 1 Hướng dẫn giải
Dựa vào bảng biến thiên Câu 14:
Đường cong ở hình dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x - 2 x + 2 x + 2 x - 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x - 1 x - 1 x - 2 x + 1 Hướng dẫn giải
+) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 1nên loại AC
+) Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (0;2) nên chỉ có B thỏa mãn. Câu 15:
Cho hàm số y = f (x) có lim f (x) =1và lim f (x) = 1
− . Khẳng định nào sau đây là khẳng x→+ x→− định đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y = 1 y = 1 − .
B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x = 1 và x = 1 − .
D. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang. Hướng dẫn giải
Dựa vào định nghĩa đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ta chọn đáp án C x x Câu 16:
Tổng tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình 2 3 5  625 . A. 3 . B. 4 . C. 9 . D. 6 . Hướng dẫn giải 2 2 − − Ta có x 3x x 3x 4 2 5  625  5
 5  x −3x  4  1 −  x  4.
Khi đó các nghiệm nguyên của bất phương trình trên là x 0;1;2;3.
Do đó tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 6 . Câu 17:
Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
m để phương trình f (x) = m có 4 nghiệm phân biệt. Trang 11 .
A. 0  m  3.
B. Không có giá trị nào của m .
C. 1  m  3.
D. 1  m  3 . Hướng dẫn giải
Đồ thị hàm số y = f (x) có dạng: .
Do đó, để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại 4 điểm phân biệt thì 1 m  3. 2 2 4 f
 (x)−2xdx =1.  f ( x) dxCâu 18: Cho 1 Khi đó 1 bằng: A. −1. B. 1 . C. 3 . D. 3 − . Hướng dẫn giải 2 2 2 2 2 Ta có 4 f
 (x)−2xdx =1 4 f
 (x)dx−2 xdx =1 4 f   (x) 2 dx x =1 1 1 1 1 1 2 2  4 f
 (x)dx = 4  f  (x)dx =1. 1 1 = − + Câu 19:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z
4 5i có tọa độ là ( 4 − ; 5 − ) ( 4 − ;5) (5; 4 − ) (4; 5 − ) A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải ( 4 − ;5)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức z = 4
− + 5i có tọa độ là . z = 1+ i z = 2 − 3i z + z Câu 20: Cho hai số phức 1 và 2 . Tính môđun cùa 1 2 ?
A. z + z = 13 .
B. z + z = 5 .
C. z + z = 5 .
D. z + z = 1. 1 2 1 2 1 2 1 2 Hướng dẫn giải
Ta có z + z = 3 − 2i . 1 2 Trang 12 Vậy 2 2
z + z = 3 + 2 = 13 . 1 2 Câu 21:
Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z = 1 − + 2i? . A. P . B. N . C. Q . D. M . Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy điểm có tọa độ (a;b)được gọi là điểm biểu diễn của số phức
z = a + bi . Số phức z = 1
− + 2i có điểm biểu diễn Q( 1 − ;2) . Câu 22:
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1;− 3;2), B(4;1;2) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng 3 5 A. . B. 5 . C. 25 . D. 5 − . 2 Hướng dẫn giải
AB = ( − )2 + ( + )2 + ( − )2 4 1 1 3 2 2 = 25 = 5 . Câu 23:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S ) nhận gốc tọa độ O làm
tâm và có bán kính R = 4 là A. 2 2 2
x + y + z = 16 B. 2 2 2
x + y + z = 2 C. 2 2 2
x + y + z = 8 D. 2 2 2
x + y + z = 4 Hướng dẫn giải
(S) có tâm O(0;0;0), bán kính R = 4 . 2 2 2
Suy ra (S ) có phương trình: ( x − ) + ( y − ) + ( z − ) 2 0 0 0 = 4 hay 2 2 2
x + y + z = 16 . Câu 24:
1. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( P) ? A. n = 0;1; 2 − . B. n = 1; 2 − ;3 . C. n = 1 − ;0;2 . D. n = 1; 2 − ;0 . 2 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) Hướng dẫn giải
Vectơ pháp tuyến của (P) là n = 1
− ;0;2 . Chọn đáp án D 4 ( ) x −1 y − 3 z + 2 d : = = . Câu 25:
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 2 5 − 3
Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của d ? u = 1;3; 2 u = 1;3; − 2 u = 2;5;3 u = 2; − 5;3 4 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 2 ( ) A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Trang 13
M ( x ; y ; z 0 0 0 )
Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua
và có vectơ chỉ phương x x y y z z 0 0 0 = = u = ( ; a ; b c) d : với abc  0 là: a b c u = 2; − 5;3 . 4 ( )
Vậy đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là Câu 26:
Cho hình chóp S.ABC SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC) , SA = 2a , tam giác ABC
vuông cân tại B AC = 2a . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng A. o 30 . B. o 45 . C. o 90 . D. o 60 . Hướng dẫn giải
Ta có: SB  ( ABC) = B ; SA ⊥ ( ABC) tại A .
 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( ABC) là AB .
 Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) là  = SBA. AC
Do tam giác ABC vuông cân tại B AC = 2a nên AB = = 2a = SA . 2
Suy ra tam giác SAB vuông cân tại A . Do đó: o  = SBA = 45 .
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC) bằng o 45 . Câu 27:
Cho hàm số f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu của f ( x) như sau: Trang 14
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . Hướng dẫn giải
Từ bảng xét dấu ta thấy f ( x) đổi dấu khi qua x = 1
− và x = 0 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực trị. Câu 28:
Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x + 5 trên đoạn 0;2 bằng: A. 0 . B. 7 . C. 3 . D. 5 . Hướng dẫn giải Ta có: f ( x) 3
= x −3x + 5  f (x) 2 = 3x − 3. x = 1 − 0;2
Xét phương trình: f ( x) 2
= 0  3x − 3 = 0   . x =1  0;2
Mà: f (0) = 5, f ( ) 1 = 3, f (2) = 7 .
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x −3x + 5 trên đoạn 0;2 bằng 3. b 16 Câu 29:
Cho a  0, b  0 và a  1 thỏa mãn log b = ; log a = . Tính tổng a + . b a 2 4 b A. 10 . B. 12 . C. 18 . D. 16 . Hướng dẫn giải 16 16 b b log =  = 2 b a a suy ra log b = log b = log b =
ta được b = 16  a = 2. 2 16 b a 2 2 b 16 4
Vậy a + b = 18 . Câu 30: Đồ thị của hàm số 4 2
y = - x - 3x + 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu A. 0. B. -1. C. -3. D. 1. Hướng dẫn giải
Trục tung có phương trình: x = 0 . Thay x = 0 vào 4 2
y = - x - 3x + 1 được: y = 1. Câu 31:
Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x − 3log x + 2  0 là 2 2
A. (0;24;+) . B. 4;+) . C. (0; 2. D. 2; 4 . Hướng dẫn giải
Đặt log x = t ta được bất phương trình: 2
t − 3t + 2  0  1  t  2 . 2
Suy ra 1  log x  2  2  x  4 . 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 2; 4 . Trang 15 Câu 32:
Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 3, thiết diện qua trục có chu vi bằng 20. Thể tích khối trụ đã cho bằng A. 36 . B. 24 . C. 12 . D. 72 . Hướng dẫn giải
Gọi R, h là bán kính đáy, chiều cao của khối trụ ( R = 3)
Thiết diện qua trục là hình chữ nhật có cạnh là: 2R h
Ta có: 2(2R + h) = 20  2R + h =10  h = 4 Thể tích khối trụ: 2
V =  R h = 36 . 1 2 x x + 3 Câu 33: Tính tích phân I = dx  . x +1 0 3 3 3 3
A. I = ln 2 − . B. I = − ln 2 .
C. I = 5ln 2 − .
D. I = 5ln 2 + . 2 2 2 2 Hướng dẫn giải 1 1 2 1 2 x x + 3  5   x  3 Ta có: I = dx = x − 2 + dx =    
− 2x + 5ln x +1  = 5ln 2 − . x +1  x +1  2 2   0 0 0 Câu 34:
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên R và có đồ thị (C ) là đường cong như hình bên. Diện tích
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C ) , trục hoành và hai đường thẳng x = 0 , x = 2 là 1 2 1 2 A. f
 (x)dxf
 (x)dx. B. f
 (x)dx+ f  (x)dx. 0 1 0 1 2 2 C. f ( x)dx  . D. f (x)dx  . 0 0 Hướng dẫn giải Trang 16
Dựa vào hình vẽ ta nhận thấy: khi x (0 )
;1 thì f ( x)  0 , khi x (1;2) thì f ( x)  0 . 1 2 Vậy S = f
 (x)dx f  (x)dx. 0 1 . Câu 35:
Cho số phức z = a + bi ( ;
a b Î ¡ ) thỏa mãn iz = 2(z - 1- i). Tính S = a . b
A. S = - 2.
B. S = 2.
C. S = 4 . D. S = - 4 . Hướng dẫn giải
Ta có iz = 2( z −1− i)  i (a + bi) = 2(a bi −1− i)  b
− + ai = 2a − 2+ ( 2 − b − 2)i b − = 2a − 2 2a + b = 2 a = 2        S = ab = 4. − a = 2 − b − 2 a + 2b = 2 − b  = 2 − Câu 36: Gọi z , z +
+ = . Giá trị của z + 2z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2 z 2z 4 0 bằng 1 2 A. 6 . B. 2 3 . C. 3 2 . D. 3 3 . Hướng dẫn giải z = 1 − + 3i 1 Ta có 2
z + 2z + 4 = 0   z = 1 − − 3i  2
Suy ra z + 2z = 3 − − 3i = 2 3 1 2 Câu 37:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(0;1;− 4) và mặt phẳng (Q) : 5x + 2y z +1 = 0 . Mặt
phẳng ( P) qua điểm A và song song với mặt phẳng (Q) có phương trình là + − − = + − − = − + − − = + − + = A. 5x 2 y z 4
0 . B. 5x 2y z 6 0 . C. 5x 2y z 6 0 . D. 5x 2y z 6 0 . Hướng dẫn giải
Vì ( P) song song (Q) nên ( P) có dạng 5x + 2y z + d = 0 (d  ) 1 .
Ta có A( P)  5.0 + 2.1− ( 4
− )+ d = 0  d = 6 − .
Vậy ( P) : 5x + 2y z − 6 = 0 . Câu 38:
Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2; −1;0) , B (1; 2 )
;1 , C (3;− 2;0) và D(1;1;− 3) .
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là x =1+ tx =1+ tx = tx = t    
A. y = 1+ t .
B. y = 1+ t .
C. y = t .
D. y = t .     z = 3 − + 2tz = 2 − − 3tz = 1− 2tz = 1 − − 2tHướng dẫn giải Ta có AB = ( 1 − ;3; )
1 , AC = (1;−1;0)   A , B AC = (1;1; − 2)   . Trang 17 x = t
Đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng ( ABC) có phương trình là y = t . z = 1 − − 2tCâu 39:
Có 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang, xếp ngẫu nhiên 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp
A, 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C, ngồi vào hàng ghế đó, sao cho mỗi ghế có đúng 1 học
sinh. Xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 6 15 20 5 Hướng dẫn giải
Xếp ngẫu nhiên 6 học sinh trên 6 chiếc ghế được kê thành một hàng ngang có 6! cách
Để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B ta có các trường hợp
TH1: Xét học sinh C ngồi ở vị trí đầu tiên:
Ta có 2.4! = 48 cách xếp chỗ.
TH2: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 2:
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH3: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 3:
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH4: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 4:
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH5: Xét học sinh C ngồi ở vị trí thứ 5:
Ta có 2!.3! = 12 cách xếp chỗ.
TH6: Xét học sinh C ngồi ở vị trí cuối cùng:
Ta có 2.4! = 48 cách xếp chỗ.
Suy ra số cách xếp thỏa mãn là 48 +12 +12 +12 +12 + 48 = 144 cách. Trang 18
Vậy xác suất để học sinh lớp C chỉ ngồi cạnh học sinh lớp B bằng 144 1 = . 6! 5 Câu 40:
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại ,
A AB = 3a , AC = 6a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = a . Gọi M thuộc cạnh AB sao cho AM = 2MB . Khoảng cách giữa hai
đường thẳng SM BC bằng 4 21 a 3 2 21 A. a B. C. a D. a 21 3 21 2 Hướng dẫn giải
Từ M kẻ MNBC, N AC . Ta có BC // MN BC // (SMN ).
Khi đó d (BC SM ) = d (BC (SMN )) = d (B (SMN )) 1 , , , = d ( , A (SMN )). 2
Kẻ AI MN (I MN ), AH SI (H SI ). Suy ra d ( ,
A (SMN )) = AH. AM .AN 4a 5
Ta có AM = 2a, AN = 4a, AI = = 2 2 + 5 AM AN 4 5a . a S . A AI 4 21 AH = = =
a d ( BC SM ) 2 21 5 , = a 2 2 SA + AI 16 21 21 2 2 a + a 5 Câu 41: Cho hàm số ( ) 5 4 3 2
f x = ax + bx + cx + dx + ex + f (a, , b , c d, ,
e f Î ¡ ). Biết rằng đồ thị hàm số f (
¢ x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hỏi hàm số g(x)= f ( - x) 2 1 2
- 2x + 1 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? Trang 19 æ 3 ö æ 1 1ö A. ç ÷ ç ÷ - ç ;- 1÷ ç ÷. B. (- 1; ) 0 . C. - ç ; ÷. D. (1; 3). ç ç ÷ è 2 ÷ ø çè 2 2÷ø Hướng dẫn giải
Hàm số g (x ) = f ( - x ) 2 1 2
- 2x + 1 đồng biến Þ g ( ¢x) = - 2f (1
¢ - 2x) - 4x > 0 Û f (1
¢ - 2x) < (1 - 2x) - 1 Þ 1 < 1 - 2x < 3 Û - 1 < x < 0 Câu 42:
Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng pin nạp được tính theo công thức mũ như sau t 2 Q(t ) Q .(1 e- = -
), với t là khoảng thời gian tính bằng giờ và Q là dung lượng nạp tối đa. 0 0
Hãy tính thời gian nạp pin của điện thoại tính từ lúc cạn hết pin cho đến khi điện thoại đạt được
90% dung lượng pin tối đa.
A. t » 1, 63 giờ.
B. t » 1, 65 giờ.
C. t » 1, 50 giờ.
D. t » 1, 61 giờ. Hướng dẫn giải Ta có: Q .( - t 2 1- e ) - t 2 = 0.9Q Û 1- e = 0, 9 0 0 - t ln 0, 1 Suy ra: 2 e = 0,1 Û t = - ; 1, 63 giờ. 2 Câu 43: Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
B. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
C. a  0, b = 0, c  0, d  0 .
D. a  0, b  0, c = 0, d  0 . Hướng dẫn giải
Do nhánh cuối của đồ thị đi lên nên ta có a  0 . Trang 20 Ta có 2
y = 3ax + 2bx + c . Do cực tiểu của hàm số thuộc trục tung và có giá trị âm nên d  0
x = 0 là nghiệm của phương trình y = 0  c = 0 . Lại có x = 0 2b 2  3ax + 2bx = 0 2b  −
 0  a  0,b  0  . x = − 3a  3a Câu 44:
Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích khối
trụ được giới han bởi hình trụ đã cho bằng A. 3 150 a . B. 3 54 a . C. 3 216 a . D. 3 108 a . Hướng dẫn giải P O' Q N O I M . MN
Thiết diện MN PQ là hình vuông nên MI = = 3a 2
Mặt phẳng (MNPQ ) cách trục một khoảng bằng 3a nên OI = 3a
Suy ra tam giác OIM vuông cân tại I . Khi đó OM = 3 2a
Vậy V = R h =  ( a )2 2 3 . 3 2 .6a = 108a .       Câu 45:
Cho hàm số f ( x) có f (0) = 0 và f ( x) 2 = cos x + cos 2x + , x       . Khi đó  4   2   4 f
 (x)dx bằng  − 4 5 5 10 A. . B. . C. 0 . D. . 9 18 9 Hướng dẫn giải       Ta có f ( x) 2 ' = cos x + cos 2x + , x      
nên f ( x) là một nguyên hàm của f '( x) .  4   2  Trang 21              f   (x) 2 2 dx = cos x + cos 2x + dx = cos x + cos 2 x + dx             4   2   4    4         2 = cos x + 1− 2sin x + dx = I       4    4        
Đặt t = sin x +  dt = cos x + dx      4   4  2    2    2 3 3
Ta có I = (1− 2t )dt = t t + c = sin x + − sin x + + C     3  4  3  4        2    f − = 0  C = 0    f (x) 3 = sin x + − sin x +      4   4  3  4    4        f  (x) 4 2 3 dx = sin x + − sin x + dx           4  3  4  − − 4 4   4 4    2       2 = sin x + dx − sin x + 1− cos x + dx           4  3   4   4  − − 4 4   4 4    2         2 = −cos x + + 1− cos x + d cos x +           4   3       −  4 4  − 4 4  4 2     1    2  1  5 3 =1+ cos x + − cos x + =1+ 1 − + =        3   4  3  4  −   3  3  9 4 Câu 46: Cho hàm số ( ) 3 2
f x = ax + bx + bx + c có đồ thị như hình vẽ:   − 5  Số nghiệm nằm trong ; 
 của phương trình f (cos x + )
1 = cos x +1 là  2 2  A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 . Hướng dẫn giải Trang 22
x = a (− ;  0) 
Từ đồ thị ta có f ( x) = x  x = b (0 ) ;1 x = 2 
cos x +1 = a (− ;  0)
cos x = a −1 = t  − ;  1 − (VN) 1 ( )  
Do đó f (cos x + )
1 = cos x +1  cos x +1 = b(0 ) ;1
 cos x = b −1= t  1 − ;0 (1) 2 ( )   cos x +1 = 2  cos x = 1 (2)    − 5 
Dựa vào đường tròn lượng giác, phương trình (1) có 2 nghiệm nằm trong ;   .  2 2    − 5 
Phương trình (2) có 2 nghiệm nằm trong ;   .  2 2    − 5 
Vậy phương trình ban đầu có tất cả 4 nghiệm nằm trong ;   .  2 2  Câu 47:
Cho các số thực a, b , c  1 và các số thực dương thay đổi x , y , z thỏa mãn x y z
a = b = c = abc . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 16 16 2 P = + − z . x y A. 3 3 24 − . B. 24. C. 20. D. 20 − . 3 4 3 4 Hướng dẫn giải Cách 1 16 16 2 16 16 2 P + −zz Ta có ( ) =( )x y =( )x .( )y abc abc abc abc .( abc ) = ( −
x )16 ( y )16 ( z ) 2z 3 16 16 . . = . . −z x y a b c a b c .
 ( abc)P = (abc) 3 16 −z 1 − 6 c = ( abc)32 3 −z 1 − 6 c = ( zc )32 3 3 −z 1 − 6 −z +32z 1 − 6 . . . . .c = c Trang 23 ( zc )P 3 z 32 z 16 c− + −  = . 3 − + − Với c  1 suy ra z 32z 16 P = . z 1 z = abc = a + b +  + + = cc c  1 c c  1 log log log 1 log 1 log 1 1 2 2 2 3 − + −
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của z 32z 16 P = với 1 z  . z 2 3 − + Ta có 2z 16 P = . 2 z 3 P = 0  2
z +16 = 0  z = 2 Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của P là 20 khi z = 2 . Cách 2.  1 x = log abc  2 ax y z  1
Ta có a = b = c = abc   y = log abc 2 b   1 z = log abc  2 c 32 32 1 16 16 2  = + − P = + − (log abc)2 z x y log abc log abc 4 c a b 1 32 1
P = 32log ab − = − (log ab + )2 abc 1 abc (logc )2 4 log c + 1 4 c ab
Đặt t = log ab +1  log ab  0 c
, t  1 ( vì a, b, c  1 c ). 32 1 32 (t − ) 32 t 2 1 1 P = − t 2 = − t ; P =
− = 0  t = 4 1 4 2 + t 4 t 2 1 t −1 Bảng biến thiên: Trang 24
Vậy giá trị lớn nhất của P là 20. log ab = 3  3  = c ab c Dấu “=” khi    2 z 1 − 3  16 16 c
= c z = 2 và 2 + − = zz 20 c = abc 2 z 1 c − = ab x y 1 1 3  + = x y 2 . Câu 48:
Cho hàm số f (x) 3 2
= x - 3x + m . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m sao cho
max f (x) = 2min f (x) . Số phần tử của S là 1; 3 1; 3 A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Hướng dẫn giải x = Ta có f ( x) 2
= 3x − 6x , f (x) 0 = 0   x = 2
Ta có bảng biến thiên của f (x) 3 2
= x - 3x + m trên 1;  3
TH1: m(m − 4)  0  0  m  4 , khi đó min f ( x) = 0  max f ( x) = 0  1;  3 1; 3
TH2: m  0 , ta có: min f (x) = m = - ,
m max f (x) = m- 4 = 4- m [1; ] 3 [1; ] 3
Khi đó ta có m − 4 = 2 m  4 − m = 2 − m m = 4 − . Vậy m = 4 −
TH3: m- 4 > 0 Û m > 4 , ta có: min f (x) = m- 4 = m- 4, max f (x) = m = m . [1; ] 3 [1; ] 3
Khi đó ta có m = 2 m − 4  m = 2(m − 4)  m = 8. Vậy m = 8 Câu 49:
Cho hình lập phương ABCDA BCD
  có cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD , N
trung điểm của AD . Thể tích của tứ diện MNB C   bằng Trang 25 3 a 3 2a 3 a 3 a A. . B. . C. . D. . 6 5 3 4 Hướng dẫn giải a a S = − + = − =    S    
S   S   a a B NC A B C D ( BNA D NC ) 2 1 2 2. . . 2 2 2 2 3 1 1 a a Vậy V =  = =   .S  .CC . .a . MNB C 3 B NC 3 2 6 Câu 50:
Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y ? 3 2 ) A. 1. B. vô số. C. 2. D. 3. Hướng dẫn giải
x + 2y = 3t
Đặt log ( x + 2y) = log ( 2 2 x + y = t   3 2 ) 2 2
x + y = 2t t
Hệ có nghiệm  đường thẳng  : x + 2 y − 3 = 0 và đường tròn ( ) + = ( t C x y )2 2 2 : 2 có điểm 0 + 0 − 3t t t t   t 9
chung  d (O, )  R   2  3  5. 2   5  t  log 5   9 . 2 2 +  2 1 2  2 log 5 9 2 2 2 t Do + = 2t x y
nên y  2  y  2 1,448967...
y  nên y  1 − ;0;  1 . Thử lại: x −1= 3t - Với t t t t t y = 1 − , hệtrở thành   + + =  + − + = t (3 )2 1 1 2 9 2.3 2 2 0 2 x +1= 2
Nếu t  0 thì 2 2t 0 9t 2.3t 2t −   + − + 2  0 . Nếu 0 9t 2t 0 9t 2.3t 2t t   −   + − + 2  0 . Vậyvô nghiệm. x = 3t t   t t 9
- Với y = 0 thì hệtrở thành   9 = 2 
=1  t = 0  x =1   . 2 x = 2t  2  Trang 26 x +1= 3t 2 - Với t t
y = 1 thì hệtrở thành   3 −1 = 2 −1 *** . 2 t ( ) ( ) x +1= 2
Dễ thấyluôn có ít nhất một nghiệm t = 0  x = 0 .
Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y = 0, y = 1 . ĐỀ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH MÔN TOÁN
HỌA LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh thành một hàng dọc? A. 5 5 . B. 5!. C. 4!. D. 5 .
Câu 2. Cho cấp số cộng có u = −3, d = 4 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? 1 A. u = 15 . B. u = 8 . C. u = 5 . D. u = 2 . 5 4 3 2
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log x − 5 = 4 . 2 ( ) A. x = 3. B. x = 13. C. x = 21. D. x = 11 .
Câu 4. Tính thể tích của một khối lăng trụ biết khối lăng trụ đó có đường cao bằng 3a , diện tích mặt đáy bằng 2 4a . A. 2 12a . B. 3 4a . C. 3 12a . D. 2 4a .
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log 4 − x là 3 ( ) A. (4; + ) . B. 4; + ) . C. ( ; − 4) . D. ( ; −  4 .
Câu 6. Cho f ( x) , g ( x) là các hàm số xác định và liên tục trên R . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. f
 (x)g(x)dx = f  (x)d .x g  (x)dx . B. 2 f
 (x)dx = 2 f  (x)dx . C. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx + g
 (x)dx . D. f
 (x)− g(x)dx = f
 (x)dx g  (x)dx
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 3a SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3 a A. . B. 3 9a . C. 3 a . D. 3 3a . 3
Câu 8. Lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3 . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 9 3 27 3 27 3 9 3 A. . B. . C. . D. . 4 4 2 2
Câu 9. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 cm, độ dài đường cao bằng 4 cm. Tính diện tích
xung quanh của hình trụ này? A.  ( 2 24 cm ) . B.  ( 2 22 cm ) . C.  ( 2 26 cm ) . D.  ( 2 20 cm ) .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 27 x − 0 2 + y − 0 + 0 − + 2 y −6 − Hàm số
y = f ( x) đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. (0;3). B. (2;+) . C. ( ;0 − ). D. (0;2) . 1  
Câu 11. Cho b là số thực dương khác 1. Tính 2 2
P = log b .b  . b   3 5 1 A. P = . B. P =1. C. P = . D. P = . 2 2 4
Câu 12. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón.
Diện tích xung quanh S của hình nón là xq 1
A. S =  rh .
B. S = 2 rl .
C. S =  rl . D. 2 S =  r h . xq xq xq xq 3
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên sau: x − 2 4 + y + 0 − 0 + 3 + y − 2 −
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.
B. Hàm số đạt cực đại tại x = 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 2. −
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.
Câu 14. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây? y 2 1 x −1 O 3 3 A. 3 2 y = x + x +1. B. 3 2 y = −x x +1. C. 3 2 y = 2
x −3x +1. D. 3 2
y = 2x + 3x +1 . 2 2 2020
Câu 15. Cho hàm số y =
có đồ thị ( H ) . Số đường tiệm cận của ( H ) là? x − 2 A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 16. Giải bất phương trình log x −1  2 . 3 ( ) A. x 10 . B. x  10 .
C. 0  x 10 . D. x  10 .
Câu 17: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình sau Trang 28
Số nghiệm của phương trình f (x) +3 = 0 là: A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1. 1 3 3
Câu 18. Cho hàm số f ( x) liên tục trên và có f
 (x)dx = 2; f
 (x)dx = 6 . Tính I = f  (x)dx 0 1 0 A. I = 8 . B. I =12 . C. I = 36 . D. I = 4 .
Câu 19. Phần thực và phần ảo của số phức z =1+ 2i lần lượt là: A. 2 và 1 B. 1 và 2i . C. 1 và 2 . D. 1 và i . 2 2
Câu 20. Cho hai số phức z = 1 − + 2i , z = 1
− − 2i . Giá trị của biểu thức z + z bằng 1 2 1 2 A. 10 . B. 10 . C. −6 . D. 4 .
Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
AB biểu diễn số phức. y B 3 A 1 2 − O x 1 1 1 A. − + 2i . B. 1 − + 2i . C. 2 − i . D. 2 − i . 2 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1 − ; )
1 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt
phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) . B. N (0; 1 − ; ) 1 . C. P(0; 1 − ;0) . D. Q(0;0; ) 1 .
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 6x + 4 y − 8z + 4 = 0 . Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu (S ) A. I (3; 2 − ;4) , R = 25 . B. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 5. C. I (3; 2 − ;4) , R = 5. D. I ( 3 − ;2; 4 − ) , R = 25 .
Câu 24. Vectơ n = (1;2;− )
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào dưới đây?
A. x + 2y + z + 2 = 0 .
B. x + 2y z − 2 = 0. C. x + y − 2z +1= 0 . D. x − 2y + z +1= 0 . x − 2 y +1 z + 3
Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = . Điểm nào sau đây 3 1 − 2
không thuộc đường thẳng d ? A. N (2; 1 − ;− ) 3 . B. P(5; 2 − ;− ) 1 . C. Q( 1 − ;0; 5 − ) . D. M ( 2 − ;1; ) 3 . Trang 29
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = BC = a ,
BB ' = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng A B
 và mặt phẳng (BCC B  ) . A. 45. B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 27.Cho hàm số y = f ( x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng:
A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 3. −
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x =1.
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 2. 2x +1
Câu 28. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 2;  3 . 1− x A. 1. B. 2 − . C. 0 . D. −5 .
Câu 29. Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( 2 3 a b . 2 ) 2 2 A. 2 3 P = x y . B. 2 3
P = x + y .
C. P = 6xy .
D. P = 2x + 3y .
Câu 30. Cho hàm số 4 2
y = x + 4x có đồ thị (C) . Tìm số giao điểm của đồ thị (C) và trục hoành. A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 16x 5.4x − + 4  0 là: A. T = (− ;  ) 1 (4;+ ) . B. T = (− ;   1 4;+ ) . C. T = (− ;  0)(1;+ ). D. T = (− ;   0 1;+ ) .
Câu 32. Cho hình nón tròn xoay có chiều cao h = 20(cm) , bán kính đáy r = 25(cm). Một thiết
diện đi qua đỉnh của hình nón có khoảng cách từ tâm đáy đến mặt phẳng chứa thiết diện
là 12(cm) . Tính diện tích của thiết diện đó. A. S = ( 2 500 cm ). B. S = ( 2 400 cm ). C. S = ( 2 300 cm ). D. S = ( 2 406 cm ). 4
Câu 33. Cho I = x 1+ 2x dx
u = 2x +1 . Mệnh đề nào dưới đây sai? 0 3 1 3 A. 2 I = x ( 2 x −  )1dx . B. 2 I = u ( 2 u −  )1du. 2 1 1 3 5 3 1  u u  3 1 C. I =  −  . D. 2 I = u ( 2 u −  )1du. 2 5 3   2 1 1
Câu 34. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị f ( x) 3
= x −3x + 2 ; g (x) = x + 2 là: A. S = 8. B. S = 4 . C. S = 12 . D. S = 16 . Trang 30
Câu 35. Cho hai số phức z = 2 + 3i z = 3
− − 5i . Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức 1 2
w = z + z . 1 2 A. 3 . B. 0 . C. 1 − − 2i . D. −3 .
Câu 36. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z + 6z +13 = 0 . Tìm tọa độ 1
điểm M biểu diễn số phức w = (i + ) 1 z . 1 A. M ( 5 − ;− ) 1 . B. M (5; ) 1 . C. M ( 1 − ;− ) 5 . D. M (1; ) 5 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;2; )
1 và B(2;1;0) . Mặt phẳng qua A
vuông góc với AB có phương trình là
A. 3x y z − 6 = 0.
B. 3x y z + 6 = 0. C. x + 3y + z − 5 = 0. D. x + 3y + z − 6 = 0
Câu 38. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC A( 1
− ;3;2) , B(2;0;5) và C (0; 2 − ; )
1 . Phương trình trung tuyến AM của tam giác ABC là. x +1 y − 3 z − 2 x +1 y − 3 z − 2 A. = = . B. = = . 2 − 2 − 4 − 2 4 − 1 x − 2 y + 4 z −1 x −1 y + 3 z + 2 C. = = . D. = = . 1 − 3 2 2 4 − 1
Câu 39. Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B
và 8 học sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm
đều có học sinh lớp 12A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12B là: 42 84 356 56 A. . B. . C. . D. . 143 143 1287 143
Câu 40. Cho lăng trụ đứng tam giác AB . C A BC
  có đáy là một tam giác vuông cân tại B ,
AB = BC = a , AA = a 2 , M là trung điểm BC . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng AM B C  . a a 3 2a A. . B. . C. . D. a 3 . 7 2 5
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 3 2
y = x + x − ( 2 3
m − 3m + 2) x + 5 đồng biến trên (0; 2) ? A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1.
Câu 42. Một người tham gia chương trình bảo hiểm HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC của công ty
Bảo Hiểm MANULIFE với thể lệ như sau: Cứ đến tháng 9 hàng năm người đó đóng
vào công ty là 12 triệu đồng với lãi suất hàng năm không đổi là 6% / năm. Hỏi sau đúng
18 năm kể từ ngày đóng, người đó thu về được tất cả bao nhiêu tiền? Kết quả làm tròn
đến hai chữ số phần thập phân.
A. 403,32 (triệu đồng).
B. 293,32 (triệu đồng).
C. 412, 23 (triệu đồng).
D. 393,12 (triệu đồng).
Câu 43. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi. Trang 31
a = b = 0;c  0 A.  . B. 2
a  0;b − 3ac  0 . 2
a  0;b − 4ac  0
a = b = 0;c  0
a = b = 0;c  0 C.  . D.  . 2
a  0;b − 3ac  0 2
a  0;b − 3ac  0
Câu 44. Cho hình thang ABCD vuông tại A D , AD = CD = a , AB = 2a . Quay hình thang
ABCD quanh đường thẳng CD . Thể tích khối tròn xoay thu được là: 3 5 a 3 7 a 3 4 a A. . B. . C. . D. 3 a . 3 3 3
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn 1;4, đồng biến trên đoạn 1;4 và
thỏa mãn đẳng thức x + 2 .
x f ( x) =  ( ) 2 f x    , x  1;4. 4
Biết rằng f ( ) 3 1 = , tính I = f  (x)dx ? 2 1 1186 1174 1222 1201 A. I = . B. I = . C. I = . D. I = . 45 45 45 45
Câu 46. Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn  
− ;  của phương trình 3f (2sin ) x + 1= 0 là A. 4 . B. 5 . C. 2 . D. 6 .
Câu 47. Cho hai số thực x , y thỏa mãn: 3 y + y + xx = − x + ( 2 2 7 2 1 3 1 3 2 y + ) 1 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = x + 2y .
A. P = 8 .
B. P = 10
C. P = 4 .
D. P = 6 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x) 4 3 2
= x − 4x + 4x + a . Gọi M , m là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của hàm số đã cho trên 0;2 . Có bao nhiêu số nguyên a thuộc  4
− ;4 sao cho M  2m A. 7 . B. 5 . C. 6 D. 4 .
Câu 49. Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2020 . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trọng tâm của
các tam giác ABC , ABD , ACD , BCD . Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ . 2020 4034 8068 2020 A. . B. . C. . D. . 9 81 27 27
Câu 50. Giả sử a , b là các số thực sao cho 3 3 3z 2 + = .10 + .10 z x y a b
đúng với mọi các số thực
dương x , y , z thoả mãn log(x + y) = z và ( 2 2
log x + y ) = z +1. Giá trị của a + b bằng 31 29 31 25 A. . B. . C. − . D. − . 2 2 2 2 Trang 32
-------------- HẾT ------------------ BẢNG ĐÁP ÁN 1B 2C 3C 4C 5C 6A 7C 8B 9A 10D 11C 12C 13A 14D 15B 16A 17C 18A 19C 20B 21A 22B 23C 24B 25D 26B 27C 28D 29D 30C 31D 32A 33B 34A 35D 36A 37B 38B 39A 40A 41B 42D 43D 44A 45A 46A 47C 48A 49D 50B ĐỀ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH MÔN TOÁN
HỌA LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? 3 C 3 A 3 15 A. 15 .B. 15 . C. 15 . D. 3 . (u u = 2 u = 6 n ) Câu 2. Cho cấp số cộng với 1 và 3
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 4 − . 2x 1 −
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5 =125 là 5 x = A. x = 1 . B. x = 3. C. 2 . D. x = 2 .
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là = = = = A. V 2B B. V
6B C. V 3B D. V B
y = log ( x − 2)
Câu 5. Tập xác định của hàm số là (2;+) 2;+) (− ;  +) 10;+) A. . B. . C. . D. . f ( x) 2 2 = 3x − 4x +
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số x F ( x) 2 = 6x − 4 − + C 2 F ( x) 3 2
= x − 2x + 2ln x +C A. x . B. . F ( x) 3 2
= x − 2x − 2ln x +C F ( x) 3 2
= x − 2x + 2ln x +C C. . D. .
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a . Thể tích khối lăng trụ đều là 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 4 (N) Câu 8. Cho hình nón
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của (N) là  ( 2 12 cm )  ( 2 15 cm )  ( 2 20 cm )  ( 2 30 cm ) A. B. C. D.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng Trang 33 A. 12 B. 9 C. 36 D. 4π f ( x) Câu 10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (1;+) (− ;  − ) 1 ( 1 − ; ) 1 (0 ) ;1 A. . B. . C. . D. . log ( 4 a 3 )
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 4 + 1 log a log a 4 + log a 3 4 log a 3 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 .
Câu 12. Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 2 là
A. V = 4 2 B. V = 2 2 C. V = 2 D. 4 f ( x) Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x = 1 . D. x = 0 .
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? x +1 y = 3 2 = − + 3 2 = − + − 4 2 = − + A. x −1 . B. y x 3x 1. C. y x 3x 1. D. y x x 1. 2x −1 y =
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 3 là 1 1 x = y = − A. 2 . B. x = 3 − . C. y = 2 . D. 3 . log x +1  3 2 ( )
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là ( 1 − ;+) (7;+) (8;+) ( 1 − ;7) A. . B. . C. . D. .
y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình. Trang 34 f ( x) =
Số nghiệm của phương trình 1 là A. 3 B. 2 C. 0. D. 4 1 1 1 f
 (x)dx = 7 g  (x)dx = 3  f
 (x)+ g(x)dx  Câu 18. Nếu 0 , 0 thì 0 bằng A. 21 B. 10 C. 4 D. 8
Câu 19. Cho số phức z =1+ 2i z . Tính . z = 3 z = 5 z = 2 z = 5 A. B. C. D. = + = + = −
Câu 20. Cho hai số phức z 5 3i z 3 4i z z z 1 và 2 . Số phức 1 2 A. z = 2
− + i B. z = 2
− −i C. z = 2−i D. z = 2+i
Câu 21. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z =1− 2i là điểm nào dưới đây? Q (1; 2) P ( 1 − ;2) N (1; 2 − ) M ( 1 − ; 2 − ) A. B. C. D. M (1; 3 − ; 5 − ) (Oyz)
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là (0; 3 − ;0) (0; 3 − ; 5 − ) (1;0;0) (1; 3 − ;0) A. . B. . C. D. . (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4y − 2z − 3 = 0 (S)
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là (1;- 2;- ) 1 (- 1;2 ) ;1 (1;2; ) 1 (- 1;- 2;- ) 1 A. B. C. D. (P) M (2; 3 − ;5)
Câu 24. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có vectơ pháp r tuyến n = (3;- 1;2)? − + − = − + + = + − − = A. 3x y 2z 19 0 B. 3x y 2z 19 0 C. 3x y 2z 19 0 D.
3x + y − 2z +19 = 0 x −1 y z −1 d : = = .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 − 2 Điểm nào dưới
đây không thuộc d ? E (2; 2 − ;3) N (1;0; ) 1 F (3; 4 − ;5) M (0;2; ) 1 A. . B. . C. . D. . Câu 26. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA (ABC)
vuông góc vối mặt phẳng
, SA = a (minh họa như hình bên). Góc (ABC)
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng Trang 35 A. 30 B. 45 C. 60 D. 90
y = f ( x) Câu 27. Cho hàm số liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị ? x − 1 − 0 2 4 + f ( x) + 0 − || + 0 − 0 + A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . 3 2 0; 
Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x + 3 3 trên đoạn là A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 1 − . + Câu 29. Với các số , a b  0 log (a b) thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab , biểu thức 2 bằng 1 ( 1 1
3 + log a + log b (1+log a +log b 1+ (log a +log b 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) A. 2 B. 2 C. 2 D. 1 2 + (log a +log b 2 2 ) 2 3 2
Câu 30. Số giao điểm của đường cong y = x − 2x + 2x +1và đường thẳng y =1− x là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. 2 −
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là (− ;  − ) 1 (3;+) ( 1 − ;3) (− ;  − ) 1 (3;+) A. B. C. D. =
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB
a 3 và BC = 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Thể tích của khối nón đó bằng 3 2 a  3 a  3 3 3 A. a  3 B. 2 a  C. 3 D. 3 e 3ln x +1 I = dxx Câu 33. Cho tích phân = 1
. Nếu đặt t ln x thì I bằng 1 3t +1 e 1 3t +1 e I = dtI = dtI = (3t +  ) 1 dt I = (3t +  ) 1 dt et t A. 0 B. 1 C. 1 D. 0 2 Câu 34. Gọi S y = x + y =
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3 và 4x . Xác định mệnh đề đúng 3 3 2 S = x − 4x + 3 d  x S = ( 2
x − 4x + 3)dx A. 1 . B. 1 . 3 3 S = ( 2
x + 3 − 4x )dx 2 S = x + 4x + 3 d  x C. 1 . D. 1 . = + = − = −
Câu 35. Cho hai số phức z 1 2i z 2 3i w 3z 2z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 là
A. 1. B. 11. C. 12 . D. 12i . z z z
Câu 36. Cho 1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 , trong đó 1 có phần ảo dương. +
Số phức liên hợp của số phức z 2z 1 2 là? A. 3 − + 2i . B. 3 − 2i . C. 2 + i . D. 2 − i . Trang 36 ìï x = 2 + 2t ïï
d : í y = 1+ t ïïï z = 4- t A(2; 1 − ; ) 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ïî . Mặt phẳng đi qua và
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là + − − = + − − = − − + = + − − = A. 2x y z 2
0. B. x 3y 2z 3 0 . C. x 3y 2z 3 0 . D. x 3y 2z 5 0 . A(1;2;3) B (2;4;− ) 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và
. Phương trình chính tắc của
đường thẳng AB x +1 y + 4 z +1 − − − = = x 1 y 2 z 3 = = A. 1 2 4 . B. 1 2 4 − . x + 2 y + 4 z −1 + + + = = x 1 y 2 z 3 = = C. 1 2 4 − . D. 1 2 4 .
Câu 39. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. 118 113 1 1 A. 231 . B. 231 . C. 77 . D. 462 .
Câu 40. Cho tứ diện ABCD =
AB = a , AC = a 2 , AD
a 3 , các tam giác ABC , ACD , ABD là các (BCD)
tam giác vuông tại đỉnh A . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng . 3a 66 66 a 66 a 66 A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 6 . (m + 3) x + 4 y = ( ) ;1 −
Câu 41. Tìm m để hàm số x + m
nghịch biến trên khoảng . m( 4 − ; ) 1 m( 4 − ;−  1 m ( 4 − ;− ) 1 m ( 1 − ;  1 A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7, 4%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao
nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm
y = f ( x) Câu 43: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để f ( x) 2 = 2m m + 3 phương trình
có 6 nghiệm thực phân biệt. 1 −  1 m  0 0  m  A. 2 B. 2 1  m 1 2  1  1  m  1 −  m  0  C. 2 D. 2
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là
6cm, lượng nước ban đầu trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính
là 2cm. Hỏi sau khi thả 5 viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm e 1 f (x) =  F (x) = I f (x) ln d x x  2 Câu 45: Cho
2x là một nguyên hàm của hàm số x . Tính 1 Trang 37 2 e − 3 2 2 − e 2 e − 2 2 3 − e I = I = I = I = 2 2 2 2 A. 2e . B. e . C. e . D. 2e .
3 + x + 6 − x − (3+ x)(6 − x) =
Câu 46: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: m 1 −  9 m  3 2 3 2 −  m  3
A. 0  m  6 B. 3  m  3 2 C. 2 D. 2 x x
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m
log (5 −1).log (2.5 − 2)  m để bất phương trình 2 2 có
nghiệm đúng với mọi x 1? A. m  6 . B. m  6. C. m  6 . D. m  6 .
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 2x + m 0;  2 trên đoạn
bằng 14 . Tổng tất cả các phần tử của S là − A. 7 . B. 19 . C. 6 . D. 7 . a 5 = =
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành có AB ,
a SA = SB = SC = SD 2 . Giá
trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 2a 3 3 a 6 A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1  log ( 2
mx + 4x + m 5 5
) có nghiệm đúng .xm (2;  3 m ( 2 − ;  3 m 2;3) m  2 − ;3) A. . B. . C. . D. .
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh ? 3 C 3 A 3 15 A. 15 .B. 15 . C. 15 . D. 3 . Lời giải Chọn A. 3 C
Số cách chọn 3 học sinh từ nhóm gồm 15 học sinh là tổ hợp chập 3 của 15: 15 (cách). (u u = 2 u = 6 n ) Câu 2. Cho cấp số cộng với 1 và 3
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 4 − . Lời giải Chọn B. (u
u = u + n −1 d n 1 ( ) n ) Cấp số cộng
có số hạng tổng quát là: ;
(Với u1 là số hạng đầu và d là công sai).
u = u + 2d  6 = 2 + 2d d = 2 Suy ra có: 3 1
. Vậy công sai của cấp số cộng đã cho bằng 2. 2x 1 −
Câu 3. Nghiệm của phương trình 5 =125 là 5 x = A. x = 1 . B. x = 3. C. 2 . D. x = 2 . Lời giải Chọn D. 2x 1 − 2x 1 − 3 Ta có: 5 =125  5
= 5  2x −1= 3  x = 2 .
Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 .
Câu 4. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao 6 là Trang 38 A. V = 2B B. V = 6B C. V = 3B D. V = B Lời giải 1 1 V = Bh = . . B 6 = 2B Ta có: 3 3 . Chọn A.
y = log ( x − 2)
Câu 5. Tập xác định của hàm số là (2;+) 2;+) (− ;  +) 10;+) A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A.
y = log ( x − 2)
Điều kiện xác định của hàm số
x − 2  0  x  2 .
y = log ( x − 2) D = (2;+)
Vậy tập xác định của hàm số là . f ( x) 2 2 = 3x − 4x +
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số x F ( x) 2 = 6x − 4 − + C 2 F ( x) 3 2
= x − 2x + 2ln x +C A. x . B. . F ( x) 3 2
= x − 2x − 2ln x +C F ( x) 3 2
= x − 2x + 2ln x + C C. . D. . Lời giải Chọn D.  
F ( x) = f  (x) 3 2 2 x x 2 3 2 dx = 3x − 4x + dx = 3. − 4.
+ 2ln x + C = x − 2x + 2ln x + C   Ta có:  x  3 2 .
Câu 7. Cho hình lăng trụ tam giác đều có các cạnh đều bằng a. Thể tích khối lăng trụ đều là 3 2a 2 3 a 3 2a 3 a 3 A. 3 B. 3 C. 3 D. 4 Lời giải 2 a 3 B =
Ta có: Đáy hình lăng trụ là tam giác điều cạnh a  diện tích đáy là 4 . 2 3 a 3 a 3 V = Bh = .a = 4 4 Chọn D. (N) Câu 8. Cho hình nón
có chiều cao bằng 4cm, bán kính đáy bằng 3cm. Diện tích xung quanh của (N) là  ( 2 12 cm )  ( 2 15 cm )  ( 2 20 cm )  ( 2 30 cm ) A. B. C. D. Lời giải ( 2 2 2 N ) S
=  rl =  r h + r = 15 cm xq ( )
Ta có: Diện tích xung quanh của là: Chọn B.
Câu 9. Cho mặt cầu có bán kính R = 3 . Thể tích của khối cầu đã cho bằng A. 12 B. 9 C. 36 D. 4π Lời giải 4 4 3 3 V = R  = . .  3 = 36 Ta có 3 3 . Chọn C. f ( x) Câu 10. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau: Trang 39
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (1;+) (− ;  − ) 1 ( 1 − ; ) 1 (0 ) ;1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. log ( 4 a 3 )
Câu 11. Với a là số thực dương tùy ý, bằng 4 + 1 log a log a 4 + log a 3 4 log a 3 A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C. log ( 4 a = 4log a 3 ) Ta có: 3 .
Câu 12. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 2 và chiều cao h = 2 là
A. V = 4 2 B. V = 2 2 C. V = 2 D. 4 Lời giải 2 2 Ta có V = rh = .  2 . 2 = 4 2. Chọn A. f ( x) Câu 13. Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại A. x = 2 − . B. x = 3 − . C. x = 1 . D. x = 0 . Lời giải Chọn A.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm mà đạo hàm đổi dấu từ âm sang dương.
Từ bảng biến thiên hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 − .
Câu 14. Đường cong như hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào? Trang 40 x +1 y = 3 2 = − + 3 2 = − + − 4 2 = − + A. x −1 . B. y x 3x 1. C. y x 3x 1. D. y x x 1. Lời giải:
Dựa vào đồ thị, ta nhận thấy đây là đồ thị hàm số bậc 3 có hệ số a  0 . Chọn B. 2x −1 y =
Câu 15. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 3 là 1 1 x = y = − A. 2 . B. x = 3 − . C. y = 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B. 2x −1 2x −1 lim y = lim = − lim y = lim = + + + + − − + Ta có: x→( 3 − ) x→( 3 − ) x 3 và x→( 3 − ) x→( 3 − ) x 3 . 2x −1 y = Suy ra x = 3
− là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x + 3 . log x +1  3 2 ( )
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình là ( 1 − ;+) (7;+) (8;+) ( 1 − ;7) A. . B. . C. . D. . Lời giải x +1  0 x  1 − log x +1  3      x  7 2 ( ) 3 x +1  2 x  7 Ta có: . (7;+)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là . Chọn B.
y = f ( x)
Câu 17: Cho hàm số bậc bốn có đồ thị như hình. f ( x) =
Số nghiệm của phương trình 1 là A. 3 B. 2 C. 0. D. 4 Lời giải: f ( x) =
y = f ( x)
Số nghiệm của phương trình
1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số và y =1. Dựa vào
y = f ( x) đồ thị hàm số
suy ra số nghiệm của phương trình bằng 3. Chọn A. Câu 18: Đáp án B Trang 41 1 1 1  f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g
 (x)dx = 7+3=10 Ta có 0 0 0 . Câu 19: Đáp án D 2 2 z = 1 + 2 = 5 Ta có . Câu 20: Đáp án C
z z = 5 + 3i − 3 + 4i = 2 − i 1 2 ( ) ( ) Ta có . Câu 21: Đáp án C M (1; 3 − ; 5 − ) (Oyz)
Câu 22. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là (0; 3 − ;0) (0; 3 − ; 5 − ) (1;0;0) (1; 3 − ;0) A. . B. . C. D. . Lời giải: Chọn B M (1; 3 − ; 5 − ) (Oyz) (0; 3 − ; 5 − )
Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là Câu 23: Đáp án B
(S) x + y + z + x y z − =  (x + )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 2 2 : 2 4 2 3 0 1 2 1 = 9 (S) Ta có . Vậy tâm của có tọa độ là : (- 1;2 ) ;1 Câu 24: Đáp án A
(P):3(x−2)− ( 1 y + ) 3 + 2( z −5) =  − + − = Mặt phẳng 0 3x y 2z 19 0 x −1 y z −1 d : = = .
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng 1 2 − 2 Điểm nào dưới
đây không thuộc d ? E (2; 2 − ;3) N (1;0; ) 1 F (3; 4 − ;5) M (0;2; ) 1 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D 2 −1 2 − 3 −1  = =  E (2; 2 − ;3) d Thay tọa độ điểm vào 1 2 − 2 thỏa mãn nên loại A. 1−1 0 1−1  = =  N (1;0; ) d Thay tọa độ điểm 1 vào 1 2 − 2 thỏa mãn nên loại B. 3 −1 4 − 5 −1  = =  F (3; 4 − ;5) d Thay tọa độ điểm vào 1 2 − 2 thỏa mãn nên loại C. 0 −1 2 1−1  = =  M (0;2; ) d Thay tọa độ điểm 1 vào 1 2 − 2
không thỏa mãn nên Chọn D Câu 26. Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA (ABC)
vuông góc vối mặt phẳng
, SA = a (minh họa như hình bên). Góc (ABC)
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng bằng A. 30 B. 45 C. 60 D. 90 Lời giải: Chọn đáp án B. (ABC) (ABC)
SA vuông góc với
nên góc giữa SB và mặt phẳng bằng góc SBA.
Do tam giác ABC đều nên AB = CB = AC = a . Trang 42 SA a tan SBA =
=  tan SBA =1  SBA = 45
Tam giác ABC vuông ở A nên AB a .
y = f ( x) Câu 27. Cho hàm số liên tục trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Hàm số đã
cho có bao nhiêu điểm cực trị? x − 1 − 0 2 4 + f ( x) + 0 − || + 0 − 0 + A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 . Lời giải Chọn D x − 1 − 0 2 4 + f ( x) + 0 − || + 0 − 0 + f ( x) f ( x) f ( x) Dựa vào bảng xét dấu , ta có: hàm số x liên tục trên
có 4 điểm 0 mà tại đó đổi dấu x khi x qua điểm 0 .
Vậy hàm số đã cho có 4 điểm cực trị. 3 2 0; 
Câu 28. Giá trị lớn nhất của hàm số y = x − 3x + 3 3 trên đoạn là A. 2 − . B. 2 . C. 3 . D. 1 − . Lời giải Chọn C 3 2 0; 
Hàm số y = x − 3x + 3 3
xác định và liên tục trên . x = 0 y = 0   2
y = 3x − 6x
x = 2 f (0) = 3 f (2) = 1 − f (3) = 3 , , , , .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 3 . + Câu 29. Với các số , a b  0 log (a b) thỏa mãn 2 2
a + b = 6ab , biểu thức 2 bằng 1 ( 1 1
3 + log a + log b (1+log a +log b 1+ (log a +log b 2 2 ) 2 2 ) 2 2 ) A. 2 B. 2 C. 2 D. 1 2 + (log a +log b 2 2 ) 2 Lời giải. Chọn đáp án A
a + b = ab  (a + b)2 2 2 6 = 8ab Ta có:
 log (a + b)2 = log 8ab 2 2
 2log a + b = log 8 + log a + log b 2 ( ) 2 2 2 1  log a + b =
3 + log a + log b 2 ( ) ( 2 2 ) 2 3 2
Câu 30. Số giao điểm của đường cong y = x − 2x + 2x +1và đường thẳng y =1− x là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1. Lời giải. Chọn đáp án D 3 2
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y = x − 2x + 2x +1và đường thẳng y =1− x là 3 2 3 2
x − 2x + 2x +1 =1− x x − 2x + 3x = 0  x = 0
Phương trình có 1 nghiệm nên số giao điểm của đường cong và đường thẳng là một. 2 −
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình x 2 3 x  27 là Trang 43 (− ;  − ) 1 (3;+) ( 1 − ;3) (− ;  − ) 1 (3;+) A. B. C. D. Lời giải. Chọn đáp án C 2 2 x −2 x x −2 x 3 2 2 3  27  3
 3  x − 2x  3  x − 2x − 3  0  1 −  x  3 =
Câu 32. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB
a 3 và BC = 2a . Khi quay tam giác
ABC xung quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Thể tích của khối nón đó bằng 3 2 a  3 a  3 3 3 A. a  3 B. 2 a  C. 3 D. 3 Lời giải: Chọn D. 2 2 = − = Ta có: AC BC AB a
Hình nón được tạo thành có bán kính đáy r = AC = a, h = AB = a 3 Thể tích khối nón là: 3 1 a  3 2 V = rh = 3 3 e 3ln x +1 I = dxx Câu 33. Cho tích phân = 1
. Nếu đặt t ln x thì I bằng 1 3t +1 e 1 3t +1 e I = dtI = dtI = (3t +  ) 1 dt I = (3t +  ) 1 dt et t A. 0 B. 1 C. 1 D. 0 Lời giải: Chọn đáp án D 1
t = ln x dt = dx Đặt x
Với x =1 t = 0 và x = e t =1 1 I = (3t +  ) 1 dt Ta được: 0 2 Câu 34. Gọi S y = x + y =
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3 và 4x . Xác định mệnh đề đúng 3 3 2 S = x − 4x + 3 d  x S = ( 2
x − 4x + 3)dx A. 1 . B. 1 . 3 3 S = ( 2
x + 3 − 4x )dx 2 S = x + 4x + 3 d  x C. 1 . D. 1 . Lời giải: Chọn đáp án A x =1 2
x + 3 = 4x   =
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3 2 Vậy diện tích S y = x + y =
là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 3 và 4x là 3 2 S = x − 4x + 3 d  x 1 = + = − = −
Câu 35. Cho hai số phức z 1 2i z 2 3i w 3z 2z 1 và 2
. Phần ảo của số phức 1 2 là
A. 1. B. 11. C. 12 . D. 12i . Trang 44 Lời giải Chọn C
w = 3z − 2z = 3(1+ 2i) − 2(2 − 3i) Ta có = − + 1 2 1 12i .
Vậy phần ảo của số phức w là 12. z z z
Câu 36. Cho 1 , 2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0 , trong đó 1 có phần ảo dương.
Số phức liên hợp của số phức z + 2z 1 2 là? A. 3 − + 2i . B. 3 − 2i . C. 2 + i . D. 2 − i . Hướng dẫn giải Chọn A z = 1 − + 2i 2 1
z + 2z + 5 = 0  z = 1 − − 2i  z Ta có: 2
( Vì 1 có phần ảo dương) z + 2z = 1 − + 2i + 2 1 − − 2i = 3 − − 2i 1 2 ( ) Suy ra: . +
Vậy: Số phức liên hợp của số phức z 2z − + 1 2 là 3 2i . ìï x = 2 + 2t ïï
d : í y = 1+ t ïïï z = 4- t A(2; 1 − ; ) 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ïî . Mặt phẳng đi qua và
vuông góc với đường thẳng d có phương trình là + − − = + − − = − − + = + − − = A. 2x y z 2
0. B. x 3y 2z 3 0 . C. x 3y 2z 3 0 . D. x 3y 2z 5 0 . Lời giải Chọn A (P) A(2; 1 − ; ) Gọi 1 là mặt phẳng đi qua
và vuông góc với đường thẳng d . u = − d (2;1; ) 1
Ta có d có vectơ chỉ phương là . d ⊥ (P) (P) u = − d (2;1; ) 1 Do
nên một vectơ pháp tuyến của là . (P) Khi đó + − − = : 2x y z 2 0. A(1;2;3) B (2;4;− ) 1
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và
. Phương trình chính tắc của
đường thẳng AB x +1 y + 4 z +1 − − − = = x 1 y 2 z 3 = = A. 1 2 4 . B. 1 2 4 − . x + 2 y + 4 z −1 + + + = = x 1 y 2 z 3 = = C. 1 2 4 − . D. 1 2 4 . Lời giải Chọn B x −1 y − 2 z − 3 = = A(1;2;3) AB = (1; 2; 4 − ) Ta có AB qua có vectơ chỉ phương  AB : 1 2 4 − .
Câu 39. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Tính xác suất
để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. 118 113 1 1 A. 231 . B. 231 . C. 77 . D. 462 . Lời giải 6
Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ trong 11 tấm thẻ, nên có C11 cách chọn n() 6 = =
Số phần tử của không gian mẫu C 462 11 .
Gọi A : “Tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”. Trang 45
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp. 5
TH1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 6.C = 6
thẻ mang số chẵn, ta có: 5 cách. 3 3 TH2: Chọn được 3 C .C = 200
thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn, ta có: 6 5 cách. 5 TH3: Chọn được 5 C .5 = 30
thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn, ta có: 6 cách. Do đó, ( n )
A = 6 + 200 + 30 = 236.
Xác suất của biến cố A là: 236 118 P( ) A = = 462 231 . Chọn A. 118 113 6 1 6 C 1 1− = = 6 = (B. 231 231 C. 462 77 . D. 462 462 .)
Câu 40. Cho tứ diện ABCD =
AB = a , AC = a 2 , AD
a 3 , các tam giác ABC , ACD , ABD là các (BCD)
tam giác vuông tại đỉnh A . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng . 3a 66 66 a 66 a 66 A. 11 . B. 11 . C. 11 . D. 6 . Lời giải D A C B
Do các tam giác ABC , ACD , ABD vuông tại A nên nếu D là đỉnh hình chóp thì AD là đường cao của
hình chóp. Khi đó thể tích khối chóp . D ABC là: 3 1 1 1 a 6 V = .D . A S
= .a 3. .a 2.a = D.ABC 3 ABC 3 2 6 . 1  ( V d , A BCD ) 3 ABCD V = V = ( ) .d , A BCD .S = ABCD D. ABC ( ( )) Ta lại có 3 BCD SBCD . = = =
Ta có AB = a , AC = a 2 , AD
a 3 nên BC a 3 , BD = 2a , CD a 5 . 11 2 S = a
Theo công thức Hê rông, ta có BCD 2 . 3 a 6 3.
d ( A (BCD)) a 66 6 , = = 11 11 2 a Vâỵ 2
AH BC AK DH d ( A (BCD)) a 66 , , = AK =
(Hoặc giải theo lớp 11 : 11 ) Chọn C. Trang 46 3a 66 1 V A. 11
. D.ABC thiếu 3 66 B. 11 . Thiếu a
d ( A (BCD)) 1 1 1 a 66 , = + + = 2 2 2 D. AB AC AD 6 . (m + 3) x + 4 y = ( ) ;1 −
Câu 41. Tìm m để hàm số x + m
nghịch biến trên khoảng . m( 4 − ; ) 1 m( 4 − ;−  1 m ( 4 − ;− ) 1 m ( 1 − ;  1 A. . B. . C. . D. . Lời giải (m + 3) x + 4 y = x + m D = \ −  TXĐ: m 2 m + 3m − 4 y = (x + m)2 Ta có: . ( )
Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 − khi
y  0, x   D  2
m + 3m − 4  0 m(−4; ) 1      −m   (− ) ;1 1   −m m  −1  m( 4 − ;−  1 . Chọn B. m( 4 − ; ) 1 A. thiếu đk mẫu số m ( 4 − ;− ) 1 C.
thiếu dấu = đk mẫu số m ( 1 − ;  1 D.
. Có đk mẫu, quên đổi dấu bpt khi nhân 2 vế bpt với số âm.
Câu 42. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7, 4%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi
đó là lãi kép). Để lãnh được số tiền ít nhất 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian bao
nhiêu năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi) A. 13 năm B. 12 năm C. 14 năm D. 15 năm Đáp án A Phương pháp: = ( n T M 1+ r ) Công thức lãi kép: với:
T là số tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn; M là số tiền gửi ban đầu; n là số kỳ hạn; r là lãi suất định kỳ, tính theo %.
Cách giải: Gọi n là số năm cần gửi ít nhất để người đó có 250 triệu. 6  250.10   n  log   12,8  n =13 6 6 n + 250.10  100.10 (1+ 7, 4%) 1 7,4% 6  100.10  Ta có: (năm).
Chú ý khi giải: HS sẽ phân vân khi chọn số năm cần gửi ít nhất vì n 12,8nên có thể sẽ chọn đáp án sai là n = 12.
y = f ( x) Câu 43: Cho hàm số
có đồ thị như hình bên. Xác định tất cả các giá f ( x) 2 = 2m m + 3
trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm thực phân biệt. Trang 47 1 −  1 m  0 0  m  A. 2 B. 2 1  m 1 2  1  1  m  1 −  m  0  C. 2 D. 2 Câu 43: Đáp án D Phương pháp:
y = f ( x)
y = f ( x) - Vẽ đồ thị hàm số từ đồ thị hàm số
: giữ nguyên phần đồ thị phía trên trục hoành và
lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới qua trục hoành. f ( x) 2 = 2m m + 3 2
y = m m +
- Điều kiện để phương trình
có 6 nghiệm phân biệt là đường thẳng 2 3
y = f ( x) cắt đồ thị hàm số
tại 6 điểm phân biệt. Cách giải:
y = f ( x) Ta có đồ thị hàm số . f ( x) 2 = m m +
Lúc này, để phương trình 2
3 có 6 nghiệm phân biệt thì 2
y = f ( x)
đường thẳng y = 2m m + 3 cắt đồ thị hàm số tại 6 điểm phân biệt. Chú ý khi giải:
y = f ( x)
y = f ( x)
HS thường nhầm lẫn cách vẽ các đồ thị hàm số và
, hoặc ở bước giải bất phương
trình kết hợp nghiệm sai dẫn đến chọn sai đáp án.
Câu 44: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15cm, đường kính đáy là 6cm, lượng nước ban đầu
trong cốc cao 10cm. Thả vào cốc nước 5 viên bị hình cầu có cùng đường kính là 2cm. Hỏi sau khi thả 5
viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm? (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). A. 4,25 cm B. 4,26 cm C. 3,52 cm D. 4,81 cm Câu 44: Đáp án B Phương pháp: 4 3 V =  R  5
Tính thể tích mỗi viên bi hình cầu: 3
viên có thể tích V1 2 V = V = 
Tính thể tích lượng nước ban đầu (cột nước hình trụ): R . h 2 n V = V +
Tính tổng thể tích cả bi và nước lúc sau V 1
2 , từ đó suy ra chiều cao cột nước lúc sau và khoảng
cách từ mặt nước đến miệng cốc. Cách giải: 4 20 3 V = 5.  R = 1 Ta có: 3 3 2
V =  R h = 90 2 290
V = V +V = 1 2 3 V 290 290 115  h = =  d =15− = 2  R 27 27 27 Chú ý khi giải:
Các em có thể sẽ quên không tính thể tích của 5 viên bi, hoặc nhầm lẫn đường kính 6cm thành bán kinh
6cm dẫn đến các thể tích bị sai. Trang 48 e 1 f (x) =  F (x) = I f (x) ln d x x  2 Câu 45: Cho
2x là một nguyên hàm của hàm số x . Tính 1 : 2 e − 3 2 2 − e 2 e − 2 2 3 − e I = I = I = I = 2 2 2 2 A. 2e . B. e . C. e . D. 2e . Lời giải Câu 45: Chọn A.  1 f (x) f (x)  1  1 F (x) = = 
  f (x) = − 2 2 2 Do
2x là một nguyên hàm của hàm số x nên x  2x x . 1 ln  x = u   dx = du e    x I = f (  x)ln d x x   f
 ( x)dx = dvf  ( x) = v Tính 1 . Đặt . e e e = ( ) f x 1 1 − I f x .ln ( x) e ( ) − dx  = − .ln x − 2 e 3 = 2 ( ) 1 2 Khi đó x x 2x 2 1 1 1 2e .
3 + x + 6 − x − (3+ x)(6 − x) = m
Câu 46: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 1 −  9 m  3 2 3 2 −  m  3
A. 0  m  6 B. 3  m  3 2 C. 2 D. 2 Câu 46: Đáp án D Phương pháp:
Phương trình đã cho có nghiệm  đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số
y = f ( x) = 3+ x + 6 − x − (3+ x)(6 − x) f ( x)
tại ít nhất 1 điểm, nên ta xét hàm , từ đó tìm ra điều kiện của m. Cách giải:
f ( x) = 3+ x + 6 − x − (3+ x)(6 − x)  3 − ;6 Xét hàm số: trên  3 − x x =  3 − ;6 3 2  
f '( x) = 0  6 − x − 3+ x + 2x − 3 = 0  − (3− 2x) = 0  2  6 − x + 3 + x
 6 − x + 3+ x =1  ( ) * ( )
*  9 + 2 (6 − x)(3+ x) =1  2 (6 − x)(3+ x) = 8 − x (loại) 3 Ta có bảng biến thiên: −3 2 6 9 −   y '( x) - 0 + f ( x) 3 2 m 3 Vậy để phương trình có nghiệm thì: 2 y ( x) 3 3 9
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m − để bất phương 3 2 2
log (5x −1).log (2.5x − 2)  m trình 2 2
có nghiệm đúng với mọi x  1? A. m  6 . B. m  6. C. m  6 . D. m  6 . Hướng dẫn giải Câu 47: Đáp án C
 log (5x −1). 1+ log (5x  −1)  m BPT 2  2  x −   + Đặt t = log (5 1) t 2; 2 do x   ) 1 2  +   +    2 = + BPT t(1 t) m t t m f (t)
m , với f (t) t t Trang 49 /
f (t) = 2t +1  0 t 2;+) t 2;+) với
nên hàm đồng biến trên
min f (t) = f (2) = 6 Nên 2;+) x x
Do đó để để bất phương trình log (5 −1).log (2.5 − 2)  m 2 2
có nghiệm đúng với mọi x  1thì :
m min f (t)  m  6 2;+)
Câu 48: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 4 2
f (x) = x − 2x + m 0;  2 trên đoạn
bằng 14 . Tổng tất cả các phần tử của S là − A. 7 . B. 19 . C. 6 . D. 7 . Lời giải Chọn D x 0;2 Đặt 4 2
u = x − 2x + m , x = 00;2   x =10;2  2 x = 1 −   0;2 3   − =
u = 4x − 4x 4x x 1 0 nên u = ( ) 0 . = = − = + Ta có: u(0)
m , u(1) m 1, u(2) m 8.
max f (x) = max  m ; m −1 ; m + 8  
= max m −1 ; m +8 0;2 Suy ra:
m max m −1 , m + 8
(vì m −1  m m +   8 ).  m −1 =14  
 m −1  m + 8   m+8 =14  m = 13 −    
max m −1 ; m + 8 =
 m + 8  m −1  = Vậy ycbt 14  m 6 . S =  1 − 3;  6 Suy ra .
Do đó tổng tất cả các phần tử của S − bằng 7 . a 5 = =
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành có AB ,
a SA = SB = SC = SD 2 (tham
khảo hình vẽ). Giá trị lớn nhất của thể tích hình chóp S.ABCD bằng 3 a 3 3 a 3 2a 3 3 a 6 A. 6 . B. 3 . C. 3 . D. 3 Lời giải Câu 49: Chọn B Trang 50 (ABCD)
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng . Ta có: SAO = SBO = SCO = S
DO (tam giác vuông, SO là cạnh chung, SA = SB = SC = SD).
Nên OA = OB = OC = OD suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD
Suy ra ABCD là hình chữ nhật có O là tâm. 1  1 AO = AC 2 2 = a + x Đặt AD = x 2 2 2 2 2 5a a + x 2 = − x 2 = a − 2 2 = − Nên SO SA AO 4 4 4 2 2 2 2    1 1 x 1 x x 1 x x 2 2 2   +  − 1 V = ABC . D SO = . a . x a − = .2 a . . a a a  3 = a S.ABCD 3 3 4 3 2 4 3 4   4  3 .
Câu 50: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 1+ log ( 2 x + ) 1  log ( 2
mx + 4x + m 5 5
) có nghiệm đúng .xm (2;  3 m ( 2 − ;  3 m 2;3) m  2 − ;3) A. . B. . C. . D. . Hướng dẫn giải Câu 50: Chọn A 5( 2 x + ) 2  + +   
Bất phương trình tương đương 1 mx 4x m 0, x (  5− m) 2
x − 4x + 5 − m  0 (2)   (*), x   . 2
mx + 4x + m  0 (3)
m = 0 hoặc m = 5 : (*) không thỏa x   5  − m  0 
 = 4 − (5 − m)2  0 2    2  m  3. m  0   2  = −  m  0 4 m 0  và m  5: (*) 3 ĐỀ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH MÔN TOÁN
HỌA LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 5 C + C . 41 25 41 25 16 1
Câu 2. Cho một cấp số cộng (u ) , biết u = ; u = 26 . Tìm công sai d ? n 1 8 3 Trang 51 3 11 3 10 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 10 3 11 3
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log (1− x) = 2 . 2 A. x = −3 . B. x = −4 . C. x = 3 . D. x = 5 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3 . a 6 2 3
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (− ;  +)?  x x 3   e x
A. y =   . B. = ( 5 − x y 2) .
C. y =   . D. y = (0, 7) .     2  Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 dx 1 dx A.
= ln 5x − 2 + C  . B.
= ln 5x − 2 + C  . 5x − 2 5 5x − 2 dx 1 dx C.
= − ln 5x − 2 + C  . D.
= 5ln 5x − 2 + C  . 5x − 2 2 5x − 2 Câu 7.
Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 6 . A. V = 96 . B. V = 48 .
C. V = 32 . D. V = 24 . Câu 8.
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 16 3 . B. V = 12 . C. V = 4 . D. V = 4 .
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính bằng 6(cm) . Tính thể tích V của khối cầu này. A. V =  ( 3 288 cm ) . B. V =  ( 3 72 cm ) . C. V =  ( 3 48 cm ) . D. V =  ( 3 864 cm ) .
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1 .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2
log x x − 2) . A. (−;2) . B. (−;− ) 1  (2; + ). C. (1;+ ) . D. ( 1 − ; ) 1 .
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r = . B. r = 5. C. r = . D. r = 5  . 2 2 Trang 52
Câu 13. Tìm điểm cực đại của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2019. A. x = 2019 − . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 0 .
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 2x − 3 2x + 3 x − 3 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x −1 x −1 x −1 x − 2 2 − x
Câu 15. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . 2 x − 5 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . x 1 − −x+3  3   3 
Câu 16. Tìm tập nghiệm và bất phương trình       4   4  A. (2;+) . B. ( ; − 2) . C. 2;+) . D. ( ; − 2
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) = 1 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . 5 5
Câu 18. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 
g(x)dx = −4  . Giá trị của 1 1 5
g(x)− f (x)dx là 1 A. −6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 − .
Câu 19. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i A. 3 − .i B. 3. C. 3. − D. 3 . i
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A. ( 3 + 2i) − ( 3 − 2i).
B. (3+ 2i) + (3− 2i).
C. (5 + 2i) + ( 5 − 2i). D. (1+ 2i) + ( 1 − + 2i).
Câu 21. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z = 1− 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. N ( 2 − ; ) 1 . B. P ( 1 − ;2). C. M ( 1 − ; 2 − ).
D. Q (1;2).
Câu 22. Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M (1;2; )
4 lên mặt phẳng (yOz) có tọa độ là Trang 53 A. M ( ¢ 2;0; ) 4 . B. M ( ¢ 0;2; ) 4 . C. M ( ¢1;0; ) 0 . D. M ( ¢1;2; ) 0 . 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y + ) 2 : 2 3
+ z = 4. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ; 3 − ;0). B. (2;3;0) . C. ( 2 − ; 3 − ; ) 1 . D. (2;3 ) ;1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng () : 4x − 2y + 6z −3 = .
0 Trong các véc-tơ sau, véc-tơ
nào là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ()? A. n = (2; 1 − ;3). B. n = (3; 1 − ;2).
C. n = (4; 2;6). D. n = (4; 2 − ; 3 − ). 1 2 3 4 x = 1+ 2t
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng  y = 3 − 4t ? z = 6−5t
A. M (1;3;6) . B. N (3; 1 − ; ) 1 . C. P( 1 − ; 3 − ; 6 − ). D. Q( 1 − ;7;1 ) 1 .
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 90 . 2018
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2017 = x .( x − ) 1 .( x + ) 1 , x
  . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn  1 − ;  1 . Khi
đó M m bằng A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 2 . 11 3 7 3 a .a m
Câu 29. Rút gọn biểu thức A =
với a  0 ta được kết quả n
A = a trong đó * , m n m và là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 312. B. 2 2 m + n = 543. C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409 .
Câu 30. Cho đồ thị của ba hàm số y = f ( x) , y = f ( x) , y = f  ( x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f (x) và y = f  (x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào?
A. (C ; C ; C .
B. (C ; C ; C . C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 2 ) ( 3) ( 1) 2 ) ( 1) ( 3) 1 ) ( 2) ( 3) 3 ) ( 2) ( 1) 2 x 1 +  1 
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
1 (với a là tham số, a  0 ) là   2 1+ a     1  A. (− 1 ; 0) . B. −; −   .
C. (0; + ) . D. − ; +    .  2   2 
Câu 32. Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0 60 . Trang 54
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó. 1 1 1 1 A. 3 a 6 . B. 3 a 6 . C. 3 a 6 . D. 3  a 6 . 6 3 4 12 2 Câu 33. Biết x  (2 x e x + e ) 4 2 dx = . a e + .
b e + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c . 0 A. S = 4 − . B. S = 2 − . C. S = 4 . D. S = 2 .
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = x − 3x y = x . 8 16 32 A. 2 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 35. Cho hai số phức z = 1− i z = 2 + 3i . Tính môđun của số phức z iz . 1 2 2 1 A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 13
Câu 36. Biết rằng phương trình 2
z + bz + c = 0( ,
b c  ) có một nghiệm phức là z = 1+ 2i . Khi đó: 1
A. b + c = 2.
B. b + c = 3.
C. b + c = 0.
D. b + c = 7.
Câu 37. Cho điểm M ( 3 − ;2;4), gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu của M trên trục O , x O , y Oz . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC)
A. 6x − 4y −3z −12 = 0 .
B. 3x − 6y − 4z +12 = 0 .
C. 4x − 6y −3z +12 = 0 .
D. 4x − 6y −3z −12 = 0
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm O M (1; 2 − ; ) 1 là x = 1 x = tx = 1− tx = −1+ t    
A. y = −2. B.y = 2 − t. C.y = 2 − − 2t.
D.y = 2 − 2t .     z = 1  z = tz = 1 + tz = 1 − − t
Câu 39. Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau? 2 1 5 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 3 6 5
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = ;
a AD = 2a , SA ⊥ (ABC ) D
SA = 3a . Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC DM . S A D M B C a 21 2a 21 4a 21 a 6 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 3
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên
. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) như hình dưới đây. Trang 55 y 5 3 -1 O x 1 2 -1 Lập hàm số ( ) = ( ) 2 g x
f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. g (− ) 1  g ( ) 1 . B. g (− ) 1 = g ( ) 1 . C. g ( ) 1 = g (2) . D. g ( ) 1  g (2) .
Câu 42. Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ti với lãi 8% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm số tiền lãi ông A rút về gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền ra và lãi không thay đổi? A. 54.073.000 đồng.
B. 54.074.000 đồng. C. 70.398.000 đồng. D. 70.399.000 đồng.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng (0;+). Đồ thị y = f ( )
x , y = f (  )
x , y = f  ( x) lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C , C , C .
B. (C , C , C .
C. (C , C , C .
D. (C , C , C . 3 ) ( 1 ) ( 2 ) 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 1 ) ( 3 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 )
Câu 44. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường
kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê
tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng
để làm đủ số ống nói trên. A. 1.200( ) bao . B. 1.210( ) bao . C. 1.110( ) bao . D.  4.210( ) bao .
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( ) 1 = 1 − và
(x+ ) f (x)+ f (x) 2 1 = 3x − 2 .
x Tính giá trị f (2) . A. f ( ) 5 2 = . B. f (2) = 3. C. f (2) = 2. D. f ( ) 2 2 = . 2 3 Câu 46. Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r ( , m , n , p ,
q r  ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên. Trang 56
Tập nghiệm của phương trình f ( x) = r có số phần tử là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 47. Cho các số thực , x y thỏa 2 2
x + 2xy + 3y = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = log ( x y)2 là: 2
A. max P = 3log 2 .
B. max P = log 12 . C. max P = 12 . D. max P = 16 . 2 2 x + m 16
Câu 48. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa min y+ max y =
. Mệnh đề nào dưới đây x +1 1;2 1;2 3 đúng? A. 2  m  4 . B. 0  m  2 . C. m  0 . D. m  4 .
Câu 49. Cho khối lăng trụ AB . C A BC   có AA = 2 ,
a AB = AC = , a B
AC = 30 và góc giữa đường thẳng
chứa cạnh bên và mặt phẳng đáy là 60 . Gọi , G G
 lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A BC
  , M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM = 3BM . Tính thể tích khối đa diện BMGG C   . C' G' A' B' C A G M B 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 144 24 48 72 2
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
x( x y ) x+ y 3 4.2 − 2
+ 2x + 6 = 2(x + ) 1 ( y + ) 1 A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 . --- Hết --- HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. Số cách chọn 5 học sinh trong một lớp có 25 học sinh nam và 16 học sinh nữ là A. 5 C . B. 5 C . C. 5 A . D. 5 5 C + C . 41 25 41 25 16 Lời giải Chọn A
Chọn 5 học sinh trong lớp có 41 học sinh là số tập con có 5 phần tử chọn trong 41 phần tử nên số cách chọn là 5 C . 41 Trang 57 1
Câu 2. Cho một cấp số cộng (u ) , biết u = ; u = 26 . Tìm công sai d ? n 1 8 3 3 11 3 10 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 10 3 11 3 Lời giải Chọn B 1 11
Ta có u = 26  u + 7d = 26 
+ 7d = 26  d = . 8 1 3 3
Câu 3. Tìm nghiệm của phương trình log (1− x) = 2 . 2 A. x = −3 . B. x = −4 . C. x = 3 . D. x = 5 . Lời giải Chọn A
Ta có log (1− x) = 2  1− x = 4  x = −3 . 2
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng 3
a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho. 3a 3a 3a A. h = . B. h = . C. h = . D. h = 3 . a 6 2 3 Lời giải Chọn D (2a)2 3 Ta có: 2 S = = a 3  . ABC 4 1 3 3V 3aV = S .h  = = =  h 3a 3 ABC 2 Sa ABC 3
Câu 5. Hàm số nào sau đây đồng biến trên (− ;  +)?  x x 3   e x
A. y =   . B. = ( 5 − x y 2) .
C. y =   . D. y = (0, 7) .     2  Chọn C x ee  Ta có
 1 nên hàm số y =   đồng biến trên (− ;  +). 2  2  Câu 6.
Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = . 5x − 2 dx 1 dx A.
= ln 5x − 2 + C  . B.
= ln 5x − 2 + C  . 5x − 2 5 5x − 2 dx 1 dx C.
= − ln 5x − 2 + C  . D.
= 5ln 5x − 2 + C  . 5x − 2 2 5x − 2 Lời giải Chọn A Áp dụng công thức dx 1 = x
ln ax + b + C  (a  0) ta được d 1
= ln 5x − 2 + C  . ax + b a 5x − 2 5 Câu 7.
Thể tích V của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 và chiều cao bằng 6 . A. V = 96 . B. V = 48 .
C. V = 32 . D. V = 24 . Lời giải. Trang 58 Chọn C Thể tích 1 1 2 V = . . B h = .4 .6 = 32 . 3 3 Câu 8.
Cho khối nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V = 16 3 . B. V = 12 . C. V = 4 . D. V = 4 . Lời giải Chọn D.
Thể tích khối nón là: V =  ( )2 1 3 .4 = 4 . 3
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính bằng 6(cm) . Tính thể tích V của khối cầu này. A. V =  ( 3 288 cm ) . B. V =  ( 3 72 cm ) . C. V =  ( 3 48 cm ) . D. V =  ( 3 864 cm ) . Lời giải. Chọn A Thể tích 4 4 3 3 V = .R = .6 = 288 ( 3 cm ) . 3 3
Câu 10. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1 . Lời giải Chọn C.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = ( 2
log x x − 2) . A. (−;2) . B. (−;− ) 1  (2; + ). C. (1;+ ) . D. ( 1 − ; ) 1 . Lời giải Chọn Bx  1 − Điều kiện xác định: 2
x x − 2  0   . x  2
Vậy tập xác định của hàm số là D = (−;− ) 1 (2;+ ) .
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường
tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r = . B. r = 5. C. r = . D. r = 5  . 2 2 Trang 59 Lời giải Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ: 2 rl ( l : độ dài đường sinh) l = 2r S
= 2 rl  2rl = 50  2r2r = 5 2 50  r = xq 2
Câu 13. Tìm điểm cực đại của hàm số 4 2
y = x − 2x − 2019. A. x = 2019 − . B. x = 1 − . C. x = 1 . D. x = 0 . Lời giải Chọn D 4 2 3 2
y = x − 2x − 2019  y = 4x − 4 ,
x y = 12x − 4. x = 0 y(0) = 4 −  0  
y = 0  x = 1  . Ta có  y( ) 1 = 8  0
nên hàm số có một điểm cực đại là x = 0 .   x = 1 −  y  (− ) 1 = 8  0
Câu 14. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2x −1 2x − 3 2x + 3 x − 3 A. y = y = y = y = x − . B. 1 x − . C. 1 x − . D. 1 x − . 2 Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số có các tính chất:
+) TCN: y = 2  lim y = 2 . Suy ra: Loại đáp án D . x→
+) Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ) ;1
− và (1;+)  y'  0, x  1.
Loại đáp án A C , chọn đáp án B . 2 − x
Câu 15. Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = 2 x − . 5 A. 3 . B. 4 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D Cho 2
x − 5 = 0  x =  5 . Trang 60 − − − − Khi đó: 2 x 2 x 2 x 2 x lim = − , lim = + , lim = − và lim = + + 2 − − 2 − + − − − x→ 5 x 5 x→ 5 x 5 x ( → − ) 2 5 x 5 x ( → − ) 2 5 x 5 − Nên đồ 2 x thị hàm số y =
có 2 đường tiệm cận đứng là x = 5 và x = − 5 . 2 x − 5 x 1 − −x+3  3   3 
Câu 16. Tìm tập nghiệm và bất phương trình       4   4  A. (2;+) . B. ( ; − 2) . C. 2;+) . D. ( ; − 2 Lời giải Đáp án B x 1 − −x+3 3  3   3  Do  1 nên 
x −1 −x + 3  x  2.     . 4  4   4 
Câu 17. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 2 f ( x) = 1 là A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn B
f ( x) =  f ( x) 1 2 1 = 2 − Đườ 1 ng thẳng y =
cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm. 2 5 5
Câu 18. Cho hàm số f g liên tục trên đoạn [1;5] sao cho f (x)dx = 2 
g(x)dx = −4  . Giá trị của 1 1 5
g(x)− f (x)dx là 1 A. −6 . B. 6 . C. 2 . D. 2 − . Lời giải Chọn A 5 5 5
g(x) − f (x)dx = g(x)dx f (x)dx = 4 − − 2 = 6 −    . 1 1 1
Câu 19. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i A. 3 − .i B. 3. C. 3. − D. 3 . i Lời giải Chọn C
Câu 20. Số nào trong các số phức sau là số thực?
A. ( 3 + 2i) − ( 3 − 2i).
B. (3 + 2i) + (3− 2i). Trang 61
C. (5 + 2i) + ( 5 − 2i). D. (1+ 2i) + ( 1 − + 2i). Lời giải Chọn B
(3+2i)+(3−2i) = 6.
Câu 21. Trong mặt phẳng phức, cho số phức z = 1− 2i . Điểm biểu diễn cho số phức z là điểm nào sau đây A. N ( 2 − ; ) 1 . B. P ( 1 − ;2). C. M ( 1 − ; 2 − ).
D. Q (1;2). Lời giải Chọn D
Ta có: z = 1− 2i z = 1+ 2i nên có điểm biểu diễn là (1; 2) .
Câu 22. Trong không gian Oxyz hình chiếu vuông góc của điểm M (1;2; )
4 lên mặt phẳng (yOz) có tọa độ là A. M ( ¢ 2;0; ) 4 . B. M ( ¢ 0;2; ) 4 . C. M ( ¢1;0; ) 0 . D. M ( ¢1;2; ) 0 . Lời giải Chọn B r
(yOz): x = 0 Þ vec tơ pháp tuyến là k (1;0;0). r
Đường thẳng đi qua M (1;2; )
4 và nhận k (1;0;0) làm vec tơ chỉ phương có phương trình ìï x = 1+ t ïï d : í y = 2 ï . ïï z = 4 ïî
Hình chiếu vuông góc M ¢ của M lên mặt phẳng (yOz) là giao điểm của d và (yOz).
Xét phương trình: 1 + t = 0 Û t = - 1 Þ M ( ¢ 0;2; ) 4 . 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y + ) 2 : 2 3
+ z = 4. Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ; 3 − ;0). B. (2;3;0) . C. ( 2 − ; 3 − ; ) 1 . D. (2;3 ) ;1 . Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu (S ) ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 :
= R có tâm là I ( ; a ; b c) 2 2
Suy ra, mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y + ) 2 : 2 3
+ z = 4 có tâm là I ( 2 − ; 3 − ;0).
Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng () : 4x − 2y + 6z −3 = .
0 Trong các véc-tơ sau, véc-tơ
nào là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng ()? A. n = (2; 1 − ;3). B. n = (3; 1 − ;2).
C. n = (4; 2;6). D. n = (4; 2 − ; 3 − ). 1 2 3 4 Lời giải Chọn A
Mặt phẳng () : 4x − 2y + 6z −3 = 0 có một véc-tơ pháp tuyến là n = (4; −2; 6) . Do đó vec 1 -tơ n = n = (2; 1
− ;3) cũng là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (). 1 2 Trang 62 x = 1+ 2t
Câu 25. Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng  y = 3 − 4t ? z = 6−5t
A. M (1;3;6) . B. N (3; 1 − ; ) 1 . C. P( 1 − ; 3 − ; 6 − ). D. Q( 1 − ;7;1 ) 1 . Lời giải Chọn C t  = 1 −  1 − =1+ 2t    3
Thay tọa độ điểm P( 1 − ; 3 − ; 6
− ) vào phương trình đường thẳng ta được:  3
− = 3− 4t t  = 2   6 − = 6 − 5t   12 t =  5 x = 1+ 2t  Vậy điểm P( 1 − ; 3 − ; 6
− )không nằm trên đường thẳng y = 3− 4t z = 6−5t
Câu 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = 2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng A. 45. B. 60 . C. 30 . D. 90 . Lời giải Chọn A S D A B C
Do SA ⊥ ( ABCD) nên góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng góc SCA .
Ta có SA = 2a , AC = 2a nên S
AC vuông cân tại A.
Vậy góc giữa đường thẳng SC và và mặt phẳng đáy bằng bằng 45 2018
Câu 27. Cho hàm số f ( x) có f ( x) 2017 = x .( x − ) 1 .( x + ) 1 , x
  . Hàm số đã cho có bao nhiêu cực trị? A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C x = 0 2018  f ( x) = 0 2017  x .( x − ) 1 .( x + ) 1 = 0  x = 1  . x = 1 −  Lập bảng biến thiên Trang 63
Vậy hàm số đã cho có hai cực trị.
Câu 28. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 5 − 4x trên đoạn  1 − ;  1 . Khi
đó M m bằng A. 9 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Lời giải Chọn D  
Hàm số có tập xác định là 5 D = − ;    ,  1 − ;  1  D  4 
Hàm số xác định và liên tục trên đoạn  1 − ;  1 2 − Ta có y =  0 x   1 − ;  1 . 5 − 4x y ( ) 1 = 1, y (− ) 1 =  3
M = 3, m =1 M m = 2 . 11 3 7 3 a .a m
Câu 29. Rút gọn biểu thức A =
với a  0 ta được kết quả n
A = a trong đó * , m n m và là 4 7 5 a . an
phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 2 m n = 312. B. 2 2 m + n = 543. C. 2 2 m n = 312 − . D. 2 2 m + n = 409 . Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 6 19 3 3 3 a .a a .a a Ta có: 7 A = = = = a 5 − 23 4 7 5 a . a− 4 7 7 a .a a mn A = a , với * , m n m
là phân số tối giản nên m =19, n = 7 n 2 2
m n = 312.
Câu 30. Cho đồ thị của ba hàm số y = f ( x) , y = f ( x) , y = f  ( x) được vẽ mô tả ở hình dưới đây. Hỏi
đồ thị các hàm số y = f (x) , y = f (x) và y = f  (x) theo thứ tự, lần lượt tương ứng với đường cong nào? Trang 64
A. (C ; C ; C .
B. (C ; C ; C . C. (C ; C ; C . D. (C ; C ; C . 2 ) ( 3) ( 1) 2 ) ( 1) ( 3) 1 ) ( 2) ( 3) 3 ) ( 2) ( 1) Lời giải Chọn B
Từ hình vẽ ta thấy: đồ thị (C cắt trục Ox tại 3 điểm là 3 điểm cực trị của của đồ thị hàm số (C . 1 ) 2 )
Đồ thị (C cắt trục Ox tại 2 điểm là 2 điểm cực trị của của đồ thị hàm số (C . 2 ) 3 ) 2 x 1 +  1 
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 1  
(với a là tham số, a  0 ) là 2 1+ a     1  A. (− 1 ; 0) . B. −; − .
C. (0; + ) . D. − ; +  .      2   2  Lời giải Chọn B 2 x 1 + 2 x 1 + 0  1   1   1  Ta có: 1        ( ) 1 . 2 2 2 1+ a  1+ a  1+ a  1 Nhận thấy 2 1+ a  , 1 a   0 nên: 1 2 1+ a 1
Khi đó bất phương trình ( )
1 tương đương 2x +1  0  x  − . 2  1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = − ;  − .    2 
Câu 32. Một hình nón có đường sinh bằng a 2 và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 0 60 .
Tính thể tích của khối nón được tạo nên từ hình nón đó. 1 1 1 1 A. 3 a 6 . B. 3 a 6 . C. 3 a 6 . D. 3  a 6 . 6 3 4 12 Lời giải Chọn D S a 2 60° A I B Xét hình nón đỉ ·
nh S . Ta có: SAI = 60 và SA = SB = l suy ra SAB đều. a
Do đó: AB = SA = SB = a 2  1 2 r = AI = AB = . 2 2 = = − = (  aa h SI SA AI a 2 ) 2 2 2 6 2 2 −   = .   2 2   Trang 65 2 1 1  a 2  a 6 1 2 3
V =  r h =    = a 6   . 3 3 2 2 12   2 Câu 33. Biết x  (2 x e x + e ) 4 2 dx = . a e + .
b e + c với a , b , c là các số hữu tỷ. Tính S = a + b + c . 0 A. S = 4 − . B. S = 2 − . C. S = 4 . D. S = 2 . Lời giải Chọn C.   x x x x x x 1 x 1 3 Ta có e  (2x+e ) 2 2 2 2 2 2 4 2
dx = 2xe dx+ e dx = 2xe − 2e + e = e + 2e +     .  2  2 2 0 0 0 0 1 3
Vậy S = a + b + c = + 2 + = 4 . 2 2
Câu 34. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số 2
y = x − 3x y = x . 8 16 32 A. 2 . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn D. x = 0
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2
x − 3x = x x − 4x = 0   x = 4 4
Diện tích hình phẳng cần tìm là: 32 2
x − 4x dx =  . 3 0
Câu 35. Cho hai số phức z = 1− i z = 2 + 3i . Tính môđun của số phức z iz . 1 2 2 1 A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 13 Lời giải Chọn.C Ta có 2 2 2
z iz = 2 + 3i i + i =1+ 2i z iz = 1 + 2 = 5 . 2 1 2 1
Câu 36. Biết rằng phương trình 2
z + bz + c = 0( ,
b c  ) có một nghiệm phức là z = 1+ 2i . Khi đó: 1
A. b + c = 2.
B. b + c = 3.
C. b + c = 0.
D. b + c = 7. Lời giải Chọn B Phương trình 2
z + bz + c = 0 có một nghiệm phức là z = 1+ 2i 1  ( − + + =  = −
+ i)2 + b( + i) 3 b c 0 b 2 1 2 1 2 + c = 0  3
− + 4i + b + 2bi + c = 0     4 + 2b = 0 c = 5  b + c = 3.
Câu 37. Cho điểm M ( 3 − ;2;4), gọi , A ,
B C lần lượt là hình chiếu của M trên trục O , x O , y Oz . Trong
các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ( ABC)
A. 6x − 4y −3z −12 = 0 .
B. 3x − 6y − 4z +12 = 0 .
C. 4x − 6y −3z +12 = 0 .
D. 4x − 6y −3z −12 = 0 Lời giải Chọn.D , A ,
B C là hình chiếu của M trên trục O , x O ,
y Oz A( 3
− ;0;0), B(0;2;0), C(0;0;4) Trang 66
Ta có AB = (3;2;0) và AC = (3;0;4) suy ra A ; B AC = (8; 1 − 2; 6 − )  n = (4; 6 − ; 3 − ABC )   ( )
Phương trình mặt phẳng ( ABC) là 4x −6y −3z +12 = 0
Hoặc phương trình mặt phẳng ( x y z
ABC ) theo đoạn chắn, ta được (ABC): + + =1 3 − 2 4
Vậy mặt phẳng có phương trình 4x −6y −3z +12 = 0 song song với mặt phẳng ( ABC).
Câu 38. Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm O M (1; 2 − ; ) 1 là x = 1 x = tx = 1− tx = −1+ t    
A.y = −2. B.y = 2 − t. C.y = 2 − − 2t.
D. y = 2 − 2t .     z = 1  z = tz = 1 + tz = 1 − − tLời giải Chọn B
Ta có đường thẳng đi qua O và nhận OM = (1; 2 − ; )
1 làm VTCP nên có phương trình là: x = t   y = −2t z = t
Câu 39. Có 6 bi gồm 2 bi đỏ, 2 bi vàng, 2 bi xanh (các bi này đôi một khác nhau). Xếp ngẫu nhiên
các viên bi thành hàng ngang, tính xác suất để hai viên bi vàng không xếp cạnh nhau? 2 1 5 1 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 3 3 6 5 Lời giải Chọn A
Tính số phần tử của không gian mẫu: Số cách xếp ngẫu nhiên 6 viên bi thành hàng ngang: 6! (cách).
Để xếp hai bi vàng không cạnh nhau, ta xếp chúng vào những khoảng trống riêng biệt giữa 4 bi còn lại.
Xếp 4 viên bi xanh và đỏ thành hàng ngang: có 4! (cách);
Khi đó 4 viên bi tạo ra 5 khoảng trống (tính cả hai khoảng trống ở đầu hàng). Chọn hai
khoảng trống và hoán vị hai bi vàng vào: có 2 A (cách). 5 2 4! A 2 Vậy xác suất là: 5 = . 6! 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB = ;
a AD = 2a , SA ⊥ (ABC ) D
SA = 3a . Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC DM . S A D M B C a 21 2a 21 4a 21 a 6 A. . B. . C. . D. . 21 21 21 3 Trang 67
Lời giải Chọn C S H A D M G B C GA MA 1 AG
Gọi G là giao của AC DM thì = = 1  = . GC CD 2 AC 3 AH AG 1 Vẽ GH // S C thì =
= và (HDM) / / S C AS AC 3
Do đó d (SC, DM ) = d (SC,(HDM)) = d (C,(HDM))
Xét tứ diện H.ADM thì ta thấy đây là tứ diện vuông, nên gọi h = d ( , A (HDM )) thì 1 1 1 1 1 1 1 1 4 1 = + + = + + = + + 2a 21  h = 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 h AH AD AMSA ADAB a a 4a 21      3   2  GC a a
Vậy d (SC DM ) = d (C HDM ) = d ( A HDM ) 2 21 4 21 , , ( ) , ( ) = 2. = . GA 21 21
Câu 41. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm và liên tục trên
. Biết rằng đồ thị hàm số y = f (x) như hình dưới đây. y 5 3 -1 O x 1 2 -1 Lập hàm số ( ) = ( ) 2 g x
f x x x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. g (− ) 1  g ( ) 1 . B. g (− ) 1 = g ( ) 1 . C. g ( ) 1 = g (2) . D. g ( ) 1  g (2) . Lời giải Chọn D x = 1 − 
g( x) = f ( x) − (2x + )
1 . Ta có g( x) = 0  f ( x) = 2x +1  x = 1  x = 2  Trang 68 y 5 S2 3 S1 -1 O x 1 2 -1
Dựa vào bảng biến thiên ta có g ( ) 1  g (2) .
Câu 42. Ông A đầu tư 150 triệu đồng vào một công ti với lãi 8% một năm và lãi hàng năm được nhập
vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 5 năm số tiền lãi ông A rút về gần nhất với số
tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này ông A không rút tiền ra và lãi không thay đổi? A. 54.073.000 đồng.
B. 54.074.000 đồng. C. 70.398.000 đồng. D. 70.399.000 đồng. Lời giải Chọn D
Sau năm năm số tiền gốc lẫn lãi của ông A là: ( + )5 150 1 8% triệu.
Số tiền lãi ông A rút về là: ( + )5 150. 1 8% −150  70,399... triệu.
Vậy số tiền lãi ông A rút về sau 5 năm gần với số tiền 70.399.000 đồng.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) liên tục và có đạo hàm cấp 2 trên khoảng (0;+). Đồ thị y = f ( )
x , y = f (  )
x , y = f  ( x) lần lượt là các đường cong trong hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. (C , C , C .
B. (C , C , C .
C. (C , C , C .
D. (C , C , C . 3 ) ( 1 ) ( 2 ) 2 ) ( 1 ) ( 3 ) 1 ) ( 3 ) ( 2 ) 1 ) ( 2 ) ( 3 ) Lờigiải Trang 69
Nhìn vào đồ thị ta thấy tại điểm X1 là giao của (C ) với Ox thì (C ) đạt cực trị nên (C ) là đồ 2 1 2
thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ thị (C ) . 1
Tương tự (C ) là đồ thị của hàm số đạo hàm của hàm số có đồ thị (C ) . 3 2
Câu 44. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường
kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê
tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi măng
để làm đủ số ống nói trên. A. 1.200( ) bao . B. 1.210( ) bao . C. 1.110( ) bao . D.  4.210( ) bao . Lời giải Chọn B
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,6m: V = R h = (0,6)2 9 2 .1 =  n 25
+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,5m: V = R h = (0,5)2 1 2 .1 =  t 4  
+ Lượng hồ bê tông cho một ống là: 9 1 11 3
V = V V = −  =   0.3456(m ) n t    25 4  100
+ Lượng hồ bê tông để làm 500 ống là: 3 V
= 55  172.7876(m ) 500
+ Số lương bao xi-măng cần mua là 1.209,1532 (bao)
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f ( ) 1 = 1 − và
(x+ ) f (x)+ f (x) 2 1 = 3x − 2 .
x Tính giá trị f (2) . A. f ( ) 5 2 = . B. f (2) = 3. C. f (2) = 2. D. f ( ) 2 2 = . 2 3 Lời giải Chọn D. Ta có: (  
x + ) f ( x) + f ( x) 2
= x x  (x + ) f (x)+ (x + ) f (x) 2 = x x  (  x +  ) f (x) 2 1 3 2 1 1 3 2 1  = 3x − 2x     (x+ 
) f (x) x =  ( 2 1 d
3x − 2x)dx
 (x + ) f (x) 3 2 1
= x x +C (*) Mà f ( ) 1 = 1 − nên 3 2 1 −1 + C = (1+ ) 1 f ( ) 1 = 2 −  C = 2 − . 2
Thay x = 2 vào (*), ta có: (2 + ) 1 f (2) 3 2
= 2 − 2 − 2  f (2) = . 3 Trang 70 Câu 46. Cho hàm số ( ) 4 3 2
f x = mx + nx + px + qx + r ( , m , n , p ,
q r  ) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Tập nghiệm của phương trình f ( x) = r có số phần tử là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C.
Ta có: f ( x) 3 2
= 4mx +3nx + 2px + q .
Từ đồ thị hàm số y = f ( x) ta suy ra:     9 3 1 
f ( x) = m( x + ) 2 1 4 1 x + x −    3 2 = 4m x + x x −   và m  0.  5  2   10 10 5   x 3 3 x
f (0) = r f ( x) 4 3 2 = 4m + x x −  + r .  4 10 20 5   x = 0 4 x 3 3 x
Do đó: f (x) = r 3 2  + x x − = 0  x = 1 −  4 10 20 5  4 x =  5
Vậy phương trình f (x) = r có 3 nghiệm phân biệt.
Câu 47. Cho các số thực , x y thỏa mãn 2 2
x + 2xy + 3y = 4. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = log ( x y)2 2 là:
A. max P = 3log 2 .
B. max P = log 12 . C. max P = 12 . D. max P = 16 . 2 2 Lời giải Chọn B Từ 2 2
x + 2xy + 3y = 4. Suy ra:
Nếu y = 0 thì x = 2   P = 2 Nếu y  0.Ta có: 2  x  − 2 4 1   x yyP 4.2P 4 P = log x y
 4. x y = 4.2  = = 2 ( )2 ( )2 ( ) 2 2 2 4
x + 2xy + 3yx x + 2 + 3    y y 2 x t t + P 4 8 4
Đặt t = ,t   2 =
 2P ( 2t + 2t +3) 2 = 4t −8t + 4 2 y t + 2t + 3  ( P − ) 2 2 4 + (2P +8) + 3.2P t t
− 4 = 0 . ( Xét P  4) Để 2
phương trình có nghiệm: 0
(2P 4) (2P 4)(3.2p     + − − − 4)  0 Trang 71  2
− .(2P )2 + 24.2P  0  0  2P 12  P  log 12. 2
Vậy giá trị lớn nhất của P là log 12. 2 x + m 16
Câu 48. Cho hàm số y =
(m là tham số thực) thỏa min y+ max y =
. Mệnh đề nào dưới đây x +1 1;2 1;2 3 đúng? A. 2  m  4 . B. 0  m  2 . C. m  0 . D. m  4 . Lời giải Chọn D
Với m =1 thì y =1 do đó m =1 không thỏa mãn yêu cầu bài toán. + − Với m 1 khi đó ta có x m m 1 y = =1+ . Do x +1 x +1   1 1 1 m −1 m −1 m −1 x 1; 2 1  x  2       . Vì vậy 1+ 2 x +1 1+1 3 x +1 2  m −1 m −1 max y = 1+ , min y = 1+ . Kéo theo 1 [ ;2] 1 [ ;2] 2 3 16  m −1  m −1 16 5(m − ) 1 16 max y + min y =  1+ + 1+ =  = − 2  m = 5  4     1 [ ;2] 1 [ ;2] 3  2   3  3 6 3 m −1 m −1
Nếu m 1 lý luận tương tự ta cũng có max y = 1+ , min y = 1+
. Trong trường hợp này không 1 [ ;2] 1 [ ;2] 3 2
tồn tại giá trị của mthỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49. Cho khối lăng trụ AB . C A BC   có AA = 2 ,
a AB = AC = , a B
AC = 30 và góc giữa đường thẳng
chứa cạnh bên và mặt phẳng đáy là 60 . Gọi , G G
 lần lượt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác A BC
  , M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM = 3BM . Tính thể tích khối đa diện BMGG C   . C' G' A' B' C A G M B 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 144 24 48 72 Lời giải Chọn C Trang 72 C' G' A' I' B' C A G I M B
Gọi I , I  lần lượt là trung điểm BC B C  ; V = V ABC. A BC   3 1 a 3
Ta có V = AAsin 60 .  A . B A . C sin 30 = 2 4 Và V = +   V V BMGG C C .BMG M .GG C   + Tính VC . BMG 3 1 S 1 1 1 a 3 V = = =  . BMG .V . . .V C .BMG 3 S 3 3 4 144 ABC
+ Tính VM .GG C Do MI / / ( GG C
 ) nên d (M,(GG C
 )) = d (I,(GG C  )) suy ra V = =   V   V M .GG C I .GG C C .  IGG 1 1 1 1 1 Ta có V = = =   . .V (vì SS  . S ) C .IGG C '.     2 3 AII A IGG 3 IAA 3 2 IAA I 1 1 2 3 1 1 a 3 = .(V − = = =    V . .V . V . .  )    6 IAC I A C C IAC . 6 3 IAC I A C 9 2 72 3 3 3 a 3 a 3 a 3 Vậy V = + = . BMGG C   144 72 48 2
Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn
x( x y ) x+ y 3 4.2 − 2
+ 2x + 6 = 2(x + ) 1 ( y + ) 1 A. 1. B. 2 C. 3. D. 4 . Lời giải Chọn D 2 3 − + − + + Ta có: x( x y ) x y 3 − + + = ( + )( + ) x xy 2 3 4.2 2 2 6 2 1 1  2 + 2( − + 2) = 2x y x x y x xy + 2(x + y) ( ) 1 Xét hàm số ( )= 2u f u + 2u trên . ( ¢ )= 2u f u ln 2 + 2 > 0, " u Î
nên hàm số f (u) đồng biến trên . Do đó ( )Û f ( 3
x - xy + )= f (x + y) 3
Û x - xy + = x + y Û y(x + ) 3 1 2 2 1 = x - x + 2 Dễ thấy x = 1 − thì pt vô nghiệm 3 x x + 2 2 Với x  1 − ta được 2 y = = x x + x +1 x +1 x + =  Để , x y  thì (x + ) 1 2 2 1   x +1 = 1 
Với x +1 = 2  x =1 y =1 Trang 73 Với x +1 = 2 −  x = 3 −  y =11
Với x +1=1 x = 0  y = 2 Với x +1 = 1 −  x = 2 −  y = 4
Vậy ta có các cặp số nguyên là ( 3 − ;1 ) 1 ,( 2 − ;4),(0;2),(1; ) 1 . --- Hết --- ĐỀ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH MÔN TOÁN
HỌA LẦN 2 NĂM 2020 Thời gian: 90 phút
Câu 1
. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ? A. 6! cách B. 6 cách C. 6 6 cách D. 6 C cách 6 1
Câu 2: Cho một cấp số cộng (u u = , u = 26. Tìm công sai d ? n ) 1 3 8 3 11 10 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 11 3 3 10
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình x x+2 4 − 2 +3 = 0 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5dm là: A. 3 25dm . B. 3 125dm . C. 3 75dm . D. 3 5dm .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là: A. (1;+ ). B. . C. (0;+ ) .
D. 1;+ ) .
Câu 6: Gọi F( ) x , ( G )
x lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f (x) và g( ) x trên đoạn  ; a b . Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b
A. f (x)dx = F
(a)−F( )b.
B. k. f (x)dx = k F
 (b) − F(a).  a a b c c b a
C. f (x)dx f (x)dx = f (x)d . x   
D. f (x)dx = f (x)d . x   a b a a b
Câu 7: Cho ( H ) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của ( H ) bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 12
Câu 8: Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5 ? xq A. S = 18 B. S = 24 C. S = 30 D. S = 15 xq xq xq xq
Câu 9: Mặt cầu có bán kính bằng a thì diện tích bằng 3 4 a 2 4 a A. 2 4 a B. 3 4 a C. D. 3 3
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Trang 74
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; )
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1
− ; 3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ).
Câu 11: Cho biểu thức A = log 2.log 5.log
a với a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A. 3 4 5 1
A. A = log a . B. A = 4 log a . C. A =
log a . D. A = − log a 3 3 3 4 3
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng 3a A. . a B. 2 . a C. a 2. D. . 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f (  ) x = (
x x −1)(x +1), x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây? A. 4
y = −x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4
y = x +1. D. 4 2
y = x + 2x +1 . 2x − 3
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng 2x +1 3 1 − 1 − A. x = . B. x = . C. y =1. D. y = . 2 2 2 2 x − 6x + 8  1 
Câu 16. Bất phương trình log  0 T = ;a  ;
b + . Hỏi M = a + b bằng 2   4x − có tập nghiệm là  ) 1  4  A. M =12. B. M = 8 . C. M = 9 . D. M = 10 .
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau Trang 75
Số nghiệm của phương trình f ( x) − 4 = 0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 18. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  ;
a b và c  ;
a b . Mệnh đề nào sau đây đúng? c b a b c b A. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. B. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
 (x)dxf
 (x)dx = f  (x)dx. D. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. a a c a c c
Câu 19. Cho số phức z = (2 + i)(1−i) +1+ 2i . Mô-đun của số phức zA. 2 2 . B. 4 2 . C. 17 . D. 2 5 .
Câu 20. Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z là 1 2 1 2
A. z = 2 + 2i . B. z = 2 − − 2i .
C. z = 2 − 2i . D. z = 2 − + 2i .
Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z = 1 − + 2i .
B. z = 1− 2i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i .
Câu 22. Cho A(1; 3
− ;2) và mặt phẳng (P): 2x y +3z −1= 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng
d đi qua A , vuông góc với ( P) . x = 2 + tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t     A. y = 1 − − 3t . B. y = 3 − + t .
C. y = −3 − t .
D. y = −3 − t .     z = 3 + 2tz = 2 + 3tz = 2 + 3tz = 2 − 3t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z + 5 = 0 . Tọa độ tâm I
bán kính của mặt cầu (S ) bằng: A. I(2, 2 − , 3 − );R =1 B. I(2, 1 − , 3
− );R = 3 C. I( 2 − ,1, 3
− );R =1 D. I(2, 1 − ,3);R = 3 x = 4 + 7t
Câu 24. Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  y = 5 + 4t (t  ) . z = 7 − − 5tA. u = 7; 4 − ; 5 − . B. u = 5; 4 − ; 7 − . C. u = 4;5; 7 − . D. u = 7; 4; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( )
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z + 2020 = 0 , véc-tơ nào
trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = ( 2 − ;2 ) ;1 . B. n = (4; 4 − ;2) . C. n = (1; 2 − ;2) . D. n = (1; 1 − ;4) .
Câu 26. Cho hình chóp S.AB D C
có đáy là hình vuông, AC = a 2 . SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , SA = a 3 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng Trang 76 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau: x − 2 − 0 3 + f ( x) − 0 − 0 + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 28. Biết f x = x ( x − )( x − )( x + )2 2 '( ) 1 2 1 , x
  . Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1 − ;2] bằng A. f (− ) 1 . B. f (0) . C. f ( ) 1 . D. f (2) .  9b
Câu 29. Xét các số thực a b thỏa mãn 3 log   = log
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 1 3 3   27 1 1 1 1
A. a − 2b = .
B. a + 2b = .
C. 2b a = .
D. 2a b = . 18 18 18 18
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x − 5 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x − +5  0 là A. 0;  1 . B. (−;  0 1;+ ) . C. (− ;  0)(1;+ ) . D. (0; ) 1 .
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A , trong đó AB = a , BC = 2a . Quay tam giác ABC quanh trục
AB ta được một hình nón có thể tích là 3  a 3 2 a 3 4 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 3 3   2 2 Câu 33. Xét sin cos . x x e dx
, nếu đặt u = sin x thì sin cos . x x e dx  bằng: 0 0 1  1 1 2 2 A. 2 eudu  . B. eudu  . C. eudu  . D. eudu  . 0 0 0 0
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số: y = − 2
2 x , y = x được tính bởi công
thức nào dưới đây? 1 1 2 1 A. 2 x + x − 2 x d  . B. 2 x + x − 2 x d  . C. 2 x + x − 2 x d  . D. 2 2 - x + x dx  . 2 − 0 1 − 2 −
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z = −1 + 2i . Tìm số phức w = z iz .
A. w = −3 + 3i
B. w = 3 − 3i
C. w = −1 + i
D. w = 1 − i . Trang 77
Câu 36. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z + z + 1 = 0.Giá trị của biểu thức P = z + z là: 1 2 1 2 A. -2 B. -1 C. 0 D. 2 x =1+ 2tx + 3 y −1 z +1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y = 1+ t và  : = = . Mặt phẳng  5 1 2 z = 1+ t
(P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng  có phương trình là
A. x + y + 3z − 5 = 0.
B. x + 4y + 2z − 7 = 0 . C. x + 4y − 2z − 3 = 0 . D. x + y −3z +1= 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;1;0) và mặt phẳng (P) : 2x z + 3 = 0. Phương trình
tham số đường thăng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng ( P) là x =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2t     A. y = 1 .
B. y = 1+ t . C. y = 1 .
D. y = 1+ t .     z = t −  z = t −  z = 1− tz = 1− t
Câu 39. Gọi S là tập hợp các sô tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ. 5 5 5 20 A. . B. . C. . D. . 54 648 42 189
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC).. a 3 a 2 a 3 a 2 A. B. C. D. . 2 . 6 . 6 . 4 mx − 9
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số y = luôn đồng biến trên x m ( ; − 2) ? A. 1. B. 5 . C. 7 . D. 2 .
Câu 42. Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức = .2tr S A
, trong đó A là số lượng ban đầu, t là thời gian ( tính bằng giờ ), r là tỉ lệ tăng
trưởng, S là số lượng sau t giờ.Biết rằng sau 4 giờ có 400 con, r = 25% , hỏi cần khoảng mấy
giờ để đạt được 6400 con? A. 19 giờ. B. 20 giờ. C. 21 giờ. D. 22 giờ. ax + 5
Câu 43 Cho hàm số f (x) = (a, ,
b c  ) có đồ thị như sau: bx + c y 2 x -2 -1 0 1
Hãy tính S = 2a + b c ? A. 4 B. 3. C. 1 D. 0 Trang 78
Câu 44. Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T ) một khoảng
bằng a 3 ta được tiết diện là hình vuông có diện tích 2
4a . Tính thể tích V của khối trụ (T ) . 7 7 8 A. 3 V = 7 7 a . B. 3 V =  a . C. 3 V =  a . D. 3 V = 8 a . 3 3 1 5
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 3 và f
 (x)dx = 6. Tính tích 0 0 1 phân f
 ( 3x −2 )dx . 1 − A. I = 3. B. I = 2 − . C. I = 4 . D. I = 9 . Câu 46. Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau 1
Khi đó f ( x) = m có bốn nghiệm phân biệt x x x   x khi và chỉ khi 1 2 3 4 2 1 1 A. m 1. B. m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. 2 2 Câu 47. Cho ,
x y là các số dương thỏa mãn xy  4y −1. Giá trị nhỏ nhất của 6(2x + y) x + 2 y P = + ln
a + ln b . Tính ab . x y A. ab = 45 . B. ab = 81. C. ab = 115 . D. ab = 108 .
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = − x − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3
− . Tổng tất cả các phần tử của S A. 1. B. 2. C. 0. D. 6.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' . Gọi M là trung điểm của BB '. Mặt phẳng
(MDC') chia khối chóp hình chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một V
khối chứa đỉnh A'. Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C A' . Tính 1 1 2 V2 V 7 V 7 V 7 V 17 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 24 V 17 V 12 V 24 2 2 2 2 2x + y +1 Câu 50. Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn log = x + 2y 3 x +
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu y 1 2 thức T = + x y A. 3 + 3 . B. 4 . C. 3 + 2 3 . D. 6 .
ĐÁP ÁN LỜI GIẢI
Câu 1. Có bao nhiêu cách xếp 6 học sinh vào một bàn dài có 6 chỗ? A. 6! cách B. 6 cách C. 6 6 cách D. 6 C cách 6 Trang 79 Lời giải Chọn A
Có 6! cách xếp 6 học sinh vào bàn ngang 6 chỗ 1
Câu 2: Cho một cấp số cộng (u u = , u = 26. Tìm công sai d ? n ) 1 3 8 3 11 10 3 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 11 3 3 10 Lời giải Chọn B u = u + 1 7d  26 = + 11 7d d = . 8 1 3 3
Câu 3: Số nghiệm thực của phương trình x x+2 4 − 2 +3 = 0 là: A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn B t = 1 Đặt = 2x t
, t  0 ta được phương trình 2
t − 4t + 3 = 0   t = 3
Với 2x =1 x = 0 và với 2x = 3  x = log 3 . 2
Câu 4: Thể tích của khối lập phương cạnh bằng 5dm là: A. 3 25dm . B. 3 125dm . C. 3 75dm . D. 3 5dm . Lời giải Chọn B 3 3
V = 5 = 125 dm .
Câu 5: Tập xác định của hàm số y = ( x − )15 1 là: A. (1;+ ). B. . C. (0;+ ) .
D. 1;+ ) . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi: x −1  0  x 1. Vậy tập xác định: D = (1;+ ) .
Câu 6: Gọi F( ) x , ( G )
x lần lượt là nguyên hàm của hai hàm số f (x) và g( ) x trên đoạn  ; a b . Trong
các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? b b
A. f (x)dx = F
(a)−F( )b.
B. k. f (x)dx = k F
 (b) − F(a).  a a b c c b a
C. f (x)dx f (x)dx = f (x)d . x   
D. f (x)dx = f (x)d . x   a b a a b Lời giải Chọn B b
k. f (x)dx = k F
 (b) − F(a).  a
Câu 7: Cho ( H ) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của ( H ) bằng: 3 a 3 3 a 3 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 6 2 4 12 Lời giải Chọn C 2 a 3 3 a 3 V = .a = . 4 4 Trang 80
Câu 8: Tính diện tích xung quanh S của hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 5 ? xq A. S = 18 B. S = 24 C. S = 30 D. S = 15 xq xq xq xq Lời giải Chọn D S
=  rl = .3.5 =15 (đvdt). xq
Câu 9: Mặt cầu có bán kính bằng a thì diện tích bằng 3 4 a 2 4 a A. 2 4 a B. 3 4 a C. D. 3 3 Lời giải Chọn A Ta có S 2 2
= 4r = 4a . Câu 1:
Câu 10: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; )
1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( ; − ) 1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1
− ; 3). D. Hàm số đồng biến trên khoảng ( 1 − ; + ) . Lời giải Chọn A Dựa
vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 11: Cho biểu thức A = log 2.log 5.log
a với a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A. 3 4 5 1
A. A = log a . B. A = 4 log a . C. A =
log a . D. A = − log a . 3 3 3 4 3 Lời giải Chọn A A = log 2.log 5.log a = log a . 2 1 3 2 3 2 5
Câu 12. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
2 a và bán kính đáy bằng a . Độ dài đường cao của hình trụ đó bằng 3a A. . a B. 2 . a C. a 2. D. . 2 Lời giải Chọn A 2 Sxq 2 a Sxq = 2 . R h h = = = a. 2 R 2 a
Câu 13. Cho hàm số f (x) có đạo hàm 2 f (  ) x = (
x x −1)(x +1), x
  . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải Chọn B Trang 81 x = 1 −  f (
x) = 0  x = 0   x =1  Ta thấy f (
x) chỉ đổi dấu khi đi qua x = 0 và x =1 nên số điểm cực trị của hàm số là 2.
Câu 14. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số được liệt kê dưới đây? A. 4
y = −x +1. B. 4 2
y = −x + 2x +1. C. 4
y = x +1. D. 4 2
y = x + 2x +1 . Lời giải Chọn B
Nhận dạng đồ thị ta loại phương án C và D (do hệ số a dương). Do hàm số có 3 cực trị loại A. x
Câu 15. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 3 y = là đường thẳng 2x +1 3 1 − 1 − A. x = . B. x = . C. y =1. D. y = . 2 2 2 Lời giải Chọn B lim y = + ,  lim y = − + −  1   1  x→ − x→ −      2   2  2 x − 6x + 8  1 
Câu 16. Bất phương trình log  0 T = ;a  ;
b + . Hỏi M = a + b bằng 2   4x − có tập nghiệm là  ) 1  4  A. M =12. B. M = 8 . C. M = 9 . D. M = 10 . Lời giải Chọn D 2 x − 6x + 8 2 x − 6x + 8 2 x −10x + 9 Ta có log  0  1   0 2 4x −1 4x −1 4x − 1 2
x −10x + 9  0  1 4x −1  0    x 1    4 . 2  
x −10x + 9  0  x  9 4x −1 0 Trang 82  1  Nên T = ;1 9;+  ) 
M = a + b =1+ 9 =10 .  4 
Câu 17. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình f (x) − 4 = 0 là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Câu 18. Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn  ;
a b và c  ;
a b . Mệnh đề nào sau đây đúng? c b a b c b A. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. B. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. a c b a a c b c c b a b C. f
 (x)dxf
 (x)dx = f  (x)dx. D. f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f  (x)dx. a a c a c c Lời giải Chọn D b a b f
 (x)dx+ f
 (x)dx = F (b)−F (a)+ F (a)−F (c) = F(b)−F(c) = f  (x)dx. a c c
Câu 19. Cho số phức z = (2 + i)(1−i) +1+ 2i . Mô-đun của số phức zA. 2 2 . B. 4 2 . C. 17 . D. 2 5 . Lời giải Chọn C
z = (2 + i)(1−i) +1+ 2i = 4 + i z = 17
Câu 20. Cho hai số phức z = 2 + 3i , z = 4
− − 5i . Số phức z = z + z là 1 2 1 2
A. z = 2 + 2i . B. z = 2 − − 2i .
C. z = 2 − 2i . D. z = 2 − + 2i . Lời giải Chọn B
Câu 21. Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức A. z = 1 − + 2i .
B. z = 1− 2i .
C. z = 2 − i .
D. z = 2 + i . Lời giải Chọn A
Câu 22. Cho A(1; 3
− ;2) và mặt phẳng (P): 2x y +3z −1= 0 . Viết phương trình tham số đường thẳng Trang 83
d đi qua A , vuông góc với ( P) . x = 2 + tx = 1+ 2tx = 1+ 2tx = 1+ 2t     A. y = 1 − − 3t . B. y = 3 − + t .
C. y = −3 − t .
D. y = −3 − t .     z = 3 + 2tz = 2 + 3tz = 2 + 3tz = 2 − 3tLời giải Chọn C
d đi qua A , vuông góc với ( P) nên d có một vectơ chỉ phương là a = (2; 1 − ;3) . x = 1+ 2t
* Vậy phương trình tham số của d là  y = −3 − t . z = 2 + 3t
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z + 5 = 0 . Tọa độ tâm I
bán kính của mặt cầu (S ) bằng: A. I(2, 2 − , 3 − );R =1 B. I(2, 1 − , 3
− );R = 3 C. I( 2 − ,1, 3
− );R =1 D. I(2, 1 − ,3);R = 3 Lời giải Chọn D Ta có: 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z + 5 = 0 Suy ra mặt cầu ( 2 2
S ) có tâm I(2, 1
− ,3);Bán kính R = ( ) + (− ) 2 2 1 + 3 − 5 = 3 . x = 4 + 7t
Câu 24. Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d :  y = 5 + 4t (t  ) . z = 7 − − 5tA. u = 7; 4 − ; 5 − . B. u = 5; 4 − ; 7 − . C. u = 4;5; 7 − . D. u = 7; 4; 5 − . 4 ( ) 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) Lời giải Chọn D
Vectơ chỉ phương của đường thẳng d u = 7;4; 5 − . Chọn đáp án D. 4 ( )
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z + 2020 = 0 , véc-tơ nào
trong các véc-tơ được cho dưới đây là một véc-tơ pháp tuyến của ( P) ? A. n = ( 2 − ;2 ) ;1 . B. n = (4; 4 − ;2) . C. n = (1; 2 − ;2) . D. n = (1; 1 − ;4) . Lời giải Chọn B.
Theo định nghĩa phương tổng quát của mặt phẳng suy ra vecto pháp tuyến của (P) là n = (4; 4 − ;2).
Câu 26. Cho hình chóp S.AB D C
có đáy là hình vuông, AC = a 2 . SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) , SA = a 3 (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng Trang 84 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 90 . Lời giải Chọn C.
Ta có: SB ( ABCD) = B ; SA ⊥ ( ABCD) tại A .
 Hình chiếu vuông góc của SB lên mặt phẳng ( ABCD) là AB .
 Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) là  = SBA. AC
Do ABCD là hình vuông và AC = 2a nên AB = = a . 2 SA Suy ra tan SBA = = 3 AB Do đó: o  = SBA = 60 .
Vậy góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABCD) bằng o 60 .
Câu 27. Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau: x − 2 − 0 3 + f ( x) − 0 − 0 + 0 +
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1. Lời giải Chọn D Trang 85
Từ bảng xét dấu ta thấy f (x) đổi dấu khi qua x = 0 nên hàm số đã cho có một điểm cực trị.
Câu 28. Biết f x = x ( x − )( x − )( x + )2 2 '( ) 1 2 1 , x
  . Giá trị lớn nhất của hàm số f (x) trên đoạn [ 1 − ;2] bằng A. f (− ) 1 . B. f (0) . C. f ( ) 1 . D. f (2) . Lời giải Chọn C Ta có: x -1 0 1 2 +∞ + f(x)' + 0 + + 0 0 0 f(1) +∞ f(x) f(2)
Vậy max f (x) = f ( ) 1 .  1 − ;2  9b
Câu 29. Xét các số thực a b thỏa mãn 3 log   = log
3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? a 1 3 3   27 1 1 1 1
A. a − 2b = .
B. a + 2b = .
C. 2b a = .
D. 2a b = . 18 18 18 18 Lời giải Chọn A  9b  1 Ta có: 3 log   = log 3 2ba 3  log 3 = log  2(2b a) 1 1 = − 1  − = − 3 . a 2b . a 1 3 3   1 3 3 2 3 3 18 27 3
Câu 30. Số giao điểm của đồ thị hàm số 4 2
y = x − 4x − 5 và trục hoành là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn B x = − 2  Ta có 3
y = 4x − 8x . Cho 3
y = 0  4x − 8x = 0  x = 0  x = 2 
Ta có bảng biến thiên của hàm số là:
Dựa vào bảng biến thiên suy ra đồ thị hàm số 4 2
y = x − 2x − 5 giao với y = 0 (trục hoành) là 2 giao điểm. Trang 86
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 25x 6.5x − +5  0 là A. 0;  1 . B. (−;  0 1;+ ) . C. (− ;  0)(1;+ ) . D. (0; ) 1 . Lời giải Chọn B 5x 1 x  0
Ta có 25x − 6.5x + 5  0     . 5x  5 x  1
Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là S = (− ;   0 1;+ ) .
Câu 32. Cho tam giác ABC vuông tại A , trong đó AB = a , BC = 2a . Quay tam giác ABC quanh trục
AB ta được một hình nón có thể tích là 3  a 3 2 a 3 4 a A. 3 a . B. . C. . D. . 3 3 3 Lời giải Chọn A B a 2a A C
Xét tam giác ABC vuông tại A , ta có: 2 2 2
AC = BC AB = ( a)2 2 2 2
a = 3a AC = a 3 .
Thể tích hình nón khi quay trục AB : 1 1 2
V =  R h =  (a 3)2 2 3
.a =  a với R = AC = a 3 và h = AB = a . 3 3 Vậy 3
V =  a (đvtt).   2 2 Câu 33. Xét sin cos . x x e dx
, nếu đặt u = sin x thì sin cos . x x e dx  bằng: 0 0 1  1 1 2 2 A. 2 eudu  . B. eudu  . C. eudu  . D. eudu  . 0 0 0 0 Lời giải Chọn B
Đặt u = sin x  du = cos d x x .
Với x = 0  u = 0  Với x =  u =1 2 Trang 87  2 1 Vậy sin cos . xd u x e x = e du   . 0 0
Câu 34. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số: y = − 2
2 x , y = x được tính bởi công
thức nào dưới đây? 1 1 2 1 A. 2 x + x − 2 x d  . B. 2 x + x − 2 x d  . C. 2 x + x − 2 x d  . D. 2 2 - x + x dx  . 2 − 0 1 − 2 − Lời giải Chọn A x = 1
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị: x = 2 − 2 x  2
x + x − 2 = 0   Diện x = −  2 tích S 2
của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = 2 − x , y = x được tính bởi công thức: 1 1 S = f
 (x)− g(x) 2 dx = x + x − 2 x d  . 2 − 2 −
Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z = −1 + 2i . Tìm số phức w = z iz .
A. w = −3 + 3i
B. w = 3 − 3i
C. w = −1+ i
D. w = 1 − i . Lời giải Chọn D
w = z iz = −1− 2i − (
i −1+ 2i) = 1− i
Câu 36. Gọi z , z là nghiệm của phương trình 2
z + z + 1 = 0.Giá trị của biểu thức P = z + z là: 1 2 1 2 A. -2 B. -1 C. 0 D. 2 Lời giải Chọn D  −1+  = 3i z1 2 z + z + =   2 1 0.  −1− z = 3i  2 2  z + z = 2 1 2 Trang 88 x =1+ 2tx + 3 y −1 z +1
Câu 37. Trong không gian Oxyz, cho 2 đường thẳng d :  y = 1+ t và  : = = . Mặt  5 1 2 z = 1+ t
phẳng (P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng  có phương trình là
A. x + y + 3z − 5 = 0.
B. x + 4y + 2z − 7 = 0 . C. x + 4y − 2z − 3 = 0 . D. x + y −3z +1= 0 . Lời giải Chọn C x =1+ 2t
Ta có d :  y = 1+ t đi qua A(1;1; )
1 có vectơ chỉ phương là u = (2;1 ) ;1 . z =1+t  + − + Đườ x 3 y 1 z 1 ng thẳng  : = =
có vectơ chỉ phương là v = (5;1;2) . 5 1 2
Mặt phẳng ( P) chứa đường thẳng d và song song với đường thẳng  nhận vectơ
u,v = (1;1; 3 − )   là vectơ pháp tuyến.
Mặt phẳng ( P) đi qua A(1;1; )
1 có vectơ pháp tuyến u, v = (1;1; 3 − )   suy ra phương trình là (x− ) 1 + ( y − ) 1 − 3( z − )
1 = 0  x + y − 3z +1 = 0 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho điểm M (1;1;0) và mặt phẳng (P) : 2x z + 3 = 0. Phương trình
tham số đường thăng d đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P) là x =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2t     A. y = 1 .
B. y = 1+ t . C.y = 1 .
D.y = 1+ t .     z = t −  z = t −  z = 1− tz = 1− tLời giải Chọn C
Ta có mặt phẳng (P) : 2x z + 3 = 0 có vectơ pháp tuyến là n = (2;0; − ) 1 .
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) nhận vectơ n = (2;0;− ) 1 là vectơ chỉ phương.
Đường thẳng d đi qua điểm M(1;1;0) có vectơ chỉ phương là n = (2;0;− ) 1 có phương trình x =1+ 2t  tham số là  y = 1 . z = t − 
Câu 39. Gọi S là tập hợp các sô tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số trong
tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng bốn chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ. 5 5 5 20 A. . B. . C. . D. . 54 648 42 189 Lời giải Trang 89 Chọn A
Gọi số cần lập là abcdefghi .
Không gian mẫu : Tập hợp số có 9 chữ số đôi một khác nhau.
a  0  có 9 cách chọn a .
bcdefghi không có chữ số ở a  có 9! cách chọn. Vậy n() = 99!.
Biến cố A : Số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ sao cho số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ.
Số 0 luôn đứng giữa hai chữ số lẻ nên số 0 không thể đứng ở a hoặc i .
Suy ra có 7 cách sắp xếp chữ số 0 .
Chọn hai số lẻ đặt bên cạnh số 0 (có sắp xếp) có 2 A cách chọn. 5
Tiếp tục chọn hai số lẻ khác và sắp xếp vào 2 trong 6 vị trí còn lại có 2 2
C A = 90 cách 3 6 chọn.
Còn lại 4 vị trí, chọn từ 4 số chẵn 2;4;6;  8 có 4! = 24 cách chọn. Vậy n( ) 2
A = 7 A 90 24 = 302400 cách chọn. 5 n A
Xác suất để xảy ra biến cố 302400 5
A p ( A) ( ) = = = . n () 99! 54
Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA và vuông góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến mặt phẳng (SAC). a 3 a 2 a 3 a 2 A. B. C. D. . 2 . 6 . 6 . 4 Hướng dẫn giải Chọn B. .
Gọi M là trung điểm của AB , và gọi AC cắt BD tại O .
d (G,(SAC )) SG 2 2 Ta có =
=  d (G,(SAC)) = d (M,(SAC)) .
d (M ,(SAC )) SM 3 3
Gọi H là hình chiếu của M trên AC . a
Khi đó MH ⊥ (SAC) nên d (M (SAC)) 1 1 2 ,
= MH = BO = BD = . 2 4 4 a a
Vậy  d (G (SAC)) 2 2 2 , = . = . 3 4 6 Trang 90 mx
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số 9 y = luôn đồng biến trên x m ( ; − 2) ? A. 1. B. 5 . C. 7 . D. 2 . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x m 2 −m + 9 Ta có y' = 2 (x m) 2 −m + 9  0 m( 3 − ;3)
Hàm số đồng biến trên ( ; − 2)      m[2;3) m(− ;  2) m  2 m   m = 2
Câu 42. Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức = .2tr S A
, trong đó A là số lượng ban đầu, t là thời gian ( tính bằng giờ ), r là tỉ lệ tăng
trưởng, S là số lượng sau t giờ.Biết rằng sau 4 giờ có 400 con, r = 25% , hỏi cần khoảng
mấy giờ để đạt được 6400 con? A. 19 giờ. B. 20 giờ. C. 21 giờ. D. 22 giờ. Lời giải Chọn B Từ công thức = .2tr S A 4.25%  . A 2 = 400  A = 200 t log 32 .25% 2 Suy ra 200.2 = 6400  t = = 20 25%
Vậy cần 20 giờ để đạt được số lượng cần thiết. ax + Câu 43 Cho hàm số 5 f (x) = (a, ,
b c  ) có đồ thị như sau: bx + c y 2 x -2 -1 0 1
Hãy tính S = 2a + b c ? A. 4 B. 3. C. 1 D. 0 Lời giải Trang 91 Chọn A. a
Tiệm cận ngang: y = 2  = 2  a = 2b b c
Tiệm cận đứng: x = 1 −  − = 1 −  c = b b Đồ 5
thị đi qua điểm (0;5)  = 5  c = 1 c
Suy ra: b =1;a = 2 .
Vậy S = 2a + b c = 2.2 +1−1 = 4
Câu 44. Khi cắt khối trụ (T ) bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục của trụ (T ) một khoảng
bằng a 3 ta được tiết diện là hình vuông có diện tích 2
4a . Tính thể tích V của khối trụ (T ) . 7 7 8 A. 3 V = 7 7 a . B. 3 V =  a . C. 3 V =  a . D. 3 V = 8 a . 3 3 Lời giải Chọn D
Vì thiết diện của hình vuông có 2 S = 4a
h = AD = CD = 2a .
Gọi H là trung điểm của CD . Do C
OD cân tại O nên OH CD OH ⊥ ( ABCD).
Theo giả thiết d (OO',( ABCD)) = OH = a 3 . 2  CD  Suy ra 2 2 2 r = OD = DH + OH = + OH = 2a   .  2  Vậy 2 3
V = .r .h = 8 a . Chọn đáp án D. Trang 92 1 5
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên thỏa mãn f
 (x)dx = 3 và f
 (x)dx = 6. Tính tích 0 0 1 phân f
 ( 3x −2 )dx . 1 − A. I = 3. B. I = 2 − . C. I = 4 . D. I = 9 . Lời giải Chọn A 2 1 3 1 Ta có f
 ( 3x −2 )dx = f  ( 3
x + 2)dx + f
 (3x −2)dx = I + I 1 2 1 − 1 − 2 3 2 2 3 I = f  (− x + ) 3 1 3 2 dx = − f 3 − x + 2 d 3 − x + 2  1 ( ) ( ) 3 1 − 1 − 2 5 1 Đặt t = 3
x + 2 suy ra x = 1
−  t = 5; x =  t = 0. Do đó I = f t dt = 2  . 1 ( ) 3 3 0 1 1 1 I =
f 3x − 2 dx =
f 3x − 2 d 3x − 2   2 ( ) ( ) ( ) 3 2 2 3 3 2 1 1
Đặt t = 3x − 2 suy ra x =1 t =1; x =  t = 0 . Do đó I = f t dt = 1  . 1 ( ) 3 3 0
Vậy I = I + I = 3 1 2 Câu 46. Cho hàm số = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có bảng biến thiên như sau 1
Khi đó f ( x) = m có bốn nghiệm phân biệt x x x   x khi và chỉ khi 1 2 3 4 2 1 1 A.m 1. B.m 1.
C. 0  m  1.
D. 0  m  1. 2 2 Lời giải Chọn A Ta có f ( x) 2 '
= 3ax + 2bx + c . Từ bảng biến thiên của hàm số f (x) , ta có: Trang 93  f (0) =1 d =1 a = 2     f ( ) 1 = 0
a + b + c + d = 0 b  = 3 −      f '  (0) = 0 c = 0 c = 0     =  + + =  f  ( ) 3a 2b c 0 d =1 ' 1 0  1  1 Như vậy f (x) 3 2
= 2x − 3x +1, f =   .  2  2 Do đó 1
f ( x) = m có bốn nghiệm phân biệt x x x
x khi và chỉ khi 1  m 1. 1 2 3 4 2 2 Câu 47. Cho ,
x y là các số dương thỏa mãn xy  4y −1. Giá trị nhỏ nhất của 6(2x + y) x + 2 y P = + ln
a + ln b . Tính ab . x y A. ab = 45 . B. ab = 81. C. ab = 115 . D. ab = 108 . Lời giải Chọn B 2 x 4 1  1 
Từ xy  4y −1 chia 2 vế cho 2 y ta được  − = 4 − 2 −  4   . 2 y y yy x Đặt
= t thì 0  t  4 . y 6 2 6 − 1 t − 6t −12
Khi đó P = f (t) =12 + + ln(t + 2) có f '(t) = + = t 2 2 t t + 2 t (t + . 2) Ta có 2
t − 6t −12  0  t  (3 − 21;3 + 21)  (0;4. Suy ra f '(t)  0, t  (0;4. 27
Vậy min f (t) = f (4) = + ln6 . (0;4 2 27 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của P bằng
+ ln6 khi y = , x = 2 . 2 2 27 Khi đó a =
;b = 6  ab = 81. 2
Câu 48. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = − x − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3
− . Tổng tất cả các phần tử của S A. 1. B. 2. C. 0. D. 6. Trang 94 Lời giải Chọn C - Nhận xét:
Tìm m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = − x − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3 − . 
Tìm m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0;2 bằng 3 .
- Xét hàm số f ( x) 3
= x − 3x + m liên tục trên đoạn 0;2. Ta có x = ( 1 n) f '( x) 2 = 3x − 3 = 0   . x = −  ( 1 l )
- Suy ra GTLN và GTNN của f ( x) thuộc  f (0), f ( ) 1 , f (2) =  ,
m m − 2, m +  2 . - Xét hàm số 3
y = x − 3x + m trên đoạn 0;2 ta được giá trị lớn nhất của hàm số y là
max y =  m , m − 2 , m + 2 = 3. x   0;  2
+ TH1: m  0  max y = m + 2 = 3  m = 1. x   0;2
+TH 2 : m  0  max y = 2 − m = 3  m = 1 − . x   0;2 - Vậy m 1 − ; 
1 nên tổng các phần tử của S bằng 0.
Câu 49. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A' B'C ' D' . Gọi M là trung điểm của BB '. Mặt phẳng
(MDC') chia khối chóp hình chữ nhật thành hai khối đa diện, một khối chứa đỉnh C và một V
khối chứa đỉnh A'. Gọi V ,V lần lượt là thể tích của hai khối đa diện chứa C A'. Tính 1 1 2 V2 V 7 V 7 V 7 V 17 A. 1 = . B. 1 = . C. 1 = . D. 1 = . V 24 V 17 V 12 V 24 2 2 2 2 Lời giải Chọn B
Gọi I = BC C 'M DI AB = K . 1 1 1
Khi đó ta có V = VV trong đó V = IC. C . D CC ' = V ; 1 ICDC ' IBKM ICDC ' 3 2 3 Trang 95 V 1 Mặt khác IBKM = V 8 ICDC ' 1 1 1 7
V = V − . V = V 1 3 8 3 24 17 V = V 2 24 V 7 1  = . V 17 2 2x + y +1 Câu 50. Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn log
= x + 2y . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 3 x + y 1 2 thức T = + x y A. 3 + 3 . B. 4 . C. 3 + 2 3 . D. 6 . Lời giải Chọn D 2x + y +1 Ta có: log = x + 2y 3 x + y
 log 2x + y +1 − log x + y = 3 x + y − 2x + y +1 +1 3 ( ) 3 ( ) ( ) ( )
 log 2x + y +1 + 2x + y +1 = log 3 x + y  + 3 x + y . ( )1 3 ( ) ( ) 3  ( ) ( )
Xét hàm số y = f (a) = log a + a trên (0;+) . 3
Dễ thấy hàm số y = f (a) là hàm số đồng biến trên (0;+) . Do đó, ( )
1  f (2x + y + )
1 = f (3( x + y))  2x + y +1 = 3( x + y)  x + 2y = 1 . 1 2 1 1 Ta có + = + x y x 1 y 2 1 1 1 1 1  + = + + x 1 x 1 1 + y + y + y 4 4 4 2 ( + + )2 1 1 1 9  = = 6. 1 1 1 x +
+ y + + y x + 2y + 4 4 2 1 1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = ; y = . 2 4 Trang 96 Trang 97