/17
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 101
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
1
11=u
và công sai
4=d
. Hãy tính
99
u
.
A. 401. B. 403. C. 402. D. 404.
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
, biết
1
1,=u
. Tính công bi
q
ca cp s nhân đã cho.
A.
4=q
. B.
4=−q
. C.
21=q
. D.
22=q
.
Câu 3: Kho sát thi gian xem ti vi trong mt ngày ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu
ghép nhóm sau:
S hc sinh xem ti vi t 60 phút đến dưới 80 phút là
A. 9. B. 10. C. 12. D. 5.
Câu 4: Giá tr ca
2
lim
1
+
n
n
bng
A. 1. B. 2. C.
1
. D. 0.
Câu 5: Điu tra v s tiền mua đ dùng hc tp trong mt tháng ca 40 hc sinh, ta có mu s liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
S trung bình ca mu s liu là
A. 28. B. 23. C. 32. D. 25.
Câu 6: Cho các gii hn:
( ) ( )
00
lim 2; lim 3
→→
==
x x x x
f x g x
, hi
( ) ( )
0
lim 3 4


xx
f x g x
bng
A. 5. B. 2. C.
6
. D. 3.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đường thng
AD
song song vi
mt phng nào trong các mt phẳng dưới đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
ABCD
. C. (SAC). D.
( )
SAB
.
ĐỀ THI TH S 1
Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 101
Câu 8: Cho hai đường thng chéo nhau
a
b
. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nht mt mt phng song song vi
a
b
.
B. Có duy nht mt mt phng qua
a
và song song vi
b
.
C. Có duy nht mt mt phẳng qua điểm
M
, song song vi
a
b
.
D. Có vô s đường thng song song vi
a
và ct
b
.
Câu 9: Cho mt cp s nhân có s hng th 4 gp 4096 ln s hạng đầu tiên. Tng hai s hạng đầu tiên
là 34. S hng th 3 ca dãy s có giá tr bng:
A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32.
Câu 10: Gii hn
1
21
lim
1
+
−+
x
x
x
bng
A.
+
. B.
−
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và tâm
O
của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BC
.
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
AB
.
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh
S
và song song với đường thng
BD
.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điĉ
m
SA
,
AD
. Mt phng
( )
MNO
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
SBC
. B.
( )
SAB
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SCD
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cp s nhân
( )
n
u
công bi nguyên c s hng tho mãn
42
53
54
.
108
−=
−=
uu
uu
Xét tính đúng
sai ca các khẳng định sau:
a) S hạng đầu ca cp s nhân bng 9.
b) Tng ca 9 s hạng đầu tiên bng 4599.
c) S 576 là s hng th 6 ca cp s nhân.
d) Gi dãy s
( )
3
: =
n n n
v v u
, vi
*
n
. Khi đó tổng
( )
10
1 2 3 10
12 4 1+ + ++ = v v v v
.
Câu 2: Tìm hiu thi gian s dng điện thoi trong tuần đầu tháng 11/2025 ca lp, GVCN thu được
kết qu sau:
a) C mu
30=n
.
b) S trung bình ca mu s liu ghép nhóm trên là 10.
c) T phân v th 3 ca mu s liu ghép nhóm trên là
3
355
18
=Q
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 101
d) Mt ca mu s liu ghép nhóm trên là
110
7
=
o
M
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Cho
( )
fx
là đa thức tha mãn
( )
2
20
lim 10
2
=
x
fx
x
. Tính
( )
3
2
2
6 5 5
lim
6
+−
=
+−
x
fx
T
xx
.
Câu 2: Mt loi vi khun sau mi phút s ợng tăng gấp đôi biết rng sau
5
phút người ta đếm được
64000
con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được
2048000
con?
Câu 3: Cho tam giác
12
OA A
vuông ti
2 1 2
,2=A A A
12
60=OA A
. Lần lượt h các đường vuông góc
2 3 1 3 4 2 4 5 1 5 6 2
; ; ; ;... A A OA A A OA A A OA A A OA
Tiếp tc quá trình này, ta nhận được đường
gp khúc
2 3 4 5 6 7
...A A A A A A
Tính độ dài đường gấp khúc này (làm tròn đến hàng phn chc).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
,O
8=AB
. Hai cnh bên
6==SA SB
.
Gi
( )
là mt phng qua
O
và song song vi
( )
SAB
. Thiết din ca hình chóp ct bi mt
phng
( )
có din tích bng
5a
. Khi đó
a
bng bao nhiêu?
PHN IV. T lun
Câu 1: Tìm
m
để tn ti
( )
1
lim
x
fx
vi
( )
32
khi 1
1
2 khi 1
+−
=
−
xx
x
fx
x
mx x
.
Câu 2: Cho mt cp s nhân
( )
n
u
có các s hạng đều không âm và tho mãn
2
6=u
4
24=u
. Tính
tng ca 12 s hạng đầu tiên ca cp s nhân đó.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang với đáy lớn
AD
. Gi
M
trng tâm tam
giác
,SAD
N
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2,=NC NA
P
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2=PC PD
.
a) Tìm giao điểm ca
SD
và mt phng
( )
MNP
.
b) Chng minh rng
( ) ( )
//MNP SBC
.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 102
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Kho sát thi gian t học trong ngày (đơn vị: gi) ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s
liu ghép nhóm sau:
Xác định giá tr đại din ca nhóm
)
4;6
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 2: Tính gii hn
11
3.2 2.3
lim
43
++
+
nn
n
.
A.
3
2
. B. 0. C.
6
5
. D.
6
.
Câu 3: Cho
( )
n
u
là mt cp s cng tha mãn
13
8+=uu
4
10=u
. Công sai ca cp s cộng đã cho
bng
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 4: Tìm tt c giá tr ca
x
để ba s
2 1; ;2 1−+x x x
theo th t đó lp thành mt cp s nhân.
A.
1
3
=x
. B.
1
3
=x
. C.
3=x
. D.
3=x
.
Câu 5: Nhiệt độ trung bình ca 12 tháng ti thành ph Hà Ni t năm 1961 đến hết năm 1990 được cho
trong bng sau:
Mt ca mu s liu trên là
A.
15,7
. B.
16
. C.
17,5
. D.
17
.
Câu 6: Tng vô hạn sau đây
2
2 2 2
2
3 3 3
= + + ++ +
n
S
có giá tr bng
A.
8
3
. B. 3. C. 4. D. 2.
ĐỀ THI TH S 2
Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 102
Câu 7: Cho 4 điểm không đồng phng
, , ,A B C D
. Gi
,IK
lần lượt là trung điểm ca
AD
BC
.
Giao tuyến ca
( )
IBC
( )
KAD
A.
IK
. B.
BC
. C.
AK
. D.
DK
.
Câu 8: Tìm
2
35
lim
41
→−
++
x
xx
x
A.
1
4
. B. 1. C. 0. D.
1
4
.
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau.
C. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng.
D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 10: Gii hn
2
2
1
lim
( 2)
→−
+
+
x
x
x
bng
A.
−
. B.
3
16
. C.
0
. D.
+
.
Câu 11: Cho hình chóp t giác
S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 12: Cho hình hp
ABCD A B C D
. Mt phng
( )

AB D
song song vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
BDC
. B.
( )
BCA
. C.
( )
BDA
. D.
( )

A C C
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho mu s liu ghép nhóm như hình bên dưới:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) C mu
260=n
.
b) T phân v th nht ca mu s liu trên bng
1
55,22=Q
(làm tròn đến hàng phần trăm).
c) T phân v th ba ca mu s liu trên bng
3
57,56=Q
.
d) Mt ca mu s liu trên bng
56,86=
o
M
(làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang đáy
AD
BC
. Gi
M
trng tâm tam
giác
SAD
,
N
điểm thuộc đoạn
AC
sao cho
2 =NA NC
,
P
điểm thuộc đoạn
CD
sao cho
2 =PD PC
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( ) ( )
//MNP SAD
.
b)
( )
//NP SBC
.
c) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
MNP
một đường thẳng đi qua
M
song song
vi
AD
NP
.
d)
( ) ( )
//MNP SBC
.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 102
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Biết
2
2
lim 5
2
++
=
x
x bx c
x
,
( )
, bc
. Tìm giá tr ca biu thc
=+T b c
.
Câu 2: Ban đầu, mt qu lắc đồng h dao động theo mt cung tròn dài
46 cm
. Sau mi lần đu liên tiếp,
độ dài ca cung tròn bằng 0,98 độ dài cung tròn ngay lần trước đó. Sau 15 lần dao động, qu
lc s đi được quãng đường tng cng là bao nhiêu centimét? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Tam giác
12
OA A
vuông cân ti
2
A
cnh huyn
1
OA
bng 1. Bên ngoài tam giác
12
OA A
, v
tam giác
23
OA A
vuông n ti
3
A
. Tiếp theo, bên ngoài tam giác
23
OA A
, v tam giác
34
OA A
vuông cân ti
4
A
. C tiếp tục quá trình như trên, ta vẽ được mt dãy c hình tam giác vuông
cân. Tính độ dài đường gp khúc
1 2 3 4
A A A A
(làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cnh bng
10.
Gi
N
là điểm trên cnh
SB
sao cho
32=SN SB
. Mt mt phng
( )
đi qua
N
, song song vi
AB
AD
, ct hình
chóp theo mt t giác. Gi
S
din tích t giác thiết din
4
=
a
S
b
, vi
a
b
phân s ti gin,
; ab
. Tính
1= + +P a b
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Tính gii hn
2
2
2
22
lim
2
x
x x x
xx
Câu 2: Cho cp s nhân
( )
n
u
3
12=u
,
5
48=u
, có công bi âm. Tính tng ca
7
s hạng đầu ca cp
s nhân đã cho.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
lần lượt là trung
điểm ca cnh
,SA SB
SD
.
a) Chng minh
( )
//ON SCD
.
b) Chng minh
( ) ( )
//MNP ABCD
.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 103
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
s hạng đầu
1
3=u
công sai
2=d
. Giá tr ca
7
u
bng:
A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 2: Chiều cao (đơn vị: cm) ca s hc sinh lớp 11A được cho trong bảng dưới đây:
Có bao nhiĉu học sinh lp 11 A có chiĉ
u cao t 165 cm đến dưới 175 cm?
A. 22. B. 16. C. 6. D. 10.
Câu 3: Tính
3
1
lim
3
=
+
n
L
n
.
A.
1=L
. B.
0=L
. C.
3=L
. D.
2=L
.
Câu 4: Cho
( )
3
lim 2
=−
x
fx
. Tính
( )
3
lim 4 1
+−


x
f x x
.
A. 5. B. 6. C. 11. D. 9.
Câu 5: Xác định
x
dương để
2 3; ;2 3−+x x x
lp thành cp s nhân.
A.
3=x
. B.
3=x
.
C.
3=x
. D. không có giá tr nào ca
x
.
Câu 6: Cân nặng (đơn vị: kg) ca 28 hc sinh lớp 11 được thng kê trong bng tn s ghép nhóm sau:
Cân nng trung bình ca 28 hc sinh trên xp xi bng:
A.
55,57
. B.
54,57
. C.
53,57
. D.
56,57
.
Câu 7: Tính
1
1
lim
1
+
x
x
x
.
A. 0. B.
+
. C. 1. D.
−
.
Câu 8: Có bao nhiêu mt phng song song vi c hai đường thng chéo nhau?
A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô s.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm
AC
CD
. Giao tuyến ca hai mt
phng
( )
MBD
( )
ABN
là:
ĐỀ THI TH S 3
Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 103
A.
MN
. B.
AM
.
C.
BG
, vi
G
là trng tâm tam giác
ACD
. D.
AH
, vi
H
là trc tâm tam giác
ACD
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
, , ,I J E F
lần lượt là trung điểm
, , ,SA SB SC SD
. Trong các đường thẳng sau, đường thng nào không song song vi
IJ
?
A.
EF
. B.
DC
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 11: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,M N P
theo th t
trung điểm ca
,SA SD
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
NOM
ct
( )
OPM
. B.
( ) ( )
//MON SBC
.
C.
( ) ( )
=PON MNP NP
. D.
( ) ( )
//NMP SBD
.
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
vi
2
1 2 3
1
+ + ++
=
+
n
n
u
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
lim 0=
n
u
. B.
1
lim
2
=
n
u
.
C. Dãy s
( )
n
u
không có gii hn. D.
lim 1=
n
u
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tam giác ABC
2=AC AB
10=BC cm
. Trên cnh AC lấy điểm
D sao cho
1
4
=AD AC
, trên cnh AB lấy điểm E sao cho
1
4
=AE AB
,
trên cnh AD lấy điểm F sao cho
1
4
=AF AD
tiếp tc lấy các điểm G,
H, I, J... (vô hn ln) theo quy luật đó.
a)
=
AB AD
AC AB
.
b) Tam giác
ABD
đồng dng vi tam giác
ABC
.
c)
5 ; 3==BD cm DE cm
.
d) Độ dài đường gp khúc CBDEFGH... bng
20cm
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đều cnh bng 6 cm. Lấy điểm
M
trên cnh
SA
sao
cho
2=SM MA
, lấy điểm
N
trên cnh
SB
sao cho
2=SN NB
. Xét tính đúng sai của các khng
định sau:
a)
( )
//MN ABC
.
b)
( ) ( )
//MNP ABC
vi
P
là điểm thuc
SC
sao cho
2=SP PC
.
c) Hình thu được khi ct t din bi mt phng qua
M
và song song vi
( )
mp ABC
là t giác.
d) Din tích của hình thu được khi ct t din bi mt phng qua
M
song song vi
( )
mp ABC
2
4 3 cm
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Mt loi thuốc được dùng mi ngày mt lần. Lúc đầu nồng độ thuc trong máu ca bnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liu kế tiếp tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuc trong máu
ngày th nht là
50mg
, và mỗi ngày sau đó giảm ch còn mt na so vi ngày k trước đó. Tính
tổng lượng thuc (tính bng mg) trong máu ca bnh nhân sau khi dùng thuc 10 ngày liên tiếp
(làm tròn kết qu đến hàng phn chc)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 103
Câu 2: Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
tha mãn
( )
2
16
lim 12
2
=
x
fx
x
. Biết
( )
3
2
2
5 16 4
lim
28
−−
=
+−
x
fx
a
x x b
, vi
, ab
a
b
là phân s ti gin. Tính
+ab
.
Câu 3: Cho hình chóp
SABCD
với đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
3 3;=AC
3=BD
. Tam
giác
SBD
tam giác đều. Mt phng
( )
di động song song vi
( )
SBD
đi qua điểm
I
thuc
đoạn
OC
sao cho
23=AI
.Tính din ch ca thiết din ca hình chóp vi mt phng
( )
(làm
tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4: Cho tam giác đu
ABC
cnh
1
. Tam giác
1 1 1
A B C
có đỉnh là trung điểm các cnh ca tam giác
ABC
, tam giác
2 2 2
A B C
các đỉnh trung điểm các cnh ca tam giác
1 1 1
,A B C
, tam giác
,
n n n
A B C
các đỉnh trung điểm c cnh ca tam giác
1 1 1
n n n
A B C
.Gi
12
, , , ,
n
P P P P
,
... là chu vi ca các tam giác
,ABC
1 1 1
,A B C
2 2 2
,,A B C
,
n n n
A B C
Tìm tng
12
+ ++
n
P P P P
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho mt cp s nhân
( )
n
u
có các s hạng đều không âm và tho mãn
2
6=u
4
24=u
. Tính
tng ca 12 s hạng đầu tiên ca cp s nhân đó.
Câu 2: Cho hàm s
( )
3
2
5 1 6
, 1
1
2 , 1
+ +
=
+
x x x
x
fx
x
ax x
. Tìm
a
để hàm có gii hn ti
1=x
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Ly
M
trên cnh
SA
sao cho
2,=MA MS
N
trên cnh
BC
sao cho
2=NB NC
G
là trng tâm tam giác
BCD
.
a) Tìm giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAD
( )
MBC
.
b) Chng minh
( )
MNG
song song vi
( )
SCD
.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/3 Mã đề 104
thi có 03 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Tìm s hng th 11 ca cp s cng có s hạng đầu bng 3 và công sai
2=−d
.
A.
21
. B. 23. C.
19
. D.
17
.
Câu 2: Kho sát tng thi gian truy cp internet mi tối (đơn vị: phút) ca mt s học sinh thu được mu
s liu ghép nhóm sau:
Xác định c mu ca mu s liu trên.
A. 90. B. 100. C. 105. D. 110.
Câu 3: Tìm gii hn
32
lim
3
=
+
n
I
n
.
A.
2
3
=−I
. B.
1=I
. C.
3=I
. D.
2=−I
.
Câu 4: Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Tìm mt ca mu s liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là:
A. 18,37. B. 19,37. C. 19,73. D. 18,73.
Câu 5: Tính
32
1
2 2020
lim
21
−+
x
xx
x
.
A. 0. B.
−
. C.
+
. D. 2019.
Câu 6: Tính gii hn
2
1
1
lim
1
+
x
x
x
.
A. 0. B.
+
. C.
−
. D. 1.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
d
là giao tuyến ca hai mt
phng
( )
SAD
( )
SBC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
d
qua
S
và song song vi
BC
. B.
d
qua
S
và song song vi
DC
.
C.
d
qua
S
và song song vi
AB
. D.
d
qua
S
và song song vi
BD
.
ĐỀ THI TH S 4
Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/3 Mã đề 104
Câu 8: Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thng phân bit không ct nhau thì song song.
C. Hai đường thng không cùng nm trên mt mt phng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song vi nhau.
Câu 9: Vi
x
là s nguyên dương, ba số
2x
,
33+x
,
55+x
theo th t là ba s hng liên tiếp ca mt
cp s nhân. S hng tiếp theo ca cp s nhân đó là
A.
250
3
. B.
250
3
. C. 250. D.
250
.
Câu 10: Cho t din
ABCD
. Gi
G
là trng tâm ca tam giác
,ABD Q
thuc cnh
AB
sao cho
2,=AQ QB
P
là trung điểm ca
AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN BCD
. B.
( )
//GQ BCD
.
C.
MN
ct
( )
BCD
. D.
Q
thuc mt phng
( )
CDP
.
Câu 11: Cho hình lăng trụ
ABC A B C
. Gi
H
là trung điểm ca

AB
. Mt phng
( )
AHC
song
song với đường thẳng nào sau đây?
A.
CB
. B.
BB
. C.
BC
. D.
BA
.
Câu 12: Cho dãy s
( )
n
u
vi
( ) ( )
1 1 1
1.3 3.5 2 1 2 1
= + ++
+
n
u
nn
. Tính
lim
n
u
.
A.
1
2
. B. 0. C. 1. D.
1
4
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một gia đình mua mt chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dng, giá tr còn
li ca ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó)
a) Giá tr của ô tô sau 1 năm là 768 triệu đồng.
b) Giá tr của ô tô sau 2 năm sử dng là 737,28 triệu đồng.
c) Giá tr ca ô tô sau n năm sử dng là
( )
1
800 1 4%
=−
n
n
u
(triệu đồng).
d) Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn khong 554 triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
cnh
2a
. Gi
,,M N P
lần lượt
là trung điểm ca
SA
,
SB
,
SC
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( ) ( )
//MNP ABCD
.
b)
( ) ( )
//MNO SCD
.
c) Mt phng
( )
MNP
ct
SD
ti
Q
. Khi đó
=NQ a
.
d) Din tích ca t giác
MNPQ
bng
2
a
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Đèo Hải Vân là ranh gii t nhiên ca thành ph Đà Nẵng và Tha Thiên Huế. Hầm được khi
công ngày 27/8/2000 khánh thành ngày 5/6/2005. Đây hầm đường b dài nht, hiện đại
nhất Đông Nam Á và là một trong 30 đường hm dài nht trên thế gii. Trong kiến trúc, có hình
nửa đường tròn để th chu lc tt. Trong hình bên, cổng Đèo Hải Vân được ghép bi sáu
cung vt liu tt chu lc tt hai bên to thành các cung
, , , , ,AB BC CD EF FG GH
bng nhau
mt cung vt liu tt cht đỉnh. Cho
18 , 4,3==AH m BK m
. Biết rng hình ch nht
MNFC
MN
khong cách hai làn xe,
CM
chiu cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình
minh ha). Tính chiu cao
CM
cho phép của các xe lưu thông (làm tròn đến hàng phn chc).
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/3 Mã đề 104
Câu 2: Cho
( )
fx
là một đa thức tha mãn
( )
1
16
lim 24
1
=
x
fx
x
. Tính
( )
( ) ( )
( )
1
16
lim
1 2 4 6
+ +
x
fx
x f x
.
Câu 3: Cho c tam giác đều
1 1 1 2 2 2
Δ ;Δ ; ; Δ
n n n
A B C A B C A B C
như hình vẽ,
12
11
1
3
=
AA
AB
. Gi din tích
của các tam giác đó ln lượt
12
; ; ;
n
SSS
. Biết
1 1 1
ΔA B C
din tích bng
93
. Tng
12
+ + =+
n
ab
S SS
c
vi
a
b
là phân s ti gin,
*
,, abc
. Tính
++abc
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành có tâm
,O
12,=AB
9==SA SB
. Gi
( )
là mt phng qua
O
và song song vi
( )
SAB
lần lượt ct
, , ,SD SC BC AD
ti
, , ,M N P Q
.
Tính chu vi ca t giác
MNPQ
.
PHN IV. T lun
Câu 1: Cho cp s nhân
( )
n
u
tha mãn
1 2 3
41
13
26
+ + =
−=
u u u
uu
. Tng
8
s hạng đầu ca cp s nhân
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành tâm
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,SA AD
a) Chng minh rng
( ) ( )
OMN SBC
,
b) Gi
,,P Q R
lần lượt là trung điểm ca
,,AB ON SB
.
Chng minh:
( )
PQ SBC
,
( ) ( )
MOR SCD
Câu 3: ờn bưởi Din nhà bà Hiền đang vào mua thu hoạch, các thương lái tấp nập đến mua bưởi. Biết
rng bà Hiền đã bán cho người th nht na s bưởi thu hoch được và tng thêm 1 qu, bán cho
người th hai na s bưởi còn li và tng thêm 1 qu. Bà Hin c tiếp tục cách bán như trên thì
đến người th 12 s bưởi của bà được bán hết. Tính s bưởi mà bà Hin thu hoạch được.
--------------------------HT-------------------------
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 1/4 Mã đề 105
thi có 04 trang)
ĐỀ THI TH HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LP 11
(Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian giao đề)
H và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:………………
PHN I. Câu trc nghim nhiều phướng án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Cho cp s cng
( )
n
u
vi s hạng đầu
1
6=−u
và công sai
4=d
. Tính tng
S
ca 14 s hng
đầu tiên ca cp s cộng đó.
A.
46=S
. B.
308=S
. C.
644=S
. D.
280=S
.
Câu 2: Tính
21
lim
2 2 3
+
+
n
n
.
A. 2. B. 0. C. 1. D.
1
2
.
Câu 3: Cho cp s nhân
( )
n
u
1
2=−u
5
162=−u
. Công bi
q
bng:
A.
3=−q
. B.
3=q
. C.
3; 3= = qq
. D.
2=−q
.
Câu 4: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khối 11 thu được mu s liu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung v ca mu s liu trên là
A.
)
40;60
. B.
)
20;40
. C.
)
60;80
. D.
)
80;100
.
Câu 5: Tìm hiu thi gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Tính thi gian xem ti vi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh này.
A.
8,2375
. B.
8,4375
. C.
8,754
. D.
8, 457
.
Câu 6: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
lần lượt
là trung điểm ca
AD
BC
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
là:
A.
SC
.
B. đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
C. đường thng qua
G
và song song vi
DC
.
D. đường thng qua
G
và ct
BC
.
Câu 7: Cho ba mt phng phân bit ct nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
1 2 3
,,d d d
, biết
1
d
song
song vi
2
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
ĐỀ THI TH S 5
Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 2/4 Mã đề 105
A.
13
,dd
chéo nhau. B.
13
,dd
ct nhau.
C.
13
,dd
song song vi nhau. D.
13
,dd
trùng nhau.
Câu 8: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gi
M
N
lần lượt là trung điểm ca
SA
SC
. Khng
định nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
. C.
( )
//MN SCD
. D.
( )
//MN SBC
.
Câu 9: Biết
( )
1
lim 4
→−
=
x
fx
. Khi đó
( )
4
1
lim
( 1)
→−
+
x
fx
x
bng:
A.
−
. B. 4. C.
+
. D. 0.
Câu 10: Cho hình lăng trụ
.
ABC A B C
. Gi
H
là trung điểm ca

AB
. Đường thng
BC
song song
vi mt phẳng nào sau đây?
A.
( )
AHC
. B.
( )
AA H
. C.
( )
HAB
. D.
( )
HA C
.
Câu 11: Giá tr ca
2
21
lim
11
→−
+−
x
x
x
bng
A. 0. B.
2
. C.
−
. D. 2.
Câu 12: Gii hn
( )
1 5 4 3
lim
21
+ ++
n
n
bng
A. 1. B.
+
. C.
2
2
. D. 0.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang với các cạnh đáy là
AB
CD
. Gi
,IJ
ln
ợt là trung điểm ca
AD
BC
.
G
là trng tâm ca tam giác
SAB
.
a) Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
là đường thng qua
S
và song song vi
AB
.
b) Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
IJG
là đường thng qua
G
và song song vi
CD
.
c) Nếu
2=AB CD
thì thiết din ca
( )
IJG
vi hình chóp
.S ABCD
là hình bình hành.
d) Giao tuyến ca 3 mt phng
( ) ( ) ( )
,,SAD SBC IJG
song song khi
1
3
=CD AB
.
Câu 2: Công ty A mun thuê nhà ca hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, mt mảnh trong vòng 10 năm và
mt mảnh trong vòng 15 năm hai ch khác nhau. Có hai công ty bất động sn B và công ty bt
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty này đưa ra phương án cho thuê như sau:
Công ty B: Tr tiền theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và t quý th hai tr đi mỗi quý
tăng thêm 500.000 đồng.
Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triu và k t năm thứ hai tr đi mỗi năm tăng thêm 3
triệu đồng.
Biết rng các mảnh đất cho thuê ca hai công ty B và C v diện tích, độ tin lợi đều như nhau.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu thuê mảnh đất của công ty B trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là: 1365
(triệu đồng).
b) Nếu thuê mảnh đất ca công ty C trong vòng 15 năm thì số tin công ty A phi tr là: 1215
(triệu đồng).
c) Công ty A nên la chn thuê mảnh đất 15 năm của công ty bất động B đ chi phí là thp
nht.
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 3/4 Mã đề 105
d) Công ty A nên la chn thuê mảnh đất 10 năm của công ty bất động C để chi phí là thp
nht.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
Câu 1: Biết rng
3
2
3
2 6 3
lim 3
3
→−
+
=+
x
x
ab
x
. Tính
+ab
.
Câu 2: Anh Bình mun làm k để rubic dạng như hình, nên đã thiết kế bng vic to ra mt hình chóp
tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ.
C th anh Bình làm 1 hình chóp
.S ABC
đáy tam giác
ABC
( )
5 cm==AB AC
,
30=BAC
. Sau đó dựng mt phng
( )
P
song song vi
( )
ABC
cắt đon
SM
ti
M
sao cho
2=SM MA
ri cắt đ to sn phm. Hi din tích thiết din sau khi ct thành sn phm hoàn
chnh là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phầm trăm)
Câu 3: Mt bui chiu n, bên bếp la hng trong gian nhà ấm áp, người ta nhìn thy ba m con cùng
ngồi ăn đậu phng rang. Tấm ăn trước, cô bc 1 hạt đậu và b vào miệng; Cám là người bốc đậu
tiếp theo, cô b hai hạt đậu vào ming; dì gh người bốc đậu tiếp theo lin b 3 ht vào ming.
Tr lại lượt ca Tm, cô ly 4 hạt đậu, ri Cám ly 5 hạt đậu, dì gh ly 6 hạt đậu... Bữa ăn hào
hứng như thế cho đến lưt cui cùng thì s hạt đậu không đ theo quy luật trò chơi, người nào
đến lượt cui s ly hết s hạt đậu còn li. Sau bữa ăn m áp y, Tm nhận ra mình đã cho vào
bng khong 317 hạt đậu. Hi tng s đậu mà ba m con đã ăn trong tối đó là bao nhiêu?
Câu 4: Cho tam giác đều cnh 1, bên trong có vô hạn các đưng tròn tiến v các đỉnh của tam giác đều
đó. Mỗi đường tròn tiếp xúc với các đường tròn khác vi các cnh ca tam giác. Tính tng
din tích ca tt c các đường tròn (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
PHN IV. T lun
Câu 1: Một cây đàn organ có tần s âm thanh các phím liên tiếp to thành mt cp s nhân. Cho biết tn
s phím La Trung là
400 Hz
và tn s ca phím La Cao cao hơn 12 phím là
800 Hz
. Tìm công
bi ca cp s nhân nói trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715 B đề ôn thi hc kì I lp 11
Trang 4/4 Mã đề 105
Câu 2: Tính
(
)
2
1
lim 4 1
→−
+−
x
xx
x
Câu 3: Cho hình chóp
SABC
có
G
trng tâm tam giác
ABC
. Trên đoạn
SA
lấy hai điểm
M
,
N
sao
cho
==SM MN NA
.
a) Chng minh rng
( )
GM SBC
.
b) Gi
D
là điểm đối xng vi
A
qua
G
. Chng minh rng
( ) ( )
MCD NBG
.
--------------------------HT-------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 11
Mã đề 101
Phần 1
1
2
3
4
5
6
B
A
B
C
D
C
7
8
9
10
11
12
A
A
B
B
B
D
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSS
ĐSSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
0,16
10
12,9
6
Mã đề 102
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
D
A
A
C
B
7
8
9
10
11
12
A
A
B
A
A
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐĐS
ĐĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
-5
601
2,41
110
Mã đề 103
Phần 1
1
2
3
4
5
6
A
B
B
D
B
A
7
8
9
10
11
12
D
D
C
C
B
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐSSĐ
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
99,9
29
1,73
6
Mã đề 104
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
B
C
B
D
C
7
8
9
10
11
12
A
C
B
B
A
A
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSS
ĐĐSĐ
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
7,6
2
32
27
Mã đề 105
Phần 1
1
2
3
4
5
6
D
D
C
A
B
C
7
8
9
10
11
12
C
A
C
A
B
B
Phần 2
Câu 1
Câu 2
ĐĐSĐ
ĐĐSS
Phần 3
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
3
2,78
933
0,36

Preview text:

GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 1 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng (u u = 11 và công sai d = 4 . Hãy tính u . n ) 1 99 A. 401. B. 403. C. 402. D. 404.
Câu 2: Cho cấp số nhân (u , biết u = 1, u = 64 . Tính công bội q của cấp số nhân đã cho. n ) 1 4 A. q = 4 . B. q = −4 . C. q = 21. D. q = 2 2 .
Câu 3: Khảo sát thời gian xem ti vi trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Số học sinh xem ti vi từ 60 phút đến dưới 80 phút là A. 9. B. 10. C. 12. D. 5. 2 − n
Câu 4: Giá trị của lim bằng n +1 A. 1. B. 2. C. 1 − . D. 0.
Câu 5: Điều tra về số tiền mua đồ dùng học tập trong một tháng của 40 học sinh, ta có mẫu số liệu như
sau (đơn vị: nghìn đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu là A. 28. B. 23. C. 32. D. 25.
Câu 6: Cho các giới hạn: lim f ( x) = 2; lim g ( x) = 3, hỏi lim 3 f ( x) − 4g ( x)   bằng xx xx→ 0 0 x 0 x A. 5. B. 2. C. 6 − . D. 3.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với
mặt phẳng nào trong các mặt phẳng dưới đây? A. (SBC ) . B. ( ABCD) . C. (SAC). D. (SAB) .
Trang 1/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
Câu 8: Cho hai đường thẳng chéo nhau a b . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Có duy nhất một mặt phẳng song song với a b .
B. Có duy nhất một mặt phẳng qua a và song song với b .
C. Có duy nhất một mặt phẳng qua điểm M , song song với a b .
D. Có vô số đường thẳng song song với a và cắt b .
Câu 9: Cho một cấp số nhân có số hạng thứ 4 gấp 4096 lần số hạng đầu tiên. Tổng hai số hạng đầu tiên
là 34. Số hạng thứ 3 của dãy số có giá trị bằng: A. 1. B. 512. C. 1024. D. 32. 2 − x +1
Câu 10: Giới hạn lim bằng x 1+ → x −1 2 1 A. + . B. − . C. . D. . 3 3
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC ) là
A. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và tâm O của đáy.
B. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BC .
C. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng AB .
D. Là đường thẳng đi qua đỉnh S và song song với đường thẳng BD .
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điĉ̉m
SA, AD . Mặt phẳng (MNO) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (SBC ) . B. (SAB) . C. (SAD). D. (SCD) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u u = 54
Câu 1: Cho cấp số nhân (u có công bội nguyên và các số hạng thoả mãn 4 2  . Xét tính đúng n ) u u = 108  5 3
sai của các khẳng định sau:
a) Số hạng đầu của cấp số nhân bằng 9.
b) Tổng của 9 số hạng đầu tiên bằng 4599.
c) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.
d) Gọi dãy số (v ) : v = u , với * n  10
v + v + v ++ v = 12 4 −1 . n n 3n  . Khi đó tổng 1 2 3 10 ( )
Câu 2: Tìm hiểu thời gian sử dụng điện thoại trong tuần đầu tháng 11/2025 của lớp, GVCN thu được kết quả sau:
a) Cỡ mẫu n = 30 .
b) Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm trên là 10. 355
c) Tứ phân vị thứ 3 của mẫu số liệu ghép nhóm trên là Q = . 3 18
Trang 2/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 110
d) Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là M = . o 7
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 f ( x) − 20
3 6 f ( x) + 5 − 5
Câu 1: Cho f ( x) là đa thức thỏa mãn lim =10 . Tính T = lim . x→2 x − 2 2 x→2 x + x − 6
Câu 2: Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được
có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con?
Câu 3: Cho tam giác OA A vuông tại A , A A = 2 và 
OA A = 60 . Lần lượt hạ các đường vuông góc 1 2 2 1 2 1 2
A A OA ; A A OA ; A A OA ; A A OA ;...Tiếp tục quá trình này, ta nhận được đường 2 3 1 3 4 2 4 5 1 5 6 2
gấp khúc A A A A A A ... Tính độ dài đường gấp khúc này (làm tròn đến hàng phần chục). 2 3 4 5 6 7
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, AB = 8. Hai cạnh bên SA = SB = 6 .
Gọi ( ) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB) . Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt
phẳng ( ) có diện tích bằng a 5 . Khi đó a bằng bao nhiêu? PHẦN IV. Tự luận x + 3 − 2  x khi x  1
Câu 1: Tìm m để tồn tại lim f ( x) với f ( x) =  x −1 . x 1 → mx−2 khi x  1
Câu 2: Cho một cấp số nhân (u có các số hạng đều không âm và thoả mãn u = 6 và u = 24 . Tính n ) 2 4
tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Gọi M là trọng tâm tam
giác SAD, N là điểm thuộc đoạn AC sao cho NC = 2N ,
A P là điểm thuộc đoạn CD sao cho PC = 2PD .
a) Tìm giao điểm của SD và mặt phẳng (MNP) .
b) Chứng minh rằng (MNP) / / (SBC) .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 101
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 2 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Khảo sát thời gian tự học trong ngày (đơn vị: giờ) của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Xác định giá trị đại diện của nhóm 4;6) A. 4. B. 2. C. 6. D. 5. n 1 + n 1 3.2 2.3 + −
Câu 2: Tính giới hạn lim . 4 + 3n 3 6 A. . B. 0. C. . D. 6 − . 2 5
Câu 3: Cho (u là một cấp số cộng thỏa mãn u + u = 8 và u = 10 . Công sai của cấp số cộng đã cho n ) 1 3 4 bằng A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 4: Tìm tất cả giá trị của x để ba số 2x −1; ;
x 2x +1 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. 1 1 A. x =  . B. x =  . C. x =  3 . D. x = 3  . 3 3
Câu 5: Nhiệt độ trung bình của 12 tháng tại thành phố Hà Nội từ năm 1961 đến hết năm 1990 được cho trong bảng sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 15, 7 . B. 16. C. 17,5 . D. 17 . 2 2 2
Câu 6: Tổng vô hạn sau đây S = 2 + + ++ + có giá trị bằng 2 3 3 3n 8 A. . B. 3. C. 4. D. 2. 3
Trang 1/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
Câu 7: Cho 4 điểm không đồng phẳng ,
A B,C, D . Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AD BC .
Giao tuyến của (IBC ) và ( KAD) là A. IK . B. BC . C. AK . D. DK . 2 x + 3x + 5 Câu 8: Tìm lim x→− 4x −1 1 1 A. − . B. 1. C. 0. D. . 4 4
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau. x +1
Câu 10: Giới hạn lim bằng 2 x 2 →− (x + 2) 3 A. − . B. . C. 0 . D. + . 16
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác S ABCD. Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. MN / / ( ABCD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / (SBC) .
Câu 12: Cho hình hộp ABCD  A B C 
D . Mặt phẳng ( ABD) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BDC) . B. ( BC A ). C. (BD A ) . D. (  A CC ) .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho mẫu số liệu ghép nhóm như hình bên dưới:
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Cỡ mẫu n = 260 .
b) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên bằng Q = 55, 22 (làm tròn đến hàng phần trăm). 1
c) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên bằng Q = 57,56 . 3
d) Mốt của mẫu số liệu trên bằng M = 56,86 (làm tròn đến hàng phần trăm). o
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang đáy AD BC . Gọi M là trọng tâm tam
giác SAD , N là điểm thuộc đoạn AC sao cho 2NA = NC , P là điểm thuộc đoạn CD sao cho
2PD = PC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) (MNP) / / (SAD) .
b) NP / / (SBC ) .
c) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MNP) là một đường thẳng đi qua M song song
với AD NP .
d) (MNP) / / (SBC) .
Trang 2/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 2
x + bx + c Câu 1: Biết lim = 5 ,( ,
b c   ) . Tìm giá trị của biểu thức T = b + c . x→2 x − 2
Câu 2: Ban đầu, một quả lắc đồng hồ dao động theo một cung tròn dài 46 cm . Sau mỗi lần đu liên tiếp,
độ dài của cung tròn bằng 0,98 độ dài cung tròn ở ngay lần trước đó. Sau 15 lần dao động, quả
lắc sẽ đi được quãng đường tổng cộng là bao nhiêu centimét? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Tam giác OA A vuông cân tại A có cạnh huyền OA bằng 1. Bên ngoài tam giác OA A , vẽ 1 2 2 1 1 2
tam giác OA A vuông cân tại A . Tiếp theo, bên ngoài tam giác OA A , vẽ tam giác OA A 2 3 3 2 3 3 4
vuông cân tại A . Cứ tiếp tục quá trình như trên, ta vẽ được một dãy các hình tam giác vuông 4
cân. Tính độ dài đường gấp khúc A A A A (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 1 2 3 4
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 10. Gọi N là điểm trên cạnh
SB sao cho 3SN = 2SB . Một mặt phẳng ( ) đi qua N , song song với AB AD , cắt hình 4 a
chóp theo một tứ giác. Gọi S là diện tích tứ giác thiết diện và = a S
, với là phân số tối giản, b b ;
a b   . Tính P = a + b +1. PHẦN IV. Tự luận 2
x x − 2x − 2
Câu 1: Tính giới hạn lim 2 x→2 x − 2x
Câu 2: Cho cấp số nhân (u u = 12 , u = 48 , có công bội âm. Tính tổng của 7 số hạng đầu của cấp n ) 3 5 số nhân đã cho.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm của cạnh S , A SB SD .
a) Chứng minh ON / / (SCD) .
b) Chứng minh (MNP) / / ( ABCD) .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 102
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 3 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u bằng: n ) 1 7 A. 15. B. 17. C. 19. D. 13.
Câu 2: Chiều cao (đơn vị: cm) của số học sinh lớp 11A được cho trong bảng dưới đây:
Có bao nhiĉu học sinh lớp 11 A có chiĉ̉u cao từ 165 cm đến dưới 175 cm? A. 22. B. 16. C. 6. D. 10. n −1
Câu 3: Tính L = lim . 3 n + 3 A. L =1. B. L = 0 . C. L = 3. D. L = 2 .
Câu 4: Cho lim f ( x) = 2
− . Tính lim f (x) + 4x −1   . x 3 → x 3 → A. 5. B. 6. C. 11. D. 9.
Câu 5: Xác định x dương để 2x − 3; ;
x 2x + 3 lập thành cấp số nhân. A. x = 3. B. x = 3 . C. x =  3 .
D. không có giá trị nào của x .
Câu 6: Cân nặng (đơn vị: kg) của 28 học sinh lớp 11 được thống kê trong bảng tần số ghép nhóm sau:
Cân nặng trung bình của 28 học sinh trên xấp xi bằng: A. 55,57 . B. 54,57 . C. 53,57 . D. 56,57 . x +1 Câu 7: Tính lim . x 1− → x −1 A. 0. B. + . C. 1. D. − .
Câu 8: Có bao nhiêu mặt phẳng song song với cả hai đường thẳng chéo nhau? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số.
Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AC CD . Giao tuyến của hai mặt
phẳng (MBD) và ( ABN ) là:
Trang 1/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 A. MN . B. AM .
C. BG , với G là trọng tâm tam giác ACD .
D. AH , với H là trực tâm tam giác ACD .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm ,
SA SB, SC, SD . Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào không song song với IJ ? A. EF . B. DC . C. AD . D. AB .
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N, P theo thứ tự là trung điểm của S ,
A SD AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( NOM ) cắt (OPM ) .
B. (MON ) / / (SBC) .
C. (PON ) (MNP) = NP .
D. ( NMP) / / (SBD) . 1+ 2 + 3 ++ n
Câu 12: Cho dãy số (u với u =
. Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) n 2 n +1 1 A. limu = 0 . B. limu = . n n 2
C. Dãy số (u không có giới hạn. D. limu = 1. n ) n
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Xét tam giác ABCAC = 2AB BC = 10cm . Trên cạnh AC lấy điểm 1 1
D sao cho AD = AC , trên cạnh AB lấy điểm E sao cho AE = AB , 4 4 1
trên cạnh AD lấy điểm F sao cho AF = AD và tiếp tục lấy các điểm G, 4
H, I, J... (vô hạn lần) theo quy luật đó. AB AD a) = . AC AB
b) Tam giác ABD đồng dạng với tam giác ABC .
c) BD = 5cm; DE = 3cm .
d) Độ dài đường gấp khúc CBDEFGH... bằng 20 cm .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 6 cm. Lấy điểm M trên cạnh SA sao
cho SM = 2MA, lấy điểm N trên cạnh SB sao cho SN = 2NB . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) MN / / ( ABC) .
b) (MNP) / / ( ABC) với P là điểm thuộc SC sao cho SP = 2PC .
c) Hình thu được khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng qua M và song song với mp( ABC) là tứ giác.
d) Diện tích của hình thu được khi cắt tứ diện bởi mặt phẳng qua M và song song với mp( ABC) là 2 4 3 cm .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Một loại thuốc được dùng mỗi ngày một lần. Lúc đầu nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân
tăng nhanh, nhưng mỗi liều kế tiếp có tác dụng ít hơn liều trước đó. Lượng thuốc trong máu ở
ngày thứ nhất là 50mg , và mỗi ngày sau đó giảm chỉ còn một nửa so với ngày kề trước đó. Tính
tổng lượng thuốc (tính bằng mg) trong máu của bệnh nhân sau khi dùng thuốc 10 ngày liên tiếp
(làm tròn kết quả đến hàng phần chục)
Trang 2/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 f ( x) −16
3 5 f ( x) −16 − 4 a
Câu 2: Cho hàm số f ( x) xác định trên  thỏa mãn lim =12. Biết lim = x→2 x − 2 2 x→2 x + 2x − 8 b a
, với a,b   và là phân số tối giản. Tính a + b . b
Câu 3: Cho hình chóp SABCD với đáy ABCD là hình bình hành tâm O AC = 3 3; BD = 3 . Tam
giác SBD là tam giác đều. Mặt phẳng ( ) di động song song với (SBD) và đi qua điểm I thuộc
đoạn OC sao cho AI = 2 3 .Tính diện tích của thiết diện của hình chóp với mặt phẳng ( ) (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm)
.
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh 1. Tam giác A B C có đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác 1 1 1
ABC , tam giác A B C có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C ,, tam giác 2 2 2 1 1 1
A B C , có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A B C .Gọi P, P , P ,, P , n n n n 1 − n 1 − n 1 − 1 2 n
... là chu vi của các tam giác ABC, A B C , A B C ,, A B C , Tìm tổng P + P + P +P  1 1 1 2 2 2 n n n 1 2 n PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Cho một cấp số nhân (u có các số hạng đều không âm và thoả mãn u = 6 và u = 24 . Tính n ) 2 4
tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. 3 2
 5x −1 − x + x + 6  x
Câu 2: Cho hàm số f ( x) , 1 =  1− x
. Tìm a để hàm có giới hạn tại x =1. 
ax + 2 , x  1
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Lấy M trên cạnh SA sao cho
MA = 2MS, N trên cạnh BC sao cho NB = 2NC G là trọng tâm tam giác BCD.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (MBC) .
b) Chứng minh (MNG) song song với (SCD) .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 103
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 4 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 03 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Tìm số hạng thứ 11 của cấp số cộng có số hạng đầu bằng 3 và công sai d = 2 − . A. 21 − . B. 23. C. 19 − . D. 17 − .
Câu 2: Khảo sát tổng thời gian truy cập internet mỗi tối (đơn vị: phút) của một số học sinh thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Xác định cỡ mẫu của mẫu số liệu trên. A. 90. B. 100. C. 105. D. 110. 3n − 2
Câu 3: Tìm giới hạn I = lim . n + 3 2 A. I = − . B. I =1. C. I = 3 . D. I = 2 − . 3
Câu 4: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Tìm mốt của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là: A. 18,37. B. 19,37. C. 19,73. D. 18,73. 3 2 x − 2x + 2020 Câu 5: Tính lim . x 1 → 2x −1 A. 0. B. − . C. + . D. 2019. 2 x +1
Câu 6: Tính giới hạn lim . x 1− → x −1 A. 0. B. + . C. − . D. 1.
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt
phẳng (SAD) và (SBC ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d qua S và song song với BC .
B. d qua S và song song với DC .
C. d qua S và song song với AB .
D. d qua S và song song với BD .
Trang 1/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
Câu 8: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì song song.
C. Hai đường thẳng không cùng nằm trên một mặt phẳng thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau.
Câu 9: Với x là số nguyên dương, ba số 2x , 3x + 3, 5x + 5 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của một
cấp số nhân. Số hạng tiếp theo của cấp số nhân đó là 250 250 A. − . B. . C. 250. D. 250 − . 3 3
Câu 10: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABD,Q thuộc cạnh AB sao cho
AQ = 2QB, P là trung điểm của AB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN / / (BCD) .
B. GQ / / (BCD) .
C. MN cắt ( BCD) .
D. Q thuộc mặt phẳng (CDP) .
Câu 11: Cho hình lăng trụ ABC   A
B C. Gọi H là trung điểm của  A
B . Mặt phẳng ( AHC) song
song với đường thẳng nào sau đây? A. CB . B. BB . C. BC . D. BA . 1 1 1
Câu 12: Cho dãy số (u với u = + ++ . Tính lim u . n ) n 1.3 3.5 (2n − ) 1 (2n + ) 1 n 1 1 A. . B. 0. C. 1. D. . 2 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một gia đình mua một chiếc ô tô giá 800 triệu đồng. Trung bình sau mỗi năm sử dụng, giá trị còn
lại của ô tô giảm đi 4% (so với năm trước đó)
a) Giá trị của ô tô sau 1 năm là 768 triệu đồng.
b) Giá trị của ô tô sau 2 năm sử dụng là 737,28 triệu đồng.
c) Giá trị của ô tô sau n năm sử dụng là u ( ) 1 800 1 4% − = − n (triệu đồng). n
d) Sau 10 năm, giá trị của ô tô ước tính còn khoảng 554 triệu đồng (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Gọi M , N, P lần lượt
là trung điểm của SA, SB , SC . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
(MNP) / / ( ABCD) .
b) (MNO) / / (SCD) .
c) Mặt phẳng (MNP) cắt SD tại Q . Khi đó NQ = a .
d) Diện tích của tứ giác MNPQ bằng 2 a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: Đèo Hải Vân là ranh giới tự nhiên của thành phố Đà Nẵng và Thừa Thiên Huế. Hầm được khởi
công ngày 27/8/2000 và khánh thành ngày 5/6/2005. Đây là hầm đường bộ dài nhất, hiện đại
nhất Đông Nam Á và là một trong 30 đường hầm dài nhất trên thế giới. Trong kiến trúc, có hình
nửa đường tròn để có thể chịu lực tốt. Trong hình bên, cổng Đèo Hải Vân được ghép bởi sáu
cung vật liệu tốt chịu lực tốt hai bên tạo thành các cung AB, BC,CD, EF, FG,GH bằng nhau và
một cung vật liệu tốt chốt ở đỉnh. Cho AH = 18 m, BK = 4,3m . Biết rằng hình chữ nhật MNFC
MN là khoảng cách hai làn xe, CM là chiều cao cho phép của các xe lưu thông (Xem hình
minh họa). Tính chiều cao CM cho phép của các xe lưu thông (làm tròn đến hàng phần chục).
Trang 2/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 f (x) −16 f ( x) −16
Câu 2: Cho f ( x) là một đa thức thỏa mãn lim = 24 . Tính lim . x 1 → x −1 x 1 → (x − )
1 ( 2 f (x)+ 4 + 6) A A 1
Câu 3: Cho các tam giác đều ΔA B C A B C ; ;
 ΔA B C như hình vẽ, có 1 2 = . Gọi diện tích 1 1 1 2 2 2 n n n A B 3 1 1
của các tam giác đó lần lượt là S ; S ;; S . Biết ΔA B C có diện tích bằng 9 3 . Tổng 1 2 n 1 1 1 + ++ = a b a S S S
với là phân số tối giản, *
a,b, c   . Tính a + b + c . 1 2 n c b
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có tâm O, AB = 12, SA = SB = 9 . Gọi
( ) là mặt phẳng qua O và song song với (SAB) lần lượt cắt SD,SC,BC, AD tại M, N,P,Q.
Tính chu vi của tứ giác MNPQ . PHẦN IV. Tự luận
u + u + u =13
Câu 1: Cho cấp số nhân (u thỏa mãn 1 2 3
. Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân là n ) u u = 26  4 1
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S , A AD
a) Chứng minh rằng (OMN ) ‖ (SBC) ,
b) Gọi P,Q, R lần lượt là trung điểm của AB,ON, SB .
Chứng minh: PQ ‖ (SBC ) , (MOR) ‖ (SCD)
Câu 3: Vườn bưởi Diễn nhà bà Hiền đang vào mua thu hoạch, các thương lái tấp nập đến mua bưởi. Biết
rằng bà Hiền đã bán cho người thứ nhất nửa số bưởi thu hoạch được và tặng thêm 1 quả, bán cho
người thứ hai nửa số bưởi còn lại và tặng thêm 1 quả. Bà Hiền cứ tiếp tục cách bán như trên thì
đến người thứ 12 số bưởi của bà được bán hết. Tính số bưởi mà bà Hiền thu hoạch được.
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 3/3 – Mã đề 104
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ I ĐỀ THI THỬ SỐ 5 NĂM HỌC 2025-2026
MÔN THI: TOÁN LỚP 11
(Đề thi có 04 trang)
(Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh: …………………………………………Số báo danh:……………… Mã đề 105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phướng án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cấp số cộng (u với số hạng đầu u = −6 và công sai d = 4 . Tính tổng S của 14 số hạng n ) 1
đầu tiên của cấp số cộng đó. A. S = 46 . B. S = 308. C. S = 644 . D. S = 280 . 2n +1 Câu 2: Tính lim . 2 2n + 3 1 A. 2. B. 0. C. 1. D. . 2
Câu 3: Cho cấp số nhân (u u = −2 và u = 162 −
. Công bội q bằng: n ) 1 5 A. q = −3. B. q = 3.
C. q = 3; q = −3. D. q = −2 .
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. 40;60) . B. 20;40) . C. 60;80) . D. 80;100) .
Câu 5: Tìm hiểu thời gian xem ti vi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Tính thời gian xem ti vi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. A. 8, 2375 . B. 8, 4375 . C. 8, 754 . D. 8, 457 .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J lần lượt
là trung điểm của AD BC G là trọng tâm của tam giác SAB . Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là: A. SC .
B. đường thẳng qua S và song song với AB .
C. đường thẳng qua G và song song với DC .
D. đường thẳng qua G và cắt BC .
Câu 7: Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d , d , d , biết d song 1 2 3 1
song với d . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
Trang 1/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
A. d , d chéo nhau.
B. d , d cắt nhau. 1 3 1 3
C. d , d song song với nhau.
D. d , d trùng nhau. 1 3 1 3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
MN / / ( ABCD) .
B. MN / / (SAB) .
C. MN / / (SCD) .
D. MN / / (SBC) . f ( x)
Câu 9: Biết lim f ( x) = 4. Khi đó lim bằng: x 1 →− 4 x 1 →− (x +1) A. − . B. 4. C. + . D. 0.
Câu 10: Cho hình lăng trụ AB . C A
B C. Gọi H là trung điểm của  A
B . Đường thẳng  B C song song
với mặt phẳng nào sau đây? A. ( AHC) . B. ( A A H ) . C. ( HAB) . D. (H A C ) . 2x −1
Câu 11: Giá trị của lim bằng x→− 2 x +1 −1 A. 0. B. 2 − . C. − . D. 2. 1+ 5 ++ (4n − 3)
Câu 12: Giới hạn lim bằng 2n −1 2 A. 1. B. + . C. . D. 0. 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang với các cạnh đáy là AB CD . Gọi I, J lần
lượt là trung điểm của AD BC . G là trọng tâm của tam giác SAB .
a) Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là đường thẳng qua S và song song với AB .
b) Giao tuyến của (SAB) và (IJG) là đường thẳng qua G và song song với CD.
c) Nếu AB = 2CD thì thiết diện của (IJG) với hình chóp S.ABCD là hình bình hành. 1
d) Giao tuyến của 3 mặt phẳng (SAD),(SBC),(IJG) song song khi CD = AB . 3
Câu 2: Công ty A muốn thuê nhà của hai mảnh đất để làm 2 nhà kho, một mảnh trong vòng 10 năm và
một mảnh trong vòng 15 năm ở hai chỗ khác nhau. Có hai công ty bất động sản B và công ty bất
động sản C đều muốn cho thuê. Hai công ty này đưa ra phương án cho thuê như sau:
• Công ty B: Trả tiền theo quý, quý đầu tiên là 8 triệu đồng và từ quý thứ hai trở đi mỗi quý tăng thêm 500.000 đồng.
• Công ty C: Năm đầu tiên thuê đất là 60 triệu và kể từ năm thứ hai trở đi mỗi năm tăng thêm 3 triệu đồng.
Biết rằng các mảnh đất cho thuê của hai công ty B và C về diện tích, độ tiện lợi đều như nhau.
Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Nếu thuê mảnh đất của công ty B trong vòng 15 năm thì số tiền công ty A phải trả là: 1365 (triệu đồng).
b) Nếu thuê mảnh đất của công ty C trong vòng 15 năm thì số tiền công ty A phải trả là: 1215 (triệu đồng).
c) Công ty A nên lựa chọn thuê mảnh đất 15 năm của công ty bất động B để chi phí là thấp nhất.
Trang 2/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11
d) Công ty A nên lựa chọn thuê mảnh đất 10 năm của công ty bất động C để chi phí là thấp nhất.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 3 2x + 6 3
Câu 1: Biết rằng lim
= a 3 + b . Tính a + b . 2 x→− 3 3 − x
Câu 2: Anh Bình muốn làm kệ để rubic có dạng như hình, nên đã thiết kế bằng việc tạo ra một hình chóp
tam giác sau đó cắt phần đỉnh như hình vẽ.
Cụ thể anh Bình làm 1 hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC AB = AC = 5( cm) , 
BAC = 30 . Sau đó dựng mặt phẳng (P) song song với ( ABC ) cắt đoạn SM tại M sao cho
SM = 2MA rồi cắt để tạo sản phẩm. Hỏi diện tích thiết diện sau khi cắt thành sản phẩm hoàn
chỉnh là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng phầm trăm)
Câu 3: Một buổi chiều nọ, bên bếp lửa hồng trong gian nhà ấm áp, người ta nhìn thấy ba mẹ con cùng
ngồi ăn đậu phộng rang. Tấm ăn trước, cô bốc 1 hạt đậu và bỏ vào miệng; Cám là người bốc đậu
tiếp theo, cô bỏ hai hạt đậu vào miệng; dì ghẻ là người bốc đậu tiếp theo liền bỏ 3 hạt vào miệng.
Trở lại lượt của Tấm, cô lấy 4 hạt đậu, rồi Cám lấy 5 hạt đậu, dì ghẻ lấy 6 hạt đậu... Bữa ăn hào
hứng như thế cho đến lượt cuối cùng thì số hạt đậu không đủ theo quy luật trò chơi, người nào
đến lượt cuối sẽ lấy hết số hạt đậu còn lại. Sau bữa ăn ấm áp ấy, Tấm nhận ra mình đã cho vào
bụng khoảng 317 hạt đậu. Hỏi tổng số đậu mà ba mẹ con đã ăn trong tối đó là bao nhiêu?
Câu 4: Cho tam giác đều cạnh 1, bên trong có vô hạn các đường tròn tiến về các đỉnh của tam giác đều
đó. Mỗi đường tròn tiếp xúc với các đường tròn khác và với các cạnh của tam giác. Tính tổng
diện tích của tất cả các đường tròn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm) PHẦN IV. Tự luận
Câu 1: Một cây đàn organ có tần số âm thanh các phím liên tiếp tạo thành một cấp số nhân. Cho biết tần
số phím La Trung là 400 Hz và tần số của phím La Cao cao hơn 12 phím là 800 Hz . Tìm công
bội của cấp số nhân nói trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trang 3/4 – Mã đề 105
GV. Chu Hoàng Minh - SĐT: 0373 356 715
Bộ đề ôn thi học kì I lớp 11 1 Câu 2: Tính lim ( 2 4x +1 − x x→− ) x
Câu 3: Cho hình chóp SABC G là trọng tâm tam giác ABC . Trên đoạn SA lấy hai điểm M , N sao
cho SM = MN = NA.
a) Chứng minh rằng GM ‖ (SBC ) .
b) Gọi D là điểm đối xứng với A qua G . Chứng minh rằng (MCD) ‖ ( NBG) .
--------------------------HẾT-------------------------
Trang 4/4 – Mã đề 105
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 11 1 2 3 4 5 6 B A B C D C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 101 A A B B B D Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐĐSS ĐSSĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 0,16 10 12,9 6 1 2 3 4 5 6 D D A A C B Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 102 A A B A A A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐĐĐS SĐĐĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 -5 601 2,41 110 1 2 3 4 5 6 A B B D B A Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 103 D D C C B B Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐSSĐ ĐĐSĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 99,9 29 1,73 6 1 2 3 4 5 6 D B C B D C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 104 A C B B A A Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐĐSS ĐĐSĐ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 7,6 2 32 27 1 2 3 4 5 6 D D C A B C Phần 1 7 8 9 10 11 12 Mã đề 105 C A C A B B Câu 1 Câu 2 Phần 2 ĐĐSĐ ĐĐSS Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Phần 3 3 2,78 933 0,36