Bộ đề thi thử THPT QG Vật lí 2020 bám sát đề minh họa lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 1

Bộ đề thi thử THPT QG Vật lí 2020 bám sát đề minh họa lần 2 có đáp án và lời giải chi tiết-tập 1 rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Trang 1
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 1
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi
, so với trong không khí thì lực tương
tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên
lần. B. tăng lên
2
lần. C. giảm đi
lần. D. tăng lên
3
lần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng
m
và độ cứng
k
, đang dao động điều hòa. Tại thời điểm
con lắc
gia tốc
a
, vận tốc
v
, li độ
x
thì lực hồi phục có giá trị là
A.
2
1
2
F kx=
. B.
F ma=
. C.
F kx=
. D.
2
1
2
F mv=
.
Câu 3: Một chất điểm khối lượng
m
dao động điều hòa trên trục
Ox
theo phương trình
( )
cosx A t

=+
. Động năng của chất điểm có biểu thức là
A.
( )
2 2 2
1
cos
2
m A t
+
. B.
( )
2 2 2
1
sin
2
m A t
+
.
C.
( )
22
1
cos
2
m A t
+
. D.
( )
22
1
sin
2
m A t
+
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều tần số góc không đổi
300
=
rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
cuộn cảm thuần với độ tự cảm
0,5L =
H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam,
tia chàm giảm đi lần lượt
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
lần. Trong bốn giá trị
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
, giá trị lớn nhất là
A.
1
n
. B.
2
n
. C.
4
n
. D.
3
n
.
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng
.
O
một nút sóng, hình ảnh bên tả
dạng của một bó sóng tại thời điểm
t
. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách
OM
A.
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
4
.
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực
cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng rồi lại giảm.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu
thức
( )
2cosit
=
A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn
12
0
10I
=
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian
sóng âm truyền qua với cường độ
10
10I
=
W/m
2
A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.
O
M
Trang 2
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia
. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia
.
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
U
thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là
I
. Cảm kháng của cuộn dây này là
A.
.
2
UI
B.
UI
. C.
.
U
I
D.
.
I
U
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm
M
trên màn
vị trí của vân sáng bậc
k
. Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe đ
M
tiếp tục một vân sáng.
M
không
thể là vân sáng bậc
A.
1k
. B.
2k +
. C.
2k
. D.
3k
.
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và bằng vật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường
trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ
này lần lượt 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 góc tới
0
45i =
. Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không
khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này đường sức các
đường
A. cong không khép kín. B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng. D. đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết
100R =
Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều
AB
gồm các đoạn
AM
một điện trở thuần,
MN
một cuộn dây
cảm thuần,
NB
một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu
AB
một điện áp xoay chiều thì điện áp trên
các đoạn mạch lệch pha nhau
2
A.
AM
AB
. B.
MB
AB
. C.
MN
NB
. D.
AM
MN
.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện suất điện động
2
=
V, điện trở trong
1r =
Ω.
Mạch ngoài gồm điện trở
1R =
Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm
A
,
B
A. 1 V.
B. 1 V.
C. 2 V.
D. 2 V.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
,H H He n+ +
hai hạt nhân
2
1
H
động năng như nhau
1
K
,
động năng của hạt nhân
3
2
H
và nơtrôn lần lượt là
2
K
3
K
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
2K K K+
. B.
1 2 3
2K K K+
. C.
1 2 3
2K K K+
. D.
1 2 3
2K K K+
.
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ thời gian của hai dao
động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là
A.
( )
4cosxt

=+
cm. B.
6cos
2
xt

=+


cm.
C.
4cos
2
xt

=−


cm. D.
2cos
2
xt

=−


cm.
()x cm
4+
O
4
()ts
1
x
2
x
A
B
R
,r
Trang 3
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài
80l =
cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng
trường
10g =
m/s
2
. Biên độ góc dao động của con lắc
0
8
. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng
có tốc độ là
A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn cấp của một máy biến áp tưởng một điện áp hiệu dụng
U
tạo bởi
nguồn phát có công suất
P
, công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là
A.
P
. B.
2
P
. C.
2P
. D.
4
P
.
Câu 27: Một mạch dao động
LC
tưởng đang dao động điện từ với tần số góc
, nếu
L
u
điện áp
tức thời ở hai đầu cuộn dây,
q
là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng
A.
u
cùng pha so với
q
. B.
u
ngược pha so với
q
.
C.
u
vuông pha so với
q
. D.
u
lệch pha bất kì so với
q
.
Câu 28: Người ta tạo ra sóng hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi
0t =
cho
đầu
O
của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm
cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn dạng một hình vuông, cạnh
1a =
m được đặt trong một từ trường đều
như hình vẽ,
0,1B =
T. Trong khoảng thời gian
0,1t=
s, khung dây quanh quanh
trục
một góc
0
60
=
. Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là
A. 0,1 V.
B. 0,2 V.
C. 0,5 V.
D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron quỹ đạo dừng thứ
n
thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công
thức
2
13,6
n
E
n
=−
eV (với
1,2,3n =
,…) bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro giá trị nh
nhất
11
0
5,3.10r
=
m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang trạng thái bản bằng cách chiếu vào
một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm
r
. Giá
trị của
r
A.
11
24,7.10
m. B.
11
51,8.10
m. C.
11
42,4.10
m. D.
11
10,6.10
m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lửng lên một cần rung. Cần thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây 6 m/s đầu trên của
sợi dây luôn nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất
hiện trên dây là
A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc bước sóng lần lượt
1
0,42
=
µm
2
0,64
=
µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung
tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ
1
A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định
( )
0
cos 100u U t
=
V.
Tại thời điểm
1
t
cường độ dòng điện trong mạch giá trị
1
1i =
A, tại thời điểm
21
1
200
tt=+
s thì điện áp
hai đầu đoạn mạch là
2
200u =
V. Dung kháng của tụ điện là
A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm
A
B
, với
26AB =
cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra
5
=
cm. Trên mặt nước xét một điểm
M
hiệu
khoảng cách đến hai nguồn
20AM BM−=
cm. Số cực đại trên đoạn
AM
Trang 4
A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiều
( )
0
cosu U t
=
với
0
U
không đổi
thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho
như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại
0
4

=
gần nhất giá trị nào
sau đây?
A. 77 Ω.
B. 77,5 Ω.
C. 76 Ω.
D. 82 .
Câu 36: Đồng vị
238
92
U
sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì
206
82
Pb
bền, với chu kì bán rã
4,47T =
tỉ
năm. Ban đầu một mẫu chất
238
U
nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất lẫn chì
206
Pb
với khối
lượng
0,2
Pb
m =
g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều sản phẩm phân từ
238
U
. Khối lượng
238
U
ban đầu
A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.
Câu 37: Một con lắc xo với vật nặng khối lượng
m
đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí xo không biến
dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của xo thời
gian được cho như hình vẽ. Lấy
2
10
=
. Khối lượng của vật
nặng là
A. 1 kg.
B. 0,8 kg.
C. 0,25 kg.
D. 0,5 kg.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi
P
không đổi.
Ban đầu hiệu suất của qtrình truyền tải 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ
cos 1
=
. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa lắp một máy tăng áp với hệ số tăng
5k =
trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng
pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng
. Biết
6,3AB
=
. Gọi
()C
đường tròn nằm trên mặt
nước với
AB
đường kính;
M
một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên
trong
()C
. Khoảng cách lớn nhất từ
M
đến trung trực của
AB
A.
2,78
. B.
2,84
. C.
2,96
. D.
3,02
.
Câu 40: Cho h như hình vẽ, xo nh độ cứng
100k =
N/m, vật
0
150m =
g được đặt trên vật
250m =
g (vật
m
gắn chặt vào đầu xo). Lấy
2
10g
==
m/s
2
, bỏ qua lực cản của không
khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo
phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực
đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 9,2 cm.
B. 12,2 cm.
C. 10,5 cm.
D. 5,5 cm.
HẾT
()Z
O
20
0
0
4
m
0
m
k
, ( )
dh d
E E J
O
()ts
()
dh
E
()
d
E
0,64
0,1
0,2
Trang 5
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi hằng số điện môi
, so với trong không khí thì lực tương
tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên
lần. B. tăng lên
2
lần. C. giảm đi
lần. D. tăng lên
3
lần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi
khi đặt chúng trong điện môi.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng
m
và độ cứng
k
, đang dao động điều hòa. Tại thời điểm
con lắc có
gia tốc
a
, vận tốc
v
, li độ
x
thì lực hồi phục có giá trị là
A.
2
1
2
F kx=
. B.
F ma=
. C.
F kx=
. D.
2
1
2
F mv=
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa
F ma=
.
Câu 3: Một chất điểm khối lượng
m
dao động điều hòa trên trục
Ox
theo phương trình
( )
cosx A t

=+
. Động năng của chất điểm có biểu thức là
A.
( )
2 2 2
1
cos
2
m A t
+
. B.
( )
2 2 2
1
sin
2
m A t
+
.
C.
( )
22
1
cos
2
m A t
+
. D.
( )
22
1
sin
2
m A t
+
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
( )
cosx A t

=+
( )
sinv x A t
= = +
.
o
( )
2 2 2 2
11
sin
22
d
E mv m A t
= = +
.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Hướng dẫn: Chọn B.
Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều tần số góc không đổi
300
=
rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
cuộn cảm thuần với độ tự cảm
0,5L =
H. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
( ) ( )
0,5 . 300 150
L
ZL
= = =
Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam,
tia chàm giảm đi lần lượt
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
lần. Trong bốn giá trị
1
n
,
2
n
,
3
n
,
4
n
, giá trị lớn nhất là
A.
1
n
. B.
2
n
. C.
4
n
. D.
3
n
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
Trang 6
o
3
2 4 1n
n n n n
.
2max
nn=
.
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng
.
O
một nút sóng, hình ảnh bên t
dạng của một bó sóng tại thời điểm
t
. Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách
OM
A.
.
B.
6
.
C.
12
.
D.
4
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Từ hình vẽ, ta thấy:
o biên độ ca bụng là 4 đơn vị.
o biên độ ca
M
là 2 đơn vị, bng mt nửa biên độ ca bng
12
OM
x
=
.
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực
cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ
A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng rồi lại giảm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể khi tăng biên độ
của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu
thức
( )
2cosit
=
A. Biên độ của dòng điện này là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
( )
0
cosi I t

=+
, theo bài toán
( )
2cosit
=
.
0
2I =
A.
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn
12
0
10I
=
W/m
2
. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian
sóng âm truyền qua với cường độ
10
10I
=
W/m
2
A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
( )
( )
10
12
0
10
10log 10log 20
10
I
L
I



= = =




dB.
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?
A. Tia
. B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia
bản chất của nó là chùm hạt
He
→ không phải photon.
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng
U
thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là
I
. Cảm kháng của cuộn dây này là
A.
.
2
UI
B.
UI
. C.
.
U
I
D.
.
I
U
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
L
U
Z
I
=
.
O
M
Trang 7
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm
M
trên màn
vị trí của vân sáng bậc
k
. Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe đ
M
tiếp tục một vân sáng.
M
không
thể là vân sáng bậc
A.
1k
. B.
2k +
. C.
2k
. D.
3k
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
iD
D
tăng thì
tăng.
o
M
x
không đổi
M
x
i
gim dch chuyn mà ra xa thì bc vân sáng ti
M
luôn gim.
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và bằng vật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o nh ca mt vt qua thu kính hi to thì nh này luôn cùng chiu và ln hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường
trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ
này lần lượt 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 góc tới
0
45i =
. Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không
khí là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
1
arcsin
gh
i
n

=


0
1
45,58
gh
i =
,
0
2
44,76
gh
i =
,
0
1
43,23
gh
i =
,
0
1
42,86
gh
i =
.
o
0
2 3 3
45
gh
i i i i= = =
các tia cam, chàm tím b phn x toàn phn ch tia đỏ khúc x ra
không khí.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này đường sức các
đường
A. cong không khép kín. B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng. D. đường cong khép kín.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết
100R =
Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng
A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
5I =
A;
100R =
Ω.
o
( ) ( )
2
2
5 100 2500P I R= = =
W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều
AB
gồm các đoạn
AM
một điện trở thuần,
MN
một cuộn dây
cảm thuần,
NB
một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu
AB
một điện áp xoay chiều thì điện áp trên
các đoạn mạch lệch pha nhau
2
A.
AM
AB
. B.
MB
AB
. C.
MN
NB
. D.
AM
MN
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
AM R
uu=
;
MN L
uu=
.
AM
u
lch pha
2
so vi
MN
u
.
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động
2
=
V, điện trở trong
1r =
Ω. Mạch ngoài gồm điện trở
1R =
Ω. Hiệu điện thế giữa
hai điểm
A
,
B
A
B
R
,r
Trang 8
A. 1 V.
B. 1 V.
C. 2 V.
D. 2 V.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
( )
( ) ( )
2
1
11
I
Rr
= = =
++
A.
o
( ) ( ) ( )
2 1 . 1 1
AB
U Ir
= + = + =
V.
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
,H H He n+ +
hai hạt nhân
2
1
H
động năng như nhau
1
K
,
động năng của hạt nhân
3
2
H
và nơtrôn lần lượt là
2
K
3
K
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
2K K K+
. B.
1 2 3
2K K K+
. C.
1 2 3
2K K K+
. D.
1 2 3
2K K K+
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o phn ng hạt nhân trên thu năng lượng.
truoc sau
KK
1 2 3
2K K K+
.
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ thời gian của hai dao
động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động
của vật là
A.
( )
4cosxt

=+
cm. B.
6cos
2
xt

=+


cm.
C.
4cos
2
xt

=−


cm. D.
2cos
2
xt

=−


cm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Từ đồ thị, ta có:
o
1
4cos
2
xt

=−


cm;
2
2cos
2
xt

=+


cm.
o
12
2cos
2
x x x t

= + =


cm.
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài
80l =
cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng
trường
10g =
m/s
2
. Biên độ góc dao động của con lắc
0
8
. Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng
có tốc độ là
A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
80l =
cm;
0
0
8
=
.
o
( ) ( )
( )( )
20
0
2 1 cos 2. 10 . 80.10 1 cos8 0,3946
cb max
v v gl
= = = =
m/s.
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là
A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
93f =
MHz.
o
( )
( )
8
6
3.10
3,2
93.10
c
f
= = =
m.
()x cm
4+
O
4
()ts
1
x
2
x
Trang 9
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn cấp của một máy biến áp tưởng một điện áp hiệu dụng
U
tạo bởi
nguồn phát có công suất
P
, công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là
A.
P
. B.
2
P
. C.
2P
. D.
4
P
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o máy biến áp lí tưởng
..s cap t cap
PP=
.
Câu 27: Một mạch dao động
LC
tưởng đang dao động điện từ với tần số góc
, nếu
L
u
điện áp
tức thời ở hai đầu cuộn dây,
q
là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng
A.
u
cùng pha so với
q
. B.
u
ngược pha so với
q
.
C.
u
vuông pha so với
q
. D.
u
lệch pha bất kì so với
q
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
LL
u iZ=
L
u
cùng pha vi
.
o
q
vuông pha vi
q
vuông pha vi
L
u
.
Câu 28: Người ta tạo ra sóng hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi
0t =
cho
đầu
O
của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm
cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng
A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o khong thi gian k t lúc bắt đầu dao động đến khi phn t
O
lên đến v trí cao nhất là đu tiên là
mt phần tư chu kì.
o trong khong thi gian này sóng truyền đi được mt phần tư bước sóng
8
=
cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn dạng một hình vuông, cạnh
1a =
m được đặt trong một từ trường đều
như hình vẽ,
0,1B =
T. Trong khoảng thời gian
0,1t=
s, khung dây quanh quanh
trục
một góc
0
60
=
. Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là
A. 0,1 V.
B. 0,2 V.
C. 0,5 V.
D. 0,4 V.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
( )
( )
2
1
0,1 . 1 0,1BS = = =
Wb;
( )
( ) ( )
20
2
cos 0,1 1 cos 60 0,05BS
= = =
Wb.
o
( ) ( )
( )
0,05 0,1
0,5
0,1
c
e
t

= = =
V.
Câu 30: Khi electron quỹ đạo dừng thứ
n
thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công
thức
2
13,6
n
E
n
=−
eV (với
1,2,3n =
,…) bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro giá trị nh
nhất
11
0
5,3.10r
=
m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang trạng thái bản bằng cách chiếu vào
một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm
r
. Giá
trị của
r
A.
11
24,7.10
m. B.
11
51,8.10
m. C.
11
42,4.10
m. D.
11
10,6.10
m.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
1n
EE
=−
1n
EE
=+
( )
2
13,6
13,6 12,08
n

= +


3n =
.
Trang 10
o
( )
( )
( )
2
2 11 11
0
1 3 1 5,3.10 42,4.10r n r
−−

= = =

m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lửng lên một cần rung. Cần thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây 6 m/s đầu trên của
sợi dây luôn nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất
hiện trên dây là
A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
( ) ( )
2 1 2 1
44
v
l n n
f
= + = +
( ) ( )
( )
( )
( )
6
5
2 1 2 1 2 1
4 4 1,2 4
v
f n n n
l
= + = + = +
,
n
là các s nguyên.
o 100 Hz
f
125 Hz lp bảng ta tìm được 10 giá tr ca
n
thõa mãn.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc bước sóng lần lượt
1
0,42
=
µm
2
0,64
=
µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung
tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ
1
A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Hướng dẫn : Chọn B.
Ta có :
o
( )
( )
12
21
0,64
32
0,42 21
k
k
= = =
.
trong khoảng gia hai vân sáng trùng màu vi vân trung tâm
( )
1
1 32 1 31k = =
v trí cho
vân sáng ca bc x
1
.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định
( )
0
cos 100u U t
=
V.
Tại thời điểm
1
t
cường độ dòng điện trong mạch giá trị
1
1i =
A, tại thời điểm
21
1
200
tt=+
s thì điện áp
hai đầu đoạn mạch là
2
200u =
V. Dung kháng của tụ điện là
A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
100

=
rad/s
1
50
T =
s.
o
21
1
4 200
T
t t t = = =
s.
o
( )
1
C
t
u
chm pha so vi
( )
1t
i
góc
2
( )
2
C
t
u
cùng pha vói
( )
1t
i
.
( )
( )
( )
( )
2
1
200
200
1
C
t
C
t
u
Z
i
= = =
Ω.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm
A
B
, với
26AB =
cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra
5
=
cm. Trên mặt nước xét một điểm
M
hiệu
khoảng cách đến hai nguồn
20AM BM−=
cm. Số cực đại trên đoạn
AM
A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
( )
( )
26
5,2
5
AB
==
trên mặt nước có 11 dãy cực đại ng vi
0, 1,... 5k =
.
o
( )
( )
20
4
5
AM BM
==
M
thuc cực đại th 4 trên
AM
10 cực đại tương ng vi
5, 4...0,1,2,3,4k =
.
Trang 11
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
không phân nhánh một điện áp xoay chiều
( )
0
cosu U t
=
với
0
U
không đổi
thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho
như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại
0
4

=
gần nhất giá trị nào
sau đây?
A. 77 Ω.
B. 77,5 Ω.
C. 76 Ω.
D. 82 Ω.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o nét lin biu din
Z
, nét đứt biu din
L
Z
.
o ti
0

=
thì
min
ZZ=
mch xy ra cộng hưởng. Lúc này
min
20ZR==
Ω và ti
0
thì
20
L
Z =
Ω.
o khi
0

=
thì
( )
4 4. 20 80
LL
ZZ
= = =
Ω
( ) ( )
22
22
20 80 82,3
L
Z R Z
= + = +
Ω
Câu 36: Đồng vị
238
92
U
sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì
206
82
Pb
bền, với chu kì bán rã
4,47T =
tỉ
năm. Ban đầu một mẫu chất
238
U
nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất lẫn chì
206
Pb
với khối
lượng
0,2
Pb
m =
g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều sản phẩm phân từ
238
U
. Khối lượng
238
U
ban đầu
A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
0
12
t
T
Pb
N N N

= =


0
12
t
T
Pn
Pb Pb Pb
AA
N
N
m A A
NN



==
0
12
A Pb
t
T
Pb
Nm
N
A
=



.
o
0
12
Pb U
UU
t
A
T
Pb
N m A
mA
N
A
==



.
Từ giả thiết bài toán:
o
4,47T =
t năm,
2t =
t năm;
0,2
Pb
m =
g.
( )( )
( )
2
4,47
0,2 238
0,866
1 2 206
U
m



=




g.
Câu 37: Một con lắc xo với vật nặng khối lượng
m
đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí xo không biến
dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của xo thời
gian được cho như hình vẽ. Lấy
2
10
=
. Khối lượng của vật
nặng là
A. 1 kg.
B. 0,8 kg.
C. 0,25 kg.
D. 0,5 kg.
()Z
O
20
0
0
4
, ( )
dh d
E E J
O
()ts
()
dh
E
()
d
E
0,64
0,1
0,2
Trang 12
Hướng dẫn: Chọn B.
Từ đồ thị, ta có:
o
0
2 0,4
l
T
g
==
s →
0
4l=
cm
5

=
rad/s.
o
0,64
dmax
E =
J.
o
9
4
max
dh
dmax
E
E
=
( )
2
0
2
9
4
Al
A
+
=
( )
0
2 2. 4 8Al= = =
cm.
→ Khối lượng của vật nặng
22
1
2
dmax
E m A
=
( )
( )
( )
2
22
2
2
2 0,64
2
0,8
5 8.10
dmax
E
m
A
= = =
kg.
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi
P
không đổi.
Ban đầu hiệu suất của qtrình truyền tải 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ
cos 1
=
. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa lắp một máy tăng áp với hệ số tăng
5k =
trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là
A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
1
0,8H =
nếu chn
100P =
thì
1
20P=
.
o Lp bng t l.
Công suất
Điện áp
truyền đi
Điện
trở
Hao phí
Ban đầu
P
U
R
20
Lúc sau
10U
2
R
2
R
P
U
( )
2
1 1 20
0,4
2 200
5
PP

= = =


( )
( )
2
0,4
1 1 0,996
100
P
H
P
= = =
.
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm
A
B
hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng
pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng
. Biết
6,3AB
=
. Gọi
()C
đường tròn nằm trên mặt
nước với
AB
đường kính;
M
một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên
trong
()C
. Khoảng cách lớn nhất từ
M
đến trung trực của
AB
A.
2,78
. B.
2,84
. C.
2,96
. D.
3,02
.
Hướng dẫn: Chọn A.
, ( )
dh d
E E J
O
()ts
()
dh
E
()
d
E
0,64
0,1
0,2
d
T
Trang 13
Để đơn giản, ta chọn
1
=
. Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các điểm thuộc phần tư thứ nhất của đường tròn.
Ta có:
o
AM BM k
M BM n
−=
+=
(1) (điều kin cực đại cùng pha);
n
,
k
cùng tính cht chn l.
o
( )
( )
6,3
6,3
1
AB
==
1,2,...6k =
(2).
o
6,3AM BM AB+ =
(điều kiện để
M
nm ngoài
AB
)
7n
(3)
o
2 2 2
AM BM AB+
(4) (điều kiện để
M
nằm trong đường tròn).
Từ (1) và (4), ta có
( ) ( )
22
22
2 2 6,3 79,38k n AB+ = =
.
Để
M
xa trung trực của
AB
nhất thì phải nằm trên các cực đại bậc cao, do đó ta sẽ xét từ
6k =
vào
trong.
o
6k =
8,10,12..n =
khi đó
22
79,36kn+
→ trên dãy cực đại này không có điểm nào cùng pha
vi ngun nằm trong đường tròn.
o
5k =
7,9n =
, tuy nhiên
9n =
thì
( ) ( )
22
5 9 79,48+
do vậy để
7n =
là thõa mãn.
( ) ( )
1
75
6
2
d
+
==
,
( ) ( )
2
75
1
2
d
==
.
Từ hình vẽ, ta có:
o
( )
2 2 2
1
2
22
2
6,3
d h x
d h x
=+
= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
6 1 6,3xx =
5,928x =
( )
6,3
5,928 2,778
22
AB
dx

= = =


.
Câu 40: Cho h như hình vẽ, xo nh độ cứng
100k =
N/m, vật
0
150m =
g được đặt trên vật
250m =
g (vật
m
gắn chặt vào đầu xo). Lấy
2
10g
==
m/s
2
, bỏ qua lực cản của không
khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo
phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực
đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 9,2 cm.
B. 12,2 cm.
C. 10,5 cm.
D. 5,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A.
A
B
M
x
h
m
0
m
k
Trang 14
Ta có:
o
( )
( )
( )
33
0
0
250.10 150.10
. 10 4
100
mm
lg
k
−−
+
+
= = =
cm.
o
( )
2
0
10
5
4.10
g
l

= = =
rad/s
0,4T =
s.
Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ
12 4 8A = =
cm.
Phương trình động lực học cho chuyển động của vật
0
m
2
N mg m x
=
0
m
rời khỏi
m
khi
0N =
0
2
4
g
xl
= = =
cm. Vậy
o
0
m
s ri khi
m
khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dng.
o vn tc ca vật khi đó
( )( )
3 3 3
5 8 20 3
2 2 2
max
v v A
= = = =
cm/s.
o c hai vt mt khong thi gian
( ) ( )
0,4 0,4
2
4 12 4 12 15
TT
t = + = + =
s để ri khi nhau.
Sau khi hai vật tách khỏi nhau
Vật
m
Vật
m
Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị
trí này cách vị trí hai vật rời nhau một đoạn
( )
( )
( )
3
250.10 . 10
2,5
100
mg
l
k
= = =
cm
Chu kì dao động
( )
( )
3
250.10
2 2 0,1 0,314
100
m
T
k
= = =
s
20
=
rad/s
Biên độ
( )
2
2
2
2
20 3
2,5 6
20
v
Al


= + = +





cm
Chuyển động ném thẳng đứng lên trên với vận tốc
ban đầu
20 3v
=
cm/s
thời gian kể từ lúc ném đến khi đạt độ cao cực
đại
( )
( )
2
20 3.10
0,544
10
v
t
g
= =
s
Từ phân tích trên, ta nhận thấy rằng:
o khong thi gian chuyển động k t khi tách ra đến 0,3 s
21
0,3
15 6
t = =
s, nh hơn thời gian
chuyển động lên cao ca vt
0
m
.
o do đó khoảng cách gia hai vt này ln nhất tương vi v trí hai vt này s đạt được sau khi
chuyển động
1
6
s k t khi tách ra.
→ Vị trí của
0
m
sau
1
6
s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn
m
0
m
k
x
N
P
Trang 15
( )
( )
2
22
1
1 1 1 1
20 3.10 10 4,25
2 6 2 6
S v t g t
= =
cm.
→ Vị trí của
m
sau
1
62
T
s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn
( )
2
2 2. 2,5 5Sl = =
cm về phía lò xo nén
→ Khoảng cách giữa hai vật
( ) ( )
12
4,25 5 9,25d S S= + = + =
cm
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 2
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
cosx C t

=+
,
0C
. Đại lượng
C
được
gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
1
S
2
S
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
12
SS
sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế
( )
0
cosu U t
=
(
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC
không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại
0
I
và điện áp cực đại trên tụ
0
U
của mạch dao
động
LC
A.
00
U I LC=
. B.
00
C
IU
L
=
. C.
00
C
UI
L
=
. D.
00
I U LC=
.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì. B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Trang 16
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây
dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi
M
là điểm mà tại đó cảm ứng từ
tổng hợp bằng 0.
M
chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có
độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s
2
. Lấy
2
10
=
, chu kì biến thiên của động năng là
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao
động là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng
11
5.10
A.
15
3,975.10
J. B.
15
4,97.10
J. C.
15
4,2.10
J. D.
15
45,67.10
J.
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân
X
Y
có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân
X
lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân
Y
thì
A. hạt nhân
Y
bền vững hơn hạt nhân
X
.
B. hạt nhân
X
bền vững hơn hạt nhân
Y
.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân
X
lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân
Y
.
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia
và tia
. B. tia
và tia
. C. tia
và tia
X
. D. tia
, tia
và tia
X
.
Câu 19: Tại hai điểm AB có hai điện tích
A
q
,
B
q
. Tại điểm
M
, một electron được thả ra không vận tốc
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
0
A
q
,
0
A
q
. B.
0
A
q
,
0
A
q
. C.
0
A
q
,
0
A
q
. D.
AB
qq=
.
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để
vật dao động điều hòa. Lấy
10g =
m/s
2
, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là
A. 0,08 m/s
2
. B. 0,8 m/s
2
. C. 8 m/s
2
. D. 80 m/s
2
.
Câu 22: Một nguồn âm
O
có công suất
0
0,6P =
W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm
A
cách nguồn 3 m là
A.
3
5,31.10
W/m
2
. B.
4
2,54.10
W/m
2
. C. 0,2 W/m
2
. D.
3
6,25.10
W/m
2
.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ
A
lan truyền qua hai điểm
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử
M
có li độ
M
u
thì phần tử
N
đi qua
vị trí có li độ
N
u
với
MN
uu=−
. Vị trí cân bằng của
M
N
có thể cách nhau một khoảng là
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
1
I
2
I
(1)
(2)
(3)
Trang 17
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R
mắc nối tiếp với hộp
X
. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
300U =
V thì điện áp hiệu dụng trên điện
trở, trên hộp
X
lần lượt là
100
R
U =
V và
250
X
U =
V. Hệ số công suất của mạch
X
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Câu 25: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay
với tốc độ
n
thì cường độ dòng điện trong mạch là
I
, khi roto quay với tốc độ
4n
thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A.
2I
. B.
4I
. C.
8I
. D.
16I
.
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp
A
và cuộn thứ cấp
B
. Cuộn
A
được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn
B
gồm các
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên
B
được nối ra các chốt
m
,
n
,
p
,
q
(như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế
V
có giá trị nhỏ nhất khi khóa
K
ở chốt
nào sau đây?
A. Chốt
p
.
B. Chốt
n
.
C. Chốt
q
.
D. Chốt
m
.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là
1
2
(
12

) thì kết luận
nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
0
. Lần lượt chiếu tới bề
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng
1
0,4
=
μm và
2
0,5
=
μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn
ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của
0
A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
11
0
5,3.10r
=
m;
31
9,1.10
e
m
=
kg;
9
9.10k =
Nm
2
/C
2
19
1,6.10e
=
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng , quãng đường mà êlectron đi được trong
thời gian
8
10
s là
A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt
nhân. Nguyên liệu thường dùng là
235
U
. Mỗi phân hạch của hạt nhân
235
U
tỏa ra năng lượng trung bình là
200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng
235
U
cần dùng
trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.
Câu 31: Cho quang hệ như hình vẽ.
(1)
là một bản mặt song song, chiết suất
1,3n =
, bề dày
10e =
cm; (2)
là một bề mặt phản xạ toàn phần. Chiếu đến (1) tại điểm tới
I
một
tia sáng đơn sắc, hẹp. Gọi
K
là điểm mà tia sáng ló ra khỏi (1).
Khoảng cách
IK
bằng
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Câu 32: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Thời điểm
0
tt=
, cường độ điện
trường tại M có độ lớn bằng
0
0,5E
. Đến thời điểm
0
4
T
tt=+
, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A
B
n
m
V
K
q
p
0
60
I
(1)
(2)
Trang 18
A.
0
2
.
2
B
B.
0
2
.
4
B
C.
0
3
.
4
B
D.
0
3
.
2
B
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
12
SS
là 0,4 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có
bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị
trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm. B. 534,8 nm. C. 570 nm. D. 672,6 mn.
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu
kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm. B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự
16
3
cm. D. phân kì có tiêu cự
16
3
cm.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn
mối hệ giữa li độ
1
x
2
x
giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch
pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,4 rad.
B. 0,65 rad.
C. 0,22 rad.
D. 0,36 rad.
Câu 36: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc
0
60
. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc
0
8
và có chu
kì tương ứng là
1
T
21
0,1TT=+
s. Giá trị của
2
T
A. 1,97 s. B. 1,28 s. C. 1,64 s. D. 2,27 s.
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha.
Biết công suất của các máy là không đổi và lần lượt là
1
P
2
P
,
điện trở trên các đường dây tải là như nhau và bằng 50 Ω, hệ số
công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền
tải của hai hệ thống
1
H
2
H
phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng
U
hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc
của các hiệu suất vào
2
1
U
. Biết
12
10PP+=
kW. Giá trị của
1
P
A. 6,73 kW. B. 3,27 kW.
C. 6,16 kW. D. 3,84 kW.
Câu 38: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
(
0
U
,
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi
0
LL=
hoặc
0
3LL=
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
bằng nhau và bằng
C
U
. Khi
0
2LL=
hoặc
0
6LL=
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và
bằng
L
U
. Tỉ số
L
C
U
U
bằng
A.
2
.
3
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
2.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm
M
có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735
nm; 490 nm;
1
2
. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV.
H
1
1
H
( )
22
11
U kV
O
2
H
1
x
2
x
Trang 19
Câu 40: Dùng một hạt
có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân
27
13
Al
đang đứng yên gây ra phản ứng
27 1 30
13 0 15
Al n P
+ +
. Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc
hợp với phương bay tới của hạt
. Coi khối lượng của hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt
30
15
P
bay
theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng
A.
0
10
. B.
0
20
. C.
0
30
. D.
0
40
.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
01. a
02. B
03. C
04. A
05. C
06. B
07. C
08. B
09. B
10. B
11. A
12. A
13. A
14. C
15. D
16. A
17. A
18. C
19. B
20. B
21. B
22. A
23. B
24. C
25. D
26. B
27. B
28. B
29. D
30. C
31. B
32. D
33. B
34. C
35. A
36. D
37. A
38. B
39. C
40. D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
cosx C t

=+
,
0C
. Đại lượng
C
được
gọi là
A. biên độ của dao động. B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn: Chọn A.
C
được gọi là biên độ của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo
thời gian?
A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp
1
S
2
S
. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn
12
SS
sẽ
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Hướng dẫn: Chọn C.
Các điểm trên mặt nước thuộc trung trực của hai nguồn sóng sẽ dao động với biên độ cực đại.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → A sai.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế
( )
0
cosu U t
=
(
0
U
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC
không phân nhánh.
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào
sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở thuần → C sai.
Trang 20
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại
0
I
và điện áp cực đại trên tụ
0
U
của mạch dao
động
LC
A.
00
U I LC=
. B.
00
C
IU
L
=
. C.
00
C
UI
L
=
. D.
00
I U LC=
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
22
00
11
22
LI CU=
00
C
IU
L
=
.
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. một chu kì. B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng ra biên là một phần tư chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Hướng dẫn: Chọn B.
Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây
dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi
M
là điểm mà tại đó cảm ứng từ
tổng hợp bằng 0.
M
chỉ có thể nằm tại vùng
A. (1).
B. (2).
C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Hướng dẫn: Chọn B.
M
chỉ có thể nằm tại vị trí (2). Tại vị trí này cảm ứng từ gây bởi hai dòng điện cùng phương và ngược
chiều nhau.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nucleon.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì li độ và gia tốc có độ
lớn lần lượt là 10 cm và 100 cm/s
2
. Lấy
2
10
=
, chu kì biến thiên của động năng là
A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
dt
EE=
2
2
xA=
2
2
2
aA
=
.
( )
( )
100
10
a
x

= = =
rad/s →
2T =
s.
o
2
1
22
d
T
T = = =
s.
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao
động là
A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
1l =
m,
1n =
.
1
I
2
I
(1)
(2)
(3)
Trang 21
( )
2 2. 1 2l
= = =
m.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
10p =
,
300n =
vòng/phút.
o
( ) ( )
10 . 300
50
60 60
pn
f = = =
Hz.
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn.
C. quang phổ. D. kính viễn vọng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Dựa vào việc nghiên cứu quang phổ mà con người biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo
Mặt Trời.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có
A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường.
Hướng dẫn: Chọn C.
Xung quanh dòng điện sẽ có từ tường. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên do đó từ trường mà
nó sinh ra là một từ trường biến thiên → điện trường biến thiên được hình thành → ta có điện từ trường
trong không gian.
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng
11
5.10
A.
15
3,975.10
J. B.
15
4,97.10
J. C.
15
4,2.10
J. D.
15
45,67.10
J.
Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng
34 8
15
11
6,625.10 .3.10
3,975.10
5.10
hc
= = =
J.
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân
X
Y
có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân
X
lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân
Y
thì
A. hạt nhân
Y
bền vững hơn hạt nhân
X
.
B. hạt nhân
X
bền vững hơn hạt nhân
Y
.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân
X
lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân
Y
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hai hạt nhân có cùng độ hụt khối → có cùng năng lượng liên kết.
Hạt nhân
X
có số khối lớn hơn hạt nhân
Y
→ năng lượng liên kết của
X
nhỏ hơn
Y
→ Hạt nhân
Y
bền
vững hơn hạt nhân
X
.
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia
và tia
. B. tia
và tia
. C. tia
và tia
X
. D. tia
, tia
và tia
X
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia
và tia
X
không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 19: Tại hai điểm AB có hai điện tích
A
q
,
B
q
. Tại điểm
M
, một electron được thả ra không vận tốc
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A.
0
A
q
,
0
A
q
. B.
0
A
q
,
0
A
q
. C.
0
A
q
,
0
A
q
. D.
AB
qq=
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Electron dịch chuyển ra xa hai điện tích
A
q
,
B
q
→ tổng điện tích của
A
q
B
q
phải âm → B không thể
xảy ra.
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trang 22
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ cơ năng.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để
vật dao động điều hòa. Lấy
10g =
m/s
2
, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là
A. 0,08 m/s
2
. B. 0,8 m/s
2
. C. 8 m/s
2
. D. 80 m/s
2
.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
10g =
m/s
2
;
0
0,08
=
rad.
o
( ) ( )
0
10 . 0,08 0,8
max
ag
= = =
m/s
2
.
Câu 22: Một nguồn âm
O
có công suất
0
0,6P =
W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm
A
cách nguồn 3 m là
A.
3
5,31.10
W/m
2
. B.
4
2,54.10
W/m
2
. C. 0,2 W/m
2
. D.
3
6,25.10
W/m
2
.
Hướng dẫn: Chọn A.
Ta có:
o
0
0,6P =
W,
3r =
m.
o
( )
( )
3
2
2
0,6
5,31.10
4
4 . 3
A
P
I
r
= = =
W/m
2
.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ
A
lan truyền qua hai điểm
M
N
trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử
M
có li độ
M
u
thì phần tử
N
đi qua
vị trí có li độ
N
u
với
MN
uu=−
. Vị trí cân bằng của
M
N
có thể cách nhau một khoảng là
A. một bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng. D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Dễ thấy hệ thức
MN
uu=−
tương ứng cho hai đại lượng ngược pha → vị trí cân bằng của
M
N
có thể
cách nhau một khoảng là một nửa bước sóng.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần
R
mắc nối tiếp với hộp
X
. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
300U =
V thì điện áp hiệu dụng trên điện
trở, trên hộp
X
lần lượt là
100
R
U =
V và
250
X
U =
V. Hệ số công suất của mạch
X
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Hướng dẫn: Chọn C.
Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có:
o
( ) ( ) ( )
( ) ( )
2 2 2
2 2 2
100 250 300
cos 0,35
2 2. 100 . 250
RX
RX
U U U
UU
+−
+−
= = =
.
o
0
180
X

+=
cos cos 0,35
X

= =
.
Câu 25: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay
với tốc độ
n
thì cường độ dòng điện trong mạch là
I
, khi roto quay với tốc độ
4n
thì cường độ dòng điện
trong mạch là
A.
2I
. B.
4I
. C.
8I
. D.
16I
.
Hướng dẫn: Chọn D.
Ta có:
o
Un
1
C
Z
n
.
o
C
U
I
Z
=
2
In
n
tăng 4 lần thì
I
tăng 16 lần.
U
R
U
X
U
X
Trang 23
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp
A
và cuộn thứ cấp
B
. Cuộn
A
được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn
B
gồm các
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên
B
được nối ra các chốt
m
,
n
,
p
,
q
(như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế
V
có giá trị nhỏ nhất khi khóa
K
ở chốt
nào sau đây?
A. Chốt
p
.
B. Chốt
n
.
C. Chốt
q
.
D. Chốt
m
.
Hướng dẫn: Chọn C.
Chốt
q
ứng với số vòng dây nhỏ nhất → vôn kế có chỉ số nhỏ nhất.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là
1
2
(
12

) thì kết luận
nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
hc
=
.
o
12

12

.
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện
0
. Lần lượt chiếu tới bề
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng
1
0,4
=
μm và
2
0,5
=
μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn
ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của
0
A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Hướng dẫn : Chọn B.
Áp dụng công thức Anh – xtanh về hiện tương quang điện. Vì
12

12
2
dd
EE=
.
2
10
2
20
2
d
d
hc hc
E
hc hc
E


=+
=+
( ) ( )
( ) ( )
12
12
3. 0,4 . 0,5
3
0,545
4 4. 0,4 0,5
o


= = =
−−
μm.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy
11
0
5,3.10r
=
m;
31
9,1.10
e
m
=
kg;
9
9.10k =
Nm
2
/C
2
19
1,6.10e
=
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng , quãng đường mà êlectron đi được trong
thời gian
8
10
s là
A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm.
o
ht
F ma=
2
2
2
n
n
q
k m r
r
=
3
n
k
q
mr
=
.
o qu đạo
M
ng vi
3n =
( )
9
19 15
3
31 2 11
9.10
1,6.10 1,53.10
0,91.10 . 3 .5,3.10
−−
==
rad/s →
15
4,1.10
M
T
=
s.
Chu vi của quỹ đạo
M
2 11 9
2 2 .3 .5,3.10 3.10
M
sr

−−
= = =
m.
Ta để ý rằng khoảng thời gian
8
10t
=
s gần bằng
2439024,39T
2439024,39T
7,3S =
mm.
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt
nhân. Nguyên liệu thường dùng là
235
U
. Mỗi phân hạch của hạt nhân
235
U
tỏa ra năng lượng trung bình là
A
B
n
m
V
K
q
p
Trang 24
200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng
235
U
cần dùng
trong một ngày xấp xỉ bằng
A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o Năng lượng mà tàu cn dùng trong mt ngày
( )
( )
6 13
400.10 . 24.3600 3456.10E Pt= = =
J.
o
0,5H =
( )
13
14
0
3456.10
.100 .100 1,3824.10
25 25
E
E = = =
J.
Số hạt nhân Urani đã phân hạch:
( )
( ) ( )
14
24
0
6 19
1,3824.10
4,32.10
200.10 . 1,6.10
E
n
E
= = =
.
( )
( )
( )
24
23
4,32.10
. 235 1,69
6,023.10
A
n
m A A
N
= = = =
kg.
Câu 31: Cho quang hệ như hình vẽ.
(1)
là một bản mặt song song, chiết suất
1,3n =
, bề dày
10e =
cm; (2)
là một bề mặt phản xạ toàn phần. Chiếu đến (1) tại điểm tới
I
một
tia sáng đơn sắc, hẹp. Gọi
K
là điểm mà tia sáng ló ra khỏi (1).
Khoảng cách
IK
bằng
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 16 cm.
D. 20 cm.
Hướng dẫn: Chọn B.
Biễu diễn đường đi của của tia phản xạ và tia ló. Ta có:
o
1,3n =
;
5e =
cm;
0
60i =
0
42r =
.
o
( )
( )
0
2 tan 2. 10 .tan 42 18IK e r= = =
cm.
Câu 32: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là
0
E
0
B
. Thời điểm
0
tt=
, cường độ điện
trường tại M có độ lớn bằng
0
0,5E
. Đến thời điểm
0
4
T
tt=+
, cảm ứng từ tại M có độ lớn là
A.
0
2
.
2
B
B.
0
2
.
4
B
C.
0
3
.
4
B
D.
0
3
.
2
B
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau
o ti thời điểm
0
t
cm ng t đang có giá trị
0
2
B
.
o để ý rng hai thời điểm này vuông pha nhau vy, ti thời điểm t ta có
0
3
2
BB=
.
I
J
K
i
r
0
60
I
(1)
(2)
Trang 25
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe
12
SS
là 0,4 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có
bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị
trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 547,6 nm. B. 534,8 nm. C. 570 nm. D. 672,6 mn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o vị trí của vân sáng
M
D
xk
a
=
33
0,4.10 .27.10 3,6
3
M
ax
kD k k
−−
= = =
µm.
→ lập bảng, với khoảng giá trị của bước sóng, ta tìm được các bức xạ cho vân sáng là
1
0,72
=
µm,
2
0,6
=
µm,
3
0,5142
=
µm,
4
0,45
=
µm,
5
0,4
=
µm
→ Giá trị trung bình
0,53684
=
µm.
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu
kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm. B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự
16
3
cm. D. phân kì có tiêu cự
16
3
cm.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ảnh cao hơn vật → thấu kính là hội tụ.
→ Trường hợp ảnh ngược chiều so với vật, đây là ảnh thật.
o
24
2
dd
dd
+=
=
8
16
d
d
=
=
cm.
o
1 1 1
d d f
+=
1 1 1
8 16 f
+=
16
3
f =
cm.
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn mối hệ giữa li độ
1
x
2
x
giữa
hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này gần
nhất giá trị nào sau đây?
A. 2,4 rad.
B. 0,65 rad.
C. 0,22 rad.
D. 0,36 rad.
Hướng dẫn: Chọn A.
Từ đồ thị, ta có:
o
12
4AA==
.
o ti
1
2x =
đang tăng thì
2
1x =
và đang giảm.
→ Biễu diễn trên đường tròn
12
21
arccos arccos arccos arccos 2,4
44
xx
AA
= + = +
rad.
1
x
2
x
A
A+
2
x
1
x
x
1
x
2
x
Trang 26
Câu 36: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc
0
60
. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc
0
8
và có chu
kì tương ứng là
1
T
21
0,1TT=+
s. Giá trị của
2
T
A. 1,97 s. B. 1,28 s. C. 1,64 s. D. 2,27 s.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
01 02

=
1
g
cùng phương, cùng chiều
2
g
.
o
21
TT
12
gg
.
Ta biễn diễn các gia tốc bằng vecto nối đuôi.
o
12
aa=
0
12
, 60aa=
OAB
đều.
vy
0
1
60
=
,
0
2
120
=
,
0
52
=
.
o Áp dụng định lí sin, ta có:
( )
2
2
1
0
1
sin sin
sin
sin 60
g
g
g
g

=
=
+
( )
0
12
21
sin 60
sin
. 1,18
sin sin
g
g

+
=
.
Kết hợp với
2
1 2 2
1
0,92
g
T T T
g
=
2
0,1
1,28
1 0,92
T ==
s.
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha.
Biết công suất của các máy là không đổi và lần lượt là
1
P
2
P
,
điện trở trên các đường dây tải là như nhau và bằng 50 Ω, hệ số
công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền
tải của hai hệ thống
1
H
2
H
phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng
U
hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc
của các hiệu suất vào
2
1
U
. Biết
12
10PP+=
kW. Giá trị của
1
P
A. 6,73 kW. B. 3,27 kW.
C. 6,16 kW. D. 3,84 kW.
Hướng dẫn: Chọn A.
Hiệu suất của quá trình tuyền tải
2
1
PR
H
U
=−
→ đồ thị
2
1
H
U



có dạng là một đường thẳng với hệ số góc
tan PR
=−
.
Ta có:
o
( )
2
tan PR
=−
,
( )
1
tan 2 PR
=−
.
o
12
10PP+=
kW →
( ) ( ) ( )
( )
3
12
tan tan 2 10 . 50.10P P R

+ = + =
( )
tan 2 0,3365
=−
1
6,73P =
kW.
Câu 38: Đặt điện áp
( )
0
cosu U t
=
(
0
U
,
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp, cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi
0
LL=
hoặc
0
3LL=
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện
bằng nhau và bằng
C
U
. Khi
0
2LL=
hoặc
0
6LL=
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và
bằng
L
U
. Tỉ số
L
C
U
U
bằng
g
2
g
1
g
1
a
2
a
0
8
O
A
B
1
2
H
1
1
H
( )
22
11
U kV
O
2
H
Trang 27
A.
2
.
3
B.
3
.
2
C.
1
.
2
D.
2.
Hướng dẫn: Chọn B.
Theo giả thuyết bài toán:
o
0LL
ZZ=
0
3
LL
ZZ=
cho cùng
C
U
00
32
L L C
Z Z Z+=
.
Để đơn giản, ta chn
0
1
L
Z =
2
C
Z =
.
o
0
2
LL
ZZ=
0
6
LL
ZZ=
cho cùng
L
U
22
00
2
11
26
C
L L C
Z
Z Z R Z
+=
+
( ) ( )
( )
( )
22
2. 2
11
26
2R
+=
+
2
2R =
.
Ta có tỉ số
( )
( )
( )
( )
0
22
2
0
2
2
2
0
2
2
2 2 2 2
3
2
2
2 1 2
L
LC
L
C
C
LC
Z
R Z Z
U
Z
U
R Z Z
+ +
= = =
+−
+−
.
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm
M
có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng
1
735
=
nm;
2
490
=
nm;
3
4
. Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là
A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV.
Hướng dẫn: Chọn C.
Ta có:
o
12
21
490 2
735 3
k
k
= = =
.
→ vị trí trùng nhau ca bc x
1
vi
2
s ng vi
1
2,4,6...k =
.
Điều kiện để bức xạ
bất kì cho vân sáng trùng với bức xạ
1
o
1
1
k
k
=
1
1
k
k

=
.
o để vân sáng ca
trùng vi vân sáng ca
2
thì
1
2,4,6..k =
.
( )
2 735n
k
=
vi
1,2,3....n =
Lập bảng, với
2n =
, ta thu được
3
588
=
nm và
4
420
=
nm.
( ) ( )
34 8
99
43
1 1 1 1
6,625.10 . 3.10 0,85
420.10 588.10
hc

−−


= = =




eV.
Câu 40: Khi bắn hạt
có động năng
K
vào hạt nhân
14
7
N
đứng yên thì gây ra phản ứng
4 14 17
2 7 8
He N O X+ +
. Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là
4,0015
He
mu=
,
13,9992
N
mu=
,
16,9947
O
mu=
,
1,0073
X
mu=
. Lấy
2
1uc 931,5=
MeV. Nếu hạt nhân
X
sinh ra đứng yên
thì giá trị của
K
bằng
A. 1,21 MeV. B. 1,58 MeV. C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV.
Hướng dẫn: Chọn B.
Ta có:
o
( )
2
N O X
E m m m m c
= +
.
o
O
E K K =
.
Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng
O
pp
=
22
O
pp
=
O
O
m
KK
m
=
.
→ Từ các phương trình trên, ta thu được
k
4
735
5
588
6
490
7
420
Trang 28
( ) ( )
2
4,0015 13,9992 16,9947 1,0073 .931,5
1,58
1,0073
1
1
16,9947
N O X
O
m m m m c
K
m
m
+ +
= = =
MeV.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 3
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình
( )
2cos 2xt
=+
cm,
t
được tính bằng giây.
Tốc độ cực đại của vật dao động là
A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C.
2
cm/s. D.
4
cm/s.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn, lỏng, chân không.
C. rắn, lỏng. D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: Đặt điện áp
( )
0
cos 2u U ft
=
vào mạch điện xoay chiều
RL
nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết
luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là
1k
. Đây là máy
A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng. D. chưa kết luận được.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào
hiện tượng
A. quang điện trong. B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng. D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Trong mạch dao động
LC
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân
A B C→+
. Gọi
A
m
,
B
m
C
m
lần lượt là khối lượng của các hạt nhân
A
,
B
,
C
;
c
là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu
thức
A.
( )
2
A B C
m m m c−−
. B.
( )
2
A B C
m m m c+−
. C.
( )
A B C
m m m c−−
. D.
2
A
mc
.
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm. B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. D. càng nhỏ thì hạt nhân
càng bền vững.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O
trên trục
Ox
. Đồ
thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch
pha giữa hai dao động này là
1
x
2
x
Trang 29
A. 0 rad.
B.
rad.
C.
2
rad.
D.
2
rad.
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở
R
của
đoạn mạch là
A. 25 Ω. B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn
lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
. Nếu tăng khoảng cách
giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng
A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại. D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Trong phản ứng sau đây
BD
AC
XY
→+
. Kết luận nào sau đây là đúng?
A.
4AC=+
. B.
4BC=+
. C.
2AC=+
. D.
2AC=−
.
Câu 17: Hạt nhân
B
A
Z
A.
A
notron. B.
B
proton. C.
BA
proton. D.
A
electron.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân
T D n
+ +
. Biết năng lượng liên kết riêng của
T
2,823
T
=
MeV/nucleon, của
7,0756
=
MeV/nucleon và độ hụt khối của
D
0,0024u
. Cho
1u 931=
MeV/c
2
. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.
Câu 19: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại
thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung
vận tốc ban đầu
0
v
hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây
A. bằng 0.
B. đẩy khung dây ra xa (1).
C. kéo khung dây về phía (1).
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng
. Nếu tại điểm
M
trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe
1
S
,
2
S
đến M có độ lớn bằng
A.
2
. B.
1,5
. C.
3,5
. D.
2,5
.
Câu 21: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
11
cos
3
x A t

=+


( )
22
cosx A t

=+
. Để vật dao động với biên độ
12
A A A=+
thì
bằng
( 1 )
0
v
Trang 30
A.
3
. B.
6
. C.
2
. D.
.
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng
100k =
N/m và vật nặng có khối lượng 100
g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy
2
g
=
m/s
2
,
quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là
A. 3 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng
0,01m =
kg mang điện tích
5q =+
μC, được coi là điện
tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc
0
0,14
=
rad trong điện trường đều, vecto cường độ
điện trường có độ lớn
4
10E =
V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy
10g =
m/s
2
. Lực căng của dậy treo
tại vị trí con lắc có li độ góc
0,1
=
rad xấp xỉ bằng
A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,15 N.
Câu 24: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số
1
f
thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng
nguồn có tần số
21
4ff=
thì số bó sóng thu được là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng
12
=
cm. Hai điểm
M
,
N
trên bề mặt
chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng
5d =
cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc
A.
2
3
. B.
5
6
. C.
3
4
. D.
2
.
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần
L
và điện trở
R
nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp
100cos 100
4
ut

=+


V thì dòng điện trong mạch có biểu thức
( )
2 cos 100it
=
A. Giá trị của
R
L
A.
50R =
Ω,
1
2
L
=
H. B.
50R =
Ω,
1
LH
=
.
C.
50R =
Ω,
3
L
=
H. D.
50R =
Ω,
1
2
L
=
H.
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích
50S =
cm
2
, có
100N =
vòng dây quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều
0,1B =
T. Chọn gốc thời gian
0t =
là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây
A.
( )
500cos 100 t
=
Wb. B.
( )
500sin 100 t
=
Wb.
C.
( )
0,05sin 100 t
=
Wb. D.
( )
0,05cos 100 t
=
Wb.
Câu 28: Một mạch dao động
LC
gồm một cuộn cảm
500L =
μH và một tụ điện có điện dung
5C =
μF.
Lấy
2
10
=
. Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại
4
0
6.10q
=
C. Biểu thức
của cường độ dòng điện qua mạch là
A.
4
6cos 2.10
2
it

=+


A. B.
4
12cos 2.10
2
it

=−


A.
C.
6
6cos 2.10
2
it

=−


A. D.
4
12cos 2.10
2
it

=+


A.
Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy
tinh nằm ngang dưới góc tới
0
60
. Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng
của bản mặt là
2d =
cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là
A. 0,1 cm. B. 1,02 cm. C. 1,03 cm. D. 0,8 cm.
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo
L
về quỹ đạo
K
có mức năng
lượng
13,6
K
E =−
eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo
L
A. 3,2 eV. B. 4,1 eV. C. 3,4 eV. D. 5,6 eV.
Trang 31
Câu 31: Một bóng đèn có ghi 6 V 3 W, một điện trở
R
và một nguồn điện được mắc thành mạch kín
như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động
12
=
V và điện trở trong
2r =
Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của
R
A. 22 Ω.
B. 12 Ω.
C. 24 Ω.
D. 10 Ω.
Câu 32: Một chất phóng xạ
có chu kì bán rã
T
. Khảo sát một mẫu chất
phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra
8n
hạt
. Sau 415 ngày kể
từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được
n
hạt
. Giá trị của
T
A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi
F
là độ lớn của lực tương tác điện giữa
electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng
K
. Khi độ lớn của lực tương tác tính điện
giữa electron và hạt nhân là
16
F
thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào?
A. quỹ đạo dừng
L
. B. quỹ đạo dừng
M
. C. quỹ đạo dừng
N
. D. quỹ đạo dừng
Q
.
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm. B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm. D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng
100k =
N/m, vật nặng khối lượng
100m =
g, bề mặt chỉ
có ma sát trên đoạn
CD
, biết
1CD =
cm và
0,5
=
. Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng,
truyền cho vật vận tốc ban đầu
0
60v
=
cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy
10g =
m/s
2
. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần
thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s.
B. 100 cm/s.
C. 150 cm/s.
D. 200 cm/s.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi
OC
đang có sóng dừng ổn định với tần số
f
. Hình ảnh sợi dây tại thời
điểm
t
(nét đứt) và thời điểm
1
4
t
f
+
(nét liền) được cho như
hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà
B
đi được trong một chu
kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì
A. 1.
B. 2.
C. 5.
D. 1,25.
Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại AB. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết
20AB =
cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước
là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi
Ox
là đường thẳng hợp với AB một góc
0
60
. M là điểm
trên
Ox
mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn
nhất từ M đến O
A. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều
( )
2 cosu U t

=+
vào hai đầu đoạn mạch
AB
gồm điện trở
24R =
Ω,
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu
khóa
K
đóng, sau đó khóa
K
mở. Hình vẽ bên
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện
i
trong đoạn mạch vào thời gian
u
. Giá trị
của
U
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 170 V.
O
C
()u cm
()x cm
10
20
30
B
8+
6
()iA
t
O
K đóng
K m
A
R
B
L
K
C
()x cm
D
C
O
3
4
, r
D
R
Trang 32
B. 212 V.
C. 85 V.
D. 255 V.
Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban
đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối
đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện lên
n
lần. Giá trị của
n
A. 2,0. B. 2,1. C. 2,3. D. 2,2.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,4
=
μm và
2
0,6
=
μm. Trên màn quan sát, gọi
M
N
là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung
tâm mà
M
là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ
1
;
N
là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ
2
. Nếu hai vân
sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn
MN
A. 23. B. 25. C. 22. D. 28.
HẾT 
BẢNG ĐÁP ÁN
01. B
02. C
03. C
04. D
05. B
06. D
07. D
08. A
09. C
10. D
11. D
12. A
13. C
14. B
15. C
16. C
17. B
18. C
19. C
20. D
21. A
22. A
23. D
24. D
25. B
26. D
27. D
28. D
29. B
30. C
31. D
32. B
33. B
34. A
35. A
36. A
37. C
38. C
39. D
40. B
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B.
Ta có:
o
2A =
cm;
2
=
rad/s.
o
( ) ( )
2 . 2 4
max
vA
= = =
cm/s.
Câu 2: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc đơn :
2
l
T
g
=
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc.
Câu 3: Chọn C.
Sóng ngang lan truyền được trong môi trường rắn và lỏng.
Câu 4: Chọn D.
Ta có:
o
L
u
vuông pha
R
u
.
L Lmax
uu=
thì
0
R
u =
.
Câu 5: Chọn B.
Đây là máy hạ áp.
Câu 6: Chọn D.
Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 7: Chọn D.
Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến thiên với cùng tần số.
Câu 8: Chọn A.
Năng lượng của phản ứng
( )
2
A B C
E m m m c =
.
Câu 9: Chọn C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 10: Chọn D.
Hai dao động vuông pha.
Câu 11: Chọn D.
Trang 33
Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở,
do vậy
200
50
4
U
R
I
= = =
Ω.
Câu 12: Chọn A.
Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra
11
T
f pn
==
→ muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần
Câu 13: Chọn C.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C
sai.
Câu 14: Chọn B.
Khoảng vân giảm đi 2 lần.
Câu 15:
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này Đáp án C
Câu 16: Chọn C.
Phương trình phản ứng
4
2
BD
AC
XY
→+
. Ta có
o bo toàn s khi:
4BD=+
.
o bảo toàn điện tích:
2AC=+
.
Câu 17: Chọn B.
Hạt nhân có
B
proton.
Câu 18: Chọn C.
Ta có:
o
2,823
T
=
MeV,
7,0756
=
MeV;
0,0024
D
uu=
.
o Năng lượng ta ra ca phn ng
( )
2
4.7,0756 3.2,823 0,0025.931,5 17,6
st
t s lk lk
E m m c E E = = = =
MeV.
Câu 19: Chọn C.
Lực từ tổng hợp sẽ có xu hướng kéo khung dây về phía (1).
Câu 20: Chọn D.
Vị trí cho vân tối bậc 4 thõa mãn
2,5d
=
.
Câu 21: Chọn A.
Ta có :
o
12
A A A=+
→ hai dao động cùng pha.
o
01
3
=
3
=
.
Câu 22: Chọn A.
Ta có:
o
( )
( )
3
0
100.10 . 10
1
100
mg
l
k
= = =
cm,
3l=
cm.
o
0
0v =
v →
0
3 1 2A l l= = =
cm.
→ Quãng đường đi được trong một phần ba chu kì là
3S =
cm.
Câu 23:
Ta có :
o
( )
0
3cos 2cos
bk
T mg

=−
, vi
nh thì
22
0
3
1
2
bk
T mg


= +


.
o
64
5.10 .10
10 15
0,01
bk
qE
gg
m
= + = + =
m/s
2
,
Trang 34
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
0
33
1 0,01 . 15 1 0,14 . 0,1 0,15
22
bk
T mg

= + = + =
N.
Câu 24: Chọn D.
Số bó sóng thu được là 4.
Câu 25: Chọn B.
Ta có:
o
12
=
cm,
5d =
cm.
( )
( )
2 . 5
25
12 6
d

= = =
.
Câu 26: Chọn D.
Ta có:
o
0
100 45u =
;
0
20u =
.
o
0
100 45
50 50
20
u
Zi
i
= = = +
50R =
Ω và
1
2
L
=
H .
Câu 27: Chọn D.
Ta có :
o
4
0
100.0,15.10 0,05NBS
= = =
Wb.
o
0t =
là lúc vecto pháp tuyến cùng chiu với vectơ cảm ng t
0
0
=
.
0,05cos100 t
=
Wb.
Câu 28: Chọn D.
Ta có:
o
( ) ( )
4
66
11
2.10
500.10 . 5.10
LC
−−
= = =
rad/s.
o
( ) ( )
44
00
2.10 . 6.10 12IQ
= = =
A.
Tại
0t =
, điện tích trên tụ là cực đại →
0
0
q
=
0
2
i
=
rad.
→ Vậy
4
12cos 2.10
2
it

=+


A.
Câu 29: Chọn B.
Xét sự truyền của tia tới
SI
tới bản mặt song song và cho tia ló
JK
. Từ hình vẽ, ta có:
o
cos
d
IJ
r
=
.
o
( ) ( )
sin sin
cos
d
IJ i r i r
r
= =
.
Mặc khác,
0
60i =
0
35,3r =
( )
( )
( )
00
0
2
sin 60 35,3 1,024
cos 35,3
=
cm.
Câu 30: Chọn C.
Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có :
o
34 8
18
6
6,625.10 .3.10
1,63.10
0,1218.10
LK
hc
EE
= = =
J.
o vi
19
1eV 1,6.10
=
J →
10,2
LK
EE−=
eV →
3,4
L
E =−
eV.
Câu 31: Chọn D.
Ta có:
i
I
S
r
J
K
d
Trang 35
o
6
d
U =
V,
3
d
P =
W →
2
2
6
12
3
d
d
d
U
R
P
= = =
Ω.
o đèn sáng bình thường
3
0,5
6
d
d
d
P
II
U
= = = =
A.
Định luật Ôm cho toàn mạch
N
I
Rr
=
+
12
0,5
12 2R
=
++
10R =
Ω.
Câu 32:
Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra
+ Ta có
0
8 1 2
t
T
nN

=−


+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày.
414
0
2
T
t
NN
=
→ số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là
414
0
2 1 2
t
TT
nN
−−

=−


.
Lập tỉ số →
414
82
T
=
138T =
ngày → Đáp án B
Câu 33:
+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ
n
22
2 4 2 4
0
1
K
F
qq
F k k
r n r n

= = =


Trong đó
K
F
là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản
→ Áp dụng cho bài toán ta được
2n =
, vậy electron đang ở quỹ đạo dừng L Đáp án A
Câu 34:
+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ
1
V
D
C
=−
11
40
2,5
V
C
D
= = =
cm.
+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính
1 1 1
25 40d
+=
15,4d
=
cm Đáp án A
Câu 35: Chọn B.
Ta có:
o
100k =
N/m;
100m =
g.
o
( )
3
100
10
100.10
k
m

= = =
rad/s →
0,2T =
s.
Chuyển động của vật kể từ thời điểm ban đầu đến lúc nó đổi chiều chuyển động lần đầu tiên được chia
thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Chuyển động từ
O
đến
C
o là dao động điều hòa với biên độ
0
1
60
6
10
v
A

= = =
cm.
o thi gian chuyển động
1
0,2 1
12 12 60
T
t = = =
s.
o vn tc khi vật đến
C
:
( )
0
33
. 60 30 3
22
C
vv

= = =
cm/s.
Giai đoạn 2: Chuyển động từ
C
đến
D
o dao động điều hòa chu thêm tác dng của ma sát độ lớn không đổi. V trí cân bng mi lch
khi
O
theo hướng lò xo b nén một đoạn
Trang 36
( )
( )
( )
3
0
0,5 . 100.10 . 10
0,5
100
mg
l
k
= = =
cm
( ) ( )
2
2
22
20
30 3
0,5 3 6,265
10
C
v
A l OC



= + + = + + =





cm.
o thi gian chuyển động
( )
3
2
0
3,5 4,5
arccos arccos
6,265 6,265
. 0,2 6,64.10
360
t
= =
s.
o vn tc khi vật đến
D
:
( ) ( )
2
2
0
2
2
4,5
1 10 . 6,265 . 1 136,940
6,265
D
l OD
vA
A


+

= = =




cm/s.
Giai đoạn 3: Chuyển động từ
D
đến khi đổi chiều lần đầu tiên
o là dao động điều hòa quanh v trí lò xo không biến dng với biên độ
2
2
22
3
136,940
4 5,916
10
D
v
A OD



= + = + =




cm.
o thi gian chuyển động
( )
3
3
00
4
cos
cos
5,916
. 0,2 0,0264
360 360
OD
arc
arc
A
tT




= = =
s.
→ Tốc độ trung bình
( ) ( )
3
3
1 2 3
3 1 5,916 4
119,018
1
6,64.10 0,0264
60
tb
OC CD A OD
S
v
t t t t
+ + + +
= = = =
++
++
cm/s.
Câu 36: Chọn A.
Biễu diễn dao động của một điểm bụng trên đường tròn:
o thời điểm
t
,
8
bung
u =
cm → điểm
M
.
o thời điểm
1
4
t t t
f
+ = +
,
6
bung
u =−
cm → điểm
N
.
Ta có:
o
1
44
T
t
f
= =
0
90
=
.
22
1
4
1
bung bung
tt
f
uu
AA
+
+=
( ) ( )
22
6 8 10A = + =
cm.
Mặc khác
20
=
cm,
B
là điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng →
5
B
A =
cm.
( )
4. 5
4
1
20
B
A
= = =
.
Câu 37:
+ Bước sóng của sóng
0,3
3
10
v
f
= = =
cm.
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với
1k =
.
+ Áp dụng định lý cos, ta có:
2 2 2 0
2
2 2 2 0
1
10 2.10. .cos60
10 2.10. .cos120
d d d
d d d
= +
= +
Kết hợp với
12
3dd
= =
cm.
2 2 0 2 2 0
10 2.10. .cos120 10 2.10. .cos60 3d d d d+ + =
cm
3,11d =
cm → Đáp án C
A
B
O
x
M
1k=
1
d
2
d
d
()u cm
A+
A
6
8+
M
N
Trang 37
Câu 38: Chọn C.
Biễu diễn vecto các điện áp:
+
U
chung nằm ngang
R LC
U U U=+
, vì
R
u
luôn vuông pha với
LC
u
→ đầu
mút vecto
R
U
luôn nằm trên một đường tròn nhận
U
làm đường kính.
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau
01
02
4
3
I
I
=
=
A.
+ Từ hình vẽ, ta thấy
( ) ( )
22
22
0 01 02
4.24 3.24 120U U U= + = + =
V →
85U
V.
Câu 39: Chọn D.
Ta biễu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trong quá trình truyền tải
o
sin sin
tt
UU

=
.
o
tt
P HP=
( )
cos cos
tt
U I H UI

=
cos
cos
tt
U
U
H
=
.
→ từ hai phương trình trên, ta có
tan tan
t
H

=
.
Tiến hành lập bảng tỉ lệ
Đại lượng
P
H
tan
U
I
cos
Ban đầu
1
P
0,6
0,6.0,8
1
U
1
I
1
cos
Lúc sau
1
4
P
0,9
0,9.0,8
1
nU
1
2
I
( )
1
2
cos
n
Ta có
2
2
2
21
2 2 2
12
cos 1 tan
4 1 0,48
cos 1 tan 1 0,72n



+
+
= = =

++

2,2n
.
Câu 40: Chọn B.
Ta có :
o
11
22
0,4 2
0,6 3
i
i
= = =
.
o
12
21
0,6 3
0,4 2
k
k
= = =
.
Lập bảng
M
M
N
N
1
k
6
5 → 0 → 10
2
2
1
7
10,5
2
3
N
x
i
i
i
==
2
k
1
21
6
4
1,5
M
xi
ii
==
3 → 0 → 6
7
Trên
MN
các vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng ứng với
1
0k =
,
1
3k =
,
1
6k =
,
1
9k =
.
Từ bảng, ta thấy số vị trí cho vân sáng sẽ là
( )
17 12 4 25+ =
.
1R
U
1LC
U
2R
U
2LC
U
2
U
U
t
t
U
Trang 38
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 4
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình
3
4cos 5
4
xt

=+


cm. Biên đ dao động ca
chất điểm là
A. 4 cm. B. 8 cm. C.
0,75
cm. D.
5
cm.
Câu 2: Dao động cưỡng bc có
A. tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc. B. tn s lớn hơn tần s ca lực cưỡng bc.
C. biên độ thay đổi theo thi gian. D. biên độ không đổi theo thi gian.
Câu 3: Khi nói v s phn x của sóng cơ trên vật cn c định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tn s ca sóng phn x luôn lớn hơn tần s ca sóng ti.
B. Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti điểm phn x.
C. Tn s ca sóng phn x luôn nh hơn tần s ca sóng ti.
D. Sóng phn x luôn cùng pha vi sóng ti điểm phn x.
Câu 4: Sơ đồ ca mt quá trình truyn tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô t bi hình v.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.
B. biến thế 1 là biến thế h áp.
C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.
D. biến thế 4 là biến thế h áp.
Câu 5: Đặt điện áp
( )
2 os tu U c
=
ch cha cun
cm thuần độ t cm
L
. Cường độ dòng điện hiu
dng chy qua cun cm là
A.
2
U
I
L
=
. B.
I U L
=
. C.
U
I
L
=
. D.
2I U L
=
.
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng ca quang ph hơi natri có bước sóng bng
A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản gia hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là electron
quang điện
A. b bt ra khi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. b bt ra khi b mt kim loi hoc ch ra khi liên kết.
D. mt hết năng lượng.
Câu 8: Mt ht nhân
X
s khi
A
, độ ht khi
m
. Vi
c
vn tc ca ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết riêng ca hạt nhân này được xác định bi biu thc
A.
2
mc
A
. B.
mc
A
. C.
2
2
mc
A
. D.
2
2
mc
A
.
Câu 9: Mt phần đồ th li độ thi gian ca một dao động điều hòa trên trc
Ox
được cho như hình vẽ.
Biên độ dao động ca vt là
A. 1 cm.
B. 2 cm.
C. 3 cm.
D. 4 cm.
Câu 10: Hiện tượng t cm hiện tượng cm ứng điện t do s
()x cm
O
t
2+
2
Trang 39
biến thiên t thông qua mch gây ra bi
A. s chuyển động ca nam châm vi mch.
B. s biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mch.
C. s chuyển động ca mch vi nam châm.
D. s biến thiên t trường Trái Đất.
Câu 11: Mt con lc xo gm vt nặng xo độ cng
80k =
N/m dao động điều hòa với biên độ 10
cm. Năng lượng ca con lc là
A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.
Câu 12: Mt mạch dao động điện t tưởng gm cun cm thuần độ t cm
L
t điện đin dung
C
. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp điện áp trên t đạt cực đại là
A.
T LC
=
. B.
2T LC
=
. C.
T LC=
. D.
2T LC
=
.
Câu 13: Trong các dng c dưới đây, dụng c nào có c máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio). B. Remote điều khin ti vi.
C. Máy truyn hình (TV). D. Đin thoại di động.
Câu 14: Tia t ngoại được ng dụng để
A. m khuyết tt bên trong các vật đúc. B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kim tra hành lí của khách đi máy bay. D. tìm vết nt trên b mt các vt.
Câu 15: Theo mu nguyên t Bo, bán kính qu đạo dng ng vi trạng thái bn ca nguyên t hiđrô
0
r
. Khi êlêctron chuyển động trên qu đạo dng M thì bán kính qu đạo ca nó là:
A.
0M
rr=
. B.
0
16
M
rr=
.
C.
0
3
M
rr=
.
D.
0
9
M
rr=
.
Câu 16: Gi
1
A
,
2
A
,
3
A
lần lượt công thoát êlêctron khỏi đồng, km, canxi. Gii hạn quang điện ca
đồng, km, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
1 2 3
A A A
B.
3 2 1
A A A
C.
1 3 2
A A A
.
D.
213
A A A
.
Câu 17: So vi ht nhân
60
27
Co
, ht nhân
210
84
Po
có nhiều hơn
A. 93 prôton và 57 nơtron. B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nucôn và 57 nơtron. D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
Câu 18: Cho phn ng ht nhân
A B C→+
. Gi
A
m
,
B
m
C
m
lần lượt là khối lượng ca các ht nhân
A
,
B
,
C
. Phn ng tỏa năng lượng khi
A.
A B C
m m m+
. B.
A B C
m m m+
. C.
0
A B C
mmm+ + =
. D.
0
A B C
m m m + =
.
Câu 19: Một đoạn dây dn chuyển động vi vn tc v trong mt t trường đều B , điện tích xut
hin hai đầu của đoạn dây do hiện tượng cm ứng điện t được biu din như hình vẽ. Cm ng t
A. hướng xung thẳng đứng.
B. hướng ra mt phng hình v.
C. hướng vào mt phng hình v.
D. hướng sang phi.
Câu 20: Nam châm không tác dng lên
A. thanh sắt chưa bị nhim t. B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm t. D. điện tích chuyển động.
Câu 21: Đồ th li độ thi gian của hai dao động điều hòa cùng tn s được cho như hình vẽ. Phương trình
dao động tng hp ca chúng là
A.
5cos
2
xt

=


cm.
B.
5cos
2
xt

=+


cm.
C.
5cos
2
xt

=−


cm.
D.
5cos
22
xt


=−


cm.
v
()x cm
t
O
3+
3
Trang 40
Câu 22: Mt con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad một nơi gia tốc trọng trường
10g =
m/s
2
. Vào thời điểm vt qua v trí li đ dài 8 cm thì vt vn tc
20 3
cm/s. Chiu dài dây treo
con lc là
A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.
Câu 23: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A ca tam giác vuông ABC
0
( 90 )A =
. Ti B đo được
mức cường độ âm
1
50,0L =
dB. Khi di chuyển máy đo trên cnh huyn BC t B ti C người ta thy :
thot tiên mức cường độ âm tăng dn ti giá tr cực đại
2
60,0L =
dB sau đó lại gim dn. B qua s hp th
âm của môi trường. Mức cường độ âm ti C
A. 55,0 dB. B. 59,5 dB. C. 33,2 dB. D. 50,0 dB.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiu giá tr hiu dụng không đổi tn s
f
thay đổi được vào hai bn t
điện. Khi
60f =
Hz thì cường độ dòng điện hiu dng qua t điện bằng 0,5 A. Để ờng độ dòng điện hiu
dng qua t điện bng 8 A thì tn s
f
bng
A. 3,75 Hz. B. 480 Hz. C. 960 Hz. D. 15 Hz.
Câu 25: Mạch dao động gm cun cm thuần độ t cm
5L =
mH t điện
2C =
µF. Điện áp hai
bn t điện có biu thc
( )
2cosut
=
V. T thông cực đại qua cun cm là
A. 4.10
6
Wb. B. 1,4.10
4
Wb. C. 10
4
Wb. D. 2.10
4
Wb.
Câu 26: Đặt điện áp
( )
100 2 cos 100ut
=
vào hai đầu đoạn mch mc ni tiếp gồm điện tr thun R, cun
cm thuần độ t cm L t điện đin dung C thay đổi được. Thay đi C để điện áp hiu dng gia
hai bn t điện đạt cực đại; khi đó đin áp hiu dng hai đầu cun cm
97,5
L
U =
V. So với điện áp hai
đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện tr thun:
A. sớm pha hơn một góc
0,22
. B. sớm pha hơn
0,25
.
C. tr pha hơn một góc
0,22
. D. tr pha hơn một góc
0,25
.
Câu 27: Chiết sut ca thy tinh ph thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thc
4
2
7,555.10
1,26n
=+
vi
là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ
bước sóng 0,76 µm tím c sóng 0,38 µm) t không khí vào thy tinh vi góc ti
0
45
. Góc gia tia
đỏ và tia tím trong thy tinh là
A. 7
0
11’47’’. B. 2
0
20’57’’. C. 0
0
0’39’’. D. 0
0
3’12’’.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sc vi khe Y âng, khong cách t hai khe đến màn là 2
m. Trên màn, tại đim M cách vân sáng trung tâm 6 mm vân sáng bc 5. Khi thay đi khong cách gia
hai khe một đoạn bng 0,2 mm sao cho v trí vân sáng trung tâm không thay đi thì ti Mvn sáng bc 6.
Giá tr của bước sóng là
A. 0,6 µm. B. 0,45 µm. C. 0,5 µm. D. 0,55 µm.
Câu 29: Theo mu nguyên t ca Bo, bán kính qu đạo dng ng vi trạng thái cơ bản ca nguyên t Hiđro
10
0
0,53.10r
=
m năng lượng ca nguyên t ng vi các trng thái dừng được xác định bng biu thc
2
13,6
n
E
n
=
eV, vi
1,2,3n =
…. Một đám nguyên tử Hiđro đang trng thái kích thích ng vi bán kính
qu đạo dng 1,908 nm. T s giữa phôtôn năng lượng ln nhất phô tôn năng lượng nh nht
th phát ra là
A.
785
864
. B.
35
27
. C.
875
11
. D.
675
11
.
Câu 30: Một nhà máy phát đin ht nhân có công suất phát điện là 1000 MW hiu sut 25% s dng các
thanh nhiên liệu đã được làm giàu
235
92
U
đến 35% (khối lượng
235
92
U
chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liu).
Biết rng trung bình mi ht nhân
235
92
U
phân hch ta ra 200 MeV cung cp cho nhà máy. Cho
23
6,022.10
A
N =
mol
1
. Khối lượng các thanh nhiên liu cn dùng trong một năm (365 ngày) là
A. 1721,23 kg. B. 1098,00 kg. C. 1538,31 kg. D. 4395,17 kg.
Trang 41
Câu 31: Ban đầu một lượng cht phóng x
X
nguyên cht. thời điểm
1
t
, trong mu cht phóng x
X
60% s ht nhân b phân rã. Đến thời điểm
21
36tt=+
ngày s hạt nhân chưa bị phân còn 2,5% so vi
s hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã ca
X
A. 9 ngày. B. 7,85 ngày. C. 18 ngày. D. 12 ngày.
Câu 32: Mt nguồn sóng điểm O ti mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng vi tn s 10 Hz.
Tốc độ truyn sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gi A B hai đim ti mặt nước v trí cân bng cách O
những đoạn 12 cm 16 cm OAB tam giác vuông ti O. Ti thời điểm phn t ti O v trí cao
nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phn t tại đó đang ở v trí cân bng ?
A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 33: Trong thí nghim khe Y âng ta thu được h thng vân sáng, n tối trên màn. Xét hai điểm A, B
đối xng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe mt khong D thì A, B vân sáng. Dch chuyn màn
ra xa hai khe mt khong
d
thì A, B vân sáng đếm được s vân sáng trên đoạn AB trước sau dch
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dch tiếp màn ra xa hai khe mt khong
9d
na thì A, B vân sáng
nếu dch tiếp màn ra xa na thì ti A B không còn xut hin vn sang na. Ti A khi chưa dch chuyn
màn là vân sáng th my?
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Mt vt sáng
AB
cho nh qua thu kính hi t L, nh này hng trên mt màn E đặt cách vt mt
khong 1,8 m. Ảnh thu được cao gp 0,2 ln vt. Tiêu c ca thu kính là:
A. 25 cm B. 25 cm. C. 12 cm. D. 12 cm.
Câu 35: Mt con lc xo thẳng đng gm xo nh độ cng
25k =
N/m một đầu được gn vi hòn bi
nhkhối lượng
100m =
g. Khi vật đang v trí cân bng, ti thời điểm
0t =
người ta th cho con lắc rơi
t do sao cho trc xo luôn nằm theo phương thẳng đứng vt nng phía dưới xo. Đến thời điểm
1
0,02 15t =
s thì điểm chính gia của xo đột ngt b gi li c định. Ly
10g =
m/s
2
,
2
10
=
. B qua
ma sát, lc cn. Tốc độ ca hòn bi ti thời điểm
21
0,07tt=+
s có độ ln gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 45 cm/s. B. 60 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 36: Sóng dng trên mt sợi dây biên độ bng 40 mm. Xét hai phn t
M
,
N
trên dây biên
độ
20 3
mm, v trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhn thy gia
M
N
các phn t dây luôn
dao động với biên độ nh hơn
20 3
mm. Bước sóng ca sóng truyn trên dây là
A. 30 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 37: mt thoáng ca cht lng hai ngun sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình
( )
cos 20
AB
u u a t
==
(tnh bng giây). Tốc độ truyn sóng trên mt cht lng là 50
cm/s. Gi M điểm mt cht lng gn A nht sao cho phn t cht lng ti M dao động với biên độ cc
đại và cùng pha vi ngun A. Khong cách AM
A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 1,25 cm.
Câu 38: Xét một đoạn mch xoay chiu mc ni tiếp gm cun dây
D
và t điện
C
. Điện áp tc thi hai
đầu cun dây
D
điện áp tc thi hai đu t điện
C
được
biu din bởi các đồ th
D
u
, như hình vẽ. Trên trc thi gian
t
,
khong cách giữa các điểm a b, b c, c d, d e đều nhau.
Đin áp hiu dng hai đầu đoạn mch gn bng vi giá tr nào
nht sau đây?
A. 40 V. B. 200 V.
C. 140 V. D. 80 V.
Câu 39: trên đường dây người ta tăng điện áp nơi truyền đi
bằng máy tăng áp ng t s gia s vòng dây ca cun th cp s vòng dây ca cuộn cấp k.
Biết công sut của nhà máy điện không đổi, đin áp hiu dng giữa hai đầu cuộn cấp không đổi, h s
công sut ca mạch đin bng 1. Khi
10k =
thì công suất hao phí trên đường dây bng 10% công sut nơi
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bng 5% công sut nơi tiêu thụ thì
k
phi có giá tr
A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0
Câu 40: Một sóng đin t lan truyn trong chân không dọc theo đường thng t điểm
M
đến điểm N cách
nhau 45 m. Biết sóng này thành phần điện trường ti mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thi gian vi tn
s 5 MHz. Ly
8
3.10c =
m/s. thời điểm t, cường độ điện trường ti
M
bng 0. Thi điểm nào sau đây
ờng độ điện trường ti
N
bng 0 là
()uV
160
120+
O
()ts
b
a
C
u
D
u
d
c
e
Trang 42
A.
225t +
ns. B.
230t +
ns. C.
260t +
ns. D.
250t +
ns.
HT
ĐÁP ÁN
01. A
02. D
03. B
04. D
05. C
06. C
07. C
08. A
09. B
10. B
11. D
12. D
13. B
14. B
15. D
16. B
17. B
18. A
19. C
20. B
21. D
22. C
23. B
24. C
25. D
26. A
27. A
28. A
29. C
30. D
31. A
32. C
33. D
34. A
35. A
36. B
37. C
38. D
39. B
40. D
LI GII CHI TIT
Câu 1: Chn A. Biên độ dao động ca chất điểm
4A =
cm.
Câu 2: Chn D.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thi gian.
Câu 3: Chn B.
Sóng phn x luôn ngược pha vi sóng ti tại điểm phn x.
Câu 4: Chn D.
Biến thế 4 là biến thế h áp.
Câu 5: Chn C.
ờng độ dòng điện hiu dng qua cun cm
L
UU
I
ZL
==
.
Câu 6: Chn C.
Ánh sáng vàng có bước sóng vào c 0,58 μm.
Câu 7: Chn C.
Hiện tượng quang điện trong thì electron b bt ra khi liên kết, còn quang điện ngoài thì electron b bt ra
khi b mt kim loi.
Câu 8: Chn A.
Năng lượng liên kết riêng ca ht nhân
2
lk
mc
A
=
.
Câu 9: Chn B.
Biên độ của dao động
2A =
cm.
Câu 10: Chn B.
T cm hiện tượng cm ứng điện t do s biến thiên t thông qua mch gây bi s biến thiên ca chính
ờng độ dòng điện trong mch.
Câu 11: Chn D.
Năng lượng dao động ca con lc
2
1
0,4
2
E kA==
J.
Câu 12: Chn D.
Chu kì dao động ca mch
LC
là:
2T LC
=
.
Câu 13: Chn D.
Đin thoại di động có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
Câu 14: Chn D.
Tia t ngoại được ng dụng để tìm vết nt trên b mt các vt.
Câu 15: Chn D.
Bán kính qu đạo dng ca electron
2
0n
r n r=
, qu đạo dng M ng vi
3n =
0
9
M
rr=
.
Câu 16: Chn B.
Công thoát t l nghch vi gii hạn quang điện, do vy vi
1 2 3

3 2 1
A A A
.
Câu 17: Chn B.
So vi ht nhân
60
27
Co
, ht nhân
210
84
Po
có nhiều hơn 57 proton và 93 notron.
Câu 18: Chn A.
Trang 43
Phn ng là tỏa năng lượng khi
A B C
m m m+
.
Câu 19: Chn C.
Đầu trái ca dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lo ren xo tác dng lên các electron t
do có chiu t phi sâng trái.
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ng t có phương thẳng đứng, hướng vào trong mt phng hình v.
Câu 20: Chn B.
Nam châm không tác dụng lên điện tích đứng yên (không có t tính).
Câu 21: Chn D.
+ T đồ thị, ta thu được phương trình của hai dao động thành phn:
1
2
3cos
22
2cos
22
xt
xt



=−


=+


cm →
12
cos
22
x x x t


= + =


cm.
Câu 22: Chn C.
Ta có:
o
00
sl
=
,
00
g
vs
l
=
.
o
22
00
1
sv
sv
+=
2
2
0
0
1
sv
l
gl


+=





1,6l =
m.
Câu 23: Chn B.
Khi máy đo di chuyển trên
BC
thì mức cường độ âm ln nht ti
H
, vi
H
là hình chiếu ca
A
lên
BC
.
Ta có
o
20
10 10
L
AB
AH
==
, chn
1AH =
10AB =
.
o Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
2 2 2
1 1 1
AB AH AC
=+
10
3
AC =
.
→ Mức cường độ âm ti
C
:
10
20log 60 20log 59,5
3
CH
AC
LL
AH
= = =
dB.
Câu 24: Chn C.
Ta có:
2
C
U
I U fC
Z
==
0,5 2 .60
8 2 .
UC
U C f
=
=
960f
=
Hz.
Câu 25: Chn D.
+ Vi mạch dao động LC ta có:
22
00
11
22
LI CU=
0
0,04
C
IU
L
==
A.
→ Từ thông t cm cực đại
4
00
2.10LI
= =
Wb.
Câu 26: Chn A.
+ Khi C biến thiên đ
C
U
cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mch vuông pha vi
điện áp hai đầu đoạn mch RL
+ T hình v, ta có :
( )
2
Cmax Cmax L
U U U U=−
( )
2
100 97,5
Cmax Cmax
UU=−
160
Cmax
U =
V.
sin 0,625
CL
UU
U
==
0,22

=
→ Vậy điện áp hai đầu điện tr sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mch mt góc
0,22

=
rad.
Câu 27: Chn A.
+ Áp dụng định lut khúc x ánh sáng
U
C m a x
U
RL
U
Trang 44
12
sin sinn i n r=
( )
( )
( )
( )
14
0
2
6
14
0
2
6
7,555.10
sin 45 1,26 sin
0,76.10
7,555.10
sin 45 1,26 sin
0,38.10
d
t
r
r


=+



= +


0
0
30 33 30,48
23 21 43
d
t
r
r
=
=
0
7 11 47r
=
.
Câu 28: Chn A.
+ Theo gi thuyết bài toán, ta có
S
D
xk
a
=
3
3
3
6.10 5
6.10 6
0,2.10
D
a
D
a
=
=
+
3
56
0,2.10aa
=
+
1a =
mm và
0,6
=
μm → Đáp án A
Câu 29: Chn C.
Bán kính qu đạo dng ca electron theo mu nguyên t Bo:
2
0n
r n r=
9
10
0
1,908.10
6
0,53.10
n
r
n
r
= = =
Photon năng ng ln nht ng vi s chuyn mc t 6 v 1, photon năng lượng nht ng vi s
chuyn mc t 6 v 5, ta có t s
22
x
min
22
11
875
61
11
11
65
ma

−−


==

−−


.
Câu 30: Chn D.
Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 năm :
6
3,1536.10E Pt==
J.
Vi hiu suất 0,25 thì năng lượng thc tế nhà máy này thu được t phản ưng phân hch là
17
0
100 1,26144.10
25
E
E ==
J.
S phn ng phân hạch tương ứng :
17
27
0
6 19
1,26144.10
3,942.10
200.10 .1,6.10
E
n
E
= = =
Khối lượng Urani tương ứng
1538
A
n
m A A
N
= = =
kg.
→ Vậy khối lượng nhiên liu là
0
100 4395
35
m
m =
kg.
Câu 31: Chn A.
+ Ta có
1
1
11
2
00
36
36
0 0 0
0,6 1 2
0,025 2 2 .2
t
T
t
tt
T T T
t
N N N
N N N N
+

= =


= = =
1
36
2 0,4
0,025 0,42
t
T
T
=
=
9T =
ngày.
Câu 32: Chn C.
c sóng ca sóng
40
4
10
v
f
= = =
cm.
+ Ta để ý rng
12
3
4
16
4
4
OA
OB
==
==
.
O
A
B
M
Trang 45
→ Tại thời điểm O v trí cao nhất (đỉnh gn sóng) thì AB là các định ca nhng gn th 3 và th 4.
+ Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
2 2 2
1 1 1
OA OB OM
+=
2 2 2
1 1 1
12 16 OM
+=
9,6OM =
cm.
→ Khi O là đỉnh cực đại thì trên AB ch có đỉnh th 3 và th 4 đi qua.
+ Ta để ý rằng đỉnh sóng th hai có bán kính 2.4 = 8 cm, gia hai sóng liên tiếp có hai dãy phn t đang ở v
trí cân bằng cách đỉnh
0,25
và
0,75
dãy các phần t đang v trí cân bng nm giữa đỉnh th hai và
th 3 cách O lần lượt 8 + 1 = 9 cm 8 + 1 + 2 = 11 cm. trên AB ch dãy phn t ng vi bán kính
11 cm đi qua.
+ Giữa hai đỉnh sóng th 3 và th 4 có hai dãy phn t môi trường đang ở v trí cân bng.
→ Có tất c 4 v trí phn t môi trường đang ở v trí cân bng.
Câu 33: Chn D.
+ Gi s ban đầu
A
là v trí cho vân sáng bc
k
M
D
xk
a
=
.
Khi dch chuyn mà ra xa một đoạn
d
thì
A
vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên
AB
giảm đi 4 vân điều
này chng t ti
A
lúc này là vân sáng bc
2k
( )
( )
2
M
Dd
xk
a
+
=−
( )
21
d
kk
D

= +


(*).
+ Tiếp tc dch chuyn màn ra xa thêm mt khong
9d
na thì
A
là vân sáng, sau đó nếu dch chuyn màn
tiếp tc ra xa thì ta s không thu được vân sáng → lúc này
A
là vân sáng bc nht →
( )
10
M
Dd
x
a
+
=
10kD D d=+
1
10
dk
D
=
.
+ Thay vào phương trình (*) ta thu được
2
39
0
10 10 5
k
k =
6k =
.
Câu 34: Chn A.
+ nh hứng được trên màn → thấu kính là hi t, nh là thật → ngược chiu vi vt.
+ Ta có h :
1,8
0,2
dd
d
k
d
+=
= =
1,5
0,3
d
d
=
=
m.
→ Áp dụng công thc thu kính
1 1 1
d d f
+=
1 1 1
1,5 0,3 f
+=
25f =
cm.
Câu 35: Chn A.
Ban đầu xo giãn một đoạn
0
l
, sau khong thi gian th rơi xo vật xo co v trng thái không
biến dng. Khi ta gi c định điểm chính gia ca lò xo, con lc s dao động quanh v trí cân bng mi.
+ Khi gi c định điểm chính gia ca xo, phần xo tham gia vào dao động đ cng
0
2 50kk==
N/m.
→ Tần s góc của dao động
50
10 5
0,1
k
m
= = =
rad/s →
0,28T =
s.
→ Độ biến dng ca lò xo ti v trí cân bng mi
0,1.10
2
50
mg
l
k
= = =
cm.
+ Vn tc ca con lc ti thời điểm t
1
01
10.0,02 15 0,2 15v gt= = =
m/s.
→ Biên độ dao động ca con lc
2
2
22
0
20 15
24
10 5
v
Al


= + = + =





cm.
+ Ta chú ý rng ti thời điểm t
1
vt v trí li độ
2
2
A
x ==
cm sau khoảng thi gian
21
0,07
4
T
t t t = = =
s vật đi vị trí có li độ
3
2
xA=
4.10 5
20 5 44,7
2 2 2
max
v
A
v
= = = =
cm/s
Trang 46
Câu 36: Chn B.
Ta có:
o
3
20 3
2
M N b
a a A= = =
mm → MN cách nút một đoạn
6
.
o gia M và N các điểm dao động với biên độ nh hơn biên độ ca M, N M N nm hai bên mt
nút sóng.
5
66
MN

= + =
cm →
15
=
cm
Câu 37: Chn C.
+ Áp dng kết qu bài toán điều kiện để mt v trí cực đại và cùng pha vi ngun
21
21
(1)
d d k
d d n
−=
+=
vi n, k có độ ln cùng chn hoc cùng l
+ S dãy dao động với biên độ cực đại
AB AB
k

18 18
55
k
3,6 3,6k
+ Để M gn A nhất thì khi đó M phi nm trên cực đại ng vi
3k =−
, áp dng kết qu ta có:
21
21
3dd
d d n
−=
+=
1
2
3
d
n
=+
chú ý rng n là mt s l
+ Mc khác t hình v ta có th xác định được giá tr nh nht ca d
1
như sau
2 1min
21
15
18
in
dd
dd
−=
+=
1min
2d 3=
.
Thay vào biu thức trên ta thu được
1min
2d
3
3 3 3,6
5
n
+ = + =
→ Vậy s l gn nht ng vi
5n =
.
Thay tr lại phương trình (1) ta tìm được
1
5d =
cm.
Câu 38: Chn D.
Ta gi các khong thi gian a b, b c, c d, d e là
t
. T đồ th ta thy:
o các điện áp biển đổi vi chu kì
8Tt=
.
o khong thi gian k t khi
minD
u
đến
minC
u
gn nht là
3tt=
.
→ Độ lch pha giữa hai dao động
00
360 135
t
T
= =
.
+ Mc khác
0
120
C
U =
V và
0
160
D
U =
V →
22
0 0 0 0
2 cos
80
2
D C D C
U U U U
U
+ +
=
V
Câu 39: Chn B.
Phương trình truyền tải điện năng
tt
P P P= +
, vi
P
,
P
tt
P
lần lượt là công sut truyền đi, công suất
hao phí và công suất nơi tiêu thụ.
Ta có
0,1
0,05
PP
PP
=
=
2
2
2
22
11
21
P P R
P
U
P P R
P
kU
= =
= =
.
+ Lp t s
2
2
21
10 11
k
=
13,8k =
.
Câu 40: Chn D.
+ Chu kì dao động của điện t trường
7
6
11
2.10
5.10
T
f
= = =
s.
1
d
0k=
3k=−
2
d
A
B
M
P
Nhà máy
phát đin
Nơi
tiêu th
P
i
Máy
biến
áp
Trang 47
Thời gian để sóng truyền đi từ
M
đến
N
7
8
45
1,5.10
3.10
MN
t
c
= = =
s.
+ Ti thời điểm
0t =
, cường độ điện trường ti
M
bng 0, sau khong thi gian
3
4
tT=
sóng truyn ti
N
→ dễ thy rng cn ít nht
9
50.10
4
T
=
s nữa điện trường ti
N
s bng 0.
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 5
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
MÔN VẬT LÍ
Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng
k
, vật nặng khối lượng
m
. Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức
A.
2
k
m
. B.
1
2
k
m
. C.
2
m
k
. D. .
1
2
m
k
.
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng
, vận tốc truyền sóng
v
, chu kì
T
và tần số
f
của một sóng là
A.
v
vf
T
==
. B.
1 T
v
f
==
. C.
Tf
vv
==
. D.
1 v
f
T
==
.
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều
( )
0
cosu U t
=
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ
điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn. B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ. D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay
chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các
đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt
phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Trong mạch dao động
LC
lí tưởng cường độ dòng điện
i
trong mạch dao động biến thiên điều hòa
theo thời gian sớm pha hơn điện tích
q
trên một bản tụ điện một góc
A. 0 rad. B.
rad. C.
2
rad. D.
2
rad.
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là
1
0,45
=
μm và
2
0,50
=
μm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng
1
có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng
2
là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Trang 48
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O
, khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0. B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại. D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ
2cos 2
2
xt

=+


(
x
tính bằng cm,
t
tính bằng s). Tại thời điểm
0,25t =
s, chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B.
3
cm. C.
3
cm. D. 2 cm.
Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo
L
sang quỹ đạo
K
thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng
21
, khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
sang quỹ đạo
L
thì nguyên
tử phát ra photon có bước sóng
32
, khi electron chuyển từ quỹ đạo
M
sang quỹ đạo
K
thì nguyên tử phát
ra photon có bước sóng
31
. Biểu thức xác định
31
A.
32 21
31
21 32


=
. B.
31 32 21
=−
. C.
31 32 21
=+
. D.
32 21
31
21 32


=
+
.
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần
vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về
loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ. B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp D. không thể kết luận được.
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
mH và tụ điện có điện dung
4
nF.
Tần số dao động riêng của mạch là
A.
6
2,5.10
Hz. B.
6
5 .10
Hz. C.
5
2,5.10
Hz. D.
5
5 .10
Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A.
14
6,5.10
Hz. B.
14
7,5.10
Hz. C.
14
5,5.10
Hz. D.
14
4,5.10
Hz.
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh. B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh. D. vị trí màng lưới.
Câu 18: Chất phóng xạ
131
53
I
có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm
chất phóng xạ này còn lại
A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.
Câu 19: Hạt nhân đơteri
2
1
D
có khối lượng
2,0136u
. Biết khối lượng của prôton là
1,0073u
và khối lượng
của nơtron là
1,0087u
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
2
1
D
A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên
0
30l =
cm. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai
Trang 49
thời điểm động năng bằng
n
lần thế năng và thế năng bằng
n
lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của
n
gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài
, vật nặng mang điện
0q
được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g
thì chu kì dao động nhỏ của nó là
0
T
. Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường
độ
E
hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ
T
của con lắc sẽ là
A.
0
TT=
. B.
0
g
TT
qE
g
m
=
+
. C.
0
qE
g
m
TT
g
=
. D.
0
qE
TT
mg
=
.
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ
âm bằng
A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số
50f =
Hz và giá trị hiệu dụng
80U =
V vào hai đầu đoạn
mạch gồm
RLC
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có
0,6
L
=
H, tụ điện có điện dung
4
10
C
=
F và công
suất tỏa nhiệt trên điện trở
R
là 80 W. Giá trị của điện trở thuần
R
A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe
1a =
mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát
2D =
m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
1
0,6
=
μm và
2
0,7
=
μm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,2 mm. B. 0,55 mm. C. 0,45 mm. D. 0,65 mm.
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số
1
f
vào đám
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số
2
f
vào đám nguyên tử thì chúng
phát ra tối đa 10 bức xạ. Theo mẫu Bo thì tỉ số
1
2
f
f
A.
10
3
. B.
27
25
. C.
3
10
. D.
25
27
.
Câu 27: Số hạt nhân mẹ
me
N
sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị
như hình vẽ. Giá trị
A. chu kì phân rã của hạt nhân.
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân.
Câu 28: Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ)
AB
→+
. Biết năng lượng của phản ứng là
E
, khối lượng
của các hạt nhân lần lượt là
A
m
,
m
B
m
. Động năng của hạt nhân
B
A.
B
m
E
m
. B.
B
m
E
mm
+
. C.
B
B
m
E
mm
+
. D.
AB
m
E
mm
+
.
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán
kính
9
5.10
cm. Biết khối lược của electron là
31
9,1.10
e
m
=
kg. Tần số chuyển động của electron
A.
26
0,86.10
Hz. B.
26
0,32.10
Hz. C.
26
0,42.10
Hz. D.
26
0,72.10
Hz.
me
N
t
O
Trang 50
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một
ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế
nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng
điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị
như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 5 Ω.
B. 10 Ω.
C. 15 Ω.
D. 20 Ω.
Câu 31: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm
rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược
kim đồng hồ.
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng
kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp
( )
150 2 cos 100ut
=
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60
Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng
50 3
V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A.
60 3
Ω. B.
30 3
Ω. C.
15 3
Ω. D.
45 3
Ω.
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện
cực đại
0
I
. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là
1
T
và của mạch thứ hai là
21
2TT=
. Khi cường độ
dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn
0
I
thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của
mạch dao động thứ nhất là
1
q
và mạch dao động thứ hai là
2
q
. Tỉ số
1
2
q
q
bằng
A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 34: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng lan truyền trên
dây một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp
1
20f =
Hz và
2
30f =
Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành trên đây với 4 bụng sóng thì tần số
của nguồn dao động là
A. 15 Hz. B. 25 Hz. C. 35 Hz. D. 45 Hz.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy
10g =
m/s
2
. Tốc
độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là
A.
10 30
cm/s. B.
20 6
cm/s. C.
40 2
cm/s. D.
40 3
cm/s.
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ
x
vào thời gian
t
của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao
động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ
0t =
s, tốc độ trung
bình của vật bằng
A.
40 3
cm/s.
B. 40 cm/s.
C.
20 3
cm/s.
D. 20 cm/s.
()UV
10
()IA
O
30
20
40
1
2
4
3
N
S
v
()x cm
O
6+
6
()ts
0 , 3
0 , 1
0 , 2
Trang 51
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm
1
S
2
S
có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng
, khoảng cách
12
5,6SS
=
. Ở mặt
nước, gọi
M
là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn, gần
12
SS
nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm
0k =
) của
12
SS
,
M
thuộc dãy cực đại thứ
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch
RLC
nối tiếp một điện áp xoay chiều
( )
200cosut
=
V. Biết
10R =
Ω và
L
,
C
là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
L
Z
C
Z
vào
được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch
khi
1

=
A. 10 Ω.
B. 20 Ω.
C.
25
3
Ω.
D. 67,4 Ω.
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều
( )
0
cosu U t
=
vào hai
đầu đoạn mạch
AB
theo tứ tự gồm điện trở
90R =
Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở
10r =
Ω và tụ
điện có điện dung
C
thay đổi được.
M
là điểm nối giữa điện trở
R
và cuộn dây. Khi
1
CC=
thì điện áp
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB
đạt giá trị cực tiểu bằng
1
U
; khi
1
2
2
C
CC==
thì điện áp hiệu dụng trên tụ
điện đạt giá trị cực đại bằng
2
U
. Tỉ số
2
1
U
U
bằng
A.
52
. B.
2
. C.
10 2
. D.
92
.
Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có công suất tiêu thụ không đổi.
Khi truyền đi với điện áp là
U
thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng
10
U
. Coi cường độ dòng
điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường dây luôn không đổi. Để
hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền đi lên gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần.
HẾT
BẢNG ĐÁP ÁN
01. C
02. D
03. B
04. D
05. D
06. D
07. B
08. B
09. C
10. A
11. D
12. D
13. C
14. A
15. C
16. B
17. C
18. C
19. D
20. C
21. B
22. C
23. A
24. D
25. A
26. D
27. B
28. B
29. D
30. B
31. A
32. B
33. C
34. C
35. C
36. B
37. C
38. D
39. C
40. D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc lò xo
2
m
T
k
=
.
Câu 2: Chọn D.
Mối liên hệ giữa bước sóng
, vận tốc truyền sóng
v
và tần số
f
1 v
f
T
==
.
Câu 3: Chọn B.
Dung kháng của tụ điện
1
C
Z
C
=
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn
, ( )
LC
ZZ
O
100
50
150
0
1
Trang 52
Câu 4: Chọn D.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa
Câu 5: Chọn D.
Trong mạch dao động
LC
lí tưởng, dòng điện
i
sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ
q
một góc
2
.
Câu 6: Chọn D.
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chọn B.
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện
tượng tán sắc ánh sáng.
Câu 8: Chọn B.
Ta có:
o
34 8
0
19
6,625.10 .3.10
0,54
2,3.1,6.10
hc
A
= = =
μm.
o Để có th gây ra hiện tượng quang điện thì bc x kích thích phải có bước sóng
0

.
→ cả hai bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 9: Chọn C.
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy
không có cách nào để tăng tốc độ phóng xạ.
Câu 10: Chọn A.
Vật dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0.
Câu 11: Chọn D.
Ta có:
o
2cos 2
2
xt

=+


cm.
o
0,25t =
s
( )
2cos 2 0,25 2
2
x

= +


cm.
Câu 12: Chọn D.
Ta có:
o
21
21
32
32
hc
EE
hc
EE
=−
=−
31
31
21 32
hc
hc hc
EE

+ =
o
21 32 31
hc hc hc
+=
32 21
21 32


+
.
Câu 13: Chọn C.
Ta có :
o sóng dừng trên dây hai đầu c định.
o
22
v
l n n
f
==
, vi
n
là s bó sóng hoc s bng sóng
( ) ( )
( )
2. 1,2 . 100
2
3
80
lf
n
v
= = =
.
Câu 14: Chọn A.
Ta có:
o nh ln gp 3 ln vật → tính chất này ch thu kính hi t.
Hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với
vật.
Câu 15: Chọn C.
Ta có:
Trang 53
o
1
L
=
mH;
4
C
=
nF.
o
5
39
11
2,5.10
2
14
2 .10 . .10
f
LC

−−
= = =
Hz.
Câu 16: Chọn B.
Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm
D
i
a
=
( ) ( )
33
1.10 . 0,8.10
0,4
2
ai
D
−−
= = =
μm.
→ Tần số của ánh sáng
8
14
6
3.10
7,5.10
0,4.10
c
f
= = =
Hz.
Câu 17: Chọn C.
Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể.
Câu 18: Chọn C.
Ta có:
o
0
1m =
g;
8T =
ngày đêm,
1t =
ngày đêm.
o
( )
1
8
0
2 1 .2 0,92
t
T
mm
= = =
g.
Câu 19: Chọn D.
Ta có:
o
2,0136
D
mu=
,
1,0073
p
mu=
,
1,0087
n
mu=
.
o Năng lượng liên kết ca ht nhân
( ) ( )
2
1.1,0073 2 1 .1,0087 2,0136 931,5 2,23
lk p n D
E Zm A Z m m c

= + = + =



MeV.
Câu 20: Chọn C.
Ta có:
o Điu kiện để xy ra phn x toàn phn:
Ánh sáng phi truyn t môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn.
Góc ti phi thõa mãn
gh
ii
vi
2
1
1
sin
gh
n
i
nn
==
.
→ Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất càng lớn thì góc
gh
i
sẽ nhỏ. Tia lục bắt đầu xảy ra phản
xạ toàn phần → tia lam, tia tím có chiết suất lớn hơn đã bị phản xạ toàn phần. Vậy chỉ có tia đỏ và vàng là
còn tia ló ra ngoài không khí.
Câu 21: Chọn B.
Ta có:
o
38
max
l =
cm,
0
30l =
cm
0
38 30 8
max
A l l= = =
cm.
o
( )
1
1
dt
E nE
A
x
n
=
=
+
;
( )
2
1
td
E nE
n
xA
n
=
=
+
.
Từ hình vẽ ta thấy
o
( )
min
1
cos cos
1
1
n
d A A
n
n


= =


+
+

.
o
min
4d =
cm →
5n
.
Câu 22: Chọn B.
Ta có :
o
F
qE
a
m
=
cùng phương cùng chiều vi
g
.
1
x
x
2
x
A
A+
min
d
Trang 54
o
0 bk
T g g
qE
Tg
g
m
==
+
.
Câu 23: Chọn A.
Ta có :
o
1
A
r =
m thì
70
A
L =
dB ;
5
B
r =
m.
o
1
20log 70 20log 56
5
A
BA
B
r
LL
r


= + = + =




dB.
Câu 24: Chọn D.
Ta có:
o
60
L
Z =
Ω,
100
C
Z =
Ω;
80U =
V.
o Công sut ta nhiệt trên điện tr
( )
2
2
LC
UR
P
R Z Z
=
+−
( )
2
2
2
80
80
60 100
R
R
=
+−
40R =
Ω.
Câu 25: Chọn A.
Ta có :
o
1
0,6
=
μm ;
2
0,7
=
μm →
1 2 2
2 1 1
7
6
ki
ki
= = =
.
o
( )
11
1 2 1 1 2 1
22
ki
x mi ni mi n i mk nk
kk

= = =


vi
m
,
n
là các s nguyên.
o
min
x
khi
( )
21
1mk nk−=
1
min
2
0,2
i
x
k
= =
mm.
Câu 26: Chọn D.
Ta có :
o
0
00
2
nn
E
hf E E E
n
= =
o s bc x mà đám nguyên tử phát ra khi trng thái
n
2
n
NC=
.
→ với
3N =
1
3n =
10N =
2
5n =
.
Ta có tỉ số :
0
0
2
2
11
0
2
0
2
2
2
1
1
25
3
1
27
1
5
E
E
fn
E
f
E
n
= = =
.
Câu 27: Chọn B.
là chu kì bán rã thời gian để hạt nhân mẹ còn lại một nửa so với ban đầu.
Câu 28: Chọn B.
Ta có:
o năng lượng ca phn ng
B
E K K
= +
.
o bảo toàn động lượng
B
pp
=
BB
m K m K

=
.
Từ hai phương trình trên, ta có:
B
B
m
KE
mm
=
+
Câu 29: Chọn D.
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm
2
2
2
e
F k m r
r
==
8
16
31 11
9,2.10
4,5.10
9,1.10 .5.10
F
mr
−−
= = =
rad/s.
→ Vậy
26
0,72.10f =
Hz.
Câu 30: Chọn B.
()UV
10
()IA
O
30
20
40
1
2
4
3
Trang 55
Từ đồ thị, ta có:
o khi
20U =
V thì
2I =
A.
→ Điện trở của vật dẫn
20
10
2
n
n
U
R
I
= = =
Ω.
Câu 31: Chọn A.
Ta có:
o Ban đầu khi nam châm tiến li gn vòng dây, vòng dây xut hiện dòng đin cm ứng để chng li
chuyển động này mặt đối din vi nam châm mặt nam dòng đin chy cùng chiu kim
đồng h.
o Khi nam châm xuyên qua vòng dây chuyển động ra xa vòng dây trong vòng dây xut hin
dòng điện cm ứng để chng li chuyển động này (lúc này mặt đối din vi vòng dây ca nam
châm mt bắc) mặt đối din vi nam châm là mặt nam mặt quan sát theo yêu cu bài toán
li là mc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng h.
Câu 32: Chọn B.
Giản đồ vecto khi mạch nối tắc tụ. Ta có:
o
50 3
Rd
U U AC= = =
V →
ACB
cân ti
C
,
150U AB==
V.
( )
150 3
cos
22
2. 50 3
AB
AC
= = =
0
30
=
vy
0
60BCD =
.
o
0
cos 60cos60 30
d
r U BCD= = =
Ω;
00
sin60 60sin 60 30 3
Ld
ZU= = =
Ω.
Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt
( )
( ) ( )
2
22
LC
U R r
P
R r Z Z
+
=
+ +
( )
( )
( )
2
2
2
150 60 30
250
60 30 30 3
C
Z
+
=
+ +
30 3
C
Z =
Ω.
Câu 33: Chọn C.
Ta có :
o
q
i
dao động vuông pha.
o h thức độc lp thi gian gia i q :
22
00
1
qi
QI
+=
( )
2
22
0
q i I
+=
.
Ứng với giả thuyết bài toán
( )
2
22
1 1 0
q i I
+=
( )
2
22
2 2 0
q i I
+=
11
12
0,5
qT
qT
==
.
Câu 34: Chọn C.
Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên dây
min 1
2 30 20
nn
f f f
+
= =
Hz →
min
5f =
Hz.
→ Sóng hình thành trên dây với 4 bụng sóng →
3n =
( ) ( )
3 min
2 1 2.3 1 5 35f n f= + = + =
Hz
Câu 35: Chọn C.
Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên
( )
0 0 0
1 0,1.0,02.10
0,1 40 2
0,02 1
max
k mg
v A x A
mk
= = = =
cm/s
Câu 36: Chọn B.
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình
1
10
4cos
33
xt


=+


cm.
A
C
C
D
U
R
U
d
U
Trang 56
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại
0,05
12
T
t ==
s đồ thị đi qua vị trí
xA=−
→ tại
0t =
,
thành phần dao động này đi qua vị trí
3
6
2
xA= =
cm →
43A =
cm.
2
10 5
4 3cos
36
xt


=+


cm →
12
10 2
8cos
33
x x x t


= + = +


cm.
+ Tại
0t =
, vật đi qua vị trí
4x =−
cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian
0,2t=
s ứng với góc quét
0
120t

= =
vật đến vị trí
4x =−
cm theo chiều dương.
44
40
0,2
tb
v
+
==
cm/s.
Câu 37: Chọn C.
Để đơn giản, ta chọn
1
=
. Ta có:
o s dãy cực đại giao thoa là s giá tr
k
thõa mãn
1 2 2 2
S S S S
k

5,6 5,6k
.
o điu kin cực đại và cùng pha vi ngun
12
12
d d k
d d n
−=
+=
vi
6n
k
cùng chn hoc l.
o t hình v
( )
2 2 2
1
2
22
2
5,6
d x h
d x h
=+
= +
22
12
2,8
11,2
dd
x
=+
.
Ta lần lượt xét các trường hợp.
1
7
k
n
=
=
12
12
1
7
dd
dd
−=
+=
1
2
4
3
d
d
=
=
3,425
2,07
x
h
=
=
Tương tự như thế với
2k =
thì
1,01h =
; với
3k =
thì
1,77h =
; với
4k =
thì
0,754h =
; với
5k =
thì
0,954h =
min
0,754h =
.
Câu 38: Chọn D.
Dễ thấy, đường nét liền biểu diễn
L
Z
, nét đứt biểu diễn
C
Z
.
+ Từ đồ thị ta có:
o tại
0
2

=
thì
50
L
Z =
Ω →
0
25
L
Z =
Ω.
o tại
0

=
→ cộng hưởng →
00
25
LC
ZZ==
Ω.
o tại
10
3
==
10
0
1
3 75
25
33
L
C
C
ZZ
Z
Z
==
==
Ω →
( )
2
2
22
11
25
10 75 67,4
3
LC
Z R Z Z

= + = + =


Ω.
Câu 39: Chọn C.
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch
MB
:
( )
( ) ( )
( )
2
2
2 2 2
2
2
2Rr
1
LC
MB
LC
LC
U r Z Z
U
U
R
R r Z Z
r Z Z
+−
==
+
+ +
+
+−
minMB
U
khi
1CL
ZZ=
min
2
2
10
2Rr
1
MB
UU
U
R
r
==
+
+
+ Khi
21
0,5C C C==
21
22
C C L
Z Z Z==
thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại
1
S
2
S
x
1
d
h
2
d
Trang 57
( )
( )
2
2
2
2
2
2
2Z
L
CL
L
L
R r Z
Z
Z
U
U R r Z
Rr
++
==
= + +
+
2
100
2
L
Z
UU
=
=
→ Lập tỉ số :
2
1
10 2
U
U
=
.
Câu 40: Chọn D.
Ta có:
o
tt tt
P IU=
không đổi →
I
tt
U
t l nghch vi nhau.
o
2
P I R=
P
gim 144 ln thì
I
gim 12 lần (lưu ý, ta không dùng
2
PR
P
U
=
để bin lun vì
bài toán không ràng buộc điều kin
P
không đổi).
Ta lập bảng số liệu cho hai trường hợp:
Đại lượng
Dòng điện
Điện áp
nơi tiêu thụ
Độ giảm thế
Điện áp truyền đi
Ban đầu
I
tt
U
10
U
U
Lúc sau
12
I
12
tt
U
12.10
U
nU
Ta có:
12
12.10
tt
U
U nU=−
12
10 12.10
UU
U nU

=


11
12 1 10,8
10 120
n

= + =


.
| 1/57

Preview text:

www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 1 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi  , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên  lần. B. tăng lên 2  lần.
C. giảm đi  lần.
D. tăng lên 3 lần.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có
gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là 1 1 A. 2 F = kx .
B. F = ma .
C. F = kx . D. 2 F = mv . 2 2
Câu 3: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (t +  )
. Động năng của chất điểm có biểu thức là 1 1 A. 2 2 2
mA cos (t + ) . B. 2 2 2
mA sin (t + ) . 2 2 1 1 C. 2 2
mAcos (t + ) . D. 2 2
mA sin (t + ) . 2 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi  = 300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang.
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam,
tia chàm giảm đi lần lượt n , n , n , n lần. Trong bốn giá trị n , n , n , n , giá trị lớn nhất là 1 2 3 4 1 2 3 4 A. n . B. n . C. n . D. n . 1 2 4 3
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả
dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM A.  .  M B. . 6 O C. . 12  D. . 4
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực
cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu
thức i = 2cos(t) A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A. −
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là 12 I = 10
W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có 0
sóng âm truyền qua với cường độ −10 I = 10 W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB. Trang 1
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia  . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia  .
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là UI U I A. . B. UI . C. . D. . 2 I U
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M trên màn là
vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một vân sáng. M không thể là vân sáng bậc A. k −1. B. k + 2 . C. k − 2 . D. k − 3 .
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và bằng vật.
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường
trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ
này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới 0
i = 45 . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường
A. cong không khép kín. B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng.
D. đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây
cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên 
các đoạn mạch lệch pha nhau là 2
A. AM AB .
B. MB AB .
C. MN NB .
D. AM MN .
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 2 V, điện trở trong r = 1 Ω.
Mạch ngoài gồm điện trở R = 1 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm A , B là ,r A. 1 V. A B B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V. R
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 2 2 3 1
H + H He + n, hai hạt nhân 2H có động năng như nhau K , 1 1 2 0 1 1
động năng của hạt nhân 3H và nơtrôn lần lượt là K K . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 3
A. 2K K + K .
B. 2K K + K .
C. 2K K + K .
D. 2K K + K . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao
động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là x(cm)    4 +
A. x = 4 cos (t +  ) cm. B. x = 6cos t +  cm. x1  2       
C. x = 4 cos t − 
 cm. D. x = 2cos t −   cm. O t(s)  x 2   2  2 4 − Trang 2
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 0
8 . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng U tạo bởi
nguồn phát có công suất P , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là P P A. P . B. . C. 2P . D. . 2 4
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu u là điện áp L
tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng
A. u cùng pha so với q .
B. u ngược pha so với q .
C. u vuông pha so với q .
D. u lệch pha bất kì so với q .
Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho
đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm
cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh a = 1 m được đặt trong một từ trường đều
như hình vẽ, B = 0,1T. Trong khoảng thời gian t = 0,1s, khung dây quanh quanh  trục  một góc 0
 = 60 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V.
Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức 13, 6 E = −
eV (với n = 1, 2, 3 ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ n 2 n nhất là 11 r 5, 3.10− =
m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó 0
một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r A. 11 24, 7.10− m. B. 11 51,8.10− m. C. 11 42, 4.10− m. D. 11 10, 6.10− m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của
sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
 = 0, 42 µm và  = 0,64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung 1 2
tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ  là 1 A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định u = U cos 100 t V. 0 ( ) Tại thời điểm 1
t cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 1 A, tại thời điểm t = t + s thì điện áp 1 1 2 1 200
hai đầu đoạn mạch là u = 200 V. Dung kháng của tụ điện là 2 A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A B , với
AB = 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn AM BM = 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM Trang 3 A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U cos t với 0 ( )
U không đổi và  thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 0 
của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho Z( )
như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại  = 4 gần nhất giá trị nào 0 sau đây? A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. 20 C. 76 Ω. O   4 D. 82 Ω. 0 0
Câu 36: Đồng vị 238U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 206Pb bền, với chu kì bán rã T = 4, 47 tỉ 92 82
năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối
lượng m = 0, 2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U . Khối lượng 238U ban đầu Pb A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.
Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến
dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo –
E , E (J ) thời dh d
gian được cho như hình vẽ. Lấy 2
 = 10 . Khối lượng của vật nặng là (E ) dh A. 1 kg. 0, 64 B. 0,8 kg. (E ) d C. 0,25 kg. D. 0,5 kg. O 0,1 0, 2 t(s)
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi.
Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ
cos = 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng
k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng
pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB = 6,3 . Gọi (C) là đường tròn nằm trên mặt
nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên
trong (C) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB A. 2, 78 . B. 2,84 . C. 2, 96 . D. 3, 02 .
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật m = 150 g được đặt trên vật 0
m = 250 g (vật m gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy 2
g =  = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không m0
khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo m
phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực
đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? A. 9,2 cm. k B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm.  HẾT Trang 4 ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi  , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ
A. tăng lên  lần. B. tăng lên 2  lần.
C. giảm đi  lần.
D. tăng lên 3 lần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi  khi đặt chúng trong điện môi.
Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng m và độ cứng k , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm t con lắc có
gia tốc a , vận tốc v , li độ x thì lực hồi phục có giá trị là 1 1 A. 2 F = kx .
B. F = ma .
C. F = kx . D. 2 F = mv . 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa F = ma .
Câu 3: Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (t +  )
. Động năng của chất điểm có biểu thức là 1 1 A. 2 2 2
mA cos (t + ) . B. 2 2 2
mA sin (t + ) . 2 2 1 1 C. 2 2
mAcos (t + ) . D. 2 2
mA sin (t + ) . 2 2
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o x = Acos (t + ) v = x = 
Asin (t + ) . 1 1 o 2 2 2 2 E = mv = mA sin t + . d ( ) 2 2
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Hướng dẫn: Chọn C.
Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn.
D. khối lượng nghỉ.
Hướng dẫn: Chọn B.
Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi  = 300 rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa
cuộn cảm thuần với độ tự cảm L = 0,5 H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o Z = L = (0,5).(300) = 150 Ω. L
Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây?
A. Quang điện ngoài. B. Lân quang.
C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang.
Hướng dẫn: Chọn C.
Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong.
Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam,
tia chàm giảm đi lần lượt n , n , n , n lần. Trong bốn giá trị n , n , n , n , giá trị lớn nhất là 1 2 3 4 1 2 3 4 A. n . B. n . C. n . D. n . 1 2 4 3
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: Trang 5
o n n n n . 2 4 3 n 1 → n = n . max 2
Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng  . O là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả
dạng của một bó sóng tại thời điểm t . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách OM A.  .  M B. . 6 O C. . 12  D. . 4
Hướng dẫn: Chọn C.
Từ hình vẽ, ta thấy:
o biên độ của bụng là 4 đơn vị. 
o biên độ của M là 2 đơn vị, bằng một nửa biên độ của bụng → x  = . OM 12
Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực
cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm.
D. tăng rồi lại giảm.
Hướng dẫn: Chọn A.
Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể khi tăng biên độ
của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng.
Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu
thức i = 2cos(t) A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o i = I cos t + , theo bài toán i = 2 cos (t) . 0 ( ) → I = 2 A. 0 −
Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là 12 I = 10
W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có 0
sóng âm truyền qua với cường độ −10 I = 10 W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: −    I  ( 10 10 )
o L = 10 log   =10log   = dB. I   ( 20 12 10−  0 )
Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia  . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia  .
Hướng dẫn: Chọn D.
Tia  bản chất của nó là chùm hạt He → không phải photon.
Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là I . Cảm kháng của cuộn dây này là UI U I A. . B. UI . C. . D. . 2 I U
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: U o Z = . L I Trang 6
Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm M trên màn là
vị trí của vân sáng bậc k . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để M tiếp tục là một vân sáng. M không thể là vân sáng bậc A. k −1. B. k + 2 . C. k − 2 . D. k − 3 .
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o i
D D tăng thì i tăng. x
o x không đổi → M giảm → dịch chuyển mà ra xa thì bậc vân sáng tại M luôn giảm. M i
Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn
A. cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều và lớn hơn vật.
C. ngược chiều và bằng vật.
D. ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảo thì ảnh này luôn cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường
trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ
này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới 0
i = 45 . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:  1  o i = arcsin → 0 i = 45,58 , 0 i = 44,76 , 0 i = 43, 23 , 0 i = 42,86 . gh    n  1 gh gh2 1 gh 1 gh o 0
i = i = i = 45  i → các tia cam, chàm và tím bị phản xạ toàn phần → chỉ có tia đỏ khúc xạ ra 2 3 3 gh không khí.
Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường
A. cong không khép kín. B. thẳng.
C. đường cong kết thúc ở vô cùng.
D. đường cong khép kín.
Hướng dẫn: Chọn D.
Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín.
Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết R = 100 Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W.
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o I = 5 A; R = 100 Ω. o 2 2
P = I R = (5) (100) = 2500 W.
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm các đoạn AM có một điện trở thuần, MN có một cuộn dây
cảm thuần, NB có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp trên 
các đoạn mạch lệch pha nhau là 2
A. AM AB .
B. MB AB .
C. MN NB .
D. AM MN .
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: o u = u ; u = u . AM R MN L  → u lệch pha so với u . AM MN 2
Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 2
V, điện trở trong r = 1Ω. Mạch ngoài gồm điện trở R = 1 Ω. Hiệu điện thế giữa ,r
hai điểm A , B A B Trang 7 R A. 1 V. B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:  (2) o I = = = A. R + r ( )+( ) 1 1 1 o U =  − + Ir = −(2) + ( ) 1 .( ) 1 = 1 − V. AB
Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân 2 2 3 1
H + H He + n, hai hạt nhân 2H có động năng như nhau K , 1 1 2 0 1 1
động năng của hạt nhân 3H và nơtrôn lần lượt là K K . Hệ thức nào sau đây đúng? 2 2 3
A. 2K K + K .
B. 2K K + K .
C. 2K K + K .
D. 2K K + K . 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o phản ứng hạt nhân trên thu năng lượng. → K
K → 2K K + K . truoc sau 1 2 3
Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao
động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là x(cm)    4 +
A. x = 4 cos (t +  ) cm. B. x = 6cos t +  cm. x1  2       
C. x = 4 cos t − 
 cm. D. x = 2cos t −   cm. O t(s)  x 2   2  2 4 −
Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có:      
o x = 4cos t
cm; x = 2 cos t + cm. 1      2  2  2    
o x = x + x = 2cos t − cm. 1 2    2 
Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài l = 80 cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng
trường g = 10 m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là 0
8 . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: o l = 80 cm; 0  = 8 . 0 o v v 2gl (1 cos ) 2.(10).( 2 80.10− = = − = )( 0 1− cos8 = 0,3946m/s. cb max 0 )
Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o f = 93MHz. c ( 8 3.10 ) o  = = = m. f ( 3, 2 6 93.10 ) Trang 8
Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng U tạo bởi
nguồn phát có công suất P , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là P P A. P . B. . C. 2P . D. . 2 4
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o máy biến áp lí tưởng P = P . s.cap t.cap
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc  , nếu u là điện áp L
tức thời ở hai đầu cuộn dây, q là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng
A. u cùng pha so với q .
B. u ngược pha so với q .
C. u vuông pha so với q .
D. u lệch pha bất kì so với q .
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o u = iZ u cùng pha với i . L L L
o q vuông pha với i q vuông pha với u . L
Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi t = 0 cho
đầu O của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm
cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi phần tử O lên đến vị trí cao nhất là đầu tiên là một phần tư chu kì.
o trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được một phần tư bước sóng →  = 8 cm.
Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh a = 1 m được đặt trong một từ trường đều
như hình vẽ, B = 0,1T. Trong khoảng thời gian t = 0,1s, khung dây quanh quanh  trục  một góc 0
 = 60 . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: o  = BS = (0, ) 1 .( 2 1
= 0,1Wb;  = BS cos = (0, ) 1 ( 2 1 )cos ( 0 60 = 0,05 Wb. 2 ) 1 )  (0,05)−(0, ) 1 o e = = = V. c t  ( ) 0,5 0,1
Câu 30:
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức 13, 6 E = −
eV (với n = 1, 2, 3 ,…) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ n 2 n nhất là 11 r 5, 3.10− =
m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó 0
một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm r . Giá trị của r A. 11 24, 7.10− m. B. 11 51,8.10− m. C. 11 42, 4.10− m. D. 11 10, 6.10− m.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:   o 13, 6
 = E E E = E +  → − = 1 − 3,6 +12,08   → n = 3 . 2 ( ) n 1 n 1  n Trang 9 o 2 r  = ( 2 n − ) 1 r = (3) −1 ( 1 − 1 5,3.10 ) 1 − 1 = 42,4.10 0   m.
Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương
ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của
sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:  v v 6 5 o l = (2n + ) 1 = (2n + ) 1 → f = (2n + ) 1 = (2n + ) ( ) 1 = 2n +1
, n là các số nguyên. 4 4 f 4l 4(1, 2) ( ) 4
o 100 Hz  f  125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá trị của n thõa mãn.
Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là
 = 0, 42 µm và  = 0,64 µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung 1 2
tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ  là 1 A. 32. B. 31. C. 40. D. 42.
Hướng dẫn : Chọn B. Ta có : k  (0,64) 32 o 1 2 = = = . k  0, 42 21 2 1 ( )
→ trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm có k −1 = 32 −1 = 31 vị trí cho 1 ( )
vân sáng của bức xạ  . 1
Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định u = U cos 100 t V. 0 ( ) Tại thời điểm 1
t cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 1 A, tại thời điểm t = t + s thì điện áp 1 1 2 1 200
hai đầu đoạn mạch là u = 200 V. Dung kháng của tụ điện là 2 A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 1
o  = 100 rad/s → T = s. 50 T 1 o t  = t t = = s. 2 1 4 200  o (u
chậm pha so với (i) góc → (u cùng pha vói (i) . C ) C )t1 t1 2 t 2 t1 (uC ) 200 t 2 ( ) → Z = = = Ω. C (i) ( ) 200 1 t1
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm A B , với
AB = 26 cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là  = 5 cm. Trên mặt nước xét một điểm M có hiệu
khoảng cách đến hai nguồn AM BM = 20 cm. Số cực đại trên đoạn AM A. 3. B. 4. C. 10. D. 5.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: AB (26) o = =   
( ) 5,2 → trên mặt nước có 11 dãy cực đại ứng với k = 0, 1,... 5. 5 AM BM (20) o = = → 
( ) 4 M thuộc cực đại thứ 4 → trên AM có 10 cực đại tương ứng với 5
k = −5, −4...0,1, 2, 3, 4 . Trang 10
Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U cos t với 0 ( )
U không đổi và  thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 0 
của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho Z( )
như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại  = 4 gần nhất giá trị nào 0 sau đây? A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. 20 C. 76 Ω. O   4 D. 82 Ω. 0 0
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có:
o nét liền biểu diễn Z , nét đứt biểu diễn Z . L
o tại  =  thì Z = Z
→ mạch xảy ra cộng hưởng. Lúc này Z
= R = 20 Ω và tại  thì Z = 20 0 min min 0 L Ω.
o khi  =  thì Z = 4Z = 4. = Ω L L (20) 80 0 → 2 2 2 2 Z =
R + Z  = (20) + (80)  82,3 Ω L
Câu 36: Đồng vị 238U sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì 206Pb bền, với chu kì bán rã T = 4, 47 tỉ 92 82
năm. Ban đầu có một mẫu chất 238U nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì 206Pb với khối
lượng m = 0, 2 g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ 238U . Khối lượng 238U ban đầu Pb A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: t  − 
N 1− 2 T t  0 −  N   N m o N
 = N = N 1− 2 T  → Pn m = A = A A Pb N = . Pb 0   Pb Pb Pb N N 0 t  −  A A
1− 2 T APb   N m A o 0 Pb U m = A = . U U t N  −  A
1− 2 T APb  
Từ giả thiết bài toán:
o T = 4, 47 tỉ năm, t = 2 tỉ năm; m = 0, 2 g. Pb (0,2)(238) → m =  0,866g. U  2   −    4,47 1  − 2   (206)    
Câu 37:
Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng m đang dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến
dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo –
E , E (J ) thời dh d
gian được cho như hình vẽ. Lấy 2
 = 10 . Khối lượng của vật nặng là (E ) dh A. 1 kg. 0, 64 B. 0,8 kg. (E ) d C. 0,25 kg. D. 0,5 kg. O 0,1 0, 2 t(s) Trang 11
Hướng dẫn: Chọn B.
E , E (J ) dh d (E ) dh Td 0, 64 (E ) d O 0,1 0, 2 t(s) Từ đồ thị, ta có: l o 0 T 2  =
= 0,4 s → l = 4 cm và  = 5 rad/s. 0 g o E = 0,64 J. dmax E ( A+ l  9 0 )2 dh 9 o max = → = → A = 2 l  = 2. 4 = 8 cm. 0 ( ) E 4 2 A 4 dmax 2E 2 dmax (0,64)
→ Khối lượng của vật nặng 1 2 2 E
= mA m = = = 0,8 kg. dmax 2 2 2  A (5 )2 ( −2 8.10 )2
Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi P là không đổi.
Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ
cos = 1. Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng
k = 5 trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o H = 0,8 → nếu chọn P = 100 thì P = 20 . 1 1 o Lập bảng tỉ lệ. Công suất Điện áp Điện Hao phí truyền đi trở Ban đầu P U R 20 Lúc sau 10U R R P  2 2 U  1  1 20 P   = P  = =    2  (5) 0, 4 2 200 P   (0,4) → H = 1− =1− = 0,996 . 2 P (100)
Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm A B có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng
pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng  . Biết AB = 6,3 . Gọi (C) là đường tròn nằm trên mặt
nước với AB là đường kính; M là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên
trong (C) . Khoảng cách lớn nhất từ M đến trung trực của AB A. 2, 78 . B. 2,84 . C. 2, 96 . D. 3, 02 .
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 12 M h A x B
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các điểm thuộc phần tư thứ nhất của đường tròn. Ta có:
AM BM = k o 
(1) (điều kiện cực đại cùng pha); n , k cùng tính chất chẵn lẻ.
M + BM = n AB (6,3) o = = 
( ) 6,3 → k =1,2,...6 (2). 1
o AM + BM AB = 6,3 (điều kiện để M nằm ngoài AB ) → n  7 (3) o 2 2 2
AM + BM AB (4) (điều kiện để M nằm trong đường tròn).
Từ (1) và (4), ta có k + n  ( AB)2 = ( )2 2 2 2 2 6, 3 = 79,38.
Để M xa trung trực của AB nhất thì nó phải nằm trên các cực đại bậc cao, do đó ta sẽ xét từ k = 6 vào trong.
o k = 6 → n = 8,10,12.. khi đó 2 2
k + n  79, 36 → trên dãy cực đại này không có điểm nào cùng pha
với nguồn nằm trong đường tròn. o 2 2
k = 5 → n = 7, 9 , tuy nhiên n = 9 thì (5) + (9)  79, 48 → do vậy để n = 7 là thõa mãn. (7)+(5) (7)−(5) → d = = 6 , d = =1. 1 2 2 2 Từ hình vẽ, ta có: 2 2 2
d = h + x  o 1 2 2 2  → ( ) − ( ) 2 6 1
= x − (6,3− x) d = h +  (6,3− x)2 2 2 2   → AB
x = 5, 928 → d = x − = ( ) 6,3 5,928 − = 2,778   . 2  2 
Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, vật m = 150 g được đặt trên vật 0
m = 250 g (vật m gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy 2
g =  = 10 m/s2, bỏ qua lực cản của không m0
khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo m
phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực
đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? A. 9,2 cm. k B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm.
Hướng dẫn: Chọn A. Trang 13 m0 x N m k P Ta có: − − m + m ( 3 3 250.10 +150.10 ) o 0 l  = g = . 10 = 4 cm. 0 k (100) ( ) g 10 o  = = =  T =  rad/s → 0, 4 s. l ( 5 2 4.10− 0 )
Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ A = 12 − 4 = 8 cm.
Phương trình động lực học cho chuyển động của vật m 0 2
N mg = −mx g
m rời khỏi m khi N = 0 → x = = l  = 4 cm. Vậy 0 2 0 
o m sẽ rời khỏi m khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dạng. 0 3 3 3
o vận tốc của vật khi đó v = v = A =  =  cm/s. max (5 )(8) 20 3 2 2 2 T T (0,4) (0,4) 2
o cả hai vật mất khoảng thời gian t = + = + = s để rời khỏi nhau. 4 12 4 12 15
Sau khi hai vật tách khỏi nhau Vật m Vật m
Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị
Chuyển động ném thẳng đứng lên trên với vận tốc
trí này cách vị trí hai vật rời nhau một đoạn ban đầu − mg ( 3 250.10 ).(10) v = 20 3 cm/s l  = = = cm
→ thời gian kể từ lúc ném đến khi đạt độ cao cực k ( ) 2,5 100 đại Chu kì dao động  − v ( 2 20 3.10 ) − m ( 3 250.10 ) t = =  0,544 s T  = 2 = 2 =   s g (10) k ( ) 0,1 0, 314 100 →  = 20 rad/s Biên độ 2 2  v     A = l  + =   (2,5)2 20 3 2 +    6 cm      20  
Từ phân tích trên, ta nhận thấy rằng: 2 1
o khoảng thời gian chuyển động kể từ khi tách ra đến 0,3 s là t  = 0,3− = s, nhỏ hơn thời gian 15 6
chuyển động lên cao của vật m . 0
o do đó khoảng cách giữa hai vật này là lớn nhất tương với vị trí hai vật này sẽ đạt được sau khi 1 chuyển động s kể từ khi tách ra. 6 → Vị trí của 1 m sau
s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 0 6 Trang 14 1     S = v t  − g t  = (20 3.10− ) 2 1 1 1 2 2 − 10  4,25 cm. 1   ( )  2  6  2  6  → Vị trí của 1 T m sau 
s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn 6 2 S  2 l
 = 2. 2,5 = 5 cm về phía lò xo nén 2 ( )
→ Khoảng cách giữa hai vật
d = S + S = 4, 25 + 5 = 9, 25 cm 1 2 ( ) ( ) www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 2 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = C cos (t + ) , C  0 . Đại lượng C được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S và 1
S . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi 2
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S S sẽ 1 2
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = U cos t (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. 0 ( ) 0
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I và điện áp cực đại trên tụ U của mạch dao 0 0 động LC C C A.U = I LC . B. I = U . C.U = I . D. I = U LC . 0 0 0 0 0 0 L 0 0 L
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Trang 15
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây
dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi M là điểm mà tại đó cảm ứng từ
tổng hợp bằng 0. M chỉ có thể nằm tại vùng (1) (2) (3) A. (1). B. (2). I1 I2 C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có
độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Lấy 2
 = 10 , chu kì biến thiên của động năng là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn. C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên.
D. điện từ trường.
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 11 5.10− là A. 15 3, 975.10− J. B. 15 4, 97.10− J. C. 15 4, 2.10− J. D. 15 45, 67.10− J.
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia  .
B. tia  và tia  .
C. tia  và tia X .
D. tia  , tia  và tia X .
Câu 19: Tại hai điểm AB có hai điện tích q
q . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận tốc A , B
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q  0 , q  0 .
B. q  0 , q  0 .
C. q  0 , q  0 .
D. q = q . A A A A A A A B
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để
vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là A. 0,08 m/s2. B. 0,8 m/s2. C. 8 m/s2. D. 80 m/s2.
Câu 22: Một nguồn âm O có công suất P = 0, 6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm 0
A cách nguồn 3 m là A. 3 5, 31.10− W/m2. B. 4 2, 54.10− W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 3 6, 25.10− W/m2.
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với u = u
− . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng. Trang 16
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp X . Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 300 V thì điện áp hiệu dụng trên điện
trở, trên hộp X lần lượt là U = 100 V và U = 250 V. Hệ số công suất của mạch X R X A. 0,15. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Câu 25: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay
với tốc độ n thì cường độ dòng điện trong mạch là I , khi roto quay với tốc độ 4n thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 2I . B. 4I . C. 8I . D. 16I .
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các m
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m , n , p n K
, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt p nào sau đây? q A. Chốt p . V B. Chốt n . C. Chốt q . A B D. Chốt m .
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là  và  (    ) thì kết luận 1 2 1 2
nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  . Lần lượt chiếu tới bề 0
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng  = 0, 4 μm và  = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn 1 2
ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0 là A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 11 r 5, 3.10− = m; 31 m 9,1.10− = kg; 9 k = 9.10 0 e − Nm2/C2 và 19 e = 1, 6.10
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng , quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 8 10− s là A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt
nhân. Nguyên liệu thường dùng là 235U . Mỗi phân hạch của hạt nhân 235U tỏa ra năng lượng trung bình là
200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng 235U cần dùng
trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.
Câu 31: Cho quang hệ như hình vẽ. (1) là một bản mặt song song, chiết suất n = 1, 3 , bề dày e = 10 cm; (2)
là một bề mặt phản xạ toàn phần. Chiếu đến (1) tại điểm tới I một 0 tia sáng đơn sắc, hẹp 60
. Gọi K là điểm mà tia sáng ló ra khỏi (1).
Khoảng cách IK bằng I (1) A. 12 cm. B. 18 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. (2)
Câu 32:
Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E B . Thời điểm t = t , cường độ điện 0 0 0 trường tại T
M có độ lớn bằng 0, 5E . Đến thời điểm t = t +
, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 0 0 4 Trang 17 2B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S S là 0,4 mm, 1 2
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có
bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị
trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6 nm. B. 534,8 nm. C. 570 nm. D. 672,6 mn.
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16 cm. 3 3
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn
mối hệ giữa li độ x x giữa hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch x 1 2 1
pha giữa hai dao động này gần nhất giá trị nào sau đây? A. 2,4 rad. B. 0,65 rad. C. 0,22 rad. x2 D. 0,36 rad.
Câu 36:
Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc 0
60 . Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 0 8 và có chu
kì tương ứng là T T = T + 0,1s. Giá trị của T là 1 2 1 2 A. 1,97 s. B. 1,28 s. C. 1,64 s. D. 2,27 s.
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha.
Biết công suất của các máy là không đổi và lần lượt là P P , 1 2
điện trở trên các đường dây tải là như nhau và bằng 50 Ω, hệ số H
công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền 1 
tải của hai hệ thống H H phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng  1 2
U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc H2
của các hiệu suất vào 1 . Biết P + P = 10 kW. Giá trị của P H1 2 U 1 2 1 là 1 1 O 2 U ( 2kV ) A. 6,73 kW. B. 3,27 kW. C. 6,16 kW. D. 3,84 kW.
Câu 38: Đặt điện áp u = U cos t (U ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn 0 ( ) 0
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L hoặc L = 3L thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 0 0
bằng nhau và bằng U . Khi L = 2L hoặc L = 6L thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và C 0 0 bằng U U . Tỉ số L bằng L UC 2 3 1 A. . B. . C. . D. 2. 3 2 2
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735
nm; 490 nm;  và  . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là 1 2 A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV. Trang 18
Câu 40: Dùng một hạt  có động năng 4 MeV bắn vào hạt nhân 27 Al đang đứng yên gây ra phản ứng 13 27 1 30
 + Al n + P . Phản ứng này thu năng lượng là 1,2 MeV. Hạt nơtrôn bay ra theo phương vuông góc 13 0 15
hợp với phương bay tới của hạt  . Coi khối lượng của hạt bằng số khối (tính theo đơn vị u). Hạt 30P bay 15
theo phương hợp với phương bay tới của hạt α một góc xấp xỉ bằng A. 0 10 . B. 0 20 . C. 0 30 . D. 0 40 .  HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 01. a 02. B 03. C 04. A 05. C 06. B 07. C 08. B 09. B 10. B 11. A 12. A 13. A 14. C 15. D 16. A 17. A 18. C 19. B 20. B 21. B 22. A 23. B 24. C 25. D 26. B 27. B 28. B 29. D 30. C 31. B 32. D 33. B 34. C 35. A 36. D 37. A 38. B 39. C 40. D ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = C cos (t + ) , C  0 . Đại lượng C được gọi là
A. biên độ của dao động.
B. pha của dao động.
C. tần số góc của dao động.
D. pha ban đầu của dao động.
Hướng dẫn: Chọn A.
C được gọi là biên độ của dao động.
Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
A. động năng; tần số; lực.
B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần.
C. biên độ; tần số; gia tốc
D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần.
Hướng dẫn: Chọn B.
Trong dao động điều hòa thì biên độ, tần số và năng lượng toàn phần là luôn không đổi theo thời gian.
Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S và 1
S . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi 2
trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S S sẽ 1 2
A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu.
C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động.
Hướng dẫn: Chọn C.
Các điểm trên mặt nước thuộc trung trực của hai nguồn sóng sẽ dao động với biên độ cực đại.
Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Hướng dẫn: Chọn A.
Sóng cơ không lan truyền được trong chân không → A sai.
Câu 5: Đặt hiệu điện thế u = U cos t (U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. 0 ( ) 0
Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khi xảy ra cộng hưởng điện thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế hiệu
dụng trên điện trở thuần → C sai. Trang 19
Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại I và điện áp cực đại trên tụ U của mạch dao 0 0 động LC C C A.U = I LC . B. I = U . C.U = I . D. I = U LC . 0 0 0 0 0 0 L 0 0 L
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: 1 1 C o 2 2 LI =
CU I = U . 0 0 2 2 0 0 L
Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. một chu kì.
B. một nửa chu kì.
C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì.
Hướng dẫn: Chọn C.
Khoảng thời gian ngắn nhất để đi từ vị trí cân bằng ra biên là một phần tư chu kì.
Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.
B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.
Hướng dẫn: Chọn B.
Thứ tự giảm dần của bước sóng: hồng ngoại, ánh sáng tím, tử ngoại và Rơn – ghen.
Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây
dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi M là điểm mà tại đó cảm ứng từ
tổng hợp bằng 0. M chỉ có thể nằm tại vùng (1) (2) (3) A. (1). B. (2). I1 I2 C. (3).
D. cả ba vị trí trên.
Hướng dẫn: Chọn B.
M chỉ có thể nằm tại vị trí (2). Tại vị trí này cảm ứng từ gây bởi hai dòng điện cùng phương và ngược chiều nhau.
Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn.
Hướng dẫn: Chọn B.
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nucleon.
Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì li độ và gia tốc có độ
lớn lần lượt là 10 cm và 100 cm/s2. Lấy 2
 = 10 , chu kì biến thiên của động năng là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: 2 o E = E → 2 x = A và 2 a =  A . d t 2 2 a (100) →  = =
=  rad/s → T = 2 s. x (10) T 2 o T = = =1s. d 2 2
Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o l = 1m, n = 1 . Trang 20 →  = 2l = 2.( ) 1 = 2 m.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10
cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o p = 10 , n = 300 vòng/phút. pn (10).(300) o f = = = 50 Hz. 60 60
Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào
A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn. C. quang phổ.
D. kính viễn vọng.
Hướng dẫn: Chọn C.
Dựa vào việc nghiên cứu quang phổ mà con người biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời.
Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có A. điện trường. B. từ trường.
C. điện trường biến thiên.
D. điện từ trường.
Hướng dẫn: Chọn C.
Xung quanh dòng điện sẽ có từ tường. Dòng điện xoay chiều có cường độ biến thiên do đó từ trường mà
nó sinh ra là một từ trường biến thiên → điện trường biến thiên được hình thành → ta có điện từ trường trong không gian.
Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng 11 5.10− là A. 15 3, 975.10− J. B. 15 4, 97.10− J. C. 15 4, 2.10− J. D. 15 45, 67.10− J.
Hướng dẫn: Chọn A.
Năng lượng của photon theo thuyết lượng tử ánh sáng 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 15  = = = 3,975.10− J. 11  5.10−
Câu 17: Giả sử hai hạt nhân X Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số
nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X .
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y .
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y .
Hướng dẫn: Chọn A.
Hai hạt nhân có cùng độ hụt khối → có cùng năng lượng liên kết.
Hạt nhân X có số khối lớn hơn hạt nhân Y → năng lượng liên kết của X nhỏ hơn Y → Hạt nhân Y bền
vững hơn hạt nhân X .
Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia  và tia  .
B. tia  và tia  .
C. tia  và tia X .
D. tia  , tia  và tia X .
Hướng dẫn: Chọn C.
Tia  và tia X không mang điện nên không bị lệch trong điện trường.
Câu 19: Tại hai điểm AB có hai điện tích q
q . Tại điểm M , một electron được thả ra không vận tốc A , B
đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra?
A. q  0 , q  0 .
B. q  0 , q  0 .
C. q  0 , q  0 .
D. q = q . A A A A A A A B
Hướng dẫn: Chọn B.
Electron dịch chuyển ra xa hai điện tích q , q → tổng điện tích của q q phải âm → B không thể A B A B xảy ra.
Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.
Hướng dẫn: Chọn B. Trang 21
Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng
của dòng điện được chuyển hóa từ cơ năng.
Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để
vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là A. 0,08 m/s2. B. 0,8 m/s2. C. 8 m/s2. D. 80 m/s2.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o g = 10 m/s2;  = 0, 08 rad. 0 o a
= g = 10 . 0,08 = 0,8 m/s2. max 0 ( ) ( )
Câu 22:
Một nguồn âm O có công suất P = 0, 6 W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại điểm 0
A cách nguồn 3 m là A. 3 5, 31.10− W/m2. B. 4 2, 54.10− W/m2. C. 0,2 W/m2. D. 3 6, 25.10− W/m2.
Hướng dẫn: Chọn A. Ta có:
o P = 0, 6 W, r = 3m. 0 P (0,6) o I − = = = W/m2. A 4 r 4 .(3 ) 3 5,31.10 2 2
Câu 23: Một sóng cơ hình sin, biên độ A lan truyền qua hai điểm M N trên cùng một phương truyền
sóng. Quan sát dao động của hai phần tử này thì thấy rằng khi phần tử M có li độ u thì phần tử N đi qua M
vị trí có li độ u với u = u
− . Vị trí cân bằng của M N có thể cách nhau một khoảng là N M N
A. một bước sóng.
B. một nửa bước sóng.
C. một phần tư bước sóng.
D. ba phần tư bước sóng.
Hướng dẫn: Chọn B.
Dễ thấy hệ thức u = u
− tương ứng cho hai đại lượng ngược pha → vị trí cân bằng của M N có thể M N
cách nhau một khoảng là một nửa bước sóng.
Câu 24: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với hộp X . Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 300 V thì điện áp hiệu dụng trên điện
trở, trên hộp X lần lượt là U = 100 V và U = 250 V. Hệ số công suất của mạch X R X A. 0,15. B. 0,25. C. 0,35. D. 0,45.
Hướng dẫn: Chọn C.
Biểu diễn vecto các điện áp. Ta có: U +U U ( )2 +( )2 −( )2 2 2 2 100 250 300 o cos R X  = = = − . U U U U R X ( ) ( ) 0,35 2 2. 100 . 250 X o 0
 + =180 → cos = −cos  = 0,35 .   X X X U R
Câu 25:
Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều vào một tụ điện có điện dung không đổi. Khi roto quay
với tốc độ n thì cường độ dòng điện trong mạch là I , khi roto quay với tốc độ 4n thì cường độ dòng điện trong mạch là A. 2I . B. 4I . C. 8I . D. 16I .
Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: 1 o U n Z . C n U o I = → 2 I
n n tăng 4 lần thì I tăng 16 lần. ZC Trang 22
Câu 26: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A và cuộn thứ cấp B . Cuộn A được nối
với mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Cuộn B gồm các m
vòng dây quấn cùng chiều, một số điểm trên B được nối ra các chốt m , n , p n K
, q (như hình vẽ). Số chỉ của vôn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt p nào sau đây? q A. Chốt p . V B. Chốt n . C. Chốt q . A B D. Chốt m .
Hướng dẫn: Chọn C.
Chốt q ứng với số vòng dây nhỏ nhất → vôn kế có chỉ số nhỏ nhất.
Câu 27: Theo thuyết lượng tử ánh sáng hai photon có năng lượng lần lượt là  và  (    ) thì kết luận 1 2 1 2
nào sau đây là đúng về hai photon này?
A. photon thứ nhất có tần số nhỏ hơn photon thứ hai.
B. photon thứ nhất có bước sóng nhỏ hơn photon thứ hai.
C. photon thứ nhất chuyển động nhanh hơn photon thứ hai.
D. photon thứ nhất chuyển động chậm hơn photon thứ hai.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: hc o  =  .
o       . 1 2 1 2
Câu 28: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện  . Lần lượt chiếu tới bề 0
mặt catốt hai bức xạ có bước sóng  = 0, 4 μm và  = 0,5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn 1 2
ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của 0 là A. 0,585 μm. B. 0,545 μm. C. 0,595 μm. D. 0,515μm.
Hướng dẫn : Chọn B.
Áp dụng công thức Anh – xtanh về hiện tương quang điện. Vì    → E = 2E . 1 2 d1 d 2 hc hc = + 2Ed 2    3  3.(0, 4).(0,5) 1 0  → 1 2  = = = 0,545 μm. hc hco 4 −  4. 0, 4 − 0, 5 1 2 ( ) ( ) = + Ed2    2 0
Câu 29: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy 11 r 5, 3.10− = m; 31 m 9,1.10− = kg; 9 k = 9.10 0 e Nm2/C2 và 19 e 1, 6.10− =
C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng , quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 8 10− s là A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm.
Hướng dẫn: Chọn D.
Khi chuyển động trên các quỹ đạo dừng thì lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm. 2 q k o F = ma ↔ 2 k
= mr →  = q . ht 2 n r 3 mr n n
o quỹ đạo M ứng với n = 3 9 → 9.10 19 15  − = = rad/s → 15 T 4,1.10− = s. M
0, 91.10− .(3 .5,3.10− ) 1,6.10 1, 53.10 3 31 2 11
Chu vi của quỹ đạo M là 2 11 − 9 s 2 r 2 .3 .5, 3.10 3.10− = = = m. M
Ta để ý rằng khoảng thời gian −8
t = 10 s gần bằng 2439024,39T 2439024,39TS = 7,3 mm.
Câu 30: Tàu ngầm hạt nhân là một loại tàu ngầm vận hành nhờ sử dụng năng lượng của phản ứng hạt
nhân. Nguyên liệu thường dùng là 235U . Mỗi phân hạch của hạt nhân 235U tỏa ra năng lượng trung bình là Trang 23
200 MeV. Hiệu suất của lò phản ứng là 25%. Nếu công suất của lò là 400 MW thì khối lượng 235U cần dùng
trong một ngày xấp xỉ bằng A. 1,75 kg. B. 2,59 kg. C. 1,69 kg. D. 2,67 kg.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có:
o Năng lượng mà tàu cần dùng trong một ngày E = Pt = ( 6 ) ( ) 13 400.10 . 24.3600 = 3456.10 J. E ( 13 3456.10 ) o H = 0,5 → 14 E = .100 = .100 = 1,3824.10 J. 0 25 25 E ( 14 1, 3824.10 )
Số hạt nhân Urani đã phân hạch: 0 n = = =  . E ( 4, 32.10 6 200.10 ).( 19 1, 6.10− ) 24 n ( 24 4, 32.10 ) → m =  A = A = = kg. N A ( . 235 1, 69 23 6, 023.10 ) ( )
Câu 31: Cho quang hệ như hình vẽ. (1) là một bản mặt song song, chiết suất n = 1, 3 , bề dày e = 10 cm; (2)
là một bề mặt phản xạ toàn phần. Chiếu đến (1) tại điểm tới I một 0 tia sáng đơn sắc, hẹp 60
. Gọi K là điểm mà tia sáng ló ra khỏi (1).
Khoảng cách IK bằng I (1) A. 12 cm. B. 18 cm. C. 16 cm. D. 20 cm. (2)
Hướng dẫn: Chọn B. i r I K J
Biễu diễn đường đi của của tia phản xạ và tia ló. Ta có:
o n = 1,3 ; e = 5 cm; 0 i = 60 → 0 r = 42 . o IK = e r = ( ) ( 0 2 tan 2. 10 . tan 42 ) = 18 cm.
Câu 32: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm
ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E B . Thời điểm t = t , cường độ điện 0 0 0 trường tại T
M có độ lớn bằng 0, 5E . Đến thời điểm t = t +
, cảm ứng từ tại M có độ lớn là 0 0 4 2B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2
Hướng dẫn: Chọn D.
Trong quá trình lan truyền sóng điện từ thì cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn cùng pha nhau B
o tại thời điểm t cảm ứng từ đang có giá trị 0 . 0 2 3
o để ý rằng hai thời điểm này vuông pha nhau vậy, tại thời điểm t ta có B = B . 0 2 Trang 24
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S S là 0,4 mm, 1 2
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát bằng 3 m. Nguồn sáng đặt trong không khí có
bước sóng trong khoảng 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 27 mm. Giá trị
trung bình của các bước sóng cho vân sáng tại M trên màn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 547,6 nm. B. 534,8 nm. C. 570 nm. D. 672,6 mn.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: D 3 − 3 ax 0, 4.10 .27.10− 3, 6
o vị trí của vân sáng x = kM  = = = µm. M a kD 3k k
→ lập bảng, với khoảng giá trị của bước sóng, ta tìm được các bức xạ cho vân sáng là  = 0, 72 µm, 1
 = 0,6 µm,  = 0,5142 µm,  = 0,45 µm,  = 0,4 µm 2 3 4 5
→ Giá trị trung bình  = 0,53684 µm.
Câu 34: Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật 2 lần và cách vật 24 cm. Đây là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự 12 cm.
B. phân kì có tiêu cự 16 cm.
C. hội tụ có tiêu cự 16 cm.
D. phân kì có tiêu cự 16 cm. 3 3
Hướng dẫn: Chọn C.
Ảnh cao hơn vật → thấu kính là hội tụ.
→ Trường hợp ảnh ngược chiều so với vật, đây là ảnh thật. d + d = 24 d = 8 o  →  cm. d = 2dd =16 1 1 1 1 1 1 o + = + = → 16 f = cm. d d ↔ f 8 16 f 3
Câu 35: Cho hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, đồ thị biễu diễn mối hệ giữa li độ x x giữa 1 2
hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch pha giữa hai dao động này gần x
nhất giá trị nào sau đây? 1 A. 2,4 rad. B. 0,65 rad. C. 0,22 rad. D. 0,36 rad. x2
Hướng dẫn: Chọn A. x1 −A + A x x x x 2 2 1 Từ đồ thị, ta có: o A = A = 4 . 1 2
o tại x = 2 đang tăng thì x = 1 và đang giảm. 1 2
→ Biễu diễn trên đường tròn x x 2 1 1 2           = arccos + arccos = arccos + arccos  2,4         rad.  A   A   4   4  Trang 25
Câu 36: Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ mang điện tích như nhau, được treo ở một nơi trên
mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này có cùng
cường độ nhưng các đường sức hợp với nhau một góc 0
60 . Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương
thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa trong cùng một mặt phẳng với biên độ góc 0 8 và có chu
kì tương ứng là T T = T + 0,1s. Giá trị của T là 1 2 1 2 A. 1,97 s. B. 1,28 s. C. 1,64 s. D. 2,27 s.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có:
o  =  → g cùng phương, cùng chiều g . 01 02 1 2
o T T g g . 2 1 1 2 0 8
Ta biễn diễn các gia tốc bằng vecto nối đuôi. g2 o a = a và 0
a , a = 60 → OAB đều. g 1 2 1 2 B  vậy 0  = 60 , 0  =120 , 0  = 52 . 2 1 2 o a
Áp dụng định lí sin, ta có: 2 g1  g g  2 =  1 sin  sin    sin g ( 0  + 60 sin ) O 2  A → 1 2 = . 1,18 . a1 g g  = g sin  sin 2 1 sin  sin  ( 1 0  + 60 1 ) Kết hợp với g 0,1 2 T = T
 0,92T T = =1,28 s. 1 2 2 g 2 1− 0,92 1
Câu 37: Điện năng được truyền tải từ hai máy phát đến hai nơi tiêu thụ bằng các đường dây tải một pha.
Biết công suất của các máy là không đổi và lần lượt là P P , 1 2
điện trở trên các đường dây tải là như nhau và bằng 50 Ω, hệ số H
công suất của cả hai hệ thống điện đều bằng 1. Hiệu suất truyền 1 
tải của hai hệ thống H H phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng  1 2
U hai đầu các máy phát. Hình vẽ bên biểu diễn sự phụ thuộc H2
của các hiệu suất vào 1 . Biết P + P = 10 kW. Giá trị của P H1 2 U 1 2 1 là 1 1 O 2 U ( 2kV ) A. 6,73 kW. B. 3,27 kW. C. 6,16 kW. D. 3,84 kW.
Hướng dẫn: Chọn A.  
Hiệu suất của quá trình tuyền tải PR 1 H = 1− → đồ thị H
 có dạng là một đường thẳng với hệ số góc 2 U 2  U  tan  = −PR . Ta có:
o tan ( ) = −P R , tan (2 ) = −PR . 2 1
o P + P = 10 kW → tan tan (2 ) (P P )R (10).( 3 50.10− + = − + = − 1 2 ) 1 2 → tan (2 ) = 0
− ,3365 → P = 6,73 kW. 1
Câu 38: Đặt điện áp u = U cos t (U ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn 0 ( ) 0
dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L hoặc L = 3L thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 0 0
bằng nhau và bằng U . Khi L = 2L hoặc L = 6L thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và C 0 0 bằng U U . Tỉ số L bằng L UC Trang 26 2 3 1 A. . B. . C. . D. 2. 3 2 2
Hướng dẫn: Chọn B.
Theo giả thuyết bài toán:
o Z = Z Z = 3Z cho cùng U Z + 3Z = 2Z . L L0 L L0 C L0 L0 C
Để đơn giản, ta chọn Z = 1 → Z = 2 . L0 C
o Z = 2Z Z = 6Z cho cùng U L L0 L L0 L 1 1 2.(2) → 1 1 2ZC + = ↔ + = → 2 R = 2 . 2 2 2Z 6Z R + Z (2) (6) 2 R + ( 2 2 ) L0 L0 C 2Z 2 L0 U
R + (2Z Z 2 + 2 − 2 L0 C )2 ( )2 2 Ta có tỉ số 3 L = = = . U Z 2 C 2 C
R + (Z Z + − L C )2 2 2 1 2 0 ( )2
Câu 39: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng
từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng
 = 735 nm;  = 490 nm;  và  . Hiệu năng lượng của hai photon tương ứng với hai bức xạ này là 1 2 3 4 A. 1,5 MeV. B. 1,0 MeV. C. 0,85 MeV. D. 3,4 MeV.
Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: k  490 2 o 1 2 = = = . k  735 3 2 1
→ vị trí trùng nhau của bức xạ  với  sẽ ứng với k = 2, 4,6... . 1 2 1
Điều kiện để bức xạ  bất kì cho vân sáng trùng với bức xạ  1 kk o 1 = → 1  =  . k  1 k k  1 o 4 735
để vân sáng của  trùng với vân sáng của  thì k = 2, 4, 6.. . 2 1 ( 5 588 2n) 735 →  = với 6 490 n = 1, 2, 3.... k 7 420
Lập bảng, với n = 2 , ta thu được  = 588 nm và  = 420 nm. 3 4     → 1 1   = hc −  = ( − 1 1 34 6, 625.10 ).( 8 3.10 ) − = 0,85   eV. 9 − 9      420.10 588.10−  4 3
Câu 40: Khi bắn hạt  có động năng K vào hạt nhân 14N đứng yên thì gây ra phản ứng 7 4 14 17
He + N O + X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là m = 4,0015u , 2 7 8 He
m = 13, 9992u , m = 16, 9947u , m = 1, 0073u . Lấy 2
1uc = 931, 5 MeV. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên N O X
thì giá trị của K bằng A. 1,21 MeV. B. 1,58 MeV. C. 1,96 MeV. D. 0,37 MeV.
Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: o E
 = (m + m m m ) 2 c  . N O X o E  = K K . O
Phương trình bảo toàn động lượng cho phản ứng m p = p =   → 2 2 p p K = K . OO O mO
→ Từ các phương trình trên, ta thu được Trang 27
(m + m m m c + − −  N O X ) 2
(4,0015 13,9992 16,9947 1,0073).931,5 K = = = 1,58 MeV. m 1, 0073  −1 −1 m 16, 9947 O www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 3 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos ( + 2t ) cm, t được tính bằng giây.
Tốc độ cực đại của vật dao động là A. 2 cm/s. B. 4 cm/s. C. 2 cm/s. D. 4 cm/s.
Câu 2: Tại một nơi, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai của gia tốc trọng trường.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai của chiều dài con lắc.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 3: Sóng ngang truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng, khí.
B. rắn, lỏng, chân không. C. rắn, lỏng.
D. chỉ lan truyền được trong chân không.
Câu 4: Đặt điện áp u = U cos 2 ft vào mạch điện xoay chiều RL nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Kết 0 ( )
luận nào sau đây là sai?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch luôn sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
B. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng trên điện trở.
C. Điện áp tức thời trên cuộn dây vuông pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. Tại thời điểm điện áp trên cuộn dây là cực đại thì điện áp trên điện trở là cực tiểu.
Câu 5: Một máy biến áp có tỉ số giữa số vòng dây sơ cấp và số vòng dây thứ cấp là k  1 . Đây là máy A. tăng áp. B. hạ áp. C. giảm dòng.
D. chưa kết luận được.
Câu 6: Tia tử ngoại được dùng
A. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
B. để tìm khuyết tật bên trong các sản phẩm bằng kim loại.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu điện.
D. dùng để tìm vết nứt trên bền mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 6: Pin quang điện được dùng trong chương trình “năng lượng xanh” có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. tán sắc ánh sáng.
D. phát quang của chất rắn.
Câu 7: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện
và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 8: Cho phản ứng hạt nhân A B + C . Gọi m , m m lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A B C
A , B , C ; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phản ứng được xác định bằng biểu thức
A. (m m m ) 2 c .
B. (m + m m c .
C. (m m m c . D. 2 m c . A B C ) A B C ) 2 A B C A
Câu 9: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
A. có thể dương hoặc âm.
B. như nhau với mọi hạt nhân.
C. càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
D. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền vững. x 2
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ
thị biễu diễn sự phụ thuộc li độ của hai dao động được cho như hình vẽ. Độ lệch
pha giữa hai dao động này là x 1 Trang 28 A. 0 rad. B.  rad. C. 2 rad.  D. rad. 2
Câu 11: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200
V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là A. 25 Ω.
B. 100 Ω. C. 75 Ω. D. 50 Ω.
Câu 12: Với máy phát điện xoay chiều một pha, để chu kì của suất điện động do máy phát ra giảm đi bốn lần thì
A. giữ nguyên tốc độ quay của roto, tăng số cặp cực lên 4 lần.
B. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cặp cực lên 4 lần.
C. tăng tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
D. tăng số cặp cực từ của máy lên 2 lần và số vòng dây của phần ứng lên 2 lần.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng  . Nếu tăng khoảng cách
giữa hai khe lên 2 lần mà không làm thay đổi các đại lượng khác thì khoảng vân sẽ
A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 15: Kim loại Kali có giới hạn quang điện là 0,55 μm. Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu
vào kim loại đó bức xạ nằm trong vùng A. tử ngoại. B. ánh sáng tím. C. hồng ngoại.
D. ánh sáng màu lam.
Câu 16: Trong phản ứng sau đây B D
X →  + Y . Kết luận nào sau đây là đúng? A C
A. A = 4 + C .
B. B = 4 + C .
C. A = 2 + C .
D. A = 2 − C .
Câu 17: Hạt nhân BZ A A. A notron. B. B proton.
C. B A proton. D. A electron.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân T + D →  + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là  = 2,823 T
MeV/nucleon, của  là  = 7,0756 = 
MeV/nucleon và độ hụt khối của D là 0, 0024u . Cho 1u 931
MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là A. 17,6 MeV. B. 2,02 MeV. C. 17,18 MeV. D. 20,17 MeV.
Câu 19: Một khung dây và một dòng điện thẳng dài (1) đặt trong cùng mặt phẳng giấy như hình vẽ. Tại
thời điểm ban đầu, khung dây đang đứng yên, ta tiến hành cung cấp cho khung ( 1 )
vận tốc ban đầu v hướng ra xa (1). Lực từ tổng hợp tác dụng lên khung dây 0 A. bằng 0.
B. đẩy khung dây ra xa (1). v
C. kéo khung dây về phía (1). 0
D. kéo khung dây dịch chuyển lên trên.
Câu 20:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có
bước sóng  . Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ 3 (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu
đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M có độ lớn bằng 1 2 A. 2 . B. 1, 5 . C. 3, 5 . D. 2, 5 .   
Câu 21: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương x = A cos t + và 1 1    3 
x = A cos t +  . Để vật dao động với biên độ A = A + A thì  bằng 2 2 ( ) 1 2 Trang 29    A. . B. . C. . D.  . 3 6 2
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật nặng có khối lượng 100
g. Kéo vật nặng theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3 cm rồi thả nhẹ. Lấy 2 g =  m/s2,
quãng đường vật đi được trong một phần ba chu kì kể từ thời điểm ban đầu là A. 3 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 2 cm.
Câu 23: Một con lắc đơn có vật treo khối lượng m = 0, 01 kg mang điện tích q = +5 μC, được coi là điện
tích điểm. Con lắc dao động điều hòa với biên độ góc = 0,14 rad trong điện trường đều, vecto cường độ 0
điện trường có độ lớn 4
E = 10 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng của dậy treo
tại vị trí con lắc có li độ góc  = 0,1 rad xấp xỉ bằng A. 0,1 N. B. 0,2 N. C. 1,5 N. D. 0,15 N.
Câu 24: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi với tần số f thì thu được 1 bó sóng. Nếu sử dụng 1
nguồn có tần số f = 4 f thì số bó sóng thu được là 2 1 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng  = 12 cm. Hai điểm M , N trên bề mặt
chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d = 5 cm sẽ dao động lệch pha nhau một góc 2 5 3 A. . B. . C. . D. 2 . 3 6 4
Câu 26: Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một   
điện áp u = 100cos 100t + 
 V thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 cos(100t) A. Giá trị của  4  R L A. R = 50 Ω, 1 L = H. B. R = 50 Ω, 1 L = H . 2  C. R = 50 Ω, 3 L = =  H. D. R = 50 Ω, 1 L H. 2
Câu 27: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây quay đều với tốc độ 50
vòng/giây quanh trục vuông góc với đường sức của từ trường đều B = 0,1 T. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc
pháp tuyến của khung dây có chiều trùng với chiều của vecto cảm ứng từ. Biểu thức từ thông qua khung dây là
A.  = 500 cos (100 t ) Wb.
B.  = 500sin (100 t ) Wb.
C.  = 0, 05sin (100 t ) Wb.
D.  = 0, 05 cos (100 t ) Wb.
Câu 28: Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm L = 500 μH và một tụ điện có điện dung C = 5 μF. Lấy 2  = −
10 . Giả sử tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại 4
q = 6.10 C. Biểu thức 0
của cường độ dòng điện qua mạch là       A. 4
i = 6 cos 2.10 t +   A. B. 4
i = 12 cos 2.10 t −   A.  2   2        C. 6
i = 6 cos 2.10 t −   A. D. 4
i = 12 cos 2.10 t +   A.  2   2 
Câu 29: Chiếu một tia sáng đơn sắc, song song từ không khí đến bề mặt của một bản mặt song song thủy
tinh nằm ngang dưới góc tới 0
60 . Cho chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đơn sắc này là 1,5, bề rộng
của bản mặt là d = 2 cm. Khoảng cách giữa tia tới và tia ló ra khỏi bản mặt là A. 0,1 cm. B. 1,02 cm. C. 1,03 cm. D. 0,8 cm.
Câu 30: Trong nguyên tử Hidro theo mẫu Bo, electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K có mức năng lượng E = 13
− ,6 eV. Bước sóng do nguyên tử phát ra là 0,1218 μm. Mức năng lượng ứng với quỹ đạo L KA. 3,2 eV. B. –4,1 eV. C. –3,4 eV. D. –5,6 eV. Trang 30
Câu 31: Một bóng đèn có ghi 6 V – 3 W, một điện trở R và một nguồn điện được mắc thành mạch kín
như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động  = 12 V và điện trở trong r = 2  , r
Ω; đèn sáng bình thường. Giá trị của R A. 22 Ω. B. 12 Ω. C. 24 Ω. D. 10 Ω. D R
Câu 32: Một chất phóng xạ  có chu kì bán rã T . Khảo sát một mẫu chất
phóng xạ này ta thấy: ở lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này phát ra 8n hạt  . Sau 415 ngày kể
từ lần đo thứ nhất, trong 1 phút chất phóng xạ này chỉ phát ra được n hạt  . Giá trị của T A. 12,3 năm B. 138 ngày C. 2,6 năm D. 3,8 ngày
Câu 33: Xét nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn của lực tương tác điện giữa
electron và hạt nhân khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng K . Khi độ lớn của lực tương tác tính điện
giữa electron và hạt nhân là F thì electron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16
A. quỹ đạo dừng L .
B. quỹ đạo dừng M .
C. quỹ đạo dừng N .
D. quỹ đạo dừng Q .
Câu 34: Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ –2,5 dp mới nhìn rõ được các vật cách
mắt từ 25 cm đến vô cực. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi không đeo kính là
A. từ 15,4 cm đến 40 cm.
B. từ 15,4 cm đến 50 cm.
C. từ 20 cm đến 40 cm.
D. từ 20 cm đến 50 cm.
Câu 35: Cho cơ hệ như hình vẽ: lò xo có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 100 g, bề mặt chỉ
có ma sát trên đoạn CD , biết CD = 1cm và  = 0,5. Ban đầu vật nặng nằm tại vị trí lò xo không biến dạng,
truyền cho vật vận tốc ban đầu v = 60 cm/s dọc theo trục của lò xo hướng theo chiều lò xo giãn. Lấy 0
g = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật nặng kể từ thời điểm ban đầu đến khi nó đổi chiều chuyển động lần
thứ nhất gần nhất giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s. C D B. 100 cm/s. C. 150 cm/s. O 3 4 x(cm) D. 200 cm/s.
Câu 36: Trên một sợi dây đàn hồi OC đang có sóng dừng ổn định với tần số f . Hình ảnh sợi dây tại thời
điểm t (nét đứt) và thời điểm 1 t +
(nét liền) được cho như u(cm) 4 f + 8
hình vẽ. Tỉ số giữa quãng đường mà B đi được trong một chu B
kì với quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì CO x(cm) A. 1. B. 2. − 6 C. 5. 1 0 2 0 3 0 D. 1,25.
Câu 37: Giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại AB. Hai nguồn dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm, tốc độ truyền sóng ở mặt nước
là 0,3 m/s. Ở mặt nước, O là trung điểm của AB, gọi Ox là đường thẳng hợp với AB một góc 0 60 . M là điểm
trên Ox mà phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại (M không trùng với O). Khoảng cách ngắn
nhất từ M đến OA. 1,72 cm. B. 2,69 cm. C. 3,11 cm. D. 1,49 cm.
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos (t +  ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω,
tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Ban đầu
khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình vẽ bên là A R i ( A )
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng K đóng
điện i trong đoạn mạch vào thời gian u . Giá trị K mở C củ t
a U gần nhất với giá trị nào sau đây? K O A. 170 V. B L Trang 31 B. 212 V. C. 85 V. D. 255 V.
Câu 39: Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban
đầu hiệu suất truyền tải là 60%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối
đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n A. 2,0. B. 2,1. C. 2,3. D. 2,2.
Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng
 = 0,4 μm và  = 0,6 μm. Trên màn quan sát, gọi M N là hai điểm nằm ở hai phía so với vân trung 1 2
tâm mà M là vị trí của vân sáng bậc 6 của bức xạ  ; N là vị trí vân sáng bậc 7 của bức xạ  . Nếu hai vân 1 2
sáng trùng nhau tính là một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN A. 23. B. 25. C. 22. D. 28.  HẾT   BẢNG ĐÁP ÁN 01. B 02. C 03. C 04. D 05. B 06. D 07. D 08. A 09. C 10. D 11. D 12. A 13. C 14. B 15. C 16. C 17. B 18. C 19. C 20. D 21. A 22. A 23. D 24. D 25. B 26. D 27. D 28. D 29. B 30. C 31. D 32. B 33. B 34. A 35. A 36. A 37. C 38. C 39. D 40. B ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn B. Ta có:
o A = 2 cm;  = 2 rad/s. o v
= A = (2).(2) = 4 cm/s. max Câu 2: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc đơn : l T = 2
→ tỉ lệ thuận với căn bậc hai chiều dài của con lắc. g Câu 3: Chọn C.
Sóng ngang lan truyền được trong môi trường rắn và lỏng. Câu 4: Chọn D. Ta có:
o u vuông pha u . L Ru = u thì u = 0 . L Lmax R Câu 5: Chọn B. Đây là máy hạ áp. Câu 6: Chọn D.
Tia tử ngoại được dùng để tìm các nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. Câu 7: Chọn D.
Điện tích của một bản tụ và dòng điện qua cuộn cảm luôn biến thiên với cùng tần số. Câu 8: Chọn A.
Năng lượng của phản ứng E
 = (m m m ) 2 c . A B C Câu 9: Chọn C.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 10: Chọn D. Hai dao động vuông pha. Câu 11: Chọn D. Trang 32
Khi có hiện tượng cộng hưởng điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch chính bằng điện áp ở hai đầu điện trở, do vậy U 200 R = = = 50 Ω. I 4 Câu 12: Chọn A.
Chu kì của suất điện động do máy phát điện phát ra 1 1 T = =
→ muốn T giảm 4 lần thì giữa nguyên tốc độ quay của roto tăng số cặp cực lên 4 lần f pn Câu 13: Chọn C.
Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường có phương vuông góc với vectơ cảm ứng từ → C sai. Câu 14: Chọn B.
Khoảng vân giảm đi 2 lần. Câu 15:
+ Để xảy ra hiện tượng quang điện thì ánh sáng kích thích phải có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
→ ánh sáng thuộc vùng hồng ngoại có bước sóng nhỏ nhất nên không thể gây ra hiện tượng quang điện
với kim loại này → Đáp án C Câu 16: Chọn C.
Phương trình phản ứng B 4 D
X →  + Y . Ta có A 2 C
o bảo toàn số khối: B = 4 + D .
o bảo toàn điện tích: A = 2 + C . Câu 17: Chọn B.
Hạt nhân có B proton. Câu 18: Chọn C. Ta có:
o  = 2,823 MeV,  = 7, 0756 MeV; u = 0, 0024u . TD
o Năng lượng tỏa ra của phản ứng E
 = (m m c = E E = − − = MeV. t s ) 2
4.7, 0756 3.2,823 0, 0025.931, 5 17, 6 lks t lk Câu 19: Chọn C.
Lực từ tổng hợp sẽ có xu hướng kéo khung dây về phía (1). Câu 20: Chọn D.
Vị trí cho vân tối bậc 4 thõa mãn d  = 2,5 . Câu 21: Chọn A. Ta có :
o A = A + A → hai dao động cùng pha. 1 2   o  = →  = . 01 3 3 Câu 22: Chọn A. Ta có: − mg ( 3 100.10 ).(10) o l  = = =1cm, l = 3cm. 0 k 100
o v = 0 v → A = l − l = 3 −1 = 2 cm. 0 0
→ Quãng đường đi được trong một phần ba chu kì là S = 3 cm. Câu 23: Ta có :  3 
o T = mg (3cos − 2cos , với  nhỏ thì 2 2 T = mg 1+  −  . bk 0 ) bk  0   2  6 − 4 qE 5.10 .10 o g = g + =10 + =15m/s2, bk m 0, 01 Trang 33     → 3 T = mg + −  = + − = N. bk   ( ) ( ) 3 1 0, 01 . 15 1 0,14 .  (0, )2 2 2 2 1 0,15 0   2   2  Câu 24: Chọn D.
Số bó sóng thu được là 4. Câu 25: Chọn B. Ta có:
o  = 12 cm, d = 5 cm. 2 d 2 .(5)  → 5   = = =  ( . 12) 6 Câu 26: Chọn D. Ta có: o 0 u = 10045 ; 0 u = 2 0  . 0 u 100 4  5 o Z = =
= 50 + 50i R = 50 Ω và 1 L = H . i 2 0  2 Câu 27: Chọn D. Ta có : o 4 NBS 100.0,15.10−  = = = 0,05 Wb. 0
o t = 0 là lúc vecto pháp tuyến cùng chiều với vectơ cảm ứng từ →  = 0 . 0
→  = 0,05cos100t Wb. Câu 28: Chọn D. Ta có: 1 1 o 4  = = = rad/s. LC ( 2.10 6 500.10− ).( 6 5.10− ) o IQ ( 4 2.10 ).( 4 6.10− = = =12 A. 0 0 ) 
Tại t = 0 , điện tích trên tụ là cực đại →  = 0 →  = rad. 0q 0i 2    → Vậy 4
i = 12 cos 2.10 t +   A.  2  Câu 29: Chọn B.
Xét sự truyền của tia tới SI tới bản mặt song song và cho tia ló S
JK . Từ hình vẽ, ta có: d i o IJ = . I cos rd o  = r
IJ sin (i r ) =
sin (i r ) . cos r d Mặc khác, 0 i = 60 → 0 r = 35, 3 (2) J →  = −  cm. cos (35,3 ) sin ( 0 0 60 35,3 1, 024 0 ) K Câu 30: Chọn C.
Áp dụng tiên đề Bo về bức xạ và hấp thụ năng lượng, ta có : 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 o 18 E E = = =1,63.10− J. L K 6  0,1218.10− o với 19 1eV 1, 6.10− =
J → E E = 10, 2 eV → E = 3 − ,4 eV. L K L Câu 31: Chọn D. Ta có: Trang 34 2 2 U 6
o U = 6 V, P = 3W → d R = = =12 Ω. d d d P 3 d P 3 o đèn sáng bình thường d I = I = = = 0,5A. d U 6 d
Định luật Ôm cho toàn mạch  I = → 12 0, 5 = → R = 10 Ω. R + r 12 + R + 2 N Câu 32:
Để ý rằng số hạt nhân α phát ra cũng chính là số hạt nhân chất phóng xạ bị phân ra t  −  + Ta có 8 = 1− 2 T n N  0  
+ Số hạt nhân ban đầu còn lại sau 414 ngày. 414 − 414 t −  − 
N = N 2 T → số hạt α đo được trong 1 phút khi đó sẽ là = 2 T 1− 2 T n N  . t 0 0   414
Lập tỉ số → 8 2 T =
T = 138 ngày → Đáp án B Câu 33:
+ Lực tĩnh điện giữa hạt nhân và electron khi electron ở quỹ đạo thứ n 2 2 q 1  q FK F = k =  k  = 2 4 2 4 r n r n  0 
Trong đó F là lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân, khi nguyên từ hidro ở trạng thái cơ bản K
→ Áp dụng cho bài toán ta được n = 2 , vậy electron đang ở quỹ đạo dừng LĐáp án A Câu 34:
+ Để khắc phục tật cận thì, người này phải đeo thấu kính phân kì có độ tụ 1 D = − CV → 1 1 C = − = − = 40 cm. V D 2 − ,5
+ Khoảng cực cận của mắt khi không đeo kính 1 1 1 + =
d = 15, 4 cm → Đáp án A 25 d  40 − Câu 35: Chọn B. Ta có:
o k = 100 N/m; m = 100 g. k 100 o  = =
=  rad/s → T = 0, 2s. m ( 10 3 100.10− )
Chuyển động của vật kể từ thời điểm ban đầu đến lúc nó đổi chiều chuyển động lần đầu tiên được chia thành các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Chuyển động từ O đến C v 60
o là dao động điều hòa với biên độ 0 A = = = 6 cm. 1  10 T 0, 2 1
o thời gian chuyển động t = = = s. 1 12 12 60 3 3
o vận tốc khi vật đến C : v = v = . 60 = 30 3 cm/s. C 0 ( ) 2 2
Giai đoạn 2: Chuyển động từ C đến D
o là dao động điều hòa chịu thêm tác dụng của ma sát có độ lớn không đổi. Vị trí cân bằng mới lệch
khỏi O theo hướng lò xo bị nén một đoạn Trang 35  − mg (0,5).( 3 100.10 ).(10) l  = = = 0,5cm 0 k 100 2 2     
A = (l + OC)2 vC + =   ( + )2 30 3 0, 5 3 +   = 6, 265cm. 2 0      10    3,5   4,5  arccos − arccos      6, 265   6, 265 
o thời gian chuyển động t  = .(0, 2) 3 = 6,64.10− s. 2 0 360 2 2  l  + OD   4,5 
o vận tốc khi vật đến D : 0
v =  A 1−   = 10 . 6, 265 . 1− =136,940 cm/s. D 2 ( ) ( )   A    6, 265  2
Giai đoạn 3: Chuyển động từ D đến khi đổi chiều lần đầu tiên
o là dao động điều hòa quanh vị trí lò xo không biến dạng với biên độ 2 2  v  136,940  2 D 2 A = OD + = 4 + = 5,916 cm. 3         10 
o thời gian chuyển động  OD   4  arc cos   arc cos   A    5,916 3  t = T = . 0, 2 = 0, 0264 s. 3 0 0 ( ) 360 360 → Tốc độ trung bình S
OC + CD + ( A OD 3 +1+ 5, 916 − 4 3 ) ( ) v = = = = 119,018cm/s. tb t t + t + t 1 3 − 1 2 3 + 6,64.10 + 0,0264 60 Câu 36: Chọn A.
Biễu diễn dao động của một điểm bụng trên đường tròn:
o thời điểm t , u = 8cm → điểm M . bung 1
o thời điểm t + t  = t + , u = 6 − cm → điểm N . 4 f bungA − 6 + 8 A + Ta có: u(cm) 1 T o t  = = → 0  = 90 . 4 f 4 M 2 2  u   uN bung bung   +   = 2 2 1 → A = ( 6 − ) + (8) =10 cm.  A   A 1  t t + 4 f
Mặc khác  = 20 cm, B là điểm dao động với biên độ bằng một nửa biên độ của bụng → A = 5cm. B 4A 4.(5) → B  = = =1  . 20 Câu 37: + Bước sóng của sóng v 0, 3  = = = 3cm. x f 10 M
+ Để M là cực đại và gần O nhất thì M nằm trên dãy cực đại ứng với k = 1 . 2 2 2 0  d d
d = d +10 − 2.10.d.cos 60 1 d 2
+ Áp dụng định lý cos, ta có: 2  2 2 2 0
d = d +10 − 2.10.d.cos120  1 A B O
Kết hợp với d d =  = 3cm. 1 2 k 1 = → 2 2 0 2 2 0
d +10 − 2.10.d.cos120 − d +10 − 2.10.d.cos 60 = 3 cm →
d = 3,11 cm → Đáp án C Trang 36 Câu 38: Chọn C.
Biễu diễn vecto các điện áp:
+ U chung nằm ngang U = U + U
, vì u luôn vuông pha với u → đầu R LC R LC
mút vecto U luôn nằm trên một đường tròn nhận U làm đường kính. U R 1 R U
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dòng điện trong hai trường hợp là vuông pha nhau L C 1 I = 4  01  A. 2 U I = 3  R 2 U 02 L C 2
+ Từ hình vẽ, ta thấy U = U +U = (4.24)2 + (3.24)2 2 2 =120 V → 0 01 02 U  85 V. Câu 39: Chọn D.
Ta biễu diễn mối liên hệ giữa các điện áp trong quá trình truyền tải
o U sin = U sin . t t U UU o t
P = HP U I cos = H (UI cos → cos U cos t t  = . t t ) tt H   t
→ từ hai phương trình trên, ta có tan = H tan . tU
Tiến hành lập bảng tỉ lệ Đại lượng P H tan  U I cos Ban đầu P  0,6 0,6.0,8 U I cos 1 1 1 1 Lúc sau P  0,9 0,9.0,8 nU I 2 1 1 1 (cos 1 ) 4 2 n Ta có 2 2 2  cos  4 1+ tan  1+ 0, 48 2 1   = = = → n  2, 2 . 2 2 2 cos n 1+ tan  1+ 0, 72  1  2 Câu 40: Chọn B. Ta có : i  0, 4 2 o 1 1 = = = . i  0, 6 3 2 2 k  0, 6 3 o 1 2 = = = . k  0, 4 2 2 1 Lập bảng M M N N k 6 5 → 0 → 10 x 7i 1 N 2 = = 10,5 i 2i2 1 3 k x 6i 3 → 0 → 6 7 2 M 1 = = 4 i 1, 5i 2 1
Trên MN các vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng ứng với k = 0 , k = 3 , k = 6 , k = 9 . 1 1 1 1
Từ bảng, ta thấy số vị trí cho vân sáng sẽ là (17 +12) − 4 = 25. Trang 37 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 4 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút   
Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 3
x = 4 cos 5 t + 
 cm. Biên độ dao động của  4  chất điểm là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 0, 75 cm. D. 5 cm.
Câu 2: Dao động cưỡng bức có
A. tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
B. tần số lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
C. biên độ thay đổi theo thời gian.
D. biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 3: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 4: Sơ đồ của một quá trình truyền tải điện năng từ nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ được mô tả bởi hình vẽ.
Kết luận nào sau đây là đúng?
A. biến thế 2 là biến thế tăng áp.
B. biến thế 1 là biến thế hạ áp.
C. biến thế 3 là biến thế tăng áp.
D. biến thế 4 là biến thế hạ áp.
Câu 5: Đặt điện áp u = U 2 o
c s (t) chỉ chứa cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L . Cường độ dòng điện hiệu
dụng chạy qua cuộn cảm là U U A. I = .
B. I = UL . C. I = .
D. I = UL 2 . L 2 L
Câu 6: Trong chân không, ánh sáng màu vàng của quang phổ hơi natri có bước sóng bằng A. 0,70 nm. B. 0,39 pm. C. 0,58 µm. D. 0,45 mm.
Câu 7: Điểm khác nhau cơ bản giữa hiện tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài là electron quang điện
A. bị bứt ra khỏi liên kết.
B. nhận thêm năng lượng.
C. bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại hoặc chỉ ra khỏi liên kết.
D. mất hết năng lượng.
Câu 8: Một hạt nhân X có số khối A , độ hụt khối m . Với c là vận tốc của ánh sáng trong chân không.
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này được xác định bởi biểu thức 2 mcmc  2 mc  2 mcA. . B. . C. . D. . A A 2 A 2 A
Câu 9: Một phần đồ thị li độ – thời gian của một dao động điều hòa trên trục Ox được cho như hình vẽ.
Biên độ dao động của vật là A. 1 cm. x(cm) + B. 2 cm. 2 C. 3 cm. D. 4 cm. O t
Câu 10: Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự 2 Trang 38
biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A. sự chuyển động của nam châm với mạch.
B. sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
C. sự chuyển động của mạch với nam châm.
D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.
Câu 11: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lò xo có độ cứng k = 80 N/m dao động điều hòa với biên độ 10
cm. Năng lượng của con lắc là A. 4,0 J. B. 0,8 J. C. 4000,0 J. D. 0,4 J.
Câu 12: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C . Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp điện áp trên tụ đạt cực đại là
A. T =  LC . B. T = 2 LC . C. T = LC .
D. T = 2 LC .
Câu 13: Trong các dụng cụ dưới đây, dụng cụ nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A. Máy thu thanh (radio).
B. Remote điều khiển ti vi.
C. Máy truyền hình (TV).
D. Điện thoại di động.
Câu 14: Tia tử ngoại được ứng dụng để
A. tìm khuyết tật bên trong các vật đúc.
B. chụp điện, chuẩn đoán gãy xương.
C. kiểm tra hành lí của khách đi máy bay.
D. tìm vết nứt trên bề mặt các vật.
Câu 15: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử hiđrô là
r . Khi êlêctron chuyển động trên quỹ đạo dừng M thì bán kính quỹ đạo của nó là: 0
A. r = r .
B. r = 16r . r = 3r . r = 9r . M 0 M 0 C. M 0 D. M 0
Câu 16: Gọi A , A , A lần lượt là công thoát êlêctron khỏi đồng, kẽm, canxi. Giới hạn quang điện của 1 2 3
đồng, kẽm, can xi lần lượt là 0,3 µm, 0,35 µm, 0,45 µm. Kết luận nào sau đây đúng?
A. A A A
A A A
A A A .
A A A . 1 2 3 B. 3 2 1 C. 1 3 2 D. 2 1 3
Câu 17: So với hạt nhân 60 Co , hạt nhân 210 Po có nhiều hơn 27 84
A. 93 prôton và 57 nơtron.
B. 57 prôtôn và 93 nơtron.
C. 93 nucôn và 57 nơtron. D. 150 nuclon và 93 prôtôn.
Câu 18: Cho phản ứng hạt nhân A B + C . Gọi m , m m lần lượt là khối lượng của các hạt nhân A A B C
, B , C . Phản ứng tỏa năng lượng khi
A. m m + m .
B. m m + m .
C. m + m + m = 0 .
D. m m + m = 0 . A B C A B C A B C A B C
Câu 19: Một đoạn dây dẫn chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều B , điện tích xuất
hiện ở hai đầu của đoạn dây do hiện tượng cảm ứng điện từ được biểu diễn như hình vẽ. Cảm ứng từ có
A. hướng xuống thẳng đứng.
B. hướng ra mặt phẳng hình vẽ.
C. hướng vào mặt phẳng hình vẽ. v
D. hướng sang phải.
Câu 20: Nam châm không tác dụng lên
A. thanh sắt chưa bị nhiễm từ.
B. điện tích đứng yên.
C. thanh sắt đã nhiễm từ. D. điện tích chuyển động.
Câu 21: Đồ thị li độ – thời gian của hai dao động điều hòa cùng tần số được cho như hình vẽ. Phương trình
dao động tổng hợp của chúng là    A. x = 5cos t   cm. x(cm)  2  + 3    B. x = 5cos t +    cm.  2  O t    C. x = 5cos t −    cm.  2  − 3     D. x = 5cos t −   cm.  2 2  Trang 39
Câu 22: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
g = 10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20 3 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là A. 0,8 m. B. 0,2 m. C. 1,6 m. D. 1,0 m.
Câu 23: Nguồn âm (coi như một điểm) đặt tại đỉnh A của tam giác vuông ABC 0
( A = 90 ) . Tại B đo được
mức cường độ âm là L = 50, 0 dB. Khi di chuyển máy đo trên cạnh huyền BC từ B tới C người ta thấy : 1
thoạt tiên mức cường độ âm tăng dần tới giá trị cực đại L = 60, 0 dB sau đó lại giảm dần. Bỏ qua sự hấp thụ 2
âm của môi trường. Mức cường độ âm tại C A. 55,0 dB. B. 59,5 dB. C. 33,2 dB. D. 50,0 dB.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai bản tụ
điện. Khi f = 60 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện bằng 0,5 A. Để cường độ dòng điện hiệu
dụng qua tụ điện bằng 8 A thì tần số f bằng A. 3,75 Hz. B. 480 Hz. C. 960 Hz. D. 15 Hz.
Câu 25: Mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 mH và tụ điện có C = 2 µF. Điện áp hai
bản tụ điện có biểu thức u = 2 cos (t ) V. Từ thông cực đại qua cuộn cảm là A. 4.10–6 Wb. B. 1,4.10–4 Wb. C. 10–4 Wb. D. 2.10–4 Wb.
Câu 26: Đặt điện áp u = 100 2 cos (100t ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ điện đạt cực đại; khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là U = 97,5 V. So với điện áp hai L
đầu đoạn mạch thì điện áp hai đầu điện trở thuần:
A. sớm pha hơn một góc 0, 22 .
B. sớm pha hơn 0, 25 .
C. trễ pha hơn một góc 0, 22 .
D. trễ pha hơn một góc 0, 25 . 4 7,555.10−
Câu 27: Chiết suất của thủy tinh phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng theo công thức n = 1, 26 + 2 
với  là bước sóng trong chân không, đo bằng mét. Chiếu chùm áng hẹp gồm hai màu đỏ và tím (màu đỏ có
bước sóng 0,76 µm và tím có bước sóng 0,38 µm) từ không khí vào thủy tinh với góc tới 0 45 . Góc giữa tia
đỏ và tia tím trong thủy tinh là A. 7011’47’’. B. 2020’57’’. C. 000’39’’. D. 003’12’’.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Y – âng, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2
m. Trên màn, tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa
hai khe một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vận sáng bậc 6.
Giá trị của bước sóng là A. 0,6 µm. B. 0,45 µm. C. 0,5 µm. D. 0,55 µm.
Câu 29: Theo mẫu nguyên tử của Bo, bán kính quỹ đạo dừng ứng với trạng thái cơ bản của nguyên tử Hiđro là 10 r 0, 53.10− =
m và năng lượng của nguyên tử ứng với các trạng thái dừng được xác định bằng biểu thức 0 1 − 3,6 E =
eV, với n = 1, 2, 3 …. Một đám nguyên tử Hiđro đang ở trạng thái kích thích ứng với bán kính n 2 n
quỹ đạo dừng là 1,908 nm. Tỉ số giữa phôtôn có năng lượng lớn nhất và phô tôn có năng lượng nhỏ nhất có thể phát ra là 785 35 875 675 A. . B. . C. . D. . 864 27 11 11
Câu 30: Một nhà máy phát điện hạt nhân có công suất phát điện là 1000 MW và hiệu suất 25% sử dụng các
thanh nhiên liệu đã được làm giàu 235U đến 35% (khối lượng 235U chiếm 35% khối lượng thanh nhiên liệu). 92 92
Biết rằng trung bình mỗi hạt nhân 235U phân hạch tỏa ra 200 MeV cung cấp cho nhà máy. Cho 92 23
N = 6, 022.10 mol–1. Khối lượng các thanh nhiên liệu cần dùng trong một năm (365 ngày) là A A. 1721,23 kg. B. 1098,00 kg. C. 1538,31 kg. D. 4395,17 kg. Trang 40
Câu 31: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t , trong mẫu chất phóng xạ X 1
có 60% số hạt nhân bị phân rã. Đến thời điểm t = t + 36 ngày số hạt nhân chưa bị phân rã còn 2,5% so với 2 1
số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của X A. 9 ngày. B. 7,85 ngày. C. 18 ngày. D. 12 ngày.
Câu 32: Một nguồn sóng điểm O tại mặt nước dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 10 Hz.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Gọi AB là hai điểm tại mặt nước có vị trí cân bằng cách O
những đoạn 12 cm và 16 cm mà OAB là tam giác vuông tại O. Tại thời điểm mà phần tử tại O ở vị trí cao
nhất thì trên đoạn AB có mấy điểm mà phần tử tại đó đang ở vị trí cân bằng ? A. 10. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 33: Trong thí nghiệm khe Y – âng ta thu được hệ thống vân sáng, vân tối trên màn. Xét hai điểm A, B
đối xứng qua vân trung tâm, khi màn cách hai khe một khoảng là D thì A, B là vân sáng. Dịch chuyển màn
ra xa hai khe một khoảng d thì A, B là vân sáng và đếm được số vân sáng trên đoạn AB trước và sau dịch
chuyển màn hơn kém nhau 4. Nếu dịch tiếp màn ra xa hai khe một khoảng 9d nữa thì A, B là vân sáng và
nếu dịch tiếp màn ra xa nữa thì tại AB không còn xuất hiện vẫn sang nữa. Tại A khi chưa dịch chuyển
màn là vân sáng thứ mấy? A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 34: Một vật sáng AB cho ảnh qua thấu kính hội tụ L, ảnh này hứng trên một màn E đặt cách vật một
khoảng 1,8 m. Ảnh thu được cao gấp 0,2 lần vật. Tiêu cự của thấu kính là: A. 25 cm B. –25 cm. C. 12 cm. D. –12 cm.
Câu 35: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 25 N/m một đầu được gắn với hòn bi
nhỏ có khối lượng m = 100 g. Khi vật đang ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t = 0 người ta thả cho con lắc rơi
tự do sao cho trục lò xo luôn nằm theo phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm
t = 0, 02 15 s thì điểm chính giữa của lò xo đột ngột bị giữ lại cố định. Lấy g = 10 m/s2, 2  = 10 . Bỏ qua 1
ma sát, lực cản. Tốc độ của hòn bi tại thời điểm t = t + 0, 07 s có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây? 2 1 A. 45 cm/s. B. 60 cm/s. C. 90 cm/s. D. 120 cm/s.
Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 40 mm. Xét hai phần tử M , N trên dây có biên
độ 20 3 mm, vị trí cân bằng riêng cách nhau 5 cm, người ta nhận thấy giữa M N các phần tử dây luôn
dao động với biên độ nhỏ hơn 20 3 mm. Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 30 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 10 cm.
Câu 37: Ở mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình u = u = a cos (20t (t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 A B )
cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực
đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM A. 2,5 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 1,25 cm.
Câu 38: Xét một đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn dây D và tụ điện C . Điện áp tức thời ở hai
đầu cuộn dây D và điện áp tức thời ở hai đầu tụ điện C được
biểu diễn bởi các đồ thị u , như hình vẽ. Trên trục thời gian t , u (V ) D
khoảng cách giữa các điểm a – b, b – c, c – d, d – e là đều nhau. 1 + 20 u
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần bằng với giá trị nào u D C nhất sau đây? O a b c d e A. 40 V. B. 200 V. t ( s ) C. 140 V. D. 80 V.
Câu 39: trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi 1 − 60
bằng máy tăng áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k.
Biết công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi, hệ số
công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 10 thì công suất hao phí trên đường dây bằng 10% công suất ở nơi
tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 5% công suất ở nơi tiêu thụ thì k phải có giá trị là A. 19,1. B. 13,8. C. 15,0. D. 5,0
Câu 40: Một sóng điện từ lan truyền trong chân không dọc theo đường thẳng từ điểm M đến điểm N cách
nhau 45 m. Biết sóng này có thành phần điện trường tại mỗi điểm biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số 5 MHz. Lấy 8
c = 3.10 m/s. Ở thời điểm t, cường độ điện trường tại M bằng 0. Thời điểm nào sau đây
cường độ điện trường tại N bằng 0 là Trang 41
A. t + 225 ns.
B. t + 230 ns.
C. t + 260 ns. D. t + 250 ns.  HẾT ĐÁP ÁN 01. A 02. D 03. B 04. D 05. C 06. C 07. C 08. A 09. B 10. B 11. D 12. D 13. B 14. B 15. D 16. B 17. B 18. A 19. C 20. B 21. D 22. C 23. B 24. C 25. D 26. A 27. A 28. A 29. C 30. D 31. A 32. C 33. D 34. A 35. A 36. B 37. C 38. D 39. B 40. D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A. Biên độ dao động của chất điểm A = 4 cm. Câu 2: Chọn D.
Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi theo thời gian. Câu 3: Chọn B.
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ. Câu 4: Chọn D.
Biến thế 4 là biến thế hạ áp. Câu 5: Chọn C. Cường độ U U
dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm I = = . Z LL Câu 6: Chọn C.
Ánh sáng vàng có bước sóng vào cỡ 0,58 μm. Câu 7: Chọn C.
Hiện tượng quang điện trong thì electron bị bứt ra khỏi liên kết, còn quang điện ngoài thì electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 8: Chọn A. 2 Năng lượ mc
ng liên kết riêng của hạt nhân   = . lk A Câu 9: Chọn B.
Biên độ của dao động A = 2 cm. Câu 10: Chọn B.
Tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây bởi sự biến thiên của chính
cường độ dòng điện trong mạch. Câu 11: Chọn D. Năng lượng dao độ 1 ng của con lắc 2 E = kA = 0, 4 J. 2 Câu 12: Chọn D.
Chu kì dao động của mạch LC là: T = 2 LC . Câu 13: Chọn D.
Điện thoại di động có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến. Câu 14: Chọn D.
Tia tử ngoại được ứng dụng để tìm vết nứt trên bề mặt các vật. Câu 15: Chọn D.
Bán kính quỹ đạo dừng của electron 2
r = n r , quỹ đạo dừng M ứng với n = 3 → r = 9r . n 0 M 0 Câu 16: Chọn B.
Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang điện, do vậy với      → A A A . 1 2 3 3 2 1 Câu 17: Chọn B.
So với hạt nhân 60 Co , hạt nhân 210 Po có nhiều hơn 57 proton và 93 notron. 27 84 Câu 18: Chọn A. Trang 42
Phản ứng là tỏa năng lượng khi m m + m . A B C Câu 19: Chọn C.
Đầu trái của dây dẫn tích điện âm → đầu này thừa electron → Lực Lo – ren – xo tác dụng lên các electron tự
do có chiều từ phải sâng trái.
→ Áp dụng quy tắc bàn tay trái → cảm ứng từ có phương thẳng đứng, hướng vào trong mặt phẳng hình vẽ. Câu 20: Chọn B.
Nam châm không tác dụng lên điện tích đứng yên (không có từ tính). Câu 21: Chọn D.
+ Từ đồ thị, ta thu được phương trình của hai dao động thành phần:      x = 3cos t −  1     2 2      
cm → x = x + x = cos t −   cm.      1 2  2 2  x = 2 cos t + 2     2 2  Câu 22: Chọn C. Ta có: g
o s = l , v = s . 0 0 0 0 l 2 2     2 2  s   v  o s v   +   =1 →   +   = 1 → l = 1,6 m. s vl     gl 0   0  0  0  Câu 23: Chọn B.
Khi máy đo di chuyển trên BC thì mức cường độ âm lớn nhất tại H , với H là hình chiếu của A lên BC . Ta có LAB o 20
=10 = 10 , chọn AH = 1→ AB = 10 . AH
o Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC 1 1 1 = + → 10 AC = . 2 2 2 AB AH AC 3 → Mức cường độ AC 10
âm tại C : L = L − 20 log = 60 − 20log = 59,5 dB. C H AH 3 Câu 24: Chọn C. Ta có: U
0,5 = U 2C.60 I =
= U 2 fC →  → f  = 960 Hz. Z 8
 = U 2C. f C Câu 25: Chọn D. 1 1 C
+ Với mạch dao động LC ta có: 2 2 LI = CU I = U = 0, 04 A. 0 0 2 2 0 L
→ Từ thông tự cảm cực đại 4 LI 2.10−  = = Wb. 0 0 Câu 26: Chọn A.
+ Khi C biến thiên để U cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch vuông pha với C
điện áp hai đầu đoạn mạch RL U R L + Từ hình vẽ, ta có : 2 U = U UU → 2 100 = U (U − 97,5 → U =160 V. Cmax Cmax ) Cmax ( Cmax L ) CmaxU U sin C L  − = = 0,625 →  = 0, 22 U U C m a x
→ Vậy điện áp hai đầu điện trở sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch một góc U  = 0, 22 rad. Câu 27: Chọn A.
+ Áp dụng định luật khúc xạ ánh sáng Trang 43   −  si  n(45 ) 14 7, 555.10 0 = 1  ,26 +      ( rd  0, 76.10− ) sin 2 6  0
r = 30 3330,48
n sin i = n sin r →  → d  → 0 r = 7 1147 . 1 2   0 −  r = 23 2143  t si  n (45 ) 14 7, 555.10 0 = 1  ,26 +      ( rt  0, 38.10− ) sin 2 6  Câu 28: Chọn A.
+ Theo giả thuyết bài toán, ta có  − D 3 6.10 = 5  D  a 5 6 x = k →  → =
a = 1mm và  = 0,6 μm → Đáp án A Sa 3 − D + 3  a a 0, 2.10 6.10 = 6 3  a + 0, 2.10− Câu 29: Chọn C.
Bán kính quỹ đạo dừng của electron theo mẫu nguyên tử Bo: 9 r 1,908.10− 2 r = n r n n = = = 6 n 0 10 r 0,53.10− 0
Photon có năng lượng lớn nhất ứng với sự chuyển mức từ 6 về 1, photon có năng lượng bé nhất ứng với sự
chuyển mức từ 6 về 5, ta có tỉ số  1 1  − −   2 2    ma 6 1 875 x = =  .  1 1  11 min − −   2 2  6 5  Câu 30: Chọn D.
Năng lượng mà nhà máy tạo ra được trong 1 năm : 6
E = Pt = 3,1536.10 J.
Với hiệu suất 0,25 thì năng lượng thực tế nhà máy này thu được từ phản ưng phân hạch là E 17 E = 100 = 1, 26144.10 J. 0 25 17 E 1, 26144.10
Số phản ứng phân hạch tương ứng : 0 27 n = = = 3,942.10 6 1 − 9 E  200.10 .1, 6.10 n
Khối lượng Urani tương ứng m =  A = A = 1538 kg. NA → Vậ m
y khối lượng nhiên liệu là m = 100  4395 kg. 0 35 Câu 31: Chọn A. + Ta có 1 t   −   t
N = 0, 6N = N 1− 2 T  1  −T  = 1 t 0 0    2 0, 4  →  → T = 9 ngày. + 36 − 1 t 36 1 t 36  − − −   T  =
N = 0, 025N = N 2 T
= N 2 T.2 T 0, 025 0, 42  t2 0 0 0 Câu 32: Chọn C. Bướ v 40 c sóng của sóng  = = = 4cm. f 10 AOA 12 = = 3   + Ta để 4 M ý rằng  . OB 16  = = 4   4 B O Trang 44
→ Tại thời điểm O ở vị trí cao nhất (đỉnh gợn sóng) thì AB là các định của những gợn thứ 3 và thứ 4.
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông 1 1 1 + = ↔ 1 1 1 + = → OM = 9,6 cm. 2 2 2 OA OB OM 2 2 2 12 16 OM
→ Khi O là đỉnh cực đại thì trên AB chỉ có đỉnh thứ 3 và thứ 4 đi qua.
+ Ta để ý rằng đỉnh sóng thứ hai có bán kính 2.4 = 8 cm, giữa hai sóng liên tiếp có hai dãy phần tử đang ở vị
trí cân bằng cách đỉnh 0, 25 và 0, 75 → dãy các phần tử đang ở vị trí cân bằng nằm giữa đỉnh thứ hai và
thứ 3 cách O lần lượt là 8 + 1 = 9 cm và 8 + 1 + 2 = 11 cm. → trên AB chỉ có dãy phần tử ứng với bán kính 11 cm đi qua.
+ Giữa hai đỉnh sóng thứ 3 và thứ 4 có hai dãy phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng.
→ Có tất cả 4 vị trí phần tử môi trường đang ở vị trí cân bằng. Câu 33: Chọn D. D
+ Giả sử ban đầu A là vị trí cho vân sáng bậc k x = k . M a
Khi dịch chuyển mà ra xa một đoạn d thì A vẫn là vân sáng nhưng số vân sáng trên AB giảm đi 4 vân điều D + d   d
này chứng tỏ tại A lúc này là vân sáng bậc k − 2 → x = (k − ) ( ) 2
k = (k − 2) 1+ (*). M   aD
+ Tiếp tục dịch chuyển màn ra xa thêm một khoảng 9d nữa thì A là vân sáng, sau đó nếu dịch chuyển màn (D +10d)
tiếp tục ra xa thì ta sẽ không thu được vân sáng → lúc này A là vân sáng bậc nhất → x = M a − → d k
kD = D +10d → 1 = . D 10 2
+ Thay vào phương trình (*) ta thu đượ k 3 9 c − k − = 0 → k = 6 . 10 10 5 Câu 34: Chọn A.
+ Ảnh hứng được trên màn → thấu kính là hội tụ, ảnh là thật → ngược chiều với vật. + Ta có hệ : d + d =1,8  d = 1,5  d  →  m. k = − = 0 − , 2  d = 0,3  d → Áp dụ 1 1 1 1 1 1 ng công thức thấu kính + = ↔ + = → f = 25 cm. d df 1,5 0,3 f Câu 35: Chọn A.
Ban đầu lò xo giãn một đoạn l
 , sau khoảng thời gian thả rơi lò xo và vật → lò xo co về trạng thái không 0
biến dạng. Khi ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, con lắc sẽ dao động quanh vị trí cân bằng mới.
+ Khi giữ cố định điểm chính giữa của lò xo, phần lò xo tham gia vào dao động có độ cứng k = 2k = 50 0 N/m. → Tầ k 50
n số góc của dao động  = =
=10 5 rad/s → T = 0, 28 s. m 0,1 → Độ mg 0,1.10
biến dạng của lò xo tại vị trí cân bằng mới l  = = = 2cm. k 50
+ Vận tốc của con lắc tại thời điểm t = = = 1 là v gt 10.0, 02 15 0, 2 15 m/s. 0 1 2 2     → Biên độ v 20 15 dao động của con lắc 2 0 2 A = l  + = 2 +     = 4    cm.   10 5   A
+ Ta chú ý rằng tại thời điểm t1 vật ở vị trí có li độ x =
= 2 cm → sau khoảng thời gian 2 T 3 vA t  = t t =
= 0,07 s vật đi vị trí có li độ x = A → 4.10 5 max v = = = = 20 5  44,7 cm/s 2 1 4 2 2 2 2 Trang 45 Câu 36: Chọn B. Ta có: 3  o a = a =
A = 20 3 mm → MN cách nút một đoạn . M N 2 b 6
o giữa MN các điểm dao động với biên độ nhỏ hơn biên độ của M, NMN nằm hai bên một nút sóng.   → MN = + = 5 cm →  = 15 cm 6 6 Câu 37: Chọn C.
+ Áp dụng kết quả bài toán điều kiện để một vị trí cực đại và cùng pha với nguồn
d d = kk= 3 − k 0 = 2 1 
(1) với n, k có độ lớn cùng chẵn hoặc cùng lẽ
d + d = n  2 1 M
+ Số dãy dao động với biên độ cực đại AB AB −  k  → 18 18 −   → −     k 3, 6 k 3, 6 5 5 d d 1 2
+ Để M gần A nhất thì khi đó M phải nằm trên cực đại ứng với
k = −3 , áp dụng kết quả ta có:  A B d d = 3 2 1 2d  ↔ 1 n = 3 +
chú ý rằng n là một số lẻ
d + d = n   2 1
+ Mặc khác từ hình vẽ ta có thể xác định được giá trị nhỏ nhất của d1 như sau d d =15 2 1min  → 2d = 3 . d + d =18  1min 2 1in 2d 3
Thay vào biểu thức trên ta thu được 1min n  3 + = 3+ = 3,6  5
→ Vậy số lẻ gần nhất ứng với n = 5 .
Thay trở lại phương trình (1) ta tìm được d = 5 cm. 1 Câu 38: Chọn D.
Ta gọi các khoảng thời gian a – b, b – c, c – d, d – e là t . Từ đồ thị ta thấy:
o các điện áp biển đổi với chu kì T = 8t .
o khoảng thời gian kể từ khi u đến u
gần nhất là t = 3t . D min C min → Độ t
lệch pha giữa hai dao động 0 0    = 360 = 135 . T 2 2 U
+U + 2U U cos   + Mặc khác U
=120 V và U =160 V → 0D 0C 0D 0C U =  80 V 0C 0 D 2 Câu 39: Chọn B.
Phương trình truyền tải điện năng P = P
 + P , với P , P P lần lượt là công suất truyền đi, công suất tt tt
hao phí và công suất nơi tiêu thụ. i Ta có Nhà máy Nơi 2  P P R Máy  = = phát điện tiêu thụPP  = 0,1P 2  P biến P   → 11 U  .  P  = 0,05P 2  P P R ápP = = 2 2  21 k U 2 k 21 + Lập tỉ số → = → k = 13,8 . 2 10 11 Câu 40: Chọn D. + Chu kì dao độ 1 1 −
ng của điện từ trường 7 T = = = 2.10 s. 6 f 5.10 Trang 46 MN 45
Thời gian để sóng truyền đi từ −
M đến N là 7 t  = = =1,5.10 s. 8 c 3.10 3
+ Tại thời điểm t = 0 , cường độ điện trường tại M bằng 0, sau khoảng thời gian t
 = T sóng truyền tới 4 T
N → dễ thấy rằng cần ít nhất 9 50.10− =
s nữa điện trường tại N sẽ bằng 0. 4 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 5 MÔN VẬT LÍ
BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 50 phút
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k , vật nặng khối lượng m . Chu kì dao động của vật được
xác định bởi biểu thức k 1 k m 1 m A. 2 . B.  . D. . m 2 . C. 2 m k 2 . k
Câu 2: Mối liên hệ giữa bước sóng  , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một sóng là v 1 T T f 1 v A.  = = vf . B. v = = . C.  = = . D. f = = . T fv v T
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều u = U cos t vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện dung của tụ 0 ( )
điện không đổi thì dung kháng của tụ
A. lớn khi tần số của dòng điện lớn.
B. nhỏ khi tần số của dòng điện lớn.
C. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.
D. không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.
Câu 4: Cách tạo ra dòng điện xoay chiều nào say đây là phù hợp với nguyên tắc của máy phát điện xoay chiều?
A. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm song song với các đường cảm ứng từ.
B. Cho khung dây chuyển động tịnh tiến trong một từ trường đều.
C. Cho khung dây quay đều trong một từ trường đều quanh một trục cố định nằm vuông góc với mặt phẳng khung dây.
D. Làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa.
Câu 5: Trong mạch dao động LC lí tưởng cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa
theo thời gian sớm pha hơn điện tích q trên một bản tụ điện một góc  A. 0 rad. B.  rad. C. 2 rad. D. rad. 2
Câu 6: Quang phổ vạch phát xạ
A. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
D. là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
Câu 7: Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc
khác nhau. Đó là hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng.
C. giao thoa ánh sáng.
D. khúc xạ ánh sáng.
Câu 8: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3 eV. Chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai
bức xạ có bước sóng là  = 0, 45μm và  = 0,50 μm. Kết luận nào sau đây là đúng? 1 2
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng 1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện.
B. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện.
C. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện.
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng 2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Trang 47
Câu 9: Có thể tăng tốc độ quá trình phóng xạ của đồng vị phóng xạ bằng cách
A. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó.
B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh.
C. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.
D. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O , khi vật đến vị trí biên thì
A. vận tốc của vật bằng 0.
B. li độ của vật là cực đại.
C. gia tốc của vật là cực đại.
D. lực kéo về tác dụng lên vật là cực đại.   
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2 cos 2 t + 
 ( x tính bằng cm, t  2 
tính bằng s). Tại thời điểm t = 0, 25s, chất điểm có li độ bằng A. 2 cm. B. 3 cm. C. − 3 cm. D. – 2 cm.
Câu 12: Theo tiên đề của Bo, khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì
nguyên tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên 21
tử phát ra photon có bước sóng  , khi electron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát 32
ra photon có bước sóng  . Biểu thức xác định  là 31 31     A. 32 21  = . B.  =  −  . C.  =  +  . D. 32 21  = . 31  −  31 32 21 31 32 21 31  +  21 32 21 32
Câu 13: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây
có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Một vật sáng đặt trước một thấu kính, trên trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần
vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn, ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Có thể kết luận gì về loại thấu kính
A. Thấu kính là hội tụ.
B. Thấu kính là phân kì
C. hai loại thấu kính đều phù hợp
D. không thể kết luận được.
Câu 15: Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
 mH và tụ điện có điện dung 4 nF.
Tần số dao động riêng của mạch là A. 6 2, 5.10 Hz. B. 6 5 .10 Hz. C. 5 2, 5.10 Hz. D. 5 5 .10 Hz.
Câu 16: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Tần số ánh sáng
đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 14 6, 5.10 Hz. B. 14 7, 5.10 Hz. C. 14 5, 5.10 Hz. D. 14 4, 5.10 Hz.
Câu 17: Để mắt nhìn rõ vật tại các các vị trí khác nhau, mắt phải điều tiết. Đó là sự thay đổi
A. vị trí thể thuỷ tinh.
B. vị trí thể thuỷ tinh và màng lưới.
C. độ cong thể thuỷ tinh.
D. vị trí màng lưới.
Câu 18: Chất phóng xạ 131I có chu kì bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00 g chất này thì sau 1 ngày đêm 53
chất phóng xạ này còn lại A. 0,69 g. B. 0,78 g. C. 0,92 g. D. 0,87 g.
Câu 19: Hạt nhân đơteri 2 D có khối lượng 2, 0136u . Biết khối lượng của prôton là 1, 0073u và khối lượng 1
của nơtron là 1, 0087u . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 D là 1 A. 1,86 MeV. B. 0,67 MeV. C. 2,02 MeV. D. 2,23 MeV.
Câu 20: Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5
thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách
giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu A. tím, lam, đỏ. B. đỏ, vàng, lam. C. đỏ, vàng. D. lam, tím.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l = 30 cm. Kích thích cho con lắc dao động 0
điều hòa theo phương nằm ngang thì chiều dài cực đại của lò xo là 38 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai Trang 48
thời điểm động năng bằng n lần thế năng và thế năng bằng n lần động năng là 4 cm. Giá trị lớn nhất của n
gần với giá trị nào nhất sau đây? A. 12. B. 5. C. 3. D. 8.
Câu 22: Một con lắc đơn chiều dài l , vật nặng mang điện q  0 được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g thì chu kì dao động nhỏ của nó là T . Nếu tại nơi treo con lắc xuất hiện một điện trường đều với cường 0
độ E hướng thẳng đứng từ trên xuống thì chu kì dao động nhỏ T của con lắc sẽ là qE g g qE
A. T = T . B. T = T . C. m T = T . D. T = T . 0 0 qE 0 g 0 mg g + m
Câu 23: Một nguồn âm phát sóng cầu trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng 70 dB. Tại điểm cách nguồn âm 5 m có mức cường độ âm bằng A. 56 dB. B. 100 dB. C. 47 dB. D. 69 dB.
Câu 24: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn 4 − mạch gồm 10
RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có 0, 6 L = =
 H, tụ điện có điện dung C  F và công
suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R A. 30 . B. 80 . C. 20 . D. 40 .
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng
 = 0,6μm và  = 0,7 μm. Trên màn quan sát, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng liên tiếp là 1 2 A. 0,2 mm. B. 0,55 mm. C. 0,45 mm. D. 0,65 mm.
Câu 26: Một đám nguyên tử Hidro đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f vào đám 1
nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ, khi chiếu bức xạ có tần số f vào đám nguyên tử thì chúng 2
phát ra tối đa 10 bức xạ. f
Theo mẫu Bo thì tỉ số 1 là f2 10 27 3 25 A. . B. . C. . D. . 3 25 10 27
Câu 27: Số hạt nhân mẹ N sau trong hiện tượng phóng xạ giảm theo thời gian được mô tả bằng đồ thị me
như hình vẽ. Giá trị  là
A. chu kì phân rã của hạt nhân. N me
B. chu kì bán rã của hạt nhân.
C. thời gian phân rã hoàn toàn của hạt nhân.
D. hệ số phóng xạ của hạt nhân. O t
Câu 28:
Cho phản ứng hạt nhân (phóng xạ) A →  + B . Biết năng lượng của phản ứng là E , khối lượng
của các hạt nhân lần lượt là m , m
m . Động năng của hạt nhân B A  và B m m m m A. E  . B. E  . C. B E  . D. E  . m m + m m + m m + m BBB A B
Câu 29: Trong nguyên tử Hidro, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo tròn có bán kính 9
5.10− cm. Biết khối lược của electron là 31 m 9,1.10− =
kg. Tần số chuyển động của electron là e A. 26 0,86.10 Hz. B. 26 0, 32.10 Hz. C. 26 0, 42.10 Hz. D. 26 0, 72.10 Hz. Trang 49
Câu 30: Để xác định điện trở của một vật dẫn kim loại, một học sinh mắc nối tiếp điện trở này với một
ampe kế. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một biến thế
nguồn. Thay đổi giá trị của biến thế nguồn, đọc giá trị dòng U (V ) 4 0
điện của ampe kế, số liệu thu được được thể hiện bằng đồ thị
như hình vẽ. Điện trở vật dẫn gần nhất giá trị nào sau đây? 3 0 A. 5 Ω. 2 0 B. 10 Ω. 1 0 C. 15 Ω. D. 20 Ω. O 1 2 3 4 I ( A )
Câu 31: Chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm
rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ là
A. lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược N kim đồng hồ. v
B. lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng S kim đồng hồ.
C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.
D. dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.
Câu 32: Đặt điện áp u = 150 2 cos (100t ) V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60
Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản
tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 Ω. B. 30 3 Ω. C. 15 3 Ω. D. 45 3 Ω.
Câu 33: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện
cực đại I . Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T và của mạch thứ hai là T = 2T . Khi cường độ 0 1 2 1
dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của 0
mạch dao động thứ nhất là q
q và mạch dao động thứ hai là q . Tỉ số 1 bằng 1 2 q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5.
Câu 34: Trong hiện tượng sóng dừng, nguồn dao động có tần số thay đổi được gây ra sóng lan truyền trên
dây một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số của nguồn thì nhận thấy có hai tần số liên tiếp f = 20 1
Hz và f = 30 Hz trên dây hình thành sóng dừng. Để sóng hình thành trên đây với 4 bụng sóng thì tần số 2 của nguồn dao động là A. 15 Hz. B. 25 Hz. C. 35 Hz. D. 45 Hz.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được
đặt trên giá đỡ cố định, nằm ngang dọc theo trục của lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1.
Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Tốc
độ lớn nhất của vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là A.10 30 cm/s. B. 20 6 cm/s. C. 40 2 cm/s. D. 40 3 cm/s.
Câu 36: Hình vẽ bên là đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của hai dao động điều
hòa cùng phương. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao x(cm)
động nói trên. Trong 0,20 s đầu tiên kể từ t = 0 s, tốc độ trung + 6 bình của vật bằng A. 40 3 cm/s. B. 40 cm/s. O t ( s ) C. 20 3 cm/s. − 6 D. 20 cm/s. 0 , 1 0 , 2 0 , 3 Trang 50
Câu 37: Ở mặt nước, tại hai điểm S S có hai nguồn kết hợp, dao động điều hòa, cùng pha theo 1 2
phương thẳng đứng. Biết sóng truyền trên mặt nước với bước sóng  , khoảng cách S S = 5,6 . Ở mặt 1 2
nước, gọi M là vị trí mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại, cùng pha với dao động của hai
nguồn, gần S S nhất. Tính từ trung trực (cực đại trung tâm k = 0 ) của S S , M thuộc dãy cực đại thứ 1 2 1 2 A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 38: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 200 cos (t ) V. Biết R = 10
Ω và L , C là không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 
Z Z vào  được cho như hình vẽ. Tổng tở của mạch , Z Z( ) L C L C 1 5 0 khi  =  là 1 A. 10 Ω. 1 0 0 B. 20 Ω. 25 50 C. Ω. 3   D. 67,4 Ω. O  0 1
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều u = U cos t vào hai 0 ( )
đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C thì điện áp 1 C
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U ; khi 1 C = C =
thì điện áp hiệu dụng trên tụ 1 2 2
điện đạt giá trị cực đại bằng U U . Tỉ số 2 bằng 2 U1 A. 5 2 . B. 2 . C. 10 2 . D. 9 2 .
Câu 40: Điện năng được truyền tải từ nhà máy thủy điện đến khu dân cư có công suất tiêu thụ không đổi.
Khi truyền đi với điện áp là U
U thì độ giảm điện áp trên đường dây tải điện bằng . Coi cường độ dòng 10
điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp đặt lên đường dây, điện trở của đường dây luôn không đổi. Để
hao phí trên đường dây giảm 144 lần thì cần tăng điện áp truyền đi lên gần nhất giá trị nào sau đây? A. 8 lần. B. 9 lần. C. 10 lần. D. 11 lần.  HẾT BẢNG ĐÁP ÁN 01. C 02. D 03. B 04. D 05. D 06. D 07. B 08. B 09. C 10. A 11. D 12. D 13. C 14. A 15. C 16. B 17. C 18. C 19. D 20. C 21. B 22. C 23. A 24. D 25. A 26. D 27. B 28. B 29. D 30. B 31. A 32. B 33. C 34. C 35. C 36. B 37. C 38. D 39. C 40. D ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Chọn C.
Chu kì dao động của con lắc lò xo m T = 2 . k Câu 2: Chọn D. Mối liên hệ giữa bướ 1 v
c sóng  , vận tốc truyền sóng v và tần số f f = = . TCâu 3: Chọn B.
Dung kháng của tụ điện 1 Z =
→ dung kháng của tụ điện nhỏ, khi tần số của dòng điện lớn C C Trang 51 Câu 4: Chọn D.
Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là làm cho từ thông qua khung dây biến thiên điều hòa Câu 5: Chọn D.
Trong mạch dao động LC lí tưởng, dòng điện i sớm pha hơn điện tích trên một bản tụ q một góc . 2 Câu 6: Chọn D.
Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối. Câu 7: Chọn B.
Hiện tượng chùm ánh sáng trắng bị phân tách thành nhiều ánh sáng đơn sắc khi đi qua lăng kính gọi là hiện
tượng tán sắc ánh sáng. Câu 8: Chọn B. Ta có: 3 − 4 8 hc 6, 625.10 .3.10 o  = = = 0,54μm. 0 19 A 2,3.1, 6.10−
o Để có thể gây ra hiện tượng quang điện thì bức xạ kích thích phải có bước sóng    . 0
→ cả hai bức xạ đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 9: Chọn C.
Hiện tượng phóng xạ là hiện tượng tự nhiên diễn ra một cách tự phát không thể điều khiển được, do vậy
không có cách nào để tăng tốc độ phóng xạ. Câu 10: Chọn A.
Vật dao động điều hòa đến vị trí biên thì vận tốc của vật bằng 0. Câu 11: Chọn D. Ta có:   
o x = 2cos 2t +   cm.  2    
o t = 0, 25s → x = 2cos 2 (0,25) + − 2   cm.  2  Câu 12: Chọn D. Ta có:
hc = E E  2 1  hc hc o 21  → + = E E hc  3 1   = E E 21 32 hc 3 2    32 31 hc hc hc   o + = → 32 21     . +  21 32 31 21 32 Câu 13: Chọn C. Ta có :
o sóng dừng trên dây hai đầu cố định.  v o l = n = n
, với n là số bó sóng hoặc số bụng sóng 2 2 f 2lf 2.(1, 2).(100) → n = = = . v ( ) 3 80 Câu 14: Chọn A. Ta có:
o ảnh lớn gấp 3 lần vật → tính chất này chỉ có ở thấu kính hội tụ.
Hai trường hợp cho ảnh cao gấp 3 lần vật tương ứng với ảnh thật ngược chiều và ảnh ảo cùng chiều với vật. Câu 15: Chọn C. Ta có: Trang 52 1 4 o L = =  mH; C  nF. o 1 1 5 f = = = 2,5.10 Hz. 2 LC  1 −   4  3 9 2 .10 . .10−           Câu 16: Chọn B.
Khoảng vân của ánh sáng dùng làm thí nghiệm − − ai ( 3 ) ( 3 1.10 . 0,8.10 ) Di = →  = = = 0,4 μm. a D 2 8
→ Tần số của ánh sáng c 3.10 14 f = = = 7,5.10 Hz. 6  0,4.10− Câu 17: Chọn C.
Quá trình điều tiết của mắt là sự thay đổi độ cong của thủy tinh thể. Câu 18: Chọn C. Ta có:
o m = 1 g; T = 8 ngày đêm, t = 1 ngày đêm. 0 t 1 − − o = 2 T m m = ( ) 8 1 .2 = 0,92 g. 0 Câu 19: Chọn D. Ta có:
o m = 2, 0136u , m = 1, 0073u , m = 1, 0087u . D p n
o Năng lượng liên kết của hạt nhân E = Zm +  ( AZ ) 2
m m c = 1  .1,0073+   (2− )
1 .1, 0087 − 2, 0136 931, 5 = 2, 23 MeV. lk p n DCâu 20: Chọn C. Ta có:
o Điều kiện để xảy ra phản xạ toàn phần:
Ánh sáng phải truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém hơn. n 1
Góc tới phải thõa mãn i i với 2 sin i = = . gh gh n n 1
→ Với cùng một góc tới thì ánh sáng có chiết suất càng lớn thì góc i sẽ nhỏ. Tia lục bắt đầu xảy ra phản gh
xạ toàn phần → tia lam, tia tím có chiết suất lớn hơn đã bị phản xạ toàn phần. Vậy chỉ có tia đỏ và vàng là
còn tia ló ra ngoài không khí. Câu 21: Chọn B. d Ta có: m in o l
= 38cm, l = 30 cm → A = l
l = 38 − 30 = 8 cm. max 0 max 0  A n o ( x =  ; ( x =  A . 2 ) 1 )E =nE = −Ad t n +1 E nE t d n +1 A + Từ hình vẽ ta thấy x x x 1 2   o n 1 d
= A cos  − cos = A −  . min ( )   n +1 n +1   o d = 4 cm → n  5. min Câu 22: Chọn B. Ta có : qE o a =
cùng phương cùng chiều với g . F m Trang 53 T g g o = = . T g qE 0 bk g + m Câu 23: Chọn A. Ta có :
o r = 1m thì L = 70 dB ; r = 5 m. A A Br   1 
o L = L + 20log A   = 70 + 20log = 56 dB. B A   r    5  B Câu 24: Chọn D. Ta có:
o Z = 60 Ω, Z = 100 Ω; U = 80 V. L C
o Công suất tỏa nhiệt trên điện trở UR 2 80 R P = ↔ 80 = → R = 40 Ω. 2
R + (Z Z )2 2 2 R + (60 −100) L C Câu 25: Chọn A. Ta có : k i  7
o  = 0, 6 μm ;  = 0, 7 μm → 1 2 2 = = = . 1 2 k i  6 2 1 1  k i o 1 x
 = mi ni = mi ni  = (mk nk ) 1 với m , n là các số nguyên. 1 2 1 1 2 1 k k  2  2 i o x
khi (mk nk = 1→ 1 x  = = 0,2 mm. 2 1 ) min min k2 Câu 26: Chọn D. Ta có : E o 0
hf = E E = E n n 0 0 2 n
o số bức xạ mà đám nguyên tử phát ra khi ở trạng thái n là 2 N = C . n
→ với N = 3 → n = 3 và N = 10 → n = 5 . 1 2 E0 1 E − − 0 2 1 2 Ta có tỉ số f n 25 : 1 1 3 = = = . f E 1 0 27 2 E − 1− 0 2 2 n 5 2 Câu 27: Chọn B.
 là chu kì bán rã – thời gian để hạt nhân mẹ còn lại một nửa so với ban đầu. Câu 28: Chọn B. Ta có:
o năng lượng của phản ứng E  = K + K . B
o bảo toàn động lượng p = p m K = m K . BB B  
Từ hai phương trình trên, ta có: m K  = EB m + mB Câu 29: Chọn D.
Electron chuyển động tròn quanh hạt nhân, nên lực tĩnh điện đóng vai trò là lực hướng tâm 2 e 8 F 9, 2.10− 2 F = k = mr → 16  = = = 4,5.10 U (V ) 2 r 3 − 1 1 − 1 mr 9,1.10 .5.10 4 0 rad/s. 3 0 → Vậy 26 f = 0, 72.10 Hz. 2 0 Câu 30: Chọn B. 1 0 Trang 54 O 1 2 3 4 I ( A ) Từ đồ thị, ta có:
o khi U = 20 V thì I = 2 A.
→ Điện trở của vật dẫn U 20 n R = = =10 Ω. I 2 n Câu 31: Chọn A. Ta có:
o Ban đầu khi nam châm tiến lại gần vòng dây, vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng để chống lại
chuyển động này → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → dòng điện chạy cùng chiều kim đồng hồ.
o Khi nam châm xuyên qua vòng dây và chuyển động ra xa vòng dây → trong vòng dây xuất hiện
dòng điện cảm ứng để chống lại chuyển động này (lúc này mặt đối diện với vòng dây của nam
châm là mặt bắc) → mặt đối diện với nam châm là mặt nam → mặt quan sát theo yêu cầu bài toán
lại là mặc bắc → dòng điện ngược chiều kim đồng hồ. Câu 32: Chọn B.
Giản đồ vecto khi mạch nối tắc tụ. Ta có: C
o U = U = AC = 50 3 V → ACB cân tại C , R d U = AB = 150 V. UAB 150 3 cos = = = → 0  = 30 vậy U d 2 AC 2.(50 3) 2 0 BCD = 60 .  o 0
r = U cos BCD = 60 cos 60 = 30 Ω; A C D d U R 0 0
Z = U sin 60 = 60sin 60 = 30 3 Ω. L d
Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt 2
U ( R + r ) 2 150 (60 + 30) P = = Ω. ( → 250 → Z = 30 3 2 C
R + r )2 + (Z Z )2
(60+30)2 +(30 3 − ZC ) L C Câu 33: Chọn C. Ta có :
o q i dao động vuông pha. 2 2     o q i
hệ thức độc lập thời gian giữa i q :   +   =1→ (q)2 2 2 + i = I . 0 Q I  0   0 
Ứng với giả thuyết bài toán ( q T q )2 2 2
+ i = I và ( q + i = I → 1 1 = = 0,5 . 2 2 )2 2 2 1 1 0 0 q T 1 2 Câu 34: Chọn C.
Tần số nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên dây 2 f
= f f = 30 − 20 Hz → f = 5 Hz. min n 1 + n min
→ Sóng hình thành trên dây với 4 bụng sóng → n = 3 → f = 2n +1 f = 2.3 +1 5 = 35 Hz 3 ( ) min ( ) Câu 35: Chọn C.
Tốc độ của vật cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng tạm lần đầu tiên kmg v      = A x = A − = − = cm/s max ( 1 0,1.0, 02.10 0,1 40 2 0 0 )  0    m k  0, 02  1  Câu 36: Chọn B.
+ Từ đồ thị, ta thấy rằng dao động thành phần ứng với đường liền nét có phương trình 10   x = 4 cos t + cm. 1    3 3  Trang 55
+ Thành phần dao động ứng với đường nét đứt. Tại T t =
= 0,05 s đồ thị đi qua vị trí x = −A → tại t = 0 , 12
thành phần dao động này đi qua vị trí 3 x = − A = 6 − cm → A = 4 3 cm. 2         → 10 5 10 2 x = 4 3 cos t +
cm → x = x + x = 8cos t + cm. 2      3 6  1 2  3 3 
+ Tại t = 0 , vật đi qua vị trí x = −4 cm theo chiều âm. Sau khoảng thời gian t = 0, 2 s ứng với góc quét 0   =  t
 = 120 vật đến vị trí x = −4 cm theo chiều dương. + → 4 4 v = = 40 cm/s. tb 0, 2 Câu 37: Chọn C.
Để đơn giản, ta chọn  = 1. Ta có:
o số dãy cực đại giao thoa là số giá trị k thõa mãn S S S S d h d 1 2 1 2 2 2 −  k  −     → 5,6 k 5,6 . o x đ S
iều kiện cực đại và cùng pha với nguồn S 1 2
d d = k 1 2 
với n  6 và k cùng chẵn hoặc lẻ.
d + d = n  1 2 2 2 2
d = x + h  2 2 d d o 1 từ hình vẽ  → 1 2 x = + 2,8. d =  (5,6 − x)2 2 2 + h 11, 2 2
Ta lần lượt xét các trường hợp. k =1 d d =1 d = 4 x = 3,425 →  → 1 2  → 1  →  n = 7 d + d = 7  d = 3 h = 2,07 1 2  2
Tương tự như thế với k = 2 thì h = 1, 01; với k = 3 thì h = 1, 77 ; với k = 4 thì h = 0,754 ; với k = 5 thì h = 0, 954 → h = 0,754. min Câu 38: Chọn D.
Dễ thấy, đường nét liền biểu diễn Z , nét đứt biểu diễn Z . L C + Từ đồ thị ta có:
o tại  = 2 thì Z = 50 Ω → Z = 25Ω. 0 L L0
o tại  =  → cộng hưởng → Z = Z = 25 Ω. 0 L0 C 0 Z = 3Z = 75 1 L0  2   o 25 tại  =  = 2 3 →  Ω → 2 Z =
R + (Z Z = 10 + 75 − = 67,4 Ω. 1 L C1 ) 2 1 0 Z 25   C 0 Z = =   3  C1  3 3 Câu 39: Chọn C.
U r + (Z Z L C )2 2
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U MB :U = = MB
(R + r)2 +(Z Z R + L C )2 2 2Rr 1+
r + (Z Z L C )2 2 → U U U khi Z = Z U = = MB min C1 L MB min 2 R + 2Rr 10 1+ 2 r
+ Khi C = C = 0, 5C Z
= 2Z = 2Z thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cực đại 2 1 C 2 C1 L Trang 56  (R + r)2 2 + ZZ = 2Z L = C L  = 2  Z Z 100  L L  →   U U  = 2UU = (R + r)2 2 + Z 2  2 LR + r → Lập tỉ số U : 2 = 10 2 . U1 Câu 40: Chọn D. Ta có:
o P = IU không đổi → I U tỉ lệ nghịch với nhau. tt tt tt PR o 2 P
 = I R → P giảm 144 lần thì I giảm 12 lần (lưu ý, ta không dùng P  = để biện luận vì 2 U
bài toán không ràng buộc điều kiện P không đổi).
Ta lập bảng số liệu cho hai trường hợp: Đại lượng Dòng điện Điện áp Độ giảm thế
Điện áp truyền đi nơi tiêu thụ Ban đầu I U U U tt 10 Lúc sau I 12U U nU tt 12 12.10 Ta có: UU U   12U = nU − → 12 U − = nU − → 1 1 n = 12 1− + =10,8. tt     12.10  10  12.10  10  120 Trang 57