Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2020 Toán bám sát đề minh họa-Tập 5

Bộ đề thi thử THPT Quốc Gia 2020 Toán bám sát đề minh họa-Tập 5. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 107 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ 21
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1. Lp 11A có
20
hc sinh nam và
25
hc sinh n. Có bao nhiêu cách chn một đôi song ca gm
1
nam
1
n?
A.
45
. B.
. C.
2
45
A
. D.
500
.
Câu 2. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hng đầu
1
2u =
, công sai
3d =
. S hng th
5
ca
( )
n
u
bng
A.
14
. B.
10
. C.
162
. D.
30
.
Câu 3. Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đường sinh
l
bán kính đáy
r
bng
A.
4 rl
. B.
2 rl
. C.
rl
. D.
1
3
rl
.
Câu 4.Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên n sau:
Hàm s nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
0;4
. B.
( )
;1−
. C.
( )
1;1
. D.
( )
0;2
.
Câu 5. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bng
a
và
chiu cao
3a
. Th tích ca hình hộp đã cho bằng
A.
3
a
. B.
3
3a
. C.
3
9a
. D.
3
1
3
a
.
Câu 6. Phương trình
48
2020 1
x
=
nghim là A.
7
4
x =
. B.
2x =−
. C.
9
4
x =
.
D.
2x =
.
Câu 7. Nếu
( )
2
1
d5f x x =
và
( ) ( )
2
1
2 d 13f x g x x+=


thì
( )
2
1
dg x x
bng A.
3
. B.
1
. C.
1
.
D.
3
.
Câu 8. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm s đt cc tiu ti
4x =−
.
B. Đim cc đi của đ th hàm s
0x =
.
C. Giá tr cc tiu ca hàm s bng
1
.
D. Đim cực đi ca đ thm s
( )
0; 3A
.
Trang 2
Câu 9. Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
A.
2
21y x x=
. B.
3
21y x x=
.
C.
42
21y x x= +
. D.
3
21y x x= +
.
Câu 10. Vi s thực dương
a
tùy ý,
3
log a
bng
A.
3
2 log a+
. B.
3
1
log
2
a+
. C.
3
2log a
. D.
3
1
log
2
a
.
Câu 11. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2
sin 6f x x x=−
A.
3
cos 2x x C +
. B.
3
cos 2x x C−+
.
C.
3
cos 18x x C +
. D.
3
cos 18x x C−+
.
Câu 12. Gi
z
s phc liên hp ca s phc
34zi= +
. Tìm phn thc và phn o ca s phc
z
.
A. S phc
z
phn thc bng
3
và phn o bng
4
.
B. S phc
z
phn thc bng
3
phn o bng
4
.
C. S phc
z
phn thc bng
3
và phn o bng
4
.
D. S phc
z
phn thc bng
3
và phn o bng
4
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;3A
trên mt phng
( )
Oyz
ta
độ
A.
( )
0;2;3
. B.
( )
1;0;3
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
0;2;0
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ tâm của mặt cu
( )
2 2 2
: 2 4 6 0S x y z x y+ + =
A.
( )
2;4;0
. B.
( )
1;2;0
. C.
( )
1;2;3
. D.
( )
2;4;6
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:
2 3 1 0xz+ =
. Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca
( )
? A.
( )
2;3; 1n =−
. B.
( )
2;3;0n =
. C.
( )
2;0; 3n =
.
D.
( )
2;0; 3n =−
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
12
:3
3
xt
d y t
zt
=+
=−
=
?
Trang 3
A.
( )
1;3;0M
. B.
( )
1;3;3N
. C.
( )
2; 1;0P
. D.
( )
2; 1;3Q
.
Câu 17. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình hình thoi tâm
O
,
ABD
đều cnh
2a
,
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
32
2
a
SA =
(minh
ha như hình bên).Góc giữa đường thng
SO
và mt phng
( )
ABCD
bng
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18. Cho hàm s
( )
y f x=
, bng xét du ca
( )
fx
như sau
S đim cc tiu ca hàm s đã cho là A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
( )
42
10 1f x x x= +
trên đoạn
3;2
bằng A.
1
. B.
23
. C.
24
. D.
8
.
Câu 20. Xét tất cả các số thực dương
a
và
b
thỏa mãn
( )
2
3 27
log loga a b=
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A.
2
ab=
. B.
3
ab=
. C.
ab=
. D.
2
ab=
.
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình
2
log log
99
9 18
xx
x +
A.
1;9
. B.
1
;9
9



. C.
(
)
0;1 9; +
. D.
)
1
0; 9;
9

+

.
Câu 22. Cho mt cu
( )
S
. Biết rng khi ct mt cu
( )
S
bi mt mt phng cách tâm mt khoảng có độ
dài
3
thì được giao tuyến là đường tròn
( )
T
có chu vi là
12
. Din tích ca mt cu
( )
S
bng
A.
180
. B.
180 3
. C.
90
. D.
45
.
Câu 23. Cho hàm s bc ba
( )
fx
đồ th như hình vẽ. S giá tr nguyên
ca tham s
m
đ phương trình
( )
1f x m+=
3
nghim phân bit là
A.
4
. B.
5
. C.
2
. D.
3
.
Trang 4
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
cos
x
x
e
ye
x

=−


A.
tan
x
e x C++
. B.
tan
x
e x C−+
. C.
1
cos
x
eC
x
−+
. D.
1
cos
x
eC
x
++
.
Câu 25. m tập xác định ca hàm s
( )
2
log 3xx
ye
−+
=
.
A.
D =
. B.
( )
0;3D =
. C.
( )
3;D = +
. D.
( ) ( )
;0 3;D = +
Câu 26. Cho khối lăng tr đng
.ABCD A B C D
, có đáy là hình bình hành cnh
AB a=
,
3AD a=
,
120BAD =
và
2AB a
=
(minh ha như hình ới đây). Th tích ca khối lăng
tr đã cho bằng
A.
3
33
2
a
. B.
3
33
4
a
. C.
3
33
6
a
. D.
3
3a
.
Câu 27. Gi
k
và
l
lần lượt là s đưng tim cn ngang và s đưng tim cận đứng của đ th hàm s
( )
2
1
x
y
xx
=
. Khng định nào sau đây đúng
A.
0k =
;
2l =
. B.
1k =
;
2l =
.
C.
1k =
;
1l =
. D.
0k =
;
1l =
.
Câu 28. Cho hàm s
42
y ax bx c= + +
,
( )
,,abc
đ th như hình vẽ
ới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0a
,
0b
,
0c
. B.
0a
,
0b
,
0c
.
C.
0a
,
0b
,
0c
. D.
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 29. Hãy tính din tích phần tô đm trong hình v i đây.
Trang 5
A.
4
3
. B.
3
4
. C. 1. D.
2
.
Câu 30. Cho
1
42zi=−
. Hãy tìm phn o ca s phc
( )
2
21
12z i z= +
.
A.
6i
. B.
2i
. C.
2
. D.
6
.
Câu 31. Cho s phc
( )
,z x yi x y= +
có phn thc khác 0. Biết s
phc
2
2w iz z=+
s thun o. Tp hp các điểm biu din ca
z
mt
đưng thẳng đi qua điểm nào ới đây?
A.
( )
0;1M
. B.
( )
2; 1N
. C.
( )
1;3P
. D.
( )
1;1Q
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2;1;2a =−
,
( )
1; 1;0b =−
. Tích vô hướng
( )
.a b b
bng
A.
3
. B.
1
. C.
5
. D.
12
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho đưng thng
12
:
2 2 1
x y z−−
= =
và mt phng
( )
:2 3 0P x y z + =
. Gi
( )
S
mt cu có tâm
I
thuc
và tiếp xúc vi
( )
P
ti điểm
( )
1; 1;0H
. Phương trình của
( )
S
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 36x y z + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 36x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 6x y z + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 6x y z + + =
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1;2;3M
và song song vi mt phng
( )
: 2 3 0P x y z + =
pơng trình là
A.
2 3 0x y z + + =
. B.
230x y z+ + =
. C.
20x y z + =
. D.
2 8 0x y z + =
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
21
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
nhận vectơ nào sau đây làm vectơ
ch phương?
A.
( )
1
1;2;1u =
. B.
( )
2
2;4;2u =
. C.
( )
3
2; 4;2u =
. D.
( )
4
1;2;1u =−
.
Câu 36. Gi
S
tp hp các s t nhiên có
4
ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t tp
S
.
Tìm xác suất để s đưc chn có các ch s sp xếp theo th t tăng dần và không cha hai ch s
nguyên nào liên tiếp nhau.
Trang 6
A.
1
36
. B.
2
3
. C.
5
63
. D.
5
1512
.
Câu 37. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang vuông ti
A
và
D
,
3 , .AB a AD DC a= = =
Gi
I
trung điểm ca
AD
, biết hai mt phng
( )
SBI
và
( )
SCI
cùng
vuông góc với đáy và mặt phng
( )
SBC
to với đáy một góc
0
60 .
Gi
M
đim tn
AB
sao cho
2AM a=
, tính khong ch gia
MD
SC
.
A.
17
5
a
. B.
15
10
a
. C.
6
19
a
. D.
3
15
a
.
Câu 38. Cho hàm s
( )
fx
2
2
f

=


và
( )
sinf x x x
=
. Gi s rng
( )
2
2
0
cos . d
a
x f x x
bc
=−
(vi
,,abc
các s nguyên dương,
a
b
ti giản). Khi đó
abc++
bng A.
23
. B.
5
. C.
20
. D.
27
.
Câu 39. Cho hàm s
( )
1 2 3 1
()
2
23
mx
fx
x
m
+ +
=
+ +
(
0m
và là tham s thc). Tp hp
m
đ hàm s
đã cho
nghch biến trên khong
1
;1
2



dng
( ) (
)
; ; ;S a b c d= +
, vi
, , ,a b c d
các s
thc. Tính
P a b c d= +
. A.
3
. B.
1
. C.
0
.
D.
2
.
Câu 40. Cho hình nón đỉnh
S
đáy là hình tròn tâm
O
. Mt mt phẳng qua đỉnh ca hình nón và ct
nh nón theo thiết din là tam giác vuông có din tích bng
4
. Góc giữa đường cao của hình nón mặt
phng thiết din bng
30
. Th tích ca khối nón đưc gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
5
. B.
10 2
3
. C.
83
3
. D.
53
3
.
Câu 41. Cho các s thc
,,abc
thuc khong
( )
1; +
và than
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


. Giá tr ca biu thc
2
log log
ab
bc+
bng:A.
1
. B.
1
2
.
C.
2
. D.
3
.
Trang 7
Câu 42. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình vẽ bên.Có bao nhiêu
giá tr nguyên ca tham s
m
thuc đon
0;20
sao cho giá tr nh nht ca hàm
s
( ) ( )
2 4 ( ) 3g x f x m f x= + +
trên đoạn
2;2
không bé hơn
1
?
A.
18
. B.
19
. C.
20
. D.
21
.
Câu 43. Cho phương trình
( )
2
3 3 3
log 4log 5 log 1x x m x = +
với
m
tham
số thực. Tìm tt cả các giá trị ca
m
đpơng trình có nghiệm thuộc
)
27;+
.
A.
02m
. B.
02m
. C.
01m
. D.
01m
.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
đo hàm liên tc trên thon
( ) ( ) ( )
21
x
f x f x x e
= +
và
( )
02f =−
.
Tng tt c các nghim thc ca phương trình
( )
0fx=
giá trA.
2
. B.
2
.
C.
1
. D.
1
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc tn có đ th như hình vẽ. Tng tt c giá tr
nguyên ca tham s
m
đ phương trình
( )
( )
2 cosf f x m=
nghim
;.
2
x


A.
1
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 46. Cho hàm s đa thức bc bn
( )
y f x=
, biết hàm số có ba điểm cực trị
3, 3, 5x x x= = =
. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
m
sao cho hàm số
( )
( )
32
3xx
g x f e m
+
=−
đúng
7
điểm cực trị A.
3
. B.
4
. C.
5
. D.
6
Câu 47. Có tt c bao nhiêu cp s
( )
;ab
vi
,ab
các s nguyên dương thỏa mãn:
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
.A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
s.
Câu 48. Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( )
43
2
2 2 4 4
1 2 , 0, 1
x x x x
x f x f x x
xx
+ +

+ =


. Khi đó
( )
1
1
df x x
có giá trị làA.
0
. B.
1
.
C.
1
2
. D.
3
2
.
Câu 49. Cho hình chóp
.S ABC
, đáy là tam giác
ABC
;2AB a AC a==
và
135CAB =
, tam
giác
SAB
1
1
2
2
O
y
1
2
x
1
2
Trang 8
vuông ti
B
và tam giác
SAC
vuông ti
A
. Biết góc gia hai
mt phng
( )
SAC
và
( )
SAB
bng
30
. Tính th tích khi
chóp
.S ABC
.A.
3
6
a
. B.
3
3
a
. C.
3
6
3
a
. D.
3
6
6
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
y f x=
và
( )
0,f x x
. Biết
hàm s
( )
y f x
=
bng biến thiên như hình vẽ
1 137
2 16
f

=


.
bao nhiêu giá tr nguyên ca
2020; 2020m−
đ hàm s
( ) ( )
2
45
.
x mx
g x e f x
+
=
đồng biến trên
1
1;
2



.
A.
4040
. B.
4041
. C.
2019
. D.
2020
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D
2.A
3.B
4.C
5.B
6.D
7.D
8.D
9.B
10.D
11.A
12.C
13.A
14.B
15.C
16.A
17.C
18.B
19.C
20.D
21.B
22.A
23.D
24.B
25.B
26.A
27.A
28.B
29.A
30.C
31.D
32.C
33.C
34.C
35.C
36.D
37.B
38.D
39.A
40.D
41.A
42.B
43.D
44.D
45.D
46.D
47.A
48.A
49.A
50.D
NG DN GII CHI TIẾT Đ
Câu 1. Chn D.Để chn được một đôi song ca gồm mt nam và mt n ta thc hin liên tiếp 2 công
đon:
Công đon 1: Chn
1
hc sinh nam t
20
hc sinh nam
20
cách chn.
Công đon 2: Chn
1
hc sinh n t
25
hc sinh na
25
cách chn.
Theo quy tc nhân ta có
20.25 500=
cách chn.
Câu 2.Chn A.S hng tng quát ca cp s cng có s hạng đầu
1
u
và công sai bng
d
( )
1
1
n
u u n d= +
.
Vy
51
4 2 4.3 14u u d= + = + =
.
Trang 9
Câu 3.Chn B.Din tích xung quanh ca hình tr đ dài đường sinh
l
và bán kính đáy
r
2
xq
S rl
=
.
Câu 4.Chn C.Da vào bng biến thiên, hàm s nghch biến trên khong
( )
1;1
.
Câu 5.Chn B.Th tích ca hình hộp đã cho là
23
. .3 3V Bh a a a= = =
.
Câu 6. Chn D.Ta có
4 8 4 8 0
2020 1 2020 2020 4 8 0 2
xx
xx
−−
= = = =
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
2x =
.
Câu 7. Chn D.Ta có
( ) ( )
2
1
2 d 13f x g x x+=


( ) ( )
22
11
2. d d 13f x x g x x + =

( ) ( )
22
11
d 13 2. dg x x f x x =

( )
2
1
d 13 2.5g x x =
( )
2
1
d3g x x=
.
Vy
( )
2
1
d3g x x =
.
Câu 8.Chn D.Da vào bng biến thiên ta thy đim cc đi của đồ th hàm s
( )
0; 3A
do đó
chnD.
Câu 9.Chn B
+) T đồ thm s trên, ta thy đồ th là dng ca hàm bc ba nên loại đáp án A, C
+) T đồ thm s trên, ta thy gii hn ca hàm s khi
x +
+
nên h s ca
3
x
dương, loại
đáp án D
Vậy B là đáp án đúng.
Câu 10.Chn D.Vi
a
s thực dương tùy ý, ta có
1
2
3 3 3
1
log log log
2
a a a==
.
Câu 11.Chn A.Ta có
( )
( )
2 2 3
d sin 6 d sin d 2 3 d cos 2f x x x x x x x x x x x C= = = +
.
Câu 12.Chn C.S phc
34zi= +
s phc liên hp là
34zi=
.
Vy s phc
z
phn thc bng
3
và phn o bng
4
.
Câu 13.Chn A.Theo lý thuyết ta có : hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
;;M x y z
lên mt phng
( )
Oyz
( )
0; ;M y z
suy ra hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1;2;3A
trên mt phng
( )
Oyz
có ta đ
( )
0;2;3
.
Câu 14.Chn B.Ta có
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 2 11S x y z + + =
nên tọa độ tâm mt cu
( )
1;2;0
.
Trang 10
Câu 15. Chn C.Mt phng
0ax by cz d+ + + =
các vectơ pháp tuyến dng
( )
; ; , , 0n ka kb kc k k=
.
Suy ra
( )
mt vectơ pháp tuyến
( )
2;0; 3n =
.
Câu 16.Chn A.T phương trình đường thng
d
ta thấy đưng thẳng đi qua điểm
( )
1;3;0M
.
Câu 17. Chn C.Do
( )
SA ABCD
nên hình chiếu ca
SO
n mt phng
( )
ABCD
AO
. Khi đó góc giữa đường thng
SO
và mt phng
( )
ABCD
góc
SOA
.
ABD
đu cnh
2a
nên
3 3 6
2.
2 2 2
a
AO AB a= = =
.
SOA
vuông ti
A
32
2
a
SA =
,
6
2
a
AO =
nên
3 2 6
tan : 3 60
22
SA a a
SOA SOA
OA
= = = =
.
Vy góc giữa đường thng
SO
và mt phng
( )
ABCD
bng
60
.
Câu 18. Chn B.Căn cứ vào bng xét du ca
( )
fx
ta thy
( )
fx
đổi du t âm sang dương ti các
đim
1x =−
1x =
nên hàm s đã cho có 2 đim cc tiu.
Câu 19. Chọn C.Hàm số
( )
42
10 1f x x x= +
xác định trên
3;2
.
Ta có
( )
3
4 20f x x x
=−
.
( )
0 3;2
0 5 3;2 .
5 3;2
x
f x x
x
=
= =
=
( )
( )
( ) ( )
3 8; 5 24; 0 1; 2 23f f f f = = = =
.
Vy giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
3;2
bng
24
ti
5x =−
.
Câu 20. Chọn D.Ta có
( )
2
3 27
log loga a b=
( )
2
33
1
log log
3
a a b=
( )
2
33
3log loga a b=
( )
32
33
log loga a b=
32
a a b=
ab=
2
ab=
.
Trang 11
Câu 21. Chn B
( )
2
log log
99
9 18 1
xx
x +
.
Điu kin
0x
.
( )
log .log log
9 9 9
1 9 18
x x x
x+
( )
9
9
log
log
log
9
9 18
x
x
x
x+
log
9
2 18
x
x
log
9
9
x
x
9 9 9
log .log log 9xx
( )
2
9
log 1x
9
1 log 1x
1
9
9
x
(tha mãn).
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
1
;9
9
S

=


.
Câu 22. Chn A.Gi
I
tâm mt cu
( )
S
,
J
tâm đường tròn
( )
T
,
A
điểm thuộc đường tròn
( )
T
bán kính đưng tròn
( )
T
r JA=
,
3IJ =
.Có chu vi đưng tròn
( )
T
2 12Pr

==
6r=
.
Gi
R
bán kính mt cu thì
22
35R r IJ= + =
.
Din tích mt cu
( )
S
2
4 180SR

==
.
Vy
180S
=
.
A
J
I
Câu 23. Chn D.+) Ta có
( )
1f x m+=
( ) ( )
1*f x m=−
.
+) S nghim của phương trình
bng s giao điểm ca đ th hàm s
( )
y f x=
và đường thng
1ym=−
.
+) T đồ th ta có, đưng thng
1ym=−
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti 3 đim phân bit khi và ch
khi
1 1 3 0 4mm
.
+) Vì
m
nên
1; 2 ;3m
.
Vy có 3 giá tr nguyên ca tham s
m
thỏa mãn đ bài.
Câu 24. Chn B.Ta có
22
1
1 d d tan
cos cos
x
x x x
e
e x e x e x C
xx


= = +





.
Câu 25.Chn B.+ Điều kiện xác định:
2
3 0 0 3x x x +
.
Vy tp xác định ca hàm s
( )
0;3D =
.
Câu 26. Chn A.Din tích hình bình hành
ABCD
2
3
. .sin
2
ABCD
S AB AD BAD a==
.
Tam giác
ABB
vuông ti
B
22
3BB AB AB a

= =
.
Trang 12
Vy
23
.
3 3 3
. 3.
22
ABCD A B C D ABCD
V BB S a a a
= = =
.
Câu 27. Chn A.Tập xác định
(
0;2 \ 1D =
.
+ Do tập xác định ca hàm s
(
0;2 \ 1D =
nên không tn ti gii hn ca hàm s khi
x
, do
đó đ th hàm s không có tim cn ngang.
+
( )
( )
1
1
2
lim lim
1
x
x
x
fx
xx
+
→+
= = +
;
( )
( )
11
2
lim lim
1
xx
x
fx
xx
−−
→→
= = −
, suy ra
1x =
tim cận đứng
ca đ th hàm s.
+
( )
( )
00
2
lim lim
1
xx
x
fx
xx
++
→→
= = −
, suy ra
0x =
tim cận đứng ca đ th hàm s.
Do đó đ th hàm s không có đường tim cn ngang và có hai đưng tim cn đứng.
Vy
0k =
;
2l =
.
Câu 28. Chn B
+ Dựa vào hình dáng đ th ta có
0a
.
+ Đồ thm s ba điểm cc tr suy ra
,ab
trái du, mà
0a
suy ra
0b
.
+ Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ âm, suy ra
0c
.
Vy
0a
,
0b
,
0c
.
Câu 29. Chn A.ch 1: Ta có
2
1 0, 1;1xx
.
Do đó diện tích phn tô đậm là
1
2
1
1dxSx
=−
( )
1
2
1
1 dxx
=−
1
3
1
3
x
x

=−


4
3
=
.
Cách 2: Công thc nhanh tính din tích
2
3
S Bh=
Áp dng công thc vi
2B =
,
1h =
ta có:
2 2 4
.2.1
3 3 3
S Bh= = =
.
Câu 30.Chn C.Ta có
( )
2
21
12z i z= +
3 4 4 2ii= + +
12i=−
.Vy phn o ca s phc
2
z
2
.
Câu 31.Chn D.Ta có
( )
, ; 0z x yi x y x= +
Mt khác
( ) ( ) ( )
( )
2
2 2 2
2 2 2 2w iz z i x yi x yi x xy x y y i= + = + + = +
.
Trang 13
w
s thun o nên
0x xy−=
( )
0 kh«ngtháam·n ®iÒu kiÖn
1 0 (tháa n ®iÒu kiÖn)
x
y
=
−=
.
Vy tp hợp các điểm biu din s phc
z
đường thẳng có phương trình
10y−=
(tr đim
( )
0;1M
), do đó đường thẳng này đi qua điểm
( )
1;1Q
.
Câu 32.Chn C.Ta có
( )
( )
3;2;2 . 5a b a b b = =
.
Câu 33.Chn C
Phương trình đường thng
12
:
2 2 1
x y z−−
= =
đưc viết li là
12
: 2 ,
2
xt
y t t
zt
=−
=
=+
.
Theo gi thiết
I 
( )
1 2 ;2 ;2I t t t +
.
Ta có
( )
2 ;2 1; 2HI t t t= + +
.
Mt phng
( )
P
một vectơ pháp tuyến là
( )
2; 1;1n =−
.
Vì mt cu
( )
S
tiếp xúc vi
( )
P
tại điểm
H
n
HI
và
n
cùng phương.
Ta có
HI
và
n
cùng phương khi và chỉ khi
2 2 1 2
2 1 1
t t t + +
==
21
2 1 2
tt
tt
=+
+ =
( )
1 3; 2;1tI =
.
Bán kính mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 3 1 2 0 1 6R IH= = + + + =
.
Vậy phương trình mt cu
( )
S
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 6x y z + + + =
.
Câu 34.Chn C.Gi
( )
Q
mt phẳng đi qua điểm
( )
1;2;3M
và song song vi mt phng
( )
P
.
( ) ( )
//QP
nên
( )
Q
nhận vectơ pháp tuyến
( )
( )
1; 2;1
P
n =−
ca mt phng
( )
P
m vectơ pháp
Trang 14
tuyến.
Phương trình của mt phng
( )
Q
:
( ) ( ) ( )
1. 1 2. 2 1. 3 0 2 0x y z x y z + = + =
.
Vậy phương trình mt phng
( )
: 2 0Q x y z + =
.
Câu 35. Chn C
+) Đường thng
d
mt vectơ chỉ phương là
( )
1;2; 1
d
u =−
.
3
2
d
uu=−
suy ra
( )
3
2; 4;2u =
cũng
mt vectơ chỉ phương của đường thng
d
.
Câu 36.Chn D.Xét phép th: Chọn ngu nhiên mt s t tp
S
”.
S phn t ca không gian mu là:
( )
3
9
9. 4536nA = =
.
Gi
A
biến cố: “ S đưc chn có các ch s sp xếp theo th t tăng dần và không cha hai ch s
nguyên nào liên tiếp nhau”.
Gi s đưc chn là
abcd
.
+) Vì ch s sp xếp theo th t tăng dần nên:
19a b c d
.
+) Trong s đưc chn không cha hai ch s nguyên nào liên tiếp nhau nên:
1 1 2 3 6a b c d
.
Đặt:
1
aa=
;
1
1bb=−
;
1
2cc=−
;
1
3dd=−
.
Khi đó:
1 1 1 1
16a b c d
.
S cách chn b bn s
( )
1 1 1 1
;;;a b c d
là:
4
6
C
(cách)
4
6
C
cách chn
a
;
b
;
c
;
d
.
Mi cách chn
( )
; ; ;a b c d
ch có mt cách sp xếp tha mãn yêu cu bài toán nên to ra mt s. Suy ra:
( )
4
6
15n A C==
.Xác sut cn tìm là:
( )
( )
( )
5
1512
nA
PA
n
==
Câu 37.
a
2
a
E
I
M
A
B
D
C
S
K
H
Chn B+) Theo gi thiết ta có
( )
( )
( ) ( )
()
( ) ( )
ABCD
ABCD SI ABCD
SI
SBI
SCI
SBI SCI
=
Trang 15
+) V
( )
IK BC BC SIK SKI
là góc gia mt phng
( )
SBC
vi mặt đáy nên
60SKI =
.
+) Vì
22
13
.,
2 4 4
IDC IAB
aa
S DI DC S

= = =
. Suy ra
( )
2
-
BIC ABCD ICD IAB
S S S S a
= + =
.
+) Mt khác
( )
2
2
5BC AB CD AD a= + =
và
1
..
2
IBC
S IK BC
=
Suy ra
25
5
a
IK =
+) Trong tam giác vuông
SIK
ta có
2a 15
.tan60
5
SI IK= =
.
+) Vì
2AM a=
nên
//BM a MD BC=
, do đó
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d MD SC d MD SBC d D SBC==
.
+) Gi
E
giao điểm ca
AD
vi
BC
, ta có
11
32
ED DC
ED AD ID
EA AB
= = = =
.
Do đó
( )
( )
( )
( )
1
,,
2
d D SBC d I SBC=
.
+) Gi
H
hình chiếu ca
I
n
SK
ta
( )
( )
,d I SBC IH=
.
Trong tam giác vuông
SIK
, ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 5 5 15
.
12 4 3 5
a
IH
IH SI IK a a a
= + = + = =
Vy
( )
15
,
10
a
d MD SC =
.
Nhn xét: Đểnh , ta có th làm như sau:
1) Tính : Ta có
. .2 2
( , ) ( ; )
55
AI AM a a a
IK d I BC d A DM
DM
a
= = = = =
.
2) Tính : Ta có
2 15
.sin .sin60
15
5 15
a a a
IH IK SKI= = = =
.
Câu 38. Chn D.Do
( )
sinf x x x
=
nên
( ) ( )
df x f x x
=
sin d dcosx x x x x= = =

cos cos dx x x x−+
cos sinx x x C= + +
.
Theo gi thiết
2 1 2 1
2
f C C

= + = =


.Suy ra
( )
sin cos 1f x x x x= +
.
( ) ( )
( )
2 2 2
2
0 0 0
cos . d cos sin cos 1 d sin cos cos cos dx f x x x x x x x x x x x x x
= + = +
( )
2 2 2
0 0 0
11
sin 2 d 1 cos2 d cos d
22
x x x x x x x
= + +
22
00
1 1 1
cos2 sin d dsin2
22
4 2 4
00
x x x x x x


= +

2 2 2
2
0
1 1 1 3 1 7
1 sin2 sin2 d cos2
2 2 2
2 4 4 4 2 16 8 4 16
0 0 0
x
x x x x x

= + + = =
.
Vy
7, 4, 16abc= = =
. Suy ra
27abc+ + =
.
Trang 16
Câu 39. Chn A.Điu kiện xác định:
3
2
2
2 3 0
x
x
m
+ +
.
Đặt
11
2 3 0, ; 1
2
23
u x u x
x

= + =

−+

, suy ra hàm s
23ux= +
nghch biến trên
khong
1
;1
2



.Vi
( )
1
; 1 1; 2
2
xu



.
Yêu cu bài toán tr thành tìm
m
đ hàm s
( )
( )
11
2
mu
gu
u
m
+−
=
−+
đng biến tn khong
( )
1; 2 .
Ta có
( )
( )
2
2
11
2
,
2
m
m
g u u
m
u
m
+−
=

−+


.
Hàm s
( )
gu
đng biến tn khong
( )
1; 2
khi và ch khi
( ) ( )
( )
0, 1; 2
2
1; 2
g u u
m
( )
2
1 1 0
2
1
2
2
m
m
m
m
+
2
0
2
0
1
0
m
m
m
m
m
m
+
0
2
2
0
01
m
m
m
m
m

−

0
2
2
1
m
m
m
m

−

2
01
2
m
m
m
−
.
Vy
( ) (
)
; 2 0; 1 2;S = +
2; 0; 1; 2a b c d = = = =
.
Do đó
2 0 1 2 3P = + =
.
Câu 40. Chn D
Mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón và ct hình nón theo thiết din là tam giác vuông
SAB
.
Trang 17
Gi
SA l=
đưng sinh,
OA R=
bán kính và
SO h=
đưng cao của hình nón đã cho.
Gi
I
trung điểm ca
AB
và
K
hình chiếu ca
O
n
SI
.
Góc giữa đường cao ca hình nón và mt phng thiết din là
( )
(
)
; 30SO SAB OSK= =
.
SAB
vuông cân ti
S
nên
22
11
. 4 2 2
22
SAB
S SA l l= = =
.
. 2 4AB l = =
Đưng trung tuyến
11
. .4 2
22
SI AB= = =
.
SOI
vuông ti
O
:
3
cos .cos30 2. 3 3
2
SO
OSI SO SI h
SI
= = = = =
.
Ta có:
( ) ( )
22
22
2 2 3 5R l h= = =
.
Vy th tích ca khi nón là
2
1 1 5 3
.5. 3
3 3 3
V R h

= = =
.
Câu 41.Chn A
Ta có:
2
2
log log .log 9log 4log
b b a a
a
c
b c c b
b

+ + =


( )
2
4log log . 2log log 9log 4log
a b b b a a
b c c b c b + + =
( )
22
4log 2log log 9log 4log *
a b b a a
b c c c b + + =
t
log
log
a
b
bx
cy
=
=
(
,0xy
, , 1abc
).
Ta có
log log .log
a a b
c b c xy==
..Thay vào
( )
*
ta được:
22
4 2 9 4x y y xy x+ + =
( )
22
4 8 2 4 0x xy xy y x y + + + + =
( )( )
4 2 1 0x y x y + + =
( )
4 0 ¹
21
x y lo i
xy
+=
+=
.
Vy
2
log log log 2log 2 1
a b a b
b c b c x y+ = + = + =
.
Câu 42. Chn B.Da vào hình v ta có:
2 ( ) 2, 2;2f x x
( )
*
.
( )
2 4 0, 2;2f x x +
.
0;20m
nên
( )
2 4 0f x m+ +
suy ra
( ) ( )
2 4 2 4, 2;2f x m f x m x+ + = + +
.
Trang 18
Ta có:
( ) ( )
2 4 ( ) 3g x f x m f x= + +
( ) ( )
2 4 3f x m f x= + +
( )
1f x m= + +
,
2;2x
.
+) Vi
0m =
( ) ( )
1g x f x=+
,
2;2x
.
( )
*
( )
1 1 3, 2;2f x x +
.
( )
0 1 3, 2;2f x x +
( )
0 3, 2;2g x x
.
( )
2;2
0min g x
=
0m=
không tha yêu cu bài toán.
+) Vi
1;20m
( ) ( ) ( )
1 0 1f x m g x f x m + + = + +
.
T
( )
*
ta có:
( )
11f x m m+ +
( )
2;2
1min g x m
=
.
Yêu cu bài toán:
( )
2;2
1min g x

1 1 2mm
2;20m
.
Vy có
19
giá tr nguyên ca tham s
m
tha yêu cu bài toán.
Câu 43. Chn D.Đặt
3
logtx=
, với
27 3xt
.
Phương trình trở thành
( )
2
4 5 1 .t t m t = +
( )
*
Điều kin xác định:
1
5
t
t
−
.
+) Với
0m
thì phương trình vô nghiệm, do
2
4 5 0
, 5.
10
tt
t
t

+
+) Với
0m =
, ta có
2
4 5 0tt =
1 ( )
.
5 ( )
t loaïi
t thoûa maõn
=−
=
+) Với
0m
thì
( ) ( )
2
22
* 4 5 1t t m t = +
( ) ( )
2 2 2 2
1 2 4 5 0m t m t m + =
. (**)
Nếu
11mt= =
không thỏa mãn.
Nếu
1m
, ta có (**)
( )
( )
22
1 1 5 0t m t m

+ =

2
2
1 ( )
5
1
t loaïi
m
t
m
=−
+
=
.
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm
22
22
56
5 0 1 1
11
mm
m
mm
+
−−
, kết hợp
0m
suy
ra
01m
.
Vậy với
01m
thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc
[27; )+
.
Trang 19
Câu 44. Chn D.Ta có
( ) ( ) ( )
21
x
f x f x x e
= +
( ) ( )
. 2 1
x
f x f x e x
= +


( ) ( )
( )
. . 2 1
xx
f x e f x e x
−−
+ = +
( )
( )
. 2 1
x
f x e x
= +
( ) ( ) ( )
2
. 2 1 d .
xx
f x e x x f x e x x C
−−
= + = + +
(1).
Do
( )
02f =−
nên t (1) ta có
02
2. 0 0 2e C C = + + =
.
Khi đó
( )
( )
2
2.
x
f x x x e= +
.
( )
( )
22
0 2 . 0 2 0
x
f x x x e x x= + = + =
1
2
x
x
=
=−
.
Vy tng tt c các nghim thc của phương trình
( )
0fx=
là
1 2 1 =
.
Câu 45. Chn D+) Đặt
costx=
, do
;
2
x


nên suy ra
(
1;0 .t −
Trên khong
( )
1;0
hàm s nghch biến nên suy ra
Vi
(
1;0t −
thì
( ) ( ) ( )
01f f t f
hay
( )
0 2.ft
+) Đặt
( )
2 cosu f x=
thì
( )
)
2 , 0;2 .u f t u=
Khi đó bài toán tr thành:
Tìm
m
đ phương trình
( )
f u m=
có nghim
)
0;2 .u
Quant đồ th ta thy rng vi
)
0;2u
thì
( )
)
2;2 2 2.f u m
2; 1;0;1 .mm
Vy có 4 giá tr ca
.m
Tng các giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán là
2
.
Câu 46. Chn D.Ta
( )
( )
( )
3 2 3 2
2 3 3
3 6 .
x x x x
g x x x e f e m
++
=+
( )
( )
( )
3 2 3 2
2 3 3
0 3 6 . 0
x x x x
g x x x e f e m
++

= + =
32
32
32
3
3
3
0
2
3
3
5
xx
xx
xx
x
x
em
em
em
+
+
+
=
=−
=
−=
−=
( )
( )
( )
32
32
32
3
3
3
0
2
3, 1
3, 2
5, 3
xx
xx
xx
x
x
em
em
em
+
+
+
=
=−
=
=+
=+
.
Hàm s
( )
gx
7
điểm cực trị khi và chỉ khi tng s nghiệm đơn và bội l, khác
0
và
2
ca các
phương tnh
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
5
.
Trang 20
Xét hàm s
( )
32
3xx
h x e
+
=
( )
( )
32
23
36
xx
h x x x e
+
=+
.Ta có
( )
0
0
2
x
hx
x
=
=
=−
.
Bảng biến thiên:
Khi đó có
3
trường hợp sau:
Trường hợp 1:
Khi đó:
44
44
3 3 51,6
1 3 4 3 57,6
m e m e
m e m e

+

+

Do
m
nguyên nên
52;53;54;55;56;57m
.
Trường hợp 2:
Khi đó:
44
44
5 5 49,6
1 3 2 3
0 3 1 3 4
m e m e
m e m e m
mm

+

+



.
Trường hợp 3:
Trang 21
Khi đó:
4
15
3 1
3 0
me
m
m
+
+
−
4
4 5 49,6
2
3
me
mm
m
.
Vậy có
6
giá trị nguyên của tham s
m
thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 47. Chn A
Cách 1:Vi
,ab
các s nguyên dương, ta có:
( ) ( )
( )
( )
3
22
3
log 3 3 1 1a b a b a b ab a b+ + + = + + + +
( )
( )
( )
33
3 3 2 2
3
22
log 3 3 3 1
ab
a b ab a b a b ab ab a b
a b ab
+
+ + + + = + + + +
+−
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3 3 2 2 2 2
33
log log 3 3 1a b a b a b ab a b ab

+ + + = + + +

Xét hàm s:
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0;+
.
( )
1
' 1 0, 0
ln3
f t t
t
= +
nên hàm s
( )
ft
đng biến trên
( )
0;+
.
Khi đó, phương trình
( )
1
tr thành :
( ) ( ) ( )
3 3 2 2 3 3 2 2
33f a b f a b ab a b a b ab

+ = + + = +

( )
( )
( )
22
22
0*
30
30
a b ab
a b ab a b
ab
+ =
+ + =
+−=
Do
*
,ab
nên pơng trình
( )
*
vô nghim. Suy ra:
3ab+=
.
,ab
các s nguyên dương nên
*
2
03
1
03
3
1
,
2
a
a
b
b
ab
a
ab
b
=

=


+=
=
=
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Trang 22
Cách 2.Vi
,ab
các s nguyên dương, ta có:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )
3
22
3
3 3 2 2 2 2
33
log 3 3 1 1
log 3 3 3 log 3 1
33
a b a b a b ab a b
a b a b
a b ab a b a b ab ab a b a b ab a b
+ + + = + + + +
++
+ + + + = + + + = +
Trường hp 1:
2ab+=
. Khi đó:
( )
3
2
1 log 4 3
3
ab =
loi do
*
,ab
.
Trường hp 2:
3
3 log 0
3
ab
ab
+
+
và
( )
( )
22
3 0, , *a b ab a b a b+
nên
( )
1
không xy ra.
Trường hp 3:
3ab+=
, khi đó
( )
1
tha mãn.
,ab
các s nguyên dương nên
2
1
1
2
a
b
a
b
=
=
=
=
.
Vy có hai cp s
( )
;ab
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 48. Chn A.T gi thiết suy ra
( )
43
23
2 2 2 4 4
1
x x x x
f x f
x x x
+ +

+ =


Ta có:
( )
2 2 2
43
23
1 1 1
2 2 2 4 4
1 d . d d
x x x x
f x x f x x
x x x
+ +

+ =


( ) ( )
2 2 2
23
1 1 1
2 2 2 2 4 4
1 d 1 d 1 d
xx
f x x f x x
x x x x
−−
+ = + +
( ) ( )
11
2
2
00
2
42
dd
1
2
x
f t t f t t x
xx

+ = + +



( ) ( )
01
10
d d 0f t t f t t
+ =

( )
1
1
d0f t t
=
.
Vy
( )
1
1
d0f x x
=
.
Cách trc nghim.Ta có:
( )
43
2
2 2 4 4
1 2 , 0, 1
x x x x
x f x f x x
xx
+ +

+ =


( )
43
2
2 2 4 4
1 2 , 0, 1
x x x x
x f x f x x
x x x
+

+ = +


Trang 23
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 2 1 2 , 0, 1
xx
x f x f x x x x
xx
−−
+ = +
Chn
( ) ( )
11
11
.d .d 0f x x f x x x x
−−
= = =

.
Câu 49. Chn A
Gi
D
hình chiếu vuông góc ca
S
xung mt phng
( )
ABC
.
( )
AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
( )
AC SA
AC SAD AC AD
AC SD
.
Tam giác
ABC
135 45CAB BAD= =
.
Tam giác
ABD
vuông ti
B
45BAD =
suy ra tam giác
ABD
vuông cân
2AD a=
.
T đó có tam giác
ACD
vuông cân ti
A
t giác
ABDC
hình thang vuông ti
B
và
D
.
Trong mt phng
( )
SBD
, h
( )
DH SB H SB⊥
. D chng minh
( )
DH SAB
.
Trong mt phng
( )
SAD
, h
( )
DK SA K SA⊥
. D chng minh
( )
DK SAC
.
Gi
góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAC
ta có:
( )
, 30DH DK HDK
= = =
do tam giác
DHK
vuông ti
H
.
Đặt
SD x=
,
( )
0x
.Tam giác
DHK
vuông ti
H
22
22
32
cos .
2
2.
HD ax a x
HDK
DK
ax
ax
+
= =
+
2 2 2 2 2 2 2 2
6 2 2 6 6 8 4a x a x a x a x x a + = + + = + =
.
Trang 24
3
.
1
. . . .sin
66
S ABC
a
V SD AB AC BAC==
.Vy th tích khi
.S ABC
bng
3
6
a
.
Câu 50. Chn D
Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
22
4 5 4 5
2 4 . . .
x mx x mx
g x x m e f x e f x
+ +

= + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
45
2 4 . .
x mx
g x x m f x f x e
+

= + +


.
Yêu cu bài toán
( )
1
0, 1;
2
g x x



và
( )
0gx
=
ch xy ra ti mt s hu hạn điểm thuc
1
1;
2



.
( ) ( ) ( )
1
2 4 . 0, 1;
2
x m f x f x x

+ +


(vì
2
45
0
x mx
e
+
)
( )
( )
1
2 4 , 1;
2
fx
x m x
fx

+


, (vì
( )
0,f x x
)
( )
( )
1
4 2 , 1;
2
fx
m x x
fx



( )
*
.
Xét
( )
( )
( )
1
2 , 1;
2
fx
h x x x
fx

=


. Ta
( )
( ) ( ) ( )
( )
2
2
.
2
f x f x f x
hx
fx


=−
.
( )
( )
0
1
, 1;
2
0
fx
x
fx




( ) ( ) ( )
( )
2
2
.
1
0, 1;
2
f x f x f x
x
fx





.
T đó suy ra
( )
1
0, 1;
2
h x x



. Vy hàm s
( )
hx
đng biến tn
1
1;
2



.
Bng biến thiên
Vậy điều kin
1
1 1 225 225
2
4 4 2. 4
1
2 2 137 548
2
f
m h m m m
f






.
Trang 25
Li có
2020;2020
m
m
−
1;2;3;...;2020m
.
Vy có
2020
giá tr nguyên ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
……….HẾT………
ĐỀ 22
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1.T mt nhóm gm
5
hc sinh nam và
7
hc sinh n, có bao nhiêu cách lp ra mt nhóm gm hai
hc sinh có c nam và n? A.
35
. B.
70
. C.
12
. D.
20
.
Câu 2.Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
1
3u =
và
3
12u =
. Công bi
q
ca cp s nhân đã cho bằng
A.
4q =
. B.
2q =−
. C.
2q =
. D.
2q =
.
Câu 3. Cho khi nón có chiu cao bng
2a
bán kính đáy bng
a
. Th tích ca khối nón đã cho bằng
A.
3
4
3
a
. B.
3
2
3
a
. C.
3
3
a
. D.
3
2 a
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( 3; 1)−−
. B.
( ;0)−
. C.
( 2; 1)−−
. D.
( 3; 2) ( 2; 1)
.
Câu 5.Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lầnợt là
4,6,8
. Th tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A.
288
. B.
64
. C.
192
. D.
96
.
Câu 6.Nghim của phương trình
( )
2
log 1 3x+=
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
6.x =
D.
7.x =
Câu 7.Cho
25
12
2 ( ) 2; ( ) 3.f x dx f x dx==

Tính
5
1
( ) .I f x dx=
A.
4.x =
B.
3.x =
C.
6.x =
D.
7.x =
Câu 8.Cho hàm s
42
1y x x= +
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm s có
1
đim cc đi và
2
đim cc tiu. B. Hàm s
1
đim cc tr.
C. Hàm s có
2
đim cc tr. D. Hàm s
2
đim cực đại và
1
đim cc
tiu.
Trang 26
Câu 9. Đồ th hàm s o dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưi?
A.
32
32y x x= +
. B.
32
32y x x= + +
.
C.
32
32y x x= + +
. D.
32
32y x x= +
.
Câu 10.Vi
a
s thc dương tùy ý,
( )
3
4
log a
bng
A.
2
3log a
. B.
4
3 log a+
. C.
2
3
log
2
a
. D.
2
2
log
3
a
.
Câu 11.H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sin 8f x x x=−
A.
2
cos 4x x C-+
B.
2
cos 4x x C- - +
C.
2
cos 4x x C++
D.
cosxC-+
Câu 12.Tính môđun số phc nghịch đảo ca s phc
( )
2
12zi=−
.
A.
1
5
. B.
5
. C.
1
25
. D.
1
5
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;5; 7M −−
trên mt phng
( )
Oyz
tọa độ
A.
( )
0;5; 7
. B.
( )
3;0; 7−−
. C.
( )
3;5;0
. D.
( )
3;0;0
.
Câu 14.Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ) : 8 4 6 7 0S x y z x y z+ + + =
m và bán
nh là:
A.
( )
4; 2; 3 ,I
36R =
. B.
( )
4; 2; 3 ,I
6R =
. C.
( )
4; 2; 3 ,I −−
22R =
. D.
( )
4; 2; 3 ,I −−
6R =
.
Câu 15. Trong không gian vi h trc to độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 2 6 0x y z
=
. Vecto nào
không phi là vecto pháp tuyến ca
( )
?A.
( )
1; 3; 2n =
. B.
( )
1
1;3;2n =−
. C.
( )
2
1;3;2n =
. D.
( )
3
2;6;4n =−
.
Câu 16.Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1;2; 1A
và
( )
1;1;1B
?
A.
( )
3;3; 3M
. B.
( )
3; 3; 3N −−
. C.
( )
3;3;3P
. D.
( )
3;3;3Q
.
Trang 27
Câu 17.Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
và đáy là tam giác vuông tại
B
,
2AC a=
,
BC a=
,
2SB a=
. Tính góc giữa
SA
mặt phẳng
( )
SBC
. A.
45
. B.
60
. C.
30
. D.
90
.
Câu 18.Cho hàm s
( )
fx
( ) ( )( )
5
2
12f x x x x
= +
. S đim cc tr ca hàm s đã cho là
A.
4
. B.
1
. C.
3
. D.
2
.
Câu 19.Giá trị lớn nhất của hàm số
2
34y x x= + +
bao nhiêu ? A.
5
2
. B.
2
5
. C.
3
2
. D.
0
.
Câu 20.Cho
a
,
b
các s thc dương tha mãn
2
49
log log 5ab+=
và
2
49
log log 4ab+=
. Giá tr
.ab
:
A.
48
. B.
256
. C.
144
. D.
324
.
Câu 21.Tp nghim ca bất phương trình
2
3
21
1
3
3
+



x
x
A.
1
;
3

−


. B.
( )
1; +
. C.
1
;1
3



. D.
( )
1
; 1;
3

− +


.
Câu 22.Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng
4
. Diện tích toàn phần của hình
n đã cho
bng A.
3
. B.
8
. C.
12
.
D.
9
.
Câu 23.Cho hàm s
( )
y f x=
có đ th như hình v
S nghim của phương tnh
( ) ( )
2
2f x f x−=
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24.Tìm h tt các các nguyên hàm ca hàm s
( )
21
1
x
fx
x
+
=
trên khong
(1; ).+
A.
( ) ( )
2 3ln 1 .x x C C +
B.
( ) ( )
2 3ln 1 .x x C C + +
C.
( ) ( )
2 3ln 1 .x x C C + +
D.
( ) ( )
2 3ln 1 .x x C C +
Trang 28
Câu 25.Một người hàng tháng gi vào ngân hàng mt khong tin
T
theo hình thc lãi kép
vi lãi sut
0,6%
mi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tin là 10 triệu đồng. Hi s
tin
T
người đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? Chọn đáp án gần đúng nht)
A. 643.000. B. 535.000 C. 613.000. D. 635.000.
Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình thoi cnh
2a
,
2AA a
=
,
c gia
BD
mặt đáy bng
30
. Thch ca khối lăng trụ đã cho bng:
A.
3
23
3
a
. B.
3
23a
C.
3
43a
. D.
3
43
3
a
.
A
A'
D'
B'
C'
B
D
C
Câu 27.Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ thm s
2
2
21
32
xx
y
xx
+−
=
++
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28.Cho hàm s
32
y x bx d= + +
( )
,bd
đồ th như hình dưới
đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0; 0bd
. B.
0; 0bd
.
C.
0; 0bd
. D.
0; 0bd
.
Câu 29.Cho đồ th
( )
y f x=
như hình vẽ sau đây. Diện tích
S
ca hình phng được gch chéo trong
nh dưới dây
bngA.
( )
2
1
dS f x x
=
. B.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=+

.
C.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
= +

. D.
( ) ( )
12
11
ddS f x x f x x
=−

.
Câu 30.Cho ba s phc
1
33zi=+
,
2
53zi=−
và
3
7zi=+
. S phc liên
hp ca s phc
1 2 3
w2z z iz= +
bng:
A.
8 16i−+
. B.
8 16i
. C.
8 16i+
. D.
8 16i−−
.
Câu 31. Cho s phc z tha mãn
(1 2 )(4 3 )z i i= +
. Điểm biu din s phc z tn mt phng tọa đ
điểm nào dưới đây? A.
( )
10;5 .Q
B.
( )
2;5 .M
C.
( )
10; 5 .N
D.
( )
2; 5 .P −−
Câu 32.Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;1;3a =
,
( )
2;1;5b=−
và
( )
1; 3;2c=−
. Tính tích
hướng
( )
.2a b c
bngA.
6
. B.
22
. C.
10
.
D.
6
.
O
x
y
Trang 29
Câu 33.Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3; 4A
điểm
( )
3; 1;0B
. Mt cu
( )
S
đường
nh
AB
pơng trình là A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 3x y z+ + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 9x y z+ + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 3x y z + + + =
.
Câu 34.Cho ba điểm
( )
3;2; 2A
,
( )
1;0;1B
( )
2; 1;3C
. Viết phương trình mặt phẳng đi qua
A
và
vuông góc
BC
. A.
2 5 0x y z + =
. B.
2 3 0x y z+ + + =
. C.
2 3 0x y z + + =
. D.
2 1 0x y z+ + =
.
Câu 35.Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1;0;6 , 0;2; 1 , 2;4;3A B C
. Vectơ o dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đưng thng cha trung tuyến
AM
ca tam giác
ABC
?
A.
( )
1
2;3;7=u
. B.
( )
2
0; 3;5=−u
. C.
( )
3
2;1;8=u
. D.
( )
4
0;1; 4=−u
.
Câu 36.Cho
100
tm th được đánh số liên tiếp t
1
đến
100
, Chn ngu nhiên
3
tm th. Xác suất để
Chọn được
3
tm th có tng các s ghi trên th là s chia hết cho
2
A.
5
6
P =
. B.
1
2
P =
. C.
5
7
P =
. D.
3
4
P =
.
Câu 37.Cho hình chóp
.S ABCD
, có đáy là hình thang có đáy ln
AB
,
SA
vuông góc mt phẳng đáy,
1
2
2
AD CD CB AB a= = = =
,
3SA a=
. Khong cách giữa hai đưng thng
SD
và
CB
bng
A.
3
2
a
. B.
6a
C.
2
3
a
D.
6
2
a
.
Câu 38.Cho hàm số
(x)f
xác định và liên tục trên ,
(0) 0f =
3
2
6
'(x)
11
x
f
x
=
+−
với mọi
0x
. Số nghiệm ca phương trình
(x) 2020f =
A.
0
. B.
1
. C.
4
. D.
2
.
Câu 39. Có bao nhiêu giá tr nguyên âm ca tham s
m
để hàm s
4
23
xm
y
xm
+
=
++
đng biến
( )
0;1
.
A.
1
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Câu 40.Cho hình tr có thiết diện đi qua trục là mt hình vuông có cnh bng
4a
. Din tích xung quanh
ca hình tr A.
2
16Sa
=
. B.
2
4Sa
=
. C.
2
24Sa
=
.
D.
2
8Sa
=
.
Trang 30
Câu 41.Xét các s thực ơng
x
,
y
tha mãn
( )
2
15
9 1
log log logx y x y= = +
. Mệnh đề o dưới đây
đúng?
A.
11
;
32
x
y



. B.
12
;
23
x
y



. C.
1
0;
3
x
y



. D.
2
;1
3
x
y



.
Câu 42. Gi S tp hp giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr nh nht ca hàm s
42
8y x x m= + +
trên đon
1;3
bng 24. Tng các phn t ca S bng A.
7
. B.
4
.
C.
4
. D.
7
.
Câu 43.Cho phương trình
( )
22
33
log 3 log 3 2 2 1 0x m x m m+ + =
(
m
tham s thc). Gi
S
tp
hp tt c các s thc
m
mà phương trình có hai nghim phân bit thuộc đoạn
1;3
. S phn t ca tp
S
A.
2
B.
1
C.
0
. D.
3
.
Câu 44.Cho hàm s
()fx
liên tc trên . Biết
2
23xx+−
mt nguyên hàm ca hàm s
2
( ).5
x
fx
,
h tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
( ).5
x
fx
A.
( )
2 1 ln5xC+ + +
. B.
ln5 C−+
.
C.
2
2 ln5
2
x
x x C

+ +


. D.
2
2 ln5
2
x
x x C

+ + +


.
Câu 45.Cho hàm s
( )
=y f x
liên tc trên và có đồ th như hình v.
Gi
S
tp hp tt c các giá tr nguyên ca tham s
m
đ phương tnh
( )
sin 3sin= +f x x m
nghim thuc khong
( )
0;
. Tng các phn t ca
S
bng A.
9
. B.
10
. C.
6
. D.
5
.
Câu 46. Cho hàm số
( )
4 3 2
y f x ax bx cx dx e= = + + + +
đồ thị như hình vẽ
Số cực trị ca hàm số
( )
13y f x= +
A.
7
. B.
5
. C.
6
. D. .
Câu 47.Biết
1 2 1 2
, ( )x x x x
hai nghim của phương trình
2
2
3
21
log 2 3
3
xx
xx
x

−+
+ + =


và
12
42x x a b+ = +
, vi
,ab
là hai s nguyên
dương. Tính
ab+
A.
9ab+=
. B.
12ab+=
. C.
7ab+=
. D.
14ab+=
.
Trang 31
Câu 48.Xét hàm s
( )
fx
liên tục trên đoạn
0;1
và than điều kin
( ) ( )
2 3 1 1f x f x x x =
.
Tính tích phân
( )
1
0
dI f x x=
. A.
4
15
B.
4
15
C.
2
5
D.
1
Câu 49.Cho hình chóp
.S ABC
có đáy là tam giác đều cnh bng
8
,
·
·
90SAB SCB= =
, hai mt phng
( ) ( )
,SAB SCB
vuông góc vi nhau. Th tích ca khi chóp
.S ABC
là:
A.
64 2
3
. B.
64 2
. C.
128 3
3
. D.
128 2
3
.
Câu 50.Cho hàm s
( )
y f x=
. Hàm s
( )
'y f x=
có đồ th như hình vẽ.
S đim cc tr của đồ th hàm s
( )
( )
( ) ( )
24
2
1
4 3 3 2 2
2
y g x f x x x x= = + +
A.
6
. B.
7
. C.
8
. D.
9
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.D
3.B
4.C
5.C
6.D
7.A
8.A
9.A
10.C
11.B
12.D
13.A
14.B
15.C
16.A
17.B
18.D
19.A
20.D
21.C
22.C
23.D
24.D
25.D
26.C
27.C
28.C
29.D
30.D
31.C
32.D
33.B
34.C
35.B
36.B
37.D
38.D
39.C
40.A
41.B
42.A
43.C
44.C
45.B
46.A
47.D
48.B
49.D
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.Chn A.Để lp ra mt nhóm gm hai hc sinh có c nam và n, ta thc hin liên tiếp
2
công đoạn
Chn
1
hc sinh nam và Chn
1
hc sinh n, nên theo quy tc nhân ta được
11
57
. 35CC=
.
Trang 32
Câu 2.Chn D.Ta có:
22
3
31
1
12
42
3
u
u u q q q
u
= = = = =
.
Câu 3.Chn B.Th tích khi nón:
3
2
12
.2
33
a
V a a
= =
.
Câu 4.Chn C.Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến
trên mi khong
( )
3; 2−−
và
( )
2; 1−−
.
a
2a
Câu 5.Chn C.Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật:
4.6.8 192V ==
.
Câu 6.Chn D.Điu kin:
1 0 1.xx+
Vi điều kiện đó, phương tnh đã cho tương đương vi:
( )
3
2
log 1 3 1 2 1 8 7.x x x x+ = + = + = =
Vy, phương trình đã cho có nghiệm là
7.x =
Câu 7.Chn A.Ta có
22
11
2 ( ) 2 ( ) 1.f x dx f x dx= =

Khi đó,
5 2 5
1 1 2
( ) ( ) ( ) 1 3 4.I f x dx f x dx f x dx= = + = + =
Vy,
5
1
( ) 4.I f x dx==
Câu 8.Chn A.Tp xác định:
D =
.
Ta có
3
42y x x
=−
;
0
0
2
2
x
y
x
=
=
=
.
Gii hn
lim
x
y

= +
.
Vy hàm s hai điểm cc tiu và một điểm cực đại.
Câu 9. Chn A
*) Ta có
lim 0
x
ya
+
= +
, nên loại đáp án B và đáp án
D.
*) Nhìn vào đồ th, hàm s đt cc tr ti
1
0x =
và
2
0x
.
x
−
2
2
0
2
2
+
y
0
+
0
0
+
y
+
0
1
0
+
Trang 33
*) Xét hàm s
32
32y x x= + +
, ta có
2
' 3 6y x x=+
. Suy ra
2
0
' 0 3 6 0
2
x
y x x
x
=
= + =
=−
.
Tc là hàm s
32
32y x x= + +
đt cc tr ti
1
0x =
2
0x
. Nên loại đáp án
C.
Câu 10.Chn C.Với
0a
ta
( )
3
42
3
log log .
2
aa=
Câu 11.Chn B.Ta có
( )
2
sin 8 cos 4x x dx x x C = +
Câu 12.Chn D.Ta có
( )
2
1 2 3 4z i i= =
5z=
.Vậy môđun s phc nghịch đảo ca
z
là
1 1 1
5zz
==
.
Câu 13.Chọn A.Hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
3;5; 7M −−
trên mt phng
( )
Oyz
tọa độ
( )
0;5; 7
.
Câu 14.Chn B
CH 1:
( )
2 2 2 2 2 2
8 4 6 7 0 2. 4 2.2 2.3 7 0.x y z x y z x y z x y z+ + + = + + =
4, 2, 3, 7a b c d= = = =
2 2 2
36.a b c d+ + =
Vy
()S
m
( )
4; 2; 3 ,I
bán kính
2 2 2
6.R a b c d= + + =
CH 2:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
8 4 6 7 0 4 2 3 36.x y z x y z x y z+ + + = + + + =
Vy
()S
m
( )
4; 2; 3 ,I
bán kính
6.R =
Câu 15. Chn C.Phương trình mặt phng
( )
: 3 2 6 0x y z
=
Suy ra vecto pháp tuyến ca mt phng
( )
( )
1; 3; 2n −−
.
Các vecto:
( )
1
1;3;2n =−
,
( )
3
2;6;4n =−
ng pơng vi vecto
( )
1; 3; 2n −−
nên cũng là vecto pháp
tuyến ca mt phng
( )
.
Câu 16.Chn A.Ta có:
( )
2; 1;2AB =
.
Phương trình tham số của đường thng
12
:2
12
xt
AB y t
zt
=−
=−
= +
,
t
tham s thc.
Trang 34
Thay ta đ đim
( )
3;3; 3M
vào phương trình đưng thng
AB
, ta có:
3 1 2
3 2 1
3 1 2
t
tt
t
=−
= =
= +
.
Do đó điểm
( )
3;3; 3M
thuộc đường thng
AB
.
Câu 17.Chn B.Kẻ
AH SB
(
H SB
). Theo giả thiết ta có
( )
BC SA
BC SAB BC AH
BC AB
. Từ
( )
1
( )
2
( )
AH SBC
.
Do đó
( )
(
)
( )
;;SA SBC SA SH ASH==
Ta
22
3AB AC BC a= =
.
Trong vuông
SAB
ta
33
sin
22
AB a
ASB
SB a
= = =
60ASB ASH = =
. Vậy góc giữa
SA
mặt phẳng
( )
SBC
bằng
60
.
Câu 18.Chn D.Xét phương trình
( )
0fx
=
0
1
2
x
x
x
=
=
=−
Ta có bng xét du sau:
D thy
( )
fx
đổi du khi qua
2x =−
và
( )
fx
đổi du khi qua
1x =
nên hàm s 2 điểm cc tr.
Câu 19.Chn A.Điu kin:
2
3 4 0 1 4x x x + +
.
Tập xác định:
1;4
.
2
23
2 3 4
x
y
xx
−+
=
+ +
.
3
0
2
yx
= =
.Ta có:
( ) ( )
35
1 0; ; 4 0
22
y y y

= = =


.
Vy giá tr ln nht ca hàm s
2
34y x x= + +
5
2
.
Câu 20.Chọn D.Ta có hệ:
2
49
2
49
log log 5
log log 4
ab
ab
+=
+=
49
49
log 2log 5
2log log 4
ab
ab
+=
+=
4
9
log 1
log 2
a
b
=
=
4
81
a
b
=
=
.
Trang 35
Vậy
. 324ab=
.
Câu 21.Chn C.
2
2
3
2 1 3 2 1 2
1
3 3 3 3 2 1
3
x
x x x
xx
++

+


2
1
3 2 1 0 ;1
3
x x x



.Vy tp nghim ca BPT là
1
;1
3
T

=−


.
Câu 22.Chn C.Gi s thiết din qua trc ca hình nón là tam giác
OAB
đu có cnh
4OA OB AB= = =
như hình v trên. Khi đó hình nón có đỉnh
O
,
độ dài đường sinh là
4l OA OB= = =
, bán kính đáy
2
2
AB
r ==
.
Vy din tích toàn phn ca hình nón là
22
.2.4 .2 12
tp
S rl r
= + = + =
.
Câu 23.Chn D.Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
( )
( )
22
1
2 2 0
2
fx
f x f x f x f x
fx
=−
= =
=
S nghim của phương tnh ban đầu chính là s giao đim của đồ th hàm s
( )
y f x=
với c đường
thng
1y =−
2y =
.
T đ th đồ th ta thy:
Đưng thng
1y =−
ct đồ th hàm s
( )
y f x=
ti hai điểm phân bit.
Đưng thng
2y =
cắt đồ th hàm s
( )
y f x=
ti ba điểm phân bit.
Vy s nghim của phương trình đã cho là
5
.
Câu 24.Chn D.Ta có:
( )
2 1 3
2 2 3ln 1
11
x
f x dx dx dx x x C
xx
+

= = + = +

−−

Vì xét trên khong
(1; )+
nên
11xx =
.Do đó:
( ) ( )
2 3ln 1f x dx x x C= +
Câu 25.Chn D.Sau 1 tháng người đó có s tin:
( )
1
1T r T=+
Sau 2 tháng người đó có số tin:
( )( ) ( ) ( )
2
21
1 1 1T T T r r T r T= + + = + + +
Theo quy lut đó sau 15 tháng người đó có s tin là
( ) ( ) ( ) ( )
( )
15
14
15
11
1 1 1 ... 1 1
r
T r T r r T r
r
+−

= + + + + + + = +

Theo gi thiết thì
10
10T =
và
0.006r =
suy ra
635.000T
. Ta Chn D
Câu 26.Chn C.
BD
hình chiếu ca
BD
trên mt phng
( )
ABCD
nên
30B DB
=
góc gia
BD
và mặt đáy
.cot30BD B B
=
23a=
.Gi
O AC BD=
.
Trang 36
ABCD
hình thoi cnh
2a
23BD a=
2 2 2 2
2 2 2 4 3 2AC AO AB BO a a a = = = =
2
11
. .2 .2 3 2 3
22
ABCD
S AC BD a a a = = =
23
. 2 .2 3 4 3
ABCD
V AA S a a a
= = =
Câu 27.Chn C.TXĐ:
\ 2; 1D =
.
:
2
2
21
lim 2
32
x
xx
xx

+−
=
++
nên
2y =
tim cn ngang của đồ th hàm s.
:
2
2
( 1) ( 1)
2 1 2 1
lim lim 3
3 2 2
xx
x x x
x x x
−−
+
= =
+ + +
.
2
2
( 1) ( 1)
2 1 2 1
lim lim 3
3 2 2
xx
x x x
x x x
++
+
= =
+ + +
.
2
2
( 2) ( 2)
2 1 2 1
lim lim
3 2 2
xx
x x x
x x x
−−
+
= = +
+ + +
.
2
2
( 2) ( 2)
2 1 2 1
lim lim
3 2 2
xx
x x x
x x x
++
+
= = −
+ + +
.
Suy ra
2x =−
tim cn ngang ca đ th hàm s.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 1 tiệm cn ngang và 1 tim cận đứng.
Câu 28.Chn C.Dựa vào đồ th ta thấy đồ thm s
32
y x bx d= + +
ct trc tung tại điểm có tung độ
dươngn
0d
, loi B, D
3 2 2
' 3 2y x bx d y x bx= + + = +
.
2
0
' 0 3 2 0
2
3
x
y x bx
b
x
=
= + =
=−
.
hàm s có hai điểm cc tr không âm nên
2
00
3
b
b
, loi A.
Câu 29.Chn D.Din tích cn tìm là
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
d d d d dS f x x f x x f x x f x x f x x
= = + =
.
Câu 30.Chn D.Ta có:
( ) ( ) ( )
1 2 3
w 2 2 8 16
3 3 5 3 7
z z iz i i
i i i
= + = + = +
+ +
Vy s phc liên hp ca w là:
w 8 16i=
Câu 31. Chn C.Ta có:
2
(1 2 )(4 3 ) 4 3i 8i 6i 10 5 10 5z i i i z i= + = + = + =
.
Do đó điểm biu din s phc z trên mt phng ta độ là điểm
(10; 5)N
.
Câu 32.Chn D.Ta có:
( )
( )
( )
2 2 2.1;1 2. 3 ;5 2.2 4;7;1bc = =
nên
( )
( )
. 2 1. 4 1.7 3.1 6a b c = + + =
.
Trang 37
Câu 33.Chn B.Gi
I
trung đim ca
AB
( )
2;1; 2I−
;
( )
1;2; 2IA =
( ) ( )
22
2
1 2 2 3IA = + + =
Mt cu
( )
S
có đưngnh
AB
nên có tâm là
( )
2;1; 2I
và bán kính
3R IA==
. Do đó, Mt cu
( )
S
pơng trình là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 9x y z + + + =
.
Câu 34.Chn C.Gi
()
mt phng cn tìm, ta có
(1; 1;2)n BC
= =
,Vy
(1; 1;2)
( ) ( ):1( 3) 1( 2) 2( 2) 0 ( ): 2 3 0
(3;2; 2)
n
x y z x y z
A
+ + = + + =
Câu 35.Chn B.Gi
M
trung đim ca
( )
1;3;1BC M
.
Ta có
( )
2
0;3; 5= = AM u
, vi
( )
2
0; 3;5=−u
. Do đó Chn B
Câu 36.Chn B.S phn t ca không gian mu là
( )
3
100
161700nC = =
.
Gi
A
biến cố: “ tổng các s ghi tên th là s chia hết cho
2
”.
T
100
tm th có
50
tm th đánh số chn và
50
tm th đánh số l.
Trường hp thun li ca biến c
A
là:
TH1: Chn
3
tm th đánh số chn t
50
tm th đánh s chn có:
3
50
C
TH2: Chn
1
tm th đánh số chn và
2
tm th đánh số l có:
12
50 50
.CC
Do đó:
( )
3 1 2
50 50 50
. 80850n A C C C= + =
.Vy xác sut ca biến c
A
( )
( )
( )
80850 1
161700 2
nA
PA
n
= = =
.
Câu 37.Chn D.K
//DM BC
n
( )
//CB SDM
nên ta có
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
; ; ; ;d SD CB d CB SDM d B SDM d A SDM= = =
.
Vì ABCD là na lục giác đều nên
AC CB
.
Gi
H AC DM=
, ta có:
AH DM
.
AH DM
SA DM
nên
( )
DM SAH
.
K
AK SH
AK DM
nên
( )
AK SDM
.
Trang 38
Do đó
( ) ( )
( )
;;d SD CB d A SDM AK==
.
Ta xét tam giác
AMD
AM DM AD==
nên tam giác
AMD
tam giác đu cnh 2a.
Do đó
23
3
2
a
AH a==
.Xét tam giác SAH vuông ti A, ta có:
( ) ( )
22
2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
3
33
AK SA AH a
aa
= + = + =
nên
36
22
a
AK a==
.Vy
( )
6
;
2
a
d SD CB =
.
Câu 38.Chn D.Ta có:
3
22
2
6
'(x)dx 6 ( 1 1) 6 1 6
11
x
f dx x x dx x x dx xdx
x
= = + + = + +
+−
3
2 2 2 2
3 1 ( 1) 6 2 1 3x d x xdx x x C= + + + = + + +

.Vy
(x)f
dạng
3
22
(x) 2 1 3f x x C= + + +
Do
(0) 0f =
nên
2C =−
vy
3
22
(x) 2 1 3 2f x x= + +
.Ta
3
22
(x) 2020 2 1 3 2022 0f x x= + + =
Đặt
3
22
g(x) 2 1 3 2022xx= + +
thì dễ thấy
(x)g
hàm số chẵn, xác định liên tục trên , đồng
biến trên
+
đồng thời có
(0) 0g
và
lim (x)
x
g
+
= +
n
(x) 0g =
đúng 1 nghiệm dương.
Do đó phương trình
(x) 0g =
đúng 2 nghiệm trên .
Câu 39. Chn C.Tập xác định
3
\
2
m
D
+

=−

, khi đó
( )
2 12
'
23
m
y
xm
+
=
++
.Để hàm s đồng biến trên
( )
0;1
thì
( )
(
)
' 0, 0;1
2 12 0 6
3
1
6; 5 3;
55
2
33
3
0
2
yx
mm
m
m
mm
mm
m
+

+
−
+


+


−
.
Vy các giá tr nguyên âm cn tìm ca
m
5; 3; 2; 1
Trang 39
Câu 40.Chn A.Hình tr có thiết din qua trc là mt hình vuông có cnh bng
4a
4
2
ha
ra
=
=
Din tích xung quanh hình tr:
2
xq
2 2 .2 .4 16S rh a a a
= = =
.
Câu 41.Chn B
Đặt
( )
12
15
9
log log logx y x y t= = + =
9
12
15
t
t
t
x
y
xy
=
=
+=
9 12 15
t t t
+ =
.
Chia hai vế ca cho
15
t
ta đưc:
34
+ =1
55
tt
.
Xét hàm s
( )
34
+
55
tt
ft
=
( )
3 3 4 4
ln + ln 0,
5 5 5 5
tt
f t t
=
.
Suy ram s
( )
ft
nghch biến trên .Mt khác,
( )
21f =
nên phương trình có nghiệm duy nht
2t =
.
Vi
2t =
thì
2
2
9
12
x
y
=
=
2
2
9 9 1 2
0,5625 ;
12 16 2 3
x
y

= = =


.
Câu 42. Chn A.Đặt
42
8 1;3t x x x= +
, ta có
( )
32
' 4 16 4 4t x x x x= + =
0
'0
2
x
t
x
=
=
=
.
BBT:
T BBT ta có
42
8 1;3t x x x= +
9;16t
.
Xét hàm s
9;16y t m t= +
9;16
9;16
16; min 9max y m y m
= + =
Ta có
9;16 9;16
1;3
min min min 16; 9y t m m m
−−
= + = +
.
TH1:
9;16
min 16 24ym
= + =
16 24
40
9 24
m
m
m
+ =
=
−
.
Trang 40
TH2:
9;16
min 9 24ym
= =
9 24
33
16 24
m
m
m
=
=
+
.
Vy
40;33S =−
.
Câu 43.Chn C.Điu kin:
0x
.
PT:
( )
22
33
log 3 log 3 2 2 1 0x m x m m+ + =
22
33
log 3 log 2 1 0x m x m m + + + =
.
3
3
log 1
log 2 1
xm
xm
=
= +
Ta có
3
1;3 log 0;1xx
.Vậy để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn
0;1
khi và chỉ khi
21
0 1 1
1
0 2 1 1 0
2
1 2 1
2
m
m
mm
mm
m

+


+
.
Vy khônggiá tr nào ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 44.Chn C.
2
23xx+−
mt nguyên hàm ca hàm s
2
( ).5
x
fx
( )
( ) ( ) ( )
2
22
2
22
2 3 .5 2 2 .5
5
xx
x
x
x x f x x f x f x
+
+ = + = =
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2
2
22
2
1
2.5 2 2 .5 .ln5
2
2 1 ln5
22
.5 2 1 ln5
55
5
xx
x
xx
x
x
x
x
f x f x x

−+


−+
+



= = = = +





( ) ( )
2
2
.5 2 1 ln5 2 ln5 .
2
x
x
f x dx x dx x x C

= + = + +





Trang 41
Câu 45.Chn B.Đặt
sin=tx
;
( ) (
0; 0;1 xt
.Gi
1
đưng
thẳng đi qua điểm
( )
1; 1
và song song với đường thng
3=yx
. Đường
thng
1
có phương trình
34=−yx
.
Gi
2
đưng thẳng đi qua điểm
( )
0;1
và song song với đường thng
3=yx
. Đường thng
2
có phương trình
31=+yx
.Do đó, phương trình
( )
sin 3sin= +f x x m
nghim thuc khong
( )
0;
khi và ch khi
phương tnh
( )
3 +=f t t m
nghim thuc na khong
(
0;1
41 m
.
Vy tng các phn t ca
S
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2 1 0 10 + + + + =
.
Câu 46. Chn A.Xét
( )
( )
13g x f x= +
Tập xác định
D =
.Ta có:
( )
( ) ( )
1 3 1 3g x x f x

= + +
( )
1
. 1 3
1
x
fx
x
+
= +
+
( )
1
1
hx
x
=
+
với
( ) ( )
( )
1 . 1 3h x x f x
= + +
( )
( )
10
0
1 3 0
x
hx
fx
+=
=
+ =
1
1 3 2
1 3 0
1 3 1
x
x
x
x
=−
+ =
+ =
+ =
1
0
2
2
4
3
5
x
x
x
x
x
x
x
=−
=
=−
=
=−
=
=−
Bảng xét du
( )
gx
Vậy hàm s
( )
y g x=
7
cực trị.
Câu 47.Chn DĐiu kin:
0
1
x
x
Ta có:
2
2
3
21
log 2 3
3
xx
xx
x

−+
+ + =


( )
2
2
33
log 1 2 1 logx x x x x + + = +
Trang 42
( ) ( )
22
33
log 1 1 logx x x x + = +
Xét hàm s
( ) ( )
3
1
log 1 0, 0
.ln3
f t t t f t t
t
= + = +
Phương trình trở thành
( )
( )
( ) ( )
1
22
2
2
35
2
1 1 3 1 0
35
2
x
f x f x x x x x
x
+
=
= = + =
=
Vy
12
4 2 9 5xx+ = +
. Khi đó
9, 5 14a b a b= = + =
Câu 48.Chn B.Do
( ) ( )
2 3 1 1f x f x x x =
( ) ( ) ( )
12
1 1 1
0 0 0
2 d 3 1 d 1 d 1
II
f x x f x x x x x =
1444442 444443 144442 44443
.
+ Xét
( )
1
1
0
3 1 dI f x x=−
t
1 d dt x x t= =
. Khi
0 1; 1 0x t x t= = = =
.
Khi đó
( )
1
1
0
3 d 3I f t t I==
.
+ Xét
1
2
0
1dI x x x=−
. Đt
2
1 1 d 2 dtt x x t x t= = =
.
Vi
0 1; 1 0x t x t= = = =
.Khi đó
( )
( )
0
0
53
2
2
1
1
2 2 4
1 2 d
5 3 15
tt
I t t t t

= = =


.
Thay vào
( )
44
1 :2 3
15 15
I I I = =
.
Câu 49.Chn D.Gi
H
là chân đường cao h t
S
xung mt phng
( )
ABC
.
Theo gi thiết:
·
90SAB =
ta chứng minh được
( )
.AB SAH AB AH
Chứng minh tương tự ta được
BC CH
.
Theo gi thiết
8AB BC AC= = =
, ta chng minh được
HAB HCB=VV
·
·
, 30HA HC HBA HBC SA SC = = = =
và
HB
đi qua trung điểm ca
AC
AC BH⊥
ti
.M
Ta chứng minh được
( )
.AC SHB AC SB
T
A
h
AK SB
(
K SB
), ta chứng minh được
( )
.SB AKC SB KC
Theo gi thiết hai mt phng
( ) ( )
,SAB SCB
vuông góc vi nhau
·
90AKC =
.
K
M
H
S
A
B
C
Trang 43
Theo gi thiết
·
·
90SAB SCB= =
,
8AB BC AC= = =
SAB SCB=VV
AK CK AKC = V
là tam giác vuông cân ti
K
. Mà
8
8 4 2
2
AC AK KC= = = =
.
Áp dng h thức lượng vào tam giác
SAB
vuông ti
A
ta có:
2 2 2
1 1 1
8SA
AK AB SA
= + =
.
Trong tam giác vuông
HAB
ta có:
·
8
.tan 8.tan30
3
AH AB HBA= = =
2
22
8 6 1 1 8 6 8 3 128 2
. . . .
3 3 3 3 4 3
SABC ABC
SH SA AH V SH S = = = = =
Câu 50.Chn A.Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
3
2
' 2 2 ' 4 3 6 2 2 2g x x f x x x x= + +
( ) ( )
( )
22
' 2 2 ' 4 3 4 1g x x f x x x x

= + + +

;
( )
( ) ( )
22
2
'0
' 4 3 2 4 3
x
gx
f x x x x
=
=
+ = +
T đ th hàm s.Ta có đường thng
2yx=−
ct đồ th
( )
'y f x=
ti bn
đim phân biệt có hoành độ
là
2; 0; 1; 2x x x x= = = =
.Vy
2
2
2
2
2
2
4 3 2
1
4 3 0 3
4 3 1
22
4 3 2
23
x
x
xx
x
x x x
xx
x
xx
x
=
=
+ =
=
+ = =
+ =
=
+ =
=
Ta có BBT:
T BBT suy ra đồ th hàm s có 6 điểm cc tr.
Trang 44
ĐỀ 23
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1.T mt nhóm hc sinh gm
5
nam và
9
n, có bao nhiêu cách Chn ra hai hc sinh?
A.
45
. B.
91
. C.
14
. D.
9
.
Câu 2.Cho cp s nhân
( )
n
u
các s hng tha mãn
15
26
33
66
uu
uu
+=
+=
. Tìm s hạng đầu
1
u
công bi
q
ca cp s nhân. A.
1
2, 2uq==
. B.
1
33
,2
17
uq==
. C.
1
33
,2
17
up==
.
D.
1
3, 2uq==
.
Câu 3.Mt hình tr có din tích xung quanh bng
2
4 a
và bán kính đáy là
a
. Tính đ dài đường cao
ca hình tr đó. A.
4a
. B.
2a
. C.
3a
. D.
a
.
Câu 4.Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên n sau
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;2−
. B.
( )
;0−
. C.
( )
0;1
. D.
( )
1; +
.
Câu 5.Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng
8
và chiu cao
h
bng
12
.
A.
32V =
. B.
96V =
. C.
68V =
. D.
64V =
.
Câu 6.Nghim của phương trình
3
log 3=x
A.
27
. B.
1
27
. C.
9
. D.
1
27
.
Câu 7.Nếu
( )
4
1
d9f x x =
và
( )
4
3
d1=−
f x x
thì
( )
3
1
df x x
bng A.
10
. B.
10
. C.
8
. D.
8
.
Câu 8.Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên n sau:
Giá tr cực đi ca hàm s đã cho bằng A.
1
. B.
2
. C.
0
. D.
1
.
Câu 9.Đồ th ca hàm s o dưới đây có dng như đường cong trong hình bên?
A.
42
2y x x=−
. B.
42
23y x x=
.
C.
42
23y x x= +
. D.
32
32y x x= +
Câu 10.Vi
a
s thc dương tùy ý,
3
3
log
27
a



bng
1
-1
-3
-4
y
x
O
Trang 45
A.
3
3log 1a
. B.
3
3log 1a +
. C.
( )
3
3 log 1a
. D.
3
1
3log
3
a +
.
Câu 11.H nguyên hàm ca hàm s
( )
sin 3f x x x=+
A.
2
3
cos
2
x x C + +
. B.
2
3
cos
2
x x C++
. C.
2
cos 3x x C + +
. D.
cosxC+
.
Câu 12.Cho s phc
52zi=−
. Tính
z
. A.
5z =
. B.
3z =
. C.
7z =
. D.
29z =
.
Câu 13.Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
(1;2; 3)M
lên mt phng
()Oyz
ta độ
A.
( )
1;0;0
B.
( 1;2; 3)−−
C.
(1; 2;3)
D.
(0;2; 3)
Câu 14.Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ): 4 2 4 16 0S x y z x y z+ + + + =
. Tìm tâm và
bánnh mt cu
()S
. A.
(2;1; 2), 5IR−=
.B.
(2;1; 2), 13IR−=
C.
( 2; 1;2), 13IR =
. D.
( 2; 1;2), 5IR =
.
Câu 15.Phương trình mt phẳng nào sau đây nhn véc tơ
( )
2;1; 1n =−
m véc tơ pháp tuyến
A.
2 1 0x y z+ =
B.
2 1 0x y z+ + =
C.
4 2 1 0x y z+ =
D.
2 1 0x y z + =
Câu 16.Trong không gian
Oxyz
, điểm nào sau đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 2 1
x y z
d
+
==
−−
A.
(2;0; 2)P
. B.
(1; 2; 1)Q −−
. C.
( 1;3;2)N
. D.
(1;2;1)M
.
Câu 17.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình vuông cnh
a
, cnh bên
SA
vuông góc vi
mặt đáy
2SA a=
. Tìm s đo của góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18.Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du
( )
fx
như sau:
S đim cc tiu ca hàm s
( )
fx
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 19.Gi
m
,
M
lần lượt là giá tr nh nht và giá tr ln nht ca hàm s
9
yx
x
=+
trên đoạn
1;4
.
Giá tr ca
mM+
bng A.
65
4
. B.
16
. C.
49
4
.
D.
10
.
Câu 20.Cho
log 2
a
b =
vi
, 0ab
,
1a
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
( )
log 3
a
ab =
. B.
( )
2
log 4
a
ab =
. C.
( )
2
log 4
a
b =
. D.
( )
2
log 3
a
ab =
.
Câu 21.Tp nghim ca bất phương trình
26
22
xx+
A.
( )
0;6
. B.
( )
;6−
. C.
( )
0;64
.
D.
( )
6;+
.
Câu 22.Cho hình nón có bán kính đáy bng 5. Biết rng khi ct hình nón cho bi mt phng qua trc,
thiết diện thu đưc là một tam giác đều. Din tích toàn phn ca hình nón đã cho bng
A.
50p
. B.
25p
. C.
75p
. D.
5p
.
Trang 46
Câu 23.Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thc của phương trình
( )
3 5 0fx−=
A.
4
. B.
2
. C.
0
.
D.
3
.
Câu 24.H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
3
5
x
fx
x
=
+
trên khong
( )
5; +
A.
( )
8ln 5x x C + +
. B.
( )
8ln 5x x C+ + +
. C.
( )
2
8
5
xC
x
−+
+
. D.
( )
2
8
5
xC
x
++
+
.
Câu 25.Để d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
.
nr
S Ae=
;
trong đó
A
dân s ca năm lấy làm mc tính,
S
s dân
n
năm,
r
t l tăng dân
s hàng năm. Năm 2019 dân số ca nước In-Đô--Xi-a là
272056300
ngưi. Gi s
t l tăng dân số hàng năm không đi là
1.5%
, d báo dân s ca nước này vào năm
2035
bao nhiêu người ?
A.
345851300
. B.
445851300
. C.
395851300
. D.
545851300
.
Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng
.ABC A B C
có đáy là tam giác đều cnh bng
a
,
'2AB a=
. Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
2
3
4
a
V =
. B.
2
12
a
V =
. C.
3
3
4
a
V =
. D.
3
12
a
.
Câu 27.Tng s tim cận đứng và tim cn ngang ca đ thm s
2
2
4
2019 2020
xx
y
xx
+−
=
+−
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 28.Cho hàm s bc ba
32
y ax bx cx d= + + +
( )
, , ,a b c d
đồ
th hàm s như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
. B.
0, 0, 0, 0a b c d
.
C.
0, 0, 0, 0a b c d
. D.
0, 0, 0, 0a b c d
.
Câu 29.Din tích hình phng được gch chéo trong hình bên bng.
A.
( ) ( )
12
3 2 2
11
2 3 d 1 dx x x x x x x
+ +

.
B.
( ) ( )
12
3 2 2
11
2 3 d 1 dx x x x x x x
+ + +

.
Trang 47
C.
( ) ( )
12
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
+ +

. D.
( ) ( )
22
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
−−
+ + +

.
Câu 30.Cho hai s phc
1
43zi=−
2
12zi=+
. Phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng A.
1
. B.
2
5
-
. C.
2
. D.
11
5
-
.
Câu 31.Trên mt phng tọa độ, điểm biu din ca s phc
3
13
1
i
z
i

+
=


+

là điểm nào dưới đây?
A.
( )
2;2D
. B.
( )
1;3 3C
. C.
13
;
22
B




. D.
( )
2; 2A
.
Câu 32.Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
1; ;a m n=
,
( )
3; 2;2b =−
tha mãn
. 17ab=
và
( )
, 60ab =
. Tính giá tr ca biu thc
22
S m n=+
. A.
16
. B.
17
. C.
67
.
D.
33
.
Câu 33.Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 5S x y z+ + + =
. Mt cu
( )
S
ct mt phng
( )
: 2 2 3 0P x y z + + =
theo một đường tròn có bánnh bng A.
4
. B.
2
. C.
1
.
D.
3
.
Câu 34.Trong không gian
Oxyz
, cho ba đim
( ) ( ) ( )
1;3;2 , 1;2;1 , 4;1;3A B C
. Mt phẳng đi qua trng
tâm
G
ca tam giác
ABC
và vuông góc với đường thng
AC
có phương trình là
A.
3 2 4 0x y z + =
. B.
3 2 4 0x y z + + =
. C.
3 2 12 0x y z + =
. D.
3 2 4 0x y z+ + =
.
Câu 35.Trong không gian
,Oxyz
cho hai điểm
( ) ( )
1;2;3 , 3;0;1 .AB
Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến ca mt phng trung trực đon
AB
? A.
( )
1
2;2;4n =
B.
( )
2
4;2; 2n =−
. C.
( )
3
2; 1;1n =−
. D.
( )
4
2; 1; 1n =
.
Câu 36.Chn ngu nhiên mt s t tp hp các s t nhiên chia hết cho 3 gm ba ch s. Xác suất để s
đưc Chn chia hết cho 5 bng A.
1
.
5
B.
1
15
. C.
1
3
. D.
1
6
.
Câu 37.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi tâm
O
. Biết
2 3 , 2AC a BD a==
,
2SD a=
và
SO
vuông góc vi mt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đưng thng
AB
SD
bng
A.
21
3
a
. B.
2 21
3
a
. C.
21
7
a
. D.
2 21
7
a
.
Câu 38.Cho hàm s
( )
fx
( )
1
1
3
f =
và
( )
2
ln
ln 1.
x
f x x
x
=+
vi
0x
. Khi đó
( )
2
2
1
d
ln 1
fx
x
xx+
bng
A.
( )
3
ln 2 ln 2 1
3
+
. B.
( )
ln 2 ln 2 1
3
+
. C.
( )
2
ln2 ln 2 3
9
+
. D.
( )
ln 2 ln 2 3
9
Trang 48
Câu 39.Cho hàm s
( )
2
2 12
3
x
fx
xm
+
=
+−
(
m
là tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ
hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
2;+
? A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 40.Cho hình nón có góc đnh bng
0
120
. Mt mt phẳng qua đỉnh hình nón và ct hình nón theo
mt thiết din là mt tam giác vuông có din tích bng
6
. Thch ca khối nón được gii hn bi hình
n đã cho bng
A.
93
. B.
27
. C.
33
. D.
9
.
Câu 41.Cho
,xy
các s thực dương thỏan
( )
9 12 16
log log logx y x y= = +
và
2
x a b
y
−+
=
, vi
,ab
các s nguyên dương. Tính
2
T a b=+
A.
25
. B.
26
. C.
24
.
D.
23
.
Câu 42.Gi
S
tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m= +
trên đon
0;2
bng
3
. Tng tt c các phn t ca
S
bng A.
1
. B.
3
.
C.
4
. D.
2
.
Câu 43.Cho phương trình
9 ( 5)3 3 6 0
xx
mm + + + =
(
m
tham s thc). Tp hp tt c các giá tr
ca
m
đ phương trình đã cho có 2 nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
A.
( )
1;7
. B.
(
1;7
.
C.
)
1;7
. D.
( )
1;+
.
Câu 44.Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên . Biết
2 cos sin 2020x x x−+
mt nguyên hàm ca
( )
e
x
fx
. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
e
x
fx
A.
2
2sin sin cos 2x x x x C+ +
.
B.
2
2sin sin cos 2 2020x x x x C + +
.
C.
cos2 sin cos 2 2018x x x x C + + +
.
D.
sin2
cos2 2 2
2
x
x x C + + + +
.
Câu 45.Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau .S nghim
thuc khong
( )
0;
ca phương trình
( )
3 2 2cos 4 0fx+ =
. A.
1
. B.
2
. C.
4
.
D.
0
.
Câu 46.Cho hàm s
( )
fx
có đo hàm liên tc trên đồ th
( )
fx
cho nh v i. Tìm s đim cc tr ca hàm s
( )
( )
2
1y f x f x= + +
, biết rng
( )
13f =
,
( )
15f −
,
( )
20 4 13f
và
( ) ( )
0 21, 2 21ff
.
A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
Câu 47.Có bao nhiêu cp s thc
( )
,xy
tha mãn
y
nguyên dương và
( )
22
2
2 1 4
2
3 3 1
log 2 1 2
21
x x x x y
x x y
xx
+ + +
+ + +
=−
−+
?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 48.Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
R
, và tha mãn
( )
( )
2
2
3 sin
2cos 1 cos 1 sin ,
2 cos
x
f x xf x x
x
+
=
+
. Khi đó
( )
0
1
f x dx
bng
Trang 49
A.
3
. B.
3
2
. C.
5
2
. D.
5
.
Câu 49.Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
A
.
0
90SBA SCA==
,
SA a=
,
c gia hai mt phng
( ) ( )
,SAB SAC
bng
0
60
. Tính th tích khi chóp
.S ABC
theo
a
.
A.
3
3
54
a
. B.
3
6
a
. C.
3
3
27
a
. D.
3
3
81
a
.
Câu 50.Cho hàm s
( )
2
2f x x x=−
. Gi
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
( )
( )
f f f x
. Hàm
s
( ) ( )
3g x F x x=−
nghch biến trong khong nào sau đây?
A.
( )
2 2;1 2−−
. B.
( )
2;1 2−+
. C.
( )
2 2;4
. D.
( )
0;1 2+
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.B
3.B
4.B
5.B
6.A
7.A
8.A
9.B
10.C
11.A
12.B
13.D
14.D
15.A
16.A
17.B
18.B
19.B
20.D
21.B
22.C
23.A
24.A
25.A
26.C
27.B
28.B
29.C
30.C
31.A
32.C
33.B
34.A
35.D
36.A
37.D
38.C
39.D
40.C
41.B
42.A
43.B
44.A
45.B
46.D
47.A
48.A
49.A
50.D
LI GII CHI TIT
Câu 1.Chn B.Mi cách Chn
2
hc sinh t
14
hc sinh là mt t hp chp
2
ca
14
hc sinh. Vy s
cách Chn là
2
14
91C =
cách.
Câu 2.Chn B.Áp dng công thc
1
1
.
n
n
u q u
=
vi
2,nn
.
Ta có
44
15
1 1 1
54
26
1 1 1
33
. 33 (1 ) 33 (1)
66
66 (1 ) 66 (2)
uu
u u q u q
uu
u q u q u q q

+=
+ = + =


+=
+ = + =


Lấy chia ta đưc
4
1
4
1
(1 ) 66
2
(1 ) 33
u q q
q
uq
+
= =
+
. Thay
2q =
vào ta đưc
1
33
17
u =
.
Câu 3.Chn B.Din tích xung quanh hình tr là
xq
S =
2 Rh
.Theo đề bài ta có
2
4 2 2a Rh h a

= =
.
Câu 4.Chn B.Da vào bng biến thiên ta thy hàm s đã cho nghịch biến tn các khong
( )
;0−
( )
1; +
.
Câu 5.Chn B.Áp dng công thc tính th tích khối lăng trụ ta được
8.12 96V ==
.
Câu 6.Chn A.Điu kin
0x
. Khi đó
3
3
log 3 3 27xx= = =
.
Câu 7.Chn A.Ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 4 3 4 4
1 1 4 1 3
d d d d d 9 ( 1) 10f x x f x x f x x f x x f x x= + = = =
.
Câu 8.Chn A.T bng biến thiên ta thy hàm s đạt cực đại ti
0x =
và g tr cực đại ca hàm s là
1
y =−
. Vy Chọn đáp án A
Câu 9.Chn B.Dựa vào đồ th ta thy:
( )
03y =−
loi A,D;
( )
14y =−
loi C, Chn B
Câu 10.Chn C.Ta có
3
3
3 3 3
log log log 27
27
a
a

=−


( )
33
3log 3 3 log 1aa= =
.
Trang 50
Câu 11.Chn A.Ta có:
( ) ( )
2
3
sin 3 cos
2
f x dx x x dx x x C= + = + +

.
Câu 12.Chn B.Cách 1: Ta có:
( )
2
2
5 2 5 2 9 3z i z= + = + = =
.
Cách 2: Ta có:
z
=
( )
( )
2
2
5 2 9 3z = + = =
.
Câu 13.Chn D.Hình chiếu vuông góc của điềm
(1;2; 3)M
n mt phng
()Oyz
là điểm
(0;2; 3)M
.
Câu 14.Chn D.Cách 1:
2 2 2 2 2 2
4 2 4 16 0 ( 2) ( 1) ( 2) 25x y z x y z x y z+ + + + = + + + + =
Tâm mt cu
()S
( 2; 1;2)I −−
, bán kính
5R =
.
Cách 2:
2 2 2
4 2 4 16 0 2; 1; 2; 16x y z x y z a b c d+ + + + = = = = =
Tâm và bán kính mt cu
()S
( )
2 2 2
2; 1;2
4 1 4 16 5
I
R a b c d
= + + = + + + =
Câu 15.Chn A
T phương trình mt phng
2 1 0x y z+ =
suy ra mt phng này có một véc tơ pháp tuyến là
( )
2;1; 1n =−
.
Câu 16.Chn A
Thay ta đ mỗi đim
, , ,M N P Q
vào phương trình đưng thẳng, ta có đường thng
d
đi qua đim
(2;0; 2)P
.
Câu 17.Chn B.Ta có
( )
CB SAB
SB
hình chiếu vuông góc ca
SC
n
( )
SAB
.
Vy góc gia đưng thng
SC
và mt phng
( )
SAB
CSB
.
Xét tam giác
CSB
vuông ti
B
1
tan
33
CB a
CSB
SB
a
= = =
.Vy
CSB
30=
.
Câu 18.Chn B.T bng xét du, ta thy
( )
fx
đi du t âm sang dương khi qua
0x =
và
2x =
nên
hàm s
( )
fx
2
đim cc tiu.
Câu 19.Chn B.Hàm s xác định và liên tc trên đon
1;4
.
Ta có:
2
99
1yx
xx

= + =


.
( )
( )
2
2
3 1;4
9
0 1 0 9 0
3 1;4
x
yx
x
x
=
= = =
=
.
( )
( )
( )
1;4
1 10
3 6 min 6
25
4
4
f
f y m
f
=
= = =
=
và
1;4
max 10yM==
.Vy
16mM+=
.
Câu 20.Chn D.Ta có
( )
22
log log log 1 2log 1 2.2 5
a a a a
ab a b b= + = + = + =
nên
( )
2
log 3
a
ab =
đáp án sai.
Câu 21.Chn B.Ta có
26
2 2 2 6 6
xx
x x x
+
+
.Vy tp nghim ca bất pơng trình là
( )
;6S = −
.
Trang 51
Câu 22.Chn C.Do bán kính đáy của hình nón
5R =
và thiết din ca hình nón b ct bi
mt phng qua trục tam giác đều nên độ dài đưng sinh ca hình nón
2 10lR==
2
50 25 75
tp
S Rl R
= + = + =
Vy Chn C
Câu 23.Chn A.Ta có
( )
3 5 0fx−=
( )
35fx=
( )
5
3
fx=
. S nghim ca
phương tnh s giao điểm của đồ th
( )
y f x=
đường thng
5
3
y =
.
Vậy phương trình có
4
nghim thc phân bit.
Câu 24.Chn A.Ta có:
( )
3 5 8 8
d d d 1 d 8ln 5
5 5 5
xx
f x x x x x x x C
x x x
+

= = = = + +

+ + +

( )
8ln 5x x C= + +
.
Câu 25.Chn A.Ta có
.
nr
S Ae=
thay s vi
272056300A=
,
2035 2019 16n = =
,
1.5%r =
.
Ta được s dân ca In-Đô--Xi-a vào năm
2035
;
16.1,5
272056300. 345851340,2145852Se==
Vì kết qu làm tn đến hàng trăm nên
345851300S =
.
Câu 26.Chn C.Din tích đáy là:
2
3.
4
ABC
a
S
=
.
Tam giác
''AA B
vuông ti
'A
nên ta có:
22
' ' ' ' . 3AA AB A B a= =
.
Th tích lăng trụ là:
23
33
. '. . 3
44
ABC
aa
V B h AA S a
= = = =
. Chọn đáp án C
Câu 27.Chn B.Hàm s
2
2
4
2019 2020
xx
y
xx
+−
=
+−
điều kiện xác định là:
2
2
40
2019 2020 0
x
xx
−
+
22
1 2;2 \ 1
2020
x
xx
x
−
.
T điu kiện xác định suy ra không tn ti
lim
x
y
+
và
lim
x
y
−
, do đó đồ th hàm s không có tim cn
ngang.
Ta
( )( )
2
11
4
lim lim
1 2020
xx
xx
y
xx
++
→→
+−
= = +
−+
( )( )
2
11
4
lim lim
1 2020
xx
xx
y
xx
−−
→→
+−
= = −
−+
.
Vậy đồ th hàm s có 1 tim cn đng
1x =
.
Kết lun: Tng s tim cn đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s là 1.
Câu 28.Chn B.T đồ th ta có
lim 0
x
ya
+
= +
.
Đồ th hàm s ct trc
tại điểm có tung đ dương nên
0d
.
Gi
12
,xx
hoành độ hai điểm cc tr ca đ th hàm s.
Khi đó
12
,xx
nghim ca phương trinh
2
' 0 3 2 0y ax bx c= + + =
.Suy ra
12
00
3
c
x x c
a
=
.
Đim un ca đồ th hàm s nm bên phi trc
00
3
b
Oy b
a
.Kết lun
0, 0, 0, 0a d b c
.
Câu 29.Chn C.Theo hình v 2 đường cong:
32
23y x x x= +
;
2
1y x x= +
ct nhau tại các điểm
hoành độ lầnlượt là:
1x =−
;
1x =
;
2x =
.Ta có din tích hình phng b gii hn bi 2 đưng cong
trên là:
Trang 52
( ) ( )
2
3 2 2
1
2 3 1x x x x x dx
+ +
=
( )
2
32
1
2 2 dx x x x
+
( ) ( )
12
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
+ + +

=
( ) ( )
12
3 2 3 2
11
2 2 d 2 2 dx x x x x x x x
+ +

.
Câu 30.Chn C.Ta có
2
12zi=+
nên
2
12zi=−
. Suy ra
1
2
43
12
z
i
i
z
=
(4 3 )(1 2 )
(1 2 )(1 2 )
ii
ii
−+
=
−+
10 5
2
5
i
i
+
= = +
.
Vy phn thc ca s phc
1
2
z
z
bng
2
.
Câu 31.Chn A.Ta có
23
23
1 3 3 9 3 3 4
22
1 3 3 1
i i i
zi
i i i i
+ + +
= = = +
+ + +
. Vậy đim biu din ca
z
( )
2;2D
.
Câu 32.Chn C.Ta có
( )
( )
. 17
. . .cos , 2 17
1
.cos ,
17.
2
ab
a b a b a b a
b a b
= = = =
2 2 2 2
1 68 67m n m n + + = + =
.
Câu 33.Chn B.Mt cu
( ) ( )
2
22
: 3 5S x y z+ + + =
tâm
( )
0;0; 3I
và bán kính
5R =
.
Ta có
( )
( )
2.0 0 2.3 3
,1
4 1 4
d d I P
+
= = =
++
.
Khi đó bán kính của đưng tròn giao tuyến gia mt cu
( )
S
và mt phng
( )
P
22
2.r R d= =
Câu 34.Chn A.Ta có ta đ đim
( )
2;2;2G
và
( )
3; 2;1AC =−
.
Vì mt phng
( )
cn tìm vuông góc với đường thng
AC
nên mt phng
( )
một véctơ pháp tuyến
( )
3; 2;1n =−
.Mt phng
( )
đi qua
( )
2;2;2G
và nhn
( )
3; 2;1n =−
m véctơ pháp tuyến, có
phương tnh
( ) ( )
3 2 2 2 2 0 3 2 4 0x y z x y z + = + =
.
Câu 35.Chn D.
( ) ( )
4; 2; 2 2 2; 1; 1 .AB = =
Vy mt vectơ pháp tuyến ca mt phng trung trực đoạn
AB
( )
4
2; 1; 1n =
.
Câu 36. Chn A.+ S các s gm ba ch s và chia hết cho 3 là:
( )
999 102
1 300 300.
3
n
+ = =
+ S chia hết cho 3 và đồng thi chia hết cho 5 khi và ch khi s đó chia hết cho 15, có tt c các s
990 105
1 60
15
+=
như vậy. Vy xác suất đ lấy đưc s chia hết cho 5 là
60 1
.
300 5
p ==
Trang 53
Câu 37.Chn D.+)Ta có
//AB CD
( )
//AB SCD
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , 2 ,d AB SD d AB SCD d A SCD d O SCD = = =
.
+)Do t giác
ABCD
hình thoi tâm
O
nên
AC BD
3,
22
AC BD
OC a OD a= = = =
.
Tam giác
SOD
vuông ti
O
2 2 2 2
2SO SD OD a a a = = =
.
+)Xét t din
OSCD
,,OS OC OD
đôi mt vuông góc vi nhau ti
O
O
A
D
B
C
S
nên t din
OSCD
vuông ti
O
. Do đó:
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2
2
1 1 1 1 1 1 1 7
33
,
OS OC OD a a a a
d O SCD
= + + = + + =
( )
( )
21
,
7
d O SCD a=
( )
2 21
,
7
d AB SD a=
.
Câu 38.Chn C.Xét
( )
2
ln
.d ln 1. .d
x
f x x x x
x
=+

t
2
ln 1xt+=
22
ln
ln 1 .d .d
x
x t x t t
x
= =
.
Suy ra:
( )
( )
3
2
3
ln 1
d . d
33
x
t
f x x t t t C C
+
= = + = +

.Vì vy:
( )
( )
3
2
ln 1
3
x
f x C
+
=+
.
Do
( )
1 1 1
10
3 3 3
f C C= + = =
. Suy ra:
( )
( )
3
2
ln 1
3
x
fx
+
=
.
Vy
( )
( )
2 2 2 2
23
2
2
22
1 1 1 1
(ln 1)
ln 1 1
ln 1 (ln )
33
ln 1 3 ln 1
fx
x
x
dx dx dx x d x
x
x x x x
+
+
= = = +
++
2
33
1
1 1 1 1
ln ln ln 2 ln2
3 3 3 3
xx
= + = +
( )
2
ln2 ln 2 3
9
+
=
.
Câu 39.Chn D.Hàm s có tập xác định
2
\3Dm= +
.Ta có
( )
( )
2
2
2
2 18
3
m
fx
xm
=
+−
.
Hàm s nghch biến trên
( )
2;+
( ) ( )
2
0 2;
32
f x khi x
m
+
+
2
2
2 18 0 3 1
13
1
mm
m
m


.
Do
m
nhn giá tr nguyên nên
2; 1;1;2m
.Vy có
4
giá tr nguyên ca
m
tha mãn bài toán.
Câu 40.Chn C.Gọi đỉnh ca hình nón là
S
,
O
tâm đáy. Mt phẳng qua đỉnh ct hình
n theo thiết din là tam giác
SAB
và tam giác
SAB
vuông cân ti
S
.Ta có
2
11
. 6 2 3
22
SAB
S SASB SA SA
= = = =
.
Xét tam giác
OSA
vuông ti
O
, góc
0
60OSA =
nên
3, 3SO OA==
.
Vậy hình nón đã cho có:+ Chiu cao
3h SO==
.+ Bán kính đáy
3R OA==
.
Vy th tích ca khối nón đưc gii hn bởi hình nón đã cho
Trang 54
2
11
.9. 3 3 3
33
V R h
= = =
.
Câu 41.Chn B.+) Đặt
( )
9 12 16
log log logx y x y t= = + =
. Suy ra
9 ; 12
16
tt
t
xy
xy
==
+=
.
+) Do đó:
2
3 1 5
42
9 12 3 3 3 1 5
9 12 16 1 1 0
16 16 4 4 4 2
3 1 5
42
t
t t t t t
t t t
t
−−

=

−+

+ = + = + = =
−+

=


+) Khi đó
9 3 1 5
12 4 2
t
t
t
x
y
−+

= = =


suy ra
1, 5ab==
. Vy
22
1 5 26T a b= + = + =
.
Câu 42.Chn A.Xét hàm s
( )
2
2f x x x m= +
hàm s liên tục trên đoạn
0;2
.
Ta có:
( )
22f x x
=−
( )
01f x x
= =
.
( ) ( ) ( )
0 ; 1 1; 2f m f m f m= = =
.
( )
0;2
ax ax 1;m f x m m m =
.
( )
0;2 0;2
ax ax ax 1 ; 3m y m f x m m m = = =
.
TH1:
3
3
3
m
m
m
=
=
=−
.
Nếu
3m =
thì
0;2
max ax 2;3 3ym==
. Nếu
3m =−
thì
0;2
max ax 4;3 4ym==
.
TH2:
4
13
2
m
m
m
=
=
=−
.
Nếu
4m =
thì
0;2
max ax 3;4 4ym==
. Nếu
2m =−
thì
0;2
max ax 2;3 3ym==
.
Vy có
2
giá tr ca tham s
m
tha mãn yêu cầu bài toán. Khi đó tng là:
3 ( 2) 1+ =
.
Câu 43.Chn B
( )
( )
( ) ( )( )
33
9 ( 5)3 3 6 0 3 3 3 2 3 3 0 3 3 3 2 0 .
32
x
x x x x x x x
x
m m m m
m
=
+ + + = + = =
=+
3 3 1
x
x= =
tha mãn
1;2x
.Mt khác:
1;2 3 3;9
x
x
.
Vậy đ phương trình đã cho có 2 nghim phân bit thuộc đoạn
1;2
khi và ch khi
3 2 9 1 7.mm +
Câu 44.Chn A.Theo gi thiết
( ) ( ) ( )
2 cos sin 2020 e e 2 cos2
xx
x x x f x f x x
+ = =
.
Xét
( )
ed
x
I f x x
=
t
( ) ( )
e d e d
dd
xx
u u x
v f x x v f x

==


==


.
( ) ( ) ( )
sin2
e e d 2 cos2 2 cos2 d 2 cos2 2 1
2
xx
x
I f x f x x x x x x x C= = = + +

.
2
sin2
2 cos2 2 1 2sin sin cos 2
2
x
I x x C x x x x C= + + = + +
.
Trang 55
Câu 45.Chn B.Ta có
1 cos 1 0 2 2cos 4xx +
,
x
nên t bng biến thiên ca hàm
s
( )
fx
ta suy ra
( ) ( )
4
3 2 2cos 4 0 2 2cos
3
f x f x+ = + =
( )
( )
2 2cos 0;2
2 2cos 2;4
xa
xb
+ =
+ =
( ) ( )
( ) ( )
2
cos 1;0 1
2
2
cos 0;1 2
2
a
x
b
x
=
=
.
Phương trình
( )
1
1 nghim
1
x
thuc khong
( )
0;
.
Phương trình
( )
2
1 nghim
2
x
thuc khong
( )
0;
.
Hai nghim
1
x
,
2
x
phân bit.Vy s nghim thuc khong
( )
0;
ca phương trình
( )
3 2 2cos 4 0fx+ =
2
nghim.
Câu 46.Chn D.Trước tiên ta xét hàm s
( ) ( )
( )
2
1v x f x f x= + +
.
Ta có
( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
1 1 2 1v f x f x f x x f x f x

= + + = + + +

.
Xét phương trình
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2
2
2
( 1) 2 0
11
1 2 0
0 1 3 .
1 0 *
14
11
f x x
f x x
f x x
v f x x
f x f x
f x x
f x x
+ =
+ =
+ =
= + =
+ + =
+ =
+ =
Ta tnh tiến đồ th hàm s
( )
fx
sang bên trái mt đơn vị, khi đó đồ th
ca hàm s
( )
1y f x
=+
hàm s
2yx=
đưc biu din trên h trc
ta độ như sau.
Như vậy phương trình
( )
1 2 0f x x
+ =
3 nghim là
1, 0, 1x x x= = =
.
Xét hàm s
( ) ( )
2
1g x f x x= +
, có
( ) ( )
12g x f x x

= +
.
Kết hp vi gi thiết, ta được
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 1 4 5 4 1
1 0 1 20
0 1 3
1 2 1 20
3 4 16 3;4
gf
gf
gf
gf
gf
= =
=
==
=
=
.
Dựa vào đồ th trên, khi đó ta có bảng biến thiên ca hàm
( )
gx
như sau.
Trang 56
T bng biến thiên có th xét s tương giao của hàm
( )
gx
vi lần lượt các đưng thng
1, 1, 3, 4y y y y= = = =
, t đó suy ra phương tnh
( )
*
có tt c 7 nghim, như vậy hàm s
( )
vx
tt c
9
đim cc tr. Suy ra s đim cc tr ca hàm s
( )
( )
2
1y f x f x= + +
chính bng
2
ln s
đim cc tr dương của hàm s
( )
vx
cng vi
1
bng
7
.
Câu 47.Chn A.Điu kin:
2
3 3 1 0x x y+ + +
. Ta có:
( )
( ) ( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
22
2
2 1 4 2 2 2 1 3 3 1
2
2 3 3 1 2 2 1
3 3 1
log 2 1 2 log 3 3 1 log 2 1 2 2
21
log 3 3 1 2 log 2 1 2 *
x x x x y x x x x y
x x y x x
x x y
x x y x x
xx
x x y x x
+ + + + + + +
+ + + +
+ + +
= + + + + =
−+
+ + + + = + +
Xét
( )
log 2
t
f t t=+
là hàm s đng biến trên
( )
0;+
. Do đó:
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2
* 3 3 1 2 1 3 3 1 2 1 (2) 4 0 **f x x y f x x x x y x x x x y + + + = + + + + = + + + =
Điu kin
( )
1
luôn được than do
( )
2
.
Vì vậy để tn ti
( )
,xy
tha mãn yêu cu thì
( )
**
nghiệm. Khi đó ta được
4 0 4yy
.
Do y nguyên dương nên
1;2;3;4y
. Ta có 4 cp
( )
,xy
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 48.Chn A.
x
, ta có:
( )
( )
22
2
3 sin 4 cos
2cos 1 cos 1 sin 2 cos
2 cos 2 cos
xx
f x xf x x
xx
+−
= = =
++
( )
( )
( )
2
sin . 2cos 1 sin .cos . 1 sin 2 cos sinx f x x x f x x x =
( )
( )
( )
π π π
2 2 2
2
0 0 0
sin . 2cos 1 d sin .cos . 1 sin d 2 cos .sin dx f x x x x f x x x x x =
.
( )
1
+ Xét:
( )
π
2
1
0
sin . 2cos 1 dI x f x x=−
t
1
2cos 1 d 2sin d sin d d
2
t x t x x x x t= = =
.
Đổi cn:
01xt= =
;
π
1
2
xt= =
.Suy ra:
( ) ( ) ( )
1 1 1
1
1 1 1
111
d d d
222
I f t t f t t f x x
−−
= = =

.
+ Xét:
( )
π
2
2
1
0
sin .cos . 1 sin dI x x f x x=−
.Đặt
2
1
1 sin d 2sin .cos d sin .cos d d
2
t x t x x x x x x t= = =
.
Đổi cn:
01xt= =
;
π
0
2
xt= =
.Suy ra:
( ) ( ) ( )
0 1 1
2
1 0 0
111
d d d
222
I f t t f t t f x x= = =

.
+ Ta có:
( )
ππ
π
22
2
00
0
11
2 cos .sin 2sin sin 2 2cos cos2
24
x xdx x x dx x x
= = +

( )
13
2 1 1
42
= + =
Thay vào, ta được:
( ) ( )
11
10
1 1 3
dd
222
f x x f x x
−=

( )
0
1
13
d
22
f x x
=
( )
0
1
d3f x x
=
.
Câu 49.Chn A
Trang 57
Đặt
AB AC x==
; gi
M
trung điểm BC
Tam giác ABC vuông cân ti A nên
2BC x=
.
Do
ABC
vuông cân ti
A
,
,SAB SAC
lần lượt vuông ti
,BC
nên
SAB SAC =
. Do đó nếu
k
( )
BI SA I SA⊥
thì
CI SA
,
t đó ta được
( )
SA mp IBC
, góc gia hai mt phng
( ) ( )
,SAB SAC
góc gia hai
đưng thng
,BI CI
.
TH 1 :
00
60 30BIC BIM= =
.Do
IB IC=
Tam giác
IBM
vuông ti
M
,
0
22
.2 2
2 sin30 2
x BM x
BM BI x x AB= = = = =
.
TH2:
00
120 60BIC BIM= =
. Tương tự tn ta tính được
0
6
sin60 3
BM x
BI ==
;
6
6
x
IM =
.
I
M
C
B
A
S
o
SAB
vuông
B
đưng cao
BI
nên
2
2
.
x
AB AI AS AI
a
= =
.
o
AIB
vuông ti
I
nên
4
2 2 2 2 2
2
xx
BI AB AI x a x
aa
= = =
.
22
63
33
x x a
a x x
a
= =
26
;.
63
aa
IM BC = =
( )
3
. . .
1 1 1 1 2 6 3
. . . . . . .
3 3 2 6 6 3 54
S ABC S IBC A IBC IBC
a a a
V V V S SI IA IM BC SA a
= + = + = = =
.
Câu 50.Chn D.Ta có
( ) ( )
( )
( )
3g x f f f x
=−
.
Trước hết ta tìm các nghim ca phương trình
( )
( )
( )
30f f f x −=
.
Đặt
( )
( )
a f f x=
, phương trình trở thành:
( )
2
3
3 2 3 0
1
a
f a a a
a
=
= =
=−
Vi
3a =
: Suy ra
( )
( )
3f f x =
.
Ta đt
( )
b f x=
( )
( )
( )
22
3
3
3 2 3 2 3 0
1
1
fx
b
f b b b b b
b
fx
=
=
= = =
=−
=−
Vi
1a =−
Suy ra
( )
( )
1f f x =−
. Ta cũng đặt
( )
b f x=
.
( ) ( ) ( )
( )
2
2
2
1 2 1 1 0 1 0f b b b b f x = = = =
.Vậy ta đưc:
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )( )( )
2
2
2 2 2
3 3 1 1 2 3 2 1 2 1g x f f f x f x f x f x x x x x x x
= = + = +
( )
1
0 1 2
3
x
g x x
x
=
= =
=
Bng xét du
( )
gx
Trang 58
Da vào bng xét du, ta có hàm s
( )
gx
nghch biến tn
( )
1;3
.
Cách 2:Ta có
( ) ( )
( )
( )
3g x f f f x
=−
.
( ) ( )
( )
( )
03g x f f f x
.
Theo đ ra ta có
( ) ( )
2
2 1,f x x x f x x=
và
( )
3 1 3f x x
.
Vy
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 1 3 1 3 1 3f f f x f f x f x x
Bên cạnh đó
( )
gx
hàm đa thức nên
( )
0gx
=
ti hu hạn điểm.
Vy
( )
gx
nghch biến trên
( )
1;3
.
ĐỀ 24
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1.Bn Vy có
3
y viết chì,
8
y viết bi xanh
2
y viết bi đ trong hp bút,các cây viết phân
biệt. Có bao nhiêu cách để bn Vy Chn ra mt cây viết? A.
10
. B.
13
. C.
11
.
D.
48
.
Câu 2.Cho cp s nhân
( )
n
u
vi
2
2u =
và
7
64u =−
. S hạng đầu ca cp s nhân đã cho bng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
1
2
.
Câu 3.Din tích xung quanh ca hình tr có đường cao
h
và bán kính đáy
r
bng
A.
rh
. B.
2 rh
. C.
2
rh
. D.
4 rh
.
Câu 4.Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình v.Chn khẳng định sai trong các khẳng đnh
sau đây?
A. Hàm s nghch biến trên khong
( )
2;+
.B. Hàm s nghch biến trên khong
( )
;0−
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;1
. D. Hàm s đồng biến trên khong
( )
0;3
.
Câu 5.Cho khối lăng trụ tam giác đều có tt c các cnh bng a. Th tích khối lăng trụ tam giác
đều đã cho bằng A.
3
a3
4
. B.
3
a3
2
. C.
3
a2
4
. D.
3
a3
3
.
Câu 6.Nghim của phương trình
( )
2
log 2x 1 3−=
A.
9
2
x =
. B.
4x =
. C.
7
2
x =
. D.
3x =
.
O
x
y
2
4
1
3
Trang 59
Câu 7.Nếu
( )
2
1
dx 2fx =−
và
( )
3
1
dx 1fx =−
thì
( )
3
2
4. dxfx
bng A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 8.Cho hàm s
( )
y f x=
bng biến thiên n sau:
Tng giá tr cc tiu giá tr cực đại ca hàm s đã cho bằng
A.
2
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 9.Đồ th ca hàm s nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
2
1
x
y
x
=
. B.
2
1
x
y
x
=
. C.
42
2y x x=−
. D.
32
3y x x= +
.
Câu 10.Vi
a
s thc dương tùy ý,
( ) ( )
2 2020
2
log log 100aa+
bng
A.
2
2 2022log a+
. B.
2
2 log 2020logaa++
.
C.
2
2 2020log 2logaa++
. D.
2
1
2 2020log log
2
aa++
.
Câu 11.H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
sinx 4f x x=−
A.
2
cos 4x x C−+
. B.
2
cos 2x x C +
. C.
2
cosx x C +
. D.
2
cos 2x x C−+
.
Câu 12.Môđun của s phc
32i
bng A.
13
. B.
13
. C.
5
.
D.
5
.
Câu 13.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, điểm đối xng ca
( )
1; 2; 3M
qua trc
Ox
tọa độ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 0 0
. C.
( )
0; 2; 3
. D.
( )
1; 2; 3
.
Câu 14.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
: 2 2 4 2 0S x y z x y z+ + =
.
Tính bán kính
r
ca mt cu. A.
22r =
. B.
26r =
. C.
4r =
.
D.
2r =
.
Câu 15.Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:1
1 2 2
x y z
+ + =
. Vectơ o ới đây không
vecpháp tuyến ca
( )
? A.
( )
1
1;2; 2n =−
. B.
( )
2
2;1; 1n =−
. C.
3
11
1; ;
22
n

=−


.
D.
( )
4
2; 1;1n =
.
Trang 60
Câu 16.Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho đường thng
d
:
12
1 3 2
x y z+−
==
, vectơ o i
đâyvtcp của đường thng
d
? A.
( )
1; 3;2u =
. B.
( )
1;3;2u =
. C.
( )
1; 3; 2u =
.
D.
( )
1;3; 2u =
.
Câu 17.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cnh
,a
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy
2.SA a=
Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
SAB
bng A.
45
. B.
30
.
C.
60
. D.
90
.
Câu 18.Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s đã cho là A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 19.Gi
,Mm
ln lượt là giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
32
32y x x= +
trên đoạn
1;1
. Tính
Mm+
. A.
1
. B.
0
. C. 2.
D. 3.
Câu 20.Cho các số thực dương
,,a b x
thoả mãn
1 1 1
2 2 2
21
log log log
35
x a b=−
. Mnh đề nào dưới đây
đúng ?
A.
21
35
x a b=
.
B.
21
35
x a b=−
. C.
2
5
3
x a b
=
.
D.
21
35
x a b
=
.
Câu 21.Tp nghim ca bất phương trình
2
2 1 2 6
11
22
x x x
A.
( )
5
; 1 ;
2

− +


. B.
(
5
; 1 ;
2

− +

. C.
5
1;
2



. D.
5
1;
2



.
Câu 22.Ct mt khi tr bi mt mt phng qua trc ta được thiết din là hình ch nht
ABCD
AB
CD
thuộc hai đáy của khi tr. Biết
6AD =
góc
CAD
bng
60 .
Th ch ca khi tr
Trang 61
A.
126
. B.
24
. C.
162
. D.
112
.
Câu 23.Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th nsau
S nghim thc của phương trình
( )
3 2020 0fx−=
A.
2
. B.
0
. C.
3
. D.
1
.
Câu 24.H tt c nguyên hàm ca hàm s
( )
2
2
()
23
x
fx
x
=
trên khong
3
( ; )
2
−
:
A.
( )
11
ln 2 3
4 4(2 3)
xC
x
+
. B.
( )
11
ln 3 2
4 4(2 3)
xC
x
+
.
C.
( )
11
ln 3 2
2 2(2 3)
xC
x
+
. D.
( )
2
11
ln 3 2
2 2(2 3)
xC
x
+
.
Câu 25.Để d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
nr
S Ae=
; trong đó
A
dân s
ca năm lấy làm mc tính,
S
n s sau
n
năm,
r
t l tăngn số hàng năm. Biết rằng năm 2001,
dân s Vit Nam là khong 78.685.800 người. Gi s t l ng dân s hàng năm không đổi 1,7%, c
tăng dân s vi t l như vậy thì đến năm nào dân số c ta mc 120 triệu người. A. 2022.
B. 2026. C. 2025. D. 2021.
Câu 26.Cho khối lăng trụ đng
.
ABC A B C
có đáy
ABC
tam giác vuông cân ti
B
và
2AC a=
,
'AC
to với đáy một góc
0
30
. Tính th tích
V
ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
6
3
=
a
V
. B.
3
6
=
a
V
. C.
3
6
6
=
a
V
. D.
3
3
=
a
V
.
Câu 27.Tng s tim cn đng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
32
32
x
y
xx
+−
=
−+
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 28.Cho m s
32
y ax bx cx d= + + +
có đ th như hình bên. Trong các giá trị
, , , a b c d
bao nhiêu giá tr âm?
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
3
.
Câu 29.Cho đồ th m s
( )
y f x=
trên đoạn
2;2
như hình vẽ i. Biết
( ) ( )
12
21
22
15
f x dx f x dx
==

O
x
y
2
2
1
2
Trang 62
( )
1
1
76
15
f x dx
=
. Tính din tích hình phng gch chéo
A.
98
15
B.
32
15
. C.
18
5
. D.
8
.
Câu 30.Gọi
12
,zz
hai nghiệm phức của phương trình
2
4 5 0zz + =
. Giá trị của
22
12
zz+
bằng
A.
6
. B.
16
. C.
26
. D.
8
.
Câu 31.Trong mt phng
Oxy
, cho các điểm
A
,
B
nhình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thng
AB
biu din s
phc.A.
2 i
. B.
1
2
2
i
. C.
1
2
2
i−+
. D.
12i−+
.
Câu 32.Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
2;1;5a =
,
( )
1;1;4b =
( )
;2;5cx=
. Tìm
x
tha mãn
( )
. 90+ + =a a b c
.
A.
5=x
. B.
5=−x
. C.
0=x
. D.
1=x
.
Câu 33.Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
S
tâm đim
( )
6;0;0I
và đi qua điểm
( )
0;0;8M
. Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
6 100x y z+ + + =
. B.
( )
2
22
6 10x y z+ + + =
. C.
( )
2
22
6 100x y z + + =
. D.
( )
2
22
6 10x y z + + =
.
Câu 34.Trong không gian vi h trc
Oxyz
, cho
( )
1;0; 3A
,
( )
3;2;1B
. Mt phng trung trc ca đon
thng
AB
pơng trình là
A.
2 1 0x y z+ + =
. B.
2 1 0x y z+ + + =
. C.
2 1 0x y z+ =
. D.
2 1 0x y z+ + =
.
Câu 35.Trong không gian
,Oxyz
đưng thng song song vi hai mt phng
( )
:3 3 0P x y+ =
,
( )
:2 3 0Q x y z+ + =
mt véc tơ chỉ phương là
A.
( )
1
1;3;1u =
r
. B.
( )
2
1; 3; 1u = - -
r
. C.
( )
3
1; 3;1u = - -
r
. D.
( )
4
1; 3;1u =-
r
.
Câu 36.Có 9 viên bi xanh được đánh số t 1 đến 9; 6 viên bi đỏ được đánh số t 1 đến 6 và 5 viên bi vàng
được đánh số t 1 đến 5. Chn ngu nhiên 4 viên bi. Tínhc suất đ 4 viên bi được Chọn có đ 3 màu,
c s chia hết cho 3 và s không chia hết cho 3? A.
362
7752
. B.
17
323
. C.
11
969
.
D.
586
1615
.
Trang 63
Câu 37.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang, đáy ln
2AB a=
,
AD DC CB a= = =
,
SA
vuông góc với đáy và
3SA a=
. Khong cách gia hai đường thng
BC
và
SD
bng
A.
3
5
a
. B.
a
. C.
3
2
a
. D.
15
5
a
.
Câu 38.Cho hàm s
()fx
1
(0)
2
f =
2
2
'( ) ,
()
xx
f x x R
ee
=
+
. Khi đó
1
0
( )df x x
bng?
A.
2
11
ln
22
e +
. B.
2
11
ln
22
e
. C.
2
11
ln
24
e +
. D.
2
1
ln( 1)
2
e +
.
Câu 39.Cho hàm s
24x
y
xm
+
=
. Có bao nhiêu giá tr m nguyên âm để hàm s đã cho nghịch biến trên
khong
(0;1)
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 40. Cho hình nón đỉnh
S
, đáy hình tn tâm
O
, bán kính,
3cmR =
, góc đnh nh nón
120
=
. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh
S
tạo thành tam giác đu
SAB
, trong đó
A
,
B
thuộc
đường tròn đáy. Diện tích tam giác
SAB
bng A.
2
3 3 cm
. B.
2
6 3 cm
.
C.
2
6 cm
. D.
2
3 cm
.
Câu 41.Cho các s thực dương
x
,
y
tha mãn
( )
4 6 9
log log log 4 5 1x y x y= =
. Tính
x
y
.
A.
4
9
x
y
=
. B.
2
3
x
y
=
. C.
3
2
x
y
=
. D.
9
4
x
y
=
.
Câu 42.Cho hàm s
()y f x=
liên tục và có đồ th n hình vẽ
Gi
S
tng các giá tr nguyên ca tham s
m
sao cho giá tr ln nht ca hàm s
( ) | ( ) |g x f x m=+
trên đon
[ 1;3]
nh hơn hoặc bng
2 505
.
A.
2019
. B.
2018
. C.
1
. D.
0
.
Câu 43.Cho phương trình
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
+ + =
(
m
tham s thc). Tp hp tt c các giá tr ca
m
để phương tnh đã cho có
nghim thuc đoạn
5
,4
2



A.
7
3;
3


. B.
7
;
3

+


. C.
7
3;
3



. D.
7
1;
3



.
Trang 64
Câu 44.Cho
a
là s thực dương. Biết rng
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( ) ( )
1
e ln
x
f x ax
x

=+


tha mãn
1
0F
a

=


và
( )
2020
2020 eF =
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
;1
2020
a



. B.
1
0;
2020
a


. C.
)
1;2020a
. D.
)
2020;a +
.
Câu 45.Cho hàm s
()fx
có đ th như sau:
S nghim thuộc đon
[0;3 ]
ca phương trình
2 (cos ) 1 0−=fx
:
A.
12
. B.
6
. C.
10
. D.
8
Câu 46.Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
đ th như hình vẽ bên.
S đim cc tr ca hàm s
( )
( )
32
34g x f x x= +
A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Câu 47. bao nhiêu cp s nguyên
( )
;xy
tha mãn
0 2020x££
và
( )
2
log 4 4 1 2
y
x x y+ + = + +
? A.
10
. B.
11
. C.
2020
. D.
4
.
Câu 48.Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
( )
0;+
tha mãn
( ) ( ) ( )
2 2 4 2 4 2
2 1 2 1 4 8 2 4f x x f x x x x x+ + + + = + + +
. Tính tích phân
( )
4
0
f x dx
A.
32
3
. B.
13
3
. C.
23
3
. D.
2
3
.
Câu 49.Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông n ti
B
,
3BA BC a==
. Khong
cách t
A
đến mt phng
( )
SBC
bng
2a
90SAB SCB==
. Tính th tích
khối chóp đã cho.
A.
3
a
. B.
3
6a
. C.
3
2
a
. D.
3
6
2
a
.
Câu 50. Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
'=y f x
đồ th như hình bên.
Hàm s
( ) ( )
3
13
3
= + +
x
g x f x x
nghch biến trên khoảng nào i
Trang 65
đây?
A.
( )
1;2
.
B.
( )
2;0
. C.
( )
0;4
. D.
( )
1;5
.
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
B
B
B
D
A
A
B
D
A
C
B
A
A
A
A
A
B
B
B
D
C
C
D
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
C
C
B
D
A
C
A
A
D
D
D
D
A
C
A
D
A
C
A
A
C
B
A
D
A
LI GII CHI TIT
Câu 1.Chn B
S cách Chn mt cây viết t
3
cây viết chì,
8
cây viết bi xanh và
2
cây viết bi đỏ là
3 8 2 13+ + =
cách.
Câu 2.Chn B.Ta có
5
72
.u u q=
7
5
2
2
u
q
u
= =
.S hng đầu ca cp s nhân đã cho bằng
2
1
1
u
u
q
= =
.
Câu 3.Chn B.S dng công thc tính din tích xung quanh ca hình tr ta có:
22
xq
S rl rh

==
.
Câu 4.Chn D.Vì trên khong
( )
2;3
hàm s nghch biến.
Câu 5.Chn A.Khi lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đng có cnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cnh
a.
Khi đó
==
23
a 3 a 3
V a.
44
.
Câu 6.Chn A.Ta có
( )
3
2
9
log 2x 1 3 2x 1 2 x
2
= = =
Câu 7.Chn B .Ta có:
( ) ( ) ( )
3 2 3
1 1 2
dx dx dxf x f x f x=+
3 3 2
2 1 1
( ) ( ) ( ) 1 ( 2) 1f x dx f x dx f x dx = = =
Trang 66
Vy:
( )
33
22
4. dx 4 ( ) 4f x f x dx==

Câu 8.Chn D.Da vào bng biến thiên ta thy: giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
4y =−
ti
3x =
.
giá tr cc đi ca hàm s đã cho là
2y =
ti
0x =
. Vy tng ca giá tr cc đi và giá tr cc tiu
bng
( 4) 2 2 + =
Câu 9.Chn A. Dựa vào đồ thm s thy đây không th là đồ th hàm bậc 3 và đ th hàm trùng
phương nên loại đáp án C vàD.
Dựa vào đồ th ta thy hàm s đồng biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
Xét hàm s
2
1
x
y
x
=
vi tập xác định
\1D =
.
Ta có
( )
2
1
0,
1
y x D
x
=
suy ra hàm s đng biến trên mi khong
( )
;1−
và
( )
1; +
.
Xét hàm s
2
1
x
y
x
=
vi tập xác định
\1D =
.
Ta có
( )
2
1
0,
1
y x D
x
=
suy ra hàm s nghch biến trên mi khong
( )
;1−
( )
1; +
.
Câu 10.Chn C.Ta có:
( ) ( ) ( )
2 2020 2020
22
log log 100 2log log100 loga a a a+ = + +
2
2log 2 2020logaa= + +
.
Câu 11.Chn B.Ta có:
( )
2
sinx 4 cos 2x dx x x C = +
.
Câu 12.Chn A.Ta có:
( )
2
2
3 2 3 2 13i = + =
.
Câu 13.Chn A.Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
M
lên
Ox
nên
( )
1;0;0H
.
M
điểm đi xng vi
M
qua
Ox
suy ra
H
trung điểm ca
MM
.
Ta có:
21
22
23
M H M
M H M
M H M
x x x
y y y
x x x
= =
= =
= =
. Vy
( )
1; 2; 3M
−−
.
Câu 14.Chn A.Mt cu
( )
S
có tâm
( )
1;1;2I
và bán kính
( )
2 2 2
1 1 2 2r = + +
22=
.
Câu 15.Chn A.Mt phng
( )
:1
1 2 2
x y z
+ + =
vectơ pháp tuyến là
3
11
1; ;
22
n

=−


suy ra đáp án
C đúng
Trang 67
+
23
2nn=
nên đáp án B đúng +
3
4
2nn=−
nên đáp án D đúng
Câu 16.Chn A.T phương trình chính tc của đường thng
d
suy ra vtcp
( ) ( ) ( )
1;3; 2 1 . 1; 3;2v u v= = =
ng là 1 VTCP ca
d
.
Câu 17.Chn B .Ta có
( )
( )
SA ABCD
SA BC
BC ABCD
⊥
.
Mt khác do
ABCD
hình vuông nên
BC AB
.
Như vy
( )
BC SA
BC SAB
BC AB
⊥
.
Suy ra
( )
( )
( )
,,SC SAB SC SB BSC==
.
Trong
SBC
22
1
tan 30
33
BC BC a
BSC BSC
SB
a
AB SA
= = = = =
+
.
a
2
a
C
A
D
B
S
Câu 18.Chn B.Hàm s có hai điểm cc tr lần lượt là
1x =
,
2x =
.
3x =
không phải điểm cc tr vì hàm s không xác định ti
3x =
.
Câu 19.Chn B.Ta có:
2
0 1;1
' 3 6 ; ' 0
2 1;1
x
y x x y
x
=
= =
=
.
(0) 2, (1) 0, ( 1) 2y y y= = =
.Do đó
2, 2Mm= =
.Vy
0Mm+=
.
Câu 20.Chn D.Ta có
2 2 2
3 3 3
1 1 1
5 5 5
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
21
log log log log log log
35
x a b a b a b x a b

= = + = =


.
Câu 21.Chn C.Ta có:
2
2 1 2 6
11
22
x x x

2
2 1 2 6x x x
2
2 3 5 0xx
5
1
2
x
.
Vy tp nghim ca bất phương trình
2
2 1 2 6
11
22
x x x
5
1;
2



. Đáp ánC.
Trang 68
Câu 22.Chn C
Ta có xét tam giác
ACD
:
tan
DC
DAC
AD
=
.tanDC AD DAC=
0
6.tan60=
63=
DC
đường kính ca khi tr nên suy ra bán kính khi tr
1
2
R DC=
33=
diện tích đáy khối tr
2
SR
=
( )
2
33
=
27
=
Suy ra th tích khi tr
.V h S=
6.27
=
162
=
.
60
0
D
C
B
A
Câu 23.Chn D.Ta có
( ) ( )
3 2020 0
2020
3
fxfx = =
.
S nghim của phương tnh trùng vi s giao điểm ca đ thm s
( )
y f x=
và đường thng
2020
3
y =
.
Do
2020
2
3
nên t đồ th ta có đồ th hàm s
( )
y f x=
và đưng thng
2020
3
y =
ct nhau ti 1
đim. Vậy phương tnh có 1 nghim thc.
Câu 24.Chn B.Ta có:
( )
2
11
(2 3)
22
( )dx dx
23
x
fx
x
+
=

( )
2
1 1 1 1
dx+ dx
2 2 3 2
23
x
x
=−

11
ln 2 3
4 4(2 3)
xC
x
= +
( )
11
ln 3 2
4 4(2 3)
xC
x
= +
.
Câu 25.Chn B.Áp dng công thc
nr
S Ae=
, gi n là s năm tính từ năm 2001 đến thời điểm dân s
Việt Nam đt mc 120 triệu người.Dân s Việt Nam năm tại thời điểm đó là 120 triệu ni nên ta có
.1.7%
78.685.800. 120.000.000 24.8
n
S e n= =
Vy 2026 thì dân s Vit Nam s mc 120 triệu ngưi.
Câu 26.Chn C.Do
ABC
tam gc vuông cân ti
B
và
2=AC a
nên
==BA BC a
Do
'AC
to với đáy một góc
30
nên
( ',( )) ( ', ) 30
= = = AC ABC AC AC C AC
Suy ra
36
' .tan30 2.
33
= = =CC AC a a
Vậy thể tích của khối lăng trụ đng
.
ABC A B C
3
1 6 6
..
2 3 6
==
a
V a a a
.
Trang 69
Câu 27.Chn C.TXĐ:
)
3; \ 1;2D = +
- Ta có:
2
32
lim lim 0
32
xx
x
y
xx
+ +
+−
==
−+
Nên đường thng
0y =
tim cn ngang ca đ th hàm s.
- Li có:
( )( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1
3 2 1 1 1
lim lim lim lim
3 2 4
1 2 3 2 2 3 2
x x x x
xx
y
xx
x x x x x
+ + + +
+
= = = =
−+
+ + + +
( )( )
( )
( )
( )
2
1 1 1 1
3 2 1 1 1
lim lim lim lim
3 2 4
1 2 3 2 2 3 2
x x x x
xx
y
xx
x x x x x
+
= = = =
−+
+ + + +
( )( )
( )
( )
( )
2
2 2 2 2
3 2 1 1
lim lim lim lim
32
1 2 3 2 2 3 2
x x x x
xx
y
xx
x x x x x
+ + + +
+
= = = = +
−+
+ + + +
Nên đường thng
2x =
tim cận đứng ca đ thm s.
Vy đ th hàm s có 2 đường tim cn.
Câu 28.Chn B.Qua đồ th ta thấy: đồ th hàm s
32
y ax bx cx d= + + +
giao vi trc
Oy
ti
đim
( )
0;Dd
nằm phía dưới trc
Ox
nên
0d
, và hình dng của đồ th hàm s ng vi
trường hp
0a
.
Hàm s đạt cc tiu ti
1
0x
, đt cực đại ti
2
0x
và
12
0xx+
.
1
x
,
2
x
hai nghim ca
phương tnh
2
3 2 0ax bx c+ + =
.
Khi đó:
12
12
2
0
0
3
0
0
3
b
S x x
a
P x x c
a
= +

=
0a
n:
0
0
b
c
.
Vy có
2
giá tr âm trong các giá tr
a
,
b
,
c
,
d
0
0
a
d
.
Câu 29.Chn D.Dựa vào đồ th, ta có din tích hình phng bng
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 1 2
2 2 1 1
22 76 22
8
15 15 15
f x dx f x dx f x dx f x dx
= + = + + =
.
Câu 30.Chọn A.
12
,zz
nghiệm của phương trình
2
4 5 0zz + =
nên ta có:
12
12
4
.5
zz
zz
+=
=
Khi đó:
( )
2
22
1 2 1 2 1 2
2 16 10 6z z z z z z+ = + = =
.
Trang 70
Câu 31.Chn C.Ta có:
( ) ( )
2;1 , 1;3AB
.Trung điểm
AB
1
;2
2
I



biu din s phc
1
2
2
zi= +
.
Câu 32.Chn A .Ta có:
( )
3 ;4;14+ + = +a b c x
.Suy ra
( )
( )
. 2 3 4.1 14.5 2 80+ + = + + + = +a a b c x x
.
Theo gi thiết
( )
. 90 2 80 90 5+ + = + = =a a b c x x
.Vy
5=x
tha mãn yêu cầu đ bài.
Câu 33.Chn A.Bán kính mt cu là
10R IM==
.Vậy phương trình của mt cu
( )
S
:
( )
2
22
6 100x y z+ + + =
Câu 34.Chn D.Trung điểm của đoạn thng
AB
( )
2;1; 1I
. Mt phng trung trực đoạn thng
AB
cha
I
và có vectơ pháp tuyến
( )
2;2;4AB =
, nên có phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2 1 4 1 0x y z + + + =
2 1 0x y z + + =
.
Câu 35.Chn D.
( )
P
và
( )
Q
lần lượt có véc tơ pháp tuyến
( )
( )
3;1;0
P
n =
( )
( )
2;1;1
Q
n =
Vì đưng thẳng đề bài cho song song vi hai mt phng
( )
:3 3 0P x y+ =
,
( )
:2 3 0Q x y z+ + =
nên có véc tơ chỉ pơng là
( ) ( )
( )
1; 3;1
PQ
nn =
.
Câu 36.Chn D.Ta có
( )
4
20
nC=
.
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu.
2 1 1 1 2 1 1 1 2
9 6 5 9 6 5 9 6 5
.C .C .C .C .C .C 2295C C C+ + =
.
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mi s chia hết cho 3.
2 1 1 1 2 1
3 2 1 3 2 1
. . . . 9C C C C C C+=
.
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mi s không chia hết cho 3:
2 1 1 1 2 1 1 1 2
6 4 4 6 4 4 6 4 4
. . . . . . 528C C C C C C C C C+ + =
.
Suy ra sch Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và có c s chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 là:
2295 9 528 1758 =
.
Xác sut cn tìm:
4
20
1758 586
1615
P
C
==
.
Câu 37.Chn D
Trang 71
Gi
E
trung điểm ca
AB
, ta
BC DE
. Suy ra
( )
BC SDE
.
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
, , , ,d BC SD d BC SDE d B SDE d A SDE = = =
.H
( ) ( )
AF DE F DE DE SAF
.
H
( )
AH SF H SF⊥
. Suy ra
( )
AH SDE
.
( )
( )
,d A SDE AH=
.
Ta có:
ADE
đu cnh
a
, suy ra
3
2
a
AF =
.Trong
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
:
3 3 3
SAF
AH SA AF a a a
= + = + =
.
Suy ra
2
2
3 15
55
aa
AH AH= =
.Vy
( ) ( )
( )
15
,,
5
a
d BC SD d A SDE AH= = =
.
Câu 38.Chn ATa có:
22
2 2 2 2 2 2
2
2.0 2
2 2 d( 1) 1
( ) d d
( ) ( 1) ( 1) 1
1 1 1
(0) 1 ( )
2 1 2 1
xx
x x x x x
x
x
ee
f x x x C
e e e e e
e
f C C f x
ee
+
= = = = +
+ + + +
= + = = =
++
Khi đó:
1 1 1
2 2 2
22
0 0 0
1 d ( 1) 1 1
( )d d ln
1 2 1 2 2
xx
xx
e x e e
f x x x
ee
++
= = =
++
Câu 39.Chn C.Tập xác định ca hàm s
( ; ) ( ; )D m m= +
.Ta có:
2
24
'
()
m
y
xm
−−
=
.
Hàm s nghch biến trên
(0;1)
' 0 (0;1)yx
2
2 4 0 1
1
(0;1) 2 0
0
m
mm
m
mm
m
−



.
Như vy
1m =−
tha mãn yêu cu bài toán.
Trang 72
Câu 40. Chọn A.Theo đề bài ta có góc ở đỉnh hình nón là
120
=
và khi cắt hình nón
bởi mặt phẳng qua đỉnh
S
tạo thành tam giác đều
SAB
nên mặt phẳng không chứa trc
của hình nón.
Do góc ở đỉnh hình nón là
120
=
nên
60OSC =
.
Xét tam giác vuông
SOC
ta có
tan
OC
OSC
SO
=
tan
OC
SO
OSC
=
3
tan60
=
3=
.
Xét tam giác vuông
SOA
ta có
22
SA SO OA=+
23=
.
O
D
C
S
A
B
Do tam giác
SAB
đều nên
( )
2
1
2 3 .sin60
2
SAB
S
=
33=
( )
2
cm
.
Câu 41.Chn D.Đặt
( )
4 6 9
log log log 4 5 1t x y x y= = =
. Suy ra
1
4
6
4 5 9 9.9
t
t
tt
x
y
xy
+
=
=
= =
.
( )
2
9 .4 6
t t t
=
nên ta có
( )
2
9.9 .4 9. 6
t t t
=
. Hay
( ) ( )( )
2 2 2
0
9
4 5 9 4 5 9 0 4 9 0 4 9
4
x
x y x y x xy y x y x y x y
y
= = + = = =
.Vy
9
4
x
y
=
.
Câu 42.Chn A.Xét hàm s
()u f x m=+
trên đon
[ 1;3]
[ 1;3]
max (1) (1) 2u u f m m
= = + = +
[ 1;3]
min (0) (0) 1u u f m m
= = + =
Suy ra giá tr ln nht ca hàm s
| ( ) |y f x m=+
trên đoạn
[ 1;3]
max{| 2|,| -1|}mm+
Do đó
[ 1;3]
max ( ) max{ | 2|, | -1|}g x m m
=+
. Suy ra, hàm s đã cho có giá trị ln nht nh hơn hoặc
bng
2 505
khi và ch khi
| 2 | | -1| 2020 (1)
| 1| | 2| 2020 (2)
mm
mm
+
+
Ta có+)
1
| 2 | | 1|
1
(1) 2019
2
| 1| 2020
2
2019 2021
mm
m
m
m
m
+
−

−
+)
1
| 1| | 2|
1
(2) 2018
2
| 2| 2020
2
2022 2018
mm
m
m
m
m
+
−

+
T hai trưng hp trên suy ra
2019 2018m
.
Trang 73
Vì vy, tng các giá tr nguyên than bài toán là
2019T =−
.
Câu 43.Chn C.Điu kin:
2.x
Ta có:
( ) ( ) ( )
2
2
11
22
1
1 log 2 4 5 log 4 4 0
2
m x m m
x
+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
4 1 log 2 4 5 log 2 4 4 0m x m x m + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
1 log 2 5 log 2 1 0m x m x m + + =
Đặt
( )
2
log 2tx=−
, ta có phương trình trở thành:
( ) ( ) ( )
2
1 5 1 0 *m t m t m + + =
Vi
5
;4 ,
2
x



ta có:
1;1 .t −
( )
2
2
51
*
1
tt
m
tt
++
=
++
,
1;1t −
.
Xét hàm s
( )
2
2
51
1
tt
ft
tt
++
=
++
. Ta có:
( )
( )
2
2
2
44
' 0, 1;1
1
t
f t t
tt
−+
=
++
Suy ra:
( ) ( ) ( )
1 1 , 1;1f f t f t
hay
( )
7
3 , 1;1
3
f t t
Do đó:Phương trình đã cho có nghim
x
thuc đon
5
,4
2



( )
*
có nghim
t
thuc đon
1;1
7
3.
3
m
Câu 44.Chn A.
( ) ( )
1e
e ln d e ln d d
x
xx
I ax x ax x x
xx

= + = +


Tính
( )
e ln d
x
ax x
t
( )
1
ln
dd
d e d
e
x
x
u ax
ux
x
vx
v
=
=


=
=
( ) ( )
e
e ln d e ln d
x
xx
ax x ax x C
x
= +

Thay vào, ta được:
( ) ( )
e ln
x
F x ax C=+
.
Ta có:
( )
2020
1
0
2020 e
F
a
F

=


=
( )
1
2020 2020
e .ln1 0
e ln .2020 e
Û
a
C
aC
+=
+=
( )
0
ln .2020 1
Û
C
a
=
=
e
2020
Þ a =
.
Vy
1
;1
2020
a



.
Câu 45.Chn A.Đặt
cos=tx
vi
[0;3 ] t [ 1;1]
x
;
Trang 74
Phương trình
2 (cos ) 1 0−=fx
tr thành
1
(t) (1)
2
1
(t) (2)
2
=
=
f
f
Căn c đồ th hàm s
()fx
ta thy:
+
1
12
2
( 1;0)
(1) ( )
( 1;0)
=

=
tt
tt
tt
Vi
11
( 1;0) cos= =t t x t
3 nghim thuc
[0;3 ]
Vi
22
( 1;0) cos= =t t x t
3 nghim thuc
[0;3 ]
+
3
34
4
(0;1)
(2) ( )
(0;1)
=

=
tt
tt
tt
Vi
33
(0;1) cos= =t t x t
3 nghim thuc
[0;3 ]
Vi
44
(0;1) cos= =t t x t
3 nghim thuc
[0;3 ]
Các nghim trên không có nghim nào trùng nhau
Vậy phương trình đã cho có 12 nghim thuc
[0;3 ]
Câu 46.Chn C.Tập xác định ca hàm s
D =
.Ta
( )
( ) ( )
2 3 2
3 6 3 4g x x x f x x

= +
;
( )
( )
( )
( )
2
32
32
0
3 6 0
0 2
3 4 0
1
3 4 0
x
xx
g x x
f x x
f x x
=
−=
= =
+ =
+ =
Mt khác, t đồ th hàm s ta thy
( ) ( )
0
0 0;4
4
xa
f x x b
xc
=
= =
=
Do đó
( )
( )
( )
( )
32
32
32
34
2
1 3 4 3
4
34
x x a
x x b
x x c
+ =
+ =
+ =
Xét hàm s
32
34u x x= +
,
2
36u x x
=−
,
0
0
2
x
u
x
=
=
=
T đó ta có
Vi
0a
, phương trình
( )
2
mt nghim duy nht nh hơn
1
Vi
( )
0;4b
, phương trình
( )
3
ba nghim lần lượt thuc các
Bng biến thiên
Trang 75
khong
( ) ( ) ( )
1;0 ; 0;2 ; 2;3
Vi
4c
, phương trình
( )
4
mt nghim duy nht lớn hơn
3
Vy
( )
0gx
=
7 nghiệm đơn nên hàm số có 7 điểm cc tr.
Câu 47.Chn B.Đặt
( )
2
2
log 4 4 4 4 2 2 1
tt
x t x x
-
+ = Û + = Û = -
.
T điu kin
2
2
0 2020 0 2 1 2020 1 1 1 log 2021
t
xt
-
£ £ Þ £ - £ Û £ - £ +
.
Theo gi thiết ta có:
( )
2
1 2 1 2 *
ty
ty
-
- + = + +
.Xét hàm s
( )
1
2
u
f u u
-
=+
vi
2
1 1 log 2021u£ £ +
.
( ) [ ]
1
2
' 1 2 .ln2 0, 1;1 log 2021
u
f u u
-
= + > " Î +
nên hàm
( )
fu
đng biến tn đoạn
[ ]
2
1;1 log 2021+
.
Da vào
( ) ( ) ( )
* 1 1 1 1f t f y t yÞ - = + Û - = +
.
Mt khác
2 2 2
1 1 1 log 2021 1 1 1 log 2021 0 log 2021 10,98t y y£ - £ + Þ £ + £ + Þ £ £ »
.
{ }
0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10yyÎ Þ Î¢
.Vy có 11 cp s nguyên tha mãn ycbt.
Câu 48.Chn A.Ta có
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 2 4 2
4 2 4 4 2 1 4 8 2 4 .4xf x x x f x x x x x x+ + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )
1 1 1
2 3 4 2 4 2
0 0 0
4 2 4 4 2 1 4 8 2 4 .4xf x dx x x f x x dx x x x xdx + + + + = + + +
( ) ( ) ( )
1 4 4
0 1 0
64 32
22
33
f t dt f u du f x dx + = =
Vi
2 4 2
; 2 1.t x u x x= = + +
Câu 49.Chn D. Gi s
( )
SD ABC
. Ta chng minh:
ABCD
hình vuông.
Ta có:
( )
AB SD
AB SDA AB DA
AB SA
90 .BAD=
Ta có:
( )
BC SD
BC SDC BC DC
BC SC
90BCD=
.
T giác
ABCD
:
90DAB ABC BCD= = =
ABCD
hình ch nht.
Trang 76
BA BC=
ABCD
hình vuông cnh
3a
.
( ) ( )
( )
( )
( )
/ / / / , , 2AD BC AD SBC d D SBC d A SBC a = =
.
K
DH SC
ti
.H
Ta có:
( )
BC SDC BC DH
.
DH SC
( )
DH SBC⊥
.
( )
( )
,2d D SBC DH a = =
.
Xét tam giác
SDC
vuông ti
D
:
2 2 2
1 1 1
DH SD DC
=+
6SD a=
.
( )
2
3
.
3
1 1 6
. . . . 6
3 3 2 2
S ABC ABC
a
a
V S SD a = = =
.
Câu 50.Chn A.Ta có
( ) ( )
2
' ' 1 3= + + g x f x x
( ) ( ) ( )
2
' 1 1 2 1 2= + + + + f x x x
.
Khi đó
( )
'0gx
( ) ( ) ( )
2
' 1 1 2 1 2 (1) + + + + +f x x x
Đặt
1=+tx
. BPT
( )
1
tr thành
( ) ( )
2
' 2 2 2 + +f t t t
Xét tương giao của ĐTHS
( )
'=y f t
và
2
22= + +y t t
ta có nghim ca BPT là
03t
0 1 3 + x
12 x
.
Suy ra hàm s
( ) ( )
3
13
3
= + +
x
g x f x x
nghch biến trên
( )
1;2
.
Do đó ta Chọn đáp án A.
ĐỀ 25
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1.Lp
11A
29 hc sinh n 14 hc sinh nam, giáo viên gi
1
hc sinh lên lau bng.
Hi có bao nhiêu cách cách Chn?
A.
29
. B.
14
. C.
1
. D.
43
.
Trang 77
Câu 2.Cho cp s cng
()
n
u
vi
12
1, 3uu= =
. ng sai ca cp s cng bng
bao nhiêu?A.
2
. B.
4S =
. C.
4
. D.
2
.
Câu 3. Tính thch
V
ca khi tr có bán kính đáy và chiều cao đều bng 2.
A.
8V
=
. B.
4V
=
. C.
16V
=
. D.
12V
=
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khong
A
( )
0;2
. B.
( )
2;0
. C.
( )
3; 1−−
. D.
( )
2;3
.
Câu 5.Cho khi hp ch nhật có đ dài chiu rng, chiu dài, chiu cao ln
t là
3 ;4 ;5a a a
. Th tích ca khi hp ch nhật đã cho bằng
A.
2
12a
. B.
3
60a
. C.
3
12a
. D.
60a
.
Câu 6.Tp nghim của phương trình
( )
2
2
log 2 2 1xx+ + =
A.
0;2
. B.
2
. C.
1
. D.
2;0
.
Câu 7.H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
2020x
f x e=
A.
2020
2020
x
e
C+
. B.
2020
2020.
x
eC+
.
C.
2020x
eC+
. D.
2019
2020.
x
eC+
.
Câu 8.Cho hàm s
32
( ) , 0f x ax bx cx d a= + + +
đồ th như hình vẽ dưới đây.
Giá tr cực đại ca hàm s A.
5
. B.
1
. C.
3
. D.
0
.
Câu 9.Đồ thị dưới đây là đồ thị của 1 trong 4 đồ thị của hàm số các phương án A, B, C, D dưới
đây.
Hãy Chọn phương án đúng.
A.
2
1
x
y
x
+
=
+
. B.
2
1
x
y
x
=
+
. C.
2
1
x
y
x
=
. D.
2
1
x
y
x
−−
=
.
Câu 10.Với
a
là số thực dương tùy ý,
2
log a
bằng:
A.
2
2 log a+
. B.
2
1
log
2
a+
. C.
2
2log a
. D.
2
1
log
2
a
.
Câu 11. Nếu
( )
1
ld n xC
x
f x x = + +
thì
( )
fx
A.
( )
lnf xCx x= + +
. B.
( )
1
lnx x C
x
fx= + + +
.
C.
( )
2
1
lnf C
x
x x= + +
. D.
( )
2
1
fx
x
x
=
.
Câu 12. Cho hai s thc
x
,
y
tho mãn phương trình
2 3 4x i yi+ = +
. Khi đó giá trị ca
x
y
là:
A.
3x =
,
2y =
. B.
3xi=
,
1
2
y =
. C.
3x =
,
1
2
y =
. D.
3x =
,
1
2
y =−
.
Câu 13.Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3;1; 4M
lên trc
Oy
A.
( )
1
3;0;0M
. B.
( )
2
3;0; 4M
. C.
( )
3
0;1;0M
. D.
( )
4
0;0; 4M
.
Trang 78
Câu 14.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 4 2 4 16 0S x y z x y z+ + + =
. Tìm tọa độ
tâm
I
của mặt cầu
( )
S
. A.
( 2; 1;2)I −−
. B.
( 2; 1;2)I −−
. C.
(4;2; 4)I
.
D.
(2;1; 2)I
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 2 4 31 0x y z
+ =
. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của
( )
? A.
( )
1;2;4n
B.
( )
1;2; 4n −−
. C.
( )
1;2; 4n
. D.
( )
1; 2; 4n
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d
+
==
.
Một điểm
( )
1; ;M a b
thuộc đường thẳng
d
. Khi đó
ab+
bằng
A.
13
B.
9
. C.
9
. D.
7
.
Câu 17.Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht vi
2AB a=
,
AD a=
. Biết
SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
15SA a=
. Góc gia đường thng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
A.
0
45
. B.
0
30
. C.
0
60
. D.
0
90
.
Câu 18.Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên và có bng xét dấu như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho A.
0
. B.
3
. C.
1
.
D.
2
.
Câu 19.Hàm s
32
62y x x= +
giá tr cc tiu bng
A.
30
. B.
2
. C.
0
. D.
4
.
Câu 20.Cho
log 3
a
b =
vi
a
,
b
là các s thực dương và
1
khác
1
. Tính giá tr biu thc
3
9
log log
a
a
T b b=+
. A.
5
. B.
3
C.
15
.
D.
10
.
Câu 21. Tp nghim ca bất phương trình
( )
( )
2
11
2
2
log 2 1 log 1xx+ +
cha bao nhiêu giá tr
nguyên thuộc đoạn
2020;2020
? A.
1
. B.
3
. C.
4040
.
D.
2020
.
Câu 22.Cho khi nón thch
V
. Biết rng khi ct khối nón đã cho bi mt mt phng qua
trc, thiết diện thu được là một tam giác đều có din tích bng
3
. Giá tr ca
V
bng
A.
3
. B.
3
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 23.Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình vẽ. S nghim của phương
trình
( )
sin 1 1fx+=
thuộc đoạn
0;3
A.
8
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 24.H tt c các nguyên hàm ca
( )
2
2
2 ln 1
d
1
xx
Ix
x
+
=
+
A.
( )
22
ln 1
2
x
C
+
+
. B.
( )
22
ln 1
2
x
xC
+
−+
.
C.
( )
22
ln 1
2
x
C
+
−+
. D.
( )
22
ln 1
2
x
xC
+
+ +
.
Trang 79
Câu 25.Mi tháng ông A gi tiết kim ngân hàng
1500000
đồng vi lãi sut kép
0,6%
trên
tháng. Sau một năm tám tháng, ngân hàng thay đổi lãi sut kép thành
0,8%
trên tháng. Sau ba
năm gửi ngân hàng, ông A rút toàn b s tin c gc và lãi. S tin ông A nhận được là:
A.
62791439,15
đồng. B.
57662945,82
đồng. C.
60435853,82
đồng. D.
93973001,03
đồng.
Câu 26.Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình vuông vi
AB a=
. Biết
,,SD AD DC
đôi một vuông góc nhau và góc gia hai mt phng
( )
SAC
( )
ABCD
45
.
Khong cách t
A
ti mt phng
( )
SBC
là: A.
a
. B.
2
2
a
. C.
2a
. D.
3
3
a
.
Câu 27.Tng s tim cận đứng tim cn ngang của đ th hàm s
2
2
2019 2020
3 2 1
xx
y
xx
+
=
−−
A.
3
. B.
2
. C.
1
. D.
0
.
Câu 28. Đưng cong trong hình v bên là đồ th ca hàm s nào trong bn
hàm s dưới đây?
A.
42
43y x x=
. B.
42
43y x x= + +
.
C.
42
43y x x= +
. D.
42
43y x x= + +
.
Câu 29.Cho hàm s
( )
y f x=
đồ th như hình dưới đây. Diện tích hình phng gii hn bởi đồ
th hàm s
( )
y f x=
trc
A.
S =
( ) ( )
20
01
ddf x x f x x

. B.
( )
2
1
dS f x x
=−
.
C.
( ) ( )
02
10
ddS f x x f x x
=+

. D.
( ) ( )
02
10
ddS f x x f x x
=−

.
Câu 30.Cho s phc
32zi=−
. Tìm phn o ca s phc liên hp
ca
( )
w2iz=−
A.
1
. B.
5
. C.
1
. D.
i
. Câu 31.Cho s phc
23zi=−
. Điểm nào sau đây biểu din cho
s phc
( )
2.w i z=+
A.
( )
1; 8M −−
. B.
( )
1; 8N
. C.
( )
1;8P
. D.
( )
1;8Q
.
Câu 32.Trong không gian
Oxyz
, cho
2 3 4a i j k= +
,
( )
1;0; 2A
( )
2; 1;1B
. Tíchhướng
.a AB
bng
A.
15
. B.
16
. C.
17
. D.
18
.
Câu 33.Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
4; 2;3A
,
( )
2;6;9B
. Phương trình mặt cu có
đường kính
AB
là:
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 6 26x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 6 26x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 6 26x y z+ + + + + =
. D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 6 26x y z + + =
.
Câu 34.Cho điểm
( )
2;3;4A
hai mt phng
( )
:2 3 1 0P x y z + =
,
( )
: 2 3 10 0Q x y z+ + =
.
Phương trình đường thng
d
đi qua
A
song song vi c
( )
P
( )
Q
Trang 80
A.
2 3 4
11 5 7
x y z
==
−−
. B.
2 3 4
11 5 7
x y z
==
. C.
2 3 4
11 5 7
x y z
==
. D.
2 3 4
11 5 7
x y z
==
.
Câu 35.Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thng
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3M −−
( )
5; 4;7N
?
A.
( )
4
3; 3;2u =−
. B.
( )
3
2; 1;5u =−
. C.
( )
1
3; 1;2u =−
. D.
( )
2
4; 6;4u =
.
Câu 36.Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A biến cố lấy được số có đúng hai chữ số
1, đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau
không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng A.
8
176400
.
9
B.
8
151200
.
9
C.
5
.
9
D.
8
201600
.
9
Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nht
3,AB a AD a==
. SA vuông góc vi mt phẳng đáy,
2SA a=
. Gi M
điểm thuộc đoạn thng DC sao cho
3DC DM=
. Khong cách gia hai
đường BM và SD bng
A.
2
3
a
. B.
6
6
a
. C.
6
3
a
. D.
3
a
.
Câu 38.Cho hàm số
( )
fx
( )
30f =
( ) ( )
2
2
, 2;
44
x
f x x
xx
= +
−+
.
Khi đó
( )
2
3
e
f x dx ae b
+
=+
( )
,ab
. Tích
.ab
bằng
A.
2.
B.
24.
C.
8.
D.
24.
Câu 39.Tìm s giá tr nguyên ca tham s
m
để hàm s
18
2
mx
y
xm
+
=
+
nghch biến trên khong
( )
2;5
.
A.
2
. B.
1
. C.
11
. D.
10
.
Câu 40.Cho hình nón đỉnh
S
, tâm của đáy
O
bán kính đường tròn đáy bng
5
. Mt phng
()P
qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung độ dài bng
6
. Biết rng khong
cách t
O
đến
()P
bng
23
. Tính th ch khi nón gii hn bi hình nón trên.
A.
50 3
. B.
50 3
3
. C.
100 3
. D.
100 3
3
.
Câu 41.Cho
0a
,
0b
tha mãn
( )
16 9 12
log 3 2 log loga b a b+ = =
. Giá tr ca
3 2 3
3 2 3
3
a ab b
a a b b
−−
++
bng
A.
19
83
. B.
1
3
. C.
7
17
. D.
1
5
.
Câu 42.Có bao nhiêu giá tr m dương sao cho giá trị ln nht ca hàm s
( )
3 2 3 2
3 2 9 1f x x m x m m= + + +
trên đoạn
0;3
bng 30? A.
0
. B.
1
.
C.
2
. D. s.
Trang 81
Câu 43. Cho phương trình
4 2 2 4 0
xx
mm+ =
, (
m
là tham s thc). Tp hp tt c các giá tr
ca
m
để phương trình đã cho hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;1
A.
5
4;
2

−−


. B.
5
4;
2

−−


. C.
5
4;
2

−−

. D.
5
4;
2

−−

.
Câu 44. Cho hàm s
()fx
liên tc trên . Biết
e
x
x
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
e
x
fx
,
h tt c nguyên hàm ca hàm s
( )
2
e
x
fx
A.
( 3)e
x
xC++
. B.
(3 2 )
e
4
x
x
C
+
+
. C.
( 1)e
x
xC−+
. D.
( 1)e
x
xC++
.
Câu 45.Cho hàm s
( )
fx
bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đon
3
;
2



ca phương trình
( )
2 2cos 9 0fx−=
A.
2
. B.
5
. C.
3
. D.
6
.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
có đạo hàm trên và có bng xét du của đạo hàm
( )
'fx
như
sau :
Hi hàm s
( )
( )
2
2g x f x x=−
có bao nhiêu điểm cc
tiu ?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 47.Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
( )
2
log 2 2 3 1
x
m x m x + = +
nghim thuc
0;2
? A.
6
. B.
5
.
C.
4
. D.
3
.
Câu 48.Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên sao cho
( ) ( ) ( )
( )( )
1 1 ,
xy
f x y f x f y e e+ = + +
,xy
( )
02f
=
. Tính
( )
1
0
.f x dx
A.
1
2
Ie=−
. B.
1
2
Ie= +
. C.
3
2
Ie=
. D.
3
2
Ie=−
.
Câu 49.Cho khi chóp
.S ABC
, đáy
ABC
là tam giác
0
4 , 5 , 60AB a AC a BAC= = =
,
0
90SBA SCA==
, góc gia
( )
SAB
( )
SAC
bng
0
60
. Th tích ca khối chóp đã cho bng:
A.
3
20 39
13
a
. B.
3
10 13
13
a
. C.
3
20 13
13
a
. D.
3
10 39
13
a
.
Câu 50.Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
đồ th như hình vẽ.
Hàm s
( ) ( )
2
3
3
x
g x f x=
nghch biến trong khoảng nào dưới
đây?
A.
( )
3; .+
B.
( )
; 2 .
C.
( )
2;1 .
D.
( )
1;3 .
………HẾT……
Trang 82
BNG ĐÁP ÁN
1.D
2.C
3.A
4.D
5.B
6.D
7.A
8.A
9.C
10.D
11.D
12.C
13.C
14.D
15.C
16.C
17.C
18.D
19.A
20.C
21.B
22.B
23.D
24.A
25.D
26.D
27.B
28.C
29.D
30.A
31.D
32.C
33.B
34.D
35.B
36.D
37.B
38.D
39.A
40.D
41.C
42.B
43.D
44.D
45.B
46.A
47.C
48.D
49.D
50.A
NG DN GII CHI TIT
Câu 1.Chn D.Tng s hc sinh ca lp
11A
là:
29 14 43+=
.
S cách Chn mt hc sinh trong lp là:
43
Câu 2.Chn C.Gi
d
là công sai ca cp s cộng đã cho.Ta có:
21
3 1 4d u u= = =
Câu 3. Chn A.Th tích ca khi tr
( )
2
2
. 2 .2 8V r h
= = =
.
Câu 4. Chn D.Dựa vào đồ th ta có hàm s nghch biến trên các khong
( )
1;1
( )
2;3 .
Câu 5.Chn B.Th tích ca khi hp ch nht là:
3
3 .4 .5 60V a a a a==
.
Câu 6.Chn D.Ta có
( )
2 2 2
2
2
log 2 2 1 2 2 2 2 0
0
x
x x x x x x
x
=−
+ + = + + = + =
=
.
Vy tp nghim của phương trình đã cho
2;0S =−
.
Câu 7.Chn A.Ta có
2020
2020
d
2020
x
x
e
e x C=+
.
Câu 8.Chn A.Dựa vào đồ th ta thy giá tr cực đại ca hàm s là 5.
Câu 9.Chn C.Dựa vào đồ th hàm s ta có đồ th hàm s có một đường tim cận đứng
1x =
nên loi A,B.
Vì đồ th là một đường đi xuống v bên phi nên hàm s nghch biến trên mi khong ca tp
xác định do đó
0y
nên Chn C
Câu 10.Chn D.Ta có:
1
2
2 2 2
1
log log log
2
a a a==
.
Câu 11. Chn D.Ta
22
1 1 1 1
ln
x
xC
x x x x

+ + = + =


, suy ra
( )
2
1x
fx
x
=
là hàm s cn tìm.
Câu 12.Chn C.T
2 3 4x i yi+ = +
3
24
x
y
=
=
3
1
2
x
y
=
=
.Vy
3x =
,
1
3
y =
.
Câu 13.Chn C.Hình chiếu vuông góc ca điểm
( )
3;1; 4M
lên trc
Oy
( )
3
0;1;0M
.
Câu 14.Chn D.Viết lại phương trình mặt cu
( )
S
dng
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 9x y z + + + =
.
Suy ra mt cu
( )
S
có tâm
(2;1; 2)I
.
Câu 15.Chn C.Mt vecto pháp tuyến ca mt phng
( )
( )
2
1;2; 4n
Câu 16. Chn C.Đim
( )
1; ;M a b
thuộc đường thng
d
nên tọa độ đim
M
thỏa mãn phương
trình đường thng
d
1 1 2 1
4; 5 9
1 3 3
ab
a b a b
+
= = = = + =
Trang 83
Câu 17.Chn C
( )
SA ABCD
nên
AC
là hình chiếu ca
SC
lên mặt phẳng
( )
ABCD
.
Ta suy ra góc giữa đường thng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng góc giữa
SC
AC
. Đó góc
SCA
.
Ta có:
( )
2
2 2 2 2
2 5 5AC AB BC a a a a= + = + = =
.
Xét tam giác
SAC
vuông ti
A
:
0
15
tan 3 60
5
SA a
SCA SCA
AC
a
= = = =
.
Vy góc giữa đường thng
SC
mặt phẳng
( )
ABCD
bằng
0
60
.
2a
a
C
A
B
D
S
Câu 18.Chn D.T bng biến thiên suy ra
( )
fx
đổi du khi
qua
1x =−
4x =
nên hàm s
( )
y f x=
hai điểm cc tr.
Câu 19.Chn A.Ta có:
2
3 12y x x
=−
. Xét
2
02
0 3 12 0
4 30
xy
y x x
xy
= =
= =
= =
.
BBT:Vy giá tr cc tiu
30
CT
y =−
.
Câu 20.Chn C.Ta có:
3
9
log log
a
a
T b b=+
1
2
9
log log
3
a
a
bb=+
3log 2log 5log 5.3 15
a a a
b b b= + = = =
.
Câu 21.Chn B.Điều kin:
1x −
. Khi đó bpt đã cho tương đương với bpt
( )
( )
( )
( ) ( )
22
2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
log 2 1 2log 1 log 2 1 log 1 2 1 1x x x x x x+ + + + + +
2
2 0 0 2x x x
. Suy ra có 3 giá tr nguyên thỏa đề bài.
Câu 22.Chn B.Gi s thiết din qua trc là tam giác
SAB
.
Ta
2
3
32
4
SAB
AB
S AB
= = =
.
Khối nón có bán kính đáy
1
2
AB
r OA= = =
đường cao
3
3
2
AB
h SO= = =
.Vy thch ca khối nón đã cho
22
1 1 3
.1 . 3
3 3 3
V r h

= = =
.
Câu 23.Chn D.Xét phương trình
( )
sin 1 1fx+=
. Đt
sin 1tx=+
,
0;3 0;2xt
.
Dựa theo đồ thị, đường thng
1y =
ct
( )
y f t=
vi
0;2t
ti
1, 2tt==
.
Vi
1 sin 1 1 sin 0 ( )t x x x k k
= + = = =
. Do
0;3x
, nên nhn
0,1,2,3.k =
Phương trình có 4 nghiệm
0, , 2 , 3x x x x
= = = =
.
Vi
2 sin 1 2 sin 1 2 ( )
2
t x x x k k
= + = = = +
. Do
0;3x
, nên nhn
0,1.k =
Phương trình có 2 nghiệm
5
,
22
xx

==
.
Vậy phương trình
( )
sin 1 1fx+=
có 6 nghim thuộc đoạn
0;3
.
Trang 84
Câu 24.Chn A.Đt
( )
2
2
2
ln 1 d d
1
x
t x t x
x
= + =
+
. Thay vào I ta được:
( )
22
2
ln 1
d
22
x
t
I t t C C
+
= = + = +
.
Câu 25.Chn D.Gi
a
là s tin ông A gi vào ngân hàng hàng tháng.
Đầu tháng
1
, ông A có
a
đồng.
Cui tháng
1
, ông A có
( )
0,6% 1 0,6% 1,006a a a a+ = + =
Đầu tháng
2
, ông A có
( )
1,006 1 1,006a a a+ = +
Cui tháng
2
, ông A có
( )
( )
2
1 1,006 .1,006 1,006 1,006aa+ = +
Đầu tháng
3
, ông A có
( ) ( )
22
1,006 1,006 1 1,006 1,006a a a+ + = + +
Cui tháng
3
, ông A có
( ) ( )
2 2 3
1 1,006 1,006 .1,006 1,006 1,006 1,006aa+ + = + +
Tương tự, cui tháng
20
, ông A có
( )
20
2 20
1,006 1
1,006 1,006 ... 1,006 .1,006.
1,006 1
aa
+ + + =
S tin ông A nhận được sau một năm tám tháng nếu mi tháng gi vào ngân hàng
1500000
là:
20
1,006 1
1500000.1,006. 31963799,34
1,006 1
=
đồng.
Sau khi ngân hàng thay đổi lãi sut thành
0,8%
trên tháng, s tiền ông A thu được sau
16
tháng
nếu mi tháng gi vào ngân hàng
1500000
là:
16
1,008 1
1500000.1,008. 25699146,48
1,008 1
=
đồng.
Tng s tiền ông A thu được sau
3
năm là:
( )
16
31963799,34 25699146,48 31963799,34. 1 0,008 93973001,03+ + + =
đồng.
Câu 26.Chn D. Gi
O AC BD=
.Ta
( )
SD AD
SD ABCD
SD DC
⊥
;
( )
AC BD
AC SBD
SD AC
⊥
SO AC⊥
.
Diện ch đáy
ABCD
là:
22
ABCD
S AB a==
( ) ( )
( ) ( )
( )
( )
,,
SAC ABCD AC
SO AC SAC ABCD SO BD SOD
BD AC
=
= =
45SOD=
.
Xét
SDO
vuông ti cân ti
D
:
22
2
2 2 2
DB AD AB a
SD DO
+
= = = =
.
( )
( )
AD BC
AD SBC
BC SBC
nên
( )
( )
( )
( )
,,d A SBC d D SBC=
.
( )
DC CB
BC SDC
SD BC
⊥
( ) ( )
SBC SDC
V
DH SC
ti
H
.
Ta
( ) ( )
( ) ( ) ( )
SBC SDC
SBC SDC SC DH SBC
DH SC
=
nên
( )
( )
( )
( )
,,d A SBC d D SBC DH==
Trang 85
Xét
SDC
vuông ti
D
:
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
2
2
DH SD DC a a
a
= + = + =



Vy
3
3
a
DH =
.
Câu 27.Chọn B.Ta có
2
2
2019 2020 1
lim lim
3 2 1 3
xx
xx
y
xx
 
+
= =
−−
.
Suy ra đồ thị hàm số có
1
đường tiệm cận ngang
1
3
y =−
.
( )( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1
1 2020 2020
2019 2020 2021
lim lim lim lim
11
3 2 1 4
3 1 3
33
x x x x
x x x
xx
y
xx
x x x
+ +
+
= = = =
−−
+ +
.
( )( )
( )
( )
2
2
1 1 1 1
3 3 3 3
1 2020 2020
2019 2020
lim lim lim lim
11
3 2 1
3 1 3
33
x x x x
x x x
xx
y
xx
x x x
+ +
+
= = = =
−−
+ +
.
Đồ thị hàm số1 đường tiệm cận đứng
1
3
x =−
.Vậy đồ thị hàm số2 đường tiệm cận.
Câu 28.Chn C.Ta
lim
x
y

= +
loiD. hàm số có
3
cc tr nên
a
,
b
trái du
loiB.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm tung độ dương
loại A.
Câu 29.Chn D.T hình v ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0 2 0 2
1 0 1 0
d d d d .S f x x f x x f x x f x x
−−
= + =
Câu 30.Chn A.Ta có
( ) ( )( )
w 2 2 3 2 8i z i i i= = + = +
8wi =
Vy s phc liên hp ca
w
có phn o bng
1
.
Câu 31.Chn D.
23zi=−
23zi = +
( )
2.w i z=+
( )( )
2 2 3ii= + +
18i=+
Vậy điểm biu din s phc
w
( )
1;8Q
.
Câu 32.Chn C.Ta có
( )
2; 3;4a =−
;
( )
1; 1;3AB =−
.Vy
( ) ( )
. 2.1 3 . 1 4.3 17a AB = + + =
.
Câu 33.Chn B.Mt cầu có đường kính
AB
nên tâm
I
là trung điểm
AB
.
Suy ra
( )
3;2;6I
.Mt khác bán kính
1
2
R AB=
( )
2
22
1
2 8 6 26
2
= + + =
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 6 26x y z + + =
.
Câu 34.Chn D.Ta có
( )
:2 3 1 0P x y z + =
một véctơ pháp tuyến
( )
( )
2; 3; 1
P
n =
.
( )
: 2 3 10 0Q x y z+ + =
một véctơ pháp tuyến
( )
( )
1;2; 3
Q
n =−
.
Đưng thng
d
một véctơ chỉ phương là
d
u
.
Do đường thng
d
song song vi
( )
P
( )
Q
nên
( ) ( )
( )
, 11;5;7
d
PQ
u n n

= =

.
Mặt khác đường thng
d
đi qua
( )
2;3;4A
véctơ chỉ phương
( )
11;5;7
d
u =
nên phương
trình chính tc ca
d
2 3 4
11 5 7
x y z
==
.
Câu 35.Chn B.Ta có:
( )
4; 2;10MN =−
là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm
,MN
.
Trang 86
( )
3
2; 1;5u =−
( )
4; 2;10MN =−
cùng phương nên
3
u
là một vectơ chỉ phương của đường
thẳng qua hai điểm
,MN
.
Câu 36.Chọn D
.
Ta có:
8
( ) 9 .n =
TH1: Xếp bất kỳ.Xếp hai chữ số 1, hai chữ số 2 bất kỳ và 4 chữ số còn lại: Có
2 2 4
8 6 7
. .A 352.800CC =
.
TH2: Số các cách xếp sao cho không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Xếp hai chữ số 1 đứng liền nhau:
24
67
7. .AC
cách.
Xếp hai chữ số 2 đứng liền nhau:
24
67
7. .AC
cách.
Số các cách xếp thuộc cả hai trường hợp trên:
+ Coi hai chữ số 1 đứng liền nhau là nhóm X, hai chữ số 2 đứng liền nhau là nhóm Y
+ Xếp X, Y 4 s còn li có:
4
7
.6!C
Vy s cách xếp không tha mãn yêu cu là:
2 4 4
6 7 7
2.7. .A .6! 151200CC−=
Vy
8
201600
( ) 352.800 151.200 201.600 ( )
9
n A p A= = =
,
Chn D
Câu 37.Chn B.Gọi N điểm trên đoạn thng AB sao cho AB
= 3BN. Khi đó có tứ giác DMBN là hình bình hành nên suy ra
BM // DN. Suy ra
( )
//BM SDN
.Vy
( ) ( )
( )
( )
( )
, , ,d BM SD d BM SDN d B SDN==
( )
( )
1
,
2
d A SDN=
Trong mp k AE vuông góc DN ti E. Ta suy ra
( )
DN SAE
.
Trong tam giác SAE, t A k đường thng AH vuông góc vi
SE ti H.
Có:
( ) ( )
( )
,
AH DN
AH SDN d A SDN AH
AH SE
=
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 3
4 4 2AH SA AE SA AD AN a a a a
= + = + + = + + =
6
3
a
AH=
.Vy
( )
6
,
6
a
d BM SD =
.
Câu 38.Chọn D
Cách 1. Ta có:
( )
( )
2
2
22
44
2
xx
f x dx dx I
xx
x
= = =
−+

ặt
2t x dt dx= =
2
2( 2) 4
2ln
t
I dt t C
tt
+
= = +
.Với
31xt= =
nên có
( )
1 0 4fC= =
Đổi cận:
31xt= =
;
2x e t e= + =
Vậy
( )
2
31
4
2ln 4 4 6.
ee
f x dx t dt e
t
+

= + =



Suy ra
4; 6.ab= =
Cách 2.
( )
( )
( ) ( )
22
2
2 2 4
2 2 1
4
4 4 2
22
x
x
f x dx dx dx dx
x x x
xx
−+
= = = +
+
−−
4
2ln 2
2
xC
x
= +
Trang 87
( )
3 0 4fC= =
. Vy
( )
4
2ln 2 4
2
f x x
x
= +
( )
22
33
4
2ln 2 4 4 6
2
ee
f x dx x dx e
x
++

= + =



. Suy ra
4; 6.ab= =
Câu 39.Chn A.Tập xác định:
\
2
m
D

=


.Ta có
( )
2
2
18 36
2
2
mx m
yy
xm
xm
+−
= =
+
+
.
YCBT
( )
2
36 0
2;5
2
m
m
−
−
66
5
2
2
2
m
m
m
−
66
10
4
m
m
m
−
46m
.
Vy hai giá tr nguyên ca tham s
m
tha mãn.
Câu 40.Chn D.Gi s thiết din to bi
( )
P
hình nón là tam giác
SAB
.Gi
M
là trung đoạn
AB
, khi đó
5r OA==
,
6AB =
22
4OM OA AM = =
.
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
lên
SM
. Suy ra
OH
vuông
góc vi
()P
nên
23OH =
.
Ta có:
2 2 2
1 1 1
OH OM OS
=+
2
1 1 1 1
12 16 48OS
= =
43SO=
.
Th tích khi nón
22
1 1 100 3
. . .5 .4 3
3 3 3
V r h

= = =
.
Câu 41.Chn C.Đt
( )
16 9 12
log 3 2 log logt a b a b= + = =
3 2 16
9
12
t
t
t
ab
a
b
+=
=
=
3.9 2.12 16
t t t
+ =
93
3 2. 1
16 4
tt
+ =
( )
31
43
3
1
4
t
t
vn

=



=−


1
3
a
b
=
.
Vy
3
3 2 3
32
3 2 3
1
3
3
aa
a ab b
bb
a a b b
aa
bb
−−
−−
=
++
++
7
17
=−
.
Câu 42.Chn B.Xét hàm s
( )
3 2 3 2
3 2 9 1g x x m x m m= + + +
xác định và liên tục trên đoạn
0;3
Ta có:
( )
22
33g x x m
=−
;
( )
( )
0
xm
gx
x m ktm
=
=
=−
( )
32
0 2 9 1g m m= + +
;
( )
3
3 2 28gm=+
;
( )
2
91g m m=+
( ) ( ) ( )
0 0 ; 3 ;gg g m
( ) ( )
00g m g m
Suy ra
( )
( ) ( )
3 2 3
0;3
0 ; 3 2 9 1; 2 28Maxf x Max g g Max m m m= = + + +
TH 1:
3 2 3
3 2 9 1 2 28m m m m + + +
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3 2 3 2
3 2 9 1f x x m x m m= + + +
trên đoạn
0;3
bng 30
Trang 88
32
2 9 1 30mm + + =
( )
1,548m ktm
TH 2:
3 2 3
3 2 9 1 2 28m m m m + + +
Giá tr ln nht ca hàm s
( )
3 2 3 2
3 2 9 1f x x m x m m= + + +
trên đoạn
0;3
bng 30
3
2 28 30m + =
( )
1m tm=
.
Vy 1 giá tr ca
m
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 43. Chn D.
Phương trình đã cho ơng đương với
2
2 2 2 4 0
xx
mm+ =
.Đt
2
x
t =
,
1
1;1 ;2
2
xt



Yêu cu bài toán tr thành m
m
để phương trình
( )
2
2 4 0 1t mt m+ =
có hai nghim phân
bit thuộc đoạn
1
;2
2



.Phương trình
( )
1
( )( )
2 2 0t t m + + =
2
2
t
tm
=
=
Yêu cu bài toán
15
2 2 4;
22
mm


Câu 44. Chn D.Ta
( ) ( )
22
1
e d e e (1 )e ( )
e
x x x x
x
x
f x x x C f x x f x
+
= + = + =
.
Lúc đó
2
2
e e (1 ) 2
( ) ( )e (2 )e
ee
xx
xx
xx
xx
f x f x x
+ + +

= = = +
Tính
( ) ( )
2
e d 2 e d
xx
f x x x x
=+

t
2 d d
d e d e
xx
u x u x
v x v
= + =


==

( )
2
e d (2 )e e d (2 )e e ( 1)e
x x x x x x
f x x x x x C x C
= + = + + = + +

.
Câu 45.Chn B.Đặt
2costx=
,
2;2t −
thì
( )
2 2cos 9 0fx−=
tr thành
( ) ( ) ( )
9
2 9 0 1
2
f t f t = =
.
Nhn xét: S nghim của phương trình là
( )
1
s giao điểm ca hai đồ th:
( ) ( )
:C y f t=
đường thng
( )
9
:
2
dy=
.
Bng biến thiên hàm s
( )
y f t=
trên đoạn
2;2
:
Da vào bng biến thiên, s nghim
2;2t−
ca
( )
2
2 nghim phân bit
( ) ( )
12
2;0 , 0;2tt
.
Ta có đồ th hàm s
cosyx=
trên
3
;
2



:
Trang 89
Vi
( ) ( ) ( )
1
11
2;0 2cos 2;0 cos 1;0
2
t
t x t x = =
.
Dựa vào đồ th hàm s
cosyx=
trên
3
;
2



ta thấy phương trình
( )
1
cos 1;0
2
t
x =
3 nghim phân bit:
1 2 3
3
2 2 2
x x x

T
( )
1
có 3 nghim
3
;
2
x

−


.
Vi
( ) ( ) ( )
2
22
0;2 2cos 0;2 cos 0;1
2
t
t x t x = =
.
Dựa vào đồ th hàm s
cosyx=
trên
3
;
2



ta thấy phương trình
( )
2
cos 0;1
2
t
x =
2 nghim phân bit
45
0
22
xx

.
Vy s nghim thuộc đoạn
3
;
2



ca phương trình
( )
2 2cos 9 0fx−=
2 3 5+=
.
Câu 46. Chn A.Ta có
2
'( ) (2 2) '( 2 )g x x f x x=
2
22
2
2 2 0
1
2 2 0 2 2
12
'( ) 0
'( 2 ) 0 2 1
1
3
23
x
x
x x x
x
gx
f x x x x
x
x
xx
−=
=
= =
=
=
= =
=−
=
=
Do
12x =
là nghim kép n ta có bng biến thiên sau
Da vào bng biến thiên đi chiếu với các đáp án, ta Chọn A
Câu 47.Chn C.Điu kin:
0mx−
Ta có:
( )
2
log 2 2 3 1
x
m x m x + = +
( )
2
log 2 2 2 2 2
x
m x m x x + = +
( )
22
log 2 2 2 2 log 2 2
xx
m x m x + = +
( )
*
.
Xét hàm s
( )
2
logf t t t=+
trên
( )
0;+
. Ta có:
( )
1
1 0, 0
.ln2
f t t
t
= +
.
Suy ra hàm s
( )
ft
liên tục và đồng biến trên
( )
0;+
.
Do đó
( )
*
( )
( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
x x x
f m x f m x m x = = = +
.
Đặt
( )
22
x
g x x=+
.
( )
' 2 .ln2 2 0, 0;2
x
g x x= +
nên ta có BBT:
Do đó ycbt
1
1 2 8 4
2
mm
.Vì
m
1;2;3;4m
Vy
4
giá tr
m
cn m.
Trang 90
Câu 48.Chn D.Ta có
( ) ( ) ( )
( )( )
1 1 ,
xy
f x y f x f y e e+ = + +
,xy
.
Lấy đạo hàm hai vế ca theo biến x, ta được
( ) ( )
( )
1.
xy
f x y f x e e

+ = +
Thay
0x =
vào, ta được
( ) ( )
0 1 1.
yy
f y f e e

= + = +
Do đó
( )
( )
( )
1.
yy
f y dy e dy f y e y C
= + = + +

Thay
0x =
0y =
vào, ta được
( ) ( ) ( )
0 2 0 0 0.f f f= =
T và, suy ra
1.C =−
Khi đó
( )
1.
y
f y e y= +
Vy
( ) ( )
( )
1 1 1
0 0 0
3
1.
2
y
f x dx f y dy e y dy e= = + =
Câu 49.Chn D.Ta có
22
2 . .cosBC AB AC AB AC BAC= +
.
( ) ( )
22
0
4 5 2.4 .5 .cos60 21a a a a a= + =
T đó suy ra tam giác
ABC
là tam giác nhn và có bán kính
đường tròn ngoi tiếp
0
21
7
2sin 60
2sin
BC a
Ra
BAC
= = =
.
Gi
H
là hình chiếu ca
S
trên mt phng
( )
ABC
.
Khi đó ta
( )
SH AB
AB SHB AB HB
SB AB
.
Tương tự
AC HC
.
5a
4a
60
o
E
O
S
H
B
A
C
K
I
T đó suy ra
ABHC
là t giác ni tiếp đường tròn đường kính
2 2 7HA R a==
.
Gi
,IK
lần lượt là hình chiếu ca
,BH
trên
SA
SC
. Khi đó
( )
HK SAC
.
Gi
E
là giao điểm ca
BH
AC
. Ta có
0
.tan 4 .tan60 4 3BE BA BAC a a= = =
.
Li có
( )
( )
2
2
22
2 7 4 2 3BH AH AB a a a= = =
.
( )
( )
2
2
22
2 7 5 3CH AH AC a a a= = =
.Suy ra
4 3 2 3 2 3HE BE BH a a a= = =
.
Đặt
0SH x=
, ta có
2 2 2 2
12SB SH BH x a= + = +
( )
22
2 2 2 2
. 12 .4
,
28
SB AB x a a
d B SA BI
SB AB x a
+
= = =
++
.
( )
( )
( )
( )
2 2 2 2
. . 3
; , 2. 2 2
3
BE SH CH x a
d B SAC d H SAC HK
HE
SH CH x a
= = = =
++
Gi góc gia
( )
SAB
( )
SAC
.Ta có
( )
( )
( )
22
2 2 2 2
,
3 28
sin
,
2 3 . 12
d B SAC
x x a
d B SA
x a x a
+
==
++
0
60
=
nên
22
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2
3 28 3
28 3 . 12
2
2 3 . 12
x x a
x x a x a x a
x a x a
+
= + = + +
++
( ) ( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2
6
28 3 12 13 36
13
a
x x a x a x a x a x + = + + = =
Khi đó
3
0
.
1 1 1 1 1 6 10 39
. . . . . .sin . . 4 .5 .sin60 .
3 3 2 3 2 13
13
S ABC ABC
aa
V S SH AB AC BAC SH a a= = = =
.
Trang 91
Câu 50.Chn A.Xét
( ) ( )
2
3.
3
x
g x f x

=
Ta có
( ) ( ) ( )
22
0 3 0 3
33
xx
g x f x f x
Đặt
( ) ( )
( )
( ) ( )
23
26
3 1 2 .
33
t
t
t x f t f t

=
Trên cùng h trc tọa độ
,Oxy
v đồ th hàm s
( )
y f t
=
đường
thng
26
3
t
y
=
như hình vẽ .Da vào đồ th, ta thy
( )
0 3 0 3
26
.
3 6 3 3 6 3 0
3
t x x
t
ft
t x x
Vy
( )
3
1
30
x
x
nên
( )
gx
nghch biến trong
( )
3;+
www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ 26
PHÁT TRIN T ĐỀ MINH HA LN 2
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA 2020
MÔN TOÁN
Thi gian: 120 phút
Câu 1.T mt nhóm hc sinh gm 5 nam và 6 n, có bao nhiêu cách Chn ra mt đôi song ca gồm mt
nam và mt n? A. 11. B. 6. C. 5.
D. 30.
Câu 2.Cho cp s cng
( )
n
u
vi
1
2u =−
và
3
4u =
. Công sai ca cp s cng đã cho bằng
A. 6. B. 3. C. 2. D.
2
.
Câu 3.Din tích xung quanh ca hình tr có độ dài đưng cao
h
và bán kính đáy
r
bng
A.
4 rh
. B.
rh
. C.
2 rh
. D.
1
3
rh
.
Câu 4.Cho hàm s
()fx
bng biến thiên n sau:
Hàm s đã cho nghch biến trên khong nào dưới đây?
A.
( )
3;5
. B.
( )
0;+
. C.
( )
;2−
. D.
( )
0;2
.
Câu 5.Cho khi lập phương có cnh bng
4
. Th tích khi lp
phương đã cho bằng.
A.
16
. B.
96
. C.
64
3
. D.
64
.
Trang 92
Câu 6.Nghim của phương trình
( )
2
log 3 8 2x−=
A.
4
3
. B.
12
. C.
4
.
D.
4
.
Câu 7. Nếu
5
1
( ) 3f x dx =−
và
3
1
( ) 1f x dx =
thì
5
3
()f x dx
bng
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 8.Cho hàm s
()y f x=
bng biến thiên n sau:
Giá tr cực đi ca hàm s đã cho bằng
A.
2.
B.
3.
C.
0.
D.
4.
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
34y x x= +
. B.
32
34y x x= +
.
C.
32
34y x x=
. D.
32
34y x x= +
.
Câu 10. Vi
a
s thực dương tùy ý,
( )
2
3
log 9a
bng?
A.
3
4log a
. B.
2
3
9log a
. C.
3
2(1 log )a+
. D.
3
6log a
.
Câu 11. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( ) sin2 2f x x=−
A.
2cos2 2x x C−+
. B.
2cos2 2x x C +
.
C.
1
cos2 2
2
x x C−+
. D.
1
cos2 2
2
x x C +
.
Câu 12. Môđun của s phc
i
bng A.
1
. B.
0
. C.
i
. D.
1
.
Câu 13.Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của đim
( )
1; 3;4M
trên mt phng
( )
Oyz
ta độ
A.
( )
1; 3;0
. B.
( )
0; 3;4
. C.
( )
1;0;0
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 14.Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 3 25S x y z + + + =
. Tâm ca
( )
S
ta độ
A.
( )
2; 1;3−−
. B.
( )
2,1, 3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
2;1;3
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:5 4 3 0x y z
+ =
. Vectơ nào dưới đây là một
vecpháp tuyến ca
( )
? A.
( )
1
5; 1;3n =−
. B.
( )
3
1; 4;3n =
. C.
( )
4
4; 1;5n =
. D.
( )
2
5; 1; 4n =
.
Trang 93
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
2 1 1
:
3 4 2
x y z
d
+ +
==
?
A.
( )
4;9;3P
. B.
( )
2; 1;1Q
. C.
( )
3;4;2N
. D.
( )
4;7;2M
.
Câu 17.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là hình ch nht có
,2AB a BC a==
,
SA
vuông góc vi
mt phẳng đáy và
3SA a=
. Góc giữa đường thng
SC
mt phng
( )
ABCD
bng:
A.
45
. B.
30
. C.
60
. D.
90
.
Câu 18.Cho hàm s
( )
fx
, bng xét du ca
( )
fx
như sau:
S đim cc tr ca hàm s A.
4
. B.
3
. C.
1
.
D.
2
.
Câu 19.Gọi
M
m
lần lượt giá trlớn nhất và giá tr nh nhất của
m s
3
32y x x= +
trên đoạn
0;2
. Khi đó tổng
Mm+
bằng.
A.
4
. B.
16
. C.
2
. D.
6
.
Câu 20.Cho hai s thc dương
,ab
và
1a
. Trong c khng định dưới đây, khng định nào đúng?
A.
( )
1
log log
2
a
a
ab b=+
. B.
( )
2018
2018log 1 log
aa
ab b=+
.
C.
( )
2018
log 2018 log
aa
a b b=+
.
D.
( )
( )
2018
log 2018 1 log
aa
a b b=+
.
Câu 21.Tp nghim ca bất phương trình
2
2
11
28
xx+



A.
( ;1).−
B.
( 3; ). +
C.
( 3;1).
D.
( ; 3) (1; ). +
Câu 22.Cho hình tr có thiết din qua trc là mt hình vuông và din tích toàn phn bng
2
64 a
. Tính
bánnh đáy của hình tr. A.
46
3
a
r =
. B.
86
3
a
r =
. C.
4ra=
. D.
2ra=
.
Trang 94
Câu 23.Cho hàm số
( )
fx
đồ thị như sau
Số nghiệm thực ca phương trình
( )
2
10fx−=
A.2. B.1. C. 4. D.3.
Câu 24.Họ tt cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
2
1
x
fx
x
+
=
trên khoảng
( )
;1−
A.
( )
2
3ln 1
2
x
x x C+ + +
. B.
( )
2
3ln 1
2
x
x x C+ +
.
C.
( )
2
3ln 1
2
x
x x C+ + +
. D.
( )
2
3ln 1
2
x
x x C+ +
.
Câu 25.Để d báo dân s ca mt quốc gia ngưi ta s dng công thc
nr
S Ae=
;
trong đó
A
dân s ca năm lấy làm mc tính,
S
dân s sau
n
m,
r
t l
tăng dân s hàng năm. Giả s m 2019, dân số ca một đất nưc là
96.208.984
ngưi. Và nếu t l tăng dân số hàng năm không đổi là
0,9
%, thì đến
năm bao nhiêu d báo dân s của nước đó là 116.224.393 ngưi?
A.
2038
. B.
2040
. C.
2039
. D.
2041
.
Câu 26. Cho khối lăng trđứng
.ABCD A B C D
đáy là hình vuông.
3AC a
=
2AA a
=
.Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
5a
. B.
3
53a
. C.
3
5
3
a
. D.
3
53
3
a
.
Câu 27.Tng s đưng tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
2 3 1xx
y
xx
−+
=
A.
3
. B.
1
. C.
0
. D.
2
.
Câu 28.Cho hàm s
( )
3
4,y a x x b a b= +
có đồ th như hình bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A.
0; 0ab
. B.
0; 0ab
.
C.
0; 0ab
. D.
0; 0ab
.
x
y
O
Câu 29.Din tích phn hình phng được gạch ngang trong hình dưới bng
A.
( )
1
2
2
2 2 4 dx x x
+
. B.
( )
1
2
2
2 2 4 dx x x
+
.
C.
( )
1
2
2
2 2 4 dx x x
−−
. D.
( )
1
2
2
2 2 4 dx x x
+−
.
Trang 95
Câu 30. Cho hai s phc
12
3 2 , 1 4z i z i= + =
. Phn o ca s phc
12
zz+
bng A.
6
. B.
6i
. C.
6
. D.
6i
.
Câu 31.Trên mt phng tọa độ đim biu din s phc
( )( )
1 3 2z i i= +
điểm nào dưới đây?
A.
( )
5; 5 .P
B.
( )
5;5 .Q
C.
( )
5;5 .N
D.
( )
1; 5 .M −−
Câu 32.Trong không gian
Oxyz
, cho các véctơ
( )
1;0;3a =−
1
3; ; 5
2
b

=−


. Tích vô hướng
( )
.2a a b+
bng
A.
26.
B.
26.
C.
25.
D.
25.
Câu 33.Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mặt cu
( )
S
tâm là điểm
( )
0;0; 3I
và được ct
bi mt phng
( )
:2 2 3 0x y z
+ + =
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
bán kính bng 4.
A.
( )
2
22
3 25x y z+ + + =
. B.
( )
2
22
35x y z+ + + =
. C.
( )
2
22
3 25x y z+ + =
. D.
( )
2
22
35x y z+ + =
.
Câu 34.Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua điểm
( )
1;1; 1M
và song song vi mt phng
( )
:2 2 0x y z
+ + =
pơng trình là
A.
2 2 3 0x y z+ + + =
. B.
20x y z =
. C.
2 2 3 0x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z =
.
Câu 35.Cho điểm
( ) ( )
1; 2;3 , 3;4;5AB−−
. Tọa độ
I
trung điểm của đoạn
AB
là:
A.
( )
1; 2;1
. B.
( )
1;1;4
. C.
( )
2;0;1
. D.
( )
1;1;0
.
Câu 36.Mt hp cha 15 cái th được đánh số t 1 đến 15, rút ngu nhiên ba cái th. Xác suất đ rút được
ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s l bng:
A.
8
65
. B.
32
65
. C.
16
65
. D.
24
65
.
Câu 37.Cho hình chóp
.S ABC
đáy là tam giác đu cnh
2a
. Hình chiếu vuông góc ca
S
trên mt
phng
( )
ABC
là trung đim
H
ca cnh
AB
. Góc giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
ABC
bng
30
. Tính khong cách giữa hai đường thng
BC
và
SA
.
A.
2 21
7
a
. B.
21
7
a
. C.
27
7
a
. D.
7
7
a
.
Trang 96
Câu 38.Cho hàm s
( )
fx
( )
1fe=
và
( )
2
1
x
x
f x e
x
=
,
0x
. Khi đó
( )
ln3
1
xf x dx
bng
A.
2 e
. B.
3 e
. C.
3 e+
. D.
2 e+
.
Câu 39.Cho hàm s
( )
( )
14
2
mx
fx
xm
++
=
+
(
m
tham s thc). Có bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
đ
hàm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;+
?
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Câu 40.Cho hình nón có chiu cao bng
6
. Mt mt phẳng đi qua đnh ca hình nón và ct hình nón theo
mt thiết diện là tam giác đu, góc gia mt phng và mặt đáy của hình nón bng
0
60
. Th tích ca khi
n được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
56
. B.
28
. C.
84
. D.
168
.
Câu 41.Cho hai s dương
,ab
tha mãn
( )
4 10 25
log 2 3 log loga b a b+ = =
. Tính giá tr ca biu thc
3 2 3
3 2 3
a ab b
P
a ab b
−+
=
+−
A.
B.
5
6
. C.
25
27
. D
25
28
.
Câu 42.Có tt c bao nhiêu g tr nguyên ca
m
đ giá tr ln nht ca hàm s
( )
3 2 2 2
13y x x m x m m= + + + +
trên đon
1;2
không vượt quá
15
?
A.
3
. B. . C.
5
. D. Vô s.
Câu 43.Cho phương trình
( ) ( )
2
33
log 9 5 log 3 10 0x m x m + + =
. S giá tr nguyên ca tham s m để
phương tnh đã cho có hai nghim phân bit thuc
1;81
A.
2
. B.
3
. C.
4
.
D.
5
.
Câu 44.Cho hàm s
()fx
liên tc trên . Biết
2
cos x
mt nguyên hàm ca hàm s
2
( )e
x
fx
, h tt
c các
nguyên hàm ca hàm s
( )
2
'e
x
fx
A.
2
sin2 2cosx x C−+
. B.
2
sin2 2cosx x C++
. C.
2
sin2 2cosx x C + +
. D.
2
sin2 2cosx x C +
.
Câu 45. Cho hàm s có bng biến thiên như sau:
S nghiệm đoạn
2 ;2

ca phương trình
( )
4 cos 5 0fx+=
A.
4.
B.
6.
C.
3.
Trang 97
D.
8.
Câu 46. Cho hàm s bc bn
( )
y f x=
có đồ th như hình bên. Số đim cc tr ca hàm s
( )
( )
42
25g x f x x= +
A.
5.
B.
3.
C.
9.
D.
11.
Câu 47. Cho các s
0; 0xy
tha mãn
3
1
log 3 2 4
12
xy
xy x y
y
= + +
+
. Giá tr
ln nht ca
xy
bng
M
khi
( ) ( )
00
; ; .x y x y=
Tính
22
00
.xy+
A.
( )
3 11 2
6
.
B.
( )
3 11 2
6
+
.
C.
65 10 22
18
+
.
D.
65 10 22
18
.
Câu 48.Cho hàm s
( )
fx
liên tục trên
thỏa mãn
( ) ( )
3
,f x f x x x+ =
. Tính
( )
2
0
I f x dx=
ta được
A.
5
4
I =
.
B.
5
8
I =−
.
C.
5
4
I =−
.
D.
5
8
I =
.
Câu 49.Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành
22AD AB a==
,
0
60BAD =
. Biết
nh chiếu ca
S
lên mt phng
( )
ABCD
trung điểm
I
ca
BC
góc gia hai mt phng
( )
SAB
( )
SAD
0
60
. Tính
.S ABCD
V
?
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
6
a
. C.
3
2
8
a
. D.
3
2
4
a
.
Câu 50.Cho hàm s
( )
fx
. Hàm s
( )
y f x
=
có đồ th như hình vẽ
Hàm s
( ) ( )
3
2
2 2 3 2
3
x
g x f x x x= + + +
đng biến tn khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
1;4
. C.
( )
4;+
. D.
( )
2;3
.
ĐÁP ÁN
Trang 98
1D
2B
3C
4D
5D
6D
7B
8A
9A
10C
11D
12D
13B
14B
15D
16A
17C
18A
19A
20C
21D
22A
23C
24A
25B
26A
27D
28D
29B
30A
31A
32B
33A
34C
35B
36B
37A
38B
39D
40A
41A
42A
43C
44D
45D
46C
47D
48A
49D
50C
LI GII CHI TIT
Câu 1.Chn D.S cách Chn mt người nam: 5 cách.
S cách Chn một ngưi n: 6 cách.Áp dng quy tc nhân, s cách Chn là: 30 cách.
Câu 2.Chn B.
31
31
23
2
uu
u u d d
= + = =
.
Câu 3.Chn C.Din tích xung quanh ca hình tr
2
xq
S rh
=
.
Câu 4.Chn D
Quant bng biến thiên ta thy
( )
'0fx
trên khong
( )
0;2
, do đó hàm số
( )
fx
nghch biến trên
khong
( )
0;2
.
Câu 5.Chn D.Th tích khi lập phương đã cho là
33
4 64Va= = =
Câu 6.Chn D.TXĐ:
8
;
3
D

= +


;
( ) ( )
2
2
log 3 8 2 3 8 2 4x x x tm = = =
Vy
4x =
nghim của phương trình.
Câu 7.Chn B.Ta có:
5 5 3
3 1 1
( ) ( ) ( ) 3 1 4.f x dx f x dx f x dx= = =
Câu 8.Chn A.Căn cứ vào bng biến thiên ta đưc giá tr cực đại ca hàm s bng
2.
Câu 9. Chn A
Câu 10. Chn C.
a
là s thực dươg nên ta có:
( )
( )
2
3 3 3
log 9 2log 3 2(1 log )a a a= = +
Câu 11.Chn D.Ta có
( )
1
sin2 2 sin2 2 cos2 2
2
x dx xdx dx x x C = = +
.
Câu 12. Chn D.Ta
( )
2
2
0 1 1i = + =
.
Câu 13.Chn B.Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
1; 3;4M
trên mt phng
( )
Oyz
tọa độ
( )
0; 3;4
.
Trang 99
Câu 14.Chn B.Gi
I
tâm mt cu
( ) ( )
2;1; 3SI−
.
Câu 15.Chn D.Vì các h s trước
;;x y z
trong phương trình mặt phng
( )
:5 4 3 0x y z
+ =
mt tọa độ của vectơ pháp tuyến ca
( )
. Do đó, một vectơ pháp tuyến ca
( )
là:
( )
2
5; 1; 4n =
.
Câu 16. Chn A.Thay ta độ đim
( )
4;9;3P
vào pơng trình đưng thng
2 1 1
:
3 4 2
x y z
d
+ +
==
ta được:
4 2 9 1 3 1
2
3 4 2
+ +
= = =
. Vậy điểm
P
thuộc đường thng
d
.
Câu 17.Chn C.Áp dụng định lí Pytago ta có:
22
3AC AB BC a= + =
Ta có
( )
SA ABCD
AC
là hình chiếu vuông góc ca
SC
trên
( )
ABCD
( )
( )
( )
,,SC ABCD SC AC SCA = =
Xét
SAC
:
3
tan 3
3
SA a
SCA
AC
a
= = =
60SCA =
Vy
( )
( )
, 60SC ABCD =
Câu 18.Chn A.Da vào bng biến thiên ta có:Hàm s
( )
fx
4 điểm cc tr ti
2, 1, 2, 3x x x x= = = =
Câu 19.Chn A.Ta có
2
1 0;2
' 3 3 0
1 0;2
x
yx
x
=
= =
=
Khi đó:
( ) ( ) ( )
max 0 ; 1 ; 2 max 2;0;4 4M y y y= = =
( ) ( ) ( )
min 0 ; 1 ; 2 min 2;0;4 0m y y y= = =
.Vy
4Mm+=
Câu 20.Chn C.Kim tra từng đáp án ta thấy đáp án C đúng vì
( )
2018 2018
log log log 2018 log
a a a a
a b a b b= + = +
Câu 21.Chn D.Ta có
( ) ( )
22
2 2 3
2
1 1 1 1
2 3 ; 3 1;
2 8 2 2
x x x x
x x x
++
+ − +
Câu 22.Chn A.Gi
r
bán kính đáy hình trụ.Do thiết din qua trc là hình
vuông nên hình tr có chiu cao là
2hr=
.Din tích toàn phn bng
2
64 a
Trang 100
22
2 2 64r rh a
+ =
2 2 2
2. 4 64r r a
+ =
22
46
6 64
3
a
r a r

= =
.
Câu 23.Chọn C.Ta
( )
( )
( )
2
1
10
1
fx
fx
fx
=
=
=−
.
T đ th ta thy đưng thng
1y =
ct đồ th hàm s
( )
fx
ti 1 đim
đưng thng
1y =−
ct đồ th hàm s
( )
fx
ti 3 đim phân bit.Nên
phương tnh 4 nghim phân bit.
Câu 24.Chọn A.Ta thấy
( )
;1 1 0xx
Nên
( ) ( )
2 2 2
23
d d 1 d 3ln 1 3ln 1
1 1 2 2
x x x
f x x x x x x x C x x C
xx
+

= = + + = + + + = + + +

−−

Câu 25.Chn B.Áp dng công thc
ln ln :
nr nr
S S S
S Ae e nr n r
A A A
= = = =
vi:
116224393S =
,
96208984A =
,
0,9r =
%..Suy ra:
116224393
ln :0,9% 21
96208984
n

==


Vậy đến năm:
2019 21 2040+=
thì d báo dân s của nước đó là 116.224.393 ngưi.
Câu 26. Chn A.Gi cạnh đáy
x
. Ta có:
2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
5
94
2
a
AC AB AD AA a x x a x

= + + = + + =
.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là:
23
. .2 5
ABCD
V S AA x a a
= = =
.
Câu 27.Chn D.Tập xác định
\ 0;1D =
Ta có:
2
2
2 3 1
lim lim 2
xx
xx
y
xx
 
−+
==
, nên đồ th hàm s có 1 tim cn ngang là
2.y =
Xét
( )( )
( )
2
2
1 1 1
1 2 1
2 3 1
lim lim lim 1
1
x x x
xx
xx
y
x x x x
−−
−+
= = =
−−
22
22
0 0 0 0
2 3 1 2 3 1
lim lim ; lim lim
x x x x
x x x x
yy
x x x x
+ +
+ +
= = − = = +
−−
, nên đồ th hàm s có 1 tim cn
đứng
0.x =
Câu 28.Chn D.D nhn thy
0a
đồ th ct trc tung tại tung độ dương nên
0b
.
Trang 101
Câu 29.ChnB.Phương trình hoành độ giao điểm
2 2 2
2
3 3 1 2 2 4 0
1
x
x x x x x x
x
=−
+ + = + + =
=
Din tích hình phng cn tìm là
( ) ( )
11
2 2 2
22
3 3 1 d 2 2 4 dS x x x x x x x x
−−

= + + + = +


.
Câu 30.Chn A.Ta có
( ) ( )
12
3 2 1 4 2 6z z i i i+ = + =
.Phn o ca s phc
12
zz+
bng
6
.
Câu 31.Chn A.Ta có
( )( )
2
1 3 2 2 6 3 5 5z i i i i i i= + = + =
.Vậy đim biu din ca s phc
z
( )
5; 5 .P
Câu 32.Chn B.Ta có
( ) ( )
( )
( ) ( )
2 6;1; 10 2 5;1; 7 . 2 1 .5 0.1 3. 7 26.b a b a a b= + = + = + + =
Câu 33.Chn A.Gi
R
,
r
ln lượt là bán kính ca mt cu
( )
S
và đường tròn
( )
C
.
Ta có
( )
( )
( )
2 2 2
2.0 0 2. 3 3
,3
2 1 2
dI
+ +
==
++
.Khi đó
( )
( )
2 2 2 2
, 3 4 5R d I r
= + = + =
.
Vậy phương trình của
( )
S
( )
2
22
3 25x y z+ + + =
.
Câu 34.Chn C.Gi
( )
mt phng cn tìm.
Mt phng
( )
:2 2 0x y z
+ + =
một vectơ pháp tuyến là
( )
2;2;1n
=
.
( ) ( )
//

nên
( )
nhn
( )
2;2;1n
=
m vectơ pháp tuyến.
Vy
( )
có phương trình là
( ) ( ) ( )
2 1 2 1 1 0x y z + + + =
hay
2 2 3 0x y z+ + =
.
Câu 35.Chn B.Ta có: I là trung đim của đoạn AB
2
1
1
2
4
2
AB
I
I
AB
II
I
AB
I
xx
x
x
yy
yy
z
zz
z
+
=
=−
+

= =


=
+
=
Câu 36.Chn B.Số cách rút ba thẻ bất kì trong số15 thẻ là:
3
15
455C =
.
Số cách rút ba thẻ mang số lẻ trong 8 thẻ lẻ là:
3
8
56C =
.
Số cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là:
21
78
. 168CC=
S cách rút đưc ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s l là:
56 168 224+=
.
Trang 102
Vậy xác suất t đưc ba cái th có tng các s ghi trên ba th là s
l là:
224 32
455 65
P ==
.
Câu 37.Chn A.Trong mt phng
( )
ABC
dng
//Ax BC
.Gi
D
hình chiếu ca của điểm
H
trên
và
E
hình chiếu ca
H
trên
SD
.Suy ra
HD AD
và
HE SD
Ta có
( )
AD HD
AD SHD
AD SH
⊥
( )
HE SHD AD HE
T và suy ra
( )
HE SAD
.Do
//BC Ax
( ) ( )
//Ax SAD BC SAD
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
22
.
, , , 2 , 2 2.
SH DH
d BC SA d BC SAD d B SAD d H SAD HE
SH DH
= = = = =
+
Xét
SHC
vuông ti
H
3CH a=
30SCH =
n
3
.tan30 3.
3
SH CH a a= = =
.
Xét tam giác
ADH
vuông ti
D
AH a=
và
60HAD HBC= =
nên
3
.sin60
2
a
DH AH= =
.
Vy
( )
2
2
3
.
2 21
2
, 2.
7
3
4
a
a
a
d BC SA
a
a
==
+
.
Câu 38.Chn B.Ta có
( )
2 2 2
1 1. ( ) . ( ) .
x x x x x x
x
x e x e e x x e e e
f x e dx dx dx dx C
x x x x x


= = = = = +


( ) ( )
10
x
e
f e e C e C f x
x
= + = = =
.Vy
( )
ln3 ln3
ln3
1
11
3
xx
xf x dx e dx e e= = =

.
Câu 39.Chn D.Tập xác định:
\2Dm=−
.Ta có:
( )
( )
( )
( )
2
2
14
2 2 4
2
2
mx
mm
f x f x
xm
xm
++
+−
= =
+
+
.
Đểm s đã cho nghịch biến trên khong
( )
0;+
Trang 103
( )
2
20
0
0
2 2 4 0
m
m
fx
mm
−


+
0
01
21
m
m
m
.
Do
0
01
m
m
m
=

.
Câu 40.Chn A.Gi
S
đỉnh ca hình nón. Mt mt phẳng đi qua đỉnh ca hình nón
ct hình nón theo mt thiết diện là tam giác đu
SAB
. Gi
O
tâm đường tn đáy
6SO=
.Gi
H
trung điểm
0
, 60AB OH AB SH AB SHO =
.
H
B
O
S
A
T gi thiết ta có:
0
43
60
SO
SH
sin
==
, do
ABC
đu
3
8
2
SA
SH SA= =
.
Nên
22
64 36 2 7OA SA SO= = =
.Vy
2
11
. . . . .28.6 56
33
V OA SO
= = =
.
Câu 41.Chn A.Đặt
( )
4 10 25
log 2 3 log loga b a b t+ = = =
2 3 4
10
25
t
t
t
ab
a
b
+=
=
=
2.10 3.25 4
t t t
+ =
2
22
2. 3 0
55
tt
=
2
1 ( )
5
2
3
5
t
t
l

=−



=


Ta có
2
3
5
t
a
b

==


và
3
3 2 3
3
3 2 3
1
27 3 1 25
27 3 1 29
1
aa
a ab b
bb
P
a ab b
aa
bb

−+

+ +

= = = =
+ +

+−


.
Câu 42.Chn A.Xét hàm s
( )
( )
3 2 2 2
13f x x x m x m m= + + + +
trên đon
1;2
.
Ta có
( )
( )
( )
2
' 2 2 2 2
3 2 1 2 1 0, 1;2f x x x m x x m x= + + + = + + +
Suy ra hàm s
( )
fx
đng biến tn đoạn
1;2
( ) ( )
( ) ( )
1;2
2
1;2
min 1 4
max 2 3 11
f x f m
f x f m m
= =
= = +
.
Khi đó
( )
1;2 1;2
max maxy f x
−−
=
2
max 4 ; 3 11m m m= +
15
2
4 15
3 11 15
m
mm
+
2
2
2
19 11
15 4 15
3 4 0
15 3 11 15
3 26 0
m
m
mm
mm
mm
+

+
+
19 11
4
1
3
m
m
. Vi
m
1;0;1m
Câu 43.Chn C.Ta có:
( ) ( )
2
33
log 9 5 log 3 10 0x m x m + + =
t
3
logtx=
1;81 0;4xt
.
Trang 104
Khi đó phương trình đã cho tr thành:
( )
2
1 3 6 0t m t m + + =
3
2
t
tm
=
=−
.
ycbt
0 2 4 2 6
2 3 5
mm
mm




. Vy có 4 s nguyên m tho ycbt.
Câu 44.Chn D.Vì
2
cos x
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2x
f x e
nên:
( )
( )
22
cos ' 2cos .sin sin2
x
f x e x x x x = = =
.
Tính
( )
2
'
x
I f x e dx=
t
( ) ( )
22
2
'
xx
u e du e dx
dv f x dx v f x

==


==


.
( ) ( )
2 2 2
.e 2 sin2 2cos
xx
I f x f x e dx x x C = = +
.
Câu 45. Chn D.T
( ) ( ) ( )
5
4 cos 5 0 cos 1
4
f x f x+ = =
Đặt
costx=
vi
2 ;2x

−
thì
1;1t −
( ) ( ) ( )
5
12
4
ft =
Xét hàm s
( )
cos ; 2 ;2h x x x

=
ta có BBT:
Vi
1t =−
thì PT có
2
nghim.
Vi
11t
thì PT có
4
nghim
Vi
1t =
thì PT có
3
nghim
Xét
( ) ( )
5
2
4
ft=−
vi
1;1t −
Nhìn vào BBT PT
( ) ( )
3
2
2
ft=−
hai nghim
( )
( )
1 1 0
2 2 0
1 0 4
0 1 4
t x x n
t x x n
=
=
Vy tt c có
8
nghim
Câu 46. Chn C.
( )
( )
( )
( ) ( )
4 2 3 4 2
2 5 4 4 2 5 0g x f x x g x x x f x x

= + = + =
Trang 105
( )
( )
( )
2
3
42
42
4 1 0
4 4 0
2 5 0
2 5 0
xx
xx
f x x
f x x
−=
−=

+ =
+ =
( )( )
( )( )
( )( )
42
11
42
22
42
33
0
1
1
2 5 0 4 1
2 5 4 5 2
2 5 5 3
x
x
x
x x x x
x x x x
x x x x
=
=−
=
+ =
+ =
+ =
Xét
( ) ( )
( )
4 2 3 2
2 5 4 4 4 1f x x x f x x x x x
= + = =
;
( )
( )
2
0
0 4 1 0 1
1
x
f x x x x
x
=
= = =
=
Da vào bng biến thiên ta thy.PT vô nghim, PT có 4
nghim, PT có 2 nghim
Nên PT
( )
0gx
=
9
nghiệm đơn phân biệt, suy ra
Hàm s
( )
( )
42
25g x f x x= +
9 điểm cc tr.
Ta có BBT:
Câu 47. Chn D.Xét phương trình:
( )
3
1
log 3 2 4 1 .
12
xy
xy x y
y
= + +
+
Với
0; 0xy
, điu kiện xác định ca
( )
1
:
1.xy
Ta có:
3
1
log 3 2 4
12
xy
xy x y
y
= + +
+
( ) ( )
33
log 1 log 1 2 1 (3 3 ) ( 2 )xy y xy x y + + = + +
( ) ( ) ( )
33
log 3 3 (3 3 ) log 1 2 ( 2 ) *xy xy y x y + = + + +
Xét hàm s
( )
3
logf t t t=+
trên
( )
0;+
, có
( )
1
1 0, 0.
.ln3
f t t
t
= +
Suy ra hàm số
( )
ft
đồng biến trên
( )
0; .+
( ) ( ) ( )
* 3 3 2 3 3 2 2 2PT f xy f x y xy x y xy = + = +
.
Suy ra:
2 11 2 11
3 2 2 3 0
33
xy xy xy
+
+
.
Trang 106
( )
13 2 22
9
max xy
=
khi
26 4 22
2
3
13 2 22
26 4 22
9
6
xy
x
xy
y
=
=


=

=
.
Do đó
0
22
00
0
26 4 22
65 10 22
3
.
18
26 4 22
6
x
xy
y
=
+ =
=
Vậy
22
00
65 10 22
.
18
xy
+=
Câu 48.Chn A.Với
( )
( )
0 0 0
2 2 1
xf
xf
= =
= =
T gt:
( ) ( )
3
,f x f x x x+ =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3
. . . ,f x f x f x f x x f x x
+ =
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
22
3
00
. . .f x f x f x f x dx x f x dx

+ =


( ) ( )
( ) ( )
42
2
0
2 2 2
.
0 0 0
42
f x f x
x f x f x dx + =
11
2
42
I

= +


5
.
4
I=
Câu 49.Chn D.Gi
J
trung điểm ca
AD
IJ
đường trung
nh ca
ABCD
//IJ AB
và
IJ a=
.
T giác
ABIJ
AB BI IJ AJ= = =
ABIJ
hình thoi.
Xét hai tam giác vuông
SIB
và
SIJ
SI
chung và
BI IJ a==
,
suy ra
SIB SIJ =
nên
SB SJ=
.
Xét
SBA
và
SJA
:
SB SJ=
,
AB AJ=
và
SA
chung suy ra
SBA SJA =
.
K
( )
BH SA H SA⊥
, d thy
JH SA
và
BH HJ=
.
Ta có:
( ) ( )
( )
( )
( ) ( ) ( )
( )
0
0
0
60
, , 60
120
SAB SAD SA
BHJ
SA BH SAB BH HJ SAB SAD
BHJ
SA JH SAD
=
=
= =
=
⊥
.
Do
( )
SA BH
SA BHJ SA HK
SA HJ
.
Trang 107
Tam giác
BAJ
BA AJ a==
0
60BAJ =
BAJ
đu
3
2
BJ a
a
AK
=
=
.
Gi s
0
60BHJ =
3
2
a
HK AK==
nên
0
120BHJ =
3
6
tan
KJ a
HK
KHJ
= =
22
6
3
a
HA AK HK = =
.
Ta có
. 2 . 6
4
AH HK AI HK AK HK a
AHK AIS SI
AI SI AH AH
= = = =
.
3
.
1 1 2
. . .sin .
3 3 4
S ABCD ABCD
a
V S SI AB AD BAD SI= = =
.
Câu 50.Chn C.Ta có:
( ) ( )
2
2 4 3g x f x x x

= + +
( ) ( ) ( ) ( )
2
2
0 2 4 3 2 2 1g x f x x x f x x
= = + =
Đặt
2tx=−
. Xét phương trình
( )
2
1f t t
=−
S nghim của phương tnh
( )
2
1f t t
=−
chính là s giao điểm ca đ thm s
( )
y f t
=
và đ th hàm s
2
1yt=−
Dựa vào đồ th ta thy
( )
2
2
1
0
t
f t t
t
=−
=
=
Khi đó
( ) ( )
2
2 2 4
2 2 1
2 0 2
xx
f x x
xx
= =

=

= =

Ta có bng xét du :
Da vào bng xét du ta thy hàm s đồng biến trên
( )
4;+
.
| 1/107

Preview text:

ĐỀ 21
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1. Lớp 11A có 20 học sinh nam và 25 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đôi song ca gồm 1 nam và 1 nữ?
A. 45 . B. 2
C . C. 2 A . D. 500 . 45 45
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 2 , công sai d = 3. Số hạng thứ 5 của (u bằng n ) n ) 1 A. 14 . B. 10 .
C. 162 . D. 30 .
Câu 3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r bằng 1
A. 4 rl .
B. 2 rl .
C. rl .
D. rl . 3
Câu 4.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;4) . B. (− ;  − ) 1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. (0;2) .
Câu 5. Cho hình hộp có đáy là hình vuông cạnh bằng a
chiều cao 3a . Thể tích của hình hộp đã cho bằng 1 A. 3 a . B. 3 3a . C. 3 9a . D. 3 a . 3 − 7 9
Câu 6. Phương trình 4x 8 2020
=1 có nghiệm là A. x = .
B. x = 2
− . C. x = . 4 4
D. x = 2 . 2 2 2 Câu 7. Nếu f
 (x)dx = 5 và 2 f
 (x)+ g(x)dx =13 
thì g ( x) dx
bằng A. −3 . B. 1 − . C. 1. 1 1 1 D. 3 .
Câu 8. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 4 − .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x = 0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0 ; − ) 3 . Trang 1
Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây? A. 2
y = x − 2x −1. B. 3
y = x − 2x −1 . C. 4 2
y = x + 2x −1. D. 3
y = −x + 2x −1 .
Câu 10. Với số thực dương a tùy ý, log a bằng 3 1 1
A. 2 + log a . B.
+ log a . C. 2log a . D. log a . 3 3 2 3 3 2
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2
= sin x − 6x A. 3
−cos x −2x +C . B. 3
cos x − 2x + C . C. 3
−cos x −18x +C . D. 3
cos x −18x + C .
Câu 12. Gọi z là số phức liên hợp của số phức z = 3
− + 4i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4 .
B. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
C. Số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4 − .
D. Số phức z có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 − .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2; )
3 trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0;2;3) . B. (1;0; ) 3 . C. (1;0;0) . D. (0;2;0) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , tọa độ tâm của mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4y − 6 = 0 là A. (2; 4;0) .
B. (1;2;0) . C. (1;2;3) . D. (2; 4;6) .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x + 3z −1 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của ( ) ? A. n = (2;3; − ) 1 .
B. n = (2;3;0) . C. n = ( 2 − ;0;−3) .
D. n = (2;0; − 3) . x =1+ 2t
Câu 16. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d :  y = 3 − t ? z = 3t Trang 2
A. M (1;3;0). B. N (1;3; )
3 . C. P (2;−1;0) . D. Q(2;−1;3) .
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình hình thoi tâm O , ABD  3a 2
đều cạnh a 2 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = (minh 2
họa như hình bên).Góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng
A. 45 . B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x) , bảng xét dấu của f ( x) như sau
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 0 .
B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 19. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 4 2
= x −10x +1 trên đoạn  3
− ;2 bằng A. 1. B. 23 − . C. 24 − . D. −8 .
Câu 20. Xét tất cả các số thực dương a b thỏa mãn log a = log ( 2 a
b . Mệnh đề nào dưới đây 3 27 ) đúng? A. 2 a = b . B. 3 a = b .
C. a = b . D. 2 a = b . 2 log x log x
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 9 9 9 + x  18 là 1  A. 1;9 . B. ;9   . C. (0;  1 9;+) . D. 9   1 0; 9;+  )  .  9
Câu 22. Cho mặt cầu ( S ) . Biết rằng khi cắt mặt cầu ( S ) bởi một mặt phẳng cách tâm một khoảng có độ
dài là 3 thì được giao tuyến là đường tròn (T ) có chu vi là 12 . Diện tích của mặt cầu ( S ) bằng A. 180 .
B. 180 3 .
C. 90 . D. 45 .
Câu 23. Cho hàm số bậc ba f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
của tham số m để phương trình f ( x) +1 = m có 3 nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 5 .
C. 2 . D. 3 . Trang 3 −xe
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số x y = e 1−  là 2  cos x x 1 A. x
e + tan x + C . B. x
e − tan x + C . C. e − + C . D. cos x x 1 e + + C . cos x ( 2 log − x +3x)
Câu 25. Tìm tập xác định của hàm số y = e . A. D = .
B. D = (0; ) 3 .
C. D = (3; +) . D. D = (− ;  0)(3;+)
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  , có đáy là hình bình hành cạnh AB = a ,
AD = a 3 , BAD = 120 và AB = 2a (minh họa như hình dưới đây). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 3 3 3 3 3 A. 3 a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 3a . 2 4 6
Câu 27. Gọi k l lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 − x y = (
. Khẳng định nào sau đây đúng x − ) 1 x
A. k = 0 ; l = 2 .
B. k = 1 ; l = 2 .
C. k = 1; l = 1.
D. k = 0 ; l = 1. Câu 28. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c , ( , a ,
b c  ) có đồ thị như hình vẽ
dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 .
B. a  0 , b  0 , c  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 29. Hãy tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây. Trang 4 4 3  A. . B. . C. 1. D. . 3 4 2
Câu 30. Cho z = 4 − 2i . Hãy tìm phần ảo của số phức z = 1− 2i + z . 2 ( )2 1 1
A. −6i . B. −2i . C. 2 − . D. −6 .
Câu 31. Cho số phức z = x + yi ( ,
x y  ) có phần thực khác 0. Biết số phức 2
w = iz + 2z là số thuần ảo. Tập hợp các điểm biểu diễn của z là một
đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây? A. M (0; )
1 . B. N (2;− )
1 . C. P(1; ) 3 .
D. Q (1; ) 1 .
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = ( 2 − ;1;2), b = (1; 1
− ;0) . Tích vô hướng (a b).b bằng A. −3 . B. 1 − .
C. −5 . D. 12 . x −1 y z − 2
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  : = = và mặt phẳng 2 − 2 1
(P):2xy + z −3= 0. Gọi (S) là mặt cầu có tâm I thuộc  và tiếp xúc với (P) tại điểm H (1; 1
− ;0). Phương trình của (S ) là 2 2 2 2 2 2
A. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 36 .
B. ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 36 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 6 .
D. ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 6 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; )
3 và song song với mặt phẳng
(P): x−2y + z −3= 0 có phương trình là
A. x − 2y + z + 3 = 0 .
B. x + 2y + 3z = 0.
C. x − 2y + z = 0 . D.
x − 2y + z −8 = 0 . x − 2 y z +1
Câu 35. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : = = 1 2 1
− nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương?
A. u = 1; 2;1 .
B. u = 2; 4; 2 . C. u = 2 − ; 4 − ;2 . D. 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) u = 1 − ;2;1 . 4 ( )
Câu 36. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S .
Tìm xác suất để số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau. Trang 5 1 2 5 5 A. . B. . C. . D. . 36 3 63 1512
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A D , AB = 3 , a AD = DC = .
a Gọi I là trung điểm của AD , biết hai mặt phẳng (SBI ) và (SCI ) cùng
vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 0
60 . Gọi M điểm trên AB sao cho
AM = 2a , tính khoảng cách giữa MD SC . a 17 a 15 a 6 a 3 A. . B. . C. . D. . 5 10 19 15     2 a
Câu 38. Cho hàm số f ( x) có f = 2  
f ( x) = xsin x . Giả sử rằng cos . x f ( x) 2 dx = −   2  b c 0 a (với , a ,
b c là các số nguyên dương,
tối giản). Khi đó a + b + c bằng A. 23 . B. 5 . C. b 20 . D. 27 .
(m + )1 −2x +3 −1
Câu 39. Cho hàm số f (x) =
( m  0 và là tham số thực). Tập hợp m để hàm số 2 − 2 − x + 3 + m đã cho  1 
nghịch biến trên khoảng − ; 1 
 có dạng S = (− ;  a)( ;
b cd; + ) , với , a , b , c d là các số  2 
thực. Tính P = a b + c d . A. −3 . B. 1 − . C. 0 . D. 2 .
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Một mặt phẳng qua đỉnh của hình nón và cắt
hình nón theo thiết diện là tam giác vuông có diện tích bằng 4 . Góc giữa đường cao của hình nón và mặt
phẳng thiết diện bằng 30 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 10 2 8 3 5 3 A. 5 . B. . C. . D. . 3 3 3
Câu 41. Cho các số thực , a ,
b c thuộc khoảng (1;+) và thỏa mãn 2  c  2 1 log b + log . c log 
 + 9log c = 4log b . Giá trị của biểu thức 2
log b + log c bằng:A.1. B. . b b a a ab a b 2 C. 2 . D. 3 . Trang 6
Câu 42. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 0; 20 sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm
số g ( x) = 2 f ( x) + m + 4 − f (x) − 3 trên đoạn  2 − ;2 không bé hơn 1?
A. 18 . B. 19 .
C. 20 . D. 21.
Câu 43. Cho phương trình 2
log x − 4log x − 5 = m log x +1 với m là tham 3 3 ( 3 )
số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có nghiệm thuộc 27;+) .
A. 0  m  2 . B. 0  m  2 . C. 0  m  1.
D. 0  m  1 .
Câu 44. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
thoả mãn ( ) − ( ) = (2 + ) 1 x f x f x x e f (0) = 2 − .
Tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f ( x) = 0 có giá trị là A. 2 − . B. 2 . C.1. D. 1 − . y
Câu 45. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả giá trị  
nguyên của tham số m để phương trình f ( 2 f (cos x) ) = m có nghiệm x  ; . 2    2  1 x A. 1
− . B. 0 . C. 1. D. 2 − . 2 − 1 1 − O 2 1 −
Câu 46. Cho hàm số đa thức bậc bốn y = f ( x) , biết hàm số có ba điểm cực trị 2 − x = 3
− , x = 3, x = 5 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số ( ) = ( 3 2 x +3x g x f e
m) có đúng 7 điểm cực trị A.3. B.4 . C.5. D.6
Câu 47. Có tất cả bao nhiêu cặp số ( ;
a b) với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn:
log (a + b) + (a + b)3 = 3( 2 2 a + b
+3ab a +b −1 +1.A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 3 ) ( ) vô số.
Câu 48. Cho hàm số f ( x) liên tục trên thỏa mãn 1 (
x −  −x + x + x x f 1− x) 4 3 2 2 4 4 2 + 2 f = , x   0, x  1   . Khi đó f
 (x)dx có giá trị làA.0 . B.1.  x x −1 1 3 C. . D. . 2 2
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC , đáy là tam giác ABC AB = ;
a AC = a 2 và CAB = 135 , tam giác SAB Trang 7
vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A . Biết góc giữa hai
mặt phẳng (SAC) và (SAB) bằng 30 . Tính thể tích khối 3 a 3 a 3 a 6 3 a 6
chóp S.ABC .A. . B. . C. . D. . 6 3 3 6
Câu 50. Cho hàm số y = f ( x) và f ( x)  0, x   . Biết
hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ và  1  137 f =   .  2  16 2 − + −
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m  2 − 020; 202 
0 để hàm số g ( x) x 4mx 5 = e
. f ( x) đồng biến trên  1  1 − ;   .  2  A. 4040 .
B. 4041.
C. 2019 . D. 2020 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.A 3.B 4.C 5.B 6.D 7.D 8.D 9.B 10.D 11.A 12.C 13.A 14.B 15.C 16.A 17.C 18.B 19.C 20.D 21.B 22.A 23.D 24.B 25.B 26.A 27.A 28.B 29.A 30.C 31.D 32.C 33.C 34.C 35.C 36.D 37.B 38.D 39.A 40.D 41.A 42.B 43.D 44.D 45.D 46.D 47.A 48.A 49.A 50.D
HƯỚNG DẦN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ
Câu 1. Chọn D.Để chọn được một đôi song ca gồm một nam và một nữ ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn:
Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nam từ 20 học sinh nam  có 20 cách chọn.
Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nữ từ 25 học sinh nữa  có 25 cách chọn.
Theo quy tắc nhân ta có 20.25 = 500 cách chọn.
Câu 2.Chọn A.Số hạng tổng quát của cấp số cộng có số hạng đầu u và công sai bằng d là 1
u = u + n −1 d . n 1 ( )
Vậy u = u + 4d = 2 + 4.3 = 14 . 5 1 Trang 8
Câu 3.Chọn B.Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r S = 2 rl . xq
Câu 4.Chọn C.Dựa vào bảng biến thiên, hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1 − ; ) 1 .
Câu 5.Chọn B.Thể tích của hình hộp đã cho là 2 3 V = .
B h = a .3a = 3a . − −
Câu 6. Chọn D.Ta có 4x 8 4x 8 0 2020 =1 2020
= 2020  4x −8 = 0  x = 2 .
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 2 . 2 2 2
Câu 7. Chọn D.Ta có 2 f
 (x)+ g(x)dx =13   2. f
 (x)dx+ g
 (x)dx =13 1 1 1 2 2 2 2  g
 (x)dx =13−2. f
 (x)dx g
 (x)dx =13−2.5  g  (x)dx = 3. 1 1 1 1 2 Vậy g  (x)dx = 3. 1
Câu 8.Chọn D.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0 ; − ) 3 do đó chọnD. Câu 9.Chọn B
+) Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy đồ thị là dạng của hàm bậc ba nên loại đáp án A, C
+) Từ đồ thị hàm số trên, ta thấy giới hạn của hàm số khi x → + là + nên hệ số của 3 x dương, loại đáp án D Vậy B là đáp án đúng. 1 1
Câu 10.Chọn D.Với a là số thực dương tùy ý, ta có 2 log a = log a = log a . 3 3 3 2
Câu 11.Chọn A.Ta có f  (x) x = ( 2 x x ) 2 3 d sin 6 dx = sin d
x x − 2 3x dx = − cos x − 2x + C   .
Câu 12.Chọn C.Số phức z = 3
− + 4i có số phức liên hợp là z = 3 − − 4i .
Vậy số phức z có phần thực bằng −3 và phần ảo bằng 4 − .
Câu 13.Chọn A.Theo lý thuyết ta có : hình chiếu vuông góc của điểm M ( ; x ;
y z) lên mặt phẳng (Oyz) là M (0; ;
y z) suy ra hình chiếu vuông góc của điểm A(1;2; )
3 trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;2;3) . 2 2
Câu 14.Chọn B.Ta có ( S ) ( x − ) + ( y − ) 2 : 1 2
+ z = 11 nên tọa độ tâm mặt cầu là (1;2;0) . Trang 9
Câu 15. Chọn C.Mặt phẳng ax + by + cz + d = 0 có các vectơ pháp tuyến dạng
n = (ka;kb;kc), k  , k  0 .
Suy ra ( ) có một vectơ pháp tuyến là n = ( 2 − ;0;−3) .
Câu 16.Chọn A.Từ phương trình đường thẳng d ta thấy đường thẳng đi qua điểm M (1;3;0).
Câu 17. Chọn C.Do SA ⊥ ( ABCD) nên hình chiếu của SO lên mặt phẳng
(ABCD) là AO. Khi đó góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng
(ABCD) là góc SOA . 3 3 a 6 ABD
đều cạnh a 2 nên AO = AB = a 2. = . 2 2 2 3a 2 a 6 S
OA vuông tại ASA = , AO = nên 2 2 SA 3a 2 a 6 tan SOA = = : = 3  SOA = 60 . OA 2 2
Vậy góc giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( ABCD) bằng 60 .
Câu 18. Chọn B.Căn cứ vào bảng xét dấu của f ( x) ta thấy f ( x) đổi dấu từ âm sang dương tại các điểm x = 1 −
x = 1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 19. Chọn C.Hàm số f ( x) 4 2
= x −10x +1 xác định trên  3 − ;2. x = 0  3 − ;2  Ta có f ( x) 3
= 4x − 20x . f (x) = 0  x = 5  3 − ;2 .  x = − 5    3 − ;2 f ( 3 − ) = 8 − ; f (− 5) = 2
− 4; f (0) =1; f (2) = 2 − 3.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn  3 − ;2 bằng 24 − tại x = − 5 . 1
Câu 20. Chọn D.Ta có log a = log ( 2 a
b  log a = log ( 2 a b 3 3 ) 3 27 ) 3  3log a = log ( 2 a b 3 3 ) 3  log a = log ( 2 a b 3 2
a = a b a = b 2  a = b . 3 3 ) Trang 10 2 log x log x Câu 21. Chọn B 9 9 9 + x  18 ( ) 1 . log x Điề x x x x log x u kiện x  0 . ( ) log .log log 9 9 9 1  9 log x log + x  18  ( ) 9 9 9 9 + x  18 9  2x 18 log9 xx  9  log .
x log x  log 9  (log x  1  1 −  log x  1 1 
x  9 (thỏa mãn). 9 )2 9 9 9 9 9 1 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S = ;9   . 9 
Câu 22. Chọn A.Gọi I là tâm mặt cầu ( S ) , J là tâm đường tròn (T ) , A
là điểm thuộc đường tròn (T ) I
Có bán kính đường tròn (T ) là r = JA, IJ = 3.Có chu vi đường tròn (T )
P = 2 r = 12  r = 6 . J A
Gọi R là bán kính mặt cầu thì 2 2
R = r + IJ = 3 5 .
Diện tích mặt cầu ( S ) là 2
S = 4 R =180 . Vậy S = 180 .
Câu 23. Chọn D.+) Ta có f ( x) +1 = m f ( x) = m − ( 1 ) * .
+) Số nghiệm của phương trình ( )
* bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng y = m −1.
+) Từ đồ thị ta có, đường thẳng y = m −1 cắt đồ thị hàm số y = f ( x) tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi 1
−  m −1 3  0  m  4 . +) Vì m
nên m1 ; 2 ;  3 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài. −xe    x x 1
Câu 24. Chọn B.Ta có e  1− dx = e − d x
x = e − tan x + C   . 2 2  cos x   cos x
Câu 25.Chọn B.+ Điều kiện xác định: 2
x +3x  0  0  x  3.
Vậy tập xác định của hàm số là D = (0; ) 3 . 3
Câu 26. Chọn A.Diện tích hình bình hành ABCD là 2 S = A . B A . D sin BAD = a . ABCD 2
Tam giác ABB vuông tại B có 2 2 BB =
AB − AB = a 3 . Trang 11 3 3 3 Vậy 2 3 V =  = =     BB .S a 3. a a . ABCD. A B C D ABCD 2 2
Câu 27. Chọn A.Tập xác định D = (0;  2 \   1 .
+ Do tập xác định của hàm số là D = (0;  2 \  
1 nên không tồn tại giới hạn của hàm số khi x →  , do
đó đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 2 − x 2 − x
+ lim f ( x) = lim
= + ; lim f (x) = lim
= − , suy ra x =1 là tiệm cận đứng + − − x 1 → x 1 → + ( x − ) 1 x x 1 → x 1 → (x − ) 1 x của đồ thị hàm số. 2 − x
+ lim f ( x) = lim
= − , suy ra x = 0 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. + + x→0 x→0 ( x − ) 1 x
Do đó đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang và có hai đường tiệm cận đứng.
Vậy k = 0 ; l = 2 . Câu 28. Chọn B
+ Dựa vào hình dáng đồ thị ta có a  0 .
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị suy ra ,
a b trái dấu, mà a  0 suy ra b  0 .
+ Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm, suy ra c  0 .
Vậy a  0 , b  0 , c  0 .
Câu 29. Chọn A.Cách 1: Ta có 2 x −1  0, x   1 − ;  1 . 1 1
Do đó diện tích phần tô đậm là 2 S = x −1dx  =  ( 2 1− x )dx −1 −1 1 3  x  = 4  x −  = .  3  3 1 − 2
Cách 2: Công thức nhanh tính diện tích S = Bh 3 2 2 4
Áp dụng công thức với B = 2 , h = 1 ta có: S = Bh = .2.1 = . 3 3 3
Câu 30.Chọn C.Ta có z = (1− 2i)2 + z = 3
− − 4i + 4 + 2i =1− 2i .Vậy phần ảo của số phức z là 2 − . 2 1 2
Câu 31.Chọn D.Ta có z = x + yi ( ,
x y  ; x  0) 2 Mặt khác 2
w = iz + z = i ( x + yi) + ( x yi) = (x xy) + ( 2 2 2 2 2
x y − 2y)i . Trang 12
x = 0 (kh«ngtháa m·n ®iÒu kiÖn )
w là số thuần ảo nên x xy = 0   .
y −1= 0 (tháa m·n ®iÒu kiÖn)
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình y −1 = 0 (trừ điểm M (0; ) 1
), do đó đường thẳng này đi qua điểm Q(1; ) 1 .
Câu 32.Chọn C.Ta có a b = ( 3
− ;2;2)  (a b).b = 5 − . Câu 33.Chọn C x =1− 2t x −1 y z − 2 
Phương trình đường thẳng  : = =
được viết lại là  :  y = 2t , t  . 2 − 2 1  z = 2+t
Theo giả thiết I   I (1− 2t ;2t ;2 + t ) . Ta có HI = ( 2
t;2t +1;t + 2).
Mặt phẳng ( P) có một vectơ pháp tuyến là n = (2; 1 − ; ) 1 .
Vì mặt cầu ( S ) tiếp xúc với ( P) tại điểm H nên HI n cùng phương. 2
t 2t +1 t + 2  t = 2t +1
Ta có HI n cùng phương khi và chỉ khi = =   2 1 − 1 2t +1 = t − − 2  t = 1 −  I (3; 2 − ; ) 1 . 2 2 2
Bán kính mặt cầu ( S ) là : R = IH = (1− 3) + ( 1 − + 2) + (0 − ) 1 = 6 . 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu ( S ) là : ( x − 3) + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 6 .
Câu 34.Chọn C.Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M (1;2; )
3 và song song với mặt phẳng ( P) .
Vì (Q) // ( P) nên (Q) nhận vectơ pháp tuyến n = (1; 2 − ) ( )
;1 của mặt phẳng ( P) làm vectơ pháp P Trang 13 tuyến.
Phương trình của mặt phẳng (Q) là:1.(x − )
1 − 2.( y − 2) +1.( z − )
3 = 0  x − 2y + z = 0 .
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) : x − 2y + z = 0 . Câu 35. Chọn C
+) Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = (1;2;− ) 1 . du = 2
u suy ra u = 2 − ; 4
− ;2 cũng là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d . 3 ( ) 3 d
Câu 36.Chọn D.Xét phép thử: “ Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S ”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n() 3 = 9.A = 4536 . 9
Gọi A là biến cố: “ Số được chọn có các chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần và không chứa hai chữ số
nguyên nào liên tiếp nhau”.
Gọi số được chọn là abcd .
+) Vì chữ số sắp xếp theo thứ tự tăng dần nên: 1  a b c d  9 .
+) Trong số được chọn không chứa hai chữ số nguyên nào liên tiếp nhau nên:
1  a b −1  c − 2  d − 3  6 .
Đặt: a = a ; b = b −1; c = c − 2 ; d = d − 3 . 1 1 1 1
Khi đó: 1  a b c d  6 . 1 1 1 1
Số cách chọn bộ bốn số (a ;b ;c ;d là: 4 C (cách) có 4
C cách chọn a ; b ; c ; d . 1 1 1 1 ) 6 6 Mỗi cách chọn ( ; a ; b ;
c d ) chỉ có một cách sắp xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán nên tạo ra một số. Suy ra: n A 5 n( A) 4
= C =15 .Xác suất cần tìm là: P( A) ( ) = = 6 n() 1512 Câu 37. S A 2a M a B I H D C K E
(SBI) ⊥(ABCD) 
Chọn B+) Theo giả thiết ta có (
SCI ) ⊥ (ABCD)  SI ⊥ (ABCD) SI =  (SBI )(SCI ) Trang 14
+) Vẽ IK BC BC ⊥ (SIK )  SKI là góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt đáy nên SKI = 60 . 2 2 1 a 3a +) Vì S = DI.DC = , S = . Suy ra S = S S + S = a . BIC ABCD ( ICD IAB ) 2 - IDC  2 4 IAB 4 1 2a 5 +) Mặt khác BC = ( AB CD)2 2
+ AD = a 5 và S
= IK.BC. Suy ra IK = IBC  2 5 2a 15
+) Trong tam giác vuông SIK ta có SI = IK.tan 60 = . 5
+) Vì AM = 2a nên BM = a MD // BC , do đó d (MD, SC) = d (MD,(SBC)) = d (D,(SBC)) . ED DC 1 1
+) Gọi E là giao điểm của AD với BC , ta có =
=  ED = AD = ID . EA AB 3 2 1
Do đó d (D,(SBC)) = d (I ,(SBC)). 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên SK ta có d (I , (SBC)) = IH . 1 1 1 5 5 5 a 15
Trong tam giác vuông SIK , ta có: = + = + =  IH = . 2 2 2 2 2 2 IH SI IK 12a 4a 3a 5 a Vậy d (MD SC) 15 , = . 10
Nhận xét: Để tính và , ta có thể làm như sau: AI.AM .2 a a 2a 1) Tính
: Ta có IK = d (I , BC) = d ( ; A DM ) = = = . DM a 5 5 2a a 15a 2) Tính
: Ta có IH = IK.sin SKI = .sin 60 = = . 5 15 15
Câu 38. Chọn D.Do f ( x) = xsin x nên f ( x) = f
 (x)dx = xsin d x x = − d x cos x =  
x cos x + cos d x x
= −xcos x +sin x + C .    Theo giả thiết f
= 2 1+ C = 2  C =1  
.Suy ra f ( x) = sin x x cos x +1.  2     2 cos . x f  (x) 2 dx = cos x
(sin x xcos x + ) 2 1 dx =  ( 2
sin x cos x x cos x + cos x)dx 0 0 0        2 2 1 1 2 2 = 1 1 1 sin 2 d x x x   (1+cos2x) 2 dx + cos d x x
= − cos 2x 2 + sin x 2 − d x x − d x sin 2x   2 2 4 2 4 0 0 0 0 0 0 0     2 2 2 2 1 x 1 1 3  1 7  = +1− 2 − x sin 2x 2 + sin 2 d x x = − − cos 2x 2 = −  . 2 4 4 4 2 16 8 4 16 0 0 0 0
Vậy a = 7,b = 4, c =16 . Suy ra a + b + c = 27 . Trang 15  3 x   2
Câu 39. Chọn A.Điều kiện xác định:  . 2 − 2 − x + 3 +  0  m 1 −  1  Đặt u = 2
x + 3  u =  0, x   − ; 1 
 , suy ra hàm số u = 2
x + 3 nghịch biến trên 2 − x + 3  2   1   1  khoảng − ; 1 
 .Với x − ; 1  u    (1; 2) .  2   2  m + u
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để hàm số g (u) ( ) 1 1 =
đồng biến trên khoảng (1; 2). 2 u − + m 2 (m+ )1−1 2 m Ta có g(u) = , u  . 2  2  m u − +    m
g(u)  0, u  (1; 2) 
Hàm số g (u) đồng biến trên khoảng (1; 2) khi và chỉ khi  2  (1; 2) m  2 ( m + 2   m + ) 1 −1  0 m 0   0    m  m 0  m  m  −2  m  2 −  2 m  2 −   −     m 2 1     0   m  2    0  m 1  . m  m   m  2    m  0 m 2  2   −    m 1    2  m 1   0    0  m  1 m   m  Vậy S = (− ;  − 2)(0; 
1 2; + )  a = 2
− ; b = 0; c =1; d = 2 . Do đó P = 2 − − 0 +1− 2 = 3 − . Câu 40. Chọn D
Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Trang 16
Gọi SA = l là đường sinh, OA = R là bán kính và SO = h là đường cao của hình nón đã cho.
Gọi I là trung điểm của AB K là hình chiếu của O lên SI .
Góc giữa đường cao của hình nón và mặt phẳng thiết diện là ( SO;(SAB) ) = OSK = 30 . 1 1 S
AB vuông cân tại S nên 2 2 S
= .SA l = 4  l = 2 2 . SAB 2 2  1 1
AB = l. 2 = 4  Đường trung tuyến SI = .AB = .4 = 2 . 2 2 SO 3 S
OI vuông tại O : cosOSI =
SO = SI.cos30 = 2. = 3  h = 3 . SI 2 2 2 Ta có: 2 2
R = l h = (2 2) −( 3) = 5 . 1 1 5 3
Vậy thể tích của khối nón là 2
V =  R h =  .5. 3 = . 3 3 3 Câu 41.Chọn A 2  c  2 log b + log . c log 
 + 9log c = 4log b b b a a ab  Ta có: 2  4log b + log .
c (2log c − log b) + 9log c = 4log b a b b b a a log b = x 2 2
 4log b + 2log c −log c +9log c = 4log b ( ) * .Đặ a t  ( , x y  0 vì , a , b c 1). a b b a a log c = yb Ta có log c = log .
b log c = xy ..Thay vào ( ) * ta được: 2 2
4x + 2 y y + 9xy = 4x a a b
4x + y = 0 (l ¹ o i ) 2 2
 4x + xy +8xy + 2y −(4x + y) = 0  (4x + y)(x + 2y − ) 1 = 0   . x + 2y = 1 Vậy 2
log b + log c = log b + 2 log c = x + 2 y = 1 . a b a b
Câu 42. Chọn B.Dựa vào hình vẽ ta có: 2 −  f ( ) x  2, x   2 − ;  2 ( ) * .
 2 f (x)+ 4  0, x   2 − ;  2 . m0;2 
0 nên 2 f ( x) + m + 4  0
suy ra 2 f ( x) + m + 4 = 2 f ( x) + m + 4, x   2 − ;2 . Trang 17
Ta có: g ( x) = 2 f ( x) + m + 4 − f (x) − 3 = 2 f ( x) + m + 4 − f ( x) − 3 = f ( x) + m +1 , x   2 − ;2.
+) Với m = 0  g ( x) = f ( x) +1 , x   2 − ;2. ( ) *  1
−  f (x) +1 3, x   2 − ; 
2 .  0  f ( x) +1  3, x   2 − ;2
 0  g (x)  3, x   2 − ;  2 .
min g (x) = 0  m = 0 không thỏa yêu cầu bài toán.  2 − ;2
+) Với m 1;2 
0  f ( x) + m +1 0  g ( x) = f ( x) + m +1. Từ ( )
* ta có: f ( x) + m +1 m −1  min g ( x) = m −1.  2 − ;2
Yêu cầu bài toán: min g ( x)  1  m −1 1  m  2  m2;2  0 .  2 − ;2
Vậy có 19 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 43. Chọn D.Đặt t = log x , với x  27  t  3 . 3 t  1 − Phương trình trở thành 2
t − 4t − 5 = m(t + ) 1 . ( )
* Điều kiện xác định:  . t  5 2  − −  +) Với t 4t 5 0
m  0 thì phương trình vô nghiệm, do  , t   5. t  +1  0 t = − loaïi +) Với m = 0, ta có 2
t − 4t − 5 = 0  1 ( ) . 
t = 5 (thoûa maõn)
+) Với m  0 thì ( )  t t − = m (t + )2 2 2 * 4 5 1  ( 2
m ) 2t −( 2 m + ) 2 1 2
4 t − 5 − m = 0 . (**)
Nếu m =1 t = 1 − không thỏa mãn. t = 1 − (loaïi) Nếu 
m  1, ta có (**)  (t + ) ( 2  − m ) 2 1 1
t m − 5 = 0    2 m + 5  . t = 2  1− m 2 2 m + 5 6m
Do đó, phương trình đã cho có nghiệm   5   0  1
−  m  1, kết hợp m  0 suy 2 2 1− m 1− m ra 0  m  1.
Vậy với 0  m 1 thì phương trình đã cho có nghiệm thuộc [27;+ )  . Trang 18 −
Câu 44. Chọn D.Ta có ( )− ( ) = (2 + ) 1 x f x f x x e     ( ) − ( ). x f x f x e = 2x +1 
 ( ). −x + ( ).( −  x f x e f x
e ) = 2x +1  ( ( ). −  x f x e ) = 2x +1
f (x) −x e
= ( x + ) x f (x) −x 2 . 2 1 d .e
= x + x + C (1). Do f (0) = 2 − nên từ (1) ta có 0 2 2
− .e = 0 +0+C C = 2 − . x = 1
Khi đó ( ) = ( 2 + − 2). x f x x x
e . f ( x) =  ( 2
x + x − ) x 2 0
2 .e = 0  x + x − 2 = 0   . x = −2
Vậy tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f ( x) = 0 là 1− 2 = 1 − .  
Câu 45. Chọn D+) Đặt t = cos x , do x  ; 
 nên suy ra t ( 1 − ;0.  2  Trên khoảng ( 1
− ;0) hàm số nghịch biến nên suy ra Với t ( 1
− ;0 thì f (0)  f (t)  f (− )
1 hay 0  f (t)  2.
+) Đặt u = 2 f (cos x) thì u = 2 f (t),u 0;2). Khi đó bài toán trở thành:
Tìm m để phương trình f (u) = m có nghiệm u 0;2).
Quan sát đồ thị ta thấy rằng với u 0;2) thì f (u) 2 − ;2)  2 −  m  2. Vì m  m 2 − ; 1 − ;0; 
1 . Vậy có 4 giá trị của . m
Tổng các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 2 − . 3 2 3 2 + +
Câu 46. Chọn D.Ta có ( ) = ( 2 +
) x 3x ( x 3 3 6 . x g x x x e f em)   x = 0 x = 0   x = −2  x = 2 −  ( ) =  ( + ) 3 2  x + x ( 3 2 2 3 x +3 3 2 0 3 6 . x g x x x e f em) = 3 2 0 x +3xem = −3 +  x 3x  e = m − 3 (, ) 1 .  3 2  x +3x em = 3 3 2 +  x 3xe = m + 3 (, 2) 3 2  x +3x em = 5 3 2 x +3xe = m + 5  (, 3)
Hàm số g ( x) có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi tổng số nghiệm đơn và bội lẻ, khác 0 và 2 − của các phương trình ( ) 1 ,(2),(3) là 5 . Trang 19  x = Xét hàm số ( ) 3 2 x 3x h x e + = có ( ) ( ) 3 2 2 3 3 6 x x h x x x e + = + .Ta có h( x) 0 = 0   . x = 2 − Bảng biến thiên:
Khi đó có 3 trường hợp sau: Trường hợp 1: 4 4 m + 3  e
m e −3  51,6 Khi đó:   
Do m nguyên nên m52;53;54;55;56;5  7 . 4 4
 1 m − 3  e
 4  m e + 3  57,6 Trường hợp 2: 4 4 m + 5  e
m e − 5  49,6   Khi đó: 4 4 1
  m + 3  e   2
−  m e − 3  m .   0  m − 3  1 3  m  4   Trường hợp 3: Trang 20 4
 1 m + 5  e 4  4
−  m e − 5  49,6  
Khi đó: m + 3 1  m  2 −  m .   m − 3  0  m  3 
Vậy có 6 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán. Câu 47. Chọn A
Cách 1:Với a, b là các số nguyên dương, ta có:
log (a + b) + (a + b)3 = 3( 2 2 a + b
+3ab a +b −1 +1 3 ) ( ) 3 3 a + b 3 3  log
+ a + b + 3ab(a + b) = 3( 2 2
a + b ab + 3ab a + b +1 3 2 2 ) ( ) a + b ab  log ( 3 3 a + b ) 3 3 + a + b = log 3  ( 2 2
a + b ab) + 3  ( 2 2
a + b ab 1 3 3 ) ( )
Xét hàm số: f (t ) = log t + t trên (0; +) . 3 f (t ) 1 ' = +1  0, t
  0 nên hàm số f (t) đồng biến trên (0;+). t ln 3 Khi đó, phương trình ( ) 1 trở thành : f ( 3 3
a + b ) = f  ( 2 2
a + b ab) 3 3   a +b =  ( 2 2 3
3 a + b ab) (  + − =
a + b ab) 2 2 a b ab 0 * 2 2 (a +b −3) ( ) = 0  
a + b − 3 = 0 Do * a, b  nên phương trình ( )
* vô nghiệm. Suy ra: a + b = 3 . 0  a  3 a = 2   0  b  3 b  =1
a, b là các số nguyên dương nên   a + b = 3   a =1  * a,b  b  = 2 Vậy có hai cặp số ( ;
a b) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 21
Cách 2.Với a, b là các số nguyên dương, ta có:
log (a + b) + (a + b)3 = 3( 2 2 a + b
+ 3ab a + b −1 +1 3 ) ( ) a + b a + b 3 3  log
+ a + b + 3ab(a + b) = 3( 2 2
a + b ab) + 3ab(a + b)  log =( 2 2
a + b ab 3 − a b 1 3 3 )( )( ) 3 3 2
Trường hợp 1: a + b = 2 . Khi đó: ( ) 1  log = 4 −3ab loại do * a, b  . 3 3 a + b
Trường hợp 2: a + b  3  log  0 và ( 2 2
a + b ab)(3 − a b)  0, a  ,b * 3 3 nên ( ) 1 không xảy ra.
Trường hợp 3: a + b = 3, khi đó ( ) 1 thỏa mãn. a = 2 b  =1
a, b là các số nguyên dương nên  . a =1   b  = 2 Vậy có hai cặp số ( ;
a b) thỏa mãn yêu cầu bài toán. 2
 2x − 2  −x + x + 4x − 4
Câu 48. Chọn A.Từ giả thiết suy ra f (1− x) 4 3 + f =   2 3 xx x 2 2 2 4 3  2x − 2  2
x + x + 4x − 4 Ta có: f
 (1− x)dx+ f . dx = dx     2 3  x x x 1 1 1 2 2 2  −   −     − f
 ( − x) ( − x) 2x 2 2x 2 4 4 1 d 1 + f d = −x +1+ − dx        2 3
x   x   x x  1 1 1 1 − 1 0 1 1  ( )  x
 − f t dt + f  (t) 2 4 2 2 dt =  − + x − +   f
 (t)dt + f
 (t)dt = 0  f  (t)dt = 0. 2  2 x x 1  0 0 1 − 0 1 − 1 Vậy f  (x)dx = 0. 1 −
 2x − 2  −x + x + 4x − 4
Cách trắc nghiệm.Ta có: x f (1− x) 4 3 2 + 2 f = , x   0, x  1    x x  (
x −  −x + x x x f 1− x) 4 3 2 2 4 4 2 + 2 f = + , x   0, x  1    x x x Trang 22  2x − 2   2x − 2  2  x f (1− x) 2 + 2 f = x   (1− x)+ 2 , x   0, x 1    x   x  1 1
Chọn f ( x) = x f
 (x).dx = .xdx = 0  . −1 −1 Câu 49. Chọn A
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ( ABC ) . AB SBAC SA
AB ⊥ (SBD)  AB BD
AC ⊥ (SAD)  AC AD . AB SDAC SD
Tam giác ABC CAB = 135  BAD = 45 .
Tam giác ABD vuông tại B BAD = 45 suy ra tam giác ABD vuông cân và AD = a 2 .
Từ đó có tam giác ACD vuông cân tại A  tứ giác ABDC là hình thang vuông tại B D .
Trong mặt phẳng (SBD) , hạ DH SB (H SB) . Dễ chứng minh DH ⊥ (SAB) .
Trong mặt phẳng (SAD) , hạ DK SA (K SA) . Dễ chứng minh DK ⊥ (SAC) .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) ta có:  = (DH, DK ) = HDK = 30 do tam giác
DHK vuông tại H .
Đặt SD = x , ( x  0) .Tam giác DHK vuông tại H có 2 2 HD 3 ax 2a + x cos HDK =  = . 2 2 DK 2 a + x 2.ax 2 2 2 2 2 2 2 2
 6 a + x = 2 2a + x  6a + 6x = 8a + 4x x = a . Trang 23 3 1 a 3 a V = .S . D . AB AC.sin BAC =
.Vậy thể tích khối S.ABC bằng . S . ABC 6 6 6 Câu 50. Chọn D 2 2 − + − − + −
Ta có g( x) = (− x + m) x 4mx 5 e f ( x) x 4mx 5 2 4 . . + e . f ( x)  ( ) = (  − +  ) ( )+ ( ) 2 4 5 2 4 . . x mx g x x m f x f x e− + −    .  
Yêu cầu bài toán  g( x) 1  0, x   1 − ; 
 và g(x) = 0 chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc  2   1  1 − ;   .  2   (   − 2
x + m) f ( x) + f ( x) 1 2 4 .  0, x   1 − ;   (vì x 4mx 5 e− + −  0 )  2  f ( x)  1  f ( x)   1  2
x + 4m  −   − 
 , (vì f (x)  0, x
  )  4m  2x − , x   1 − ;  
f ( x) , x 1;  2  f ( x)  2  ( ) * . 2 f x  1 
f x . f x −  f x    Xét h ( x) ( ) = 2x −   − 
 . Ta có h( x) ( ) ( ) ( ) = 2 − .
f ( x) , x 1;  2  2 f ( x)  2 f   (x)  0  1 
f  ( x). f ( x) −  f   (x)  1  Mà    −     0, x   1 − ;   .  f  ( x) , x 1;  0  2  2 f ( x)  2     1 
Từ đó suy ra h( x) 1  0, x   1 − ; 
 . Vậy hàm số h( x) đồng biến trên 1 − ;   .  2   2  Bảng biến thiên  1  f    1   1   2  225 225 Vậy điều kiện ( ) *  4m h  4m  2. −  4m   m      .  2   2   1  137 548 f    2  Trang 24 m   Lại có 
m1;2;3;...;202  0 . m   −2020;2020
Vậy có 2020 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
……….HẾT……… ĐỀ 22
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1.Từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ, có bao nhiêu cách lập ra một nhóm gồm hai
học sinh có cả nam và nữ? A. 35 . B. 70 .
C. 12 . D. 20 .
Câu 2.Cho cấp số nhân (u với u = 3 và u = 12 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng n ) 1 3
A. q = 4 . B. q = 2 − .
C. q = 2 . D. q = 2  .
Câu 3. Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã cho bằng 3 4 a 3 2 a 3  a A. . B. . C. . D. 3 2 a . 3 3 3
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3 − ; 1 − ) . B. ( ;
− 0) . C. (−2;−1) . D. ( 3 − ; 2 − ) ( 2 − ; 1 − ) .
Câu 5.Cho khối hộp chữ nhật có độ dài ba kích thước lần lượt là
4,6,8. Thể tích khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 288 . B. 64 .
C. 192 . D. 96 .
Câu 6.Nghiệm của phương trình log
x +1 = 3 là A. x = 4.
B. x = 3. C. 2 ( )
x = 6. D. x = 7. 2 5 5
Câu 7.Cho 2 f (x)dx = 2;
f (x)dx = 3.   Tính I = f (x)d . x
A. x = 4. B. x = 3. C. x = 6. 1 2 1
D. x = 7. Câu 8.Cho hàm số 4 2
y = x x +1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu. B. Hàm số có 1 điểm cực trị.
C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu. Trang 25
Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới? A. 3 2
y = x − 3x + 2 . B. 3 2
y = −x + 3x + 2 . C. 3 2
y = x + 3x + 2 . D. 3 2
y = −x − 3x + 2 .
Câu 10.Với a là số thực dương tùy ý, log ( 3 a bằng 4 ) 3 2
A. 3log a . B. 3 + log a . C. log a . D. log a . 2 4 2 2 2 3
Câu 11.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x −8x A. 2
cos x - 4x + C B. 2
- cos x - 4x + C C. 2
cos x + 4x + C D. - cos x + C
Câu 12.Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z = ( − i)2 1 2 . 1 1 1 A. . B. 5 . C. . D. . 5 25 5
Câu 13. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3 − ;5; 7
− ) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (0;5; 7 − ) . B. ( 3 − ;0; 7 − ). C. ( 3 − ;5;0) . D. ( 3 − ;0;0).
Câu 14.Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 8x − 4 y − 6z − 7 = 0 có tâm và bán kính là: A. I ( 4 − ; 2; )
3 , R = 36 . B. I ( 4 − ; 2; )
3 , R = 6 . C. I (4; − 2; − 3), R = 22 . D.
I (4; − 2; − 3), R = 6 .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x − 3y − 2z − 6 = 0 . Vecto nào
không phải là vecto pháp tuyến của ( ) ?A. n = (1;− 3; − 2). B. n = 1 − ;3;2 . C. 1 ( )
n = 1;3; 2 . D. n = 2 − ;6;4 . 3 ( ) 2 ( )
Câu 16.Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; − ) 1 và B ( 1 − ;1; ) 1 ?
A. M (3;3; − 3) .
B. N (3; − 3; − 3) . C. P ( 3 − ;3;3).
D. Q (3;3; ) 3 . Trang 26
Câu 17.Cho hình chóp S.ABC SA⊥ ( ABC) và đáy là tam giác vuông tại B , AC = 2a , BC = a ,
SB = 2a . Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC ). A. 45. B. 60 . C.
30 . D. 90 .
Câu 18.Cho hàm số f ( x) có f ( x) = x ( x − )( x + )5 2 1
2 . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . 5 2
Câu 19.Giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x + 3x + 4 là bao nhiêu ? A. . B. . C. 2 5 3 . D. 0 . 2
Câu 20.Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn 2
log a + log b = 5 và 2
log a + log b = 4 . Giá trị 4 9 4 9 . a b là: A. 48 .
B. 256 .
C. 144 . D. 324 . 2 3 −  x 1  x+
Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình 2 1  3   là  3   1   1  A. − ;  −   .
B. (1;+) . C. − ;1   . D.  3   3   1  − ;  − (1;+   ) .  3 
Câu 22.Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều có cạnh bằng 4 . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho
bằng A. 3 .
B. 8 . C. 12 . D. 9 .
Câu 23.Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ
Số nghiệm của phương trình 2
f ( x) − f ( x) = 2 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. x +
Câu 24.Tìm họ tất các các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 1 = 1− trên khoảng x (1; ) + . A. 2
x −3ln(1− x)+C (C ). B. 2
x +3ln(x − ) 1 + C (C  ). C. 2
x +3ln(1− x)+C (C ). D. 2
x −3ln(x − ) 1 + C (C  ). Trang 27
Câu 25.Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một khoảng tiền T theo hình thức lãi kép A' D'
với lãi suất 0, 6% mỗi tháng. Biết sau 15 tháng người đó có số tiền là 10 triệu đồng. Hỏi số
tiền T người đó gửi hàng tháng là bao nhiêu? Chọn đáp án gần đúng nhất) B' C'
A. 643.000. B. 535.000 C. 613.000. D. 635.000. A D
Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh 2a , AA = 2a , B C góc giữa B D
 và mặt đáy bằng 30 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: 3 2a 3 3 4a 3 A. . B. 3
2 3a C. 3 4 3a . D. . 3 3 2 2x + x −1
Câu 27.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x + 3x + là: 2 y
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Câu 28.Cho hàm số 3 2
y = x + bx + d ( ,
b d  ) có đồ thị như hình dưới O x
đây.Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b  0; d  0 . B. b  0; d  0 .
C. b  0; d  0 .
D. b  0; d  0.
Câu 29.Cho đồ thị y = f ( x) như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới dây 2 1 2 bằngA. S = f
 (x)dx . B. S = f
 (x)dx + f  (x)dx . 1 − 1 − 1 1 2 1 2 C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)dx . D. S = f
 (x)dx f  (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 30.Cho ba số phức z = 3 + 3i , z = 5 − 3i z = 7 + i . Số phức liên 1 2 3
hợp của số phức w = z − 2z + iz bằng: 1 2 3 A. 8
− +16i . B. 8 −16i . C. 8 +16i . D. 8 − −16i .
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn z = (1+ 2i)(4 − 3i) . Điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là
điểm nào dưới đây? A. Q(10;5). B. M ( 2
− ;5). C. N (10; 5 − ). D. P ( 2 − ; 5 − ).
Câu 32.Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (1;1; ) 3 , b = ( 2 − ;1; ) 5 và c = (1; 3 − ; ) 2 . Tính tích vô hướng .
a (b− 2c) bằngA. 6 − .
B. 22 . C. 10 . D. 6 . Trang 28
Câu 33.Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3; 4
− ) và điểm B(3; 1
− ;0) . Mặt cầu (S ) có đường 2 2 2
kính AB có phương trình là A. ( x + 2) + ( y + ) 1
+ (z − 2) = 3. B.
(x− )2 +( y − )2 +(z + )2 2 1 2 = 9 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y + ) 1
+ (z − 2) = 9.
D. ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 3.
Câu 34.Cho ba điểm A(3;2; 2 − ), B(1;0; ) 1 và C (2; 1 − ; )
3 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A
vuông góc BC . A. x y + 2z − 5 = 0 .
B. x + y + 2z + 3 = 0 . C. x y + 2z + 3 = 0 . D.
x + y + 2z −1 = 0 .
Câu 35.Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;0;6), B(0;2; − ) 1 ,C (2;4; )
3 . Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng chứa trung tuyến AM của tam giác ABC ?
A. u = 2;3; 7 .
B. u = 0; 3 − ;5 .
C. u = 2;1;8 . D. 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) u = 0;1; 4 − . 4 ( )
Câu 36.Cho 100 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 100 , Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để
Chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là 5 1 5 3 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 6 2 7 4
Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình thang có đáy lớn AB , 1
SA vuông góc mặt phẳng đáy, AD = CD = CB =
AB = 2a , SA = a 3 2
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD CB bằng a 3 a 2 a 6 A.
. B. a 6 C. D. . 2 3 2
Câu 38.Cho hàm số f (x) xác định và liên tục trên , có f (0) = 0 và 3 6x f '(x) =
với mọi x  0 . Số nghiệm của phương trình 2 x +1 −1
f (x) = 2020 là A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 2 . 4x + m
Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y = đồng biến (0 ) ;1 . 2x + m + 3 A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 40.Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a . Diện tích xung quanh 2 2 2
của hình trụ là A. S = 16 a . B. S = 4 a .
C. S = 24 a . 2
D. S = 8 a . Trang 29
Câu 41.Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log x = log y = log
x + y . Mệnh đề nào dưới đây 9 2 1 ( ) 15 đúng? x  1 1  x  1 2  x  1  x  2  A.  ;  . B.  ;   . C.  0;   . D.  ;1   y  3 2  y  2 3  y  3  y  3  .
Câu 42. Gọi S tập hợp giá trị thực của tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 4 2
y = −x + 8x + m trên đoạn 1; 
3 bằng 24. Tổng các phần tử của S bằng A. −7 . B. 4 − . C. 4 . D. 7 .
Câu 43.Cho phương trình 2
log x + 3mlog (3x) 2
+ 2m − 2m −1= 0 ( m là tham số thực). Gọi S là tập 3 3
hợp tất cả các số thực m mà phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 
3 . Số phần tử của tập S A. 2 B. 1 C. 0 . D. 3 . x
Câu 44.Cho hàm số f (x) liên tục trên . Biết 2
x + 2x −3 là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x).5 , x
họ tất cả các nguyên hàm của hàm số 2 f (  x).5 là A. 2 + ( x + )
1 ln 5 + C . B. − ln 5 + C . 2  x  2  x
C. 2x − 
+ xln5+C . D. 2x + + xln5+C .  2   2 
Câu 45.Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f (sin x) = 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) . Tổng các phần tử của S
bằng A. −9 . B. 10
− . C. −6 . D. −5 . Câu 46. Cho hàm số = ( ) 4 3 2 y
f x = ax + bx + cx + dx + e có đồ thị như hình vẽ
Số cực trị của hàm số y = f ( x +1 − 3) là A. 7 . B. 5 . C. 6 . D. .
Câu 47.Biết x , x (x x ) là hai nghiệm của phương trình 1 2 1 2 2
x − 2x +1 2 log 
 + x + 2 = 3x và 4x + 2x = a + b , với a,b là hai số nguyên 3  3x  1 2
dương. Tính a + b
A. a + b = 9 . B. a + b = 12 . C. a + b = 7 .
D. a + b = 14 . Trang 30
Câu 48.Xét hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0; 
1 và thỏa mãn điều kiện 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x . 1 4 4 2 Tính tích phân I = f
 (x)dx. A. B. C. 15 15 5 0 D. 1 · ·
Câu 49.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 8 , SAB = SCB = 90 , hai mặt phẳng
(SAB),(SCB) vuông góc với nhau. Thể tích của khối chóp S.ABC là: 64 2 128 3 128 2 A. . B. 64 2 . C. . D. . 3 3 3
Câu 50.Cho hàm số y = f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình vẽ.
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
y = g ( x) = f (x x + ) − (x − )2 1 4 3 3 2 + (x − 2)4 2 là 2
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . BẢNG ĐÁP ÁN 1.A 2.D 3.B 4.C 5.C 6.D 7.A 8.A 9.A 10.C 11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.A 20.D 21.C 22.C 23.D 24.D 25.D 26.C 27.C 28.C 29.D 30.D 31.C 32.D 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.D 39.C 40.A 41.B 42.A 43.C 44.C 45.B 46.A 47.D 48.B 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn A.Để lập ra một nhóm gồm hai học sinh có cả nam và nữ, ta thực hiện liên tiếp 2 công đoạn
là Chọn 1 học sinh nam và Chọn 1 học sinh nữ, nên theo quy tắc nhân ta được 1 1
C .C = 35 . 5 7 Trang 31 u 12
Câu 2.Chọn D.Ta có: 2 2 3
u = u q q = = = 4  q = 2  . 3 1 u 3 1 2a 3 1 2 a
Câu 3.Chọn B.Thể tích khối nón: 2 V =  a .2a = . 3 3 a
Câu 4.Chọn C.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng ( 3 − ; 2 − ) và ( 2 − ;− ) 1 .
Câu 5.Chọn C.Áp dụng công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật: V = 4.6.8 = 192 .
Câu 6.Chọn D.
Điều kiện: x +1  0  x  1 − .
Với điều kiện đó, phương trình đã cho tương đương với: log ( x + ) 3
1 = 3  x +1 = 2  x +1 = 8  x = 7. 2
Vậy, phương trình đã cho có nghiệm là x = 7. 2 2
Câu 7.Chọn A.Ta có 2 f (x)dx = 2 
f (x)dx = 1.   1 1 5 2 5 5
Khi đó, I = f (x)dx = f (x)dx + f (x)dx = 1+ 3 = 4.    Vậy, I =
f (x)dx = 4.  1 1 2 1
Câu 8.Chọn A.Tập xác định: D = . x = 0  Ta có 3
y = 4x − 2x ; y = 0  2  . x =   2
Giới hạn lim y = + . x→ 2 2 x − − 0 + 2 2 y − 0 + 0 − 0 + + 1 + y 0 0
Vậy hàm số có hai điểm cực tiểu và một điểm cực đại.
Câu 9. Chọn A
*) Ta có lim y = +  a  0 , nên loại đáp án B và đáp án x→+ D.
*) Nhìn vào đồ thị, hàm số đạt cực trị tại x = 0 và x  0 . 1 2 Trang 32 x = 0 *) Xét hàm số 3 2
y = x + 3x + 2 , ta có 2
y ' = 3x + 6x . Suy ra 2
y ' = 0  3x + 6x = 0   . x = 2 − Tức là hàm số 3 2
y = x + 3x + 2 đạt cực trị tại x = 0 và x  0 . Nên loại đáp án 1 2 C. 3
Câu 10.Chọn C.Với a  0 ta có log ( 3 a = log . a 4 ) 2 2
Câu 11.Chọn B.Ta có ( x x) 2 sin 8
dx = − cos x − 4x + C
Câu 12.Chọn D.Ta có z = ( − i)2 1 2 = 3
− − 4i z = 5.Vậy môđun số phức nghịch đảo của z là 1 1 1 = = . z z 5
Câu 13.Chọn A.Hình chiếu vuông góc của điểm M ( 3 − ;5; 7
− ) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0;5; 7 − ) . Câu 14.Chọn B CÁCH 1: 2 2 2 2 2 2
x + y + z + 8x − 4y − 6z − 7 = 0  x + y + z − 2.( 4
− ) x − 2.2y − 2.3z −7 = 0. a = 4
− , b = 2, c = 3, d = 7 −  2 2 2
a + b + c d = 36. 2 2 2
Vậy (S) có tâm I ( 4 − ; 2; )
3 , bán kính R = a + b + c d = 6. 2 2 2 CÁCH 2: 2 2 2
x + y + z + 8x − 4 y − 6z − 7 = 0  ( x + 4) + ( y − 2) + ( z − 3) = 36.
Vậy (S) có tâm I ( 4 − ; 2; )
3 , bán kính R = 6.
Câu 15. Chọn C.Phương trình mặt phẳng ( ) : x − 3y − 2z − 6 = 0
Suy ra vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n(1; − 3; − 2) . Các vecto: n = 1 − ;3;2 , n = 2
− ;6;4 cùng phương với vecto n(1;−3;− 2) nên cũng là vecto pháp 3 ( ) 1 ( )
tuyến của mặt phẳng ( ) .
Câu 16.Chọn A.Ta có: AB = ( 2 − ;−1;2). x = 1− 2t
Phương trình tham số của đường thẳng AB :  y = 2 − t , t là tham số thực. z = 1 − + 2t Trang 33 3  =1− 2t
Thay tọa độ điểm M (3;3; − 3) vào phương trình đường thẳng AB , ta có: 3  = 2 − tt = 1 − .  3 − = 1 − + 2t
Do đó điểm M (3;3;−3) thuộc đường thẳng AB .
Câu 17.Chọn B.Kẻ AH SB ( H SB ). Theo giả thiết ta có BC SA
BC ⊥(SAB)  BC AH . Từ ( )
1 và (2)  AH ⊥(SBC) . BC AB
Do đó (SA;(SBC)) = (S ;
A SH ) = ASH Ta có 2 2
AB = AC BC = a 3 . AB a 3 3 Trong vuông S
AB ta có sin ASB = = = SB 2a 2
ASB = ASH = 60 . Vậy góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 60.  x = 0 
Câu 18.Chọn D.Xét phương trình f ( x) = 0  x = 1  x = −2  Ta có bảng xét dấu sau:
Dễ thấy f ( x) đổi dấu khi qua x = 2
− và f (x) đổi dấu khi qua x =1 nên hàm số có 2 điểm cực trị.
Câu 19.Chọn A.Điều kiện: 2
x +3x + 4  0  1
−  x  4. 2 − x + 3 3 Tập xác định:  1 − ;  4 . y =
. y = 0  x = .Ta có: 2 2 −x + 3x + 4 2   y (− ) 3 5 1 = 0; y = ; y   (4) = 0.  2  2 5
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = −x + 3x + 4 là . 2 2
log a + log b = 5
log a + 2log b = 5 log a =1 a = 4 4 9 4 9 4
Câu 20.Chọn D.Ta có hệ:        2
log a + log b = 4 
2 log a + log b = 4  log b = 2  b  = 81 4 9 4 9 9 . Trang 34 Vậy . a b = 324 . 2 3 − x 2  1  + + Câu 21.Chọn C. 2 x 1 3x 2 x 1 2  3  3  3  3x  2x +1    3   1 −   1  2
 3x − 2x −1 0  x ;1 
.Vậy tập nghiệm của BPT là T = − ;1   .  3   3 
Câu 22.Chọn C.Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác OAB đều có cạnh
OA = OB = AB = 4 như hình vẽ trên. Khi đó hình nón có đỉnh O , AB
độ dài đường sinh là l = OA=OB = 4, bán kính đáy r = = 2 . 2
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là 2 2
S = rl + r =.2.4 +.2 =12 . tpf (x) = 1 −
Câu 23.Chọn D.Ta có 2
f ( x) − f ( x) 2
= 2  f (x) − f (x) − 2 = 0   f  ( x) = 2
Số nghiệm của phương trình ban đầu chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) với các đường thẳng y = 1 − và y = 2 .
Từ đồ thị đồ thị ta thấy:
– Đường thẳng y = 1
− cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại hai điểm phân biệt.
– Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số y = f (x) tại ba điểm phân biệt.
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 5 . x +  
Câu 24.Chọn D.Ta có: f  (x) 2 1 3 dx = dx = 2 − + dx = 2
x − 3ln 1− x + C    1− x  1− x  Vì xét trên khoảng (1; )
+ nên 1− x = x −1.Do đó: f  (x)dx = 2
x − 3ln (x − ) 1 + C
Câu 25.Chọn D.Sau 1 tháng người đó có số tiền: T = 1+ r T 1 ( )
Sau 2 tháng người đó có số tiền: T = (T + T )(1+ r) = (1+ r)T + (1+ r)2 T 2 1
Theo quy luật đó sau 15 tháng người đó có số tiền là + −
T = ( + r )T  + ( + r ) + + ( + r )  = T ( + r ) (1 r )15 14 1 1 1 1 ... 1 1 15   r
Theo giả thiết thì T = 10 và r = 0.006 suy ra T  635.000 . Ta Chọn D 10
Câu 26.Chọn C.BD là hình chiếu của B D
 trên mặt phẳng ( ABCD) nên B D
B = 30 là góc giữa B D
 và mặt đáy  BD = B . B
 cot 30 = 2a 3 .Gọi O = AC BD . Trang 35
ABCD là hình thoi cạnh 2a BD = 2a 3 2 2 2 2
AC = 2AO = 2 AB BO = 2 4a −3a = 2a 1 1 2  S = AC.BD = .2 .
a 2a 3 = 2a 3 2 3
V = AA.S = 2 . a 2a 3 = 4a 3 ABCD 2 2 ABCD
Câu 27.Chọn C.TXĐ: D = \  2 − ;−  1 . 2 2x + x −1 Có: lim = 2
y = là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2
x→ x + 3x + nên 2 2 2 2x + x −1 2x −1 2 2x + x −1 2x −1 Có: lim = lim = −3 lim = lim = 3 − − 2 − + 2 + x→( 1 − ) + + x→(−1) x 3x 2 x + . 2 x→( 1 − ) + + x→(−1) x 3x 2 x + . 2 2 2x + x −1 2x −1 2 2x + x −1 2x −1 lim = lim = + lim = lim = − − 2 − + 2 + x→( 2 − ) + + x→( 2 − ) x 3x 2 x + . 2 x→( 2 − ) + + x→( 2 − ) x 3x 2 x + . 2 Suy ra x = 2
− là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 1 tiệm cận ngang và 1 tiệm cận đứng.
Câu 28.Chọn C.Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số 3 2
y = x + bx + d cắt trục tung tại điểm có tung độ
dương nên d  0 , loại B, D x = 0 3 2 2
y = x + bx + d y ' = 3x + 2bx  . 2
y ' = 0  3x + 2bx = 0  2b  . x = −  3 2b
Mà hàm số có hai điểm cực trị không âm nên −
 0  b  0 , loại A. 3
Câu 29.Chọn D.Diện tích cần tìm là 2 1 2 1 2 S = f
 (x) dx = f
 (x) dx+ f
 (x) dx = f
 (x)dxf
 (x)dx . 1 − 1 − 1 1 − 1
Câu 30.Chọn D.Ta có: w = z − 2z + iz = (3 + 3i) − 2(5 − 3i) + i (7 + i) = 8 − +16i 1 2 3
Vậy số phức liên hợp của w là: w = 8 − −16i
Câu 31. Chọn C.Ta có: 2
z = (1+ 2i)(4 − 3i) = 4 − 3i+ 8i− 6i = 10 + 5i z = 10 − 5i .
Do đó điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là điểm N(10; 5 − ).
Câu 32.Chọn D.Ta có: b − 2c = ( 2 − − 2.1;1− 2.(− ) 3 ;5− 2.2) = ( 4 − ;7; ) 1 nên .
a (b− 2c) =1.(− ) 4 +1.7+ 3.1= 6. Trang 36
Câu 33.Chọn B.Gọi I là trung điểm của AB I (2;1; 2 − ); IA = ( 1 − ;2; 2 − )  IA = (− )2 2 1 + 2 + (−2)2 = 3
Mặt cầu ( S ) có đường kính AB nên có tâm là I (2;1; 2
− ) và bán kính R = IA = 3. Do đó, Mặt cầu (S) 2 2 2
có phương trình là: ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 9 .
Câu 34.Chọn C.Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm, ta có n = BC = (1; 1 − ;2)  ,Vậy n (1; 1 − ;2)  ( ) 
 () :1(x −3) −1(y − 2) + 2(z + 2) = 0  () : x y + 2z + 3 = 0  ( A 3; 2; 2 − )
Câu 35.Chọn B.Gọi M là trung điểm của BC M (1;3; ) 1 . Ta có AM = (0;3; 5
− ) = −u , với u = 0; 3
− ;5 . Do đó Chọn B 2 ( ) 2
Câu 36.Chọn B.Số phần tử của không gian mẫu là n() 3 = C =161700 . 100
Gọi A là biến cố: “ tổng các số ghi tên thẻ là số chia hết cho 2 ”.
Từ 100 tấm thẻ có 50 tấm thẻ đánh số chẵn và 50 tấm thẻ đánh số lẻ.
Trường hợp thuận lợi của biến cố A là:
TH1: Chọn 3 tấm thẻ đánh số chẵn từ 50 tấm thẻ đánh số chẵn có: 3 C 50
TH2: Chọn 1 tấm thẻ đánh số chẵn và 2 tấm thẻ đánh số lẻ có: 1 2 C .C 50 50 n A 80850 1 Do đó: n( ) 3 1 2
A = C + C .C = 80850 .Vậy xác suất của biến cố A P ( A) ( ) = = = . 50 50 50 n () 161700 2
Câu 37.Chọn D.Kẻ DM / /BC nên CB / / (SDM ) nên ta có d (S ;
D CB) = d (C ;
B (SDM )) = d ( ;
B (SDM )) = d ( ; A (SDM )) .
Vì ABCD là nửa lục giác đều nên AC CB .
Gọi H = AC DM , ta có: AH DM .  AH DM Mà 
nên DM ⊥ (SAH ) . SA DM
Kẻ AK SH AK DM nên AK ⊥ (SDM ) . Trang 37 Do đó d (S ; D CB) = d ( ;
A (SDM )) = AK .
Ta xét tam giác AMD AM = DM = AD nên tam giác AMD là tam giác đều cạnh 2a. 2a 3 Do đó AH =
= a 3 .Xét tam giác SAH vuông tại A, ta có: 2 1 1 1 1 1 2 = + = + = 3 a 6 a nên AK = a = .Vậy d (SD CB) 6 ; = . 2 2 2 AK SA AH ( )2 ( )2 2 3 3 3 a a a 2 2 2 3 6x
Câu 38.Chọn D.Ta có: 2 2 f '(x) dx =
dx = 6x( x +1 +1)dx = 6x x +1dx + 6xdx      2 x +1 −1 3 3 2 2 2 2
= 3 x +1d(x +1) + 6xdx = 2 x +1 + 3x + C  
.Vậy f (x) có dạng 2 2
f (x) = 2 x +1 + 3x + C 3
Do f (0) = 0 nên C = 2 − vậy 2 2
f (x) = 2 x +1 + 3x − 2 .Ta có 3 2 2
f (x) = 2020  2 x +1 + 3x − 2022 = 0 3 Đặt 2 2
g(x) = 2 x +1 + 3x − 2022 thì dễ thấy g(x) là hàm số chẵn, xác định liên tục trên , đồng biến trên  = + =
+ đồng thời có g(0) 0 và lim g(x) nên g(x)
0 có đúng 1 nghiệm dương. x→+
Do đó phương trình g(x) = 0 có đúng 2 nghiệm trên .  m + 3 2m + 12
Câu 39. Chọn C.Tập xác định D = \ −  , khi đó y ' =
.Để hàm số đồng biến trên  2  (2x + m + 3) (0 ) ;1 thì y '  0, x   (0 ) ;1  2m +12  0 m  6 −  m + 3  −  1     m  5 −
 m  −5  m  ( 6 − ; 5 −   3 − ;+). 2    m + 3  m  3 − m  −3 −  0   2
Vậy các giá trị nguyên âm cần tìm của m là  5 − ; 3 − ; 2 − ;−  1 Trang 38
Câu 40.Chọn A.Hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4ah = 4a   r = 2a
Diện tích xung quanh hình trụ: 2 S = 2rh = 2.2 .
a 4a =16 a . xq Câu 41.Chọn B x = 9t
Đặt log x = log y = log
x + y = t   y = 12t 9t 12t 15t  + = . 9 12 ( ) 15
x + y = 15tt t  3   4 
Chia hai vế của cho 15t ta được: + =1     .  5   5  t t     t t    
Xét hàm số f (t ) 3 4 = +
    có f (t) 3 3 4 4 = ln + ln  0, t       .  5   5   5  5  5  5
Suy ra hàm số f (t ) nghịch biến trên
.Mặt khác, f (2) = 1 nên phương trình có nghiệm duy nhất t = 2 . 2 x = 9 2 x 9 9  1 2  Với t = 2 thì   = = = 0,5625 ;   . 2  2 y = 12 y 12 16  2 3 
Câu 42. Chọn A.Đặt 4 2
t = −x + 8x x  1;  3 , ta có 3 t = − x + x = − x ( 2 ' 4 16 4 x − 4) x = 0  t ' = 0   . x = 2  BBT: Từ BBT ta có 4 2
t = −x + 8x x  1;  3  t  9 − ;1  6 .
Xét hàm số y = t + m t   9 − ;1 
6  max y = m +16; min y = m − 9  9 − ;16  9 − ;16
Ta có min y = min t + m = min  m +16; m − 9  .  − − 1   9;16  9;16 ;3  m +16 = 24 
TH1: min y = m +16 = 24    m = 40 − .  9 − ;16  m − 9  24  Trang 39  m − 9 = 24 
TH2: min y = m − 9 = 24    m = 33 .  9 − ;16  m +16  24  Vậy S =  4 − 0;3  3 .
Câu 43.Chọn C.Điều kiện: x  0 . PT: 2
log x + 3mlog (3x) 2
+ 2m − 2m −1= 0 2 2
 log x + 3m log x + 2m + m −1 = 0 . 3 3 3 3
log x = −m −1 3   log x = 2 − m +1  3 Ta có x 1; 
3  log x  0;1 .Vậy để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 0;  1 3    2 −  m  1 − 0  −m −11    1 khi và chỉ khi 0  2
m +1 1  0  m  . 2   −m −1  2 − m +1  m  2 
Vậy không có giá trị nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. x Câu 44.Chọn C. 2
x + 2x −3 là một nguyên hàm của hàm số 2 f (x).5  ( x x  2x + 2 2
x + 2x − 3) = f ( x) 2
.5  2x + 2 = f ( x) 2 .5  f ( x) = x 2 5 x  1 x  2  2.5 − (2x + 2) 2    .5 .ln 5 x + − +    f (x) 2x 2 2 2 ( x ) 1 ln 5 =   = =  f x = − x + x x ( ) 2 .5 2 1 ln 5 2 ( ) x     2 2  5  2 5 5    x    f
 (x) dx =  −  (x+ ) 2 x 2 .5 2
1 ln 5 dx =2x −   + xln5+C.  2  Trang 40
Câu 45.Chọn B.Đặt t = sin x ; x (0; )  t (0;  1 .Gọi  là đường 1 thẳng đi qua điểm (1; )1
− và song song với đường thẳng y = 3x. Đường
thẳng  có phương trình y = 3x − 4 . 1
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm (0 )
;1 và song song với đường thẳng 2
y = 3x . Đường thẳng  có phương trình y = 3x +1.Do đó, phương trình 2
f (sin x) = 3sin x + m có nghiệm thuộc khoảng (0; ) khi và chỉ khi
phương trình f (t) = 3t + m có nghiệm thuộc nửa khoảng (0;  1  4 −  m 1.
Vậy tổng các phần tử của S là ( 4 − )+(− ) 3 + ( 2 − )+(− ) 1 + 0 = 1 − 0 .
Câu 46. Chọn A.Xét g ( x) = f ( x +1 − 3) x +1 1 Tập xác định  D =
.Ta có: g( x) = ( x +1 − 3) f ( x +1 − 3) =
. f ( x +1 − 3) = h ( x) x +1 x + 1
với h ( x) = ( x + )
1 . f ( x +1 − 3) x = −1   = x = 1 − x 0    = −  + = x 2 x +1 − 3 = 2 −   h ( x) x 1 0 = 0      x = 2  f   ( x +1 −3) = 0 x +1 − 3 = 0  x = −4  x +1 − 3 =1   x = 3 x = −5 
 Bảng xét dấu g(x)
Vậy hàm số y = g (x) có 7 cực trị. x  0
Câu 47.Chọn DĐiều kiện:  x  1 2
x − 2x +1 Ta có: 2 log 
 + x + 2 = 3x  log x −1 + x − 2x +1 = log x + x 3 ( )2 2 3  3x  3 Trang 41  1 log ( x − )2 1 + (x − )2 1
= log x + x Xét hàm số f (t) = log t + t f t = +1 0, t   0 3 ( ) 3 3 t.ln 3  3 + 5  x = Phương trình trở 2
thành f ( x − )
1 ) = f (x)  (x − ) 1 2 2 2 1
= x x − 3x +1 = 0    3 − 5 x = 2  2
Vậy 4x + 2x = 9 + 5 . Khi đó a = 9,b = 5  a + b =14 1 2 1 1 1
Câu 48.Chọn B.Do 2 f ( x) − 3 f (1− x) = x 1− x  2 f
 (x)dx− 3f
 (1− x)dx = x 1− xdx  ( ) 1 . 0 0 0 1444442 444443 144442 44443 1 I I2 1
+ Xét I = 3 f 1− x dx
:Đặt t =1− x  dx = d
t . Khi x = 0 t =1; x =1t = 0. 1 ( ) 0 1
Khi đó I = 3 f t dt = 3I  . 1 ( ) 0 1
+ Xét I = x 1− xdx  . Đặt 2
t = 1− x x = 1− t  dx = 2 − d t t . 2 0 0 0 5 3  2t 2t  4
Với x = 0  t =1; x =1 t = 0 .Khi đó I = ( 2 1− t t 2 − t dt =  −  = . 2 ) ( )  5 3  15 1 1 Thay vào ( ) 4 4 1 : 2I − 3I =  I = − . S 15 15
Câu 49.Chọn D.Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng ( ABC ) . ·
Theo giả thiết: SAB = 90 ta chứng minh được AB ⊥ (SAH )  AB AH. H K C
Chứng minh tương tự ta được BC CH . M
Theo giả thiết AB = BC = AC = 8, ta chứng minh được H V AB = H V CB A · ·
HA = HC, HBA = HBC = 30  SA = SC HB đi qua trung điểm của AC B
AC BH tại M. Ta chứng minh được AC ⊥ (SHB)  AC S . B
Từ A hạ AK SB ( K SB ), ta chứng minh được SB ⊥ ( AKC)  SB K . C ·
Theo giả thiết hai mặt phẳng (SAB),(SCB) vuông góc với nhau AKC = 90 . Trang 42 · ·
Theo giả thiết SAB = SCB = 90 , AB = BC = AC = 8  S V AB = S V CB  8
AK = CK VAKC là tam giác vuông cân tại K . Mà AC = 8  AK = KC = = 4 2 . 2 Á 1 1 1
p dụng hệ thức lượng vào tam giác SAB vuông tại A ta có: = +  SA = 8 . 2 2 2 AK AB SA · 8
Trong tam giác vuông HAB ta có: AH = .
AB tan HBA = 8. tan 30 = 3 2 8 6 1 1 8 6 8 3 128 2 2 2
SH = SA AH = V = SH.S = . . = . 3 SABC 3 ABC 3 3 4 3
Câu 50.Chọn A.Ta có g ( x) = ( x − ) f (x x + ) − (x − ) + (x − )3 2 ' 2 2 ' 4 3 6 2 2 2 x = 2
g ( x) = ( x − )  f  ( 2 x x + ) 2 ' 2 2 ' 4
3 + x − 4x +1 ; g '(x) = 0   f '  ( 2
x − 4x + 3) = 2 − ( 2 x − 4x + 3)
Từ đồ thị hàm số.Ta có đường thẳng y = 2 − x cắt đồ thị y = f '( x) tại bốn
điểm phân biệt có hoành độ x = 2 x = 2   2 x − 4x + 3 = 2 −  x =1   2 là x = 2
− ; x = 0; x =1; x = 2 .Vậy  x − 4x + 3 = 0  x = 3   2
x − 4x + 3 =1 x = 2 2   2 x − 4x + 3 = 2  x = 2 3 Ta có BBT:
Từ BBT suy ra đồ thị hàm số có 6 điểm cực trị. Trang 43 ĐỀ 23
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1.
Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 9 nữ, có bao nhiêu cách Chọn ra hai học sinh? A. 45 . B. 91. C. 14 . D. 9 . u  + u = 33 1 5
Câu 2.Cho cấp số nhân (u có các số hạng thỏa mãn 
. Tìm số hạng đầu u và công bội n ) u + u = 66  1 2 6 33 33
q của cấp số nhân. A. u = 2, q = 2 . B. u =
, q = 2 . C. u = , p = 2 . 1 1 17 1 17
D. u = 3, q = 2 . 1
Câu 3.Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2
4 a và bán kính đáy là a . Tính độ dài đường cao
của hình trụ đó. A. 4a . B. 2a . C. 3a . D. a .
Câu 4.Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( ; − 2) . B. ( ;0 − ). C. (0 ) ;1 . D. ( 1 − ;+).
Câu 5.Tính thể tích V của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao h bằng 12 .
A. V = 32 .
B. V = 96 .
C. V = 68 . D. V = 64 . 1 1
Câu 6.Nghiệm của phương trình log x = 3 là A. 27 . B. . C. 9 . D. . 3 27 27 4 3 f  (x)dx = 9 f ( x) 4 dxCâu 7.Nếu 1 và ( )d = 1 −  f x x thì 1 bằng A. 10 . B. 10 − . C. 3 8 . D. −8 .
Câu 8.Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 1 − . B. 2 − . C. 0 . D. 1.
Câu 9.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? y A. 4 2
y = x − 2x . B. 4 2
y = x − 2x − 3 . -1 O 1 x C. 4 2
y = −x + 2x − 3 . D. 3 2
y = x − 3x + 2 3  a  -3
Câu 10.Với a là số thực dương tùy ý, log   bằng 3  27  -4 Trang 44 1
A. 3log a −1 . B. 3log a +1. C. 3(log a −1 . D. 3log a + . 3 ) 3 3 3 3
Câu 11.Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin x + 3x là 3 3 A. 2
−cos x + x + C . B. 2 cos x + x + C . C. 2
−cos x +3x +C .
D. cos x + C . 2 2
Câu 12.Cho số phức z =
5 − 2i . Tính z . A. z = 5 . B. z = 3 . C. z = 7 . D. z = 29 .
Câu 13.Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điềm M (1; 2; 3
− ) lên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1;0;0) B. ( 1 − ;2; 3 − ) C. (1; 2 − ;3) D. (0; 2; 3 − )
Câu 14.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 4x + 2 y − 4z −16 = 0 . Tìm tâm và
bán kính mặt cầu (S) . A. I (2;1; 2
− ), R = 5.B. I(2;1; 2 − ), R =13 C. I( 2 − ; 1
− ;2), R =13 . D. I( 2 − ; 1 − ;2), R = 5 .
Câu 15.Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ n = (2;1; − ) 1 làm véc tơ pháp tuyến
A. 2x + y z −1 = 0
B. 2x + y + z −1 = 0
C. 4x + 2y z −1 = 0 D. 2
x y z +1= 0 x −1 y − 2 z +1
Câu 16.Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d : = = 1 2 − 1 − A. (2 P ;0; 2 − ) . B. ( Q 1; 2 − ; 1 − ). C. N( 1 − ;3;2) . D. M (1; 2;1) .
Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy SA = a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 18.Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu f ( x) như sau:
Số điểm cực tiểu của hàm số f ( x) là A. 1.
B. 2 . C. 3 . D. 4 . 9
Câu 19.Gọi m , M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = x + trên đoạn 1; 4 . x 65 49
Giá trị của m + M bằng A. . B. 16 . C. . 4 4 D. 10 .
Câu 20.Cho log b = 2 với ,
a b  0 , a  1. Khẳng định nào sau đây là sai? a
A. log (ab) = 3 . B. a b = . C. b = . D. a ( 2 log ) 4 a ( 2 log ) 4 a ( 2 log ab ) = 3 . a
Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình 2x x+6 2
 2 là A. (0;6) . B. ( ;6 − ). C. (0;64) . D. (6; +) .
Câu 22.Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5. Biết rằng khi cắt hình nón cho bởi mặt phảng qua trục,
thiết diện thu được là một tam giác đều. Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng A. 50p . B. 25p . C. 75p . D. 5p . Trang 45
Câu 23.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) − 5 = 0 là A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 3 . x
Câu 24.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 3 = 5; − + là x + trên khoảng ( ) 5 8
A. x − 8ln ( x + 5) + C .
B. x + 8ln ( x + 5) + C . C. x − + ( C . D. x + 5)2 8 x + + ( C . x + 5)2
Câu 25.Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức = . nr S Ae ;
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là số dân n năm, r là tỉ lệ tăng dân
số hàng năm. Năm 2019 dân số của nước In-Đô-Nê-Xi-a là 272056300 người. Giả sử
tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 1.5% , dự báo dân số của nước này vào năm
2035 là bao nhiêu người ? A. 345851300 .
B. 445851300 . C. 395851300 . D. 545851300 .
Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng AB . C A BC
  có đáy là tam giác đều cạnh bằng a ,
AB ' = 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3a 2 a 3 3a 3 a A. V = . B. V = . C. V = . D. . 4 12 4 12 2 x + 4 − x
Câu 27.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x + 2019x − là 2020 A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 28.Cho hàm số bậc ba 3 2
y = ax + bx + cx + d ( , a , b , c d  ) có đồ
thị hàm số như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0 . B. a  0,b  0,c  0, d  0.
C. a  0,b  0,c  0, d  0 . D. a  0,b  0,c  0, d  0 .
Câu 29.Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình bên bằng. 1 2 3 2 2 A.
(x x −2x+3)dx− (x x+   )1dx. 1 − 1 1 2 3 2 2
B. ( x x − 2x + 3) dx + ( x x +   )1dx. 1 − 1 Trang 46 1 2 3 2 3 2
C.  ( x − 2x x + 2)dx − (x − 2x x + 2)dx . D. 1 − 1 2
 (x −2x x+2) 2 3 2 dx −  ( 3 2
x + 2x + x − 2)dx . 1 − 1 − z - 2
Câu 30.Cho hai số phức z = 4 − 3i z = 1+ 2i . Phần thực của số phức 1 bằng A. 1. B. 1 2 z 5 2 - 11 . C. 2 . D. . 5 3 1+ i 3 
Câu 31.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z =   
 là điểm nào dưới đây? 1+ i    1 3 
A. D(2;2) .
B. C (1;3 3) . C. B  ;    . D. A(2; 2 − ). 2 2  
Câu 32.Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; ; m n) , b = (3; 2 − ;2) thỏa mãn . a b = 17 và
(a,b)=60. Tính giá trị của biểu thức 2 2
S = m + n . A. 16 . B. 17 . C. 67 . D. 33 .
Câu 33.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 3
= 5 . Mặt cầu (S ) cắt mặt phẳng
(P): 2xy +2z +3= 0 theo một đường tròn có bán kính bằng A. 4 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 34.Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1;3;2), B(1;2; )
1 , C (4;1;3) . Mặt phẳng đi qua trọng
tâm G của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AC có phương trình là
A. 3x − 2y + z − 4 = 0 .
B. 3x − 2y + z + 4 = 0 .
C. 3x − 2y + z −12 = 0. D.
3x + 2y + z − 4 = 0 .
Câu 35.Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A( 1 − ;2; ) 3 , B(3;0; )
1 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn AB ? A. n = 2; 2; 4 B. n = 4; 2; 2 − . C. 2 ( ) 1 ( ) n = 2; 1
− ;1 . D. n = 2; 1 − ; 1 − . 4 ( ) 3 ( )
Câu 36.Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 gồm ba chữ số. Xác suất để số 1 1 đượ 1 1
c Chọn chia hết cho 5 bằng A. . B. . C. . D. . 5 15 3 6
Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết AC = 2 3a, BD = 2a ,
SD = 2a SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD bằng 21 2 21 21 2 21 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 3 7 7 ln x
Câu 38.Cho hàm số f ( x) có f ( ) 1 1 = và f ( x) 2 = ln x +1.
với x  0 . Khi đó 3 x 2 f ( x) dx  bằng 2 1 x ln x +1 ( 3 ln 2 ln 2 + ) 1 2 ln 2 (ln 2 + ) 1 ln 2 (ln 2 + 3) A. . B. . C. . D. 3 3 9 ln 2 (ln 2 − 3) 9 Trang 47 2x + 12
Câu 39.Cho hàm số f ( x) =
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 x + m − 3
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2;+ ) ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 40.Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 0
120 . Một mặt phẳng qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là một tam giác vuông có diện tích bằng 6 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 9 3 . B. 27 . C. 3 3 . D. 9 . xa + b Câu 41.Cho ,
x y là các số thực dương thỏa mãn log x = log y = log x + y và = , với 9 12 16 ( ) y 2
a,b là các số nguyên dương. Tính 2
T = a + b A. 25. B. 26 . C. 24 . D. 23.
Câu 42.Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y = x − 2x + m trên đoạn 0;2 bằng 3 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 − . x x
Câu 43.Cho phương trình 9 − (m + 5)3 + 3m + 6 = 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là A. (1;7) . B. (1;7 . C. 1;7) . D. (1; +) .
Câu 44.Cho hàm số f ( x) liên tục trên
. Biết 2x − cos x sin x + 2020 là một nguyên hàm của
ex f ( x) . Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ex f ( x) là A. 2
2sin x + sin x cos x − 2x + C . B. 2
2sin x −sin x cos x − 2x + 2020 + C .
C. − cos 2x + sin x cos x + 2x − 2018 + C . sin 2x D. − cos 2x + + 2x + 2 + C . 2
Câu 45.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau .Số nghiệm
thuộc khoảng (0; ) của phương trình
3 f (2 + 2cos x) − 4 = 0 là . A. 1.
B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Câu 46.Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên
và đồ thị f ( x)
cho ở hình vẽ dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x + f ( x + )
1 ) , biết rằng f ( ) 1 = 3 , f (− ) 1  5 ,
20  f (4) 13 và f (0)  21, f (2)  21.
A. 5. B. 8.
C. 6. D. 7.
Câu 47.Có bao nhiêu cặp số thực ( x, y) thỏa mãn y nguyên dương và 2 + + + 2 3x 3x y 1 2 x x 1 log = 2 + ( 2 x +4 1− 2 x+ y 2 ) 2x x + ? 1 A. 4.
B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 48.Cho hàm số f ( x) liên tục trên R , và thỏa mãn 0 ( + x f 2 cos x − )
1 − cos xf (1− sin x) 2 3 sin 2 = , x   f x dx  bằng 2 + . Khi đó ( ) cos x −1 Trang 48 3 5 A. 3 . B. . C. . D. 5 . 2 2
Câu 49.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . 0
SBA = SCA = 90 , SA = a ,
góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng 0
60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a . 3 a 3 3 a 3 a 3 3 a 3 A. . B. . C. . D. . 54 6 27 81
Câu 50.Cho hàm số f ( x) 2
= x − 2x . Gọi F (x) là một nguyên hàm của hàm số f ( f ( f (x))). Hàm
số g ( x) = F ( x) − 3x nghịch biến trong khoảng nào sau đây? A. ( 2 − 2;1− 2). B. ( 2 − ;1+ 2). C. (2 2;4). D. (0;1+ 2 ). BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.B 3.B 4.B 5.B 6.A 7.A 8.A 9.B 10.C 11.A 12.B 13.D 14.D 15.A 16.A 17.B 18.B 19.B 20.D 21.B 22.C 23.A 24.A 25.A 26.C 27.B 28.B 29.C 30.C 31.A 32.C 33.B 34.A 35.D 36.A 37.D 38.C 39.D 40.C 41.B 42.A 43.B 44.A 45.B 46.D 47.A 48.A 49.A 50.D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn B.Mỗi cách Chọn học sinh từ 14 học sinh là một tổ hợp chập 2 của 14 học sinh. Vậy số 2 cách Chọn là 2 C = 91 cách. 14 −
Câu 2.Chọn B.Áp dụng công thức n 1 u = q
.u với n  2, n . n 1 4 4 u  + u = 33 u
 + u .q = 33 u  (1+ q ) = 33 (1) 1 5 1 1 1 Ta có      5 4 u + u = 66   + =   + = 2 6 u q u q 66 u q(1 q ) 66 (2) 1 1  1 4 u q(1+ q ) 66 33 Lấy chia ta được 1 =  q = 2
q = vào ta được u = . 4 u (1+ . Thay 2 q ) 33 1 17 1
Câu 3.Chọn B.Diện tích xung quanh hình trụ là S
= 2 Rh .Theo đề bài ta có xq 2
4a = 2 Rh h = 2a .
Câu 4.Chọn B.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng ( ;0 − )và (1;+).
Câu 5.Chọn B.Áp dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ ta được V = 8.12 = 96 .
Câu 6.Chọn A.Điều kiện x  0 . Khi đó 3
log x = 3  x = 3 = 27 . 3 3 4 3 4 4 Câu 7.Chọn A.Ta có f
 (x)dx = f
 (x)dx+ f
 (x)dx = f
 (x)dxf
 (x)dx =9−( 1 − ) =10 . 1 1 4 1 3
Câu 8.Chọn A.Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x = 0 và giá trị cực đại của hàm số là y = 1
− . Vậy Chọn đáp án A
Câu 9.Chọn B.Dựa vào đồ thị ta thấy: y (0) = 3
−  loại A,D; y( ) 1 = 4
−  loại C, Chọn B 3  a
Câu 10.Chọn C.Ta có 3 log 
 = log a − log 27 = 3log a −3 = 3 log a −1 . 3 ( 3 ) 3 3 3  27  Trang 49 3
Câu 11.Chọn A.Ta có: f
 (x)dx = (sinx+3x) 2 dx = − cosx + x + C . 2
Câu 12.Chọn B.Cách 1: Ta có: z =
+ i z = ( )2 2 5 2 5 + 2 = 9 = 3 . 2 2
Cách 2: Ta có: z = z = ( 5) + ( 2 − ) = 9 = 3 .
Câu 13.Chọn D.Hình chiếu vuông góc của điềm M (1; 2; 3
− ) lên mặt phẳng (Oyz) là điểm M (  0;2; 3 − ) .
Câu 14.Chọn D.Cách 1: 2 2 2 2 2 2
x + y + z + 4x + 2 y − 4z −16 = 0  (x + 2) + ( y +1) + (z − 2) = 25
Tâm mặt cầu (S) là I ( 2 − ; 1
− ;2), bán kính R = 5. Cách 2: 2 2 2
x + y + z + 4x + 2 y − 4z −16 = 0  a = 2 − ;b = 1 − ;c = 2;d = 1 − 6 I  ( 2 − ; 1 − ;2)
Tâm và bán kính mặt cầu (S) là  2 2 2
R = a + b + c d = 4+1+ 4+16 = 5 Câu 15.Chọn A
Từ phương trình mặt phẳng 2x + y z −1 = 0 suy ra mặt phẳng này có một véc tơ pháp tuyến là n = (2;1;− ) 1 . Câu 16.Chọn A
Thay tọa độ mỗi điểm M , N, ,
P Q vào phương trình đường thẳng, ta có đường thẳng d đi qua điểm (2 P ;0; 2 − ) .
Câu 17.Chọn B.Ta có CB ⊥ (SAB)  SB là hình chiếu vuông góc của SC lên (SAB) .
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) là CSB . CB a 1
Xét tam giác CSB vuông tại B có tan CSB = = =
.Vậy CSB = 30 . SB a 3 3
Câu 18.Chọn B.Từ bảng xét dấu, ta thấy f ( x) đổi dấu từ âm sang dương khi qua x = 0 và x = 2 nên
hàm số f ( x) có 2 điểm cực tiểu.
Câu 19.Chọn B.Hàm số xác định và liên tục trên đoạn 1; 4 .   9  9 9  x = 3 1;4 2 ( )
Ta có: y = x + =1−   .  y = 0  1−
= 0  x − 9 = 0   . 2  x x 2 x x = −3  (1;4)   f ( ) 1 = 10 
Có  f (3) = 6  min y = 6 = m và max y = 10 = M .Vậy m + M = 16 . 1; 4  1; 4  f ( ) 25 4 =  4
Câu 20.Chọn D.Ta có ( 2 ab ) 2 log
= log a + log b =1+ 2log b =1+ 2.2 = 5 nên ab = là a ( 2 log ) 3 a a a a đáp án sai. +
Câu 21.Chọn B.Ta có 2x x 6 2  2
 2x x + 6  x  6.Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (− ;  6) . Trang 50
Câu 22.Chọn C.Do bán kính đáy của hình nón R = 5 và thiết diện của hình nón bị cắt bởi
mặt phẳng qua trục tam giác đều nên độ dài đường sinh của hình nón l = 2R = 10 2
S =  Rl + R = 50 + 25 = 75 Vậy Chọn C tp
Câu 23.Chọn A.Ta có 3 f ( x) − 5 = 0  3 f ( x) = 5  f ( x) 5 = . Số nghiệm của 3 phương trình là số 5
giao điểm của đồ thị y = f ( x) và đường thẳng y = . 3
Vậy phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. x x + −  
Câu 24.Chọn A.Ta có: f  (x) 3 5 8 8 dx = dx = dx = 1−
dx = x − 8ln x + 5 + C     x + 5 x + 5  x + 5 
= x −8ln(x +5)+C .
Câu 25.Chọn A.Ta có = . nr S
A e thay số với A = 272056300 , n = 2035 − 2019 =16 , r = 1.5% .
Ta được số dân của In-Đô-Nê-Xi-a vào năm 2035 ; 16.1,5 S = 272056300.e = 345851340,2145852
Vì kết quả làm tròn đến hàng trăm nên S = 345851300 . 2 3.a
Câu 26.Chọn C.Diện tích đáy là: S = . ABC  4
Tam giác AA' B ' vuông tại A' nên ta có: 2 2 AA' =
AB ' − A' B ' = . a 3 . 2 3 a 3 3a
Thể tích lăng trụ là: V = .
B h = AA'.S = .a 3 = . Chọn đáp án C ABC  4 4 2 x + 4 − x
Câu 27.Chọn B.Hàm số y = 2 x + 2019x
có điều kiện xác định là: 2020  2 −  x  2 2 4 − x  0    x  1  x  2 − ;2\  1 . 2
x + 2019x − 2020  0 x  2020 − 
• Từ điều kiện xác định suy ra không tồn tại lim y và lim y , do đó đồ thị hàm số không có tiệm cận x→+ x→− ngang. 2 + − 2 + − • x 4 x x 4 x Ta có lim y = lim = + và lim y = lim = − + + − − x 1 → x 1 →
(x − )1(x + 2020) x 1 → x 1 → ( x − ) 1 ( x + . 2020)
Vậy đồ thị hàm số có 1 tiệm cận đứng x = 1 .
Kết luận: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 1.
Câu 28.Chọn B.Từ đồ thị ta có lim y = +  a  0 . x→+
Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
Gọi x , x là hoành độ hai điểm cực trị của đồ thị hàm số. 1 2 c
Khi đó x , x là nghiệm của phương trinh 2
y ' = 0  3ax + 2bx + c = 0 .Suy ra x x =  0  c  0 . 1 2 1 2 3a b
Điểm uốn của đồ thị hàm số nằm bên phải trục Oy
 0  b  0 .Kết luận 3a
a  0, d  0,b  0,c  0.
Câu 29.Chọn C.Theo hình vẽ 2 đường cong: 3 2
y = x x − 2x + 3 ; 2
y = x x +1 cắt nhau tại các điểm
có hoành độ lầnlượt là: x = 1
− ; x =1; x = 2 .Ta có diện tích hình phẳng bị giới hạn bởi 2 đường cong trên là: Trang 51 2 ( 2 3 2
x x − 2x + 3) − ( 2 x x +  )1dx 3 2
=  (x − 2x x + 2) dx 1 − 1 − 1
 (x −2x x+2) 2 3 2 dx +  ( 3 2
x − 2x x + 2) dx = 1 − 1 1
 (x −2x x+2) 2 3 2 dx − ( 3 2
x − 2x x + 2)dx . 1 − 1 z 4 − 3i
(4 − 3i)(1+ 2i)
Câu 30.Chọn C.Ta có z = 1+ 2i nên z = 1− 2i . Suy ra 1 = = 2 2 z 1− 2i (1− 2i)(1+ 2i) 2 10 + 5i = = 2 + i . 5 z
Vậy phần thực của số phức 1 bằng 2 . z2 2 3
1+ 3i 3 + 9i + 3 3i 4
Câu 31.Chọn A.Ta có z = =
= 2 + 2i . Vậy điểm biểu diễn của z D(2;2) 2 3
1+ 3i + 3i + i 1− i . . a b 17
Câu 32.Chọn C.Ta có .
a b = a . b .cos (a,b)  a = = = b (a b) 2 17 1 .cos , 17. 2 2 2 2 2
1+ m + n = 68 m + n = 67 .
Câu 33.Chọn B.Mặt cầu ( S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 3
= 5 có tâm I (0;0;− )
3 và bán kính R = 5 . − − +
Ta có d = d ( I ( P)) 2.0 0 2.3 3 , = =1. 4 +1+ 4
Khi đó bán kính của đường tròn giao tuyến giữa mặt cầu (S ) và mặt phẳng (P) là 2 2
r = R d = 2.
Câu 34.Chọn A.Ta có tọa độ điểm G (2;2;2) và AC = (3; 2 − ) ;1 .
Vì mặt phẳng ( ) cần tìm vuông góc với đường thẳng AC nên mặt phẳng ( ) có một véctơ pháp tuyến là n = (3; 2 − ; )
1 .Mặt phẳng ( ) đi qua G(2;2;2) và nhận n = (3; 2 − ; )
1 làm véctơ pháp tuyến, có phương trình
3( x − 2) − 2( y − 2) + z − 2 = 0  3x − 2y + z − 4 = 0 .
Câu 35.Chọn D. AB = (4; 2 − ; 2 − ) = 2(2; 1 − ;− ) 1 .
Vậy một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng trung trực đoạn AB n = 2; 1 − ; 1 − . 4 ( ) 999 −102
Câu 36. Chọn A.+ Số các số gồm ba chữ số và chia hết cho 3 là:
+1 = 300  n() = 300. 3
+ Số chia hết cho 3 và đồng thời chia hết cho 5 khi và chỉ khi số đó chia hết cho 15, có tất cả các số 990 −105 + 60 1
1 = 60 như vậy. Vậy xác suất để lấy được số chia hết cho 5 là p = = . 15 300 5 Trang 52
Câu 37.Chọn D.+)Ta có AB // CD AB // (SCD) Sd ( A ,
B SD) = d ( A ,
B (SCD)) = d ( ,
A (SCD)) = 2d ( ,
O (SCD)) .
+)Do tứ giác ABCD là hình thoi tâm O nên AC BD AC BD OC = = 3a,OD = = a . A D 2 2
Tam giác SOD vuông tại O 2 2 2 2
SO = SD OD = 2a a = a . O B
+)Xét tứ diện OSCD OS,OC,OD đôi một vuông góc với nhau tại O C
nên tứ diện OSCD vuông tại O . Do đó: 1 1 1 1 1 1 1 7 = + + = + + = 2
d (O,(SCD)) 2 2 2 2 2 2 2 OS OC OD a 3a a 3a
d (O (SCD)) 21 , =
a d ( AB SD) 2 21 , = a . 7 7 lnx Câu 38.Chọn C.Xét f   (x) 2 .dx = ln x +1. .dx  .Đặt 2 ln x +1 = t x lnx 2 2
 ln x = t −1
.dx = t.dt . x ( x+ (ln x+ )3 2 t )3 2 3 ln 1 1 Suy ra: f
 (x)dx = t.tdt = +C = + C
.Vì vậy: f ( x) = + C . 3 3 3 ( x+ )3 2 ln 1 Do f ( ) 1 1 1 1 =
 + C =  C = 0 . Suy ra: f (x) = . 3 3 3 3 2 f ( x) 2 2 3 2 2 2 (ln x +1) ln x +1 1 Vậy dx = dx = dx =    ( 2 ln x + ) 1 d (ln x) 2 2 + + 3x 3 1 x ln x 1 1 3x ln x 1 1 1 2 ( 2 ln 2 ln 2 + 3) 1  1  1  1  3 3 = ln x + ln x = ln 2 + ln 2     = . 3  3  3  3  9 1 2 − 2 2m 18
Câu 39.Chọn D.Hàm số có tập xác định D = \ −m + 
3 .Ta có f ( x) = ( . x + m − 3)2 2
 f (x)  0 khi x (2;+ )
Hàm số nghịch biến trên (2; + )   2 −m + 3  2 2 2m −18  0  3 −  m  1 −     . 2 m  1 1   m  3
Do m nhận giá trị nguyên nên m  2 − ;−1;1; 
2 .Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 40.Chọn C.Gọi đỉnh của hình nón là S , O là tâm đáy. Mặt phẳng qua đỉnh cắt hình
nón theo thiết diện là tam giác SAB và tam giác SAB vuông cân tại S .Ta có 1 1 2 S = S . A SB =
SA = 6  SA = 2 3 . SAB 2 2
Xét tam giác OSA vuông tại O , góc 0
OSA = 60 nên SO = 3, OA = 3 .
Vậy hình nón đã cho có:+ Chiều cao h = SO =
3 .+ Bán kính đáy R = OA = 3.
Vậy thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho là Trang 53 1 1 2
V =  R h =  .9. 3 = 3 3 . 3 3
x = 9t ; y =12t
Câu 41.Chọn B.+) Đặt log x = log y = log
x + y = t . Suy ra  . 9 12 16 ( )
x + y =16t +) Do đó: t  3  1 − − 5  = t t 2t t   t             − + t t t 9 12 3 3 4 2 3 1 5 9 +12 = 16  + =1  + −1 = 0   =           16  16   4   4  t    − +  4  2 3 1 5  =    4  2 t x 9t  3  1 − + 5 +) Khi đó = = =  
suy ra a = 1,b = 5 . Vậy 2 2
T = a + b =1+ 5 = 26 . y 12t  4  2
Câu 42.Chọn A.Xét hàm số f ( x) 2
= x − 2x + m là hàm số liên tục trên đoạn0;2 .
Ta có: f ( x) = 2x − 2 và f ( x) = 0  x = 1. f (0) = m; f ( )
1 = m −1; f (2) = m .  a
m x f ( x) = a
m xm −1;  m .  a m x y = a
m x f ( x) = a
m x  m −1 ; m  = 3 . 0;2 0;2 0;2 m = 3
TH1: m = 3   . m = 3 −
Nếu m = 3 thì max y = a m x2;  3 = 3 . Nếu m = 3 − thì max y = a m x4;  3 = 4 . 0;2 0;2 m = 4
TH2: m − 1 = 3   . m = 2 −
Nếu m = 4 thì max y = a m x3;  4 = 4 . Nếu m = 2 − thì max y = a m x2;  3 = 3 . 0;2 0;2
Vậy có 2 giá trị của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó tổng là: 3 + ( 2 − ) =1. Câu 43.Chọn B  = − m + + m + =  ( − ) x x x x x
− (m + )( x − ) =  ( x − )( x m− ) 3 3 9 ( 5)3 3 6 0 3 3 3 2 3 3 0 3 3 3 2 = 0   . 3x = m + 2
3x = 3  x = 1 thỏa mãn x 1;  2 .Mặt khác: 1;2 3x x   3;9 .
Vậy để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 khi và chỉ khi
3  m + 2  9  1  m  7. 
Câu 44.Chọn A.Theo giả thiết (2 − cos sin + 2020) = ex ( )  ex x x x f x
f ( x) = 2 − cos 2x .  = ex d = ex u u dx Xét = ex I f  
(x)dx .Đặt    . dv = f  
(x)dx v = f  (x) x x I = f ( x) xf  (x) x = − x − ( − x) sin 2 e e d 2 cos 2 2 cos 2
dx = 2 − cos 2x − 2x + −1+ C . 2 sin 2x 2
I = 2 − cos 2x − 2x +
−1+ C = 2sin x + sin xcos x − 2x + C . 2 Trang 54
Câu 45.Chọn B.Ta có 1
−  cos x 1 0  2 + 2cos x  4, x
  nên từ bảng biến thiên của hàm
2 + 2cos x = a (0;2)
số f ( x) ta suy ra f ( +
x) − =  f ( + x) 4 3 2 2cos 4 0 2 2cos =   3
2 + 2cos x = b  (2;4)  a − 2 cos x = ( 1 − ;0) ( ) 1  2   . b − 2 cos x = (0 ) ;1 (2)  2 • Phương trình ( ) 1 có 1 nghiệm 1
x thuộc khoảng (0; ) .
• Phương trình (2) có 1 nghiệm 2
x thuộc khoảng (0; ) . Hai nghiệm 1 x , 2
x phân biệt.Vậy số nghiệm thuộc khoảng (0; ) của phương trình
3 f (2 + 2cos x) − 4 = 0 là 2 nghiệm.
Câu 46.Chọn D.Trước tiên ta xét hàm số v ( x) = f ( 2
x + f (x + ) 1 ) .
Ta có v =  f  ( 2
x + f (x + )) = ( f (x + ) − x) f   ( 2 1 1 2
x + f (x + ) 1 ) .
f (x +1) − 2x = 0  2  + − =  f (x + ) f ( x ) 1 x 1 1 − 2x = 0 
Xét phương trình v = 0    + − =   f   ( f ( x ) 2 1 x 3 . 2
x + f (x + ) 1 ) = 0 (*)  f (x + ) 2 1 − x = 4   f (x + ) 2 1 − x = 1 − 
Ta tịnh tiến đồ thị hàm số f ( x) sang bên trái một đơn vị, khi đó đồ thị
của hàm số y = f ( x + )
1 và hàm số y = 2x được biểu diễn trên hệ trục tọa độ như sau.
Như vậy phương trình f (x + )
1 − 2x = 0 có 3 nghiệm là x = 1
− , x = 0, x =1.
Xét hàm số g ( x) = f ( x + ) 2
1 − x , có g( x) = f ( x + ) 1 − 2x . g ( 2 − ) = f (− ) 1 − 4  5 − 4 = 1  g (− ) 1 = f (0) −1  20 
Kết hợp với giả thiết, ta được g (0) = f ( ) 1 = 3 .
g( )1 = f (2)−1 20 
g (3) = f (4)−16  (3;4)
Dựa vào đồ thị ở trên, khi đó ta có bảng biến thiên của hàm g ( x) như sau. Trang 55
Từ bảng biến thiên có thể xét sự tương giao của hàm g ( x) với lần lượt các đường thẳng y = 1
− , y =1, y = 3, y = 4, từ đó suy ra phương trình ( )
* có tất cả 7 nghiệm, như vậy hàm số v ( x) có
tất cả 9 điểm cực trị. Suy ra số điểm cực trị của hàm số y = f ( 2
x + f ( x + )
1 ) chính bằng 2 lần số
điểm cực trị dương của hàm số v(x) cộng với 1 và bằng 7 .
Câu 47.Chọn A.Điều kiện: 2
3x + 3x + y +1  0 . Ta có: 2 + + + 2 3x 3x y 1 2 x x 1 log = 2 + ( 2 x +4 1− 2
x+ y )  log( 2
3x + 3x + y + ) 1 − log ( 2 2x x + ) 2 2 2 x x 1 +
3x +3x+ y 1 1 = 2 − 2 + 2 2x x +1  log ( 2
3x + 3x + y + ) 2
3x +3x+ y 1 1 + 2 + = log ( 2 2x x + ) 2 2 x x 1 1 + 2 + (*) Xét ( ) = log +2t f t t
là hàm số đồng biến trên (0; +) . Do đó:
( )  f ( 2x + x + y + ) = f ( 2x x + ) 2 2 2 * 3 3 1 2
1  3x + 3x + y +1 = 2x x +1
(2)  x + 4x + y = 0 (**) Điều kiện ( )
1 luôn được thỏa mãn do (2) .
Vì vậy để tồn tại ( x, y) thỏa mãn yêu cầu thì ( )
** có nghiệm. Khi đó ta được 4 − y  0  y  4 .
Do y nguyên dương nên y 1;2;3; 
4 . Ta có 4 cặp ( x, y) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 48.Chọn A. x   , ta có: ( + xx f 2 cos x − )
1 − cos xf (1− sin x) 2 2 3 sin 4 cos 2 = = = 2 − cos x 2 + cos x 2 + cos xx f ( x − ) − x x f ( 2 sin . 2 cos 1 sin .cos .
1− sin x) = (2 − cos x)sin x π π π 2  sin . x f  (2cos x − ) 2 1 dx − sin . x cos . x f  (1−sin x) 2 2
dx = (2 − cos x).sin d x x . ( ) 1 0 0 0 π 2 1 + Xét: I =  sin .
x f 2 cos x −1 dx .Đặt t = 2 cos x −1  dt = 2 − sin d x x  sin d x x = − dt . 1 ( ) 0 2 π 1 − 1 1 1 1 1
Đổi cận: x = 0  t =1; x =  t = 1 − .Suy ra: I = − f t dt = f t dt = f x dx    . 1 ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 − 1 − π 2 + Xét: I =  sin . x cos . x f ( 2
1− sin x dx .Đặt 1 ) 0 1 2
t = 1− sin x  dt = 2 − sin . x cos d x x  sin . x cos d x x = − dt . 2 π 0 1 1 1 1 1
Đổi cận: x = 0  t =1; x =
t = 0 .Suy ra: I = − f t dt = f t dt = f x dx    . 2 ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 0 0 π π π 2 2 2  1   1 
+ Ta có: (2 − cos x).sin xdx = 2sin x − sin 2x dx = 2
− cos x + cos 2x      2   4  0 0 0 1 = + (− − ) 3 2 1 1 = 4 2 1 1 1 1 3 0 1 3 0 Thay vào, ta được:
f ( x)dx
f ( x)dx =    f
 (x)dx =  f
 (x)dx = 3. 2 2 2 2 2 1 − 0 1 − 1 − Câu 49.Chọn A Trang 56
Đặt AB = AC = x ; gọi M là trung điểm BC
Tam giác ABC vuông cân tại A nên BC = x 2 . Do ABC
vuông cân tại A , SA , B S
AC lần lượt vuông tại , B C nên SAB = SAC . Do đó nếu
kẻ BI SA(I SA) thì CI SA,
từ đó ta được SA mp ( IBC), góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) là góc giữa hai S
đường thẳng BI,CI . I TH 1 : 0 0
BIC = 60  BIM = 30 .Do IB = IC  Tam giác IBM vuông tại M , x 2 BM x 2 C A BM =  BI = =
.2 = x 2  x = AB . 0 2 sin 30 2 M TH2: 0 0
BIC = 120  BIM = 60 . Tương tự trên ta tính được B BM x 6 x 6 BI = = ; IM = . 0 sin 60 3 6 2 x o S
AB vuông ở B đường cao BI nên 2
AB = AI.AS AI = . a 4 x x o A
IB vuông tại I nên 2 2 2 2 2 BI = AB AI = x − = a x . 2 a a x x 6 a 3 a a 2 2  a x =  x = 2 6  IM = ; BC = . a 3 3 6 3 1 a a aV =V +V = S SI + IA = IM BC SA = a = . S ABC S IBC A IBC IBC ( ) 3 1 1 1 2 6 3 . . . . . . . . . . 3 3 2 6 6 3 54
Câu 50.Chọn D.Ta có g( x) = f ( f ( f ( x))) − 3.
Trước hết ta tìm các nghiệm của phương trình f ( f ( f (x))) −3 = 0 . a = 3
Đặt a = f ( f (x)), phương trình trở thành: f (a) 2
= 3  a − 2a − 3 = 0   a = 1 −
Với a = 3: Suy ra f ( f ( x)) = 3. b = 3  f (x) = 3 Ta đặ 2 2
t b = f ( x)  f (b) = 3  b − 2b = 3  b − 2b − 3 = 0     b = 1 −  f  ( x) = 1 − Với a = 1
− Suy ra f ( f (x)) = 1
− . Ta cũng đặt b = f (x) .
f (b) = −  b b = −  (b− )2 2 1 2 1
1 = 0  ( f (x) − )2 1 = 0 .Vậy ta được:
g( x) = f ( f ( f ( x))) − = ( f ( x) − )( f ( x) + )( f ( x) − )2 = ( 2 x x − )( 2 x x + )( 2 3 3 1 1 2 3 2
1 x − 2x − )2 1 x = 1  
g( x) = 0  x = 1 2  x = 3 
Bảng xét dấu g( x) Trang 57
Dựa vào bảng xét dấu, ta có hàm số g ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;3).
Cách 2:Ta có g( x) = f ( f ( f ( x))) − 3. g( x)  0  f ( f ( f (x)))  3.
Theo đề ra ta có f (x) 2
= x − 2x f (x)  1 − , x
  và f (x)  3  1 −  x  3.
Vậy f ( f ( f ( x)))  3  1
−  f ( f (x))  3  1
−  f (x)  3  1 −  x  3
Bên cạnh đó g( x) là hàm đa thức nên g( x) = 0 tại hữu hạn điểm.
Vậy g ( x) nghịch biến trên ( 1 − ;3). ĐỀ 24
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1.Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân
biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy Chọn ra một cây viết? A.10 . B.13 . C.11. D. 48 .
Câu 2.Cho cấp số nhân (u với u = 2 và u = 64
− . Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng n ) 2 7 1 A. 2 − . B. 1 − . C.1. D. . 2
Câu 3.Diện tích xung quanh của hình trụ có đường cao h và bán kính đáy r bằng
A.rh .
B. 2 rh . C. 2 r h.
D. 4 rh .
Câu 4.Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ.Chọn khẳng định sai trong các khẳng định y 4 sau đây?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+) .B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ). 1 − O 3 x 2
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0 )
;1 . D. Hàm số đồng biến trên khoảng (0;3) .
Câu 5.Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích khối lăng trụ tam giác 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 3
đều đã cho bằng A. . B. . C. . D. . 4 2 4 3 9 7
Câu 6.Nghiệm của phương trình log
2x −1 = 3 A. x = .
B. x = 4 . C. x = . D. 2 ( ) 2 2 x = 3. Trang 58 2 3 3 Câu 7.Nếu f ( x) dx = 2 −  và f ( x) dx = 1 −  thì 4. f ( x  )dx 1 1 2
bằng A. −3 . B. 4 . C.1. D. 3 .
Câu 8.Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng giá trị cực tiểu và giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 2 − .
Câu 9.Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? x − 2 2 − x 3 2 A. y = y = . C. 4 2
y = x − 2x .
D. y = −x + 3x .
x − . B. 1 x −1
Câu 10.Với a là số thực dương tùy ý, log ( 2 a ) + log ( 2020 100a bằng 2 )
A. 2 + 2022 log a . B. 2 + log a + 2020 log a . 2 2 1
C. 2 + 2020 log a + 2 log a . D. 2 + 2020 log a + log a . 2 2 2
Câu 11.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) = sinx − 4x A. 2
cos x − 4x + C . B. 2
−cos x −2x +C . C. 2
−cos x x +C . D. 2
cos x − 2x + C . −
Câu 12.Môđun của số phức 3 2i bằng A. 13 .
B. 13 . C. 5 . D. 5 .
Câu 13.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm đối xứng của M (1; 2; 3) qua trục Ox có tọa độ là
A. (1; − 2; − 3).
B. (1; 0 0) . C. (0; 2; ) 3 . D. ( 1 − ; − 2; −3).
Câu 14.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 2y − 4z − 2 = 0 .
Tính bán kính r của mặt cầu. A. r = 2 2 . B. r =
26 . C. r = 4 . D. r = 2 . x y z
Câu 15.Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : + +
=1. Vectơ nào dưới đây không là 1 2 2 −  1 1 
vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n = 1;2; 2
− . B. n = 2;1; 1
− . C. n = 1; ;−   . 2 ( ) 1 ( ) 3  2 2  D. n = 2 − ; 1 − ;1 . 4 ( ) Trang 59 x +1 y − 2 z
Câu 16.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = , vectơ nào dưới 1 3 2 −
đây là vtcp của đường thẳng d ? A. u = ( 1 − ; 3 − ;2) .
B. u = (1;3; 2) . C. u = (1; 3 − ; 2 − ) . D. u = ( 1 − ;3; 2 − ) .
Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA = a 2. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB) bằng A. 45.
B. 30 .
C. 60 . D. 90 . f ( x) f ( x) Câu 18.Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 .
B. 2 . C. 1. D. 3 . 3 2
Câu 19.Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x − 3x + 2 trên đoạn  1 − ; 
1 . Tính M + m . A. 1. B. 0 . C. 2.
D. 3. 2 1
Câu 20.Cho các số thực dương , a ,
b x thoả mãn log x =
log a − log b . Mệnh đề nào dưới đây 1 1 1 3 5 2 2 2 đúng ? 2 1 2 1 2 2 1 − A. 3 5 x = a b 5 3 3 5 . B. x =
a b . C. x a b− = = .
D. x a b . 3 5 2 2 x 1 − 2 x x−6  1   1 
Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình      là  2   2       5   5  A. (− − ) 5 ; 1  ; + 
 . B. (− −  5 ; 1  ; +   . C. 1 − ; . D. 1 − ;      2  2   2   2  .
Câu 22.Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật ABCD AB
CD thuộc hai đáy của khối trụ. Biết AD = 6 và góc CAD bằng 60 .
 Thể tích của khối trụ là Trang 60
A. 126 . B. 24 .
C. 162 . D. 112 . y 2
Câu 23.Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như sau
Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x) − 2020 = 0 là 2 − O 1 x
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1 . 2 − 2 − x 3
Câu 24.Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f (x) = − ( trên khoảng ( ; ) là: 2x − 3)2 2 1 1 1 1 A. − ln (2x − 3) − + C − ln 3 − 2x − + C 4 4(2x − . B. ( ) 3) 4 4(2x − . 3) 1 1 1 1 C. ln (3 − 2x) − + C ln 3 − 2x − + C 2 2(2x − . D. ( ) 3) 2 2 2(2x − . 3)
Câu 25.Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức nr
S = Ae ; trong đó A là dân số
của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Biết rằng năm 2001,
dân số Việt Nam là khoảng 78.685.800 người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 1,7%, cứ
tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số nước ta ở mức 120 triệu người. A. 2022. B. 2026. C. 2025. D. 2021.
Câu 26.Cho khối lăng trụ đứng AB . C A
B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B AC = a 2 ,
AC ' tạo với đáy một góc 0
30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. 3 6 3 3 6 3 A. = a V . B. = a V . C. = a V . D. = a V . 3 6 6 3 x + 3 − 2
Câu 27.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − 3x + 2
A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. 3 . 3 2
Câu 28.Cho hàm số y = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên. Trong các giá trị , a , b ,
c d có bao nhiêu giá trị âm?
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 29.Cho đồ thị hàm số
y = f ( x) trên đoạn  2
− ;2 như hình vẽ dưới. Biết 1 − 2 −
f ( x) dx = f ( x) 22 dx =   15 2 − 1 Trang 61 1 76 và
f ( x) dx = 
. Tính diện tích hình phẳng gạch chéo 15 1 − 98 32 18 A. B. . C. . D. 8 . 15 15 5
Câu 30.Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Giá trị của 1 2 2 2 z + z bằng 1 2
A. 6 . B. 16 . C. 26 . D. 8 .
Câu 31.Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng AB biểu diễn số 1 1
phức.A. 2 − i . B. 2 − i . C. − + 2i . D. 1 − + 2i . 2 2
Câu 32.Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (2;1;5) , b = (1;1; 4) và c = ( ;
x 2;5) . Tìm x thỏa mãn .
a (a + b + c) = 90 .
A. x = 5. B. x = 5 − .
C. x = 0 .
D. x = 1 .
Câu 33.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm là điểm I ( 6 − ;0;0) và đi qua điểm
M (0;0;8) . Phương trình của (S ) là A. ( x + )2 2 2 6
+ y + z =100 . B. (x + )2 2 2 6
+ y + z = 10 . C. (x − )2 2 2 6
+ y + z =100 . D. (x − )2 2 2 6 + y + z =10 .
Câu 34.Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho A(1;0; 3 − ) , B(3;2; )
1 . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x + y z + 1 = 0 .
B. x + y + 2z + 1 = 0 .
C. 2x + y z −1 = 0 . D.
x + y + 2z −1= 0 .
Câu 35.Trong không gian Oxyz, đường thẳng song song với hai mặt phẳng (P) : 3x + y − 3 = 0 ,
(Q):2x+ y + z −3= 0 có một véc tơ chỉ phương là r r r
A. u = 1;3;1 .
B. u = 1;- 3;- 1 .
C. u = - 1;- 3;1 . D. 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) ru = 1;- 3;1 . 4 ( )
Câu 36.Có 9 viên bi xanh được đánh số từ 1 đến 9; 6 viên bi đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 5 viên bi vàng
được đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để 4 viên bi được Chọn có đủ 3 màu, 362 17 11
có cả số chia hết cho 3 và số không chia hết cho 3? A. . B. . C. . 7752 323 969 586 D. . 1615 Trang 62
Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB = 2a , AD = DC = CB = a , SA
vuông góc với đáy và SA =
3a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SD bằng a 3 a 3 a 15 A. .
B. a . C. . D. . 5 2 5 1 2 1
Câu 38.Cho hàm số f (x) có f (0) = và f '( x) = , x
  R . Khi đó f (x)dx  bằng? 2 x x 2 (e + e− ) 0 2 1 e + 1 2 1 e − 1 2 1 e + 1 A. ln . B. ln . C. ln . D. 2 2 2 2 2 4 1 2 ln(e + 1) . 2 2x + 4
Câu 39.Cho hàm số y =
. Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để hàm số đã cho nghịch biến trên x m khoảng (0;1) . A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 40. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính, R = 3cm , góc ở đỉnh hình nón là
 =120. Cắt hình nón bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A , B thuộc
đường tròn đáy. Diện tích tam giác SAB bằng A. 2 3 3 cm . B. 2 6 3 cm . C. 2 6 cm . D. 2 3 cm . x
Câu 41.Cho các số thực dương x , y thỏa mãn log x = log y = log
4x − 5y −1. Tính . 4 6 9 ( ) y x 4 x 2 x 3 x 9 A. = . B. = . C. = . D. = . y 9 y 3 y 2 y 4
Câu 42.Cho hàm số y = f ( )
x liên tục và có đồ thị như hình vẽ
Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
g(x) = | f (x) + m | trên đoạn [ −1;3] nhỏ hơn hoặc bằng 2 505 . A. 2019 −
. B. 2018 . C. 1
− . D. 0 . 2 1 2
Câu 43.Cho phương trình (m − ) 1 log x − 2 + 4 m −5 log + 4m − 4 = 0 1 ( ) ( ) 1 x− 2 2 2
( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có 5   7   7   7   7  nghiệm thuộc đoạn , 4   là A. 3; −  . B. ; +  . C. 3; − . D. 1;  .     2   3   3   3   3  Trang 63
Câu 44.Cho a là số thực dương. Biết rằng F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( )   x f x = (ax) 1 e ln +   thỏa mãn  x   1  F = 0   và F ( ) 2020 2020 = e
. Mệnh đề nào sau đây đúng?  a   1   1  A. a  ;1 
 . B. a  0; 
. C. a 1;2020) . D. a 2020;+) .   2020   2020
Câu 45.Cho hàm số f (x) có đồ thị như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn [0;3 ] của phương trình 2 f (cos x) −1 = 0 là:
A. 12 . B. 6 .
C. 10 . D. 8
Câu 46.Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) = f ( 3 2
x − 3x + 4) là
A. 5. B. 3. C. 7. D. 11.
Câu 47.Có bao nhiêu cặp số nguyên ( ;
x y) thỏa mãn 0 £ x £ 2020 và log 4 + 4 + = +1+ 2y x x y
? A.10 . B.11. C. 2020 . D. 4 . 2 ( )
Câu 48.Cho hàm số y = f ( )
x liên tục trên (0; +) 4 thỏa mãn f ( 2 x ) + ( 2 x + ) f ( 4 2 x + x + ) 4 2 2 1 2
1 = 4x + 8x + 2x + 4 . Tính tích phân f ( x) dx  0 32 13 23 2 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
Câu 49.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BA = BC = a 3 . Khoảng cách từ A
đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 và SAB = SCB = 90 . Tính thể tích khối chóp đã cho. 3 3 3 a a 6
A. a . B. 3 a 6 . C. . D. . 2 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f '( x) có đồ thị như hình bên. x
Hàm số g ( x) = f ( x + ) 3 1 +
− 3x nghịch biến trên khoảng nào dưới 3 Trang 64 đây? A. ( 1 − ;2) . B. ( 2 − ;0) . C. (0;4) . D. (1;5) . BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B B B D A A B D A C B A A A A A B B B D C C D B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C C B D A C A A D D D D A C A D A C A A C B A D A
LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.Chọn B
Số cách Chọn một cây viết từ 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ là 3 + 8 + 2 = 13 cách. 5 u
Câu 2.Chọn B.Ta có u = u .q 7  =
= − .Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng 7 2 q 5 2 u2 u2 u = = −1. 1 q
Câu 3.Chọn B.Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có: S
= 2 rl = 2 rh . xq
Câu 4.Chọn D.Vì trên khoảng (2;3) hàm số nghịch biến.
Câu 5.Chọn A.Khối lăng trụ tam giác đều là lăng trụ đứng có cạnh bên bằng a, đáy là tam giác đều cạnh a. 2 3 a 3 a 3 Khi đó V = a. = . 4 4 9
Câu 6.Chọn A.Ta có log (2x − ) 3 1 = 3  2x −1= 2  x = 2 2 3 2 3
Câu 7.Chọn B .Ta có: f  (x)dx = f  (x)dx + f  (x)dx 1 1 2 3 3 2
f (x)dx = f (x)dx f (x)dx = 1 − − ( 2) − =1    2 1 1 Trang 65 3 3 Vậy: 4. f
 (x)dx = 4 f (x)dx = 4  2 2
Câu 8.Chọn D.Dựa vào bảng biến thiên ta thấy: giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = 4 − tại x = 3.
và giá trị cực đại của hàm số đã cho là y = 2 tại x = 0 . Vậy tổng của giá trị cực đại và giá trị cực tiểu bằng ( 4 − ) + 2 = 2 −
Câu 9.Chọn A. Dựa vào đồ thị hàm số thấy đây không thể là đồ thị hàm bậc 3 và đồ thị hàm trùng
phương nên loại đáp án C vàD.
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (1;+) x − 2 Xét hàm số y =
với tập xác định D = \   1 . x −1 1 Ta có y =    (
suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (1;+) . x − ) 0, x D 2 1 2 − x Xét hàm số y =
với tập xác định D = \   1 . x −1 1 Ta có y = −    (
suy ra hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ( ) ;1 − và (1;+) . x − ) 0, x D 2 1
Câu 10.Chọn C.Ta có: log ( 2 a ) + log ( 2020 100a
) = 2log a+log100+log( 2020 a 2 2 )
= 2log a + 2 + 2020log a . 2
Câu 11.Chọn B.Ta có: ( − x) 2 s inx 4
dx = − cos x − 2x + C .
Câu 12.Chọn A.Ta có: − i = + (− )2 2 3 2 3 2 = 13 .
Câu 13.Chọn A.Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên Ox nên H (1;0;0) .
M là điểm đối xứng với M qua Ox suy ra H là trung điểm của MM. x = − =  2x x 1 M H M  Ta có:  y = − = − − −  2 y y 2 . Vậy M (1; 2; ) 3 . M H Mx = − = −   2x x 3 M H M
Câu 14.Chọn A.Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1;2) và bán kính 2 2 2 r = 1 +1 + 2 − ( 2 − ) = 2 2 . x y z  1 1 
Câu 15.Chọn A.Mặt phẳng ( ) : + + =1 n = 1; ; −   suy ra đáp án 1 2 2 −
có vectơ pháp tuyến là 3  2 2  C đúng Trang 66
+ n = 2n nên đáp án B đúng + n = 2
n nên đáp án D đúng 2 3 4 3
Câu 16.Chọn A.Từ phương trình chính tắc của đường thẳng d suy ra vtcp v = (1;3; 2 − )  u = (− ) 1 .v = ( 1 − ; 3
− ;2) cũng là 1 VTCP của d . SA ⊥  (ABCD)
Câu 17.Chọn B .Ta có  .    ( )  SA BC BC ABCD
Mặt khác do ABCD là hình vuông nên BC AB . SBC SA Như vậy 
BC ⊥ (SAB) . BC AB a 2 D a A
Suy ra (SC,(SAB)) = (SC, SB) = BSC . B C BC BC a 1 Trong S
BC có tan BSC = = = =  BSC = 30 . 2 2 SB AB + SA a 3 3
Câu 18.Chọn B.Hàm số có hai điểm cực trị lần lượt là x = 1 , x = 2 .
x = 3 không phải điểm cực trị vì hàm số không xác định tại x = 3. x = 0 1 − ;1 2  
Câu 19.Chọn B.Ta có: y ' = 3x − 6 ; x y ' = 0   . x = 2  1 −   ;1
y(0) = 2, y(1) = 0, ( y 1 − ) = 2
− .Do đó M = 2, m = 2
− .Vậy M + m = 0 .
Câu 20.Chọn D.Ta có 2 2 2 1 1 1 2 1 −  −  − 3 3 3 5 5 5 log x =
log a − log b = log a + log b
= log a b   x = a b . 1 1 1 1 1 1 3 5   2 2 2 2 2 2 2 2 x 1 − 2 x x−6  1   1 
Câu 21.Chọn C.Ta có:       2
2x −1 2x x − 6 2
 2x −3x −5  0  2   2  5  1 −  x  . 2 2 2 x 1 − 2 x x−6  1   1   5 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình      là 1 − ; . Đáp ánC.    2   2   2  Trang 67 Câu 22.Chọn C D C DC
Ta có xét tam giác ACD có: tan DAC =  DC = A . D tan DAC 0 = 6.tan 60 AD = 6 3 600 A B 1
DC là đường kính của khối trụ nên suy ra bán kính khối trụ là R = DC = 3 3 2
 diện tích đáy khối trụ là 2
S =  R =  ( )2 3 3 = 27
Suy ra thể tích khối trụ là V = .
h S = 6.27 = 162 . 2020
Câu 23.Chọn D.Ta có 3 f ( x) − 2020 = 0  f ( x) = . 3
Số nghiệm của phương trình trùng với số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x) và đường thẳng 2020 y = . 3 2020 2020 Do
 2 nên từ đồ thị ta có đồ thị hàm số y = f (x) và đường thẳng y = cắt nhau tại 1 3 3
điểm. Vậy phương trình có 1 nghiệm thực. 1 1 − (2x − 3) + 1 1 1 1
Câu 24.Chọn B.Ta có: 2 2 f (x)dx =   = − ( dx+ dx   2x − 3) dx 2 2 2x − 3 2 (2x − 3)2 1 1 = − 1 1 ln 2x − 3 −
+ C = − ln 3 − 2x − + C 4 4(2x − ( ) 3) 4 4(2x − . 3)
Câu 25.Chọn B.Áp dụng công thức nr
S = Ae , gọi n là số năm tính từ năm 2001 đến thời điểm dân số
Việt Nam đạt mức 120 triệu người.Dân số Việt Nam năm tại thời điểm đó là 120 triệu người nên ta có . n 1.7% S = 78.685.800.e
=120.000.000  n  24.8
Vậy 2026 thì dân số Việt Nam sẽ ở mức 120 triệu người.
Câu 26.Chọn C.Do ABC là tam giác vuông cân tại B AC = a 2 nên BA = BC = a
Do AC ' tạo với đáy một góc 30 nên ( AC ', ( ABC)) = ( AC ', AC) = CAC = 30 3 6
Suy ra CC ' = A .
C tan 30 = a 2. = a 3 3 3 1 6 6
Vậy thể tích của khối lăng trụ đứng AB . C A B C là = . . = a V a a a . 2 3 6 Trang 68
Câu 27.Chọn C.TXĐ: D =  3 − ;+) \1;  2 x + 3 − 2 - Ta có: lim y = lim
= 0 Nên đường thẳng y = 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2 x→+
x→+ x − 3x + 2 x + 3 − 2 x − 1 1 1
- Lại có: lim y = lim = lim = lim = − + + 2 + + x 1 → x 1 → − + x 1 x 3x 2 → (x − )
1 ( x − 2)( x + 3 + 2) x 1 →
(x − 2)( x + 3 + 2) 4 x + 3 − 2 x − 1 1 1 lim y = lim = lim = lim = − − − 2 − − x 1 → x 1 → − + x 1 x 3x 2 → (x − )
1 ( x − 2)( x + 3 + 2) x 1 →
(x − 2)( x + 3 + 2) 4 x + 3 − 2 x − 1 1 lim y = lim = lim = lim = + + + 2 + + x→2 x→2 − + x→2 x 3x 2 (x − )
1 ( x − 2)( x + 3 + 2) x→2 ( x − 2)( x + 3 + 2)
Nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. 3 2
Câu 28.Chọn B.Qua đồ thị ta thấy: đồ thị hàm số y = ax + bx + cx + d giao với trục Oy tại
điểm D(0;d ) nằm phía dưới trục Ox nên d  0 , và hình dạng của đồ thị hàm số ứng với
trường hợp a  0 .
Hàm số đạt cực tiểu tại x  0 , đạt cực đại tại x  0 và x + x  0 . x , x là hai nghiệm của 1 2 1 2 1 2 phương trình 2
3ax + 2bx + c = 0 .  2 − b  0
S = x + x  0  b  0 Khi đó: 1 2 3a    mà a  0 nên:  . P = x x  0 c  c  0 1 2   0 3aa  0
Vậy có 2 giá trị âm trong các giá trị a , b , c , d là  . d  0
Câu 29.Chọn D.Dựa vào đồ thị, ta có diện tích hình phẳng bằng 2 1 − 1 2 f
 (x)dx = − f
 (x)dx+ f
 (x)dxf  (x) 22 76 22 dx = + + = 8 . 15 15 15 2 − 2 − 1 − 1 z + z = 4 Câu 30.Chọn A. 1 2
z , z là nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 nên ta có:  1 2 z .z = 5  1 2
Khi đó: z + z = ( z + z )2 2 2
− 2z z = 16 −10 = 6 . 1 2 1 2 1 2 Trang 69  1 
Câu 31.Chọn C.Ta có: A( 2 − ; ) 1 , B(1; )
3 .Trung điểm AB I − ; 2 
 biểu diễn số phức là  2  1 z = − + 2i . 2
Câu 32.Chọn A .Ta có: a + b + c = (3 + ; x 4;14).Suy ra .
a (a + b + c) = 2(3+ x) + 4.1+14.5 = 2x + 80 . Theo giả thiết .
a (a + b + c) = 90  2x +80 = 90  x = 5.Vậy x = 5 thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 33.Chọn A.Bán kính mặt cầu là R = IM = 10 .Vậy phương trình của mặt cầu ( S ) là: (x + )2 2 2 6
+ y + z =100
Câu 34.Chọn D.Trung điểm của đoạn thẳng AB I (2;1; − )
1 . Mặt phẳng trung trực đoạn thẳng AB
chứa I và có vectơ pháp tuyến là AB = (2; 2; 4) , nên có phương trình
2( x − 2) + 2( y − ) 1 + 4( z + )
1 = 0  x + y + 2z −1 = 0 .
Câu 35.Chọn D. ( P) và (Q) lần lượt có véc tơ pháp tuyến là n = (3;1;0 và n = Q (2;1; )1 P ) ( ) ( )
Vì đường thẳng đề bài cho song song với hai mặt phẳng (P) :3x + y −3 = 0 , (Q) : 2x + y + z −3 = 0
nên có véc tơ chỉ phương là nn = (1; 3 − ; ) ( ) ( ) 1 . P Q
Câu 36.Chọn D.Ta có n() 4 = C . 20
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu. 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C = 2295 . 9 6 5 9 6 5 9 6 5
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mọi số chia hết cho 3. 2 1 1 1 2 1
C .C .C + C .C .C = 9 . 3 2 1 3 2 1
Xét cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và mọi số không chia hết cho 3: 2 1 1 1 2 1 1 1 2
C .C .C + C .C .C + C .C .C = 528 . 6 4 4 6 4 4 6 4 4
Suy ra số cách Chọn 4 viên bi đủ 3 màu và có cả số chia hết cho 3 và không chia hết cho 3 là: 2295 − 9 − 528 =1758. 1758 586
Xác suất cần tìm: P = = . 4 C 1615 20 Câu 37.Chọn D Trang 70
Gọi E là trung điểm của AB , ta có BC DE . Suy ra BC (SDE) .
d (BC,SD) = d (BC,(SDE)) = d ( ,
B (SDE)) = d ( , A (SDE)) .Hạ
AF DE (F DE)  DE ⊥ (SAF ) .
Hạ AH SF (H SF ) . Suy ra AH ⊥ (SDE) .  d ( ,
A (SDE)) = AH . a 3 1 1 1 1 4 5 Ta có: A
DE đều cạnh a , suy ra AF = .Trong SAF : = + = + = . 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AF 3a 3a 3a 2 3a a 15 a Suy ra 2 AH =  AH =
.Vậy d ( BC SD) = d ( A (SDE)) 15 , , = AH = . 5 5 5 2 x 2 2 2e d( x e + 1) 1 f ( x) = dx = dx = = − + C    xx 2 2 x 2 2 x 2 2 (e + e ) (e + 1) (e + 1) x e + 1 Câu 38.Chọn ATa có: 2 1 1 1 x e f (0) =  −
+ C =  C = 1  f (x) = 2.0 2 2 e + 1 2 x e + 1 1 1 2 x 1 2 x 2 + + Khi đó: e 1 dx(e 1) 1 e 1
f ( x)dx = dx = = ln    2 x 2 e + 1 2 x e + 1 2 2 0 0 0 −2m − 4
Câu 39.Chọn C.Tập xác định của hàm số D = (−; ) m (m;+ )  .Ta có: y ' = 2 (x − . m) m  2 −  2 − m − 4  0  m 1
Hàm số nghịch biến trên (0;1)  y '  0 x  (0;1)  
 m 1   . m(0;1)   2 −  m  0 m  0 Như vậy m = 1
− thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trang 71
Câu 40. Chọn A.Theo đề bài ta có góc ở đỉnh hình nón là  = 120 và khi cắt hình nón S
bởi mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB nên mặt phẳng không chứa trục của hình nón.
Do góc ở đỉnh hình nón là  =120 nên OSC = 60. B D C OC OC O
Xét tam giác vuông SOC ta có tan OSC =  SO = 3 = = 3 . A SO tan OSC tan 60
Xét tam giác vuông SOA ta có 2 2
SA = SO + OA = 2 3 .
Do tam giác SAB đều nên S =  = 3 3 ( 2 cm ) . SAB ( )2 1 2 3 .sin60 2 x = 4t
Câu 41.Chọn D.Đặt t = log x = log y = log
4x − 5y −1. Suy ra  y = 6t . 4 6 9 ( )  t 1
4x − 5 y = 9 + = 9.9t  Vì t t ( t = )2 9 .4 6 nên ta có t t ( t = )2 9.9 .4 9. 6 . Hay là ( x 4x − 5y) 9 2 2 2
x = 9 y  4x − 5xy − 9 y = 0  ( x + y)(4x − 9y) = 0  4x = 9y  = .Vậy y 4 0 x 9 = . y 4
Câu 42.Chọn A.Xét hàm số u = f ( )
x + m trên đoạn [ −1;3] có
max u = u(1) = f (1) + m = m + 2 và min u = u(0) = f (0) + m = m −1 [ 1 − ;3] [ 1 − ;3]
Suy ra giá trị lớn nhất của hàm số y | = f ( )
x + m | trên đoạn [ −1;3] là max{| m + 2 |,| m-1|}
Do đó max g(x) = max{ | m + 2 |, | m -1|}. Suy ra, hàm số đã cho có giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc [ 1 − ;3] |
m + 2 || m -1| 2020 (1)
bằng 2 505 khi và chỉ khi  |
m −1|| m + 2 | 2020 (2)  1 |
m + 2 || m −1| m  − 1 Ta có+) (1)     2
 −2019 m − |  m −1| 2020 2  201 − 9  m  2021  1 |
m −1|| m + 2 | m  − 1 +) (2)     2  −  m 2018 |  m + 2 | 2020 2  202 − 2  m  2018
Từ hai trường hợp trên suy ra 2
− 019  m  2018 . Trang 72
Vì vậy, tổng các giá trị nguyên thỏa mãn bài toán là T = 2019 − .
Câu 43.Chọn C.Điều kiện: x  2. 2 1 2 Ta có: (m − ) 1 log x − 2 + 4 m −5 log + 4m − 4 = 0 1 ( ) ( ) 1 x− 2 2 2  4(m− ) 2 1 log
x − 2 + 4 m − 5 log
x − 2 + 4m − 4 = 0 2 ( ) ( ) 2 ( )  (m− ) 2 1 log
x − 2 + m − 5 log
x − 2 + m −1 = 0 2 ( ) ( ) 2 ( )
Đặt t = log x − 2 , ta có phương trình trở thành: (m − ) 2
1 t + (m − 5)t + m −1= 0 ( ) * 2 ( ) 5  t + 5t +1 Với x  ; 4 ,   ta có: t  1 − ;  1 . (*) 2  m = t  1 − ;1 . 2  2 t + t + ,   1 t + 5t +1 2 4 − t + 4
Xét hàm số f (t ) 2 = f ' t =  0, t   1 − ;1 2   2 t + t + . Ta có: ( ) 1 ( 2t +t + )1 7 Suy ra: f (− )
1  f (t)  f ( ) 1 , t   1 − ;  1 hay 3
−  f (t)  , t   1 − ;  1 3  
Do đó:Phương trình đã cho có nghiệ 5 m x thuộc đoạn , 4    ( )
* có nghiệm t thuộc đoạn  1 − ;  1 2  7  3 −  m  . 3   x 1 x ex
Câu 44.Chọn A. I = e ln
  (ax)+ dx = e ln   (ax)dx + dx   x xu  = (ax) 1 ln du = dx x
 Tính ex ln (ax)dx  :Đặt    x x   ( ) x ax x = (ax) e e ln d e ln − dx + C
dv = exdxxv = ex
 Thay vào, ta được: ( ) = ex F x ln (ax) + C .   1  1  F = 0      = ea .ln1+ C = 0 C 0  e Ta có:   a  Û  Û  Þ a = .  ln  ( .20 a 20) 2020  = e ln  ( .202 a 0) 2020 + = 1 2020 F  (2020) 2020 = e C e  1   Vậy a  ;1   .  2020 
Câu 45.Chọn A.Đặt t = cos x với x [  0;3]  t [  1 − ;1]; Trang 73  1 f (t) = (1)  Phương trình 2
2 f (cos x) −1 = 0 trở thành  1 −  f (t) = (2)  2
Căn cứ đồ thị hàm số f (x) ta thấy: t = t ( 1 − ;0) 1 + (1)  (t t )  1 2 t = t  ( 1 − ;0)  2
Với t = t  ( 1
− ;0)  cos x = t có 3 nghiệm thuộc [0;3 ] 1 1
Với t = t  ( 1
− ;0)  cos x = t có 3 nghiệm thuộc [0;3 ] 2 2
t = t (0;1) 3 + (2)  (t t )  3 4 t = t  (0;1)  4
Với t = t  (0;1)  cos x = t có 3 nghiệm thuộc [0;3 ] 3 3
Với t = t  (0;1)  cos x = t có 3 nghiệm thuộc [0;3 ] 4 4
Các nghiệm trên không có nghiệm nào trùng nhau
Vậy phương trình đã cho có 12 nghiệm thuộc [0;3 ]
Câu 46.Chọn C.Tập xác định của hàm số là D =
.Ta có g( x) = ( 2
x x) f ( 3 2 3 6
x − 3x + 4) ;  = 2 x 0  − =  g( x) 3x 6x 0 = 0     =  f   ( x 2 3 2
x − 3x + 4) = 0  f   ( 3 2 x x + ) = ( )1 3 4 0 x = a  0 3 2
x − 3x + 4 = a (2)  
Mặt khác, từ đồ thị hàm số ta thấy f ( x) = 0  x = b (0; 4) 3 2  Do đó ( )
1  x − 3x + 4 = b  (3)   x = c  4 3 2
x − 3x + 4 = c (4)  x = 0 3 2 2
Xét hàm số u = x − 3x + 4 , u = 3x − 6x , u = 0   x = 2 Từ đó ta có Bảng biến thiên
Với a  0 , phương trình (2) có một nghiệm duy nhất nhỏ hơn 1 −
Với b (0;4) , phương trình (3) có ba nghiệm lần lượt thuộc các Trang 74 khoảng ( 1 − ;0);(0;2);(2; ) 3
Với c  4 , phương trình (4) có một nghiệm duy nhất lớn hơn 3
Vậy g( x) = 0 có 7 nghiệm đơn nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 47.Chọn B.Đặt log (4x + ) t t- 2
4 = t Û 4x + 4 = 2 Û x = 2 - 1 . 2 Từ điều kiện t- 2
0 £ x £ 2020 Þ 0 £ 2
- 1£ 2020 Û 1£ t - 1£ 1+ log 2021 . 2 Theo giả thiết ta có: t- 2 - 1+ 2 = + 1+ 2y t y ( ) * .Xét hàm số ( ) 1 2u f u u - = + với 1£ u £ 1+ log 2021 . 2 Có f '(u) u- 1
= 1+ 2 .ln 2 > 0, " u Î [1;1+ log 2021 nên hàm f (u) đồng biến trên đoạn 2 ] [1;1+ log 2021 . 2 ] Dựa vào ( ) * Þ f (t - ) 1 = f (y + )
1 Û t - 1= y + 1.
Mặt khác 1£ t - 1£ 1+ log 2021Þ 1£ y + 1£ 1+ log 2021Þ 0 £ y £ log 2021 » 10, 98 . 2 2 2
y Î ¢ Þ y Î {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;1 }
0 .Vậy có 11 cặp số nguyên thỏa mãn ycbt.
Câu 48.Chọn A.Ta có xf ( 2 x ) + ( 3
x + x) f ( 4 2 x + x + ) = ( 4 2 4 2 4 4 2 1
4x + 8x + 2x + 4).4x 1  4xf  (x ) 1 dx + 2
 (4x +4x) f (x +2x + ) 1 2 3 4 2 1 dx = ( 4 2
4x + 8x + 2x + 4).4xdx 0 0 0 1 4 4 
f (t ) dt + f (u) 64 du =  f (x) 32 2 2 dx =    3 3 0 1 0 Với 2 4 2
t = x ;u = x + 2x + 1.
Câu 49.Chọn D. Giả sử SD ⊥ ( ABC) . Ta chứng minh: ABCD là hình vuông. AB SD Ta có:
  AB ⊥ (SDA)  AB DA BAD = 90 . AB SA BC SD Ta có:
  BC ⊥ (SDC)  BC DC BCD = 90 . BC SC
Tứ giác ABCD có: DAB = ABC = BCD = 90  ABCD là hình chữ nhật. Trang 75
BA = BC ABCD là hình vuông cạnh a 3 .
AD / / BC AD / / (SBC )  d ( ,
D (SBC )) = d ( ,
A (SBC )) = a 2 .
Kẻ DH SC tại H .Ta có: BC ⊥ (SDC)  BC DH .
DH SC DH ⊥ (SBC) .  d ( ,
D (SBC )) = DH = a 2 . 1 1 1
Xét tam giác SDC vuông tại D có: = +  SD = a 6 . 2 2 2 DH SD DC (a 3 1 1 )2 3 a 6 V = .S .SD = . .a 6 = . S.ABC 3 ABC 3 2 2 2
Câu 50.Chọn A.Ta có g ( x) = f ( x + ) 2 ' '
1 + x − 3 = f '( x + ) 1 + ( x + ) 1 − 2(x + ) 1 − 2 . Khi đó 2
g '( x)  0  f '( x + ) 1  − ( x + ) 1 + 2( x + ) 1 + 2 (1)
Đặt t = x +1. BPT ( )
1 trở thành f (t) 2 '
 −t + 2t + 2 (2)
Xét tương giao của ĐTHS y = f '(t) và 2
y = −t + 2t + 2
ta có nghiệm của BPT là 0  t  3  0  x +1  3  1 −  x  2 . x
Suy ra hàm số g ( x) = f ( x + ) 3 1 +
− 3x nghịch biến trên ( 1 − ;2) . 3
Do đó ta Chọn đáp án A. ĐỀ 25
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 MÔN TOÁN Thời gian: 120 phút
Câu 1.Lớp 11A có 29 học sinh nữ và 14 học sinh nam, giáo viên gọi 1 học sinh lên lau bảng.
Hỏi có bao nhiêu cách cách Chọn? A. 29 . B. 14 . C. 1. D. 43 . Trang 76
Câu 2.Cho cấp số cộng (u ) với u = 1,u = 3
− . Công sai của cấp số cộng bằng n 1 2 bao nhiêu?A. 2 − .
B. S = 4 . C. 4 − . D. 2 .
Câu 3. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2.
A.
V = 8 . B. V = 4 . C. V = 16 .
D. V = 12 .
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng A (0;2) . B. ( 2 − ;0) . C. ( 3 − ;− ) 1 . D. (2;3) .
Câu 5.Cho khối hộp chữ nhật có độ dài chiều rộng, chiều dài, chiều cao lần lượt là 3 ; a 4 ;
a 5a . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng A. 2 12a . B. 3 60a . C. 3 12a . D. 60a .
Câu 6.Tập nghiệm của phương trình log ( 2
x + 2x + 2 = 1 là 2 ) A. 0;  2 . B.   2 − . C.   1 − . D.  2 − ;  0 .
Câu 7.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2020x f x = e là 2020 x e A. + C . B. 2020 2020. x e +C . 2020 C. 2020x e +C . D. 2019 2020. x e +C . Câu 8.Cho hàm số 3 2
f (x) = ax + bx + cx + d, a  0 có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực đại của hàm số là A. 5 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 9.Đồ thị dưới đây là đồ thị của 1 trong 4 đồ thị của hàm số ở các phương án A, B, C, D dưới đây.
Hãy Chọn phương án đúng. x + 2 2 − x 2 − xx − 2 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x +1 x +1 x −1 x −1
Câu 10.Với a là số thực dương tùy ý, log a bằng: 2 1 1
A. 2 + log a . B.
+ log a . C. 2log a . D. log a . 2 2 2 2 2 2 Câu 11. Nếu f  (x) 1 dx =
+ ln x + C thì f (x) là x
A. f ( x) = x + ln x + C . B. f ( x) 1
= − x + + ln x + C . x 1 x −1
C. f ( x) = −
+ ln x + C . D. f (x) = . 2 x 2 x
Câu 12. Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x + 2i = 3+ 4yi . Khi đó giá trị của x y là: 1 1
A. x = 3, y = 2 .
B. x = 3i , y = .
C. x = 3, y = . D. x = 3 , 2 2 1 y = − . 2
Câu 13.Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; 4
− ) lên trục Oy
A. M 3;0;0 . B. M 3;0; 4 − .
C. M 0;1;0 . D. 3 ( ) 2 ( ) 1 ( ) M 0;0; 4 − . 4 ( ) Trang 77
Câu 14.Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z − 4x − 2 y + 4z −16 = 0 . Tìm tọa độ
tâm I của mặt cầu (S ) . A. I( 2 − ; 1 − ;2) . B. I( 2 − ; 1 − ;2) .
C. I (4; 2; 4 − ).
D. I (2;1; 2 − ) .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) :x + 2y − 4z − 31 = 0. Vectơ nào dưới đây
là một vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n(1;2;4) B. n ( 1 − ;2; 4 − ). C. n (1; 2; 4 − ) . D. n( 1 − ; 2 − ; 4 − ) . x + y z
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng 1 2 1 d : = = . 1 − 3 3 Một điểm M (1; ;
a b) thuộc đường thẳng d . Khi đó a + b bằng A. 13 − B. 9 . C. −9 . D. −7 .
Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 2a , AD = a . Biết SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 15 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 0 45 . B. 0 30 . C. 0 60 . D. 0 90 .
Câu 18.Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có bảng xét dấu như sau
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 . Câu 19.Hàm số 3 2
y = x − 6x + 2 có giá trị cực tiểu bằng A. 30 − . B. 2 . C. 0 . D. 4 .
Câu 20.Cho log b = 3 với a , b là các số thực dương và 1 khác 1. Tính giá trị biểu thức a 9 T = log b + log
b . A. 5 . B. 3
C. 15 . 3 a a D. 10 .
Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log ( 2 2x +1  log
x +1 có chứa bao nhiêu giá trị 1 ) 1 ( ) 2 2 nguyên thuộc đoạn  2 − 020;202  0 ? A. 1.
B. 3 . C. 4040 . D. 2020 .
Câu 22.Cho khối nón có thể tích là V . Biết rằng khi cắt khối nón đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một tam giác đều có diện tích bằng 3 . Giá trị của V bằng  3 A.  3 . B. . C. 2 . D. 4 . 3
Câu 23.Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm của phương
trình f (sin x + )
1 =1 thuộc đoạn  0;3  là A.8 .
B. 5 . C. 3 . D. 6 . 2x ln ( 2 x + ) 1
Câu 24.Họ tất cả các nguyên hàm của I = dx  là 2 x +1 2 ( 2 ln x + ) 1 2 ( 2 ln x + ) 1 A. + C . B.
x + C . 2 2 2 ( 2 ln x + ) 1 2 ( 2 ln x + ) 1 C. − + C . D. − + x + C . 2 2 Trang 78
Câu 25.Mỗi tháng ông A gửi tiết kiệm ngân hàng 1500000 đồng với lãi suất kép 0, 6% trên
tháng. Sau một năm tám tháng, ngân hàng thay đổi lãi suất kép thành 0,8% trên tháng. Sau ba
năm gửi ngân hàng, ông A rút toàn bộ số tiền cả gốc và lãi. Số tiền ông A nhận được là:
A. 62791439,15 đồng.
B. 57662945,82 đồng.
C. 60435853,82 đồng. D. 93973001,03 đồ ng.
Câu 26.Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD hình vuông với AB = a . Biết S , D A ,
D DC đôi một vuông góc nhau và góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và ( ABCD) là 45 . a 2
Khoảng cách từ A tới mặt phẳng (SBC) là: A. a . B. . C. 2 a 3
a 2 . D. . 3
Câu 27.Tổng số tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2
x − 2019x + 2020 y = là 2 3x − 2x −1
A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Câu 28. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây? A. 4 2
y = x − 4x − 3 . B. 4 2
y = x + 4x + 3 . 4 2
C. y = x − 4x + 3 . D. 4 2
y = −x + 4x + 3 .
Câu 29.Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình dưới đây. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số y = f ( x) và trục Ox 2 0 2 A. S = f
 (x)dxf
 (x)dx . B. S = − f
 (x)dx . 0 1 − 1 − 0 2 0 2 C. S = f
 (x)dx+ f
 (x)dx. D. S = f
 (x)dxf
 (x)dx. 1 − 0 1 − 0
Câu 30.Cho số phức z = 3 − 2i . Tìm phần ảo của số phức liên hợp
của w = (2 − i) z A. 1 − . B. 5 .
C. 1. D.
i . Câu 31.Cho số phức z = 2 − 3i . Điểm nào sau đây biểu diễn cho
số phức w = (2 + i).z A. M ( 1 − ; 8
− ). B. N (1; 8
− ) . C. P( 1 − ;8) .
D. Q(1;8) .
Câu 32.Trong không gian Oxyz , cho a = 2i − 3 j + 4k , A(1;0; 2 − ) và B(2; 1 − ; ) 1 . Tích vô hướng . a AB bằng A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Câu 33.Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4;− 2;3) , B(2;6;9) . Phương trình mặt cầu có
đường kính AB là: 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 3) + ( y + 2) + ( z + 6) = 26 .
B. ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 6) = 26 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 3) + ( y + 2) + ( z + 6) = 26 .
D. ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 6) = 26 .
Câu 34.Cho điểm A(2;3;4) và hai mặt phẳng (P) : 2x − 3y z +1 = 0 , (Q) : x + 2y − 3z +10 = 0 .
Phương trình đường thẳng d đi qua A song song với cả (P) và (Q) là Trang 79 x − 2 y − 3 z − 4 x − 2 y − 3 z − 4 x − 2 y − 3 z − 4 A. = = . B. = = . C. = = . D. 1 − 1 5 − 7 11 5 − 7 11 5 7 − x − 2 y − 3 z − 4 = = . 11 5 7
Câu 35.Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
đi qua hai điểm M (1; 2 − ;− ) 3 và N (5; 4 − ;7) ? A. u = 3; 3 − ;2 . B. u = 2; 1 − ;5 . C. u = 3; 1 − ;2 . D. 1 ( ) 3 ( ) 4 ( ) u = 4 − ; 6 − ;4 . 2 ( )
Câu 36.Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,
7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số
1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau
không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng 176400 151200 A. . B. . 8 9 8 9 5 201600 C. . D. . 9 8 9
Câu 37.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB = 3 ,
a AD = a . SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi M là
điểm thuộc đoạn thẳng DC sao cho DC = 3DM . Khoảng cách giữa hai đường BM và SD bằng 2a a 6 a 6 a A. . B. . C. . D. . 3 6 3 3
Câu 38.Cho hàm số f ( x) có f ( ) 3 = 0 và ( ) 2x f x = , x   2;+ . 2 ( ) x − 4x + 4 e+2 Khi đó f
(x)dx = ae +b ( ,ab ). Tích .ab bằng 3 A. 2. − B. 24. C. 8. D. 24. − mx +18
Câu 39.Tìm số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y =
nghịch biến trên khoảng 2x + m ( 2 − ;5). A. 2 . B. 1. C. 11. D. 10 .
Câu 40.Cho hình nón đỉnh S , tâm của đáy là O và bán kính đường tròn đáy bằng 5 . Mặt phẳng
(P) qua đỉnh hình nón và cắt đường tròn đáy theo dây cung có độ dài bằng 6 . Biết rằng khoảng
cách từ O đến (P) bằng 2 3 . Tính thể tích khối nón giới hạn bởi hình nón trên. 50 3 100 3 A. 50 3 . B. . C. 100 3 . D. . 3 3 3 2 3
a ab b
Câu 41.Cho a  0 , b  0 thỏa mãn log
3a + 2b = log a = log b . Giá trị của 16 ( ) 9 12 3 2 3 a + a b + 3b bằng 19 1 7 1 A. − . B. . C. − . D. − . 83 3 17 5
Câu 42.Có bao nhiêu giá trị m dương sao cho giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2 3 2
= x − 3m x + 2m + 9m +1 trên đoạn 0;  3 bằng 30? A. 0 . B. 1.
C. 2 . D. Vô số. Trang 80
Câu 43. Cho phương trình 4x + 2x m
− 2m − 4 = 0 , (m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị
của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  1 − ;  1 là  5   5   5   5  A. 4; − −   . B. 4; − − . C. 4; − −  . D. 4; − −  .     2   2   2   2 
Câu 44. Cho hàm số f (x) liên tục trên . Biết ex x
là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2ex f x ,
họ tất cả nguyên hàm của hàm số ( ) 2 e x f x là (3 + 2x) A. ( + 3) ex x + C . B. ex + C .
C. ( −1) ex x + C . D. 4 ( +1) ex x + C .
Câu 45.Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:  3  Số nghiệm thuộc đoạn  − ;   của phương trình  2 
2 f (2cos x) − 9 = 0 là
A. 2 . B. 5 .
C. 3 . D. 6 .
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên
và có bảng xét dấu của đạo hàm f '( x) như sau :
Hỏi hàm số g ( x) = f ( 2
x − 2x) có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
A. 1. B. 2 .
C. 3 . D. 4 .
Câu 47.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình log − + 2 = 2x m x m
+ 3x −1 có nghiệm thuộc 0;2 ? A. 6 . B. 5 . 2 ( )
C. 4 . D. 3 .
Câu 48.
Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên sao cho 1
( + ) = ( )+ ( )+( x − )1( y f x y f x f y e e − ) 1 ,  , x y
f (0) = 2 . Tính f ( x) d . x  0 1 1 3 3
A. I = e − .
B. I = −e + .
C. I = −e − .
D. I = e − . 2 2 2 2
Câu 49.Cho khối chóp S.ABC , đáy ABC là tam giác có 0 AB = 4 , a AC = 5 , a BAC = 60 , 0
SBA = SCA = 90 , góc giữa (SAB) và (SAC) bằng 0
60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng: 3 20 39a 3 10 13a 3 20 13a 3 10 39a A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 50.Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. x
Hàm số g ( x) = f ( − x) 2 3 −
nghịch biến trong khoảng nào dưới 3 đây?
A. (3; + ). B. (−;− 2). C. ( 2 − ; ) 1 . D. (1;3). ………HẾT…… Trang 81 BẢNG ĐÁP ÁN 1.D 2.C 3.A 4.D 5.B 6.D 7.A 8.A 9.C 10.D 11.D 12.C 13.C 14.D 15.C 16.C 17.C 18.D 19.A 20.C 21.B 22.B 23.D 24.A 25.D 26.D 27.B 28.C 29.D 30.A 31.D 32.C 33.B 34.D 35.B 36.D 37.B 38.D 39.A 40.D 41.C 42.B 43.D 44.D 45.B 46.A 47.C 48.D 49.D 50.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn D.Tổng số học sinh của lớp 11A là: 29 +14 = 43 .
Số cách Chọn một học sinh trong lớp là: 43
Câu 2.Chọn C.Gọi d là công sai của cấp số cộng đã cho.Ta có: d = u u = 3 − −1 = 4 − 2 1
Câu 3. Chọn A.Thể tích của khối trụ V =  r h =  ( )2 2 . 2 .2 = 8 .
Câu 4. Chọn D.Dựa vào đồ thị ta có hàm số nghịch biến trên các khoảng ( 1 − ; ) 1 và (2; ) 3 .
Câu 5.Chọn B.Thể tích của khối hộp chữ nhật là: 3 V = 3 . a 4 .
a 5a = 60a . x = 2 −
Câu 6.Chọn D.Ta có log ( 2 x + 2x + 2) 2 2
=1  x + 2x + 2 = 2  x + 2x = 0  . 2  x = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  2 − ;  0 . 2020 x e Câu 7.Chọn A.Ta có 2020 x e dx = + C  . 2020
Câu 8.Chọn A.Dựa vào đồ thị ta thấy giá trị cực đại của hàm số là 5.
Câu 9.Chọn C
.Dựa vào đồ thị hàm số ta có đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x = 1 nên loại A,B.
Vì đồ thị là một đường đi xuống về bên phải nên hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng của tập
xác định do đó y  0 nên Chọn C 1 1
Câu 10.Chọn D.Ta có: 2 log a = log a = log a . 2 2 2 2   1  1 1 x −1 x −1
Câu 11. Chọn D.Ta có + ln x + C = − + =  
, suy ra f ( x) =
là hàm số cần tìm. 2 2  xx x x 2 x  =  x 3 x = 3  1
Câu 12.Chọn C.Từ x + 2i = 3+ 4yi    
1 .Vậy x = 3 , y = . 2 = 4y y =  3 2
Câu 13.Chọn C.Hình chiếu vuông góc của điểm M (3;1; 4
− ) lên trục Oy M 0;1;0 . 3 ( ) 2 2 2
Câu 14.Chọn D.Viết lại phương trình mặt cầu (S ) có dạng ( x − 2) + ( y − )
1 + ( z + 2) = 9 .
Suy ra mặt cầu (S ) có tâm là I(2;1; 2 − ) .
Câu 15.Chọn C.Một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n 1; 2; 4 − 2 ( )
Câu 16. Chọn C.Điểm M (1; ;
a b) thuộc đường thẳng d nên tọa độ điểm M thỏa mãn phương + − − trình đườ 1 1 a 2 b 1 ng thẳng d = =  a = 4 − ;b = 5
−  a + b = 9 − 1 − 3 3 Trang 82 Câu 17.Chọn C S
SA ⊥ ( ABCD) nên AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ( ABCD) .
Ta suy ra góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng góc giữa
SC AC . Đó là góc SCA . 2a A B Ta có: AC =
AB + BC = ( a)2 2 2 2 2 2
+ a = 5a = a 5 . a SA a 15 D
Xét tam giác SAC vuông tại C A : 0 tan SCA = = = 3  SCA = 60 . AC a 5
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 60 .
Câu 18.Chọn D.Từ bảng biến thiên suy ra f ( x) đổi dấu khi qua x = 1
− và x = 4 nên hàm số y = f (x) có hai điểm cực trị.
Câu 19.Chọn A.Ta có: 2
y = 3x −12x . Xét
x = 0  y = 2 2
y = 0  3x −12x = 0   .
x = 4  y = 30 −
BBT:Vậy giá trị cực tiểu y = 30 − . CT 9
Câu 20.Chọn C.Ta có: 9 T = log b + log b = log b + log b 3 a a 1 3 a 2 a
= 3log b + 2log b = 5log b = 5.3 =15 . a a a
Câu 21.Chọn B.Điều kiện: x  1
− . Khi đó bpt đã cho tương đương với bpt log (2x + ) 1  2log ( x + ) 1  log (2x + ) 1  log ( x + )2 1
 2x +1 (x + )2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2
x −2x  0  0  x  2 . Suy ra có 3 giá trị nguyên thỏa đề bài.
Câu 22.Chọn B.Giả sử thiết diện qua trục là tam giác SAB . 2 AB 3 Ta có S =
= 3  AB = 2 . SAB 4 AB
Khối nón có bán kính đáy là r = OA = =1 và đường cao là 2 AB 3 1 1  3 h = SO =
= 3 .Vậy thể tích của khối nón đã cho là 2 2
V =  r h = .1 . 3 = . 2 3 3 3
Câu 23.Chọn D.Xét phương trình f (sin x + )
1 =1. Đặt t = sin x +1, x  0;3   t 0;  2 .
Dựa theo đồ thị, đường thẳng y =1 cắt y = f (t ) với t 0;2 tại t =1, t = 2 .
Với t =1 sin x +1 =1  sin x = 0  x = k (k  ) . Do x  0;3  , nên nhận k = 0,1, 2,3.
Phương trình có 4 nghiệm x = 0, x = , x = 2, x = 3 . 
Với t = 2  sin x +1 = 2  sin x = 1  x =
+ k2 (k  ) . Do x 0;3 , nên nhậnk = 0,1. 2   Phương trình có 2 nghiệ 5 m x = , x = . 2 2
Vậy phương trình f (sin x + )
1 =1 có 6 nghiệm thuộc đoạn  0;3 . Trang 83 2x
Câu 24.Chọn A.Đặt t = ln ( 2 x + ) 1  dt =
dx . Thay vào I ta được: 2 x +1 2 ( 2 2 ln x t + ) 1 I = tdt = + C = + C  . 2 2
Câu 25.Chọn D.Gọi a là số tiền ông A gửi vào ngân hàng hàng tháng.
Đầu tháng 1, ông A có a đồng.
Cuối tháng 1, ông A có a + 0, 6%a = a (1+ 0,6%) =1,006a
Đầu tháng 2 , ông A có a +1,006a = a(1+1,006)
Cuối tháng 2 , ông A có a ( + ) = a ( 2 1 1, 006 .1, 006 1, 006 +1, 006 )
Đầu tháng 3 , ông A có a ( 2 + )+a = a( 2 1, 006 1, 006 1+1, 006 +1, 006 )
Cuối tháng 3 , ông A có a ( 2 + + ) = a( 2 3 1 1, 006 1, 006 .1, 006 1, 006 +1, 006 +1, 006 ) − Tương tự 1, 006 1
, cuối tháng 20 , ông A có a (1,006 +1,006 +...+1,006 ) 20 2 20 = . a 1, 006. 1,006− 1
Số tiền ông A nhận được sau một năm tám tháng nếu mỗi tháng gửi vào ngân hàng 1500000 là: 20 1, 006 −1 1500000.1, 006. = 31963799,34 1, 006 − đồng. 1
Sau khi ngân hàng thay đổi lãi suất thành 0,8% trên tháng, số tiền ông A thu được sau 16 tháng 16 1, 008 −1
nếu mỗi tháng gửi vào ngân hàng 1500000 là: 1500000.1, 008. = 25699146,48 1, 008 − đồng. 1
Tổng số tiền ông A thu được sau 3 năm là: + + ( + )16 31963799, 34
25699146, 48 31963799, 34. 1 0, 008 = 93973001,03 đồng.
Câu 26.Chọn D. Gọi O = AC BD .Ta có SD AD AC BD
  SD ⊥ ( ABCD);
  AC ⊥ (SBD)  SO AC . SD DC SD AC
Diện tích đáy ABCD là: 2 2 S = AB = a ABCD
(SAC)( ABCD) = AC SO AC
  ((SAC),( ABCD)) = (SO, BD) = SOD SOD = 45 .  BD AC  Xét S
DO vuông tại cân tại D : 2 2 DB AD + AB a 2 SD = DO = = = . 2 2 2 AD BC    nên d ( ,
A (SBC)) = d ( , D (SBC)) . BC  ( SBC ) AD (SBC )  DC CB
  BC ⊥ (SDC) và (SBC) ⊥ (SDC)Vẽ DH SC tại H . SD BC (SBC) ⊥ (SDC)  
Ta có (SBC )  (SDC ) = SC  DH ⊥ (SBC ) nên d ( ,
A (SBC)) = d ( ,
D (SBC)) = DH DH SC Trang 84 1 1 1 1 1 3 a 3 Xét S
DC vuông tại D : = + = + = Vậy DH = . 2 2 2 2 2 2 DH SD DC  2  a a a 3   2   2 − − + Câu 27.Chọn B. x 2019x 2020 1 Ta có lim y = lim = − . 2 x→ x→ 3x − 2x −1 3
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận ngang là 1 y = − . 3 2
x − 2019x + 2020 −(x − ) 1 ( x + 2020) −(x + 2020) 2021 lim y = lim = lim = lim = − . 2 x 1 → x 1 → x 1 3x − 2x −1 → ( →     x − ) x 1 1 1 4 3 1 x + 3 x +      3   3  2
x − 2019x + 2020 −(x − ) 1 ( x + 2020) −(x + 2020) lim y = lim = lim = lim =  . 2   − −         3x 2x 1  1  1 1 1  1    x→ − x→ − x→ − 3( x − ) 1 1 x + x→ −         3 x +      3   3   3  3  3    3 
Đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng 1
x = − .Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận. 3
Câu 28.Chọn C.Ta có lim y = +  loạiD. Vì hàm số có 3 cực trị nên a , b trái dấu  x→ loạiB.
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ dương  loại A. 0 2 0 2
Câu 29.Chọn D.Từ hình vẽ ta có: S = f
 (x) dx + f
 (x) dx = f
 (x)dx f
 (x)dx. 1 − 0 1 − 0
Câu 30.Chọn A.Ta có w = (2 − i) z = (2 − i)(3 + 2i) = 8 + i w = 8 − i
Vậy số phức liên hợp của w có phần ảo bằng 1 − .
Câu 31.Chọn D. z = 2 − 3i z = 2 + 3i w = (2 + i).z = (2 + i)(2 + 3i) =1+ 8i
Vậy điểm biểu diễn số phức w Q(1;8) .
Câu 32.Chọn C.Ta có a = (2; 3
− ;4) ; AB = (1; 1 − ;3) .Vậy . a AB = 2.1+ ( 3 − ).(− ) 1 + 4.3 = 17 .
Câu 33.Chọn B.Mặt cầu có đường kính AB nên tâm I là trung điểm AB . 1 1
Suy ra I (3;2;6) .Mặt khác bán kính R = AB = ( 2 − )2 2 2 + 8 + 6 = 26 . 2 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − 3) + ( y − 2) + ( z − 6) = 26 .
Câu 34.Chọn D.Ta có (P) : 2x − 3y z +1 = 0 có một véctơ pháp tuyến là n = (2; 3 − ;− ) ( ) 1 . P
(Q): x+2y −3z +10 = 0 có một véctơ pháp tuyến là n = (1;2; 3 − . Q ) ( )
Đường thẳng d có một véctơ chỉ phương là u . d
Do đường thẳng d song song với (P) và (Q) nên  u = n ,n  = (11;5;7 d P Q )  ( ) ( )  .
Mặt khác đường thẳng d đi qua A(2;3;4) và có véctơ chỉ phương u = (11;5;7 nên phương d ) x − 2 y − 3 z − 4
trình chính tắc của d là = = . 11 5 7
Câu 35.Chọn B.Ta có: MN = (4; 2
− ;10) là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai
điểm M , N . Trang 85 Vì u = 2; 1 − ;5 và MN = (4; 2
− ;10) cùng phương nên u là một vectơ chỉ phương của đường 3 ( ) 3
thẳng qua hai điểm M , N . Câu 36.Chọn D n  = .Ta có: 8 ( ) 9 .
TH1: Xếp bất kỳ.Xếp hai chữ số 1, hai chữ số 2 bất kỳ và 4 chữ số còn lại: Có 2 2 4
C .C .A = 352.800 . 8 6 7
TH2: Số các cách xếp sao cho không thỏa mãn yêu cầu bài toán
Xếp hai chữ số 1 đứng liền nhau: 2 4 7.C .A cách. 6 7
Xếp hai chữ số 2 đứng liền nhau: 2 4 7.C .A cách. 6 7
Số các cách xếp thuộc cả hai trường hợp trên:
+ Coi hai chữ số 1 đứng liền nhau là nhóm X, hai chữ số 2 đứng liền nhau là nhóm Y
+ Xếp X, Y và 4 số còn lại có: 4 C .6! 7
Vậy số cách xếp không thỏa mãn yêu cầu là: 2 4 4
2.7.C .A − C .6! = 151200 6 7 7 201600 Vậy n( )
A = 352.800 −151.200 = 201.600  p( ) A = , 8 9 Chọn D
Câu 37.Chọn B.
Gọi N là điểm trên đoạn thẳng AB sao cho AB
= 3BN. Khi đó có tứ giác DMBN là hình bình hành nên suy ra
BM // DN. Suy ra BM / / (SDN ) .Vậy
d (BM, SD) = d (BM,(SDN )) = d ( , B (SDN )) 1 = d ( ,
A (SDN )) 2
Trong mp kẻ AE vuông góc DN tại E. Ta suy ra DN ⊥ (SAE) .
Trong tam giác SAE, từ A kẻ đường thẳng AH vuông góc với SE tại H. AH DN  Có:
  AH ⊥ (SDN )  d ( ,
A (SDN )) = AH AH SE  1 1 1 1 1 1 1 1 1 3 = + = + + = + + = 6aAH = .Vậy 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 AH SA AE SA AD AN 4a a 4a 2a 3 ( SD) 6a d BM , = . 6 Câu 38.Chọn D 2x 2x
Cách 1. Ta có: f ( x) = dx = dx = I  
.Đặt t = x − 2  dt = dx 2 x − 4x + 4 (x −2)2 2(t + 2) 4 I = dt = 2 ln t − + C
.Với x = 3  t =1nên có f ( ) 1 = 0  C = 4 2 t t
Đổi cận: x = 3  t =1; x = e + 2  t = e +   Vậy e 2 f  (x) e 4 dx = 2 ln t
+ 4 dt = 4e − 6.   
Suy ra a = 4; b = 6 − . 3 1  t  2x 2 x − 2 + 4 2 1
Cách 2. f ( x) ( ) = dx = dx = dx + 4 dx     2 x − 4x + 4 (x − 2)2 x − 2 (x − 2)2 4 = 2ln x − 2 − + C x − 2 Trang 86 f ( )
3 = 0  C = 4 . Vậy f ( x) 4 = 2ln x − 2 − + 4 x − 2 e+2 +   f  (x) e 2 4 dx = 2 ln x − 2 −
+ 4 dx = 4e − 6   
. Suy ra a = 4; b = 6 − . 3 3  x − 2  −m 2 mx +18 m − 36
Câu 39.Chọn A.Tập xác định: D = \  .Ta có y =  y = .  2  2x + m (2x + m)2 −6  m  6  2  −   m − 36  0 6 m 6   m  −  5  YCBT  −    m  m  10 −  4  m  6 .  2  ( 2 − ;5)     2 m     −  − m 4 2   2
Vậy có hai giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 40.Chọn D.Giả sử thiết diện tạo bởi ( P) và hình nón là tam giác
SAB .Gọi M là trung đoạn AB , khi đó r = OA = 5 , AB = 6 2 2
OM = OA AM = 4 .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên SM . Suy ra OH vuông
góc với (P) nên OH = 2 3 . 1 1 1 1 1 1 1 Ta có: = +  = − =  SO = 4 3 . 2 2 2 OH OM OS 2 OS 12 16 48 1 1 100 3 Thể tích khối nón 2 2
V =  .r .h = .5 .4 3 = . 3 3 3
Câu 41.Chọn C.Đặt t = log
3a + 2b = log a = log b 16 ( ) 9 12 t   3
a + 2b =16t 3 1  =  t t         4  3  a 1 a = 9t 3.9t 2.12t 16t  + = 9 3  3 + 2. =1       = .  16   4   t  3  b 3 b = 12t   = 1 −   (vn)  4  3  a   a  − −1     3 2 3
a ab bb   b  7 Vậy = = − . 3 2 3 3 2
a + a b + 3ba   a  + + 17 3      b   b
Câu 42.Chọn B.Xét hàm số g ( x) 3 2 3 2
= x −3m x + 2m + 9m +1 xác định và liên tục trên đoạn 0; 3 x = m Ta có: g( x) 2 2
= 3x −3m ; g( x) = 0   x = −m  (ktm) g ( ) 3 2
0 = 2m + 9m +1; g ( ) 3
3 = 2m + 28 ; g (m) 2 = 9m +1
Vì 0  g (0); g ( )
3 ;g (m) và g (m)  g (0) m   0
Suy ra Maxf ( x) = Maxg (0); g ( ) 3  = Max 3 2 3
2m + 9m +1; 2m + 2  8 0; 3 TH 1: 3 2 3
m  3  2m + 9m +1  2m + 28
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2 3 2
= x − 3m x + 2m + 9m +1 trên đoạn 0;  3 bằng 30 Trang 87 3 2
 2m +9m +1= 30  m 1,548 (ktm) TH 2: 3 2 3
m  3  2m + 9m +1 2m + 28
Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x) 3 2 3 2
= x − 3m x + 2m + 9m +1 trên đoạn 0;  3 bằng 30 3
 2m + 28 = 30  m =1(tm).
Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 43. Chọn D.
Phương trình đã cho tương đương với 2 2 x + 2x m
− 2m − 4 = 0 .Đặt 2x t = , vì   x −  1 1;1  t  ; 2   2 
Yêu cầu bài toán trở thành tìm m để phương trình 2
t + mt − 2m − 4 = 0( ) 1 có hai nghiệm phân 1  t = biệt thuộc đoạn ; 2 
.Phương trình ( )
1  (t − 2)(t + m + 2)= 2 0   2 
t = −m − 2 1  5  Yêu cầu bài toán 
 −m − 2  2  m 4 − ;−   2  2  + x x x x x 1
Câu 44. Chọn D.Ta có f ( x) 2
e dx = x e + C f ( x) 2 e
= (1+ x)e  f (x) =  . ex x x + + + Lúc đó e e (1 x) 2 x 2 f (  x) = =
f (x)e x = (2 + x)ex 2 e x ex u  = 2 + x d  u = dx Tính ( ) 2 e xd = (2 +   )ex f x x x dx .Đặt   
dv = exdx v  = ex  
 ( ) 2exd = (2+ )ex − exd = (2+ )ex −ex + = ( +1)ex f x x x x x C x + C  .
Câu 45.Chọn B.Đặt t = 2 cos x , t  2
− ;2 thì 2 f (2cos x)−9 = 0 trở thành
f (t ) − =  f (t ) 9 2 9 0 = ( ) 1 . 2
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là ( )
1 số giao điểm của hai đồ thị: (C) : y = f (t ) và đường thẳng (d) 9 : y = . 2
Bảng biến thiên hàm số y = f (t ) trên đoạn  2 − ;  2 :
Dựa vào bảng biến thiên, số nghiệm t  2
− ;2 của (2) là 2 nghiệm phân biệt t  2 − ;0 , t  0;2 . 1 ( ) 2 ( )  3 
Ta có đồ thị hàm số y = cos x trên  − ; :    2  Trang 88 t Với t ( 2
− ;0)  2cos x = t ( 2 − ;0) 1  cos x =  1 − ;0 . 1 1 ( ) 2  3  t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên  − ; ta thấy phương trình 1 cos x = ( 1 − ;0) có    2  2   3  3  3 nghiệm phân biệt: 
−  x  −   x    x  T ( ) 1 có 3 nghiệm x   − ; . 1 2 3   2 2 2  2  t
Với t (0; 2)  2cos x = t (0; 2) 2  cos x =  0;1 . 2 2 ( ) 2  3  t
Dựa vào đồ thị hàm số y = cos x trên  − ; ta thấy phương trình 2 cos x = (0 )
;1 có 2 nghiệm phân biệt    2  2  
−  x  0  x  . 4 5 2 2  3 
Vậy số nghiệm thuộc đoạn  − ; 
 của phương trình 2 f (2cos x) −9 = 0là 2 + 3 = 5 .  2 
Câu 46. Chọn A.Ta có 2
g '(x) = (2x − 2) f '(x − 2x) 2x − 2 = 0 x = 1   2 2x − 2 = 0 x − 2x = 2 −  x = 1 2 
g '(x) = 0     2  2
f '(x − 2x) = 0 x − 2x = 1 x = 1 −   2
x − 2x = 3 x = 3
Do x = 1 2 là nghiệm kép nên ta có bảng biến thiên sau
Dựa vào bảng biến thiên và đối chiếu với các đáp án, ta Chọn A
Câu 47.Chọn C.
Điều kiện: m x  0 Ta có: log − + 2 = 2x m x m
+ 3x −1  log 2 − 2 + 2 − 2 = 2x m x m x + x 2 ( ) 2 ( )
 log 2 − 2 + 2 − 2 = log 2x + 2x m x m x ( ) * . 2 ( ) 2
Xét hàm số f (t) = log t + t trên (0;+). Ta có: f (t ) 1 =1+  0, t   0 . 2 t.ln 2
Suy ra hàm số f (t ) liên tục và đồng biến trên (0;+). Do đó ( ) * 
(2 − 2 ) = (2x )  2 −2 = 2x  2 = 2x f m x f m x m + 2x . Đặt ( ) = 2x g x
+ 2x . Vì '( ) = 2 .x g x ln 2 + 2  0, x  0;  2 nên ta có BBT: Do đó ycbt 1 1  2m  8 
m  4 .Vì mm1;2;3; 
4 Vậy có 4 giá trị m cần tìm. 2 Trang 89
Câu 48.Chọn D.Ta có
( + ) = ( )+ ( )+( x − )1( y f x y f x f y e e − ) 1 ,  , x y  .
Lấy đạo hàm hai vế của theo biến x, ta được ( + ) = ( ) x + ( y f x y f x e e − ) 1 .
Thay x = 0 vào, ta được ( ) = (0) y + −1 y f y f e = e +1. Do đó 
 ( ) = ( y + )1  ( ) y f y dy e dy
f y = e + y + C.
Thay x = 0 và y = 0 vào, ta được f (0) = 2 f (0)  f (0) = 0. Từ và, suy ra C = 1. − Khi đó ( ) y
f y = e + y −1. Vậy 1 1 1
 ( ) =  ( ) = ( y f x dx f y dy e + y − ) 3 1 dy = e − . 2 0 0 0
Câu 49.Chọn D.Ta có 2 2 BC =
AB + AC − 2A . B A .
C cos BAC . S = ( a)2 + ( a)2 0 4 5 − 2.4 .5 a . a cos 60 = a 21 E
Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác nhọn và có bán kính K I C đườ BC a 21
ng tròn ngoại tiếp là R = = = a 7 . 0 5a 2 sin BAC 2 sin 60
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC). H 60o A OSH AB 4a Khi đó ta có 
AB ⊥ (SHB)  AB HB . BSB AB
Tương tự AC HC .
Từ đó suy ra ABHC là tứ giác nội tiếp đường tròn đường kính HA = 2R = 2 7a .
Gọi I, K lần lượt là hình chiếu của ,
B H trên SA SC . Khi đó HK ⊥ (SAC) .
Gọi E là giao điểm của BH AC . Ta có 0 BE = . BA tan BAC = 4 .
a tan 60 = 4 3a . 2 2 Lại có 2 2 BH =
AH AB = (2 7a) −(4a) = 2 3a . CH = AH AC = ( a)2 −( a)2 2 2 2 7 5
= a 3 .Suy ra HE = BE BH = 4 3a − 2 3a = 2 3a .
Đặt SH = x  0, ta có 2 2 2 2
SB = SH + BH = x +12a ( +  SA) 2 2 S . B AB x 12a .4a d B, = BI = = . 2 2 2 2 SB + AB x + 28a
d (B (SAC)) BE =
d (H (SAC)) SH.CH . x a 3 ; , = 2.HK = 2 = 2 2 2 2 2 HE SH + CH x + 3a
d (B,(SAC )) 2 2 3x x 28a
Gọi góc giữa (SAB) và (SAC) là  .Ta có sin + = =
d ( B, SA) 2 2 2 2
2 x + 3a . x +12a 2 2 3x x + 28a 3 Vì 0  = 60 nên 2 2 2 2 2 2 =
x x + 28a = x + 3a . x +12a 2 2 2 2 + + 2 2 x 3a . x 12a 6a 2  x ( 2 2 x + 28a ) = ( 2 2 x + 3a )( 2 2 x +12a ) 2 2
 13x = 36a x = 13 3 1 1 1 1 1 6a 10 39a Khi đó 0 V = .S .SH = . .A .
B AC.sin BAC.SH = . 4 .5 a . a sin 60 . = . S . ABC 3 ABC 3 2 3 2 13 13 Trang 90 x
Câu 50.Chọn A.Xét g( x) = − f ( − x) 2 3 − . 3 2x 2x
Ta có g( x)  0  − f (3 − x) −
 0  f (3− x)  − 3 3 2 3 − t − Đặ 2t 6
t t = 3 − x  ( ) 1  f (t ) ( )  −  f (t)  (2). 3 3
Trên cùng hệ trục tọa độ Ox ,
y vẽ đồ thị hàm số y = f (t ) và đường 2t − 6 thẳng y =
như hình vẽ .Dựa vào đồ thị, ta thấy 3 −    −    f (t ) 2t 6 t 0 3 x 0 x 3     .    3 3  t  6 3  3− x  6  3 −  x  0 x  Vậy ( ) 3 1  
nên g ( x) nghịch biến trong (3;+ )  3 −  x  0 www.thuvienhoclieu.com
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 ĐỀ 26 MÔN TOÁN
PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 Thời gian: 120 phút
Câu 1.Từ một nhóm học sinh gồm 5 nam và 6 nữ, có bao nhiêu cách Chọn ra một đôi song ca gồm một
nam và một nữ? A. 11. B. 6. C. 5. D. 30.
Câu 2.Cho cấp số cộng (u với u = 2
− và u = 4 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng n ) 1 3 A. 6. B. 3. C. 2. D. 2 − .
Câu 3.Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường cao h và bán kính đáy r bằng 1
A. 4 rh .
B. rh .
C. 2 rh .
D. rh . 3
Câu 4.Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (3;5) . B. (0; +). C. ( ;
− 2) . D. (0;2) .
Câu 5.Cho khối lập phương có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lập phương đã cho bằng. 64
A. 16 . B. 96 . C. . D. 64 . 3 Trang 91 4 −
Câu 6.Nghiệm của phương trình log
3x − 8 = 2 là A. .
B. 12 . C. 4 − . 2 ( ) 3 D. 4 . 5 3 5 Câu 7. Nếu
f (x)dx = 3 −  và
f (x)dx = 1  thì f (x)dx  bằng 1 1 3 A. 2. − B. 4.
C. 4. D. 2.
Câu 8.Cho hàm số y = f ( )
x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2. B. 3.
C. 0. D. 4. −
Câu 9. Đường cong bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = x + 3x − 4 . B. 3 2
y = x − 3x + 4 . C. 3 2
y = −x − 3x − 4 . D. 3 2
y = −x + 3x − 4 . Câu 10. Với a 2
là số thực dương tùy ý, log 9a bằng? 3 ( )
A. 4 log a . B. 2
9 log a . C. 2(1+ log a) .
D. 6 log a . 3 3 3 3
Câu 11. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( )
x = sin 2x − 2 là
A. 2 cos 2x − 2x + C . B. 2
− cos 2x − 2x + C . 1 1 C.
cos 2x − 2x + C . D.
cos 2x − 2x + C . 2 2
Câu 12. Môđun của số phức i − bằng A. 1
− . B. 0 . C. i . D. 1.
Câu 13.Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 3
− ;4) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là A. (1; 3 − ;0). B. (0; 3 − ;4) .
C. (1;0;0) . D. (0;0 ) ;1 . 2 2 2
Câu 14.Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1
+ (z + 3) = 25 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ; 1 − ;3). B. (2,1, ) 3 − . C. ( 1 − ;2; 3 − ). D. ( 2 − ;1; ) 3 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 5x y − 4z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của ( ) ? A. n = 5; 1 − ;3 . B. n = 1 − ; 4 − ;3 . C. 3 ( ) 1 ( ) n = 4 − ; 1 − ;5 .
D. n = 5; 1 − ; 4 − . 2 ( ) 4 ( ) Trang 92 x + 2 y −1 z +1
Câu 16. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d : = = ? 3 4 2
A. P (4;9;3) . B. Q(2; 1 − ; ) 1 .
C. N (3;4;2) . D. M (4;7;2) .
Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật có AB = a, BC = a 2 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 3a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD) bằng: A. 45 .
B. 30 .
C. 60 . D. 90 .
Câu 18.Cho hàm số f ( x) , bảng xét dấu của f (  x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là A. 4 .
B. 3 . C.1. D. 2 .
Câu 19.Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 3x + 2 trên đoạn 0;2 . Khi đó tổng M + m bằng. A. 4 . B. 16 . C. 2 . D. 6 .
Câu 20.Cho hai số thực dương ,
a b a  1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng? A. (ab) 1 log = + log b . B. ab = + b a ( ) 2018 2018log 1 log . 2 a a a C. ( 2018 log a
b) = 2018 + log b 2018 log a
b = 2018 1+ log b a a . D. a ( ) ( a ) . 2 x +2 x  1  1
Câu 21.Tập nghiệm của bất phương trình    là  2  8 A. ( ; − 1). B. ( 3 − ;+ )  . C. ( 3 − ;1). D. (− ;  3 − ) (1;+ )  .
Câu 22.Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông và diện tích toàn phần bằng 2 64 a . Tính 4 6a 8 6a
bán kính đáy của hình trụ. A. r = . B. r = . C. 3 3 r = 4a .
D. r = 2a . Trang 93
Câu 23.Cho hàm số f ( x) có đồ thị như sau
Số nghiệm thực của phương trình 2
f ( x) −1 = 0 là A.2. B.1. C. 4. D.3. x +
Câu 24.Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) 2 2 = x− trên khoảng ( ) ;1 − là 1 2 x 2 x A.
+ x + 3ln (1− x) + C . B.
+ x − 3ln ( x − ) 1 + C . 2 2 2 x 2 x C.
+ x + 3ln ( x − ) 1 + C . D.
+ x − 3ln (1− x) + C . 2 2
Câu 25.Để dự báo dân số của một quốc gia người ta sử dụng công thức nr S = Ae ;
trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ
tăng dân số hàng năm. Giả sử năm 2019, dân số của một đất nước là
96.208.984 người. Và nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,9 %, thì đến
năm bao nhiêu dự báo dân số của nước đó là 116.224.393 người? A. 2038 . B. 2040 . C. 2039 . D. 2041.
Câu 26. Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông. AC = 3a
AA = 2a .Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 3 5a 3 5 3a A. 3 5a . B. 3 5 3a . C. . D. . 3 3 2 2x − 3x +1
Câu 27.Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 2 x − là x
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . y Câu 28.Cho hàm số 3
y = a x − 4x + b( ,
a b  ) có đồ thị như hình bên. x O
Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. a  0;b  0 .
B. a  0;b  0.
C. a  0;b  0 .
D. a  0;b  0 .
Câu 29.Diện tích phần hình phẳng được gạch ngang trong hình dưới bằng 1 1 A.  ( 2 2
x + 2x − 4)dx. B.  ( 2 2
x − 2x + 4)dx . 2 − 2 − 1 1 C.  ( 2
2x − 2x − 4)dx . D.  ( 2
2x + 2x − 4)dx . 2 − 2 − Trang 94
Câu 30. Cho hai số phức z = 3
− + 2i, z =1− 4i . Phần ảo của số phức z + z 1 2 1 2
bằng A. −6 . B. −6i . C. 6 . D. 6i .
Câu 31.Trên mặt phẳng tọa độ điểm biểu diễn số phức z = (1− 3i)(2 + i) là điểm nào dưới đây?
A. P (5; − 5). B. Q( 5 − ;5).
C. N (5;5). D. M ( 1 − ;−5).  1 
Câu 32.Trong không gian Oxyz , cho các véctơ a = ( 1
− ;0;3)và b = 3; ;−5   . Tích vô hướng  2  .
a (a + 2b) bằng A. 26. B. 26. − C. 25. D. 25. −
Câu 33.Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu ( S ) có tâm là điểm I (0;0;− ) 3 và được cắt
bởi mặt phẳng ( ) : 2x + y + 2z − 3 = 0 theo giao tuyến là đường tròn (C ) có bán kính bằng 4.
A. x + y + ( z + )2 2 2 3
= 25. B. x + y + (z + )2 2 2 3
= 5 . C. x + y + (z − )2 2 2 3 = 25 . D.
x + y + ( z − )2 2 2 3 = 5 .
Câu 34.Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M (1;1;− )
1 và song song với mặt phẳng
():2x+2y + z = 0 có phương trình là
A. 2x + 2y + z + 3 = 0.
B. x − 2y z = 0 .
C. 2x + 2y + z − 3 = 0 . D.
x − 2y z − 2 = 0 .
Câu 35.Cho điểm A(1; 2 − ; ) 3 , B( 3
− ;4;5). Tọa độ I trung điểm của đoạn AB là: A. (1; 2 − ; ) 1 . B. ( 1 − ;1;4) . C. (2;0; ) 1 . D. ( 1 − ;1;0) .
Câu 36.Một hộp chứa 15 cái thẻ được đánh số từ 1 đến 15, rút ngẫu nhiên ba cái thẻ. Xác suất để rút được
ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng: 8 32 16 24 A. . B. . C. . D. . 65 65 65 65
Câu 37.Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ( ABC ) là trung điểm H của cạnh AB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
30 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC SA . 2a 21 a 21 2a 7 a 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7 Trang 95 ln 3 x −1
Câu 38.Cho hàm số f ( x) có f ( )
1 = e f ( x) x = e , x
  0. Khi đó xf (x)dx  bằng 2 x 1
A. 2 − e .
B. 3 − e .
C. 3 + e .
D. 2 + e . m + x +
Câu 39.Cho hàm số f ( x) ( ) 1 4 = x +
( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2m
hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0; +) ?
A. 4 . B. 3 .
C. 2 . D. 1.
Câu 40.Cho hình nón có chiều cao bằng 6 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng 0 60 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 56 .
B. 28 . C. 84 . D. 168 .
Câu 41.Cho hai số dương a, b thỏa mãn log
2a + 3b = log a = log b . Tính giá trị của biểu thức 4 ( ) 10 25 3 2 3
a ab + b 25 5 25 P = B. . C. . D 3 2 3 a + ab A. b 29 6 27 25 . 28
Câu 42.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để giá trị lớn nhất của hàm số 3 2
y = x + x + ( 2 m + ) 2
1 x + m m − 3 trên đoạn  1 − ;  2 không vượt quá 15 ? A. 3 . B. . C. 5 . D. Vô số.
Câu 43.Cho phương trình 2 log
9x m + 5 log x + 3m −10 = 0 . Số giá trị nguyên của tham số m để 3 ( ) ( ) 3
phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc 1;8  1 là A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 44.Cho hàm số f (x) liên tục trên . Biết 2
cos x là một nguyên hàm của hàm số 2 ( ) e x f x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 ' e x f x A. 2
sin 2x − 2cos x + C . B. 2
sin 2x + 2cos x + C . C. 2
−sin 2x + 2cos x +C . D. 2
−sin 2x − 2cos x +C .
Câu 45. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm đoạn  2
− ;2 của phương trình
4 f (cos x) + 5 = 0 là A. 4. B. 6. C. 3. Trang 96 D. 8.
Câu 46. Cho hàm số bậc bốn y = f ( x) có đồ thị như hình bên. Số điểm cực trị của hàm số
g ( x) = f ( 4 2
x − 2x + 5) là A. 5. B. 3. C. 9. D. 11. 1− xy
Câu 47. Cho các số x  0; y  0 thỏa mãn log
= 3xy + x + 2y − 4 3 1+ . Giá trị 2 y
lớn nhất của xy bằng M khi ( ;
x y) = ( x ; y . Tính 2 2 x + y . 0 0 ) 0 0 3( 11 − 2 ) 3( 11 + 2 ) 65 +10 22 65 −10 22 A. . B. . C. . D. . 6 6 18 18 2
Câu 48.Cho hàm số f ( x) 3 liên tục trên
và thỏa mãn f ( x) + f ( x) = , x x
  . Tính I = f  (x)dx 0 ta được 5 5 5 5 A. I = . B. I = − . C. I = − . D. I = . 4 8 4 8
Câu 49.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AD = 2AB = 2a , 0 BAD = 60 . Biết
hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABCD) là trung điểm I của BC và góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là 0 60 . Tính V ? S . ABCD 3 a 3 3 a 3 3 a 2 3 a 2 A. . B. . C. . D. . 3 6 8 4
Câu 50.Cho hàm số f ( x) . Hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ x
Hàm số g ( x) = f ( − x) 3 2 2 +
− 2x + 3x + 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 3 A. (− ;  − )
1 . B. (1; 4) .
C. (4; +) . D. (2;3) . ĐÁP ÁN Trang 97 1D 2B 3C 4D 5D 6D 7B 8A 9A 10C 11D 12D 13B 14B 15D 16A 17C 18A 19A 20C 21D 22A 23C 24A 25B 26A 27D 28D 29B 30A 31A 32B 33A 34C 35B 36B 37A 38B 39D 40A 41A 42A 43C 44D 45D 46C 47D 48A 49D 50C
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1.Chọn D.Số cách Chọn một người nam: 5 cách.
Số cách Chọn một người nữ: 6 cách.Áp dụng quy tắc nhân, số cách Chọn là: 30 cách. u u Câu 2.Chọn B. 3 1
u = u + 2d d = = 3 . 3 1 2
Câu 3.Chọn C.Diện tích xung quanh của hình trụ là S = 2 rh . xq Câu 4.Chọn D
Quan sát bảng biến thiên ta thấy f '( x)  0 trên khoảng (0;2) , do đó hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (0;2) .
Câu 5.Chọn D.Thể tích khối lập phương đã cho là 3 3
V = a = 4 = 64  8 
Câu 6.Chọn D.TXĐ: D = ; + 
; log (3x −8) 2
= 2  3x −8 = 2  x = 4 tm 2 ( )  3 
Vậy x = 4 là nghiệm của phương trình. 5 5 3
Câu 7.Chọn B.Ta có: f (x)dx =
f (x)dx
f (x)dx = 3 − −1 = 4 − .    3 1 1
Câu 8.Chọn A.Căn cứ vào bảng biến thiên ta được giá trị cực đại của hàm số bằng 2.
Câu 9. Chọn A
Câu 10. Chọn C.a 2
là số thực dươg nên ta có: log 9a
= 2log 3a = 2(1+ log a) 3 ( ) 3 ( ) 3
Câu 11.Chọn D.Ta có ( x − ) 1 sin 2
2 dx = sin 2xdx − 2 dx = − cos 2x − 2x + C   . 2
Câu 12. Chọn D.Ta có −i = + (− )2 2 0 1 = 1.
Câu 13.Chọn B.Hình chiếu vuông góc của điểm M (1; 3
− ;4) trên mặt phẳng (Oyz) có tọa độ là (0; 3 − ;4) . Trang 98
Câu 14.Chọn B.Gọi I là tâm mặt cầu (S )  I (2;1;− ) 3 .
Câu 15.Chọn D.Vì các hệ số trước ; x ;
y z trong phương trình mặt phẳng ( ) : 5x y − 4z + 3 = 0 là
một tọa độ của vectơ pháp tuyến của ( ) . Do đó, một vectơ pháp tuyến của ( ) là: n = 5; 1 − ; 4 − . 2 ( ) x + 2 y −1 z +1
Câu 16. Chọn A.Thay tọa độ điểm P (4;9;3) vào phương trình đường thẳng d : = = 3 4 2 4 + 2 9 −1 3 +1 ta được: = =
= 2 . Vậy điểm P thuộc đường thẳng d . 3 4 2
Câu 17.Chọn C.Áp dụng định lí Pytago ta có: 2 2 AC =
AB + BC = a 3
Ta có SA ⊥ ( ABCD)  AC là hình chiếu vuông góc của SC trên
(ABCD)  (SC,(ABCD)) = (SC, AC) = SCA SA 3a Xét S
AC : tan SCA = =
= 3  SCA = 60 Vậy AC a 3
(SC,(ABCD)) =60
Câu 18.Chọn A.Dựa vào bảng biến thiên ta có:Hàm số f ( x) có 4 điểm cực trị tại x = 2 − , x = 1
− , x = 2, x = 3 x = 1 − 0;2
Câu 19.Chọn A.Ta có 2
y ' = 3x − 3 = 0   x =1  0;2
Khi đó: M = maxy(0); y( )
1 ; y (2) = max2;0;  4 = 4
m = miny(0); y( )
1 ; y (2) = min2;0; 
4 = 0 .Vậy M + m = 4
Câu 20.Chọn C.Kiểm tra từng đáp án ta thấy đáp án C đúng vì ( 2018 a b) 2018 log = log a
+ log b = 2018 + log b a a a a
Câu 21.Chọn D.Ta có 2 2 x +2 x x +2 x 3  1  1  1   1  2   
x + 2x  3  x(− ;  3 − )(1;+       )  2  8  2   2 
Câu 22.Chọn A.Gọi r là bán kính đáy hình trụ.Do thiết diện qua trục là hình
vuông nên hình trụ có chiều cao là h = 2r .Diện tích toàn phần bằng 2 64 a Trang 99 2 2
 2r + 2rh = 64a 2 2 2
 2.r + 4r = 64a 4 6a 2 2
 6r = 64a r = . 3  f (x) =1
Câu 23.Chọn C.Ta có 2
f ( x) −1 = 0   . f  ( x) = 1 −
Từ đồ thị ta thấy đường thẳng y =1 cắt đồ thị hàm số f ( x) tại 1 điểm và đường thẳng y = 1
− cắt đồ thị hàm số f (x) tại 3 điểm phân biệt.Nên
phương trình có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 24.Chọn A.Ta thấy x  (− ;  )
1  x −1  0 2 2 2 x + 2  3  x x Nên f  (x)dx = dx = x +1+ dx =
+ x + 3ln x −1 + C = + x + 3ln    (1− x)+C x −1  x −1 2 2 SS   S
Câu 25.Chọn B.Áp dụng công thức nr nr
S = Ae e =  nr = ln  n = ln : r     AA   A  116224393 
với: S =116224393 , A = 96208984 , r = 0,9 %..Suy ra: n = ln : 0,9% = 21    96208984 
Vậy đến năm: 2019 + 21 = 2040 thì dự báo dân số của nước đó là 116.224.393 người.
Câu 26. Chọn A.Gọi cạnh đáy là x . Ta có: 2 5a 2 2 2 2 2 2 2 2 2
AC = AB + AD + AA  9a = x + x + 4a x = . 2
Thể tích của khối lăng trụ đã cho là: 2 3 V = S
.AA = x .2a = 5a . ABCD
Câu 27.Chọn D.Tập xác định D = \ 0;  1 2 2x − 3x +1 Ta có: lim y = lim
= 2 , nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là y = 2. 2 x→ x→ x x 2 2x − 3x +1 (x − ) 1 (2x − ) 1 Xét lim y = lim = lim =1 2 x 1 → x 1 → x 1 x xx ( x − ) 1 2 2 2x − 3x +1 2x − 3x +1 Và lim y = lim = − ;  lim y = lim
= + , nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận + + 2 − − 2 x→0 x→0 − x→0 x→0 x x x x đứng là x = 0.
Câu 28.Chọn D.Dễ nhận thấy a  0 và đồ thị cắt trục tung tại tung độ dương nên b  0 . Trang 100
Câu 29.ChọnB.Phương trình hoành độ giao điểm x = 2 − 2 2 2
x + x + 3 = x + 3x −1  2
x − 2x + 4 = 0   x =1 1 1
Diện tích hình phằng cần tìm là 2 S =
−x + x + 3−  
( 2x +3x− )1dx =   ( 2 2
x − 2x + 4)dx . 2 − 2 −
Câu 30.Chọn A.Ta có z + z = 3
− − 2i + 1− 4i = 2
− − 6i .Phần ảo của số phức z + z bằng −6 . 1 2 ( ) ( ) 1 2
Câu 31.Chọn A.Ta có z = ( − i)( + i) 2 1 3 2
= 2+i −6i −3i = 5−5i .Vậy điềm biểu diễn của số phức z
P (5; − 5).
Câu 32.Chọn B.Ta có 2b = (6;1; 1
− 0)  a + 2b = (5;1; 7 − )  .
a (a + 2b) = (− ) 1 .5 + 0.1+ 3.( 7 − ) = 2 − 6.
Câu 33.Chọn A.Gọi R , r lần lượt là bán kính của mặt cầu ( S ) và đường tròn (C ) . 2.0 + 0 + 2. 3 − − 3
Ta có d ( I,( )) ( ) = = 3.Khi đó 2
R = d (I ( )) 2 2 2 , + r = 3 + 4 = 5. 2 2 2 2 +1 + 2
Vậy phương trình của ( S ) là x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
Câu 34.Chọn C.Gọi ( ) là mặt phẳng cần tìm.
Mặt phẳng ( ) : 2x + 2y + z = 0 có một vectơ pháp tuyến là n =  (2;2; ) 1 .
Vì ( ) / / ( ) nên ( ) nhận n =  (2;2; ) 1 làm vectơ pháp tuyến.
Vậy ( ) có phương trình là 2( x − ) 1 + 2( y − ) 1 + ( z + )
1 = 0 hay 2x + 2y + z − 3 = 0 . x + x A B x =  I 2  x = 1 − Iy + y
Câu 35.Chọn B.Ta có: I là trung điểm của đoạn AB A B  y =  y =1 I 2 I  z = 4  Iz + z A B z =  I  2
Câu 36.Chọn B.Số cách rút ba thẻ bất kì trong số15 thẻ là: 3 C = 455 . 15
Số cách rút ba thẻ mang số lẻ trong 8 thẻ lẻ là: 3 C = 56 . 8
Số cách rút ba thẻ trong đó có hai thẻ mang số chẵn và một thẻ mang số lẻ là: 2 1 C .C = 168 7 8
Số cách rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ là: 56 +168 = 224 . Trang 101
Vậy xác suất rút được ba cái thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số 224 32 lẻ là: P = = . 455 65
Câu 37.Chọn A.Trong mặt phẳng ( ABC ) dựng Ax / /BC .Gọi D
là hình chiếu của của điểm H trên Ax E là hình chiếu của H
trên SD .Suy ra HD AD HE SD AD HD Ta có 
AD ⊥ (SHD) mà AD SH
HE  (SHD)  AD HE
Từ và suy ra HE ⊥ (SAD) .Do BC / / Ax
Ax  (SAD)  BC / / (SAD)  (
SA) = d (BC (SAD)) = d (B (SAD)) = d (H (SAD)) SH.DH d BC, , , 2 , = 2HE = 2. 2 2 SH + DH 3 Xét S
HC vuông tại H CH = a 3 và SCH = 30 nên SH = CH.tan30 = a 3. = a . 3 Xét tam giác A
DH vuông tại D AH = a HAD = HBC = 60 nên a 3
DH = AH.sin 60 = . 2 a 3 . a 2a 21 Vậy d ( BC SA) 2 , = 2. = . 2 7 3a 2 a + 4
Câu 38.Chọn B.Ta có  − −  −    f ( x) x 1 x e x 1. x e ( x
e ) .x (x) . x x x e e e x = e dx = dx = dx =   
  dx = +C 2 2 2 x x xx x x e ln 3 ln 3 ln 3 Vì f ( )
1 = e e + C = e C = 0  f ( x) = .Vậy  ( ) x x xf x dx = e dx = e = 3− e  . x 1 1 1 2 m +1 x + 4 2m + 2m − 4
Câu 39.Chọn D.Tập xác định: D = \  2 − 
m .Ta có: f ( x) ( ) =  f (x) = x + 2m (x + 2m)2 .
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;+) Trang 102  2 − m  0  m  0   Sm 0       0  m 1.  f   ( x) 2  0
2m + 2m − 4  0  2 −  m 1 m Do   m = 0. B 0  m  1 H O
Câu 40.Chọn A.Gọi S là đỉnh của hình nón. Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón A
và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều SAB . Gọi O là tâm đường tròn đáy
SO = 6.Gọi H là trung điểm 0
AB OH A ,
B SH AB SHO = 60 . SO SA 3
Từ giả thiết ta có: SH = = 4 3 , do ABC  đều SH =  SA = 8. 0 sin60 2 1 1 Nên 2 2
OA = SA SO = 64 − 36 = 2 7 .Vậy 2
V = . .OA .SO = . .28.6 = 56 . 3 3
Câu 41.Chọn A.Đặt log
2a + 3b = log a = log b = t 4 ( ) 10 25 t   
2a + 3b = 4t 2  = −  1 (l) 2t t     2   2   5  a =10t 2.10t 3.25t 4t  + =  − 2. −3 = 0        5   5   t  2  b = 25t   = 3    5  3  a a − + t 1   a  2  3 2 3
a ab + bb b 27 − 3 +1 25 Ta có = = 3   và P = = = = . b  5  3 2 3 3
a + ab ba a 27 + 3 −1 29 + −1    b b
Câu 42.Chọn A.Xét hàm số f ( x) 3 2 = x + x + ( 2 m + ) 2
1 x + m m − 3 trên đoạn  1 − ;  2 . 2 Ta có ' f ( x) 2 = x + x +( 2 m + ) 2 = x +(x + ) 2 3 2 1 2 1 + m  0, x   1 − ;  2
min f (x) = f (− ) 1 = −m − 4  1−;2
Suy ra hàm số f ( x) đồng biến trên đoạn  1 − ;  2     . max f  (x) = f (2) 2 = 3m m +11   1−;2  −m − 4 15 
Khi đó max y = max f ( x) =  2
max −m − 4 ; 3m m +11  15   −1;2 −1;2 2
3m m +11  15   1 − 9  m 11   1 − 9  m 11 1 − 5  m + 4 15   2   3
m m − 4  0   4 . Với m   m 1 − ;0;  1 2  1
− 5  3m m +1115  1 −  m   2
3m m + 26  0   3
Câu 43.Chọn C.Ta có: 2 log
9x m + 5 log x + 3m −10 = 0 .Đặt t = log x vì 3 ( ) ( ) 3 3 x 1;8  1  t 0;  4 . Trang 103 t = 3
Khi đó phương trình đã cho trở thành: 2 t − (m + )
1 t + 3m − 6 = 0   . t = m − 2 0  m − 2  4 2  m  6 ycbt    
. Vậy có 4 số nguyên m thoả ycbt. m − 2  3 m  5 Câu 44.Chọn D.Vì 2
cos x là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2x f x e nên:  ( ) 2x f x e = ( 2 cos x)' = 2 − cos .
x sin x = − sin 2x . 2 x 2  =  = 2 x u e du e dx Tính =  ( ) 2 ' x I f x e dx .Đặt    . dv = f ' 
(x)dx v = f  (x)
I = f (x) 2x f  (x) 2x 2 .e 2
e dx = − sin 2x − 2 cos x + C . 5
Câu 45. Chọn D.Từ 4 f (cos x) + 5 = 0  f (cos x) = − ( ) 1 4 5
Đặt t = cos x với x  2
− ;2  thì t  1 − ;  1 ( )
1  f (t ) = − (2) 4
Xét hàm số h( x) = cos x ; x  2 − ;2  ta có BBT: Với t = 1 − thì PT có 2 nghiệm. Với 1
−  t 1thì PT có 4 nghiệm
Với t = 1thì PT có 3 nghiệm 5
Xét f (t ) = − (2) với t  1 − ;  1 4 3 t = x 1
−  x  0  4n 1 ( 1 ) 0
Nhìn vào BBT PT f (t ) = − (2) có hai nghiệm  2
t = x 0  x 1  4n  2 ( 2 ) 0
Vậy tất cả có 8 nghiệm
Câu 46. Chọn C. g ( x) = f ( 4 2
x x + )  g( x) = ( 3
x x) f ( 4 2 2 5 4 4
x − 2x + 5) = 0 Trang 104 x = 0 x = 1 −  3 4x − 4x = 0 4x( 2x − ) 1 = 0 x =1       4 2 
x − 2x + 5 = x 0  x  4 1  1 ( 1 )( ) f   ( 4 2
x − 2x + 5) = 0  f   ( 4 2
x − 2x + 5) = 0  4 2
x − 2x + 5 = x 4  x  5 2 2 ( 2 )( )   4 2
x − 2x + 5 = x x  5 3  3 ( 3 )( ) Xét f ( x) 4 2
= x x +  f (x) 3
= x x = x ( 2 2 5 4 4 4 x − ) 1 ; x = 0 
f ( x) = 0  4x ( 2 x − ) 1 = 0  x = 1 −  x =1 
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy.PT có vô nghiệm, PT có 4 Ta có BBT: nghiệm, PT có 2 nghiệm
Nên PT g( x) = 0 có 9 nghiệm đơn phân biệt, suy ra
Hàm số g ( x) = f ( 4 2
x − 2x + 5) có 9 điểm cực trị. 1− xy
Câu 47. Chọn D.Xét phương trình: log
= 3xy + x + 2y − 4 1 . 3 ( ) 1+ 2 y
Với x  0; y  0 , điều kiện xác định của ( ) 1 là: xy  1. 1− xy Ta có: log
= 3xy + x + 2y − 4  log 1− xy −log 1+ 2y +1= (
− 3−3xy) + (x + 2y) 3 ( ) 3 ( ) 3 1+ 2y
 log 3−3xy + (3−3xy) = log 1+ 2y + (x + 2y) * 3 ( ) 3 ( ) ( )
Xét hàm số f (t) =t + log t trên (0;+ ) , có f (t) 1 =1+  0, t   0. 3 t.ln 3
Suy ra hàm số f (t) đồng biến trên (0;+ ). PT ( )
*  f (3 − 3xy) = f ( x + 2y)  3 − 3xy = x + 2y  2 2xy . − 2 − 11 − 2 + 11
Suy ra: 3xy + 2 2xy − 3  0   xy  . 3 3 Trang 105  26 − 4 22 x = 2y  = − x   3
max ( xy) 13 2 22 = khi  13 − 2 22   . 9 xy =  26 − 4 22  9 y =  6  26 − 4 22 x = 0  3 65 −10 22 65 −10 22 Do đó 2 2   x + y = . Vậy 2 2 x + y = . 0 0 18  0 0 26 − 4 22 18 y =  0  6 x = 0  f  (0) = 0
Câu 48.Chọn A.Với  x = 2  f  (2) =1 Từ gt: 3
f ( x) + f ( x) = , x x   3
f ( x). f ( x) + f ( x). f ( x) = .
x f (x), x   2 2 4 f ( x) 2 2 f ( x) 2 2 2 3   f
 (x).f (x)+ f (x).f (x)dx = .xf   (x)dx    + = .
x f ( x) − f  (x)dx 4 0 2 0 0 0 0 0  1 1   5 I = 2 − +    I = .  4 2  4
Câu 49.Chọn D.Gọi J là trung điểm của AD IJ là đường trung
bình của ABCD IJ //AB IJ = a .
Tứ giác ABIJ AB = BI = IJ = AJ ABIJ là hình thoi.
Xét hai tam giác vuông SIB SIJ
SI chung và BI = IJ = a , suy ra SIB = S
IJ nên SB = SJ . Xét SBAS
JA có: SB = SJ , AB = AJ SA chung suy ra SBA = SJA. Kẻ BH S
A (H SA), dễ thấy JH SABH = HJ . (
SAB) (SAD) = SA  BHJ = 60
Ta có: SA BH  (SAB)
 (BH, HJ ) = ((SAB),(SAD)) 0 0 = 60   .   = SA JH   (SAD) 0 BHJ 120 SA BH Do 
SA ⊥ (BHJ )  SA HK . SA HJ Trang 106 BJ = a  Tam giác BAJ
BA = AJ = a và 0 BAJ = 60  BAJ  đều   a 3 . AK =  2 a 3 KJ a Giả sử 0
BHJ = 60  HK = = AK nên 0 BHJ = 3 120  HK = = 2 tan KHJ 6 a 6 2 2
HA = AK HK = . 3 AH HK AI.HK 2AK.HK a 6 Ta có AHK AIS  =  SI = = = . AI SI AH AH 4 3 1 1 a 2 V = S .SI = A . B A . D sin BA . D SI = . S.ABCD 3 ABCD 3 4
Câu 50.Chọn C.Ta có: g( x) = − f ( − x) 2 2
+ x − 4x +3
g( x) =  f ( − x) = x x +  f ( − x) = ( − x)2 2 0 2 4 3 2 2 −1
Đặt t = 2 − x . Xét phương trình f (t) 2 = t −1
Số nghiệm của phương trình f (t ) 2
= t −1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số
y = f (t ) và đồ thị hàm số 2 y = t −1 t = 2 −
Dựa vào đồ thị ta thấy f (t ) 2 = t −1   t = 0  − x = − x =
Khi đó f ( − x) = ( − x)2 2 2 4 2 2 −1     2 − x = 0 x = 2 Ta có bảng xét dấu :
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên (4; +) . Trang 107