Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2020 toán bám sát đề minh họa - tập 5
Bộ đề thi thử THPT Quốc gia 2020 Toán bám sát đề minh họa-tập 5 có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 107 trang. Bộ đề thi được biên soạn bởi thầy giáo Lê Nguyên Thạch-Lò Chum Thành Phố Thanh Hóa. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Preview text:
SỞ GD & ĐT ĐỒNG THÁP
ĐỀ THI HỌC KỲ II–NĂM HỌC2019 - 2020
TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 1
MÔNTOÁN - KHỐI LỚP 12 Ngày thi: 22/06/2020
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài : 90Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 6 trang)
Họ tên:............................................................... Số báo danh:................... Mã đề133
Câu 1: Với F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) khi đó A. kf
xdx kF(x)C . B. f
xdx F(x). C. kf
xdx kF(x). D. kf
xdx F(x)C .
Câu 2: Cho số phức z 2
3i . Số phức liên hợp của z là A. z 13 . B. z 2 3i .
C. z 3 2i .
D. z 2 3i .
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên [a;b] . Diện tích hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm
số y f x , trục hoành và hai đường thẳng x a ; x b được tính theo công thứclà b b b 1 A. S f x dx. B. S f xdx.
C. S f
x 2 dx . D. S f
x dx . a a a 0
Câu 4: Kí hiệu z , z , z và z là bốn nghiệm phức của phương trình 4 2
z z 12 0. Tính tổng 1 2 3 4
T z z z z 1 2 3 4 A. T 4 . B. T 2 3 .
C. T 4 2 3 .
D. T 2 2 3 .
Câu 5: Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức z bằng. A. 5 . B. 1 . C. 1. D. 5 .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng x 2 y 5 z 2 d :
và mặt phẳng P : 2x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M 3 5 1
,vuông góc với d và song song với P . x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 A. : B. : 1 1 2 . 1 1 2 . x 1 y 3 z 4 x 1 y 3 z 4 C. : D. : 1 1 2 . 1 1 2 .
Câu 7: Họ các nguyên hàm của hàm số f x 4 2
5x 6x 1 là x
A. F x 4 2
2x 2x C .
B. F x 5 3
x 2x x C . 4
C. F x 5 3
20x 12x x C .
D. F x 3
20x 12x C .
Câu 8: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y x , 2
y x 2 . 11 20 13 A. S . B. S . C. S . D. S 3. 2 3 3 2
Câu 9: Tính tích phân cos xdx . 0 A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Trang 1
Câu 10: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x- 2y - 2z = 0 và hai điểm A(1;1;1) . Điểm A ; a ; b
c là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng . Khi đó 2 2 2 T a b c bằng A. T = 5 . B. T = 6 . C. T = 3 . D. T = 2 .
Câu 11: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a 3; 2
;1 , b 3; 2;5 . Khi đó: , a b có tọa độ bằng A. 8; 1 2;0 . B. 0;8;12 . C. 8; 1 2;5 . D. 0;8; 1 2 . x y z
Câu 12: Đâu là phương trình tham số của đường thẳng 1 1 2 3 2 x 1 2t
x 5 2t x 3 2t x 1 2t
A. y 1 3t
B. y 5 3t
C. y 2 3t D. y 1 3t z 2 t z 4 2t z 2 2t z 2t . . . .
Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và mặt cầu (S): 2 2 2
x y z 2x 4 y 6z 11 0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo một đường tròn
(C). Xác định bán kính của đường tròn (C). A. r 5. B. r 2. C. r 4. D. r 3.
Câu 14: Cho z = x + yi thỏa mãn z + 1- 5i = z + 3- i và z đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm x 3 + . y 5 5 12 12 A. - × B. × C. × D. - × 12 12 5 5 Câu 15: Cho hàm số x
y e có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S là 1
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường x y e , x 1 , x k
và S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 x
y e , x k, x 1. Xác định k để S S ? 1 2 1
A. k ln e ln 2
. B. k ln 2 . e 1
C. k 2ln 2 1.
D. k 2ln e 1 . e
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường cong y sin x , y cos x và các đường thẳng
x 0 , x bằng A. 3 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 2 2 .
Câu 17: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z mz 2m 1 0 trong đó m là thamsố 1 2
phức. Giá trị của m để phương trình có hai nghiệm z , z thỏa mãn 2 2 z z 10 là 1 2 1 2
A. m 2 2 2i .
B. m 2 2 2i .
C. m 2 2 2i . D. m 2 2 2i .
Câu 18: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm I 1;0;
1 là tâm của mặt cầu S và đườ x 1 y 1 z ng thẳng d :
, đường thẳng d cắt mặt cầu S tại hai điểm A , B sao cho AB 6 2 2 1
. Mặt cầu S có bán kính R bằng A. 2 . B. 10 . C. 2 2 . D. 10 . x - 1 y + 2 z - 3
Câu 19: giá trị nào của m thì đường thẳng d : = =
song song với đường thẳng 2 2 m Trang 2 ìï x = 1 + t ïïï
D : í y = 2 + t, (t Î ¡ )? ï ïï z = 2 + 2t ïî A. m = 1. B. m = 3. C. m = 2. D. m = 4.
Câu 20: Cho số phức z 3 2i . Tìm phần ảo của của số phức liên hợp z . A. 2 i . B. 2i . C. 2 . D. 2 . 1 1
Câu 21: Biết A =
dx = a + b ln 4 + c ln 5 ò
. Tính tổng S = a + b + c . - 2 x + 3 + 3 A. 3 . B. 8 . C. 2 . D. - 2 . 2 2 Câu 22: Cho
f (x )dx = 2 ò . Tính I = 3
[ f (x ) - 2]dx ò . 1 1 A. I = 4 . B. I = 3 . C. I = 2 . D. I = 1.
Câu 23: Cho số phức z có số phức liên hợp z 3 2i . Tổng phần ảo của số phức z và z bằng. A. 3 . B. 6 . C. 0 . D. 4 .
Câu 24: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho ba điểm A4;0;0, B 0;2;0,C 0;0;4 . Tìm tọa
độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành A. 4; 2; 2. B. 4 ;2;4 . C. 4; 2 ;4 . D. 2; 2 ;4 .
Câu 25: Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z 7z 15 0 . Tính giá trị biểu thức 1 2
P z z z z 1 2 1 2 A. P 7 . B. P 8 . C. P 15 . D. P 22 .
Câu 26: Môđun của số phức z 5 2i bằng A. 7 . B. 29 . C. 29 . D. 3 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau song song với trục Oz ?
A. (b ) : z = 1 .
B. (P) : x + y = 0 .
C. (Q) : x + 11y + 1= 0 . D. (a ) : z = 0 .
Câu 28: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x . x A. f
xdx xsin xcosxC. B. f x 2 dx
sin x C . 2 x C. f
xdx 1sin xC. D. f x 2 dx
sin x C . 2 e 4 (2 ln x + 3)
Câu 29: Tính I = dx ò
bằng cách đặt t = 2 ln x + 3, ta được x 1 e 4 5 5 e t 4 t A. I = dt. ò B. I = dt. ò C. 4 I = 2t dt. ò D. 4 I = 2t dt. ò 2 2 1 3 3 1 1
Câu 30: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số y
với x 0 . x 1 A. y .
B. y ln x . C. y x .
D. y ln x . 2 x
Câu 31: Tập nghiệm của phương trình z4 z2 2 8 0là Trang 3 A. ; 2 i 4 . B. ; 2 i 4 .
C. 2; i 2 . D. i; 2 2 . x 2 t
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d: y 3 t , vectơ nào dưới đây z 1 5t
là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. u 1; 3; 2
B. u 1; 1; 5
C. u 1;1; 5
D. u 2;3; 1 . . . . u x
Câu 33: Cho tích phân . x H x e dx . Nếu đă ̣t thì ta được x dv e dx A. x x H xe xe dx B. x x H xe e dx . . C. x x H xe e dx D. x x H e xe dx . .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2; 1
;5, B1;2;3 . Mặt phẳng
đi qua hai điểm A , B và song song với trục Ox có phương trình A. 2
x z 7 0 . B. 2
x y 7 0 .
C. 2x z 7 0 . D. 2
x z 7 0. 1 1 1 Câu 35: Cho
f (x)dx 1 và
g(x)dx 2
. Tính 1 f (x) 3g(x)d .x 2 2 2 A. 7. B. 8. C. 4. D. 24. Câu 36:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho phương trình 2 2 2 2
x y z 2mx 4 y 2z 5m 6m 7 0 . Tìm m để phương trình đó là phương trình của một mặt cầu. 1 1 A. m 1
hoặc m 2 . B. m 1. C. 1 m 2 . D. m hoặc m 1. 2 2
Câu 37: Cho hai số phức z 1 2i và z m 3 2
m 6 i , m . Tìm tập hợp tất cả các giá trị 2 1
m để z z là số thực 1 2 A. 2 . B. 2 ; 2 . C. 6; 6. D. 2 . Câu 38: Gọi ,
A B, C là các điểm trong mặt phẳng theo thứ tự biểu diễn số phức 2 + 3i, 3 + i, 1+ 2 . i
Trọng tâm G của tam giác ABC biểu diễn số phức z. Tìm z. A. z = 2 + 2 . i B. z = 1+ . i C. z = 2 - 2 . i D. z = 1- . i
Câu 39: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N 1 ;2;
1 . Mặt cầu đường kính MN có phương trình là 2 2
A. x y 2 z 2 2 2 1 5. B. 2
x y 2 z 1 5 . 2 2 C. 2 2 2
x y 2 z 1 5. D. 2
x y 2 z 1 5 .
Câu 40: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x 3z 4 0 . Điểm nào sao
đây thuộc mặt phẳng P ? A. Q(2;-3;4). B. M(-2;0;2). C. K(2;0;-3). D. N(-2;2;0).
Câu 41: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , mặt cầu S 2 2 2
: x y z 8x 4 y 2z 4 0 có Trang 4 bán kính R là A. R 5 . B. R 2 . C. R 5 . D. R 25 . x 4t
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng d : y 1 6t ;(t ). Điểm nào dưới z 1 4t
đây không thuộc đường thẳng d 5 A. M 1; ; 0
B. M 4;7; 3
C. M 0;1; 1
D. M 0; 1; 1 2 . . . .
Câu 43: Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình
phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi 1 2 2 A. S f
xdx f xdx. B. S f xdx. 2 1 2 1 2 1 2 C. S f
xdx f xdx.
D. S f
xdx f xdx. 2 1 2 1
Câu 44: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z 1 0 . Tính giá trị biểu thức 1 2
P z z 1 2 A. P 2 . B. P 4 . C. P 1 . D. P 3 . x y 7 z 2
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và điểm 3 5 2 M 2; 1
;3 Gọi M ' là điểm đối xứng với M qua , tính OM '.
A. OM ' 5 2. B. OM ' 2 5. OM . C. ' 5 3. . D. OM ' 53..
Câu 46: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai mặt phẳng P : nx 7 y 6z 4 0 ,
Q:3x my 2z 7 0 . Tìm giá trị của ,
m n để hai mặt phẳng P, Q song song với nhau. 7 7 7 3
A. m 9, n . B. m , n 9 . C. m , n 1. D. m , n 9 . 3 3 3 7
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 1 ;1 ;1 và đường thẳng x 3 y 2 z 1 d :
Viết phương trình đường thẳng Δ qua A, Δ cắt và vuông góc với d. 2 1 1
x 1 t x 1 2t x 1 2t x 2 t
A. y 1 2t .
B. y 1 5t .
C. y 1 7t .
D. y 5 t . z 1 4t z 1 t z 1 3t z 1 t 3
Câu 48: Cho hàm số f (x ) liên tục trên ¡ sao cho
f (x )dx = 4. ò
Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 1 7 1 7 A.
f (2x + 1)dx = 8. ò B.
f (2x + 1)dx = 8. ò C.
f (2x + 1)dx = 2. ò D.
f (2x + 1)dx = 2. ò 0 3 0 3
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A1;5; 2
, B3;1;2 . Viết phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng AB .
A. x 2 y 2z 8 0 .
B. x 2 y 2z 4 0 . Trang 5
C. x 2 y 2x 0 .
D. 2x 3y 4 0 .
Câu 50: Cho hình H là hình phẳng giới hạn bởi parabol 2
y x 4x 4 , đường cong 3
y x và trục hoành (phần tô đậm trong
hình vẽ). Tính diện tích S của hình H . 11 20 A. S . B. S . 2 3 7 15 C. S . D. S . 12 2
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 133 Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA Câu ĐA 1 A 11 A 21 C 31 D 41 A 2 B 12 C 22 A 32 C 42 D 3 A 13 C 23 C 33 C 43 D 4 C 14 C 24 C 34 D 44 A 5 A 15 A 25 B 35 C 45 A 6 A 16 C 26 B 36 B 46 B 7 B 17 C 27 C 37 B 47 C 8 B 18 B 28 B 38 A 48 C 9 B 19 D 29 B 39 A 49 B 10 D 20 D 30 D 40 D 50 C Trang 6