Đề thi thử HSG Toán 12 lần 2 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Bính – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử học sinh giỏi môn Toán 12 lần 2 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Bính, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 06 câu trắc nghiệm đúng hoặc sai + 10 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 120 phút. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:

Đề thi Toán 12 1.2 K tài liệu

Môn:

Toán 12 3.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi thử HSG Toán 12 lần 2 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Bính – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi thử học sinh giỏi môn Toán 12 lần 2 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Bính, tỉnh Nam Định. Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 06 câu trắc nghiệm đúng hoặc sai + 10 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 120 phút. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

86 43 lượt tải Tải xuống
1
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH
KỲ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN 2
NĂM HỌC 2024 – 2025.
MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 120 phút
Họ và tên : …………………………………………………Lớp ………………………………..
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án .
Câu 1: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác vuông
cân tại nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp đáy hình thoi cạnh , . Cạnh vuông góc với
mặt đáy và . Tính góc giữa hai mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Cho hàm số xác định và đạo hàm trên thỏa mãn .
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ , tính xác suất đcác
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Hàm số đồng biến trên khoảng
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác đều chiều cao bằng và hai đường thẳng
vuông góc với nhau. Tính theo thể tích của khối lăng trụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Biết rằng đồ thị của hàm số nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục
tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
.S ABCD
ABCD
2a
SAB
S
SC
3
3
a
5
5
a
23
3
a
25
5
a
.S ABCD
ABCD
a
BD a=
SA
6
2
a
SA =
( )
SBC
( )
SCD
120°
( )
yfx=
!
( ) ( )
23
21 1fx f x x++ - =
éùéù
ëûëû
( )
yfx=
1
16
77
yx=-
16
77
yx=- +
15
77
yx=-
16
77
yx=- +
S
6
S
0
1
7
125
7
150
189
1250
7
375
4
2
x
y
x
-
=
-
2y =-
2x =
1y =-
4x =
43
4yx x=-
(; ) + ¥
(3; )+¥
(1; )-+¥
(;0)
.ABC A B C
¢¢¢
3a
,AB BC
¢¢
a
V
.ABC A B C
¢¢¢
3
5
2
a
3
a
3
9
2
a
22
2
9421
3
xx
y
xx
-+ +
=
-
2
4
1
3
(2) 2024
2
mxm
y
xn
-++
=
--
mn+
2
0
4
2-
2
Câu 10: Cho hàm số đạo hàm Khoảng nghịch biến của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Cho tứ diện . Đặt , , . Gọi trọng tâm tam giác . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
A. . B. .C. . D. .
Câu 12: Cho hình hộp tâm . Gọi tâm của hình bình hành . Đặt ,
, , . Khi đó:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 13: Cho hàm số với là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số nghịch biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Cho tdin . Gi lần t trung đim ca . Đt , ,
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Moment lực là một đại lượng Vật lí, thể hiện tác động gây ra sự quay quanh một điểm hoặc một
trục của một vật thể. Trong không gian , với đơn vị đo là mét, nếu tác động vào cán mỏ lết
tại vị trí một lực để vặn con ốc ở vị trí ( H.5.6) thì moment lực được tính bởi công
thức . Cho . Nếu giữ nguyên lực tác động trong khi
thay vị trí đặt lực sang sao cho moment lực là . Khi đó . Tính
.
( )
fx
f x
( )
= x
3
x 1
( )
2
x + 2
( )
,x ! .
( )
2; 0-
( ) ( )
;2;0;1 -
( ) ( )
;2;0; - +¥
( ) ( )
2; 0 ; 1;-+¥
ABCD
AB a=
!!!" "
AC b=
!!!" "
AD c=
!!!" "
G
BCD
AG a b c=++
!!!" " " "
( )
1
3
AG a b c=++
!!!" " " "
( )
1
2
AG a b c=++
!!!" " " "
( )
1
4
AG a b c=++
!!!" " " "
.' ' ' 'ABCD A B C D
O
I
ABCD
'AC u=
!!!!" "
'CA v=
!!! " "
'BD x=
!!!!" "
'DB y=
!!!!" !"
( )
1
2
4
OI u v x y=- + + +
!! " " " " !"
( )
1
2
2
OI u v x y=- + + +
!! " " " " !"
( )
1
2
2
OI u v x y=+++
!! " " " " !"
( )
1
2
4
OI u v x y=+++
!! " " " " !"
( )
32
49 15yxmx m x=- - + + +
m
m
( )
; +¥
4
6
7
5
ABCD
M
P
AB b=
!!!" "
AC c=
!!!" "
AD d=
!!!" !"
1
()
2
MP c d b=+-
!!!" " !" "
1
()
2
MP c b d=+-
!!!" " " !"
1
()
2
MP c d b=++
!!!" " !" "
1
()
2
MP d b c=+-
!!!" !" " "
( )
yfx=
( ) ( )
27gx f x=+
( )
5; 4--
( )
3; 0-
( )
4; 3--
( )
;5 -
25
1
x
y
x
+
=
+
Oxyz
P
F
!"
O
M
!!"
,MOPF
éù
=
ëû
!!" !!!" !"
( ) ( )
;; , ;;OP x y z F a b c==
!!!" !"
F
!"
P
'P
'2OP OP=
!!! !" !!!"
'M
!!!"
'MkM=×
!!!" !!"
k
3
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Cho hình chóp , các cạnh còn lại đều bằng . Góc giữa hai vectơ
bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một chất điểm chuyển động theo quy luật , trong đó là thời gian tính bằng giây và
là quãng đường tính bằng mét. Thời điểm tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá
trị lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho parabol cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và đường thẳng
. Xét parabol đi qua và có đỉnh thuộc đường thẳng . Gọi
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi ; là diện tích hình phẳng giới hạn bởi
trục hoành (tham khảo hình vẽ).
Biết , tính .
A. . B. . C. . D. .
2k =-
2k =
1
2
k =-
1
2
k =
.S ABC
2BC a=
a
SB
!!!"
AC
!!!!"
60°
120°
30°
90°
( )
23
3St t t=-
t
( )
St
t
( )
/vm s
3t =
2t =
5t =
1t =
( )
2
1
:6Py x=- +
,AB
:dy a=
( )
06a<<
( )
2
P
,AB
ya=
1
S
( )
1
P
d
2
S
( )
2
P
12
SS=
32
12 108Ta a a=- +
218T =
219T =
216T =
217T =
4
Phần II. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b),c),d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai .
Câu 1: Cho hàm số có đạo hàm trên thỏa mãn ,
.
a) .
b)
c) .
d) .
Câu 2: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc với nhau và
. Điểm là trọng tâm của tam giác . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) .
b) Tích vô hướng của hai vectơ bằng 3.
c) Độ dài vectơ bằng .
d) Khi điểm thay đổi, biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất khi điểm
là trung điểm của đoạn thẳng .
Câu 3: Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả bởi hàm số
với . Khi đó, xét tính đúng, sai của các
khẳng định sau
a) Độ cao thấp nhất của dãy núi là m.
b) Độ cao cao nhất của dãy núi là m.
c) Trong khoảng ( lớn nhất) độ cao của dãy núi tăng dần khi đó kết quả
d) Trong khoảng , ( lớn nhất) độ cao của dãy núi giảm dần khi đó diện tích toàn phần của
khối lập phương cạnh .
Câu 4: Cho hàm số có đạo hàm với .
a) Hàm số có 3 điểm cực trị.
b) Hàm số có 1 cực đại.
c) Hàm số có 2 điểm cực trị
( )
fx
[
)
0; +¥
( )
01f =
( )
[
)
0, 0 ;fx x>"Î +¥
( ) ( )
[
)
11
1, 0;
21
x
fx f x
+="Î+¥
¢
+
( )
43f =
( )
2fx x=+
( )
1
3
=++
ò
dfx x xx x C
( )
1
0
5
3
=
ò
dfx x
OABC
,,OA OB OC
1, 2,OA OB==
3OC =
G
ABC
3OA OB OC OG++ =
!!!" !!!" !!!" !!!"
OG
!!!"
OG
!!!"
14
3
M
22 2 2
3QMA MB MC MO=++ +
M
OG
( )
32
1981
840
1320000 3520 44
yfx x x x==- + -+
0 2000x££
460
1392
( )
;ab
ba-
5 450ab-=
( )
0; c
c
c
810000S =
( )
yfx=
( ) ( )
( )
2
2
3fx x x x
¢
=+ -
x !
( )
yfx=
( )
yfx=
( )
2
610yfx x=-+
1
500
2
000
x
y
y
=
h
(
x
)
1
000
500
O
2
000
5
d) Có 8 giá trị nguyên dương của tham số để hàm số có 5 điểm cực trị
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang cân, , ,
là trung điểm của cạnh . Biết rằng góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
Xét tính đúng sai ca các mnh đsau:
a) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
.
c) Thể tích của hình lăng trụ đứng bằng .
d) Gọi là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng . Biết chia khối lăng
trụ thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A bằng .
Câu 6. Cho hàm số với tham số .
a) Tập xác định của hàm số .
b) Với thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c) Với thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
d) giá trị nguyên của tham số thì hàm số đồng biến trên khoảng
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10.
Câu 1: Cho hàm số . Tìm số cực trị của hàm số .
Câu 2: Cho hình lập phương . Tính .
Câu 3: Cho hàm số Số giá trị nguyên âm của tham số để bất phương trình
có nghiệm thuộc đoạn là?
Câu 4: Hình vẽ dưới đây mô tả một ngọn núi có dạng hình nón có độ dài đường sing bằng , bán kính
đáy bằng . Nhà đầu tư du lịch dự định xây dựng một con đường nhằm phục vụ việc chuyên
chở khách du lịch tham quan ngắm cảnh vòng quanh ngọn núi bắt đầu từ vị trí và dừng ở vị trí
sao cho đoạn . Biết rằng người ta đã chọn xây dựng đường đi ngắn nhất vòng quanh
núi từ đến , đoạn đường đầu là phần lên dốc từ và đoạn sau sẽ xuống dốc đến . Khi đó
quãng đường xuống dốc đi từ đến bằng với . Tính tổng
m
( )
2
6yfx xm=-+
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
AB BC CD a===
2AD a=
O
AD
AC
¢
( )
ABCD
0
45 .
AC
¢
( )
ABCD
'CA A
AB
BC
¢
B
( )
'BCO
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
3
9
4
a
( )
P
AC
¢
( )
P
.ABCD A B C D
¢¢¢¢
3
15
8
a
3
2
mx
y
xm
+
=
++
m
D = ! \ m + 2
{ }
2m =
0m =
10
[ ]
10;10mÎ-
3
2
mx
y
xm
+
=
++
( )
1; +¥
42
23yx x=- -
42
23yx x=- -
.ABCD EFGH
( )
cos ,AC DE
!!!" !!!"
( )
53
42024.=+ ++fx x x m
m
( )
( )
3
3
+³-ffxmxm
[ ]
0;3
60m
20m
A
B
10AB m=
A
B
A
B
A
B
a
b
a,b !
T = a + b
6
Câu 5: Gọi đthcủa hàm số (với ), giá trị của để tim
cận xiên của đi qua điểm
Câu 6: Cho hình chóp đáy hình bình hành tâm điểm thay đổi trên . Tỉ số
sao cho nhỏ nhất là bao nhiêu. Tính ?
Câu 7: Cho một tấm nhôm hình lục giác đều cạnh . Người ta ct ở mỗi đỉnh của tấm nhôm hai hình
tam giác vuông bằng nhau, biết cạnh góc vuông nhỏ bằng (cắt phần đậm ca tấm nhôm)
rồi gập tấm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng trụ lục giác đều không có nắp. Tìm x để thtích
của khối lăng trụ lục giác đều trên là lớn nhất.
Câu 8. Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
Câu 9: Một máy bay đang cất cánh từ phi trường. Với htođộ được thiết lập như hình vẽ, cho biết
là vị trí của máy bay, . Đim . Tính .
O
( )
C
( ) ( )
2
121 2
1
mx mxm
y
x
+++++
=
+
1m ¹-
m
( )
C
( )
2;8A
.S ABCD
,OM
SO
SM
SO
=
a
b
222 2 2
PMS MA MB MC MD=+++ +
a + b
( )
90 cm
( )
xcm
( )
yfx=
( )
( ) ( )
22
2
43
2
xx xx
y
xf x fx
++ +
=
éù
-
ëû
Oxyz
M
14, 30 , 60OM HOB M OC
°°
== =
( )
;;Mabc
P abc=
!
x
7
Câu 10:Người ta muốn làm một sàn nổi hình vuông nối liền một sân khấu nổi trên mặt hồ có bờ là một
nhánh đồ thị của hàm số với đất liền là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng
. Tính diện tích của mặt sàn nổi, biết hình vuông có 2 đỉnh nằm trên , 2 đỉnh
còn lại nằm trên .
………………HẾT ………………
( )
1
1
x
yC
x
+
=
-
:1dy x=- +
S
( )
C
d
8
THÍ SINH ĐIỀN VÀO BẢNG SAU
PHẦN I. (6,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 20 câu , mỗi câu trả lời đúng được
0,3 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
D
D
B
B
C
B
D
A
B
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
B
D
C
A
B
B
B
B
D
C
PHẦN II. (9,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai: 6 câu
Câu 1
a) Đ
b)S
c)S
d)D
Câu 2
a) Đ
b)S
c)Đ
d)Đ
Câu 3
a) Đ
b)Đ
c)Đ
d)S
Câu 4
a) S
b) Đ
c) S
d) Đ
Câu 5
a)S
b)Đ
c)Đ
d)Đ
Câu 6
a)S
b)Đ
c)Đ
d)S
PHẦN III. (5,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn: 10 câu mỗi câu trả lời đúng được 0,5
điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
5
-0.5
1174
491
2
Câu
6
7
8
9
10
Đáp án
9
15
4
446
10.9
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
KỲ THI THỬ HỌC SINH GIỎI LẦN 2
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BÍNH
NĂM HỌC 2024 – 2025. MÔN: TOÁN 12
Thời gian làm bài : 120 phút
Họ và tên : …………………………………………………Lớp ………………………………..
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án .
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác vuông
cân tại S và nằm trên mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SC . a 3 a 5 2a 3 2a 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 5
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BD = a . Cạnh SA vuông góc với a 6 mặt đáy và SA =
. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). 2 A. 60° . B. 120° . C. 45° . D. 90° . 2 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên ! thỏa mãn é f ë (2x + ) 1 ù + é f û
ë (1- x)ù = x. û
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x) tại điểm có hoành độ bằng 1. 1 6
A. y = x - 1 6 .
B. y = - x + 1 5 .
C. y = x - 1 6 .
D. y = - x + . 7 7 7 7 7 7 7 7
Câu 4: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để các
chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1. 7 7 189 7 A. . B. . C. . D. . 125 150 1250 375 x - 4
Câu 5: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là 2 - x A. y = -2. B. x = 2 . C. y = - . 1 D. x = 4 . Câu 6: Hàm số 4 3
y = x - 4x đồng biến trên khoảng A. ( ; -¥ + ¥).
B. (3; + ¥). C. ( 1 - ;+ ¥). D. ( ; -¥ 0).
Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A¢B C
¢ ¢ có chiều cao bằng a 3 và hai đường thẳng AB BC¢
vuông góc với nhau. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A¢B C ¢ ¢ 5 9 A. 3 6a . B. 3 a . C. 3 a . D. 3 a . 2 2 2 2 9x - 4 + 2x +1
Câu 8: Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là 2 x - 3x A. 2 . B. 4 . C. 1. D. 3 .
(m - 2)x + m + 2024
Câu 9: Biết rằng đồ thị của hàm số y =
nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục x - n - 2
tung làm tiệm cận đứng. Khi đó giá trị của m + n bằng A. 2 . B. 0 . C. 4 . D. 2 - . 1
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm
Khoảng nghịch biến của hàm số ( )
f ′(x) = x3(x −1)2(x + 2),∀x ∈!. là A. 2; - 0 . B. ; -¥ 2 - ; 0;1 . C. ; -¥ 2 - ; 0;+¥ . D. 2; - 0 ; 1;+¥ . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) !!!" " !!!" " !!!" "
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Đặt AB = a, AC = b , AD = c . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Đẳng
thức nào sau đây đúng? !!!" " " " !!!" 1 " " " !!!" 1 " " " !!!" 1 " " "
A. AG = a +b + c.
B. AG = (a +b + c).C. AG = (a +b + c). D. AG = (a +b + c). 3 2 4 !!!!" "
Câu 12: Cho hình hộp ABC .
D A' B 'C ' D ' tâm O . Gọi I là tâm của hình bình hành ABCD . Đặt AC' = u, !!!" " !!!!" " !!!!" !"
CA' = v, BD' = x, DB ' = y . Khi đó: !!" 1 " " " !" !!" 1 " " " !"
A. 2OI = - (u + v + x + y).
B. 2OI = - (u + v + x + y). 4 2 !!" 1 " " " !" !!" 1 " " " !"
C. 2OI = (u + v + x + y).
D. 2OI = (u + v + x + y). 2 4 Câu 13: Cho hàm số 3 2
y = -x - mx + (4m+9) x +15 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; -¥ +¥). A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 5 . !!!" " !!!" "
Câu 14: Cho tứ diện ABCD . Gọi M P lần lượt là trung điểm của AB CD . Đặt AB = b, AC = c, !!!" !"
AD = d . Khẳng định nào sau đây đúng? !!!" 1 " !" " !!!" 1 " " !" !!!" 1 " !" " !!!" 1 !" " "
A. MP = (c + d - b) . B. MP = (c + b - d) . C. MP = (c + d + b). D. MP = (d + b - c) . 2 2 2 2
Câu 15: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số g (x) = f (2x + 7) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 5; - 4 - ). B. ( 3; - 0). C. ( 4; - - ) 3 . D. ( ; -¥ 5 - ). 2x + 5
Câu 16: Hàm số y =
có bao nhiêu điểm cực trị? x +1 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Câu 17: Moment lực là một đại lượng Vật lí, thể hiện tác động gây ra sự quay quanh một điểm hoặc một
trục của một vật thể. Trong không gian Oxyz , với đơn vị đo là mét, nếu tác động vào cán mỏ lết !" !!"
tại vị trí P một lực F để vặn con ốc ở vị trí O ( H.5.6) thì moment lực M được tính bởi công !!" !!!" !" !!!" !" !"
thức M = éOP, F ù . Cho OP = ( ;
x y; z), F = ( ; a ;
b c). Nếu giữ nguyên lực tác động F trong khi ë û !!!!" !!!" !!!" !!!" !!"
thay vị trí đặt lực P sang P ' sao cho OP' = 2OP moment lực là M '. Khi đó M ' = k ×M . Tính k . 2 1 A. k = 2 - . B. k = 2 . C. k = - 1 . D. k = . 2 2 !!!"
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC BC = a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ SB và !!!!" AC bằng? A. 60° . B. 120° . C. 30° . D. 90° .
Câu 19: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S (t) 2 3
= 3t -t , trong đó t là thời gian tính bằng giây và
S (t) là quãng đường tính bằng mét. Thời điểm t tại đó vận tốc v(m / s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là A. t = 3 . B. t = 2. C. t = 5 . D. t = 1.
Câu 20: Cho parabol (P : y = -x + 6 , A B 1 ) 2
cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và đường thẳng
d : y = a (0 < a < 6) . Xét parabol (P , A B = S 2 ) đi qua
và có đỉnh thuộc đường thẳng y a . Gọi 1
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P d S (P2) 1 ) và ;
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi và 2
trục hoành (tham khảo hình vẽ).
Biết S = S , tính 3 2
T = a -12a +108a . 1 2 A. T = 218 . B. T = 219 . C. T = 216 . D. T = 217 . 3
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Trong mỗi ý a),b),c),d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai .
Câu 1: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên [0;+¥) thỏa mãn f (0) = ,
1 f (x) > 0, x " Î[0;+¥) và 1 1 + =1, x " Î 0;+¥ .
f (x) 2 f ¢(x) [ ) +1 a) f (4) = 3.
b) f (x) = x + 2
c) ò f (x) 1
dx = x x + x + C . 3 1
d) ò f (x) 5 dx = . 3 0
Câu 2: Cho tứ diện OABC có ba cạnh ,
OA OB,OC đôi một vuông góc với nhau và OA = 1,OB = 2,
OC = 3. Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? !!!" !!!" !!!" !!!"
a) OA+OB +OC = 3OG. !!!" !!!"
b) Tích vô hướng của hai vectơ AB OG bằng 3. !!!" 14
c) Độ dài vectơ OG bằng . 3
d) Khi điểm M thay đổi, biểu thức 2 2 2 2
Q = MA + MB + MC + 3MO đạt giá trị nhỏ nhất khi điểm
M là trung điểm của đoạn thẳng OG .
Câu 3: Một phần lát cắt của dãy núi có độ cao tính bằng mét được mô tả bởi hàm số 1 9 81
y = f (x) 3 2 = - x + x -
x + 840 với 0 £ x £ 2000. Khi đó, xét tính đúng, sai của các 1320000 3520 44 khẳng định sau y 2 000 1 500
y = h ( x ) 1 000 500 O 2 x 000
a) Độ cao thấp nhất của dãy núi là 460 m.
b) Độ cao cao nhất của dãy núi là 1392 m. c) Trong khoảng ( ;
a b)( b - a lớn nhất) độ cao của dãy núi tăng dần khi đó kết quả 5a - b = 450
d) Trong khoảng (0;c), ( c lớn nhất) độ cao của dãy núi giảm dần khi đó diện tích toàn phần của
khối lập phương cạnh c S = 810000.
Câu 4: Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) = (x + )2 ( 2 3
x - x) với ∀x ∈! .
a) Hàm số y = f (x) có 3 điểm cực trị.
b) Hàm số y = f (x) có 1 cực đại.
c) Hàm số y = f ( 2
x - 6x +10) có 2 điểm cực trị 4
d) Có 8 giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y = f ( 2
x - 6x + m) có 5 điểm cực trị
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ có đáy là hình thang cân, AB = BC = CD = a , AD = 2a ,
O là trung điểm của cạnh AD . Biết rằng góc giữa đường thẳng A¢C và mặt phẳng ( ABCD) bằng 0 45 .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Góc giữa đường thẳng A¢C và mặt phẳng ( ABCD) là CA' A.
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB B C
¢ bằng khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (B'CO). 3 9a
c) Thể tích của hình lăng trụ đứng ABC . D A¢B C ¢ D ¢ ¢ bằng . 4
d) Gọi (P) là mặt phẳng đi qua B và vuông góc với đường thẳng A¢C . Biết (P) chia khối lăng 3 15a trụ ABC . D A¢B C ¢ D
¢ ¢ thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A bằng . 8 mx + 3
Câu 6. Cho hàm số y = với tham số m . x + m + 2
a) Tập xác định của hàm số là D = ! \ {m+ 2} .
b) Với m = 2 thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
c)
Với m = 0 thì hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó. mx +
d) Có 10 giá trị nguyên của tham số mÎ[ 10 - 3 ;10] thì hàm số y =
đồng biến trên khoảng x + m + 2 (1;+¥)
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Câu 1: Cho hàm số 4 2
y = x - 2x - 3. Tìm số cực trị của hàm số 4 2
y = x - 2x -3 . !!!" !!!"
Câu 2: Cho hình lập phương ABC .
D EFGH . Tính cos ( AC, DE).
Câu 3: Cho hàm số f (x) 5 3
= x + 4x + m + 2024. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình
f ( f (x) m x m có nghiệm thuộc đoạn [0; ] 3 là? ) 3 3 + ³ -
Câu 4: Hình vẽ dưới đây mô tả một ngọn núi có dạng hình nón có độ dài đường sing bằng 60m , bán kính
đáy bằng 20m . Nhà đầu tư du lịch dự định xây dựng một con đường nhằm phục vụ việc chuyên
chở khách du lịch tham quan ngắm cảnh vòng quanh ngọn núi bắt đầu từ vị trí A và dừng ở vị trí
B sao cho đoạn AB = 10m . Biết rằng người ta đã chọn xây dựng đường đi ngắn nhất vòng quanh
núi từ A đến B , đoạn đường đầu là phần lên dốc từ A và đoạn sau sẽ xuống dốc đến B . Khi đó a
quãng đường xuống dốc đi từ A đến B bằng
với a,b ∈! . Tính tổng T = a + b b 5 O (m + ) 2 1 x + (2m + ) 1 x + m + 2
Câu 5: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = (với m ¹ 1
- ), giá trị của m để tiệm x +1
cận xiên của (C) đi qua điểm A(2;8)
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M là điểm thay đổi trên SO . Tỉ số SM = a sao cho 2 2 2 2 2
P = MS + MA + MB + MC + MD nhỏ nhất là bao nhiêu. Tính a + b? SO b
Câu 7: Cho một tấm nhôm hình lục giác đều cạnh 90(cm). Người ta cắt ở mỗi đỉnh của tấm nhôm hai hình
tam giác vuông bằng nhau, biết cạnh góc vuông nhỏ bằng x(cm) (cắt phần tô đậm của tấm nhôm)
rồi gập tấm nhôm như hình vẽ để được một hình lăng trụ lục giác đều không có nắp. Tìm x để thể tích
của khối lăng trụ lục giác đều trên là lớn nhất. !x Câu 8.
Cho hàm bậc ba y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
( 2x +4x+3) 2x + x
Hỏi đồ thị hàm số y =
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? 2
x é f ( x) - 2 f ( x)ù ë û
Câu 9: Một máy bay đang cất cánh từ phi trường. Với hệ toạ độ Oxyz được thiết lập như hình vẽ, cho biết
M là vị trí của máy bay, OM 14, HOB 30°, MOC 60° = = = . Điểm M ( ; a ;
b c). Tính P = abc . 6
Câu 10:Người ta muốn làm một sàn nổi hình vuông nối liền một sân khấu nổi trên mặt hồ có bờ là một x +1
nhánh đồ thị của hàm số y =
(C) với đất liền là nửa mặt phẳng giới hạn bởi đường thẳng x -1
d : y = -x +
1 . Tính diện tích S của mặt sàn nổi, biết hình vuông có 2 đỉnh nằm trên (C), 2 đỉnh
còn lại nằm trên d .
………………HẾT ……………… 7
THÍ SINH ĐIỀN VÀO BẢNG SAU
PHẦN I. (6,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: 20 câu , mỗi câu trả lời đúng được 0,3 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn D D B B C B D A B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn B D C A B B B B D C
PHẦN II. (9,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai: 6 câu Câu 1 a) Đ b)S c)S d)D Câu 2 a) Đ b)S c)Đ d)Đ Câu 3 a) Đ b)Đ c)Đ d)S Câu 4 a) S b) Đ c) S d) Đ Câu 5 a)S b)Đ c)Đ d)Đ Câu 6 a)S b)Đ c)Đ d)S
PHẦN III. (5,0 điểm) Trắc nghiệm lựa chọn câu trả lời ngắn: 10 câu mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án 5 -0.5 1174 491 2 Câu 6 7 8 9 10 Đáp án 9 15 4 446 10.9 8