Đề chọn đội tuyển thi HSG QG môn Toán THPT năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Toán THPT năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 10 tháng 09 năm 2024. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
7 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề chọn đội tuyển thi HSG QG môn Toán THPT năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp Quốc gia môn Toán THPT năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Giang. Kỳ thi được diễn ra vào ngày 10 tháng 09 năm 2024. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời bạn đọc đón xem!

38 19 lượt tải Tải xuống
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
ĐỀ THI CHÍNH THC
K THI CHN ĐI TUYN
HỌC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Đề thi có: 01 trang
Thi gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi:
10/9/2024
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy s
()
n
u
xác định bi
12
1
1
1
2, 3
.
,2
1
nn
n
n
uu
uu
un
u
+
= =
= ∀≥
.
a) Tính gii hn
1
lim
n
n
n
u
u
+∞
+
.
b) Xét dãy s
()
n
v
cho bi
a
n
n
u
v
n
=
. Tìm tt c các giá tr ca để dãy s
()
n
v
có gii hn
hu hn khác 0.
Câu 2 (4 điểm).m tt c các hàm s
tha mãn
()()( ) ()()()2fxfy fx y fxy fx fy xy+ += + + +
vi mi
,xy
.
Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC không cân. Đường tròn ni tiếp (I) tiếp xúc vi ba cnh BC,
CA, AB lần lượt ti D, E, F. Gi M, N lần lượt là giao điểm ca IB, IC vi DE, DF; S, T lần lượt
là trung điểm các cnh AB, AC.
a. Chng minh rng bốn điểm M, N, S, T thng hàng.
b. Gi J là giao điểm ca MN IA. Chng minh rằng đường tròn tâm J bán kính JA tiếp xúc vi
đường tròn ngoi tiếp tam giác DMN.
Câu 4 (4 điểm). Cho
,,abn
là các s nguyên dương
( )
2n
. Biết
( )
1an a bn−+
. Đặt
a
x
b
=
.
a. Chng minh rng:
[
]
x
không chia hết cho
n
.
b. Kí hiu
{ }
[ ]
x xx=
. Tính
[ ]
1
1
n
i
ix
S
n
=

=


.
Câu 5 (4 điểm). Cho s nguyên dương
.
n
Cho
123 2
; ; ; ...;
n
aaa a
là mt hoán v ca các s
1;2; 3;...;2n
sao cho hai điều kiện sau được tha mãn:
i)
1 3 5 21
... ;
n
aaa a

ii)
246 2
...
n
aaa a 
.
a) Có bao nhiêu hoán v tha mãn các tính cht trên?
b) Xác định tt c các giá tr mà tng
12 34 212
...
nn
Saa aa a a

có th nhn.
…………………………………HT…………………………………
Thí sinh không được s dng tài liu và máy tính cm tay;
Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: SBD:
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO BC GIANG
ĐÁP ÁN Đ THI CHN ĐI TUYN
HỌC SINH GII QUC GIA THPT
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
CÂU
NI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(4 đim)
a. Ta thy
>
. Gi s
>

, 2 .
Ta có

=



= 1 +


.

>
= 2 > 1, suy ra

> 1 hay

>
.
Do đó (
) là dãy tăng.
1
Gi s tn ti sao cho
<  1. Khi đó dãy số (
) có gii hn hu
hạn. Đặt lim

= . Chuyn qua gii hn ta có =

= 0 (vô lý do
>
= 2 2).
Do đó lim

= +.
Vy lim


= lim




= lim

󰇡1

󰇢 = 1.
1
b.

=
.


1
=


1
1
=

1
=

1
1

lim

(

)
= lim


1
1

= 1.
Do đó, theo định lý trung bình Cesaro ta có lim

= 1.
Vy = 1 tha mãn bài toán.
1
Ta s chng minh 1 không thỏa mãn đề bài. Tht vy
+) vi > 1: lim

= lim

󰇡
󰇢 = lim

󰇡
.

󰇢 = +.
+) vi < 1: lim

= lim

󰇡
.

󰇢 = 0.
1
Câu 2
(4 đim)
Ta có:
[ ][ ]
()1 ()1 ( )1 ( )12 1fx fy fx y fxy xy + + = −+ +
Đặt
() () 1gx f x=
ta được phương trình
( ) ( ) ( ) ( ) 2 1, , (1)gxgy gx y gxy xy xy+ + = + +∀
Kí hiu
()
(;)
n
P ab
là phép thế
,x ay b= =
vào phương trình (1).
0.5
(1)
(0;0) : (0) 1Pg=
hoc
(0) 1g =
TH1:
(0) 1g =
, xét
(1)
( ;0)Px
ta được
( ) 1,gx x= ∀∈
. Th li không tha mãn
0.5
TH2:
(0) 1g
=
,
(1)
(1; 1) : (1) 1Pg−=
hoc
( 1) 0g −=
Xét
(1) 1g =
, xét
(1)
( ;1)Px
ta đưc
() 2 1, () 2,gxx x fxxx= ∀∈ = ∀∈
.
Th li tha mãn.
0.5
Xét
(1) 1 ( 1) 0
gg
≠⇒ =
, xét
(1)
( ; 1) : ( 1) ( ) 2 1,P x gx g x x x −= −− +
( 1) ( ) 2 1, ( 2)g x gx x x = + + ∀∈
Xét
(1)
( ;1) : ( ) (1) ( 1) ( ) 2 1,P x gxg gx gx x x+ + = + + ∀∈
( ) ( 1) 2 1, ( (1) 1 0)agx gx x x a g
+ + = + ∀∈ =
(3)
T (2)(3) ta có
( 1) ( 1) (2 2) 1 ( ) ( ) (2 2) 1,ag x g x a x a ag t g t a t a t
−− + + = + + +⇒ + = +
(4)
1
T (4) ta có
( ) ( ) (2 2) ( 1),ag t g t a t a t+−= + +∀
(5)
T (4)(5) ta có
( )
22
1 ( ) 2( 1) ( 1)( 1) 1a gt a t a a a = + + ⇒≠
0.5
Nếu
1
a =
, t (4) ta có
() ( )gt g t=
, xét
(1) (1) 2 2
(; ), (; ) () 1 () ,PxxPxx gx x fx x x = −⇒ =
. Th li tha mãn
0.5
Nếu
1 () 1a g x cx≠− =
, thay vào (1) ta được
1, () 1 () ,c gxx fxxx= = = ∀∈
, th li tha mãn
Hoc
2, ( ) 2 1
cgxx
= =
loi do
(1) 1g
Vy
2
() ,fx x x= ∀∈
hoc
() 2,fx x x= ∀∈
hoc
() ,fx x x= ∀∈
.
0.5
Câu 3
(4 đim)
a. Ta có:
 =  +  =
1
2
(
 + 
)
=  = 
Suy ra t giác AIFN ni tiếp. Suy ra  = 90
. Tương tự  = 90
.
0.5
Tam giác ANC vuông ti N T là trung điểm ca AC nên ta có:
 =  = 
Suy ra  .
Tương tự  , mà   nên bốn điểm M, N, S, T th
ng hàng.
0.5
b. Gi H là hình chiếu ca A lên BC. Theo câu a do M, N, S, T thng hàng nên
MN là trung trc ca AH. Do đó J nm trên trung trc AH. Khi đó đường tròn
tâm Jn kính JA đi qua H.
0.5
Gi R là giao điểm ca AJBC. Ta có J là trung điểm ca AR.
0.5
Gi P là điểm đi xng vi I qua BC. D thy P A liên hợp đẳng giác trong
tam giác IBC.
0.5
Gi K là trung điểm AP ta có K là tâm đường tròn ngoi tiếp t giác DHMN.
0.5
Gi Q là điểm đi xng vi A qua BC ta có P, Q, R thng hàng nên H, K, J thng
hàng.
0.5
Suy ra các đường tròn tâm J bán kính JH và đường tròn tâm K bán kính KH tiếp
xúc nhau.
0.5
Câu 4
(4 điểm)
a. Ta chng minh tng quát
[ ]
ix
không chia hết cho
n
vi mi
{ }
1; 2;..; 1
in∈−
.
Đặt
( )
,ia bk t k t=+∈
01tb≤≤
. Khi đó:
[
]
ia t t t
k ix k ix k k
bb b b

=+⇒ =+⇒ = + =


.
Ta cn chng minh
kn
/
. Tht vy gi s
kn
, suy ra
( )
''k nk k=
. Khi
đó
( 1) ( ')( ')i an a n nbk t bnk t i bn nt t i bn+= +− ++ +
.
2n
nên
0
nt t i
−+>
, do đó
( 1) ( 1)( 1) ( 1) ( 1)bn nt t i t n i b n n b n bn += −+ −+ = <
(vô lý).
Do đó điều gi s trên là sai, tc là
[ ]
ix
không chia hết cho
n
vi mi
{ }
1; 2;..; 1in
∈−
. Yêu cầu đầu bài ng vi trưng hp
1i =
.
0.5
0.5
0.5
b. Ta chng minh
[ ]
[ ]
[
] [
]
{ }
0 ; 1 ; 2 ;...; ( 1)xx x n x
là mt h thặng đầy đủ
mod n. T chng minh phn a ta thy ch cn chng minh
[ ] [ ]
ix jx
/
(mod )n
vi mi
11
i jn≤<
.
Tht vy gi s tn ti
11
i jn≤<
tha mãn
[ ] [ ]
ix jx
(mod )
n
. Đặt
( )
; ' , ,, '
ia bk t ja bq t k q t t=+=+
0 ,' 1tt b ≤−
. Vì
ia ja
<
nên
kq
. Khi đó chứng minh tương tự ph
n a ta có
[ ]
[ ]
;
ia ja
ix k jx q
bb

= = = =


và theo giả s trên thì
|
nq k
. Ta có:
( ) ( ) (' ) ( ) ( ) (' )a j i bq k t t bq k a j i t t bn−= +−⇒ =
( 1) ( ) ( 1)( ' )n a j i n t t bn −−
[
]
( 1) 1
a n bn ≡−
nên
( ) ( 1)( ' )j i n t t bn−−
hay
( ) ( 1)( ' )j i n t t bn−+
. Gi s
( ) ( 1)( ' ) 0 ( 1)ji n t t jin+ =⇒−
,
vô lý vì
01ji n<−<−
. Do đó
( ) ( 1)( ' ) 0
ji n t t−+
. Suy ra
( ) ( 1)( ')bn j i n t t −+
Li có:
( )
( ) ( 1)( ') ( 1)( ') ( 1) ( 1) 1ji n tt ji n tt n n b bn+− + <+− <
(vô lý). Vậy điều gi s trên là sai suy ra
[ ] [ ] [ ] [ ]
{ }
0 ; 1 ; 2 ;...; ( 1)xx x n x
mt h thặng dư đầy đủ mod n. T đó:
[ ]
1
1
1 2 1 ( 1) 1
...
22
n
i
ix
n nn n
S
n nn n n
=

−−
= =+++ = =


.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 5
(4 đim)
a. Vi mi cách chn n s t các s 1;2;…; 2n ta thu đưc mt dãy duy
nht các s
1 3 21
, ,...,
n
aa a
tha mãn
1 3 5 21
...
n
aaa a

;
nhng s còn li
24 2
; ;...;
n
aa a
cũng duy nht mt cách sp xếp
tha mãn
246 2
...
n
aaa a 
. Do đó s các hoán v tha mãn
yêu cu là
2
n
n
C
.
1
a) Vi mi k nguyên dương c định (
1 kn
) ta chng minh
2 21kk
a na

hoc
21 2
.
kk
a na

(*)
Theo các tính cht (i) và (ii) ta có
1 3 23 21 21 21
... ...
k kk n
aa a a a a

 
2 4 22 2 22 2
... ...
k kk n
aa a a a a

 
Nếu
21 2kk
aa
thì
21k
a
ln hơn n s
1 3 23
, ,...,
k
aa a
2 22 2
, ,...,
kk n
aa a
nên
21k
an
.
1
Mt khác
2k
a
nh hơn n s
2 4 22 21 21 21
, ,..., ; , ,...,
kkk n
aa a a a a

nên
2
.
k
an
Tương t, nếu
21 2kk
aa
thì ta cũng có
21 2
.
kk
a na

Ta chng minh xong (*).
Tng S s có mt trong các dng
12 34 212
...
nn
S aa aa a a

Do có tính cht (*) nên khi phá các du ngoc s có n s
i
a
mang du cng (ng vi nhng s ln hơn n) và n s hng còn
li mang du tr.
Do đó
2
1 2 ... 1 2 ... 2 .S n n n nn
Như vy tng S ch có th nhn mt giá tr duy nht là
2
.Sn
1
1
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/7

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT
ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN
Đề thi có: 01 trang
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 10/9/2024 u  = 2,u = 3 1 2
Câu 1 (4 điểm). Cho dãy số (u xác định bởi  . n )  u u n. n 1 u − = ∀ ≥ + nn , 2 1 u −  n− 1 1 a) Tính giới hạn u lim n . n→+∞ un 1 + a u
b) Xét dãy số (v cho bởi n v =
. Tìm tất cả các giá trị của v có giới hạn n ) n
𝑎𝑎 để dãy số ( n) n hữu hạn khác 0.
Câu 2 (4 điểm). Tìm tất cả các hàm số f :  →  thỏa mãn
f (x) f (y) + f (x + y) = f (xy) + f (x) + f (y) + 2xy với mọi x, y ∈ .
Câu 3 (4 điểm). Cho tam giác ABC không cân. Đường tròn nội tiếp (I) tiếp xúc với ba cạnh BC,
CA, AB lần lượt tại D, E, F. Gọi M, N lần lượt là giao điểm của IB, IC với DE, DF; S, T lần lượt
là trung điểm các cạnh AB, AC.
a. Chứng minh rằng bốn điểm M, N, S, T thẳng hàng.
b. Gọi J là giao điểm của MN IA. Chứng minh rằng đường tròn tâm J bán kính JA tiếp xúc với
đường tròn ngoại tiếp tam giác DMN.
Câu 4 (4 điểm). Cho a,b,n là các số nguyên dương(n ≥ 2) . Biết (an a + ) 1 bn . Đặt a x = . b
a. Chứng minh rằng: [x] không chia hết cho n . n 1 − [ix] b. Kí hiệu { }
x = x −[x]. Tính S = ∑ . i 1 =  n
Câu 5 (4 điểm). Cho số nguyên dương n. Cho a ;a ;a ; ...;a là một hoán vị của các số 1 2 3 2n
1;2;3;...;2n sao cho hai điều kiện sau được thỏa mãn: i)
a a a  ...  a ; 1 3 5 2n 1  ii)
a a a  ...  a . 2 4 6 2n
a) Có bao nhiêu hoán vị thỏa mãn các tính chất trên?
b) Xác định tất cả các giá trị mà tổng S a a a a  ...  a
a có thể nhận. 1 2 3 4 2n 1  2n
…………………………………HẾT…………………………………
Thí sinh không được sử dụng tài liệu và máy tính cầm tay;
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: SBD:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐÁP ÁN ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN
HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a. Ta thấy 𝑢𝑢2 > 𝑢𝑢1. Giả sử 𝑢𝑢𝑚𝑚 > 𝑢𝑢𝑚𝑚−1, ∀2 ≤ 𝑚𝑚 ≤ 𝑘𝑘.
Ta có 𝑢𝑢𝑘𝑘+1 = 𝑢𝑢𝑘𝑘−1 = 1 + 1 . Mà 𝑢𝑢 > 1 hay 𝑢𝑢
𝑘𝑘−1 > 𝑢𝑢1 = 2 > 1, suy ra 𝑢𝑢𝑘𝑘+1 𝑘𝑘 𝑢𝑢𝑘𝑘−1−1 𝑢𝑢𝑘𝑘−1−1 𝑢𝑢𝑘𝑘 1
𝑢𝑢𝑘𝑘+1 > 𝑢𝑢𝑘𝑘.
Do đó (𝑢𝑢𝑛𝑛) là dãy tăng.
Giả sử tồn tại 𝑀𝑀 sao cho 𝑢𝑢𝑛𝑛 < 𝑀𝑀 ∀𝑛𝑛 ≥ 1. Khi đó dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) có giới hạn hữu hạn. Đặt lim 𝑢𝑢 ⇒ 𝐿𝐿 = 0 (vô lý do
𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 = 𝐿𝐿. Chuyển qua giới hạn ta có 𝐿𝐿 = 𝐿𝐿2 𝐿𝐿−1
𝑢𝑢𝑛𝑛 > 𝑢𝑢1 = 2∀𝑛𝑛 ≥ 2). 1 Do đó lim 𝑢𝑢
𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 = +∞.
Vậy lim 𝑢𝑢𝑛𝑛 = lim 𝑢𝑢𝑛𝑛−1−1 = lim �1 − 1 � = 1.
𝑛𝑛→+∞ 𝑢𝑢𝑛𝑛+1
𝑛𝑛→+∞ 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 𝑛𝑛→+∞ 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 Câu 1 b. (4 điểm) 𝑢𝑢𝑛𝑛 𝑢𝑢 𝑢𝑢 𝑢𝑢 𝑢𝑢 𝑛𝑛. 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 𝑛𝑛−1 𝑛𝑛 𝑢𝑢𝑛𝑛−1
𝑛𝑛+1 − 𝑢𝑢𝑛𝑛 =
𝑢𝑢𝑛𝑛−1 − 1 − 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 𝑢𝑢𝑛𝑛 �𝑢𝑢𝑛𝑛−1 − 1 − 1� = 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 − 1 = 1 − 1 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 𝑢𝑢𝑛𝑛 1 ⇒ lim (𝑢𝑢 𝑢𝑢𝑛𝑛−1 = 1. 𝑛𝑛→+∞
𝑛𝑛+1 − 𝑢𝑢𝑛𝑛) = lim 𝑛𝑛→+∞ 1 − 1 𝑢𝑢𝑛𝑛−1
Do đó, theo định lý trung bình Cesaro ta có lim 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 1. 𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛
Vậy 𝑎𝑎 = 1 thỏa mãn bài toán.
Ta sẽ chứng minh 𝑎𝑎 ≠ 1 không thỏa mãn đề bài. Thật vậy +) với 𝑎𝑎 𝑎𝑎
𝑎𝑎 > 1: lim 𝑢𝑢𝑛𝑛 = lim �𝑢𝑢𝑛𝑛 � = lim �𝑢𝑢𝑛𝑛 . 𝑢𝑢𝑎𝑎−1 � = +∞. 𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 𝑛𝑛 1 +) với 𝑎𝑎
𝑎𝑎 < 1: lim 𝑢𝑢𝑛𝑛 = lim �𝑢𝑢𝑛𝑛 . 1 𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛
𝑛𝑛→+∞ 𝑛𝑛 𝑢𝑢1−𝑎𝑎 � = 0. 𝑛𝑛
Ta có: [ f (x) − ] 1 [ f (y) − ]
1 + f (x + y) −1 = f (xy) −1+ 2xy +1
Đặt g(x) = f (x) −1 ta được phương trình
g(x)g(y) 0.5
+ g(x + y) = g(xy) + 2xy +1, x ∀ , y ∈  (1) Kí hiệu (n) P ( ;
a b) là phép thế x = a, y = b vào phương trình (1). Câu 2 (1)
P (0;0) : g(0) =1 hoặc g(0) = 1 − (4 điểm) 0.5 TH1: g(0) =1, xét (1) P ( ;
x 0) ta được g(x) =1, x
∀ ∈  . Thử lại không thỏa mãn TH2: g(0) = 1 − , (1) P (1; 1
− ) : g(1) =1 hoặc g( 1) − = 0 Xét g(1) =1, xét (1) P ( ;
x 1) ta được g(x) = 2x −1, x
∀ ∈  ⇒ f (x) = 2x, x ∀ ∈  . 0.5 Thử lại thỏa mãn.
• Xét g(1) ≠ 1⇒ g( 1) − = 0 , xét (1) P ( ; x 1)
− : g(x −1) = g(−x) − 2x +1, x ∀ ∈ 
g(−x −1) = g(x) + 2x +1, x ∀ ∈  (2) Xét (1) P ( ;
x 1) : g(x)g(1) + g(x +1) = g(x) + 2x +1, x ∀ ∈  1
ag(x) + g(x +1) = 2x +1, x
∀ ∈  (a = g(1) −1 ≠ 0) (3) Từ (2)(3) ta có
ag(−x −1) + g(x +1) = (2a + 2)x + a +1⇒ ag( t
− ) + g(t) = (2a + 2)t a −1, t ∀ (4)
Từ (4) ta có ag(t) + g( t
− ) = −(2a + 2)t − (a +1), t ∀ (5) Từ (4)(5) ta có ( 2 a − ) 2 1 g(t) = 2
− (a +1) t − (a +1)(a −1) ⇒ a ≠ 1 0.5 Nếu a = 1
− , từ (4) ta có g(t) = g( t − ) , xét 0.5 (1) (1) 2 2 P ( ;
x x), P ( ;
x x) ⇒ g(x) = x −1⇒ f (x) = x , x ∀ . Thử lại thỏa mãn Nếu a ≠ 1
− ⇒ g(x) = cx −1, thay vào (1) ta được c = 1
− , g(x) = −x −1⇒ f (x) = −x, x
∀ ∈  , thử lại thỏa mãn
Hoặc c = 2, g(x) = 2x −1 loại do g(1) ≠ 1 0.5 Vậy 2
f (x) = x , x
∀ ∈  hoặc f (x) = 2x, x
∀ ∈  hoặc f (x) = −x, x ∀ ∈  . Câu 3 (4 điểm) a. Ta có: 1
∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝐼𝐼 + ∠𝐴𝐴𝐼𝐼𝐴𝐴 = (
2 ∠𝐵𝐵𝐴𝐴𝐼𝐼 + ∠𝐴𝐴𝐼𝐼𝐵𝐵) = ∠𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∠𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 0.5
Suy ra tứ giác AIFN nội tiếp. Suy ra ∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 90𝑜𝑜. Tương tự ∠𝐴𝐴𝑀𝑀𝐴𝐴 = 90𝑜𝑜.
Tam giác ANC vuông tại N T là trung điểm của AC nên ta có:
∠𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = 2∠𝐴𝐴𝐼𝐼𝐴𝐴 = ∠𝐴𝐴𝐼𝐼𝐵𝐵
Suy ra 𝐴𝐴𝐴𝐴 ∥ 𝐼𝐼𝐵𝐵. 0.5
Tương tự 𝑆𝑆𝑀𝑀 ∥ 𝐼𝐼𝐵𝐵, mà 𝐴𝐴𝑆𝑆 ∥ 𝐼𝐼𝐵𝐵 nên bốn điểm M, N, S, T thẳng hàng.
b. Gọi H là hình chiếu của A lên BC. Theo câu a do M, N, S, T thẳng hàng nên
MN là trung trực của AH. Do đó J nằm trên trung trực AH. Khi đó đường tròn 0.5
tâm J bán kính JA đi qua H.
Gọi R là giao điểm của AJBC. Ta có J là trung điểm của AR. 0.5
Gọi P là điểm đối xứng với I qua BC. Dễ thấy P A liên hợp đẳng giác trong 0.5 tam giác IBC.
Gọi K là trung điểm AP ta có K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác DHMN. 0.5
Gọi Q là điểm đối xứng với A qua BC ta có P, Q, R thẳng hàng nên H, K, J thẳng hàng. 0.5
Suy ra các đường tròn tâm J bán kính JH và đường tròn tâm K bán kính KH tiếp xúc nhau. 0.5
a. Ta chứng minh tổng quát [ix] không chia hết cho n với mọi
i ∈{1;2;..;n − } 1 .
Đặt ia = bk + t (k,t ∈) và 0 ≤ t b −1. Khi đó: 0.5 ia t t [ ]  t k ix k ix k  = + ⇒ = + ⇒ = + = k . b b bb   Câu 4
Ta cần chứng minh k / n. Thật vậy giả sử kn , suy ra k = nk '(k '∈). Khi 0.5 (4 điểm) đó
i(an a +1) = n(nbk '+ t) − (bnk '+ t) + ibn nt t + ibn .
n ≥ 2 nên nt t + i > 0 , do đó 0.5
bn nt t + i = t(n −1) + i ≤ (b −1)(n −1) + (n −1) = b(n −1) < bn (vô lý).
Do đó điều giả sử trên là sai, tức là [ix] không chia hết cho n với mọi
i ∈{1;2;..;n − }
1 . Yêu cầu đầu bài ứng với trường hợp i =1. b. Ta chứng minh [
{ 0x];[1x];[2x];...;[(n−1)x]} là một hệ thặng dư đầy đủ
mod n. Từ chứng minh phần a ta thấy chỉ cần chứng minh [ix] ≡/ [ jx] (mod )
n với mọi 1≤ i < j n −1.
Thật vậy giả sử tồn tại 1≤ i < j n −1 thỏa mãn [ix] ≡ [ jx] (mod ) n . Đặt 0.5
ia = bk + t; ja = bq + t '(k,q,t,t '∈) và 0 ≤ t,t ' ≤ b −1. Vì ia < ja nên
k q . Khi đó chứng minh tương tự phần a ta có
[ ] ia ;[ ]  ja ix k jx  = = = = q 0.5 
và theo giả sử trên thì n | q k . Ta có: b   b     
a( j i) = b(q k) + (t '− t) ⇒ b(q k) = a( j i) − (t '− t)bn
⇒ (n −1)a( j i) − (n −1)(t '− t)bn
a(n −1) ≡ − [
1 bn] nên −( j i) − (n −1)(t '−t)bn hay 0.5
( j i) + (n −1)(t '− t)bn . Giả sử ( j i) + (n −1)(t '−t) = 0 ⇒ j i(n −1) ,
vô lý vì 0 < j i < n −1. Do đó ( j i) + (n −1)(t '− t) ≠ 0 . Suy ra
bn ≤ ( j i) + (n −1)(t t ') 0.5 Lại có:
( j i) + (n −1)(t t ') ≤ j i + (n −1)(t t ') < (n −1) + (n −1)(b − ) 1 < bn
(vô lý). Vậy điều giả sử trên là sai suy ra [
{ 0x];[1x];[2x];...;[(n−1)x]} là 0.5
một hệ thặng dư đầy đủ mod n. Từ đó: n 1 − [ix] 1 2
n −1 n(n −1) n −1
S = ∑  = + +...+ = = . i 1 =  n n n n 2n 2
a. Với mỗi cách chọn n số từ các số 1;2;…; 2n ta thu được một dãy duy
nhất các số a , a ,...,a
thỏa mãn a a a  ...  a ; 1 3 2n 1  1 3 5 2n 1 
những số còn lại a ;a ;...;a cũng có duy nhất một cách sắp xếp 2 4 2n 1
thỏa mãn a a a  ...  a . Do đó số các hoán vị thỏa mãn 2 4 6 2n yêu cầu là n C . 2n Câu 5 (4 điểm)
a) Với mỗi k nguyên dương cố định (1  k n ) ta chứng minh
a n a hoặc a
n a . (*) 2k 2k 1  2k 1  2k
Theo các tính chất (i) và (ii) ta có
a a  ...  aaa  ...  a 1 3 2k 3  2k 1  2k 1  2n 1  và
a a  ...  aa a  ...  a 2 4 2k 2  2k 2k 2  2n • Nếu aa thì a
lớn hơn n số a ,a ,...,a và 2k 1  2k 2k 1  1 3 2k 3  1 a ,a ,...,a nên an . 2k 2k 2  2n 2k 1 
Mặt khác a nhỏ hơn n số a ,a ,...,a ;a ,a ,...,a 2k 2 4 2k 2  2k 1  2k 1  2n 1  nên a n. 2k
• Tương tự, nếu a
a thì ta cũng có an a . 2k 1  2k 2k 1  2k Ta chứng minh xong (*).
Tổng S sẽ có một trong các dạng 1
S  a a a a ...  aa 1 2   3 4
 2n 1 2n
Do có tính chất (*) nên khi phá các dấu ngoặc sẽ có n số a i
mang dấu cộng (ứng với những số lớn hơn n) và n số hạng còn lại mang dấu trừ. Do đó 1
S      n  n  n   2 1 2 ... 1
2  ...  2n n .
Như vậy tổng S chỉ có thể nhận một giá trị duy nhất là 2 S n .
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • 1__De_thi_va_dap_an_mon_Toan_chon_DTQG_2024-2025_f457e
  • xem thê