Đề học sinh giỏi Toán 12 THPT cấp tỉnh năm 2024 – 2025 sở GD&ĐT Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề thi chọn học sinh giỏi môn Toán 12 THPT cấp tỉnh năm học 2024 – 2025 sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Ba ngày 29 tháng 10 năm 2024. Đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII LỚP 12 THPT CP TNH
NĂM HC 2024-2025
Môn thi: TOÁN
Ngày thi: 29/10/2024
Thi gian làm bài: 180 phút, không tính thi gian phát đ
(Đề thi có 02 trang, 05 câu)
Câu I. (2,0 đim)
1. Cho hàm s
2
22
1
xx
y
x

có đ th
C
và đim
1; 3M
. Gi
,AB
là hai đim
cc tr ca đ th
C
. Tính din tích ca tam giác
MAB
.
2. Nhà máy
chuyên sn xut mt loi sn phm cho nhà máy
. Hai nhà máy tha
thun rng, hàng tháng
A
cung cp cho
B
s ng sn phm theo đơn đt hàng ca
B
(ti đa
100 tn sn phm). Nếu s ng đt hàng là
x
tn sn phm thì giá bán cho mi tn sn phm
( )
2
90 0,01px x=
(triu đng). Chi phí đ
sn xut
x
tn sn phm trong mt tháng là
( )
100 15Cx x= +
(triu đng) (gm
100
triu đng chi phí c định và
15
triu đng cho mi
tn sn phm). Hi
bán cho
bao nhiêu tn sn phm mi tháng thì thu đưc li nhun
cao nht?
Câu II. (2,0 đim)
1. Doanh s (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nht
định) đưc mô hình hoá bng hàm s
24000
()
16
t
ft
e
vi
0t
, trong đó thi gian
t
đưc tính
bng năm, k t khi phát hành sn phm mi. Khi đó, đo hàm
()ft
s biu th tc đ bán
hàng. Tc đ bán hàng ln nht đạt đưc khi
t ln a
. Tìm
a
.
2. Có bao nhiêu s nguyên
y
để vi mi
y
đúng 2 s thc
x
tha mãn bt phương
trình:
2
16. 2 2
16.
x
x
x
e
ln e y x
ey

.
Câu III. (2,0 đim)
1. Trong trn thi đu bóng bàn đơn nam gia vn đng viên Nguyn Đc Tuân (ngưi
tng đot huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn ti Seagames 31) vi mt vn đng viên
c ngoài, trn đu gm ti đa 5 set (séc), ni nào thng trưc 3 set s giành chiến thng
chung cuc. Xác sut đ vn đng viên Tuân thng mi set
0,6
. Tính xác sut đ vn đng
viên Tuân giành chiến thng trong trn đu.
ĐỀ CHÍNH THC
Trang 2/2
2. Gii h phương trình:
22
12
2
11 3 3
yx
xy
x
yx x


Câu IV. (3,0 đim)
1. Cho hình chóp
.
S ABC
đáy tam giác đu có cnh bng
1
SA ABC
. Gi
,MN
ln t thuc các cnh
,SB SC
sao cho
3, 2SM MB NC NS
. Tính đ dài đon
SA
và côsin ca góc gia hai đưng thng
MN
AC
, biết rng
AN
vuông góc
CM
.
2. Cho nh lăng tr đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
AC a
. Biết rng đưng thng
'BC
hp vi mt phng
''ACC A
mt góc
0
30
đưng
thng
'BC
hp vi mt phng đáy mt góc
α
sao cho
6
sin
3
. Gi
,MN
ln t là
trung đim ca
'BB
''AC
.
a) Tính th tích khi lăng tr
.' ' 'ABC A B C
.
b) Tính khong cách gia hai đưng thng
CM
AN
.
Câu V. (1,0 đim)
Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22 2
1
P a b bc c c

- - - - - - - - HT- - - - - - - - -
Thí sinh không đưc s dng máy tính cm tay, cán b coi thi không gii thích gì thêm.
H và tên thí sinh: ………………………………… S báo danh: ……………Phòng thi …………
Cán b coi thi s 1 ……………………………Cán b coi thi s 2 ………………………………
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HI DƯƠNG
K THI CHN HC SINH GII LP 12
THPT CP TỈNH
NĂM HC 2024 – 2025
Môn thi: TOÁN
NG DN CHM VÀ BIU ĐIỂM
Câu
ý
Nội Dung
Đim
I
1
Cho hàm s
2
22
1
xx
y
x

có đ th
C
và đim
1; 3M
. Gi
,AB
là hai đim
cc tr ca đ th
C
. Tính din tích ca tam giác
MAB
.
Tp xác đnh:
\1D 
2
2
22
22 1 22
2
'
11
x x xx
xx
y
xx



2
0
'0 2 0
2
x
y xx
x
 

' 0 ; 2 0; ; ' 0 2; 1 1;0yx yx  
0,25
Hai đim cc tr ca đ th
C
2; 6 , 0; 2AB
2; 4 2 5A B AB 

0,25
Phương trình đưng thng
AB
là:
2 20xy
. Ta có:
3
,
5
d M AB
0,25
1 13
. , . . .2 5 3
22
5
MAB
S d M AB AB 
0,25
2
Nhà máy
A
chuyên sn xut mt loi sn phm cho nhà máy
B
. Hai nhà máy tha
thun rng, hàng tháng
cung cp cho
s ng sn phm theo đơn đt hàng ca
( ti đa 100 tn sn phm). Nếu s ng đt hàng là
x
tn sn ph
m thì giá bán cho
mi tn sn phm là
( )
2
90 0,01px x=
(triu đng). Chi phí đ
A
sn xut
x
tn sn
phm trong mt tháng là
( )
100 15Cx x= +
(triu đng) ( gm
100
triu đng chi phí c
định và
15
triu đng cho mi tn sn phm). Hi
bán cho
B
bao nhiêu tn sn
phm mi tháng thì thu đưc li nhun cao nht?
Doanh thu ca
khi bán
x
tn sn phm
23
. 90 0,01 . 0,01 90Dx px x x x x x 
0,25
Li nhun ca
A
khi bán
x
tn sn phm
3
3
0,01 90 100 15
0,01 75 100
Lx Dx Cx x x x
xx


0,25
2
22
' 0,03 75
75
' 0 0,03 75 0 2500 50
0,03
Lx x
Lx x x x

 
Bng biến thiên:
0,25
x
0
50
100
( )
'Lx
+
0
( )
Lx
50L
0L
100L
Vy đ thu đưc li nhun cao nht thì
cn bán cho
B
50
tn sn phm
0,25
II
1
Doanh s (tính bng s sn phm) ca mt sn phm mi (trong vòng mt s năm nht
định) đưc mô hình hoá bng hàm s
24000
() , 0
16
t
ft t
e

trong đó thi gian
t
đưc
tính bng năm, k t khi phát hành sn phm mi. Khi đó, đo hàm
()ft
s biu th tc
độ bán hàng. Tc đ bán hàng ln nht đt đưc khi
t ln a
. Tìm
a
.
Tc đ bán hàng là:
22
24000. 1 6. '
' 144000.
1 6. 1 6.
t
t
tt
e
e
ft
ee




0,25
Xét hàm s:
2
, 0;
1 6.
t
t
e
gt t
e

2
43
. 1 6. .2. 1 6. . 6. . 6 1
'
1 6. 1 6.
t t t t t tt
tt
e e e e e ee
gt
ee





0,25
1
'0 6
6
t
g t e t ln

Bng biến thiên:
t
0
6ln
+∞
( )
'
gt
+
0
( )
gt
1
24
1
49
0
0,25
Vy
0; 0;
11
' 144000. 6000
24 24
max g t max f t
 

. Tc đ bán hàng ln
nht là
6000
trong mt năm đạt đưc khi
6 66t ln ln a ln a

.
0,25
2
Có bao nhiêu s nguyên
y
để vi mi
y
đúng 2 s thc
x
tha mãn bt phương
trình:
2
16. 2 2 *
16.
x
x
x
e
ln e y x
ey

.
Điu kin:
16. 0
x
ey
Đặt
16. 0
x
t e yt 
. Suy ra
22
2
16.
16 16
xx
ty ty
t e y e x ln


Ta có bt phương trình tr thành:
2
2
2
2
2. 2
16 16
ty
ty
lnt ln
t

0,25
2
2 22
2
2 20 10
16 16 16 16
ty
ty tyty
ln ln
t t tt


Đặt
2
0
16
ty
aa
t

. Ta có:
1 01ln a a 
Xét hàm s
1
1' 1g a ln a a g a
a

'0 1ga a
Bng biến thiên:
a
0
1
+∞
( )
'ga
+
0
( )
ga
0


T bng biến thiên ta có:
0, 0; 1 0, 0; 2g a a ln a a a  
T
1,2
ta có
2
2
2
1 1 16 16. 16 16.
16
16. 16.
xx
x x xx
ty
a ty t eyy ey
t
e e y y ee
 

0,25
Xét hàm s
2
16.
xx
hx e e
2
' 16. 2.
'0 8 8
xx
x
hx e e
h x e x ln


Bng biến thiên:
x
−∞
8ln
+∞
( )
'hx
+
0
( )
hx
64
0

0,25
T bng biến thiên suy ra để vi mi s nguyên
y
có đúng 2 s thc
x
tha
mãn bt phương trình thì
1;2;...;63y
. Vy có
63
giá tr ca
y
tha
mãn.
0,25
III 1
Trong trn thi đu bóng bàn đơn nam gia vn đng viên Nguyn Đc Tuân (ngưi
tng đot huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn ti Seagame 31) vi mt vn đng
viên c ngoài, trn đu gm ti đa 5 set (séc), ngưi nào thng trưc 3 set s giành
chiến thng chung cuc. Xác sut đ vn đng viên Tuân thng mi set
0,6
. Tính xác
sut đ vn đng viên Tuân giành chiến thng trong trn đu.
Gi
k
A
là biến c: “Tuân thng séc th
k
,
1; 2;3;4; 5k
”.
Theo gi thiết ta có
0,6 0, 4
kk
PA PA
.
Các biến c
12345
,,,,AAAAA
đôi mt đc lp.
0,25
Để Tuân thng trn đu xy ra các trưng hp sau:
0,25
Trưng hp 1: Trn đu có 3 séc, khi đó Tuân thng c 3 séc. Xác sut trong
trưng hp này là:
3
1
0,6P
Trưng hp 2: Trn đu có 4 séc, khi đó Tuân thua 1 trong 3 séc đu và thng
séc th 4.
S cách chn 1 séc thua là
1
3
C
. Nên xác sut trưng hp này là
3
1
23
. 0, 4 . 0, 6PC
Trưng hp 3: Trn đu có 5 séc, khi đó Tuân thua 2 trong 4 séc đu và thng
séc th 5.
S cách chn 2 séc thua là
2
4
C
. Nên xác sut trưng hp này là
23
2
34
. 0, 4 . 0, 6PC
0,25
Các biến c trong các trưng hp
1, 2, 3
đôi mt xung khc.
Vy xác sut đ Tuân thng trn đu là:
3 3 23
12
123 3 4
3
0,6 . 0, 4 . 0, 6 . 0, 4 . 0, 6
0,6 1 1, 2 6.0,16 0,68256
PPPP C C

0,25
2
Gii h phương trình:
22
12
2
11 3 3
yx
xy
x
yx x


Điu kin xác đnh:
0
0
x
y
.
2
1 1 0, 0
xx
nên t
20y
2
1 2 2 2 20
2 0 23
yxy xx xy xyxyyx
y x xy y x


0,25
(Vì
0; 0xy

nên
0xy

)
Thay
3
vào
2
ta có
22
22
21
2 11 3 3 *
3 3 11
x
xx x
xx


0,25
Xét các hàm s
22
21
; , 0;
3 3 11
x
f x gx x
xx


Ta có
32
2 22
6
' 0, ' 0, 0
3 3 1. 1 1
x
f x gx x
x xx


Vy
fx
đồng biến trên
0;

gx
nghch biến trên
0;
.
0,25
Mt khác
3 31fg
nên
3x
là nghim phương trình (*)
Vy h phương trình có nghim
; 3;2 3xy
0,25
IV 1
Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đu có cnh bng
1
và
SA ABC
. Gi
,MN
ln t thuc các cnh
,SB SC
sao cho
3, 2
SM MB NC NS
. Tính đ dài
đon
SA
và côsin ca góc gia hai đưng thng
MN
AC
biết rng
AN
vuông góc
CM
.
11 1
2
33 3
AN AS SN AS SC AS AC AS AS AC 
         
11
44
1
34
4
CM CB BM AB AC BS AB AC AS AB
AB AC AS
  

         
  
0,25
1
. 0 2 .3 4 0
12
AN CM AN CM AS AC AB AC AS 
      
2 2 2 02
22 2 2
2 3 . 4 0 2 3. . . 60 4 0
1 55
2 3.1 . 4.1 0
2 42
AS AB AC AC SA AB AC cos AC
SA SA SA


 
0,25
Gi
là góc gia
MN
AC
.
.
,
.
MN AC
cos cos MN AC
MN AC

 
 
 
131 3
343 4
1
495
12
MN SN SM SC SB AC AS AB AS
AC AB AS


        
  
2
2 22 2
1 369
16 81 25 72. .
144 576
41
8
MN MN AC AB AS AB AC
MN


  
0,25
20
11 1
.495.49..60
12 12 24
MN AC AC AB AS AC AC AB AC cos 
     
1
.
41
24
123
41
.
.1
8
MN AC
cos
MN AC

 
 
0,25
2
Cho hình lăng tr đứng
.' ' 'ABC A B C
đáy
ABC
là tam giác vuông ti
A
vi
AC a
. Biết rng đưng thng
'BC
hp vi mt phng
''ACC A
mt góc
0
30
đưng thng
'BC
hp vi mt phng đáy mt góc
α
sao cho
6
sin
3
. Gi
,MN
ln lưt là trung đim ca
'BB
''AC
.
A
C
B
S
M
N
a) Tính th tích khi lăng tr
.' ' 'ABC A B C
.
b) Tính khong cách gia hai đưng thng
CM
AN
.
'
''
AB AA
AB ACC A
AB AC

Góc gia
'BC
''ACC A
là góc
0
' 30BC A
.
Góc gia
'BC
ABC
là góc
'C BC
.
0,25
Đặt
22
'2
'3
'3
BC x
AB x AC x
CC x a


Ta có
22
22
22 22 2
6 '6 3 6
sin 3
3 2 6
3 '3 2 3
27 9 24 3 3
CC x
a
xa x
BC x
x a x x a xa
  

22
' 3.3 2 2AA a a a 
0,25
2
11 3
. . 3.
22 2
ABC
a
S AB AC a a 
0,25
2
3
.'' '
3
'. 2 2 . 6
2
ABC A B C ABC
a
V AA S a a
0,25
b) Tính khong cách gia hai đưng thng
MN
'AC
.
K
// '', ''CE AN E A C I CM B C 
// , ,
, 2. ',
AN CIE d AN CM d AN CIE
d N CIE d C CIE


0,25
K
' , ' ' ' ',CK IECH CK CH CIE CH dC CIE 
0,25
Xét tam giác
'C IE
có:
0,25
A
C
B
A'
C'
B'
I
E
M
N
K
H
2
0
'
0
2
2
'
13
.4 . .sin120
22 2
' 4 , ' , ' 120
2
1 73
16 2.4 . .
4 22 2
23
'
73
IC E
IC E
aa
Sa
a
CI aCE ICE
aa a
IE a a
S
a
CK
IE






2 22
1 1 1 26 46
',
'' '
149 149
C H a d AN CM a
CH CK CC

0,25
V
Cho các s thc
,,abc
tha mãn
01abc
. Tìm giá tr ln nht ca biu thc:
22 2
1
P a b bc c c 
Xét hàm s:
22 2
1 , 0;fa a b b c c c a b 
' 2. . 0, 0; , 0;fa bca abbc 
. Suy ra hàm s
fa
nghch biến
trên
0;
b
22
01fa f b b c c c 
0,25
Xét hàm s:
22
1 , 0;
gb b b c c c b c
2
' 32
0
'0
2
3
g b b bc
b
gb
c
b


2 32 2
2 23
0 1; ; 1
3 27
c
g ccg ccgccc

 

.
Suy ra
32
2 23
3 27
c
gb g c c



0,25
Xét hàm s:
32
23
, 0;1
27
hc c c c
2
23
'2
9
0
'0
18
23
hc c c
c
hc
c


18 108 4
0 0; ; 1
23 529 27
hh h



0,25
0;1
18 108
23 529
max h c h



Vy giá tr ln nht ca
108
529
P
khi
12 18
0; ;
23 23
ab c
0,25
Xem thêm: Đ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
| 1/10

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025 Môn thi: TOÁN Ngày thi: 29/10/2024 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 180 phút, không tính thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang, 05 câu)
Câu I. (2,0 điểm) 2 1. Cho hàm số x 2x2 y
có đồ thị C và điểm M 1;  3 . Gọi , A B là hai điểm x 1
cực trị của đồ thị C. Tính diện tích của tam giác MAB .
2. Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa
thuận rằng, hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B (tối đa
100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2
= 90 − 0,01x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản phẩm trong một tháng là
C (x) =100 +15x (triệu đồng) (gồm 100 triệu đồng chi phí cố định và 15 triệu đồng cho mỗi
tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao nhiêu tấn sản phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
Câu II. (2,0 điểm)
1. Doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất
định) được mô hình hoá bằng hàm số 24000 f (t) 
với t  0 , trong đó thời gian t được tính 1 6 t e
bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ biểu thị tốc độ bán
hàng. Tốc độ bán hàng lớn nhất đạt được khi t lna . Tìm a .
2. Có bao nhiêu số nguyên y để với mỗi y có đúng 2 số thực x thỏa mãn bất phương x trình: 2eln16. x
e y 2x  2 . 16. x e y
Câu III. (2,0 điểm)
1. Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người
từng đoạt huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagames 31) với một vận động viên
nước ngoài, trận đấu gồm tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành chiến thắng
chung cuộc. Xác suất để vận động viên Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác suất để vận động
viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu. Trang 1/2  1 y 2 x     2
2. Giải hệ phương trình:  x x y
y 2x1  2 1  3x 3 
Câu IV. (3,0 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 1 và SA ABC. Gọi
M , N lần lượt thuộc các cạnh SB,SC sao cho SM  3MB, NC  2 NS . Tính độ dài đoạn SA
và côsin của góc giữa hai đường thẳng MN AC , biết rằng AN vuông góc CM .
2. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC a . Biết rằng đường thẳng BC ' hợp với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 0 30 và đường
thẳng BC ' hợp với mặt phẳng đáy một góc α sao cho 6 sin
. Gọi M , N lần lượt là 3
trung điểm của BB' và A'C '.
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM AN .
Câu V. (1,0 điểm)
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  2 2
a b bc 2
c 1c
- - - - - - - - HẾT- - - - - - - - -
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………… Số báo danh: ……………Phòng thi …………
Cán bộ coi thi số 1 ……………………………… Cán bộ coi thi số 2 ………………………………
Trang 2/2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn thi: TOÁN
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Câu ý Nội Dung Điểm 2 Cho hàm số x 2x2 y
có đồ thị C và điểm M 1;  3 . Gọi , A B là hai điểm x 1
cực trị của đồ thị C. Tính diện tích của tam giác MAB .
Tập xác định: D   \   1
2x2x   1  2 x 2x2 2 x  2 ' x y   x  2 1 x  2 1 0,25 x  0 2       1 y' 0 x 2x 0 x  2 
y' 0  x  ;
 20;; y'  0  x 2;  1 1;0
Hai điểm cực trị của đồ thị C là A2;6,B0;2  0,25
AB  2;4 AB  2 5
Phương trình đường thẳng AB là: 2xy 2  0 . Ta có: d M AB 3 ,  5 0,25 1 Sd M AB AB   MAB   1 3 . , . . .2 5 3 2 2 5 0,25 I
Nhà máy A chuyên sản xuất một loại sản phẩm cho nhà máy B . Hai nhà máy thỏa
thuận rằng, hàng tháng A cung cấp cho B số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của B
( tối đa 100 tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là x tấn sản phẩm thì giá bán cho
mỗi tấn sản phẩm là p(x) 2
= 90 − 0,01x (triệu đồng). Chi phí để A sản xuất x tấn sản
phẩm trong một tháng là C (x) =100 +15x (triệu đồng) ( gồm 100 triệu đồng chi phí cố
định và 15 triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm). Hỏi A bán cho B bao nhiêu tấn sản
phẩm mỗi tháng thì thu được lợi nhuận cao nhất?
2 Doanh thu của A khi bán x tấn sản phẩm
Dx pxx  2  x  3 .
90 0,01 .x  0,01x 90x 0,25
Lợi nhuận của A khi bán x tấn sản phẩm
Lx DxCx 3
 0,01x 90x 100 15x 0,25 3
 0,01x  75x 100 L'x 2  0,03x  75 L x 2 2 75 '
 0  0,03x  75  0  x   2500  x  50 0,25 0,03 Bảng biến thiên: x 0 50 100 L '(x) + 0 − L50 L(x)
L0 L100
Vậy để thu được lợi nhuận cao nhất thì A cần bán cho B 50 tấn sản phẩm 0,25
Doanh số (tính bằng số sản phẩm) của một sản phẩm mới (trong vòng một số năm nhất
định) được mô hình hoá bằng hàm số 24000 f (t) 
, t  0 trong đó thời gian t được 1 6 t e
tính bằng năm, kể từ khi phát hành sản phẩm mới. Khi đó, đạo hàm f (t) sẽ biểu thị tốc
độ bán hàng. Tốc độ bán hàng lớn nhất đạt được khi t lna . Tìm a .   24000. 1 6. t e ' t
Tốc độ bán hàng là: '  144000. e f t  0,25 1 6. t e 2 16. t e 2 t  Xét hàm số:   e g t  ,t  0; 2   16. t e  0,25 t e  .16. t e 2 te  .2. 1 6. t
e  .6. t e  t e .6 t e   1 g 't  16. t e 4 16. t e 3
1 g tt  1
'  0  e   t ln6 6 Bảng biến thiên: t 0 ln6 +∞ II g '(t) + 0 − 0,25 1 24 g (t) 1 0 49
Vậy max gt 1 
max f t 1 ' 144000.
 6000 . Tốc độ bán hàng lớn 0;   0;  24  24 0,25
nhất là 6000 trong một năm đạt được khi t ln6  lna ln6  a  6.
Có bao nhiêu số nguyên y để với mỗi y có đúng 2 số thực x thỏa mãn bất phương x trình: 2eln16. x
e y 2x  2   * . 16. x e y x
2 Điều kiện: 16.e y  0 2 2 Đặt  16. x t
e y t  0. Suy ra 2 16. x x t y t y t
e y e   x ln 16 16 0,25 2 2t y 2
Ta có bất phương trình trở thành: 2   2. t y lnt ln  2 16t 16 t y  2 2 t y 2 2 2  2   2  0
t y t y lnln  1 0 16t 16t 16t 16t 2 Đặt t y a
a  0. Ta có: lnaa 1 0   1 16t
Xét hàm số ga lnaa   g a 1 1 '  1 a
g 'a 0  a 1 Bảng biến thiên: a 0 1 +∞ g '(a) + 0 − g (a) 0 0,25  
Từ bảng biến thiên ta có:
ga 0, a 0;  lna 1a  0, a 0; 2 Từ   1 ,2 ta có 2 t y 2 a 1
1 t y 16t 16. x
e y y 16 16. x e y 16t x x x 2
e  16.e y y 16. x e e Xét hàm số   2 16. x x h x e e h xx 2 ' 16.e  2. x e h'x 0 x
e  8  x ln8 Bảng biến thiên: x −∞ ln 8 +∞ 0,25 h'(x) + 0 − h(x) 64 0 
Từ bảng biến thiên suy ra để với mỗi số nguyên y có đúng 2 số thực x thỏa
mãn bất phương trình thì y 1;2;...; 
63 . Vậy có 63 giá trị của y thỏa 0,25 mãn.
Trong trận thi đấu bóng bàn đơn nam giữa vận động viên Nguyễn Đức Tuân (người
từng đoạt huy chương vàng đơn nam môn bóng bàn tại Seagame 31) với một vận động
viên nước ngoài, trận đấu gồm tối đa 5 set (séc), người nào thắng trước 3 set sẽ giành
chiến thắng chung cuộc. Xác suất để vận động viên Tuân thắng mỗi set là 0,6 . Tính xác
III 1 suất để vận động viên Tuân giành chiến thắng trong trận đấu.
Gọi A là biến cố: “Tuân thắng ở séc thứ k , k 1;2;3;4;  5 ”. k
Theo giả thiết ta có PA   P A  . k  0,6  k 0,4 0,25
Các biến cố A , A , A , A , A đôi một độc lập. 1 2 3 4 5
Để Tuân thắng trận đấu xảy ra các trường hợp sau: 0,25
Trường hợp 1: Trận đấu có 3 séc, khi đó Tuân thắng cả 3 séc. Xác suất trong
trường hợp này là: P 0,63 1
Trường hợp 2: Trận đấu có 4 séc, khi đó Tuân thua 1 trong 3 séc đầu và thắng séc thứ 4.
Số cách chọn 1 séc thua là 1
C . Nên xác suất trường hợp này là 3 1
P C . 0,4 . 0,6 2 3    3
Trường hợp 3: Trận đấu có 5 séc, khi đó Tuân thua 2 trong 4 séc đầu và thắng séc thứ 5.
Số cách chọn 2 séc thua là 2
C . Nên xác suất trường hợp này là 0,25 4 2
P C . 0,4 . 0,6 3 4  2  3
Các biến cố trong các trường hợp 1,2,3 đôi một xung khắc.
Vậy xác suất để Tuân thắng trận đấu là:
P P P P  0,63 1
C .0,4 .0,63 2  C . 0,4 . 0,6 0,25 1 2 3 3 4  2  3
 0,6311,2  6.0,16 0,68256  1 y 2 x     2
Giải hệ phương trình:  x x y
y 2x1  2 1  3x 3  x  0
Điều kiện xác định:  . y   0  Vì 2
x 11 0,x  0 nên từ 2 y  0 0,25   2
1  y x y  2x x  2xy xy 2x yy 2x 0
 y 2x x y 0  y  2x   3
(Vì x  0; y  0 nên x y  0 ) 2 Thay   3 vào 2 ta có 0,25
x 2x    2 2x 1 2 1 1  3x 3     * 2 2 3x 3 x 11 Xét các hàm số   2x f x gx 1 ;  , x 0; 2 2 3x 3 x 11 Ta có   6 '   0, ' x f x g x   0, x  0 0,25 3    3x 3 x   1. x 1 2 2 2 2 1
Vậy f x đồng biến trên 0; và gx nghịch biến trên 0;.
Mặt khác f  3 g 31 nên x  3 là nghiệm phương trình (*) 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; x y 3;2 3
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng 1 và SA  ABC. Gọi
IV 1 M , N lần lượt thuộc các cạnh SB,SC sao cho SM  3MB, NC  2 NS . Tính độ dài
đoạn SA và côsin của góc giữa hai đường thẳng MN AC biết rằng AN vuông góc CM . S N M A C 0,25 B
    1   1    
AN AS SN AS SC AS  AC AS 1
 2AS AC 3 3 3
     1    1  
CM CB BM AB AC BS AB AC  AS AB 4 4 1   
 3AB4AC AS 4   1     
AN CM AN.CM  0  2AS AC .3AB4AC AS 0 12   2 2 2 0 2  2AS  3 .
AB AC 4AC  0  2SA 3. .
AB AC.cos60 4 AC  0 0,25 2 2 1 2 2 5 5
 2 SA  3.1 .  4.1  0  SA   SA  2 4 2     MN AC
Gọi là góc giữa MN AC . cos cosMN AC . ,    MN . AC
   1  3  1    
MN SN SM SC SB  AC AS 3
 ABAS 3 4 3 4 1    0,25 
4AC9AB5AS 12 2   2 1 MN MN   2 2 2
AC AB AS AB AC 369 16 81 25 72. .  144 576 41  MN  8   1    
MN AC   AC AB AS 1 AC   2 0 AC AB AC cos  1 . 4 9 5 . 4 9 . . 60   12 12 24   1 MN. AC  24 41 0,25
cos      MN . AC 41 123 .1 8
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A với
AC a . Biết rằng đường thẳng BC ' hợp với mặt phẳng ACC ' A ' một góc 0 30 và
2 đường thẳng BC' hợp với mặt phẳng đáy một góc α sao cho 6 sin . Gọi M , N 3
lần lượt là trung điểm của BB' và A'C '.
a) Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C ' .
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM AN . A' N C' E B' K H I M A C 0,25 B AB AA' 
AB  ACC ' A 'Góc giữa BC ' và ACC ' A ' là góc AB   AC  0 BC ' A  30 .
Góc giữa BC ' và ABC là góc 
C 'BC .
BC '  2x  Đặt AB x
  AC '  x 3  2 2 CC  '  3x a  Ta có 0,25 2 2 6 CC ' 6 3x a 6 2 2 sin    
 3 3x a  2 6x 3 BC ' 3 2x 3 2 2 2 2 2
 27x 9a  24x x  3a x a 3 2 2
AA'  3.3a a  2 2 a 2 1 1 a 3 SAB AC a a  0,25 ABC . . 3. 2 2 2 2 3a 3 VAA Saa 0,25 ABC A B C '. ABC 2 2 . 6 . ' ' ' 2
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng MN AC '.
Kẻ CE / / AN E A'C ', I CM B'C '
AN / /CIE d AN,CM  d AN,CIE 0,25
d N,CIE 2.d C ',CIE
Kẻ C 'K IE,C 'H CK C 'H  CIE C 'H d C ',CIE 0,25
Xét tam giác C 'IE có: 0,25  2  1 a  0 a 3 SaIC E .4 . .sin120 ' a   2 2 2 0
C 'I 4a,C 'E , IC 'E 120       2 2     2 a a 1 a 73
IE  16a   2.4 . a .        4 2  2 2  S a IC E 2 3 '  C 'K   IE 73 1 1 1 2 6    C H
a d AN CM  4 6 ' ,  a 0,25 2 2 2 C 'H C 'K CC ' 149 149
Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 0  a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  2 2
a b bc 2
c 1c
Xét hàm số: f a 2 2
a b bc 2
c 1c, a 0;b
f 'a 2 .bc.a  0,a 0;b,b 0;c. Suy ra hàm số f a nghịch biến 0,25
trên 0;b  f a f   2  b  bc 2 0
c 1c
Xét hàm số: gb 2  b  bc 2
c 1c,b 0;cg b 2 '
 3b  2bcb  0 
g 'b 0   2cb   3 0,25   g0 2
c 1c 2c 23 3 2 ; g     
c c ; gc 2
c 1c  .  3  27 V   Suy ra gb 2c 23 3 2  g      c c   3  27
Xét hàm số: hc 23 3 2  
c c ,c 0;  1 27 h'c 23 2   c  2c 9 c  0  0,25
h'c 0   18 c   23   h  18 108  h     h  4 0 0; ; 1   23 529 27   max hc 18 108  h        0; 1 23 529 0,25
Vậy giá trị lớn nhất của 108 P  khi 12 18 a  0;b  ;c  529 23 23
Xem thêm: ĐỀ THI HSG TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hsg-toan-12
Document Outline

  • ĐỀ CHÍNH THỨC TOÁN
  • New Microsoft Word Document